



















Preview text:
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN & KINH TẾ SỐ BÀI TẬP LỚN
HỌC PHẦN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ ĐỀ TÀI
MÔ HÌNH HÓA QUY TRÌNH
NGHIỆP VỤ CỦA VUA SỮA TỨ HIỆP
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: NGÔ THÙY LINH
MÃ LỚP HỌC PHẦN: 242MIS02A05 NHÓM THỰC HIỆN: NHÓM 13 Hà Nội, 5/2025
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN & KINH TẾ SỐ BÀI TẬP LỚN
HỌC PHẦN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ ĐỀ TÀI
MÔ HÌNH HÓA QUY TRÌNH
NGHIỆP VỤ CỦA VUA SỮA TỨ HIỆP Nhóm 13 Mã sinh viên Tên sinh viên 25A4012070 Khương Huy Hoàng 25A4012079 Phạm Quang Huy 25A4010711 Đàm Duy Tiến 25A4012354 Nguyễn Bảo Lâm 25A4011315 Vũ Duy Anh Hà Nội, 5/2025 ĐÁNH GIÁ THÀNH VIÊN ST Nhiệm vụ Mức độ Họ tên Mã SV Ghi chú T đóng góp - Phân công công
việc,giám sát tiến độ. - Làm phần II Khương 1 25A4012070 - Tổng hợp, chỉnh sửa 100% Huy Hoàng word - Cải tiến 2 quy trình bánhàng offline và nhập hàng - Làm phần I - Mô hình hóa các quy Phạm
trìnhnghiệp vụ bán hàng 2 25A4012079 100% Quang Huy offline và nhập hàng - Góp ý cho quy trình saucải tiến - Làm phần V - Xây dựng báo cáo Đàm Duy kinhdoanh trên Power BI 3 25A4010711 100% Tiến - Mô tả báo cáo trên Power BI - Tổng hợp, chỉnh sửa word Nguyễn - Làm phần IV 4 25A4012354 100% Bảo Lâm - Mô hình RFM - Phân tích khách hàng quamô hình RFM - Làm phần III - Thu thập hình ảnh,
thôngtin tại cửa hàng Vua Vũ Duy Sữa Tứ Hiệp 5 25A4011315 100% Anh - Hỗ trợ cố vấn cho cácthành viên khác - Thu thập dữ liệu từ kháchhàng LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học môn Hệ thống thông tin quản lý, nhóm đã tiếp cận và áp dụng
những kiến thức mới của môn học vào thực tế để hoàn thành bài tập lớn một cách vượt
ngoài mong đợi. Đặc biệt, chúng em muốn bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến cô Ngô
Thùy Linh, giảng viên tận tâm của Khoa Công nghệ thông tin & Kinh tế số - Học
viện Ngân hàng, người đã trực tiếp chia sẻ kiến thức và hướng dẫn chúng em trong quá trình học tập.
Bất kỳ thiếu sót nào trong nội dung là do chúng em còn hạn chế về kiến thức và kinh
nghiệm thực tế. Do đó, chúng em rất mong nhận được sự đóng góp và ý kiến phản hồi
chân thành từ cô nhằm giúp bài của chúng em trở nên hoàn thiện hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn! LỜI CAM ĐOAN
Nhóm chúng em xin cam đoan rằng: Những nội dung trình bày trong bài tập lớn
học phần Hệ thống thông tin và quản lý này hoàn toàn là do chúng em thực hiện và
nghiên cứu, không phải bản sao chép từ bất kì bài báo cáo nào có trước. Bài tập lớn được
thực hiện với sự tham khảo từ các tài liệu, trang web, giáo trình liên quan đến chủ đề có
trích nguồn rõ ràng. Nếu không đúng sự thật, chúng em xin chịu mọi trách nhiệm trước cô và nhà trường. LỜI MỞ ĐẦU
Từ trước tới nay, các bậc phụ huynh đều mong ước cho con em mình những sản
phẩm tốt nhất để giúp cho sự phát triển của con. Đặc biệt, họ còn chú trọng hơn trong việc
chọn lựa các sản phẩm cho em bé khi con họ còn nhỏ, chất lượng và độ đảm bảo an toàn
của các dòng sữa, thức ăn dặm, bỉm đều được người tiêu dùng cẩn trọng. Một trong những
hộ kinh doanh chuyên bán về sữa, bỉm đồ dùng cho trẻ sơ sinh là Vua sữa Tứ Hiệp. Tuy là
một hộ kinh doanh nhỏ nằm ở ngoài khu đô thị đông đúc ở Hà Nội, nhưng cũng đã có một
chân đứng vững trong thị trường khu vực và trở thành một nơi mà các vị phụ huynh trông
cậy tin tưởng mỗi khi mua sản phẩm
Vì những lý do trên, nhóm em quyết định mô hình hóa đề tài: “Quy trình hoạt động
của hộ kinh doanh Vua Sữa Tứ Hiệp” để giúp cải tiến về cách thức vận hành của hộ kinh
doanh, từ nhập sản phẩm, nhập kho, đến dịch vụ khách hàng. Đồng thời, chúng em sẽ đi
sâu hơn để giảm trừ những khó khăn mà hộ kinh doanh gặp phải trong thị trường đầy tính
cạnh tranh, và cải tiến những giải pháp mà hộ kinh doanh đã từng sử dụng để có thể đạt
hiệu quả doanh thu ổn định.
Kính mong rằng, bài tập lớn của nhóm chúng em sẽ có thể cho mọi người một cái
nhìn tổng thể, đầy đủ về cách hoạt động của hộ kinh doanh Vua sữa Tứ Hiệp trong ngành sản phẩm mẹ và bé. MỤC LỤC
PHẦN I: MÔ HÌNH HÓA QUY TRÌNH.........................................................................15
1. Cài đặt tham số Process Validation........................................................................15
2. Cài đặt tham số Times Analysis.............................................................................23
3. Cài đặt tham số Resource Analysis........................................................................40
4. Cài đặt tham số Calendar Analysis........................................................................51
Phần II: CẢI TIẾN QUY TRÌNH VUA SỮA TỨ HIỆP..................................................60
1. Sơ đồ, cơ cấu tổ chức:...........................................................................................60
1.1. Chủ hộ kinh doanh (SMEs, cửa hàng nhỏ)........................................................60
1.2. Nhân viên bán hàng...........................................................................................60
1.3. Nhân viên kiểm kho..........................................................................................61
2. Thông tin silo xuất hiện trong Vua Sữa Tứ Hiệp ở quy trình bán hàng offline......61
2.1. Đối tượng, chủ thể quan tâm trong quy trình bán hàng offline..........................61
2.2. Thông tin Silo có thể xuất hiện trên đối tượng khách hàng...............................62
2.3. Mô tả quy trình bán hàng offline sau cải tiến....................................................62
2.4. Mô phỏng quy trình trên Bizagi........................................................................65
3. Cài đặt tham số Process Validation, Times Analysis, Resource Analysis, Calendar
Analysis........................................................................................................................65
3.1. Cài đặt kịch bản.................................................................................................65
3.2. Process Validation.............................................................................................65
3.3. Time Analysis....................................................................................................67
3.4. Resource Analysis.............................................................................................75
3.5. Calendar Analysis..............................................................................................90
3.6. Chạy và đọc kết quả mô phỏng trên phần mềm Bizagi......................................94
4. Thông tin silo xuất hiện trong Vua Sữa Tứ Hiệp ở quy trình nhập hàng hóa.........96
4.1. Đối tượng, chủ thể quan tâm trong quy trình nhập hàng hóa.............................96
4.2. Thông tin Silo có thể xuất hiện trên đối tượng sản phẩm..................................97
4.3. Mô tả quy trình nhập hàng sau cải tiến..............................................................98
4.4. Mô phỏng quy trình trên Bizagi......................................................................100
5. Cài đặt tham số Process Validation, Times Analysis, Resource Analysis, Calendar
Analysis......................................................................................................................100
5.1. Cài đặt kịch bản...............................................................................................100
5.2. Process Validation...........................................................................................101
5.3. Time Analysis..................................................................................................103
5.4. Resource Analysis............................................................................................111
5.5. Calendar Analysis............................................................................................125
5.6. Chạy và đọc kết quả mô phỏng trên phần mềm Bizagi....................................127
PHẦN III: QUẢN LÝ VÀ LƯU TRỮ DỰ LIỆU CÁC QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ.....130
1. Giới thiệu phần mềm Odoo.................................................................................130
1.1 Odoo là gì ?......................................................................................................130
1.2 Odoo được sử dụng để làm gì ?........................................................................130
1.3 Tại sao lại chọn Odoo?.....................................................................................131
2. Các bước nhập dữ liệu để tạo ra hóa đơn............................................................132
3. Thu thập dữ liệu hệ thống....................................................................................138
3.1 Quy trình thu thập dữ liệu................................................................................138
3.2 Mô tả dữ liệu...................................................................................................138
4. Tổng doanh thu sản phẩm...................................................................................140
5. Giá thành của các sản phẩm................................................................................141
6. Số lượng các sản phẩm đã bán ra........................................................................142
7. Tần suất và số lượng đặt hàng của khách hàng....................................................143
8. Tập hợp các hóa đơn đạt hàng.............................................................................143
Phần IV: Phân tích bảng điểm RFM xếp hạng khách hàng.............................................145
1. Mô hình RFM......................................................................................................145
1.1. RFM là viết tắt của:.........................................................................................145
1.2. Những lợi ích của RFM đem lại......................................................................145
2. Phân tích khách hàng qua mô hình RFM.............................................................146
3. Phân khúc khách hàng theo RFM Score...............................................................151
Phần IV: Xây dựng báo cáo kinh doanh Report Dashboard trên Power BI....................153
1. Định nghĩa về Power BI......................................................................................153
2. Nhập dữ liệu vào Power BI.................................................................................153
3. Tạo các báo cáo trên Power BI............................................................................154
3.1. Biểu đồ tổng khối lượng doanh thu và lợi nhuận.........................................154
3.2. Biểu đồ bảng xếp hạng doanh thu/ lợi nhuận theo sản phẩm. ....................155
3.3. Biểu đồ tổng doanh thu/ lợi nhuận phân theo từng khách hàng. ...............157
3.4. Biểu đồ doanh thu/ lợi nhuận từ tháng 1 tới tháng 4. ...............................157
3.5. Biểu đồ phương thức thanh toán ưa chuộng................................................158 3.5.
Biểu đồ tỷ lệ doanh thu/lợi nhuận................................................................158
3.7. Report Dashboard tổng hợp.............................................................................159
MỤC LỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1: Max arrival count và duration..........................................................................16
Hình 1.2: Probability KH đồng ý mua..............................................................................17
Hình 1.3: Probability Hàng..............................................................................................17
Hình 1.4: Kết quả Cài đặt tham số Process Validation.....................................................18
Hình 1.5: Max arrival count và duration..........................................................................20
Hình 1.6: Probability Quản lý phê duyệt..........................................................................20
Hình 1.7: Probability Chất lượng hàng.............................................................................21
Hình 1.8: Probability Quản lý phê duyệt thanh toán........................................................21
Hình 1.9: Kết quả Cài đặt tham số Process Validation.....................................................22
Hình 1.10: Arrival interval time.......................................................................................23
Hình 1.11: Time tiếp cận, yêu cầu mua hàng....................................................................24
Hình 1.12: Time tư vấn, giới thiệu sản phẩm...................................................................24
Hình 1.13: Time xem xét mua hàng.................................................................................25
Hình 1.14: Time lập hóa đơn............................................................................................25
Hình 1.15: Time thanh toán hóa đơn................................................................................26
Hình 1.16: Time gửi yêu cầu xuất kho.............................................................................26
Hình 1.17: Time chuẩn bị hàng........................................................................................26
Hình 1.19: Time bàn giao cho nhân viên bán hàng..........................................................27
Hình 1.20: Time gửi hàng cho khách...............................................................................28
Hình 1.21: Time nhận hàng..............................................................................................28
Hình 1.22: Time kiểm tra/Sử dụng...................................................................................29
Hình 1.23: Time đổi trả....................................................................................................29
Hình 1.24: Time thực hiện yêu cầu đổi trả.......................................................................30
Hình 1.25: Time gửi email cảm ơn và voucher khuyến mãi.............................................30
Hình 1.26: Time nhận email.............................................................................................30
Hình 1.27: Kết quả cài đặt tham số Time Analysis...........................................................31
Hình 1.28: Arrival interval time.......................................................................................32
Hình 1.29: Time tạo yêu cầu nhập hàng...........................................................................33
Hình 1.30: Time gửi yêu cầu nhập hàng...........................................................................33
Hình 1.32: Time yêu cầu nhà cung cấp gửi hàng..............................................................34
Hình 1.33: Time nhận hàng..............................................................................................34
Hình 1.35: Time trả lại hàng lỗi.......................................................................................35
Hình 1.38: Time tạo yêu cầu thanh toán...........................................................................36
Hình 1.39: Time gửi yêu cầu thanh toán..........................................................................37
Hình 1.40: Time phê duyệt thanh toán.............................................................................37
Hình 1.41: Time thông báo cho nhà cung cấp..................................................................38
Hình 1.42: Time thanh toán..............................................................................................38
Hình 1.43: Kết quả cài đặt tham số Time Analysis...........................................................39
Hình 1.44: Resources.......................................................................................................41
Hình 1.45: Tham số Costs của Resources........................................................................42
Hình 1.46: Lập hóa đơn sử dụng 2 nhân viên bán hàng..................................................43
Hình 1.47: Chuẩn bị hàng sử dụng 3 nhân viên kho.........................................................44
Hình 1.48: Kết quả thời gian sau khi cài đặt tham số Resources......................................44
Hình 1.49: Kết quả hiệu suất sau khi cài Resources.........................................................45
Hình 1.50: Resources.......................................................................................................46
Hình 1.51: Tham số Costs của Resources........................................................................47
Hình 1.52: Yêu cầu nhà cung cấp gửi hàng sử dụng 4 nhân viên mua hàng.....................49
Hình 1.53: Nhận hàng sử dụng 4 nhân viên kho..............................................................50
Hình 1.54: Kết quả thời gian sau khi cài đặt tham số Resources......................................50
Hình 1.55: Kết quả hiệu suất sau khi cài Resources.........................................................51
Hình 1.56: Cài đặt tham số Calendar................................................................................54
Hình 1.57: Thiết lập nhân viên làm việc theo ca..............................................................55
Hình 1.58: Kết quả chạy mô phỏng..................................................................................55
Hình 1.59: Kết quả sau khi cài đặt tham số Calendar.......................................................56
Hình 1.60: Cài đặt tham số Calendar................................................................................57
Hình 1.61: Thiết lập nhân viên làm việc...........................................................................58
Hình 1.62: Kết quả chạy mô phỏng..................................................................................58
Hình 1.63: Kết quả sau khi cài đặt tham số Calendar.......................................................59
Hình 2.3: Cài đặt tham số Max. Arrival Count sau khi cải tiến........................................66
Hình 2.13: Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 8 sau khi cải tiến..........................72
Hình 2.49: Cài đặt tham số Max. Arrival Count sau khi cải tiến....................................101
Hình 3.1: Bước 1............................................................................................................132
Hình 3.2: Bước 2............................................................................................................132
Hình 3.3: Bước 3............................................................................................................133
Hình 3.4: Bước 4............................................................................................................133
Hình 3.5: Bước 5............................................................................................................134
Hình 3.6: Bước 6............................................................................................................134
Hình 3.7: Bước 7............................................................................................................135
Hinh 3.8: Bước 8............................................................................................................136
Hình 3.9: Bước 9............................................................................................................136
Hình 3.10: Bước 10........................................................................................................137
Hình 3.11: Bước 11........................................................................................................137
Hình 3.12: Kết quả.........................................................................................................138
Hình 3.13:Dữ liệu khách hàng mua hàng tại Phúc Long chi nhánh Thái Hà, Đống Đa..140
Hình 3.14:Dữ liệu về doanh thu sản phẩm (dữ liệu trên đều là giả định).......................141
Hình 3.15:Dữ liệu giá cả của các sản phẩm được bày bán.............................................141
Hình 3.16: Biểu đồ tròn..................................................................................................142
Hình 3.17: Biểu đồ cột...................................................................................................142
Hình 3.18: Dữ liệu về tần suất đặt hàng của khách hàng................................................143
Hình 3.19: Danh sách các hóa đơn.................................................................................144
HÌnh 4.2: Điểm Frequency của khách hàng...................................................................148
Hình 4.3: Điểm Monetary của khách hàng.....................................................................149
Hình 4.4: RFM Score của khách hàng............................................................................150
Hình 4.5: Bảng RFM phân tích khách hàng...................................................................151
Hình 5.1: Nhập dữ liệu Power BI...................................................................................153
Hình 5.3: Dữ liệu được tải lên........................................................................................154
Hình 5.4: Biểu đồ tổng khối lượng doanh thu và lợi nhuận............................................155
Hình 5.5: Biểu đồ bảng xếp hạng doanh thu/ lợi nhuận theo sản phẩm..........................155
Hình 5.8: Biểu đồ phương thức thanh toán ưa chuộng...................................................158
Hình 5.9: Biểu đồ tỷ lệ doanh thu/lợi nhuận...................................................................158
Hình 5.10: Report Dashboard tổng hợp..........................................................................159 MỤC LỤC BẢNG
Bảng 1.1 Cài đặt tham số Resources................................................................................44
Bảng 1.2: Cài đặt tham số Resources...............................................................................49
Bảng 2.1: Mô tả quy trình bán hàng offline sau cải tiến...................................................65
Bảng 2.2: Bảng tham số cài đặt Process Validation..........................................................67
Bảng 2.3: Mô tả tác vụ và thông số cài đặt.......................................................................71
Bảng 2.3: Mô tả cài đặt tham số Selection sau khi cải tiến...............................................82
Bảng 2.4: So sánh hiệu suất trước và sau khi cải tiến.......................................................96
Bảng 2.5: Sản phẩm liên quan đến nhiều bộ phận............................................................98
Bảng 2.6: Biểu hiện của silo thông tin..............................................................................98
Bảng 2.7: Mô tả quy trình nhập hàng sau cải tiến..........................................................101
Bảng 2.8: Bảng tham số cài đặt Process Validation........................................................102
Bảng 2.9: Mô tả tác vụ và thông số cài đặt.....................................................................106
Bảng 2.10: Mô tả cài đặt tham số Selection sau khi cải tiến...........................................118
Bảng 2.11: So sánh hiệu suất trước và sau khi cải tiến...................................................130
Bảng 3.1: Mô tả dữ liệu..................................................................................................140
Bảng 4.1: Bảng ý nghĩa RFM.........................................................................................146
Bảng 4.2: Bảng ví dụ điểm RFM....................................................................................146
Bảng 4.3: Bảng điểm mô tả ngắn gọn nhóm khách hàng...............................................147
Bảng 4.4: Đánh giá khách hàng dựa trên tiêu chí RFM..................................................153
PHẦN I: MÔ HÌNH HÓA QUY TRÌNH
1. Cài đặt tham số Process Validation Định nghĩa:
Process Validation là mức mô phỏng đầu tiên và cơ bản nhất để đánh giá cấu trúc của sơ
đồ quy trình. Mức mô phỏng đầu tiên xác nhận Mô hình quy trình, đảm bảo quy trình đi
qua tất cả các chuỗi đều trôi chảy và hoạt động như mong đợi. Nguồn lực, thời gian xử lý
và chi phí không được bao gồm trong cấp độ này. Các thông số như vậy sẽ được đưa vào
muộn hơn ở các cấp độ tiếp theo.
Các tham số cần cài và ý nghĩa:
Quy trình Bán hàng offline
Max arrival count (số lần thực hiện quy trình tối đa): cài đặt tối đa 300 lần trên 26 ngày
thực hiện toàn bộ quy trình từ đầu đến cuối. Tức là 300 yêu cầu từ lúc Khách hàng bắt
đầu gửi cho Nhân viên bán hàng tới lúc Khách nhận được email cảm ơn mua hàng.
Hình 1.1: Max arrival count và duration
Probability (khả năng xảy ra từng luồng Gateway): 80% khả năng khách hàng đồng ý
mua hàng, 20% khả năng khách hàng không đồng ý mua hàng.
Hình 1.2: Probability KH đồng ý mua
80% khả năng là hàng tốt , 20% khả năng là hàng lỗi.
Hình 1.3: Probability Hàng
Kết quả: Sau khi cài đặt các tham số cho quy trình ta nhấn chạy mô phỏng thu được kết quả như sau:
Hình 1.4: Kết quả Cài đặt tham số Process Validation
Instances completed: Cho biết số lượng yêu cầu đã được xử lý trong
quá trình thực hiện mô phỏng.
Sau khi chạy mô phỏng, ta có thể thấy rằng tất cả hoạt động đúng như mong đợi. Số
lượng yêu cầu được tạo ra (300) bằng tổng số yêu cầu đã hoàn thành (245 + 55). Ngoài
ra, mỗi hoạt động được thông qua thứ tự ưu tiên một cách hợp lý theo như xác suất được xác định.
Quy trình Nhập Hàng
Max arrival count (số lần thực hiện quy trình tối đa): Cài đặt tối đa 2 lần trên 30 ngày
thực hiện toàn bộ quy trình từ đầu đến cuối. Tức là 2 yêu cầu từ lúc Nhân viên mua hàng
tạo yêu cầu gửi cho Quản lý tới lúc Thanh toán cho nhà cung cấp.
Hình 1.5: Max arrival count và duration
80% khả năng quản lý đồng ý phê duyệt, 20% khả năng quản lý từ chối phê duyệt.