HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN & K
INH TẾ SỐ
BÀI TẬP
LỚN
Học phần
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
ĐỀ TÀI
Mô hình quy trình bán hàng của
:
cửa hàng Highlands Coffee
Giảng viên hướng dẫn : GV. Nguyễn Dư
ơng Hùng
Nhóm sinh viên thực hiện
: Nhóm 15
Lớp : K24NHA- BN
Bắc Ninh, ngày 15 tháng 6 năm 2024
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
THÔNG TIN SINH VIÊN THỰC H
IỆN ĐỀ TÀI
1.
Học phần: Hệ thống thông tin quản
Nhóm lớp : K24NHA-BN
Nhóm : 15
2.
Tên đề tài: Mô hình quy trình bán hàng của cửa hàng Highland
s Coffee
3.
Danh sách thành viên trong nhóm
Điểm nhóm
STT
Mã sinh viên
Họ và tên
Mức độ đóng
góp
Điểm
1
24A4013296
Cấn Thị Thùy Linh
(
Nhóm trưởng
)
22
%
2
24A4011022
Nguyễn Thị Thúy Linh
17.5
%
3
24A4010854
Nguyễn Tôn Ngọc
20
%
4
24A4011013
Đàm Khánh Linh
20.5
%
5
24A4010661
Lường Trần Khánh Linh
20
%
Tổng
100
%
PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
STT
Họ và tên
Nhiệm vụ cần làm
1
Cấn Thị Thùy
Linh
-
Làm phần mô hình AS- IS
-
Làm phần mở đầu, kết luận
-
Chỉnh sửa bản word, slide
-
Góp phần xây dựng mô hình chuỗi giá trị
-
Làm phần cải tiến mô hình TO-BE
-
Cài đặt tham số và nêu nh
ận xét
-
Trình bày báo cáo trên BI
2
Nguyễn Thị Thúy
Linh
-
Làm phần tổng quan về Highlands Coff
ee
-
Phụ trách phần slide
3
Nguyễn Tôn Ngọc
-
Làm phần đề xuất chi
ến lược cạnh tranh
-
Đưa ra nhận xét mức độ đáp ứng c
hiến lược cạnh
tranh của mỗi hoạt động trong chuỗi gi
á trị và đề xuất
sơ bộ các giải pháp trong trư
ờng hợp chưa đáp ứng
-
Đóng góp ở phần phân tích chuỗi giá trị
.
-
Làm phần silo thông tin
-
Thuyết trình
4
Đàm Khánh Linh
-
Làm phần phân tích mô hình 5 lực lượng
cạnh tranh
-
Đóng góp vào phần đề xuất chiến lư
ợc cạnh tranh
-
Làm phần quản lý dữ liệu các quy trì
nh nghiệp vụ
(
CRM
)
-
Thu thập dữ liệu
5
Lường Trần
Khánh Linh
-
Làm bảng tổng hợp tác động của 5 lự
c lượng cạnh
tranh
-
Đóng góp vào phần mô hình chuỗi giá trị
-
Góp phần vào báo cáo kinh doanh
-
Thuyết trình
4.
Địa chỉ liên hệ của trưởng nh
óm
Họ và tên : Cấn Thị Thùy Linh
Gmail: Thuylinhasano@gmail.com
SĐT: 0387565092
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU...............................................................................................................1
CHƯƠNG 1: BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA HIGHLANDS
COFFEE.......................................................................................................................1
1.1. Giới thiệu vdoanh nghiệp Highlands Coffee................................................1
1.1.1. Lịch sử ra đời của Highlands Coffee.......................................................1
1.1.2. Đặc điểm của cửa hàng...........................................................................1
1.1.3. Tình hình sản xuất của Highlands Coffee................................................2
1.1.4. Hệ thống phân phối của Highlands Coffee..............................................3
1.2. Bối cảnh cạnh tranh của Highlands Coffee.....................................................4
1.2.1. Giới thiệu về môi hình năm lực lượng cạnh tranh...................................4
1.2.2. Phân tích tác động của mô hình 5 lực lượng cạnh tranh đến Highlands
Coffee 5
1.2.2.1. Sức mạnh cạnh tranh giữa các đối thủ trong ngành..........................5
1.2.2.2. Sức mạnh của khách hàng................................................................5
1.2.2.3. Sức mạnh của nhà cung cấp.............................................................6
1.2.2.4. Sức mạnh của sản phẩm thay thế.....................................................6
1.2.2.5. Đối thủ tiềm tàng.............................................................................7
1.3. Chiến lược cạnh tranh của Highlands Coffee..................................................9
1.3.1. Lựa chọn chiến lược cạnh tranh..............................................................9
1.3.2. Giải thích lý do chọn chiến lược trên......................................................9
1.4. Phân tích chuỗi giá trị của Highlands Coffee.................................................10
1.4.1. Giới thiệu các hoạt động của Highlands Coffee theo chuỗi giá trị........10
1.4.1.1. Hoạt động chính.............................................................................10
1.4.1.2. Hoạt động hỗ trợ............................................................................12
1.4.2. Nhận xét mức độ đáp ứng chiến lược cạnh tranh của mỗi hoạt động trong
chuỗi giá trị và đề xuất sơ bộ các giải pháp trong trường hợp chưa đáp ứng 14
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH TRANH....17
2.1. Quy trình nghiệp vụ trong hệ thống thông n..............................................17
Bước 1: Process Validation.................................................................................18
Bước 2: Time analysis.........................................................................................21
Bước 3: Resource Analysis.................................................................................24
Bước 4: Calendar Analysis..................................................................................27
2.2. Tối ưu hóa quy trình của doanh nghiệp Highlands Coffee............................31
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1: Một số sản phẩm của Highlands Coffee.......................................................2
Hình 1.2: Lợi nhuận sau thuế của Highlands Coffee và Trung Nguyên Legend...........3
Hình 1.3: Mô hình chuỗi giá trị..................................................................................11
Hình 2.1: Quy trình hệ thống Mô hình quy trình bán hàng của cửa hàng Highlands
Coffee..........................................................................................................................18
Hình 2.2: Đặt tham số 1000........................................................................................18
Hình 2.3: Đt tham số cho “Khách hàng chọn món trong menu hay chọn trên app” 19
Hình 2.4: Đặt tham số cho “Khách hàng chọn tự sắp xếp hoặc chọn mẫu sẵn”........19
Hình 2.5: Khách hàng chọn món từ menu..................................................................20
Hình 2.6: Đặt tham số cho “Lựa chọn trả tiền của khách hàng”...............................20
Hình 2.7: Đặt tham số cho “Khách muốn nhận tại quầy và tại app”.........................21
Hình 2.8: Đặt tham số thời gian đơn tới.....................................................................21
Hình 2.9: Đặt tham số khách hàng đặt hàng “đặt hàng”...........................................24
Hình 2.10: Nguồn nhân lực........................................................................................24
Hình 2.11: Bảng lương nhân viên Highlands Coffee (đơn vị: AUD)..........................25
Hình 2.12: Nhập ca 1..................................................................................................28
Hình 2.13: Nhập ca 2.................................................................................................28
Hình 2.14: Nhập Ca tối..............................................................................................29
Hình 2.15: Nhập số lượng nguồn lực mỗi ca..............................................................29
Hình 2.16: Kết quả quy trình bán hàng Highlands Coffee ở mô hình AS-IS...............30
Hình 2.17: Mô hình cải tiến của quy trình bán hàng tại Highlands Coffee................31
Hình 2.18:Kết quả mô hình cải tiến của quy trình bán hàng của Highlands Coffee...32
Hình 2.19: Mô hình khi không dùng hệ thống chung..................................................34
Hình 2.20: Mô hình khi sử dụng 1 hệ thống chung.....................................................35
Hình 3.1: Một phần dữ liệu nhóm thu thập được........................................................37
Hình 3.2: Bước 1 - Chọn thẻ Home/ Excel workbook.................................................38
Hình 3.3: Bước 2 - Upload thành công dữ liệu...........................................................38
Hình 3.4: Bước 3 - Chọn chuyển đổi dữ liệu..............................................................39
Hình 3.5: Bước 4 - Kiểm tra dữ liệu...........................................................................39
Hình 3.6: Bước 5 - Kiểm tra dữ liệu...........................................................................40
Hình 3.7: Bước 6 - Thêm cột mới................................................................................40
Hình 3.8: Bước 6 - Công thức của cột mới.................................................................41
Hình 3.9: Bước 6 - Kết quả.........................................................................................41
Hình 3.10: Bước 7 - Chọn lại định dạng số................................................................42
Hình 3.11: Bước 8 - Chọn Home/Close & Apply........................................................42
Hình 3.12: Bước 8 - Xuất hiện 2 table trong bảng......................................................43
Hình 3.13: Bước 9 - Xem lại dữ liệu...........................................................................43
Hình 3.14: Bước 10 - Xây dựng các Report................................................................44
Hình 3.15: Báo cáo kinh doanh trên Dashboard........................................................46
Hình 3.16: Giao diện của Bizshop..............................................................................47
Hình 3.17: Quản lý sản phẩm.....................................................................................48
Hình 3.18: Tìm kiếm sản phẩm...................................................................................48
Hình 3.19: Lọc sản phẩm............................................................................................49
Hình 3.20: Danh mục sản phẩm.................................................................................49
Hình
3.21:
Số
lượn
g sản p
hẩm/com
bo..................................................................
....
..
50
Hình
3.22:
Q
uản lý
kho h
àng...................................................................................
...
51
Hình
3.23:
C
hi tiết
kho......................................................................
...
....
...
...
....
...
...
..
51
Hình
3
. 24:
Quản l
ý đơn hà
ng.............................................................
...
...
....
...
...
....
...
52
Hình
3.25:
Đơ
n hàn
g được
hiển th
ị..........................................................
....
...
...
...
....
.
52
Hình
3.26:
Lọ
c đơn
hàng.................................................................................
...
...
....
.
53
Hình
3.27:
Xe
m báo c
áo.........................................................................
...
...
....
...
...
....
54
Hình
3.28:
o cáo c
hi ti
ết..............................................................................
...
...
....
.
54
Hình
3.29:
D
anh sá
ch khá
ch hàng..............................................................................
55
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Tổng hợp tác động của 5 lực lượng cạnh tranh đến
Highlands Coffee.
..
..
.
..
.
..
7
Bảng 2:
Đặt t
ham số
thời g
ian c
ho từn
g task..............................................................
21
Bảng 3:
Cài đ
ặt th
am số và
chi
phí cho
từng
task.......................................................
25
Bảng 4:
Ca là
m việ
c tại
Highl
ands Co
ffee.................................................................
.
27
Bảng 5: Số lượng nhân viên phân bổ theo từng ca..........
.........
.........
...
...
..
...
..
..
...
..
..
...
29
Bảng 6: So sánh quy trình trước và sau khi cải
tiến...
........
.........
.....
..
...
..
...
..
..
...
..
..
...
..
32
Bảng 7:
Mô t
ả dữ l
iệu củ
a sheet
user
s............................................................
....
...
...
..
36
Bảng 8: Mô tả dữ liệu của sheet ord
er..
........
.........
.........
.........
...
...
..
...
..
..
...
..
...
..
..
...
..
..
36
CHƯƠNG 1: BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA HIGHLANDS COFFEE
1.1. Giới thiệu về doanh nghiệp Highlands Coffee
1.1.1. Lịch sử ra đời của Highlands Coffee
Highlands Coffee là một thương hiệu rất quen thuộc đối với những người yêu cà
phê và ẩm thực nhanh tại Việt Nam, đặc biệt là giới trẻ và những người đi làm. Thương
hiệu này được thành lập vào năm 1999 bởi doanh nhân Việt Kiều David Thái, người có
tình yêu sâu sắc đối với quê hương và đã quyết định trở về Việt Nam để khởi nghiệp,
rời xa gia đình ở Mỹ. Khi lần đầu tiên David Thái trở lại Việt Nam vào năm 1996 chỉ
với số tiền gần 1.000 USD, nhờ một học bổng để học tiếng Việt. Ban đầu, ý định của
ông là trở về đtìm lại chính mình, nhưng sau một thời gian học tập và làm việc ở đây,
ông đã nảy ra ý tưởng khởi nghiệp với số vốn nhỏ và sự hỗ trợ từ một nhà đầu tư.
1.1.2. Đặc điểm của cửa hàng
Điểm đầu tiên dễ nhận thấy là những thiết kế quán cafe Highlands Coffee thường
được đặt trên mặt bằng hết sức đắc địa: trong trung tâm thương mại sầm uất, chân các
tòa văn phòng, ngã tư phố lớn. Tiêu biểu có thể kể đến Diamond Plaza, Saigon Trade
Center, Hanoi Tower, Hồ Gươm hay Nhà Hát Lớn hai miền. Những khu vực này thường
tập trung đông nhân viên văn phòng, dân làm ăn hoặc khách du lịch vãng lai điều
kiện về kinh tế. Chiến lược “bao phủ” những địa điểm đẹp của Highlands dựa trên cơ
sở của một thương hiệu mạnh, nhất là sau cái bắt tay với ông lớn Jollibee. Việc chiếm
vị trí ở những khu vực trung tâm với view chất lừ không chỉ là cách để khẳng định sức
mạnh thương hiệu mà còn nhờ đó thu hút đúng tệp khách hàng mục tiêu.
Thiết kế quán Highlands Coffee có tone nâu đỏ được giữ nguyên bản từ khi khai
sinh thương hiệu đến nay. Tone màu mạnh mẽ được đồng bộ từ logo đến nội ngoại thất
ngay cả cốc, đĩa bao của Highlands. Màu đỏ nổi bật tượng trưng cho đam
mạnh mẽ kết hợp với màu nâu của hạt phê đã thổi hồn cho một thương hiệu trong
hành trình lan tỏa giá trị của mình. Mới đây, logo của Highlands Coffee cũng đã được
điều chỉnh lại, khắc họa hình ảnh núi, đất và dòng chảy của nước. Logo lấy cảm hứng
từ nguồn gốc, chất lượng sản phẩm. Hình ảnh cao nguyên đầy nắng gió là nơi mang
đến hương vị đậm đà khó quên của những ly cafe tại Highlands Coffee.
Thương hiệu Highlands Coffee gắn liền với slogan “nâng tầm giá trị Việt”. Từ khi
ra đời cho đến nay, Highlands Coffee không hề quên đi sứ mệnh cao cả này. Việc giữ
vững và nuôi dưỡng giá trị ấy trong hành trình phát triển của mình có lẽ đó cũng là lý
do khiến cho thương hiệu được lòng những khách hàng đến từ mọi thế hệ. Highlands
chú trọng truyền tải và thể hiện chất Việt qua từng chất liệu, điển hình những thiết
kế nội thất. Thiết kế quán cafe Highlands Coffee là sự hòa quyện tuyệt vời giữa những
tinh hoa truyền thống và phong cách hiện đại đầy thoải mái.
1
Thực đơn phong phú, đa dạng: các sản phẩm chủ chốt của Highlands Coffe các
loại đồ uống như cà phê , nước ngọt , trà nước hoa quả ,v.v..cùng với đó các
loại đồ ăn như bánh ngọt và bánh mặn . Menu đa dạng phong phú và vào mỗi thời điểm
có thể là theo mùa hay theo dịp lễ mà Highland Coffe sẽ cho ra mắt các sản phẩm đồ
ăn và thức uống có giới hạn .
Highlands Coffee có hai sản phẩm chính bao gồm thức ăn và đồ uống. Trong đó,
đồ uống gồm các món sau:
+ Cafe Có: PhinDi cafe, Cafe, Cafe Espresso và cafe đại diện là Phin Sữa Đá.
+ Nhóm trà: Gồm trà trái cây, trà sen, trà xanh, sản phẩm đại diện Trà Sen
Vàng.
+ Nhóm đá xay (Freeze): với đại diện là Freeze Trà xanh.
Các sản phẩm đồ uống trên thỏa mãn được mọi nhu cầu đa dạng của khách hàng,
mang lại nhiều doanh thu lớn cho Highlands.
Hình 1.1: Một số sản phẩm của Highlands Coffee
Bên cạnh đó, highlands cũng cho ra mắt các dòng sản phẩm phụ như bình đựng
nước, cà phê đóng lon, cafe dạng rang xay, cốc thời trang, trang trí… và giúp đa dạng
hóa chiến lược Marketing của Highlands Coffee về sản phẩm.
Thương hiệu Highland Coffee luôn nhiều chương trình khuyến mãi được t
chức để tri ân khách hàng những dịp đặc biệt những khách hàng gắn lâu , hay
nhạn hàng hợp tác với các đối tác tung ra các Voucher giảm giá khi thanh toán trực
tuyến chên ứng dụng hay mua hàng trên ứng dụng . Ngoài ra, với phong cách trang trí
trẻ trung và hiện đại mang lại không gian tinh tế, tạo cảm giác gần gũi cho khách hàng
cũng là một điểm thu hút lớn của nhãn hàng . (Highlands Coffee, 2018)
1.1.3. Tình hình sản xuất của Highlands Coffee
Tính đến hết năm 2022, chuỗi cà phê Highlands Coffee có 605 cửa hàng, chủ yếu
tập trung tại Việt Nam, theo thông tin từ Jollibee Group.
Theo ước tính, doanh thu mà chuỗi cà phê Việt Nam đạt được trên dưới 3.700 tỷ
đồng. Đây là mức kỷ lục của Highlands Coffee, tăng trưởng mạnh mẽ so với năm 2021
bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid. Highlands Coffee tiếp tục củng cố vthế chuỗi phê
lớn nhất VN
2
- Mạng lưới cửa hàng phân phối: Sự phát triển mạnh mẽ của mạng lưới cửa
hàng của Highlands Coffee giúp tăng cường khả năng phân phối sản phẩm đến người
tiêu dùng. Việc có nhiều cửa hàng giúp đảm bảo rằng khách hàng có thể dễ dàng tìm
thấy sản phẩm và dịch vụ của Highlands Coffee.
- Chất lượng dịch vụ: Highlands Coffee chú trọng vào việc cung cấp dịch vụ
chất lượng và tạo ra trải nghiệm tích cực cho khách hàng tại các cửa hàng của mình.
Sự chăm sóc tận tâm đến khách hàng giúp tạo sự tin tưởng và trung thành từ phía
khách hàng.
- Hệ thống quản lý và vận hành: Highlands Coffee có một hệ thống quản lý
và vận hành chặt chẽ, giúp đảm bảo rằng việc phân phối sản phẩm được thực hiện hiệu
quả và hiệu suất cao. Quản lý chất lượng và kiểm tra định kỳ giúp đảm bảo rằng sản
phẩm đến tay khách hàng luôn đạt chuẩn.
- Chiến lược mở rộng: Highlands Coffee không ngừng phát triển và mở rộng
mạng lưới cửa hàng của mình. Chiến lược này giúp tăng cường sức mạnh hệ thống
phân phối, đồng thời tạo ra cơ hội tiếp cận thị trường mới và thu hút khách hàng tiềm
năng.
1.2. Bối cảnh cạnh tranh của Highlands Coffee
1.2.1. Giới thiệu về môi hình năm lực lượng cạnh tranh
hình 5 lực lượng cạnh tranh, hay còn được gọi là mô hình phân tích cạnh tranh
trong phạm vi ngành kinh doanh “Five Forces Framework”, được phát triển bởi giáo
Michael Porter vào những năm 1970, là mt công cụ phân tích chiến lược kinh doanh
phổ biến và được áp dụng rộng rãi lĩnh vực chiến lược doanh nghiệp. Michael Porter
đã cung cấp cho chúng ta một hình phân tích cạnh tranh theo đó một ngành kinh
doanh chịu ảnh hưởng bởi 5 lực lượng cơ bản. Dưới đây là 5 mô hình lực lượng cạnh
tranh:
i. Đối thủ cạnh tranh
- Lực lượng này đo lường mức độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hiện
có trong ngành công nghiệp.
- Các yếu tố như slượng và kích thước của các đối thủ, tốc độ tăng trưởng
của ngành công nghiệp, sự khác biệt sản phẩm và chiến lược tiếp cận thị
trường đều có thể ảnh hưởng đến mức độ cạnh tranh.
ii. Đối thủ tiềm năng (hàng rào gia nhập)
- Lực lượng này đo lường mức độ đe dọa mà các doanh nghiệp mới có thể
gây ra khi họ nhập vào ngành công nghiệp.
- Sự dễ dàng hoặc khó khăn trong việc nhập cạnh tranh, cùng với yếu tố
về vốn đầu sự kiểm soát kỹ thuật, đều ảnh hưởng đến mức độ đe
dọa từ sự cạnh tranh mới.
iii. Nhà cung cấp (quyền lực trong đàm phán)
- Lực lượng này đo lường sức ảnh hưởng của nhà cung cấp lên giá c
chất lượng các nguyên liệu hoặc dịch vụ cần thiết cho doanh nghiệp.
- Nếu nhà cung cấp sức mạnh đàm phán cao, họ thể tăng giá hoặc
giảm chất lượng, ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp.
4
iv. Sản phẩm thay thế
- Lực lượng này đo lường khả năng của các sản phẩm hoặc dịch vụ thay
thế đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.
- Sự xuất hiện của các lựa chọn thay thế thể giới hạn khả năng của doanh
nghiệp thu hút khách hàng.
v. Khách hàng (quyền lực trong đàm phán)
- Lực lượng này tập trung vào sức ảnh hưởng của khách hàng lên giá cả
chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ.
- Nếu khách hàng có sức mạnh đàm phán cao, họ có thể yêu cầu giảm giá
hoặc các điều kiện ưu đãi khác, làm giảm lợi nhuận của doanh nghiệp.
1.2.2. Phân tích tác động của mô hình 5 lực lượng cạnh tranh đến Highlands
Coffee
1.2.2.1. Sức mạnh cạnh tranh giữa các đối thủ trong ngành
Highlands Coffee đang đối diện với sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các thương hiệu
phê nổi tiếng khác như Starbucks, The Coffee House, Trung Nguyên, và các chuỗi cửa
hàng cà phê địa phương.
Số lượng các hãng Coffee trên thị trường hiện nay có sự phân bố không đồng đều,
nhận thấy rằng các hãng Coffee như Starbucks, Phúc Long, The Coffee House chưa
xuất hiện ở các thành phố nhỏ chỉ xuất hiện ở các thành phố lớn trên phạm vi toàn quốc.
Đối với Highland Coffee đã xuất hiện ở các thành phố nhỏ cho thấy rằng hãng cũng đã
đầu tư vào thị trường hơn các đối thủ trong ngành, thì sẽ nhận về được nhiều doanh thu
lợi nhuận hơn.
Các hãng Coffee thể tăng hoặc giảm giá để đạt được lợi thế cạnh tranh tạm
thời. Để thể cạnh tranh với các đối thủ kinh doanh cùng ngành thì Highland phải
đưa ra những sản phẩm nổi bật hơn, thay đổi một số mô hình kinh doanh cho hãng.c
mối quan hệ đối với nhà cung cấp cần được giữ vững, lấy uy tín thương hiệu của mình
ra đảm bảo.
- Các đối thủ trong ngành đều có chiến lược tiếp cận khách hàng đa dạng và
phong phú, từ cửa hàng truyền thống đến dịch vụ giao hàng online.
- Đối thủ trong ngành thường khả năng đầu vào nghiên cứu và phát
triển công nghệ để tạo ra sản phẩm và dịch vụ mới, đồng thời tận dụng các kênh tiếp
thị và bán hàng hiệu quả.
- Môi trường kinh doanh cà phê đang phát triển mạnh mẽ, với sự xuất hiện
của nhiều thương hiệu mới các hình kinh doanh sáng tạo, tạo ra áp lực cạnh
tranh lớn đối với Highlands Coffee.
1.2.2.2. Sức mạnh của khách hàng
- Trên thị trường nhiều hãng Coffee để khách hàng lựa chọn, tuy nhiên
nếu sản phẩm của Highlands tạo được thương hiệu, tiếng nói, uy tín trong lòng khách
hàng thì họ sẽ không ngại quay lại sử dụng sản phẩm của Highlands thêm nhiều lần
nữa.
5
Nếu như hãng không tạo được thương hiệu gây thiện cảm với khách hàng thì khách
hàng có quyền rời đi và sử dụng sản phẩm của đối thủ cạnh tranh của hãng. Một mức
giá cố định và cụ thể cho từng sản phẩm bán, giá cả phải chăng vừa tầm khách hàng
đây cũng là một trong những yếu tố quyết định rằng khách hàng có lựa chọn sử dụng
sản phẩm dịch vụ của mình hay không.
- Khách hàng ngày càng thông minh và yêu cầu cao về chất lượng sản phẩm,
dịch vụ và trải nghiệm mua sắm. Họ có khả năng so sánh và đánh giá các thương hiệu
phê dựa trên các yếu tố như giá cả, chất lượng, sự tiện lợi trải nghiệm khách hàng.
- Sự cạnh tranh giữa các thương hiệu phê để thu hút giữ chân khách
hàng ngày càng gay gắt. Highlands Coffee cần đáp ứng đúng nhu cầu của khách hàng.
1.2.2.3. Sức mạnh của nhà cung cấp
- Sức mạnh của nhà cung cấp đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp
nguyên liệu chất lượng và ổn định cho quá trình sản xuất của Highlands Coffee. Nhà
cung cấp cà phê, sữa, đường và các nguyên liệu khác cần đảm bảo chất lượng, nguồn
gốc tính ổn định đđảm bảo sản phẩm cuối cùng đáp ứng được tiêu chuẩn của
thương hiệu.
- Sự đa dạng và linh hoạt trong việc lựa chọn nhà cung cấp cũng ảnh hưởng
đến chi phí và chất lượng của nguyên liệu. Highlands Coffee cần xem xét kỹ lưỡng và
xây dựng mối quan hệ đối tác bền vững với những nhà cung cấp đáng tin cậy, có khả
năng cung cấp nguyên liệu chất lượng và ổn định với giá cả hợp lý.
- Khả năng đàm phán và quản lý mối quan hệ với nhà cung cấp cũng quan
trọng để đảm bảo sự ổn định trong chuỗi cung ứng và giảm thiểu rủi ro về nguồn cung
nguyên liệu.
- Sức mạnh của nhà cung cấp cũng có thể ảnh hưởng đến sự đổi mới và phát
triển của Highlands Coffee thông qua việc cung cấp thông tin về xu hướng nguyên liệu
mới, công nghệ mới và cơ hội hợp tác đối tác.
- Highlands Coffee cần đánh giá và quản lý sức mạnh của nhà cung cấp một
cách chuyên nghiệp để đảm bảo nguồn cung ổn định, chất lượng sản phẩm cao và giúp
thương hiệu phát triển bền vững trên thị trường.
1.2.2.4. Sức mạnh của sản phẩm thay thế
Các sản phẩm thay thế ở đây muốn nói đến là các sản phẩm từ các ngành khác.
Có nhiều loại đồ uống khác nhau có thể thay thế cà phê, như trà, nước ép, nước ngọt,
nước hoa quả, và các loại đồ uống sức khỏe. Sự đa dạng này có thể khiến cho khách
hàng chuyển sang sử dụng các sản phẩm khác thay vì cà phê. Nếu như Highlands chủ
yếu là buôn bán mặt hàng Café thì khi xuất hiện nhu cầu của khách hàng cho một loại
thức uống khác thì khi đó giá của Café sẽ giảm, m ảnh hưởng tới quá trình kinh doanh.
Sự xuất hiện về sản phẩm khác không phải là Café nhưng nó lại đem lại cho
6
người tiêu dùng cái nhìn tích cực hơn về thì người tiêu dùng lại chuyển hướng
theo thời thế họ sẽ sử dụng sản phẩm mới đó thường xuyên hơn là sử dụng Café.
Giá cả cạnh tranh: Giá trung bình của Highlands trong menu với mức giá thấp
nhất 30.000 VNĐ. Trong khi đó các cửa hàng đồ uống phổ phông chỉ dao động từ
10.000 – 20.000 VNĐ. Điều này khiến cho việc tiếp cận khách hàng ở phân khúc bình
dân trở nên khó khăn, dù thương hiệu đã cố gắng bình dân hóa sản phẩm để mở rộng
thị trường.
Xu hướng sức khỏe: Người tiêu dùng ngày càng chú trọng đến sức khỏe và chọn
lựa các đồ uống có lợi cho sức khỏe, như nước ép hoặc các loại trà có tác dụng tốt cho
cơ thể. Điều này có thể làm giảm sự ưa thích sử dụng cà phê.
1.2.2.5. Đối thủ tiềm tàng
Hiện nay việc kinh doanh chuỗi cửa hàng Coffee đang rất được ưa chuộng, ví dụ
như The Coffee House một trong những quán café có tiếng tuy chưa mở rộng nhiều
sở như Highland nhưng cũng là một trong những đối thủ cần được xem xét trong tương
lai, cạnh tranh về chất lượng sản phẩm không chỉ ngoài việc chú trng đến các loại café
còn phải sáng tạo thêm nhiều thức uống mới phục vụ nhu cầu của khách hàng.
Không chỉ có The Coffee House mà trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu
đang trên đà xây dựng hình ảnh cũng như chất lượng sản phẩm của mình.
Bảng 1: Tổng hợp tác động của 5 lực lượng cạnh tranh đến Highlands Coffee
Các lực lượng cạnh tranh Mức Yếu tố tác động Phản ứng của doanh
nghiệp độ
Sức mạnh cạnh tranh giữa Khá Các hãng Coffee Highland Coffee đưa
ra những các đối thủ trong ngành đưa ra các chính sản phẩm nổi bật hơn, thay sách
về giá để giữ đổi một một số mô hình kinh lợi thế cạnh tranh doanh của
hãng. Giữ vững tạm thời. Chiến lòng tin với nhà cung cấp và lược tiếp cận có thương
hiệu uy tín đối với khách hàng đa khách hàng. Nâng cao cả về dạng từ truyền
chất lượng sản phẩm và dịch thống đến online. vụ. Đầu tư mạnh vào nghiên cứu
và phát triển công nghệ và dịch vụ mới.
Sức mạnh của khách hàng Cao Khác hàng ngày Highland Coffee tạo ra được
7
càng thông minh
và họ có nhiều sự
lựa chọn hơn. Từ
đó, họ yêu cầu
cao hơn về chất
lượng sản phẩm,
dịch vụ và trải
nghiệm. Họ so
sánh và đánh giá
giữa các thương
hiệu với nhau.
uy tín bên cạnh đó tạo cho
khách hàng ấn tượng về
không gian của quán, nhân
viên phục vụ nhiệt tình, thái
độ chuyên nghiệp, giá cả cố
định, đồ uống chất lượng đây
có lẽ là một điểm sáng để gi
chân khách hàng
Sức mạnh nhà cung cấp
Trung
Bình
Giá thành và chất
lượng đầu vào
không ổn định
làm chi phí tăng
lên, ảnh hưởng
đến giá cả cũng
như chất lượng
sản phẩm.
Highland lựa chọn các nhà
cung cấp cà phê, sữa
. Và
các nguyên liệu mang tính
đảm bảo về nguồn gốc và ổn
định về giá thành để giảm
thiểu rủi ro cho chuỗi cung
ứng. Cung cấp thông tin về
nguyên liệu mới, công nghệ
mới và hợp tác đối tác.
Sức mạnh của sản phẩm
thay thế
Yếu
Sự xuất hiện của
nhiều loại nước
uống thay thế n
nước ép, trà hoa
quả, nước ngọt,
Giá cả cạnh tranh
với Highland
coffee. Từ đó,
nhu cầu tiêu dùng
cho cà phê giảm
xuống.
Nâng cao chất lượng sản
phẩm, đẩy mạnh marketing để
nâng cao uy tín thương hiệu,
để khi khách hàng lựa chọn cà
phê sẽ nhớ đến thương hiệu
như một dấu ấn tốt.
Đối thủ tiềm tàng
C
ao
Mô hình chuỗi
cửa hàng ngày
càng được phát
triển mạnh như:
The Coffee
House, Phúc
Long, Starbucks,
đều có chuỗi cửa
hàng ở các thành
Các thương hiệu khác đều có
chuỗi cửa hàng tuy nhiên
chưa nhiều và chưa len sâu
vào các thành phố nhỏ như
Hingland Coffee. Ngoài chú
trọng đến chất lượng thì còn
chú trọng đến hình thức và
công thức mới. Luôn tích cực
xây dựng thương hiệu.
8
phố và đều chú
trọng xây dựng uy
tín thương hiệu.
1.3. Chiến lược cạnh tranh của Highlands Coffee 1.3.1.
Lựa chọn chiến lược cạnh tranh
Lựa chọn chiến lược xây dựng đối tác
- Phân tích thị trường: Nắm vững thông tin về thị trường cụ thể mà Highland
Coffee đang hoạt động. Điều này bao gồm việc tìm hiểu vđối thủ, người tiêu dùng và
các xu hướng mới trong ngành café
- Xác định mục tiêu chiến lược: Highland Coffee cần xác định mục tiêu
kinh doanh và chiến lược dài hạn của mình. Điều này sẽ giúp họ xác định loại đối tác
phù hợp và các mối quan hệ cần thiết.
- Tìm kiếm đối c phù hợp: Đối với một nhãn hiệu như Highland Coffee,
việc tìm kiếm đối tác phù hợp có thể bao gồm các nhà phân phối, nhà hàng và khách
sạn, các cửa hàng bán lẻ, hoặc thậm chí là các công ty vận chuyển.
- Đánh giá đối tác tiềm năng: Đánh giá đối tác dựa trên các tiêu chí như uy
tín, kinh nghiệm, khả năng tài chính, mạng lưới phân phối, và sự phù hợp với nền văn
hóa và giá trị của Highland Coffee.
- Xây dựng mối quan hệ: Sau khi ký kết thỏa thuận, quan trọng là duy trì và
phát triển mối quan hệ với đối tác. Highland Coffee cần đảm bảo rằng cả hai bên đều
hài lòng và cùng nhau hợp tác để đạt được mục tiêu kinh doanh.
- Theo dõi đánh giá: Cuối cùng, Highland Coffee cần theo dõi đánh giá
hiệu suất của mối quan hệ đối tác để đảm bảo rằng chúng đang mang lại giá trị như
mong đợi và có thể điều chỉnh chiến lược nếu cần.
1.3.2. Giải thích lý do chọn chiến lược trên
- Mở rộng mạng lưới phân phối: Việc hợp tác với các đối tác phù hợp có thể
giúp Highland Coffee mở rộng mạng lưới phân phối của mình, đặc biệt là các khu vực
mới hoặc các kênh phân phối khác nhau mà họ chưa có mặt.
- Tận dụng nguồn lực sẵn có: Thay vì tự mình đầu tư vào việc phát triển và
duy trì các kênh phân phối, Highland Coffee có thể tận dụng nguồn lực và kinh nghiệm
có sẵn của các đối tác để nhanh chóng mở rộng thị trường, tăng doanh thu bán hàng.
- Tối ưu hóa chi phí: Hợp tác với các đối tác có thể giúp Highland Coffee tối
ưu hóa chi phí vận hành và quảng cáo, đặc biệt là khi chia sẻ các chi phí liên quan đến
tiếp thị và quảng bá.
9
uy tín và chất lượng cao, đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn an toàn thực phẩm của Việt Nam.
Tất cả các bước đều tuân thủ nghiêm ngặt tiêu chuẩn, từ việc chọn lọc hạt phê
đến việc tạo ra mt không gian thưởng thức cà phê đẳng cấp.
b. Nghiên cứu chế tạo
Highlands Coffee liên tục tiến hành nghiên cứu để phát triển các sản phẩm cà phê
mới độc đáo để đáp ứng sở thích và nhu cầu của khách hàng. Việc này đòi hỏi sự
sáng tạo và đầu tư vào nghiên cứu và phát triển sản phẩm. Nghiên cứu và cải tiến công
thức cà pmột phần quan trọng trong việc nâng cao chất lượng và hương vị của sản
phẩm. Highlands Coffee cần liên tục theo dõi phản hồi từ khách hàng và thị trường để
điều chỉnh và cải thiện công thức sản phẩm sao cho phù hợp với nhu cầu khách hàng.
Highlands luôn quan tâm và theo dõi sát sao những quy trình của nhà cung ứng
(như trông trọt,thu hoạch,…) đây là một phần quan trọng để giúp cho Highlands được
nhập nguyên vật liệu đầu vào chất lượng nhất.
Nghiên cứu và cải tiến quy trình sản xuất cà phê để tối ưu hóa hiệu suất, giảm chi
phí nhưng vẫn đảm bảo chất lượng của sản phẩm .
Highlands làm rất tốt trong việc tạo ra chiến dịch quảng cáo quảng sản phẩm
mới rộng rãi giúp thu hút nhiều khách hàng, xây dựng thương hiệu mở rộng thị
trường tiêu thụ.
c. Vận chuyển đầu ra
Sản phẩm được vận chuyển theo đúng thời gian và bảo quản sản phẩm theo
đúng quy định từ xưởng sản xuất đến các cửa hàng và đại lý phân phối trên toàn quốc.
Quá trình phân phối này đòi hỏi theo kế hoạch, theo đúng thời gian và bảo quản sản
phẩm theo đúng quy định để sản phẩm vẫn đạt chuẩn về chất lượng.
Highlands hợp tác với các công ty vận chuyển để thực hiện hoạt động vận chuyển
đầu ra một cách chuyên nghiệp và đáng tin cậy.
d. Tiếp thị và bán hàng
Highlands Coffee sử dụng nhiều kênh tiếp thị và quảng cáo để tạo nhận thức về
thương hiệu và sản phẩm của mình. Công ty thường tổ chức các chương trình khuyến
mãi, quảng cáo trên các kênh social media, và các chiến dịch tiếp thị khác để thu hút
khách hàng và tăng doanh số bán hàng.
Highlands Coffee đảm bảo rằng các cửa hàng của họ được quản một cách
chuyên nghiệp, bao gồm việc đảm bảo chất lượng sản phẩm, dịch vụ tốt, và môi trường
thoải mái cho khách hàng. Điều này giúp tạo sự tin tưởng trung thành từ phía khách
hàng.
11
Highlands Coffee có chiến lược mở rộng mạng lưới cửa hàng bằng ch mở thêm
các chi nhánh hoặc đại lý phân phối. Điều này giúp công ty tiếp cận nhiều khách hàng
hơn và tạo ra cơ hội kinh doanh mới.
Highlands Coffee tạo và duy trì các chương trình khách hàng thân thiết để khuyến
khích sự trung thành của khách hàng tạo sự cam kết lâu dài. Việc quản dữ liệu
khách hàng cũng giúp công ty hiểu rõ hơn về nhu cầu và mong muốn của khách hàng.

Preview text:

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN & KI NH TẾ SỐ
BÀI TẬP LỚN
Học phần : HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ ĐỀ TÀI : Mô h
ình quy trình bán hàng của
cửa hàng Highlands Coffee
Giảng viên hướng dẫn : GV. Nguyễn Dư ơng Hùng
Nhóm sinh viên thực hiện : Nhóm 15 Lớp : K24NHA- BN
Bắc Ninh, ngày 15 tháng 6 năm 2024
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
THÔNG TIN SINH VIÊN THỰC H IỆN ĐỀ TÀI
1. Học phần: Hệ thống thông tin quản lý
Nhóm lớp : K24NHA-BN Nhóm : 15
2. Tên đề tài: Mô hình quy trình bán hàng của cửa hàng Highland s Coffee
3. Danh sách thành viên trong nhóm Điểm nhóm STT Mã sinh viên Họ và tên Mức độ đóng Điểm góp 1 24A4013296 Cấn Thị Thùy Linh 22 %
( Nhóm trưởng ) 2 24A4011022
Nguyễn Thị Thúy Linh 17.5 % 3 24A4010854 Nguyễn Tôn Ngọc 20 % 4 24A4011013 Đàm Khánh Linh 20.5 % 5 24A4010661
Lường Trần Khánh Linh 20 % Tổng 100 %
PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC STT Họ và tên
Nhiệm vụ cần làm 1 Cấn Thị Thùy
- Làm phần mô hình AS- IS Linh
- Làm phần mở đầu, kết luận
- Chỉnh sửa bản word, slide
- Góp phần xây dựng mô hình chuỗi giá trị
- Làm phần cải tiến mô hình TO-BE
- Cài đặt tham số và nêu nh ận xét
- Trình bày báo cáo trên BI 2 Nguyễn Thị Thúy
- Làm phần tổng quan về Highlands Coff ee Linh - Phụ trách phần slide 3 Nguyễn Tôn Ngọc
- Làm phần đề xuất chi ến lược cạnh tranh
- Đưa ra nhận xét mức độ đáp ứng c hiến lược cạnh
tranh của mỗi hoạt động trong chuỗi gi á trị và đề xuất
sơ bộ các giải pháp trong trư ờng hợp chưa đáp ứng
- Đóng góp ở phần phân tích chuỗi giá trị . - Làm phần silo thông tin - Thuyết trình 4 Đàm Khánh Linh
- Làm phần phân tích mô hình 5 lực lượng cạnh tranh
- Đóng góp vào phần đề xuất chiến lư ợc cạnh tranh
- Làm phần quản lý dữ liệu các quy trì nh nghiệp vụ ( CRM ) - Thu thập dữ liệu 5 Lường Trần
- Làm bảng tổng hợp tác động của 5 lự c lượng cạnh Khánh Linh tranh
- Đóng góp vào phần mô hình chuỗi giá trị
- Góp phần vào báo cáo kinh doanh - Thuyết trình
4. Địa chỉ liên hệ của trưởng nh óm
Họ và tên : Cấn Thị Thùy Linh
Gmail: Thuylinhasano@gmail.com SĐT: 0387565092 MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU...............................................................................................................1
CHƯƠNG 1: BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA HIGHLANDS
COFFEE.......................................................................................................................1
1.1. Giới thiệu về doanh nghiệp Highlands Coffee................................................1
1.1.1. Lịch sử ra đời của Highlands Coffee.......................................................1 1.1.2.
Đặc điểm của cửa hàng...........................................................................1
1.1.3. Tình hình sản xuất của Highlands Coffee................................................2
1.1.4. Hệ thống phân phối của Highlands Coffee..............................................3
1.2. Bối cảnh cạnh tranh của Highlands Coffee.....................................................4
1.2.1. Giới thiệu về môi hình năm lực lượng cạnh tranh...................................4
1.2.2. Phân tích tác động của mô hình 5 lực lượng cạnh tranh đến Highlands Coffee 5
1.2.2.1. Sức mạnh cạnh tranh giữa các đối thủ trong ngành..........................5 1.2.2.2.
Sức mạnh của khách hàng................................................................5 1.2.2.3.
Sức mạnh của nhà cung cấp.............................................................6 1.2.2.4.
Sức mạnh của sản phẩm thay thế.....................................................6 1.2.2.5.
Đối thủ tiềm tàng.............................................................................7
1.3. Chiến lược cạnh tranh của Highlands Coffee..................................................9
1.3.1. Lựa chọn chiến lược cạnh tranh..............................................................9
1.3.2. Giải thích lý do chọn chiến lược trên......................................................9
1.4. Phân tích chuỗi giá trị của Highlands Coffee.................................................10
1.4.1. Giới thiệu các hoạt động của Highlands Coffee theo chuỗi giá trị........10 1.4.1.1.
Hoạt động chính.............................................................................10 1.4.1.2.
Hoạt động hỗ trợ............................................................................12
1.4.2. Nhận xét mức độ đáp ứng chiến lược cạnh tranh của mỗi hoạt động trong
chuỗi giá trị và đề xuất sơ bộ các giải pháp trong trường hợp chưa đáp ứng 14
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH TRANH....17
2.1. Quy trình nghiệp vụ trong hệ thống thông tin..............................................17
Bước 1: Process Validation.................................................................................18
Bước 2: Time analysis.........................................................................................21
Bước 3: Resource Analysis.................................................................................24
Bước 4: Calendar Analysis..................................................................................27
2.2. Tối ưu hóa quy trình của doanh nghiệp Highlands Coffee............................31 DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1: Một số sản phẩm của Highlands Coffee.......................................................2
Hình 1.2: Lợi nhuận sau thuế của Highlands Coffee và Trung Nguyên Legend...........3
Hình 1.3: Mô hình chuỗi giá trị..................................................................................11
Hình 2.1: Quy trình hệ thống Mô hình quy trình bán hàng của cửa hàng Highlands
Coffee..........................................................................................................................18
Hình 2.2: Đặt tham số 1000........................................................................................18
Hình 2.3: Đặt tham số cho “Khách hàng chọn món trong menu hay chọn trên app” 19
Hình 2.4: Đặt tham số cho “Khách hàng chọn tự sắp xếp hoặc chọn mẫu sẵn”........19
Hình 2.5: Khách hàng chọn món từ menu..................................................................20
Hình 2.6: Đặt tham số cho “Lựa chọn trả tiền của khách hàng”...............................20
Hình 2.7: Đặt tham số cho “Khách muốn nhận tại quầy và tại app”.........................21
Hình 2.8: Đặt tham số thời gian đơn tới.....................................................................21
Hình 2.9: Đặt tham số khách hàng đặt hàng “đặt hàng”...........................................24

Hình 2.10: Nguồn nhân lực........................................................................................24
Hình 2.11: Bảng lương nhân viên Highlands Coffee (đơn vị: AUD)..........................25
Hình 2.12: Nhập ca 1..................................................................................................28
Hình 2.13: Nhập ca 2.................................................................................................28
Hình 2.14: Nhập Ca tối..............................................................................................29

Hình 2.15: Nhập số lượng nguồn lực mỗi ca..............................................................29
Hình 2.16: Kết quả quy trình bán hàng Highlands Coffee ở mô hình AS-IS...............30
Hình 2.17: Mô hình cải tiến của quy trình bán hàng tại Highlands Coffee................31
Hình 2.18:Kết quả mô hình cải tiến của quy trình bán hàng của Highlands Coffee...32
Hình 2.19: Mô hình khi không dùng hệ thống chung..................................................34
Hình 2.20: Mô hình khi sử dụng 1 hệ thống chung.....................................................35

Hình 3.1: Một phần dữ liệu nhóm thu thập được........................................................37
Hình 3.2: Bước 1 - Chọn thẻ Home/ Excel workbook.................................................38
Hình 3.3: Bước 2 - Upload thành công dữ liệu...........................................................38
Hình 3.4: Bước 3 - Chọn chuyển đổi dữ liệu..............................................................39
Hình 3.5: Bước 4 - Kiểm tra dữ liệu...........................................................................39

Hình 3.6: Bước 5 - Kiểm tra dữ liệu...........................................................................40
Hình 3.7: Bước 6 - Thêm cột mới................................................................................40
Hình 3.8: Bước 6 - Công thức của cột mới.................................................................41
Hình 3.9: Bước 6 - Kết quả.........................................................................................41
Hình 3.10: Bước 7 - Chọn lại định dạng số................................................................42
Hình 3.11: Bước 8 - Chọn Home/Close & Apply........................................................42
Hình 3.12: Bước 8 - Xuất hiện 2 table trong bảng......................................................43
Hình 3.13: Bước 9 - Xem lại dữ liệu...........................................................................43
Hình 3.14: Bước 10 - Xây dựng các Report................................................................44
Hình 3.15: Báo cáo kinh doanh trên Dashboard........................................................46
Hình 3.16: Giao diện của Bizshop..............................................................................47
Hình 3.17: Quản lý sản phẩm.....................................................................................48
Hình 3.18: Tìm kiếm sản phẩm...................................................................................48
Hình 3.19: Lọc sản phẩm............................................................................................49
Hình 3.20: Danh mục sản phẩm.................................................................................49

Hình 3.21: Số lượn g sản p hẩm/com bo.................................................................. .... .. 50
Hình 3.22: Q uản lý kho h àng................................................................................... ... 51
Hình 3.23: C hi tiết kho...................................................................... ... .... ... ... .... ... ... .. 51
Hình 3 . 24: Quản l ý đơn hà ng............................................................. ... ... .... ... ... .... ... 52
Hình 3.25: Đơ n hàn g được hiển th ị.......................................................... .... ... ... ... .... . 52
Hình 3.26: Lọ c đơn hàng................................................................................. ... ... .... . 53
Hình 3.27: Xe m báo c áo......................................................................... ... ... .... ... ... .... 54
Hình 3.28: o cáo c hi ti ết.............................................................................. ... ... .... . 54
Hình 3.29: D anh sá ch khá ch hàng.............................................................................. 55 DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Tổng hợp tác động của 5 lực lượng cạnh tranh đến Highlands Coffee. .. .. . .. . .. 7
Bảng 2: Đặt t ham số thời g ian c ho từn g task.............................................................. 21
Bảng 3: Cài đ ặt th am số và chi phí cho từng task....................................................... 25
Bảng 4: Ca là m việ c tại Highl ands Co ffee................................................................. . 27
Bảng 5: Số lượng nhân viên phân bổ theo từng ca.......... ......... ......... ... ... .. ... .. .. ... .. .. ... 29
Bảng 6: So sánh quy trình trước và sau khi cải tiến... ........ ......... ..... .. ... .. ... .. .. ... .. .. ... .. 32
Bảng 7: Mô t ả dữ l iệu củ a sheet user s............................................................ .... ... ... .. 36
Bảng 8: Mô tả dữ liệu của sheet ord er.. ........ ......... ......... ......... ... ... .. ... .. .. ... .. ... .. .. ... .. .. 36
CHƯƠNG 1: BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA HIGHLANDS COFFEE
1.1. Giới thiệu về doanh nghiệp Highlands Coffee
1.1.1. Lịch sử ra đời của Highlands Coffee
Highlands Coffee là một thương hiệu rất quen thuộc đối với những người yêu cà
phê và ẩm thực nhanh tại Việt Nam, đặc biệt là giới trẻ và những người đi làm. Thương
hiệu này được thành lập vào năm 1999 bởi doanh nhân Việt Kiều David Thái, người có
tình yêu sâu sắc đối với quê hương và đã quyết định trở về Việt Nam để khởi nghiệp,
rời xa gia đình ở Mỹ. Khi lần đầu tiên David Thái trở lại Việt Nam vào năm 1996 chỉ
với số tiền gần 1.000 USD, nhờ một học bổng để học tiếng Việt. Ban đầu, ý định của
ông là trở về để tìm lại chính mình, nhưng sau một thời gian học tập và làm việc ở đây,
ông đã nảy ra ý tưởng khởi nghiệp với số vốn nhỏ và sự hỗ trợ từ một nhà đầu tư.
1.1.2. Đặc điểm của cửa hàng
Điểm đầu tiên dễ nhận thấy là những thiết kế quán cafe Highlands Coffee thường
được đặt trên mặt bằng hết sức đắc địa: trong trung tâm thương mại sầm uất, chân các
tòa văn phòng, ngã tư phố lớn. Tiêu biểu có thể kể đến Diamond Plaza, Saigon Trade
Center, Hanoi Tower, Hồ Gươm hay Nhà Hát Lớn hai miền. Những khu vực này thường
tập trung đông nhân viên văn phòng, dân làm ăn hoặc khách du lịch vãng lai có điều
kiện về kinh tế. Chiến lược “bao phủ” những địa điểm đẹp của Highlands dựa trên cơ
sở của một thương hiệu mạnh, nhất là sau cái bắt tay với ông lớn Jollibee. Việc chiếm
vị trí ở những khu vực trung tâm với view chất lừ không chỉ là cách để khẳng định sức
mạnh thương hiệu mà còn nhờ đó thu hút đúng tệp khách hàng mục tiêu.
Thiết kế quán Highlands Coffee có tone nâu đỏ được giữ nguyên bản từ khi khai
sinh thương hiệu đến nay. Tone màu mạnh mẽ được đồng bộ từ logo đến nội ngoại thất
và ngay cả cốc, đĩa bao bì của Highlands. Màu đỏ nổi bật tượng trưng cho đam mê
mạnh mẽ kết hợp với màu nâu của hạt cà phê đã thổi hồn cho một thương hiệu trong
hành trình lan tỏa giá trị của mình. Mới đây, logo của Highlands Coffee cũng đã được
điều chỉnh lại, khắc họa hình ảnh núi, đất và dòng chảy của nước. Logo lấy cảm hứng
từ nguồn gốc, chất lượng sản phẩm. Hình ảnh cao nguyên đầy nắng gió là nơi mang
đến hương vị đậm đà khó quên của những ly cafe tại Highlands Coffee.
Thương hiệu Highlands Coffee gắn liền với slogan “nâng tầm giá trị Việt”. Từ khi
ra đời cho đến nay, Highlands Coffee không hề quên đi sứ mệnh cao cả này. Việc giữ
vững và nuôi dưỡng giá trị ấy trong hành trình phát triển của mình có lẽ đó cũng là lý
do khiến cho thương hiệu được lòng những khách hàng đến từ mọi thế hệ. Highlands
chú trọng truyền tải và thể hiện chất Việt qua từng chất liệu, điển hình là những thiết
kế nội thất. Thiết kế quán cafe Highlands Coffee là sự hòa quyện tuyệt vời giữa những
tinh hoa truyền thống và phong cách hiện đại đầy thoải mái. 1
Thực đơn phong phú, đa dạng: các sản phẩm chủ chốt của Highlands Coffe là các
loại đồ uống như là cà phê , nước ngọt , trà và nước hoa quả ,v.v..cùng với đó là các
loại đồ ăn như bánh ngọt và bánh mặn . Menu đa dạng phong phú và vào mỗi thời điểm
có thể là theo mùa hay theo dịp lễ mà Highland Coffe sẽ cho ra mắt các sản phẩm đồ
ăn và thức uống có giới hạn .
Highlands Coffee có hai sản phẩm chính bao gồm thức ăn và đồ uống. Trong đó,
đồ uống gồm các món sau:
+ Cafe Có: PhinDi cafe, Cafe, Cafe Espresso và cafe đại diện là Phin Sữa Đá.
+ Nhóm trà: Gồm trà trái cây, trà sen, trà xanh, sản phẩm đại diện là Trà Sen Vàng.
+ Nhóm đá xay (Freeze): với đại diện là Freeze Trà xanh.
Các sản phẩm đồ uống trên thỏa mãn được mọi nhu cầu đa dạng của khách hàng,
mang lại nhiều doanh thu lớn cho Highlands.
Hình 1.1: Một số sản phẩm của Highlands Coffee
Bên cạnh đó, highlands cũng cho ra mắt các dòng sản phẩm phụ như bình đựng
nước, cà phê đóng lon, cafe dạng rang xay, cốc thời trang, trang trí… và giúp đa dạng
hóa chiến lược Marketing của Highlands Coffee về sản phẩm.
Thương hiệu Highland Coffee luôn có nhiều chương trình khuyến mãi được tổ
chức để tri ân khách hàng những dịp đặc biệt và những khách hàng gắn bó lâu , hay
nhạn hàng hợp tác với các đối tác tung ra các Voucher giảm giá khi thanh toán trực
tuyến chên ứng dụng hay mua hàng trên ứng dụng . Ngoài ra, với phong cách trang trí
trẻ trung và hiện đại mang lại không gian tinh tế, tạo cảm giác gần gũi cho khách hàng
cũng là một điểm thu hút lớn của nhãn hàng . (Highlands Coffee, 2018)
1.1.3. Tình hình sản xuất của Highlands Coffee
Tính đến hết năm 2022, chuỗi cà phê Highlands Coffee có 605 cửa hàng, chủ yếu
tập trung tại Việt Nam, theo thông tin từ Jollibee Group.
Theo ước tính, doanh thu mà chuỗi cà phê Việt Nam đạt được trên dưới 3.700 tỷ
đồng. Đây là mức kỷ lục của Highlands Coffee, tăng trưởng mạnh mẽ so với năm 2021
bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid. Highlands Coffee tiếp tục củng cố vị thế chuỗi cà phê lớn nhất VN 2 -
Mạng lưới cửa hàng phân phối: Sự phát triển mạnh mẽ của mạng lưới cửa
hàng của Highlands Coffee giúp tăng cường khả năng phân phối sản phẩm đến người
tiêu dùng. Việc có nhiều cửa hàng giúp đảm bảo rằng khách hàng có thể dễ dàng tìm
thấy sản phẩm và dịch vụ của Highlands Coffee. -
Chất lượng dịch vụ: Highlands Coffee chú trọng vào việc cung cấp dịch vụ
chất lượng và tạo ra trải nghiệm tích cực cho khách hàng tại các cửa hàng của mình.
Sự chăm sóc và tận tâm đến khách hàng giúp tạo sự tin tưởng và trung thành từ phía khách hàng. -
Hệ thống quản lý và vận hành: Highlands Coffee có một hệ thống quản lý
và vận hành chặt chẽ, giúp đảm bảo rằng việc phân phối sản phẩm được thực hiện hiệu
quả và hiệu suất cao. Quản lý chất lượng và kiểm tra định kỳ giúp đảm bảo rằng sản
phẩm đến tay khách hàng luôn đạt chuẩn. -
Chiến lược mở rộng: Highlands Coffee không ngừng phát triển và mở rộng
mạng lưới cửa hàng của mình. Chiến lược này giúp tăng cường sức mạnh hệ thống
phân phối, đồng thời tạo ra cơ hội tiếp cận thị trường mới và thu hút khách hàng tiềm năng.
1.2. Bối cảnh cạnh tranh của Highlands Coffee
1.2.1. Giới thiệu về môi hình năm lực lượng cạnh tranh
Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh, hay còn được gọi là mô hình phân tích cạnh tranh
trong phạm vi ngành kinh doanh “Five Forces Framework”, được phát triển bởi giáo
sư Michael Porter vào những năm 1970, là một công cụ phân tích chiến lược kinh doanh
phổ biến và được áp dụng rộng rãi lĩnh vực chiến lược doanh nghiệp. Michael Porter
đã cung cấp cho chúng ta một mô hình phân tích cạnh tranh theo đó một ngành kinh
doanh chịu ảnh hưởng bởi 5 lực lượng cơ bản. Dưới đây là 5 mô hình lực lượng cạnh tranh:
i. Đối thủ cạnh tranh
- Lực lượng này đo lường mức độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hiện
có trong ngành công nghiệp.
- Các yếu tố như số lượng và kích thước của các đối thủ, tốc độ tăng trưởng
của ngành công nghiệp, sự khác biệt sản phẩm và chiến lược tiếp cận thị
trường đều có thể ảnh hưởng đến mức độ cạnh tranh.
ii. Đối thủ tiềm năng (hàng rào gia nhập)
- Lực lượng này đo lường mức độ đe dọa mà các doanh nghiệp mới có thể
gây ra khi họ nhập vào ngành công nghiệp.
- Sự dễ dàng hoặc khó khăn trong việc nhập cạnh tranh, cùng với yếu tố
về vốn đầu tư và sự kiểm soát kỹ thuật, đều ảnh hưởng đến mức độ đe
dọa từ sự cạnh tranh mới.
iii. Nhà cung cấp (quyền lực trong đàm phán)
- Lực lượng này đo lường sức ảnh hưởng của nhà cung cấp lên giá cả và
chất lượng các nguyên liệu hoặc dịch vụ cần thiết cho doanh nghiệp.
- Nếu nhà cung cấp có sức mạnh đàm phán cao, họ có thể tăng giá hoặc
giảm chất lượng, ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp. 4
iv. Sản phẩm thay thế
- Lực lượng này đo lường khả năng của các sản phẩm hoặc dịch vụ thay
thế đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.
- Sự xuất hiện của các lựa chọn thay thế có thể giới hạn khả năng của doanh
nghiệp thu hút khách hàng.
v. Khách hàng (quyền lực trong đàm phán)
- Lực lượng này tập trung vào sức ảnh hưởng của khách hàng lên giá cả và
chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ.
- Nếu khách hàng có sức mạnh đàm phán cao, họ có thể yêu cầu giảm giá
hoặc các điều kiện ưu đãi khác, làm giảm lợi nhuận của doanh nghiệp.
1.2.2. Phân tích tác động của mô hình 5 lực lượng cạnh tranh đến Highlands Coffee 1.2.2.1.
Sức mạnh cạnh tranh giữa các đối thủ trong ngành
Highlands Coffee đang đối diện với sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các thương hiệu cà
phê nổi tiếng khác như Starbucks, The Coffee House, Trung Nguyên, và các chuỗi cửa
hàng cà phê địa phương.
Số lượng các hãng Coffee trên thị trường hiện nay có sự phân bố không đồng đều,
nhận thấy rằng các hãng Coffee như Starbucks, Phúc Long, The Coffee House chưa
xuất hiện ở các thành phố nhỏ chỉ xuất hiện ở các thành phố lớn trên phạm vi toàn quốc.
Đối với Highland Coffee đã xuất hiện ở các thành phố nhỏ cho thấy rằng hãng cũng đã
đầu tư vào thị trường hơn các đối thủ trong ngành, thì sẽ nhận về được nhiều doanh thu lợi nhuận hơn.
Các hãng Coffee có thể tăng hoặc giảm giá để đạt được lợi thế cạnh tranh tạm
thời. Để có thể cạnh tranh với các đối thủ kinh doanh cùng ngành thì Highland phải
đưa ra những sản phẩm nổi bật hơn, thay đổi một số mô hình kinh doanh cho hãng. Các
mối quan hệ đối với nhà cung cấp cần được giữ vững, lấy uy tín thương hiệu của mình ra đảm bảo. -
Các đối thủ trong ngành đều có chiến lược tiếp cận khách hàng đa dạng và
phong phú, từ cửa hàng truyền thống đến dịch vụ giao hàng online. -
Đối thủ trong ngành thường có khả năng đầu tư vào nghiên cứu và phát
triển công nghệ để tạo ra sản phẩm và dịch vụ mới, đồng thời tận dụng các kênh tiếp
thị và bán hàng hiệu quả. -
Môi trường kinh doanh cà phê đang phát triển mạnh mẽ, với sự xuất hiện
của nhiều thương hiệu mới và các mô hình kinh doanh sáng tạo, tạo ra áp lực cạnh
tranh lớn đối với Highlands Coffee. 1.2.2.2.
Sức mạnh của khách hàng -
Trên thị trường có nhiều hãng Coffee để khách hàng lựa chọn, tuy nhiên
nếu sản phẩm của Highlands tạo được thương hiệu, tiếng nói, uy tín trong lòng khách
hàng thì họ sẽ không ngại quay lại sử dụng sản phẩm của Highlands thêm nhiều lần nữa. 5
Nếu như hãng không tạo được thương hiệu gây thiện cảm với khách hàng thì khách
hàng có quyền rời đi và sử dụng sản phẩm của đối thủ cạnh tranh của hãng. Một mức
giá cố định và cụ thể cho từng sản phẩm bán, giá cả phải chăng vừa tầm khách hàng
đây cũng là một trong những yếu tố quyết định rằng khách hàng có lựa chọn sử dụng
sản phẩm dịch vụ của mình hay không. -
Khách hàng ngày càng thông minh và yêu cầu cao về chất lượng sản phẩm,
dịch vụ và trải nghiệm mua sắm. Họ có khả năng so sánh và đánh giá các thương hiệu
cà phê dựa trên các yếu tố như giá cả, chất lượng, sự tiện lợi và trải nghiệm khách hàng. -
Sự cạnh tranh giữa các thương hiệu cà phê để thu hút và giữ chân khách
hàng ngày càng gay gắt. Highlands Coffee cần đáp ứng đúng nhu cầu của khách hàng. 1.2.2.3.
Sức mạnh của nhà cung cấp -
Sức mạnh của nhà cung cấp đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp
nguyên liệu chất lượng và ổn định cho quá trình sản xuất của Highlands Coffee. Nhà
cung cấp cà phê, sữa, đường và các nguyên liệu khác cần đảm bảo chất lượng, nguồn
gốc và tính ổn định để đảm bảo sản phẩm cuối cùng đáp ứng được tiêu chuẩn của thương hiệu. -
Sự đa dạng và linh hoạt trong việc lựa chọn nhà cung cấp cũng ảnh hưởng
đến chi phí và chất lượng của nguyên liệu. Highlands Coffee cần xem xét kỹ lưỡng và
xây dựng mối quan hệ đối tác bền vững với những nhà cung cấp đáng tin cậy, có khả
năng cung cấp nguyên liệu chất lượng và ổn định với giá cả hợp lý. -
Khả năng đàm phán và quản lý mối quan hệ với nhà cung cấp cũng quan
trọng để đảm bảo sự ổn định trong chuỗi cung ứng và giảm thiểu rủi ro về nguồn cung nguyên liệu. -
Sức mạnh của nhà cung cấp cũng có thể ảnh hưởng đến sự đổi mới và phát
triển của Highlands Coffee thông qua việc cung cấp thông tin về xu hướng nguyên liệu
mới, công nghệ mới và cơ hội hợp tác đối tác. -
Highlands Coffee cần đánh giá và quản lý sức mạnh của nhà cung cấp một
cách chuyên nghiệp để đảm bảo nguồn cung ổn định, chất lượng sản phẩm cao và giúp
thương hiệu phát triển bền vững trên thị trường.
1.2.2.4. Sức mạnh của sản phẩm thay thế
Các sản phẩm thay thế ở đây muốn nói đến là các sản phẩm từ các ngành khác.
Có nhiều loại đồ uống khác nhau có thể thay thế cà phê, như trà, nước ép, nước ngọt,
nước hoa quả, và các loại đồ uống sức khỏe. Sự đa dạng này có thể khiến cho khách
hàng chuyển sang sử dụng các sản phẩm khác thay vì cà phê. Nếu như Highlands chủ
yếu là buôn bán mặt hàng Café thì khi xuất hiện nhu cầu của khách hàng cho một loại
thức uống khác thì khi đó giá của Café sẽ giảm, làm ảnh hưởng tới quá trình kinh doanh.
Sự xuất hiện về sản phẩm khác không phải là Café nhưng nó lại đem lại cho 6
người tiêu dùng có cái nhìn tích cực hơn về nó thì người tiêu dùng lại chuyển hướng
theo thời thế họ sẽ sử dụng sản phẩm mới đó thường xuyên hơn là sử dụng Café.
Giá cả cạnh tranh: Giá trung bình của Highlands trong menu với mức giá thấp
nhất là 30.000 VNĐ. Trong khi đó các cửa hàng đồ uống phổ phông chỉ dao động từ
10.000 – 20.000 VNĐ. Điều này khiến cho việc tiếp cận khách hàng ở phân khúc bình
dân trở nên khó khăn, dù thương hiệu đã cố gắng bình dân hóa sản phẩm để mở rộng thị trường.
Xu hướng sức khỏe: Người tiêu dùng ngày càng chú trọng đến sức khỏe và chọn
lựa các đồ uống có lợi cho sức khỏe, như nước ép hoặc các loại trà có tác dụng tốt cho
cơ thể. Điều này có thể làm giảm sự ưa thích sử dụng cà phê.
1.2.2.5. Đối thủ tiềm tàng
Hiện nay việc kinh doanh chuỗi cửa hàng Coffee đang rất được ưa chuộng, ví dụ
như The Coffee House một trong những quán café có tiếng tuy chưa mở rộng nhiều cơ
sở như Highland nhưng cũng là một trong những đối thủ cần được xem xét trong tương
lai, cạnh tranh về chất lượng sản phẩm không chỉ ngoài việc chú trọng đến các loại café
mà còn phải sáng tạo thêm nhiều thức uống mới phục vụ nhu cầu của khách hàng.
Không chỉ có The Coffee House mà trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu
đang trên đà xây dựng hình ảnh cũng như chất lượng sản phẩm của mình.
Bảng 1: Tổng hợp tác động của 5 lực lượng cạnh tranh đến Highlands Coffee
Các lực lượng cạnh tranh Mức
Yếu tố tác động
Phản ứng của doanh nghiệp độ
Sức mạnh cạnh tranh giữa Khá Các hãng Coffee Highland Coffee đưa
ra những các đối thủ trong ngành đưa ra các chính
sản phẩm nổi bật hơn, thay sách về giá để giữ
đổi một một số mô hình kinh lợi thế cạnh tranh doanh của
hãng. Giữ vững tạm thời. Chiến lòng tin với nhà cung cấp và lược tiếp cận có thương
hiệu uy tín đối với khách hàng đa
khách hàng. Nâng cao cả về dạng từ truyền
chất lượng sản phẩm và dịch thống đến online.
vụ. Đầu tư mạnh vào nghiên cứu
và phát triển công nghệ và dịch vụ mới.
Sức mạnh của khách hàng Cao Khác hàng ngày
Highland Coffee tạo ra được 7
càng thông minh uy tín bên cạnh đó tạo cho
và họ có nhiều sự khách hàng ấn tượng về
lựa chọn hơn. Từ không gian của quán, nhân đó, họ yêu cầu
viên phục vụ nhiệt tình, thái cao hơn về chất
độ chuyên nghiệp, giá cả cố
lượng sản phẩm, định, đồ uống chất lượng đây dịch vụ và trải
có lẽ là một điểm sáng để gi ữ nghiệm. Họ so chân khách hàng sánh và đánh giá giữa các thương hiệu với nhau. Sức mạnh nhà cung cấp
Trung Giá thành và chất Highland lựa chọn các nhà Bình lượng đầu vào
cung cấp cà phê, sữa … . Và không ổn định
các nguyên liệu mang tính làm chi phí tăng
đảm bảo về nguồn gốc và ổn lên, ảnh hưởng
định về giá thành để giảm đến giá cả cũng
thiểu rủi ro cho chuỗi cung như chất lượng
ứng. Cung cấp thông tin về sản phẩm.
nguyên liệu mới, công nghệ
mới và hợp tác đối tác.
Sức mạnh của sản phẩm Yếu
Sự xuất hiện của Nâng cao chất lượng sản thay thế nhiều loại nước
phẩm, đẩy mạnh marketing để
uống thay thế như nâng cao uy tín thương hiệu, nước ép, trà hoa
để khi khách hàng lựa chọn cà
quả, nước ngọt,… phê sẽ nhớ đến thương hiệu
Giá cả cạnh tranh như một dấu ấn tốt. với Highland coffee. Từ đó, nhu cầu tiêu dùng cho cà phê giảm xuống. Đối thủ tiềm tàng C ao Mô hình chuỗi
Các thương hiệu khác đều có cửa hàng ngày
chuỗi cửa hàng tuy nhiên càng được phát
chưa nhiều và chưa len sâu triển mạnh như:
vào các thành phố nhỏ như The Coffee Hingland Coffee. Ngoài chú House, Phúc
trọng đến chất lượng thì còn
Long, Starbucks, chú trọng đến hình thức và
đều có chuỗi cửa công thức mới. Luôn tích cực
hàng ở các thành xây dựng thương hiệu. 8 phố và đều chú trọng xây dựng uy tín thương hiệu.
1.3. Chiến lược cạnh tranh của Highlands Coffee 1.3.1.
Lựa chọn chiến lược cạnh tranh
Lựa chọn chiến lược xây dựng đối tác -
Phân tích thị trường: Nắm vững thông tin về thị trường cụ thể mà Highland
Coffee đang hoạt động. Điều này bao gồm việc tìm hiểu về đối thủ, người tiêu dùng và
các xu hướng mới trong ngành café -
Xác định mục tiêu chiến lược: Highland Coffee cần xác định rõ mục tiêu
kinh doanh và chiến lược dài hạn của mình. Điều này sẽ giúp họ xác định loại đối tác
phù hợp và các mối quan hệ cần thiết. -
Tìm kiếm đối tác phù hợp: Đối với một nhãn hiệu như Highland Coffee,
việc tìm kiếm đối tác phù hợp có thể bao gồm các nhà phân phối, nhà hàng và khách
sạn, các cửa hàng bán lẻ, hoặc thậm chí là các công ty vận chuyển. -
Đánh giá đối tác tiềm năng: Đánh giá đối tác dựa trên các tiêu chí như uy
tín, kinh nghiệm, khả năng tài chính, mạng lưới phân phối, và sự phù hợp với nền văn
hóa và giá trị của Highland Coffee. -
Xây dựng mối quan hệ: Sau khi ký kết thỏa thuận, quan trọng là duy trì và
phát triển mối quan hệ với đối tác. Highland Coffee cần đảm bảo rằng cả hai bên đều
hài lòng và cùng nhau hợp tác để đạt được mục tiêu kinh doanh. -
Theo dõi và đánh giá: Cuối cùng, Highland Coffee cần theo dõi và đánh giá
hiệu suất của mối quan hệ đối tác để đảm bảo rằng chúng đang mang lại giá trị như
mong đợi và có thể điều chỉnh chiến lược nếu cần.
1.3.2. Giải thích lý do chọn chiến lược trên -
Mở rộng mạng lưới phân phối: Việc hợp tác với các đối tác phù hợp có thể
giúp Highland Coffee mở rộng mạng lưới phân phối của mình, đặc biệt là các khu vực
mới hoặc các kênh phân phối khác nhau mà họ chưa có mặt. -
Tận dụng nguồn lực sẵn có: Thay vì tự mình đầu tư vào việc phát triển và
duy trì các kênh phân phối, Highland Coffee có thể tận dụng nguồn lực và kinh nghiệm
có sẵn của các đối tác để nhanh chóng mở rộng thị trường, tăng doanh thu bán hàng. -
Tối ưu hóa chi phí: Hợp tác với các đối tác có thể giúp Highland Coffee tối
ưu hóa chi phí vận hành và quảng cáo, đặc biệt là khi chia sẻ các chi phí liên quan đến tiếp thị và quảng bá. 9
uy tín và chất lượng cao, đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn an toàn thực phẩm của Việt Nam.
Tất cả các bước đều tuân thủ nghiêm ngặt và tiêu chuẩn, từ việc chọn lọc hạt cà phê
đến việc tạo ra một không gian thưởng thức cà phê đẳng cấp.
b. Nghiên cứu chế tạo
Highlands Coffee liên tục tiến hành nghiên cứu để phát triển các sản phẩm cà phê
mới và độc đáo để đáp ứng sở thích và nhu cầu của khách hàng. Việc này đòi hỏi sự
sáng tạo và đầu tư vào nghiên cứu và phát triển sản phẩm. Nghiên cứu và cải tiến công
thức cà phê là một phần quan trọng trong việc nâng cao chất lượng và hương vị của sản
phẩm. Highlands Coffee cần liên tục theo dõi phản hồi từ khách hàng và thị trường để
điều chỉnh và cải thiện công thức sản phẩm sao cho phù hợp với nhu cầu khách hàng.
Highlands luôn quan tâm và theo dõi sát sao những quy trình của nhà cung ứng
(như trông trọt,thu hoạch,…) đây là một phần quan trọng để giúp cho Highlands được
nhập nguyên vật liệu đầu vào chất lượng nhất.
Nghiên cứu và cải tiến quy trình sản xuất cà phê để tối ưu hóa hiệu suất, giảm chi
phí nhưng vẫn đảm bảo chất lượng của sản phẩm .
Highlands làm rất tốt trong việc tạo ra chiến dịch quảng cáo và quảng bá sản phẩm
mới rộng rãi giúp thu hút nhiều khách hàng, xây dựng thương hiệu và mở rộng thị trường tiêu thụ.
c. Vận chuyển đầu ra
Sản phẩm được vận chuyển theo đúng thời gian và bảo quản sản phẩm theo
đúng quy định từ xưởng sản xuất đến các cửa hàng và đại lý phân phối trên toàn quốc.
Quá trình phân phối này đòi hỏi theo kế hoạch, theo đúng thời gian và bảo quản sản
phẩm theo đúng quy định để sản phẩm vẫn đạt chuẩn về chất lượng.
Highlands hợp tác với các công ty vận chuyển để thực hiện hoạt động vận chuyển
đầu ra một cách chuyên nghiệp và đáng tin cậy.
d. Tiếp thị và bán hàng
Highlands Coffee sử dụng nhiều kênh tiếp thị và quảng cáo để tạo nhận thức về
thương hiệu và sản phẩm của mình. Công ty thường tổ chức các chương trình khuyến
mãi, quảng cáo trên các kênh social media, và các chiến dịch tiếp thị khác để thu hút
khách hàng và tăng doanh số bán hàng.
Highlands Coffee đảm bảo rằng các cửa hàng của họ được quản lý một cách
chuyên nghiệp, bao gồm việc đảm bảo chất lượng sản phẩm, dịch vụ tốt, và môi trường
thoải mái cho khách hàng. Điều này giúp tạo sự tin tưởng và trung thành từ phía khách hàng. 11
Highlands Coffee có chiến lược mở rộng mạng lưới cửa hàng bằng cách mở thêm
các chi nhánh hoặc đại lý phân phối. Điều này giúp công ty tiếp cận nhiều khách hàng
hơn và tạo ra cơ hội kinh doanh mới.
Highlands Coffee tạo và duy trì các chương trình khách hàng thân thiết để khuyến
khích sự trung thành của khách hàng và tạo sự cam kết lâu dài. Việc quản lý dữ liệu
khách hàng cũng giúp công ty hiểu rõ hơn về nhu cầu và mong muốn của khách hàng.