/104
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ KINH TẾ SỐ
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
Học phần: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ VÀ CẢI TIẾN QUY TRÌNH CỦA
DOANH NGHIỆP MỸ PHẨM THUẦN CHAY COCOON
Giảng viên hướng dẫn : Lê Văn Hùng Nhóm sinh viên thực
hiện : Nhóm 2
Thành viên: Vũ Duyên Hải
Nguyễn Thị Bích Hương
Phàn Thị Phương
Nguyễn Thùy Linh
Triệu Việt Hằng
H Nô, Ngy 06 thng 04 năm 2024
HG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ KINH TẾ SỐ
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
Học phần: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ VÀ CẢI TIẾN QUY TRÌNH CỦA
DOANH NGHIỆP MỸ PHẨM THUẦN CHAY COCOON
Giảng viên hướng dẫn : Lê Văn Hùng
Nhóm sinh viên thực hiện : Nhóm 2
Thành viên: Vũ Duyên Hải
Nguyễn Thị Bích Hương
Phàn Thị Phương
Nguyễn Thùy Linh
Triệu Việt Hằng
BẢNG ĐÁNH GIÁ ĐÓNG GÓP THÀNH VIÊN
Họ và tên sinh
viên
MSV
Nội dung tìm hiểu
% đóng
góp
Vũ Duyên Hải
25A4012131
- Phân tích 5 lực cạnh tranh
(yêucầu 2)
- Mô hình bizagi (yêu cầu 5)
- Phân tích bảng điểm RFM của
khch hng (yêu cầu 9)
- Xây dựng bo co kinh doanh
Report Dashboard (yêu cầu 10)
20,5%
Nguyễn Th Bích
Hương
25A4010134
- Sử dụng chuỗi gi tr thiết kế/
nhận diện v mô tả cc nghiệp vụ (yêu
cầu 4)
- Bảng tc vụ (yêu cầu 5)
- Thông tin silo v cải tiến quy
trình (yêu cầu 7)
19,75%
Triệu Việt Hằng
25A4050044
- Đề xuất chiến lược cạnh tranh
(yêu cầu 3)
- Mô hình bizagi (yêu cầu 5)
- Xây dựng kch bản mô
phỏng,thực hiện mô phỏng v bo co
hiệu suất (yêu cầu 6)
20,5%
Nguyễn Thùy Linh
25A4012375
- Sử dụng chuỗi gi tr thiết kế/
nhận diện v tả cc nghiệp vụ (yêu
cầu 4)
- Cc quy trình nghiệp vụ trên hệ
thống ERP v thu thập dữ liệu (yêu cầu
8)
- Tổng hợp word v lm
powerpoint
19,75%
Phn Th Phương
25A4011393
- Giới thiệu doanh nghiệp (yêu
cầu
1)
- Mô hình bizagi (yêu cầu 5)
- Cc quy trình nghiệp vụ trên hệ
thống ERP v thu thập dữ liệu (yêu
cầu 8)
19,75%
- Tổng hợp word
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ẢNH............................................................................................1
DANH MỤC BẢNG....................................................................................................5
LỜI MỞ ĐẦU..............................................................................................................6
MINH CHỨNG CÔNG VIỆC...................................................................................iii
CHƯƠNG I. BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH
NGHIỆP.......................................................................................................................7
I. TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP...................................................................
1. Giới thiệu về doanh nghiệp....................................................................................
2. Lịch sử phát triển....................................................................................................
3. Cơ cấu tổ chức.........................................................................................................
4. Hoạt động kinh doanh và sản xuất......................................................................
5. Hình thức kinh doanh...........................................................................................
6. Một số sản phẩm của Cocoon...............................................................................
II. BỐI CẢNH KINH DOANH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA
DOANH NGHIỆP.......................................................................................................
1. Tình hình phát triển.............................................................................................
2. Bối cảnh kinh doanh.............................................................................................
2.1. Giới thiệu tổng quan về mô hình năm lực lượng cạnh tranh...........................
2.2. Phân tích mô hình năm lực lượng cạnh tranh của COCOON.........................
III. CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH COCOON.....................................................
1. Chiến lược khác biệt hóa dịch vụ............................................................................
2. Chiến lược thâm nhập thị trường............................................................................
3. Chiến lược phát triển thị trường.............................................................................
4. Chiến lược cấp chức năng........................................................................................
5. Chiến lược tiếp thị và khách hàng...........................................................................
5.1 Chiến lược Marketing của Case study Cocoon...................................................
5.2 Collaborative marketing......................................................................................
5.3 Chiến lược Marketing Mix của Cocoon theo mô hình 4P.................................
6. Đề xuất chiến lược cạnh tranh.................................................................................
CHƯƠNG II: HỆ THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH TRANH
.....................................................................................................................................33
I. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN..........................
1. Giới thiệu các bước thực hiện quy trình.................................................................
1.1. Chuỗi giá trị là gì?..................................................................................................
1.2. Các hoạt động chính (Primary Activities)..............................................................
1.2.1. Nhập liệu đầu vào (Inbound Logistics).................................................................
1.2.2. Sản xuất/ Vận hành (Operations).....................................................................
1.2.3. Dự trữ phân phối (Outbound Logistics).......................................................
1.2.4. Tiếp thị bán hàng (Maketing and Sales).......................................................
1.2.5. Dịch vụ sau bán hàng (After- sale Service)......................................................
1.3. Hoạt động hỗ trợ (Support Activities).....................................................................
1.3.1. Firm infrastructure...........................................................................................
1.3.2. Human resource management..........................................................................
1.3.3. Technology Development..................................................................................
1.4. Nhận xét..................................................................................................................
2. Giới thiệu mô hình quy trình nghiệp vụ trên phần mềm Bizagi...........................
2.1. Quy trình bán hàng............................................................................................
2.2. 2.2. Quy trình khiếu nại............................................................................................
II. MÔ PHỎNG QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ..............................................................
1. Quy trình bán hàng trực tuyến (trước khi cải tiến)...............................................
1.1 Cài đặt tham số cho Process Validation..............................................................
1.2 Cài đặt tham số Resource Analysis.....................................................................
1.3 Cài đặt tham số Calendar Analysis.....................................................................
1.4 Kết quả chạy quy trình.......................................................................................
2. Quy trình khiếu nại ( trước khi cải tiến )............................................................
2.1 Cài đặt tham số cho Process Validation..............................................................
2.2 Cài đặt tham số Resource Analysis....................................................................
2.3. Cài đặt tham số Calendar Analysis....................................................................
2.5. Lý do chọn quy trình..........................................................................................
III. TỐI ƯU HÓA QUY TRÌNH BÁN HÀNG ONLINE VÀ QUY TRÌNH
KHIẾU NẠI.................................................................................................................
1. SILO thông tin là gì?............................................................................................
2. Thực trạng về thông tin silo trong Cocoon.........................................................
2.1 Trong quy trình chưa cải tiến.............................................................................
2.2 Giải pháp khắc phục............................................................................................
2.3 Cải thiện mô hình quy trình mua hàng online ở Cocoon...................................
2.4 2.4 Cải thiện mô hình quy trình khiếu nại của khách hàng....................................
CHƯƠNG III: KHAI THÁC HỆ THỐNG DOANH NGHIỆP COCOON...........74
I. PHẦN MỀM ODOO.................................................................................................
1. Khái niệm:.................................................................................................................
2. Phân hệ......................................................................................................................
II. ỨNG DỤNG CRM ĐỂ QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG.........................
1. Khái niệm:.............................................................................................................
2. Mục tiêu:................................................................................................................
3. Quy trình thu thập dữ liệu hệ thống....................................................................
3.1. Thu thập thông tin khách hàng.........................................................................
3.2. Quản lý liên lạc với khách hàng......................................................................
3.3. Theo dõi tiến trình bán hàng..............................................................................
3.4. Xử lý yêu cầu và phản hồi từ khách hàng.........................................................
3.5. Quản lý cơ hội....................................................................................................
3.6. Đánh giá hiệu suất và tối ưu hóa quy trình.......................................................
3.7. Quản lý và phân khúc khách hàng....................................................................
3.8 Dữ liệu đã thu thập của công ty Cocoon.............................................................
III. PHÂN LOẠI KHÁCH HÀNG THEO MÔ HÌNH RFM.....................................
1. RFM là gì?.............................................................................................................
2. Phân chia tập khách hàng....................................................................................
3. Tính điểm khách hàng..........................................................................................
IV. XÂY DỰNG BÁO CÁO KINH DOANH..............................................................
1. Khái quát về PowerBI..............................................................................................
2. Báo cáo quản lý bán hàng........................................................................................
3. Báo cáo quản lý sản phẩm........................................................................................
NGUỒN TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................ii
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1 Logo của Cocoon ................................................................................................. 6
Hình 2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Cocoon ....................................................................... 8
Hình 3 Phân tích SWOT của Cocoon ............................................................................ 12
Hình 4 Các sản phẩm chăm sóc da mặt ........................................................................ 13
Hình 5 Các sản phẩm chăm sóc tóc .............................................................................. 13
Hình 6 Son dưỡng .......................................................................................................... 14
Hình 7 Sản phẩm chăm sóc cơ thể ................................................................................ 14
Hình 8 Mô hình 5 lực lượng .......................................................................................... 16
Hình 9 Các sản phẩm của Cocoon ................................................................................ 20
Hình 10 Nguồn nguyên liệu thuần việt .......................................................................... 21
Hình 11 Bao bì thân thiện với môi trường..................................................................... 23
Hình 12 Chiến dịch bảo vệ voi cùng Cocoon ................................................................ 23
Hình 13 Chiến dịch cùng bảo vệ gấu của Cocoon ........................................................ 23
Hình 14 Chương trình marketing qua mạng xã hội ...................................................... 24
Hình 15 Một trong những sản phẩm thuần chay 100% của Cocoon ............................ 25
Hình 16 Các nhà bán lẻ của Cocoon ............................................................................ 25
Hình 17 Minigame “Yêu từ lần đầu tiên” ..................................................................... 26
Hình 18 Influencer x Cocoon ........................................................................................ 27
Hình 19 Minigame “Khám phá Việt Nam” của Cocoon ............................................... 29
Hình 20 Mô hình Value Chain ....................................................................................... 31
Hình 21 Chiến lược Marketing 4P của Cocoon ............................................................ 36
Hình 22 Các bước mua hàng online (1) ........................................................................ 37
Hình 23 Các bước mua hàng online (2) ........................................................................ 37
Hình 24 Các nguồn cung cấp nguyên liệu .................................................................... 40
Hình 25 Mô hình quy trình bán hàng trên website (trước khi cải thiện) ...................... 45
Hình 26 Mô hình quy trình khiếu nại (trước khi cải thiện) ........................................... 49
Hình 27 Cài đặt tham số Process Validation cho Start Event (trước khi cải tiến) ....... 49
Hình 28 Cài đặt tham số Process Validation cho G01. Kiểm tra hàng trong kho (trướckhi cải
tiến) ................................................................................................................................ 50
Hình 29 Cài đặt tham số Process Validation cho G02.Kiểm tra phương thức thanh toán
(trước khi cải tiến) ......................................................................................................... 50
Hình 30 Cài đặt tham số Process Validation cho toán G03. Kiểm tra trạng thái đơn hàng
(trước khi cải tiến) ......................................................................................................... 50
Hình 31 Cài đặt tham số cho Quantities (trước khi cải tiến) ........................................ 51
Hình 32 Cài đặt tham số Cost per hour (trước khi cải tiến) ......................................... 52
Hình 33 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 1 (trước khi cải tiến) .................. 53
Hình 34 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 2 (trước khi cải tiến) .................. 53
Hình 35 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 3 (trước khi cải tiến) .................. 53
Hình 36 Cài đặt tham số Resource cho mỗi ca làm việc (trước khi cải tiến) ............... 54
Hình 37 Kết quả sau khi chạy quy trình (trước khi cải tiến) ........................................ 54
Hình 38 Kết quả sau khi chạy quy trình (trước khi cải tiến) ........................................ 54
Hình 39 Cài đặt tham số Process Validation cho Start Event (trước khi cải tiến) ....... 56
Hình 40 Cài đặt tham số Process Validation cho G01.Xác minh khiếu nại (trước khicải tiến)
....................................................................................................................................... 56
Hình 41 Cài đặt tham số Process Validation cho G02.Xác minh yêu cầu khách hàng(trước
khi cải tiến) .................................................................................................................... 56
Hình 42 Cài đặt tham số cho Quantities (Availability) (trước khi cải tiến) .................. 57
Hình 43 Cài đặt tham số cho Quantities (Cost) (trước khi cải tiến) ............................. 58
Hình 44 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 1 (trước khi cải tiến) ........................... 59
Hình 45 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 2 (trước khi cải tiến) ........................... 59
Hình 46 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 1 (trước khi cải tiến) .................. 59
Hình 47 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 2 (trước khi cải tiến) .................. 60
Hình 48 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 3 (trước khi cải tiến) .................. 60
Hình 49 Cài đặt tham số Resource cho mỗi ca làm việc (trước khi cải tiến) ............... 60
Hình 50 Kết quả sau khi chạy quy trình tại thẻ Resources (trước khi cải tiến) ............ 61
Hình 51 Kết quả sau khi chạy quy trình tại thẻ Quy trình khiếu nại (trước khi cải tiến)61
Hình 52 Nhân viên bán hàng giảm chuyển từ parttime thành full time ....................... 65
Hình 53 Nhân viên bán hàng tăng từ 1$ thành 3$ ........................................................ 65
Hình 54 Kết quả sau cải tiến ......................................................................................... 67
Hình 55 Kết quả sau cải tiến ......................................................................................... 67
Hình 56 Kết quả sau cải tiến ......................................................................................... 70
Hình 57 Kết quả sau cải tiến ......................................................................................... 70
Hình 58 Các ứng dụng bán hàng trên Odoo ................................................................. 72
Hình 59 Đơn bán hàng .................................................................................................. 73
Hình 60 Thông tin khách hàng ...................................................................................... 73
Hình 61 Các sản phẩm .................................................................................................. 74
Hình 62 Cấu hình .......................................................................................................... 75
Hình 63 Các ứng dụng tài chính trên Odoo .................................................................. 75
Hình 64 Ứng dụng kế toán ............................................................................................ 76
Hình 65 Các ứng dụng nhân sự ..................................................................................... 76
Hình 66 Sơ đồ tổ chức trong ứng dụng nhân viên......................................................... 76
Hình 67 Ứng dụng tồn kho trên Odoo ........................................................................... 77
Hình 68 Các sản phẩm tồn kho của Cocoon ................................................................. 77
Hình 69 Các module của phần mềm Odoo ................................................................... 78
Hình 70 Hồ sơ khách hàng ............................................................................................ 80
Hình 71 Khách hàng tiềm năng ..................................................................................... 80
Hình 72 Chăm sóc khách hàng...................................................................................... 81
Hình 73 Gọi điện cho khách hàng để hoàn tất đơn....................................................... 81
Hình 74 Gửi tin nhắn qua email cho khách hàng để hoàn tất đơn ............................... 82
Hình 75 Đơn hàng thất bại ............................................................................................ 82
Hình 76 Đơn hàng thành công ..................................................................................... 83
Hình 77 Gọi điện cho khách hàng để tư vấn và chốt đơn ............................................. 83
Hình 78 Khách hàng đặt hàng ...................................................................................... 84
Hình 79 Hoàn tất giao hàng cho khách hàng ............................................................... 84
Hình 80 Các cơ hội trong từng chu trình ...................................................................... 85
Hình 81 Theo dõi và ghi nhận các cơ hội theo thời gian thực tế .................................. 86
Hình 82 Mức độ ưu tiên của khách hàng ...................................................................... 87
Hình 83 Dữ liệu thu thập (1) ......................................................................................... 88
Hình 84 Dữ liệu thu thập (2) ......................................................................................... 88
Hình 85 Dữ liệu thu thập (3) ......................................................................................... 88
Hình 86 Dữ liệu thu thập (4) ......................................................................................... 89
Hình 87 Dữ liệu thu thập (5) ......................................................................................... 89
Hình 88 Dữ liệu thu thập (6) ......................................................................................... 89
Hình 89 Điểm PRF của Khách hàng ............................................................................. 92
Hình 90 Ứng dụng PowerBI .......................................................................................... 93
Hình 91 Báo cáo quản lý bán hàng .............................................................................. 93
Hình 92 Báo cáo quản lý sản phẩm .............................................................................. 94
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1 Phân tích mô hình 5 cạnh tranh......................................................................18
Bảng 2 Mô tả các tác vụ trong quy trình bán hàng trước khi cải thiện.......................47
Bảng 3 Mô tả các tác vụ trong quy trình khiếu nại......................................................50
Bảng 4 Tham số Process Validation (trước cải tiến)...................................................51
Bảng 5 Tham số Times Analysis (trước khi cải tiến)....................................................53
Bảng 6 Tham số Resource Analysis (trước khi cải tiến)..............................................54
Bảng 7 Tham số Process Validation (trước khi cải tiến)..............................................57
Bảng 8 Tham số Times Analysisv (trước khi cải tiến)..................................................59
Bảng 9 Tham số Resource Analysis (trước khi cải tiến)..............................................61
Bảng 10 Cải thiện mô hình quy trình bán hàng online................................................67
Bảng 11 Thời gian thực hiện tác vụ sau cải tiến (2p)..................................................69
Bảng 12 Cách thức cải tiến quy trình khiếu nại của khách hàng.................................71
Bảng 13 Thời gian thực hiện tác vụ sau cải tiến (2p)..................................................72
Bảng 14 Tính điểm RFM.............................................................................................94
LỜI MỞ ĐẦU
Ngy nay, sự pht triển của công nghệ trong những năm gần đây p dụng vo qu trình
kinh doanh đem lại những thnh tựu to lớn trong việc pht triển kinh tế. Cc ứng dụng tin
học đã v đang trở thnh một nhu cầu cần thiết v phổ biến trong mọi lĩnh vực đời sống nói
chung v công tc quản doanh nghiệp nói riêng. Đặc biệt với sự hỗ trợ của my tính hầu
hết cc hoạt động của con người như nghiên cứu khoa học, kinh doanh hay quản lý... đều trở
nên đơn giản. Nhưng khoa học công nghệ thì ngy cng pht triển, lm cho cc phần mềm
quản lý truyền thống cũng dần b lỗi thời, chính vì thế, cần phải có một hệ thống để quản lý
ton bộ hoạt động của doanh nghiệp. Để trang b cho doanh nghiệp một lợi thế cạnh tranh từ
việc tạo ra cc sản phẩm, dch vụ tiên tiến hơn thông qua việc đầu tư mạnh về cơ sở hạ tầng,
phương php quản lý, tạo ra cc sản phẩm, dch vụ mới v độc đo, cc công nghệ mới nhất
hoặc cc quy trình sản xuất hon thiện nhất, thì yêu cầu công ty một hệ thống thông tin
để đồng nhất dữ liệu từ tất cả cc bộ phận của công ty.
Thực tiễn đặt ra một đòi hỏi mới, cụ thể với Doanh nghiệp mỹ phẩm thuần chay Cocoon
quy trình quản v hoạt động kinh doanh còn hạn chế. Cũng chính thế m nhóm chúng
em đã lựa chọn thực hiện đề ti: “Tìm hiểu về quy trình hoạt động của doanh nghiệp mỹ
phẩm Cocoon”. Nhóm em đã tìm hiểu về thực trạng, nguyên nhân của một vi sự yếu m
để từ đó thể một vi kiến ngh, giải php no đó góp phần nâng cao hơn nữa v thế
cạnh tranh sản phẩm của công ty trên th trường v hon thiện hơn quy trình bn hng của
công ty. Trước khi đi vo việc tìm ra vấn đề cần giải quyết tại sở thì cần phải tìm hiểu
khi qut chung về tình hình lĩnh vực kinh doanh của công ty, v thế của ng ty, cc quy
trình v hệ thống thông tin công ty đang sử dụng.
NỘI DUNG
CHƯƠNG I. BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
CỦA DOANH NGHIỆP
I. TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Giới thiệu về doanh nghiệp
Tên đầy đủ: Công ty TNHH Mỹ phẩm Nature Story
Tên quốc tế: Nature Story Cosmetic Company Limited
Tên viết tắt: Natue Story CO.LTD
Đa chỉ: 38C - 39C Khu phố 1, Quốc lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12,
Tp.HCM, Việt Nam
Điện thoại: 02838328228
Website: myphamthuanchay.com
Email: veganofficial.vn@gmail.com
Hình 1 Logo của Cocoon
-Tầm nhìn v sứ mệnh:
Tầm nhìn pht triển chiến lực của thương hiệu Cocoon l tập trung vo cc sản phẩm thuần
chay. Khch hng chiến lược của Cocoon l những đối tượng trẻ, v những người hướng đến
lối sống xanh.
Bắt kp xu hướng mỹ phẩm thuần chay, Cocoon đã nghiên cứu v đưa ra những sản phẩm
mỹ phẩm lnh tính, giữ trọn được cc dược chất từ dược liệu. Với bảng thnh phần nói không
với thnh phần nguồn gốc từ động vật cũng như không tiến hnh thử nghiệm trên động
vật.
Sứ mệnh của Cocoon l mang đến vẻ đẹp cho ln da v mi tóc của phụ nữ Việt. Đem đến
những gi tr thiết thực nhất cho người tiêu dùng từ những nguyên liệu đơn giản trong đời
sống hng ngy.
-Gi tr cốt lõi:
Gi tr cốt lõi luôn được Cocoon giữ gìn đó l đem những lợi ích từ thực phẩm, dược phẩm
xung quanh, kết hợp với khoa học hiện đại để tạo ra cc sản phẩm mỹ phẩm an ton với hiệu
quả cao, phù hợp với nhiều đối tượng sử dụng.
Phương hướng kinh doanh khc biệt đã tạo ra rất nhiều hội cho Cocoon nhưng bên cạnAh
đó cũng l những thch thức lớn được đặt ra. Câu hỏi lớn ở đây l lm thế no để đảm bảo
được tính an ton, hiệu quả của sản phẩm khi không sử dụng cc thnh phần từ động vật v
không thử nghiệm trên động vật.
2. Lịch sử phát triển
Công ty TNHH Nature Story ra đời vo năm 2015, trải qua gần 7 năm hình thnh v pht
triển, công ty đã tạo được một chỗ đứng nhất đnh tại th trường mỹ phẩm Việt Nam với
nhiều sản phẩm chất lượng, phù hợp với nhu cầu người tiêu dùng. Hiện nay, công ty TNHH
Nature Story l một trong những đối tc lớn, cung cấp nhiều dòng mỹ phẩm trên khắp cc
cửa hng bn lẻ, chuỗi siêu th tại Việt Nam.
Cc lĩnh vực kinh doanh công ty:
- Sản xuất mỹ phẩm, x phòng, chất tẩy rửa, lm bóng v chế phẩm vệ sinh (ngnh chính).
- Bn buôn thực phẩm.
- Bn buôn đồ dùng khc cho gia đình.
- Dch vụ đóng gói.
+ Nổi bật nhất l dòng mỹ phẩm thuần chay Cocoon. Ngay khi ra đời, Cocoon đã được biết
đến như l một thương hiệu đi đầu trong lng “mỹ phẩm xanh” của giới lm đẹp Việt. Cocoon
nhanh chóng được u thích bởi 100% thuần chay, mỗi sản phẩm được thiết kế bao đẹp,
chỉn chu v mang thông điệp nhân văn.
3. Cơ cấu tổ chức
Với lĩnh vực hiện tại của Cocoon, hiện tại công ty có cc phòng v cc bộ theo sơ đồ:
Hình 2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Cocoon
Kết hợp với đồ tổ chức trên, chức năng cụ thể của từng bộ phận như sau: - Ban
gim đốc: L người nh đạo công ty v trch nhiệm cao nhất trong điều hnh, quản
mọi hoạt động của công ty v quyết đnh việc thực hiện, chiến lược của công ty. chính sch
hoạt động của công ty.
- Phòng hnh chính nhân sự: Xây dựng v thực hiện chiến lược nhân sự phù hợp với
chiến lược kinh doanh tổng thể ở mọi giai đoạn pht triển của công ty. Lm cầu nối giữa Ban
Gim đốc v nhân viên; thấu hiểu những tâm tư, mong muốn của nhân viên công ty.
- Phòng kế ton ti chính: Chu trch nhiệm về lĩnh vực kế ton ti chính tổng hợp của
công ty v chu trch nhiệm cụ thể về công tc kế ton kho v thu ngân của công ty.
- Phòng kinh doanh: Trực tiếp quản cc quy trình kinh doanh của công ty, chủ yếu
thực hiện nhiệm vụ tìm kiếm khch hng sỉ, giới thiệu họ v trực tiếp ký kết hợp đồng mua
bn.
- Phòng kế hoạch: Phân tích, tổng hợp v chuẩn b dự thảo kế hoạch kinh doanh phù
hợp với mục tiêu v chính sch của công ty trong từng thời kỳ. Tiếp theo, việc lập kế hoạch
chính thức được thực hiện v kế hoạch được trình lên ban lãnh đạo cấp cao để phê duyệt.
Căn cứ vo tình hình thực tế v khả năng của từng bộ phận, mục tiêu quy hoạch được phân
chia hợp lý cho cc bộ phận liên quan.
HÀNH
CHÍNH
KẾ TOÁN
TÀI CHÍNH
KẾ HOCH
KINH
DOANH
CẤP LIỆU
KHO
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
SẢN XUẤT
KỸ THUẬT
- Phòng kỹ thuật: Quản hệ thống công nghệ, quản cc hoạt động công nghệ v liên
quan đến công nghệ của doanh nghiệp. Đảm bảo hoạt động chính xc, hiệu quả, ổn đnh,
pht hiện v sửa chữa cc sự cố, hư hỏng của hệ thống, ngăn ngừa gin đoạn hoạt động sản
xuất kinh doanh v giảm thiểu thiệt hại cho doanh nghiệp khch hng. - Phòng kiểm sot
chất lượng: Ghi nhận v giải quyết cc sự cố trên dây chuyền sản xuất v cc lỗi hng ngy
liên quan đến chất lượng sản phẩm giữa cc bộ phận. Thiết lập v kiểm sot hệ thống cc
quy trình, tiêu chuẩn, hướng dẫn, quy đnh của bộ phận đảm bảo chất lượng.
- Khu vực sản xuất: Chuyển đổi nguyên liệu thô v cc đầu vo khc thnh sản phẩm
cuối cùng. Đồng thời, bộ phận ny cũng chu trch nhiệm nâng cao hiệu suất của dây chuyền
sản xuất để đạt được mục tiêu sản lượng đề ra v đảm bảo gi tr cũng như chất lượng tốt
nhất của thnh phẩm.
- Bộ phận kho: Quản hng hóa trong kho theo từng giai đoạn v dưới nhiều hình thức
khc nhau. Đảm bảo hng hóa vo kho được kiểm tra đúng chất lượng, chủng loại. Từ hng
nhập, hng xuất, hng tồn kho hay hng hỏng…tất cả đều được thống cụ thể v rng
nhất.
- Bộ phận cấp liệu: Đảm bảo luôn có đủ nguyên vật liệu v my móc, thiết b cần thiết
cho sản xuất.
4. Hoạt động kinh doanh và sản xuất
Hoạt động kinh doanh v sản xuất của Cocoon tập trung vo việc pht triển cc sản phẩm
mỹ phẩm thuần chay, lấy cảm hứng từ cc thực phẩm, dược phẩm tnhiên đặc trưng của
Việt Nam.
Với dây chuyền sản xuất hiện đại, v khâu đảm bảo chất lượng sản phẩm nghiêm ngặt.
Đến thời điểm hiện tại cơ sở sản xuất của Cocoon đã đạt được chứng nhận GMP của Bộ Y
tế Việt Nam.
Cocoon l một thương hiệu mỹ phẩm đầu tiên của Việt Nam được thông qua trong chương
trình Leaping Bunny cam kết về việc không thử nghiệm trên động vật cũng như sử dụng cc
nguyên liệu nguồn gốc động vật. Đồng thời được PETA (tổ chức bảo vệ động vật thế giới)
công nhận.
5. Hình thức kinh doanh
Cocoon l một thương hiệu mỹ phẩm thuần chay của Việt Nam, nổi bật với việc sử dụng
cc thnh phần tự nhiên v cam kết không thử nghiệm trên động vật. Dưới đây l phân tích
chi tiết về cc khía cạnh về hình thức kinh doanh của Cocoon:
5.1 Sản phẩm
- Danh mục sản phẩm: Cocoon cung cấp một loạt cc sản phẩm chăm c c nhân bao gồm:
+ Chăm sóc da: Serum, kem dưỡng, tẩy tế bo chết, mặt nạ.
+ Chăm sóc tóc: Dầu gội, dầu xả, serum dưỡng tóc.
+ Chăm sóc cơ thể: Sữa tắm, tẩy tế bo chết cơ thể.
+ Sản phẩm đặc tr: Cc sản phẩm dnh cho cc vấn đề da cụ thể như mụn, lão hóa.
- Nguyên liệu: Cocoon sử dụng cc nguyên liệu tự nhiên, có nguồn gốc thực vật như:
+ Tinh dầu bưởi: Chăm sóc tóc, kích thích mọc tóc.
+ Nghệ: Lm sng da, giảm mụn.
+ C phê: Tẩy tế bo chết, lm sạch da.
+ Hoa hồng: Dưỡng ẩm, lm du da.
+ Cc loại tri cây v thảo dược: Tăng cường dưỡng chất cho da v tóc.
5.2 Mô hình kinh doanh
- Bn lẻ trực tiếp: Cocoon bn sản phẩm thông qua hệ thống cửa hng bn lẻ, cc trung
tâm thương mại v siêu th trên khắp Việt Nam. Sự hiện diện vật lý giúp khch hng dễ dng
tiếp cận v trải nghiệm sản phẩm trực tiếp.
- Thương mại điện tử: Cocoon đầu mạnh vo cc kênh bn hng trực tuyến qua
website của công ty v cc nền tảng thương mại điện tử phổ biến như Lazada, Shopee, Tiki.
Điều ny giúp mở rộng phạm vi tiếp cận khch hng trên ton quốc v cả quốc tế.
- Phân phối qua đại lý: Cocoon hợp tc với cc đại phân phối mỹ phẩm, nh thuốc
v cc cửa hng chuyên doanh để đưa sản phẩm đến gần hơn với người tiêu dùng.
5.3 Chiến lược marketing
- Thương hiệu v đnh v: Cocoon đnh v mình l một thương hiệu mỹ phẩm thuần
chay, an ton v thân thiện với môi trường. Hnhấn mạnh vo cam kết không thử nghiệm
trên động vật v sử dụng cc thnh phần tự nhiên, tạo ra một hình ảnh tích cực v đng tin
cậy.
- Chiến dch quảng co: Cocoon sử dụng cc kênh truyền thônghội như Facebook,
Instagram v YouTube để quảng b sản phẩm v tăng cường tương tc với khch hng. Cc
chiến dch quảng co tập trung vo việc gio dục khch hng về lợi ích của mphẩm thuần
chay v hướng dẫn sử dụng sản phẩm.
- Quan hệ công chúng (PR): Cocoon tham gia v ti trợ cc sự kiện lm đẹp, hội thảo
v cc hoạt động cộng đồng để nâng cao nhận thức về thương hiệu v tạo dựng lòng tin với
khch hng.
5.4. Dịch vụ khách hàng:
- Chăm sóc khch hang: Cocoon cung cấp dch vụ chăm sóc khch hng tận tình qua
nhiều nh như điện thoại, email v cc nền tảng mạng hội. Họ ctrọng vo việc giải
đp thắc mắc v xử lý phản hồi của khch hng một cch nhanh chóng v hiệu quả.
- Chính sch đổi trả:Cocoon có chính sch đổi trả linh hoạt, cho phép khch hng đổi
hoặc trả lại sản phẩm nếu không hi lòng, giúp tạo dựng niềm tin v sự hi lòng của khch
hng.
5.5 Phát triển bền vững:
Cocoon cam kết pht triển bền vững bằng cch sử dụng bao ti chế v thân thiện với
môi trường. Họ cũng tham gia vo cc hoạt động bảo vệ môi trường v khuyến khích khch
hng ti chế sản phẩm sau khi sử dụng.
5.6 Phân tích SWOT
Điểm mạnh:
- Sản phẩm chất lượng cao với nguyên liệu tự nhiên.
- Cam kết không thử nghiệm trên động vật.
- Mạng lưới phân phối rộng rãi v kênh thương mại điện tử mạnh mẽ.
Điểm yếu:
- Gi thnh có thể cao hơn so với cc sản phẩm thông thường.
- Cần đầu tư liên tục vo marketing để duy trì v mở rộng th phần.
Cơ hội: Th trường mỹ phẩm thuần chay đang pht triển nhanh chóng, xu hướng tiêu
dùng anh v bền vững ngy cng phổ biến.
Thch thức: Cạnh tranh mạnh mẽ từ cc thương hiệu mỹ phẩm lớn v quốc tế. Sự thay
đổi nhanh chóng của th hiếu người tiêu dùng.
Cocoon đã xây dựng hình kinh doanh hiệu quả, kết hợp giữa chất lượng sant phẩm,
chiến lược marketing thông minh v dch vụ khch hng tận tâm. Với cam kết về mỹ phẩm
thuần chay v pht triển bền vững, Cocoon đang ngy cng khẳng đnh v thế của mình trong
th trường mỹ phẩm Việt Nam v quốc tế.
Hình 3 Phân tích SWOT của Cocoon
6. Một số sản phẩm của Cocoon
Dưới đây l cc sản phẩm tiêu biểu của Cocoon:
Chăm sóc da mặt:
- Tẩy trang
- Tẩy da chết
- Mặt nạ
- Sữa rửa mặt
- Tinh chất
- Nước cân bằng
- Kem dưỡng ẩm
- Xt khong
Hình 4 Các sản phẩm chăm sóc da mặt
Chăm sóc tóc:
- Dầu gội
- Dầu xả
- Tinh chất
- Xt dưỡng
Hình 5 Các sản phẩm chăm sóc tóc
Chăm sóc môi:

Preview text:

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ KINH TẾ SỐ
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
Học phần: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ VÀ CẢI TIẾN QUY TRÌNH CỦA
DOANH NGHIỆP MỸ PHẨM THUẦN CHAY COCOON
Giảng viên hướng dẫn
: Lê Văn Hùng Nhóm sinh viên thực hiện : Nhóm 2 Thành viên: Vũ Duyên Hải
Nguyễn Thị Bích Hương Phàn Thị Phương Nguyễn Thùy Linh Triệu Việt Hằng
Hà Nôị, Ngày 06 tháng 04 năm 2024 HG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ KINH TẾ SỐ
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
Học phần: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ VÀ CẢI TIẾN QUY TRÌNH CỦA
DOANH NGHIỆP MỸ PHẨM THUẦN CHAY COCOON
Giảng viên hướng dẫn : Lê Văn Hùng
Nhóm sinh viên thực hiện : Nhóm 2
Thành viên: Vũ Duyên Hải
Nguyễn Thị Bích Hương Phàn Thị Phương Nguyễn Thùy Linh Triệu Việt Hằng
BẢNG ĐÁNH GIÁ ĐÓNG GÓP THÀNH VIÊN Họ và tên sinh % đóng MSV Nội dung tìm hiểu viên góp -
Phân tích 5 lực cạnh tranh (yêucầu 2) -
Mô hình bizagi (yêu cầu 5) Vũ Duyên Hải 25A4012131 -
Phân tích bảng điểm RFM của 20,5% khách hàng (yêu cầu 9) -
Xây dựng báo cáo kinh doanh
Report Dashboard (yêu cầu 10) -
Sử dụng chuỗi giá trị thiết kế/
nhận diện và mô tả các nghiệp vụ (yêu Nguyễn Thị Bích cầu 4) 25A4010134 19,75% Hương -
Bảng tác vụ (yêu cầu 5) -
Thông tin silo và cải tiến quy trình (yêu cầu 7) -
Đề xuất chiến lược cạnh tranh (yêu cầu 3) -
Mô hình bizagi (yêu cầu 5) Triệu Việt Hằng 25A4050044 20,5% - Xây dựng kịch bản mô
phỏng,thực hiện mô phỏng và báo cáo hiệu suất (yêu cầu 6) -
Sử dụng chuỗi giá trị thiết kế/
nhận diện và mô tả các nghiệp vụ (yêu cầu 4) -
Các quy trình nghiệp vụ trên hệ
Nguyễn Thùy Linh 25A4012375 thống ERP và thu thập dữ liệu (yêu cầu 19,75% 8) - Tổng hợp word và làm powerpoint Phàn Thị Phương 25A4011393 -
Giới thiệu doanh nghiệp (yêu 19,75% cầu 1) -
Mô hình bizagi (yêu cầu 5) -
Các quy trình nghiệp vụ trên hệ
thống ERP và thu thập dữ liệu (yêu cầu 8) - Tổng hợp word MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ẢNH............................................................................................1
DANH MỤC BẢNG....................................................................................................5 LỜI MỞ
ĐẦU..............................................................................................................6
MINH CHỨNG CÔNG VIỆC...................................................................................iii
CHƯƠNG I. BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH
NGHIỆP
.......................................................................................................................7
I. TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP...................................................................
1. Giới thiệu về doanh nghiệp....................................................................................
2. Lịch sử phát triển....................................................................................................
3. Cơ cấu tổ chức.........................................................................................................
4. Hoạt động kinh doanh và sản xuất......................................................................
5. Hình thức kinh doanh...........................................................................................
6. Một số sản phẩm của Cocoon............................................................................... II.
BỐI CẢNH KINH DOANH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA
DOANH NGHIỆP....................................................................................................... 1.
Tình hình phát triển............................................................................................. 2.
Bối cảnh kinh doanh.............................................................................................
2.1. Giới thiệu tổng quan về mô hình năm lực lượng cạnh tranh...........................
2.2. Phân tích mô hình năm lực lượng cạnh tranh của COCOON......................... III.
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH COCOON.....................................................
1. Chiến lược khác biệt hóa dịch vụ............................................................................
2. Chiến lược thâm nhập thị trường............................................................................
3. Chiến lược phát triển thị trường.............................................................................
4. Chiến lược cấp chức năng........................................................................................
5. Chiến lược tiếp thị và khách hàng...........................................................................
5.1 Chiến lược Marketing của Case study Cocoon...................................................
5.2 Collaborative marketing......................................................................................
5.3 Chiến lược Marketing Mix của Cocoon theo mô hình 4P.................................
6. Đề xuất chiến lược cạnh tranh.................................................................................
CHƯƠNG II: HỆ THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH TRANH
.....................................................................................................................................33
I. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN..........................
1. Giới thiệu các bước thực hiện quy trình.................................................................
1.1. Chuỗi giá trị là gì?..................................................................................................
1.2. Các hoạt động chính (Primary Activities)..............................................................
1.2.1. Nhập liệu đầu vào (Inbound Logistics).................................................................
1.2.2. Sản xuất/ Vận hành (Operations).....................................................................
1.2.3. Dự trữ và phân phối (Outbound Logistics).......................................................
1.2.4. Tiếp thị và bán hàng (Maketing and Sales).......................................................
1.2.5. Dịch vụ sau bán hàng (After- sale Service)......................................................
1.3. Hoạt động hỗ trợ (Support Activities).....................................................................
1.3.1. Firm infrastructure...........................................................................................
1.3.2. Human resource management..........................................................................
1.3.3. Technology Development..................................................................................
1.4. Nhận xét..................................................................................................................
2. Giới thiệu mô hình quy trình nghiệp vụ trên phần mềm Bizagi...........................
2.1. Quy trình bán hàng............................................................................................
2.2. 2.2. Quy trình khiếu nại............................................................................................
II. MÔ PHỎNG QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ..............................................................
1. Quy trình bán hàng trực tuyến (trước khi cải tiến)...............................................
1.1 Cài đặt tham số cho Process Validation..............................................................
1.2 Cài đặt tham số Resource Analysis.....................................................................
1.3 Cài đặt tham số Calendar Analysis.....................................................................
1.4 Kết quả chạy quy trình.......................................................................................
2. Quy trình khiếu nại ( trước khi cải tiến )............................................................
2.1 Cài đặt tham số cho Process Validation..............................................................
2.2 Cài đặt tham số Resource Analysis....................................................................
2.3. Cài đặt tham số Calendar Analysis....................................................................
2.5. Lý do chọn quy trình.......................................................................................... III.
TỐI ƯU HÓA QUY TRÌNH BÁN HÀNG ONLINE VÀ QUY TRÌNH
KHIẾU NẠI.................................................................................................................
1. SILO thông tin là gì?............................................................................................
2. Thực trạng về thông tin silo trong Cocoon.........................................................
2.1 Trong quy trình chưa cải tiến.............................................................................
2.2 Giải pháp khắc phục............................................................................................
2.3 Cải thiện mô hình quy trình mua hàng online ở Cocoon...................................
2.4 2.4 Cải thiện mô hình quy trình khiếu nại của khách hàng....................................
CHƯƠNG III: KHAI THÁC HỆ THỐNG DOANH NGHIỆP COCOON...........74
I. PHẦN MỀM ODOO.................................................................................................
1. Khái niệm:.................................................................................................................
2. Phân hệ......................................................................................................................
II. ỨNG DỤNG CRM ĐỂ QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG.........................
1. Khái niệm:.............................................................................................................
2. Mục tiêu:................................................................................................................
3. Quy trình thu thập dữ liệu hệ thống....................................................................
3.1. Thu thập thông tin khách hàng.........................................................................
3.2. Quản lý liên lạc với khách hàng......................................................................
3.3. Theo dõi tiến trình bán hàng..............................................................................
3.4. Xử lý yêu cầu và phản hồi từ khách hàng.........................................................
3.5. Quản lý cơ hội....................................................................................................
3.6. Đánh giá hiệu suất và tối ưu hóa quy trình.......................................................
3.7. Quản lý và phân khúc khách hàng....................................................................
3.8 Dữ liệu đã thu thập của công ty Cocoon.............................................................
III. PHÂN LOẠI KHÁCH HÀNG THEO MÔ HÌNH RFM.....................................
1. RFM là gì?.............................................................................................................
2. Phân chia tập khách hàng....................................................................................
3. Tính điểm khách hàng..........................................................................................
IV. XÂY DỰNG BÁO CÁO KINH DOANH..............................................................
1. Khái quát về PowerBI..............................................................................................
2. Báo cáo quản lý bán hàng........................................................................................
3. Báo cáo quản lý sản phẩm........................................................................................
NGUỒN TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................ii DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1 Logo của Cocoon ................................................................................................. 6
Hình 2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Cocoon ....................................................................... 8
Hình 3 Phân tích SWOT của Cocoon ............................................................................ 12
Hình 4 Các sản phẩm chăm sóc da mặt ........................................................................ 13
Hình 5 Các sản phẩm chăm sóc tóc .............................................................................. 13
Hình 6 Son dưỡng .......................................................................................................... 14
Hình 7 Sản phẩm chăm sóc cơ thể ................................................................................ 14
Hình 8 Mô hình 5 lực lượng .......................................................................................... 16
Hình 9 Các sản phẩm của Cocoon ................................................................................ 20
Hình 10 Nguồn nguyên liệu thuần việt .......................................................................... 21
Hình 11 Bao bì thân thiện với môi trường..................................................................... 23
Hình 12 Chiến dịch bảo vệ voi cùng Cocoon ................................................................ 23
Hình 13 Chiến dịch cùng bảo vệ gấu của Cocoon ........................................................ 23
Hình 14 Chương trình marketing qua mạng xã hội ...................................................... 24
Hình 15 Một trong những sản phẩm thuần chay 100% của Cocoon ............................ 25
Hình 16 Các nhà bán lẻ của Cocoon ............................................................................ 25
Hình 17 Minigame “Yêu từ lần đầu tiên” ..................................................................... 26
Hình 18 Influencer x Cocoon ........................................................................................ 27
Hình 19 Minigame “Khám phá Việt Nam” của Cocoon ............................................... 29
Hình 20 Mô hình Value Chain ....................................................................................... 31
Hình 21 Chiến lược Marketing 4P của Cocoon ............................................................ 36
Hình 22 Các bước mua hàng online (1) ........................................................................ 37
Hình 23 Các bước mua hàng online (2) ........................................................................ 37
Hình 24 Các nguồn cung cấp nguyên liệu .................................................................... 40
Hình 25 Mô hình quy trình bán hàng trên website (trước khi cải thiện) ...................... 45
Hình 26 Mô hình quy trình khiếu nại (trước khi cải thiện) ........................................... 49
Hình 27 Cài đặt tham số Process Validation cho Start Event (trước khi cải tiến) ....... 49
Hình 28 Cài đặt tham số Process Validation cho G01. Kiểm tra hàng trong kho (trướckhi cải

tiến) ................................................................................................................................ 50
Hình 29 Cài đặt tham số Process Validation cho G02.Kiểm tra phương thức thanh toán
(trước khi cải tiến) ......................................................................................................... 50
Hình 30 Cài đặt tham số Process Validation cho toán G03. Kiểm tra trạng thái đơn hàng
(trước khi cải tiến) ......................................................................................................... 50
Hình 31 Cài đặt tham số cho Quantities (trước khi cải tiến) ........................................ 51
Hình 32 Cài đặt tham số Cost per hour (trước khi cải tiến) ......................................... 52
Hình 33 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 1 (trước khi cải tiến) .................. 53

Hình 34 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 2 (trước khi cải tiến) .................. 53
Hình 35 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 3 (trước khi cải tiến) .................. 53
Hình 36 Cài đặt tham số Resource cho mỗi ca làm việc (trước khi cải tiến) ............... 54
Hình 37 Kết quả sau khi chạy quy trình (trước khi cải tiến) ........................................ 54
Hình 38 Kết quả sau khi chạy quy trình (trước khi cải tiến) ........................................ 54
Hình 39 Cài đặt tham số Process Validation cho Start Event (trước khi cải tiến) ....... 56
Hình 40 Cài đặt tham số Process Validation cho G01.Xác minh khiếu nại (trước khicải tiến)

....................................................................................................................................... 56
Hình 41 Cài đặt tham số Process Validation cho G02.Xác minh yêu cầu khách hàng(trước
khi cải tiến) .................................................................................................................... 56
Hình 42 Cài đặt tham số cho Quantities (Availability) (trước khi cải tiến) .................. 57
Hình 43 Cài đặt tham số cho Quantities (Cost) (trước khi cải tiến) ............................. 58
Hình 44 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 1 (trước khi cải tiến) ........................... 59
Hình 45 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 2 (trước khi cải tiến) ........................... 59
Hình 46 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 1 (trước khi cải tiến) .................. 59
Hình 47 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 2 (trước khi cải tiến) .................. 60
Hình 48 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 3 (trước khi cải tiến) .................. 60
Hình 49 Cài đặt tham số Resource cho mỗi ca làm việc (trước khi cải tiến) ............... 60
Hình 50 Kết quả sau khi chạy quy trình tại thẻ Resources (trước khi cải tiến) ............ 61
Hình 51 Kết quả sau khi chạy quy trình tại thẻ Quy trình khiếu nại (trước khi cải tiến)61
Hình 52 Nhân viên bán hàng giảm chuyển từ parttime thành full time ....................... 65
Hình 53 Nhân viên bán hàng tăng từ 1$ thành 3$ ........................................................ 65
Hình 54 Kết quả sau cải tiến ......................................................................................... 67
Hình 55 Kết quả sau cải tiến ......................................................................................... 67
Hình 56 Kết quả sau cải tiến ......................................................................................... 70
Hình 57 Kết quả sau cải tiến ......................................................................................... 70
Hình 58 Các ứng dụng bán hàng trên Odoo ................................................................. 72
Hình 59 Đơn bán hàng .................................................................................................. 73
Hình 60 Thông tin khách hàng ...................................................................................... 73
Hình 61 Các sản phẩm .................................................................................................. 74
Hình 62 Cấu hình .......................................................................................................... 75
Hình 63 Các ứng dụng tài chính trên Odoo .................................................................. 75
Hình 64 Ứng dụng kế toán ............................................................................................ 76
Hình 65 Các ứng dụng nhân sự ..................................................................................... 76
Hình 66 Sơ đồ tổ chức trong ứng dụng nhân viên......................................................... 76
Hình 67 Ứng dụng tồn kho trên Odoo ........................................................................... 77
Hình 68 Các sản phẩm tồn kho của Cocoon ................................................................. 77

Hình 69 Các module của phần mềm Odoo ................................................................... 78
Hình 70 Hồ sơ khách hàng ............................................................................................ 80
Hình 71 Khách hàng tiềm năng ..................................................................................... 80
Hình 72 Chăm sóc khách hàng...................................................................................... 81
Hình 73 Gọi điện cho khách hàng để hoàn tất đơn....................................................... 81
Hình 74 Gửi tin nhắn qua email cho khách hàng để hoàn tất đơn ............................... 82
Hình 75 Đơn hàng thất bại ............................................................................................ 82
Hình 76 Đơn hàng thành công ..................................................................................... 83
Hình 77 Gọi điện cho khách hàng để tư vấn và chốt đơn ............................................. 83
Hình 78 Khách hàng đặt hàng ...................................................................................... 84
Hình 79 Hoàn tất giao hàng cho khách hàng ............................................................... 84
Hình 80 Các cơ hội trong từng chu trình ...................................................................... 85
Hình 81 Theo dõi và ghi nhận các cơ hội theo thời gian thực tế .................................. 86
Hình 82 Mức độ ưu tiên của khách hàng ...................................................................... 87
Hình 83 Dữ liệu thu thập (1) ......................................................................................... 88
Hình 84 Dữ liệu thu thập (2) ......................................................................................... 88
Hình 85 Dữ liệu thu thập (3) ......................................................................................... 88
Hình 86 Dữ liệu thu thập (4) ......................................................................................... 89
Hình 87 Dữ liệu thu thập (5) ......................................................................................... 89
Hình 88 Dữ liệu thu thập (6) ......................................................................................... 89
Hình 89 Điểm PRF của Khách hàng ............................................................................. 92
Hình 90 Ứng dụng PowerBI .......................................................................................... 93
Hình 91 Báo cáo quản lý bán hàng .............................................................................. 93
Hình 92 Báo cáo quản lý sản phẩm .............................................................................. 94
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1 Phân tích mô hình 5 cạnh tranh......................................................................18
Bảng 2 Mô tả các tác vụ trong quy trình bán hàng trước khi cải thiện.......................47
Bảng 3 Mô tả các tác vụ trong quy trình khiếu nại......................................................50
Bảng 4 Tham số Process Validation (trước cải tiến)...................................................51
Bảng 5 Tham số Times Analysis (trước khi cải tiến)....................................................53
Bảng 6 Tham số Resource Analysis (trước khi cải tiến)..............................................54
Bảng 7 Tham số Process Validation (trước khi cải tiến)..............................................57
Bảng 8 Tham số Times Analysisv (trước khi cải tiến)..................................................59
Bảng 9 Tham số Resource Analysis (trước khi cải tiến)..............................................61
Bảng 10 Cải thiện mô hình quy trình bán hàng online................................................67
Bảng 11 Thời gian thực hiện tác vụ sau cải tiến (2p)..................................................69
Bảng 12 Cách thức cải tiến quy trình khiếu nại của khách hàng.................................71
Bảng 13 Thời gian thực hiện tác vụ sau cải tiến (2p)..................................................72
Bảng 14 Tính điểm RFM.............................................................................................94 LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay, sự phát triển của công nghệ trong những năm gần đây áp dụng vào quá trình
kinh doanh đem lại những thành tựu to lớn trong việc phát triển kinh tế. Các ứng dụng tin
học đã và đang trở thành một nhu cầu cần thiết và phổ biến trong mọi lĩnh vực đời sống nói
chung và công tác quản lý doanh nghiệp nói riêng. Đặc biệt với sự hỗ trợ của máy tính hầu
hết các hoạt động của con người như nghiên cứu khoa học, kinh doanh hay quản lý... đều trở
nên đơn giản. Nhưng khoa học công nghệ thì ngày càng phát triển, làm cho các phần mềm
quản lý truyền thống cũng dần bị lỗi thời, chính vì thế, cần phải có một hệ thống để quản lý
toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp. Để trang bị cho doanh nghiệp một lợi thế cạnh tranh từ
việc tạo ra các sản phẩm, dịch vụ tiên tiến hơn thông qua việc đầu tư mạnh về cơ sở hạ tầng,
phương pháp quản lý, tạo ra các sản phẩm, dịch vụ mới và độc đáo, các công nghệ mới nhất
hoặc các quy trình sản xuất hoàn thiện nhất, thì yêu cầu công ty có một hệ thống thông tin
để đồng nhất dữ liệu từ tất cả các bộ phận của công ty.
Thực tiễn đặt ra một đòi hỏi mới, cụ thể với Doanh nghiệp mỹ phẩm thuần chay Cocoon
quy trình quản lý và hoạt động kinh doanh còn hạn chế. Cũng chính vì thế mà nhóm chúng
em đã lựa chọn thực hiện đề tài: “Tìm hiểu về quy trình hoạt động của doanh nghiệp mỹ
phẩm Cocoon”. Nhóm em đã tìm hiểu về thực trạng, nguyên nhân của một vài sự yếu kém
để từ đó có thể có một vài kiến nghị, giải pháp nào đó góp phần nâng cao hơn nữa vị thế
cạnh tranh sản phẩm của công ty trên thị trường và hoàn thiện hơn quy trình bán hàng của
công ty. Trước khi đi vào việc tìm ra vấn đề cần giải quyết tại cơ sở thì cần phải tìm hiểu
khái quát chung về tình hình lĩnh vực kinh doanh của công ty, vị thế của công ty, các quy
trình và hệ thống thông tin công ty đang sử dụng. NỘI DUNG
CHƯƠNG I. BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP
I. TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Giới thiệu về doanh nghiệp
Tên đầy đủ: Công ty TNHH Mỹ phẩm Nature Story
Tên quốc tế: Nature Story Cosmetic Company Limited
Tên viết tắt: Natue Story CO.LTD
Địa chỉ: 38C - 39C Khu phố 1, Quốc lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, Tp.HCM, Việt Nam Điện thoại: 02838328228 Website: myphamthuanchay.com
Email: veganofficial.vn@gmail.com
Hình 1 Logo của Cocoon
-Tầm nhìn và sứ mệnh:
Tầm nhìn phát triển chiến lực của thương hiệu Cocoon là tập trung vào các sản phẩm thuần
chay. Khách hàng chiến lược của Cocoon là những đối tượng trẻ, và những người hướng đến lối sống xanh.
Bắt kịp xu hướng mỹ phẩm thuần chay, Cocoon đã nghiên cứu và đưa ra những sản phẩm
mỹ phẩm lành tính, giữ trọn được các dược chất từ dược liệu. Với bảng thành phần nói không
với thành phần có nguồn gốc từ động vật cũng như không tiến hành thử nghiệm trên động vật.
Sứ mệnh của Cocoon là mang đến vẻ đẹp cho làn da và mái tóc của phụ nữ Việt. Đem đến
những giá trị thiết thực nhất cho người tiêu dùng từ những nguyên liệu đơn giản trong đời sống hàng ngày. -Giá trị cốt lõi:
Giá trị cốt lõi luôn được Cocoon giữ gìn đó là đem những lợi ích từ thực phẩm, dược phẩm
xung quanh, kết hợp với khoa học hiện đại để tạo ra các sản phẩm mỹ phẩm an toàn với hiệu
quả cao, phù hợp với nhiều đối tượng sử dụng.
Phương hướng kinh doanh khác biệt đã tạo ra rất nhiều cơ hội cho Cocoon nhưng bên cạnAh
đó cũng là những thách thức lớn được đặt ra. Câu hỏi lớn ở đây là làm thế nào để đảm bảo
được tính an toàn, hiệu quả của sản phẩm khi không sử dụng các thành phần từ động vật và
không thử nghiệm trên động vật.
2. Lịch sử phát triển
Công ty TNHH Nature Story ra đời vào năm 2015, trải qua gần 7 năm hình thành và phát
triển, công ty đã tạo được một chỗ đứng nhất định tại thị trường mỹ phẩm Việt Nam với
nhiều sản phẩm chất lượng, phù hợp với nhu cầu người tiêu dùng. Hiện nay, công ty TNHH
Nature Story là một trong những đối tác lớn, cung cấp nhiều dòng mỹ phẩm trên khắp các
cửa hàng bán lẻ, chuỗi siêu thị tại Việt Nam.
Các lĩnh vực kinh doanh công ty:
- Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh (ngành chính). - Bán buôn thực phẩm.
- Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình. - Dịch vụ đóng gói.
+ Nổi bật nhất là dòng mỹ phẩm thuần chay Cocoon. Ngay khi ra đời, Cocoon đã được biết
đến như là một thương hiệu đi đầu trong làng “mỹ phẩm xanh” của giới làm đẹp Việt. Cocoon
nhanh chóng được yêu thích bởi 100% thuần chay, mỗi sản phẩm được thiết kế bao bì đẹp,
chỉn chu và mang thông điệp nhân văn.
3. Cơ cấu tổ chức
Với lĩnh vực hiện tại của Cocoon, hiện tại công ty có các phòng và các bộ theo sơ đồ: HÀNH KINH CHÍNH DOANH KỸ THUẬT KHO KẾ TOÁN SẢN XUẤT TÀI CHÍNH KẾ HOẠCH CẤP LIỆU KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Hình 2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Cocoon
Kết hợp với sơ đồ tổ chức trên, chức năng cụ thể của từng bộ phận như sau: - Ban
giám đốc: Là người lãnh đạo công ty và có trách nhiệm cao nhất trong điều hành, quản lý
mọi hoạt động của công ty và quyết định việc thực hiện, chiến lược của công ty. chính sách
hoạt động của công ty. -
Phòng hành chính nhân sự: Xây dựng và thực hiện chiến lược nhân sự phù hợp với
chiến lược kinh doanh tổng thể ở mọi giai đoạn phát triển của công ty. Làm cầu nối giữa Ban
Giám đốc và nhân viên; thấu hiểu những tâm tư, mong muốn của nhân viên công ty. -
Phòng kế toán tài chính: Chịu trách nhiệm về lĩnh vực kế toán tài chính tổng hợp của
công ty và chịu trách nhiệm cụ thể về công tác kế toán kho và thu ngân của công ty. -
Phòng kinh doanh: Trực tiếp quản lý các quy trình kinh doanh của công ty, chủ yếu
thực hiện nhiệm vụ tìm kiếm khách hàng sỉ, giới thiệu họ và trực tiếp ký kết hợp đồng mua bán. -
Phòng kế hoạch: Phân tích, tổng hợp và chuẩn bị dự thảo kế hoạch kinh doanh phù
hợp với mục tiêu và chính sách của công ty trong từng thời kỳ. Tiếp theo, việc lập kế hoạch
chính thức được thực hiện và kế hoạch được trình lên ban lãnh đạo cấp cao để phê duyệt.
Căn cứ vào tình hình thực tế và khả năng của từng bộ phận, mục tiêu quy hoạch được phân
chia hợp lý cho các bộ phận liên quan. -
Phòng kỹ thuật: Quản lý hệ thống công nghệ, quản lý các hoạt động công nghệ và liên
quan đến công nghệ của doanh nghiệp. Đảm bảo hoạt động chính xác, hiệu quả, ổn định,
phát hiện và sửa chữa các sự cố, hư hỏng của hệ thống, ngăn ngừa gián đoạn hoạt động sản
xuất kinh doanh và giảm thiểu thiệt hại cho doanh nghiệp khách hàng. - Phòng kiểm soát
chất lượng: Ghi nhận và giải quyết các sự cố trên dây chuyền sản xuất và các lỗi hàng ngày
liên quan đến chất lượng sản phẩm giữa các bộ phận. Thiết lập và kiểm soát hệ thống các
quy trình, tiêu chuẩn, hướng dẫn, quy định của bộ phận đảm bảo chất lượng. -
Khu vực sản xuất: Chuyển đổi nguyên liệu thô và các đầu vào khác thành sản phẩm
cuối cùng. Đồng thời, bộ phận này cũng chịu trách nhiệm nâng cao hiệu suất của dây chuyền
sản xuất để đạt được mục tiêu sản lượng đề ra và đảm bảo giá trị cũng như chất lượng tốt nhất của thành phẩm. -
Bộ phận kho: Quản lý hàng hóa trong kho theo từng giai đoạn và dưới nhiều hình thức
khác nhau. Đảm bảo hàng hóa vào kho được kiểm tra đúng chất lượng, chủng loại. Từ hàng
nhập, hàng xuất, hàng tồn kho hay hàng hư hỏng…tất cả đều được thống kê cụ thể và rõ ràng nhất. -
Bộ phận cấp liệu: Đảm bảo luôn có đủ nguyên vật liệu và máy móc, thiết bị cần thiết cho sản xuất.
4. Hoạt động kinh doanh và sản xuất
Hoạt động kinh doanh và sản xuất của Cocoon tập trung vào việc phát triển các sản phẩm
mỹ phẩm thuần chay, lấy cảm hứng từ các thực phẩm, dược phẩm tự nhiên đặc trưng của Việt Nam.
Với dây chuyền sản xuất hiện đại, và khâu đảm bảo chất lượng sản phẩm nghiêm ngặt.
Đến thời điểm hiện tại cơ sở sản xuất của Cocoon đã đạt được chứng nhận GMP của Bộ Y tế Việt Nam.
Cocoon là một thương hiệu mỹ phẩm đầu tiên của Việt Nam được thông qua trong chương
trình Leaping Bunny cam kết về việc không thử nghiệm trên động vật cũng như sử dụng các
nguyên liệu có nguồn gốc động vật. Đồng thời được PETA (tổ chức bảo vệ động vật thế giới) công nhận.
5. Hình thức kinh doanh
Cocoon là một thương hiệu mỹ phẩm thuần chay của Việt Nam, nổi bật với việc sử dụng
các thành phần tự nhiên và cam kết không thử nghiệm trên động vật. Dưới đây là phân tích
chi tiết về các khía cạnh về hình thức kinh doanh của Cocoon:
5.1 Sản phẩm
- Danh mục sản phẩm: Cocoon cung cấp một loạt các sản phẩm chăm sóc cá nhân bao gồm:
+ Chăm sóc da: Serum, kem dưỡng, tẩy tế bào chết, mặt nạ.
+ Chăm sóc tóc: Dầu gội, dầu xả, serum dưỡng tóc.
+ Chăm sóc cơ thể: Sữa tắm, tẩy tế bào chết cơ thể.
+ Sản phẩm đặc trị: Các sản phẩm dành cho các vấn đề da cụ thể như mụn, lão hóa.
- Nguyên liệu: Cocoon sử dụng các nguyên liệu tự nhiên, có nguồn gốc thực vật như:
+ Tinh dầu bưởi: Chăm sóc tóc, kích thích mọc tóc.
+ Nghệ: Làm sáng da, giảm mụn.
+ Cà phê: Tẩy tế bào chết, làm sạch da.
+ Hoa hồng: Dưỡng ẩm, làm dịu da.
+ Các loại trái cây và thảo dược: Tăng cường dưỡng chất cho da và tóc.
5.2 Mô hình kinh doanh -
Bán lẻ trực tiếp: Cocoon bán sản phẩm thông qua hệ thống cửa hàng bán lẻ, các trung
tâm thương mại và siêu thị trên khắp Việt Nam. Sự hiện diện vật lý giúp khách hàng dễ dàng
tiếp cận và trải nghiệm sản phẩm trực tiếp. -
Thương mại điện tử: Cocoon đầu tư mạnh vào các kênh bán hàng trực tuyến qua
website của công ty và các nền tảng thương mại điện tử phổ biến như Lazada, Shopee, Tiki.
Điều này giúp mở rộng phạm vi tiếp cận khách hàng trên toàn quốc và cả quốc tế. -
Phân phối qua đại lý: Cocoon hợp tác với các đại lý phân phối mỹ phẩm, nhà thuốc
và các cửa hàng chuyên doanh để đưa sản phẩm đến gần hơn với người tiêu dùng.
5.3 Chiến lược marketing -
Thương hiệu và định vị: Cocoon định vị mình là một thương hiệu mỹ phẩm thuần
chay, an toàn và thân thiện với môi trường. Họ nhấn mạnh vào cam kết không thử nghiệm
trên động vật và sử dụng các thành phần tự nhiên, tạo ra một hình ảnh tích cực và đáng tin cậy. -
Chiến dịch quảng cáo: Cocoon sử dụng các kênh truyền thông xã hội như Facebook,
Instagram và YouTube để quảng bá sản phẩm và tăng cường tương tác với khách hàng. Các
chiến dịch quảng cáo tập trung vào việc giáo dục khách hàng về lợi ích của mỹ phẩm thuần
chay và hướng dẫn sử dụng sản phẩm. -
Quan hệ công chúng (PR): Cocoon tham gia và tài trợ các sự kiện làm đẹp, hội thảo
và các hoạt động cộng đồng để nâng cao nhận thức về thương hiệu và tạo dựng lòng tin với khách hàng.
5.4. Dịch vụ khách hàng: -
Chăm sóc khách hang: Cocoon cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình qua
nhiều kênh như điện thoại, email và các nền tảng mạng xã hội. Họ chú trọng vào việc giải
đáp thắc mắc và xử lý phản hồi của khách hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả. -
Chính sách đổi trả:Cocoon có chính sách đổi trả linh hoạt, cho phép khách hàng đổi
hoặc trả lại sản phẩm nếu không hài lòng, giúp tạo dựng niềm tin và sự hài lòng của khách hàng.
5.5 Phát triển bền vững:
Cocoon cam kết phát triển bền vững bằng cách sử dụng bao bì tái chế và thân thiện với
môi trường. Họ cũng tham gia vào các hoạt động bảo vệ môi trường và khuyến khích khách
hàng tái chế sản phẩm sau khi sử dụng.
5.6 Phân tích SWOT Điểm mạnh:
- Sản phẩm chất lượng cao với nguyên liệu tự nhiên.
- Cam kết không thử nghiệm trên động vật.
- Mạng lưới phân phối rộng rãi và kênh thương mại điện tử mạnh mẽ. Điểm yếu:
- Giá thành có thể cao hơn so với các sản phẩm thông thường.
- Cần đầu tư liên tục vào marketing để duy trì và mở rộng thị phần. •
Cơ hội: Thị trường mỹ phẩm thuần chay đang phát triển nhanh chóng, xu hướng tiêu
dùng anh và bền vững ngày càng phổ biến. •
Thách thức: Cạnh tranh mạnh mẽ từ các thương hiệu mỹ phẩm lớn và quốc tế. Sự thay
đổi nhanh chóng của thị hiếu người tiêu dùng.
Cocoon đã xây dựng mô hình kinh doanh hiệu quả, kết hợp giữa chất lượng sant phẩm,
chiến lược marketing thông minh và dịch vụ khách hàng tận tâm. Với cam kết về mỹ phẩm
thuần chay và phát triển bền vững, Cocoon đang ngày càng khẳng định vị thế của mình trong
thị trường mỹ phẩm Việt Nam và quốc tế.
Hình 3 Phân tích SWOT của Cocoon
6. Một số sản phẩm của Cocoon
Dưới đây là các sản phẩm tiêu biểu của Cocoon: Chăm sóc da mặt: - Tẩy trang - Tẩy da chết - Mặt nạ - Sữa rửa mặt - Tinh chất - Nước cân bằng - Kem dưỡng ẩm - Xịt khoáng
Hình 4 Các sản phẩm chăm sóc da mặt Chăm sóc tóc: - Dầu gội - Dầu xả - Tinh chất - Xịt dưỡng
Hình 5 Các sản phẩm chăm sóc tóc Chăm sóc môi: