



















Preview text:
H Ọ C VI Ệ N NG ÂN H ÀNG
KHOA T ÀI CH ÍNH
H Ệ TH Ố NG TH ÔNG TIN QU Ả N L Ý
M Ã H Ọ C PH Ầ N: M IS02H15
B ÀI T Ậ P L Ớ N K Ế T TH ÚC H Ọ C PH Ầ N
CH Ủ Đ Ề : T ÌM HI Ể U V Ề QUY TR ÌNH NGHI Ệ P V Ụ C Ủ A
HONDA VI Ệ T NAM 2023 - 2025 V À Ứ NG D Ụ NG H Ệ
TH Ố NG T H ÔNG TIN QU Ả N L Ý V ÀO V Ậ N H ÀNH
Gi ả ng vi ên :
Ng ô Th ùy Linh
L ớ p :
K25CLC - TCC
Th ành vi ên :
1 . Nguy ễ n Bích Ng ọ c – 25A4013078
2 . Đ ỗ Ánh Phư ợ ng – 25A4013086
3 . Nguy ễ n Thùy Anh – 25A4013005 4.
Lê H ả i Linh – 25A4013050
5 . Phan Phương Linh – 25A4013058
H à N ộ i, ng ày 27 th áng 05 n ăm 2025
DANH SÁCH THÀNH VIÊN VÀ ĐÓNG GÓP CÔNG VIỆC Đóng MSV Tên thành viên góp
Phân công nhiệm vụ (%)
Câu 3 + 5, làm nội dung và chạy cải Nguyễn Bích Ngọc tiến trên Bizagi, HubSpot 25A4013078 100% (Leader)
Hỗ trợ chỉnh sửa nội dung bài của các thành viên trong nhóm
Câu 5 + 6, hỗ trợ chỉnh sửa nội dung 25A4013086 Đỗ Ánh Phượng
100% của các thành viên trong nhóm
Câu 7, tổng hợp và chỉnh sửa file 25A4013005 Nguyễn Thuỳ Anh 100% word
Câu 2 + 4, hỗ trợ chỉnh sửa nội dung 25A4013050 Lê Hải Linh
100% của các thành viên trong nhóm
Câu 2 + 4, hỗ trợ chỉnh sửa nội dung
25A4013056 Phan Phương Linh 100% của các thành viên trong nhóm MỤC LỤC
DANH SÁCH THÀNH VIÊN VÀ ĐÓNG GÓP CÔNG
VIỆC ······················································································ 2
MỤC LỤC ··············································································· 3
DANH MỤC HÌNH ẢNH ···························································· 7
DANH MỤC BẢNG BIỂU ·························································· 19
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ······························································ 21
PHẦN 2: CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA HONDA
VIỆT NAM ············································································· 22
2.1. Giới thiệu về Honda Việt Nam ················································ 22
2.1.1. Lịch sử ra đời ···································································· 22
2.1.2. Hành trình phát triển ···························································· 22
2.1.3. Lĩnh vực hoạt động ····························································· 24
2.1.4. Địa chỉ, website, fanpage ······················································ 24
2.1.5. Cơ cấu tổ chức ··································································· 26
2.1.6. Hoạt động của doanh nghiệp ·················································· 26
2.1.7. Mục tiêu, sứ mệnh và tầm nhìn················································ 27
2.1.8. Sản phẩm và dịch vụ ···························································· 28
2.2. Tác động của 5 lực lượng cạnh tranh đối với Honda Việt Nam ········ 30
2.3. Chiến lược cạnh tranh của Honda Việt Nam······························· 32
2.3.1. Lý do đề xuất chiến lược ······················································· 33
2.3.2. Giải pháp thực hiện chiến lược ················································ 34
2.3.3. So sánh với các chiến lược xúc tiến thương mại của Honda năm 2025 - 2027 với
các năm trước ································································ 35
PHẦN 3: MÔ PHỎNG QUY TRÌNH TRƯỚC CẢI TIẾN ··················· 38
3.1. Giới thiệu quy trình, cài đặt các tham số và chạy mô phỏng quy trình
····························································································· 38
3.1.1. Quy trình sản xuất của Honda Việt Nam ···································· 38
3.1.1.1. Giới thiệu quy trình nghiệp vụ ·············································· 38
3.1.1.2. Cài đặt chi tiết các tham số và chạy mô phỏng quy trình ················ 41
a) Cài đặt tham số Process Validation ··············································· 42 b)
Cài đặt tham số Times Analysis ··················································· 43 c)
Cài đặt tham số Resource Analysis ··············································· 47 d)
Cài đặt tham số Calendar Analysis ················································ 57
3.1.2. Quy trình bán hàng qua Website của Honda Việt Nam ···················· 59
3.1.2.1. Giới thiệu quy trình nghiệp vụ ·············································· 59
3.1.2.2. Mô hình hoá quy trình bán hàng qua website của Honda ··············· 62
a) Cài đặt tham số Process Validation ··············································· 63 b)
Cài đặt tham số Time Analysis ···················································· 65 c)
Cài đặt tham số Resource Analysis ··············································· 70 d)
Cài đặt tham số Calendar Analysis ················································ 79
3.2. Phân tích kết quả chạy mô phỏng của quy trình ·························· 81
3.2.1. Kết quả chạy mô phỏng của quy trình sản xuất của Honda Việt Nam ··· 81
3.2.2. Kết quả chạy mô phỏng của quy trình bán hàng qua website của Honda
Việt Nam ················································································· 83
PHẦN 4: THÔNG TIN SILO ······················································· 85
4.1. Thông tin silo trong quy trình sản xuất của Honda Việt Nam ·········· 85
4.1.1. Thông tin silo ···································································· 85
4.1.2. Giải pháp ········································································· 85
4.2. Thông tin silo trong quy trình bán hàng qua website của Honda ······ 86
4.2.1. Thông tin silo ···································································· 86
4.2.2. Giải pháp ········································································· 87
PHẦN 5: CẢI TIẾN QUY TRÌNH ················································ 88
5.1. Nhận định và phân tích vấn đề tồn tại của quy trình trước khi cải tiến
····························································································· 88
5.1.1. Quy trình sản xuất của Honda Việt Nam ···································· 88
5.1.2. Quy trình bán hàng qua website của Honda Việt Nam ···················· 89
5.2. Mô tả cách nhóm thực hiện để cải tiến quy trình ························· 89
5.2.1. Quy trình sản xuất ······························································· 90
5.2.2. Quy trình bán hàng qua website ··············································· 90
5.3. Cài đặt chi tiết các tham số và chạy mô phỏng quy trình sau cải tiến 91
5.3.1. Quy trình sản xuất của Honda Việt Nam ···································· 91 a)
Cài đặt tham số Process Validation ··············································· 92 b)
Cài đặt tham số Times Analysis ··················································· 93 c)
Cài đặt tham số Resource Analysis ··············································· 97 d)
Cài đặt tham số Calendar Analysis ·············································· 108
5.3.2. Quy trình bán hàng qua website của Honda Việt Nam ·················· 110
a) Cài đặt tham số Process Validation ············································· 114 b)
Cài đặt tham số Times Analysis ················································· 116 c)
Cài đặt tham số Resource Analysis ············································· 121 d)
Cài đặt tham số Calendar Analysis ·············································· 131
5.4. Phân tích kết quả đạt được sau cải tiến hiệu suất quy trình ·········· 132
5.4.1. Kết quả đạt được của quy trình sản xuất sau cải tiến ····················· 132
5.4.2. Kết quả đạt được của quy trình bán hàng qua website sau cải tiến ····· 134
PHẦN 6: THU THẬP VÀ KHAI THÁC DỮ LIỆU ·························· 136
6.1. Giới thiệu về bộ dữ liệu thu thập (trường thuộc tính, ý nghĩa, mô tả)
··························································································· 136
6.1.1. Thu thập dữ liệu cho Product (sản phẩm) ·································· 137
6.1.2. Thu thập dữ liệu cho Contact (khách hàng) ······························· 139
6.1.3. Thu thập dữ liệu cho Deal···················································· 143
6.2. Phân tích được điểm RFM của khách hoặc giỏ hàng: các ý diễn giải theo hướng
dẫn cô đã nói trên lớp ··············································· 150
6.2.1. Quy trình chấm điểm RFM bằng Power BI ······························· 150
6.2.2. Xây dựng kế hoạch chăm sóc khách hàng tương lai ····················· 157
PHẦN 7: XÂY DỰNG CÁC BÁO CÁO KINH DOANH ··················· 160
7.1. Xác định hai đối tượng sử dụng báo cáo và nhu cầu thông tin đặc thù
··························································································· 160
7.2. Cách xây dựng Dashboard và Phân tích ý nghĩa các biểu đồ ········· 161
7.2.1. Báo cáo kinh doanh dành cho Ban Giám đốc ····························· 161
7.2.1.1. Cách xây dựng Dashboard dành cho Ban Giám đốc ··················· 161
a) Làm sạch và chuẩn hóa dữ liệu ·················································· 161 b)
Thiết kế các Measure bằng DAX ················································ 162 c)
Thiết kế giao diện Dashboard ···················································· 163
7.2.1.2. Phân tích chi tiết ý nghĩa từng biểu đồ ··································· 164
a) Tổng doanh thu toàn kỳ và Năm tăng trưởng doanh thu mạnh nhất ········ 164 b)
Doanh số theo năm, quý và tốc độ tăng trưởng qua từng năm ·············· 165 c)
Tỷ trọng dân số theo phân khúc sản phẩm, Doanh số theo tỉnh/thành và Phân bố
địa lý lượt mua hàng theo tỉnh/thành ··········································· 167
7.2.2. Báo cáo kinh doanh dành cho Phòng Kinh doanh / Marketing ········· 169
7.2.2.1. Cách xây dựng Dashboard dành cho Phòng Kinh doanh / Marketing169 a)
Làm sạch và chuẩn hóa dữ liệu ·················································· 169 b)
Thiết kế các Measure bằng DAX ················································ 169 c)
Thiết kế giao diện Dashboard ···················································· 170
7.2.2.2. Phân tích chi tiết ý nghĩa từng biểu đồ ··································· 171
a) Các bộ lọc theo quý, ngày mua hàng, tên sản phẩm và tên khách hàng···· 171 b)
Giá trị trung bình đơn hàng và Sản phẩm có doanh thu cao nhất ··········· 173 c)
Doanh số theo tháng và Tổng số lượng bán từng sản phẩm ················· 174 d)
Top 5 khách hàng mua nhiều nhất, Top 7 khách hàng theo doanh số và Top 5 sản
phẩm doanh thu cao nhất ····················································· 175
7.3. Tính mới và sáng tạo trong thiết kế Dashboard ························· 178
7.3.1. Thiết kế hướng người dùng ·················································· 178
7.3.2. Ứng dụng DAX nâng cao để tạo KPI động ································ 178
7.3.3. Tích hợp thêm bộ lọc theo khu vực mua hàng, dòng sản phẩm và khách hàng
từng mua sản phẩm ···························································· 179
7.3.4. Áp dụng Tooltip phân tích chuyên sâu ····································· 180
PHẦN 8: CỘNG TÁC ······························································ 184
TÀI LIỆU THAM KHẢO ························································· 186 DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. Sơ đồ mô tả hành trình phát triển của công ty Honda
Việt Nam ················································································· 22
Hình 2. Một số lĩnh vực hoạt động của Honda Việt Nam ························· 24
Hình 3. Nhóm nghiên cứu tại cơ sở Honda số 10 Phố Láng Hạ,
Hà Nội ···················································································· 25
Hình 4. Giao diện Website Honda Việt Nam ······································· 25
Hình 5. Giao diện Website Honda Việt Nam ······································· 25
Hình 6. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty Honda Việt Nam······················ 26
Hình 7. Ban Giám đốc công ty Honda Việt Nam 2023 ···························· 26
Hình 8. Mạng lưới Honda Việt Nam ················································· 28
Hình 9. Danh mục các loại xe máy của Công ty Honda Việt
Nam ······················································································· 29
Hình 10. Danh mục các loại xe ô tô của Công ty Honda Việt
Nam ······················································································· 30
Hình 11. Ra mắt sản phẩm Air Blade 2023 - Mãnh Lực Phi
Thường - Động Cơ Bứt Phá của Honda ············································· 35
Hình 12. Giải đua xe Mô Tô Việt Nam 2025 của Honda ························· 36
Hình 13. Mô hình quy trình sản xuất xe của Honda ······························· 41
Hình 14. Đặc tính (Properties) của mô phỏng quy trình sản
xuất trước cải tiến ······································································· 41
Hình 15. Cài đặt tham số Process Validation cho Start Event
của quy trình sản xuất (trước cải tiến) ··············································· 42
Hình 16. Cài đặt tham số Process Validation cho G01- Kiểm
tra nguyên vật liệu (trước cải tiến) ··················································· 43
Hình 17. Cài đặt tham số Process Validation cho G02 - Kiểm
tra thành phẩm (trước cải tiến) ························································ 43
Hình 18. Cài đặt tham số Process Validation cho G03. Kiểm
tra chất lượng xe (trước cải tiến) ····················································· 43
Hình 19. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 1(trước
cải tiến) ··················································································· 44
Hình 20. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 2 - Chuẩn
bị nguyên vật liệu (trước cải tiến) ···················································· 45 Hình 21. Cài đ
Time Analysis cho Tác vụ 3 - Bổ
sung nguyên vật liệu (trước cải tiến) ·················································45
Hình 22. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 4: Quy
trình sản xuất (trước cải tiến) ························································· 45
Hình 23. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 5: Kiểm
tra chất lượng thành phẩm (trước cải tiến) ·········································· 46
Hình 24. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 6: Ghi
nhận thành phẩm (trước cải tiến) ····················································· 46
Hình 25. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 7 - Quy
trình lắp ráp (trước cải tiến) ··························································· 46
Hình 26. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 8: Kiểm
tra chất lượng xe (trước cải tiến) ····················································· 47
Hình 27. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 9 - Hoàn
thành xe ·················································································· 47
Hình 28. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 10 - Đóng
gói ························································································· 47
Hình 29. Cài đặt loại nhân lực của Bộ phận mua hàng trong
quy trình sản xuất (trước cải tiến) ···················································· 48
Hình 30. Cài đặt loại nhân lực của Bộ phận kiểm tra chất lượng trong quy trình sản
xuất (trước cải tiến) ············································· 48
Hình 31. Cài đặt loại nhân lực của Nhân viên sản xuất trong quy trình sản xuất (trước
cải tiến) ···················································· 49
Hình 32. Cài đặt loại nhân lực của Nhân viên kho trong quy trình sản xuất (trước cải
tiến) ························································· 49
Hình 33. Cài đặt loại nhân lực của Dây chuyền máy móc trong quy trình sản xuất
(trước cải tiến) ···················································· 50
Hình 34. Cài đặt loại nhân lực của Hệ thống thông tin trong
quy trình sản xuất (trước cải tiến) ···················································· 50
Hình 35. Cài đặt tham số cho Quantities trong quy trình sản
xuất ······················································································· 51
Hình 36. Cài đặt tham số Fixed Cost và Cost per hour cho quy trình sản xuất (trước
cải tiến) ························································· 52 Hình 37. Cài đ
Resources cho Tác vụ 1: Kiểm tra
kho (trước cải tiến) ·····································································53
Hình 38. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 2 - Chuẩn bị
nguyên vật liệu (trước cải tiến) ······················································· 54
Hình 39. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 3 - Bổ sung
nguyên vật liệu (trước cải tiến) ······················································· 54
Hình 40. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 4 - Quy trình
sản xuất ··················································································· 55
Hình 41. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 5: Kiểm tra
chất lượng sản phẩm (trước cải tiến) ················································· 55
Hình 42. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 6 - Ghi nhận
thành phẩm (trước cải tiến) ···························································· 55
Hình 43. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 7: Quy trình
lắp ráp (trước cải tiến) ·································································· 56
Hình 44. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 8 - Kiểm tra
chất lượng xe (trước cải tiến) ························································· 56
Hình 45. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 9: Hoàn thành
xe (trước cải tiến) ······································································· 56
Hình 46.Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 10: Đóng gói
(trước cải tiến) ··········································································· 57
Hình 47. Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca ngày tại
quy trình sản xuất (trước cải tiến) ···················································· 57
Hình 48. Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca đêm tại quy trình sản xuất (trước
cải tiến) ···················································· 58
Hình 49. Cài đặt tham số Resources cho mỗi ca làm việc tại
quy trình sản xuất (trước cải tiến) ···················································· 58
Hình 50. Trang chủ website Hondamotor.vn ······································· 59
Hình 51. Mô hình quy trình bán hàng qua website của Honda
(trước cải tiến) ··········································································· 62
Hình 52. Đặc tính của mô phỏng (Properties) trong quy trình bán hàng qua website
(trước cải tiến) ················································ 63
Hình 53. Cài đặt tham số Process Validation cho Start Event của quy trình bán hàng
qua website (trước cải tiến) ······························ 64 Hình 54. Cài đ
cho Process Validation cho G01. Xác
thực thông tin khách hàng (trước cải tiến) ··········································64
Hình 55. Cài đặt tham số Process Validation cho G02. Xác
định nhu cầu khách hàng (trước cải tiến) ············································ 64
Hình 56. Cài đặt tham số Process Validation cho G03 - Kiểm
tra kho (trước cải tiến) ································································· 65
Hình 57. Cài đặt tham số Process Validation cho G04 - Xác
nhận phương thức thanh toán và nhận xe (trước cải tiến) ························· 65
Hình 58. Cài đặt tham số Process Validation cho G05 - Kiểm
tra đơn hàng (trước cải tiến) ··························································· 65
Hình 59. Cài đặt tham số cho tác vụ 1: Tiếp nhận thông tin
khách hàng ··············································································· 66
Hình 60. Cài đặt tham số cho tác vụ 2: Xác nhận thông tin
khách hàng ··············································································· 67
Hình 61. Cài đặt tham số cho tác vụ 3: Tư vấn cho khách hàng
(trước cải tiến) ··········································································· 67
Hình 62. Cài đặt tham số cho tác vụ 4: Kiểm tra số lượng xe tại
cơ sở ······················································································ 67
Hình 63. Cài đặt tham số cho tác vụ 5: Yêu cầu nhập xe từ cơ
sở khác ··················································································· 68
Hình 64. Cài đặt tham số cho tác vụ 6: Xác nhận đơn hàng
(trước cải tiến) ··········································································· 68
Hình 65. Cài đặt tham số cho tác vụ 7: Hẹn thời gian nhận xe
và ký kết hợp đồng (trước cải tiến) ··················································· 68
Hình 66. Cài đặt tham số cho tác vụ 8: Chuyển xe và hợp đồng
mua bán cho đơn vị vận chuyển (trước cải tiến) ··································· 69
Hình 67. Cài đặt tham số cho tác vụ 9: Xác nhận trạng thái đơn
hàng ······················································································· 69
Hình 68. Cài đặt tham số cho tác vụ 10: Xác nhận yêu cầu
đổi/trả đơn hàng (trước cải tiến) ······················································ 69
Hình 69. Cài đặt tham số cho tác vụ 11: Thực hiện yêu cầu đổi
trả (trước cải tiến) ······································································· 70 Hình 70. Cài đ
Resource Analysis cho Nhân viên tài
chính ······················································································70
Hình 71. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Nhân viên
bán hàng (trước cải tiến) ······························································· 71
Hình 72. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Hệ thống
website (trước cải tiến) ································································· 71
Hình 73. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Nhân viên
vận chuyển (trước cải tiến) ···························································· 72
Hình 74. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Nhân viên hỗ
trợ đa nhiệm (trước cải tiến)··························································· 72
Hình 75. Cài đặt tham số Quantities của quy trình bán hàng
qua website (trước cải tiến) ···························································· 73
Hình 76. Cài đặt tham số Fixed cost và Cost per hour của quy
trình bán hàng qua website (trước cải tiến) ········································· 73
Hình 77. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 1: Tiếp nhận
thông tin khách hàng (trước cải tiến)················································· 75
Hình 78. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 2: Xác nhận
thông tin khách hàng (trước cải tiến)················································· 75
Hình 79. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 3: Tư vấn cho khách hàng (trước cải
tiến) ···························································· 76
Hình 80. Hình: Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 4: Kiểm
tra số lượng xe tại cơ sở (trước cải tiến) ············································· 76
Hình 81. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 5: Yêu cầu
nhập xe từ cơ sở khác (trước cải tiến) ················································ 76
Hình 82. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 6: Xác nhận
đơn hàng ················································································· 77
Hình 83. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 7: Hẹn thời
gian nhận xe và ký kết hợp đồng (trước cải tiến) ··································· 77
Hình 84. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 8: Chuyển xe
và hợp đồng mua bán cho đơn vị vận chuyển (trước cải tiến) ···················· 78
Hình 85: Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 9: Xác nhận trạng thái đơn hàng
(trước cải tiến) ·················································· 78 Hình 86. Cài đ
Resources cho Tác vụ 10: Xác nhận
yêu cầu đổi/trả đơn hàng (trước cải tiến) ············································79
Hình 87. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 11: Thực hiện
yêu cầu đổi trả (trước cải tiến) ························································ 79
Hình 88. Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca làm việc
bán hàng qua website (trước cải tiến) ················································ 80
Hình 89. Cài đặt tham số Resources cho ca làm việc bán hàng
qua website (trước cải tiến) ···························································· 80
Hình 90. Kết quả chạy mô phỏng của quy trình sản xuất của
Honda Việt Nam (trước cải tiến) ····················································· 81
Hình 91. Kết quả chạy mô phỏng của quy trình bán hàng qua
website tại Honda Việt Nam (trước cải tiến) ········································ 83
Hình 92. Đặc tính của mô phỏng quy trình sản xuất
(Properties) (sau cải tiến) ······························································ 92
Hình 93. Cài đặt tham số Process Validation cho Start Event
của quy trình sản xuất (sau cải tiến) ·················································· 92
Hình 94. Cài đặt tham số Process Validation cho G01. Kiểm
tra nguyên vật liệu (sau cải tiến) ······················································ 93
Hình 95. Cài đặt tham số Process Validation cho G02. Kiểm
tra thành phẩm (sau cải tiến) ·························································· 93
Hình 96. Cài đặt tham số Process Validation cho G03. Kiểm
tra chất lượng xe (sau cải tiến) ························································ 93
Hình 97. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 1: Kiểm
tra kho ···················································································· 94
Hình 98. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 2: Chuẩn
bị nguyên vật liệu (sau cải tiến) ······················································· 95
Hình 99. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 3: Bổ sung
nguyên vật liệu (sau cải tiến) ·························································· 95
Hình 100. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 4: Quy
trình sản xuất (sau cải tiến) ···························································· 95
Hình 101. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 5: Kiểm
tra chất lượng thành phẩm (sau cải tiến) ············································· 96 Hình 102. Cài đ
Time Analysis cho Tác vụ 6: Ghi
nhận thành phẩm (sau cải tiến) ·······················································96
Hình 103. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 7: Quy
trình lắp ráp (sau cải tiến)······························································ 96
Hình 104. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 8: Kiểm
tra chất lượng xe (sau cải tiến) ························································ 97
Hình 105. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 9: Hoàn
thành xe ·················································································· 97
Hình 106. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 10: Đóng
gói ························································································· 97
Hình 107. Cài đặt loại nhân lực của Bộ phận mua hàng trong
quy trình sản xuất (sau cải tiến) ······················································· 98
Hình 108. Cài đặt loại nhân lực của Bộ phận kiểm tra chất
lượng trong quy trình sản xuất (sau cải tiến) ········································ 98
Hình 109. Cài đặt loại nhân lực của Nhân viên sản xuất trong quy trình sản xuất (sau
cải tiến) ······················································· 99
Hình 110. Cài đặt loại nhân lực của Nhân viên kho trong quy trình sản xuất (sau cải
tiến) ···························································· 99
Hình 111. Cài đặt loại nhân lực của Dây chuyền máy móc trong quy trình sản xuất
(sau cải tiến) ············································· 100
Hình 112. Cài đặt loại nhân lực của Hệ thống thông tin trong
quy trình sản xuất (sau cải tiến) ····················································· 100
Hình 113. Cài đặt tham số cho Quantities trong quy trình sản
xuất ····················································································· 101
Hình 114. Cài đặt tham số Fixed Cost và Cost per hour cho
quy trình sản xuất (sau cải tiến) ····················································· 102
Hình 115. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 1: Kiểm tra
kho (sau cải tiến) ······································································ 103
Hình 116. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 2: Chuẩn bị
nguyên vật liệu (sau cải tiến) ························································ 104
Hình 117. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 3: Bổ sung
nguyên vật liệu (sau cải tiến) ························································ 104 Hình 118. Cài đ
Resources cho Tác vụ 4: Quy trình
sản xuất ················································································· 105
Hình 119. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 5: Kiểm tra
chất lượng sản phẩm (sau cải tiến) ················································· 105
Hình 120. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 6: Ghi nhận
thành phẩm ············································································ 106
Hình 121. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 7: Quy trình
lắp ráp ·················································································· 106
Hình 122. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 8: Kiểm tra
chất lượng xe (sau cải tiến) ·························································· 107
Hình 123. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 9: Hoàn
thành xe ················································································ 107
Hình 124. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 10: Đóng gói
(sau cải tiến) ··········································································· 108
Hình 125. Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca ngày tại
quy trình sản xuất (sau cải tiến) ····················································· 108
Hình 126. Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca đêm tại quy trình sản xuất (sau
cải tiến) ····················································· 109
Hình 127. Cài đặt tham số Resources cho mỗi ca làm việc tại
quy trình sản xuất (sau cải tiến) ····················································· 110
Hình 128. Thêm tác vụ Kiểm tra lỗi vào mô hình bán hàng qua
website ················································································· 113
Hình 129. Đặc tính của mô phỏng quy trình bán hàng qua website (Properties) (sau cải
tiến) ·················································· 114
Hình 130. Cài đặt tham số Process Validation cho Start Event
của quy trình bán hàng qua website (sau cải tiến) ······························· 115
Hình 131. Cài đặt tham số cho Process Validation cho G01.
Xác thực thông tin khách hàng (sau cải tiến) ····································· 115
Hình 132. Cài đặt tham số Process Validation cho G02. Xác
định nhu cầu khách hàng (sau cải tiến) ············································ 115
Hình 133. Cài đặt tham số Process Validation cho G03. Kiểm
tra kho ·················································································· 116 Hình 134. Cài đ
Process Validation cho G04. Xác
nhận phương thức thanh toán và nhận xe (sau cải tiến) ························· 116
Hình 135. Cài đặt tham số Process Validation cho G05. Kiểm
tra đơn hàng (sau cải tiến) ··························································· 116
Hình 136. Cài đặt tham số cho tác vụ 1: Tiếp nhận thông tin
khách hàng ············································································· 117
Hình 137. Cài đặt tham số cho tác vụ 2: Xác nhận thông tin
khách hàng ············································································· 118
Hình 138. Cài đặt tham số cho tác vụ 3: Tư vấn cho khách hàng (sau cải tiến)
···································································· 118
Hình 139. Cài đặt tham số cho tác vụ 4: Kiểm tra số lượng xe
tại cơ sở ················································································ 118
Hình 140. Cài đặt tham số cho tác vụ 5: Yêu cầu nhập xe từ cơ
sở khác ················································································· 119
Hình 141. Cài đặt tham số cho tác vụ 6: Xác nhận đơn hàng
(sau cải tiến) ··········································································· 119
Hình 142. Cài đặt tham số cho tác vụ 7: Hẹn thời gian nhận xe
và ký kết hợp đồng (sau cải tiến) ··················································· 119
Hình 143. Cài đặt tham số cho tác vụ 8: Chuyển xe và hợp
đồng mua bán cho đơn vị vận chuyển (sau cải tiến) ····························· 120
Hình 144. Cài đặt tham số cho tác vụ 9: Xác nhận trạng thái
đơn hàng ··············································································· 120
Hình 145. Cài đặt tham số cho tác vụ 10: Kiểm tra lỗi (sau cải
tiến) ····················································································· 120
Hình 146. Cài đặt tham số cho tác vụ 11: Xác nhận yêu cầu
đổi/trả đơn hàng (sau cải tiến) ······················································ 121
Hình 147. Cài đặt tham số cho tác vụ 12: Thực hiện yêu cầu
đổi trả ··················································································· 121
Hình 148. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Nhân viên
tài chính ················································································ 122
Hình 149. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Nhân viên
bán hàng ················································································ 122 Hình 150. Cài đ
Resource Analysis cho Hệ thống
website ················································································· 123
Hình 151. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Nhân viên
vận chuyển ············································································· 123
Hình 152. Cài đặt tham số Resource Analysis cho Nhân viên
hỗ trợ đa nhiệm (sau cải tiến) ······················································· 124
Hình 153. Cài đặt tham số Quantities của quy trình bán hàng
qua website ············································································ 124
Hình 154. Cài đặt tham số Fixed cost và Cost per hour của quy
trình bán hàng qua website (sau cải tiến) ·········································· 125
Hình 155. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 1: Tiếp nhận
thông tin khách hàng (sau cải tiến) ················································· 127
Hình 156. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 2: Xác nhận
thông tin khách hàng (sau cải tiến) ················································· 127
Hình 157. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 3: Tư vấn cho khách hàng (sau cải
tiến) ···························································· 128
Hình 158. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 4: Kiểm tra
số lượng xe tại cơ sở (sau cải tiến) ················································· 128
Hình 159. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 5: Yêu cầu
nhập xe từ cơ sở khác (sau cải tiến) ················································ 128
Hình 160. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 6: Xác nhận
đơn hàng ··············································································· 129
Hình 161. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 7: Hẹn thời
gian nhận xe và ký kết hợp đồng (sau cải tiến) ··································· 129
Hình 162. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 8: Chuyển xe
và hợp đồng mua bán cho đơn vị vận chuyển (sau cải tiến) ···················· 129
Hình 163. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 9: Xác nhận
trạng thái đơn hàng (sau cải tiến) ··················································· 130
Hình 164. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 10: Kiểm tra
lỗi (sau cải tiến) ······································································· 130
Hình 165. Cài đặt tham số Resources cho Tác vụ 11: Xác nhận yêu cầu đổi/trả đơn
hàng (sau cải tiến) ············································ 130 Hình 166. Cài đ
Resources cho Tác vụ 12: Thực hiện
yêu cầu đổi trả (sau cải tiến) ························································ 131
Hình 167. Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca làm việc
bán hàng qua website (sau cải tiến) ················································ 131
Hình 168. Cài đặt tham số Resources cho ca làm việc bán hàng
qua website (sau cải tiến) ···························································· 132
Hình 169. Kết quả chạy mô phỏng của quy trình sản xuất của
Honda Việt Nam (sau cải tiến) ······················································ 132
Hình 170. Kết quả chạy mô phỏng của quy trình bán hàng qua
website tại Honda Việt Nam (sau cải tiến) ········································ 134
Hình 171. Bảng giá sản phẩm ô tô của Honda Việt Nam ······················· 137
Hình 172. Cài đặt Hubspot Properties cho các loại dữ liệu ····················· 137
Hình 173. Danh mục Product trên ứng dụng HubSpot ·························· 138
Hình 174. Lựa chọn các loại dữ liệu muốn nhập vào HubSpot
cho Contact ············································································ 139
Hình 175. Lựa chọn Column Header in common cho Contact ················· 140
Hình 176. Cài đặt Hubspot Properties cho các loại dữ liệu từ
file khách hàng của danh mục Contacts ··········································· 141
Hình 177. Cài đặt Hubspot Properties cho các loại dữ liệu từ
file hoá đơn của danh mục Contacts ··············································· 141
Hình 178. Danh mục Contact trên ứng dụng HubSpot ·························· 143
Hình 179. Hoá đơn giá trị gia tăng khi mua xe máy tại Honda
Việt Nam ··············································································· 144
Hình 180. Lựa chọn các loại dữ liệu muốn nhập vào HubSpot
cho Deal ················································································ 145
Hình 181. Lựa chọn Column Header in common cho Contact ················· 146
Hình 182. Cài đặt Hubspot Properties cho các loại dữ liệu từ
file Deal của danh mục Deal ························································ 147
Hình 183. Cài đặt Hubspot Properties cho các loại dữ liệu từ
file Line Item của danh mục Deal ·················································· 147
Hình 184. Danh mục Deal trên ứng dụng HubSpot ······························ 149
Hình 185. Giao diện Power BI sau khi import file dữ liệu ······················ 150
Hình 186. Công thức hàm DAX sử dụng để tạo bảng Calculate
RFM ···················································································· 151
Hình 187. Công thức hàm DAX sử dụng để tạo cột Recency ·················· 152
Hình 188. Công thức hàm DAX sử dụng để tạo cột R_Score ·················· 153
Hình 189. Công thức hàm DAX sử dụng để tạo cột F_Score ·················· 154
Hình 190. Công thức hàm DAX sử dụng để tạo cột M_Score ················· 155
Hình 191. Công thức hàm DAX sử dụng để tạo cột RFM
Segment ················································································ 155
Hình 192. Công thức hàm DAX sử dụng để tạo cột phân cụm
khách hàng ············································································· 157
Hình 193. Phân loại sản phẩm bằng sử dụng hàm SWITCH kết
hợp với CONTAINSSTRING trong DAX ········································ 162
Hình 194. Tạo cột “Quý” bằng hàm SWITCH trong DAX ····················· 162
Hình 195. Hàm DAX tính tổng doanh thu ········································ 162
Hình 196. Hàm DAX tính tỷ lệ tăng tưởng doanh thu qua từng
năm (YoY) ············································································· 162
Hình 197. Hàm DAX tính năm tăng trưởng doanh thu mạnh
nhất 2023 - 2025 ······································································ 163
Hình 198. Hàm DAX tính giá trị trung bình của khách hàng
trong mỗi lần mua ···································································· 170
Hình 199. Hàm DAX lọc ra sản phẩm có doanh thu cao nhất
của Honda Việt Nam 2023–2025 ··················································· 170
Hình 200. Cuộc họp online của nhóm nghiên cứu ······························· 184
Hình 201. Một số comment chỉnh sửa góp ý bài tập nhóm ····················· 184
Hình 202. Một số comment chỉnh sửa góp ý bài tập nhóm ····················· 185
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. Tác động của 5 lực lượng cạnh tranh tới Honda ························· 30
Bảng 2. Tổng hợp điểm khác biệt của chiến lược xúc tiến thương mại của Honda năm
2025 - 2027 với các năm trước ····················· 36
Bảng 3. Các tác vụ mô tả quy trình sản xuất xe của Honda ······················ 40
Bảng 4. Tham số Process Validation của quy trình sản xuất
trước cải tiến ············································································· 42
Bảng 5. Tham số Time Analysis của quy trình sản xuất (Trước
cải tiến) ··················································································· 44
Bảng 6. Tham số Resource Analysis trong quy trình sản xuất
(trước cải tiến) ··········································································· 53
Bảng 7. Các tác vụ mô tả quy trình bán hàng qua website của
Honda Việt Nam (trước cải tiến) ····················································· 59
Bảng 8. Tham số Process Validation của quy trình bán hàng
qua website (Trước cải tiến) ··························································· 63
Bảng 9. Tham số Time Analysis của quy trình bán hàng qua
website (trước cải tiến) ································································· 65
Bảng 10. Tham số Resource Analysis của quy trình bán hàng
qua website (trước cải tiến) ···························································· 75
Bảng 11. Kết quả chạy mô phòng của quy trình sản xuất của
Honda Việt Nam (trước cải tiến) ····················································· 81
Bảng 12. Kết quả chạy mô phỏng của quy trình bán hàng qua
website tại Honda Việt Nam (trước cải tiến) ········································ 83
Bảng 13. So sánh số lượng nhân sự của quy trình sản xuất
trước và sau cải tiến ···································································· 90
Bảng 14. So sánh số lượng nhân sự của quy trình bán hàng qua
website trước và sau cải tiến ·························································· 91
Bảng 15. Tham số Process Validation của quy trình sản xuất
(sau cải tiến) ············································································· 92
Bảng 16. Tham số Time Analysis của quy trình sản xuất (Sau
cải tiến) ··················································································· 94
Bảng 17. Tham số Resource Analysis trong quy trình sản xuất
(sau cải tiến) ··········································································· 103
Bảng 18. Các tác vụ mô tả quy trình bán hàng qua website của
Honda Việt Nam (sau cải tiến) ······················································ 110
Bảng 19. Tham số Process Validation của quy trình bán hàng
qua website ············································································ 114
Bảng 20. Tham số Time Analysis của quy trình bán hàng qua
website ················································································· 116
Bảng 21. Tham số Resource Analysis của quy trình bán hàng
qua website ············································································ 127
Bảng 22. Kết quả chạy mô phỏng của quy trình sản xuất của
Honda Việt Nam sau cải tiến ························································ 133
Bảng 23. Kết quả chạy mô phỏng của quy trình bán hàng qua
website tại Honda Việt Nam (sau cải tiến) ········································ 134
Bảng 24. Ý nghĩa các trường thuộc tính ở danh mục Product ·················· 138
Bảng 25. Dữ liệu về thông tin khách hàng đã giả định và thu
thập ····················································································· 139
Bảng 26. Ý nghĩa các trường thuộc tính ở danh mục Contact ·················· 141
Bảng 27. Dữ liệu về hoá đơn đã giả định và thu thập···························· 144
Bảng 28. Dữ liệu về Line Item đã giả định và thu thập ························· 145
Bảng 29. Ý nghĩa các trường thuộc tính ở danh mục Deal······················ 147
Bảng 30. Kết quả thu được sau khi sử dụng CRM ······························· 150
Bảng 31. Bảng Calculate RFM (trong vòng 18 tháng) ·························· 151
Bảng 32. Giá trị cột Recency ························································ 152
Bảng 33. Giá trị cột R_Score ························································ 153
Bảng 34. Giá trị cột F_Score ························································ 154
Bảng 35. Giá trị cột M_Score ······················································· 155
Bảng 36. Giá trị cột RFM Segment ················································ 156
Bảng 37. Ý nghĩa các phân cụm khách hàng ····································· 156
Bảng 38. Giá trị cột phân cụm khách hàng ········································ 157
Bảng 39. Kế hoạch chăm sóc khách hàng tương lai Honda····················· 158
Bảng 40. Hệ thống theo dõi khách hàng Honda - Client list ···················· 159