



















Preview text:
BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
STT Mã sinh viên Họ và tên Nhiệm vụ Ký tên Tỷ lệ đóng góp(%) 1
24A4031516 Kha Thị Phương -Tổng hợp word 24% Thảo(NT) -Phần 1.3 -Phần 3.2 2
24A4012074 Trần Thị Khánh -Powerpoint - 22% Phần 2.1, 2.2 Huyền 3 24A4012972 Dương Hoàng -Tổng hợp word 18% Phúc -Phần 2.4 4
24A4023186 Nguyễn Hữu Huy -Thuyết trình 20% -Phần 1.2, 1.3 -Phần 3.1 5
24A4021389 Đinh Thị Hải Hậu -Thuyết trình 16% -Phần 1.1, 1.2 -Phần 2.3 DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Shopee Việt Nam ________________________________________________ 2
Hình 1.2. Sản phẩm dịch vụ _______________________________________________ 4
Hình 1.3. Cơ cấu tổ chức của Shopee tại Việt Nam _____________________________ 6
Hình 2.1. Mô hình hóa quy trình mua bán hàng trên ứng dụng Shopee (Trước khi cải
thiện) ________________________________________________________________ 25
Hình 2.2. Mô hình hóa quy trình nhập hàng của Người bán trên Shopee (Trước khi cải
thiện) ________________________________________________________________ 32
Hình 2.3. Cài đặt tham số Process Validation của Start Event - Đăng nhập/ Đăng ký TK
Shopee (Trước khi cải thiện) _____________________________________________ 35
Hình 2.4. Cài đặt tham số Process Validation của Xác thực đơn hàng (Trước khi cải
thiện) ________________________________________________________________ 35
Hình 2.5. Cài đặt tham số Process Validation của Kiểm tra kho (Trước khi cải thiện) 36
Hình 2.6. Cài đặt tham số Process Validation của Kiểm tra hàng (Trước khi cải thiện) 36
Hình 2.7. Cài đặt tham số Time Validation của Tác vụ 2 (Trước khi cải thiện) ______ 38
Hình 2.8. Cài đặt tham số Time Validation của Tác vụ 3 (Trước khi cải thiện) ______ 38
Hình 2. 9. Cài đặt tham số Time Validation của Tác vụ 4 (Trước khi cải thiện) ______ 38
Hình 2.10. Cài đặt tham số Time Validation của Tác vụ 6 (Trước khi cải thiện) _____ 39
Hình 2.11. Cài đặt tham số Time Validation của Tác vụ 7 (Trước khi cải thiện) _____ 39
Hình 2.12. Cài đặt tham số Time Validation của Tác vụ 8 (Trước khi cải thiện) _____ 39
Hình 2.13. Cài đặt tham số Time Validation của Tác vụ 9 (Trước khi cải thiện) _____ 40
Hình 2.14. Cài đặt tham số Time Validation của Tác vụ 10 (Trước khi cải thiện) ____ 40
Hình 2.15. Cài đặt tham số Time Validation của Tác vụ 11 (Trước khi cải thiện) ____ 40
Hình 2.16. Cài đặt tham số Time Validation của Tác vụ 12 (Trước khi cải thiện) ____ 41
Hình 2.17. Cài đặt tham số Time Validation của Tác vụ 13 (Trước khi cải thiện) ____ 41
Hình 2.18. Cài đặt tham số Time Validation của Tác vụ 16 (Trước khi cải thiện) ____ 41
Hình 2.19. Cài đặt tham số Time Validation của Tác vụ 17 (Trước khi cải thiện) ____ 42
Hình 2.20. Cài đặt tham số Resource (Trước khi cải thiện) _____________________ 44
Hình 2.21. Cài đặt tham số Costs (Trước khi cải thiện) ________________________ 44
Hình 2.22. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 4 (Trước khi cải thiện)___ 45
Hình 2.23. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 6 (Trước khi cải thiện)___ 46
Hình 2.24. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 8 (Trước khi cải thiện)___ 46
Hình 2.25. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 10 (Trước khi cải thiện)__ 47
Hình 2.26. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 11 (Trước khi cải thiện)__ 47
Hình 2.27. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 13 (Trước khi cải thiện)__ 48
Hình 2.28. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 16 (Trước khi cải thiện)__ 48
Hình 2.29. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 17 (Trước khi cải thiện)__ 49
Hình 2.30. Cài đặt tham số Calendar Analysis (Trước khi cải thiện) ______________ 50
Hình 2.31. Cài đặt tham số Calendar Analysis (Trước khi cải thiện) ______________ 50
Hình 2.32. Hiệu suất quy trình trong Bizagi Similation _________________________ 51
Hình 2.33. Hiệu suất nhân lực trong Bizagi Similation _________________________ 51
Hình 2.34. Cài đặt tham số Process Validation của Start Event - Đăng ký sản phẩm SBS
(Trước khi cải thiện) ____________________________________________________ 53
Hình 2.35. Cài đặt tham số Process Validation của Kiểm tra hàng (Trước khi cải thiện)
____________________________________________________________________ 53
Hình 2.36. Cài đặt tham số Time Analysis của Tác vụ 2 (Trước khi cải thiện) _______ 54
Hình 2.37. Cài đặt tham số Time Analysis của Tác vụ 3 (Trước khi cải thiện) _______ 55
Hình 2.38. Cài đặt tham số Time Analysis của Tác vụ 4 (Trước khi cải thiện) _______ 55
Hình 2.39. Cài đặt tham số Time Analysis của Tác vụ 5 (Trước khi cải thiện) _______ 55
Hình 2.40. Cài đặt tham số Time Analysis của Tác vụ 6 (Trước khi cải thiện) _______ 56
Hình 2.41. Cài đặt tham số Time Analysis của Tác vụ 8 (Trước khi cải thiện) _______ 56
Hình 2.42. Cài đặt tham số Resources (Trước khi cải thiện) _____________________ 58
Hình 2.43. Cài đặt tham số Costs (Trước khi cải thiện) ________________________ 58
Hình 2.44. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 2 (Trước khi cải thiện)___ 60
Hình 2.45. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 3 (Trước khi cải thiện)___ 60
Hình 2.46. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 4 (Trước khi cải thiện)___ 61
Hình 2 47. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 8 (Trước khi cải thiện)___ 61
Hình 2.48. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 10 (Trước khi cải thiện)__ 62
Hình 2.49. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 11 (Trước khi cải thiện)__ 62
Hình 2.50. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 12 (Trước khi cải thiện)__ 63
Hình 2.51. Cài đặt tham số Calendar Analysis ở Người bán (Trước khi cải thiện) ___ 64
Hình 2.52. Cài đặt tham số Calendar Analysis ở Người bán (Trước khi cải thiện) ___ 65
Hình 2.53. Cài đặt tham số Calendar Analysis ở Shopee (Trước khi cải thiện) ______ 66
Hình 2.54. Cài đặt tham số Calendar Analysis ở Người bán (Trước khi cải thiện) ___ 66
Hình 2.55. Hiệu suất quy trình trong Bizagi Simulation ________________________ 67
Hình 2.56. Hiệu suất nguồn nhân lực trong Bizagi Simulation ___________________ 67
Hình 2.57. Mô hình hóa quy trình mua bán hàng trên ứng dụng Shopee (Sau khi cải
thiện) ________________________________________________________________ 77
Hình 2.59. Mô hình hóa quy trình nhập hàng của Người bán trên Shopee (Sau khi cải
thiện) ________________________________________________________________ 80
Hình 2.60. Cài đặt tham số Process Validation cho Xác thực đơn hàng (Sau Sau khi cải
thiện) ________________________________________________________________ 81
Hình 2.61. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 9 (Sau khi cải thiện) _________ 83
Hình 2.62. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 10 (Sau khi cải thiện) ________ 83
Hình 2.63. Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 11 (Sau khi cải thiện) ________ 84
Hình 2.64. Cài đặt tham số cho Quantities ( Sau khi cải thiện) ___________________ 86
Hình 2.65. Cài đặt tham số cho Fixed cost và Cost per hour ( Sau khi cải thiện) _____ 87
Hình 2.66. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 4 (Sau khi cải thiện) ____ 88
Hình 2.67. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 6 (Sau khi cải thiện) ____ 89
Hình 2.68. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 8,9,10,17 (Sau khi cải thiện)
____________________________________________________________________ 89
Hình 2.69. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 11 (Sau khi cải thiện) ___ 90
Hình 2.70. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 12 (Sau khi cải thiện) ___ 90
Hình 2.71. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 13 (Sau khi cải thiện) ___ 91
Hình 2.72. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 16 (Sau khi cải thiện) ___ 91
Hình 2.73. Cài đặt tham số Calendar Analysis (Sau khi cải thiện) ________________ 92
Hình 2.74. Cài đặt tham số Calendar Analysis (Sau khi cải thiện) ________________ 93
Hình 2.75. Hiệu suất nguồn nhân lực trong Bizagi Simulation (Sau khi cải thiện) ____ 93
Hình 2.76. Cài đặt tham số Time Analysis của Tác vụ 7 (Sau khi cải thiện) _________ 95
Hình 2.77. Cài đặt tham số Time Analysis của Tác vụ 12 (Sau khi cải thiện) ________ 95
Hình 2.78. Cài đặt tham số Time Analysis của Tác vụ 13 (Sau khi cải thiện) ________ 96
Hình 2.79. Cài đặt tham số Resources (Sau khi cải thiện) _______________________ 97
Hình2.80.Cài đặt tham số Costs (Sau khi cải thiện) ___________________________ 98
Hình 2.81. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 2 (Sau khi cải thiện) ____ 99
Hình 2.82. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 3 (Sau khi cải thiện) ___ 100
Hình 2.83. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 4 (Sau khi cải thiện) ___ 100
Hình 2.84. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 8 (Sau khi cải thiện) ___ 101
Hình 2.85. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 11 (Sau khi cải thiện) __ 101
Hình 2.86. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 12 (Sau khi cải thiện) __ 102
Hình 2.87. Cài đặt tham số Resources Analysis của Tác vụ 13 (Sau khi cải thiện) __ 102
Hình 2.88. Hiệu suất nguồn nhân lực trong Bizagi Simulation (Sau khi cải thiện) ___ 103
Hình 2.89. Hiệu suất quy trình trong Bizagi Simulation(Sau khi cải thiện) ________ 103
Hình 3.1. Data khách hàng ______________________________________________ 106
Hình 3.2. Biểu đồ sản phẩm bán chạy nhất của Lipsticks ______________________ 108
Hình 3.3. Biểu đồ sản phẩm bán chạy nhất của Eyebrows _____________________ 110
Hình 3.4. Biểu đồ Top 10 khách hàng mua Lipsticks và Eyebrows nhiều nhất ______ 111
Hình 3.5. Biểu đồ tổng doanh thu và lợi nhuận theo địa chỉ của sản phẩm Lipsticks và
Eyebrows trên Shopee _________________________________________________ 112
Hình 3.6. Tổng hợp biểu đồ báo cáo kinh doanh cần theo dõi __________________ 113
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Tham số Process Valiadation ____________________________________ 34
Bảng 2.2. Tham số Time Analysis _________________________________________ 36
Bảng 2.3. Resources ____________________________________________________ 42
Bảng 2.4. Tham số Resource Analysis ______________________________________ 44
Bảng 2. 6. Tham số Calendar Analysis _____________________________________ 49
Bảng 2.7. Tham số Process Valiadation ____________________________________ 52
Bảng 2.8. Tham số Time Analysis _________________________________________ 53
Bảng 2.9. Resources ____________________________________________________ 56
Bảng 2.10. Tham số Resources Analysis ____________________________________ 58
Bảng 2.11. Tham số Calendar Analysis _____________________________________ 63
Bảng 2.12. Tham số Process Vilidation _____________________________________ 81
Bảng 2.13. Tham số Time Analyssis ________________________________________ 82
Bảng 2.14. Resources ___________________________________________________ 84
Bảng 2 15. Tham số Recource Analysis _____________________________________ 87
Bảng 2.16. Tham số Calendar Analysis _____________________________________ 92
Bảng 2.17. Tham số Process Valiadation ___________________________________ 94
Bảng 2.18. Tham số Time Analysis ________________________________________ 94
Bảng 2.19. Resources ___________________________________________________ 96
Bảng 2.20. Tham số Resources Analysis ____________________________________ 98
Bảng 2.21. Tham số Calendar Analysis ____________________________________ 102 MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 1
NỘI DUNG ...................................................................................................................... 2
CHƯƠNG 1. BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA SHOPEE
VIỆT NAM ...................................................................................................................... 2
1.1. Giới thiệu doanh nghiệp ....................................................................................... 2
1.1.1. Triết lý kinh doanh ......................................................................................... 5
1.1.2. Tầm nhìn, sứ mệnh và giá trị cốt lõi của Shopee Việt Nam ....................... 5
1.1.3. Thông tin liên hệ............................................................................................. 6
1.1.4. Cơ cấu tổ chức ................................................................................................ 7
1.2. Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp .............................................................. 7
1.2.1. Sự ganh đua cạnh tranh ................................................................................ 7
1.2.2. Năng lực thương lượng của khách hàng ...................................................... 9
1.2.3. Năng lực thương lượng của các nhà cung cấp ............................................ 9
1.2.4. Mối đe dọa của các sản phẩm hoặc dịch vụ thay thế ................................ 10
1.2.5. Mối đe dọa của những doanh nghiệp mới tham gia ................................. 12
1.3. Chiến lược cạnh tranh của Shopee Việt Nam .................................................. 13
1.3.1. Đánh giá tình hình cạnh tranh hiện tại ...................................................... 13
1.3.2. Xác định mục tiêu và đối tượng khách hàng ............................................. 15
1.3.3. Phân tích và đề xuất chiến lược cạnh tranh của Shopee Việt Nam ......... 15
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH VÀ CẢI TIẾN QUY TRÌNH ......................................... 21
2.1. Mô hình hoá các quy trình ................................................................................. 21
2.1.1. Mô tả quy trình mua và bán hàng của Shopee trên ứng dụng Shopee ... 21
2.1.2. Mô tả quy trình nhập hàng của người bán SBS trên Shopee .................. 32
2.2. Đánh giá quy trình hiện tại ................................................................................ 39
2.2.1. Mô tả quy trình mua và bán hàng của Shopee trên ứng dụng Shopee ... 39
2.2.2. Mô tả quy trình nhập hàng của người bán SBS trên Shopee .................. 59
2.3. Kiểm tra thông tin silo ........................................................................................ 74
2.4. Cải tiến quy trình ................................................................................................ 78
2.4.1. Cách thức thực hiện cải tiến ....................................................................... 78
2.4.2. Cải tiến quy trình ......................................................................................... 79
2.4.3. Đánh giá quy trình sau khi đã cải tiến ..................................................... 113
CHƯƠNG 3. KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DOANH NGHIỆP .......... 114
3.1. Thu thập dữ liệu hệ thống ................................................................................ 114
3.1.1. Xây dựng dữ liệu và thống kê ................................................................... 114
3.2. Xây dựng các báo cáo kinh doanh................................................................... 116
3.2.1. Phần mềm Power BI .................................................................................. 116
3.2.2. Xác định đối tượng cần sử dụng báo cáo Dashboard ............................. 117
3.2.3. Báo cáo kinh doanh trên Power BI .......................................................... 118
KẾT LUẬN ................................................................................................................... 124
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 125
PHỤ LỤC ...................................................................................................................... 126 LỜI MỞ ĐẦU
Trong bối cảnh nền kinh tế số ngày càng phát triển, thương mại điện tử đã trở thành
một mảng kinh doanh không thể thiếu đối với nhiều doanh nghiệp. Trong số các nền tảng
thương mại điện tử hàng đầu tại Đông Nam Á, Shopee đã có sự tăng trưởng mạnh mẽ tại
thị trường Việt Nam trong những năm gần đây.
Thông qua quá trình tìm hiểu và nghiên cứu về quy trình hoạt động của Shopee – Một trong
các sàn thương mại điện tử lớn nhất Việt Nam, với phần mềm quản lý đầy đủ và chi tiết sẽ
cung cấp một cái nhìn toàn diện về hệ thống vận hành của Shopee tại Việt Nam, bao gồm
các quy trình mua bán, từ việc đăng ký và tạo cửa hàng trực tuyến, quảng cáo sản phẩm,
quản lý đơn hàng cho đến giao hàng và hỗ trợ khách hàng cùng với đó là yêu cầu cao về
các ứng dụng của tin học hay hệ thống thông tin quản lý trong quá trình hoạt động của
doanh nghiệp. Điều này giúp doanh nghiệp thấy được ưu điểm và nhược điểm trong quy
trình hoạt động của mình, nhanh chóng tìm ra các cách khắc phục và biện pháp tối ưu nhất
nhằm đạt được mục tiêu doanh nghiệp đề ra một cách nhanh chóng và hiệu quả. Nhóm em
hy vọng rằng bài nghiên cứu này sẽ giúp mọi người có cái nhìn sâu hơn về cách Shopee
hoạt động và đóng góp vào sự phát triển của thị trường thương mại điện tử tại Việt Nam. NỘI DUNG
CHƯƠNG 1. BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA SHOPEE VIỆT NAM
1.1. Giới thiệu doanh nghiệp
Hình 1.1. Shopee Việt Nam
Shopee là trang thương mại điện tử mua sắm được vận hành bởi công ty công nghệ
Singapore SEA Ltd – một trong những startup kỳ lân lớn nhất Đông Nam Á đang nỗ lực
không ngừng để cạnh tranh với gã khổng lồ thương mại điện tử Alibaba của Trung Quốc
và một số đơn vị khác đến từ Indonesia. Trước khi dấn thân vào lĩnh vực thương mại điện
tử, SEA được biết đến trong vai trò một công ty chuyên xuất bản, vận hành và phát triển
các trò chơi trên nền tảng PC và di động dưới thương hiệu Garena. Ra đời từ năm 2015 và
tại thời điểm hiện tại, Shopee đã có mặt trên tổng cộng 7 nước khu vực châu Á bao gồm:
Singapore, Malaysia, Thái Lan, Đài Loan, Indonesia, Việt Nam và Philippines. Với sứ
mệnh “Kết nối người mua và người bán” và mục tiêu: “Chúng tôi thật sự tin tưởng vào sức
mạnh khai triển của công nghệ và mong muốn góp phần làm cho thế giới trở nên tốt đẹp
hơn bằng việc kết nối cộng đồng người mua và người bán thông qua việc cung cấp một
nền tảng thương mại điện tử”, Shopee được xây dựng nhằm tạo ra một sàn thương mại điện
tử để cung cấp cho khách hàng trải nghiệm việc mua sắm trực tuyến một cách dễ dàng, an
toàn và tiện lợi bởi quá trình thanh toán và vận chuyển nhanh chóng. Bên cạnh đó Shopee
tạo ra một môi trường kinh doanh cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp muốn quảng bá,
tiếp thị và phân phối sản phẩm của mình đến với khách hàng. Chỉ cần vài thao tác đăng ký
đơn giản và đăng tải, mô tả sản phẩm thì tất các mọi người đều có thể mở một gian hàng
trên Shopee và đây cũng chính là cơ hội kinh doanh trực tuyến dành cho bất kỳ cá nhân, tổ chức nào. Hành trình của Shopee:
2015: “Chào sân” tại 7 thị trường: Singapore, Malaysia, Thái Lan, Đài Loan,
Indonesia, Việt Nam và Philippines.
8/8/2016: Mở họp báo chính thức ra mắt tại Việt Nam sau 1 năm hoạt động hiệu
quả trong lĩnh vực thương mại điện tử.
2017: Shopee Việt Nam cho ra mắt Shopee Mall, cổng bán hàng với cam kết chính
hãng từ các thương hiệu hàng đầu và các nhà bán lẻ lớn tại Việt Nam.
2018: Tổng doanh thu của Shopee chạm ngưỡng 10 tỷ đô-la Mỹ với hơn 600 triệu giao dịch tại sàn.
5/2018: Superbrand đầu tiên. Tháng 5/2018, Shopee hợp tác cùng P&G giới thiệu
Super Brand Day lần đầu tiên tại thị trường Indonesia. Kể từ đó, Shopee tiếp tục tổ chức
thêm hơn 70 Super Brand Day khác trong khu vực.
11/2018: Blackpink là đại diện Thương hiệu khu vực đầu tiên trong đợt Sinh nhật
Tại Việt Nam, Shopee phủ sóng khắp các tỉnh thành cả nước, ảnh hưởng mạnh mẽ đến thói
quen mua sắm trên các website thương mại điện tử ở thời đại công nghệ 4.0 của người tiêu dùng hiện nay. Sản phẩm và dịch vụ:
Hình 1.2. Sản phẩm dịch vụ
Mô hình ban đầu của Shopee Việt Nam là C2C Marketplace – Trung gian trong quá
trình mua bán giữa các cá nhân với nhau. Tuy nhiên, hiện nay Shopee Việt Nam đã trở
thành mô hình lai khi có cả B2C ( doanh nghiệp đến người tiêu dùng). Trong đó có các nền tảng con như:
Shopee Mall là một gian hàng đặc biệt với các sản phẩm đến từ các thương hiệu lớn
và uy tín trên thị trường như: Samsung, Maybelline, Rohto, Toshiba, Unilever,...Sản phẩm
trên Shopee Mall cam kết 100% chính hãng.
Shopee 4H: là dịch vụ giao hàng hỏa tốc chỉ trong 4 tiếng cho các đơn hàng được
đặt và giao tại 1 số quận nội thành như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
Ngoài ra còn có các dịch vụ tiện ích khác như Flash Sale, nạp thẻ điện thoại, shop
yêu thích. Sự kết hợp với Now trong mảng giao đồ ăn nhanh,..
1.1.1. Triết lý kinh doanh
“Shopee ra đời với mong muốn mang đến cho người dùng trải nghiệm mua sắm trực
tuyến đơn giản, dễ dàng và an toàn. Nền tảng cung cấp hệ thống hỗ trợ thanh toán và vận
hành vững mạnh để đảm bảo trải nghiệm mua sắm của người dùng được tốt nhất.” Trong
chiến lược kinh doanh của Shopee, nền tảng thương mại Shopee được xây dựng nhằm cung
cấp cho người sử dụng những trải nghiệm dễ dàng, an toàn và nhanh chóng khi mua sắm
trực tuyến thông qua hệ thống hỗ trợ thanh toán và vận hành vững mạnh.
Shopee có niềm tin mạnh mẽ rằng trải nghiệm mua sắm trực tuyến phải đơn giản,
dễ dàng và mang đến cảm xúc vui thích. Niềm tin này truyền cảm hứng và thúc đẩy những
con người làm việc mỗi ngày tại Shopee.
1.1.2. Tầm nhìn, sứ mệnh và giá trị cốt lõi của Shopee Việt Nam
Tầm nhìn: “Kết nối người dùng và doanh nghiệp trên khắp Đông Nam Á thông qua
thương mại điện tử, làm cho mọi người có thể mua sắm và bán hàng trực tuyến dễ dàng hơn bao giờ hết.”
Sứ mệnh: "Tạo ra trải nghiệm mua sắm trực tuyến an toàn, tin cậy và tiện lợi cho
mọi người." Từ đó, Shopee ra đời nhằm tạo ra một sàn thương mại điện tử để cung cấp cho
khách hàng trải nghiệm việc mua sắm trực tuyến một cách dễ dàng, an toàn bởi quá trình
đặt hàng, vận chuyển và thanh toán diễn ra tiện lợi, nhanh chóng.
Giá trị cốt lõi: 5 giá trị cốt lõi tạo nên thương hiệu của Shopee: “ We Serve”,“ We
Run”, “We Commit”, “We Adapt”, “We Stay Humble”.
Ngày nay, trong bối cảnh quản lý kinh doanh, lý thuyết tổ chức tập trung vào việc
đạt được kết quả hiệu quả thông qua các quy định của tổ chức. Vì mục đích này, cần phải
quyết định những kết quả mà mình hướng tới đạt được. Những mục tiêu này được xác định
bởi một chiến lược mà tổ chức tuân theo. Hedman và Kalling (2002) nhấn mạnh mối liên
hệ chặt chẽ giữa lý thuyết tổ chức và chiến lược. Họ phát hiện ra rằng chiến lược có nguồn
gốc từ lý thuyết tổ chức và liệt kê cả hai cấu trúc này là những cách tiếp cận lý thuyết cơ
bản của khái niệm mô hình kinh doanh.
1.1.3. Thông tin liên hệ
Thông tin về trụ sở chính của Shopee tại Việt Nam như sau:
- Tên quốc tế: SHOPEE COMPANY LIMITED - Mã số thuế: 0106773786 - Website: shopee.vn
- Địa chỉ: Tầng 4-5-6, Tòa nhà Capital Place, số 29 đường Liễu Giai, Phường Ngọc
Khánh, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam - Fanpage: shopee.fb.vn
1.1.4. Cơ cấu tổ chức
Hình 1.3. Cơ cấu tổ chức của Shopee tại Việt Nam
1.2. Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp
Sử dụng mô hình năm lực lượng của M. Porter, phân tích cấu trúc ngành kinh doanh
để làm rõ bối cảnh kinh doanh của tổ chức/doanh nghiệp.
1.2.1. Sự ganh đua cạnh tranh
Shopee là một trong những nền tảng thương mại điện tử hàng đầu tại Việt Nam,
chiếm thị phần lớn nhất tính đến năm 2023. Tuy nhiên, Shopee vẫn phải đối mặt với sự
cạnh tranh gay gắt từ các đối thủ trực tiếp và gián tiếp.
Lazada và Tiki, Tik Tok Shop là ba đối thủ cạnh tranh trực tiếp lớn nhất của Shopee
tại Việt Nam. Cả ba nền tảng này đều có tiềm lực tài chính mạnh mẽ, được hậu thuẫn bởi
các tập đoàn lớn. Lazada là nền tảng thương mại điện tử thuộc sở hữu của Alibaba, Tiki là
nền tảng thương mại điện tử thuộc sở hữu của VNG, còn Tik Tok Shop thuộc sở hữu của ByteDance.
Lazada, Tiki và Tiktok Shop đều có những điểm mạnh riêng. Lazada có lợi thế về
thị phần và nguồn lực tài chính, trong khi Tiki có lợi thế về chất lượng sản phẩm và dịch
vụ. Tik Tok Shop là một chú gấu mới thức giấc sau giấc ngủ đông và đang vươn mình mạnh mẽ.
Các cửa hàng bán lẻ truyền thống cũng là đối thủ cạnh tranh gián tiếp của Shopee.
Các cửa hàng này có lợi thế về trải nghiệm mua sắm trực tiếp, giúp khách hàng có thể xem
và kiểm tra sản phẩm trước khi mua.
Ngoài ra, các trang thương mại điện tử quốc tế như Amazon, eBay cũng là đối thủ cạnh
tranh gián tiếp của Shopee. Các trang này có lợi thế về nguồn hàng đa dạng, giá cả cạnh tranh.
Như vậy để có thể duy trì vị thế dẫn đầu, Shopee đã triển khai một số chiến lược đối
phó với các đối thủ cạnh tranh, bao gồm:
Cải thiện trải nghiệm người dùng: Shopee đã triển khai một số tính năng mới để cải
thiện trải nghiệm người dùng, bao gồm:
Shopee Live: Tính năng livestream giúp người bán tương tác trực tiếp với khách
hàng và giới thiệu sản phẩm.
Shopee Mall: Khu vực dành riêng cho các sản phẩm chính hãng, giúp người dùng yên tâm mua sắm.
Shopee Pay: Dịch vụ thanh toán trực tuyến giúp người dùng thanh toán nhanh chóng và tiện lợi.
Mở rộng thị trường: Shopee đã mở rộng thị trường sang Indonesia, Malaysia,
Philippines, Thái Lan và Singapore. Điều này giúp Shopee tiếp cận được hơn 600 triệu
người dùng tại Đông Nam Á.
Đầu tư vào công nghệ: Shopee đã đầu tư vào hệ thống logistics để đảm bảo giao
hàng nhanh chóng và chính xác. Shopee cũng đã xây dựng hệ thống thanh toán an toàn và tiện lợi.
Liên kết với các đối tác chiến lược: Shopee đã hợp tác với các nhà bán hàng, nhà
cung cấp dịch vụ thanh toán, vận chuyển, v.v. để mang lại trải nghiệm mua sắm tốt nhất cho khách hàng.
Nhờ các chiến lược này, Shopee đã duy trì vị thế dẫn đầu trong thị trường thương
mại điện tử Việt Nam. Shopee cũng đang tiếp tục mở rộng thị trường và phát triển các tính
năng mới để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
1.2.2. Năng lực thương lượng của khách hàng
Khi các sàn thương mại điện tử ngày càng phát triển, quyền thương lượng của khách
hàng ngày càng tăng. Hiện tại đã và đang có rất nhiều thương hiệu tham gia vào các sàn
thương mại điện tử để kinh doanh, buôn bán. Điều này có nghĩa là quyền thương lượng của
khách hàng trong ngành là rất cao.
Với sự xuất hiện của rất nhiều nền tảng thương mại điện tử cùng với sự bùng nổ của
ngành Digital Marketing, khách hàng hoàn toàn có thể lựa chọn những kênh phân phối
khác để mang sản phẩm đến tay người tiêu dùng mà không cần đến Shopee. Chính vì vậy,
những yếu tố như giá bán, hình ảnh, chất lượng sản phẩm, dịch vụ… đều là những yếu tố
hết sức cần thiết để tăng khả năng thương lượng của một khách hàng.
Để củng cố niềm tin cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ của mình, Shopee đã và
đang áp dụng nhiều chính sách dành cho khách khi mua hàng trên sàn của mình. Một trong
số đó có thể kể đến như: Đa dạng hóa hình thức thanh toán, chính sách bảo vệ người mua
và người bám, rút ngắn thời gian giao hàng…
Nhờ các chiến lược này, Shopee đã duy trì vị thế dẫn đầu trong thị trường thương
mại điện tử Việt Nam. Shopee cũng đang tiếp tục mở rộng thị trường và phát triển các tính
năng mới để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
1.2.3. Năng lực thương lượng của các nhà cung cấp
Trước khi tung nền tảng mua bán online đến với khách hàng, Shopee đã tối ưu hoá
những trải nghiệm người dùng thông qua một số yếu tố như: Web vận hành mượt mà, thao