/122
: Bùi Thị Hồng Nhung
: 232MIS02A16
: 08
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
BÀI TẬP LỚN
HỌC PHẦN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
ĐỀ TÀI:
Tìm hiểu về quy trình hoạt động của Công ty Cổ phần
Dược phẩm Pharmacity và ứng dụng hệ thống thông tin quản lý vào vận hành
Mã lớp học phần
Nhóm thực hiện
Hà Nội, ngày 03 tháng 06 năm 2024
STT
Họ và tên
MSV
1
Nguyễn Thị Hòa (NT)
24A4021405
2
Nguyễn Đức Hoàn
24A4021650
3
Lê Thị Minh Tuyền
24A4020154
4
Nguyễn Thị Uyên
24A4020380
5
Vũ Thị Bích Yên
24A4022816
BẢNG PHÂN CÔNG VIỆC
STT
Mã sinh viên
Họ và tên
Phân công
Đánh
giá
1
24A4021405
Nguyễn Thị Hòa
(Nhóm trưởng)
- Xây dựng quy trình mới,
trướccải tiến và sau cải tiến
- tả được cách nhóm
thựchiện để cải tiến quy trình.
- Thu thập dữ liệu
- tả chi tiết cách thức
xâydựng Dashboard.
20%
2
24A4021650
Nguyễn Đức Hoàn
- Xây dựng kịch bản, cài đặt
thamsố chi tiết, thực hiện mô
phỏng quy trình trước cải thiện
- Phân tích báo cáo hiệu suất
của quy trình trước cải thiện
- Cài đặt và chạy mô phỏng
quy trình sau cải thiện
- Mô tả chi tiết cách thức
xây dựng Dashboard
- Phân tích ý nghĩa của các
biểu đồ
20%
3
24A4020154
Lê Thị Minh
Tuyền
- Xây dựng kịch bản, cài đặt
thamsố chi tiết, thực hiện mô
phỏng quy trình trước cải thiện
- Phân tích báo cáo hiệu suất
của quy trình trước cải thiện
- Cài đặt và chạy mô phỏng
quy trình sau cải thiện - Thu thập
dữ liệu
- Xác định 02 đối tượng sử
dụng
Dashboard và liệt kê các biểu
20%
4
24A4020380
Nguyễn Thị Uyên
- Xây dựng quy trình mới,
trướccải tiến và sau cải tiến
- Mô tả cách nhóm thực hiện
cảitiến quy trình
- Xác định 02 đối tượng sử
dụngDashboard và liệt các biểu
đồ cần có đối với từng đối tượng
- Phân tích ý nghĩa của các
biểuđồ.
- Thu thập dữ liệu
20%
5
24A4022816
Vũ Thị Bích Yên
- Thu thập dữ liệu, mô tả
cácthuộc tính của dữ liệu
- Nhận xét tính đầy đủ
hợp lýcủa dữ liệu
- Phân tích thông tin silo
đưara giải pháp khắc phục - Chỉnh
sửa bản word
20%
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên cho phép nhóm em gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến giảng viên Bùi Thị
Hồng Nhung. Trong quá trình học tập một môn Hệ thống thông tin quản lý, nhóm em đã
được cô quan tâm và giúp đỡ tận tình. Sau một quá trình học tương đối dài bọn em đã tích
lũy thêm được rất nhiều kiến thức để thể cái nhìn sâu sắc hoàn thiện hơn về bộ
môn này. Thông qua bài tập lớn này, nhóm em muốn trình bày lại tất cả những gì mà mình
đã tìm hiểu được trong thời gian qua, đồng thời áp dụng kiến thức cô dạy vào một bài toán
thực tế.
Tuy nhiên với lượng kiến thức hạn, mỗi thành viên trong nhóm đều tồn tại những
hạn chế nhất định nên trong quá trình nghiên cứu hoàn thành bài tập lớn, bọn em sẽ
không thể tránh khỏi những sai sót. Chính thế, cả nhóm đều hy vọng sẽ nhận được những
lời góp ý, nhận xét từ cô để bài của bọn em được hoàn thiện hơn.
Kính chúc thật nhiều sức khỏe thành công trong con đường giảng dạy của mình,
đặc biệt là góp phần đưa khoa Hệ thống thông tin quản lý ngày càng phát triển hơn.
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU.................................................................................................................13
I. Bối cảnh và chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp........................................14
1.1. Giới thiệu Công ty cổ phần Dược phẩm Pharmacity.................................................14
1.1.1. Lịch sử ra đời:.........................................................................................................14
1.1.2. Sứ mệnh:..................................................................................................................14
1.1.3. Tầm nhìn:................................................................................................................14
1.1.4. Địa chỉ trụ sở:..........................................................................................................14
1.1.5. Website:...................................................................................................................14
1.1.6. Fanpage Facebook:.................................................................................................14
1.1.7. cấu tổ chức:.......................................................................................................15
1.1.8. Giới thiệu các sản phẩm, dịch vụ của CTCP Dược phẩm Pharmacity.............16
1.2. Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp.......................................................................16
1.2.1. Áp lực từ đối thủ cạnh tranh trong ngành...........................................................18
1.2.2. Áp lực từ sức mạnh của nhà cung cấp..................................................................22
1.2.3. Áp lực từ đối thủ cạnh tranh tiềm năng...............................................................23
1.2.4. Áp lực từ quyền thương lượng của khách hàng..................................................25
1.2.5. Áp lực từ sản phẩm thay thế:................................................................................26
1.3. Chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp....................................................................27
1.3.1. Sự kiện “Phát thuốc miễn phí-Trao gửi yêu thương”.........................................28
1.3.2. Sự kiện “Đồng hành cùng sức khỏe mọi nhà”.....................................................30
1.3.3. Sự kiện “Cùng em sống khỏe”...............................................................................32
II. Hệ thống thông tin mang lại lợi thế cạnh tranh....................................................35
2.1. Quy trình nghiệp vụ trong hệ thống thông tin trước cải thiện..................................35
2.1.1. Giới thiệu các bước thực hiện quy trình phát thuốc tại sự kiện “Phát thuốc
miễn phí-Trao gửi yêu thương”...........................................................................................35
2.1.2. Giới thiệu mô hình quy trình nghiệp vụ trên phần mềm Bizagi........................38
2.2. Cài đặt tham số trước khi cải thiện..............................................................................38
2.2.1. Cài đặt tham số Process Validation.......................................................................38
2.2.2. Cài đặt tham số Time Analysis..............................................................................40
2.2.3. Cài đặt tham số Resource Analysis.......................................................................46
2.2.4. Cài đặt tham số Calendar Analysis.......................................................................53
2.2.5. Kết quả sau khi chạy quy trình.............................................................................55
2.3. Tối ưu hóa quy trình phát thuốc tại sự kiện “Phát thuốc miễn phí - Trao gửi yêu
thương”......................................................................................................................................56
2.3.1. Phân tích thông tin silo và đưa ra giải pháp:.......................................................56
2.3.2. Cải tiến quy trình để được kết quả cao hơn.........................................................58
2.4. Cài đặt tham số sau khi cải thiện..................................................................................65
2.4.1. Cài đặt tham số Process Validation.......................................................................65
2.4.2. Cài đặt tham số Time Analysis..............................................................................67
2.4.3. Cài đặt tham số Resource Analysis.......................................................................73
2.4.4. Cài đặt tham số Calendar Analysis.......................................................................84
2.4.5. Kết quả sau khi chạy quy trình.............................................................................86
III. Khai thác hệ thống thông tin doanh nghiệp..........................................................88
3.1. Thu thập dữ liệu hệ thống.............................................................................................88
3.1.1. Mô tả các thuộc tính dữ liệu thu thập...................................................................88
3.1.2. Nhận xét tính đầy đủ, hợp lý của dữ liệu thu thập được....................................90
3.1.3. Mô tả một phần dữ liệu thu thập được.................................................................91
3.2. Xác định đối tượng sử dụng Dashboard:.....................................................................92
3.2.1. Báo cáo doanh số bán hàng tháng 4 của các nhà thuốc Pharmacity khu vực Hà
Nội…………………………………………………………………………………………..92
3.2.2. Báo cáo tình hình tồn kho về thuốc của sự kiện “Phát thuốc miễn phí-Trao gửi
yêu thương”...........................................................................................................................93
3.3. Mô tả chi tiết cách xây dựng Dashboard:....................................................................94
3.3.1. Báo cáo doanh số bán hàng tháng 4 của các nhà thuốc Pharmacity khu vực Hà
Nội…………………………………………………………………………………………..94
3.3.2. Báo cáo tình hình tồn kho của thuốc sau sự kiện “Phát thuốc miễn phí - Trao
gửi yêu thương”..................................................................................................................106
3.4. Phân tích ý nghĩa từng biểu đồ...................................................................................111
3.4.1. Báo cáo doanh số bán hàng tháng 4 của các nhà thuốc Pharmacity khu vực Hà
Nội………………………………………………………………………………………….111
3.4.2. Báo cáo tình hình tồn kho của thuốc sau sự kiện “Phát thuốc miễn phí - Trao
gửi yêu thương”..................................................................................................................113
KẾT LUẬN...............................................................................................................116
MỘT SỐ HÌNH ẢNH LÀM VIỆC NHÓM...........................................................117
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................121
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1 Fanpage nhà thuốc Pharmacity...........................................................................9
Hình 1. 2 Cơ cấu tổ chức CTCP Dược phẩm Pharmacity...................................................9
Hình 1. 3 Sơ đồ mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của M.Porter.........................................10
Hình 1. 4 Tổng doanh thu ngành dược phẩm Việt Nam....................................................12
Hình 1. 5 Một cơ sở của nhà thuốc Long Châu tại tỉnh Đồng Tháp..................................13
Hình 1. 6 Một cơ sở của nhà thuốc Trung Sơn tại TP.HCM..............................................14
Hình 1. 7 Một cơ sở của nhà thuốc An Khang tại TP.HCM..............................................15
Hình 1. 8 Lễ ký kết hợp tác chiến lược giữa Pharmacity với MEGA We care..................16
Hình 1. 9 BXH top 10 công ty phân phối, kinh doanh dược phẩm, trang thiết bị, vật tư y tế
uy tín năm 2022................................................................................................................18
Hình 1. 10 Pharmacity đồng hành cùng Bệnh viện Quân Y 175 khám, cấp thuốc cho đồng
bào biên giới.....................................................................................................................19
Hình 1. 11 Xu hướng thảo luận của Pharmacity................................................................21
Hình 1. 12 Lễ ký kết hợp tác chiến lược...........................................................................23
Hình 1. 13 Sự kiện hợp tác giữa Pharmacity và bệnh viện quốc tế City...........................23
Hình 1. 14 Hình ảnh quà tặng gấu bông cho các em nhỏ làng trẻ SOS.............................27
Hình 1. 15 Hình ảnh minh họa phiếu giảm giá của Pharmacity........................................28
Hình 2. 1 Mô hình hóa quy trình phát thuốc tại sự kiện “Phát thuốc miễn phí - Trao gửi
yêu thương” (Trước khi cải thiện).....................................................................................34
Hình 2. 2 Cài đặt tham số Process Validation cho Start Event (Tớc khi cải thiện).........35
Hình 2. 3 Cài đặt tham số Process Validation cho G01. Xác thực thông tin (Trước khi cải
thiện).................................................................................................................................35
Hình 2. 4 Cài đặt tham số Process Validation cho G02. Kiểm tra thuốc (Trước khi cải
thiện).................................................................................................................................35
Hình 2. 5 Cài đặt tham số Process Validation cho G03. Đưa ra quyết định (Trước khi cải
thiện).................................................................................................................................36
Hình 2. 6 Cài đặt tham số Process Validation cho G04. Lấy thuốc (Trước khi cải thiện)..36
Hình 2. 7 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 1 (Trước khi cải thiện)...................37
Hình 2. 8 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 2 (Trước khi cải thiện)...................38
Hình 2. 9 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 3 (Trước khi cải thiện)...................38
Hình 2. 10 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 4 (Trước khi cải thiện).................38
Hình 2. 11 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 5 (Trước khi cải thiện).................39
Hình 2. 12 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 6 (Trước khi cải thiện).................39
Hình 2. 13 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 7 (Trước khi cải thiện).................39
Hình 2. 14 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 8 (Trước khi cải thiện).................40
Hình 2. 15 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 9 (Trước khi cải thiện).................40
Hình 2. 16 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 10 (Trước khi cải thiện)...............40
Hình 2. 17 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 11 (Trước khi cải thiện)...............41
Hình 2. 18 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 12 (Trước khi cải thiện)...............41
Hình 2. 19 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 13 (Trước khi cải thiện)...............41
Hình 2. 20 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 14 (Trước khi cải thiện)...............42
Hình 2. 21 Cài đặt tham số cho Quantities (Trước khi cải thiện)......................................42
Hình 2. 22 Cài đặt tham số cho Fixed cost và Cost per hour (Trước khi cải thiện)...........43
Hình 2. 23 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 1 (Trước khi cải thiện).........................44
Hình 2. 24 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 2 (Trước khi cải thiện).........................44
Hình 2. 25 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 3 (Trước khi cải thiện).........................45
Hình 2. 26 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 4 (Trước khi cải thiện).........................45
Hình 2. 27 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 5 (Trước khi cải thiện).........................45
Hình 2. 28 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 6 (Trước khi cải thiện).........................46
Hình 2. 29 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 7 (Trước khi cải thiện).........................46
Hình 2. 30 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 8 (Trước khi cải thiện).........................46
Hình 2. 31 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 9 (Trước khi cải thiện).........................47
Hình 2. 32 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 10 (Trước khi cải thiện).......................47
Hình 2. 33 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 11 (Trước khi cải thiện).......................47
Hình 2. 34 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 12 (Trước khi cải thiện).......................48
Hình 2. 35 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 13 (Trước khi cải thiện).......................48
Hình 2. 36 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 14 (Trước khi cải thiện).......................48
Hình 2. 37 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca Sáng (Trước khi cải thiện)...........49
Hình 2. 38 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca Chiều (Trước khi cải thiện)..........50
Hình 2. 39 Cài đặt tham số Resource cho mỗi ca làm việc (Trước khi cải thiện)..............50
Hình 2. 40 Kết quả sau khi chạy quy trình (Trước khi cải thiện)......................................51
Hình 2. 41 Kết quả sau khi chạy quy trình (Trước khi cải thiện)......................................51
Hình 2. 42 Mô hình hóa quy trình phát thuốc tại sự kiện “Phát thuốc miễn phí - trao gửi
yêu thương” (Sau khi cải thiện)........................................................................................61
Hình 2. 43 Cài đặt tham số Process Validation cho Start Event (Sau khi cải thiện)..........61
Hình 2. 44 Cài đặt tham số Process Validation cho G01. Xác thực thông tin (Sau khi cải
thiện).................................................................................................................................62
Hình 2. 45 Cài đặt tham số Process Validation cho G02. Kiểm tra thuốc (Sau khi cải thiện)
..........................................................................................................................................62
Hình 2. 46 Cài đặt tham số Process Validation cho G03. Đưa ra quyết định (Sau khi cải
thiện).................................................................................................................................62
Hình 2. 47 Cài đặt tham số Process Validation cho G04. Lấy thuốc (Sau khi cải thiện)...62
Hình 2. 48 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 1 (Sau khi cải thiện).....................64
Hình 2. 49 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 2 (Sau khi cải thiện).....................64
Hình 2. 50 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 3 (Sau khi cải thiện).....................64
Hình 2. 51 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 4 (Sau khi cải thiện).....................65
Hình 2. 52 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 5 (Sau khi cải thiện).....................65
Hình 2. 53 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 6 (Sau khi cải thiện).....................65
Hình 2. 54 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 7 (Sau khi cải thiện).....................66
Hình 2. 55 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 8 (Sau khi cải thiện).....................66
Hình 2. 56 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 9 (Sau khi cải thiện).....................66
Hình 2. 57 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 10 (Sau khi cải thiện)...................67
Hình 2. 58 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 11 (Sau khi cải thiện)...................67
Hình 2. 59 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 12 (Sau khi cải thiện)...................67
Hình 2. 60 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 13 (Sau khi cải thiện)...................68
Hình 2. 61 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 14 (Sau khi cải thiện)...................68
Hình 2. 62 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 15 (Sau khi cải thiện)...................68
Hình 2. 63 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 16 (Sau khi cải thiện)...................69
Hình 2. 64 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 17 (Sau khi cải thiện)...................69
Hình 2. 65 Cài đặt tham số cho Quantities (Sau khi cải thiện)..........................................70
Hình 2. 66 Cài đặt tham số cho Fixed cost và Cost per hour (Sau khi cải thiện)...............70
Hình 2. 67 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 1 (Sau khi cải thiện).............................72
Hình 2. 68 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 2 (Sau khi cải thiện).............................72
Hình 2. 69 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 3 (Sau khi cải thiện).............................73
Hình 2. 70 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 4 (Sau khi cải thiện).............................73
Hình 2. 71 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 5 (Sau khi cải thiện).............................74
Hình 2. 72 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 6 (Sau khi cải thiện).............................74
Hình 2. 73 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 7 (Sau khi cải thiện).............................75
Hình 2. 74 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 8 (Sau khi cải thiện).............................75
Hình 2. 75 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 9 (Sau khi cải thiện).............................76
Hình 2. 76 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 10 (Sau khi cải thiện)...........................76
Hình 2. 77 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 11 (Sau khi cải thiện)...........................77
Hình 2. 78 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 12 (Sau khi cải thiện)...........................77
Hình 2. 79 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 13 (Sau khi cải thiện)...........................78
Hình 2. 80 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 14 (Sau khi cải thiện)...........................78
Hình 2. 81Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 15 (Sau khi cải thiện)............................79
Hình 2. 82 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 16 (Sau khi cải thiện)...........................79
Hình 2. 83 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 17 (Sau khi cải thiện)...........................80
Hình 2. 84 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca Sáng (Sau khi cải thiện)...............80
Hình 2. 85 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca Chiều (Sau khi cải thiện).............81
Hình 2. 86 Cài đặt tham số Resource cho mỗi ca làm việc (Sau khi cải thiện).................81
Hình 2. 87 Kết quả sau khi chạy quy trình (Sau khi cải thiện)..........................................82
Hình 2. 88 Kết quả sau khi chạy quy trình (Sau khi cải thiện)..........................................82
Hình 3. 1 Một phần dữ liệu về doanh số bán hàng thu thập được.....................................88
Hình 3. 2 Một phần dữ liệu về tình hình tồn kho thu thập được........................................89
Hình 3. 3 Upload file dữ liệu vào Power BI......................................................................91
Hình 3. 4 Chọn Sheet Data...............................................................................................92
Hình 3. 5 Kiểm tra và xử lý dữ liệu..................................................................................92
Hình 3. 6 Sheet data hiển thị trong thẻ home....................................................................92
Hình 3. 7 Xem lại dữ liệu ở Table view............................................................................93
Hình 3. 8 Xây dựng Report ở Report view.......................................................................93
Hình 3. 9 Tạo Textbox......................................................................................................94
Hình 3. 10 Tạo bộ lọc Khu vực.........................................................................................94
Hình 3. 11 Chọn Dropdown cho bộ lọc khu vực...............................................................95
Hình 3. 12 Tùy chỉnh Format cho bộ lọc Khu vực............................................................95
Hình 3. 13 Tùy chỉnh Format cho lựa chọn ALL..............................................................96
Hình 3. 14 Tạo đường viền cho bộ lọc khu vực................................................................96
Hình 3. 15 Tạo thẻ card: Tổng doanh thu tháng 4.............................................................97
Hình 3. 16 Tùy chỉnh Format cho thẻ Card: Tổng doanh thu tháng 4...............................97
Hình 3. 17 Tạo các thẻ card: Tổng giá trị chiết khấu và Tổng doanh thu thuần tháng 4...98
Hình 3. 18 Tạo thẻ Donut chart: Sản phẩm bán chạy nhất tháng 4...................................98
Hình 3. 19 Tùy chỉnh Format cho thẻ Donut Chart: Sản phẩm bán chạy nhất tháng 4 theo
Phân loại sản phẩm...........................................................................................................99
Hình 3. 20 Tạo thẻ Clustered Bar Chart: Doanh thu thuần tháng 4 theo khu vực.............99
Hình 3. 21 Tùy chỉnh Format cho thẻ Clustered Bar Chart: Doanh thu thuần tháng 4 theo
khu vực...........................................................................................................................100
Hình 3. 22 Tạo thẻ Clustered Column Chart: So sánh doanh thu thuần tháng 3 và doanh
thu thuần tháng 4............................................................................................................101
Hình 3. 23 Tùy chỉnh Format cho thẻ Clustered Bar Chart: Doanh thu thuần tháng 4 theo
khu vực...........................................................................................................................101
Hình 3. 24 Tạo thẻ Line Chart: Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu theo khu vực....................102
Hình 3. 25 Tùy chỉnh Format cho thẻ Line Chart: Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu theo khu
vực..................................................................................................................................102
Hình 3. 26 Kiểm tra lại báo cáo doanh thu bán hàng......................................................102
Hình 3. 27 Chọn thẻ Home/Excel workbook..................................................................103
Hình 3. 28 Chọn Sheet4..................................................................................................103
Hình 3. 29 Chọn Transform Data....................................................................................104
Hình 3. 30 Hiện Sheet4 sẽ hiện ở Data trong thẻ Home..................................................104
Hình 3. 31 Chọn Table View...........................................................................................105
Hình 3. 32 Chọn Report View.........................................................................................105
Hình 3. 33 Tạo textbox “Báo cáo tình hình tồn kho của thuốc sau sự kiện “Phát thuốc
miễn phí - Trao gửi yêu thương”.....................................................................................105
Hình 3. 34 Danh mục thuốc............................................................................................106
Hình 3. 35 Số lượng nhập thêm......................................................................................106
Hình 3. 36 Báo cáo Dashboard.......................................................................................107
Hình 3. 37 Báo cáo Dashboard khi hoàn thiện................................................................108
Hình 1 Thảo luận về cách chạy Bizagi............................................................................114
Hình 2 Một số hình ảnh đóng góp ý kiến, nhận xét của các thành viên trong nhóm.......114
Hình 3 Một số hình ảnh đóng góp ý kiến, nhận xét của các thành viên trong nhóm.......115
Hình 4 Một số hình ảnh đóng góp ý kiến, nhận xét của các thành viên trong nhóm.......115
Hình 5 Một số hình ảnh đóng góp ý kiến, nhận xét của các thành viên trong nhóm.......115
Hình 6 Một số hình ảnh đóng góp ý kiến, nhận xét của các thành viên trong nhóm.......116
Hình 7 Họp nhóm online qua Google meet.....................................................................116
Hình 8 Một số hình ảnh đóng góp ý kiến, nhận xét của các thành viên trong nhóm.......117
Bảng 1 Phân tích khái quát mô hình 5 lực lượng cạnh tranh............................................16
Bảng 2 Các rủi ro có thể xảy ra và giải pháp cho sự kiện "Phát thuốc miễn phí - Trao gửi
yêu thương"......................................................................................................................28
Bảng 3 Các rủi ro có thể xảy ra và giải pháp cho sự kiện "Đồng hành sức khỏe cùng mọi
nhà"...................................................................................................................................30
Bảng 4 Các rủi ro có thể xảy ra và giải pháp cho sự kiện "Cùng em sống khỏe".............31
Bảng 5 Mô tả tác vụ của quy trình “Phát thuốc miễn phí – Trao gửi yêu thương”...........35
Bảng 6 Tham số Process Validation.................................................................................36
Bảng 7 Tham số Process Validation.................................................................................36
Bảng 8 Tham số Time Analysis.......................................................................................39
Bảng 9 Tham số Resource Analysis.................................................................................46
Bảng 10 Mô tả các tác vụ của quy trình "Phát thuốc miễn phí - Trao gửi yêu thương"
(Sau cải thiện)...................................................................................................................62
Bảng 11 Tham số Process Validation (Sau cải thiện).......................................................63
Bảng 12 Các tác vụ quy trình sau cải thiện......................................................................65
Bảng 13 Tham số Resource Analysis...............................................................................73
Bảng 14 Mô tả dữ liệu doanh thu bán hàng tháng 4 của nhà thuốc Pharmacity khu vực Hà
Nội....................................................................................................................................87
Bảng 15 Mô tả dữ liệu báo cáo tình hình tồn kho trong sự kiện "Phát thuốc miễn phí -
Trao gửi yêu thương"........................................................................................................88
LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay, khi công nghệ ngày một phát triển, chúng ta cũng cần phải biết tận dụng
sự phát triển mạnh mẽ đó để áp dụng vào quá trình kinh doanh đem lại những thành tựu to
lớn trong kinh tế. Các ứng dụng tin học đã và đang trở thành một nhu cầu cần thiết và phổ
biến trong mọi lĩnh vực đời sống nói chung và ngành dược phẩm nói riêng. Đặc biệt với sự
hỗ trợ của máy tính hầu hết các hoạt động của con người như nghiên cứu khoa học, kinh
doanh hay quản lý... đều trở nên đơn giản và dễ dàng. Nhưng khoa học công nghệ thì ngày
càng phát triển, làm cho các phần mềm quản truyền thống cũng dần bị lỗi thời, chính vì
thế, cần phải có một hệ thống khác hiện đại, mới mẻ hơn để quản lý toàn bộ hoạt động của
doanh nghiệp. Để có thể đứng vững trên thương trường và cạnh tranh được trong thời điểm
hiện nay thì yêu cầu công ty có một hệ thống thông tin để đồng nhất dữ liệu từ tất cả các bộ
phận của công ty.
Hiểu được vấn đề đó, bản thân Pharmacity cũng đặt ra cho mình một mục tiêu
hướng đi đúng đắn hơn trong ngành ợc phẩm đang cực “sốt” này. Cũng chính thế
nhóm chúng em đã lựa chọn thực hiện đề tài “Tìm hiểu về quy trình hoạt động của Công ty
cổ phần dược phẩm Pharmacity ứng dụng hệ thống thông tin quản lý vào vận hành” để
cho thấy Pharmactiy đã nổi lên như một điểm sáng trong việc cung cấp dịch vụ chăm sóc
sức khỏe đa dạng chất lượng cho người tiêu dùng. Quy trình hoạt động của Pharmacity
không chỉ dụ về sự hiệu quả trong quản chuỗi cung ứng bán lẻ còn minh
chứng cho sự cam kết không ngừng nâng cao chất lượng sự tiện lợi cho khách hàng.
Trong bài báo cáo này, chúng ta sẽ cùng đi sâu vào phân tích những quy trình hoạt động từ
khâu mua hàng, lưu kho,.. đến phục vụ khách hàng cũng như đưa ra những chiến lược cạnh
tranh hợp để giúp Pharmacity thể phát triển đứng vững hơn trong tương lai thị
trường cạnh tranh ngày càng khốc liệt.
I. Bối cảnh và chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp
1.1. Giới thiệu Công ty cổ phần Dược phẩm Pharmacity
1.1.1. Lịch sử ra đời:
- Năm 2008, khi làm việc tại Công ty Chứng khoán Hồ Chí Minh (HSC), Chris
Blank,người đồng sáng lập chuỗi nhà thuốc n lẻ Pharmacity, nhận thấy người Việt thói
quen đến quầy thuốc truyền thống để mua thuốc thay vì đi khám tại bệnh viện. Vì thế, một
chuỗi nhà thuốc cung cấp các với sản phẩm, dịch vụ chất lượng đáng tin cậy sẽ
cùng hữu ích với người Việt Nam.
- Năm 2011, Chris Blank hai cộng sự HSC đã thành lập Pharmacity, chuỗi nhà
thuốcbán lhiện đại đầu tiên tại thị trường Việt Nam. Với mục tiêu mang tới khách hàng
những sản phẩm chính hãng chất lượng cao.
1.1.2. Sứ mệnh:
Sứ mệnh ban đầu của Pharmacity là giúp nâng tầm sức khỏe Việt, tầm nhìn của chúng
tôi là chuỗi nhà thuốc tiện lợi nhất, nơi mọi người dân trao trọn niềm tin và sức khỏe. Mặt
khác, với sứ mệnh chăm sóc khách hàng, Pharmacity không ngừng nỗ lực cung cấp những
sản phẩm chất lượng, uy tín để chăm sóc sức khỏe của hàng triệu người Việt Nam.
1.1.3. Tầm nhìn:
“Pharmacity là chuỗi nhà thuốc tiện lợi nhất nơi bạn trao trọn niềm tin sức khỏe”. Từ
cách vận hành chuỗi, phục vụ khách hàng, chiến lược những yếu tnhất quán được chúng
tôi luôn đề cao đó là: sự tiện lợi; hướng đến phục vụ nhu cầu chăm sóc sức khỏe của người
dân; đặt yếu tố con người làm trọng tâm cam kết lâu dài với cộng đồng nơi chúng tôi
hoạt động.
1.1.4. Địa chỉ trụ sở:
Trụ sở chính: 248A Trang Long, P.12, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
Ngoài ra, hệ thống chuỗi nhà thuốc gần 1000 nhà thuốc đạt chuẩn GPP trên toàn quốc
trải dài 40 tỉnh thành.
1.1.5. Website:
https://www.pharmacity.vn/
1.1.6. Fanpage Facebook:
Nhà thuốc Pharmacity
Hình 1. 1 Fanpage nhà thuốc Pharmacity
1.1.7. Cơ cấu tổ chức:
Hình 1. 2 Cơ cấu tổ chức CTCP Dược phẩm Pharmacity
Qua sơ đồ trên, ta thấy Pharmacity có rất nhiều phòng ban chính và những phòng ban
khác không đề cập chi tiết. Tuy nhiên, công ty luôn đảm bảo các chức danh, nhiệm vụ, bộ
phận rõ ràng, thống nhất và hoạt động nhịp nhàng với nhau.
1.1.8. Giới thiệu các sản phẩm, dịch vụ của CTCP Dược phẩm Pharmacity
Tại các cửa hàng bán các loại thuốc từ Tây y đến Đông y, bên cạnh đó, Pharmacity còn
những sản phẩm để khách hàng chăm sóc sức khỏe sắc đẹp cho những người thân yêu
trong gia đình. Những nhóm sản phẩm chính công ty cung cấp bao gồm:
- Dược phẩm
- Thực phẩm chức năng
- Sản phẩm chăm sóc sức khỏe và sắc đẹp
- Sản phẩm bách hóa gia đình
1.2. Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp
Hình 1. 3 Sơ đồ mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của M.Porter
Mô hình m lực lượng cạnh tranh của Michael Porter xác định phân tích năm lực lượng
cạnh tranh trong mọi ngành công nghiệp, từ đó giúp nhận dạng được điểm mạnh điểm
yếu của ngành. Cùng với đó, việc sử dụng hình sẽ nhằm đánh giá khả năng cạnh tranh
của một công ty và vị trí của công ty đó trong môi trường hoạt động của mình. Từ đó giúp
công ty tập trung vào mục tiêu đúng đắn của mình trong tương lai. Mô hình này còn thường
được sử dụng để xác định cấu trúc của một ngành kinh doanh để từ đó xây dựng chiến lược
phù hợp cho công ty và đem lại lợi nhuận. Những phân tích của nhóm về năm lực lượng
cạnh tranh thể ảnh hưởng đến hình hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược
Phẩm Pharmacity sẽ được trình bày dưới đây. Trước hết chúng ta cùng xem qua bảng phân
tích khái quát mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Pharmacity từ đó đưa ra những phân tích
hợp lý:
Thành phần
Trích dẫn từ khách hàng
Mức độ
Phản ứng từ doanh
nghiệp
Áp lực đối thủ
cạnh tranh trong
ngành
(Rivalry Among
Existing
Competitors)
“Cá nhân tôi thích mua thuốc
nhà thuốc Long Châu hơn
đây rất nhiều chương
trình khuyến mãi và tặng kèm
khi mua thuốc.”
Cao
Lựa chọn chiến lược cạnh
tranh mới về sự khác biệt
hóa so với đối thủ cạnh
tranh trong ngành và thỏa
mãn các nhu cầu của
khách hàng.
Áp lực từ sức
mạnh của nhà
cung cấp
(Bargaining
Power of
Suppliers)
“Tôi thấy thuốc nhập từ
nước ngoài sẽ đắt n thuốc
trong nước”.
Thấp
Nhập những loại thuốc
chất lượng từ nước ngoài
có thương thảo với nhà
cung cấp về giá nên giá cả
nhập về hợp lý. Tùy vào
từng loại thuốc, loại
thuốc nội giá cao hơn
thuốc ngoại.
Áp lực từ đối thủ
cạnh tranh tiềm
năng
(Threat of New
Entrants)
“Điều làm tôi tin tưởng gắn
bó với Pharmacity chính là sự
ràng của nguồn gốc sản
phẩm và các bạn dược sĩ luôn
tư vấn đúng bệnh, đúng thuốc
cho tôi nên Pharmacity nhiều
năm nay đã sự lựa chọn duy
nhất của tôi và gia đình
Thấp
Mang đến cho người dân
Việt Nam những dịch vụ
chăm sóc sức khỏe hiện
đại trải nghiệm mua
sắm tiện lợi bậc nhất.
Áp lực từ quyền
thương lượng
của khách hàng
(Bargaining
“Tôi muốn mua thuốc hoặc
các sản phẩm khác với giá
thấp và được hưởng nhiều ưu
Thấp
Giải thích cho khách ng
rằng đây giá bán được
niêm yết theo hệ thống và
không thể tự ý
Power of Buyers)
đãi hơn.”
điều chỉnh theo yêu cầu.
Áp lực từ sản
phẩm thay thế
(Threat of
Substitutes)
“Tôi nghĩ mình sẽ chọn mua
thuốc đông y cửa ng gần
nhà hoặc các loại thuốc dân
gian được giới thiệu.”
Thấp
Đưa ra ưu và nhược điểm
của các bài thuốc dân gian
không rõ nguồn gốc, đồng
thời trình bày xuất xứ
các loại thuốc được nhập,
nhấn mạnh sự khác biệt từ
chất lượng đến ưu đãi khi
mua thuốc tại cửa hàng.
Bảng 1 Phân tích khái quát mô hình 5 lực lượng cạnh tranh
1.2.1. Áp lực từ đối thủ cạnh tranh trong ngành
Khi đề cập đến đối thủ cạnh tranh trong ngành, nh 5 áp lực cạnh tranh của Michael
Porter cho rằng tình hình lợi nhuận của doanh nghiệp sẽ phụ thuộc bởi số lượng và sức ảnh
hưởng của những đối thủ cạnh tranh đến ngành nghề mà doanh nghiệp đang theo đuổi.
Theo Tổ chức IQVIA Institute, thì Việt Nam đã lọt vào nhóm 17 nước mức tăng
trưởng ngành dược phẩm cao nhất thế giới. Dự kiến, doanh thu ợc phẩm của Việt Nam
sẽ đạt 7,51 tỷ USD vào năm 2025, chiếm 1,78% GDP32,2% chi tiêu cho chăm sóc sức
khỏe với tốc độ tăng trưởng kép hàng năm (CAGR) giai đoạn 2020-2025 là 8%.
Hình 1. 4 Tổng doanh thu ngành dược phẩm Việt Nam
Chính vậy, thị trường dược phẩm Việt Nam với tiềm năng tăng trưởng lớn, được
đánh giá còn nhiều hội để phát triển trong tương lai. Số lượng lớn những nhà thuốc
bán lẻ cả trong ngoài nước đã quyết định tham gia vào cuộc chơi sau khi nhận thấy sự
hấp dẫn của thị trường này. Không thể không kể đến 3 thương hiệu chuỗi nhà thuốc vô ng
nổi tiếng những cái tên Pharmacity sẽ phải đối mặt trong thị trường như Long Châu
của FPT Retail, An Khang của Thế Giới Di Động và Trung Sơn Pharma.
Long Châu
Những báo cáo gần đây cho thấy rõ sự phát triển vượt bậc của chuỗi nhà thuốc Long
Châu dưới sự hỗ trcủa Công ty Cổ phần Bán lKỹ thuật số FPT, hay còn gọi là FPT Retail.
Chuỗi nhà thuốc Long Châu đang mở rộng mạng lưới với tốc độ chóng mặt để củng cố vị
thế là nhà bán lẻ thuốc lớn nhất Việt Nam trong khi các đối thủ khác đang thu hẹp quy mô
hoạt động hoặc tạm ngừng mở rộng. Chỉ trong năm 2023, gã khổng lồ bán lẻ FPT Retail đã
mở mới 560 nhà thuốc để nâng tổng số cửa hàng Long Châu lên con số 1.497, vượt qua
Pharmacity để trở thành chuỗi nhà thuốc hàng đầu cả nước.
Các chuỗi nhà không chỉ cạnh tranh trong quá trình bành trướng số lượng cửa hàng,
còn hứa hẹn mứclương dẫn đầu thị trường cho dược sĩ cùng với việc mở nhà thuốc mới trên
thị trường tuyển dụng. Điển hình Long Châu đã đưa ra mức thưởng cao nhất cho nhân
viên trước Tết lịch là năm tháng lương, ngoài lương tháng 13 theo quy định. Doanh nghiệp
đã thưởng nửa tháng ơng cho tất cả nhân viên hai tháng trước đó vượt kế hoạch kinh
doanh. Nhân viên nhận được trung bình từ 15 đến 18 tháng lương mỗi năm.
Hình 1. 5 Một cơ sở của nhà thuốc Long Châu tại tỉnh Đồng Tháp
Trung Sơn Pharma:

Preview text:


HỌC VIỆN NG ÂN HÀNG KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ BÀI TẬP LỚN
HỌC PHẦN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
ĐỀ TÀI: Tìm hiểu về quy trình hoạt động của Công ty Cổ phần
Dược phẩm Pharmacity và ứng dụng
hệ thống thông tin quản lý vào vận hành
Giảng viên hướng dẫn : Bùi Thị Hồng Nhung Mã lớp học phần : 232MIS02A16 Nhóm thực hiện : 08 STT Họ và tên MSV 1 Nguyễn Thị Hòa (NT) 24A4021405 2 Nguyễn Đức Hoàn 24A4021650 3 Lê Thị Minh Tuyền 24A4020154 4 Nguyễn Thị Uyên 24A4020380 5 Vũ Thị Bích Yên 24A4022816
Hà Nội, ngày 03 tháng 06 năm 2024 BẢNG PHÂN CÔNG VIỆC
STT Mã sinh viên Họ và tên Phân công Đánh giá 1 24A4021405 Nguyễn Thị Hòa -
Xây dựng quy trình mới, 20% (Nhóm trưởng)
trướccải tiến và sau cải tiến - Mô tả được cách nhóm
thựchiện để cải tiến quy trình. - Thu thập dữ liệu -
Mô tả chi tiết cách thức xâydựng Dashboard. 2 24A4021650 Nguyễn Đức Hoàn -
Xây dựng kịch bản, cài đặt 20%
thamsố chi tiết, thực hiện mô
phỏng quy trình trước cải thiện -
Phân tích báo cáo hiệu suất
của quy trình trước cải thiện -
Cài đặt và chạy mô phỏng quy trình sau cải thiện -
Mô tả chi tiết cách thức xây dựng Dashboard -
Phân tích ý nghĩa của các biểu đồ 3 24A4020154 Lê Thị Minh -
Xây dựng kịch bản, cài đặt 20% Tuyền
thamsố chi tiết, thực hiện mô
phỏng quy trình trước cải thiện -
Phân tích báo cáo hiệu suất
của quy trình trước cải thiện -
Cài đặt và chạy mô phỏng
quy trình sau cải thiện - Thu thập dữ liệu -
Xác định 02 đối tượng sử dụng
Dashboard và liệt kê các biểu 4 24A4020380 Nguyễn Thị Uyên -
Xây dựng quy trình mới, 20%
trướccải tiến và sau cải tiến -
Mô tả cách nhóm thực hiện cảitiến quy trình -
Xác định 02 đối tượng sử
dụngDashboard và liệt kê các biểu
đồ cần có đối với từng đối tượng -
Phân tích ý nghĩa của các biểuđồ. -
Thu thập dữ liệu 5 24A4022816 Vũ Thị Bích Yên -
Thu thập dữ liệu, mô tả 20%
cácthuộc tính của dữ liệu -
Nhận xét tính đầy đủ và hợp lýcủa dữ liệu -
Phân tích thông tin silo và
đưara giải pháp khắc phục - Chỉnh sửa bản word LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên cho phép nhóm em gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến giảng viên Bùi Thị
Hồng Nhung. Trong quá trình học tập một môn Hệ thống thông tin quản lý, nhóm em đã
được cô quan tâm và giúp đỡ tận tình. Sau một quá trình học tương đối dài bọn em đã tích
lũy thêm được rất nhiều kiến thức để có thể có cái nhìn sâu sắc và hoàn thiện hơn về bộ
môn này. Thông qua bài tập lớn này, nhóm em muốn trình bày lại tất cả những gì mà mình
đã tìm hiểu được trong thời gian qua, đồng thời áp dụng kiến thức cô dạy vào một bài toán thực tế.
Tuy nhiên với lượng kiến thức vô hạn, mỗi thành viên trong nhóm đều tồn tại những
hạn chế nhất định nên trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành bài tập lớn, bọn em sẽ
không thể tránh khỏi những sai sót. Chính vì thế, cả nhóm đều hy vọng sẽ nhận được những
lời góp ý, nhận xét từ cô để bài của bọn em được hoàn thiện hơn.
Kính chúc cô có thật nhiều sức khỏe và thành công trong con đường giảng dạy của mình,
đặc biệt là góp phần đưa khoa Hệ thống thông tin quản lý ngày càng phát triển hơn. MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU.................................................................................................................13 I.

Bối cảnh và chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp........................................14 1.1.
Giới thiệu Công ty cổ phần Dược phẩm Pharmacity.................................................14
1.1.1. Lịch sử ra đời:.........................................................................................................14
1.1.2. Sứ mệnh:..................................................................................................................14 1.1.3.
Tầm nhìn:................................................................................................................14
1.1.4. Địa chỉ trụ sở:..........................................................................................................14 1.1.5.
Website:...................................................................................................................14
1.1.6. Fanpage Facebook:.................................................................................................14 1.1.7.
Cơ cấu tổ chức:.......................................................................................................15 1.1.8.
Giới thiệu các sản phẩm, dịch vụ của CTCP Dược phẩm Pharmacity.............16 1.2.
Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp.......................................................................16 1.2.1.
Áp lực từ đối thủ cạnh tranh trong ngành...........................................................18
1.2.2. Áp lực từ sức mạnh của nhà cung cấp..................................................................22 1.2.3.
Áp lực từ đối thủ cạnh tranh tiềm năng...............................................................23 1.2.4.
Áp lực từ quyền thương lượng của khách hàng..................................................25 1.2.5.
Áp lực từ sản phẩm thay thế:................................................................................26 1.3.
Chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp....................................................................27 1.3.1.
Sự kiện “Phát thuốc miễn phí-Trao gửi yêu thương”.........................................28 1.3.2.
Sự kiện “Đồng hành cùng sức khỏe mọi nhà”.....................................................30
1.3.3. Sự kiện “Cùng em sống khỏe”...............................................................................32
II. Hệ thống thông tin mang lại lợi thế cạnh tranh....................................................35 2.1.
Quy trình nghiệp vụ trong hệ thống thông tin trước cải thiện..................................35
2.1.1. Giới thiệu các bước thực hiện quy trình phát thuốc tại sự kiện “Phát thuốc
miễn phí-Trao gửi yêu thương”...........................................................................................35 2.1.2.
Giới thiệu mô hình quy trình nghiệp vụ trên phần mềm Bizagi........................38 2.2.
Cài đặt tham số trước khi cải thiện..............................................................................38
2.2.1. Cài đặt tham số Process Validation.......................................................................38 2.2.2.
Cài đặt tham số Time Analysis..............................................................................40 2.2.3.
Cài đặt tham số Resource Analysis.......................................................................46 2.2.4.
Cài đặt tham số Calendar Analysis.......................................................................53 2.2.5.
Kết quả sau khi chạy quy trình.............................................................................55
2.3. Tối ưu hóa quy trình phát thuốc tại sự kiện “Phát thuốc miễn phí - Trao gửi yêu
thương”......................................................................................................................................56 2.3.1.
Phân tích thông tin silo và đưa ra giải pháp:.......................................................56
2.3.2. Cải tiến quy trình để được kết quả cao hơn.........................................................58 2.4.
Cài đặt tham số sau khi cải thiện..................................................................................65
2.4.1. Cài đặt tham số Process Validation.......................................................................65 2.4.2.
Cài đặt tham số Time Analysis..............................................................................67 2.4.3.
Cài đặt tham số Resource Analysis.......................................................................73 2.4.4.
Cài đặt tham số Calendar Analysis.......................................................................84 2.4.5.
Kết quả sau khi chạy quy trình.............................................................................86
III. Khai thác hệ thống thông tin doanh nghiệp..........................................................88 3.1.
Thu thập dữ liệu hệ thống.............................................................................................88
3.1.1. Mô tả các thuộc tính dữ liệu thu thập...................................................................88 3.1.2.
Nhận xét tính đầy đủ, hợp lý của dữ liệu thu thập được....................................90
3.1.3. Mô tả một phần dữ liệu thu thập được.................................................................91 3.2.
Xác định đối tượng sử dụng Dashboard:.....................................................................92 3.2.1.
Báo cáo doanh số bán hàng tháng 4 của các nhà thuốc Pharmacity khu vực Hà
Nội…………………………………………………………………………………………..92
3.2.2. Báo cáo tình hình tồn kho về thuốc của sự kiện “Phát thuốc miễn phí-Trao gửi
yêu thương”...........................................................................................................................93 3.3.
Mô tả chi tiết cách xây dựng Dashboard:....................................................................94 3.3.1.
Báo cáo doanh số bán hàng tháng 4 của các nhà thuốc Pharmacity khu vực Hà
Nội…………………………………………………………………………………………..94
3.3.2. Báo cáo tình hình tồn kho của thuốc sau sự kiện “Phát thuốc miễn phí - Trao
gửi yêu thương”..................................................................................................................106 3.4.
Phân tích ý nghĩa từng biểu đồ...................................................................................111 3.4.1.
Báo cáo doanh số bán hàng tháng 4 của các nhà thuốc Pharmacity khu vực Hà
Nội………………………………………………………………………………………….111
3.4.2. Báo cáo tình hình tồn kho của thuốc sau sự kiện “Phát thuốc miễn phí - Trao
gửi yêu thương”..................................................................................................................113
KẾT LUẬN...............................................................................................................116
MỘT SỐ HÌNH ẢNH LÀM VIỆC NHÓM...........................................................117
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................121
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1 Fanpage nhà thuốc Pharmacity...........................................................................9
Hình 1. 2 Cơ cấu tổ chức CTCP Dược phẩm Pharmacity...................................................9
Hình 1. 3 Sơ đồ mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của M.Porter.........................................10
Hình 1. 4 Tổng doanh thu ngành dược phẩm Việt Nam....................................................12
Hình 1. 5 Một cơ sở của nhà thuốc Long Châu tại tỉnh Đồng Tháp..................................13
Hình 1. 6 Một cơ sở của nhà thuốc Trung Sơn tại TP.HCM..............................................14
Hình 1. 7 Một cơ sở của nhà thuốc An Khang tại TP.HCM..............................................15
Hình 1. 8 Lễ ký kết hợp tác chiến lược giữa Pharmacity với MEGA We care..................16
Hình 1. 9 BXH top 10 công ty phân phối, kinh doanh dược phẩm, trang thiết bị, vật tư y tế
uy tín năm 2022................................................................................................................18
Hình 1. 10 Pharmacity đồng hành cùng Bệnh viện Quân Y 175 khám, cấp thuốc cho đồng
bào biên giới.....................................................................................................................19
Hình 1. 11 Xu hướng thảo luận của Pharmacity................................................................21
Hình 1. 12 Lễ ký kết hợp tác chiến lược...........................................................................23
Hình 1. 13 Sự kiện hợp tác giữa Pharmacity và bệnh viện quốc tế City...........................23
Hình 1. 14 Hình ảnh quà tặng gấu bông cho các em nhỏ làng trẻ SOS.............................27
Hình 1. 15 Hình ảnh minh họa phiếu giảm giá của Pharmacity........................................28
Hình 2. 1 Mô hình hóa quy trình phát thuốc tại sự kiện “Phát thuốc miễn phí - Trao gửi
yêu thương” (Trước khi cải thiện).....................................................................................34
Hình 2. 2 Cài đặt tham số Process Validation cho Start Event (Trước khi cải thiện).........35
Hình 2. 3 Cài đặt tham số Process Validation cho G01. Xác thực thông tin (Trước khi cải
thiện).................................................................................................................................35
Hình 2. 4 Cài đặt tham số Process Validation cho G02. Kiểm tra thuốc (Trước khi cải
thiện).................................................................................................................................35
Hình 2. 5 Cài đặt tham số Process Validation cho G03. Đưa ra quyết định (Trước khi cải
thiện).................................................................................................................................36
Hình 2. 6 Cài đặt tham số Process Validation cho G04. Lấy thuốc (Trước khi cải thiện)..36
Hình 2. 7 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 1 (Trước khi cải thiện)...................37
Hình 2. 8 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 2 (Trước khi cải thiện)...................38
Hình 2. 9 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 3 (Trước khi cải thiện)...................38
Hình 2. 10 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 4 (Trước khi cải thiện).................38
Hình 2. 11 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 5 (Trước khi cải thiện).................39
Hình 2. 12 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 6 (Trước khi cải thiện).................39
Hình 2. 13 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 7 (Trước khi cải thiện).................39
Hình 2. 14 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 8 (Trước khi cải thiện).................40
Hình 2. 15 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 9 (Trước khi cải thiện).................40
Hình 2. 16 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 10 (Trước khi cải thiện)...............40
Hình 2. 17 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 11 (Trước khi cải thiện)...............41
Hình 2. 18 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 12 (Trước khi cải thiện)...............41
Hình 2. 19 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 13 (Trước khi cải thiện)...............41
Hình 2. 20 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 14 (Trước khi cải thiện)...............42
Hình 2. 21 Cài đặt tham số cho Quantities (Trước khi cải thiện)......................................42
Hình 2. 22 Cài đặt tham số cho Fixed cost và Cost per hour (Trước khi cải thiện)...........43
Hình 2. 23 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 1 (Trước khi cải thiện).........................44
Hình 2. 24 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 2 (Trước khi cải thiện).........................44
Hình 2. 25 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 3 (Trước khi cải thiện).........................45
Hình 2. 26 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 4 (Trước khi cải thiện).........................45
Hình 2. 27 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 5 (Trước khi cải thiện).........................45
Hình 2. 28 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 6 (Trước khi cải thiện).........................46
Hình 2. 29 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 7 (Trước khi cải thiện).........................46
Hình 2. 30 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 8 (Trước khi cải thiện).........................46
Hình 2. 31 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 9 (Trước khi cải thiện).........................47
Hình 2. 32 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 10 (Trước khi cải thiện).......................47
Hình 2. 33 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 11 (Trước khi cải thiện).......................47
Hình 2. 34 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 12 (Trước khi cải thiện).......................48
Hình 2. 35 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 13 (Trước khi cải thiện).......................48
Hình 2. 36 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 14 (Trước khi cải thiện).......................48
Hình 2. 37 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca Sáng (Trước khi cải thiện)...........49
Hình 2. 38 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca Chiều (Trước khi cải thiện)..........50
Hình 2. 39 Cài đặt tham số Resource cho mỗi ca làm việc (Trước khi cải thiện)..............50
Hình 2. 40 Kết quả sau khi chạy quy trình (Trước khi cải thiện)......................................51
Hình 2. 41 Kết quả sau khi chạy quy trình (Trước khi cải thiện)......................................51
Hình 2. 42 Mô hình hóa quy trình phát thuốc tại sự kiện “Phát thuốc miễn phí - trao gửi
yêu thương” (Sau khi cải thiện)........................................................................................61
Hình 2. 43 Cài đặt tham số Process Validation cho Start Event (Sau khi cải thiện)..........61
Hình 2. 44 Cài đặt tham số Process Validation cho G01. Xác thực thông tin (Sau khi cải
thiện).................................................................................................................................62
Hình 2. 45 Cài đặt tham số Process Validation cho G02. Kiểm tra thuốc (Sau khi cải thiện)
..........................................................................................................................................62
Hình 2. 46 Cài đặt tham số Process Validation cho G03. Đưa ra quyết định (Sau khi cải
thiện).................................................................................................................................62
Hình 2. 47 Cài đặt tham số Process Validation cho G04. Lấy thuốc (Sau khi cải thiện)...62
Hình 2. 48 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 1 (Sau khi cải thiện).....................64
Hình 2. 49 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 2 (Sau khi cải thiện).....................64
Hình 2. 50 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 3 (Sau khi cải thiện).....................64
Hình 2. 51 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 4 (Sau khi cải thiện).....................65
Hình 2. 52 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 5 (Sau khi cải thiện).....................65
Hình 2. 53 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 6 (Sau khi cải thiện).....................65
Hình 2. 54 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 7 (Sau khi cải thiện).....................66
Hình 2. 55 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 8 (Sau khi cải thiện).....................66
Hình 2. 56 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 9 (Sau khi cải thiện).....................66
Hình 2. 57 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 10 (Sau khi cải thiện)...................67
Hình 2. 58 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 11 (Sau khi cải thiện)...................67
Hình 2. 59 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 12 (Sau khi cải thiện)...................67
Hình 2. 60 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 13 (Sau khi cải thiện)...................68
Hình 2. 61 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 14 (Sau khi cải thiện)...................68
Hình 2. 62 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 15 (Sau khi cải thiện)...................68
Hình 2. 63 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 16 (Sau khi cải thiện)...................69
Hình 2. 64 Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 17 (Sau khi cải thiện)...................69
Hình 2. 65 Cài đặt tham số cho Quantities (Sau khi cải thiện)..........................................70
Hình 2. 66 Cài đặt tham số cho Fixed cost và Cost per hour (Sau khi cải thiện)...............70
Hình 2. 67 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 1 (Sau khi cải thiện).............................72
Hình 2. 68 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 2 (Sau khi cải thiện).............................72
Hình 2. 69 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 3 (Sau khi cải thiện).............................73
Hình 2. 70 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 4 (Sau khi cải thiện).............................73
Hình 2. 71 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 5 (Sau khi cải thiện).............................74
Hình 2. 72 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 6 (Sau khi cải thiện).............................74
Hình 2. 73 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 7 (Sau khi cải thiện).............................75
Hình 2. 74 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 8 (Sau khi cải thiện).............................75
Hình 2. 75 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 9 (Sau khi cải thiện).............................76
Hình 2. 76 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 10 (Sau khi cải thiện)...........................76
Hình 2. 77 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 11 (Sau khi cải thiện)...........................77
Hình 2. 78 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 12 (Sau khi cải thiện)...........................77
Hình 2. 79 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 13 (Sau khi cải thiện)...........................78
Hình 2. 80 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 14 (Sau khi cải thiện)...........................78
Hình 2. 81Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 15 (Sau khi cải thiện)............................79
Hình 2. 82 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 16 (Sau khi cải thiện)...........................79
Hình 2. 83 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 17 (Sau khi cải thiện)...........................80
Hình 2. 84 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca Sáng (Sau khi cải thiện)...............80
Hình 2. 85 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca Chiều (Sau khi cải thiện).............81
Hình 2. 86 Cài đặt tham số Resource cho mỗi ca làm việc (Sau khi cải thiện).................81
Hình 2. 87 Kết quả sau khi chạy quy trình (Sau khi cải thiện)..........................................82
Hình 2. 88 Kết quả sau khi chạy quy trình (Sau khi cải thiện)..........................................82
Hình 3. 1 Một phần dữ liệu về doanh số bán hàng thu thập được.....................................88
Hình 3. 2 Một phần dữ liệu về tình hình tồn kho thu thập được........................................89
Hình 3. 3 Upload file dữ liệu vào Power BI......................................................................91
Hình 3. 4 Chọn Sheet Data...............................................................................................92
Hình 3. 5 Kiểm tra và xử lý dữ liệu..................................................................................92
Hình 3. 6 Sheet data hiển thị trong thẻ home....................................................................92
Hình 3. 7 Xem lại dữ liệu ở Table view............................................................................93
Hình 3. 8 Xây dựng Report ở Report view.......................................................................93
Hình 3. 9 Tạo Textbox......................................................................................................94
Hình 3. 10 Tạo bộ lọc Khu vực.........................................................................................94
Hình 3. 11 Chọn Dropdown cho bộ lọc khu vực...............................................................95
Hình 3. 12 Tùy chỉnh Format cho bộ lọc Khu vực............................................................95
Hình 3. 13 Tùy chỉnh Format cho lựa chọn ALL..............................................................96
Hình 3. 14 Tạo đường viền cho bộ lọc khu vực................................................................96
Hình 3. 15 Tạo thẻ card: Tổng doanh thu tháng 4.............................................................97
Hình 3. 16 Tùy chỉnh Format cho thẻ Card: Tổng doanh thu tháng 4...............................97
Hình 3. 17 Tạo các thẻ card: Tổng giá trị chiết khấu và Tổng doanh thu thuần tháng 4...98
Hình 3. 18 Tạo thẻ Donut chart: Sản phẩm bán chạy nhất tháng 4...................................98
Hình 3. 19 Tùy chỉnh Format cho thẻ Donut Chart: Sản phẩm bán chạy nhất tháng 4 theo
Phân loại sản phẩm...........................................................................................................99
Hình 3. 20 Tạo thẻ Clustered Bar Chart: Doanh thu thuần tháng 4 theo khu vực.............99
Hình 3. 21 Tùy chỉnh Format cho thẻ Clustered Bar Chart: Doanh thu thuần tháng 4 theo
khu vực...........................................................................................................................100
Hình 3. 22 Tạo thẻ Clustered Column Chart: So sánh doanh thu thuần tháng 3 và doanh
thu thuần tháng 4............................................................................................................101
Hình 3. 23 Tùy chỉnh Format cho thẻ Clustered Bar Chart: Doanh thu thuần tháng 4 theo
khu vực...........................................................................................................................101
Hình 3. 24 Tạo thẻ Line Chart: Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu theo khu vực....................102
Hình 3. 25 Tùy chỉnh Format cho thẻ Line Chart: Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu theo khu
vực..................................................................................................................................102
Hình 3. 26 Kiểm tra lại báo cáo doanh thu bán hàng......................................................102
Hình 3. 27 Chọn thẻ Home/Excel workbook..................................................................103
Hình 3. 28 Chọn Sheet4..................................................................................................103
Hình 3. 29 Chọn Transform Data....................................................................................104
Hình 3. 30 Hiện Sheet4 sẽ hiện ở Data trong thẻ Home..................................................104
Hình 3. 31 Chọn Table View...........................................................................................105
Hình 3. 32 Chọn Report View.........................................................................................105
Hình 3. 33 Tạo textbox “Báo cáo tình hình tồn kho của thuốc sau sự kiện “Phát thuốc
miễn phí - Trao gửi yêu thương”.....................................................................................105
Hình 3. 34 Danh mục thuốc............................................................................................106
Hình 3. 35 Số lượng nhập thêm......................................................................................106
Hình 3. 36 Báo cáo Dashboard.......................................................................................107
Hình 3. 37 Báo cáo Dashboard khi hoàn thiện................................................................108
Hình 1 Thảo luận về cách chạy Bizagi............................................................................114
Hình 2 Một số hình ảnh đóng góp ý kiến, nhận xét của các thành viên trong nhóm.......114
Hình 3 Một số hình ảnh đóng góp ý kiến, nhận xét của các thành viên trong nhóm.......115
Hình 4 Một số hình ảnh đóng góp ý kiến, nhận xét của các thành viên trong nhóm.......115
Hình 5 Một số hình ảnh đóng góp ý kiến, nhận xét của các thành viên trong nhóm.......115
Hình 6 Một số hình ảnh đóng góp ý kiến, nhận xét của các thành viên trong nhóm.......116
Hình 7 Họp nhóm online qua Google meet.....................................................................116
Hình 8 Một số hình ảnh đóng góp ý kiến, nhận xét của các thành viên trong nhóm.......117
Bảng 1 Phân tích khái quát mô hình 5 lực lượng cạnh tranh............................................16
Bảng 2 Các rủi ro có thể xảy ra và giải pháp cho sự kiện "Phát thuốc miễn phí - Trao gửi
yêu thương"......................................................................................................................28
Bảng 3 Các rủi ro có thể xảy ra và giải pháp cho sự kiện "Đồng hành sức khỏe cùng mọi
nhà"...................................................................................................................................30
Bảng 4 Các rủi ro có thể xảy ra và giải pháp cho sự kiện "Cùng em sống khỏe".............31
Bảng 5 Mô tả tác vụ của quy trình “Phát thuốc miễn phí – Trao gửi yêu thương”...........35
Bảng 6 Tham số Process Validation.................................................................................36
Bảng 7 Tham số Process Validation.................................................................................36
Bảng 8 Tham số Time Analysis.......................................................................................39
Bảng 9 Tham số Resource Analysis.................................................................................46
Bảng 10 Mô tả các tác vụ của quy trình "Phát thuốc miễn phí - Trao gửi yêu thương"
(Sau cải thiện)...................................................................................................................62
Bảng 11 Tham số Process Validation (Sau cải thiện).......................................................63
Bảng 12 Các tác vụ quy trình sau cải thiện......................................................................65
Bảng 13 Tham số Resource Analysis...............................................................................73
Bảng 14 Mô tả dữ liệu doanh thu bán hàng tháng 4 của nhà thuốc Pharmacity khu vực Hà
Nội....................................................................................................................................87
Bảng 15 Mô tả dữ liệu báo cáo tình hình tồn kho trong sự kiện "Phát thuốc miễn phí -
Trao gửi yêu thương"........................................................................................................88 LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay, khi công nghệ ngày một phát triển, chúng ta cũng cần phải biết tận dụng
sự phát triển mạnh mẽ đó để áp dụng vào quá trình kinh doanh đem lại những thành tựu to
lớn trong kinh tế. Các ứng dụng tin học đã và đang trở thành một nhu cầu cần thiết và phổ
biến trong mọi lĩnh vực đời sống nói chung và ngành dược phẩm nói riêng. Đặc biệt với sự
hỗ trợ của máy tính hầu hết các hoạt động của con người như nghiên cứu khoa học, kinh
doanh hay quản lý... đều trở nên đơn giản và dễ dàng. Nhưng khoa học công nghệ thì ngày
càng phát triển, làm cho các phần mềm quản lý truyền thống cũng dần bị lỗi thời, chính vì
thế, cần phải có một hệ thống khác hiện đại, mới mẻ hơn để quản lý toàn bộ hoạt động của
doanh nghiệp. Để có thể đứng vững trên thương trường và cạnh tranh được trong thời điểm
hiện nay thì yêu cầu công ty có một hệ thống thông tin để đồng nhất dữ liệu từ tất cả các bộ phận của công ty.
Hiểu rõ được vấn đề đó, bản thân Pharmacity cũng đặt ra cho mình một mục tiêu và
hướng đi đúng đắn hơn trong ngành dược phẩm đang cực kì “sốt” này. Cũng chính vì thế
nhóm chúng em đã lựa chọn thực hiện đề tài “Tìm hiểu về quy trình hoạt động của Công ty
cổ phần dược phẩm Pharmacity và ứng dụng hệ thống thông tin quản lý vào vận hành” để
cho thấy Pharmactiy đã nổi lên như một điểm sáng trong việc cung cấp dịch vụ chăm sóc
sức khỏe đa dạng và chất lượng cho người tiêu dùng. Quy trình hoạt động của Pharmacity
không chỉ là ví dụ về sự hiệu quả trong quản lý chuỗi cung ứng và bán lẻ mà còn là minh
chứng cho sự cam kết không ngừng nâng cao chất lượng và sự tiện lợi cho khách hàng.
Trong bài báo cáo này, chúng ta sẽ cùng đi sâu vào phân tích những quy trình hoạt động từ
khâu mua hàng, lưu kho,.. đến phục vụ khách hàng cũng như đưa ra những chiến lược cạnh
tranh hợp lí để giúp Pharmacity có thể phát triển và đứng vững hơn trong tương lai ở thị
trường cạnh tranh ngày càng khốc liệt. I.
Bối cảnh và chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp
1.1. Giới thiệu Công ty cổ phần Dược phẩm Pharmacity
1.1.1. Lịch sử ra đời: -
Năm 2008, khi làm việc tại Công ty Chứng khoán Hồ Chí Minh (HSC), Chris
Blank,người đồng sáng lập chuỗi nhà thuốc bán lẻ Pharmacity, nhận thấy người Việt có thói
quen đến quầy thuốc truyền thống để mua thuốc thay vì đi khám tại bệnh viện. Vì thế, một
chuỗi nhà thuốc cung cấp các với sản phẩm, dịch vụ chất lượng và đáng tin cậy sẽ là vô
cùng hữu ích với người Việt Nam. -
Năm 2011, Chris Blank và hai cộng sự ở HSC đã thành lập Pharmacity, chuỗi nhà
thuốcbán lẻ hiện đại đầu tiên tại thị trường Việt Nam. Với mục tiêu mang tới khách hàng
những sản phẩm chính hãng chất lượng cao. 1.1.2. Sứ mệnh:
Sứ mệnh ban đầu của Pharmacity là giúp nâng tầm sức khỏe Việt, tầm nhìn của chúng
tôi là chuỗi nhà thuốc tiện lợi nhất, nơi mọi người dân trao trọn niềm tin và sức khỏe. Mặt
khác, với sứ mệnh chăm sóc khách hàng, Pharmacity không ngừng nỗ lực cung cấp những
sản phẩm chất lượng, uy tín để chăm sóc sức khỏe của hàng triệu người Việt Nam. 1.1.3. Tầm nhìn:
“Pharmacity là chuỗi nhà thuốc tiện lợi nhất nơi bạn trao trọn niềm tin và sức khỏe”. Từ
cách vận hành chuỗi, phục vụ khách hàng, chiến lược có những yếu tố nhất quán được chúng
tôi luôn đề cao đó là: sự tiện lợi; hướng đến phục vụ nhu cầu chăm sóc sức khỏe của người
dân; đặt yếu tố con người làm trọng tâm và cam kết lâu dài với cộng đồng nơi chúng tôi hoạt động.
1.1.4. Địa chỉ trụ sở:
Trụ sở chính: 248A Nơ Trang Long, P.12, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
Ngoài ra, hệ thống chuỗi nhà thuốc có gần 1000 nhà thuốc đạt chuẩn GPP trên toàn quốc trải dài 40 tỉnh thành. 1.1.5. Website:
https://www.pharmacity.vn/
1.1.6. Fanpage Facebook: Nhà thuốc Pharmacity
Hình 1. 1 Fanpage nhà thuốc Pharmacity
1.1.7. Cơ cấu tổ chức:
Hình 1. 2 Cơ cấu tổ chức CTCP Dược phẩm Pharmacity
Qua sơ đồ trên, ta thấy Pharmacity có rất nhiều phòng ban chính và những phòng ban
khác không đề cập chi tiết. Tuy nhiên, công ty luôn đảm bảo các chức danh, nhiệm vụ, bộ
phận rõ ràng, thống nhất và hoạt động nhịp nhàng với nhau.
1.1.8. Giới thiệu các sản phẩm, dịch vụ của CTCP Dược phẩm Pharmacity
Tại các cửa hàng bán các loại thuốc từ Tây y đến Đông y, bên cạnh đó, Pharmacity còn
có những sản phẩm để khách hàng chăm sóc sức khỏe và sắc đẹp cho những người thân yêu
trong gia đình. Những nhóm sản phẩm chính công ty cung cấp bao gồm: - Dược phẩm - Thực phẩm chức năng
- Sản phẩm chăm sóc sức khỏe và sắc đẹp
- Sản phẩm bách hóa gia đình
1.2. Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp
Hình 1. 3 Sơ đồ mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của M.Porter
Mô hình năm lực lượng cạnh tranh của Michael Porter xác định và phân tích năm lực lượng
cạnh tranh trong mọi ngành công nghiệp, từ đó giúp nhận dạng được điểm mạnh và điểm
yếu của ngành. Cùng với đó, việc sử dụng mô hình sẽ nhằm đánh giá khả năng cạnh tranh
của một công ty và vị trí của công ty đó trong môi trường hoạt động của mình. Từ đó giúp
công ty tập trung vào mục tiêu đúng đắn của mình trong tương lai. Mô hình này còn thường
được sử dụng để xác định cấu trúc của một ngành kinh doanh để từ đó xây dựng chiến lược
phù hợp cho công ty và đem lại lợi nhuận. Những phân tích của nhóm về năm lực lượng
cạnh tranh có thể ảnh hưởng đến mô hình hoạt động kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Dược
Phẩm Pharmacity sẽ được trình bày dưới đây. Trước hết chúng ta cùng xem qua bảng phân
tích khái quát mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Pharmacity từ đó đưa ra những phân tích hợp lý: Thành phần
Trích dẫn từ khách hàng
Mức độ Phản ứng từ doanh nghiệp
Áp lực đối thủ “Cá nhân tôi thích mua thuốc Cao
Lựa chọn chiến lược cạnh
cạnh tranh trong ở nhà thuốc Long Châu hơn vì
tranh mới về sự khác biệt ngành
ở đây có rất nhiều chương
hóa so với đối thủ cạnh
trình khuyến mãi và tặng kèm tranh trong ngành và thỏa (Rivalry Among khi mua thuốc.” mãn các nhu cầu của Existing khách hàng. Competitors)
Áp lực từ sức “Tôi thấy là thuốc nhập từ Thấp Nhập những loại thuốc
mạnh của nhà nước ngoài sẽ đắt hơn thuốc
chất lượng từ nước ngoài cung cấp trong nước”.
và có thương thảo với nhà
cung cấp về giá nên giá cả (Bargaining
nhập về hợp lý. Tùy vào Power of
từng loại thuốc, có loại Suppliers) thuốc nội giá cao hơn thuốc ngoại.
Áp lực từ đối thủ “Điều làm tôi tin tưởng và gắn Thấp Mang đến cho người dân
cạnh tranh tiềm bó với Pharmacity chính là sự
Việt Nam những dịch vụ năng
rõ ràng của nguồn gốc sản
chăm sóc sức khỏe hiện
phẩm và các bạn dược sĩ luôn
đại và trải nghiệm mua (Threat of New
tư vấn đúng bệnh, đúng thuốc
sắm tiện lợi bậc nhất. Entrants)
cho tôi nên Pharmacity nhiều
năm nay đã là sự lựa chọn duy
nhất của tôi và gia đình”
Áp lực từ quyền “Tôi muốn mua thuốc hoặc Thấp
Giải thích cho khách hàng thương
lượng các sản phẩm khác với giá
rằng đây là giá bán được
của khách hàng thấp và được hưởng nhiều ưu
niêm yết theo hệ thống và không thể tự ý (Bargaining
Power of Buyers) đãi hơn.”
điều chỉnh theo yêu cầu.
Áp lực từ sản “Tôi nghĩ mình sẽ chọn mua Thấp
Đưa ra ưu và nhược điểm phẩm thay thế
thuốc đông y ở cửa hàng gần
của các bài thuốc dân gian (Threat
of nhà hoặc các loại thuốc dân
không rõ nguồn gốc, đồng
gian được giới thiệu.”
thời trình bày rõ xuất xứ Substitutes)
các loại thuốc được nhập,
nhấn mạnh sự khác biệt từ
chất lượng đến ưu đãi khi
mua thuốc tại cửa hàng.
Bảng 1 Phân tích khái quát mô hình 5 lực lượng cạnh tranh
1.2.1. Áp lực từ đối thủ cạnh tranh trong ngành
Khi đề cập đến đối thủ cạnh tranh trong ngành, mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael
Porter cho rằng tình hình lợi nhuận của doanh nghiệp sẽ phụ thuộc bởi số lượng và sức ảnh
hưởng của những đối thủ cạnh tranh đến ngành nghề mà doanh nghiệp đang theo đuổi.
Theo Tổ chức IQVIA Institute, thì Việt Nam đã lọt vào nhóm 17 nước có mức tăng
trưởng ngành dược phẩm cao nhất thế giới. Dự kiến, doanh thu dược phẩm của Việt Nam
sẽ đạt 7,51 tỷ USD vào năm 2025, chiếm 1,78% GDP và 32,2% chi tiêu cho chăm sóc sức
khỏe với tốc độ tăng trưởng kép hàng năm (CAGR) giai đoạn 2020-2025 là 8%.
Hình 1. 4 Tổng doanh thu ngành dược phẩm Việt Nam
Chính vì vậy, thị trường dược phẩm Việt Nam với tiềm năng tăng trưởng lớn, được
đánh giá là còn nhiều cơ hội để phát triển trong tương lai. Số lượng lớn những nhà thuốc
bán lẻ cả trong và ngoài nước đã quyết định tham gia vào cuộc chơi sau khi nhận thấy sự
hấp dẫn của thị trường này. Không thể không kể đến 3 thương hiệu chuỗi nhà thuốc vô cùng
nổi tiếng và là những cái tên mà Pharmacity sẽ phải đối mặt trong thị trường như Long Châu
của FPT Retail, An Khang của Thế Giới Di Động và Trung Sơn Pharma. Long Châu
Những báo cáo gần đây cho thấy rõ sự phát triển vượt bậc của chuỗi nhà thuốc Long
Châu dưới sự hỗ trợ của Công ty Cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT, hay còn gọi là FPT Retail.
Chuỗi nhà thuốc Long Châu đang mở rộng mạng lưới với tốc độ chóng mặt để củng cố vị
thế là nhà bán lẻ thuốc lớn nhất Việt Nam trong khi các đối thủ khác đang thu hẹp quy mô
hoạt động hoặc tạm ngừng mở rộng. Chỉ trong năm 2023, gã khổng lồ bán lẻ FPT Retail đã
mở mới 560 nhà thuốc để nâng tổng số cửa hàng Long Châu lên con số 1.497, vượt qua
Pharmacity để trở thành chuỗi nhà thuốc hàng đầu cả nước.
Các chuỗi nhà không chỉ cạnh tranh trong quá trình bành trướng số lượng cửa hàng, mà
còn hứa hẹn mứclương dẫn đầu thị trường cho dược sĩ cùng với việc mở nhà thuốc mới trên
thị trường tuyển dụng. Điển hình là Long Châu đã đưa ra mức thưởng cao nhất cho nhân
viên trước Tết lịch là năm tháng lương, ngoài lương tháng 13 theo quy định. Doanh nghiệp
đã thưởng nửa tháng lương cho tất cả nhân viên hai tháng trước đó vì vượt kế hoạch kinh
doanh. Nhân viên nhận được trung bình từ 15 đến 18 tháng lương mỗi năm.
Hình 1. 5 Một cơ sở của nhà thuốc Long Châu tại tỉnh Đồng Tháp Trung Sơn Pharma: