Báo cáo Đề tài: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Tatraco | Báo cáo Thực tập tốt nghiệp | Trường Đại học Công nghệ Đông Á

Báo cáo Đề tài: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Tatraco | Báo cáo Thực tập tốt nghiệp | Trường Đại học Công nghệ Đông Á. Tài liệu gồm 55 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trường ĐH Công Nghệ
Đông Á Phạm Hồng Quân D6-KT



------
!"#$%&'&
Đề tài: #()
*(!+&,-.!$
(/
Giảng viên hướng dẫn 012345678951
Sinh viên thực hiện  0&6:;<512=5
Lớp  0>
Mã số SV 0?@AB@?
Chuyên ngành : CDE5
Hà Nội, tháng… năm
1
Trường ĐH Công Nghệ
Đông Á Phạm Hồng Quân D6-KT
MỤC LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
LỜI MỞ ĐẦU…………………………………………………………………………….
PHẦN I : TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP……………………………………...1
1.1 Lịch sử hình thành phát triển của đơn vị…………………………………………..1
1.2 cấu bộ máy tổ chức………………………………………………………………..3
1.3 Các hoạt động chủ yếu của đơn vị…………………………………………………….7
1.4 Đặc điểm trung về kế toán của đơn vị………………………………………………..8
1.4.1 Đặc điểm sản xuất kinh doanh…………………………………………………….8
1.4.2 Đặc điểm kế toán………………………………………………………………….9
PHẦN II : THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO
LƯƠNG CỦA NG TY CP XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI TATRACO
2.1 Thực trạng tổ chức công tác kế toán tại công ty…………………………………… 12
2.1.1 Đặc điểm tổ chức kế toán tiền lương các khoản trích theo lương tại đơn vị… 16
2.1.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán.................................................................................... 34
2.1.2.2 Kế toán doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ................................................ 34
2.1.2.3 Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.................................. 34
2.1.2.4 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính................ 34
2.1.2.5 Kế toán thu nhập và chi phí khác...........................................................................34
2.2.2.6 Kế toán chi phí thuế TNDN...................................................................................34
2.1.2.7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh.....................................................................34
2.2 Đánh giá thực trang tổ chức công tác kế toán tiền lương tại công ty CP xây dựng
thương mại TATRACO…………………………………………………………………35
2.2.1 Ưu điểm……………………………………………………………………………35
2.2.2 Những tồn tại cần lưu ý…………………………………………………………….35
2.2.3 Nguyên nhân của tồn tại…………………………………………………………...35
PHẦN III : HOÀN THIỆN TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG TẠI
CÔNG TY CP XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI TATRACO
3.1 hội , thách thức định hướng về công tác tiền lương tại công ty CP xây dựng
thương mại TATRACO…………………………………………………………………38
3.2 Giải pháp hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tiền lương tại công ty CPy dựng
thương mại TATRACO…………………………………………………………………38
KẾT LUÂN……………………………………………………………………………….
2
Trường ĐH Công Nghệ
Đông Á Phạm Hồng Quân D6-KT
/
1. Kế toán tài chính, NXB Tài chính, Nội( Ngô Thế Chi Trương Thị Thuỷ
(2010),)
2. Hệ thống kế toán doanh nghiệp: Hướng dẫn về chứng từ kế toán sổ kế toán-
Nhà xuất bản Tài chính.
3. Giáo trình Kế toán Tiền lương-Tiền công- Trường Đại học Lao Động Hội(
PGS-TS Nguyễn Tiệp)
4. Bộ tài chính. 26/08/2016. Thông tư 133/2016/QĐ- BTC về việc ban hành Chế độ
kế toán doanh nghiệp
5. Tài liệu chứng từ công ty cổ phần XD & TM Tatraco
3
Trường ĐH Công Nghệ
Đông Á Phạm Hồng Quân D6-KT
/FG
BHXH Bảo Hiểm Xã Hội
BHYT Bảo Hiểm Y Tế
KPCĐ Kinh Phí Công Đoàn
BHTN Bảo Hiểm Thất Nghiệp
NLĐ Người Lao Động
GTGT Thuế Giá Trị Gia Tăng
CNSX Công Nhân Sản Xuất
CNV Công Nhân Viên
BCTC Báo Cáo Tài Chính
CBCNV Cán Bộ Công Nhân Viên
ĐHĐ Đại Hội Đồng
KHKT Kế Hoạch Kế Toán
NVL Nguyên Vật Liệu
TSCĐ Tài Sản Cố Định
TGNH Tiền Gửi Ngân Hàng
4
Trường ĐH Công Nghệ
Đông Á Phạm Hồng Quân D6-KT
H56;IJJEJKL51
MN6OP2
KL51
Q5KL51 RH51
2.1.2 BẢNG CHẤM CÔNG 18
2.1.2 BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG 21
5
Trường ĐH Công Nghệ
Đông Á Phạm Hồng Quân D6-KT
/M(S
Sơ đồ 1.2.1
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CÔNG TY CP XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI
TATRACO
Trang
3
SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN CÔNG TY
5
1.4.1 SƠ ĐỒ HÌNH THỨC GHI SỔ KẾ TOÁN
11
Sơ đồ 2.1 SƠ ĐỒ CHẤM CÔNG, TÍNH LƯƠNG VÀ PHÁT LƯƠNG
12
6
Trường ĐH Công Nghệ
Đông Á Phạm Hồng Quân D6-KT
/T,
Trong nền kinh tế thị trường, tiền lương một ý nghĩa cùng to lớn cả về mặt
kinh tế cũng như mặt xã hội.
Trên phạm vi toàn bộ nền kinh tế thì tiền lương là sự cụ thể hoá của quá trình phân
phối vật chất do người lao động làm ra. Do đó việc xây dựng hệ thống trả lương phù hợp
để tiền lương thực sự phát huy được vai trò khuyến khích vật chấttinh thần cho người
lao động hết sức cần thiết, quan trọng đối với mọi doanh nghiệp sản xuất - kinh doanh
trong cơ chế thị trường.
Về phía người lao động, tiền lương một khoản thu nhập chủ yếu đảm bảo cuộc
sống của họ và gia đình, thúc đẩy người lao động trong công việc, đồng thời là tiêu chuẩn
để họ quyết làm việc tại một doanh nghiệp hay không? Về phía doanh nghiệp, tiền
lương chiếm tỉ trọng khá lớn trong tổng chi phí doanh nghiệp bỏ ra để tiếnnh sản xuất
- kinh doanh. Do đó các doanh nghiệp luôn tìm cách đảm bảo mức tiền lương tương xứng
với kết quả của người lao động để làm động lực thúc đẩy họ nâng cao năng suất lao động
gắn với doanh nghiệp nhưng cũng đảm bảo tối thiểu hoá chi phí tiền lương trong giá
thành sản phẩm, tốc độ tăng tiền lương nhỏ hơn tốc độ tăng năng suất lao động để tạo thế
cạnh tranh cho doanh nghiệp trên thị trường. Để làm được điều đó thì công tác hoạch
toán kế toán tiền lương cần phải được chú trọng, như vậy mới cung cấp đầy đủ, chính
xác về số lượng, thời gian, và kết quả lao động cho các nhà quản trị từ đó các nhà quản trị
sẽ có những quyết định đúng đắn trong chiến lược sản xuất-kinh doanh của doanh nghiệp.
Nhận thức được tầm quan trọng của công tác hạch toán kế toán tiền lương các
khoản trích theo lương trong các doanh nghiệp thực hiện phương châm Học đi đôi
với hành” luôn luôn gắn liền giữa học thuyết với thực tế công việc. Được s giúp đỡ tận
tình của các cô, các chú, các anh và các chị ở phòng tài chính kế toán tại Công ty Cổ phần
XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI TATRACO đặc biệt sự chỉ bảo giúp đỡ của
giáo Nguyễn Thị Lương”. Từ kiến thức học trường thực tế của Công ty em đã
7
Trường ĐH Công Nghệ
Đông Á Phạm Hồng Quân D6-KT
chọn đề tài Kế toán tiền lương các khoản trích theo lương” tại Công ty Cổ phầny
dựng và thương mại TATRACO làm chuyên đề tốt nghiệp của mình.
Ngoài phần mở đầu phần kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, chuyên đề gồm
3 Phần :
PHẦN I : TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ THỰC TÂP
PHẦN II : THỰC TRANG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG CÁC KHOẢN TRÍCH
THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI
TATRACO
PHẦN III : HOÀN THIỆN TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG TẠI
CÔNG TY CP XÂY DỰNG MÀ THƯƠNG MẠI TATRACO
8
Trường ĐH Công Nghệ
Đông Á Phạm Hồng Quân D6-KT
&,0+#(U$%&
@V@7J6WX6Y56Z6[56\[]6EZZRO^5J_H`95\7
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI
TATRACO.
Tên giao dịch: Công ty cổ phần xây dựng và thương mại TATRACO.
Tên viết tắt: TATRACO.JSC
Email: TatracoVT@gmail.com.
Vốn điều lệš: 7.600.000.000 đồng.
Trụ sở giao dịchš: Thôn Nỗ Lực – xã Thụy Vân – TP. Việt Trì – Tỉnh Phú Thọ.
Điện thoại/Faxš: 0210.3846975
Năm 1988 thành lập tổ hợp tác
Tên gọi làš: Xí nghiệp tư nhân xây dựng Tân Trào.
Ngành nghề kinh doanh chính là xây dựng.
Năm 1993 chuyển đổi thành công ty TNHH
Tên gọi làš: Công ty TNHH xây dựng Tân Trào
Ngành nghề kinh doanh chính là xây dựng.
Năm 2003 đăng ký kinh doanh lần đầu
Tên gọišlà : Công ty cổ phần xây dựng và thương mại TATRACO
Ngành nghề kinh doanh chínhš: xây dựng và thương mại.
Đại diện pháp luậtšhợp pháp: Nguyễn Văn Thống
1
Trường ĐH Công Nghệ
Đông Á Phạm Hồng Quân D6-KT
NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU
(TÓM TẮT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TRONG 3 NĂM GẦN ĐÂY)
M 6aOQ2 b;cB@? b;cB@> b;cB@d
1 Tổng Tài Sản 39.134.698.213 40.009.283.952 29.919.731.604
2 Tổng nợ phải trả 31.336.241.472 32.121.651.112 21.764.175.434
3 Tài sản ngắn hạn 37.195.832.090 38.433.246.216 8.155.556.170
4 Doanh thu 51.795.384.818 47.386.896.424 40.724.260.053
5 Lợi nhuận trước thuế 672.822.447 359.541.050 425.046.782
6 Lợi nhuận sau thuế 538.257.958 287.632.840 340.037426
7 Nguồn vốn chủ sở hữu 7.798.456.741 7.887.632.840 8.155.556.170
8 Doanh thu thuần 51.264.993.843 47.386.896.424 40.724.260.053
(Tài liệu chứng minh được thể hiện bằng kết quả kiểm toán của quan kiểm
toán độc lập).
/ef51Z3
@Vc9Jg2Kh;E3ZiJ6jJ
2
Trường ĐH Công Nghệ
Đông Á Phạm Hồng Quân D6-KT
M9`<@VcV@k0M9`<Kh;E3Jf51Z3
3





  !

" "#$%
"&'

"#$
(

)
*+*,
-,.
/
0-+
!,*,1*-2
"#""'
"&'
 +3
/,4
5"#$
/,4
 "$&
6%"$0
*+*,
 
/,4/
Trường ĐH Công Nghệ
Đông Á Phạm Hồng Quân D6-KT
Chú thíchš: Quan hệ chỉ đạo
Quan hệ phối hợp
- Vai trò chức năng của các phòng ban.
Hội đồng quản trịš: Họp thường niên trên sở đại hội cổ đông đề ra.ng tháng các
phương án sản xuất xây lắp. Giám sát chỉ đạo cho các phòng ban.
- Phòng tổ chức Hành chính tổng hợpš: Giúp Giám đốc thực hiện tốt công tác quản
về mặt nhân sự, tuyển dụng, đào tạo, xếp lương, thi đua khen thưởng, hội họp. Tổng hợp
quyết toán XDCB.
- Phòng kinh tế - Kế hoạch kỹ thuậtš: giúp Giám đốc tổng hợp, thu thập thông tin, phân
tích số liệu. Làm hồ dự thầu, giám sát tiến độ thi công trên sở hợp đồng đã kí, bóc
tách bản vẽ, dự đoán tiến độ thi công.
- Phòng kế toán Tài vụ: Kế toán huy động nguồn vốn, phân phối cho các đội (mỗi
công trình) thường xuyên kiểm tra, giám sát tình hình tài chính với các đội xây dựng trực
thuộc công ty, hạng mục công trình bên A. Đảm bảo lương cho CBCNV toàn công ty.
Tài vụš: phụ trách văn thư, giấy tờ, soạn thảo hợp đồng tài liệu...
- Phòng thí nghiệm quản chất lượngš: nghiên cứu nguyên liệu vật liệu, đảm bảo
quản lý chất lượng các công trình xây dựng đã và đang thi công.
- Các công xưởng gia công sản xuấtš: Quản lý thiết bị, công nghệ sản xuất, quản lý công
nhân, thực hiện kế hoạch tác nghiệp, ghi chép số liệu.
4
"789:;8<=>;?
"789:;
@A8BCDEF
0
"789:;
8G;?HIJ
"789:;
8HK;H
89:;
LM;B=N;?
HOPEQ
Trường ĐH Công Nghệ
Đông Á Phạm Hồng Quân D6-KT
M9`<@VcVcM9`<Kh;E3lCZDE5
Kế toán trưởngš:
- Phụ trách chung, tổ chức công tác kế toán toàn công ty.
- Phân công nhiệm vụ cụ thể cho nhân viên văn phòng
- duyệt BCTC, báo cáo thống kê, các tài liệu liên quan đến thanh toán vật tư,
lương thưởng, chi tiêu khác, tài liệu, hồ sơ...liên quan đến phòng kế toán.
- Lập kế hoạch thu chi hàng tháng, quý, năm, tổ chức bảo quản, lưu trữ tài kiệu kế
toán.
- Tham mưu cho Giám đốc tình hình tài chính của công ty.
Kế toán vật tư, TSCĐš:
- Theo dõi chi tiết, tổng hợp vật tư
- Theo dõi chi tiết, tổng hợp TSCĐ, trích và phân bổ khấu hao TSCĐ.
Kế toán thanh toánš:
- Theo dõi các tài khoản vốn bằng tiền, vốn vay
- Theo dõi công nợ, lập kế hoạch thu chi tiền mặt
Kế toán tiêu thụ, tiền lươngš:
- Kiểm tra định mức lương, thanh toán tiền lương cho CBCNV trong công ty
5
Trường ĐH Công Nghệ
Đông Á Phạm Hồng Quân D6-KT
- Theo dõi các khoản phải thu khách hàng, thành phẩm (công trình...hoàn thành)
- Theo dõi khoản chiết khấu, đối chiếu công nợ với khách hàng.
Thủ quỹš:
- Chịu trách nhiệm nhập xuất quỹ tiền mặt.
- Thủ quỹ chỉ được thu chi tiền mặt khi chứng từ hợp lệ chứng minh phải
chữ ký của thủ trưởng và kế toán trưởng của đơn vị.
6
Trường ĐH Công Nghệ
Đông Á Phạm Hồng Quân D6-KT
@VmEJ6D:Z`h51J6_3C2J_H`95\7
- Chuẩn bị mặt bằng công trình (san lấp, bốc xúc đất đá...), phá dỡ. Đầu y dựng,
kinh doanh nhà ở, khu, cụm công nghiệp và các công trình hạ tầng kỹ thuật khác...
- Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, đường điện 35KV,
trạm biến áp 1500 KV, lắp đặt hệ thống điện...công trình cấp nước, bao che xưởng sản
xuất , chế biến.
- Giám sát, kiểm tra chất lượng thi công công trình xây dựng, công trình giao thông,
thủy lợi dân dụng. Xác định nguyên nhân thiết kế sửa chữa, khắc phục sự cố tại các
công trình xây dựng.
- Xây dựng công trình đường sắt, đường bộ, xây dựng công trình công ích, xây dựng
nhà các loại
- Lắp đặt hế thống cấp, thoát nước, lắp đặt hệ thống điện xây dựng khác.
- Hoàn thiện công trình xây dựng (hoạt động trang trí nội thất)
7
Trường ĐH Công Nghệ
Đông Á Phạm Hồng Quân D6-KT
@VAnJ`O^;J6251\olCZDE5J_H`95\7
1.4.1B: Đặc điểm sản xuất kinh doanh
- Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xây dựng nhà các loại;
- Phá dỡ;
- Chuẩn bị mặt bằng;
- Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ;
- Xây dựng công trình công ích;
Chi tiết xây dựng công trình Thuỷ lợi (hệ thống tưới tiêu, hệ thống nước thải) các
công trình đường dây điện và trạm biến áp 35KV
- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác; Chi tiết xây các công trình công
nghiệp, xây các công trình đường thuỷ, đập, đê, các công trình kỹ thuật dân dụng
khác
- Lắp đặt hệ thống điện
Chi tiết: Lắp đặt hệ thống điện dân dụng, hệ thống đường điện đến 35KV trạm
biến áp đến 1.500KVA;
- Hoàn thiện công trình xây dựng
Chi tiết: Hoạt động trang trí nội thất;
- Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Giám sát thi công các công trình giao thông, thuỷ lợi, dân dụng;
- Bán buôn kim loại và quặng kim loại
Chi tiết: Bán buôn sắt thép;
- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng;
- Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
( trừ Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế);
- Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại;
8
Trường ĐH Công Nghệ
Đông Á Phạm Hồng Quân D6-KT
- Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa);
- Bán buôn thực phẩm;
- Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét;
- Sản xuất sợi;
- Sản xuất vải dệt thoi;
- Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép;
- Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt;
- Đại lý môi giới đấu giá
Chi tiết: Đại lý các loại hàng hoá công ty kinh doanh;
- Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác;
- Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí./.
1.4.2 Đặc điểm kế toán
Chế độ kế toán áp dụng.
- Danh mục, chứng từ, tài khoản, hệ thống báo cáo của Công ty áp dụng theo thông
133/2016/TT-BTC và các văn bản pháp lý khác có liên quan.
- Niên độ kế toán trùng với năm dương lịch bắt đầu ngày 01/01 đến 31/12
- Đơn vị tiền tệ thống nhất VNĐ. Nguyên tắc phương pháp quy đổi ngoại tệ theo
tỷ giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại ngày phát sinh nghiệp vụ.
- Công ty hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
a. Hình thức sổ kế toán của công ty.
Từ đặc điểm kinh doanh, quy công ty áp dụng hình thức sổ kế toán Nhật
chung và hệ thống sổ tổng hợp, chi tiết tương ứng.
Trình tự ghi sổ kế toán
9
Trường ĐH Công Nghệ
Đông Á Phạm Hồng Quân D6-KT
- Hàng ngày căn cứ vào chứng từ kế toán để ghi nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ
NKC. Sau đó căn cứ vào các số liệu đã ghi trên sổ NKC để ghi vào sổ cái . Nếu đơn vị
mở sổ, thẻ kế toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ NKC các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh được ghi vào sổ, thẻ kế toán .
- Trường hợp đơn vị mở các sổ nhật đặc biệt thì hàng ngày căn cứ vào các
chứng từ kế toán được dùng làm căn cứ ghi sổ ghi vào sổ nhật mua hàng, sổ nhật
ký chi tiền, sổ nhật ký thu tiền, lấy số liệu để ghi vào sổ cái.
- Cuối tháng, cuối quý, cuối năm cộng số liệu trên các sổ cái để lập bảng cân đối
số phát sinh. Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp với số liệu ghi trên sổ cái lập bảng
tổng hợp chi tiết (được lập từ các sổ, thẻ kế toán chi tiết ) được dùng để lập báo cáo tài
chính.
- Về nguyên tắc: tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có trên bảng cân đối số
phát sinh phải bằng tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có trên sổ NKC.
10
Trường ĐH Công Nghệ
Đông Á Phạm Hồng Quân D6-KT
M9`<@VAV@0Y56Z6jJlCZDE556pZlqJ6251
: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng
Hoặc định kì
: Quan hệ đối chiếu
11
Chứng từ kế toán
Báo cáo tài chính
Bảng cân đối số
phát sinh
Bảng tổng hợp chi
tiết
Sổ cái
Số thẻ kế toán chi
tiết
Nhật ký chung
Sổ nhật ký đặc biệt
Trường ĐH Công Nghệ
Đông Á Phạm Hồng Quân D6-KT
&,0$#(
 ) * (   ! & -.! $ 
(/
cV@6rJZR:51Jf51ZEJZiJ6jJlCZDE5ZOo5s8951Z:OJf51Z3&t=3ur51\[
Z68951;:O
cV@V@nJ`O^;ZiJ6jJlCZDE5ZOo5s8951Z:O`95\7Jf51Z3&t=3ur51\[Z68951
;:O
cV@M9`<v2EZRY566:J6ZDE5ZOo5s8951
12
| 1/55