Báo cáo kiến tập kế toán I Đại học Bách khoa Hà Nội

Báo cáo kiến tập kế toán của Đại học Bách khoa Hà Nội, tài liệu gồm 77 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

O O THC T
P
GVHD: LÊ HNG L
M
SVTT : Nguy
n Th Bích Ng
c
KT1-K4
01696690609
Page 1
GII THIU KHÁI QUÁT
1.Gii thi
u chung:
rất nhi
u định nghĩa
v K
Tn nhng
thể hi
u
;
-
K
Tn sự ghi chép c nghi
p
v
Kinh T
-
K
toán ghi cp tn các chng t, i
liu
S Sách
K
toán
-
K
toán ghi chép , phân tích
ảnh
hng
ca
s thay đổi đi vi các Tài
Sản ca
Doanh
Nghi
p đónhững
yu
t
cn thi
t cơ
bản ca K
Toán.
-
K
Tn đợc coi Ngôn ng kinh doanh chc năng cung
cp
thông tin
v
tình hình i chính
ca
đơn v cho các đi tng sử
dng
thông tin , nó đòi hi ng
i
K
Toán ph
i
cn th
n ch một con s sai
s ảnh
hng
đn c h
thng i
kho
n. C
n th
n, ch đợc đúng và
đ
đó
yu
t mà ngi
k
toán kng
th thi
u
ghi các s
liu
, không khó nhng đòi hi ngi ghi s ph
i kiên trì. Đó đi
u mà
em mun
đạt
đợc trong đợt thc
tp
này.
2.Các
loi s K
Toán:
2.1: Cĕn c vào
ni
dung n trong
ca s
:
- S qu Ti
n M
t
- S Ti
n Gi ngân Hàng
- S
K
Toán Ti
n Vay
- S Tài
Sản
C Định
- S chi
tit
Thanh toán
- S Chi Phí
Sản Xu
t Kinh Doanh
- S chi
tit Vật Li
u,
Sn Ph
m Hàng
a
- S theo dõi Thu
GTGT
- S chi
tit
các i kho
n
- S Cái
2.2: Cĕn c vào k
t
cu s
:
- S
kt cấu ki
u hai hên
- S
kt cấu ki
u một bên
- S
kt cấu nhi
u c
t
O O THC T
P
GVHD: LÊ HNG L
M
SVTT : Nguy
n Th Bích Ng
c
KT1-K4
01696690609
Page 2
2.3: Cĕn c vào nh thc ghi s
:
- S t ri:S
dng
cho các
lạo
s
cần
theo dõi chi
tit,
các s chng từ , b
ng kê.
- S đóng thành quy
n: S
dng
cho các sổ quan trọng nh: S Qu
Ti
n M
t, S Ti
n
Gi Ngân Hàng, S
Kho , S Cái.
2.4: Cĕn c vào phng pháp ghi chép s
:
- Ghi theo trình t thi gian: s dùng
để
ghi chép các nghi
p
v
Kinh
T
Pt Sinh
theo th t thi gian nh: S Nh
t Ký Chung, Chứng t ghi s
..
- Ghi theo
h
thng: Ghi chép các nghi
p
v
kinh t
theo Tài Kho
n nh : S Cái, S
chi
tit
Tài Kho
n.
- S
kt
hp : Là s
kt
hp ghi theo thi gian và ghi theo
h th
ng.
2.5: Cĕn c vào mc
đ ph
n ánh:
- S
K
Toán tng hp: Là s ph
n ánh tng hợp theo tng
loi Ti S
n, tng lo
i
nghi
p
v ca
quá trinh kinh doanh.
- S
K
Toán chi ti
t:
S chi
tit vt li
u, hàng hóa, S chi
tit
i
sản
c định.
O O THC T
P
GVHD: LÊ HNG L
M
SVTT : Nguy
n Th Bích Ng
c
KT1-K4
01696690609
Page 3
CHNG I :TNG QUAN V NG TY TNHH MINH N
NM
I.NHNG THÔNG TIN CHUNG V NG TY:
1. Tên Doanh nghi
p:
n Công Ty
vit b
ng ti
ng vi
t: ng Ty TNHH MINH TÂN NHÔM
n Công Ty Vi
t b
ng ti
ng nc ngoài:Minh n ALuminium Co.,Ltd
n Công Ty
vit tt:
Mital Co., Ltd
2 .Đa ch
tr
s chính: 141/1 , Khu Ph 5, Đng Ph
m Văn Thu
n, Phng Tam
Hi
p, Thành Ph Biên a , tnh Đồng Nai.
Đi
n Tho
i:
0613.812264 Fax: 0613.812306
Website:
http://Nhomminhtan.com.
3.Gi
y chng nh
n đĕng ký kinh doanh:C
p ngày 12/05/2007
4.
Loi
hình doanh nghi
p:Công Ty TNHH hai thành viên tr lên
5. Nghành ngh
kinh doanh: Mua bán hàng trang trí ni th
t, gia công cơ khí,
sn xu
t
mua bán các
sn ph
m t nm,
st;
gia công sơn tĩnh đi
n ( không
sn xu
t, gia
ng
ti tr
s chính) .
6 . Quy doanh nghi
p:
- Vn đi
u
l:
5.500.000.000 đ
ng.
Trong đó: Ông Vũ
Th
Dũng: 3.400.000.0000 đ
ng
Đoàn Th Kim Hng : 1.600.000.000 đ
ng
Ông Thông Sơng Dân :500.000.000 đ
ng
- Tng s lao động: 350 ng
i
Trong đó: Trình độ
Đại
Hoc: 5 ng
i
Trình độ Cao Đ
ng: 20
ng
i
Trình độ Trung C
p: 210 ng
i
Lao đông phô thông : 115 ng
ơ
i
Xng m vi
c có tng di
n tích: 5000m
2
+ Đ
c đi
m thi
t
k, sn xu
t cung
cp
lp đặt tt c
các
mt
hàng cao
cp
ngoài
tri y theo yêu
cu ca
khách hàng.
+ Công ngh
bán t động gm:
Ct
, un , hàn , sơn tĩnh đi
n, đóng gói
SVTT : Nguy
n Th Bích Ng
c
KT1-K4
01696690609
Page 4
O O THC T
P
GVHD: LÊ HNG L
M
Đ
c đi
m x
b mt
chng ăn mòn kim
loi
.
7. Ngi
đ di
n theo pháp
lut ca
ng Ty:
Chc Danh: Gm Đ
c
H n : Đn Th Kim Hng Gii tính : N Sinh
ngày : 03/04/1962 Dân Tc : Kinh CMND s
: 27010447 Quc tch : Vi
t Nam
Nơi
đăng h kh
u thng trú:141/1.Khu Ph 5,đng Ph
m văn Thu
n, Ph
ng
Tam hi
p, Thành Ph Biên a.
Ch
hi
n
ti:
141/1, Khu Ph
5, Đng Ph
m Văn Thu
n, Phng Tam Hi
p,
Tnh Ph Bn a.
Đi
n tho
i:
091.8149290.
II. THUN LI KHÓ KHĔN:
1. Thu
n l
i:
- Vi ngun nhân lc tr
tui, năng động tay ngh
cao đợc đào
to t
trng Cao
Đ
ng ngh
s 8 ( cng 11, Phng Long Bình Tân, Biên Hòa), Trng Cao Đ
ng c
ơ
đi
n Đồng Nai.
+Nn viên, công nhân khi bc vào môi trng m vi
c đã ki
n thc
nn t
ng
v
công vi
c, giúp gi
m bt chi phí đào
to
nhân viên.
+Cùng vi các đi c khách hàng là các
tp
đoàn, công ty ln nh
:
- Asia Atsource (Sydney Australia)
- T
p đn Claude Neon Pty ( Sydny Australia)
- Công ty Shinwa Viet Nam co.ltd(Khu Công Nghi
p Amata)
- Progres Trading ( CH Sec)
Vi các đi tác ln nh
vy
chng t uy n
ca
Công ty trên trng Quc t
Nh li nh
n xét
ca
khách ng Nguy
n B
o An- Hoàng Thanh co. ltd Chúng i đã
s
dng
c
sn ph
m
ca
MINH N NHÔM
cht lng rt tt,
giá thành
phi
chăng. MINH TÂN NM s
luôns la ch
n
đầu
tiên
ca
chúng tôi”.
+Công ty n đội ngũ cán b , công nhân viên luôn đoàn
kt gn
vi ng ty.
Ngoài ra Công ty có t chc công đn vng m
nh, phi hp cùng Ban Gm Đc b
i
dỡng nâng cao trình độ nghi
p
v,
chăm lo đi sng cán b nhân viên.
2. Khó khĕn:Trên thơng trng
đầy
khc
lit
nhng cũng nhi
u ti
m năng này luôn
rình
rp
nhng nguy hi
m đe da
đn
s hng vong
ca
Công Ty , nhng cũng r
t
SVTT : Nguy
n Th Bích Ng
c
KT1-K4
01696690609
Page 5
O O THC T
P
GVHD: LÊ HNG L
M
nhi
u cơ hi ln đang m ra, nhng Công ty vi s vn di 10 t đồng
để
th đ
u
t tham gia vào nhng d án ln
rt
k.
Ngoài ra mt s
sn ph
m
ca
Công Ty mt s
sn ph
m
vn
còn dùng phơng
pháp gia công cha mang
li
năng su
t tt , hi
u
qu
kinh t
cao.
3.C
cu t
chc
b
y qu
n lý
ti
ng ty:
3.1 : S
đ t
chc qu
n lý :
GIÁM Đ
C
PGĐ PH
TRÁCH K
THU
T
PGĐ PH
TRÁCH I
CHÍNH
P.K
THU
T
P.T
CH
C
NH
CHÍNH
P.KINH
DOANH
P.K
HO
CH
XU
T
-NH
P
KH
U
PHÒNG
K
HO
CH
S
N
XU
T
3.2: Chc nĕng nhi
m
v ca
tng
b ph
n , phòng
ban:
Doanh nghi
p mun pt tri
n và tn
ti
ln m
nh ngoài vn, chuyên n
ca t
ng
thành viên trong Công Ty thì ph
i có b máy qu
n lý tt. Qua sơ đồ trên ta th
y b máy
t chc nhân s
ca
Công ty đc
sp xp
trên cơ s gn nh
, hi
u
qu
vi các phòng
ban đợc phân ch rõ ràng phù hp vi công vi
c kinh doanh
ca
Công ty.
3.2.1 : Gm Đ
c:
ngi
chi
trách nhi
m trc pháp
lut
trc
tip
, lãnh
đạo qu
n , đi
u hành m
i
ho
t động
ca
ng ty và
chi
trách hi
m
v ho
t động kinh doanh
ca
Công Ty.
3.2.2 : Phó Gm
Đc ph
trách
k
thu
t:
Ph
trách công vi
c liên quan
đn
k
thu
t.
3.2.3 : Phó Gm
Đc ph
trách i chính :
SVTT : Nguy
n Th Bích Ng
c
KT1-K4
01696690609
Page 6
O O THC T
P
GVHD: LÊ HNG L
M
trách nhi
m
v chi
n lc i chính
ca
Công
ty.
3.2.4 :Phòng
K Thu
t
:
Ph
trách k thu
t
v
xây dng cơ b
n,
kt
hp đồng liên quan
đn
xây dng , s
a
cha các thi
t b máy c trong doanh nghi
p
3.2.5 : Phòng
T
Chc Hành Chính:
- Tham mu cho giám đ
v vi
c t chc nhân s, đi
u chuy
n,
tip nh
n ho
c
thôi vi
c
ca
cán b ng nhân viên, thc hi
n c
ch
độ chính sách do nhà nc quy
định đi vi ngi lao dng, đ
m
bo đi
u ki
n m vi
c cho văn phòng Công ty.
- Tng hp đánh giá ngun nhân lc hi
n trên cơ s đó xây dng
mc
tiêu
k
ho
ch pt triern ngun nhân lc
ca
công ty trong tơng lai.
- Xây dng đợc b
ng t
công vi
c, hng
dn
công vi
c xây dng
h th
ng
tiêu chu
n đánh giá
kt qu
công vi
c , thành tích năng lc
ca
nhân viên.
- Gi
i quy
t chính sách đi vi ngi lao động ( hu trí,
mt
sc lao động, m đau thai
sn
,độc h
i…) theo
lut
pháp hi
n hành và theo quy định
ca
Công ty.
-
Kt
hp vi các b ph
n , phòng ban k thu
t xác định nghành ngh
đợc hng ch
độ
ph cp
độc
hi
cho ngi lao đ
ng.
3.2.6 : Phòng K
Toán i V
:
T chc qu
n lý
v mt
giá tr
ca
toàn b i
sn
, theo i ph
n ánh mt s nghi
p v
kinh t
phát sinh
v vt
t,
tin
vn
ca
Công Ty,
lp k ho
ch thu chi ngân qu i
chính
lp
Báo o i chính theo quy định, đồng thi ph
i thng xuyên liên
h v
i
ngân ng. Thanh toán lơng cho cán b
ng.
3.2.7 : Phòng Kinh Doanh :
công nhân viên, giao dch thu chi vi khách
Đàm pt
kt
thc hi
n các hp đồng mua - bán
sn ph
m , m ki
m khách hàng
xâm nh
p th trng trong và ngi nc. Gii thi
u m
u mã ,
sn ph
m mi
ca
Công
Ty trong thi gian t
i.
3.2.8 :Phòng K
Ho
ch
Xut
- Nh
p Kh
u :
- Có nhi
m
v ki
m tra vi
c nh
p - xu
t hóa đơn bán hàng
- o cáo định k công c xu
t - nh
p kh
u .
3.2.9 :Phòng K
Ho
ch
Sn Xu
t:
a)Chc nĕng: Tham mu cho Ban giám Đc ng Ty trong xây dng
k ho
ch thi
t k
sn ph
m và tri
n khai quá trình
sn xu
t
sn ph
m vi thi gian nhanh nh
t, ch
t
lợng đ
m b
o, giá thành phù h
p.
SVTT : Nguy
n Th Bích Ng
c
KT1-K4
01696690609
Page 7
O O THC T
P
GVHD: LÊ HNG L
M
b) Nhi
m v
:
SVTT : Nguy
n Th Bích Ng
c
KT1-K4
01696690609
Page 8
O O THC T
P
GVHD: LÊ HNG L
M
T chu
n b
sn xu
t :
Nh
n hp đồng
sn xu
t, ho
ch định
tin
độ
sn xu
t
sn ph
m.
Ki
m tra nguyên
vt liu
đáp ng nhu
cu ca sn ph
m
Ki
m tra ngun nhân lc
cn
để sn xu
t
sn ph
m.
L
p l
nh
sn xu
t và phát l
nh
sn xu
t
đn
các b ph
n
sn xu
t.
T thi
t
k sn ph
m :
Có nhi
m
v thi
t
k
,
v m
u
sn ph
m
đặt
hàng đúng ch c, ki
u dáng do
khách hàng yêu c
u.
T đi
u độ
sn xu
t :
Theo dõi
tin
trình
sn xu
t hàng ngày
ca
tng khâu
nu
nh th
y không đúng nh
bn thi
t
k
cn
đa ra các
gii
pháp
tin
hành đi
u chnh kp th
i.
Ki
m soát nh
p kho thành ph
m
T
chc phân tích đánh giá
kt qu sn xu
t và
tin
độ giao hàng trên cơ s đó đa ra
các bi
n pp kh
c ph
c.
SVTT : Nguy
n Th Bích Ng
c
KT1-K4
01696690609
Page 9
O O THC T
P
GVHD: LÊ HNG L
M
Kho
Ngun
4.Quy tnh công ngh
sn xut ti
Công Ty:
Kho Nguyên
Vt Li
u
Tài Li
u
K Thu
t
Ra m
u S đ
C
t
n s b
n chi
ti
t
n hoàn
ch
nh
Trang trí Phun s
n
V
sinh
công ngh
Ki
m hóa
Nh
p kho
thành ph
m
Da o i
liu
k thu
t do khách hàng
đặt,
phòng k thu
t phân công cho nhân viên k
thu
t ra m
u tng chi
tit cu
thành n
sn ph
m .Sau đó chuy
n cho b ph
n sơ đ
theo t
l:
Ngun
vt liu
chính
cn
tiêu hao?
vt liu ph cn
cho
sn ph
m này là
bao nhiêu? . Sau khi sơ đồ xng
ct s
phân công
ly
s nguyên
vt liu cn
dung
t kho nguyên
vt liu
,
ct
thành tng chi
tit
theo
bn thi
t
k.
Sau đó chu
n b c
p
pt cho xng hàn.Phòng
k ho
ch
sn xu
t
s
b trí công nn theo dây chuy
n
t
hàn sơ b
đn
n chi
tit
ri
đn
hàn hoàn chnh . Sau khi
sn ph
m đợc hoàn
chnh
s
đa
đn
khâu trang trí , phun sơn ,
v
sinh công ngh
Phòng Gm sát k
thu
t- KCS
s ki
m tra
li ln
cui .N
u
đạt
yêu
cu v ch
t lợng , kích c ,ki
u
dáng theo đúng nh
bn thi
t
k s tin
hành nh
p kho thành ph
m.
SVTT : Nguy
n Th Bích Ng
c
KT1-K4
01696690609
Page
10
O O THC T
P
GVHD: LÊ HNG L
M
CHNG II: T CHC NG TÁC K TN TI NG TY
I.PHNG TIN K TN :
Công ty h
ch toán toàn b quá trình trên máy tính.
II. HÌNH THC T CHC H THNG S SÁCH K TN:
Hình thc t chc ng ty áp
dng
theo nh thc chng t ghi s
Hình thc chng t ghi s h
ch toán theo Sơ đ sau :
Chng t g
c
S qu
Chng t ghi
s
K
Tn
chi ti
t
S
đĕng ký
chng t
ghi s
S
i
B
ng t
ng
hp chi ti
t
B
ng cân đ
i
tai khoan
Bao cao tai
chinh
nh thc s
Ghi hàng ny
Ghi cui tháng
Đi chi
u
đăng chng t
ghi s
:Là hình thc tng hp ghji chép các
ngjieejp
v
kinh t
phát sinh theo trình t thi gian .S va dung
để
đăng ký các nghi
p
O O THC T
P
GVHD: LÊ HNG L
M
SVTT : Nguy
n Th Bích Ng
c
KT1-K4
01696690609
Page
1010
v
kinh t
phát sinh, qu
n các chng t ghi s , ki
m tra đi chi
u vi b
ng cân
đi pt sinh.
Vi nh thc này hàng ngày căn c vào các chng t ghi s
s
ghi o s
K
toán
và
lp
Chng t ghi s .Đồng thi c chng t này
s
đợc ghi vào b
ng tng hp c
s chi
tit.
Căn c vào s chng t ghi s
k
Toán
s ph
n ánh các nghi
p
v
kinh t
pt sinh vào s ch liên quan . Cui tháng khóa s tính ra tng s
tin ca
các nghi
p
v
kinh t
pt sinh trong tháng, tính tng s pt sinh n, tng s pt sinh . Tính s
d tng i kho
n trên tng s cái, căn c vào S cái cui năm
k
Tn tng hp b
ng
cân đi i kho
n và Báo cáo i chính.
n c
nh đó
K
Toán theo i tình hình gi
m Tài
sn
, Ngun vn , phân b chi pđ
tính giá thành
sn ph
m và xác định
kt qu
kinh doanh.
III. T CHC B MÁY K TN TI CÔNG TY :
1.S đ t
chc
b
máy K
Toán:
K
Toán
Tr
ng
K
Toán
T
ng H
p
K
Toán
Thanh Tn
K
Toán
Vt T
Th Qu
K
Toán
ti
n L
ng
2. Ch
c năng , nhi
m v
c
a K
Toán trong ng Ty :
Ti
n hành công c ki
m tra theo qui định
ca
Nhà n
c
L
p
K
Toán báo cáo và ki
m tra s chính xác
ca
c o cáo
ca
các phòng ban
khác l
p.
Gp giám Đc t chc công c thông tin
k
Toán , h
ch toán kinh t
phát
tri
n ho
t động kinh t
.
O O THC T
P
GVHD: LÊ HNG L
M
SVTT : Nguy
n Th Bích Ng
c
KT1-K4
01696690609
Page
1111
Lu tr ,
bo qu
n h sơ i
liu
qu
n
tp
chung thng nh
t các s li
u
K
Toán.
Cung
cp
s
liu
cho các b ph
n liên quan trong Công Ty.
2.1. K
Tn Tr
ng:
Ph
trách chung mi ho
t động
ca
phòng
k
toán,
chi
trách nhi
m trc Giám
Đc và nhà nc
v vi
c t chc , qu
n ,ghi chép i chính
ca
đơn v theo ch
c
năng , quy
n
hn nhi
m
v ca k
toán trng theo quy định
ti
ngh quy
t 26/CP.
Gi
i quy
t x lý các kho
n thi
u
ht, mt
mát h hng, các kho
n n khó đòi và
kho
n thi
t
hi
khác.
2.2. K
Tn t
ng H
p:
H
ch toán
sn xu
t kinh doanh tính giá thành dch
v
, báo cáo định k s
liu K
Tn, tng hp n s i , s chi
tit,
s tng hp
lp
báo cáo tháng, quý ,năm .Phân tích
tình hình s
dng
i
sn
c định , tính kh
u hao phân b đúng vào đi tợng
chi
chi
phí vi
c h
ch toán
ca K
chng t ghi s
.
2.3. K
Tn Thanh Tn:
Tn viên,
lp B
ng Cân Đi
K
Toán ghi s
các
Nhi
m
v
thanh toán vi khách hàng ,
lp
s báo cáo thu chi , báo cáo định k , theo dõi
doanh thu kho
n n ngân sách nhà nc, thanh toán
tm
ng, h
ch toán các nghi
p v
kinh t
phát sinh.
2.4. K
toán
Vt
T :
Vào s chi
tit vt
t
đầy đ
chính xác,
lp b
ng kê Nh
p Xu
t Tn kho nguyên v
t
li
u, công
c dng c
phân b định k hàng tháng đi chi
u s
liu
vi Phòng
K
Tn
đẻ
kp thi pt hi
n
mt
mát, h hng , ng phí
vt
t khi m
sn ph
m.
2.5.
Th Qu
:
Có trách nhi
m
bo qu
n thu
tin m
t, khóa s đi chi
u s qu vi
tin
tn t
i
két. Cui tháng báo cáo s
tin
lp b
ng chi
tit
tng
loi
cho Ban Gm Đ
c,
Png
K
Tn bi
t.
2.6. K
Tn Ti
n Lng :
Căn c vào b
ng ch
m công , căn c vào nhng quy
t định
v
khen thng, tr l
ơ
ng
ca
Phòng nh Chính mà tính lơng ri thanh toán cho công nhân viên.Gi
i quy
t
nhng
vn đề v
tr c
p,
bo hi
m xã hi cho công nhân viên.
O O THC T
P
GVHD: LÊ HNG L
M
SVTT : Nguy
n Th Bích Ng
c
KT1-K4
01696690609
Page
1212
PHN I: C S
THUYT H
THNG KI
M
SOÁT NI B
N NHÔM
K TN TI CÔNG TY TNHH MINH
A.KI NIM:
H
thng ki
m soát ni b
Kế
Toán ti doanh nghi
p
h
thng c
a
tt c nhng gì mà t chc cn m
để
được nhng đi
u mun và tránh được nh
ng
đi
u không mun tránh hay nói mt cách khác đó là
h
thng
ca
c chính ch
th t
c
ki
m soát vn
ca
doanh nghi
p.
B.TH
T
C KI
M SOÁT I S
N :
CHNG I: KIM SOÁT TI
N
I. NI DUNG VÀ ĐC ĐIM C KHON MC TIN :
1.
Ni
dung :
Vn b
ng
tin
mt b ph
n
ca
i
sn
lu động trong doanh nghi
p tn
ti d
i
nh thái
tin t,
tính thanh kho
n cao nh
t.
Trên b
ng Cân đi
k
toán,
tin
đợc trình bày ph
n i
sn (Ph
n A: Tài
sn ng
n
h
n, kho
n I: Ti
n tơng đơng ti
n,
mc
1: Ti
n ). Ti
n đợc trình bày trên B
ng
n Đi
K
Tn theo s tng hp các ni dung chi
tit
đợc công b trong B
n
thuy
t minh báo cáo i chính bao g
m:
Ti
n
mt
(TK 111): bao gm
tin Vi
t Nam
(k c
ngân phi
u)- TK1111, ngo
i t
-
TK 1112, vàng b
c, kim khí quý, đá quý- TK 1113. S
liu
đợc trình bày trên báo cáo i
chính
ca
TK Ti
n
mt
vào thi đi
m khóa s sau khi đã đợc đi chi
u vi s thc t
tin
hành các đi
u chnh
cn thi
t.
Ti
n gi ngân ng ( TK 112): bao gm
tin Vi
t Nam- TK 1121, ngo
i
t-
TK 1122
và vàng b
c, đá quý, kim khí quý- TK 1123 đợc gi
ti
ngân ng. S d
ca
TK Ti
n
gi ngân hàng trình bày trên B
ng cân đi
k
toán ph
i đợc đi chi
u đi
u chnh
theo s
ph
ngân hàng vào thi đi
m khóa s
.
Ti
n đang chuy
n (TK113 ): Bao gm các kho
n Ti
n Vi
t Nam và Ngo
i t
mà doanh
nghi
p đã np vào ngân hàng, kho
bc
Nhà nc, ho
c đã gi qua bu đi
n
để
chuy
n qua cho ngân ng, hay tuy đã m
th tc chuy
n
tin
t i kho
n Ti
n gi
ngân ng
để tr
cho các đơn v khác,
th
nhng
đn
ngày khóa s thì doanh nghi
p
vn ch
a nh
n đợc gi
y báo có hay b
ng sao kê
ca
ngân hàng, ho
c gi
y báo
ca
kho
b
c.
O O THC T
P
GVHD: LÊ HNG L
M
SVTT : Nguy
n Th Bích Ng
c
KT1-K4
01696690609
Page
1313
2.
Đc đi
m :
Ti
n là kho
n
mc
đợc trình bày
đầu
tiên trên B
ng Cân đi
k
toán và là mt kho
n
mc
quan trng trong i
sn ng
n h
n. Do thng đợc s
dng đ
phân tích
kh
năng
thanh toán
ca
mt doanh nghi
p, nên đây là kho
n có
th
b c tình trình bày sai l
ch.
Ti
n còn kho
n
mc
b
nh
hng và có
nh
hng
đn nhi
u kho
n
mc
quan
trng nh thu nh
p, chi phí, công n
hu ht
các i
sn
khác
ca
doanh nghi
p.
Ti
n còn là i
sn rt
nh
y c
m nên
kh
năng
xy
ra gian
ln, bi
n
th
thng cao
hơn các i
sn
khác.
M
t
đặc đi
m khác
ca tin
là bên c
nh
kh
năng s d b sai l
ch do
nh
hng c
a
các sai t và gian
ln,
còn nhng trng hp tuy s d
tin
trên o o Tài Chính
vn
đúng nhng sai l
ch đã di
n ra trong các nghi
p
v
phát sinh và m
nh
hng đ
n
các kho
n
mc
khác.Vì v
y, ph
i dành nhi
u thi gian
để ki
m tra
tin m
c dù kho
n
mc
này thng chi
m mt t trng không ln trong tng i s
n.
O O THC T
P
GVHD: LÊ HNG L
M
g
i
Sơ đồ : Mi liên
h
gia
tin
và các chu kì kinh doanh chính
Chu trình bán hàng Ti
n m
t, Ti
n
và thu ti
n
Doanh thu Ph
i thu c
a
ngân hàng
bán hàng khách hàng Chi phí tài chính
Hàng bán b
tr l
i
Chu trình ti
n l
ng
Ti
n
mt, Ti
n g
i
công trc ti
p
Ph
i
tr
cho
Chi phí nhân
ngân hàng công nhân viên Chi
sn xu
t chung
phí
ng
nghi
p
Ph
i
tr
khác
Chi phí n
Chi phí qu
n doanh
mua hàng
Chu trình mua hàng và
tr ti
n
Ph
i
tr
cho ngi bán
Hàng tn kho,
SVTT : Nguy
n Th Bích Ng
c
KT1-K4 01696690609 Page 14
O O THC T
P
GVHD: LÊ HNG L
M
SVTT : Nguy
n Th Bích Ng
c
KT1-K4
01696690609
Page
1515
c định
Tài s
n
3.
Mc
tu ki
m soát :
c kho
n
tin
thc hi
n
đều
đợc ghi nh
n trên Báo Cáo Tài Chính.
Doanh nghi
p có quy
n s hu
v mt
pháp lý đi vi các kho
n
tin
đợc ghi nh
n.
S
d i kho
n
tin
đợc ghi phù hp vi giá đợc xác định theo chu
n mc ch
độ
k
toán hi
n hành.
S
liu
trên s chi
tit tin
đợc tng hp đúng phù hp vi i kho
n tng h
p
trên s cái.
S
d
tin
đợc phân
loi
trình bày thích hp trên báo o i chính. c tr
ng
hp
tin
b
hn ch quy
n s
dng đều
đợc khai báo
đầy đ
.
3. 1.Nguyên
tc ki
m soát
Nn
viên co đu kha năng va liêm chinh.
Trong vi
c qu
n lý
tin ph
i qui định trách nhi
m cho tng đi tợng có liên quan.
Ghi
chép tc thi
đầy đ
s thu .
Th
ng xun đi chi
u s
liu
gia
k
toán và
th qu
.
Ch
p hành nghiêm chng các qui định
v
tn qu np
tin
bán hàng.
H
n
ch
chi b
ng
tin m
t.
Đ
i chi
u s
liu
gia thc t
s sách
k
toán.
3.2.
Th tc ki
m soát tài
sn
:
3.2.1.Ti
n
mt ti qu
:
3.2.1.1. Th
t
c thu ti
n:
Ngi np
tin đề
ngh np
tin k
toán thanh toán
lp Phi
u thu
trình cho K
Tn Trng duy
t. K
Tn Thanh Toán nh
n l
i
phi
u thu đa cho ngợi nôp
tin
phi
u thu np ti
n. Th
SVTT : Nguy
n Th Bích Ng
c
KT1-K4
01696690609
Page
1616
O O THC T
P
GVHD: LÊ HNG L
M
qu
s nh
n phi
u thu thu
tin
cùng c đó
Th
Qu
s
ghi s qu
.
K
Toán Thanh Tn cũng da vào các chng t đó ghi s
k
toán ti
n
m
t.
S
đ
:Mô hình hóa
hot đ
ng thu ti
n m
t
3.2.1.2. Th
t
c chi ti
n :
O O THC T
P
GVHD: LÊ HNG L
M
TT : Nguy
n Th B ch Ng
c
1-K4 01696690609 Page 17
S
đ
: Mô hình hóa
hot đ
ng chi ti
n m
t
Căn c vào các chng t: Gi
y
đề
ngh
tm
ng; Gi
y thanh toán ti
n
tm
ng; Hóa đơn;
k
toán thanh toán
lp Phi
u chi chuy
n cho K
Tn Trng ký duy
t
nu
đồng ý s
gi n ban giám đc ký và đóng
d
u.
K
Toán Thanh Toán nh
n phi
u chi ri chuy
n cho
Th Qu
.
Th
Qu
chi
tin t
qu
, tên, đóng
du
“Đã chi ti
n; u c
u
ngi nh
n
tin
n vào phi
u chi, ghi tình hình chi
tin
o S Qu
tin m
t, sau đó chuy
n chng t cho
k
toán.
ng ngày
k
toán
th
qu đi chi
u s
liu
vi nhau. Mt nhân
viên khác m nhi
m
v ki
m kê
tin
thc t
tn qu ri đi chi
u v
i
s trên s sách.
3.2.1.3. Th
t
c qu
n t
n qu
:
Ti
n ph
i
để
trong t
st
do
th
qu qu
n . H
n
ch
các đi t
ng
khác
tip
c
Cui k (ngày, tu
n, tháng)
tin
hành ki
m tn qu thc t
so v
i
s
liu
trên s sách. Thành ph
m ki
m gm:
k
toán ti
n,
th qu
mt
đại di
n bên ngoài phòng
k
toán.
Kt qu ki
m đợc l
p
thành biên
bn qu
tin mt
các thành ph
n tham d
nh
n r
i
chuy
n sang
k
toán trng xác nh
n. N
u chênh l
ch
s
chuy
n
tip
n Ban giám đc
gii quy
t và x theo quy định.
3.2.2. Ti
n nn hàng
3.2.2.1.Th
t
c thu ti
n
Khi ngân hàng nh
n hàng nh
n đợc ti
n, ngân hàng
s lp Gi
y báo
Có và gi cho
k
toán ngân hàng.
K
toán ngân hàng da trên Gi
y báo
s
lp
chng t thu chuy
n cho
k
toán trng ký, duy
t.
đồng thi ghi s
tin g
i.
S
đ
. Mô hình hóa
hot đ
ng thu ti
n g
i:
SV í
KT
O O THC T
P
GVHD: LÊ HNG L
M
SVTT : Nguy
n Th Bích Ng
c
KT1-K4
01696690609
Page
1818
3.2.2.2. Th
t
c chi ti
n:
K
toán ngân ng l
p
y nhi
m chi gi cho K
Tn Trng ,
duy
t.
K
Toán Trng đồng ý
s
gi cho ban giám đc
y nhi
m
chi. Và gi
đn
ngân ng. Ngân hàng nh
n
y nhi
m chi và thc hi
n
l
nh chi. Đồng thi
lp gi
y o N.
K
toán ngân hàng nh
n gi
y
o N và ghi s
k
toán
tin g
i.
S
đ
: Mô hình hóa
hot đ
ng chi ti
n g
i
II. KIM ST TIN TI NG TY TNHH MINH TÂN NHÔM:
D c th
:
Khi Mua hàng, bán hàng Công Ty thanh toán cho ngi bán ho
c khách hàng thanh toán
cho b
ng
tin mt ho
c b
ng
tin
gi nn hàng.
.Th tc
mua hàng
tr ti
n (CHI TIN ):
c định
nguyên v
t
liu c
n
Nh
n b
n
báo giá
La ch
n
nhà cung
c
p
Đặt
hàng
SVTT : Nguy
n Th Bích Ng
c
KT1-K4
01696690609
Page
1919
O O THC T
P
GVHD: LÊ HNG L
M
Hp đ
ng
mua bán
Ki
m tra
m
u
Xem m
u
Nh
n hàng
Tr ti
n
Bn
bn
giao
nh
n
a đơn mua hàng
Phi
u nh
p kho
Phi
u chi
Phi
u
y nhi
m
chi
Khi
Công Ty nh
n đc đơn
đặt
ng
ca
khách hàng, PGm Đc
ph
trách
k thu
t
s lp
phơng án
sn xu
t kinh doanh c định ngun
vt liu cn thi
t
cho san xu
t
sn ph
m. Sau đó gi
bn
sơ đồ này cho phòng
k ho
ch xem xét
nu
th
y không
vn đề
s
trình n Gm Đc duy
t
ln
cui .Sau đó chính thc phát
nh đơn
đặt
hàng liên
h đn
c nhà cung
cp để
yêu
cu nh
n
bn
báo giá t c nhà
cung
cp
chính thc
đặt
hàng vi ncung
cp
phù hp vi Công ty (v
lợng nguyên
vt li
u).
giá
c, ch
t
Ng
i
chi
trách nhi
m mua
s
xác định m
u , ki
m tra m
u đ
t
yêu c
u
Hóa đơn thu
GTGT (Hóa đơn bán ng); Hóa đơn thông th
ng.
Phi
u thu, phi
u chi.
Gi
y báo Có ngân hàng.
Biên
bn
tr công n
M
t s i kho
n s
dng:
Hàng a ( 156,1561,1562) , Ti
n
mt
(111,1112), chuy
n
kho
n (112,1121), ph
i
tr
cho ngi n (331)
Nhà cung ng
vt
t
ch yu ca
Công Ty:
Công Ty TNHH MINH N (Bn Hòa, Đồng Nai)
Công Ty TNHH YNGHUA VIT NAM (KCN Bn Hòa 2)
Chi nhánh Công Ty TNHH XNK CÁT
TNG
(Tân Bình, Tp.HCM)
Công TyTNHH Hu Liên Á Châu (Tp.HCM)
| 1/77

Preview text:

BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M GI I THI U KHÁI QUÁT 1.Gi i thi u chung:
Có rất nhiều định nghĩa về K Toán nh ng có thể hiểu ;
- K Toán là sự ghi chép các nghi p v Kinh T
- K toán ghi chép trên các chứng từ, tài li u Sổ Sách K toán
- K toán ghi chép , phân tích ảnh h
ng c a sự thay đổi đ i v i các Tài Sản c a Doanh
Nghi p đó là những y u t cần thi t cơ bản c a K Toán.
- K Toán đ ợc coi là” Ngôn ng kinh doanh” vì nó có chức năng cung cấp thông tin
về tình hình tài chính c a đơn vị cho các đ i t ợng sử d ng thông tin , nó đòi h i ng i
K Toán phải cẩn thận vì chỉ một con s sai nó s ảnh h ng đ n cả h th ng tài
khoản. Cẩn thận, chỉ đ ợc đúng và đ đó là y u t mà ng i k toán không thể thi u
ghi các s li u , nó không khó nh ng đòi h i ng
i ghi sổ phải kiên trì. Đó là điều mà
em mu n đạt đ ợc trong đợt thực tập này. 2.Các lo i s K Toán:
2.1: Cĕn c vào n i dung bên trong c a s : - Sổ quỹ Tiền Mặt
- Sổ Tiền Gửi ngân Hàng - Sổ K Toán Tiền Vay - Sổ Tài Sản C Định - Sổ chi ti t Thanh toán
- Sổ Chi Phí Sản Xuất Kinh Doanh
- Sổ chi ti t Vật Li u, Sản Phẩm Hàng Hóa - Sổ theo dõi Thu GTGT
- Sổ chi ti t các tài khoản - Sổ Cái…
2.2: Cĕn c vào k t c u sổ:
- Sổ k t cấu kiểu hai hên
- Sổ k t cấu kiểu một bên
- Sổ k t cấu nhiều cột
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 1
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
2.3: Cĕn c vào hình th c ghi s :
- Sổ t r i:Sử d ng cho các lạo sổ cần theo dõi chi ti t, các sổ chứng từ , bảng kê.
- Sổ đóng thành quyển: Sử d ng cho các sổ quan trọng nh : Sổ Quỹ Tiền Mặt, Sổ Tiền
Gửi Ngân Hàng, Sổ Kho , Sổ Cái. 2.4: Cĕn c vào ph ng pháp ghi chép s :
- Ghi theo trình tự th i gian: Là sổ dùng để ghi chép các nghi p v Kinh T Phát Sinh
theo thứ tự th i gian nh : Sổ Nhật Ký Chung, Chứng từ ghi sổ..
- Ghi theo h th ng: Ghi chép các nghi p v kinh t theo Tài Khoản nh : Sổ Cái, Sổ chi ti t Tài Khoản.
- Sổ k t hợp : Là sổ k t hợp ghi theo th i gian và ghi theo h th ng.
2.5: Cĕn c vào m c đ ph n ánh:
- Sổ K Toán tổng hợp: Là sổ phản ánh tổng hợp theo từng loại Tải Sản, từng loại
nghi p v c a quá trinh kinh doanh. - Sổ K Toán chi ti t:
Sổ chi ti t vật li u, hàng hóa, Sổ chi ti t Tài sản c định.
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 2
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M CH
NG I :T NG QUAN V CÔNG TY TNHH MINH TÂN NHÔM
I.NH NG THÔNG TIN CHUNG V CÔNG TY: 1. Tên Doanh nghi p:
Tên Công Ty vi t bằng ti ng vi t: Công Ty TNHH MINH TÂN NHÔM
Tên Công Ty Vi t bằng ti ng n
c ngoài:Minh Tân ALuminium Co.,Ltd
Tên Công Ty vi t tắt: Mital Co., Ltd
2 .Đ a ch tr s chính: 141/1 , Khu Ph 5, Đ ng Phạm Văn Thuận, Ph ng Tam
Hi p, Thành Ph Biên Hòa , tỉnh Đồng Nai.
Đi n Thoại:  0613.812264 Fax: 0613.812306
Website: http://Nhomminhtan.com.
3.Gi y ch ng nh n đĕng ký kinh doanh:Cấp ngày 12/05/2007
4. Lo i hình doanh nghi p:Công Ty TNHH có hai thành viên tr lên
5. Nghành ngh kinh doanh: Mua bán hàng trang trí nội thất, gia công cơ khí, sản xuất
mua bán các sản phảm từ nhôm, sắt; gia công sơn tĩnh đi n ( không sản xuất, gia công tại tr s chính) .
6 . Quy mô doanh nghi p:
- V n điều l : 5.500.000.000 đồng.
Trong đó: Ông Vũ Th Dũng: 3.400.000.0000 đồng Bà Đoàn Thị Kim H ng : 1.600.000.000 đồng
Ông Thông S ơng Dân :500.000.000 đồng - Tổng s lao động: 350 ng i
Trong đó: Trình độ Đại Hoc: 5 ng i
Trình độ Cao Đẳng: 20 ng i
Trình độ Trung Cấp: 210 ng i
Lao đông phô thông : 115 ng ơi X
ng làm vi c có tổng di n tích: 5000m2
+ Đặc điểm thi t k , sản xuất cung cấp và lắp đặt tất cả các mặt hàng cao cấp ngoài
tr i tùy theo yêu cầu c a khách hàng.
+ Công ngh bán tự động gồm: Cắt , u n , hàn , sơn tĩnh đi n, đóng gói
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 3
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
Đặc điểm xử lý bề mặt ch ng ăn mòn kim loại . 7. Ng
i đ di n theo pháp lu t c a Công Ty: Chức Danh: Giám Đ c
Họ và Tên : Đoàn Thị Kim H ng Gi i tính : Nữ Sinh
ngày : 03/04/1962 Dân Tộc : Kinh CMND s
: 27010447 Qu c tịch : Vi t Nam
Nơi đăng ký hộ khẩu th ng trú:141/1.Khu Ph 5,đ ng Phạm văn Thuận, Ph ng
Tam hi p, Thành Ph Biên Hòa.
Chỗ hi n tại: 141/1, Khu Ph 5, Đ ng Phạm Văn Thuận, Ph ng Tam Hi p, Thành Ph Biên Hòa.
Đi n thoại:  091.8149290.
II. THU N L I VÀ KHÓ KHĔN: 1. Thu n l i:
- V i nguồn nhân lực trẻ tuổi, năng động tay nghề cao đ ợc đào tạo từ tr ng Cao
Đẳng nghề s 8 ( cổng 11, Ph ng Long Bình Tân, Biên Hòa), Tr ng Cao Đẳng cơ đi n Đồng Nai.
+Nhân viên, công nhân khi b c vào môi tr
ng làm vi c đã có ki n thức nền tảng về
công vi c, giúp giảm b t chi phí đào tạo nhân viên.
+Cùng v i các đ i tác khách hàng là các tập đoàn, công ty l n nh :
- Asia Atsource (Sydney – Australia)
- Tập đoàn Claude Neon Pty ( Sydny Australia)
- Công ty Shinwa Viet Nam co.ltd(Khu Công Nghi p Amata) - Progres Trading ( CH Sec)
V i các đ i tác l n nh vậy chứng t uy tín c a Công ty trên tr ng Qu c t
Nh l i nhận xét c a khách hàng Nguy n Bảo An- Hoàng Thanh co. ltd “ Chúng tôi đã
sử d ng các s n phẩm c a MINH TÂN NHÔM và chất l

ng rất t t, giá thành
ph i chăng. MINH TÂN NHÔM s luôn là s l a chọn đầu tiên c a chúng tôi”.
+Công ty còn có đội ngũ cán bộ , công nhân viên luôn đoàn k t gắn bó v i công ty.
Ngoài ra Công ty có tổ chức công đoàn vững mạnh, ph i hợp cùng Ban Giám Đ c bồi
d ỡng nâng cao trình độ nghi p v , chăm lo đ i s ng cán bộ nhân viên.
2. Khó khĕn:Trên th ơng tr
ng đầy kh c li t nh ng cũng nhiều tiềm năng này luôn
rình rập những nguy hiểm đe dọa đ n sự h ng vong c a Công Ty , nh ng cũng có rất
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 4
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
nhiều cơ hội l n đang m ra, nh ng Công ty v i s v n d
i 10 tỷ đồng để có thể đầu
t tham gia vào những dự án l n là rất khó.
Ngoài ra một s sản phẩm c a Công Ty một s sản phẩm vẫn còn dùng ph ơng
pháp gia công ch a mang lại năng suất t t , hi u quả kinh t cao.
3.C c u t ch c b máy qu n lý t i Công ty:
3.1 : S đ t ch c qu n lý : GIÁM Đ C PGĐ PH PGĐ PH TRÁCH K TRÁCH TÀI THU T CHÍNH P.K P.T P.K P.KINH P.K PHÒNG THU T CH C TOÁN DOANH HO CH K HÀNH TÀI C XU T HO CH CHÍNH -NH P S N KH U XU T
3.2: Ch c nĕng nhi m v c a từng b ph n , phòng ban:
Doanh nghi p mu n phát triển và tồn tại l n mạnh ngoài v n, chuyên môn c a từng
thành viên trong Công Ty thì phải có bộ máy quản lý t t. Qua sơ đồ trên ta thấy bộ máy
tổ chức nhân sự c a Công ty đ ợc sắp x p trên cơ s gọn nhẹ, hi u quả v i các phòng
ban đ ợc phân cách rõ ràng phù hợp v i công vi c kinh doanh c a Công ty. 3.2.1 : Giám Đ c: Là ng i ch i trách nhi m tr
c pháp luật trực ti p , lãnh đạo quản lý, điều hành mọi
hoạt động c a Công ty và ch i trách hi m về hoạt động kinh doanh c a Công Ty.
3.2.2 : Phó Giám Đ c ph trách k
thu t: Ph trách công vi c liên quan đ n kỹ thuật.
3.2.3 : Phó Giám Đ c ph trách tài chính :
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 5
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
Có trách nhi m về chi n l ợc tài chính c a Công ty. 3.2.4 :Phòng K Thu t :
Ph trách kỹ thuật về xây dựng cơ bản, ký k t hợp đồng liên quan đ n xây dựng , sửa
chữa các thi t bị máy móc trong doanh nghi p…
3.2.5 : Phòng T Ch c Hành Chính:
- Tham m u cho giám đ về vi c tổ chức nhân sự, điều chuyển, ti p nhận hoặc
thôi vi c c a cán bộ công nhân viên, thực hi n các ch độ chính sách do nhà n c quy
định đ i v i ng i lao dộng, đảm bảo điều ki n làm vi c cho văn phòng Công ty.
- Tổng hợp đánh giá nguồn nhân lực hi n có trên cơ s đó xây dựng m c tiêu và k
hoạch phát triern nguồn nhân lực c a công ty trong t ơng lai.
- Xây dựng đ ợc bảng mô tả công vi c, h
ng dẫn công vi c và xây dựng h th ng
tiêu chuẩn đánh giá k t quả công vi c , thành tích năng lực c a nhân viên.
- Giải quy t chính sách đ i v i ng
i lao động ( h u trí, mất sức lao động, m đau thai
sản ,độc hại…) theo luật pháp hi n hành và theo quy định c a Công ty.
- K t hợp v i các bộ phận , phòng ban kỹ thuật xác định nghành nghề đ ợc h ng ch
độ ph cấp độc hại cho ng i lao động.
3.2.6 : Phòng K Toán Tài V :
Tổ chức quản lý về mặt giá trị c a toàn bộ tài sản , theo dõi phản ánh một s nghi p v
kinh t phát sinh về vật t , tiền v n c a Công Ty, lập k hoạch thu chi ngân quỹ tài
chính và lập Báo cáo tài chính theo quy định, đồng th i phải th ng xuyên liên h v i
ngân hàng. Thanh toán l ơng cho cán bộ công nhân viên, giao dịch thu chi v i khách hàng.
3.2.7 : Phòng Kinh Doanh :
Đàm phát ký k t thực hi n các hợp đồng mua - bán sản phẩm , tìm ki m khách hàng xâm nhập thị tr ng trong và ngoài n
c. Gi i thi u mẫu mã , sản phẩm m i c a Công Ty trong th i gian t i.
3.2.8 :Phòng K Ho ch Xu t - Nh p Kh u :
- Có nhi m v kiểm tra vi c nhập - xuất hóa đơn bán hàng
- Báo cáo định kỳ công tác xuất - nhập khẩu .
3.2.9 :Phòng K Ho ch S n Xu t:
a)Ch c nĕng: Tham m u cho Ban giám Đ c Công Ty trong xây dựng k hoạch thi t k
sản phẩm và triển khai quá trình sản xuất sản phẩm v i th i gian nhanh nhất, chất
l ợng đảm bảo, giá thành phù hợp.
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 6
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M b) Nhi m v :
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 7
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
 Tổ chuẩn bị sản xuất :
 Nhận hợp đồng sản xuất, hoạch định ti n độ sản xuất sản phẩm.
Kiểm tra nguyên vật li u đáp ứng nhu cầu c a sản phẩm
Kiểm tra nguồn nhân lực cần có để sản xuất sản phẩm.
Lập l nh sản xuất và phát l nh sản xuất đ n các bộ phận sản xuất.
Tổ thi t k sản phẩm :
Có nhi m v thi t k , v mẫu sản phẩm đặt hàng đúng kích cỡ, kiểu dáng do khách hàng yêu cầu.
Tổ điều độ sản xuất :
Theo dõi ti n trình sản xuất hàng ngày c a từng khâu n u nh thấy không đúng nh
bản thi t k cần đ a ra các giải pháp và ti n hành điều chỉnh kịp th i.
Kiểm soát nhập kho thành phẩm
Tổ chức phân tích đánh giá k t quả sản xuất và ti n độ giao hàng trên cơ s đó đ a ra các bi n pháp khắc ph c.
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 8
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
4.Quy trình công ngh s n xu t t i Công Ty: Kh K o h N o g uyên Tài Li u Ra m u S đ V Ng t u Lyê i n u K Thu t Cắt Hàn s b Hàn chi ti t Hàn hoàn ch nh Trang trí Phun s n V sinh Ki m hóa công ngh Nh p kho thành ph m
Dựa vào tài li u kỹ thuật do khách hàng đặt, phòng kỹ thuật phân công cho nhân viên kỹ
thuật ra mẫu từng chi ti t cấu thành nên sản phẩm .Sau đó chuyển cho bộ phận sơ đồ
theo tỷ l : Nguyên vật li u chính cần tiêu hao? vật li u ph cần cho sản phẩm này là
bao nhiêu? . Sau khi có sơ đồ x
ng cắt s phân công lấy s nguyên vật li u cần dung
từ kho nguyên vật li u , cắt thành từng chi ti t theo bản thi t k . Sau đó chuẩn bị cấp phát cho x
ng hàn.Phòng k hoạch sản xuất s b trí công nhân theo dây chuyền
từ hàn sơ bộ đ n hàn chi ti t rồi đ n hàn hoàn chỉnh . Sau khi sản phẩm đ ợc hoàn
chỉnh s đ a đ n khâu trang trí , phun sơn , v sinh công ngh và Phòng Giám sát kỹ
thuật- KCS s kiểm tra lại lần cu i .N u đạt yêu cầu v chất l ợng , kích cỡ ,kiểu
dáng theo đúng nh bản thi t k s ti n hành nhập kho thành phẩm.
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 9
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M CH
NG II: T CH C CÔNG TÁC K TOÁN T I CÔNG TY I.PH NG TI N K TOÁN :
Công ty hạch toán toàn bộ quá trình trên máy tính.
II. HÌNH TH C T CH C H TH NG S SÁCH K TOÁN:
Hình thức tổ chức công ty áp d ng theo hình thức chứng từ ghi sổ
Hình thức chứng tử ghi sổ hạch toán theo Sơ đồ sau : Ch ng từ g c S qu Ch ng từ ghi Sô K Toán s chi ti t S đĕng ký S cái B ng t ng ch ng từ h p chi ti t ghi s B ng cân đ i tai khoan Bao cao tai chinh Ghi hàng ngày Ghi cu i tháng Đ i chi u
Hình thức sổ đăng ký chứng từ ghi sổ:Là hình thức tổng hợp ghji chép các
ngjieejp v kinh t phát sinh theo trình tự th i gian .Sổ vừa dung để đăng ký các nghi p
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 10
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
v kinh t phát sinh, quản lý các chứng từ ghi sổ , và kiểm tra đ i chi u v i bảng cân đ i phát sinh.
V i hình thức này hàng ngày căn cứ vào các chứng từ ghi sổ s ghi vào sổ K toán
và lập Chứng từ ghi sổ .Đồng th i các chứng từ này s đ ợc ghi vào bảng tổng hợp các
sổ chi ti t. Căn cứ vào sổ chứng từ ghi sổ k Toán s phản ánh các nghi p v kinh t
phát sinh vào sổ sách liên quan . Cu i tháng khóa sổ tính ra tổng s tiền c a các nghi p
v kinh t phát sinh trong tháng, tính tổng s phát sinh nợ, tổng s phát sinh có. Tính s
d từng tài khoản trên từng sổ cái, căn cứ vào Sổ cái cu i năm k Toán tổng hợp bảng
cân đ i tài khoản và Báo cáo tài chính.
Bên cạnh đó K Toán theo dõi tình hình giảm Tài sản , Nguồn v n , phân bổ chi phí để
tính giá thành sản phẩm và xác định k t quả kinh doanh.
III. T CH C B MÁY K TOÁN T I CÔNG TY :
1.S đ tổ chức bộ máy K Toán: K Toán Tr ng K Toán T ng H p K Toán K Toán Th Qu K Toán Thanh Toán V t T ti n L ng
2. Chức năng , nhi m v c a K Toán trong công Ty :
Ti n hành công tác kiểm tra theo qui định c a Nhà n c
Lập K Toán báo cáo và kiểm tra sự chính xác c a các báo cáo c a các phòng ban khác lập.
Giúp giám Đ c tổ chức công tác thông tin k Toán , hạch toán kinh t và phát
triển hoạt động kinh t .
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 1010
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
L u trữ , bảo quản hồ sơ tài li u và quản lý tập chung th ng nhất các s li u K Toán.
Cung cấp s li u cho các bộ phận liên quan trong Công Ty. 2.1. K Toán Tr ng:
Ph trách chung mọi hoạt động c a phòng k toán, ch i trách nhi m tr c Giám
Đ c và nhà n c về vi c tổ chức , quản lý ,ghi chép tài chính c a đơn vị theo chức
năng , quyền hạn nhi m v c a k toán tr
ng theo quy định tại nghị quy t 26/CP.
Giải quy t xử lý các khoản thi u h t, mất mát h h ng, các khoản nợ khó đòi và khoản thi t hại khác. 2.2. K Toán t ng H p:
Hạch toán sản xuất kinh doanh và tính giá thành dịch v , báo cáo định kỳ s li u K
Toán, tổng hợp lên sổ cái , sổ chi ti t, sổ tổng hợp lập báo cáo tháng, quý ,năm .Phân tích
tình hình sử d ng tài sản c định , tính khấu hao phân bổ đúng vào đ i t ợng ch i chi
phí và vi c hạch toán c a K Toán viên, lập Bảng Cân Đ i K Toán và ghi sổ các chứng từ ghi sổ.
2.3. K Toán Thanh Toán:
Nhi m v thanh toán v i khách hàng , lập sổ báo cáo thu chi , báo cáo định kỳ , theo dõi
doanh thu khoản nợ ngân sách nhà n
c, thanh toán tạm ứng, hạch toán các nghi p v kinh t phát sinh. 2.4. K toán V t T :
Vào sổ chi ti t vật t đầy đ chính xác, lập bảng kê Nhập – Xuất –Tồn kho nguyên vật
li u, công c d ng c phân bổ định kỳ hàng tháng đ i chi u s li u v i Phòng K Toán
đẻ kịp th i phát hi n mất mát, h h ng , lãng phí vật t khi làm sản phẩm. 2.5. Th Qu :
Có trách nhi m bảo quản và thu tiền mặt, khóa sổ và đ i chi u sổ quỹ v i tiền tồn tại
két. Cu i tháng báo cáo s tiền và lập bảng kê chi ti t từng loại cho Ban Giám Đ c, Phòng K Toán bi t. 2.6. K Toán Ti n L ng :
Căn cứ vào bảng chấm công , căn cứ vào những quy t định về khen th ng, trừ l ơng
c a Phòng Hành Chính mà tính l ơng rồi thanh toán cho công nhân viên.Giải quy t
những vấn đề về trợ cấp, bảo hiểm xã hội cho công nhân viên.
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 1111
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
PH N I: C S LÝ THUY T VÀ H TH NG KI M
SOÁT N I B K TOÁN T I CÔNG TY TNHH MINH TÂN NHÔM
A.KHÁI NI M: Hệ thống kiểm soát nội bộ Kế Toán tại doanh nghiệp là hệ thống của
tất cả những gì mà tổ chức cần làm để có được những điều muốn và tránh được những

điều không muốn tránh hay nói một cách khác đó là hệ thống của các chính sách thủ tục
kiểm soát vốn của doanh nghiệp.

B.TH T C KI M SOÁT TÀI S N : CH NG I: KI M SOÁT TI N
I. N I DUNG VÀ Đ C ĐI M CÁC KHO N M C TI N : 1. N i dung :
V n bằng tiền là một bộ phận c a tài sản l u động trong doanh nghi p tồn tại d i
hình thái tiền t , có tính thanh khoản cao nhất.
Trên bảng Cân đ i k toán, tiền đ ợc trình bày phần tài sản (Phần A: Tài sản ngắn
hạn, khoản I: Tiền và t ơng đ ơng tiền, m c 1: Tiền ). Tiền đ ợc trình bày trên Bảng
Cân Đ i K Toán theo s tổng hợp và các nội dung chi ti t đ ợc công b trong Bản
thuy t minh báo cáo tài chính bao gồm:
฀Tiền mặt (TK 111): bao gồm tiền Vi t Nam (kể cả ngân phi u)- TK1111, ngoại t -
TK 1112, vàng bạc, kim khí quý, đá quý- TK 1113. S li u đ ợc trình bày trên báo cáo tài
chính c a TK Tiền mặt vào th i điểm khóa sổ sau khi đã đ ợc đ i chi u v i s thực t
và ti n hành các điều chỉnh cần thi t.
฀Tiền gửi ngân hàng ( TK 112): bao gồm tiền Vi t Nam- TK 1121, ngoại t - TK 1122
và vàng bạc, đá quý, kim khí quý- TK 1123 đ ợc gửi tại ngân hàng. S d c a TK Tiền
gửi ngân hàng trình bày trên Bảng cân đ i k toán phải đ ợc đ i chi u và điều chỉnh
theo sổ ph ngân hàng vào th i điểm khóa sổ.
฀Tiền đang chuyển (TK113 ): Bao gồm các khoản Tiền Vi t Nam và Ngoại t mà doanh
nghi p đã nộp vào ngân hàng, kho bạc Nhà n
c, hoặc đã gửi qua b u đi n để
chuyển qua cho ngân hàng, hay tuy đã làm th t c chuyển tiền từ tài khoản Tiền gửi
ngân hàng để trả cho các đơn vị khác, th nh ng đ n ngày khóa sổ thì doanh nghi p
vần ch a nhận đ ợc giấy báo có hay bảng sao kê c a ngân hàng, hoặc giấy báo c a kho bạc.
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 1212
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M 2. Đ c đi m :
฀Tiền là khoản m c đ ợc trình bày đầu tiên trên Bảng Cân đ i k toán và là một khoản
m c quan trọng trong tài sản ngắn hạn. Do th
ng đ ợc sử d ng để phân tích khả năng
thanh toán c a một doanh nghi p, nên đây là khoản có thể bị c tình trình bày sai l ch.
฀Tiền còn là khoản m c bị ảnh h ng và có ảnh h ng đ n nhiều khoản m c quan
trọng nh thu nhập, chi phí, công nợ và hầu h t các tài sản khác c a doanh nghi p.
Tiền còn là tài sản rất “ nhạy cảm ” nên khả năng xảy ra gian lận, bi n th th ng cao hơn các tài sản khác.
฀Một đặc điểm khác c a tiền là bên cạnh khả năng s d bị sai l ch do ảnh h ng c a
các sai sót và gian lận, còn có những tr
ng hợp tuy s d tiền trên Báo Cáo Tài Chính
vẫn đúng nh ng sai l ch đã di n ra trong các nghi p v phát sinh và làm ảnh h ng đ n
các khoản m c khác.Vì vậy, phải dành nhiều th i gian để kiểm tra tiền mặc dù khoản m c này th
ng chi m một tỷ trọng không l n trong tổng tài sản.
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 1313
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
Sơ đồ : M i liên h giữa tiền và các chu kì kinh doanh chính
Chu trình bán hàng Tiền mặt, Tiền g i và thu tiền ngân hàng Doanh thu Phải thu c a
bán hàng khách hàng Chi phí tài chính Hàng bán bị trả lại Chu trình ti n l ng Ti n m t, Ti n g i Phải trả cho Chi phí nhân công trực ti p
ngân hàng công nhân viên Chi phí sản xuất chung Chi phí bán hàng Phải trả khác Chi phí quản lý doanh nghi p
Chu trình mua hàng và tr ti n Phải trả cho ng i bán Hàng tồn kho, mua hàng
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc
KT1-K4 01696690609 Page 14
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M Tài sản c định
3. M c tiêu ki m soát :
฀Các khoản tiền có thực hi n đều đ ợc ghi nhận trên Báo Cáo Tài Chính.
฀ Doanh nghi p có quyền s hữu về mặt pháp lý đ i v i các khoản tiền đ ợc ghi nhận.
฀S d tài khoản tiền đ ợc ghi phù hợp v i giá đ ợc xác định theo chuẩn mực và ch độ k toán hi n hành.
฀S li u trên sổ chi ti t tiền đ ợc tổng hợp đúng và phù hợp v i tài khoản tổng hợp trên sổ cái.
฀S d tiền đ ợc phân loại và trình bày thích hợp trên báo cáo tài chính. Các tr ng
hợp tiền bị hạn ch quyền sử d ng đều đ ợc khai báo đầy đ .
3. 1.Nguyên tắc ki m soát
฀Nhân viên co đu kha năng va liêm chinh.
฀Trong vi c quản lý tiền phải qui định trách nhi m cho từng đ i t ợng có liên quan.
฀Ghi chép tức th i và đầy đ s thu .
฀Th ng xuyên đ i chi u s li u giữa k toán và th quỹ.
฀Chấp hành nghiêm chỉng các qui định về tồn quỹ và nộp tiền bán hàng.
฀Hạn ch chi bằng tiền mặt.
฀Đ i chi u s li u giữa thực t và sổ sách k toán.
3.2. Th t c ki m soát tài s n :
3.2.1.Ti n mặt t i quỹ:
3.2.1.1. Th t c thu ti n: Ng
i nộp tiền đề nghị nộp tiền k toán thanh toán lập Phi u thu và trình cho K Toán Tr
ng ký duy t. K Toán Thanh Toán nhận lại
phi u thu và đ a cho ng ợi nôp tiền ký và phi u thu và nộp tiền. Th
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 1515
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
quỹ s nhận phi u thu và thu tiền cùng lúc đó Th Quỹ s ghi sổ quỹ.
K Toán Thanh Toán cũng dựa vào các chứng từ đó ghi sổ k toán tiền mặt.
S đ :Mô hình hóa ho t đ ng thu ti n m t
3.2.1.2. Th t c chi ti n :
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 1616
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
S đ : Mô hình hóa ho t đ ng chi ti n m t
Căn cứ vào các chứng từ: Giấy đề nghị tạm ứng; Giấy thanh toán tiền
tạm ứng; Hóa đơn;… k toán thanh toán lập Phi u chi chuyển cho K Toán Tr
ng ký duy t n u đồng ý s gửi lên ban giám đ c ký và đóng
dấu. K Toán Thanh Toán nhận phi u chi rồi chuyển cho Th Quỹ.
Th Quỹ chi tiền từ quỹ , ký tên, đóng dấu “Đã chi tiền”; yêu cầu ng
i nhận tiền ký tên vào phi u chi, ghi tình hình chi tiền vào Sổ Quỹ
tiền mặt, sau đó chuyển chứng từ cho k toán.
Hàng ngày k toán và th quỹ đ i chi u s li u v i nhau. Một nhân
viên khác làm nhi m v kiểm kê tiền thực t tồn quỹ rồi đ i chi u v i s trên sổ sách.
3.2.1.3. Th t c qu n lý t n quỹ:
Tiền phải để trong két sắt do th quỹ quản lý. Hạn ch các đ i t ợng khác ti p xúc
Cu i kỳ (ngày, tuần, tháng) ti n hành kiểm kê tồn quỹ thực t so v i
s li u trên sổ sách. Thành phầm kiểm kê gồm: k toán tiền, th quỹ
và một đại di n bên ngoài phòng k toán. K t quả kiểm kê đ ợc lập
thành biên bản quỹ tiền mặt các thành phần tham dự ký nhận rồi chuyển sang k toán tr
ng xác nhận. N u có chênh l ch s
chuyển ti p lên Ban giám đ c giải quy t và xử lý theo quy định.
3.2.2. Ti n ngân hàng
3.2.2.1.Th t c thu ti n
Khi ngân hàng nhận hàng nhận đ ợc tiền, ngân hàng s lập Giấy báo
Có và gửi cho k toán ngân hàng. K toán ngân hàng dựa trên Giấy báo
Có s lập chứng từ thu và chuyển cho k toán tr ng ký, duy t. và
đồng th i ghi sổ tiền gửi.
S đ . Mô hình hóa ho t đ ng thu ti n g i: S TT : N V guyễn Th ị B c í h Ngọc K 1
T -K4 01696690609 Page 17
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
3.2.2.2. Th t c chi ti n:
K toán ngân hàng lập y nhi m chi gửi cho K Toán Tr ng ký, duy t. K Toán Tr
ng đồng ý s gửi cho ban giám đ c ký y nhi m
chi. Và gửi đ n ngân hàng. Ngân hàng nhận y nhi m chi và thực hi n
l nh chi. Đồng th i lập giấy Báo Nợ. K toán ngân hàng nhận giấy
báo Nợ và ghi sổ k toán tiền gửi.
S đ : Mô hình hóa ho t đ ng chi ti n g i
II. KI M SOÁT TI N T I CÔNG TY TNHH MINH TÂN NHÔM: Ví Dụ cụ thể :
Khi Mua hàng, bán hàng Công Ty thanh toán cho ng
i bán hoặc khách hàng thanh toán
cho bằng tiền mặt hoặc bằng tiền gửi ngân hàng.
.Th t c mua hàng ậ tr ti n (CHI TI N ): Xác định Nhận bản Lựa chọn Đặt hàng nguyên vật báo giá nhà cung li u cần cấp
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 1818
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M Hợp đồng Kiểm tra Xem mẫu mua bán mẫu Nhận hàng Trả tiền Biên bản giao Phi u chi nhận Phi u y nhi m Hóa đơn mua hàng chi Phi u nhập kho
฀Khi Công Ty nhận đ ợc đơn đặt hàng c a khách hàng, Phó Giám Đ c ph trách
kỹ thuật s lập ph ơng án sản xuất kinh doanh xác định nguyên vật li u cần thi t
cho san xuất sản phẩm. Sau đó gửi bản sơ đồ này cho phòng k hoạch xem xét n u
thấy không có vấn đề gì s trình lên Giám Đ c duy t lần cu i .Sau đó chính thức phát
hành đơn đặt hàng liên h đ n các nhà cung cấp để yêu cầu nhận bản báo giá từ các nhà cung
cấp và chính thức đặt hàng v i nhà cung cấp phù hợp v i Công ty (về giá cả, chất l ợng nguyên vật li u).
฀Ng i ch i trách nhi m mua s xác định mẫu , kiểm tra mẫu có đạt yêu cầu
Hóa đơn thu GTGT (Hóa đơn bán hàng); Hóa đơn thông th ng. Phi u thu, phi u chi. Giấy báo Có ngân hàng.
Biên bản bù trừ công nợ
฀Một s tài khoản sử d ng: Hàng hóa ( 156,1561,1562) , Tiền mặt (111,1112), chuyển
khoản (112,1121), phải trả cho ng i bán (331) …
Nhà cung ứng vật t ch y u c a Công Ty:
Công Ty TNHH MINH TÂN (Biên Hòa, Đồng Nai)
Công Ty TNHH YNGHUA VI T NAM (KCN Biên Hòa 2)
Chi nhánh Công Ty TNHH XNK CÁT T NG (Tân Bình, Tp.HCM)
Công TyTNHH Hữu Liên Á Châu (Tp.HCM)
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 1919