-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Báo cáo kiến tập kế toán I Đại học Bách khoa Hà Nội
Báo cáo kiến tập kế toán của Đại học Bách khoa Hà Nội, tài liệu gồm 77 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M GI I THI U KHÁI QUÁT 1.Gi i thi u chung:
Có rất nhiều định nghĩa về K Toán nh ng có thể hiểu ;
- K Toán là sự ghi chép các nghi p v Kinh T
- K toán ghi chép trên các chứng từ, tài li u Sổ Sách K toán
- K toán ghi chép , phân tích ảnh h
ng c a sự thay đổi đ i v i các Tài Sản c a Doanh
Nghi p đó là những y u t cần thi t cơ bản c a K Toán.
- K Toán đ ợc coi là” Ngôn ng kinh doanh” vì nó có chức năng cung cấp thông tin
về tình hình tài chính c a đơn vị cho các đ i t ợng sử d ng thông tin , nó đòi h i ng i
K Toán phải cẩn thận vì chỉ một con s sai nó s ảnh h ng đ n cả h th ng tài
khoản. Cẩn thận, chỉ đ ợc đúng và đ đó là y u t mà ng i k toán không thể thi u
ghi các s li u , nó không khó nh ng đòi h i ng
i ghi sổ phải kiên trì. Đó là điều mà
em mu n đạt đ ợc trong đợt thực tập này. 2.Các lo i s K Toán:
2.1: Cĕn c vào n i dung bên trong c a s : - Sổ quỹ Tiền Mặt
- Sổ Tiền Gửi ngân Hàng - Sổ K Toán Tiền Vay - Sổ Tài Sản C Định - Sổ chi ti t Thanh toán
- Sổ Chi Phí Sản Xuất Kinh Doanh
- Sổ chi ti t Vật Li u, Sản Phẩm Hàng Hóa - Sổ theo dõi Thu GTGT
- Sổ chi ti t các tài khoản - Sổ Cái…
2.2: Cĕn c vào k t c u sổ:
- Sổ k t cấu kiểu hai hên
- Sổ k t cấu kiểu một bên
- Sổ k t cấu nhiều cột
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 1
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
2.3: Cĕn c vào hình th c ghi s :
- Sổ t r i:Sử d ng cho các lạo sổ cần theo dõi chi ti t, các sổ chứng từ , bảng kê.
- Sổ đóng thành quyển: Sử d ng cho các sổ quan trọng nh : Sổ Quỹ Tiền Mặt, Sổ Tiền
Gửi Ngân Hàng, Sổ Kho , Sổ Cái. 2.4: Cĕn c vào ph ng pháp ghi chép s :
- Ghi theo trình tự th i gian: Là sổ dùng để ghi chép các nghi p v Kinh T Phát Sinh
theo thứ tự th i gian nh : Sổ Nhật Ký Chung, Chứng từ ghi sổ..
- Ghi theo h th ng: Ghi chép các nghi p v kinh t theo Tài Khoản nh : Sổ Cái, Sổ chi ti t Tài Khoản.
- Sổ k t hợp : Là sổ k t hợp ghi theo th i gian và ghi theo h th ng.
2.5: Cĕn c vào m c đ ph n ánh:
- Sổ K Toán tổng hợp: Là sổ phản ánh tổng hợp theo từng loại Tải Sản, từng loại
nghi p v c a quá trinh kinh doanh. - Sổ K Toán chi ti t:
Sổ chi ti t vật li u, hàng hóa, Sổ chi ti t Tài sản c định.
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 2
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M CH
NG I :T NG QUAN V CÔNG TY TNHH MINH TÂN NHÔM
I.NH NG THÔNG TIN CHUNG V CÔNG TY: 1. Tên Doanh nghi p:
Tên Công Ty vi t bằng ti ng vi t: Công Ty TNHH MINH TÂN NHÔM
Tên Công Ty Vi t bằng ti ng n
c ngoài:Minh Tân ALuminium Co.,Ltd
Tên Công Ty vi t tắt: Mital Co., Ltd
2 .Đ a ch tr s chính: 141/1 , Khu Ph 5, Đ ng Phạm Văn Thuận, Ph ng Tam
Hi p, Thành Ph Biên Hòa , tỉnh Đồng Nai.
Đi n Thoại: 0613.812264 Fax: 0613.812306
Website: http://Nhomminhtan.com.
3.Gi y ch ng nh n đĕng ký kinh doanh:Cấp ngày 12/05/2007
4. Lo i hình doanh nghi p:Công Ty TNHH có hai thành viên tr lên
5. Nghành ngh kinh doanh: Mua bán hàng trang trí nội thất, gia công cơ khí, sản xuất
mua bán các sản phảm từ nhôm, sắt; gia công sơn tĩnh đi n ( không sản xuất, gia công tại tr s chính) .
6 . Quy mô doanh nghi p:
- V n điều l : 5.500.000.000 đồng.
Trong đó: Ông Vũ Th Dũng: 3.400.000.0000 đồng Bà Đoàn Thị Kim H ng : 1.600.000.000 đồng
Ông Thông S ơng Dân :500.000.000 đồng - Tổng s lao động: 350 ng i
Trong đó: Trình độ Đại Hoc: 5 ng i
Trình độ Cao Đẳng: 20 ng i
Trình độ Trung Cấp: 210 ng i
Lao đông phô thông : 115 ng ơi X
ng làm vi c có tổng di n tích: 5000m2
+ Đặc điểm thi t k , sản xuất cung cấp và lắp đặt tất cả các mặt hàng cao cấp ngoài
tr i tùy theo yêu cầu c a khách hàng.
+ Công ngh bán tự động gồm: Cắt , u n , hàn , sơn tĩnh đi n, đóng gói
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 3
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
Đặc điểm xử lý bề mặt ch ng ăn mòn kim loại . 7. Ng
i đ di n theo pháp lu t c a Công Ty: Chức Danh: Giám Đ c
Họ và Tên : Đoàn Thị Kim H ng Gi i tính : Nữ Sinh
ngày : 03/04/1962 Dân Tộc : Kinh CMND s
: 27010447 Qu c tịch : Vi t Nam
Nơi đăng ký hộ khẩu th ng trú:141/1.Khu Ph 5,đ ng Phạm văn Thuận, Ph ng
Tam hi p, Thành Ph Biên Hòa.
Chỗ hi n tại: 141/1, Khu Ph 5, Đ ng Phạm Văn Thuận, Ph ng Tam Hi p, Thành Ph Biên Hòa.
Đi n thoại: 091.8149290.
II. THU N L I VÀ KHÓ KHĔN: 1. Thu n l i:
- V i nguồn nhân lực trẻ tuổi, năng động tay nghề cao đ ợc đào tạo từ tr ng Cao
Đẳng nghề s 8 ( cổng 11, Ph ng Long Bình Tân, Biên Hòa), Tr ng Cao Đẳng cơ đi n Đồng Nai.
+Nhân viên, công nhân khi b c vào môi tr
ng làm vi c đã có ki n thức nền tảng về
công vi c, giúp giảm b t chi phí đào tạo nhân viên.
+Cùng v i các đ i tác khách hàng là các tập đoàn, công ty l n nh :
- Asia Atsource (Sydney – Australia)
- Tập đoàn Claude Neon Pty ( Sydny Australia)
- Công ty Shinwa Viet Nam co.ltd(Khu Công Nghi p Amata) - Progres Trading ( CH Sec)
V i các đ i tác l n nh vậy chứng t uy tín c a Công ty trên tr ng Qu c t
Nh l i nhận xét c a khách hàng Nguy n Bảo An- Hoàng Thanh co. ltd “ Chúng tôi đã
sử d ng các s n phẩm c a MINH TÂN NHÔM và chất l
ng rất t t, giá thành
ph i chăng. MINH TÂN NHÔM s luôn là s l a chọn đầu tiên c a chúng tôi”.
+Công ty còn có đội ngũ cán bộ , công nhân viên luôn đoàn k t gắn bó v i công ty.
Ngoài ra Công ty có tổ chức công đoàn vững mạnh, ph i hợp cùng Ban Giám Đ c bồi
d ỡng nâng cao trình độ nghi p v , chăm lo đ i s ng cán bộ nhân viên.
2. Khó khĕn:Trên th ơng tr
ng đầy kh c li t nh ng cũng nhiều tiềm năng này luôn
rình rập những nguy hiểm đe dọa đ n sự h ng vong c a Công Ty , nh ng cũng có rất
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 4
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
nhiều cơ hội l n đang m ra, nh ng Công ty v i s v n d
i 10 tỷ đồng để có thể đầu
t tham gia vào những dự án l n là rất khó.
Ngoài ra một s sản phẩm c a Công Ty một s sản phẩm vẫn còn dùng ph ơng
pháp gia công ch a mang lại năng suất t t , hi u quả kinh t cao.
3.C c u t ch c b máy qu n lý t i Công ty:
3.1 : S đ t ch c qu n lý : GIÁM Đ C PGĐ PH PGĐ PH TRÁCH K TRÁCH TÀI THU T CHÍNH P.K P.T P.K P.KINH P.K PHÒNG THU T CH C TOÁN DOANH HO CH K HÀNH TÀI C XU T HO CH CHÍNH -NH P S N KH U XU T
3.2: Ch c nĕng nhi m v c a từng b ph n , phòng ban:
Doanh nghi p mu n phát triển và tồn tại l n mạnh ngoài v n, chuyên môn c a từng
thành viên trong Công Ty thì phải có bộ máy quản lý t t. Qua sơ đồ trên ta thấy bộ máy
tổ chức nhân sự c a Công ty đ ợc sắp x p trên cơ s gọn nhẹ, hi u quả v i các phòng
ban đ ợc phân cách rõ ràng phù hợp v i công vi c kinh doanh c a Công ty. 3.2.1 : Giám Đ c: Là ng i ch i trách nhi m tr
c pháp luật trực ti p , lãnh đạo quản lý, điều hành mọi
hoạt động c a Công ty và ch i trách hi m về hoạt động kinh doanh c a Công Ty.
3.2.2 : Phó Giám Đ c ph trách k
thu t: Ph trách công vi c liên quan đ n kỹ thuật.
3.2.3 : Phó Giám Đ c ph trách tài chính :
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 5
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
Có trách nhi m về chi n l ợc tài chính c a Công ty. 3.2.4 :Phòng K Thu t :
Ph trách kỹ thuật về xây dựng cơ bản, ký k t hợp đồng liên quan đ n xây dựng , sửa
chữa các thi t bị máy móc trong doanh nghi p…
3.2.5 : Phòng T Ch c Hành Chính:
- Tham m u cho giám đ về vi c tổ chức nhân sự, điều chuyển, ti p nhận hoặc
thôi vi c c a cán bộ công nhân viên, thực hi n các ch độ chính sách do nhà n c quy
định đ i v i ng i lao dộng, đảm bảo điều ki n làm vi c cho văn phòng Công ty.
- Tổng hợp đánh giá nguồn nhân lực hi n có trên cơ s đó xây dựng m c tiêu và k
hoạch phát triern nguồn nhân lực c a công ty trong t ơng lai.
- Xây dựng đ ợc bảng mô tả công vi c, h
ng dẫn công vi c và xây dựng h th ng
tiêu chuẩn đánh giá k t quả công vi c , thành tích năng lực c a nhân viên.
- Giải quy t chính sách đ i v i ng
i lao động ( h u trí, mất sức lao động, m đau thai
sản ,độc hại…) theo luật pháp hi n hành và theo quy định c a Công ty.
- K t hợp v i các bộ phận , phòng ban kỹ thuật xác định nghành nghề đ ợc h ng ch
độ ph cấp độc hại cho ng i lao động.
3.2.6 : Phòng K Toán Tài V :
Tổ chức quản lý về mặt giá trị c a toàn bộ tài sản , theo dõi phản ánh một s nghi p v
kinh t phát sinh về vật t , tiền v n c a Công Ty, lập k hoạch thu chi ngân quỹ tài
chính và lập Báo cáo tài chính theo quy định, đồng th i phải th ng xuyên liên h v i
ngân hàng. Thanh toán l ơng cho cán bộ công nhân viên, giao dịch thu chi v i khách hàng.
3.2.7 : Phòng Kinh Doanh :
Đàm phát ký k t thực hi n các hợp đồng mua - bán sản phẩm , tìm ki m khách hàng xâm nhập thị tr ng trong và ngoài n
c. Gi i thi u mẫu mã , sản phẩm m i c a Công Ty trong th i gian t i.
3.2.8 :Phòng K Ho ch Xu t - Nh p Kh u :
- Có nhi m v kiểm tra vi c nhập - xuất hóa đơn bán hàng
- Báo cáo định kỳ công tác xuất - nhập khẩu .
3.2.9 :Phòng K Ho ch S n Xu t:
a)Ch c nĕng: Tham m u cho Ban giám Đ c Công Ty trong xây dựng k hoạch thi t k
sản phẩm và triển khai quá trình sản xuất sản phẩm v i th i gian nhanh nhất, chất
l ợng đảm bảo, giá thành phù hợp.
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 6
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M b) Nhi m v :
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 7
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
Tổ chuẩn bị sản xuất :
Nhận hợp đồng sản xuất, hoạch định ti n độ sản xuất sản phẩm.
Kiểm tra nguyên vật li u đáp ứng nhu cầu c a sản phẩm
Kiểm tra nguồn nhân lực cần có để sản xuất sản phẩm.
Lập l nh sản xuất và phát l nh sản xuất đ n các bộ phận sản xuất.
Tổ thi t k sản phẩm :
Có nhi m v thi t k , v mẫu sản phẩm đặt hàng đúng kích cỡ, kiểu dáng do khách hàng yêu cầu.
Tổ điều độ sản xuất :
Theo dõi ti n trình sản xuất hàng ngày c a từng khâu n u nh thấy không đúng nh
bản thi t k cần đ a ra các giải pháp và ti n hành điều chỉnh kịp th i.
Kiểm soát nhập kho thành phẩm
Tổ chức phân tích đánh giá k t quả sản xuất và ti n độ giao hàng trên cơ s đó đ a ra các bi n pháp khắc ph c.
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 8
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
4.Quy trình công ngh s n xu t t i Công Ty: Kh K o h N o g uyên Tài Li u Ra m u S đ V Ng t u Lyê i n u K Thu t Cắt Hàn s b Hàn chi ti t Hàn hoàn ch nh Trang trí Phun s n V sinh Ki m hóa công ngh Nh p kho thành ph m
Dựa vào tài li u kỹ thuật do khách hàng đặt, phòng kỹ thuật phân công cho nhân viên kỹ
thuật ra mẫu từng chi ti t cấu thành nên sản phẩm .Sau đó chuyển cho bộ phận sơ đồ
theo tỷ l : Nguyên vật li u chính cần tiêu hao? vật li u ph cần cho sản phẩm này là
bao nhiêu? . Sau khi có sơ đồ x
ng cắt s phân công lấy s nguyên vật li u cần dung
từ kho nguyên vật li u , cắt thành từng chi ti t theo bản thi t k . Sau đó chuẩn bị cấp phát cho x
ng hàn.Phòng k hoạch sản xuất s b trí công nhân theo dây chuyền
từ hàn sơ bộ đ n hàn chi ti t rồi đ n hàn hoàn chỉnh . Sau khi sản phẩm đ ợc hoàn
chỉnh s đ a đ n khâu trang trí , phun sơn , v sinh công ngh và Phòng Giám sát kỹ
thuật- KCS s kiểm tra lại lần cu i .N u đạt yêu cầu v chất l ợng , kích cỡ ,kiểu
dáng theo đúng nh bản thi t k s ti n hành nhập kho thành phẩm.
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 9
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M CH
NG II: T CH C CÔNG TÁC K TOÁN T I CÔNG TY I.PH NG TI N K TOÁN :
Công ty hạch toán toàn bộ quá trình trên máy tính.
II. HÌNH TH C T CH C H TH NG S SÁCH K TOÁN:
Hình thức tổ chức công ty áp d ng theo hình thức chứng từ ghi sổ
Hình thức chứng tử ghi sổ hạch toán theo Sơ đồ sau : Ch ng từ g c S qu Ch ng từ ghi Sô K Toán s chi ti t S đĕng ký S cái B ng t ng ch ng từ h p chi ti t ghi s B ng cân đ i tai khoan Bao cao tai chinh Ghi hàng ngày Ghi cu i tháng Đ i chi u
Hình thức sổ đăng ký chứng từ ghi sổ:Là hình thức tổng hợp ghji chép các
ngjieejp v kinh t phát sinh theo trình tự th i gian .Sổ vừa dung để đăng ký các nghi p
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 10
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
v kinh t phát sinh, quản lý các chứng từ ghi sổ , và kiểm tra đ i chi u v i bảng cân đ i phát sinh.
V i hình thức này hàng ngày căn cứ vào các chứng từ ghi sổ s ghi vào sổ K toán
và lập Chứng từ ghi sổ .Đồng th i các chứng từ này s đ ợc ghi vào bảng tổng hợp các
sổ chi ti t. Căn cứ vào sổ chứng từ ghi sổ k Toán s phản ánh các nghi p v kinh t
phát sinh vào sổ sách liên quan . Cu i tháng khóa sổ tính ra tổng s tiền c a các nghi p
v kinh t phát sinh trong tháng, tính tổng s phát sinh nợ, tổng s phát sinh có. Tính s
d từng tài khoản trên từng sổ cái, căn cứ vào Sổ cái cu i năm k Toán tổng hợp bảng
cân đ i tài khoản và Báo cáo tài chính.
Bên cạnh đó K Toán theo dõi tình hình giảm Tài sản , Nguồn v n , phân bổ chi phí để
tính giá thành sản phẩm và xác định k t quả kinh doanh.
III. T CH C B MÁY K TOÁN T I CÔNG TY :
1.S đ tổ chức bộ máy K Toán: K Toán Tr ng K Toán T ng H p K Toán K Toán Th Qu K Toán Thanh Toán V t T ti n L ng
2. Chức năng , nhi m v c a K Toán trong công Ty :
Ti n hành công tác kiểm tra theo qui định c a Nhà n c
Lập K Toán báo cáo và kiểm tra sự chính xác c a các báo cáo c a các phòng ban khác lập.
Giúp giám Đ c tổ chức công tác thông tin k Toán , hạch toán kinh t và phát
triển hoạt động kinh t .
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 1010
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
L u trữ , bảo quản hồ sơ tài li u và quản lý tập chung th ng nhất các s li u K Toán.
Cung cấp s li u cho các bộ phận liên quan trong Công Ty. 2.1. K Toán Tr ng:
Ph trách chung mọi hoạt động c a phòng k toán, ch i trách nhi m tr c Giám
Đ c và nhà n c về vi c tổ chức , quản lý ,ghi chép tài chính c a đơn vị theo chức
năng , quyền hạn nhi m v c a k toán tr
ng theo quy định tại nghị quy t 26/CP.
Giải quy t xử lý các khoản thi u h t, mất mát h h ng, các khoản nợ khó đòi và khoản thi t hại khác. 2.2. K Toán t ng H p:
Hạch toán sản xuất kinh doanh và tính giá thành dịch v , báo cáo định kỳ s li u K
Toán, tổng hợp lên sổ cái , sổ chi ti t, sổ tổng hợp lập báo cáo tháng, quý ,năm .Phân tích
tình hình sử d ng tài sản c định , tính khấu hao phân bổ đúng vào đ i t ợng ch i chi
phí và vi c hạch toán c a K Toán viên, lập Bảng Cân Đ i K Toán và ghi sổ các chứng từ ghi sổ.
2.3. K Toán Thanh Toán:
Nhi m v thanh toán v i khách hàng , lập sổ báo cáo thu chi , báo cáo định kỳ , theo dõi
doanh thu khoản nợ ngân sách nhà n
c, thanh toán tạm ứng, hạch toán các nghi p v kinh t phát sinh. 2.4. K toán V t T :
Vào sổ chi ti t vật t đầy đ chính xác, lập bảng kê Nhập – Xuất –Tồn kho nguyên vật
li u, công c d ng c phân bổ định kỳ hàng tháng đ i chi u s li u v i Phòng K Toán
đẻ kịp th i phát hi n mất mát, h h ng , lãng phí vật t khi làm sản phẩm. 2.5. Th Qu :
Có trách nhi m bảo quản và thu tiền mặt, khóa sổ và đ i chi u sổ quỹ v i tiền tồn tại
két. Cu i tháng báo cáo s tiền và lập bảng kê chi ti t từng loại cho Ban Giám Đ c, Phòng K Toán bi t. 2.6. K Toán Ti n L ng :
Căn cứ vào bảng chấm công , căn cứ vào những quy t định về khen th ng, trừ l ơng
c a Phòng Hành Chính mà tính l ơng rồi thanh toán cho công nhân viên.Giải quy t
những vấn đề về trợ cấp, bảo hiểm xã hội cho công nhân viên.
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 1111
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
PH N I: C S LÝ THUY T VÀ H TH NG KI M
SOÁT N I B K TOÁN T I CÔNG TY TNHH MINH TÂN NHÔM
A.KHÁI NI M: Hệ thống kiểm soát nội bộ Kế Toán tại doanh nghiệp là hệ thống của
tất cả những gì mà tổ chức cần làm để có được những điều muốn và tránh được những
điều không muốn tránh hay nói một cách khác đó là hệ thống của các chính sách thủ tục
kiểm soát vốn của doanh nghiệp.
B.TH T C KI M SOÁT TÀI S N : CH NG I: KI M SOÁT TI N
I. N I DUNG VÀ Đ C ĐI M CÁC KHO N M C TI N : 1. N i dung :
V n bằng tiền là một bộ phận c a tài sản l u động trong doanh nghi p tồn tại d i
hình thái tiền t , có tính thanh khoản cao nhất.
Trên bảng Cân đ i k toán, tiền đ ợc trình bày phần tài sản (Phần A: Tài sản ngắn
hạn, khoản I: Tiền và t ơng đ ơng tiền, m c 1: Tiền ). Tiền đ ợc trình bày trên Bảng
Cân Đ i K Toán theo s tổng hợp và các nội dung chi ti t đ ợc công b trong Bản
thuy t minh báo cáo tài chính bao gồm:
Tiền mặt (TK 111): bao gồm tiền Vi t Nam (kể cả ngân phi u)- TK1111, ngoại t -
TK 1112, vàng bạc, kim khí quý, đá quý- TK 1113. S li u đ ợc trình bày trên báo cáo tài
chính c a TK Tiền mặt vào th i điểm khóa sổ sau khi đã đ ợc đ i chi u v i s thực t
và ti n hành các điều chỉnh cần thi t.
Tiền gửi ngân hàng ( TK 112): bao gồm tiền Vi t Nam- TK 1121, ngoại t - TK 1122
và vàng bạc, đá quý, kim khí quý- TK 1123 đ ợc gửi tại ngân hàng. S d c a TK Tiền
gửi ngân hàng trình bày trên Bảng cân đ i k toán phải đ ợc đ i chi u và điều chỉnh
theo sổ ph ngân hàng vào th i điểm khóa sổ.
Tiền đang chuyển (TK113 ): Bao gồm các khoản Tiền Vi t Nam và Ngoại t mà doanh
nghi p đã nộp vào ngân hàng, kho bạc Nhà n
c, hoặc đã gửi qua b u đi n để
chuyển qua cho ngân hàng, hay tuy đã làm th t c chuyển tiền từ tài khoản Tiền gửi
ngân hàng để trả cho các đơn vị khác, th nh ng đ n ngày khóa sổ thì doanh nghi p
vần ch a nhận đ ợc giấy báo có hay bảng sao kê c a ngân hàng, hoặc giấy báo c a kho bạc.
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 1212
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M 2. Đ c đi m :
Tiền là khoản m c đ ợc trình bày đầu tiên trên Bảng Cân đ i k toán và là một khoản
m c quan trọng trong tài sản ngắn hạn. Do th
ng đ ợc sử d ng để phân tích khả năng
thanh toán c a một doanh nghi p, nên đây là khoản có thể bị c tình trình bày sai l ch.
Tiền còn là khoản m c bị ảnh h ng và có ảnh h ng đ n nhiều khoản m c quan
trọng nh thu nhập, chi phí, công nợ và hầu h t các tài sản khác c a doanh nghi p.
Tiền còn là tài sản rất “ nhạy cảm ” nên khả năng xảy ra gian lận, bi n th th ng cao hơn các tài sản khác.
Một đặc điểm khác c a tiền là bên cạnh khả năng s d bị sai l ch do ảnh h ng c a
các sai sót và gian lận, còn có những tr
ng hợp tuy s d tiền trên Báo Cáo Tài Chính
vẫn đúng nh ng sai l ch đã di n ra trong các nghi p v phát sinh và làm ảnh h ng đ n
các khoản m c khác.Vì vậy, phải dành nhiều th i gian để kiểm tra tiền mặc dù khoản m c này th
ng chi m một tỷ trọng không l n trong tổng tài sản.
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 1313
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
Sơ đồ : M i liên h giữa tiền và các chu kì kinh doanh chính
Chu trình bán hàng Tiền mặt, Tiền g i và thu tiền ngân hàng Doanh thu Phải thu c a
bán hàng khách hàng Chi phí tài chính Hàng bán bị trả lại Chu trình ti n l ng Ti n m t, Ti n g i Phải trả cho Chi phí nhân công trực ti p
ngân hàng công nhân viên Chi phí sản xuất chung Chi phí bán hàng Phải trả khác Chi phí quản lý doanh nghi p
Chu trình mua hàng và tr ti n Phải trả cho ng i bán Hàng tồn kho, mua hàng
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc
KT1-K4 01696690609 Page 14
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M Tài sản c định
3. M c tiêu ki m soát :
Các khoản tiền có thực hi n đều đ ợc ghi nhận trên Báo Cáo Tài Chính.
Doanh nghi p có quyền s hữu về mặt pháp lý đ i v i các khoản tiền đ ợc ghi nhận.
S d tài khoản tiền đ ợc ghi phù hợp v i giá đ ợc xác định theo chuẩn mực và ch độ k toán hi n hành.
S li u trên sổ chi ti t tiền đ ợc tổng hợp đúng và phù hợp v i tài khoản tổng hợp trên sổ cái.
S d tiền đ ợc phân loại và trình bày thích hợp trên báo cáo tài chính. Các tr ng
hợp tiền bị hạn ch quyền sử d ng đều đ ợc khai báo đầy đ .
3. 1.Nguyên tắc ki m soát
Nhân viên co đu kha năng va liêm chinh.
Trong vi c quản lý tiền phải qui định trách nhi m cho từng đ i t ợng có liên quan.
Ghi chép tức th i và đầy đ s thu .
Th ng xuyên đ i chi u s li u giữa k toán và th quỹ.
Chấp hành nghiêm chỉng các qui định về tồn quỹ và nộp tiền bán hàng.
Hạn ch chi bằng tiền mặt.
Đ i chi u s li u giữa thực t và sổ sách k toán.
3.2. Th t c ki m soát tài s n :
3.2.1.Ti n mặt t i quỹ:
3.2.1.1. Th t c thu ti n: Ng
i nộp tiền đề nghị nộp tiền k toán thanh toán lập Phi u thu và trình cho K Toán Tr
ng ký duy t. K Toán Thanh Toán nhận lại
phi u thu và đ a cho ng ợi nôp tiền ký và phi u thu và nộp tiền. Th
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 1515
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
quỹ s nhận phi u thu và thu tiền cùng lúc đó Th Quỹ s ghi sổ quỹ.
K Toán Thanh Toán cũng dựa vào các chứng từ đó ghi sổ k toán tiền mặt.
S đ :Mô hình hóa ho t đ ng thu ti n m t
3.2.1.2. Th t c chi ti n :
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 1616
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
S đ : Mô hình hóa ho t đ ng chi ti n m t
Căn cứ vào các chứng từ: Giấy đề nghị tạm ứng; Giấy thanh toán tiền
tạm ứng; Hóa đơn;… k toán thanh toán lập Phi u chi chuyển cho K Toán Tr
ng ký duy t n u đồng ý s gửi lên ban giám đ c ký và đóng
dấu. K Toán Thanh Toán nhận phi u chi rồi chuyển cho Th Quỹ.
Th Quỹ chi tiền từ quỹ , ký tên, đóng dấu “Đã chi tiền”; yêu cầu ng
i nhận tiền ký tên vào phi u chi, ghi tình hình chi tiền vào Sổ Quỹ
tiền mặt, sau đó chuyển chứng từ cho k toán.
Hàng ngày k toán và th quỹ đ i chi u s li u v i nhau. Một nhân
viên khác làm nhi m v kiểm kê tiền thực t tồn quỹ rồi đ i chi u v i s trên sổ sách.
3.2.1.3. Th t c qu n lý t n quỹ:
Tiền phải để trong két sắt do th quỹ quản lý. Hạn ch các đ i t ợng khác ti p xúc
Cu i kỳ (ngày, tuần, tháng) ti n hành kiểm kê tồn quỹ thực t so v i
s li u trên sổ sách. Thành phầm kiểm kê gồm: k toán tiền, th quỹ
và một đại di n bên ngoài phòng k toán. K t quả kiểm kê đ ợc lập
thành biên bản quỹ tiền mặt các thành phần tham dự ký nhận rồi chuyển sang k toán tr
ng xác nhận. N u có chênh l ch s
chuyển ti p lên Ban giám đ c giải quy t và xử lý theo quy định.
3.2.2. Ti n ngân hàng
3.2.2.1.Th t c thu ti n
Khi ngân hàng nhận hàng nhận đ ợc tiền, ngân hàng s lập Giấy báo
Có và gửi cho k toán ngân hàng. K toán ngân hàng dựa trên Giấy báo
Có s lập chứng từ thu và chuyển cho k toán tr ng ký, duy t. và
đồng th i ghi sổ tiền gửi.
S đ . Mô hình hóa ho t đ ng thu ti n g i: S TT : N V guyễn Th ị B c í h Ngọc K 1
T -K4 01696690609 Page 17
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M
3.2.2.2. Th t c chi ti n:
K toán ngân hàng lập y nhi m chi gửi cho K Toán Tr ng ký, duy t. K Toán Tr
ng đồng ý s gửi cho ban giám đ c ký y nhi m
chi. Và gửi đ n ngân hàng. Ngân hàng nhận y nhi m chi và thực hi n
l nh chi. Đồng th i lập giấy Báo Nợ. K toán ngân hàng nhận giấy
báo Nợ và ghi sổ k toán tiền gửi.
S đ : Mô hình hóa ho t đ ng chi ti n g i
II. KI M SOÁT TI N T I CÔNG TY TNHH MINH TÂN NHÔM: Ví Dụ cụ thể :
Khi Mua hàng, bán hàng Công Ty thanh toán cho ng
i bán hoặc khách hàng thanh toán
cho bằng tiền mặt hoặc bằng tiền gửi ngân hàng.
ử.Th t c mua hàng ậ tr ti n (CHI TI N ): Xác định Nhận bản Lựa chọn Đặt hàng nguyên vật báo giá nhà cung li u cần cấp
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 1818
BÁO CÁO TH C T P
GVHD: LÊ H NG L M Hợp đồng Kiểm tra Xem mẫu mua bán mẫu Nhận hàng Trả tiền Biên bản giao Phi u chi nhận Phi u y nhi m Hóa đơn mua hàng chi Phi u nhập kho
Khi Công Ty nhận đ ợc đơn đặt hàng c a khách hàng, Phó Giám Đ c ph trách
kỹ thuật s lập ph ơng án sản xuất kinh doanh xác định nguyên vật li u cần thi t
cho san xuất sản phẩm. Sau đó gửi bản sơ đồ này cho phòng k hoạch xem xét n u
thấy không có vấn đề gì s trình lên Giám Đ c duy t lần cu i .Sau đó chính thức phát
hành đơn đặt hàng liên h đ n các nhà cung cấp để yêu cầu nhận bản báo giá từ các nhà cung
cấp và chính thức đặt hàng v i nhà cung cấp phù hợp v i Công ty (về giá cả, chất l ợng nguyên vật li u).
Ng i ch i trách nhi m mua s xác định mẫu , kiểm tra mẫu có đạt yêu cầu
Hóa đơn thu GTGT (Hóa đơn bán hàng); Hóa đơn thông th ng. Phi u thu, phi u chi. Giấy báo Có ngân hàng.
Biên bản bù trừ công nợ
Một s tài khoản sử d ng: Hàng hóa ( 156,1561,1562) , Tiền mặt (111,1112), chuyển
khoản (112,1121), phải trả cho ng i bán (331) …
Nhà cung ứng vật t ch y u c a Công Ty:
Công Ty TNHH MINH TÂN (Biên Hòa, Đồng Nai)
Công Ty TNHH YNGHUA VI T NAM (KCN Biên Hòa 2)
Chi nhánh Công Ty TNHH XNK CÁT T NG (Tân Bình, Tp.HCM)
Công TyTNHH Hữu Liên Á Châu (Tp.HCM)
SVTT : Nguyễn Thị Bích Ngọc KT1-K4 01696690609 Page 1919