



















Preview text:
Hà Nội, tháng 6 năm 2024
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC ST Mã sinh viên Họ và tên Phân công Đánh giá T 1 24A40522 Trương Nhật Tùng
+ Thiết kế quy trình nghiệp 20% 88 vụ + Vẽ quy trình trên Bizagi + Tìm hiểu silo thông tin
+ Thu thập dữ liệu khách hàng 2 24A40522 Nguyễn Thị Thu + Tổng quan về doanh 22% 77 Trang (Nhóm trưởng) nghiệp + Phân tích mô
hình chuỗi giá trị (các hoạt
động chính) + Tổng hợp Word + Xây dựng báo cáo kinh doanh trên PowerBI
+ Thu thập dữ liệu khách hàng 3 24A40126 Vũ Diệp Anh + Tổng quan về doanh 22% 91 nghiệp + Phân tích mô
hình chuỗi giá trị (các hoạt động bổ trợ) + Tổng hợp Word + Mô
phỏng và tối ưu hóa quy trình trên Bizagi
+ Thu thập dữ liệu khách hàng 4 24A40213 Trần Thị Thu Hà + Phân tích chiến lược 20% 77 cạnh tranh và đề xuất
chiến lược + Mô phỏng và
tối ưu hóa quy trình trên Bizagi
+ Tổng hợp Word + Thu thập dữ liệu khách hàng 5 24A40414 Ninh Thị Thanh
+ Phân tích mô hình 5 lực 16% 36
lượng cạnh tranh + Tổng Tâm
hợp dữ liệu khách hàng + Tổng hợp Word MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ẢNH, BẢNG BIỂU ........................................................................... 7
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................... vi
LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... vii
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ HONDA VIỆT NAM................................................1
1.1. Giới thiệu về Honda Việt Nam (HVN)...........................................................1
1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển...........................................................................1
1.1.2. Sứ mệnh và tầm nhìn............................................................................................2
1.1.3. Cơ cấu tổ chức.....................................................................................................3
1.1.4. Thông tin liên hệ của Honda Việt Nam................................................................3
1.2. Giới thiệu các sản phẩm, dịch vụ của Honda Việt Nam........................4
1.2.1. Xe máy..................................................................................................................4
1.2.2. Ô tô......................................................................................................................8
CHƯƠNG II: CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA HONDA VIỆT NAM.............13
2.1. Tổng quan về mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của M. Porter...........13
2.2. Phân tích mô hình năm lực lượng cạnh tranh đối với Honda Việt
Nam................................................................................................................................14
2.2.1. Sự cạnh tranh giữa các đối thủ trong ngành......................................................14
2.2.2. Sức mạnh của sự đe dọa từ các đối thủ tiềm ẩn.................................................16
2.2.3. Sức mạnh của sự đàm phán của nhà cung cấp...................................................17
2.2.4. Sức mạnh của sự đàm phán của khách hàng......................................................18
2.2.5. Sức mạnh của sự đe dọa từ sản phẩm thay thế...................................................18
2.3. Chiến lược cạnh tranh.....................................................................................19
2.3.1. Đề xuất chiến lược cạnh tranh và lý do lựa chọn chiến lược.............................20
2.3.2. Giải pháp thực hiện chiến lược cạnh tranh........................................................21
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH MÔ HÌNH CHUỖI GIÁ TRỊ (VALUE – CHAIN).....23
3.1. Các hoạt động chính........................................................................................23
3.1.1. Cung ứng đầu vào (Inbound Logistics)..............................................................23
3.1.2. Vận hành và sản xuất (Operations)....................................................................23
3.1.3. Cung ứng đầu ra (Outbound Logistics)..............................................................26
3.1.4. Bán hàng và tiếp thị (Marketing and Sales).......................................................26
3.1.5. Chăm sóc khách hàng (Customer Services).......................................................29
3.2. Các hoạt động hỗ trợ (Supporting Activities)..........................................30
3.2.1. Cơ sở hạ tầng (Firm Infrastructure)...................................................................30
3.2.2. Quản lý nhân sự (Human Resource Management).............................................30
3.2.3. Phát triển công nghệ (Technology Development)..............................................31
3.2.4. Mua sắm (Procurement).....................................................................................31
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ...............................................32
4.1. Mô tả quy trình thiết kế xe ô tô của Honda Việt Nam.........................32
4.2. Mô tả quy trình bán sản phẩm xe máy trực tiếp tại showroom của
Honda Việt Nam.........................................................................................................33
4.2.1. Mô tả quy trình bán sản phẩm xe máy trực tiếp tại showroom của Honda Việt
Nam trước khi cải thiện................................................................................................33
4.2.2. Mô tả quy trình bán sản phẩm xe máy trực tiếp tại showroom của Honda Việt
Nam sau khi cải thiện...................................................................................................35
4.3. Cài đặt tham số trước khi cải thiện...........................................................................38
4.3.1. Cài đặt tham số Process Validation...................................................................38
4.3.2. Cài đặt tham số Time Analysis...........................................................................39
4.3.3. Cài đặt tham số Resource Analysis....................................................................43
4.3.4. Cài đặt tham số Calendar Analysis....................................................................50
4.3.5. Kết quả sau khi chạy quy trình...........................................................................52
4.4. Cài đặt tham số sau khi cải thiện...............................................................................53
4.4.1. Cài đặt tham số Process Validation...................................................................53
4.4.2. Cài đặt tham số Time Analysis...........................................................................54
4.4.3. Cài đặt tham số Resource Analysis....................................................................58
4.4.4. Cài đặt tham số Calendar Analysis....................................................................64
4.4.5. Kết quả sau khi chạy quy trình...........................................................................66
CHƯƠNG V: SILO THÔNG TIN...................................................................................67
5.1. Đối với quy trình bán hàng.......................................................................................67
5.2. Đối với quy trình thiết kế xe ô tô..............................................................................68
CHƯƠNG VI: KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN CỦA HONDA........................70
6.1. Mô tả các trường dữ liệu được thu thập.....................................................................70
6.2. Xây dựng báo cáo kinh doanh...................................................................................72
6.2.1. Khái quát về phần mềm PowerBI.......................................................................72
6.2.2. Phân tích báo cáo tình hình kinh doanh cho phòng kinh doanh.........................74
KẾT LUẬN......................................................................................................................78
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................79
PHỤ LỤC........................................................................................................................80
DANH MỤC HÌNH ẢNH, BẢNG BIỂU
Hình 1.1: Giới thiệu về Honda Việt Nam...................................................................2
Hình 1.2: Website của Honda Việt Nam.....................................................................3
Hình 1.3: Fanpage của Honda Việt Nam....................................................................4
Hình 1.4: Phân xưởng bánh răng................................................................................5
Hình 1.5: Phân xưởng Piston......................................................................................5
Hình 1.6: Honda Air Blade 160 (ra mắt ngày 30/05/2022).........................................6
Hình 1.7: Honda Vario 160 (ra mắt ngày 22/12/2022)................................................7
Hình 1.8: Rebel 1100..................................................................................................8
Hình 1.9: Honda HR-V...............................................................................................9
Hình 1.10: Honda Civic Type R...............................................................................10
Hình 1.11: Honda HR-V đạt Chứng nhận An toàn 5 sao..........................................11
Hình 1.12: Honda City nhận Danh hiệu “Xe được yêu thích nhất” phân khúc xe cỡ B
..................................................................................................................................12
Hình 2.1: Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của M. Porter.........................................13
Bảng 2.1: Bảng tổng hợp tác động của năm lực lượng cạnh tranh tới Honda Việt
Nam..........................................................................................................................19
Hình 3.1: Liên minh Winner.....................................................................................27
Hình 3.2: Cộng đồng Vario.......................................................................................27
Hình 3.3: Honda – Luôn vì bạn 2022........................................................................28
Bảng 4.1: Các tác vụ trong quy trình thiết kế xe ô tô của Honda Việt Nam..............33
Hình 4.1: Mô hình hoá quy trình thiết kế xe ô tô của Honda Việt Nam....................33
Bảng 4.2.1: Các tác vụ trong quy trình bán sản phấm xe máy trực tiếp tại showroom
của Honda Việt Nam trước khi cải thiện...................................................................35
Hình 4.2.1: Mô hình hoá quy trình bán sản phẩm xe máy trực tiếp tại showroom của
Honda Việt Nam trước khi cải thiện.........................................................................35
Bảng 4.2.2: Các tác vụ trong quy trình bán sản phấm xe máy trực tiếp tại showroom
của Honda Việt Nam sau khi cải thiện......................................................................37
Hình 4.2.2: Mô hình hoá quy trình bán sản phẩm xe máy trực tiếp tại showroom của
Honda Việt Nam sau khi cải thiện............................................................................37
Bảng 4.3.1: Tham số Process Validation..................................................................38
Hình 4.3.1.1: Cài đặt tham số Process Validation cho Start Event (trước khi cải
thiện).........................................................................................................................38
Hình 4.3.1.2: Cài đặt tham số Process Validation cho Xác định nhu cầu mua của
khách hàng (trước khi cải thiện)...............................................................................39
Bảng 4.3.2: Tham số Time Analysis.........................................................................40
Hình 4.3.2.1: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 1 (Trước khi cải thiện)....40
Hình 4.3.2.2: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 2 (Trước khi cải thiện)....40
Hình 4.3.2.3: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 3 (Trước khi cải thiện)....40
Hình 4.3.2.4: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 4 (Trước khi cải thiện)....41
Hình 4.3.2.5: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 5 (Trước khi cải thiện)....41
Hình 4.3.2.6: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 6 (Trước khi cải thiện)....41
Hình 4.3.2.7: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 7 (Trước khi cải thiện)....42
Hình 4.3.2.8: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 8 (Trước khi cải thiện)....42
Hình 4.3.2.9: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 9 (Trước khi cải thiện)....42
Hình 4.3.2.10: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 10 (Trước khi cải thiện) 43
Hình 4.3.2.11: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 11 (Trước khi cải thiện) 43
Hình 4.3.3.1: Cài đặt tham số cho Quantities (Trước khi cải thiện)..........................44
Hình 4.3.3.2: Cài đặt tham số cho Fixed cost và Cost per hour (Trước khi cải thiện)
..................................................................................................................................45
Bảng 4.3.3: Tham số Resource Analysis...................................................................46
Hình 4.3.3.3: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 1 (Trước khi cải thiện).............46
Hình 4.3.3.4: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 2 (Trước khi cải thiện).............47
Hình 4.3.3.5: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 3 (Trước khi cải thiện).............47
Hình 4.3.3.6: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 4 (Trước khi cải thiện).............47
Hình 4.3.3.7: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 5 (Trước khi cải thiện).............48
Hình 4.3.3.8.: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 6 (Trước khi cải thiện)............48
Hình 4.3.3.9: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 7 (Trước khi cải thiện).............48
Hình 4.3.3.10: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 8 (Trước khi cải thiện)...........49
Hình 4.3.3.11: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 9 (Trước khi cải thiện)...........49
Hình 4.3.3.12: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 10 (Trước khi cải thiện).........49
Hình 4.3.3.13: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 11 (Trước khi cải thiện).........50
Hình 4.3.4.1: Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca sáng (Trước khi cải thiện)50
Hình 4.3.4.2: Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca chiều (Trước khi cải thiện)
..................................................................................................................................51
Hình 4.3.4.3: Cài đặt tham số Resource cho mỗi ca làm việc (Trước khi cải thiện)..51
Hình 4.3.5.1: Kết quả sau khi chạy quy trình (Trước khi cải thiện)..........................52
Hình 4.3.5.2: Kết quả sau khi chạy quy trình (Trước khi cải thiện)..........................52
Bảng 4.4.1: Tham số Process Validation..................................................................53
Hình 4.4.1.1: Cài đặt tham số Process Validation cho Start Event (sau khi cải thiện)
..................................................................................................................................53
Hình 4.4.1.2: Cài đặt tham số Process Validation cho Xác định nhu cầu mua của
khách hàng (sau khi cải thiện)...................................................................................53
Bảng 4.4.2: Tham số Time Analysis.........................................................................54
Hình 4.4.2.1: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 1 (Sau khi cải thiện)........55
Hình 4.4.2.2: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 2 (Sau khi cải thiện)........55
Hình 4.4.2.3: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 3 (Sau khi cải thiện)........55
Hình 4.4.2.4: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 4 (Sau khi cải thiện)........56
Hình 4.4.2.5: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 5 (Sau khi cải thiện)........56
Hình 4.4.2.6: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 6 (Sau khi cải thiện)........56
Hình 4.4.2.7: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 7 (Sau khi cải thiện)........57
Hình 4.4.2.8: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 8 (Sau khi cải thiện)........57
Hình 4.4.2.9: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 9 (Sau khi cải thiện)........57
Hình 4.4.2.10: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 10 (Sau khi cải thiện)....58
Hình 4.4.3.1: Cài đặt tham số cho Quantities (Sau khi cải thiện)..............................59
Hình 4.4.3.2: Cài đặt tham số cho Fixed cost và Cost per hour (Sau khi cải thiện)...59
Bảng 4.4.3: Tham số Resource Analysis...................................................................60
Hình 4.4.3.3: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 1 (Sau khi cải thiện).................61
Hình 4.4.3.4.: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 2 (Sau khi cải thiện)................61
Hình 4.4.3.5: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 3 (Sau khi cải thiện).................61
Hình 4.4.3.6: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 4 (Sau khi cải thiện).................62
Hình 4.4.3.7: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 5 (Sau khi cải thiện).................62
Hình 4.4.3.8: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 6 (Sau khi cải thiện).................62
Hình 4.4.3.9: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 7 (Sau khi cải thiện).................63
Hình 4.4.3.10: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 8 (Sau khi cải thiện)...............63
Hình 4.4.3.11: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 9 (Sau khi cải thiện)...............63
Hình 4.4.3.12: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 10 (Sau khi cải thiện).............64
Hình 4.4.4.1: Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca sáng (Sau khi cải thiện)...64
Hình 4.4.4.2: Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca chiều (Sau khi cải thiện)..65
Hình 4.4.4.3: Cài đặt tham số Resource cho mỗi ca làm việc (Sau khi cải thiện).....65
Hình 4.4.5.1: Kết quả sau khi chạy quy trình (Sau khi cải thiện)..............................66
Hình 4.4.5.2: Kết quả sau khi chạy quy trình (Sau khi cải thiện)..............................66
Hình 6.1.1: Bảng mô tả thuộc tính dữ liệu cần thu thập............................................71
Hình 6.1.2: Minh họa hoạ các dữ liệu đã thu thập.....................................................71
Hình 6.2: Phân tích báo cáo tình hình kinh doanh cho phòng kinh doanh Honda.....74
Hình 6.3: Báo cáo tình hình kinh doanh cho Ban Lãnh đạo......................................76 LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, nhóm chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến cô Bùi Thị
Hồng Nhung. Trong quá trình học tập một môn khó và quan trọng như Hệ thống thông tin
quản lý, cô luôn giúp đỡ và chỉ dạy tận tình; từ đó, chúng em đã tiếp thu và học hỏi thêm
được rất nhiều kiến thức và nhận thấy được sự thú vị và tầm quan trọng của Hệ thống
thông tin quản lý trong cuộc sống nói chung và bộ môn Hệ thống thông tin quản lý nói
riêng. Thông qua bài tập lớn này, nhóm chúng em muốn trình bày những hiểu biết và vận
dụng những kiến thức đã thu nhận được qua quá trình học tập vào doanh nghiệp thực tế.
Chúng em rất mong nhận được ý kiến góp ý từ cô. Chúng em cảm ơn cô. Kính chúc
cô có thật nhiều sức khoẻ và luôn tâm huyết với con đường giảng dạy như hiện tại để tiếp
thêm động lực học tập cho thật nhiều lứa sinh viên sau này. LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời đại công nghệ hiện đại, hệ thống thông tin quản lý đóng vai trò quan
trọng trong việc nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh và tạo ra lợi thế cạnh tranh cho
các doanh nghiệp. Trong bối cảnh này, Honda Việt Nam - một trong những nhà sản xuất
xe máy và ô tô hàng đầu tại Việt Nam, không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành công
nghiệp xe máy và ô tô mà còn chứng minh sức mạnh của hệ thống thông tin quản lý trong
việc quản lý hoạt động kinh doanh một cách hiệu quả.
Honda Việt Nam không chỉ là một thương hiệu đáng tin cậy và phổ biến trong lòng
người tiêu dùng Việt Nam mà còn là một ví dụ xuất sắc về cách sử dụng công nghệ thông
tin và hệ thống thông tin quản lý để nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, cũng
như cải thiện trải nghiệm của khách hàng. Vì thế nhóm chúng em quyết định nghiên cứu
về quy trình hoạt động của Honda Việt Nam để học hỏi đồng thời tìm ra giải pháp cải thiện
những thiếu sót vẫn tồn tại trong các quy trình hoạt động của doanh nghiệp.
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ HONDA VIỆT NAM
1.1. Giới thiệu về Honda Việt Nam (HVN)
1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển
Honda Việt Nam được thành lập vào năm 1996, là công ty liên doanh giữa Công ty
Honda Motor (Nhật Bản), Công ty Asian Honda Motor (Thái Lan) và Tổng Công ty Máy
Động Lực và Máy Nông nghiệp Việt Nam với 2 ngành sản phẩm chính: xe máy và xe ô tô.
Gần 30 năm có mặt tại Việt Nam, Honda Việt Nam đã không ngừng phát triển và trở thành
một trong những công ty dẫn đầu trong lĩnh vực sản xuất xe gắn máy và nhà sản xuất ô tô
uy tín tại thị trường Việt Nam.
Tháng 3/1998, Honda Việt Nam khánh thành nhà máy xe máy thứ nhất. Được đánh
giá là một trong những nhà máy chế tạo xe máy hiện đại nhất trong khu vực Đông Nam Á,
là minh chứng cho ý định đầu tư nghiêm túc và lâu dài của Honda tại thị trường Việt Nam.
Tháng 3/2005, Honda Việt Nam chính thức nhận được giấy phép của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư cho phép sản xuất lắp ráp ô tô tại Việt Nam.
Tháng 8/2008, nhà máy xe máy thứ hai chuyên sản xuất xe tay ga và xe số cao cấp
với công suất 500.000 xe/năm, mang đậm yếu tố “thân thiện với môi trường và con người”
đã được khánh thành. Đến tháng 7/2011, Honda Việt Nam tiếp tục mở rộng năng lực nhà
máy 2, nâng sản lượng của nhà máy lên 1 triệu xe/năm.
Được khánh thành vào tháng 11/2014, nhà máy xe máy thứ ba được thiết kế để
thực hiện hóa mục tiêu thân thiện với môi trường và con người. Từ đó, Honda Việt Nam
sẽ tăng năng lực sản xuất thêm 500.000 xe/năm, đáp ứng nhu cầu đang tăng trưởng một
cách mạnh mẽ của thị trường xe máy Việt Nam, đưa Honda Việt Nam trở thành một trong
những nhà máy sản xuất xe máy lớn nhất tại khu vực.
Honda Việt Nam tự hào mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng
cao, dịch vụ tận tâm và những đóng góp vì một xã hội giao thông lành mạnh. Với khẩu
hiệu “Sức mạnh của những Ước mơ”, Honda mong muốn được chia sẻ và cùng mọi người
thực hiện ước mơ thông qua việc tạo thêm ra nhiều niềm vui mới cho người dân và xã hội. a, Sứ mệnh
Duy trì quan điểm toàn cầu, HVN nỗ lực hết mình cung cấp các sản phẩm có chất
lượng tốt nhất với giá cả hợp lý nhằm thỏa mãn khách hàng trên toàn cầu. b, Tầm nhìn •
Lớn mạnh bằng sự theo đuổi tư duy chất lượng •
Mang lại "cuộc sống tự do, an toàn và thoải mái", nhân rộng niềm vui của tất cả
mọi người. Dẫn đầu sự phát triển lành mạnh của "xã hội di chuyển" và theo đuổi
sứ mệnh nâng cao chất lượng cuộc sống. •
Quan điểm kinh doanh then chốt: Sử dụng hiệu quả nguồn lực
Thông điệp từ Ban Giám đốc của Honda Việt Nam: HVN tiếp tục duy trì vị trí Công ty
dẫn đầu ngay cả sau khi xã hội đã chuyển sang thời kỳ "Ôtô hóa". Với tư cách là Công ty
dẫn đầu, HVN chung tay cùng Chính phủ tích cực giải quyết các vấn đề và thách thức liên
quan đến "Sự di chuyển".
1.1.3. Cơ cấu tổ chức
Cơ cấu tổ chức của Honda được mô tả như sau: Chủ tịch HĐQT Tổ ng Giám đốc Giám đốc đ ại lý Phòng tài Phòng kinh Phòng h ành Phòng quan hệ Phòng dịch vụ chính - kế doanh chính nhâ n sự khách hàng toán
Nguồn: Honda Việt Nam
1.1.4. Thông tin liên hệ của Honda Việt Nam •
Địa chỉ: Phường Phúc Thắng, Thành phố Phúc Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam • Hotline: 1800 8001 • Email: cr@honda.com.vn •
Website: https://www.honda.com.vn/ lOMoAR cPSD| 58647650
Hình 1.2: Website của Honda Việt Nam •
Fanpage: https://www.facebook.com/HondaVietnam
Hình 1.3: Fanpage của Honda Việt Nam
1.2. Giới thiệu các sản phẩm, dịch vụ của Honda Việt Nam
Trong bối cảnh nền kinh tế thế giới còn gặp nhiều khó khăn, biến động; nền kinh tế
Việt Nam vẫn có được sự phục hồi mạnh mẽ sau đại dịch COVID-19 nhờ chính sách ổn
định vĩ mô, kiểm soát lạm phát và hỗ trợ doanh nghiệp của Chính phủ. Trong năm 2023,
Honda Việt Nam vẫn luôn nỗ lực hoạt động không ngừng và đã gặt hái được nhiều thành
công trên cả lĩnh vực kinh doanh xe máy và ô tô.
Gần 30 năm hình thành và phát triển, HVN luôn tự hào mang đến cho khách hàng
những sản phẩm, dịch vụ chất lượng nhất. Honda được đánh giá cao về hệ thống phân
phối giúp tiếp cận với nhiều khách hàng và doanh số đã gia tăng vượt trội. Những điều
này đã giúp Honda trở thành một trong những công ty đứng đầu về sản xuất ô tô, xe máy
trên cả nước; đồng thời, doanh nghiệp cũng đã góp phần thúc đẩy sự phát triển thịnh
vượng của đất nước Việt Nam ta. 1.2.1. Xe máy
Với hoạt động sản xuất xe máy, ngoài 3 nhà máy sản xuất chính, Honda Việt Nam
đã đưa vào vận hành tại trụ sở chính - Vĩnh Phúc: 1 phân xưởng bánh răng (2010), 1 trung
tâm phụ tùng (2013) và 1 phân xưởng Piston (2014) với công suất lớn nhất tại doanh nghiệp.
Hình 1.4: Phân xưởng bánh răng
Hình 1.5: Phân xưởng Piston
Việc củng cố, vận hành nguồn năng lực nội tại này đã góp phần tăng cường sản
xuất, đáp ứng nhu cầu trong nước, tiếp tục đẩy mạnh nội địa hóa (đạt mức 96%) và tăng sản lượng xuất khẩu.
Trong năm 2023, HVN đã duy trì hệ thống 796 cửa hàng bán xe và dịch vụ do Honda
ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc; 03 cửa hàng xe phân khối lớn của Honda tại Hà Nội và
Thành phố Hồ Chí Minh phân phối các dòng xe Mô tô Honda nhập khẩu có dung tích động
cơ lớn. Kết quả là, tổng số lượng xe máy bán ra bởi các thành viên trong Hiệp hội Các nhà
sản xuất xe máy tại Việt Nam (VAMM) đạt khoảng 2,8 triệu xe; tăng 13,4% so với kỳ trước.
Trong đó, doanh số bán hàng xe máy của HVN đạt mức 2.335.337 xe, tăng 13,8% so với năm 2022.
Ngoài ra, tổng sản lượng xuất khẩu xe máy nguyên chiếc (CBU) của HVN trong năm
2023 đạt 228.801 xe. Tổng kim ngạch xuất khẩu đạt khoảng 402,2 triệu USD bao gồm cả
xuất khẩu xe nguyên chiếc và phụ tùng, tăng 23,4% so với năm 2022.
Như vậy, năm 2023 là một năm hoạt động tích cực của HVN trong sản xuất kinh
doanh xe máy. HVN đã cho ra mắt một loạt mẫu xe và phiên bản mới với số lượng áp đảo
thị trường xe máy Việt nhằm phục vụ nhu cầu tiêu dùng của nhiều nhóm khách hàng khác
nhau, đặc biệt là khách hàng mới thuộc thế hệ Gen Z. Đó là dòng xe ga với hai mẫu nổi
bật, lần đầu tiên được trang bị với động cơ 160cc, đã được ra mắt bao gồm:
Hình 1.6: Honda Air Blade 160 (ra mắt ngày 30/05/2022)
Honda Air Blade 160 sở hữu thiết kế mới năng động, thể thao nhưng vẫn duy trì sự
thanh thoát và nhỏ gọn vốn có. Air Blade hoàn toàn mới được nâng cấp với động cơ 160cc
eSP+ 4 van - thế hệ động cơ mới nhất lần đầu được HVN giới thiệu tại Việt Nam.
Hình 1.7: Honda Vario 160 (ra mắt ngày 22/12/2022)
Honda Vario 160 lần đầu tiên được HVN ra mắt tại Việt Nam sở hữu thiết kế đậm
chất thể thao với nhiều màu sắc trẻ trung, thỏa mãn khát khao thể hiện “chất riêng” của
các bạn trẻ cá tính và năng động. Vario 160 được trang bị khối động cơ 160cc eSP+ 4 van
đột phá cùng khung dập hàn laser thế hệ mới eSAF. Khách hàng sở hữu mẫu xe Vario 160
chính hãng sẽ được hưởng nhiều đặc quyền về chế độ bảo hành, trải nghiệm lái thử,
chương trình khuyến mãi,…
Ngoài ra, mảng xe phân khối lớn của HVN cũng chào đón mẫu xe hoàn toàn mới
Rebel 1100 cùng các phiên bản nâng cấp của các mẫu xe CB500F, CB500X & CBR500R. Tất
cả những mẫu xe này không chỉ mang khả năng vận hành vượt trội với những khối động
cơ mạnh mẽ, các mẫu xe thế hệ mới được bổ sung và thay đổi màu sắc đậm chất uy lực
và cá tính mà còn đem đến cảm giác lái đẳng cấp chưa từng có và sự kiêu hãnh, tự hào
trên chặng đường chinh phục đầy thử thách của các anh em đam mê xe phân khối lớn.