/78
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ KINH TẾ SỐ
BÀI TẬP LỚN MÔN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
ĐỀ TÀI: MÔ HÌNH HÓA QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ CỦA DOANH NGHIỆP
KFC
Giảng viên hướng dẫn: Vũ Duy Hiến
Lớp: K24TCB-BN
Nhóm: 03
STT
Thành viên nhóm
MSV
1
Khổng Xuân Hoàng
24A4010988
2
Trần Đức Hoàng
24A4010989
3
Vương Thị Huyền
24A4010997
4
Nguyễn Thị Thùy Linh
24A4011021
5
Vũ Quang Tuấn
24A4010644
6
Lê Quý Vương
2A40101113
Bắc Ninh, ngày 14 tháng 06 năm 2024
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
STT
Họ và tên
Mã sinh viên
Phân công công việc
1
Khổng Xuân Hoàng
24A4010988
-Xây dựng các kịch bản mô
phỏng trên bizagi và đưa ra các
báo cáo hiệu suất của quy trình
-Cải tiến quy trình để đạt hiệu
quả hơn
2
Trần Đức Hoàng
24A4010989
-Quản lý và lưu trữ dữ liệu các
quy trình nghiệp vụ trên file
excel
3
Vương Thị Huyền
24A4010997
-Thông tin silo
-Giới thiệu chi tiết quy trình bán
hàng)
4
Nguyễn Thị Thùy Linh
24A4011021
-Xây dựng báo cáo kinh doanh
qua phần mềm powerBI
- Chỉnh word
5
Vũ Quang Tuấn
24A4010644
-Quản lý và lưu trữ dữ liệu các
quy trình nghiệp vụ trên file
excel
6
Lê Qúy Vương
2A4011113
-Xây dựng các kịch bản mô
phỏng trên bizagi và đưa ra các
báo cáo hiệu suất của quy trình
-Cải tiến quy trình để đạt hiệu
quả hơn
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... 9
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 10
CHƯƠNG 1: BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH
NGHIỆP ...................................................................................................................... 11
1.1 Giới thiệu chung về doanh nghiệp .......................................................................... 11
a. Giới thiệu doanh nghiệp ........................................................................................... 11
b. Cơ cấu tổ chức: ......................................................................................................... 11
1.2. Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp ................................................................ 13
1.3. Chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp .............................................................. 13
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH TRANH
...................................................................................................................................... 15
2.1 Quy trình nghiệp vụ trong hệ thống thông tin ........................................................ 15
a. Mô tả quy trình bán hàng trên website của cửa hàng KFC trước khi cải thiện ........ 15
b. Mô tả quy trình bán hàng trên website của cửa hàng KFC sau khi cải thiện ........... 20
2.3 Tối ưu hóa quy trình ............................................................................................... 24
2.3.1: Phân tích thông tin silo và giải pháp (nếu có) .................................................... 24
2.3.2 Cải tiến quy trình để đạt được quy trình mới hiệu quả hơn ................................. 25
2.3.2.1 Cài đặt tham số trước khi cải thiện ................................................................... 25
a. Cài đặt tham số Process Validation ........................................................................... 25
b. Cài đặt tham số Time Analysis ................................................................................. 28
c. Cài đặt tham số Resource Analysis ........................................................................... 33
d. Cài đặt tham số Calendar Analysis ........................................................................... 42
e. Kết quả sau khi chạy quy trình ................................................................................. 44
2.3.2.2. Cài đặt tham số sau khi cải thiện ..................................................................... 44
a. Cài đặt tham số Process Validation ........................................................................... 44
b. Cài đặt tham số Time Analysis ................................................................................. 48
c. Cài đặt tham số Resource Analysis ........................................................................... 53
d. Cài đặt tham số Calendar Analysis ........................................................................... 61
e. Kết quả sau khi chạy quy trình ................................................................................. 63
CHƯƠNG 3: KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DOANH NGHIỆP ........ 64
3.1 Thu thập dữ liệu hệ thống ....................................................................................... 64
3.1.1. Thu thập dữ liệu .................................................................................................. 65
3.1.2. Quản lý dữ liệu ................................................................................................... 68
3.1.3. Lưu trữ dữ liệu .................................................................................................... 68
3.2. Xây dựng báo cáo kinh doanh bằng PowerBi ....................................................... 69
3.2.1. Đối tượng cần sử dụng báo cáo .......................................................................... 69
3.2.2. Các thẻ lọc trong Dashboard............................................................................... 70
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 75
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 76
PHỤ LỤC .................................................................................................................... 77
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.4: Bảng phân tích 5 tác động cạnh tranh của DN............................................13
Hình 1.5: Quy trình bán hàng KFC trên hệ thống Website trước khi cải thiện............19
Hình 1.6: Quy trình bán hàng KFC trên hệ thống Website sau khi cải thiện...............23
Hình 1.7: Cài đặt tham số Process Validation cho Start Event (Trước khi cải thiện).25
Hình 1.8: Cài đặt tham số Process Validation cho G01. Xác thực thông tin...............25
(Tớc khi cải thiện)...................................................................................................25
Hình 1.9: Cài đặt tham số Process Validation cho G02. Phân loại khách hàng...........26
(Tớc khi cải thiện)...................................................................................................26
Hình 1.10: Cài đặt tham số Process Validation cho G03. Xác định nhu cầu của khách
hàng (Trước khi cải thiện)...........................................................................................26
Hình 1.12: Cài đặt tham số Process Validation cho G05. Kiểm tra phương thức nhận
hàng (Trước khi cải thiện)...........................................................................................27
Hình 1.13: Cài đặt tham số Process Validation cho G06. Kiểm tra tin nhắn khách hàng
(Tớc khi cải thiện)...................................................................................................27
Hình 1.14: Cài đặt tham số Process Validation cho G07. Kiểm tra trạng thái đơn hàng
(Tớc khi cải thiện)...................................................................................................27
Hình 1.15: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 1 (Trước khi cải thiện)...........29
Hình 1.16: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 2 (Trước khi cải thiện)...........29
Hình 1.17: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 3 (Trước khi cải thiện)...........29
Hình 1.18: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 4 (Trước khi cải thiện)...........29
Hình 1.19: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 5 (Trước khi cải thiện)...........30
Hình 1.20: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 6 (Trước khi cải thiện)...........30
Hình 1.21: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 7 (Trước khi cải thiện)..........30
Hình 1.22: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 8 (Trước khi cải thiện)...........30
Hình 1.23: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 9 (Trước khi cải thiện)...........31
Hình 1.24: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 10 (Trước khi cải thiện).........31
Hình 1.25: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 11 (Trước khi cải thiện).........31
Hình 1.26: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 12 (Trước khi cải thiện).........32
Hình 1.27: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 13 (Trước khi cải thiện).........32
Hình 1.28: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 14 (Trước khi cải thiện)........32
Hình 1.29: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 15 (Trước khi cải thiện).........33
Hình 1.30: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 16 (Trước khi cải thiện).........33
Hình 1.31: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 17 (Trước khi cải thiện)........33
Hình 1.32: Cài đặt tham số cho Quantities (Trước khi cải thiện)................................34
Hình 1.33: Cài đặt tham số cho Fixed cost và Cost per hour (Trước khi cải thiện).....35
Hình 1.34: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 1 (Trước khi cải thiện)...................36
Hình 1.35: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 2 (Trước khi cải thiện)..................36
Hình 1.36: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 3 (Trước khi cải thiện)...................37
Hình 1.37: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 4 (Trước khi cải thiện)...................37
Hình 1.38: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 5 (Trước khi cải thiện)...................37
Hình 1.39: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 6 (Trước khi cải thiện)...................38
Hình 1.40: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 7 (Trước khi cải thiện)...................38
Hình 1.41: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 8 (Trước khi cải thiện)...................38
Hình 1.42: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 9 (Trước khi cải thiện)...................39
Hình 1.43: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 10 (Trước khi cải thiện).................39
Hình 1.44: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 11 (Trước khi cải thiện).................40
Hình 1.45: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 12 (Trước khi cải thiện).................40
Hình 1.46: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 13 (Trước khi cải thiện).................41
Hình 1.47: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 14 (Trước khi cải thiện).................41
Hình 1.48: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 15 (Trước khi cải thiện).................42
Hình 1.49: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 16 (Trước khi cải thiện).................42
Hình 1.50: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 17 (Trước khi cải thiện).................43
Hình 1.51: Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 1 (Trước khi cải thiện)...........44
Hình 1.52: Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 2 (Trước khi cải thiện)...........45
Hình 1.53: Cài đặt tham số Resource cho mỗi ca làm việc (Trước khi cải thiện)........45
Hình 1.54: Kết quả sau khi chạy quy trình (Trước khi cải thiện)................................46
Hình 1.55: Cài đặt tham số Process Validation cho Start Event (Sau khi cải thiện)....47
Hình 1.56: Cài đặt tham số Process Validation cho G01. Xác thực thông tin (Sau khi
cải thiện).....................................................................................................................47
Hình 1.57: Cài đặt tham số Process Validation cho G02. Phân loại khách hàng (Sau
khi cải thiện)...............................................................................................................48
Hình 1.58: Cài đặt tham số Process Validation cho G03. Xác định nhu cầu của khách
hàng (Sau khi cải thiện)..............................................................................................48
Hình 1.59:Cài đặt tham số Process Validation cho G04. Kiểm tra kho hàng (Sau khi
cải thiện).....................................................................................................................48
Hình 1.60: Cài đặt tham số Process Validation cho G05. Kiểm tra phương thức nhận
hàng (Sau khi cải thiện)..............................................................................................49
Hình 1.61: Cài đặt tham số Process Validation cho G06. Kiểm tra tin nhắn khách hàng
(Sau khi cải thiện).......................................................................................................49
Hình 1.62: Cài đặt tham số Process Validation cho G07. Kiểm tra trạng thái đơn hàng
(Sau khi cải thiện).......................................................................................................49
Hình 1.63: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 1 (Sau khi cải thiện)..............51
Hình 1.64: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 2 (Sau khi cải thiện)..............51
Hình 1.65: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 3 (Sau khi cải thiện)..............51
Hình 1.66: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 4 (Sau khi cải thiện)..............52
Hình 1.67: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 5 (Sau khi cải thiện)..............52
Hình 1.68: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 6 (Sau khi cải thiện)..............52
Hình 1.69: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 7 (Sau khi cải thiện)..............53
Hình 1.70: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 8 (Sau khi cải thiện)..............53
Hình 1.71: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 9 (Sau khi cải thiện)..............53
Hình 1.72: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 10 (Sau khi cải thiện)............54
Hình 1.73: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 11 (Sau khi cải thiện)............54
Hình 1.74: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 12 (Sau khi cải thiện)............54
Hình 1.75: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 13 (Sau khi cải thiện)............55
Hình 1.76: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 14 (Sau khi cải thiện)............55
Hình 1.77: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 15 (Sau khi cải thiện)............55
Hình 1.78: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 16 (Sau khi cải thiện)............56
Hình 1.79: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 17 (Sau khi cải thiện)............56
Hình 1.80: Cài đặt tham số cho Quantities (Sau khi cải thiện)....................................57
Hình 1.81: Cài đặt tham số cho Fixed cost và Cost per hour (Sau khi cải thiện).........57
Hình 1.82: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 1 (Sau khi cải thiện).......................59
Hình 1.83: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 2 (Sau khi cải thiện).......................59
Hình 1.84: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 3 (Sau khi cải thiện).......................60
Hình 1.85: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 4 (Sau khi cải thiện)......................60
Hình 1.86: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 5 (Sau khi cải thiện).......................60
Hình 1.87: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 6 (Sau khi cải thiện).......................61
Hình 1.88: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 7 (Sau khi cải thiện).......................61
Hình 1.89: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 8 (Sau khi cải thiện).......................61
Hình 1.90: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 9 (Sau khi cải thiện).......................62
Hình 1.91: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 10 (Sau khi cải thiện).....................62
Hình 1.92: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 11 (Sau khi cải thiện).....................62
Hình 1.93: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 12 (Sau khi cải thiện).....................63
Hình 1.94: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 13 (Sau khi cải thiện).....................63
Hình 1.95: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 14 (Sau khi cải thiện).....................63
Hình 1.96: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 15 (Sau khi cải thiện).....................64
Hình 1.97: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 16 (Sau khi cải thiện).....................64
Hình 1.98: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 17 (Sau khi cải thiện).....................64
Hình 1.99: Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 1 (Sau khi cải thiện)...............65
Hình 1.100: Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 2 (Sau khi cải thiện).............66
Hình 1.101: Cài đặt tham số Resource cho mỗi ca làm việc (Sau khi cải
thiện)..........66
Hình 1.102: Kết quả sau khi chạy quy trình (Sau khi cải thiện)..................................67
Hình 1.103: Dữ liệu thu thập được thông qua file excel..............................................73
Hình 3.1: Hình thức dashboard trong PowerBI...........................................................74
Hình 3.2: Các slicer Region, Province, Ship Date.......................................................75
Hình 3.4: Card Sales và Profit (Doanh thu và Lợi nhuận)...........................................76
Hình 3.6: Bản đồ thể hiện Lợi nhuận của các tỉnh thành.............................................77
Hình 3.7: Biểu đồ thể hiện Doanh thu và Lợi nhuận của từng vùng miền...................78
Hình 3.8: Biểu đồ thể hiện Doanh thu từng tỉnh thành................................................78
Hình 3.9: Biểu đồ thể hiện các sản phẩm bán chạy nhất và.........................................79
các tỉnh thành có Lợi nhuận cao nhất..........................................................................79
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên cho phép nhóm xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến Giảng viên. Trong
quá trình học tập một môn rất quan trọng là Hệ thống thông tin quản lý, nhóm đã được
cô quan tâm giúp đỡ tận tình. Sau 1 thời gian học, chúng em đã tích lũy thêm được
rất nhiều kiến thức để thể cái nhìn sâu sắc hoàn thiện hơn về bộ môn này.
Thông qua bài tập nhóm lần này, nhóm muốn trình bày lại những gì mà bọn em đã tìm
hiểu trong thời gian qua. Kiến thức vô hạn và mỗi người đều tồn tại những hạn chế nhất
định. Chính thế trong quá trình hoàn thành bài tập lớn lần này, nhóm em sẽ không
thể tránh khỏi những sai sót. Cả nhóm hy vọng sẽ nhận được những lời góp ý từ thầy
để bài làm của nhóm được hoàn thiện hơn.
LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay, sự phát triển của công nghệ trong những năm gần đây được áp dụng vào quá
trình kinh doanh đem lại những thành tựu to lớn trong việc phát triển kinh tế. Các ứng
dụng tin học đã và đang trở thành một nhu cầu cần thiết và phổ biến trong mọi lĩnh vực
đời sống nói chung và công tác quản doanh nghiệp nói riêng. Đặc biệt với sự hỗ trợ
của máy tính hầu hết các hoạt động của con người như nghiên cứu khoa học, kinh doanh
hay quản lý... đều trở nên đơn giản. Nhưng khoa học công nghệ thì ngày càng phát triển,
làm cho các phần mềm quản lý truyền thống cũng dần bị lỗi thời, chính vì thế, cần phải
có một hệ thống để quản lý toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp. Để trang bị cho doanh
nghiệp một lợi thế cạnh tranh từ việc tạo ra các sản phẩm, dịch vụ tiên tiến hơn thông
qua việc đầu tư mạnh về cơ sở hạ tầng, phương pháp quản lý, tạo ra các sản phẩm, dịch
vụ mới độc đáo, các công nghệ mới nhất hoặc các quy trình sản xuất hoàn thiện nhất,
thì yêu cầu công ty có một hệ thống thông tin để đồng nhất dữ liệu từ tất cả các bộ phận
của công ty.
CHƯƠNG 1: BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH
NGHIỆP
1.1 Giới thiệu chung về doanh nghiệp
a. Giới thiệu doanh nghiệp
KFC - Kentucky Fried Chicken - một chuỗi cửa hàng đồ ăn nhanh của Mỹ chuyên về
rán. Công ty con của Tập đoàn Yum!Brands - một trong những tập đoàn nhà hàng
lớn nhất thế giới
Sứ mệnh: “How We Win Together” - luôn đem đến vị ngon trong từng sản phẩm, làm
sáng lên những nụ cười vui trên gương mặt của mỗi khách hàng.
Tầm nhìn: xây dựng một công ty hàng đầu, vun đắp niềm tự hào cho mỗi thành viên
sống và làm việc trong gia đình KFC.
b. Cơ cấu tổ chức:
- Ban lãnh đạo cấp cao: Chủ tịch, CEO (Giám đốc điều hành), các cấp quản
lý cao cấp khác, chịu trách nhiệm đối với việc định hình chiến lược tổ chức và giám sát
hoạt động toàn cầu của KFC.
- Ban quản điều hành: Các quản chi nhánh, quản vùng, quản khu
vực, chịu trách nhiệm về hoạt động hàng ngày của các cửa hàng KFC trong khu vực
hoặc khu vực của họ.
- Nhân sự quản nhân viên: Đảm bảo rằng KFC đủ lực lượng lao động
có kỹ năng và chuyên môn để vận hành cửa hàng một cách hiệu quả.
- Bộ phận tiếp thị và quảng cáo: Được giao nhiệm vụ xây dựng chiến lược tiếp
thị, quảng cáo và phát triển thương hiệu để thu hút và giữ chân khách hàng.
- Bộ phận nghiên cứu và phát triển sản phẩm: Đảm bảo rằng KFC liên tục cải
tiến và phát triển các sản phẩm mới để đáp ứng nhu cầu của thị trường và duy trì sự hấp
dẫn của thương hiệu.
- Bộ phận tài chính và quản lý tài sản: Đảm bảo quản lý tài chính hiệu quả, bao
gồm quản lý chi phí, doanh thu, và tài sản của công ty.
- Bộ phận hoạt động chuỗi cung ứng: Quản lý chuỗi cung ứng, từ việc mua
nguyên liệu đến sản xuất và phân phối sản phẩm đến cửa hàng KFC trên toàn thế giới.
- Bộ phận chăm sóc khách hàng: Đảm bảo rằng KFC cung cấp dịch vụ khách
hàng chất lượng và giải quyết mọi vấn đề phát sinh từ phía khách hàng.
- Bộ phận kỹ thuật và bảo trì: Đảm bảo rằng tất cả các thiết bị và hệ thống trong
cửa hàng KFC hoạt động một cách hiệu quả và an toàn.
Các bộ phận này hoạt động ng nhau để đảm bảo rằng KFC vận hành một cách hiệu
quả và liên tục phát triển trên toàn cầu.
c. Hoạt động kinh doanh
Thống năm 2013, đã 18.875 cửa hàng KFC tại 118 quốc gia và vùng lãnh thổ trên
thế giới (nhất là Hoa Kỳ và Trung Quốc). Đến nay đã mặt tại 145 quốc gia và vùng
lãnh thổ với hơn 27.000 nhà hàng phục vụ 12 triệu khách mỗi ngày.
Các cửa hàng được sở hữu bởi nhượng quyền hoặc trực tiếp từ công ty, 11% do công ty
sở hữu, còn lại là được chủ sở hữu nhượng quyền thương mại.
d. Sản phẩm và dịch vụ của KFC:
KFC chuyên về các món ăn chế biến từ gà, bao gồm rán Original Recipe, các loại
hamburger, sandwiches, salad món ăn kèm như khoai tây chiên bắp cải trộn. Họ
cũng mang đến nhiều sản phẩm phù hợp với khẩu vị địa phương như gà quay giấy bạc
cơm gà. KFC cũng cung cấp nhiều hình thức bán hàng như trực tiếp tại cửa hàng,
dịch vụ drive-thru, giao hàng và dịch vụ catering cho các sự kiện đặc biệt.
e. Tình hình phát triển
KFC là chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh hoạt động trên toàn cầu với 27.000 cửa hàng tại
149 quốc gia vào năm 2021. Tại Việt Nam, KFC gia nhập từ m 1997 hiện đã
hơn 172 cửa hàng tại 39 tỉnh thành từ tháng 4/2022. Doanh thu của KFC tại Việt Nam
trong giai đoạn từ 2020 đến 2022 dao động mạnh, từ gần 1300 tỷ đồng vào năm 2020,
giảm xuống 19% vào năm 2021, và tăng 60% lên hơn 1600 tỷ đồng vào năm 2022. Sau
lỗ vào năm 2021, lợi nhuận sau thuế của KFC tại Việt Nam đã tăng trở lại vào năm
2022, đạt hơn 50 tỷ đồng. KFC được xếp là thương hiệu thức ăn nhanh được yêu thích
nhất tại Việt Nam và là thương hiệu tốt nhất trong ngành F&B vào năm 2023.
1.2. Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp
Hình 1.4: Bảng phân tích 5 tác động cạnh tranh của DN
1.3. Chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp
Chiến lược sản phẩm-Product: Xây dựng menu đa dạng hơn với việc kết hợp
thực phẩm chay và ít chất béo.
Ngoài KFC, người tiêu dùng hiện nay rất nhiều lựa chọn khác như McDonald,
Subway, Pizza Hut... Hiện nhiều nhàng thức ăn nhanh khác đang cung cấp các
sản phẩm tương tự như KFC điều này đã mang lại lợi nhuận cho chuỗi thức ăn nhanh
của họ. Một trong số đó phải kể đến Popeye Louisiana Kitchen - một trong những đối
thủ cạnh tranh lớn nhất trên thị trường của KFC. Nhà hàng thức ăn nhanh này cung cấp
các món ăn kèm như nước sốt Cajun, khoai tây nghiền và cơm cho người tiêu dùng bên
cạnh các lựa chọn quen thuộc như gà, khoai tây chiên. Điều này đã làm cho nhà hàng
thức ăn nhanh Popeye trở nên rất phổ biến.
Cũng chính điều đó, việc chú trọng vào sản phẩm rất quan trọng đối với KFC để
thể giữ vững được vị thế của mình trên thị trường. Xây dựng 1 menu đa dạng hơn với
đầy đủ sự lựa chọn với từng phân khúc khách hàng cũng là một điểm mới để KFC
thể cạnh tranh được với các thương hiệu đồ ăn nhanh khác. Ngoài những món ăn quen
thuộc đã có , KFC có thể xây dựng thêm chiến lược cạnh tranh về “ kết hợp thêm về
đồ ăn chay và những đồ ăn ít chất béo”.
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH TRANH
2.1 Quy trình nghiệp vụ trong hệ thống thông tin
a. Mô tả quy trình bán hàng trên website của cửa hàng KFC trước khi cải thiện
STT
NHIỆM VỤ
MÔ TẢ
PHỤ TRÁCH
1
Tác vụ 1: Tiếp
nhận thông tin KH
và gửi thông báo
Hệ thống tiếp nhận thông tin của
khách hàng và gửi thông báo về việc
nhận thông tin này.
Hệ thống
Website
2
Tác vụ 2: Gửi mail
xác nhận đơn hàng
cho khách hàng
Hệ thống sẽ gửi một email để xác
thực thông tin khách hàng cung cấp
có đúng hay không:
+ Nếu thông tin đúng thì sẽ chuyển
sang phân loại khách hàng
- Nếu khách hàng có nhu cầu cần đặt
hàng thì chuyển sang tác vụ 4. -
Nếu khách hàng có nhu cầu cần tư
vấn thì chuyển sang tác vụ 3. + Nếu
thông tin sai thì kết thúc quy trình bán
hàng.
Hệ thống
Website
3
Tác vụ 3: Tư vấn
cho khách hàng
Nhân viên KFC sẽ tư vấn cho khách
hàng nào muốn có nhu cầu tìm hiểu
dịch vụ, menu, combo,... của cửa
hàng KFC và nhân viên kiểm tra xem
khách hàng có nhu cầu mua hàng hay
không:
+ Nếu khách hàng muốn mua hàng thì
chuyển sang tác vụ 4.
+ Nếu khách hàng không muốn mua
thì kết thúc quy trình bán hàng.
Nhân viên KFC
4
Tác vụ 4: Xử lý
đơn hàng của khách
hàng
Nhân viên KFC kiểm tra xem còn
hàng tại cơ sở của mình có còn hay
không:
+ Nếu còn thì chuyển sang tác vụ 6
+ Nếu hết thì chuyển sang tác vụ 5
Nhân viên KFC
5
Tác vụ 5: Yêu cầu
nhập hàng từ cơ sở
khác
Nhân viên KFC sẽ gửi thông báo yêu
cầu nhập thêm hàng đang bị hết từ cơ
sở khác gần nhất. Sau khi có hàng sẽ
tiếp tục xử lý đơn hàng.
Nhân viên KFC
6
Tác vụ 6: Xác nhận
đơn hàng
Nhân viên KFC xác nhận đơn hàng
mà khách hàng cần.
Nhân viên KFC
7
Tác vụ 7: Gửi
thông báo xác nhận
đơn hàng cho khách
hàng
Hệ thống Website gửi thông báo xác
nhận đơn hàng đã được đặt thành
công cho khách hàng.
Hệ thống
Website
8
Tác vụ 8: Đóng gói
Nhân viên KFC sẽ đóng gói suất ăn
dựa trên đơn hàng đã có.
Nhân viên KFC
đơn hàng
9
Tác vụ 9: Xác nhận
phương thức nhận
hàng
Nhân viên KFC gọi điện cho khách
hàng để xác nhận phương thức nhận
hàng mà khách hàng mong muốn: +
Nếu khách hàng muốn được giao
hàng đến tận nhà thì chuyển sang tác
vụ 11
+ Nếu khách hàng muốn nhận hàng
tại chỗ thì chuyển sang tác vụ 10
Nhân viên KFC
10
Tác vụ 10: Hẹn
thời gian nhận hàng
Khách hàng sẽ ngồi chờ cho đến khi
nhân viên quầy mang suất ăn đến chỗ
ngồi.
Nhân viên KFC
11
Tác vụ 11: Gọi đơn
vị vận chuyển đến
lấy hàng
Đơn vị vận chuyển sẽ chuyển giao
đơn hàng đã được đóng gói và giao
tới địa chỉ mà khách hàng cần.
Nhân viên KFC
12
Tác vụ 12:
Xác nhận tin nhắn
khách hàng
Sau khi nhận hàng, đơn vị vận chuyển
sẽ kiểm tra tin nhắn của khách hàng
xem xem khách hàng có muốn thay
đổi đơn hàng (hủy đơn hàng) hay có
yêu cầu điều chỉnh đơn hàng không:
+ Nếu khách hàng không có yêu cầu
thì chuyển sang tác vụ 14
+ Nếu khách hàng muốn huỷ đơn
hàng thì chuyển sang tác vụ 13
Nhân viên KFC
13
Tác vụ 13:
Liên hệ với trung tâm trợ giúp để
được hỗ trợ và quy trình bán hàng kết
Nhân viên KFC
Liên hệ với trung
tâm trợ giúp
thúc.
14
Tác vụ 14:
Giao hàng
Đơn hàng được vận chuyển từ nơi bán
hàng đến nơi địa chỉ giao hàng.
Nhân viên KFC
15
Tác vụ 15:
Xác thực trạng thái
đơn hàng
Trong khi nhân viên vận chuyển vận
chuyển đến nơi địa chỉ giao hàng thì
hệ thống sẽ giám sát trạng thái đơn
hàng xem xem khách hàng nhận thành
công hay có bị lỗi gì không:
+ Nếu đơn hàng được nhận thành
công thì kết thúc quy trình bán hàng.
+ Nếu đơn hàng có lỗi thì chuyển
sang tác vụ 16.
Hệ thống
Website
16
Tác vụ 16:
Xác nhận yêu cầu
đổi trả
Hệ thống xác nhận yêu cầu đổi trả
đơn hàng của khách hàng.
Hệ thống
Website
17
Tác vụ 17:
Thực hiện yêu cầu
đổi trả
Đơn vị bán hàng tiếp nhận thông báo
đổi trả đơn hàng từ hệ thống để thực
hiện yêu cầu đổi trả cho khách hàng
và quy trình bán hàng kết thúc.
Nhân viên KFC
Hình 1.5: Quy trình bán hàng KFC trên hệ thống Website trước khi cải thiện
b. Mô tả quy trình bán hàng trên website của cửa hàng KFC sau khi cải thiện
STT
NHIỆM VỤ
MÔ TẢ
PHỤ TRÁCH
1
Tác vụ 1: Tiếp nhận
thông tin KH và gửi
thông báo
Hệ thống tiếp nhận thông tin của khách
hàng và gửi thông báo về việc nhận thông
tin này.
Hệ thống
Website
2
Tác vụ 2: Gửi mail
xác nhận đơn hàng
cho khách hàng
Hệ thống sẽ gửi một email để xác thực
thông tin khách hàng cung cấp có đúng
hay không:
+ Nếu thông tin đúng thì sẽ chuyển sang
phân loại khách hàng
- Nếu khách hàng có nhu cầu cần đặt
hàng thì chuyển sang tác vụ 4.
- Nếu khách hàng có nhu cầu cần tư
vấn thì chuyển sang tác vụ 3. + Nếu thông
tin sai thì kết thúc quy trình bán hàng.
Hệ thống
Website
3
Tác vụ 3: Tư vấn cho
khách hàng
Nhân viên KFC sẽ tư vấn cho khách hàng
nào muốn có nhu cầu tìm hiểu dịch
Nhân viên KFC
vụ và menu, combo,... của cửa hàng KFC,
kiểm tra xem khách hàng có nhu cầu mua
hàng hay không:
+ Nếu khách hàng muốn mua hàng thì
chuyển sang tác vụ 4.
+ Nếu khách hàng không muốn mua hàng
thì kết thúc quy trình bán hàng.

Preview text:

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ KINH TẾ SỐ
BÀI TẬP LỚN MÔN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
ĐỀ TÀI: MÔ HÌNH HÓA QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ CỦA DOANH NGHIỆP KFC
Giảng viên hướng dẫn: Vũ Duy Hiến Lớp: K24TCB-BN Nhóm: 03 STT Thành viên nhóm MSV 1 Khổng Xuân Hoàng 24A4010988 2 Trần Đức Hoàng 24A4010989 3 Vương Thị Huyền 24A4010997 4
Nguyễn Thị Thùy Linh 24A4011021 5 Vũ Quang Tuấn 24A4010644 6 Lê Quý Vương 2A40101113
Bắc Ninh, ngày 14 tháng 06 năm 2024
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC STT Họ và tên Mã sinh viên
Phân công công việc Đánh giá 1 Khổng Xuân Hoàng
24A4010988 -Xây dựng các kịch bản mô 16.66%
phỏng trên bizagi và đưa ra các
báo cáo hiệu suất của quy trình
-Cải tiến quy trình để đạt hiệu quả hơn 2 Trần Đức Hoàng
24A4010989 -Quản lý và lưu trữ dữ liệu các 16.66%
quy trình nghiệp vụ trên file excel 3 Vương Thị Huyền 24A4010997 -Thông tin silo 16.66%
-Giới thiệu chi tiết quy trình bán hàng) 4
Nguyễn Thị Thùy Linh 24A4011021 -Xây dựng báo cáo kinh doanh 16.66% qua phần mềm powerBI - Chỉnh word 5 Vũ Quang Tuấn
24A4010644 -Quản lý và lưu trữ dữ liệu các 16.66%
quy trình nghiệp vụ trên file excel 6 Lê Qúy Vương 2A4011113
-Xây dựng các kịch bản mô 16.66%
phỏng trên bizagi và đưa ra các
báo cáo hiệu suất của quy trình
-Cải tiến quy trình để đạt hiệu quả hơn MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... 9
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 10
CHƯƠNG 1: BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH
NGHIỆP ...................................................................................................................... 11
1.1 Giới thiệu chung về doanh nghiệp .......................................................................... 11
a. Giới thiệu doanh nghiệp ........................................................................................... 11
b. Cơ cấu tổ chức: ......................................................................................................... 11
1.2. Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp ................................................................ 13
1.3. Chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp .............................................................. 13
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH TRANH
...................................................................................................................................... 15
2.1 Quy trình nghiệp vụ trong hệ thống thông tin ........................................................ 15
a. Mô tả quy trình bán hàng trên website của cửa hàng KFC trước khi cải thiện ........ 15
b. Mô tả quy trình bán hàng trên website của cửa hàng KFC sau khi cải thiện ........... 20
2.3 Tối ưu hóa quy trình ............................................................................................... 24
2.3.1: Phân tích thông tin silo và giải pháp (nếu có) .................................................... 24
2.3.2 Cải tiến quy trình để đạt được quy trình mới hiệu quả hơn ................................. 25
2.3.2.1 Cài đặt tham số trước khi cải thiện ................................................................... 25
a. Cài đặt tham số Process Validation ........................................................................... 25
b. Cài đặt tham số Time Analysis ................................................................................. 28
c. Cài đặt tham số Resource Analysis ........................................................................... 33
d. Cài đặt tham số Calendar Analysis ........................................................................... 42
e. Kết quả sau khi chạy quy trình ................................................................................. 44
2.3.2.2. Cài đặt tham số sau khi cải thiện ..................................................................... 44
a. Cài đặt tham số Process Validation ........................................................................... 44
b. Cài đặt tham số Time Analysis ................................................................................. 48
c. Cài đặt tham số Resource Analysis ........................................................................... 53
d. Cài đặt tham số Calendar Analysis ........................................................................... 61
e. Kết quả sau khi chạy quy trình ................................................................................. 63
CHƯƠNG 3: KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DOANH NGHIỆP ........ 64
3.1 Thu thập dữ liệu hệ thống ....................................................................................... 64
3.1.1. Thu thập dữ liệu .................................................................................................. 65
3.1.2. Quản lý dữ liệu ................................................................................................... 68
3.1.3. Lưu trữ dữ liệu .................................................................................................... 68
3.2. Xây dựng báo cáo kinh doanh bằng PowerBi ....................................................... 69
3.2.1. Đối tượng cần sử dụng báo cáo .......................................................................... 69
3.2.2. Các thẻ lọc trong Dashboard............................................................................... 70
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 75
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 76
PHỤ LỤC .................................................................................................................... 77 DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.4: Bảng phân tích 5 tác động cạnh tranh của DN............................................13
Hình 1.5: Quy trình bán hàng KFC trên hệ thống Website trước khi cải thiện............19
Hình 1.6: Quy trình bán hàng KFC trên hệ thống Website sau khi cải thiện...............23
Hình 1.7: Cài đặt tham số Process Validation cho Start Event (Trước khi cải thiện).25
Hình 1.8: Cài đặt tham số Process Validation cho G01. Xác thực thông tin...............25
(Trước khi cải thiện)...................................................................................................25
Hình 1.9: Cài đặt tham số Process Validation cho G02. Phân loại khách hàng...........26
(Trước khi cải thiện)...................................................................................................26
Hình 1.10: Cài đặt tham số Process Validation cho G03. Xác định nhu cầu của khách
hàng (Trước khi cải thiện)...........................................................................................26
Hình 1.12: Cài đặt tham số Process Validation cho G05. Kiểm tra phương thức nhận
hàng (Trước khi cải thiện)...........................................................................................27
Hình 1.13: Cài đặt tham số Process Validation cho G06. Kiểm tra tin nhắn khách hàng
(Trước khi cải thiện)...................................................................................................27
Hình 1.14: Cài đặt tham số Process Validation cho G07. Kiểm tra trạng thái đơn hàng
(Trước khi cải thiện)...................................................................................................27
Hình 1.15: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 1 (Trước khi cải thiện)...........29
Hình 1.16: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 2 (Trước khi cải thiện)...........29
Hình 1.17: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 3 (Trước khi cải thiện)...........29
Hình 1.18: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 4 (Trước khi cải thiện)...........29
Hình 1.19: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 5 (Trước khi cải thiện)...........30
Hình 1.20: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 6 (Trước khi cải thiện)...........30
Hình 1.21: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 7 (Trước khi cải thiện)..........30
Hình 1.22: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 8 (Trước khi cải thiện)...........30
Hình 1.23: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 9 (Trước khi cải thiện)...........31
Hình 1.24: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 10 (Trước khi cải thiện).........31
Hình 1.25: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 11 (Trước khi cải thiện).........31
Hình 1.26: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 12 (Trước khi cải thiện).........32
Hình 1.27: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 13 (Trước khi cải thiện).........32
Hình 1.28: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 14 (Trước khi cải thiện)........32
Hình 1.29: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 15 (Trước khi cải thiện).........33
Hình 1.30: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 16 (Trước khi cải thiện).........33
Hình 1.31: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 17 (Trước khi cải thiện)........33
Hình 1.32: Cài đặt tham số cho Quantities (Trước khi cải thiện)................................34
Hình 1.33: Cài đặt tham số cho Fixed cost và Cost per hour (Trước khi cải thiện).....35
Hình 1.34: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 1 (Trước khi cải thiện)...................36
Hình 1.35: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 2 (Trước khi cải thiện)..................36
Hình 1.36: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 3 (Trước khi cải thiện)...................37
Hình 1.37: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 4 (Trước khi cải thiện)...................37
Hình 1.38: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 5 (Trước khi cải thiện)...................37
Hình 1.39: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 6 (Trước khi cải thiện)...................38
Hình 1.40: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 7 (Trước khi cải thiện)...................38
Hình 1.41: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 8 (Trước khi cải thiện)...................38
Hình 1.42: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 9 (Trước khi cải thiện)...................39
Hình 1.43: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 10 (Trước khi cải thiện).................39
Hình 1.44: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 11 (Trước khi cải thiện).................40
Hình 1.45: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 12 (Trước khi cải thiện).................40
Hình 1.46: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 13 (Trước khi cải thiện).................41
Hình 1.47: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 14 (Trước khi cải thiện).................41
Hình 1.48: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 15 (Trước khi cải thiện).................42
Hình 1.49: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 16 (Trước khi cải thiện).................42
Hình 1.50: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 17 (Trước khi cải thiện).................43
Hình 1.51: Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 1 (Trước khi cải thiện)...........44
Hình 1.52: Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 2 (Trước khi cải thiện)...........45
Hình 1.53: Cài đặt tham số Resource cho mỗi ca làm việc (Trước khi cải thiện)........45
Hình 1.54: Kết quả sau khi chạy quy trình (Trước khi cải thiện)................................46
Hình 1.55: Cài đặt tham số Process Validation cho Start Event (Sau khi cải thiện)....47
Hình 1.56: Cài đặt tham số Process Validation cho G01. Xác thực thông tin (Sau khi
cải thiện).....................................................................................................................47
Hình 1.57: Cài đặt tham số Process Validation cho G02. Phân loại khách hàng (Sau
khi cải thiện)...............................................................................................................48
Hình 1.58: Cài đặt tham số Process Validation cho G03. Xác định nhu cầu của khách
hàng (Sau khi cải thiện)..............................................................................................48
Hình 1.59:Cài đặt tham số Process Validation cho G04. Kiểm tra kho hàng (Sau khi
cải thiện).....................................................................................................................48
Hình 1.60: Cài đặt tham số Process Validation cho G05. Kiểm tra phương thức nhận
hàng (Sau khi cải thiện)..............................................................................................49
Hình 1.61: Cài đặt tham số Process Validation cho G06. Kiểm tra tin nhắn khách hàng
(Sau khi cải thiện).......................................................................................................49
Hình 1.62: Cài đặt tham số Process Validation cho G07. Kiểm tra trạng thái đơn hàng
(Sau khi cải thiện).......................................................................................................49
Hình 1.63: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 1 (Sau khi cải thiện)..............51
Hình 1.64: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 2 (Sau khi cải thiện)..............51
Hình 1.65: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 3 (Sau khi cải thiện)..............51
Hình 1.66: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 4 (Sau khi cải thiện)..............52
Hình 1.67: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 5 (Sau khi cải thiện)..............52
Hình 1.68: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 6 (Sau khi cải thiện)..............52
Hình 1.69: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 7 (Sau khi cải thiện)..............53
Hình 1.70: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 8 (Sau khi cải thiện)..............53
Hình 1.71: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 9 (Sau khi cải thiện)..............53
Hình 1.72: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 10 (Sau khi cải thiện)............54
Hình 1.73: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 11 (Sau khi cải thiện)............54
Hình 1.74: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 12 (Sau khi cải thiện)............54
Hình 1.75: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 13 (Sau khi cải thiện)............55
Hình 1.76: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 14 (Sau khi cải thiện)............55
Hình 1.77: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 15 (Sau khi cải thiện)............55
Hình 1.78: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 16 (Sau khi cải thiện)............56
Hình 1.79: Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 17 (Sau khi cải thiện)............56
Hình 1.80: Cài đặt tham số cho Quantities (Sau khi cải thiện)....................................57
Hình 1.81: Cài đặt tham số cho Fixed cost và Cost per hour (Sau khi cải thiện).........57
Hình 1.82: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 1 (Sau khi cải thiện).......................59
Hình 1.83: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 2 (Sau khi cải thiện).......................59
Hình 1.84: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 3 (Sau khi cải thiện).......................60
Hình 1.85: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 4 (Sau khi cải thiện)......................60
Hình 1.86: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 5 (Sau khi cải thiện).......................60
Hình 1.87: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 6 (Sau khi cải thiện).......................61
Hình 1.88: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 7 (Sau khi cải thiện).......................61
Hình 1.89: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 8 (Sau khi cải thiện).......................61
Hình 1.90: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 9 (Sau khi cải thiện).......................62
Hình 1.91: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 10 (Sau khi cải thiện).....................62
Hình 1.92: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 11 (Sau khi cải thiện).....................62
Hình 1.93: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 12 (Sau khi cải thiện).....................63
Hình 1.94: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 13 (Sau khi cải thiện).....................63
Hình 1.95: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 14 (Sau khi cải thiện).....................63
Hình 1.96: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 15 (Sau khi cải thiện).....................64
Hình 1.97: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 16 (Sau khi cải thiện).....................64
Hình 1.98: Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 17 (Sau khi cải thiện).....................64
Hình 1.99: Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 1 (Sau khi cải thiện)...............65
Hình 1.100: Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca 2 (Sau khi cải thiện).............66
Hình 1.101: Cài đặt tham số Resource cho mỗi ca làm việc (Sau khi cải thiện)..........66
Hình 1.102: Kết quả sau khi chạy quy trình (Sau khi cải thiện)..................................67
Hình 1.103: Dữ liệu thu thập được thông qua file excel..............................................73
Hình 3.1: Hình thức dashboard trong PowerBI...........................................................74
Hình 3.2: Các slicer Region, Province, Ship Date.......................................................75
Hình 3.4: Card Sales và Profit (Doanh thu và Lợi nhuận)...........................................76
Hình 3.6: Bản đồ thể hiện Lợi nhuận của các tỉnh thành.............................................77
Hình 3.7: Biểu đồ thể hiện Doanh thu và Lợi nhuận của từng vùng miền...................78
Hình 3.8: Biểu đồ thể hiện Doanh thu từng tỉnh thành................................................78
Hình 3.9: Biểu đồ thể hiện các sản phẩm bán chạy nhất và.........................................79
các tỉnh thành có Lợi nhuận cao nhất..........................................................................79 LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên cho phép nhóm xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến Giảng viên. Trong
quá trình học tập một môn rất quan trọng là Hệ thống thông tin quản lý, nhóm đã được
cô quan tâm và giúp đỡ tận tình. Sau 1 thời gian học, chúng em đã tích lũy thêm được
rất nhiều kiến thức để có thể có cái nhìn sâu sắc và hoàn thiện hơn về bộ môn này.
Thông qua bài tập nhóm lần này, nhóm muốn trình bày lại những gì mà bọn em đã tìm
hiểu trong thời gian qua. Kiến thức vô hạn và mỗi người đều tồn tại những hạn chế nhất
định. Chính vì thế trong quá trình hoàn thành bài tập lớn lần này, nhóm em sẽ không
thể tránh khỏi những sai sót. Cả nhóm hy vọng sẽ nhận được những lời góp ý từ thầy
để bài làm của nhóm được hoàn thiện hơn. LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay, sự phát triển của công nghệ trong những năm gần đây được áp dụng vào quá
trình kinh doanh đem lại những thành tựu to lớn trong việc phát triển kinh tế. Các ứng
dụng tin học đã và đang trở thành một nhu cầu cần thiết và phổ biến trong mọi lĩnh vực
đời sống nói chung và công tác quản lý doanh nghiệp nói riêng. Đặc biệt với sự hỗ trợ
của máy tính hầu hết các hoạt động của con người như nghiên cứu khoa học, kinh doanh
hay quản lý... đều trở nên đơn giản. Nhưng khoa học công nghệ thì ngày càng phát triển,
làm cho các phần mềm quản lý truyền thống cũng dần bị lỗi thời, chính vì thế, cần phải
có một hệ thống để quản lý toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp. Để trang bị cho doanh
nghiệp một lợi thế cạnh tranh từ việc tạo ra các sản phẩm, dịch vụ tiên tiến hơn thông
qua việc đầu tư mạnh về cơ sở hạ tầng, phương pháp quản lý, tạo ra các sản phẩm, dịch
vụ mới và độc đáo, các công nghệ mới nhất hoặc các quy trình sản xuất hoàn thiện nhất,
thì yêu cầu công ty có một hệ thống thông tin để đồng nhất dữ liệu từ tất cả các bộ phận của công ty.
CHƯƠNG 1: BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP
1.1 Giới thiệu chung về doanh nghiệp
a. Giới thiệu doanh nghiệp
KFC - Kentucky Fried Chicken - một chuỗi cửa hàng đồ ăn nhanh của Mỹ chuyên về
gà rán. Công ty con của Tập đoàn Yum!Brands - một trong những tập đoàn nhà hàng lớn nhất thế giới
Sứ mệnh: “How We Win Together” - luôn đem đến vị ngon trong từng sản phẩm, làm
sáng lên những nụ cười vui trên gương mặt của mỗi khách hàng.
Tầm nhìn: xây dựng một công ty hàng đầu, vun đắp niềm tự hào cho mỗi thành viên
sống và làm việc trong gia đình KFC. b. Cơ cấu tổ chức: -
Ban lãnh đạo cấp cao: Chủ tịch, CEO (Giám đốc điều hành), và các cấp quản
lý cao cấp khác, chịu trách nhiệm đối với việc định hình chiến lược tổ chức và giám sát
hoạt động toàn cầu của KFC. -
Ban quản lý điều hành: Các quản lý chi nhánh, quản lý vùng, và quản lý khu
vực, chịu trách nhiệm về hoạt động hàng ngày của các cửa hàng KFC trong khu vực hoặc khu vực của họ. -
Nhân sự và quản lý nhân viên: Đảm bảo rằng KFC có đủ lực lượng lao động
có kỹ năng và chuyên môn để vận hành cửa hàng một cách hiệu quả. -
Bộ phận tiếp thị và quảng cáo: Được giao nhiệm vụ xây dựng chiến lược tiếp
thị, quảng cáo và phát triển thương hiệu để thu hút và giữ chân khách hàng. -
Bộ phận nghiên cứu và phát triển sản phẩm: Đảm bảo rằng KFC liên tục cải
tiến và phát triển các sản phẩm mới để đáp ứng nhu cầu của thị trường và duy trì sự hấp dẫn của thương hiệu. -
Bộ phận tài chính và quản lý tài sản: Đảm bảo quản lý tài chính hiệu quả, bao
gồm quản lý chi phí, doanh thu, và tài sản của công ty. -
Bộ phận hoạt động và chuỗi cung ứng: Quản lý chuỗi cung ứng, từ việc mua
nguyên liệu đến sản xuất và phân phối sản phẩm đến cửa hàng KFC trên toàn thế giới. -
Bộ phận chăm sóc khách hàng: Đảm bảo rằng KFC cung cấp dịch vụ khách
hàng chất lượng và giải quyết mọi vấn đề phát sinh từ phía khách hàng. -
Bộ phận kỹ thuật và bảo trì: Đảm bảo rằng tất cả các thiết bị và hệ thống trong
cửa hàng KFC hoạt động một cách hiệu quả và an toàn.
Các bộ phận này hoạt động cùng nhau để đảm bảo rằng KFC vận hành một cách hiệu
quả và liên tục phát triển trên toàn cầu. c. Hoạt động kinh doanh
Thống kê năm 2013, đã có 18.875 cửa hàng KFC tại 118 quốc gia và vùng lãnh thổ trên
thế giới (nhất là Hoa Kỳ và Trung Quốc). Đến nay đã có mặt tại 145 quốc gia và vùng
lãnh thổ với hơn 27.000 nhà hàng phục vụ 12 triệu khách mỗi ngày.
Các cửa hàng được sở hữu bởi nhượng quyền hoặc trực tiếp từ công ty, 11% do công ty
sở hữu, còn lại là được chủ sở hữu nhượng quyền thương mại. d.
Sản phẩm và dịch vụ của KFC:
KFC chuyên về các món ăn chế biến từ gà, bao gồm gà rán Original Recipe, các loại
hamburger, sandwiches, salad và món ăn kèm như khoai tây chiên và bắp cải trộn. Họ
cũng mang đến nhiều sản phẩm phù hợp với khẩu vị địa phương như gà quay giấy bạc
và cơm gà. KFC cũng cung cấp nhiều hình thức bán hàng như trực tiếp tại cửa hàng,
dịch vụ drive-thru, giao hàng và dịch vụ catering cho các sự kiện đặc biệt. e. Tình hình phát triển
KFC là chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh hoạt động trên toàn cầu với 27.000 cửa hàng tại
149 quốc gia vào năm 2021. Tại Việt Nam, KFC gia nhập từ năm 1997 và hiện đã có
hơn 172 cửa hàng tại 39 tỉnh thành từ tháng 4/2022. Doanh thu của KFC tại Việt Nam
trong giai đoạn từ 2020 đến 2022 dao động mạnh, từ gần 1300 tỷ đồng vào năm 2020,
giảm xuống 19% vào năm 2021, và tăng 60% lên hơn 1600 tỷ đồng vào năm 2022. Sau
lỗ vào năm 2021, lợi nhuận sau thuế của KFC tại Việt Nam đã tăng trở lại vào năm
2022, đạt hơn 50 tỷ đồng. KFC được xếp là thương hiệu thức ăn nhanh được yêu thích
nhất tại Việt Nam và là thương hiệu tốt nhất trong ngành F&B vào năm 2023.
1.2. Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp
Hình 1.4: Bảng phân tích 5 tác động cạnh tranh của DN
1.3. Chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp
Chiến lược sản phẩm-Product: Xây dựng menu đa dạng hơn với việc kết hợp
thực phẩm chay và ít chất béo.
Ngoài KFC, người tiêu dùng hiện nay có rất nhiều lựa chọn khác như McDonald,
Subway, Pizza Hut... Hiện có nhiều nhà hàng thức ăn nhanh khác đang cung cấp các
sản phẩm tương tự như KFC và điều này đã mang lại lợi nhuận cho chuỗi thức ăn nhanh
của họ. Một trong số đó phải kể đến Popeye Louisiana Kitchen - một trong những đối
thủ cạnh tranh lớn nhất trên thị trường của KFC. Nhà hàng thức ăn nhanh này cung cấp
các món ăn kèm như nước sốt Cajun, khoai tây nghiền và cơm cho người tiêu dùng bên
cạnh các lựa chọn quen thuộc như gà, khoai tây chiên. Điều này đã làm cho nhà hàng
thức ăn nhanh Popeye trở nên rất phổ biến.
Cũng chính vì điều đó, việc chú trọng vào sản phẩm rất quan trọng đối với KFC để có
thể giữ vững được vị thế của mình trên thị trường. Xây dựng 1 menu đa dạng hơn với
đầy đủ sự lựa chọn với từng phân khúc khách hàng cũng là một điểm mới để KFC có
thể cạnh tranh được với các thương hiệu đồ ăn nhanh khác. Ngoài những món ăn quen
thuộc đã có , KFC có thể xây dựng thêm chiến lược cạnh tranh về “ kết hợp thêm về
đồ ăn chay và những đồ ăn ít chất béo”.
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH TRANH
2.1 Quy trình nghiệp vụ trong hệ thống thông tin
a. Mô tả quy trình bán hàng trên website của cửa hàng KFC trước khi cải thiện STT NHIỆM VỤ MÔ TẢ PHỤ TRÁCH
1 Tác vụ 1: Tiếp
Hệ thống tiếp nhận thông tin của Hệ thống
nhận thông tin KH khách hàng và gửi thông báo về việc Website và gửi thông báo nhận thông tin này.
2 Tác vụ 2: Gửi mail Hệ thống sẽ gửi một email để xác Hệ thống
xác nhận đơn hàng thực thông tin khách hàng cung cấp Website cho khách hàng có đúng hay không:
+ Nếu thông tin đúng thì sẽ chuyển
sang phân loại khách hàng
- Nếu khách hàng có nhu cầu cần đặt
hàng thì chuyển sang tác vụ 4. -
Nếu khách hàng có nhu cầu cần tư
vấn thì chuyển sang tác vụ 3. + Nếu
thông tin sai thì kết thúc quy trình bán hàng.
3 Tác vụ 3: Tư vấn Nhân viên KFC sẽ tư vấn cho khách Nhân viên KFC cho khách hàng
hàng nào muốn có nhu cầu tìm hiểu
dịch vụ, menu, combo,... của cửa
hàng KFC và nhân viên kiểm tra xem
khách hàng có nhu cầu mua hàng hay không:
+ Nếu khách hàng muốn mua hàng thì chuyển sang tác vụ 4.
+ Nếu khách hàng không muốn mua
thì kết thúc quy trình bán hàng.
4 Tác vụ 4: Xử lý
Nhân viên KFC kiểm tra xem còn Nhân viên KFC
đơn hàng của khách hàng tại cơ sở của mình có còn hay hàng không:
+ Nếu còn thì chuyển sang tác vụ 6
+ Nếu hết thì chuyển sang tác vụ 5
5 Tác vụ 5: Yêu cầu Nhân viên KFC sẽ gửi thông báo yêu Nhân viên KFC
nhập hàng từ cơ sở cầu nhập thêm hàng đang bị hết từ cơ khác
sở khác gần nhất. Sau khi có hàng sẽ
tiếp tục xử lý đơn hàng.
6 Tác vụ 6: Xác nhận Nhân viên KFC xác nhận đơn hàng Nhân viên KFC đơn hàng mà khách hàng cần.
7 Tác vụ 7: Gửi
Hệ thống Website gửi thông báo xác Hệ thống
thông báo xác nhận nhận đơn hàng đã được đặt thành Website
đơn hàng cho khách công cho khách hàng. hàng
8 Tác vụ 8: Đóng gói Nhân viên KFC sẽ đóng gói suất ăn Nhân viên KFC
dựa trên đơn hàng đã có. đơn hàng
9 Tác vụ 9: Xác nhận Nhân viên KFC gọi điện cho khách Nhân viên KFC
phương thức nhận hàng để xác nhận phương thức nhận hàng
hàng mà khách hàng mong muốn: +
Nếu khách hàng muốn được giao
hàng đến tận nhà thì chuyển sang tác vụ 11
+ Nếu khách hàng muốn nhận hàng
tại chỗ thì chuyển sang tác vụ 10 10 Tác vụ 10: Hẹn
Khách hàng sẽ ngồi chờ cho đến khi Nhân viên KFC
thời gian nhận hàng nhân viên quầy mang suất ăn đến chỗ ngồi. 11
Tác vụ 11: Gọi đơn Đơn vị vận chuyển sẽ chuyển giao Nhân viên KFC
vị vận chuyển đến đơn hàng đã được đóng gói và giao lấy hàng
tới địa chỉ mà khách hàng cần. 12 Tác vụ 12:
Sau khi nhận hàng, đơn vị vận chuyển Nhân viên KFC
sẽ kiểm tra tin nhắn của khách hàng Xác nhận tin nhắn khách hàng
xem xem khách hàng có muốn thay
đổi đơn hàng (hủy đơn hàng) hay có
yêu cầu điều chỉnh đơn hàng không:
+ Nếu khách hàng không có yêu cầu
thì chuyển sang tác vụ 14
+ Nếu khách hàng muốn huỷ đơn
hàng thì chuyển sang tác vụ 13 13 Tác vụ 13:
Liên hệ với trung tâm trợ giúp để Nhân viên KFC
được hỗ trợ và quy trình bán hàng kết Liên hệ với trung thúc. tâm trợ giúp 14 Tác vụ 14:
Đơn hàng được vận chuyển từ nơi bán Nhân viên KFC
hàng đến nơi địa chỉ giao hàng. Giao hàng 15 Tác vụ 15:
Trong khi nhân viên vận chuyển vận Hệ thống
chuyển đến nơi địa chỉ giao hàng thì Website Xác thực trạng thái đơn hàng
hệ thống sẽ giám sát trạng thái đơn
hàng xem xem khách hàng nhận thành
công hay có bị lỗi gì không:
+ Nếu đơn hàng được nhận thành
công thì kết thúc quy trình bán hàng.
+ Nếu đơn hàng có lỗi thì chuyển sang tác vụ 16. 16
Hệ thống xác nhận yêu cầu đổi trả Hệ thống Tác vụ 16:
đơn hàng của khách hàng. Website Xác nhận yêu cầu đổi trả 17 Tác vụ 17:
Đơn vị bán hàng tiếp nhận thông báo Nhân viên KFC
đổi trả đơn hàng từ hệ thống để thực
Thực hiện yêu cầu hiện yêu cầu đổi trả cho khách hàng đổi trả
và quy trình bán hàng kết thúc.
Hình 1.5: Quy trình bán hàng KFC trên hệ thống Website trước khi cải thiện
b. Mô tả quy trình bán hàng trên website của cửa hàng KFC sau khi cải thiện STT NHIỆM VỤ MÔ TẢ PHỤ TRÁCH 1
Tác vụ 1: Tiếp nhận Hệ thống tiếp nhận thông tin của khách Hệ thống
thông tin KH và gửi hàng và gửi thông báo về việc nhận thông Website thông báo tin này. 2
Tác vụ 2: Gửi mail Hệ thống sẽ gửi một email để xác thực Hệ thống
xác nhận đơn hàng thông tin khách hàng cung cấp có đúng Website cho khách hàng hay không:
+ Nếu thông tin đúng thì sẽ chuyển sang phân loại khách hàng -
Nếu khách hàng có nhu cầu cần đặt
hàng thì chuyển sang tác vụ 4. -
Nếu khách hàng có nhu cầu cần tư
vấn thì chuyển sang tác vụ 3. + Nếu thông
tin sai thì kết thúc quy trình bán hàng. 3
Nhân viên KFC sẽ tư vấn cho khách hàng Nhân viên KFC
Tác vụ 3: Tư vấn cho nào muốn có nhu cầu tìm hiểu dịch khách hàng
vụ và menu, combo,... của cửa hàng KFC,
kiểm tra xem khách hàng có nhu cầu mua hàng hay không:
+ Nếu khách hàng muốn mua hàng thì chuyển sang tác vụ 4.
+ Nếu khách hàng không muốn mua hàng
thì kết thúc quy trình bán hàng.