



















Preview text:
H Ọ C VI Ệ N NGÂN HÀNG
KHOA H Ệ TH Ố NG THÔNG TIN QU Ả N LÝ
BÁO CÁO BÀI T Ậ P L Ớ N
MÔN H Ệ TH Ố NG THÔNG TIN QU Ả N LÝ
ĐỀ TÀI : Tìm hi ể u quy trình ho ạt ộ ng c ủ a
c ử a hàng MasterTan
Gi ảng viên hướ ng d ẫ n : Giang Thị Thu Huyền
L ớ p : 232MIS02A36 Nhóm : 2
Hà N ộ i – 2024
BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
STT Mã sinh viên Họ tên sinh viên Nhiệm vụ Tỉ lệ óng góp 1 24A4042599 Đinh Thành Nam - Trình bày cải 25% tiến quy trình bằng Bizagi. - Tổng hợp word và trình bày báo cáo. 2 24A4042596 Nguyễn Duy Hưng - Tạo Dashboard 25% bằng PowerBI cho phòng kinh doanh. - Hỗ trợ thiết kế quy trình nghiệp vụ bằng Bizagi. 3
24A4040167 Trương Ngọc Minh Khôi - Thiết kế quy 25% trình nghiệp vụ. - Trình bày quy trình nghiệp vụ trước khi cải tiến. 4
24A4042602 Nguyễn Thế Nghĩa - Nội dung 25% chương 1 - Tạo Dashboard bằng PowerBI cho giám ốc.
MINH CHỨNG CHO LÀM VIỆC NHÓM TRÊN NỀN TẢNG SỐ 1. Github
Nhóm làm việc chung, trao ổi kết quả và theo dõi tiếng ộ công việc trên github repository chung.
Link: dinhthanhnam/MIS: MIS-EndCourseWork (github.com) 2. Google Docs
3. Họp nhóm bằng Discord
MINH CHỨNG CHO VIỆC TÌM HIỂU TẠI DOANH NGHIỆP
1. Hình ảnh phỏng vấn trực tiếp LỜI CẢM ƠN
Lời ầu tiên, nhóm 2 xin gửi lời cảm ơn ến Học viện Ngân hàng và khoa Công nghệ
thông tin và Kinh tế số ã tạo iều kiện cho chúng em và các bạn sinh viên có cơ hội ược học
tập trong một môi trường năng ộng, sáng tạo, tạo iều kiện nỗ lực và phát huy hết tiềm năng
của mình. Nhóm xin gửi lời cảm ơn ặc biệt ến cô Giang Thị Thu Huyền ã dành sự tâm
huyết và nhiệt tình giảng dạy, giúp chúng em học ược một môn học có ứng dụng cao trong
ngành học và nghiệp vụ sau này, áp ứng nhu cầu thực tiễn của các nhà tuyển dụng về kiến thức, kỹ năng cần có.
Tiếp nối các học phần trước ó, học phần này giúp sinh viên tiếp tục tìm hiểu, học
tập và thực hành phân tích nghiệp vụ cho doanh nghiệp. Song vì chưa có nhiều kinh nghiệm
nên bài báo cáo sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, kính mong cô nhận xét, góp ý ể bài
báo cáo của chúng em ược hoàn thiện hơn, rút kinh nghiệm cho các dự án tiếp theo.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
Nhóm sinh viên thực hiện Nhóm 2 LỜI CAM ĐOAN
Nhóm 2 xin cam oan báo cáo này là sản phẩm nghiên cứu và thực hành của nhóm.
Bài báo cáo ảm bảo tính liêm chính trong học tập, không ạo văn, gian lận, bịa ặt. Các thông
tin tham khảo ược trích dẫn nguồn ầy ủ và minh bạch.
Nhóm 2 xin chịu toàn bộ trách nhiệm nếu bài báo cáo vi phạm các iều trên.
Hà Nội, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Đại diện nhóm 2 Đinh Thành Nam MỤC LỤC
BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ ................................................................................... 1
MINH CHỨNG CHO LÀM VIỆC NHÓM TRÊN NỀN TẢNG SỐ ............................... 2
MINH CHỨNG CHO VIỆC TÌM HIỂU TẠI DOANH NGHIỆP .................................... 4
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................... 5
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................................. 6
MỤC LỤC ......................................................................................................................... 7
DANH MỤC HÌNH ẢNH ................................................................................................. 9
DANH MỤC BẢNG BIỂU ..............................................................................................11
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ CỬA HÀNG MASTERTAN ...................................... 12
1. Giới thiệu tổ chức doanh nghiệp ................................................................................. 12
2. Mô hình kinh doanh của MasterTan ............................................................................ 13
3. Mục tiêu và giá trị cốt lõi ............................................................................................ 14
4. Sản phẩm và dịch vụ .................................................................................................... 15
5. Tệp khách hàng và chiến lược tiếp thị ......................................................................... 17
5.1. Tệp khách hàng ......................................................................................................... 17
5.2. Chiến lược tiếp thị .................................................................................................... 18
5.2.1. Cung cấp trải nghiệm ............................................................................................ 18
5.2.2. Bán sản phẩm chất lượng cao ................................................................................ 18
5.2.3. Mở rộng thị trường quốc tế với trọng tâm là quảng cáo trên những trang web, .. 19
sách báo du lịch ............................................................................................................... 19
5.2.4. Tích hợp công nghệ vào các quy trình từ sản xuất tới các thiết bị tự ộng ............ 19
thuận tiện nhất dành cho khách hàng .............................................................................. 19
5.3. Chiến lược kinh doanh hỗn hợp ............................................................................... 19
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH MÔ HÌNH NĂM LỰC LƯỢNG CẠNH TRANH CỦA .. 22
MICHAEL PORTER ....................................................................................................... 22
1. Phân tích khả năng thương lượng của khách hàng ...................................................... 23
2. Phân tích khả năng thương lượng của các nhà cung ứng ............................................ 24
3. Phân tích ối thủ cạnh tranh trong nội bộ ngành ........................................................... 24
4. Phân tích mối e dọa của ối thủ tiềm năng chuẩn bị tham gia vào thị trường .............. 25
5. Mối e doạ của các sự thay thế ..................................................................................... 26
CHƯƠNG III: ĐỀ XUẤT CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH ........................................... 26
1. Chiến lược mở rộng ối tác và mạng lưới cung ứng ..................................................... 26
2. Chiến lược phân khúc thị trường ................................................................................. 27
3. Chiến lược mở rộng kênh bán hàng trực tuyến ........................................................... 27
4. Chiến lược tập trung vào trải nghiệm khách hàng ...................................................... 28
5. Chiến lược tương tác cộng ồng.................................................................................... 28
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ VÀ MÔ HÌNH HOÁ BẰNG .. 29
BIZAGI MODELER ....................................................................................................... 29
1. Quy trình nghiệp vụ trong hệ thống thông tin ............................................................. 29
2. Mô phỏng quy trình bán hàng online qua website trước khi cải tiến .......................... 32
2.1. Cài ặt tham số Process Validation ............................................................................ 32
2.2. Cài ặt tham số Time Analysis ................................................................................... 35
2.3. Cài ặt tham số Resource Analysis ............................................................................ 39
2.4. Cài ặt tham số Calendar Analysis ............................................................................. 47
2.5. Kết quả mô phỏng và ánh giá trước khi cải tiến ....................................................... 50
3. Mô phỏng quy trình bán hàng online qua website sau cải tiến ................................... 51
3.1. Tối ưu hoá quy trình ................................................................................................. 51
3.2. Thay ổi tham số ........................................................................................................ 55
3.3. Kết quả mô phỏng và ánh giá sau khi ã cải tiến ....................................................... 60
CHƯƠNG V: KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DOANH NGHIỆP ................. 62
1. Thu thập dữ liệu hệ thống Quy trình bán hàng online ................................................. 62
2. Xây dựng các báo cáo kinh doanh ............................................................................... 65
2.1. Giới thiệu về báo cáo dashboard .............................................................................. 65
2.2. Một số loại dashboard và ối tượng sử dụng ............................................................. 66
2.3. Xây dựng dashboard báo cáo tình hình kinh doanh ................................................. 68
Tài liệu tham khảo ........................................................................................................... 89
KẾT LUẬN ..................................................................................................................... 90
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. Logo thương hiệu MasterTan ........................................................................... 12
Hình 2: Các cơ sở của MasterTan ................................................................................. 14
Hình 3: Các sản phẩm của MasterTan ........................................................................... 15
Hình 4: Khách hàng của MasterTan .............................................................................. 17
Hình 5: Mô hình hóa quy trình bán hàng tại quầy của MasterTan ................................ 32
Hình 6: Cài ặt tham số Process Validation cho Start Event (Trước khi cải tiến) ........ 33
Hình 7: Cài ặt tham số Process Validation cho G01. Khả năng áp ứng ơn hàng (Trước
khi cải tiến) .................................................................................................................... 34
Hình 8: Cài ặt tham số cho G02. Gợi ý ổi món cho khách hàng (Trước khi cải tiến)
....................................................................................................................................... 34
Hình 9: Cài ặt tham số cho G03. Tình trạng thanh toán của khách hàng (Trước khi cải
tiến) ................................................................................................................................ 35
Hình 10: Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 1 (Trước khi cải tiến) ................ 36
Hình 11: Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 2 (Trước khi cải tiến) ................ 36
Hình 12: Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 4 (Trước khi cải tiến) ................ 37
Hình 13: Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 4 (Trước khi cải tiến) ................ 37
Hình 14: Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 5 (Trước khi cải tiến) ................ 37
Hình 15: Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 8 (Trước khi cải tiến) ................ 38
Hình 16: Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 7 (Trước khi cải tiến) ................ 38
Hình 17: Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 6 (Trước khi cải tiến) ................ 38
Hình 18: Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 11 (Trước khi cải tiến) .............. 39
Hình 19: Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 10 (Trước khi cải tiến) .............. 39
Hình 20: Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 9 (Trước khi cải tiến) ................ 39
Hình 21: Cài ặt tham số cho Quantities (Trước khi cải tiến) ...................................... 40
Hình 22: Cài ặt tham số cho Fixed cost và Cost per hour (Trước khi cải tiến) ........... 41
Hình 23: Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 2 (Trước khi cải tiến) ....................... 42
Hình 24: Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 1 (Trước khi cải tiến) ....................... 42
Hình 25: Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 3 (Trước khi cải tiến) ....................... 43
Hình 26: Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 4 (Trước khi cải tiến) ....................... 43
Hình 27: Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 5 (Trước khi cải tiến) ....................... 44
Hình 28: Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 6 (Trước khi cải tiến) ....................... 44
Hình 29: Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 7 (Trước khi cải tiến) ....................... 45
Hình 30: Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 8 (Trước khi cải tiến) ....................... 45
Hình 31: Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 9 (Trước khi cải tiến) ....................... 46
Hình 32: Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 10 (Trước khi cải tiến) ..................... 46
Hình 33: Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 11 (Trước khi cải tiến) ..................... 47
Hình 34: Cài ặt tham số Calendar Analysis cho Ca 1 (Trước khi cải tiến) ................. 48
Hình 35: Cài ặt tham số Calendar Analysis cho Ca 2 (Trước khi cải tiến) ................. 48
Hình 36: Cài ặt tham số Calendar Analysis cho Ca 3 (Trước khi cải tiến) ................. 49
Hình 37: Cài ặt tham số chia ca (trước khi cải tiến) .................................................... 49
Hình 38: Cài ặt tham số Arrival Interval ..................................................................... 50
Hình 39: Kết quả ánh giá hiệu suất resources (trước khi cải tiến) .............................. 50
Hình 40: Kết quả mô phỏng quy trình (trước khi cải tiến) ............................................ 50
Hình 41: Kết quả chi tiết sau khi chạy mô phòng (trước khi cải tiến) .......................... 51
Hình 42: Phần mềm thu ngân POS Viindoo .................................................................. 53
Hình 43: Demo hệ thống Deputy ................................................................................... 54
Hình 44: Cài ặt tham số Resources (Sau khi cải tiến) ................................................. 57
Hình 45: Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 1 (Sau khi cải tiến) .................... 58
Hình 46: Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 8 (Sau khi cải tiến) .................... 58
Hình 47: Cài ặt tham số cho Time Analysis cho Tác vụ 9 (Sau khi cải tiến) ............. 59
Hình 48: Cài ặt tham số cho Resource Analysis cho Tác vụ 2 (Sau khi cải tiến) ....... 59
Hình 49: Cài ặt tham số cho Resource Analysis cho Tác vụ 8 (Sau khi cải tiến) ....... 60
Hình 50: Kết quả mô phỏng sau khi cải tiến ................................................................. 60
Hình 51: Kết quả ánh giá hiệu suất sau khi cải tiếp .................................................... 61
Hình 52: Kết quả chi tiết sau khi chạy mô phòng (Sau khi cải tiến) ............................. 62
Hình 53: Thu thập dữ liệu.............................................................................................. 66
Hình 54: Cài ặt PowerBI ............................................................................................. 71
Hình 55: Tạo project ...................................................................................................... 72
Hình 56: Import Excel ................................................................................................... 72
Hình 57: Tranform Data ................................................................................................ 73
Hình 58: Xây dựng Dashboard cho ban giám ốc (1) ................................................... 75
Hình 59: Xây dựng Dashboard cho ban giám ốc (2) ................................................... 75
Hình 60: Xây dựng Dashboard cho ban giám ốc (3) ................................................... 76
Hình 61: Xây dựng Dashboard cho ban giám ốc (4) ................................................... 76
Hình 62: Xây dựng Dashboard cho ban giám ốc (5) ................................................... 77
Hình 63: Xây dựng Dashboard cho ban giám ốc (6) ................................................... 77
Hình 64: Xây dựng Dashboard cho ban giám ốc (7) ................................................... 78
Hình 65: Xây dựng Dashboard cho ban giám ốc (8) ................................................... 79
Hình 66: Xây dựng Dashboard cho ban giám ốc (9) ................................................... 79
Hình 67: Xây dựng Dashboard cho ban giám ốc (9) ................................................... 80
Hình 68: Xây dựng Dashboard cho ban giám ốc (10) ................................................. 80
Hình 69: Xây dựng Dashboard cho ban giám ốc (11) ................................................. 81
Hình 70: Export báo cáo ................................................................................................ 81
Hình 71: Báo cáo hoàn chỉnh cho giám ốc .................................................................. 82
Hình 72: Xây dựng Dashboard cho phòng kinh doanh (1) ........................................... 83
Hình 73: Xây dựng Dashboard cho phòng kinh doanh (2) ........................................... 83
Hình 74: Xây dựng Dashboard cho phòng kinh doanh (3) ........................................... 84
Hình 75: Xây dựng Dashboard cho phòng kinh doanh (4) ........................................... 84
Hình 76: Xây dựng Dashboard cho phòng kinh doanh (5) ........................................... 85
Hình 77: Xây dựng Dashboard cho phòng kinh doanh (6) ........................................... 85
Hình 78: Xây dựng Dashboard cho phòng kinh doanh (1) ........................................... 86
Hình 79: Xây dựng Dashboard cho phòng kinh doanh (2) ........................................... 86
Hình 80: Xây dựng Dashboard cho phòng kinh doanh (3) ........................................... 87
Hình 81: Xây dựng Dashboard cho phòng kinh doanh (4) ........................................... 87
Hình 82: Xây dựng Dashboard cho phòng kinh doanh (5) ........................................... 88
Hình 83: : Xây dựng Dashboard cho phòng kinh doanh (6) ......................................... 88
Hình 84: Export báo cáo ................................................................................................ 89
Hình 85: Xây dựng Dashboard cho phòng kinh doanh (7) ........................................... 89
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Bảng mô tả quy trình bán hàng tại quầy của MasterTan ................................. 32
Bảng 2: Cài ặt tham số Process Validation (Trước khi cải tiến) ................................. 33
Bảng 3: Cài ặt tham số Time Analysis ........................................................................ 36
Bảng 4: Tham số Resources Analysis (Trước khi cải tiến) ........................................... 41
Bảng 5: Lịch làm việc của nhân viên MasterTan .......................................................... 47
Bảng 6: Dashboard và ối tượng sử dụng ..................................................................... 68
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ CỬA HÀNG MASTERTAN
Hình 1. Logo thương hiệu MasterTan
1. Giới thiệu tổ chức doanh nghiệp
Đơn vị khảo sát: cửa hàng MasterTan
Địa iểm: số 57C, Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm Website: http://mastertan.vn/
Số iện thoại: 0828 341 188
MasterTan không chỉ là một cửa hàng bán các sản phẩm tự nhiên và organic hàng ầu, mà
còn là iểm ến du lịch nổi tiếng ược xếp hạng số 1 trên TripAdvisor trong các năm 2019, 2020 và 2022.
Cửa hàng MasterTan là một iểm ến lý tưởng cho những người yêu trà và các sản
phẩm organic. Với sứ mệnh mang lại sự chất lượng và yên tâm cho mọi khách hàng,
MasterTan ã nhanh chóng trở thành iểm ến hàng ầu về các sản phảm organic Với không
gian ấm cúng và thân thiện, cửa hàng MasterTan không chỉ là nơi mua sắm, mà còn là iểm
hẹn của những người yêu trà. Tại ây, bạn sẽ ược trải nghiệm không chỉ là việc lựa chọn
những sản phẩm chất lượng và a dạng, mà còn là sự tận tâm và chuyên nghiệp từ ội ngũ nhân viên.
MasterTan tự hào là ịa chỉ tin cậy. Với một bộ sưu tập a dạng từ các loại trà ến
những sản phẩm chăm sóc da, bạn có thể tìm thấy mọi thứ từ các loại snack, hoa quả sấy
thường ngày ến những chai tinh dầu xông phòng ặc biệt cho những dịp quan trọng.
Không chỉ là một cửa hàng organic, MasterTan còn là một iểm ến ể trải nghiệm
văn hóa và sự giao thoa giữa các nền văn hóa. Thường xuyên tổ chức các sự kiện và buổi
triển lãm thú vị, cửa hàng không ngừng tạo ra những trải nghiệm mới lạ và ộc áo cho khách hàng.
Với cam kết mang lại sự hài lòng tối a cho khách hàng, MasterTan luôn ặt lên hàng
ầu việc cung cấp dịch vụ chất lượng và một trải nghiệm mua sắm áng nhớ. Hãy ến với
MasterTan ể khám phá và thưởng thức các sản phẩm với chất lượng cao cùng ội ngu phục
vụ tận tâm, nhiệt tình!
2. Mô hình kinh doanh của MasterTan
Tại MasterTan, khách hàng không chỉ có cơ hội mua sắm những sản phẩm chất lượng cao
mà còn ược tận hưởng không gian thư giãn và thoải mái, như bước vào một thế giới hòa
quyện giữa thiên nhiên và văn hóa.
Trải nghiệm ộc áo tại MasterTan
MasterTan thiết kế các cửa hàng của mình với phong cách gần gũi với thiên nhiên, sử dụng
các vật liệu tự nhiên và trang trí mang ậm nét văn hóa Việt Nam. Khách hàng khi ến ây
không chỉ ể mua sắm mà còn ể trải nghiệm một không gian yên bình, tách biệt khỏi sự ồn
ào của phố thị. Những khu vực ngồi thư giãn, nhâm nhi tách trà thảo mộc hay tìm hiểu về
các câu chuyện ằng sau từng sản phẩm giúp khách hàng có một trải nghiệm mua sắm ộc áo và ầy thú vị.
Hình thức kinh doanh của MasterTan
Để phục vụ nhu cầu a dạng của khách hàng, MasterTan triển khai hai hình thức kinh doanh
chính: trực tiếp (offline) tại các cửa hàng và trực tuyến (online) thông qua các nền tảng kỹ thuật số.
Hình thức kinh doanh trực tiếp (Offline)
MasterTan có ba cửa hàng chính tại khu vực trung tâm của Hà Nội, tất cả ều nằm ở các vị
trí thuận tiện, dễ tìm và là iểm ến yêu thích của cả người dân ịa phương và du khách:
• 57C, Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm: Cửa hàng nằm ngay bên hồ Hoàn Kiếm, một vị trí
tuyệt vời ể thu hút cả du khách lẫn người dân ịa phương. Khách hàng có thể dễ dàng ghé
thăm sau khi dạo quanh hồ, tạo nên một trải nghiệm mua sắm kết hợp tham quan ầy thú vị.
• 102, Hàng Bông, Hoàn Kiếm: Tọa lạc trên con phố nổi tiếng Hàng Bông, cửa hàng này
nằm trong khu vực sầm uất với nhiều du khách quốc tế. Đây là ịa iểm lý tưởng ể giới thiệu
các sản phẩm ộc áo của MasterTan ến với một lượng lớn khách hàng.
• 35, Lý Quốc Sư, Hoàn Kiếm: Nằm gần Nhà Thờ Lớn, một trong những iểm du lịch nổi
tiếng của Hà Nội, cửa hàng tại Lý Quốc Sư không chỉ là nơi mua sắm mà còn là nơi khách
hàng có thể trải nghiệm không gian văn hóa và tôn giáo của khu phố cổ.
• Hình thức kinh doanh trực tuyến (Online)
Ngoài việc mua sắm trực tiếp tại cửa hàng, MasterTan còn cung cấp dịch vụ mua sắm trực
tuyến thông qua các nền tảng hiện ại, giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận và mua sản phẩm từ xa:
• Website chính thức: Khách hàng có thể truy cập website của MasterTan ể xem chi tiết các
sản phẩm, ặt hàng trực tuyến và ược giao hàng tận nơi. Website ược thiết kế thân thiện với
người dùng, cung cấp ầy ủ thông tin và hình ảnh về sản phẩm.
• Zalo và WhatsApp: Để tăng cường sự thuận tiện và tương tác nhanh chóng, MasterTan
còn sử dụng các ứng dụng nhắn tin phổ biến như Zalo và
WhatsApp. Khách hàng có thể dễ dàng ặt hàng, nhận tư vấn và giải áp thắc mắc trực tiếp
qua các kênh này. Điều này ặc biệt hữu ích cho những khách hàng muốn ược hỗ trợ nhanh
chóng và trực tiếp từ nhân viên của MasterTan.
Hình 2: Các cơ sở của MasterTan
3. Mục tiêu và giá trị cốt lõi
Mục tiêu của MasterTan là cung cấp các sản phẩm tự nhiên và hữu cơ chất lượng
nhất, ồng thời tạo ra một không gian du lịch thú vị và áng nhớ cho khách hàng. Chúng tôi
không chỉ dừng lại ở việc mang ến những sản phẩm tốt cho sức khỏe mà còn mong muốn
khách hàng có thể trải nghiệm một hành trình khám phá văn hóa và thiên nhiên phong phú.
Giá trị cốt lõi của chúng tôi bao gồm sự cam kết về chất lượng, nguồn gốc của sản
phẩm và sự tận tâm trong phục vụ khách hàng. Chúng tôi luôn ảm bảo rằng mọi sản phẩm
ều ược lựa chọn kỹ lưỡng từ những nguyên liệu tốt nhất, áp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về
hữu cơ và tự nhiên. Sự tận tâm của chúng tôi thể hiện qua từng chi tiết nhỏ nhất, từ cách
chúng tôi chăm sóc khách hàng ến việc giới thiệu cho họ những câu chuyện thú vị ằng sau mỗi sản phẩm.
Khi trải nghiệm sản phẩm của chúng tôi, khách hàng không chỉ nhận ược một món
hàng ơn thuần mà còn ược tận hưởng những nét ẹp trong văn hóa, những câu chuyện lịch
sử và truyền thống. Mỗi sản phẩm của MasterTan ều mang trong mình một phần linh hồn
của vùng ất nơi nó ược tạo ra, những câu chuyện về con người, phong tục và tập quán ịa
phương. Đây là những giá trị vô hình nhưng vô cùng quý giá, giúp khách hàng cảm nhận
ược sự ộc áo và ặc biệt của từng sản phẩm.
4. Sản phẩm và dịch vụ
Hình 3: Các sản phẩm của MasterTan
MasterTan tự hào là nhà sản xuất các sản phẩm tự nhiên như trà, ồ ăn nhẹ, ồ hoa
quả sấy, cùng những sản phẩm gia vị, ồ gia dụng ược làm từ nguyên liệu tự nhiên cùng với
các loại tinh dầu thơm phong phú. Các loại trà tại MasterTan ược sản xuất từ lá trà có
chứng nhận Orange Pekoe, ảm bảo chất lượng và hương vị tuyệt vời. Ngoài ra, các sản
phẩm nến và tinh dầu cũng ược sản xuất tự nhiên và an toàn cho môi trường và sức khỏe.
MasterTan tự hào có một ội ngũ nhân viên trẻ trung, năng ộng và ầy nhiệt huyết, ã góp
phần quan trọng vào quá trình sản xuất và sáng tạo các sản phẩm ộc áo. Sự tận tâm và sáng
tạo của họ không chỉ ảm bảo chất lượng sản phẩm mà còn mang ến cho khách hàng những
trải nghiệm mua sắm thú vị và áng nhớ. Chúng tôi luôn sẵn lòng tư vấn và hỗ trợ khách
hàng một cách tận tình, ảm bảo họ có ược trải nghiệm mua sắm tốt nhất và hài lòng nhất.
Cơ cấu tổ chức của MasterTan
Cơ cấu tổ chức của MasterTan ược thiết kế một cách khoa học và hợp lý ể ảm bảo hiệu
quả hoạt ộng cao nhất, bao gồm các vị trí chủ chốt sau: Quản lý
• Phụ trách quản lý hàng hóa và nhân sự: o Người quản lý chịu trách nhiệm iều hành
toàn bộ hoạt ộng của cửa hàng, ảm bảo hàng hóa luôn sẵn có và nhân viên làm việc hiệu quả.
o Họ cũng óng vai trò quan trọng trong việc xây dựng và thực hiện các chiến lược kinh doanh,
ào tạo và phát triển ội ngũ nhân viên.
o Quản lý là người giám sát các quy trình vận hành hàng ngày, xử lý các vấn ề phát sinh và
ảm bảo mọi hoạt ộng diễn ra suôn sẻ. Kế toán
• Chịu trách nhiệm về việc quản lý tài chính của cửa hàng:
o Kế toán có nhiệm vụ quản lý thu chi, ảm bảo các giao dịch tài chính ược ghi chép ầy ủ và chính xác.
o Họ cũng phải lập báo cáo tài chính ịnh kỳ, giúp ban quản lý nắm bắt tình hình tài chính của
cửa hàng và ưa ra các quyết ịnh kinh doanh hợp lý.
o Bên cạnh ó, kế toán còn chịu trách nhiệm về việc tuân thủ các quy ịnh về thuế, ảm bảo cửa
hàng luôn hoạt ộng theo úng pháp luật.
Nhân viên bán hàng
• Tư vấn bán hàng, chăm sóc khách hàng và theo dõi ơn hàng, thực hiện thủ tục thanh toán:
o Nhân viên bán hàng óng vai trò trực tiếp tương tác với khách hàng, từ việc giới thiệu sản
phẩm, tư vấn lựa chọn phù hợp ến việc hỗ trợ khách hàng trong suốt quá trình mua sắm.
o Họ cũng chịu trách nhiệm theo dõi ơn hàng, ảm bảo việc giao nhận hàng hóa diễn ra úng hẹn và chính xác.
o Ngoài ra, nhân viên bán hàng còn thực hiện các thủ tục thanh toán, giúp khách hàng hoàn
tất giao dịch một cách nhanh chóng và thuận tiện.
5. Tệp khách hàng và chiến lược tiếp thị
5.1. Tệp khách hàng
Hình 4: Khách hàng của MasterTan
Tệp khách hàng mà MasterTan hướng tới chủ yếu là khách nước ngoài, ặc biệt là
khách du lịch. Việc tập trung vào nhóm khách hàng này giúp chúng tôi ạt ược các mục tiêu quan trọng như: •
Quảng bá và tăng doanh số bán hàng: Khách du lịch quốc tế không chỉ mua sắm cho
bản thân mà còn thường mua quà lưu niệm ể mang về cho gia ình và bạn bè. Điều này
không chỉ tăng doanh số bán hàng mà còn giúp sản phẩm của MasterTan tiếp cận ến nhiều
quốc gia và khu vực khác nhau, mở rộng phạm vi nhận diện thương hiệu. •
Mở rộng thị trường: Bằng cách tiếp cận khách du lịch, MasterTan có cơ hội ưa sản phẩm
của mình ra thế giới, mở rộng thị trường quốc tế. Khi khách du lịch trải nghiệm sản phẩm
và hài lòng, họ có thể trở thành những khách hàng tiềm năng tại các thị trường mới khi
quay trở về nước, ồng thời giới thiệu sản phẩm tới người thân và bạn bè. •
Xây dựng danh tiếng tại thị trường quốc tế: Để xây dựng một thương hiệu mạnh và uy
tín, việc có sự hiện diện và ghi nhận từ các thị trường quốc tế là rất quan trọng. Khi khách
du lịch quốc tế ánh giá cao sản phẩm và dịch vụ của MasterTan, iều này sẽ tạo ra hiệu ứng
lan tỏa, giúp nâng cao danh tiếng của thương hiệu. Sự hài lòng của khách hàng quốc tế
cũng góp phần thu hút thêm nhiều khách hàng mới, ồng thời duy trì mối quan hệ bền vững với khách hàng cũ.
Ngoài ra, MasterTan cũng ặc biệt chú trọng ến khách hàng trong nước, bao gồm cả
những người sống tại Hà Nội và các tỉnh thành lân cận. Chúng tôi hướng tới những khách
hàng quan tâm ến sức khỏe và ưu tiên sử dụng các sản phẩm tự nhiên, hữu cơ. Việc cung
cấp các sản phẩm an toàn và dịch vụ tốt nhất cho người Việt là một phần quan trọng trong
chiến lược kinh doanh của MasterTan. Chúng tôi mong muốn góp phần nâng cao chất lượng
cuộc sống và sức khỏe của cộng ồng, ồng thời xây dựng lòng tin và sự gắn bó của khách hàng trong nước.
Bằng cách phục vụ a dạng các nhóm khách hàng, từ khách du lịch quốc tế ến
người tiêu dùng trong nước, MasterTan không chỉ mở rộng thị trường và tăng doanh số
mà còn xây dựng ược một thương hiệu uy tín, chất lượng, ược người tiêu dùng trong và
ngoài nước tin tưởng và yêu thích.
5.2. Chiến lược tiếp thị
Chiến lược tiếp thị của MasterTan ược xây dựng dựa trên bốn trụ cột chính, nhằm ảm bảo
sự phát triển bền vững và hiệu quả cho doanh nghiệp. Các trụ cột này bao gồm: cung cấp
trải nghiệm, bán sản phẩm chất lượng cao, mở rộng thị trường quốc tế và tích hợp công nghệ vào các quy trình.
5.2.1. Cung cấp trải nghiệm
MasterTan tập trung vào việc tạo ra những trải nghiệm ộc áo và áng nhớ cho khách hàng.
Điều này không chỉ ơn thuần là cung cấp sản phẩm, mà còn là việc xây dựng một môi
trường thân thiện, chuyên nghiệp và giàu bản sắc văn hóa. Chúng tôi tổ chức các hoạt ộng
trải nghiệm như tham quan các quy trình sản xuất, các buổi giới thiệu sản phẩm, và các sự
kiện văn hóa ể khách hàng có thể cảm nhận sâu sắc hơn về giá trị và tâm huyết mà chúng
tôi ặt vào từng sản phẩm. Các trải nghiệm này giúp khách hàng không chỉ mua sắm mà còn
cảm thấy ược sự kết nối với thương hiệu MasterTan.
5.2.2. Bán sản phẩm chất lượng cao
MasterTan cam kết chỉ cung cấp những sản phẩm chất lượng cao, tự nhiên và hữu cơ.
Chúng tôi hiểu rằng sự hài lòng của khách hàng phụ thuộc rất nhiều vào chất lượng sản