Báo cáo phân tích định lượng Nhóm 10 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Báo cáo phân tích định lượng Nhóm 10 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
39 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Báo cáo phân tích định lượng Nhóm 10 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Báo cáo phân tích định lượng Nhóm 10 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

59 30 lượt tải Tải xuống
ĐẠI HỌC HOA SEN
1
PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
DỰ ÁN KINH DOANH SHOP
THỜI TRANG H.E.R
Lớp: 0800
Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Trọng Danh
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Nhã Linh –
22103488
Châu Kim Phụng – 22012123
Trịnh Thị Ngọc Huyền -
22100538
Nguyễn Bá Phước Nguyên –
22101594
Nguyễn Nhật Yến Nhi –
22000734
Nguyễn Ngọc Thùy Dương –
22117011
Nguyễn Gia Hân - 22122602
ĐẠI HỌC HOA SEN
2
Trích yếu
Là một sinh viên học ngành kinh tế, chúng tôi đã lên kế hoạch và xây dựng một dự án
tương lai đầy kì vọng. Đề tài mà nhóm chúng tôi hướng đến là phát triển kinh doanh
quần áo và đối tượng chính mà chúng tôi muốn hướng đến chính là khách hàng nữ, Đây
là chủ đề mà nhóm của chúng tôi cũng như để có thể dễ dàng tiếp cận để khảo sát với
môi trường.
Đề xuất trường hợp được phát triển và tính toán dựa trên các phương pháp định lượng
đã học, chẳng hạn như phân tích tình huống, phân tích quyết định, lý thuyết trò chơi, sự
hài lòng, phát triển vấn đề và giải quyết vấn đề bằng Excel. Bộ giải lập các dự án -
PERT / CPM.
ĐẠI HỌC HOA SEN
3
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
STT
HỌ TÊN
CÔNG VIỆC
1
Châu Kim Phụng
Thi t k ế ế đ án, Chương 1 (
1,2,3)
2
Nguyễn Nhã Linh
Chương 1 (4), Chương 2 (1,2)
3
Trịnh Thị Ngọc Huyền
Chương 1 (5), Chương 4
4
Nguyễn Bá Phước
Nguyên
Chương 1 (5)
5
Nguyễn Nhật Yến Nhi
Chương 2 (3,4), Chương 3 (1)
6
Nguyễn Ngọc Thùy
Dương
Chương 2 (1,2)
7
Nguyễn Gia Hân
Chương 4, Trích Ngun
ĐẠI HỌC HOA SEN
4
BẢNG ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ
HỌ TÊN
MỨC ĐỘ
Châu Kim Phụng
100%
Nguyễn Nhã Linh
100%
Trịnh Thị Ngọc Huyền
100%
Nguyễn Bá Phước Nguyên
100%
Nguyễn Nhật Yến Nhi
100%
Nguyễn Ngọc Thùy Dương
100%
Nguyễn Gia Hân
100%
ĐẠI HỌC HOA SEN
5
Mục lục
Mục lục
TRÍCH YẾU 1
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC 2
BẢNG GIÁ MỨC ĐÁNH ĐỘ 3
M 4ỤC LỤC
LỜI CÁM ƠN 5
C 1: 7HƯƠNG Y TƯNG KINH DOANH SHOP QUN ÁO
1. Ý Tưởng Kinh Doanh: 7
2. Mô hình kinh doanh: 8
2.1. Mặt bằng: 8
2.2. Số lượng nhân sự: 8
2.3. Phương án kinh doanh: 9
3. Phương án kinh doanh 9
3.1. Phương án lựa chọn: 9
3.2. Trạng thái đặc thù 11
4. Công thc tính 12
5. Cơ sở d liu 13
5.1. Phương án 1 Kinh doanh 2 loi sn phm 13
5.2. Phương án 2 Kinh doanh 3 loi sn phm 14
5.3. Phương á doanh 4 loại sn phmn 3 Kinh 15
6. B ng t ng k t Doanh thu 17 ế Chi phí – Lợi nhuận hàng tháng
C 2: 18HƯƠNG PHÂN TÍCH QUYẾT ĐỊNH CHO D ÁN
1. Xây dựng bng Payoff 18
1.1. B ng Payoff l i nhu 18 n (theo năm)
1.2. B ng Payoff chi ph 19 (theo năm)
2. Phân tí ết định không xách quy c sut 20
2.1. Phân tch Lựa chọn PayOff về Lợi nhun 20
2.2. Phân tch Lựa chọn PayOff về Chi ph 21
3. Phân tích ra quyết định có xác suất 23
3.1. Phân tch dựa theo giá trị kỳ vọng doanh thu (EV) 23
ĐẠI HỌC HOA SEN
6
3.2. Phân tch dựa theo giá trị kỳ vọng chi ph (EV) 24
4. Độ tha dng (EU) 25
C 3: 26HƯƠNG BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
1. Bài toán tối đa hoá doanh thu 26
1.1. Mục tiêu bài toán 26
1.2. Dữ liệu bài toán 26
1.3. Bài gii: 27
1.4. Kết lun 29
2. Bài toán tối thiểu chi phí 29
2.1. Mục tiêu bài toán 29
2.2. Dự liệu bài toán 29
2.3. Bài gii 30
C 4: 31HƯƠNG LP K CH D HO ÁN
1. Danh sách công việc thực hiện 31
2. Mạng lưới dự án 33
TRÍCH NGUỒN 37
ĐẠI HỌC HOA SEN
7
Lời cám ơn
Lời đầu tiên, nhóm chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới Giảng thầy-
viên Đại học Hoa Sen môn Phân tích định lượng. Trong khoảng thời gian thực
hiện đề án, nhóm chúng em nhận được sự hỗ trợ từ và các bạn, qua đó giúp thầy
cho bài báo cáo hoàn thành một cách tốt nhất. Bài báo cáo này đã giúp cho chúng
em hiểu, biết được những điều mới và các thành viên có cơ hội làm việc chung
với nhau. Ngoài ra, bài báo cáo còn giúp chúng em tính toán những con số một
cách cẩn thận và chính xác nhất. Thầy là người đã mang đến cho chúng em
những kiến thc vô cùng quý báu, hữu ích để giúp chúng em trong tương lai.
Ngoài ra, thầy luôn hi han và chỉ dạy chúng em vô cùng nhiệt tình những điều
chúng em thắc mắc. Cuối cùng nếu có gì sai sót mong à b qua. thầy thông cảm v
Xin chân thành cảm ơn!
ĐẠI HỌC HOA SEN
8
Chương 1:  tưng kinh doanh shop qu án o
1.  Tưng Kinh Doanh:
Sau khi đại dịch Covid đi qua, thế giới tái phát triển lại nền kinh tế của
mình, chúng ta cũng thấy được có rất nhiều doanh nghiệp mới đang và đã
phát triển. Sau khi chúng tôi tìm hiểu, chúng tôi thấy được xu hướng hiện
nay thì rất khó để có thể bền vững theo thời gian bởi vì xu hướng bây giờ
thay đi theo thời gian và chúng ta phải chạy theo những xu hướng đó.
Nhưng chúng tôi cũng thấy được nhu cầu trong thị trường về đ dùng quần
áo thì rất lớn đối với tất cả mọi người. Hầu như tất cả chúng ta đều có nhu
cầu về quần áo, đi cùng với xu hướng của thế giới. Sau khi tìm hiểu về thị
trường, chúng tôi thấy được trong thị trường buôn bán quần áo thì sự mua
của khách hàng nữ lớn hơn rất nhiều so với khách hàng nam. Vì thế, chúng
tôi chọn nhóm khách hàng chính của mình là những khách hàng nữ.
Cùng với xu hướng luôn thay đi, để có thể n định cho cửa hàng mở bán.
Chúng tôi quyết định lựa chọn những sản phẩm quần áo có xu hướng bền
vững và dễ sử dụng cho nhiều tình huống trong cuộc sống. Vì là mở một
cửa hàng mới nên nhóm chúng tôi quyết định quyết sẽ chọn những sản
phẩm như: quần short, quần ống loe, quần ống suông hay các loại áo như:
áo trễ vai, áo dây, áo babydoll,…
ĐẠI HỌC HOA SEN
9
2. Mô hình kinh doanh:
Nhóm chúng tôi mong muốn mở 1 cửa hàng bán quần áo dành cho
khách hàng nữ. Đầu tiên chúng tôi sẽ phát triển mô hình kinh doanh của
mình:
2.1. Mặt bằng:
Nhóm chúng tôi đã lựa chọn ở địa chỉ trên đường Xô Viết Nghệ
Tĩnh, phường Bình Thạnh. Chúng tôi chọn mặt bằng bởi vì đây là
mặt tiền đường lớn, nhiều người, xe cộ qua lại, là con đường kết nối
với 2 quận lớn là Bình Thạnh và Quận 1. Đây là một địa điểm vô
cùng thuận lợi khi đặt vào cửa hàng ở đây, vì đây là một khu tấp nập
người sinh sống cùng với mặt bằng thuận tiện, mọi người dễ nhìn
thấy.
Giá thuê: 10.000.000 VNĐ/ 1 tháng với không gian khoảng 32 m
2.2. Số lượng nhân sự:
Vì là mở một cửa hàng mới, nên nhóm chúng tôi tính làm với quy
mô nh ri từ từ phát triển thêm. Vì thế chúng tôi quyết định sẽ
mướn thêm 1 nhân viên để có thể phụ giúp trong việc buôn bán. Mỗi
nhân viên sẽ có thời gian làm việc tối đa 8h/ 1 ngày và 1 tuần sẽ có 1
ngày nghỉ. Chúng tôi mong muốn thuê nhân viên làm full time với -
mc lương 3.500.000 VNĐ/ 1 người/ 1 tháng.
2.3. Phương án kinh doanh:
Từ mô hình kinh doanh đã dự kiến, nhóm chúng tôi cần đưa ra quyết
định lựa chọn số lượng nhóm sản phẩm quần áo cần bán ng với
ĐẠI HỌC HOA SEN
10
từng nhóm trạng thái đặc thù nhu cầu của khách hàng nhằm đạt đạt -
được lợi nhuận tốt nhất.
3. Phương án kinh doanh
3.1. Phương án lựa chọn:
Ở phương án này, nhóm khởi nghiệp chúng tôi đề xuất xây dựng 2 nhóm
sản phẩm chính: áo và quần sao cho phù hợp với xu hướng thị trường, đặc
biệt là đối tượng khách hàng giới trẻ. Cụ thể:
Phương án 1 – D1:
Nhm 1: Qun
1.Qu n short
2.Qu ng loe n
3.Qun ống suông
4. Qun ống đng
5.Qu n cullotes
Nhm 2: Áo
1.o tr vai
2.o dây
3. o babydoll
4. o croptop
ĐẠI HỌC HOA SEN
11
Bảng 1: Các sản phẩm của phương án D1
3.1.2. Phương án 2 – D2
Đối với phương án này, nhóm chúng tôi b sung thêm 1 số mặt hàng sản
phẩm liên quan đến việc bảo vệ làn da và cơ thể. Nó có thể bảo vệ được sc
khoẻ của người sử dụng.Hầu như sản phẩm này sẽ phù hợp với thị yếu s
đông, nhiều độ tui. Tc phương án này tương ng với việc kinh doanh 2
nhóm sản phẩm quần áo, bao gm:
Nhm 1: Qun
1.Qu n short
2.Qu ng loe n
3.Qun ống suông
5.Qu n cullotes
Nhm 2: Áo
1.o tr vai
2.o dây
3. o babydoll
4. o croptop
Nhm 3: Oversize
1.o thun
2. Hoodie
3. Sweater
Bảng 2: Các sản phẩm của phương án D2
3.1.3. Phương án 3 – D3
Đối với phương án này, nhóm chúng tôi b sung thêm 1 nhóm sản phẩm
mới: váy. Chủ yếu nhắm tới đối tượng khách hàng nữ từ độ tui 18-30,
năng động. Tc phương án này tương ng với việc kinh doanh 3 nhóm ,
bao gm:
ĐẠI HỌC HOA SEN
12
Nhm 1: Qun
1.Qu n short
2.Qu ng loe n
3.Qun ống suông
5.Qu n cullotes
Nhm 2: Áo
1.o tr vai
2.o dây
3. o babydoll
4. o croptop
Nhm 3: Oversize
1.o thun
2. Hoodie
3. Sweater
Nhm 4: Trang ph c d tic
1.Đầ àm d i
2.Đầ m ng n
3.Jumpsuit
B ng 3: C c s á n ph m c ủa phương án kinh doanh D3
3.2. Trạng thái đặc thù kì
Hoạt động kinh doanh của bất kì mô hình kinh doanh nào cũng sẽ bị phụ
thuộc bởi xu hướng thị trường và nhu cầu của khách hàng. Đây là hai yếu
tố chính yếu quyết định doanh số, doanh thu, chi phí và lợi nhuận của các
phương án trong bất kì mô hình kinh doanh nào. Ở đây nhóm chúng tôi lựa
chọn 3 trạng thái đặc thù cơ bản ng với nhu cầu của khách hàng thể hiện
qua doanh số số lượng sản phẩm quần áo được bán ra trong từng tháng.-
Quy mô
Số lượng (sản phẩm)
Quy mô nhỏ
390
ĐẠI HỌC HOA SEN
13
Quy mô trung bình
600
Quy mô lớn
1890
Bảng 4: Quy mô sản phm
4. c t Công th ính
Vi ý tưởng l nh kinh doanh shop qu o v a v à mô hì n á ới quy mô vừ à
nh cũng như thiế ác phương át lp c n kinh doanh trong t ng tr ng thái đặc
thù c nhau, nh m kh i nghi xkhá ó ệp đã ác định được các khon doanh thu,
chi ph v l i nhu n chi tií à ết như sau:
* Doanh thu h ng th c t áng đượ ính d a v o công thc:
Doanh thu h ng th ng=T ng ( S à á lượng * Đơn giá)
Trong đó:
- S lượng: S lượng s n ph m b c. án đượ
- : G a cĐơn giá í a t ng s n ph m
* Chi ph h ng th c tí áng đượ ính bằng công thc:
Chi ph h ng th ng = Tí à á ng (Chi phí cố định + Chi phí biến đi)
Trong đó:
+ Chi phí cố định: Chi phí không đi qua từng phương án và trong từng
trạng
thái đặc thù khác nhau, bao gm:
- Chi phí thuê mặt bằng
- Chi phí điện nước, Internet
- Lương nhân viên
+ Chi phí biến đi: Tng chi phí nguyên vật liệu dùng để kinh doanh trong
từng phương án
- Chi phí phát sinh của quán
* Chi phí hng tháng được tính dựa vo công thc:
ĐẠI HỌC HOA SEN
14
Lợi nhuận hàng tháng = Tng Doanh thu Tng Chi phí-
5. d u Cơ s li
5.1. n 1 Kinh doanh 2 lo n ph m Phương á i s
Phương án này nhm m l i tr c bục tiêu à gi , cá n h c sinh, sinh
viên. Đó ững ngườ là nh i có nhu c u mua s m qu o cao, qu o theo n á n á
thời đại là xu hướng mà các bn học sinh, sinh viên nhắm ti. Vì thế áo
qun s l s n ph m qu à ản đạo ca tim
Doanh thu h ng th áng
Hình 1. Doanh thu hàng tháng của phương án 1
ĐẠI HỌC HOA SEN
15
Chi ph hí ng tháng
Hình 2. Chi ph h ng thí à áng của phương án 1
5.2. n 2 Kinh doanh 3 lo n ph m Phương á i s
Bên cạnh đó các bn học sinh, sinh viên hiện nay thường có s ch thí
m tặc đ oversize để ạo nên sự ính, năng độ cá t ng v tho i m i. Ch nh và á í ì
vậy nên nhóm quyết định thêm oversize vào phương án này.
Doanh thu h ng th áng
ĐẠI HỌC HOA SEN
16
nh 3. Doanh thu h Hì àng tháng của phương án 2
Chi ph hí ng tháng
Hình 4. Chi ph h ng th ng c n 2í à á ủa phương á
5.3. n 3 Phương á Kinh doanh 4 loại sản phẩm
Cui c ùng, để đáp ng v s đa dạng các loi s n ph m, nh óm đã
cho thêm vào trang ph c d tic.
Doanh thu h ng th áng
ĐẠI HỌC HOA SEN
17
Hình 5. Doanh thu h ng th ng cà á ủa phương án 3
Chi ph hí ng tháng
Hình 6. Chi ph h ng thí à áng của phương án 3
ĐẠI HỌC HOA SEN
18
6. B ng k t Doanh thu Chi ng t ế phí – Lợi nhuận hng tháng
Trng th i s1 á
Nhu c u th p
390sp/th áng
Trng th i s2: á
Nhu c u b ng ình thườ
600 sp/th áng
Trng th iá
Nhu c u cao 1.8
Doan
h thu
Chi
phí
Li
nhu
n
Doanh
thu
Chi
phí
Li
nhu
n
Doanh
thu
Chi ph í
Phư
ơng
án
d1
1.Q
u n
2.Áo
65,90
0,000
55,51
7,000
10,38
3,000
102,00
0,000
77,08
0,000
24,92
0,000
331,50
0,000
189,790
,000
Phư
ơng
án
d2
1.Q
u n
2.Áo
3.O
vers
ize
69,61
0,000
59,33
0,000
10,28
0,000
105,75
0,000
83,25
6,000
22,49
4,000
332,20
0,000
209,510
,000
Phư
ơng
án
d3
1.Q
u n
2.Áo
3.O
vers
ize
4.Tr
ang
ph
83,71
0,000
65,84
6,000
17,86
4,000
123,30
0,000
96,10
8,000
27,19
2,000
400,95
0,000
248,346
,000
ĐẠI HỌC HOA SEN
19
c d
tic
Bảng 5: Bảng tng kết Chi phí Lợi nhuận hàng tháng của 3 Doanh thu - -
phương án
Chương 2: Phân tí ết đch quy nh cho d án
1. ng b ng Payoff Xây dự
1.1. B ng Payoff l i nhu ận (theo năm)
T giá trị lợi nhuận hàng tháng được thống kê tại bảng tng kết, nhóm thiết
lập bảng giá trị PayOff lợi nhuận của 1 năm (12 tháng) bằng cách lấy lợi
nhuận của mỗi trạng thái ở từng phương án nhân với 12 (số tháng của kế
hoạch). Từ đó có được bảng PayOff lợi nhuận theo năm như sau:
s1:nhu c u cao
390 sp/th áng
s2:nhu cu
b ng ình thườ
600sp/th áng
s3:nhu cu
cao 1.890
sp/th áng
L i nhu n
L i nhu n
L i nhu n
Phương án
d1
1.Qun
2.o
124,596,000
299,040,000
1,700,520,00
0
Phương án
d2
1.Qu n
2. o
3.Oversize
123,360,000
269,928,000
1,472,280,00
0
Phương án
d3
1.Qu n
2. o
214,368,000
326,304,000
1,831,248,00
0
ĐẠI HỌC HOA SEN
20
3.Oversize
4. Trang
phc d
tic
Bng 6: Bng Payoff l i nhu ận theo năm
1.2. B ng Payoff chi ph í (theo năm)
T giá trị chi phí hàng tháng được thống kê tại bảng tng kết, nhóm
thiết lập bảng giá trị PayOff chi phí của 1 năm (12 tháng) bằng cách lấy chi
phí của mỗi trạng thái ở từng phương án nhân với 12 (số tháng của kế
hoạch). Từ đó có được bảng PayOff chi phí theo năm như sau:
s1:nhu cu
thp 390
sp/th áng
s2:nhu c u b ình
thường
600sp/th áng
s3:nhu cu
cao 1.890
sp/th áng
Chi ph í
Chi ph í
Chi ph í
Phương án
d1
1.Qun
2.o
666,204,000
924,960,000
2,277,480,000
Phương án
d2
1.Qu n
2. o
3.Oversize
711,960,000
999,072,000
2,514,120,000
Phương án
d3
1.Qu n
2. o
3.Oversize
4. Trang
phc d
tic
790,152,000
1,153,296,000
2,980,152,000
B ng 7:B ng Payoff l i nhu ận theo năm
| 1/39

Preview text:


PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
DỰ ÁN KINH DOANH SHOP THỜI TRANG H.E.R
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Nhã Linh – 22103488
Châu Kim Phụng – 22012123 Trịnh Thị Ngọc Huyền - 22100538
Nguyễn Bá Phước Nguyên – 22101594 Nguyễn Nhật Yến Nhi – 22000734
Nguyễn Ngọc Thùy Dương – 22117011 Nguyễn Gia Hân - 22122602 Lớp: 0800
Giáo viên hướng dẫn: Đỗ Trọng Danh
ĐẠI HỌC HOA SEN 1 Trích yếu
Là một sinh viên học ngành kinh tế, chúng tôi đã lên kế hoạch và xây dựng một dự án
tương lai đầy kì vọng. Đề tài mà nhóm chúng tôi hướng đến là phát triển kinh doanh
quần áo và đối tượng chính mà chúng tôi muốn hướng đến chính là khách hàng nữ, Đây
là chủ đề mà nhóm của chúng tôi cũng như để có thể dễ dàng tiếp cận để khảo sát với môi trường.
Đề xuất trường hợp được phát triển và tính toán dựa trên các phương pháp định lượng
đã học, chẳng hạn như phân tích tình huống, phân tích quyết định, lý thuyết trò chơi, sự
hài lòng, phát triển vấn đề và giải quyết vấn đề bằng Excel. - Bộ giải lập các dự án PERT / CPM.
ĐẠI HỌC HOA SEN 2
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC STT HỌ TÊN CÔNG VIỆC 1 Châu Kim Phụng
Thiết kế đ án, Chương 1 ( 1,2,3) 2 Nguyễn Nhã Linh
Chương 1 (4), Chương 2 (1,2) 3 Trịnh Thị Ngọc Huyền Chương 1 (5), Chương 4 4 Nguyễn Bá Phước Chương 1 (5) Nguyên 5 Nguyễn Nhật Yến Nhi
Chương 2 (3,4), Chương 3 (1) 6 Nguyễn Ngọc Thùy Chương 2 (1,2) Dương 7 Nguyễn Gia Hân Chương 4, Trích Ngun
ĐẠI HỌC HOA SEN 3
BẢNG ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ STT HỌ TÊN MỨC ĐỘ 1 Châu Kim Phụng 100% 2 Nguyễn Nhã Linh 100% 3 Trịnh Thị Ngọc Huyền 100% 4 Nguyễn Bá Phước Nguyên 100% 5 Nguyễn Nhật Yến Nhi 100% 6 Nguyễn Ngọc Thùy Dương 100% 7 Nguyễn Gia Hân 100%
ĐẠI HỌC HOA SEN 4 Mục lục Mục lục TRÍCH YẾU 1
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC 2
BẢNG ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ 3 MỤC LỤC 4 LỜI CÁM ƠN 5
CHƯƠNG 1: Y TƯNG KINH DOANH SHOP QUN ÁO 7 1. Ý Tưởng Kinh Doanh: 7 2. Mô hình kinh doanh: 8 2.1. Mặt bằng: 8
2.2. Số lượng nhân sự: 8
2.3. Phương án kinh doanh: 9 3. Phương án kinh doanh 9
3.1. Phương án lựa chọn: 9
3.2. Trạng thái đặc thù 11 4. Công thc tính 12 5. Cơ sở dữ liệu 13
5.1. Phương án 1 Kinh doanh 2 loi sn phm 13
5.2. Phương án 2 Kinh doanh 3 loi sn phm 14
5.3. Phương án 3 Kinh doanh 4 loại sn phm 15 6. Bảng t ng k  ết Doanh thu –
Chi phí – Lợi nhuận hàng tháng 17
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH QUYẾT ĐỊNH CHO D ÁN 18 1. Xây dựng bảng Payoff 18 1.1. B ng Payof f l i nhu n (theo năm) 18 1.2. B ng Payof
f chi ph (theo năm) 19 2. Phân tí ết định không xá ch quy c suất 20
2.1. Phân tch Lựa chọn PayOff về Lợi nhun 20
2.2. Phân tch Lựa chọn PayOff về Chi ph 21
3. Phân tích ra quyết định có xác suất 23
3.1. Phân tch dựa theo giá trị kỳ vọng doanh thu (EV) 23
ĐẠI HỌC HOA SEN 5
3.2. Phân tch dựa theo giá trị kỳ vọng chi ph (EV) 24 4. Độ tha dụng (EU) 25
CHƯƠNG 3: BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH 26
1. Bài toán tối đa hoá doanh thu 26
1.1. Mục tiêu bài toán 26
1.2. Dữ liệu bài toán 26 1.3. Bài gii: 27 1.4. Kết lun 29
2. Bài toán tối thiểu chi phí 29
2.1. Mục tiêu bài toán 29
2.2. Dự liệu bài toán 29 2.3. Bài gii 30
CHƯƠNG 4: LP K HOCH D ÁN 31
1. Danh sách công việc thực hiện 31 2. Mạng lưới dự án 33 TRÍCH NGUỒN 37
ĐẠI HỌC HOA SEN 6 Lời cám ơn
Lời đầu tiên, nhóm chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới thầy- Giảng
viên Đại học Hoa Sen môn Phân tích định lượng. Trong khoảng thời gian thực
hiện đề án, nhóm chúng em nhận được sự hỗ trợ từ thầy v
à các bạn, qua đó giúp
cho bài báo cáo hoàn thành một cách tốt nhất. Bài báo cáo này đã giúp cho chúng
em hiểu, biết được những điều mới và các thành viên có cơ hội làm việc chung
với nhau. Ngoài ra, bài báo cáo còn giúp chúng em tính toán những con số một
cách cẩn thận và chính xác nhất. Thầy là người đã mang đến cho chúng em
những kiến thc vô cùng quý báu, hữu ích để giúp chúng em trong tương lai.
Ngoài ra, thầy luôn hi han và chỉ dạy chúng em vô cùng nhiệt tình những điều
chúng em thắc mắc. Cuối cùng nếu có gì sai sót mong thầy thông cảm và b qua. Xin chân thành cảm ơn!
ĐẠI HỌC HOA SEN 7
Chương 1:  tưng kinh doanh shop qun áo 1.
 Tưng Kinh Doanh:
Sau khi đại dịch Covid đi qua, thế giới tái phát triển lại nền kinh tế của
mình, chúng ta cũng thấy được có rất nhiều doanh nghiệp mới đang và đã
phát triển. Sau khi chúng tôi tìm hiểu, chúng tôi thấy được xu hướng hiện
nay thì rất khó để có thể bền vững theo thời gian bởi vì xu hướng bây giờ
thay đi theo thời gian và chúng ta phải chạy theo những xu hướng đó.
Nhưng chúng tôi cũng thấy được nhu cầu trong thị trường về đ dùng quần
áo thì rất lớn đối với tất cả mọi người. Hầu như tất cả chúng ta đều có nhu
cầu về quần áo, đi cùng với xu hướng của thế giới. Sau khi tìm hiểu về thị
trường, chúng tôi thấy được trong thị trường buôn bán quần áo thì sự mua
của khách hàng nữ lớn hơn rất nhiều so với khách hàng nam. Vì thế, chúng
tôi chọn nhóm khách hàng chính của mình là những khách hàng nữ.
Cùng với xu hướng luôn thay đi, để có thể n định cho cửa hàng mở bán.
Chúng tôi quyết định lựa chọn những sản phẩm quần áo có xu hướng bền
vững và dễ sử dụng cho nhiều tình huống trong cuộc sống. Vì là mở một
cửa hàng mới nên nhóm chúng tôi quyết định quyết sẽ chọn những sản
phẩm như: quần short, quần ống loe, quần ống suông hay các loại áo như:
áo trễ vai, áo dây, áo babydoll,…
ĐẠI HỌC HOA SEN 8 2. Mô hình kinh doanh:
Nhóm chúng tôi mong muốn mở 1 cửa hàng bán quần áo dành cho
khách hàng nữ. Đầu tiên chúng tôi sẽ phát triển mô hình kinh doanh của mình: 2.1. Mặt bằng:
Nhóm chúng tôi đã lựa chọn ở địa chỉ trên đường Xô Viết Nghệ
Tĩnh, phường Bình Thạnh. Chúng tôi chọn mặt bằng bởi vì đây là
mặt tiền đường lớn, nhiều người, xe cộ qua lại, là con đường kết nối
với 2 quận lớn là Bình Thạnh và Quận 1. Đây là một địa điểm vô
cùng thuận lợi khi đặt vào cửa hàng ở đây, vì đây là một khu tấp nập
người sinh sống cùng với mặt bằng thuận tiện, mọi người dễ nhìn thấy.
Giá thuê: 10.000.000 VNĐ/ 1 tháng với không gian khoảng 32 m
2.2. Số lượng nhân sự:
Vì là mở một cửa hàng mới, nên nhóm chúng tôi tính làm với quy
mô nh ri từ từ phát triển thêm. Vì thế chúng tôi quyết định sẽ
mướn thêm 1 nhân viên để có thể phụ giúp trong việc buôn bán. Mỗi
nhân viên sẽ có thời gian làm việc tối đa 8h/ 1 ngày và 1 tuần sẽ có 1
ngày nghỉ. Chúng tôi mong muốn thuê nhân viên làm full-time với
mc lương 3.500.000 VNĐ/ 1 người/ 1 tháng.
2.3. Phương án kinh doanh:
Từ mô hình kinh doanh đã dự kiến, nhóm chúng tôi cần đưa ra quyết
định lựa chọn số lượng nhóm sản phẩm quần áo cần bán ng với
ĐẠI HỌC HOA SEN 9
từng nhóm trạng thái đặc thù - nhu cầu của khách hàng nhằm đạt đạt
được lợi nhuận tốt nhất. 3.
Phương án kinh doanh
3.1. Phương án lựa chọn:
Ở phương án này, nhóm khởi nghiệp chúng tôi đề xuất xây dựng 2 nhóm
sản phẩm chính: áo và quần sao cho phù hợp với xu hướng thị trường, đặc
biệt là đối tượng khách hàng giới trẻ. Cụ thể:
Phương án 1 – D1:
Nhm 1: Qun 1.Quần short 2.Quần ống loe 3.Quần ống suông 4. Quần ống đng 5.Quần cul otes Nhm 2: Áo 1.o trễ vai 2.o dây 3. o babydol 4. o croptop
ĐẠI HỌC HOA SEN 10
▪ Bảng 1: Các sản phẩm của phương án D1
3.1.2. Phương án 2 – D2
Đối với phương án này, nhóm chúng tôi b sung thêm 1 số mặt hàng sản
phẩm liên quan đến việc bảo vệ làn da và cơ thể. Nó có thể bảo vệ được sc
khoẻ của người sử dụng.Hầu như sản phẩm này sẽ phù hợp với thị yếu số
đông, nhiều độ tui. Tc phương án này tương ng với việc kinh doanh 2
nhóm sản phẩm quần áo, bao gm:
Nhm 1: Qun 1.Quần short 2.Quần ống loe 3.Quần ống suông 5.Quần cul otes Nhm 2: Áo 1.o trễ vai 2.o dây 3. o babydol 4. o croptop Nhm 3: Oversize 1.o thun 2. Hoodie 3. Sweater
▪ Bảng 2: Các sản phẩm của phương án D2
3.1.3. Phương án 3 – D3
Đối với phương án này, nhóm chúng tôi b sung thêm 1 nhóm sản phẩm
mới: váy. Chủ yếu nhắm tới đối tượng khách hàng nữ từ độ tui 18-30,
năng động. Tc phương án này tương ng với việc kinh doanh 3 nhóm , bao gm:
ĐẠI HỌC HOA SEN 11
Nhm 1: Qun 1.Quần short 2.Quần ống loe 3.Quần ống suông 5.Quần cul otes Nhm 2: Áo 1.o trễ vai 2.o dây 3. o babydol 4. o croptop Nhm 3: Oversize 1.o thun 2. Hoodie 3. Sweater
Nhm 4: Trang phc d tic 1.Đầm dài 2.Đầm ngắn 3.Jumpsuit
Bảng 3: Các sản phầm của phương án kinh doanh D3
3.2. Trạng thái đặc thù kì
Hoạt động kinh doanh của bất kì mô hình kinh doanh nào cũng sẽ bị phụ
thuộc bởi xu hướng thị trường và nhu cầu của khách hàng. Đây là hai yếu
tố chính yếu quyết định doanh số, doanh thu, chi phí và lợi nhuận của các
phương án trong bất kì mô hình kinh doanh nào. Ở đây nhóm chúng tôi lựa
chọn 3 trạng thái đặc thù cơ bản ng với nhu cầu của khách hàng thể hiện
qua doanh số - số lượng sản phẩm quần áo được bán ra trong từng tháng. Quy mô
Số lượng (sản phẩm) Quy mô nhỏ 390
ĐẠI HỌC HOA SEN 12 Quy mô trung bình 600 Quy mô lớn 1890
Bảng 4: Quy mô sản phẩm 4.
Công thc tính
Với ý tưởng là mô hình kinh doanh shop quần áo với quy mô vừa và
nh cũng như thiết lập các phương án kinh doanh trong từng trạng thái đặc
thù khác nhau, nhóm khởi nghiệp đã xác định được các khoản doanh thu,
chi phí và lợi nhuận chi tiết như sau:
* Doanh thu hng tháng được tính da vo công thc:
Doanh thu hàng tháng=Tng ( Số lượng * Đơn giá) Trong đó:
- Số lượng: Số lượng sản phẩm bán được.
- Đơn giá: Gía của từng sản phẩm
* Chi phí hng tháng được tính bằng công thc:
Chi phí hàng tháng = Tng (Chi phí cố định + Chi phí biến đi) Trong đó:
+ Chi phí cố định: Chi phí không đi qua từng phương án và trong từng trạng
thái đặc thù khác nhau, bao gm: - Chi phí thuê mặt bằng
- Chi phí điện nước, Internet - Lương nhân viên
+ Chi phí biến đi: Tng chi phí nguyên vật liệu dùng để kinh doanh trong từng phương án
- Chi phí phát sinh của quán
* Chi phí hng tháng được tính dựa vo công thc:
ĐẠI HỌC HOA SEN 13
Lợi nhuận hàng tháng = Tng Doanh thu - Tng Chi phí 5.
Cơ s d liu
5.1. Phương án 1 Kinh doanh 2 loi sn phm
Phương án này nhắm mục tiêu là giới trẻ, các bạn học sinh, sinh viên. Đó là n ữ
h ng người có nhu cầu mua sắm quần áo cao, quần áo theo
thời đại là xu hướng mà các bạn học sinh, sinh viên nhắm tới. Vì thế áo –
quần sẽ là sản phẩm quản đạo của tiệm
▪ Doanh thu hng thán g
Hình 1. Doanh thu hàng tháng của phương án 1
ĐẠI HỌC HOA SEN 14
▪ Chi phí hng tháng
Hình 2. Chi phí hàng tháng của phương án 1
5.2. Phương án 2 Kinh doanh 3 loi sn phm
Bên cạnh đó các bạn học sinh, sinh viên hiện nay thường có sở thích
mặc đ oversize để tạo nên sự cá tính, năng động và thoải mái. Chính vì
vậy nên nhóm quyết định thêm oversize vào phương án này.
▪ Doanh thu hng thán g
ĐẠI HỌC HOA SEN 15
Hình 3. Doanh thu hàng tháng của phương án 2
▪ Chi phí hng tháng
Hình 4. Chi phí hàng tháng của phương án 2
5.3. Phương án 3 Kinh doanh 4 loại sản phẩm
Cuối cùng, để đáp ng về sự đa dạng các loại sản phẩm, nhóm đã
cho thêm vào trang phục dự tiệc.
▪ Doanh thu hng thán g
ĐẠI HỌC HOA SEN 16
Hình 5. Doanh thu hàng tháng của phương án 3
▪ Chi phí hng tháng
Hình 6. Chi phí hàng tháng của phương án 3
ĐẠI HỌC HOA SEN 17 6.
Bng tng kết Doanh thu Chi phí – Lợi nhuận hng tháng
Trng thái s1
Trng thái s2: Trng thái
Nhu cu thp
Nhu cu bình thường
Nhu cu cao 1.8 390sp/thán g 600 sp/thán g Li Li Doan Chi Doanh Chi Doanh nhu nhu Chi phí h thu phí thu phí thu n n Phư 1.Q ơng
65,90 55,51 10,38 102,00 77,08 24,92 331,50 189,790 un án
0,000 7,000 3,000 0,000 0,000 0,000 0,000 ,000 2.Áo d1 1.Q Phư un
ơng 2.Áo 69,61 59,33 10,28 105,75 83,25 22,49 332,20 209,510 án 3.O
0,000 0,000 0,000 0,000 6,000 4,000 0,000 ,000 d2 vers ize 1.Q un 2.Áo Phư 3.O ơng
83,71 65,84 17,86 123,30 96,10 27,19 400,95 248,346 vers án
0,000 6,000 4,000 0,000 8,000 2,000 0,000 ,000 ize d3 4.Tr ang ph
ĐẠI HỌC HOA SEN 18 c d tic
Bảng 5: Bảng tng kết Doanh thu - Chi phí - Lợi nhuận hàng tháng của 3 phương án
Chương 2: Phân tích quyết đnh cho d án 1.
Xây dựng bng Payoff
1.1. Bng Payoff li nhuận (theo năm)
Từ giá trị lợi nhuận hàng tháng được thống kê tại bảng tng kết, nhóm thiết
lập bảng giá trị PayOff lợi nhuận của 1 năm (12 tháng) bằng cách lấy lợi
nhuận của mỗi trạng thái ở từng phương án nhân với 12 (số tháng của kế
hoạch). Từ đó có được bảng PayOff lợi nhuận theo năm như sau:
s1:nhu cu cao s2:nhu cu s3:nhu cu 390 sp/thán g bình thường cao 1.890 600sp/thán g sp/thán g Li nhun Li nhun Li nhun Phương án 1.Quần 124,596,000 299,040,000 1,700,520,00 d1 2.o 0 Phương án 1.Quần 123,360,000 269,928,000 1,472,280,00 d2 2. o 0 3.Oversize Phương án 1.Quần 214,368,000 326,304,000 1,831,248,00 d3 2. o 0
ĐẠI HỌC HOA SEN 19 3.Oversize 4. Trang phục dự tiệc
Bảng 6: Bảng Payoff lợi nhuận theo năm
1.2. Bng Payoff chi phí (theo năm)
Từ giá trị chi phí hàng tháng được thống kê tại bảng tng kết, nhóm
thiết lập bảng giá trị PayOff chi phí của 1 năm (12 tháng) bằng cách lấy chi
phí của mỗi trạng thái ở từng phương án nhân với 12 (số tháng của kế
hoạch). Từ đó có được bảng PayOff chi phí theo năm như sau:
s1:nhu cu s2:nhu cu bình s3:nhu cu thp 390 thường cao 1.890 sp/thán g 600sp/thán g sp/thán g Chi phí Chi phí Chi phí Phương án 1.Quần 666,204,000 924,960,000 2,277,480,000 d1 2.o Phương án 1.Quần 711,960,000 999,072,000 2,514,120,000 d2 2. o 3.Oversize Phương án 1.Quần 790,152,000 1,153,296,000 2,980,152,000 d3 2. o 3.Oversize 4. Trang phục dự tiệc
Bảng 7:Bảng Payoff lợi nhuận theo năm
ĐẠI HỌC HOA SEN 20