/108
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN- KINH TẾ SỐ
--------*****-------
BÀI BÁO CÁO HỌC PHẦN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG
CỦA VINATEX 25 BÀ TRIỆU
Nhóm thực hiện: Nhóm 10
Mã lớp học phần: 242MIS02A04
Giảng viên hướng dẫn: Ths. Giang Thị Thu Huyền
HÀ NỘI, 2025
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN- KINH TẾ SỐ
--------*****-------
BÀI BÁO CÁO HỌC PHẦN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG
CỦA VINATEX 25 BÀ TRIỆU
Nhóm thực hiện: Nhóm 10
Mã lớp học phần: 242MIS02A04
Giảng viên hướng dẫn: Ths. Giang Thị Thu Huyền
Danh sách thành viên
Thành viên
Mã sinh viên
Đỗ Thanh Vân (NT)
25A4051678
Nguyễn An Khanh
25A4050079
Lê Phương Thảo
25A4010689
Trần Thị Thoa
25A4051287
Nguyễn Đình Hưng
25A4030890
HÀ NỘI, 2025
1
DANH SÁCH PHÂN CHIA CÔNG VIỆC
Stt
Họ tên
Mã sinh viên
Nhiệm vụ
Đóng góp
(%)
1
Đỗ Thanh
Vân
25A4051678
Thu thập dữ liệu thông qua file
Excel, tính điểm RFM. Sử dụng
Power BI xây dựng báo cáo kinh
doanh Report Dashboard. Tổng
hợp word
23%
2
Nguyễn An
Khanh
25A4050079
Cải tiến thông số cho quy trình
bán hàng, đưa ra báo cáo thay
đổi hiệu suất, thời gian và kinh
phí thực hiện; đưa ra so sánh với
quy trình trước cải tiến. Làm
Power Point, hỗ trợ Word
22%
3
Lê Phương
Thảo
25A4010689
Chiến lược cạnh tranh của doanh
nghiệp
10%
4
Trần Thị
Thoa
25A4051287
Tìm hiểu thông tin doanh nghiệp,
bối cảnh cạnh tranh. Tìm hiểu
thông tin silo và phân tích, xếp
hạng khách hàng thông qua
RFM. Làm Power Point
22.5%
5
Nguyễn Đình
Hưng
25A4030890
Xây dựng các kịch bản
phỏng các quy trình bán hàng và
đổi trả hàng, thực hiện việc mô
phỏng trên phần mềm Bizagi và
đưa ra báo cáo phân tích hiệu
suất, thời gian và kinh phí thực
hiện quy trình.
22.5%
LỜI MỞ ĐẦU
Trong bối cảnh ngành thời trang trong nước ngày càng cạnh tranh khốc liệt với sự tham
gia của nhiều thương hiệu trong ngoài nước, việc xây dựng một quy trình hoạt động hiệu
quả, phù hợp với chiến lược kinh doanh là yếu tố then chốt để doanh nghiệp khẳng định vị thế
trên thị trường. Trong khuôn khổ bài tập nhóm này, nhóm chúng em tập trung phân tích quy
trình hoạt động, bao gồm quy trình bán hàng đổi trả ng tại cửa hàng Vinatex số 25
Triệu một chi nhánh cửa hàng trực thuộc hệ thống của tập đoàn dệt may quốc gia Vinatex,
chuyên kinh doanh các sản phẩm thời trang như đồ nữ, đồ nam, đồ trẻ em phụ kiện. Qua
việc nghiên cứu quy trình hoạt động cụ thể tại cửa hàng, nhóm đề xuất chiến lược cạnh tranh
cho doanh nghiệp, sử dụng chiến lược khác biệt hóa, nhằm tạo giá trị riêng biệt cho sản phẩm
và dịch vụ. Từ đó, chúng em hy vọng góp phần làm sáng tỏ những yếu tố then chốt trong hoạt
động của Vinatex giúp doanh nghiệp nâng cao năng lực cạnh tranh và đáp ứng tốt hơn nhu cầu
ngày càng đa dạng của người tiêu dùng.
Người thực hiện
(ký và ghi rõ họ tên)
Nhóm 10
MỤC LỤC
MỤC LỤC ...................................................................................................................... 4
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................... 5
DANH MỤC HÌNH ẢNH ............................................................................................. 6
CHƯƠNG 1. BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH ...... 9
NGHIỆP ......................................................................................................................... 9
1.1 Giới thiệu về doanh nghiệp ....................................................................................... 9
1.2 Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp ................................................................... 18
1.3 Chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp ................................................................ 21
CHƯƠNG 2. HỆ THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH TRANH23
2.1 Quy trình nghiệp vụ trong hệ thống thông tin ......................................................... 23
2.2 Mô phỏng quy trình ................................................................................................. 35
2.3 Thông tin silo và cải tiến quy trình bán hàng .......................................................... 57
2.3.1 Thông tin silo ....................................................................................................... 57
2.3.2 Cải tiến quy trình bán hàng.................................................................................. 62
2.3.3 Kết quả mô phỏng quy trình sau cải tiến ............................................................ 71
CHƯƠNG 3. KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DOANH NGHIỆP ......... 75
3.1 Giới thiệu về dữ liệu và các thuộc tính ................................................................... 75
3.2 Khai thác dữ liệu - Phân tích bảng điểm xếp hạng khách hàng RFM ..................... 81
3.3 Xây dựng các báo cáo kinh doanh bằng Power BI ................................................. 93
3.3.1 Đối tượng nhận và sử dụng báo cáo kinh doanh ................................................. 94
3.3.2 Kết quả xây dựng báo cáo hoạt động kinh doanh ................................................ 96
3.3.3 Phân tích báo cáo kinh doanh .............................................................................. 96
KẾT LUẬN ................................................................................................................ 103
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 104
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 104
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1 : Tầm nhìn và Sứ mệnh của Vinatex................................................................10
Bảng 2 : Một số sản phẩm tiêu biểu của Vinatex.........................................................15
Bảng 3 : Mức độ ảnh hưởng của 5 lực lượng tới hoạt động của doanh nghiệp............19
Bảng 4 : Tác vụ của quy trình bán hàng trực tiếp tại Vinatex......................................28
Bảng 5 : Tác vụ của quy trình đổi trả hàng tại Vinatex................................................31
Bảng 6 : Tham số Process Validation của quy trình bán hàng trước cải tiến...............33
Bảng 7 : Tham số Time Analysis của quy trình bán hàng (trước cải tiến)...................36
Bảng 8 : Tham số Resource Analysis cho từng tác vụ của quy trình thu mua trước cải
tiến...............................................................................................................................43
Bảng 9 : Tham số Wait time cho các tác vụ 4, 5, 8 (trước cải tiến)..............................48
Bảng 10 : Quy trình bán hàng khi đưa ra cải tiến.........................................................63
Bảng 11 : Tham số Process Validation của quy trình bán hàng sau cải tiến.................64
Bảng 12 : Tham số Time Analysis của quy trình bán hàng (sau cải tiến).....................65
Bảng 13 : Tham số Resource Analysis cho từng tác vụ của quy trình thu mua sau cải
tiến...............................................................................................................................68
Bảng 14 : So sánh kết quả thu được trước và sau cải tiến............................................71
Bảng 15 : Mô tả chi tiết và ý nghĩa các thuộc tính.......................................................77
Bảng 16 : Phân khúc khách hàng.................................................................................83
Bảng 17 : Kết quả phân khúc khách hàng....................................................................85
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1 : Website bán hàng của Vinatex.........................................................................9
Hình 2 : Logo thương hiệu Vinatex.............................................................................10
Hình 3 : Sơ đồ tổ chức của Vinatex.............................................................................11
Hình 4 : Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh.....................................................................17
Hình 5 : Chuỗi giá trị...................................................................................................21
Hình 6 : Quy trình bán hàng trực tiếp của Vinatex 25 Bà Triệu...................................29
Hình 7 : Quy trình đổi trả hàng của Vinatex 25 Bà Triệu............................................32
Hình 8 : Cài đặt tham số Process Validation cho Start Event (trước cải tiến)..............34
Hình 9 : Cài đặt tham số cho Gateway G01. Kiểm tra (trước cải tiến).........................34
Hình 10 : Cài đặt tham số cho Gateway G02. Gợi ý sản phẩm thay thế (trước cải tiến)
.....................................................................................................................................35
Hình 11 : Cài đặt tham số cho Gateway G03. Thử sản phẩm (trước cải tiến)..............35
Hình 12 : Tác vụ 1: Đưa ra nhu cầu về sản phẩm........................................................36
Hình 13 : Tác vụ 2: Kiểm tra hàng trên kệ và trong kho..............................................37
Hình 14 : Tác vụ 3: Thông báo sản phẩm hết hàng cho khách hàng............................37
Hình 15 : Tác vụ 4: Gợi ý sản phẩm thay thế...............................................................37
Hình 16 : Tác vụ 5: Thử sản phẩm...............................................................................38
Hình 17 : Tác vụ 6: Xác nhận thành công yêu cầu mua hàng......................................38
Hình 18 : Tác vụ 7: Tiến hành lập hóa đơn thanh toán................................................38
Hình 19 : Tác vụ 8: Thanh toán đơn hàng....................................................................39
Hình 20 : Tác vụ 9: In hóa đơn và đóng gói đơn hàng.................................................39
Hình 21 : Edit Resource “Nhân viên bán hàng”...........................................................40
Hình 22 : Edit Resource “Nhân viên thu ngân”...........................................................40
Hình 23 : Cài đặt tham số cho Resources, mục Availability trong quy trình bán hàng
(trước cải tiến)..............................................................................................................41
Hình 24 : Cài đặt tham số cho Resources, mục Costs trong quy trình bán hàng (trước cải
tiến)........................................................................................................................42
Hình 25 : Cài đặt tham số Resource tại Tác vụ 1 của quy trình bán hàng trước cải tiến
.....................................................................................................................................43
Hình 26 : Cài đặt tham số Resource tại Tác vụ 2 của quy trình bán hàng trước cải tiến
.....................................................................................................................................44
Hình 27 : Cài đặt tham số Resource tại Tác vụ 3 của quy trình bán hàng trước cải tiến
.....................................................................................................................................44
Hình 28 : Cài đặt tham số Resource tại Tác vụ 4 của quy trình bán hàng trước cải tiến
.....................................................................................................................................45
Hình 29 : Cài đặt tham số Resource tại Tác vụ 5 của quy trình bán hàng trước cải tiến
.....................................................................................................................................45
Hình 30 : Cài đặt tham số Resource tại Tác vụ 6 của quy trình bán hàng trước cải tiến
.....................................................................................................................................46
Hình 31 : Cài đặt tham số Resource tại Tác vụ 7 của quy trình bán hàng trước cải tiến
.....................................................................................................................................46
Hình 32 : Cài đặt tham số Resource tại Tác vụ 8 của quy trình bán hàng trước cải tiến
.....................................................................................................................................47
Hình 33 : Cài đặt tham số Resource tại Tác vụ 9 của quy trình bán hàng trước cải tiến
.....................................................................................................................................47
Hình 34 : Cài đặt Wait time cho tác vụ 4 (trước cải tiến).............................................48
Hình 35 : Cài đặt Wait time cho tác vụ 5 (trước cải tiến).............................................49
Hình 36 : Cài đặt Wait time cho tác vụ 8 (trước cải tiến).............................................49
Hình 37 : Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca sáng của quy trình thu mua trước cải
tiến..........................................................................................................................50
Hình 38 : Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca chiều của quy trình thu mua trước
cải tiến..........................................................................................................................51
Hình 39 : i đặt tham số Resources cho mỗi ca làm việc của quy trình bán hàng trước cải
tiến..........................................................................................................................52
Hình 40 : Kết quả hiệu suất quy trình bán hàng trước cải tiến.....................................52
Hình 41 : Kết quả mô phỏng quy trình bán hàng trước cải tiến..................................53
Hình 42 : Kết quả mô phỏng thời gian trước khi cải tiến.............................................53
Hình 43 : Vinatex sử dụng dịch vụ của BRAVO.........................................................55
Hình 44 : Các phân hệ cơ bản của Bravo.....................................................................56
Hình 45 : Ảnh minh họa quy trình Quản lý quan hệ khách hàng trên Bravo................57
Hình 46 : Ảnh minh họa quy trình Quản lý bán hàng trên Bravo.................................58
Hình 47 : Giao diện của phân hệ quản trị hệ thống......................................................59
Hình 48 : Mô tả quy trình bán hàng trên Bizagi khi đã cải tiến....................................64
Hình 49 : Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 2 của quy trình bán hàng sau cải
tiến...............................................................................................................................66
Hình 50 : Cài đặt tham số Resource Analysis (Sau cải tiến)........................................67
Hình 51 : 47 Cài đặt tham số Resources Analysis cho số nhân viên ở mỗi ca làm việc
(sau khi cái thiện).........................................................................................................68
Hình 52 : Kết quả hiệu suất quy trình mô phỏng sau cải tiến.......................................69
Hình 53 : Kết quả mô phỏng quy trình sau cải tiến......................................................69
Hình 54 : Kết quả mô phỏng thời gian sau khi cải tiến................................................70
Hình 55 : Một số hình ảnh về dữ liệu bán hàng thu thập trong tháng 04/2025 tại
Vinatex.........................................................................................................................78
Hình 56 : Chia khoảng cách cho giá trị R....................................................................80
Hình 57 : Chia khoảng cách cho giá trị F.....................................................................81
Hình 58 : Chia khoảng cách cho giá trị M...................................................................81
Hình 59 : Kết quả tính chỉ số RFM của từng khách hàng............................................84
Hình 60 : Biểu đồ Tree Map phân khúc khách hàng....................................................86
Hình 61 : Cơ cấu tổ chức của Vinatex.........................................................................91
Hình 62 : Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cửa hàng Vinatex 25 Bà Triệu Tháng
04/2025........................................................................................................................93
Hình 63 : Vùng lọc theo trường Ngày..........................................................................93
Hình 64 : Vùng lọc theo trường Thông tin khách hàng và Thông tin sản phẩm...........94
Hình 65 : Tổng Doanh thu, Lợi nhuận và Chi phí của Vinatex tháng 04/2025............94
Hình 66 : Biến động doanh thu, lợi nhuận và chi phí theo ngày của Vinatex tháng
04/2025........................................................................................................................95
Hình 67 : Doanh thu và lợi nhuận theo dòng sản phẩm của Vinatex tháng 04/2025....96
Hình 68 : Top 5 sản phẩm có doanh thu cao nhất của Vinatex 25 Bà Triệu tháng
04/2025........................................................................................................................97
Hình 69 : Top 5 sản phẩm có doanh thu thấp nhất của Vinatex 25 Bà Triệu tháng
04/2025........................................................................................................................98
Hình 70 : Top 10 sản phẩm bán chạy nhất của Vinatex 25 Bà Triệu tháng 04/2025....98
CHƯƠNG 1. BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH
NGHIỆP
1.1 Giới thiệu về doanh nghiệp
Lịch sử hình thành và phát triển của Tập đoàn Dệt may Việt Nam
Vinatex là thương hiệu gắn liền với lịch sử hình thành và phát triển ngành dệt may Việt
Nam. Thành lập từ năm 1995, tiền thân Vinatex là tổng công ty Dệt may Việt Nam, công ty đã
đạt được nhiều thành tựu. Hoạt động của Vinatex tập trung vào ba ngành hàng: sợi với năng
lực thiết kế 135.000 tấn/năm; ngành hàng vải với vải dệt thoi (75 triệu mét vải/năm), vải dệt
kim (năng lực thiết kế 12.000 tấn/năm), dệt gia dụng (năng lực thiết kế 8.000 tấn/năm) và
ngành hàng may năng lực thiết kế 1.700 chuyền may. Trải qua hơn 20 năm hình thành
phát triển, Vinatex tự hào thương hiệu dệt may dẫn đầu thị trường, thương hiệu luôn được
khách hàng tin tưởng và lựa chọn.
Trung tâm thời trang Vinatex một trong những cửa hàng của thuộc Tập đoàn Dệt may
Việt Nam - Vinatex được khai trương vào 24/7/2018. Trung tâm được đặt tại số 25 Bà Triệu,
Hoàn Kiếm, Hà Nội với diện tích trưng bày hơn 2.500m2, cùng phong cách kiến trúc hiện đại
mang đến một không gian mua sắm thoải mái, tiện nghi và phong cách.
Ngoài ra, khách hàng thể dễ dàng truy cập website https://store.vinatex.com/ hoặc
số điện thoại 024 38560768 để khám phá toàn bộ bộ sưu tập sản phẩm mới nhất, cập nhật các
chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
Hình 1: Website bán hàng của Vinatex
9
Nguồn: Vinatex
Tầm
nhìn
Xây dựng giá trị và sự hài lòng cho khách hàng bằng cách thiết lập Tập đoàn dệt
may Việt Nam trở thành nhà sản xuất hàng dệt may hàng đầu thế giới, khả
năng cung cấp cho khách hàng dịch vụ trọn gói trên toàn chuỗi cung ng, thời
trang chất lượng cao và thân thiện với môi trường.
Sứ
mệnh
Đạt hiệu quả sản xuất cao nhờ liên tục cải thiện chất lượng quản lý và chất lượng
nguồn nhân lực, đổi mới công nghệ, chăm lo đời sống cho người lao động
trách nhiệm với xã hội.
Bảng 1: Tầm nhìn và Sứ mệnh của Vinatex
Nguồn: Vinatex
Một người bạn trung thành” gắn liền với quá trình phát triển của cửa hàng đó logo
thương hiệu VINATEX. Biểu tượng của Vinatex lấy ý tưởng tạo hình những dải lụa mềm
mại. Biểu ợng cũng sự kết hợp của hai chữ V - Việt Nam T - Textile. Hình elip xanh
dương tượng trung cho trái đất, thể hiện định hướng vươn xa, hội nhập quốc tế. Đặc bieetk,
dòng chữ VINATEX được thiết kế theo kiểu chữ Arial Black thể hiện cho thế đứng vững chắc
của công ty trên thị trường.
Hình 2: Logo thương hiệu Vinatex
Nguồn: Vinatex
Hình 3: Sơ đồ tổ chức của Vinatex
Nguồn: Vinatex
Sản phẩm và lĩnh vực kinh doanh của Trung tâm kinh doanh thời trang Vinatex
Một số sản phẩm tiêu biểu của Vinatex
Đồ nam
Áo
Áo polo
Áo thun
Áo thun nam cổ tàu áo thun
nam túi ngực kẻ
Áo thun nam trơn
Quần
Quần âu nam công sở
Quần âu nam slim fit
Quần kaki
Quần sooc
Áo mặc ngoài
Áo gió
Các sản phẩm khác
Đồ trong
Áo giữ nhiệt
Đồ nữ
Áo sơ mi
Áo sơ mi công sở cổ đức nhún
vai
Áo sơ mi công sở đức tay dài
Áo sơ mi cổ tàu
Áo suông vai liền cổ đức
Áo mặc ngoài
Áo gió 2 lớp
Áo vest
Áo măng tô
Quần
Quần âu
Quần Jeans
Quần nỉ
Váy/đầm
Đầm A dáng xòe tay
Đầm suông đuôi cá
Đầm xòe tay
Đầm suông cổ tròn
Đồ mặc trong
Đồ trẻ em
Sản phẩm khác
Chăn, ga
Khăn mặt
Dày dép
Bảng 2: Một số sản phẩm tiêu biểu của Vinatex
Nguồn: Vinatex
1.2 Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp
1.2.1 Khái quát về mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Michael Porter
Mô hình 5 áp lực cạnh tranh (Porters Five Forces) là một công cụ phân tích chiến lược
do Giáo Michael Porter nghiên cứu phát triển. hình này hỗ trợ doanh nghiệp trong
việc xác định đánh giá năm yếu tố cốt lõi tác động đến lợi nhuận cũng như lợi thế cạnh
tranh của họ trong một ngành cụ thể.
Mô hình này chia thành 5 yếu tố chính, tác động trực tiếp đến lợi nhuận và sự sống còn
của doanh nghiệp:
Khách hàng: Yếu tố này đo lường mức độ ảnh hưởng của khách ng đối với doanh
nghiệp. Khi khách hàng nhiều lựa chọn, ddàng thay đổi nhà cung cấp hoặc sở hữu sức
mạnh đàm phán lớn, họ có thể yêu cầu mức giá thấp hơn, chất lượng cao hơn, dịch vụ tốt hơn
và điều kiện hợp đồng ưu đãi hơn. Điều này có thể gây áp lực lên doanh nghiệp, buộc họ phải
giảm giá và thu hẹp biên lợi nhuận.
Nhà cung cấp: Yếu tố này đánh giá mức độ ảnh hưởng của nhà cung cấp đối với doanh
nghiệp. Khi số lượng nhà cung cấp ít, doanh nghiệp phụ thuộc nhiều vào họ hoặc họ nắm gi
quyền kiểm soát các nguồn cung quan trọng, sức mạnh của nhà cung cấp sẽ gia tăng. Điều này
thể khiến giá cả tăng cao, hạn chế sự lựa chọn của doanh nghiệp làm gia tăng mức độ
phụ thuộc vào nhà cung cấp.
Đối thủ cạnh tranh trong ngành: Yếu tố này đánh giá mức độ cạnh tranh giữa các doanh
nghiệp trong cùng ngành. Cạnh tranh có thể bị ảnh hưởng bởi số lượng và quy mô đối thủ, tốc
độ tăng trưởng ngành, chiến lược cạnh tranh, sự khác biệt về sản phẩm dịch vụ, cũng như
mức độ tập trung của ngành. Khi mức độ cạnh tranh cao, doanh nghiệp có thể đối mặt với áp
lực giảm giá, gia tăng chi phí tiếp thị và khó khăn trong việc mở rộng thị phần.
Đe dọa từ các đối thủ tiềm năng: Yếu tố này đánh giá những rào cản mà doanh nghiệp
mới phải vượt qua khi muốn tham gia vào ngành. Các rào cản này có thể bao gồm yêu cầu vốn
đầu lớn, quyền sở hữu trí tuệ, sự can thiệp của chính phủ, mối quan hệ khách hàng vững
chắc, chi phí chuyển đổi cao các yếu tố khác. Khi rào cản gia nhập cao, số lượng đối thủ
mới sẽ bị hạn chế, giúp các doanh nghiệp hiện tại duy trì lợi thế cạnh tranh.
Mối đe dọa từ các sản phẩm thay thế: Yếu tố này đánh giá mức độ cạnh tranh từ các
sản phẩm hoặc dịch vụ thay thế thể đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Khi có nhiều lựa chọn

Preview text:

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN- KINH TẾ SỐ --------*****-------
BÀI BÁO CÁO HỌC PHẦN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG
CỦA VINATEX 25 BÀ TRIỆU
Nhóm thực hiện: Nhóm 10
Mã lớp học phần: 242MIS02A04
Giảng viên hướng dẫn: Ths. Giang Thị Thu Huyền HÀ NỘI, 2025
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN- KINH TẾ SỐ --------*****-------
BÀI BÁO CÁO HỌC PHẦN: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG
CỦA VINATEX 25 BÀ TRIỆU
Nhóm thực hiện: Nhóm 10
Mã lớp học phần: 242MIS02A04
Giảng viên hướng dẫn: Ths. Giang Thị Thu Huyền
Danh sách thành viên Thành viên Mã sinh viên Đỗ Thanh Vân (NT) 25A4051678 Nguyễn An Khanh 25A4050079 Lê Phương Thảo 25A4010689 Trần Thị Thoa 25A4051287 Nguyễn Đình Hưng 25A4030890 HÀ NỘI, 2025 1
DANH SÁCH PHÂN CHIA CÔNG VIỆC
Đóng góp Điểm Stt Họ tên Mã sinh viên Nhiệm vụ (%) cuối kỳ
Thu thập dữ liệu thông qua file
Excel, tính điểm RFM. Sử dụng Đỗ Thanh 1 25A4051678
Power BI xây dựng báo cáo kinh 23% Vân
doanh Report Dashboard. Tổng hợp word
Cải tiến thông số cho quy trình
bán hàng, đưa ra báo cáo thay Nguyễn An
đổi hiệu suất, thời gian và kinh 2 25A4050079 22% Khanh
phí thực hiện; đưa ra so sánh với
quy trình trước cải tiến. Làm Power Point, hỗ trợ Word Lê Phương
Chiến lược cạnh tranh của doanh 3 25A4010689 Thảo nghiệp 10%
Tìm hiểu thông tin doanh nghiệp,
bối cảnh cạnh tranh. Tìm hiểu Trần Thị 4 25A4051287
thông tin silo và phân tích, xếp 22.5% Thoa
hạng khách hàng thông qua RFM. Làm Power Point
Xây dựng các kịch bản mô
phỏng các quy trình bán hàng và
đổi trả hàng, thực hiện việc mô Nguyễn Đình 5 25A4030890
phỏng trên phần mềm Bizagi và 22.5% Hưng
đưa ra báo cáo phân tích hiệu
suất, thời gian và kinh phí thực hiện quy trình. LỜI MỞ ĐẦU
Trong bối cảnh ngành thời trang trong nước ngày càng cạnh tranh khốc liệt với sự tham
gia của nhiều thương hiệu trong và ngoài nước, việc xây dựng một quy trình hoạt động hiệu
quả, phù hợp với chiến lược kinh doanh là yếu tố then chốt để doanh nghiệp khẳng định vị thế
trên thị trường. Trong khuôn khổ bài tập nhóm này, nhóm chúng em tập trung phân tích quy
trình hoạt động, bao gồm quy trình bán hàng và đổi trả hàng tại cửa hàng Vinatex số 25 Bà
Triệu – một chi nhánh cửa hàng trực thuộc hệ thống của tập đoàn dệt may quốc gia Vinatex,
chuyên kinh doanh các sản phẩm thời trang như đồ nữ, đồ nam, đồ trẻ em và phụ kiện. Qua
việc nghiên cứu quy trình hoạt động cụ thể tại cửa hàng, nhóm đề xuất chiến lược cạnh tranh
cho doanh nghiệp, sử dụng chiến lược khác biệt hóa, nhằm tạo giá trị riêng biệt cho sản phẩm
và dịch vụ. Từ đó, chúng em hy vọng góp phần làm sáng tỏ những yếu tố then chốt trong hoạt
động của Vinatex giúp doanh nghiệp nâng cao năng lực cạnh tranh và đáp ứng tốt hơn nhu cầu
ngày càng đa dạng của người tiêu dùng. Người thực hiện (ký và ghi rõ họ tên) Nhóm 10 MỤC LỤC
MỤC LỤC ...................................................................................................................... 4
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................... 5
DANH MỤC HÌNH ẢNH ............................................................................................. 6
CHƯƠNG 1. BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH ...... 9
NGHIỆP ......................................................................................................................... 9
1.1 Giới thiệu về doanh nghiệp ....................................................................................... 9
1.2 Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp ................................................................... 18
1.3 Chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp ................................................................ 21
CHƯƠNG 2. HỆ THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH TRANH23
2.1 Quy trình nghiệp vụ trong hệ thống thông tin ......................................................... 23
2.2 Mô phỏng quy trình ................................................................................................. 35
2.3 Thông tin silo và cải tiến quy trình bán hàng .......................................................... 57
2.3.1 Thông tin silo ....................................................................................................... 57
2.3.2 Cải tiến quy trình bán hàng.................................................................................. 62
2.3.3 Kết quả mô phỏng quy trình sau cải tiến ............................................................ 71
CHƯƠNG 3. KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DOANH NGHIỆP ......... 75
3.1 Giới thiệu về dữ liệu và các thuộc tính ................................................................... 75
3.2 Khai thác dữ liệu - Phân tích bảng điểm xếp hạng khách hàng RFM ..................... 81
3.3 Xây dựng các báo cáo kinh doanh bằng Power BI ................................................. 93
3.3.1 Đối tượng nhận và sử dụng báo cáo kinh doanh ................................................. 94
3.3.2 Kết quả xây dựng báo cáo hoạt động kinh doanh ................................................ 96
3.3.3 Phân tích báo cáo kinh doanh .............................................................................. 96
KẾT LUẬN ................................................................................................................ 103
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 104
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 104
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1 : Tầm nhìn và Sứ mệnh của Vinatex................................................................10
Bảng 2 : Một số sản phẩm tiêu biểu của Vinatex.........................................................15
Bảng 3 : Mức độ ảnh hưởng của 5 lực lượng tới hoạt động của doanh nghiệp............19
Bảng 4 : Tác vụ của quy trình bán hàng trực tiếp tại Vinatex......................................28
Bảng 5 : Tác vụ của quy trình đổi trả hàng tại Vinatex................................................31
Bảng 6 : Tham số Process Validation của quy trình bán hàng trước cải tiến...............33
Bảng 7 : Tham số Time Analysis của quy trình bán hàng (trước cải tiến)...................36
Bảng 8 : Tham số Resource Analysis cho từng tác vụ của quy trình thu mua trước cải
tiến...............................................................................................................................43
Bảng 9 : Tham số Wait time cho các tác vụ 4, 5, 8 (trước cải tiến)..............................48
Bảng 10 : Quy trình bán hàng khi đưa ra cải tiến.........................................................63
Bảng 11 : Tham số Process Validation của quy trình bán hàng sau cải tiến.................64
Bảng 12 : Tham số Time Analysis của quy trình bán hàng (sau cải tiến).....................65
Bảng 13 : Tham số Resource Analysis cho từng tác vụ của quy trình thu mua sau cải
tiến...............................................................................................................................68
Bảng 14 : So sánh kết quả thu được trước và sau cải tiến............................................71
Bảng 15 : Mô tả chi tiết và ý nghĩa các thuộc tính.......................................................77
Bảng 16 : Phân khúc khách hàng.................................................................................83
Bảng 17 : Kết quả phân khúc khách hàng....................................................................85 DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1 : Website bán hàng của Vinatex.........................................................................9
Hình 2 : Logo thương hiệu Vinatex.............................................................................10
Hình 3 : Sơ đồ tổ chức của Vinatex.............................................................................11
Hình 4 : Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh.....................................................................17
Hình 5 : Chuỗi giá trị...................................................................................................21
Hình 6 : Quy trình bán hàng trực tiếp của Vinatex 25 Bà Triệu...................................29
Hình 7 : Quy trình đổi trả hàng của Vinatex 25 Bà Triệu............................................32
Hình 8 : Cài đặt tham số Process Validation cho Start Event (trước cải tiến)..............34
Hình 9 : Cài đặt tham số cho Gateway G01. Kiểm tra (trước cải tiến).........................34
Hình 10 : Cài đặt tham số cho Gateway G02. Gợi ý sản phẩm thay thế (trước cải tiến)
.....................................................................................................................................35
Hình 11 : Cài đặt tham số cho Gateway G03. Thử sản phẩm (trước cải tiến)..............35
Hình 12 : Tác vụ 1: Đưa ra nhu cầu về sản phẩm........................................................36
Hình 13 : Tác vụ 2: Kiểm tra hàng trên kệ và trong kho..............................................37
Hình 14 : Tác vụ 3: Thông báo sản phẩm hết hàng cho khách hàng............................37
Hình 15 : Tác vụ 4: Gợi ý sản phẩm thay thế...............................................................37
Hình 16 : Tác vụ 5: Thử sản phẩm...............................................................................38
Hình 17 : Tác vụ 6: Xác nhận thành công yêu cầu mua hàng......................................38
Hình 18 : Tác vụ 7: Tiến hành lập hóa đơn thanh toán................................................38
Hình 19 : Tác vụ 8: Thanh toán đơn hàng....................................................................39
Hình 20 : Tác vụ 9: In hóa đơn và đóng gói đơn hàng.................................................39
Hình 21 : Edit Resource “Nhân viên bán hàng”...........................................................40
Hình 22 : Edit Resource “Nhân viên thu ngân”...........................................................40
Hình 23 : Cài đặt tham số cho Resources, mục Availability trong quy trình bán hàng
(trước cải tiến)..............................................................................................................41
Hình 24 : Cài đặt tham số cho Resources, mục Costs trong quy trình bán hàng (trước cải
tiến)........................................................................................................................42
Hình 25 : Cài đặt tham số Resource tại Tác vụ 1 của quy trình bán hàng trước cải tiến
.....................................................................................................................................43
Hình 26 : Cài đặt tham số Resource tại Tác vụ 2 của quy trình bán hàng trước cải tiến
.....................................................................................................................................44
Hình 27 : Cài đặt tham số Resource tại Tác vụ 3 của quy trình bán hàng trước cải tiến
.....................................................................................................................................44
Hình 28 : Cài đặt tham số Resource tại Tác vụ 4 của quy trình bán hàng trước cải tiến
.....................................................................................................................................45
Hình 29 : Cài đặt tham số Resource tại Tác vụ 5 của quy trình bán hàng trước cải tiến
.....................................................................................................................................45
Hình 30 : Cài đặt tham số Resource tại Tác vụ 6 của quy trình bán hàng trước cải tiến
.....................................................................................................................................46
Hình 31 : Cài đặt tham số Resource tại Tác vụ 7 của quy trình bán hàng trước cải tiến
.....................................................................................................................................46
Hình 32 : Cài đặt tham số Resource tại Tác vụ 8 của quy trình bán hàng trước cải tiến
.....................................................................................................................................47
Hình 33 : Cài đặt tham số Resource tại Tác vụ 9 của quy trình bán hàng trước cải tiến
.....................................................................................................................................47
Hình 34 : Cài đặt Wait time cho tác vụ 4 (trước cải tiến).............................................48
Hình 35 : Cài đặt Wait time cho tác vụ 5 (trước cải tiến).............................................49
Hình 36 : Cài đặt Wait time cho tác vụ 8 (trước cải tiến).............................................49
Hình 37 : Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca sáng của quy trình thu mua trước cải
tiến..........................................................................................................................50
Hình 38 : Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca chiều của quy trình thu mua trước
cải tiến..........................................................................................................................51
Hình 39 : Cài đặt tham số Resources cho mỗi ca làm việc của quy trình bán hàng trước cải
tiến..........................................................................................................................52
Hình 40 : Kết quả hiệu suất quy trình bán hàng trước cải tiến.....................................52
Hình 41 : Kết quả mô phỏng quy trình bán hàng trước cải tiến..................................53
Hình 42 : Kết quả mô phỏng thời gian trước khi cải tiến.............................................53
Hình 43 : Vinatex sử dụng dịch vụ của BRAVO.........................................................55
Hình 44 : Các phân hệ cơ bản của Bravo.....................................................................56
Hình 45 : Ảnh minh họa quy trình Quản lý quan hệ khách hàng trên Bravo................57
Hình 46 : Ảnh minh họa quy trình Quản lý bán hàng trên Bravo.................................58
Hình 47 : Giao diện của phân hệ quản trị hệ thống......................................................59
Hình 48 : Mô tả quy trình bán hàng trên Bizagi khi đã cải tiến....................................64
Hình 49 : Cài đặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 2 của quy trình bán hàng sau cải
tiến...............................................................................................................................66
Hình 50 : Cài đặt tham số Resource Analysis (Sau cải tiến)........................................67
Hình 51 : 47 Cài đặt tham số Resources Analysis cho số nhân viên ở mỗi ca làm việc
(sau khi cái thiện).........................................................................................................68
Hình 52 : Kết quả hiệu suất quy trình mô phỏng sau cải tiến.......................................69
Hình 53 : Kết quả mô phỏng quy trình sau cải tiến......................................................69
Hình 54 : Kết quả mô phỏng thời gian sau khi cải tiến................................................70
Hình 55 : Một số hình ảnh về dữ liệu bán hàng thu thập trong tháng 04/2025 tại
Vinatex.........................................................................................................................78
Hình 56 : Chia khoảng cách cho giá trị R....................................................................80
Hình 57 : Chia khoảng cách cho giá trị F.....................................................................81
Hình 58 : Chia khoảng cách cho giá trị M...................................................................81
Hình 59 : Kết quả tính chỉ số RFM của từng khách hàng............................................84
Hình 60 : Biểu đồ Tree Map phân khúc khách hàng....................................................86
Hình 61 : Cơ cấu tổ chức của Vinatex.........................................................................91
Hình 62 : Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cửa hàng Vinatex 25 Bà Triệu Tháng
04/2025........................................................................................................................93
Hình 63 : Vùng lọc theo trường Ngày..........................................................................93
Hình 64 : Vùng lọc theo trường Thông tin khách hàng và Thông tin sản phẩm...........94
Hình 65 : Tổng Doanh thu, Lợi nhuận và Chi phí của Vinatex tháng 04/2025............94
Hình 66 : Biến động doanh thu, lợi nhuận và chi phí theo ngày của Vinatex tháng
04/2025........................................................................................................................95
Hình 67 : Doanh thu và lợi nhuận theo dòng sản phẩm của Vinatex tháng 04/2025....96
Hình 68 : Top 5 sản phẩm có doanh thu cao nhất của Vinatex 25 Bà Triệu tháng
04/2025........................................................................................................................97
Hình 69 : Top 5 sản phẩm có doanh thu thấp nhất của Vinatex 25 Bà Triệu tháng
04/2025........................................................................................................................98
Hình 70 : Top 10 sản phẩm bán chạy nhất của Vinatex 25 Bà Triệu tháng 04/2025....98
CHƯƠNG 1. BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP
1.1 Giới thiệu về doanh nghiệp
Lịch sử hình thành và phát triển của Tập đoàn Dệt may Việt Nam
Vinatex là thương hiệu gắn liền với lịch sử hình thành và phát triển ngành dệt may Việt
Nam. Thành lập từ năm 1995, tiền thân Vinatex là tổng công ty Dệt may Việt Nam, công ty đã
đạt được nhiều thành tựu. Hoạt động của Vinatex tập trung vào ba ngành hàng: sợi với năng
lực thiết kế 135.000 tấn/năm; ngành hàng vải với vải dệt thoi (75 triệu mét vải/năm), vải dệt
kim (năng lực thiết kế 12.000 tấn/năm), dệt gia dụng (năng lực thiết kế 8.000 tấn/năm) và
ngành hàng may có năng lực thiết kế 1.700 chuyền may. Trải qua hơn 20 năm hình thành và
phát triển, Vinatex tự hào là thương hiệu dệt may dẫn đầu thị trường, thương hiệu luôn được
khách hàng tin tưởng và lựa chọn.
Trung tâm thời trang Vinatex là một trong những cửa hàng của thuộc Tập đoàn Dệt may
Việt Nam - Vinatex được khai trương vào 24/7/2018. Trung tâm được đặt tại số 25 Bà Triệu,
Hoàn Kiếm, Hà Nội với diện tích trưng bày hơn 2.500m2, cùng phong cách kiến trúc hiện đại
mang đến một không gian mua sắm thoải mái, tiện nghi và phong cách.
Ngoài ra, khách hàng có thể dễ dàng truy cập website https://store.vinatex.com/ hoặc
số điện thoại 024 38560768 để khám phá toàn bộ bộ sưu tập sản phẩm mới nhất, cập nhật các
chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
Hình 1: Website bán hàng của Vinatex 9 Nguồn: Vinatex Tầm nhìn
Xây dựng giá trị và sự hài lòng cho khách hàng bằng cách thiết lập Tập đoàn dệt
may Việt Nam trở thành nhà sản xuất hàng dệt may hàng đầu thế giới, có khả
năng cung cấp cho khách hàng dịch vụ trọn gói trên toàn chuỗi cung ứng, thời
trang chất lượng cao và thân thiện với môi trường. Sứ mệnh
Đạt hiệu quả sản xuất cao nhờ liên tục cải thiện chất lượng quản lý và chất lượng
nguồn nhân lực, đổi mới công nghệ, chăm lo đời sống cho người lao động và có
trách nhiệm với xã hội.
Bảng 1: Tầm nhìn và Sứ mệnh của Vinatex Nguồn: Vinatex
Một người bạn trung thành” gắn liền với quá trình phát triển của cửa hàng đó là logo
thương hiệu VINATEX. Biểu tượng của Vinatex lấy ý tưởng tạo hình là những dải lụa mềm
mại. Biểu tượng cũng là sự kết hợp của hai chữ V - Việt Nam và T - Textile. Hình elip xanh
dương tượng trung cho trái đất, thể hiện định hướng vươn xa, hội nhập quốc tế. Đặc bieetk,
dòng chữ VINATEX được thiết kế theo kiểu chữ Arial Black thể hiện cho thế đứng vững chắc
của công ty trên thị trường.
Hình 2: Logo thương hiệu Vinatex Nguồn: Vinatex
Hình 3: Sơ đồ tổ chức của Vinatex Nguồn: Vinatex
Sản phẩm và lĩnh vực kinh doanh của Trung tâm kinh doanh thời trang Vinatex
Một số sản phẩm tiêu biểu của Vinatex Đồ nam Áo Áo polo Áo thun
Áo thun nam cổ tàu áo thun nam túi ngực kẻ Áo thun nam trơn Quần Quần âu nam công sở Quần âu nam slim fit Quần kaki Quần sooc Áo mặc ngoài Áo gió Các sản phẩm khác Đồ trong Áo giữ nhiệt Đồ nữ Áo sơ mi
Áo sơ mi công sở cổ đức nhún vai
Áo sơ mi công sở đức tay dài Áo sơ mi cổ tàu
Áo suông vai liền cổ đức Áo mặc ngoài Áo gió 2 lớp Áo vest Áo măng tô Quần Quần âu Quần Jeans Quần nỉ Váy/đầm Đầm A dáng xòe tay Đầm suông đuôi cá Đầm xòe tay Đầm suông cổ tròn Đồ mặc trong Đồ trẻ em Sản phẩm khác Chăn, ga Khăn mặt Dày dép
Bảng 2: Một số sản phẩm tiêu biểu của Vinatex Nguồn: Vinatex
1.2 Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp
1.2.1 Khái quát về mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Michael Porter
Mô hình 5 áp lực cạnh tranh (Porter’s Five Forces) là một công cụ phân tích chiến lược
do Giáo sư Michael Porter nghiên cứu và phát triển. Mô hình này hỗ trợ doanh nghiệp trong
việc xác định và đánh giá năm yếu tố cốt lõi tác động đến lợi nhuận cũng như lợi thế cạnh
tranh của họ trong một ngành cụ thể.
Mô hình này chia thành 5 yếu tố chính, tác động trực tiếp đến lợi nhuận và sự sống còn của doanh nghiệp:
Khách hàng: Yếu tố này đo lường mức độ ảnh hưởng của khách hàng đối với doanh
nghiệp. Khi khách hàng có nhiều lựa chọn, dễ dàng thay đổi nhà cung cấp hoặc sở hữu sức
mạnh đàm phán lớn, họ có thể yêu cầu mức giá thấp hơn, chất lượng cao hơn, dịch vụ tốt hơn
và điều kiện hợp đồng ưu đãi hơn. Điều này có thể gây áp lực lên doanh nghiệp, buộc họ phải
giảm giá và thu hẹp biên lợi nhuận.
Nhà cung cấp: Yếu tố này đánh giá mức độ ảnh hưởng của nhà cung cấp đối với doanh
nghiệp. Khi số lượng nhà cung cấp ít, doanh nghiệp phụ thuộc nhiều vào họ hoặc họ nắm giữ
quyền kiểm soát các nguồn cung quan trọng, sức mạnh của nhà cung cấp sẽ gia tăng. Điều này
có thể khiến giá cả tăng cao, hạn chế sự lựa chọn của doanh nghiệp và làm gia tăng mức độ
phụ thuộc vào nhà cung cấp.
Đối thủ cạnh tranh trong ngành: Yếu tố này đánh giá mức độ cạnh tranh giữa các doanh
nghiệp trong cùng ngành. Cạnh tranh có thể bị ảnh hưởng bởi số lượng và quy mô đối thủ, tốc
độ tăng trưởng ngành, chiến lược cạnh tranh, sự khác biệt về sản phẩm và dịch vụ, cũng như
mức độ tập trung của ngành. Khi mức độ cạnh tranh cao, doanh nghiệp có thể đối mặt với áp
lực giảm giá, gia tăng chi phí tiếp thị và khó khăn trong việc mở rộng thị phần.
Đe dọa từ các đối thủ tiềm năng: Yếu tố này đánh giá những rào cản mà doanh nghiệp
mới phải vượt qua khi muốn tham gia vào ngành. Các rào cản này có thể bao gồm yêu cầu vốn
đầu tư lớn, quyền sở hữu trí tuệ, sự can thiệp của chính phủ, mối quan hệ khách hàng vững
chắc, chi phí chuyển đổi cao và các yếu tố khác. Khi rào cản gia nhập cao, số lượng đối thủ
mới sẽ bị hạn chế, giúp các doanh nghiệp hiện tại duy trì lợi thế cạnh tranh.
Mối đe dọa từ các sản phẩm thay thế: Yếu tố này đánh giá mức độ cạnh tranh từ các
sản phẩm hoặc dịch vụ thay thế có thể đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Khi có nhiều lựa chọn