Báo cáo tài chính công ty dược Imexpharm | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Báo cáo tài chính của công ty Dược Imexpharm cung cấp cái nhìn tổng quan về tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một khoảng thời gian cụ thể. Dưới đây là những phần chính mà một báo cáo tài chính thường bao gồm, và có thể áp dụng để phân tích cho Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm.
Môn: Kế toán tài chính 1(ACF1)
Trường: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TUẦN 1 1.
- Tìm báo cáo tài chính của 1 doanh nghiệp (trong 2 năm gần nhất) - Giới thiệu DN
Công Ty Dược Phẩm Imexpharm
Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM IMEXPHARM
Tên viết tắt : IMEXPHARM
Trụ sở chính : Số 04 , Đường 30/04 , Phường 1 , TP Cao Lãnh , Tỉnh Đồng Tháp
Mã số thuế : 1400384433
Mã chứng khoán : IMP
Ngành nghề kinh doanh : Hoạt động kinh doanh chính của Imexpharm là sản xuất và
kinh doanh dược phẩm, nhập khẩu và nguyên vật liệu phụ liệu bao bì phục vụ sản xuất
Slogan : “ SỰ CAM KẾT NGAY TỪ ĐẦU” 2.
Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp Chỉ tiêu Dư nợ đầu kỳ Trả nợ trong Lãi Lãi vay Dư nợ cuối kỳ kỳ(vay thêm suất ) vay (1) (2) (3)=(6)-(2) (4) (5)=(4)*(2) (6) I.Vay ngắn hạn 1.Ngân hàng TMCP - 17.235.889.618 - - 17.235.889.618 Đầu tư và Phát triển Việt Nam
2.Ngân hàng TNHH 3.203.209.781 83.003.847.620 6.8% 2.178.182.651 86.207.057.402 MTV Shinhan Việt Nam 3.Ngân hàng TMCP - 27.484.674.204 - - 27.484.674.204 ngoại thương Việt Nam- Chi nhánh Đồng Tháp 4.Ngân hàng TMCP 20.000.000.000 - 14.4% 2.880.000.000 - Sài Gòn Thường Tín 20.000.000.000 5.Ngân hàng TMCP 14.376.247.040 - 3.7% 5.319.211.405 - Công thương Việt 14.376.247.040 Nam
Bảng 2.1:Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của công ty dược phẩm imexpharm năm 2020 Giải thích:
1. Giải thích nguồn gốc số liệu:
- (1)(2)(4)(6) lấy ở thuyết minh 10 trang 34 2. Giải thích cách tính:
- Trả nợ(vay thêm) trong kỳ=Dư nợ ck-Dư nợ đk
- Lãi vay=Lãi suất vay vốn(%)*Dư nợ đk
-Lãi suất vay vốn(%)=Chi phí lãi vay ck/vốn vay đk i=I/P
Chi phí lãi vay(I) lấy ở bảng BCKQKD
Vốn vay=Vay ngắn hạn+Vay dài hạn Chỉ tiêu Dư nợ đầu kỳ Trả nợ trong Lãi xuất vay Lãi vay Dư nợ cuối kỳ kỳ(vay thêm) (1) (2) (3)=(6)-(2) (4) (5)=(4)*(2) (6) I.Vay ngắn hạn 1.Ngân hàng 17.235.889.61 - 534312578.2 - TMCP Đầu 8 17.235.889.618 3.1% tư và Phát triển Việt Nam 2.Ngân 86.207.057.40 -5.716.268.159 6.3% 5431044616 80.490.789.243 Hàng TNHH 2 MTV Shinhan Việt Nam 3.Ngân hàng 27.484.674.20 - 6.3% 1731534475 - TMCP 4 27.484.674.204 Ngoại thương Việt Nam- Chi nhánh Đồng Tháp 4.Ngân hàng - 91.625.000.000 5.9% - 91.625.000.000 phát triển Châu Á II.Vay dài hạn 1.Ngân hàng - 91.625.000.000 5.9% 91.652.000.000 phát triển châu Á
Bảng 2.2:Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của công ty dược phẩm Imexpharm năm 2021 Giải thích:
1. Giải thích nguồn gốc số liệu:
- (1)(2)(4)(6) lấy ở thuyết minh 10 trang 35 2. Giải thích cách tính:
- Trả nợ(vay thêm) trong kỳ=Dư nợ ck-Dư nợ đk
- Lãi vay=Lãi suất vay vốn(%)*Dư nợ đk
-Lãi suất vay vốn(%)=Chi phí lãi vay ck/vốn vay đk i=I/P=
Chi phí lãi vay(I) lấy ở bảng BCKQKD,Vốn vay=Vay ngắn hạn+Vay dài hạn
3. Lập bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua ( bán ) trả góp, vay tiền trả góp. Tháng Tiền trả góp Tiền lãi Tiền gốc trả Tiền gốc hàng kỳ còn nợ lại
4. Lập bảng theo dõi tình hình tăng (giảm) tài sản cố định Khoản mục Số dư đầu năm Tăng trong Giảm trong Số dư cuối năm (1) (2) năm năm (5) (3) (4) A. Tài sản cố định hữu hình
1.nhà cửa,vật kiến trúc Nguyên giá 249.146.053.789 14.636.425.110 -1.401.968.182 262.380.510.716 Giá trị hao 106.118.151.354 9.382.072.756 -1.401.968.182 114.098.255.928 mòn Giá trị còn lại 143.027.902.435 - - 148.282.254.788 2. Máy móc,thiết bị Nguyên giá 391.631.061.745 50.756.083.870 -1.971.402.606 440.415.743.007 Giá trị hao 180.651.013.542 29.512.447.359 -1.971.402.606 208.192.058.295 mòn Giá trị còn lại 210.980.048.203 - - 232.223.648.712 3.Phương
tiện vận tải Nguyên giá 89.996.246.228 6.499.827.955 -1.898.929.727 94.597.144.456 Giá trị hao 61.863.560.667 6.661.701.187 -1.472.212.115 67.053.049.739 mòn Giá trị còn lại 28.132.658.561 - - 27.544.094.717 4.thiết bị,dụng cụ quản lý -Nguyên giá 42.128.114.156 1.239.107.273 - 43.367.221.429 -Giá trị hao 18.368.880.804 6.330.426.461 - 24.717.343.265 mòn -Giá trị còn 23.132.685.561 - - 18.649.878.164 lại B.Tài sản cố - - - - định vô hình 1.Quyền sử dụng đất -Nguyên giá 75.549.435.195 8.140.392.173 -1.500.000.000 82.189.827.368 -Giá trị hao 6.078.129.455 533.405.448 - 6.611.534.913 mòn -Giá trị còn 69.471.305.730 - - 75.578.292.455 lại 2.Bản quyền -Nguyên giá 744.712.823 - - 744.712.823 -Giá trị hao 744.712.823 - - 744.712.823 mòn -Giá trị còn - - - - lại 3.Phần mềm máy tính -Nguyên giá 15.440.088.868 67.000.000 - 15.507.088.868 -Giá trị hao 14.081.274.815 690.427.932 - 14.771.702.747 mòn -Giá trị còn 1.358.814.053 - - 735.368.121 lại
Bảng 4.1 Bảng tăng giảm tài sản cố định năm 2020 Khoản mục Số dư đầu năm Tăng trong Giảm trong Số dư cuối năm (1) (2) năm năm (5) (3) (4) A. Tài sản số định hữu hình
1.nhà cửa,vật kiến trúc Nguyên giá 262.380.510.71 37.004.549.404 -824.194.320 298.601.760.400 6 .Giá trị hao 114.098.255.92 11.257.974.536 -824.194.320 124.532.036.144 mòn 8 Giá trị còn lại 148.282.254.78 - - 174.069.724.256 8 2. Máy
móc,thiết bị Nguyên giá 440.415.743.00 22.737.859.141 -4.013.680.873 459.910.580.956 7 Giá trị hao 208.192.058.29 35.083.571.640 -3.899.930.873 239.375.699.062 mòn 2 Giá trị còn lại 232.223.684.71 - - 220.534.881.894 2 3.Phương tiện vận tải Nguyên giá 94.579.144.456 7.768.664.909 -4.573.099.818 97.851.331.274 Giá trị hao 67.053.049.739 6.585.423.398 -3.202.383.151 70.463.089.968 mòn Giá trị còn lại 27.544.094.717 - - 27.415.241.288 4.thiết bị,dụng cụ quản lý -Nguyên giá 43.367.221.429 1.590.670.538 -707.778.910 44.210.584.857 -Giá trị hao 24.717.343.265 6.003.041.001 -707.778.910 30.012.605.356 mòn -Giá trị còn 18.649.878.164 - - 27.415.241.288 lại B.Tài sản cố định vô hình 1.Quyền sử dụng đất -Nguyên giá 82.189.827.368 - -1.971.958.040 80.217.869.328 -Giá trị hao 6.611.534.913 587.002.382 - 7.198.537.295 mòn -Giá trị còn 75.578.292.455 - - 73.019.332.033 lại 2.Bản quyền -Nguyên giá 744.712.823 - - 744.712.823 -Giá trị hao 744.712.823 - - 744.712.823 mòn -Giá trị còn - - - - lại 3.Phần mềm máy tính -Nguyên giá 15.507.088.868 159.372.000 - 15.666.460.868 -Giá trị hao 14.771.702.747 688.872.263 - 15.460.575.010 mòn -Giá trị còn 735.386.121 - - 205.885.858 lại
Bảng 4.2 Bảng tăng giảm tài sản cố định năm 2021 Giải thích : Khoản mục Số đàu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số dư cuối kỳ A.BĐS đầu tư cho thuê Nguyên giá Giá trị hao mòn lũy kế Giá trị còn lại B.BĐS đầu tư nẵm giữ chờ tăng giá Nguyên giá Giá trị hao mòn lũy kế của BĐS đầu tư cho thuê/TSCĐ chuyển sang BĐSĐT nắm giữ chờ tăng giá Tổn thất do suy giảm giá trị Giá trị còn lại
Bảng 4.3 Bảng tăng,giảm bất động sản đầu tư
DOANH NGHIỆP KHÔNG CÓ HOẠT ĐỘNG BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
5. Lập bảng kiểm kê tài sản cố định trong doanh nghiệp Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Thời Giá Giá gian Tên trị trị Số Mã sử Số Số TT TSCĐ số dụng lượng Nguyên giá còn lại lượng Nguyên giá còn lại A B C D 1 2 3 4 5 6 A.TSCĐ HỮU HÌNH 1 Nhà x 10- X 249.14.053.789 143.027.902.435 X 249.14.053.789 143.027.902.4 cửa,vật 20 kiến trúc năm 2 Máy 5-10 X
391.631.061.745 210.980.048.203 X 391.631.061.745 210.980.048.2 móc,thiết năm bị 3 Phương 6-8 X 89.996.246.228 28.132.658.561 X 89.996.246.228 28.132.658.56 tiện vận năm tải,truyền dẫn 4 Thiết 3-08 X 42.128.114.156 23.741.233.352 X 42.128.114.156 23.741.233.352 bị,dụng năm cụ quản lí B.TSCĐ VÔ HÌNH 5 Phần 3 X 15.440.088.868 X 15.440.088.868 mềm máy năm tính C.TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH 6 Phương 6-8 X - - X - - tiện vận năm tải,truyền dẫn Cộng
5.1 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ 2020 Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Thời Giá Giá gian Tên trị trị Số Mã sử Số Số TT TSCĐ số dụng lượng Nguyên giá còn lại lượng Nguyên giá còn lại A B C D 1 2 3 4 5 6 A.TSCĐ HỮU HÌNH 1 Nhà 10- X 29.256.924.973 2.756.502.395 X 29.256.924.973 2.756.502.395 cửa,vật 20 kiến trúc năm 2 Máy 5-10 X 24.922.222.494 3.422.386.046 X 24.922.222.494 3.422.386.046 móc,thiết năm bị 3 Phương 6-8 X 21.378.334.588 10.163.335.638 X 21.378.334.588 10.163.335.63 tiện vận năm tải,truyền dẫn 4 Thiết 3-08 X 3.033.095.170 250.910.776 X 3.033.095.170 250.910.776 bị,dụng năm cụ quản lí B.TSCĐ VÔ HÌNH 5 Phần 3 X 90.000.000 - X 90.000.000 mềm máy năm tính C.TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH 6 Phương 6-08 X 2.118.344.563 935.786.599 X 2.118.344.563 935.786.599 tiện vận năm tải,truyền dẫn Cộng
Bảng 5.2 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ 2021 Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệ Thời Giá Giá trị gian Tên trị Số Mã sử Số Số Nguyên còn Số Nguyê TT TSCĐ số dụng lượng Nguyên giá còn lại lượng giá
lại lượng giá A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 A.TSCĐ HỮU HÌNH 1 Nhà 10- X 29.256.924.973 2.756.502.395 X cửa,vật 20 kiến trúc năm 2 Máy 5-10 X 24.922.222.494 3.422.386.046 X móc,thiết bị năm 3 Phương 6-8 X 21.378.334.588 10.163.335.638 X tiện vận năm tải,truyền dẫn 4 Thiết 3-08 X 3.033.095.170 250.910.776 X bị,dụng cụ năm quản lí B.TSCĐ VÔ HÌNH 5 Phần mềm 3 X 90.000.000 - X máy tính năm C.TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH 6 Phương 6-08 X 2.118.344.563 935.786.599 X tiện vận năm tải,truyề n dẫn Cộng
Bảng 5.3 Bảng kiểm kê TSCĐ cuối kỳ 2020 Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Thời Giá Giá trị gian Tên trị Số Mã sử Số Số Nguyên còn Số Nguyên TT TSCĐ số dụng lượng Nguyên giá còn lại lượng giá lại lượng giá A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 A.TSCĐ HỮU HÌNH 1 Nhà 10- X 26.339.354.973 375.882.660 X cửa,vật 20 kiến trúc năm 2 Máy 5-10 X 37.999.017.031 10.966.282.777 X móc,thiết năm bị 3 Phương 6-08 X 12.464.439.614 384.519.165 X tiện vận năm tải,truyền dẫn 4 Thiết 3-08 X 3.082.410.370 309.749.459 X bị,dụng năm cụ quản lí B.TSCĐ VÔ HÌNH 5 Phần 3 X 90.000.000 - X mềm máy năm tính C.TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH 6 Phương 6-08 X 1.148.900.000 558.493.060 X tiện vận năm tải,truyền dẫn
Bảng 5.4 Bảng kiểm kê TSCĐ cuối kỳ 2021 Giải thích :
6.Lập bảng phân bổ mức khấu hao TSCĐ Nơi sử dụng Thời gian Chi phí sả TT Chỉ tiêu sử kinh doan dụng dang (ch (năm) sản xuất v Toàn DN doanh the Nguyên giá TSCĐ Số khấu hao tố) A B 1 2 3 4 A TSCĐ hữu hình 0
I Nhà cửa, vật kiến trúc 10-20 1. Đầu năm 29.256.924.973 25.476.242.206 2. Tăng trong năm 0 1.024.180.372 3. Giảm trong năm 0 0
4. Số dư cuối kì ((1)+(2)-(3)) 29.256.924.973 26.500.422.578
II Máy móc và thiết bị 5-10 1. Đầu năm 24.922.222.494 17.441.210.279 2. Tăng trong năm 0 4.058.626.169 3. Giảm trong năm 0 0
4. Số dư cuối kì ((1)+(2)-(3)) 24.922.222.494 21.499.836.448
III Phương tiện vận tải 6-08 1. Đầu năm 22.088.043.988 11.676.631.763 2. Tăng trong năm 0 248.076.587 3. Giảm trong năm 709.709.400 709.709.400
4. Số dư cuối kì ((1)+(2)-(3)) 21.378.334.588 11.214.998.950
IV Thiết bị dụng cụ quản lí 3-08 1. Đầu năm 2.943.998.670 2.662.220.007 2. Tăng trong năm 89.096.500 119.964.387 3. Giảm trong năm 0 0
4. Số dư cuối kì ((1)+(2)-(3)) 3.033.095.170 2.782.184.394
V Tổng TSCĐ hữu hình 1. Đầu năm 79.211.190.125 57.256.304.255 2. Tăng trong năm 89.096.500 5.450.847.515 3. Giảm trong năm 709.709.400 709.709.400
4. Số dư cuối kì ((1)+(2)-(3)) 78.590.577.225 61.997.442.370 B TSCĐ Vô hình
I Phần mềm máy tính 3 1. Đầu năm 90.000.000 90.000.000 2. Tăng trong năm 0 0 3. Giảm trong năm 0 0
4. Số dư cuối kì ((1)+(2)-(3)) 90.000.000 90.000.000
IV Tổng TSCĐ Vô hình 0 0 1. Đầu năm 90.000.000 90.000.000 2. Tăng trong năm 0 0 3. Giảm trong năm 0 0
4. Số dư cuối kì ((1)+(2)-(3)) 90.000.000 90.000.000
C TSCĐ Thuê tài chính I
Phương tiện vận tải 6-08 1. Đầu năm 2.118.344.563 829.500.537 2. Tăng trong năm 0 353.057.427 3. Giảm trong năm 0 0
4. Số dư cuối kì ((1)+(2)-(3)) 2.118.344.563 1.182.557.964
III Tổng TSCĐ thuê tài chính 1. Đầu năm 2.118.344.563 829.500.537 2. Tăng trong năm 0 353.057.427 3. Giảm trong năm o 0
4. Số dư cuối kì ((1)+(2)-(3)) 2.118.344.563 1.182.557.964 D CỘNG
Bảng 6.1 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ năm 2020 Giải thích:
- Cột 1 lấy ở thuyết minh số 2 trang 14
- TSCĐ hữu hình, vô hình, thuê tài chính lấy ở thuyết minh số 11, 12, 13 trang 23, 24, 25 -Năm 2021 Nơi sử dụng Thời gian Chi phí sả TT Chỉ tiêu sử kinh doan dụng dang (ch (năm) sản xuất v Toàn DN doanh the tố) Nguyên giá TSCĐ Số khấu hao A B 1 2 3 4 A TSCĐ hữu hình 0 I
Nhà cửa, vật kiến trúc 10-20 1.Đầu năm 29.256.924.973 26.500.422.578 2.Tăng trong năm 0 1.251.412.075 3.Giảm trong năm 2.917.570.000 1.788.362.340
4.Số dư cuối kì ((1)+(2)-(3)) 26.339.354.973 25.963.472.313
II Máy móc và thiết bị 5-10 1.Đầu năm 24.922.222.494 26.500.422.578 2.Tăng trong năm 13.076.794.537 1.251.412.075 3.Giảm trong năm 0 1.788.362.340
4.Số dư cuối kì ((1)+(2)-(3)) 37.999.017.031 25.963.472.313
III Phương tiện vận tải 6-8 1.Đầu năm 21.378.334.588 11.214.998.950 2.Tăng trong năm 974.719.563 2.822.504.378 3.Giảm trong năm 9.888.614.537 1.957.582.879
4.Số dư cuối kì ((1)+(2)-(3)) 12.464.439.614 12.079.920.449
IV Thiết bị dụng cụ quản lí 3-08 1.Đầu năm 3.033.095.170 2.782.184.394 2.Tăng trong năm 178.420.000 120.277.992 3.Giảm trong năm 129.104.800 129.801.475
4.Số dư cuối kì ((1)+(2)-(3)) 3.082.410.370 2.772.660.911
V Tổng TSCĐ hữu hình 1.Đầu năm 78.590.577.225 61.997.442.370 2.Tăng trong năm 1.423.749.563 5.980.450.357 3.Giảm trong năm 129.104.800 129.104.800
4.Số dư cuối kì ((1)+(2)-(3)) 79.885.221.988 67.848.787.927 B TSCĐ Vô hình I Phần mềm máy tính 3 1.Đầu năm 90.000.000 90.000.000 2.Tăng trong năm 0 0 3.Giảm trong năm 0 0
4.Số dư cuối kì ((1)+(2)-(3)) 90.000.000 90.000.000
II Tổng TSCĐ Vô hình 1.Đầu năm 90.000.000 90.000.000 2.Tăng trong năm 0 0 3.Giảm trong năm 0 0
4.Số dư cuối kì ((1)+(2)-(3)) 90.000.000 90.000.000
C TSCĐ Thuê tài chính I
Phương tiện vận tải 6-08 1.Đầu năm 2.118.344.563 1.182.557.964 2.Tăng trong năm 0 214.502.107 3.Giảm trong năm 969.444.563 806.653.131
4.Số dư cuối kì ((1)+(2)-(3)) 1.148.900.000 590.406.940
II Tổng TSCĐ thuê tài chính 1.Đầu năm 2.118.344.563 1.182.557.964 2.Tăng trong năm 0 214.502.107 3.Giảm trong năm 969.444.563 806.653.131
4.Số dư cuối kì ((1)+(2)-(3)) 1.148.900.000 590.406.940 D CỘNG 0
Bảng 6.2 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ năm 2021 Giải thích:
- Cột 1 lấy ở thuyết minh số 2 trang 14
- TSCĐ hữu hình, vô hình, thuê tài chính lấy ở thuyết minh số 11, 12, 13 trang 24, 25, 26