Báo cáo tài chính - Quản Trị Kinh Doanh | Trường Đại học Quy Nhơn
Báo cáo tài chính - Quản Trị Kinh Doanh | Trường Đại học Quy Nhơn được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị kinh doanh (8340101)
Trường: Đại học Quy Nhơn
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Obje Skip to document • University • High School • Books • Discovery Sign in
Welcome to StudocuSign in to access the best study resources Sign inRegister
Guest userAdd your university or school 0followers 0Uploads0upvotes Upload HomeMy LibraryAsk AIChats Recent
• You don't have any recent items yet. My Library Courses
• You don't have any courses yet.Add Courses Books
• You don't have any books yet.Add Books Studylists
• You don't have any Studylists yet. • Information • AI Chat Ch)*ng 5 B,o c,o t-i ch.nh ddxcn Course
Nguyên lý kế toán (ACC1001) 8872Documents
Students shared 887 documents in this course University
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng Academic year: 2022/2023 Uploaded by: Lê Thị Thanh Thảo
Tr)ờng Đại học Kinh tế, Đại học Đ- Nẵng 0followers 2Uploads0upvotes Follow Comments
Please sign in or register to post comments. Report Document Preview text CHƯƠNG 5:BÁO CÁO TÀI CHÍNH Nội dung chương
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Thuyết minh báo cáo tài chính
Các sự kiện sau ngày kết thúc niên độ kế toán Báo cáo tài chính Phân loại BCTC:
BCTC năm: Bắt buộc phải lập theo năm tài chính đã đăng ký của công ty
BCTC quý/BCTC giữa niên độ: DN do Nhà nước sở hữu vốn 100% vốn điều
lệ hoặc nắm giữ cổ phần chi phối, đơn vị có lợi ích công chúng, các đơn vị
khác (khuyến khích lập) ==> bản đầy đủ hoặc tóm tắt
Thời hạn nộp BCTC:
BCTC năm phải được nộp trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế
toán năm theo quy định của pháp luật. Yêu cầu trình bày BCTC Trình b-y phải ch.nh x,
c, trung thực, hợp lý tình hình t-i ch.nh v- kết quả kinh
doanh của doanh nghiệp trong kỳ: Đầy đủ: bao gồm tất cả c ,c thông tin cần thiết
để giúp ng)ời sử dụng BCTC hiểu đ)ợc bản chất, hình thức v- rủi ro của c,c giao
dịch v- sự kiện. Kh,ch quan: không thiên vị khi lựa chọn hoặc mô tả c,c thông tin
t-i ch.nh, không chú trọng, nhấn mạnh hoặc giảm nhẹ c,c thông tin t-i ch.nh có lợi
hoặc không có lợi cho ng)ời sử dụng BCTC Không có sai sót: không có sự bỏ sót
trong việc mô tả hiện t)ợng v- không có sai sót trong qu, trình cung cấp c,c thông
tin b,o c,o đ)ợc lựa chọn v- ,p dụng. Không sai sót không có nghĩa l- ho-n to-n
ch.nh x,c trong tất cả c,c kh.a cạnh. T.nh th.ch hợp:
C,c chỉ tiêu trên BCTC
phải đ)ợc sắp xếp một c,ch th.ch hợp để ng)ời đọc có thể hiểu, phân t.ch, đ,nh gi,,
dự b,o... phục vụ qu, trình ra quyết định T.nh đầy đủ: Thông tin t-i ch.nh phải
đ)ợc trình b-y đầy đủ trên mọi kh.a cạnh trọng yếu. Thông tin đ)ợc coi l- trọng yếu
nếu thiếu thông tin hoặc thông tin thiếu ch.nh x,c sẽ ảnh h)ởng đến quyết định của
ng)ời sử dụng T.nh trọng yếu dựa v-o bản chất v- độ lớn hoặc cả hai. Nguyên tắc lập
Hoạt động liên tục:
Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là doanh nghiệp đang hoạt
động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai
gần, trừ khi doanh nghiệp có ý định cũng như buộc phải ngừng hoạt động,
hoặc phải thu hẹp đáng kể qui mô hoạt động của mình.
Để đánh giá khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp, Giám đốc (hoặc
người đứng đầu) doanh nghiệp cần phải xem xét đến mọi thông tin có thể dự
đoán được tối thiểu trong vòng 12 tháng tới kể từ ngày kết thúc niên độ kế toán. Nguyên tắc lập Cơ sở dồn tích:
BCTC được lập trên cơ sở dồn tích ngoại trừ các thông tin liên quan đến luồng tiền
Các giao dịch và sự kiện được ghi nhận vào thời điểm phát sinh, không căn
cứ vào thời điểm thực thu, thực chi tiền và được ghi nhận vào sổ kế toán và
báo cáo tài chính của các kỳ kế toán liên quan.
Các khoản chi phí được ghi nhận vào BCKQKD theo nguyên tắc phù hợp
giữa doanh thu và chi phí Nguyên tắc lập
Trọng yếu và tập hợp:
####### C,c khoản mục trọng yếu trình b-y riêng biệt
####### Không trọng yếu thì tập hợp v-o c,c khoản mục có chung t.nh chất/chức năng Bù trừ:
####### C,c khoản mục t-i sản v- nợ phải trả trình b- y trên b,o c,o t-i ch.nh không đ)ợc bù
####### trừ, trừ khi một chuẩn mực kế to,n kh,c quy định hoặc cho phép bù trừ.
####### C,c khoản mục doanh thu, thu nhập kh,c v
- chi ph. chỉ đ)ợc bù trừ khi:
Đ)ợc quy định tại một chuẩn mực kế to
,n kh,c; hoặc C,c khoản lãi, lỗ v- c,c
chi ph. liên quan ph,t sinh từ c,c giao dịch v- c,c sự kiện giống nhau hoặc t)*ng tự
v- không có t.nh trọng yếu. Nguyên tắc lập Có thể so sánh:
Số liệu trên BCKT kỳ này phải được trình bày tương ứng với các thông tin
trên BCKT kỳ trước.
Khi thay đổi cách trình bày hoặc cách phân loại các khoản mục trong báo cáo
tài chính, thì phải phân loại lại các số liệu so sánh (trừ khi việc này không thể
thực hiện được) nhằm đảm bảo khả năng so sánh với kỳ hiện tại, và phải trình
bày tính chất, số liệu và lý do việc phân loại lại.
Công việc trước khi lập BCTC
Thực hiện các bút toán điều chỉnh cuối kỳ: bút toán phân bổ (chi
phí/doanh thu theo dõi chung); bút toán điều chỉnh doanh thu, chi phí
(chi phí trả trước, chi phí phải trả; doanh thu chưa thực hiện; doanh
thu dồn tích), các bút toán kết chuyển.
Khóa sổ kế toán cuối kỳ, chốt số dư các tài khoản
Lập bảng cân đối số phát sinh
kiểm tra quan hệ đối ứng kế toán
Lập báo cáo tài chính. Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán:
Là BCTC phản ánh tổng quát tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
của đơn vị tại một thời điểm nhất định.
Tính cân đối của BCĐKT: Tổng tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu Ý nghĩa của BCĐKT:
Giúp đánh giá tổng quát tình hình tài sản, trình độ huy độ
ng và sử dụng vốn,
tình hình tài chính của đơn vị Bảng cân đối kế toán
Nguyên tắc lập v- trình b-y BCĐKT: Tuân thủ c,c
quy định chung về lập v- trình b-y BCTC T-i
sản v- nợ phải trả phải đ)ợc trình b-y riêng biệt th-nh ngắn
hạn v- d-i hạn DN có chu kỳ kinh doanh bình th)ờng trong vòng 12 th,ng: dựa
v-o tiêu chuẩn l- 12 th,ng kể từ thời điểm lập BCTC DN có chu kỳ kinh doanh
bình th)ờng d-i h*n 12 th,ng: dựa v-o tiêu chuẩn l- chu kỳ kinh doanh của DN.
DN kh,c: trình b-y theo t.nh thanh khoản giảm dần C,
c TK loại “T-i sản” l- c* sở
để ghi v-o phần T-i sản SDCK bên Nợ C,
c TK loại “Nợ phải trả” v- “Vốn chủ sở
hữu” l- c* sở để ghi v-o phần Nguồn vốn SDCK bên Có C ,c TK thanh to,n (TK
13X, TK 33X) phải tổng hợp từ sổ chi tiết để trình b-y riêng Nợ phải thu v- Nợ phải
trả TK Hao mòn TSCĐ (TK 214) v- Dự phòng tổn thất t-i sản (TK 229...) mặc dù
có số d) Có nh)ng đ)ợc trình b-y ở phần T-i sản v- ghi âm Một số TK loại 4 ( TK
421, TK 413, TK 412...) nếu có số d) Có thì ghi bình th)ờng, nếu có số d) Nợ thì ghi âm ở phần Nguồn vốn. Bảng cân đối kế toán Căn cứ lập BCĐKT:
Số liệu trên sổ kế toán tổng hợp
Số liệu trên Sổ kế toán chi tiết
Số liệu cuối năm trên BCĐKT năm trước Bảng cân đối kế toán
Các khoản phải thu ngắn hạn:
Phải thu ngắn hạn của kh,ch h-ng: Khoản PT kỳ hạn còn lại không qu, 12 th,ng
(SD Nợ chi tiết TK 131) Trả tr)ớc
cho ng)ời b,n ngắn hạn: Khoản trả tr)ớc cho
ng)ời b,n không qu, 12 th,ng (SD Nợ chi tiết TK 331) Phải thu nội bộ ngắn hạn
(SD Nợ TK 1362, 1363, 1368) Phải thu theo tiến
độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
(SD Nợ TK 337) Phải thu về cho vay ngắn hạn (SD Nợ chi tiết TK 1283) Phả i thu
ngắn hạn kh,c: Phải thu về c,c khoản đã chi trả hộ, lãi cổ tức, lợi nhuận đ)ợc chia,
tạm ứng...(SD Nợ chi tiết TK 1385, 1388, 334, 338, 141, 244) Dự phòng phải thu
ngắn hạn khó đòi (SD Có TK 2293) ghi âm T-i sản thiếu chờ xử lý (SD Nợ TK 1381) Bảng cân đối kế toán Hàng tồn kho
H-ng tồn kho: Phản ,nh gi, trị hiện có của c,c loại HTK dự trữ cho qu, trình sxkd
của DN có thời gian chu chuyển trong vòng 1 chu kỳ hoạt động KD tại thời điểm b,o
c,o (không trình b-y CPSXKD dở dang v- thiết bị phụ tùng thay thế v)ợt qu, một
chu kỳ kd) (SD TK 151,152, 153, 154, 155, 156, 157, 158) Dự phòng giả m gi,
HTK: Khoản dự phòng của HTK sau khi trừ DP giảm gi, HTK d-i hạn. Ghi âm (SD Có TK 229)
Tài sản ngắn hạn khác
Chi ph. trả tr)ớc ngắn hạn:Số tiền
trả tr)ớc để đ)ợc cung cấp h-ng hóa, dịch vụ
không qu, 12 th,ng hoặc một chu kỳ kinh doanh. SD Nợ chi tiết TK 242 Thuế
GTGT đ)ợc khấu trừ: SD Nợ TK 133 Thuế
v- c,c khoản kh,c phải thu nh- n)ớc:
phản ,nh thuế v- c,c khoản kh,c nộp thừa cho NN (SD Nợ chi tiết TK 333) Giao
dịch mua b,n lại tr,i phiếu ch.nh phủ: SD Nợ TK 171 TS ngắn hạ n kh,c: V-ng tiền
tệ (ko thuộc HTK, c,c khoản đầu t) nắm giữ chờ tăng gi, b,n ngo-i BĐS đầu t), nh) tranh ảnh...) SD Nợ chi tiết TK 2288 Download Download 00 Was this document helpful? 00 SaveShare
Chương 5 Báo cáo tài chính
Course: Nguyên lý kế toán (ACC1001) 8872Documents
Students shared 887 documents in this course
University: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng InfoMore info Download Download 00 Was this document helpful? 00 SaveShare CHƯƠNG 5:BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Too long to read on your phone? Save to read later on your computer Save to a Studylist English Vietnam Company • About us • Ask AI
• Studocu World University Ranking 2023 • E-Learning Statistics • Doing Good • Academic Integrity • Jobs • Blog • Dutch Website Contact & Help • F.A.Q. • Contact • Newsroom Legal • Terms • Privacy policy • Cookie Statement • View our reviews on Trustpilot • English Vietnam
Studocu is not affiliated to or endorsed by any school, college or university.
Copyright © 2024 StudeerSnel B.V., Keizersgracht 424, 1016 GC Amsterdam, KVK: 56829787, BTW: NL852321363B01 • Home • My Library • Discovery Discovery • Universities • High Schools • Books • • Ask AI • Chats