Báo cáo thí nghiệm 1 | Lý thuyết mạch 1 | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Bài thí nghiệm 1 | Lý thuyết mạch 1 | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA NỘI
BÁO CÁO T NGHIỆM LÝ
THUYẾT MẠCH I
An Ngọc Hà
MSSV: 20212781
Ha.an212781@sis.hust.edu.vn
Ngành điều khiển và tự động hóa EE2
Giáo viên hưỡng dẫn: Phạm Hồng Hải
Bộ môn: Lý thuyết mạch I
Viện: Điện – Điện tử
Mã lớp thí nghiệm: 725811
BÀI BÁO CÁO THÍ NGHIỆM LÝ THUYẾT MẠCH I SỐ 1
Bài 1:
Ph ng pháp dòng vòng Code Matlab: ươ
B = [1 0 1 1 0 0;0 1 1 0 1 0;0 0 0 -1 1 1];
j = sqrt(-1); pi = 3.1415;
E1 = 100;
E2 = 220*exp(j*pi/3);
Enh = [E1;E2;0;0;0;0];
J6 = 10*exp(j*pi/6);
Jnh = [0;0;0;0;0;J6];
Z1 = 30+j*40;
Z2 = 20+j*10;
Z3 = 10+j*2*pi*60*0.2;
Z4 = 15+j*2*pi*60*0.3;
Z5 = 20+j*2*pi*60*0.4;
Z6 = 10+j*20;
Z35 = j*2*pi*60*0.6*sqrt(0.2*0.4);
Z53=Z35;
Znh = [Z1 0 0 0 0 0 ; 0 Z2 0 0 0 0 ; 0 0 Z3 0 Z35 0 ; 0 0 0 Z4 0 0 ; 0 0 Z53 0 Z5 0; 0 0 0
0 0 Z6];
Zv = B*Znh*B';
Ev = B*(Enh - Znh*Jnh);
Iv = Zv\Ev;
Inh = B'*Iv
Unh = Znh*(Inh + Jnh) - Enh
Sng = (Inh + Jnh)'*Enh + Jnh'*Unh
Kếết qu :
Inh =
-2.8620 - 3.0433i
3.9151 + 2.8309i
1.0531 - 0.2124i
1.2749 - 0.0992i
-0.2218 - 0.1132i
-4.1369 - 2.9441i
Unh =
1.0e+02 * 2
0.6413 - 2.0578i
-0.6001 - 0.9475i
0.3379 + 0.6309i
0.3034 + 1.4269i
0.2622 + 0.3167i
0.0412 + 1.1103i
Sng = 1.2746e+03 + 1.6798e+03i
Bài 2:
Ph ng pháp dòng vòng Code Matlab: ươ
B = [1 -1 0 1 0;0 1 -1 0 1];
j = sqrt(-1);
pi = 3.1415;
E1 = 200*exp(j*0);
Enh = [E1;0;0;0;0];
Jnh = [0;0;0;0;0];
Z1 = 200;
Z2 = 200;
Z3 = 10;
Z4 = 100;
Z5 = 100;
Znh = [Z1 0 0 0 0;0 Z2 0 0 0; 0 0 Z3 0 0; 0 0 0 Z4 0; 0 0 0 0 Z5];
Zv = B*Znh*B';
Ev = B*(Enh - Znh*Jnh);
Iv = Zv\Ev;
A1 = [1 0 0 0 0];
A2 = [0 1 0 0 0];
A3 = [0 0 1 0 0];
A4 = [0 0 0 1 0];
A5 = [0 0 0 0 1];
R12=(Z1*Z2)/(Z1+Z2);
R123=R12+Z3;
Pe1=E1*abs(A1*Inh)
I31C=E5/R123
Pe5=E5*I31C
UBC1C=E5
I3XC=A3*Inh
UBCXC=A4*Unh
Inh = B'*Iv
Unh = Znh*(Inh + Jnh) - Enh
Kếết qu :
Pe1 =
121.0000
I31C =
1.8182
Pe5 =
363.6364
UBC1C =
200
I3XC =
-1.060e-16 – 2.5399e-17i
UBCXC =
1.1000e+02 + 2.7939e-15i
Inh =
0.5391
-0.1913
-0.3478
0.5391
0.3478
Unh =
-92.1739
-38.2609
-3.4783
53.9130
34.7826
BÀI BÁO CÁO THÍ NGHIỆM LÝ THUYẾT MẠCH I SỐ 2
1. Mạch thuần điện trở
U
R
= 24.07 V
I
R
= 0.161 A
P
R
= 3.875
Cos = 1
Theo lý thuyết U và I cùng pha
nên ta có sơ đồ:
2. Mạch thuần điện cảm
U
L
= 24.1 V
I
L
= 0.651 A
Q
L
= 2.263
Cos = - 0.15
Z
L
= 37.02
Do cuộn cảm có điện trở trong
rất nhỏ nên có giản đồ:
3. Mạch thuần điện dung
U
c
= 24.4 V
I
c
= 0.271 A
Q = 0.01505
Cos = 0.008
Z
c
= 90.04
Tụ điện có chậm pha hơn một
góc nên có giản đồ:
4. Mạch R – L nối tiếp
U = 24.1 V Z
L
= 37.726 Trong cuộn cảm có điện trở trong rất
I = 0.212 A R = 100.33
U
L
= 7.998 V P = - 4.85 W
U
R
= 21.27 V S = 4.876 W
Cos = - 0.95
nhỏ nên có giản đồ:
5. Mạch R – C nối tiếp
U = 24.1 V Z = 91.988
c
I = 0.176 A R = 100.68
U
c
= 16.19 V P = 3.164 W
U
R
= 17.72 V S = 3.224 W
Cos = 0.746
Trong mạch này, chậm pha
hơn một góc với tan =
0.893 nên có giản đồ:
6. Mạch R – L – C nối tiếp
U = 24.1 V Z = 92.5
c
I = 0.086 A R = 101
U
c
= 7.955 V Z
L
=338.95
U
R
= 8.686 V P = - 1.03 W
U
L
= 29.15 V S = 0.746 W
Cos = - 0.498
Cos
1
= 1
Cos
2
= 0.111
Cos
3
= - 0.007
Trong các thông số mạch, ta
có giản đồ:
BÀI BÁO CÁO THÍ NGHIỆM LÝ THUYẾT MẠCH I SỐ 3
CÁC HI N T NG C B N – PHẦẦN T C B N R, L, C – M CH CÓ HỖỖ C M Ư Ơ Ơ
TRONG M CH ĐI N CÓ KÍCH THÍCH HÌNH SIN
1. Nghiệm chứng lại định luật Kirchhoff 1:
R
1
= 48.8
R
2
= 48.1
R
3
= 123.3
U = 23.95 V;
I
1
= 0.194 A;
I
2
= 0.128 A;
I
3
= 0.135 A;
Cos
1
= 1;
Cos
2
= 0.411;
Cos
3
= 0.960;
1
= 0 : dòng cùng pha áp
o
2
= 65.73 : dòng sớm pha hơn áp
o
= - 16.26 : dòng trễ pha áp
3
o
I = 0.194 A
1
I
2
= 0.053 + j0.117 A
I = 0.1296 – j0.1145 A
3
Qua kết quả thực nghiệm chứng minh được định luật Kirchhoff 1 đúng.
2. Nghiệm chứng hiện tượng hỗ cảm:
U
22’
= 17.711 V
U
11’
= 12.654 V
U
22’
= 11.845 V
U
11’
= 11.623 V
U
2’2
= 11.784 V
3. Truyền công suất bằng hỗ cảm:
U
11’
= 23.67 V
U
22’
= 13.152 V
P
R
= 3.456 W
= = 0.556
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM LÝ THUYẾT MẠCH I An Ngọc Hà MSSV: 20212781 Ha.an212781@sis.hust.edu.vn
Ngành điều khiển và tự động hóa EE2 
Giáo viên hưỡng dẫn: Phạm Hồng Hải 
Bộ môn: Lý thuyết mạch I 
Viện: Điện – Điện tử 
Mã lớp thí nghiệm: 725811
BÀI BÁO CÁO THÍ NGHIỆM LÝ THUYẾT MẠCH I SỐ 1 Bài 1: Ph
ng pháp dòng vòng Code Matlab: ươ
B = [1 0 1 1 0 0;0 1 1 0 1 0;0 0 0 -1 1 1]; j = sqrt(-1); pi = 3.1415; E1 = 100; E2 = 220*exp(j*pi/3); Enh = [E1;E2;0;0;0;0]; J6 = 10*exp(j*pi/6); Jnh = [0;0;0;0;0;J6]; Z1 = 30+j*40; Z2 = 20+j*10; Z3 = 10+j*2*pi*60*0.2; Z4 = 15+j*2*pi*60*0.3; Z5 = 20+j*2*pi*60*0.4; Z6 = 10+j*20;
Z35 = j*2*pi*60*0.6*sqrt(0.2*0.4); Z53=Z35;
Znh = [Z1 0 0 0 0 0 ; 0 Z2 0 0 0 0 ; 0 0 Z3 0 Z35 0 ; 0 0 0 Z4 0 0 ; 0 0 Z53 0 Z5 0; 0 0 0 0 0 Z6]; Zv = B*Znh*B'; Ev = B*(Enh - Znh*Jnh); Iv = Zv\Ev; Inh = B'*Iv Unh = Znh*(Inh + Jnh) - Enh
Sng = (Inh + Jnh)'*Enh + Jnh'*Unh Kếết qu : Inh = -2.8620 - 3.0433i 3.9151 + 2.8309i 1.0531 - 0.2124i 1.2749 - 0.0992i -0.2218 - 0.1132i -4.1369 - 2.9441i Unh = 1.0e+02 * 2 0.6413 - 2.0578i -0.6001 - 0.9475i 0.3379 + 0.6309i 0.3034 + 1.4269i 0.2622 + 0.3167i 0.0412 + 1.1103i
Sng = 1.2746e+03 + 1.6798e+03i Bài 2: Ph
ng pháp dòng vòng Code Matlab: ươ B = [1 -1 0 1 0;0 1 -1 0 1]; j = sqrt(-1); pi = 3.1415; E1 = 200*exp(j*0); Enh = [E1;0;0;0;0]; Jnh = [0;0;0;0;0]; Z1 = 200; Z2 = 200; Z3 = 10; Z4 = 100; Z5 = 100;
Znh = [Z1 0 0 0 0;0 Z2 0 0 0; 0 0 Z3 0 0; 0 0 0 Z4 0; 0 0 0 0 Z5]; Zv = B*Znh*B'; Ev = B*(Enh - Znh*Jnh); Iv = Zv\Ev; A1 = [1 0 0 0 0]; A2 = [0 1 0 0 0]; A3 = [0 0 1 0 0]; A4 = [0 0 0 1 0]; A5 = [0 0 0 0 1]; R12=(Z1*Z2)/(Z1+Z2); R123=R12+Z3; Pe1=E1*abs(A1*Inh) I31C=E5/R123 Pe5=E5*I31C UBC1C=E5 I3XC=A3*Inh UBCXC=A4*Unh Inh = B'*Iv Unh = Znh*(Inh + Jnh) - Enh Kếết qu : Pe1 = 121.0000 I31C = 1.8182 Pe5 = 363.6364 UBC1C = 200 I3XC = -1.060e-16 – 2.5399e-17i UBCXC = 1.1000e+02 + 2.7939e-15i Inh = 0.5391 -0.1913 -0.3478 0.5391 0.3478 Unh = -92.1739 -38.2609 -3.4783 53.9130 34.7826
BÀI BÁO CÁO THÍ NGHIỆM LÝ THUYẾT MẠCH I SỐ 2
1. Mạch thuần điện trở
UR = 24.07 V Theo lý thuyết U và I cùng pha IR = 0.161 A nên ta có sơ đồ: P R = 3.875 Cos = 1
2. Mạch thuần điện cảm
UL = 24.1 V Do cuộn cảm có điện trở trong IL = 0.651 A
rất nhỏ nên có giản đồ: QL = 2.263 Cos = - 0.15 ZL = 37.02 
3. Mạch thuần điện dung
Uc = 24.4 V Tụ điện có chậm pha hơn một Ic = 0.271 A góc nên có giản đồ: Q = 0.01505 Cos = 0.008 Zc = 90.04 
4. Mạch R – L nối tiếp
U = 24.1 V ZL = 37.726  Trong cuộn cảm có điện trở trong rất
I = 0.212 A R = 100.33  nhỏ nên có giản đồ: UL = 7.998 V P = - 4.85 W UR = 21.27 V S = 4.876 W Cos = - 0.95
5. Mạch R – C nối tiếp
U = 24.1 V Zc = 91.988  Trong mạch này, chậm pha
I = 0.176 A R = 100.68  hơn một góc  với tan = Uc = 16.19 V P = 3.164 W 0.893 nên có giản đồ: UR = 17.72 V S = 3.224 W Cos = 0.746
6. Mạch R – L – C nối tiếp U = 24.1 V Zc = 92.5 
Trong các thông số mạch, ta I = 0.086 A R = 101  có giản đồ: Uc = 7.955 V ZL =338.95  UR = 8.686 V P = - 1.03 W UL = 29.15 V S = 0.746 W Cos = - 0.498 Cos1 = 1 Cos2 = 0.111 Cos3 = - 0.007
BÀI BÁO CÁO THÍ NGHIỆM LÝ THUYẾT MẠCH I SỐ 3 CÁC HI N T Ệ NG C ƯỢ BƠ N – PHẦẦN T Ả C Ử B Ơ N R, L, C – M Ả CH CÓ HỖỖ C Ạ M Ả TRONG MẠCH ĐI N C Ệ Ó KÍCH THÍCH HÌNH SIN
1. Nghiệm chứng lại định luật Kirchhoff 1: R o 1 = 48.8  Cos1 = 1;
1 = 0 : dòng cùng pha áp R o 2 = 48.1  Cos2 = 0.411;
2 = 65.73 : dòng sớm pha hơn áp R Cos  o
3 = - 16.26 : dòng trễ pha áp 3 = 123.3  3 = 0.960; U = 23.95 V; I1 = 0.194 A; I2 = 0.128 A; I3 = 0.135 A; I1 = 0.194 A I2 = 0.053 + j0.117 A I3 = 0.1296 – j0.1145 A
Qua kết quả thực nghiệm chứng minh được định luật Kirchhoff 1 đúng.
2. Nghiệm chứng hiện tượng hỗ cảm: U22’ = 17.711 V U11’ = 12.654 V U22’ = 11.845 V U11’ = 11.623 V U2’2 = 11.784 V
3. Truyền công suất bằng hỗ cảm: U11’ = 23.67 V U22’ = 13.152 V PR = 3.456 W = = 0.556