Họ và tên : Trần Bích Ngọc
MSSV : 20211359
Mã lớp : 739290
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
TRONG CÔNG NGHỆ SINH HỌC.
Bi 3.ĐIN DI BIN TNH SDS TRN POLYACRYLAMID (SDS-PAGE –
Sodium Dodecyl Sulfate – PolyAcrylamide Gel
Electrophoresis)
I. C s l thuyt.
L qu trnh dch chuyn ca cc phn t ch đin trong đin trng. Vn tc vn chuyn ca
phn t ph thuc vo đin ch, kch thc v khi lng phn t .
V = EZ/ f Trong đó :
V = Tc đ vn chuyn phn t (cm s
–1
)
E = Cng đ đin trng (volts cm
–1
)
Z = đin ch ca phn t.
f = h s ph thuc vo khi lng v hnh dng ca phn t dch chuyn đ nht môi
trng.
Tc đ vn chuyn phn t trn mt đn v đin trng (cm
2
vol
-1
s
-1
).
=V/E=Z/f
-Đin di cc hp cht cao phn t (protein, enzym, axit nucleic...) đc thc hin trn mt cht
mang l khi gel xpcó vai tr nh mt li lc phn t.
-Cc gel thng đc s dng trong đin di l polyacrylamit, agarose.
-Khi có mt ß-mercaptoethanol đ kh cc cu disulfua (-S-S-) v SDS cc phn t protein s b
bin nh. Chui polipept đ b dui ra s đc ph kn bi SDS – cht ty ra mang đin ch
m gn vo phn ln cc protein to ra mt polyanion có mt đ đin ch trn 1 đn v chiu
di gn nh không đi v không ph thuc vo trnh t chui pept. Di tc dng ca đin
trng protein s dch chuyn trn gel acrylamit v pha đin cc dng. Do t l đin ch/khi
lng tng đng nhau, s phn tch protein đ bin nh bi SDS ch da trn khi lng
phn t m ko ph thuc đin ch. Do mt li ca gel, cc phn t protein có KTPT ln di
chuyn chm hn cc phn t protein có KTPT nh v do vy có th tch ra trn bn đin di.
II.ng dng.
-Xc đnh phn t lng ca phn t protein -Xc đnh mc
đ nh sch protein.
-Xc đnh % protein quan tm có trong hn hp protein.
III. CHUN B HA CHT Dung dch Acrylamide
30%
60g acrylamide
1.6g bisacrylamide
Thm nc kh ion chnh đn 200ml
Dung dch đc bo qun trong l mu ti
Đm Tris 1.5M, pH 8.8
36.3 g tris - baz thm 150 ml nc kh ion, chnh v pH 8.8 bng HCL pha long 2 ln. Sau đó
đnh mc đn 200ml.
Đm đc bo qun  4
0
C, s dng 3 thng
Tris 0.5M, pH 6.8
3 g Tris – baz, thm 40ml nc kh iôn, dng HCL pha long 2 ln chnh v pH 6.8. Sau đó đnh
mc đn 50ml
Đm đc bo qun  4
0
C, s dng 3 thng
10% SDS
10 g SDS, thm nc kh iôn đn 100ml. Bo qun nhit đ phng, 6 thng.
10% APS (Ammonium persulfate)
0.1 g APS thm 1 ml nc kh iôn, ha tan v s dng luôn (bo qun trong t lnh dng đc
vi tun).
Đm mu (5X = 1đm + 4 mu) Pha 16ml đm
mu:
6.8 ml nc ct
2 ml 0.5M tris 6.8
3.2 ml glycerol
1.6 ml 20% SDS
0.8 ml β-mercaptoethanol (yu t quan trng trong bin nh protein, do vy ch pha vi mt
lng nh đm mu v b sung β-mercaptoethanol ri dng luôn trong tun)
1.6 ml Bromophenol blue (b sung lng nh sao cho dung dch nhum mu m đm l đc.
Không cn cn chnh xc) bo qun  – 20
0
C
Đm chy (khong pH 8.3)
3.03 g Tris
14,4 g Glicine
1g SDS
Đnh mc đn 1lit, ct nhit đ phng trong vng 2thng
Nhum mu
0.5 g Coomasive brilliant blue R250 (cho vo l ti)
800 ml methanol (ha tan coomasive) sau đó b sung p
140 ml acec acid
Dng ng đong b sung đn 2 lt bng nc ct. Ct  nhit đ phng,
6thng
Tymu:
400ml methanol
70 ml acid acec
đnh mc đn 1 lt bng nc ct
IV.CC BC TIN HNH
1. Lp bn knh đin di.
2. Kim tra đ kht.
3. Chun b gel tch 12% acrylamit.
2ml acrylamide 30% 1.3ml Tris (pH 8.8) 1.6ml nc kh ion 50 μl SDS 10%
50 μl APS 10%
2 μl Temed
Đo trn nh nhng v tra vo bn gel (trnh to bt), ph 1 lp ethanol v đi 30 pht cho
đông
4. Chun b mu protein , pha theo t l 1đm+4 mu (theo th ch), đun 95
o
C trong 5
pht
5. Chun b gel cô 5%
330 μl acrylamide 30% 250 μl Tris (pH 6.8) 1.4ml H
2
O
20 μl SDS 10%
20 μl APS 10%
2 μl Temed
Đo trn nh nhng v tra vo bn gel, đa lc vo đ to ging, đi 15 pht cho đông v
ly lc ra.
6.Tra mu v đin di. Nh mt lng 16 - 20μl mu/ging gel, vi protein chun 5 - 10μl/ ging,
chy vi cng đ 1 – 1.5mA/ging. Chy bn gel cho đn khi vch mu xanh chy đn cui bn
7.Tho bn gel ra
8.Tin hnh nhum mu vi dung dch nhum qua đm,
9.Ty mu gel nhum đn khi nn bn gel sng ln, lm khô bn gel đ chp nh v lu gi mu.
V.Kết quả điện di.
Bản điện di lên khá đúng so với mẫu Marker chuẩn, kích thước protein lớn nhất vào khoảng 63
kDa, và nhỏ nhất khoảng 25 kDa. Giếng kiểm chứng âm có hiện vạch, có thể trong quá trình
thao tác xảy ra sai sót khiến hoá chất bị nhiễm, hoặc mẫu kiểm chứng bị nhiễm từ lân cận.

Preview text:

Họ và tên : Trần Bích Ngọc MSSV : 20211359 Mã lớp : 739290
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
TRONG CÔNG NGHỆ SINH HỌC.

Bài 3.ĐIỆN DI BIẾN TÍNH SDS TRÊN POLYACRYLAMID (SDS-PAGE –
Sodium Dodecyl Sulfate – PolyAcrylamide Gel
Electrophoresis)
I. Cơ sở lý thuyết.
Là quá trình dịch chuyển của các phân tử tích điện trong điện trường. Vận tốc vận chuyển của
phân tử phụ thuộc vào điện tích, kích thước và khối lượng phân tử . V = EZ/ f Trong đó :
V = Tốc độ vận chuyển phân tử (cm s –1)
E = Cường độ điện trường (volts cm–1)
Z = điện tích của phân tử.
f = hệ số phụ thuộc vào khối lượng và hình dạng của phân tử dịch chuyển độ nhớt môi trường.
Tốc độ vận chuyển phân tử trên một đơn vị điện trường (cm2 vol-1 s-1). =V/E=Z/f
-Điện di các hợp chất cao phân tử (protein, enzym, axit nucleic...) được thực hiện trên một chất
mang là khối gel xốpcó vai trò như một lưới lọc phân tử.
-Các gel thường được sử dụng trong điện di là polyacrylamit, agarose.
-Khi có mặt ß-mercaptoethanol để khử các cầu disulfua (-S-S-) và SDS các phân tử protein sẽ bị
biến tính. Chuỗi polipeptit đã bị duỗi ra sẽ được phủ kín bởi SDS – chất tẩy rửa mang điên tích
âm gắn vào phần lớn các protein tạo ra một polyanion có mật độ điện tích trên 1 đơn vị chiều
dài gần như không đổi và không phụ thuộc vào trình tự chuối peptit. Dưới tác dụng của điện
trường protein sẽ dịch chuyển trên gel acrylamit về phía điện cực dương. Do tỉ lệ điện tích/khối
lượng tương đương nhau, sự phân tách protein đã biến tính bởi SDS chỉ dựa trên khối lượng
phân tử mà ko phụ thuộc điện tích. Do mắt lưới của gel, các phân tử protein có KTPT lớn di
chuyển chậm hơn các phân tử protein có KTPT nhỏ và do vậy có thể tách ra trên bản điện di.
II.Ứng dụng.
-Xác định phân tử lượng của phân tử protein -Xác định mức độ tinh sạch protein.
-Xác định % protein quan tâm có trong hỗn hợp protein.
III. CHUẨN BỊ HÓA CHẤT Dung dịch Acrylamide 30% 60g acrylamide 1.6g bisacrylamide
Thêm nước khử ion chỉnh đến 200ml
Dung dịch được bảo quản trong lọ màu tối Đệm Tris 1.5M, pH 8.8
36.3 g tris - bazơ thêm 150 ml nước khử ion, chỉnh về pH 8.8 bằng HCL pha loãng 2 lần. Sau đó định mức đến 200ml.
Đệm được bảo quản ở 40C, sử dụng 3 tháng Tris 0.5M, pH 6.8
3 g Tris – bazơ, thêm 40ml nước khử iôn, dùng HCL pha loãng 2 lần chỉnh về pH 6.8. Sau đó định mức đến 50ml
Đệm được bảo quản ở 40C, sử dụng 3 tháng 10% SDS
10 g SDS, thêm nước khử iôn đến 100ml. Bảo quản nhiệt độ phòng, 6 tháng.
10% APS (Ammonium persulfate)
0.1 g APS thêm 1 ml nước khử iôn, hòa tan và sử dụng luôn (bảo quản trong tủ lạnh dùng được vài tuần).
Đệm mẫu (5X = 1đệm + 4 mẫu) Pha 16ml đệm mẫu: 6.8 ml nước cất 2 ml 0.5M tris 6.8 3.2 ml glycerol 1.6 ml 20% SDS
0.8 ml β-mercaptoethanol (yếu tố quan trọng trong biến tính protein, do vậy chỉ pha với một
lượng nhỏ đệm mẫu và bổ sung β-mercaptoethanol rồi dùng luôn trong tuần)
1.6 ml Bromophenol blue (bổ sung lượng nhỏ sao cho dung dịch nhuộm màu tím đậm là được.
Không cần cân chính xác) bảo quản ở – 200C
Đệm chạy (khoảng pH 8.3) 3.03 g Tris 14,4 g Glicine 1g SDS
Định mức đến 1lit, cất nhiệt độ phòng trong vòng 2tháng Nhuộm màu
0.5 g Coomasive brilliant blue R250 (cho vào lọ tối)
800 ml methanol (hòa tan coomasive) sau đó bổ sung tiếp 140 ml acetic acid
Dùng ống đong bổ sung đến 2 lít bằng nước cất. Cất ở nhiệt độ phòng, 6tháng Tẩymàu: 400ml methanol 70 ml acid acetic
định mức đến 1 lít bằng nước cất
IV.CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
1. Lắp bản kính điện di. 2. Kiểm tra độ khít.
3. Chuẩn bị gel tách 12% acrylamit.
2ml acrylamide 30% 1.3ml Tris (pH 8.8) 1.6ml nước khử ion 50 μl SDS 10% 50 μl APS 10% 2 μl Temed
Đảo trộn nhẹ nhàng và tra vào bản gel (tránh tạo bọt), phủ 1 lớp ethanol và đợi 30 phút cho đông
4. Chuẩn bị mẫu protein , pha theo tỉ lệ 1đệm+4 mẫu (theo thể tích), đunở 95oC trong 5 phút 5. Chuẩn bị gel cô 5%
330 μl acrylamide 30% 250 μl Tris (pH 6.8) 1.4ml H2O 20 μl SDS 10% 20 μl APS 10% 2 μl Temed
Đảo trộn nhẹ nhàng và tra vào bản gel, đưa lược vào để tạo giếng, đợi 15 phút cho đông và lấy lược ra.
6.Tra mẫu và điện di. Nhỏ một lượng 16 - 20μl mẫu/giếng gel, với protein chuẩn 5 - 10μl/ giếng,
chạy với cường độ 1 – 1.5mA/giếng. Chạy bản gel cho đến khi vạch màu xanh chạy đến cuối bản 7.Tháo bản gel ra
8.Tiến hành nhuộm màu với dung dịch nhuộm qua đêm,
9.Tẩy màu gel nhuộm đến khi nền bản gel sáng lên, làm khô bản gel để chụp ảnh và lưu giữ mẫu.
V.Kết quả điện di.
Bản điện di lên khá đúng so với mẫu Marker chuẩn, kích thước protein lớn nhất vào khoảng 63
kDa, và nhỏ nhất khoảng 25 kDa. Giếng kiểm chứng âm có hiện vạch, có thể trong quá trình
thao tác xảy ra sai sót khiến hoá chất bị nhiễm, hoặc mẫu kiểm chứng bị nhiễm từ lân cận.