













Preview text:
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
B I 4: C´N BẰNG H A HỌC
• Dụng cụ & h a chất: - Ống nghiệm, pipet
- NH4SCN 0,03 M, FeCL3 0.01 M, phenol, metyl da cam, nước cất - NH4CL, CH3COOH - K2CrO4 0,1 M
- CH3COOH 1M, H2SO4 1M, NAOH 1M, NH4OH 0,1 M
Th nghiệm 1: Ảnh hưởng của nồng độ đến c n bằng h a học. Mục đích:
Khảo sÆt sự thay đổi của nồng độ chất phản ứng hoặc nồng độ chất sản
phẩm ảnh hưởng đến trạng thÆi c n bằng của một phản ứng h a học. CÆch tiến h nh:
-Lấy 4 ống nghiệm, hœt v o mỗi ống 1ml dung dịch NH4SCN 0,03M, nhỏ tiếp
v o mỗi ống 1 giọt FeCL3 0,01M. Lắc đều dung dịch, phản ứng xảy ra tạo th nh Fe(SCN)3 màu đỏ.
- Ống 1: l m chuẩn để so m u.
- Ống 2: nhỏ thŒm 1 giọt dung dịch NH4SCN bªo h a.
- Ống 3: thŒm tinh thể NH4Cl bằng hạt gạo, lắc cho tan.
- Ống 4: nhỏ thŒm 1 giọt dung dịch FeCL3 bªo h a.
So sÆnh m u của ống 2,3,4 với m u ống 1. Kết luận về chiều chuyển dịch c
n bằng của phản ứng trên, khi thay đổi nồng độ từng chất. Kết quả:
+ Sau khi 2 dung dịch h a tan v phản ứng với nhau: ta thu được một dung
dịch c m u đỏ cam trong 4 ống nghiệm.
+ Giữ ống 1 l m chuẩn để so màu, ta quan sát được sau khi tiếp tục cho
thŒm dung dịch v o theo yŒu cầu của th nghiệm ống 2 chuyển sang màu đỏ
sẫm, ống 3 chuyển sang m u trắng nhưng hơi hồng nhạt v ống 4 chuyển sang m u đỏ máu đậm. Giải th ch:
- Ống 1: màu đỏ máu nhưng pha với m u v ng của sắt dư nên có màu cam
- Ống 2: dung dịch c m u đỏ đậm hơn do thêm NH4SCN bão hòa. Phản
ứng xảy ra theo chiều thuận nŒn l m giảm SCN- và làm tăng Fe(SCN) 2+ 3 màu đỏ nhiều hơn
- Ống 3: dung dịch c m u hồng nhạt hơn do thêm NH4Cl. Phản ứng theo
chiều thuận l m giảm nồng độ của NH +
4 , v 1 sắt phản ứng với
3NH4SCN dung dịch m u trắng nhưng hơi hồng nhạt
- Ống 4: dung dịch có màu đỏ mÆu đậm hơn do thêm FeCl3. Phản ứng
theo chiều thuận tăng nồng độ Fe3+ và làm tăng Fe(SCN) 2+ 3 màu đỏ máu đậm nhiều hơn. PTPU:
FeCL3 + 3NH4SCN Fe(SCN)3 + 3NH4Cl
Th nghiệm 2: Ảnh hưởng của môi trường đến c n bằng h a học. Mục đích:
Khảo sÆt ảnh hưởng của môi trường đến trạng thÆi c n bằng của một phản ứng h a học. CÆch tiến h nh:
- Cho v o ống nghiệm 1ml dung dịch K2CrO4 0,1M. Quan sÆt m u của dung dịch.
- Cho thŒm 3 giọt dung dịch H2SO4 1M. Quan sÆt m u của dung dịch. -
Sau đó cho thêm 7 giọt dung dịch NaOH 1M. Quan sÆt m u của dung dịch. - Viết PTPU, giải th ch. Kết quả:
+ Sau khi cho 1ml dung dịch K2CrO4 0,1M v o ống nghiệm ta thấy được dung
dịch có màu vàng óng ánh như sting vàng.
+ Cho thŒm 3 giọt dung dịch H2SO4 1M v o ta thấy ống nghiệm chuyển từ
màu vàng tươi sang màu vàng đậm sẫm m u.
+ Tiếp tục cho v o 7 giọt dung dịch NaOH 1M ta sẽ thấy được dung dịch từ m
u v ng cam sẫm lại chuyển đổi th nh m u v ng sting. Giải th ch:
- Khi cho H2SO4 v o chuyển dịch c n bằng theo chiều thuận, tăng nồng
độ H+ Dung dịch chuyển sang maù cam đậm
- Khi cho NaOH v o chuyển dịch c n bằng theo chiều nghịch, giảm nồng
độ H+ Dung dịch chuyển sang v ng nhạt. PTPU:
1, H2SO4 + 2K2CrO4 → K2Cr2O7 + K2SO4 + H2O
2, 2K2CrO4 + 2H2SO4 + 2NaOH → K2Cr2O7 + 2NaKSO4 + 3H2O
Th nghiệm 3: Sự chuyển dịch c n bằng Ion.
A, C n bằng trong dung dịch axit yếu. Mục đích:
XØt sự chuyển dịch c n bằng ion của cÆc chất điện li yếu CH3COOH, NH4OH
dựa trŒn sự thay đổi của chất chỉ thị metyl da cam. CÆch tiến h nh:
- Lấy v o 2 ống nghiệm, mỗi ống khoảng 1 ml dung dịch CH3COOH 1M,
thŒm v o mỗi ống 1 giọt metyl da cam. Quan sÆt m u của dung dịch.
- Ống 1: l m chuẩn để so m u.
- Ống 2: cho thŒm tinh thể CH3COOHNa bằng hạt gạo lắc cho tan.
So sÆnh m u của ống 1 v 2. Kết quả:
- Ống 1: dung dịch c màu đỏ.
- Ống 2: dung dịch c m u v ng. Giải th ch: * Ống 1:
- Metyl cam l chất chỉ thị màu, có màu đỏ trong môi trường axit v chuyển
sang màu vàng trong môi trường bazơ.
-Do CH3COOH l axit yếu, nŒn nồng độ H+ trong dung dịch lớn hơn
nồng độ OH-dung dịch có màu đỏ. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+ * Ống 2:
- Khi cho thŒm dung dịch CH3COONa v o ống 2:
CH3COOH + CH3COONa ⇌ CH3COONa + H2O
-Phản ứng n y l phản ứng trung h a, axit CH3COOH tÆc dụng với bazơ
CH3COONa tạo th nh muối CH3COONa và nước.
-Do CH3COONa l muối của axit yếu và bazơ mạnh, nŒn dung dịch sau
phản ứng có tính bazơ Dung dịch chuyển sang m u v ng
B, C n bằng trong dung dịch bazơ yếu. CÆch tiến h nh:
- Lấy 2 ống nghiệm, cho v o mỗi ống nghiệm 1 ml dung dịch NH4OH 0,1
M với 1 giọt phenolphtalein. Một ống để so sÆnh c n một ống cho thŒm
v i giọt dung dịch NH4Cl, lắc mạnh. Quan sÆt v so sÆnh m u hai dung dịch. Kết quả:
- Ống nghiệm c m u hồng nhạt khi cho 1 ml dung dịch NH4OH 0,1 M với 1 giọt phenolphtalein.
- Sau khi cho thŒm 3 giọt dung dịch NH4Cl v lắc mạnh ta thấy dung dịch
sẽ chuyển đổi sang m u trắng trong suốt. Giải th ch: Ống nghiệm 1: NH4OH + H2O ⇌ NH4+ + OH
- Amoniac l một bazơ yếu khi tÆc dụng với nước sẽ xảy ra hiện tượng ph
n li số lượng ion OH- t PH>7, dẫn đến dung dịch c t nh kiềm yếu v l m
dung dich chuyển sang m u hồng. Ống nghiệm 2:
- Amoni clorua l một muối amoni. Khi tan trong nước, n sẽ ph n li ho n to n th nh ion NH4+ v Cl-
- Ion NH4+ c t nh axit yếu, sẽ phản ứng với ion OH-. Khi cho NH4CL v o sẽ
l m cho PH về 7 l m cho OH- giảm nŒn l m cho dung dịch chuyển sang m u trắng. BI 5: DUNG DỊCH
• Dụng cụ & h a chất:
- Dung dịch NaCL và nước cất. - Sucrose, bếp điện. CÆch tiến h nh:
- Tiến h nh pha 50g dung dịch NaCl 15% từ NaCl với nước cất.
- Đun sôi 1 cốc đựng dung dịch NaCl v 1 cốc nước cất. So sÆnh nhiệt độ
nước cất v nhiệt độ dung dịch NaCl.
- Đun 20g surcrose và 50ml nước cất đo nhiệt độ.
Xác định hằng số nghiệm s i
- Ta c nhiệt độ của dung dịch NaCl: 106,10
- Ta c nhiệt độ của dung dịch NaCl: 100,10 - Ta c nhiệt độ của dung dịch
Sucrose: 100,60 - Ta c c ng thức:
Ks(dd Nacl)= ((106,1-100,1)* 36,5*42,5)/(7,5*1000)= 1,241
Ks(Sucrose)=((100,6-100,1)*342,3*50)/(20*1000)=0,427