











































Preview text:
  lOMoAR cPSD| 37186047    
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG THÁP KHOA DƯỢC       
BÁO CÁO THỰC TẬP DƯỢC LÂM SÀNG 
CƠ SỞ THỰC TẬP: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN THANH BÌNH  HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN  1. HỒ THẠCH HẬU  CĐ Dược K9B  2. NGÔ QUỐC VINH  CĐ Dược K9B 
3. TRẦN HỮU HUÂN CĐ Dược K9B  4. NHÓM N3B: TIỂU NHÓM 1 
THỜI GIAN: TỪ NGÀY 05/9/2022 ĐẾN NGÀY 26/9/2022          Đồng Tháp, năm 2022    1          lOMoAR cPSD| 37186047      
MỤC LỤC MỤC TIÊU THỰC TẬP ............................................. Error! Bookmark not defined. 
1. Về kỹ năng .................................................................................................................................... 3 
2. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm............................................................................................... 3 
CHỈ TIÊU THỰC TẬP ..................................................................................................................... 3 
BỆNH ÁN 1 .................................................................................................................................. 5 
1. NỘI DUNG BỆNH ÁN ..................................................................................................................... 5 
2. TÓM TẮT BỆNH ÁN ...................................................................................................................... 10 
3. PHÂN TÍCH THÔNG TIN THUỐC SỬ DỤNG ................................................................................. 17 
4. NHẬN XÉT VỀ SỬ DỤNG THUỐC ................................................................................................. 29 
5. PHÂN TÍCH TƯƠNG TÁC THUỐC ................................................................................................. 30 
6. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC ................................................................................................. 31 
BỆNH ÁN 2 ................................................................................................................................ 31 
1. NỘI DUNG BỆNH ÁN ................................................................................................................... 32 
2. TÓM TẮT BỆNH ÁN ...................................................................................................................... 34 
3. PHÂN TÍCH THÔNG TIN THUỐC SỬ DỤNG ................................................................................. 38 
4. NHẬN XÉT VỀ SỬ DỤNG THUỐC ................................................................................................. 42 
5. PHÂN TÍCH TƯƠNG TÁC THUỐC ................................................................................................. 43 
6. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC ................................................................................................. 43 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................................ 44                    2      lOMoAR cPSD| 37186047   MỤC TIÊU THỰC TẬP  1. Về kỹ năng 
Thu thập bệnh án iều trị và tóm tắt bệnh án. 
Thực hiện khai thác thông tin về bệnh sử và các thuốc bệnh nhân ã sử dụng. Tra cứu thông tin 
thuốc, tương tác thuốc và giải quyết các sai sót, tương tác bất lợi (nếu có) trong bệnh án. 
Hướng dẫn cách sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả cho bệnh nhân. 
2. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm 
Rèn luyện tác phong làm việc khoa học, hiệu quả khi thực hiện các hoạt ộng chuyên môn dược. 
Rèn luyện khả năng giao tiếp và cung cấp thông tin thuốc cho bệnh nhân.  CHỈ TIÊU THỰC TẬP    STT  NỘI DUNG  Chỉ tiêu  1 
Thu thập bệnh án iều trị và tóm tắt thông tin bệnh án.  1  2 
Thực hiện kỹ năng khai thác thông tin về bệnh sử và các thuốc bện 1 h  nhân ã sử dụng.  3 
Tra cứu thông tin thuốc, phân tích các thuốc sử dụng cho bệnh nhâ 1n  .  4 
Giải thích các phối hợp thuốc, tương tác thuốc có trong bệnh án v 1 à 
giải quyết các sai sót, tương tác bất lợi (nếu có) trong bệnh án.  5 
Hướng dẫn cách sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả cho bệnh  1  nhân.  6 
Rèn luyện kỹ năng giao tiếp với bệnh nhân và cán bộ y tế khác 1 
(bác sĩ, dược sĩ, iều dưỡng, …)            3          lOMoAR cPSD| 37186047    
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc   
NHẬN XÉT QUÁ TRÌNH THỰC TẬP   
Tiểu nhóm: NHÓM N3B, TIỂU NHÓM 1  Thời gian thực tập:  NHẬN XÉT 
........................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
...........................................................................................................................................   
Đồng Tháp, ngày ....... tháng ........ năm 2022 
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP  (Ký tên và óng dấu)            4      lOMoAR cPSD| 37186047   BỆNH ÁN 1  (BỆNH ÁN KHOA NGOẠI)  1. NỘI DUNG BỆNH ÁN  1.1. HÀNH CHÁNH 
Họ và tên (In hoa): TRẦN VĂN NHUM    - Sinh ngày: 1952  Giới tính:  Nam          - Nghề nghiệp: Già  Dân tộc: Kinh 
Địa chỉ: Tân Đông A, TT. Thanh Bình, Thanh Bình, Đồng Tháp  Nơi làm việc:            - Đối tượng: BHYT 
BHYT giá trị ến ngày: 30/4/2023 
Số thẻ BHYT: GD4 8787 2353 5958 87010 
Họ tên, ịa chỉ người nhà khi cần báo tin: Vợ, Đỗ Thị Nguyệt - Tân Đông A, TT. 
Thanh Bình, Thanh Bình, Đồng Tháp 
1.2. QUẢN LÝ NGƯỜI BỆNH 
Vào viện lúc 12giờ00 ngày 06 tháng 9 năm 2022 (Khoa cấp cứu)  Chuyển khoa: Ngoại   ngày: 06/9/2022 
Ra viện: 16 giờ 00 phút ngày 13/9/2022  1.3. CHẨN ĐOÁN 
Chẩn oán: Nhiễm trùng tiểu – Tăng huyết áp  1.4. TÌNH TRẠNG RA VIỆN 
Kết quả iều trị: Bệnh giảm, xuất viện.  1.5. TỜ ĐIỀU TRỊ 
Họ tên người bệnh: TRẦN VĂN NHUM Tuổi: 70  Giới tính: Nam  Khoa: Ngoại Buồng: 01   Giường: H002 
Chẩn oán: Nhiễm trùng tiểu  NGÀYGIỜ  DIỄN BIẾN BỆNH  Y LỆNH ĐIỀU TRỊ  06/09/2022  Bệnh tỉnh  (1)Ciprofloxacin 0,5g  12g  Niêm hồng  1v x2 uống/8h  HA: 140/80mmHg  Paracetamol 0,5g  5          lOMoAR cPSD| 37186047       Tiểu gắt  1v x 2 uống/8h  Tiểu buốt  Enalapril 5mg  Ăn uống kém  1v uống  Tim ều    Phổi trong  CS: III – Cháo  Bụng mềm  XN: ECG 
CĐSB: Nhiễm trùng tiểu – Tăng 
Tổng hợp phân tích tế bào máu  Huyết Áp  Creatinine, Glucose, ion ồ 
Theo dõi: mạch, HA, to mỗi 4g.  13g30 
Chuyển khoa ngoại, theo dõi tiếp 
Bệnh tỉnh Giảm tiểu gắt  14g00  Nadyspasmyl 60mg  Khoa ngoại nhận  1v  Bệnh tỉnh  CS: III – Cháo  Niêm hồng  HA: 130/80mmHg  Tiểu gắt, buốt  Đau hạ vị  Tim ều  Phổi trong  Bụng mềm 
CĐSB: Nhiễm trùng tiểu, Cơn  au quặn thận, tăng HA  20g00  Bệnh tỉnh  Diclofenac 75 mg 
Thận tiểu gắt, tiểu lắc nhắc, táo  1 ống, (Tiêm bắp)  bón  Nadyphar Lax  1 gói uống  Theo dõi tiếp  6      lOMoAR cPSD| 37186047   07/09/2022 Bệnh tỉnh  Diclofenac 75 mg  8g00  Niêm hồng  1 ống x2 (Tiêm bắp)  HA: 130/80mmHg  (2)Ciprofloxacin 500mg     
Tiểu khó, lắc nhắc nhiều lần  1v x2 uống /10g  Tim ều  Nadyspasmyl 60mg  Phổi không ran  1v x 2 uống / 8g  Bụng mềm  Enalapril 5mg    1v x 2 uống /8g  Tiền sử: cắt túi mật  CS: III - Cơm  08/09/2022  (1)Gentamycin 80mg  Bệnh tỉnh  8g00  2 ống (Tiêm bắp) sáng  Niêm hồng 
(3)Ciprofloxacin 500mg 1v x2 uống /10g  Không sốt  Nadyspasmyl 60mg  HA: 130/80mmHg  1v x 2 uống / 8g  Tiểu khó,  Enalapril 5mg 
Gắt, buốt, nhiều lần trong ngày  1v x 2 uống /8g  Đau hạ vị  Flavoxate hydrochloride 200mg  Tim ều  1v x 3 uống/8g  Phổi trong  -CS: III - Cơm 
Bụng mềm, ấn au vùng hạ vị Lâm   
sàng: Không cải thiện, phối hợp 
thêm Gentamycin 80mg 2 ống /  ngày  22g00  Bệnh tỉnh  Đặt thông tiểu lưu  HA: 120/80mmHg  Cầu bàng quang (++)  7          lOMoAR cPSD| 37186047   09/09/2022  Bệnh tỉnh  (2)Gentamycin 80mg  08g00  HA: 110/70mmHg  2 ống (Tiêm bắp)/sáng  Mạch: 78 lần / phút  (4)Ciprofloxacin 500mg  Tiểu qua sonde  1v x2 uống /8g 
# 600ml nước tiểu màu xanh  Nadyspasmyl 60mg  Đau nhẹ hạ vị  1v x 2 uống / 8g  Tim ều  Enalapril 5mg  Phổi trong  1v x 2 uống /8g  Bụng mềm  Flavoxate hydrochloride 200mg        1v x 3 uống/8g  -CS: III – Cơm  10/09/2022  Thứ bảy  (3)Gentamycin 80mg  2 ống (Tiêm bắp) sáng  (5)Ciprofloxacin 500mg  1v x2 uống /8g  Nadyspasmyl 60mg  1v x 2 uống / 8g  Enalapril 5mg  1v x 2 uống /8g  Flavoxate hydrochloride 200mg  1v x 3 uống/8g  CS : II  Cơm  8      lOMoAR cPSD| 37186047   11/09/2022  CN  (4)Gentamycin 80mg  2 ống (Tiêm bắp) sáng  (6)Ciprofloxacin 500mg  1v x2 uống /8g  Nadyspasmyl 60mg  1v x 2 uống / 8g  Enalapril 5mg  1v x 2 uống /8g  Flavoxate hydrochloride 200mg  1v x 3 uống/8g  CS : II  Cơm  12/09/2022  Bệnh tỉnh  (5)Gentamycin 80mg  Tiểu qua sonde  2 ống (Tiêm bắp) sáng  # 600ml nước tiểu trong 
(7)Ciprofloxacin 500mg 1v x2 uống  Đau nhẹ hạ vị  /8g  Tim ều  Nadyspasmyl 60mg    Phổi trong  1v x 2 uống / 8g  Bụng mềm  Enalapril 5mg  Niêm hồng  1v x 2 uống /8g  Không sốt  Flavoxate hydrochloride 200mg  1v x 3 uống/8g  Rút sonde tiểu  CS : II  Cơm  9          lOMoAR cPSD| 37186047   13/09/2022  Bệnh tỉnh  (6)Gentamycin 80mg  Đau nhẹ hạ vị  2 ống (Tiêm bắp) sáng  Tim ều  (8)Ciprofloxacin 500mg  Phổi thông, khí rõ  1v x2 uống /8g  Bụng mềm  Enalapril 5mg  Niêm hồng  1v x 2 uống /8g  Không sốt  Flavoxate hydrochloride 200mg  HA: 110/70mmHg  1v x 2 uống/8g  Hết au bụng  CS : II - Cơm  (7)Gentamycin 80mg  14/09/2022  Bệnh tỉnh  2 ống (Tiêm bắp) sáng  08g00  Niêm hồng  (9)Ciprofloxacin 500mg    HA: 120/80mmHg  1v x2 uống /8g    Tim ều  Enalapril 5mg    Phổi không ran  1v x 2 uống /8g    Bụng mềm  Flavoxate hydrochloride 200mg     Không sốt    CS : II  Hết au bụng    Cơm lạt  Tiểu dễ  Xuất viện   
CĐ: Nhiễm trùng tiểu/tăng huyết   
áp, u xơ Tiền liệt tuyến, cơn au   
quặn thận, rối loạn tiêu hóa  16g00  Ra viện    2. TÓM TẮT BỆNH ÁN  2.1. Thông tin bệnh nhân 
Họ và tên bệnh nhân: NGUYỄN VĂN NHUM   
1. Ngày tháng năm sinh: 1952  2. Giới tính: Nam 
3. Nơi cư trú: Tân Đông A, TT. Thanh Bình, Thanh  4. Nghề nghiệp: Già  Bình, Đồng Tháp  5. Chiều cao:170cm 
6. Cân nặng: 65kg 7. BMI: 22,5  10      lOMoAR cPSD| 37186047  
8. Ngày nhập viện: 06/09/2022 
9. Ngày xuất viện: 14/09/2022  2.2. Thông tin nhập viện  10. Lý do nhập viện  Tiểu gắt 
Bệnh phát cùng ngày, bệnh tiểu rắt, tiểu khó Nhập viện 
11. Triệu chứng lúc nhập viện 
Huyết áp: 140/80mmHg Mạch: 82 lần/phút - Thân nhiệt:  12. Sinh hiệu 
370C - SpO2: ……… Nhịp thở: 22l/p 
13. Chẩn oán lúc nhập viện 
Nhiễm trùng tiểu – Tăng huyết áp  14. Chẩn oán sau 48 giờ  Nhiễm trùng tiểu - THA 
15. Chẩn oán lúc ra viện    16. Tiền sử bệnh 
Nhiễm trùng tiểu hơn 1 năm  17. Các bệnh kèm theo  Tăng huyết áp 
2.3 Kết quả xét nghiệm lúc nhập viện 
Sinh hóa máu – Huyết học    Tên xét nghiệm  Kết quả  Trị số bình thường  Bạch cầu: 9.09  4.00 – 10.0 (10e9/L)  18. Công thức máu  Hồng cầu: 4.80  3.90 – 5.80 (10e12/L)  Tiểu cầu: 170  150 – 400 (10e9/L)  Na+ : 142  135 – 145 (mmol/L)  19. Điện giải  K+: 3.3  3.5 – 5 (mmol/L)  Cl- : 103  98 – 106 (mmol/L)    20. Chức năng thận  Creatinine: 75  53 – 120 (μmol/L)    21. Chức năng gan        22. Mỡ máu        23. Đường (Glucose)  4.3  3.9 – 6.4 (mmol/L)    11          lOMoAR cPSD| 37186047         24. Xét nghiệm khác  Hình ảnh          25. Siêu âm/ Nội soi          26. Khác 
Vi khuẩn học (MIC, I, S, R)     
Nuôi cấy, ịnh danh thực hiện kháng sinh ồ  1. Có  2. Không 
Thời điểm lấy mẫu (ngày/ giờ/ phút)  1. Trước khi dùng KS 2.  Sau khi dùng KS  12      lOMoAR cPSD| 37186047  
2.4. Tóm tắt quá trình nằm viện  Thông tin  Ngày 06/9/2022  Ngày 07/9/2022  Ngày 08/9/2022  Ngày 09/9/2022  Ngày 10,11/9/2022 
Triệu chứng nổi bật Tiểu gắt, buốt.  Tiểu khó, lắc nhắc  Tiểu  qua  sonde TB  Đau hạ vị.  nhiều  lần  trong Không sốt.  #600ml nước tiểu  ngày.   
Tiểu khó, gắt, buốt, trong, màu xanh.  nhiều lần  trong Đau nhẹ hạ vị.  ngày. Đau hạ vị.  Bụng mềm, ấn au  vùng hạ vị.  Sinh hiệu  HA: 140/80mmHg  HA: 130/80mmHg  HA: 120/80mmHg  HA: 110/80mmHg  HA:  10/80mmHg 
Mạch: 82 lần/phút Mạch: 80 lần/phút Mạch: 96 lần/phút Mạch: 78 lần/phút Mạch: 94 lần/phút  Thân nhiệt: 370C  Thân nhiệt: 370C  Thân nhiệt: 370C  Thân nhiệt: 370C  Thân nhiệt: 370C  Nhịp thở: 22l/p        Cận lâm sàng  XN huyết học          Bạch cầu: 9.09  Hồng cầu: 4.80  Tiểu cầu: 170  XN sinh hóa  Na+ : 142  K+: 3.3  13      lOMoAR cPSD| 37186047               Cl-: 103  Đường: 4.3  Creatinine: 75  Đo ECG: 82 l/p.  Nhịp xoang ều Siêu  âm: không ghi nhận  bất thường  Chẩn oán 
Nhiễm trùng tiểu, Nhiễm trùng tiểu –  Không cải thiện, phối   
Cơn au quặn thận, Tăng Huyết Áp  tăng HA  hợp  thêm  Gentamycin 80mg  2 ống/ngày  Ciprofloxacin 0,5g  1v x 2(u)/8h  1v x 2(u)/10h  1v x 2(u)/10h  1v x 2(u)/8h  1v x 2(u)/8h  Paracetamol 0,5g  1v x 2(u)/8h          Enalapril 5mg  1v (u)  1v x 2 (u)/8h  1v x 2 (u)/8h  1v x 2 (u)/8h  1v x 2 (u)/8h  NadySpasmyl  1v  1v x 2 (u)/8h  1v x 2 (u)/8h  1v x 2 (u)/8h  1v x 2 (u)/8h  60mg  14      lOMoAR cPSD| 37186047   Diclofenac 75 mg  2  ống,  (Tiêm  1 ống, (Tiêm bắp)        bắp)/10h  NadypharLax  1 gói, (u)          Gentamycin 80mg      2 ống (TB)/sáng  2 ống (TB)/sáng  2 ống (TB)/sáng      1v x 3(u)/8h  1v x 3(u)/8h  1v x 3(u)/8h  Flavoxate  Hydrochloride    Thông tin    Ngày 12/9/2022  Ngày 13/9/2022  Ngày 14/9/2022      Bệnh tỉnh  Bệnh tỉnh  Bệnh tỉnh    Tiểu qua sonde nước  Triệu chứng nổi bật  tiểu trong Rút sonde    HA: 120/80mmHg  HA: 120/80mmHg Mạch:  HA:    Mạch: 80 lần/phút  80 lần/phút Thân nhiệt:  120/80mmHg  Mạch:  80  Sinh hiệu  Thân nhiệt: 370C  370C  lần/phút Thân  nhiệt: 370C  Cận lâm sàng            15      lOMoAR cPSD| 37186047         Xuất viện CĐ:  Nhiễm  trùng  tiểu/tăng  huyết  Chẩn oán  áp, u xơ Tiền liệt  tuyến, cơn au  Thông tin    Ngày 12/9/2022  Ngày 13/9/2022  Ngày 14/9/2022            quặn thận, rối  loạn tiêu hóa  Ciprofloxacin 0,5g    1v x 2(u)/8h  1v x 2(u)/8h  1v x 2(u)/8h    Paracetamol 0,5g            Enalapril 5mg    1v (u)  1v x 2 (u)/8h  1v x 2 (u)/8h    Nadyspasmyl 60mg    1v x 2 (u)/8h        Diclofenac 75 mg            Nadyphar Lax              Gentamycin 80mg    2 ống (TB)/sáng  2 ống (TB)/sáng  2 ống (TB)/sáng    1v x 3(u)/8  1v x 3(u)/8  1v x 2(u)/8h    Flavoxate  Hydrochloride  16      lOMoAR cPSD| 37186047  
3. PHÂN TÍCH THÔNG TIN THUỐC SỬ DỤNG 
Theo thông tin tờ Hướng dẫn sử dụng thuốc của Nhà sản xuất và dược thư quốc gia Việt Nam năm 2018 
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC ĐƯỜNG DÙNG  BD-HC-HL  CHỈ ĐỊNH  CHỐNG CHỈ ĐỊNH  TÁC DỤNG PHỤ  THUỐC KHÁC  LIỀU DÙNG  BD: Ciprofloxacin 
Chỉ ịnh cho các nhiễm Có tiền sử quá mẫn với Thường gặp:  -  Uống  Uống: 250-750mg,  500mg 
khuẩn nặng. Điều trị: ciprofloxacin và các Tiêu hóa: buồn nôn, ciprofloxacin ồng thời cách 12giờ/lần.  DC: Ciprofloxacin 
Viêm ường tiết niệu thuốc liên quan như nôn, tiêu chảy, au với 
theophylin, Tiêm tĩnh mạch: 200  HL: 500mg DBC: 
trên và dưới, nhiễm acid nalidixic, quinolol bụng. TKTƯ: chóng clozapine,  ropinirole, - 400 mg cách 12   
khuẩn ường mật, khác. Thận trọng với mặt, bồn chồn, đau tizanidin có thể làm tăng giờ/lần.  Theo tờ HDSD 
viêm tuyến tiền liệt, trẻ em < 16t.  đầu. 
nồng độ của các thuốc Nhiễm khuẩn  thuốc 
nhiễm khuẩn xương – Phụ nữ mang thai và Da: phát ban. Gan này trong huyết thanh.  xương/khớp: 
khớp, viêm xương – cho con bú  tăng ALT và AST Ít -  Ciprofloxacin  Uống  500-  tủy viêm xương chậu; 
gặp: nhức ầu, sốt do làm tăng tác ộng của các 750mg/lần,  2  viêm phúc mạc. 
thuốc, thiếu máu, thuốc chống ông như lần/ngày, 4 - 6 tuần.   
giảm tiểu cầu, nhịp warfarin và thuốc trị ái Tiêm tĩnh mạch: 
tim nhanh, nổi ban tháo ường  Bệnh nhẹ ến vừa:  400 mg/lần, cách 12 
ngứa. Tăng tạm thời glibenclamid.  giờ một lần trong 4 -  creatinin  - 
Hạ glucose huyết 6 tuần. Bệnh nặng: 
Hiếm gặp: phản ứng trầm trọng, ôi khi gây tử 400  phản vệ, cơ co  vong ã xảy ra trên  17      lOMoAR cPSD| 37186047  
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC ĐƯỜNG DÙNG  BD-HC-HL  CHỈ ĐỊNH  CHỐNG CHỈ ĐỊNH  TÁC DỤNG PHỤ  THUỐC KHÁC  LIỀU DÙNG       
giật, rối loạn tâm bệnh nhân  ang  mg/lần,  8g/lần 
thần, mất ngủ, ù dùng glibenclamid.  trong 4 - 6 tuần 
tai, rối loạn thị giác.- Dùng ồng thời các Lậu không có biến  Đau cơ, viêm gân.  thuốc  chống  viêm chứng:  500mg/   
không steroid, insulin ngày liều duy nhất.   
sẽ làm tăng tác dụng Nh.khuẩn ổ bụng:  phụ của ciprofloxacin.  Uống 500 mg/lần, 
- Tăng tạm thời creatinin 12g/lần, trong 7 - 
huyết thanh xảy ra khi 14 ngày. Tiêm TM:  dùng  chung 400 mg/lần,  ciprofloxacin  với 12g/l, 7 – 14 ngày.  ciclosporin.  Viêm ường  tiết  - Uống ồng  thời  niệu: 
Sucralfat sẽ làm giảm Cấp tính không 
hấp thu ciprofloxacin biến chứng: Uống:  Viên thông thường  một cách áng kể.  250mg/lần/12g,    trong 3 ngày; viên  giải phóng chậm:    18      lOMoAR cPSD| 37186047  
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC ĐƯỜNG DÙNG  BD-HC-HL  CHỈ ĐỊNH  CHỐNG CHỈ ĐỊNH  TÁC DỤNG PHỤ  THUỐC KHÁC  LIỀU DÙNG            500 mg/lần/ngày,  trong 3 ngày. Tiêm  tĩnh mạch M:200  mg/lần/12g,  7 - 14 ngày. Có biến  chứng: Uống viên  thông thường  500mg/lần/12g,  trong 7 - 14 ngày;  viên giải phóng  chậm:  1000mg/lần, cách  24 giờ một lần,  trong 7 - 14 ngày.  Tiêm tĩnh mạch:  400 mg/lần, cách  12g 1 lần, trong 7 -  14 ngày.  19      lOMoAR cPSD| 37186047    
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC ĐƯỜNG DÙNG  BD-HC-HL  CHỈ ĐỊNH  CHỐNG CHỈ ĐỊNH  TÁC DỤNG PHỤ  THUỐC KHÁC  LIỀU DÙNG  BD: Partamol TAB. 
Điều trị trong các -Dị  ứng 
với Phát ban, mề ay; Rượu làm tăng tổn Người lớn: uống:  HC: Paracetamol 
trường hợp au và sốt paracetamol - Suy gan khó thở; sưng mặt, thương gan trong khi 0,5-1g/lần,  4  - 
môi, lưỡi hoặc họng. dùng  thuốc  HL: 500 mg 
từ nhẹ ến vừa như: nặng. - Thận trọng 
paracetamol. Hạn chế 6g/lần;  tối  a  DBC: viên nén 
au ầu, au cơ, au khớp, người suy gan, suy 
dùng paracetamol khi 4g/ngày.   
au lưng, au răng, hạ thận. - Uống nhiều 
ang dùng thuốc chống - Trẻ em >3 tháng:  co giật hoặc isoniazid,  Theo tờ HDSD 
sốt Paracetamol là rượu có thể gây ộc tính  10-15 mg/kg/ liều 
làm tăng ộc tính của mỗi 4-6 giờ khi cần  thuốc  thuốc  thay  thế với gan.  paracetamol ối với gan  thiết (tối a 5 liều  salicylat , có tác  - Chỉ dùng cho  trong 24 giờ). 
dụng giảm au ối với PNMT khi thật cần.  người bị viêm  khớp nhẹ  20      lOMoAR cPSD| 37186047   BD: Enalapril 
Điều trị tăng huyết áp Mẫn cảm với thuốc. 
Ho khan, phù mạch, Dùng ồng thời với các Tăng huyết áp (NL):  Stella  5mg 
HC: từ nhẹ ến nặng. Suy Có tiền sử phù mạch. tăng kali. Nhức ầu, thuốc giãn phế quản Liều khởi ầu 5mg  tim sung huyết: kết 
kiểu giao cảm, các thuốc  Enalapril maleate  Hẹp ộng mạch hai bên  hợp với glycosid tim,  chóng mặt, mệt  Enalapril  thận hoặc hẹp ộng  chống  viêm  không  HL: 5 mg  thuốc lợi tiểu và  mạch thận ở 
mỏi, mất ngủ, loạn steroid (NSAID) có thể Maleat/ngày  DBC: viên nén  cảm.  làm giảm tác  Rối loạn tiêu hóa.                                    21      lOMoAR cPSD| 37186047  
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC ĐƯỜNG DÙNG  BD-HC-HL  CHỈ ĐỊNH  CHỐNG CHỈ ĐỊNH  TÁC DỤNG PHỤ  THUỐC KHÁC  LIỀU DÙNG  (Theo  tờ 
HDSD thuốc chẹn thụ thể người chỉ có một Phù  mạch, 
hạ dụng hạ huyết áp của Bệnh nhân suy  thuốc Stella)  beta-adrenergic.  thận. 
huyết áp nặng, hạ enalapril.  thận hoặc ang 
Điều trị dự rối loạn Hẹp van ộng mạch huyết áp tư thế Khi sử dụng ồng thời dùng thuốc lợi 
chức năng thất trái chủ, và bệnh cơ tim ứng. 
với thuốc lợi tiểu, các tiểu: liều khởi ầu:  tắc nghẽn nặng. Hạ 
không triệu chứng ể huyết áp có trước. Phát ban.  thuốc  chống  tăng 2,5mg/ngày. Liều 
làm chậm sự phát Phụ nữ có thai 3 Suy thận. 
huyết áp khác hoặc các duy trì : 10 - 20 
triển trở thành suy tháng giữa và 3 tháng 
tác nhân gây hạ huyết mg/lần/ngày.  cuối thai kỳ.  tim và rối loạn chức 
áp khác như rượu có Có  thể  tăng  năng thất trái ể làm 
thể gây hạ huyết áp 2l/ngày nếu nặng.  giảm thiếu máu cục  quá mức  Điều trị suy tim:  bộ mạch vành, kể cả 
Thuốc làm tăng kali Suy tim hoặc bị rối  nhồi máu cơ tim.  huyết:  Sử  dụng loạn  thất  trái   
enalapril ồng thời với không triệu chứng: 
các thuốc làm tăng kali Liều khởi ầu dùng  huyết thanh.  ường  uống  là 
Thuốc tránh thai: Sử 2.5mg/ngày. Liều 
dụng enalapril ồng thời duy trì thông  gây tăng nguy cơ  thường  20mg/ngày, uống 1  22      lOMoAR cPSD| 37186047  
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC ĐƯỜNG DÙNG  BD-HC-HL  CHỈ ĐỊNH  CHỐNG CHỈ ĐỊNH  TÁC DỤNG PHỤ  THUỐC KHÁC  LIỀU DÙNG         
tổn thương mạch và khó lần hoặc chia làm 2 
kiểm soát huyết áp và lần.  corticoid, thuốc an thần.  BD:Nady- Spasmyl 
Chống co thắt và Quá mẫn với bất kỳ Buồn nôn Nhức ầu, Chưa phát hiện tương Người lớn uống  HC: simethicone 
giảm cơn au ường thành phần nào của chóng mặt 
tác với bất kì thuốc gì  1 – 2 viên, ngày 1  tiêu hóa kèm theo 
80mg+ Alverin Citrat trướng bụng  thuốc.  Ngứa, phát ban  – 3 lần  60mg 
Tắt ruột hoặc liệt ruột  HL:140mg  Tắt ruột do phân Mất    trương lực ại tràng  BD: 
Diclofenac Điều trị lâu dài các Quá  mẫn 
với Rối loạn tiêu hóa, Nếu sử dụng ồng thời Đường dùng: Tiêm  75mg/2ml 
loại viêm khớp mạn diclofenac, 
Aspirin au vùng thượng vị. diclofenac với:  bắp. 
tính. Ngắn dài các ợt hoặc thuốc NSAID  DC: Diclofenac 
cấp viêm cạnh khớp, khác. Người bệnh hen Nhức  ầu, 
bồn Digoxin có thể làm tăng Liều dùng: 01 ống/  HL:75mg/3ml 
viêm khớp do gout, hay co thắt phế quản. chồn. Tăng enzyme nồng ộ digoxin trong ngày  DBC: DD tiêm 
au thắt lưng, au rễ Loét dạ dày tiến triển. gan. Ù tai.  huyết tương.  Trường hợp nặng:  thần kinh.  Người bị suy tim sung   
Ít gặp: Phù, mề ay, Quinolon: Tăng tác tiêm 02 ống/ ngày    chảy máu ường  dụng phụ lên hệ thần    23      lOMoAR cPSD| 37186047  
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC ĐƯỜNG DÙNG  BD-HC-HL  CHỈ ĐỊNH  CHỐNG CHỈ ĐỊNH  TÁC DỤNG PHỤ  THUỐC KHÁC  LIỀU DÙNG 
Theo tờ HDSD thuốc Điều trị: Đau sau huyết, suy thận nặng, tiêu hóa, co thắt kinh trung ương, dẫn 
phẫu thuật, cơn au suy gan. Người mang phế quản, mắt mờ. đến co giật. 
quặn thận, quặn kính áp tròng. Người Hiếm gặp: Toàn  mật.  bị bệnh chất tạo keo.  thân phù, phát Aspirin  hoặc 
ban. Giảm bạch glucocorticoid: 
cầu, tiểu cầu. Viêm Giảm  nồng  độ 
bàng quang, viêm diclofenac trong huyết  thận kẽ.  tương, gây tổn thương  dạ dày – ruột.  Methotrexate:  Làm  tăng độc tính của  methotrexate. 
Thuốc lợi tiểu: làm tăng  nguy cơ suy thận.  Thuốc chữa THA (ức  chế men chuyển, chẹn 
bêta, lợi tiểu): Cần theo  dõi sát bệnh nhân.  Cimetidine: giảm nồng  độ diclofenac không  24      lOMoAR cPSD| 37186047    
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC ĐƯỜNG DÙNG  BD-HC-HL  CHỈ ĐỊNH  CHỐNG CHỈ ĐỊNH  TÁC DỤNG PHỤ  THUỐC KHÁC  LIỀU DÙNG          áng kể, Cimetidine bảo 
vệ tá tràng khỏi tác hại  của Diclofenac.  BD: Nadypharlax 
Điều trị chứng táo Dị ứng với Macrogol. 
Thuốc không gây Nên dùng cách xa các Hòa với nước ể  HC: Macrogol 
bón ở người lớn. Tắc ruột, bán tắc ruột. tác ộng khi lái xe và thuốc khác ít nhất 2 giờ uống  Thuốc có thể dùng  HL:10G 
cho bệnh nhân tiểu Viêm loét ại trực vận hành máy móc. (Vì làm giảm hấp thu Người lớn: 1- 2 gói/  DBC:dung dịch 
ường, phụ nữ có thai tràng, bệnh Crohn’s. Dùng quá liều có của các thuốc uống  ngày. Thuốc ạt hiệu  quả sau khi uống từ  (Theo tờ HDSD của  và cho con bú. 
Đau bụng không rõ thể gây tiêu chảy.  cùng lúc)  24 giờ – 48 giờ.  Nadyphar)  nguyên nhân  Có thể gây au bụng    ở bệnh nhân bị rối  loạn chức năng 
ruột, ruột dễ bị kích  thích.  25      lOMoAR cPSD| 37186047   BD:  Điều  trị 
nhiễm Người bệnh dị ứng Ù tai, giảm thính Sử dụng ồng thời -Người lớn 3 -  GENTAMICIN 
khuẩn nặng: ường, với gentamicin và với lực, iếc không hồi gentamicin với các 5mg/kg/ngày, chia  nhiễm  Brucella, các  aminoglycosid phục. 
thuốc gây ộc cho thận làm 2 - 3 lần  80mg/2ml 
nhiễm khuẩn huyết, khác.  bao gồm các  HC:Gentamicin  viêm   
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC ĐƯỜNG DÙNG  BD-HC-HL  CHỈ ĐỊNH  CHỐNG CHỈ ĐỊNH  TÁC DỤNG PHỤ  THUỐC KHÁC  LIỀU DÙNG  HL:80MG 
màng não, viêm Người tổn thương Thận: Nhiễm ộc  aminoglycosid  khác, -Trẻ em: 3  DBC: DD tiêm 
phổi,viêm tai giữa, thận,  thính 
giác, thận, tổn thương, vancomycin  , mg/kg/ngày, chia  làm 3 lần tiêm bắp   
nhiễm khuẩn xương, nhược cơ. 
hoại tử ống thận cephalosporin,  acid (1 mg/kg cứ 8 giờ 1  Theo tờ HDSD 
khớp, nhiễm khuẩn PNCT, trẻ sơ sinh 
hoặc viêm thận kẽ ethacrynic  và lần).  thuốc  trong ổ bụng (bao  có hồi phục.  furosemid sẽ làm tăng  gồm  viêm  phúc 
TKTW: chóng mặt, nguy cơ gây ộc cho 
mạc), ường tiết niệu, 
hoa mắt, dáng i thận. Nguy cơ này cũng  dự  phòng  phẫu  không vững.  tăng  khi  dùng  thuật. 
Mề day, viêm da, gentamicin  với  các  Phối  hợp  với 
viêm miệng, sốc thuốc có tác dụng ức  penicilin, quinolon,  phản vệ.  chế dẫn truyền thần  clindamycin  và  metronidazol ể nâng 
Nhược cơ, rối loạn kinh cơ.  cao hiệu lực kháng  tiêu hóa, viêm dạ  khuẩn.  dày  26      lOMoAR cPSD| 37186047  
BD: Flavoxate DC: Giãn cơ trơn ược Không dùng thuốc  Cảm thấy buồn Tăng  tác 
dụng/ Người lớn và trẻ  Flavoxate 
dùng ể làm giảm nhẹ Flavoxate  ngủ, tiêu hoá, khô  độc tính:  em >12t  hydrochloride  triệu chứng au,  miệng và họng.   
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC ĐƯỜNG DÙNG  BD-HC-HL  CHỈ ĐỊNH  CHỐNG CHỈ ĐỊNH  TÁC DỤNG PHỤ  THUỐC KHÁC  LIỀU DÙNG  HL: 200mg 
i tiểu luôn và ái dầm hydrochloride cho các Khó  tập  trung, - 
Làm tăng nồng Mỗi lần uống 100 -  DBC: Viên nén 
kết hợp với các rối trường hợp sau: 
chóng mặt, nhức ộ/ tác dụng của các 200 mg, 3 - 4   
loạn viêm ường tiết Quá mẫn với 
ầu, sốt cao, mệt thuốckháng cholinergic, lần/ngày. Giảm liều  khi các triệu chứng  Theo tờ HDSD  niệu.  flavoxate; 
mỏi, tình trạng kích các cannabinoid và kali ược cải thiện.  thuốc 
Làm giảm nhẹ các co Tắc môn vị hoặc tá ộng. 
chloride. Nồng độ/tác Không dùng cho trẻ  thắt bàng quang - tràng;  Nhịp tim nhanh, dụng  của  flavoxate <12t. 
niệu ạo do sử dụng Chảy máu ường tiêu ánh trống ngực. Táo hydrochloride tăng lên 
dụng cụ hoặc phẫu hoá; Tắc ruột; 
bón, buồn nôn, nôn, do pramlintide.  thuật. 
Mất giãn (cơ trơn au dạ dày, khó tiểu -  Làm giảm nồng 
Làm giảm nhẹ triệu không giãn ược); Bệnh tiện.  ộ/ tác dụng của các 
chứng nhưng không tắc ường niệu dưới.    thuốc ức  chế 
iều trị khỏi hẳn tiểu  acetylcholinesterase (ở  tiện khó, tiểu tiện  êm, au trên khớp mu  TKTW), secretin. Nồng 
và ái dầm ở người có  ộ/tác dụng của  bệnh  viêm  bàng  27      lOMoAR cPSD| 37186047   quang, viêm niệu ạo,  flavoxate hydrochloride  viêm niệu ạo - bàng  có thể bị giảm do các  quang,  thuốc ức chế   
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC ĐƯỜNG DÙNG  BD-HC-HL  CHỈ ĐỊNH  CHỐNG CHỈ ĐỊNH  TÁC DỤNG PHỤ  THUỐC KHÁC  LIỀU DÙNG    viêm niệu ạo - tam    acetylcholinesterase (ở  giác bàng quang và  TKTW).  viêm tuyến tiền liệt.  Dùng ồng thời với  rượu có thể làm tăng  sự ức chế hệ TKTW.  28      lOMoAR cPSD| 37186047  
4. NHẬN XÉT VỀ SỬ DỤNG THUỐC  Ngày thứ 1 (06/09/2022): 
Bệnh nhân ược chẩn oán: Nhiễm trùng tiểu - Tăng huyết áp 
- Ciprofloxacin 500mg 1v x 2 uống/8h ược chỉ ịnh iều trị nhiễm khuẩn ường tiết niệu phù hợp với  chẩn oán. 
- Paracetamol 500mg 1v x 2 uống/8h iều trị trong các trường hợp giảm au nhẹ phù hợp với  chẩn oán. 
- Enalapril 5mg 1 viên uống iều trị tăng huyết áp phù hợp với chẩn oán. 
- Nady-spasmyl (simethicone 80mg + alverin citrat 60mg) 1v uống, chống au co thắt cơ trơn ường 
tiêu hóa, au do cơn au quặn thận phù hợp với chẩn oán. 
- Diclophenac 75 mg 1 ống tiêm bắp iều trị cơn au quặn thận phù hợp với chẩn oán. 
- Nadypharlax 1 gói uống iều trị chứng táo bón, rối loạn tiêu hóa do sử dụng kháng sinh ở người 
lớn phù hợp với bệnh nhân nhân. 
Đánh giá: Ngày thứ nhất thuốc, liều dùng, ường dùng phù hợp với bệnh.  Ngày thứ 2 (07/09/2022): 
Chẩn oán : Nhiễm trùng tiểu / cơn au quặn thận / tăng huyết áp.  Thuốc ược chỉ ịnh: 
- Ciprofloxacin 500mg 1v x 2 uống/10h 
- Enalapril 5mg 1v x 2 uống /8h 
- Nady- spasmyl 60mg60mg 1v x2 uống/8h 
- Diclofenac 75mg 1 ống x 2 (tiêm bắp) 
Đánh giá: Ngày thứ hai thuốc, liều dùng, cách dùng thời gian uống thuốc phù hợp với bệnh nhân. 
Tuy nhiên: Thời gian dùng Ciprofloxacin 500mg ề xuất liều cách nhau 8h/lần ể bệnh nhân dễ nhớ  sử dụng thuốc.  Ngày thứ 3 (08/09/2022): 
- Ciprofloxacin 500mg 1v x 2 uống / 10h 
- Nady- spasmyl 60mg60mg 1v x2 uống/8h 
- Enalapril 5mg 1v x 2 uống /8h 
- Gentamycin 80mg 2 ống TB/sáng Do lâm sàng không cải thiện, nên phối hợp thêm Gentamicin, 
tăng hiệu quả iều trị kháng khuẩn. 
- Flavoaxate hydroclorid 200mg 1x3 uống/8h Do bệnh nhân có ặt sonde thông tiểu, nên ược chỉ 
ịnh bổ sung Flavoxate ể làm giảm cơn au do co thắt bàng quang-niệu ạo do thiết bị gây ra.  29        lOMoAR cPSD| 37186047  
Đánh giá: thuốc, liều dùng, cách dùng phù hợp với các diễn biến lâm sàng của bệnh nhân. 
Ngày thứ 4 ,5,6 (09-11/09/2022) 
Tình trạng lâm sàng bệnh nhân thuyên giảm, thuốc áp ứng tốt mục tiêu iều trị, nên thuốc, liều 
dùng, cách dùng, thời gian uống ược chỉ ịnh tiếp tục như ngày thứ 3. Ngày 7 (12/09/2022): Tình 
trạng lâm sàng bệnh nhân ược cải thiện, iều ó chứng tỏ thuốc iều trị ạt mục tiêu. Tiếp tục sử thuốc 
giống ngày 4,5,6 là phù hợp. 
Ngày 8 (13/09/2022): Bệnh nhân không còn au bụng, hết cơn au quặn thận ⇒ Ngưng dùng Nady-
Spasmyl 60mg, các thuốc còn lại tiếp tục iều trị theo lâm sàng là phù hợp. Ngày 9 (14/09/2022): 
Tình tràn lâm sàng bệnh nhân cải thiện áng kể, chứng tỏ iều trị úng hướng, ạt mục tiêu iều trị, các  thuốc là phù hợp. 
Cho bệnh nhân xuất viện.  Đánh giá: 
Thuốc, liều dùng, ường ược chỉ ịnh cho bệnh nhân phù hợp phù hợp với chẩn oán Bệnh nhân áp 
ứng thuốc tốt, bệnh thuyên giảm. 
Đánh giá chung ợt iều trị: 
Dựa vào “ Khuyến cáo iều trị Tăng huyết áp 2018” của Hội tim mạch Việt Nam. 
Bệnh nhân ược chẩn oán Nhiễm trùng tiểu với Tăng huyết áp. Thuốc ược chỉ ịnh iều trị cho bệnh 
nhân với hàm lượng, liều dùng, cách dùng và thời gian dùng hợp lý, thuốc áp ứng tốt với bệnh 
nhân, ạt mục tiêu iều trị, bệnh nhân giảm bệnh và xuất viện. 
5. PHÂN TÍCH TƯƠNG TÁC THUỐC 
Tra cứu các tương tác thuốc từ Drug Interactions Checker (http://www.drugs.com):    Cặp tương tác  Mức ộ  Hậu quả - Giải thích  Cách khắc phục  - 
Làm tăng mức ộ ảnh hưởng lên Điều chỉnh liều  thần kinh trung ương  Theo  dõi  thường 
Ciprofloxacin diclofenac Vừa phải  xuyên khi kết hợp 2  loại thuốc này 
Uống cùng nước cam có thể Sử dụng cách nhau ít  Ciprofloxacin - Thực 
làm giảm sinh khả dụng và nhất 2 giờ trước hoặc  Vừa phải  phẩm 
nồng ộ tối a trong huyết thanh sau khi dùng khi dùng  ciprofloxacin.  30      lOMoAR cPSD| 37186047  
Thuốc chống viêm không Dùng liều có hiệu quả 
steroid (NSAIDs) làm giảm độ thấp cho gentamicin  Gentamicin  – 
thanh lọc của cầu thận, gây và Diclofenac nếu kết  Vừa phải  Diclofenac 
tích lũy aminosid, do ó, làm hợp. Theo dõi chức 
tăng nồng ộ của thuốc này năng thận.  trong huyết tương. 
6. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC  Stt Thuốc  Cách dùng- Liều dùng  1  Ciprofloxacin 500mg 
Uống cùng hoặc sau khi ăn. Uống nhiều nước Sáng: 1v; Chiều: 1v; 
Tối: 1v. Cách nhau 8g/lần uống  2  Paracetamol 500g 
Uống sau khi ăn Sáng: 1v; Chiều: 1v;  Cách nhau 8g/lần uống  3  Enalapril 5mg 
Uống sau khi ăn Sáng: 1v; Chiều: 1v;  Cách nhau 8g/lần uống  4  Nadyspasmyl 60mg 
Uống sau khi ăn Sáng: 1v; Chiều: 1v;  Cách nhau 8g/lần uống  5  Flavoxate Hydrochloride 
Uống cùng hoặc sau khi ăn. 
Sáng: 1v; Chiều: 1v; Tối: 1v. Cách nhau 8g/lần uống  6  Nadypharlax 
Uống cách xa các thuốc khác ít nhất 2 giờ  DẶN DÒ: 
- Tái khám sau khi hết thuốc, nếu có vấn ề gì khó chịu nên ến ngay cơ sở y tế khám và iều trị. 
- Bệnh nhân nên uống thuốc úng giờ, úng liều theo hướng dẫn bác sĩ. 
- Tránh ăn các loại thức ăn nhanh, chứa nhiều dầu mỡ. Ăn nhạt, nhiều rau củ quả, uống nhiều nước, 
trái cây có chứa nhiều vitamin C. 
- Không hút thuốc,uống rượu bia. 
- Tập thể dục nhẹ nhàng, không nên dùng quá sức.  BỆNH ÁN 2  (BỆNH ÁN KHOA NGOẠI)  31        lOMoAR cPSD| 37186047   1. NỘI DUNG BỆNH ÁN  1.1. HÀNH CHÁNH 
- Họ và tên (In hoa): NGUYỄN THỊ KIỀU    - Sinh ngày: 01/01/1983  - Giới tính:  Nữ            - Nghề nghiệp: Nông dân  - Dân tộc: Kinh 
- Địa chỉ: Tân Thạnh, Thanh Bình, Đồng Tháp  - Nơi làm việc:            - Đối tượng: BHYT 
- BHYT giá trị ến ngày: 17/02/2023 
- Số thẻ BHYT: GD 487 872 0065 87177010 
- Họ tên, ịa chỉ người nhà khi cần báo tin: Mẹ, Nguyễn Thị Phích (c c) –  03337272510 
1.2. QUẢN LÝ NGƯỜI BỆNH 
- Vào viện lúc 18giờ20 ngày 09 tháng 09 năm 2022 (Khoa cấp cứu)  - Chuyển khoa: 20g30   ngày: 09/09/2022 
- Ra viện: 16giờ 00 phút ngày 13/09/2022  1.3. CHẨN ĐOÁN 
- Chẩn oán: Theo dõi Viêm ruột thừa  1.4. TÌNH TRẠNG RA VIỆN 
- Kết quả iều trị: Sỏi thận trái. Cơn au quặn phải  1.5. TỜ ĐIỀU TRỊ 
Họ tên người bệnh: NGUYỄN THỊ KIỀU   Tuổi: 39  Giới tính: Nữ  Khoa: Cấp cứu  Buồng: Nhận bệnh   Giường: 15 
Chẩn oán: Theo dõi Viêm ruột thừa  NGÀY GIỜ  DIỄN BIẾN BỆNH  Y LỆNH ĐIỀU TRỊ  09/09/2022  Bệnh tỉnh 
Lactate ringer 500ml – TTM xxxg/p  18g20  Niêm mạc hồng    Mạch: 78 l/p  XN:  HA: 120/80mmHg    32      lOMoAR cPSD| 37186047    
Đau ít vùng hố chậu phải 
Tổng phân tích tế bào máu  Mcburney (+)  CRP máy 
Phản ứng thành bụng hố chậu phải  ECG - 
Không nôn ói, không tiêu chảy  TD: M, t0, HA/2h  Tim ều 
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị  Phổi trong  thẳng hoặc nghiên 
CĐSB: Theo dõi viêm ruột thừa  20g30  Bệnh tỉnh 
Diclofenac 75mg – 1ống (TB)  Không sốt 
Nadyspasmyl 80mg – 1v uống 
Đau ít vùng hố chậu phải  Chuyển khoa ngoại  Không ói  Không tiêu lỏng  Tim ều  Phổi không ran 
Bụng mềm, ấn au nhẹ hố chậu (P)  Mcburney (+) 
CĐ: Theo dõi cơn au quặn thận  10/09/2022  TB 
Diclofenac 75mg – 1ống (TB)  8g00 
Nadyspasmyl 60mg 1v x 2 uống/8h  Paracetamol 500mg  1v x 2 uống/8h  -  CS: cấp III  -  Cơm  11/09/2022  CN 
Diclofenac 75mg – 1ống (TB)  8g00 
Nadyspasmyl 60mg 1v x 2 uống/8h  Paracetamol 500mg  1v x 2 uống/8h  -  CS: cấp III  -  Cơm  33        lOMoAR cPSD| 37186047   12/09/2022  Bệnh tỉnh 
Diclofenac 75mg – 1ống (TB)  08g00  Niêm hồng  Nadyspasmyl 60mg  HA: 110/70mmHg  1v x 2 uống/8h 
Than au ít vùng hố chậu (P), hạ vị.   
Ấn au nhẹ hố chậu phải  CS: cấp III  Mcburney (-)  Cơm 
Không nôn ói, không tiêu chảy  Siêu âm hệ niệu  Tim ều  Phổi trong  Bụng mềm  CĐSB: Cơn au quặn thận  13/09/2022  Bệnh tỉnh  Nadyspasmyl 60mg  08g00  Niêm hồng  1v x 2 uống/8h    HA: 110/70mmHg     
Giảm au hố chậu phải, hạ vị.  CS: cấp III    Ấn au nhẹ hạ vị  Cơm    Tim ều      Phổi trong      Bụng mềm    16g00 
Siêu âm: Sỏi thận trái,   
CĐ Xuất viện: Sỏi thận trái. Cơn au Xuất viện: Toa về 3 ngày  quặn phải.  Nadyspasmyl 60mg - 6v    1v x 2 uống/8h  Ra viện  2. TÓM TẮT BỆNH ÁN  2.1. Thông tin bệnh nhân 
Họ và tên bệnh nhân: NGUYỄN THỊ KIỀU   
1. Ngày tháng năm sinh: 01/01/1983  2. Giới tính: Nữ 
3. Nơi cư trú: Tân Thạnh, Thanh Bình, Đồng Tháp 
4. Nghề nghiệp: Nông dân  34      lOMoAR cPSD| 37186047  
5. Chiều cao:155cm 6. Cân nặng: 60kg 7. BMI: 25   
8. Ngày nhập viện: 09/09/2022 
9. Ngày xuất viện: 16g ngày  13/09/2022  2.2. Thông tin nhập viện  10. Lý do nhập viện  Đau bụng 
11. Triệu chứng lúc nhập viện 
Bệnh cách nhập viện 2 giờ, bệnh nhân au vùng quanh rốn, 
hố chậu phải Nhập viện  12. Sinh hiệu 
Huyết áp: 120/80mmHg Mạch: 78 lần/phút - Thân nhiệt: 
370C - SpO2: ……… Nhịp thở: 20 l/p 
13. Chẩn oán lúc nhập viện  Viêm ruột thừa  14. Chẩn oán sau 48 giờ 
Theo dõi Cơn au quặn thận 
15. Chẩn oán lúc ra viện 
Sỏi thận trái. Cơn au quặn phải  16. Tiền sử bệnh  Mổ bắt con cách 8 năm  17. Các bệnh kèm theo  Không 
2.3 Kết quả xét nghiệm lúc nhập viện 
Sinh hóa máu – Huyết học    Tên xét nghiệm  Kết quả  Trị số bình thường  Bạch cầu: 9.09  4.00 – 10.0 (10e9/L)  18. Công thức máu  Hồng cầu: 4.81  3.90 – 5.80 (10e12/L)  Tiểu cầu: 180  150 – 400 (10e9/L)  CRP hs  0.02  <1 (mg/dL)    135 – 145 (mmol/L)  19. Điện giải    3.5 – 5 (mmol/L)  98 – 106 (mmol/L)  20. Chức năng thận  76  53 – 120 (μmol/L)  21. Chức năng gan      35        lOMoAR cPSD| 37186047   22. Mỡ máu      23. Đường (Glucose)  4.3  3.9 – 6.4 (mmol/L)    24. Xét nghiệm khác      Hình ảnh  Sỏi thận trái  25. Siêu âm/ Nội soi 
Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng  26. Khác 
KQ: Chưa ghi nhận bất thường 
Vi khuẩn học (MIC, I, S, R) 
Nuôi cấy, ịnh danh thực hiện kháng sinh ồ 1. Có 2. Không Thời iểm lấy mẫu (ngày/ giờ/ phút) 1.  Trước khi dùng KS 2.  Sau khi dùng KS  36      lOMoAR cPSD| 37186047  
2.4. Tóm tắt quá trình nằm viện  Thông tin  Ngày 09/09/2022  Ngày 10/09/2022  Ngày 11/09/2022  Ngày 12/09/2022  Ngày 13/09/2022  TB  CN 
Ấn au nhẹ hố chậu Giảm au hố chậu  -  Đau ít vùng hố  phải  phải, hạ vị.  chậu phải  Mcburney (-)  Ấn au nhẹ hạ vị KQ  -  Mcburney (+)  Không nôn ói, không  Siêu âm: Sỏi thận  - Phản ứng thành  trái,  Triệu chứng nổi bật  bụng hố chậu phải -  tiêu chảy  Giảm au hạ vị  Không nôn ói, không    tiêu chảy 
CĐSB: Cơn au quặn Xuất viện  CĐSB: Theo dõi viêm  thận  ruột thừa 
HA: 120/80mmHg HA: 120/80mmHg M:  HA: 120/80mmHg  HA: 120/80mmHg  HA:  M: 80lần/phút  80lần/phút    Thân  M: 78 lần/phút  M: 78lần/phút  nhiệt: 370C  110/80mmHg  Sinh hiệu  Thân nhiệt: 370C  Thân nhiệt: 370C  Thân nhiệt: 370C  M: 80lần/phút  Nhịp thở: 20l/p    Thân nhiệt: 370C  XN huyết học      Siêu âm niệu KQ: Gan  Bạch cầu: 9.09  nhiễm mỡ.  Sỏi thận trái  Hồng cầu: 4.81  Cận lâm sàng  Tiểu cầu: 180  XN sinh hóa Đường:  4.3  CRP hs: 0.02  37      lOMoAR cPSD| 37186047   Theo dõi viêm ruột    Cơn au quặn thận  Sỏi thận trái. Cơn  Chẩn oán  thừa, cơn au quặn  au quặn phải. Xuất  thận.  viện  Lactate ringer 500ml  (TTM) xxxg/p          Paracetamol 0,5g    1v x 2(u)/8h  1v x 2(u)/8h      Nadyspasmyl 60mg  1v (u)  1v x 2 (u)/8h  1v x 2 (u)/8h  1v x 2 (u)/8h  1v x 2 (u)/8h  Diclofenac 75 mg  1 ống, (Tiêm bắp)  1 ống, (Tiêm bắp)  1 ống, (Tiêm bắp)  1 ống, (Tiêm bắp)   
3. PHÂN TÍCH THÔNG TIN THUỐC SỬ DỤNG 
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC ĐƯỜNG DÙNG  BD-HC-HL  CHỈ ĐỊNH  CHỐNG CHỈ ĐỊNH  TÁC DỤNG PHỤ  THUỐC KHÁC  LIỀU DÙNG  – 
Nhiễm kiềm – Nổi mày ay, ngứa, phù – LACTATE RINGER có  – Tiêm truyền tĩnh  BD: 
Điều chỉnh sự mất cân chuyển hóa, suy tim, thanh quản, ho, hắt hơi, Calcium làm tăng ộc tính mạch theo chỉ 
Lactate ringer bằng về nước và chất ứ nước (chủ yếu ứ thở khó,… 
của Digitalis ối với tim. Để dẫn của bác sĩ. 
tránh tương tác giữa các  500ml HC: 
iện giải trong các nước ngoại bào). 
Thông báo cho bác sĩ thuốc, thông báo cho bác – Liều đề nghị:  Sodium  trường hợp:  – 
Người bệnh những tác dụng phụ sĩ hoặc dược si4 về những + Người lớn: 500  không mong muốn gặp  chloride – 3g  – Mất nước nặng  đang dùng  thuốc ang sử dụng.  –700ml/24 giờ. 
không thể bổ sung Digitalis. 
phải khi sử dụng thuốc.  Potassium  +  Trẻ em:  bằng ường uống như  chloride  350ml/24  giờ.  người bệnh hôn mê,  – 0,15g  uống vào nôn ngay,    38      lOMoAR cPSD| 37186047   Calcium  chloride        + Trẻ sơ sinh:  dihydrate  –  0,075g trụy  mạch.  125ml/24 giờ.  Dung  dịch 
Sodium – Giảm thể tích tuần  lactate – 1,55g  hoàn nặng, cần bù  nhanh: sốc phản vệ,  HL: 500ml 
sốc sốt xuất huyết,… –  Tờ  HDSD  Tiêu chảy nặng, ra mồ  Mekophar  hôi quá nhiều, viêm 
tấy, lồng ruột cấp, sốt,  bỏng nặng.  BD: 
Điều trị lâu dài các loại 
Rối loạn tiêu hóa, au Nếu sử dụng ồng thời Đường dùng: Tiêm  Diclofenac  viêm khớp mạn tính. 
vùng thượng vị. Nhức diclofenac với:  bắp. 
Ngắn dài các ợt cấp Quá  mẫn  với  75mg/3ml 
ầu, bồn chồn. Tăng Digoxin có thể làm tăng Liều dùng: 01 ống/ 
viêm cạnh khớp, viêm diclofenac,  Aspirin  DC: Diclofenac 
khớp do gout, au thắt hoặc thuốc NSAID enzyme gan. Ù tai. 
nồng ộ digoxin trong ngày  HL:75mg/3ml 
lưng, au rễ thần kinh. khác. Người bệnh hen Ít gặp: Phù, mề ay, chảy huyết tương.  Trường hợp nặng: 
Điều trị: Đau sau phẫu hay co thắt phế quản.  DBC: DD tiêm 
máu ường tiêu hóa, co Quinolon: Tăng tác dụng tiêm 02 ống/ ngày 
thuật, cơn au quặn Loét dạ dày tiến triển. thắt phế quản, mắt mờ.    thận, quặn mật. 
Người bị suy tim sung Hiếm gặp: Toàn thân phụ lên hệ thần kinh  Theo tờ  HDSD 
huyết, suy thận nặng, phù, phát ban. Giảm trung ương, dẫn ến co  thuốc 
suy gan. Người mang bạch cầu, tiểu cầu. Viêm giật.  kính áp tròng. Người  bị bệnh chất tạo keo.  Aspirin  hoác  glucocorticoid:  Giảm  nồng ộ diclofenac trong    39      lOMoAR cPSD| 37186047         bàng  quang,    huyết tương, gây t ổn  viêm thận kẽ. 
thương dạ dày – ruột.  Methotrexat: Làm tăng  ộc tính của methotrexat. 
Thuốc lợi tiểu: làm tăng  nguy cơ suy thận. 
Thuốc chữa THA (ức chế  men chuyển, chẹn bêta, 
lợi tiểu): Cần theo dõi sát  bệnh nhân. 
Cimetidin: giảm nồng độ  diclofenac không áng kể, 
Cimetidin bảo vệ tá tràng  khỏi tác hại của  Diclofenac. 
Buồn nôn, au ầu, chóng Chưa phát hiện tương Đường  dùng:  BD: 
Quá mẫn với bất kì mặt, ngứa, phát ban, tác với bất kì thuốc gì  Chống au do co thắt cơ  uống hoặc ặt hậu  Nady-Spasmyl 
phản ứng dị ứng (kể cả 
trơn và giảm au ường thành phần nào của sốc phản vệ).  môn.  HC: 
simethicone tiêu hoá như hội chứng thuốc.  Liều dùng:  80mg+ Alverin 
ruột kích thích, bệnh au Tắc ruột hoặc liệt ruột.  túi  Người lớn: mỗi  Citrat 60mg  Tắc ruột do phân.  lần 60 – 120mg  dưới  40      lOMoAR cPSD| 37186047     HL:140mg 
thừa của ruột kết, au Mất  trương  lực    dạng citrat, ngày 1 –  do co thắt ường mật,  ại tràng.  cơn au quặn thận.  3 lần.  Đặt hậu môn: Mỗi  lần 80mg, ngày 2 – 3  lần.  Trẻ em dưới 12 tuổi  không nên dùng. 
BD: Partamol TAB. Điều trị trong các -Dị  ứng với 
Phát ban, mề ay; khó Rượu làm tăng tổn  HC: Paracetamol 
trường hợp au và sốt paracetamol - Suy gan thở; sưng mặt, môi, thương gan trong khi - Người lớn: uống: 
từ nhẹ ến vừa như: au  lưỡi hoặc họng.  HL: 500 mg  0,5-1g/lần,  4  - 
ầu, au cơ, au khớp, au nặng. - Thận trọng  dùng  thuốc  DBC: viên nén 
lưng, au răng, hạ sốt... người suy gan, suy  paracetamol.  6g/lần; tối a 
Paracetamol là thuốc thận.  Hạn  chế  dùng 4g/ngày. Đặt trực  thay thế salicylat , có -  Uống  nhiều 
paracetamol khi ang tràng: 0,5-1 g/lần,  tác dụng giảm au ối 
với người bị viêm rượu có thể gây ộc 
dùng thuốc chống co 4-6g/lần, tối đa  khớp nhẹ  tính với gan. 
giật hoặc isoniazid, làm 4 lần/ngày.  -  Chỉ dùng cho  tăng  ộc  tính 
của - Trẻ em >3 tháng:  PNMT khi thật cần.  10-15 mg/kg/ liều  paracetamol  mỗi 4-6 giờ khi cần  đối với gan  thiết (tối a 5 liều  trong 24 giờ).  41      lOMoAR cPSD| 37186047  
4. NHẬN XÉT VỀ SỬ DỤNG THUỐC  Ngày 09/09/2022: 
Chẩn oán: Theo dõi viêm ruột thừa/Cơn au quặn thận. 
- Lactate ringer 500ml TTM XXX g/p ⇒ Cân bằng iện giải, theo dõi viêm ruột thừa , dựa vào hướng dẫn 
sử dụng thuốc của nhà sản xuất ⇒ thuốc ược chỉ ịnh là hợp lý. 
- Nady-spasmyl 60mg 1v uống. Chống au co thắt cơ trơn ường tiêu hóa, au do cơn au quặn thận, dựa 
vào hướng dẫn sử dụng thuốc của nhà sản xuất ⇒ thuốc dùng là hợp lý. 
- Diclophenac 75 mg 1 ống tiêm bắp ⇒ iều trị giảm au cơn au quặn thận ,dựa vào hướng dẫn sử dụng 
thuốc của nhà sản xuất ⇒ thuốc dùng là hợp lý. 
Đánh giá: Thuốc, ường dùng, liều dùng phù hợp với tình trạng chẩn oán bệnh nhân.  Ngày 10,11/09/2022: 
Chẩn oán: Theo dõi viêm ruột thừa/Cơn au quặn thận. 
- Nady-spasmyl 60mg 1v uống chống au co thắt cơ trơn ường tiêu hóa, au do cơn au quặn thận phù  hợp với chẩn oán. 
- Diclophenac 75 mg 1 ống tiêm bắp ⇒ iều trị giảm au cơn au quặn thận phù ,dựa vào hướng dẫn sử 
dụng thuốc của nhà sản xuất ⇒ thuốc dùng là hợp lý. 
- Paracetamol 500mg 1v x 2⇒ Giảm cơn au nhẹ,dựa vào hướng dẫn sử dụng thuốc của nhà sản xuất ⇒  thuốc dùng là hợp lý. 
- Đánh giá: Thuốc, ường dùng, liều dùng phù hợp với tình trạng chẩn oán bệnh nhân.  Ngày 12/09/2022: 
Chẩn oán: Cơn au quặn thận phải 
- Nady-spasmyl 60mg 1v uống chống au co thắt cơ trơn ường tiêu hóa, au do cơn au quặn thận phù  hợp với chẩn oán. 
- Diclophenac 75 mg 1 ống tiêm bắp ⇒ iều trị giảm au cơn au quặn thận phù hợp với chẩn oán. 
- Ngưng sử Paracetamol 500mg ⇒ Do giảm au, không cần thiết sử dụng.  42       
Đánh giá: Thuốc, ường dùng, liều dùng phù hợp với tình trạng chẩn oán bệnh nhân.  Ngày 13/09/2022: 
KQ siêu âm: Gan nhiễm mỡ, sỏi thận trái. Chẩn oán: Cơn au quặn thận phải      lOMoAR cPSD| 37186047
- Nady-spasmyl 60mg 1v uống chống au co thắt cơ trơn ường tiêu hóa, au do cơn au quặn thận phù  hợp với chẩn oán. 
- Ngưng Diclophenac 75 mg ⇒ Giảm cơn au quặn, giảm au hạ vị là thận phù hợp. 
Đánh giá: Thuốc, ường dùng, liều dùng phù hợp với tình trạng chẩn oán bệnh nhân. 
Đánh giá chung cho ợt iều trị: 
- Thuốc, liều dùng, ường ược chỉ ịnh cho bệnh nhân phù hợp. 
- Bệnh nhân áp ứng thuốc tốt, bệnh thuyên giảm. 
5. PHÂN TÍCH TƯƠNG TÁC THUỐC 
- Tra cứu tương tác thuốc, trong ơn có các tương tác như sau:  Cặp tương tác  Mức độ  Hậu quả - Giải thích  Cách khắc phục   
KHÔNG CÓ TƯƠNG TÁC ĐƯỢC TÌM THẤY 
6. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC  - 
Hướng dẫn về thời gian dùng thuốc:  Stt  Thuốc  Cách dùng- Liều dùng  1  Paracetamol 500g  Uống.  Sáng: 1v; Chiều: 1v;  Cách nhau 8g/lần uống  2  Diclofenac 75 mg 
1 ống - Tiêm bắp (Cán bộ y tế thực hiện)/sáng  3  Nadyspasmyl 60mg  Uống  Sáng: 1v; Chiều: 1v;  Cách nhau 8g/lần uống      Dặn dò bệnh nhân:  - 
Uống thuốc úng theo hướng dẫn của bác sĩ, úng liều lượng, úng thời gian. - Có thể gặp các trường hợp: 
Buồn nôn, au ầu, chóng mặt, ngứa, phát ban do tác dụng phụ của thuốc …  - 
Báo ngay cán bộ y tế nếu có các bất thường khác.  Chế ộ ăn uống:  - 
Uống nước nhiều ể ảm bảo lượng nước tiểu nhiều hơn 2 lít mỗi ngày. Nếu làm trong môi trường nóng 
nực, chơi thể thao nhiều phải bù ủ lượng nước ã mất.  - 
Thực phẩm nên sử dụng: 
o Sử dụng thực phẩm có chứa nhiều hàm lượng canxi như: sữa, pho mai, sữa chua …giúp giảm nguy cơ 
hình thành sỏi thận. o Sử dụng nhiều thực phẩm chứa nhiều vitamin B6 và vitamin A.      lOMoAR cPSD| 37186047 - 
Thực phẩm KHÔNG NÊN sử dụng: 
o Tránh ăn thực phẩm nhiều ạm (Protein) như: thịt cá .. Tối ã 200g thịt cá mỗi ngày. o Hạn chế ăn muối.  Giảm ường mỡ. 
o Không sử dụng nước có gas, café, trà ậm ặc, bia, rượu.  Khác:  - 
Tạm dừng thuốc bổ, thực phẩm chức năng. Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.  - 
Thường xuyên vận ộng, nhảy dây là một lựa chọn rất tốt hỗ trợ tăng khả năng tự ào thải sỏi thận.      TÀI LIỆU THAM KHẢO   
1. Bộ Y tế (2018), Dược thư quốc gia Việt Nam, NXB Y học 
2. Bộ Y tế (2015),Tương tác thuốc và chú ý khi chỉ ịnh, NXb Y học 
3. Drug Interactions Checker (http://www.drugs.com) 
4. Drug Interaction Checker (http://www.medscape.com) 
5. Hướng dẫn sử dụng thuốc của nhà sản xuất 
6. Hội tim mạch Việt Nam (2018), “ Khuyến cáo iều trị Tăng huyết áp 2018” 
7. Bộ Y Tế (2020), Hướng dẫn iều trị Tăng huyết áp 2020      
