Báo cáo thực tập dược lâm sàng | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

Báo cáo thực tập dược lâm sàng | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh được biên soạn dưới dạng file PDF cho các bạn sinh viên tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

lOMoARcPSD| 37186047
1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG THÁP KHOA DƯC
O CÁO THC TẬP DƯC LÂM SÀNG
CƠ SỞ THC TẬP: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN THANH BÌNH
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN
1. HỒ THẠCH HẬU CĐ Dược K9B
2. NGÔ QUỐC VINH CĐ Dược K9B
3. TRN HỮU HUÂN CĐ Dược K9B
4. NHÓM N3B: TIỂU NHÓM 1
THỜI GIAN: TỪ NGÀY 05/9/2022 ĐẾN NGÀY 26/9/2022
Đồng Tháp, năm 2022
lOMoARcPSD| 37186047
2
MỤC LC MỤC TIÊU THỰC TẬP ............................................. Error! Bookmark not dened.
1. Về kỹ năng .................................................................................................................................... 3
2. Về năng lực tự ch và trách nhiệm............................................................................................... 3
CHỈ TIÊU THỰC TẬP ..................................................................................................................... 3
BỆNH ÁN 1 .................................................................................................................................. 5
1. NỘI DUNG BỆNH ÁN ..................................................................................................................... 5
2. TÓM TT BỆNH ÁN ...................................................................................................................... 10
3. PHÂN TÍCH THÔNG TIN THUỐC SỬ DỤNG ................................................................................. 17
4. NHẬN XÉT VỀ SỬ DỤNG THUỐC ................................................................................................. 29
5. PHÂN TÍCH TƯƠNG TÁC THUỐC ................................................................................................. 30
6. ỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC ................................................................................................. 31
BỆNH ÁN 2 ................................................................................................................................ 31
1. NỘI DUNG BỆNH ÁN ................................................................................................................... 32
2. TÓM TT BỆNH ÁN ...................................................................................................................... 34
3. PHÂN TÍCH THÔNG TIN THUỐC SỬ DỤNG ................................................................................. 38
4. NHẬN XÉT VỀ SỬ DỤNG THUỐC ................................................................................................. 42
5. PHÂN TÍCH TƯƠNG TÁC THUỐC ................................................................................................. 43
6. ỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC ................................................................................................. 43
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................................ 44
lOMoARcPSD| 37186047
3
MỤC TIÊU THỰC TẬP
1. Về kỹ năng
Thu thập bệnh án iều trị và tóm tắt bệnh án.
Thực hiện khai thác thông n về bệnh sử các thuốc bệnh nhân ã sử dụng. Tra cứu thông n
thuốc, tương tác thuốc và giải quyết các sai sót, tương tác bất lợi (nếu có) trong bệnh án.
ớng dẫn cách sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả cho bệnh nhân.
2. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
Rèn luyện tác phong làm việc khoa học, hiệu quả khi thực hiện các hoạt ộng chuyên môn dược.
Rèn luyện khả năng giao ếp và cung cấp thông n thuốc cho bệnh nhân.
CHỈ TIÊU THỰC TẬP
STT
NỘI DUNG
Chỉ êu
1
Thu thập bệnh án iều trị và tóm tắt thông n bệnh án.
1
2
Thực hiện kỹ năng khai thác thông n về bệnh sử và các thuốc bệnh
nhân ã sử dụng.
1
3
Tra cứu thông n thuốc, phân ch các thuốc sử dụng cho bệnh nhân.
1
4
Giải thích các phối hợp thuốc, tương tác thuốc có trong bệnh án và
giải quyết các sai sót, tương tác bất lợi (nếu có) trong bệnh án.
1
5
ớng dẫn cách sử dụng thuốc hợp , an toàn hiệu quả cho bnh
nhân.
1
6
Rèn luyện kỹ năng giao ếp với bệnh nhân và cán bộ y tế khác
(bác sĩ, dược sĩ, iều dưỡng, …)
1
lOMoARcPSD| 37186047
4
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NHẬN XÉT QUÁ TRÌNH THỰC TẬP
Tiểu nhóm: NHÓM N3B, TIỂU NHÓM 1
Thời gian thực tập:
NHẬN XÉT
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Đồng Tháp, ngày ....... tháng ........ năm 2022
XÁC NHẬN CA ĐƠN VỊ THỰC TP
(Ký tên và óng dấu)
lOMoARcPSD| 37186047
5
BỆNH ÁN 1
(BỆNH ÁN KHOA NGOẠI)
1. NỘI DUNG BỆNH ÁN
1.1. HÀNH CHÁNH
Họ và tên (In hoa): TRẦN VĂN NHUM - Sinh ngày: 1952
Giới nh: Nam - Nghề nghiệp: Già
Dân tộc: Kinh
Địa chỉ: Tân Đông A, TT. Thanh Bình, Thanh Bình, Đồng Tháp
Nơi làm việc: - Đối tượng: BHYT
BHYT giá trị ến ngày: 30/4/2023
Số thBHYT: GD4 8787 2353 5958 87010
Họ tên, ịa chỉ người nhà khi cần báo n: Vợ, Đỗ Thị Nguyệt - Tân Đông A, TT.
Thanh Bình, Thanh Bình, Đồng Tháp
1.2. QUẢN LÝ NGƯỜI BỆNH
Vào viện lúc 12giờ00 ngày 06 tháng 9 năm 2022 (Khoa cấp cứu)
Chuyển khoa: Ngoại ngày: 06/9/2022
Ra viện: 16 giờ 00 phút ngày 13/9/2022
1.3. CHẨN ĐOÁN
Chẩn oán: Nhiễm trùng ểu – Tăng huyết áp
1.4. TÌNH TRẠNG RA VIỆN
Kết quả iều trị: Bệnh giảm, xuất viện.
1.5. TĐIỀU TRỊ
Họ tên người bệnh: TRẦN VĂN NHUM Tuổi: 70 Giới nh: Nam
Khoa: Ngoại Buồng: 01 Giường: H002
Chẩn oán: Nhiễm trùng ểu
NGÀYGIỜ
DIỄN BIẾN BỆNH
Y LỆNH ĐIỀU TRỊ
06/09/2022
12g
Bệnh tỉnh
Niêm hồng
HA: 140/80mmHg
(1)Ciprooxacin 0,5g
1v x2 uống/8h
Paracetamol 0,5g
lOMoARcPSD| 37186047
6
1v x 2 uống/8h
Enalapril 5mg
1v uống
CS: III – Cháo
XN: ECG
Tổng hợp phân ch tế bào máu
Creanine, Glucose, ion ồ
Theo dõi: mạch, HA, t
o
mỗi 4g.
13g30
Chuyển khoa ngoại, theo dõi ếp
14g00
Nadyspasmyl 60mg
1v
CS: III – Cháo
20g00
Diclofenac 75 mg
1 ống, (Tiêm bắp)
Nadyphar Lax
1 gói uống
Theo dõi ếp
lOMoARcPSD| 37186047
7
07/09/2022
8g00
Bệnh tỉnh
Niêm hồng
HA: 130/80mmHg
Diclofenac 75 mg
1 ống x2 (Tiêm bắp)
(2)Ciprooxacin 500mg
Tiểu khó, lắc nhắc nhiều lần
Tim ều
Phổi không ran
Bụng mềm
Tiền sử: cắt túi mật
1v x2 uống /10g
Nadyspasmyl 60mg
1v x 2 uống / 8g
Enalapril 5mg
1v x 2 uống /8g
CS: III - Cơm
08/09/2022
8g00
Bệnh tỉnh
Niêm hồng
Không sốt
HA: 130/80mmHg
Tiểu khó,
Gắt, buốt, nhiều lần trong ngày
Đau hạ vị
Tim ều
Phổi trong
Bụng mềm, ấn au vùng hạ vị Lâm
sàng: Không cải thiện, phối hp
thêm Gentamycin 80mg 2 ống /
ngày
(1)Gentamycin 80mg
2 ống (Tiêm bắp) sáng
(3)Ciprooxacin 500mg 1v x2 uống /10g
Nadyspasmyl 60mg
1v x 2 uống / 8g
Enalapril 5mg
1v x 2 uống /8g
Flavoxate hydrochloride 200mg
1v x 3 uống/8g
-CS: III - Cơm
22g00
Bệnh tỉnh
HA: 120/80mmHg
Cầu bàng quang (++)
Đặt thông ểu lưu
lOMoARcPSD| 37186047
8
09/09/2022
08g00
Bệnh tỉnh
HA: 110/70mmHg
Mạch: 78 lần / phút
Tiểu qua sonde
# 600ml nước ểu màu xanh
Đau nhẹ hạ vị
Tim ều
Phổi trong
Bụng mềm
(2)Gentamycin 80mg
2 ống (Tiêm bắp)/sáng
(4)Ciprooxacin 500mg
1v x2 uống /8g
Nadyspasmyl 60mg
1v x 2 uống / 8g
Enalapril 5mg
1v x 2 uống /8g
Flavoxate hydrochloride 200mg
1v x 3 uống/8g
-CS: III – Cơm
10/09/2022
Thứ bảy
(3)Gentamycin 80mg
2 ống (Tiêm bắp) sáng
(5)Ciprooxacin 500mg
1v x2 uống /8g
Nadyspasmyl 60mg
1v x 2 uống / 8g
Enalapril 5mg
1v x 2 uống /8g
Flavoxate hydrochloride 200mg
1v x 3 uống/8g
CS : II
Cơm
lOMoARcPSD| 37186047
9
11/09/2022
CN
(4)Gentamycin 80mg
2 ống (Tiêm bắp) sáng
(6)Ciprooxacin 500mg
1v x2 uống /8g
Nadyspasmyl 60mg
1v x 2 uống / 8g
Enalapril 5mg
1v x 2 uống /8g
Flavoxate hydrochloride 200mg
1v x 3 uống/8g
CS : II
Cơm
12/09/2022
Bệnh tỉnh
Tiểu qua sonde
# 600ml nước ểu trong
Đau nhẹ hạ vị
Tim ều
(5)Gentamycin 80mg
2 ống (Tiêm bắp) sáng
(7)Ciprooxacin 500mg 1v x2 uống
/8g
Nadyspasmyl 60mg
Phổi trong
Bụng mềm
Niêm hồng
Không sốt
1v x 2 uống / 8g
Enalapril 5mg
1v x 2 uống /8g
Flavoxate hydrochloride 200mg
1v x 3 uống/8g
Rút sonde ểu
CS : II
Cơm
lOMoARcPSD| 37186047
10
13/09/2022
Bệnh tỉnh
Đau nhẹ hạ vị
Tim ều
Phổi thông, khí rõ
Bụng mềm
Niêm hồng
Không sốt
HA: 110/70mmHg
Hết au bụng
(6)Gentamycin 80mg
2 ống (Tiêm bắp) sáng
(8)Ciprooxacin 500mg
1v x2 uống /8g
Enalapril 5mg
1v x 2 uống /8g
Flavoxate hydrochloride 200mg
1v x 2 uống/8g
CS : II - Cơm
14/09/2022
08g00
16g00
Bệnh tỉnh
Niêm hồng
HA: 120/80mmHg
Tim ều
Phổi không ran
Bụng mềm
Không sốt
Hết au bụng
Tiểu dễ
CĐ: Nhiễm trùng ểu/tăng huyết
áp, u xơ Tiền liệt tuyến, cơn au
quặn thận, rối loạn êu hóa
Ra viện
(7)Gentamycin 80mg
2 ống (Tiêm bắp) sáng
(9)Ciprooxacin 500mg
1v x2 uống /8g
Enalapril 5mg
1v x 2 uống /8g
Flavoxate hydrochloride 200mg
CS : II
Cơm lạt
Xuất viện
2. TÓM TT BỆNH ÁN
2.1. Thông n bệnh nhân
Họ và tên bệnh nhân: NGUYỄN VĂN NHUM
1. Ngày tháng năm sinh: 1952
2. Giới nh: Nam
3. Nơi cư trú: Tân Đông A, TT. Thanh Bình, Thanh
Bình, Đồng Tháp
4. Nghề nghiệp: Già
5. Chiều cao:170cm 6. Cân nặng: 65kg
7. BMI: 22,5
lOMoARcPSD| 37186047
11
8. Ngày nhập viện: 06/09/2022
9. Ngày xuất viện: 14/09/2022
2.2. Thông n nhập viện
10. Lý do nhập viện
Tiểu gắt
11. Triệu chứng lúc nhập viện
Bệnh phát cùng ngày, bệnh ểu rắt, ểu khó Nhập viện
12. Sinh hiệu
Huyết áp: 140/80mmHg Mạch: 82 lần/phút -
Thân nhiệt:
37
0
C - SpO
2
: ……… Nhịp thở: 22l/p
13. Chẩn oán lúc nhập viện
Nhiễm trùng ểu – Tăng huyết áp
14. Chẩn oán sau 48 giờ
Nhiễm trùng ểu - THA
15. Chẩn oán lúc ra viện
16. Tiền sử bệnh
Nhiễm trùng ểu hơn 1 năm
17. Các bệnh kèm theo
Tăng huyết áp
2.3 Kết quả xét nghiệm lúc nhập viện
Sinh hóa máu – Huyết học
Tên xét nghiệm
Kết quả
Trị số bình thường
18. Công thức máu
Bạch cầu: 9.09
Hồng cầu: 4.80
Tiểu cầu: 170
4.00 – 10.0 (10e9/L)
3.90 – 5.80 (10e12/L)
150 – 400 (10e9/L)
19. Điện giải
Na+ : 142
K+: 3.3
Cl- : 103
135 – 145 (mmol/L)
3.5 – 5 (mmol/L)
98 – 106 (mmol/L)
20. Chức năng thận
Creanine: 75
53 – 120 (μmol/L)
21. Chức năng gan
22. Mỡ máu
23. Đường (Glucose)
4.3
3.9 – 6.4 (mmol/L)
lOMoARcPSD| 37186047
12
24. Xét nghiệm khác
Hình ảnh
25. Siêu âm/ Nội soi
26. Khác
Vi khuẩn học (MIC, I, S, R)
Nuôi cấy, ịnh danh thực hiện kháng sinh ồ
1. Có
2. Không
Thời điểm lấy mẫu (ngày/ giờ/ phút)
Sau khi dùng KS
1. Tớc khi dùng KS 2.
lOMoARcPSD| 37186047
13
2.4. Tóm tắt quá trình nằm viện
Thông n
Ngày 06/9/2022
Ngày 07/9/2022
Ngày 08/9/2022
Ngày 09/9/2022
Ngày 10,11/9/2022
Triệu chứng nổi bật
Tiểu gắt, buốt.
Đau hạ vị.
Tiểu khó, lắc nhắc
nhiều lần trong
ngày.
Không sốt.
Tiểu khó, gắt, buốt,
nhiu lần trong
ngày. Đau hạ vị.
Bụng mềm, ấn au
vùng hạ vị.
Tiểu qua sonde
#600ml nước ểu
trong, màu xanh.
Đau nhẹ hạ vị.
TB
Sinh hiệu
HA: 140/80mmHg
Mạch: 82 lần/phút
Thân nhiệt: 37
0
C
Nhịp thở: 22l/p
HA: 130/80mmHg
Mạch: 80 lần/phút
Thân nhiệt: 37
0
C
HA: 120/80mmHg
Mạch: 96 lần/phút
Thân nhiệt: 37
0
C
HA: 110/80mmHg
Mạch: 78 lần/phút
Thân nhiệt: 37
0
C
HA: 10/80mmHg
Mạch: 94 lần/phút
Thân nhiệt: 37
0
C
Cận lâm sàng
XN huyết học
Bạch cầu: 9.09
Hồng cầu: 4.80
Tiểu cầu: 170
XN sinh hóa
Na+ : 142
K
+
: 3.3
lOMoARcPSD| 37186047
14
Cl
-
: 103
Đường: 4.3
Creanine: 75
Đo ECG: 82 l/p.
Nhịp xoang ều Siêu
âm: không ghi nhận
bất thường
Chẩn oán
Nhiễm trùng ểu,
Cơn au quặn thận,
tăng HA
Nhiễm trùng ểu
Tăng Huyết Áp
Không cải thiện, phối
hợp thêm
Gentamycin 80mg
2 ống/ngày
Ciprooxacin 0,5g
1v x 2(u)/8h
1v x 2(u)/10h
1v x 2(u)/10h
1v x 2(u)/8h
1v x 2(u)/8h
Paracetamol 0,5g
1v x 2(u)/8h
Enalapril 5mg
1v (u)
1v x 2 (u)/8h
1v x 2 (u)/8h
1v x 2 (u)/8h
1v x 2 (u)/8h
NadySpasmyl
60mg
1v
1v x 2 (u)/8h
1v x 2 (u)/8h
1v x 2 (u)/8h
1v x 2 (u)/8h
lOMoARcPSD| 37186047
15
Diclofenac 75 mg
1 ống, (Tiêm bắp)
2 ống, (Tiêm
bắp)/10h
NadypharLax
1 gói, (u)
Gentamycin 80mg
2 ống (TB)/sáng
2 ống (TB)/sáng
2 ống (TB)/sáng
Flavoxate
Hydrochloride
1v x 3(u)/8h
1v x 3(u)/8h
1v x 3(u)/8h
Thông n
Ngày 12/9/2022
Ngày 13/9/2022
Ngày 14/9/2022
Triệu chứng nổi bật
Bệnh tỉnh
Tiểu qua sonde nước
ểu trong Rút sonde
Bệnh tỉnh
Bệnh tỉnh
Sinh hiệu
HA: 120/80mmHg
Mạch: 80 lần/phút
Thân nhiệt: 37
0
C
HA: 120/80mmHg Mạch:
80 lần/phút
Thân nhiệt:
37
0
C
HA:
120/80mmHg
Mạch: 80
lần/phút
Thân
nhiệt: 37
0
C
Cận lâm sàng
lOMoARcPSD| 37186047
16
Chẩn oán
Xuất viện CĐ:
Nhiễm trùng
ểu/tăng huyết
áp, u Tiền liệt
tuyến, cơn au
Thông n
Ngày 12/9/2022
Ngày 13/9/2022
Ngày 14/9/2022
quặn thận, ri
loạn êu hóa
Ciprooxacin 0,5g
1v x 2(u)/8h
1v x 2(u)/8h
1v x 2(u)/8h
Paracetamol 0,5g
Enalapril 5mg
1v (u)
1v x 2 (u)/8h
1v x 2 (u)/8h
Nadyspasmyl 60mg
1v x 2 (u)/8h
Diclofenac 75 mg
Nadyphar Lax
Gentamycin 80mg
2 ống (TB)/sáng
2 ống (TB)/sáng
2 ống (TB)/sáng
Flavoxate
Hydrochloride
1v x 3(u)/8
1v x 3(u)/8
1v x 2(u)/8h
lOMoARcPSD| 37186047
17
3. PHÂN TÍCH THÔNG TIN THUỐC SỬ DỤNG
Theo thông n tờ ớng dẫn sử dụng thuốc của Nhà sản xuất và dược thư quốc gia Việt Nam năm 2018
BD-HC-HL
CHỈ ĐỊNH
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
TÁC DỤNG PHỤ
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC
THUỐC KHÁC
ĐƯỜNG DÙNG
LIỀU DÙNG
BD: Ciprooxacin
500mg
DC: Ciprooxacin
HL: 500mg DBC:
Theo tờ HDSD
thuốc
Chỉ ịnh cho các nhiễm
khuẩn nặng. Điều trị:
Viêm ường ết niệu
trên dưới, nhiễm
khuẩn ường mật,
viêm tuyến ền liệt,
nhiễm khuẩn xương
khớp, viêm xương
tủy viêm xương chậu;
viêm phúc mạc.
Có ền sử quá mẫn vi
ciprooxacin các
thuốc liên quan n
acid nalidixic, quinolol
khác. Thận trọng với
trẻ em < 16t.
Ph nữ mang thai
cho con bú
Thường gặp:
Tiêu hóa: buồn nôn,
nôn, êu chảy, au
bụng. TKTƯ: chóng
mặt, bồn chồn, đau
đầu.
Da: phát ban. Gan
tăng ALT AST Ít
gặp: nhức ầu, sốt do
thuốc, thiếu máu,
giảm ểu cầu, nhịp
m nhanh, nổi ban
ngứa. Tăng tạm thời
creanin
Hiếm gặp: phản ứng
phản vệ, cơ co
- Uống
ciprooxacin ồng thời
với theophylin,
clozapine, ropinirole,
zanidin thể làm tăng
nồng độ của các thuốc
này trong huyết thanh.
- Ciprooxacin
làm tăng tác ộng của các
thuốc chống ông như
warfarin thuốc trị ái
tháo ường
glibenclamid.
- Hạ glucose huyết
trầm trọng, ôi khi y tử
vong ã xảy ra trên
Uống: 250-750mg,
cách 12giờ/lần.
Tiêm nh mạch: 200
- 400 mg cách 12
giờ/lần.
Nhiễm khuẩn
xương/khớp:
Uống 500-
750mg/lần, 2
lần/ngày, 4 - 6 tuần.
Tiêm nh mạch:
Bệnh nhẹ ến va:
400 mg/lần, cách 12
giờ một lần trong 4 -
6 tuần. Bệnh nặng:
400
lOMoARcPSD| 37186047
18
BD-HC-HL
CHỈ ĐỊNH
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
TÁC DỤNG PHỤ
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC
THUỐC KHÁC
ĐƯỜNG DÙNG
LIỀU DÙNG
giật, rối loạn tâm
thần, mất ngủ, ù
tai, rối loạn thị giác.
Đau cơ, viêm gân.
bệnh nhân ang
dùng glibenclamid.
- Dùng ồng thời các
thuốc chống viêm
không steroid, insulin
sẽ làm tăng tác dụng
phụ của ciprooxacin.
- Tăng tạm thời creanin
huyết thanh xảy ra khi
dùng chung
ciprooxacin với
ciclosporin.
- Uống ồng thời
Sucralfat sẽ làm giảm
hấp thu ciprooxacin
một cách áng kể.
mg/lần, 8g/lần
trong 4 - 6 tuần
Lậu không biến
chứng: 500mg/
ngày liều duy nhất.
Nh.khuẩn bụng:
Uống 500 mg/lần,
12g/lần, trong 7 -
14 ngày. Tiêm TM:
400 mg/lần,
12g/l, 7 – 14 ngày.
Viêm ường ết
niu:
Cấp nh không
biến chứng: Uống:
Viên thông thường
250mg/lần/12g,
trong 3 ngày; viên
giải phóng chậm:
lOMoARcPSD| 37186047
19
BD-HC-HL
CHỈ ĐỊNH
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
TÁC DỤNG PHỤ
TƯƠNG TÁC VỚI C
THUỐC KHÁC
ĐƯỜNG DÙNG
LIỀU DÙNG
500 mg/lần/ngày,
trong 3 ny. Tiêm
nh mạch M:200
mg/lần/12g,
7 - 14 ngày. Có biến
chứng: Uống viên
thông thường
500mg/lần/12g,
trong 7 - 14 ngày;
viên giải phóng
chậm:
1000mg/lần, cách
24 giờ một lần,
trong 7 - 14 ngày.
Tiêm nh mạch:
400 mg/lần, cách
12g 1 lần, trong 7 -
14 ngày.
lOMoARcPSD| 37186047
20
BD-HC-HL
CHỈ ĐỊNH
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
TÁC DỤNG PHỤ
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC
THUỐC KHÁC
ĐƯỜNG DÙNG
LIỀU DÙNG
BD: Partamol TAB.
HC: Paracetamol
HL: 500 mg
DBC: viên nén
Theo tờ HDSD
thuốc
Điều trị trong các
trường hợp au sốt
từ nh ến vừa như:
au ầu, au cơ, au khớp,
au lưng, au răng, hạ
sốt Paracetamol
thuốc thay thế
salicylat , có tác
dụng giảm au ối với
người bị viêm
khớp nh
-Dị ứng với
paracetamol - Suy gan
nặng. - Thận trọng
người suy gan, suy
thận. - Uống nhiều
ợu có thể gây ộc nh
với gan.
- Chỉ dùng cho
PNMT khi thật cần.
Phát ban, mề ay;
khó thở; sưng mặt,
môi, lưỡi hoặc họng.
ợu làm tăng tổn
thương gan trong khi
dùng thuốc
paracetamol. Hạn chế
dùng paracetamol khi
ang dùng thuốc chống
co giật hoặc isoniazid,
làm tăng c nh của
paracetamol ối với gan
Người lớn: uống:
0,5-1g/lần, 4 -
6g/lần; tối a
4g/ngày.
- Tr em >3 tháng:
10-15 mg/kg/ liều
mỗi 4-6 giờ khi cần
thiết (tối a 5 liều
trong 24 giờ).
lOMoARcPSD| 37186047
21
BD: Enalapril
Stella 5mg HC:
Enalapril maleate
HL: 5 mg
DBC: viên nén
Điều trị tăng huyết áp
từ nh ến nặng. Suy
m sung huyết: kết
hợp với glycosid m,
thuốc lợi ểu và
Mẫn cảm với thuốc.
ền sử phù mạch.
Hẹp ộng mạch hai bên
thận hoặc hẹp ộng
mạch thận
Ho khan, phù mạch,
tăng kali. Nhức ầu,
chóng mặt, mệt
mỏi, mất ngủ, loạn
cảm.
Rối loạn êu hóa.
Dùng ồng thời với các
thuốc giãn phế qun
kiểu giao cảm, các thuốc
chống viêm không
steroid (NSAID) thể
làm giảm tác
Tăng huyết áp (NL):
Liều khởi ầu 5mg
Enalapril
Maleat/ngày
lOMoARcPSD| 37186047
22
BD-HC-HL
CHỈ ĐỊNH
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
TÁC DỤNG PHỤ
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC
THUỐC KHÁC
ĐƯỜNG DÙNG
LIỀU DÙNG
(Theo tờ HDSD
thuốc Stella)
thuốc chẹn thụ th
beta-adrenergic.
Điều trị dự rối loạn
chức năng thất trái
không triệu chứng ể
làm chậm s phát
triển tr thành suy
m rối loạn chức
năng thất trái làm
giảm thiếu máu cục
bộ mạch vành, kcả
nhồi máu cơ m.
người chỉ một
thn.
Hẹp van ộng mạch
chủ, và bệnh cơ m
tắc nghẽn nặng. Hạ
huyết áp trước.
Ph nữ thai 3
tháng giữa và 3 tháng
cuối thai kỳ.
Phù mạch, hạ
huyết áp nặng, h
huyết áp thế
ứng.
Phát ban.
Suy thận.
dụng hạ huyết áp của
enalapril.
Khi sử dụng ồng thời
với thuốc lợi ểu, các
thuốc chống tăng
huyết áp khác hoặc các
tác nhân y hhuyết
áp khác như rượu
th gây h huyết áp
quá mức
Thuốc làm tăng kali
huyết: Sử dụng
enalapril ồng thời với
các thuốc làm tăng kali
huyết thanh.
Thuốc tránh thai: Sử
dụng enalapril ồng thời
gây tăng nguy cơ
Bệnh nhân suy
thận hoặc ang
dùng thuốc lợi
ểu: liều khởi ầu:
2,5mg/ngày. Liều
duy trì : 10 - 20
mg/lần/ngày.
thể tăng
2l/ngày nếu nặng.
Điều trị suy m:
Suy m hoặc bri
loạn thất trái
không triệu chứng:
Liều khởi ầu dùng
ường uống
2.5mg/ngày. Liều
duy trì thông
thường
20mg/ngày, uống 1
lOMoARcPSD| 37186047
23
BD-HC-HL
CHỈ ĐỊNH
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
TÁC DỤNG PHỤ
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC
THUỐC KHÁC
ĐƯỜNG DÙNG
LIỀU DÙNG
tổn thương mạch và khó
kiểm soát huyết áp
corcoid, thuốc an thần.
lần hoặc chia làm 2
lần.
BD:Nady- Spasmyl
HC: simethicone
80mg+ Alverin Citrat
60mg
HL:140mg
Chống co thắt
giảm cơn au ường
êu hóa kèm theo
trướng bụng
Quá mẫn với bất kỳ
thành phần nào của
thuốc.
Tắt ruột hoặc liệt ruột
Tắt ruột do phân Mất
trương lực ại tràng
Buồn nôn Nhức ầu,
chóng mặt
Ngứa, phát ban
Chưa phát hiện tương
tác với bất kì thuốc gì
Người lớn uống
1 – 2 viên, ngày 1
– 3 lần
BD: Diclofenac
75mg/2ml
DC: Diclofenac
HL:75mg/3ml
DBC: DD êm
Điều trị lâu dài các
loại viêm khớp mạn
nh. Ngắn dài các ợt
cấp viêm cạnh khớp,
viêm khớp do gout,
au thắt lưng, au rễ
thần kinh.
Quá mẫn với
diclofenac, Aspirin
hoặc thuốc NSAID
khác. Người bệnh hen
hay co thắt phế qun.
Loét dạ dày ến triển.
Người bị suy m sung
Rối loạn êu hóa,
au vùng thượng vị.
Nhc ầu, bồn
chồn. Tăng enzyme
gan. Ù tai.
Ít gặp: Phù, mề ay,
chảy máu ường
Nếu sử dụng ồng thời
diclofenac với:
Digoxin thể làm tăng
nồng digoxin trong
huyết tương.
Quinolon: Tăng tác
dụng phụ lên hệ thần
Đường dùng: Tiêm
bắp.
Liều dùng: 01 ng/
ngày
Trường hợp nặng:
êm 02 ống/ ngày
lOMoARcPSD| 37186047
24
BD-HC-HL
CHỈ ĐỊNH
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
TÁC DỤNG PHỤ
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC
THUỐC KHÁC
ĐƯỜNG DÙNG
LIỀU DÙNG
Theo tờ HDSD thuốc
Điều trị: Đau sau
phẫu thuật, cơn au
quặn thận, quặn
mật.
huyết, suy thận nặng,
suy gan. Người mang
kính áp tròng. Ngưi
bị bệnh chất tạo keo.
êu hóa, co thắt
phế quản, mắt mờ.
Hiếm gặp: Toàn
thân phù, phát
ban. Giảm bạch
cầu, ểu cầu. Viêm
bàng quang, viêm
thận kẽ.
kinh trung ương, dẫn
đến co giật.
Aspirin hoc
glucocorcoid:
Giảm nồng độ
diclofenac trong huyết
tương, gây tổn thương
dạ dày – rut.
Methotrexate: Làm
tăng độc nh của
methotrexate.
Thuốc lợi ểu: làm tăng
nguy cơ suy thận.
Thuốc chữa THA (ức
chế men chuyển, chẹn
bêta, lợi ểu): Cần theo
dõi sát bệnh nhân.
Cimedine: giảm nồng
độ diclofenac không
lOMoARcPSD| 37186047
25
BD-HC-HL
CHỈ ĐỊNH
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
TÁC DỤNG PHỤ
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC
THUỐC KHÁC
ĐƯỜNG DÙNG
LIỀU DÙNG
áng kể, Cimedine bo
vệ tràng khỏi tác hại
của Diclofenac.
BD: Nadypharlax
HC: Macrogol
HL:10G
DBC:dung dịch
(Theo tờ HDSD của
Nadyphar)
Điều trị chứng táo
bón người lớn.
Thuốc thể dùng
cho bệnh nhân ểu
ường, phụ nữ có thai
và cho con bú.
Dị ứng với Macrogol.
Tắc ruột, bán tắc ruột.
Viêm loét ại trực
tràng, bệnh Crohn’s.
Đau bụng không
nguyên nhân
Thuốc không y
tác ộng khi lái xe và
vận hành máy c.
Dùng quá liều
thể gây êu chảy.
thể gây au bụng
bệnh nhân brối
loạn chức năng
ruột, ruột dễ bkích
thích.
Nên dùng cách xa các
thuốc khác ít nhất 2 giờ
(Vì làm giảm hấp thu
của các thuốc uống
cùng lúc)
Hòa với nước
uống
Người lớn: 1- 2 gói/
ngày. Thuốc ạt hiệu
qusau khi uống từ
24 giờ – 48 giờ.
lOMoARcPSD| 37186047
26
BD:
GENTAMICIN
80mg/2ml
HC:Gentamicin
Điều trị nhim
khuẩn nặng: ường,
nhiễm Brucella,
nhiễm khuẩn huyết,
viêm
Người bệnh d ứng
với gentamicin với
các aminoglycosid
khác.
Ù tai, giảm thính
lực, iếc không hồi
phc.
Sử dụng ồng thời
gentamicin với các
thuốc y ộc cho thận
bao gồm các
-Người lớn 3 -
5mg/kg/ngày, chia
làm 2 - 3 lần
BD-HC-HL
CHỈ ĐỊNH
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
TÁC DỤNG PHỤ
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC
THUỐC KHÁC
ĐƯỜNG DÙNG
LIỀU DÙNG
HL:80MG
DBC: DD êm
Theo tờ HDSD
thuốc
màng não, viêm
phổi,viêm tai giữa,
nhiễm khuẩn xương,
khớp, nhiễm khuẩn
trong bụng (bao
gồm viêm phúc
mạc), ường ết niệu,
dự phòng phẫu
thuật.
Phối hợp với
penicilin, quinolon,
clindamycin
metronidazol nâng
cao hiệu lực kháng
khuẩn.
Người tổn thương
thận, thính giác,
nhược cơ.
PNCT, trẻ sơ sinh
Thận: Nhiễm c
thận, tổn thương,
hoại tử ng thận
hoặc viêm thận k
có hồi phục.
TKTW: chóng mặt,
hoa mắt, dáng i
không vững.
Mề day, viêm da,
viêm miệng, sốc
phản vệ.
Nhược cơ, rối loạn
êu hóa, viêm d
dày
aminoglycosid khác,
vancomycin ,
cephalosporin, acid
ethacrynic
furosemid sẽ làm tăng
nguy y c cho
thận. Nguy cơ này cũng
tăng khi dùng
gentamicin với các
thuốc tác dụng c
chế dẫn truyền thần
kinh cơ.
-Tr em: 3
mg/kg/ngày, chia
làm 3 lần êm bắp
(1 mg/kg cứ 8 giờ 1
lần).
lOMoARcPSD| 37186047
27
BD: Flavoxate DC:
Flavoxate
hydrochloride
Giãn trơn ược
dùng làm giảm nhẹ
triệu chứng au,
Không dùng thuốc
Flavoxate
Cảm thấy buồn
ngủ, êu hoá, khô
miệng và họng.
Tăng tác dụng/
độc nh:
Người lớn trẻ
em >12t
BD-HC-HL
CHỈ ĐỊNH
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
TÁC DỤNG PHỤ
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC
THUỐC KHÁC
ĐƯỜNG DÙNG
LIỀU DÙNG
HL: 200mg
DBC: Viên nén
Theo tờ HDSD
thuốc
i ểu luôn và ái dầm
kết hợp với các rối
loạn viêm ường ết
niu.
Làm giảm nhẹ các co
thắt bàng quang -
niu o do sử dụng
dụng cụ hoặc phu
thuật.
Làm giảm nhẹ triệu
chứng nhưng không
iều trị khỏi hẳn ểu
ện khó, ểu ện
êm, au trên khớp mu
ái dầm người
bệnh viêm bàng
hydrochloride cho các
trường hợp sau:
Quá mẫn với
avoxate;
Tắc n vị hoặc
tràng;
Chảy máu ường êu
hoá; Tắc ruột;
Mất giãn (cơ trơn
không giãn ược); Bệnh
tắc ường niệu dưới.
Khó tập trung,
chóng mặt, nhức
ầu, sốt cao, mệt
mỏi, nh trạng kích
ộng.
Nhịp m nhanh,
ánh trống ngực. Táo
bón, buồn nôn, nôn,
au dạ dày, khó ểu
ện.
- Làm tăng nồng
ộ/ tác dụng của các
thuốckháng cholinergic,
các cannabinoid kali
chloride. Nồng độ/tác
dụng của avoxate
hydrochloride tăng lên
do pramlinde.
- Làm giảm nồng
ộ/ tác dụng của các
thuốc c chế
acetylcholinesterase (ở
TKTW), secren. Nồng
ộ/tác dụng của
Mỗi lần uống 100 -
200 mg, 3 - 4
lần/ngày. Giảm liều
khi các triệu chứng
ược cải thiện.
Không dùng cho trẻ
<12t.
lOMoARcPSD| 37186047
28
quang, viêm niu ạo,
viêm niu o - bàng
quang,
avoxate hydrochloride
thể bị giảm do các
thuốc ức chế
BD-HC-HL
CHỈ ĐỊNH
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
TÁC DỤNG PHỤ
TƯƠNG TÁC VỚI C
THUỐC KHÁC
ĐƯỜNG DÙNG
LIỀU DÙNG
viêm niệu o - tam
giác bàng quang
viêm tuyến ền liệt.
acetylcholinesterase (ở
TKTW).
Dùng ng thời với
ợu thể làm tăng
sự ức chế hệ TKTW.
lOMoARcPSD| 37186047
29
4. NHẬN XÉT VỀ SỬ DỤNG THUỐC
Ngày thứ 1 (06/09/2022):
Bệnh nhân ược chẩn oán: Nhiễm trùng ểu - Tăng huyết áp
- Ciprooxacin 500mg 1v x 2 uống/8h ược chỉ ịnh iều trị nhiễm khuẩn ường ết niệu phù hợp với
chẩn oán.
- Paracetamol 500mg 1v x 2 uống/8h iều trị trong các trường hợp giảm au nhẹ phù hợp với
chẩn oán.
- Enalapril 5mg 1 viên uống iều trị tăng huyết áp phù hợp với chẩn oán.
- Nady-spasmyl (simethicone 80mg + alverin citrat 60mg) 1v uống, chống au co thắt cơ trơn ường
êu hóa, au do cơn au quặn thận phù hợp với chẩn oán.
- Diclophenac 75 mg 1 ống êm bắp iều trị cơn au quặn thận phù hợp với chẩn oán.
- Nadypharlax 1 gói uống iều trị chứng táo bón, rối loạn êu hóa do sử dụng kháng sinh người
lớn phù hợp với bệnh nhân nhân.
Đánh giá: Ngày thứ nhất thuốc, liều dùng, ường dùng phù hợp với bệnh.
Ngày thứ 2 (07/09/2022):
Chẩn oán : Nhiễm trùng ểu / cơn au quặn thận / tăng huyết áp.
Thuốc ược chỉ ịnh:
- Ciprooxacin 500mg 1v x 2 uống/10h
- Enalapril 5mg 1v x 2 uống /8h
- Nady- spasmyl 60mg60mg 1v x2 uống/8h
- Diclofenac 75mg 1 ống x 2 (êm bắp)
Đánh giá: Ngày thứ hai thuốc, liều dùng, cách dùng thời gian uống thuốc phù hợp với bệnh nhân.
Tuy nhiên: Thời gian dùng Ciprooxacin 500mg xuất liều cách nhau 8h/ln ể bệnh nhân dễ nh
sử dụng thuốc.
Ngày thứ 3 (08/09/2022):
- Ciprooxacin 500mg 1v x 2 uống / 10h
- Nady- spasmyl 60mg60mg 1v x2 uống/8h
- Enalapril 5mg 1v x 2 uống /8h
- Gentamycin 80mg 2 ống TB/sáng Do lâm sàng không cải thiện, nên phối hợp thêm Gentamicin,
tăng hiệu quả iều trị kháng khuẩn.
- Flavoaxate hydroclorid 200mg 1x3 uống/8h Do bệnh nhân ặt sonde thông ểu, nên ược chỉ
ịnh bổ sung Flavoxate ể làm giảm cơn au do co thắt bàng quang-niu ạo do thiết bị gây ra.
lOMoARcPSD| 37186047
30
Đánh giá: thuốc, liều dùng, cách dùng phù hợp với các diễn biến lâm sàng của bệnh nhân.
Ngày thứ 4 ,5,6 (09-11/09/2022)
Tình trạng lâm sàng bệnh nhân thuyên giảm, thuốc áp ứng tốt mục êu iều trị, nên thuốc, liều
dùng, cách dùng, thời gian uống ược chỉ ịnh ếp tục như ngày thứ 3. Ngày 7 (12/09/2022): Tình
trạng lâm sàng bệnh nhân ược cải thiện, iều ó chứng tỏ thuốc iều trị ạt mục êu. Tiếp tục sử thuc
giống ngày 4,5,6 là phù hợp.
Ngày 8 (13/09/2022): Bệnh nhân không còn au bụng, hết cơn au quặn thận Ngưng dùng Nady-
Spasmyl 60mg, các thuốc còn lại ếp tục iều trị theo lâm sàng phù hợp. Ngày 9 (14/09/2022):
Tình tràn lâm sàng bệnh nhân cải thiện áng kể, chứng tỏ iều trị úng hướng, ạt mục êu iều trị, các
thuốc là phù hợp.
Cho bệnh nhân xuất viện.
Đánh giá:
Thuốc, liều dùng, ường ược chỉ ịnh cho bệnh nhân phù hợp phù hợp với chẩn oán Bệnh nhân áp
ứng thuốc tốt, bệnh thuyên giảm.
Đánh giá chung ợt iều trị:
Dựa vào “ Khuyến cáo iều trị Tăng huyết áp 2018” của Hội m mạch Việt Nam.
Bệnh nhân ược chẩn oán Nhiễm trùng ểu với Tăng huyết áp. Thuốc ược chỉ ịnh iều trị cho bệnh
nhân với hàm lượng, liều dùng, cách dùng thời gian dùng hợp , thuốc áp ứng tốt với bệnh
nhân, ạt mục êu iều trị, bệnh nhân giảm bệnh và xuất viện.
5. PHÂN TÍCH TƯƠNG TÁC THUỐC
Tra cứu các tương tác thuốc từ Drug Interacons Checker (hp://www.drugs.com):
Cặp tương tác
Mức
Hậu quả - Giải thích
Cách khắc phục
Ciprooxacin diclofenac
-
Vừa phải
Làm tăng mức nh hưởng lên
thần kinh trung ương
Điều chỉnh liều
Theo dõi thường
xuyên khi kết hợp 2
loại thuốc này
Ciprooxacin - Thc
phẩm
Vừa phải
Uống cùng nước cam thể
làm giảm sinh khả dụng
nồng tối a trong huyết thanh
Sử dụng cách nhau ít
nhất 2 giờ trước hoặc
sau khi dùng khi dùng
ciprooxacin.
lOMoARcPSD| 37186047
31
Gentamicin
Diclofenac
Vừa phải
Thuốc chống viêm không
steroid (NSAIDs) làm giảm độ
thanh lọc của cầu thận, gây
ch lũy aminosid, do ó, làm
tăng nồng của thuốc này
trong huyết tương.
Dùng liều có hiệu quả
thấp cho gentamicin
Diclofenac nếu kết
hợp. Theo dõi chức
năng thận.
6. ỚNG DN S DỤNG THUỐC
S
Thuc
Cách dùng- Liều dùng
1
Ciprooxacin 500mg
Ung cùng hoặc sau khi ăn. Uống nhiều nước Sáng: 1v; Chiều: 1v;
Ti: 1v. Cách nhau 8g/lần ung
2
Paracetamol 500g
Ung sau khi ăn Sáng: 1v; Chiều: 1v;
Cách nhau 8g/lần uống
3
Enalapril 5mg
Ung sau khi ăn Sáng: 1v; Chiều: 1v;
Cách nhau 8g/lần uống
4
Nadyspasmyl 60mg
Ung sau khi ăn Sáng: 1v; Chiều: 1v;
Cách nhau 8g/lần uống
5
Flavoxate Hydrochloride
Ung cùng hoặc sau khi ăn.
Sáng: 1v; Chiều: 1v; Tối: 1v. Cách nhau 8g/lần uống
6
Nadypharlax
Ung cách xa các thuốc khác ít nhất 2 giờ
DẶN DÒ:
- Tái khám sau khi hết thuốc, nếu có vấn gì khó chịu nên ến ngay cơ sở y tế khám và iều trị.
- Bệnh nhân nên uống thuốc úng giờ, úng liều theo hướng dẫn bác sĩ.
- Tránh ăn các loại thức ăn nhanh, chứa nhiều dầu mỡ. Ăn nhạt, nhiều rau củ qu, uống nhiều nước,
trái cây có chứa nhiều vitamin C.
- Không hút thuốc,uống rượu bia.
- Tập thể dục nhẹ nhàng, không nên dùng quá sức.
BỆNH ÁN 2
(BỆNH ÁN KHOA NGOẠI)
lOMoARcPSD| 37186047
32
1. NỘI DUNG BỆNH ÁN
1.1. HÀNH CHÁNH
- Họ và tên (In hoa): NGUYỄN THỊ KIỀU - Sinh ngày: 01/01/1983
- Giới nh: Nữ - Nghề nghiệp: Nông dân
- Dân tộc: Kinh
- Địa chỉ: Tân Thạnh, Thanh Bình, Đồng Tháp
- Nơi làm việc: - Đối tượng: BHYT
- BHYT giá trị ến ngày: 17/02/2023
- Số thẻ BHYT: GD 487 872 0065 87177010
- Họ tên, ịa chỉ người nhà khi cần báo n: Mẹ, Nguyễn Thị Phích (c c) –
03337272510
1.2. QUẢN LÝ NGƯỜI BỆNH
- Vào viện lúc 18giờ20 ngày 09 tháng 09 năm 2022 (Khoa cấp cứu)
- Chuyển khoa: 20g30 ngày: 09/09/2022
- Ra viện: 16giờ 00 phút ngày 13/09/2022
1.3. CHẨN ĐOÁN
- Chẩn oán: Theo dõi Viêm ruột thừa
1.4. TÌNH TRẠNG RA VIỆN
- Kết quả iều trị: Sỏi thận trái. Cơn au quặn phải
1.5. TỜ ĐIỀU TRỊ
Họ tên người bệnh: NGUYỄN THỊ KIỀU Tuổi: 39 Giới nh: Nữ
Khoa: Cấp cứu Buồng: Nhận bệnh Giường: 15
Chẩn oán: Theo dõi Viêm ruột thừa
NGÀY GIỜ
DIỄN BIẾN BỆNH
Y LỆNH ĐIỀU TRỊ
09/09/2022
18g20
Bệnh tỉnh
Niêm mạc hồng
Mạch: 78 l/p
HA: 120/80mmHg
Lactate ringer 500ml – TTM xxxg/p
XN:
lOMoARcPSD| 37186047
33
Đau ít vùng hố chậu phải
Mcburney (+)
Phn ứng thành bụng hố chậu phải
Không nôn ói, không êu chảy
Tim ều
Phổi trong
CĐSB: Theo dõi viêm ruột thừa
Tổng phân ch tế bào máu
CRP máy
ECG -
TD: M, t
0
, HA/2h
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị
thẳng hoặc nghiên
20g30
Bệnh tỉnh
Không sốt
Đau ít vùng hố chậu phải
Không ói
Không êu lỏng
Tim ều
Phổi không ran
Bụng mềm, ấn au nhẹ hố chậu (P)
Mcburney (+)
CĐ: Theo dõi cơn au quặn thận
Diclofenac 75mg – 1ống (TB)
Nadyspasmyl 80mg – 1v uống
Chuyển khoa ngoại
10/09/2022
8g00
TB
Diclofenac 75mg – 1ống (TB)
Nadyspasmyl 60mg 1v x 2 uống/8h
Paracetamol 500mg
1v x 2 uống/8h
- CS: cấp III
- Cơm
11/09/2022
8g00
CN
Diclofenac 75mg – 1ống (TB)
Nadyspasmyl 60mg 1v x 2 uống/8h
Paracetamol 500mg
1v x 2 uống/8h
- CS: cấp III
- Cơm
lOMoARcPSD| 37186047
34
12/09/2022
Bệnh tỉnh
Diclofenac 75mg – 1ống (TB)
08g00
Niêm hồng
HA: 110/70mmHg
Than au ít vùng hố chu (P), hạ vị.
Ấn au nhẹ hố chậu phải
Mcburney (-)
Không nôn ói, không êu chảy
Tim ều
Phổi trong
Bụng mềm
CĐSB: Cơn au quặn thận
Nadyspasmyl 60mg
1v x 2 uống/8h
CS: cấp III
Cơm
Siêu âm hệ niệu
13/09/2022
08g00
16g00
Bệnh tỉnh
Niêm hồng
HA: 110/70mmHg
Giảm au hố chậu phải, hạ vị.
Ấn au nhẹ hạ vị
Tim ều
Phổi trong
Bụng mềm
Siêu âm: Sỏi thận trái,
Xuất viện: Sỏi thận trái. Cơn au
quặn phải.
Ra viện
Nadyspasmyl 60mg
1v x 2 uống/8h
CS: cấp III
Cơm
Xuất viện: Toa về 3 ngày
Nadyspasmyl 60mg - 6v
1v x 2 uống/8h
2. TÓM TT BỆNH ÁN
2.1. Thông n bệnh nhân
Họ và tên bệnh nhân: NGUYỄN THỊ KIỀU
1. Ngày tháng năm sinh: 01/01/1983
2. Giới nh: Nữ
3. Nơi cư trú: Tân Thạnh, Thanh Bình, Đồng Tháp
4. Nghề nghiệp: Nông dân
lOMoARcPSD| 37186047
35
5. Chiều cao:155cm 6. Cân nặng: 60kg 7. BMI: 25
8. Ngày nhập viện: 09/09/2022
9. Ngày xuất viện: 16g ngày
13/09/2022
2.2. Thông n nhập viện
10. Lý do nhập viện
Đau bụng
11. Triệu chứng lúc nhập viện
Bệnh cách nhập viện 2 giờ, bệnh nhân au vùng quanh rốn,
hố chậu phải Nhập viện
12. Sinh hiệu
Huyết áp: 120/80mmHg Mạch: 78 lần/phút -
Thân nhiệt:
37
0
C - SpO
2
: ……… Nhịp thở: 20 l/p
13. Chẩn oán lúc nhập viện
Viêm ruột thừa
14. Chẩn oán sau 48 giờ
Theo dõi Cơn au quặn thận
15. Chẩn oán lúc ra viện
Sỏi thận trái. Cơn au quặn phải
16. Tiền sử bệnh
Mổ bắt con cách 8 năm
17. Các bệnh kèm theo
Không
2.3 Kết quả xét nghiệm lúc nhập viện
Sinh hóa máu – Huyết học
Tên xét nghiệm
Kết quả
Trị số bình thường
18. Công thức máu
Bạch cầu: 9.09
Hồng cầu: 4.81
Tiểu cầu: 180
4.00 – 10.0 (10e9/L)
3.90 – 5.80 (10e12/L)
150 – 400 (10e9/L)
CRP hs
0.02
<1 (mg/dL)
19. Điện giải
135 – 145 (mmol/L)
3.5 – 5 (mmol/L)
98 – 106 (mmol/L)
20. Chức năng thận
76
53 – 120 (μmol/L)
21. Chức năng gan
lOMoARcPSD| 37186047
36
22. Mỡ máu
23. Đường (Glucose)
4.3
3.9 – 6.4 (mmol/L)
24. Xét nghiệm khác
Hình ảnh
25. Siêu âm/ Nội soi
Sỏi thận trái
26. Khác
Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
KQ: Chưa ghi nhận bất thường
Vi khuẩn học (MIC, I, S, R)
Nuôi cấy, ịnh danh thực hiện kháng sinh 1. 2. Không Thời iểm lấy mẫu (ngày/ giờ/ phút) 1.
Trước khi dùng KS 2.
Sau khi dùng KS
lOMoARcPSD| 37186047
37
2.4. Tóm tắt quá trình nằm viện
Thông n
Ngày 09/09/2022
Ngày 10/09/2022
Ngày 11/09/2022
Ngày 12/09/2022
Ngày 13/09/2022
Triệu chứng nổi bật
- Đau ít ng h
chậu phải
- Mcburney (+)
- Phn ng thành
bụng hố chậu phải -
Không nôn ói, không
êu chảy
CĐSB: Theo dõi viêm
ruột thừa
TB
CN
Ấn au nhẹ hố chu
phải
Mcburney (-)
Không nôn ói, không
êu chảy
CĐSB: Cơn au quặn
thận
Giảm au hố chu
phải, hạ vị.
Ấn au nhẹ hạ vị KQ
Siêu âm: Sỏi thận
trái,
Giảm au hạ vị
Xuất viện
Sinh hiệu
HA: 120/80mmHg
M: 78 lần/phút
Thân nhiệt: 37
0
C
Nhịp thở: 20l/p
HA: 120/80mmHg
M: 78lần/phút
Thân nhiệt: 37
0
C
HA: 120/80mmHg
M: 80lần/phút
Thân nhiệt: 37
0
C
HA: 120/80mmHg M:
80lần/phút
Thân
nhiệt: 37
0
C
HA:
110/80mmHg
M: 80lần/phút
Thân nhiệt: 37
0
C
Cận lâm sàng
XN huyết học
Bạch cầu: 9.09
Hồng cầu: 4.81
Tiểu cầu: 180
XN sinh hóa Đường:
4.3
CRP hs: 0.02
Siêu âm niệu KQ: Gan
nhiễm mỡ.
Sỏi thận trái
lOMoARcPSD| 37186047
38
Chẩn oán
Theo dõi viêm ruột
thừa, cơn au quặn
thn.
Cơn au quặn thận
Sỏi thận trái. Cơn
au quặn phải. Xuất
viện
Lactate ringer 500ml
(TTM) xxxg/p
Paracetamol 0,5g
1v x 2(u)/8h
1v x 2(u)/8h
Nadyspasmyl 60mg
1v (u)
1v x 2 (u)/8h
1v x 2 (u)/8h
1v x 2 (u)/8h
1v x 2 (u)/8h
Diclofenac 75 mg
1 ống, (Tiêm bắp)
1 ống, (Tiêm bắp)
1 ống, (Tiêm bắp)
1 ống, (Tiêm bắp)
3. PHÂN TÍCH THÔNG TIN THUỐC SỬ DỤNG
BD-HC-HL
CHỈ ĐỊNH
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
TÁC DỤNG PHỤ
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC
THUỐC KHÁC
ĐƯỜNG DÙNG
LIỀU DÙNG
BD:
Lactate ringer
500ml HC:
Sodium
chloride – 3g
Potassium
chloride
– 0,15g
Điều chỉnh sự mất cân
bằng về ớc và chất
iện giải trong các
trường hợp:
Mất nước nặng
không thể bổ sung
bằng ường uống như
người bệnh hôn mê,
uống vào nôn ngay,
Nhiễm kiềm
chuyển hóa, suy m,
ớc (chủ yếu
ớc ngoại bào).
Người bệnh
đang dùng
Digitalis.
Nổi mày ay, ngứa, phù
thanh quản, ho, hắt hơi,
thở khó,…
Thông báo cho bác
những tác dụng phụ
không mong muốn gặp
phải khi sử dụng thuốc.
– LACTATE RINGER có
Calcium làm tăng ộc nh
của Digitalis ối với m. Để
tránh tương tác giữa các
thuốc, thông báo cho bác
hoặc dược si4 về những
thuốc ang sử dụng.
Tiêm truyền nh
mạch theo ch
dẫn của bác sĩ.
Liều đề nghị:
+ Người lớn: 500
–700ml/24 giờ.
+ Tr em:
350ml/24 giờ.
lOMoARcPSD| 37186047
39
Calcium chloride
dihydrate 0,075g
Dung dịch Sodium
lactate – 1,55g
HL: 500ml
T HDSD
Mekophar
try mạch.
Giảm thể ch tuần
hoàn nặng, cần
nhanh: sốc phản vệ,
sốc sốt xuất huyết,… –
Tiêu chảy nặng, ra mồ
hôi quá nhiều, viêm
tấy, lồng ruột cấp, sốt,
bỏng nặng.
+ Trẻ sơ sinh:
125ml/24 giờ.
BD:
Diclofenac
75mg/3ml
DC: Diclofenac
HL:75mg/3ml
DBC: DD êm
Theo tờ HDSD
thuốc
Điều trị lâu dài các loại
viêm khớp mạn nh.
Ngắn dài các ợt cấp
viêm cạnh khớp, viêm
khớp do gout, au thắt
lưng, au rễ thần kinh.
Điều trị: Đau sau phẫu
thuật, cơn au quặn
thận, quặn mật.
Quá mẫn với
diclofenac, Aspirin
hoặc thuốc NSAID
khác. Người bệnh hen
hay co thắt phế quản.
Loét dạ dày ến triển.
Người bị suy m sung
huyết, suy thận nặng,
suy gan. Người mang
kính áp tròng. Người
bị bệnh chất tạo keo.
Rối loạn êu hóa, au
vùng thượng vị. Nhức
ầu, bồn chồn. Tăng
enzyme gan. Ù tai.
Ít gặp: Phù, mề ay, chảy
máu ường êu hóa, co
thắt phế quản, mắt mờ.
Hiếm gặp: Toàn thân
phù, phát ban. Gim
bạch cầu, ểu cầu. Viêm
Nếu sử dụng ồng thời
diclofenac với:
Digoxin thể làm tăng
nồng digoxin trong
huyết tương.
Quinolon: Tăng tác dụng
ph lên hệ thần kinh
trung ương, dẫn ến co
git.
Aspirin hoác
glucocorcoid: Giảm
nồng ộ diclofenac trong
Đường dùng: Tiêm
bắp.
Liều dùng: 01 ống/
ngày
Trường hợp nặng:
êm 02 ống/ ngày
lOMoARcPSD| 37186047
40
bàng quang,
viêm thận k.
huyết tương, gây tổn
thương dạ dày – rut.
Methotrexat: Làm tăng
ộc nh của methotrexat.
Thuốc lợi ểu: làm tăng
nguy cơ suy thận.
Thuốc chữa THA (ức chế
men chuyển, chẹn bêta,
lợi ểu): Cần theo dõi sát
bệnh nhân.
Cimedin: giảm nồng độ
diclofenac không áng kể,
Cimedin bảo vệ tràng
khỏi tác hại của
Diclofenac.
BD:
Nady-Spasmyl
HC: simethicone
80mg+ Alverin
Citrat 60mg
Chống au do co thắt cơ
trơn giảm au ường
êu hoá như hội chứng
ruột kích thích, bệnh au
túi
Quá mẫn với bất
thành phần nào của
thuốc.
Tắc ruột hoặc liệt ruột.
Tắc ruột do phân.
Buồn nôn, au u, chóng
mặt, ngứa, phát ban,
phn ng dị ứng (k cả
sốc phản vệ).
Chưa phát hiện tương
tác với bất kì thuốc gì
Đường dùng:
uống hoặc ặt hậu
môn.
Liều dùng:
Người lớn: mỗi
lần 60 120mg
ới
lOMoARcPSD| 37186047
41
HL:140mg
thừa của ruột kết, au
do co thắt ường mật,
cơn au quặn thận.
Mất trương lực
ại tràng.
dạng citrat, ngày 1
3 lần.
Đặt hậu môn: Mỗi
lần 80mg, ngày 2 3
lần.
Trem dưới 12 tuổi
không nên dùng.
BD: Partamol TAB.
HC: Paracetamol
HL: 500 mg
DBC: viên nén
Điều trị trong các
trường hợp au và sốt
từ nhến vừa như: au
ầu, au cơ, au khớp, au
lưng, au ng, hạ sốt...
Paracetamol thuốc
thay thế salicylat ,
tác dụng giảm au i
với người bị viêm
khớp nh
-Dị ứng với
paracetamol - Suy gan
nặng. - Thận trọng
người suy gan, suy
thn.
- Uống nhiều
ợu thể y c
nh với gan.
- Ch dùng cho
PNMT khi thật cần.
Phát ban, mề ay; khó
thở; sưng mặt, môi,
lưỡi hoặc họng.
ợu làm tăng tổn
thương gan trong khi
dùng thuốc
paracetamol.
Hạn chế dùng
paracetamol khi ang
dùng thuốc chống co
giật hoặc isoniazid, làm
tăng ộc nh của
paracetamol
đối với gan
- Người lớn: uống:
0,5-1g/lần, 4 -
6g/lần; tối a
4g/ngày. Đặt trực
tràng: 0,5-1 g/lần,
4-6g/lần, tối đa
4 lần/ngày.
- Tr em >3 tháng:
10-15 mg/kg/ liều
mỗi 4-6 giờ khi cần
thiết (tối a 5 liu
trong 24 giờ).
lOMoARcPSD| 37186047
4. NHẬN XÉT VỀ SỬ DỤNG THUỐC
Ngày 09/09/2022:
Chẩn oán: Theo dõi viêm ruột thừa/Cơn au quặn thận.
- Lactate ringer 500ml TTM XXX g/p Cân bằng iện giải, theo dõi viêm ruột thừa , dựa vào hướng dn
sử dụng thuốc của nhà sản xuất thuốc ược chỉ ịnh là hợp lý.
- Nady-spasmyl 60mg 1v uống. Chống au co thắt trơn ường êu hóa, au do cơn au quặn thận, dựa
vào hướng dẫn sử dụng thuốc của nhà sản xuất thuc dùng là hợp lý.
- Diclophenac 75 mg 1 ống êm bắp iều trị giảm au cơn au quặn thận ,dựa vào hướng dẫn sử dụng
thuốc của nhà sản xuất thuốc dùng là hợp lý.
Đánh giá: Thuốc, ường dùng, liều dùng phù hợp với nh trạng chẩn oán bệnh nhân.
Ngày 10,11/09/2022:
Chẩn oán: Theo dõi viêm ruột thừa/Cơn au quặn thận.
- Nady-spasmyl 60mg 1v uống chống au co thắt trơn ường êu hóa, au do cơn au quặn thận phù
hợp với chẩn oán.
- Diclophenac 75 mg 1 ống êm bắp iều trị giảm au cơn au quặn thận phù ,dựa vào hướng dẫn sử
dụng thuốc của nhà sản xuất thuốc dùng là hợp lý.
- Paracetamol 500mg 1v x 2 Giảm cơn au nh,dựa vào hướng dẫn sử dụng thuốc của nhà sản xuất
thuốc dùng là hợp lý.
- Đánh giá: Thuốc, ường dùng, liều dùng phù hợp với nh trạng chẩn oán bệnh nhân.
Ngày 12/09/2022:
Chẩn oán: Cơn au quặn thận phải
- Nady-spasmyl 60mg 1v uống chống au co thắt trơn ường êu hóa, au do cơn au quặn thận phù
hợp với chẩn oán.
- Diclophenac 75 mg 1 ống êm bắp iều trị giảm au cơn au quặn thận phù hợp với chẩn oán.
- Ngưng sử Paracetamol 500mg Do giảm au, không cần thiết sử dụng.
42
Đánh giá: Thuốc, ường dùng, liều dùng phù hợp với nh trạng chẩn oán bệnh nhân.
Ngày 13/09/2022:
KQ siêu âm: Gan nhiễm mỡ, sỏi thận trái. Chẩn oán: Cơn au quặn thận phải
lOMoARcPSD| 37186047
- Nady-spasmyl 60mg 1v uống chống au co thắt trơn ường êu hóa, au do cơn au quặn thận phù
hợp với chẩn oán.
- Ngưng Diclophenac 75 mg Giảm cơn au quặn, giảm au hạ vị là thận phù hợp.
Đánh giá: Thuốc, ường dùng, liều dùng phù hợp với nh trạng chẩn oán bệnh nhân.
Đánh giá chung cho ợt iều trị:
- Thuốc, liều dùng, ường ược chỉ ịnh cho bệnh nhân phù hợp.
- Bệnh nhân áp ứng thuốc tốt, bệnh thuyên giảm.
5. PHÂN TÍCH TƯƠNG TÁC THUỐC
- Tra cứu tương tác thuốc, trong ơn có các tương tác như sau:
Cặp tương tác
Mức độ
Hậu quả - Giải thích
Cách khắc phục
KHÔNG CÓ TƯƠNG TÁC ĐƯỢC TÌM THẤY
6. ỚNG DN S DỤNG THUỐC
- ớng dẫn về thời gian dùng thuốc:
S
Thuốc
Cách dùng- Liều dùng
1
Paracetamol 500g
Uống.
Sáng: 1v; Chiều: 1v; Cách nhau 8g/lần uống
2
Diclofenac 75 mg
1 ống - Tiêm bắp (Cán bộ y tế thực hiện)/sáng
3
Nadyspasmyl 60mg
Uống
Sáng: 1v; Chiều: 1v; Cách nhau 8g/lần uống
Dặn dò bệnh nhân:
- Uống thuốc úng theo hướng dẫn của bác sĩ, úng liều lượng, úng thời gian. -thể gặp các trường hợp:
Buồn nôn, au ầu, chóng mặt, ngứa, phát ban do tác dụng phụ của thuốc …
- Báo ngay cán bộ y tế nếu có các bất thường khác.
Chế ộ ăn uống:
- Uống nước nhiều ể ảm bảo lượng nước ểu nhiều hơn 2 lít mỗi ngày. Nếu làm trong môi trường nóng
nực, chơi thể thao nhiều phải bù ủ lượng nước ã mất.
- Thực phẩm nên sử dụng:
o Sử dụng thực phẩm có chứa nhiều hàm lượng canxi như: sữa, pho mai, sữa chua …giúp giảm nguy
hình thành sỏi thận. o Sử dụng nhiều thực phẩm chứa nhiều vitamin B6 và vitamin A.
lOMoARcPSD| 37186047
- Thực phẩm KHÔNG NÊN sử dụng:
o Tránh ăn thực phẩm nhiều ạm (Protein) như: thịt cá .. Tối ã 200g thịt mỗi ngày. o Hạn chế ăn muối.
Giảm ường mỡ.
o Không sử dụng nước có gas, café, trà ậm ặc, bia, rượu.
Khác:
- Tạm dừng thuốc bổ, thực phẩm chức năng. Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
- Thường xuyên vận ộng, nhảy dâymột lựa chọn rất tốt hỗ trợ tăng khả năng tự ào thải sỏi thận.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Y tế (2018), Dược thư quốc gia Việt Nam, NXB Y học
2. Bộ Y tế (2015),Tương tác thuốc và chú ý khi chỉ ịnh, NXb Y học
3. Drug Interacons Checker (hp://www.drugs.com)
4. Drug Interacon Checker (hp://www.medscape.com)
5. ớng dẫn sử dụng thuốc của nhà sản xuất
6. Hội m mạch Việt Nam (2018), “ Khuyến cáo iều trị Tăng huyết áp 2018”
7. Bộ Y Tế (2020), Hướng dẫn iều trị Tăng huyết áp 2020
| 1/44

Preview text:

lOMoAR cPSD| 37186047
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG THÁP KHOA DƯỢC
BÁO CÁO THỰC TẬP DƯỢC LÂM SÀNG
CƠ SỞ THỰC TẬP: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN THANH BÌNH HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN 1. HỒ THẠCH HẬU CĐ Dược K9B 2. NGÔ QUỐC VINH CĐ Dược K9B
3. TRẦN HỮU HUÂN CĐ Dược K9B 4. NHÓM N3B: TIỂU NHÓM 1
THỜI GIAN: TỪ NGÀY 05/9/2022 ĐẾN NGÀY 26/9/2022 Đồng Tháp, năm 2022 1 lOMoAR cPSD| 37186047
MỤC LỤC MỤC TIÊU THỰC TẬP ............................................. Error! Bookmark not defined.
1. Về kỹ năng .................................................................................................................................... 3
2. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm............................................................................................... 3
CHỈ TIÊU THỰC TẬP ..................................................................................................................... 3
BỆNH ÁN 1 .................................................................................................................................. 5
1. NỘI DUNG BỆNH ÁN ..................................................................................................................... 5
2. TÓM TẮT BỆNH ÁN ...................................................................................................................... 10
3. PHÂN TÍCH THÔNG TIN THUỐC SỬ DỤNG ................................................................................. 17
4. NHẬN XÉT VỀ SỬ DỤNG THUỐC ................................................................................................. 29
5. PHÂN TÍCH TƯƠNG TÁC THUỐC ................................................................................................. 30
6. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC ................................................................................................. 31
BỆNH ÁN 2 ................................................................................................................................ 31
1. NỘI DUNG BỆNH ÁN ................................................................................................................... 32
2. TÓM TẮT BỆNH ÁN ...................................................................................................................... 34
3. PHÂN TÍCH THÔNG TIN THUỐC SỬ DỤNG ................................................................................. 38
4. NHẬN XÉT VỀ SỬ DỤNG THUỐC ................................................................................................. 42
5. PHÂN TÍCH TƯƠNG TÁC THUỐC ................................................................................................. 43
6. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC ................................................................................................. 43
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................................ 44 2 lOMoAR cPSD| 37186047 MỤC TIÊU THỰC TẬP 1. Về kỹ năng
Thu thập bệnh án iều trị và tóm tắt bệnh án.
Thực hiện khai thác thông tin về bệnh sử và các thuốc bệnh nhân ã sử dụng. Tra cứu thông tin
thuốc, tương tác thuốc và giải quyết các sai sót, tương tác bất lợi (nếu có) trong bệnh án.
Hướng dẫn cách sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả cho bệnh nhân.
2. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
Rèn luyện tác phong làm việc khoa học, hiệu quả khi thực hiện các hoạt ộng chuyên môn dược.
Rèn luyện khả năng giao tiếp và cung cấp thông tin thuốc cho bệnh nhân. CHỈ TIÊU THỰC TẬP STT NỘI DUNG Chỉ tiêu 1
Thu thập bệnh án iều trị và tóm tắt thông tin bệnh án. 1 2
Thực hiện kỹ năng khai thác thông tin về bệnh sử và các thuốc bện 1 h nhân ã sử dụng. 3
Tra cứu thông tin thuốc, phân tích các thuốc sử dụng cho bệnh nhâ 1n . 4
Giải thích các phối hợp thuốc, tương tác thuốc có trong bệnh án v 1 à
giải quyết các sai sót, tương tác bất lợi (nếu có) trong bệnh án. 5
Hướng dẫn cách sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả cho bệnh 1 nhân. 6
Rèn luyện kỹ năng giao tiếp với bệnh nhân và cán bộ y tế khác 1
(bác sĩ, dược sĩ, iều dưỡng, …) 3 lOMoAR cPSD| 37186047
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NHẬN XÉT QUÁ TRÌNH THỰC TẬP
Tiểu nhóm: NHÓM N3B, TIỂU NHÓM 1 Thời gian thực tập: NHẬN XÉT
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Đồng Tháp, ngày ....... tháng ........ năm 2022
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP (Ký tên và óng dấu) 4 lOMoAR cPSD| 37186047 BỆNH ÁN 1 (BỆNH ÁN KHOA NGOẠI) 1. NỘI DUNG BỆNH ÁN 1.1. HÀNH CHÁNH
Họ và tên (In hoa): TRẦN VĂN NHUM - Sinh ngày: 1952 Giới tính: Nam - Nghề nghiệp: Già Dân tộc: Kinh
Địa chỉ: Tân Đông A, TT. Thanh Bình, Thanh Bình, Đồng Tháp Nơi làm việc: - Đối tượng: BHYT
BHYT giá trị ến ngày: 30/4/2023
Số thẻ BHYT: GD4 8787 2353 5958 87010
Họ tên, ịa chỉ người nhà khi cần báo tin: Vợ, Đỗ Thị Nguyệt - Tân Đông A, TT.
Thanh Bình, Thanh Bình, Đồng Tháp
1.2. QUẢN LÝ NGƯỜI BỆNH
Vào viện lúc 12giờ00 ngày 06 tháng 9 năm 2022 (Khoa cấp cứu) Chuyển khoa: Ngoại ngày: 06/9/2022
Ra viện: 16 giờ 00 phút ngày 13/9/2022 1.3. CHẨN ĐOÁN
Chẩn oán: Nhiễm trùng tiểu – Tăng huyết áp 1.4. TÌNH TRẠNG RA VIỆN
Kết quả iều trị: Bệnh giảm, xuất viện. 1.5. TỜ ĐIỀU TRỊ
Họ tên người bệnh: TRẦN VĂN NHUM Tuổi: 70 Giới tính: Nam Khoa: Ngoại Buồng: 01 Giường: H002
Chẩn oán: Nhiễm trùng tiểu NGÀYGIỜ DIỄN BIẾN BỆNH Y LỆNH ĐIỀU TRỊ 06/09/2022 Bệnh tỉnh (1)Ciprofloxacin 0,5g 12g Niêm hồng 1v x2 uống/8h HA: 140/80mmHg Paracetamol 0,5g 5 lOMoAR cPSD| 37186047 Tiểu gắt 1v x 2 uống/8h Tiểu buốt Enalapril 5mg Ăn uống kém 1v uống Tim ều Phổi trong CS: III – Cháo Bụng mềm XN: ECG
CĐSB: Nhiễm trùng tiểu – Tăng
Tổng hợp phân tích tế bào máu Huyết Áp Creatinine, Glucose, ion ồ
Theo dõi: mạch, HA, to mỗi 4g. 13g30
Chuyển khoa ngoại, theo dõi tiếp
Bệnh tỉnh Giảm tiểu gắt 14g00 Nadyspasmyl 60mg Khoa ngoại nhận 1v Bệnh tỉnh CS: III – Cháo Niêm hồng HA: 130/80mmHg Tiểu gắt, buốt Đau hạ vị Tim ều Phổi trong Bụng mềm
CĐSB: Nhiễm trùng tiểu, Cơn au quặn thận, tăng HA 20g00 Bệnh tỉnh Diclofenac 75 mg
Thận tiểu gắt, tiểu lắc nhắc, táo 1 ống, (Tiêm bắp) bón Nadyphar Lax 1 gói uống Theo dõi tiếp 6 lOMoAR cPSD| 37186047 07/09/2022 Bệnh tỉnh Diclofenac 75 mg 8g00 Niêm hồng 1 ống x2 (Tiêm bắp) HA: 130/80mmHg (2)Ciprofloxacin 500mg
Tiểu khó, lắc nhắc nhiều lần 1v x2 uống /10g Tim ều Nadyspasmyl 60mg Phổi không ran 1v x 2 uống / 8g Bụng mềm Enalapril 5mg 1v x 2 uống /8g Tiền sử: cắt túi mật CS: III - Cơm 08/09/2022 (1)Gentamycin 80mg Bệnh tỉnh 8g00 2 ống (Tiêm bắp) sáng Niêm hồng
(3)Ciprofloxacin 500mg 1v x2 uống /10g Không sốt Nadyspasmyl 60mg HA: 130/80mmHg 1v x 2 uống / 8g Tiểu khó, Enalapril 5mg
Gắt, buốt, nhiều lần trong ngày 1v x 2 uống /8g Đau hạ vị Flavoxate hydrochloride 200mg Tim ều 1v x 3 uống/8g Phổi trong -CS: III - Cơm
Bụng mềm, ấn au vùng hạ vị Lâm
sàng: Không cải thiện, phối hợp
thêm Gentamycin 80mg 2 ống / ngày 22g00 Bệnh tỉnh Đặt thông tiểu lưu HA: 120/80mmHg Cầu bàng quang (++) 7 lOMoAR cPSD| 37186047 09/09/2022 Bệnh tỉnh (2)Gentamycin 80mg 08g00 HA: 110/70mmHg 2 ống (Tiêm bắp)/sáng Mạch: 78 lần / phút (4)Ciprofloxacin 500mg Tiểu qua sonde 1v x2 uống /8g
# 600ml nước tiểu màu xanh Nadyspasmyl 60mg Đau nhẹ hạ vị 1v x 2 uống / 8g Tim ều Enalapril 5mg Phổi trong 1v x 2 uống /8g Bụng mềm Flavoxate hydrochloride 200mg 1v x 3 uống/8g -CS: III – Cơm 10/09/2022 Thứ bảy (3)Gentamycin 80mg 2 ống (Tiêm bắp) sáng (5)Ciprofloxacin 500mg 1v x2 uống /8g Nadyspasmyl 60mg 1v x 2 uống / 8g Enalapril 5mg 1v x 2 uống /8g Flavoxate hydrochloride 200mg 1v x 3 uống/8g CS : II Cơm 8 lOMoAR cPSD| 37186047 11/09/2022 CN (4)Gentamycin 80mg 2 ống (Tiêm bắp) sáng (6)Ciprofloxacin 500mg 1v x2 uống /8g Nadyspasmyl 60mg 1v x 2 uống / 8g Enalapril 5mg 1v x 2 uống /8g Flavoxate hydrochloride 200mg 1v x 3 uống/8g CS : II Cơm 12/09/2022 Bệnh tỉnh (5)Gentamycin 80mg Tiểu qua sonde 2 ống (Tiêm bắp) sáng # 600ml nước tiểu trong
(7)Ciprofloxacin 500mg 1v x2 uống Đau nhẹ hạ vị /8g Tim ều Nadyspasmyl 60mg Phổi trong 1v x 2 uống / 8g Bụng mềm Enalapril 5mg Niêm hồng 1v x 2 uống /8g Không sốt Flavoxate hydrochloride 200mg 1v x 3 uống/8g Rút sonde tiểu CS : II Cơm 9 lOMoAR cPSD| 37186047 13/09/2022 Bệnh tỉnh (6)Gentamycin 80mg Đau nhẹ hạ vị 2 ống (Tiêm bắp) sáng Tim ều (8)Ciprofloxacin 500mg Phổi thông, khí rõ 1v x2 uống /8g Bụng mềm Enalapril 5mg Niêm hồng 1v x 2 uống /8g Không sốt Flavoxate hydrochloride 200mg HA: 110/70mmHg 1v x 2 uống/8g Hết au bụng CS : II - Cơm (7)Gentamycin 80mg 14/09/2022 Bệnh tỉnh 2 ống (Tiêm bắp) sáng 08g00 Niêm hồng (9)Ciprofloxacin 500mg HA: 120/80mmHg 1v x2 uống /8g Tim ều Enalapril 5mg Phổi không ran 1v x 2 uống /8g Bụng mềm Flavoxate hydrochloride 200mg Không sốt CS : II Hết au bụng Cơm lạt Tiểu dễ Xuất viện
CĐ: Nhiễm trùng tiểu/tăng huyết
áp, u xơ Tiền liệt tuyến, cơn au
quặn thận, rối loạn tiêu hóa 16g00 Ra viện 2. TÓM TẮT BỆNH ÁN 2.1. Thông tin bệnh nhân
Họ và tên bệnh nhân: NGUYỄN VĂN NHUM
1. Ngày tháng năm sinh: 1952 2. Giới tính: Nam
3. Nơi cư trú: Tân Đông A, TT. Thanh Bình, Thanh 4. Nghề nghiệp: Già Bình, Đồng Tháp 5. Chiều cao:170cm
6. Cân nặng: 65kg 7. BMI: 22,5 10 lOMoAR cPSD| 37186047
8. Ngày nhập viện: 06/09/2022
9. Ngày xuất viện: 14/09/2022 2.2. Thông tin nhập viện 10. Lý do nhập viện Tiểu gắt
Bệnh phát cùng ngày, bệnh tiểu rắt, tiểu khó Nhập viện
11. Triệu chứng lúc nhập viện
Huyết áp: 140/80mmHg Mạch: 82 lần/phút - Thân nhiệt: 12. Sinh hiệu
370C - SpO2: ……… Nhịp thở: 22l/p
13. Chẩn oán lúc nhập viện
Nhiễm trùng tiểu – Tăng huyết áp 14. Chẩn oán sau 48 giờ Nhiễm trùng tiểu - THA
15. Chẩn oán lúc ra viện 16. Tiền sử bệnh
Nhiễm trùng tiểu hơn 1 năm 17. Các bệnh kèm theo Tăng huyết áp
2.3 Kết quả xét nghiệm lúc nhập viện
Sinh hóa máu – Huyết học Tên xét nghiệm Kết quả Trị số bình thường Bạch cầu: 9.09 4.00 – 10.0 (10e9/L) 18. Công thức máu Hồng cầu: 4.80 3.90 – 5.80 (10e12/L) Tiểu cầu: 170 150 – 400 (10e9/L) Na+ : 142 135 – 145 (mmol/L) 19. Điện giải K+: 3.3 3.5 – 5 (mmol/L) Cl- : 103 98 – 106 (mmol/L) 20. Chức năng thận Creatinine: 75 53 – 120 (μmol/L) 21. Chức năng gan 22. Mỡ máu 23. Đường (Glucose) 4.3 3.9 – 6.4 (mmol/L) 11 lOMoAR cPSD| 37186047 24. Xét nghiệm khác Hình ảnh 25. Siêu âm/ Nội soi 26. Khác
Vi khuẩn học (MIC, I, S, R)
Nuôi cấy, ịnh danh thực hiện kháng sinh ồ 1. Có 2. Không
Thời điểm lấy mẫu (ngày/ giờ/ phút) 1. Trước khi dùng KS 2. Sau khi dùng KS 12 lOMoAR cPSD| 37186047
2.4. Tóm tắt quá trình nằm viện Thông tin Ngày 06/9/2022 Ngày 07/9/2022 Ngày 08/9/2022 Ngày 09/9/2022 Ngày 10,11/9/2022
Triệu chứng nổi bật Tiểu gắt, buốt. Tiểu khó, lắc nhắc Tiểu qua sonde TB Đau hạ vị. nhiều lần trong Không sốt. #600ml nước tiểu ngày.
Tiểu khó, gắt, buốt, trong, màu xanh. nhiều lần trong Đau nhẹ hạ vị. ngày. Đau hạ vị. Bụng mềm, ấn au vùng hạ vị. Sinh hiệu HA: 140/80mmHg HA: 130/80mmHg HA: 120/80mmHg HA: 110/80mmHg HA: 10/80mmHg
Mạch: 82 lần/phút Mạch: 80 lần/phút Mạch: 96 lần/phút Mạch: 78 lần/phút Mạch: 94 lần/phút Thân nhiệt: 370C Thân nhiệt: 370C Thân nhiệt: 370C Thân nhiệt: 370C Thân nhiệt: 370C Nhịp thở: 22l/p Cận lâm sàng XN huyết học Bạch cầu: 9.09 Hồng cầu: 4.80 Tiểu cầu: 170 XN sinh hóa Na+ : 142 K+: 3.3 13 lOMoAR cPSD| 37186047 Cl-: 103 Đường: 4.3 Creatinine: 75 Đo ECG: 82 l/p. Nhịp xoang ều Siêu âm: không ghi nhận bất thường Chẩn oán
Nhiễm trùng tiểu, Nhiễm trùng tiểu – Không cải thiện, phối
Cơn au quặn thận, Tăng Huyết Áp tăng HA hợp thêm Gentamycin 80mg 2 ống/ngày Ciprofloxacin 0,5g 1v x 2(u)/8h 1v x 2(u)/10h 1v x 2(u)/10h 1v x 2(u)/8h 1v x 2(u)/8h Paracetamol 0,5g 1v x 2(u)/8h Enalapril 5mg 1v (u) 1v x 2 (u)/8h 1v x 2 (u)/8h 1v x 2 (u)/8h 1v x 2 (u)/8h NadySpasmyl 1v 1v x 2 (u)/8h 1v x 2 (u)/8h 1v x 2 (u)/8h 1v x 2 (u)/8h 60mg 14 lOMoAR cPSD| 37186047 Diclofenac 75 mg 2 ống, (Tiêm 1 ống, (Tiêm bắp) bắp)/10h NadypharLax 1 gói, (u) Gentamycin 80mg 2 ống (TB)/sáng 2 ống (TB)/sáng 2 ống (TB)/sáng 1v x 3(u)/8h 1v x 3(u)/8h 1v x 3(u)/8h Flavoxate Hydrochloride Thông tin Ngày 12/9/2022 Ngày 13/9/2022 Ngày 14/9/2022 Bệnh tỉnh Bệnh tỉnh Bệnh tỉnh Tiểu qua sonde nước Triệu chứng nổi bật tiểu trong Rút sonde HA: 120/80mmHg HA: 120/80mmHg Mạch: HA: Mạch: 80 lần/phút 80 lần/phút Thân nhiệt: 120/80mmHg Mạch: 80 Sinh hiệu Thân nhiệt: 370C 370C lần/phút Thân nhiệt: 370C Cận lâm sàng 15 lOMoAR cPSD| 37186047 Xuất viện CĐ: Nhiễm trùng tiểu/tăng huyết Chẩn oán áp, u xơ Tiền liệt tuyến, cơn au Thông tin Ngày 12/9/2022 Ngày 13/9/2022 Ngày 14/9/2022 quặn thận, rối loạn tiêu hóa Ciprofloxacin 0,5g 1v x 2(u)/8h 1v x 2(u)/8h 1v x 2(u)/8h Paracetamol 0,5g Enalapril 5mg 1v (u) 1v x 2 (u)/8h 1v x 2 (u)/8h Nadyspasmyl 60mg 1v x 2 (u)/8h Diclofenac 75 mg Nadyphar Lax Gentamycin 80mg 2 ống (TB)/sáng 2 ống (TB)/sáng 2 ống (TB)/sáng 1v x 3(u)/8 1v x 3(u)/8 1v x 2(u)/8h Flavoxate Hydrochloride 16 lOMoAR cPSD| 37186047
3. PHÂN TÍCH THÔNG TIN THUỐC SỬ DỤNG
Theo thông tin tờ Hướng dẫn sử dụng thuốc của Nhà sản xuất và dược thư quốc gia Việt Nam năm 2018
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC ĐƯỜNG DÙNG BD-HC-HL CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ THUỐC KHÁC LIỀU DÙNG BD: Ciprofloxacin
Chỉ ịnh cho các nhiễm Có tiền sử quá mẫn với Thường gặp: - Uống Uống: 250-750mg, 500mg
khuẩn nặng. Điều trị: ciprofloxacin và các Tiêu hóa: buồn nôn, ciprofloxacin ồng thời cách 12giờ/lần. DC: Ciprofloxacin
Viêm ường tiết niệu thuốc liên quan như nôn, tiêu chảy, au với
theophylin, Tiêm tĩnh mạch: 200 HL: 500mg DBC:
trên và dưới, nhiễm acid nalidixic, quinolol bụng. TKTƯ: chóng clozapine, ropinirole, - 400 mg cách 12
khuẩn ường mật, khác. Thận trọng với mặt, bồn chồn, đau tizanidin có thể làm tăng giờ/lần. Theo tờ HDSD
viêm tuyến tiền liệt, trẻ em < 16t. đầu.
nồng độ của các thuốc Nhiễm khuẩn thuốc
nhiễm khuẩn xương – Phụ nữ mang thai và Da: phát ban. Gan này trong huyết thanh. xương/khớp:
khớp, viêm xương – cho con bú tăng ALT và AST Ít - Ciprofloxacin Uống 500- tủy viêm xương chậu;
gặp: nhức ầu, sốt do làm tăng tác ộng của các 750mg/lần, 2 viêm phúc mạc.
thuốc, thiếu máu, thuốc chống ông như lần/ngày, 4 - 6 tuần.
giảm tiểu cầu, nhịp warfarin và thuốc trị ái Tiêm tĩnh mạch:
tim nhanh, nổi ban tháo ường Bệnh nhẹ ến vừa: 400 mg/lần, cách 12
ngứa. Tăng tạm thời glibenclamid. giờ một lần trong 4 - creatinin -
Hạ glucose huyết 6 tuần. Bệnh nặng:
Hiếm gặp: phản ứng trầm trọng, ôi khi gây tử 400 phản vệ, cơ co vong ã xảy ra trên 17 lOMoAR cPSD| 37186047
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC ĐƯỜNG DÙNG BD-HC-HL CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ THUỐC KHÁC LIỀU DÙNG
giật, rối loạn tâm bệnh nhân ang mg/lần, 8g/lần
thần, mất ngủ, ù dùng glibenclamid. trong 4 - 6 tuần
tai, rối loạn thị giác.- Dùng ồng thời các Lậu không có biến Đau cơ, viêm gân. thuốc chống viêm chứng: 500mg/
không steroid, insulin ngày liều duy nhất.
sẽ làm tăng tác dụng Nh.khuẩn ổ bụng: phụ của ciprofloxacin. Uống 500 mg/lần,
- Tăng tạm thời creatinin 12g/lần, trong 7 -
huyết thanh xảy ra khi 14 ngày. Tiêm TM: dùng chung 400 mg/lần, ciprofloxacin với 12g/l, 7 – 14 ngày. ciclosporin. Viêm ường tiết - Uống ồng thời niệu:
Sucralfat sẽ làm giảm Cấp tính không
hấp thu ciprofloxacin biến chứng: Uống: Viên thông thường một cách áng kể. 250mg/lần/12g, trong 3 ngày; viên giải phóng chậm: 18 lOMoAR cPSD| 37186047
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC ĐƯỜNG DÙNG BD-HC-HL CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ THUỐC KHÁC LIỀU DÙNG 500 mg/lần/ngày, trong 3 ngày. Tiêm tĩnh mạch M:200 mg/lần/12g, 7 - 14 ngày. Có biến chứng: Uống viên thông thường 500mg/lần/12g, trong 7 - 14 ngày; viên giải phóng chậm: 1000mg/lần, cách 24 giờ một lần, trong 7 - 14 ngày. Tiêm tĩnh mạch: 400 mg/lần, cách 12g 1 lần, trong 7 - 14 ngày. 19 lOMoAR cPSD| 37186047
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC ĐƯỜNG DÙNG BD-HC-HL CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ THUỐC KHÁC LIỀU DÙNG BD: Partamol TAB.
Điều trị trong các -Dị ứng
với Phát ban, mề ay; Rượu làm tăng tổn Người lớn: uống: HC: Paracetamol
trường hợp au và sốt paracetamol - Suy gan khó thở; sưng mặt, thương gan trong khi 0,5-1g/lần, 4 -
môi, lưỡi hoặc họng. dùng thuốc HL: 500 mg
từ nhẹ ến vừa như: nặng. - Thận trọng
paracetamol. Hạn chế 6g/lần; tối a DBC: viên nén
au ầu, au cơ, au khớp, người suy gan, suy
dùng paracetamol khi 4g/ngày.
au lưng, au răng, hạ thận. - Uống nhiều
ang dùng thuốc chống - Trẻ em >3 tháng: co giật hoặc isoniazid, Theo tờ HDSD
sốt Paracetamol là rượu có thể gây ộc tính 10-15 mg/kg/ liều
làm tăng ộc tính của mỗi 4-6 giờ khi cần thuốc thuốc thay thế với gan. paracetamol ối với gan thiết (tối a 5 liều salicylat , có tác - Chỉ dùng cho trong 24 giờ).
dụng giảm au ối với PNMT khi thật cần. người bị viêm khớp nhẹ 20 lOMoAR cPSD| 37186047 BD: Enalapril
Điều trị tăng huyết áp Mẫn cảm với thuốc.
Ho khan, phù mạch, Dùng ồng thời với các Tăng huyết áp (NL): Stella 5mg
HC: từ nhẹ ến nặng. Suy Có tiền sử phù mạch. tăng kali. Nhức ầu, thuốc giãn phế quản Liều khởi ầu 5mg tim sung huyết: kết
kiểu giao cảm, các thuốc Enalapril maleate Hẹp ộng mạch hai bên hợp với glycosid tim, chóng mặt, mệt Enalapril thận hoặc hẹp ộng chống viêm không HL: 5 mg thuốc lợi tiểu và mạch thận ở
mỏi, mất ngủ, loạn steroid (NSAID) có thể Maleat/ngày DBC: viên nén cảm. làm giảm tác Rối loạn tiêu hóa. 21 lOMoAR cPSD| 37186047
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC ĐƯỜNG DÙNG BD-HC-HL CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ THUỐC KHÁC LIỀU DÙNG (Theo tờ
HDSD thuốc chẹn thụ thể người chỉ có một Phù mạch,
hạ dụng hạ huyết áp của Bệnh nhân suy thuốc Stella) beta-adrenergic. thận.
huyết áp nặng, hạ enalapril. thận hoặc ang
Điều trị dự rối loạn Hẹp van ộng mạch huyết áp tư thế Khi sử dụng ồng thời dùng thuốc lợi
chức năng thất trái chủ, và bệnh cơ tim ứng.
với thuốc lợi tiểu, các tiểu: liều khởi ầu: tắc nghẽn nặng. Hạ
không triệu chứng ể huyết áp có trước. Phát ban. thuốc chống tăng 2,5mg/ngày. Liều
làm chậm sự phát Phụ nữ có thai 3 Suy thận.
huyết áp khác hoặc các duy trì : 10 - 20
triển trở thành suy tháng giữa và 3 tháng
tác nhân gây hạ huyết mg/lần/ngày. cuối thai kỳ. tim và rối loạn chức
áp khác như rượu có Có thể tăng năng thất trái ể làm
thể gây hạ huyết áp 2l/ngày nếu nặng. giảm thiếu máu cục quá mức Điều trị suy tim: bộ mạch vành, kể cả
Thuốc làm tăng kali Suy tim hoặc bị rối nhồi máu cơ tim. huyết: Sử dụng loạn thất trái
enalapril ồng thời với không triệu chứng:
các thuốc làm tăng kali Liều khởi ầu dùng huyết thanh. ường uống là
Thuốc tránh thai: Sử 2.5mg/ngày. Liều
dụng enalapril ồng thời duy trì thông gây tăng nguy cơ thường 20mg/ngày, uống 1 22 lOMoAR cPSD| 37186047
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC ĐƯỜNG DÙNG BD-HC-HL CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ THUỐC KHÁC LIỀU DÙNG
tổn thương mạch và khó lần hoặc chia làm 2
kiểm soát huyết áp và lần. corticoid, thuốc an thần. BD:Nady- Spasmyl
Chống co thắt và Quá mẫn với bất kỳ Buồn nôn Nhức ầu, Chưa phát hiện tương Người lớn uống HC: simethicone
giảm cơn au ường thành phần nào của chóng mặt
tác với bất kì thuốc gì 1 – 2 viên, ngày 1 tiêu hóa kèm theo
80mg+ Alverin Citrat trướng bụng thuốc. Ngứa, phát ban – 3 lần 60mg
Tắt ruột hoặc liệt ruột HL:140mg Tắt ruột do phân Mất trương lực ại tràng BD:
Diclofenac Điều trị lâu dài các Quá mẫn
với Rối loạn tiêu hóa, Nếu sử dụng ồng thời Đường dùng: Tiêm 75mg/2ml
loại viêm khớp mạn diclofenac,
Aspirin au vùng thượng vị. diclofenac với: bắp.
tính. Ngắn dài các ợt hoặc thuốc NSAID DC: Diclofenac
cấp viêm cạnh khớp, khác. Người bệnh hen Nhức ầu,
bồn Digoxin có thể làm tăng Liều dùng: 01 ống/ HL:75mg/3ml
viêm khớp do gout, hay co thắt phế quản. chồn. Tăng enzyme nồng ộ digoxin trong ngày DBC: DD tiêm
au thắt lưng, au rễ Loét dạ dày tiến triển. gan. Ù tai. huyết tương. Trường hợp nặng: thần kinh. Người bị suy tim sung
Ít gặp: Phù, mề ay, Quinolon: Tăng tác tiêm 02 ống/ ngày chảy máu ường dụng phụ lên hệ thần 23 lOMoAR cPSD| 37186047
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC ĐƯỜNG DÙNG BD-HC-HL CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ THUỐC KHÁC LIỀU DÙNG
Theo tờ HDSD thuốc Điều trị: Đau sau huyết, suy thận nặng, tiêu hóa, co thắt kinh trung ương, dẫn
phẫu thuật, cơn au suy gan. Người mang phế quản, mắt mờ. đến co giật.
quặn thận, quặn kính áp tròng. Người Hiếm gặp: Toàn mật. bị bệnh chất tạo keo. thân phù, phát Aspirin hoặc
ban. Giảm bạch glucocorticoid:
cầu, tiểu cầu. Viêm Giảm nồng độ
bàng quang, viêm diclofenac trong huyết thận kẽ. tương, gây tổn thương dạ dày – ruột. Methotrexate: Làm tăng độc tính của methotrexate.
Thuốc lợi tiểu: làm tăng nguy cơ suy thận. Thuốc chữa THA (ức chế men chuyển, chẹn
bêta, lợi tiểu): Cần theo dõi sát bệnh nhân. Cimetidine: giảm nồng độ diclofenac không 24 lOMoAR cPSD| 37186047
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC ĐƯỜNG DÙNG BD-HC-HL CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ THUỐC KHÁC LIỀU DÙNG áng kể, Cimetidine bảo
vệ tá tràng khỏi tác hại của Diclofenac. BD: Nadypharlax
Điều trị chứng táo Dị ứng với Macrogol.
Thuốc không gây Nên dùng cách xa các Hòa với nước ể HC: Macrogol
bón ở người lớn. Tắc ruột, bán tắc ruột. tác ộng khi lái xe và thuốc khác ít nhất 2 giờ uống Thuốc có thể dùng HL:10G
cho bệnh nhân tiểu Viêm loét ại trực vận hành máy móc. (Vì làm giảm hấp thu Người lớn: 1- 2 gói/ DBC:dung dịch
ường, phụ nữ có thai tràng, bệnh Crohn’s. Dùng quá liều có của các thuốc uống ngày. Thuốc ạt hiệu quả sau khi uống từ (Theo tờ HDSD của và cho con bú.
Đau bụng không rõ thể gây tiêu chảy. cùng lúc) 24 giờ – 48 giờ. Nadyphar) nguyên nhân Có thể gây au bụng ở bệnh nhân bị rối loạn chức năng
ruột, ruột dễ bị kích thích. 25 lOMoAR cPSD| 37186047 BD: Điều trị
nhiễm Người bệnh dị ứng Ù tai, giảm thính Sử dụng ồng thời -Người lớn 3 - GENTAMICIN
khuẩn nặng: ường, với gentamicin và với lực, iếc không hồi gentamicin với các 5mg/kg/ngày, chia nhiễm Brucella, các aminoglycosid phục.
thuốc gây ộc cho thận làm 2 - 3 lần 80mg/2ml
nhiễm khuẩn huyết, khác. bao gồm các HC:Gentamicin viêm
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC ĐƯỜNG DÙNG BD-HC-HL CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ THUỐC KHÁC LIỀU DÙNG HL:80MG
màng não, viêm Người tổn thương Thận: Nhiễm ộc aminoglycosid khác, -Trẻ em: 3 DBC: DD tiêm
phổi,viêm tai giữa, thận, thính
giác, thận, tổn thương, vancomycin , mg/kg/ngày, chia làm 3 lần tiêm bắp
nhiễm khuẩn xương, nhược cơ.
hoại tử ống thận cephalosporin, acid (1 mg/kg cứ 8 giờ 1 Theo tờ HDSD
khớp, nhiễm khuẩn PNCT, trẻ sơ sinh
hoặc viêm thận kẽ ethacrynic và lần). thuốc trong ổ bụng (bao có hồi phục. furosemid sẽ làm tăng gồm viêm phúc
TKTW: chóng mặt, nguy cơ gây ộc cho
mạc), ường tiết niệu,
hoa mắt, dáng i thận. Nguy cơ này cũng dự phòng phẫu không vững. tăng khi dùng thuật.
Mề day, viêm da, gentamicin với các Phối hợp với
viêm miệng, sốc thuốc có tác dụng ức penicilin, quinolon, phản vệ. chế dẫn truyền thần clindamycin và metronidazol ể nâng
Nhược cơ, rối loạn kinh cơ. cao hiệu lực kháng tiêu hóa, viêm dạ khuẩn. dày 26 lOMoAR cPSD| 37186047
BD: Flavoxate DC: Giãn cơ trơn ược Không dùng thuốc Cảm thấy buồn Tăng tác
dụng/ Người lớn và trẻ Flavoxate
dùng ể làm giảm nhẹ Flavoxate ngủ, tiêu hoá, khô độc tính: em >12t hydrochloride triệu chứng au, miệng và họng.
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC ĐƯỜNG DÙNG BD-HC-HL CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ THUỐC KHÁC LIỀU DÙNG HL: 200mg
i tiểu luôn và ái dầm hydrochloride cho các Khó tập trung, -
Làm tăng nồng Mỗi lần uống 100 - DBC: Viên nén
kết hợp với các rối trường hợp sau:
chóng mặt, nhức ộ/ tác dụng của các 200 mg, 3 - 4
loạn viêm ường tiết Quá mẫn với
ầu, sốt cao, mệt thuốckháng cholinergic, lần/ngày. Giảm liều khi các triệu chứng Theo tờ HDSD niệu. flavoxate;
mỏi, tình trạng kích các cannabinoid và kali ược cải thiện. thuốc
Làm giảm nhẹ các co Tắc môn vị hoặc tá ộng.
chloride. Nồng độ/tác Không dùng cho trẻ thắt bàng quang - tràng; Nhịp tim nhanh, dụng của flavoxate <12t.
niệu ạo do sử dụng Chảy máu ường tiêu ánh trống ngực. Táo hydrochloride tăng lên
dụng cụ hoặc phẫu hoá; Tắc ruột;
bón, buồn nôn, nôn, do pramlintide. thuật.
Mất giãn (cơ trơn au dạ dày, khó tiểu - Làm giảm nồng
Làm giảm nhẹ triệu không giãn ược); Bệnh tiện. ộ/ tác dụng của các
chứng nhưng không tắc ường niệu dưới. thuốc ức chế
iều trị khỏi hẳn tiểu acetylcholinesterase (ở tiện khó, tiểu tiện êm, au trên khớp mu TKTW), secretin. Nồng
và ái dầm ở người có ộ/tác dụng của bệnh viêm bàng 27 lOMoAR cPSD| 37186047 quang, viêm niệu ạo, flavoxate hydrochloride viêm niệu ạo - bàng có thể bị giảm do các quang, thuốc ức chế
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC ĐƯỜNG DÙNG BD-HC-HL CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ THUỐC KHÁC LIỀU DÙNG viêm niệu ạo - tam acetylcholinesterase (ở giác bàng quang và TKTW). viêm tuyến tiền liệt. Dùng ồng thời với rượu có thể làm tăng sự ức chế hệ TKTW. 28 lOMoAR cPSD| 37186047
4. NHẬN XÉT VỀ SỬ DỤNG THUỐC Ngày thứ 1 (06/09/2022):
Bệnh nhân ược chẩn oán: Nhiễm trùng tiểu - Tăng huyết áp
- Ciprofloxacin 500mg 1v x 2 uống/8h ược chỉ ịnh iều trị nhiễm khuẩn ường tiết niệu phù hợp với chẩn oán.
- Paracetamol 500mg 1v x 2 uống/8h iều trị trong các trường hợp giảm au nhẹ phù hợp với chẩn oán.
- Enalapril 5mg 1 viên uống iều trị tăng huyết áp phù hợp với chẩn oán.
- Nady-spasmyl (simethicone 80mg + alverin citrat 60mg) 1v uống, chống au co thắt cơ trơn ường
tiêu hóa, au do cơn au quặn thận phù hợp với chẩn oán.
- Diclophenac 75 mg 1 ống tiêm bắp iều trị cơn au quặn thận phù hợp với chẩn oán.
- Nadypharlax 1 gói uống iều trị chứng táo bón, rối loạn tiêu hóa do sử dụng kháng sinh ở người
lớn phù hợp với bệnh nhân nhân.
Đánh giá: Ngày thứ nhất thuốc, liều dùng, ường dùng phù hợp với bệnh. Ngày thứ 2 (07/09/2022):
Chẩn oán : Nhiễm trùng tiểu / cơn au quặn thận / tăng huyết áp. Thuốc ược chỉ ịnh:
- Ciprofloxacin 500mg 1v x 2 uống/10h
- Enalapril 5mg 1v x 2 uống /8h
- Nady- spasmyl 60mg60mg 1v x2 uống/8h
- Diclofenac 75mg 1 ống x 2 (tiêm bắp)
Đánh giá: Ngày thứ hai thuốc, liều dùng, cách dùng thời gian uống thuốc phù hợp với bệnh nhân.
Tuy nhiên: Thời gian dùng Ciprofloxacin 500mg ề xuất liều cách nhau 8h/lần ể bệnh nhân dễ nhớ sử dụng thuốc. Ngày thứ 3 (08/09/2022):
- Ciprofloxacin 500mg 1v x 2 uống / 10h
- Nady- spasmyl 60mg60mg 1v x2 uống/8h
- Enalapril 5mg 1v x 2 uống /8h
- Gentamycin 80mg 2 ống TB/sáng Do lâm sàng không cải thiện, nên phối hợp thêm Gentamicin,
tăng hiệu quả iều trị kháng khuẩn.
- Flavoaxate hydroclorid 200mg 1x3 uống/8h Do bệnh nhân có ặt sonde thông tiểu, nên ược chỉ
ịnh bổ sung Flavoxate ể làm giảm cơn au do co thắt bàng quang-niệu ạo do thiết bị gây ra. 29 lOMoAR cPSD| 37186047
Đánh giá: thuốc, liều dùng, cách dùng phù hợp với các diễn biến lâm sàng của bệnh nhân.
Ngày thứ 4 ,5,6 (09-11/09/2022)
Tình trạng lâm sàng bệnh nhân thuyên giảm, thuốc áp ứng tốt mục tiêu iều trị, nên thuốc, liều
dùng, cách dùng, thời gian uống ược chỉ ịnh tiếp tục như ngày thứ 3. Ngày 7 (12/09/2022): Tình
trạng lâm sàng bệnh nhân ược cải thiện, iều ó chứng tỏ thuốc iều trị ạt mục tiêu. Tiếp tục sử thuốc
giống ngày 4,5,6 là phù hợp.
Ngày 8 (13/09/2022): Bệnh nhân không còn au bụng, hết cơn au quặn thận ⇒ Ngưng dùng Nady-
Spasmyl 60mg, các thuốc còn lại tiếp tục iều trị theo lâm sàng là phù hợp. Ngày 9 (14/09/2022):
Tình tràn lâm sàng bệnh nhân cải thiện áng kể, chứng tỏ iều trị úng hướng, ạt mục tiêu iều trị, các thuốc là phù hợp.
Cho bệnh nhân xuất viện. Đánh giá:
Thuốc, liều dùng, ường ược chỉ ịnh cho bệnh nhân phù hợp phù hợp với chẩn oán Bệnh nhân áp
ứng thuốc tốt, bệnh thuyên giảm.
Đánh giá chung ợt iều trị:
Dựa vào “ Khuyến cáo iều trị Tăng huyết áp 2018” của Hội tim mạch Việt Nam.
Bệnh nhân ược chẩn oán Nhiễm trùng tiểu với Tăng huyết áp. Thuốc ược chỉ ịnh iều trị cho bệnh
nhân với hàm lượng, liều dùng, cách dùng và thời gian dùng hợp lý, thuốc áp ứng tốt với bệnh
nhân, ạt mục tiêu iều trị, bệnh nhân giảm bệnh và xuất viện.
5. PHÂN TÍCH TƯƠNG TÁC THUỐC
Tra cứu các tương tác thuốc từ Drug Interactions Checker (http://www.drugs.com): Cặp tương tác Mức ộ Hậu quả - Giải thích Cách khắc phục -
Làm tăng mức ộ ảnh hưởng lên Điều chỉnh liều thần kinh trung ương Theo dõi thường
Ciprofloxacin diclofenac Vừa phải xuyên khi kết hợp 2 loại thuốc này
Uống cùng nước cam có thể Sử dụng cách nhau ít Ciprofloxacin - Thực
làm giảm sinh khả dụng và nhất 2 giờ trước hoặc Vừa phải phẩm
nồng ộ tối a trong huyết thanh sau khi dùng khi dùng ciprofloxacin. 30 lOMoAR cPSD| 37186047
Thuốc chống viêm không Dùng liều có hiệu quả
steroid (NSAIDs) làm giảm độ thấp cho gentamicin Gentamicin –
thanh lọc của cầu thận, gây và Diclofenac nếu kết Vừa phải Diclofenac
tích lũy aminosid, do ó, làm hợp. Theo dõi chức
tăng nồng ộ của thuốc này năng thận. trong huyết tương.
6. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC Stt Thuốc Cách dùng- Liều dùng 1 Ciprofloxacin 500mg
Uống cùng hoặc sau khi ăn. Uống nhiều nước Sáng: 1v; Chiều: 1v;
Tối: 1v. Cách nhau 8g/lần uống 2 Paracetamol 500g
Uống sau khi ăn Sáng: 1v; Chiều: 1v; Cách nhau 8g/lần uống 3 Enalapril 5mg
Uống sau khi ăn Sáng: 1v; Chiều: 1v; Cách nhau 8g/lần uống 4 Nadyspasmyl 60mg
Uống sau khi ăn Sáng: 1v; Chiều: 1v; Cách nhau 8g/lần uống 5 Flavoxate Hydrochloride
Uống cùng hoặc sau khi ăn.
Sáng: 1v; Chiều: 1v; Tối: 1v. Cách nhau 8g/lần uống 6 Nadypharlax
Uống cách xa các thuốc khác ít nhất 2 giờ DẶN DÒ:
- Tái khám sau khi hết thuốc, nếu có vấn ề gì khó chịu nên ến ngay cơ sở y tế khám và iều trị.
- Bệnh nhân nên uống thuốc úng giờ, úng liều theo hướng dẫn bác sĩ.
- Tránh ăn các loại thức ăn nhanh, chứa nhiều dầu mỡ. Ăn nhạt, nhiều rau củ quả, uống nhiều nước,
trái cây có chứa nhiều vitamin C.
- Không hút thuốc,uống rượu bia.
- Tập thể dục nhẹ nhàng, không nên dùng quá sức. BỆNH ÁN 2 (BỆNH ÁN KHOA NGOẠI) 31 lOMoAR cPSD| 37186047 1. NỘI DUNG BỆNH ÁN 1.1. HÀNH CHÁNH
- Họ và tên (In hoa): NGUYỄN THỊ KIỀU - Sinh ngày: 01/01/1983 - Giới tính: Nữ - Nghề nghiệp: Nông dân - Dân tộc: Kinh
- Địa chỉ: Tân Thạnh, Thanh Bình, Đồng Tháp - Nơi làm việc: - Đối tượng: BHYT
- BHYT giá trị ến ngày: 17/02/2023
- Số thẻ BHYT: GD 487 872 0065 87177010
- Họ tên, ịa chỉ người nhà khi cần báo tin: Mẹ, Nguyễn Thị Phích (c c) – 03337272510
1.2. QUẢN LÝ NGƯỜI BỆNH
- Vào viện lúc 18giờ20 ngày 09 tháng 09 năm 2022 (Khoa cấp cứu) - Chuyển khoa: 20g30 ngày: 09/09/2022
- Ra viện: 16giờ 00 phút ngày 13/09/2022 1.3. CHẨN ĐOÁN
- Chẩn oán: Theo dõi Viêm ruột thừa 1.4. TÌNH TRẠNG RA VIỆN
- Kết quả iều trị: Sỏi thận trái. Cơn au quặn phải 1.5. TỜ ĐIỀU TRỊ
Họ tên người bệnh: NGUYỄN THỊ KIỀU Tuổi: 39 Giới tính: Nữ Khoa: Cấp cứu Buồng: Nhận bệnh Giường: 15
Chẩn oán: Theo dõi Viêm ruột thừa NGÀY GIỜ DIỄN BIẾN BỆNH Y LỆNH ĐIỀU TRỊ 09/09/2022 Bệnh tỉnh
Lactate ringer 500ml – TTM xxxg/p 18g20 Niêm mạc hồng Mạch: 78 l/p XN: HA: 120/80mmHg 32 lOMoAR cPSD| 37186047
Đau ít vùng hố chậu phải
Tổng phân tích tế bào máu Mcburney (+) CRP máy
Phản ứng thành bụng hố chậu phải ECG -
Không nôn ói, không tiêu chảy TD: M, t0, HA/2h Tim ều
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị Phổi trong thẳng hoặc nghiên
CĐSB: Theo dõi viêm ruột thừa 20g30 Bệnh tỉnh
Diclofenac 75mg – 1ống (TB) Không sốt
Nadyspasmyl 80mg – 1v uống
Đau ít vùng hố chậu phải Chuyển khoa ngoại Không ói Không tiêu lỏng Tim ều Phổi không ran
Bụng mềm, ấn au nhẹ hố chậu (P) Mcburney (+)
CĐ: Theo dõi cơn au quặn thận 10/09/2022 TB
Diclofenac 75mg – 1ống (TB) 8g00
Nadyspasmyl 60mg 1v x 2 uống/8h Paracetamol 500mg 1v x 2 uống/8h - CS: cấp III - Cơm 11/09/2022 CN
Diclofenac 75mg – 1ống (TB) 8g00
Nadyspasmyl 60mg 1v x 2 uống/8h Paracetamol 500mg 1v x 2 uống/8h - CS: cấp III - Cơm 33 lOMoAR cPSD| 37186047 12/09/2022 Bệnh tỉnh
Diclofenac 75mg – 1ống (TB) 08g00 Niêm hồng Nadyspasmyl 60mg HA: 110/70mmHg 1v x 2 uống/8h
Than au ít vùng hố chậu (P), hạ vị.
Ấn au nhẹ hố chậu phải CS: cấp III Mcburney (-) Cơm
Không nôn ói, không tiêu chảy Siêu âm hệ niệu Tim ều Phổi trong Bụng mềm CĐSB: Cơn au quặn thận 13/09/2022 Bệnh tỉnh Nadyspasmyl 60mg 08g00 Niêm hồng 1v x 2 uống/8h HA: 110/70mmHg
Giảm au hố chậu phải, hạ vị. CS: cấp III Ấn au nhẹ hạ vị Cơm Tim ều Phổi trong Bụng mềm 16g00
Siêu âm: Sỏi thận trái,
CĐ Xuất viện: Sỏi thận trái. Cơn au Xuất viện: Toa về 3 ngày quặn phải. Nadyspasmyl 60mg - 6v 1v x 2 uống/8h Ra viện 2. TÓM TẮT BỆNH ÁN 2.1. Thông tin bệnh nhân
Họ và tên bệnh nhân: NGUYỄN THỊ KIỀU
1. Ngày tháng năm sinh: 01/01/1983 2. Giới tính: Nữ
3. Nơi cư trú: Tân Thạnh, Thanh Bình, Đồng Tháp
4. Nghề nghiệp: Nông dân 34 lOMoAR cPSD| 37186047
5. Chiều cao:155cm 6. Cân nặng: 60kg 7. BMI: 25
8. Ngày nhập viện: 09/09/2022
9. Ngày xuất viện: 16g ngày 13/09/2022 2.2. Thông tin nhập viện 10. Lý do nhập viện Đau bụng
11. Triệu chứng lúc nhập viện
Bệnh cách nhập viện 2 giờ, bệnh nhân au vùng quanh rốn,
hố chậu phải Nhập viện 12. Sinh hiệu
Huyết áp: 120/80mmHg Mạch: 78 lần/phút - Thân nhiệt:
370C - SpO2: ……… Nhịp thở: 20 l/p
13. Chẩn oán lúc nhập viện Viêm ruột thừa 14. Chẩn oán sau 48 giờ
Theo dõi Cơn au quặn thận
15. Chẩn oán lúc ra viện
Sỏi thận trái. Cơn au quặn phải 16. Tiền sử bệnh Mổ bắt con cách 8 năm 17. Các bệnh kèm theo Không
2.3 Kết quả xét nghiệm lúc nhập viện
Sinh hóa máu – Huyết học Tên xét nghiệm Kết quả Trị số bình thường Bạch cầu: 9.09 4.00 – 10.0 (10e9/L) 18. Công thức máu Hồng cầu: 4.81 3.90 – 5.80 (10e12/L) Tiểu cầu: 180 150 – 400 (10e9/L) CRP hs 0.02 <1 (mg/dL) 135 – 145 (mmol/L) 19. Điện giải 3.5 – 5 (mmol/L) 98 – 106 (mmol/L) 20. Chức năng thận 76 53 – 120 (μmol/L) 21. Chức năng gan 35 lOMoAR cPSD| 37186047 22. Mỡ máu 23. Đường (Glucose) 4.3 3.9 – 6.4 (mmol/L) 24. Xét nghiệm khác Hình ảnh Sỏi thận trái 25. Siêu âm/ Nội soi
Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng 26. Khác
KQ: Chưa ghi nhận bất thường
Vi khuẩn học (MIC, I, S, R)
Nuôi cấy, ịnh danh thực hiện kháng sinh ồ 1. Có 2. Không Thời iểm lấy mẫu (ngày/ giờ/ phút) 1. Trước khi dùng KS 2. Sau khi dùng KS 36 lOMoAR cPSD| 37186047
2.4. Tóm tắt quá trình nằm viện Thông tin Ngày 09/09/2022 Ngày 10/09/2022 Ngày 11/09/2022 Ngày 12/09/2022 Ngày 13/09/2022 TB CN
Ấn au nhẹ hố chậu Giảm au hố chậu - Đau ít vùng hố phải phải, hạ vị. chậu phải Mcburney (-) Ấn au nhẹ hạ vị KQ - Mcburney (+) Không nôn ói, không Siêu âm: Sỏi thận - Phản ứng thành trái, Triệu chứng nổi bật bụng hố chậu phải - tiêu chảy Giảm au hạ vị Không nôn ói, không tiêu chảy
CĐSB: Cơn au quặn Xuất viện CĐSB: Theo dõi viêm thận ruột thừa
HA: 120/80mmHg HA: 120/80mmHg M: HA: 120/80mmHg HA: 120/80mmHg HA: M: 80lần/phút 80lần/phút Thân M: 78 lần/phút M: 78lần/phút nhiệt: 370C 110/80mmHg Sinh hiệu Thân nhiệt: 370C Thân nhiệt: 370C Thân nhiệt: 370C M: 80lần/phút Nhịp thở: 20l/p Thân nhiệt: 370C XN huyết học Siêu âm niệu KQ: Gan Bạch cầu: 9.09 nhiễm mỡ. Sỏi thận trái Hồng cầu: 4.81 Cận lâm sàng Tiểu cầu: 180 XN sinh hóa Đường: 4.3 CRP hs: 0.02 37 lOMoAR cPSD| 37186047 Theo dõi viêm ruột Cơn au quặn thận Sỏi thận trái. Cơn Chẩn oán thừa, cơn au quặn au quặn phải. Xuất thận. viện Lactate ringer 500ml (TTM) xxxg/p Paracetamol 0,5g 1v x 2(u)/8h 1v x 2(u)/8h Nadyspasmyl 60mg 1v (u) 1v x 2 (u)/8h 1v x 2 (u)/8h 1v x 2 (u)/8h 1v x 2 (u)/8h Diclofenac 75 mg 1 ống, (Tiêm bắp) 1 ống, (Tiêm bắp) 1 ống, (Tiêm bắp) 1 ống, (Tiêm bắp)
3. PHÂN TÍCH THÔNG TIN THUỐC SỬ DỤNG
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC ĐƯỜNG DÙNG BD-HC-HL CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ THUỐC KHÁC LIỀU DÙNG –
Nhiễm kiềm – Nổi mày ay, ngứa, phù – LACTATE RINGER có – Tiêm truyền tĩnh BD:
Điều chỉnh sự mất cân chuyển hóa, suy tim, thanh quản, ho, hắt hơi, Calcium làm tăng ộc tính mạch theo chỉ
Lactate ringer bằng về nước và chất ứ nước (chủ yếu ứ thở khó,…
của Digitalis ối với tim. Để dẫn của bác sĩ.
tránh tương tác giữa các 500ml HC:
iện giải trong các nước ngoại bào).
Thông báo cho bác sĩ thuốc, thông báo cho bác – Liều đề nghị: Sodium trường hợp: –
Người bệnh những tác dụng phụ sĩ hoặc dược si4 về những + Người lớn: 500 không mong muốn gặp chloride – 3g – Mất nước nặng đang dùng thuốc ang sử dụng. –700ml/24 giờ.
không thể bổ sung Digitalis.
phải khi sử dụng thuốc. Potassium + Trẻ em: bằng ường uống như chloride 350ml/24 giờ. người bệnh hôn mê, – 0,15g uống vào nôn ngay, 38 lOMoAR cPSD| 37186047 Calcium chloride + Trẻ sơ sinh: dihydrate – 0,075g trụy mạch. 125ml/24 giờ. Dung dịch
Sodium – Giảm thể tích tuần lactate – 1,55g hoàn nặng, cần bù nhanh: sốc phản vệ, HL: 500ml
sốc sốt xuất huyết,… – Tờ HDSD Tiêu chảy nặng, ra mồ Mekophar hôi quá nhiều, viêm
tấy, lồng ruột cấp, sốt, bỏng nặng. BD:
Điều trị lâu dài các loại
Rối loạn tiêu hóa, au Nếu sử dụng ồng thời Đường dùng: Tiêm Diclofenac viêm khớp mạn tính.
vùng thượng vị. Nhức diclofenac với: bắp.
Ngắn dài các ợt cấp Quá mẫn với 75mg/3ml
ầu, bồn chồn. Tăng Digoxin có thể làm tăng Liều dùng: 01 ống/
viêm cạnh khớp, viêm diclofenac, Aspirin DC: Diclofenac
khớp do gout, au thắt hoặc thuốc NSAID enzyme gan. Ù tai.
nồng ộ digoxin trong ngày HL:75mg/3ml
lưng, au rễ thần kinh. khác. Người bệnh hen Ít gặp: Phù, mề ay, chảy huyết tương. Trường hợp nặng:
Điều trị: Đau sau phẫu hay co thắt phế quản. DBC: DD tiêm
máu ường tiêu hóa, co Quinolon: Tăng tác dụng tiêm 02 ống/ ngày
thuật, cơn au quặn Loét dạ dày tiến triển. thắt phế quản, mắt mờ. thận, quặn mật.
Người bị suy tim sung Hiếm gặp: Toàn thân phụ lên hệ thần kinh Theo tờ HDSD
huyết, suy thận nặng, phù, phát ban. Giảm trung ương, dẫn ến co thuốc
suy gan. Người mang bạch cầu, tiểu cầu. Viêm giật. kính áp tròng. Người bị bệnh chất tạo keo. Aspirin hoác glucocorticoid: Giảm nồng ộ diclofenac trong 39 lOMoAR cPSD| 37186047 bàng quang, huyết tương, gây t ổn viêm thận kẽ.
thương dạ dày – ruột. Methotrexat: Làm tăng ộc tính của methotrexat.
Thuốc lợi tiểu: làm tăng nguy cơ suy thận.
Thuốc chữa THA (ức chế men chuyển, chẹn bêta,
lợi tiểu): Cần theo dõi sát bệnh nhân.
Cimetidin: giảm nồng độ diclofenac không áng kể,
Cimetidin bảo vệ tá tràng khỏi tác hại của Diclofenac.
Buồn nôn, au ầu, chóng Chưa phát hiện tương Đường dùng: BD:
Quá mẫn với bất kì mặt, ngứa, phát ban, tác với bất kì thuốc gì Chống au do co thắt cơ uống hoặc ặt hậu Nady-Spasmyl
phản ứng dị ứng (kể cả
trơn và giảm au ường thành phần nào của sốc phản vệ). môn. HC:
simethicone tiêu hoá như hội chứng thuốc. Liều dùng: 80mg+ Alverin
ruột kích thích, bệnh au Tắc ruột hoặc liệt ruột. túi Người lớn: mỗi Citrat 60mg Tắc ruột do phân. lần 60 – 120mg dưới 40 lOMoAR cPSD| 37186047 HL:140mg
thừa của ruột kết, au Mất trương lực dạng citrat, ngày 1 – do co thắt ường mật, ại tràng. cơn au quặn thận. 3 lần. Đặt hậu môn: Mỗi lần 80mg, ngày 2 – 3 lần. Trẻ em dưới 12 tuổi không nên dùng.
BD: Partamol TAB. Điều trị trong các -Dị ứng với
Phát ban, mề ay; khó Rượu làm tăng tổn HC: Paracetamol
trường hợp au và sốt paracetamol - Suy gan thở; sưng mặt, môi, thương gan trong khi - Người lớn: uống:
từ nhẹ ến vừa như: au lưỡi hoặc họng. HL: 500 mg 0,5-1g/lần, 4 -
ầu, au cơ, au khớp, au nặng. - Thận trọng dùng thuốc DBC: viên nén
lưng, au răng, hạ sốt... người suy gan, suy paracetamol. 6g/lần; tối a
Paracetamol là thuốc thận. Hạn chế dùng 4g/ngày. Đặt trực thay thế salicylat , có - Uống nhiều
paracetamol khi ang tràng: 0,5-1 g/lần, tác dụng giảm au ối
với người bị viêm rượu có thể gây ộc
dùng thuốc chống co 4-6g/lần, tối đa khớp nhẹ tính với gan.
giật hoặc isoniazid, làm 4 lần/ngày. - Chỉ dùng cho tăng ộc tính
của - Trẻ em >3 tháng: PNMT khi thật cần. 10-15 mg/kg/ liều paracetamol mỗi 4-6 giờ khi cần đối với gan thiết (tối a 5 liều trong 24 giờ). 41 lOMoAR cPSD| 37186047
4. NHẬN XÉT VỀ SỬ DỤNG THUỐC Ngày 09/09/2022:
Chẩn oán: Theo dõi viêm ruột thừa/Cơn au quặn thận.
- Lactate ringer 500ml TTM XXX g/p ⇒ Cân bằng iện giải, theo dõi viêm ruột thừa , dựa vào hướng dẫn
sử dụng thuốc của nhà sản xuất ⇒ thuốc ược chỉ ịnh là hợp lý.
- Nady-spasmyl 60mg 1v uống. Chống au co thắt cơ trơn ường tiêu hóa, au do cơn au quặn thận, dựa
vào hướng dẫn sử dụng thuốc của nhà sản xuất ⇒ thuốc dùng là hợp lý.
- Diclophenac 75 mg 1 ống tiêm bắp ⇒ iều trị giảm au cơn au quặn thận ,dựa vào hướng dẫn sử dụng
thuốc của nhà sản xuất ⇒ thuốc dùng là hợp lý.
Đánh giá: Thuốc, ường dùng, liều dùng phù hợp với tình trạng chẩn oán bệnh nhân. Ngày 10,11/09/2022:
Chẩn oán: Theo dõi viêm ruột thừa/Cơn au quặn thận.
- Nady-spasmyl 60mg 1v uống chống au co thắt cơ trơn ường tiêu hóa, au do cơn au quặn thận phù hợp với chẩn oán.
- Diclophenac 75 mg 1 ống tiêm bắp ⇒ iều trị giảm au cơn au quặn thận phù ,dựa vào hướng dẫn sử
dụng thuốc của nhà sản xuất ⇒ thuốc dùng là hợp lý.
- Paracetamol 500mg 1v x 2⇒ Giảm cơn au nhẹ,dựa vào hướng dẫn sử dụng thuốc của nhà sản xuất ⇒ thuốc dùng là hợp lý.
- Đánh giá: Thuốc, ường dùng, liều dùng phù hợp với tình trạng chẩn oán bệnh nhân. Ngày 12/09/2022:
Chẩn oán: Cơn au quặn thận phải
- Nady-spasmyl 60mg 1v uống chống au co thắt cơ trơn ường tiêu hóa, au do cơn au quặn thận phù hợp với chẩn oán.
- Diclophenac 75 mg 1 ống tiêm bắp ⇒ iều trị giảm au cơn au quặn thận phù hợp với chẩn oán.
- Ngưng sử Paracetamol 500mg ⇒ Do giảm au, không cần thiết sử dụng. 42
Đánh giá: Thuốc, ường dùng, liều dùng phù hợp với tình trạng chẩn oán bệnh nhân. Ngày 13/09/2022:
KQ siêu âm: Gan nhiễm mỡ, sỏi thận trái. Chẩn oán: Cơn au quặn thận phải lOMoAR cPSD| 37186047
- Nady-spasmyl 60mg 1v uống chống au co thắt cơ trơn ường tiêu hóa, au do cơn au quặn thận phù hợp với chẩn oán.
- Ngưng Diclophenac 75 mg ⇒ Giảm cơn au quặn, giảm au hạ vị là thận phù hợp.
Đánh giá: Thuốc, ường dùng, liều dùng phù hợp với tình trạng chẩn oán bệnh nhân.
Đánh giá chung cho ợt iều trị:
- Thuốc, liều dùng, ường ược chỉ ịnh cho bệnh nhân phù hợp.
- Bệnh nhân áp ứng thuốc tốt, bệnh thuyên giảm.
5. PHÂN TÍCH TƯƠNG TÁC THUỐC
- Tra cứu tương tác thuốc, trong ơn có các tương tác như sau: Cặp tương tác Mức độ Hậu quả - Giải thích Cách khắc phục
KHÔNG CÓ TƯƠNG TÁC ĐƯỢC TÌM THẤY
6. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC -
Hướng dẫn về thời gian dùng thuốc: Stt Thuốc Cách dùng- Liều dùng 1 Paracetamol 500g Uống. Sáng: 1v; Chiều: 1v; Cách nhau 8g/lần uống 2 Diclofenac 75 mg
1 ống - Tiêm bắp (Cán bộ y tế thực hiện)/sáng 3 Nadyspasmyl 60mg Uống Sáng: 1v; Chiều: 1v; Cách nhau 8g/lần uống Dặn dò bệnh nhân: -
Uống thuốc úng theo hướng dẫn của bác sĩ, úng liều lượng, úng thời gian. - Có thể gặp các trường hợp:
Buồn nôn, au ầu, chóng mặt, ngứa, phát ban do tác dụng phụ của thuốc … -
Báo ngay cán bộ y tế nếu có các bất thường khác. Chế ộ ăn uống: -
Uống nước nhiều ể ảm bảo lượng nước tiểu nhiều hơn 2 lít mỗi ngày. Nếu làm trong môi trường nóng
nực, chơi thể thao nhiều phải bù ủ lượng nước ã mất. -
Thực phẩm nên sử dụng:
o Sử dụng thực phẩm có chứa nhiều hàm lượng canxi như: sữa, pho mai, sữa chua …giúp giảm nguy cơ
hình thành sỏi thận. o Sử dụng nhiều thực phẩm chứa nhiều vitamin B6 và vitamin A. lOMoAR cPSD| 37186047 -
Thực phẩm KHÔNG NÊN sử dụng:
o Tránh ăn thực phẩm nhiều ạm (Protein) như: thịt cá .. Tối ã 200g thịt cá mỗi ngày. o Hạn chế ăn muối. Giảm ường mỡ.
o Không sử dụng nước có gas, café, trà ậm ặc, bia, rượu. Khác: -
Tạm dừng thuốc bổ, thực phẩm chức năng. Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng. -
Thường xuyên vận ộng, nhảy dây là một lựa chọn rất tốt hỗ trợ tăng khả năng tự ào thải sỏi thận. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Y tế (2018), Dược thư quốc gia Việt Nam, NXB Y học
2. Bộ Y tế (2015),Tương tác thuốc và chú ý khi chỉ ịnh, NXb Y học
3. Drug Interactions Checker (http://www.drugs.com)
4. Drug Interaction Checker (http://www.medscape.com)
5. Hướng dẫn sử dụng thuốc của nhà sản xuất
6. Hội tim mạch Việt Nam (2018), “ Khuyến cáo iều trị Tăng huyết áp 2018”
7. Bộ Y Tế (2020), Hướng dẫn iều trị Tăng huyết áp 2020