Báo cáo Thực tập nhận thức ngành | Đại học Công nghệ Đông Á

Báo cáo Thực tập nhận thức ngành | Đại học Công nghệ Đông Á. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 30 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Công Nghệ Đông Á 73 tài liệu

Thông tin:
27 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Báo cáo Thực tập nhận thức ngành | Đại học Công nghệ Đông Á

Báo cáo Thực tập nhận thức ngành | Đại học Công nghệ Đông Á. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 30 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

70 35 lượt tải Tải xuống
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGH ĐÔNG Á
BÁO CÁO
TH C T P NHN TH C NGÀNH
Sinh viên thc hiên
:
Hoàng Hoa V
Ngày sinh
:
28/11/2003
Mã sinh viên
:
20210162
Khóa
:
12
Lp
:
DCTCNH.12.10.2
Giảng viên hướng dn
:
ThS Hoàng Th Minh Ph ương
Hà Ni, tháng 3 01 năm 202
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGH ĐÔNG Á
BÁO CÁO
THC T N TH C NGÀNH P NH
H và tên sinh viên:
Hoàng Hoa V
Ngày sinh:
17/08/2003 Khóa: 12
Lp:
DC NgTCNH.12.10.2 Ngành: Tài chính- ân hàng
Điểm báo cáo:
Bng s : B ng ch :
CÁN B CHM 2
(Ký và ghi rõ h tên)
Hà N i, tháng 3 01 năm 202
DANH MC CÁC KÍ HIU, CH VIT TT
Stt
u Kí hi
i thích Gi
1
Ngân hàng MB
Ngân hng Thương mi c ph i n Quân Đ
2
TMCP
Thương mi c phn
3
NHNN
Ngân hng nh nước
4
PGD
Phòng giao dch
5
KHCN
Khách hàng cá nhân
6
KHDN
Khách hàng doanh nghip
7
VND
Việt Nam đồng
DANH MỤC SƠ Đ, HÌNH NH
S hi u
Tên
Trang
Sơ đồ 2.1
Cơ cấu t chc ti PGD Chi nhánh Trung Văn
6
MỤC LỤC
DANH MC CÁC KÍ HI U, CH VIT TT ...........................................................
DANH MỤC SƠ Đ, HÌNH NH .................................................................................
LI CẢM ƠN ..................................................................................................................
M ĐẦU ......................................................................................................................... 1
CHƯƠNG I: TỔ NGÂN HÀNG THƯƠNG MNG QUAN V I C PHN
QUÂN ĐỘI ..................................................................................................................... 2
1: Tìm hi u và trình bày khát quát v .......................................... 2 đơn v thc tp.
2. L ch s hình thành và phát tri p ........................................ 3 n của đơn vị thc t
2.1. L ch s hình thành và phát tri i ........ 3 n của Ngân hàng TMCP Quân độ
2.2. L ch s hình thành và phát tri n của Ngân hàng TMCP Quân đội Chi
nhánh Trung Văn ................................................................................................... 5
2.3. Cơ cấ ủa đơn vịu t chc b máy qun lý c ................................................... 6
2.4. Lĩnh vự ủa đơn vịc hoạt động kinh doanh c ................................................... 7
2.5. Cơ cấ toán đơn vịu t chc b máy kế toán và chế độ kế áp dng ............. 9
2.6. M k t qu kinh doanh ch y trong nht s ế ếu ca đơn vị ững năm gần đây
................................................................................................................................ 10
CHƯƠNG II: QUÁ TRÌNH THỰC TP NHN THC NGÀNH CA SINH
VIÊN T C TẠI ĐƠN VỊ VÀ BÀI HC RÚT RA T HOẠT ĐỘNG TH P
NHN TH ........................................................................................ 13 ỨC NGÀNH ĐÓ
1. X lý công vi c h ng ngày ................................................................................... 13
2. Nh n xét ................................................................................................................ 13
2.1. V n th thuy t .................................................................................... 13 kiế c l ế
2.2. V k c h .................................................................................... 14 năng thự ành
2.3. Nh ng m ch c c ........................................................................................ 15 t t
2.4. Nh ng h n ch ............................................................................................... 16 ế
3. Bài h c kinh nghi m............................................................................................. 16
3.1. Bài h c kinh nghi m v cách th c hi n công vi c ....................................... 16
3.2. Bài h c kinh nghi m v k ................................................................... 17 năng
3.3. Bài h c kinh nghi m v .................................................................... 18 thái độ
KT LUN .................................................................................................................. 20
TÀI LIU THAM KH O ........................................................................................... 21
LI CẢM ƠN
Em xin chân thnh cảm ơn các thy cô v nh trường đã hỗ trợ, to điều kiện tốt dù
ít hay nhiều, trực tiếp hay gián tiếp v truyền đt những kiến thức b ích quý báu trong
thời gian em học tập v rèn luyện ti trường Đi học Công nghệ Đông Á. Cho em biết,
chứng kiến v hiểu biết thêm về ngnh học của mình. V cùng những kiến thức đó được
áp dụng vo thực tế cho nghề nghiệp tương lai như thế no. Để được kết quả mình
mong muốn thì em xin cảm ơn đến các thy khoa Ti chính Kế toán, đặc biệt l cô -
Hoàng ThMinh Phương đã to điều kiện, hướng dẫn nhiệt tình, giúp đỡ v dẫn dắt để
em hon thnh bi báo cáo ny tốt nhất trong thời gian vừa qua.
Cùng với đó em xin gửi lời cảm ơn đến ban lãnh đo Ngân hng Thương mi C
phn Quân Đi-chi nhánh Trung V ăn v đặc biệt l các anh chị đã to điều kiện v nhiệt
tình giúp em hi được trải nghiệm thực tế, tìm hiểu, thu thập thông tin, giải đáp
thắc mắc các công việc, truyền đt kiến thức v kĩ năng của môi trường lm việc ở Ngân
hàng.
Tuy nhiên, do đây l ln đu tiếp xúc với công việc thực tế v hn chế về nhận thức
nên không tránh khỏi có những sai sót khi tìm hiểu v trình by về Ngân hng Thương
mi c phn nên mong Ngân hng v cô bỏ qua v rất Quân Đi-chi nhánh ng VTru ăn
mong có sự đóng góp giúp đỡ, chỉ bảo của cô v anh chị trong cơ quan để bi báo cáo
hon chỉnh hơn.
Em xin gửi lời chúc sức khỏe, nhiều thnh công đến quý thy trường Đi học
Công nghệ Đông Á, c anh chị v ban lãnh đo Ngân hng Thương mi C phn Quân
Đi Trung VChi nhánh ăn.
Em xin chân thnh cảm ơn!
1
M ĐẦU
Sinh viên quãng th i gian b c ti p c n v i nh ng môn h n đượ ế ọc đi ơng,
chuyên ngành, nh ng ki n th ng t n trong sách v t lâu, truy n cho th h ế c đã trườ ế
sinh viên ny đến thế h sinh viên khác. Đôi khi, những ki n thế ức “phn cng” đó khiến
các bn sinh viên t ra nhàm chán, không th y h ng thú và th m chí là c m th y chúng
“vô nghĩa”. Chính vy, các k kiến tp thc tp chính kết qu ca vic nhn
thc t m quan tr ng trong vi i m i, ki n t o l ng h c t ệc đ ế i môi trườ ập để đt đưc
nhng hi u qu , ch n, h c hành c a sinh viên. ất lượng cao hơn trong quá trình rèn luyệ
Kiến t p th c ch t vi c quan sát, ki n t p là m ế t cách dnh cho các sinh viên đi
học, cao đẳng n n th u rõ và bi ng ki n thm vững hơn kiế c, hi ết cách áp d ế ức đó trong
thc tế, nh ng sinh viên tham gia ki n t p s ế được theo dõi các ho ng c a công ty, t đ
doanh nghi , cách th c hi n công vi th t kinh nghi m th c tệp để ệc để đúc kế ế cho
bn thân. Và trong quãng th i gian b ng, ki n t p có ốn năm Đi học hay ba năm Cao đẳ ế
th m ho ch t c và tri n khai b lúc nào. t chương trình lên kế ch t c
Cùng v i th c t p thì vi n t p r t t ệc đi kiế ốt cho các sinh viên, sinh viên hi
vn d ng các ki n th ế ức đã được h c trên gi ảng đường vào th c t , làm quen v i cách x ế
lý công vic tr ng công ty, doanh nghi p. ong môi trườ
Khác v i th c t p thì ki n t p sinh viên có th c t c vào b t kì th i gian nào ế đượ ch
trong 4 năm học. Vic kiến tp s cho bn thêm nhiu kinh nghim truyn cho bn
thêm s nhi t huy ết, đam mê, yêu thích công việc thc tế.
Có th i v i sinh viên ki n t p khá quan tr tránh sinh viên sau khi ra thấy đố ế ọng, để
trườ ng ch có trong mình nhng kiến thc không, thi ng thếu đi áp dụ c tế.
2
CHƯƠNG I: TNG QUAN V I C NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠ PHN
QUÂN ĐỘI
1: Tìm hi u và trình bày khát quát v đơn v thc tp.
Trong quá trình kiến t p 2 tu ng t u ki n h n, em đã được nh trườ o điề tr thc
tp t i ngân hàng MBBank chi nhánh Trung V ăn (Hà ni). MBBank hi n đang l mt
trong mười thương hiệu ngân hng đu ti Vit Nam. Tuy nhiên nhc đến MBBank
nhiu khách hàng v n ch d ng l i vi . c biết đây l ngân hng
- Thông tin chung v i C ph Ngân hng Thương m n Quân Đi:
- Tên đy đủ tiếng Vi ph i ệt: Ngân hng Thương mi C n Quân Đ
- Tên giao dch ti ng Anh: Military Commercial Joint Stock Bank ế
- Tên gi tắt: Ngân hng Quân Đi
- Tên viết tt: MB
- Loi hình: Doanh nghip C ph n Quâ i n Đ
- Ngành ngh: Ngân hàng
n c ng thĐây l mt Ngân hng Thương mi C ph a Việt Nam v đồ ời cũng
là mt doanh nghi p tr c thành l p vào ngày 4/11/1994 c thu c B Quốc Phòng, đượ
bi các c đông chính ng Công ty Đu tư v kinh doanh vốn Nh nướlà: Viettel, T c,
Tng Công ty Tr t Nam và T ng Công ty Tân C ng Sài Gòn. ực thăng Việ
Song song v môi giới đó, Ngân hng MB còn tham gia vo các dịch v i
chng khoán, qu n lý qu c, b o hi m, qu n lý n và khai thác tài ỹ, kinh doanh địa
sn vi các công ty thành viên:
- Công ty C ph n ch ng khoán MB
- Công ty Tài chính TNHH MB Shinsei
- Công ty TNHH Bo hi MB Ageas m Nhân th (MBAK)
- Công ty C ph n Qu n lý Qu đu tư MB
- Công ty Qun lý n và Khai thác tài s i ản Ngân hng TCMCP Quân Đ
(AMC)
- Tng Công ty C ph n B o hi i (MIC) ểm Quân Đ
MBBank có ngun v n góp t nhi u c đông, trong đó có Tng Công ty Đu tư
và kinh doanh v i là doanh nghi p tr c thuốn Nh nước. Hơn nữa, đây l c B Quc
Phòng nên có th c. khẳng định đây l ngân hng thnh viên của Ngân hng Nh nướ
3
Đồ đượ ng thi mi ho t đng c u sủa MB đề c Ngân hng Nh nư c giám sát mt cách
cht ch.
2. L ch s hình thành và phát tri n c p ủa đơn vị thc t
2.1. Lch s hình thành và phát tri i n của Ngân hàng TMCP Quân độ
Ngân hng TMCP Quân Đi trải qua 26 năm xây dựng, trưởng thnh đã ghi dấu trên
th trườ ng tài chính bng t ng vốc đ tăng trư ng vàng ngày càng l n mnh. Hin
nay, Ngân hng đã có mng lưới khp c c v nướ ới trên 100 chi nhánh v điểm giao d ch
tri dài kh p các t nh thành ph . Ngoài ra, Ngân hàng Quân Đi còn có văn phòng đi
din t i Liên bang Nga, chi nhánh t i Lào và Campuchia. Quá trình hình thành và phát
trin c n: ủa Ngân hng TMCP Quân Đ ợc chia lm 4 giai đoi đư
- Giai đon 1994-2004: c thành Ngy 04/11/1994 Ngân hng TMCP Quân Đi đượ
lp, chính thức đi vo hot đng v i v ốn điều l ban đu là 20 t đồng và 25 cán b nhân
viên. Nh nh v i m c tiêu, t m nhìn dài h n, Ngân hàng kiên đị n đúng đắ đã từng bước
khẳng đị ững đóng góp quan trọnh vai trò và có nh ng vào s nghip quan trng ca nn
kinh t t qua cu c kh ng ho ng tài chính Châu Á ngân ế. Năm 1997, MB đã vượ
hàng c phn duy nhất có lãi. m 2000, thnh lập Công ty TNHH Chứng khoán Thăng
Long (nay là công ty C ph n Ch ứng khoán ngân hng TMCP Quân Đi MBS) và công
ty Qu n n khai thác tài s i (MBAMC). MB ti n ản Ngân hng TMCP Quân Đ ế
hành c toàn di n v h ng và nhân li t th ực vo năm 2003. Sau 10 năm thnh lập đến
năm 2004, t ốn huy đ ủa MB tăng gấp hơn 500 lng v ng c n, tng tài sn trên 7000 t
đồ ng, l i nhu sận hơn 500 tỷ đồng v khai trương thêm trụ m i ti s 3 Liu Giai, Ba
Đình, H Ni. Cùng năm MB l Ngân hng đu tiên phát hành c phn thông qua bán
đấ đồu giá ra công chúng v i tng mnh giá 20 t ng.
- Giai đo Năm 2005, MB đã tiến 2005-2009: n hành ký kết tha thun ba bên vi
Vietcombank Tập đon Viễn thông Quân Đ ệc thanh toán cưới Viettel v vi c vin
thông c c th a thu n h p tác vủa Viettel v đt đượ ới Citibank. Năm 2006, thnh lập
Công ty Qu ng khoán Hà N i HFM (nay là Công ty c ph n Qu n lý Qu đu tư Chứ
Đu i MB Capital). TriNgân hng Quân Đ n khai thành công d án hi i a ện đ
công ngh thông tin CoreT24 c a T y S ập đon Temenos (Th ỹ). Năm 2008, MB tái cơ
cu t chc T i Viettel chính th c tr thành cập đon Viễn thông Quân Đ đông chiến
lược. Đến năm 2009, MB ra mt Trung tâm dch v khách hàng 24/7 và vinh d nhn
Huân chương Lao đng H ng Ba do Ch t ịch c trao tặng. Trong giai đon này, Ngân
4
hàng áp d ng m t lo t các gi i m ng th t m r ng quy ho ng, ải pháp đ i t t đ
phát tri n m ng lưới, đu tư công nghệ, tăng cương nhân sự, hướng m nh v khách hàng
vi vi c tách r i ch ức năng quản lý và chức năng kinh doanh giữa Hi s Chi nhánh.
T chc li đơn vị kinh doanh theo nhóm khách hàng cá nhân, khách hàng doanh nghip
va và nh, ngun v n và kinh doanh ti n t ệ…
- Giai đo Năm 2010 l bưn 2020-2016: c ngot quan trng giúp MB ghi du n
tr thành mt trong nh u Viững ngân hng đ t Nam sau này và m rng th trường khi
đã khai trương chi nhánh đ i nướu tiên chi nhánh t c ngoài (Lào). T ngày 01/11/2011,
thc hi n thành công vi c niêm y t c phi u trên S giao d ch Ch ng khoán Thành ph ế ế
H Chí Minh (HSX). Khai trương chi nhánh thứ hai ti nước ngoài (Campuchia). Cùng
với đó MB đã nâng cấp thành công h thng CoreT24 t R5 lên R10. V ng thành i nh
qu đt được, năm 2014 Ngân hng đã vinh dự đón nhận Huân chương Lao đ ng Hng
Nht. Ti p t c Phong t ng danh hi ng. ế ục đến m 2015, MB đư ệu Anh Hùng Lao Đ
Trong s chuyn giao gia hai chi c 2011-2015 và 2017- p ến lượ 2021, MB năm 2016 tiế
tc thành l p hai công ty thành viên m ới trong lĩnh vực b o hi m nhân th là MB Ageas
Life và tài chính tiêu dùng là Mcredit, kin toàn mô hình t ập đon ti chính đa năng.
- Giai đon 2017- Hiện nay: Năm 2018, hon thnh xuất sc ch tiêu kinh doanh đề
ra khi l i nhu t 7767 t ận trưc thuế đ đồng, tăng 68% so với 2017. Năm 2019, MB ra
mt logo toàn b nh n di u m n thương hiệ ới. Năm 2020, được vinh danh l “Ngân
hàng tiêu bi u Vi t N am”
5
- T n 31/12/2020 c a MB thì: heo báo cáo ti chính tính đế
ng tài s n: + T 494.982.162 t ng. đồ
u l+ Vốn điề : 27.987.569 t ng. đồ
c thu+ Li nhuận trướ ế: 10.688.276 t ng. đồ
Ta th c MB không ng ng l n m nh v i m ng trong Top 3 thấy đượ ục tiêu l đứ
Ngân hàng TMCP t i Vi ng g n 2 ệt Nam. Đồng nghĩa với đó tốc đ tăng trưở ấp 1.5 đế
ln so vi bình quân th trường. T m nhìn c a MB tr thnh “Ngân hng thuận tin
cho Khách hng”. Phương châm chiến lượ ủa MB l “Đ ện đc c i mi Hp tác Hi i
hóa và phát tri n b n v ng”.
2.2. Lch s hình thành phát tri n c i Chi nhánh ủa Ngân hàng TMCP Quân đ
Trung Văn
* Thông tin chung:
- Tên đy : Ngân h - đủ ng TMCP Quân Đi Phòng giao d ịch Trung Văn
- Địa ch : T ng 1, tòa nhà HH2 B c Hà, s 15 ph T H ng Nhân u, phườ
Chính, qun Thanh Xuân, thành ph Hà Ni.
- S điện tho 024 33131333 i:
- S Fax: 024 33131333
* S n phát tri ra đời và các giai đoạ n:
c th nh l p v o hoPGD Trung Văn đư đi v t đng năm 2019. PGD Trung Văn
trc thu Ngân h i chi nh nh Tr c thành l p ra c ng TMCP Quân Đ á n Duy Hưng. Vi
PGD Trung Văn phù h ện chương trình cấp vi tiến trình thc hi u li, gn lin vi
đ i m i toàn din phát trin vng chc; phc v cho s nghip phát trin của đất
nước, đa dng hóa khách hàng.
T o ngu n nhân l c v n có lúc đi vo hot đng đến nay PGD đã quy tụ, đo t
đi đôi vớ ụng v đo to đi chính sách thu hút nhân tài. Luôn tuyn d i ngũ cán b nhân
viên ch p c n v i nh i m i v công vi phát tri n ất lượng cao để tiế ững đ ệc cũng như sự
ca th trường.
n nay, MB Chi nhánh Trung V n bao g m phòng giao d (PGD) c thu c Hi ă ch tr
đó l PGD Trn Duy H ng. c thành l p MB Chi nhánh Trung V nh m qu n lý các ư Vi ăn
phòng giao d ch t i khu v c này là hoàn toàn phù h p v i chi c phát tri n và qu n ến lượ
6
lý m i c ó là tr thành m , hi i, ng lướ ủa Ngân hng Quân đi, đ t ngân hng đô thị ện đ
đa năng, phục v tt nht cho các t chc và cá nhân.
2.3. c b n lý c Cơ cấu t ch máy qu ủa đơn vị
Sơ đồ 2.1: C i PGD Chi ánh Trung Vơ cấu t chc t nh ăn
* m v c a các b n trong MB Chi nhánh Trung V . Chc năng, nhiệ ph ăn
- Làm các ng tác qu n lý, t hPhòng hành chính t ng h p: chc lưu trữ v
thông tin nhân viên, phát tri n nhân viên m i và tìm ki ếm lãnh đo cao c p, l p k ho ch ế
và t o n i b , c o. chức đo t cán b đi đo t
- Phòng th nh và tín dẩm đị ng:
Phòng KHDN: Là b phn chuyên cho vay doanh nghiệp v định chế tài chính, bao
gm các việc như: Tìm kiếm khách ng, th c hi n thẩm định tín d ng, theo dõi các
khoản vay... Đây l b phn trc tiếp quan h vi khách hàng.
Phòng KHCN: Thc hi n các nhi m v b ph n KHDN, ch ơng tự khác đi
tượ ng phc v là KHCN.
B ph n Th nh và Cán b ẩm đị qu n lý tín d ng:
BAN GIÁM ĐỐC
Phòng
KHDN
Phòng thm
định và tín
Phòng hành
chính t ng
Phòng
KHCN
Phòng h
tr
B phn
thẩm định
và qu n lý
tín d ng
Phòng giao
dch và
dch v
KH
7
B ph n thẩm định: ph trách vi c th nh, ki m tra tình hình s d ng v n vay ẩm đị
ca khách hàng. Duy trì m i quan h gi a các t chc, cá nhân tìm hi u nhu cđể u s
dng vn ca khách hàng.
2.4. c ho ng kinh doanh c Lĩnh vự ạt đ ủa đơn vị
Hoạt động huy động vn:
Mt đặc trưng quan trọng trong hot đng kinh doanh c a NHTM t o ra s khác bi t
so v i các doanh nghi c phi tài chính là ho ng ệp kinh doanh trong lĩnh v t đng huy đ
vn. NHTM s d u ki n s n c ụng uy tín v điề ủa mình để tiến hnh huy đng vn,
hot đ đóng vai trò quan trọng này to ngun vn cho NHTM vì thế ng, nh hưởng
ti chất lượng ho ng ct đ a Ngân hàng.
c s c ép c a cu c c i các Ngy nay, trư nh tranh trong lĩnh vực ti chính, đòi hỏ
NHTM ph i có nh ng chính sách thu hút ngu n ti n ngày m t linh ho t, t ng đó đáp ứ
cho ho ng c ng v n mà h ng ngân hàng t đ ủa ngân hng. Các phương thức huy đ th
thường áp d ng vụng l: huy đ n t tài khon tin g ng vửi, huy đ n t phát hành các
giy t có giá, vay NHNN ho c các t c tín d ch ng khác.
Ngoài ra, NHTM còn th c hi n ho ng v n thông qua các ngu n v t đng huy đ n
khác như: phát hnh trái phiếu, tin phiếu, k phi u, các kho n nhàn r i t m th ế ời chưa sử
dng...
Ho t đ ng s d ng vn:
Hot đng s d ng v n c NHTM p ngân qu ... a cho vay, đu tư, thnh l
Trong đó, nghiệ p v n khcho vay v đu tư quyế ịnh đết đ n tnăng tồ i và ho t đng
ca NHTM.
- ng cho vay: Hot đ
Theo th ng kê, nhìn chung thì kho ng 60% - 75% thu nh p c a ngân hàng t
các ho ng cho vay. Thành công hay th t b i c a m Ngân hàng tùy thu c ch y u t đ t ế
vào vi c th c hi n k ho ch tín d ng và thành công c a tín d ng xu t phát t chính sách ế
cho vay c a ngân hàng. Các lo i cho vay th phân lo i b ng nhi u cách, bao g m:
mục đích, hình thức, b h n, ngu n g ... ảo đảm, k ốc v phương pháp hon trả
- Đu tư:
8
Đu tư đi đôi với s phát trin ca xã hi là s xut hin ca hàng lot nhng nhu
cu khác nhau. V t chới cách l m th hot đng trong nh vự ụ, đòi hỏc dch v i
ngân hàng ph i luôn n m b ắt được thông tin, đa dng các nghip v cung c để ấp đy đủ
kp th i ngu n v n cho n n kinh t . Có 2 hình th c ch ế y u mà các NHTM có thế tiến
hnh l: Đu tư vo mua bán kinh doanh các chứ u tư góp vng khoán hoặc đ n vào các
doanh nghi t b tài s n c nh ph c v cho ệp, các công ty khác, đu vo trang thiế đị
hot đng kinh doanh c a ngân hàng. So v i ho ng cho vay thì ho t đ t đng đu tư của
ngân hàng có quy và t ng nh c tài s n sinh l i c a NHTM. Ho tr hơn trong mụ t
đng đu tư đem l ập cao hơn ng cho vay, nhưng rủi ro cao hơn. Do thu i thu nh hot đ
nhp t ho i ph thu c vào hi u qu kinh t đng đu tư không được xác định trước, ph
doanh c a doanh nghi p mà N gân hng đu tư vo.
- T o l p ngân qu :
L i nhu n luôn m c tiêu cu i cùng c a các ch khi tham gia ti n hành s th ế n
xut kinh doanh. M t trong nh ng nhân t ngân hàng m đó l tính an ton. Nghề t
ngh kinh doanh đy m o hi m, vì v y Ngân hàng không th b qua s “an ton”. Ngoi
việc cho vay v đu để thu đượ c li nhun, Ngân hàng còn phi s dng mt phn
ngun vốn huy đng được để đảm b o an toàn v kh n các năng thanh toán v thực hi
quy đị c do Trung ương đềnh v d tr bt bu ra.
- Các ho ng khác: t đ
Là trung gian tài chính, Ngân hàng có r t nhi u l i th . M t trong nh ng l i th ế ế đó
là Ngân hàng thay m t khách hàng th n thanh toán giá tr hàng hóa và d ch v c hi ụ. Để
thanh toán nhanh chóng, thu n ti n ti t ki m chi phí, Ngân hàng ách ế đưa ra cho kh
hàng nhi u hình th : thanh toán b ng séc, y nhi m chi, nh thu, các ức thanh toán như
loi th t n i các qu... Cung c p m n t , k ng lưới thanh toán đi ế và cung c p ti n gi y
khi khách hàng c n.
M t khác, các NHTM còn ti n hành môi gi i, mua bán ch ng khoán cho khách ế
hng v lm đi phát hành chng khoán cho các công ty. Ngoài ra, Ngân hàng còn
thc hi n các d ch v y thác cho vay, y thác c p phát, y thác gi ủy thác đu tư, i
ngân thu h ... y các ho ng trên n u th c hi n t t s o cho Ngân Như vậ t đ ế đảm b
hàng t n t i phát tri n v ng m ng c nh tranh ngày càng gay g nh trong môi trườ t
như hiệ t đ ờng xuyên tác đn nay. Vì các ho ng tên có mi liên h cht ch thư ng qua
9
li v i nhau: Ngu n v n huy đng ảnh hưởng t i quy ết đinh sử dng vốn, ngược li nhu
cu s d ng v n ảnh hưở ới quy mô, cơ cấng t u ca ngu n v ốn huy đng. Các ho ng t đ
trung gian t o thêm thu nh p cho N gân hng nhưng mục đích chính l thu hút khách
hng, qua đó to điề ệc huy đu kin cho vi ng và s dng vn có hiu qu.
2.5. c b toán và ch k áp d Cơ cấu t ch máy kế ế độ ế toán đơn vị ng
Hiện nay, để phù hp thun tin cho công tác thu thp thông tin, qun
giám sát, MB đã sử d ng mô hình t chc b máy k toán t ế ập trung, đồng thi ng dng
c khoa h c công ngh vào công tác kế toán ngân hàng.
Để cái nhìn tng quát v t chc b máy kế toán trong toàn b h thng ca MB,
nhóm đã đồ đơn giãn bên trên. T hóa li thông qua hình v chc công tác kế toán
trên toàn h thng c a MB có nh m sau: ững đặc điể
Th nh t, hi n nay toàn b h thng của MB đều đang được áp d ng m t h thng
d liu thng nh t t n h các chi nhánh lên đế i s . Trên h i s m t phòng k toán ế
tp trung, còn các chi nhánh s ch người ph trách tng hp thông tin kế toán ri
gi lên phòng k toán t i hế i s nh m b o tính b o m c th hi ằm đả ật. Điều ny đư n
bằng mũi tên từ chi nhánh lên hi s.
Th hai, trong trường hp các chi nhánh có nhu cu s dng thông tin ca nhau,
các chi nhanh s c quy không đượ n t v u. V y n u chi liên h ới nhau để trao đi d li ế
nhánh 1 mu n có d u c li ủa chi nhánh 2, các chi nhánh đều np thông tin lên h i s ,
nhân viên chi nhánh 1 s ph i g n d u gì, r i h i s m i g ửi công văn ghi c li i
li cho chi nhánh 1 file d liệu theo công văn đó.
Đối v i các giao d ch do giao d ch viên th c hi i ti n, rút ti n, chuy ện như: gử n
khoản,…. Thì thông tin sẽ đưc phép truy c p d dàng d thc hi n b i ngân hàng qun
thông tin khách hang d a trên s CIF (Customer Information File) tuy nhiên các thông
tin v ngân qu , thu nh p, chi phí, k t qu ho ế t đng, các thông tin v tài s ản… sẽ không
đượ c truy cp d dàng mà phi thông qua s chp thun c a h i s .
M t khách hang A tài kho n m t i chi nhánh B, hoàn toàn th đến chi nhánh
C, D, E, F…. của MB để thc hi n rút ti n, g i ti n, Ngoài ra v hình thành c i s a
Napas l thương hiệu th do công ty C ph n Thanh toán Qu c gia Vi t Nam phát hành,
khách hang c a MB th c hi n các ho ng giao d th t đ ịch như thanh toán các hóa
đơn, rút tiề ng lướn ti ATM mt cách nhanh chóng tin li thông qua m i 18.600 máy
10
ATM, 261.000 máy pos, trên 100 tri u th c i trong và qu ủa 48 ngân hang thương m c
tế ng t i Vi đang hot đ t Nam.
2.6. M t s k t qu kinh doanh ch y trong nh ế ếu của đơn vị ững năm gần đây
Những thnh công, kinh nghiệm thu được sau quá trình đi mới ton diện sẽ to
đng lực mnh mẽ giúp MB vượt qua được những trở ngi, tận dụng tốt cơ hi phát triển
v vững bước trong giai đon mới. Với sự chỉ đo kịp thời, sát sao, giám sát chặt chẽ từ
11
ban lãnh đo v sự cố gắng, nỗ lực của cán b nhân viên Ngân hng đã có những thnh
tựu đáng kể.
Qua bảng trên ta thể thấy MBBank sự tăng trưởng rệt của Ngân hàng
Thương mi Cphn Quân đi thu của MBBank từ năm 2018 đến năm 2019 . Doanh
tăng 5113 tỷ đồng chiếm 20,74%. Đến năm 2020 doanh thu tiếp tục tăng từ 24650 tỷ
đồng tăng lên 27362 tỷ đồng tăng 2712 tỷ so với năm 2019. Nhìn chung những năm gn
đây MB có lợi nhuận tăng từ 6190 tỷ đồng lên 8069 tỷ đồng của năm 2018 so với năm
2019. Nhưng đến năm 2020 lợi nhuận li chỉ tăng nhẹ 8606 tỷ đồng. thể thấy dịch
bệnh đã ảnh hưởng đến hot đng kinh doanh của Ngân hng nhưng không nhiều lm
cho cả doanh thu v lợi nhuận đều tăng lên v vượt chỉ tiêu đề ra. Đây l mt thách thức
cũng như cơ hi để Ngân MB cn có những chiến lược đúng đắn v nắm bắt đúng hàng
hướng đi của khách hng v thị trường.
tiêu th : T n d c nh ng thu n l a mình Những chính sách tăng doanh số ụng đượ i c
kết h p v i vi c n m b ất được và phân tích những khó khăn chủ quan, khách quan trong
hot đ ợp thúc đẩng kinh doanh, Công ty xây dng cho mình mt chính sách thích h y
tăng doanh số. C th: Chính sách sn phm: Da trên nghiên cu v chu sng ca
sn ph m, nhu c u th hi u cế a th trường, kh p c công năng thu nhậ ủa người tiêu dùng
ty l a ch n nh ng danh m c s n ph m phù h p v i yêu c u th ng. Chính sách phân trườ
phi: Công ty áp d ng ch y u là tr c ti ế ếp. Điều đó giúp Công ty nắm b c nhu c u, ắt đượ
mong mu n ánh cốn cũng như ý kiến đóng góp ph ủa khách hng, trên sở đó giúp
công ty hoàn thi n các chính sách h tr ng ph c v cũng như nâng cao chất lượ đối vi
khách hàng. Chính sách ti p th : Công ty ti n hành nh ng ho ng xúc tiế ế t đ ến thương
mi, qu ng cáo nh m qu ng hình nh c a công ty ti p xúc ngày càng g n r ng ế
hơn với người tiêu dùng.
Do Công ty ho ng có s c nh tranh gay g t v i nhi i th t đng trong môi trườ ều đố
mnh k t hế p vi s i liên t c c a th biến đng thay đ trưng nên nh ng chính sách
phân ph i s n ph m d ch v c a Công ty trong th i gian còn nhi m h n ch . ều điể ế
Chính sách giá: Do nh nh c a h i lí là giá bán l ng nh t, không ững quy đị ợp đồng đ th
có chiết khu gi m giá hay hoa h linh ho u ch nh giá ồng nên Công ty đã không thể t điề
bán. Vì v m t nhi c bi t là nh ng khách hàng mua v ậy, công ty để ều khách hng đặ i s
12
lượ ng l n và mua nhiu ln mc dù v phong cách và chất lượng phc v rt tt. Chính
sách phân ph i: Do h ng phân ph i c a doanh nghi th p còn chưa được đu phát
triển đúng m ọng bán hng trưc tiếp m chưa mởc và ch coi tr rng bán hàng qua các
t chức trung gian: như m các đi lý ph, qua môi gii, vy ng ty còn b trng
nhiều đon th ng. Chính sách ti p th : Ho ng qu ng cáo: n i dung và hình th trườ ế t đ c
qung cáo còn ph i c i ti n nhi th theo k ế ều để p vi tính ch t và qui c a th
trường. Công ty chưa tiế đối tượ ọng khác: các p cn mt s ng khách hàng quan tr
quan ngo i giao, t c qu c t c ngoài. Ho ng xúc ti n bán hàng: ch ế, văn phòng nướ t đ ế
Do s d ng l ng tr p th bán hàng nói chung ực ợng lao đ nên đi ngũ nhân viên tiế
còn thi u tính chuyên nghi p. M m b c nhu c n v ng ế ặc đã nắ ắt đượ u, tâm tư, nguyệ
của khách hng nhưng vẫn chưa đáp ứng đủ ời v chưa lm khách hng hi lòng , kp th
tht s . Bên c ch v nh đó, dị ưu đãi dnh cho khách hng còn nghèo nn, si chưa
to ng tấn tượ t đ i vi khách hàng.
V cơ bả toán đã dn mô hình t chc b máy kế n hoàn thi n ch ấp hnh đúng
các quy đị toán. Đi ngũ cán b đa ph ẻ, có trình đnh v kế n là tr , tâm huyết v i ngh ,
tinh thn đon kết cao, vậy đã đảm đương tố ức năng củt nhim v ch a mình.
Không nh ng th phòng k toán còn ph i h p v i các phòng nghi ế ế p v trong Công ty,
thc hi n t t các mc tiêu kế hoch của công ty đã đ ra. Phòng kế toán đã phối hp cht
ch v i các phòng kinh doanh, nhân l c, phòng d ch v ụ, xưng bo hành th c hi n t t v n
đề ế qu ng, xây dản lý lao đ ng quy ch tiền lương, lập các báo cáo tài chính, báo cáo k ế
toán qu n tr c v cho vi ph ệc điều hành chung của công ty, đảm b o công ty ho ng t đ
đúng theo pháp lut, có chính sách k p th i, phù hợp để phát tri n.
13
CHƯƠNG II: QUÁ TRÌNH THC TP NHN THC NGÀNH CA SINH
VIÊN T C TẠI ĐƠN VỊ VÀ BÀI HC RÚT RA T HOẠT ĐỘNG TH P
NHN TH ỨC NGÀNH ĐÓ
Trong th i h c t p t ng công vi c nhân viên k toán tôi ch hình i ghê nh trư ế
dung được trên lý thuyết. Khi đi thực tế tôi thấy nó khác hơn so với lý thuyết ch, hc
ti Trường thì ki n th c rế ng hơn, tất c các n n hành chính nhân s i dung liên quan đế
có v vĩ mô hơn
1. X lý công vi c h ng ngày
- Tham gia l p các t công vi c, t v o phòng xây d ng các chính sách ư ấn lãnh đ
nhân s n ngu n nhân l ự, đánh giá v phát triể c;
- Tham gia xây d nh, quy trình và quy ch qu n tr chung c a Công ty ựng các quy đị ế
các phòng ban;
- Theo dõi và x lý các bi ến đng v nhân s trong Công ty, qu n lý h s nhân s , so n ơ
tho các quy , l p h ng cho cán b ết định, công văn hnh chính nhân s ợp đồng lao đ
nhân viên.
- c hi n các nhi m v c a công tác tuy n d ng g m l ch tuy n dTh p kế ho ụng, đăng
tuyn, l c xét h s ph ng v n. ơ
- Làm các th t c chu n b và ti i, xây d ng tài li u và t ếp đón nhân viên mớ chức đo
to hi nhp cho nhân viên mi.
- i h p xây d ng t c th c hi n các phong trào xây d ng n nPh ch ếp văn hóa v
thúc đẩ y tinh th n làm vic c a cán b nhân viên trong Công ty;
- L p các báo cáo công vi c.
- Các nhi m v khác theo yêu c u c n lý phòng a qu
2. Nh n xét
2.1. V n th thuy t kiế c l ế
Thi gian th i là dài nh tôi h i và tích luc tp tuy khômg ph ưng cũng đủ để c h
được mt s kinh nghim, sn sàng cho bước đi mới ca mình.
Trước tiên, qua th c ti gian th p b u ki c làm quen và ti p ản thân tôi có điề ện đượ ế
xúc v i m t môi tr ng m i, không ph i là môi tr ng h ườ ườ ọc đường m tôi đã trong
14
những năm qua, đây l môi trường mói hoàn toàn l lm không ch đối vi cá nhân
tôi mà còn đối vi rt nhi u sinh viên khác. Trong th ời gian ny, tôi đã họ ỏi được h c rt
nhiều điều t phong cách làm vi ệc nghiêm túc, thái đ làm vi c nhi ệt tình cũng như môi
trường làm vi ng. Ngoài ra c rệc năng đ tôi còn rút ra đượ t nhiu kinh nghim thông
qua công vi ng tình hu ng x y ra trong quá trình làm vi ệc mình được giao và nh c.
Th hai, trong quá trình th c t u ki c ti p xúc th c t v i công ập tôi điề ện đượ ế ế
vic ngành ngh c u ki n áp d ng nh ng ki n th c vào th c t . ủa mình, điề ế ức đã họ ế
Nhng ki n th c t nhiế ều năm ngồi trên gh nhà trế ường đã được đưa vào th c ti n công
vic giúp tôi t tin hơn khi ra trường l p nghi p.
Ngoài ra, qua th c hi u sâu s c h n v ngành nghời gian ny tôi đư ơ mình đã lựa
chọn, để ẳng đị ững năm qua l phù hợp v đúng kh nh s hướng nghip ca tôi trong nh
đắn.
Cui cùng, v i th i gian th c t p này tôi có nhi u ki n h n n m r ng ều điề ơ ữa để
mi quan h h i, trong làm vi c thì các m i quan h t quan ng. ý nghĩa rấ tr
Khi được thc tp, tôi không ch có mi quan h vi công ty mình thc tp mà còn vi
nhng đối tác, b n hàng, khách hàng c a công ty.
2.2. V k c h năng thự ành
Thc t p là c h m i sinh viên rèn luy c c a b n than. Qua ơ i để ện kĩ năng lm việ
đợt thc t c theo nhóm. Ho ng trong mập ny đã luyện cho em năng lm việ t đ t
nhóm c n có kh n c a m i cá nhân t ng h p nh ng ý ki năng phân tích ý kiế ến đó
để đư ượ a ra đ c quyết đ nh tt nht.
Tiếp theo l kĩ năng chấp hành k lut và n i quy trong c quan. Yêu c u c a m ơ i
cơ quan là s và nghiêm ch nh mà c t ra. Làm đúng giờ ỉnh tuân theo quy đị ơ quan đã đặ
vic ph c mi h t s t hiế ức nghiêm túc để đ u qu công vi t cách t i ưu.
năng biế ười đt lng nghe s góp ý ca cp trên, hc hi kinh nghip ca ng i
trước. năng lắ ản thân l năng mềng nghe rút kinh nghim hoàn thin cho b m
rt b ích trong môi tr ng làm vi n nay. ườ c hi
Kĩ năng nhiệt tình và có trách nhi m trong công vi c. M i nhân viên trong công ty
nơi em th c t u r t trách nhi i v i công vi c giao. v y th c t ập đề ệm đố ệc đượ p
trong môi tr i v i m i sinh viên.ường năng đ t điề ắn đống như vy là m u may m
15
2.3. Nh ng m ch c c t t
Trong th i gian th c t o nhi u ki n thu n l i cho sinh viên p, công ty đã t ều điề
thc t p. Khi mu n tìm hi u v m t v gì, cán b h ng d n luôn tr l i và h ng ấn đề ướ ướ
dn nhi t tình. Không nh ng v y, cán b h ng d n còn gi i thi u em v i nh ng anh ướ
ch khác trong công ty có chuyên sâu v v c n gi ấn đề ải đáp để có th tr l i c th h n. ơ
Bài H c Kinh Nghi m Rút Ra T Quá Trình Th c T p C a Sinh Viên v v n đề
tài li u: Công ty luôn cung c ấp đủ nh ng tài li u c n thi t cho qtrình th c t p c a em. ế
Mi tài li u c n thi t h t s c quý giá. Công ty luôn t o nh u ki n tệu đó để ế ế ững điề t
nht và không có b t c i v rào cản no đố i sinh viên trong quá trình th p c t
Cán b u thân thi n, hòa nhã nhi t tình trong công nhân viên trong công ty đề
vic. Khi em h i, các anh ch đều tr l i và hưng d n c n k . Tham gia làm vi c v i
các anh ch công vi c xị, em được ch bo làm t c nh nh t, tránh sai l m đáng tiế y ra.
Trong th i gian l m vi c v ng th c t t i công ty tôi luôn th c h nh t t m lao đ ế i
ni quy, quy định v thc hi c nguyên t c cn nghiêm ch nh c á a công ty. Hc hỏi được
rt nhi u kinh nghi m l m vi c cho b n thân v nh ng ki n th c, nh ng t nh hu ng x ế ì
lý trong th c t c s gi r t nhi u t ban l o công ty v m i ng ế, đượ úp đỡ ãnh đ ười trong
phòng đã o điề ình lao đ t u kin lm vic, hc tp ti trường v trong quá tr ng thc tế
và b n thân có kh ng v i công vi năng thích c nhanh
Công vi c t p là ph n th c t hóa nh ng ki n th c trong c th ế ế ức m em đã được h
trường
Áp dụng kiến thức của kinh tế vi mô v kinh tế vĩ mô trong khi nghiên cứu hot
đng nhân sự của công ty.
Áp dụng phân tích thống kê để tập hợp ti liệu, hồcủa cán b công nhân viên
trong công ty
Áp dụng kiến thức của phương pháp son thảo văn bản để lập báo cáo, kiến thức
của tin học để nhập v tính các dữ liệu thống kê.
Những kiến thức chuyên ngnh như quản trị học, quản trị nhân lực, hnh vi t
chức, tâm học đều được áp dụng để phân tích v đánh giá tình hình nhân sự
trong công ty.
Lợi thế của bản thân:
16
Lợi thế ngoi hình cân đối, ưa nhìn
Nhiệt tình v có tinh thn trách nhiệm với công việc
Thật th, trung thực
Năng đng, nhanh nhẹn, tháo vát v linh hot trọng cách xử lý tình huống
Siêng năng
Có tính đồng đi trong công việc, sẵn sng hỗ trợ, v giúp đỡ đồng nghiệp
2.4. Nh ng h n ch ế
kinh nghi m gi i quy t nh ng công vi c phát sinh t c t . N m rChưa đủ để ế th ế t
vng v thuy t nh ế ưng khi đưa ra các tình hu ng c th thì l i lúng túng trong vi c tìm
ra giải pháp để x lý.
Bên c nh nh ng k t qu c th c ng c nh ng kh ua tr nh lao ế đt đượ ì ũ ó ó khăn trong q ì
đng th c t . V công vi c qu nhi u b n r n, v a l sinh viên v a h c v a l m nên vi ế ì á c
dnh th nghiên c u ho n th nh b o c o r t h n h p. N u cời gian để á á ế ó thi gian th bì i
báo c o cá ó th phong phú h n ơ
Do thi u ki n th c th c t nên em g p m c t p : ế ế ế t chút khó khăn trong quá trình thự
Không bi t s d ng các loế i máy móc văn phòng như máy in, máy photo, máy fax … l
yếu điểm ca em.
Do m i b ng b c vào cu c s u em khó hòa nh p v i m i ng ư ống nên ban đ ười
trong công ty, còn nhút nhát, r t rè. Không m nh d xu t ý t ng ho c không dám n đ ưở
thc mắc….
i gian th c t a nhi u nên ch a hi u bi t c và sâu s các công viTh p chư ư ế th c v c
trong các phòng ban.
3. Bài h c kinh nghi m
3.1. Bài h kinh nghi m v cách th c hi n công vi c c
* ng ki n th p thu trong th i gian th p: Nh ế c tiế c t
- n th c ngh nghi p: hi c công vi c sau này th nh làm. BiKiế ểu đượ ết được
công vi c sau này s liên quan t i nh ng v ấn đề, lĩnh vực nào. Biết được các ph n m m,
17
h thng liên quan t i ngành ngh c ti p xúc tr c ti p v i nh ng ph n m ề, đượ ế ế ềm đó sẽ
giúp ta không ph i b ng khi b ước ra đi lm.
- n th c th c ti n khi ti p xúc v i môi tr ng làm vi c ch không ph i là lý thuy t. Kiế ế ư ế
Có th khi h c ta hi u theo t nh v y nh ng khi ta làm s không hoàn toàn thuyế ư ư
ging vi lý thuy c mà ta ph i v n d ng nh ng ki n th c h tìm ra ết đã họ ế ức đã đượ ọc để
hướng gi i quy t v m ế ấn đề t cách t t nh t. Không ph i c r p khuông h t vào ế
không đúng.
- M t s ki n th c v kinh t i s ng, h i: khi ti p xúc v i công vi c th c t ế ế, đờ ế ế thì
phi tìm hiu nhi u m ng liên quan t i công vi c: k năng giao tiếp, máy tính…
* ng k p thu trong th i gian th c t p: Nh năng tiế
- K năng giao tiếp:
Giao ti p v i c p trên ph i gi tin khi trình bày nh ng quan ế thái đ bình tĩnh, tự
điểm ca mình.
Khi b m v i c p trên ph i c x m t cách khéo léo và góp ý xất đồng quan điể ư ếp
mt cách tế nh nh t.
T o s n, hoà nhã v i các nhân viên trong công ty. thân thi
- K phòng năng lm việc văn
Nhng k c t n thi t là: in n, năng có được trong quá trình th ập m em nghĩ l c ế
photo tài li u, h s , ch ng t . Các k n tho i, vi ơ năng khác như nghe điệ ết email.
3.2. Bài h c kinh nghi m v k năng
* K n th n, g i mail, g năng so ảo văn bả i fax
- V k n th n: năng so ảo văn bả
n ph i b c c ràng, nh m ch, chi ti t. Ph i n i dung, mVăn bả ế ục đích.
Phi có b ph n ban hành, b ph n ti p nh n và th n n n. ế c hi ọi dung có trong văn bả
V k năng gửi mail:
i mail ph i có ng i nh n c , ph ng ng i có liên quan. Khi g ườ th i cc cho nh ư
18
Khi viêt mail ph i có ch đề để người nh n có th nh n ra. N i dung mail rõ ràng, không
lang mang, không chung chung, ph i di th ng vào v không quên chào ng ấn đề ười
nhn. cm ơn người nh n và gioi thi u v mình.
K năng sắp xếp công vic
i s p x p công vi c m t cách khoa h c, logic, ho nh rõ n i dung công viPh ế ch đị c
cn phi làm trong ngày, trong tu n, trong tháng, trong năm.
Luôn d trù ra kho ng th x các công vi c phát sinh, ho c b trì hoãn ời gian để
do m y u t khách quan và ch quan. t s ế
c bi t chú ý là ph i bi t công vi c nào ph u tiên hoàn thành tr c, công Đặ ế ải được ư ướ
vic nào có th di l i phía sau.
K năng ứng x
C x hòa nhã v i các nhân viên, anh/ch ng nghi p trong công ty ư ị/em đồ
Bài H c Kinh Nghi m Rút Ra T Quá Trình Th c T p C ủa Sinh Viên đối v i khách
hng v đố n chu đáo, như quan điể t đi tác phi ân c ng nhng lúc cn bo v m ho ng
ca công ty tuy c l n ti hòa nhã. Nh ng câu t nói ra phệt đối không đư ếng, thái đ i
rõ ràng chc ch n.
i v i c p trên thì kính tr ng, không l , nh ng ph i ràng, không câu n , s Đố ư
st. Ph i th i nh ng thắng trao đ ư v y công vi c mi hiu qu .
i v i câp d i ph i hòa nhã, thân thi n, không ra v , xa lánh, quan tâm t i c p Đố ướ
dưới, s n s ng l ng nghe ý ki n c ế a nhân viên. Lúc này công vi c s thun l i trôi
chy h n ơ
K l n tho i năng nghe v trả ời điệ
Khi nghe và tr l ời điện tho i ph i thân thi n, gi ng nói ph ải rõ rng, không được ln
tiếng.
Khi nh c máy ph i gi i thi u mình là ai, làm b ph n nào và không quên nói tên
công ty.
3.3. Bài h c kinh nghi m v thái độ
Trong quá trình h c t c g ng ngay t sau này không ph ập n chăm ch đu để i
lang mang nhi u v , tích c m ấn đề ực tham gia phong tro sinh viên Đon Trường để
19
mang ki n th c m i quan h h c h i nhi u h n kinh nghi m c a các anh chế để ơ đi
trước
nh m ng Phi biết xác đị c tiêu rõ ràng trong vi c h c t ập để ra trườ
Bám sát giáo viên h ng d n th c t có th n m rõ ràng nh t cách tìm hi u và ướ ập để
trình bày bài báo cáo hoàn chnh nh t
Trong qtrình th c t p c n t o m i quan h thân thi n tích c c h c h i n
lc làm vi c t c t t nht ti công ty m mình đang thự p
C n h c h i các anh ch trong công ty v tác phong làm vi c, x lý tình hu ng, kh
năng giao tiếp vi cp trên, khách hàng
Nên t o cho mình nh ng trang b v ngo i ng , tin h c, k năng mềm ngay t nh ng
năm đu hc ti trường
20
KT LUN
Qua 1 tháng th c t p làm vi c t i Ngân hng Thương mi C n ph Quân Đi-Chi
nhánh Trung V ăn tôi đã hon thnh t ng đốươ i tt nhng công vi c giao. Tuy bệc đượ ước
đ đu gp nhi c nhều khó khăn trong công vi ưng nh tinh thn luôn hc hi, ch ng
trong công vi c nh ng kinh nghi m r t b ích cho b n thân mình ệc, tôi đã thêm đượ
sau này:
p truy t ý t ng c a mình v i qu n lý sao cho rõ ràng, Tăng khả năng giao tiế ền đ ư
ngn g n d hi u nh ng ph và có s ư ải đy đủ c thuyết phc.
p thu tính k Tiế lut trong công ty.
Tóm l i, do th i gian và ki n th u có gi i h n nên bài báo cáo này c a tôi có ế c đề
th còn nhi u l i sai sót, v y tôi r c s góp ý, h ng d n thêm c a quý ất mong đượ ư
thy c p trên, các anh ch bài báo cáo c c hoàn thi trong công ty đ ủa tôi đượ n
hơn. T c nh ng kinh nghi m quý giá cho b ng đó tôi có thể rút ra thêm đượ ản thân, đồ
th thi c i king c l ến th ức để c hin t t h n lu t p sau này. ơ ận văn t nghi
21
TÀI LIU THAM KH O
- Báo cáo thường niên MB 2020, 2021
https://mbbank.com.vn/resources/files/NhaDauTu/bao- -thuong-cao
nien/mbb.cbtt-bao-cao- -ni -2021.pdfthuong en
https://mbbank.com.vn/resources/files/NhaDauTu/bao- -thuong-cao
nien/mbb.cbtt-bao-cao- g-nien-2021.pdfthuon
- H sơ doanh nghip Ngân hng TMCP Quân Đi:
https://finance.vietstock.vn/mbb/ho- -doanh-nghiep.htmso
- https://www.mbbank.com.vn/
- https://diachinganhang.com/the/mbbank-pgd-trung-van-ha-noi#gsc.tab=0
- https://www.qdnd.vn/kinh- -chinh/ngan-hang-quan-doi-hanh-trinh-27-nam-te/tai
tro thanh- -ngan-hang- -dan-dau-676361so
| 1/27

Preview text:

B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGH ĐÔNG Á BÁO CÁO
THC TP NHN THC NGÀNH
Sinh viên thc hiên
: Hoàng Hoa V Ngày sinh : 28/11/2003 Mã sinh viên : 20210162 Khóa : 12 Lp : DCTCNH.12.10.2
Giảng viên hướng dn
: ThS Hoàng Th Minh Phương
Hà Ni, tháng 01 năm 2023
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGH ĐÔNG Á BÁO CÁO
THC TP NHN THC NGÀNH
H và tên sinh viên: Hoàng Hoa V Ngày sinh: 17/08/2003 Khóa: 12 Lp:
DCTCNH.12.10.2 Ngành: Tài chính-Ngân hàng Điểm báo cáo: Bng s : B ng ch:
CÁN B CHM 1
CÁN B CHM 2
(Ký và ghi rõ h tên)
(Ký và ghi rõ h tên)
Hà Ni, tháng 01 năm 2023
DANH MC CÁC KÍ HIU, CH VIT TT Stt Kí hiệu Giải thích 1 Ngân hàng MB
Ngân hng Thương mi c phn Quân Đi 2 TMCP Thương mi c phn 3 NHNN Ngân hng nh nước 4 PGD Phòng giao dịch 5 KHCN Khách hàng cá nhân 6 KHDN Khách hàng doanh nghiệp 7 VND Việt Nam đồng
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH NH Số hiệu Tên Trang Sơ đồ 2.1
Cơ cấu t chức ti PGD Chi nhánh Trung Văn 6 MỤC LỤC
DANH MC CÁC KÍ HIU, CH VIT TT ...........................................................
DANH M
ỤC SƠ ĐỒ, HÌNH NH .................................................................................
L
I CẢM ƠN ..................................................................................................................
M
ĐẦU ......................................................................................................................... 1
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN V NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI C PHN
QUÂN ĐỘI ..................................................................................................................... 2
1: Tìm hiu và trình bày khát quát v đơn vị thc tp ........................................... 2
2. L
ch s hình thành và phát trin của đơn vị thc tp ........................................ 3
2.1. Lch s hình thành và phát trin của Ngân hàng TMCP Quân đội ........ 3
2.2. L
ch s hình thành và phát trin của Ngân hàng TMCP Quân đội Chi
nhánh Trung Văn ................................................................................................... 5
2.3. Cơ cấu t chc b máy qun lý của đơn vị ................................................... 6
2.4. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh
c a đơn vị ................................................... 7
2.5. Cơ cấu t chc b máy kế toán và chế độ kế toán đơn vị áp dng ............. 9
2.6. M
t s kết qu kinh doanh ch yếu của đơn vị trong những năm gần đây
................................................................................................................................ 10
CHƯƠNG II: QUÁ TRÌNH THỰC TP NHN THC NGÀNH CA SINH
VIÊN T
ẠI ĐƠN VỊ VÀ BÀI HC RÚT RA T HOẠT ĐỘNG THC TP
NH
N THỨC NGÀNH ĐÓ ........................................................................................ 13
1. X lý công vic hng ngày ................................................................................... 13
2. Nh
n xét ................................................................................................................ 13
2.1. V kiến thc l thuyết .................................................................................... 13
2.2. V
k năng thực hàn
h.................................................................................... 14
2.3. Nhng mt tch cc ........................................................................................ 15
2.4. Nh
ng hn chế ............................................................................................... 16
3. Bài hc kinh nghim............................................................................................. 16
3.1. Bài hc kinh nghim v cách thc hin công vic ....................................... 16
3.2. Bài h
c kinh nghim v k năng ................................................................... 17
3.3. Bài h
c kinh nghim v thái độ .................................................................... 18
KT LUN .................................................................................................................. 20
TÀI LI
U THAM KHO ........................................................................................... 21
LI CẢM ƠN
Em xin chân thnh cảm ơn các thy cô v nh trường đã hỗ trợ, to điều kiện tốt dù
ít hay nhiều, trực tiếp hay gián tiếp v truyền đt những kiến thức b ích quý báu trong
thời gian em học tập v rèn luyện ti trường Đi học Công nghệ Đông Á. Cho em biết,
chứng kiến v hiểu biết thêm về ngnh học của mình. V cùng những kiến thức đó được
áp dụng vo thực tế cho nghề nghiệp tương lai như thế no. Để có được kết quả mình
mong muốn thì em xin cảm ơn đến các thy cô khoa Ti chính-Kế toán, đặc biệt l cô
Hoàng Thị Minh Phương đã to điều kiện, hướng dẫn nhiệt tình, giúp đỡ v dẫn dắt để
em hon thnh bi báo cáo ny tốt nhất trong thời gian vừa qua.
Cùng với đó em xin gửi lời cảm ơn đến ban lãnh đo Ngân hng Thương mi C
phn Quân Đi-chi nhánh Trung Văn v đặc biệt l các anh chị đã to điều kiện v nhiệt
tình giúp em có cơ hi được trải nghiệm thực tế, tìm hiểu, thu thập thông tin, giải đáp
thắc mắc các công việc, truyền đt kiến thức v kĩ năng của môi trường lm việc ở Ngân hàng.
Tuy nhiên, do đây l ln đu tiếp xúc với công việc thực tế v hn chế về nhận thức
nên không tránh khỏi có những sai sót khi tìm hiểu v trình by về Ngân hng Thương
mi c phn Quân Đi-chi nhánh Trung Văn nên mong Ngân hng v cô bỏ qua v rất
mong có sự đóng góp giúp đỡ, chỉ bảo của cô v anh chị trong cơ quan để bi báo cáo hon chỉnh hơn.
Em xin gửi lời chúc sức khỏe, nhiều thnh công đến quý thy cô trường Đi học
Công nghệ Đông Á, các anh chị v ban lãnh đo Ngân hng Thương mi C phn Quân
Đi – Chi nhánh Trung Văn.
Em xin chân thnh cảm ơn!
M ĐẦU
Sinh viên là quãng thời gian mà bn được tiếp cận với những môn học đi cương,
chuyên ngành, những kiến thức đã trường tồn trong sách vở từ lâu, truyền cho thế hệ
sinh viên ny đến thế hệ sinh viên khác. Đôi khi, những kiến thức “phn cứng” đó khiến
các bn sinh viên tỏ ra nhàm chán, không thấy hứng thú và thậm chí là cảm thấy chúng
“vô nghĩa”. Chính vì vậy, các kỳ kiến tập và thực tập chính là kết quả của việc nhận
thức tm quan trọng trong việc đi mới, kiến to li môi trường học tập để đt được
những hiệu quả, chất lượng cao hơn trong quá trình rèn luyện, học hành của sinh viên.
Kiến tập thực chất là việc quan sát, kiến tập là mt cách dnh cho các sinh viên đi
học, cao đẳng nắm vững hơn kiến thức, hiểu rõ và biết cách áp dụng kiến thức đó trong
thực tế, những sinh viên tham gia kiến tập sẽ được theo dõi các hot đng của công ty,
doanh nghiệp để, cách thực hiện công việc để có thể đúc kết kinh nghiệm thực tế cho
bản thân. Và trong quãng thời gian bốn năm Đi học hay ba năm Cao đẳng, kiến tập có
thể là mt chương trình lên kế hoch t chức và triển khai bất cứ lúc nào.
Cùng với thực tập thì việc đi kiến tập rất tốt cho các sinh viên, sinh viên có cơ hi
vận dụng các kiến thức đã được học trên giảng đường vào thực tế, làm quen với cách xử
lý công việc trong môi trường công ty, doanh nghiệp.
Khác với thực tập thì kiến tập sinh viên có thể được t chức vào bất kì thời gian nào
trong 4 năm học. Việc kiến tập sẽ cho bn thêm nhiều kinh nghiệm và truyền cho bn
thêm sự nhiệt huyết, đam mê, yêu thích công việc thực tế.
Có thể thấy đối với sinh viên kiến tập khá quan trọng, để tránh sinh viên sau khi ra
trường chỉ có trong mình những kiến thức không, thiếu đi áp dụng thực tế. 1
CHƯƠNG I: TNG QUAN V NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI C PHN QUÂN ĐỘI
1: Tìm hiu và trình bày khát quát v đơn vị thc tp .
Trong quá trình kiến tập 2 tun, em đã được nh trường to điều kiện hỗ trợ thực
tập ti ngân hàng MBBank chi nhánh Trung Văn (Hà ni). MBBank hiện đang l mt
trong mười thương hiệu ngân hng đu ti Việt Nam. Tuy nhiên nhắc đến MBBank
nhiều khách hàng vẫn chỉ dừng li ở việc biết đây l ngân hng.
- Thông tin chung về Ngân hng Thương mi C phn Quân Đi:
- Tên đy đủ tiếng Việt: Ngân hng Thương mi C phn Quân Đi
- Tên giao dịch tiếng Anh: Military Commercial Joint Stock Bank
- Tên gọi tắt: Ngân hng Quân Đi - Tên viết tắt: MB
- Loi hình: Doanh nghiệp C phn Quân Đi - Ngành nghề: Ngân hàng
Đây l mt Ngân hng Thương mi C phn của Việt Nam v đồng thời cũng
là mt doanh nghiệp trực thuc B Quốc Phòng, được thành lập vào ngày 4/11/1994
bởi các c đông chính là: Viettel, Tng Công ty Đu tư v kinh doanh vốn Nh nước,
Tng Công ty Trực thăng Việt Nam và Tng Công ty Tân Cảng Sài Gòn.
Song song với đó, Ngân hng MB còn tham gia vo các dịch vụ môi giới
chứng khoán, quản lý quỹ, kinh doanh địa ốc, bảo hiểm, quản lý nợ và khai thác tài
sản với các công ty thành viên:
- Công ty C phn chứng khoán MB
- Công ty Tài chính TNHH MB Shinsei
- Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ MB Ageas (MBAK)
- Công ty C phn Quản lý Quỹ đu tư MB
- Công ty Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hng TCMCP Quân Đi (AMC)
- Tng Công ty C phn Bảo hiểm Quân Đi (MIC)
MBBank có nguồn vốn góp từ nhiều c đông, trong đó có Tng Công ty Đu tư
và kinh doanh vốn Nh nước. Hơn nữa, đây li là doanh nghiệp trực thuc B Quốc
Phòng nên có thể khẳng định đây l ngân hng thnh viên của Ngân hng Nh nước. 2
Đồng thời mọi hot đng của MB đều sẽ được Ngân hng Nh nước giám sát mt cách chặt chẽ.
2. Lch s hình thành và phát trin của đơn vị thc tp
2.1. Lch s hình thành và phát trin của Ngân hàng TMCP Quân đội
Ngân hng TMCP Quân Đi trải qua 26 năm xây dựng, trưởng thnh đã ghi dấu trên
thị trường tài chính bằng tốc đ tăng trưởng vững vàng và ngày càng lớn mnh. Hiện
nay, Ngân hng đã có mng lưới khắp cả nước với trên 100 chi nhánh v điểm giao dịch
trải dài khắp các tỉnh thành phố. Ngoài ra, Ngân hàng Quân Đi còn có văn phòng đi
diện ti Liên bang Nga, chi nhánh ti Lào và Campuchia. Quá trình hình thành và phát
triển của Ngân hng TMCP Quân Đi được chia lm 4 giai đon:
- Giai đon 1994-2004: Ngy 04/11/1994 Ngân hng TMCP Quân Đi được thành
lập, chính thức đi vo hot đng với vốn điều lệ ban đu là 20 tỷ đồng và 25 cán b nhân
viên. Nhờ kiên định với mục tiêu, tm nhìn dài hn đúng đắn, Ngân hàng đã từng bước
khẳng định vai trò và có những đóng góp quan trọng vào sự nghiệp quan trọng của nền
kinh tế. Năm 1997, MB đã vượt qua cuc khủng hoảng tài chính Châu Á và là ngân
hàng c phn duy nhất có lãi. Năm 2000, thnh lập Công ty TNHH Chứng khoán Thăng
Long (nay là công ty C phn Chứng khoán ngân hng TMCP Quân Đi MBS) và công
ty Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hng TMCP Quân Đi (MBAMC). MB tiến
hành cải t toàn diện về hệ thống và nhân lực vo năm 2003. Sau 10 năm thnh lập đến
năm 2004, tng vốn huy đng của MB tăng gấp hơn 500 ln, tng tài sản trên 7000 tỷ
đồng, lợi nhuận hơn 500 tỷ đồng v khai trương thêm trụ sở mới ti số 3 Liễu Giai, Ba
Đình, H Ni. Cùng năm MB l Ngân hng đu tiên phát hành c phn thông qua bán
đấu giá ra công chúng với tng mệnh giá 20 tỷ đồng.
- Giai đon 2005-2009: Năm 2005, MB đã tiến hành ký kết thỏa thuận ba bên với
Vietcombank và Tập đon Viễn thông Quân Đi Viettel về việc thanh toán cước viễn
thông của Viettel v đt được thỏa thuận hợp tác với Citibank. Năm 2006, thnh lập
Công ty Quỹ đu tư Chứng khoán Hà Ni HFM (nay là Công ty c phn Quản lý Quỹ
Đu tư Ngân hng Quân Đi MB Capital). Triển khai thành công dự án hiện đi hóa
công nghệ thông tin CoreT24 của Tập đon Temenos (Thụy Sỹ). Năm 2008, MB tái cơ
cấu t chức Tập đon Viễn thông Quân Đi Viettel chính thức trở thành c đông chiến
lược. Đến năm 2009, MB ra mắt Trung tâm dịch vụ khách hàng 24/7 và vinh dự nhận
Huân chương Lao đng Hng Ba do Chủ tịch nước trao tặng. Trong giai đon này, Ngân 3
hàng áp dụng mt lot các giải pháp đi mới tng thể từ mở rng quy mô hot đng,
phát triển mng lưới, đu tư công nghệ, tăng cương nhân sự, hướng mnh về khách hàng
với việc tách rời chức năng quản lý và chức năng kinh doanh giữa Hi sở và Chi nhánh.
T chức li đơn vị kinh doanh theo nhóm khách hàng cá nhân, khách hàng doanh nghiệp
vừa và nhỏ, nguồn vốn và kinh doanh tiền tệ…
- Giai đon 2020-2016: Năm 2010 l bước ngoặt quan trọng giúp MB ghi dấu ấn
trở thành mt trong những ngân hng đu Việt Nam sau này và mở rng thị trường khi
đã khai trương chi nhánh đu tiên chi nhánh ti nước ngoài (Lào). Từ ngày 01/11/2011,
thực hiện thành công việc niêm yết c phiếu trên Sở giao dịch Chứng khoán Thành phố
Hồ Chí Minh (HSX). Khai trương chi nhánh thứ hai ti nước ngoài (Campuchia). Cùng
với đó MB đã nâng cấp thành công hệ thống CoreT24 từ R5 lên R10. Với những thành
quả đt được, năm 2014 Ngân hng đã vinh dự đón nhận Huân chương Lao đng Hng
Nhất. Tiếp tục đến năm 2015, MB được Phong tặng danh hiệu Anh Hùng Lao Đng.
Trong sự chuyển giao giữa hai chiến lược 2011-2015 và 2017-2021, MB năm 2016 tiếp
tục thành lập hai công ty thành viên mới trong lĩnh vực bảo hiểm nhân thọ là MB Ageas
Life và tài chính tiêu dùng là Mcredit, kiện toàn mô hình tập đon ti chính đa năng.
- Giai đon 2017- Hiện nay: Năm 2018, hon thnh xuất sắc chỉ tiêu kinh doanh đề
ra khi lợi nhuận trước thuế đt 7767 tỷ đồng, tăng 68% so với 2017. Năm 2019, MB ra
mắt logo và toàn b nhận diện thương hiệu mới. Năm 2020, được vinh danh l “Ngân
hàng tiêu biểu Việt Nam” 4
- Theo báo cáo ti chính tính đến 31/12/2020 của MB thì:
+ Tng tài sn: 494.982.162 tỷ đồng.
+ Vốn điều l: 27.987.569 tỷ đồng.
+ Li nhuận trước thuế: 10.688.276 tỷ đồng.
Ta có thể thấy được MB không ngừng lớn mnh với mục tiêu l đứng trong Top 3
Ngân hàng TMCP ti Việt Nam. Đồng nghĩa với đó tốc đ tăng trưởng gấp 1.5 đến 2
ln so với bình quân thị trường. Tm nhìn của MB là trở thnh “Ngân hng thuận tiện
cho Khách hng”. Phương châm chiến lược của MB l “Đi mới – Hợp tác – Hiện đi
hóa và phát triển bền vững”.
2.2. Lch s hình thành và phát trin của Ngân hàng TMCP Quân đội Chi nhánh
Trung Văn * Thông tin chung:
- Tên đy đủ: Ngân hng TMCP Quân Đi - Phòng giao dịch Trung Văn
- Địa chỉ: Tng 1, tòa nhà HH2 Bắc Hà, số 15 phố Tố Hữu, phường Nhân
Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Ni.
- Số điện thoi: 024 33131333 - Số Fax: 024 33131333
* S ra đời và các giai đoạn phát trin:
PGD Trung Văn được thnh lập v đi vo hot đng năm 2019. PGD Trung Văn
trực thuc Ngân hng TMCP Quân Đi chi nhánh Trn Duy Hưng. Việc thành lập ra
PGD Trung Văn phù hợp với tiến trình thực hiện chương trình cơ cấu li, gắn liền với
đi mới toàn diện và phát triển vững chắc; phục vụ cho sự nghiệp phát triển của đất
nước, đa dng hóa khách hàng.
Từ lúc đi vo hot đng đến nay PGD đã quy tụ, đo to nguồn nhân lực vốn có
đi đôi với chính sách thu hút nhân tài. Luôn tuyển dụng v đo to đi ngũ cán b nhân
viên chất lượng cao để tiếp cận với những đi mới về công việc cũng như sự phát triển của thị trường.
Hiện nay, MB Chi nhánh Trung Văn bao gồm phòng giao dịch (PGD) trực thuc
đó l PGD Trn Duy Hưng. Việc thành lập MB Chi nhánh Trung Văn nhằm quản lý các
phòng giao dịch ti khu vực này là hoàn toàn phù hợp với chiến lược phát triển và quản 5
lý mng lưới của Ngân hng Quân đi, đó là trở thành mt ngân hng đô thị, hiện đi,
đa năng, phục vụ tốt nhất cho các t chức và cá nhân.
2.3. Cơ cấu t chc b máy qun lý của đơn vị BAN GIÁM ĐỐC Phòng hành Phòng thm Phòng giao Phòng h chính tng định và tín dch và tr
dch v KH Phòng Phòng
B phn KHCN KHDN thẩm định và qu n tín dng
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu t chc ti PGD Chi n á h nh Trung Văn
* Chc năng, nhiệm v ca các b phn trong MB Chi nhánh Trung Văn.
- Phòng hành chính tng hp: Làm các công tác quản lý, t chức lưu trữ hồ sơ v
thông tin nhân viên, phát triển nhân viên mới và tìm kiếm lãnh đo cao cấp, lập kế hoch
và t chức đo to ni b, cử cán b đi đo to.
- Phòng thẩm định và tín dng:
Phòng KHDN: Là b phận chuyên cho vay doanh nghiệp v định chế tài chính, bao
gồm các việc như: Tìm kiếm khách hàng, thực hiện thẩm định tín dụng, theo dõi các
khoản vay... Đây l b phận trực tiếp quan hệ với khách hàng.
Phòng KHCN: Thực hiện các nhiệm vụ tương tự b phận KHDN, chỉ khác đối
tượng phục vụ là KHCN.
B phn Thẩm định và Cán b qun lý tín dng: 6
B phn thẩm định: phụ trách việc thẩm định, kiểm tra tình hình sử dụng vốn vay
của khách hàng. Duy trì mối quan hệ giữa các t chức, cá nhân để tìm hiểu nhu cu sử
dụng vốn của khách hàng.
2.4. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh của đơn vị
Hoạt động huy động vn:
Mt đặc trưng quan trọng trong hot đng kinh doanh của NHTM to ra sự khác biệt
so với các doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực phi tài chính là hot đng huy đng
vốn. NHTM sử dụng uy tín v điều kiện sẵn có của mình để tiến hnh huy đng vốn,
hot đng này to nguồn vốn cho NHTM vì thế nó đóng vai trò quan trọng, ảnh hưởng
tới chất lượng hot đng của Ngân hàng.
Ngy nay, trước sức ép của cuc cnh tranh trong lĩnh vực ti chính, đòi hỏi các
NHTM phải có những chính sách thu hút nguồn tiền ngày mt linh hot, từ đó đáp ứng
cho hot đng của ngân hng. Các phương thức huy đng vốn mà hệ thống ngân hàng
thường áp dụng l: huy đng vốn từ tài khoản tiền gửi, huy đng vốn từ phát hành các
giấy tờ có giá, vay NHNN hoặc các t chức tín dụng khác.
Ngoài ra, NHTM còn thực hiện hot đng huy đng vốn thông qua các nguồn vốn
khác như: phát hnh trái phiếu, tin phiếu, kỳ phiếu, các khoản nhàn rỗi tm thời chưa sử dụng... Hoạt ộ
đ ng s dng vn:
Hot đng sử dụng vốn của NHTM là cho vay, đu tư, thnh lập ngân quỹ...
Trong đó, nghiệp vụ cho vay v đu tư quyết định đến khả năng tồn ti và h  o t đng của NHTM. - Hot đng cho vay:
Theo thống kê, nhìn chung thì khoảng 60% - 75% thu nhập của ngân hàng là từ
các hot đng cho vay. Thành công hay thất bi của mt N
gân hàng tùy thuc chủ yếu
vào việc thực hiện kế hoch tín dụng và thành công của tín dụng xuất phát từ chính sách
cho vay của ngân hàng. Các loi cho vay có thể phân loi bằng nhiều cách, bao gồm:
mục đích, hình thức, bảo đảm, kỳ hn, nguồn gốc v phương pháp hon trả... - Đu tư: 7
Đu tư đi đôi với sự phát triển của xã hi là sự xuất hiện của hàng lot những nhu
cu khác nhau. Với tư cách l mt chủ thể hot đng trong lĩnh vực dịch vụ, đòi hỏi
ngân hàng phải luôn nắm bắt được thông tin, đa dng các nghiệp vụ để cung cấp đy đủ
kịp thời nguồn vốn cho nền kinh tế. Có 2 hình thức chủ yếu mà các NHTM có thể tiến
hnh l: Đu tư vo mua bán kinh doanh các chứng khoán hoặc đu tư góp vốn vào các
doanh nghiệp, các công ty khác, đu tư vo trang thiết bị tài sản cố định phục vụ cho
hot đng kinh doanh của ngân hàng. So với hot đng cho vay thì hot đng đu tư của
ngân hàng có quy mô và tỷ trọng nhỏ hơn trong mục tài sản sinh lời của NHTM. Hot
đng đu tư đem li thu nhập cao hơn hot 
đ ng cho vay, nhưng rủi ro cao hơn. Do thu
nhập từ hot đng đu tư không được xác định trước, phải phụ thuc vào hiệu quả kinh
doanh của doanh nghiệp mà Ngân hng đu tư vo. - To lập ngân quỹ:
Lợi nhuận luôn là mục tiêu cuối cùng của các chủ thể khi tham gia tiến hành sản
xuất kinh doanh. Mt trong những nhân tố đó l tính an ton. Nghề ngân hàng là mt
nghề kinh doanh đy mo hiểm, vì vậy Ngân hàng không thể bỏ qua sự “an ton”. Ngoi
việc cho vay v đu tư để thu được lợi nhuận, Ngân hàng còn phải sử dụng mt phn
nguồn vốn huy đng được để đảm bảo an toàn về khả năng thanh toán v thực hiện các quy định về dự t ữ
r bắt buc do Trung ương đề ra. - Các hot đng khác:
Là trung gian tài chính, Ngân hàng có rất nhiều lợi thế. Mt trong những lợi thế đó
là Ngân hàng thay mặt khách hàng thực hiện thanh toán giá trị hàng hóa và dịch vụ. Để
thanh toán nhanh chóng, thuận tiện và tiết kiệm chi phí, Ngân hàng đưa ra cho khách
hàng nhiều hình thức thanh toán như: thanh toán bằng séc, ủy nhiệm chi, nhờ thu, các
loi thẻ... Cung cấp mng lưới thanh toán điện tử, kết nối các quỹ và cung cấp tiền giấy khi khách hàng cn.
Mặt khác, các NHTM còn tiến hành môi giới, mua bán chứng khoán cho khách
hng v lm đi lý phát hành chứng khoán cho các công ty. Ngoài ra, Ngân hàng còn
thực hiện các dịch vụ ủy thác cho vay, ủy thác đu tư, ủy thác cấp phát, ủy thác giải
ngân và thu h... Như vậy các hot đng trên nếu thực hiện tốt sẽ đảm bảo cho Ngân
hàng tồn ti và phát triển vững mnh trong môi trường cnh tranh ngày càng gay gắt
như hiện nay. Vì các hot đng tên có mối liên hệ chặt chẽ th ờng ư xuyên tác đng qua 8
li với nhau: Nguồn vốn huy đng ảnh hưởng tới quyết đinh sử dụng vốn, ngược li nhu
cu sử dụng vốn ảnh hưởng tới quy mô, cơ cấu của nguồn vốn huy đng. Các hot đng
trung gian to thêm thu nhập cho Ngân hng nhưng mục đích chính l thu hút khách
hng, qua đó to điều kiện cho việc huy đng và sử dụng vốn có hiệu quả.
2.5. Cơ cấu t chc b máy kế toán và chế độ kế toán đơn vị áp dng
Hiện nay, để phù hợp và thuận tiện cho công tác thu thập thông tin, quản lý và
giám sát, MB đã sử dụng mô hình t chức b máy kế toán tập trung, đồng thời ứng dụng
cả khoa học công nghệ vào công tác kế toán ngân hàng.
Để có cái nhìn tng quát về t chức b máy kế toán trong toàn b hệ thống của MB,
nhóm đã sơ đồ hóa li thông qua hình về đơn giãn bên trên. T chức công tác kế toán
trên toàn hệ thống của MB có những đặc điểm sau:
Thứ nhất, hiện nay toàn b hệ thống của MB đều đang được áp dụng mt hệ thống
dữ liệu thống nhất từ các chi nhánh lên đến hi sở. Trên hi sở có mt phòng kế toán
tập trung, còn ở các chi nhánh sẽ chỉ có người phụ trách tng hợp thông tin kế toán rồi
gửi lên phòng kế toán ti hi sở nhằm đảm bảo tính bảo mật. Điều ny được thể hiện
bằng mũi tên từ chi nhánh lên hi sở.
Thứ hai, trong trường hợp các chi nhánh có nhu cu sử dụng thông tin của nhau,
các chi nhanh sẽ không được quyền tự liên hệ với nhau để trao đi dữ liệu. Vậy nếu chi
nhánh 1 muốn có dữ liệu của chi nhánh 2, vì các chi nhánh đều np thông tin lên hi sở,
nhân viên ở chi nhánh 1 sẽ phải gửi công văn ghi rõ cn dữ liệu gì, rồi hi sở mới gửi
li cho chi nhánh 1 file dữ liệu theo công văn đó.
Đối với các giao dịch do giao dịch viên thực hiện như: gửi tiền, rút tiền, chuyển
khoản,…. Thì thông tin sẽ được phép truy cập dễ dàng dễ thực hiện bởi ngân hàng quản
lí thông tin khách hang dựa trên số CIF (Customer Information File) tuy nhiên các thông
tin về ngân quỹ, thu nhập, chi phí, kết quả hot đng, các thông tin về tài sản… sẽ không
được truy cập dễ dàng mà phải thông qua sự chấp thuận của hi sở.
Mt khách hang A có tài khoản mở ti chi nhánh B, hoàn toàn có thể đến chi nhánh
C, D, E, F…. của MB để thực hiện rút tiền, gửi tiền, … Ngoài ra với sự hình thành của
Napas l thương hiệu thẻ do công ty C phn Thanh toán Quốc gia Việt Nam phát hành,
khách hang của MB có thể thực hiện các hot đng giao dịch như thanh toán các hóa
đơn, rút tiền ti ATM mt cách nhanh chóng tiện lợi thông qua mng lưới 18.600 máy 9
ATM, 261.000 máy pos, trên 100 triệu thẻ của 48 ngân hang thương mi trong và quốc
tế đang hot đng ti Việt Nam .
2.6. Mt s kết qu kinh doanh ch yếu của đơn vị trong những năm gần đây
Những thnh công, kinh nghiệm thu được sau quá trình đi mới ton diện sẽ to
đng lực mnh mẽ giúp MB vượt qua được những trở ngi, tận dụng tốt cơ hi phát triển
v vững bước trong giai đon mới. Với sự chỉ đo kịp thời, sát sao, giám sát chặt chẽ từ 10
ban lãnh đo v sự cố gắng, nỗ lực của cán b nhân viên Ngân hng đã có những thnh tựu đáng kể.
Qua bảng trên ta có thể thấy MBBank có sự tăng trưởng rõ rệt của Ngân hàng
Thương mi C phn Quân đi. Doanh thu của MBBank từ năm 2018 đến năm 2019
tăng 5113 tỷ đồng chiếm 20,74%. Đến năm 2020 doanh thu tiếp tục tăng từ 24650 tỷ
đồng tăng lên 27362 tỷ đồng tăng 2712 tỷ so với năm 2019. Nhìn chung những năm gn
đây MB có lợi nhuận tăng từ 6190 tỷ đồng lên 8069 tỷ đồng của năm 2018 so với năm
2019. Nhưng đến năm 2020 lợi nhuận li chỉ tăng nhẹ 8606 tỷ đồng. Có thể thấy dịch
bệnh đã ảnh hưởng đến hot đng kinh doanh của Ngân hng nhưng không nhiều lm
cho cả doanh thu v lợi nhuận đều tăng lên v vượt chỉ tiêu đề ra. Đây l mt thách thức
cũng như cơ hi để Ngân hàng MB cn có những chiến lược đúng đắn v nắm bắt đúng
hướng đi của khách hng v thị trường.
Những chính sách tăng doanh số tiêu thụ: Tận dụng được những thuận lợi của mình
kết hợp với việc nắm bất được và phân tích những khó khăn chủ quan, khách quan trong
hot đng kinh doanh, Công ty xây dựng cho mình mt chính sách thích hợp thúc đẩy
tăng doanh số. Cụ thể: Chính sách sản phẩm: Dựa trên nghiên cứu về chu kì sống của
sản phẩm, nhu cu thị hiếu của thị trường, khả năng thu nhập của người tiêu dùng công
ty lựa chọn những danh mục sản phẩm phù hợp với yêu cu thị trường. Chính sách phân
phối: Công ty áp dụng chủ yếu là trực tiếp. Điều đó giúp Công ty nắm bắt được nhu cu,
mong muốn cũng như ý kiến đóng góp phản ánh của khách hng, trên cơ sở đó giúp
công ty hoàn thiện các chính sách hỗ trợ cũng như nâng cao chất lượng phục vụ đối với
khách hàng. Chính sách tiếp thị: Công ty tiến hành những hot đng xúc tiến thương
mi, quảng cáo nhằm quảng bá hình ảnh của công ty tiếp xúc ngày càng gn và rng
hơn với người tiêu dùng.
Do Công ty hot đng trong môi trường có sự cnh tranh gay gắt với nhiều đối thủ
mnh kết hợp với sự biến đng thay đi liên tục của thị trường nên những chính sách
phân phối sản phẩm và dịch vụ của Công ty trong thời gian còn nhiều điểm hn chế.
Chính sách giá: Do những quy định của hợp đồng đi lí là giá bán lẻ thống nhất, không
có chiết khấu giảm giá hay hoa hồng nên Công ty đã không thể linh hot điều chỉnh giá
bán. Vì vậy, công ty để mất nhiều khách hng đặc biệt là những khách hàng mua với số 11
lượng lớn và mua nhiều ln mặc dù về phong cách và chất lượng phục vụ rất tốt. Chính
sách phân phối: Do hệ thống phân phối của doanh nghiệp còn chưa được đu tư phát
triển đúng mức và chỉ coi trọng bán hng trưc tiếp m chưa mở rng bán hàng qua các
t chức trung gian: như mở các đi lý phụ, qua môi giới, vì vậy Công ty còn bỏ trống
nhiều đon thị trường. Chính sách tiếp thị: Hot đng quảng cáo: ni dung và hình thức
quảng cáo còn phải cải tiến nhiều để có thể theo kịp với tính chất và qui mô của thị
trường. Công ty chưa tiếp cận mt số đối tượng khách hàng quan trọng khác: các cơ
quan ngoi giao, t chức quốc tế, văn phòng nước ngoài. Hot đng xúc tiến bán hàng:
Do sử dụng lực lượng lao đng trẻ nên đi ngũ nhân viên tiếp thị bán hàng nói chung
còn thiếu tính chuyên nghiệp. Mặc dù đã nắm bắt được nhu cu, tâm tư, nguyện vọng
của khách hng nhưng vẫn chưa đáp ứng đủ, kịp thời v chưa lm khách hng hi lòng
thật sự. Bên cnh đó, dịch vụ ưu đãi dnh cho khách hng còn nghèo nn, sơ si chưa to ấn tượng tốt ố đ i với khách hàng.
Về cơ bản mô hình t chức b máy kế toán đã dn hoàn thiện và chấp hnh đúng
các quy định về kế toán. Đi ngũ cán b đa phn là trẻ, có trình đ, tâm huyết với nghề,
có tinh thn đon kết cao, vì vậy đã đảm đương tốt nhiệm vụ và chức năng của mình.
Không những thế phòng kế toán còn phối hợp với các phòng nghiệp vụ trong Công ty,
thực hiện tốt các mục tiêu kế hoch của công ty đã đề ra. Phòng kế toán đã phối hợp chặt
chẽ với các phòng kinh doanh, nhân lực, phòng dịch vụ, xưởng bảo hành thực hiện tốt vấn
đề quản lý lao đng, xây dựng quy chế tiền lương, lập các báo cáo tài chính, báo cáo kế
toán quản trị phục vụ cho việc điều hành chung của công ty, đảm bảo công ty hot đng
đúng theo pháp luật, có chính sách kịp thời, phù hợp để phát triển. 12
CHƯƠNG II: QUÁ TRÌNH THC TP NHN THC NGÀNH CA SINH
VIÊN TẠI ĐƠN VỊ VÀ BÀI HC RÚT RA T HOẠT ĐỘNG THC TP
NHN THỨC NGÀNH ĐÓ
Trong thời học tập ti ghê nh trường công việc nhân viên kế toán tôi chỉ hình
dung được trên lý thuyết. Khi đi thực tế tôi thấy nó khác hơn so với lý thuyết ở chỗ, học
ti Trường thì kiến thức rng hơn, tất cả các ni dung liên quan đến hành chính nhân sự có vẻ vĩ mô hơn
1. X lý công vic hng ngày
- Tham gia lập các mô tả công việc, tư vấn lãnh đo phòng xây dựng các chính sách
nhân sự, đánh giá v phát triển nguồn nhân lực;
- Tham gia xây dựng các quy định, quy trình và quy chế quản trị chung của Công ty và các phòng ban;
- Theo dõi và xử lý các biến đng về nhân sự trong Công ty, quản lý hồ sơ nhân sự, son
thảo các quyết định, công văn hnh chính nhân sự, lập hợp đồng lao đng cho cán b nhân viên.
- Thực hiện các nhiệm vụ của công tác tuyển dụng gồm lập kế hoch tuyển dụng, đăng
tuyển, lọc xét hồ sơ và phỏng vấn.
- Làm các thủ tục chuẩn bị và tiếp đón nhân viên mới, xây dựng tài liệu và t chức đo
to hi nhập cho nhân viên mới.
- Phối hợp xây dựng và t chức thực hiện các phong trào xây dựng nề nếp văn hóa v
thúc đẩy tinh thn làm việc của cán b nhân viên trong Công ty;
- Lập các báo cáo công việc.
- Các nhiệm vụ khác theo yêu cu của quản lý phòng 2. Nhn xét
2.1. V kiến thc l thuyết
Thời gian thực tập tuy khômg phải là dài nhưng cũng đủ để tôi học hỏi và tích luỹ
được mt số kinh nghiệm, sẵn sàng cho bước đi mới của mình.
Trước tiên, qua thời gian thực tập bản thân tôi có điều kiện được làm quen và tiếp
xúc với mt môi trường mới, không phải là môi trường học đường m tôi đã có trong 13
những năm qua, đây l môi trường mói và hoàn toàn l lẫm không chỉ đối vối cá nhân
tôi mà còn đối với rất nhiều sinh viên khác. Trong thời gian ny, tôi đã học hỏi được rất
nhiều điều từ phong cách làm việc nghiêm túc, thái đ làm việc nhiệt tình cũng như môi
trường làm việc năng đng. Ngoài ra tôi còn rút ra được rất nhiều kinh nghiệm thông
qua công việc mình được giao và những tình huống xảy ra trong quá trình làm việc.
Thứ hai, trong quá trình thực tập tôi có điều kiện được tiếp xúc thực tế với công
việc ngành nghề của mình, có điều kiện áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế.
Những kiến thức từ nhiều năm ngồi trên ghế nhà trường đã được đưa vào thực tiễn công
việc giúp tôi tự tin hơn khi ra trường lập nghiệp.
Ngoài ra, qua thời gian ny tôi được hiểu sâu sắc hơn về ngành nghề mình đã lựa
chọn, để khẳng định sự hướng nghiệp của tôi trong những năm qua l phù hợp v đúng đắn.
Cuối cùng, với thời gian thực tập này tôi có nhiều điều kiện hơn nữa để mở rng
mối quan hệ xã hi, mà trong làm việc thì các mối quan hệ có ý nghĩa rất quan trọng.
Khi được thực tập, tôi không chỉ có mối quan hệ với công ty mình thực tập mà còn với
những đối tác, bn hàng, khách hàng của công ty.
2.2. V k năng thực hàn h
Thực tập là cơ hi để mỗi sinh viên rèn luyện kĩ năng lm việc của bản than. Qua
đợt thực tập ny đã luyện cho em kĩ năng lm việc theo nhóm. Hot đng trong mt
nhóm cn có khả năng phân tích ý kiến của mỗi cá nhân và tng hợp những ý kiến đó
để đưa ra được quyết định tốt nhất.
Tiếp theo l kĩ năng chấp hành kỉ luật và ni quy trong cơ quan. Yêu cu của mỗi
cơ quan là sự đúng giờ và nghiêm chỉnh tuân theo quy định mà cơ quan đã đặt ra. Làm
việc phải hết sức nghiêm túc để đt hiệu quả công việc mt cách tối ưu.
Kĩ năng biết lắng nghe sự góp ý của cấp trên, học hỏi kinh nghiệp của người đi
trước. Kĩ năng lắng nghe và rút kinh nghiệm hoàn thiện cho bản thân l kĩ năng mềm
rất b ích trong môi trường làm việc hiện nay.
Kĩ năng nhiệt tình và có trách nhiệm trong công việc. Mỗi nhân viên trong công ty
nơi em thực tập đều rất có trách nhiệm đối với công việc được giao. Vì vậy thực tập
trong môi trường năng đng như vậy là mt điều may mắn đối với mỗi sinh viên. 14
2.3. Nhng mt tch cc
Trong thời gian thực tập, công ty đã to nhiều điều kiện thuận lợi cho sinh viên
thực tập. Khi muốn tìm hiểu về mt vấn đề gì, cán b hướng dẫn luôn trả lời và hướng
dẫn nhiệt tình. Không những vậy, cán b hướng dẫn còn giới thiệu em với những anh
chị khác trong công ty có chuyên sâu về vấn đề cn giải đáp để có thể trả lời cụ thể hơn.
Bài Học Kinh Nghiệm Rút Ra Từ Quá Trình Thực Tập Của Sinh Viên về vấn đề
tài liệu: Công ty luôn cung cấp đủ những tài liệu cn thiết cho quá trình thực tập của em.
Mọi tài liệu đó đểu cn thiết và hết sức quý giá. Công ty luôn to những điều kiện tốt
nhất và không có bất cứ rào cản no đối với sinh viên trong quá trình thực tập
Cán b nhân viên trong công ty đều thân thiện, hòa nhã và nhiệt tình trong công
việc. Khi em hỏi, các anh chị đều trả lời và hướng dẫn cặn kẽ. Tham gia làm việc với
các anh chị, em được chỉ bảo làm từ công việc nhỏ nhất, tránh sai lm đáng tiếc xảy ra.
Trong thời gian lm việc v lao đng thực tế ti công ty tôi luôn thực hnh tốt mọi
ni quy, quy định v thực hiện nghiêm chỉnh các nguyên tắc của công ty. Học hỏi được
rất nhiều kinh nghiệm lm việc cho bản thân về những kiến thức, những tình huống xử
lý trong thực tế, được sự giúp đỡ rất nhiều từ ban lãnh đo công ty v mọi người trong
phòng đã to điều kiện lm việc, học tập ti trường v trong quá t ì r nh lao đng thực tế
và bản thân có khả năng thích ứng với công việc nhanh
Công việc thực tập là phn thực tế hóa những kiến thức m em đã được học trong trường
• Áp dụng kiến thức của kinh tế vi mô v kinh tế vĩ mô trong khi nghiên cứu hot
đng nhân sự của công ty.
• Áp dụng phân tích thống kê để tập hợp ti liệu, hồ sơ của cán b công nhân viên trong công ty
• Áp dụng kiến thức của phương pháp son thảo văn bản để lập báo cáo, kiến thức
của tin học để nhập v tính các dữ liệu thống kê.
• Những kiến thức chuyên ngnh như quản trị học, quản trị nhân lực, hnh vi t
chức, tâm lý học đều được áp dụng để phân tích v đánh giá tình hình nhân sự trong công ty.
• Lợi thế của bản thân: 15
• Lợi thế ngoi hình cân đối, ưa nhìn
• Nhiệt tình v có tinh thn trách nhiệm với công việc
• Thật th, trung thực
• Năng đng, nhanh nhẹn, tháo vát v linh hot trọng cách xử lý tình huống • Siêng năng
• Có tính đồng đi trong công việc, sẵn sng hỗ trợ, v giúp đỡ đồng nghiệp
2.4. Nhng hn chế
Chưa đủ kinh nghiệm để giải quyết những công việc phát sinh từ thực tế. Nắm rất
vững về lý thuyết nhưng khi đưa ra các tình huống cụ thể thì li lúng túng trong việc tìm
ra giải pháp để xử lý.
Bên cnh những kết quả đt được thì cũng có những khó khăn trong qua trình lao
đng thực tế. Vì công việc quá nhiều bận rn, vừa l sinh viên vừa học vừa lm nên việc
dnh thời gian để nghiên cứu hon thnh báo cáo rất hn hẹp. Nếu có thời gian thì bi
báo cáo có thể phong phú hơn
Do thiếu kiến thức thực tế nên em gặp mt chút khó khăn trong quá trình thực tập :
Không biết sử dụng các loi máy móc văn phòng như máy in, máy photo, máy fax … l yếu điểm của em.
Do mới bỡ ngỡ bước vào cuc sống nên ban đu em khó hòa nhập với mọi người
trong công ty, còn nhút nhát, rụt rè. Không mnh dn đề xuất ý tưởng hoặc không dám thắc mắc….
Thời gian thực tập chưa nhiều nên chưa hiểu biết cụ thể và sâu sắc về các công việc trong các phòng ban.
3. Bài hc kinh nghim
3.1. Bài hc kinh nghim v cách thc hin công vic
* Những kiến thức tiếp thu trong thời gian thực tập:
- Kiến thức nghề nghiệp: hiểu rõ được công việc sau này có thể mình làm. Biết được
công việc sau này sẽ liên quan tới những vấn đề, lĩnh vực nào. Biết được các phn mềm, 16
hệ thống liên quan tới ngành nghề, được tiếp xúc trực tiếp với những phn mềm đó sẽ
giúp ta không phải bỡ ngỡ khi bước ra đi lm.
- Kiến thức thực tiễn khi tiếp xúc với môi trường làm việc chứ không phải là lý thuyết.
Có thể khi học ta hiểu theo lý thuyết là như vậy nhưng khi ta làm sẽ không hoàn toàn
giống với lý thuyết đã học mà ta phải vận dụng những kiến thức đã được học để tìm ra
hướng giải quyết vấn đề mt cách tốt nhất. Không phải cứ rập khuông bê hết vào là không đúng.
- Mt số kiến thức về kinh tế, đời sống, xã hi: khi tiếp xúc với công việc thực tế thì
phải tìm hiểu nhiều mảng liên quan tới công việc: kỹ năng giao tiếp, máy tính…
* Những kỹ năng tiếp thu trong thời gian thực tập: - Kỹ năng giao tiếp:
Giao tiếp với cấp trên phải giữ thái đ bình tĩnh, tự tin khi trình bày những quan điểm của mình.
Khi bất đồng quan điểm với cấp trên phải cư xử mt cách khéo léo và góp ý xếp
mt cách tế nhị nhất.
To sự thân thiện, hoà nhã với các nhân viên trong công ty.
- Kỹ năng lm việc văn phòng
Những kỹ năng có được trong quá trình thực tập m em nghĩ l cn thiết là: in ấn,
photo tài liệu, hồ sơ, chứng từ. Các kỹ năng khác như nghe điện thoi, viết email .
3.2. Bài hc kinh nghim v k năng
* Kỹ năng son thảo văn bản, gửi mail, gửi fax
- Về kỹ năng son thảo văn bản:
Văn bản phải có bố cục rõ ràng, rành mch, chi tiết. Phải có ni dung, mục đích.
Phải có b phận ban hành, b phận tiếp nhận và thực hiện nọi dung có trong văn bản. Về kỹ năng gửi mail:
Khi gửi mail phải có người nhận cụ thể, phải cc cho những người có liên quan. 17
Khi viêt mail phải có chủ đề để người nhận có thể nhận ra. Ni dung mail rõ ràng, không
lang mang, không chung chung, phải di thẳng vào vấn đề và không quên chào người
nhận. cảm ơn người nhận và gioi thiệu về mình.
Kỹ năng sắp xếp công việc
Phải sắp xếp công việc mt cách khoa học, logic, hoch định rõ ni dung công việc
cn phải làm trong ngày, trong tun, trong tháng, trong năm.
Luôn dự trù ra khoảng thời gian để xử lý các công việc phát sinh, hoặc bị trì hoãn
do mt số yếu tố khách quan và chủ quan.
Đặc biệt chú ý là phải biết công việc nào phải được ưu tiên hoàn thành trước, công
việc nào có thể dời li phía sau. Kỹ năng ứng xử
Cư xử hòa nhã với các nhân viên, anh/chị/em đồng nghiệp trong công ty
Bài Học Kinh Nghiệm Rút Ra Từ Quá Trình Thực Tập Của Sinh Viên đối với khách
hng v đối tác phải ân cn chu đáo, nhưng những lúc cn bảo vệ quan điểm hot đng
của công ty tuyệt đối không được lớn tiếng, thái đ hòa nhã. Những câu từ nói ra phải rõ ràng chắc chắn.
Đối với cấp trên thì kính trọng, không vô lễ, nhưng phải rõ ràng, không câu nệ, sợ
sệt. Phải thẳng thắng trao đi như vậy công việc mới hiệu quả.
Đối với câp dưới phải hòa nhã, thân thiện, không ra vẻ, xa lánh, quan tâm tới cấp
dưới, sẵn sẵng lắng nghe ý kiến của nhân viên. Lúc này công việc sẽ thuận lợi và trôi chảy hơn
Kỹ năng nghe v trả lời điện thoi
Khi nghe và trả lời điện thoi phải thân thiện, giọng nói phải rõ rng, không được lớn tiếng.
Khi nhấc máy phải giới thiệu mình là ai, làm ở b phận nào và không quên nói tên công ty.
3.3. Bài hc kinh nghim v thái độ
Trong quá trình học tập nên chăm chỉ cố gắng ngay từ đu để sau này không phải
lang mang nhiều vấn đề, tích cực tham gia phong tro sinh viên Đon Trường để mở 18
mang kiến thức và mối quan hệ để học hỏi nhiều hơn kinh nghiệm của các anh chị đi trước
Phải biết xác định mục tiêu rõ ràng trong việc học tập để ra trường
Bám sát giáo viên hướng dẫn thực tập để có thể nắm rõ ràng nhất cách tìm hiểu và
trình bày bài báo cáo hoàn chỉnh nhất
Trong quá trình thực tập cn to mối quan hệ thân thiện và tích cực học hỏi và n
lực làm việc tốt nhất ti công ty m mình đang thực tập
Cn học hỏi các anh chị trong công ty về tác phong làm việc, xử lý tình huống, khả
năng giao tiếp với cấp trên, khách hàng…
Nên to cho mình những trang bị về ngoi ngữ, tin học, kỹ năng mềm ngay từ những
năm đu học ti trường 19
KT LUN
Qua 1 tháng thực tập và làm việc ti Ngân hng Thương mi C phn Quân Đi-Chi
nhánh Trung Văn tôi đã hon thnh tương đối tốt những công việc được giao. Tuy bước
đu gặp nhiều khó khăn trong công việc nhưng nhờ tinh thn luôn học hỏi, chủ đng
trong công việc, tôi đã có thêm được những kinh nghiệm rất b ích cho bản thân mình sau này:
Tăng khả năng giao tiếp truyền đt ý tưởng của mình với quản lý sao cho rõ ràng,
ngắn gọn dễ hiểu nhưng phải đy đủ và có sức thuyết phục.
Tiếp thu tính kỷ luật trong công ty.
Tóm li, do thời gian và kiến thức đều có giới hn nên bài báo cáo này của tôi có
thể còn nhiều lỗi sai sót, vì vậy tôi rất mong được sự góp ý, hướng dẫn thêm của quý
thy cô và cấp trên, các anh chị trong công ty để bài báo cáo của tôi được hoàn thiện
hơn. Từ đó tôi có thể rút ra thêm được những kinh nghiệm quý giá cho bản thân, đồng
thời củng cố li kiến thức để thực hiện tốt hơn luận văn tốt nghiệp sau này. 20
TÀI LIU THAM KHO
- Báo cáo thường niên MB 2020, 2021
https://mbbank.com.vn/resources/files/NhaDauTu/bao-cao-thuong- nien/mbb.cbtt-bao-cao-thuon - g nien-2021.pdf
https://mbbank.com.vn/resources/files/NhaDauTu/bao-cao-thuong-
nien/mbb.cbtt-bao-cao-thuong-nien-2021.pdf
- Hồ sơ doanh nghiệp – Ngân hng TMCP Quân Đi:
https://finance.vietstock.vn/mbb/ho-s - o doanh-nghiep.htm - https://www.mbbank.com.vn/
- https://diachinganhang.com/the/mbbank-pgd-trung-van-ha-noi#gsc.tab=0
- https://www.qdnd.vn/kinh-te/tai-chinh/ngan-hang-quan-doi-hanh-trinh-27-nam- tro-thanh-ngan-hang-s - o dan-dau-676361 21