HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ KINH TẾ SỐ
Đ
Ề T
ÀI: TÌM HIỂU VÀ MÔ HÌNH HÓA QUY TRÌNH NG
HIỆ
P
Học phần: Hệ thống thông tin quản
Giảng viên: Giang Thị Thu Huyền
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ KINH TẾ SỐ
ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VÀ MÔ HÌNH HÓA QUY TRÌNH NGHIỆP
VỤ DOANH NGHIỆP TH TRUE MILK
Học phần: Hệ thống thông tin quản lý
Giảng viên: Giang Thị Thu Huyền
Danh sách nhóm:
1. Lương Đức Thành 25A4041918
2. Trần Thị Như Quỳnh 25A4041909
3. Tạ Việt Cường 24A4013915
4. Nguyễn Thái Dương 24A4012944
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
MỤC LỤC
PHỤ LỤC..........................................................................................................................2
CHƯƠNG 1 : BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP
...........................................................................................................................................7
1.1 Giới thiệu về Tập đoàn TH True Milk.................................................................7
1.1.1 Lịch sử ra đời...............................................................................................8
1.1.2 Các sản phẩm của TH True Milk..................................................................9
1.1.3 Tầm nhìn- Sứ mệnh......................................................................................9
1.1.4 Sơ đồ cơ cấu tổ chức..................................................................................10
1.2 Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp..............................................................10
1.2.1 Phân tích cấu trúc ngành kinh doanh thông qua mô hình năm lực lượng cạnh
tranh của M.Porter nhằm làm bối cảnh kinh doanh của TH True
Milk........10
1.2.2 Đối thủ cạnh tranh trong ngành..................................................................11
1.2.3 Đe doạ từ các sản phẩm thay thế................................................................13
1.2.4 Quyền thương lượng khách hàng...............................................................16
1.2.5 Đe dọa từ đối thủ mới gia nhập..................................................................17
1.3 Chiến lược cạnh tranh........................................................................................19
1.3.1 Tình hình kinh doanh của TH True Milk trong những năm vừa qua..........19
1.3.2 Kinh doanh trên các sản thương mại điện tử kết hợp bán hàng cùng những
người sức ảnh hưởng trên mạng hội....................................................20
1.3.3 Sử dụng sản phẩm thân thiện với môi trường.............................................22
1.4 Sử dụng mô hình chuỗi giá trị...........................................................................23
1.4.1 Hoạt động chính.........................................................................................24
1.4.2 Hoạt động hỗ trợ........................................................................................26
CHƯƠNG 2 HỆ THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH TRANH CHO
DOANH NGHIỆP TH TRUE MILK...............................................................................31
2.1 . Quy trình bán hàng của TH TRUE MILK trong hệ thống thông tin................31
2.1.1 Quy trình bán hàng của TH True Milk trước khi cải thiện ........................31
2.1.2 Quy trình bán hàng của TH True Milk sau cái thiện..................................33
2.2 .Mô phỏng quy trình bán hàng của TH True Milk.............................................36
2.2.1 Mô phỏng quy trình bán hàng của TH True Milk trước khi cải thiện.........36
2.2.2 Mô phỏng quy trình bán hàng của TH True Milk sau khi cải thiện............56
2.1 Tối ưu hóa quy trình bán hàng TH True Milk....................................................80
2.1.1 Thông tin silo.............................................................................................80
2.1.2 Điểm khác biệt trong cải thiện quy trình :..................................................81
CHƯƠNG 3 : KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DOANH NGHIỆP...................82
3.1 Thu thập dữ liệu hệ thống..................................................................................82
3.2 Xây dựng các báo cáo kinh doanh.....................................................................84
3.2.1 Các báo cáo................................................................................................84
3.2.2 Các đối tượng sử dụng trong báo cáo.........................................................84
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................91
MỤC LỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 2 Website TH True Milk.......................................................................................7
Hình 1. 3 Sản phẩm TH True Milk.....................................................................................8
Hình 1. 4 Sơ đồ cơ cấu tổ chức..........................................................................................9
Hình 1. 5 Mô hình năng lực cạnh tranh M.Porter.............................................................10
Hình 1. 6 Thị phần ngành sữa năm 2020..........................................................................11
Hình 1. 7 Bảng so sánh giá sữa tươi và sữa chua của TH True Milk và các thương hiệu đối
thủ..............................................................................................................................13
Hình 1. 8 Đe doạ từ sản phẩm thay thế đối với TH True Milk.........................................14
Hình 1. 9 Biểu đồ mô hình hóa hiệu quả các kênh bán hàng............................................18
Hình 1. 10 Sàn thương mại điện tử Shopee......................................................................19
Hình 1. 11 Sàn thương mại điện tử TikTok Shop.............................................................20
Hình 1. 12 Sản phẩm thân thiện với môi trường..............................................................22
Hình 1. 13 Mô hình chuỗi giá trị......................................................................................22
Hình 1. 14 Bò nhập khẩu..................................................................................................23
Hình 1. 15 Trụ sở TH.......................................................................................................26
Hình 1. 16 Nghiên cứu sữa...............................................................................................28
Hình 1. 17 Bò sữa giống cao sản (HF).............................................................................29
Hình 2. 2 Quy trình bán hàng trước khi cải tiến...............................................................32
Hình 2. 3 Quy trình bán hàng sau cải thiện......................................................................35
Hình 2. 4Cài đặt tham số Start Event (Trước cải thiện)....................................................37
Hình 2. 5.Cài đặt tham số Probability cho G01 (Trước cải thiện)....................................37
Hình 2. 6 Cài đặt tham số Probability cho G02 (Trước cải thiện)....................................37
Hình 2. 7 Cài đặt tham số Probability cho G03 (Trước cải thiện)....................................38
Hình 2. 8 Cài đặt tham số Probability cho G03 (Trước cải thiện)....................................38
Hình 2. 9 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 1 (Tớc cải thiện).........................39
Hình 2. 10 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 2 (Trước cải thiện).......................39
Hình 2. 11 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 3 (Trước cải thiện).......................40
Hình 2. 12 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 4 (Trước cải thiện).......................40
Hình 2. 13 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 5 (Trước cải thiện).......................40
Hình 2. 14 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 6 (Trước cải thiện).......................41
Hình 2. 15 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 7 (Trước cải thiện).......................41
Hình 2. 16 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 8 (Trước cải thiện).......................41
Hình 2. 17 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 9 (Trước cải thiện).......................42
Hình 2. 18 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 10 (Trước cải thiện).....................42
Hình 2. 19 Hình 2.17. Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 11 (Trước cải thiện)...42
Hình 2. 20 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 12 (Trước cải thiện).....................43
Hình 2. 21 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 13 (Trước cải thiện).....................43
Hình 2. 22 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 14 (Trước cải thiện).....................43
Hình 2. 23 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 15 (Trước cải thiện).....................44
Hình 2. 24 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 16 (Trước cải thiện).....................44
Hình 2. 25 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 17 (Trước cải thiện)....................44
Hình 2. 26 Cài đặt tham số cho Quantities (Trước cải thiện)...........................................45
Hình 2. 27 Cài đặt tham số cho Fixed cost và Cost per hour (Tớc cải thiện)................46
Hình 2. 28 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 2 (Trước cải thiện)..............................47
Hình 2. 29 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 3 (Trước cải thiện)..............................48
Hình 2. 30 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 6 (Trước cải thiện)..............................48
Hình 2. 31 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 7 (Trước cải thiện)..............................49
Hình 2. 32 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 8 (Trước cải thiện)..............................49
Hình 2. 33 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 9 (Trước cải thiện)..............................50
Hình 2. 34 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 10 (Trước cải thiện)............................50
Hình 2. 35 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 11 (Trước cải thiện)............................51
Hình 2. 36 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 12 (Trước cải thiện)............................51
Hình 2. 37 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 13 (Trước cải thiện)............................52
Hình 2. 38 . Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 14 (Trước cải thiện)..........................52
Hình 2. 39 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 15 (Trước cải thiện)............................53
Hình 2. 40 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca Sáng (Trước cải thiện)................53
Hình 2. 41 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca Chiều (Trước cải thiện)...............54
Hình 2. 42 Cài đặt tham số Resource cho mỗi ca làm việc (Trước cải thiện)...................54
Hình 2. 43 : Kết quả sau khi chạy quy trình - Resources (Trước cải thiện)......................55
Hình 2. 44 Kết quả sau khi chạy quy trình - Quy trình bán hàng (Tớc cải thiện)..........56
Hình 2. 45 Cài đặt tham số Probability cho G02 (Sau cải thiện)......................................58
Hình 2. 46 Cài đặt tham số Probability cho G03 (Sau cải thiện)......................................58
Hình 2. 47 Cài đặt tham số Probability cho G04 (Sau cải thiện)......................................58
Hình 2. 48 Cài đặt tham số Probability cho G05 (Sau cải thiện)......................................59
Hình 2. 49 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 1 (Sau cải thiện)...........................61
Hình 2. 50 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 2 (Sau cải thiện)...........................61
Hình 2. 51 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 3 (Sau cải thiện)...........................61
Hình 2. 52 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 4 (Sau cải thiện)...........................62
Hình 2. 53 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 5 (Sau cải thiện)...........................62
Hình 2. 54 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 6 (Sau cải thiện)...........................62
Hình 2. 55 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 7 (Sau cải thiện)...........................63
Hình 2. 56 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 8 (Sau cải thiện)...........................63
Hình 2. 57 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 9 (Sau cải thiện)...........................63
Hình 2. 58 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 10 (Sau cải thiện).........................64
Hình 2. 59 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 11 (Sau cải thiện).........................64
Hình 2. 60 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 12 (Sau cải thiện).........................64
Hình 2. 61 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 13 (Sau cải thiện).........................65
Hình 2. 62 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 14 (Sau cải thiện).........................65
Hình 2. 63 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 15 (Sau cải thiện).........................65
Hình 2. 64 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 16 (Sau cải thiện).........................66
Hình 2. 65 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 17 (Sau cải thiện).........................66
Hình 2. 66 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 18 (Sau cải thiện).........................66
Hình 2. 67 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 19 (Sau cải thiện).........................67
Hình 2. 68 Cài đặt tham số cho Quantities (Sau cải thiện)...............................................67
Hình 2. 69 Cài đặt tham số cho Fixed cost và Cost per hour............................................68
Hình 2. 70 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 3 (Sau cải thiện)..................................70
Hình 2. 71 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 4 (Sau cải thiện)..................................70
Hình 2. 72 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 5 (Sau cải thiện)..................................71
Hình 2. 73 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 7 (Sau cải thiện)..................................71
Hình 2. 74 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 8 (Sau cải thiện)..................................72
Hình 2. 75 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 9 (Sau cải thiện)..................................72
Hình 2. 76 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 11 (Sau cải thiện)................................73
Hình 2. 77 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 12 (Sau cải thiện)................................73
Hình 2. 78 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 13 (Sau cải thiện)................................74
Hình 2. 79 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 15 (Sau cải thiện)................................74
Hình 2. 80 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 16 (Sau cải thiện)................................75
Hình 2. 81 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 17 (Sau cải thiện)................................75
Hình 2. 82 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 18 (Sau cải thiện)................................76
Hình 2. 83 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 19 (Sau cải thiện)................................76
Hình 2. 84 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca Sáng (Sau cải thiện)....................77
Hình 2. 85 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca Chiều (Sau cải thiện)...................78
Hình 2. 86 Cài đặt tham số Resource cho mỗi ca làm việc (Sau cải thiện).......................78
Hình 2. 87 Kết quả sau khi chạy quy trình - Resources (Sau cải thiện)............................79
Hình 2. 88 Kết quả sau khi chạy quy trình - Quy trình bán hàng (Sau cải thiện).............80
Hình 3. 2 Dữ liệu từ file DataTHTrueMilk.xls.................................................................83
Hình 3. 3 Dashboard cho tổng giám đốc..........................................................................85
Hình 3. 4 Dashboard cho phó giám đốc kinh doanh.........................................................86
Hình 3. 5 Dashboard cho phó giám đốc kinh doanh.........................................................87
Hình 3. 6 dashboard cho phòng kế toán...........................................................................88
Hình 3. 7 Dashboard cho phòng marketing......................................................................89
MỤC LỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2 1 Bảng tác vụ quy trình bá-n hàng của TH TRUE MILK trước cải thiện............32
Bảng 2 2 Bảng tác vụ quy trình bán hàng của TH TRUE MILK (Sau cải thiện).............35
Bảng 2 3 Tham số Process Validation..............................................................................37
Bảng 2 4 Tham số Time Analysis (Trước cải thiện).........................................................39
Bảng 2 5 Tham số Resource Analysis (Trước cải thiện)..................................................47
Bảng 2 6 Bảng Tham số Process Validation (Sau cải thiện)............................................57
Bảng 2 7 Tham số Time Analysis (Sau cải thiện)............................................................60
Bảng 2 8 Tham số Resource Analysis..............................................................................70
Bảng 3 2 Ý nghĩa các thuộc tính trong quý trình bán hàng..............................................83
Bảng 3 3 Đối tượng dashboard.........................................................................................85
MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA CÁC THÀNH VIÊN
STT
HỌ VÀ TÊN
MÃ SV
CÔNG VIỆC
MỨC
ĐỘ
ĐÓNG
GÓP
KÝ TÊN
1
Lương Đức Thành
25A4041918
Chương 1,3 +
Tổng hợp word
27%
2
Trần Thị Như Quỳnh
25A4041909
Chương 1,3+
Tổng hợp word
27%
3
Tạ Việt Cường
24A4013915
Chương 1,2+
Cải tiến quy
trình
28%
4
Nguyễn Thái Dương
24A4012944
Chương 1,2 +
thông tin silo
18%
PHỤ LỤC
Nhóm 7 họp trên nền tảng gg meets
Nhóm trao dổi thông tin trên zalo
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên cho phép nhóm chúng em được gửi lời cảm ơn chân thành sâu sắc
đến Giang Thị Thu Huyền. Trong quá trình học tập môn Hệ thống thông tin quản lý,
nhóm 07 được quan tâm, hướng dẫn giúp đỡ tận tình. Sau quá trình học tập ch
luỹ, chúng em đã có cái nhìn rộng hơn về môn học. Qua bài tập lớn lần này, nhóm 07 muốn
trình bày lại những chúng em đã tìm hiểu trong thời gian qua áp dụng kiến thức vào
bài tập này.
Qua việc tìm hiểu cùng nhau thảo luận, nhóm quyết định chọn đề tài “Tìm hiểu
mô hình hóa quy trình nghiệp vụ doanh nghiệp TH True Milk”.
Kiến thức hạn, vậy trong quá trình nghiên cứu đề tài này, nhóm em không thể
tránh khỏi những thiếu sót. Nhóm 07 hy vọng sẽ nhận được những lời nhận xét, góp ý của
cô để bài của chúng em được hoàn thiện và tốt hơn.
Cuối cùng, chúng em kính chúc cô thật nhiều sức khoẻ và thành công trên con đường
giảng dạy của mình.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
LỜI CAM ĐOAN
Chúng em xin cam đoan bài tập lớn “Tìm hiểu hình hóa quy trình nghiệp vụ doanh
nghiệp TH True Milk” do nhóm 07 cùng nhau nghiên cứu và thực hiện.
Các số liệu, tài liệu nhóm đã sử dụng trong bài báo cáo hoàn toàn trung thực, đảm
bảo tính khách quan, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
LỜI NÓI ĐẦU
Trên thế giới cũng như Việt Nam, các doanh nghiệp đang xu hướng đẩy mạnh Hệ
thống thông tin. Nếu như trước đây các doanh nghiệp Việt Nam hầu như còn xa lạ với việc
ứng dụng hệ thống thông tin phục vụ cho công tác quản lý. Chỉ có một số ít doanh nghiệp
có tính đặc thù và tiềm lực tài chính mới áp dụng các thành tựu của khoa học công nghệ
vào việc quản lý của mình. Nhưng giờ đây, đó không còn là điều mới mẻ nữa mà phần nào
đã trở thành một công cụ không thể thiếu trong công tác quản lý ở mọi cơ quan khác nhau,
từ các cơ quan công quyền, khối hành chính snghiệp, tới các cơ quan trực tiếp tham gia
vào quá trình sản xuất, kinh doanh, tạo ra của cải vật chất cho toàn hội. Các doanh
nghiệp đã nhận thấy hiệu quả từ việc sử dụng Hệ thống thông tin và nhng lợi ích của việc
sử dụng máy tính trong hoạt động sản xuất, kinh doanh để lưu trữ, khai thác, xử những
thông tin sẵn có trong doanh nghiệp.
Công ty cổ phần TH True Milk đang xây dựng một hệ thống để quản hoạt động kinh
doanh của mình. Tuy nhiên nhóm chúng em đã tìm hiểu và phát hiện ra một số thực trạng
yếu kém, cần phải xây dựng một hệ thống thông tin mới thay cho phương pháp quản
hiện tại không còn đáp ứng được các nhu cầu quản nhân sự của công ty. Chính vậy
chúng em quyết định lựa chọn Đề tài ‘’Hệ thống thông tin tại công ty cổ phần TH True
Milk ‘’ nhằm giúp công ty hoàn thiện hơn quy trình bán hàng của công ty, giúp công tác
quản lý nhân sự được nhanh chóng, giảm thiểu sức người qua đó nâng cao vị thế của công
ty trên thị trường.
CHƯƠNG 1 : BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH
NGHIỆP
1.1Giới thiệu về Tập đoàn TH True Milk
Công ty TH True Milk tên đầy đủ Công ty cổ phần Thực phẩm Sữa TH, trực thuộc
tập đoàn TH. Doanh nghiệp được thành lập dưới sự tư vấn tài chính của Ngân hàng thương
mại cổ phần Bắc Á. Kể từ khi gia nhập thị trường Việt Nam từ năm 2010, công ty luôn
hướng đến mục tiêu cho ra đời những sản phẩm “sữa sạch” đúng nghĩa nhất.
chỉ mới ra đời cách đây 12 năm nhưng TH True Milk đã đạt được nhiều kết quả n
tượng. Năm 2013, công ty y dựng nhà máy sữa tươi sạch với sản lượng 500.000 tấn/năm.
Đàn bò sữa được nuôi theo tiêu chuẩn công nghệ cao, hơn 45.000 con bò được chọn lọc k
càng từ New Zealand, Australia, Canada và các nước khác.
TH True Milk ba năm liên tiếp đạt danh hiệu Hàng Việt Nam Chất Lượng. Không những
vậy, công ty còn trở thành “nhà cung cấp đáng tin cậy và thương hiệu uy tín tại Việt Nam”
vào năm 2011. Sản phẩm thương hiệu TH True Milk lọt vào danh sách “100 sản phẩm tin
dùng và sử dụng”.
Wesite www.thmilk.vn là kênh thông tin chính thức của Công ty Cổ phần Chuỗi thực phẩm
TH, địa chỉ trụ sở chính tại số 166, đường Nguyễn Thái Học, p, Quang Trung, tp.Vinh, tỉnh
Nghệ An.
Hình 1. 1 Website TH True Milk
1.1.1 Lịch sử ra đời
TH True Milk được thành lập vào năm 2008. Ý nghĩa tên TH được hãng hiểu True Happy
(Hạnh phúc đích thực). Tuy nhiên, một số người giải thích rằng đây tên viết tắt của người
sáng lập công ty, bà Thái Hương.
Dự án sữa tươi TH True Milk được triển khai từ năm 2009, giới thiệu công nghệ chăn nuôi
sữa của Israel hàng nghìn con từ New Zealand. Kể từ đó việc kinh doanh phát
triển nhanh chóng.
Hiện nay, doanh nghiệp đã trở thành đơn vị đi đầu về sản xuất sữa ơi “sạch” với số ợng
lên tới 45.000 con bò được nhập khẩu và nuôi theo chế độ đặc biệt.
1.1.2 Các sản phẩm của TH True Milk
Hình 1. 2 Sản phẩm TH True Milk
Hiện nay, thương hiệu đã cho ra đời nhiều dòng sản phẩm để đáp ng được nhu cầu tiêu
dùng của người dân. Các dòng sản phẩm phổ biến của TH True Milk gồm:
Sản phẩm từ sữa: sữa tươi thanh trùng, sữa tươi tiệt trùng, sữa tươi công thức
Topkid, sữa chua tự nhiên, sữa hạt, sữa chua uống tiệt trùng
Sản phẩm bơ, phomai: bơ lạt tự nhiên, phomai Mozzarella
Nước giải khát: Nước uống trái cây TH True Milk Juice, nước uống sữa trái cây,
nước gạo rang.
Nước tinh khiết TH
Sản phẩm kem: kem que các vị, kem hộp, kem ốc quế
Sản phẩm gạo Japonica FVF
1.1.3 Tầm nhìn- Sứ mệnh
Với tầm nhìn lớn, TH True Milk mong muốn trở thành nhà sản xuất hàng đầu trong
ngành thực phẩm sạch và tự nhiên tại Việt Nam. Sự đầu tư nghiêm c lâu dài kết
hợp với công nghệ hiện đại nhất giúp họ dẫn đầu thị trường một cách mạnh mẽ và
khiến mọi người dân Việt Nam tự hào.
Với tinh thần gần gũi với thiên nhiên, TH True Milk luôn cam kết nuôi dưỡng cơ
thể tinh thần ngườiViệt thông qua các sản phẩm sạch, an toàn, tươi ngon bổ
dưỡng. (Milk, n.d.)
1.1.4 Sơ đồ cơ cấu tổ chức

Preview text:

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ KINH TẾ SỐ
Đ Ề T ÀI: TÌM HIỂU VÀ MÔ HÌNH HÓA QUY TRÌNH NG HIỆ P
VỤ DOANH NGHIỆP TH TRUE MILK
Học phần: Hệ thống thông tin quản lý
Giảng viên: Giang Thị Thu Huyền
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ KINH TẾ SỐ
ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VÀ MÔ HÌNH HÓA QUY TRÌNH NGHIỆP
VỤ DOANH NGHIỆP TH TRUE MILK
Học phần: Hệ thống thông tin quản lý
Giảng viên: Giang Thị Thu Huyền Danh sách nhóm:
1. Lương Đức Thành 25A4041918
2. Trần Thị Như Quỳnh 25A4041909
3. Tạ Việt Cường 24A4013915
4. Nguyễn Thái Dương 24A4012944 MỤC LỤC
PHỤ LỤC..........................................................................................................................2
CHƯƠNG 1 : BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP
...........................................................................................................................................7 1.1
Giới thiệu về Tập đoàn TH True Milk.................................................................7 1.1.1
Lịch sử ra đời...............................................................................................8 1.1.2
Các sản phẩm của TH True Milk..................................................................9 1.1.3
Tầm nhìn- Sứ mệnh......................................................................................9 1.1.4
Sơ đồ cơ cấu tổ chức..................................................................................10 1.2
Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp..............................................................10 1.2.1
Phân tích cấu trúc ngành kinh doanh thông qua mô hình năm lực lượng cạnh
tranh của M.Porter nhằm làm rõ bối cảnh kinh doanh của TH True Milk........10 1.2.2
Đối thủ cạnh tranh trong ngành..................................................................11 1.2.3
Đe doạ từ các sản phẩm thay thế................................................................13 1.2.4
Quyền thương lượng khách hàng...............................................................16 1.2.5
Đe dọa từ đối thủ mới gia nhập..................................................................17 1.3
Chiến lược cạnh tranh........................................................................................19 1.3.1
Tình hình kinh doanh của TH True Milk trong những năm vừa qua..........19 1.3.2
Kinh doanh trên các sản thương mại điện tử kết hợp bán hàng cùng những
người có sức ảnh hưởng trên mạng xã hội....................................................20 1.3.3
Sử dụng sản phẩm thân thiện với môi trường.............................................22 1.4
Sử dụng mô hình chuỗi giá trị...........................................................................23 1.4.1
Hoạt động chính.........................................................................................24 1.4.2
Hoạt động hỗ trợ........................................................................................26
CHƯƠNG 2 HỆ THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH TRANH CHO
DOANH NGHIỆP TH TRUE MILK...............................................................................31 2.1
. Quy trình bán hàng của TH TRUE MILK trong hệ thống thông tin................31 2.1.1
Quy trình bán hàng của TH True Milk trước khi cải thiện ........................31 2.1.2
Quy trình bán hàng của TH True Milk sau cái thiện..................................33 2.2
.Mô phỏng quy trình bán hàng của TH True Milk.............................................36 2.2.1
Mô phỏng quy trình bán hàng của TH True Milk trước khi cải thiện.........36 2.2.2
Mô phỏng quy trình bán hàng của TH True Milk sau khi cải thiện............56 2.1
Tối ưu hóa quy trình bán hàng TH True Milk....................................................80 2.1.1
Thông tin silo.............................................................................................80 2.1.2
Điểm khác biệt trong cải thiện quy trình :..................................................81
CHƯƠNG 3 : KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DOANH NGHIỆP...................82 3.1
Thu thập dữ liệu hệ thống..................................................................................82 3.2
Xây dựng các báo cáo kinh doanh.....................................................................84 3.2.1
Các báo cáo................................................................................................84 3.2.2
Các đối tượng sử dụng trong báo cáo.........................................................84
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................91
MỤC LỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 2 Website TH True Milk.......................................................................................7
Hình 1. 3 Sản phẩm TH True Milk.....................................................................................8
Hình 1. 4 Sơ đồ cơ cấu tổ chức..........................................................................................9
Hình 1. 5 Mô hình năng lực cạnh tranh M.Porter.............................................................10
Hình 1. 6 Thị phần ngành sữa năm 2020..........................................................................11
Hình 1. 7 Bảng so sánh giá sữa tươi và sữa chua của TH True Milk và các thương hiệu đối
thủ..............................................................................................................................13
Hình 1. 8 Đe doạ từ sản phẩm thay thế đối với TH True Milk.........................................14
Hình 1. 9 Biểu đồ mô hình hóa hiệu quả các kênh bán hàng............................................18
Hình 1. 10 Sàn thương mại điện tử Shopee......................................................................19
Hình 1. 11 Sàn thương mại điện tử TikTok Shop.............................................................20
Hình 1. 12 Sản phẩm thân thiện với môi trường..............................................................22
Hình 1. 13 Mô hình chuỗi giá trị......................................................................................22
Hình 1. 14 Bò nhập khẩu..................................................................................................23
Hình 1. 15 Trụ sở TH.......................................................................................................26
Hình 1. 16 Nghiên cứu sữa...............................................................................................28
Hình 1. 17 Bò sữa giống cao sản (HF).............................................................................29
Hình 2. 2 Quy trình bán hàng trước khi cải tiến...............................................................32
Hình 2. 3 Quy trình bán hàng sau cải thiện......................................................................35
Hình 2. 4Cài đặt tham số Start Event (Trước cải thiện)....................................................37
Hình 2. 5.Cài đặt tham số Probability cho G01 (Trước cải thiện)....................................37
Hình 2. 6 Cài đặt tham số Probability cho G02 (Trước cải thiện)....................................37
Hình 2. 7 Cài đặt tham số Probability cho G03 (Trước cải thiện)....................................38
Hình 2. 8 Cài đặt tham số Probability cho G03 (Trước cải thiện)....................................38
Hình 2. 9 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 1 (Trước cải thiện).........................39
Hình 2. 10 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 2 (Trước cải thiện).......................39
Hình 2. 11 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 3 (Trước cải thiện).......................40
Hình 2. 12 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 4 (Trước cải thiện).......................40
Hình 2. 13 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 5 (Trước cải thiện).......................40
Hình 2. 14 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 6 (Trước cải thiện).......................41
Hình 2. 15 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 7 (Trước cải thiện).......................41
Hình 2. 16 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 8 (Trước cải thiện).......................41
Hình 2. 17 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 9 (Trước cải thiện).......................42
Hình 2. 18 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 10 (Trước cải thiện).....................42
Hình 2. 19 Hình 2.17. Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 11 (Trước cải thiện)...42
Hình 2. 20 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 12 (Trước cải thiện).....................43
Hình 2. 21 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 13 (Trước cải thiện).....................43
Hình 2. 22 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 14 (Trước cải thiện).....................43
Hình 2. 23 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 15 (Trước cải thiện).....................44
Hình 2. 24 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 16 (Trước cải thiện).....................44
Hình 2. 25 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 17 (Trước cải thiện)....................44
Hình 2. 26 Cài đặt tham số cho Quantities (Trước cải thiện)...........................................45
Hình 2. 27 Cài đặt tham số cho Fixed cost và Cost per hour (Trước cải thiện)................46
Hình 2. 28 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 2 (Trước cải thiện)..............................47
Hình 2. 29 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 3 (Trước cải thiện)..............................48
Hình 2. 30 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 6 (Trước cải thiện)..............................48
Hình 2. 31 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 7 (Trước cải thiện)..............................49
Hình 2. 32 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 8 (Trước cải thiện)..............................49
Hình 2. 33 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 9 (Trước cải thiện)..............................50
Hình 2. 34 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 10 (Trước cải thiện)............................50
Hình 2. 35 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 11 (Trước cải thiện)............................51
Hình 2. 36 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 12 (Trước cải thiện)............................51
Hình 2. 37 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 13 (Trước cải thiện)............................52
Hình 2. 38 . Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 14 (Trước cải thiện)..........................52
Hình 2. 39 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 15 (Trước cải thiện)............................53
Hình 2. 40 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca Sáng (Trước cải thiện)................53
Hình 2. 41 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca Chiều (Trước cải thiện)...............54
Hình 2. 42 Cài đặt tham số Resource cho mỗi ca làm việc (Trước cải thiện)...................54
Hình 2. 43 : Kết quả sau khi chạy quy trình - Resources (Trước cải thiện)......................55
Hình 2. 44 Kết quả sau khi chạy quy trình - Quy trình bán hàng (Trước cải thiện)..........56
Hình 2. 45 Cài đặt tham số Probability cho G02 (Sau cải thiện)......................................58
Hình 2. 46 Cài đặt tham số Probability cho G03 (Sau cải thiện)......................................58
Hình 2. 47 Cài đặt tham số Probability cho G04 (Sau cải thiện)......................................58
Hình 2. 48 Cài đặt tham số Probability cho G05 (Sau cải thiện)......................................59
Hình 2. 49 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 1 (Sau cải thiện)...........................61
Hình 2. 50 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 2 (Sau cải thiện)...........................61
Hình 2. 51 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 3 (Sau cải thiện)...........................61
Hình 2. 52 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 4 (Sau cải thiện)...........................62
Hình 2. 53 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 5 (Sau cải thiện)...........................62
Hình 2. 54 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 6 (Sau cải thiện)...........................62
Hình 2. 55 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 7 (Sau cải thiện)...........................63
Hình 2. 56 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 8 (Sau cải thiện)...........................63
Hình 2. 57 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 9 (Sau cải thiện)...........................63
Hình 2. 58 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 10 (Sau cải thiện).........................64
Hình 2. 59 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 11 (Sau cải thiện).........................64
Hình 2. 60 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 12 (Sau cải thiện).........................64
Hình 2. 61 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 13 (Sau cải thiện).........................65
Hình 2. 62 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 14 (Sau cải thiện).........................65
Hình 2. 63 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 15 (Sau cải thiện).........................65
Hình 2. 64 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 16 (Sau cải thiện).........................66
Hình 2. 65 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 17 (Sau cải thiện).........................66
Hình 2. 66 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 18 (Sau cải thiện).........................66
Hình 2. 67 Cài đặt tham số Time Analysis cho tác vụ 19 (Sau cải thiện).........................67
Hình 2. 68 Cài đặt tham số cho Quantities (Sau cải thiện)...............................................67
Hình 2. 69 Cài đặt tham số cho Fixed cost và Cost per hour............................................68
Hình 2. 70 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 3 (Sau cải thiện)..................................70
Hình 2. 71 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 4 (Sau cải thiện)..................................70
Hình 2. 72 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 5 (Sau cải thiện)..................................71
Hình 2. 73 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 7 (Sau cải thiện)..................................71
Hình 2. 74 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 8 (Sau cải thiện)..................................72
Hình 2. 75 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 9 (Sau cải thiện)..................................72
Hình 2. 76 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 11 (Sau cải thiện)................................73
Hình 2. 77 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 12 (Sau cải thiện)................................73
Hình 2. 78 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 13 (Sau cải thiện)................................74
Hình 2. 79 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 15 (Sau cải thiện)................................74
Hình 2. 80 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 16 (Sau cải thiện)................................75
Hình 2. 81 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 17 (Sau cải thiện)................................75
Hình 2. 82 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 18 (Sau cải thiện)................................76
Hình 2. 83 Cài đặt tham số Resource cho Tác vụ 19 (Sau cải thiện)................................76
Hình 2. 84 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca Sáng (Sau cải thiện)....................77
Hình 2. 85 Cài đặt tham số Calendar Analysis cho Ca Chiều (Sau cải thiện)...................78
Hình 2. 86 Cài đặt tham số Resource cho mỗi ca làm việc (Sau cải thiện).......................78
Hình 2. 87 Kết quả sau khi chạy quy trình - Resources (Sau cải thiện)............................79
Hình 2. 88 Kết quả sau khi chạy quy trình - Quy trình bán hàng (Sau cải thiện).............80
Hình 3. 2 Dữ liệu từ file DataTHTrueMilk.xls.................................................................83
Hình 3. 3 Dashboard cho tổng giám đốc..........................................................................85
Hình 3. 4 Dashboard cho phó giám đốc kinh doanh.........................................................86
Hình 3. 5 Dashboard cho phó giám đốc kinh doanh.........................................................87
Hình 3. 6 dashboard cho phòng kế toán...........................................................................88
Hình 3. 7 Dashboard cho phòng marketing......................................................................89
MỤC LỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2 1 Bảng tác vụ quy trình bá-n hàng của TH TRUE MILK trước cải thiện............32
Bảng 2 2 Bảng tác vụ quy trình bán hàng của TH TRUE MILK (Sau cải thiện).............35
Bảng 2 3 Tham số Process Validation..............................................................................37
Bảng 2 4 Tham số Time Analysis (Trước cải thiện).........................................................39
Bảng 2 5 Tham số Resource Analysis (Trước cải thiện)..................................................47
Bảng 2 6 Bảng Tham số Process Validation (Sau cải thiện)............................................57
Bảng 2 7 Tham số Time Analysis (Sau cải thiện)............................................................60
Bảng 2 8 Tham số Resource Analysis..............................................................................70
Bảng 3 2 Ý nghĩa các thuộc tính trong quý trình bán hàng..............................................83
Bảng 3 3 Đối tượng dashboard.........................................................................................85
MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA CÁC THÀNH VIÊN STT HỌ VÀ TÊN MÃ SV CÔNG VIỆC MỨC KÝ TÊN ĐỘ ĐÓNG GÓP 1 Lương Đức Thành 25A4041918 Chương 1,3 + 27% Tổng hợp word 2 Trần Thị Như Quỳnh 25A4041909 Chương 1,3+ 27% Tổng hợp word 3 Tạ Việt Cường 24A4013915 Chương 1,2+ 28% Cải tiến quy trình 4 Nguyễn Thái Dương 24A4012944 Chương 1,2 + 18% thông tin silo PHỤ LỤC
Nhóm 7 họp trên nền tảng gg meets
Nhóm trao dổi thông tin trên zalo
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên cho phép nhóm chúng em được gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc
đến cô Giang Thị Thu Huyền. Trong quá trình học tập môn Hệ thống thông tin quản lý,
nhóm 07 được cô quan tâm, hướng dẫn và giúp đỡ tận tình. Sau quá trình học tập và tích
luỹ, chúng em đã có cái nhìn rộng hơn về môn học. Qua bài tập lớn lần này, nhóm 07 muốn
trình bày lại những gì chúng em đã tìm hiểu trong thời gian qua và áp dụng kiến thức vào bài tập này.
Qua việc tìm hiểu và cùng nhau thảo luận, nhóm quyết định chọn đề tài “Tìm hiểu và
mô hình hóa quy trình nghiệp vụ doanh nghiệp TH True Milk”.
Kiến thức là vô hạn, vì vậy trong quá trình nghiên cứu đề tài này, nhóm em không thể
tránh khỏi những thiếu sót. Nhóm 07 hy vọng sẽ nhận được những lời nhận xét, góp ý của
cô để bài của chúng em được hoàn thiện và tốt hơn.
Cuối cùng, chúng em kính chúc cô thật nhiều sức khoẻ và thành công trên con đường giảng dạy của mình.
Chúng em xin chân thành cảm ơn! LỜI CAM ĐOAN
Chúng em xin cam đoan bài tập lớn “Tìm hiểu và mô hình hóa quy trình nghiệp vụ doanh
nghiệp TH True Milk” do nhóm 07 cùng nhau nghiên cứu và thực hiện.
Các số liệu, tài liệu nhóm đã sử dụng trong bài báo cáo là hoàn toàn trung thực, đảm
bảo tính khách quan, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. LỜI NÓI ĐẦU
Trên thế giới cũng như ở Việt Nam, các doanh nghiệp đang có xu hướng đẩy mạnh Hệ
thống thông tin. Nếu như trước đây các doanh nghiệp Việt Nam hầu như còn xa lạ với việc
ứng dụng hệ thống thông tin phục vụ cho công tác quản lý. Chỉ có một số ít doanh nghiệp
có tính đặc thù và có tiềm lực tài chính mới áp dụng các thành tựu của khoa học công nghệ
vào việc quản lý của mình. Nhưng giờ đây, đó không còn là điều mới mẻ nữa mà phần nào
đã trở thành một công cụ không thể thiếu trong công tác quản lý ở mọi cơ quan khác nhau,
từ các cơ quan công quyền, khối hành chính sự nghiệp, tới các cơ quan trực tiếp tham gia
vào quá trình sản xuất, kinh doanh, tạo ra của cải vật chất cho toàn xã hội. Các doanh
nghiệp đã nhận thấy hiệu quả từ việc sử dụng Hệ thống thông tin và những lợi ích của việc
sử dụng máy tính trong hoạt động sản xuất, kinh doanh và để lưu trữ, khai thác, xử lý những
thông tin sẵn có trong doanh nghiệp.
Công ty cổ phần TH True Milk đang xây dựng một hệ thống để quản lý hoạt động kinh
doanh của mình. Tuy nhiên nhóm chúng em đã tìm hiểu và phát hiện ra một số thực trạng
yếu kém, cần phải xây dựng một hệ thống thông tin mới thay cho phương pháp quản lý
hiện tại không còn đáp ứng được các nhu cầu quản lý nhân sự của công ty. Chính vì vậy
chúng em quyết định lựa chọn Đề tài ‘’Hệ thống thông tin tại công ty cổ phần TH True
Milk ‘’ nhằm giúp công ty hoàn thiện hơn quy trình bán hàng của công ty, giúp công tác
quản lý nhân sự được nhanh chóng, giảm thiểu sức người qua đó nâng cao vị thế của công ty trên thị trường.
CHƯƠNG 1 : BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP
1.1Giới thiệu về Tập đoàn TH True Milk
Công ty TH True Milk có tên đầy đủ là Công ty cổ phần Thực phẩm Sữa TH, trực thuộc
tập đoàn TH. Doanh nghiệp được thành lập dưới sự tư vấn tài chính của Ngân hàng thương
mại cổ phần Bắc Á. Kể từ khi gia nhập thị trường Việt Nam từ năm 2010, công ty luôn
hướng đến mục tiêu cho ra đời những sản phẩm “sữa sạch” đúng nghĩa nhất.
Dù chỉ mới ra đời cách đây 12 năm nhưng TH True Milk đã đạt được nhiều kết quả ấn
tượng. Năm 2013, công ty xây dựng nhà máy sữa tươi sạch với sản lượng 500.000 tấn/năm.
Đàn bò sữa được nuôi theo tiêu chuẩn công nghệ cao, hơn 45.000 con bò được chọn lọc kỹ
càng từ New Zealand, Australia, Canada và các nước khác.
TH True Milk ba năm liên tiếp đạt danh hiệu Hàng Việt Nam Chất Lượng. Không những
vậy, công ty còn trở thành “nhà cung cấp đáng tin cậy và thương hiệu uy tín tại Việt Nam”
vào năm 2011. Sản phẩm thương hiệu TH True Milk lọt vào danh sách “100 sản phẩm tin dùng và sử dụng”.
Wesite www.thmilk.vn là kênh thông tin chính thức của Công ty Cổ phần Chuỗi thực phẩm
TH, địa chỉ trụ sở chính tại số 166, đường Nguyễn Thái Học, p, Quang Trung, tp.Vinh, tỉnh Nghệ An.
Hình 1. 1 Website TH True Milk
1.1.1 Lịch sử ra đời
TH True Milk được thành lập vào năm 2008. Ý nghĩa tên TH được hãng hiểu là True Happy
(Hạnh phúc đích thực). Tuy nhiên, một số người giải thích rằng đây là tên viết tắt của người
sáng lập công ty, bà Thái Hương.
Dự án sữa tươi TH True Milk được triển khai từ năm 2009, giới thiệu công nghệ chăn nuôi
bò sữa của Israel và hàng nghìn con bò từ New Zealand. Kể từ đó việc kinh doanh phát triển nhanh chóng.
Hiện nay, doanh nghiệp đã trở thành đơn vị đi đầu về sản xuất sữa tươi “sạch” với số lượng
lên tới 45.000 con bò được nhập khẩu và nuôi theo chế độ đặc biệt.
1.1.2 Các sản phẩm của TH True Milk
Hình 1. 2 Sản phẩm TH True Milk
Hiện nay, thương hiệu đã cho ra đời nhiều dòng sản phẩm để đáp ứng được nhu cầu tiêu
dùng của người dân. Các dòng sản phẩm phổ biến của TH True Milk gồm: ●
Sản phẩm từ sữa: sữa tươi thanh trùng, sữa tươi tiệt trùng, sữa tươi công thức
Topkid, sữa chua tự nhiên, sữa hạt, sữa chua uống tiệt trùng ●
Sản phẩm bơ, phomai: bơ lạt tự nhiên, phomai Mozzarella ●
Nước giải khát: Nước uống trái cây TH True Milk Juice, nước uống sữa trái cây, nước gạo rang. ● Nước tinh khiết TH ●
Sản phẩm kem: kem que các vị, kem hộp, kem ốc quế ●
Sản phẩm gạo Japonica FVF
1.1.3 Tầm nhìn- Sứ mệnh
Với tầm nhìn lớn, TH True Milk mong muốn trở thành nhà sản xuất hàng đầu trong
ngành thực phẩm sạch và tự nhiên tại Việt Nam. Sự đầu tư nghiêm túc và lâu dài kết
hợp với công nghệ hiện đại nhất giúp họ dẫn đầu thị trường một cách mạnh mẽ và
khiến mọi người dân Việt Nam tự hào. ●
Với tinh thần gần gũi với thiên nhiên, TH True Milk luôn cam kết nuôi dưỡng cơ
thể và tinh thần ngườiViệt thông qua các sản phẩm sạch, an toàn, tươi ngon và bổ dưỡng. (Milk, n.d.)
1.1.4 Sơ đồ cơ cấu tổ chức