HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ KINH TẾ SỐ

BÀI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MÔN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU VÀ MÔ HÌNH HÓA QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ
CỦA TỔNG CÔNG TY LƯƠNG THỰC MIỀN NAM
VINAFOOD II
Giảng viên hướng dẫn: TS. Bùi Thị Hồng Nhung
Mã lớp: 241MIS02A04
Nhóm: 9
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Hà Nội, tháng 12 năm 2024
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
Họ và tên
Mã sinh
viên
Nội dung thực hiện
Tỉ lệ
óng góp
- Mô tả quy trình và vẽ lại
quy trình sau cải tiến trên Bizagi
- Cải tiến quy trình, chạy
mô phỏng quy trình sau cải tiến -
Chỉnh sửa bản vẽ PowerBI
100%
- Phân tích kết quả của các
quy trình trước và sau khi cải tiến
- Phân tích thông tin silo
ề xuất giải pháp
- Tóm tắt nội dung bài kiểm
tra 1
100%
- Mô tả các bước và chạy
mô phỏng simulation cho quy
trình trước cải tiến
- Lập danh mục hình ảnh,
bảng biểu
100%
- Thu thập và mô tả bảng dữ
liệu bán hàng
- Tính iểm và phân tích
khách hàng bằng phương pháp
RFM
100%
- Mô tả các ối tượng sử
dụng và cách thức xây dựng
dashboards - Phân tích ý nghĩa
các biểu ồ
- Tổng hợp và chỉnh sửa
word
100%
- Vẽ 2 dashboards trên
PowerBI
- Viết các nội dung mở ầu,
kết luận
100%
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP ..... 1
1.1 GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP ............................................................................................... 1
1.1.1. Lịch sử ra ời ................................................................................................................. 1
1.1.2. Sứ mệnh và tầm nhìn ...................................................................................................... 1
1.1.3. Địa chỉ, website, fanpage. .............................................................................................. 2
1.1.4. Cơ cấu tổ chức ............................................................................................................... 2
1.2. SẢN PHẨM, DỊCH VỤ ................................................................................................................. 2
1.2.1. Sản phẩm ........................................................................................................................ 2
1.2.2. Dịch vụ ........................................................................................................................... 3
1.3. BỐI CẢNH CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP ........................................................................ 3
1.4. CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP .................................................................... 4
CHƯƠNG 2. HỆ THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH TRANH ................ 5
2.1. QUY TRÌNH BÁN HÀNG CHO KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP..................................................... 5
2.1.1. Các bước thực hiện quy trình......................................................................................... 5
2.1.2. Quy trình bán hàng ược mô hình hóa trên phần mềm Bizagi Modeler ....................... 7
2.2. MÔ PHỎNG QUY TRÌNH BÁN HÀNG HIỆN TẠI ........................................................................... 8
2.2.1. Cài ặt kịch bản ............................................................................................................. 8
2.2.2. Cài ặt tham số Process Validation ............................................................................... 9
2.2.3. Cài ặt tham số Time Analysis..................................................................................... 10
2.2.4. Cài ặt tham số Resource Analysis .............................................................................. 20
2.2.5. Cài ặt tham số Calendar Analysis ............................................................................. 31
2.2.6. Phân tích báo cáo hiệu suất ......................................................................................... 33
2.3. TỐI ƯU HÓA QUY TRÌNH ......................................................................................................... 35
2.3.1. Các thông tin silo ......................................................................................................... 35
2.3.2. Đề xuất các giải pháp khắc phục thông tin silo ........................................................... 35
2.3.3. Vẽ lại quy trình khắc phục silo .................................................................................... 36
2.3.4. Cải tiến hiệu suất ......................................................................................................... 39
2.3.5. Kết quả cải tiến quy trình ............................................................................................. 42
CHƯƠNG 3. KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DOANH NGHIỆP ......................... 44
3.1. THU THẬP DỮ LIỆU HỆ THỐNG ............................................................................................... 44
3.2. PHƯƠNG PHÁP RFM .............................................................................................................. 45
3.2.1. Phân tích RFM thông qua dữ liệu của VinaFood II .................................................... 46
3.2.2. Nhận xét dữ liệu thống kê thông qua phân tích RFM .................................................. 48
3.3. XÂY DỰNG CÁC BÁO CÁO KINH DOANH ................................................................................. 51
3.3.1. Xác ịnh ối tượng sử dụng báo cáo ........................................................................... 51
3.3.2. Mô tả các bước xây dựng báo cáo ............................................................................... 52
3.3.3. Phân tích báo cáo ........................................................................................................ 55
KẾT LUẬN ................................................................................................................................. 61
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................................... 62
PHỤ LỤC .................................................................................................................................... 63
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Logo thương hiệu Tổng công ty Lương thực Vinafood II Error! Bookmark not
defined.
Hình 1.2. Sơ ồ cơ cấu tổ chức của VINAFOOD II ............................................................ 2
Hình 2.1. Quy trình bán hàng cho khách hàng ca doanh nghiệp Vinafood II ................... 8
Hình 2.2. Cài ặt kịch bản cho Quy trình bán hàng cho khách hàng của doanh nghiệp
Vinafood II (Trước cải tiến) ................................................................................................ 9
Hình 2.3. Cài tham số Process Validation cho Start Event ............................................... 10
Hình 2.4. Cài ặt tham số Process Validation cho Gateway 1 ............................................ 10
Hình 2.5. Cài ặt tham số Process Validation cho Gateway 12 ........................................... 11
Hình 2.6. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 1 ...................................................... 13
Hình 2.7. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 2 ...................................................... 14
Hình 2.8. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 3 ...................................................... 14
Hình 2.9. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 4 ...................................................... 14
Hình 2.10. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 5 .................................................... 15
Hình 2.11. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 6 .................................................... 15
Hình 2.12. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 7 .................................................... 15
Hình 2.13. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 8 .................................................... 16
Hình 2.14. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 9 .................................................... 16
Hình 2.15. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 10 .................................................. 16
Hình 2.16. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 11 .................................................. 17
Hình 2.17. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 12 .................................................. 17
Hình 2.18. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 13 .................................................. 17
Hình 2.19. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 14 .................................................. 17
Hình 2.20. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 15 .................................................. 18
Hình 2.21. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 16 .................................................. 18
Hình 2.22. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 17 .................................................. 19
Hình 2.23. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 18 .................................................. 19
Hình 2.24. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 19 .................................................. 19
Hình 2.25. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 20 .................................................. 20
Hình 2.26. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 21 .................................................. 20
Hình 2.27. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 22 .................................................. 20
Hình 2.28. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 23 .................................................. 21
Hình 2.29. Cài ặt tham số cho Quantities .......................................................................... 21
Hình 2.30. Cài ặt tham số Cost cho các vị trí .................................................................... 22
Hình 2.31. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 3 ........................................................... 25
Hình 2.32. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 7 ........................................................... 25
Hình 2.33. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 8 ........................................................... 26
Hình 2.34. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 9 ........................................................... 27
Hình 2.35. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 10 ......................................................... 27
Hình 2.36. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 11 ......................................................... 28
Hình 2.37. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 12 ......................................................... 28
Hình 2.38. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 13 ......................................................... 29
Hình 2.39. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 15 ......................................................... 29
Hình 2.40. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 16 ......................................................... 30
Hình 2.41. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 17 ......................................................... 30
Hình 2.42. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 18 ......................................................... 31
Hình 2.43. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 19 ......................................................... 31
Hình 2.44. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 20 ......................................................... 32
Hình 2.45. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 23 ......................................................... 32
Hình 2.46. Cài ặt tham số Calendar Analysis cho Ca sáng ............................................... 33
Hình 2.47. Cài ặt tham số Calendar Analysis cho Ca chiều .............................................. 34
Hình 2.48. Cài ặt tham số Calendar Analysis cho Ca sáng và Ca chiều ........................... 34
Hình 2.49. Kết quả Resources ........................................................................................... 35
Hình 2. 50. Kết quả chạy Quy trình mô hình bán hàng .................................................... 35
Hình 2.51. Quy trình bán hàng sau ci tiến ược mô hình hóa trên Bizagi ........................ 42
Hình 2.52. Cài ặt tham số cho Resources sau cải tiến ....................................................... 43
Hình 2.54. Kết quả Resources sau cải tiến ........................................................................ 46
Hình 2.55. Kết quả chạy Quy trình mô hình bán hàng sau cải tiến .................................. 46
Hình 3.1. Upload file dữ liệu vào Power BI ...................................................................... 56
Hình 3.2. Tạo textbox “BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH” ............ 58
Hình 3.3. Tạo các Slicer phù hợp với báo cáo .................................................................. 58
Hình 3.4. Các biểu ồ ược tạo ra từ dữ liệu ........................................................................ 58
Hình 3. 5. Tổng doanh thu so với mục tiêu của Vinafood II trong tháng 10/2024 ........... 59
Hình 3. 6. Doanh thu bán hàng cụ thể từng ngày của Vinafood II trong tháng 10/2024 .. 60
Hình 3.7. Doanh thu bán hàng theo tỉnh thành của Vinafood II trong tháng 10/2024 ...... 60
Hình 3.8. Doanh thu bán hàng theo sản phẩm của Vinafood II trong tháng 10/2024 ....... 61
Hình 3.9. Tổng quan về Doanh thu bán hàng của Vinafood II trong tháng 10/2024 ........ 62
Hình 3.10. Biểu ồ thể hiện top 5 sản phẩm bán chạy nhất ................................................ 63
Hình 3.11. Biểu ồ thể hiện tổng số lượng sản phẩm ã bán ược ......................................... 63
Hình 3.12. Dashboard tổng hợp những biểu ồ cần theo dõi .............................................. 64
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp trên mô hình 5 lực lượng cạnh tranh ..... 4
Bảng 2.1. Quy trình n hàng cho khách hàng của doanh nghiệp Vinafood II ................... 7
Bảng 2.2. Cài ặt tham số Time Analysis cho các tác vụ của quy trình............................ 12
Bảng 2.3. Thiết lập số nhân viên tại từng Tác vụ .............................................................. 23
Bảng 2.4. Bảng mô tả các bước quy trình bán hàng sau cải tiến ....................................... 38
Bảng 2.5. Bảng mô tả thời gian và bộ phận thực hiện của từng tác vụ sau cải tiến .......... 41
Bảng 3.1. Bảng lưu trữ thông tin ơn hàng tháng 10/2024. .............................................. 44
Bảng 3.2. Bảng xử dữ liệu ............................................................................................. 46
Bảng 3.3. Bảng phân iểm các nhân tố .............................................................................. 47
Bảng 3.4. Bảng chấm iểm RFM ...................................................................................... 47
Bảng 3.5. Chấm iểm R, F, M cho từng khách hàng......................................................... 48
Bảng 3.6. Báo cáo phân tích RFM. .................................................................................... 48
Bảng 3.7. Phân tích doanh thu theo RFM. ......................................................................... 49
Bảng 3.8. Số ợng khách hàng theo yếu tố R. .................................................................. 49
Bảng 3.9. Số lượng khách hàng và doanh thu theo yếu tố F. ............................................ 50
Bảng 3.10. Số lượng khách hàng theo yếu tố M. ............................................................... 51
Bảng 3.11. Tiền xử lý dữ liệu. ........................................................................................... 53
Bảng 3.12. Thêm cột doanh thu vào bảng dữ liệu ............................................................. 53
LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời gian gần ây, cách mạng kinh tế số ã ược mra do sự bùng nổ của công ngh
thông tin Internet. Việc lưu trữ hệ thống các thông tin của doanh nghiệp hầu như ược
thực hiện trên máy tính ược quản tự ộng hóa, ặc biệt với các doanh nghiệp sản xuất
kinh doanh, hệ thống thông tin nằm trung tâm của hệ thng tổ chức phần tử kích
hoạt các quyết ịnh (mệnh lệnh, chỉ thị, thông báo, chế tác nghiệp,...). Việc xây dựng hệ
thống thông tin hiệu qulà mục tiêu của các t chc, doanh nghiệp trong nưc.
Bên cạnh ó, Việt Nam là một nước nông nghiệp và gạo là nguồn lương thực chính và là cội
nguồn của văn minh, văn hóa dân tộc. Bất cứ nơi âu tại Việt Nam ều dấu ấn của gạo
trong nếp sống, thói quen, tín ngưỡng. Gạo tình yêu ất nước, nguồn cội, hiện diện trong
bữa ăn ngày thường, trong mâm cơm cúng tổ tiên, trong ngày hội. Vì vậy, nhóm chúng em
ã áp dụng các kiến thức ã học trong môn Hệ thống thông tin quản tìm hiểu về doanh
nghiệp gạo (Vinafood II).
LỜI CẢM ƠN
Nhóm chúng em xin gửi lời cảm ơn trân thành ến cô Bùi Thị Hồng Nhung – Giảng viên Bộ
môn Hệ thống thông tin quản lý, trường Học viện Ngân Hàng. Trong quá trình học, cô ã
tâm huyết giảng dạy cho chúng em những kiến thức năng cần thực hiện những
nghiên cứu về chnày. Tuy nhiên, với ợng kiến thức a dạng vốn năng tìm hiểu
của bản thân nhóm chúng em vẫn còn nhiều hạn chế nên không tránh khỏi sự thiếu sót
trong bài nghiên cứu. Vì vậy, nhóm chúng em mong cô có thể ưa ra những góp ý, nhận xét
ể nhóm chúng em có thể hoàn thiện hơn trong bài nghiên cứu.
Chúng em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc ến cô và chúc cô luôn mạnh khỏe thành ng trong
sự nghiệp!
LỜI CAM ĐOAN
Nhóm chúng em xin cam oan toàn bộ nội dung trong bài thành qucủa nhóm sau quá
trình thực hiện cẩn trọng và nghiêm túc dựa trên quan iểm, kiến thức cá nhân hoặc tích lũy,
chọn lọc từ nhiều nguồn tài liệu ính kèm chi tiết hợp lệ. Các nội dung kiến thức
kết quả nghiên cứu trong tài y trung thực chưa từng công btrong bất công
trình nghiên cứu nào. Nếu phát hiện có bất kỳ gian lận nào, nhóm chúng em xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm vmọi hình thức theo quy ịnh của nhà trường.
Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2024
Đại diện nhóm
CHƯƠNG 1. BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH
NGHIỆP
1.1 Giới thiệu về doanh nghiệp
1.1.1. Lịch sử ra ời
Hình 1.1. Logo thương hiệu Tổng công ty Lương thực Vinafood II
Tổng công ty Lương thực miền Nam tiền thân Tổng công ty lúa gạo miền Nam, ược
thành lập vào tháng 6/1975, có nhiệm vụ chính là chế biến và cung cấp lương thực cho các
tỉnh miền Nam và hỗ trợ cho các vùng miền khác khi có nhu cầu lương thực.
Tính ến ngày 31/08/2024, Tổng công ty Lương thực miền Nam gồm 14 ơn vị thuộc khối
mẹ, 11 Công ty con, 10 công ty liên kết trải dài từ Đà Nẵng ến các tỉnh Đồng bằng sông
Cửu long cùng mạng lưới ối tác toàn cầu [1].
1.1.2. Sứ mệnh và tầm nhìn
- Tầm nhìn: Giữ vững vị thế doanh nghiệp hàng ầu tại Việt Nam uy tín trên
thế giới trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh, xuất – nhập khẩu lương thực, thực phẩm - Sứ
mệnh:
+ Nâng cao giá trị chất ợng, khẳng ịnh ược vị thế lúa gạo Việt Nam trên thị trường thế
giới.
+ Phát triển theo hướng xanh và bền vững, tiên phong trong việc thúc ẩy sản xuất gạo chất
lượng cao.
+ Lấy sự hài lòng của khách hàng làm mục tiêu cho sự phát triển, mang ến những sản phẩm
chất lượng, ảm bảo dinh dưỡng và sức khỏe cho người tiêu dùng, nâng cao chất lượng cuộc
sống, áp ứng yêu cầu của thị trường trong nước và quốc tế.
[2]
1.1.3. Địa chỉ, website, fanpage.
- Địa chỉ: 333 Trần Hưng Đạo, phường Cầu Kho, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: (028) 3837 0027.
- Fax: (028) 38365898 – 38365899.
- Website: https://vinafood2.com.vn.
- Email: vanphong@vsfc.com.vn/sales@vsfc.com.vn.
- Fanpage: https://www.facebook.com/VinafoodII
1.1.4. Cơ cấu tổ chc
Hình 1.2. Sơ ồ cơ cấu tổ chức của VINAFOOD II
1.2. Sản phẩm, dịch v
1.2.1. Sản phẩm
- Gạo:
+ Gạo trắng xuất khẩu, Gạo Đài Thơm 8, Gạo thơm 100% tấm, Gạo Nàng Hậu, Gạo thơm
Hồng Hạc, Gạo Sếu ỏ, Gạo Hương tràm, Gạo thơm Ramsar, Gạo Tràm chim, Gạo ST25,
Gạo ST21, Gạo Hương Lài, Gạo Nàng Hoa, Gạo Hương Dừa, Gạo Tài Nguyên,...
+ Nếp Sáp, Nếp Long An, Nếp An Giang ...
- Bột mì: dùng làm bánh mì, bánh ngọt, bánh bao,.. - Thực phẩm chế biến
1.2.2. Dịch vụ
- Sản xuất kinh doanh các sản phẩm lương thực: Gạo, c sản phẩm từ gạo, các
loại hạt…
- Lưu trữ phân phối lương thực: Cung cấp dịch vụ kho bãi, vận chuyển phân
phối các sản phẩm lương thực ến các thị trường tiêu thụ.
- Xuất khẩu c sản phẩm lương thực: Xuất khẩu các sản phẩm lương thực sang các
thị trường quốc tế.
1.3. Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp
Lực Lượng
Mức Độ Ảnh Hưởng
Tác Động Đối Với
Vinafood II
Quyền thương lượng của
khách hàng
Mạnh
Khách hàng yêu cầu sản
phẩm có chất lượng cao,
giá cả rẻ; Chưa phát hiện
ược nhu cầu của khách
hàng.
Sự e dọa từ sản phẩm thay
thế
Yếu
Do văn hóa, giá cả và khẩu
vị phù hợp với người dân
Việt Nam nên khó có sản
phẩm có thể thay thế.
Quyền thương lượng của
nhà cung cấp
Yếu
Doanh nghiệp có mạng
lưới thu mua phát triển
rộng, nguồn cung lúa gạo
ổn ịnh, giá cả hợp lý.
Sự e dọa từ ối thủ mới
Yếu
Một số công ty mới ang
gia nhập ngành bằng lợi
thế tối ưu hóa một hoặc
một vài khâu trong chuỗi
giá trị từ sản xuất ến phân
phối.
Sự e dọa từ ối thủ cạnh
tranh trong ngành
Mạnh
Ngành lương thực tại Việt
Nam có sự tham gia nhiều
doanh nghiệp lớn. Khi xuất
khẩu ra thị trường quốc tế,
Vinafood II còn phải cạnh
tranh với các quốc gia
nước ngoài.
Bảng 1.1. Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp trên mô hình 5 lực lượng cạnh tranh
1.4. Chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp
Qua phân tích dẫn ến kết luận về hai yếu tố tác ộng sâu sắc nhất ến doanh nghiệp
quyền thương lượng của khách hàng sự e dọa từ ối thủ cạnh tranh trong ngành. Nhóm
chúng tôi xuất chiến lược “Gạo sạch, tương lai xanh” nhằm giúp công ty giải quyết
hiện trạng trên. Chúng tôi nhắm mục tiêu tới việc sản xuất các loại gạo hữu cơ, tạo ra một
giải pháp tuyệt vời cho những người tiêu dùng quan tâm ến sức khỏe, môi trường và muốn
sử dụng các sản phẩm sạch, an toàn từ ó nâng cao chất lượng các sản phẩm của công ty, cải
thiện trải nghiệm tiêu dùng của khách hàng, cũng như gia tăng sức cạnh tranh của Vinafood
II.
Một số giải pháp ược ề xuất:
- Xây dựng hệ thống sản xuất gạo sạch, truy xuất nguồn gốc rõ ràng.
- Tăng cường xúc tiến - tạo dựng niềm tin với người tiêu dùng.
- Đầu tư công nghệ, tăng cường trải nghiệm của khách hàng.
- Phát triển bền vững ể cùng bảo vệ môi trường.
CHƯƠNG 2. HỆ THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH
TRANH
2.1. Quy trình bán hàng cho khách hàng doanh nghiệp
2.1.1. Các bước thực hiện quy trình
Bước
Mô tả
Bộ phận ảm
nhiệm
1
nhu cầu mua hàng liên hệ doanh
nghiệp ể ặt hàng.
Khách hàng
2
vấn ặt hàng báo giá ơn hàng cho
khách hàng
Nhân viên kinh
doanh
3
Xem xét khả năng của mình. Nếu phù hợp
thì chuyển qua hoạt ộng 4. Nếu không ồng
ý thì chuyển qua hoạt ộng 5 kết thúc quy
trình. Nếu không ồng ý nhưng còn khả
năng thương lượng thì chuyển qua hoạt
ộng 6.
Khách hàng
4
Gửi xác nhận t hàng với nhân viên kinh
doanh và chuyển qua HĐ 12
Khách hàng
5
Thông o từ chối mua hàng kết thúc
quy trình.
Khách hàng
6
Thương lượng lại với nhân viên kinh
doanh.
Khách hàng
7
Gửi xuất của khách hàng lên trưởng
phòng kinh doanh.
Nhân viên kinh
doanh
8
Phê duyệt và gửi lại cho nhân viên kinh
doanh.
Trưởng phòng
kinh doanh
9
Kiểm tra kết quả p duyệt. Nếu ồng ý
chuyển sang hoạt ộng 10. Ngược lại,
chuyển sang hoạt ộng 11
Nhân viên kinh
doanh
10
Gửi thông báo chấp nhận cho khách hàng
và chuyển qua hoạt ộng 12
Nhân viên kinh
doanh
11
Gửi thông báo từ chối cho khách hàng
kết thúc quy trình.
Nhân viên kinh
doanh
12
Lập hợp ồng và gửi lên giám ốc ký.
Nhân viên kinh
doanh
13
hợp ồng chuyển lại cho nhân viên
kinh doanh.
Giám ốc
14
Chuyển hợp ồng cho khách hàng ký
Nhân viên kinh
doanh
15
hợp ồng chuyển lại hợp ồng cho
nhân viên kinh doanh.
Khách hàng
16
Theo dõi tình trạng hợp ồng, xác nhận lại
thông tin khách hàng nhận gửi cho kế
toán lưu trữ.
Nhân viên kinh
doanh
17
Lưu trữ hợp ồng và tạo phiếu bán hàng
Kế toán
rồi chuyển cho bộ phận kho
18
Chuẩn bị ng hoá theo phiếu xuất,
nhận xuất hàng giao hàng cho khách
hàng.
Thủ kho
19
Nhận hàng và thanh toán tiền hàng
Khách hàng
20
Thu nhận tiền từ khách hàng, thông báo
cho các bên liên quan và kết thúc quy trình
Kế toán
Bảng 2.1. Quy trình bán hàng cho khách hàng của doanh nghiệp Vinafood II
2.1.2. Quy trình bán hàng ược mô hình hóa trên phần mềm Bizagi Modeler
Hình 2.1. Quy trình bán hàng cho khách hàng của doanh nghiệp Vinafood II
2.2. Mô phỏng quy trình bán hàng hiện tại
2.2.1. Cài ặt kịch bản
Nhóm xây dựng kịch bản cho quy trình bán hàng như sau:
- Duration: khoảng thời gian 3 ngày ơng ương 3 ngày làm việc của nhân viên
kinh doanh.
- Base time unit: ơn vị thời gian là giờ.
- Base currency unit: ơn vị tiền tệ là USD - Đô la Mỹ.
Hình 2.2. Cài ặt kịch bản cho Quy trình bán hàng cho khách hàng của doanh nghiệp
Vinafood II (Trước cải tiến)
2.2.2. Cài ặt tham số Process Validation
Tại iểm bắt ầu, xét quy trình bán hàng cho 70 ơn ặt hàng mỗi ngày:
Hình 2.3. Cài tham số Process Validation cho Start Event.
Sau khi xem xét nhu cầu giá cả thì 3 trường hợp thể xảy ra là: Đồng ý, Thương
lượng lại và Không ồng ý. Tại Gateway 1: Gán tỷ lệ Đồng ý 20%, Thương lại lại là 76%,
Không ồng ý là 4%.
Hình 2.4. Cài ặt tham số Process Validation cho Gateway 1
Sau khi Trưởng phòng kinh doanh phê duyệt, Nhân viên kinh doanh sẽ gửi thông báo tới
khách hàng liệu Trưởng phòng kinh doanh ồng ý với xuất của Khách hàng. Tại
Gateway 2: gán tỷ lệ Đồng ý là 90%, Không ồng ý là 10%

Preview text:

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ KINH TẾ SỐ 
BÀI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MÔN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU VÀ MÔ HÌNH HÓA QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ
CỦA TỔNG CÔNG TY LƯƠNG THỰC MIỀN NAM VINAFOOD II
Giảng viên hướng dẫn: TS. Bùi Thị Hồng Nhung Mã lớp: 241MIS02A04 Nhóm: 9 1. 2. 3. 4. 5. 6.
Hà Nội, tháng 12 năm 2024
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC Mã sinh Tỉ lệ Họ và tên
Nội dung thực hiện viên óng góp -
Mô tả quy trình và vẽ lại
quy trình sau cải tiến trên Bizagi 100% -
Cải tiến quy trình, chạy
mô phỏng quy trình sau cải tiến -
Chỉnh sửa bản vẽ PowerBI -
Phân tích kết quả của các
quy trình trước và sau khi cải tiến -
Phân tích thông tin silo và ề xuất giải pháp 100% -
Tóm tắt nội dung bài kiểm tra 1 -
Mô tả các bước và chạy
mô phỏng simulation cho quy trình trước cải tiến 100% - Lập danh mục hình ảnh, bảng biểu -
Thu thập và mô tả bảng dữ liệu bán hàng - Tính iểm và phân tích 100%
khách hàng bằng phương pháp RFM -
Mô tả các ối tượng sử
dụng và cách thức xây dựng
dashboards - Phân tích ý nghĩa 100% các biểu ồ -
Tổng hợp và chỉnh sửa word - Vẽ 2 dashboards trên PowerBI 100% -
Viết các nội dung mở ầu, kết luận MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP ..... 1
1.1 GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP ............................................................................................... 1
1.1.1. Lịch sử ra ời ................................................................................................................. 1
1.1.2. Sứ mệnh và tầm nhìn ...................................................................................................... 1
1.1.3. Địa chỉ, website, fanpage. .............................................................................................. 2
1.1.4. Cơ cấu tổ chức ............................................................................................................... 2
1.2. SẢN PHẨM, DỊCH VỤ ................................................................................................................. 2
1.2.1. Sản phẩm ........................................................................................................................ 2
1.2.2. Dịch vụ ........................................................................................................................... 3
1.3. BỐI CẢNH CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP ........................................................................ 3
1.4. CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP .................................................................... 4
CHƯƠNG 2. HỆ THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH TRANH ................ 5
2.1. QUY TRÌNH BÁN HÀNG CHO KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP..................................................... 5
2.1.1. Các bước thực hiện quy trình......................................................................................... 5
2.1.2. Quy trình bán hàng ược mô hình hóa trên phần mềm Bizagi Modeler ....................... 7
2.2. MÔ PHỎNG QUY TRÌNH BÁN HÀNG HIỆN TẠI ........................................................................... 8
2.2.1. Cài ặt kịch bản ............................................................................................................. 8
2.2.2. Cài ặt tham số Process Validation ............................................................................... 9
2.2.3. Cài ặt tham số Time Analysis..................................................................................... 10
2.2.4. Cài ặt tham số Resource Analysis .............................................................................. 20
2.2.5. Cài ặt tham số Calendar Analysis ............................................................................. 31
2.2.6. Phân tích báo cáo hiệu suất ......................................................................................... 33
2.3. TỐI ƯU HÓA QUY TRÌNH ......................................................................................................... 35
2.3.1. Các thông tin silo ......................................................................................................... 35
2.3.2. Đề xuất các giải pháp khắc phục thông tin silo ........................................................... 35
2.3.3. Vẽ lại quy trình khắc phục silo .................................................................................... 36
2.3.4. Cải tiến hiệu suất ......................................................................................................... 39
2.3.5. Kết quả cải tiến quy trình ............................................................................................. 42
CHƯƠNG 3. KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DOANH NGHIỆP ......................... 44
3.1. THU THẬP DỮ LIỆU HỆ THỐNG ............................................................................................... 44
3.2. PHƯƠNG PHÁP RFM .............................................................................................................. 45
3.2.1. Phân tích RFM thông qua dữ liệu của VinaFood II .................................................... 46
3.2.2. Nhận xét dữ liệu thống kê thông qua phân tích RFM .................................................. 48
3.3. XÂY DỰNG CÁC BÁO CÁO KINH DOANH ................................................................................. 51
3.3.1. Xác ịnh ối tượng sử dụng báo cáo ........................................................................... 51
3.3.2. Mô tả các bước xây dựng báo cáo ............................................................................... 52
3.3.3. Phân tích báo cáo ........................................................................................................ 55
KẾT LUẬN ................................................................................................................................. 61
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................................... 62
PHỤ LỤC .................................................................................................................................... 63
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Logo thương hiệu Tổng công ty Lương thực Vinafood II Error! Bookmark not defined.
Hình 1.2. Sơ ồ cơ cấu tổ chức của VINAFOOD II ............................................................ 2
Hình 2.1. Quy trình bán hàng cho khách hàng của doanh nghiệp Vinafood II ................... 8
Hình 2.2. Cài ặt kịch bản cho Quy trình bán hàng cho khách hàng của doanh nghiệp
Vinafood II (Trước cải tiến) ................................................................................................ 9
Hình 2.3. Cài tham số Process Validation cho Start Event ............................................... 10
Hình 2.4. Cài ặt tham số Process Validation cho Gateway 1 ............................................ 10
Hình 2.5. Cài ặt tham số Process Validation cho Gateway 12 ........................................... 11
Hình 2.6. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 1 ...................................................... 13
Hình 2.7. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 2 ...................................................... 14
Hình 2.8. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 3 ...................................................... 14
Hình 2.9. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 4 ...................................................... 14
Hình 2.10. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 5 .................................................... 15
Hình 2.11. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 6 .................................................... 15
Hình 2.12. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 7 .................................................... 15
Hình 2.13. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 8 .................................................... 16
Hình 2.14. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 9 .................................................... 16
Hình 2.15. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 10 .................................................. 16
Hình 2.16. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 11 .................................................. 17
Hình 2.17. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 12 .................................................. 17
Hình 2.18. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 13 .................................................. 17
Hình 2.19. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 14 .................................................. 17
Hình 2.20. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 15 .................................................. 18
Hình 2.21. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 16 .................................................. 18
Hình 2.22. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 17 .................................................. 19
Hình 2.23. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 18 .................................................. 19
Hình 2.24. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 19 .................................................. 19
Hình 2.25. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 20 .................................................. 20
Hình 2.26. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 21 .................................................. 20
Hình 2.27. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 22 .................................................. 20
Hình 2.28. Cài ặt tham số Time Analysis cho Tác vụ 23 .................................................. 21
Hình 2.29. Cài ặt tham số cho Quantities .......................................................................... 21
Hình 2.30. Cài ặt tham số Cost cho các vị trí .................................................................... 22
Hình 2.31. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 3 ........................................................... 25
Hình 2.32. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 7 ........................................................... 25
Hình 2.33. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 8 ........................................................... 26
Hình 2.34. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 9 ........................................................... 27
Hình 2.35. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 10 ......................................................... 27
Hình 2.36. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 11 ......................................................... 28
Hình 2.37. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 12 ......................................................... 28
Hình 2.38. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 13 ......................................................... 29
Hình 2.39. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 15 ......................................................... 29
Hình 2.40. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 16 ......................................................... 30
Hình 2.41. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 17 ......................................................... 30
Hình 2.42. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 18 ......................................................... 31
Hình 2.43. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 19 ......................................................... 31
Hình 2.44. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 20 ......................................................... 32
Hình 2.45. Cài ặt tham số Resources cho Tác vụ 23 ......................................................... 32
Hình 2.46. Cài ặt tham số Calendar Analysis cho Ca sáng ............................................... 33
Hình 2.47. Cài ặt tham số Calendar Analysis cho Ca chiều .............................................. 34
Hình 2.48. Cài ặt tham số Calendar Analysis cho Ca sáng và Ca chiều ........................... 34
Hình 2.49. Kết quả Resources ........................................................................................... 35
Hình 2. 50. Kết quả chạy Quy trình mô hình bán hàng .................................................... 35
Hình 2.51. Quy trình bán hàng sau cải tiến ược mô hình hóa trên Bizagi ........................ 42
Hình 2.52. Cài ặt tham số cho Resources sau cải tiến ....................................................... 43
Hình 2.54. Kết quả Resources sau cải tiến ........................................................................ 46
Hình 2.55. Kết quả chạy Quy trình mô hình bán hàng sau cải tiến .................................. 46
Hình 3.1. Upload file dữ liệu vào Power BI ...................................................................... 56
Hình 3.2. Tạo textbox “BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH” ............ 58
Hình 3.3. Tạo các Slicer phù hợp với báo cáo .................................................................. 58
Hình 3.4. Các biểu ồ ược tạo ra từ dữ liệu ........................................................................ 58
Hình 3. 5. Tổng doanh thu so với mục tiêu của Vinafood II trong tháng 10/2024 ........... 59
Hình 3. 6. Doanh thu bán hàng cụ thể từng ngày của Vinafood II trong tháng 10/2024 .. 60
Hình 3.7. Doanh thu bán hàng theo tỉnh thành của Vinafood II trong tháng 10/2024 ...... 60
Hình 3.8. Doanh thu bán hàng theo sản phẩm của Vinafood II trong tháng 10/2024 ....... 61
Hình 3.9. Tổng quan về Doanh thu bán hàng của Vinafood II trong tháng 10/2024 ........ 62
Hình 3.10. Biểu ồ thể hiện top 5 sản phẩm bán chạy nhất ................................................ 63
Hình 3.11. Biểu ồ thể hiện tổng số lượng sản phẩm ã bán ược ......................................... 63
Hình 3.12. Dashboard tổng hợp những biểu ồ cần theo dõi .............................................. 64
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp trên mô hình 5 lực lượng cạnh tranh ..... 4
Bảng 2.1. Quy trình bán hàng cho khách hàng của doanh nghiệp Vinafood II ................... 7
Bảng 2.2. Cài ặt tham số Time Analysis cho các tác vụ của quy trình............................ 12
Bảng 2.3. Thiết lập số nhân viên tại từng Tác vụ .............................................................. 23
Bảng 2.4. Bảng mô tả các bước quy trình bán hàng sau cải tiến ....................................... 38
Bảng 2.5. Bảng mô tả thời gian và bộ phận thực hiện của từng tác vụ sau cải tiến .......... 41
Bảng 3.1. Bảng lưu trữ thông tin ơn hàng tháng 10/2024. .............................................. 44
Bảng 3.2. Bảng xử lý dữ liệu ............................................................................................. 46
Bảng 3.3. Bảng phân iểm các nhân tố .............................................................................. 47
Bảng 3.4. Bảng chấm iểm RFM ...................................................................................... 47
Bảng 3.5. Chấm iểm R, F, M cho từng khách hàng......................................................... 48
Bảng 3.6. Báo cáo phân tích RFM. .................................................................................... 48
Bảng 3.7. Phân tích doanh thu theo RFM. ......................................................................... 49
Bảng 3.8. Số lượng khách hàng theo yếu tố R. .................................................................. 49
Bảng 3.9. Số lượng khách hàng và doanh thu theo yếu tố F. ............................................ 50
Bảng 3.10. Số lượng khách hàng theo yếu tố M. ............................................................... 51
Bảng 3.11. Tiền xử lý dữ liệu. ........................................................................................... 53
Bảng 3.12. Thêm cột doanh thu vào bảng dữ liệu ............................................................. 53 LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời gian gần ây, cách mạng kinh tế số ã ược mở ra do sự bùng nổ của công nghệ
thông tin và Internet. Việc lưu trữ hệ thống các thông tin của doanh nghiệp hầu như ược
thực hiện trên máy tính và ược quản lý tự ộng hóa, ặc biệt với các doanh nghiệp sản xuất
kinh doanh, hệ thống thông tin nằm ở trung tâm của hệ thống tổ chức và là phần tử kích
hoạt các quyết ịnh (mệnh lệnh, chỉ thị, thông báo, chế ộ tác nghiệp,...). Việc xây dựng hệ
thống thông tin hiệu quả là mục tiêu của các tổ chức, doanh nghiệp trong nước.
Bên cạnh ó, Việt Nam là một nước nông nghiệp và gạo là nguồn lương thực chính và là cội
nguồn của văn minh, văn hóa dân tộc. Bất cứ nơi âu tại Việt Nam ều có dấu ấn của gạo
trong nếp sống, thói quen, tín ngưỡng. Gạo là tình yêu ất nước, là nguồn cội, hiện diện trong
bữa ăn ngày thường, trong mâm cơm cúng tổ tiên, trong ngày hội. Vì vậy, nhóm chúng em
ã áp dụng các kiến thức ã học trong môn Hệ thống thông tin quản lý ể tìm hiểu về doanh nghiệp gạo (Vinafood II). LỜI CẢM ƠN
Nhóm chúng em xin gửi lời cảm ơn trân thành ến cô Bùi Thị Hồng Nhung – Giảng viên Bộ
môn Hệ thống thông tin quản lý, trường Học viện Ngân Hàng. Trong quá trình học, cô ã
tâm huyết giảng dạy cho chúng em những kiến thức và kĩ năng cần có ể thực hiện những
nghiên cứu về chủ ề này. Tuy nhiên, với lượng kiến thức a dạng và vốn kĩ năng tìm hiểu
của bản thân nhóm chúng em vẫn còn nhiều hạn chế nên không tránh khỏi có sự thiếu sót
trong bài nghiên cứu. Vì vậy, nhóm chúng em mong cô có thể ưa ra những góp ý, nhận xét
ể nhóm chúng em có thể hoàn thiện hơn trong bài nghiên cứu.
Chúng em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc ến cô và chúc cô luôn mạnh khỏe và thành công trong sự nghiệp! LỜI CAM ĐOAN
Nhóm chúng em xin cam oan toàn bộ nội dung trong bài là thành quả của nhóm sau quá
trình thực hiện cẩn trọng và nghiêm túc dựa trên quan iểm, kiến thức cá nhân hoặc tích lũy,
chọn lọc từ nhiều nguồn tài liệu có ính kèm chi tiết và hợp lệ. Các nội dung kiến thức và
kết quả nghiên cứu trong ề tài này là trung thực và chưa từng công bố trong bất kì công
trình nghiên cứu nào. Nếu phát hiện có bất kỳ gian lận nào, nhóm chúng em xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm về mọi hình thức theo quy ịnh của nhà trường.
Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2024 Đại diện nhóm
CHƯƠNG 1. BỐI CẢNH VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP
1.1 Giới thiệu về doanh nghiệp
1.1.1. Lịch sử ra ời
Hình 1.1. Logo thương hiệu Tổng công ty Lương thực Vinafood II
Tổng công ty Lương thực miền Nam tiền thân là Tổng công ty lúa gạo miền Nam, ược
thành lập vào tháng 6/1975, có nhiệm vụ chính là chế biến và cung cấp lương thực cho các
tỉnh miền Nam và hỗ trợ cho các vùng miền khác khi có nhu cầu lương thực.
Tính ến ngày 31/08/2024, Tổng công ty Lương thực miền Nam gồm 14 ơn vị thuộc khối
mẹ, 11 Công ty con, 10 công ty liên kết trải dài từ Đà Nẵng ến các tỉnh Đồng bằng sông
Cửu long cùng mạng lưới ối tác toàn cầu [1].
1.1.2. Sứ mệnh và tầm nhìn -
Tầm nhìn: Giữ vững vị thế là doanh nghiệp hàng ầu tại Việt Nam và có uy tín trên
thế giới trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh, xuất – nhập khẩu lương thực, thực phẩm - Sứ mệnh:
+ Nâng cao giá trị chất lượng, khẳng ịnh ược vị thế lúa gạo Việt Nam trên thị trường thế giới.
+ Phát triển theo hướng xanh và bền vững, tiên phong trong việc thúc ẩy sản xuất gạo chất lượng cao.
+ Lấy sự hài lòng của khách hàng làm mục tiêu cho sự phát triển, mang ến những sản phẩm
chất lượng, ảm bảo dinh dưỡng và sức khỏe cho người tiêu dùng, nâng cao chất lượng cuộc
sống, áp ứng yêu cầu của thị trường trong nước và quốc tế. [2]
1.1.3. Địa chỉ, website, fanpage. -
Địa chỉ: 333 Trần Hưng Đạo, phường Cầu Kho, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh. -
Điện thoại: (028) 3837 0027. -
Fax: (028) 38365898 – 38365899. -
Website: https://vinafood2.com.vn. -
Email: vanphong@vsfc.com.vn/sales@vsfc.com.vn. -
Fanpage: https://www.facebook.com/VinafoodII
1.1.4. Cơ cấu tổ chức
Hình 1.2. Sơ ồ cơ cấu tổ chức của VINAFOOD II
1.2. Sản phẩm, dịch vụ 1.2.1. Sản phẩm - Gạo:
+ Gạo trắng xuất khẩu, Gạo Đài Thơm 8, Gạo thơm 100% tấm, Gạo Nàng Hậu, Gạo thơm
Hồng Hạc, Gạo Sếu ỏ, Gạo Hương tràm, Gạo thơm Ramsar, Gạo Tràm chim, Gạo ST25,
Gạo ST21, Gạo Hương Lài, Gạo Nàng Hoa, Gạo Hương Dừa, Gạo Tài Nguyên,...
+ Nếp Sáp, Nếp Long An, Nếp An Giang ... -
Bột mì: dùng làm bánh mì, bánh ngọt, bánh bao,.. - Thực phẩm chế biến 1.2.2. Dịch vụ -
Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm lương thực: Gạo, các sản phẩm từ gạo, các loại hạt… -
Lưu trữ và phân phối lương thực: Cung cấp dịch vụ kho bãi, vận chuyển và phân
phối các sản phẩm lương thực ến các thị trường tiêu thụ. -
Xuất khẩu các sản phẩm lương thực: Xuất khẩu các sản phẩm lương thực sang các thị trường quốc tế.
1.3. Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp Tác Động Đối Với Lực Lượng Mức Độ Ảnh Hưởng Vinafood II Khách hàng yêu cầu sản
phẩm có chất lượng cao,
Quyền thương lượng của Mạnh khách hàng
giá cả rẻ; Chưa phát hiện ược nhu cầu của khách hàng.
Do văn hóa, giá cả và khẩu
Sự e dọa từ sản phẩm thay
vị phù hợp với người dân Yếu thế
Việt Nam nên khó có sản phẩm có thể thay thế. Doanh nghiệp có mạng
Quyền thương lượng của lưới thu mua phát triển Yếu nhà cung cấp
rộng, nguồn cung lúa gạo
ổn ịnh, giá cả hợp lý. Một số công ty mới ang
gia nhập ngành bằng lợi
thế tối ưu hóa một hoặc
Sự e dọa từ ối thủ mới Yếu
một vài khâu trong chuỗi
giá trị từ sản xuất ến phân phối.
Ngành lương thực tại Việt Nam có sự tham gia nhiều
doanh nghiệp lớn. Khi xuất
Sự e dọa từ ối thủ cạnh Mạnh tranh trong ngành
khẩu ra thị trường quốc tế,
Vinafood II còn phải cạnh tranh với các quốc gia nước ngoài.
Bảng 1.1. Bối cảnh cạnh tranh của doanh nghiệp trên mô hình 5 lực lượng cạnh tranh
1.4. Chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp
Qua phân tích và dẫn ến kết luận về hai yếu tố có tác ộng sâu sắc nhất ến doanh nghiệp là
quyền thương lượng của khách hàngsự e dọa từ ối thủ cạnh tranh trong ngành. Nhóm
chúng tôi có ề xuất chiến lược “Gạo sạch, tương lai xanh” nhằm giúp công ty giải quyết
hiện trạng trên. Chúng tôi nhắm mục tiêu tới việc sản xuất các loại gạo hữu cơ, tạo ra một
giải pháp tuyệt vời cho những người tiêu dùng quan tâm ến sức khỏe, môi trường và muốn
sử dụng các sản phẩm sạch, an toàn từ ó nâng cao chất lượng các sản phẩm của công ty, cải
thiện trải nghiệm tiêu dùng của khách hàng, cũng như gia tăng sức cạnh tranh của Vinafood II.
Một số giải pháp ược ề xuất: -
Xây dựng hệ thống sản xuất gạo sạch, truy xuất nguồn gốc rõ ràng. -
Tăng cường xúc tiến - tạo dựng niềm tin với người tiêu dùng. -
Đầu tư công nghệ, tăng cường trải nghiệm của khách hàng. -
Phát triển bền vững ể cùng bảo vệ môi trường.
CHƯƠNG 2. HỆ THỐNG THÔNG TIN MANG LẠI LỢI THẾ CẠNH TRANH
2.1. Quy trình bán hàng cho khách hàng doanh nghiệp
2.1.1. Các bước thực hiện quy trình Bước Công việc Mô tả Bộ phận ảm nhiệm 1
Có nhu cầu mua hàng và liên hệ doanh Khách hàng Liên hệ nghiệp ể ặt hàng. doanh nghiệp ặt hàng 2
Tư vấn ặt hàng và báo giá ơn hàng cho Nhân viên kinh Nhân viên khách hàng doanh tư vấn cho khách hàng 3 Khách hàng Khách hàng ặt hàng
Xem xét khả năng của mình. Nếu phù hợp
thì chuyển qua hoạt ộng 4. Nếu không ồng
ý thì chuyển qua hoạt ộng 5 và kết thúc quy
trình. Nếu không ồng ý nhưng còn khả
năng thương lượng thì chuyển qua hoạt ộng 6. 4 Xác nhận ơn Khách hàng hàng
Gửi xác nhận ặt hàng với nhân viên kinh doanh và chuyển qua HĐ 12 5 Khách hàng
Từ chối mua Thông báo từ chối mua hàng và kết thúc hàng quy trình. 6 Khách hàng Thương
Thương lượng lại với nhân viên kinh lượng lại doanh. 7
Gửi ề xuất Gửi ề xuất của khách hàng lên trưởng Nhân viên kinh của khách phòng kinh doanh. doanh hàng 8
Phê duyệt Phê duyệt và gửi lại cho nhân viên kinh Trưởng phòng doanh. kinh doanh 9
Kiểm tra kết Kiểm tra kết quả phê duyệt. Nếu ồng ý Nhân viên kinh quả phê
chuyển sang hoạt ộng 10. Ngược lại, doanh duyệt chuyển sang hoạt ộng 11 10
Gửi thông báo chấp nhận cho khách hàng Nhân viên kinh
Gửi thông và chuyển qua hoạt ộng 12 doanh báo cho khách hàng 11
Gửi thông báo từ chối cho khách hàng và Nhân viên kinh
Gửi thông kết thúc quy trình. doanh báo từ chối cho khách hàng 12
Lập hợp ồng và gửi lên giám ốc ký. Nhân viên kinh Lập hợp ồng doanh 13 Giám ốc
Ký hợp ồng và chuyển lại cho nhân viên Ký hợp ồng kinh doanh. 14
Chuyển hợp ồng cho khách hàng ký Chuyển hợp Nhân viên kinh ồng doanh 15 Khách hàng
Ký hợp ồng và chuyển lại hợp ồng cho
Ký hợp ồng nhân viên kinh doanh. 16 Nhân viên kinh Theo
dõi Theo dõi tình trạng hợp ồng, xác nhận lại doanh tình
trạng thông tin khách hàng nhận và gửi cho kế hợp ồng toán lưu trữ. 17
Lưu trữ hợp Lưu trữ hợp ồng và tạo phiếu bán hàng Kế toán ồng
rồi chuyển cho bộ phận kho 18 Giao hàng Thủ kho
Chuẩn bị hàng hoá theo phiếu xuất, ký
nhận xuất hàng và giao hàng cho khách hàng. 19
Nhận hàng Nhận hàng và thanh toán tiền hàng Khách hàng 20 Kế toán
Nhận tiền từ Thu nhận tiền từ khách hàng, thông báo
khách hàng cho các bên liên quan và kết thúc quy trình
Bảng 2.1. Quy trình bán hàng cho khách hàng của doanh nghiệp Vinafood II
2.1.2. Quy trình bán hàng ược mô hình hóa trên phần mềm Bizagi Modeler
Hình 2.1. Quy trình bán hàng cho khách hàng của doanh nghiệp Vinafood II
2.2. Mô phỏng quy trình bán hàng hiện tại
2.2.1. Cài ặt kịch bản
Nhóm xây dựng kịch bản cho quy trình bán hàng như sau: -
Duration: khoảng thời gian là 3 ngày tương ương 3 ngày làm việc của nhân viên kinh doanh. -
Base time unit: ơn vị thời gian là giờ. -
Base currency unit: ơn vị tiền tệ là USD - Đô la Mỹ.
Hình 2.2. Cài ặt kịch bản cho Quy trình bán hàng cho khách hàng của doanh nghiệp
Vinafood II (Trước cải tiến)
2.2.2. Cài ặt tham số Process Validation
Tại iểm bắt ầu, xét quy trình bán hàng cho 70 ơn ặt hàng mỗi ngày:
Hình 2.3. Cài tham số Process Validation cho Start Event.
Sau khi xem xét nhu cầu và giá cả thì có 3 trường hợp có thể xảy ra là: Đồng ý, Thương
lượng lại và Không ồng ý. Tại Gateway 1: Gán tỷ lệ Đồng ý là 20%, Thương lại lại là 76%, Không ồng ý là 4%.
Hình 2.4. Cài ặt tham số Process Validation cho Gateway 1
Sau khi Trưởng phòng kinh doanh phê duyệt, Nhân viên kinh doanh sẽ gửi thông báo tới
khách hàng liệu Trưởng phòng kinh doanh có ồng ý với ề xuất của Khách hàng. Tại
Gateway 2: gán tỷ lệ Đồng ý là 90%, Không ồng ý là 10%