Bệnh án Nha chu | PDF
Bệnh án Nha chu | PDF. Tài liệu gồm 39 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
BỆNH ÁN NHA CHU Nhóm 6 Lớp RHM (11 – 17) Danh sách nhóm: 1. Nguyễn Hồ Lan Hương 2. Nguyễn Thị Hường 3. Trần Lai 4. Đỗ Hồ Thùy Linh 5. Triệu Thị Chí Linh I.Phần hành chính:
Họ và tên bệnh nhân: NGUYỄN THỊ HÀ Tuổi: 19 Giới: Nữ Nghề nghiệp : Sinh viên
Quê quán : 23/13 Hàn Mạc Tử Ngày đến khám: 22/06/2016
Ngày làm bệnh án: 22/06/2016 II. Lý do vào viện:
Bệnh nhân sưng đau vùng răng trong cùng hàm dưới
bên trái và chảy máu khi đánh răng.
III. Quá trình bệnh lý:
Bệnh nhân khai cách đây 4 tháng thấy có chảy máu
khi đánh răng, khi xỉa răng, không đau nhức,có cảm
giác ngứa ở chân răng và hôi miệng.Bệnh nhân không
đi khám, chỉ súc miệng bằng nước muối loãng.
Cách đây 1 tháng bệnh nhân cảm thấy đau nhức vùng
răng trong cùng hàm dưới bên trái. Khi đó có tự mua
thuốc uống sau đó tình trạng giảm. Gần đây bệnh
nhân thấy đau nhức nhiều ở vùng này nên đến khám
tại khoa Răng Hàm Mặt bệnh viện trường đại học y dược Huế. IV. Tiền sử 1. Bản thân:
Không mắc bệnh lý gì liên quan. 2. Gia đình:
Không mắc bệnh lý liên quan.
V. Thăm khám hiện tại 1. Toàn thân:
- Bệnh nhân tỉnh táo, tiếp xúc tốt.
- Tổng trạng chung trung bình. - Da, niêm mạc hồng hào.
- Hạch ngoại biên không sờ thấy. 2. Khám các cơ quan:
- Chưa phát hiện bệnh lý 3. Khám chuyên khoa RHM: 3.1. Hỏi bệnh:
- Bệnh nhân đánh răng 2lần/ ngày vào buổi sáng thức
dậy và tối trước khi đi ngủ
- Phương pháp chải răng: chải ngang, ít chải mặt trong
- Chưa lấy cao răng lần nào.
- Các thói quen xấu: dùng tăm xỉa răng. 3.2. Khám ngoài mặt
• Hình thể mặt hình trứng
• Mặt cân xứng qua đường giữa • Da mặt hồng hào
• Hạch không lớn, tuyến nước
bọt không sưng, không đau
• Độ kín của môi: môi khép tự nhiên khi ngậm miệng 3.3 Khám trong miệng: 3.3.1 Khám nha chu: Vùng hàm 1: Cao răng:
Mặt ngoài và mặt trong: Cao răng trên nướu 1/3 cổ ,
cao răng dưới nướu lượng nhiều
Nướu viền và gai nướu đỏ, mất lấm tấm da cam,
chảy máu khi thăm khám bằng thám trâm
Chiều sâu khe nướu # 3mm 3.3 Khám trong miệng: Vùng hàm 2: Cao răng:
• Mặt ngoài : cao răng dưới nướu lượng ít
Nướu viền và gai nướu hồng, không chảy máu khi thăm khám 3.3 Khám trong miệng: Vùng hàm 3: Cao răng
• Mặt ngoài và mặt trong: Cao răng trên nướu 1/3 cổ , cao răng dưới nướu lượng nhiều
Nướu viền và gai nướu sưng đỏ, mất lấm tấm da cam, nhiều dịch
tiết, bề mặt bóng láng, chảy máu khi thăm khám bằng thám trâm
Chiều sâu khe nướu # 3mm 3.3 Khám trong miệng: Vùng hàm 4: Cao răng:
• Mặt ngoài:cao răng trên nướu, dưới nướu lượng ít
• Mặt trong: cao răng trên nướu vùng 1/3 cổ, cao
răng dưới nướu lượng nhiều.
Nướu viền và gai nướu sưng đỏ, mất lấm tấm da
cam, nhiều dịch tiết, bề mặt bóng láng, chảy máu
khi thăm khám bằng thám trâm
Nướu vùng R38: nướu phủ ¾ R38, sưng đỏ, khi ấn vào có dịch màu vàng.
Chiều sâu khe nướu # 3mm 3.3 Khám trong miệng: Vùng hàm 5: Cao răng:
• Mặt ngoài:cao răng trên nướu lượng ít, dưới nướu lượng nhiều
• Mặt trong: Cao răng trên nướu bám >2/3 bề mặt
răng. Cao răng dưới nướu lượng nhiều
Nướu viền và gai nướu sưng đỏ, mất lấm tấm da cam,
nhiều dịch tiết, bề mặt bóng láng, chảy máu khi thăm khám bằng thám trâm
Chiều sâu khe nướu # 3,5mm 3.3 Khám trong miệng: Vùng hàm 6: Cao răng:
• Mặt ngoài: cao răng trên nướu lượng ít, dưới nướu lượng nhiều
• Mặt trong: Cao răng trên nướu vùng 1/3 cổ, cao răng
dưới nướu lượng nhiều
Nướu viền và gai nướu sưng đỏ, mất lấm tấm da cam,
bề mặt bóng láng, chảy máu khi thăm khám bằng thám trâm
Nướu vùng R48 phủ ¾ răng
Chiều sâu khe nướu # 3mm