Bệnh án Răng trẻ em | PDF
Bệnh án về Răng trẻ em là một trong những báo cáo thường gặp của sinh viên chuyên ngành y, dược. Tài liệu trên giúp bạn học tốt và đạt điểm cao chuyên ngành của mình. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
BỆNH ÁN RĂNG TRẺ EM Nhóm 6 – Lớp Y5I Vũ Tiến Đạt Hồ Thị Minh Hạ Phùng Thị Thu Hằng 2 PHẦN I: HÀNH CHÍNH 1.
Họ và tên: PHÙNG TRẦN BÌNH 2. Giới: Nam. 3. Ngày sinh: 17/5/2014 4. Tuổi: 5 tuổi 5.
Địa chỉ: số 71 Phùng Khoang, Hà Đông, Hà Nội 6.
Họ và tên mẹ: Bùi Mai Anh Nghề nghiệp: Công chức 7. SĐT liên hệ: 0385652714 8. Ngày thăm khám: 18/6/2019 9.
Ngày làm bệnh án: 18/6/2019 PHẦN II: CHUYÊN MÔN
1. Lý do đến khám: sâu nhiều răng 2. Bệnh sử:
Cách 2 năm, bố mẹ phát hiện bệnh nhân có nhiều răng sâu,
giắt thức ăn, đau khi ăn nhai. Nay đưa trẻ đến khám tại
Viện Đào tạo Răng hàm mặt Đại học Y Hà Nội. Hiện tại:
- Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt. - Không sốt PHẦN II: CHUYÊN MÔN 3. Tiền sử:
3.1. Tiền sử bản thân:
3.1.1. Tiền sử răng miệng: ✢
Tiền sử nha khoa: chưa thăm khám nha khoa bao giờ ✢ Thói quen ăn uống:
Hay ăn đồ ngọt khoảng 2-3 lần/ngày ngoài bữa ăn chính rải
rác trong ngày, không súc miệng sau ăn ✢
Thói quen xấu: chưa phát hiện bất thường. ✢
Tiền sử chấn thương: không có. PHẦN II: CHUYÊN MÔN 3. Tiền sử:
3.1. Tiền sử bản thân:
3.1.1. Tiền sử răng miệng: ✢ Thói quen VSRM:
- Chải răng ngày 1 lần: trước khi đi ngủ vào buổi tối, bố
mẹ không kiểm tra và chải lại.
- Dạng bàn chải lông mềm, đầu bàn chải nhỏ.
- Kem đánh răng có fluor dùng chung với gia đình.
- Chải ngang, 1 phút/lần chải.
- Không sử dụng các phương pháp VSRM khác PHẦN II: CHUYÊN MÔN 3. Tiền sử:
3.1. Tiền sử bản thân:
3.1.2. Tiền sử toàn thân: ✢
Tiền sử dị ứng: chưa phát hiện gì bất thường. ✢
Bệnh lý toàn thân: chưa phát hiện gì bất thường.
3.2. Tiền sử gia đình:
- Bố mẹ không quan tâm đến răng miệng của trẻ
- Di truyền: chưa phát hiện gì bất thường PHẦN II: CHUYÊN MÔN 4. Khám bệnh: 4.1. Toàn thân: ✢
Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt ✢ Bệnh nhân hợp tác tốt ✢
Chiều cao:110 cm, cân nặng:17 kg => Thể trạng trung bình. ✢ Da, niêm mạc: hồng. ✢
Hạch ngoại vi: không sờ thấy. ✢ Dấu hiệu sinh tồn: - Nhiệt độ: 37oC.
- Nhịp thở: 21 nhịp/phút - Mạch: 90 ck/phút PHẦN II: CHUYÊN MÔN 4. Khám bệnh: 4.2. Chuyên khoa:
4.2.1. Khám ngoài mặt: PHẦN II: CHUYÊN MÔN 4. Khám bệnh: 4.2. Chuyên khoa:
4.2.1. Khám ngoài mặt: ✢
Mặt cân đối qua đường giữa và 3 tầng mặt cân đối. ✢
Mặt không sưng nề, không u cục, không loét, không có lỗ rò hay sẹo rò. ✢
Rãnh môi má, rãnh mũi má rõ. ✢ Không tê bì, dị cảm. ✢
Trương lực cơ: đều 2 bên. PHẦN II: CHUYÊN MÔN 4. Khám bệnh: 4.2. Chuyên khoa:
4.2.1. Khám ngoài mặt: ✢ Khớp thái dương hàm: -
Da vùng lồi cầu bình thường. -
Lồi cầu 2 bên: nằm trong ổ khớp, di chuyển đều, trơn tru,
không đau, không có tiếng kêu bất thường. -
Đường há ngậm miệng: thẳng, há tối đa 3 khoát ngón tay BN PHẦN II: CHUYÊN MÔN 4. Khám bệnh: 4.2. Chuyên khoa:
4.2.1. Khám ngoài mặt: ✢
Hạch dưới hàm, vùng mang tai, cơ ức đòn chũm,
thượng đòn: không sờ thấy. ✢
Tuyến nước bọt: sờ mềm, không có u cục bất thường. PHẦN II: CHUYÊN MÔN 4. Khám bệnh: 4.2. Chuyên khoa:
4.2.2. Khám trong miệng: 4.2.2.1. Mô mềm: ✢
Niêm mạc môi, má, ngách tiền đình, sàn miệng, vòm
khẩu cái: không sưng nề, không loét, không có sẹo rò, sờ không đau. ✢
Phanh môi trên, phanh môi dưới, phanh má, phanh lưỡi:
chưa phát hiện gì bất thường. PHẦN II: CHUYÊN MÔN
Niêm mạc ngách tiền đình Phanh môi Phanh má PHẦN II: CHUYÊN MÔN Niêm mạc vòm miệng Niêm mạc sàn miệng Phanh lưỡi PHẦN II: CHUYÊN MÔN 4.Khám bệnh: 4.2. Chuyên khoa:
4.2.2. Khám trong miệng: 4.2.2.1. Mô mềm: ✢
Tuyến nước bọt: lỗ đổ ống tuyến Stenon, Wharton
nằm đúng vị trí, không sưng nề, ấn không đau, vuốt
dọc đường đi của ống tuyến thấy chảy dịch trong. ✢ Lưỡi: -
Kích thước, màu sắc bình thường. - Di động bình thường. -
Phanh lưỡi: bám đúng vị trí. PHẦN II: CHUYÊN MÔN 4. Khám bệnh: 4.2. Chuyên khoa:
4.2.2. Khám trong miệng: 4.2.2.2. Mô cứng: ✢
Hình dạng cung răng: hàm trên, hàm dưới hình parabol. PHẦN II: CHUYÊN MÔN 4. Khám bệnh: 4.2. Chuyên khoa:
4.2.2. Khám trong miệng: 4.2.2.2. Mô cứng: ✢
Bộ răng sữa : gồm 20 răng.
Màu sắc men răng: trắng sữa. PHẦN II: CHUYÊN MÔN 4. Khám bệnh: 4.2. Chuyên khoa:
4.2.2. Khám trong miệng: 4.2.2.2. Mô cứng: ✢ Khớp cắn: Tương quan khớp cắn:
Theo răng hàm sữa thứ 2 :
Phải: Mặt phẳng tận cùng kiểu bước gần
Trái: Mặt phẳng tận cùng kiểu phẳng KHÁM TỪNG CUNG Cung 5 Số lượng:5 Cặn bám độ 3 PHẦN II: CHUYÊN MÔN R51:
- Lỗ sâu phía gần, sát lợi, tổn thương rìa
cắn, kích thước GX-TD-NT 1x3x2 mm.
Đáy cứng vàng, khám không ê buốt.
- Lỗ sâu phía xa, sát lợi, tổn thương rìa cắn,
kích thước GX-TD-NT 1x3x2 mm. Đáy
nâu mềm, khám không ê buốt.
- Không lung lay, không đổi màu . Gõ không đau.
- Lợi hồng, không sưng nề, không có lỗ dò PHẦN II: CHUYÊN MÔN R52:
- Lỗ sâu phía gần, sát lợi, tổn thương rìa
cắn, kích thước GX-TD-NT 2x3x2 mm.
Đáy nâu mềm, khám ê buốt.
- Không lung lay, không đổi màu . Gõ không đau.
- Lợi hồng, không sưng nề, không có lỗ dò PHẦN II: CHUYÊN MÔN R53: - Không có lỗ sâu
- Không lung lay, không đổi màu . Gõ không đau.
- Lợi hồng, không sưng nề, không có lỗ dò PHẦN II: CHUYÊN MÔN R54: - Không có lỗ sâu
- Không lung lay, không đổi màu . Gõ không đau.
- Lợi nề đỏ, thăm khám chảy máu, không có lỗ dò PHẦN II: CHUYÊN MÔN R55: - Không có lỗ sâu
- Không lung lay, không đổi màu . Gõ không đau.
- Lợi nề đỏ, thăm khám chảy máu, không có lỗ dò PHẦN II: CHUYÊN MÔN Cung 6 Số lượng: 5 răng Cặn bám độ 3 PHẦN II: CHUYÊN MÔN
R61: - Lỗ sâu phía gần, sát lợi, tổn thương
rìa cắn, kích thước GX-TD-NT 1x3x2 mm.
Đáy nâu mềm, khám không ê buốt.
- Lỗ sâu phía xa, sát lợi, tổn thương rìa
cắn, kích thước GX-TD-NT 1x3x2 mm. Đáy
nâu mềm, khám không ê buốt.
- Răng không lung lay, không đổi màu . Gõ không đau.
- Lợi hồng, không sưng nề, không có lỗ dò PHẦN II: CHUYÊN MÔN R62:
- Lỗ sâu phía gần, sát lợi, tổn thương rìa
cắn, kích thước GX-TD-NT 1x2x2 mm.
Đáy nâu mềm, khám không ê buốt.
- Răng không lung lay, không đổi màu. Gõ không đau.
- Lợi hồng, không sưng nề, không có lỗ dò PHẦN II: CHUYÊN MÔN R63: - Không có lỗ sâu
- Không lung lay, không đổi màu . Gõ không đau.
- Lợi hồng, không sưng nề, không có lỗ dò PHẦN II: CHUYÊN MÔN R64: - Không có lỗ sâu
- Không lung lay, không đổi màu . Gõ không đau.
- Lợi sưng nề, thăm khám chảy máu, không có lỗ dò PHẦN II: CHUYÊN MÔN R65: - Không có lỗ sâu
- Không lung lay, không đổi màu . Gõ không đau.
- Lợi sưng nề, thăm khám chảy máu, không có lỗ dò PHẦN II: CHUYÊN MÔN Cung 7 Số lượng: 5 Cao răng mảng bám độ 3. PHẦN II: CHUYÊN MÔN R71:
- Lỗ sâu mặt bên kích thước 2x1x1mm
- Răng không lung lay, không ê buốt
- Lợi hồng, không sưng nề, không có lỗ dò R72:
- Lỗ sâu mặt bên phía gần 1/3 rìa cắn kích
thước 1x2x1mm, đáy nâu cứng
- Răng không lung lay, không ê buốt
- Lợi hồng không sưng nề, không lỗ dò
R73: không có tổn thương PHẦN II: CHUYÊN MÔN R74:
- Răng sâu lớn mặt nhai mất thành xa, lỗ kích thước
7x5x4mm, đáy mềm màu vàng nâu, nhiều ngà mủn
- Lợi bò phía xa, nề đỏ
- Răng không lung lay, không ê buốt, gõ không đau
- Lợi hồng, không sưng nề, không có lỗ dò R75:
- Răng sâu lớn mặt nhai mất thành xa, lỗ kích thước
8x6x4mm, đáy mềm màu vàng nâu, nhiều ngà mủn
- Lợi bò phía xa, nề đỏ
- Răng không lung lay, không ê buốt, gõ không đau
- Lợi hồng, không sưng nề, không có lỗ dò PHẦN II: CHUYÊN MÔN Cung 8 Số lượng: 5 răng Cao răng mảng bám độ 3. PHẦN II: CHUYÊN MÔN
R81,82,83: không có tổn thương R84:
- Sâu vỡ lớn 4/5 thân răng sát lợi, chỉ còn thành
ngoài gần , thành ngoài xa cao 1mm, thành gần cao
trên lợi 0.5 mm, thành xa và thành trong dưới lợi. - Răng đổi màu
- Lợi bò vào thân răng nề, đỏ
- Răng không lung lay. Gõ không đau. - Không có lỗ dò PHẦN II: CHUYÊN MÔN R85:
- Lỗ sâu mặt bên gần kích thước 4x2x2mm, thông thương buồng tủy.
- Lỗ sâu mặt nhai kích thước 8x5x4mm - Răng đổi màu.
- Răng không lung lay. Gõ không đau.
- Lợi hồng, không sưng nề, không có lỗ dò PHẦN II: CHUYÊN MÔN
5. Tóm tắt bệnh án:
BN nam 5 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, đến khám vì sâu
nhiều răng, giắt thức ăn, đau khi ăn nhai, bệnh diễn biến
2 năm nay. Qua hỏi bệnh và thăm khám phát hiện: •
BN tỉnh, hợp tác tốt, không sốt • Bộ răng sữa 20 răng • Nguy cơ sâu răng: cao • Cao răng mảng bám độ 3 PHẦN II: CHUYÊN MÔN
5. Tóm tắt bệnh án: R51:
- Lỗ sâu phía gần, sát lợi, tổn thương rìa cắn, kích thước
GX-TD-NT 1x3x2 mm. Đáy cứng nâu, không có ngà mủn, khám không ê buốt.
- Lỗ sâu phía xa, sát lợi, tổn thương rìa cắn, kích thước GX-
TD-NT 1x3x2 mm. Đáy nâu mềm, không có ngà mủn, khám không ê buốt.
- Không lung lay, không đổi màu . Gõ không đau.
- Lợi hồng, không sưng nề, không có lỗ dò PHẦN II: CHUYÊN MÔN
5. Tóm tắt bệnh án: R52:
- Lỗ sâu phía gần, sát lợi, tổn thương rìa cắn, kích thước
GX-TD-NT 2x3x2 mm. Đáy nâu mềm, khám ê buốt.
- Không lung lay, không đổi màu . Gõ không đau.
- Lợi hồng, không sưng nề, không có lỗ dò R53: - Không có lỗ sâu
- Không lung lay, không đổi màu . Gõ không đau.
- Lợi hồng, không sưng nề, không có lỗ dò PHẦN II: CHUYÊN MÔN
5. Tóm tắt bệnh án: R54: - Không có lỗ sâu
- Không lung lay, không đổi màu . Gõ không đau.
- Lợi nề đỏ, chảy máu khi thăm khám, không có lỗ dò R55: - Không có lỗ sâu
- Không lung lay, không đổi màu . Gõ không đau.
- Lợi nề đỏ, chảy máu khi thăm khám, không có lỗ dò PHẦN II: CHUYÊN MÔN
5. Tóm tắt bệnh án: R61:
- Lỗ sâu phía gần, sát lợi, tổn thương rìa cắn, kích thước
GX-TD-NT 1x3x2 mm. Đáy nâu mềm, khám không ê buốt.
- Lỗ sâu phía xa, sát lợi, tổn thương rìa cắn, kích thước
GX-TD-NT 1x3x2 mm. Đáy nâu mềm, khám không ê buốt.
- Răng không lung lay, không đổi màu . Gõ không đau.
- Lợi hồng, không sưng nề, không có lỗ dò PHẦN II: CHUYÊN MÔN
5. Tóm tắt bệnh án: R62:
- Lỗ sâu phía gần, sát lợi, tổn thương rìa cắn, kích thước
GX-TD-NT 1x2x2 mm. Đáy nâu mềm, khám không ê buốt.
- Răng không lung lay, không đổi màu. Gõ không đau.
- Lợi hồng, không sưng nề, không có lỗ dò PHẦN II: CHUYÊN MÔN
5. Tóm tắt bệnh án: R64: - Không có lỗ sâu
- Không lung lay, không đổi màu . Gõ không đau.
- Lợi nề đỏ, chảy máu khi thăm khám, không có lỗ dò R65: - Không có lỗ sâu
- Không lung lay, không đổi màu . Gõ không đau.
- Lợi nề đỏ, chảy máu khi thăm khám, không có lỗ dò PHẦN II: CHUYÊN MÔN
5. Tóm tắt bệnh án: R71: -
Lỗ sâu mặt bên kích thước 2x1x1mm, đáy nâu cứng -
Răng không lung lay, không ê buốt -
Lợi hồng, không sưng nề, không có lỗ dò R72: -
Lỗ sâu mặt bên phía gần 1/3 rìa cắn kích thước 1x2x1mm, đáy nâu cứng -
Răng không lung lay, không ê buốt -
Lợi hồng không sưng nề, không lỗ dò PHẦN II: CHUYÊN MÔN 5. Tóm tắt bệnh án: R74:
- Răng sâu lớn mặt nhai mất thành xa, lỗ kích thước 7x4x4mm,
đáy mềm màu vàng nâu, nhiều ngà mủn
- Lợi bò phía xa, nề đỏ
- Răng không lung lay, không ê buốt, gõ không đau
- Lợi hồng, không sưng nề, không có lỗ dò R75:
- Răng sâu lớn mặt nhai mất thành xa, lỗ kích thước 8x6x4mm,
đáy mềm màu vàng nâu, nhiều ngà mủn
- Lợi bò phía xa, nề đỏ
- Răng không lung lay, không ê buốt, gõ không đau
- Lợi hồng, không sưng nề, không có lỗ dò PHẦN II: CHUYÊN MÔN
5. Tóm tắt bệnh án: R84:
- Sâu vỡ lớn 4/5 thân răng sát lợi, chỉ còn thành ngoài
gần , thành ngoài xa cao 1mm, thành gần cao trên lợi 0.5
mm, thành xa và thành trong dưới lợi. - Răng đổi màu
- Lợi bò vào thân răng nề, đỏ
- Răng không lung lay. Gõ không đau. - Không có lỗ dò PHẦN II: CHUYÊN MÔN
5. Tóm tắt bệnh án: R85:
- Lỗ sâu mặt bên gần kích thước 4x2x2mm, thông thương buồng tủy.
- Lỗ sâu mặt nhai kích thước 8x5x4mm, đáy mềm vàng nâu, nhiều ngà mủn - Răng đổi màu.
- Răng không lung lay. Gõ không đau.
- Lợi hồng, không sưng nề, không có lỗ dò PHẦN II: CHUYÊN MÔN 6. Chẩn đoán sơ bộ: ✢
R51: lỗ sâu phía xa sâu răng tiến triển site 2 size 2.
lỗ sâu phía gần sâu răng ngừng tiến triển site 2 size 2 ✢
R61: lỗ sâu phía xa sâu răng tiến triển site 2 size 2.
lỗ sâu phía gần sâu răng tiến triển site 2 size 2. ✢
R52: sâu răng tiến triển site 2 size 2 sát tủy ✢
R62: sâu răng tiến triển site 2 size 1. ✢
R71: sâu răng ngừng tiến triển site 2 size 2. ✢
R72: sâu răng ngừng tiến triển site 2 size 2 PHẦN II: CHUYÊN MÔN 6. Chẩn đoán sơ bộ: ✢
R74 tủy hoại tử không có biến chứng nha chu/ răng giai đoạn 2. ✢
R75 tủy hoại tử không có biến chứng nha chu / răng giai đoạn 2. ✢
R84 tủy hoại tử không có biến chứng nha chu / răng giai đoạn 2. ✢
R 85 tủy hoại tử không có biến chứng nha chu / răng giai đoạn 2. ✢
Viêm lợi khu trú các răng 54,55,64,65,74,75,84. PHẦN II: CHUYÊN MÔN 7. Cận lâm sàng: Panorama PHẦN II: CHUYÊN MÔN 7. Cận lâm sàng: Panorama ✢
Số lượng răng: 20 răng sữa. ✢
Số lượng mầm răng vĩnh viễn: 28 ✢
Mầm răng vĩnh viễn 16, 26 cao hơn mào xương ổ răng 2mm. ✢
Mầm răng vĩnh viễn 36, 46 cao hơn mào xương ổ răng 1mm. ✢
R51 hình ảnh thấu quang phía gần và phía xa thân răng ✢
R52 hình ảnh thấu quang phía gần sát tủy PHẦN II: CHUYÊN MÔN 7. Cận lâm sàng: Panorama ✢
R62 hình ảnh thấu quang phía gần. ✢
R74 hình ảnh thấu quang ½ thân răng phía xa thông thương buồng tủy. ✢
R75 hình ảnh thấu quang 2/3 thân răng phía xa thông thương buồng tủy. ✢ R84 chỉ còn chân răng. ✢
R85 thấu quang than răng, cổ răng phía gần. PHẦN II: CHUYÊN MÔN 8. Chẩn đoán xác định: ✢
R51: lỗ sâu phía xa sâu răng tiến triển site 2 size 2.
lỗ sâu phía gần sâu răng ngừng tiến triển site 2 size 2 ✢
R61: lỗ sâu phía xa sâu răng tiến triển site 2 size 2.
lỗ sâu phía gần sâu răng tiến triển site 2 size 2. ✢
R52: sâu răng tiến triển site 2 size 2 sát tủy ✢
R62: sâu răng tiến triển site 2 size 1. ✢
R71: sâu răng ngừng tiến triển site 2 size 2. ✢
R72: sâu răng ngừng tiến triển site 2 size 2. PHẦN II: CHUYÊN MÔN 8. Chẩn đoán xác định ✢
R74 tủy hoại tử không có biến chứng nha chu/ răng giai đoạn 2. ✢
R75 tủy hoại tử không có biến chứng nha chu / răng giai đoạn 2. ✢
R84 tủy hoại tử không có biến chứng nha chu / răng giai đoạn 2. ✢
R 85 tủy hoại tử không có biến chứng nha chu / răng giai đoạn 2. ✢
Viêm lợi khu trú các răng 54,55,64,65,74,75,84 PHẦN II: CHUYÊN MÔN 9. Hướng điều trị: ✢
Làm sạch cao răng mảng bám. ✢
Hướng dẫn vệ sinh răng miệng. ✢
Hàn các răng 51,52,61,62,71,72. ✢
Điều trị tủy các răng 74,75,85. ✢ Nhổ răng 84. ✢
Làm chụp thép các răng 74, 75, 85 và hàm giữ khoảng cho răng 84. ✢
Bôi varnish flour ngừa sâu răng ✢ Tái khám 6 tháng/ lần. PHẦN II: CHUYÊN MÔN
Kế hoạch điều trị cụ thể: ✢ Buổi 1: -
Lấy sạch cặn bám vệ sinh răng miệng bằng đầu lấy cao răng, chổi cước. -
Hàn GIC (Fuji VII trắng) R51, 61, 62. - Hàn tạm R52 bằng caviton. - Bôi verni fluor - Giáo dục nha khoa:
+ Hướng dẫn BN vệ sinh răng miệng đúng cách.
+ Thay đổi thói quen ăn uống.
+ Hướng dẫn sử dụng chỉ tơ nha khoa. -
Hẹn BN tái khám sau 3 ngày. PHẦN II: CHUYÊN MÔN
Kế hoạch điều trị cụ thể: ✢ Buổi 2: sau 3 ngày. -
Kiểm tra và đánh giá vệ sinh răng miệng BN, HDVRM lại nếu cần. -
Điều trị tủy các răng 74,75. - Nhổ chân răng 84. -
Hẹn BN tái khám sau 3 ngày. PHẦN II: CHUYÊN MÔN
Kế hoạch điều trị cụ thể: ✢ Buổi 3: sau 3 ngày -
Kiểm tra và đánh giá vệ sinh răng miệng BN, HDVSRM lại nếu cần. -
Nếu R52 đau điều trị tủy. -
Nếu r52 không đau Hàn Fuji VII trắng. - Điều trị tủy R85. - Hẹn tái khám sau 3 ngày. PHẦN II: CHUYÊN MÔN
Kế hoạch điều trị cụ thể: Buổi 4: sau 3 ngày:
+ Làm chụp thép R 74,75, 85 kèm hàm giữ khoảng R84. ✢
Hẹn tái khám định kì 6 tháng/ lần hoặc khi có bất thường. PHẦN II: CHUYÊN MÔN Điều trị dự phòng Giáo dục nha khoa: - Hướng dẫn VSRM:
+ Chải răng ít nhất 2 lần/ngày sáng sau khi ăn và tối trước khi đi ngủ, bố mẹ
kiểm tra lại. Dùng kem đánh răng có flour cùng bố mẹ, bàn chải lông mềm,
chải theo kỹ thuật Bass hoặc sử dụng bàn chải máy.
+ HD sử dụng chỉ nha khoa
- Điều chỉnh chế độ ăn và thói quen sinh hoạt:
+ Giảm ăn đồ ngọt, các bữa phụ giữa các bữa chính, súc miệng sau khi ăn.
+ Chế độ ăn cân đối 5 nhóm thực phẩm
- Bố mẹ giám sát và nhắc nhở, khuyến khích trẻ PHẦN II: CHUYÊN MÔN Điều trị dự phòng:
+ Khám răng định kỳ 1 tháng/lần trong 3 tháng
đầu sau điều trị. Nếu nguy cơ sâu răng giảm,
khám răng định kỳ 6 tháng/lần.
+ Bôi verni fluor dự phòng 3 tháng/lần.
+ Trám bít hỗ rãnh các răng vĩnh viễn khi mọc. PHẦN II: CHUYÊN MÔN 10. Tiên lượng: -
Bệnh nhân có nguy cơ sâu răng cao. -
BN hợp tác tốt, không có bệnh lý toàn thân. -
Bố mẹ BN hiểu, hợp tác nhưng không kiểm soát
VSRM của BN, có điều kiện kinh tế và thuận lợi về địa lý. -
Tình trạng bệnh lý phức tạp.
Tiên lượng trung bình.