Bệnh án thai lưu | Y tế - Sức khỏe

Bệnh án thai lưu | Y tế - Sức khỏe . Tài liệu gồm 6 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Bệnh án 66 tài liệu

Trường:

Y tế - Sức khỏe 78 tài liệu

Thông tin:
6 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bệnh án thai lưu | Y tế - Sức khỏe

Bệnh án thai lưu | Y tế - Sức khỏe . Tài liệu gồm 6 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

42 21 lượt tải Tải xuống
BỆNH ÁN THAI LƯU
I. HÀNH CHÍNH
Họ tên sản phụ :ĐỔ THỊ KIM NHUNG 21 tuổi PARA : 0000
Nghề nghiệp : nội trợ
Địa chỉ : trảng bàng – Tây ninh
Ngày nhập viện : 14 giờ 10 phút, ngày 05/06/2012
II. LÝ DO VÀO VIỆN: thai # 20 tuần + không thai máy #2 tuần
III. TIỀN CĂN
1. Bản thân
Nội ngoại khoa : Chưa ghi nhận bất thường.
Phụ khoa
Kinh lần đầu 14 tuổi
CK đều, 28 30 ngày, kéo dài 03 ngày, lượng
vừa, đỏ sậm.
Không ghi nhận bệnh lý phụ khoa gì.
Sản khoa
Lấy chồng năm 20 tuổi
PARA 0000
KHHGĐ : không
2. Gia đình : chưa ghi nhận bất thường.
IV. BỆNH SỬ
KC 23/11/2011 DS 30/08/2012 , không có siêu âm 3 tháng đầu
Khám thai tại phòng khám tư.
Thai máy giữa tháng thứ 5
VAT 1 mũi tháng 4 thai kỳ
Tăng cân # 3kg
1
Bệnh nhân có thai máy lúc thai #18 tuần vô kinh
(16/05/2012),khoảng 2 tuần nay sản phụ không thấy thai máy lo lắng
đến khám được chẩn đoán thai lưu và nhập viện
Tình trạng lúc NV
SP tỉnh, tiếp xúc tốt
Thể trạng trung bình.
M : 80 l/ph HA : 110/70 mmHg
Nhiệt độ : 37
0
C Nhịp thở : 20 l/ph
Khám các cơ quan khác : bình thường.
Khám chuyên khoa
BCTC : 20cm, TT : (-)
Gò (-)
AĐ : không huyết
CTC : đóng
Nitrazine test (-)
Ngôi cao
: Con so, thai lưu #20 tuần(KC), ngôi đầu
XT: chuyển sản A
V. KHÁM LÂM SÀNG lúc 8g30 ngày 06/06/2012.
1. Tổng quát
Sản phụ tỉnh, tiếp xúc tốt.
Tổng trạng trung bình, da niêm hồng, không phù.
Chiều cao : 152cm Cân nặng : 48Kg
Mạch : 82l/p HA : 110/70mmHg
Nhiệt độ : 37
0
C NT : 20l/p
2. Ngực
Tim T
1
T
2
đều, rõ
,
không âm thổi
Phổi không ran
3. Bụng : mềm, gan lách khó sờ chạm.
2
4. Khám chuyên khoa
Tử cung hình trứng, trục dọc, không VMC
Gò (-)
BCTC # 18cm
Ngôi cao
Khám cơ quan SD ngoài
Âm hộ, môi lớn, môi bé, không sang thương,
Tầng sinh môn chắc
Khám trong
Âm đạo : không sang thương, không vách ngăn
CTC đóng, hướng trung gian
Ngôi cao khó xác định
Ối còn
Âm đạo sạch không huyết
Khung chậu : mỏm nhô không sờ chạm, không sờ chạm 2 gai hông, góc vòm vệ
tù.
ULCT: #200gr
5. Các cơ quan khác : chưa ghi nhận bất thường
VI. TÓM TẮT BỆNH ÁN
Sản phụ 21tuổi, PARA 0000, vào viện : thai #20 tuần+không thai maý 2 tuần.
Vấn đề :
Thai #20 tuần theo KC
Ngôi cao khó xác định
ULCN con # 200gr
Tin thai (-)
BCTC > với tuổi thai
Không dấu hiệu nhiễm trùng
VII. CHẨN ĐOÁN : Con so, thai #20 tuần (KC)
VIII. CẬN LÂM SÀNG
3
Đề nghị
Siêu âm thai, nhau, ối.
Công thức máu (BC)
Billan đông cầm máu
Kết quả CLS đã có
1. Siêu âm
01 thai, TT (-)
ĐKLĐ: không đo dược
CDXĐ:32mm
ĐKNB: không đo được
Lượng nước ối # 9-10cm
Vị trí nhau bám mặt trước nhóm I
Độ trưởng thành 1
Bất thường thai ; phù thai toàn than, dấu hiệu chồng xương ,bụng nhiều hơi
Kết luận : thai lưu trong tư cung # 20 tuần
2. CTM
4
BC 6,51 K/mm
3
Neu 52,9 %
Lym 28%
Mono 7,02
Eos 0,489
Baso 0,444
HC 3,89 M/mm
3
Hb 12,6 g/dl
Hct 36,3%
MCV 97,3
MCH 34,1
TC175K/mm
3
5
Kết luận : CTM thiếu máu mức độ nhẹ
3. BỘ ĐÔNG CẦM MÁU
PT : 100 TQ: 12,5
INR: 1 FIBINOGEN: 381
APTT: 27,4
KÊT LUÂN: kết quả đông cầm máu trong giới hạn bình
thường
IX. HƯỚNG XỬ TRÍ
- Tư vấn cho sản phụ biết về tình trạng thai nhi
- phương pháp chấm dứt thai kỳ bằng misoprotol theo phác đồ
- Cụ thể: Misoprotol 200mcg đặt âm đạo
Đánh giá ctc, cơn gò mỗi 6g
- Dự phòng rối loạn đông máu
VẤN ĐỀ:
1. Cách sử dụng Misoprotol chấm dứt thai kỳ thai ở những tuổi thai có gì khac
nhau ,liều lượng và đường dùng ntn?
2. Thời gian bao lâu để chuẩn bị và mang thai trở lại cho sản phụ và càn theo
dõi trước và sau khi mang thai với sp tiền căn thai lưu
3. Tâm lý sp
6
| 1/6

Preview text:

BỆNH ÁN THAI LƯU I. HÀNH CHÍNH
 Họ tên sản phụ :ĐỔ THỊ KIM NHUNG 21 tuổi PARA : 0000
 Nghề nghiệp : nội trợ
 Địa chỉ : trảng bàng – Tây ninh
 Ngày nhập viện : 14 giờ 10 phút, ngày 05/06/2012
II. LÝ DO VÀO VIỆN: thai # 20 tuần + không thai máy #2 tuần III. TIỀN CĂN 1. Bản thân
 Nội ngoại khoa : Chưa ghi nhận bất thường.  Phụ khoa  Kinh lần đầu 14 tuổi 
CK đều, 28 – 30 ngày, kéo dài 03 ngày, lượng vừa, đỏ sậm. 
Không ghi nhận bệnh lý phụ khoa gì.  Sản khoa
 Lấy chồng năm 20 tuổi  PARA 0000  KHHGĐ : không
2. Gia đình : chưa ghi nhận bất thường. IV. BỆNH SỬ
KC 23/11/2011  DS 30/08/2012 , không có siêu âm 3 tháng đầu
Khám thai tại phòng khám tư.
Thai máy giữa tháng thứ 5
VAT 1 mũi tháng 4 thai kỳ Tăng cân # 3kg 1
Bệnh nhân có thai máy lúc thai #18 tuần vô kinh
(16/05/2012),khoảng 2 tuần nay sản phụ không thấy thai máy lo lắng
đến khám được chẩn đoán thai lưu và nhập viện Tình trạng lúc NV
SP tỉnh, tiếp xúc tốt Thể trạng trung bình. M : 80 l/ph HA : 110/70 mmHg Nhiệt độ : 370C Nhịp thở : 20 l/ph
Khám các cơ quan khác : bình thường. Khám chuyên khoa  BCTC : 20cm, TT : (-)  Gò (-)  AĐ : không huyết  CTC : đóng  Nitrazine test (-)  Ngôi cao
 : Con so, thai lưu #20 tuần(KC), ngôi đầu XT: chuyển sản A
V. KHÁM LÂM SÀNG lúc 8g30 ngày 06/06/2012. 1. Tổng quát
Sản phụ tỉnh, tiếp xúc tốt.
Tổng trạng trung bình, da niêm hồng, không phù. Chiều cao : 152cm Cân nặng : 48Kg
Mạch : 82l/p HA : 110/70mmHg
Nhiệt độ : 370C NT : 20l/p 2. Ngực
Tim T1 T2 đều, rõ , không âm thổi Phổi không ran
3. Bụng : mềm, gan lách khó sờ chạm. 2 4. Khám chuyên khoa
Tử cung hình trứng, trục dọc, không VMC Gò (-) BCTC # 18cm Ngôi cao
Khám cơ quan SD ngoài
Âm hộ, môi lớn, môi bé, không sang thương, Tầng sinh môn chắc Khám trong
 Âm đạo : không sang thương, không vách ngăn
 CTC đóng, hướng trung gian
 Ngôi cao khó xác định  Ối còn
 Âm đạo sạch không huyết
 Khung chậu : mỏm nhô không sờ chạm, không sờ chạm 2 gai hông, góc vòm vệ tù.  ULCT: #200gr
5. Các cơ quan khác : chưa ghi nhận bất thường
VI. TÓM TẮT BỆNH ÁN
Sản phụ 21tuổi, PARA 0000, vào viện vì : thai #20 tuần+không thai maý 2 tuần. Vấn đề :  Thai #20 tuần theo KC
 Ngôi cao khó xác định  ULCN con # 200gr  Tin thai (-)
 BCTC > với tuổi thai
 Không dấu hiệu nhiễm trùng
VII. CHẨN ĐOÁN : Con so, thai #20 tuần (KC) VIII. CẬN LÂM SÀNG 3 Đề nghị Siêu âm thai, nhau, ối. Công thức máu (BC) Billan đông cầm máu
Kết quả CLS đã có 1. Siêu âm 01 thai, TT (-) ĐKLĐ: không đo dược CDXĐ:32mm ĐKNB: không đo được Lượng nước ối # 9-10cm
Vị trí nhau bám mặt trước nhóm I Độ trưởng thành 1
Bất thường thai ; phù thai toàn than, dấu hiệu chồng xương ,bụng nhiều hơi
 Kết luận : thai lưu trong tư cung # 20 tuần 2. CTM 4 BC 6,51 K/mm3 HC 3,89 M/mm3 Neu 52,9 % Hb 12,6 g/dl Lym 28% Hct 36,3% Mono 7,02 MCV 97,3 Eos 0,489 MCH 34,1 Baso 0,444 TC175K/mm3 5
 Kết luận : CTM thiếu máu mức độ nhẹ 3. BỘ ĐÔNG CẦM MÁU PT : 100 TQ: 12,5 INR: 1 FIBINOGEN: 381 APTT: 27,4
 KÊT LUÂN: kết quả đông cầm máu trong giới hạn bình thường IX. HƯỚNG XỬ TRÍ
- Tư vấn cho sản phụ biết về tình trạng thai nhi
- phương pháp chấm dứt thai kỳ bằng misoprotol theo phác đồ
- Cụ thể: Misoprotol 200mcg đặt âm đạo
Đánh giá ctc, cơn gò mỗi 6g
- Dự phòng rối loạn đông máu VẤN ĐỀ: 1.
Cách sử dụng Misoprotol chấm dứt thai kỳ thai ở những tuổi thai có gì khac
nhau ,liều lượng và đường dùng ntn? 2.
Thời gian bao lâu để chuẩn bị và mang thai trở lại cho sản phụ và càn theo
dõi trước và sau khi mang thai với sp tiền căn thai lưu 3. Tâm lý sp 6