Biến đổi lượng giác và hệ thức lượng – Võ Anh Khoa, Hoàng Bá Minh

Cuốn sách Biến đổi lượng giác và hệ thức lượng được biên soạn với mục đích cung cấp, bổ sung kiến thức cho học sinh THPT và một số bạn đọc quan tâm đến mảng kiến thức này trong quá trình học tập và làm việc. Ở cuốn sách này

LƯỢNG
GIÁC
M
T S CHUYÊN ĐỀNG DNG
TP 1 : BIN ĐỔI LƯỢNG GIÁC VÀ H THC LƯỢNG
VÕ ANH KHOA
HO
ÀNG BÁ MINH
ANH KHOA HOÀNG BÁ MINH
TP. H CHÍ MINH
LƯỢNG GIÁC
MT S CHUYÊN ĐỀ VÀ NG DNG
TP 1 : BIN ĐỔI LƯỢNG GIÁC VÀ H THC LƯỢNG
---------------------
TOANMATH.com
LI NÓI ĐẦU
Cun sách “LƯỢNG GIÁC MT S CHUYÊN ĐỀ NG DNG” này được biên
son vi mc đích cung cp, b sung kiến thc cho hc sinh THPT và mt s bn đọc
quan tâm đến mng kiến thc này trong quá trình hc tp và làm vic. cun sách này,
ngoài vic đưa ra nhng khái nim dng bài tp cơ bn, chúng tôi s thêm vào đó lch
s và ng dng ca môn hc này để
các bn hiu rõ hơn “Nó xut phát t đâu v
à ti sao
chúng ta li phi hc nó?”.
các chương chính, chúng tôi chia làm 3 phn :
minh.9a1.dt@gmail.com
CÁC TÁC GI
VÕ ANH KHOA HNG MINH.
- Phn I : Nêu lý thuyết cùng ví d minh ha ngay sau đó, giúp bn đọc hiu và biết
cách trình bày bài. Đồng thi đưa ra các dng toán cơ bn, thường gp trong quá trình
làm bài trên lp ca hc sinh THPT. phn này, chúng tôi s trình bày mt s bài để bn
đọc có th nm vng hơn, tránh sai sót.
- Phn II : Trong quá trình tham kho và tng hp tài liu, chúng tôi s đưa o
phn này các dng toán khó nhm giúp cho các hc sinh bi dưỡng, rèn luyn kĩ năng
gii LƯỢNG GIÁC thành tho hơn khi gp phi nhng dng toán này.
- Phn III : Chúng tôi s đưa ra li gii gi ý cho mt s bài, qua đó bn đọc kim
tra li đáp s, li gii hoc cũng có th tham kho thêm.
Trong quá trình biên son, mc dù chúng tôi đã c gng bng vic tham kho mt lượng
rt ln các tài liu có sn tiếp thu có chn lc ý kiến t các bn đồng nghip để dn
hoàn thin cun sách này, nhưng khó tránh khi nhng thiếu sót bi tm hiu biết và kinh
nghim còn hn chế, chúng tôi rt mong nhn được ý kiến đóng góp quý báu ca bn đọc
gn xa.
Chi tiết liên h ti : anhkhoavo1210@gmail.com
---------------------
TOANMATH.com
LI CM ƠN
Trong quá trình biên son, chúng tôi xin cám ơn đến nhng bn đã cung cp tài liu tham
kho và vui lòng nhn kim tra li tng phn ca bn tho hoc bn đánh máy, to điu
kin hoàn thành cun sách này :
- Tô Nguyn Nht Minh (
ĐH Quc Tế Tp.HCM)
- Ngô Minh Nht (ĐH Kinh Tế Tp.HCM)
- Mai Ngc Thng (ĐH Kinh Tế Tp.HCM)
- Trn Lam Ngc (THPT Chuyên Trn Đại Nghĩa Tp.HCM)
- Nguyn Huy Hoàng (THPT Chuyên Lê Hng Phong Tp.HCM)
- Nguyn Hoài Anh (THPT Chuyên Phan Bi Châu Tp.Vinh)
- Phan Đức Minh (ĐH Khoa Hc T Nhiên Hà Ni)
mt s thành viên din đàn MathScope.
---------------------
TOANMATH.com
MC LC
TP 1 : BIN ĐỔI LƯỢNG
GIÁC VÀ H THC LƯỢNG
CHƯƠNG 1 : SƠ LƯỢC V KHÁI NIM VÀ LCH S ....................................... 1
CHƯƠNG 2 : CÁC BIN ĐỔI LƯỢNG GIÁC ........................................................ 4
2.1 CHNG MINH MT ĐẲNG THC LƯỢNG GC ................................... 7
2.2
2.3
2.4
I TP T L
UYN ................................................................................... 77
3.2 CHNG MINH BT ĐẲNG THC LƯỢNG GIÁC
TRONG TAM GIÁC ..................................................................................... 81
I TP T LUYN .................................................................................. 133
3.3 NHN DNG TAM GC VÀ TÍNH CÁC GÓC TRONG TAM GIÁC..... 143
I TP T LUYN .................................................................................. 191
I TP T LUYN
................................................................................... 15
NH GIÁ TR CA BIU THC ............................................................... 21
I TP T LUYN ................................................................................... 33
CHNG MINH ĐẲNG THC LƯỢNG GIÁC SUY T ĐẲNG THC
LƯỢNG GIÁC KHÁC CHO TRƯỚC .......................................................... 36
I TP T LUYN ................................................................................... 45
CHNG MINH BIU THC LƯỢNG GIÁC KHÔNG PH THUC VÀO
BIN S ....................................................................................................... 46
I TP T LUYN ................................................................................... 51
CHƯƠNG 3 : H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC ....................................... 52
3.1 CHNG MINH ĐẲNG THC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC ......... 55
---------------------
TOANMATH.com
ĐỌC THÊM :
TÓM LƯỢC TIU S CÁC NHÀ KHOA HC
NH HƯỚNG ĐẾN LƯỢNG GIÁC .................................................. 199
TÀI LIU THAM KHO ........................................................................................... 205
---------------------
TOANMATH.com
Chương 1 : Sơ lược v khái nim lch s
1
CHƯƠNG 1
SƠ LƯỢC V KHÁI NIM VÀ LCH S
I. KHÁI NIM
Trong toán hc nói chung và lượng giác hc nói riêng, các hàm lượng giác là các
hàm toán hc ca góc, được dùng khi nghiên cu tam giác và các hin tượng có tính cht
tun hoàn. Các hàm lượng giác ca mt góc thường được định nghĩa bi t l chiu dài
hai cnh ca tam giác vuông cha góc đó, hoc t l chiu dài gia các đon thng ni
các đim đặc bit trên ng tròn đơn v. Sâu xa hơn, khía cnh hin đại hơn, định nghĩa
hàm lượng giác là chui vô hn hoc là nghim ca phương trình vi phân, điu này cho
phépphép hàm hàm llưượnngg ggiácc tthh đđốii ss là mmtt ss thc hay mt s phc bt k.
( Dng đồ th hàm sin )
Nhng nghiên cu mt cách h thng và vic lp bng tính các hàm lượng giác
được cho là thc hin đầu tiên bi Hipparchus
(1)
(180-125 TCN), người đã lp bng tính
độ dài các cung tròn và chiu dài ca dây cung tương ng. Sau đó, Ptomely
(2)
tiếp tc
phát trin công trình, tìm ra công thc cng và tr cho ሺሻ và ሺሻ,
Ptomely cũng đã suy din ra được công thc h bc, cho phép ông lp bng tính vi bt
k độ chính xác cn thiết nào. Tuy nhiên, nhng bng tính trên đều đã b tht truyn.
Các phát trin tiếp theo din ra n Độ, công trình ca Surya Siddhanta
(3)
(thế k
4-5) định nghĩa hàm sin theo na góc và na dây cung. Đến thế k 10, người Rp đã
dùng c 6 hàm lượng giác cơ bn vi độ chính xác đến 8 ch s thp phân.
Các công trình đầu tiên này v các hàm lượng giác cơ bn đều được phát trin
nhm phc v trong các công trình thiên văn hc, c th là dùng để tính toán các đồng h
mt tri.
II.II. LLCCH H SS
---------------------
TOANMATH.com
2
ͳ
ʹ
ͳͶǡͺͻǡʹ
ൌʹǡͺ
H s nào mà chúng ta cn để kéo căng đồ th hình sin theo chiu ngang nếu
chúng ta đo thi gian ݐ trong ngày? Bi có 365 ngày/ năm, chu k ca mô hình nên là 365.
Nhưng mà giai đon ca ݕൌݐ ʹߨ, nên h s kéo căng theo chiu ngang là :
Chương 1 : Sơ lược v khái
nim lch s
Ngày nay, chúng được dùng để đo khong cách ti các ngôi sao gn, gia các mc
gii hn hay trong các h thng hoa tiêu v tinh. Rng hơn na, chúng được áp dng vào
nhiu lĩnh vc khác : quang hc, phân tích th trường tài chính, đin t hc, thuyết xác
sut, thng kê, sinh hc, dược khoa, hóa hc, lý thuyết s, địa chn hc, khí tượng hc,
hi dương hc…
Ta ly ví d t mt bài toán sau trích t Lucia C. Hamson, Daylight, Twilight,
Darkness and Time :
Vic mô hình hóa v s gi chiếu sáng ca mt tri là hàm thi gian trong năm ti
nhiu vĩ độ khác nhau. Cho biết Philadelphia nm vĩ độ ͶͲ
Bc, tìm hàm biu th s
gi chiếu sáng ca mt tri ti Philadelphia.
Chú ý rng mi đường cong tương t vi mt hàm s sin mà b di chuyn và kéo
căng ra. Ti độ cao ca Philadelphia, thi gian chiếu sáng kéo dài 14,8 gi vào ngày 21
tháng 6 và 9,2 gi vào ngày 21 tháng 12, vy nên biên độ ca đường cong (h s kéo
căng theo chiu dc) là :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 1 : Sơ lược v khái nim lch s
3
ܿൌ
ʹߨ
͵͸ͷ
Chúng ta cũng để ý rng đường cong bt đầu mt chu trình ca nó vào ngày 21
tháng 3, ngày th 80 ca năm nên chúng ta phi phi dch chuyn đường cong v bên
phi 80 đơn v. Ngoài ra, chúng ta phi đưa nó lên trên 12 đơn v. Do đó chúng ta mô
hình hóa s gi chiếu sáng ca ca mt tri trong năm Philadelphia vào ngày th ݐ ca
năm bng hàm s :
ܮ
ݐ
ͳʹʹǡͺ
ʹߨ
͵͸ͷ
ݐെͺͲ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
4
CHƯƠNG 2
C BIN ĐỔI LƯỢNG GIÁC
I. BNG GIÁ TR LƯỢNG GIÁC CA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC
BIT
Ta gi cung có liên quan đặc bit vi
cung ߙ là các cung :
- Đối vi ߙ : െߙ
- Bù vi ߙ : ߨെߙ
- Hiu ߨ vi ߙ : ߨ൅ߙ
- Hơn kém
vi ߙ :
േߙ
െߙ
ߨെߙ
ߨ
ʹ
െߙ
ߨ
ʹ
൅ߙ
ߙ
ߙ
െߙ
െߙ
ߙ
ߙ
tan
െߙ
ߙ
െߙ
cot
െߙ
ߙ
െߙ
െߙ
ͳ
ߙ
ͳ
1. CÔNG THC CƠ BN

ݔ൅
ݔͳݔݔͳቀݔ݇
ߨ
ʹ
ǡ݇אԺ
ݔ
ݔ
ݔ
ͳ
ݔൌ
ͳ

ݔ
ቀݔ
ߨ
ʹ
൅݇ߨǡ݇אԺ
ݔ
ݔ
ݔ
ͳ
ݔൌ
ͳ

ݔ

ݔ്݇ߨǡ݇אԺ
ߨ൅ߙ
െߙ െߙ
ߙ
െߙ
െߙ
Ngoài ra, có mt s hàm lượng giác khác :
ߙ ߙ
െߙͳߙߙߙͳ
II. CÔNG THC LƯỢNG GIÁC
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
5
T hình v thc tin trên,
ta rút ra được mt s công thc cơ bn v hàm lượng giác :
2. CÔNG THC CNG

ܽേܾ
ൌܾܽേܾܽ

ܽ൅ܾ
ܽܾטܽܾ

ܽേܾ
ܽܾ
ͳטܽܾ
ߨ

ܽേܾ
ʹݔ
ʹݔ
ͳെ
ݔ
ቀݔǡʹݔ
ߨ
ʹ
൅݇ߨǡ݇אԺ
b. CÔNG THC NHÂN 3
͵ݔ͵ݔͶ
ݔͶݔ
ߨ
͵
െݔ
ߨ
͵
൅ݔ
͵ݔͶ
ݔ͵ݔͶݔቀ
ߨ
͵
െݔ
ߨ
͵
൅ݔ
͵ݔ
͵ݔ
ݔ
ͳെ͵
ݔ
ݔ
ߨ
͵
െݔ
ߨ
͵
൅ݔ
Công thc tng quát đối vi hàm tan :

ܽ൅ܾ൅ܿ
ܽܾܿܽܾܿ
ͳܽܾܾܿܿܽ
ቀܽǡܾǡܾܽ
ʹ
൅݇ߨǡ݇אԺ
ܽܾטͳ
ܽܾ

ܽǡܾǡܾܽ݇ߨǡ݇אԺ
3. CÔNG THC NHÂN
a. CÔNG THC NHÂN 2
ʹݔʹݔݔ

ݔെ
ݔ
ʹ
ݔെͳ
ͳെʹ
ݔ
ʹݔ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
6
c. CÔNG THC TÍNH THEO ݐൌݔ
ʹݔ
ʹݐ
ͳ൅ݐ
ʹݔ
ͳെݐ
ͳ൅ݐ
ቀݔ
ߨ
ʹ
൅݇ߨǡ݇אԺ
ʹݔ
ʹݐ
ͳെݐ
d. CÔNG THC H BC

ݔൌ
ͳെʹݔ
ʹ

ݔൌ
ͳ൅ʹݔ
ʹ

ݔൌ
ͳെʹݔ
ͳ൅ʹݔ

ݔൌ
െ͵ݔ͵ݔ
Ͷ

ݔൌ
͵ݔ͵ݔ
Ͷ
4. CÔNG THC BI
N ĐỔI
a. TÍCH THÀNH TNG
ܽܾ
ͳ
ʹ

ܽ൅ܾ
൅
ܽെܾ
ሻሿ
ܽܾ
ͳ

ܽ൅ܾ
െ
ܽെܾ
ሻሿ
ܽܾ
ͳ
ʹ
ܽܾ
ͳ
ʹ
b. TNG THÀNH TÍCH

ܽെܾ
ʹ
ܽ൅ܾ
ʹ

ܽെܾ
ʹ
ܽ൅ܾ
ʹ

ܽെܾ
ʹ
ܽ൅ܾ
ʹ

ܽെܾ
ʹ
ܽܾ

ܽേ
ܾ
ܽܾ
ቀܽǡܾ
ߨ
ʹ
൅݇ߨǡ݇אԺ
ܽܾ

ܾേܽ
ܽܾ

ܽǡܾ݇ߨǡ݇אԺ
ܽܾ

ܽെܾ
ܽܾ
ቀܽ
ߨ
ʹ
݇ߨǡܾ݈ߨǡ݇ǡ݈אԺ
ܽܾ

ܽ൅ܾ
ܽܾ
ቀܽ݇ߨǡܾ
ߨ
ʹ
൅݈ߨǡ݇ǡ݈אԺ
ʹ

ܽ൅ܾ
൅
ܽെܾ
ሻሿ

ܽ൅ܾ
െ
ܽെܾ
ሻሿ
ܽ൅ܾ
ʹ
ܽܾʹ
ܽܾെʹ
ܽܾʹ
ܽܾʹ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
7
c. CÔNG THC B SUNG
ܽ
ܽξʹ
ቀܽ
ߨ
Ͷ
ܽܽξʹ
ቀܽט
ߨ
Ͷ
ξ͵
ܽܽʹቀܽ
ߨ
͸
ቁൌʹܽט
ߨ
͵
ܽξ͵
ܽʹቀܽ
ߨ
͵
ቁൌʹܽט
ߨ
͸
݉ܽ݊ܽ
݉
൅݊

ܽ൅ܾ
Trong đó
݉
൅݊
൐Ͳ
ܾ
݉
ξ
݉
൅݊
Ǣܾ
III. CÁC LOI TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Gii:
a. Ta có :

ܽ
ܽ
ܽ
ܽ

ܽെ
ܽ
ܽܽ
ʹʹܽ
ʹܽ
ൌ
b. Ta có :
ʹܽ
ܽ
ܽ
ܽ
ܽ
൰ൌʹ

ܽ൅
ܽ
ൌʹ
݊
ξ
݉
൅݊
1. CHNG MINH MT ĐẲNG THC LƯỢNG GIÁC
- Ta thường s dng các phương pháp : biến đổi vế phc tp hoc nhiu s hng
thành vế đơn gin; biến đổi tương đương; xut phát t đẳng thc đúng nào đó, biến
đổi v đẳng thc cn chng minh.
- Trong khi biến đổi ta s dng các công thc thích hp hướng đến kết qu phi đạt
được.
- Lưu ý mt s công thc trên phi chng minh trước khi s dng.
Bài 1: Chng minh các đẳng thc
sau :
a. ܽܽʹʹܽ
b. ʹܽ
ܽܽ
ൌʹ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
8
Gii:
a. Ta có :
ݔ
ݔ
൅ͳ

ݔ
ݔݔ
ൌ
Ͷ

ʹݔ
െʹ
Ͷ
ͳെͶݔ
ʹ
െʹ
͸൅ʹͶݔ
ͳെͶݔ
ൌ
d. Ta có :

ݔ
ͳ
ݔ
െͳ

ݔ
ͳെݔ
ݔ
ͳെݔ
ሻሺ
ͳ൅ݔ
ͳ
ݔ
ͳ൅ݔ
ൌ
Ǥ
ݔ൅
ݔ൅ݔ൅ͳ
ݔݔ

ݔ
Ǥ
ͳ
൅ݔ
ͳെݔ
ݔͳ
ݔͳ
Ǥ
͸
൅ʹͶݔ
ͳെͶݔ
ൌ
ݔ൅
ݔ
Ǥ
ݔݔ

ݔ
ͳ
ݔ
ͳ൅ݔ
Bài 2: Chng minh đẳng thc sau :

ݔ
ݔͳ
൅ݔ൅ͳ
ݔͳ
ሻሺ

ݔ൅ͳ
ݔ
b. Ta có điu cn chng minh tương đương vi
ͳ൅ݔ
ሻሺ
ݔͳ
ݔͳ
ሻሺ
ͳെݔ
ݔͳݔݔݔݔݔݔͳݔ
Điu này hin nhiên đúng nên ta có điu phi chng minh.
c. Ta có :

ݔݔ
െʹ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
9
Gii:
a. Ta có :

ݔ൅
ݔൌ

ݔ൅
ݔ
ሻሺ

ݔെ
ݔ
ݔ൅
ݔ

ݔ൅
ݔ
െ͵
ݔ
ݔൌͳ
͵
Ͷ

ʹݔͳ
͵
ͺ
ͳെͶݔ
ͷ൅͵
ݔ
ͺ
Vy ta có điu phi chng minh.
b. Ta có :
ͳെʹݔ
ʹݔ
ൌݔ
Nên

ߨ
ͳʹ
ͳെ
ߨ
͸

ߨ
͸
ͳെ
ξ
͵
ʹ
ͳ
ʹ

͵ߨ
ͳʹ
ͳെ
͵ߨ
͸

͵ߨ
͸

ͷߨ
ͳʹ
͸

ͷߨ
͸
ൌʹξ͵
Vy ൌ൫ʹ
ξ
͵
൅ͳ൅ʹ
ξ
͵൯
ൌͳͷ

ݔൌ
͵
ͺ
ͳ
ʹ
ʹݔ
ͳ
ͺ
Ͷݔ
ൌ
ߨ
ͳ͸
൅
͵ߨ
ͳ͸
൅
ͷߨ
ͳ͸
൅
͹ߨ
ͳ͸
Bài 4: Chng minh
Áp d
ng tính tng sau :
ൌ
ߨ
ͳʹ
൅
͵ߨ
ͳʹ
൅
ͷߨ
ͳʹ
Bài 3: Chng minh :
a. ͷ൅͵Ͷݔͺ

ݔ൅
ݔ
b. ʹݔݔͳʹݔ
Suy ra giá tr :
ʹ
ݔ
ʹݔݔ
ൌʹξ͵
ൌͳ
ͳെ
ͷߨ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
10
Gii:
Ta có :

ݔൌ
ͳെʹݔ
ʹ
ͳ൅
ʹݔʹʹݔ
Ͷ
ͳ൅
ͳ൅Ͷݔ
ʹ
െʹʹݔ
Ͷ
͵
ͺ
Ͷݔ
ͺ
ͳ
ʹ
ʹݔ
Suy ra

ߨ
ͳ͸
͵
ͺ
ͳ
ʹ

ߨ
ͺ
ͳ
ͺ

ߨ
Ͷ

͵ߨ
ͳ͸
͵
ͺ
ͳ
ʹ

͵ߨ
ͺ
ͳ
ͺ

͵ߨ
Ͷ

ͷߨ
ͳ͸
͵
ͺ
ͳ
ʹ

ͷߨ
ͺ
ͳ
ͺ

ͷߨ
Ͷ

͹ߨ
ͳ͸
͵
ͺ
ͳ
ʹ

͹ߨ
ͺ
ͳ
ͺ

͹ߨ
Ͷ

͵ߨ
ͺ
൅
ͷߨ
ͺ
ൌ
ߨ
ͺ
൅
͹ߨ
ͺ
ൌ
ߨ
Ͷ
൅
͵ߨ
Ͷ
ൌ
ͷߨ
Ͷ
൅
͹ߨ
Ͷ
ൌͲ
Nên
ൌ
͵
ʹ
Gii:
Ta có :

ݔ൅
ݕൌ
ͳ൅ʹݔ
ʹ
ͳ൅ʹݕ
ʹ
ൌͳ
ݔ൅ݕ

ݔെݕ

ݖൌ
൫݊ߨ
ݔ൅ݕ
൯ൌ
ݔ൅ݕ

ݔ൅
ݕ൅
ݖൌͳʹǤ
െͳ
ݔݕݖ
Bài 5: Cho ݔǡݕǡݖ vi ݔ൅ݕ൅ݖ݊ߨ
݊אԳ
Chng minh
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
11
Nên
ͳ
ݔ൅ݕ
ሻሾ

ݔ൅ݕ
൅
ݔെݕ
ሻሿ
ൌͳʹ
ݔ൅ݕ
ݔݕ
ൌͳʹ
݊ߨݖ
ݔݕ
Khi
- ݊ൌʹ݉ thì 
݊ߨݖ
ൌݖ
- ݊ൌʹ݉ͳ thì 
݊ߨݖ
ൌെݖ
Vy ta có điu phi chng minh.
Gii: Đặt
ൌ
ߨ
͹
െ
ʹߨ
͹
൅
͵ߨ
͹
Ta có :
ʹ
ߨ
͹
ൌ
ʹߨ
͹
െʹ
ߨ
͹

ʹߨ
͹
൅ʹ
ߨ
͹

͵ߨ
͹
ൌ
ʹߨ
͹
െ൤
͵ߨ
͹
൅
ߨ
͹
ቁ൨
Ͷߨ
͹
൅
ʹߨ
͹
൰൨
ൌ
ʹߨ
͹
െ
͵ߨ
͹
൅
ߨ
͹
൅
Ͷߨ
͹
െ
ʹߨ
͹
ൌ
ߨ
͹
൬
Ͷߨ
͹
ൌ
͵ߨ
͹
Do đó
ൌ
ͳ
ʹ

ݔ
ݔ൅
ݔ
ݔൌ
ͳ
ͺ
ͳെ
ʹݔ
Bài 7: Chng minh

ߨ
͹
െ
ʹߨ
͹
൅
͵ߨ
͹
ͳ
ʹ
Bài 6: Chng minh
(ĐH Đà N
ng 1998)
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
12
Gii: Ta có điu cn chng minh tương đương vi

ݔ
ݔ

ݔ൅
ݔ
ͳ
ͺ
ͳെ
ʹݔ
ሻሺ
ͳ൅
ʹݔ
฻ͺ
ݔ
ݔെͳ͸
ݔ
ݔൌ
ʹݔ
ͳ൅
ʹݔ
฻ʹ
ʹݔ
ʹݔ
ʹݔ
ʹݔ
ʹݔ
฻
ʹݔ
ʹݔ

ʹݔ
ʹݔ
Điu này hin nhiên đúng nên ta có điu phi chng minh.
Gii: Ta có :

ܽܽ
ͳ൅ܽ
ͳ
ൌ
ܽ


ܽ൅
ܽ

ܽ൅
ܽ
ൌ
ܽ
Gii:
Ta có :

ܽ൅
ܽ൅ʹ
ܽ
ͳെ
ܽ

ͳ
ͳ൅ܽ

ܽܽ
ܽ
ܽܽʹ
ܽ
ܽ

ܽെʹ
ܽ൅͵
ܽൌ

ܽ
ͳ൅ܽ
ͳെ
ܽ
ͳ൅ܽ
ܽܽʹ
ܽ
ܽ
Bài 9: Chng minh
ܽܽ
ͳ൅ܽܽ
Bài 8: Chng minh
ൌ൬ܽ
ܽܽ
ܽܽ
ܽ

ܽ൅
ܽ
ͳ൅
ܽ
ͳ
ൌ
ܽ

ܽ
Do đó, ta có điu phi chng minh.

ܽ൅
ܽ
ͳ൅
ܽ
ܽ
ǡ݊אԳ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
13
ܽ
ܽ
ܽ

ܽ൅
ܽ
ܽ
ܽܽʹ
ܽ
ܽ
ͳܽܽܽܽʹ
ܽ
ܽൌͳʹ
ܽ
ܽ
Do đó, ta có điu phi chng minh.
Gii: Đặt
͸Ͷ

͸
ͷͶ
͸͸
฻͸Ͷൌ
ͳ
Ͷ
͸

͸Ͳ
൅͸

͸͸
െ͸
ͳ
Ͷ
ͳͺ
െͳ
ξ
ͷ
ͳ͸
Vy
ൌ
ξ
ͷ
െͳ
ͳͲʹͶ
ʹ
ͳͺ
ʹʹ
͵ͺ
Ͷʹ
ͷͺ
͸ʹ
͹ͺ
ͺʹ
ξ
ͷ
െͳ
ͳͲʹͶ
Bài 10: Chng minh
(ĐHSP Hi Phòng 2001)
ൌʹ
ͳͺ
ʹʹ
͵ͺ
Ͷʹ
ͷͺ
͸ʹ
͹ͺ
ͺʹ
Ta có :
͵ܽͶܽ
͸Ͳ
൅ܽ

͸Ͳ
െܽ
Áp dngng thc trên, ta được :
Ͷʹ

͸Ͳ
൅ʹ

͸Ͳ
െʹ
ൌ͸
Ͷͳͺ

͸Ͳ
൅ͳͺ

͸Ͳ
െͳͺ
ൌͷͶ
Ͷʹʹ

͸Ͳ
൅ʹʹ

͸Ͳ
െʹʹ
ൌ͸͸
Nhân li, ta được :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
Gii:
x Ta có : ݔݔʹʹݔ
S dngng thc này, ta được :
ܽܽʹʹܽ
ͳ
ʹ

ܽ
ʹ
ͳ
ʹ

ܽ
ʹ
െʹܽ
ͳ
Ͷ

ܽ
Ͷ
ͳ
ʹ

ܽ
Ͷ
ͳ
ʹ

ܽ
ʹ
………………………………………..
ͳ
ʹ

ܽ
ʹ
ͳ
ʹ

ܽ
ʹ
ͳ
ʹ
௡ିଵ

ܽ
ʹ
௡ିଵ
ܽ
ͳ
ʹ

ܽ
ʹ
൅ǥ
ͳ
ʹ

ܽ
ʹ
ͳ
ʹ

ܽ
ʹ
െʹʹܽ
ܽ൅͵ܽ൅ǥ
ʹ݊ͳ
ܽൌ
ʹ݊ܽ
ʹܽ
ǡ׊ܽאͲǢ
ߨ
ʹ
ቁǡ݊אԳ
ܽ͵ܽǥ
ʹ݊ͳ
ܽൌ

݊ܽ
ܽ
ǡ׊ܽאͲǢ
ߨ
ʹ
ቁǡ݊אԳ
Bài 11: Chng minh rng
Cng li, ta có được điu phi chng minh.
x Ta s dng công thc ʹݔݕ
ݔ൅ݕ
൅
ݔെݕ
Ta có : ʹܽʹܽ
Ͷܽʹܽ
͸ܽͶܽ
൅ǥ
ʹ݊ܽ
ʹ݊ʹ
ܽ
ൌʹ݊ܽ
Vy ta có điu phi chng minh.
x Ta s dng công thc ʹݔݕ
ݔെݕ
െ
ݔ൅ݕ
Ta có : ʹܽ
ͳെʹܽ
ʹܽͶܽ
Ͷܽ͸ܽ
൅ǥ

ʹ݊ʹ
ܽെʹ݊ܽ
ൌͳʹ݊ܽൌʹ
݊ܽ
Vy ta có điu phi chng minh.
14
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
15
- BÀI TP T LUYN
2.
1.1. Chng minh các đẳng thc sau
a. ͵ݔ
ݔ൅͵ݔ
ݔൌ
ʹݔ
b. Ͷ
ݔ͵ݔͶ
ݔ͵ݔ͵Ͷݔ
c. ݔʹʹݔݔ
2.1.2. Chng minh

ݔ൅
ݔ൅ͳ
ሻሺ

ݔെ
ݔ൅ͳ

ݔ൅
ݔ൅ͳ
ሻሺ

ݔ൅
ݔെͳ
ൌͳ
2.1.3. Chng minh

ݔ൅
ߨ
͵
െݔቁ൅
ߨ
͵
Áp dng tính
tng :
2.1.4. Chng min
h
ሻ
݊െͳ
ܽܽ
ሻͳ
ͳ
ʹ
ܽ
ሻ
ͳ
Ͷ

ܽ
ʹ
ͳ

ܽ
ʹ
െͳ
ͳ
Ͷ
ܽ
ʹ
2.1.5. Chng minh 
ʹͲ
,
ͶͲ
,
ͺͲ
là nghim ca phương trình ݔ
͵͵ݔ
ʹ͹ݔ͵Ͳ
T đó suy ra giá tr ca
ൌ
ʹͲ
൅
ͶͲ
൅
ͺͲ
ൌ
ʹͲ

ͶͲ
൅
ͶͲ

ͺͲ
൅
ͺͲ

ʹͲ
ൌ
ʹͲ

ͶͲ

ͺͲ
൅ݔͻ
͵ݔ͸
ൌ
ͷ
൅
ͳͲ
൅ڮ൅
ͺͷ
ܽ

݊െͳ
ܽെ݊ܽ
ሻ
݊െͳ
ܽ݊ܽܽ
݊ܽ
݊െͳ
ܽ
െͳ
ʹ
ܽ
ʹ
௡ିଵ
ܽ
ͳ
Ͷ
௡ିଵ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
16
2.1.6. Cho 3 góc ǡǡ tha ൅൅Ͷͷ
Chng minh
ͳ
2.1.7. Chng minh

ݔ൅
ݔൌ
ͷ
ͺ
͵
ͺ
Ͷݔ
2.1.8. Chng minh

ܽ൅
ܽെͳ

ܽ൅
ܽെͳ
ʹ
͵
2.1.9. Chng minh
ͳ൅
ܽ
ʹܽ
ቈͳ
ͳെܽ

ܽ
቉൅ െ
ܾ
ܿൌܽͳ
2.1.10. Chng minh
ͳ
ͳ
ͳ͸ݔ
ൌݔͳ͸ݔ
݇ߨ
ʹ
݇אԺǡ݈אԳ
൅ǥ
ͳ
ʹ
ݔ
ൌݔʹ
ݔ

ݔ൅
ݔൌ
͵ͷ
͸Ͷ
͹
ͳ͸
Ͷݔ
ͳ
͸Ͷ
ͺݔ
2.1.12. Chng minh
ͳʹ
൅ͳͺ
െͶͳͷ
ʹͳ
ʹͶ
ൌെ
ξ
͵
൅ͳ
ʹ
(ĐHQG Hà Ni 2001)
(ĐHQG Hà Ni 1996)

ܾെ
ܿ

ܾ
ܿ
ͳ ͳ
ʹݔ Ͷݔ
ͺݔ
¯×ǡ׷݊אԳǡݔ
ͳ ͳ
Ͷݔʹݔ
2.1.11. Chng minh
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
17
2.1.13. Chng minh Ͷ
ͳͺ
ͷͶ
ൌͳ
(ĐH Phòng Cháy Cha Cháy 2001)
2.1.14. Chng minh
͵Ͳ
൅ͶͲ
൅ͷͲ
൅͸Ͳ
ͺ
ξ
͵
ʹͲ
(ĐHQG Hà Ni 1995)
2.1.15. Chng minh
ሻͳ͸ͳͲ
͵Ͳ
ͷͲ
͹Ͳ
ൌͳ
ሻͺͶ
ߨ
ͺ
൅ʹ
ߨ
ͳ͸
൅
ߨ
͵ʹ
ൌ
ߨ
͵ʹ
2.1.16. Chng minh
Ǥ
ߨ
ͳͷ

ʹߨ
ͳͷ

͵ߨ
ͳͷ

Ͷߨ
ͳͷ

ͷߨ
ͳͷ

ͳ

ܾെܿ
ܾܿ

ܿെܽ
ܿܽ
ൌͲ
2.1.19. Chng minh
ͳെʹ
ܽ
ʹቀ
ߨ
Ͷ
൅ܽ
ߨ
Ͷ
െܽ
ൌͳ
2.1.20. Chng minh
ͳ൅ܽ൅ʹܽ൅͵ܽ
ʹ
ܽ൅ܽെͳ
ൌʹܽ
͸ߨ
ͳͷ

͹ߨ
ͳͷ
ʹ
Ǥͷ
ͷͷ
͸ͷ
͹ͷ
ൌͳ
2.1.17. Chng minh
ͳͲ
ʹͲ
͵Ͳ
ǥ͹Ͳ
ͺͲ
ൌͳ
2.1.18. Chng minh

ܽെܾ
ܽܾ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
18
2.1.21. Chng minh
ܽܽʹʹܽͶͶܽǥʹ
ʹ
ܽൌʹ
௡ାଵ
ʹ
௡ାଵ
ܽ
2.1.22. Chng minh

ܽെ
ܽെͶ
ܽ൅͸
ܽെͶ
ܽൌͳ
- GI Ý GII BÀI TP T LUYN
2.
1.1. ǡ S dng công thc h bc.
2.1.3. Đặt
ݐൌݔ
Khi đó
ݐ
൅ቆ
ξ
͵
െݐ
ͳ൅
ξ
͵
ݐ
൅ቆ
ξ
͵
൅ݐ
Áp dng tính t
ng, viết li thành
ൌ

ͷ
൅
ͷͷ
൅
͸ͷ

ͳͲ
൅
ͷͲ
൅
͹Ͳ
ൌ
ͳ
ʹ
ܽ
ʹ݊ͳ
ܽ
݊ܽ
݊െͳ
ܽ
c) Ta có :

ͳ൅ʹ
ܽ
ʹ
ܽ
ʹ
ʹ
௡ିଵ
ܽʹ
௡ିଵ
ܽ
ʹ
ܽʹ
௡ିଵ
ܽ
ʹ
ܽʹ
௡ିଵ
ܽ
ʹ
ܽʹ
௡ିଵ
ܽ
ൌ
d) Ta có điu cn chng minh tương đương vi :
ͳ
Ͷ

ܽ
ʹ
ͳ
Ͷ

ܽ
ʹ
ͳ
Ͷ
௡ିଵ
ͳ

ܽ
ʹ
௡ିଵ
ͳെ
ξ
͵ݐ

ͳͷ
൅
Ͷͷ
൅
͹ͷ

ʹͲ
൅
ͶͲ
൅
ͺͲ

ʹͷ
൅
͵ͷ
൅
ͺͷ
൅
͵Ͳ
൅
͸Ͳ
Ri s dng công thc đã chng minh trên.
2.1.4.
a) Để ý

ܽ

݊ܽ݊ܽܽ

݊െͳ
ܽ݊ܽ
b) Để ý

ܽ݊ܽ
݊െͳ
ܽ
݊ܽ
݊െͳ
ܽ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
19
2.1.5. S dng
ng thc
͵ܽ
͵ܽ
ܽ
ͳെ͵
ܽ
Cho ܽൌʹͲ
, ta có :
͵ʹͲ
െ
ʹͲ
ͳെ͵
ʹͲ
ൌξ͵
Suy ra
͵ʹͲ
െ
ʹͲ
ൌ͵
ͳെ͵
ʹͲ
2.1.6. Áp dng công thc :

ܽ൅ܾ൅ܿ
2.1.9. Cn chng
minh
ͳ൅ܽ
ʹܽ
ቈͳ ቉ൌܽ
െ
ܾ
ܿൌͳ
2.1.10. Để ý
ݔʹݔ
ǢʹݔͶݔ
ͳ
Ͷݔ
Ǣͺݔͳ͸ݔ
ͳ
ͳ͸ݔ
ʹͳ
ͷ
͵
െʹͳͷ
Ͷͷ
൅͵
ൌ͵Ͳ
െ͸Ͳ
2.1.13. Nhân 2 vế cho ͳͺ
.
2.1.14. Áp dng công thc
ܽܾ

ܽ൅ܾ
ܽܾ
ܽܾܿܽܾܿ
ͳܽܾܾܿܿܽ
ͳെܽ

ܽ

ܾെ
ܿ

ܾ
ܿ
ͳ
ʹݔ
ͳ
ͺݔ
Ͷݔͺݔ
2.1.12. Ta có :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
20
Viết li  thành
ͷͲ
൅ͶͲ
͵Ͳ
൅͸Ͳ
2.1.15.
a) Để ý
ͳͲ
ͺʹͲ
ͳ
ʹ
ͶͲ
ʹͲ
b) S dngng thc
ܽܽʹʹܽ
Ta có điu phi chng minh tương đương vi
ቂ
ߨ
͵ʹ
െ
ߨ
͵ʹ
ቃെʹ
ߨ
ͳ͸
െͶ
ߨ
ͺ
ൌͺ
2.1.16.
a. Cn chng minh
ʹ

ߨ
ͳͷ
ʹ

ߨ
ͳͷ

͵ߨ
ͳͷ

ͷߨ
ͳͷ

͸ߨ
ͳͷ
Suy ra
ʹ

͵ߨ
ͳͷ
ʹ

͸ߨ
ͳͷ

͸ߨ
ͳͷ

ͷߨ
ͳͷ
ݔݕ

ݔെݕ
ݔݕ
2.1.19. Ta ch c
n chng minh
ʹቀ
ߨ
Ͷ
൅ܽ
ߨ
Ͷ
െܽʹ
ߨ
Ͷ
െܽ
ߨ
Ͷ
െܽ
b. Ta có điu cn chng
minh tương đương vi
ͷ
͹ͷ
ሻሺ
ͷͷ
͸ͷ
ͷ
͹ͷ
ሻሺ
ͷͷ
͸ͷ
2.1.17.
Để ý rng
ͳͲ
ͳͲ
ሻሺ
ʹͲ
ʹͲ
ǥ
ͺͲ
ͺͲ
ൌͳ
2.1.18. Áp dng công thc
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
21
2.1.21. S dng c
ông thc sau :
ܽܽʹʹܽ
2. TÍNH GIÁ TR CA BIU THC
- loi bài tp này, ngoài các công thc biến đổi cơ bn, ta cn chú ý thêm các
công thc sau :
ܽ
ߨ
ʹ
െܽǢܽ
ߨ
ʹ
െܽǢܽ
ߨ
ʹ
െܽ
- Nh cung liên kết ta có th đưa các cung ln hơn ͻͲ
hay cung âm v cung trong
khong
Ͳ
ǡͻͲ
.
- Khi cn rút gn biu thc
ܽʹܽͶܽǥʹ
ܽ
Ta dùng công thc
ܽ
ʹܽ
ʹܽ
- Khi cn rút gn biu
thc
ܽ൅ʹܽ൅Ͷܽ൅ڮ൅ʹ݊ܽ
Ta viết
ൌ
ʹ
ܽ
ʹ
ʹ
ܽ
- Ngoài ra, để tính giá tr
mt biu thc ta chng t các s hng trong biu thc
nghim ca mt phương trình, t đó ta dùng công thc Viète
(4)
để tính tng hoc
tích ca lượng phi tìm.
- Cn nh li công thc Viète bc 3 sau:
Gi ݔ
ǡݔ
ǡݔ
là 3 nghim ca phương trình ܽݔ
൅ܾݔ
൅ܿݔ൅݀Ͳ thì
ʹ
Và dùng công
thc biến đổi tích thành tng để rút gn.
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
22
ە
ۖ
۔
ۖ
ۓ
ݔ
൅ݔ
൅ݔ
ൌെ
ܾ
ܽ
ݔ
ݔ
൅ݔ
ݔ
൅ݔ
ݔ
ܿ
ܽ
ݔ
ݔ
ݔ
ൌെ
݀
ܽ
T đó có th
suy
ra
ݔ
൅ݔ
൅ݔ
ݔ
൅ݔ
൅ݔ
െʹ
ݔ
ݔ
൅ݔ
ݔ
൅ݔ
ݔ
ܾ
ܽ
ʹܿ
ܽ
ͳ
ݔ
ͳ
ݔ
ͳ
ݔ
ݔ
ݔ
൅ݔ
ݔ
൅ݔ
ݔ
ݔ
ݔ
ݔ
ൌെ
ܿ
݀
Gii: Ta có :
ൌ
ͳ
ʹ
ͳͳͲͲ
ͳ
ʹ
ͳʹͲ
൅ʹͲ
ͳ
ʹ
൬െ
ͳ
ʹ
൅ʹͲ
ͳ
Ͷ
ͳ
ʹ
ʹͲ
ͷ
Ͷ
ʹ
െ͵Ͳ
ͺ
ʹͺ
െͺ
ൌͺ
ͺ
ͺ
ൌͲ
ൌ
ͳ൅ݔ
ݔ
ቈͳ
ͳെݔ

ݔ
ݔ
ͳ
ʹ
ǡݔא
ߨ
ʹ
ǡߨ
Bài 2: Rút gn biu thc
Tính giá tr ca nếu
ൌ
ͳ
͵͸ͺ
Bài 1: Tính
ͳ
ʹ
ͳെͳͶͲ
ͳ
ൌͳ
ʹ
ͳͲͲ
ͳͶͲ
ൌͳ
ͳʹͲ
ʹͲ
ൌ
ͳ
ͺ
ൌ
ͷͲ
൅
͹Ͳ
െͷͲ
͹Ͳ
ʹʹͷͷͲ

െͳͺͺ
ʹ͸͵ͺ
൅ͻͺ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
23
Gii:
Ta có :
ൌ
ͳ൅ݔ
ݔ
Ǥ
ʹ
ͳെݔ

ݔ
ʹ
ͳെ
ݔ

ݔ
ʹ
ݔ

ݔ
ʹ
ݔ
Mt khác

ݔൌͳ
ݔൌͳ
ͳ
Ͷ
͵
Ͷ
ฺݔ
ξ
͵
ʹ
ฺൌ
ʹ
ݔ
Ͷ
ξ
͵
ʹ͸Ͳ
ͳͺ
ͳ
ʹ
ͳʹͲ
൅͵͸
ൌ
ͳͺ
ͳ
ʹ
൬െ
ͳ
ʹ
൅͵͸
൰ൌ
ͳ൅͵͸
ʹ
ͳ
Ͷ
ͳ
ʹ
͵͸
͵
Ͷ
ൌ͸
Ͷʹ
͸͸
͹ͺ
ൌ͸
Ͷͺ
ʹͶ
ͳʹ
ͳʹ
ʹ͸
Ǥ
ʹͶ
ʹͳʹ
Ǥ
Ͷͺ
ʹʹͶ
Ǥ
ͻ͸
ʹͶͺ
ͻ͸
ͳ͸͸

ͻͲ
൅͸
ͳ͸͸
ͳ
ͳ͸
ൌ
͹͵
൅
Ͷ͹
൅͹͵
Ͷ͹
ൌ
͸
Ͷʹ
͸͸
͹ͺ
ൌ

ߨ
͹

Ͷߨ
͹

ͷߨ
͹
ൌ

ʹߨ
͹
൅
Ͷߨ
͹
൅
͸ߨ
͹
ൌ
ͳ
ͳͲ
െͶ͹Ͳ
Bài 3: Tính giá tr ca các biu thc sau
Gii: Ta có :
ൌ
͹͵
൅Ͷ͹
െ͹͵
Ͷ͹
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
24
ൌ
ߨ
͹

Ͷߨ
͹

ͷߨ
͹
ൌെ
ߨ
͹

Ͷߨ
͹

ʹߨ
͹
ൌെ

ʹߨ
͹
ʹ
ߨ
͹
Ǥ

Ͷߨ
͹
ʹ
ʹߨ
͹
Ǥ

ͺߨ
͹
ʹ
Ͷߨ
͹
ൌെ

ͺߨ
͹
ͺ
ߨ
͹
ൌെ
ቀߨ
ߨ
͹
ͺ
ߨ
͹
ͳ
ͺ
ൌ
ʹ
ߨ
͹
ቀ
ʹߨ
͹
൅
Ͷߨ
͹
൅
͸ߨ
͹
ʹ
ߨ
͹
ʹ
ߨ
͹

ʹߨ
͹
൅ʹ
ߨ
͹

Ͷߨ
͹
൅ʹ
ߨ
͹

͸ߨ
͹
ʹ
ߨ
͹

͵ߨ
͹
െ
ߨ
͹
ʹ
ߨ
͹
ൌെ
ͳ
ൌ
ͳെ
Ͷ͹Ͳ
ͳͲ
ͳͲ
ൌʹ
Gii: Ta có :
ൌ
ͳ
ξ
ܽ
ݔ
ͳ൅
ܾെܽ
ܽ

ݔ
ܽ൅
ܾ
ݔ

ݔ
ݔ
ξ
ܾ
ݔ൅ܽ
ݔ
ܽ
ݔ൅ܾ
ݔ

ݔ

ݔ
ȁ

ݔ
ȁ
ݔǡݔא
ߨ
ʹ
ǡ
ߨ
ʹ
െݔǡݔא
ߨ
ʹ
ǡ
͵ߨ
ʹ
ൌ
ͳ
ξ
ܾെܽ
ܾെܽ
ܽ
ݔ
ͳ൅
ܾെܽ
ܽ

ݔ
ܽ൅ܾ
ݔ
Bài 4: Rút gn biu thc sau vi ܾ൐ܽ൐Ͳ
൅
͹
ߨ
ቁ൅
͹
ͷߨ
൅
͹
͵ߨ
ቁ൅ߨ൅
͹
ͷߨ
ʹ
͹
ߨ
ʹ
ͳ൅ʹ
ͺͲ
െ͸Ͳ
ͳͲ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
25
Gii: Ta có :
ͻͲ
ൌ͵Ǥͳͺ
൅ʹǤͳͺ
Nên ʹǤͳͺ
͵Ǥͳͺ
Suy ra ͳെʹ
ͳͺ
ൌ͵ͳͺ
െͶ
ͳͺ
Đặt ൌͳͺ
൐Ͳ ; ݐ là nghim ca phương trình
Ͷݐ
െʹݐ
െ͵ݐ൅ͳͲ
Hay
ݐെͳ
ሻሺ
Ͷݐ
൅ʹݐെͳ
ൌͲ
ͳͺ
്ͳ nên
ݐൌ
െͳ
ξ
ͷ
Ͷ
ݐ൐Ͳ nên
ͳͺ
െͳ
ξ
ͷ
Ͷ
ͳͺ
െͳ
ξ
ͷ
Ͷ
Nên
ξ
ͷ
là s hu t. (vô lý)
Vy ta có điu phi chng minh.
Bài 5: Tính ͳͺ
. T đó chng minh ͳ
là s vô t.
Gi s ͳ
là s hu t, suy ra ͵
ൌ͵ͳ
െͶ
ͳ
cũng là s hu t.
Như vy ln lượt ta có ͻ
ൌ͵͵
െͶ
͵
; ʹ͹
ൌ͵ͻ
െͶ
ͻ
;
ͺͳ
ൌ͵ʹ͹
െͶ
ʹ͹
cũng là nhng s hu t.
Do đó, ͳͺ
ൌʹͻ
ͻ
ൌʹͻ
ͺͳ
cũng là s hu t.
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
26
Gii: Ta xét 2 trường hp sau
* Nếu 
ݑ൅ݒ
ൌͲ thì ൌܽ.
* Nếu 
ݑ൅ݒ
്Ͳ thì
ൌ
ݑ൅ݒ
ሻሾ
ܽ
ݑ൅ݒ
൅ܾ
ݑ൅ݒ
൅ܿ
ͳ
ͳ൅
ݑ൅ݒ
ܽ
ݑ൅ݒ
൅ܾ
ݑ൅ݒ
൅ܿ

ݑ൅ݒ
ݑݒ
ͳݑݒ
ݔ
൅ݔ
ͳെݔ
ݔ
ܽ
ܾ
ͳെ
ܿ
ܽ
ܾ
ܿെܽ
Vy
ൌ
ͳ
ͳ൅ቀ
ܾ
ܿെܽ
ቈܽ
ܾ
ܿെܽ
ܾ
ܿെܽ
൅ܿܿ
Gii: Nếu ta có
ݔ
൅ݔ
൅ݔ
ൌܽ
ݔ
ݔ
൅ݔ
ݔ
൅ݔ
ݔ
ൌܾ
ݔ
ݔ
ݔ
ൌܿ
ݔ
ൌ
ߨ
͹
ǡݔ
ൌ
͵ߨ
͹
ǡݔ
ൌ
ͷߨ
͹
ൌ
ͳ

ߨ
͹
ͳ

͵ߨ
͹
ͳ

ͷߨ
͹
Bài 7: Tìm 1 phương trình bc 3 có các nghim là
T đó, tính tng
ൌܽ
ݑ൅ݒ
൅ܾ
ݑ൅ݒ

ݑ൅ݒ
൅ܿ
ݑ൅ݒ
Bài 6: Cho phương trình ܽݔ
൅ܾݔ൅ܿͲ có 2 nghim ݔ
ൌݑǡݔ
ൌݒ. Hãy
tính bi
u thc sau đây theo
ܽǡܾǡܿ
.
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
27
Thì ݔ
ǡݔ
ǡݔ
là 3 nghim ca phương trình bc 3
ݔ
െܽݔ
൅ܾݔെܿͲ
Ta có :
ݔ
൅ݔ
൅ݔ
ൌ
ߨ
͹
൅
͵ߨ
͹
൅
ͷߨ
͹
ʹ
ߨ
͹

ߨ
͹
൅ʹ
ߨ
͹

͵ߨ
͹
൅ʹ
ߨ
͹

ͷߨ
͹
ʹ
ߨ
͹

͸ߨ
͹
ʹ
ߨ
͹
ͳ
ʹ
ݔ
ݔ
൅ݔ
ݔ
൅ݔ
ݔ
ൌ
ߨ
͹

͵ߨ
͹
൅
͵ߨ
͹

ͷߨ
͹
൅
ͷߨ
͹

ߨ
͹
ൌ
ʹߨ
͹
൅
Ͷߨ
͹
൅
͸ߨ
͹
ൌെ
ͳ
ʹ
ݔ
ݔ
ݔ
ൌ
ߨ
͹

͵ߨ
͹

ͷߨ
͹
ͳ
ʹ
൬
ͺߨ
͹
൅
ʹߨ
͹
൰
ߨ
͹
ͳ
Ͷ
൬
ͻߨ
͹
൅ߨ
͵ߨ
͹
൅
ߨ
͹
ͳ
Ͷ
൬
ߨ
͹
൅
͵ߨ
͹
൅
ͷߨ
͹
െͳ
ͳ
Ͷ
ͳ
ʹ
െͳ
ͳ
ͺ
Vy phương trình cn tìm
ݔ
ͳ
ʹ
ݔ
ͳ
ʹ
ݔ൅
ͳ
ͺ
ൌͲ
Suy ra ൌͶ.
Gii:
0ý
ʹߨ
͹
Ǣ
Ͷߨ
͹
Ǣ
ͺߨ
͹
ươ¿͹ݔʹߨ݇ʹߨ
݇אԺ

ʹߨ
͹

Ͷߨ
͹

ͺߨ
͹
ͷെ͵
ξ
͹
ʹ
Bài 8: Chng minh rng
(Đề ngh Olympic 30-4, 2006)
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
28
Hay ͵ݔͶݔ
כ
T
כ
ta có ݔൌͳ฻ݔൌ݇ʹߨ (loi không tha 3 nghim trên)
Như vy
ʹߨ
͹
Ǣ
Ͷߨ
͹
Ǣ
ͺߨ
͹
ươ¿ݐ
൅ݐ
െʹݐെͳͲݐʹݔ
¯nh lý Viète, ta
ݐ
൅ݐ
൅ݐ
ൌെͳ
ݐ
ݐ
൅ݐ
ݐ
൅ݐ
ݐ
ൌെʹ
ݐ
ݐ
ݐ
ൌͳ
Đặt
ൌ
ݐ
ݐ
ݐ
ൌ
ݐ
ݐ
ݐ
ݐ
ݐ
ݐ
Khi đó
ݐ
൅ݐ
൅ݐ
൅͵െ͵
ݐ
ݐ
ݐ
ൌ͵Ͷ
ݐ
ݐ
൅ݐ
ݐ
൅ݐ
ݐ
൅͵͵
ݐ
ݐ
ݐ
ൌ͵ͷ
Suy ra

͵Ͷ
ሻሺ
͵ͷ
͵
ൌെ͹
Do đó ͵
ξ
͹
Nên ൌ
ͷെ͵
ξ
͹
Vy

ʹߨ
͹

Ͷߨ
͹

ͺߨ
͹
ξ
ʹ
ͷെ͵
ξ
͹
ʹ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
29
Gii: T h ta có :
൅
ൌ݊
െ
ʹܽͶܽǥʹ݊ܽ
Suy ra
Do đó
െ
ʹܽ
Gii: T gi thuyết, ta
có :
ʹ
ܽ൅ܾ
ʹ

ܽെܾ
ʹ
ൌͶ
ܽ൅ܾ
ʹ

ܽ൅ܾ
ʹ
ܽ൅ܾʹ݇ߨ nên
ൌ
ܽ൅
ʹܽǥ
݊ܽ
ൌ
ܽ൅
ʹܽǥ
݊ܽ
Bài 9: Tính tng
Vi ݊אԳǡܽ݇ߨǡ݇אԺ.
ൌ
ܽ
ʹ

ܾ
ʹ
Bài 10: Cho ܽܾʹ
ܽ൅ܾ
Ǣܾܽʹ݇ߨǡ݇אԺ
Hãy tìm
ʹܽ
െ
ʹܽʹܽʹܽͶܽǥʹܽʹ݊ܽ
͵ܽܽͷܽ͵ܽǥ
ʹ݊ͳ
ܽെ
ʹ݊ͳ
ܽ
ൌ
ʹ݊ͳ
ܽെܽʹ
݊൅ͳ
ܽ݊ܽ
൅
ൌ݊
ܽ

݊൅ͳ
ܽ݊ܽ

݊൅ͳ
ܽ݊ܽ݊ܽ
ʹܽ
݊ܽ
݊൅ͳ
ܽ݊ܽ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
30
ܽ൅ܾ
ʹ
്݇ߨ֜
ܽ൅ܾ
ʹ
്Ͳ
ǡ
ܽെܾ
ʹ
ൌʹ
ܽ൅ܾ
ʹ
ฺ
ܽ
ʹ

ܾ
ʹ
൅
ܽ
ʹ

ܾ
ʹ
ൌʹ
ܽ
ʹ

ܾ
ʹ
െ
ܽ
ʹ

ܾ
ʹ
ฺ͵
ܽ
ʹ

ܾ
ʹ
ൌ
ܽ
ʹ

ܾ
ʹ
ฺൌ
ͳ
͵
Gii: Ta có :
Gii: Ta có :

ߨ
Ͷ
െߙ

ߨ
Ͷ
െߙ
ͳ൅
ߨ
Ͷ
ߙ
ͳെߙ
ͳ൅ߙ
ߙ
͵
ͷ
à
π
ʹ
ߙߨǤí
ߨ
Ͷ
െߙǤ
Bài 12:
(ĐH Huế 1996)
Bài 11: Rút gn biu thc sau
ൌ
ͳ൅Ͷ
ܽ
ܽ൅Ͷܽܽ

ܽ൅
ܽ

ܽെͷ
ͳെ
ܽ
െͶܽܽ

ܽ൅
ܽ
൅͸
ܽ

ܽ൅
ܽ൅͸
ܽ
ܽ൅Ͷ
ܽܽ൅Ͷܽ
ܽ

ܽ൅
ܽ൅͸
ܽ
ܽെͶ
ܽܽͶܽ
ܽ
ܽܽ
ܽܽ
ܽܽ
ܽܽ
ൌ
ܽ൅
ܽ൅ʹܽܽ൅
ܽ൅
ܽെʹܽܽʹ
ൌ
ͳ൅Ͷ
ܽ
ܽ൅Ͷܽܽ

ܽെͷ
ܽͶܽܽ͸
ܽ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
31
Mt khác :

ߙൌͳ
ߙൌ
ͳ͸
ʹͷ
Do ߙͲ nên

ߙ
Ͷ
ͷ
Suy ra
ߙ
ߙ

ߙ
͵
ͷ
Ͷ
ͷ
ൌെ
͵
Ͷ
ฺ
ߨ
Ͷ
െߙ
ͳ൅
͵
Ͷ
ͳെ
͵
Ͷ
ൌ͹
Gii: Ta s áp dng vào bài toán trên bng hng đẳng thc
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
െ͵ܾܽܿ
ܽ൅ܾ൅ܿ
െ͵
ܽ൅ܾ൅ܿ
ሻሺ
ܾܾܽܿܿܽ
D thy

͵ቀ
ߨ
ͳͺ
ቁൌ
͵൬
ͷߨ
ͳͺ
൰ൌ
͵൬
͹ߨ
ͳͺ
൰ൌ
ͳ
͵

ߨ
ͳͺ
Ǣ
ͷߨ
ͳͺ
Ǣ
͹ߨ
ͳͺ
ươ¿
͵ݔ
ͳ
͵
฻ቆ
͵ݔ
ݔ
ͳെ͵
ݔ
ͳ
͵
฻͵
ݔെʹ͹
ݔ൅͵͵
ݔെͳͲ
ư vy :

ߨ
ͳͺ
Ǣ
ͷߨ
ͳͺ
Ǣ
͹ߨ
ͳͺ
ươ¿͵ݕ
ʹ͹ݕ
͵͵ݕͳͲ
¯nh lý Viète, ta có :
ݕ
൅ݕ
൅ݕ
ൌͻ
ݕ
ݕ
൅ݕ
ݕ
൅ݕ
ݕ
ൌͳͳ
ݕ
ݕ
ݕ
ͳ
͵
Suy ra ൌݕ
൅ݕ
൅ݕ
ݕ
൅ݕ
൅ݕ
െ͵
ݕ
൅ݕ
൅ݕ
ሻሺ
ݕ
ݕ
൅ݕ
ݕ
൅ݕ
ݕ
͵ݕ
ݕ
ݕ
Ͷ͵͵
ൌ
ߨ
ͳͺ
൅
ͷߨ
ͳͺ
൅
͹ߨ
ͳͺ
Bài 13: Tính giá tr ca biu thc
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
32
Gii: bài toán này, ta th
y ݔǢݕǢݖͲ.
Do đó, theo định lý Viète, ta có :
ݔݕݖ
ܾ
ܽ
ݔݕݕݖݖݔ
ܿ
ܽ
Mt khác :

ͳ
ͺͳ
ܾ
ܽ
ܿ
ܽ
ͳ
ͺͳ
ݔݕݖ
ݔݕݕݖݖݔ
Áp dng bt đẳng thc :
Ta được :
ͳ
ͺͳ
ͳ
ͺͳǤͻ
ݔݕݖ
Cn chng minh bt đẳng thc :
ͳ
ͺͳǤͻ
ݔݕݖ
൑
Tht vy, vi ݔݕݖͲ, ta có :

ݔݕݖ
൒ቀ
ξ
ݔ
Ǥ

ݔ
ݕǤ

ݕ
ξ
ݖǤ

ݖቁ
ͳ
ͻ
Ǥͻ

ݔ൅
ݕ൅
ݖ
ͳ
ͺͳǤͻ

ݔ൅
ݕ൅
ݖ
Ǥ͵
ͳ
ͺͳǤͻ
ݔݕݖ
ܽݐ
൅ܾݐ
൅ܿݐ൅݀Ͳ
്ܽͲ
ǢͲݔǡݕǡݖ
ߨ
ʹ

ݔ൅
ݕ൅
ݖ൒െ
ܾ
ܿ
ͺͳܽ
Bài 14: Cho ݔǢݕǢݖ3 nghim ca phương trình :
Chng minh rng
݉
൅݊
൅݇
൒݉݊݊݇݇݉
݉൅݊൅݇
൒͵
݉݊݊݇݇݉
ͳ
ͻ
݉൅݊൅݇
݉݊݊݇݇݉
ݔݕݖ
ݔݕݕݖݖݔ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
33
Do đó,

ݔ൅
ݕ൅
ݖ൒െ
ܾ
ܿ
ͺͳܽ
Vy ta có được điu phi chng m
inh.
- BÀI TP T LUYN
2.2.1. Tính giá tr ca các biu thc sau:
Ǥͻ
െʹ͹
െ͸͵
൅ͺͳ
Ǥ
ͶͶ
ʹʹ͸
ͶͲ͸
͵ͳ͸
െ͹ʹ
ͳͺ
Ǥ

െʹͲ
͹Ͳ
ͳ͸Ͳ
͵ͶͲ
ʹͷͲ
2.2.2. Tìm 1 phương trình bc
3 có các nghim là
ݔ
ൌ
ʹߨ
ͻ
Ǣݔ
ൌ
Ͷߨ
ͻ
Ǣݔ
ൌ
ͺߨ
ͻ
T đó, tính tng
ൌ
ʹߨ
ͻ
൅
Ͷߨ
ͻ
൅
ͺߨ
ͻ
2.2.3. Cho
͵
ݔ൅ʹ
ݔൌ
ͻͺ
ͺͳ
Tính ൌʹ
ݔ൅͵
ݔ.
2.2.4. Tính 
ݔെͶͷ
, biết
ݔ
ͻ
Ͷͳ
ǡݔאߨǡ
͵ߨ
ʹ
2.2.5. Rút gn các biu thc sau :
ൌ
ͳ൅ݔ
ͳെݔ

ݔ
ʹ
െ
ݔ
ൌ

ʹݔͶ
ݔ

ʹݔͶ
ݔെͶ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
34
ൌ

͸Ͳ
൅ݔ
Ͷʹͷ
ݔ
Ͷ
ቁ͹ͷ
ݔ
Ͷ
ൌ
ߨ൅ݔ
൅
ݔെߨ
െʹ
ʹߨݔ
െ
͵ߨ
ʹ
൅ݔ൅
ߨ
ʹ
െݔ
ൌ
ቀݔ
ߨ
ʹ
ቁቀ
͵ߨ
ʹ
൅ݔെ
͹ߨ
ʹ
െݔ
ቀݔ
ߨ
ʹ
ቁቀ
͵ߨ
ʹ
൅ݔ
ൌ
ݔ݉͵ݔ
ͷݔ
͵ݔ݉ͷݔ͹ݔ
ൌ
ξ
ʹ
െݔെݔ
ݔݔ
௡ୢ୳ୡ£
ߨ
ൌ
ൌ
ൌ
ʹͶܽͷ͸ܽʹʹܽͺܽ
2.2.6. Tính
ൌͳ
ܽ
ܽ
ʹܽ

ʹܽ
͵ܽ

ܽ
൅ǥ
݊ܽ

ܽ
2.2.7. Tính ൌ݉
ʹܽ݊ʹܽ biết
ܽ
݉
݊
ǡ݊Ͳ
ൌ
ʹ൅
ʹ൅
ʹ൅
ǥ൅ξʹʹ
ݔ
ቆݔאͲǡ
ʹ
ቁቇ

ܽ൅ܾ
െ
ܽെ
ܾ

ܽ൅ܾ
െ
ܽെ
ܾ

ܽ൅
ܽ
Ͷ
ʹܽ
ʹܽ
ͶܽͶ͵ܽ͸ʹܽͶܽ
ʹܽ
ͳെܽ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
35
2.2.8. Tính ܽܾ theo ݉ǡ
݊ biết

ܽ൅ܾ

ܽെܾ
݉
݊
2.2.9. Cho ݔͶ.
Tính giá tr ca các biu thc sau
ൌ
͹
ݔെ͵
ݔݔʹ
ݔ
ݔെͷݔ
ݔെͳ͵
ݔ

ݔݔെͳͳ
ݔ
ݔ൅ʹ
ݔ
ݔെͻݔ
ݔ൅ͷ
ݔ
ൌ
͵
ݔെͺ
ݔݔ͹
ݔ
ݔെͶݔ
ݔെʹ
ݔ
͹
ݔ൅ͷ
ݔݔͶ
ݔ
ݔ൅͸ݔ
ݔെ͵
ݔ
ܽǢܾא
Ͳǡͳ
ሿሻ
͵ܽ
൅ʹܾ
ͻͺ
ͺͳ
ܽ൅ܾͳ
2.2.4. Để ý

ݔെͶͷ
ݔͶͷ
ͳݔͶͷ
2.2.6. Để ý
݇ܽ

ܽ
ܽ݇ܽ
ܽ
ܽ
ͳ
ʹ

݇൅ͳ
ܽെ
݇െͳ
ܽ
ܽ
ܽ

݇൅ͳ
ܽ
ܽ
ܽ
݇ܽ
ܽ
௞ିଵ
ܽ
2.2.7. Để ý
ʹܽ
ʹܽ
ͳ൅
ܽ
Ǣʹܽ
ͳെ
ܽ
ͳ൅
ܽ
2.2.10. Cho ݔݔ݉. Tính
ൌ
ݔെ
ݔǢ
ݔെ
ݔǢ
ݔെ
ݔ
2.2.11. Cho ݔݔ݊. Tính
ൌ
ݔ൅
ݔǢ
ݔെ
ݔǢ
ݔെ
ݔ
2.2.12. Cho 
ܽ൅ܾ
ൌ݉ và 
ܽെܾ
ൌ݊. Tính ʹܽ.
- GI Ý GII BÀI TP T LUYN
2.2.3. Đặt
ܽൌ
ݔ
ܾൌ
ݔ
Ta có h phương trình
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
36
2.2.8. T h thc
݉
݊
ͳܽܾ
ͳܽܾ
Gii: Ta có :

ݔ
ܽ

ݔ
ܾ
ͳ
ܽ൅ܾ

ଶ଴ଵଶ
ݔ
ܽ
ଵ଴଴ହ

ଶ଴ଵଶ
ݔ
ܾ
ଵ଴଴ହ
ͳ
ܽ൅ܾ
ଵ଴଴ହ
Bài 2: Chng minh rng nếu ܽǡܾͲ
Thì
Bài 1:
Cho
Ta biến đổi ܽܾ theo ݉ǡ݊.
2.2.9. Để ý bc ca t bng bc ca mu, do ݔ có giá tr thc nên ݔͲ, t đó ta
ln lượt chia t và mu cho 
ݔ đối vi và cho 
ݔ cho .
2.2.10. Để ý
ൌ݉
2.2.11. Để ý
ൌ

ݔ൅
ݔ
െ݊
3. CHNG MINH ĐẲNG THC LƯỢNG GIÁC SUY T ĐẲNG THC
LƯỢNG GIÁC KHÁC CHO TRƯỚC
- Đây là loi bài tp chng minh đẳng thc lượng giác có điu kin và t điu kin
kết hp vi các công thc lượng giác phù hp để suy ra điu cn phi chng minh.
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
ൌ
ݔ൅
ݔ
ͳെ
ݕ
൅
ݔ
ݕ
ൌ
ݔ൅
ݔെ
ݔ
ݕ൅
ݔ
ݕൌͳ
Vy ta có điu phi chng minh.
ܽൌݔ
ܾൌݔݕ
ܿݔݕ
. Chng minh rng : ܽ
൅ܾ
൅ܿ
ൌͳ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
37
Gii: Ta có :
ܽ൅ܾ

ݔ
ܽ

ݔ
ܾ
ቇൌ

ݔ൅
ݔ
ܽ
ܾ

ݔ൅
ܾ
ܽ

ݔെʹ
ݔ
ݔൌͲ

ݔ
ܽ

ݔ
ܾ
ͳ
ܽ൅ܾ
൬ݐ
ͳ
ܽ൅ܾ
൐Ͳ
Suy ra

ଶ଴ଵଶ
ݔ
ܽ
ଵ଴଴ହ

ଶ଴ଵଶ
ݔ
ܾ
ଵ଴଴ହ
ͳ
ܽ
ଵ଴଴ହ
ܽݐ
ଵ଴଴଺
ͳ
ܾ
ଵ଴଴ହ
ܾݐ
ଵ଴଴଺
ܾ
ܽ൅ܾ
ଵ଴଴଺
ͳ
ܽ൅ܾ
ଵ଴଴ହ
ฺʹ
ฺʹݔൌ͵ݕฺݕ
͵
ʹݔ
Khi đó :

ͳ

ݔ
ʹ
ݔ൅͵
ݔ

ݔ
ͳ

ݕ
ʹ
ݕ൅͵
ݕ

ݕ
ͳ൅
ݔ
ʹ
ݔ൅͵
ͳ൅
ݕ
ʹ
ݕ൅͵
ͳ൅
ݔ
ʹ
ݔ൅͵
Ͷ
ݔ൅ͻ
͸
͵൅
ݔ
͸
ͳ൅
ݔ
൅Ͷ
ݔ൅ͻ
͸
͵൅ʹ
ݔ
ͷ
͵൅ʹ
ݔ
͸
͵൅ʹ
ݔ
ͷ
͸
Vy ta có điu phi chng minh.
ͷ
͸
ܽ
ܽ൅ܾ
ଵ଴଴଺
Gii: Ta có : ʹݔݕ͵ݔݕͲ
ݔ
ݔ
ൌ͵
ݕ
ݕ
ͳ
ʹ
ݔ൅͵
ݔ
ͳ
ʹ
ݕ൅͵
ݕ
Bài 3: Cho ʹݔݕ͵ݔݕͲ
Chng minh rng
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
38
Gii: Ta có :

ͳ
ʹ

െ
൅
൅
ሻሿ
ͳ
ʹ
ͳെ
ൌ
Ͳ൏൏ܥ
ߨ
ʹ
ฺʹ൏ߨฺͲ൏
ʹ
ߨ
ʹ
െ
ߨ
ʹ
0ݑ
Ǣݒ
ʹ
Ǣݓ
Ͳ൏
ݒ
൏ͳ
݂
ݔ
ൌ݉
ݔ
൅݊ݔ൅݌
Ta có 2 trường hp sau :
ế݌Ͳ¿
݉
ݑ
݊
ݒ
ൌͲ
݊
݉
ݑ
݊
݉
ቁൌͲ×
ͲǢͳ
ế݌Ͳ¿
ݑ
݊
ݒ
݌
ݓ
ൌͲ฻
ݑ
ݒ
ቆ݉
ݒ
ݑ
൅݊
ݒ
ݑ
൅݌
ݑݓݒ
ݒ
ݓ
݌
฻݂
ݒ
ݑ
ቁൌ
ݑݓݒ
ݑݓ
݂
Ͳ
đây, ta s s dng định lý : Nếu hàm s ݂ liên tc trên đon
ܽǢܾ
và ݂
ܽ
Ǥ݂
ܾ
൏Ͳ
thì tn ti ít nht 1 đim ܿא
ܽǢܾ
sao cho ݂
ܿ
ൌͲ.
Như vy, ta thy
݉

݊

ʹ
݌

ൌͲǡ൏ܥ
ߨ
ʹ
Bài 4: Cho ȟ ݉ǡ݊ǡ݌ tha
Chng minh rng : ݉ݔ
൅݊ݔ൅݌Ͳ có nghim ݔא
ͲǢͳ
(Đề ngh Olympic 30-4, 2006)
ʹ
ฺ
ʹ
൏
ݑ
Ͳ൏ݑݓ൏ݒ
- Nếu ݉ൌͲฺ݂
ݔ
ൌͲ có vô s nghim thuc
ͲǢͳ
- Nếu ്݉Ͳ thì
ݒ
א
ͲǢͳ
ฺ݂
ݔ
ൌ݉ݔݔ൅
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
39
݂²
²Թ݂²²ቂͲǢ
ݒ
ݑ
݂ቀ
ݒ
ݑ
ቁ݂
Ͳ
ݑݓݒ
ݑݓ
݂
Ͳ
൏Ͳ
Do đó, ݂
ݔ
ൌͲ có nghim thuc
ͲǢͳ
.
Vy ta có điu phi chng minh.
͵
ʹ
ʹݔ͵ݔݔ
ݔʹ
ݔ൅ݕ
ݔ൅ݕ
ߨ
ʹ
൅݇ߨǡ݇אԺ

ݔ൅ݕ
ݕ
ݕʹ
Bài 6: Chng minh rng nếu
Thì
(ĐH Thương Mi Hà N
i 1998)

ݔʹݕ
ߨ
ʹ

Bài
5: Cho
ݔǡݕ
là 2 góc nhn tha h
͵
ݔ൅ʹ
ݕൌͳ
͵ʹݔʹʹݕͲ
Gii: Ta cn chng minh 
ݔ൅ʹݕ
ൌͲ
Tht vy, ta có 
ݔ൅ʹݕ
ݔʹݕݔʹݕ
͵
ݔ൅ʹ
ݕൌͳฺ͵
ݔൌʹݕ
͵ʹݔʹʹݕͲʹݕ
Suy ra

ݔ൅ʹݕ
ൌݔǤ͵
ݔݔǤ͵ݔݔͲ
ݔǡݕ là 2 góc nhn nên tađiu phi chng minh.
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
40
Gii:
ݔݕ
ߨ
ʹ
݇ߨǡ݇אԺݕʹͲ²¯¯ượ¯Ǥ
×ǣݔ
ሾሺ
ݔ൅ݕ
െݕ
ൌ
ݔ൅ݕ
ݕ
ݔ൅ݕ
ݕ
¯×

ݔ൅ݕ
ݕ
ݔ൅ݕ
ݕʹ
ݔ൅ݕ
ݕʹ

ݔ൅ݕ
ൌ
ݔ൅ݕ
ݕ
ฺ
ݔ൅ݕ
ݕ
ݕʹ
i: Ta :

ݔെߙ

ݔെߚ

ݔെߚ

ݔെߙ
ͳ൅

ݔെߚ

ݔെߙ
Ǥ

ݔെߙ

ݔെߚ
ͳ
ʹ
ʹ
ݔെߙ
൅ʹ
ݔെߚ
ሻሿ

ݔെߙ

ݔെߚ
൅
ݔെߚ

ݔെߙ

ʹݔߙߚ

ߙെߚ

ʹݔߙߚ
ൌ
ߙെߚ
Vy ta có điu phi chng minh.

ݔെߙ

ݔെߚ
ܽ
ܾ
Ǣ
ǢܾܽͲ
Bài 7: Cho
Ch
ng minh rng
ܽܾ
ܽܾ
ܽ
ܽ
ܾ
ܽቀͳ
ܽ
ܾ
Ǥ

ݔെߙ

ݔെߚ

ߙെߚ
ܽܾ
ܽܾ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
41
Gii: Ly
ͳ
ʹ
suy ra :
݉൅݊ܽ

ݔ൅
ݔ
൅͵ܽݔݔ
ݔݔ
ൌܽ
ݔݔ
ሻሾሺ

ݔ൅
ݔെݔݔ
൅͵ݔݔ
ൌܽ
ݔݔ
ሻሺ
ݔݔ
ൌܽ
ݔݔ
Vy
݉൅݊
ݔݔ
Ǥξܽ
Ly
ͳ
ʹ
suy ra :
Gii: bài toán này, ta s
s dng công thc
ͳെݔ
ͳ൅ݔ
ൌ
ݔ
ʹ

ܿ൅ܽ
ʹ

ܿെܽ
ʹ
ܽܿ
ܽܿ
ܽܽܾ
ܽܽܾ
ͳെܾ
ͳ൅ܾ
ൌ
ܾ
ʹ

ܿ൅ܽ
ʹ

ܿെܽ
ʹ
ൌ
ܾ
ʹ
ܽ
ݔ൅͵ܽݔ
ݔ݉ሺͳሻ
ܽ
ݔ൅͵ܽ
ݔݔ݊ሺʹሻ
Bài 8: Cho
Ch
ng minh rng :
݉൅݊
݉െ݊
ൌʹξܽ
݉െ݊ܽ

ݔെ
ݔ
െ͵ܽݔݔ
ݔݔ
ൌܽ
ݔݔ
ሻሾሺ

ݔ൅
ݔ൅ݔݔ
െ͵ݔݔ
ൌܽ
ݔݔ
Vy
݉െ݊
ݔݔ
Ǥξܽ
Do đó, ta được :

ሾሺ
ݔݔ
ݔݔ
Ǥ
ܽ
ൌʹ
ܽ
Bài 9: Chng minh rng nếu ܿܽܾ , vi ܽǡܾǡܿ tha các điu kin xác
định cn thiết thì
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
42
Gii: Đặt
ݔൌܽ
ݕൌܾ
ݖൌܿ
ݔ൅ݕ൅ݖͲ
Ta cn chng minh: ͳʹݔݕݖͶݔ
൅Ͷݕ
൅Ͷݖ
െ͵
ݔ൅ݕ൅ݖ
Hay ͵ݔݕݖݔ
൅ݕ
൅ݖ
Tht vy, ta có :
Vy ta có điu
phi chng minh.
Gii: Áp dng tính cht ca t l thc, ta có :
ܽ൅ܾ

ݔ൅ݕ
൅
ݔ൅ݖ
ܽെܾ

ݔ൅ݕ
െ
ݔ൅ݖ
ܽ൅ܾ
ܽെܾ

ݔ൅ݕ
൅
ݔ൅ݖ

ݔ൅ݕ
െ
ݔ൅ݖ

ʹݔݕݖ

ݕെݖ
Do đó,
ܿ

ݔ൅ݐ
ܾ൅ܿ
ܾെܿ

ݖെݐ
ܿ൅ܽ
ܿെܽ

ݐെݕ
ൌͲ
Bài 10: Cho ܽܾܿͲ.
Ch
ng minh rng :
ͳʹܽܾܿ͵ܽ͵ܾ͵ܿ
Ͳൌ
ݔ൅ݕ൅ݖ
ൌݔ
൅ݕ
൅ݖ
൅͵
ݔݕ
ݔ൅ݕ
൅ݕݖ
ݕ൅ݖ
൅ݖݔ
ݖ൅ݔ
ሻሿ
൅͸ݔݕݖ
ൌݔ
൅ݕ
൅ݖ
൅͵
ݔݕ
െݖ
൅ݕݖ
െݔ
൅ݖݔ
െݕ
ሻሿ
൅͸ݔݕݖ
ൌݔ
൅ݕ
൅ݖ
െ͵ݔݕݖ
ܽ

ݔ൅ݕ
ܾ

ݔ൅ݖ
ܽ൅ܾ
ܽെܾ

ݕെݖ
Bài 11: Cho 3 s ܽǡܾǡܿ đôi mt khác nhau và 4 góc ݔǡݕǡݖǡݐ được liên h vi nhau bi
h thc :
Chng minh rng
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
43
ܽ൅ܾ
ܽെܾ

ݕെݖ
ൌ
ʹݔݕݖ

ݕെݖ
ͳ
ʹ

ʹݔʹݖ
െ
ʹݔʹݕ
ሻሿ
Tương t, ta được :
ܾ൅ܿ
ܾെܿ

ݖെݐ
ͳ
ʹ

ʹݔʹݐ
െ
ʹݔʹݖ
ሻሿ
ܿ൅ܽ
ܿെܽ

ݐെݕ
ͳ
ʹ

ʹݔʹݕ
െ
ʹݔʹݐ
ሻሿ
Cng các đẳng thc trên li, ta có được điu phi chng minh.

ݔݕ
ݖ

ݔ൅ݕݖ
ݔݕݖ

ݔ൅ݕ൅ݖ
ൌܽ
ݔ൅ݕݖ
൅ܽ
ݔ൅ݕݖ
ൌܽ
ݔݕݖ

ݔ൅ݕ൅ݖ
Bài 12: Cho
Gii: Để ý rng :

ݔ൅ݕ
ൌ
ሾሺ
ݔ൅ݕ൅ݖ
െݖ
ൌ
ݔ൅ݕݖ
ݖ
ݔ൅ݕ൅ݖ
ݖ
Tương t vy, ta có :

ݕ൅ݖ
ൌ
ݔ൅ݕ൅ݖ
ݔ
ݔ൅ݕݖ
ݔ

ݖ൅ݔ
ൌ
ݔ൅ݕ൅ݖ
ݕ
ݔ൅ݕݖ
ݕ
Cng 3 đẳng thc li, ta được :
ݔݕݖ

ݔ൅ݕ൅ݖ
ൌܽ
Chng minh rng : 
ݔ൅ݕ
൅
ݕ൅ݖ
൅
ݖ൅ݔ
ൌܽ
(Đề ngh Olympic 30-4, 2006)
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
44
Gii: T gi thuyết, ta có :
฻ݔ
ݕ
ݖ
ͳݕݖ
ฺ
ݔ
ʹ
ͳെݔ
ͳ൅ݔ
ͳെݕ
ሻሺ
ͳെݖ
ͳ൅ݕ
ሻሺ
ͳ൅ݖ
Ͳݔǡݕǡݖ
ʹ
ǡݔݕǡݕݖ
ݔ
ʹ
ǡ
ݕ
ʹ
ǡ
ݖ
ʹ
൐Ͳ
Khi đó,

ݔ
ʹ
ൌ
ݕ
ʹ

ݖ
ʹ
Vy ta có điu phi chng minh.
Ͳ൏ݔǡݕǡݖ
ߨ
ʹ
ǡݔ്ݕǡݕ്ݖ
ݔݕ
ݔݖ

ݕݖ

ݖݕ

ݔ
ʹ
ൌ
ݕ
ʹ

ݖ
ʹ
Bài 13: Cho
Chng minh rng
ݔݕ
ݖെݔ
ݕݖ
ݖ
ݕെ
ݕ
ݖ
Hay
ݔ
ݕ
ݖെ
ݕݖ
ݖݕݕݖ
ሻሺ
ݖݕݕݖ
฻ݔ
ݕ
ͳെ
ݖ
െͳ
ͳെ
ݕ
ݖ
ൌ
ݖെݕ

ݖ൅ݕ
฻ݔ
ݕݖ
ሻሺ
ͳݕݖ
ൌ
ݕെ
ݖ
ͳݕݖݕݖ
ͳݕݖݕݖ
ൌ
ݕ
ʹ

ݖ
ʹ
ߨ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
45
- BÀI TP T LUYN
2.
3.1. Cho 3 góc ܽǡܾǡܿ tha điu kin

ܽ
ܾ൅
ܾ
ܿ൅
ܿ
ܽ൅ʹ
ܽ
ܾ
ܿൌͳ
Chng minh : 
ܽ൅
ܾൌ
ܿ
2.3.2. Cho 
ܽ൅ܾ
ൌ݇
ܽെܾ
Ǣ݇ͳ
Chng minh rng
ܽܾ
ͳെ݇
ͳ൅݇
2.3.3. Cho ܽ൅ܾ൅ܿ
ͻͲ
. Chng minh :
ܽ൅ܾ൅ܿ
ߨ
ʹ
2.3.5. Chng m
inh rng nếu
ܽ


Ǣܾ

Thì 
ൌ
൅
2.3.6. Cho
(Đề ngh Olympic
30-4, 2004)
ݔ
ͳെݔ
Ǥ
ͳെݕ
ݕ
ͳെݕ
Ǥ
ݖ
ͳെݖ
ݖ
ͳെݖ
Ǥ
ݔ
ͳെݔ
൅ʹ
ݔ
ͳെݔ
Ǥ
ݕ
ͳെݕ
Ǥ
ݖ
ͳെݖ
ൌͳ
2.3.2. T gi thuyết, ta rút ra được
ͳെ݇
ܽܾ
ͳ൅݇
ܽܾ
Ch cn chng minh ܽܾͲ khi ്݇ͳ thì ta có được điu phi chng minh.
2.3.3. Để ý, t gi thuyết, ta được :
ܽ
ܾ൅ܿ
ܽ
ܾ൅ܿ
2.3.4. Điu cn chng minh tương đương vi 
ܽ൅ܾ൅ܿ
ൌͲ hay
Ͳൌ
ܽ൅ܾܿ
ܽܾܿܿܽܾ
ܽܾͳܿ
ܽܾ

ܽ൅
ܾ൅
ܿͳʹܽܾܿ
2.3.4. Cho ܽܾܿܽܾܿ. Chng minh
൅݇ߨǡ݇אԺ

Ǣ
ܽ൅ܾ


ʹͲ
െ͵͵
ʹͲ
൅ʹ͹
ʹͲ
െͳڭʹ
ଶ଴଴ସ
ǡ݊אԳ
Chng minh rng : ݊൒ʹ
ଶ଴଴ଶ
.
- GI Ý GII BÀI TP T LUYN
2.3.1. Đặt ݔൌ
ܽǢݕ
ܾǢݖ
ܿ
Ta s chng minh ݔ൅ݕ൅ݖൌͳ
Biến đổi t gi thuyết sau :
ݕ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
46
2.3.5. T gi thuyết, ta biến đổi như sau :
ܽܾܽܾ
ͳെ
ܽ
ሻሺ
ͳെ
ܾ
ܽܾ
ฺቆͳ


ቇቆͳ


ቇൌ

൬
ͳ

െͳ
ൌ


Chia 2 vế ca đẳng thc cho 

, ta được :
ͳ

ͳ

൰൬
ͳ

ͳ

൰ൌ

െ
ሻሺ

െ
ൌ
ฺ

ൌ

൅
ͳ

ͳ

ͳ

ቇ൅ݒ
݊
x Đặt n ph ܽൌ
ݔǢܾ
ݔ vi kết qu sau : ܽ൅ܾͳǢܽ
൅ܾ
ൌͳ
ʹܾܽǢܽ
൅ܾ
ൌͳ͵ܾܽǢܽ
൅ܾ
ൌͳʹܽ
ܾ
െͶܾܽǥ
x Dùng các công thc h bc
x Đặt n ph theo ݐൌ
ݔ
- Chú ý : Đối vi nhng bn đọc đã biết v các khái nim ca đạo hàm các hàm s
lượng giác, ta có th dùng kiến thc
Nếu ݂
ݔ
ൌͲ vi mi ݔא thì ݂
ݔ
là hàm hng vi mi ݔא.
T đó, ta có đ
iu phi chng minh.
2.3.6. Để ý bài 2.1.5 ta đã chng minh 
ʹͲ
là nghim ca phương trình ݔ
͵͵ݔ
ʹ͹ݔ͵Ͳ, nên 
ʹͲ
െ͵͵
ʹͲ
൅ʹ͹
ʹͲ
ൌ͵
Do đó, gi thuyết tương đương vi : ͵
െͳڭʹ
ଶ଴଴ସ
Lưu ý mnh đề : ܽȁܾݒ
ܽ
൑ݒ
ܾ
ǡ݌ nguyên t.
Suy ra : ͵
െͳڭʹ
ଶ଴଴ସ
฻ݒ
͵
െͳ
൒ݒ
ʹ
ଶ଴଴ସ
ʹͲͲͶ.
Mt khác, ta có b đề :
ݒ
ܽ
െܾ
ൌݒ
ܽ
െܾ
ʹ
Nên ݒ
͵
െͳ
ൌݒ
Ͷ
൅ݒ
݊
ʹͲͲͶ
Do đó, ݒ
݊
ʹͲͲʹ݊ʹ
ଶ଴଴ଶ
Trong đó, ݒ
ݔ
ൌܽ được hiu là ܽ
ȁݔ nhưng ܽ
௣ାଵ
ץݔ.
4. CHNG MINH BIU THC LƯỢNG GIÁC KHÔNG PH THUC VÀO
BIN S
- Khi gp biu thc ݂
ݔ
có cha 
ݔǢ
ݔ, ta thường s dng các phương
pháp sau :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
47
Gii:
ൌ͵

ݔ൅
ݔ
െʹ

ݔ൅
ݔ
ൌ͵ͳ
ͳ
ʹ

ʹݔʹ൬ͳ
͵
Ͷ
ͳ
ʹ
ͳ
ʹ
ʹݔ
ͳ
ʹ
ʹܽʹݔ
ൌ
ܽെݔ
൅
ܽ൅ݔ
ሻሾ

ܽ൅ݔ
൅ʹ
ܽെݔ
ʹܽ
ൌ
ܽെݔ
൅
ܽ൅ݔ
ሻሾ

ܽ൅ݔ
൅
͵ܽݔ
൅
െܽݔ
ሻሿ
ൌ
ܽെݔ
൅
ܽ൅ݔ

͵ܽݔ
ͳെ
ʹܽʹݔ
ʹ
ͳ
ʹ

െʹܽʹݔ
ͳ
ʹ
Ͷܽ
ͳ
ʹ
ͳെͶܽ
ൌ
ʹܽ
ൌ
ݔ൅
ݔ൅͸
ݔ
ݔ൅Ͷ
ݔ
ݔ

ݔ൅
ݔ
Đặt ݐൌ
ݔ
ൌ
ݔ
͵െʹ
ݔ
൅
ݔ
͵െʹ
ݔ
ൌ͵

ݔെ
ݔ
൅Ͷ

ݔെʹ
ݔ
൅͸
ݔ
ൌ
ݔ൅
ܽ൅ݔ
ʹܽݔ
ܽ൅ݔ
ൌ
ܽ൅ݔ
൅
ܽെݔ
൅ʹ
ܽ൅ݔ

ܽെݔ
ʹܽ
ൌ
ݔ൅
ݔ൅͸
ݔ
ݔ൅Ͷ
ݔ
ݔ

ݔ൅
ݔ
Bài 1: Chng minh các biu thc sau không ph thuc vào ݔ
ൌ͵
ሾሺ

ݔ൅
ݔ
െʹ
ݔ
ݔ
െʹ

ݔ൅
ݔ
ሻሺ

ݔെ
ݔ
ݔ൅
ݔ

ʹݔͳ
ൌ͵
ܽ
ͳെܽ
൅Ͷ
ሾሺ
ͳെܽ
െʹܽ
൅͸ܽ
Ǣܽ
ݔ
ൌ͵
Ͷܽ
െ͸ܽ
൅Ͷܽെͳ
൅Ͷ
െ͵ܽ
൅͵ܽ
െ͵ܽ൅ͳ
൅͸ܽ
ൌͳʹܽ
ͳͺܽ
ͳʹܽ͵ͳʹܽ
ͳʹܽ
െͳʹܽ൅Ͷ൅͸ܽ
ൌͳ
ൌ
ݔ൅
ܽ൅ݔ
ሻሾ

ܽ൅ݔ
ʹܽݔ
ൌ
ݔ൅
ܽ൅ݔ
ሻሾ
ܽݔܽݔ
ൌ
ݔെ
ܽ൅ݔ

ܽെݔ
ൌ
ܽ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
48
ฺ
ݔൌ
ݐ
ݐ൅ͳ
Ǣ
ݔൌ
ͳ
ݐ൅ͳ
ฺൌ
ݐ
ݐ൅ͳ
ͳ
ݐ൅ͳ
൅͸
ݐ
ݐ൅ͳ
൅Ͷ
ݐ
ݐ൅ͳ
ݐ
ݐ൅ͳ
ͳ
ݐ൅ͳ
ݐ
൅Ͷݐ
൅͸ݐ
൅Ͷݐ൅ͳ
ݐ൅ͳ
ൌͳ
Gii: Ta có :
ൌ
ൌ
ʹ
ܽെܾ
െʹ൅ʹ
ܽ൅ܾ
ሻሿ
ʹ
ͳെ݉

ܽ൅ܾ
ሻሿ
ͳെʹ݉

ܽ൅ܾ
൅݉

ܽ൅ܾ
െ݉
൅݉

ܽ൅ܾ
ʹ
ͳെ݉

ܽ൅ܾ
ሻሿ
ͳെ݉

ܽ൅ܾ
൅݉
݉

ܽ൅ܾ
െͳ
ʹ
ͳെ݉

ܽ൅ܾ
ሻሿ
ͳെ݉

ܽ൅ܾ
ሻሿሺ
ͳെ݉
ʹ
ͳെ݉
Do ܽെܾ݇ߨ nên ݉
ܽ൅ܾ
ൌ
ܽെܾ
്േͳฺ݉

ܽ൅ܾ
്ͳ.
ൌ
ͳ
ͳെ݉ʹܽ
ͳ
ͳെ݉ʹܾ
Bài 2: Chng minh : Nếu ݉
ܽ൅ܾ
ൌ
ܽെܾ
ǡܾܽ݇ߨǡ݇אԺǡ݉ͳ
thì bi
u thc sau không ph thuc vào
ܽǡܾ
ʹെ݉
ʹܽʹܾ
ͳെ݉
ʹܽʹܾ
൅݉
ʹܽʹܾ
ʹെʹ݉
ܽ൅ܾ

ܽെܾ
ͳെʹ݉
ܽ൅ܾ

ܽെܾ
݉
ʹ
ʹ
ܽെܾ
െʹ
ܽ൅ܾ
ሻሿ
݉
ܽ൅ܾ
ൌ
ܽെܾ
nên 
ܽെܾ
ൌ݉

ܽ൅ܾ
Do đó,
ʹ
ͳെ݉

ܽ൅ܾ
ሻሿ
ͳെʹ݉

ܽ൅ܾ
݉
ʹ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
49
Gii: bài này, ta có 2
cách chng minh.
Cách 1: Ta chng minh ݂
ݔ
là hàm hng ׊ݔאԹ.
Tht vy, ta có :
݂
ݔ
ൌ
ݔ൅
͵
Ͷ
͵
Ͷ

ʹݔ
ൌͳ͵
ݔ
ݔ൅
͵
Ͷ
ฺ݂
ߨ
ቁൌͳ
͵
ʹ
Ͷݔ
ʹ
Ͷݔെ͵ʹݔʹݔ
͵
Ͷ
ͶݔͲ
Như vy,
݂ቀ
ߨ
ͳͻͻͺ
ቁൌ݂
ߨ
ʹ
ቁൌͳ
݂
ݔ
ൌ
ݔ൅
ݔ൅݉

ݔ൅
ݔ
൅ʹ
ʹݔ
Bài 4: Tìm ݉ để giá tr ca hàm s sau không ph thuc vào biến s
݂
ݔ
ൌ
ݔ൅
͵
Ͷ

ʹݔ
ݔ
݂ቀ
ߨ
ͳͻͻͺ
Bài 3: Cho
a. Chng minh : ݂
ݔ
ൌͲǡ׊ݔאԹ
b. Tính giá tr ca
(ĐH Hng Đức 1998)

ʹݔ
ݔൌ
ݔ൅
ݔെ
ݔ
ݔ൅

ʹݔͳ
ͳͻͻͺ
Cách 2: Ta có :
݂
ݔ
ൌ͸
ݔݔ͸
ݔݔ͵ʹݔʹݔ
ൌ͸ݔݔ

ݔെ
ݔ
͵
ൌ͵ʹݔ

ݔെ
ݔ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
50
Gii: Ta có :

ݔ൅
ݔൌ
ݔ൅
ݔെ
ݔ
ݔൌͳ
͵
Ͷ

ʹݔ
݉

ݔ൅
ݔ
ൌ݉
ͳെ
ݔ
ݔ
ൌ݉ͳ
ͳ
Ͷ

ʹݔ
Vy
݂
ݔ
ൌͳ
͵
Ͷ

ʹݔ݉൬ͳ
ͳ
Ͷ

ʹݔʹ
ʹݔͳ݉
ͷ
Ͷ
݉
Ͷ
൰
ʹݔ
Để ݂
ݔ
không ph thuc vào biến s thì ݉ൌͷ, khi đó ݂
ݔ
ൌ͸.
---------------------
TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
51
- BÀI TP T LUYN
2.
4.1. Chng minh các biu thc sau không ph thuc vào biến s
ൌʹ

ݔ൅
ݔ൅
ݔ
ݔ

ݔ൅
ݔ
ൌ
ݔ൅
ߨ
͵
൅ݔቁ൅
ߨ
͵
െݔ
ൌ
ݔ൅
ቀݔ
ߨ
Ͷ
ቁ൅
ቀݔ
ߨ
ʹ
ቁ൅
൬ݔ
͵ߨ
Ͷ
ൌ
ʹ
ݔͳ
ݔͳ
ݔͳ
ൌ
ݔ
ݔξ
ݔെ
ݔ

ݔ
ʹ
ݔെͳ
ǡͲݔ
ߨ
ʹ
ൌ

ݔ൅Ͷ
ݔ

ݔ൅Ͷ
ݔ
ൌ

ݔെ
ͳ
Ͷ

ݔ൬
͵
ʹ
െʹʹݔ
ͳ
ʹ
Ͷݔ

ݔ
ݔ൅
ͳ
ʹ
݉
ͳ
ʹ

ʹݔ
ݔ൅
ͳ
ʹ
2.4.2. Tìm ݉ để giá tr ca hàm s sau không ph thuc vào biến s
݂
ݔ
ൌ
ݔ൅݉
൅
ݔ൅ʹ݉
൅ݔܽ
- GI Ý GII BÀI TP T LUYN
2.4.2. Để ý
݂
ݔ
ൌʹ
ݔ൅݉
݉
ݔ൅݉
൅ܽ
ͳ൅ʹ݉

ݔ൅݉
൅ܽ
Do đó, để ݂
ݔ
không ph thuc vào biến s thì
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
52
CHƯƠNG 3
HÊ THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1. ĐỊNH LÝ HÀM S SIN
Trong
tam giác , ta luôn có :
ܾ

ܿ

ൌʹܴ
ܽ
ൌܾ
൅ܿ
െʹܾܿ
ܾെܿ
൅Ͷܾܿ
ʹ
ܾ
ൌܿ
൅ܽ
െʹܿܽ
ܿെܽ
൅Ͷܿܽ
ʹ
I. CÁC KÝ HIU CƠ BN
െǡǡ : các góc đỉnh ǡǡ
െܽǡܾǡܿ : độ dài cnh đối din vi đỉnh ǡǡ
െ݄
ǡ݄
ǡ݄
: độ dài đường cao h t đỉnh ǡǡ
െ݉
ǡ݉
ǡ݉
: độ dài đường trung tuyn k t đỉnh ǡǡ
െ݈
ǡ݈
ǡ݈
: độ dài đường phân giác trong k t đỉnh ǡǡ
െܴ : bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
െݎ : bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
െݎ
ǡݎ
ǡݎ
: bán kính đường tròn bàng tiếp tam giác đỉnh ǡǡ
െ݌ : na chu vi tam giác
െܵ : din tích tam giác
II. CÁC ĐỊNH LÝ VÀ CÔNG THC CƠ BN
ܽ

T đó, ta có h qu sau :
ܽʹܴǢܾʹܴǢܿʹܴ
2. ĐỊNH LÝ HÀM S COS
Trong tam giác , ta luôn có :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
53
ܿ
ൌܽ
൅ܾ
െʹܾܽ
ܽെܾ
൅Ͷܾܽ
ʹ
T đó, ta có h qu sau để tính
s đo góc ca tam giác  :

ܾ
൅ܿ
െܽ
ʹܾܿ
Ǣ
ܿ
൅ܽ
െܾ
ʹܿܽ
Ǣ
ܽ
൅ܾ
െܿ
ʹܾܽ
T h qu trên, ta có thêm được kế
t qu sau :
൐
ߨ
ʹ
฻ܾ
൅ܿ
൏ܽ
Ǣ
ߨ
ʹ
฻ܿ
൅ܽ
൏ܾ
Ǣ
ߨ
ʹ
฻ܽ
൅ܾ
൏ܿ
3. ĐỊNH LÝ HÀM S TAN
Trong tam giác , ta luôn có :
ܽെܾ
ܽ൅ܾ

െ
ʹ

൅
ʹ
Ǣ
ܾെܿ
ܾ൅ܿ

െ
ʹ

൅
ʹ
Ǣ

െ
ʹ

൅
ʹ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
Ͷܵ
݉
ʹܾ
൅ʹܿ
െܽ
Ͷ
ܽ
ʹ
൅ʹ݉
ൌܾ
൅ܿ
݉
ʹܿ
൅ʹܽ
െܾ
Ͷ
ܾ
ʹ
൅ʹ݉
ൌܿ
൅ܽ
݉
ʹܽ
൅ʹܾ
െܿ
Ͷ
ܿ
ʹ
൅ʹ݉
ൌܽ
൅ܾ
T đó, ta có công thc v tng bình phương ca 3 đường trung tuyến trong tam giác  :
݉
൅݉
൅݉
͵
Ͷ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
ܿെܽ
ܿ൅ܽ
4. ĐỊNH LÝ HÀM S
COT
Trong tam giác , ta luôn có :

5. ĐỊNH LÝ CÁC HÌNH CHIU
Trong tam giác , ta luôn có :
ܽܿܾǢܽܾܿǢܾܿܽ
6. CÔNG THC V ĐỘ DÀI TRUNG TUYN
Trong tam giác , độ dài 3 đường trung tuyến được xác định bi công thc :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
54
7. CÔNG THC V ĐỘ DÀI PHÂN GIÁC TRONG
Trong tam giác , độ dài 3 đường phân giác trong được xác định bi công thc :
݈
ʹܾܿ
ܾ൅ܿ

ʹ
ʹܾܿ
ܾ൅ܿ
݌ሺ݌ܽሻ
ܾܿ
݈
ʹܿܽ
ܿ൅ܽ

ʹ
ʹܿܽ
ܿ൅ܽ
݌ሺ݌ܾሻ
ܿܽ
݈
ʹܾܽ
ܽ൅ܾ

ʹ
ʹܾܽ
ܽ൅ܾ
݌ሺ݌ܿ
ܾܽ
݄
ʹܵ
ܽ
Ǣ݄
ʹܵ
ݎൌ
ܵ
݌
ʹ
݌െܿ

ʹ
ܴൌ
ܽ
ʹ
ܾ
ʹ
ܿ
ʹ
ݎ
ൌ݌
ʹ
ܵ
݌െܽ
ݎ
ൌ݌
ʹ
ܵ
݌െܾ
ݎ
ൌ݌
ʹ
ܵ
݌െܿ
8. CÔNG THC V ĐỘ DÀI ĐƯỜNG CAO
Trong tam giác , độ dài 3 đường cao được xác định bi công thc :
ܾ
Ǣ݄
ʹܵ
ܿ
9. CÔNG THC V ĐỘ DÀI BÁN KÍNH
a. BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN NI TIP
݌െܽ

ʹ
݌െܾ

b. BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN NGOI TIP
ܾܽܿ
Ͷܵ
c. BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN BÀNG TIP
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
55
10. CÔNG THC V DIN
TÍCH TAM GIÁC
Ta có công thc tính din tích tam giác  bng nhiu công thc khác nhau :
ܵൌ
ە
ۖ
ۖ
ۖ
۔
ۖ
ۖ
ۖ
ۓ
ͳ
ʹ
݄ܽ
ͳ
ʹ
ܾ݄
ͳ
ʹ
݄ܿ
ͳ
ʹ
ܾܿ
ͳ
ʹ
ܿܽ
ͳ
ʹ
ܾܽ
ݎ
݌െܽ
ൌݎ
݌െܾ
ൌݎ
݌െܿ
݌
݌െܽ
ሻሺ
݌െܾ
ሻሺ
݌െܿ
ܾܽܿ
Ͷܴ
݌ݎ
൅
ʹ
൰ൌ
ʹ
Ǣ

ʹ
ʹ
Ǣ
൅
Ǣ
൅
ൌെǢ

൅
ʹ
൰ൌ
ʹ
Ǣ
൅
ʹ
൰ൌ
ʹ
x S dng định lý
m s sin, hàm s cos : Ta thường dùng định lý này để
biến đổi h thc phi chng minh thành mt h thc ch có hàm s lượng
giác và dùng các công thc biến đổi lượng giác để chng minh.
x S dngng thc tính din tích : dùng để tìm mi quan h gia các cnh,
góc, bán kính đường tròn ngoi tiếp, ni tiếp, bàng tiếp.
Lưu ý: Công thc ܵൌ݌
݌െܽ
ሻሺ
݌െ
ܾ
ሻሺ
݌െܿ
được nhà toán hc vt lý Heron
(5)
phát hin nên thường được gi là “Công thc Heron”.
III. CÁC LOI TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
1. CHNG MINH ĐẲNG THC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC
- Để chng minh loi toán này, chúng ta có nhiu phương pháp gii khác nhau,
chng hn như : biến đổi vế này thành vế kia, xut phát t mt h thc đúng đã
biết để suy ra đẳng thc cn chng minh, chng minh tương đương…
- Trong lúc chng minh, ta chú ý mt s k thut sau :
x S dng biến đổi lượng giác : s dng các công thc biến đổi tích thành
tng hoc ngược li, công thc h bc, công thc cung có liên quan đặc
bit như :

൅
Ǣ
൅
Ǣ
൅
൰ൌ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
56
Trước hết, ta nên nh mt s đẳng thc cơ bn trên trong tam giác nhm giúp cho chúng
ta s dng thành tho các k thut chng minh trong dng toán này, đồng thi làm tăng
độ nhy” khi gp nhng bài toán phc tp khác.
Gii:
a. Ta có :
ʹ

െ
ʹ
൅ʹ
ʹ

ʹ
ൌʹ
ʹ
൬
െ
ʹ
൅
ʹ
ൌʹ
ʹ
൬
െ
ʹ
൅
൅
ʹ
൰ൌͶ
ʹ

ʹ

ʹ
b. Ta có :
ʹ
൅
ʹ

െ
ʹ
൅ͳെʹ
ʹ
ൌͳʹ
ʹ
൬
െ
ʹ
െ
ʹ
ൌͳʹ
ʹ
൬
െ
ʹ
െ
൅
ʹ
൰ൌͳͶ
ʹ

ʹ

ʹ
c. Ta có :
ʹ
൅

െ
ʹʹ

െ
൅
ൌʹ

െ
െ
൅
ሻሿ
Ͷ
ǤͶ
ʹ

ʹ

ʹ
Ǥ
൅൅ͳͶ
ʹ

ʹ

ʹ
Ǥ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
ൌͳʹ
ʹ

ʹ
ʹ
Ǥ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
ൌʹʹ
ʹ

ʹ
ʹ
Ǥ
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ
ൌͳ
Bài 1: Chng minh các đẳng thc cơ bn trong tam giác  :
൅
ʹ
ǤʹʹʹͶ
ǤʹʹʹെͳͶ
Ǥ
൅
൅
ʹʹ
Ǥ
൅
൅
ͳʹ



ʹ
Ǥ (ĐH Tng Hp Tp.HCM 1995)
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
57
d. Ta có :
ʹ
൅

െ
െͳ൅ʹ
ൌെʹ

െ
െ
െͳ
ൌെʹ

െ
൅
൅
ሻሿ
ͳെͳͶ
e. Ta có :

ͳെʹ
ʹ
ͳെʹ
ʹ
൅ͳെ
ൌʹ
ͳ
ʹ
ʹʹ
െ
ൌʹ
൅

െ
െ
ൌʹ

െ
െ
ൌʹ

െ
൅
൅
ሻሿ
ʹʹ
f. Ta có :

ͳ൅ʹ
ʹ
ͳ൅ʹ
ʹ
൅
ൌͳ
ͳ
ʹ
g. Ta có :

ͳെ
ʹ
ͳെ
ʹ
൅
ʹ
ൌͳ
ʹ

െ
ʹ
൅
ʹ
ൌͳ
ʹ
൬
െ
ʹ
െ
ʹ
൰ൌͳ൬
ʹ
െ
൅
ʹ
ൌͳʹ
ʹ

h. Ta có :

ͳ൅
ʹ
ͳ൅
ʹ
ʹ
ൌͳ
൅
ʹ

െ
ʹ
൅ͳെ
ʹ
െ
ʹ
െ
൅
ʹ
൰ൌʹʹ
ʹ

ʹ

ʹ
ൌെ


j. Ta có :
ʹ
ʹ
ߨ
ʹ
ʹ
ฺ
ʹ
ʹ
൰ൌ
ߨ
ʹ
ʹ
൰ฺ

ʹ
൅
ʹ
ͳെ
ʹ

ʹ
ൌ
ʹ
ͳ

ʹ
ฺ
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
ൌͳ
ʹʹ
൅
ൌͳ
൅

െ
൅
ൌͳ

െ
െ
ൌͳ

െ
൅
൅
ሻሿ
ͳʹ
൅
ʹ
െ

ʹ ʹ
൅
ൌʹ
ʹ
൬
i. Ta có : ൅൅ߨ൅ߨെ
ฺ
൅
ൌ
ߨെ
ൌെ

ͳ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
58
Gii: Ta có 2 cách chng m
inh bài toán này
Cách 1: Ta có :



൅
ൌ
Tương t :
ܽ
ൌܾ
൅ܿ
െʹܾܿ
ܾ
ൌܿ
൅ܽ
െʹܿܽ
Gii: Ta có : ݊݊
݊݊ߨ݊݊݊ߨ݊
ฺ
݊݊
ൌ
݊ߨ݊
ൌെ݊
݊݊
ͳെ݊݊
ൌെ݊
݊݊݊݊݊݊
݊݊݊݊݊݊ǡ݊אԳ
Bài 3: Trong tam giác , chng minh đẳng thc
(ĐH Y Hi Phòng 1998)

൅
൅
ൌʹ

Bài 2: Chng minh trong tam giác , ta luôn có
(ĐH Giao Thông Vn T
i 1995)


Cng 3 đẳng thc trên, ta có điu phi chng minh.
Cách 2: Theo định lý hàm s cos, ta có :
ฺܽ
൅ܾ
൅ܿ
ൌʹ
ܾܽܾܿܿܽ
ܽൌʹܴ
ܾൌʹܴ
ܿൌʹܴ
ܿ
ൌܽ
൅ܾ
െʹܾܽ
Theo định lý hàm s sin, ta có :
Suy ra :
Ͷܴ

൅
൅
ൌͺܴ

ฺ
൅
൅
ൌʹ

Vy ta có điu phi chng minh.
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
59
Gii:
ʹ
൅
ʹ

ʹ
ൌ
ʹ

ʹ

ʹ
Mt khác, ta li có :

ʹ
൅
ʹ
ʹ

Ǣ
ʹ
൅
ʹ
ʹ

Ǣ
ʹ
൅
ʹ
ʹ

Cng 3 đẳng thc trên v
à thêm h thc sn có, ta có được điu phi chng minh.
b. Ta có :


ʹ

ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
Ǥ
ͳ

ͳ

ͳ

ͳ
ʹ
൬
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ

ʹ

ʹ
Ǥ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
͵

Ǥ

െ

ܽ
െܾ
ܿ
Ǥ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
Ǥ
Bài 4: Chng minh rng trong tam giác  ta luôn
(ĐH Ngoi Thương N
i 1998)
(ĐH Ngo
i Thương Tp.HCM 2001)
(ĐHQG Hà N
i 1998)
(ĐH Dược Hà N
i 1998)
a. Trong tam giác , ta luôn có :


ʹ

ʹ

ʹ
ൌʹ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
Ͷܵ
(ĐH Ngoi Ng Ni 1998)
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
60
Mt khác :

ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
ʹ

ʹ
൬
൅
ʹ
൅
െ
ʹ
൰ൌ
ͳ
ʹ

ʹ
൬
ʹ
൅
െ
ʹ
ͳ
ʹ
൬
ʹ
൅
൅
ʹ

െ
ʹ
൰ൌ
ͳ
ʹ
ͳെ
ʹ
ͳ
ʹ

ͳ
Ͷ
ͳ
Tương t, ta có :

ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
Ͷ
ͳ

ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
Ͷ
ͳ
Suy ra

ʹ

ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
Ta xét :

ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
ʹ

ʹ
൬
ʹ
൅
െ
ʹ
൰ൌ
ͳ
ʹ

ʹ
൅
൅
ʹ

െ
ʹ
ͳ
ʹ
ͳ
ʹ

ͳ
ʹ


ܽ
ʹܴ
Ǥ
ܿ
൅ܽ
െܾ
ʹܽܿ
ܾ
ʹܴ
Ǥ
ܾ
൅ܿ
െܽ
ʹܾܿ
ܿ
ʹܴ
ܽ
െܾ
ܿ
d. Ta có :

ʹ

ʹ

ʹ

൅
ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
െ
ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
ൌͳ
ʹ

ʹ
Tương t, ta có :

ʹ

ʹ

ʹ
ൌͳ
ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
ൌͳ
ʹ

ʹ
Ͷ
͵
൬
ʹ

൨ൌ
ͳ
Ͷ
Vy ta đã được điu phi chng minh.
c. Ta có :


ܿ
൅ܽ
െܾ
ܾ
൅ܿ
െܽ
ʹܿ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
61
Cng 3 đẳng thc trên
li, ta có :
͵൬
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
ൌͳ
Nên ʹ.
e. Theo định lý cos, ta có :
ܽ
ൌܾ
൅ܿ
െʹܾܾܿ
൅ܿ
െʹܾܿܾ
൅ܿ
െͶܵ
Tương t, ta có :
ܾ
ൌܿ
൅ܽ
െͶܵ
ܿ
ൌܽ
൅ܾ
െͶܵ
Cng 3 đẳng thc trên ta được :
ฺ
ൌ
Gii:
a. Ta có :
Ͷ
ʹ

ʹ

ʹ
Ǥ


൅െ
ʹ
Ǥ
ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
Ǥ

ͳ
ൌ
ʹ

ʹ

ʹ
(Hc Vin Quan H Quc Tế 2000)
(Hc Vin Ngân Hàng 2000)
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
ൌʹ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
െͶܵ

ܽ
൅ܾ
൅ܿ
Ͷܵ
Vy ta có được điu phi chng minh.
ൌ 
ʹ
൅
ʹ

ʹ
ൌ
ʹ

ʹ
Bài 5: Chng minh rng trong tam giác  ta luôn
(Hc Vin Quan H Quc Tế 1998)
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
62
Mt khác :
ʹ
൅
ʹ

െ
ʹ
െʹ
ʹ

ʹ
ൌʹ
ʹ
൬
െ
ʹ
െ
൅
ʹ
൰ൌെͶ
ʹ

ʹ
൬െ
ʹ
ൌͶ
ʹ

ʹ

ʹ
Vy

Ͷ
ʹ

ʹ

ʹ
Ͷ
ʹ

ʹ

ʹ
ൌ
ʹ

ʹ
b. Ta có :

ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ
Do đó, điu cn chng
minh tương đương vi :

ʹ

ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
ʹ
ൌ
ʹ

ʹ

ʹ
൅ͳ
฻
ʹ
൬
ʹ

ʹ
െ
ʹ

ʹ
൰൅
ʹ
൅
ʹ

ʹ
൰ൌͳ
฻
ʹ

൅
ʹ
൅
ʹ

฻
൅
൰ൌͳ
ʹ

ʹ

ʹ
Ta xét :

ͳʹ
൅
ʹ

െ
ʹ
൅ʹ
ʹ
ൌʹ
ʹ
൬
െ
ʹ
൅
൅
ʹ
൰ൌͶ
ʹ

ʹ

ʹ
Do đó,

Ͷ
ʹ

ʹ

ʹ
Ͷ
ʹ

ʹ

ʹ
ൌ
ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
ൌͳ

൬
ʹ

ʹ
൅
ʹ
ൌͳ
ʹ
Điu này hin nhiên đúng, ta có điu phi chng minh.
c. câu a, ta đã chng minh :
Ͷ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
63
Gii:
a. Ta có :


െ
ൌ

൅

െ
ൌെ
ͳ
Ͷ
ͳ
Ͷ
Tương t, ta có :


െ
ͳ
Ͷ


െ
ͳ

ʹ

൅
൅
ʹʹʹ

൅
൅
ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

൅
ʹ

൅
ʹ

൅
ʹ
ͳ
ʹ

ͳ
ʹ

ͳ
ʹ

ൌ
c. Ta có :

ܽെܾ

ʹ
ܾെܿ

ʹ
ܿെܽ

ʹ
Ǥܽ

െ
൅ܾ

െ
൅ܿ

െ
ൌͲ
Ǥ
ܽܾܿ
ܽܾܿ
ൌ
Ǥ
ܽെܾ

ʹ

ʹ
ܾെܿ

ʹ

ʹ
ܿെܽ

ʹ

ʹ
ൌͲ
Bài 6: Cho tam giác . Chng minh rng :
ͳെʹ
ሻሺ
ʹʹ
ʹʹʹʹʹʹ
ʹʹʹʹʹʹ
ʹʹʹʹʹʹ
Ͷ
Cng 3 đẳng thc trên, ta được :


െ
൅

െ
൅

െ
ൌͲ
Vy theo định lý hàm s sin, ta có điu phi chng minh.
b. Ta có :
ʹʹʹͶ
Do đó, theo định lý hàm s sin, ta có :
ʹܴ

൅
൅
ʹܴ

---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
64
Mt khác, ta có :
ܽ݌െܾ൅݌െܿݎ
ʹ
൅
ʹ
൰Ǣܾݎ
ʹ
൅
ʹ
ฺܾܽൌݎ
ʹ
െ
ʹ
൰ฺ
ܽെܾ

ʹ
ൌݎ
ʹ
൬
ʹ
െ
ʹ
Tương t :
ܾെܿ

ʹ
ൌݎ
ʹ
൬
ʹ
െ
ʹ
ܿെܽ

ʹ
ൌݎ
ʹ
൬
ʹ
െ
ʹ
Cng 3 đẳng thc trên, ta có được điu phi chng minh.
Gii:
a. Ta có :
ʹ
ʹ݊ͳ
൅
ʹ݊ͳ
ʹ

ʹ݊ͳ
െ
ʹ݊ͳ
ʹ
൅ʹ
ʹ݊ͳ
ʹ

ʹ݊ͳ
ʹ
ൌʹ
ʹ݊ͳ
൅
ʹ

ʹ݊ͳ
െ
ʹ
൅ʹ
ʹ݊ͳ
ʹ

ʹ݊ͳ
ʹ
Ta xét :
൅
ʹ
ߨ
ʹ
ʹ
ʹ݊ͳ
൅
ʹ
ʹ݊ͳ
ߨ
ʹ
ʹ
െͳ
Ͷ
ʹ݊ͳ
ʹ

ʹ݊ͳ

ʹ݊ͳ
ʹ

ʹ݊ͳ
ʹ
Ǥ
ʹ݊ͳ
൅
ʹ݊ͳ
൅
ʹ݊ͳ
ʹ

ʹ݊ͳ
ʹ
Ǥʹ݊ʹ݊ʹ݊
െͳ
௡ାଵ
Ͷ݊݊݊
Ǥ
݊
݊
݊ʹ
െͳ
௡ାଵ
ʹ݊݊݊
Ǥ
ʹ݊ͳ
൅
ʹ݊ͳ
൅
ʹ݊ͳ
ൌͳ
െͳ
Ͷ
ʹ݊ͳ
ʹ
Ǥʹ݊ʹ݊ʹ݊െͳ
െͳ
Ͷ݊݊݊
Ǥ
݊
݊
݊ͳ
െͳ
ʹ݊݊݊
Bài 7: Vi ݊אԺ. Ta mt s đẳng thc tng quát trong tam giác 
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
65
ฺ
ʹ݊
ͳ
൅
ʹ
ൌ
ʹ݊ͳ
ߨ
ʹ
ʹ
൰ൌ݊ߨ
ߨ
ʹ
ʹ݊ͳ
ʹ
െͳ

ʹ݊ͳ
ʹ
Tương t vy, ta có :
ʹ݊ͳ
ʹ
ʹ݊ͳ
ߨ
ʹ
൅
ʹ
ฺ
ʹ݊ͳ
ʹ
ൌ݊ߨ
ߨ
ʹ
ʹ݊ͳ
൅
ʹ
൰ൌ
െͳ

ʹ݊ͳ
ʹ
Suy ra
ʹǤ
െͳ

ʹ݊ͳ
ʹ
൤
ʹ݊ͳ
െ
ʹ
൅
ʹ
൰൨
െͳ
Ͷ
ʹ݊ͳ
ʹ

ʹ݊ͳ
ʹ
b. Ta có :
Ta thy :
c. Ta có
:
ͳെʹ݊
ʹ
൅ͳെ
݊
ൌʹ
ͳ
ʹ
ʹ݊ʹ݊
െ
݊
ൌʹ݊
൅
݊
െ
െ
݊
ൌʹ
െͳ
݊
݊
െ
൅݊
൅
ሻሿ
ൌʹ
െͳ
௡ାଵ
ʹ݊݊݊
d. Ta có :
ʹ
ʹ݊ͳ
൅
ʹ

ʹ݊ͳ
െ
ʹ
൅ͳെʹ
ʹ݊ͳ
ʹ
ʹ݊ͳ
൅
ʹ
ʹ݊ͳ
ߨ
ʹ
ʹ
൰൅
ʹ݊ͳ

ʹ݊ͳ
ʹ
ʹ
݊
൅
݊
െ
൅ʹ݊݊
൅ߨെ݊
൅
ൌ݊ߨ݊
ฺ݊
൅
ൌ
݊ߨ݊
െͳ
௡ାଵ
݊
݊݊ߨ݊
൅
ฺ݊ൌ݊ߨ݊
൅
൯ൌ
െͳ
݊
൅
Suy ra
ʹ
െͳ
௡ାଵ
݊݊
െ
൅ʹ
െͳ
݊
൅
݊
ൌʹ
െͳ
݊
݊
൅
െ݊
െ
ሻሿ
െͳ
௡ାଵ
Ͷ݊݊݊

ͳെʹ݊
ʹ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
66
ฺ
ʹ݊ͳ
൅
ʹ
ൌ
ʹ݊ͳ
ߨ
ʹ
ʹ
൰ൌ݊ߨ
ߨ
ʹ
ʹ݊ͳ
ʹ
ൌെͳǤ
െͳ
௡ିଵ

ʹ݊ͳ
ʹ
െͳ

ʹ݊ͳ
ʹ
ʹ݊
ͳ
ʹ
ʹ݊ͳ
ߨ
ʹ
൅
ʹ
ฺ
ʹ݊ͳ
ʹ
ൌ
ʹ݊ͳ
ߨ
ʹ
൅
ʹ
൰ൌ݊ߨ
ߨ
ʹ
ʹ݊ͳ
൅
ʹ
െͳ

ʹ݊ͳ
൅
ʹ
Suy ra
ͳ
ʹ
െͳ

ʹ݊ͳ
ʹ
൤
ʹ݊ͳ
െ
ʹ
൅
ʹ
ൌͳ
െͳ
Ͷ
ʹ݊ͳ
ʹ

ʹ݊ͳ
ʹ
f. Ta có :

ͳ൅
ʹ݊
ʹ
൅
݊ͳ
ͳ
ʹ
ʹ݊ʹ݊
൅
݊
Ͷݔݕݖ
Bài 8: Gi là tâm đường tròn ni tiếp tam giác . Đặt ݔൌ
ǡݕ
ǡݖ

. Chng minh rng
െ
ʹ݊ͳ
ʹ

ʹ݊ͳ
e. Ta có :

ʹ݊
൅
݊
െ
൅ʹ
݊ͳ
ൌʹ
݊ߨ݊
݊
െ
൅ʹ
݊ͳ
ൌെͳʹ
െͳ
݊
݊
െ
൅݊
൅
ሻሿ
ൌെͳ
െͳ
Ͷ݊݊݊
ͳ൅ʹ݊
ʹ
ൌͳ݊
൅
݊
െ
൅
݊
ൌͳ
݊ߨ݊
݊
െ
൅
݊
ൌͳ
െͳ
݊݊
െ
െͳ
݊݊
൅
ൌͳ
െͳ
݊
݊
െ
൅݊
൅
ሻሿ
ൌͳ
െͳ
ʹ݊݊݊
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
67
Gii:
Ta có :
ݔͳͺͲ
൅
ʹ
ൌͻͲ
ʹ
ǡݕͻͲ
ʹ
Suy ra
Ͷݔ
ݕݖͶ൬ͻͲ
ʹ
ʹ
൰ൌͶ
ʹ

ʹ

ʹ

Gii:
T gi thuyết, ta suy ra
ە
ۖ
۔
ۖ
ۓ
ൌ
ߨ
͹
ൌ
ʹߨ
͹
ൌ
Ͷߨ
͹
a. Ta có :
ͳ

ͳ

ͳ

ൌ
൅
ʹ
Ͷ͵
Ǥ
ͳ

ͳ

ͳ
ͺ
Ǥ
ͳ
ܽ
ͳ
ܾ
ͳ
ܿ
ʹ
ǡݖͻͲ
൰ͻͲ
ʹ
൰൬ͻͲ
ͳ

ͺǤ
Ǥ
൅
൅
ൌ
ͷ
Ͷ
Bài 9: Cho tam giác  có 3 góc ǡǡ theo th t to thành cp s nhân công bi
ݍൌʹ. Chng minh
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
68

െͳ

ʹͳ

Ͷͳ
൅͸
ʹ

Ͷ

ʹ
ͺ

Ͷ
൅͸
ʹʹ
ʹ

ʹͶʹ
ʹ
ʹʹ
ʹͺͶ
ʹ
ͶͶ
൅͸
ʹʹʹͶʹʹͺͶ͸
ൌʹ

൅͸
(vì ͺ
ߨ൅
ൌ)
Mt khác, trong tam giác  ta luôn có :
ͳ
Nên ͺ.
Do đó, ta có điu phi chng minh.
b. Ta có :
ʹͶ
ʹ
ʹ
Ǥ Ǥ
ͺ
ͺ
ൌെ
ͳ
ͺ
(vì ͺ
ߨ൅
ൌെ
)
Vy ta có điu phi chng minh.
c. Trong tam giác , ta luôn có :
ͳ
ͺ
൰ൌ
ͷ
Ͷ
ͳ

ʹߨ
͹
ͳ

Ͷߨ
͹
Ta có :
ͳ

ʹߨ
͹
͹
൅
Ͷߨ
͹

ʹߨ
͹

Ͷߨ
͹
ʹ
͵ߨ
͹

ߨ
͹

ʹߨ
͹

͵ߨ
͹
ʹ
ߨ
͹
ʹ
ߨ
͹

ߨ
͹
ͳ

ߨ
͹
Vy ta có điu phi chng minh.
Ͷ
ʹʹ
ͺ
ʹͶ

൅
൅
ͳʹͳʹ൬െ
Vy ta có điu phi chng minh.
d. Theo định lý hàm s sin, điu cn chng minh tương đương vi
ͳ

͹
ߨ
ͳ

Ͷߨ

͹
ʹߨ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
69
Gii:

ʹ

ʹ
ൌ͵
ʹ
฻ʹ
ʹ

ʹ
ʹ
ʹ
൅
ʹ

ʹ
฻ʹ
൅
ʹ
ൌ
฻ʹ
൅
ʹ
െ
ʹ

ʹ
฻Ͷ
ʹ

ʹ
ൌʹ
൅
ʹ

െ
ʹ
ʹ

Theo định lý hàm s sin, ta có điu phi chng minh.
b. ǡǡ lp thành cp s cng ʹ

൅

ʹ

฻
ʹ
฻
ൌ

െ
൅
฻
ൌ
൅

െ
൅
ʹܾܽܿ
ʹ

ʹ
ൌ͵
ͳ
ͳ
Bài 10:
Ǥ Cho tam giác , ܽǡܾǡܿ. Chng minh rng
a. Ta có gi thuyết tương đương vi

ʹ
െ 
ʹ
൰ൌ
ʹ

െ
ʹ

ʹ
ൌ
ൌ
(ĐH Cn Thơ 1998)
b. Chng minh rng : trong tam giác  nếu ǡǡ theo th t to
thành cp s cng thì ܽ
ǡܾ
ǡܿ
cũng to thành cp s cng.
(ĐH Thương Mi Hà Ni 2000)
c. Cho tam giác  ܽ
൅ܾ
െܿ
ൌͶܴ
. Chng minh rng
(Tp chí “Toán hc và Tui tr”)
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
70
฻
ൌͳ
െ
ͳ
ʹ
ʹʹ
฻ʹ
ൌͳ
ͳ
ʹ
ͳെʹ
൅ͳെʹ
฻ʹ
ൌ
൅
Theo định lý hàm s sin, ta có điu phi chng minh.
c. Theo định lý hàm s sin, ta suy ra
ܽ

ܾ

ܿ

ൌͶܴ
Áp dng tính cht t l thc, ta có :
ܽ
൅ܾ
െܿ

൅
െ
ൌͶܴ
Ͷܴ

൅
െ
ൌͶܴ
ฺ
൅
ൌͳ
฻െ
ͳ
ʹʹ
ൌ


ൌ

ͳ
ͳ


ͳ
(vì 
ͳ)
ͳ
ͳ

൅
ൌ
Ǥͳ
ݎ
ܴ

Ǥ݉
൅݉
൅݉
ൌ͵ܴ
ʹʹ
Bài 11: Cho tam giác  là tâm đường tròn ni tiếp. Chng minh các đẳng thc
sau :
ʹ

െ
ൌ
đẳng thc này ta thy được ǡ
െ
്Ͳ nên

െ


൅

Gi s Ͳ thì 
൅
൅
െ
ൌͲ hay 
െ
ൌ. Khi
đó ൌͻͲ
ǡൌൌͶͷ
Mt khác, do Ͳn .
Đến đây, ta có được mâu thun. Do đó :
ͳ

---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
71
Gii:
a. Ta cn chng minh :
ݎ
ܴ
ൌͶ
ʹ

ʹ

ʹ
Tht vy, ta có :
ܵൌ
ͳ
ʹ
ܾܽൌ݌ݎฺݎൌ
Mà theo định lý hàm s sin, ta
được :
ݎൌ
ܾܽ
ܽ൅ܾ൅ܿ
Suy ra
ݎ
ܴ
Mt khác, ta li có :
ʹ

ʹ
ʹ
ʹ

ʹ
ʹ
ʹ

ʹ
ʹ

ʹ

ʹ
Do đó,
ݎ
ܴ
ൌͶ
ʹ

ʹ

ʹ
ฺͳ
ݎ
ܴ
ൌͳͶ
ʹ

ʹ

ʹ

b. Ta có :

ʹܾ
൅ʹܿ
െܽ
Ͷ
ʹܽ
൅ʹܿ
െܾ
Ͷ
ʹܽ
൅ʹܾ
െܿ
Ͷ
͵
Ͷ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
ൌ͵ܴ

൅
൅
ൌ͵ܴ
ʹʹ
Ǥ
ͳ
ܽ
ͳ
ܾ
൰݈
൅൬
ͳ
ܾ
ͳ
ܿ
൰݈
൅൬
ͳ
ܿ
ͳ
ܽ
൰݈
ൌʹ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
Ǥܽ
݌
ʹ

ʹ

ʹ
ǤǤǤͶܴݎ
ܾܽ
ܽ൅ܾ൅ܿ
ʹܴʹܴ
ʹܴ

Ͷ

ʹ
Ͷ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
72
c. Ta có :

ܽ൅ܾ
ܾܽ
݈
ܾ൅ܿ
ܾܿ
݈
ܿ൅ܽ
ܿܽ
݈
ܽ൅ܾ
ܾܽ
Ǥ
ʹܾܽ
ܽ൅ܾ

ʹ
ܾ൅ܿ
ܾܿ
Ǥ
ʹܾܿ
ܾ൅ܿ

ʹ
ܿ൅ܽ
ܿܽ
Ǥ
ʹܿܽ
ܿ൅ܽ

ʹ
ൌ
d. Theo định lý hàm s sin, ta có :
ܽ
݌
ൌʹǤ
ʹܴ
ܽ൅ܾ൅ܿ
Ͷܴ
ʹܴ

ͺܴ
ʹ

ʹ
ͺܴ
ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
Vy ta có điu phi chng minh.
e.


ʹ
ݎ

ʹ
ݎ

ʹ
Ǣ
ݎ

ʹ
ฺൌ
ݎ

ʹ

ʹ

ʹ
Mt khác, ta li có
:
ݎ
Ͷܴ
ൌ
ʹ

ʹ

ʹ
Nên

ݎ
ݎ
Ͷܴ
ൌͶܴݎ
Ta thy tam giác  vuông
ti nên

Tương t, ta có :

---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
73
Gii:
Trước hết ta s chng minh : ʹܴ
݄
൅݄
൅݄
െʹݎ
ൌܾܽ൅ܾܿ൅ܿܽെͶܴݎ
Tht vy ta có :
ʹܴ
݄
൅݄
൅݄
ൌʹܴ
ʹܵ
ܽ
ʹܵ
ܾ
ʹܵ
ܿ
൰ൌ

ʹ
֜
ܽ
ʹܴ
݌
൅ݎ
ൌʹܴ݄
൅݄
൅݄
െʹݎ
Bài 12: Cho tam giác . Chng minh rng ta luôn có :
(Đề ngh Olympic 30-4, 2007)
Ͷܴܵሺܾܾܽܿܿܽ
ܾܽܿ
ܽ൅ܾ൅ܿ
֜ʹܴ
݄
൅݄
൅݄
െʹݎ
ൌܾܾܽܿܿܽͶܴݎ֜݌
൅ݎ
൅Ͷܴݎܾܽ൅ܾܿܿܽ
Li có :
ʹݎ
ʹ
݌െܽ
ͳ൅
ʹ
ͳ൅
݌െ
ݎ
ܽ
֜ܽ
െʹ݌ܽ
݌
൅ݎ
൅Ͷܴݎ
ܽെͶ݌ܴݎൌͲ
Tương t thì ta cũng có :
ܾ
െʹ݌ܾ
݌
൅ݎ
൅Ͷܴݎ
ܾെͶ݌ܴݎͲ
ܿ
െʹ݌ܿ
݌
൅ݎ
൅Ͷܴݎ
ܿെͶ݌ܴݎͲ
Vy ܽǡܾǡܿ là nghim ca phương trình sau :
ݐ
െʹ݌ݐ
݌
൅ݎ
൅Ͷܴݎ
ݐെͶ݌ܴݎͲ
Theo định lý Viète thì :
ܾܾܽܿܿܽ݌
൅ݎ
൅Ͷܴݎ
Vy ta có điu phi chng minh.
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
74
Gii:
a. Ta có :
ݎ
൅ݎ
൅ݎ
െݎܵ
ͳ
݌െܽ
ͳ
݌െܾ
ͳ
݌െܿ
ͳ
݌
൰ൌܵ
݌െ݌൅ܿ
݌
݌െܿ
ൌܵܿ
ͳ
݌െܽ
ሻሺ
݌െܾ
ͳ
݌
݌െܿ
൨ൌܵܿ
ܿ
ܵ
ʹ݌
െ݌
ܽ൅ܾ൅ܿ
൅ܾܽ
b. Ta có :
ݎ
൅ݎ
൅ݎെݎ
ൌܵܿ
ͳ
݌െܽ
ሻሺ
݌െܾ
ܵ
݌
ܽ൅ܾ൅ܿ
െܾܽ
ܿ
ܵ
ͳ
ʹ
ʹܴ
ܿ
ܾܽܿ
Ͷܴ

ʹ

ʹ
Ͷ
ʹ

ʹ

ʹ
ʹ
ʹ൰
ͺܴ
Ͷܴ
൬Ͷ
ʹ
െʹ
ൌͶܴ
c. Ta có :

ܵ
݌െܽ
ሻሺ
݌െܾ
ሻሺ
݌െܿ
ܵ
݌ݎ
ܵ
݌
ൌݎ݌
d. Ta có :
ܵ
ݎ
ͳ
݌െܽ
ሻሺ
݌െܾ
ͳ
݌െܾ
ሻሺ
݌െܿ
ͳ
݌െܿ
ሻሺ
݌െܽ
Bài 13: Chng minh rng trong tam giác  ta luôn có :
a. ݎ
൅ݎ
൅ݎ
ൌͶܴݎ
b. ݎ
൅ݎ
൅ݎͶܴ൅ݎ
c. ݎ
ݎ
ݎ
ൌݎ݌
d. ݎ
ݎ
ݎ
൅ݎ
ݎ
൅ݎ
ݎ
ൌܵ
e.
ܾ൅ܿ
െʹ
ܽ
൅ʹ݈
ሻሺ
ܾ൅ܿ
൅ܽ
ܽ
൅Ͷ݄
ൌͲ
݌െܽ൅݌െܾ
݌െܽ
ሻሺ
݌െܾ
݌
݌െܿ
݌െܽ
ሻሺ
݌െܾ
݌
݌െܽ
ሻሺ
݌െܾ
ሻሺ
݌െܿ
ܾܽܿ
ܵ
ൌͶܴ
ͳ
൨ൌ
݌
݌െܿ
ܿ
ܽ൅ܾ൅ܿ
ሻሺ
ܽ൅ܾെܿ
െܾܽ
ሾሺ

ሻሺ

ʹ
ͺܴ
ܾܽ
൬Ͷ
ʹ
ͺܴ
ܾܽ
൬Ͷ
ʹ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
75
ൌܵ
ݎ
݌െܽ൅݌െܾ൅݌െܿ
݌െܽ
ሻሺ
݌െܾ
ሻሺ
݌െܿ
ܵ
ݎ
݌
ܵ
݌
ൌ݌
ݎ
ൌܵ
e. Ta có :

ܾ൅ܿ
െʹܽ
ܾ൅ܿ
൅ܽ
െͶ݈
ܾ൅ܿ
൅Ͷܽ
݄
ሾሺ
ܾ൅ܿ
െܽ
െͶ
ܾ൅ܿ
Ǥ
Ͷܾ
ܿ
ܾ൅ܿ

ʹ
൅ͳ͸ܵ
ܾ൅ܿെܽ
ܾ൅ܿ൅ܽ
െͶ
ܾ൅ܿ
Ǥ
Ͷܾ
ܿ
ܾ൅ܿ
Ǥ
ͳ൅
ʹ
ͳ͸ܵ
Mt khác, theo công
thc Heron, ta có :
ܵ
ൌ݌
݌െܽ
ሻሺ
݌െܾ
ሻሺ
݌െܿ
Ǥ Ǥ
ܽ൅ܿെܾ
ʹ
Ǥ
ܽ൅ܾെܿ
ʹ
Gii:
a. Ta có :
ͳെ
ʹݎ
݄
ൌͳ
ʹܵ
݌
Ǥ
ܽ
ʹܵ
ൌͳ
ʹܽ
ܽ൅ܾܿ
ൌͳ
Ͷܴ
ʹܴ

ൌͳ
ͺܴ
ʹ

ʹ
ͺܴ
ʹ

ʹ

ʹ
ൌͳ

൅
ʹ

ʹ

ʹ
Ǥ
ʹ

ʹ
ൌͳ
ʹݎ
ൌݎ
ʹܴݎ
ሻሺ

ܾ
൅ܿ
െܽ
ܾ൅ܿെܽ
ܾ൅ܿ൅ܽ
െͺܾ
ܿ
ቆͳ ቇ൅ͳ͸ܵ
ʹܾܿ
ܾ൅ܿെܽ
ܾ൅ܿ൅ܽ
െͶܾܿ
ሾሺ
ܾ൅ܿ
െܽ
൅ͳ͸ܵ
ܾ൅ܿെܽ
ܾ൅ܿ൅ܽ
െͶܾܿ
ܾ൅ܿെܽ
ሻሺ
ܾ൅ܿ൅ܽ
൅ͳ͸ܵ
ܾ൅ܿെܽ
ሻሺ
ܾ൅ܿ൅ܽ
ሻሺ
ܾെܿെܽ
ሻሺ
ܾെܿ൅ܽ
ͳ͸ܵ
ܽ൅ܾ൅ܿ
ʹ
ܾ൅ܿെܽ
ʹ
Suy ra ͳ͸ܵ
ܽ൅ܾ൅ܿ
ሻሺ
ܾ൅ܿെܽ
ሻሺ
ܽ൅ܿെܾ
ሻሺ
ܽ൅ܾെܿ
Vy Ͳ.
ʹݎ
݄
ͳ
݄
൅ͳ
Ǥ
݌െܽ

݌െܾ

݌െܿ

Bài 14: Chng minh rng trong tam giác , ta luôn có
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
76
ൌͳ

ʹ

ʹ
െ
ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
ൌ
ʹ

ʹ
Ta li có :
ʹݎ
݄
ʹܵ
݌െܽ
Ǥ
ܽ
ʹܵ
ܽ
݌െܽ
ʹܽ
ܾ൅ܿെܽ
Ͷܴ
ʹܴ


ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

൅
ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
െ
ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
ൌ
ʹ

ʹ
െͳ
Suy ra
ͳ
ʹݎ
݄
൅ͳ
ͳ

ʹ

ʹ
െͳ൅ͳ
ൌ
ʹ
b. Ta
:
ʹ
൰ൌ
ʹ
ʹ

ʹ

ʹ
݌െܽ
݌െܽ
Ǥ
ܵ
݌
ʹ
ൌʹܵǤ
݌െܽ
݌
ൌʹܵǤ
ܾ൅ܿെܽ
ܾ൅ܿ൅ܽ
ൌʹܵǤ


ൌʹܵǤ
Ͷ
ʹ

ʹ

ʹ
Ͷ
ʹ

ʹ

ʹ
ൌʹܵ
ʹ

ʹ
Tương t vy, ta có :
ሾሺ
݌െܾ
൅ݎ
ʹܵ
ʹ

ʹ
ሾሺ
݌െܿ
൅ݎ
ʹܵ
ʹ

ʹ

ʹ
ݎ
ʹܴʹܴʹܴ
െݎ

ൌݎ
ܽ൅ܾܿ
െݎ

ൌʹ݌ݎെݎ

ൌʹܵെݎ

Do đó, điu cn chng minh tương đương vi
݌െܽ

݌െܾ

݌െܿ
ʹܵݎ

ሾሺ
݌െܽ
൅ݎ

ሾሺ
݌െܾ
൅ݎ

ሾሺ
݌െܿ
൅ݎ
ʹܵ
Mt khác, ta thy :
ሾሺ
݌െܽ
൅ݎ

݌െܽ
൬ͳ
ൌʹ
ʹ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
77
Mà ta li có :

ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
ൌͳ
Vy cng 3 đẳng thc trên, ta có được điu phi chng minh.
- BÀI TP T LUYN
3.1.1. Cho tam giác . Chng minh rng
Ǥܵ
ͳ
Ͷ
ܽ
ʹܾ
ʹ
Ǥ
Ͷ
൅
Ͷ
൅
Ͷ
൅
Ͷ

Ͷ
൅
Ͷ

Ͷ
ൌͳ
Ͷ

Ͷ

Ͷ

ʹ
െ
͵
ʹ

͵
ʹ

͵
ʹ
ʹ

ʹ
ൌͳ
(ĐH Cn Thơ 2000)
ܿ
ܾ
݉
݉
്ͳ
Chng minh rng : ʹ.
(ĐH Tng Hp 1995)
3.1.4. Cho tam giác  có ݈
ൌ݈
. Chng minh rng ܽൌܾ.
(Định lý Steiner
(6)
Lehmus
(7)
)
3.1.5. Cho tam giác  tha h thc :

ʹ
ൌ
ʹ

ʹ
Chng minh rng
:
൅
Ͷ

Ͷ
Ǥ
ܽ൅ܾ

ܾ൅ܿ

ܿ൅ܽ
ʹ݌
Ǥܾܽ
ܽ൅ܾ
ܾܿ
ܾ൅ܿ
ܿܽ
ܿ൅ܽ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
Ǥ
൅
൅
ൌͳ͵
ʹ

ʹ
3.1.2. Cho tam giác , ܽǡܾǡܿ và
ͷ
Chng minh rng ͵ܿʹ
ܽ൅ܾ
.
3.1.3. Cho tam giác  có :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
78
Ǥ
ʹ

ʹ
ͳ
ʹ
Ǥ
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
ͳ
ʹ
(ĐH Dược Hà Ni 1998)
3.1.
6. Cho tam giác  ܽ
ൌܾ
൅ܿ
. Chng minh rng tam giác  nhn
ʹ
.
3.1.7. Trong tam giác , chng minh rng :
Ǥݎ
ൌݎͶܴ
ʹ
Ǥ
ʹ
ݎ
ݎ
൅ݎ
ሻሺ
ݎ
൅ݎ
Ǥ
ʹܴݎ
ݎ
ʹܴ
Ǥ



ͳ
Ͷ
ͳ
ʹ

Ͷ
൅
Ͷ
ͳെ
Ͷ

Ͷ
ͳെ
Ͷ
ͳ൅
Ͷ
c. Áp dng định lý các
hình chiếu
d. Áp dng định lý hàm s cos
e. S dngng th
c
ͳͶ
ʹ

ʹ

ʹ

ܾܿ ܽ൅ܿ ܾܽ ʹܴ
Ǥ
ܾെܿ
ሻሺ
݌െܽ

ܿെܽ
ሻሺ
݌െܾ

ܽെܾ
ሻሺ
݌െܿ
Ͳ
- GI Ý GII BÀI TP T LUYN
3.1.1.
a. Theo định lý hàm s sin, ta có :
ܽ
ʹܾ
ʹ
ൌܴ

ʹ
ʹ
ൌʹܴ


ൌʹܴ

ܾܽܵ
b. Cn chng minh
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
79
3.1.2. Để ý,
t gi thuyết ta có :
Ͷ
ʹ

ʹ
ൌ
ʹ

ʹ
െ
ʹ

ʹ
฻ʹ
െ
ʹ
െ
൅
ʹ
൰ൌ
൅
ʹ
฻͵ʹ
൅
ʹ

൅
ʹ
൰ൌͶ
൅
ʹ

െ
ʹ
฻͵ൌʹ


3.1.3. Để ý :
ܿ
ܾ
݉
݉
ʹ
ܽ
൅ܿ
െܾ
ʹ
ܽ
൅ܾ
െܿ
݈
ൌ݈
ʹܿܽ
ܿ൅ܽ
݌ሺ݌ܿሻ
ܾܽ
3.1.5.
a. Để ý :
ൌ
൅
ʹ
ൌ
ʹ

ʹ
െ
ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
ൌͳ
3.1.6. T gi thuyết, ta có ܽ
ܽǡܾǡܿ
. Do đó
ܾ
൏ܽ
ܿ
൏ܽ
ฺቄ
ܾ
൏ܽ
ܾ
ܿ
൏ܽ
ܿ
ฺܽ
ൌܾ
൅ܿ
൏ܽ
ܾ
൅ܿ
ฺܽ
൏ܾ
൅ܿ
ฺ൐Ͳ
฻ʹܽ
ൌܾ
൅ܿ
3.1.4. Ta s dng công thc v độ dài phân giác trong :
݌ሺ݌ܾሻ
ܿܽ
ʹܾܽ
ܽ൅ܾ
฻ܽ
ܽ൅ܾ൅ܿ
ሻሾሺ
ܽ൅ܾܿ
ሻሺ
ܽ
൅ʹܾܿ
൅ʹܾܽܿ
ሿሺ
ܾെܿ
ൌͲ฻ܾൌܿ

ʹ
b. S dng đẳng thc :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
80

Ͷܽ
ܾܿ
ܽ
ܾ
െܿ
ൌʹܽ

ܾ
Ǥ

ܿ
ൌʹ
3.1.7.
a. Ta có :
ݎ
െݎ݌
ʹ
݌െܽ

ʹ
ൌܽ
ʹ
ൌͶܴ
ʹ

ʹ

ʹ
ൌͶܴ
ʹ
b. Để ý :

݌
ʹ
݌
ቀ
ʹ
൅
ʹ
ቁቀ
ʹ
൅
ʹ
ൌ
ʹ
c. Để ý :
ͳ
ൌ
ݎ

ʹ

ൌʹܴݎǤʹ
൅
ʹ

െ
ʹ
Ǥ

ʹ

ʹ
ǤͶܴݎ
െ
ʹ

൅
ʹ

ൌʹܴݎ

Tương t vy, ta có :
ܿെܽ
ሻሺ
݌െܾ
ʹܴݎ

ܽെܾ
ሻሺ
݌െܿ
ʹܴݎ


ʹ

ʹ
൅

ʹ
൅

ʹ

ʹ

ʹ
ݎെݎ
ʹܴ
ൌͳ
Ͷܴ
ʹ
ʹܴ
d. Áp dng định lý các hình chiếu.
e. Ta có :
ܾെܿ
ሻሺ
݌െܽ
ʹܴ

---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
81
2. CHNG MINH BT ĐẲNG
THC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC
- Ngoài vic nh các đẳng thc cơ bn và áp dng các k thut biến đổi để chng
minh đẳng thc lượng giác vào dng toán này, thì ta cũng nên nm được mt s k
thut chng minh bt đẳng thc, chng hn như :
x Dùng các quan h gia cnh và góc :
Trong tam giác , ta có :
ܽ൏ܾ൏ܿ฻ܤ൏ܥ฻ቄ
Ͳ

T tính cht trên,
ta có được kết qu
sau :
ܽ
ܾ
ܽ
ܾ
ൌǥൌ
ܽ
ܾ
iii. Bt đẳng thc Chebyshev
(10)
:
Cho hai dãy s thc tăng : ܽ
൑ܽ
൑ǥܽ
và ܾ
൑ܾ
൑ǥܾ
thì :
ܽ
൅ܽ
൅ǥܽ
݊
Ǥ
ܾ
൅ܾ
൅ǥܾ
݊
ܽ
ܾ
൅ܽ
ܾ
൅ǥܽ
ܾ
݊
ܽെܾ
ሻሺ

Ͳܽܾܽܾ
ܽെܾ
ሻሺ

Ͳܽܾܽܾ
x Dùng các bt đẳng thc c đin :
i. Bt đẳng thc Cauchy
(8)
:
Cho ݊ s không âm : ܽ
ǡܽ
ǡǥǡܽ
݊אԺǡ݊൒ʹ
thì :
ܽ
൅ܽ
൅ǥܽ
൒݊
ܽ
ܽ
ǥܽ
Du ൌ xy ra khi và ch khi ܽ
ൌܽ
ൌǥܽ
ii. Bt đẳng thc Bunyakovsky
(9)
:
Cho hai dãy s thc : ܽ
ǡܽ
ǡǥǡܽ
݊אԺǡ݊൒ʹ
và ܾ
ǡܾ
ǡǥǡܾ
݊אԺǡ݊൒ʹ
thì :
ȁ
ܽ
ܾ
൅ܽ
ܾ
൅ǥܽ
ܾ
ȁ
ܽ
൅ܽ
൅ǥ൅ܽ
ሻሺ
ܾ
൅ܾ
൅ǥܾ
Du ൌ xy ra khi và ch khi :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
82
Cho dãy s thc tăng : ܽ
൑ܽ
൑ǥܽ
và dãy s thc gim ܾ
൒ܾ
൒ǥܾ
thì :
ܽ
൅ܽ
൅ǥܽ
݊
Ǥ
ܾ
൅ܾ
൅ǥܾ
݊
ܽ
ܾ
൅ܽ
ܾ
൅ǥܽ
ܾ
݊
Du ൌ xy ra khi và ch khi
ܽ
ൌܽ
ൌǥൌܽ
ܾ
ൌܾ
ൌǥൌܾ
iv. Bt đẳng thc Bernoulli
(11)
:
Vi ܽ൒ͳ thì vi mi אԳ :
ͳ൅ܽ
൒ͳ݊ܽ
Du ൌ xy ra khi và ch khi
ܽൌͲ
݊ൌͲ
݊ൌͳ
൒݂
ݔ
൅ݔ
൅ǥݔ
݊
൑݂
ݔ
൅ݔ
൅ǥݔ
݊
v. Bt đẳng thc Jensen
(12)
:
Cho hàm s ݂
ݔ
đạo hàm cp 2 trong khong ൌ
ܽǡܾ
Nếu vi mi ݔאǡ݂
ᇱᇱ
ݔ
൐Ͳ và ݔ
ǡݔ
ǡǥǡݔ
א thì :
݂
ݔ
൅݂
ݔ
൅ǥ൅݂
ݔ
݊
Nếu vi mi ݔאǡ݂
ᇱᇱ
ݔ
൏Ͳ và ݔ
ǡݔ
ǡǥǡݔ
א thì :
݂
ݔ
൅݂
ݔ
൅ǥ൅݂
ݔ
݊
Du ൌ xy ra khi và ch khi ݔ
ൌݔ
ൌǥݔ
x Dùng đạo hàm để áp dng tính cht đồng biến, nghch biến ca hàm s.
Tương t như dng chng minh đẳng thc lượng giác trong tam giác, dng này trước
hết ta cũng cn nm rõ mt s bt đẳng thc lượng giác cơ bn trong tam giác.
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
83
Gii:
a. Ta có :
ʹ
Ͳ
൅
ʹ
ߨ
ߨ
ʹ
െ
ʹ
ߨ
ʹ
൅
ʹ
െ
ʹ
൑ͳ
Vy ta chng minh được
൅
ʹ
Tương t, ta có :
ߨ
͵
൑ʹ
൅
ߨ
͵
ʹ
Suy ra

ߨ
͵
൑ʹ

൅
ʹ
൅
൅
ߨ
͵
ʹ
൑Ͷ
൅
Ͷ
Ͷ
ߨ
ͳʹ

ߨ
͵
൑Ͷ
ߨ
͵
Do đó,


͵
ߨ
͵
͵
ξ
͵
ʹ
b. Ta có :

ʹ
൅
ʹ

െ
ʹ
Ǥ
͵
ξ
͵
ʹ
Ǥ
͵
ʹ
Ǥ
͵
ξ
͵
ͺ
Ǥ
ͳ
ͺ
Ǥ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
͵
ʹ
Ǥ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
͵
ξ
͵
ʹ
Ǥ
ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
ͺ
Ǥ
ʹ

ʹ

ʹ
͵
ξ
͵
ͺ
Bài 1: Cho tam giác , chng minh rng :
ʹ
൅

െ
ฺ
ʹ
൒ͲͲ൑
ʹ

---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
84

൅
ʹ
ൌ
ʹ
൒ͲͲ൑
െ
ʹ
൑ͳ
Suy ra
ʹ
൅
ʹ
Tương t, ta có :


ߨ
͵
൑ʹ
൅
ߨ
͵
ʹ
Do đó,

ߨ
͵
൑ʹ

൅
ʹ
൑Ͷ
൅
Ͷ
Ͷ
ߨ
ͳʹ
Suy ra
Hay
ߨ
͵
͵
ʹ
൑ቆ
͵
ξ
͵
͸
͵
ξ
͵
ͺ


͵
ͳ
ͺ
e. Áp dng bt đẳng
thc cơ bn đã chng minh câu a, ta được :

ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
൅
ߨ
͸
൑ʹ
൅
Ͷ
൅
Ͷ
ߨ
ͳʹ
൰൨Ͷ
൅
ͺ
ͺ
ߨ
ʹͶ
Suy ra

ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
൅
ߨ
͸
൑Ͷ
ߨ
͸
൅
൅
͵
ߨ
ʹ

ߨ
͵
൑Ͷ
ߨ
͵

͵
c. Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :


͵
d. Ta thy :
- Nếu tam giác  có mt góc tù thì bt đẳng thc hin nhiên đúng.
- Nếu tam giác  nhn thì theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
85
Vy ta được :

ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
൑͵
ߨ
͸
͵
ʹ
f. Áp dng bt đẳng t
hc cơ bn đã chng minh câu b, ta được :

ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
൅
ߨ
͸
൑ʹ
൅
Ͷ
൅
Ͷ
ߨ
ͳʹ
൰൨
൑Ͷ
൅
ͺ
ͺ
ߨ
ʹͶ
൰ൌͶ
ߨ
͸
Suy ra

ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
൑͵
ߨ
͸
͵
ξ
͵
ʹ
g. Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có
:

ʹ

ʹ

ʹ
൑ቌ

ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
͵
ͳ
ͺ
h. Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có
:

ʹ

ʹ

ʹ
൑ቌ

ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
͵
ൌቆ
ξ
͵
ʹ
͵
ξ
͵
ͺ
Ǥ
൅
൅
൑
ͻ
Ͷ
Ǥ
൅
൅
൒
͵
Ͷ
Ǥ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
͵
Ͷ
Ǥʹ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
ͻ
Ͷ
Ǥ
ͻ
Ͷ
Ǥ
͵
Ͷ
Ǥ
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
͵
Ͷ
Bài 2: Cho tam giác , chng minh rng :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
86
Gii:
a. Ta có :

൅
൅
ൌ
ͳെʹ
ʹ
ͳെʹ
ʹ
൅ͳെ
ൌʹ
ͳ
ʹ
ʹʹ
െ
ൌʹ
൅

െ
െ
ൌʹ

െ
െ
- Nếu góc thì 

െ
െ
൏Ͳ. Suy ra

൅
൅
൏ʹ
ͻ
Ͷ
- Nếu góc không
thì

൅
൅
൑ʹ
ͳെ
൑ʹ

ͳെ
ʹ
ͻ
Ͷ
b. Ta có :

൅
൅
ൌ
ͳ൅ʹ
ʹ
ͳ൅ʹ
ʹ
൅
ൌͳ
൅

െ
൅
ൌͳ

െ
െ
- Nếu góc thì െ

െ
െ
൐Ͳ. Suy ra

൅
൅
൐ͳ൐
͵
Ͷ
- Nếu góc khôngthì

൅
൅
൒ͳ
ͳെ
൒ͳ
ͳ
ʹ
͵
Ͷ
c. Ta có :

ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
ͳെ
ʹ
ͳെ
ʹ
ͳെ
ʹ
͵
ʹ
ͳ
ʹ

͵
ʹ
ͳ
ʹ
Ǥ
͵
ʹ
͵
Ͷ
d. Ta có :

ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
ͳ൅
ʹ
ͳ൅
ʹ
ͳ൅
ʹ
͵
ʹ
ͳ
ʹ

ͻ
Ͷ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
87
Mt khác :

ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
͵
ʹ
ͳ
ʹ

͵
ʹ
ͳ
ʹ
൬ͳͶ
ʹ

ʹ

ʹ
൰ൌʹʹ
ʹ

ʹ

ʹ
൐ʹ

ʹ
Ǣ
ʹ
Ǣ
ʹ
൐Ͳ
e. Theo bt đẳng thc Bunyakovsky, ta có :

൅
൅
൑
ͻ
Ͷ
f. Ta có :


͵
Ͷ
Suy ra
͵
Ͷ
ͻ
Ͷ
Do đó,
͵
Ͷ
g. Ta có :
൬
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
ൌ
ʹ
൅
ʹ
൅ʹ
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
Suy ra
͵
Ͷ
൅ʹ
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൰൑
ͻ
Ͷ
Do đó,

ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
͵
Ͷ
ൌ
൅
൅
൅ʹ

൅ʹ

൅ʹ



൅
ʹ
͵
Ͷ
൅ʹ
ʹ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
88
Gii:
a. Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :



ͻ
͵
ξ
͵
ʹ
൒ʹξ͵



ͻ

ͻ
͵
ʹ
ൌ͸
ͳ

ʹ
͵

ʹ

ʹ

ʹ
ͻ

ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
൒͸
d. Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
͵

ʹ

ʹ

ʹ
ͻ

ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
൒ʹξ͵
e. Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :
ͳ

ͳ

ͳ

͵
ξ


ͻ

൅
൅
ͻ
ͻ
Ͷ
ൌͶ
f. Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :
ͳ

ͳ

ͳ

͵
ξ


͵
ͳ
Ͷ
ൌͳʹ
Ǥ
ͳ

ͳ

ͳ

൒ʹξ͵Ǥ
ͳ

ͳ

ͳ

൒͸
n
Ǥ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
͸Ǥ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
൒ʹξ͵
Ǥ
ͳ

ͳ

ͳ

ͶǤ
ͳ

ͳ

ͳ

൒ͳʹ
Ǥ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
ͳʹǤ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
ͳ
൒Ͷ
Bài 3: Cho tam giác , chng minh rng :
ͳ ͳ ͳ ͵
ξ

ͻ

b. Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :
ͳ ͳ ͳ ͵
ξ

c. Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ

ʹ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
89
g. Theo bt đẳng thc Cauchy,
ta có :
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
͵

ʹ

ʹ

ʹ
ͻǤͶ
͵
ൌͳʹ
h. Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
͵

ʹ

ʹ

ʹ
͵ǤͶ
͵
ൌͶ
Chú ý : T câu e, f, g, h ta rút ra được kết qu sau :
Gii:


ʹ͹ʹ͹

Suy ra
͵ξ͵
Cách 2: Ta có


൅

Mt khác :
Ͳʹ

൅
൅
െ
൑ͳ
൅
ൌʹ
൅
ʹ
Ǥ
ʹ
൅
ʹ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
൒͵ξ͵
Ǥ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
ͻǤ
ʹ
൒ͳ
a. Ta có 2 cách chng minh :
Cách 1: S dng đẳng thc .
Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :
Bài 4: Cho tam giác , chng minh rng :
Ǥ͵ξ͵

Ǥ൅ξ͵

൅
ʹ
൒ξ͵Ǥ
Ǥ
൅
൅
ͳǤ
൅
൅
൒ͻ
൅
ʹ
൅
ʹ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
90
Nên

ʹ
൅
ʹ

൅
ʹ

൅
ʹ
ൌʹ
൅
ʹ
Tương t, ta được :


ߨ
͵
൒ʹ
ʹ
ߨ
͸
Do đó,

ߨ
͵
൒ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
ߨ
͸
൰൨Ͷ
ߨ
͵
Suy ra

͵
ߨ
͵
b. Ta có :


Do đó,
c. Ta có :
൬
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
ൌ
ʹ
൅
ʹ
൅ʹ
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
¯×ǡ

ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
൒ξ͵
d. Ta s dng đẳng thc

ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
ൌ
ʹ

ʹ

ʹ
Theo bt đẳng thc Cauchy,
ta có :
൬
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
൒ʹ͹
ʹ

ʹ

ʹ
ൌʹ͹
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
Suy ra

ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
൒͵ξ͵
ൌ͵ξ͵
ൌ
൅
൅
൅ʹ

൒ͳʹൌ͵
ξ͵
൅
ʹ
൒͵
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
91
Gii:
a. Áp dng định lý các hình chiếu, ta có :
݉
൅݉
൅݉
൑൬
݉
൅݉
൅݉
͵
ͳ
ʹ͹
݉
൅݉
൅݉
Mt khác, theo bt đẳng thc Bunyakovsky và định lý hàm s sin :
݉
൅݉
൅݉
൑͵
݉
൅݉
൅݉
ͻ
Ͷ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
ൌͻܴ

൅
൅
Mà ta có bt đẳng thc cơ bn :

൅
൅
൑
ͻ
Ͷ
Bài 5: Chng minh rng trong tam giác , ta luôn có :
a. ʹ
ܽܾܿ
ܽ൅ܾ൅ܿ
b. ʹ
ܽܾܿ
ܽ൅ܾ

ܾ൅ܿ

ܿ൅ܽ

c.
ͺ݉
݉
݉
൑ʹ͹ܴ
(ĐH Ngo
i Thương 1996)
d.
ܴ൒ʹݎ
e. ݌
൑͸ܴ
൅͵ݎ
(Đề ngh Olym
pic 30-
4, 2007)
ܿൌܾܽ
ܽെܾ
ሻሺ

Ͳܽܾܽܾ
Suy ra ܽܾܿ. Tương t, ta có :
ܾܿܽ
ܿܽܾ
Cng 3 bt đẳng thc trên, ta suy ra được điu phi chng minh.
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  đều.
b. Ta có :
ܽെܾ
ሻሺ

Ͳܽܾܽܾ
Tương t, ta có :
ܾܿܾܿ
ܿܽܿܽ
Cng 3 bt đẳng thc trên, ta suy ra được điu phi chng minh.
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  đều.
c. Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
92
Do đó,
݉
൅݉
൅݉
ͺͳ
Ͷ
ܴ
Suy ra
݉
݉
݉
ͳ
ʹ͹
Ǥ൬
ͻܴ
ʹ
ʹ͹
ͺ
ܴ
T đó ta có được điu phi chng minh.
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  đều.
d. Ta có :
ܵൌ݌ݎൌ
ܾܽܿ
Ͷܴ
ฺݎ
ܾܽܿ
Ͷ݌ܴ
ͺܴ

ͶܴǤ
ܽ൅ܾ൅ܿ
ʹ
ฺݎൌ
Ͷܴ

ʹܴ

ൌʹܴǤ
ʹ

ʹ

ʹ
൑ͶܴǤ
ͳ
ͺ
ܴ
ʹ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
ൌͶܴ

൅
൅
൑Ͷܴ
Ǥ
ͻ
Ͷ
ൌͻܴ
ככ
T (*) và (**) thì ta được :
Ͷ݌
ͳͺܴ
ͳ͸ܴݎͶݎ
֜ʹ݌
ͳʹܴ
൅͸ݎ
ܴെʹݎ
ሻሺ
͵ܴʹݎ
ͳʹܴ
൅͸ݎ

Ͷ
ʹ

ʹ

ʹ
ൌͶܴ
T đó, ta có được điu phi chng minh.
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  đều.
e. Ta có :
ܵൌ݌ݎൌ
݌
݌െܽ
ሻሺ
݌െܾ
ሻሺ
݌െܿ
֜݌
ݎ
ൌ݌
݌െܽ
ሻሺ
݌െܾ
ሻሺ
݌െܿ
ൌ݌
݌
ܽ൅ܾ൅ܿ
݌
ܾܾܽܿܿܽ
݌െܾܽܿ
ൌ݌
݌
ܽ൅ܾ൅ܿ
݌൅
ܾܾܽܿܿܽ
െͶܴݎ
֜ݎ
ൌ݌
ܽ൅ܾ൅ܿ
݌൅
ܾܾܽܽܿܽ
െͶܴݎ
֜݌
ܾܾܽܿܿܽ
െݎ
Ͷܴݎ
Do đó,
Ͷ݌
ܽ൅ܾ൅ܿ
ൌʹ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
൅Ͷݎ
Ͷܴݎ
כ
Mt khác :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
93
ሺ¿ܴʹݎ֜
ܴെʹ
ݎ
ሻሺ
͵ܴʹݎ
൒Ͳ
Vy ta có :
݌
൑͸ܴ
൅͵ݎ
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  đều.
Gii:
a. Ta có :
ʹ

ʹ
ݎ
ܴ
Ͷܴ
ʹ

ʹ

ʹ
ܴ
ൌͳ
Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :

ʹ

ʹ
ʹ

ʹ

ʹ

Ǥ
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
ͷ
ͺ
ݎ
Ͷܴ
Ǥݎ
൅ݎ
൅ݎ
൒݉
൅݉
൅݉
Ǥܽ
൑ܾ
൅ܿ
൅ܴ
Ǥݎ
ݎ
൅ݎ
൅ݎ
Bài 6: Chng minh rng trong tam giác  ta có :
(Đề ngh Olym
pic 30-4, 2010)

ʹ


ൌ

ൌ

ൌ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
͵

ܣ൅
ܤ൅
ܥ
͸
(Đề ngh Olympic 30-4, 2006)
ሺ0 ngh Olympic 30-4, 2006ሻ
(Đề ngh Olympic 30-4, 2008)
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
94
Hay

ʹ

ʹ
ͳ
Ͷ
൬
ʹ

ʹ

Tương t, ta được :

ʹ

ʹ
ͳ
Ͷ
൬
ʹ

ʹ
൰

ʹ

ʹ
ͳ
Ͷ
൬
ʹ

ʹ
൰
Cng 3 bt đẳng thc trên, ta có :

ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ

ʹ

Ͷ
ͳ
Ͷ
ݎ
Ͷܴ
Ta li có bt đẳng
thc cơ bn :
b. Ta
:
ݎ
൅ݎ
൅ݎ
ܵ
݌െܽ
ൌ݌
݌െܾ
ሻሺ
݌െܽ
݌െܿ
݉
൅݉
൅݉
͵
Ͷ
Ta đặt :
ݔൌ݌ܽ
ݕൌ݌
ܾ
ݖൌ݌ܿ
ݔ൅ݕܿ
ݔ൅ݖܾ
ݕ൅ݖܽ
ݔ൅ݕ൅ݖ݌
Ta đưa điu cn chng minh tương đương vi
ݔ൅ݕ൅ݖ
ݕݖ
ݔ
ݔݖ
ݕ
ݔݕ
ݖ
൰൒
͵
Ͷ
ሾሺ
ݔ൅ݕ
ݕ൅ݖ
ݖ൅ݔ
Tht vy, ta có :
ݔ
ݕ
ݖ
ݖ
ݕ
൰൅ݕ
ݔ
ݖ
ݖ
ݔ
ቁ൅ݖ
ݔ
ݕ
ݕ
ݔ
൰൒ʹ
ݔ
൅ݕ
൅ݖ
Suy ra
ݔ൅ݕ൅ݖ
ݕݖ
ݔ
ݔݖ
ݕ
ݔݕ
ݖ
൰൒ʹ
ݔ
൅ݕ
൅ݖ
൅ݔݕ൅ݕݖ൅ݖݔ
͵
ʹ


Do đó, ta có được điu phi chng minh.
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  đều.
ܵ
݌െܾ
ܵ
݌െܾ
ሻሺ
݌െܿ
݌െܽ
݌െܿ
݌െܽ
ሻሺ
݌െܿ
݌െܾ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
95
Theo bt đẳng thc Cauchy,
ta có :
ͳ
ʹ
ݔ
൅ݕ
൅ݖ
ͳ
ʹ
ݔݕݕݖݖݔ
Do đó,
ݔ൅ݕ൅ݖ
ݕݖ
ݔ
ݔݖ
ݕ
ݔݕ
ݖ
൰൒
͵
ʹ
ݔ
൅ݕ
൅ݖ
൅ݔݕ൅ݕݖݖݔ
͵
ሾሺ
ݔ൅ݕ
ݕ൅ݖ
ݖ൅ݔ
ە
ۖ
۔
ۖ
ۓ
ܿൌݎ൬
ʹ
൅
ʹ
ݎ

ʹ
ݎ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
ቍ൒Ͷݎݎ
Tương t thế thì ta có
ܽ
൒Ͷݎݎ

൒Ͷݎݎ
ฺݎ
ݎ
൅ݎ
൅ݎ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
Ͷ
Mt khác:
Ͷ
Du ൌ
xy ra
khi và ch khi tam giác  đều.
c. Bt đẳng thc tương đương vi
Ͷ
൑Ͷ
൅Ͷ
൅ͳ
฻Ͷ
ͳെ
൑ʹ
ͳെʹ
൅ʹ
ͳെʹ
൅ͳ
฻Ͷ
െʹ
ʹʹ
൅ͳͲ
฻Ͷ
Ͷ
െ
൅ͳͲ
ʹ
െ
ሻሿ
൅
െ
൒Ͳ
Điu này hin nhiên đúng.
Du ൌ xy ra khi và ch khi 
െ
ൌʹ
െ
ൌͲ hay tam giác
 cân ti và có góc ͳʹͲ
.
d. Ta có :
ܿൌ
ฺܿ
ൌݎݎቌʹ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
96
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
Ͷ
ͳ
Ͷ
ሾሺ
ܽ
൅ܾ
െܿ
ܾ
൅ܿ
െܽ
ܿ
൅ܽ
െܾ
ሻሿ
ͳ
ʹ
ܾܽܾܿܿܽ
Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :
ͳ
ʹ
ܾܽܾܿܿܽ
ͳ
͸
ʹ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
൅
൅
൅
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
Ͷ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
͵

ܣ൅
ܤ൅
ܥ
͸
ฺݎ
ݎ
൅ݎ
൅ݎ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
͵

ܣ൅
ܤ൅
ܥ
͸
Du ൌ xy ra khi v
à ch khi tam giác  đều.
Ǥ
൅
൅
൑
ͻ
ͺ
ͳ
Ͷ
Ǥ

ʹ
Ǥ
ξ


ʹ

ʹ
൑ͳ
Ǥ
Ǥ

Ͷ

Ͷ
Ǥ

Ͷ

Ͷ
Ǥ

Ͷ

Ͷ
൏Ͷ
Ǥ
ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
͵
ξ
͵
(ĐH An Ninh Hà N
i 1997)
(ĐHQG Hà N
i 1997)
(ĐH Bách Khoa Hà N
i 2000)
(Đề ngh Olympic 30-
4, 2008)
͵͵͵
ξ

ξ


ʹ
Bài 7: Cho tam giác , chng minh rng :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
97
Gii:
a. Điu cn chng minh tương đương vi :

͵͵
Ͷ
͵͵
Ͷ
͵͵
Ͷ
ͻ
ͺ
ͳ
Ͷ
͵͵͵
Khi đó ta đưa bài toán v dng bt đẳng thc cơ bn :

͵
ʹ
Du ൌ xy ra khi v
à ch khi tam giác  đều.
b. Ta có :

ͳ
ʹ

െ
െ
൅
ሻሿ
ͳ
ʹ
ʹ
ൌ
ʹ
ͳ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ

ʹ
ൌ
൅
ʹ

െ
ʹ
൑
ʹ
Suy ra
ξ

ξ

ʹ

ʹ
Tương t, ta được :
ξ

ξ

ʹ

ʹ
ͳെ
൅
ሻሿ
ൌ
൅
Du ൌ xy ra khi và ch khi ൌ.
Chú ý: T bài toán này, ta rút ra được kết qu sau bng cách chng minh tương t :
൬
ʹ

Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  đều.
c. Ta chng minh bt đẳng thc sau : Vi ܽǡܾאԹ ܽ൅ܾͲ,
ܽ
൅ܾ
൒൬
ܽ൅ܾ
ʹʹ
Tht vy, bt đẳng thc tương đương vi :
Ͷ
ܽ
൅ܾ
൒ܽ
൅ܾ
൅͵ܾܽ
൅͵ܽ
ܾ
ܽ൅ܾ
ሻሺ
ܽ
൅ܾ
െʹܾܽ
൒Ͳ
ܽ൅ܾ
ሻሺ
ܽെܾ
൒Ͳ
Điu này hin nhiên đúng.
Áp dng bt đẳng thc trên, ta có :
ξ

ξ

ʹ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
98
ξ

ξ

ʹ

ʹ
Cng 3 bt đẳng thc trên,
ta có được điu phi chng minh.
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  đều.
d. Ta chng minh

Ͷ
൏ʹ
ʹ
Tht vy, xét hàm
s
݂
ݔ
ൌݔݔെʹݔǡݔאͲǢ
ߨ
ʹ
ฺ݂
ݔ
ͳ

ݔ
൅ݔെʹ
ͳ
ξ
ݔ
൐Ͳ
¯×ǡ݂
ݔ
¯ế²ቀͲǢ
ߨ
Hay
൏ʹ
ʹ

Ͷ
൏ʹ
ʹ

Ͷ
൏ʹ
ʹ
Như vy, ta được :
Ͷ൬

ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൰ൌͶ
e. Bt đẳng thc tương đương vi

ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
ʹ͹
Ta có :
ʹ
Vi ݔ൐Ͳ
݂
ݔ
൐݂
Ͳ
ฺ
ݔݔʹݔ൐Ͳ
Suy ra

ʹ
൅
ʹ
െͲ

Ͷ
Chng minh tương t, ta có :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
99

ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
Ͷ
൬
െ
ʹ
െ
ʹ

ʹ
ͳ
Ͷ
൬ͳ
ʹ

ʹ
ͳ
ͺ
൬ͳ
ʹ
൰൬ͳ
ʹ
൰ʹǤ
ʹ
Theo bt đẳng thc Cauchy,
ta có :
൬ͳ
ʹ
൰൬ͳ
ʹ
൰ʹǤ
ʹ
൑ቌ
ͳെ
ʹ
൅ͳെ
ʹ
൅ʹ
ʹ
͵
ͺ
ʹ͹
Do đó,

ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
ʹ͹
ʹ
ͳ
͵
Ǥ
Chú ý: bài toán này, ta có kết qu tng quát sau :
Ǥ
ξ
ͳ൅ʹ

ξ
ͳ൅ʹ

൒͵ξʹ
Ǥ
ͳ
൅
ʹ
ͳ൅
ʹ
൐͵ξ͵
Ǥ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
െ൬
Ͷ
൅
Ͷ
൅
Ͷ
൰൒͵ξ͵
Ǥ
ͳെ
ሻሺ
ͳെ
ሻሺ
ͳെ

(ĐH Bách Khoa Hà N
i 1999)
(ĐHQG Hà N
i 2000)

ʹ

ʹ

ʹ
××
ξ
ͳ൅ʹ

ͳ൅
ʹ
Bài 8: Trong tam giác , chng minh rng :
݊
ʹ
݊൅ͳ
ξ
݊൅ͳ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
100
Gii:
a. Theo bt đẳng thc Bunyakovsky, ta có :
ͳ൅ʹ
ൌ
ͳ
ʹ
ͳ
ʹ
൅ʹ
൒
ͳ
͵
ͳ
ξ
ʹ
ͳ
ξ
ʹ
൅ξʹ൰
ฺͳʹ
൒
ʹ
͵
ͳ൅
ͺ
͵

ʹ
Tương t, ta có :
ͳ൅ʹ
൒
ͺ
͵

ʹ
ͳ൅ʹ
൒
ͺ
͵

ʹ
Theo bt đẳng thc Cauchy, ta
có :
͵
ξ
ͳ൅ʹ

Ǥ Ǥ
൒͵
ͳ͸
ξ
ʹ
ൌ͵
ʹ
ξ
ʹ
͵
ξ
͵

ʹ

ʹ

ʹ
Mt khác :

ʹ
ൌ
ʹ

ʹ

ʹ
൒͵ξ͵
Do đó,
ൌ͵ξʹ
ݔͳ
ݔ
ʹ
ǡ׊ݔͲ
Tht vy, xét hàm s
݂
ݔ
ൌݔ
ݔ
ʹ
െͳ
݂
ݔ
ൌെݔ൅ݔ
Đặt ݃
ݔ
ൌ݂
ݔ
,
݃
ݔ
ൌെݔ൅ͳ൐Ͳ
Do đó, ݃
ݔ
đồng biến. Suy ra
݃
ݔ
൐݃
Ͳ
ൌͲ
ξ
ͳ൅ʹ

ξ
ͳ൅ʹ

͵
ξ
͵

ʹ

ʹ

ʹ
ͺ
ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
͵
ʹξʹ
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  đều.
b. Ta chng minh
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
101
Ta có ݂
ݔ
đồng biến. S
uy ra
݂
ݔ
൐݂
Ͳ
ൌͲ
Vy bt đẳng thc trên đúng.
Áp dng vào bài toán, ta được :

ʹ
൐ͳ
ͺ
ͳ൅
ʹ
ʹ
ʹ
ͺ
Tương t, ta có :
ͳ൅
ʹ
ʹ
ʹ
ͺ
ͳ൅
ʹ
ʹ
ʹ
ͺ
Do đó,
ʹ
ͳ
ͳ
ͳ
൰െ
Ta có bt đẳng thc cơ bn
:
൅൅
ͳ
ͳ
ͳ
ͳ
ͳ
ͻ
ߨ
Vy
ߨ
ͺ
൐͵ξ͵
ͳ

ʹ
െ
ʹ
ൌ
Ͷ
Do đó,
ͳ

ʹ
െ
ʹ
ൌ
Ͷ
ͳ

ʹ
െ
ʹ
ൌ
Ͷ
Suy ra

ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
൒͵ξ͵
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  đều.
൅൅
ͺ
ͳ
൰൒ͻฺ

ͳͺ
ߨ
c. Ta có đẳng thc cơ b
n sau :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
102
d. Ta có 2 trường hp :
- Nếu tam giác  vuông hoc tù thì bt đẳng thc hin nhiên đúng.
- Nếu tam giác  nhn :
Điu cn chng minh tương đương vi :
ቌͳ
ͳെ
ʹ
ͳ൅
ʹ
ቍቌͳ
ͳെ
ʹ
ͳ൅
ʹ
ቍቌͳ
ͳെ
ʹ
ͳ൅
ʹ
ͳെ
ʹ
ͳ൅
ʹ
Ǥ
ͳെ
ʹ
ͳ൅
ʹ
Ǥ
Hay
ͺ
ʹ

ʹ

ʹ
൒൬ͳ
ʹ
ʹ
Ͳ
ʹ
ǡ
ʹ
ǡ
ʹ
ߨ
ʹ
ฺ
ʹ
ǡ
ʹ
Áp dng
ng thc
Ta đưa bài toán tr thành :
ʹ
ͳ

Ǥ
ͳ

ʹ

ʹ

ʹ
Mt khác :



൅

ʹ

൅
൅
െ
ʹ
ͳെ
ൌʹ
ʹ
Tương t, ta có :

ʹ
ʹ

ʹ
ʹ
Suy ra
ͳെ
ʹ
ͳ൅
ʹ
൰൬ͳ
ʹ
൰൬ͳ
ǡ
ʹ
൐Ͳ

ʹ
ʹ
ͳെ
ʹ
ͳ
ʹʹ 
   Ǥ

---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
103
ʹ



൒ʹ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
ൌ
ʹ

ʹ

ʹ
Du ൌ xy ra khi v
à ch khi tam giác  đều.
Gii:
a. Ta có :

ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
ʹ

െ
ʹ
൅
ʹ
ʹ

െ
ʹ
൅
Ta s chng minh
ʹ
ʹ

െ
ʹ
൅
ʹ
ʹ

െ
ʹ
൅
ʹ
ʹ
൅
ʹ
ʹ
൅
Tht vy, điu trên tương đương
vi
൬ʹ
ʹ

െ
ʹ
൅ʹ
ʹ
൅
൒൬ʹ
ʹ

െ
ʹ
൅ʹ
ʹ
൅
฻ʹ
ʹ

െ
ʹ
ʹ
ʹ
൒ʹ
ʹ
ʹ
ʹ

െ
ʹ
Ǥ


൅൅
൒ͳ
ξ
ʹ
ʹ
Ǥ
൅
൅
൒͵
͵݊
ʹ
ǡ݊אԳ
Ǥ͵

ʹ
൅ͻ
ʹ
൅ͺ
ʹ
൅ʹ
ʹ
͹͸͹
ͺ͸Ͷ
Bài 9: Cho tam giác  nhn, chng minh rng :
(Đề ngh Olympic 30-
4, 2008)
ʹ
൅
ʹ

െ
ʹ
൅
ʹ

െ
൅Ͷ
ʹ
൅ʹͶ
ʹ
Ǥ
Ͷ
ୱ୧୬୅ାୱ୧୬୆ାୱ୧୬
ʹ
୲ୟ୬ା୲ୟ୆ା୲ୟ୬
൐ʹ
ଵା
(ĐH Kinh Tế Quc Dân 1997)
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
104
฻൬
െ
ʹ
ͳ൰൬
ʹ

ʹ
൰൒Ͳ
฻൬
െ
ʹ
െͳ
͵
ʹ
൒Ͳ
Gi s 
ǡǡ
.
ฺאቂ
ߨ
͵
ǡ
ߨ
ʹ
ቃฺ
͵
ʹ
א൤
ߨ
ʹ
ǡ
͵ߨ
Ͷ
൨ฺ
͵
ʹ
൑Ͳ
Do đó, bt đẳng thc trên hin nhiên đúng.
Ta xét hàm s :
݂
ݔ
ʹ
ݔ
ʹ
൅ݔ
ʹ
ݔ
ʹ
൅ݔ
ǡݔא
ߨ
͵
ǡ
ߨ
ʹ
݂
ݔ

͵ݔ
ʹ
െͳ
ቀʹ
ݔ
ʹ
൅ݔ
ǡ
Suy ra ݂
ݔ
nghch bi
ến. Do đó,
݂
ݔ
൒݂
ߨ
ʹ
T đó, ta có :
൒ͳ
ξ
ʹ
ʹ
൒͵ͳ
ͳ
ʹ
͵൬ͳ
ͳ
ʹ
൒͵ͳ
݊
ʹ
Do đó,

൅
൅
൒͵
͵݊
ʹ
Du ൌ xy ra khi v
à ch khi ݊ൌͲ.
c. Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :
͵
ʹ
൅͵
ͳ
ʹ
͵
ʹ

ʹ
ͺ
ʹ
൅ͺ
ͳ
ʹ
൅ͺ
ͳ
ʹ
͵
ʹ

ʹ
൑Ͳǡ׊ݔאቂ
ߨ
͵
ߨ
ʹ
ቁൌͳ
ξ
ʹ
ʹ


Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  vuông cân ti .
b. Theo bt đẳng thc Cauchy và bt đẳng thc cơ bn, ta có :

൅
൅
൒͵

൒͵
൫͵ξ͵
Theo bt đẳng thc Bernoulli, ta có :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
105
ʹͶ
ʹ
൅ʹͶ
ͳ
ʹ
൅ʹͶ
ͳ
ʹ
൅ʹͶ
ͳ
ʹ
͵
ʹ

ʹ
ͻ
ʹ
൅ͻ
ͳ
ξ
͵
൅ͻ
ͳ
ξ
͵
൅ͻ
ͳ
ξ
͵
Ͷ
͵

ʹ
Ͷ
ʹ
൅Ͷ
ͳ
ξ
͵
൅Ͷ
ͳ
ξ
͵
Ͷ
͵

ʹ
ʹ
ʹ
൅ʹ
ͳ
ξ
͵
Ͷ
͵

ʹ
Mt khác, theo bt đẳng thc cơ bn, ta :
͵
ʹ
൬
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
൰൒
ͻ
ͺ
Ͷ
͵
൬
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
ʹ
͵

฻൬
ʹ
͵

ͳ
͵
͵
ʹ
͵

ͳ
͵
൰Ͳ
Xét hàm s
݂
ݔ
ʹ
͵
ݔ
ͳ
͵
ݔݔǡݔאቀͲǡ
ߨ
ʹ
݂
ݔ
ʹ
͵
ݔ
ͳ
͵
Ǥ
ͳ

ݔ
െͳ
ͳ
͵
൬ݔݔ
ͳ

ݔ
൰െͳ
ͳ
͵
Ǥ͵ͳͲ
Ta thy rng du ൌ trong bt đẳng thc
ݔݔ
ͳ

ݔ
൒͵
không th xy ra.
Do đó, ݂
ݔ
đồng biến. Nên ݂
ݔ
൐݂
Ͳ
Suy ra
ʹ
͵
ݔ
ͳ
͵
ݔݔͲ
൰൒
Ͷ
͵
Cng 8 b
t đẳng thc trên, ta có được điu phi chng minh.
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  đều.
d. Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :
ʹ
ୱ୧ାୱ୧୬୧୬
൅ʹ
୲ୟ୬ା୲ୟ୬୆ା୲ୟ୬
൒ʹ
ʹ
ୱ୧୬ାୱ୧୬୆ାୱ୧୬
୲ୟ୬ା୲ୟ୬
Ta cn chng minh :
ʹ
ʹ
ୱ୧୬ୱ୧୬ୱ୧୬
୲ୟା୲ୟ୬୆ା୲ୟ୬
൐ʹ
ଵା
ͳ
͵

൐ߨ

ʹ
͵
ͳ
 ൰
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
106
Ln lượt thay ݔൌ
ǡǡ
. Ta có điu phi chng minh.

ൌݖ
ݕൌ
ݔ

฻൜
ݔݖ
ݔݕ
Ǥܽ൅ܾ൅ܿ
ܿ
Ǥ
ܽ
݉
ܾ
݉
ܿ
݉
൒ʹξ͵
Ǥ
ܽ

ܾ

െܿ
ܾ

ܿ

െܽ
ܿ

ܽ

ܾʹ͹ܾܽܿ
Ǥ


െ
ʹ


െ
ʹ


െ
ʹ
͵
Ͷ
(Đề ngh Olympic 30-4, 2006)

ݔ

ݕ

ݖ
ݔ
ʹݕݖ
ݕ
ʹݖݔ
ݖ
ʹݔݕ
Bài 10: Cho tam giác  và các s thc ݔǡݕǡݖͲ
Hãy ch
ng minh rng
Gii:
Bt đẳng thc c
n chng minh tương đương vi
ʹݕݖʹݔݖʹݔݕݔ
൅ݕ
൅ݖ
ʹݕݖʹݔݖʹݔݕ
൑ݔ

൅
൅ݕ

൅
൅ݖ
ʹݕݖʹݔݖʹݔݕ

൑ݔ

൅
൅ݕ

൅
൅ݖ
ݔ

ʹݔݕݕ

ݔ

൅ݕ

൅ݖ
ʹݔݕʹݔݖʹݕݖ
൒Ͳ
ݔݕ
ݔݕݖ
൒Ͳ
Điu này hin nhiên đúng. Do đó, ta có được điu phi chng minh.
Du ൌ xy ra khi và ch khi
ݔݕͲ
ݔݕݖͲ
ݔ
ݔ
ݔǣݕǣݖܽǣܾǣܿ
ߨ
͵
ܽ
ܾ
Bài 12: Cho tam giác  nhn, hãy chng minh rng
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
107
Gii:
a. Gi s ܽ൑ܾ൑ฺܿ൑൑൑ͻͲ
.
Ta xét hàm s
݂
ݔ
ݔ
ݔ
ǡݔאͲǢ
ߨ
ʹ
݂
ݔ
ݔെݔ
ݔ
ݔ
Li xét hàm s
݃
ݔ
ൌ
ݔݔǡݔאቀͲǢ
ߨ
ʹ
݃
ݔ
ൌ
ݔ൐Ͳ
ܽ
ܾ
ܿ
Theo bt đẳng thc Chebyshev
cho 2 dãy
ܽ
ܾ
ܿ
൅൅
͵
Ǥ
ܽ
ܾ
ܿ
͵
ܽ
͵
ܽ൅ܾ൅ܿ
͵
b. Ta có :
ൌܴ
ͳെ
ʹʹ
൅
ൌܴ
ͳʹ
െ
൅
Suy ra
݉
൑ܴ
ͳ൅ʹ൅
ൌܴ
ͳ൅
ൌͶܴ

ʹ
ฺ݉
൑ʹܴ
ʹ
Theo định lý hàm s sin,
ta có :
ܽ
݉
ܽ
ʹܴ
ʹ


ʹ
ൌʹ
ʹ
Tương t, ta được :
Do đó, ݃
ݔ
đồng
biến.
Suy ra
݃
ݔ
൐݃
Ͳ
฻ݔ൐ݔ฻݂
ݔ
൏Ͳ
Ta có ݂
ݔ
nghch biến. Suy ra
൑൑
Ǥ
ܾ
Ǥ
ܿ
Ǥ
Vy ta có được điu phi chng minh.
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  đều.
݉
ͳ
Ͷ
ʹܾ
൅ʹܿ
െܽ
ൌܴ
ʹ
൅ʹ
െ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
108
ە
۔
ۓ
ܾ
݉
൒ʹ
ʹ
ܿ
݉
൒ʹ
ʹ
Cng 3 bt đẳng thc trên, ta có :
ʹ൬
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
Mt khác, theo bt đẳng thc cơ bn, ta :

ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
൒ξ͵
Do đó, ta có điu phi chng minh.
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  đều.
ʹܴ

ʹܴ

െʹܴ
ʹܴ

െʹܴ
ʹܴ

ʹܴ

฻൬


െ െ
ͳ

Ǥ Ǥ ൒ʹ͹
Ta cn chng minh
ʹቀ
ʹ
൅
ʹ
ቀͳ
ʹ
ቁቀͳ
ʹ
Tht vy,
ʹቀ
ʹ
൅
ʹ
ቀͳ
ʹ
ቁቀͳ
ʹ
ʹቀ
ʹ
൅
ʹ
ቁ
ʹ

ʹ

ʹቀ
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ

ͳെ
ሻሺ
ͳ൅
ͳെ
ሻሺ
ͳ൅
ʹ
ͳ

Theo bt đẳng thc Cauchy,
ta có :
c. Theo định lý hàm s
sin, điu cn chng minh tương đương vi
ʹܴ


െ
ʹܴ൰ʹ͹ǤʹܴǤʹܴǤʹܴ
 

ʹ͹
ͳ

ͳ

ͳ

---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
109
ͳ




ʹቀ
ʹ
൅
ʹ
ቀͳ
ʹ
ቁቀͳ
ʹ
ʹ
ʹ
ͳെ
ʹ
Ǥ
ʹ
ʹ
ͳെ
ʹ

Tương t, ta có :
ͳ


ͳ


Như vy
ͳ

Ǥ
ͳ

Ǥ
ͳ

൒


Mà theo bt đẳng thc cơ bn, ta :
d. Theo
b
t đẳng
thc
Cauchy,
ta có :
ʹ


െ
ʹ
ൌͶ


Ǥ
ʹ
ʹ

ʹ
Tương t, ta có :
ʹ
ʹ
ʹ
െ
ʹ
൑
ʹ
ʹ
ʹ

ͳ
ʹ
͵െ

ሻሿ
ͳ
͵

Áp dng bt đẳng thc cơ bn, ta có :

͵
ʹ

Do đó,
ʹ
ͳ
ʹ

ͳ
ʹ
͵െ

ሻሿ
͵
ʹ
Vy ta có điu phi chng minh.
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  đều.
͵ξ͵ฺ


൒ʹ͹
Vy ta có điu phi chng minh.
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  đều.
൑ʹξ


ʹ
െ
൑


Cng 3 bt đẳng thc trên, ta được :
ʹ
൅
ʹ
൅
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
110
Gii: Ta có :
ʹ͵ߨ
ߨ
ʹ
͵
ʹ
ฺൌ
ߨ
ʹ
ʹ
Suy ra


ߨ
ʹ
͵
ʹ
൰ൌ
͵
ʹ

ߨ
ʹ
ʹ
Theo định lý hàm s
sin, ta có :
ܽ

ܾ

ܿ

ܽ

ʹ
ቀͶ
ʹ
െ͵
ܾ
ܽ
ܾ
ൌܿ
ܽ൅ܾ
Ͷ
ʹ
െ͵൅ʹ
ʹ
Suy ra
ܽ൅ܾܿ
Ͷ
ʹ
൅ʹ
ʹ
൅ͳ
Mt khác
ʹ͵ߨ
ʹ
ߨ
͸
͵
ฺͲ൏
ʹ
ߨ
͸
ฺͲ൏
ʹ
ͳ
ʹ
0ݐ
ʹ
ǡ±
݂
ݐ
ൌെͶݐ
൅ʹݐ൅ͳǡݐאͲǢ
ͳ
ʹ
݂
ݐ
ൌെͺݐʹ
ܽ൅ܾ
ͷ
Ͷ
ܿ
Bài 13: Chng minh rng nếu các góc ca tam giác nhn  tha điu kin ʹ
͵ߨ
thì các cnh ca nó tha mãn
(Đề ngh Olympic 30-
4, 2008)
ൌ
ʹ
൬Ͷ
ʹ
െ͵
൰ൌ
ʹ
ʹ
ʹ

ʹ
ܿ

ʹ
Ͷ
ʹ
െ͵ ʹ
ʹ
Theo tính cht t l thc, ta có :
ܿൌ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
111
݂
ݐ
ൌͲ฻ݐ
ͳ
Ͷ
ݐ
Ͳ
݂Ԣ
ݐ
Ͳ
݂
ݐ
ͳ ͳ
Da vào bng biế
n thiên, ta rút ra kết qu
ʹ
ʹ Ͷ
ߨ
Ͷ
ʹ
൏
ฺͲ൏
ʹ
൏൏ฺ
ͳ

ʹ
ͳ

¿Ͳǡ
Ͳ
െ
ʹ
൐ͲͲ൏
െ
ʹ
ߨ
ʹ
൰²
ͳ

ͳ

ʹ
ʹ

െ
ʹ

൏Ͳ൏
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
Do đó, chiu thun đúng.
Chiu ngh
ch: Gi s tam giác  nhn. Ta suy ra ǡǡͲ.
Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :
ͳ

ͳ

ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
khi
(Đề ngh Olympic 30-
4, 2009)
ͷ
ܽ൅ܾܿͶ
൅ʹ ൅ͳ ܿ
Tuy nhiên, du ൌ không xy ra vì
൐ͻͲ
. Do đó, ta có điu phi chng minh.
Gii:
Chiu thun: Gi s tam gc  có góc ൐ܤ൒ܥ. Khi đó
Ͳ൏൏ͳ
Ͳ൏൏ ฺ൝
Ͳ൏
ͳ

ͳ

ʹ
Bài 14: Cho tam giác  không vuông. Chng minh rng tam giác  tù khi ch
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
112
ͳ

ͳ

ʹ
ξ

Ͷ

ʹ

ʹ

െ
ʹ
ʹ

ʹ
Tương t, ta có ;
ͳ

ͳ

ʹ

ʹ
ͳ

ͳ

ʹ

ʹ
Do đó,
ͳ

ͳ

ͳ

ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
Điu này vô lí. V
y chiu nghch đúng.
Vy ta có điu phi chng minh.

ξ
͵
ʹ
ܽ
Áp dng hàm s sin thì
ܽ

ܾ

֜ܽ
ܾ

ξ
͵


Áp dng hà
m s cos thì
ܽ
ൌܾ
൅ܿ
െʹܾܿͶʹξ͵
ܿ
ܾ
ͳ
ξ
͵
ฺ݄
ξ
͵
ʹ
ܽ
Bài 15: Cho tam giác  chng minh rng
(Đề ngh Olympic 30-
4, 2010)
Gii:
Không mt tính tng quát nên ta s gi s ܿൌͳǢܾൌ
ξ
͵
Ta có: ݄
ൌܿൌ.
Bài toán s đưa v chng minh:
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
113
Ta có :
ξ
͵
ʹቀ
ߨ
͵
ቁ൑ʹ֜ʹξ͵
֜ʹ൑ܽ
֜ʹ൑ܽ
ξ
͵


֜
ξ
͵
ʹ
ܽ
Vy ta có điu phi chng minh.
Gii: Ta có
ܵൌ
݌
݌െܽ
ሻሺ
݌െܾ
ሺ݌ܿ
ͳ
ʹ
െܾ
ͳ
ʹ
െܿ
ͳ͸ܵ
ൌെͳʹ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
െͺܾܽܿͲ
Vy
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
൅Ͷܾܽܿ
ͳ
ʹ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
൅Ͷܾܽܿ
ͳ
ʹ
Bài 16: Cho tam giác  có chu vi bng ͳ. Chng minh rng :
ͳ
ʹ
ͳ
ʹ
െܽ൰൬
֜ͳ͸ܵ
ͳെʹܽ
ሻሺ
ͳെʹܾ
ሻሺ
ͳെʹܿ
ൌͳʹ
ܽ൅ܾ൅ܿ
൅Ͷ
ܾܾܽܿܿܽ
െͺܾܽܿ
ൌെͳͶ
ܾܾܽܿܿܽ
െͺܾܽܿ
Mt khác
ʹ
ܾܾܽܿܿܽ
ܽ൅ܾܿ
െሺܽ
൅ܾ
൅ܿ
֜Ͷ
ܾܾܽܿܿܽ
ൌʹʹܽ
൅ܾ
൅ܿ
Suy ra
(Đề ngh Olympic 30-4, 2007)
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
114
Gii: Theo định lý hàm s sin, ta có
điu cn chng minh tương đương vi
͵ܽ
൅͵ܾ
൅͵ܿ
൅Ͷܾܽܿͳ͵
Gi s ܽ൑ܾ൑ܿ. Ta có : ܽ൅ܾ൅ܿ͵ nên
ܽ൅ܾ൐ܿ
͵ܿܽ൅ܾ൅ܿ͵
฻ቄ
͵െܿܿ
ܿ൒ͳ
฻ͳ൑ܿ
͵
ʹ
Mt khác
ە
۔
ۓ
ܾܽ
ܽ൅ܾ
ʹ
ൌ൬
͵െܿ
ʹ
ܿ൏
͵
ʹ
͵െʹܿͲ
Nên
͵െ
ܿ
ʹ
͵െʹܿ
Hay
͵
ʹ
ܿ
ʹ͹
ʹ
Xét hàm s
݂
ܿ
ൌܿ
͵
ʹ
ܿ
ʹ͹
ʹ
ǡܿאͳǢ
͵
ʹ
݂
ܿ
ൌ͵ܿ
െ͵ܿ
݂
ܿ
ൌͲ฻ܿൌͳ
ܿ
ͳ
݂Ԣ
ܿ
Ͳ
݂
ܿ
ଶ଻
ͳ͵
͵

൅
൅
ͺܴ
ͳ͵
Ͷܴ
Bài 17: Cho tam giác  có chu vi bng ͵. Chng minh rng
(ĐH Sư Phm Vinh 2001)
͵ܽ
൅͵ܾ
൅͵ܿ
൅Ͷܾܽܿ͵
ሾሺ
ܽ൅ܾ
െʹܾܽ
൅͵ܿ
൅Ͷܾܽܿ
ൌ͵
͵െܿ
൅͵ܿ
൅Ͷܾܽܿെ͸ܾܽ͵
͵െܿ
൅͵ܿ
െʹܾܽ
͵െʹܿ
ฺ൝
െʹܾܽെʹ
͵െ
ʹ
ܿ
͵ܽ
൅͵ܾ
൅͵ܿ
൅Ͷܾܽܿ͵
͵െܿ
൅͵ܿ
െʹ
͵ܽ
൅͵ܾ
൅͵ܿ
൅Ͷܾܽܿܿ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
115
T bng biến thiên, ta có được
͵ܽ
൅͵ܾ
൅͵ܿ
൅Ͷܾܽܿͳ͵
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  đều.
Gii:
Do ܽ൑ܾ൑ܿ nên ܽ൅ܾ൅ܿʹܾ൅ܿ. Suy ra
Mt
khác do ܾ൑ܿ nên
Vy
ܽ൏
ܾ൏ܿn
ܾെܿ
ሻሺ
ܽെ
ܾ
ሻሺ
ܽെܿ
൏Ͳ
Vy ta có điu phi chng minh.
ͷʹ
ʹ͹
൑ܽ
൅ܾ
൅ܿ
൅ʹܾܽܿʹ
Bài 19: Cho tam giác  có chu vi bng ʹ. Chng minh rng
ܽ൅ܾ൅ܿ
൑ͻܾܿ
ܽ
ܾ
െܿ
൅ܾ
ܿ
െܽ
൅ܿ
ܽ
െܾ
൏Ͳ
Bài 18: Cho tam giác  trong đó ܽ൑ܾܿ. Chng minh rng
Hơn na, nếu ܽ൏ܾ൏ܿ. Chng minh rng
ܽ൅ܾ൅ܿ
ʹܾܿ
ʹܾܿʹܾܾܾ
ʹܾܿʹܿܿܿ
ʹܾܿ
൑ܾܿ
ܽ൅ܾ൅ܿ
൑ͻܾܿ
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  đều.
Ta li có :
ܽ
ܾ
െܿ
൅ܾ
ܿ
െܽ
൅ܿ
ܽ
െܾ
ൌܽ
ܾ
െܿ
൅ܾ
ܿ
ܾെܿ
െܽ
ܾ
െܿ
ܾെܿ
ሻሾ
ܽ
ܾ൅ܿ
൅ܾ
ܿ
െܽ
ܾ
൅ܿ
൅ܾܿ
ሻሿ
ܾെܿ
ሻሺ
ܽ
ܾ൅ܽ
ܿ൅ܾ
ܿ
െܽ
ܾ
െܽ
ܿ
െܽ
ܾܿ
ܾെܿ
ሻሾ
ܽ
ܾ
ܽെܾ
൅ܽ
ܿ
ܽെܾ
൅ܿ
ܾ
െܽ
ሻሿ
ܾെܿ
ሻሺ
ܽെܾ
ሻሾ
ܽ
ܾ൅ܽ
ܿെܿ
ܽ൅ܾ
ሻሿ
ܾെܿ
ሻሺ
ܽെܾ
ሻሾ
ܽܿ
ܽെܿ
൅ܾ
ܽ
െܿ
ሻሿ
ܾെܿ
ሻሺ
ܽെܾ
ሻሺ
ܽെܿ
ሻሾ
ܾܽܿ
ܽ൅ܿ
ሻሿ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
116
Gii:
Gi s ܽ൑ܾ൑ܿ. Ta suy ra được
ʹܿܽ൅ܾ൅ܿʹܿͳ
Do đó :
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
൅ʹܾܽܿ
ܽ൅ܾ൅ܿ
െʹ
ܾܾܽܿܿܽ
൅ʹܾܽܿ
ൌʹʹ
ܽ൅ܾ൅ܿെܾܽെܾܿെܿܽ൅ܾܽܿ
ൌʹʹ
ͳെܿ
ሻሺ
ܽെͳ
ሻሺ
ͳെܾ
൏ʹ
Mt khác, theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :
ͳെܽ
ͳെܾ
ͳെܿ
͵
ͳെܽ
ሻሺ
ͳെܾ
ሻሺ
ͳെܿ
Suy ra
ͳെܽ
ሻሺ
ͳെܾ
ሻሺ
ͳെܿ
ͳ
ʹ͹
Hay
ͳ
ʹ͹
ܽ൅ܾ൅ܿʹ
ܾܽ൅ܾܿ൅ܿܽʹെ
ͳ
ʹ
Nên
ͳെʹ൅ʹെ
ͳ
ʹ
ͳ
ʹ͹
ͷʹ
ʹ͹
Gii: Ta có :
ͷ
൅
൅
ൌʹ
฻ͷ
ͳെ
ͳ൅ʹ
ʹ
ͳ൅ʹ
ʹ
ൌʹ
฻െͷ
൅͸
ͳ
ʹ
ʹʹ
ൌʹ
฻െͷ
൅Ͷ൅
൅

െ
ൌͲ

͵
ͷ
ͳܽെܾെܿ൅ܾܽ൅ܾܿ൅ܿܽെܾܽܿ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
െܾܽܿ
Do đó
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
൅ʹܾܽܿ
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  đều.
Bài 20: Cho tam giác  không vuông tha ͷ
൅
൅
ൌʹ. Chng
minh rng
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
117
฻െͷ
Ͷ
െ
Ta xét 2 trường hp :
- Nếu góc nhn thì Ͳ. Do 
െ
൑ͳ, ta suy ra
െͷ
Ͷ
െ
൑
Suy ra ͷ
൅െͶͲ. Do đó

Ͷ
ͷ
Vì góc nhn nên ta cũng
Ͳ, suy ra
ʹͷ
ฺ൑
͵
ͷ
Ø×

͵
ͷ
Ǥ
Gii: Ta có :
Ͷ݌
݌െܽ
൑ܾܿʹ
ܽ൅ܾ൅ܿ
ܽ൅ܾ൅ܿ
ʹ
െܾܽܿ
ܾ൅ܿ൅ܽ
ሻሺ
ܾ൅ܿെܽ
൑ܾܿ
ܾ൅ܿ
െܽ
൑ܾܿ
฻ܾ
൅ܿ
െܽ
൅ʹܾܾܿܿ
ʹܾܿܾܿ
฻൑
ͳ
ʹ
ͳʹͲ
൑
ͳͺͲ
ʹ

ʹ

ʹ
ʹ
ξ
͵
െ͵
ͺ

ͳെ
ͳെ
ͳ͸
͵
ͷ
- Tương t, nếu góc tù thì െͷ
Ͷ
െ
൒
Ͷ
ͷ
ฺͷ
൅െͶͲ
Do Ͳ và Ͳ nên

൒
ͳ͸
ʹͷ
ฺ
൑
ͻ
ͷ

Bài 21: Cho tam giác  có các cnh và na chu vi tha mãn Ͷ݌
݌െܽ
൑ܾܿ.
Chng minh rng
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
118
Mt khác

ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
ʹ

ʹ
൬
െ
ʹ
െ
൅
ʹ
൰൑
ͳ
ʹ

ʹ
൬ͳ
ʹ
ͳ
ʹ

ʹ
൬ͳ
ʹ
൰ൌ
ͳ
ʹ
൬
ʹ
െ
ʹ
൰ൌ
ͳ
ʹ
ቈെ൬
ʹ
ͳ
ʹ
ͳ
Ͷ
ͳ
ͺ
ͳ
ʹ
൬
ʹ
ͳ
ʹ
ͳ
ͺ
ͳ
ʹ
ξ
͵
ʹ
ͳ
ʹ
ʹ
ξ
͵
െ͵
ͺ
Do đó,

ʹ

ʹ

ʹ
ʹ
ξ
͵
െ͵
ͺ
Du ൌ xy ra khi v
à ch khi
ൌͳʹͲ
ൌ
ൌ͵Ͳ
Gii:
Vy ta luôn
ቀ
ߨ
Ͷ

൅
ߨ
Ͷ

൒Ͳ
฻
൅ቀ
ߨ
ʹ
ߨ
Ͷ

൅
฻
൅
൒
ߨ
Ͷ
൬ͳ
͵
Ͷ

ʹ൰
ߨ
ͳ͸


ߨ
ͳ͸
Mt khác

൅
ʹ
ߨ
ͳ͸

ͳ
ߨ
- Nếu Ͷͷ
൑൏ͻͲ
thì 
൒
- Nếu Ͳ൏൏Ͷͷ
thì 
൏

െ
൒Ͳ
฻
െ
െ
ߨ
Ͷ
െ
൒

Bài 22: Cho tam giác  vuông ti . Chng minh rng
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
119
Nên


ͳ
ߨ
Du ൌ xy ra khi v
à ch khi tam giác  vuông cân ti .
Gii: Ta xét hàm s
ฺ݂
ݔ
ൌݔͳฺ݂
ᇱᇱ
ݔ
ͳ
ݔ
Theo bt đẳng thc Jensen,
ta có :
Do đó,
͵
൰Ǥ൬

͵

͵
ξ
͵
ʹ
Mt khác do tam g
iác  nhn, suy ra

൅
൅
ʹʹʹ
Và hàm s ݃
ݔ
ൌݔǡݔͲ đồng biến nên ta có



͵
൰൐
͵
ξ
͵
ʹ

ʹ
͵
Do đó,

ୱ୧୬

ୱ୧୬

ୱ୧୬
൐൬
ʹ
͵
ξ

ୱ୧୬

ୱ୧୬

ୱ୧୬
൐൬
ʹ
͵
ξ
Bài 23: Cho tam giác  nhn. Chng minh rng
݂
ݔ
ൌݔݔǡݔ൐Ͳ
൐Ͳ
݂

൅݂

൅݂

͵
൒݂

͵
ǤǤǤ
͵

൒൬
Mà theo bt đẳng thc cơ bn, ta :
(Đề ngh Olympic 30-4, 2006)
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
120
Gii: Ta xét hàm s
݂
ݔ
ݔ
ξ
ǡݔאͲǡ
ߨ
ʹ
݂
ݔ
ൌʹξʹ
ͳ൅
ݔ
ሻሺ
ݔ
ξ
ିଵ
݂
ᇱᇱ
ݔ
ൌͶξʹ
ݔ
ͳ൅
ݔ
ሻሺ
ݔ
ξ
ିଵ
݂൬
ʹ
൰൅݂൬
ʹ
൰൅݂
ʹ
൰൒͵݂
Hay
൬
ξ
൅൬
ʹ
ξ
൅൬ ൒൬
൅
͸
ξ
ൌ͵
ଵି
ξ
Gii: Ta xét hàm s
ߨ
ʹ
݂
ݔ
ͳ

ݔ
൅ݔെʹ
ݔͳ
ሻሺ

ݔെݔെͳ

ݔ

ݔ
൐Ͳ
Vy hàm s ݂
ݔ
đồng biến. Suy ra
݂
ݔ
൐݂
Ͳ
ൌͲ
ฺݔݔ൐ʹݔ
Áp dng bt đẳng thc trên, ta có :
ʹ
ʹ
ʹ
൬
ʹ
ξ
൅൬
ʹ
ξ
൅൬
ʹ
ξ
൒͵
ଵି
ξ
Bài 24: Cho tam giác  nhn. Chng minh rng
൅ʹξʹ൫ʹξʹെͳ
ͳ൅
ݔ
ݔ
ξ
ିଶ
൐Ͳ
Do đó, theo bt đẳng thc Jensen, ta có :
൅൅
͸
ʹ ʹ
ξ
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  đều.
݂
ݔ
ൌݔ൅ݔെʹݔǡݔאͲǡ

ݔെʹ
ݔ൅ͳ

ݔ
ͳെݔ
ሻሺ
ݔ
ݔ
ʹߨ
Bài 25: Cho tam giác  nhn, chng minh rng
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
121
Do đó,


ʹ
൅൅
ൌʹߨ
Gii: Theo đẳng thc cơ bn, ta có :

Bt đẳng thc trên tương đương vi
ξ͵

൅ʹ
ͳ

ͳ

Ta xét hàm s
݂
ݔ
ൌξ͵
ݔ
ʹ
ݔ
݂
ݔ
ξ
͵

ݔ
ʹݔ

ݔ
฻ݔ
ߨ
͵
ݐ
Ͳ
݂Ԣ
ݐ
Ͳ
͹
ξ͵
ݔ
ʹ
ݔ
൑͹
Áp dng bt đẳng thc trên, ta suy ra
ە
ۖ
۔
ۖ
ۓ
ξ͵
ʹ

൑͹
ξ͵

ʹ

൑͹
ξ͵

ʹ

൑͹
Cng 3 bt đẳng thc trên, ta có điu phi chng minh.
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  đều.
ξ͵ʹ
ͳ

ͳ

ͳ

൰൑ʹͳ
Bài 26: Cho tam giác  nhn. Chng minh rng
ͳ

൰൑ʹͳ
ǡݔאͲǡ
ߨ
ʹ
ξ
͵െʹݔ

ݔ
݂
ݔ
ൌͲ฻ݔ
ξ
͵
ʹ
݂
ݐ
T bng biến thiên, ta có :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
122
Gii: Gi s ൑.
Ta suy ra
ߨ
Ͷ
൑൑
ߨ
͵
Ta có :

͵
͵
ͳെ

ሻሿ
ൌͶ
ͳെ͵
ሻሺ

൑
ߨ
͵
ฺͳ͵
൑ͳ͵

ʹ
൅
ʹ
Suy ra
ʹ
ൌͶǤ
ͳെ
ʹ
ʹ
ʹ
൪ʹǤ
ʹ
Ͷെ͵ͳെ
ʹ
ʹ
ʹ
Ta
xét
hàm
s
ǡݔ
א
ξʹ
െͳǡ
ͳ
ξ
͵
݂
ݔ
ൌെ
͵ݔ
െͳ
ʹݔ
Suy ra hàm s ݂
ݔ
nghch biến. Do đó,
݂
ݔ
൑݂ξʹ
െͳͶʹξʹ
Vy ta có điu phi chng minh.
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  cân và có góc
ൌͶͷ
.
ʹܴܽ
ሻሺ
ʹܴܾ
ሻሺ
ʹܴܿ
൏ͺܴ
݁
ξ
Bài 28: Cho tam giác . Chng minh rng
͵Ͷ൫ʹξʹ
Bài 27: Cho tam giác  không tù và mi góc không nh hơn Ͷͷ
. Chng minh rng
ͳ
ξ
͵
൑Ͳ
ൌʹ
ʹ
൐Ͳ
Ͷ
ͳെ͵
ሻሺ

൑Ͷ
ͳെ͵
ʹ
൅൦ͳെ͵
ͳെ
ʹ
ʹ
ʹ
݂
ݔ
Ͷെ͵
ͳെݔ
ʹݔ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
123
Gii: Ta có điu phi chng minh t
ương đương vi
ቀͳ
ܽ
ʹܴ
ቁ൬ͳ
ܾ
ʹܴ
൰ቀͳ
ܿ
ʹܴ
ቁ൏݁
ξ
Theo định lý hàm s sin, ta được
ͳ൅
ሻሺ
ͳ൅
ሻሺ
ͳ൅
൏݁
ξ
Ta xét hàm s :
݂
ݔ
ൌ
ͳ൅ݔ
െݔǡݔא
Ͳǡͳ
݂
ݔ
ͳ
ͳ൅ݔ
െͳͲ
Suy ra hàm s ݂
ݔ
nghch biến. Do đó,
݂
ݔ
൏݂
Ͳ
ൌͲ
Vy 
ͳ൅ݔ
൏ݔ.
Áp dng bt đẳng thc trên, ta có :
͵
ξ
͵
ʹ
݂
ݔ
ൌݔ
ǡݔא
ͲǢͳ
݂
ݔ
ൌݔ
ͳ൅ݔ
݂
ݔ
ൌͲ฻ݔ
ͳ
݁
ݔ
Ͳ
ͳ
݂Ԣ
ݔ
Ͳ
݂
ݔ
ͳ ͳ
ξ

ͳ൅
൅
ͳ൅
൅
ͳ൅

Hay
ͳ൅
ሻሺ
ͳ൅
ሻሺ
ͳ൅
൏݁
ୱ୧୬୅ାୱ୧୬୆ାୱ୧୬
Mt khác, theo bt đẳng thc cơ bn, ta :

Vy ta có điu phi chng minh.
Gii: Ta xét hàm s

ୱ୧୬

ୱ୧୬

ୱ୧୬
൐ͳǡͳͻ
Bài 29: Cho tam giác . Chng minh rng
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
124
T bng biến thiên, ta có :
݂
ݔ
ͳ
ξ
݁
Theo bt đẳng thc Bernoulli,
vi ǡݒא
Ͳǡͳ
, ta có :
ݑ
ݑ
ͳെ
ͳെݑ
ሻሿ
ଵି௩
ݑ
ͳെ
ͳെݒ
ሻሺ
ͳെݑ
ݑ
ݑ൅ݒെݑݒ
ݑ
ݑ൅ݒ
Do đó,

ୱ୧୬

ୱ୧୬




Gi s : 

Suy ra
ە
۔
ۓ

ୱ୧୬

ୱ୧୬

ʹ



Khi đó

ୱ୧୬

ୱ୧୬

ୱ୧୬
ͳ
ξ
݁
ͳ
ʹ
൐ͳǡͳͻ
Vy ta có điu phi chng minh.
ξ
͵
ʹ
൅ǥ൅
ξ
͵
ʹ
௡ିଵ
ୱ
൒݊
ξ
͵
ʹ
௡ିଵ

Do đó,
݊
ξ
͵
ʹ
௡ିଵ
͵
݊െͳ
ξ
͵
ʹ
Theo bt đẳng thc cơ bn,
ta có :

͵
ξ
͵
ʹ
൑͵
͵
Ͷ
మ೙
ͳ
ξ
݁

ʹ

ͳ
ξ
݁

ʹ

Gii: Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :

ξ
ξ
൅ξ
Bài 30: Cho tam giác . Chng minh rng
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
125
Suy ra
݊
ξ
͵
ʹ
௡ିଵ

͵݊
ξ
͵
ʹ
Hay
ξ
͵
ʹ
௡ିଵ

͵
ξ
͵
ʹ
Vy
͵
͵
మ೙
Gii: Theo bt đẳng t
hc Cauchy, ta có :
ͳ

൅൬
ʹ
ξ
͵
൅ǥ
ʹ
ξ
͵
௡ିଵ
ୱ
൒݊
ͳ

ʹ
ξ
͵
௡ିଵ
ൌ݊
ʹ
ξ
͵
௡ିଵ
ͳ

ͳ

ͳ

ͳ

൒͵
ʹ
ξ
͵
Bài 31: Cho tam giác . Chng minh rng

ʹ

ʹ
ξ
൑͵
͵
Ͷ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
͵
ξ
Ͷ
Ͷ
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  đều.
Chú ý: Chng minh tương t bài toán trên, ta có các bt đẳng thc sau :

ʹ
͵
ξ
ʹ
ξξ

ʹ

ʹ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
126
Do đó,
͵
݊െͳ
ʹ
ξ
͵
൒݊
ʹ
ξ
͵
௡ିଵ
ͳ

ͳ

ͳ

Theo bt đẳng thc cơ bn, ta có :
ͳ

ͳ

ͳ

൒ʹξ͵
Suy ra
͵
݊െͳ
ʹ
ξ
͵
൒ʹξ͵݊൬
ʹ
ξ
͵
௡ିଵ
ൌ͵݊
ʹ
ξ
͵
Vy
͵
ʹ
Gii: Ta có :
݊
൅݊
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
ቍ൅݊
ͳ

ʹ

ʹ
ͳ

ʹ

ʹ
ͳ

ʹ

ʹ
ͳ

ʹ

ʹ

ʹ
ͳ

ʹ
ቍቌ݊
ͳ

ʹ
ቍቌ݊
ͳ

ʹ
ቍ൒
݊൅ʹ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
ͳ
൒͵Ǥʹ

ʹ
ʹ
͵
ʹ
ǡ݊ʹ
ቌ݊
Bài 32: Cho tam g
iác . Chng minh rng vi ݊אԳ, ta có :

ʹ
൅
ʹ
൅
ξ
͵
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  đều.
Chú ý: Chng minh tương t bài toán trên, ta có các bt đẳng thc sau :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
127
Theo bt đẳng thc cơ bn, ta
có :

ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
ͺ
Do đó, theo bt đẳng thc Cauchy
ە
ۖ
ۖ
۔
ۖ
ۖ
ۓ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
൒͵
ͳ

ʹ

ʹ

ʹ
൒͸
ͳ

ʹ

ʹ
ͳ

ʹ

ʹ
ͳ

ʹ

ʹ
൒͵
ͳ

ʹ

ʹ

ʹ
൒ͳʹ
Suy ra
Gii: Ta có :

ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
ʹ

ʹ
൬
െ
ʹ
െ
ʹ
൰൑
ͳ
ʹ

ʹ
൬ͳ
ʹ
Mt khác, theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :
ͳ
ʹ

ʹ
൬ͳ
ʹ
൰ൌ
ͳ
ʹ݊

ʹ
ቌͳǥͳ
௡ୱ
െ
ʹ
െǥ
ʹ
௡ୱ
ቍ൑
ͳ
ʹ݊
݊
݊൅ͳ
௡ାଵ
݊
ʹ
݊൅ͳ
௡ାଵ
ʹ

ʹ

ʹ
݊
݊൅ͳ
ʹ
݊൅ͳ
ۉ
ۇ
ͳ൅
ͳ

ʹ
ی
ۊ
ۉ
ۇ
ͳ൅
ͳ
ۊ
ۉ
ی
ۊ
൒൫ͳξʹ
݊
൅͸݊
ͳʹ݊ͺ
݊൅ʹ
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  đều.
Chú ý: Chng minh tương t bài toán trên, ta có bt đẳng thc sau :

Bài 33: Cho tam giác . Chng minh rng

ʹ
ی
ۇ
ͳ൅
ͳ

ʹ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
128
Do đó,

ʹ

ʹ

ʹ
݊
݊൅ͳ
ʹ
݊൅ͳ
Du ൌ xy ra khi v
à ch khi tam giác  cân và có góc tha mãn :

ʹ
݊
݊൅ͳ
Gii:
Theo
b
t đẳng
t
hc Cauchy, ta có :

ʹ
ͳ

ʹ
ൌ
ʹ
ͳ
ͳ
൒ͳ͹

ʹ
ͳ͸
ଵ଺

ଷଶ
ʹ
భళ
Suy ra
ξͳ
͹
ͳ͸
ଵ଺

ଷଶ
ʹ
భళ೙

ʹ
ͳ͸
ଵ଺

ଷଶ
ʹ
భళ೙

ʹ
ͳ͸
ଵ଺

ଷଶ
ʹ
భళ೙
ͳ͸
ଵ଺

ଷଶ
ʹ
భళ೙

ʹ
ͳ͸
ଵ଺

ଷଶ
ʹ
భళ೙

ʹ
ͳ͸
ଵ଺

ଷଶ
ʹ
భళ೙
൒͵

ʹ
ͳ͸
ଵ଺

ଷଶ
ʹ
Ǥ

ʹ
ͳ͸
ଵ଺

ଷଶ
ʹ
Ǥ

ʹ
ͳ͸
ଵ଺

ଷଶ
ʹ
ఱభ೙
ൌ͵
ͳ
ͳ͸
ସ଼

ଷଶ
ʹ

ଷଶ
ʹ

ଷଶ
ʹ
ఱభ೙

ʹ
ͳ

ʹ

ʹ
ͳ

ʹ

ʹ
ͳ

ʹ
൒͵
ͳ͹
Ͷ
Bài 34: Cho tam giác . Chng minh rng
൅ǥ
ͳ͸

ʹ
ͳ͸

ʹ
ଵ଺ୱ

ʹ
Theo bt đẳng thc Cauchy, ta được :

ʹ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
129
Do đó,
͵ξͳ͹
Ǥ
ͳ
ͳ͸
ସ଼

ଷ଴
ʹ

ଷ଴
ʹ

ଷ଴
ʹ
ఱభ೙
Mt khác, theo bt đẳng
thc cơ bn, ta có :

ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
ͺ
Vy

ʹ
ͳ

ʹ

ʹ
ͳ

ʹ

ʹ
ͳ

ʹ
൒͵
ͳ͹
Ͷ
Du ൌ xy ra khi và
ch khi tam giác  đều.
Gii: Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :

ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ
ʹ
ͳ
ʹ
൅ǥ
ͳ
ʹ
ିଶቁୱ
݊
ʹ

ʹ
ʹ
Ǥʹ
௡ቀ
ିଶቁ
݊
ʹ

ʹ
Ǥ
ͳ
ʹ
௡ିଶ
Do đó, ta được

ͳ
ʹ
Ǥʹ൬
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
൰൅
͵
ʹ
݊
ʹ
െʹ
݊
ʹ
௡ିଵ
൬
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
Áp dng bt đẳng thc cơ bn

ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
͵
ʹ

ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
͵
Ͷ
Ta suy ra

͵
ʹ
݊
ʹ
െʹ
͵݊
ʹ
௡ାଵ
͵
ʹ
Hay

ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ

ʹ
൅
ʹ
͵
ʹ
Bài 35: Cho tam giác . Chng minh rng
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
130

ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ

ʹ
൅
ʹ
͵
ʹ
Du ൌ xy ra khi v
à ch khi tam giác  đều.
Chú ý: T bài toán trên, ta có kết qu sau :
Gii: Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :


ʹ
൅ʹ
௠ାଵ
൫ξ͵

ʹ
൅ǥʹ
௠ାଵ
൫ξ͵

ʹ
௠ୱ
݉൅ͳ

Ǥʹ
௠ାଵ
൫ξ͵
೘శభ
Do đó,
݉ʹ
௠ାଵ
൫ξ͵
൬
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
݉൅ͳ
ʹ
൫ξ͵
௡௠
௠ାଵ
൫ξ
೘శభ
ξ

೘శభ
൅ξ
೘శభ
Ta xét hàm s
݂
ݔ
ൌ
ݔǡݔאͲǡ
ߨ
ʹ
ቁǡߙͳ
݂
ݔ
ൌߙ
஑ାଵ
ݔ൅ߙ
஑ିଵ
ݔ


ʹ


ʹ


ʹ
൒ʹ
͵
௡ାଶ
Bài 36: Cho tam giác  nhn. Chng minh rng vi ݊൒݉ͳǡ݉൒Ͳ thì

ʹ


ʹ


ʹ

ξ
͵
ʹ






͵
௡ାଵ
ʹ
Vi tam giác  không tù
V
i tam giác  nhn
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
131
݂ԢԢ
ݔ
ൌߙ
ߙ൅ͳ

ݔ

ݔ൅ͳ
൅ߙ
ߙെͳ

஑ିଶ
ݔ

ݔ൅ͳ
൐Ͳ
Theo bt đẳng thc Jensen, ta có :
݂
൅݂
൅݂
൒͵݂
൅൅
͵
Hay

൅
൅
൒͵
൅൅
͵
ൌ͵Ǥξ͵
Áp dng bt đẳng
thc trên, ta được
ξ
೘శభ
ξ

೘శభ
൅ξ
೘శభ
൒͵Ǥξ͵
௠ାଵ
Theo bt đẳng thc cơ bn,
ta có

ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
͵
ʹ
Do đó,

݉൅ͳ
ʹ
൫ξ͵
௡௠
௠ାଵ
Ǥ͵Ǥξ͵
ݔǤ
൅ݕǤ
൅ݖǤ
൒
ͻǤ͵
ݔݕݖ
ݔݕݕݖݖݔ
Bài 37: Cho tam giác  nhn. Chng minh rng vi ݊൒ʹǡݔǡݕǡݖ൐Ͳ thì
൒ʹ
͵
ଶା௡ି௠




൒ʹ
͵
௡ାଶ


ʹ


ʹ
൒ʹ
͵
ଶା௡ି௠
௠ାଵ
െ݉ʹ
௠ାଵ
൫ξ͵
Ǥ
͵
ʹ
ൌ͵
݉൅ͳ
ʹ
൫ξ͵
െ͵݉ʹ
൫ξ͵
ൌ͵Ǥʹ
൫ξ͵
ൌʹ
͵
௡ାଶ
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  đều.
Chú ý: T bài toán trên, ta có các bt đẳng thc tng quát sau :










ʹ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
132
Gii: Theo bt đẳng thc Bunyakovsky, ta có :
ݔǤ
൅ݕǤ
൅ݖǤ
ͳ
ݔ
ͳ
ݕ
ͳ
ݖ
൰൒ቀ
൅
൅
ቁ
Áp dng bt đẳng
thc :

൅
൅
൒͵Ǥξ͵
Do đó,
ݔǤ
൅ݕǤ
൅ݖǤ
൒
ͻǤ͵
ͳ
ݔ
ͳ
ݕ
ͳ
ݖ
ͻǤ͵
ݔݕݖ
ݔݕݕݖݖݔ
Du ൌ
x
y
ra
k
hi
v
à ch khi
ݔǤ
ൌݕǤ
ൌݖǤ

ൌ
ൌ
฻ቄ
ͳെ
ʹ

ʹ
ʹ

ʹ
ͳെ
ʹ

ʹ
൑͵
ʹ
͵
ͳെ
ʹ

ʹ
ʹ
͵
൅ڮ
ʹ
͵
௡ିଵ
ୱ
൒݊
൬ͳ
ʹ

ʹ
൰൬
ʹ
͵
௡ିଵ
Do đó,
͵െ
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൰൅͵Ǥ
ʹ
͵
݊െͳ
൒݊
ʹ
͵
ଵି
Ǥ
Mt khác, theo đẳng thc cơ bn, ta có :

ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
ൌͳ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
൑͵
ʹ
͵
Bài 38: Cho tam giác . Chng minh rng
ݔൌݕൌݖ
ൌൌൌ͸Ͳ
Gii: Điu cn chng minh tương đương vi
ͳെ
Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :

ʹ

ʹ

ʹ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
133
Suy ra
͵
ʹ
͵
Du ൌ xy ra khi v
à ch khi tam giác  đều.
Chú ý: T bài toán trên, ta có bt đẳng thc tng quát sau
ܽܾ
൅
ܾܿ
൅
Ǥ
ܽ
൫ͳξ͵൯ܾ
൫ͳξ͵ܿ
൫ͳξ͵൯Ͳ
Ǥ݈
݈
݈
൑ܾܽܿ
ʹ

ʹ

ʹ
Ǥ

͵
൅
͵
൅
͵
͵
ͺ
͵
Ͷ
൬
͵
൅
͵
൅
͵
(ĐHQG Hà Ni 1998)
Ǥ
െ
ʹ
൅
െ
ʹ
൅
െ
ʹ
൑
ͳ
͵
ቀ
ߨ
͵
ቁ൅
ͳ
͵
ቀ
ߨ
͵
ቁ൅
ͳ
͵
ቀ
ߨ
͵
(ĐHQG Hà Ni 1995)

െ
ʹ

ʹ

ʹ

െ
ʹ

ʹ

ʹ

െ
ʹ

ʹ

ʹ
൑͵
Ͷ
͵

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
൒͵Ǥ
ʹ
͵

െ
ʹ

ʹ

ʹ

െ
ʹ

ʹ

ʹ
ʹ

ʹ

ʹ
൒͵Ǥ
Ͷ
͵
- BÀI TP T LUYN
3.2.1. Chng minh rng trong tam giác  ta luôn có :
൅
ܿܽ
Ǥ ൒ܾܽܿ

ʹ

ʹ

െ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
134
Ǥ൬ͳ
ʹ
൰൬ͳ
ʹ
൰൬ͳ
ʹ
൰൒ʹξ͵
ܵ
݌
(ĐH Ngoi Thương 1997)
Ǥ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
൒Ͷܾܽܿ
ͳ
ܽ
ͳ
ܾ
ͳ
ܿ
Ǥܴ
ʹ
ܾ൅ܿ
െܽ
൒ξ͵
Ǥ
ͳ
݈
ͳ
ܾ
ͳ
ܿ
൰൅
ͳ
݈
ͳ
ܿ
ͳ
ܽ
൰൅
ͳ
݈
ͳ
ܽ
ͳ
ܾ
൰൑͵ξ͵
(ĐH K Thut Quân S 1997)
Ǥ

െ
ʹ

ʹ

െ
ʹ

ʹ

െ
ʹ

ʹ
൒͸
Ǥͳ
ݔ
ʹ
ݔݔǡ׊ݔאԹ
Ǥݕݖ
൅ݖݔ
൅ݔݕ
൑
ͳ
ͳ͹
Ͷ
ʹ

ʹ
(ĐH Bách Khoa Tp.HCM 1995)
ʹ

ʹ

ʹ
ǡȟ
(ĐH Ngoi Thương 1996)
Ǥʹ

൐
െ
൅
െ
൅
െ
͵
ʹ
Ǥ
ʹ
ͳ


ͳ
ͳ൅
ͳ
ͳ൅
Ǥ



ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
ʹݎ
ܴ
Ǥ
ͳͷ
Ͷ
൅െሻ൅െ൅െ
(Đề ngh Olympic 30-4, 2007)
ݔ൅ݕݖ
Ͷ
Ǥʹξ͵

Ǥξ
ξ
൅ξ

ʹ

Ǥξ
ξ
൅ξ

---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
135
Ǥ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
ͷ
Ͷ
ͳ
͸

ǡȟ
(Đề ngh Olympic 30-4, 2010)
3.2.2. Cho tam giác  nhn, chng minh rng vi ݊אԳ
ξ
మబబబ
ξ

మబబబ
൅ξ
మబబబ
݊൫͵
ξ
͵
ͳ൯͸ͲͲͲ
ʹͲͲͲ
3.2.3. Chng m
inh rng
ܵ
୅୆
ͳ
Ͷ
͵
ߨ



ʹ
ܴ
͵
ݎ
ͳ
ʹ
ʹ
൅
ʹ
ൌͳ
͵
Ͷ
൑
ʹ
൏ͳ
(ĐH Bách Khoa Hà Ni 1998)
3.2.7. Cho tam giác  có các góc tha mãn : ʹʹʹͳ
Chng minh rng
ͳξʹ
൰൑ܽ
൅ܾ
൅ܿ
3.2.4. Cho tam giác  din tích là ͳ. Gi ܴ và ݎ là bán kính đường tròn ngoi tiếp
ni tiếp tam giác , chng minh rng
൒Ͷξʹ͹
3.2.5. Cho tam giác ܽǡܾǡܿ tha ܽ
൅ܾ
൑ܿ
. Chng minh rng
ʹ
ͷ
ݎ
݄
3.2.6. Cho tam giác  có 2 góc ǡ tha

Chng minh rng
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
136
3.2.8. Cho tam giác Ͳ൏൑൑൏ͻͲ
. Chng minh rng
ʹ͵Ͷʹͳ

൒ʹ
3.2.9. Cho tam giác  độ dài 3 đường phân giác trong đều nh hơn ͳ. Chng minh
rng
ܵ
୅୆
ͳ
ξ
͵
3.2.10. Cho tam g
iác  nhn thì
Ǥ
ͳ
͵

ʹ
͵

൐ߨ
Ǥ͵൬
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
൰൅
ʹ

ʹ

ʹ
൒͸ξ͵
Ǥ͵ξ͵
൑ʹ
ͳ

ͳ

ͳ

ܽܾ
൅
ͳ
ʹ
ܾܿ
൅
ͳ
ʹ
ܾ൅ܿ
൨൅
ܿܽ
൅
ͳ
ʹ
ܿ൅ܽ
൨൒Ͳ
ʹ
െ
ሻሺ
ܿെܽ
൅
൒Ͳ
b. Theo định lý hàm s sin, ta có :

൅
൅
൒ξ͵

฻
൅
൅
൒
ξ
͵
ʹ
ʹʹʹ
฻
൅
൅
൒ʹξ͵
- GI Ý GII BÀI T
P T LUYN
3.2.1.
a. Điu cn chng minh tương đương vi
ܽ൅ܾ
൨൅
ʹ
െ
ሻሺ
ܽെܾ
൅
ʹ
െ
ሻሺ
ܾെܿ
൅
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
137
Theo bt đẳng thc Cauchy, ta
có :

൅
൅
൒͵

Mà theo bt đẳng thc cơ bn thì
ξ
ξ
͵
ʹ
Suy ra
͵

൒ʹξ͵
c. Áp dngng thc độ dài trung tuyến và bt đẳng thc Cauchy
݈
ʹܾܿ
ܾ൅ܿ

ʹ
ξ
ܾܿ
ʹ
d. Cn chng minh :

ͳ
Ͷ
൬
͵
൅
͵
൅
͵
e. Ta có :

െ
ʹ
൅
െ
Ͷ

൅െʹ
Ͷ
൑ʹ
ߨ
Ͷ
͵
Ͷ
Để ý
ͳ
Ͷ
ቀ
ߨ
͵
ቁฬ
ߨ
Ͷ
͵
Ͷ
ฬ൏
ߨ
ʹ
Do đó,

ߨ
Ͷ
͵
Ͷ
൰൑
ͳ
͵
ቀ
ߨ
͵
f. Ta đặt :
ݔൌ
ʹ
ǡݕ
ʹ
ǡݖ
ʹ
ͳ൅ݔ൅
ݕ൅ݖ൅ݔݕ൅ݕݖ൅ݖݔʹ൅ݔ൅ݕ൅ݖ൅ݔݕݖ


͵
Ͷ
െ
ʹ
ൌʹ
Ͳ൑ฬ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
138
Để ý rng
ݔൌ
ܵ
݌
݌െܽ
ǡݕ
ܵ
݌
݌െܾ
ǡݖ
ܵ
݌
݌െܿ
²ʹ൅ݔ൅ݕ൅ݖ
ܵ
݌
Khi đó ch cn chng minh ݔ൅ݕ൅ݖ
ξ
͵
g. Áp dng định lý hàm s cos, ta chng minh
ܽ
ܾെܿ
൅Ͷܾܿ
ʹ
ฺܽ
൒Ͷܾܿ
ʹ
Ͷܾܿ
ܽ

ͳ
ʹ
ξ͵
฻ͳ
ͳ
ʹ

ξ
͵
ʹ
ξ
͵
ʹ
ቇͲ
ߨ
͵
ߨ
͵
ቁቃͲ
݈
ͳ
ܾ
ͳ
ܿ
൰ൌʹ
ʹ
͵

െ
ʹ

െ
ʹ

െ
ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
Để ý

െ
ʹ

െ
ʹ

െ
ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

ሻሺ

ሻሺ


ͳ

ʹ
h. Áp dng định lý hàm s sin, điu cn chng minh tương đương vi
ቇቆͳ
ͳ
ʹ

ቁቃቂͳቀ฻ͳ
i. Cn chng minh
j. Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
139
Theo bt đẳng thc Cauchy, ta
có :
ʹξ
ʹξ
ʹξ
Suy ra

ሻሺ

ሻሺ


൒ͺ
k. Ta coi điu cn chng minh là bài toán xét du ca tam thc bc hai
ܽݔ
൅ܾݔ൅ܿͲǡ׊ݔאԹ
ȟ൑Ͳ
ܽ൐Ͳ
ቆ
ξ
͵
ʹ
൅ቆെ
ξ
͵
ʹ
ξ
͵
ʹ
൒Ͳ
n. Để ý
ʹ
o. Để ý
൒ʹ

ʹ
ൌʹ

ʹ
p. Ta đi t
ͳ

ͳ
ͳ൅
ͳ
ͳ
ͳ
ͳ൅

ͳ
ͳ
ͳ൅
ሻሺ
ͳ൅
r. Theo định lý hàm s sin, ta có :

݌
ܴ
Bt đẳng thc tương đương vi
݌
൒ʹܵ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
l. Tương t như câu k.
m. Ta có đẳng
thc cơ bn

൅
െ
ʹ
Biến đổi điu phi chng minh thành
൅ቆെ
ξ
ξ

ʹ

൑ʹ

ξ
ξ
ʹξ
ͳെ
ሻሺ

൐Ͳ
q. Ta s dng phép biến đổi tương đương và để ý rng
ͳ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
140
฻݌
൒Ͷ
݌െܽ
ሻሺ
݌െܾ
ሻሺ
݌െܿ
൬
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
Ta có :
݌െܽ
ሻሺ
݌െܾ
ሻሺ
݌െܿ
݌െܽ൅݌െ
ܾ݌െܿ
ʹ͹
݌
ʹ͹
൬
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
ʹ͹
Ͷ
s. Ta có bt đẳng thc đã cho tương
đương vi

ͳͷ
Ͷ
൅െሻ൅െሻ൅െ



͵
Ͷ
൒Ͳ
͵
Ͷ
൒Ͳ
͵
Ͷ
൒Ͳ
֞൬
ͳ
ʹ
൅൬െ
ͳ
ʹ
ͳ
ʹ
൒Ͳ
t. Ta có :

ʹ
ʹ
ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
൅ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
൒Ͷ
ʹ

ʹ
Để ý


ͳ
ʹ
൤
ʹ

൅
ʹ

൅
ʹ

൒ʹ
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
Hay

ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
ൌ൬
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
֞
൅
൅
൅


֞
൅
൅
൅൅ሻ൅൅ሻ൅൅
֞
൅
൅
െ

൅൬െ

---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
141
Mt khác

ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
͵
ʹ
֜൤ʹ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
൰െ͵
൒Ͳ
ฺͶ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
൅ͻͳʹ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
ฺͶ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
൰൅ͻͳʹ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
ฺʹ
͵
൅ͻͳʹ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
ฺ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
ͷ
Ͷ
ͳ
͸
ሺሻ
3.2.2. Chng minh tương t Bài 9 câu b, để ý rng
͵Ǥ൫͵ξ͵
଺଴଴଴
ൌ͵ͳ͵ξ͵െͳ
଺଴଴଴
൒͵ͳ
݊
͸ͲͲͲ
൫͵ξ͵െͳ
3.2.3. Ta có :
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
Ͷܵ
ʹ
ܴ
͵
ݎ
ͺܵ
ܾܽܿ
͵݌
ܵ
ͺ
ܾܽܿ
൅͵݌
Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :
ܾܽܿ
ܽ൅ܾ൅ܿ
͵
ൌ൬
ʹ݌
͵
Suy ra
െ
ሺ

ሻͲ֜
Để ý
ʹ

൅

൅

൅

ฺ͵

൅൅
ሺሻ
ฺ͵

൑ߨ
3.2.4. Để ý
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
142

ʹ͹
݌
൅͵݌
ʹ͹
݌
൅݌൅݌൅݌Ͷ
ʹ͹
݌
݌
ൌͶξʹ͹
3.2.5. Ta có :
ݎ
݄
ܿ
ʹ݌
ܿ
ܽ൅ܾ൅ܿ
ܿ
ʹܿ
ͳ
ʹ
Mt khác theo bt đẳng thc Bunyakovsky, ta có :
Ͷ
ܽ൅ܾ
൑ͺ
ܽ
൅ܾ
൑ͺܿ
൏ͻܿ
Do đó
ݎ
݄
ܿ
ܽ൅ܾ൅ܿ
ʹ
ͷ
3.2.6. Để ý

ʹ
ͳെ
ʹ

ʹ

ʹ
൅
ʹ
ൌͳ
ʹ

ʹ
൏ͳ
ͳൌ
ʹ
൅
ʹ
൒ʹ

ʹ

ʹ
ฺͳ
ʹ

ʹ
͵
Ͷ
ฺͲ൏
൅
ʹ
ߨ
Ͷ
Khi đó
൅
ʹ

െ
ʹ
൑ͳʹ
ߨ
Ͷ
ൌͳξʹ
ͺ
െͺ
െͺ൅ͷͲǡאͲǢ
ͳ
ʹ
Khi đó ta ch cn kho sát hàm s
݂
ݔ
ൌͺݔ
െͺݔ
െͺݔ൅ͷǡݔאͲǢ
ͳ
ʹ
3.2.9. Để ý :
݄
൑݈
൏ͳ
Gi s ܽ൑ܾ൑ܿ. Ta suy ra
3.2.7. Để ý
ʹ
ʹʹെͳͲ
Do đó, chn góc sao cho
൒
ߨ
ʹ
ͳʹ
3.2.8. T gi thuyết ta ൒͸Ͳ
. Do đó, bt đẳng thc tương đương vi
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
143
ͳ
ܽ
ͳ
ܾ
ͳ
ܿ
൑
൑
Mt khác
݈
ʹܾܿ
ʹ
ܾ൅ܿ
ฺ
ʹ
ͳ
ʹ
ͳ
ܾ
ͳ
ܿ
൰൑
ͳ
ܽ
Do
൑
൑
ฺ
ߨ
͵
ฺ
ʹ
ξ
͵
ʹ
ฺܽ
ʹ
ξ
͵
3.2.10.
a. Ta xét hàm s
݂
ݔ
ͳ
͵
ݔ
ʹ
͵
ݔݔǡݔאቀͲǡ
ߨ
ʹ
b. Ta xét hàm s
݂
ݔ
ൌ͵ݔ൅
ͳ
ݔ
ǡݔאͲǡ
ߨ
ʹ
c. Ta xét hàm s
݂
ݔ
ൌݔെ
ʹ
ݔ
ǡݔאͲǡ
ߨ
ʹ
3. NHN DNG
TAM GIÁC VÀ TÍNH CÁC GÓC TRONG TAM GIÁC
- Đây là loi toán cơ bn được tng kết các loi toán và t nhng phương pháp trên.
Khi mt tam giác tha 1 hay 2 đẳng thc hoc bt đẳng thc gia các cnh và hàm
s lượng giác ca các góc, ta phi tìm tính cht ca tam giác đó, chng hn như :
tìm s đo ca góc, chng t gtr m lượng giác ca góc, hoc chng minh là
tam giác cân, vuông, đều…
- Mt s k thut cn chú ý : nếu gi thuyết cho t 2 h thc hoc bt đẳng thc tr
lên, ta phi biến đổi h thc d trước, ngoài ra ta phi để ý s dng bt đẳng thc
dng trên.
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
144
Gii:
a. Gi thuyết tương đương vi

െ

൅
൅൅
͵
ʹ
ͳ
ʹ
͵
ͳ
ʹ
͵
ʹ
฻൬
െ൅
ͳ
Ͷ
ͳ
Ͷ
൰ൌͲ
฻൬
ͳ
ʹ
ͳ
ʹ
ൌͲ

ͳ

ͳ
ʹ
b. Gi thuyết tương đương vi
ͳ൅
ʹ
൅
ʹ

െ
ʹ
ͳ
ʹ
฻ʹ
ʹ
ൌʹ
ʹ

െ
ʹ
ͳ
ʹ
฻
ʹ
െ
ʹ

െ
ʹ
ͳ
Ͷ
ൌͲ
Ǥ
െ

͵
ʹ
Ǥൌ൅
͵
ʹ
Ǥʹξ͵
ʹʹ
ͷ
ʹ
ൌͲ
Bài 1: Tính các góc ca tam giác , biết rng
(ĐH M Hà Ni 2000)
(ĐH Sư Phm K Thut Tp.HCM 2001)
ʹʹ
൅൅
ʹ
ͳെʹ
൅ͳെʹ
൅൅
൰൅൬
െ൅
൅൬െ
ʹ
฻ቄ
ൌ͵Ͳ
ൌ͸Ͳ
ฺൌͻͲ
(ĐH Sư Phm Ni 2001)
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
145
฻൬
ʹ
െ
ʹ

െ
ʹ
ͳ
Ͷ

െ
ʹ
൰൅
ͳ
Ͷ
ͳ
Ͷ

െ
ʹ
ൌͲ
฻൬
ʹ
ͳ
ʹ

െ
ʹ
ͳ
Ͷ

െ
ʹ
ൌͲ

ʹ
ͳ
ʹ

െ
ʹ
ൌͲ

െ
ʹ
ൌͲ
฻ቄ
ͳʹͲ
ൌൌ͵Ͳ
c. Gi thuyết tương đương vi
ʹ
െͳ൅ʹξ͵
൅

െ
ͷ
ʹ
ൌͲ
฻
െξ͵
െ

͵
Ͷ
ൌͲ
Ta thy đây là phương trình bc 2 có nghim . Khi đó
ȟൌ͵
െ
ʹ
െ͵Ͳ
െ
ʹ
൑Ͳ
Suy ra ൌ.
Như vy

െξ͵
͵
Ͷ
ൌͲ฻ൌ
ξ
͵
ʹ
Do đó : ൌ͵Ͳ
ǡ͹ͷ
Gii:
a. Theo định lý hàm s sin, ta có :

ͳ

ξ
͵

ʹ
ܽ
ͳ
ܾ
ξ
͵
ܿ
ʹ
฻൜
ܾൌܽξ͵
ܿൌʹܽ
Theo định lý hàm s cos, ta được :
Ǥ

ͳ

ξ
͵

ʹ
Ǥʹʹξʹʹξʹ͵
ȟØî
Bài 2: Tính các góc ca tam giác  biết
(ĐH An Ninh 1998)
(Tuyn sinh Khi A 2004)
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
146

ܾ
൅ܿ
െܽ
ʹܾܿ
͵ܽ
൅Ͷܽ
െܽ
ʹܽ
ξ
͵Ǥʹܽ
ξ
͵
ʹ
ฺൌ͵Ͳ

Ͷܽ
൅ܽ
െ͵ܽ
ʹܽǤʹܽ
ͳ
ʹ
ฺൌ͸Ͳ
Do đó, ൌͻͲ
.
b. Gi thuyết tương đương vi
ʹ
െͳ൅Ͷξʹ
൅
ʹ

െ
ʹ
ൌ͵
฻
൅ʹξʹ
ʹ

െ
ʹ
ൌʹ
ʹൌ
൅ʹξʹ
ʹ

ʹ

െ
ʹ
฻ʹ൑ͳʹ
ʹ
൅ʹξʹ
ʹ

฻
ʹ
െξʹ
ʹ
฻ቆ
ʹ
ξ
ʹ
ʹ
ͳ
ʹ

െ
ʹ
൑Ͳ
ە
۔
ۓ

ʹ
ξ
ʹ
ʹ

െ
ʹ
ൌͲ

െ
ʹ
ൌͲ
฻ቄ
ൌͻͲ
ൌൌͶͷ
Mt khác :
Do tam giác 
không tù nên א
ͲǢͳ
ฺ
൑
Nên
െ
ʹ
൑ʹξʹ
െ
ʹ

െ
ʹ
ͳ
ʹ
൑Ͳ

െ
ʹ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
147
Gii:
a. Gi s ൒൒. Do đó, ta có :
൅ʹ
Mt khác : ͳͺͲ
ฺቄ
ͳʹͲ
ൌ͸Ͳ
Khi đó :

ʹ
൅
ʹ

ʹ
െ
ʹ
൅͸Ͳ
ൌξ͵
െ
ʹ
ξ
͵
ʹ
Như vy
ξ͵

െ
ʹ
ฺ
െ
ʹ
ξ
͵
ʹ
ฺ͸Ͳ
ە
۔
ۓ
͸Ͳ

ξ
͵
ʹ
͵Ͳ

ʹ
Mt
k
hác
݌ൌ
ͳ
ʹ

ൌͷͲ

͵൅
ξ
͵
ʹ
Bài 3: S đo 3 góc ca tam giác  lp thành cp s cng và tha mãn đẳng thc
a. Tính các góc ǡǡ.
b. Biết na chu vi tam giác bng 50. Tính các cnh ca tam giác.
(ĐH Sư Phm K Thut Tp.HCM 1993)
െ
ʹ͸Ͳ

ξ
͵
ʹ
͵൅
ξ
͵
ʹ
Vy ൌͻͲ
ǡ͸Ͳ
ǡ͵Ͳ
.
b. Tam giác  vuông ti nên ta có :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
148
Suy ra

ʹ
൅

ξ
͵
ʹ
ൌͳͲͲ฻
ە
ۖ
ۖ
۔
ۖ
ۖ
ۓ

ʹͲͲ
͵൅
ξ
͵

ͳͲͲ
͵൅
ξ
͵

ͳͲͲ
ξ
͵
͵൅
ξ
͵
฻ͳʹ
ʹ
൅ʹ
൅
ʹ
ൌξʹ
฻ͳξʹ
ൌʹ
ʹ
െ
ʹ
൒ʹ
ʹ
െʹ
ʹ
฻
ʹ
െ
ʹ
Ta xét hàm s
݂
ݔ
ൌݔ
െݔǡݔא
ξ
ʹ
ʹ
Ǣͳ
݂
ݔ
ൌʹݐͳ൐Ͳ
Do đó, hàm s ݂
ݔ
đồng biến. Suy ra
ξʹ

൅
൅
൒ͳ
Bài 4: Xác định các góc ca tam giác  tha các điu kin sau :
Gii: Theo đẳng thc cơ bn, ta có :
ͳʹ
൅
൅
ͳͲ
Do đó, tam giác  tn ti 1 góc tù hoc vuông.
Chn ൒ͻͲ
. Ta xét : 
ξ
ʹ

െ
ʹ
െʹ
ʹ

ʹ
ͳെ
ξ
ʹ
(ĐH Tng Hp Hà Ni 1992)
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
149
݂
ݔ
൒݂
ξ
ʹ
ʹ
ቇൌ
ͳെ
ξ
ʹ
ʹ
Như vy, ta được :
ە
۔
ۓ

ʹ
ξ
ʹ
ʹ

െ
ʹ
ൌͳ
฻ቄ
ൌͻͲ
ൌൌͶͷ
Gii: Ta xét 3 trường hp sau :
- ൐ͻͲ
thì Ͳ. Mà theo định lý hàm s cos, ta có

ܽ
൅ܾ
െܿ
ʹܾܽ
൏Ͳฺܽ
൅ܾ
൏ܿ
Mt khác, theo định lý hàm s sin, ta suy ra :
మ೙శభ
-
మ೙శభ
൏ͳ

൅
ൌ
ͳെʹ
ʹ
ͳെʹ
ʹ
ൌͳ
൅

െ
ͳ
െ
Vì góc nhn nên Ͳ 
െ
൐Ͳ. Do đó,

మ೙శభ
ൌ
൅
ͳ
െ
൐ͳ
Điu này mâu thun.

൅
ൌ

మ೙శ
Bài 5: Cho các góc ca tam giác  tha mãn h thc
Bi
ết rng góc
ǡ
nhn. Hãy tính giá tr góc
.

൅
൏
൏

Điu này mâu thun vi gi thuyết.
൏ͻͲ
thì 
൏ͳ ξ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
150
- ൌͻͲ
, d thy giá tr này tha đẳng thc đã cho.
Gii: Theo công thc biến đổi và định lý hàm s sin, gi thuyết tương đương vi

൅
ʹ
൅
െ
ʹ
ͳ
ʹ


Ǥ
ʹ
฻
ʹ
൅
െ
ʹ
ͳ
ʹ
ʹ
฻
ʹ
൅
െ
ʹ
ͳ
ʹ
฻
ʹ
ͳ
ʹ
฻ൌ͸Ͳ
Gii: Gi thuyết tương đương vi
Ǥʹ
൅
ʹ

െ
ʹ
ൌʹ
ʹ

ʹ

െ

െ
ʹ
ൌ
ʹ

െ
฻൬ͳʹ
ʹ
൰
െ
ʹ
ൌ
ʹ
൬ʹ
െ
ʹ
െͳ
฻
െ
ʹ
൅
ʹ
ൌʹ
ʹ

െ
ʹ
൬
ʹ
൅
െ
ʹ
ʹ
ʹ

ʹ
ͳ
ʹ
ܾ൅ܿ
ܽ

ʹ
Bài 6: Cho tam giác  có các góc tha mãn điu kin
Hãy tính góc .
(ĐH M-Địa Cht Hà N
i 1997)
ʹ
൅

ʹ
െ
ʹ
ʹ

ʹ

ʹ
൅
െ
ʹ
Bài 7: Cho tam giác  có các góc tha mãn h thc


ൌ
െ
Hãy tính : 
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
151
Mt khác, do

ʹ
൅
െ
ʹ
്Ͳ
Nên
ʹ
ʹ

െ
ʹ
ൌͳ฻ൌͳ
Gii:
ʹ
ܽ
Ͷܾܿ
ͳ
ʹ
ͳെ
฻ͳ
ܾ
൅ܿ
െܽ
ʹܾܿ
ܽ
ʹܾܿ
ܾെܿ
ൌͲ฻ܾൌܿ
Vy tam giác  cân ti .
b. Gi thuyết tương đương vi
ʹ

൅
ൌ
൅

൅

൅
฻
െ

ൌ

െ
฻

െ
ൌ

െ

െ
ሻሺ

െ
ൌͲ
Ǥ
ʹ
ܽ
ʹ
ξ
ܾܿ
Ǥ

൅

൅
ͳ
ʹ

൅
Ǥ
ʹ

ʹ
ൌ
ʹ
Bài 8: Chng minh rng tam giác  cân khi có các góc tha mãn h thc
(ĐH Thương Mi
1999)
a. Gi thuyết tương đương vi

ܽ
Ͷܾܿ

ʹ
(ĐH Khoa Hc T Nhiên Hà Ni 1994)
(ĐH Dân Lp Phương Đông 1997)
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
152
฻ቂ

ൌ

ൌ
฻ቂ


฻ൌ
Vy tam giác  cân ti .
c. Gi thuyết tương đương v
i

ʹ

ʹ
Ǥ
ͳ

ʹ

ʹ

ʹ
Ǥ
ͳ

ʹ
฻
ʹ
൬ͳ
ʹ
൰ൌ
ʹ
൬ͳ
ʹ
฻
ʹ
െ
ʹ
൅
ʹ
െ
ʹ
ൌͲ
฻൬
ʹ
െ
ʹ
൰ቌ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅ͳ
வ଴
฻
ʹ
ൌ
ʹ
฻ൌ
Vy tam giác  cân ti .
Gii:
a. Ta ly h thc trên tr cho h thc dưới thì :


Ǥ
Ǥ
ͳ
൅

Ǥ
ʹ
ͳ൅

ൌ
(ĐH Thy Li Hà N
i 2000)
(ĐH Giao Thông Vn T
i 2001)
(ĐH Kiến Trúc Tp.HCM 2001)
ቍൌͲ
൫ξʹെ
൫ξʹെ
ʹܽܿ
ξͶܽ
െܿ
Bài 9: Chng minh rng tam giác  cân khi có các góc tha mãn h thc
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
153
฻ʹ
൅
ʹ

െ
ʹ
ʹ
൅
ʹ

െ
ʹ
฻
െ
ʹ
ቌ
൅
ʹ

൅
ʹ
வ଴
ቍൌͲ
฻
െ
ʹ
ൌͲ฻
Vy tam giác  cân ti .
b. Gi thuyết tương đương vi
ͳ൅

ʹܽܿ
Ͷܽ
െܿ
ͳ൅
ͳെ
ʹܽܿ
ʹܽܿ
ͳ൅
ͳെ
൅ͳ
ʹܽܿ
ʹܽܿ
൅ͳ
ͳ
ͳെ
ʹܽ
ʹܽܿ
฻ܿൌʹܽ
฻ܿൌʹܽ
ܿ
൅ܽ
െܾ
ʹܽܿ
ቇ฻ܽൌܾ
Vy tam giác  cân ti .
c. Gi thuyết tương đương vi
Ͷ
ʹ
ʹ
ʹ

ʹ

൅

ʹ
ʹ

ʹ


ʹ
ʹ
ʹ
฻
൅
൅
െ
ൌͳ
฻
െ
ൌͳ฻ൌ
Vy tam giác  cân ti .
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
154
Gii:
a. Gi thuyết tương đương vi
ܽ൬
൅
ʹ
൰ܾ
൅
ʹ
฻ܽǤ

൅
ʹ
െ

൅
ʹ

ൌܾǤ
ቀ
൅
ʹ

൅
ʹ
฻ܽǤ

െ
ʹ

ൌܾǤ

െ
ʹ

฻
െ
ʹ
ʹܴ

ʹܴ

൰ൌͲ
฻൥

െ
ʹ
ൌͲ

฻ൌ
Vy tam giác  cân ti .
b. Gi thuyết tương đương v
i




൅
ʹ
฻
൅
ʹ
൰൅െ
൅
ʹ
൰ൌͲ
Ǥܽ൬
ʹ
ܾ൬
ʹ
Ǥ






ʹ
Ǥܽ
ʹܾ
ʹ
ܿ

ʹ
ǤݎͶܴݎ
Bài 10: Chng minh rng tam giác  cân khi có các góc tha mãn h thc
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
155
฻Ǥ
ቀ
൅
ʹ

൅
ʹ
൅Ǥ
ቀ
൅
ʹ

൅
ʹ
ൌͲ
฻Ǥ

െ
ʹ

൅Ǥ

െ
ʹ

ൌͲ
฻
െ
ʹ

ൌͲ
฻൥

െ
ʹ
ൌͲ

฻ൌ
Vy tam giác  cân ti .
c. Theo định lý hàm s sin, ta có :
Do đó,
ͶܾܽǤ
ʹ

ʹ
ܿ

ʹ
฻Ͷܾܽ
ʹ
ൌܿ
d. Ta
có :
ʹ
ฺݎݎ
ʹ݌ܽ

ʹ
ܾ൅ܿ

ʹ
Theo định lý hàm s sin, ta được
ݎ൅
ݎ
ൌʹܴ

Ǥ

ʹ

ʹ
ൌͶܴǤ
ʹ

െ
ʹ
Ǥ

ʹ

ʹ
ൌͶܴ
൅
ʹ

െ
ʹ
ൌʹܴ

Do đó,
ʹܴ

Ͷܴ฻฻
Vy tam giác  cân ti .
Ͷܴ

ǤʹͶܴ

Ǥʹͺܴ

൅
ʹܴ
ሻሺ
ʹܴ
ʹͶܾܽǤ
ʹ

ʹ
฻ʹܾܽ
ͳെ
ൌܽ
൅ܾ
െʹܾܽ
฻ʹܾܽൌܽ
൅ܾ
฻ܽൌܾ
Vy tam giác  cân ti .
ݎൌ
݌െܽ

ʹ
ݎ
ൌ݌
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
156
Gii:
a. Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :
ͳ
Ͷ
ܽ൅ܾ
ͳ
ʹ
ܾܽ
ͳ
ʹ
ʹܾܿ
ܾ൅ܿ
ʹ
ʹܾܿ
ܾ൅ܿ

ʹ
Suy ra
ξ
ܾܿ

ʹ
൒݈
൒݄
c. Ta có :
݉
ͳ
Ͷ
ʹܾ
൅ʹܿ
െܽ
ͳ
Ͷ
ܾ
൅ܿ
ܾ
൅ܿ
െܽ
ሻሿ
ͳ
Ͷ
ܾ
൅ܿ
൅ʹܾܿ
Mt khác, theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :
݉
ͳ
Ͷ
ܾ
൅ܿ
൅ʹܾܿ
ͳ
Ͷ
ʹܾܿʹܾܿ
ͳ
ʹ
ܾܿ
ͳ൅
ൌܾܿ
ʹ
Suy ra
݉
ξ
ܾܿ
ʹ
൬¿
ʹ
൒Ͳ
Du ൌ xy ra khi và ch khi ܾൌܿ. Do đó, tam giác  cân ti .
Ǥܵ
ͳ
Ͷ
ܽ
൅ܾ
Ǥ݄
ξ
ܾܿ
ʹ
Ǥ݉
ξ
ܾܿ
ʹ
Ǥ
൅ʹ
൅ʹ
ൌʹ

൅
Bài 11: Chng minh rng tam giác  cân khi nó tha mãn h thc
ܾܽܵ
Du ൌ xy ra khi và ch khi ܽൌܾ. Do đó, tam giác  cân ti .
b. Ta luôn có :
݄
൑݈
Mt khác, theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :
ξ
ܾܿ

ʹ
൒Ͳ
ξ
ܾܿ
Du ൌ xy ra khi và ch khi ܾൌܿ. Do đó, tam giác  cân ti .
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
157
d. Theo định lý hàm s si
n, gi thuyết tương đương vi :
ͳ͸ܴ
ܿ
൅ʹܽ
൅ʹܾ
ͳ͸ܴ
Ǥʹܿ
ܽ
൅ܾ
฻ܿ
െʹ
ܽ
൅ܾ
ܿ
൅ʹܽ
൅ʹܾ
ൌͲ
y đây là phương trình bc hai theo ݔൌܿ
, tat :
ȟ
ܽ
൅ܾ
ʹܽ
൅ʹܾ
ൌെ
ܽ
െʹܽ
ܾ
൅ܾ
ൌെ
ܽ
െܾ
൑Ͳ
Do đó, phương trình có nghim khi ch khi
ȟ
ൌͲ
ݔൌܽ
൅ܾ
฻൜
ܽ
െܾ
ൌͲ
ܿ
ൌܽ
൅ܾ
Vy tam giác  vuông cân ti .
Gii:
a. Gi thuyết tương đương vi
ʹ
൅

െ
ൌʹ

െ
െ
൅
ሻሿ
฻
െ
ൌ
െ
൅
ͳെ

െ
൅Ͳ
฻

െ
ͳ൅
Ͳ
ቈ
െ
൅ͳ൅
வ଴
቉ൌͲ
฻ൌͻͲ
Vy tam giác  vuông ti .
ǤʹʹͶ
Ǥ
൅
ܾ൅ܿ
ܽ
Ǥ
ܾ

ܿ

Ǥ
ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
ʹ
Bài 12: Chng t rng tam giác  vuông khi tha mãn h thc
(ĐH Đà N
ng 1997)
(ĐH Ngo
i Thương 2001)
ܽ

െ
ʹ

ʹ
(ĐH Kinh Tế Tp.HCM 1990)
(ĐH Kiến Trúc Hà Ni 1997)
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
158
b. Theo định lý hàm s sin, gi thuyết tương đương vi




฻ʹ
൅
ʹ

െ
ʹ
ʹ
൅
ʹ

െ
ʹ
ʹ
ʹ

ʹ
฻
ʹ

െ
ʹ

ʹ

െ
ʹ
ʹ
ʹ

ʹ
฻ʹ
ʹ
ൌͳ฻ൌͻͲ
Vy tam giác  vuông ti .
c. Theo định lý các hình chiếu, ta có :

ܾܿ

Nên t gi thuyết, ta được
:
ܽ

ܽ

฻
൅
ൌͲ฻ൌ
ͻͲ
Vy tam giác  vuông ti .
d. Gi thuyết tương đương vi
൬
ʹ
൅
െ
ʹ
൰
ʹ
െ൬ െ
ʹ
൰
ʹ
ൌͳ
฻൬
ʹ
െ
ʹ
൰
ʹ
ʹ

ʹ
൅ͳെ
ʹ
ൌͲ
฻൬
ʹ
െ
ʹ
ʹ
െ
ʹ

ʹ
൅
ʹ
ൌͲ
฻൬
ʹ
ʹ
൰
ʹ
െ൬
ʹ
െ
ʹ
൰
ʹ
ൌͲ
฻൬
ʹ
െ
ʹ
൰൬
െ
ʹ
െ
ʹ
൰ൌͲ
฻൦

ʹ
ൌ
ʹ

െ
ʹ
ൌ
ʹ
฻൦

ʹ
ൌͳ
െ
ʹ
ൌേ
ʹ
฻ቈ
ൌͻͲ
ൌͻͲ
ൌͻͲ
Vy tam giác  vuông.
ܽ



െ
ʹ
െ
െ
൰
െ
െ
െ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
159
Gii:
ʹ
͵Ͷ

൑ͳͲ
Du ൌ xy ra khi và ch khi

͵
Ͷ


Ͷ
ݐൌ
ʹ
൐Ͳ
Ta được
ʹݐ
ͳ൅ݐ
Ǥ
െ
ൌ
െ
ͳെݐ
ͳ൅ݐ
฻ʹݐǤ
െ
ͳ൅
ݐ

െ
൅ͳെݐ
ݐെͳ

െ
൅ͳെݐ
ൌͲ
ͳെݐ
ሻሾሺ
ͳെݐ

െ
൅ͳ൅ݐ
ൌͲ
฻൥
ݐൌͳ
ݐ
ͳെ
െ
ሻሿ
வ଴
ͳ൅
െ
ሻሿ
வ଴
ൌͲ
Ǥ͵
ʹ
൅Ͷ
ʹ
ൌͳͷ
Ǥ
൅

െ
ʹ
Ǥʹ
ʹܾܿ
ܾ
െܿ
Bài 13: Chng minh rng tam giác  vuông nếu nó tha mãn h thc
(ĐH Cn Thơ 1996)
(ĐH Sư Phm Vinh 2001)
a. T gi thuyết, ta viết li thành
͵Ͷʹ
͵Ͷ
ൌͳͷ
Theo bt đẳng thc Bunyakovsky, ta có :
͵Ͷͷ

ฺൌฺൌͻͲ
͵
Vy tam giác  vuông ti .
b. Gi thuyết tương đương vi

൅

െ
ൌ
െ
െ
൅
฻
െ
ൌ
െ
൅
Ta đặt
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
160
฻ݐൌ
ʹ
ൌͳ฻ൌͻͲ
Vy tam giác  vuông ti .
c. Theo định lý hàm s sin, ta có

ͺܴ

Ͷܴ

െ
ʹ

െ
Do đó, gi thuyết tương
đương vi
ʹ
ʹ
ʹ

െ
ۏ
ێ
ێ
ێ
ۍ

ͳ൅
ξ
ͷ
ʹ

ͳെ
ξ
ͷ
ʹ
Vy tam giác  v
uông ti .
฻

െ
ൌ

െ
฻

൅

ൌͲ

ሻሺ

ൌͲ

ͳ
฻൤

ൌͲ
ʹ
Ta xét :
ͳ
฻ൌ
ͻͲ
െ
฻ൌͻͲ
Vy tam giác  vuông ti .
ʹ
:
- Nếu tam giác  vuông ti thì 
൅
ൌͲ. Điu này
vô lý.
- Nếu tam giác  vuông ti thì ǡ phi nhn và
ͳͳ
ൌͲ฻
Điu này vô lý.
- Nếu tam giác  vuông ti thì Ͳ
ൌͲ. Điu này vô lý.
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
161
Gii: Ta có :
ܵൌ݌
݌െܽ

ʹ
ൌ݌
݌െܾ

ʹ
ฺ
ʹ

ʹ
ܵ
݌
݌െܽ
ሻሺ
݌െܾ
ܽ൅ܾെܿ
ܽ൅ܾ൅ܿ
Do đó, t gi thuyết ta
có :
ͳ
ʹ
Mt khác :
ܵൌ݌ݎ
ݎ
Ͷܴ
ൌܵ
ൌ݌
݌െܽ
ሻሺ
݌െܾ
ሻሺ
݌െܿ
ʹ
ܾܽǤ
ൌ݌
ܽ൅ܾ
݌൅ܾܽͳെ
ݎ
Ͷܴ
ቁܾܽʹܿ

ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
ͳͲ
ݎ
Ͷܴ
ͳ
ͳͲ
Do đó,
ܾܽ
ʹͲ
ͻ
ܿ
ʹͲܽ
ʹͲܾ
െͶͳܾܽͲ

ʹ

ʹ
ͳ
ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
ͳͲ
Bài 14: Cho tam giác  tha mãn h thc :
Chng minh rng điu kin cn và đủ để tam giác  vuông là
(Đề ngh Olympic 30-
4, 2006)
݌
݌െܽ
ሻሺ
݌െܾ
ሻሺ
݌െܿ
݌െܿ
݌
ܽ൅ܾെܿ
ܽ൅ܾ൅ܿ
฻ܾܽ͵ܿ฻݌ൌʹܿ
ͳ
ܾܽܿ
ฺ݌ǤܾܽܿǤ
Ͷܴ
Thay
ͳ
vào
ʹ
, ta được :
ݎ
Ͷܴ
Chiu thun: Gi s
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
162
ฺ൦
ܽ
ܾ
ͷ
Ͷ
ܽ
ܾ
Ͷ
ͷ
Xét ܽ൒ܾ, ta có :
ܽ
ܾ
ͷ
Ͷ
ܽ
ܿ
ͷ
͵
ฺܾ
൅ܿ
ൌܽ
Vy tam giác  vuông ti .
Chiu nghch: Gi s tam giác  vuông ti , ta có :
ܽൌʹܴ
ܽ
ൌܾ
൅ܿ
ܵൌ
ͳ
ʹ
ܾܿ݌ݎ
ฺ
ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
ͳͲ
Ǥ
ە
۔
ۓ
ݎ
ݎ
ͳ
͵
ݎ
ܴ
ʹ
ͷ
Ǥݎ

ൌξʹܿǤ
ʹ

െ
ʹ
ܽൌʹܴ
͵ܾܿ
ൌܾ
൅ܿ
ܾൌͶݎ
ฺ൝
ܽൌʹܴ
ܿൌ͵ݎ
ܾൌͶݎ
ʹ

ʹ

ʹ
ʹ
ͷ
T
ͳ
ta được
ͷݎʹܴͶ
Vy ta có điu phi chng minh.
Ǥξʹ
൅Ͷͷ
ܽ
ܾ൅ܿെܽ
൅ܾ
ܽ൅ܿെܾ
൅ܿ
ܽ൅ܾെܿ
ʹܾܽܿ
Bài 15: Chng minh rng tam giác  vuông nếu nó tha mãn h thc
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
163
Gii:
a. Ta có :

ܽ
ܾ൅ܽ
ܿെܽ
൅ܾ
ܽ൅ܾ
ܿെܾ
൅ܿ
ܽ൅ܿ
ܾെܿ
ʹܾܽܿ
ܽ
ܾ
൅ܿ
െܽ
൅ܾ
ܽ
൅ܿ
െܾ
൅ܿ
ܽ
൅ܾ
െܿ
ʹܾܽܿ
ܾ
൅ܿ
െܽ
ʹܾܿ
ܽ
൅ܿ
െܾ
ʹܽܿ
ܽ
൅ܾ
െܿ
ʹܾܽ
ൌ
Do đó, h thc tương đương vi
ξʹ

൅Ͷͷ
ൌ

฻ൌ
฻ʹ
ʹ

ʹ
ൌʹ
ʹ

െ
ʹ
฻
ʹ
ൌ
െ
ʹ
฻൦
ʹ
െ
ʹ
ʹ
െ
ʹ
฻ቂ
൅
൅
ܵ
݌
ݎ
ܵ
݌െܽ
ͳ
͵
ݎ
ݎ
݌െܽ
݌
͵ܽ
ʹ
฻ܾܿൌʹܽ
ͳ
ܵൌ
ܾܽܿ
Ͷܴ
ൌ݌ݎ
ݎ
ܴ
ʹ
ͷ
Ͷܵ
ܾܽܿǤ݌
ʹ
ͷ
Theo công thc Heron, ta
suy ra
݌
݌െܽ
ሻሺ
݌െܾ
ሻሺ
݌െܿ
ܾܽܿǤ݌
ͳ
ͳͲ
฻ͳͲ
͵ܽ
ʹ
െܽ
ܽ൅ܿെܾ
ʹ
൰൬
ܽ൅ܾെܿ
ʹ
൰ൌܾܽܿ
฻ቂ
ൌͻͲ
ൌͻͲ
Vy tam giác  vuông ti hoc .
b. Ta áp dng công thc :
۔
ە
ۓ
ݎൌ
฻݌ൌ͵
݌െܽ
฻݌ൌ
Mt khác, ta li có :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
164
฻ͷܽ
ܽെ
ܾെܿ
ሻሿሾ
ܽ൅
ܾെܿ
ሻሿ
ൌͶܾܽܿ
฻ܽ
ܾെܿ
Ͷ
ͷ
ܾܿ
฻ͷܽ
െͷ
ܾ
൅ܿ
൅͸ܾܿͲ
T
ͳ
ta suy ra : ܾ
൅ܿ
൅ʹܾܿͶܽ
฻ܾ
൅ܿ
ൌͶܽ
െʹܾܿ. Do đó,
ͷܽ
െͷ
ܾ
൅ܿ
൅͸ܾܿͲ
฻ͷܽ
െͷ
Ͷܽ
െʹܾܿ
൅͸ܾܿͲܾܿ
ͳͷ
ͳ͸
ܽ
ʹ
T
ͳ
ǡ
ʹ
; theo định lý Viète, ta có ܾǡܿnghim ca phương trình
ݔ
െʹܽݔ൅
ͳͷ
ͳ͸
ܽ
ൌͲฺ
ݔൌ
͵ܽ
Ͷ
ݔൌ
ͷܽ
Ͷ
Gi s rng ܾ൒ܿ, suy ra
ܾൌ
ͷܽ
Ͷ
ܿൌ
͵ܽ
ฺܽ
ͻܽ
ͳ͸
ʹͷܽ
ͳ͸
ʹ
ʹݎ
ʹ

െ
ʹ
ʹ

െ
ʹ
כ
฻ʹ
ʹ
ൌξʹǤ Ǥ
ʹ
฻ʹ
ʹ
ൌξʹ

ʹ

ʹ
฻
ʹ
ξ
ʹ
ʹ
฻ൌͻͲ
Vy tam giác  vuông ti .
฻ܽ
൅ܿ
ൌܾ
Ͷ
Vy tam giác  vuông ti .
c. bài toán này, ta s s dng công thc
ܿൌݎ
ʹ
൅
Do đó, gi thuyết tương đương vi
ൌξʹݎ൬
ʹ
൅
ʹ
൰

൅
ʹ

ʹ

ʹ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
165
Gii: Ta có
ܾ
൅ܿ
ൌʹ݉
ͳ
ʹ
ܽ
൒ʹ݉
ܽ
Suy ra :
ͳ
ʹ݉
ܽ
ܾ
൅ܿ
ܽ
ʹ݉
ܽ
ܾ
൅ܿ
Theo định lý hàm s sin,
ta có :
ʹܴ
ൌͳ
ʹܾܿ
ܾ
൅ܿ
൒ͳ
Do đó,
൒ͳ฻
ʹܴ
ʹ

ʹ
݉
൒ʹ
ʹ
¿
ʹ
אቀͲǢ
ߨ
ʹ
ቁ²
ʹ

ʹ
ͲǤ¯ượ
ܴ
݉
൒
ʹ
Du ൌ xy ra khi v
à ch khi tam giác  vuông cân ti .
ܴ
݉
ൌ
ʹ
Bài 16: Chng minh nếu tam giác  không tù và tha mãn h thc
thì vuông cân t
i
.
(Đề ngh Olympic 30-4, 2007)
ܾ
൅ܿ
െʹܾܿ
ܾ
൅ܿ
ʹ݉
Theo bt đẳng thc Cauchy, ta li có :
ܾ
൅ܿ
െʹܾܿ
ܾ
൅ܿ
ʹܴ
ʹ݉
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
166
Gii:
͵ܾܽܿ
Ͷܴ
ൌʹܴ
ቈቀ
ܽ
ʹܴ
൅൬
ܾ
ʹܴ
൅ቀ
ܿ
ʹܴ
Nên t gi thuyết ta
có :
൅ξ͵
ܿܾ
Ǣ
Ͳ

͸Ͳ
െ
Ǣ
͸Ͳ
െ
൑ͳ
Do đó
ʹ
ͳെ
͸Ͳ
െ
ሻሿ
൅ʹ
ͳെ
͸Ͳ
െ
ሻሿ
൒Ͳ
Du ൌ xy ra khi và ch khi
Ǥ͵ܵʹܴ

൅
൅
Ǥܾ൅ܿ
ܽ
ʹ
൅݄
ξ͵
Ǥʹ
ܽܾܿ
ܽ൅ܾ൅ܿ
Ǥ

൅

൅

൅

Bài 17: Chng minh rng tam giác  đều nếu tha mãn h thc
a. Theo công thc tính din tích và định lý hàm s sin, gi thuyết tương đương vi
฻ܽ
൅ܾ
൅ܿ
ൌ͵ܾܽܿ
Mt khác, theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
൒͵ܾܽܿ
Du ൌ xy ra khi và ch khi ܽൌܾൌܿ.
Vy tam giác  đều.
b. Trong tam giác  ta luôn có :
݄
ܿܾ
ܾ൅ܿ
ܽ
ʹ
Theo định lý hàm s sin thì t đẳng thc trên, ta có :
ʹʹξ͵

Ta viết li đẳng thc thành
ʹʹξ͵൅ͳ

฻ʹ
ͳെ
͸Ͳ
െ
ሻሿ
൅ʹ
ͳെ
͸Ͳ
െ
ሻሿ
ൌͲ
Mt khác, ta li có
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
167

͸Ͳ
െ
ൌͳ

͸Ͳ
െ
ൌͳ
฻ൌൌ͸Ͳ
Vy tam giác  đều.
c. Theo định lý các hình chiếu, gi thuyết tương đương vi
ʹ
ܽ
ܾܿ
ܾܿ
ܿܽ
ܽܾ
H thc trên được viết li thành
ܽെܾ
ሻሺ

ܾെܿ
ሻሺ

ܿെܽ
ሻሺ

ൌͲ
Mà trong tam giác  ta luôn có :
ܿܽ
൅
ൌܾܽܿ
െ
ሻሺ
ܾെܿ
൅
ሻሺ
ܾ൅ܿ
െ
ሻሺ
ܿെܽ
൅
ሻሺ
ܿ൅ܽ
቉ൌͲ
െ
ሻሺ
ܽെܾ
൒Ͳ
െ
ሻሺ
ܾെܿ
൒Ͳ
െ
ሻሺ
ܿെܽ
൒Ͳ
െ
ሻሺ
ܽെܾ
൅
ሻሺ
ܽ൅ܾ
െ
ሻሺ
ܾെܿ
൅
ሻሺ
ܾ൅ܿ
െ
ሻሺ
ܿെܽ
൅
ሻሺ
ܿ൅ܽ
൒Ͳ
Du ൌ xy ra khi và ch khi
ܽൌܾൌܿ
ൌൌ
.
Vy tam giác  đều.
ܽെܾ
ሻሺ

൑Ͳ
ܾെܿ
ሻሺ

൑Ͳ
ܿെܽ
ሻሺ

൑Ͳ
ܽെܾ
ሻሺ

ܾെ
ܿ
ሻሺ

ܿെܽ
ሻሺ

൑Ͳ
Du ൌ xy ra khi và ch khi
ܽൌܾൌܿ
ൌൌ
Vy tam giác  đều.
d. Theo định lý hàm s sin, gi thuyết tương đương vi
ܽܾ
ܾܿ
൅
൅
H thc trên được viết li thành
ͳ
െ
ሻሺ
ܽെܾ
ʹ
൅
ሻሺ
ܽ൅ܾ
Mà trong tam giác  ta luôn có :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
168
Gii:
a. Ta kí hiu
ʹ

൒Ͷ

൒Ͷ


൒Ͷ

൅
฻ʹʹ
െ
൒Ͷ
฻
െ
൒ͳ

െ
൑ͳ nên 
െ
ൌͳ.
Vy ൌ.
T
ͳ
ta có ܽܿ
Mt khác, do hàm s ݂
ݔ
ൌݔ nghch biến trong khong
Ͳǡߨ
nên t
ʹ
ta có
Ǥ
ʹ
ʹ
Ǥ
͵͵͵Ͳ

ʹ
Ǥ

ͳ
Ͷ
ܽ
ܽ
െܾ
െܿ
ܽെܾെܿ
Ǥ
ʹ
ʹ
Bài 18: Chng minh rng tam giác  đều nếu tha mãn h thc
(ĐH Kiến Trúc Hà Ni 1997)
ʹ
ͳ
ʹ
ʹ
T
ͳ
ta nhn xét không là góc ln nht vì nếu ln nht thì cnh đối din ܿ cũng ln
nht và theo định lý hàm s sin, ta s


Điu này mâu thun vi gi thuyết.
Vy phi là góc nhn. Ta được : Ͳn 2 vế ca 2 bt đẳng thc
ͳ
v
à
ʹ
đều
dương. Do đó
(ĐH Ngoi Ng Ni 1997)
(ĐH Sư Phm Vinh 1999)
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
169

Như vy, ൌ.
Tóm li, ta chng minh được tam giác  đều.
b. Ta có :

ʹ
ͳ
ʹ

൅
൅
െ
ሻሿ
ͳ
ʹ
ͳെ
฻െ
െ
ൌͳ
฻
െ
ൌͳ฻ൌ
Khi đó,
͵͵͵Ͳ
ʹ͵
ͷͶͲ
െ͸
ൌͲ
ʹ͵͸Ͳ
฻͵
ͳ൅͵
ൌͲ
฻ቂ
͵Ͳ
͵ͳ
฻ൌ͸Ͳ
Vy tam giác  đều.
c. Ta có :
ܽ
ܽ
െܾ
െܿ
ܽെܾെܿ
฻ܽ
െܽ
ܾ൅ܿ
ൌܽ
െܾ
െܿ
฻ܾ
൅ܿ
ൌܽ
ܾ൅ܿ
฻ܾ
൅ܿ
െܾܿܽ
ܾ
൅ܿ
െܽ
ʹܾܿ
ͳ
ʹ
฻ൌ
ͳ
ʹ
฻ൌ͸Ͳ
Mt khác,

ͳ
Ͷ
฻െ
െ
ͳ
ʹ
฻
െ
ൌͳ฻ൌ
V
y tam giác  đều.
d. Ta có :
ʹ
ʹ

െ
ʹ
ൌʹ
ʹ

ʹ
฻
െ
ʹ
ൌʹ
ʹ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
170
Mt khác,
ʹ

൅

ൌʹ


ൌʹǤ


ʹ


െ
฻ʹͳʹ
ʹ
൰ൌʹ
െ
ʹ
െͳ
Do ta đã có

െ
ʹ
ൌʹ
ʹ
Nên
ʹ൬ͳʹ
ʹ
൰ൌͺ
ʹ
Do đó,

െ
ʹ
Vy tam giác 
đều.
Gii:
a. Theo đẳng thc cơ bn, ta có :
Ͷ
ʹ

ʹ

ʹ
Gi
thuyế
t t
ương
đương
vi
Ǥ
Ǥ
ǡǡאቀͲǡ
ߨ
ʹ
݌
ൌܾܽ
൅ܾܿ
൅ܿܽ
(ĐH Y Thái Bình 2000)
െͳ
ʹ
ͳ
Ͷ
฻ൌ͸Ͳ
ൌͳ฻ൌ
Bài 19: Chng minh rng tam giác  đều nếu tha mãn h thc
ǤͶ
ͳ൅ ʹܾܽ

ξͶܽ
െܾ
ܽ
ܾ൅ܿെܽ
ൌܾ
൅ܿ
െܽ
(Hc vin Bưu Chính Vin Thông 1997)
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
171

ʹ

ʹ

ʹ

฻
ʹ

ʹ

ʹ
ൌͺ
ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
฻
ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
ͺ
Theo bt đẳng thc cơ bn,
ta li có

ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
ͺ
Du ൌ xy ra khi v
à ch khi ൌൌ.
Vy tam giác  đều.
b. T ܽ
ܾ൅ܿെܽ
ൌܾ
൅ܿ
െܽ
, ta suy ra được
ܽ
ൌܾ
൅ܿ
െܾܿ
Theo định lý hàm s cos thì
Mt khác
ͳ൅

ʹܾܽ
ξͶܽ
െܾ
฻൬
ͳ൅

ʹܾܽ
Ͷܽ
െܾ
฻ቌ
ʹ
ʹ
ʹ
ʹ

ʹ
ʹܾܽ
ʹܾܽ
ͳ൅
ͳെ
ൌ
ܾ
൅ܽ
െܿ
ʹܾܽ
฻ܽൌܿ
Vy tam g
iác  đều.
c. Gi thuyết tương đương v
i
ܽ൅
ܾ൅ܿ
ൌʹܾܽ
ͳെʹ
൅ʹܾܿ
ͳെʹ
൅ʹܿܽ
ͳെʹ
฻ܽ
൅ʹ
ܾʹܿʹ
ܽ൅ܾ
൅ܿ
൅ʹܾܿʹͲ
ͳ
Ta xét :
ȟ
ܾʹܿʹ
െܾ
െܿ
െʹܾܿʹ
ൌെܾ

ʹܿ

ʹʹܾܿ
ʹʹ
ʹ
൅ʹ
ൌെܾ

ʹܿ

ʹʹܾܿʹʹ
ൌെ
ܾʹܿʹ
൑Ͳ
ܾ
൅ܿ
െʹܾܿܾ
൅ܿ
െܾܿ
ͳ
ʹ
฻ൌ͸Ͳ
ʹܾܽ
ʹܾܽ
ʹܾܽ
ʹܾܽ

ʹ

ʹ
ʹܾܽ
ʹܾܽ
ܾ
ʹܽ
ܾ
ʹܽ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
172
Do đó,
ͳ
฻ቄ
ܽൌെܾʹܿʹ
ܾʹܿʹ
ฺ൜
ܽ
ൌܾ

ʹܿ

ʹʹܾܿʹʹ
Ͳൌܾ

ʹܿ

ʹʹܾܿʹʹܥ
ฺܽ
ൌܾ
൅ܿ
൅ʹܾܿ
ʹʹ
ʹ
ߨെ
ฺ൤
ʹߨ݇ʹߨ
ʹ
ʹߨ݇ʹߨ
͵

݇אԺ
฻ʹൌെ
ͳ
ʹ
฻ൌ
ͳ
ʹ
฻ൌ͸Ͳ
Vy tam giác  đều.
Gii:
a. Theo định lý hàm s sin, ta có :
ܽܾܿܴ
ʹʹʹ
ൌܴ
ʹʹʹ
Ǥ
ͻܴ
Ǥ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
െʹ
ͳ
Ͷ

െ
ʹ

െ
ʹ

െ
ʹ
Ǥ
൑൑൑ͻͲ
ʹʹʹͶ
െ
ʹ

െ
ʹ

െ
ʹ
(ĐH Y Dược Tp.HCM 2001)
Ta thy :
ʹ
฻ൌ݇ʹߨ
Do ݇אԺ và
ȁ
െ
ȁ
൏ߨ฻
ȁ
݇ʹߨ
ȁ
൏ߨ฻݇Ͳ. Suy ra : ൌ
͵
฻ʹൌ
ʹ݇ͳ
ߨ
Do ݇אԺ và Ͳ൏ǡ൏ߨn ݇ൌͳ. Suy ra : ʹߨ.
Vy tù, điu này mâu thun gi thuyết.
Do đó, t h thc ܾʹܿʹ, ta được :
Ͷʹ
ܽܾܿ
ܽܾܿ
ʹ݌
Bài 20: Chng minh rng tam giác  đều nếu tha mãn h thc
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
173
Theo đẳng thc cơ bn, ta
có :
ʹʹʹͶ
Do đó,
ܽܾܿͶܴ
Mt khác, theo bt đẳng thc Cauchy thì :
ܽܾܿܴ
ʹʹʹ
൒͵ܴ
ͺ


Suy ra
ܽܾܿ
ܽܾܿ
Ͷܴ
͸ܴξ


ʹ
͵
ξ
Trong khi đó :
ʹ݌
ͻܴ
ܽ൅ܾ൅ܿ
ͻܴ
ʹܴ

ͻܴ
ʹ
͵
Du ൌ xy ra khi v
à ch khi .
Vy tam giác  đều.
b. Theo đẳng thc cơ bn, ta có :
ʹʹ
ʹ

ʹ

ʹ
Do đó, gi thuyết tương
đương vi
ͺ
ʹ

ʹ

െ
ʹ

െ
ʹ
฻͸Ͷ
ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

൅
ʹ

െ
ʹ

൅
ʹ

െ
ʹ
ܽ൅ܾ
ʹ
ξ
ܾܽ
ܾ൅ܿʹ
ξ
ܾܿ
ܿ൅ܽʹ
ξ
ܿܽ
ܽ൅ܾ
ሻሺ
ܾ൅ܿ
ሻሺ
ܿ൅ܽ
൒ͺܾܽܿ
Du ൌ xy ra khi và ch khi ܽൌܾൌܿ.
Vy tam giác  đều.
c. Ta có :
Ͷ
െ
ʹ

െ
ʹ

െ
ʹ
ൌʹ
െ
ʹ
൬
൅െʹ
ʹ
െ
െ
ʹ
ൌʹ
െ
ʹ

൅െʹ
ʹ
െʹ
െ
ʹ

െ
ʹ
ξ

ʹ

ʹ
െʹʹ
ʹ

ʹ
ൌ
െ
ʹ

ʹ

ʹ
ൌͺ
൅
ʹ

െ
ʹ
ͺ

ሻሺ

ሻሺ

฻ͺܾܽܿ
ܽ൅ܾ
ሻሺ
ܾ൅ܿ
ሻሺ
ܿ൅ܽ
Mt khác, theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
174
ൌ
െ
൅
െ
൅
െ
Do đó, gi thuyết tương đương vi
ʹʹʹ
ൌ
൅
൅
൅
൅
൅
൅
െ
൅
െ
൅
െ

฻

൅

൅

ൌͲ
฻െ
ሾሺ


ሻሿ
൅

൅

ൌͲ

ஹ଴

ஸ଴

ஹ଴

ஸ଴
ൌͲ
Du ൌ xy ra khi và ch khi ൌൌ.
Vy tam giác  đều.
Gii:
a. Ta có :

ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
ʹ

ʹ
൬
൅
ʹ
൅
െ
ʹ
൰ൌ
ͳ
ʹ

ʹ
ͳ
ʹ

൅
ʹ
Ǥ
െ
ʹ
ͳ
Ͷ
ͳെ
ͳ
Ͷ

Tương t vy, ta có :
Ǥ
ʹ

ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ

ʹ
ͻ
ͺ
Ǥܽ
൅ܾ൅ܿʹ
݉
൅݉
൅݉
Ǥ
͵
ʹ
൅
͵
ʹ
ൌʹ
Ǥ
ͳ

ʹ
ൌʹ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
(Đề ngh Olympic 30-
4, 2006)
(Olympic 30-
4, 2007)
(Đề ngh Olympic 30-
4, 2008)
൅
ʹ

ʹ

ʹ
െ
ʹ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
Bài 21: Chng minh tam giác  khi tha mãn đẳng thc sau
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
175

ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
Ͷ
ͳെ
ͳ
Ͷ


ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
Ͷ
ͳെ
ͳ
Ͷ

Do đó,

ʹ

ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
Ͷ
͵
ͳ
Ͷ
൬͵
͵
ʹ
൰ൌ
ͻ
ͺ
Du ൌ xy ra khi v
à ch khi ൌൌ.
Vy tam giác  đều.
b. Ta có :
ە
ۖ
ۖ
۔
ۖ
ۖ
ۓ
݉
ʹ
ܾ
൅ܿ
െܽ
Ͷ
݉
ʹ
ܿ
൅ܽ
െܾ
Ͷ
݉
ʹ
ܽ
൅ܾ
െܿ
Ͷ
ە
ۖ
ۖ
۔
ۖ
ۖ
ۓ
͵
ʹ
͵
ʹ
͵
ʹ
Suy ra
͵
ʹ

͵
ʹ
൅
͵
ʹ
ൌʹ
͵ሺሻ
Ͷ

͵ሺሻ
Ͷ
Ta d đoán :

͵
ʹ
൅
͵
ʹ
൑ʹ
െ
ʹ
ܽൌ
ʹ
݉
൅݉
െ݉
ܿൌ
ʹ
݉
൅݉
െ݉
ܾൌ
ʹ
݉
൅݉
െ݉
ܽ൅ܾ൅ܿ
ʹ
݉
൅݉
െ݉
ʹ
݉
൅݉
െ݉
ʹ
݉
൅݉
െ݉
Khi đó, theo bt đẳng thc Bunyakovsky, ta được :
ʹ
݉
൅݉
െ݉
ʹ
݉
൅݉
െ݉
ʹ
݉
൅݉
െ݉
൑ξ͵Ǥ
͵
݉
൅݉
൅݉
Hay
ܽ൅ܾ൅ܿʹ
݉
൅݉
൅݉
Du ൌ xy ra khi và ch khi ݉
ൌ݉
ൌ݉
.
Vy tam giác  đều.
c. Ta có:
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
176
Vy thì ta cn chng minh
Ͳ൑
͵ሺሻ
Ͷ
൑
െ
ʹ
כ
Ta có :

െ
ʹ
൒Ͳ֜ʹ
͵ሺሻ
Ͷ

͵ሺሻ
Ͷ
൒Ͳ֜
͵ሺሻ
Ͷ
൒Ͳ
ככ
ቆ
͵
൅
Ͷ
൒Ͳ
Li có :
Ͳ൑
ȁ
െ
ȁ
ʹ
͵
ȁ
െ
ȁ
Ͷ
ฺ
ȁ
െ
ȁ
ʹ
൒
͵
ȁ
െ
ȁ
Ͷ
͵ሺሻ
Ͷ
כככ
כ
ǡ
ככ
và
כככ
, ta có :
െ
ʹ
ͳ

ʹ
ͳ
͵
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
͵

ʹ

ʹ

ʹ
Theo bt đẳng thc cơ bn, ta
được :

ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
ͺ
Do đó,
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
൒͸
൑ߨ
ฺ
ሺሻ
ʹ
൒

͵
ʹ
൅
͵
ʹ
൑ʹ
Du ൌ xy ra khi tam giác  đều.
d. Theo bt đẳng thc Bunyakovsky, ta có :
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
Mt khác, theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
177
Suy ra
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
൒ʹ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
Du ൌ xy ra khi và ch khi ൌൌ.
Vy tam giác  đều.
Gii:
a. Theo bt đẳng thc Bunyakovsky, ta có :
Mt khác, ta có
:
ە
ۖ
ۖ
۔
ۖ
ۖ
ۓ
ฺ݉
൅݉
൅݉
͵
Ͷ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
Do đó,
݉
൅݉
൅݉
ͻ
Ͷ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
Theo định lý hàm s sin và bt đẳng thc cơ bn, ta có :
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
ൌͶܴ

൅
൅
൑Ͷܴ
Ǥ
ͻ
Ͷ
ൌͻܴ
Khi đó
݉
൅݉
൅݉
ͺͳ
Ͷ
ܴ
Ǥ݉
൅݉
൅݉
ͻܴ
ʹ
Ǥ
ܽ
݉
ܾ
݉
ܿ
݉
Ǥ
ͳ
ܽ

ʹ
ͳ
ܾ

ʹ
ͳ
ܿ

ʹ
ʹ͹
ͺ݌
Ǥ
ͳ
ݎ
ͳ
ݎ
ͳ
ݎ
ͳͺܴ
ܾܾܽܿܿܽ
Bài 22: Chng t rng tam giác  đều nếu
݉
൅݉
൅݉
൑͵
݉
൅݉
൅݉
݉
ʹ
ܾ
൅ܿ
െܽ
݉
Ͷ
ʹ
ܿ
൅ܽ
െܾ
݉
Ͷ
ʹ
ܽ
൅ܾ
െܿ
Ͷ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
178
Hay
݉
൅݉
൅݉
ͻܴ
ʹ
Du ൌ xy ra khi v
à ch khi
ൌൌ
݉
ൌ݉
ൌ݉
.
Vy tam giác  đều.
b. Ta có :
ܽ
݉
ܾ
݉
ܽ
ܾ
݉
݉
ʹܾ
൅ʹܿ
െܽ
ʹܽ
൅ʹܿ
െܾ
฻ܽ
ʹܽ
൅ʹܿ
െܾ
ൌܾ
ʹܾ
൅ʹܿ
െܽ
฻ʹܽ
൅ʹܽ
ܿ
െܽ
ܾ
ൌʹܾ
൅ʹܾ
ܿ
െܾ
ܽ
ܽ
െܾ
ሻሺ
ܽ
൅ܾ
൅ʹܿ
ൌͲ
฻ܽൌܾ
Tương t vy, ta có :
ܾ
݉
ܿ
݉
฻ܾൌܿ
Vy tam giác đều.
c. Theo định lý hàm s cos, ta có :

ܾ
൅ܿ
െܽ
ʹܾܿ
ฺʹ
ʹ
െͳ
ܾ
൅ܿ
െܽ
ʹܾܿ
ฺ
ܾ
൅ܿ
൅ʹܾܿെܽ
Ͷܾܿ
ฺ
ʹ
ܾ൅ܿ
െܽ
Ͷܾܿ
Ͷܾܿ
݌
݌െܽ
ܾܿ
Tương t, ta được :

ʹ
݌
݌െܾ
ܿܽ

ʹ
݌
݌െܿ
ܾܽ
Do đó,
ͳ
ܽ

ʹ
ͳ
ܾ

ʹ
ͳ
ܿ

ʹ
݌
݌െܽ
ܾܽܿ
݌
݌െܾ
ܾܽܿ
݌
݌െܿ
ܾܽܿ
݌
ܾܽܿ
Mt khác, theo bt đẳng
thc Cauchy, ta có :
݌
ܽ൅ܾ൅ܿ
ͺ
ʹ͹
ͺ
ܾܽܿ
Hay
ͳ
ܽ

ʹ
ͳ
ܾ

ʹ
ͳ
ܿ

ʹ
݌
ܾܽܿ
ʹ͹
ͺ݌
ʹ
ܾ൅ܿെܽ
ሻሺ
ܾ൅ܿ൅ܽ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
179
Du ൌ xy ra khi v
à ch khi ܽൌܾൌܿ.
Vy tam giác  đều.
d. Ta có :
ە
ۖ
۔
ۖ
ۓ
ͳ
ݎ
ͳ
ݎ
ͳ
ݎ
݌െܽ
ܵ
݌െܾ
ܵ
݌െܿ
ܵ
݌
ܵ
ܽ൅ܾ൅ܿ
ʹܵ
ͳͺܴ
ܾܾܽܿܿܽ
ͳͺܾܽܿ
Ͷܵ
ܾܾܽܿܿܽ
ͻ
ʹܵ
Ǥ
ͳ
ͳ
ܽ
ͳ
ܾ
ͳ
ܿ
Do đó, gi thuyết tương
đương vi
ܽ൅ܾ൅ܿ
ͳ
ܽ
ͳ
ܾ
ͳ
ܿ
൰ൌͻ
Mt khác, theo bt đẳng thc Cauchy, ta li có :
ܽ൅ܾ൅ܿ͵
ξ
ܾܽܿ
ͳ
ܽ
ͳ
ܾ
ͳ
ܿ
͵
ξ
ܾܽܿ
ܽ൅ܾ൅ܿ
Du ൌ xy ra khi v
à ch khi ܽൌܾൌܿ.
Vy tam giác  đều.
Gii:
a. Ta có :
͸͸ʹ͵
൅
͵
െ
͸ʹ͵
൅
͵
൅
͸͸͸െʹ͵
൅
ሻሾ
͵
െ
െ͵
൅
ሻሿ
ൌെʹ͵
െʹ͵͵
Ͷ͵͵͵
Do đó, gi thuyết tương đương vi
Ͷ͵͵͵Ͳ
͵Ͳ
͵Ͳ
͵Ͳ
Vy tam giác  có ít nht mt góc bng ͸Ͳ
hocͳʹͲ
.
Ǥ


൅൅
Ǥ
(ĐH Lut Hà N
i 1995)
ͳ
ܽ
ͳ
ܾ
ͳ
ܿ
൰൒ͻ
Bài 23: Xác định đặc đim ca tam giác  nếu nó tha mãn h thc
Ǥ͸͸͸Ͳ
ൌξ͵
ܵൌͳ
ξ͵
ܽ൅ܾ൅ܿ
ൌ͵͸
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
180
b. Gi thuyết tương đương vi
൫
ξ͵
൯ξ͵ξ͵൯Ͳ
฻
ߨ
͵
ቁ൅
ߨ
͵
ቁ൅
ߨ
͵
ቁൌͲ
฻ʹ
൅
ʹ
ߨ
͵
൰
െ
ʹ
െʹ
൅
ʹ
ߨ
͵
൰
൅
ʹ
ߨ
͵
൰ൌͲ
฻ʹ
൅
ʹ
ߨ
͵
൰൤
െ
ʹ
െ
൅
ʹ
ߨ
͵
൰൨Ͳ
฻
൅
ʹ
ߨ
͵
൰൬
ʹ
ߨ
͸
൰
ʹ
ߨ
͸
൰ൌͲ
฻െ
ʹ
ߨ
͸
൰൬
ʹ
ߨ
͸
൰൬
ʹ
ߨ
͸
൰ൌͲ
ۏ
ێ
ێ
ێ
ێ
ۍ

ʹ
ߨ
͸
൰ൌͲ

ʹ
ߨ
͸
൰ൌͲ

ʹ
ߨ
͸
൰ൌͲ
Ta xét :

ʹ
ߨ
͸
݌െܽ൅݌െܾ൅݌െܿ
͵
Do đó,
݌
ʹ͹
൒ͳ
Suy ra
݌
൒͵ξ͵
Hay
ξ͵
ܽ൅ܾܿ
൒͵͸
Du ൌ xy ra khi và ch khi ܽൌܾൌܿ.
Vy tam giác  đều.
൰ൌͲฺൌ͸Ͳ
Vy tam giác  có ít nht mt góc bng ͸Ͳ
.
c. Theo công thc Heron và bt đẳng thc Cauchy, ta có :
ͳൌܵ
ൌ݌
݌െܽ
ሻሺ
݌െܾ
ሻሺ
݌െܿ
൑݌
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
181
Gii: T gi thuyết, ta có
:
ە
ۖ
۔
ۖ
ۓ
ݔ
൅ܽ
ݔ൅ܾ
ൌ൬ݔ
Ͷ
൰൬ݔ
Ͷ
ݔ
൅ܽ
ݔ൅ܾ
ൌ൬ݔ
Ͷ
൰൬ݔ
Ͷ
ݔ
൅ܽ
ݔ൅ܾ
ൌ൬ݔെ
Ͷ
൰൬ݔ
Ͷ
Ly ݔൌെͳ, ta có :
ͳെܽ
൅ܾ
ሻሺ
ͳെܽ
൅ܾ
ሻሺ
ͳെܽ
൅ܾ
ൌ൬ͳ
Ͷ
൬ͳ
Ͷ
൬ͳ
Ͷ
ൌ൤ͳ
Ͷ
൅
Ͷ
൅
Ͷ
൅൬
Ͷ

Ͷ
൅
Ͷ

Ͷ
൅
Ͷ

Ͷ
൰൅
Ͷ

Ͷ

Ͷ
Mt khác :

൅
Ͷ
൰ൌ
ߨ
Ͷ
Ͷ
൰ฺ

Ͷ
൅
Ͷ
ͳെ
Ͷ

Ͷ

ߨ
Ͷ
െ
Ͷ
ͳ൅
ߨ
Ͷ

Ͷ
ฺ൬
Ͷ
൅
Ͷ
൰൬ͳ
Ͷ
൰ൌ൬ͳ
Ͷ
൰൬ͳ
Ͷ

Ͷ
ฺ
Ͷ
൅
Ͷ
൅
Ͷ
൅
Ͷ

Ͷ
൅
Ͷ

Ͷ
൅
Ͷ

Ͷ
ൌͳ
Ͷ

Ͷ

Ͷ
ͳെܽ
൅ܾ
ሻሺ
ͳെܽ
൅ܾ
ሻሺ
ͳെܽ
൅ܾ
ൌͶͳ
Ͷ

Ͷ

Ͷ

Ͷ
Ǣ
Ͷ
Ǣ
Ͷ
אቀͲǢ
ߨ
Ͷ
ቁฺ
Ͷ
Ǣ
Ͷ
Ǣ
Ͷ
א
ͲǢͳ
ฺ
Ͷ

Ͷ

Ͷ
א
ͲǢͳ

Ͷ
Ǣ
Ͷ
ươ¿ݔ
൅ܽ
ݔ൅ܾ
ൌͲ

Ͷ
Ǣ
Ͷ
ươ¿ݔ
൅ܽ
ݔ൅ܾ
ൌͲ

Ͷ
Ǣ
Ͷ
ươ¿ݔ
൅ܽ
ݔ൅ܾ
ൌͲ
Bài 24: Nhn dng tam giác nếu biết rng
ͳെܽ
൅ܾ
ሻሺ
ͳെܽ
൅ܾ
ሻሺ
ͳെܽ
൅ܾ
ͷ͸ͳ͸͵ʹͶͲ
ξ
͵
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
182
Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :
ͳ൅ݔ
ൌͳ
Ͷ

Ͷ

Ͷ
ൌ
Ͷ
൅
Ͷ
൅
Ͷ
൅
Ͷ

Ͷ
൅
Ͷ

Ͷ
൅
Ͷ

Ͷ
൒͵

Ͷ

Ͷ

Ͷ
൅͵
൬
Ͷ

Ͷ

Ͷ
ൌ͵ݔ൅͵ݔ
฻ݔ
െ͵ݔ
െ͵ݔ൅ͳͲ
ݔ൅ͳ
൫ݔʹξ͵
൯൫ݔʹξ͵൯൒Ͳ
฻Ͳ൏ݔ൑ʹξ͵
Do đó,
ͳെܽ
൅ܾ
ሻሺ
ͳെܽ
൅ܾ
ሻሺ
ͳെܽ
൅ܾ
ൌͶ
ͳ൅ݔ
൑Ͷͳʹξ͵
ͷ͸ͳ͸͵ʹͶͲξ͵
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  đều.
Gii:
a. Theo định lý hàm s cot, ta có :

ܽ
൅ܾ
൅ܿ
Ͷܵ
Theo định lý hàm s sin, ta được
:

Ͷܴ
Ͷܵ

൅
൅
Do 
൅
൅
 nên ܵൌܴ
.
Ǥ
ܵൌܽ
ܾെܿ

൅
൅

Ǥ
ͳ൅ܾ൅ܾܿܿ

ͳ൅ܿ൅ܽെܿܽ

ͳ൅ܾܾܽܽ

ൌ͵
Ǥ
ە
۔
ۓ
͵
ୱ୧୬
͵
ୱ୧୬
͵
ୱ୧୬
͵
ୱ୧୬
Ǥ
͵


Bài 25: Tìm tt c các đặc đim ca tam giác  đồng thi tha điu kin
ͶͳͶ
ͶͳͶ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
183
Theo định lý hàm s sin,
ta li có :
ܴ
ൌܵൌܽ
ܾെܿ
ൌͶܴ

െ

ͳ
Ͷ

ሻሺ

ൌ൬ʹ
൅
ʹ

െ
ʹ
െʹ
ʹ

ʹ
൰൬ʹ
൅
ʹ

െ
ʹ
െʹ
ʹ

ʹ
ൌʹ
ʹ
൬
െ
ʹ
െ
൅
ʹ
൰ʹ
ʹ
൬
െ
ʹ
െ
൅
ʹ
ൌͳ͸
ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
Do đó,
Ͷ

ʹ
ͳ
Ͷ
Mt khác, theo định
lý hàm s sin, ta li :
ͺܴ
ͺܴ
Nên
ͳ
ͳ͸

ʹ
ʹ
ͳ
Ͷ
Ta biết rng
ͳ
ʹ

ͺ
ͳ͹

ͳ͹
ͳ͸
൐ͳ
ܾܿܿܽܾܽ
ͳ
ʹ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
Do đó, gi thuyết tương đương vi

ͳ
ʹ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
ܽ൅ܾ൅ܿ
൅͵
Mt khác, theo bt đẳng thc Bunyakovsky, ta có :
͵
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
ܽ൅ܾ൅ܿ

ܾܽܿ
ܵǤͶܴ
ͳ
ʹ
ͳ
Ͷ

ʹ
฻
ʹ
ൌ
ൌ

ʹ
ͳ൅
ʹ
Điu này không th xy ra.
Vy không tn ti tam giác  tha mãn hai h thc đã cho.
b. T gi thuyết, ta viết li thành

ܽܾ
ܾܿ
ܽ൅ܿ
ܾܿܿܽܾܽ
ൌͲ
Theo định lý các hình chiếu và định lý hàm s cos, ta có :
ܽܾ
ܾܿ
ܽܿ
ൌܿ൅ܽ൅ܾ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
184
Nên
ͳ
ʹ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
ܽ൅ܾܿ
൅͵
ͳ
͸
ܽ൅ܾ൅ܿ
ܽ൅ܾ൅ܿ
൅͵
ͳ
͸
ܽ൅ܾ൅ܿെ͵
͵
ʹ
͵
ʹ
Theo bt đẳng thc cơ bn,
ta có :

͵
ʹ
Do đó, du ൌ xy ra k
hi và ch khi ܽൌܾൌܿൌͳ.
Vy tam giác  đều, có độ dài các cnh bng ͳ.
c. H đã cho được viết li thành
Ta
xét hàm s
݂
ᇱᇱ
ݒ
ൌ͵

͵൐Ͳ
Suy ra ݒൌͲ ݒൌʹhai nghim duy nht ca phương trình.
Vi ݒൌͲ thì .
Vi ݒൌʹ thì ʹʹ (vô lý).
Vy tam giác  đều.
d. Theo các đẳng thc cơ bn, ta có :
Ͳ
ͳͶ
ʹ

ʹ

ʹ
൐ͳ

Kết hp vi gi thuyết, ta suy ra
͵
ୱ୧୬ିୱ୧
൅Ͷ

ൌͳ
ͳ
͵
ୱ୧୬୅ିୱ୧୬
െͶ

ൌͳ
ʹ
Xét
ͳ
, ta đặt ݑൌ. Khi đó :
͵
൅Ͷݑͳ
݂
ݑ
ൌ͵
൅ͶݑǡݑאԹ
݂
ݑ
ൌ͵
͵ͶͲ
Do đó, hàm s đồng biến.
Ta thy ݑൌͲnghim ca phương trình và  là hàm hng n ݑൌͲnghim duy
nht ca phương trình.
Suy ra : 
Xét
ʹ
, ta đặt ݒൌ. Khi đó :
Ta xét hàm s
͵
െͶݒͳ
݂
ݒ
ൌ͵
െͶݒǡݒאԹ
݂
ݒ
ൌ͵
͵Ͷ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
185

Ͳ
Tương đương tam giác  nhn.
Gi s :
Ͳ൏൑൑൏
ߨ
ʹ
ฺቄ
Ͳ
Ͳ
Theo bt đẳng thc Chebyshev, ta có :

͵
Ǥ

͵

͵
Ta viết li b
t đẳng thc trên thành

͵


Du ൌ xy ra khi v
à ch khi ൌൌ.
Vy tam giác  đều.
Gii:
͸Ͷܴ
ʹ͹

ൌ
ͳ͸
ʹ͹
Theo bt đẳng thc Cauchy,
ta có :

ൌ
ͳ
ʹ
ͳെ
ሻሾ

െ
െ
ͳ
ʹ
ͳെ
ሻሺ
ͳെ
ͳ
Ͷ
ʹ൅ʹ
ሻሺ
ͳെ
ሻሺ
ͳെ
Ǥ
ଶ଴ଵଶ
൅
ଶ଴ଵଶ
൅
ଶ଴ଵଶ
͵
ൌቀ
ߨ
͵
ଶ଴ଵଶ
Ǥ
Ͷ
ܾܾܽܿܿܽ
a. Theo định lý hàm s cos, ta có :
ܽ
൅ܿ
െܾ
ൌʹܽܿ
ܽ
൅ܾ
െܿ
ൌʹܾܽ
Do đó, gi thuyết tương đương vi
ʹ͹ǤʹܽܿǤʹܾܽʹͷ͸ܾܴܿ
฻ܽ

Theo định lý hàm s sin, ta viết h thc trên thành
Bài 26: Tìm đặc đim ca tam giác  nếu nó tha mãn điu kin
Ǥʹ͹
ܽ
൅ܿ
െܾ
ሻሺ
ܽ
൅ܾ
െܿ
ൌʹͷ͸ܾܴܿ
Ǥݎ
݈
൅ݎ
݈
൅ݎ
݈
ൌ݌
ܽ൅ܾ൅ܿ
ͳͺܴ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
186
ͳ
Ͷ
ʹ൅ʹ൅ͳെ൅ͳെ
͵
ͳ͸
ʹ͹
Do đó, du ൌ xy ra k
hi và ch khi

െ
ൌͳ
ʹ൅ʹͳെ
฻൝
ൌ

ͳ
͵

ͳ
͵
b. Ta có :
ە
ۖ
۔
ۖ
ۓ
ݎ
ܵ
݌െܽ
݌
݌െܾ
ሻሺ
݌െܿ
݌െܽ
݈
ʹ
ܾ൅ܿ
ܾܿ݌
݌െܽ
Theo bt đẳng thc Cauchy,
ta có :
ݎ
݈
ʹ
ξ
ܾܿ
ܾ൅ܿ
݌
݌െܾ
ሻሺ
݌െܿ
ܾ൅ܿ
ܾ൅ܿ
Ǥ݌
݌െܾ൅݌െܿ
ʹ
ܽ݌
ʹ
Tương t, ta được :
ݎ
݈
ܾ݌
ʹ
ݎ
݈
ܿ݌
ʹ
Do đó,
݂
ݔ
ൌݔ
ଶ଴ଵଶ
ǡݔא
ͲǢߨ
݂
ݔ
ʹͲͳʹݔ
ଶ଴ଵଵ
݂
ᇱᇱ
ݔ
ʹͲͳʹǤʹͲͳͳǤݔ
ଶ଴ଵ଴
൐Ͳ
Theo bt đẳng thc Jensen, ta có :
݂
൅݂
൅݂
͵
൒݂
൅൅
͵
൰ൌቀ
ߨ
͵
ଶ଴ଵଶ
Du ൌ xy ra khi v
à ch khi ൌൌ.
Vy tam giác  đều.
ݎ
݈
൅ݎ
݈
൅ݎ
݈
൑݌
Du ൌ xy ra khi và ch khi ܽൌܾൌܿ.
Vy tam giác  đều.
c. Ta xét hàm s
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
187
d. Theo định lý hàm s sin và đẳng
thc cơ bn, ta có :
ܽ൅ܾ൅ܿ
ͳͺܴ

ͻܴ
Ͷ
ʹ

ʹ

ʹ
ͻܴ
Do đó, gi thuyết tương đương vi
͹ʹܴ

ʹ

ʹ

ʹ
ൌܾܽ൅ܾܿ൅ܿܽ
Mt khác, ta li có kết qu sau :
ە
۔
ۓ
ݎൌͶܴ
ʹ

ʹ

ʹ
ܵൌ݌ݎൌ
ܾܽܿ
Ͷܴ
ฺܴݎൌ
ܾܽܿ
Ͷ݌
Nên h thc trên được viết li thành
ͳͺܴݎܾܾܽܿܿܽ
฻ͳͺǤ
ܾܽܿ
Ͷ݌
ൌܾܾܽܿܿܽ
฻ͻܾܽܿ
ܾܾܽܿܿܽ
ሻሺ
ܽ൅ܾ൅ܿ
Theo bt đẳng thc Cauchy, ta có :
Gii:
a. Ta :
ͷͷͷʹ
ͷͷ
ʹ

ͷͷ
ʹ
൅ͷ
൅
ൌʹ
ͷͷ
ʹ
൬
ͷͷ
ʹ
൅
ͷͷ
ʹ
൰ൌʹ
ʹ

ʹ

ʹ
Do đó,
Ǥ
ܽ
ʹܾ
ʹͶܾܽ
ʹʹͶ
Ǥ

൅
ൌ
ǡאቀͲǡ
ߨ
ʹ
ቁǢݐא
ͲǢʹ
ܾܾܽܿܿܽ͵
ܽ
ܾ
ܿ
ܽ൅ܾ൅ܿ͵
ξ
ܾܽܿ
ܾܾܽܿܿܽ
ሻሺ
ܽ൅ܾ൅ܿ
൒ͻܾܽܿ
Du ൌ xy ra khi và ch khi ܽൌܾൌܿ.
Vy tam giác  đều.
Bài 27: Tìm đặc đim ca tam giác  nếu nó tha mãn đẳng thc
Ǥ

൅
൅
൏ͳ
ͷͷͷͲ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
188
ͷͷͷͲ
ۏ
ێ
ێ
ێ
ێ
ۍ

ʹ
ൌͲ

ʹ
ൌͲ

ʹ
ൌͲ
ۏ
ێ
ێ
ێ
ێ
ۍ
ൌ
ߨ
ͷ
ש
͵ߨ
ͷ
ൌ
ߨ
ͷ
ש
͵ߨ
ͷ
ൌ
ߨ
ͷ
ש
͵ߨ
ͷ
Mt khác, theo đẳng thc cơ bn ta
có :
ͳʹ
൅
൅
ͳͲ
Suy ra, ta chn
ۏ
ێ
ێ
ێ
ێ
ۍ
ൌ
ߨ
ͷ
ൌ
ߨ
ͷ
ൌ
ߨ
ͷ
Vy tam giác  có ít
nht mt góc ͵͸
.
b. Theo định lý hàm s sin, ta có :
ܽ
ʹܾ
ʹͶܾܽ
฻
Ǥʹ
ǤʹͶ
฻ൌͲ
฻
െ
ൌͲ฻ൌ
Khi đó, thay ൌ vào h thc ʹʹͶ. Ta được :
ʹʹͶ
฻ൌ฻ൌͶͷ
Vy tam giác  vuông cân ti .
c. T đẳng thc cơ bn :

൅
൅
ʹʹ
Ta suy ra : 
൅
ʹʹ
Ͳ൏൑ͳฺ
൅
൑ʹ
ʹʹʹ
Ͳ
ฺ൑Ͳ
Mt khác cũng t : Ͳ൏൑ͳฺ
൒
ฺ
൅
൒
ฺܽ
൅ܾ
൒ܿ
ൌܽ
൅ܾ
െʹܾܽ
ฺ൒Ͳ
Do đó, ͲͻͲ
.
Vy tam giác  vuông ti .
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
189
Gii:
Ta có công thc :
ݎൌ
݌െܽ

ʹ
݌െܾ

ʹ
݌െܿ

ʹ
ฺݎ

ʹ

ʹ

ʹ
݌െܽ
ሻሺ
݌െܾ
ሻሺ
݌െܿ
Mà theo công thc Heron, ta li có :
݌െܽ
ሻሺ
݌െܾ
ሻሺ
݌െܿ
ܵ
݌
݌
ݎ
݌
ൌ݌ݎ
Do đó,
݌
ݎ
ൌ
ʹ

ʹ

ʹ
Theo đẳng thc cơ bn, ta
có :

ʹ

ʹ

ʹ
ൌ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
כ
Kết hp vi gi thuyết, ta được
Ͷͻ൬
ʹ
൅Ͷ
ʹ
൅ͻ
ʹ
൰ൌ͵͸
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
Theo bt đẳng thc Bunyak
ovsky, ta có :
ʹ
ʹ
ʹ
൑Ͷͻ
ʹ
൅Ͷ
ʹ
൅ͻ
ʹ
Du ൌ xy ra khi và ch khi

ʹ
͸
ʹ
ʹ
͵
͵
ʹ
ʹ
Kết hp vi
כ
, ta có :
ە
ۖ
۔
ۖ
ۓ

ʹ
ൌ͹

ʹ
͹
Ͷ

ʹ
͹
ͻ
ە
ۖ
۔
ۖ
ۓ

͹
ʹͷ

ͷ͸
͸ͷ

͸͵
͸ͷ

ʹ
൅Ͷ
ʹ
൅ͻ
ʹ
ൌ൬
͸݌
͹ݎ
Bài 28: Tìm tt c các tam giác  độ dài 3 cnh là các s nguyên dương, không
ư
c chung và tha mãn đẳng thc
(Đề ngh Olympic 30-4, 2006)
͵͸൬ ൅ ൅
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
190
Chú ý: Đến đây, cơ bn bài toán đã hoàn thành, nhưng ta có th được mt kết qu đẹp
hơn na bng vic áp dng định lý hàm s sin, khi đó :
ʹͷܽ
͹
͸ͷܾ
ͷ͸
͸ͷܿ
͸͵
Ta chn : ܽͳ͵ǡܾ
ͶͲǡܿͶͷ.
Vy tam giác  có 3 cnh tha mãn h thc :
ܽǣܾǣܿͳ͵ǣͶͲǣͶͷ
Gii:

ʹ
Ǣ
ʹ
Ǣ
ʹ
אቀͲǢ
ߨ
ʹ
ቁ²
Ͷ൬
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൰൐Ͳ
Ta có th gi s :
ߨ
ʹ
ฺ൬
ʹ
െ
ʹ
൰൬
ʹ
െ
ʹ
൰൑Ͳ
ʹ

ʹ
൑
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
ͳ
ʹ
൤
ʹ
൅
െ
ʹ
൰൨
ͳ
ʹ

ʹ
Suy ra :
Ͷ൬
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൰൑Ͷ
ʹ
൅ʹ
Ta xét hàm s
݂
ݔ
ൌͶ
ݔ
ʹ
൅ʹݔǡݔאͲǡ
ߨ
ʹ
݂
ݔ
ൌʹݔെ
ݔ
ʹ
Ͷ൬
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ

Bài 29: Xác định hình dng ca tam giác  có 3 góc ǡǡ tha mãn

ʹ
൅
ʹ
Do đó, tam giác  nhn. Theo bt đẳng thc cơ bn, ta có :
͵ξ͵
Ͳ൏൑൑൏
ʹ
ฺ 
ʹ
൅
(Đề ngh Olympic 30-4, 2008)
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
191
݂
ݔ
ൌͲ฻ݔ
ߨ
͵
ݔ
Ͳ
݂Ԣ
ݔ
Ͳ
݂
ݔ
͵
ξ
͵
T bng biến thiên, ta được
݂
ݔ
൑͵ξ͵
Do đó,
Ͷ൬
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
൅
ʹ

ʹ
Du ൌ xy ra khi v
à ch khi
Vy tam giác  đều.
൅
ʹ
൅
ʹ
(ĐH Công Đoàn 2001)
(ĐH Vinh 2000)
Ǥ
ʹ
ʹ

ʹ
ൌʹ
ʹ
(ĐH An Ninh 2000)
Ǥ
ܾ
൅ܿ
൑ܽ
ͳξʹ
(ĐH Ng
o
i Thương
Tp.
HCM
1998)
൰൑Ͷ
ʹ
൅ʹ͵ξ͵
ൌ
ൌ
͵
ߨ
- BÀI TP T LUYN
3.3.1. Tính các góc ca tam giác  nếu nó tha mãn
Ǥ
൅
൅
ൌ
ʹ
Ǥ
ͳ൅
ሻሺ
ͳ൅
ൌʹ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
192
Ǥ

ǡǡ
ߨ
Ͷ

െ
3.3.2. Hãy xác định các góc ca tam giác , biết rng

ͷ
ʹ
൅
ͷ
ʹ
൅
ͷ
ʹ
͵
ξ
͵
ʹ
(Đề ngh Olym
pic 30-4, 2006)
3.3.3. Tính các góc ca tam giác nhn  biết
Ͷ
͵
͵
Ͷ
െ
ʹ
ൌͲ
Tính .
3.3.7. Chng minh tam giác  cân khi các góc tha mãn h thc
Ǥ


ൌʹ
Ǥ




Ǥ



ͳ
ʹ


൅
൅
ʹ
(Đề ngh Olympic 30-4, 2007)
3.3.4. Tính s đo các góc ca tam giác din tích ܵ và các cnh ܽǡܾǡܿ tha mãn h
thc :
൫ξʹെͳ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
ൌͶܵ
(Đề ngh Olympic 30-4, 2008)
3.3.5. Tính din tích tam giác , biết rng
ܾ
ܾ൅ܿ
ൌʹͲ
3.3.6. Cho tam giác các góc tha mãn

ʹ

െ
൅
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
193
Ǥʹ

Ǥ
ʹ

ൌ
ʹ
Ǥ
ʹ
ܽ൅ܿ
ܾ
Ǥܵ
ͳ
Ͷ
Ǥ
ͳ

൅
Ǥ
െ
ʹ
Ǥ

ܾെܿ
ܾ
Ͷ
െ
ʹ
ͳെʹ
Ǥ݄
ൌʹξʹ݌Ǥ
ʹ

ʹ
3.3.9. Chng minh r
ng tam giác  đều nếu tha mãn h thc
Ǥ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
Ǥܽ
െ
൅ܾ
െ
ൌͲ
Ǥܽܽʹʹܾʹ
Ǥ
ܽ
൅ܾ

െ
ܽ
െܾ

Ǥ
ܽ
ʹܾ
ʹͶܾܽ
ʹʹͶ
3.3.8. Chng minh tam giác  vuông khi nó tha mãn h thc
Ǥͳ
Ǥͳ
ܽ൅ܾെܿ
ሻሺ
ܽ൅ܾ൅ܿ
ܿ൅ܾ
ܽ
Ǥ
൅
ൌͳ
ܿെܾ
ܿ൅ܾ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
194
Ǥ
ʹ
൅
ʹ
൅
ʹ
Ǥξ
ξ
൅ξ

ʹ

ʹ

ʹ
Ǥξ

ξ
൅ξ

ʹ

ʹ

ʹ
Ǥ

ʹ

ʹ

ʹ
Ǥ
ͳ

ͳ

ͳ

ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
ͳ

ʹ
Ǥ
Ͷ

Ͷ

Ͷ
Ǥ
ܽ
Ǥ
ܽ
ܾ
ܾ
ܽ
ܿ
ܾܽ
ൌͳ

ͳ
Ͷ
3.3.10. Cho tam giác  nhn tha điu kin
ͳ

ʹ
Ǥʹξ͵ʹ

ൌͲ
ǤʹʹʹͲ
Ǥ͵

൅
൅
ൌ


ൌ൫͹െͶξ͵൯൫ʹξ͵
Ǥܽ
ͳെʹ
൅ܾ
ͳെʹ
൅ܿ
ͳെʹ
ൌͲ
ܽൌʹܾ
ܾ൅ܿെܽ
ܾ
൅ܿ
െܽ
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
195
Chng minh rng
tam giác  là tam giác đều.
(Đề ngh Olympic 30-4, 2006)
3.3.11. Nhn dng đặc đim ca tam giác  nếu biết
Ǥ
൅
൅
ൌͳ
Ǥܿܿʹܾʹ
Ǥܽ
൅ܾ
൅ܿ
൐ͺ
Ǥ
ܽ
ܾ൅ܿ
ܾ
ܿ൅ܽ
ܿ
ܽ൅ܾ
ൌ
Ǥܽ
ʹܾ
ʹܿ

ʹ
Ǥ
൅

െ
ʹ
Ǥ


ʹ
ʹ
Ǥ

ξ
మబభమ
ξ

మబభమ
൅ξ
మబభమ

ʹ
మబభమ

ʹ
మబభమ

ʹ
మబభమ
Ǥ
ʹʹ
ʹ

ʹ

ʹ

ʹ
͵ʹ
ξ
͵
ͻ
Ǥ

ͳʹ
ʹ

ʹ

ʹ

Ǥ݈
൅݈
൅݈
ൌ݌
- GI Ý GII BÀI TP T LUYN
3.3.1.
a. Theo đẳng thc cơ bn, gi thuyết tương đương vi
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
196

ʹ

ʹ

ʹ
(Tam giác  đều)
b. Bi
ến đổi tương đương, chú ý xét trường hp ͳͲ và 
ͳ്Ͳ
(Tam giác  có góc ൌͶͷ
)
c. Theo đẳng thc cơ bn, ta
Ͷ
ʹ

ʹ

ʹ
(Tam giác  có g
óc ͳʹͲ
)
d. Theo bt đẳng thc Bunyakovsky, ta có :
ܾ൅ܿ
ʹ
ܾ
൅ܿ
൑ܽξʹ
Theo định lý hàm s sin, ta li :



ʹ
ʹ

ʹ
ʹ
ʹ
ʹ
ếǡǡא
ߨ
ͷ
Ǣ
ͷ
ʹ
൅
ͷ
ʹ
൅
ͷ
ʹ
൏ʹ൏
͵
ξ
͵
ʹ
ሻ
Do đó,
ǡǡאቀͲǡ
ߨ
ͷ
ቁ׫൬
͵ߨ
ͷ
ǡߨ
Gi s ൑, ch có th xy ra kh năng
ǡאͲǡ
ߨ
ͷ
ቁǢא
͵ߨ
ͷ
ǡߨ
ͷ
ʹ
Ǣ
ͷ
ʹ
אቀͲǡ
ߨ
ʹ
ቁؿቀ
ߨ
ʹ
Ǣ
ߨ
ʹ
ቁ
ͷͶߨ
ʹ
אቀ
ߨ
ʹ
Ǣ
ߨ
ʹ
ቁǢ
ͷͶߨ
ʹ
൰ൌ
ͷ
ʹ
Theo bt đẳng thc Jensen, ta có :
ξʹ
Suy ra

൫ͳξʹ൯ͳξʹ
(Tam giác  vuông cân )
e. T gi thuyết ta suy ra tam giac  không tù. Do đó

ʹ
ʹ
(Tam giác  vuông cân hoc hoc đều)
3.3.2.
͵ߨ
ͷ
൨¿
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
197

ͷ
ʹ
൅
ͷ
ʹ
൅
ͷ
ʹ
൑͵
ͷͷͷߨ
͸
൰ൌ
͵
ξ
͵
ʹ
Du ൌ xy ra khi v
à ch khi
ͷͷͷͶߨ
൅൅ߨ
ൌൌ
ߨ
ͳͷ
ൌ
ͳ͵ߨ
ͳͷ
3.3.3. Áp dng đẳng thc cơ bn :
ʹʹʹെͳͶ
Khi đó gi thuyết tương đương vi
Ͷ
͵

൅
൅
ͳ
ʹ
ͷ
Ͷ
Ta s xét hàm s
݂
ݔ
Ͷ
͵

ݔെ
ͳ
ʹ
ߨ
ʹ
ቁ
ߨ
͵
ߨ
ʹ
ቁ¿×݂
ݔ
൒݂
ߨ
͵
ቁൌ
ͷ
ͳʹ
ͷ
Ͷ
ܽ൅
ܾ݇
൒Ͷܾ݇ܽ൒Ͷܾ݇ܽ
൅Ͷͷ
(Du ൌ xy ra khi và ch khi ܽൌܾ݇ ൌͶͷ
)
ܽ൅ܾ݇
൒ʹܾ݇ܽξʹʹܾ݇ܽξʹ
Do
ܽ൅ܾ݇
൑ʹ
ܽ
൅݇
ܾ
ฺʹ
ܽ
൅݇
ܾ
൒Ͷ݇ξʹ
ܵ൅݇ξʹ
ܽ
൅ܾ
െܿ
฻൫ʹ݇ξʹ
൯ܽ
൅൫ʹ݇
െ݇ξʹ൯ܾ
൅݇ξʹܿ
൒Ͷ݇ξʹܵ
Khi đó, chn ݇ൌͳ, ta có :
൫ξʹ
െͳ
ܽ
൅ܾ
൅ܿ
൒Ͷܵ
ʹʹ
ʹ
ʹݔǢݔאቀͲǢ
݂
ݔ
ൌെͶ
ݔݔ൅ʹݔ
ͳെʹݔ
ʹݔ
݂
ݔ
ൌͲ֞ݔ
ế²݂
ݔ
²ቀͲǢ
ฺܵൌ݂
൅݂
൅݂
3.3.4. Theo bt đẳng thc Cauchy, vi ݇൐Ͳ ta có :
---------------------
TOANMATH.com
Chương 3 : H thc lượng trong tam giác
198
Du ൌ xy ra khi và ch khi tam giác  cân ti và góc ൌͶͷ
.
3.3.10. Đề đã cho được viết li
ͳെ
ሻሺ
ͳെ
ሻሺ
ͳെ

Ta s chng minh :
ͳെ

൰൬
ͳെ

൰൬
ͳെ

൰൒ͳ
Ta đặt :
ە
ۖ
۔
ۖ
ۓ
ݔൌ
ʹ
ݕൌ
ʹ
ݖൌ
ʹ
ݔǡݕǡݖͲ
ە
ۖ
ۖ
۔
ۖ
ۖ
ۓ

ͳെݔ
ͳ൅ݔ

ͳെݕ
ͳ൅ݕ

Do đó,
đ
i
u
cn
c
hng
m
inh tương đương vi
ʹݔ
ͳെݔ
൰൬
ʹݕ
ͳെݕ
൰൬
ʹݖ
ͳെݖ
൰൒
ͳ
ݔݕݖ


ʹ

ʹ

ʹ


൅
൅
ʹ
ͳെݖ
ͳ൅ݖ
൅
ʹ
൅
൅
ʹ
---------------------
TOANMATH.com
Đọc thêm : Tóm lược tiu s các nhà khoa hc có nh hưởng đến lượng giác
199
Đọc Thêm
M LƯỢC TIU S CÁC NHÀ KHOA HC
NH HƯỞNG ĐẾN LƯỢNG GIÁC
(2)
PTOMELY (khong 85-165 TCN)
Ptomely là nhà bác hc c Hy Lp có sc nh hưởng ln đến các vn đề v thiên văn hc,
địa lý hc, quang hc và lượng giác hc.
(1)
HIPPARCHUS (190120 TCN)
Hipparchus là mt nhà thiên văn hc, địa lý hc, nhà toán hc Hy Lp. Ông được xem là
người sáng lp ra môn lượng giác hc bi nhng tính toán hàm s lượng giác đầu tiên
được gi là bng lượng giác. Qua đó, ông tính toán các giá tr đặc bit ca lượng giác
bng các mô hình hình hc. Nh đó, ông có th gii được các bài toán lượng giác phng,
cũng như lượng giác cu.
Hipparchus đã phát minh và s dng các dng c thiên văn có vòng chia độ. Ông đã xác
định được khong cách đến Mt Tri và Mt Trăng, là người đầu tiên đưa ra mt mô hình
v lượng mô t chính xác s chuyn động ca Mt Tri và Mt Trăng. Vi lý thuyết v
nht nguyt và lượng giác ca mình, ông tr thành người đầu tiên xây dng và phát trin
phương pháp tiên đoán nht thc. Mt thành tu khác ca ông cũng được biết đến đó là
vic thiết lp danh mc ta độ khong 850 ngôi sao có ch độ chói theo thang độ quy
ước.
---------------------
TOANMATH.com
Đọc thêm : Tóm lược tiu s các nhà khoa hc có nh hưởng đến lượng giác
200
mt người có nhu cu nghiên cu thiên văn hc và địa lý hc nên ông đã góp phn m
rng thêm các ng dng ca hình hc và lượng giác hc. Ông được cho là người đầu tiên
tìm ra công thc cng và tr cho ሺሻ ሺሻ, t đó suy ra được công thc
h bc, cho phép ông lp bng tính vi bt k độ chính xác cn thiết nào. Tuy nhiên,
nhng bng tính trên đều đã b tht truyn.
Ngoài ra, ông còn nghiên cu phép chiếu
trong k
hông gian mà ông cho là có ích cho vic nghiên cu bu tri.
(4)
FRANNCOIS VIÈTE (1540-1603)
Francois Viète là mt lut gia, mt ngh sĩnhà toán hc vĩ đại người Pháp, ông t
ca môn đại s hc. Ông viết nhiu công trình v lượng giác, đại s và hình hc, và là
người đề ra cách gii thng nht các phương trình bc 2, bc 3 bc 4 bng vic km
phá ra mi liên h gia các nghim ca mt đa thc vi các h s ca đa thc đó, ngày
nay được gi là định lý Viète.
(3)
SURYA SIDDHANTA (khong thế k 4-5)
Surya Siddhanta là mt nhà thiên văn hc người n Độ, nhưng nhng công trình nghiên
cu ca ông đã góp phn phát trin các vn đề v m lượng giác, đó là vic định nghĩa
hàm sin theo na góc và na dây cung, được cho là m rng các kết qu lượng giác ca
Ptomely.
Xoay quanh các công trình nghiên cu ca ông, ngoài nhng phép tính lượng giác phc
v cho thiên văn hc, ông được biết đến bi nhng ước tính gn đúng v đường kính ca
các hành tinh. Chng hn như đường kính ca sao Thy là 3.008 dm, sao Th là 73.882
dm, sao Ha là 3.772 dm…
---------------------
TOANMATH.com
Đọc thêm : Tóm lược tiu s các nhà khoa hc có nh hưởng đến lượng giác
201
Cũng chính định lý Viète ca ông đ
ã góp phn phát trin nhng k thut tính toán quan
trng trong các bài toán v biến đổi lượng giác, cũng như xác định được chính xác giá tr
ca các hàm lượng giác ng vi mi góc qua vic gii phương trình. Ngoài ra, ông
người đầu tiên phát trin h thng nhng phương pháp gii các tam giác phng và tam
giác cu bng cách dùng c sáu hàm lượng giác. Đặc bit chú ý là ông đã tìm ra được các
biu thc cho ݊ݔ
theo ݔ mt cách tng
quát và có gi ý cách gii lượng giác cho
trường hp bt kh quy ca các phương trình bc 3.
Trong công trình ni tiếng ca Viète, ông đã phát trin nhiu ký hiu đại s và trình bày
mt quá trình có h thng để tìm xp x liên tiếp nghim ca phương trình.
(5)
HERON (10-75)
Heron là nhà toán hc và vt lý người Hy Lp, vào thi đó ông được biết đến như mt tác
gia bách khoa trong hai lĩnh vc này bi nhng công trình ca ông quá phong phú v ni
dung cũng như nhiu v s lượng. Mi lun văn ca ông thường hướng ti tính hu dng
thc tin hơn là tính hoàn chnh v lý thuyết.Công trình ca Heron có th chia thành hai
loi : Cơ hc và Hình hc.
Nói v cơ hc thì ông có các công trình ni bt như mô t và xây dng thiết b mà các
phn ng bên trong tương t như động cơ tên la động cơ hơi nước, công trình v máy
bán hàng t động
Còn v hình hc, đây là công trình quan trng nht ca ông, tiêu biu là tuyn tp
“Metrica” gm 3 b. Trong tác phm này, Heron đã rút ra được công thc ni tiếng để
tính din tích tam giác theo ba cnh và na chu vi, nay được gi là công thc Heron.
Ngoài ra, ông còn đưa ra cách tính xp x v căn bc hai ca mt s nguyên không chính
phương, cách tính th tích các hình nón, hình tr, hình hp, hình lăng tr, hình chóp, hình
nón ct, hình cu…
---------------------
TOANMATH.com
Đọc thêm : Tóm lược tiu s các nhà khoa hc có nh hưởng đến lượng giác
202
(6)
JAKOB STEINER (1796-1863)
Jakob Steiner là nhà toán hc người Thy S, được biết đến vi các công trình ni tiếng
v hình hc, và hu hết ông ch nghiên cu v môn hc này. Do đó, đã nh hưởng không
nh đến các vn đề v lượng giác, c th là h thc lượng trong tam giác, vn dĩ được xây
dng trên nn tng ca hình hc và thiên văn hc.
T mt đề xut ca nhà toán hc người Đức
(7)
Daniel Christian Ludolph Lehmus (1780-
1863), ông đã chng minh được định lý rng điu kin cn và đủ để tam giác cân là hai
đường phân giác trong bng nhau, ngày nay định lý này mang tên Steiner Lahmus. Các
nghiên cu quan trng nht ca ông là hình hc x nh và nguyên lý đối ngu.
(8)
AUGUSTIN LOUIS CAUCHY (1789-1857)
Augustin Louis Cauchy là nhà toán hc người Pháp, được xem là người đi đầu trong lĩnh
vc gii tích toán hc. Nhng công trình ca ông hu hết đặt nn móng cơ s cho toán
hc hin đại như lý thuyết hàm, vt lý và gii tích toán hc. Đặc bit các định nghĩa ca
chúng ta hin nay v gii hn, tính liên tc, kh vi ch yếu là do ông đề ngh, ông đã đặt
ra tiêu chun Cauchy ni tiếng để nghiên cu v s hi t ca dãy trong các không gian
riêng bit.
Ngoài ra, ông còn phát trin lý thuyết chui, lý thuyết định thc, phép tính tích phân,
thuyết hàm biến phc và có hàng lot công trình cho các lĩnh vc hình hc, đại s và lý
thuyết sMt h qu nh trong các công trình nghiên cu ca ông là bt đẳng thc
Cauchy, có nh hưởng to ln đến toán hc, trong đó có bt đẳng thc lượng gc.
---------------------
TOANMATH.com
Đọc thêm : Tóm lược tiu s các nhà khoa hc có nh hưởng đến lượng giác
203
(9)
VIKTOR YAKOVLEVICH BUNYAKOVSKY (1804-1889)
Viktor Yakovlevich Bunyakovsky là nhà toán hc người Nga, được biết đến vi khong
150 công trình v toán hc và cơ hc. Và ông còn được biết nhiu hơn v bt đẳng thc
Bunyakovsky, ngày nay chúng ta vn thường gi là bt đẳng thc Bunyakovsky-Cauchy-
Schwarz.
Ông còn nghiên cu trong các lĩnh vc lý thuyết s, lý thuyết xác sut và ng dng, hình
hc-đặc bit là lý thuyết các đường song song, cơ hc ng dng và thy tĩnh hc… và
quan tâm đến c tính toán trong thc tin, bng chng là mt lot công trình v thng kê
và xác sut đã góp phn đáng k vào vic phát trin lý thuyết thng kê ca nước Nga.
(10)
PAFNUTY LVOVICH CHEBYSHEV (1821-1894)
Pafnuty Lvovich Chebyshev là mt nhà toán hc người Nga, được coi là cha đẻ ca nn
toán hc Nga. Ông được biết ti bi các công trình vthuyết xác sut, lý thuyết thng
kê và lý thuyết s, đặc bit trong vic nghiên cu s phân b các s nguyên t trong dãy
s t nhiên.
Ông còn nghiên cu v gii tích toán hc, chng hn như phương trình vi phân. Ông đã
thiết lp mt ngành hoàn toàn mi ni tiếng là “Lý thuyết xp x tt nht các hàm s bng
đa thc”. Ngoài ra, trong nn toán hc sơ cp, ông cũng đóng góp kng nh, đó chính là
bt đẳng thc Chebyshev ni tiếng.
---------------------
TOANMATH.com
Đọc thêm : Tóm lược tiu s các nhà khoa hc có nh hưởng đến lượng giác
204
(11)
JAKOB BERNOULLI (1654-1705)
Jakob Bernoulli là nhà toán hc người Thy Sĩ. Công trình ca ông ch yếu là hình hc
gii tích, lý thuyết xác sut và phép tính biến phân. Ông được biết đến khi đã cùng vi hai
nhà bác hc Isaac Newton (1643-1689) người Anh và Gottfried Wilhelm Leibniz (1646-
1716) người Đức, phát trin phép tính vi phân và tích phân.
Ông là người nghiên cu sm v xác sut toán hc. Có nhiu loi trong toán hc mang
tên ông : s phân phi Bernoulli, định lý Bernoulli trong xác sut và thng kê, phương
trình Bernoulli trong phương trình vi phân, bt đẳng thc Bernoulli…
(12)
JOHAN LUDWIG WILLIAM VALDERMAR JENSEN (1859-1925)
Johan Ludwig William Valdermar Jensen là nhà toán hc và k sư người Đan Mch. Tuy
công vic chính ca ông là mt k sư xut sc cho mt công ty Copenhagen và hu hết
các nghiên cu toán hc ca ông ch được thc hin trong thi gian rnh ri nhưng ông
đã đạt đến mc độ rt cao v toán hc. Ông nghiên cu v chui dài vô tn, hàm gamma,
hàm li. Qua đó, ông đã đóng góp vào nn toán hc sơ cp : bt đẳng thc Jensen.
---------------------
TOANMATH.com
205
I LIU THAM KHO
[1] Trn Phương, Tuyn tp các chuyên đề luyn thi Đại hc môn Toán H thc
lượng giác, NXB Đại hc Quc Gia Hà Ni, 2010.
[2] Hunh Công Thái, Đậu Thế Cp, Các chuyên đề - Tìm cc tr và Chng minh bt
đẳng thc cha hàm lượng giác, NXB Đại hc Quc Gia Tp.HCM, 2007.
[3] Nguyn Văn Nho, Nguyn Văn Th, Chuyên đề Lượng giác, NXB Tng hp
Tp.HCM, 2007.
[4] Võ Giang Giai, Tuyn tp 400 bài toán lượng giác, NXB Đại hc Sư Phm, 2007.
[5] Phm Tn Phước, Các chuyên đề Lượng giác, NXB Tp.HCM, 1999.
[6] Hunh Công Thái, Chuyên đề lượng giác Đẳng thc, Bt đẳng thc trong tam giác,
Nhn dng tam giác, NXB Đại hc Quc Gia Tp.HCM, 2002.
[7] James Stewart, Calculus Concepts and Contexts, Richard Stratton, 2005.
[8] Tuyn tp đề thi Olympic 30 tháng 4, Ln XII 2006, Toán hc, NXBGD, 2006.
Tuyn tp đề thi Olympic 30 tháng 4, Ln XIII 2007, Toán hc, NXBGD, 2007.
Tuyn tp đề thi Olympic 30 tháng 4, Ln XIV 2008, Toán hc, NXBGD, 2008.
Tuyn tp đề thi Olympic 30 tháng 4, Ln XV 2009, Toán hc, NXBGD, 2009.
Tuyn tp đề thi Olympic 30 tháng 4, Ln XVI 2006, Toán hc, NXBGD, 2010.
[9] Nguyn Phúc Lc, Lch s Toán hc, NXBGD, 2008.
---------------------
TOANMATH.com
| 1/211

Preview text:

LƯỢNG GIÁC
MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VÀ ỨNG DỤNG
TẬP 1 : BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC VÀ HỆ THỨC LƯỢNG
VÕ ANH KHOA – HOÀNG BÁ MINH
VÕ ANH KHOA – HOÀNG BÁ MINH LƯỢNG GIÁC
MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VÀ ỨNG DỤNG
TẬP 1 : BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC VÀ HỆ THỨC LƯỢNG TP. HỒ CHÍ MINH --------------------- TOANMATH.com LỜI NÓI ĐẦU
Cuốn sách “LƯỢNG GIÁC – MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VÀ ỨNG DỤNG” này được biên
soạn với mục đích cung cấp, bổ sung kiến thức cho học sinh THPT và một số bạn đọc
quan tâm đến mảng kiến thức này trong quá trình học tập và làm việc. Ở cuốn sách này,
ngoài việc đưa ra những khái niệm và dạng bài tập cơ bản, chúng tôi sẽ thêm vào đó lịch
sử và ứng dụng của môn học này để các bạn hiểu rõ hơn “Nó xuất phát từ đâu và tại sao
chúng ta lại phải học nó?”.
Ở các chương chính, chúng tôi chia làm 3 phần : -
Phần I : Nêu lý thuyết cùng ví dụ minh họa ngay sau đó, giúp bạn đọc hiểu và biết
cách trình bày bài. Đồng thời đưa ra các dạng toán cơ bản, thường gặp trong quá trình
làm bài trên lớp của học sinh THPT. Ở phần này, chúng tôi sẽ trình bày một số bài để bạn
đọc có thể nắm vững hơn, tránh sai sót. -
Phần II : Trong quá trình tham khảo và tổng hợp tài liệu, chúng tôi sẽ đưa vào
phần này các dạng toán khó nhằm giúp cho các học sinh bồi dưỡng, rèn luyện kĩ năng
giải LƯỢNG GIÁC thành thạo hơn khi gặp phải những dạng toán này. -
Phần III : Chúng tôi sẽ đưa ra lời giải gợi ý cho một số bài, qua đó bạn đọc kiểm
tra lại đáp số, lời giải hoặc cũng có thể tham khảo thêm.
Trong quá trình biên soạn, mặc dù chúng tôi đã cố gắng bằng việc tham khảo một lượng
rất lớn các tài liệu có sẵn và tiếp thu có chọn lọc ý kiến từ các bạn đồng nghiệp để dần
hoàn thiện cuốn sách này, nhưng khó tránh khỏi những thiếu sót bởi tầm hiểu biết và kinh
nghiệm còn hạn chế, chúng tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp quý báu của bạn đọc gần xa.
Chi tiết liên hệ tại : anhkhoavo1210@gmail.com minh.9a1.dt@gmail.com CÁC TÁC GIẢ
VÕ ANH KHOA – HOÀNG BÁ MINH. --------------------- TOANMATH.com LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình biên soạn, chúng tôi xin cám ơn đến những bạn đã cung cấp tài liệu tham
khảo và vui lòng nhận kiểm tra lại từng phần của bản thảo hoặc bản đánh máy, tạo điều
kiện hoàn thành cuốn sách này :
- Tô Nguyễn Nhật Minh (ĐH Quốc Tế Tp.HCM)
- Ngô Minh Nhựt (ĐH Kinh Tế Tp.HCM)
- Mai Ngọc Thắng (ĐH Kinh Tế Tp.HCM)
- Trần Lam Ngọc (THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa Tp.HCM)
- Nguyễn Huy Hoàng (THPT Chuyên Lê Hồng Phong Tp.HCM)
- Nguyễn Hoài Anh (THPT Chuyên Phan Bội Châu Tp.Vinh)
- Phan Đức Minh (ĐH Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội)
và một số thành viên diễn đàn MathScope. --------------------- TOANMATH.com MỤC LỤC
TẬP 1 : BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC VÀ HỆ THỨC LƯỢNG
CHƯƠNG 1 : SƠ LƯỢC VỀ KHÁI NIỆM VÀ LỊCH SỬ ....................................... 1
CHƯƠNG 2 : CÁC BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC ........................................................ 4
2.1 CHỨNG MINH MỘT ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC ................................... 7
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................... 15
2.2 TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ............................................................... 21
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................... 33
2.3 CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC SUY TỪ ĐẲNG THỨC
LƯỢNG GIÁC KHÁC CHO TRƯỚC .......................................................... 36
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................... 45
2.4 CHỨNG MINH BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO
BIẾN SỐ ....................................................................................................... 46
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................... 51
CHƯƠNG 3 : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC ....................................... 52
3.1 CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC ......... 55
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................... 77
3.2 CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC
TRONG TAM GIÁC ..................................................................................... 81
BÀI TẬP TỰ LUYỆN .................................................................................. 133
3.3 NHẬN DẠNG TAM GIÁC VÀ TÍNH CÁC GÓC TRONG TAM GIÁC..... 143
BÀI TẬP TỰ LUYỆN .................................................................................. 191 --------------------- TOANMATH.com ĐỌC THÊM :
TÓM LƯỢC TIỂU SỬ CÁC NHÀ KHOA HỌC
CÓ ẢNH HƯỚNG ĐẾN LƯỢNG GIÁC .................................................. 199
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 205 --------------------- TOANMATH.com
Chương 1 : Sơ lược về khái niệm và lịch sử CHƯƠNG 1
SƠ LƯỢC VỀ KHÁI NIỆM VÀ LỊCH SỬ I. KHÁI NIỆM
Trong toán học nói chung và lượng giác học nói riêng, các hàm lượng giác là các
hàm toán học của góc, được dùng khi nghiên cứu tam giác và các hiện tượng có tính chất
tuần hoàn. Các hàm lượng giác của một góc thường được định nghĩa bởi tỷ lệ chiều dài
hai cạnh của tam giác vuông chứa góc đó, hoặc tỷ lệ chiều dài giữa các đoạn thẳng nối
các điểm đặc biệt trên vòng tròn đơn vị. Sâu xa hơn, ở khía cạnh hiện đại hơn, định nghĩa
hàm lượng giác là chuỗi vô hạn hoặc là nghiệm của phương trình vi phân, điều này cho phép phép hàm
hàm llưượợnngg ggiiáácc có có tthhể có
có đđốốii số llàà mộtt số thực hay một số phức bất kỳ.
( Dạng đồ thị hàm sin ) II. LỊC CH H SỬ
Những nghiên cứu một cách hệ thống và việc lập bảng tính các hàm lượng giác
được cho là thực hiện đầu tiên bởi Hipparchus(1) (180-125 TCN), người đã lập bảng tính
độ dài các cung tròn và chiều dài của dây cung tương ứng. Sau đó, Ptomely(2) tiếp tục
phát triển công trình, tìm ra công thức cộng và trừ cho ሺ ൅ ሻ và ሺ ൅ ሻ,
Ptomely cũng đã suy diễn ra được công thức hạ bậc, cho phép ông lập bảng tính với bất
kỳ độ chính xác cần thiết nào. Tuy nhiên, những bảng tính trên đều đã bị thất truyền.
Các phát triển tiếp theo diễn ra ở Ấn Độ, công trình của Surya Siddhanta(3) (thế kỷ
4-5) định nghĩa hàm sin theo nửa góc và nửa dây cung. Đến thế kỷ 10, người Ả Rập đã
dùng cả 6 hàm lượng giác cơ bản với độ chính xác đến 8 chữ số thập phân.
Các công trình đầu tiên này về các hàm lượng giác cơ bản đều được phát triển
nhằm phục vụ trong các công trình thiên văn học, cụ thể là dùng để tính toán các đồng hồ mặt trời. 1 --------------------- TOANMATH.com
Chương 1 : Sơ lược về khái niệm và lịch sử
Ngày nay, chúng được dùng để đo khoảng cách tới các ngôi sao gần, giữa các mốc
giới hạn hay trong các hệ thống hoa tiêu vệ tinh. Rộng hơn nữa, chúng được áp dụng vào
nhiều lĩnh vực khác : quang học, phân tích thị trường tài chính, điện tử học, lý thuyết xác
suất, thống kê, sinh học, dược khoa, hóa học, lý thuyết số, địa chấn học, khí tượng học, hải dương học…
Ta lấy ví dụ từ một bài toán sau trích từ Lucia C. Hamson, Daylight, Twilight, Darkness and Time :
Việc mô hình hóa về số giờ chiếu sáng của mặt trời là hàm thời gian trong năm tại
nhiều vĩ độ khác nhau. Cho biết Philadelphia nằm ở vĩ độ ͶͲ୭ Bắc, tìm hàm biểu thị số
giờ chiếu sáng của mặt trời tại Philadelphia.
Chú ý rằng mỗi đường cong tương tự với một hàm số sin mà bị di chuyển và kéo
căng ra. Tại độ cao của Philadelphia, thời gian chiếu sáng kéo dài 14,8 giờ vào ngày 21
tháng 6 và 9,2 giờ vào ngày 21 tháng 12, vậy nên biên độ của đường cong (hệ số kéo
căng theo chiều dọc) là :
ͳ ሺͳͶǡͺ െ ͻǡʹሻ ൌ ʹǡͺ ʹ
Hệ số nào mà chúng ta cần để kéo căng đồ thị hình sin theo chiều ngang nếu
chúng ta đo thời gian ݐ trong ngày? Bởi có 365 ngày/ năm, chu kỳ của mô hình nên là 365.
Nhưng mà giai đoạn của ݕ ൌ ݐ là ʹߨ, nên hệ số kéo căng theo chiều ngang là : 2 --------------------- TOANMATH.com
Chương 1 : Sơ lược về khái niệm và lịch sử ʹߨ ܿ ൌ ͵͸ͷ
Chúng ta cũng để ý rằng đường cong bắt đầu một chu trình của nó vào ngày 21
tháng 3, ngày thứ 80 của năm nên chúng ta phải phải dịch chuyển đường cong về bên
phải 80 đơn vị. Ngoài ra, chúng ta phải đưa nó lên trên 12 đơn vị. Do đó chúng ta mô
hình hóa số giờ chiếu sáng của của mặt trời trong năm ở Philadelphia vào ngày thứ ݐ của năm bằng hàm số : ʹߨ
ܮሺݐሻ ൌ ͳʹ ൅ ʹǡͺ ൤ ሺݐ െ ͺͲሻ൨ ͵͸ͷ 3 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác CHƯƠNG 2
CÁC BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC I.
BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
Ta gọi cung có liên quan đặc biệt với cung ߙ là các cung : - Đối với ߙ : െߙ - Bù với ߙ : ߨ െ ߙ - Hiệu ߨ với ߙ : ߨ ൅ ߙ - గ గ
Hơn kém với ߙ : േ ߙ ଶ ૛ ߨ ߨ െߙ ߨ െ ߙ ߨ ൅ ߙ െ ߙ ൅ ߙ ʹ ʹ cos ߙ െ ߙ െ ߙ ߙ െ ߙ sin െ ߙ ߙ െ ߙ ߙ ߙ tan െ ߙ െ ߙ ߙ ߙ െ ߙ cot െ ߙ െ ߙ ߙ ߙ െ ߙ
Ngoài ra, có một số hàm lượng giác khác : ͳ ͳ െ ߙ ൌ െ ߙ ൌ ߙ ߙ
െߙ ൌ ͳ െ ߙ െ ߙ ൌ ߙ െ ͳ II.
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1. CÔNG THỨC CƠ BẢN ߨ
ଶ ݔ ൅ ଶ ݔ ൌ ͳ ݔ ݔ ൌ ͳ ቀݔ ് ݇ ǡ ݇ א Ժቁ ʹ ݔ ͳ ߨ ݔ ൌ ͳ ൅ ଶ ݔ ൌ
ቀݔ ് ൅ ݇ߨǡ ݇ א Ժቁ ݔ ଶ ݔ ʹ ݔ ͳ ݔ ൌ ͳ ൅ ଶ ݔ ൌ ሺݔ ് ݇ߨǡ ݇ א Ժሻ ݔ ଶ ݔ 4 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
Từ hình vẽ thực tiễn trên, ta rút ra được một số công thức cơ bản về hàm lượng giác : 2. CÔNG THỨC CỘNG
ሺܽ േ ܾሻ ൌ ܽ ܾ േ ܾ ܽ
ሺܽ ൅ ܾሻ ൌ ܽ ܾ ט ܽ ܾ ܽ േ ܾ ߨ
ሺܽ േ ܾሻ ൌ ͳ ט ܽ ܾቀܽǡܾǡܽ േ ܾ ് ൅ ݇ߨǡ݇ א Ժቁ ʹ ܽ ܾ ט ͳ ሺܽ േ ܾሻ ൌ
ሺܽǡ ܾǡ ܽ േ ܾ ് ݇ߨǡ ݇ א Ժሻ ܽ േ ܾ 3. CÔNG THỨC NHÂN a. CÔNG THỨC NHÂN 2 ʹݔ ൌ ʹ ݔ ݔ ଶ ݔ െ ଶ ݔ ʹݔ ൌ ൝ ʹ ଶ ݔ െ ͳ ͳ െ ʹ ଶ ݔ ʹ ݔ ߨ ʹݔ ൌ
ቀݔǡ ʹݔ ് ൅ ݇ߨǡ ݇ א Ժቁ ͳ െ ଶ ݔ ʹ b. CÔNG THỨC NHÂN 3 ߨ ߨ
͵ݔ ൌ ͵ ݔ െ Ͷ ଷ ݔ ൌ Ͷ ݔ ቀ െ ݔቁ ቀ ൅ ݔቁ ͵ ͵ ߨ ߨ
͵ݔ ൌ Ͷ ଷ ݔ െ ͵ ݔ ൌ Ͷ ݔ ቀ െ ݔቁ ቀ ൅ ݔቁ ͵ ͵ ͵ ݔ െ ଷ ݔ ߨ ߨ ͵ݔ ൌ
ൌ ݔ ቀ െ ݔቁ ቀ ൅ ݔቁ ͳ െ ͵ ଶ ݔ ͵ ͵
Công thức tổng quát đối với hàm tan : ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ െ ܽ ܾ ܿ
ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻ ൌ ͳ െ ܽ ܾ െ ܾ ܿ െ ܿ ܽ 5 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác c.
CÔNG THỨC TÍNH THEO ݐ ൌ ݔ ʹݐ ʹݔ ൌ ͳ ൅ ݐଶ ͳ െ ݐଶ ߨ ʹݔ ൌ
ቀݔ ് ൅ ݇ߨǡ ݇ א Ժቁ ͳ ൅ ݐଶ ʹ ʹݐ ʹݔ ൌ ͳ െ ݐଶ d. CÔNG THỨC HẠ BẬC ͳ െ ʹݔ ͳ ൅ ʹݔ ͳ െ ʹݔ ଶ ݔ ൌ ଶ ݔ ൌ ଶ ݔ ൌ ʹ ʹ ͳ ൅ ʹݔ െ ͵ݔ ൅ ͵ ݔ ͵ݔ ൅ ͵ ݔ ଷ ݔ ൌ ଷ ݔ ൌ Ͷ Ͷ 4.
CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI a. TÍCH THÀNH TỔNG ͳ
ܽ ܾ ൌ ሾሺܽ ൅ ܾሻ ൅ ሺܽ െ ܾሻሿ ʹͳ
ܽ ܾ ൌ െ ሾሺܽ ൅ ܾሻ െ ሺܽ െ ܾሻሿ ʹ ͳ
ܽ ܾ ൌ ሾሺܽ ൅ ܾሻ ൅ ሺܽ െ ܾሻሿ ʹ ͳ
ܽ ܾ ൌ ሾሺܽ ൅ ܾሻ െ ሺܽ െ ܾሻሿ ʹ b. TỔNG THÀNH TÍCH ܽ ൅ ܾ ܽ െ ܾ ܽ ൅ ܾ ൌ ʹ ʹ ʹ ܽ ൅ ܾ ܽ െ ܾ ܽ െ ܾ ൌ െʹ ʹ ʹ ܽ ൅ ܾ ܽ െ ܾ ܽ ൅ ܾ ൌ ʹ ʹ ʹ ܽ ൅ ܾ ܽ െ ܾ ܽ െ ܾ ൌ ʹ ʹ ʹ ሺܽ േ ܾሻ ߨ ܽ േ ܾ ൌ
ቀܽǡ ܾ ് ൅ ݇ߨǡ ݇ א Ժቁ ܽ ܾ ʹ ሺܾ േ ܽሻ ܽ േ ܾ ൌ
ሺܽǡ ܾ ് ݇ߨǡ ݇ א Ժሻ ܽ ܾ ሺܽ െ ܾሻ ߨ ܽ ൅ ܾ ൌ
ቀܽ ് ൅ ݇ߨǡ ܾ ് ݈ߨǡ ݇ǡ ݈ א Ժቁ ܽ ܾ ʹ ሺܽ ൅ ܾሻ ߨ ܽ െ ܾ ൌ
ቀܽ ് ݇ߨǡ ܾ ് ൅ ݈ߨǡ ݇ǡ ݈ א Ժቁ ܽ ܾ ʹ 6 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác c. CÔNG THỨC BỔ SUNG ߨ
ܽ േ ܽ ൌ ξʹ ቀܽ േ ቁ Ͷߨ
ܽ േ ܽ ൌ ξʹ ቀܽ ט ቁ Ͷߨ ߨ
ξ͵ ܽ േ ܽ ൌ ʹ ቀܽ േ ቁ ൌ ʹ ቀܽ ט ቁ ͸ ͵ ߨ ߨ
ܽ േ ξ͵ ܽ ൌ ʹ ቀܽ േ ቁ ൌ ʹ ቀܽ ט ቁ ͵ ͸
݉ ܽ ൅ ݊ ܽ ൌ ඥ݉ଶ ൅ ݊ଶ ሺܽ ൅ ܾሻ Trong đó ݉ଶ ൅ ݊ଶ ൐ Ͳ ൝ ݉ ݊ ܾ ൌ Ǣ ܾ ൌ ξ݉ଶ ൅ ݊ଶ ξ݉ଶ ൅ ݊ଶ III.
CÁC LOẠI TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 1.
CHỨNG MINH MỘT ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC
- Ta thường sử dụng các phương pháp : biến đổi vế phức tạp hoặc nhiều số hạng
thành vế đơn giản; biến đổi tương đương; xuất phát từ đẳng thức đúng nào đó, biến
đổi về đẳng thức cần chứng minh.
- Trong khi biến đổi ta sử dụng các công thức thích hợp hướng đến kết quả phải đạt được.
- Lưu ý một số công thức trên phải chứng minh trước khi sử dụng.
Bài 1: Chứng minh các đẳng thức sau : a. ܽ െ ܽ ൌ ʹ ʹܽ b. ʹܽ ሺ ܽ ൅ ܽሻ ൌ ʹ Giải: a. Ta có : ܽ ܽ ଶ ܽ െ ଶ ܽ ʹ ʹܽ ൌ െ ൌ ൌ ൌ ܽ ܽ ܽ ܽ ʹܽ b. Ta có : ܽ ܽ ൌ ʹ ܽ ൬ ൅
൰ ൌ ʹሺଶ ܽ ൅ ଶ ܽሻ ൌ ʹ ܽ ܽ 7 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
Bài 2: Chứng minh đẳng thức sau : ݔ ൅ ݔ
Ǥ ଷ ݔ ൅ ଶ ݔ ൅ ݔ ൅ ͳ ൌ ଷ ݔ ͳ ൅ ݔ ݔ ൅ ͳ Ǥ ൌ ͳ െ ݔ ݔ െ ͳ ͸ ൅ ʹ Ͷݔ Ǥ ൌ ଶ ݔ ൅ ଶ ݔ ͳ െ Ͷݔ ݔ െ ݔ ͳ Ǥ ൌ ଷ ݔ ݔ ሺͳ ൅ ݔሻ Giải: a. Ta có : ݔ ቀݔ ൅ ͳቁ
ൌ ଶ ݔ ሺ ݔ ൅ ͳሻ ൅ ݔ ൅ ͳ ൌ ሺ ݔ ൅ ͳሻሺଶ ݔ ൅ ͳሻ ൌ ଶ ݔ ݔ ൅ ݔ ൌ ൌ ଷ ݔ b.
Ta có điều cần chứng minh tương đương với
ሺͳ ൅ ݔሻሺ ݔ െ ͳሻ ൌ ሺ ݔ ൅ ͳሻሺͳ െ ݔሻ
฻ ݔ െ ͳ ൅ ݔ ݔ െ ݔ ൌ ݔ െ ݔ ݔ ൅ ͳ െ ݔ
Điều này hiển nhiên đúng nên ta có điều phải chứng minh. c. Ta có : Ͷ Ͷ ͸ ൅ ʹ Ͷݔ
ൌ ሺ ݔ ൅ ݔሻଶ െ ʹ ൌ െ ʹ ൌ െ ʹ ൌ ൌ ଶ ʹݔ ͳ െ Ͷݔ ͳ െ Ͷݔ ʹ d. Ta có : ͳ ݔ ቀ ͳ െ ݔ ͳ ൌ ݔ െ ͳቁ ൌ ൌ ൌ ଷ ݔ
ݔ ሺͳ െ ݔሻሺͳ ൅ ݔሻ ݔ ሺͳ ൅ ݔሻ 8 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác Bài 3: Chứng minh : a.
ͷ ൅ ͵ Ͷݔ ൌ ͺሺ଺ ݔ ൅ ଺ ݔሻ b. ʹݔ ݔ ൌ ͳ െ ʹݔ Suy ra giá trị : ߨ ͵ߨ ͷߨ ൌ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ͳʹ ͳʹ ͳʹ Giải: a. Ta có :
଺ ݔ ൅ ଺ ݔ ൌ ሺଶ ݔ ൅ ଶ ݔሻሺସ ݔ െ ଶ ݔ ଶ ݔ ൅ ସ ݔሻ ͵ ͵
ൌ ሺଶ ݔ ൅ ଶ ݔሻଶ െ ͵ ଶ ݔ ଶ ݔ ൌ ͳ െ ଶ ʹݔ ൌ ͳ െ ሺͳ െ Ͷݔሻ Ͷ ͺ ͷ ൅ ͵ ସ ݔ ൌ ͺ
Vậy ta có điều phải chứng minh. b. Ta có : ͳ െ ʹݔ ʹ ଶ ݔ ൌ ൌ ݔ ʹݔ ʹ ݔ ݔ Nên ߨ ߨ ͳ െ ͳ െ ξ͵ ൌ ͸ ൌ ʹ ൌ ʹ െ ξ͵ ͳʹ ߨ ͳ ͸ ʹ ͵ߨ ͵ߨ ͳ െ ൌ ͸ ൌ ͳ ͳʹ ͵ߨ ͸ͷߨ ͷߨ ͳ െ ൌ ͸ ൌ ʹ ൅ ξ͵ ͳʹ ͷߨ ͸ ଶ ଶ
Vậy ൌ ൫ʹ െ ξ͵൯ ൅ ͳ ൅ ൫ʹ ൅ ξ͵൯ ൌ ͳͷ Bài 4: Chứng minh ͵ ͳ ͳ ସ ݔ ൌ െ ʹݔ ൅ Ͷݔ ͺ ʹ ͺ Áp dụng tính tổng sau : ߨ ͵ߨ ͷߨ ͹ߨ ൌ ସ ൅ ସ ൅ ସ ൅ ସ ͳ͸ ͳ͸ ͳ͸ ͳ͸ 9 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác Giải: Ta có : ͳ ൅ Ͷݔ ͳ െ ʹݔ ଶ ͳ ൅ ଶ ʹݔ െ ʹ ʹݔ ͳ ൅ ସ ݔ ൌ ൬ ൰ ൌ ൌ ʹ െ ʹ ʹݔ ʹ Ͷ Ͷ ͵ Ͷݔ ͳ ൌ ൅ െ ʹݔ ͺ ͺ ʹ Suy ra ߨ ͵ ͳ ߨ ͳ ߨ ସ ൌ െ ൅ ͳ͸ ͺ ʹ ͺ ͺ Ͷ ͵ߨ ͵ ͳ ͵ߨ ͳ ͵ߨ ସ ൌ െ ൅ ͳ͸ ͺ ʹ ͺ ͺ Ͷ ͷߨ ͵ ͳ ͷߨ ͳ ͷߨ ସ ൌ െ ൅ ͳ͸ ͺ ʹ ͺ ͺ Ͷ ͹ߨ ͵ ͳ ͹ߨ ͳ ͹ߨ ସ ൌ െ ൅ ͳ͸ ͺ ʹ ͺ ͺ Ͷ Vì ͵ߨ ͷߨ ߨ ͹ߨ ߨ ͵ߨ ͷߨ ͹ߨ ൅ ൌ ൅ ൌ ൅ ൌ ൅ ൌ Ͳ ͺ ͺ ͺ ͺ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Nên ͵ ൌ ʹ
Bài 5: Cho ݔǡ ݕǡ ݖ với ݔ ൅ ݕ ൅ ݖ ൌ ݊ߨ ሺ݊ א Գሻ Chứng minh
ଶ ݔ ൅ ଶ ݕ ൅ ଶ ݖ ൌ ͳ ൅ ʹǤ ሺെͳሻ௡ ݔ ݕ ݖ Giải: Ta có : ͳ ൅ ʹݔ ͳ ൅ ʹݕ ଶ ݔ ൅ ଶ ݕ ൌ ൅
ൌ ͳ ൅ ሺݔ ൅ ݕሻ ሺݔ െ ݕሻ ʹ ʹ
ଶ ݖ ൌ ଶ൫݊ߨ െ ሺݔ ൅ ݕሻ൯ ൌ ଶሺݔ ൅ ݕሻ 10 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác Nên
ൌ ͳ ൅ ሺݔ ൅ ݕሻ ሾሺݔ ൅ ݕሻ ൅ ሺݔ െ ݕሻሿ ൌ ͳ ൅ ʹ ሺݔ ൅ ݕሻ ݔ ݕ
ൌ ͳ ൅ ʹ ሺ݊ߨ െ ݖሻ ݔ ݕ Khi
- ݊ ൌ ʹ݉ thì ሺ݊ߨ െ ݖሻ ൌ ݖ
- ݊ ൌ ʹ݉ ൅ ͳ thì ሺ݊ߨ െ ݖሻ ൌ െ ݖ
Vậy ta có điều phải chứng minh. Bài 6: Chứng minh ߨ ʹߨ ͵ߨ ͳ െ ൅ ൌ ͹ ͹ ͹ ʹ (ĐH Đà Nẵng 1998) Giải: Đặt ߨ ʹߨ ͵ߨ ൌ െ ൅ ͹ ͹ ͹ Ta có : ߨ ʹߨ ߨ ʹߨ ߨ ͵ߨ ʹ ൌ െ ʹ ൅ ʹ ͹ ͹ ͹ ͹ ͹ ͹ ʹߨ ͵ߨ ߨ Ͷߨ ʹߨ ൌ െ ൤ ൅ ቀെ ቁ൨ ൅ ൤ ൅ ൬െ ൰൨ ͹ ͹ ͹ ͹ ͹ ʹߨ ͵ߨ ߨ Ͷߨ ʹߨ ߨ Ͷߨ ͵ߨ ൌ െ ൅ ൅ െ ൌ ൬ ൌ ൰ ͹ ͹ ͹ ͹ ͹ ͹ ͹ ͹ Do đó ͳ ൌ ʹ Bài 7: Chứng minh ͳ
଺ ݔ ଶ ݔ ൅ ଶ ݔ ଺ ݔ ൌ ሺͳ െ ସ ʹݔሻ ͺ 11 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
Giải: Ta có điều cần chứng minh tương đương với ͳ
ଶ ݔ ଶ ݔ ሺସ ݔ ൅ ସ ݔሻ ൌ ሺͳ െ ଶ ʹݔሻሺͳ ൅ ଶ ʹݔሻ ͺ
฻ ͺ ଶ ݔ ଶ ݔ െ ͳ͸ ସ ݔ ସ ݔ ൌ ଶ ʹݔ ሺͳ ൅ ଶ ʹݔሻ
฻ ʹ ଶ ʹݔ െ ସ ʹݔ ൌ ଶ ʹݔ ൅ ଶ ʹݔ ଶ ʹݔ
฻ ଶ ʹݔ ൌ ଶ ʹݔ ሺଶ ʹݔ ൅ ଶ ʹݔሻ
Điều này hiển nhiên đúng nên ta có điều phải chứng minh. Bài 8: Chứng minh ܽ ൅ ܽ ௡ ௡ ܽ ൅ ௡ ܽ ൬ ൰ ൌ ǡ ݊ א Գ ͳ ൅ ܽ ܽ ͳ ൅ ௡ ܽ ௡ ܽ Giải: Ta có : ௡ ܽ ൅ ܽ ௡ ܽ ൅ ܽ ൌ ቌ ͳ ቍ ൌ ൬ ܽ ൰ ൌ ௡ ܽ ͳ ൅ ܽ ܽ ൅ ܽ ܽ ௡ ܽ ൅ ௡ ܽ ௡ ܽ ൅ ௡ ܽ ൌ ൌ ௡ ܽ ͳ ൌ ௡ ܽ ௡ ܽ ൅ ௡ ܽ ͳ ൅ ௡ ܽ ௡ ܽ
Do đó, ta có điều phải chứng minh. Bài 9: Chứng minh ଶ ܽ ͳ െ ଶ ܽ
ଶ ܽ െ ʹ ସ ܽ ൅ ͵ ଶ ܽ ൌ ൅
൅ ܽ ܽ ൅ ʹ ଶ ܽ ଶ ܽ ͳ ൅ ܽ ͳ ൅ ܽ Giải: Ta có :
ൌ ଶ ܽ ൅ ଶ ܽ ൅ ʹ ଶ ܽ ሺͳ െ ଶ ܽሻ ͳ ൌ
ሺଶ ܽ ൅ ܽ ଶ ܽሻ ൅ ܽ ܽ ൅ ʹ ଶ ܽ ଶ ܽ ͳ ൅ ܽ 12 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác ܽ ଷ ܽ ൅ ଷ ܽ ൌ ቆ
ቇ ൅ ܽ ܽ ൅ ʹ ଶ ܽ ଶ ܽ ܽ ൅ ܽ ܽ
ൌ ͳ െ ܽ ܽ ൅ ܽ ܽ ൅ ʹ ଶ ܽ ଶ ܽ ൌ ͳ ൅ ʹ ଶ ܽ ଶ ܽ
Do đó, ta có điều phải chứng minh. Bài 10: Chứng minh ξͷ െ ͳ
ʹ୭ ͳͺ୭ ʹʹ୭ ͵ͺ୭ Ͷʹ୭ ͷͺ୭ ͸ʹ୭ ͹ͺ୭ ͺʹ୭ ൌ ͳͲʹͶ (ĐHSP Hải Phòng 2001) Giải: Đặt
ൌ ʹ୭ ͳͺ୭ ʹʹ୭ ͵ͺ୭ Ͷʹ୭ ͷͺ୭ ͸ʹ୭ ͹ͺ୭ ͺʹ୭ Ta có :
͵ܽ ൌ Ͷ ܽ ሺ͸Ͳ୭ ൅ ܽሻ ሺ͸Ͳ୭ െ ܽሻ
Áp dụng công thức trên, ta được :
Ͷ ʹ୭ ሺ͸Ͳ୭ ൅ ʹ୭ሻ ሺ͸Ͳ୭ െ ʹ୭ሻ ൌ ͸୭
Ͷ ͳͺ୭ ሺ͸Ͳ୭ ൅ ͳͺ୭ሻ ሺ͸Ͳ୭ െ ͳͺ୭ሻ ൌ ͷͶ୭
Ͷ ʹʹ୭ ሺ͸Ͳ୭ ൅ ʹʹ୭ሻ ሺ͸Ͳ୭ െ ʹʹ୭ሻ ൌ ͸͸୭ Nhân lại, ta được :
͸Ͷ ൌ ͸୭ ͷͶ୭ ͸͸୭ ͳ ͳ െͳ ൅ ξͷ
฻ ͸Ͷ ൌ ͸୭ ሺ͸Ͳ୭ ൅ ͸୭ሻ ሺ͸͸୭ െ ͸୭ሻ ൌ ͳͺ୭ ൌ Ͷ Ͷ ͳ͸ Vậy ξͷ െ ͳ ൌ ͳͲʹͶ 13 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
Bài 11: Chứng minh rằng ͳ ܽ ͳ ܽ ͳ ܽ ܽ ൅ ൅ǥ ൅ ൌ െ ʹ ʹܽ ʹ ʹ ʹ௡ ʹ௡ ʹ௡ ʹ௡ ʹ݊ܽ ߨ
ܽ ൅ ͵ܽ ൅ ǥ ൅ ሺʹ݊ െ ͳሻܽ ൌ
ǡ ׊ܽ א ቀͲǢ ቁ ǡ ݊ א Գ ʹ ܽ ʹ ଶ ݊ܽ ߨ
ܽ ൅ ͵ܽ ൅ǥ ൅ ሺʹ݊ െ ͳሻܽ ൌ
ǡ ׊ܽ א ቀͲǢ ቁ ǡ ݊ א Գ ܽ ʹ Giải:
x Ta có : ݔ ൌ ݔ െ ʹ ʹݔ
Sử dụng công thức này, ta được : ܽ ൌ ܽ െ ʹ ʹܽ ͳ ܽ ͳ ܽ ൌ െ ʹ ܽ ʹ ʹ ʹ ʹ ͳ ܽ ͳ ܽ ͳ ܽ ൌ െ Ͷ Ͷ ʹଶ Ͷ ʹ ʹ
……………………………………….. ͳ ܽ ͳ ܽ ͳ ܽ ൌ െ ʹ௡ ʹ௡ ʹ௡ ʹ௡ ʹ௡ିଵ ʹ௡ିଵ
Cộng lại, ta có được điều phải chứng minh.
x Ta sử dụng công thức ʹ ݔ ݕ ൌ ሺݔ ൅ ݕሻ ൅ ሺݔ െ ݕሻ
Ta có : ʹ ܽ ൌ ʹܽ ൅ ሺ Ͷܽ െ ʹܽሻ ൅ ሺ ͸ܽ െ Ͷܽሻ ൅ ǥ ൅
ሾ ʹ݊ܽ െ ሺʹ݊ െ ʹሻܽሿ ൌ ʹ݊ܽ
Vậy ta có điều phải chứng minh.
x Ta sử dụng công thức ʹ ݔ ݕ ൌ ሺݔ െ ݕሻ െ ሺݔ ൅ ݕሻ
Ta có : ʹ ܽ ൌ ሺͳ െ ʹܽሻ ൅ ሺ ʹܽ െ Ͷܽሻ ൅ ሺ Ͷܽ െ ͸ܽሻ ൅ ǥ ൅
ሾሺʹ݊ െ ʹሻܽ െ ʹ݊ܽሿ ൌ ͳ െ ʹ݊ܽ ൌ ʹ ଶ ݊ܽ
Vậy ta có điều phải chứng minh. 14 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.1.1. Chứng minh các đẳng thức sau a.
͵ݔ ଷ ݔ ൅ ͵ݔ ଷ ݔ ൌ ଷ ʹݔ b.
Ͷ ଷ ݔ ͵ݔ ൅ Ͷ ଷ ݔ ͵ݔ ൌ ͵ Ͷݔ c. ݔ ൅ ʹ ʹݔ ൌ ݔ 2.1.2. Chứng minh
ሺଶ ݔ ൅ ଶ ݔ ൅ ͳሻሺଶ ݔ െ ଶ ݔ ൅ ͳሻ ൌ ͳ
ሺଶ ݔ ൅ ଶ ݔ ൅ ͳሻሺଶ ݔ ൅ ଶ ݔ െ ͳሻ
2.1.3. Chứng minh ߨ ߨ
ଶ ݔ ൅ ଶ ቀ െ ݔቁ ൅ ଶ ቀ ൅ ݔቁ ൌ ͻ ଶ ͵ݔ ൅ ͸ ͵ ͵ Áp dụng tính tổng :
ൌ ଶ ͷ୭ ൅ ଶ ͳͲ୭ ൅ ڮ ൅ ଶ ͺͷ୭
2.1.4. Chứng minh ܽ ሻሺ݊ െ ͳሻܽ ܽ ൌ ሺ݊ െ ͳሻܽ െ ݊ܽ
ሻሺ݊ െ ͳሻܽ ݊ܽ ൌ ܽ ሾ ݊ܽ െ ሺ݊ െ ͳሻܽሿ െ ͳ ͳ ʹ௡ܽ ሻͳ ൅ ൌ ʹ௡ܽ ʹ௡ିଵܽ ͳ ͳ ͳ ͳ ሻ ൌ ቎ െ ቏ Ͷ௡ ଶ ܽ Ͷ௡ିଵ ʹ௡ ଶ ܽ ʹ௡ െ ͳ Ͷ ଶ ܽ ʹ௡
2.1.5. Chứng minh ଶ ʹͲ୭,ଶ ͶͲ୭,ଶ ͺͲ୭ là nghiệm của phương trình ݔଷ െ
͵͵ݔଶ ൅ ʹ͹ݔ െ ͵ ൌ Ͳ
Từ đó suy ra giá trị của
ൌ ଶ ʹͲ୭ ൅ ଶ ͶͲ୭ ൅ ଶ ͺͲ୭
ൌ ଶ ʹͲ୭ ଶ ͶͲ୭ ൅ ଶ ͶͲ୭ ଶ ͺͲ୭ ൅ ଶ ͺͲ୭ ଶ ʹͲ୭
ൌ ଶ ʹͲ୭ ଶ ͶͲ୭ ଶ ͺͲ୭ 15 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
2.1.6. Cho 3 góc ǡ ǡ thỏa ൅ ൅ ൌ Ͷͷ୭ Chứng minh
൅ ൅ െ ൌ ͳ െ െ െ
2.1.7. Chứng minh ͷ ͵
଺ ݔ ൅ ଺ ݔ ൌ ൅ Ͷݔ ͺ ͺ
2.1.8. Chứng minh ସ ܽ ൅ ସ ܽ െ ͳ ʹ ൌ ଺ ܽ ൅ ଺ ܽ െ ͳ ͵ (ĐHQG Hà Nội 1996)
2.1.9. Chứng minh ͳ ൅ ܽ ሺͳ െ ܽሻଶ ଶ ܾ െ ଶ ܿ ቈͳ െ ቉ ൅
െ ଶ ܾ ଶ ܿ ൌ ܽ െ ͳ ʹ ܽ ଶ ܽ ଶ ܾ ଶ ܿ
2.1.10. Chứng minh ͳ ͳ ͳ ͳ ൅ ൅ ൅ ൌ ݔ െ ͳ͸ݔ ʹݔ Ͷݔ ͺݔ ͳ͸ݔ ݇ߨ
ừ¯×ǡ ứ ׷ ớọ݊ א Գǡ ݔ ് ሺ݇ א Ժǡ ݈ א Գሻ ʹ௟ ͳ ͳ ͳ ൅ ൅ǥ ൅ ൌ ݔ െ ʹ௡ݔ ʹݔ Ͷݔ ʹ௡ݔ
2.1.11. Chứng minh ͵ͷ ͹ ͳ ଼ ݔ ൅ ଼ ݔ ൌ ൅ Ͷݔ ൅ ͺݔ ͸Ͷ ͳ͸ ͸Ͷ
2.1.12. Chứng minh ξ͵ ൅ ͳ
ͳʹ୭ ൅ ͳͺ୭ െ Ͷ ͳͷ୭ ʹͳ୭ ʹͶ୭ ൌ െ ʹ (ĐHQG Hà Nội 2001) 16 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
2.1.13. Chứng minh Ͷ ͳͺ୭ ͷͶ୭ ൌ ͳ
(ĐH Phòng Cháy Chữa Cháy 2001)
2.1.14. Chứng minh ͺ
͵Ͳ୭ ൅ ͶͲ୭ ൅ ͷͲ୭ ൅ ͸Ͳ୭ ൌ ʹͲ୭ ξ͵ (ĐHQG Hà Nội 1995)
2.1.15. Chứng minh
ሻ ͳ͸ ͳͲ୭ ͵Ͳ୭ ͷͲ୭ ͹Ͳ୭ ൌ ͳ ߨ ߨ ߨ ߨ ሻ ͺ ൅ Ͷ ൅ ʹ ൅ ൌ ͺ ͳ͸ ͵ʹ ͵ʹ
2.1.16. Chứng minh ߨ ʹߨ ͵ߨ Ͷߨ ͷߨ ͸ߨ ͹ߨ ͳ Ǥ ൌ ͳͷ ͳͷ ͳͷ ͳͷ ͳͷ ͳͷ ͳͷ ʹ଻
Ǥ ͷ୭ ͷͷ୭ ͸ͷ୭ ͹ͷ୭ ൌ ͳ 2.1.17. Chứng minh
ͳͲ୭ ʹͲ୭ ͵Ͳ௢ ǥ ͹Ͳ୭ ͺͲ୭ ൌ ͳ
2.1.18. Chứng minh ሺܽ െ ܾሻ ሺܾ െ ܿሻ ሺܿ െ ܽሻ ൅ ൅ ൌ Ͳ ܽ ܾ ܾ ܿ ܿ ܽ 2.1.19. Chứng minh ͳ െ ʹ ଶ ܽ ߨ ߨ ൌ ͳ
ʹ ቀͶ ൅ ܽቁ ଶ ቀͶ െ ܽቁ
2.1.20. Chứng minh
ͳ ൅ ܽ ൅ ʹܽ ൅ ͵ܽ ൌ ʹܽ ʹ ଶ ܽ ൅ ܽ െ ͳ 17 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
2.1.21. Chứng minh
ܽ െ ܽ െ ʹ ʹܽ െ Ͷ Ͷܽ െǥെ ʹ௡ ʹ௡ܽ ൌ ʹ௡ାଵ ʹ௡ାଵܽ
2.1.22. Chứng minh
଼ ܽ െ ଼ ܽ െ Ͷ ଺ ܽ ൅ ͸ ସ ܽ െ Ͷ ଶ ܽ ൌ ͳ -
GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.1.1. ǡ – Sử dụng công thức hạ bậc. 2.1.3. Đặt ݐ ൌ ݔ Khi đó ଶ ଶ ξ͵ െ ݐ ξ͵ ൅ ݐ ൌ ݐଶ ൅ ቆ ቇ ൅ ቆ ቇ ͳ ൅ ξ͵ݐ ͳ െ ξ͵ݐ
Áp dụng tính tổng, viết lại thành
ൌ ሺଶ ͷ୭ ൅ ଶ ͷͷ୭ ൅ ଶ ͸ͷ୭ሻ ൅ ሺଶ ͳͲ୭ ൅ ଶ ͷͲ୭ ൅ ଶ ͹Ͳ୭ሻ
൅ ሺଶ ͳͷ୭ ൅ ଶ Ͷͷ୭ ൅ ଶ ͹ͷ୭ሻ ൅ ሺଶ ʹͲ୭ ൅ ଶ ͶͲ୭ ൅ ଶ ͺͲ୭ሻ
൅ ሺଶ ʹͷ୭ ൅ ଶ ͵ͷ୭ ൅ ଶ ͺͷ୭ሻ ൅ ଶ ͵Ͳ୭ ൅ ଶ ͸Ͳ୭
Rồi sử dụng công thức đã chứng minh ở trên. 2.1.4. a) Để ý ܽ ൌ ൌ ሺ݊ܽ െ ݊ܽ ൅ ܽሻ ሺ݊ െ ͳሻܽ ݊ܽ b) Để ý ͳ ܽ െ ݊ܽ ሺ݊ െ ͳሻܽ ൌ
ൌ ʹ ሾ ܽ െ ሺʹ݊ െ ͳሻܽሿ ݊ܽ ሺ݊ െ ͳሻܽ ݊ܽ ሺ݊ െ ͳሻܽ c) Ta có : ͳ ൅ ʹ௡ܽ
ʹ ଶ ʹ௡ିଵܽ ʹ௡ିଵܽ ʹ௡ܽ ʹ௡ିଵܽ ൌ ൌ ൌ ൌ ʹ௡ܽ ʹ௡ܽ ʹ௡ିଵܽ ʹ௡ܽ ʹ௡ିଵܽ d)
Ta có điều cần chứng minh tương đương với : ͳ ͳ ͳ ͳ ൅ ൌ Ͷ௡ ଶ ܽ Ͷ௡ିଵ ʹ௡ Ͷ௡ ଶ ܽ ʹ௡ ଶ ܽ ʹ௡ିଵ 18 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
2.1.5. Sử dụng công thức ͵ ܽ െ ଷ ܽ ͵ܽ ൌ ͳ െ ͵ଶ ܽ Cho ܽ ൌ ʹͲ୭, ta có :
͵ ʹͲ୭ െ ଷ ʹͲ୭ ൌ ξ͵ ͳ െ ͵ ଶ ʹͲ୭ Suy ra
ሺ͵ ʹͲ୭ െ ଷ ʹͲ୭ሻଶ ൌ ͵ሺͳ െ ͵ ଶ ʹͲ୭ሻଶ
2.1.6. Áp dụng công thức : ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ െ ܽ ܾ ܿ
ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻ ൌ ͳ െ ܽ ܾ െ ܾ ܿ െ ܿ ܽ
2.1.9. Cần chứng minh ͳ ൅ ܽ ሺͳ െ ܽሻଶ ቈͳ െ ቉ ൌ ܽ ʹ ܽ ଶ ܽ
ଶ ܾ െ ଶ ܿ െ ଶ ܾଶ ܿ ൌ െͳ ଶ ܾ ଶ ܿ 2.1.10. Để ý ͳ ͳ ݔ െ ʹݔ ൌ Ǣ ʹݔ െ Ͷݔ ൌ ʹݔ Ͷݔ ͳ ͳ Ͷݔ െ ͺݔ ൌ Ǣ ͺݔ െ ͳ͸ݔ ൌ ͺݔ ͳ͸ݔ 2.1.12. Ta có :
ൌ ʹ ͳͷ୭ ͵୭ െ ʹ ͳͷ୭ ሺ Ͷͷ୭ ൅ ͵୭ሻ ൌ ͵Ͳ୭ െ ͸Ͳ୭
2.1.13. Nhân 2 vế cho ͳͺ୭.
2.1.14. Áp dụng công thức ሺܽ ൅ ܾሻ ܽ ൅ ܾ ൌ ܽ ܾ 19 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
Viết lại thành ሺ ͷͲ୭ ൅ ͶͲ୭ሻ ൅ ሺ ͵Ͳ୭ ൅ ͸Ͳ୭ሻ 2.1.15. a) Để ý ͳ
ͳͲ୭ ൌ ͺ ʹͲ୭ ͶͲ୭ ʹͲ୭ ʹ b) Sử dụng công thức ܽ െ ܽ ൌ ʹ ʹܽ
Ta có điều phải chứng minh tương đương với ߨ ߨ ߨ ߨ ቂ െ ቃ െ ʹ െ Ͷ ൌ ͺ ͵ʹ ͵ʹ ͳ͸ ͺ 2.1.16. a. Cần chứng minh ߨ ߨ ͵ߨ ͷߨ ͸ߨ ʹ଻ ൌ ʹଷ ͳͷ ͳͷ ͳͷ ͳͷ ͳͷ Suy ra ͵ߨ ͸ߨ ͸ߨ ͷߨ ʹ଻ ൌ ʹଶ ͳͷ ͳͷ ͳͷ ͳͷ b.
Ta có điều cần chứng minh tương đương với
ሺ ͷ୭ ͹ͷ୭ሻሺ ͷͷ୭ ͸ͷ୭ሻ ൌ ሺ ͷ୭ ͹ͷ୭ሻሺ ͷͷ୭ ͸ͷ୭ሻ 2.1.17.
Để ý rằng ଶ ൌ ሺ ͳͲ୭ ͳͲ୭ሻሺ ʹͲ୭ ʹͲ୭ሻ ǥ ሺ ͺͲ୭ ͺͲ୭ሻ ൌ ͳ
2.1.18. Áp dụng công thức ሺݔ െ ݕሻ ݔ െ ݕ ൌ ݔ ݕ
2.1.19. Ta chỉ cần chứng minh ߨ ߨ ߨ ߨ
ʹ ቀ ൅ ܽቁ ଶ ቀ െ ܽቁ ൌ ʹ ቀ െ ܽቁ ቀ െ ܽቁ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ 20 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
2.1.21. Sử dụng công thức sau : ܽ െ ܽ ൌ ʹ ʹܽ 2.
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
- Ở loại bài tập này, ngoài các công thức biến đổi cơ bản, ta cần chú ý thêm các công thức sau : ߨ ߨ ߨ
ܽ ൌ ቀ െ ܽቁ Ǣ ܽ ൌ ቀ െ ܽቁ Ǣ ܽ ൌ ቀ െ ܽቁ ʹ ʹ ʹ
- Nhờ cung liên kết ta có thể đưa các cung lớn hơn ͻͲ୭ hay cung âm về cung trong
khoảng ሺͲ୭ǡ ͻͲ୭ሻ.
- Khi cần rút gọn biểu thức ൌ ܽ ʹܽ Ͷܽ ǥ ʹ௡ܽ Ta dùng công thức ʹܽ ܽ ൌ ʹܽ
- Khi cần rút gọn biểu thức
ൌ ܽ ൅ ʹܽ ൅ Ͷܽ ൅ ڮ ൅ ʹ݊ܽ Ta viết ܽ ʹ ൌ ʹ ܽ ʹ ʹ
Và dùng công thức biến đổi tích thành tổng để rút gọn.
- Ngoài ra, để tính giá trị một biểu thức ta chứng tỏ các số hạng trong biểu thức là
nghiệm của một phương trình, từ đó ta dùng công thức Viète(4) để tính tổng hoặc
tích của lượng phải tìm.
- Cần nhớ lại công thức Viète bậc 3 sau:
Gọi ݔଵǡ ݔଶǡ ݔଷ là 3 nghiệm của phương trình ܽݔଷ ൅ ܾݔଶ ൅ ܿݔ ൅ ݀ ൌ Ͳ thì 21 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác ܾ
ۓ ݔଵ ൅ ݔଶ ൅ ݔଷ ൌ െ ۖ ܽ ܿ ݔ
۔ ଵݔଶ ൅ ݔଶݔଷ ൅ ݔଷݔଵ ൌ ܽ ۖ ݀ ە ݔଵݔଶݔଷ ൌ െ ܽ Từ đó có thể suy ra ܾଶ ʹܿ ݔଶ ଶ ଶ
ଵ ൅ ݔଶ ൅ ݔଷ ൌ ሺݔଵ ൅ ݔଶ ൅ ݔଷሻଶ െ ʹሺݔଵݔଶ ൅ ݔଶݔଷ ൅ ݔଷݔଵሻ ൌ െ ܽଶ ܽ ͳ ͳ ͳ ݔ ܿ ൅ ൅
ൌ ଵݔଶ ൅ ݔଶݔଷ ൅ ݔଷݔଵ ൌ െ ݔଵ ݔଶ ݔଷ ݔଵݔଶݔଷ ݀ Bài 1: Tính
ൌ ଶ ͷͲ୭ ൅ ଶ ͹Ͳ୭ െ ͷͲ୭ ͹Ͳ୭ ͳ
ʹ ʹͷͷͲ୭ ሺെͳͺͺ୭ሻ ൌ ൅ ͵͸ͺ୭ ʹ ͸͵ͺ୭ ൅ ͻͺ୭ Giải: Ta có : ͳ ͳ ͳ
ൌ ሺͳ െ ͳͲͲ୭ሻ ൅ ሺͳ െ ͳͶͲ୭ሻ െ ሺ ͳʹͲ୭ ൅ ʹͲ୭ሻ ʹ ʹ ʹ ͳ ͳ ͳ
ൌ ͳ െ ሺ ͳͲͲ୭ ൅ ͳͶͲ୭ሻ െ ൬െ ൅ ʹͲ୭൰ ʹ ʹ ʹ ͳ ͳ ͷ
ൌ ͳ െ ሺ ͳʹͲ୭ ʹͲ୭ሻ ൅ െ ʹͲ୭ ൌ Ͷ ʹ Ͷ ͳ ʹ ሺെ͵Ͳ୭ሻ ͺ୭ ͺ୭ ൌ ൅ ൌ ͺ୭ െ ൌ Ͳ ͺ୭ ʹ ͺ୭ െ ͺ୭ ͺ୭
Bài 2: Rút gọn biểu thức ͳ ൅ ݔ ሺͳ െ ݔሻଶ ൌ ቈͳ ൅ ቉ ݔ ଶ ݔ Tính giá trị của nếu ͳ ߨ
ݔ ൌ െ ǡ ݔ א ቀ ǡ ߨቁ ʹ ʹ 22 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác Giải: Ta có : ͳ ൅ ݔ ʹሺͳ െ ݔሻ ʹሺͳ െ ଶ ݔሻ ʹ ଶ ݔ ʹ ൌ Ǥ ൌ ൌ ൌ ݔ ଶ ݔ ଷ ݔ ଷ ݔ ݔ Mặt khác ͳ ͵ ξ͵ ʹ Ͷ
ଶ ݔ ൌ ͳ െ ଶ ݔ ൌ ͳ െ ൌ ฺ ݔ ൌ ฺ ൌ ൌ Ͷ Ͷ ʹ ݔ ξ͵
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau
ൌ ଶ ͹͵୭ ൅ ଶ Ͷ͹୭ ൅ ͹͵୭ Ͷ͹୭
ൌ ͸୭ Ͷʹ୭ ͸͸୭ ͹ͺ୭ ߨ Ͷߨ ͷߨ ൌ ͹ ͹ ͹ ʹߨ Ͷߨ ͸ߨ ൌ ൅ ൅ ͹ ͹ ͹ ͳ ൌ െ Ͷ ͹Ͳ୭ ͳͲ୭ Giải: Ta có :
ൌ ሺ ͹͵୭ ൅ Ͷ͹୭ሻଶ െ ͹͵୭ Ͷ͹୭ ͳ
ൌ ሺʹ ͸Ͳ୭ ͳͺ୭ሻଶ െ ሺ ͳʹͲ୭ ൅ ͵͸୭ሻ ʹ ͳ ͳ ͳ ൅ ͵͸୭ ͳ ͳ ͵
ൌ ଶ ͳͺ୭ െ ൬െ ൅ ͵͸୭൰ ൌ ൅ െ ͵͸୭ ൌ ʹ ʹ ʹ Ͷ ʹ Ͷ
ൌ ͸୭ Ͷʹ୭ ͸͸୭ ͹ͺ୭ ൌ ͸୭ Ͷͺ୭ ʹͶ୭ ͳʹ୭ ͳʹ୭ ʹͶ୭ Ͷͺ୭ ͻ͸୭ ͻ͸୭ ሺͻͲ୭ ൅ ͸୭ሻ ൌ Ǥ Ǥ Ǥ ൌ ൌ
ʹ ͸୭ ʹ ͳʹ୭ ʹ ʹͶ୭ ʹ Ͷͺ୭ ͳ͸ ͸୭ ͳ͸ ͸୭ ͳ ൌ ͳ͸ 23 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác ʹߨ Ͷߨ ͺߨ ߨ Ͷߨ ͷߨ ߨ Ͷߨ ʹߨ ൌ ൌ െ ൌ െ ͹ Ǥ ͹ Ǥ ͹ ͹ ͹ ͹ ͹ ͹ ͹ ߨ ʹ ʹߨ Ͷߨ ͹ ʹ ͹ ʹ ͹ ͺߨ ߨ ቀߨ ൅ ͳ ൌ െ ͹ ͹ቁ ߨ ൌ െ ߨ ൌ ͺ ͺ ͹ ͺ ͹ ߨ ʹߨ Ͷߨ ͸ߨ ʹ ൌ ͹ ቀ ͹ ൅ ͹ ൅ ͹ ቁ ߨ ʹ ͹ ߨ ʹߨ ߨ Ͷߨ ߨ ͸ߨ ʹ ൌ
͹ ͹ ൅ ʹ ͹ ͹ ൅ ʹ ͹ ͹ ߨ ʹ ͹ ͵ߨ ߨ ͷߨ ͵ߨ ͷߨ ൅ ቀെ ቁ ൅ ൅ ቀെ ቁ ൅ ߨ ൅ ቀെ ൌ ͹ ቁ ͹ ͹ ͹ ͹ ߨ ʹ ͹ ߨ െ ͳ ൌ ͹ ߨ ൌ െ ʹ ʹ ͹ ͳ െ Ͷ ͹Ͳ୭ ͳͲ୭
ͳ ൅ ʹሺ ͺͲ୭ െ ͸Ͳ୭ሻ ൌ ൌ ൌ ʹ ͳͲ୭ ͳͲ୭
Bài 4: Rút gọn biểu thức sau với ܾ ൐ ܽ ൐ Ͳ ͳ ටܾ െ ܽ ܽ ݔ ൌ ඥܽ ൅ ܾ ଶ ݔ ξܾ െ ܽ ට ܾ െ ܽ ͳ ൅ ܽ ଶ ݔ Giải: Ta có : ͳ ݔ ܾ ଶ ݔ ݔ ܽ ଶ ݔ ൅ ܾ ଶ ݔ ൌ ξܽ ඨܽ ൅ ൌ ඨ ଶ ݔ ଶ ݔ ට ܾ െ ܽ ξܾ ଶ ݔ ൅ ܽ ଶ ݔ ͳ ൅ ܽ ଶ ݔ ߨ ߨ ݔ ݔǡ ݔ א ቀെ ǡ ቁ ൌ ൌ ൞ ʹ ʹ ȁ ݔȁ ߨ ͵ߨ െ ݔ ǡ ݔ א ൬ ǡ ൰ ʹ ʹ 24 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
Bài 5: Tính ͳͺ୭. Từ đó chứng minh ͳ୭ là số vô tỷ. Giải: Ta có :
ͻͲ୭ ൌ ͵Ǥͳͺ୭ ൅ ʹǤͳͺ୭
Nên ʹǤͳͺ୭ ൌ ͵Ǥͳͺ୭
Suy ra ͳ െ ʹ ଶ ͳͺ୭ ൌ ͵ ͳͺ୭ െ Ͷ ଷ ͳͺ୭
Đặt ൌ ͳͺ୭ ൐ Ͳ ; ݐ là nghiệm của phương trình
Ͷݐଷ െ ʹݐଶ െ ͵ݐ ൅ ͳ ൌ Ͳ Hay
ሺݐ െ ͳሻሺͶݐଶ ൅ ʹݐ െ ͳሻ ൌ Ͳ Vì ͳͺ୭ ് ͳ nên െͳ േ ξͷ ݐ ൌ Ͷ Vì ݐ ൐ Ͳ nên െͳ ൅ ξͷ ͳͺ୭ ൌ Ͷ
Giả sử ͳ୭ là số hữu tỷ, suy ra ͵୭ ൌ ͵ ͳ୭ െ Ͷ ଷ ͳ୭ cũng là số hữu tỷ.
Như vậy lần lượt ta có ͻ୭ ൌ ͵ ͵୭ െ Ͷ ଷ ͵୭ ; ʹ͹୭ ൌ ͵ ͻ୭ െ Ͷ ଷ ͻ୭ ;
ͺͳ୭ ൌ ͵ ʹ͹୭ െ Ͷ ଷ ʹ͹୭ cũng là những số hữu tỷ.
Do đó, ͳͺ୭ ൌ ʹ ͻ୭ ͻ୭ ൌ ʹ ͻ୭ ͺͳ୭ cũng là số hữu tỷ. Mà െͳ ൅ ξͷ ͳͺ୭ ൌ Ͷ
Nên ξͷ là số hữu tỷ. (vô lý)
Vậy ta có điều phải chứng minh. 25 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
Bài 6: Cho phương trình ܽݔଶ ൅ ܾݔ ൅ ܿ ൌ Ͳ có 2 nghiệm ݔଵ ൌ ݑ ǡ ݔଶ ൌ ݒ. Hãy
tính biểu thức sau đây theo ܽǡ ܾǡ ܿ.
ൌ ܽଶሺݑ ൅ ݒሻ ൅ ܾ ሺݑ ൅ ݒሻ ሺݑ ൅ ݒሻ ൅ ܿ ଶሺݑ ൅ ݒሻ
Giải: Ta xét 2 trường hợp sau
* Nếu ሺݑ ൅ ݒሻ ൌ Ͳ thì ൌ ܽ.
* Nếu ሺݑ ൅ ݒሻ ് Ͳ thì
ൌ ଶሺݑ ൅ ݒሻ ሾܽ ଶሺݑ ൅ ݒሻ ൅ ܾ ሺݑ ൅ ݒሻ ൅ ܿሿ ͳ ൌ
ሾܽ ଶሺݑ ൅ ݒሻ ൅ ܾ ሺݑ ൅ ݒሻ ൅ ܿሿ ͳ ൅ ଶሺݑ ൅ ݒሻ Mà ܽ ݑ ൅ ݒ ݔ െ ܾ ሺݑ ൅ ݒሻ ൌ ൌ ଵ ൅ ݔଶ ൌ ܾ ൌ ͳ െ ݑ ݒ ͳ െ ݔ ܿ ଵݔଶ ͳ െ ܿ െ ܽ ܽ Vậy ͳ ܾ ଶ ܾଶ ൌ ൰ ൅ ൅ ܿ቉ ൌ ܿ ܾ ଶ ቈܽ ൬ܿ െ ܽ ܿ െ ܽ ͳ ൅ ቀܿ െ ܽቁ
Bài 7: Tìm 1 phương trình bậc 3 có các nghiệm là ߨ ͵ߨ ͷߨ ݔଵ ൌ ǡ ݔ ǡ ݔ ͹ ଶ ൌ ͹ ଷ ൌ ͹ Từ đó, tính tổng ͳ ͳ ͳ ൌ ߨ ൅ ൅ ͵ߨ ͷߨ ͹ ͹ ͹ Giải: Nếu ta có
ݔଵ ൅ ݔଶ ൅ ݔଷ ൌ ܽ
൝ݔଵݔଶ ൅ ݔଶݔଷ ൅ ݔଷݔଵ ൌ ܾ ݔଵݔଶݔଷ ൌ ܿ 26 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
Thì ݔଵǡ ݔଶǡ ݔଷ là 3 nghiệm của phương trình bậc 3
ݔଷ െ ܽݔଶ ൅ ܾݔ െ ܿ ൌ Ͳ Ta có : ߨ ͵ߨ ͷߨ
ݔଵ ൅ ݔଶ ൅ ݔଷ ൌ ൅ ൅ ͹ ͹ ͹ ߨ ߨ ߨ ͵ߨ ߨ ͷߨ ͸ߨ ʹ ͳ ൌ
͹ ͹ ൅ ʹ ͹ ͹ ൅ ʹ ͹ ͹ ͹ ߨ ൌ ߨ ൌ ʹ ʹ ͹ ʹ ͹ ߨ ͵ߨ ͵ߨ ͷߨ ͷߨ ߨ
ݔଵݔଶ ൅ ݔଶݔଷ ൅ ݔଷݔଵ ൌ ൅ ൅ ͹ ͹ ͹ ͹ ͹ ͹ ʹߨ Ͷߨ ͸ߨ ͳ ൌ ൅ ൅ ൌ െ ͹ ͹ ͹ ʹ ߨ ͵ߨ ͷߨ ͳ ͺߨ ʹߨ ߨ ݔଵݔଶݔଷ ൌ ൌ ൬ ൅ ൰ ͹ ͹ ͹ ʹ ͹ ͹ ͹ ͳ ͻߨ ͵ߨ ߨ ൌ ൬ ൅ ߨ ൅ ൅ ൰ Ͷ ͹ ͹ ͹ ͳ ߨ ͵ߨ ͷߨ ͳ ͳ ͳ ൌ ൬ ൅ ൅
െ ͳ൰ ൌ ൬ െ ͳ൰ ൌ െ Ͷ ͹ ͹ ͹ Ͷ ʹ ͺ
Vậy phương trình cần tìm là ͳ ͳ ͳ
ݔଷ ൅ ݔଶ െ ݔ ൅ ൌ Ͳ ʹ ʹ ͺ Suy ra ൌ Ͷ.
Bài 8: Chứng minh rằng య య ʹߨ య Ͷߨ య ͺߨ య ඨ ൅ ඨ ൅ ඨ ൌ ඨͷ െ ͵ξ͹ ͹ ͹ ͹ ʹ
(Đề nghị Olympic 30-4, 2006) Giải: ʹߨ Ͷߨ ͺߨ 0ểýằ Ǣ Ǣ
ệủươ¿͹ݔ ൌ ʹߨ ൅ ݇ʹߨሺ݇ א Ժሻ ͹ ͹ ͹ 27 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác Hay ͵ݔ ൌ Ͷݔ ሺכሻ
Từ ሺכሻ ta có ݔ ൌ ͳ ฻ ݔ ൌ ݇ʹߨ (loại vì không thỏa 3 nghiệm trên) Như vậy ʹߨ Ͷߨ ͺߨ Ǣ Ǣ
ệủươ¿ݐଷ ൅ ݐଶ െ ʹݐ െ ͳ ൌ Ͳሺݐ ൌ ʹ ݔሻ ͹ ͹ ͹ ¯ịnh lý Viète, ta có
ݐଵ ൅ ݐଶ ൅ ݐଷ ൌ െͳ
൝ݐଵݐଶ ൅ ݐଶݐଷ ൅ ݐଷݐଵ ൌ െʹ ݐଵݐଶݐଷ ൌ ͳ Đặt ൌ ඥ య ݐ ൅ ඥ య ݐ ൅ ඥ య ݐ ቊ ଵ ଶ ଷ ൌ ඥ య ݐ య య
ଵݐଶ ൅ ඥݐଶݐଷ ൅ ඥݐଷݐଵ Khi đó ଷ ൌ ሺݐ య ൌ ͵ െ Ͷ ቊ
ଵ ൅ ݐଶ ൅ ݐଷሻ ൅ ͵ െ ͵ ඥݐଵݐଶݐଷ ଷ ൌ ሺݐ య
ଵݐଶ ൅ ݐଶݐଷ ൅ ݐଷݐଵሻ ൅ ͵ െ ͵ ඥሺݐଵݐଶݐଷሻଶ ൌ ͵ െ ͷ Suy ra
ሺሻଷ ൌ ሺ͵ െ Ͷሻሺ͵ െ ͷሻ ฻ ሺ െ ͵ሻଷ ൌ െ͹ Do đó ൌ ͵ െ ξ య ͹ Nên ൌ ඥ య ͷ െ ͵ξయ͹ Vậy య య ʹߨ య Ͷߨ య ͺߨ య ඨ ൅ ඨ ൅ ඨ ൌ ൌ ඨͷ െ ͵ξ͹ ͹ ͹ ͹ ξ య ʹ ʹ 28 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác Bài 9: Tính tổng
൜ ଵ ൌ ଶ ܽ ൅ ଶ ʹܽ ൅ ǥ൅ ଶ ݊ܽ
ଶ ൌ ଶ ܽ ൅ ଶ ʹܽ ൅ǥ ൅ ଶ ݊ܽ
Với ݊ א Գǡ ܽ ് ݇ߨǡ ݇ א Ժ.
Giải: Từ hệ ta có : ൜ ଶ ൅ ଵ ൌ ݊
ଶ െ ଵ ൌ ʹܽ ൅ Ͷܽ ൅ǥ ൅ ʹ݊ܽ Suy ra
ʹ ܽ ሺଶ െ ଵሻ ൌ ʹ ܽ ʹܽ ൅ ʹ ܽ Ͷܽ ൅ǥ ൅ ʹ ܽ ʹ݊ܽ
ൌ ͵ܽ െ ܽ ൅ ͷܽ െ ͵ܽ ൅ǥ ൅ ሺʹ݊ ൅ ͳሻܽ െ ሺʹ݊ െ ͳሻܽ
ൌ ሺʹ݊ ൅ ͳሻܽ െ ܽ ൌ ʹ ሺ݊ ൅ ͳሻܽ ݊ܽ Do đó ଶ ൅ ଵ ൌ ݊ ൝ ሺ݊ ൅ ͳሻܽ ݊ܽ ଶ െ ଵ ൌ ܽ
ሺ݊ ൅ ͳሻܽ ݊ܽ ൅ ݊ ܽ ଶ ൌ ฺ ൞ ʹ ܽ
݊ ܽ െ ሺ݊ ൅ ͳሻܽ ݊ܽ ଵ ൌ ʹ ܽ
Bài 10: Cho ܽ ൅ ܾ ൌ ʹ ሺܽ ൅ ܾሻ Ǣ ܽ ൅ ܾ ് ʹ݇ߨǡ ݇ א Ժ Hãy tìm ܽ ܾ ൌ ʹ ʹ
Giải: Từ giả thuyết, ta có : ܽ ൅ ܾ ܽ െ ܾ ܽ ൅ ܾ ܽ ൅ ܾ ʹ ൌ Ͷ ʹ ʹ ʹ ʹ Vì ܽ ൅ ܾ ് ʹ݇ߨ nên 29 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác ܽ ൅ ܾ ܽ ൅ ܾ ് ݇ߨ ֜ ് Ͳ ʹ ʹ ܽ െ ܾ ܽ ൅ ܾ ǡ ൌ ʹ ʹ ʹ ܽ ܾ ܽ ܾ ܽ ܾ ܽ ܾ ฺ ൅ ൌ ʹ ൬ െ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ܽ ܾ ܽ ܾ ฺ ͵ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ ͳ ฺ ൌ ͵
Bài 11: Rút gọn biểu thức sau
ൌ ඥͳ ൅ Ͷ ଶ ܽ ଶ ܽ ൅ Ͷ ܽ ܽ
൅ ඥସ ܽ െ ͷ ସ ܽ െ Ͷ ܽ ܽ ൅ ͸ ଶ ܽ Giải: Ta có :
ൌ ඥͳ ൅ Ͷ ଶ ܽ ଶ ܽ ൅ Ͷ ܽ ܽ ሺଶ ܽ ൅ ଶ ܽሻ
൅ ඥସ ܽ െ ͷሺͳ െ ଶ ܽሻଶ െ Ͷ ܽ ܽ ሺଶ ܽ ൅ ଶ ܽሻ ൅ ͸ ଶ ܽ
ൌ ඥସ ܽ ൅ ସ ܽ ൅ ͸ ଶ ܽ ଶ ܽ ൅ Ͷ ଷ ܽ ܽ ൅ Ͷ ܽ ଷ ܽ
൅ ඥସ ܽ ൅ ସ ܽ ൅ ͸ ଶ ܽ ଶ ܽ െ Ͷ ଷ ܽ ܽ െ Ͷ ܽ ଷ ܽ
ൌ ඥሺ ܽ ൅ ܽሻସ ൅ ඥሺ ܽ െ ܽሻସ
ൌ ሺ ܽ ൅ ܽሻଶ ൅ ሺ ܽ െ ܽሻଶ
ൌ ଶ ܽ ൅ ଶ ܽ ൅ ʹ ܽ ܽ ൅ ଶ ܽ ൅ ଶ ܽ െ ʹ ܽ ܽ ൌ ʹ Bài 12: ͵ π ߨ
ߙ ൌ à ൏ ߙ ൏ ߨǤí ቀ െ ߙቁǤ ͷ ʹ Ͷ (ĐH Huế 1996) Giải: Ta có : ߨ ߨ ͳ െ ߙ ቀ െ ߙቁ ൌ Ͷ െ ߙ ൌ Ͷ ߨ ͳ ൅ ͳ ൅ ߙ Ͷ ߙ 30 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác Mặt khác : ͳ͸
ଶ ߙ ൌ ͳ െ ଶ ߙ ൌ ʹͷ Do ߙ ൏ Ͳ nên Ͷ ߙ ൌ െ ͷ Suy ra ͵ ߙ ͵ ߙ ൌ ൌ ͷ ൌ െ ߙ Ͷ െ Ͷ ͷ ͵ ߨ ͳ ൅ ฺ ቀ െ ߙቁ ൌ Ͷ ൌ ͹ Ͷ ͵ ͳ െ Ͷ
Bài 13: Tính giá trị của biểu thức ߨ ͷߨ ͹ߨ ൌ ଺ ൅ ଺ ൅ ଺ ͳͺ ͳͺ ͳͺ
Giải: Ta sẽ áp dụng vào bài toán trên bằng hằng đẳng thức
ܽଷ ൅ ܾଷ ൅ ܿଷ െ ͵ܾܽܿ ൌ ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻଷ െ ͵ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻሺܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽሻ Dễ thấy ߨ ͷߨ ͹ߨ ͳ ଶ ͵ ቀ ቁ ൌ ଶ ͵ ൬ ൰ ൌ ଶ ͵ ൬ ൰ ൌ ͳͺ ͳͺ ͳͺ ͵ ߨ ͷߨ ͹ߨ ͳ Ǣ Ǣ ệủươ¿ ଶ ͵ݔ ൌ ͳͺ ͳͺ ͳͺ ͵ ͵ ݔ െ ଷ ݔ ଶ ͳ ฻ ቆ ቇ ൌ ͳ െ ͵ ଶ ݔ ͵
฻ ͵ ଺ ݔ െ ʹ͹ ସ ݔ ൅ ͵͵ ଶ ݔ െ ͳ ൌ Ͳ ư vậy : ߨ ͷߨ ͹ߨ ଶ Ǣ ଶ Ǣ ଶ
ệủươ¿͵ݕଷ െ ʹ͹ݕଶ ൅ ͵͵ݕ െ ͳ ൌ Ͳ ͳͺ ͳͺ ͳͺ ¯ịnh lý Viète, ta có :
ݕଵ ൅ ݕଶ ൅ ݕଷ ൌ ͻ ݕ
൞ ଵݕଶ ൅ ݕଶݕଷ ൅ ݕଷݕଵ ൌ ͳͳ ͳ ݕଵݕଶݕଷ ൌ ͵ Suy ra ൌ ݕଷ ଷ ଷ
ଵ ൅ ݕଶ ൅ ݕଷ ൌ ሺݕଵ ൅ ݕଶ ൅ ݕଷሻଷ െ ͵ሺݕଵ ൅ ݕଶ ൅ ݕଷሻሺݕଵݕଶ ൅ ݕଶݕଷ ൅ ݕଷݕଵሻ ൅ ͵ݕଵݕଶݕଷ ൌ Ͷ͵͵ 31 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
Bài 14: Cho ݔ Ǣ ݕ Ǣ ݖ là 3 nghiệm của phương trình : ߨ
ܽݐଷ ൅ ܾݐଶ ൅ ܿݐ ൅ ݀ ൌ Ͳሺܽ ് ͲሻǢ Ͳ ൏ ݔǡ ݕǡ ݖ ൏ ʹ Chứng minh rằng ܾଷܿଶ
଻ ݔ ൅ ଻ ݕ ൅ ଻ ݖ ൒ െ ͺͳܽହ
Giải: Ở bài toán này, ta thấy ݔ Ǣ ݕ Ǣ ݖ ൐ Ͳ.
Do đó, theo định lý Viète, ta có : ܾ ݔ ൅ ݕ ൅ ݖ ൌ െ ൞ ܽ ܿ
ݔ ݕ ൅ ݕ ݖ ൅ ݖ ݔ ൌ ܽ Mặt khác : ͳ ܾ ଷ ܿ ଶ ൌ െ ൬ ൰ ቀ ቁ ͺͳ ܽ ܽ ͳ ൌ
ሺ ݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻଷሺ ݔ ݕ ൅ ݕ ݖ ൅ ݖ ݔሻଶ ͺͳ
Áp dụng bất đẳng thức :
݉ଶ ൅ ݊ଶ ൅ ݇ଶ ൒ ݉݊ ൅ ݊݇ ൅ ݇݉
ฺ ሺ݉ ൅ ݊ ൅ ݇ሻଶ ൒ ͵ሺ݉݊ ൅ ݊݇ ൅ ݇݉ሻ ͳ
ฺ ሺ݉ ൅ ݊ ൅ ݇ሻସ ൒ ሺ݉݊ ൅ ݊݇ ൅ ݇݉ሻଶ ͻ Ta được :
ͳ ሺݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻଷሺݔ ݕ ൅ ݕݖ ൅ ݖݔሻଶ ͺͳ ͳ ൑ ሺ ݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻ଻ ͺͳǤͻ
Cần chứng minh bất đẳng thức :
ͳ ሺݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻ଻ ൑ ͺͳǤͻ
Thật vậy, với ݔ ൅ ݕ ൅ ݖ ൐ Ͳ, ta có : ଶ
ሺ ݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻ ൒ ቀξ ݔ Ǥ ඥ଻ ݔ ൅ ඥ ݕ Ǥ ඥ଻ ݕ ൅ ξ ݖ Ǥ ඥ଻ ݖቁ ͳ ͳ
൒ Ǥ ͻሺସ ݔ ൅ ସ ݕ ൅ ସ ݖሻଶ ൒
ሺଶ ݔ ൅ ଶ ݕ ൅ ଶ ݖሻସǤ ͵ସ ͻ ͺͳǤͻ ͳ ൒ ሺ ݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻ଼ ͺͳǤͻ 32 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác Do đó, ܾଷܿଶ
଻ ݔ ൅ ଻ ݕ ൅ ଻ ݖ ൒ െ ͺͳܽହ
Vậy ta có được điều phải chứng minh. - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.2.1. Tính giá trị của các biểu thức sau:
Ǥ ͻ୭ െ ʹ͹୭ െ ͸͵୭ ൅ ͺͳ୭
ሺ ͶͶ୭ ൅ ʹʹ͸୭ሻ ͶͲ͸୭ Ǥ െ ͹ʹ୭ ͳͺ୭ ͵ͳ͸୭ ሺെʹͲ୭ሻ ͹Ͳ୭
Ǥ ͳ͸Ͳ୭ ͵ͶͲ୭ ʹͷͲ୭
2.2.2. Tìm 1 phương trình bậc 3 có các nghiệm là ʹߨ Ͷߨ ͺߨ ݔଵ ൌ Ǣ ݔ Ǣ ݔ ͻ ଶ ൌ ͻ ଷ ൌ ͻ Từ đó, tính tổng ʹߨ Ͷߨ ͺߨ ൌ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ͻ ͻ ͻ 2.2.3. Cho ͻͺ
͵ ସ ݔ ൅ ʹ ସ ݔ ൌ ͺͳ
Tính ൌ ʹ ସ ݔ ൅ ͵ ସ ݔ.
2.2.4. Tính ሺݔ െ Ͷͷ୭ሻ , biết ͻ ͵ߨ ݔ ൌ െ ǡ ݔ א ൬ߨǡ ൰ Ͷͳ ʹ
2.2.5. Rút gọn các biểu thức sau : ͳ ൅ ݔ ݔ ൌ ଶ െ ଶ ݔ ͳ െ ݔ ʹ ଶ ʹݔ െ Ͷ ଶ ݔ
ൌ ଶ ʹݔ ൅ Ͷଶ ݔ െ Ͷ 33 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác ሺ͸Ͳ୭ ൅ ݔሻ ൌ ݔ ݔ
Ͷ ቀʹͷ୭ ൅ Ͷቁ ቀ͹ͷ୭ െ Ͷቁ ͵ߨ ߨ
ൌ ଺ሺߨ ൅ ݔሻ ൅ ଺ሺݔ െ ߨሻ െ ʹ ସሺʹߨ ൅ ݔሻ െ ସ ൬
൅ ݔ൰ ൅ ଶ ቀ െ ݔቁ ʹ ʹ ߨ ͵ߨ ͹ߨ ቀݔ െ ൌ
ʹቁ ቀ ʹ ൅ ݔቁ െ ଷ ቀ ʹ െ ݔቁ ߨ ͵ߨ
ቀݔ െ ʹቁ ቀ ʹ ൅ ݔቁ ݔ ൅ ݉ ͵ݔ ൅ ͷݔ ൌ ͵ݔ ൅ ݉ ͷݔ ൅ ͹ݔ ξʹ െ ݔ െ ݔ ൌ ݔ െ ݔ ߨ
ൌ ඪʹ ൅ ඩʹ ൅ ඨʹ ൅ ටǥ ൅ ξʹ ൅ ʹ ݔቆݔ א ቀͲǡ ቁቇ ʹ
ᇣᇧᇧᇧᇧᇧᇧᇧᇧᇧᇧᇧᇤᇧᇧᇧᇧᇧᇧᇧᇧᇧᇧᇧᇥ ௡ୢấ୳ୡ£୬
ଶሺܽ ൅ ܾሻ െ ଶ ܽ െ ଶ ܾ ൌ
ଶሺܽ ൅ ܾሻ െ ଶ ܽ െ ଶ ܾ ଺ ܽ ൅ ଺ ܽ ൌ Ͷଶ ʹܽ ൅ ଶ ʹܽ
Ͷܽ െ Ͷ ͵ܽ ൅ ͸ ʹܽ െ Ͷ ܽ ൌ ʹܽ ሺͳ െ ܽሻ
ൌ ʹ Ͷܽ ൅ ͷ ͸ܽ ൅ ʹ ʹܽ ൅ ͺܽ 2.2.6. Tính ܽ ʹܽ ͵ܽ ݊ܽ ൌ ͳ ൅ ൅ ൅ ൅ ǥ ൅ ܽ ଶ ʹܽ ଷ ܽ ௡ ܽ
2.2.7. Tính ൌ ݉ ʹܽ ൅ ݊ ʹܽ biết ݉ ܽ ൌ ǡ ݊ ് Ͳ ݊ 34 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
2.2.8. Tính ܽ ܾ theo ݉ǡ ݊ biết ሺܽ ൅ ܾሻ ݉ ൌ ሺܽ െ ܾሻ ݊
2.2.9. Cho ݔ ൌ Ͷ. Tính giá trị của các biểu thức sau
͹ ହ ݔ െ ͵ ସ ݔ ݔ ൅ ʹ ଶ ݔ ଷ ݔ െ ͷ ݔ ସ ݔ െ ͳ͵ ହ ݔ
ൌ ସ ݔ ݔ െ ͳͳଷ ݔ ଶݔ ൅ ʹଶ ݔ ଷ ݔ െ ͻݔ ସ ݔ ൅ ͷହݔ
͵ ସ ݔ െ ͺ ଷ ݔ ݔ ൅ ͹ ଶ ݔ ଶ ݔ െ Ͷ ݔ ଷ ݔ െ ʹ ସ ݔ
ൌ ͹ସ ݔ ൅ ͷଷ ݔ ݔ െ Ͷଶ ݔ ଶ ݔ ൅ ͸ݔ ଷݔ െ ͵ସ ݔ
2.2.10. Cho ݔ ൅ ݔ ൌ ݉. Tính
ൌ ଶ ݔ െ ଶ ݔǢ ൌ ଷ ݔ െ ଷ ݔǢ ൌ ହ ݔ െ ହ ݔ
2.2.11. Cho ݔ െ ݔ ൌ ݊. Tính
ൌ ଶ ݔ ൅ ଶ ݔǢ ൌ ଷ ݔ െ ଷ ݔǢ ൌ ଻ ݔ െ ଻ ݔ
2.2.12. Cho ሺܽ ൅ ܾሻ ൌ ݉ và ሺܽ െ ܾሻ ൌ ݊. Tính ʹܽ. -
GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2.2.3. Đặt
ቄܽ ൌ ଶ ݔሺܽǢ ܾ א ሾͲǡͳሿሻ ܾ ൌ ଶ ݔ Ta có hệ phương trình ͻͺ
൝͵ܽଶ ൅ ʹܾଶ ൌ ͺͳ ܽ ൅ ܾ ൌ ͳ 2.2.4. Để ý ݔ െ Ͷͷ୭
ሺݔ െ Ͷͷ୭ሻ ൌ ͳ െ ݔ Ͷͷ୭ 2.2.6. Để ý ͳ ݇ܽ ܽ ݇ܽ ሺ݇ ൅ ͳሻܽ ݇ܽ ൌ
ൌ ʹ ሾሺ݇ ൅ ͳሻܽ െ ሺ݇ െ ͳሻܽሿ ൌ െ ௞ ܽ ܽ ௞ ܽ ܽ ௞ ܽ ܽ ௞ ܽ ܽ ௞ିଵ ܽ 2.2.7. Để ý ʹ ܽ ͳ െ ଶ ܽ ʹܽ ൌ Ǣ ʹܽ ൌ ͳ ൅ ଶ ܽ ͳ ൅ ଶ ܽ 35 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
2.2.8. Từ hệ thức ݉ ͳ െ ܽ ܾ ൌ ݊ ͳ ൅ ܽ ܾ
Ta biến đổi ܽ ܾ theo ݉ǡ ݊.
2.2.9. Để ý bậc của tử bằng bậc của mẫu, do ݔ có giá trị thực nên ݔ ് Ͳ, từ đó ta
lần lượt chia tử và mẫu cho ହ ݔ đối với và cho ସ ݔ cho . 2.2.10. Để ý ൌ ൅ ݉ 2.2.11. Để ý
ൌ ሺସ ݔ ൅ ସ ݔሻ െ ݊ 3.
CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC SUY TỪ ĐẲNG THỨC
LƯỢNG GIÁC KHÁC CHO TRƯỚC
- Đây là loại bài tập chứng minh đẳng thức lượng giác có điều kiện và từ điều kiện
kết hợp với các công thức lượng giác phù hợp để suy ra điều cần phải chứng minh. ܽ ൌ ݔ
Bài 1: Cho ൝ ܾ ൌ ݔ ݕ. Chứng minh rằng : ܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶ ൌ ͳ ܿ ൌ ݔ ݕ Giải: Ta có :
ܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶ ൌ ଶ ݔ ൅ ଶ ݔ ሺͳ െ ଶ ݕሻ ൅ ଶ ݔ ଶ ݕ
ൌ ଶ ݔ ൅ ଶ ݔ െ ଶ ݔ ଶ ݕ ൅ ଶ ݔ ଶ ݕ ൌ ͳ
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Bài 2: Chứng minh rằng nếu ܽǡ ܾ ൐ Ͳ và ସ ݔ ସ ݔ ͳ ൅ ൌ ܽ ܾ ܽ ൅ ܾ Thì ଶ଴ଵଶ ݔ ଶ଴ଵଶ ݔ ͳ ൅ ൌ ܽଵ଴଴ହ ܾଵ଴଴ହ ሺܽ ൅ ܾሻଵ଴଴ହ 36 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác Giải: Ta có : ସ ݔ ସ ݔ ሺܽ ൅ ܾሻ ቆ ൅
ቇ ൌ ሺଶ ݔ ൅ ଶ ݔሻଶ ܽ ܾ ܽ ܾ
฻ ସ ݔ ൅ ସ ݔ െ ʹ ଶ ݔ ଶ ݔ ൌ Ͳ ܾ ܽ ଶ ݔ ଶ ݔ ͳ ͳ ฻ ൌ ൌ ൬ݐ ൌ ൐ Ͳ൰ ܽ ܾ ܽ ൅ ܾ ܽ ൅ ܾ Suy ra ଶ଴ଵଶ ݔ ଶ଴ଵଶ ݔ ͳ ͳ ܽ ܾ ൅ ൌ ሺܽݐሻଵ଴଴଺ ൅ ሺܾݐሻଵ଴଴଺ ൌ ൅ ܽଵ଴଴ହ ܾଵ଴଴ହ ܽଵ଴଴ହ ܾଵ଴଴ହ
ሺܽ ൅ ܾሻଵ଴଴଺ ሺܽ ൅ ܾሻଵ଴଴଺ ͳ ൌ ሺܽ ൅ ܾሻଵ଴଴ହ
Bài 3: Cho ʹ ݔ ݕ െ ͵ ݔ ݕ ൌ Ͳ Chứng minh rằng ͳ ͳ ͷ ൅ ൌ ʹ ଶ ݔ ൅ ͵ ଶ ݔ ʹ ଶ ݕ ൅ ͵ ଶ ݕ ͸
Giải: Ta có : ʹ ݔ ݕ െ ͵ ݔ ݕ ൌ Ͳ ݔ ݕ ͵ ฺ ʹ ൌ ͵ ฺ ʹ ݔ ൌ ͵ ݕ ฺ ݕ ൌ ݔ ݕ ʹ ݔ Khi đó : ͳ ͳ ଶ ݕ ൌ ଶ ݔ ൅ ʹ ଶ ݔ ൅ ͵ ଶ ݔ ʹ ଶ ݕ ൅ ͵ ଶ ݕ ଶ ݔ ଶ ݕ ͳ ൅ ଶ ݔ ͳ ൅ ଶ ݕ ͳ ൅ ଶ ݔ Ͷ ଶ ݔ ൅ ͻ ൌ ൅ ൌ ൅ ʹ ଶ ݔ ൅ ͵ ʹ ଶ ݕ ൅ ͵ ʹ ଶ ݔ ൅ ͵ ͸ሺ͵ ൅ ଶ ݔሻ
͸ሺͳ ൅ ଶ ݔሻ ൅ Ͷ ଶ ݔ ൅ ͻ ͷሺ͵ ൅ ʹ ଶ ݔሻ ͷ ൌ ൌ ൌ ͸ሺ͵ ൅ ʹ ଶ ݔሻ ͸ሺ͵ ൅ ʹ ଶ ݔሻ ͸
Vậy ta có điều phải chứng minh. 37 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
Bài 4: Cho ȟ và ݉ǡ ݊ǡ ݌ thỏa ݉ ݊ ݌ ߨ ൅ ൅ ൌ Ͳǡ ൏ ܥ ൏ ʹ ʹ
Chứng minh rằng : ݉ݔଶ ൅ ݊ݔ ൅ ݌ ൌ Ͳ có nghiệm ݔ א ሺͲǢ ͳሻ
(Đề nghị Olympic 30-4, 2006) Giải: Ta có : ͳ ͳ
ൌ ሾሺ െ ሻ ൅ ሺ ൅ ሻሿ ൏ ሺͳ െ ሻ ൌ ଶ ʹ ʹ ʹ ߨ ߨ ߨ Ͳ ൏ ൏ ܥ ൏ ฺ ʹ ൅ ൏ ߨ ฺ Ͳ ൏ ൏ െ ൏ ฺ ൏ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ݒ 0 ൏ ͳ
ặݑ ൌ Ǣ ݒ ൌ Ǣ ݓ ൌ ฺ ൝ Ͳ ൏ ʹ ݑ Ͳ ൏ ݑݓ ൏ ݒଶ
Và ݂ሺݔሻ ൌ ݉ݔଶ ൅ ݊ݔ ൅ ݌
Ta có 2 trường hợp sau : ݉ ݊ ế݌ ൌ Ͳ¿ ൅ ൌ Ͳ ݑ ݒ
- Nếu ݉ ൌ Ͳ ฺ ݂ሺݔሻ ൌ Ͳ có vô số nghiệm thuộc ሺͲǢ ͳሻ - Nếu ݉ ് Ͳ thì ݊ ݑ ݊ െ ൌ
א ሺͲǢ ͳሻ ฺ ݂ሺݔሻ ൌ ݉ݔ ቀݔ ൅ ቁ ൌ Ͳ×ệộሺͲǢ ͳሻ ݉ ݒ ݉ ݊ ݌ ݑ ݒଶ ݒ ݑݓ െ ݒଶ ế݌ ് Ͳ¿ ൅ ൅ ൌ Ͳ ฻ ቆ݉ ൅ ݊ ൅ ݌ቇ ൌ ݌ ݑ ݒ ݓ ݒଶ ݑଶ ݑ ݒଶݓ ݒ ݑݓ െ ݒଶ ฻ ݂ ቀ ቁ ൌ ݂ሺͲሻ ݑ ݑݓ
Ở đây, ta sẽ sử dụng định lý : Nếu hàm số ݂ liên tục trên đoạn ሾܽǢ ܾሿ và ݂ሺܽሻǤ ݂ሺܾሻ ൏ Ͳ
thì tồn tại ít nhất 1 điểm ܿ א ሺܽǢ ܾሻ sao cho ݂ሺܿሻ ൌ Ͳ. Như vậy, ta thấy 38 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác ݒ
݂²ụ²Թ ฺ ݂²ụ² ቂͲǢ ቃ ݑ ൞ ݒ ݑݓ െ ݒଶ ݂ ቀ ቁ ݂ሺͲሻ ൌ ݂ଶሺͲሻ ൏ Ͳ ݑ ݑݓ
Do đó, ݂ሺݔሻ ൌ Ͳ có nghiệm thuộc ሺͲǢ ͳሻ.
Vậy ta có điều phải chứng minh. ͵ ଶ ݔ ൅ ʹ ଶ ݕ ൌ ͳ
Bài 5: Cho ݔǡ ݕ là 2 góc nhọn thỏa hệ ൜͵ ʹݔ െ ʹʹݕ ൌ Ͳ ߨ ứݔ ൅ ʹݕ ൌ ʹ
Giải: Ta cần chứng minh ሺݔ ൅ ʹݕሻ ൌ Ͳ
Thật vậy, ta có ሺݔ ൅ ʹݕሻ ൌ ݔ ʹݕ െ ݔ ʹݕ Mà
͵ ଶ ݔ ൅ ʹ ଶ ݕ ൌ ͳ ฺ ͵ ଶ ݔ ൌ ʹݕ ቐ ͵
͵ ʹݔ െ ʹ ʹݕ ൌ Ͳ ฺ ʹݕ ൌ ʹݔ ൌ ͵ ݔ ݔ ʹ Suy ra
ሺݔ ൅ ʹݕሻ ൌ ݔ Ǥ ͵ ଶ ݔ െ ݔ Ǥ ͵ ݔ ݔ ൌ Ͳ
Mà ݔǡ ݕ là 2 góc nhọn nên ta có điều phải chứng minh.
Bài 6: Chứng minh rằng nếu ݔ ൌ ʹ ሺݔ ൅ ݕሻ ൝ ߨ
ݔ ൅ ݕ ് ൅ ݇ߨǡ ݇ א Ժ ʹ Thì ݕ ሺݔ ൅ ݕሻ ൌ ݕ െ ʹ
(ĐH Thương Mại Hà Nội 1998) 39 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác Giải: ߨ
ݔ ൅ ݕ ് ൅ ݇ߨǡ ݇ א Ժ ݕ െ ʹ ് Ͳ²¯ềệ¯ượ¯ịǤ ʹ
×ǣ ݔ ൌ ሾሺݔ ൅ ݕሻ െ ݕሿ ൌ ሺݔ ൅ ݕሻ ݕ െ ሺݔ ൅ ݕሻ ݕ ¯×
ሺݔ ൅ ݕሻ ݕ െ ሺݔ ൅ ݕሻ ݕ ൌ ʹ ሺݔ ൅ ݕሻ
ฺ ሺ ݕ െ ʹሻ ሺݔ ൅ ݕሻ ൌ ሺݔ ൅ ݕሻ ݕ ݕ ฺ ሺݔ ൅ ݕሻ ൌ ݕ െ ʹ Bài 7: Cho ሺݔ െ ߙሻ ܽ ሺݔ െ ߙሻ ൌ Ǣ ൌ ሺݔ െ ߚሻ ܾ ሺݔ െ ߚሻ Chứng minh rằng ܽ ൅ ܾ ሺߙ െ ߚሻ ൌ Ǣ ܽ ൅ ܾ ് Ͳ ܽ ൅ ܾ ải: Ta có : ሺݔ െ ߙሻ ሺݔ െ ߚሻ ܾ ܽ ൅ ܾ ܽ ቀ ൅ ቁ
ሺݔ െ ߚሻ ൅ ሺݔ െ ߙሻ ൌ ܽ ൌ ܽ ൅ ܾ ܾ
ሺݔ െ ߚሻ ሺݔ െ ߙሻ ܽ ቀͳ ൅ Ǥ ቁ ͳ ൅ ܽ
ሺݔ െ ߙሻ Ǥ ሺݔ െ ߚሻ ͳ
ሺʹݔ െ ߙ െ ߚሻ ሺߙ െ ߚሻ ൌ
ʹ ሾ ʹሺݔ െ ߙሻ ൅ ʹሺݔ െ ߚሻሿ ൌ
ሺݔ െ ߙሻ ሺݔ െ ߚሻ ൅ ሺݔ െ ߚሻ ሺݔ െ ߙሻ ሺʹݔ െ ߙ െ ߚሻ ൌ ሺߙ െ ߚሻ
Vậy ta có điều phải chứng minh. 40 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác Bài 8: Cho
ܽଷ ݔ ൅ ͵ܽ ݔ ଶ ݔ ൌ ݉ሺͳሻ ൜
ܽ ଷ ݔ ൅ ͵ܽ ଶ ݔ ݔ ൌ ݊ሺʹሻ Chứng minh rằng : ඥ య ሺ݉ ൅ ݊ሻଶ ൅ ඥ
య ሺ݉ െ ݊ሻଶ ൌ ʹξ య ܽଶ
Giải: Lấy ሺͳሻ ൅ ሺʹሻ suy ra :
݉ ൅ ݊ ൌ ܽሺଷ ݔ ൅ ଷ ݔሻ ൅ ͵ܽ ݔ ݔ ሺ ݔ ൅ ݔሻ
ൌ ܽሺ ݔ ൅ ݔሻሾሺଶ ݔ ൅ ଶ ݔ െ ݔ ݔሻ ൅ ͵ ݔ ݔሿ
ൌ ܽሺ ݔ ൅ ݔሻሺ ݔ ൅ ݔሻଶ ൌ ܽሺ ݔ ൅ ݔሻଷ Vậy ඥ
య ሺ݉ ൅ ݊ሻଶ ൌ ሺ ݔ ൅ ݔሻଶǤ ξ య ܽଶ
Lấy ሺͳሻ െ ሺʹሻ suy ra :
݉ െ ݊ ൌ ܽሺଷ ݔ െ ଷ ݔሻ െ ͵ܽ ݔ ݔ ሺ ݔ െ ݔሻ
ൌ ܽሺ ݔ െ ݔሻሾሺଶ ݔ ൅ ଶ ݔ ൅ ݔ ݔሻ െ ͵ ݔ ݔሿ ൌ ܽሺ ݔ െ ݔሻଷ
Vậy యඥሺ݉ െ ݊ሻଶ ൌ ሺ ݔ െ ݔሻଶ య Ǥ ξܽଶ Do đó, ta được :
ൌ ሾሺ ݔ ൅ ݔሻଶ ൅ ሺ ݔ െ ݔሻଶሿǤ యඥܽଶ ൌ ʹయඥܽଶ
Bài 9: Chứng minh rằng nếu ܿ ൌ ܽ ܾ , với ܽǡ ܾǡ ܿ thỏa các điều kiện xác định cần thiết thì ܿ ൅ ܽ ܿ െ ܽ ܾ ൌ ଶ ʹ ʹ ʹ
Giải: Ở bài toán này, ta sẽ sử dụng công thức ͳ െ ݔ ݔ ൌ ଶ ͳ ൅ ݔ ʹ ܿ ൅ ܽ ܿ െ ܽ ܽ െ ܿ ܽ െ ܽ ܾ ͳ െ ܾ ܾ ൌ ൌ ൌ ൌ ଶ ʹ ʹ ܽ ൅ ܿ ܽ ൅ ܽ ܾ ͳ ൅ ܾ ʹ 41 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
Bài 10: Cho ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ൌ Ͳ.
Chứng minh rằng : ͳʹ ܽ ܾ ܿ ൌ ͵ܽ ൅ ͵ܾ ൅ ͵ܿ Giải: Đặt ݔ ൌ ܽ
ቊݕ ൌ ܾ ฺ ݔ ൅ ݕ ൅ ݖ ൌ Ͳ ݖ ൌ ܿ
Ta cần chứng minh: ͳʹݔݕݖ ൌ Ͷݔଷ ൅ Ͷݕଷ ൅ Ͷݖଷ െ ͵ሺݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻ
Hay ͵ݔݕݖ ൌ ݔଷ ൅ ݕଷ ൅ ݖଷ Thật vậy, ta có :
Ͳ ൌ ሺݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻଷ ൌ ݔଷ ൅ ݕଷ ൅ ݖଷ ൅ ͵ሾݔݕሺݔ ൅ ݕሻ ൅ ݕݖሺݕ ൅ ݖሻ ൅ ݖݔሺݖ ൅ ݔሻሿ ൅ ͸ݔݕݖ
ൌ ݔଷ ൅ ݕଷ ൅ ݖଷ ൅ ͵ሾݔݕሺെݖሻ ൅ ݕݖሺെݔሻ ൅ ݖݔሺെݕሻሿ ൅ ͸ݔݕݖ
ൌ ݔଷ ൅ ݕଷ ൅ ݖଷ െ ͵ݔݕݖ
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Bài 11: Cho 3 số ܽǡ ܾǡ ܿ đôi một khác nhau và 4 góc ݔǡ ݕǡ ݖǡ ݐ được liên hệ với nhau bởi hệ thức : ܽ ܾ ܿ ൌ ൌ ሺݔ ൅ ݕሻ ሺݔ ൅ ݖሻ ሺݔ ൅ ݐሻ Chứng minh rằng ܽ ൅ ܾ ܾ ൅ ܿ ܿ ൅ ܽ ଶሺݕ െ ݖሻ ൅ ଶሺݖ െ ݐሻ ൅ ଶሺݐ െ ݕሻ ൌ Ͳ ܽ െ ܾ ܾ െ ܿ ܿ െ ܽ
Giải: Áp dụng tính chất của tỷ lệ thức, ta có : ܽ ൅ ܾ ܽ െ ܾ ൌ
ሺݔ ൅ ݕሻ ൅ ሺݔ ൅ ݖሻ
ሺݔ ൅ ݕሻ െ ሺݔ ൅ ݖሻ ܽ ൅ ܾ
ሺݔ ൅ ݕሻ ൅ ሺݔ ൅ ݖሻ ሺʹݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻ ฺ ൌ ൌ ܽ െ ܾ
ሺݔ ൅ ݕሻ െ ሺݔ ൅ ݖሻ ሺݕ െ ݖሻ Do đó, 42 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác ܽ ൅ ܾ ͳ
ଶሺݕ െ ݖሻ ൌ ሺʹݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻ ሺݕ െ ݖሻ ൌ ሾሺʹݔ ൅ ʹݖሻ െ ሺʹݔ ൅ ʹݕሻሿ ܽ െ ܾ ʹ Tương tự, ta được : ܾ ൅ ܿ ͳ
ଶሺݖ െ ݐሻ ൌ ሾሺʹݔ ൅ ʹݐሻ െ ሺʹݔ ൅ ʹݖሻሿ ܾ െ ܿ ʹ ܿ ൅ ܽ ͳ
ଶሺݐ െ ݕሻ ൌ ሾሺʹݔ ൅ ʹݕሻ െ ሺʹݔ ൅ ʹݐሻሿ ܿ െ ܽ ʹ
Cộng các đẳng thức trên lại, ta có được điều phải chứng minh. Bài 12: Cho ݔ ൅ ݕ ൅ ݖ ݔ ൅ ݕ ൅ ݖ ൌ ൌ ܽ ሺݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻ ሺݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻ
Chứng minh rằng : ሺݔ ൅ ݕሻ ൅ ሺݕ ൅ ݖሻ ൅ ሺݖ ൅ ݔሻ ൌ ܽ
(Đề nghị Olympic 30-4, 2006)
Giải: Để ý rằng :
ሺݔ ൅ ݕሻ ൌ ሾሺݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻ െ ݖሿ ൌ ሺݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻ ݖ ൅ ሺݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻ ݖ Tương tự vậy, ta có :
ሺݕ ൅ ݖሻ ൌ ሺݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻ ݔ ൅ ሺݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻ ݔ
ሺݖ ൅ ݔሻ ൌ ሺݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻ ݕ ൅ ሺݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻ ݕ
Cộng 3 đẳng thức lại, ta được :
ൌ ሺ ݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻ ሺݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻ ൅ ሺ ݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻ ሺݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻ
ൌ ܽ ଶሺݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻ ൅ ܽ ଶሺݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻ ൌ ܽ 43 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác Bài 13: Cho ߨ
Ͳ ൏ ݔǡ ݕǡ ݖ ൏ ǡ ݔ ് ݕǡ ݕ ് ݖ ʹ ൞ ݔ െ ݕ ଶ ݕ ݖ ൌ ݔ െ ݖ ଶ ݖ ݕ Chứng minh rằng ݔ ݕ ݖ ൌ ʹ ʹ ʹ
Giải: Từ giả thuyết, ta có :
ݔ ݕ ଶ ݖ െ ݔ ଶ ݕ ݖ ൌ ଶ ݖ ଶ ݕ െ ଶ ݕ ଶ ݖ Hay
ݔ ሺ ݕ ଶ ݖ െ ଶ ݕ ݖሻ ൌ ሺ ݖ ݕ െ ݕ ݖሻሺ ݖ ݕ ൅ ݕ ݖሻ
฻ ݔ ሾ ݕ ሺͳ െ ଶ ݖሻ െ ͳሺͳ െ ଶ ݕሻ ݖሿ ൌ ሺݖ െ ݕሻ ሺݖ ൅ ݕሻ
฻ ݔ ሺ ݕ െ ݖሻሺͳ ൅ ݕ ݖሻ ൌ ଶ ݕ െ ଶ ݖ ݕ ൅ ݖ ฻ ݔ ൌ ͳ ൅ ݕ ݖ ݔ ͳ െ ݔ ͳ ൅ ݕ ݖ െ ݕ െ ݖ ሺͳ െ ݕሻሺͳ െ ݖሻ ฺ ଶ ൌ ൌ ൌ ʹ ͳ ൅ ݔ ͳ ൅ ݕ ݖ ൅ ݕ ൅ ݖ ሺͳ ൅ ݕሻሺͳ ൅ ݖሻ ݕ ݖ ൌ ଶ ଶ ʹ ʹ ߨ ݔ ݕ ݖ
Ͳ ൏ ݔǡ ݕǡ ݖ ൏ ǡ ݔ ് ݕǡ ݕ ് ݖ ฺ ǡ ǡ ൐ Ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ Khi đó, ݔ ݕ ݖ ൌ ʹ ʹ ʹ
Vậy ta có điều phải chứng minh. 44 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.3.1. Cho 3 góc ܽǡ ܾǡ ܿ thỏa điều kiện
ଶ ܽ ଶ ܾ ൅ ଶ ܾ ଶ ܿ ൅ ଶ ܿ ଶ ܽ ൅ ʹ ଶ ܽ ଶ ܾ ଶ ܿ ൌ ͳ
Chứng minh : ଶ ܽ ൅ ଶ ܾ ൌ ଶ ܿ
2.3.2. Cho ሺܽ ൅ ܾሻ ൌ ݇ ሺܽ െ ܾሻ Ǣ ݇ ് െͳ Chứng minh rằng ͳ െ ݇ ܽ ܾ ൌ ͳ ൅ ݇
2.3.3. Cho ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ൌ ͻͲ୭. Chứng minh :
ଶ ܽ ൅ ଶ ܾ ൅ ଶ ܿ ൌ ͳ െ ʹ ܽ ܾ ܿ
2.3.4. Cho ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ൌ ܽ ܾ ܿ. Chứng minh ߨ
ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ൌ ൅ ݇ߨǡ ݇ א Ժ ʹ
2.3.5. Chứng minh rằng nếu ܽ ൌ Ǣ ܾ ൌ Ǣሺܽ ൅ ܾሻ ൌ Thì ଶ ൌ ଶ ൅ ଶ 2.3.6. Cho
ሺ଺ ʹͲ୭ െ ͵͵ ସ ʹͲ୭ ൅ ʹ͹ ଶ ʹͲ୭ሻ௡ െ ͳ ڭ ʹଶ଴଴ସǡ ݊ א Գ
Chứng minh rằng : ݊ ൒ ʹଶ଴଴ଶ.
(Đề nghị Olympic 30-4, 2004) -
GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.3.1. Đặt ݔ ൌ ଶ ܽǢ ݕ ൌ ଶ ܾǢ ݖ ൌ ଶ ܿ
Ta sẽ chứng minh ݔ ൅ ݕ ൅ ݖ ൌ ͳ
Biến đổi từ giả thuyết sau : ݔ ݕ ݕ ݖ ݖ ݔ ݔ ݕ ݖ Ǥ ൅ Ǥ ൅ Ǥ ൅ ʹ Ǥ Ǥ ൌ ͳ ͳ െ ݔ ͳ െ ݕ ͳ െ ݕ ͳ െ ݖ ͳ െ ݖ ͳ െ ݔ ͳ െ ݔ ͳ െ ݕ ͳ െ ݖ
2.3.2. Từ giả thuyết, ta rút ra được
ሺͳ െ ݇ሻ ܽ ܾ ൌ ሺͳ ൅ ݇ሻ ܽ ܾ
Chỉ cần chứng minh ܽ ܾ ് Ͳ khi ݇ ് െͳ thì ta có được điều phải chứng minh.
2.3.3. Để ý, từ giả thuyết, ta được : ܽ ൌ ሺܾ ൅ ܿሻ ൜ܽ ൌ ሺܾ ൅ ܿሻ
2.3.4. Điều cần chứng minh tương đương với ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻ ൌ Ͳ hay ܽ ܾ ܿ െ ܿ െ ܽ െ ܾ
Ͳ ൌ ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻ ൌ ܽ ܾ െ ͳ ൅ ܿ ሺܽ ൅ ܾሻ 45 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
2.3.5. Từ giả thuyết, ta biến đổi như sau : ܽ ܾ െ ܽ ܾ ൌ
ฺ ሺͳ െ ଶ ܽሻሺͳ െ ଶ ܾሻ ൌ ሺ ܽ ܾ െ ሻଶ ଶ ଶ ͳ ଶ ฺ ቆͳ െ ቇ ቆͳ െ ቇ ൌ ଶ ଶ ൬ െ ͳ൰ ൌ ଶ ଶ ସ ଶ ଶ ଶ
Chia 2 vế của đẳng thức cho ଶ ଶ , ta được : ͳ ͳ ͳ ͳ ൬ െ ൰ ൬ െ ൰ ൌ ସ ଶ ଶ ଶ ଶ
ฺ ሺଶ െ ଶ ሻሺଶ െ ଶ ሻ ൌ ସ
ฺ ଶ ଶ ൌ ଶ ሺଶ ൅ ଶ ሻ ͳ ͳ ͳ ฺ ൌ ൅ ଶ ଶ ଶ
Từ đó, ta có điều phải chứng minh.
2.3.6. Để ý ở bài 2.1.5 ta đã chứng minh ଶ ʹͲ୭ là nghiệm của phương trình ݔଷ െ
͵͵ݔଶ ൅ ʹ͹ݔ െ ͵ ൌ Ͳ, nên ଺ ʹͲ୭ െ ͵͵ ସ ʹͲ୭ ൅ ʹ͹ ଶ ʹͲ୭ ൌ ͵
Do đó, giả thuyết tương đương với : ͵௡ െ ͳ ڭ ʹଶ଴଴ସ
Lưu ý mệnh đề : ܽȁܾ ฻ ݒ௣ሺܽሻ ൑ ݒ௣ሺܾሻǡ ݌ nguyên tố.
Suy ra : ͵௡ െ ͳ ڭ ʹଶ଴଴ସ ฻ ݒଶሺ͵௡ െ ͳሻ ൒ ݒଶሺʹଶ଴଴ସሻ ൌ ʹͲͲͶ.
Mặt khác, ta có bổ đề : ܽଶ െ ܾଶ
ݒଶሺܽ௡ െ ܾ௡ሻ ൌ ݒଶ ቆ ቇ ൅ ݒଶሺ݊ሻ ʹ
Nên ݒଶሺ͵௡ െ ͳሻ ൌ ݒଶሺͶሻ ൅ ݒଶሺ݊ሻ ൒ ʹͲͲͶ
Do đó, ݒଶሺ݊ሻ ൒ ʹͲͲʹ ฺ ݊ ൒ ʹଶ଴଴ଶ
Trong đó, ݒ௣ሺݔሻ ൌ ܽ được hiểu là ܽ௣ȁݔ nhưng ܽ௣ାଵ ץ ݔ. 4.
CHỨNG MINH BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO BIẾN SỐ
- Khi gặp biểu thức ݂ሺݔሻ có chứa ଶ ݔǢ ଶ ݔ, ta thường sử dụng các phương pháp sau :
x Đặt ẩn phụ ܽ ൌ ଶ ݔǢ ܾ ൌ ଶ ݔ với kết quả sau : ܽ ൅ ܾ ൌ ͳǢ ܽଶ ൅ ܾଶ ൌ ͳ െ
ʹܾܽǢ ܽଷ ൅ ܾଷ ൌ ͳ െ ͵ܾܽǢ ܽସ ൅ ܾସ ൌ ͳ ൅ ʹܽଶܾଶ െ Ͷܾܽ ǥ
x Dùng các công thức hạ bậc
x Đặt ẩn phụ theo ݐ ൌ ଶ ݔ
- Chú ý :
Đối với những bạn đọc đã biết về các khái niệm của đạo hàm các hàm số
lượng giác, ta có thể dùng kiến thức
Nếu ݂ᇱሺݔሻ ൌ Ͳ với mọi ݔ א thì ݂ሺݔሻ là hàm hằng với mọi ݔ א . 46 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
Bài 1: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào ݔ
ൌ ସ ݔ ሺ͵ െ ʹ ଶ ݔሻ ൅ ସ ݔ ሺ͵ െ ʹ ଶ ݔሻ
ൌ ͵ሺ଼ ݔ െ ଼ ݔሻ ൅ Ͷሺ଺ ݔ െ ʹ ଺ ݔሻ ൅ ͸ ସ ݔ
ൌ ଶ ݔ ൅ ଶሺܽ ൅ ݔሻ െ ʹ ܽ ݔ ሺܽ ൅ ݔሻ
ൌ ଶሺܽ ൅ ݔሻ ൅ ଶሺܽ െ ݔሻ ൅ ʹ ሺܽ ൅ ݔሻ ሺܽ െ ݔሻ ʹܽ
ൌ ଼ ݔ ൅ ଼ ݔ ൅ ͸ ସ ݔ ସ ݔ ൅ Ͷ ଶ ݔ ଶ ݔ ሺସ ݔ ൅ ସ ݔሻ Giải:
ൌ ͵ሺସ ݔ ൅ ସ ݔሻ െ ʹሺ଺ ݔ ൅ ଺ ݔሻ
ൌ ͵ሾሺଶ ݔ ൅ ଶ ݔሻଶ െ ʹ ଶ ݔ ଶ ݔሿ
െ ʹሺଶ ݔ ൅ ଶ ݔሻሺସ ݔ െ ଶ ݔ ଶ ݔ ൅ ସ ݔሻ ͳ ͵
ൌ ͵ ൬ͳ െ ଶ ʹݔ൰ െ ʹ ൬ͳ െ ଶ ʹݔ൰ ൌ ͳ ʹ Ͷ
ൌ ͵ሾܽସ െ ሺͳ െ ܽሻସሿ ൅ Ͷሾሺͳ െ ܽሻଷ െ ʹܽଷሿ ൅ ͸ܽଶǢ ܽ ൌ ଶ ݔ
ൌ ͵ሺͶܽଷ െ ͸ܽଶ ൅ Ͷܽ െ ͳሻ ൅ Ͷሺെ͵ܽଷ ൅ ͵ܽଶ െ ͵ܽ ൅ ͳሻ ൅ ͸ܽଶ
ൌ ͳʹܽଷ െ ͳͺܽଶ ൅ ͳʹܽ െ ͵ െ ͳʹܽଷ ൅ ͳʹܽଶ െ ͳʹܽ ൅ Ͷ ൅ ͸ܽଶ ൌ ͳ
ൌ ଶ ݔ ൅ ሺܽ ൅ ݔሻ ሾሺܽ ൅ ݔሻ െ ʹ ܽ ݔሿ
ൌ ଶ ݔ ൅ ሺܽ ൅ ݔሻ ሾെ ܽ ݔ െ ܽ ݔሿ ͳ ͳ ͳ
ൌ ଶ ݔ െ ሺܽ ൅ ݔሻ ሺܽ െ ݔሻ ൌ ൅ ʹݔ െ ሺ ʹܽ ൅ ʹݔሻ ʹ ʹ ʹ ൌ ଶ ܽ
ൌ ଶሺܽ െ ݔሻ ൅ ሺܽ ൅ ݔሻ ሾሺܽ ൅ ݔሻ ൅ ʹ ሺܽ െ ݔሻ ʹܽሿ
ൌ ଶሺܽ െ ݔሻ ൅ ሺܽ ൅ ݔሻ ሾሺܽ ൅ ݔሻ ൅ ሺ͵ܽ െ ݔሻ ൅ ሺെܽ െ ݔሻሿ
ൌ ଶሺܽ െ ݔሻ ൅ ሺܽ ൅ ݔሻ ሺ͵ܽ െ ݔሻ ͳ െ ሺʹܽ െ ʹݔሻ ͳ ͳ ͳ ൌ
൅ ሺെʹܽ ൅ ʹݔሻ െ Ͷܽ ൌ ሺͳ െ Ͷܽሻ ʹ ʹ ʹ ʹ ൌ ଶ ʹܽ
ൌ ଼ ݔ ൅ ଼ ݔ ൅ ͸ ସ ݔ ସ ݔ ൅ Ͷ ଶ ݔ ଶ ݔ ሺସ ݔ ൅ ସ ݔሻ Đặt ݐ ൌ ଶ ݔ 47 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác ݐ ͳ ฺ ଶ ݔ ൌ Ǣ ଶ ݔ ൌ ݐ ൅ ͳ ݐ ൅ ͳ ݐସ ͳ ݐଶ ݐ ݐଶ ͳ ฺ ൌ ൅ ൅ ͸ ൅ Ͷ ቈ ൅ ቉
ሺݐ ൅ ͳሻସ ሺݐ ൅ ͳሻସ ሺݐ ൅ ͳሻସ
ሺݐ ൅ ͳሻଶ ሺݐ ൅ ͳሻଶ ሺݐ ൅ ͳሻଶ
ݐସ ൅ Ͷݐଷ ൅ ͸ݐଶ ൅ Ͷݐ ൅ ͳ ൌ ൌ ͳ ሺݐ ൅ ͳሻସ
Bài 2: Chứng minh : Nếu ݉ ሺܽ ൅ ܾሻ ൌ ሺܽ െ ܾሻ ǡ ܽ െ ܾ ് ݇ߨǡ ݇ א Ժǡ ݉ ് േͳ
thì biểu thức sau không phụ thuộc vào ܽǡ ܾ ͳ ͳ ൌ ൅ ͳ െ ݉ ʹܽ ͳ െ ݉ ʹܾ Giải: Ta có : ʹ െ ݉ሺ ʹܽ ൅ ʹܾሻ ൌ
ͳ െ ݉ሺ ʹܽ ൅ ʹܾሻ ൅ ݉ଶ ʹܽ ʹܾ
ʹ െ ʹ݉ ሺܽ ൅ ܾሻ ሺܽ െ ܾሻ ൌ ݉ଶ
ͳ െ ʹ݉ ሺܽ ൅ ܾሻ ሺܽ െ ܾሻ ൅ ʹ ሾʹሺܽ െ ܾሻ െ ʹሺܽ ൅ ܾሻሿ
Mà ݉ ሺܽ ൅ ܾሻ ൌ ሺܽ െ ܾሻ nên ଶሺܽ െ ܾሻ ൌ ݉ଶ ଶሺܽ ൅ ܾሻ Do đó,
ʹሾͳ െ ݉ଶ ଶሺܽ ൅ ܾሻሿ ൌ ݉ଶ
ͳ െ ʹ݉ଶ ଶሺܽ ൅ ܾሻ ൅
ሾʹ ଶሺܽ െ ܾሻ െ ʹ ൅ ʹ ଶሺܽ ൅ ܾሻሿ ʹ
ʹሾͳ െ ݉ଶ ଶሺܽ ൅ ܾሻሿ
ൌ ͳ െ ʹ݉ଶ ଶሺܽ ൅ ܾሻ ൅ ݉ସ ଶሺܽ ൅ ܾሻ െ ݉ଶ ൅ ݉ଶ ଶሺܽ ൅ ܾሻ
ʹሾͳ െ ݉ଶ ଶሺܽ ൅ ܾሻሿ
ൌ ͳ െ ݉ଶ ଶሺܽ ൅ ܾሻ ൅ ݉ଶሾ݉ଶ ଶሺܽ ൅ ܾሻ െ ͳሿ
ʹሾͳ െ ݉ଶ ଶሺܽ ൅ ܾሻሿ ʹ ൌ ൌ
ሾͳ െ ݉ଶ ଶሺܽ ൅ ܾሻሿሺͳ െ ݉ଶሻ ͳ െ ݉ଶ
Do ܽ െ ܾ ് ݇ߨ nên ݉ ሺܽ ൅ ܾሻ ൌ ሺܽ െ ܾሻ ് േͳ ฺ ݉ଶ ଶሺܽ ൅ ܾሻ ് ͳ. 48 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác Bài 3: Cho ͵
݂ሺݔሻ ൌ ଺ ݔ ൅ ଶ ʹݔ ൅ ଺ ݔ Ͷ
a. Chứng minh : ݂ᇱሺݔሻ ൌ Ͳǡ ׊ݔ א Թ b. Tính giá trị của ߨ ݂ ቀ ቁ ͳͻͻͺ (ĐH Hồng Đức 1998)
Giải: Ở bài này, ta có 2 cách chứng minh.
Cách 1: Ta chứng minh ݂ሺݔሻ là hàm hằng ׊ݔ א Թ. Thật vậy, ta có : ͵ ͵
݂ሺݔሻ ൌ ଺ ݔ ൅ ଶ ʹݔ ൅ ଺ ݔ ൌ ସ ݔ ൅ ସ ݔ െ ଶ ݔ ଶ ݔ ൅ ଶ ʹݔ Ͷ Ͷ ͵
ൌ ͳ െ ͵ ଶ ݔ ଶ ݔ ൅ ଶ ʹݔ ൌ ͳ Ͷ ߨ ฺ ݂ ቀ ቁ ൌ ͳ ͳͻͻͺ Cách 2: Ta có :
݂ᇱሺݔሻ ൌ ͸ ହ ݔ ݔ െ ͸ ହ ݔ ݔ ൅ ͵ ʹݔ ʹݔ ͵
ൌ ͸ ݔ ݔ ሺସ ݔ െ ସ ݔሻ ൅ Ͷݔ ʹ ͵ ͵
ൌ ͵ ʹݔ ሺଶ ݔ െ ଶ ݔሻ ൅ Ͷݔ ൌ െ͵ ʹݔ ʹݔ ൅ Ͷݔ ൌ Ͳ ʹ Ͷ Như vậy, ߨ ߨ ݂ ቀ ቁ ൌ ݂ ቀ ቁ ൌ ͳ ͳͻͻͺ ʹ
Bài 4: Tìm ݉ để giá trị của hàm số sau không phụ thuộc vào biến số
݂ሺݔሻ ൌ ଺ ݔ ൅ ଺ ݔ ൅ ݉ሺସ ݔ ൅ ସ ݔሻ ൅ ʹ ଶ ʹݔ 49 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác Giải: Ta có : ͵
଺ ݔ ൅ ଺ ݔ ൌ ସ ݔ ൅ ସ ݔ െ ଶ ݔ ଶ ݔ ൌ ͳ െ ଶ ʹݔ Ͷ ͳ
݉ሺସ ݔ ൅ ସ ݔሻ ൌ ݉ሺͳ െ ଶ ݔ ଶ ݔሻ ൌ ݉ ൬ͳ െ ଶ ʹݔ൰ Ͷ Vậy ͵ ͳ ͷ ݉
݂ሺݔሻ ൌ ͳ െ ଶ ʹݔ ൅ ݉ ൬ͳ െ ଶ ʹݔ൰ ൅ ʹ ଶ ʹݔ ൌ ͳ ൅ ݉ ൅ ൬ െ ൰ ଶ ʹݔ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ
Để ݂ሺݔሻ không phụ thuộc vào biến số thì ݉ ൌ ͷ, khi đó ݂ሺݔሻ ൌ ͸. 50 --------------------- TOANMATH.com
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.4.1. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến số
ൌ ʹሺସ ݔ ൅ ସ ݔ ൅ ଶ ݔ ଶ ݔሻଶ െ ሺ଼ ݔ ൅ ଼ ݔሻ ߨ ߨ
ൌ ଶ ݔ ൅ ଶ ቀ ൅ ݔቁ ൅ ଶ ቀ െ ݔቁ ͵ ͵ ߨ ߨ ͵ߨ
ൌ ସ ݔ ൅ ସ ቀݔ ൅ ቁ ൅ ସ ቀݔ ൅ ቁ ൅ ସ ൬ݔ ൅ ൰ Ͷ ʹ Ͷ ʹ ݔ ൅ ͳ ൌ ൅ ݔ െ ͳ ݔ െ ͳ ݔ ଶ ݔ ߨ ൌ െ ǡ Ͳ ൏ ݔ ൏ ݔ െ ξଶ ݔ െ ଶ ݔ ʹ ଶ ݔ െ ͳ ʹ
ൌ ඥସ ݔ ൅ Ͷ ଶ ݔ ൅ ඥସ ݔ ൅ Ͷ ଶ ݔ య ͳ ͵ ͳ
ൌ ඨସ ݔ െ ଶ ݔ ൬ െ ʹ ʹݔ ൅ Ͷݔ൰ Ͷ ʹ ʹ య ͳ ͳ
൅ ඨସ ݔ ଶ ݔ ൅ ଶ ʹݔ െ ଶ ݔ ൅ ʹ ʹ
2.4.2. Tìm ݉ để giá trị của hàm số sau không phụ thuộc vào biến số
݂ሺݔሻ ൌ ሺݔ ൅ ݉ሻ ൅ ሺݔ ൅ ʹ݉ሻ ൅ ݔ ൅ ܽ -
GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2.4.2. Để ý
݂ሺݔሻ ൌ ʹ ሺݔ ൅ ݉ሻ ݉ ൅ ሺݔ ൅ ݉ሻ ൅ ܽ ൌ ሺͳ ൅ ʹ ݉ሻ ሺݔ ൅ ݉ሻ ൅ ܽ
Do đó, để ݂ሺݔሻ không phụ thuộc vào biến số thì ͳ ݉ ൌ െ ʹ 51 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác CHƯƠNG 3
HÊ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC I.
CÁC KÝ HIỆU CƠ BẢN
െǡ ǡ : các góc đỉnh ǡ ǡ
െܽǡ ܾǡ ܿ : độ dài cạnh đối diện với đỉnh ǡ ǡ
െ݄௔ǡ ݄௕ǡ ݄௖ : độ dài đường cao hạ từ đỉnh ǡ ǡ
െ݉௔ǡ ݉௕ǡ ݉௖ : độ dài đường trung tuyển kẻ từ đỉnh ǡ ǡ
െ݈௔ǡ ݈௕ǡ ݈௖ : độ dài đường phân giác trong kẻ từ đỉnh ǡ ǡ
െܴ : bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
െݎ : bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
െݎ௔ǡ ݎ௕ǡ ݎ௖ : bán kính đường tròn bàng tiếp tam giác đỉnh ǡ ǡ
െ݌ : nửa chu vi tam giác
െܵ : diện tích tam giác II.
CÁC ĐỊNH LÝ VÀ CÔNG THỨC CƠ BẢN 1.
ĐỊNH LÝ HÀM SỐ SIN
Trong tam giác , ta luôn có : ܽ ܾ ܿ ൌ ൌ ൌ ʹܴ
Từ đó, ta có hệ quả sau :
ܽ ൌ ʹܴ Ǣ ܾ ൌ ʹܴ Ǣ ܿ ൌ ʹܴ 2.
ĐỊNH LÝ HÀM SỐ COS
Trong tam giác , ta luôn có :
ܽଶ ൌ ܾଶ ൅ ܿଶ െ ʹܾܿ ൌ ሺܾ െ ܿሻଶ ൅ Ͷܾܿ ଶ ʹ
ܾଶ ൌ ܿଶ ൅ ܽଶ െ ʹܿܽ ൌ ሺܿ െ ܽሻଶ ൅ Ͷܿܽ ଶ ʹ 52 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
ܿଶ ൌ ܽଶ ൅ ܾଶ െ ʹܾܽ ൌ ሺܽ െ ܾሻଶ ൅ Ͷܾܽ ଶ ʹ
Từ đó, ta có hệ quả sau để tính số đo góc của tam giác : ܾଶ ൅ ܿଶ െ ܽଶ ܿଶ ൅ ܽଶ െ ܾଶ ܽଶ ൅ ܾଶ െ ܿଶ ൌ Ǣ ൌ Ǣ ൌ ʹܾܿ ʹܿܽ ʹܾܽ
Từ hệ quả trên, ta có thêm được kết quả sau : ߨ ߨ ߨ ൐
฻ ܾଶ ൅ ܿଶ ൏ ܽଶǢ ൐
฻ ܿଶ ൅ ܽଶ ൏ ܾଶǢ ൐ ฻ ܽଶ ൅ ܾଶ ൏ ܿଶ ʹ ʹ ʹ 3.
ĐỊNH LÝ HÀM SỐ TAN
Trong tam giác , ta luôn có : െ െ െ ܽ െ ܾ ܾ െ ܿ ܿ െ ܽ ൌ ʹ Ǣ ൌ ʹ Ǣ ൌ ʹ ܽ ൅ ܾ ൅ ൅ ܿ ൅ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ʹ ʹ ʹ 4.
ĐỊNH LÝ HÀM SỐ COT
Trong tam giác , ta luôn có : ܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶ ൅ ൅ ൌ Ͷܵ 5.
ĐỊNH LÝ CÁC HÌNH CHIẾU
Trong tam giác , ta luôn có :
ܽ ൅ ܿ ൌ ܾǢ ܽ ൅ ܾ ൌ ܿǢ ܾ ൅ ܿ ൌ ܽ 6.
CÔNG THỨC VỀ ĐỘ DÀI TRUNG TUYẾN
Trong tam giác , độ dài 3 đường trung tuyến được xác định bởi công thức : ʹܾଶ ൅ ʹܿଶ െ ܽଶ ܽଶ ݉ଶ ଶ ௔ ൌ ฺ ൅ ʹ݉ ൌ ܾଶ ൅ ܿଶ Ͷ ʹ ௔ ʹܿଶ ൅ ʹܽଶ െ ܾଶ ܾଶ ݉ଶ ଶ ௕ ൌ ฺ ൅ ʹ݉ ൌ ܿଶ ൅ ܽଶ Ͷ ʹ ௕ ʹܽଶ ൅ ʹܾଶ െ ܿଶ ܿଶ ݉ଶ ଶ ௖ ൌ ฺ ൅ ʹ݉ ൌ ܽଶ ൅ ܾଶ Ͷ ʹ ௖
Từ đó, ta có công thức về tổng bình phương của 3 đường trung tuyến trong tam giác : ͵ ݉ଶ ଶ ଶ ௔ ൅ ݉௕ ൅ ݉௖ ൌ
ሺܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶሻ Ͷ 53 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác 7.
CÔNG THỨC VỀ ĐỘ DÀI PHÂN GIÁC TRONG
Trong tam giác , độ dài 3 đường phân giác trong được xác định bởi công thức : ʹܾܿ ʹܾܿ ݌ሺ݌ െ ܽሻ ݈ ඨ ௔ ൌ ൌ ܾ ൅ ܿ ʹ ܾ ൅ ܿ ܾܿ ʹܿܽ ʹܿܽ ݌ሺ݌ െ ܾሻ ݈ ඨ ௕ ൌ ൌ ܿ ൅ ܽ ʹ ܿ ൅ ܽ ܿܽ ʹܾܽ ʹܾܽ ݌ሺ݌ െ ܿሻ ݈ ඨ ௖ ൌ ൌ ܽ ൅ ܾ ʹ ܽ ൅ ܾ ܾܽ 8.
CÔNG THỨC VỀ ĐỘ DÀI ĐƯỜNG CAO
Trong tam giác , độ dài 3 đường cao được xác định bởi công thức : ʹܵ ʹܵ ʹܵ ݄௔ ൌ Ǣ݄ Ǣ݄ ܽ ௕ ൌ ܾ ௖ ൌ ܿ 9.
CÔNG THỨC VỀ ĐỘ DÀI BÁN KÍNH a.
BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP ܵ
ݎ ൌ ൌ ሺ݌ െ ܽሻ ൌ ሺ݌ െ ܾሻ ൌ ሺ݌ െ ܿሻ ݌ ʹ ʹ ʹ b.
BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP ܾܽܿ ܽ ܾ ܿ ܴ ൌ ൌ ൌ ൌ Ͷܵ ʹ ʹ ʹ c.
BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN BÀNG TIẾP ܵ ݎ௔ ൌ ݌ ൌ ʹ ݌ െ ܽ ܵ ݎ௕ ൌ ݌ ൌ ʹ ݌ െ ܾ ܵ ݎ௖ ൌ ݌ ൌ ʹ ݌ െ ܿ 54 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác 10.
CÔNG THỨC VỀ DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Ta có công thức tính diện tích tam giác bằng nhiều công thức khác nhau : ͳ ͳ ͳ ۓ
݄ܽ௔ ൌ ܾ݄௕ ൌ ݄ܿ௖ ۖ ʹ ʹ ʹ ۖͳ ͳ ͳ ۖ ܾܿ ൌ ܿܽ ൌ ܾܽ ʹ ʹ ʹ
ܵ ൌ ݎ௔ሺ݌ െ ܽሻ ൌ ݎ௕ሺ݌ െ ܾሻ ൌ ݎ௖ሺ݌ െ ܿሻ ۔ ۖ
ඥ݌ሺ݌ െ ܽሻሺ݌ െ ܾሻሺ݌ െ ܿሻ ۖ ܾܽܿ ۖ Ͷܴ ە ݌ݎ
Lưu ý: Công thức ܵ ൌ ඥ݌ሺ݌ െ ܽሻሺ݌ െ ܾሻሺ݌ െ ܿሻ được nhà toán học và vật lý Heron(5)
phát hiện nên thường được gọi là “Công thức Heron”. III.
CÁC LOẠI TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 1.
CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC
- Để chứng minh loại toán này, chúng ta có nhiều phương pháp giải khác nhau,
chẳng hạn như : biến đổi vế này thành vế kia, xuất phát từ một hệ thức đúng đã
biết để suy ra đẳng thức cần chứng minh, chứng minh tương đương…
- Trong lúc chứng minh, ta chú ý một số kỹ thuật sau :
x Sử dụng biến đổi lượng giác : sử dụng các công thức biến đổi tích thành
tổng hoặc ngược lại, công thức hạ bậc, công thức cung có liên quan đặc biệt như : ൅
ሺ ൅ ሻ ൌ Ǣሺ ൅ ሻ ൌ െ Ǣ ൬ ൰ ൌ Ǣ ʹ ʹ ൅ ൬
൰ ൌ Ǣሺ ൅ ሻ ൌ െ Ǣ ሺ ൅ ሻ ൌ െ Ǣ ʹ ʹ ൅ ൅ ൬ ൰ ൌ Ǣ ൬ ൰ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ
x Sử dụng định lý hàm số sin, hàm số cos : Ta thường dùng định lý này để
biến đổi hệ thức phải chứng minh thành một hệ thức chỉ có hàm số lượng
giác và dùng các công thức biến đổi lượng giác để chứng minh.
x Sử dụng công thức tính diện tích : dùng để tìm mối quan hệ giữa các cạnh,
góc, bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp, bàng tiếp. 55 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Trước hết, ta nên nhớ một số đẳng thức cơ bản trên trong tam giác nhằm giúp cho chúng
ta sử dụng thành thạo các kỹ thuật chứng minh trong dạng toán này, đồng thời làm tăng
“độ nhạy” khi gặp những bài toán phức tạp khác.
Bài 1: Chứng minh các đẳng thức cơ bản trong tam giác : Ǥ ൅ ൅ ൌ Ͷ ʹ ʹ ʹ Ǥ ൅ ൅ ൌ ͳ ൅ Ͷ ʹ ʹ ʹ Ǥ ʹ ൅ ʹ ൅ ʹ ൌ Ͷ
Ǥ ʹ ൅ ʹ ൅ ʹ ൌ െͳ െ Ͷ
Ǥ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ ʹ ൅ ʹ
Ǥ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ ͳ െ ʹ
Ǥ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ ͳ െ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
Ǥ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ ʹ ൅ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
Ǥ ൅ ൅ ൌ (ĐH Tổng Hợp Tp.HCM 1995) Ǥ ൅ ൅ ൌ ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Giải: a. Ta có : ൅ െ െ ൌ ʹ ൅ ʹ ൌ ʹ ൬ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ െ ൅ ൌ ʹ ൬ ൅ ൰ ൌ Ͷ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ b. Ta có : ൅ െ െ ൌ ʹ
൅ ͳ െ ʹ ଶ ൌ ͳ ൅ ʹ ൬ െ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ െ ൅ ൌ ͳ ൅ ʹ ൬ െ ൰ ൌ ͳ ൅ Ͷ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ c. Ta có :
ൌ ʹ ሺ ൅ ሻ ሺ െ ሻ ൅ ʹ ൌ ʹ ሾሺ െ ሻ ൅ ሿ
ൌ ʹ ሾሺ െ ሻ െ ሺ ൅ ሻሿ ൌ Ͷ 56 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác d. Ta có :
ൌ ʹ ሺ ൅ ሻ ሺ െ ሻ െ ͳ ൅ ʹ ଶ ൌ െʹ ሾሺ െ ሻ െ ሿ െ ͳ
ൌ െʹ ሾሺ െ ሻ ൅ ሺ ൅ ሻሿ െ ͳ ൌ െͳ െ Ͷ e. Ta có : ͳ െ ʹ ͳ െ ʹ ͳ ൌ ൅
൅ ͳ െ ଶ ൌ ʹ െ ሺ ʹ ൅ ʹሻ െ ଶ ʹ ʹ ʹ
ൌ ʹ െ ሺ ൅ ሻ ሺ െ ሻ െ ଶ ൌ ʹ ൅ ሾሺ െ ሻ െ ሿ
ൌ ʹ ൅ ሾሺ െ ሻ ൅ ሺ ൅ ሻሿ ൌ ʹ ൅ ʹ f. Ta có : ͳ ൅ ʹ ͳ ൅ ʹ ͳ ൌ ൅ ൅ ଶ ൌ ͳ ൅ ʹ ʹ ʹ ሺ ʹ ൅ ʹሻ ൅ ଶ
ൌ ͳ ൅ ሺ ൅ ሻ ሺ െ ሻ ൅ ଶ ൌ ͳ െ ሾሺ െ ሻ െ ሿ
ൌ ͳ െ ሾሺ െ ሻ ൅ ሺ ൅ ሻሿ ൌ ͳ െ ʹ g. Ta có : ͳ െ ͳ െ ൅ െ ൌ ൅ ൅ ଶ ൌ ͳ െ ൅ ଶ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ െ െ ൅ ൌ ͳ െ ൬ െ ൰ ൌ ͳ െ ൬ െ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ൌ ͳ െ ʹ ʹ ʹ ʹ h. Ta có : ͳ ൅ ͳ ൅ ൅ െ ൌ ൅ ൅ ଶ ൌ ͳ ൅ ൅ ͳ െ ଶ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ െ ൅ ൌ ʹ ൅ ൬ െ ൰ ൌ ʹ ൅ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ i.
Ta có : ൅ ൅ ൌ ߨ ฺ ൅ ൌ ߨ െ
ฺ ሺ ൅ ሻ ൌ ሺߨ െ ሻ ൌ െ ൅ ฺ ൌ െ ͳ െ ฺ ൅ ൅ ൌ j. Ta có : ߨ ߨ ͳ
൅ ൌ െ ฺ ൬ ൅ ൰ ൌ ൬ െ ൰ ฺ ʹ ൅ ʹ ൌ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ͳ െ ʹ ʹ ʹ ʹ ฺ ൅ ൅ ൌ ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ 57 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 2: Chứng minh trong tam giác , ta luôn có
ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ ʹሺ ൅ ൅ ሻ
(ĐH Giao Thông Vận Tải 1995)
Giải: Ta có 2 cách chứng minh bài toán này Cách 1: Ta có : ൅ ൌ ሺ ൅ ሻ ൌ ሺ ൅ ሻ ൌ ଶ Tương tự : ൅ ൌ ଶ ൅ ൌ ଶ
Cộng 3 đẳng thức trên, ta có điều phải chứng minh.
Cách 2: Theo định lý hàm số cos, ta có :
ܽଶ ൌ ܾଶ ൅ ܿଶ െ ʹܾܿ
൝ܾଶ ൌ ܿଶ ൅ ܽଶ െ ʹܿܽ ฺ ܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶ ൌ ʹሺܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽ ሻ
ܿଶ ൌ ܽଶ ൅ ܾଶ െ ʹܾܽ
Theo định lý hàm số sin, ta có : ܽ ൌ ʹܴ ൝ܾ ൌ ʹܴ ܿ ൌ ʹܴ Suy ra :
Ͷܴଶሺଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ሻ ൌ ͺܴଶሺ ൅ ൅ ሻ
ฺ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ ʹሺ ൅ ൅ ሻ
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Bài 3: Trong tam giác , chứng minh đẳng thức
݊ ൅ ݊ ൅ ݊ ൌ ݊ ݊ ݊ǡ ݊ א Գ (ĐH Y Hải Phòng 1998)
Giải: Ta có : ݊ ൅ ݊ ൅ ݊ ൌ ݊ߨ ฺ ݊ ൅ ݊ ൌ ݊ߨ െ ݊
ฺ ሺ݊ ൅ ݊ሻ ൌ ሺ݊ߨ െ ݊ሻ ൌ െ ݊ ݊ ൅ ݊ ฺ ൌ െ ݊ ͳ െ ݊ ݊
ฺ ݊ ൅ ݊ ൅ ݊ ൌ ݊ ݊ ݊ 58 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 4: Chứng minh rằng trong tam giác ta luôn có ͳ ͳ ͳ ͳ Ǥ ൅ ൅ ൌ ൬ ൅ ൅ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
(ĐH Ngoại Thương Hà Nội 1998) ͵ ൅ ൅ ൅ Ǥ ൅ ൅ ൌ ʹ ʹ ʹ ൅ ൅
(ĐH Ngoại Thương Tp.HCM 2001) ሺ െ ሻ ܽଶ െ ܾଶ Ǥ ൌ ܿଶ
(ĐH Ngoại Ngữ Hà Nội 1998) Ǥ ʹ ʹ ʹ ൅ ൅ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ (ĐHQG Hà Nội 1998) ܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶ Ǥ ൅ ൅ ൌ Ͷܵ (ĐH Dược Hà Nội 1998) Giải: a.
Trong tam giác , ta luôn có : ൅ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Mặt khác, ta lại có : ʹ ʹ ʹ ൅ ൌ Ǣ ൅ ൌ Ǣ ൅ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
Cộng 3 đẳng thức trên và thêm hệ thức sẵn có, ta có được điều phải chứng minh. b. Ta có : ൌ
ʹ ʹ ʹ ൅ ʹ ʹ ʹ ൅ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ 59 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Mặt khác : ͳ ൅ െ ͳ െ ൌ ൬ ൅ ൰ ൌ ൬ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ͳ ൅ െ ͳ ͳ െ ͳ ൌ ൬ଶ ൅ ൰ ൌ ൤ ൅ ሺ ൅ ሻ൨ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ͳ ൌ ሺͳ െ ൅ ൅ ሻ Ͷ Tương tự, ta có : ͳ ൌ ሺͳ െ ൅ ൅ ሻ ʹ ʹ ʹ Ͷ ͳ ൌ ሺͳ െ ൅ ൅ ሻ ʹ ʹ ʹ Ͷ Suy ra ͳ
൅ ൅ ൌ ሺ͵ ൅ ൅ ൅ ሻ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Ͷ Ta xét : ͳ െ ͳ ൅ െ ൌ ൬ ൅ ൰ ൌ ൬ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ͳ ͳ ͳ ͳ
ൌ ൤ ൅ ሺ ൅ ሻ൨ ൌ ሺ ൅ ൅ ሻ ʹ ʹ ʹ Ͷ
Vậy ta đã có được điều phải chứng minh. c. Ta có : ܽ ܿଶ ൅ ܽଶ െ ܾଶ ܾ ܾଶ ൅ ܿଶ െ ܽଶ െ ൌ ൌ ʹܴ Ǥ ʹܽܿ െ ʹܴ Ǥ ʹܾܿ ܿ ʹܴ
ሺܿଶ ൅ ܽଶ െ ܾଶሻ െ ሺܾଶ ൅ ܿଶ െ ܽଶሻ ܽଶ െ ܾଶ ൌ ൌ ʹܿଶ ܿଶ d. Ta có : ൅ ʹ ʹ ʹ ʹ െ ʹ ʹ ൌ ൌ ൌ ͳ െ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Tương tự, ta có : ʹ ൌ ͳ െ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ൌ ͳ െ ʹ ʹ ʹ ʹ 60 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Cộng 3 đẳng thức trên lại, ta có : ൌ ͵ െ ൬ ൅ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Mà ൅ ൅ ൌ ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Nên ൌ ʹ. e. Theo định lý cos, ta có :
ܽଶ ൌ ܾଶ ൅ ܿଶ െ ʹܾܿ ൌ ܾଶ ൅ ܿଶ െ ʹܾܿ ൌ ܾଶ ൅ ܿଶ െ Ͷܵ Tương tự, ta có :
ܾଶ ൌ ܿଶ ൅ ܽଶ െ Ͷܵ
ܿଶ ൌ ܽଶ ൅ ܾଶ െ Ͷܵ
Cộng 3 đẳng thức trên ta được :
ܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶ ൌ ʹሺܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶሻ െ Ͷܵሺ ൅ ൅ ሻ ܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶ ฺ ൅ ൅ ൌ Ͷܵ
Vậy ta có được điều phải chứng minh.
Bài 5: Chứng minh rằng trong tam giác ta luôn có ൅ ൅ Ǥ ൌ ൅ െ ʹ ʹ
(Học Viện Quan Hệ Quốc Tế 1998) Ǥ ൅ ൅ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ൌ ൅ ൅ ൅ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
(Học Viện Quan Hệ Quốc Tế 2000) ൅ െ Ǥ ൌ ൅ െ ൅ ͳ ʹ ʹ ʹ
(Học Viện Ngân Hàng 2000) Giải: a. Ta có : ൅ ൅ ൌ Ͷ ʹ ʹ ʹ 61 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Mặt khác : ൅ െ ൅ െ ൌ ʹ െ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ െ ൅ ൌ ʹ ൬ െ ൰ ൌ െͶ ൬െ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ൌ Ͷ ʹ ʹ ʹ Vậy Ͷ ൌ ʹ ʹ ʹ ൌ Ͷ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ b. Ta có : ൅ ൅ ൌ ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
Do đó, điều cần chứng minh tương đương với : ൅ ൅ ൌ ൅ ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
฻ ൬ െ ൰ ൅ ൬ ൅ ൰ ൌ ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ൅ ൅ ฻ ൅ ൌ ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ൅ ൅ ฻ ൬ ൰ ൌ ͳ ʹ
Điều này hiển nhiên đúng, ta có điều phải chứng minh. c.
Ở câu a, ta đã chứng minh : ൅ െ ൌ Ͷ ʹ ʹ ʹ Ta xét : ൅ െ ൅ െ ൅ ͳ ൌ ʹ ൅ ʹ ଶ ʹ ʹ ʹ െ ൅ ൌ ʹ ൬ ൅ ൰ ൌ Ͷ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Do đó, Ͷ ൌ ʹ ʹ ʹ ൌ Ͷ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ 62 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 6: Cho tam giác . Chứng minh rằng :
Ǥܽଷ ሺ െ ሻ ൅ ܾଷ ሺ െ ሻ ൅ ܿଷ ሺ െ ሻ ൌ Ͳ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ Ǥ ൌ ൅ ൅ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ
Ǥሺܽ െ ܾሻ ൅ ሺܾ െ ܿሻ ൅ ሺܿ െ ܽሻ ൌ Ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Giải: a. Ta có : ͳ
ଷ ሺ െ ሻ ൌ ଶ ሺ ൅ ሻ ሺ െ ሻ ൌ െ ሺͳ െ ʹሻሺ ʹ െ ʹሻ Ͷ ͳ
ൌ ሺ ʹ െ ʹ ൅ ʹ ʹ െ ʹ ʹሻ Ͷ Tương tự, ta có : ͳ
ଷ ሺ െ ሻ ൌ ሺ ʹ െ ʹ ൅ ʹ ʹ െ ʹ ʹሻ Ͷ ͳ
ଷ ሺ െ ሻ ൌ ሺ ʹ െ ʹ ൅ ʹ ʹ െ ʹ ʹሻ Ͷ
Cộng 3 đẳng thức trên, ta được :
ଷ ሺ െ ሻ ൅ ଷ ሺ െ ሻ ൅ ଷ ሺ െ ሻ ൌ Ͳ
Vậy theo định lý hàm số sin, ta có điều phải chứng minh. b. Ta có : ʹ ൅ ʹ ൅ ʹ ൌ Ͷ
Do đó, theo định lý hàm số sin, ta có : ʹܴሺଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ሻ ʹሺଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ሻ ൌ ൌ ʹܴሺ ൅ ൅ ሻ ʹ ൅ ʹ ൅ ʹ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ ൌ ൅ ൅ ʹ ʹ ʹ ʹ ሺ ൅ ሻ ሺ ൅ ሻ ሺ ൅ ሻ ൌ ൅ ൅ ʹ ʹ ʹ ͳ ͳ ͳ
ൌ ሺ ൅ ሻ ൅ ሺ ൅ ሻ ൅ ሺ ൅ ሻ ʹ ʹ ʹ ൌ ൅ ൅ c. Ta có : ܽ െ ܾ ܾ െ ܿ ܿ െ ܽ ൌ ൅ ൅ ʹ ʹ ʹ 63 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Mặt khác, ta có :
ܽ ൌ ݌ െ ܾ ൅ ݌ െ ܿ ൌ ݎ ൬ ൅ ൰Ǣ ܾ ൌ ݎ ൬ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ
ฺ ܽ െ ܾ ൌ ݎ ൬ െ ൰ ฺ ሺܽ െ ܾሻ ൌ ݎ ൬ െ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Tương tự :
ሺܾ െ ܿሻ ൌ ݎ ൬ െ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ
ሺܿ െ ܽሻ ൌ ݎ ൬ െ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ
Cộng 3 đẳng thức trên, ta có được điều phải chứng minh.
Bài 7: Với ݊ א Ժ. Ta có một số đẳng thức tổng quát trong tam giác
Ǥ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൅ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൅ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ
ൌ ሺെͳሻ௡Ͷ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ʹ ʹ ʹ
Ǥ ʹ݊ ൅ ʹ݊ ൅ ʹ݊ ൌ ሺെͳሻ௡ାଵͶ ݊ ݊ ݊
Ǥ ଶ ݊ ൅ ଶ ݊ ൅ ଶ ݊ ൌ ʹ ൅ ሺെͳሻ௡ାଵʹ ݊ ݊ ݊
Ǥ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൅ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൅ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ
ൌ ͳ ൅ ሺെͳሻ௡Ͷ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ʹ ʹ ʹ
Ǥ ʹ݊ ൅ ʹ݊ ൅ ʹ݊ ൌ െͳ ൅ ሺെͳሻ௡Ͷ ݊ ݊ ݊
Ǥ ଶ ݊ ൅ ଶ ݊ ൅ ଶ ݊ ൌ ͳ ൅ ሺെͳሻ௡ʹ ݊ ݊ ݊ Giải: a. Ta có :
ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൅ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ
ሺʹ݊ ൅ ͳሻ െ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൌ ʹ ʹ ʹ
൅ ʹ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ʹ ʹ ൅ െ ൌ ʹ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ
൅ ʹ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ʹ ʹ ʹ ʹ Ta xét : ൅ ߨ ൅ ߨ ൌ െ ฺ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ
ൌ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൬ െ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ 64 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ൅ ߨ ߨ ฺ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ
ൌ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൬ െ ൰ ൌ ൬݊ߨ ൅ െ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
ൌ ሺെͳሻ௡ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ʹ Tương tự vậy, ta có : ߨ ൅
ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൌ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൬ െ ൰ ʹ ʹ ʹ ߨ ൅
ฺ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൌ ൬݊ߨ ൅ െ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ
൰ ൌ ሺെͳሻ௡ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ʹ ʹ ʹ ʹ Suy ra െ ൅
ൌ ʹǤ ሺെͳሻ௡ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൤ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൬ ൰ ൅ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൬ ൰൨ ʹ ʹ ʹ
ൌ ሺെͳሻ௡Ͷ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ʹ ʹ ʹ b. Ta có :
ൌ ʹ ݊ሺ ൅ ሻ ݊ሺ െ ሻ ൅ ʹ ݊ ݊ Ta thấy :
൅ ൌ ߨ െ ฺ ݊ሺ ൅ ሻ ൌ ݊ߨ െ ݊
ฺ ݊ሺ ൅ ሻ ൌ ሺ݊ߨ െ ݊ሻ ൌ ሺെͳሻ௡ାଵ ݊ Và
݊ ൌ ݊ߨ െ ݊ሺ ൅ ሻ ฺ ݊ ൌ ൫݊ߨ െ ݊ሺ ൅ ሻ൯ ൌ ሺെͳሻ௡ ݊ሺ ൅ ሻ Suy ra
ൌ ʹሺെͳሻ௡ାଵ ݊ ݊ሺ െ ሻ ൅ ʹሺെͳሻ௡ ݊ሺ ൅ ሻ ݊
ൌ ʹሺെͳሻ௡ ݊ ሾ ݊ሺ ൅ ሻ െ ݊ሺ െ ሻሿ
ൌ ሺെͳሻ௡ାଵͶ ݊ ݊ ݊ c. Ta có : ͳ െ ʹ݊ ͳ െ ʹ݊ ൌ ൅ ൅ ͳ െ ଶ ݊ ʹ ʹ ͳ
ൌ ʹ െ ሺ ʹ݊ ൅ ʹ݊ሻ െ ଶ ݊ ʹ
ൌ ʹ െ ݊ሺ ൅ ሻ ݊ሺ െ ሻ െ ଶ ݊
ൌ ʹ െ ሺെͳሻ௡ ݊ ሾ ݊ሺ െ ሻ ൅ ݊ሺ ൅ ሻሿ
ൌ ʹ ൅ ሺെͳሻ௡ାଵʹ ݊ ݊ ݊ d. Ta có : ൅ െ ൌ ʹ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ
൅ ͳ െ ʹ ଶሺʹ݊ ൅ ͳሻ ʹ ʹ ʹ Mà ൅ ߨ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ
ൌ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൬ െ ൰ ʹ ʹ ʹ 65 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ൅ ߨ ߨ ฺ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ
ൌ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൬ െ ൰ ൌ ൬݊ߨ ൅ െ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
ൌ െͳǤ ሺെͳሻ௡ିଵ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൌ ሺെͳሻ௡ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ʹ ʹ Và ߨ ൅
ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൌ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൬ െ ൰ ʹ ʹ ʹ ߨ ൅ ߨ ൅
ฺ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൌ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൬ െ
൰ ൌ ൬݊ߨ ൅ െ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ൅
ൌ ሺെͳሻ௡ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ʹ Suy ra െ ൅
ൌ ͳ ൅ ʹሺെͳሻ௡ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൤ሺʹ݊ ൅ ͳሻ െ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ൨ ʹ ʹ ʹ
ൌ ͳ ൅ ሺെͳሻ௡Ͷ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ሺʹ݊ ൅ ͳሻ ʹ ʹ ʹ e. Ta có :
ൌ ʹ ݊ሺ ൅ ሻ ݊ሺ െ ሻ ൅ ʹ ଶ ݊ െ ͳ
ൌ ʹ ሺ݊ߨ െ ݊ሻ ݊ሺ െ ሻ ൅ ʹ ଶ ݊ െ ͳ
ൌ െͳ ൅ ʹሺെͳሻ௡ ݊ ሾ ݊ሺ െ ሻ ൅ ݊ሺ ൅ ሻሿ
ൌ െͳ ൅ ሺെͳሻ௡Ͷ ݊ ݊ ݊ f. Ta có : ͳ ൅ ʹ݊ ͳ ൅ ʹ݊ ͳ ൌ ൅
൅ ଶ ݊ ൌ ͳ ൅ ሺ ʹ݊ ൅ ʹ݊ሻ ൅ ଶ ݊ ʹ ʹ ʹ
ൌ ͳ ൅ ݊ሺ ൅ ሻ ݊ሺ െ ሻ ൅ ଶ ݊
ൌ ͳ ൅ ሺ݊ߨ െ ݊ሻ ݊ሺ െ ሻ ൅ ଶ ݊
ൌ ͳ ൅ ሺെͳሻ௡ ݊ ݊ሺ െ ሻ ൅ ሺെͳሻ௡ ݊ ݊ሺ ൅ ሻ
ൌ ͳ ൅ ሺെͳሻ௡ ݊ ሾ ݊ሺ െ ሻ ൅ ݊ሺ ൅ ሻሿ
ൌ ͳ ൅ ሺെͳሻ௡ʹ ݊ ݊ ݊
Bài 8: Gọi là tâm đường tròn nội tiếp tam giác . Đặt ݔ ൌ ෢ ǡ ݕ ൌ ෢ ǡ ݖ ൌ ෢ . Chứng minh rằng ൅ ൅ ൌ Ͷ ݔ ݕ ݖ 66 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Giải: Ta có : ൅ ݔ ൌ ͳͺͲ୭ െ
ൌ ͻͲ୭ ൅ ǡ ݕ ൌ ͻͲ୭ ൅ ǡ ݖ ൌ ͻͲ୭ ൅ ʹ ʹ ʹ ʹ Suy ra
Ͷ ݔ ݕ ݖ ൌ Ͷ ൬ͻͲ୭ ൅ ൰ ൬ͻͲ୭ ൅ ൰ ൬ͻͲ୭ ൅ ൰ ൌ Ͷ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ൌ ൅ ൅
Bài 9: Cho tam giác có 3 góc ǡ ǡ theo thứ tự tạo thành cấp số nhân công bội ݍ ൌ ʹ. Chứng minh ͳ ͳ ͳ ͳ Ǥ ൅ ൅ ൌ ͺ Ǥ ൌ െ ଶ ଶ ଶ ͺ ͷ ͳ ͳ ͳ
Ǥ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ Ǥ ൌ ൅ Ͷ ܽ ܾ ܿ Giải:
Từ giả thuyết, ta suy ra ߨ ۓ ൌ ۖ ͹ ʹߨ ൌ ۔ ͹ ۖ Ͷߨ ە ൌ ͹ a. Ta có : ͳ ͳ ͳ ൅ ൅
ൌ ଶ ൅ ଶ ʹ ൅ ଶ Ͷ ൅ ͵ ଶ ଶ ଶ 67 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
ൌ ሺଶ െ ͳሻ ൅ ሺଶ ʹ െ ͳሻ ൅ ሺଶ Ͷ െ ͳሻ ൅ ͸ ʹ Ͷ ͺ ൌ ൅ ൅ ൅ ͸ ଶ ଶ ʹ ଶ Ͷ ʹ ʹ ʹ Ͷ ʹ ʹ ͺ Ͷ ൌ ൅ ൅ ൅ ͸ ʹ ଶ ʹ ଶ ʹ ʹ ʹ ଶ Ͷ Ͷ
ൌ ʹ ʹ ൅ ʹ Ͷ ʹ ൅ ʹ ͺ Ͷ ൅ ͸ ൌ ʹሺ ൅ ൅ ሻ ൅ ͸
(vì ͺ ൌ ሺߨ ൅ ሻ ൌ )
Mặt khác, trong tam giác ta luôn có : ൅ ൅ ൌ ͳ Nên ൌ ͺ.
Do đó, ta có điều phải chứng minh. b. Ta có : ʹ Ͷ ͺ ͺ ͳ ൌ ʹ Ͷ ൌ Ǥ Ǥ ൌ ൌ െ ʹ ʹ ʹ ʹ Ͷ ͺ ͺ
(vì ͺ ൌ ሺߨ ൅ ሻ ൌ െ )
Vậy ta có điều phải chứng minh. c.
Trong tam giác , ta luôn có : ͳ ͷ
ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ ͳ െ ʹ ൌ ͳ െ ʹ ൬െ ൰ ൌ ͺ Ͷ
Vậy ta có điều phải chứng minh. d.
Theo định lý hàm số sin, điều cần chứng minh tương đương với ͳ ͳ ͳ ൌ ߨ ʹߨ ൅ Ͷߨ ͹ ͹ ͹ Ta có : ʹߨ Ͷߨ ͵ߨ ߨ ߨ ͳ ͳ ൅ ͹ ͹ ʹ ͹ ͹ ʹ ͹ ͳ ʹߨ ൅ ൌ Ͷߨ ʹߨ Ͷߨ ൌ ʹߨ ͵ߨ ൌ ߨ ߨ ൌ ߨ ʹ ͹ ͹ ͹ ͹ ͹ ͹ ͹ ͹ ͹
Vậy ta có điều phải chứng minh. 68 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Bài 10: Ǥ
Cho tam giác , ൌ ܽǡ ൌ ܾǡ ൌ ܿ. Chứng minh rằng ʹܾ ൌ ܽ ൅ ܿ ฻ ൌ ͵ ʹ ʹ (ĐH Cần Thơ 1998) b.
Chứng minh rằng : trong tam giác nếu ǡ ǡ theo thứ tự tạo
thành cấp số cộng thì ܽଶǡ ܾଶǡ ܿଶ cũng tạo thành cấp số cộng.
(ĐH Thương Mại Hà Nội 2000) c.
Cho tam giác có ܽଶ ൅ ܾଶ െ ܿଶ ൌ Ͷܴଶ. Chứng minh rằng ൅ ͳ ൌ ଶ െ ͳ
(Tạp chí “Toán học và Tuổi trẻ”) Giải: a.
Ta có giả thuyết tương đương với ൌ ͵ ʹ ʹ ʹ ʹ ฻ ʹ ൬ െ ൰ ൌ ൅ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ൅ െ ฻ ʹ ൌ ʹ ʹ ൅ െ ฻ ʹ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ ൅ െ ฻ Ͷ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ฻ ʹ ൌ ൅
Theo định lý hàm số sin, ta có điều phải chứng minh. b.
ǡ ǡ lập thành cấp số cộng ฻ ൅ ൌ ʹ ሺ ൅ ሻ ʹ ฻ ൌ ฻ ଶ ൌ ʹ
฻ ଶ ൌ ሾሺ െ ሻ ൅ ሿ
฻ ଶ ൌ െ ሺ ൅ ሻ ሺ െ ሻ ൅ ଶ 69 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ͳ
฻ ଶ ൌ ͳ െ ଶ െ ሺ ʹ ൅ ʹሻ ʹ ͳ
฻ ʹ ଶ ൌ ͳ െ ሺͳ െ ʹ ଶ ൅ ͳ െ ʹ ଶ ሻ ʹ ฻ ʹ ଶ ൌ ଶ ൅ ଶ
Theo định lý hàm số sin, ta có điều phải chứng minh. c.
Theo định lý hàm số sin, ta suy ra ܽଶ ܾଶ ܿଶ ൌ ൌ ൌ Ͷܴଶ ଶ ଶ ଶ
Áp dụng tính chất tỷ lệ thức, ta có : ܽଶ ൅ ܾଶ െ ܿଶ ൌ Ͷܴଶ ଶ ൅ ଶ െ ଶ Ͷܴଶ ฺ ൌ Ͷܴଶ ଶ ൅ ଶ െ ଶ
ฺ ଶ ൅ ଶ ൌ ͳ ൅ ଶ ͳ
฻ െ ሺ ʹ ൅ ʹሻ ൌ ଶ ʹ ฻ ሺ െ ሻ ൌ ଶ
Ở đẳng thức này ta thấy được ǡ ሺ െ ሻ ് Ͳ nên ሺ െ ሻ ൅ ൌ ฻ ൌ ሺ ൅ ሻ ൅
Giả sử ൌ Ͳ thì ሺ ൅ ሻ ൅ ሺ െ ሻ ൌ Ͳ hay ሺ െ ሻ ൌ . Khi
đó ൌ ͻͲ୭ǡ ൌ ൌ Ͷͷ୭
Mặt khác, do ് Ͳ nên ് .
Đến đây, ta có được mâu thuẫn. Do đó : ͳ ൅ ͳ ൅ ሺ ൅ ሻ ൌ ฻ ൌ ൅ ͳ െ ͳ െ (vì ് ฺ ് ͳ) ͳ ൅ ฻ ൌ ሺ ൅ ሻ ൌ ଶ ͳ െ
Bài 11: Cho tam giác có là tâm đường tròn nội tiếp. Chứng minh các đẳng thức sau : ݎ Ǥͳ ൅ ൌ ൅ ൅ ܴ Ǥ݉ଶ ଶ ଶ
௔ ൅ ݉௕ ൅ ݉௖ ൌ ͵ܴଶሺʹ ൅ ʹ ሻ 70 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ Ǥ ൬ ൅ ൰ ݈ ൅ ൰ ݈ ൅ ൰ ݈ ൅ ൅ ൰ ܽ ܾ ௖ ൅ ൬ܾ ܿ ௔ ൅ ൬ܿ ܽ ௕ ൌ ʹ ൬ ʹ ʹ ʹ ݌ Ǥܽ ൌ ʹ ʹ ʹ ǤǤ Ǥ ൌ Ͷܴݎଶ Giải: a. Ta cần chứng minh : ݎ ൌ Ͷ ܴ ʹ ʹ ʹ Thật vậy, ta có : ͳ ܾܽ
ܵ ൌ ܾܽ ൌ ݌ݎ ฺ ݎ ൌ ʹ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ
Mà theo định lý hàm số sin, ta được : ܾܽ ʹܴ ʹܴ ݎ ൌ ൌ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ʹܴሺ ൅ ൅ ሻ Suy ra ݎ Ͷ ൌ ܴ ൅ ൅ Mặt khác, ta lại có : ൌ ʹ ʹ ʹ ൞ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ൅ ൅ ൌ Ͷ ʹ ʹ ʹ Do đó, ݎ ൌ Ͷ ܴ ʹ ʹ ʹ ݎ ฺ ͳ ൅ ൌ ͳ ൅ Ͷ ൌ ൅ ൅ ܴ ʹ ʹ ʹ b. Ta có : ʹܾଶ ൅ ʹܿଶ െ ܽଶ ʹܽଶ ൅ ʹܿଶ െ ܾଶ ʹܽଶ ൅ ʹܾଶ െ ܿଶ ͵ ൌ ൅ ൅
ൌ ሺܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶሻ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ
ൌ ͵ܴଶሺଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ሻ ൌ ͵ܴଶሺʹ ൅ ʹ ሻ 71 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác c. Ta có : ܽ ൅ ܾ ܾ ൅ ܿ ܿ ൅ ܽ ൌ ݈ ݈ ݈
ܾܽ ௖ ൅ ܾܿ ௔ ൅ ܿܽ ௕ ܽ ൅ ܾ ʹܾܽ ܾ ൅ ܿ ʹܾܿ ܿ ൅ ܽ ʹܿܽ ൌ Ǥ ൅ Ǥ ൅ Ǥ ൌ ܾܽ ܽ ൅ ܾ ʹ ܾܿ ܾ ൅ ܿ ʹ ܿܽ ܿ ൅ ܽ ʹ d.
Theo định lý hàm số sin, ta có : ܽ ʹܴ Ͷܴ ͺܴ ൌ ʹǤ ൌ ൌ ʹ ʹ ൌ ʹ ݌ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ʹܴሺ ൅ ൅ ሻ ͺܴ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
Vậy ta có điều phải chứng minh. e.
Ta thấy tam giác vuông tại nên ݎ ൌ ൌ ʹ ʹ Tương tự, ta có : ݎ ݎ ൌ Ǣ ൌ ʹ ʹ ݎଷ ฺ ൌ ʹ ʹ ʹ Mặt khác, ta lại có : ݎ ൌ Ͷܴ ʹ ʹ ʹ Nên ݎଷ ൌ ݎ ൌ Ͷܴݎଶ Ͷܴ 72 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 12: Cho tam giác . Chứng minh rằng ta luôn có :
݌ଶ ൅ ݎଶ ൌ ʹܴሺ݄௔ ൅ ݄௕ ൅ ݄௖ െ ʹݎሻ
(Đề nghị Olympic 30-4, 2007) Giải:
Trước hết ta sẽ chứng minh : ʹܴሺ݄௔ ൅ ݄௕ ൅ ݄௖ െ ʹݎሻ ൌ ܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽ െ Ͷܴݎ Thật vậy ta có : ʹܵ ʹܵ ʹܵ
Ͷܴܵሺܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽሻ
ʹܴሺ݄௔ ൅ ݄௕ ൅ ݄௖ሻ ൌ ʹܴ ൬ ൅ ൅ ൰ ൌ ൌ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ܽ ܾ ܿ ܾܽܿ
֜ ʹܴሺ݄௔ ൅ ݄௕ ൅ ݄௖ െ ʹݎሻ ൌ ܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽ െ Ͷܴݎ ֜ ݌ଶ ൅ ݎଶ ൅ Ͷܴݎ ൌ ܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽ Lại có : ʹݎ ʹ ܽ ݌ െ ܽ ൌ ʹ ֜ ൌ ʹܴ ͳ ൅ ଶ ݎଶ ʹ ͳ ൅ ሺ݌ െ ܽሻଶ
֜ ܽଷ െ ʹ݌ܽଶ ൅ ሺ݌ଶ ൅ ݎଶ ൅ Ͷܴݎሻܽ െ Ͷ݌ܴݎ ൌ Ͳ
Tương tự thì ta cũng có :
ܾଷ െ ʹ݌ܾଶ ൅ ሺ݌ଶ ൅ ݎଶ ൅ Ͷܴݎሻܾ െ Ͷ݌ܴݎ ൌ Ͳ
ܿଷ െ ʹ݌ܿଶ ൅ ሺ݌ଶ ൅ ݎଶ ൅ Ͷܴݎሻܿ െ Ͷ݌ܴݎ ൌ Ͳ
Vậy ܽǡ ܾǡ ܿ là nghiệm của phương trình sau :
ݐଷ െ ʹ݌ݐଶ ൅ ሺ݌ଶ ൅ ݎଶ ൅ Ͷܴݎሻݐ െ Ͷ݌ܴݎ ൌ Ͳ
Theo định lý Viète thì :
ܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽ ൌ ݌ଶ ൅ ݎଶ ൅ Ͷܴݎ
Vậy ta có điều phải chứng minh. 73 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 13: Chứng minh rằng trong tam giác ta luôn có : a.
ݎ௔ ൅ ݎ௕ ൅ ݎ௖ ൌ Ͷܴ ൅ ݎ b.
ݎ௔ ൅ ݎ௕ ൅ ݎ ൌ Ͷܴ ൅ ݎ௖ c. ݎ௔ݎ௕ݎ௖ ൌ ݎ݌ଶ d.
ݎଶሺݎ௔ݎ௕ ൅ ݎ௕ݎ௖ ൅ ݎ௖ݎ௔ሻ ൌ ܵଶ e.
ሺܾ ൅ ܿሻସ െ ʹሺܽଶ ൅ ʹ݈ଶ ଶ
௔ሻሺܾ ൅ ܿሻଶ ൅ ܽଶሺܽଶ ൅ Ͷ݄௔ሻ ൌ Ͳ Giải: a. Ta có : ͳ ͳ ͳ ͳ ݌ െ ܽ ൅ ݌ െ ܾ ݌ െ ݌ ൅ ܿ
ݎ௔ ൅ ݎ௕ ൅ ݎ௖ െ ݎ ൌ ܵ ൬ ൅ ൅ െ ൰ ൌ ܵ ൤ ൅ ൨ ݌ െ ܽ ݌ െ ܾ ݌ െ ܿ ݌ ሺ݌ െ ܽሻሺ݌ െ ܾሻ ݌ሺ݌ െ ܿሻ ͳ ͳ
݌ሺ݌ െ ܿሻ ൅ ሺ݌ െ ܽሻሺ݌ െ ܾሻ ൌ ܵܿ ൤ ൅ ൨ ൌ ܵܿ
ሺ݌ െ ܽሻሺ݌ െ ܾሻ ݌ሺ݌ െ ܿሻ
݌ሺ݌ െ ܽሻሺ݌ െ ܾሻሺ݌ െ ܿሻ ܿ ܾܽܿ
ൌ ሾʹ݌ଶ െ ݌ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻ ൅ ܾܽሿ ൌ ൌ Ͷܴ ܵ ܵ b. Ta có : ͳ ͳ ܿ
ݎ௔ ൅ ݎ௕ ൅ ݎ െ ݎ௖ ൌ ܵܿ ൤ െ
൨ ൌ ሾ݌ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻ െ ܾܽሿ ሺ݌ െ ܽሻሺ݌ െ ܾሻ ݌ሺ݌ െ ܿሻ ܵ ܿ ͳ
ൌ ൤ ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻሺܽ ൅ ܾ െ ܿሻ െ ܾܽ൨ ܵ ʹ ʹܴଶܿ ൌ ሾሺ ܾܽܿ
൅ ൅ ሻሺ ൅ െ ሻ െ ʹ ሿ Ͷܴ ͺܴଷ ൌ ൬Ͷ Ͷ െ ʹ ൰ ܾܽ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ͺܴଷ ͺܴଷ ൌ ൬Ͷ ଶ െ ʹ ൰ ൌ ൬Ͷ ଶ െ ʹ൰ ܾܽ ʹ Ͷܴଶ ʹ ൌ Ͷܴ c. Ta có : ܵଷ ܵଶ݌ݎ ൌ ൌ ൌ ݎ݌ଶ
ሺ݌ െ ܽሻሺ݌ െ ܾሻሺ݌ െ ܿሻ ܵଶ ݌ d. Ta có : ͳ ͳ ͳ ൌ ܵଶݎଶ ൤ ൅ ൅ ൨
ሺ݌ െ ܽሻሺ݌ െ ܾሻ ሺ݌ െ ܾሻሺ݌ െ ܿሻ ሺ݌ െ ܿሻሺ݌ െ ܽሻ 74 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
݌ െ ܽ ൅ ݌ െ ܾ ൅ ݌ െ ܿ ܵଶݎଶ݌ ൌ ܵଶݎଶ ൌ ൌ ݌ଶݎଶ ൌ ܵଶ
ሺ݌ െ ܽሻሺ݌ െ ܾሻሺ݌ െ ܿሻ ܵଶ ݌ e. Ta có :
ൌ ሺܾ ൅ ܿሻସ െ ʹܽଶሺܾ ൅ ܿሻଶ ൅ ܽସ െ Ͷ݈ଶ ଶ
௔ሺܾ ൅ ܿሻଶ ൅ Ͷܽଶ݄௔ Ͷܾଶܿଶ
ൌ ሾሺܾ ൅ ܿሻଶ െ ܽଶሿଶ െ Ͷሺܾ ൅ ܿሻଶǤ ଶ ൅ ͳ͸ܵଶ ሺܾ ൅ ܿሻଶ ʹ Ͷܾଶܿଶ ͳ ൅
ൌ ሺܾ ൅ ܿ െ ܽሻଶሺܾ ൅ ܿ ൅ ܽሻଶ െ Ͷሺܾ ൅ ܿሻଶǤ Ǥ ൅ ͳ͸ܵଶ ሺܾ ൅ ܿሻଶ ʹ ܾଶ ൅ ܿଶ െ ܽଶ
ൌ ሺܾ ൅ ܿ െ ܽሻଶሺܾ ൅ ܿ ൅ ܽሻଶ െ ͺܾଶܿଶ ቆͳ ൅ ቇ ൅ ͳ͸ܵଶ ʹܾܿ
ൌ ሺܾ ൅ ܿ െ ܽሻଶሺܾ ൅ ܿ ൅ ܽሻଶ െ Ͷܾܿሾሺܾ ൅ ܿሻଶ െ ܽଶሿ ൅ ͳ͸ܵଶ
ൌ ሺܾ ൅ ܿ െ ܽሻଶሺܾ ൅ ܿ ൅ ܽሻଶ െ Ͷܾܿሺܾ ൅ ܿ െ ܽሻሺܾ ൅ ܿ ൅ ܽሻ ൅ ͳ͸ܵଶ
ൌ ሺܾ ൅ ܿ െ ܽሻሺܾ ൅ ܿ ൅ ܽሻሺܾ െ ܿ െ ܽሻሺܾ െ ܿ ൅ ܽሻ ൅ ͳ͸ܵଶ
Mặt khác, theo công thức Heron, ta có :
ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ܾ ൅ ܿ െ ܽ ܽ ൅ ܿ െ ܾ ܽ ൅ ܾ െ ܿ
ܵଶ ൌ ݌ሺ݌ െ ܽሻሺ݌ െ ܾሻሺ݌ െ ܿሻ ൌ Ǥ Ǥ Ǥ ʹ ʹ ʹ ʹ
Suy ra ͳ͸ܵଶ ൌ ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻሺܾ ൅ ܿ െ ܽሻሺܽ ൅ ܿ െ ܾሻሺܽ ൅ ܾ െ ܿሻ Vậy ൌ Ͳ.
Bài 14: Chứng minh rằng trong tam giác , ta luôn có ʹݎ ͳ Ǥ ൌ ͳ െ ൌ ʹ ʹ ݄ ʹݎ ௔ ௔ ݄ ൅ ͳ ௔
Ǥ ሺ݌ െ ܽሻଶ ൅ ሺ݌ െ ܾሻଶ ൅ ሺ݌ െ ܿሻଶ
ൌ ݎሺʹܴ െ ݎሻሺ ൅ ൅ ሻ Giải: a. Ta có : ʹݎ ʹܵ ܽ ʹܽ Ͷܴ ͳ െ ൌ ͳ െ Ǥ ൌ ͳ െ ൌ ͳ െ ݄௔ ݌ ʹܵ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ʹܴሺ ൅ ൅ ሻ ൅ ͺܴ ൌ ͳ െ ʹ ʹ ʹ ൌ ͳ െ ͺܴ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ 75 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ൌ ͳ െ ʹ ʹ െ ʹ ʹ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ Ta lại có : ʹݎ ௔ ʹܵ ܽ ܽ ʹܽ Ͷܴ ൌ Ǥ ൌ ൌ ൌ ൌ ʹ ʹ ݄ ௔ ݌ െ ܽ ʹܵ ݌ െ ܽ ܾ ൅ ܿ െ ܽ ʹܴሺ ൅ െ ሻ ʹ ʹ ʹ ൅ ൌ ʹ ʹ ʹ െ ʹ ʹ ൌ ൌ െ ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Suy ra ͳ ͳ ʹݎ ൌ ൌ ௔ ʹ ʹ ݄ ൅ ͳ ௔ ʹ ʹ െ ͳ ൅ ͳ b. Ta có :
ൌ ݎሺʹܴ ൅ ʹܴ ൅ ʹܴ ሻ െ ݎଶሺ ൅ ൅ ሻ
ൌ ݎሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻ െ ݎଶሺ ൅ ൅ ሻ
ൌ ʹ݌ݎ െ ݎଶሺ ൅ ൅ ሻ ൌ ʹܵ െ ݎଶሺ ൅ ൅ ሻ
Do đó, điều cần chứng minh tương đương với
ሺ݌ െ ܽሻଶ ൅ ሺ݌ െ ܾሻଶ ൅ ሺ݌ െ ܿሻଶ ൌ ʹܵ െ ݎଶሺ ൅ ൅ ሻ
฻ ሾሺ݌ െ ܽሻଶ ൅ ݎଶሿ ൅ ሾሺ݌ െ ܾሻଶ ൅ ݎଶሿ ൅ ሾሺ݌ െ ܿሻଶ ൅ ݎଶሿ ൌ ʹܵ Mặt khác, ta thấy : ʹ
ሾሺ݌ െ ܽሻଶ ൅ ݎଶሿ ൌ ሺ݌ െ ܽሻଶ ൬ͳ ൅ ଶ ൰ ൌ ʹ ʹ ሺ݌ െ ܽሻଶ ʹ ଶ ʹ ܵ ݌ െ ܽ ܾ ൅ ܿ െ ܽ ൌ ʹ ሺ݌ െ ܽሻǤ ʹ ൌ ʹܵǤ ൌ ʹܵǤ ݌ ݌ ܾ ൅ ܿ ൅ ܽ ʹ ൅ െ Ͷ ൌ ʹܵǤ ൌ ʹܵǤ ʹ ʹ ʹ ൌ ʹܵ ൅ ൅ Ͷ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Tương tự vậy, ta có :
ሾሺ݌ െ ܾሻଶ ൅ ݎଶሿ ൌ ʹܵ ʹ ʹ
ሾሺ݌ െ ܿሻଶ ൅ ݎଶሿ ൌ ʹܵ ʹ ʹ 76 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Mà ta lại có : ൅ ൅ ൌ ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
Vậy cộng 3 đẳng thức trên, ta có được điều phải chứng minh. - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
3.1.1. Cho tam giác . Chứng minh rằng ͳ
Ǥܵ ൌ ሺܽଶ ʹ ൅ ܾଶ ʹሻ Ͷ Ǥ ൅ ൅ ൅ ൅ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ ൅ Ͷ Ͷ ൌ ͳ ൅ Ͷ Ͷ Ͷ
Ǥሺܽ ൅ ܾሻ ൅ ሺܾ ൅ ܿሻ ൅ ሺܿ ൅ ܽሻ ൌ ʹ݌
Ǥܾܽሺܽ ൅ ܾሻ ൅ ܾܿሺܾ ൅ ܿሻ ൅ ܿܽሺܿ ൅ ܽሻ ൌ ܽଷ ൅ ܾଷ ൅ ܿଷ ͵ ͵ ͵
Ǥ ଷ ൅ ଷ ൅ ଷ ൌ ͳ ൅ ͵ െ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
3.1.2. Cho tam giác , ൌ ܽǡ ൌ ܾǡ ൌ ܿ và ͷ ൌ ͳ ʹ ʹ
Chứng minh rằng ͵ܿ ൌ ʹሺܽ ൅ ܾሻ. (ĐH Cần Thơ 2000)
3.1.3. Cho tam giác có : ܿ ݉ ൌ ௕ ് ͳ ܾ ݉௖
Chứng minh rằng : ʹ ൌ ൅ . (ĐH Tổng Hợp 1995)
3.1.4. Cho tam giác có ݈௖ ൌ ݈௕. Chứng minh rằng ܽ ൌ ܾ.
(Định lý Steiner(6) – Lehmus(7))
3.1.5. Cho tam giác thỏa hệ thức : ൌ ʹ ʹ ʹ Chứng minh rằng : 77 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ͳ Ǥ ൌ ʹ ʹ ʹ ͳ Ǥ ൅ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ (ĐH Dược Hà Nội 1998)
3.1.6. Cho tam giác có ܽସ ൌ ܾସ ൅ ܿସ. Chứng minh rằng tam giác nhọn và ൌ ʹ ଶ .
3.1.7.
Trong tam giác , chứng minh rằng : Ǥݎ௔ ൌ ݎ ൅ Ͷܴ ଶ ʹ ݎ Ǥ ൌ ௔ ʹ
ඥሺݎ௔ ൅ ݎ௕ሻሺݎ௔ ൅ ݎ௖ሻ ʹܴ ൅ ݎ െ ݎ Ǥ ൌ ௔ ʹܴ ൅ ൅ Ǥ ൅ ൅ ൌ ܾ ൅ ܿ ܽ ൅ ܿ ܾ ൅ ܽ ʹܴ
Ǥ ሺܾ െ ܿሻሺ݌ െ ܽሻ ൅ ሺܿ െ ܽሻሺ݌ െ ܾሻ ൅ ሺܽ െ ܾሻሺ݌ െ ܿሻ ൌ Ͳ -
GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 3.1.1. a.
Theo định lý hàm số sin, ta có :
ͳ ሺܽଶ ʹ ൅ ܾଶ ʹሻ ൌ ܴଶሺଶ ʹ ൅ ଶ ʹሻ Ͷ
ൌ ʹܴଶ ሺ ൅ ሻ ൌ ʹܴଶ ͳ ൌ ܾܽ ൌ ܵ ʹ b. Cần chứng minh Ͷ ൅ Ͷ ͳ െ Ͷ ൌ ͳ െ Ͷ Ͷ ͳ ൅ Ͷ c.
Áp dụng định lý các hình chiếu d.
Áp dụng định lý hàm số cos e. Sử dụng công thức ൅ ൅ ൌ ͳ ൅ Ͷ ʹ ʹ ʹ 78 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
3.1.2. Để ý, từ giả thuyết ta có : Ͷ ൌ െ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ െ ൅ ൅ ฻ ʹ ൬ െ ൰ ൌ ʹ ʹ ʹ ൅ ൅ ൅ െ ฻ ͵ ൬ʹ ൰ ൌ Ͷ ʹ ʹ ʹ ʹ ฻ ͵ ൌ ʹሺ ൅ ሻ 3.1.3. Để ý : ܿଶ ݉ଶ
ʹሺܽଶ ൅ ܿଶሻ െ ܾଶ ൌ ௕ ൌ
฻ ʹܽଶ ൌ ܾଶ ൅ ܿଶ ܾଶ ݉ଶ௖
ʹሺܽଶ ൅ ܾଶሻ െ ܿଶ
3.1.4. Ta sử dụng công thức về độ dài phân giác trong : ʹܿܽ ݌ሺ݌ െ ܾሻ ʹܾܽ ݌ሺ݌ െ ܿሻ ݈ ඨ ൌ ඨ ௕ ൌ ݈௖ ฻ ܿ ൅ ܽ ܿܽ ܽ ൅ ܾ ܾܽ
฻ ܽሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻሾሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻሺܽଶ ൅ ʹܾܿሻ ൅ ʹܾܽܿሿሺܾ െ ܿሻ ൌ Ͳ ฻ ܾ ൌ ܿ 3.1.5. a. Để ý : ൅ ൌ ൌ െ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ b. Sử dụng đẳng thức : ൅ ൅ ൌ ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
3.1.6. Từ giả thuyết, ta có ܽ ൌ ሼܽǡ ܾǡ ܿሽ. Do đó
ቄܾଶ ൏ ܽଶ ฺ ቄܾସ ൏ ܽଶܾଶ ฺ ܽସ ൌ ܾସ ൅ ܿସ ൏ ܽଶሺܾଶ ൅ ܿଶሻ ܿଶ ൏ ܽଶ ܿସ ൏ ܽଶܿଶ
ฺ ܽଶ ൏ ܾଶ ൅ ܿଶ ฺ ൐ Ͳ 79 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Ͷܽଶܾܿ ൌ ൌ ʹܽଶ Ǥ ൌ ʹ ଶ
ܽସ െ ሺܾଶ െ ܿଶሻଶ ܾ ܿ 3.1.7. a. Ta có :
ݎ௔ െ ݎ ൌ ݌ െ ሺ݌ െ ܽሻ ൌ ܽ ൌ Ͷܴ ൌ Ͷܴ ଶ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ b. Để ý : ݌ ൌ ʹ ൌ ʹ ൌ ʹ ݌ටቀ ൅ ൅ ʹ ൅ ʹቁ ቀ ʹ ൅ ʹቁ ඩ ʹ ʹ ଶ ʹ ʹ ʹ c. Để ý : ݎ െ ݎ Ͷܴ ଶ ൌ ͳ ൅ ௔ ൌ ͳ െ ʹ ൌ ʹܴ ʹܴ d.
Áp dụng định lý các hình chiếu. e. Ta có : ݎ
ሺܾ െ ܿሻሺ݌ െ ܽሻ ൌ ʹܴሺ െ ሻ ʹ ൅ െ െ ൅ ൌ ʹܴݎǤ ʹ Ǥ ʹ Ǥ ൌ Ͷܴݎ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ൌ ʹܴݎሺ െ ሻ Tương tự vậy, ta có :
ሺܿ െ ܽሻሺ݌ െ ܾሻ ൌ ʹܴݎሺ െ ሻ
ሺܽ െ ܾሻሺ݌ െ ܿሻ ൌ ʹܴݎሺ െ ሻ 80 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác 2.
CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC
- Ngoài việc nhớ các đẳng thức cơ bản và áp dụng các kỹ thuật biến đổi để chứng
minh đẳng thức lượng giác vào dạng toán này, thì ta cũng nên nắm được một số kỹ
thuật chứng minh bất đẳng thức, chẳng hạn như :
x Dùng các quan hệ giữa cạnh và góc : Trong tam giác , ta có :
ܽ ൏ ܾ ൏ ܿ ฻ ൏ ܤ ൏ ܥ ฻ ቄͲ ൏ ൏ ൏ ൐ ൐
Từ tính chất trên, ta có được kết quả sau :
ሺܽ െ ܾሻሺ െ ሻ ൒ Ͳ ฻ ܽ ൅ ܾ ൒ ܽ ൅ ܾ
ሺܽ െ ܾሻሺ െ ሻ ൑ Ͳ ฻ ܽ ൅ ܾ ൑ ܽ ൅ ܾ
x Dùng các bất đẳng thức cổ điển : i.
Bất đẳng thức Cauchy(8) :
Cho ݊ số không âm : ܽଵǡ ܽଶǡ ǥ ǡ ܽ௡ሺ݊ א Ժǡ ݊ ൒ ʹሻ thì : ೙
ܽଵ ൅ ܽଶ ൅ǥ൅ ܽ௡ ൒ ݊ ඥܽଵܽଶ ǥ ܽ௡
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ܽଵ ൌ ܽଶ ൌ ǥ ൌ ܽ௡ ii.
Bất đẳng thức Bunyakovsky(9) :
Cho hai dãy số thực : ܽଵǡ ܽଶǡ ǥ ǡ ܽ௡ሺ݊ א Ժǡ ݊ ൒ ʹሻ và ܾଵǡ ܾଶǡ ǥ ǡ ܾ௡ሺ݊ א Ժǡ ݊ ൒ ʹሻ thì : ଶ ଶ ଶ ȁܽ ଶ ଶ ଶ
ଵܾଵ ൅ ܽଶܾଶ ൅ ǥ ൅ ܽ௡ܾ௡ȁ ൑ ටሺܽଵ ൅ ܽଶ ൅ ǥ ൅ ܽ௡ሻሺܾଵ ൅ ܾଶ ൅ ǥ ൅ ܾ௡ሻ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi : ܽଵ ܽ ܽ ൌ ଶ ൌ ǥ ൌ ௡ ܾଵ ܾଶ ܾ௡ iii.
Bất đẳng thức Chebyshev(10) :
Cho hai dãy số thực tăng : ܽଵ ൑ ܽଶ ൑ ǥ ൑ ܽ௡ và ܾଵ ൑ ܾଶ ൑ ǥ ൑ ܾ௡ thì :
ܽଵ ൅ ܽଶ ൅ǥ൅ ܽ௡ ܾ ܽ
Ǥ ଵ ൅ ܾଶ ൅ǥ൅ ܾ௡ ൑ ଵܾଵ ൅ ܽଶܾଶ ൅ ǥ൅ ܽ௡ܾ௡ ݊ ݊ ݊ 81 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Cho dãy số thực tăng : ܽଵ ൑ ܽଶ ൑ ǥ ൑ ܽ௡ và dãy số thực giảm ܾଵ ൒ ܾଶ ൒ ǥ ൒ ܾ௡ thì :
ܽଵ ൅ ܽଶ ൅ǥ൅ ܽ௡ ܾ ܽ
Ǥ ଵ ൅ ܾଶ ൅ǥ൅ ܾ௡ ൒ ଵܾଵ ൅ ܽଶܾଶ ൅ ǥ൅ ܽ௡ܾ௡ ݊ ݊ ݊ ܽ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ቄ ଵ ൌ ܽଶ ൌ ǥ ൌ ܽ௡ ܾ ଵ ൌ ܾଶ ൌ ǥ ൌ ܾ௡ iv.
Bất đẳng thức Bernoulli(11) :
Với ܽ ൒ െͳ thì với mọi א Գ :
ሺͳ ൅ ܽሻ௡ ൒ ͳ ൅ ݊ܽ ܽ ൌ Ͳ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ൥݊ ൌ Ͳ ݊ ൌ ͳ v.
Bất đẳng thức Jensen(12) :
Cho hàm số ݂ሺݔሻ có đạo hàm cấp 2 trong khoảng ൌ ሺܽǡ ܾሻ
Nếu với mọi ݔ א ǡ ݂ᇱᇱሺݔሻ ൐ Ͳ và ݔଵǡ ݔଶǡ ǥ ǡ ݔ௡ א thì :
݂ሺݔଵሻ ൅ ݂ሺݔଶሻ ൅ǥ൅ ݂ሺݔ௡ሻ ݔ
൒ ݂ ൬ ଵ ൅ ݔଶ ൅ ǥ൅ ݔ௡൰ ݊ ݊
Nếu với mọi ݔ א ǡ ݂ᇱᇱሺݔሻ ൏ Ͳ và ݔଵǡ ݔଶǡ ǥ ǡ ݔ௡ א thì :
݂ሺݔଵሻ ൅ ݂ሺݔଶሻ ൅ǥ൅ ݂ሺݔ௡ሻ ݔ
൑ ݂ ൬ ଵ ൅ ݔଶ ൅ ǥ൅ ݔ௡൰ ݊ ݊
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ݔଵ ൌ ݔଶ ൌ ǥ ൌ ݔ௡
x Dùng đạo hàm để áp dụng tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Tương tự như ở dạng chứng minh đẳng thức lượng giác trong tam giác, ở dạng này trước
hết ta cũng cần nắm rõ một số bất đẳng thức lượng giác cơ bản trong tam giác. 82 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 1: Cho tam giác , chứng minh rằng : ͵ξ͵ ͵ Ǥ ൅ ൅ ൑ Ǥ ൅ ൅ ൑ ʹ ʹ ͵ξ͵ ͳ Ǥ ൑ Ǥ ൑ ͺ ͺ ͵ ͵ξ͵ Ǥ ൅ ൅ ൑ Ǥ ൅ ൅ ൑ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ͳ ͵ξ͵ Ǥ ൑ Ǥ ൑ ʹ ʹ ʹ ͺ ʹ ʹ ʹ ͺ Giải: a. Ta có : ൅ െ ൅ ൌ ʹ ʹ ʹ ൅ ߨ െ ߨ ൅ െ Ͳ ൑ ൑ ߨ െ ൑ ൑ ฺ ൒ ͲͲ ൑ ൑ ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
Vậy ta chứng minh được ൅ ൅ ൑ ʹ ʹ Tương tự, ta có : ߨ ߨ ൅ ൅ ൑ ʹ ቌ ͵ቍ ͵ ʹ Suy ra ߨ ߨ ൅ ൅ ൅ ߨ ൅ ൅ ൅ ൑ ʹ ቎ ൅ ቌ ͵ቍ቏ ൑ Ͷ ൬ ൅ ൅ ൰ ͵ ʹ ʹ Ͷ Ͷ ͳʹ ߨ ߨ ฺ ൅ ൅ ൅ ൑ Ͷ ͵ ͵ Do đó, ߨ ͵ξ͵ ൅ ൅ ൑ ͵ ൌ ͵ ʹ b. Ta có : ൅ െ ൅ ൌ ʹ ʹ ʹ 83 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ൅ െ ൌ ൒ ͲͲ ൑ ൑ ͳ ʹ ʹ ʹ Suy ra ൅ ൅ ൑ ʹ ʹ Tương tự, ta có : ߨ ߨ ൅ ൅ ൑ ʹ ቌ ͵ቍ ͵ ʹ Do đó, ߨ ߨ ൅ ൅ ൅ ൅ ൅ ൑ ʹ ቎ ൅ ቌ ͵ቍ቏ ͵ ʹ ʹ ൅ ߨ ൑ Ͷ ൬ ൅ ൅ ൰ Ͷ Ͷ ͳʹ Suy ra ߨ ߨ ൅ ൅ ൅ ൑ Ͷ ͵ ͵ Hay ߨ ͵ ൅ ൅ ൑ ͵ ൌ ͵ ʹ c.
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ଷ ଷ ൅ ൅ ͵ξ͵ ͵ξ͵ ൑ ൬ ൰ ൑ ቆ ቇ ൌ ͵ ͸ ͺ d. Ta thấy :
- Nếu tam giác có một góc tù thì bất đẳng thức hiển nhiên đúng.
- Nếu tam giác nhọn thì theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ൅ ൅ ଷ ͳ ൑ ൬ ൰ ൌ ͵ ͺ e.
Áp dụng bất đẳng thức cơ bản đã chứng minh ở câu a, ta được : ߨ ൅ ߨ ൅ ߨ ൅ ൅ ൅ ൑ ʹ ൤ ൅ ൬ ൅ ൰൨ ൑ Ͷ ൬ ൅ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ ͸ Ͷ Ͷ ͳʹ ͺ ͺ ʹͶ Suy ra ߨ ߨ ൅ ൅ ൅ ൑ Ͷ ʹ ʹ ʹ ͸ ͸ 84 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Vậy ta được : ߨ ͵ ൅ ൅ ൑ ͵ ൌ ʹ ʹ ʹ ͸ ʹ f.
Áp dụng bất đẳng thức cơ bản đã chứng minh ở câu b, ta được : ߨ ൅ ߨ ൅ ൅ ൅ ൑ ʹ ൤ ൅ ൬ ൅ ൰൨ ʹ ʹ ʹ ͸ Ͷ Ͷ ͳʹ ൅ ߨ ߨ ൑ Ͷ ൬ ൅ ൅ ൰ ൌ Ͷ ͺ ͺ ʹͶ ͸ Suy ra ߨ ͵ξ͵ ൅ ൅ ൑ ͵ ൌ ʹ ʹ ʹ ͸ ʹ g.
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ଷ ͳ ൑ ቌ ʹ ൅ ʹ ൅ ʹቍ ൌ ʹ ʹ ʹ ͵ ͺ h.
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ଷ ଷ ξ͵ ͵ξ͵ ൑ ቌ
ʹ ൅ ʹ ൅ ʹቍ ൌ ቆ ቇ ൌ ʹ ʹ ʹ ͵ ʹ ͺ
Bài 2: Cho tam giác , chứng minh rằng : ͻ ͵
Ǥ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൑ Ǥ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൒ Ͷ Ͷ ͵ ͻ
Ǥ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൒ Ǥʹ ൏ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൑ ʹ ʹ ʹ Ͷ ʹ ʹ ʹ Ͷ ͻ Ǥ ൅ ൅ ൑ Ͷ ͵ Ǥ ൅ ൅ ൑ Ͷ ͵ Ǥ ൅ ൅ ൑ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Ͷ 85 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Giải: a. Ta có : ͳ െ ʹ ͳ െ ʹ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ ൅ ൅ ͳ െ ଶ ʹ ʹ ͳ
ൌ ʹ െ ሺ ʹ ൅ ʹሻ െ ଶ ʹ
ൌ ʹ െ ሺ ൅ ሻ ሺ െ ሻ െ ଶ ൌ ʹ ൅ ሾሺ െ ሻ െ ሿ
- Nếu góc tù thì ሾሺ െ ሻ െ ሿ ൏ Ͳ. Suy ra ͻ
ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൏ ʹ ൏ Ͷ
- Nếu góc không tù thì ൅ ሺͳ െ ሻ ଶ ͻ
ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൑ ʹ ሺͳ െ ሻ ൑ ʹ ൅ ቈ ቉ ൌ ʹ Ͷ b. Ta có : ͳ ൅ ʹ ͳ ൅ ʹ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ ൅ ൅ ଶ ʹ ʹ
ൌ ͳ ൅ ሺ ൅ ሻ ሺ െ ሻ ൅ ଶ ൌ ͳ െ ሾሺ െ ሻ െ ሿ
- Nếu góc tù thì െ ሾሺ െ ሻ െ ሿ ൐ Ͳ. Suy ra ͵
ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൐ ͳ ൐ Ͷ
- Nếu góc không tù thì ൅ ͳ െ ଶ ͵
ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൒ ͳ െ ሺͳ െ ሻ ൒ ͳ െ ൬ ൰ ൌ ʹ Ͷ c. Ta có : ͳ െ ͳ െ ͳ െ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ ൅ ൅ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ͵ ͳ ͵ ͳ ͵ ͵
ൌ െ ሺ ൅ ൅ ሻ ൒ െ Ǥ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Ͷ d. Ta có : ͳ ൅ ͳ ൅ ͳ ൅ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ ൅ ൅ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ͵ ͳ ͻ ൌ ൅ ሺ ൅ ൅ ሻ ൑ ʹ ʹ Ͷ 86 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Mặt khác : ͵ ͳ
ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ ൅ ሺ ൅ ൅ ሻ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ͵ ͳ
ൌ ൅ ൬ͳ ൅ Ͷ ൰ ൌ ʹ ൅ ʹ ൐ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Ǣ Ǣ ൐ Ͳ ʹ ʹ ʹ e.
Theo bất đẳng thức Bunyakovsky, ta có : ͻ
൅ ൅ ൑ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൑ Ͷ f. Ta có : ሺ ൅ ൅ ሻଶ
ൌ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൅ ʹሺ ൅ ൅ ሻ ͵ ൒ ൅ ʹሺ ൅ ൅ ሻ Ͷ Suy ra ͵ ͻ
൅ ʹሺ ൅ ൅ ሻ ൑ ሺ ൅ ൅ ሻଶ ൑ Ͷ Ͷ Do đó, ͵ ൅ ൅ ൑ Ͷ g. Ta có : ଶ ൬ ൅ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ
ൌ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൅ ʹ ൬ ൅ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ͵ ൒ ൅ ʹ ൬ ൅ ൅ ൰ Ͷ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Suy ra ͵ ͻ ൅ ʹ ൬ ൅ ൅ ൰ ൑ Ͷ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Ͷ Do đó, ͵ ൅ ൅ ൑ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Ͷ 87 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 3: Cho tam giác , chứng minh rằng : ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ Ǥ ൅ ൅ ൒ ʹξ͵Ǥ ൅ ൅ ൒ ͸ሺọnሻ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ Ǥ ൅ ൅ ൒ ͸Ǥ ൅ ൅ ൒ ʹξ͵ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ Ǥ ൅ ൅ ൒ Ͷ Ǥ ൅ ൅ ൒ ͳʹ ଶ ଶ ଶ ଶ ଶ ଶ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ Ǥ ൅ ൅ ൒ ͳʹǤ ൅ ൅ ൒ Ͷ ଶ ʹ ଶ ʹ ଶ ʹ ଶ ʹ ଶ ʹ ଶ ʹ Giải: a.
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ͳ ͳ ͳ ͵ ͻ ͻ ൅ ൅ ൒ ൒ ൒ ൒ ʹξ͵ యξ ൅ ൅ ͵ξ͵ ʹ b.
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ͳ ͳ ͳ ͵ ͻ ͻ ൅ ൅ ൒ ൒ ൒ ൌ ͸ యξ ൅ ൅ ͵ ʹ c.
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ͳ ͳ ͳ ͵ ͻ ൅ ൒ ൒ ൅ ൒ ͸ య ʹ ට ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ൅ ʹ ൅ ʹ d.
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ͳ ͳ ͳ ͵ ͻ ൅ ൅ ൒ ൒ ൒ ʹξ͵ య ʹ ʹ ʹ ට ʹ ʹ ʹ ʹ ൅ ʹ ൅ ʹ e.
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ͳ ͳ ͳ ͵ ͻ ͻ ൅ ൅ ൒ ൒ ൒ ൌ Ͷ ଶ ଶ ଶ ξ య ଶ ଶ ଶ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ͻ Ͷ f.
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ͳ ͳ ͳ ͵ ͵ ൅ ൅ ൒ ൒ ൌ ͳʹ ଶ ଶ ଶ ξ య ଶ ଶ ଶ ͳ Ͷ 88 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác g.
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ͳ ͳ ͳ ͵ ͻǤͶ ൅ ൅ ൒ ൒ ൌ ͳʹ ଶ య ͵ ʹ ଶ ʹ ଶ ʹ ටଶ ʹଶ ʹଶʹ h.
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ͳ ͳ ͳ ͵ ͵ǤͶ ൅ ൅ ൒ ൒ ൌ Ͷ ଶ య ͵ ʹ ଶ ʹ ଶ ʹ ටଶʹଶʹଶʹ
Chú ý : Từ câu e, f, g, h ta rút ra được kết quả sau :
Ǥ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൒ ͳǤ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൒ ͻ
Ǥ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൒ ͻǤ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൒ ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
Bài 4: Cho tam giác , chứng minh rằng :
Ǥ ൅ ൅ ൒ ͵ξ͵ሺọሻ Ǥ ൅ ൅ ൒ ξ͵ሺọሻ
Ǥ ൅ ൅ ൒ ξ͵Ǥ ൅ ൅ ൒ ͵ξ͵ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Giải: a. Ta có 2 cách chứng minh :
Cách 1: Sử dụng đẳng thức ൅ ൅ ൌ .
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có :
ሺ ൅ ൅ ሻଷ ൒ ʹ͹ ൌ ʹ͹ሺ ൅ ൅ ሻ Suy ra ൅ ൅ ൒ ͵ξ͵ Cách 2: Ta có ሺ ൅ ሻ ൌ Mặt khác : ൅
Ͳ ൏ ʹ ൌ ሺ ൅ ሻ ൅ ሺ െ ሻ ൑ ͳ ൅ ሺ ൅ ሻ ൌ ʹ ଶ ʹ 89 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Nên ൅ ൅ ʹ ൅ ൅ ൒ ʹ ʹ ൌ ʹ ଶ ൅ ʹ ʹ Tương tự, ta được : ߨ ߨ ൅ ൒ ʹ ൬ ൅ ൰ ͵ ʹ ͸ Do đó, ߨ ൅ ߨ ߨ ൅ ൅ ൅ ൒ ʹ ൤ ൅ ൬ ൅ ൰൨ ൒ Ͷ ͵ ʹ ʹ ͸ ͵ Suy ra ߨ ൅ ൅ ൒ ͵ ൌ ͵ξ͵ ͵ b. Ta có : ሺ ൅ ൅ ሻଶ
ൌ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൅ ʹሺ ൅ ൅ ሻ ൒ ͳ ൅ ʹ ൌ ͵ Do đó, ൅ ൅ ൒ ξ͵ c. Ta có : ଶ ൬ ൅ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ
ൌ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൅ ʹ ൬ ൅ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ൒ ͵ ¯×ǡ ൅ ൅ ൒ ξ͵ ʹ ʹ ʹ d. Ta sử dụng đẳng thức ൅ ൅ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ଷ
൬ ൅ ൅ ൰ ൒ ʹ͹ ൌ ʹ͹ ൬ ൅ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Suy ra ൅ ൅ ൒ ͵ξ͵ ʹ ʹ ʹ 90 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 5: Chứng minh rằng trong tam giác , ta luôn có : a.
ʹሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ሻ ൑ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ b.
ʹሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ሻ ൒ ሺܽ ൅ ܾሻ ൅ ሺܾ ൅ ܿሻ ൅ ሺܿ ൅ ܽሻ c.
ͺ݉௔݉௕݉௖ ൑ ʹ͹ܴଷ (ĐH Ngoại Thương 1996) d. ܴ ൒ ʹݎ e. ݌ଶ ൑ ͸ܴଶ ൅ ͵ݎଶ
(Đề nghị Olympic 30-4, 2007) Giải: a.
Áp dụng định lý các hình chiếu, ta có : ܿ ൌ ܽ ൅ ܾ Mà
ሺܽ െ ܾሻሺ െ ሻ ൑ Ͳ ฻ ܽ ൅ ܾ ൑ ܽ ൅ ܾ
Suy ra ܽ ൅ ܾ ൑ ܿ. Tương tự, ta có : ܾ ൅ ܿ ൑ ܽ ܿ ൅ ܽ ൑ ܾ
Cộng 3 bất đẳng thức trên, ta suy ra được điều phải chứng minh.
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều. b. Ta có :
ሺܽ െ ܾሻሺ െ ሻ ൒ Ͳ ฻ ܽ ൅ ܾ ൒ ܽ ൅ ܾ Tương tự, ta có : ܾ ൅ ܿ ൒ ܾ ൅ ܿ ܿ ൅ ܽ ൒ ܿ ൅ ܽ
Cộng 3 bất đẳng thức trên, ta suy ra được điều phải chứng minh.
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều. c.
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ݉ ଷ ͳ ݉ ௔ ൅ ݉௕ ൅ ݉௖
௔ ൅ ݉௕ ൅ ݉௖ ൑ ൬ ൰ ൌ ሺ݉ ͵ ʹ͹ ௔ ൅ ݉௕ ൅ ݉௖ሻଷ
Mặt khác, theo bất đẳng thức Bunyakovsky và định lý hàm số sin : ͻ ሺ݉ ଶ ଶ ଶ
௔ ൅ ݉௕ ൅ ݉௖ሻଶ ൑ ͵ሺ݉௔ ൅ ݉௕ ൅ ݉௖ ሻ ൌ
ሺܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶሻ Ͷ
ൌ ͻܴଶሺଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ሻ
Mà ta có bất đẳng thức cơ bản : ͻ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൑ Ͷ 91 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Do đó, ͺͳ
ሺ݉௔ ൅ ݉௕ ൅ ݉௖ሻଶ ൑ ܴଶ Ͷ Suy ra ͳ ͻܴ ଷ ʹ͹ ݉௔݉௕݉௖ ൑ Ǥ ൬ ൰ ൌ ܴଷ ʹ͹ ʹ ͺ
Từ đó ta có được điều phải chứng minh.
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều. d. Ta có : ܾܽܿ ܾܽܿ ͺܴଷ ܵ ൌ ݌ݎ ൌ ฺ ݎ ൌ ൌ Ͷܴ Ͷ݌ܴ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ͶܴǤ ʹ Ͷܴଶ ฺ ݎ ൌ ൌ ʹܴǤ ʹܴሺ ൅ ൅ ሻ ൌ Ͷܴ ʹ ʹ ʹ Ͷ ʹ ʹ ʹ ͳ ܴ ൑ ͶܴǤ ൌ ͺ ʹ
Từ đó, ta có được điều phải chứng minh.
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều. e. Ta có :
ܵ ൌ ݌ݎ ൌ ඥ݌ሺ݌ െ ܽሻሺ݌ െ ܾሻሺ݌ െ ܿሻ
֜ ݌ଶݎଶ ൌ ݌ሺ݌ െ ܽሻሺ݌ െ ܾሻሺ݌ െ ܿሻ ൌ ݌ሾ݌ଷ െ ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻ݌ଶ ൅ ሺܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽሻ݌ െ ܾܽܿሿ
ൌ ݌ଶሾ݌ଶ െ ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻ݌ ൅ ሺܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽሻ െ Ͷܴݎሿ
֜ ݎଶ ൌ ݌ଶ െ ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻ݌ ൅ ሺܾܽ ൅ ܾܽ ൅ ܿܽሻ െ Ͷܴݎ
֜ ݌ଶ ൌ ሺܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽሻ െ ݎሺͶܴ ൅ ݎሻ Do đó,
Ͷ݌ଶ ൌ ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻଶ ൌ ʹሺܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶሻ ൅ ͶݎሺͶܴ ൅ ݎሻሺכሻ Mặt khác : ͻ
ܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶ ൌ Ͷܴଶሺଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ሻ ൑ ͶܴଶǤ ൌ ͻܴଶሺככሻ Ͷ
Từ (*) và (**) thì ta được :
Ͷ݌ଶ ൑ ͳͺܴଶ ൅ ͳ͸ܴݎ ൅ Ͷݎଶ ֜ ʹ݌ଶ ൑ ͳʹܴଶ ൅ ͸ݎଶ െ ሺܴ െ ʹݎሻሺ͵ܴ െ ʹݎሻ ൑ ͳʹܴଶ ൅ ͸ݎଶ 92 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
ሺ¿ܴ ൒ ʹݎ ֜ ሺܴ െ ʹݎሻሺ͵ܴ െ ʹݎሻ ൒ Ͳሻ Vậy ta có : ݌ଶ ൑ ͸ܴଶ ൅ ͵ݎଶ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều.
Bài 6: Chứng minh rằng trong tam giác ta có : ͷ ݎ Ǥ ൅ ൅ ൑ ൅ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ͺ Ͷܴ
(Đề nghị Olympic 30-4, 2006) Ǥݎଶ ଶ ଶ ଶ ଶ ଶ
௔ ൅ ݎ௕ ൅ ݎ௖ ൒ ݉௔ ൅ ݉௕ ൅ ݉௖
ሺ0ề nghị Olympic 30-4, 2006ሻ
Ǥܽଶ ൑ ܾଶ ൅ ܿଶ ൅ ܴଶ
(Đề nghị Olympic 30-4, 2008) ܽଷ ൅ ܾଷ ൅ ܿଷ ଷ ܣ ൅ ଷ ܤ ൅ ଷ ܥ
Ǥݎሺݎ௔ ൅ ݎ௕ ൅ ݎ௖ሻ ൑ ൅ ͵ ͸
(Đề nghị Olympic 30-4, 2010) Giải: a. Ta có : ሺ ൅ ሻ ൌ ൅ ʹ ሺ ൅ ሻ ൌ ൅ ʹ ሺ ൅ ሻ ൌ ൅ ʹ Và ݎ Ͷܴ ൌ ʹ ʹ ʹ ൌ ൅ ൅ െ ͳ ܴ ܴ
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ൅ ൒ ʹඨ ʹ ʹ ʹ ʹ 93 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Hay ͳ ൑ ൬ ൅ ൰ ʹ ʹ Ͷ ʹ ʹ Tương tự, ta được : ͳ ൑ ൬ ൅ ൰ ʹ ʹ Ͷ ʹ ʹ ͳ ൑ ൬ ൅ ൰ ʹ ʹ Ͷ ʹ ʹ
Cộng 3 bất đẳng thức trên, ta có : ൅ ൅ ൅ ൅ ൑ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ൅ ൅ ͳ ݎ ൌ ൅ ൅ Ͷ Ͷ Ͷܴ
Ta lại có bất đẳng thức cơ bản : ͵ ൅ ൅ ൑ ʹ
Do đó, ta có được điều phải chứng minh.
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều. b. Ta có : ܵଶ ܵଶ ܵଶ ݎଶ ଶ ଶ ௔ ൅ ݎ௕ ൅ ݎ௖ ൌ ൅ ൅
ሺ݌ െ ܽሻଶ ሺ݌ െ ܾሻଶ ሺ݌ െ ܿሻଶ
ሺ݌ െ ܾሻሺ݌ െ ܿሻ ሺ݌ െ ܽሻሺ݌ െ ܿሻ ሺ݌ െ ܾሻሺ݌ െ ܽሻ ൌ ݌ ቈ ൅ ൅ ቉ ݌ െ ܽ ݌ െ ܾ ݌ െ ܿ ͵ ݉ଶ ଶ ଶ ௔ ൅ ݉ ሺ ௕ ൅ ݉௖ ൌ ܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶሻ Ͷ Ta đặt : ݔ ൌ ݌ െ ܽ ݔ ൅ ݕ ൌ ܿ ݔ ൅ ݖ ൌ ܾ ൞ݕ ൌ ݌ െ ܾ ฺ ൞ ݖ ൌ ݌ െ ܿ ݕ ൅ ݖ ൌ ܽ ݔ ൅ ݕ ൅ ݖ ൌ ݌
Ta đưa điều cần chứng minh tương đương với ݕݖ ݔݖ ݔݕ ͵ ሺݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻ ൬ ൅ ൅
൰ ൒ ሾሺݔ ൅ ݕሻଶ ൅ ሺݕ ൅ ݖሻଶ ൅ ሺݖ ൅ ݔሻଶሿ ݔ ݕ ݖ Ͷ Thật vậy, ta có : ݕ ݖ ݔ ݖ ݔ ݕ
ݔଶ ൬ ൅ ൰ ൅ ݕଶ ቀ ൅ ቁ ൅ ݖଶ ൬ ൅ ൰ ൒ ʹሺݔଶ ൅ ݕଶ ൅ ݖଶሻ ݖ ݕ ݖ ݔ ݕ ݔ Suy ra ݕݖ ݔݖ ݔݕ ሺݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻ ൬ ൅ ൅
൰ ൒ ʹሺݔଶ ൅ ݕଶ ൅ ݖଶሻ ൅ ݔݕ ൅ ݕݖ ൅ ݖݔ ݔ ݕ ݖ 94 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ͳ ͳ
ሺݔଶ ൅ ݕଶ ൅ ݖଶሻ ൒ ሺݔݕ ൅ ݕݖ ൅ ݖݔሻ ʹ ʹ Do đó, ݕݖ ݔݖ ݔݕ ͵ ሺݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻ ൬ ൅ ൅
൰ ൒ ሺݔଶ ൅ ݕଶ ൅ ݖଶ ൅ ݔݕ ൅ ݕݖ ൅ ݖݔሻ ݔ ݕ ݖ ʹ ͵
ൌ ሾሺݔ ൅ ݕሻଶ ൅ ሺݕ ൅ ݖሻଶ ൅ ሺݖ ൅ ݔሻଶሿ Ͷ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều. c.
Bất đẳng thức tương đương với
Ͷ ଶ ൑ Ͷ ଶ ൅ Ͷ ଶ ൅ ͳ
฻ Ͷሺͳ െ ଶ ሻ ൑ ʹሺͳ െ ʹሻ ൅ ʹሺͳ െ ʹሻ ൅ ͳ
฻ Ͷ ଶ െ ʹሺ ʹ ൅ ʹሻ ൅ ͳ ൒ Ͳ
฻ Ͷ ଶ ൅ Ͷ ሺ െ ሻ ൅ ͳ ൒ Ͳ
฻ ሾʹ ൅ ሺ െ ሻሿଶ ൅ ଶሺ െ ሻ ൒ Ͳ
Điều này hiển nhiên đúng.
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ሺ െ ሻ ൌ ʹ ൅ ሺ െ ሻ ൌ Ͳ hay tam giác
cân tại và có góc là ͳʹͲ୭. d. Ta có : ۓ ۖܿ ൌ ݎ௖ ൬ ൅ ൰ ʹ ʹ ݎ ݎ ۔ ܿ ൌ ൅ ۖ ە ʹ ʹ ʹ ʹ
ฺ ܿଶ ൌ ݎ ௖ݎ ቌʹ ൅ ൅ ቍ ൒ Ͷݎݎ௖ ʹ ʹ
Tương tự thế thì ta có
ܽଶ ൒ Ͷݎݎ௔ଶ ൒ Ͷݎݎ௕ ܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶ
ฺ ݎሺݎ௔ ൅ ݎ௕ ൅ ݎ௖ሻ ൑ Ͷ Mặt khác: 95 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶ ͳ
ൌ ሾሺܽଶ ൅ ܾଶ െ ܿଶሻ ൅ ሺܾଶ ൅ ܿଶ െ ܽଶሻ ൅ ሺܿଶ ൅ ܽଶ െ ܾଶሻሿ Ͷ Ͷ ͳ
ൌ ሺܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽ ሻ ʹ
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ͳ ͳ
ሺܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽ ሻ ൑ ሾʹሺܽଷ ൅ ܾଷ ൅ ܿଷሻ ൅ ଷ ൅ ଷ ൅ ଷ ሿ ʹ ͸ ܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶ ܽଷ ൅ ܾଷ ൅ ܿଷ ଷ ܣ ൅ ଷ ܤ ൅ ଷ ܥ ฺ ൑ ൅ Ͷ ͵ ͸ ܽଷ ൅ ܾଷ ൅ ܿଷ ଷ ܣ ൅ ଷ ܤ ൅ ଷ ܥ
ฺ ݎሺݎ௔ ൅ ݎ௕ ൅ ݎ௖ሻ ൑ ൅ ͵ ͸
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều.
Bài 7: Cho tam giác , chứng minh rằng : ͻ ͳ
Ǥ ଷ ൅ ଷ ൅ ଷ ൑ ൅ ሺ ͵ ൅ ͵ ൅ ͵ሻ ͺ Ͷ (ĐH An Ninh Hà Nội 1997) Ǥ ൑ ଶ ʹ (ĐHQG Hà Nội 1997) ξ య య య ൅ ξ ൅ ξ Ǥ ൑ ͳ ට య య య ʹ ൅ ට ൅ ට ʹ ʹ
(ĐH Bách Khoa Hà Nội 2000) Ǥ Ǥ Ǥ Ǥ ൅ ൅ ൏ Ͷ ଶ Ͷ ଶ Ͷ ଶ Ͷ ଶ Ͷ ଶ Ͷଶ Ͷ
(Đề nghị Olympic 30-4, 2008) ͳ Ǥ ඨ ൑ ʹ ʹ ʹ ͵ξ͵ 96 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Giải: a.
Điều cần chứng minh tương đương với : ͵ ൅ ͵ ͵ ൅ ͵ ͵ ൅ ͵ ൅ ൅ Ͷ Ͷ Ͷ ͻ ͳ
൑ ൅ ሺ ͵ ൅ ͵ ൅ ͵ሻ ͺ Ͷ
Khi đó ta đưa bài toán về dạng bất đẳng thức cơ bản : ͵ ൅ ൅ ൑ ʹ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều. b. Ta có : ͳ ͳ ൅
ൌ ሾሺ െ ሻ െ ሺ ൅ ሻሿ ൑ ሾͳ െ ሺ ൅ ሻሿ ൌ ଶ ൌ ଶ ʹ ʹ ʹ ʹ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ൌ .
Chú ý: Từ bài toán này, ta rút ra được kết quả sau bằng cách chứng minh tương tự : ͳ
൅ ൅ ൑ ൬ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều. c.
Ta chứng minh bất đẳng thức sau : Với ܽǡ ܾ א Թ và ܽ ൅ ܾ ൒ Ͳ, ଷ ܽଷ ൅ ܾଷ ܽ ൅ ܾ ൒ ൬ ൰ ʹ ʹ
Thật vậy, bất đẳng thức tương đương với :
Ͷሺܽଷ ൅ ܾଷሻ ൒ ܽଷ ൅ ܾଷ ൅ ͵ܾܽଶ ൅ ͵ܽଶܾ
฻ ሺܽ ൅ ܾሻሺܽଶ ൅ ܾଶ െ ʹܾܽሻ ൒ Ͳ
฻ ሺܽ ൅ ܾሻሺܽ െ ܾሻଶ ൒ Ͳ
Điều này hiển nhiên đúng.
Áp dụng bất đẳng thức trên, ta có : య య ଷ ξ ൅ ξ ൅ ൅ െ ቆ ቇ ൑ ൌ ൑ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Suy ra ξ య ൅ ξ య య ൑ ඨ ʹ ʹ Tương tự, ta được : ξ య ൅ ξ య య ൑ ඨ ʹ ʹ 97 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ξ య ൅ ξ య య ൑ ඨ ʹ ʹ
Cộng 3 bất đẳng thức trên, ta có được điều phải chứng minh.
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều. d. Ta chứng minh ൏ ʹ ଶ ʹ Ͷ Thật vậy, xét hàm số ߨ
݂ሺݔሻ ൌ ݔ ൅ ݔ െ ʹݔǡ ݔ א ቀͲǢ ቁ ʹ ͳ ͳ ฺ ݂ᇱሺݔሻ ൌ ൅ ݔ െ ʹ ൒ ൐ Ͳ ଶ ݔ ξ ݔ ߨ
¯×ǡ ݂ሺݔሻ¯ồế² ቀͲǢ ቁ ʹ
Với ݔ ൐ Ͳ ฺ ݂ሺݔሻ ൐ ݂ሺͲሻ ฺ ݔ ൅ ݔ െ ʹݔ ൐ Ͳ Suy ra ൅ െ ൐ Ͳ ʹ ʹ Hay ൏ ʹ ʹ ଶ Ͷ
Chứng minh tương tự, ta có : ൏ ʹ ଶ ʹ Ͷ ൏ ʹ ଶ ʹ Ͷ Như vậy, ta được :
൏ Ͷ ൬ ൅ ൅ ൰ ൌ Ͷ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ e.
Bất đẳng thức tương đương với ͳ ଶ ଶ ൑ ʹ ʹ ʹ ʹ͹ Ta có : 98 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ͳ െ ଶ ͳ ଶ ଶ ଶ ൌ ൬ െ ൰ ൑ ൬ͳ െ ൰ ʹ ʹ ʹ Ͷ ʹ ʹ ʹ Ͷ ʹ ʹ ͳ
ൌ ൬ͳ െ ൰ ൬ͳ െ ൰ ʹǤ ͺ ʹ ʹ ʹ
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ଷ ͳ െ ͺ
൬ͳ െ ൰ ൬ͳ െ ൰ ʹǤ ൑ ቌ
ʹ ൅ ͳ െ ʹ ൅ ʹ ʹቍ ൌ ʹ ʹ ʹ ͵ ʹ͹ Do đó, ͳ ଶ ଶ ൑ ʹ ʹ ʹ ʹ͹ ͳ
ấ̶ ൌ ̶ảỉạ××ỏ ൌ Ǥ ʹ ͵
Chú ý: Ở bài toán này, ta có kết quả tổng quát sau : ೙ ݊ ඨ ൑ ʹ ʹ ʹ
ʹሺ݊ ൅ ͳሻ೙ξ݊ ൅ ͳ
Bài 8: Trong tam giác , chứng minh rằng : ξͳ ൅ ʹ ଶ ξͳ ൅ ʹ ଶ ξͳ ൅ ʹ ଶ Ǥ ൅ ൅ ൒ ͵ξʹ ͳ ൅ ͳ ൅ ͳ ൅ Ǥ ʹ ൅ ʹ ൅ ʹ ൐ ͵ξ͵ ͳ ͳ ͳ Ǥ ൅ ൅
െ ൬ ൅ ൅ ൰ ൒ ͵ξ͵ Ͷ Ͷ Ͷ ʹ ʹ ʹ
(ĐH Bách Khoa Hà Nội 1999)
Ǥሺͳ െ ሻሺͳ െ ሻሺͳ െ ሻ ൒ (ĐHQG Hà Nội 2000) 99 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Giải: a.
Theo bất đẳng thức Bunyakovsky, ta có : ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ଶ
ͳ ൅ ʹ ଶ ൌ ൅ ൅ ʹ ଶ ൒ ൬ ൅ ൅ ξʹ ൰ ʹ ʹ ͵ ξʹ ξʹ ʹ ͺ
ฺ ͳ ൅ ʹ ଶ ൒ ሺͳ ൅ ሻଶ ൌ ସ ͵ ͵ ʹ Tương tự, ta có : ͺ ͳ ൅ ʹ ଶ ൒ ସ ͵ ʹ ͺ ͳ ൅ ʹ ଶ ൒ ସ ͵ ʹ
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : య
ξͳ ൅ ʹ ଶ ξͳ ൅ ʹ ଶ ൒ ͵ඨξͳ ൅ ʹ ଶ Ǥ Ǥ ͳ͸ξʹ య ଶ ଶ య ʹ ଶ ʹ ʹ ʹ ͵ ξʹ ൒ ͵ඪ ξ͵ ൌ ͵ඨ ͵ξ͵ ʹ ʹ ʹ ͺ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹʹ Mặt khác : ൅ ൅ ൌ ൒ ͵ξ͵ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Do đó, య ൒ ͵ටʹξʹ ൌ ͵ξʹ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều. b. Ta chứng minh ݔଶ ݔ ൐ ͳ െ ǡ ׊ݔ ൐ Ͳ ʹ Thật vậy, xét hàm số ݔଶ ݂ሺݔሻ ൌ ݔ ൅ െ ͳ ʹ
݂ᇱሺݔሻ ൌ െ ݔ ൅ ݔ
Đặt ݃ሺݔሻ ൌ ݂ᇱሺݔሻ,
݃ᇱሺݔሻ ൌ െ ݔ ൅ ͳ ൐ Ͳ
Do đó, ݃ሺݔሻ đồng biến. Suy ra
݃ሺݔሻ ൐ ݃ሺͲሻ ൌ Ͳ 100 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Ta có ݂ሺݔሻ đồng biến. Suy ra
݂ሺݔሻ ൐ ݂ሺͲሻ ൌ Ͳ
Vậy bất đẳng thức trên đúng.
Áp dụng vào bài toán, ta được : ଶ ͳ ൅ ʹ ൐ ͳ െ ฺ ʹ ൐ െ ʹ ͺ ʹ ͺ Tương tự, ta có : ͳ ൅ ʹ ʹ ൐ െ ʹ ͺ ͳ ൅ ʹ ʹ ൐ െ ʹ ͺ Do đó, ͳ ͳ ͳ ൅ ൅ ൐ ʹ ൬ ൅ ൅ ൰ െ ͺ
Ta có bất đẳng thức cơ bản : ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ͻ
ሺ ൅ ൅ ሻ ൬ ൅ ൅ ൰ ൒ ͻ ฺ ൅ ൅ ൒ ߨ Vậy ͳͺ ߨ ൐ െ ൐ ͵ξ͵ ߨ ͺ c.
Ta có đẳng thức cơ bản sau :ͳ െ ൌ ʹ Ͷ ʹ Do đó, ͳ െ ൌ ʹ Ͷ ʹ ͳ െ ൌ ʹ Ͷ ʹ Suy ra ൌ ൅ ൅ ൒ ͵ξ͵ ʹ ʹ ʹ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều. 101 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác d. Ta có 2 trường hợp :
- Nếu tam giác vuông hoặc tù thì bất đẳng thức hiển nhiên đúng.
- Nếu tam giác nhọn :
Điều cần chứng minh tương đương với : ͳ െ ଶ ͳ െ ଶ ͳ െ ଶ ቌͳ െ ʹቍ ቌͳ െ ʹቍ ቌͳ െ ʹቍ ͳ ൅ ଶ ʹ ͳ ൅ ଶ ʹ ͳ ൅ ଶ ʹ ͳ െ ଶ ͳ െ ଶ ͳ െ ଶ ൒ ʹ Ǥ ʹ Ǥ ʹ ͳ ൅ ଶ ʹ ͳ ൅ ଶ ʹ ͳ ൅ ଶ ʹ Hay
ͺ ଶ ଶ ଶ ൒ ൬ͳ െ ଶ ൰ ൬ͳ െ ଶ ൰ ൬ͳ െ ଶ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ߨ Ͳ ൏ ǡ ǡ ൏ ฺ ǡ ǡ ൐ Ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Áp dụng công thức ʹ ൌ ʹ ͳ െ ଶ ʹ
Ta đưa bài toán trở thành : ͳ ͳ ͳ ൒ Ǥ Ǥ ʹ ʹ ʹ ฻ ൅ ൅ ൒ ʹ ʹ ʹ Mặt khác : ሺ ൅ ሻ ʹ ʹ ൅ ൌ ൌ ൒ ൌ ʹ ሺ ൅ ሻ ൅ ሺ െ ሻ ͳ െ ʹ Tương tự, ta có : ൅ ൒ ʹ ʹ ൅ ൒ ʹ ʹ Suy ra 102 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
ʹሺ ൅ ൅ ሻ ൒ ʹ ൬ ൅ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ ฻ ൅ ൅ ൒ ൅ ൅ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều.
Bài 9: Cho tam giác nhọn, chứng minh rằng : ൅ ൅ ξʹ Ǥ ൒ ͳ ൅ ൅ ൅ ʹ
(ĐH Kinh Tế Quốc Dân 1997) ͵݊
Ǥ ௡ ൅ ௡ ൅ ௡ ൒ ͵ ൅ ǡ ݊ א Գ ʹ ͹͸͹
Ǥ͵ ସ ൅ ͻ ଼ ൅ ͺ ଺ ൅ Ͷ ଺ ൅ ʹͶ ଼ ൅ ʹ ସ ൒ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ͺ͸Ͷ
ǤయඥͶୱ୧୬୅ାୱ୧୬୆ାୱ୧୬େ ൅ యඥʹ୲ୟ୬୅ା୲ୟ୬୆ା୲ୟ୬େ ൐ ʹଵାగଶ
(Đề nghị Olympic 30-4, 2008) Giải: a. Ta có : ൅ െ െ ʹ ʹ ൌ ʹ ʹ ൅ ൌ ʹ ʹ ൅ ൅ െ െ ʹ ʹ ʹ ൅ ʹ ʹ ʹ ൅ Ta sẽ chứng minh െ ʹ ʹ ʹ ൅ ʹʹ ൅ െ ൒ ʹ ʹ ʹ ൅ ʹ ʹ ൅
Thật vậy, điều trên tương đương với െ ൬ʹ ൅ ൰ ൬ʹ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ െ ൒ ൬ʹ ൅ ൰ ൬ʹ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ െ െ ฻ ʹ ൅ ʹ ൒ ʹ ൅ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ 103 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác െ ฻ ൬ െ ͳ൰ ൬ െ ൰ ൒ Ͳ ʹ ʹ ʹ െ ͵ ฻ ൬ െ ͳ൰ ൒ Ͳ ʹ ʹ Giả sử ൌ ሼǡ ǡ ሽ. ߨ ߨ ͵ ߨ ͵ߨ ͵ ฺ א ቂ ǡ ቃ ฺ א ൤ ǡ ൨ ฺ ൑ Ͳ ͵ ʹ ʹ ʹ Ͷ ʹ
Do đó, bất đẳng thức trên hiển nhiên đúng. Ta xét hàm số : ݔ ʹ ߨ ߨ ݂ሺݔሻ ൌ ʹ ൅ ݔ ݔ ǡ ݔ א ቂ ǡ ቃ ʹ ͵ ʹ ʹ ൅ ݔ ͵ݔ ߨ ߨ ݂ᇱሺݔሻ ൌ ʹ െ ͳ ൑ Ͳǡ ׊ݔ א ቂ ǡ ቃ ݔ ଶ ቀʹ ͵ ʹ ʹ ൅ ݔቁ
Suy ra ݂ሺݔሻ nghịch biến. Do đó, ߨ ξʹ
݂ሺݔሻ ൒ ݂ ቀ ቁ ൌ ͳ ൅ ʹ ʹ Từ đó, ta có : ൅ ൅ ξʹ ൒ ͳ ൅ ൅ ൅ ʹ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác vuông cân tại . b.
Theo bất đẳng thức Cauchy và bất đẳng thức cơ bản, ta có : ௡ య ௡ ͳ
௡ ൅ ௡ ൅ ௡ ൒ ͵యඥሺ ሻ௡ ൒ ͵ට൫͵ξ͵൯ ൒ ͵ ൬ͳ ൅ ൰ ʹ
Theo bất đẳng thức Bernoulli, ta có : ͳ ௡ ݊
͵ ൬ͳ ൅ ൰ ൒ ͵ ቀͳ ൅ ቁ ʹ ʹ Do đó, ͵݊
௡ ൅ ௡ ൅ ௡ ൒ ͵ ൅ ʹ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ݊ ൌ Ͳ. c.
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ͳ ସ ͵ ͵ ସ ൅ ͵ ൬ ൰ ൒ ଶ ʹ ʹ ʹ ʹ ͳ ଺ ͳ ଺ ͵
ͺ ଺ ൅ ͺ ൬ ൰ ൅ ͺ ൬ ൰ ൒ ଶ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ 104 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ͳ ଼ ͳ ଼ ͳ ଼ ͵
ʹͶ ଼ ൅ ʹͶ ൬ ൰ ൅ ʹͶ ൬ ൰ ൅ ʹͶ ൬ ൰ ൒ ଶ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ͳ ଼ ͳ ଼ ͳ ଼ Ͷ ͻ ଼ ൅ ͻ ൬ ൰ ൅ ͻ ൬ ൰ ൅ ͻ ൬ ൰ ൒ ଶ ʹ ξ͵ ξ͵ ξ͵ ͵ ʹ ͳ ଺ ͳ ଺ Ͷ Ͷ ଺ ൅ Ͷ ൬ ൰ ൅ Ͷ ൬ ൰ ൒ ଶ ʹ ξ͵ ξ͵ ͵ ʹ ͳ ସ Ͷ ʹ ସ ൅ ʹ ൬ ൰ ൒ ଶ ʹ ξ͵ ͵ ʹ
Mặt khác, theo bất đẳng thức cơ bản, ta có : ͵ ͻ ൬ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൰ ൒ ʹ ʹ ʹ ʹ ͺ Ͷ Ͷ ൬ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൰ ൒ ͵ ʹ ʹ ʹ ͵
Cộng 8 bất đẳng thức trên, ta có được điều phải chứng minh.
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều. d.
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ଶ ଵ ଶ ൌ ଷ
ʹ ሺୱ୧୬୅ାୱ୧୬୆ାୱ୧୬େሻ ൅ ଷ
ʹ ሺ୲ୟ୬୅ା୲ୟ୬୆ା୲ୟ୬େሻ ൒ ʹටʹଷሺୱ୧୬୅ାୱ୧୬୆ାୱ୧୬େሻାଵଷሺ୲ୟ୬୅ା୲ୟ୬୆ା୲ୟ୬େሻ Ta cần chứng minh : ଶ ʹට ଷ
ʹ ሺୱ୧୬୅ାୱ୧୬୆ାୱ୧୬େሻାଵଷሺ୲ୟ୬୅ା୲ୟ୬୆ା୲ୟ୬େሻ ൐ ʹଵାగଶ ʹ ͳ
฻ ሺ ൅ ൅ ሻ ൅ ሺ ൅ ൅ ሻ ൐ ߨ ͵ ͵ ʹ ͳ ʹ ͳ ʹ ͳ
฻ ൬ ൅ െ ൰ ൅ ൬ ൅ െ ൰ ൅ ൬ ൅ െ ൰ ൐ Ͳ ͵ ͵ ͵ ͵ ͵ ͵ Xét hàm số ʹ ͳ ߨ
݂ሺݔሻ ൌ ݔ ൅ ݔ െ ݔǡ ݔ א ቀͲǡ ቁ ͵ ͵ ʹ ʹ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ݂ᇱሺݔሻ ൌ ݔ ൅ Ǥ െ ͳ ൌ ൬ ݔ ൅ ݔ ൅
൰ െ ͳ ൒ Ǥ ͵ െ ͳ ൌ Ͳ ͵ ͵ ଶ ݔ ͵ ଶ ݔ ͵
Ta thấy rằng dấu ̶ ൌ ̶ trong bất đẳng thức ͳ ݔ ൅ ݔ ൅ ൒ ͵ ଶ ݔ không thể xảy ra.
Do đó, ݂ሺݔሻ đồng biến. Nên ݂ሺݔሻ ൐ ݂ሺͲሻ Suy ra ʹ ͳ ݔ ൅ ݔ െ ݔ ൐ Ͳ ͵ ͵ 105 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Lần lượt thay ݔ ൌ ሼǡ ǡ ሽ. Ta có điều phải chứng minh.
Bài 10: Cho tam giác và các số thực ݔǡ ݕǡ ݖ ൐ Ͳ Hãy chứng minh rằng ݔ ݕ ݖ ൅ ൅ ൑ ൅ ൅ ݔ ݕ ݖ ʹݕݖ ʹݖݔ ʹݔݕ Giải:
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
ʹݕݖ ൅ ʹݔݖ ൅ ʹݔݕ ൑ ݔଶ ൅ ݕଶ ൅ ݖଶ
฻ ʹݕݖ ൅ ʹݔݖ ൅ ʹݔݕ
൑ ݔଶሺଶ ൅ ଶ ሻ ൅ ݕଶሺଶ ൅ ଶ ሻ ൅ ݖଶ
฻ ʹݕݖ ൅ ʹݔݖ െ ʹݔݕሺ െ ሻ
൑ ݔଶሺଶ ൅ ଶ ሻ ൅ ݕଶሺଶ ൅ ଶ ሻ ൅ ݖଶ
฻ ሺݔଶ ଶ െ ʹݔݕ ൅ ݕଶ ଶ ሻ
൅ሺݔଶ ଶ ൅ ݕଶ ଶ ൅ ݖଶ ൅ ʹݔݕ െ ʹݔݖ െ ʹݕݖ ሻ ൒ Ͳ
฻ ሺݔ െ ݕ ሻଶ ൅ ሺݔ ൅ ݕ െ ݖሻଶ ൒ Ͳ
Điều này hiển nhiên đúng. Do đó, ta có được điều phải chứng minh.
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ݔ ݔ ൅ ൌ ݖ ݔ െ ݕ ൌ Ͳ ݔ ൌ ݖ ൜
ݔ ൅ ݕ െ ݖ ൌ Ͳ ฻ ൞ ݔ ฻ ൜ݔ ൌ ݕ ݕ ൌ
฻ ݔǣ ݕǣ ݖ ൌ ܽǣ ܾǣ ܿ
Bài 12: Cho tam giác nhọn, hãy chứng minh rằng ߨ ܽ ܾ ܿ
Ǥ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ൑ ൬ ൅ ൅ ൰ ͵ ܽ ܾ ܿ Ǥ ൅ ൅ ൒ ʹξ͵ ݉௔ ݉௕ ݉௖ ܽ ܾ ܾ ܿ ܿ ܽ Ǥ ൬ ൅ െ ܿ൰ ൬ ൅ െ ܽ൰ ቀ ൅ െ ܾቁ ൒ ʹ͹ܾܽܿ ͵ Ǥ െ ൅ െ ൅ െ ൑ ቀ Ͷ ʹ ቁ ቀ ʹ ቁ ቀ ʹ ቁ
(Đề nghị Olympic 30-4, 2006) 106 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Giải: a.
Giả sử ܽ ൑ ܾ ൑ ܿ ฺ ൑ ൑ ൑ ͻͲ୭. Ta xét hàm số ݔ ߨ ݂ሺݔሻ ൌ ǡ ݔ א ቀͲǢ ቁ ݔ ʹ ݔ െ ݔ ݂ᇱሺݔሻ ൌ ݔଶ ݔ Lại xét hàm số ߨ
݃ሺݔሻ ൌ ݔ െ ݔǡ ݔ א ቀͲǢ ቁ ʹ
݃ᇱሺݔሻ ൌ ଶ ݔ ൐ Ͳ
Do đó, ݃ሺݔሻ đồng biến. Suy ra
݃ሺݔሻ ൐ ݃ሺͲሻ ฻ ݔ ൐ ݔ ฻ ݂ᇱሺݔሻ ൏ Ͳ
Ta có ݂ሺݔሻ nghịch biến. Suy ra ܽ ܾ ܿ ൒ ൒
Theo bất đẳng thức Chebyshev cho 2 dãy ൑ ൑ ൝ܽ ܾ ܿ ൒ ൒ ܽ ܾ ܿ ܽ ܾ ܿ ൅ ൅ Ǥ ൅ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ Ǥ ൅ ൅ ൒ Ǥ ൅ Ǥ ൌ ͵ ͵ ͵ ͵
Vậy ta có được điều phải chứng minh.
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều. b. Ta có : ͳ ଶ
݉௔ ൌ ሺʹܾଶ ൅ ʹܿଶ െ ܽଶሻ ൌ ܴଶሺʹ ଶ ൅ ʹ ଶ െ ଶ ሻ Ͷ
ൌ ܴଶሾͳ െ ሺ ʹ ൅ ʹሻ ൅ ଶ ሿ
ൌ ܴଶሾͳ ൅ ʹ ሺ െ ሻ ൅ ଶ ሿ Suy ra
݉ଶ௔ ൑ ܴଶሺͳ ൅ ʹ ൅ ଶ ሻ ൌ ܴଶሺͳ ൅ ሻଶ ൌ Ͷܴଶ ସ ʹ ฺ ݉ଶ௔ ൑ ʹܴ ଶ ʹ
Theo định lý hàm số sin, ta có : ܽ ܽ ൒ ൌ ൌ ʹ ݉௔ ʹܴ ଶ ʹ ʹ ଶ ʹ Tương tự, ta được : 107 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ܾ ۓ ൒ ʹ ݉௕ ʹ ۔ ܿ ൒ ʹ ە݉௖ ʹ
Cộng 3 bất đẳng thức trên, ta có : ൒ ʹ ൬ ൅ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ
Mặt khác, theo bất đẳng thức cơ bản, ta có : ൅ ൅ ൒ ξ͵ ʹ ʹ ʹ
Do đó, ta có điều phải chứng minh.
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều. c.
Theo định lý hàm số sin, điều cần chứng minh tương đương với ʹܴ ʹܴ ʹܴ ʹܴ ʹܴ ൬ ൅ െ ʹܴ ൰ ൬ ൅ െ ʹܴ ൰ ൬ ʹܴ ൅
െ ʹܴ ൰ ൒ ʹ͹Ǥʹܴ Ǥ ʹܴ Ǥ ʹܴ ฻ ൬ െ ൰ ൬ െ ൰ ൬ െ ൰ ൒ ʹ͹ ͳ െ ͳ െ ͳ െ ฻ Ǥ Ǥ ൒ ʹ͹ Ta cần chứng minh ʹ ቀଶ ͳ െ ൌ ʹ ൅ ଶ ʹቁ ቀͳ െ ଶ ʹቁ ቀͳ െ ଶ ʹቁ Thật vậy, ʹ ቀଶ ʹ ൅ ଶ ʹቁ ʹ ቀଶ ൌ ʹ ൅ ଶ ʹቁ ଶ ʹ ଶ ʹ ቀͳ െ ଶ ʹቁ ቀͳ െ ଶ ʹቁ ʹ ቀଶ ൌ ʹ ଶ ʹ ൅ ଶ ʹ ଶ ʹቁ
ሺͳ െ ሻሺͳ ൅ ሻ ൅ ሺͳ െ ሻሺͳ ൅ ሻ ͳ െ ൌ ൌ ʹ
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : 108 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ͳ െ ʹ ቀଶ ʹ ଶ ʹ ଶ ൌ ʹ ൅ ଶ ʹቁ ൒ ʹ Ǥ ʹ ൌ ቀͳ െ ଶ ʹቁ ቀͳ െ ଶ ʹቁ ͳ െ ଶ ʹ ͳ െ ଶ ʹ Tương tự, ta có : ͳ െ ൒ ͳ െ ൒ Như vậy ͳ െ ͳ െ ͳ െ Ǥ Ǥ ൒ ଶ ଶ ଶ
Mà theo bất đẳng thức cơ bản, ta có :
൒ ͵ξ͵ ฺ ଶ ଶ ଶ ൒ ʹ͹
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều. d.
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ʹ െ ൌ Ͷ Ǥ ൑ ʹξ ൑ ൅ ଶ ቀ ൅ ʹ ʹ ʹ ʹ ቁ Tương tự, ta có : ʹ െ ൑ ൅ ଶ ʹ ቀ ʹ ቁ ʹ െ ൑ ൅ ଶ ʹ ቀ ʹ ቁ
Cộng 3 bất đẳng thức trên, ta được : ൅ ଶ ʹ ൑ ଶ ൅ ଶ ൅ ൅ ൅ ʹ ʹ ʹ ͳ ͳ
൑ ሾ͵ െ ሺ ൅ ൅ ሻሿ ൅ ሺ ൅ ൅ ሻଶ ʹ ͵
Áp dụng bất đẳng thức cơ bản, ta có : ͵
ሺ ൅ ൅ ሻଶ ൑ ሺ ൅ ൅ ሻ ʹ Do đó, ͳ ͳ ͵
ʹ ൑ ሺ ൅ ൅ ሻ ൅ ሾ͵ െ ሺ ൅ ൅ ሻሿ ൌ ʹ ʹ ʹ
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều. 109 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 13: Chứng minh rằng nếu các góc của tam giác nhọn thỏa điều kiện ʹ ൅
͵ ൌ ߨ thì các cạnh của nó thỏa mãn ͷ ܽ ൅ ܾ ൏ ܿ Ͷ
(Đề nghị Olympic 30-4, 2008) Giải: Ta có : ߨ ͵ ߨ ʹ ൅ ͵ ൌ ߨ ฺ ൌ െ ฺ ൌ ൅ ʹ ʹ ʹ ʹ Suy ra ߨ ͵ ͵ ൌ ൬ െ ൰ ൌ ൌ ൬Ͷ ଶ െ ͵൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ߨ ൌ ൬ ൅ ൰ ൌ ʹ ʹ ʹ
Theo định lý hàm số sin, ta có : ܽ ܾ ܿ ൌ ൌ ܽ ܾ ܿ ฻ ൌ ൌ
ʹ ቀͶ ଶ ʹ െ ͵ቁ ʹ ʹ ʹ ʹ ܽ ܾ ฻ ൌ ൌ ܿ Ͷ ଶ ʹ െ ͵ ʹ ʹ
Theo tính chất tỷ lệ thức, ta có : ܽ ൅ ܾ ܿ ൌ Ͷ ଶ ʹ െ ͵ ൅ ʹ ʹ Suy ra
ܽ ൅ ܾ ൌ ܿ ൬െͶ ଶ ൅ ʹ ൅ ͳ൰ ʹ ʹ Mặt khác ߨ ߨ ͳ ʹ ൅ ͵ ൌ ߨ ฺ ൌ െ ฺ Ͳ ൏ ൏ ฺ Ͳ ൏ ൏ ʹ ͸ ͵ ʹ ͸ ʹ ʹ 0ặݐ ൌ ǡ ±ố ʹ ͳ
݂ሺݐሻ ൌ െͶݐଶ ൅ ʹݐ ൅ ͳǡ ݐ א ൬ͲǢ ൰ ʹ
݂ᇱሺݐሻ ൌ െͺݐ ൅ ʹ 110 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ͳ
݂ᇱሺݐሻ ൌ Ͳ ฻ ݐ ൌ Ͷ ଵ ଵ ݐ Ͳ ସ ଶ ݂Ԣሺݐሻ ൅ Ͳ െ ହ ݂ሺݐሻ ସ ͳ ͳ
Dựa vào bảng biến thiên, ta rút ra kết quả ͷ
ܽ ൅ ܾ ൌ ܿ ൬െͶ ଶ ൅ ʹ ൅ ͳ൰ ൑ ܿ ʹ ʹ Ͷ
Tuy nhiên, dấu ̶ ൌ ̶ không xảy ra vì ෠ ൐ ͻͲ୭. Do đó, ta có điều phải chứng minh.
Bài 14: Cho tam giác không vuông. Chứng minh rằng tam giác tù khi và chỉ khi ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ൅ ൅ ൏ ൅ ൅ ʹ ʹ ʹ
(Đề nghị Olympic 30-4, 2009) Giải:
Chiều thuận: Giả sử tam giác có góc tù và ൐ ܤ ൒ ܥ. Khi đó ߨ Ͳ ൏ ൏ ͳ ͳ ͳ Ͳ ൏ ൏ ฺ ൝ ฺ Ͳ ൏ ൏ ൏ ฺ ൐ Ͷ Ͳ ൏ ൏ ʹ ʹ ʹ െ െ ߨ ¿ ൏ Ͳǡ ൐ Ͳ ൐ Ͳ ൬Ͳ ൏ ൏ ൰ ² ʹ ʹ ʹ െ ͳ ͳ ʹ ͳ ͳ ൅ ൌ ʹ ʹ ൏ Ͳ ൏ ൅ ʹ ʹ
Do đó, chiều thuận đúng.
Chiều nghịch: Giả sử tam giác nhọn. Ta suy ra ǡ ǡ ൐ Ͳ.
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : 111 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ͳ ͳ ʹ Ͷ ʹ ʹ ൅ ൒ ൒ ൌ ൒ ξ ൅ െ ʹ ʹ ʹ Tương tự, ta có ; ͳ ͳ ʹ ൅ ൒ ʹ ͳ ͳ ʹ ൅ ൒ ʹ Do đó, ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ൅ ൅ ൒ ൅ ൅ ʹ ʹ ʹ
Điều này vô lí. Vậy chiều nghịch đúng.
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Bài 15: Cho tam giác chứng minh rằng ܿ ͳ ξ͵ ൌ ฺ ݄ ܽ ܾ ξ͵ ௔ ൑ ʹ
(Đề nghị Olympic 30-4, 2010) Giải:
Không mất tính tổng quát nên ta sẽ giả sử ܿ ൌ ͳǢ ܾ ൌ ξ͵ Ta có: ݄௔ ൌ ܿ ൌ .
Bài toán sẽ đưa về chứng minh: ξ͵ ൑ ܽ ʹ Áp dụng hàm số sin thì ܽ ܾ ܾ ξ͵ ൌ ֜ ܽ ൌ ൌ Áp dụng hàm số cos thì
ܽଶ ൌ ܾଶ ൅ ܿଶ െ ʹܾܿ ൌ Ͷ െ ʹξ͵ 112 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Ta có : ߨ
൅ ξ͵ ൌ ʹ ቀ ൅ ቁ ൑ ʹ ֜ ൑ ʹ െ ξ͵ ͵ ξ͵ ξ͵ ֜ ʹ ൑ ܽଶ ֜ ʹ ൑ ܽ ֜ ൑ ܽ ʹ
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Bài 16: Cho tam giác có chu vi bằng ͳ. Chứng minh rằng : ͳ
ܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶ ൅ Ͷܾܽܿ ൏ ʹ
(Đề nghị Olympic 30-4, 2007) Giải: Ta có ͳ ͳ ͳ ͳ
ܵ ൌ ඥ݌ሺ݌ െ ܽሻሺ݌ െ ܾሻሺ݌ െ ܿሻ ൌ ඨ ൬ െ ܽ൰ ൬ െ ܾ൰ ൬ െ ܿ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ
֜ ͳ͸ܵଶ ൌ ሺͳ െ ʹܽሻሺͳ െ ʹܾሻሺͳ െ ʹܿሻ ൌ ͳ െ ʹሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻ ൅ Ͷሺܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽሻ െ ͺܾܽܿ
ൌ െͳ ൅ Ͷሺܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽሻ െ ͺܾܽܿ Mặt khác
ʹሺܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽሻ ൌ ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻଶ െ ሺܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶሻ
֜ Ͷሺܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽሻ ൌ ʹ െ ʹሺܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶሻ Suy ra
ͳ͸ܵଶ ൌ െͳ െ ʹሺܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶሻ െ ͺܾܽܿ ൐ Ͳ Vậy ͳ
ܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶ ൅ Ͷܾܽܿ ൏ ʹ 113 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 17: Cho tam giác có chu vi bằng ͵. Chứng minh rằng ͳ͵
͵ሺଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ሻ ൅ ͺܴ ൒ Ͷܴଶ (ĐH Sư Phạm Vinh 2001)
Giải: Theo định lý hàm số sin, ta có điều cần chứng minh tương đương với
͵ܽଶ ൅ ͵ܾଶ ൅ ͵ܿଶ ൅ Ͷܾܽܿ ൒ ͳ͵
Giả sử ܽ ൑ ܾ ൑ ܿ. Ta có : ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ൌ ͵ nên ͵ ൜ ܽ ൅ ܾ ൐ ܿ
฻ ቄ͵ െ ܿ ൐ ܿ ฻ ͳ ൑ ܿ ൏
͵ܿ ൒ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ൌ ͵ ܿ ൒ ͳ ʹ Mặt khác
͵ܽଶ ൅ ͵ܾଶ ൅ ͵ܿଶ ൅ Ͷܾܽܿ ൌ ͵ሾሺܽ ൅ ܾሻଶ െ ʹܾܽሿ ൅ ͵ܿଶ ൅ Ͷܾܽܿ
ൌ ͵ሺ͵ െ ܿሻଶ ൅ ͵ܿଶ ൅ Ͷܾܽܿ െ ͸ܾܽ ൌ ͵ሺ͵ െ ܿሻଶ ൅ ͵ܿଶ െ ʹܾܽሺ͵ െ ʹܿሻ Vì ଶ ଶ ۓ ܽ ൅ ܾ ͵ െ ܿ ܾܽ ൏ ൬ ൰ ൌ ൬ ൰ ଶ ͵ െ ܿ ʹ ʹ ൰ ฺ ൝െʹܾܽ ൒ െʹ ൬ ۔ ͵ ʹ ە ܿ ൏ ͵ െ ʹܿ ൐ Ͳ ʹ Nên ͵ െ ܿ ଶ
͵ܽଶ ൅ ͵ܾଶ ൅ ͵ܿଶ ൅ Ͷܾܽܿ ൒ ͵ሺ͵ െ ܿሻଶ ൅ ͵ܿଶ െ ʹ ൬ ൰ ሺ͵ െ ʹܿሻ ʹ Hay ͵ ʹ͹
͵ܽଶ ൅ ͵ܾଶ ൅ ͵ܿଶ ൅ Ͷܾܽܿ ൒ ܿଷ െ ܿଶ ൅ ʹ ʹ Xét hàm số ͵ ʹ͹ ͵
݂ሺܿሻ ൌ ܿଷ െ ܿଶ ൅ ǡ ܿ א ൤ͳǢ ൰ ʹ ʹ ʹ
݂ᇱሺܿሻ ൌ ͵ܿଶ െ ͵ܿ
݂ᇱሺܿሻ ൌ Ͳ ฻ ܿ ൌ ͳ ଷ ܿ ͳ ଶ ݂Ԣሺܿሻ Ͳ ൅ ଶ଻ ݂ሺܿሻ ଶ ͳ͵ 114 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Từ bảng biến thiên, ta có được
͵ܽଶ ൅ ͵ܾଶ ൅ ͵ܿଶ ൅ Ͷܾܽܿ ൒ ͳ͵
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều.
Bài 18: Cho tam giác trong đó ܽ ൑ ܾ ൑ ܿ. Chứng minh rằng
ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻଶ ൑ ͻܾܿ
Hơn nữa, nếu ܽ ൏ ܾ ൏ ܿ. Chứng minh rằng
ܽଷሺܾଶ െ ܿଶሻ ൅ ܾଷሺܿଶ െ ܽଶሻ ൅ ܿଷሺܽଶ െ ܾଶሻ ൏ Ͳ Giải:
Do ܽ ൑ ܾ ൑ ܿ nên ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ൑ ʹܾ ൅ ܿ. Suy ra
ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻଶ ൑ ሺʹܾ ൅ ܿሻଶ Mặt khác do ܾ ൑ ܿ nên
ቄʹܾ െ ܿ ൑ ʹܾ െ ܾ ൌ ܾ ฺ ሺʹܾ െ ܿሻଶ ൑ ܾܿ
ʹܾ െ ܿ ൑ ʹܿ െ ܿ ൌ ܿ Vậy
ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻଶ ൑ ͻܾܿ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều. Ta lại có :
ܽଷሺܾଶ െ ܿଶሻ ൅ ܾଷሺܿଶ െ ܽଶሻ ൅ ܿଷሺܽଶ െ ܾଶሻ
ൌ ܽଷሺܾଶ െ ܿଶሻ ൅ ܾଶܿଶሺܾ െ ܿሻ െ ܽଶሺܾଷ െ ܿଷሻ
ൌ ሺܾ െ ܿሻሾܽଷሺܾ ൅ ܿሻ ൅ ܾଶܿଶ െ ܽଶሺܾଶ ൅ ܿଶ ൅ ܾܿሻሿ
ൌ ሺܾ െ ܿሻሺܽଷܾ ൅ ܽଷܿ ൅ ܾଶܿଶ െ ܽଶܾଶ െ ܽଶܿଶ െ ܽଶܾܿሻ
ൌ ሺܾ െ ܿሻሾܽଶܾሺܽ െ ܾሻ ൅ ܽଶܿሺܽ െ ܾሻ ൅ ܿଶሺܾଶ െ ܽଶሻሿ
ൌ ሺܾ െ ܿሻሺܽ െ ܾሻሾܽଶܾ ൅ ܽଶܿ െ ܿଶሺܽ ൅ ܾሻሿ
ൌ ሺܾ െ ܿሻሺܽ െ ܾሻሾܽܿሺܽ െ ܿሻ ൅ ܾሺܽଶ െ ܿଶሻሿ
ൌ ሺܾ െ ܿሻሺܽ െ ܾሻሺܽ െ ܿሻሾܽܿ ൅ ܾሺܽ ൅ ܿሻሿ
Vì ܽ ൏ ܾ ൏ ܿ nên ሺܾ െ ܿሻሺܽ െ ܾሻሺܽ െ ܿሻ ൏ Ͳ
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Bài 19: Cho tam giác có chu vi bằng ʹ. Chứng minh rằng
ͷʹ ൑ ܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶ ൅ ʹܾܽܿ ൏ ʹ ʹ͹ 115 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Giải:
Giả sử ܽ ൑ ܾ ൑ ܿ. Ta suy ra được
ʹܿ ൏ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ൌ ʹ ฺ ܿ ൏ ͳ Do đó :
ܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶ ൅ ʹܾܽܿ ൌ ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻଶ െ ʹሺܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽሻ ൅ ʹܾܽܿ
ൌ ʹ ൅ ʹሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿ െ ܾܽ െ ܾܿ െ ܿܽ ൅ ܾܽܿሻ
ൌ ʹ ൅ ʹሺͳ െ ܿሻሺܽ െ ͳሻሺͳ െ ܾሻ ൏ ʹ
Mặt khác, theo bất đẳng thức Cauchy, ta có :
ሺͳ െ ܽሻ ൅ ሺͳ െ ܾሻ ൅ ሺͳ െ ܿሻ ൒ ඥయሺͳ െ ܽሻሺͳ െ ܾሻሺͳ െ ܿሻ ͵ Suy ra ͳ
ሺͳ െ ܽሻሺͳ െ ܾሻሺͳ െ ܿሻ ൑ ʹ͹ Hay ͳ
ͳ െ ܽ െ ܾ െ ܿ ൅ ܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽ െ ܾܽܿ ൑ ʹ͹ ͳ
ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ൌ ʹ ฺ ܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽ ൌ ʹ െ ሺܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶሻ ʹ Nên ͳ ͳ
ͳ െ ʹ ൅ ʹ െ ሺܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶሻ െ ܾܽܿ ൑ ʹ ʹ͹ Do đó ͷʹ
ܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶ ൅ ʹܾܽܿ ൒ ʹ͹
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều.
Bài 20: Cho tam giác không vuông thỏa ͷ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ ʹ. Chứng minh rằng ͵ ൑ ͷ Giải: Ta có : ͷ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ ʹ ͳ ൅ ʹ ͳ ൅ ʹ ฻ ͷሺͳ െ ଶ ሻ ൅ ൅ ൌ ʹ ʹ ʹ ͳ
฻ െͷ ଶ ൅ ͸ ൅ ሺ ʹ ൅ ʹሻ ൌ ʹ ʹ
฻ െͷ ଶ ൅ Ͷ ൅ ሺ ൅ ሻ ሺ െ ሻ ൌ Ͳ 116 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
฻ െͷ ଶ ൅ Ͷ ൌ ሺ െ ሻ Ta xét 2 trường hợp :
- Nếu góc nhọn thì ൐ Ͳ. Do ሺ െ ሻ ൑ ͳ, ta suy ra
െͷ ଶ ൅ Ͷ ൌ ሺ െ ሻ ൑
Suy ra ͷ ଶ ൅ െ Ͷ ൒ Ͳ. Do đó Ͷ ൒ ͷ
Vì góc nhọn nên ta cũng có ൐ Ͳ, suy ra ͳ͸ ͵
ൌ ඥͳ െ ଶ ൑ ඨͳ െ ൌ ʹͷ ͷ
- Tương tự, nếu góc tù thì െͷ ଶ ൅ Ͷ ൌ ሺ െ ሻ ൒ Ͷ
ฺ ͷ ଶ ൅ െ Ͷ ൑ Ͳ ฻ ൑ ͷ Do ൏ Ͳ và ൐ Ͳ nên ͳ͸ ͻ ͵ ଶ ൒ ฺ ଶ ൑ ฺ ൑ ʹͷ ͷ ͷ ͵ ậØ× ൑ Ǥ ͷ
Bài 21: Cho tam giác có các cạnh và nửa chu vi thỏa mãn Ͷ݌ሺ݌ െ ܽሻ ൑ ܾܿ. Chứng minh rằng ʹξ͵ െ ͵ ൑ ʹ ʹ ʹ ͺ Giải: Ta có : ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ
Ͷ݌ሺ݌ െ ܽሻ ൑ ܾܿ ฻ ʹሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻ ൬ െ ܽ൰ ൑ ܾܿ ʹ
฻ ሺܾ ൅ ܿ ൅ ܽሻሺܾ ൅ ܿ െ ܽሻ ൑ ܾܿ
฻ ሺܾ ൅ ܿሻଶ െ ܽଶ ൑ ܾܿ
฻ ܾଶ ൅ ܿଶ െ ܽଶ ൅ ʹܾܿ ൑ ܾܿ ฻ ʹܾܿ ൑ െܾܿ ͳ ฻ ൑ െ ฻ ͳʹͲ୭ ൑ ෡ ൏ ͳͺͲ୭ ʹ 117 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Mặt khác ͳ െ ൅ ͳ ൌ ൬ െ ൰ ൑ ൬ͳ െ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Vì ͳ ͳ ͳ ͳ ଶ ͳ
൬ͳ െ ൰ ൌ ൬ െ ଶ ൰ ൌ ቈെ ൬ െ ൰ ൅ ቉ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Ͷ ଶ ͳ ͳ ͳ ଶ ͳ ͳ ξ͵ ͳ ʹξ͵ െ ͵
ൌ െ ൬ െ ൰ ൑ െ ቆ െ ቇ ൌ ͺ ʹ ʹ ʹ ͺ ʹ ʹ ʹ ͺ Do đó, ʹξ͵ െ ͵ ൑ ʹ ʹ ʹ ͺ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ൜ ෡ ൌ ͳʹͲ୭ ෡ ൌ ෠ ൌ ͵Ͳ୭
Bài 22: Cho tam giác vuông tại . Chứng minh rằng ଺ ଺ ͳ ൅ ൒ ߨ Giải:
- Nếu Ͷͷ୭ ൑ ൏ ͻͲ୭ thì ൒ ฺ ଺ ൒ ଺
- Nếu Ͳ ൏ ൏ Ͷͷ୭ thì ଺ ൏ ଺ Vậy ta luôn có ߨ
ቀ െ ቁ ሺ଺ െ ଺ ሻ ൒ Ͳ Ͷ ߨ ߨ
฻ ଺ െ ଺ െ ଺ ൅ ଺ ൒ Ͳ Ͷ Ͷ ߨ ߨ
฻ ଺ ൅ ቀ െ ቁ ଺ ൒ ሺ଺ ൅ ଺ ሻ ʹ Ͷ ߨ ͵ ߨ
฻ ଺ ൅ ଺ ൒ ൬ͳ െ ଶ ʹ൰ ൒ Ͷ Ͷ ͳ͸ ଺ ଺ ߨ ฻ ൅ ൒ ͳ͸ Mặt khác ൅ ଶ ߨଶ ൑ ൬ ൰ ൌ ʹ ͳ͸ 118 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Nên ଺ ଺ ͳ ൅ ൒ ߨ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác vuông cân tại .
Bài 23: Cho tam giác nhọn. Chứng minh rằng ଷξଷ ʹ ଶ
ሺ ሻୱ୧୬୅ሺ ሻୱ୧୬୆ሺ ሻୱ୧୬େ ൐ ൬ ൰ ͵
(Đề nghị Olympic 30-4, 2006)
Giải: Ta xét hàm số
݂ሺݔሻ ൌ ݔ ݔ ǡ ݔ ൐ Ͳ ͳ
ฺ ݂ᇱሺݔሻ ൌ ݔ ൅ ͳ ฺ ݂ᇱᇱሺݔሻ ൌ ൐ Ͳ ݔ
Theo bất đẳng thức Jensen, ta có :
݂ሺ ሻ ൅ ݂ሺ ሻ ൅ ݂ሺ ሻ ൅ ൅ ൒ ݂ ൬ ൰ ͵ ͵ Do đó, Ǥ ൅ Ǥ ൅ Ǥ ͵ ൅ ൅ ൅ ൅ ൒ ൬ ൰ Ǥ ൬ ൰ ͵ ͵
Mà theo bất đẳng thức cơ bản, ta có : ͵ξ͵ ൅ ൅ ൒ ʹ
Mặt khác do tam giác nhọn, suy ra
൅ ൅ ൒ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ ʹ ൅ ʹ ൐ ʹ
Và hàm số ݃ሺݔሻ ൌ ݔ ǡ ݔ ൐ Ͳ đồng biến nên ta có ൅ ൅ ͵ξ͵ ʹ ሺ ൅ ൅ ሻ ൬ ൰ ൐ ͵ ʹ ͵ Do đó, ଷξଷ ʹ ଶ
ሺ ሻୱ୧୬୅ሺ ሻୱ୧୬୆ሺ ሻୱ୧୬େ ൐ ൬ ൰ ͵ 119 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 24: Cho tam giác nhọn. Chứng minh rằng ଶξଶ ଶξଶ ଶξଶ ൬ ൰ ൅ ൬ ൰ ൅ ൬ ൰ ൒ ͵ଵିξଶ ʹ ʹ ʹ
Giải: Ta xét hàm số ߨ
݂ሺݔሻ ൌ ሺ ݔሻଶξଶǡ ݔ א ቀͲǡ ቁ ʹ
݂ᇱሺݔሻ ൌ ʹξʹሺͳ ൅ ଶ ݔሻሺ ݔሻଶξଶିଵ
݂ᇱᇱሺݔሻ ൌ Ͷξʹ ݔ ሺͳ ൅ ଶ ݔሻሺ ݔሻଶξଶିଵ
൅ ʹξʹ൫ʹξʹ െ ͳ൯ሺͳ ൅ ଶ ݔሻଶሺ ݔሻଶξଶିଶ ൐ Ͳ
Do đó, theo bất đẳng thức Jensen, ta có : ൅ ൅
݂ ൬ ൰ ൅ ݂ ൬ ൰ ൅ ݂ ൬ ൰ ൒ ͵݂ ൬ ൰ ʹ ʹ ʹ ͸ Hay ଶξଶ ଶξଶ ଶξଶ ൅ ൅ ଶξଶ ൬ ൰ ൅ ൬ ൰ ൅ ൬ ൰ ൒ ൬ ൰ ൌ ͵ଵିξଶ ʹ ʹ ʹ ͸
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều.
Bài 25: Cho tam giác nhọn, chứng minh rằng ൅ ൅ ൅ ൅ ൅ ൐ ʹߨ
Giải: Ta xét hàm số ߨ
݂ሺݔሻ ൌ ݔ ൅ ݔ െ ʹݔǡ ݔ א ቀͲǡ ቁ ʹ ͳ ଷ ݔ െ ʹ ଶ ݔ ൅ ͳ
ሺ ݔ െ ͳሻሺଶ ݔ െ ݔ െ ͳሻ ݂ᇱሺݔሻ ൌ ൅ ݔ െ ʹ ൌ ൌ ଶ ݔ ଶ ݔ ଶ ݔ
ሺͳ െ ݔሻሺ ݔ ൅ ଶ ݔሻ ൌ ൐ Ͳ ଶ ݔ
Vậy hàm số ݂ሺݔሻ đồng biến. Suy ra
݂ሺݔሻ ൐ ݂ሺͲሻ ൌ Ͳ ฺ ݔ ൅ ݔ ൐ ʹݔ
Áp dụng bất đẳng thức trên, ta có : ൅ ൐ ʹ ൝ ൅ ൐ ʹ ൅ ൐ ʹ 120 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Do đó,
൅ ൅ ൅ ൅ ൅ ൐ ʹሺ ൅ ൅ ሻ ൌ ʹߨ
Bài 26: Cho tam giác nhọn. Chứng minh rằng ͳ ͳ ͳ ξ͵ ൅ ʹ ൬ ൅ ൅ ൰ ൑ ʹͳ
Giải: Theo đẳng thức cơ bản, ta có : ൌ ൅ ൅
Bất đẳng thức trên tương đương với ͳ ͳ ͳ ξ͵ሺ ൅ ൅ ሻ ൅ ʹ ൬ ൅ ൅ ൰ ൑ ʹͳ Ta xét hàm số ʹ ߨ ݂ሺݔሻ ൌ ξ͵ ݔ ൅ ǡ ݔ א ቀͲǡ ቁ ݔ ʹ ξ͵ ʹ ݔ ξ͵ െ ʹ ݔ ݂ᇱሺݔሻ ൌ െ ൌ ଶ ݔ ଶ ݔ ଶ ݔ ξ͵ ߨ
݂ᇱሺݔሻ ൌ Ͳ ฻ ݔ ൌ ฻ ݔ ൌ ʹ ͵ గ గ ݐ Ͳ ସ ଶ ݂Ԣሺݐሻ ൅ Ͳ െ ͹ ݂ሺݐሻ
Từ bảng biến thiên, ta có : ʹ ξ͵ ݔ ൅ ൑ ͹ ݔ
Áp dụng bất đẳng thức trên, ta suy ra ʹ ۓξ͵ ൅ ൑ ͹ ۖ ʹ ξ͵ ൅ ൑ ͹ ۔ ۖ ʹ ەξ͵ ൅ ൑ ͹
Cộng 3 bất đẳng thức trên, ta có điều phải chứng minh.
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều. 121 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 27: Cho tam giác không tù và mỗi góc không nhỏ hơn Ͷͷ୭. Chứng minh rằng
൅ ൅ ൅ ͵ ൑ Ͷ൫ʹ െ ξʹ൯
Giải: Giả sử ൑ ൑ . Ta suy ra ߨ ߨ ൑ ൑ Ͷ ͵ Ta có : ൅ ൅ ൅ ͵
ൌ ൅ ൅ ൅ ͵ ሾͳ െ ሺ ൅ ሻሿ
ൌ Ͷ ൅ ሺͳ െ ͵ ଶ ሻሺ ൅ ሻ Vì ߨ ଶ ͳ ൑
ฺ ͳ െ ͵ ଶ ൑ ͳ െ ͵ ൬ ൰ ൑ Ͳ ͵ ξ͵ ൅ ൅ ൒ ʹ ൌ ʹ ൐ Ͳ ʹ ʹ Suy ra
Ͷ ൅ ሺͳ െ ͵ ଶ ሻሺ ൅ ሻ ൑ Ͷ ൅ ሺͳ െ ͵ ଶ ሻʹ ʹ ଶ ଶ ͳ െ ଶ ͳ െ ଶ Ͷ െ ͵ ቀͳ െ ଶ ൌ ͶǤ ʹ ʹ ʹቁ ൅ ൦ͳ െ ͵ ቌ ቍ ൪ ʹǤ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Ta xét hàm số Ͷ െ ͵ሺͳ െ ݔଶሻଶ ͳ ݂ሺݔሻ ൌ ǡ ݔ א ൤ξʹ െ ͳǡ ൨ ʹݔ ξ͵ ሺ͵ݔଶ െ ͳሻଶ ݂ᇱሺݔሻ ൌ െ ʹݔଶ
Suy ra hàm số ݂ሺݔሻ nghịch biến. Do đó,
݂ሺݔሻ ൑ ݂൫ξʹ െ ͳ൯ ൌ Ͷ൫ʹ െ ξʹ൯
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác cân ở và có góc ෡ ൌ Ͷͷ୭.
Bài 28: Cho tam giác . Chứng minh rằng ଷξଷ
ሺʹܴ ൅ ܽሻሺʹܴ ൅ ܾሻሺʹܴ ൅ ܿሻ ൏ ͺܴଷ݁ ଶ 122 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Giải: Ta có điều phải chứng minh tương đương với ܽ ܾ ܿ ଷξଷ ቀͳ ൅ ቁ ൬ͳ ൅ ൰ ቀͳ ൅ ቁ ൏ ݁ ଶ ʹܴ ʹܴ ʹܴ
Theo định lý hàm số sin, ta được ଷξଷ
ሺͳ ൅ ሻሺͳ ൅ ሻሺͳ ൅ ሻ ൏ ݁ ଶ Ta xét hàm số :
݂ሺݔሻ ൌ ሺͳ ൅ ݔሻ െ ݔǡ ݔ א ሺͲǡͳሻ ͳ ݂ᇱሺݔሻ ൌ െ ͳ ൏ Ͳ ͳ ൅ ݔ
Suy ra hàm số ݂ሺݔሻ nghịch biến. Do đó,
݂ሺݔሻ ൏ ݂ሺͲሻ ൌ Ͳ Vậy ሺͳ ൅ ݔሻ ൏ ݔ.
Áp dụng bất đẳng thức trên, ta có :
ሺͳ ൅ ሻ ൅ ሺͳ ൅ ሻ ൅ ሺͳ ൅ ሻ ൏ ൅ ൅ Hay
ሺͳ ൅ ሻሺͳ ൅ ሻሺͳ ൅ ሻ ൏ ݁ሺୱ୧୬୅ାୱ୧୬୆ାୱ୧୬େሻ
Mặt khác, theo bất đẳng thức cơ bản, ta có : ͵ξ͵ ൅ ൅ ൑ ʹ
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Bài 29: Cho tam giác . Chứng minh rằng
ሺ ሻୱ୧୬୆ ൅ ሺ ሻୱ୧୬େ ൅ ሺ ሻୱ୧୬୅ ൐ ͳǡͳͻ
Giải: Ta xét hàm số
݂ሺݔሻ ൌ ݔ௫ǡ ݔ א ሺͲǢ ͳሻ
݂ᇱሺݔሻ ൌ ݔ௫ሺͳ ൅ ݔሻ ͳ
݂ᇱሺݔሻ ൌ Ͳ ฻ ݔ ൌ ݁ ଵ ݔ Ͳ ͳ ௘ ݂Ԣሺݔሻ െ Ͳ ൅ ͳ ͳ ݂ሺݔሻ ଵ ξ೐ ௘ 123 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Từ bảng biến thiên, ta có : ͳ ݂ሺݔሻ ൒ ξ೐݁
Theo bất đẳng thức Bernoulli, với ǡ ݒ א ሺͲǡͳሻ , ta có : ݑ ݑ ݑ ݑ ݑ௩ ൌ ൐ ൌ ൐
ሾͳ െ ሺͳ െ ݑሻሿଵି௩
ͳ െ ሺͳ െ ݒሻሺͳ െ ݑሻ ݑ ൅ ݒ െ ݑݒ ݑ ൅ ݒ Do đó,
ሺ ሻୱ୧୬େ ൅ ሺ ሻୱ୧୬୅ ൐ ൅ ൅ ൅ Giả sử : ൒ ൒ Suy ra ͳ ۓ
ሺ ሻୱ୧୬୆ ൒ ሺ ሻୱ୧୬୅ ൒ ೐ξ݁ ۔ ൅ ൐ ەʹሺ ൅ ሻ ൅ ʹሺ ൅ ሻ Khi đó ͳ ൅ ͳ ͳ
ሺ ሻୱ୧୬୆ ൅ ሺ ሻୱ୧୬େ ൅ ሺ ሻୱ୧୬୅ ൐ ൅ ൌ ൅ ൐ ͳǡͳͻ ೐ ξ݁ ʹሺ ൅ ሻ ξ ೐ ݁ ʹ
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Bài 30: Cho tam giác . Chứng minh rằng మ೙ ͵ ೙ ೙ ೙ ξ ൅ ξ ൅ ξ ൑ ͵ ඨͶ
Giải: Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ௡ିଵ ξ͵ ξ͵ ೙ ξ͵ ൅ ൅ ǥ൅ ൒ ݊ ඨቆ ቇ ʹ ᇣᇧᇧᇧᇤᇧᇧ ʹ ᇧᇥ ʹ ሺ௡ିଵሻୱố Do đó, ௡ିଵ ೙ ξ͵ ξ͵ ݊ ඨቆ ቇ
൑ ൅ ൅ ൅ ͵ሺ݊ െ ͳሻ ʹ ʹ
Theo bất đẳng thức cơ bản, ta có : ͵ξ͵ ൅ ൅ ൑ ʹ 124 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Suy ra ௡ିଵ ೙ ξ͵ ͵݊ξ͵ ݊ ඨቆ ቇ ൑ ʹ ʹ Hay ௡ିଵ ೙ඨ ξ͵ ͵ξ͵ ቆ ቇ ൑ ʹ ʹ Vậy మ೙ ͵ ൑ ͵ ඨͶ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều.
Chú ý: Chứng minh tương tự bài toán trên, ta có các bất đẳng thức sau : ೙ ೙ ೙ ͵ ඨ ൅ ඨ ൅ ඨ ൑ ʹ ʹ ೙ ʹ ξʹ ೙ ͵ ξ ೙ ೙ ೙ ൅ ξ ൅ ξ ൑ ͵ ඨͶ ೙ ೙ ೙ ͵ ඨ ൅ ඨ ൅ ඨ ൑ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ξ ೙ Ͷ
Bài 31: Cho tam giác . Chứng minh rằng ͳ ͳ ͳ ʹ ௡ ൅ ൅ ൒ ͵ ൬ ൰ ௡ ௡ ௡ ξ͵
Giải: Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ͳ ʹ ௡ ʹ ௡ ͳ ʹ ௡ሺ௡ିଵሻ ೙ ʹ ௡ିଵ ͳ ൅ ൬ ൰ ൅ ǥ ൅ ൬ ൰ ൒ ݊ ඨ ൬ ൰ ൌ ݊ ൬ ൰ ௡ ξ ᇣ ͵
ᇧᇧᇧᇧᇧᇧᇤᇧᇧᇧ ξ ᇧ ͵ ᇧᇧᇥ ௡ ξ͵ ξ͵ ሺ௡ିଵሻୱố 125 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Do đó, ʹ ௡ ʹ ௡ିଵ ͳ ͳ ͳ ൅ ͵ሺ݊ െ ͳሻ ൬ ൰ ൒ ݊ ൬ ൰ ൬ ൅ ൅ ൰ ξ͵ ξ͵
Theo bất đẳng thức cơ bản, ta có : ͳ ͳ ͳ ൅ ൅ ൒ ʹξ͵ Suy ra ʹ ௡ ʹ ௡ିଵ ʹ ௡ ൅ ͵ሺ݊ െ ͳሻ ൬ ൰ ൒ ʹξ͵݊ ൬ ൰ ൌ ͵݊ ൬ ൰ ξ͵ ξ͵ ξ͵ Vậy ʹ ௡ ൒ ͵ ൬ ൰ ξ͵
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều.
Chú ý: Chứng minh tương tự bài toán trên, ta có các bất đẳng thức sau : ͳ ͳ ͳ ൅ ൅ ൒ ͵Ǥʹ௡ ௡ ʹ ௡ ʹ ௡ ʹ ͵ ௡ ൅ ௡ ൅ ௡ ൒ ǡ ݊ ൒ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ௡
Bài 32: Cho tam giác . Chứng minh rằng với ݊ א Գ, ta có : ͳ ͳ ͳ ቌ݊ ൅ ቍ ቌ݊ ൅ ቍ ቌ݊ ൅ ቍ ൒ ሺ݊ ൅ ʹሻଷ ʹ ʹ ʹ Giải: Ta có : ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ൌ ݊ଷ ൅ ݊ଶ ቌ ൅ ൅ ቍ ൅ ݊ ቌ ൅ ൅ ቍ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ͳ ൅ ʹ ʹ ʹ 126 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Theo bất đẳng thức cơ bản, ta có : ͳ ൑ ʹ ʹ ʹ ͺ
Do đó, theo bất đẳng thức Cauchy ۓ ͳ ͳ ͳ ͳ య ൅ ൅ ൒ ͵ඨ ൒ ͸ ۖ ۖ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ଶ ۔ ͳ ͳ ͳ య ͳ ۖ ۖ ൅ ൅ ൒ ͵ඩቌ ቍ ൒ ͳʹ ە ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Suy ra
൒ ݊ଷ ൅ ͸݊ଶ ൅ ͳʹ݊ ൅ ͺ ൌ ሺ݊ ൅ ʹሻଷ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều.
Chú ý: Chứng minh tương tự bài toán trên, ta có bất đẳng thức sau : ۇ ͳ ͳ ͳ ଷ ͳ ൅ ۊ ۇͳ ൅ ۊ ۇͳ ൅ ۊ ൒ ൫ͳ ൅ ξ ೙ ʹ൯ ට ೙ ೙ ೙ ට ට ۉ ʹیۉ ʹیۉ ی ʹ
Bài 33: Cho tam giác . Chứng minh rằng ೙ ݊ ඨ ൑ ʹ ʹ ʹ ሺ݊ ൅ ͳሻ ඥ ೙ ʹሺ݊ ൅ ͳሻ Giải: Ta có : ͳ െ ͳ ௡ ൌ ௡ ൬ െ ൰ ൑ ௡ ൬ͳ െ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
Mặt khác, theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ͳ ͳ ͳ ݊ ௡ାଵ ௡ ൬ͳ െ ൰ ൌ ௡ ቌͳ ൅ ᇣᇧ ᇧǥ ᇤ൅ ᇧᇧ ͳ ᇥ െ െ ǥെ ቍ ൑ ቀ ቁ ʹ ʹ ʹ ʹ݊ ʹ ᇣᇧʹ
ᇧᇧᇧᇧᇤᇧᇧᇧᇧᇧ ʹ ᇥ ʹ݊ ݊ ൅ ͳ ௡ୱố ௡ୱố ݊௡ ൌ ʹሺ݊ ൅ ͳሻ௡ାଵ 127 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Do đó, ೙ ݊ ඨ ൑ ʹ ʹ ʹ ሺ݊ ൅ ͳሻ ඥ ೙ ʹሺ݊ ൅ ͳሻ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác cân ở và có góc thỏa mãn : ݊ ൌ ʹ ݊ ൅ ͳ
Bài 34: Cho tam giác . Chứng minh rằng ͳ ͳ ͳ ೙ ͳ͹ ೙ ೙ ೙ ඨଶ ൅ ൅ ൅ ൅ ൅ ൒ ͵ ඨ ʹ ඨଶ ඨଶ ଶ ʹ ʹ Ͷ ʹ ଶ ʹ ଶ ʹ
Giải: Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ͳ ͳ ͳ భళ ଶ ଶ ൅ ൌ ଶ ൅ ൅ ǥ൅ ൒ ͳ͹ ඩ ʹ ʹ ଶ ʹ ଶ ଶ ʹ ͳ͸ଵ଺ ଷଶ ᇣ
ͳ͸ᇧᇧᇧᇧʹᇧᇧᇧᇤᇧᇧᇧͳ͸ᇧᇧᇧᇧᇥʹ ʹ ଵ଺ୱố Suy ra భళ೙ ଶ భళ೙ ଶ భళ೙ ଶ ൒ ξ ೙ ͳ͹ ൮ ඩ ʹ ൅ ඩ ʹ ൅ ඩ ʹ ൲ ͳ͸ଵ଺ ଷଶ ʹ ͳ͸ଵ଺ ଷଶ ʹ ͳ͸ଵ଺ ଷଶ ʹ
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta được : భళ೙ ଶ భళ೙ ଶ భళ೙ ଶ ඩ ʹ ൅ ඩ ʹ ൅ ඩ ʹ ͳ͸ଵ଺ ଷଶ ʹ ͳ͸ଵ଺ ଷଶ ʹ ͳ͸ଵ଺ ଷଶ ʹ ఱభ೙ ଶ ଶ ଶ ൒ ͵ ඩ ʹ Ǥ ʹ Ǥ ʹ ͳ͸ଵ଺ ଷଶ
ʹ ͳ͸ଵ଺ ଷଶ ʹ ͳ͸ଵ଺ ଷଶ ʹ ͳ
ൌ ͵ఱభ೙ඨͳ͸ସ଼ଷଶʹଷଶʹଷଶʹ 128 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Do đó, ͳ ൒ ͵ ξ
೙ ͳ͹Ǥ ఱభ೙ඨͳ͸ସ଼ଷ଴ʹଷ଴ʹଷ଴ʹ
Mặt khác, theo bất đẳng thức cơ bản, ta có : ͳ ൑ ʹ ʹ ʹ ͺ Vậy ͳ ͳ ͳ ೙ ͳ͹ ೙ ೙ ೙ ඨଶ ൅ ൅ ൅ ൅ ൅ ൒ ͵ ඨ ʹ ඨଶ ඨଶ ଶ ʹ ʹ Ͷ ʹ ଶ ʹ ଶ ʹ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều.
Bài 35: Cho tam giác . Chứng minh rằng ௡ ʹ ௡ ʹ ௡ ʹ ͵ ൅ ൅ ൒ ʹ௡ ʹ ൅ ʹ ʹ ൅ ʹ ʹ ൅ ʹ
Giải: Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ೙ ௡ మ ʹ ʹ ൅ ʹ ͳ ͳ ݊ ௡ ඩ ʹ ݊ ͳ ൅ ൅ ൅ ǥ൅ ൒ ൌ ଶ Ǥ ʹ௡ ʹ௡ ʹ௡ ᇣᇧᇧᇧᇤᇧᇧᇧᇥ ʹ ʹ ʹ ʹ௡ିଶ ʹ ൅ ʹ
ʹ௡Ǥ ʹ௡ቀ௡ଶିଶቁ ቀ௡ ଶିଶቁୱố Do đó, ta được ͳ ͵ ݊ ݊ ൅ Ǥ ʹ ൬ ൅ ൅ ൰ ൅ ቀ െ ʹቁ ൒ ൬ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൰ ʹ௡ ʹ ʹ ʹ ʹ௡ ʹ ʹ௡ିଵ ʹ ʹ ʹ
Áp dụng bất đẳng thức cơ bản ͵ ൅ ൅ ൑ ൞ ʹ ʹ ʹ ʹ ͵ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൒ ʹ ʹ ʹ Ͷ Ta suy ra ͵ ݊ ͵݊ ͵ ൅ ቀ െ ʹቁ ൒ െ ʹ௡ ʹ ʹ௡ାଵ ʹ௡ Hay 129 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ௡ ʹ ௡ ʹ ௡ ʹ ͵ ൅ ൅ ൒ ʹ௡ ʹ ൅ ʹ ʹ ൅ ʹ ʹ ൅ ʹ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều.
Chú ý: Từ bài toán trên, ta có kết quả sau : Với tam giác không tù ௡ ʹ ௡ ௡ ξ͵ ൅ ʹ ൅ ʹ ൒ ൅ ൅ ൅ ʹ௡ Với tam giác nhọn ௡ାଵ ௡ ௡ ௡ ͵ ଶ ൅ ൅ ൒ ൅ ൅ ൅ ʹ
Bài 36: Cho tam giác nhọn. Chứng minh rằng với ݊ ൒ ݉ ൅ ͳǡ ݉ ൒ Ͳ thì ௡ ௡ ௡ ௡ାଶ ൅ ൅ ൒ ʹ௠͵ ଶ ௠ ʹ ௠ ʹ ௠ ʹ
Giải: Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ௡ ௡ ௡
൅ ʹ௠ାଵ൫ξ͵൯ ൅ǥ൅ ʹ௠ାଵ൫ξ͵൯ ௠ ᇣᇧᇧᇧᇧᇧᇧᇧᇧ ʹ
ᇧᇧᇧᇧᇤᇧᇧᇧᇧᇧᇧᇧᇧᇧᇧᇧᇧ ʹ ᇥ ʹ ௠ୱố ೘శభ ௡ ௠
൒ ሺ݉ ൅ ͳሻ ට௡ Ǥ ቂʹ௠ାଵ൫ξ͵൯ ቃ Do đó, ௡
൅ ݉ʹ௠ାଵ൫ξ͵൯ ൬ ൅ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ ௡௠
൒ ሺ݉ ൅ ͳሻʹ௠൫ξ͵൯௠ାଵ൫ ξ
೘శభ ௡ ൅ ೘శξభ௡ ൅ ξ ೘శభ ௡ ൯ Ta xét hàm số ߨ
݂ሺݔሻ ൌ ஑ ݔ ǡ ݔ א ቀͲǡ ቁ ǡ ߙ ൒ ͳ ʹ
݂ᇱሺݔሻ ൌ ߙ ஑ାଵ ݔ ൅ ߙ ஑ିଵ ݔ 130 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
݂ԢԢሺݔሻ ൌ ߙሺߙ ൅ ͳሻ ஑ ݔ ሺଶ ݔ ൅ ͳሻ ൅ ߙሺߙ െ ͳሻ ஑ିଶ ݔ ሺଶ ݔ ൅ ͳሻ ൐ Ͳ
Theo bất đẳng thức Jensen, ta có : ൅ ൅
݂ሺሻ ൅ ݂ሺሻ ൅ ݂ሺሻ ൒ ͵݂ ൬ ൰ ͵ Hay ൅ ൅ ఈ ஑ ൅ ஑ ൅ ஑ ൒ ͵ ஑ ൌ ͵Ǥ ൫ξ͵൯ ͵
Áp dụng bất đẳng thức trên, ta được ௡ ξ ೘శభ ௡ ൅ ξ ೘శభ ௡ ൅ ೘శξ
భ ௡ ൒ ͵Ǥ ൫ξ͵൯௠ାଵ
Theo bất đẳng thức cơ bản, ta có ͵ ൅ ൅ ൑ ʹ ʹ ʹ ʹ Do đó, ௡௠ ௡ ௡ ͵
൒ ሺ݉ ൅ ͳሻʹ௠൫ξ͵൯௠ାଵǤ ͵Ǥ ൫ξ͵൯௠ାଵ െ ݉ʹ௠ାଵ൫ξ͵൯ Ǥ ʹ ௡ ௡ ௡ ௡ାଶ
ൌ ͵ሺ݉ ൅ ͳሻʹ௠൫ξ͵൯ െ ͵݉ʹ௠൫ξ͵൯ ൌ ͵Ǥʹ௠൫ξ͵൯ ൌ ʹ௠͵ ଶ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều.
Chú ý: Từ bài toán trên, ta có các bất đẳng thức tổng quát sau : ௡ ௡ ௡ ൅ ൅ ൒ ʹ௠ඥ͵ଶା௡ି௠ ௠ ௠ ௠ ௡ ௡ ௡ ௡ାଶ ൅ ൅ ൒ ʹ௠͵ ଶ ௠ ௠ ௠ ௡ ௡ ௡ ൅ ൅ ൒ ʹ௠ඥ͵ଶା௡ି௠ ௠ ௠ ʹ ʹ ௠ ʹ
Bài 37: Cho tam giác nhọn. Chứng minh rằng với ݊ ൒ ʹǡ ݔǡ ݕǡ ݖ ൐ Ͳ thì ௡ ͻǤ͵ଶݔݕݖ
ݔǤ ௡ ൅ ݕǤ ௡ ൅ ݖǤ ௡ ൒ ݔݕ ൅ ݕݖ ൅ ݖݔ 131 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Giải: Theo bất đẳng thức Bunyakovsky, ta có : ͳ ͳ ͳ ௡ ௡ ௡ ଶ
ሺݔǤ ௡ ൅ ݕǤ ௡ ൅ ݖǤ ௡ ሻ ൬ ൅ ൅ ൰ ൒ ቀଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ቁ ݔ ݕ ݖ
Áp dụng bất đẳng thức : ఈ
஑ ൅ ஑ ൅ ஑ ൒ ͵Ǥ ൫ξ͵൯ Do đó, ௡ ௡ ͻǤ͵ଶ ͻǤ͵ଶݔݕݖ
ݔǤ ௡ ൅ ݕǤ ௡ ൅ ݖǤ ௡ ൒ ͳ ͳ ͳ ൌ ݔݕ ൅ ݕݖ ൅ ݖݔ ݔ ൅ ݕ ൅ ݖ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ௡ ௡ ௡ ݔ ൌ ݕ ൌ ݖ
൝ݔǤ ଶ ൌ ݕǤ ଶ ൌ ݖǤ ଶ ฻ ቄ ௡ ௡ ௡ ൌ ൌ ൌ ͸Ͳ୭ ଶ ൌ ଶ ൌ ଶ
Bài 38: Cho tam giác . Chứng minh rằng ೙ ೙ ೙ ೙ ʹ ඩ ʹ ʹ ʹ ൅ ඩ ൅ ඩ ൑ ͵ ඨ ͵ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
Giải: Điều cần chứng minh tương đương với ೙ ೙ ೙ ೙ ʹ
ඨͳ െ ൅ ඨͳ െ ൅ ඨͳ െ ൑ ͵ ඨ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ͵
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ʹ ʹ ʹ ௡ିଵ ೙
ͳ െ ൅ ൅ ڮ ൅ ൒ ݊ ඨ൬ͳ െ ൰ ൬ ൰ ʹ ʹ ͵ᇣᇧᇧᇤᇧᇧ ͵ ᇥ ʹ ʹ ͵ ሺ௡ିଵሻୱố Do đó, ʹ ʹ ଵିଵ௡
͵ െ ൬ ൅ ൅ ൰ ൅ ͵Ǥ ሺ݊ െ ͳሻ ൒ ݊ ൬ ൰ Ǥ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ͵ ͵
Mặt khác, theo đẳng thức cơ bản, ta có : ൅ ൅ ൌ ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ 132 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Suy ra ೙ ʹ ൑ ͵ ඨ͵
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều.
Chú ý: Từ bài toán trên, ta có bất đẳng thức tổng quát sau െ െ െ ೙ ೙ ೙ ೙ Ͷ ඩ ʹ ʹ ʹ ൅ ඩ ൅ ඩ ൑ ͵ ඨ ͵ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ௡ ௡ ʹ ௡ ௡ ʹ ൅ ʹ ൅ ʹ ൒ ͵Ǥ ൬ ൰ ௡ ͵ ʹ ௡ ʹ ௡ ʹ௡ ʹ ௡ ʹ௡ ʹ ௡ െ ௡ ʹ ௡ െ ௡ െ Ͷ ൅ ʹ ൅ ʹ ൒ ͵Ǥ ൬ ൰ ௡ ͵ ʹ ௡ ʹ ௡ ʹ ௡ ʹ ௡ ʹ௡ ʹ - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
3.2.1. Chứng minh rằng trong tam giác ta luôn có : ܽ ൅ ܾ ܾ ൅ ܿ ܿ ൅ ܽ Ǥ ൅ ൅ ൒ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ൅ ൅ ൅
Ǥܽଶ൫ͳ െ ξ͵ ൯ ൅ ܾଶ൫ͳ െ ξ͵ ൯ ൅ ܿଶ൫ͳ െ ξ͵ ൯ ൒ Ͳ Ǥ݈௔݈௕݈௖ ൑ ܾܽܿ ʹ ʹ ʹ ͵ ͵
Ǥ ଷ ൅ ଷ ൅ ଷ ൑ ൅ ൬ ൅ ൅ ൰ ͵ ͵ ͵ ͺ Ͷ ͵ ͵ ͵ (ĐHQG Hà Nội 1998) െ െ െ Ǥ ൅ ൅ ʹ ʹ ʹ ͳ ߨ ͳ ߨ ͳ ߨ
൑ ቀ െ ቁ ൅ ቀ െ ቁ ൅ ቀ െ ቁ ͵ ͵ ͵ ͵ ͵ ͵ (ĐHQG Hà Nội 1995) 133 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ܵ
Ǥ ൬ͳ ൅ ൰ ൬ͳ ൅ ൰ ൬ͳ ൅ ൰ ൒ ʹ ൅ ξ͵ ൅ ʹ ʹ ʹ ݌ଶ (ĐH Ngoại Thương 1997) ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ Ǥ ൅ ൅ ൒ Ͷܾܽܿ ൬ ൅ ൅ ൰ ଶ ܽଷ ܾଷ ܿଷ ʹ ଶ ʹ ଶ ʹ
Ǥܴሾʹሺܾ ൅ ܿሻ െ ܽሿ ൒ ξ͵ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ Ǥ ൬ ൅ ൰ ൅
൬ ൅ ൰ ൅ ൬ ൅ ൰ ൑ ͵ξ͵ ݈௔ ܾ ܿ ݈௕ ܿ ܽ ݈௖ ܽ ܾ
(ĐH Kỹ Thuật Quân Sự 1997) െ െ െ Ǥ ʹ ʹ ʹ ൅ ൅ ൒ ͸ ʹ ʹ ʹ ݔଶ Ǥͳ ൅
൒ ൅ ݔ ൅ ݔ ǡ ׊ݔ א Թ ʹ ͳ
Ǥݕݖ ଶ ൅ ݖݔ ଶ ൅ ݔݕ ଶ ൑ ሺݔ ൅ ݕ ൅ ݖሻଶ Ͷ ͳ͹
Ǥʹ ൅ ξ͵ሺ ൅ ൅ ሻ ൑ Ͷ
Ǥξ ൅ ξ ൅ ξ ൑ ඨ ൅ ඨ ൅ ඨ ʹ ʹ ʹ (ĐH Bách Khoa Tp.HCM 1995)
Ǥξ ൅ ξ ൅ ξ ൒ ඨ ൅ ඨ ൅ ඨ ǡ ȟọ ʹ ʹ ʹ (ĐH Ngoại Thương 1996) ͵
Ǥʹሺ ൅ ൅ ሻ ൐ ሺ െ ሻ ൅ ሺ െ ሻ ൅ ሺ െ ሻ െ ʹ ʹ ͳ ͳ Ǥ ൒ ൅ ͳ ൅ ͳ ൅ ଶ ͳ ൅ ଶ ൅ ൅ ʹݎ Ǥ ൒ ܴ ʹ ൅ ʹ ൅ ʹ ͳͷ Ǥඨ
൅ ሺ െ ሻ ൅ ሺ െ ሻ ൅ ሺ െ ሻ ൒ ൅ ൅ Ͷ
(Đề nghị Olympic 30-4, 2007) 134 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ͷ ͳ
Ǥ ൅ ൅ ൑ ൅ ሺ ൅ ൅ ሻǡ ȟọ ʹ ʹ ʹ Ͷ ͸
(Đề nghị Olympic 30-4, 2010)
3.2.2. Cho tam giác nhọn, chứng minh rằng với ݊ א Գ ݊൫͵ మబబ ξ͵ െ ͳ൯ ൅ ͸ͲͲͲ ξ బ ௡ ൅ ξ మబబబ ௡ ൅ ξ మబబబ ௡ ൒ ʹͲͲͲ
3.2.3. Chứng minh rằng ͳ ͵ ܵ୅୆େ ൌ ฺ ൬ ൅ ൅
൰ ൑ ܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶ Ͷ ߨ
3.2.4. Cho tam giác có diện tích là ͳ. Gọi ܴ và ݎ là bán kính đường tròn ngoại tiếp
và nội tiếp tam giác , chứng minh rằng ʹ ͵ ൅ ర ൒ Ͷξʹ͹ ܴ ݎ
3.2.5. Cho tam giác có ܽǡ ܾǡ ܿ thỏa ܽଶ ൅ ܾଶ ൑ ܿଶ. Chứng minh rằng ʹ ݎ ͳ ൏ ൏ ͷ ݄௖ ʹ
3.2.6. Cho tam giác có 2 góc ǡ thỏa ൅ ൌ ͳ ʹ ʹ Chứng minh rằng ͵ ൑ ൏ ͳ Ͷ ʹ
(ĐH Bách Khoa Hà Nội 1998)
3.2.7. Cho tam giác có các góc thỏa mãn : ʹ ൅ ʹ ൅ ʹ ൒ െͳ Chứng minh rằng ൅ ൅ ൑ ͳ ൅ ξʹ 135 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
3.2.8. Cho tam giác có Ͳ ൏ ൑ ൑ ൏ ͻͲ୭. Chứng minh rằng ʹ ͵ െ Ͷ ʹ ൅ ͳ ൒ ʹ
3.2.9. Cho tam giác có độ dài 3 đường phân giác trong đều nhỏ hơn ͳ. Chứng minh rằng ͳ ܵ୅୆େ ൏ ξ͵
3.2.10. Cho tam giác nhọn thì ͳ ʹ
Ǥ ሺ ൅ ൅ ሻ ൅ ሺ ൅ ൅ ሻ ൐ ߨ ͵ ͵
Ǥ͵ ൬ ൅ ൅ ൰ ൅ ൒ ͸ξ͵ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ͳ ͳ ͳ
Ǥ ൅ ൅ ൅ ͵ξ͵ ൑ ʹ ൬ ൅ ൅ ൰ -
GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 3.2.1. a.
Điều cần chứng minh tương đương với ܽ ൅ ܾ ͳ ܾ ൅ ܿ ͳ ܿ ൅ ܽ ͳ ൤ െ ሺܽ ൅ ܾሻ൨ ൅ ൤ െ ሺܾ ൅ ܿሻ൨ ൅ ൤ െ ሺܿ ൅ ܽሻ൨ ൒ Ͳ ൅ ʹ ൅ ʹ ൅ ʹ ʹሺ െ ሻሺܽ െ ܾሻ ʹሺ െ ሻሺܾ െ ܿሻ ʹሺ െ ሻሺܿ െ ܽሻ ฻ ൅ ൅ ൒ Ͳ ൅ ൅ ൅ b.
Theo định lý hàm số sin, ta có :
ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൒ ξ͵ሺ ൅ ൅ ሻ ξ͵ ฻ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൒ ሺ ʹ ൅ ʹ ൅ ʹሻ ʹ
฻ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൒ ʹξ͵ 136 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൒ ͵ඥ య ሺ ሻଶ
Mà theo bất đẳng thức cơ bản thì ξ͵ ξ య ൑ ʹ Suy ra ͵ඥ య ሺ ሻଶ ൒ ʹξ͵ c.
Áp dụng công thức độ dài trung tuyến và bất đẳng thức Cauchy ʹܾܿ ݈௔ ൌ ൑ ξܾܿ ܾ ൅ ܿ ʹ ʹ d. Cần chứng minh : ͳ ͵
ൌ ሺ ൅ ൅ ሻ ൅ ൬ ൅ ൅ ൰ Ͷ Ͷ ͵ ͵ ͵ e. Ta có : െ െ െ ൅ െ ʹ ߨ ͵ ൅ ൌ ʹ ൑ ʹ ൬ െ ൰ ʹ ʹ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Để ý ͳ ߨ ߨ ͵ ߨ
Ͳ ൑ ฬ ቀ െ ቁฬ ൑ ฬ െ ฬ ൏ Ͷ ͵ Ͷ Ͷ ʹ Do đó, ߨ ͵ ͳ ߨ ൬ െ ൰ ൑ ቀ െ ቁ Ͷ Ͷ ͵ ͵ f. Ta đặt : ݔ ൌ ǡݕ ൌ ǡݖ ൌ ʹ ʹ ʹ
ฺ ൌ ͳ ൅ ݔ ൅ ݕ ൅ ݖ ൅ ݔݕ ൅ ݕݖ ൅ ݖݔ ൌ ʹ ൅ ݔ ൅ ݕ ൅ ݖ ൅ ݔݕݖ 137 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Để ý rằng ܵ ܵ ܵ ݔ ൌ ǡ ݕ ൌ ǡ ݖ ൌ ݌ሺ݌ െ ܽሻ ݌ሺ݌ െ ܾሻ ݌ሺ݌ െ ܿሻ ܵ
² ൌ ʹ ൅ ݔ ൅ ݕ ൅ ݖ ൅ ݌ଶ
Khi đó chỉ cần chứng minh ݔ ൅ ݕ ൅ ݖ ൒ ξ͵ g.
Áp dụng định lý hàm số cos, ta chứng minh ͳ Ͷܾܿ
ܽଶ ൌ ሺܾ െ ܿሻଶ ൅ Ͷܾܿ ଶ ฺ ܽଶ ൒ Ͷܾܿ ଶ ฺ ൒ ʹ ʹ ܽଶ ଶ ʹ h.
Áp dụng định lý hàm số sin, điều cần chứng minh tương đương với ͳ ൅ െ ൒ ξ͵ ʹ ͳ ξ͵ ͳ ξ͵ ฻ ቆͳ െ െ ቇ ൅ ቆͳ െ െ ቇ ൒ Ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ߨ ߨ
฻ ቂͳ െ ቀ െ ቁቃ ൅ ቂͳ െ ቀ െ ቁቃ ൒ Ͳ ͵ ͵ i. Cần chứng minh ͳ ͳ ݈௔ ൬ ൅ ൰ ൌ ʹ ܾ ܿ ʹ j.
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : െ െ െ య ൒ ͵ඩ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Để ý െ െ െ ʹ ʹ ʹ
ሺ ൅ ሻሺ ൅ ሻሺ ൅ ሻ ൌ ʹ ʹ ʹ 138 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ൅ ൒ ʹξ ቐ ൅ ൒ ʹξ ൅ ൒ ʹξ Suy ra
ሺ ൅ ሻሺ ൅ ሻሺ ൅ ሻ ൒ ͺ k.
Ta coi điều cần chứng minh là bài toán xét dấu của tam thức bậc hai
ܽݔଶ ൅ ܾݔ ൅ ܿ ൒ Ͳǡ ׊ݔ א Թ ฻ ቄȟ ൑ Ͳ ܽ ൐ Ͳ l. Tương tự như câu k. m.
Ta có đẳng thức cơ bản ଶ ൅ ଶ െ ଶ ൌ ʹ
Biến đổi điều phải chứng minh thành ଶ ଶ ଶ ξ͵ ξ͵ ξ͵ ቆ െ ቇ ൅ ቆ െ ቇ ൅ ቆ െ ቇ ൒ Ͳ ʹ ʹ ʹ n. Để ý
ξ ൅ ξ ൑ ඥʹሺ ൅ ሻ ൑ ʹඨ ʹ o. Để ý ర ర
ξ ൅ ξ ൒ ʹξ ൒ ʹඨଶ ൌ ʹඨ ʹ ʹ p. Ta đi từ
ሺͳ െ ሻሺ ൅ ሻ ൐ Ͳ q.
Ta sử dụng phép biến đổi tương đương và để ý rằng ͳ ͳ ͳ ͳ െ ൅ െ ͳ ൅ ͳ ൅ ଶ ͳ ൅ ͳ ൅ ଶ ሺ െ ሻଶ ͳ െ ൌ ൤ ൨
ͳ ൅ ሺͳ ൅ ଶ ሻሺͳ ൅ ଶ ሻ r.
Theo định lý hàm số sin, ta có : ݌ ൅ ൅ ൌ ܴ
Bất đẳng thức tương đương với
݌ଶ ൒ ʹܵ ൬ ൅ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ 139 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ଶ
฻ ݌ଷ ൒ Ͷሺ݌ െ ܽሻሺ݌ െ ܾሻሺ݌ െ ܿሻ ൬ ൅ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ Ta có :
ሺ݌ െ ܽ ൅ ݌ െ ܾ ൅ ݌ െ ܿሻଷ ݌ଷ
ሺ݌ െ ܽሻሺ݌ െ ܾሻሺ݌ െ ܿሻ ൑ ൌ ʹ͹ ʹ͹ ଶ ʹ͹ ൬ ൅ ൅ ൰ ൑ ʹ ʹ ʹ Ͷ s.
Ta có bất đẳng thức đã cho tương đương với ͳͷ ሺ ൅ ൅ ሻଶ ൑
൅ ሺ െ ሻ ൅ ሺ െ ሻ ൅ ሺ െ ሻ Ͷ
֞ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൅ ሺ െ ሻ ൅ ሺ െ ሻ ͵ ൅ ሺ െ ሻ ൅ ൒ Ͳ Ͷ ͵
֞ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൅ ሺ ൅ ሻ ൅ ሺ ൅ ሻ ൅ ሺ ൅ ሻ ൅ ൒ Ͳ Ͷ ͵
֞ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ െ ሺ ൅ ൅ ሻ ൅ ൒ Ͳ Ͷ ͳ ଶ ͳ ଶ ͳ ଶ
֞ ൬ െ ൰ ൅ ൬ െ ൰ ൅ ൬ െ ൰ ൒ Ͳ ʹ ʹ ʹ t. Ta có : ൅ ൌ ʹ ʹ ൅ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ൒ Ͷ ʹ ʹ Để ý ൅ ൅ ͳ
ൌ ൤ ሺ ൅ ሻ ൅ ሺ ൅ ሻ ൅ ሺ ൅ ሻ൨ ʹ ʹ ʹ ʹ ൒ ʹ ൬ ൅ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Hay ଶ
ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ ൬ ൅ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ 140 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Mặt khác ͵ ଶ
൅ ൅ ൑ ֜ ൤ʹ ൬ ൅ ൅ ൰ െ ͵൨ ൒ Ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ଶ
ฺ Ͷ ൬ ൅ ൅ ൰ ൅ ͻ ൒ ͳʹ ൬ ൅ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
ฺ Ͷ ൬ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൰ ൅ ͻ ൒ ͳʹ ൬ ൅ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
ฺ ʹሺ͵ ൅ ൅ ൅ ሻ ൅ ͻ ൒ ͳʹ ൬ ൅ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ ͷ ͳ
ฺ ൅ ൅ ൑ ൅ ሺ ൅ ൅ ሻ ʹ ʹ ʹ Ͷ ͸
3.2.2. Chứng minh tương tự Bài 9 câu b, để ý rằng ௡ ௡ ݊
͵Ǥ ൫͵ξ͵൯଺଴଴଴ ൌ ͵ൣͳ ൅ ൫͵ξ͵ െ ͳ൯൧଺଴଴଴ ൒ ͵ ቂͳ ൅ ൫͵ξ͵ െ ͳ൯ቃ ͸ͲͲͲ 3.2.3. Ta có :
ሺ െ ሻሺ െ ሻ ൑ Ͳ ֜ ൅ ൑ ൅ Để ý
ʹሺ ൅ ൅ ሻ ൑ ሺ ൅ ሻ ൅ ሺ ൅ ሻ ൅ ሺ ൅ ሻ
ฺ ͵ሺ ൅ ൅ ሻ ൑ ሺ ൅ ൅ ሻሺ ൅ ൅ ሻ ܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶ ฺ ͵ሺ ൅ ൅ ሻ ൑ ߨ Ͷܵ 3.2.4. Để ý ʹ ͵ ͺܵ ͵݌ ͺ ൅ ൌ ൅ ൌ ൅ ͵݌ ܴ ݎ ܾܽܿ ܵ ܾܽܿ
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ଷ ʹ݌ ଷ ܾܽܿ ൑ ൬ ൰ ൌ ൬ ൰ ͵ ͵ Suy ra 141 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ʹ͹ ʹ͹ ర ʹ͹ ൒ ൅ ͵݌ ൌ ൅ ݌ ൅ ݌ ൅ ݌ ൒ Ͷඨ ݌ଷ ൌ Ͷξ ర ʹ͹ ݌ଷ ݌ଷ ݌ଷ 3.2.5. Ta có : ݎ ܿ ܿ ܿ ͳ ൌ ൌ ൏ ൌ ݄௖ ʹ݌ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ʹܿ ʹ
Mặt khác theo bất đẳng thức Bunyakovsky, ta có :
Ͷሺܽ ൅ ܾሻଶ ൑ ͺሺܽଶ ൅ ܾଶሻ ൑ ͺܿଶ ൏ ͻܿଶ Do đó ݎ ܿ ʹ ൌ ൐ ݄௖ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ͷ 3.2.6. Để ý ͳ െ ൌ ʹ ʹ ൌ ͳ െ ൏ ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ൅ ʹ Và ͵
ͳ ൌ ൅ ൒ ʹඨ ฺ ͳ െ ൒ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Ͷ 3.2.7. Để ý
ʹ ൅ ʹ ൅ ʹ ൒ െͳ ฻ ൑ Ͳ Do đó, chọn góc sao cho ߨ ൅ ߨ ൒ ฺ Ͳ ൏ ൑ ʹ ʹ Ͷ Khi đó ൅ െ ߨ ൑ ͳ ൅ ʹ ൑ ͳ ൅ ʹ ൌ ͳ ൅ ξʹ ʹ ʹ Ͷ
3.2.8. Từ giả thuyết ta có ൒ ͸Ͳ୭. Do đó, bất đẳng thức tương đương với ͳ
ͺ ଷ െ ͺ ଶ െ ͺ ൅ ͷ ൒ Ͳǡ א ൬ͲǢ ൨ ʹ
Khi đó ta chỉ cần khảo sát hàm số ͳ
݂ሺݔሻ ൌ ͺݔଷ െ ͺݔଶ െ ͺݔ ൅ ͷǡ ݔ א ൬ͲǢ ൨ ʹ 3.2.9. Để ý : ݄௔ ൑ ݈௔ ൏ ͳ
Giả sử ܽ ൑ ܾ ൑ ܿ. Ta suy ra 142 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ͳ ͳ ͳ ൝ ൒ ൒ ܽ ܾ ܿ ෡ ൑ ෡ ൑ ෠ Mặt khác ʹܾܿ ͳ ͳ ͳ ͳ ݈ ʹ ௔ ൌ ฺ ൏ ൬ ൅ ൰ ൑ ܾ ൅ ܿ ʹ ʹ ܾ ܿ ܽ Do ߨ ξ͵ ʹ
෡ ൑ ෡ ൑ ෠ ฺ ෡ ൑ ฺ ൒ ฺ ܽ ൑ ͵ ʹ ʹ ξ͵ 3.2.10. a. Ta xét hàm số ͳ ʹ ߨ
݂ሺݔሻ ൌ ݔ ൅ ݔ െ ݔǡ ݔ א ቀͲǡ ቁ ͵ ͵ ʹ b. Ta xét hàm số ͳ ߨ
݂ሺݔሻ ൌ ͵ݔ ൅ ǡ ݔ א ቀͲǡ ቁ ݔ ʹ c. Ta xét hàm số ʹ ߨ ݂ሺݔሻ ൌ ݔ െ ǡ ݔ א ቀͲǡ ቁ ݔ ʹ 3.
NHẬN DẠNG TAM GIÁC VÀ TÍNH CÁC GÓC TRONG TAM GIÁC
- Đây là loại toán cơ bản được tổng kết các loại toán và từ những phương pháp trên.
Khi một tam giác thỏa 1 hay 2 đẳng thức hoặc bất đẳng thức giữa các cạnh và hàm
số lượng giác của các góc, ta phải tìm tính chất của tam giác đó, chẳng hạn như :
tìm số đo của góc, chứng tỏ giá trị hàm lượng giác của góc, hoặc chứng minh là
tam giác cân, vuông, đều…
- Một số kỹ thuật cần chú ý : nếu giả thuyết cho từ 2 hệ thức hoặc bất đẳng thức trở
lên, ta phải biến đổi hệ thức dễ trước, ngoài ra ta phải để ý sử dụng bất đẳng thức ở dạng trên. 143 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 1: Tính các góc của tam giác , biết rằng ͵ Ǥ ሺ െ ሻ ൅ ൅ ൌ ʹ (ĐH Mở Hà Nội 2000) ͵ Ǥ ൌ ൅ െ ʹ
(ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Tp.HCM 2001) ͷ
Ǥ ʹ ൅ ξ͵ሺ ʹ ൅ ʹሻ ൅ ൌ Ͳ ʹ
(ĐH Sư Phạm Hà Nội 2001) Giải: a.
Giả thuyết tương đương với ͵
ሺ െ ሻ ሺ ൅ ሻ ൅ ൅ ൌ ʹ ͳ ͵
฻ ሺ ʹ െ ʹሻ ൅ ൅ ൌ ʹ ʹ ͳ ͵
฻ ሺͳ െ ʹ ଶ ൅ ͳ െ ʹ ଶ ሻ ൅ ൅ ൌ ʹ ʹ ͳ ͳ
฻ ൬ଶ െ ൅ ൰ ൅ ൬ଶ െ ൅ ൰ ൌ Ͳ Ͷ Ͷ ͳ ଶ ͳ ଶ
฻ ൬ െ ൰ ൅ ൬ െ ൰ ൌ Ͳ ʹ ʹ ͳ ൌ ୭ ฻ ൞
ʹͳ ฻ ቄ ൌ ͵Ͳ୭ ฺ ൌ ͻͲ୭ ൌ ͸Ͳ ൌ ʹ b.
Giả thuyết tương đương với ൅ െ ͳ ͳ ൅ ൌ ʹ െ ʹ ʹ ʹ െ ͳ ฻ ʹ ଶ ൌ ʹ െ ʹ ʹ ʹ ʹ െ ͳ ฻ ଶ െ ൅ ൌ Ͳ ʹ ʹ ʹ Ͷ 144 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác െ ͳ െ ͳ ͳ െ ฻ ൬ଶ െ ൅ ଶ ൰ ൅ െ ଶ ൌ Ͳ ʹ ʹ ʹ Ͷ ʹ Ͷ Ͷ ʹ ͳ െ ଶ ͳ െ ฻ ൬ െ ൰ ൅ ଶ ൌ Ͳ ʹ ʹ ʹ Ͷ ʹ ͳ െ െ ൌ Ͳ ฻ ൞ ʹ ʹ ʹ െ ฻ ቄ ൌ ͳʹͲ୭ ൌ ൌ ͵Ͳ୭ ൌ Ͳ ʹ c.
Giả thuyết tương đương với ͷ
ʹ ଶ െ ͳ ൅ ʹξ͵ ሺ ൅ ሻ ሺ െ ሻ ൅ ൌ Ͳ ʹ ͵
฻ ଶ െ ξ͵ ሺ െ ሻ ൅ ൌ Ͳ Ͷ
Ta thấy đây là phương trình bậc 2 có nghiệm . Khi đó െ െ ȟ ൌ ͵ ଶ െ ͵ ൒ Ͳ ฻ ଶ ൑ Ͳ ʹ ʹ Suy ra ൌ . Như vậy ͵ ξ͵
ଶ െ ξ͵ ൅ ൌ Ͳ ฻ ൌ Ͷ ʹ
Do đó : ൌ ͵Ͳ୭ǡ ൌ ൌ ͹ͷ୭
Bài 2: Tính các góc của tam giác biết Ǥ ൌ ൌ ͳ ξ͵ ʹ (ĐH An Ninh 1998)
Ǥ ʹ ൅ ʹξʹ ൅ ʹξʹ ൌ ͵ሺȟØîሻ (Tuyển sinh Khối A 2004) Giải: a.
Theo định lý hàm số sin, ta có : ܽ ܾ ܿ ൌ ൌ ฻ ൌ ൌ ฻ ൜ܾ ൌ ܽξ͵ ͳ ξ͵ ʹ ͳ ξ͵ ʹ ܿ ൌ ʹܽ
Theo định lý hàm số cos, ta được : 145 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ܾଶ ൅ ܿଶ െ ܽଶ ͵ܽଶ ൅ Ͷܽଶ െ ܽଶ ξ͵ ൌ ൌ ൌ ฺ ൌ ͵Ͳ୭ ʹܾܿ ʹܽξ͵Ǥ ʹܽ ʹ Ͷܽଶ ൅ ܽଶ െ ͵ܽଶ ͳ ൌ ൌ ฺ ൌ ͸Ͳ୭ ʹܽǤ ʹܽ ʹ Do đó, ൌ ͻͲ୭. b.
Giả thuyết tương đương với ൅ െ ʹ ଶ െ ͳ ൅ Ͷξʹ ൌ ͵ ʹ ʹ െ ฻ ଶ ൅ ʹξʹ ൌ ʹ ʹ ʹ Mặt khác :
Do tam giác không tù nên א ሾͲǢ ͳሻ ฺ ଶ ൑ Nên െ െ ʹ ൌ ଶ ൅ ʹξʹ ൑ ൅ ʹξʹ ʹ ʹ ʹ ʹ െ
฻ ʹ ൑ ͳ െ ʹ ଶ ൅ ʹξʹ ʹ ʹ ʹ െ ͳ ฻ ଶ െ ξʹ ൅ ൑ Ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ξʹ ଶ െ ͳ െ ฻ ቆ െ ቇ ൅ ଶ ൑ Ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ۓ ξʹ െ െ ൌ Ͳ ฻ ʹ ʹ ʹ ฻ ቄ ൌ ͻͲ୭ ۔ െ ൌ ൌ Ͷͷ୭ ە ൌ Ͳ ʹ 146 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 3: Số đo 3 góc của tam giác lập thành cấp số cộng và thỏa mãn đẳng thức ͵ ൅ ξ͵ ൅ ൅ ൌ ʹ a. Tính các góc ǡ ǡ . b.
Biết nửa chu vi tam giác bằng 50. Tính các cạnh của tam giác.
(ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Tp.HCM 1993) Giải: a.
Giả sử ൒ ൒ . Do đó, ta có : ൅ ൌ ʹ
Mặt khác : ൅ ൅ ൌ ͳͺͲ୭ ฺ ቄ ൅ ൌ ͳʹͲ୭ ൌ ͸Ͳ୭ Khi đó : ൅ െ െ ൅ ൅ ൌ ʹ ൅ ൌ ʹ ͸Ͳ୭ ൅ ͸Ͳ୭ ʹ ʹ ʹ െ ξ͵ ൌ ξ͵ ൅ ʹ ʹ Như vậy െ ξ͵ ͵ ൅ ξ͵ െ ξ͵ ξ͵ ൅ ൌ ฺ ൌ ฺ െ ൌ ͸Ͳ୭ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
Vậy ൌ ͻͲ୭ǡ ൌ ͸Ͳ୭ǡ ൌ ͵Ͳ୭. b.
Tam giác vuông tại nên ta có : ۓ ξ͵ ൌ ͸Ͳ୭ ൌ ʹ ۔ ە ൌ ͵Ͳ୭ ൌ ʹ Mặt khác ͳ
݌ ൌ ሺ ൅ ൅ ሻ ൌ ͷͲ ʹ 147 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Suy ra ʹͲͲ ۓ ൌ ͵ ൅ ξ͵ ξ͵ ۖ ۖ ͳͲͲ ൅ ൅ ൌ ͳͲͲ ฻ ൌ ʹ ʹ ۔ ͵ ൅ ξ͵ ۖ ۖ ͳͲͲξ͵ ൌ ە ͵ ൅ ξ͵
Bài 4: Xác định các góc của tam giác thỏa các điều kiện sau : ൜ ൅ ൅ ൌ ξʹ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൒ ͳ
(ĐH Tổng Hợp Hà Nội 1992)
Giải: Theo đẳng thức cơ bản, ta có :
ͳ െ ʹ ൌ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൒ ͳ ฺ ൑ Ͳ
Do đó, tam giác tồn tại 1 góc tù hoặc vuông.
Chọn ൒ ͻͲ୭. Ta xét : ൅ ൅ ൌ ξʹ ൅ െ ฻ ͳ െ ʹ ଶ ൅ ʹ ൌ ξʹ ʹ ʹ ʹ െ
฻ ͳ െ ξʹ ൌ ʹ ଶ െ ʹ ൒ ʹ ଶ െ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ͳ െ ξʹ ฻ ଶ െ ൑ ʹ ʹ ʹ Ta xét hàm số ξʹ
݂ሺݔሻ ൌ ݔଶ െ ݔǡ ݔ א ቈ Ǣ ͳቇ ʹ
݂ᇱሺݔሻ ൌ ʹݐ െ ͳ ൐ Ͳ
Do đó, hàm số ݂ሺݔሻ đồng biến. Suy ra 148 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ξʹ ͳ െ ξʹ ݂ሺݔሻ ൒ ݂ ቆ ቇ ൌ ʹ ʹ Như vậy, ta được : ۓ ξʹ ൌ ʹ ʹ ฻ ቄ ൌ ͻͲ୭ ۔ െ ൌ ൌ Ͷͷ୭ ە ൌ ͳ ʹ
Bài 5: Cho các góc của tam giác thỏa mãn hệ thức ଶ ൅ ଶ ൌ మ೙శඥ భ ଶ
Biết rằng góc ǡ nhọn. Hãy tính giá trị góc .
Giải: Ta xét 3 trường hợp sau :
- ൐ ͻͲ୭ thì ൏ Ͳ. Mà theo định lý hàm số cos, ta có ܽଶ ൅ ܾଶ െ ܿଶ ൌ
൏ Ͳ ฺ ܽଶ ൅ ܾଶ ൏ ܿଶ ʹܾܽ
Mặt khác, theo định lý hàm số sin, ta suy ra : మ೙శభ ଶ ൅ ଶ ൏ ଶ ൏ ඥଶ
Điều này mâu thuẫn với giả thuyết. - మ೙శభ
൏ ͻͲ୭ thì ଶ ൏ ͳ ฺ ξଶ ൏ ͳ Mà ͳ െ ʹ ͳ െ ʹ ଶ ൅ ଶ ൌ ൅
ൌ ͳ െ ሺ ൅ ሻ ሺ െ ሻ ʹ ʹ ൌ ͳ ൅ ሺ െ ሻ
Vì góc nhọn nên ൐ Ͳ và ሺ െ ሻ ൐ Ͳ. Do đó, మ೙శඥ
భ ଶ ൌ ଶ ൅ ଶ ൌ ͳ ൅ ሺ െ ሻ ൐ ͳ Điều này mâu thuẫn. 149 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
- ൌ ͻͲ୭, dễ thấy giá trị này thỏa đẳng thức đã cho.
Bài 6: Cho tam giác có các góc thỏa mãn điều kiện ͳ ܾ ൅ ܿ ʹ ൌ ൅ ʹ ʹ ʹ ܽ ʹ Hãy tính góc .
(ĐH Mỏ-Địa Chất Hà Nội 1997)
Giải: Theo công thức biến đổi và định lý hàm số sin, giả thuyết tương đương với ൅ െ ͳ ൅ ൅ ൌ ൅ Ǥ ʹ ʹ ʹ ʹ ൅ െ െ ͳ ʹ ฻ ൅ ൌ ൅ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ െ ͳ െ ฻ ൅ ൌ ൅ ʹ ʹ ʹ ʹ ͳ ฻ ൌ ฻ ൌ ͸Ͳ୭ ʹ ʹ
Bài 7: Cho tam giác có các góc thỏa mãn hệ thức ሺ ൅ ሻ ൌ ሺ െ ሻ Hãy tính : ൅
Giải: Giả thuyết tương đương với ൅ െ Ǥ ʹ ൌ ʹ ሺ െ ሻ ʹ ʹ ʹ ʹ െ ฻ ൌ ሺ െ ሻ ʹ ʹ െ െ ฻ ൬ͳ െ ʹ ଶ ൰ ൌ ൬ʹ ଶ െ ͳ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ െ െ െ ฻ ൅ ൌ ʹ ൬ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ 150 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Mặt khác, do െ ൅ ് Ͳ ʹ ʹ Nên െ ʹ ൌ ͳ ฻ ൅ ൌ ͳ ʹ ʹ
Bài 8: Chứng minh rằng tam giác cân khi có các góc thỏa mãn hệ thức ܽ Ǥ ൌ ʹ ʹξܾܿ
(ĐH Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội 1994) ଶ ൅ ଶ ͳ Ǥ ൌ ሺଶ ൅ ଶ ሻ ଶ ൅ ଶ ʹ
(ĐH Dân Lập Phương Đông 1997) Ǥ ଷ ൌ ଷ ʹ ʹ ʹ ʹ (ĐH Thương Mại 1999) Giải: a.
Giả thuyết tương đương với ܽଶ ଶ ൌ ʹ Ͷܾܿ ͳ ܽଶ ܾଶ ൅ ܿଶ െ ܽଶ ܽଶ ሺͳ െ ሻ ൌ ฻ ͳ െ ൌ ʹ Ͷܾܿ ʹܾܿ ʹܾܿ
฻ ሺܾ െ ܿሻଶ ൌ Ͳ ฻ ܾ ൌ ܿ Vậy tam giác cân tại . b.
Giả thuyết tương đương với
ʹሺଶ ൅ ଶ ሻ ൌ ଶ ൅ ଶ ଶ ൅ ଶ ଶ ൅ ଶ
฻ ଶ െ ଶ ଶ ൌ ଶ ଶ െ ଶ
฻ ଶ ሺଶ െ ଶ ሻ ൌ ଶ ሺଶ െ ଶ ሻ
฻ ሺଶ െ ଶ ሻሺଶ െ ଶ ሻ ൌ Ͳ 151 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
฻ ቂଶ ൌ ଶ ฻ ቂ ൌ േ ฻ ൌ ଶ ൌ ଶ ൌ Vậy tam giác cân tại . c.
Giả thuyết tương đương với ʹ ͳ ʹ ͳ Ǥ ൌ Ǥ ʹ ଶ ʹ ʹ ଶ ʹ
฻ ൬ͳ ൅ ଶ ൰ ൌ ൬ͳ ൅ ଶ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ
฻ ଷ െ ଷ ൅ െ ൌ Ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ
฻ ൬ െ ൰ ቌଶ ൅ ଶ ൅ ൅ ͳቍ ൌ Ͳ ʹ ʹ ᇣᇧ ʹ ᇧᇧᇧᇧᇧᇧᇧ ʹ ᇧᇧᇤᇧᇧᇧʹ ᇧᇧᇧᇧʹ ᇧᇧᇧᇥ வ଴ ฻ ൌ ฻ ൌ ʹ ʹ Vậy tam giác cân tại .
Bài 9: Chứng minh rằng tam giác cân khi có các góc thỏa mãn hệ thức ൌ ൫ξʹ െ ൯ Ǥ ቊ ൌ ൫ξʹ െ ൯
(ĐH Thủy Lợi Hà Nội 2000) ͳ ൅ ʹܽ ൅ ܿ Ǥ ൌ ξͶܽଶ െ ܿଶ
(ĐH Giao Thông Vận Tải 2001) ʹሺͳ ൅ ሻ Ǥ ൌ ൅
(ĐH Kiến Trúc Tp.HCM 2001) Giải: a.
Ta lấy hệ thức trên trừ cho hệ thức dưới thì : െ ൌ ሺ െ ሻ 152 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ൅ െ ൅ െ ฻ ʹ ൌ െʹ ʹ ʹ ʹ ʹ െ ൅ ൅ ฻ ቌ ൅ ቍ ൌ Ͳ ʹ ᇣᇧᇧ ʹ
ᇧᇧᇧᇧᇧᇤᇧᇧᇧᇧᇧ ʹ ᇧᇧᇥ வ଴ െ ฻ ൌ Ͳ ฻ ൌ ʹ Vậy tam giác cân tại . b.
Giả thuyết tương đương với ሺͳ ൅ ሻଶ ሺʹܽ ൅ ܿሻଶ ൌ ଶ Ͷܽଶ െ ܿଶ ͳ ൅ ʹܽ ൅ ܿ ฻ ൌ ͳ െ ʹܽ െ ܿ ͳ ൅ ʹܽ ൅ ܿ ฻ ൅ ͳ ൌ ൅ ͳ ͳ െ ʹܽ െ ܿ ͳ ʹܽ ฻ ൌ ฻ ܿ ൌ ʹܽ ͳ െ ʹܽ െ ܿ ܿଶ ൅ ܽଶ െ ܾଶ ฻ ܿ ൌ ʹܽ ቆ ቇ ฻ ܽ ൌ ܾ ʹܽܿ Vậy tam giác cân tại . c.
Giả thuyết tương đương với Ͷ ଶ ʹ ሺ ൅ ሻ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ ฻ ʹ ൌ ʹ ฻ ʹ ൌ ʹ ଶ ʹ
฻ ሺ ൅ ሻ ൅ ሺ െ ሻ ൌ ͳ െ
฻ ሺ െ ሻ ൌ ͳ ฻ ൌ Vậy tam giác cân tại . 153 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 10: Chứng minh rằng tam giác cân khi có các góc thỏa mãn hệ thức
Ǥܽ ൬ െ ൰ ൌ ܾ ൬ െ ൰ ʹ ʹ ଶ ଶ ൅ Ǥ ൅ ൌ ʹ ܿଶ Ǥܽଶ ʹ ൅ ܾଶ ʹ ൌ ʹ Ǥݎ ൌ Ͷܴ െ ݎ௔ Giải: a.
Giả thuyết tương đương với ൅ ൅ ܽ ൬ െ ൰ ൌ ܾ ൬ െ ൰ ʹ ʹ ൅ ൅ ቀ ቀ െ ฻ ܽǤ ʹ െ ቁ ʹ ቁ ൅ ൌ ܾǤ ൅ ʹ ʹ െ െ ฻ ܽǤ ʹ ൌ ܾǤ ʹ െ ʹܴ ʹܴ ฻ ൬ െ ൰ ൌ Ͳ ʹ െ ฻ ൥ ൌ Ͳ ʹ ฻ ൌ ൌ Vậy tam giác cân tại . b.
Giả thuyết tương đương với ൅ ൅ ൌ ሺ ൅ ሻ ʹ ൅ ൅ ฻ ൬ െ ൰ ൅ ൬ െ ൰ ൌ Ͳ ʹ ʹ 154 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ൅ ൅ ቀ െ ቀ െ ฻ Ǥ ʹ ቁ ʹ ቁ ൅ ൅ Ǥ ൅ ൌ Ͳ ʹ ʹ െ െ ฻ Ǥ ʹ ൅ Ǥ ʹ ൌ Ͳ െ ฻ ሺ െ ሻ ൌ Ͳ ʹ െ ฻ ൥ ൌ Ͳ ʹ ฻ ൌ ൌ Vậy tam giác cân tại . c.
Theo định lý hàm số sin, ta có :
ൌ Ͷܴଶ ଶ Ǥ ʹ ൅ Ͷܴଶ ଶ Ǥ ʹ ൌ ͺܴଶ ሺ ൅ ሻ
ൌ ሺʹܴ ሻሺʹܴ ሻʹ ൌ ͶܾܽǤ ʹ ʹ Do đó, ܿଶ ͶܾܽǤ ൌ ʹ ʹ ʹ ฻ Ͷܾܽ ଶ ൌ ܿଶ ʹ
฻ ʹܾܽሺͳ െ ሻ ൌ ܽଶ ൅ ܾଶ െ ʹܾܽ
฻ ʹܾܽ ൌ ܽଶ ൅ ܾଶ ฻ ܽ ൌ ܾ Vậy tam giác cân tại . d. Ta có : ݎ ൌ ሺ݌ െ ܽሻ ൞ ʹ
ฺ ݎ ൅ ݎ௔ ൌ ሺʹ݌ െ ܽሻ ൌ ሺܾ ൅ ܿሻ ʹ ʹ ݎ௔ ൌ ݌ ʹ
Theo định lý hàm số sin, ta được െ ݎ ൅ ݎ ʹ ʹ ௔ ൌ ʹܴሺ ൅ ሻǤ ൌ ͶܴǤ Ǥ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ ൅ െ ൌ Ͷܴ ൌ ʹܴሺ ൅ ሻ ʹ ʹ Do đó,
ʹܴሺ ൅ ሻ ൌ Ͷܴ ฻ ൌ ฻ ൌ Vậy tam giác cân tại . 155 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 11: Chứng minh rằng tam giác cân khi nó thỏa mãn hệ thức ͳ
Ǥܵ ൌ ሺܽଶ ൅ ܾଶሻ Ͷ Ǥ݄௔ ൌ ξܾܿ ʹ Ǥ݉௔ ൌ ξܾܿ ʹ
Ǥ ସ ൅ ʹ ସ ൅ ʹ ସ ൌ ʹ ଶ ሺଶ ൅ ଶ ሻ Giải: a.
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ͳ ͳ ͳ
ሺܽ ൅ ܾሻଶ ൒ ܾܽ ൒ ܾܽ ൌ ܵ Ͷ ʹ ʹ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ܽ ൌ ܾ. Do đó, tam giác cân tại . b. Ta luôn có : ݄௔ ൑ ݈௔
Mặt khác, theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ʹܾܿ ൑ ξܾܿ ʹܾܿ ൞ܾ ൅ ܿ ฺ ξܾܿ ൒ ʹ ܾ ൅ ܿ ʹ ൒ Ͳ ʹ Suy ra ξܾܿ ൒ ݈ ʹ ௔ ൒ ݄௔
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ܾ ൌ ܿ. Do đó, tam giác cân tại . c. Ta có : ͳ ͳ ͳ
݉ଶ௔ ൌ ሺʹܾଶ ൅ ʹܿଶ െ ܽଶሻ ൌ ሾܾଶ ൅ ܿଶ ൅ ሺܾଶ ൅ ܿଶ െ ܽଶሻሿ ൒ ሺܾଶ ൅ ܿଶ ൅ ʹܾܿ ሻ Ͷ Ͷ Ͷ
Mặt khác, theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ͳ ͳ ͳ
݉ଶ௔ ൌ ሺܾଶ ൅ ܿଶ ൅ ʹܾܿ ሻ ൒ ሺʹܾܿ ൅ ʹܾܿ ሻ ൌ ܾܿሺͳ ൅ ሻ ൌ ܾܿ ଶ Ͷ Ͷ ʹ ʹ Suy ra
݉௔ ൒ ξܾܿ ൬¿ ൒ Ͳ൰ ʹ ʹ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ܾ ൌ ܿ. Do đó, tam giác cân tại . 156 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác d.
Theo định lý hàm số sin, giả thuyết tương đương với :
ͳ͸ܴସሺܿସ ൅ ʹܽସ ൅ ʹܾସሻ ൌ ͳ͸ܴସǤ ʹܿଶሺܽଶ ൅ ܾଶሻ
฻ ܿସ െ ʹሺܽଶ ൅ ܾଶሻܿଶ ൅ ʹܽସ ൅ ʹܾସ ൌ Ͳ
ấy đây là phương trình bậc hai theo ݔ ൌ ܿଶ, ta xét :
ȟᇱ ൌ ሺܽଶ ൅ ܾଶሻଶ െ ሺʹܽସ ൅ ʹܾସሻ ൌ െሺܽସ െ ʹܽଶܾଶ ൅ ܾସሻ ൌ െሺܽଶ െ ܾଶሻଶ ൑ Ͳ
Do đó, phương trình có nghiệm khi và chỉ khi ቄ ȟᇱ ൌ Ͳ
ݔ ൌ ܽଶ ൅ ܾଶ ฻ ൜ ܽଶ െ ܾଶ ൌ Ͳ ܿଶ ൌ ܽଶ ൅ ܾଶ
Vậy tam giác vuông cân tại .
Bài 12: Chứng tỏ rằng tam giác vuông khi thỏa mãn hệ thức Ǥ ʹ ൅ ʹ ൌ Ͷ (ĐH Kinh Tế Tp.HCM 1990) ܾ ൅ ܿ Ǥ ൅ ൌ ܽ
(ĐH Kiến Trúc Hà Nội 1997) ܾ ܿ ܽ Ǥ ൅ ൌ (ĐH Đà Nẵng 1997) ͳ Ǥ െ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ (ĐH Ngoại Thương 2001) Giải: a.
Giả thuyết tương đương với
ʹ ሺ ൅ ሻ ሺ െ ሻ ൌ ʹሾሺ െ ሻ െ ሺ ൅ ሻሿ
฻ ሺ െ ሻ ൌ ሺ െ ሻ ൅
฻ ሺͳ െ ሻ ሺ െ ሻ ൅ ൌ Ͳ
฻ ଶ ሺ െ ሻ ൅ ሺͳ ൅ ሻ ൌ Ͳ ฻ ቈ ᇣᇧ ᇧ ᇧᇧ ሺ ᇧ ᇧ െ ᇧᇧ ᇤ ሻ ᇧ ൅ ᇧ ͳ ᇧᇧ ൅ ᇧ ᇧ ᇧ ᇧ ᇥ቉ ൌ Ͳ வ଴ ฻ ൌ ͻͲ୭
Vậy tam giác vuông tại . 157 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác b.
Theo định lý hàm số sin, giả thuyết tương đương với ൅ ൅ ൌ ൅ െ ൅ െ ʹ ฻ ʹ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ െ െ ฻ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
฻ ʹ ଶ ൌ ͳ ฻ ൌ ͻͲ୭ ʹ
Vậy tam giác vuông tại . c.
Theo định lý các hình chiếu, ta có : ܾ ൅ ܿ ܽ ൌ ൌ
Nên từ giả thuyết, ta được : ܽ ܽ ൌ ฻ ൌ
฻ ሺ ൅ ሻ ൌ Ͳ ฻ ൌ ͻͲ୭
Vậy tam giác vuông tại . d.
Giả thuyết tương đương với െ െ ൬ ൅ ൰ െ ൬ െ ൰ ൌ ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ െ ฻ ൬ െ ൰ െ ൅ ͳ െ ଶ ൌ Ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ െ ฻ ൬ െ ൰ െ ൅ ଶ ൌ Ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ െ ฻ ൬ െ ൰ െ ൬ െ ൰ ൌ Ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ െ ฻ ൬ െ ൰ ൬ െ ൰ ൌ Ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ൌ ൌ ͳ ൌ ͻͲ୭ ฻ ൦ ʹ ʹ ʹ െ ฻ ൦ െ ฻ ቈ ൌ ͻͲ୭ ൌ ൌ േ ൌ ͻͲ୭ ʹ ʹ ʹ ʹ Vậy tam giác vuông. 158 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 13: Chứng minh rằng tam giác vuông nếu nó thỏa mãn hệ thức
Ǥ͵ሺ ൅ ʹ ሻ ൅ Ͷሺ ൅ ʹ ሻ ൌ ͳͷ (ĐH Cần Thơ 1996)
Ǥ ሺ ൅ ሻ ሺ െ ሻ ൌ ʹ (ĐH Sư Phạm Vinh 2001) ʹܾܿ Ǥ ʹ ൌ ܾଶ െ ܿଶ Giải: a.
Từ giả thuyết, ta viết lại thành
͵ ൅ Ͷ ൅ ʹሺ͵ ൅ Ͷ ሻ ൌ ͳͷ
Theo bất đẳng thức Bunyakovsky, ta có : ͵ ൅ Ͷ ൑ ͷ ʹ ൜ ሺ͵ ൅ Ͷሻ ൑ ͳͲ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ൌ ൞ ͵ Ͷ ฺ ൌ ฺ ൅ ൌ ͻͲ୭ ൌ ͵ Ͷ
Vậy tam giác vuông tại . b.
Giả thuyết tương đương với
ሺ ൅ ሻ ሺ െ ሻ ൌ ሺ െ ሻ െ ሺ ൅ ሻ
฻ ሺ െ ሻ ൌ ሺ െ ሻ ൅ Ta đặt ݐ ൌ ൐ Ͳ ʹ Ta được ʹݐ ͳ െ ݐଶ
Ǥ ሺ െ ሻ ൌ ሺ െ ሻ ൅ ͳ ൅ ݐଶ ͳ ൅ ݐଶ
฻ ʹݐǤ ሺ െ ሻ ൌ ሺͳ ൅ ݐଶሻ ሺ െ ሻ ൅ ͳ െ ݐଶ
฻ ሺݐ െ ͳሻଶ ሺ െ ሻ ൅ ͳ െ ݐଶ ൌ Ͳ
฻ ሺͳ െ ݐሻሾሺͳ െ ݐሻ ሺ െ ሻ ൅ ͳ ൅ ݐሿ ൌ Ͳ ݐ ൌ ͳ ฻ ൥ݐሾͳ ᇣᇧെ ᇧᇧ ᇧ ᇧሺ ᇤ ᇧ െ ᇧᇧ ᇧ ሻሿ ᇧᇥ ൅ ሾͳ ᇣ ൅ ᇧᇧ ᇧ ᇧ ሺ ᇤᇧ െ ᇧ ᇧ ሻሿ ᇧᇥ ൌ Ͳ வ଴ வ଴ 159 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
฻ ݐ ൌ ൌ ͳ ฻ ൌ ͻͲ୭ ʹ
Vậy tam giác vuông tại . c.
Theo định lý hàm số sin, ta có ͺܴଶ ʹ ൌ ൌ Ͷܴଶሺଶ െ ଶ ሻ ଶ െ ଶ
Do đó, giả thuyết tương đương với ʹ ʹ ൌ ʹ ଶ െ ଶ
฻ ሺଶ െ ଶ ሻ ൌ ሺଶ െ ଶ ሻ
฻ ሺ െ ሻ ൅ ଶ ሺ െ ሻ ൌ Ͳ
฻ ሺ െ ሻሺ ൅ ଶ ሻ ൌ Ͳ ൌ ሺͳሻ ฻ ൤ ൅ ଶ ൌ Ͳሺʹሻ Ta xét :
ሺͳሻ ฻ ൌ ሺͻͲ୭ െ ሻ ฻ ൅ ൌ ͻͲ୭
Vậy tam giác vuông tại . ሺʹሻ:
- Nếu tam giác vuông tại thì ൌ ฺ ଶ ൅ ଶ ൌ Ͳ. Điều này vô lý.
- Nếu tam giác vuông tại thì ǡ phải nhọn và ۍ ͳ ൅ ξͷ ൌ ێ ʹ
ൌ ͳ ฺ ൅ ͳ െ ଶ ൌ Ͳ ฻ ێێ ͳ െ ξͷ ۏ ൌ ʹ Điều này vô lý.
- Nếu tam giác vuông tại thì ൌ Ͳ ฺ ଶ ൌ Ͳ. Điều này vô lý.
Vậy tam giác vuông tại . 160 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 14: Cho tam giác thỏa mãn hệ thức : ͳ ൌ ʹ ʹ ʹ
Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để tam giác vuông là ͳ ൌ ʹ ʹ ʹ ͳͲ
(Đề nghị Olympic 30-4, 2006) Giải: Ta có :
ܵ ൌ ݌ሺ݌ െ ܽሻ ൌ ݌ሺ݌ െ ܾሻ ൌ ඥ݌ሺ݌ െ ܽሻሺ݌ െ ܾሻሺ݌ െ ܿሻ ʹ ʹ ܵଶ ݌ െ ܿ ܽ ൅ ܾ െ ܿ ฺ ൌ ൌ ൌ ʹ ʹ
݌ଶሺ݌ െ ܽሻሺ݌ െ ܾሻ ݌ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ
Do đó, từ giả thuyết ta có : ͳ ܽ ൅ ܾ െ ܿ ൌ
฻ ܽ ൅ ܾ ൌ ͵ܿ ฻ ݌ ൌ ʹܿሺͳሻ ʹ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ Mặt khác : ܾܽܿ ݎ ܵ ൌ ݌ݎ ൌ ฺ ݌Ǥ ܾܽܿǤ
ൌ ܵଶ ൌ ݌ሺ݌ െ ܽሻሺ݌ െ ܾሻሺ݌ െ ܿሻሺʹሻ Ͷܴ Ͷܴ
Thay ሺͳሻ vào ሺʹሻ, ta được : ݎ ݎ ܾܽǤ
ൌ ݌ଶ െ ሺܽ ൅ ܾሻ݌ ൅ ܾܽ ฺ ቀͳ െ ቁ ܾܽ ൌ ʹܿଶ Ͷܴ Ͷܴ
Chiều thuận: Giả sử ͳ ݎ ͳ ൌ ฺ ൌ ʹ ʹ ʹ ͳͲ Ͷܴ ͳͲ Do đó, ʹͲ ܾܽ ൌ
ܿଶ ฺ ʹͲܽଶ ൅ ʹͲܾଶ െ Ͷͳܾܽ ൌ Ͳ ͻ 161 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ܽ ͷ ൌ ฺ ൦ܾ Ͷ ܽ Ͷ ൌ ܾ ͷ Xét ܽ ൒ ܾ, ta có : ܽ ͷ ൌ ൞ܾ Ͷ ܽ
ͷ ฺ ܾଶ ൅ ܿଶ ൌ ܽଶ ൌ ܿ ͵
Vậy tam giác vuông tại .
Chiều nghịch: Giả sử tam giác vuông tại , ta có : ܽ ൌ ʹܴ ܽ ൌ ʹܴ ܽ ൌ ʹܴ ሺଵሻ ൞ ܽଶ ൌ ܾଶ ൅ ܿଶ ͳ
ሳሰ ൝ሺ͵ܿ െ ܾሻଶ ൌ ܾଶ ൅ ܿଶ ฺ ൝ܾ ൌ Ͷݎ ܵ ൌ ܾܿ ൌ ݌ݎ ܾ ൌ Ͷݎ ܿ ൌ ͵ݎ ʹ Từ ሺͳሻ ta được ʹ ͳ
ͷݎ ൌ ʹܴ ฺ Ͷ ൌ ฺ ൌ ʹ ʹ ʹ ͷ ʹ ʹ ʹ ͳͲ
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Bài 15: Chứng minh rằng tam giác vuông nếu nó thỏa mãn hệ thức
ܽଶሺܾ ൅ ܿ െ ܽሻ ൅ ܾଶሺܽ ൅ ܿ െ ܾሻ ൅ ܿଶሺܽ ൅ ܾ െ ܿሻ Ǥξʹ ሺ ൅ Ͷͷ୭ሻ ൌ ʹܾܽܿ ݎ ͳ ۓ ൌ Ǥ ݎ௔ ͵ ۔ ݎ ʹ ە ൌ ܴ ͷ െ Ǥݎሺ ൅ ሻ ൌ ξʹܿǤ ʹ ʹ 162 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Giải: a. Ta có :
ܽଶܾ ൅ ܽଶܿ െ ܽଷ ൅ ܾଶܽ ൅ ܾଶܿ െ ܾଷ ൅ ܿଶܽ ൅ ܿଶܾ െ ܿଷ ൌ ʹܾܽܿ
ܽሺܾଶ ൅ ܿଶ െ ܽଶሻ ൅ ܾሺܽଶ ൅ ܿଶ െ ܾଶሻ ൅ ܿሺܽଶ ൅ ܾଶ െ ܿଶሻ ൌ ʹܾܽܿ ܾଶ ൅ ܿଶ െ ܽଶ ܽଶ ൅ ܿଶ െ ܾଶ ܽଶ ൅ ܾଶ െ ܿଶ ൌ ൅ ൅ ൌ ൅ ൅ ʹܾܿ ʹܽܿ ʹܾܽ
Do đó, hệ thức tương đương với
ξʹ ሺ ൅ Ͷͷ୭ሻ ൌ ൅ ൅ ฻ ൅ ൌ ൅ ൅ ฻ ൌ ൅ െ ฻ ʹ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ െ ฻ ൌ ʹ ʹ െ ൌ ฻ ൦ʹ ʹ
െ ฻ ቂ ൅ ൌ ฻ ቂ ൌ ͻͲ୭ ൅ ൌ ൌ ͻͲ୭ ൌ ʹ ʹ
Vậy tam giác vuông tại hoặc . b. Ta áp dụng công thức : ܵ ۓ ݎ ൌ ݌ ͳ ݎ ݌ െ ܽ ܵ ฺ ൌ ൌ ۔ ͵ ݎ ݌ ݎ ௔ ௔ ൌ ە ݌ െ ܽ ͵ܽ
฻ ݌ ൌ ͵ሺ݌ െ ܽሻ ฻ ݌ ൌ
฻ ܾ ൅ ܿ ൌ ʹܽሺͳሻ ʹ Mặt khác, ta lại có : ܾܽܿ ܵ ൌ ൌ ݌ݎ Ͷܵଶ ʹ ൞ Ͷܴ ݎ ʹ ฺ ൌ ܾܽܿǤ ݌ ͷ ൌ ܴ ͷ
Theo công thức Heron, ta suy ra
݌ሺ݌ െ ܽሻሺ݌ െ ܾሻሺ݌ െ ܿሻ ͳ ൌ ܾܽܿǤ ݌ ͳͲ ͵ܽ ܽ ൅ ܿ െ ܾ ܽ ൅ ܾ െ ܿ ฻ ͳͲ ൬ െ ܽ൰ ൬ ൰ ൬ ൰ ൌ ܾܽܿ ʹ ʹ ʹ 163 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
฻ ͷܽሾܽ െ ሺܾ െ ܿሻሿሾܽ ൅ ሺܾ െ ܿሻሿ ൌ Ͷܾܽܿ Ͷ
฻ ܽଶ െ ሺܾ െ ܿሻଶ ൌ ܾܿ ͷ
฻ ͷܽଶ െ ͷሺܾଶ ൅ ܿଶሻ ൅ ͸ܾܿ ൌ Ͳ
Từ ሺͳሻ ta suy ra : ܾଶ ൅ ܿଶ ൅ ʹܾܿ ൌ Ͷܽଶ ฻ ܾଶ ൅ ܿଶ ൌ Ͷܽଶ െ ʹܾܿ. Do đó,
ͷܽଶ െ ͷሺܾଶ ൅ ܿଶሻ ൅ ͸ܾܿ ൌ Ͳ ͳͷ
฻ ͷܽଶ െ ͷሺͶܽଶ െ ʹܾܿሻ ൅ ͸ܾܿ ൌ Ͳ ฻ ܾܿ ൌ ܽଶሺʹሻ ͳ͸
Từ ሺͳሻǡ ሺʹሻ; theo định lý Viète, ta có ܾǡ ܿ là nghiệm của phương trình ͵ܽ ͳͷ ݔ ൌ ݔଶ െ ʹܽݔ ൅ ܽଶ ൌ Ͳ ฺ ൦ Ͷ ͳ͸ ͷܽ ݔ ൌ Ͷ
Giả sử rằng ܾ ൒ ܿ, suy ra ͷܽ ܾ ൌ ͻܽଶ ʹͷܽଶ ൞ Ͷ ͵ܽ ฺ ܽଶ ൅ ൌ ฻ ܽଶ ൅ ܿଶ ൌ ܾଶ ͳ͸ ͳ͸ ܿ ൌ Ͷ
Vậy tam giác vuông tại . c.
Ở bài toán này, ta sẽ sử dụng công thức ܿ ൌ ݎ ൬ ൅ ൰ ʹ ʹ
Do đó, giả thuyết tương đương với െ െ ʹݎ ൌ ξʹݎ ൬ ൅ ൰ ሺכሻ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ൅ ฻ ʹ ൌ ξʹǤ ʹ Ǥ ʹ ʹ ʹ ʹ ฻ ʹ ൌ ξʹ ʹ ʹ ʹ ξʹ ฻ ൌ ฻ ൌ ͻͲ୭ ʹ ʹ
Vậy tam giác vuông tại . 164 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 16: Chứng minh nếu tam giác không tù và thỏa mãn hệ thức ܴ ൌ ݉௔ ʹ thì vuông cân tại .
(Đề nghị Olympic 30-4, 2007) Giải: Ta có ͳ
ܾଶ ൅ ܿଶ ൌ ʹ݉ଶ௔ ൅ ܽଶ ൒ ʹ݉ ʹ ௔ܽ Suy ra : ͳ ܽ ܽ ܽଶ ൒ ฻ ൒ ʹ݉௔ ܾଶ ൅ ܿଶ ʹ݉௔ ܾଶ ൅ ܿଶ
Theo định lý hàm số sin, ta có : ʹܴ ܾଶ ൅ ܿଶ െ ʹܾܿ ൒ ܾଶ ൅ ܿଶ ʹ݉௔
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta lại có : ܾଶ ൅ ܿଶ െ ʹܾܿ ʹܾܿ ൌ ͳ െ ൒ ͳ െ ܾଶ ൅ ܿଶ ܾଶ ൅ ܿଶ Do đó, ʹܴ ʹܴ ฺ ൒ ͳ െ ฻ ʹ ʹ ൒ ʹ ଶ ʹ݉௔ ݉௔ ʹ ߨ
¿ א ቀͲǢ ቁ ² ൐ ͲǤ¯ượ ʹ ʹ ʹ ʹ ܴ ൒ ݉௔ ʹ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác vuông cân tại . 165 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 17: Chứng minh rằng tam giác đều nếu thỏa mãn hệ thức
Ǥ͵ܵ ൌ ʹܴଶሺଷ ൅ ଷ ൅ ଷ ሻ ܽ Ǥܾ ൅ ܿ ൌ ൅ ݄ ʹ ௔ξ͵
Ǥʹሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ሻ ൌ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ൅ ൅ ൅ Ǥ ൅ ൅ ൌ ൅ ൅ ൅ ൅ ൅ Giải: a.
Theo công thức tính diện tích và định lý hàm số sin, giả thuyết tương đương với ͵ܾܽܿ ܽ ଷ ܾ ଷ ܿ ଷ ൌ ʹܴଶ ቈቀ ቁ ൅ ൬ ൰ ൅ ቀ ቁ ቉ Ͷܴ ʹܴ ʹܴ ʹܴ
฻ ܽଷ ൅ ܾଷ ൅ ܿଷ ൌ ͵ܾܽܿ
Mặt khác, theo bất đẳng thức Cauchy, ta có :
ܽଷ ൅ ܾଷ ൅ ܿଷ ൒ ͵ܾܽܿ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ܽ ൌ ܾ ൌ ܿ. Vậy tam giác đều. b. Trong tam giác ta luôn có : ݄௔ ൌ ܿ ൌ ܾ
Nên từ giả thuyết ta có : ܽ
ܾ ൅ ܿ ൌ ൅ ξ͵ሺܿ ൅ ܾ ሻ ʹ
Theo định lý hàm số sin thì từ đẳng thức trên, ta có :
ʹ ൅ ʹ ൌ ൅ ξ͵ሺ ൅ ሻ
Ta viết lại đẳng thức thành
ʹ ൅ ʹ ൌ ൫ξ͵ ൅ ͳ൯ሺ ൅ ሻ
฻ ʹ ሾͳ െ ሺ͸Ͳ୭ െ ሻሿ ൅ ʹ ሾͳ െ ሺ͸Ͳ୭ െ ሻሿ ൌ Ͳ Mặt khác, ta lại có Ǣ ൐ Ͳ
൜ሺ͸Ͳ୭ െ ሻ Ǣሺ͸Ͳ୭ െ ሻ ൑ ͳ Do đó
ʹ ሾͳ െ ሺ͸Ͳ୭ െ ሻሿ ൅ ʹ ሾͳ െ ሺ͸Ͳ୭ െ ሻሿ ൒ Ͳ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi 166 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ሺ͸Ͳ୭ െ ሻ ൌ ͳ ൜ ฻ ൌ ൌ ͸Ͳ୭ ሺ͸Ͳ୭ െ ሻ ൌ ͳ Vậy tam giác đều. c.
Theo định lý các hình chiếu, giả thuyết tương đương với ʹሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ሻ
ൌ ሺܾ ൅ ܿ ሻ ൅ ሺܿ ൅ ܽ ሻ ൅ ሺܽ ൅ ܾ ሻ ൌ
Hệ thức trên được viết lại thành
ሺܽ െ ܾሻሺ െ ሻ ൅ ሺܾ െ ܿሻሺ െ ሻ ൅ ሺܿ െ ܽሻሺ െ ሻ ൌ Ͳ
Mà trong tam giác ta luôn có :
ሺܽ െ ܾሻሺ െ ሻ ൑ Ͳ
ቐሺܾ െ ܿሻሺ െ ሻ ൑ Ͳ
ሺܿ െ ܽሻሺ െ ሻ ൑ Ͳ
ฺ ሺܽ െ ܾሻሺ െ ሻ ൅ ሺܾ െ ܿሻሺ െ ሻ ൅ ሺܿ െ ܽሻሺ െ ሻ ൑ Ͳ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ቄܽ ൌ ܾ ൌ ܿ ൌ ൌ Vậy tam giác đều. d.
Theo định lý hàm số sin, giả thuyết tương đương với ܽ ൅ ܾ ܾ ൅ ܿ ܿ ൅ ܽ ൅ ൅ ൌ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ൅ ൅ ൅
Hệ thức trên được viết lại thành ͳ ሺ െ ሻሺܽ െ ܾሻ
ሺ െ ሻሺܾ െ ܿሻ ሺ െ ሻሺܿ െ ܽሻ ቈ ൅ ൅ ቉ ൌ Ͳ ʹ ሺ ൅ ሻሺܽ ൅ ܾሻ
ሺ ൅ ሻሺܾ ൅ ܿሻ ሺ ൅ ሻሺܿ ൅ ܽሻ
Mà trong tam giác ta luôn có :
ሺ െ ሻሺܽ െ ܾሻ ൒ Ͳ
ቐሺ െ ሻሺܾ െ ܿሻ ൒ Ͳ
ሺ െ ሻሺܿ െ ܽሻ ൒ Ͳ
ሺ െ ሻሺܽ െ ܾሻ ሺ െ ሻሺܾ െ ܿሻ ሺ െ ሻሺܿ െ ܽሻ ฺ ൅ ൅ ൒ Ͳ
ሺ ൅ ሻሺܽ ൅ ܾሻ ሺ ൅ ሻሺܾ ൅ ܿሻ ሺ ൅ ሻሺܿ ൅ ܽሻ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ቄܽ ൌ ܾ ൌ ܿ . ൌ ൌ Vậy tam giác đều. 167 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 18: Chứng minh rằng tam giác đều nếu thỏa mãn hệ thức Ǥ ቄ ൅ ൒ ʹ ൅ ൒ ʹ ͵ ൅ ͵ ൅ ͵ ൌ Ͳ Ǥ ൝ ൌ ଶ ʹ
(ĐH Kiến Trúc Hà Nội 1997) ͳ ൌ Ǥ ൞ Ͷ ܽଷ െ ܾଷ െ ܿଷ ܽଶ ൌ ܽ െ ܾ െ ܿ
(ĐH Ngoại Ngữ Hà Nội 1997) Ǥ ቄ ൅ ൌ ʹ ൅ ൌ ʹ (ĐH Sư Phạm Vinh 1999) Giải: a. Ta kí hiệu ൅ ൒ ʹ ሺͳሻ ൜ ൅ ൒ ʹሺʹሻ
Từ ሺͳሻ ta nhận xét không là góc lớn nhất vì nếu lớn nhất thì cạnh đối diện ܿ cũng lớn
nhất và theo định lý hàm số sin, ta sẽ có ቄ ൐ ฺ ʹ ൐ ൅ ൐
Điều này mâu thuẫn với giả thuyết.
Vậy phải là góc nhọn. Ta được : ൐ Ͳ nên 2 vế của 2 bất đẳng thức ሺͳሻ và ሺʹሻ đều dương. Do đó ሺ ൅ ሻଶ ൒ Ͷ ଶ ൜ ሺ ൅ ሻଶ ൒ Ͷ ଶ
ฺ ሺ ൅ ሻଶ ൅ ሺ ൅ ሻଶ ൒ Ͷሺଶ ൅ ଶ ሻ
฻ ʹ ൅ ʹ ሺ െ ሻ ൒ Ͷ ฻ ሺ െ ሻ ൒ ͳ
Vì ሺ െ ሻ ൑ ͳ nên ሺ െ ሻ ൌ ͳ. Vậy ൌ .
Từ ሺͳሻ ta có ൒ ฻ ܽ ൒ ܿ ฻ ൒
Mặt khác, do hàm số ݂ሺݔሻ ൌ ݔ nghịch biến trong khoảng ሺͲǡ ߨሻ nên từ ሺʹሻ ta có 168 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ൒ ฺ ൑ Như vậy, ൌ .
Tóm lại, ta chứng minh được tam giác đều. b. Ta có : ൌ ଶ ʹ ͳ ͳ
฻ ሾሺ ൅ ሻ ൅ ሺ െ ሻሿ ൌ ሺͳ െ ሻ ʹ ʹ
฻ െ ൅ ሺ െ ሻ ൌ ͳ െ
฻ ሺ െ ሻ ൌ ͳ ฻ ൌ Khi đó, ͵ ൅ ͵ ൅ ͵ ൌ Ͳ
฻ ʹ ͵ ൅ ሺͷͶͲ୭ െ ͸ሻ ൌ Ͳ ฻ ʹ ͵ ൅ ͸ ൌ Ͳ ฻ ͵ ሺͳ ൅ ͵ሻ ൌ Ͳ
฻ ቂ ͵ ൌ Ͳ ฻ ൌ ͸Ͳ୭ ͵ ൌ െͳ Vậy tam giác đều. c. Ta có : ܽଷ െ ܾଷ െ ܿଷ ܽଶ ൌ
฻ ܽଷ െ ܽଶሺܾ ൅ ܿሻ ൌ ܽଷ െ ܾଷ െ ܿଷ ܽ െ ܾ െ ܿ
฻ ܾଷ ൅ ܿଷ ൌ ܽଶሺܾ ൅ ܿሻ
฻ ܾଶ ൅ ܿଶ െ ܾܿ ൌ ܽଶ ܾଶ ൅ ܿଶ െ ܽଶ ͳ ฻ ൌ ʹܾܿ ʹ ͳ ฻ ൌ ฻ ൌ ͸Ͳ୭ ʹ Mặt khác, ͳ ͳ
ൌ ฻ െ ൅ ሺ െ ሻ ൌ Ͷ ʹ
฻ ሺ െ ሻ ൌ ͳ ฻ ൌ Vậy tam giác đều. d. Ta có : െ ൅ ൌ ʹ ฻ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ െ ฻ ൌ ʹ ʹ ʹ 169 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Mặt khác, ሺ ൅ ሻ ൅ ൌ ʹ ฻ ൌ ʹ ฻ ൌ ʹǤ ฻ ൌ ʹ ฻ ൌ െ ൅ ሺ െ ሻ െ
฻ ʹ ൬ͳ െ ʹ ଶ ൰ ൌ ʹ ଶ െ ͳ ʹ ʹ Do ta đã có െ ൌ ʹ ʹ ʹ Nên ͳ
ʹ ൬ͳ െ ʹ ଶ ൰ ൌ ͺ ଶ െ ͳ ฻ ଶ ൌ ฻ ൌ ͸Ͳ୭ ʹ ʹ ʹ Ͷ Do đó, െ ൌ ͳ ฻ ൌ ʹ Vậy tam giác đều.
Bài 19: Chứng minh rằng tam giác đều nếu thỏa mãn hệ thức Ǥ ൅ ൅ ൌ Ͷ
(Học viện Bưu Chính Viễn Thông 1997) ͳ ൅ ʹܽ ൅ ܾ ൌ Ǥ ቐ ξͶܽଶ െ ܾଶ
ܽଶሺܾ ൅ ܿ െ ܽሻ ൌ ܾଷ ൅ ܿଷ െ ܽଷ (ĐH Y Thái Bình 2000) ߨ ǡ ǡ א ቀͲǡ ቁ Ǥ ൝ ʹ
݌ଶ ൌ ܾܽ ଶ ൅ ܾܿ ଶ ൅ ܿܽ ଶ Giải: a.
Theo đẳng thức cơ bản, ta có : ൅ ൅ ൌ Ͷ ʹ ʹ ʹ
Giả thuyết tương đương với 170 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ൌ ʹ ʹ ʹ ฻ ൌ ͺ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ͳ ฻ ൌ ʹ ʹ ʹ ͺ
Theo bất đẳng thức cơ bản, ta lại có ͳ ൑ ʹ ʹ ʹ ͺ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ൌ ൌ . Vậy tam giác đều. b.
Từ ܽଶሺܾ ൅ ܿ െ ܽሻ ൌ ܾଷ ൅ ܿଷ െ ܽଷ, ta suy ra được
ܽଶ ൌ ܾଶ ൅ ܿଶ െ ܾܿ
Theo định lý hàm số cos thì ͳ
ܾଶ ൅ ܿଶ െ ʹܾܿ ൌ ܾଶ ൅ ܿଶ െ ܾܿ ฻ ൌ ฻ ൌ ͸Ͳ୭ ʹ Mặt khác ͳ ൅ ʹܽ ൅ ܾ ൌ ξͶܽଶ െ ܾଶ ͳ ൅ ଶ ሺʹܽ ൅ ܾሻଶ ʹܽ ൅ ܾ ฻ ൬ ൰ ൌ ൌ Ͷܽଶ െ ܾଶ ʹܽ െ ܾ ଶ ʹ ଶ ʹܽ ൅ ܾ ଶ ʹܽ ൅ ܾ ฻ ቌ ʹ ʹ ቍ ൌ ฻ ൌ ʹ ʹܽ െ ܾ ʹܽ െ ܾ ʹ ʹ ଶ ʹ ͳ ൅ ʹܽ ൅ ܾ ܾ ฻ ൌ ฻ ൌ ͳ െ ʹܽ െ ܾ ʹܽ ܾଶ ൅ ܽଶ െ ܿଶ ܾ ฻ ൌ ʹܾܽ ʹܽ ฻ ܽ ൌ ܿ Vậy tam giác đều. c.
Giả thuyết tương đương với
ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻଶ ൌ ʹܾܽሺͳ െ ʹሻ ൅ ʹܾܿሺͳ െ ʹሻ ൅ ʹܿܽሺͳ െ ʹሻ
฻ ܽଶ ൅ ʹሺܾ ʹ ൅ ܿ ʹሻܽ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶ ൅ ʹܾܿ ʹ ൌ Ͳሺͳሻ Ta xét :
ȟᇱ ൌ ሺܾ ʹ ൅ ܿ ʹሻଶ െ ܾଶ െ ܿଶ െ ʹܾܿ ʹ
ൌ െܾଶ ଶ ʹ െ ܿଶ ଶ ʹ ൅ ʹܾܿሾ ʹ ʹ െ ሺʹሻ ൅ ʹሿ
ൌ െܾଶ ଶ ʹ െ ܿଶ ଶ ʹ ൅ ʹܾܿ ʹ ʹ
ൌ െሺܾ ʹ െ ܿ ʹሻଶ ൑ Ͳ 171 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Do đó,
ሺͳሻ ฻ ቄܽ ൌ െܾ ʹ െ ܿ ʹ ܾ ʹ ൌ ܿ ʹ
ฺ ൜ܽଶ ൌ ܾଶ ଶ ʹ ൅ ܿଶ ଶ ʹ ൅ ʹܾܿ ʹ ʹ
Ͳ ൌ ܾଶ ଶ ʹ ൅ ܿଶ ଶ ʹ െ ʹܾܿ ʹ ʹܥ
ฺ ܽଶ ൌ ܾଶ ൅ ܿଶ ൅ ʹܾܿ ሺʹ ൅ ʹሻ
฻ ʹ ൌ െ ൌ ሺߨ െ ሻ
ʹ ൌ ߨ െ ൅ ݇ʹߨሺʹሻ
ฺ ൤ʹ ൌ െ ߨ ൅ ݇ʹߨሺ͵ሻሺ݇ א Ժሻ Ta thấy : ሺʹሻ ฻ െ ൌ ݇ʹߨ
Do ݇ א Ժ và ȁ െ ȁ ൏ ߨ ฻ ȁ݇ʹߨȁ ൏ ߨ ฻ ݇ ൌ Ͳ. Suy ra : ൌ
ሺ͵ሻ ฻ ʹ െ ൌ ሺʹ݇ െ ͳሻߨ
Do ݇ א Ժ và Ͳ ൏ ǡ ൏ ߨ nên ݇ ൌ ͳ. Suy ra : ʹ ൌ ൅ ߨ.
Vậy tù, điều này mâu thuẫn giả thuyết.
Do đó, từ hệ thức ܾ ʹ ൌ ܿ ʹ, ta được : െ Ͷ ൌ ʹ ͳ ฻ ʹ ൌ െ ʹ ͳ ฻ ൌ ฻ ൌ ͸Ͳ୭ ʹ Vậy tam giác đều.
Bài 20: Chứng minh rằng tam giác đều nếu thỏa mãn hệ thức ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ʹ݌ Ǥ ൌ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ͻܴ (ĐH Y Dược Tp.HCM 2001) ͳ െ െ െ
Ǥ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ െ ʹ ൌ ʹ ʹ ʹ Ͷ ʹ ʹ ʹ ൑ ൑ ൑ ͻͲ୭ Ǥ ൝ െ െ െ
ʹ ൅ ʹ ൅ ʹ ൌ ൅ ൅ ൅ Ͷ ʹ ʹ ʹ Giải: a.
Theo định lý hàm số sin, ta có :
ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ൌ ܴሺʹ ൅ ʹ ൅ ʹ ሻ ൌ ܴሺ ʹ ൅ ʹ ൅ ʹሻ 172 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Theo đẳng thức cơ bản, ta có : ʹ ൅ ʹ ൅ ʹ ൌ Ͷ Do đó, ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ൌ Ͷܴ
Mặt khác, theo bất đẳng thức Cauchy thì :
ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ൌ ܴሺʹ ൅ ʹ ൅ ʹ ሻ ൒ ͵ܴ ඥ య ͺ ଶ ଶ ଶ Suy ra ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ Ͷܴ ʹ ൑ ൌ ξ య ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ͸ܴ ξ య ଶ ଶ ଶ ͵ Trong khi đó : ʹ݌ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ʹܴሺ ൅ ൅ ሻ ʹ ൌ ൌ ൒ యξ ͻܴ ͻܴ ͻܴ ͵
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ൌ ൌ . Vậy tam giác đều. b.
Theo đẳng thức cơ bản, ta có : ൌ ʹ ൅ ʹ െ ʹ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
Do đó, giả thuyết tương đương với െ െ െ ͺ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ฻ ͸Ͷ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ൅ െ ൅ െ ൅ െ ൌ ͺ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
฻ ͺ ൌ ሺ ൅ ሻሺ ൅ ሻሺ ൅ ሻ
฻ ͺܾܽܿ ൌ ሺܽ ൅ ܾሻሺܾ ൅ ܿሻሺܿ ൅ ܽሻ
Mặt khác, theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ܽ ൅ ܾ ൒ ʹξܾܽ
ቐܾ ൅ ܿ ൒ ʹξܾܿ ฺ ሺܽ ൅ ܾሻሺܾ ൅ ܿሻሺܿ ൅ ܽሻ ൒ ͺܾܽܿ ܿ ൅ ܽ ൒ ʹξܿܽ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ܽ ൌ ܾ ൌ ܿ. Vậy tam giác đều. c. Ta có : െ െ െ െ ൅ െ ʹ െ Ͷ ൌ ʹ ൬ െ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ െ ൅ െ ʹ െ െ ൌ ʹ െ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ 173 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
ൌ ሺ െ ሻ ൅ ሺ െ ሻ ൅ ሺ െ ሻ
Do đó, giả thuyết tương đương với ʹ ൅ ʹ ൅ ʹ
ൌ ሺ ൅ ሻ ൅ ሺ ൅ ሻ ൅ ሺ ൅ ሻ ൅ ሺ െ ሻ ൅ ሺ െ ሻ ൅ ሺ െ ሻ ฻ ൅ ൅ ൌ ൅ ൅
฻ ሺ െ ሻ ൅ ሺ െ ሻ ൅ ሺ െ ሻ ൌ Ͳ
฻ െ ሾሺ െ ሻ ൅ ሺ െ ሻሿ ൅ ሺ െ ሻ ൅ ሺ െ ሻ ൌ Ͳ ฻ ሺ ᇣᇧᇧ ᇧ െ ᇧᇤ ᇧᇧᇧ ᇧ ሻ ᇥ ሺ ᇣᇧ ᇧ െ ᇧᇤ ᇧᇧ ᇧ ሻ ᇥ ൅ ሺ ᇣᇧᇧ ᇧ െ ᇧᇤ ᇧᇧᇧ ᇧ ሻ ᇥ ሺ ᇣᇧ ᇧ െ ᇧᇤ ᇧᇧ ᇧ ሻ ᇥ ൌ Ͳ ஹ଴ ஸ଴ ஹ଴ ஸ଴
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ൌ ൌ . Vậy tam giác đều.
Bài 21: Chứng minh tam giác khi thỏa mãn đẳng thức sau ͻ Ǥ ൅ ൅ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ͺ
Ǥܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ൌ ʹට݉ଶ ଶ ଶ ௔ ൅ ݉௕ ൅ ݉௖
(Đề nghị Olympic 30-4, 2006) ͵ ͵ െ Ǥ ൅ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ (Olympic 30-4, 2007) ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ Ǥ ൅ ൌ ʹ ቌ ൅ ൅ ൅ ቍ ଶ ʹ ଶ ଶ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
(Đề nghị Olympic 30-4, 2008) Giải: a. Ta có : ͳ ൅ െ ͳ ͳ ൅ െ ൌ ൬ ൅ ൰ ൌ ଶ ൅ Ǥ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ͳ ͳ
ൌ ሺͳ െ ሻ ൅ ሺ ൅ ሻ Ͷ Ͷ Tương tự vậy, ta có : 174 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ͳ ͳ
ൌ ሺͳ െ ሻ ൅ ሺ ൅ ሻ ʹ ʹ ʹ Ͷ Ͷ ͳ ͳ
ൌ ሺͳ െ ሻ ൅ ሺ ൅ ሻ ʹ ʹ ʹ Ͷ Ͷ Do đó, ͳ
൅ ൅ ൌ ሺ͵ ൅ ൅ ൅ ሻ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Ͷ ͳ ͵ ͻ ൑ ൬͵ ൅ ൰ ൌ Ͷ ʹ ͺ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ൌ ൌ . Vậy tam giác đều. b. Ta có :
ʹሺܾଶ ൅ ܿଶሻ െ ܽଶ ͵ ۓ݉ଶ ۓ ଶ ଶ ଶ
ܽ ൌ ටʹሺ݉ ൅ ݉ ሻ െ ݉ ௔ ൌ ʹ ௕ ௖ ௔ ۖ ۖ Ͷ ۖ ۖ
ʹሺܿଶ ൅ ܽଶሻ െ ܾଶ ͵ ݉ଶ ൌ ฻ ଶ ଶ ܾ ൌ ටʹሺ݉ ൅ ݉ ଶ ۔ ௕ Ͷ ۔ʹ ௖ ௔ሻ െ ݉௕ ۖ ۖ
ʹሺܽଶ ൅ ܾଶሻ െ ܿଶ ͵ ଶ ۖ ۖ ଶ ଶ ଶ ە݉௖ ൌ ܿ ൌ ටʹሺ݉ ሻ െ ݉ Ͷ ەʹ ௔ ൅ ݉௕ ௖ Suy ra ͵ ଶ ଶ ଶ ଶ ଶ ଶ ଶ
ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻ ൌ ටʹሺ݉ ൅ ݉ ሻ െ ݉ ൅ ݉ ൅ ටʹሺ݉ ଶሻ െ ݉ଶ ʹ ௕ ௖ ௔ ൅ ටʹሺ݉௖ ௔ሻ െ ݉௕ ௔ ൅ ݉௕ ௖
Khi đó, theo bất đẳng thức Bunyakovsky, ta được : ଶ ଶ ଶ ଶ ଶ ଶ ଶ ටʹሺ݉ ሻ ଶሻ ଶ
௕ ൅ ݉௖ െ ݉௔ ൅ ටʹሺ݉௖ ൅ ݉௔ሻ െ ݉௕ ൅ ටʹሺ݉௔ ൅ ݉௕ െ ݉௖ ଶ ൑ ξ͵Ǥ ට͵ሺ݉ ଶ ଶ ௔ ൅ ݉ ሻ ௕ ൅ ݉௖ Hay ଶ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ൑ ʹට݉ ଶ ଶ ௔ ൅ ݉௕ ൅ ݉௖
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ݉௔ ൌ ݉௕ ൌ ݉௖. Vậy tam giác đều. c. Ta có: ͵ ͵ ͵ሺ ൅ ሻ ͵ሺ െ ሻ ൅ ൌ ʹ ʹ ʹ Ͷ Ͷ Ta dự đoán : ͵ ͵ െ ൅ ൑ ʹ ʹ ʹ ʹ 175 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Vậy thì ta cần chứng minh ͵ሺ െ ሻ െ Ͳ ൑ ൑ ሺכሻ Ͷ ʹ Ta có : െ ͵ሺ ൅ ሻ ͵ሺ െ ሻ ͵ሺ െ ሻ ൒ Ͳ ֜ ʹ ൒ Ͳ ֜ ൒ Ͳሺככሻ ʹ Ͷ Ͷ Ͷ ͵ሺ ൅ ሻ ቆ ൒ Ͳቇ Ͷ Lại có : ȁ െ ȁ ͵ȁ െ ȁ Ͳ ൑ ൑ ൑ ߨ ʹ Ͷ ȁ െ ȁ ͵ȁ െ ȁ ሺ െ ሻ ͵ሺ െ ሻ ฺ ൒ ฺ ൒ ሺכככሻ ʹ Ͷ ʹ Ͷ
ừ ሺכሻǡ ሺככሻ và ሺכככሻ, ta có : ͵ ͵ െ ൅ ൑ ʹ ʹ ʹ ʹ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi tam giác đều. d.
Theo bất đẳng thức Bunyakovsky, ta có : ଶ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ൅ ൅ ൒ ቌ ൅ ൅ ቍ ଶ ଶ ଶ ͵ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
Mặt khác, theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ͳ ͳ ͳ ͵ ൅ ൅ ൒ య ʹ ʹ ʹ ට ʹʹʹ
Theo bất đẳng thức cơ bản, ta được : ͳ ൑ ʹ ʹ ʹ ͺ Do đó, ͳ ͳ ͳ ൅ ൅ ൒ ͸ ʹ ʹ ʹ 176 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Suy ra ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ൅ ൅ ൒ ʹ ቌ ൅ ൅ ቍ ଶ ʹ ଶ ʹ ଶ ʹ ʹ ʹ ʹ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ൌ ൌ . Vậy tam giác đều.
Bài 22: Chứng tỏ rằng tam giác đều nếu ͻܴ
Ǥ݉௔ ൅ ݉௕ ൅ ݉௖ ൌ ʹ ܽ ܾ ܿ Ǥ ൌ ൌ ݉௔ ݉௕ ݉௖ ͳ ͳ ͳ ʹ͹ Ǥ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ ܽ ʹ ܾ ʹ ܿ ʹ ͺ݌ ͳ ͳ ͳ ͳͺܴ Ǥ ൅ ൅ ൌ ݎ௔ ݎ௕ ݎ௖ ܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽ Giải: a.
Theo bất đẳng thức Bunyakovsky, ta có : ଶ ሺ݉ ଶ ଶ
௔ ൅ ݉௕ ൅ ݉௖ሻଶ ൑ ͵ሺ݉௔ ൅ ݉௕ ൅ ݉௖ ሻ Mặt khác, ta có :
ʹሺܾଶ ൅ ܿଶሻ െ ܽଶ ۓ ଶ ݉௔ ൌ ۖ ۖ Ͷ
ʹሺܿଶ ൅ ܽଶሻ െ ܾଶ ͵ ݉ଶ ൌ
ฺ ݉ଶ ൅ ݉ଶ ൅ ݉ଶ ൌ ሺܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶሻ ۔ ௔ ௕ ௖ ௕ Ͷ Ͷ ۖ ۖ
ʹሺܽଶ ൅ ܾଶሻ െ ܿଶ ଶ ە݉௖ ൌ Ͷ Do đó, ͻ
ሺ݉௔ ൅ ݉௕ ൅ ݉௖ሻଶ ൑ ሺܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶሻ Ͷ
Theo định lý hàm số sin và bất đẳng thức cơ bản, ta có : ͻ
ܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶ ൌ Ͷܴଶሺଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ሻ ൑ ͶܴଶǤ ൌ ͻܴଶ Ͷ Khi đó ͺͳ
ሺ݉௔ ൅ ݉௕ ൅ ݉௖ሻଶ ൑ ܴଶ Ͷ 177 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Hay ͻܴ
݉௔ ൅ ݉௕ ൅ ݉௖ ൑ ʹ ൌ ൌ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ൜݉ . ௔ ൌ ݉௕ ൌ ݉௖ Vậy tam giác đều. b. Ta có : ܽ ܾ ܽଶ ݉ଶ ʹܾଶ ൅ ʹܿଶ െ ܽଶ ൌ ฻ ൌ ௔ ݉ ଶ ൌ ௔ ݉௕ ܾଶ ݉௕ ʹܽଶ ൅ ʹܿଶ െ ܾଶ
฻ ܽଶሺʹܽଶ ൅ ʹܿଶ െ ܾଶሻ ൌ ܾଶሺʹܾଶ ൅ ʹܿଶ െ ܽଶሻ
฻ ʹܽସ ൅ ʹܽଶܿଶ െ ܽଶܾଶ ൌ ʹܾସ ൅ ʹܾଶܿଶ െ ܾଶܽଶ
฻ ሺܽଶ െ ܾଶሻሺܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ʹܿଶሻ ൌ Ͳ ฻ ܽ ൌ ܾ Tương tự vậy, ta có : ܾ ܿ ൌ ฻ ܾ ൌ ܿ ݉௕ ݉௖ Vậy tam giác đều. c.
Theo định lý hàm số cos, ta có : ܾଶ ൅ ܿଶ െ ܽଶ ൌ ʹܾܿ ܾଶ ൅ ܿଶ െ ܽଶ
ܾଶ ൅ ܿଶ ൅ ʹܾܿ െ ܽଶ ฺ ʹ ଶ െ ͳ ൌ ฺ ଶ ൌ ʹ ʹܾܿ ʹ Ͷܾܿ ሺܾ ൅ ܿሻଶ െ ܽଶ
ሺܾ ൅ ܿ െ ܽሻሺܾ ൅ ܿ ൅ ܽሻ ݌ሺ݌ െ ܽሻ ฺ ଶ ൌ ൌ ൌ ʹ Ͷܾܿ Ͷܾܿ ܾܿ Tương tự, ta được : ݌ሺ݌ െ ܾሻ ଶ ൌ ൞ ʹ ܿܽ ݌ሺ݌ െ ܿሻ ଶ ൌ ʹ ܾܽ Do đó, ͳ ͳ ͳ ݌ሺ݌ െ ܽሻ ݌ሺ݌ െ ܾሻ ݌ሺ݌ െ ܿሻ ݌ଶ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ ൅ ൅ ൌ ܽ ʹ ܾ ʹ ܿ ʹ ܾܽܿ ܾܽܿ ܾܽܿ ܾܽܿ
Mặt khác, theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻଷ ʹ͹ ݌ଷ ൌ ൒ ܾܽܿ ͺ ͺ Hay ͳ ͳ ͳ ݌ଶ ʹ͹ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ ൒ ܽ ʹ ܾ ʹ ܿ ʹ ܾܽܿ ͺ݌ 178 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ܽ ൌ ܾ ൌ ܿ. Vậy tam giác đều. d. Ta có : ͳ ͳ ͳ ݌ െ ܽ ݌ െ ܾ ݌ െ ܿ ݌ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ۓ ൅ ൅ ൌ ൅ ൅ ൌ ൌ ۖݎ௔ ݎ௕ ݎ௖ ܵ ܵ ܵ ܵ ʹܵ ͳͺܴ ͳͺܾܽܿ ͻ ͳ ۔ ൌ ൌ Ǥ ۖ ܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽ
Ͷܵሺܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽሻ ʹܵ ͳ ͳ ͳ ە ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ
Do đó, giả thuyết tương đương với ͳ ͳ ͳ
ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻ ൬ ൅ ൅ ൰ ൌ ͻ ܽ ܾ ܿ
Mặt khác, theo bất đẳng thức Cauchy, ta lại có : ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ൒ ͵ξ య ܾܽܿ ͳ ͳ ͳ ቐ ͳ ͳ ͳ ͵
ฺ ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻ ൬ ൅ ൅ ൰ ൒ ͻ ൅ ൅ ൒ ܽ ܾ ܿ ܽ ܾ ܿ ξ య ܾܽܿ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ܽ ൌ ܾ ൌ ܿ. Vậy tam giác đều.
Bài 23: Xác định đặc điểm của tam giác nếu nó thỏa mãn hệ thức Ǥ ͸ ൅ ͸ ൅ ͸ ൌ Ͳ ൅ ൅ Ǥ ൌ ξ͵ ൅ ൅ ܵ ൌ ͳ
Ǥ ൜ξ͵ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻଶ ൌ ͵͸ (ĐH Luật Hà Nội 1995) Giải: a. Ta có :
͸ ൅ ͸ ൌ ʹ ͵ሺ ൅ ሻ ͵ሺ െ ሻ ൜
͸ ൌ െʹ ͵ሺ ൅ ሻ ͵ሺ ൅ ሻ
ฺ ͸ ൅ ͸ ൅ ͸ ൌ െʹ ͵ሺ ൅ ሻ ሾ ͵ሺ െ ሻ െ ͵ሺ ൅ ሻሿ
ൌ െʹ ͵ ሺെʹ ͵ ͵ሻ ൌ Ͷ ͵ ͵ ͵
Do đó, giả thuyết tương đương với ͵ ൌ Ͳ
Ͷ ͵ ͵ ͵ ൌ Ͳ ฻ ൥ ͵ ൌ Ͳ ͵ ൌ Ͳ
Vậy tam giác có ít nhất một góc bằng ͸Ͳ୭ hoặcͳʹͲ୭. 179 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác b.
Giả thuyết tương đương với
൫ െ ξ͵ ൯ ൅ ൫ െ ξ͵ ൯ ൅ ൫ െ ξ͵ ൯ ൌ Ͳ ߨ ߨ ߨ
฻ ቀ െ ቁ ൅ ቀ െ ቁ ൅ ቀ െ ቁ ൌ Ͳ ͵ ͵ ͵ ൅ ߨ െ ൅ ߨ ൅ ߨ ฻ ʹ ൬ െ ൰ െ ʹ ൬ െ ൰ ൬ െ ൰ ൌ Ͳ ʹ ͵ ʹ ʹ ͵ ʹ ͵ ൅ ߨ െ ൅ ߨ ฻ ʹ ൬ െ ൰ ൤ െ ൬ െ ൰൨ ൌ Ͳ ʹ ͵ ʹ ʹ ͵ ൅ ߨ ߨ ߨ ฻ ൬
െ ൰ ൬ െ ൰ ൬ െ ൰ ൌ Ͳ ʹ ͵ ʹ ͸ ʹ ͸ ߨ ߨ ߨ
฻ െ ൬ െ ൰ ൬ െ ൰ ൬ െ ൰ ൌ Ͳ ʹ ͸ ʹ ͸ ʹ ͸ ߨ ۍ ൬ െ ൰ ൌ Ͳ ێ ʹ ͸ ߨ ฻ ێ ൬ െ ൰ ൌ Ͳ ێ ʹ ͸ ێ ߨ ۏ ൬ െ ൰ ൌ Ͳ ʹ ͸ Ta xét : ߨ
൬ െ ൰ ൌ Ͳ ฺ ൌ ͸Ͳ୭ ʹ ͸
Vậy tam giác có ít nhất một góc bằng ͸Ͳ୭. c.
Theo công thức Heron và bất đẳng thức Cauchy, ta có :
݌ െ ܽ ൅ ݌ െ ܾ ൅ ݌ െ ܿ ଷ
ͳ ൌ ܵଶ ൌ ݌ሺ݌ െ ܽሻሺ݌ െ ܾሻሺ݌ െ ܿሻ ൑ ݌ ൬ ൰ ͵ Do đó, ݌ସ ൒ ͳ ʹ͹ Suy ra ݌ଶ ൒ ͵ξ͵ Hay
ξ͵ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻଶ ൒ ͵͸
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ܽ ൌ ܾ ൌ ܿ. Vậy tam giác đều. 180 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 24: Nhận dạng tam giác nếu biết rằng Ǣ ệủươ¿ݔଶ ൅ ܽ Ͷ Ͷ ଵݔ ൅ ܾଵ ൌ Ͳ Ǣ ệủươ¿ݔଶ ൅ ܽ Ͷ Ͷ ଶݔ ൅ ܾଶ ൌ Ͳ Ǣ ệủươ¿ݔଶ ൅ ܽ Ͷ Ͷ ଷݔ ൅ ܾଷ ൌ Ͳ Và
ሺͳ െ ܽଵ ൅ ܾଵሻሺͳ െ ܽଶ ൅ ܾଶሻሺͳ െ ܽଷ ൅ ܾଷሻ ൌ ͷ͸ͳ͸ െ ͵ʹͶͲξ͵
Giải: Từ giả thuyết, ta có :
ۓݔଶ ൅ ܽଵݔ ൅ ܾଵ ൌ ൬ݔ െ ൰ ൬ݔ െ ൰ ۖ Ͷ Ͷ ݔଶ ൅ ܽ ൰ ൬ݔ െ ൰ ۔
ଶݔ ൅ ܾଶ ൌ ൬ݔ െ Ͷ Ͷ ۖ
ەݔଶ ൅ ܽଷݔ ൅ ܾଷ ൌ ൬ݔ െ ൰ ൬ݔ െ ൰ Ͷ Ͷ Lấy ݔ ൌ െͳ, ta có : ଶ ଶ ଶ
ሺͳ െ ܽଵ ൅ ܾଵሻሺͳ െ ܽଶ ൅ ܾଶሻሺͳ െ ܽଷ ൅ ܾଷሻ ൌ ൬ͳ ൅ ൰ ൬ͳ ൅ ൰ ൬ͳ ൅ ൰ Ͷ Ͷ Ͷ ൌ ൤ͳ ൅ ൬ ൅ ൅ ൰ Ͷ Ͷ Ͷ ଶ ൅ ൬ ൅ ൅ ൰ ൅ ൨ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Mặt khác : ߨ ൅ ߨ ൬ ൰ ൌ ൬ െ ൰ ฺ Ͷ ൅ Ͷ ൌ Ͷ െ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ ߨ ͳ െ Ͷ Ͷ ͳ ൅ Ͷ Ͷ
ฺ ൬ ൅ ൰ ൬ͳ ൅ ൰ ൌ ൬ͳ െ ൰ ൬ͳ െ ൰ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ ฺ ൅ ൅ ൅ ൅ ൅ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ ൌ ͳ ൅ Ͷ Ͷ Ͷ ଶ
ฺ ሺͳ െ ܽଵ ൅ ܾଵሻሺͳ െ ܽଶ ൅ ܾଶሻሺͳ െ ܽଷ ൅ ܾଷሻ ൌ Ͷ ൬ͳ ൅ ൰ Ͷ Ͷ Ͷ ߨ
Ǣ Ǣ א ቀͲǢ ቁ ฺ Ǣ Ǣ א ሺͲǢ ͳሻ ฺ א ሺͲǢ ͳሻ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ 181 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ͳ ൅ ݔଷ ൌ ͳ ൅ Ͷ Ͷ Ͷ ൌ ൅ ൅ ൅ ൅ ൅ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ య ଶ య
൒ ͵ඨ ൅ ͵ඨ൬ ൰ ൌ ͵ݔ ൅ ͵ݔଶ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ Ͷ
฻ ݔଷ െ ͵ݔଶ െ ͵ݔ ൅ ͳ ൒ Ͳ
฻ ሺݔ ൅ ͳሻ൫ݔ െ ʹ ൅ ξ͵൯൫ݔ െ ʹ െ ξ͵൯ ൒ Ͳ ฻ Ͳ ൏ ݔ ൑ ʹ െ ξ͵ Do đó, ଷ ଶ
ሺͳ െ ܽଵ ൅ ܾଵሻሺͳ െ ܽଶ ൅ ܾଶሻሺͳ െ ܽଷ ൅ ܾଷሻ ൌ Ͷሺͳ ൅ ݔଷሻଶ ൑ Ͷ ቂͳ ൅ ൫ʹ െ ξ͵൯ ቃ ൌ ͷ͸ͳ͸ െ ͵ʹͶͲξ͵
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác đều.
Bài 25: Tìm tất cả các đặc điểm của tam giác đồng thời thỏa điều kiện Ǥ ൜
ܵ ൌ ܽଶ െ ሺܾ െ ܿሻଶ
ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ ൅ ൅
Ǥ ሺͳ ൅ ܾ ൅ ܿ െ ܾܿሻ ൅ ሺͳ ൅ ܿ ൅ ܽ െ ܿܽሻ ൅ ሺͳ ൅ ܽ ൅ ܾ െ ܾܽሻ ൌ ͵ ͵ୱ୧୬୅ ۓ ൅ Ͷ ൌ ͳ ൅ Ͷ Ǥ ͵ୱ୧୬୆ ۔͵ୱ୧୬୅ ە ൅ Ͷ ൌ ͳ ൅ Ͷ ͵ୱ୧୬େ ͵ሺ ൅ ൅ ሻ Ǥ ൅ ൅ ൌ ൅ ൅ Giải: a.
Theo định lý hàm số cot, ta có : ܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶ ൅ ൅ ൌ Ͷܵ
Theo định lý hàm số sin, ta được : Ͷܴଶ ൅ ൅ ൌ ሺଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ሻ Ͷܵ
Do ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ ൅ ൅ nên ܵ ൌ ܴଶ. 182 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Theo định lý hàm số sin, ta lại có :
ܴଶ ൌ ܵ ൌ ܽଶ െ ሺܾ െ ܿሻଶ ൌ Ͷܴଶሾଶ െ ሺ െ ሻଶሿ ͳ
฻ ൌ ሺ ൅ െ ሻሺ െ ൅ ሻ Ͷ ൅ െ ൅ െ ൌ ൬ʹ െ ʹ ൰ ൬ʹ െ ʹ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ െ ൅ െ ൅ ൌ ʹ ൬ െ ൰ ʹ ൬ െ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ൌ ͳ͸ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Do đó, ͳ Ͷ ଶ ൌ ʹ Ͷ
Mặt khác, theo định lý hàm số sin, ta lại có : ܾܽܿ ܵǤ Ͷܴ ͳ ൌ ൌ ൌ ͺܴଷ ͺܴଷ ʹ Nên ͳ ଶ ͳ ͳ ൌ ʹ ൌ ฻ ൌ ͳ͸ ʹ Ͷ ʹ ʹ Ͷ Ta biết rằng ͳ ͺ ͳ͹ ൌ ൌ ʹ ൌ ฺ ൌ ൐ ͳ ʹ ͳ͹ ͳ͸ ͳ ൅ ଶ ʹ
Điều này không thể xảy ra.
Vậy không tồn tại tam giác thỏa mãn hai hệ thức đã cho. b.
Từ giả thuyết, ta viết lại thành
൅ ൅ ൅ ሺܽ ൅ ܾ ሻ ൅ ሺܾ ൅ ܿ ሻ ൅ ሺܽ ൅ ܿ ሻ
െ ሺܾܿ ൅ ܿܽ ൅ ܾܽ ሻ ൌ Ͳ
Theo định lý các hình chiếu và định lý hàm số cos, ta có :
ሺܽ ൅ ܾ ሻ ൅ ሺܾ ൅ ܿ ሻ ൅ ሺܽ ൅ ܿ ሻ ൌ ܿ ൅ ܽ ൅ ܾ ൝ ͳ
ܾܿ ൅ ܿܽ ൅ ܾܽ ൌ ሺܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶሻ ʹ
Do đó, giả thuyết tương đương với ͳ
൅ ൅ ൌ ሺܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶሻ െ ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻ ൅ ͵ ʹ
Mặt khác, theo bất đẳng thức Bunyakovsky, ta có :
͵ሺܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶሻ ൒ ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻଶ 183 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Nên ͳ ͳ
ሺܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶሻ െ ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻ ൅ ͵ ൒ ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻଶ െ ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻ ൅ ͵ ʹ ͸ ͳ ͵ ͵
ൌ ሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿ െ ͵ሻଶ ൅ ൒ ͸ ʹ ʹ
Theo bất đẳng thức cơ bản, ta có : ͵ ൅ ൅ ൑ ʹ
Do đó, dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ܽ ൌ ܾ ൌ ܿ ൌ ͳ.
Vậy tam giác đều, có độ dài các cạnh bằng ͳ. c.
Hệ đã cho được viết lại thành
൜͵ୱ୧୬୅ିୱ୧୬୆ ൅ Ͷሺ െ ሻ ൌ ͳሺͳሻ
͵ୱ୧୬୅ିୱ୧୬େ െ Ͷሺ െ ሻ ൌ ͳሺʹሻ
Xét ሺͳሻ, ta đặt ݑ ൌ െ . Khi đó : ͵௨ ൅ Ͷݑ ൌ ͳ Ta xét hàm số
݂ሺݑሻ ൌ ͵௨ ൅ Ͷݑǡ ݑ א Թ
݂ᇱሺݑሻ ൌ ͵௨ ͵ ൅ Ͷ ൐ Ͳ
Do đó, hàm số đồng biến.
Ta thấy ݑ ൌ Ͳ là nghiệm của phương trình và là hàm hằng nên ݑ ൌ Ͳ là nghiệm duy nhất của phương trình. Suy ra : ൌ ฻ ൌ
Xét ሺʹሻ, ta đặt ݒ ൌ െ . Khi đó : ͵௩ െ Ͷݒ ൌ ͳ Ta xét hàm số
݂ሺݒሻ ൌ ͵௩ െ Ͷݒǡ ݒ א Թ
݂ᇱሺݒሻ ൌ ͵௩ ͵ െ Ͷ
݂ᇱᇱሺݒሻ ൌ ͵௩ ଶ ͵ ൐ Ͳ
Suy ra ݒ ൌ Ͳ và ݒ ൌ ʹ là hai nghiệm duy nhất của phương trình.
Với ݒ ൌ Ͳ thì ൌ ฻ ൌ .
Với ݒ ൌ ʹ thì ൌ ൅ ʹ ൐ ʹ (vô lý). Vậy tam giác đều. d.
Theo các đẳng thức cơ bản, ta có : ൅ ൅ ൐ Ͳ
൞ ൅ ൅ ൌ ͳ ൅ Ͷ ൐ ͳ ʹ ʹ ʹ ൅ ൅ ൌ
Kết hợp với giả thuyết, ta suy ra 184 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ൐ Ͳ
Tương đương tam giác nhọn. Giả sử : ߨ
Ͳ ൏ ൑ ൑ ൏ ฺ ቄ ൒ ൒ ൐ Ͳ ʹ Ͳ ൏ ൑ ൑
Theo bất đẳng thức Chebyshev, ta có : ൅ ൅ ൅ ൅ ൅ ൅ Ǥ ൒ ͵ ͵ ͵
Ta viết lại bất đẳng thức trên thành ͵ሺ ൅ ൅ ሻ ൅ ൅ ൒ ൅ ൅
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ൌ ൌ . Vậy tam giác đều.
Bài 26: Tìm đặc điểm của tam giác nếu nó thỏa mãn điều kiện
Ǥʹ͹ሺܽଶ ൅ ܿଶ െ ܾଶሻሺܽଶ ൅ ܾଶ െ ܿଶሻ ൌ ʹͷ͸ܾܴܿଶ
Ǥݎ௔݈௔ ൅ ݎ௕݈௕ ൅ ݎ௖݈௖ ൌ ݌ଶ
ଶ଴ଵଶ ൅ ଶ଴ଵଶ ൅ ଶ଴ଵଶ ߨ ଶ଴ଵଶ Ǥ ൌ ቀ ቁ ͵ ͵ Ͷ ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ Ǥ ൌ ܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽ ͳͺܴଷ Giải: a.
Theo định lý hàm số cos, ta có :
൜ܽଶ ൅ ܿଶ െ ܾଶ ൌ ʹܽܿ
ܽଶ ൅ ܾଶ െ ܿଶ ൌ ʹܾܽ
Do đó, giả thuyết tương đương với ͸Ͷܴଶ
ʹ͹Ǥʹܽܿ Ǥ ʹܾܽ ൌ ʹͷ͸ܾܴܿଶ ฻ ܽଶ ൌ ʹ͹
Theo định lý hàm số sin, ta viết hệ thức trên thành ͳ͸ ଶ ൌ ʹ͹
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ͳ
ଶ ൌ ሺͳ െ ଶ ሻሾሺ െ ሻ െ ሿ ʹ ͳ ͳ
൑ ሺͳ െ ଶ ሻሺͳ െ ሻ ൌ ሺʹ ൅ ʹ ሻሺͳ െ ሻሺͳ െ ሻ ʹ Ͷ 185 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
ͳ ʹ ൅ ʹ ൅ ͳ െ ൅ ͳ െ ଷ ͳ͸ ൑ ൬ ൰ ൌ Ͷ ͵ ʹ͹
Do đó, dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ቄ ሺ െ ሻ ൌ ͳ ʹ ൅ ʹ ൌ ͳ െ ൌ ฻ ൝ ͳ ൌ െ ͵ͳ ậạỏ ൌ െ ͵ b. Ta có : ۓ ܵ
݌ሺ݌ െ ܾሻሺ݌ െ ܿሻ ۖݎ௔ ൌ ൌ ඨ ݌ െ ܽ ݌ െ ܽ ۔ ۖ ʹ ە ݈௔ ൌ ඥܾܿ݌ሺ݌ െ ܽሻ ܾ ൅ ܿ
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : ʹξܾܿ ܾ ൅ ܿ ݌ െ ܾ ൅ ݌ െ ܿ ܽ݌ ݎ௔݈௔ ൌ
݌ඥሺ݌ െ ܾሻሺ݌ െ ܿሻ ൑ Ǥ ݌ ൌ ܾ ൅ ܿ ܾ ൅ ܿ ʹ ʹ Tương tự, ta được : ܾ݌ ݎ௕݈௕ ൑ ൞ ʹ ܿ݌ ݎ௖݈௖ ൑ ʹ Do đó,
ݎ௔݈௔ ൅ ݎ௕݈௕ ൅ ݎ௖݈௖ ൑ ݌ଶ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ܽ ൌ ܾ ൌ ܿ. Vậy tam giác đều. c. Ta xét hàm số
݂ሺݔሻ ൌ ݔଶ଴ଵଶǡ ݔ א ሺͲǢ ߨሻ
݂ᇱሺݔሻ ൌ ʹͲͳʹݔଶ଴ଵଵ
݂ᇱᇱሺݔሻ ൌ ʹͲͳʹǤʹͲͳͳǤ ݔଶ଴ଵ଴ ൐ Ͳ
Theo bất đẳng thức Jensen, ta có :
݂ሺሻ ൅ ݂ሺሻ ൅ ݂ሺሻ ൅ ൅ ߨ ଶ଴ଵଶ ൒ ݂ ൬ ൰ ൌ ቀ ቁ ͵ ͵ ͵
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ൌ ൌ . Vậy tam giác đều. 186 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác d.
Theo định lý hàm số sin và đẳng thức cơ bản, ta có : ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ൅ ൅ Ͷ ൌ ൌ ʹ ʹ ʹ ͳͺܴଷ ͻܴଶ ͻܴଶ
Do đó, giả thuyết tương đương với
͹ʹܴଶ ൌ ܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽ ʹ ʹ ʹ
Mặt khác, ta lại có kết quả sau : ۓ ݎ ൌ Ͷܴ ʹ ʹ ʹ ۔ ܾܽܿ ܾܽܿ ܵ ൌ ݌ݎ ൌ ฺ ܴݎ ൌ ە Ͷܴ Ͷ݌
Nên hệ thức trên được viết lại thành
ͳͺܴݎ ൌ ܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽ ܾܽܿ ฻ ͳͺǤ ൌ ܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽ Ͷ݌
฻ ͻܾܽܿ ൌ ሺܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽሻሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻ
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có :
ቊܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽ ൒ ͵యඥܽଶܾଶܿଶ య
ܽ ൅ ܾ ൅ ܿ ൒ ͵ξܾܽܿ
ฺ ሺܾܽ ൅ ܾܿ ൅ ܿܽሻሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻ ൒ ͻܾܽܿ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ܽ ൌ ܾ ൌ ܿ. Vậy tam giác đều.
Bài 27: Tìm đặc điểm của tam giác nếu nó thỏa mãn đẳng thức
Ǥ ൜ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൏ ͳ ͷ ൅ ͷ ൅ ͷ ൌ Ͳ Giải:
a. Ǥ ൜ܽଶ ʹ ൅ ܾଶ ʹ ൌ Ͷܾܽ Ta có :
ʹ ൅ ʹ ൌ Ͷ ͷ ൅ͷ ͷ െͷ ଶ ͷ ൅ ൅ ଶ ͷ ൌ ൅ ௧ ͷ ൌ ʹ ൅ ͷሺ ൅ ሻ ʹ ʹ Ǥ ൝ ߨ ǡ א ቀͲǡ ͷ ቁ Ǣ ൅ ݐ אͷ ሺͲǢ ʹሻ ͷ െ ͷ ͷ ൅ ͷ ൌ ʹ ʹ ൬ ൅ ൰ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Do đó, 187 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ߨ ͵ߨ ۍ ൌ Ͳ ۍ ൌ ש ൌ ێ ʹ ͷ ͷ ێ ߨ ͵ߨ
ͷ ൅ ͷ ൅ ͷ ൌ Ͳ ฻ ێ ൌ Ͳ ฻ ێ ൌ ש ൌ ێ ʹ ێ ͷ ͷ ێ ێ ߨ ͵ߨ ۏ ൌ Ͳ ൌ ש ൌ ʹ ۏ ͷ ͷ
Mặt khác, theo đẳng thức cơ bản ta có :
ͳ െ ʹ ൌ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൏ ͳ ฻ ൐ Ͳ Suy ra, ta chọn ߨ ۍ ൌ ێ ͷ ߨ ێ ൌ ێ ͷ ێ ߨ ۏ ൌ ͷ
Vậy tam giác có ít nhất một góc ͵͸୭. b.
Theo định lý hàm số sin, ta có :
ܽଶ ʹ ൅ ܾଶ ʹ ൌ Ͷܾܽ
฻ ଶ Ǥ ʹ ൅ ଶ Ǥ ʹ ൌ Ͷ ฻ െ ൌ Ͳ
฻ ሺ െ ሻ ൌ Ͳ ฻ ൌ
Khi đó, thay ൌ vào hệ thức ʹ ൅ ʹ ൌ Ͷ . Ta được : ʹ ʹ ൌ Ͷ ଶ ฻ ൌ ฻ ൌ Ͷͷ୭
Vậy tam giác vuông cân tại . c.
Từ đẳng thức cơ bản :
ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ ʹ ൅ ʹ
Ta suy ra : ௧ ൅ ଶ ൌ ʹ ൅ ʹ
Mà Ͳ ൏ ൑ ͳ ฺ ௧ ൅ ଶ ൑ ʹ ฺ ʹ ൅ ʹ ൑ ʹ ฺ ൑ Ͳ ฺ ൑ Ͳ
Mặt khác cũng từ : Ͳ ൏ ൑ ͳ ฺ ௧ ൒ ଶ ฺ ଶ ൅ ଶ ൒ ଶ
ฺ ܽଶ ൅ ܾଶ ൒ ܿଶ ൌ ܽଶ ൅ ܾଶ െ ʹܾܽ ฺ ൒ Ͳ
Do đó, ൌ Ͳ ฻ ൌ ͻͲ୭.
Vậy tam giác vuông tại . 188 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 28: Tìm tất cả các tam giác có độ dài 3 cạnh là các số nguyên dương, không
có ước chung và thỏa mãn đẳng thức ͸݌ ଶ
ଶ ൅ Ͷ ଶ ൅ ͻ ଶ ൌ ൬ ൰ ʹ ʹ ʹ ͹ݎ
(Đề nghị Olympic 30-4, 2006) Giải: Ta có công thức :
ݎ ൌ ሺ݌ െ ܽሻ ൌ ሺ݌ െ ܾሻ ൌ ሺ݌ െ ܿሻ ʹ ʹ ʹ
ฺ ݎଷ ൌ ሺ݌ െ ܽሻሺ݌ െ ܾሻሺ݌ െ ܿሻ ʹ ʹ ʹ
Mà theo công thức Heron, ta lại có : ܵଶ ݌ଶݎଶ
ሺ݌ െ ܽሻሺ݌ െ ܾሻሺ݌ െ ܿሻ ൌ ൌ ൌ ݌ݎଶ ݌ ݌ Do đó, ݌ ൌ ݎ ʹ ʹ ʹ
Theo đẳng thức cơ bản, ta có : ൌ ൅ ൅ ሺכሻ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
Kết hợp với giả thuyết, ta được ଶ
Ͷͻ ൬ଶ ൅ Ͷ ଶ ൅ ͻ ଶ ൰ ൌ ͵͸ ൬ ൅ ൅ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
Theo bất đẳng thức Bunyakovsky, ta có : ଶ
͵͸ ൬ ൅ ൅ ൰ ൑ Ͷͻ ൬ଶ ൅ Ͷ ଶ ൅ ͻ ଶ ൰ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ʹ ʹ ͵ ൌ ʹ ൌ ʹ ͸ ͵ ʹ
Kết hợp với ሺכሻ, ta có : ͹ ۓ ൌ ͹ ۓ ൌ ۖ ʹ ۖ ʹͷ ͹ ͷ͸ ൌ ฻ ൌ ۔ ʹ Ͷ ۔ ͸ͷ ۖ ͹ ۖ ͸͵ ە ൌ ൌ ʹ ͻ ە ͸ͷ 189 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Chú ý: Đến đây, cơ bản bài toán đã hoàn thành, nhưng ta có thể có được một kết quả đẹp
hơn nữa bằng việc áp dụng định lý hàm số sin, khi đó : ʹͷܽ ͸ͷܾ ͸ͷܿ ൌ ൌ ͹ ͷ͸ ͸͵
Ta chọn : ܽ ൌ ͳ͵ǡ ܾ ൌ ͶͲǡ ܿ ൌ Ͷͷ.
Vậy tam giác có 3 cạnh thỏa mãn hệ thức :
ܽǣ ܾǣ ܿ ൌ ͳ͵ǣ ͶͲǣ Ͷͷ
Bài 29: Xác định hình dạng của tam giác có 3 góc ǡ ǡ thỏa mãn Ͷ ൬ ൅ ൅ ൰ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
(Đề nghị Olympic 30-4, 2008) Giải: ߨ Ǣ Ǣ א ቀͲǢ ቁ ² ʹ ʹ ʹ ʹ
ൌ Ͷ ൬ ൅ ൅ ൰ ൐ Ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
Do đó, tam giác nhọn. Theo bất đẳng thức cơ bản, ta có : ൒ ͵ξ͵ Ta có thể giả sử : ߨ
Ͳ ൏ ൑ ൑ ൏ ฺ ൬ െ ൰ ൬ െ ൰ ൑ Ͳ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ฺ ൅ ൑ ൅ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Mà ͳ െ ͳ ൌ ൤ ൅ ൬ ൰൨ ൑ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Suy ra :
Ͷ ൬ ൅ ൅ ൰ ൑ Ͷ ൅ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ Ta xét hàm số ݔ ߨ
݂ሺݔሻ ൌ Ͷ ൅ ʹ ݔ ǡ ݔ א ቀͲǡ ቁ ʹ ʹ ݔ
݂ᇱሺݔሻ ൌ ʹ ቀ ݔ െ ቁ ʹ 190 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ߨ
݂ᇱሺݔሻ ൌ Ͳ ฻ ݔ ൌ ͵ గ గ ݔ Ͳ ଷ ଶ ݂Ԣሺݔሻ ൅ Ͳ െ ͵ξ͵ ݂ሺݔሻ
Từ bảng biến thiên, ta được ݂ሺݔሻ ൑ ͵ξ͵ Do đó,
Ͷ ൬ ൅ ൅ ൰ ൑ Ͷ ൅ ʹ ൑ ͵ξ͵ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ൌ ቊ ߨ ൌ ͵ Vậy tam giác đều. - BÀI TẬP TỰ LUYỆN
3.3.1. Tính các góc của tam giác nếu nó thỏa mãn
Ǥ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ʹ ʹ ʹ (ĐH Công Đoàn 2001)
Ǥ ሺͳ ൅ ሻሺͳ ൅ ሻ ൌ ʹ (ĐH Vinh 2000) Ǥ ൅ ൅ െ ʹ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ (ĐH An Ninh 2000) ܾଶ ൅ ܿଶ ൑ ܽଶ Ǥ ൜ ൅ ൅ ൌ ͳ ൅ ξʹ
(ĐH Ngoại Thương Tp.HCM 1998) 191 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ߨ ൌ ሼǡ ǡ ሽ ൒ Ǥ ൝ Ͷ ൅ ൒ ሺ െ ሻ
3.3.2. Hãy xác định các góc của tam giác , biết rằng ͷ ͷ ͷ ͵ξ͵ ൅ ൅ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ
(Đề nghị Olympic 30-4, 2006)
3.3.3. Tính các góc của tam giác nhọn biết Ͷ ͵
ሺଷ ൅ ଷ ൅ ଷ ሻ ൅ ʹ ൌ ͵ Ͷ
(Đề nghị Olympic 30-4, 2007)
3.3.4. Tính số đo các góc của tam giác có diện tích ܵ và các cạnh ܽǡ ܾǡ ܿ thỏa mãn hệ thức :
൫ξʹ െ ͳ൯ሺܽଶ ൅ ܾଶሻ ൅ ܿଶ ൌ Ͷܵ
(Đề nghị Olympic 30-4, 2008)
3.3.5. Tính diện tích tam giác , biết rằng ܾ ሺܾ ൅ ܿ ሻ ൌ ʹͲ
3.3.6. Cho tam giác có các góc thỏa mãn െ ሺ െ ሻ ൅ ൌ Ͳ ʹ ʹ Tính ൅ .
3.3.7. Chứng minh tam giác cân khi các góc thỏa mãn hệ thức Ǥ ൌ ʹ ଶ Ǥ ൌ ଶ ൅ ͳ Ǥ ൌ ሺ ൅ ሻ ൅ ʹ 192 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Ǥ ൅ ʹ ൌ ଶ ʹ Ǥ ൌ ʹ
Ǥܽ ሺ െ ሻ ൅ ܾ ሺ െ ሻ ൌ Ͳ Ǥܽ ൌ ܽ ʹ ൅ ʹܾ ʹ
Ǥሺܽଶ ൅ ܾଶሻ ሺ െ ሻ ൌ ሺܽଶ െ ܾଶሻ
Ǥ ൜ܽଶ ʹ ൅ ܾଶ ʹ ൌ Ͷܾܽ ʹ ൅ ʹ ൌ Ͷ
3.3.8. Chứng minh tam giác vuông khi nó thỏa mãn hệ thức ܽ ൅ ܿ Ǥ ൌ ʹ ܾ Ǥ ൅ ൅ ൌ ͳ ൅ ൅ ൅ Ǥ ൅ ൅ ൌ ͳ െ ൅ ൅ ͳ
Ǥܵ ൌ ሺܽ ൅ ܾ െ ܿሻሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻ Ͷ ͳ ܿ ൅ ܾ Ǥ ൅ ൌ ܽ Ǥ ଶ ൅ ଶ ൌ ͳ ൅ ଶ െ ܿ െ ܾ Ǥ ൌ ʹ ܿ ൅ ܾ ܾ െ ܿ ଶ Ͷ ଶ െ Ǥ ൬ ൰ ൌ ʹ ܾ ͳ െ ʹ Ǥ݄௔ ൌ ʹξʹ݌Ǥ ʹ ʹ
3.3.9. Chứng minh rằng tam giác đều nếu nó thỏa mãn hệ thức Ǥ ൅ ൅ ൌ ൅ ൅ ʹ ʹ ʹ 193 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác Ǥ ൅ ൅ ൌ ൅ ൅ ʹ ʹ ʹ
Ǥξ ൅ ξ ൅ ξ ൌ ඨ ൅ ඨ ൅ ඨ ʹ ʹ ʹ
Ǥξ ൅ ξ ൅ ξ ൌ ඨ ൅ ඨ ൅ ඨ ʹ ʹ ʹ Ǥ ൌ ʹ ʹ ʹ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ ͳ Ǥ ൅ ൅ ൌ ൅ ൅ ʹ ʹ ʹ
Ǥʹξ͵ ൅ െ ʹሺ ൅ ሻ ൌ Ͳ
Ǥ ൅ ൅ ൅ ʹ ൅ ʹ ൅ ʹ ൌ Ͳ
Ǥ͵ሺଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ሻ ൌ ଶ ଶ ଶ
Ǥ ൌ ൫͹ െ Ͷξ͵൯൫ʹ െ ξ͵൯ Ͷ Ͷ Ͷ
Ǥܽሺͳ െ ʹ ሻ ൅ ܾሺͳ െ ʹ ሻ ൅ ܿሺͳ െ ʹ ሻ ൌ Ͳ ܽ ൌ ʹܾ Ǥ ൝ ܾଷ ൅ ܿଷ െ ܽଷ ܽଶ ൌ ܾ ൅ ܿ െ ܽ ܽ ܾ ܿଶ ൅ െ ൌ ͳ Ǥ ൞ܾ ܽ ܾܽ ͳ ൌ Ͷ
3.3.10. Cho tam giác nhọn thỏa điều kiện
ͳ ൅ ൅ ൅ െ ሺ ൅ ൅ ሻ ൌ ʹ 194 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Chứng minh rằng tam giác là tam giác đều.
(Đề nghị Olympic 30-4, 2006)
3.3.11. Nhận dạng đặc điểm của tam giác nếu biết Ǥ ଶ ൅ ଶ ൅ ଶ ൌ ͳ Ǥܿ ൌ ܿ ʹ ൅ ܾ ʹ
Ǥܽଶ ൅ ܾଶ ൅ ܿଶ ൐ ͺ ܽ ܾ ܿ Ǥ ൅ ൅ ൌ ൅ ൅ ܾ ൅ ܿ ܿ ൅ ܽ ܽ ൅ ܾ
Ǥܽଶ ʹ ൅ ܾଶ ʹ ൌ ܿଶ ʹ
Ǥ ሺ ൅ ሻ ሺ െ ሻ ൌ ʹ ʹ ൅ Ǥ ൌ ʹ ൅ మబభమ మబభమ మబభమ Ǥ ξ మబభమ ൅ ξ మబభమ ൅ ξ మబభమ ൌ ඨ ൅ ඨ ൅ ඨ ʹ ʹ ʹ ʹ ൅ ʹ ൅ ʹ ͵ʹξ͵ Ǥ ൌ ଶ ͻ ʹ ଶ ʹ ଶ ʹ ͳʹ Ǥ ൌ ʹ ʹ ʹ ൅ ൅ Ǥ݈ଶ ଶ ଶ
௔ ൅ ݈௕ ൅ ݈௖ ൌ ݌ଶ -
GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 3.3.1. a.
Theo đẳng thức cơ bản, giả thuyết tương đương với 195 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ൌ ʹ ʹ ʹ (Tam giác đều) b.
Biến đổi tương đương, chú ý xét trường hợp െ ͳ ൌ Ͳ và െ ͳ ് Ͳ
(Tam giác có góc ൌ Ͷͷ୭) c.
Theo đẳng thức cơ bản, ta có ൅ ൅ ൌ Ͷ ʹ ʹ ʹ
(Tam giác có góc ൌ ͳʹͲ୭) d.
Theo bất đẳng thức Bunyakovsky, ta có :
ܾ ൅ ܿ ൑ ඥʹሺܾଶ ൅ ܿଶሻ ൑ ܽξʹ
Theo định lý hàm số sin, ta lại có : ൅ ൑ ξʹ Suy ra
൅ ൅ ൑ ൫ͳ ൅ ξʹ൯ ൑ ͳ ൅ ξʹ (Tam giác vuông cân ở ) e.
Từ giả thuyết ta suy ra tam giac không tù. Do đó ʹ ʹ ൌ ൑ ቄ ൒ ʹ ʹ ฺ ൞ ൒ ʹ ʹ ൌ ൑ ʹ ʹ
(Tam giác vuông cân ở hoặc ở hoặc đều) 3.3.2. ߨ ͵ߨ ͷ ͷ ͷ ͵ξ͵ ếǡ ǡ א ൤ Ǣ ൨ ¿ ൅ ൅ ൏ ʹ ൏ ሺẫሻ ͷ ͷ ʹ ʹ ʹ ʹ Do đó, ߨ ͵ߨ ǡ ǡ א ቀͲǡ ቁ ׫ ൬ ǡ ߨ൰ ͷ ͷ
Giả sử ൑ ൑ , chỉ có thể xảy ra khả năng ߨ ͵ߨ ǡ א ቀͲǡ ቁ Ǣ א ൬ ǡ ߨ൰ ͷ ͷ ͷ ͷ ߨ ߨ ߨ Ǣ
א ቀͲǡ ቁ ؿ ቀെ Ǣ ቁ ฺ ൞ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ ͷ െ Ͷߨ ߨ ߨ ͷ െ Ͷߨ ͷ א ቀെ Ǣ ቁ Ǣ ൬ ൰ ൌ ʹ ʹ ʹ ʹ ʹ
Theo bất đẳng thức Jensen, ta có : 196 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác ͷ ͷ ͷ ͷ ൅ ͷ ൅ ͷ െ ߨ ͵ξ͵ ൅ ൅ ൑ ͵ ൬ ൰ ൌ ʹ ʹ ʹ ͸ ʹ
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ߨ ൌ ൌ
ቄͷ ൌ ͷ ൌ ͷ െ Ͷߨ ฻ ൞ ͳͷ ൅ ൅ ൌ ߨ ͳ͵ߨ ൌ ͳͷ
3.3.3. Áp dụng đẳng thức cơ bản :
ʹ ൅ ʹ ൅ ʹ ൌ െͳ െ Ͷ
Khi đó giả thuyết tương đương với Ͷ ͳ ͷ
ሺଷ ൅ ଷ ൅ ଷ ሻ െ ሺ ʹ ൅ ʹ ൅ ʹሻ ൌ ͵ ʹ Ͷ Ta sẽ xét hàm số Ͷ ͳ ߨ
݂ሺݔሻ ൌ ଷ ݔ െ ʹݔ Ǣ ݔ א ቀͲǢ ቁ ͵ ʹ ʹ
݂ᇱሺݔሻ ൌ െͶ ଶ ݔ ݔ ൅ ʹݔ ൌ ሺͳ െ ʹݔሻ ʹݔ ߨ
݂ᇱሺݔሻ ൌ Ͳ ֞ ݔ ൌ ͵ ߨ ߨ ͷ
ậảế²݂ሺݔሻ² ቀͲǢ ቁ ¿×݂ሺݔሻ ൒ ݂ ቀ ቁ ൌ ʹ ͵ ͳʹ ͷ
ฺ ܵ ൌ ݂ሺሻ ൅ ݂ሺሻ ൅ ݂ሺሻ ൒ Ͷ
3.3.4. Theo bất đẳng thức Cauchy, với ݇ ൐ Ͳ ta có :
ሺܽ ൅ ܾ݇ሻଶ ൒ Ͷܾ݇ܽ ൒ Ͷܾ݇ܽ ሺ ൅ Ͷͷ୭ሻ
(Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi ܽ ൌ ܾ݇ và ൌ Ͷͷ୭)
฻ ሺܽ ൅ ܾ݇ሻଶ ൒ ʹܾ݇ܽξʹ ൅ ʹܾ݇ܽξʹ
Do ሺܽ ൅ ܾ݇ሻଶ ൑ ʹሺܽଶ ൅ ݇ଶܾଶሻ
ฺ ʹሺܽଶ ൅ ݇ଶܾଶሻ ൒ Ͷ݇ξʹܵ ൅ ݇ξʹሺܽଶ ൅ ܾଶ െ ܿଶሻ
฻ ൫ʹ െ ݇ξʹ൯ܽଶ ൅ ൫ʹ݇ଶ െ ݇ξʹ൯ܾଶ ൅ ݇ξʹܿଶ ൒ Ͷ݇ξʹܵ
Khi đó, chọn ݇ ൌ ͳ, ta có :
൫ξʹ െ ͳ൯ሺܽଶ ൅ ܾଶሻ ൅ ܿଶ ൒ Ͷܵ 197 --------------------- TOANMATH.com
Chương 3 : Hệ thức lượng trong tam giác
Dấu ̶ ൌ ̶ xảy ra khi và chỉ khi tam giác cân tại và góc ൌ Ͷͷ୭.
3.3.10. Đề đã cho được viết lại
ሺͳ െ ሻሺͳ െ ሻሺͳ െ ሻ ൌ Ta sẽ chứng minh : ͳ െ ͳ െ ͳ െ ൬ ൰ ൬ ൰ ൬ ൰ ൒ ͳ Ta đặt : ͳ െ ݔଶ ۓݔ ൌ ۓ ൌ ۖ ʹ ͳ ൅ ݔଶ ۖ ۖ ͳ െ ݕଶ
ݕ ൌ ሺݔǡ ݕǡ ݖ ൐ Ͳሻ ฺ ൌ ۔ ʹ ۔ ͳ ൅ ݕଶ ۖ ۖ ۖ ͳ െ ݖଶ ەݖ ൌ ʹ ە ൌ ͳ ൅ ݖଶ
Do đó, điều cần chứng minh tương đương với ʹݔ ʹݕ ʹݖ ͳ ൬ ൰ ൬ ൰ ൬ ൰ ൒ ͳ െ ݔଶ ͳ െ ݕଶ ͳ െ ݖଶ ݔݕݖ ฻ ൒ ʹ ʹ ʹ ൅ ൅ ൅ ฻ ൅ ൅ ൒ ൅ ൅ ʹ ʹ ʹ 198 --------------------- TOANMATH.com
Đọc thêm : Tóm lược tiểu sử các nhà khoa học có ảnh hưởng đến lượng giác Đọc Thêm
TÓM LƯỢC TIỂU SỬ CÁC NHÀ KHOA HỌC
CÓ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LƯỢNG GIÁC (1)HIPPARCHUS (190–120 TCN)
Hipparchus là một nhà thiên văn học, địa lý học, nhà toán học Hy Lạp. Ông được xem là
người sáng lập ra môn lượng giác học bởi những tính toán hàm số lượng giác đầu tiên
được gọi là bảng lượng giác. Qua đó, ông tính toán các giá trị đặc biệt của lượng giác
bằng các mô hình hình học. Nhờ đó, ông có thể giải được các bài toán lượng giác phẳng,
cũng như lượng giác cầu.
Hipparchus đã phát minh và sử dụng các dụng cụ thiên văn có vòng chia độ. Ông đã xác
định được khoảng cách đến Mặt Trời và Mặt Trăng, là người đầu tiên đưa ra một mô hình
về lượng mô tả chính xác sự chuyển động của Mặt Trời và Mặt Trăng. Với lý thuyết về
nhật nguyệt và lượng giác của mình, ông trở thành người đầu tiên xây dựng và phát triển
phương pháp tiên đoán nhật thực. Một thành tựu khác của ông cũng được biết đến đó là
việc thiết lập danh mục tọa độ khoảng 850 ngôi sao có chỉ rõ độ chói theo thang độ quy ước.
(2)PTOMELY (khoảng 85-165 TCN)
Ptomely là nhà bác học cổ Hy Lạp có sức ảnh hưởng lớn đến các vấn đề về thiên văn học,
địa lý học, quang học và lượng giác học. 199 --------------------- TOANMATH.com
Đọc thêm : Tóm lược tiểu sử các nhà khoa học có ảnh hưởng đến lượng giác
Là một người có nhu cầu nghiên cứu thiên văn học và địa lý học nên ông đã góp phần mở
rộng thêm các ứng dụng của hình học và lượng giác học. Ông được cho là người đầu tiên
tìm ra công thức cộng và trừ cho ሺ ൅ ሻ và ሺ ൅ ሻ, từ đó suy ra được công thức
hạ bậc, cho phép ông lập bảng tính với bất kỳ độ chính xác cần thiết nào. Tuy nhiên,
những bảng tính trên đều đã bị thất truyền. Ngoài ra, ông còn nghiên cứu phép chiếu
trong không gian mà ông cho là có ích cho việc nghiên cứu bầu trời.
(3)SURYA SIDDHANTA (khoảng thế kỷ 4-5)
Surya Siddhanta là một nhà thiên văn học người Ấn Độ, nhưng những công trình nghiên
cứu của ông đã góp phần phát triển các vấn đề về hàm lượng giác, đó là việc định nghĩa
hàm sin theo nửa góc và nửa dây cung, được cho là mở rộng các kết quả lượng giác của Ptomely.
Xoay quanh các công trình nghiên cứu của ông, ngoài những phép tính lượng giác phục
vụ cho thiên văn học, ông được biết đến bởi những ước tính gần đúng về đường kính của
các hành tinh. Chẳng hạn như đường kính của sao Thủy là 3.008 dặm, sao Thổ là 73.882
dặm, sao Hỏa là 3.772 dặm…
(4)FRANNCOIS VIÈTE (1540-1603)
Francois Viète là một luật gia, một nghị sĩ và là nhà toán học vĩ đại người Pháp, ông tổ
của môn đại số học. Ông viết nhiều công trình về lượng giác, đại số và hình học, và là
người đề ra cách giải thống nhất các phương trình bậc 2, bậc 3 và bậc 4 bằng việc khám
phá ra mối liên hệ giữa các nghiệm của một đa thức với các hệ số của đa thức đó, ngày
nay được gọi là định lý Viète. 200 --------------------- TOANMATH.com
Đọc thêm : Tóm lược tiểu sử các nhà khoa học có ảnh hưởng đến lượng giác
Cũng chính định lý Viète của ông đã góp phần phát triển những kỹ thuật tính toán quan
trọng trong các bài toán về biến đổi lượng giác, cũng như xác định được chính xác giá trị
của các hàm lượng giác ứng với mỗi góc qua việc giải phương trình. Ngoài ra, ông là
người đầu tiên phát triển hệ thống những phương pháp giải các tam giác phẳng và tam
giác cầu bằng cách dùng cả sáu hàm lượng giác. Đặc biệt chú ý là ông đã tìm ra được các
biểu thức cho ݊ݔ theo ݔ một cách tổng quát và có gợi ý cách giải lượng giác cho
trường hợp bất khả quy của các phương trình bậc 3.
Trong công trình nổi tiếng của Viète, ông đã phát triển nhiều ký hiệu đại số và trình bày
một quá trình có hệ thống để tìm xấp xỉ liên tiếp nghiệm của phương trình. (5)HERON (10-75)
Heron là nhà toán học và vật lý người Hy Lạp, vào thời đó ông được biết đến như một tác
gia bách khoa trong hai lĩnh vực này bởi những công trình của ông quá phong phú về nội
dung cũng như nhiều về số lượng. Mọi luận văn của ông thường hướng tới tính hữu dụng
thực tiễn hơn là tính hoàn chỉnh về lý thuyết.Công trình của Heron có thể chia thành hai
loại : Cơ học và Hình học.
Nói về cơ học thì ông có các công trình nổi bật như mô tả và xây dựng thiết bị mà các
phản ứng bên trong tương tự như động cơ tên lửa và động cơ hơi nước, công trình về máy bán hàng tự động…
Còn về hình học, đây là công trình quan trọng nhất của ông, tiêu biểu là tuyển tập
“Metrica” gồm 3 bộ. Trong tác phẩm này, Heron đã rút ra được công thức nổi tiếng để
tính diện tích tam giác theo ba cạnh và nửa chu vi, nay được gọi là công thức Heron.
Ngoài ra, ông còn đưa ra cách tính xấp xỉ về căn bậc hai của một số nguyên không chính
phương, cách tính thể tích các hình nón, hình trụ, hình hộp, hình lăng trụ, hình chóp, hình nón cụt, hình cầu… 201 --------------------- TOANMATH.com
Đọc thêm : Tóm lược tiểu sử các nhà khoa học có ảnh hưởng đến lượng giác (6)JAKOB STEINER (1796-1863)
Jakob Steiner là nhà toán học người Thụy Sỹ, được biết đến với các công trình nổi tiếng
về hình học, và hầu hết ông chỉ nghiên cứu về môn học này. Do đó, đã ảnh hưởng không
nhỏ đến các vấn đề về lượng giác, cụ thể là hệ thức lượng trong tam giác, vốn dĩ được xây
dựng trên nền tảng của hình học và thiên văn học.
Từ một đề xuất của nhà toán học người Đức – (7)Daniel Christian Ludolph Lehmus (1780-
1863), ông đã chứng minh được định lý rằng điều kiện cần và đủ để tam giác cân là hai
đường phân giác trong bằng nhau, ngày nay định lý này mang tên Steiner – Lahmus. Các
nghiên cứu quan trọng nhất của ông là hình học xạ ảnh và nguyên lý đối ngẫu.
(8)AUGUSTIN LOUIS CAUCHY (1789-1857)
Augustin Louis Cauchy là nhà toán học người Pháp, được xem là người đi đầu trong lĩnh
vực giải tích toán học. Những công trình của ông hầu hết đặt nền móng cơ sở cho toán
học hiện đại như lý thuyết hàm, vật lý và giải tích toán học. Đặc biệt các định nghĩa của
chúng ta hiện nay về giới hạn, tính liên tục, khả vi chủ yếu là do ông đề nghị, ông đã đặt
ra tiêu chuẩn Cauchy nổi tiếng để nghiên cứu về sự hội tụ của dãy trong các không gian riêng biệt.
Ngoài ra, ông còn phát triển lý thuyết chuỗi, lý thuyết định thức, phép tính tích phân, lý
thuyết hàm biến phức và có hàng loạt công trình cho các lĩnh vực hình học, đại số và lý
thuyết số… Một hệ quả nhỏ trong các công trình nghiên cứu của ông là bất đẳng thức
Cauchy, có ảnh hưởng to lớn đến toán học, trong đó có bất đẳng thức lượng giác. 202 --------------------- TOANMATH.com
Đọc thêm : Tóm lược tiểu sử các nhà khoa học có ảnh hưởng đến lượng giác
(9)VIKTOR YAKOVLEVICH BUNYAKOVSKY (1804-1889)
Viktor Yakovlevich Bunyakovsky là nhà toán học người Nga, được biết đến với khoảng
150 công trình về toán học và cơ học. Và ông còn được biết nhiều hơn về bất đẳng thức
Bunyakovsky, ngày nay chúng ta vẫn thường gọi là bất đẳng thức Bunyakovsky-Cauchy- Schwarz.
Ông còn nghiên cứu trong các lĩnh vực lý thuyết số, lý thuyết xác suất và ứng dụng, hình
học-đặc biệt là lý thuyết các đường song song, cơ học ứng dụng và thủy tĩnh học… và
quan tâm đến cả tính toán trong thực tiễn, bằng chứng là một loạt công trình về thống kê
và xác suất đã góp phần đáng kể vào việc phát triển lý thuyết thống kê của nước Nga.
(10)PAFNUTY LVOVICH CHEBYSHEV (1821-1894)
Pafnuty Lvovich Chebyshev là một nhà toán học người Nga, được coi là cha đẻ của nền
toán học Nga. Ông được biết tới bởi các công trình về lý thuyết xác suất, lý thuyết thống
kê và lý thuyết số, đặc biệt trong việc nghiên cứu sự phân bố các số nguyên tố trong dãy số tự nhiên.
Ông còn nghiên cứu về giải tích toán học, chẳng hạn như phương trình vi phân. Ông đã
thiết lập một ngành hoàn toàn mới nổi tiếng là “Lý thuyết xấp xỉ tốt nhất các hàm số bằng
đa thức”. Ngoài ra, trong nền toán học sơ cấp, ông cũng đóng góp không nhỏ, đó chính là
bất đẳng thức Chebyshev nổi tiếng. 203 --------------------- TOANMATH.com
Đọc thêm : Tóm lược tiểu sử các nhà khoa học có ảnh hưởng đến lượng giác
(11)JAKOB BERNOULLI (1654-1705)
Jakob Bernoulli là nhà toán học người Thụy Sĩ. Công trình của ông chủ yếu là hình học
giải tích, lý thuyết xác suất và phép tính biến phân. Ông được biết đến khi đã cùng với hai
nhà bác học Isaac Newton (1643-1689) người Anh và Gottfried Wilhelm Leibniz (1646-
1716) người Đức, phát triển phép tính vi phân và tích phân.
Ông là người nghiên cứu sớm về xác suất toán học. Có nhiều loại trong toán học mang
tên ông : sự phân phối Bernoulli, định lý Bernoulli trong xác suất và thống kê, phương
trình Bernoulli trong phương trình vi phân, bất đẳng thức Bernoulli…
(12)JOHAN LUDWIG WILLIAM VALDERMAR JENSEN (1859-1925)
Johan Ludwig William Valdermar Jensen là nhà toán học và kỹ sư người Đan Mạch. Tuy
công việc chính của ông là một kỹ sư xuất sắc cho một công ty ở Copenhagen và hầu hết
các nghiên cứu toán học của ông chỉ được thực hiện trong thời gian rảnh rỗi nhưng ông
đã đạt đến mức độ rất cao về toán học. Ông nghiên cứu về chuỗi dài vô tận, hàm gamma,
hàm lồi. Qua đó, ông đã đóng góp vào nền toán học sơ cấp : bất đẳng thức Jensen. 204 --------------------- TOANMATH.com TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Trần Phương, Tuyển tập các chuyên đề luyện thi Đại học môn Toán – Hệ thức
lượng giác, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2010.
[2] Huỳnh Công Thái, Đậu Thế Cấp, Các chuyên đề - Tìm cực trị và Chứng minh bất
đẳng thức chứa hàm lượng giác, NXB Đại học Quốc Gia Tp.HCM, 2007.
[3] Nguyễn Văn Nho, Nguyễn Văn Thổ, Chuyên đề Lượng giác, NXB Tổng hợp Tp.HCM, 2007.
[4] Võ Giang Giai, Tuyển tập 400 bài toán lượng giác, NXB Đại học Sư Phạm, 2007.
[5] Phạm Tấn Phước, Các chuyên đề Lượng giác, NXB Tp.HCM, 1999.
[6] Huỳnh Công Thái, Chuyên đề lượng giác – Đẳng thức, Bất đẳng thức trong tam giác,
Nhận dạng tam giác, NXB Đại học Quốc Gia Tp.HCM, 2002.
[7] James Stewart, Calculus – Concepts and Contexts, Richard Stratton, 2005.
[8] Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4, Lần XII – 2006, Toán học, NXBGD, 2006.
Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4, Lần XIII – 2007, Toán học, NXBGD, 2007.
Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4, Lần XIV – 2008, Toán học, NXBGD, 2008.
Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4, Lần XV – 2009, Toán học, NXBGD, 2009.
Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4, Lần XVI – 2006, Toán học, NXBGD, 2010. [9]
Nguyễn Phúc Lộc, Lịch sử Toán học, NXBGD, 2008. 205 --------------------- TOANMATH.com
Document Outline

  • Untitled
  • Untitled
  • Untitled
  • Untitled
  • Untitled
  • Untitled