BỘ 100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA KEO
Nguồn nội dung: Tổng hợp từ thuyết Hóa keo
Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi:
Câu 1. Kích thước hạt của hệ keo nằm trong khoảng nào sau đây?
A. < 10⁻⁷ cm
B. 10⁻⁷ 10⁻⁵ cm
C. 10⁻⁵ 10⁻³ cm
D. > 10⁻³ cm
Câu 2. Hệ keo là:
A. Hệ đồng thể các chất tan dạng ion
C. Hệ phân tán dị thể kích thước hạt từ 10⁻ đến 10⁻⁵ cm
D. Dung dịch của các chất điện ly mạnh
Câu 3. Bề mặt riêng (Sr) của hệ phân tán được tính bằng công thức nào?
A. S/V
B. V/S
C. S + V
D. S x V
Câu 4. Chuyển động Brown trong hệ keo do nguyên nhân nào?
A. Trọng lực
B. Tác động từ ngoài
C. Chuyển động nhiệt của phân tử môi trường
D. Áp suất thay đổi
Câu 5. Tính chất nào sau đây không đặc trưng cho hệ keo?
A. Khuếch tán nhanh
B. Phân tán ánh sáng
C. chuyển động Brown
D. thể bị keo tụ
Câu 6. Hiện tượng Tyndall gì?
A. Sự đông tụ của keo
B. Sự phản xạ ánh sáng của hạt keo
C. Sự hấp thụ ánh sáng
D. Sự phân tán ánh sáng bởi hạt keo
Câu 7. Trong hệ keo, chuyển động Brown xảy ra rệt nhất khi:
A. Hạt kích thước lớn
B. Nhiệt độ thấp
C. Hạt kích thước nhỏ
D. Không va chạm
Câu 8. Định luật Fick dùng để tả hiện tượng nào trong hệ keo?
A. Chuyển pha
B. Khuếch tán
C. Tách lớp
D. Thẩm thấu
Câu 9. Một hệ gồm khí phân tán trong chất rắn hệ gì?
A. Bọt khí
B. Nhũ tương rắn
C. Keo rắn
D. Bọt xốp
Câu 10. Keo ưa dung môi còn được gọi gì?
A. Keo thuận nghịch
B. Keo bất thuận nghịch
C. Keo bền
D. Keo điện tích
Câu 11. Kích thước hạt của hệ keo nằm trong khoảng nào sau đây?
A. < 10⁻⁷ cm
B. 10⁻⁷ 10⁻⁵ cm
C. 10⁻⁵ 10⁻³ cm
D. > 10⁻³ cm
Câu 12. Hệ keo là:
A. Hệ đồng thể các chất tan dạng ion
C. Hệ phân tán dị thể kích thước hạt từ 10⁻ đến 10⁻⁵ cm
D. Dung dịch của các chất điện ly mạnh
Câu 13. Bề mặt riêng (Sr) của hệ phân tán được tính bằng công thức nào?
A. S/V
B. V/S
C. S + V
D. S x V
Câu 14. Chuyển động Brown trong hệ keo do nguyên nhân nào?
A. Trọng lực
B. Tác động từ ngoài
C. Chuyển động nhiệt của phân tử môi trường
D. Áp suất thay đổi
Câu 15. Tính chất nào sau đây không đặc trưng cho hệ keo?
A. Khuếch tán nhanh
B. Phân tán ánh sáng
C. chuyển động Brown
D. thể bị keo tụ
Câu 16. Hiện tượng Tyndall gì?
A. Sự đông tụ của keo
B. Sự phản xạ ánh sáng của hạt keo
C. Sự hấp thụ ánh sáng
D. Sự phân tán ánh sáng bởi hạt keo
Câu 17. Trong hệ keo, chuyển động Brown xảy ra rệt nhất khi:
A. Hạt kích thước lớn
B. Nhiệt độ thấp
C. Hạt kích thước nhỏ
D. Không va chạm
Câu 18. Định luật Fick dùng để tả hiện tượng nào trong hệ keo?
A. Chuyển pha
B. Khuếch tán
C. Tách lớp
D. Thẩm thấu
Câu 19. Một hệ gồm khí phân tán trong chất rắn hệ gì?
A. Bọt khí
B. Nhũ tương rắn
C. Keo rắn
D. Bọt xốp
Câu 20. Keo ưa dung môi còn được gọi gì?
A. Keo thuận nghịch
B. Keo bất thuận nghịch
C. Keo bền
D. Keo điện tích
Câu 21. Kích thước hạt của hệ keo nằm trong khoảng nào sau đây?
A. < 10⁻⁷ cm
B. 10⁻⁷ 10⁻⁵ cm
C. 10⁻⁵ 10⁻³ cm
D. > 10⁻³ cm
Câu 22. Hệ keo là:
A. Hệ đồng thể các chất tan dạng ion
C. Hệ phân tán dị thể kích thước hạt từ 10⁻ đến 10⁻⁵ cm
D. Dung dịch của các chất điện ly mạnh
Câu 23. Bề mặt riêng (Sr) của hệ phân tán được tính bằng công thức nào?
A. S/V
B. V/S
C. S + V
D. S x V
Câu 24. Chuyển động Brown trong hệ keo do nguyên nhân nào?
A. Trọng lực
B. Tác động từ ngoài
C. Chuyển động nhiệt của phân tử môi trường
D. Áp suất thay đổi
Câu 25. Tính chất nào sau đây không đặc trưng cho hệ keo?
A. Khuếch tán nhanh
B. Phân tán ánh sáng
C. chuyển động Brown
D. thể bị keo tụ
Câu 26. Hiện tượng Tyndall gì?
A. Sự đông tụ của keo
B. Sự phản xạ ánh sáng của hạt keo
C. Sự hấp thụ ánh sáng
D. Sự phân tán ánh sáng bởi hạt keo
Câu 27. Trong hệ keo, chuyển động Brown xảy ra rệt nhất khi:
A. Hạt kích thước lớn
B. Nhiệt độ thấp
C. Hạt kích thước nhỏ
D. Không va chạm
Câu 28. Định luật Fick dùng để tả hiện tượng nào trong hệ keo?
A. Chuyển pha
B. Khuếch tán
C. Tách lớp
D. Thẩm thấu
Câu 29. Một hệ gồm khí phân tán trong chất rắn hệ gì?
A. Bọt khí
B. Nhũ tương rắn
C. Keo rắn
D. Bọt xốp
Câu 30. Keo ưa dung môi còn được gọi gì?
A. Keo thuận nghịch
B. Keo bất thuận nghịch
C. Keo bền
D. Keo điện tích
Câu 31. Kích thước hạt của hệ keo nằm trong khoảng nào sau đây?
A. < 10⁻⁷ cm
B. 10⁻⁷ 10⁻⁵ cm
C. 10⁻⁵ 10⁻³ cm
D. > 10⁻³ cm
Câu 32. Hệ keo là:
A. Hệ đồng thể các chất tan dạng ion
C. Hệ phân tán dị thể kích thước hạt từ 10⁻ đến 10⁻⁵ cm
D. Dung dịch của các chất điện ly mạnh
Câu 33. Bề mặt riêng (Sr) của hệ phân tán được tính bằng công thức nào?
A. S/V
B. V/S
C. S + V
D. S x V
Câu 34. Chuyển động Brown trong hệ keo do nguyên nhân nào?
A. Trọng lực
B. Tác động từ ngoài
C. Chuyển động nhiệt của phân tử môi trường
D. Áp suất thay đổi
Câu 35. Tính chất nào sau đây không đặc trưng cho hệ keo?
A. Khuếch tán nhanh
B. Phân tán ánh sáng
C. chuyển động Brown
D. thể bị keo tụ
Câu 36. Hiện tượng Tyndall gì?
A. Sự đông tụ của keo
B. Sự phản xạ ánh sáng của hạt keo
C. Sự hấp thụ ánh sáng
D. Sự phân tán ánh sáng bởi hạt keo
Câu 37. Trong hệ keo, chuyển động Brown xảy ra rệt nhất khi:
A. Hạt kích thước lớn
B. Nhiệt độ thấp
C. Hạt kích thước nhỏ
D. Không va chạm
Câu 38. Định luật Fick dùng để tả hiện tượng nào trong hệ keo?
A. Chuyển pha
B. Khuếch tán
C. Tách lớp
D. Thẩm thấu
Câu 39. Một hệ gồm khí phân tán trong chất rắn hệ gì?
A. Bọt khí
B. Nhũ tương rắn
C. Keo rắn
D. Bọt xốp
Câu 40. Keo ưa dung môi còn được gọi gì?
A. Keo thuận nghịch
B. Keo bất thuận nghịch
C. Keo bền
D. Keo điện tích
Câu 41. Kích thước hạt của hệ keo nằm trong khoảng nào sau đây?
A. < 10⁻⁷ cm
B. 10⁻⁷ 10⁻⁵ cm
C. 10⁻⁵ 10⁻³ cm
D. > 10⁻³ cm
Câu 42. Hệ keo là:
A. Hệ đồng thể các chất tan dạng ion
C. Hệ phân tán dị thể kích thước hạt từ 10⁻ đến 10⁻⁵ cm
D. Dung dịch của các chất điện ly mạnh
Câu 43. Bề mặt riêng (Sr) của hệ phân tán được tính bằng công thức nào?
A. S/V
B. V/S
C. S + V
D. S x V
Câu 44. Chuyển động Brown trong hệ keo do nguyên nhân nào?
A. Trọng lực
B. Tác động từ ngoài
C. Chuyển động nhiệt của phân tử môi trường
D. Áp suất thay đổi
Câu 45. Tính chất nào sau đây không đặc trưng cho hệ keo?
A. Khuếch tán nhanh
B. Phân tán ánh sáng
C. chuyển động Brown
D. thể bị keo tụ
Câu 46. Hiện tượng Tyndall gì?
A. Sự đông tụ của keo
B. Sự phản xạ ánh sáng của hạt keo
C. Sự hấp thụ ánh sáng
D. Sự phân tán ánh sáng bởi hạt keo
Câu 47. Trong hệ keo, chuyển động Brown xảy ra rệt nhất khi:
A. Hạt kích thước lớn
B. Nhiệt độ thấp
C. Hạt kích thước nhỏ
D. Không va chạm
Câu 48. Định luật Fick dùng để tả hiện tượng nào trong hệ keo?
A. Chuyển pha
B. Khuếch tán
C. Tách lớp
D. Thẩm thấu
Câu 49. Một hệ gồm khí phân tán trong chất rắn hệ gì?
A. Bọt khí
B. Nhũ tương rắn
C. Keo rắn
D. Bọt xốp
Câu 50. Keo ưa dung môi còn được gọi gì?
A. Keo thuận nghịch
B. Keo bất thuận nghịch
C. Keo bền
D. Keo điện tích
Câu 51. Kích thước hạt của hệ keo nằm trong khoảng nào sau đây?
A. < 10⁻⁷ cm
B. 10⁻⁷ 10⁻⁵ cm
C. 10⁻⁵ 10⁻³ cm
D. > 10⁻³ cm
Câu 52. Hệ keo là:
A. Hệ đồng thể các chất tan dạng ion
C. Hệ phân tán dị thể kích thước hạt từ 10⁻ đến 10⁻⁵ cm
D. Dung dịch của các chất điện ly mạnh
Câu 53. Bề mặt riêng (Sr) của hệ phân tán được tính bằng công thức nào?
A. S/V
B. V/S
C. S + V
D. S x V
Câu 54. Chuyển động Brown trong hệ keo do nguyên nhân nào?
A. Trọng lực
B. Tác động từ ngoài
C. Chuyển động nhiệt của phân tử môi trường
D. Áp suất thay đổi
Câu 55. Tính chất nào sau đây không đặc trưng cho hệ keo?
A. Khuếch tán nhanh
B. Phân tán ánh sáng
C. chuyển động Brown
D. thể bị keo tụ
Câu 56. Hiện tượng Tyndall gì?
A. Sự đông tụ của keo
B. Sự phản xạ ánh sáng của hạt keo
C. Sự hấp thụ ánh sáng
D. Sự phân tán ánh sáng bởi hạt keo
Câu 57. Trong hệ keo, chuyển động Brown xảy ra rệt nhất khi:
A. Hạt kích thước lớn
B. Nhiệt độ thấp
C. Hạt kích thước nhỏ
D. Không va chạm
Câu 58. Định luật Fick dùng để tả hiện tượng nào trong hệ keo?
A. Chuyển pha
B. Khuếch tán
C. Tách lớp
D. Thẩm thấu
Câu 59. Một hệ gồm khí phân tán trong chất rắn hệ gì?
A. Bọt khí
B. Nhũ tương rắn
C. Keo rắn
D. Bọt xốp
Câu 60. Keo ưa dung môi còn được gọi gì?
A. Keo thuận nghịch
B. Keo bất thuận nghịch
C. Keo bền
D. Keo điện tích
Câu 61. Kích thước hạt của hệ keo nằm trong khoảng nào sau đây?
A. < 10⁻⁷ cm
B. 10⁻⁷ 10⁻⁵ cm
C. 10⁻⁵ 10⁻³ cm
D. > 10⁻³ cm
Câu 62. Hệ keo là:
A. Hệ đồng thể các chất tan dạng ion
C. Hệ phân tán dị thể kích thước hạt từ 10⁻ đến 10⁻⁵ cm
D. Dung dịch của các chất điện ly mạnh
Câu 63. Bề mặt riêng (Sr) của hệ phân tán được tính bằng công thức nào?
A. S/V
B. V/S
C. S + V
D. S x V
Câu 64. Chuyển động Brown trong hệ keo do nguyên nhân nào?
A. Trọng lực
B. Tác động từ ngoài
C. Chuyển động nhiệt của phân tử môi trường
D. Áp suất thay đổi
Câu 65. Tính chất nào sau đây không đặc trưng cho hệ keo?
A. Khuếch tán nhanh
B. Phân tán ánh sáng
C. chuyển động Brown
D. thể bị keo tụ
Câu 66. Hiện tượng Tyndall gì?
A. Sự đông tụ của keo
B. Sự phản xạ ánh sáng của hạt keo
C. Sự hấp thụ ánh sáng
D. Sự phân tán ánh sáng bởi hạt keo
Câu 67. Trong hệ keo, chuyển động Brown xảy ra rệt nhất khi:
A. Hạt kích thước lớn
B. Nhiệt độ thấp
C. Hạt kích thước nhỏ
D. Không va chạm
Câu 68. Định luật Fick dùng để tả hiện tượng nào trong hệ keo?
A. Chuyển pha
B. Khuếch tán
C. Tách lớp
D. Thẩm thấu
Câu 69. Một hệ gồm khí phân tán trong chất rắn hệ gì?
A. Bọt khí
B. Nhũ tương rắn
C. Keo rắn
D. Bọt xốp
Câu 70. Keo ưa dung môi còn được gọi gì?
A. Keo thuận nghịch
B. Keo bất thuận nghịch
C. Keo bền
D. Keo điện tích
Câu 71. Kích thước hạt của hệ keo nằm trong khoảng nào sau đây?
A. < 10⁻⁷ cm
B. 10⁻⁷ 10⁻⁵ cm
C. 10⁻⁵ 10⁻³ cm
D. > 10⁻³ cm
Câu 72. Hệ keo là:
A. Hệ đồng thể các chất tan dạng ion
C. Hệ phân tán dị thể kích thước hạt từ 10⁻ đến 10⁻⁵ cm
D. Dung dịch của các chất điện ly mạnh
Câu 73. Bề mặt riêng (Sr) của hệ phân tán được tính bằng công thức nào?
A. S/V
B. V/S
C. S + V
D. S x V
Câu 74. Chuyển động Brown trong hệ keo do nguyên nhân nào?
A. Trọng lực
B. Tác động từ ngoài
C. Chuyển động nhiệt của phân tử môi trường
D. Áp suất thay đổi
Câu 75. Tính chất nào sau đây không đặc trưng cho hệ keo?
A. Khuếch tán nhanh
B. Phân tán ánh sáng
C. chuyển động Brown
D. thể bị keo tụ
Câu 76. Hiện tượng Tyndall gì?
A. Sự đông tụ của keo
B. Sự phản xạ ánh sáng của hạt keo
C. Sự hấp thụ ánh sáng
D. Sự phân tán ánh sáng bởi hạt keo
Câu 77. Trong hệ keo, chuyển động Brown xảy ra rệt nhất khi:
A. Hạt kích thước lớn
B. Nhiệt độ thấp
C. Hạt kích thước nhỏ
D. Không va chạm
Câu 78. Định luật Fick dùng để tả hiện tượng nào trong hệ keo?
A. Chuyển pha
B. Khuếch tán
C. Tách lớp
D. Thẩm thấu
Câu 79. Một hệ gồm khí phân tán trong chất rắn hệ gì?
A. Bọt khí
B. Nhũ tương rắn
C. Keo rắn
D. Bọt xốp
Câu 80. Keo ưa dung môi còn được gọi gì?
A. Keo thuận nghịch
B. Keo bất thuận nghịch
C. Keo bền
D. Keo điện tích
Câu 81. Kích thước hạt của hệ keo nằm trong khoảng nào sau đây?
A. < 10⁻⁷ cm
B. 10⁻⁷ 10⁻⁵ cm
C. 10⁻⁵ 10⁻³ cm
D. > 10⁻³ cm
Câu 82. Hệ keo là:
A. Hệ đồng thể các chất tan dạng ion
C. Hệ phân tán dị thể kích thước hạt từ 10⁻ đến 10⁻⁵ cm
D. Dung dịch của các chất điện ly mạnh
Câu 83. Bề mặt riêng (Sr) của hệ phân tán được tính bằng công thức nào?
A. S/V
B. V/S
C. S + V
D. S x V
Câu 84. Chuyển động Brown trong hệ keo do nguyên nhân nào?
A. Trọng lực
B. Tác động từ ngoài
C. Chuyển động nhiệt của phân tử môi trường
D. Áp suất thay đổi
Câu 85. Tính chất nào sau đây không đặc trưng cho hệ keo?
A. Khuếch tán nhanh
B. Phân tán ánh sáng
C. chuyển động Brown
D. thể bị keo tụ
Câu 86. Hiện tượng Tyndall gì?
A. Sự đông tụ của keo
B. Sự phản xạ ánh sáng của hạt keo
C. Sự hấp thụ ánh sáng
D. Sự phân tán ánh sáng bởi hạt keo
Câu 87. Trong hệ keo, chuyển động Brown xảy ra rệt nhất khi:
A. Hạt kích thước lớn
B. Nhiệt độ thấp
C. Hạt kích thước nhỏ
D. Không va chạm
Câu 88. Định luật Fick dùng để tả hiện tượng nào trong hệ keo?
A. Chuyển pha
B. Khuếch tán
C. Tách lớp
D. Thẩm thấu
Câu 89. Một hệ gồm khí phân tán trong chất rắn hệ gì?
A. Bọt khí
B. Nhũ tương rắn
C. Keo rắn
D. Bọt xốp
Câu 90. Keo ưa dung môi còn được gọi gì?
A. Keo thuận nghịch
B. Keo bất thuận nghịch
C. Keo bền
D. Keo điện tích
Câu 91. Kích thước hạt của hệ keo nằm trong khoảng nào sau đây?
A. < 10⁻⁷ cm
B. 10⁻⁷ 10⁻⁵ cm
C. 10⁻⁵ 10⁻³ cm
D. > 10⁻³ cm
Câu 92. Hệ keo là:
A. Hệ đồng thể các chất tan dạng ion
C. Hệ phân tán dị thể kích thước hạt từ 10⁻ đến 10⁻⁵ cm
D. Dung dịch của các chất điện ly mạnh
Câu 93. Bề mặt riêng (Sr) của hệ phân tán được tính bằng công thức nào?
A. S/V
B. V/S
C. S + V
D. S x V
Câu 94. Chuyển động Brown trong hệ keo do nguyên nhân nào?
A. Trọng lực
B. Tác động từ ngoài
C. Chuyển động nhiệt của phân tử môi trường
D. Áp suất thay đổi
Câu 95. Tính chất nào sau đây không đặc trưng cho hệ keo?
A. Khuếch tán nhanh
B. Phân tán ánh sáng
C. chuyển động Brown
D. thể bị keo tụ
Câu 96. Hiện tượng Tyndall gì?
A. Sự đông tụ của keo
B. Sự phản xạ ánh sáng của hạt keo
C. Sự hấp thụ ánh sáng
D. Sự phân tán ánh sáng bởi hạt keo
Câu 97. Trong hệ keo, chuyển động Brown xảy ra rệt nhất khi:
A. Hạt kích thước lớn
B. Nhiệt độ thấp
C. Hạt kích thước nhỏ
D. Không va chạm
Câu 98. Định luật Fick dùng để tả hiện tượng nào trong hệ keo?
A. Chuyển pha
B. Khuếch tán
C. Tách lớp
D. Thẩm thấu
Câu 99. Một hệ gồm khí phân tán trong chất rắn hệ gì?
A. Bọt khí
B. Nhũ tương rắn
C. Keo rắn
D. Bọt xốp
Câu 100. Keo ưa dung môi còn được gọi gì?
A. Keo thuận nghịch
B. Keo bất thuận nghịch
C. Keo bền
D. Keo điện tích

Preview text:

BỘ 100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA KEO
Nguồn nội dung: Tổng hợp từ lý thuyết Hóa keo
Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi:
Câu 1. Kích thước hạt của hệ keo nằm trong khoảng nào sau đây? A. < 10⁻⁷ cm B. 10⁻⁷ – 10⁻⁵ cm C. 10⁻⁵ – 10⁻³ cm D. > 10⁻³ cm Câu 2. Hệ keo là:
A. Hệ đồng thể có các chất tan ở dạng ion
B. Hệ phân tán đồng thể có kích thước hạt < 10⁻⁷ cm
C. Hệ phân tán dị thể có kích thước hạt từ 10⁻⁷ đến 10⁻⁵ cm
D. Dung dịch của các chất điện ly mạnh
Câu 3. Bề mặt riêng (Sr) của hệ phân tán được tính bằng công thức nào? A. S/V B. V/S C. S + V D. S x V
Câu 4. Chuyển động Brown trong hệ keo là do nguyên nhân nào? A. Trọng lực B. Tác động từ ngoài
C. Chuyển động nhiệt của phân tử môi trường D. Áp suất thay đổi
Câu 5. Tính chất nào sau đây không đặc trưng cho hệ keo? A. Khuếch tán nhanh B. Phân tán ánh sáng C. Có chuyển động Brown D. Có thể bị keo tụ
Câu 6. Hiện tượng Tyndall là gì? A. Sự đông tụ của keo
B. Sự phản xạ ánh sáng của hạt keo C. Sự hấp thụ ánh sáng
D. Sự phân tán ánh sáng bởi hạt keo
Câu 7. Trong hệ keo, chuyển động Brown xảy ra rõ rệt nhất khi:
A. Hạt có kích thước lớn B. Nhiệt độ thấp
C. Hạt có kích thước nhỏ D. Không có va chạm
Câu 8. Định luật Fick dùng để mô tả hiện tượng nào trong hệ keo? A. Chuyển pha B. Khuếch tán C. Tách lớp D. Thẩm thấu
Câu 9. Một hệ gồm khí phân tán trong chất rắn là hệ gì? A. Bọt khí B. Nhũ tương rắn C. Keo rắn D. Bọt xốp
Câu 10. Keo ưa dung môi còn được gọi là gì? A. Keo thuận nghịch B. Keo bất thuận nghịch C. Keo bền D. Keo điện tích
Câu 11. Kích thước hạt của hệ keo nằm trong khoảng nào sau đây? A. < 10⁻⁷ cm B. 10⁻⁷ – 10⁻⁵ cm C. 10⁻⁵ – 10⁻³ cm D. > 10⁻³ cm Câu 12. Hệ keo là:
A. Hệ đồng thể có các chất tan ở dạng ion
B. Hệ phân tán đồng thể có kích thước hạt < 10⁻⁷ cm
C. Hệ phân tán dị thể có kích thước hạt từ 10⁻⁷ đến 10⁻⁵ cm
D. Dung dịch của các chất điện ly mạnh
Câu 13. Bề mặt riêng (Sr) của hệ phân tán được tính bằng công thức nào? A. S/V B. V/S C. S + V D. S x V
Câu 14. Chuyển động Brown trong hệ keo là do nguyên nhân nào? A. Trọng lực B. Tác động từ ngoài
C. Chuyển động nhiệt của phân tử môi trường D. Áp suất thay đổi
Câu 15. Tính chất nào sau đây không đặc trưng cho hệ keo? A. Khuếch tán nhanh B. Phân tán ánh sáng C. Có chuyển động Brown D. Có thể bị keo tụ
Câu 16. Hiện tượng Tyndall là gì? A. Sự đông tụ của keo
B. Sự phản xạ ánh sáng của hạt keo C. Sự hấp thụ ánh sáng
D. Sự phân tán ánh sáng bởi hạt keo
Câu 17. Trong hệ keo, chuyển động Brown xảy ra rõ rệt nhất khi:
A. Hạt có kích thước lớn B. Nhiệt độ thấp
C. Hạt có kích thước nhỏ D. Không có va chạm
Câu 18. Định luật Fick dùng để mô tả hiện tượng nào trong hệ keo? A. Chuyển pha B. Khuếch tán C. Tách lớp D. Thẩm thấu
Câu 19. Một hệ gồm khí phân tán trong chất rắn là hệ gì? A. Bọt khí B. Nhũ tương rắn C. Keo rắn D. Bọt xốp
Câu 20. Keo ưa dung môi còn được gọi là gì? A. Keo thuận nghịch B. Keo bất thuận nghịch C. Keo bền D. Keo điện tích
Câu 21. Kích thước hạt của hệ keo nằm trong khoảng nào sau đây? A. < 10⁻⁷ cm B. 10⁻⁷ – 10⁻⁵ cm C. 10⁻⁵ – 10⁻³ cm D. > 10⁻³ cm Câu 22. Hệ keo là:
A. Hệ đồng thể có các chất tan ở dạng ion
B. Hệ phân tán đồng thể có kích thước hạt < 10⁻⁷ cm
C. Hệ phân tán dị thể có kích thước hạt từ 10⁻⁷ đến 10⁻⁵ cm
D. Dung dịch của các chất điện ly mạnh
Câu 23. Bề mặt riêng (Sr) của hệ phân tán được tính bằng công thức nào? A. S/V B. V/S C. S + V D. S x V
Câu 24. Chuyển động Brown trong hệ keo là do nguyên nhân nào? A. Trọng lực B. Tác động từ ngoài
C. Chuyển động nhiệt của phân tử môi trường D. Áp suất thay đổi
Câu 25. Tính chất nào sau đây không đặc trưng cho hệ keo? A. Khuếch tán nhanh B. Phân tán ánh sáng C. Có chuyển động Brown D. Có thể bị keo tụ
Câu 26. Hiện tượng Tyndall là gì? A. Sự đông tụ của keo
B. Sự phản xạ ánh sáng của hạt keo C. Sự hấp thụ ánh sáng
D. Sự phân tán ánh sáng bởi hạt keo
Câu 27. Trong hệ keo, chuyển động Brown xảy ra rõ rệt nhất khi:
A. Hạt có kích thước lớn B. Nhiệt độ thấp
C. Hạt có kích thước nhỏ D. Không có va chạm
Câu 28. Định luật Fick dùng để mô tả hiện tượng nào trong hệ keo? A. Chuyển pha B. Khuếch tán C. Tách lớp D. Thẩm thấu
Câu 29. Một hệ gồm khí phân tán trong chất rắn là hệ gì? A. Bọt khí B. Nhũ tương rắn C. Keo rắn D. Bọt xốp
Câu 30. Keo ưa dung môi còn được gọi là gì? A. Keo thuận nghịch B. Keo bất thuận nghịch C. Keo bền D. Keo điện tích
Câu 31. Kích thước hạt của hệ keo nằm trong khoảng nào sau đây? A. < 10⁻⁷ cm B. 10⁻⁷ – 10⁻⁵ cm C. 10⁻⁵ – 10⁻³ cm D. > 10⁻³ cm Câu 32. Hệ keo là:
A. Hệ đồng thể có các chất tan ở dạng ion
B. Hệ phân tán đồng thể có kích thước hạt < 10⁻⁷ cm
C. Hệ phân tán dị thể có kích thước hạt từ 10⁻⁷ đến 10⁻⁵ cm
D. Dung dịch của các chất điện ly mạnh
Câu 33. Bề mặt riêng (Sr) của hệ phân tán được tính bằng công thức nào? A. S/V B. V/S C. S + V D. S x V
Câu 34. Chuyển động Brown trong hệ keo là do nguyên nhân nào? A. Trọng lực B. Tác động từ ngoài
C. Chuyển động nhiệt của phân tử môi trường D. Áp suất thay đổi
Câu 35. Tính chất nào sau đây không đặc trưng cho hệ keo? A. Khuếch tán nhanh B. Phân tán ánh sáng C. Có chuyển động Brown D. Có thể bị keo tụ
Câu 36. Hiện tượng Tyndall là gì? A. Sự đông tụ của keo
B. Sự phản xạ ánh sáng của hạt keo C. Sự hấp thụ ánh sáng
D. Sự phân tán ánh sáng bởi hạt keo
Câu 37. Trong hệ keo, chuyển động Brown xảy ra rõ rệt nhất khi:
A. Hạt có kích thước lớn B. Nhiệt độ thấp
C. Hạt có kích thước nhỏ D. Không có va chạm
Câu 38. Định luật Fick dùng để mô tả hiện tượng nào trong hệ keo? A. Chuyển pha B. Khuếch tán C. Tách lớp D. Thẩm thấu
Câu 39. Một hệ gồm khí phân tán trong chất rắn là hệ gì? A. Bọt khí B. Nhũ tương rắn C. Keo rắn D. Bọt xốp
Câu 40. Keo ưa dung môi còn được gọi là gì? A. Keo thuận nghịch B. Keo bất thuận nghịch C. Keo bền D. Keo điện tích
Câu 41. Kích thước hạt của hệ keo nằm trong khoảng nào sau đây? A. < 10⁻⁷ cm B. 10⁻⁷ – 10⁻⁵ cm C. 10⁻⁵ – 10⁻³ cm D. > 10⁻³ cm Câu 42. Hệ keo là:
A. Hệ đồng thể có các chất tan ở dạng ion
B. Hệ phân tán đồng thể có kích thước hạt < 10⁻⁷ cm
C. Hệ phân tán dị thể có kích thước hạt từ 10⁻⁷ đến 10⁻⁵ cm
D. Dung dịch của các chất điện ly mạnh
Câu 43. Bề mặt riêng (Sr) của hệ phân tán được tính bằng công thức nào? A. S/V B. V/S C. S + V D. S x V
Câu 44. Chuyển động Brown trong hệ keo là do nguyên nhân nào? A. Trọng lực B. Tác động từ ngoài
C. Chuyển động nhiệt của phân tử môi trường D. Áp suất thay đổi
Câu 45. Tính chất nào sau đây không đặc trưng cho hệ keo? A. Khuếch tán nhanh B. Phân tán ánh sáng C. Có chuyển động Brown D. Có thể bị keo tụ
Câu 46. Hiện tượng Tyndall là gì? A. Sự đông tụ của keo
B. Sự phản xạ ánh sáng của hạt keo C. Sự hấp thụ ánh sáng
D. Sự phân tán ánh sáng bởi hạt keo
Câu 47. Trong hệ keo, chuyển động Brown xảy ra rõ rệt nhất khi:
A. Hạt có kích thước lớn B. Nhiệt độ thấp
C. Hạt có kích thước nhỏ D. Không có va chạm
Câu 48. Định luật Fick dùng để mô tả hiện tượng nào trong hệ keo? A. Chuyển pha B. Khuếch tán C. Tách lớp D. Thẩm thấu
Câu 49. Một hệ gồm khí phân tán trong chất rắn là hệ gì? A. Bọt khí B. Nhũ tương rắn C. Keo rắn D. Bọt xốp
Câu 50. Keo ưa dung môi còn được gọi là gì? A. Keo thuận nghịch B. Keo bất thuận nghịch C. Keo bền D. Keo điện tích
Câu 51. Kích thước hạt của hệ keo nằm trong khoảng nào sau đây? A. < 10⁻⁷ cm B. 10⁻⁷ – 10⁻⁵ cm C. 10⁻⁵ – 10⁻³ cm D. > 10⁻³ cm Câu 52. Hệ keo là:
A. Hệ đồng thể có các chất tan ở dạng ion
B. Hệ phân tán đồng thể có kích thước hạt < 10⁻⁷ cm
C. Hệ phân tán dị thể có kích thước hạt từ 10⁻⁷ đến 10⁻⁵ cm
D. Dung dịch của các chất điện ly mạnh
Câu 53. Bề mặt riêng (Sr) của hệ phân tán được tính bằng công thức nào? A. S/V B. V/S C. S + V D. S x V
Câu 54. Chuyển động Brown trong hệ keo là do nguyên nhân nào? A. Trọng lực B. Tác động từ ngoài
C. Chuyển động nhiệt của phân tử môi trường D. Áp suất thay đổi
Câu 55. Tính chất nào sau đây không đặc trưng cho hệ keo? A. Khuếch tán nhanh B. Phân tán ánh sáng C. Có chuyển động Brown D. Có thể bị keo tụ
Câu 56. Hiện tượng Tyndall là gì? A. Sự đông tụ của keo
B. Sự phản xạ ánh sáng của hạt keo C. Sự hấp thụ ánh sáng
D. Sự phân tán ánh sáng bởi hạt keo
Câu 57. Trong hệ keo, chuyển động Brown xảy ra rõ rệt nhất khi:
A. Hạt có kích thước lớn B. Nhiệt độ thấp
C. Hạt có kích thước nhỏ D. Không có va chạm
Câu 58. Định luật Fick dùng để mô tả hiện tượng nào trong hệ keo? A. Chuyển pha B. Khuếch tán C. Tách lớp D. Thẩm thấu
Câu 59. Một hệ gồm khí phân tán trong chất rắn là hệ gì? A. Bọt khí B. Nhũ tương rắn C. Keo rắn D. Bọt xốp
Câu 60. Keo ưa dung môi còn được gọi là gì? A. Keo thuận nghịch B. Keo bất thuận nghịch C. Keo bền D. Keo điện tích
Câu 61. Kích thước hạt của hệ keo nằm trong khoảng nào sau đây? A. < 10⁻⁷ cm B. 10⁻⁷ – 10⁻⁵ cm C. 10⁻⁵ – 10⁻³ cm D. > 10⁻³ cm Câu 62. Hệ keo là:
A. Hệ đồng thể có các chất tan ở dạng ion
B. Hệ phân tán đồng thể có kích thước hạt < 10⁻⁷ cm
C. Hệ phân tán dị thể có kích thước hạt từ 10⁻⁷ đến 10⁻⁵ cm
D. Dung dịch của các chất điện ly mạnh
Câu 63. Bề mặt riêng (Sr) của hệ phân tán được tính bằng công thức nào? A. S/V B. V/S C. S + V D. S x V
Câu 64. Chuyển động Brown trong hệ keo là do nguyên nhân nào? A. Trọng lực B. Tác động từ ngoài
C. Chuyển động nhiệt của phân tử môi trường D. Áp suất thay đổi
Câu 65. Tính chất nào sau đây không đặc trưng cho hệ keo? A. Khuếch tán nhanh B. Phân tán ánh sáng C. Có chuyển động Brown D. Có thể bị keo tụ
Câu 66. Hiện tượng Tyndall là gì? A. Sự đông tụ của keo
B. Sự phản xạ ánh sáng của hạt keo C. Sự hấp thụ ánh sáng
D. Sự phân tán ánh sáng bởi hạt keo
Câu 67. Trong hệ keo, chuyển động Brown xảy ra rõ rệt nhất khi:
A. Hạt có kích thước lớn B. Nhiệt độ thấp
C. Hạt có kích thước nhỏ D. Không có va chạm
Câu 68. Định luật Fick dùng để mô tả hiện tượng nào trong hệ keo? A. Chuyển pha B. Khuếch tán C. Tách lớp D. Thẩm thấu
Câu 69. Một hệ gồm khí phân tán trong chất rắn là hệ gì? A. Bọt khí B. Nhũ tương rắn C. Keo rắn D. Bọt xốp
Câu 70. Keo ưa dung môi còn được gọi là gì? A. Keo thuận nghịch B. Keo bất thuận nghịch C. Keo bền D. Keo điện tích
Câu 71. Kích thước hạt của hệ keo nằm trong khoảng nào sau đây? A. < 10⁻⁷ cm B. 10⁻⁷ – 10⁻⁵ cm C. 10⁻⁵ – 10⁻³ cm D. > 10⁻³ cm Câu 72. Hệ keo là:
A. Hệ đồng thể có các chất tan ở dạng ion
B. Hệ phân tán đồng thể có kích thước hạt < 10⁻⁷ cm
C. Hệ phân tán dị thể có kích thước hạt từ 10⁻⁷ đến 10⁻⁵ cm
D. Dung dịch của các chất điện ly mạnh
Câu 73. Bề mặt riêng (Sr) của hệ phân tán được tính bằng công thức nào? A. S/V B. V/S C. S + V D. S x V
Câu 74. Chuyển động Brown trong hệ keo là do nguyên nhân nào? A. Trọng lực B. Tác động từ ngoài
C. Chuyển động nhiệt của phân tử môi trường D. Áp suất thay đổi
Câu 75. Tính chất nào sau đây không đặc trưng cho hệ keo? A. Khuếch tán nhanh B. Phân tán ánh sáng C. Có chuyển động Brown D. Có thể bị keo tụ
Câu 76. Hiện tượng Tyndall là gì? A. Sự đông tụ của keo
B. Sự phản xạ ánh sáng của hạt keo C. Sự hấp thụ ánh sáng
D. Sự phân tán ánh sáng bởi hạt keo
Câu 77. Trong hệ keo, chuyển động Brown xảy ra rõ rệt nhất khi:
A. Hạt có kích thước lớn B. Nhiệt độ thấp
C. Hạt có kích thước nhỏ D. Không có va chạm
Câu 78. Định luật Fick dùng để mô tả hiện tượng nào trong hệ keo? A. Chuyển pha B. Khuếch tán C. Tách lớp D. Thẩm thấu
Câu 79. Một hệ gồm khí phân tán trong chất rắn là hệ gì? A. Bọt khí B. Nhũ tương rắn C. Keo rắn D. Bọt xốp
Câu 80. Keo ưa dung môi còn được gọi là gì? A. Keo thuận nghịch B. Keo bất thuận nghịch C. Keo bền D. Keo điện tích
Câu 81. Kích thước hạt của hệ keo nằm trong khoảng nào sau đây? A. < 10⁻⁷ cm B. 10⁻⁷ – 10⁻⁵ cm C. 10⁻⁵ – 10⁻³ cm D. > 10⁻³ cm Câu 82. Hệ keo là:
A. Hệ đồng thể có các chất tan ở dạng ion
B. Hệ phân tán đồng thể có kích thước hạt < 10⁻⁷ cm
C. Hệ phân tán dị thể có kích thước hạt từ 10⁻⁷ đến 10⁻⁵ cm
D. Dung dịch của các chất điện ly mạnh
Câu 83. Bề mặt riêng (Sr) của hệ phân tán được tính bằng công thức nào? A. S/V B. V/S C. S + V D. S x V
Câu 84. Chuyển động Brown trong hệ keo là do nguyên nhân nào? A. Trọng lực B. Tác động từ ngoài
C. Chuyển động nhiệt của phân tử môi trường D. Áp suất thay đổi
Câu 85. Tính chất nào sau đây không đặc trưng cho hệ keo? A. Khuếch tán nhanh B. Phân tán ánh sáng C. Có chuyển động Brown D. Có thể bị keo tụ
Câu 86. Hiện tượng Tyndall là gì? A. Sự đông tụ của keo
B. Sự phản xạ ánh sáng của hạt keo C. Sự hấp thụ ánh sáng
D. Sự phân tán ánh sáng bởi hạt keo
Câu 87. Trong hệ keo, chuyển động Brown xảy ra rõ rệt nhất khi:
A. Hạt có kích thước lớn B. Nhiệt độ thấp
C. Hạt có kích thước nhỏ D. Không có va chạm
Câu 88. Định luật Fick dùng để mô tả hiện tượng nào trong hệ keo? A. Chuyển pha B. Khuếch tán C. Tách lớp D. Thẩm thấu
Câu 89. Một hệ gồm khí phân tán trong chất rắn là hệ gì? A. Bọt khí B. Nhũ tương rắn C. Keo rắn D. Bọt xốp
Câu 90. Keo ưa dung môi còn được gọi là gì? A. Keo thuận nghịch B. Keo bất thuận nghịch C. Keo bền D. Keo điện tích
Câu 91. Kích thước hạt của hệ keo nằm trong khoảng nào sau đây? A. < 10⁻⁷ cm B. 10⁻⁷ – 10⁻⁵ cm C. 10⁻⁵ – 10⁻³ cm D. > 10⁻³ cm Câu 92. Hệ keo là:
A. Hệ đồng thể có các chất tan ở dạng ion
B. Hệ phân tán đồng thể có kích thước hạt < 10⁻⁷ cm
C. Hệ phân tán dị thể có kích thước hạt từ 10⁻⁷ đến 10⁻⁵ cm
D. Dung dịch của các chất điện ly mạnh
Câu 93. Bề mặt riêng (Sr) của hệ phân tán được tính bằng công thức nào? A. S/V B. V/S C. S + V D. S x V
Câu 94. Chuyển động Brown trong hệ keo là do nguyên nhân nào? A. Trọng lực B. Tác động từ ngoài
C. Chuyển động nhiệt của phân tử môi trường D. Áp suất thay đổi
Câu 95. Tính chất nào sau đây không đặc trưng cho hệ keo? A. Khuếch tán nhanh B. Phân tán ánh sáng C. Có chuyển động Brown D. Có thể bị keo tụ
Câu 96. Hiện tượng Tyndall là gì? A. Sự đông tụ của keo
B. Sự phản xạ ánh sáng của hạt keo C. Sự hấp thụ ánh sáng
D. Sự phân tán ánh sáng bởi hạt keo
Câu 97. Trong hệ keo, chuyển động Brown xảy ra rõ rệt nhất khi:
A. Hạt có kích thước lớn B. Nhiệt độ thấp
C. Hạt có kích thước nhỏ D. Không có va chạm
Câu 98. Định luật Fick dùng để mô tả hiện tượng nào trong hệ keo? A. Chuyển pha B. Khuếch tán C. Tách lớp D. Thẩm thấu
Câu 99. Một hệ gồm khí phân tán trong chất rắn là hệ gì? A. Bọt khí B. Nhũ tương rắn C. Keo rắn D. Bọt xốp
Câu 100. Keo ưa dung môi còn được gọi là gì? A. Keo thuận nghịch B. Keo bất thuận nghịch C. Keo bền D. Keo điện tích