Bộ 350 câu hỏi trắc nghiệm khách quan Nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lenin | Học viện Ngân Hàng

Bộ 350 câu hỏi trắc nghiệm khách quan Nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lenin với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 40419767
B 350 câu hỏi trc nghiệm khách quan Nguyên lí cơ
bn ca ch nghĩa Mac-Lenin
Ging viên biên son: ThS Chung Th Vân Anh
CHƯƠNG I: CHỦ NGHĨA DUY VẬT VÀ CH NGHĨA DUY VẬT BIN
CHNG
Câu 1. Triết học ra đời do đâu?
a. Do ý mun ch quan của con người
b. Do lý tính thế giới quy định.
c. Do nhu cu ca thc tin.
d. C a, b và c
Câu 2. Triết học ra đời khi nào?
a. Ngay khi xut hiện con người.
b. Khi khoa hc xut hin.
c. Khi tư duy của con người đạt trình độ cao có kh năng trừu tượng hoá, khái quát
hoá, rút ra cái chung qua vô vàn s kin riêng l.
d. C a, b và c
Câu 3. Tìm câu tr lời đúng nhất cho câu hi: triết hc là gì? a.
Là môn khoa hc nghiên cu v thế gii.
b. Là môn khoa hc nghiên cu v tư duy.
c. Là môn khoa hc nghiên cu v nhng quy lut chung nht ca t nhiên, xã hi
và tư duy.
d. C a, b và c.
Câu 4. Đâu là định nghĩa đầy đủ và hp lý nht v triết hc? a.
Triết hc là h thng tri thc của con người v thế gii
b. Triết hc là tri thc lý lun của con người.
lOMoARcPSD| 40419767
c. Triết hc là h thng tri thc lý lun của con người v thế gii, v v trí, vai trò
của con người trong thế gii y.
d. C a, b và c
Câu 5. Nhn định nào dưới đây là không đúng?
a. T nhiên là đối tượng nghiên cu ca triết hc.
b. T nhiên không phải là đối tượng nghiên cu ca triết hc.
c. T nhiên là đối tượng nghiên cu ca khoa hc t nhiên và ca triết hc.d. C a, b
và c.
Câu 6. Đâu định nghĩa đúng về vn đ cơ bản ca triết hc?
a. Vn đ cơ bn ca triết hc là vn đ vt cht là gì, nó tn tại như thế nào.
b. Vn đ cơ bản ca triết hc là vn đ ý thc là gì, nó có ngun gc t đâu.
c. Vn đ cơ bản ca triết hc là vn đ quan h giữa tư duy và tn ti, gia ý thc
và vt cht.
d. C a, b và c
Câu 7. Trong các câu nói sau đây đâu cách diễn đạt mt th nht ca vấn đề cơ bn
ca triết hc?
a. Cm giác của con người là hình nh chân thực, sinh động v s vt.
b. Khái nim và cm giác có quan h bin chng vi nhau.
c. Gia vt cht và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau? cái nào quyết định cái
nào?
d. C a, b và c
Câu 8. Trong các câu sau, đâu là cách diễn đt v mt th hai ca vấn đề bản ca
triết hc?
a. Thế gii vt cht tn tại khách quan độc lp vi ý thc, quyết định s tn ti ca
ý
thc.
b. Các s vt trong thế gii liên h vi nhau và luôn vn đng phát trin.
c. Con người có th nhn thức được thế gii hay không?
d. Nhn thc cm tính có nhng hình thc cơ bản là cm giác, tri giác, và biu
lOMoARcPSD| 40419767
ng.
Câu 9. Ch nghĩa duy tâm chủ quan là ? a.
Tha nhn vt cht tn tại độc lp.
b. Tha nhn thc th tinh thn tn tại độc lập quy đnh s tn ti ca vt
cht.
c. Cho rng cm giác và ý thc của con ngưi cái có trước và tn ti sn
cótrong con người, mi s vt hay thế gii vt cht ch kết qu ca s phc hp
ca cm giác mà thôi.
d. C a, b và c
Câu 10. V mn ca mui là do cm giác của con người quy định. Luận điểm đó thuộc
quan điểm của trào lưu triết hc nào?
a. CNDVSH c. CNDT ch quan
b. CNDVBC d. CNDT khách quan
Câu 11. Không th khẳng định mt vt tn ti khi không cm nhận được nó. Đó
quan điểm ca:
a. CNDV SH c. CNDT khách quan
b. CNDVBC d. CNDT ch quan
Câu 12. Đâu là quan điểm ca ch nghĩa duy vật
a. Vt cht là tính th nht, ý thc là tính th
hai
b. Vt chất có trước, ý thc có sau, vt cht quyết định ý thc
c. Ý thc tn tại độc lp, không ph thuc vào vt cht
d. Phương án a và b.
Câu 13. Ch nghĩa duy vật có nhng hình thức cơ bản nào? a.
Ch nghĩa duy vật ngây thơ, chất phác
b. Ch nghĩa duy vt siêu hình, máy móc
c. Ch nghĩa duy vật bin chng
d. C a, b và c.
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 14. Triết học nào dưới đây thuộc các hình thức bản ca ch nghĩa duy vật. a.
Ch nghĩa duy vật siêu hình
b. Ch nghĩa duy vật tầm thường
c. Ch nghĩa duy vật bin chng
d. Phương án a và c
Câu 15. Trường phái triết hc nào cho ý thc tính th nht quyết định s tn ti
ca vt cht?
a. CNDT ch quan c. CNDV
b. CNDT khách quan d. Phương án a và b Câu 16.
Đâu là triết hc nht nguyên?
a. Vt cht là tính th nht, quyết định s tn ti ca ý thc.
b. Vt cht và ý thc song song tn ti, không cái nào quyết định cái nào.
c. Ý thc là tính th nht, quyết định s tn ti ca vt cht.d. a và c
Câu 17. Vấn đề cơ bản ca triết hc là vấn đề nào? a.
Vn đ quan h giữa tư duy và tồn ti.
b. Vn đ quan h gia t nhiên và xã hi
c. Vn đ quan h giữa con người và môi trường t nhiên
d. C a, b và c
Câu 18. Ti sao vấn đề quan h giữa tư duy và tồn ti là vn đ cơ bản ca triết hc?
a. Vì nó là nn tảng và đim xuất phát để gii quyết các vn đ triết hc khác.
b. Vì Các nhà triết học quy ước với nhau như vậy.
c. Vì đó là vấn đ xut hin ngay khi triết học ra đời.
d. C a, b và c
Câu 19. Có my vấn đề cơ bản ca triết hc?
a. Mt c. Ba
b. Hai d. Bn
Câu 20. Vấn đề cơ bản ca triết hc gm my mt?
a. Ba mặt, đó là: 1) vật cht là gì; 2) ý thc là gì; 3) kh năng nhận thc ca con
lOMoARcPSD| 40419767
người như thế nào.
b. Hai mặt, đó là: 1) vật cht quyết đnh ý thức, hay ngược lai; 2) kh năng
nhnthc của con người.
c. Hai mặt. Đó là 1) Vật cht là gì; 2) ý thc là gì.
d. C a, b và c
Câu 21. Trong các nhn định sau đâu là triết hc nh nguyên
a. Vt cht và ý thc song song tn ti, không cái nào quyết định cái nào.
b. Vt cht tn ti khách quan, quyết định ý thc.
c. Ý thc tn ti khách quan, quyết định s tn ti ca vt cht.d. C a, b và c
Câu 22. Đâu là đặc điểm ca ch nghĩa duy vật cht phác a.
Đồng nht vt cht vi mt s dng vt cht c th.
b. Vin đến thần linh thượng đế để gii thích thế gii.
c. Nhng kết lun da trên quan sát trc tiếp, cảm tính chưa có cơ sở khoa hc nên
còn rất ngây thơ, chất phác.
d. Phương án a và c
Câu 23. Cho rng gii t nhiên hi tn tại hoàn toàn đc lp vi nhau, không
quan hvới nhau. Đó là quan điểm ca triết hc nào.
a. CNDVBC c. CNDT khách quan
b. CNDT ch quan d. CNDV siêu hình
Câu 24. Ch nghĩa duy vật bin chng xem xét thế giới như thế nào? a.
Như một c máy khng l, các b phn ca nó tách ri nhau.
b. Như một dòng sông trôi đi liên tục, các b phn đu đng nht vi nhau
c. Thế gii vừa đa dng va thng nht bin chng vi nhau. Thế gii thng nht
tính vt cht ca nó
d. Thế gii vừa đa dng, va thng nht. Thế gii thng nht tính tn ti ca nó.
Câu 25. Trong nhng nhận định sau, đâu là quan đim ca ch nghĩa duy tâm khách
quan?
a. Ý nim v cái nhà tn tại độc lập, có trước cái nhà c th và quyết định s tn ti
lOMoARcPSD| 40419767
ca cái nhà c th.
b. Cái nhà tn tại là do con người cm nhận được
c. S tn ti ca cái nhà c th là do s kết hp các yếu t vt chất quy định, không
phi do ý nim hay do cm giác của con người quyết định.
d. C a, b và c
Câu 26. Ch nghĩa duy tâm có mấy loi?
a. Hai loi c. Bn loi
b. Ba loi d. Mt loi
Câu 27. Các loi ch nghĩa duy tâm giống nhau ch nào? a.
Ph nhn s tn ti khách quan ca vt cht
b. Ph nhn s tn tại đc lp ca ý thc.
c. Tha nhn tính th nht ca ý thc, tha nhn ý thc tinh thn sáng to ra thế
gii
vt cht
d. Phương án a và c
Câu 28. Đâu là phương pháp biện chng
a. Xem xét s vt trong trng thái cô lp, tách ri.
b. Xem xét s vt trong s liên h tác động qua li ln nhau
c. Xem xét s vt trong trạng thái tĩnh tại, không vn đng
d. C a, b và c
Câu 29. Đâu là phương pháp siêu hình
a. Xem xét s vt trong trng thái cô lp, tách ri.
b. Xem xét s vt trong s liên h tác động qua li ln nhau
c. Xem xét s vt trong trạng thái tĩnh tại, không vn đngd. a và c
Câu 30. Đâu các hình thức cơ bản ca phép bin chng? a.
Phép bin chng t phát thi k c đại
b. Phép siêu hình
c. Phép bin chng duy tâm
d. a và c
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 31. Đâu các hình thức cơ bản ca phép bin chng? a.
Phép bin chng t phát thi k c đại
b. Phép bin chng duy tâm
c. Phép bin chng duy vt
d. C a, b và c
Câu 32. Trưng phái triết hc nào thi k c đại nêu ra thuyết nguyên t?
a. CNDV c. Thuyết nh nguyên
b. CNDT d. C a, b và c
Câu 33. Câu nói: không th tm hai ln trong cùng mt dòng sông, ca nhà triết
hc nào?
a. Xôcrát c. Hêraclít
b. Platon d. Đêmôcrít
Câu 34. Sp xếp các hình thc thế giới quan như thế nào đúng theo thứ t thi
gian xut hin t sm đến mun
a. Huyn thoi - triết hc - tôn giáo
b. Triết hc - tôn giáo - huyn thoi.
c. Huyn thoi - tôn giáo - triết hc
d. C a, b và c
Câu 35. Trường phái triết hc nào cho rằng nước là cơ sở tn ti ca các s vt trong
thế gii
a. CNDV bin chng c. CNDV cht phác
b. CNDV siêu hình d. CNDT khách quan
Câu 36. Trường phái triết học nào dưới đây thừa nhn tính thng nht ca thế gii?
a. Trường phái nht nguyên lun.
b. Trường phái nh nguyên lun.
c. Thuyết bt kh tri.
d. C ba trường phái trên.
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 37. Trường phái triết hc nào tha nhn thế gii thng nht yếu t tinh thn?
a. Ch nghĩa duy vật.
b. Ch nghĩa duy tâm.
c. Thuyết bt kh tri.
d. C ba trường phái trên.
Câu 38. Ch nghĩa duy vật bin chng quan nim thế nào v tính thng nht ca thế
gii?
a. Tính thng nht ca thế gii là s tn ti ca nó.
b. Tính thng nht ca thế gii là yếu t tinh thn.
c. Tính thng nht thc s ca thế gii là tính vt cht của nó, điều này được
chng minh bng s phát trin lâu dài ca triết hc và khoa hc t nhiên.
d. Nh có s phát trin ca ý nim tuyệt đối mà thế gii có s thng nht.
Câu 39. Tính thng nht vt cht ca thế giới được th hin đặc điểm nào sau đây?
a. Ch có mt thế gii duy nht và thng nht là thế gii vt cht
b. Thế gii vt cht biu hin qua nhiu dng khác nhau và gia chúng có mi liên
h vi nhau
c. Thế gii vt cht tn tại vĩnh viễn, vô hn và vô tn, không sinh ra và không mt
đi
d. C ba phương án trên
Câu 40. Quan niệm nào dưới đây mang tính chất siêu hình? a.
Vt chất là nước
b. Vt cht là la
c. Vt cht là nguyên t
d. C ba phương án trên
Câu 41. Vì sao nói quan nim ca các nhà triết hc duy vt thi c đại mang tính trc
quan, cm tính?
a. Vì h đồng nht vt cht vi vt th.
b. Vì h s dụng phương pháp quan sát trực tiếp và phỏng đoán
lOMoARcPSD| 40419767
c. h không tha nhn thế giới được to thành bi yếu t tinh thn, ý thc.d. C
ba phương án trên.
Câu 42. Ưu điểm ni bt trong quan nim v thế gii ca các nhà triết hc duy vt
thi c đại là gì?
a. H gii thích thế gii bt ngun t vt cht
b. H gii thích thế gii bt ngun t ý nim
c. Có quan nim duy vt bin chng v thế gii
d. C ba ý trên
Câu 43. Ưu điểm ni bt trong quan nim v thế gii ca các nhà triết hc duy vt
thế k XVII, XVIII là gì?
a. H gii thích thế gii bt ngun t vt cht.
b. H cho rng nguyên t là khi nguyên ca thế gii.
c. Có quan nim duy vt bin chng v thế gii.
d. C ba ý trên
Câu 44. sao các nhà triết hc duy vt thế k XVII, XVIII lại rơi vào quan điểm siêu
hình khi gii thích v khi nguyên ca thế gii?
a. b ảnh hưởng bởi phương pháp nghiên cu ca khoa hc t nhiên thc nghim.
b. Vì b ảnh hưởng bi hc thuyết nguyên t thi c đại.
c. Vì h c gng chng lại quan điểm ca ch nghĩa duy tâm.
d. C ba phương án trên.
Câu 45. Quan nim v phm trù vt cht ca các nhà triết hc duy vt thế k XVII,
XVIII mang tính cht siêu hình vì h:
a. Đồng nht vt cht vi vt th.
b. Coi vn đng ca vt cht là s tăng lên thuần tuý v ng.
c. Tách ri vt cht vi vn đng.
d. C ba phương án trên.
Câu 46. Phát minh khoa học nào dưới đây chứng minh nguyên t không phi ht
nh bé nht?
lOMoARcPSD| 40419767
a. Định lut bo toàn và chuyển hoá năng lượng.
b. Hc thuyết tế bào.
c. Phát hiện ra điện t.
c. Tìm ra tia X.
Câu 47. Năm 1895, Rơnghen phát hiện ra tia X, điều này có ý nghĩa gì? a.
Chng minh nguyên t là ht nh bé không phân chia được.
b. Chng minh thế giới được to thành bi nhng ht vt cht vô cùng nh bé.
c. Chng minh thế giới còn được cu to bởi sóng điện t.
d. Chng minh các dng vt cht ca thế gii có th b phân chia thành nhiu phn
khác nhau.
Câu 48. Nhng phát minh trong vt lý hc cui thế k XIX, đầu thế k XX có ý nghĩa gì
đối vi s ra đời định nghĩa vật cht ca Lênin?
a. Chng minh quan nim ca các nhà triết hc duy vật trước Mác là chưa đúng
đắn, chưa đầy đủ
b. Chng minh vt lý học rơi vào cuộc khng hong.
c. Tạo điều kin đ ch nghĩa duy tâm công kích chủ nghĩa duy vật.
d. C ba phương án trên.
Câu 49. Trong tác phẩm “Chủ nghĩa duy vật ch nghĩa kinh nghiệm phê phán”,
Lênin định nghĩa phạm trù vt cht vi cách là một phm trù triết học, điều đó nghĩa
gì?
a. Vt cht là các dng vt cht c th ca gii t nhiên
b. Vt cht là mt phm trù rng nht, khái quát nht
c. Vt chất là cái đối lp vi ý thc
d. C ba phương án trên
Câu 50. nin s dụng phương pháp nào đ định nghĩa phạm trù vt cht?
a. Phương pháp định nghĩa thông qua mặt đối lp
b. Phương pháp định nghĩa thông thường
c. Phương pháp so sánh
lOMoARcPSD| 40419767
d.C ba phương pháp trên.
Câu 51. nin s dng phạm trù nào sau đây đ định nghĩa phạm trù vt cht?
a. Giác quan.
b. Cảm giác (đại din cho ý thc)
c. Nhn thc.
d. C ba phm trù trên.
Câu 52. nin nói: “Vật cht là thc tại khách quan” có nghĩa là gì?
a. Vt cht là tt c nhng gì tn tại bên ngoài, đc lp với tư duy, ý thức ca con
người
b. Vt cht là nguyên t và chân không
c. Vt chất là cái được phản ánh trong đầu óc con người
d. Vt cht là cái cảm giác được
Câu 53. yếu t nào dưới đây một biu hin ca thế gii vt cht?
a. Đạo đức của con người
b. Hình nh vt chất được tái hiện trong đầu óc con người.
c. Các quan h xã hi mang tính khách quan
d. C ba ý trên
Câu 54. Trong định nghĩa vật cht ca Lênin, khi gii quyết mt th nht ca vấn đề
cơ bản ca triết hc, ông quan nim thế nào?
a. Vt chất được to ra bi ý nim tuyệt đối
b. Con người có th nhn thức được thế gii
c. Vt chất được biu hin thông qua các dng c th và gia chúng có mi liên h,
tác động qua li vi nhau
d. Trong quan h vi ý thc, vt chất là cái có trước và gi vai trò quyết định đi
vi ý thc
Câu 55. Câu nào dưới đây thể hin quan nim cho rằng con người có kh năng nhận
thức được thế gii?
a. “Vt cht là phm trù triết hc”
lOMoARcPSD| 40419767
b. “Vt cht là thc tại khách quan”
c. “Vt chất .... được đem lại cho con người trong cảm giác
d. “Vt chất .... được cm giác ca chúng ta chép li, chp li, phn ánh và tn ti
không l thuc vào cảm giác”
Câu 56. Yếu t nào ới đây không phi vt cht? a.
Nhng thông tin khoa hc trên mng Internet
b. Quan điểm của con người v CNXH
c. Quan h giữa các thành viên trong trường Đại hc Bà Rịa Vũng Tàu được biu
hin là tn ti xã hi
d. Nhng bí n ca gii t nhiên chưa được con người khám pháCâu 57. Định nghĩa
vt cht của Lênin có ý nghĩa gì?
a. Khc phc tính trc quan, siêu hình, máy móc trong quan nim v vt cht ca các
nhà triết hc duy vật trước Mác
b. Khc phc cuc khng hong trong vt lý hc cui thế k XIX, đầu thế k XX
c. Phê phán, bác b quan nim ca CNDT và thuyết bt kh tri trong vic gii quyết
vn đ cơ bản ca triết hc
d. C ba ý trên
Câu 58. Ăngghen cho rằng: vn động là “phương thức tn ti ca vt chất”, điều này
có nghĩa gì?
a. Vn đng và vt cht không tách ri nhau
b. Thế gii vt chất được biu hin thông qua quá trình vn đng, phát trin ca các
dng vt cht
c. Mi s vt, hiện tượng trong thế gii luôn vn đng, biến đi không ngng
d. C ba phương án trên
Câu 59. Theo Ăng ghen, vn động được hiu là gì?
a. Vn đng là s di chuyn v trí ca s vt trong không gian
b. Vn đng là s gia tăng số ng các s vt
c. Vn đng hiểu theo nghĩa chung nhất bao gm tt c mi s thay đổi và mi q
lOMoARcPSD| 40419767
trình diễn ra trong vũ trụ
d. C ba ý trên
Câu 60. Theo quan đim ca CNDVBC, các mệnh đề nào dưới đây không đúng? a.
S vt mun vn đng thì cn phi có mt lực bên ngoài tác động vào nó
b. Vn đng ca vt cht biu hin rất đa dạng, phong phú, tu vào kết cu vt cht
c. Vn đng ca vt cht là vn đng t thân
d. Vn đng và vt cht gn lin vi nhau
Câu 61. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, nguyên nhân nào dẫn đến
vn đng ca vt cht?
a. Do mi s vt, hiện tượng đều chứa đựng các mt, các yếu t cu thành và gia
chúng có s liên hệ, tác động qua li vi nhau
b. Do có mt lực bên ngoài tác động vào các s vt, hiện tượng đó.
c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
Câu 62. Trong các hình thc vận động sau đây, hình thức nào không bao hàm vn
động ca các phân t, các hạt cơ bản, vận động điện t, các quá trình nhiệt, điện? a. Vn
động cơ học
b. Vn đng vt lý
c. Vn đng hoá hc
d. Vn đng sinh hc
Câu 63. Theo quan điểm ca CNDVBC, phát biểu nào dưới đây không đúng? a.
Không gian ca vt cht là mt khong không trng rng
b. Không gian là hình thc tn ti ca vt cht, biu hin nhng thuộc tính như:
cùng tn ti và tách bit, có kết cu và qung tính
c. Không gian gn lin vi vt chất đang vận động
d. Không gian có ba chiu
Câu 64. Trong lĩnh vc xã hi, không gian ca vt chất được biu hiện như thế nào?
a. Môi trường t nhiên mà con người đang sinh sống
lOMoARcPSD| 40419767
b. S ợng người đang quan hệ vi nhau
c. Môi trường văn hoá, xã hội mà con người đang hoạt động
d. C ba phương án trên
Câu 65. Phạm trù nào sau đây biu hin nhng thuộc tính như: “đ sâu ca s biến
đổi, trình t xut hin mt đi của các s vt, các trng thái khác nhau trong thế gii vt
chất”.
a. Vn đng
b. Không gian
b. Đứng im
d. Thi gian
Câu 66. Ăng ghen nói rằng: Sau lao động đng thi với lao động là ngôn ngữ, đó
hai sc kích thích ch yếu ca s chuyn biến b não ca loài vt thành b não ca con
người, tâm lý động vt thành ý thức. Điều đó có nghĩa là gì?
a. Con người ch có th có ý thc khi anh ta tham gia sn xut vt cht
b. Lao động là hoạt động cơ bản ca xã hội để kích thích quá trình hình thành, phát
trin ý thức con người
c. Lao động gn bó cht ch vi ngôn ng
d. C ba ý trên
Câu 67. Lao động có vai trò gì đối vi s hình thành ý thc của con người?
a. Lao động giúp con người to ra ngun thức ăn giàu chất dinh dưỡng để nuôi
ỡng cơ thể và phát trin b óc ca mình
b. Lao động giúp con người biết chế to và s dng công c lao động tác động vào
gii t nhiên theo mục đích của bn thân
c. Lao động giúp con người hình thành ngôn ng
d. C ba ý trên
Câu 68. Ngôn ng có vai trò gì đối vi s hình thành ý thức con người? a.
Giúp con người có kh năng khái quát hoá, trừu tượng hoá
b. Giúp con người có kh năng suy nghĩ tách khỏi s vt cm tính
c. Giúp con người truyn đt thông tin thun li
d. C ba ý trên
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 69. Trong các d ới đây, trường hp nào không thuc phm trù ý thc?
a. Truyn thống “uống nước nh nguồn” của người Vit
b. Thông tin khoa hc trên mng Internet
c. Tư tưởng chp hành pháp lut ca ni dân Vit Nam
d. C ba ý trên
Câu 70. Thế nào là tính sáng to ca ý thc?
a. Trong quá trình phn ánh thế gii vt cht, ý thc gi li bn cht ca các s vt,
hiện tượng
b. Trên cơ sở ca s phn ánh s vt, hiện tượng vào các giác quan, con người ghi
nhn nguyên si s vt, hiện tượng đó
c. C a và b đều đúng
d. C a, b đều sai
Câu 71. Ý thc gm yếu t nào?
a. Tri thc c. Cm xúc
b. Tình cm d. Tt c các yếu t trên
Câu 72. Trong các d ới đây, trường hp nào thuc thc?
a. Kh năng tự đánh giá, nhận xét bn thân mình
b. Gic mơ
c. Kh năng sử dng thành thạo các phương pháp nghiên cứu khoa hc chuyên
ngành
d. Tt c các trường hp trênCâu 73. Vai trò ca vô thc là gì?
a. Gii to nhng c chế trong hoạt động thn kinh.
b. Điu khin hành vi của con người
c. Giúp con người định hưng các hoạt động ca mình
d. Tt c các ý trên
Câu 74. Trong các d ới đây, trường hp nào thuc tim thc?
a. Kh năng tự đánh giá, nhận xét bn thân mình
b. Gic mơ
lOMoARcPSD| 40419767
c. Kh năng sử dng thành thạo các phương pháp nghiên cứu khoa hc chuyên
ngành
d. C a, b và c đều đúng
Câu 75. Quan điểm ca CNDVBC v mi quan h gia vt cht và ý thc cho rng:
vt chất trưc, ý thc sau, vt cht quyết định ý thức, điều đó ý nghĩa trong
nhn thc:
a. Nhn thc của con người phi xut phát t hin thc khách quan
b. Con người phi da vào hiu biết của mình để tác động vào thế gii, ci to thế
gii
c. Con người phi tạo ra các điều kin vt chất để tác động vào thế giid. C ba ý
trên
CHƯƠNG II: PHÉP BIN CHNG DUY VT
Câu 1. Mi liên h gia các s vt, hin tượng tính cht gì? a.
Khách quan, tiền định.
b. Ch quan, ph biến.
c. Khách quan, ph biến, đa dạng
d. C a, b và đều sai
Câu 2. Nhng mi liên h (MLH) nào gi vai trò quyết định s vận động, phát trin
ca s vt, hiện tượng?
a. MLH khách quan và ch quan.
b. MLH bên ngoài.
c. MLH bên trong.
d. MLH c bên trong ln bên ngoài.
Câu 3. Quan nim triết hc mácxít coi phát trin là gì? a.
Là s biến đi c v cht ca s vt
b. Là s tăng hay giảm v s ng.
lOMoARcPSD| 40419767
c. s thay đổi luôn tiến b.
d. Là s vn đng t thp đến cao, t đơn giản đến phc tp.
Câu 4. Phát trin có tính cht gì?
a. Khách quan, ph biến, đa dạng
b. Quy ước, ph biến.
c. Tin đnh, khách quan.
d. Ch quan, ph biến.
Câu 5. Khi xem xét s vật, quan điểm toàn din yêu cầu điu gì? a.
Phi nhn mnh mi yếu t, mi mi liên h ca s vt.
b. Phi coi các yếu t, các mi liên h ca s vt là ngang nhau.
c. Phi nhn thc s vật như một h thng chnh th bao gm nhng mi liên
h qua li gia các yếu t của nó cũng như giữa nó vi các s vt khác.
d. Phi xem xét các yếu t, các mi liên h cơ bản, quan trng và b qua nhng
yếu t, nhng mi liên h không cơ bản, không quan trng.
Câu 6. Khi xem xét s vật, quan điểm phát trin yêu cầu điều gì?
a. Phi xem xét s vt trong s vn đng, phát trin ca chính nó.
b. Phi thấy được s vt s như thế nào trong tương lai.
c. Phi thấy được s tiến b không cn xem xét nhng bước tht lùi
ca s vt.
d. C a, b và c đều đúng.
Câu 7. Quan điểm toàn diện đối lp vi quan điểm gì? a.
Quan điểm chiết trung.
b. Quan điểm ngy bin.
c. Quan điểm phiến din.
d. C a, b và c đều đúng.
Câu 8. Quan điểm phát triển đi lp với quan điểm gì? a.
Quan điểm bo thủ, định kiến.
b. Quan điểm toàn din.
lOMoARcPSD| 40419767
c. Quan điểm lch s - c th.
d. Quan điểm ch quan, duy ý chí.
Câu 9. Khi đánh giá một con người, quan điểm toàn diện đòi hỏi điều gì? a.
Phải đặc bit nhn mnh mt mặt nào đó, bỏ qua nhng mt còn li.
b. Phi xut phát t mục đích và lợi ích ca h mà đánh giá.
c. Phải đặt h vào những điều kin, thời đại của mình mà đánh giá.
d. Phải đặt h trong nhng mi quan h vi những người khác, vi nhng vic
khác có th ảnh hưởng đến s phát trin ca h mà đánh giá.
Câu 10. Trường phái triết hc nào coi phát trin ch là s thay đổi v ng? a.
Duy vt siêu hình.
b. Duy tâm khách quan.
c. Duy tâm ch quan.
d. Duy vt bin chng.
Câu 11. Đâu là quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng v cht ca s vt
a. Cht ca s vt tn ti khách quan bên ngoài s vt, không ph thuc vào ý
thc của con người
b. Cht ca s vt do cm giác của con người quyết định
c. Cht là phm trù triết học dùng để ch tính quy định khách quan vn có ca s
vt, hiện tượng, là s thng nht hữu cơ ca nhng thuc tính, nhng yếu t cu
thành s vt, hiện tượng, nói lên s vt, hiện tượng đó là gì, phân biệt nó vi các s
vt, hiện tượng khác
d. Cht ca s vt là thuc tính ca s vt
Câu 12. Khẳng đnh "cht" thun tuý tn ti khách quan bên ngoài s vt quan
đim của trường phái triết hc nào?
lOMoARcPSD| 40419767
a. Ch nghĩa duy vật bin chng.
b. Ch nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
d. Ch nghĩa duy tâm khách quan
Câu 13. Khẳng định không cht thun tuý tn ti ch s vt chất, hơn
na s vt có vô vàn cht mi tn tại. Đó là quan điểm ca ai và thuộc trường phái triết
hc nào?
a. Phơ-bách, ch nghĩa duy vật c. Ăngghen, CNDV bin chng
b. Hêghen, ch nghĩa duy tâm d. Mác, CNDV biện chng
Câu 14. Cho rằng lượng ca s vt do cm giác của con ngưi quyết định, đó
quan điểm ca triết hc nào?
a. Triết hc duy vt bin chng. b. Triết hc duy tâm khách quan
c. Triết hc duy tâm ch quan d. Triết hc duy vt siêu hình.
Câu 15. Cho rng ý thc chúng ta kết hp hai mặt đối lp bt k đều to thành mâu
thun bin chng là khẳng định ca triết hc nào?
a.CNDVBC b. Ch nghĩa duy tâm
c. Ch nghĩa duy vật siêu hình d. C a, b và c
Câu 16. Triết hc nào cho rng mâu thun mt hiện tượng khách quan ph biến
ca thế gii vt cht?
a. CNDV siêu hình b. CNDT ch quan
c. CNDVBC d. CNDT khách quan Câu 17.
Đâu là quan niệm ca ch nghĩa duy tâm về mâu thun
a. Không tn ti mâu thun trong các s vt mt cách khách quan
b. Mâu thun ca s vt là biu hin mâu thun ca lý tính thế gii
c. Mâu thun ca s vt tn ti khách quan trong s vt, do s kết hp các mặt đối
lp ca bn thân s vt
d. Phương án a và b
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 18. Ph định bin chng có tính cht gì? a.
Tính khách quan
b. Có tính kế tha
c. C a và b đều đúng
d. C a, b đều sai
Câu 19. Cái cũ không bị xoá b hoàn toàn mà được bo tn trong cái mới dưới dng
ci biến đi, đó là tính chất gì ca ph định bin chng?
a. Tính khách quan c. Tính kế tha
b. Tính Phc tp d. Tính chu k
Câu 20. Quy lut nào trong các quy lut ca phép bin chng duy vt cho biết
phương thức ca s vn đng, phát trin?
a. Quy lut mâu thun
b. Quy lut chuyn hoá t nhng s thay đổi v ng dn đến s thay đổi v cht
và ngược li
c. Quy lut ph định ca ph định
d. C a, b và c
Câu 21. Quy lut nào trong các quy lut ca phép bin chng duy vt cho biết ngun
gc ca s vn đng, phát trin?
a. Quy lut mâu thun
b. Quy lut chuyn hoá t nhng s thay đổi v ng dn đến s thay đổi v cht
và ngược li.
c. Quy lut ph định ca ph định
d. C a, b và c
Câu 22. Quy lut nào trong các quy lut ca phép bin chng duy vt cho biết khuynh
ng ca s phát trin?
a. Quy lut mâu thun
b. Quy lut chuyn hoá t nhng s thay đổi v ng dn đến s thay đổi v cht
và ngược li.
lOMoARcPSD| 40419767
c. Quy lut ph định ca ph định
d. C a, b và c
Câu 23. Quy lut ca phép bin chứng tác động trong những lĩnh vực nào sau đây?
a. T nhiên c. Tư duy
b. Xã hi d. C a, b, và c
Câu 24. Trong nhng nhn định sau, đâu là nhận định sai?
a. Quy lut t nhiên, xã hội và tư duy đều tn ti khách quan
b. Quy lut t nhiên và xã hi là khách quan, còn quy luật tư duy là chủ quan
c. Bin chng ch quan là phn ánh bin chng khách quan
d. C a, b và c
Câu 25. Đặc điểm quan trng nht ca quy lut ph định ca ph định gì? a.
Tính khách quan b. Tính kế tha
c. Tính ph biến d. Tính lp lại cái ban đầu trên cơ sở mi
Câu 26. Nhng quy lut ca phép bin chng không th đưa từ bên ngoài vào gii
t nhiên, phát hin ra chúng trong gii t nhiên rút ra t gii t nhiên. Đó
luận điểm ca
a. CNDVBC c. CNDT khách quan
b. CNDVSH d. CNDT ch quan
Câu 27. Luận điểm sau thuc lập trường triết hc nào: Quy lut trong các khoa hc
là s sáng to ca con người và được áp dng vào t nhiên và xã hi
a. Ch nghĩa duy vật bin chng
b. Ch nghĩa duy tâm chủ quan
c. Ch nghĩa duy tâm khách quan
d. Ch nghĩa duy vật siêu hình
Câu 28. Đin tp hp t thích hp vào ch trng của câu sau để được định nghĩa
khái nim "cht": "Cht phm trù triết học dùng đ ch ... (1) ... khách quan ... (2) ...
s thng nht hữu cơ những thuc tính làm cho s vt là nó ch không là cái khác"
a. (1) Tính quy định, (2) vn có ca s vt
lOMoARcPSD| 40419767
b. (1) mi liên h, (2) ca các s vt
c. (1) các nguyên nhân, (2) ca các s vt
d. C a, b và c
Câu 29. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng luận điểm nào sau đây là
không đúng?
a. Chất là tính quy định vn có ca s vt.
b. Cht là tng hp hữu cơ các thuộc tính ca s vt nói lên s vt là cái gì.
c. Chất đồng nht vi thuc tính
d. C a, b và c
Câu 30. Nhận định nào là đúng trong s các nhận định sau? a.
Chất đồng nht vi thuc tính
b. Cht hoàn toàn khác thuc tính
c. Cht và thuc tính phân bit vi nhau một cách tương đối
d. C a, b và c
Câu 31. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vt bin chng, luận điểm nào sau đây
là sai?
a. Thuc tính ca s vt là những đặc tính vn có ca s vt.
b. Thuc tính ca s vt bc l thông qua s tác động gia các s vt
c. Thuc tính ca s vt không phi là cái vn có ca s vt d. C a, b và c
Câu 32. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vt bin chng, luận điểm nào sau đây
là sai?
a. Cht tn ti khách quan bên ngoài s vt
b. Cht tn ti khách quan gn lin vi s vt
c. Không có cht thun tuý bên ngoài s vt
d. C a, b và c
Câu 33. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vt bin chng, luận điểm nào sau đây
là sai?
a. Mi s vt có nhiu thuc tính.
lOMoARcPSD| 40419767
b. Mi thuc tính biu hin mt mt cht ca s vt.
c. Mi thuc tính th đóng vai trò tính quy định v cht trong mt quan h nht
định.
d. Mi s vt ch có một tính quy định v cht
Câu 34. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng luận điểm nào sau đây là
sai?
a. Không có cht thun tuý tn ti bên ngoài s vt
b. Ch có s vt có cht mi tn ti
c. Ch có s vt có vô vàn cht mi tn ti
d. S vt và chất hoàn toàn đồng nht vi nhau
Câu 35. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng luận điểm nào sau đây là
đúng?
a. Cht ca s vật được biu hin thông qua thuc tính ca s vt
b. Mi thuộc tính đều biu hin cht ca s vt
c. Thuộc tính thay đổi, luôn làm cho cht ca s vật thay đổi
d. C a, b và c
Câu 36. Luận điểm sau đây thuộc lập trưng triết hc nào: "Cht ca s vt tn ti
do phương pháp quan sát sự vt của con người quyết định"
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan
b. Ch nghĩa duy tâm ch quan
c. Ch nghĩa duy vật siêu hình
d. C a, b và c
Câu 37. Đâu là quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng
a. Cht là cái vn có ca s vt, tn ti khách quan trong s vt
b. Cht ca s vt ph thuc vào cách xem xét của con người, do vy không tn ti
khách quan mà do ý mun ch quan con người quyết định
c. Cht ca s vt tn tại khách quan trước khi s vt tn ti
d. C a, b và c
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 38. Đâu là quan điểm ca ch nghĩa duy tâm chủ quan
a. Cht là cái vn có ca s vt, tn ti khách quan trong s vt.
b. Cht ca s vt ph thuc vào cách xem xét của con người, do vy không tn ti
khách quan mà do ý mun ch quan con người quyết định
c. Cht ca s vt tn tại khách quan trước khi s vt tn ti
d. C a, b và c
Câu 39. Đâu là quan điểm ca ch nghĩa duy tâm khách quan
a. Cht là cái vn có ca s vt, tn ti khách quan trong s vt
b. Cht ca s vt ph thuc vào cách xem xét của con người, do vy không tn ti
khách quan mà do ý mun ch quan con người quyếtt định
c. Cht ca s vt tn tại khách quan trước khi s vt tn ti
d. C a, b và c
Câu 40. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vt bin chng, luận điểm nào sau đây
là sai?
a. Cht ca s vt ph thuc vào s ng các yếu t to thành s vt
b. Cht ca s vt ph thuộc vào phương thức kết hp các yếu t ca s vt
c. Mi s thay đổi phương thức kết hp các yếu t ca s vật, đều không làm cho
cht ca s vật thay đổi
d. C a, b và c
Câu 41. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết hc nào: Cht tn ti khách quan
trước khi s vt tn ti, quyết định đến s tn ti ca s vt
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan
b. Ch nghĩa duy tâm chủ quan
c. Ch nghĩa duy vật siêu hình
d. Ch nghĩa duy vật bin chng
Câu 42. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết hc nào: "Cht ca s vt ph
thuộc vào góc độ xem xét của con người, vy cht ca s vt là cái do ý muốn con người
quyết định".
lOMoARcPSD| 40419767
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan
b. Ch nghĩa duy tâm chủ quan
c. Ch nghĩa duy vật siêu hình
d. Ch nghĩa duy vật bin chng
Câu 43. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết hc nào: "Trong mi quan h, mi
cách xem xét thì chất, lượng thuộc tính để phân bit hoàn toàn vi nhau, không th
chuyn hoá cho nhau"
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan
b. Ch nghĩa duy tâm chủ quan
c. Ch nghĩa duy vật siêu hình
d. Ch nghĩa duy vật bin chng
Câu 44. Đin tp hp t thích hp vào ch trng của câu sau để được định nghĩa
khái niệm "lượng": Lượng là phm trù triết học dùng để ch...(1) ... ca s vt v mt ...
(2) ... ca s vn đng và phát triển cũng như các thuộc tính ca s vt.
a. (1) tính quy định vn có,(2) s ợng,quy mô, trình độ, nhịp điệu
b. (1) mi liên hph thuc, (2) bn cht bên trong.
c. (1) mc đ quy mô, (2) chất lượng, phm cht.
d. C a, b và c
Câu 45. Đâu quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng th hin trong nhng
nhn đnh sau
a. ng là cái vn có ca s vt, không ph thuc vào ý chí của con người
b. ng ca s vt do cm giác của con người xác định, không tn ti khách quan
c. ng ca s vt tn tại trước s vt
d. C a, b và c
Câu 46. Đâu quan điểm ca ch nghĩa duy tâm chủ quan th hin trong nhng
nhn đnh sau
a. ng là cái vn có ca s vt, không ph thuc vào ý chí của con người.
b. ng ca s vt do cm giác của con người xác định, không tn ti khách quan
lOMoARcPSD| 40419767
c. ng ca s vt tn tại trước s vt
d. C a, b và c
Câu 47. Đâu là quan đim ca ch nghĩa duy tâm khách quan thể hin trong nhng
nhn đnh sau
a. ng là cái vn có ca s vt, không ph thuc vào ý chí của con người.
b. ng ca s vt do cm giác của con người xác định, không tn ti khách quan.
c. ng ca s vt tn tại trước s vt
d. C a, b và c
Câu 48. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vt bin chng, luận điểm nào sau đây
là sai?
a. ợng là tính quy định vn có ca s vt
b. ợng nói lên quy mô, trình độ phát trin ca s vt
c. ng ph thuc vào ý chí của con người
d. ng tn ti khách quan gn lin vi s vt
Câu 49. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng luận điểm nào sau đây là
sai?
a. Chất và lượng ca s vật đều tn ti khách quan
b. Không có chất lượng thun tuý tn ti bên ngoài s vt
c. S phân bit gia chất và lượng ph thuc vào ý chí của con người
d. S phân bit gia chất và lượng ca s vt có tính chất tương đối
Câu 50. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng luận điểm nào sau đây là
sai?
a. S vật nào cũng là sự thng nht gia mt chất và lượng
b. Tính quy định v cht nào ca s vật cũng có tính quy định v ợng tương ứng
c. Tính quy định v cht không có tính n đnh
d. Tính quy định v ng nói lên mặt thường xuyên biến đổi ca s vtCâu 51. Theo
quan điểm ca CNDVBC luận điểm nào sau đây là đúng? a. Đ phm trù ch s
biến đi của lượng
lOMoARcPSD| 40419767
b. Độ là phm trù ch s biến đi ca cht
c. Độ là phm trù triết hc ch gii hn biến đổi của lượng, trong đó chưa làm thay
đổi cht ca s vt
d. C a, b và c
Câu 52. Gii hn t 0
o
C đến 100
o
C được gi là gì trong quy luật lưng - cht? a.
Độ c. Lượng
b. Cht d. Bước nhy
Câu 53. Khi nước chuyn t trng thái lng sang trng thái khí ti 100
o
C được gi là
gì trong quy luật lượng - cht?
a. Độ c. Điểm nút
b. c nhy d. Tim tiến
Câu 54. Trong mt mi quan h nhất định cái gì xác định s vt?
a. Tính quy định v ng c. Thuc tính ca s vt
b. Tính quy định v cht d. C a, b và c
Câu 55. Tính quy định nói lên s vt trong mt mi quan h nhất định nào đó, gọi là
gì?
a. Cht c. Độ
b. ợng d. Bưc nhy
Câu 56. Tính quy định nói lên quy mô, trình đ phát trin ca s vt trong mt mi
quan h nhất định được gi là gì?
a. Cht c. Độ
b. ng d. Điểm nút
Câu 57. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng luận điểm nào sau đây là
sai?
a. Trong gii hn của độ s thay đổi của lượng chưa làm cho chất ca s vt biến
đổi
b. Trong gii hn của độ s thay đổi của lượng đều đưa đến s thay đổi v cht ca
s vt
lOMoARcPSD| 40419767
c. Ch khi ợng đạt đến gii hn của độ mi làm cho cht ca s vật thay đổid. C
a, b và c
Câu 58. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng luận điểm nào sau đây là
sai?
a. Không phi mi s biến đi của lượng đều đưa đến s biến đi ca cht.
b. S thay đổi ca lượng phải đạt đến mt gii hn nhất định mi làm cho cht ca
s vật thay đổi.
c. Mi s thay đổi của lượng đều đưa đến s thay đổi v cht ca s vt d. C a, b
và c
Câu 59. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng luận điểm nào sau đây là
đúng?
a. S biến đi v cht là kết qu s biến đi v ng ca s vt
b. Không phi s biến đi v chất nào cũng là kết qu ca s biến đi v ng
c. S biến đổi v chất hoàn toàn không liên quan gì đến s thay đổi của lượngd. C
a, b và c
Câu 60. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng luận điểm nào sau đây là
đúng?
a. Phát trin ca s vt ch bao hàm s thay đổi v ng
b. Phát trin ca s vt ch bao hàm s thay đổi v cht
c. Quá trình phát trin ca s vt là quá trình chuyn hoá t s thay đổi dn dn v
ng sang s thay đổi v chất và ngược li
d. C a, b và c
Câu 61. Câu ca dao: Mt cây làm chng nên non
Ba cây chm li nên hòn núi cao,
Th hin ni dung quy lut nào ca phép bin chng duy vt?
a. Quy lut mâu thun
b. Quy lut ph định ca ph định
c. Quy lut chuyn hoá t nhng s thay đổi v ng dn đến s thay đổi v cht
lOMoARcPSD| 40419767
và ngược li
d. C a, b và c
Câu 62. Trong hoạt đng thc tin sai lm ca s ch quan, nóng vi do không tôn
trng quy lut nào?
a. Quy lut mâu thun
b. Quy lut ph định ca ph định
c. Quy luật lượng - cht
d. C a, b và c
Câu 63. Trong hoạt đng thc tin sai lm ca trì tr bo th do không tôn trng
quy lut nào ca phép bin chng duy vt?
a. Quy luật lượng - cht
b. Quy lut ph định ca ph định
c. Quy lut mâu thun
d. C a, b và c
Câu 64. Lênin nói quy lut mâu thn có v trí nthế nào trong phép bin chng duy
vt?
a. Là ht nhân ca phép bin chng duy vt, vch ra ngun gc bên trong ca s
vn đng và phát trin
b. Vạch ra xu hướng ca s phát trin
c. Vch ra cách thc ca s phát trin
d. C a, b và c
Câu 65. Nhn đnh nào sau đây là sai?
a. S vt là mt th thng nht không có mâu thun
b. Hai mặt đối lp nào kết hp với nhau cũng tạo thành mâu thun
c. Mâu thun ch tn tại trong tư duy không tồn ti trong hin thcd. C a, b, và c
Câu 66. Trong lý lun v mâu thuẫn người ta gi quá trình đồng hoá và d hoá trong
cơ thể sng là gì?
a. Nhng thuc tính c. Hai yếu t
lOMoARcPSD| 40419767
b. Nhng s vt d. Hai mặt đối lp
Câu 68. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng luận điểm nào sau đây là
sai?
a. Mặt đối lp nhng mặt đặc điểm trái ngược nhau, quan h mt thiết vi
nhau
trong s vt.
b. Mặt đối lp tn ti khách quan trong các s vt
c. Mi mặt đối lp tn ti riêng bit, không quan h gì với cái đối lp vi nó và vi
s vt
d. Mặt đi lp vn ca các s vt, hiện ng, không do ai sáng to raCâu 69.
Theo quan điểm ca CNDVBC các mặt đối lập do đâu có? a. Do ý thức cm giác
của con người to ra.
b. Do ý nim tuyệt đối sinh ra
c. Là cái vn có ca thế gii vt cht, không do ai sáng to ra
d. C a, b và c
Câu 70. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vt bin chng, luận điểm nào sau đây
là sai?
a. Các mt đối lp nm trong s liên h vi nhau, không có mặt đối lp nào tn ti
bit lp
b. Không phi lúc nào các mặt đối lập cũng liên hệ vi nhau
c. Các mặt đối lp liên hệ, tác động qua li vi nhau mt cách khách quand. C a, b
và c
Câu 71. Luận điểm nào sau đây là không đúng
a. Hai mặt đối lp ca s vt liên h vi nhau to thành mâu thun bin chng
b. Ghép hai mặt đối lp li với nhau là được mâu thun bin chng
c. Không phi ghép bt k hai mặt đối lp li với nhau là được mâu thun bin
chng
d. C a, b và c
Câu 72. Luận điểm nào sau đây là đúng
lOMoARcPSD| 40419767
a. Không có mặt đối lp nào ca s vt tn ti bit lp vi mặt đối lp ca nó
b. Mi mặt đối lp đu tn ti riêng bit.
c. Mặt đối lp không phi luôn luôn tn ti riêng bit.
d. C a, b và c.
Câu 73. Hai mặt đối lp ràng buc nhau, to tin đ tn ti cho nhau triết hc gi là
gì?
a. S đấu tranh ca hai mặt đối lp
b. S thng nht ca hai mặt đối lp
c. S chuyn hoá ca hai mt đối lp
d. C a, b và c
Câu 74. Theo quan đim ca CNDVBC s thng nht ca các mặt đi lp nhng
biu hin gì?
a. S cùng tn tại, nương tựa nhau
b. S đồng nht, có những điểm chung gia hai mặt đối lp
c. S tác động ngang bng nhau.
d. C a, b và c
Câu 75. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết hc nào: "S thng nht ca các
mặt đối lp loi tr s đấu tranh ca các mặt đối lp"
a. Ch nghĩa duy vật siêu hình
b. Ch nghĩa duy vật bin chng
c. Ch nghĩa duy tâm biện chng
d. C a, b và c
Câu 76. Đâu là quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng th hin trong các nhn
định sau
a. S thng nht không bao hàm s đấu tranh gia các mặt đối lp
b. S thng nht bao hàm s đấu tranh gia các mặt đối lp
c. S thng nht là s tha hip gia các mặt đối lp
d. C b và c
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 77. Đâu quan đim ca ch nghĩa duy tâm khách quan th hin trong các nhn
định sau:
a. S thng nhất và đấu tranh ca các mặt đối lập được thc hiện trưc, bên ngoài
s vt.
b. S vt ch là biu hin ca quá trình thng nhất và đấu tranh ca các mặt đối lp
ca lý tính thế gii
c. C a và b đều sai
d. C a và b đều đúng
Câu 80. S tác động theo xu hướng nào thì được gi là s đấu tranh ca các mặt đối
lp?
a. Ràng buc nhau.
b. Nương tựa nhau
c. Ph định, bài tr nhau
d. C a, b và c
Câu 81. Theo quan đim ca CNDVBC nhận định nào đúng trong các nhận định
sau
a. Thng nhất là tương đối, đấu tranh là tuyệt đối
b. Thng nht là tuyệt đối, đấu tranh là tương đối
c. C a và b đều sai
d. C a, b đều đúng
Câu 82. Theo quan điểm của CNDVBC, đâu nhận đnh đúng trong các nhận định
sau
a. Ch có thng nht gia các mặt đôi lập là động lc ca s vn đng và phát trin.
b. Ch có đấu tranh gia các mặt đối lập là động lc ca s vn đng và phát trin.
c. Thng nhất và đấu tranh gia các mặt đối lập là động lc ca s vn đng và
phát trin ca s vt
d. C a, b và c
Câu 83. Lập trường triết hc nào cho rng mâu thun tn tại do tư duy, ý thức ca
con người quyết định?
a. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
b. Ch nghĩa duy tâm chủ quan
c. Ch nghĩa duy tâm khách quan
d. Ch nghĩa duy vật bin chng.
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 84. Quan điểm triết hc nào cho rng mâu thun quy lut mâu thun s
vn đng ca ý nim tuyệt đối?
a. Ch nghĩa duy tâm chủ quan c. Ch nghĩa duy vật siêu hình
b. Ch nghĩa duy tâm khách quan d. C a, b đều đúng Câu 85.
Quan điểm nào sau đây là của CNDVBC?
a. Mâu thun tn ti khách quan trong mi s vt, hiện tượng, quá trình ca t
nhiên, xã hội và tư duy
b. Mâu thun ch tn tại trong tư duy
c. Mâu thun ch tn ti trong mt s hiện tượng
d. C a, b đều đúng
Câu 86. Trong mâu thun bin chng các mặt đối lp quan h vi nhau như thế nào?
a. Ch thng nht vi nhau. c. Va thng nht vừa đấu tranh vi nhau
b. Ch có mặt đấu tranh vi nhau d. C a, b đều đúng
Câu 87. Trong phép bin chng duy vt s thay thế s vt này bng s vt kia (thí
d: n thành hoa, hoa thành qu v.v.) được gi là gì?
a. Mâu thun c. Tn ti
b. Ph định d. vn đng
Câu 88. S t thay thế s vt này bng s vt kia không ph thuc vào ý thc con
người trong phép bin chng duy vật được gi là gì?
a. Vn đng c. Ph định bin chng
b. Ph định d. Ph định ca ph định
Câu 89. Tôi nói "bông hoa hồng đ". Tôi li nói "bông hoa hồng không đỏ" để ph
nhận câu nói trước của tôi. Đây có phi là ph định bin chng không?
a. Không c. Va phi va không phi
b. Phi d. C a, b đều sai
Câu 90. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng luận điểm nào sau đây là
sai?
a. Ph định bin chng có tính khách quan
lOMoARcPSD| 40419767
b. Ph định bin chng là kết qu gii quyết nhng mâu thun bên trong s vt
c.Ph định bin chng ph thuc vào ý thc của con người
d. C a, b, c đều đúng
Câu 91. Theo quan đim ca CNDVBC luận điểm nào sau đây sai? a.
Ph định bin chng xoá b cái cũ hoàn toàn
b. Ph định bin chứng không đơn giản xoá b cái cũ
c. Ph định bin chng loi b nhng yếu t không thích hp ca cái cũ
d. Ph định bin chng gi li và ci biến nhng yếu t còn thích hp của cái cũ.
Câu 92. Luận điểm sau đây thuộc lập trưng triết hc nào: "Cái mới ra đời trên
s phá hu hoàn toàn cái cũ"
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm bin chng duy vt
c. Quan điểm bin chng duy tâm
d. C a, b, c đều đúng
Câu 93. Luận điểm sau đây thuộc lập trưng triết hc nào: "Cái mới ra đời trên
s gi nguyên cái cũ"
a. Quan điểm bin chng duy vt
b. Quan điểm bin chng duy tâm
c. Quan điểm siêu hình, phn binchng
d. C a, b, c đều đúng
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 94. Luận điểm sau đây thuộc lập trưng triết hc nào: "Triết học Mác ra đời trên
cơ sở ph định hoàn toàn các h thng triết hc trong lch s"
a. Quan điểm duy tâm siêu hình
b. Quan điểm bin chng duy vt
c. Quan điểm bin chng duy tâm
d. C a, b, c đều đúng
Câu 95. S t ph định đ đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban đầu
trong phép bin chứng được gi là gì?
a. Ph định bin chng
b. Ph định ca ph định
c. c nhy
d. C a, b, c đều đúng
Câu 96. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng luận điểm nào sau đây là
sai?
a. Ph định ca ph định có tính khách quan và kế tha
b. Ph định ca ph định hoàn toàn lp lại cái ban đầu
c. Ph định ca ph định lp lại cái ban đầu trên cơ sở mới cao hơn
d. C a, b, c đều đúng
Câu 97. Con đường phát trin ca s vt mà quy lut ph định ca ph định vch ra
là con đường nào?
a. Đưng thẳng đi lên
b. Đưng tròn khép kín
c. Đưng xoáy ốc đi lên
d. C a, b, c đều đúng
Câu 98. Theo quan đim ca CNDVBC luận điểm nào sau đây sai? a.
Ph định ca ph định kết thúc mt chu k phát trin ca s vt
b. Ph định ca ph định kết thúc s phát trin ca s vt
c. Ph định ca ph định m đầu mt chu k phát trin mi ca s vt
d. C a, b, c đều đúng
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 99. V trí ca quy lut ph định ca ph đnh trong phép bin chng duy vt? a.
Ch ra ngun gc ca s phát trin
b. Ch ra cách thc ca s phát trin
c. Ch ra xu hướng ca s phát trin
d. C a, b và c
Câu 100. Các phm trù s, hàm số, điểm, đường, mt là phm trù ca khoa hc nào?
a. Vt lý c. Toán hc
b. Hoá hc d. Triết hc
Câu 101. Các phm trù: thc vật, động vt, tế bào, đng hoá, d hoá nhng phm
trù ca khoa hc nào
a. Toán hc c. Sinh vt hc
b. Vt lý hc d. Triết hc
Câu 102. Các phm trù: vt cht, ý thc, vận động, mâu thun, bn cht, hiện tượng là
nhng phm trù ca khoa hc nào?
a. Kinh tế chính tr hc c. Hoá hc
b. Lut hc d. Triết hc
Câu 103. Thêm cm t nào vào ch trng của câu sau đ được định nghĩa về phm trù:
"phm trù nhng ........... phn ánh nhng mt, nhng thuc tính, nhng mi liên h
chung, cơ bản nht ca các s vt và hin tượng thuc một lĩnh vực nhất định"
a. Khái nim c. Mi liên h cơ bản nht
b. Khái nim rng nht d. Gm b và c
Câu 104. Thêm cm t nào vào ch trng của câu sau đ được định nghĩa phạm trù triết
hc: "Phm trù triết hc là nhng khái nim chung nht phn ánh nhng mt, nhng mi
liên h cơ bản và ph biến nht ca .....(2).... hin thc"
a. Các s vt ca c. Toàn b thế gii
b. Một lĩnh vực ca d. C a, b,c đều đúng
Câu 105. Đâu là quan điểm siêu hình trong các luận điểm sau:
a. Phm trù triết hc tn tại độc lp không có liên hvi phm trù ca các khoa hc
b. Phm trù triết hc tn ti trong mi liên h vi phm trù ca các khoa hc c th
lOMoARcPSD| 40419767
c. C a và b đều sai
d. C a, b đều đúng
Câu 106. Quan điểm ca ch nghĩa duy vt bin chng v quan h gia phm trù triết hc
và phm trù ca các khoa hc c th như thế o?
a. Không quan h gì vi nhau
b. Là quan h gia cái chung vi cái chung
c. Là quan h gia cái chung vi cái riêng
d. Là quan h gia cái riêng vi cái riêng
Câu 107. Trường phái triết hc nào cho rng phm trù nhng thc th ý nim tn ti
độc lp vi ý thức con người và thế gii vt cht?
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan
b. Ch nghĩa duy tâm chủ quan
c. Ch nghĩa duy vật bin chng
d. C a, b, c đều đúng
Câu 108. Trường phái triết hc nào cho rng phạm trù được hình thành trong quá trình
hoạt động thc tin và hoạt động nhn thc của con người?
a. Ch nghĩa duy vật bin chng
b. Ch nghĩa duy tâm chủ quan
c. Ch nghĩa duy tâm khách quan
d. Ch nghĩa duy vật siêu hình thế k XVII - XVIII
Câu 109. Theo quan đim ca ch nghĩa duy vật bin chng ni dung phm trù có tính
cht gì?
a. Khách quan c. Va khách quan, va ch quan
b. Ch quan d. C a, b, c đều sai
Câu 110. Theo quan đim ca ch nghĩa duy vật bin chng hình thc ca các phm trù
có tính cht gì?
a. Tính khách quan c. C a và b đều sai
b. Tính cht ch quan d. C a, b đều đúng
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 111. Thêm cm t thích hp vào ch trng của câu sau để đưc luận đim ca ch
nghĩa duy vật bin chng v tính cht ca các phm trù: Ni dung ca phm trù có tính ..
(1) ..., hình thc ca phm trù có tính...(2)..
a. (1) ch quan, (2) khách quan
b. (1) ch quan, (2) ch quan.
c. (1) khách quan, (2) ch quan
d. C a, b, c đều đúng
Câu 112. Quan điểm triết hc nào cho rng các phm trù hoàn toàn tách ri nhau, không
vn đng, phát trin?
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm duy vt bin chng
c. Quan điểm duy tâm bin chng
d. C a, b, c đều đúng
Câu 113. Chn cm t thích hợp điền vào ch trng của câu sau để đưc định nghĩa khái
nim cái riêng: "cái riêng là phm trù triết học dùng để ch ......"
a. Mt s vt, mt quá trình riêng l nhất định
b. Một đặc điểm chung ca các s vt
c. Nét đặc thù ca mt s các s vt
d. C a, b, c đều đúng
Câu 114. Chn cm t thích hợp điền vào ch trng của câu sau để đưc định nghĩa khái
nim cái chung: "cái chung phm trù triết học dùng để ch ......., được lp li trong nhiu
s vt hay quá trình riêng l".
a. Mt s vt, mt quá trình
b. Nhng mt, nhng thuc tính
c. Nhng mt, nhng thuc tính không
d. C a, b, c đều đúng
Câu 115. Thêm cm t vào ch trng của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái đơn
nhất: "Cái đơn nhất là phm trù triết học dùng để ch........."
a. Nhng mt lp li trong nhiu s vt
lOMoARcPSD| 40419767
b. Mt s vt riêng l
c. Nhng nét, nhng mt ch mt s vt
d. C a, b, c đều đúng
Câu 116. Đâu quan đim ca ch nghĩa duy vật bin chng v mi quan h gia cái
chung và cái riêng
a. Ch có cái chung tn tại khách quan và vĩnh viễn
b. Ch có cái riêng tn ti khách quan và thc s
c. Cái riêng và cái chung đều tn ti khách quan và không tách ri nhau d. C
a, b, c đều đúng
Câu 117. Đâu quan điểm ca ch nghĩa duy vt bin chng v mi quan h gia cái
chung và cái riêng?
a. Cái chung tn ti khách quan, bên ngoài cái riêng
b. Cái riêng tn ti khách quan không bao cha cái chung
c. Không có cái chung thun tuý tn ti ngoài cái riêng, cái chung tn ti thông qua
cái riêng
d. C a, b, c đều đúng
Câu 118. Trong nhng luận điểm sau, đâuluận điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng?
a. Mỗi con người là mt cái riêng, không có gì chung với người khác
b. Mỗi con người vừa là cái riêng, đồng thi có nhiu cái chung với người khác
c. Mỗi người ch là s th hin của cái chung, không cái đơn nht ca nó d.
C a, b, c đều đúng
Câu 119. Thêm cm t thích hp vào ch trng của câu sau để được định nghĩa khái niệm
nguyên nhân: Nguyên nhân phm trù ch ....(1).. gia các mt trong mt s vt, hoc
gia các s vt vi nhau gây ra ...(2)..
a. (1) s liên h ln nhau, (2) mt s vt mi
b. (1) s thng nht, (2) mt s vt mi
c. (1)s tác động ln nhau, (2) mt biến đi nhất định nào đó
d. C a, b, c đều sai
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 120. Thêm cm t thích hp vào ch trng của câu sau để được định nghĩa khái niệm
kết qu: "Kết qu ...(1).. do ...(2).. ln nhau gia các mt trong mt s vt hoc gia
các s vt vi nhau gây ra"
a. (1) mi liên h, (2) kết hp
b. (1) s tác động, (2) nhng biến đi
c. (1) nhng biến đổi xut hin, (2) s tác động
d. C a, b, c đều sai
Câu 121. Xác định nguyên nhân ca s phát sáng của bóng đèn dây tóc. a.
Nguồn điện
b. Dây tóc bóng đèn
c. S tác động giữa dòng điện và dây tóc bóng đèn
d. C a, b, c đều đúng
Câu 122. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chứng đâu là nguyên nhân của cách
mng vô sn.
a. S xut hin giai cấp tư sản
b. S xut hiện nhà nước tư sản
c. S xut hin giai cp vô sản và Đảng ca nó
d. Mâu thun gia giai cấp tư sản và giai cp vô sn
Câu 123. Luận điểm sau đây thuộc lập trưng triết hc nào: Mi liên h nhân qu do ý
lý tính thế gii quyết định
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan
b. Ch nghĩa duy tâm chủ quan
c. Ch nghĩa duy vật bin chng
d. Ch nghĩa duy vật siêu hình
Câu 124. Luận điểm sau đây là thuộc lập trường triết hc nào: Mi hiện tượng, quá trình
đều có nguyên nhân tn ti khách quan không ph thuc vào vic chúng ta có nhn thc
được điều đó hay không.
a. Ch nghĩa duy tâm chủ quan
b. Ch nghĩa duy tâm khách quan
lOMoARcPSD| 40419767
c. Ch nghĩa duy vt bin chng
d. C a, b, c đều đúng
Câu 125. Đin cm t thích hp vào ch trng của câu sau để được định nghĩa phạm trù
tt nhiên: tt nhiên cái do ..(1).. ca kết cu vt cht quyết định trong những điều
kin nhất định nó phi ...(2).. .. ch không th khác được
a. (1) nguyên nhân bên ngoài, (2) xảy ra như thế
b. (1) nhng nguyên nhân bên trong, (2) xảy ra như thế
c. (1) những nguyên nhân bên trong, (2) không xác định được
d. C a, b, c đều đúng
Câu 126. Đin cm t thích hp vào ch trng của câu sau để đưc định nghĩa khái niệm
ngu nhiên: "Ngu nhiên là cái không do ...(1)... kết cu vt cht quyết định, mà do ...
(2)... quyết định"
a. (1) nguyên nhân, (2) hoàn cnh bên ngoài
b. (1) Mi liên h bn cht bên trong, (2) nhân t bên ngoài
c. (1) mi liên h bên ngoài, (2) mi liên h bên trong
d. C a, b, c đều đúng
Câu 127. Luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Mọi cái chung đều là cái tt yếu
b. Mọi cái chung đều không phi là cái tt yếu
c. Ch cái chung được quyết định bi bn cht ni ti ca s vt mi cái
tt yếu d. C a, b, c đều đúng
Câu 128. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết hc nào: Tt nhiên là cái chúng ta biết
đưc nguyên nhân và chi phối được nó
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan
b. Ch nghĩa duy tâm chủ quan
c. Ch nghĩa duy vật bin chng
d. Ch nghĩa duy vật siêu hình
Câu 129. Đin tp hp t vào ch trng của câu sau để được định nghĩa khái niệm ni
dung: ni dung là .... nhng mt, nhng yếu t, nhng quá trình to nên s vt
lOMoARcPSD| 40419767
a. S tác động
b. S kết hp
c. Tng hp tt c
d. C a, b, c đều đúng
Câu 130. Đin cm t thích hp vào ch trng ca câu sau để được định nghĩa phạm trù
hình thc: Hình thc là ...(1)... ca s vt,là h thng ...(2)... gia các yếu t ca s vt.
a. (1) các mt các yếu t, (2) mi liên h
b. (1) phương thức tn ti và phát trin, (2) các mi liên h tương đối bn vng
c. (1) tp hp tt c nhng mt, (2) mi liên h bn vng
d. C a, b, c đều sai
Câu 131. Đin cm t tích hợp vào câu sau để đưc khái nim v hình thc: Hình thc là
h thng ............. gia các yếu t ca s vt.
a. Mi liên h tương đối bn vng
b. H thng các bước chuyn hoá
c. Mặt đối lp
d. Mâu thuẫn được thiết lp
Câu 132. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vt bin chng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Không có hình thc tn ti thun tuý mà không chứa đựng ni dung
b. Nội dung nào cũng tồn ti trong mt hình thc nhất định
c. Ni dung và hình thc hoàn toàn tách ri nhau
d. C a, b, c đều đúng
Câu 133. Đin cm t thích hợp vào câu sau để đưc định nghĩa khái niệm bn cht: Bn
cht tng hp tt c nhng mt, nhng mi liên h ...(1)...bên trong s vật, quy định
s ...(2)... ca s vt.
a. (1) chung, (2) vn đng và phát trin
b. (1) ngu nhiên, (2) tn ti và biến đi
c. (1) tất nhiên, tương đối n đnh, (2) vn đng và phát trin
d. C a, b, c đều đúng
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 134. Đin cm t thích hp vào ch trng của câu sau để đưc định nghĩa khái niệm
hiện tượng: Hiện tượng là ........ ca bn cht.
a. Cơ sở
b. Nguyên nhân
c. Biu hin ra bên ngoài
d. C a, b, c đều đúng
Câu 135. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết hc nào: "Bn cht chtên gi trng
rỗng, do con người đặt ra, không tn ti thc"
a. Ch nghĩa duy tâm chủ quan
b. Ch nghĩa duy tâm khách quan
c. Ch nghĩa duy vật bin chng
d. C a, b, c đều đúng
Câu 136. Đin cm t thích hp vào ch trng của câu sau để đưc định nghĩa khái niệm
hin thc: "Hin thc là phm trù triết hc ch cái ........."
a. Mi liên h gia các s vt
b. Chưa có, chưa tồn ti
c. Hiện có đang tồn ti
d. C a, b, c đều đúng
Câu 137. Đin cm t thích hp vào ch trng của câu sau để đưc định nghĩa khái niệm
kh năng: "Khả năng là phạm trù triết hc ch .......... khi có các điều kin thích hp" a. Cái
đang có, đang tồn ti
b. Cái chưa có, nhưng sẽ
c. i không th
d. Cái tin đ để to nên s vt mi
Câu 138. Du hiu đ phân bit kh năng với hin thc là gì?
a. S có mt và không có mt trên thc tế
b. S nhn biết được hay không nhn biết được
c. S xác định hay không xác định
d. C a, b, c đều đúng
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 139. Cho nhn thc ch s phc hp nhng cm giác của con người, đó quan
đim ca:
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan
b. Ch nghĩa duy tâm chủ quan
c. Ch nghĩa duy vật bin chng
d. Ch nghĩa duy vật siêu hình
Câu 140. Luận điểm nào sau đây quan đim ca ch nghĩa duy vật bin chng v bn
cht ca nhn thc
a. Nhn thc là s phn ánh hin thc khách quan
b. Nhn thc là quá trình linh hn hồi tưởng v thế gii ý nim
c. Nhn thc là quá trình phn ánh mt cách tích cc và sáng to hin thc khách
quan vào trong đầu óc con ngưi và dựa trên cơ s hoạt động thc tin
d. C a, b, c đều sai
Câu 141. Coi thc tiễn là cơ sở ch yếu và trc tiếp nht ca nhn thức, là đng lc, mc
đích của nhn thc tiêu chun của chân lý. Đây mt trong nhng nguyên tắc
bn ca nhn thc lun ca:
a. CNDVBC c. CNDT ch quan
b. CNDV trước Mác d. CNDT khách quan.
Câu 142. Thc tiễn được hiu là hoạt động vt cht của con người. Đó là quan niệm ca
a. CNDV trưc Mác c. CNDT
b. CNDVBC d. a và b
Câu 143. Đin tp hp t thích hp vào ch trống trong câu sau để được định nghĩa về
phm trù thc tin: "Thc tin là toàn b nhng hoạt động .... , mang tính lch s - xã hi
của con người nhm ci biến t nhiên và xã hi"
a. Vt cht c. Vt cht có mục đích
b. Tinh thn d. Tinh thn có mục đích
Câu 144. Đin tp hp t thích hp vào ch trống trong câu sau để được định nghĩa về
phm trù thc tin: "Thc tin toàn b nhng hoạt động vt cht mục đích, mang
tính .... của con người nhm ci to t nhiên và xã hi".
lOMoARcPSD| 40419767
c. Lch s
d. Lch s - xã hi
Câu 145. Theo quan điểm ca CNDVBC bao nhiêu hình thc hoạt đng thc tiễn bản
c. Có 4 hình thc
d. Có 5 hình thc.
Câu 146. Nhng hình thức cơ bản ca hoạt động thc tin
a. Sn xut vt cht. c. Chính tr xã hi
b. Quan sát và thc nghim khoa hc d. C a, b và c
Câu 147. Trong nhng hình thức bản ca hoạt đng thc tin, hình thức nào
bn nhất, có ý nghĩa quyết định đi vi các hình thc khác
a. Sn xut vt cht c. Quan sát và thc nghim khoa hc
b. Chính tr xã hi d. Không có hình thc nào
Câu 148. Hoạt động thc tin nào to ra ca ci thiết yếu tính quyết định đối vi s
tinh tn và phát triển con người
a. Hoạt động sn xut vt cht c. Hoạt động Thc nghim khoa hc
b. Hoạt động chính tr xã hi d. C a, b và c
Câu 149. Vai trò ca thc tin đi vi nhn thc là
a. Thc tin là cơ sở, động lc và mục đích của nhn thc
b. Thc tin là tiêu chun đ kim tra chân lý
c. Thc tin là hin thc hoá nhn thc
d. Phương án a và b
Câu 150. Quan điểm thc tiễn đòi hỏi nhn thc phi
a. Xut phát t thc tin c. Coi trng tng kết thc tin
b. Đi sâu vào thực tin d. C a, b và
Câu 151. Giai đoạn nhn thc nào hình thành nên các cm giác con người
a. Nhn thc cm tính c. Nhn thc lý lun
b. Nhn thc lý tính d. C a, b, và c
Câu 152. Giai đoạn nhn thc nào hình thành nên các tri giác
a. Nhn thc cm tính c. Nhn thc lý lun
b. Nhn thc lý tính. d. Phương án b và c
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 153. Biểu tượng là hình thc nhn thc giai đoạn nào
a. Nhn thc lý tính c. Nhn thc cm tính
b. Nhn thc khoa hc d. C a, b và c
Câu 154. Nhn thc cm tính có nhng hình thc nào
a. Cm giác c. Biểu tượng
b. Tri giác d. C a, b và c
Câu 155. Nhn thc lý tính có nhng hình thc nào
a. Khái nim c. Suy lun
b. Phán đoán d. C a, b và c
Câu 156. Khái nim là hình thc nhn thc giai đoạn nào
a. Cm tính c. Trực quan sinh động
b. Lý tính d. Phương án a và b
Câu 157. Phán đoán là hình thức nhn thc giai đoạn nào
a. Cm tính c. C a và b
b. Lý tính d. C a,b,c đều sai
Câu 158. Suy lun là hình thc nhn thc thuộc giai đoạn nào
a. Cm tính c. C a và b.
b. Lý tính d. C a,b,c đều sai
Câu 159. Cm giác màu sc, mùi v nhiệt độ ca s vt nhn thc thuộc giai đoạn nào
a. Giai đoạn nhn thc cm tính c. C a và b đều
đúng
b. Giai đoạn nhn thc Lý tính d. C a,b đều
saiCâu 160. Nhn thc cảm tính có đặc điểm gì a. Phán
ánh trc tiếp hin thc khách quan
b. Phán ánh được nhng thuộc tính đa dạng, bên ngoài ca s vt
c. Chưa phản ánh đưc mi liên h bên trong, bn cht ca s vtd.
C a, b và c
Câu 161. Nhn thc lý tính có những đặc điểm gì
a. Phán ánh khái quát hin thc khách quan
lOMoARcPSD| 40419767
b. Phán ánh gián tiếp hin thc khách quan
c. Phán ánh được nhng mi liên h bên trong bn cht ca s vtd. C a, b và c
Câu 162. Đâu là quan điểm v chân lý ca ch nghĩa duy vật bin chng
a. Chân lý là nhng luận điểm được nhiều người tha nhn
b. Chân lý là luận điểm phản ánh đúng hiện thực khách quan và được thc tin kim
nghim
c. Chân lý là nhng luận điểm ca k mnh
d. Chân lý là nhng suy lun chính xác, không có mâu thun
Câu 163. Chân lý có nhng tính cht
a. Tính khách quan c.Tính c th
b. Tính tương đối và tuyệt đối d. C a, b và c
Câu 164. Để đề ra đường li đúng đn cho cách mng Việt Nam, Đảng ta đã căn c o
đâu
a. Điu kin lch s c th của đất nước
b. Những quan điểm lý lun ca ch nghĩa Mác - Lênin
c. Nhng kinh nghim của các nước trên thế gii
d. C a, b và c
CHƯƠNG III: CH NGHĨA DUY VẬT LCH S
Câu 1. B sung để đưc một câu đúng theo quan điểm triết hc mácxít:
“Sn xut vt chất là đặc trưng của . . .”
a. Con người hin đi
b. Con người
c. C con người và động vật cao đẳng
d. Con người sng trong xã hội tư bản ch nghĩa
Câu 2. B sung để đưc một câu đúng theo quan điểm triết hc mácxít:
“Phương thức sn xut là cách thức con người . . .”
a. Quan h vi t nhiên.
b. Tái sn xut ging loài.
lOMoARcPSD| 40419767
c. Quan h vi nhau trong sn xut.
d. Thc hin sn xut vt cht mỗi giai đoạn lch sCâu 3. Sn xut xã hi a.
Sn xut vt cht
b. Sn xut tinh thn
c. Sn xut ra chính bản thân con người
d. C a,b và c
Câu 4. Lực lượng sn xut biu hin mi quan h (MQH) nào?
a. MQH gia các yếu t vt cht và tinh thn trong hoạt động sn xut
b. MQH giữa con người với con người
c. MQH giữa con người vi t nhiên
d. MQH giữa con người vi t nhiên vi nhauCâu 5. Quan h sn xut biu
hin mi quan h nào?
a. MQH gia các yếu t tham gia vào quá trình sn xut
b. MQH giữa con người vi t nhiên trong sn xut
c. MQH giữa con người với con người trong sn xut
d. a, b và C đều đúng
Câu 6. Lực lượng sn xut bao gm các yếu t nào? a.
Tư liệu sn xuất và người lao động
b. Tư liệu sn xut, công c lao động và người lao động
c. Tư liệu sn xut, công c lao động, người lao động và phương tiện lao
động
d. Tư liệu sn xut, công c lao động, người lao động, phương tiện lao
động và đối tượng lao động
Câu 7. Yếu t mang tính cách mng nht trong lực lượng sn xut là gì? a.
Người lao động
b. Công c lao động
c. Phương tiện lao động
d. Tư liệu lao động
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 8. Quy lut (QL) hi nào gi vai trò quyết định đối vi s vận động
phát trin ca xã hi?
a. QL v s phù hp ca quan h sn xut với trình độ phát trin ca lc
ng sn xut
b. QL tn ti xã hi quyết định ý thc xã hi
c. QL cơ sở h tng quyết định kiến trúc thượng tng.
d. QL đấu tranh giai cp
Câu 9. Thc cht ca mi quan h bin chng giữa sở h tng kiến trúc
thượng tng là gì?
a. QH giữa đời sng vt chất và đời sng tinh thn xã hi
b. QH gia kinh tế và chính tr
c. QH gia các giai cp có lợi ích đối kháng nhau
d. QH gia tn ti xã hi vi ý thc xã hi
Câu 10. Theo quan điểm triết hc mácxít, lc lượng sn xut th nhng tính
cht gì?
a. Tính quy mô ln hay nh.
b. Tính có t chc cao hay thp.
c. Tính cá nhân hay tính xã hi.
d. Tính giản đơn hay phức tp.
Câu 11. Trình độ ca lực lượng sn xut biu hin ch nào? a.
Nó sn xut ra cái gì cho xã hi.
b. Trình độ của người lao động và công c lao động; vic t chc và phân
công lao động.
c. Khối lượng sn phm nhiu hay ít mà xã hi to ra.
d. c a, b, c đều đúng.
Câu 12. Quan h nào có vai trò quyết định trong h thng các quan h sn xut?
a. Quan h s hu đi với tư liệu sn xut.
b. Quan h t chc, qun lý quá trình sn xut xã hi.
c. Quan h phân phi sn phm do xã hi sn xut ra.
lOMoARcPSD| 40419767
d. C a, b, c đều sai.
Câu 13. Trong mi quan h bin chng gia lực lượng sn xut (LLSX) và quan h
sn xut (QHSX) điều gì luôn xy ra?
a. LLSX quyết định QHSX.
b. QHSX quyết định LLSX.
c. Không cái nào quyết định cái nào.
d. Tùy thuộc vào điều kin c th ca nn sn xut xã hội mà xác định vai
trò quyết định thuc v QHSX hay LLSX.
Câu 14. Vai trò ca quan h sn xuất (QHSX) đối vi lực lượng sn xut (LLSX) biu
hiện như thế nào?
a. QHSX kìm hãm LLSX.
b. QHSX thúc đẩy LLSX.
c. QHSX có th thúc đẩy hay kìm hãm LLSX tu thuc vào s phù hp hay
không phù hp ca nó vi LLSX.
d. Lúc đầu, QHSX thúc đẩy LLSX, nhưng sau đó, QHSX kìm hãm LLSX.
Câu 15. Cơ sở h tng là khái niệm dùng để ch điu gì?
a. Toàn b các quan h sn xut ca xã hi hp thành kết cu kinh tế ca
xã hi.
b. Toàn b lực lượng sn xut ca xã hi.
c. Toàn b lực lượng sn xut và quan h sn xut.
d. Các công trình được xây dng phc v cho các hoạt đng ca xã hiCâu 16. B
sung để đưc một câu đúng theo quan điểm triết hc mácxít:
“Cơ sở h tng là nn tng . . . ca đời sng xã hi”.
a. Vt cht -
k thut
b. Tinh thnc
Kinh tế
d. Vt cht và kinh tế
Câu 17. Đặc trưng của cơ sở h tầng được quy định bi quan h sn xut (QHSX)
nào?
lOMoARcPSD| 40419767
a. QHSX tàn dư do xã hội trước đ li.
b. QHSX mm mng ca xã hi mai sau.
c. Tt c các QHSX hin có.
d. C a, b, c đều sai.
Câu 18. Kiến trúc thượng tng là khái niệm dùng để ch điu gì?
a. Toàn b các quan h chính tr, pháp quyn hin tn trong xã hi.
b. Toàn b các tư tưởng và các t chc chính tr, pháp quyn ca mi giai
cp trong xã hi.
c. Toàn b các quan điểm, tư tưởng và các thiết chế xã hội tương ứng được
hình thành trên cơ sở h tng.
d. Toàn b các quan điểm, tư tưởng và các thiết chế ca giai cp thng tr
trong xã hội được hình thành trên cơ sở h tng.
Câu 19. Trong mi quan h bin chng giữa sở h tng (CSHT) kiến trúc
thượng tầng (KTTT) điều gì luôn xy ra?
a. CSHT quyết định KTTT.
b. KTTT quyết định CSHT.
c. Tu thuc vào thi đại kinh tế c th xác định CSHT quyết
địnhKTTT, hay KTTT quyết định CSHT.
d. Không cái nào quyết định cái nào
Câu 20. Lực lưng sn xuất có vai trò như thế nào trong mt hình thái kinh tế
- xã hi?
a. Nn tng vt cht - k thut ca xã hi.
b. Bo v trt t kinh tế ca xã hi.
c. Quy định thái độ và hành vi của con người trong xã hi.
d. Quy định mi quan h xã hi
Câu 21. Phát trin b qua chế độ bản ch nghĩa (TBCN) c ta hin nay
đưc hiểu như thế nào?
a. Không xây dng quan h sn xut TBCN.
b. B qua mi yếu t gn lin với phương thức sn xut TBCN.
lOMoARcPSD| 40419767
c. B qua vic xác lp vai trò thng tr ca quan h sn xut TBCN và s
thng tr ca giai cấp tư sản.
d. B qua s phát trin lực lượng sn xut mang tính cht TBCN.Câu 22. Hình thc
cộng đồng người đầu tiên trong lch s
a. B lc c. Th tc
b. B tc d. Dân tc
Câu 23. Sp xếp các hình thc cộng đồng người trong lch s theo th t t sm
đến mun nht.
a. Th tc -> b tc -> b lc -> dân tc
b. B lc -> b tc -> th tc -> dân tc
c. Th tc -> b lc -> b tc -> dân tc
d. Th tc -> b lc -> dân tc -> b tc
Câu 24. S khác nhau v địa v ca giai cp trong h thng sn xut là do cái gì
quyết định?
a. Do quan h đối vi vic s hữu tư liệu sn xut
b. Do vai trò trong t chc, qun lý sn xuất và lao động xã hi
c. Do phương thức quy thu nhp nhng sn phẩm lao động ca hi.d.
C a, b và c
Câu 25. Nguyên nhân quyết định trc tiếp cho s ra đời giai cp là gì?
a. Năng suất lao động cao có sn phẩm dư thừa
b. S phân công lao động xã hội đã phát triển
c. Chế độ tư hữu v tư liệu sn xut
d. Công c bng kim loại đã xuất hin
Câu 26. Giai cp đối kháng đầu tiên trong lch s xut hin trong xã hi nào?
a. Xã hi chiếm hu nô l
b. Xã hi phomg kiến
c. Xã hội tư bản
d. Xã hi cng sn nguyên thu
Câu 27. Đâu là giai cấp cơ bản ca mt xã hi có giai cp trong lch s?
lOMoARcPSD| 40419767
a. Nhng giai cp gn với phương thức sn xuất đang giữ địa v thng tr.
b. Nhng giai cp gn với tàn dư của phương thức sn xuất cũ còn lại trong
xã hội đương thời
c. Nhng giai cp gn vi nhiều phương thức sn xut trong lch s
d. C a.b.c đều sai
Câu 28. Trong xã hi chiếm hu nô l, giai cp nào là giai cấp cơ bản? a.
Giai cp ch
b. Giai cp nô l
c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
Câu 29. Trong xã hi phong kiến giai cp nào giai cấp cơ bản a.
Địa ch phong kiến và nông dân
b. Ch nô và nô l
c. Tư sản và vô sn
d. C a, b và c
Câu 30. Trong xã hội tư bản giai cấp cơ bản là? a.
Giai cấp tư sản và giai cp đa ch
b. Giai cp vô sn
c. Giai cấp tư sản và vô sn
d. C a, b và c
Câu 31. Giai cp nào tiêu biu cho bn cht ca chế độ kinh tế - hi ca
hội tư bản ch nghĩa?
a. Giai cấp tư sản và vô sn
b. Giai cấp tư sản
c. Giai cp vô sn
d. Tng lp trí thc
Câu 32. Thc cht ca cuc đu tranh giai cp là gì?
a. Là cuc đu tranh gia nhng b phn nhân dân này chng li b phn
nhân dân khác.
lOMoARcPSD| 40419767
b. cuc đu tranh giành chính quyền nhà nước
c. Là cuc đu tranh gii quyết mâu thun v li ích gia qun chúng nhân
dân b áp bc, bóc lt chng li giai cp thng tr, bóc lt
d. C a, b và c
Câu 33. Đấu tranh giai cấp xét đến cùng là nhm mc đích gì? a.
Phát trin sn xut
b. Gii quyết mâu thun giai cp
c. Lật đổ s thng tr ca giai cp thng tr
d. Giành ly chính quyền nhà nước.
Câu 34. Nguyên nhân khách quan của đấu tranh giai cp là a.
S bóc lt nng n ca giai cp thng tr
b. S trì tr ca chính quyền nhà nước
c. S tiến b ca khoa hc k thut
d. Mâu thun gia s phát trin ca lực lượng sn xuất đạt trình độ
cao,mang tính xã hi hoá sâu rng vi quan h sn xut da trên chế độ s hu
tư nhân về tư liệu sn xuất đã trở nên lc hu Câu 35. Nhận định nào sau đây
là sai?
a. Đấu tranh giai cấp là động lc duy nht ca s phát trin ca xã hi có
giai cp
b. Đấu tranh giai cp là mt trong những động lc phát trin ca xã hi có
giai cp
c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
Câu 36. Nhn định nào sau đây là sai?
a. Đấu tranh giai cấp là động lc phát trin ca mi giai cp.
b. Đấu tranh giai cp ch là s cn tr xã hi phát trin
c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 37. Nhận định nào sau đây đúng theo quan đim ca ch nghĩa duy vật
bin chng?
a. Đấu tranh giai cp là mt trong những động lc quan trng ca s phát
trin ca xã hi có giai cp.
b. Đấu tranh giai cp không phải là động lc duy nht ca s phát trin ca
xã hi có giai cp
c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
Câu 38. Trong quá trình phát trin của các phương thức sn xut, giai cp nào
đại diện cho phương thức sn xut mi tiến b
a. Giai cp tiên tiến cách mng
b. Giai cp thng tr bóc lt
c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
Câu 39. Giai cấp nào thường bo v quan h sn xuất đã lỗi thi?
a. Giai cp tiên tiến cách mng
b. Giai cp trung gian
c. Giai cp thng tr bóc lt
d. C a, b và c đều sai
Câu 40. Vì sao giai cp thng tr bóc lt li bo v quan h sn xuất đã lỗi thi?
a. Li ích giai cp thng tr gn vi quan h sn xut li thi
b. Vì không hiu biết quy lut khách quan
c. Vì thói quen
d. Do c a, b và c
Câu 41. Nhn định nào sau đây là đúng?
a. Đu tranh giai cp góp phn xoá b các thế lc phn đng
b. Đấu tranh giai cp ci to bn thân giai cp cách mng
c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 42. Cuộc đấu tranh giai cp cui cùng trong lch s loài ngưi cuộc đu
tranh giai cp nào?
a. Cuc đu tranh gia ch nô và nô l
b. Cuc đu tranh giữa tư sản và địa ch phong kiến
c. Cuc đu tranh giữa tư sản và vô sn
d. C a,b và c đều sai
Câu 43. Nhn định nào sau đây là đúng?
a. Hin nay Vit Nam còn giai cấp và còn đấu tranh giai cp
b. Hin nay Vit Nam không còn giai cấp và đấu tranh giai cp na
c. Hin nay Vit Nam còn giai cấp nhưng không còn đấu tranh giai cpd. C a, b
và c
Câu 44. Nhận định nào sau đây trình bày đúng mục tiêu đấu tranh giai cp Vit
Nam hin nay?
a. Đấu tranh giai cp c ta hin nay diễn ra trong điều kin mi.
b. Đấu tranh giai cp c ta hin nay có ni dung và hình thc mi.
c. Đấu tranh giai cp c ta hin nay nhm cng c phát trin chế độ
xãhi ch nghĩa, bảo v đc lp dân tc, chng áp bc bt công, chng bóc lt,
chng nghèo nàn lc hu
d. C a, b và c
Câu 45. Đâu ni dung cuc đu tranh giai cp c ta hin nay?
a. Khc phc tình trạng nước nghèo kém phát trin
b. Giành chính quyn v tay nhân dân
c. Thc hin công bng xã hi, chng áp bc bt công
d. a và c
Câu 46. Đảng ta khẳng định động lc ch yếu để phát triển đất nước hin nay
gì?
a. Đại đoàn kết toàn dân trên cơ sở liên minh gia công nhân vi nông dân
và trí thức do Đảng lãnh đạo
b. Kết hp hài hoà li ích cá nhân, tp th và xã hi
lOMoARcPSD| 40419767
c. Phát huy mi tiềm năng của các thành phn kinh tế ca toàn hid. C a, b
và c
Câu 47. S tn ti các giai cp đi kháng gn vi chế độ xã hi nào? a.
Chế độ chiếm hu nô l
b. chế độ phong kiến
c. Chế độ tư bản ch nghĩa
d. C a, b và c
Câu 48. Trong s các du hiu v s khác nhau ca giai cp s khác nhau nào có
ý nghĩa quyết định?
a. S khác nhau v quan h ca h (giai cấp) đối vi vic s hu những tư
liu sn xut ca xã hi
b. Khác nhau v vai trò ca h trong t chc qun lý quá trình sn xut, t
chc quản lý lao động xã hi
c. Khác nhau v phương thức và quy mô thu nhp nhng sn phẩm lao động
xã hi
d. C a,b và c đều sai
Câu 49. Trong xã hi có giai cp, giai cp nào thng tr hi? a.
Giai cp chiếm phần đông đảo nhất trong dân cư
b. Giai cấp có tư tưởng tiến b nht trong xã hi
c. Giai cp nắm tư liệu sn xut ca xã hi
d. Giai cp nắm được tri thc khoa hc
Câu 50. Nhân t chi phi s phân hoá ca các tng lp trung gian là gì?
a. Do ý chí ca giai cp thng tr
b. Do mong mun ch quan ca tng lp trung gian
c. Do li ích ca các tng lp trung gian
d. C a,b và c đều sai
Câu 51. Trong mỗi giai đoạn phát trin c th ca lch s, lực lượng tiêu biu
lãnh đạo dân tc là ai?
a. Giai cp có tư tưởng tiên tiến
lOMoARcPSD| 40419767
b. Giai cp chiếm s đông đảo nhất trong dân cư
c. Giai cp nào có li ích gn lin với phương thức sn xut thng tr
d. C a,b và c đều sai
Câu 52. Li ích ca giai cp thng tr và li ích dân tc quan h với nhau như thế
nào?
a. Luôn luôn thng nht vi nhau
b. Không phải khi nào cũng thống nht vi nhau
c. Có khi trái ngượi nhau
d. Phương án b và c
Câu 53. Trong hi còn giai cấp đối kháng còn đấu tranh giai cp, vấn đề
quan h giai cp và dân tộc được gii quyết da trên cái gì?
a. Trên lập trường giai cp nhất định
b. Trên s tho thun ca các giai cp
c. Trên ý mun ch quan ca mt cá nhân nhất định
d. C a,b và c đều sai
Câu 54. Trong hi xã hi ch nghĩa lợi ích giai cp và li ích dân tc v bản
là?
a. Đi lp nhau.
b. Phù hp vi nhau
c. a và b đều sai
d. C a và b đều đúng
Câu 55. Nhn định nào sau đây đúng với quan điểm ca CNDVBC?
a. Ngày nay, c ta mi quan h gia các giai cp và các tng lp ch
hợp tác, không còn đấu tranh
b. Ngày nay, c ta mi quan h gia các giai cp và các tng lp ch
yếu là hợp tác và đấu tranh trong ni b nhân dân nhằm tăng cường đoàn kết
c. C a và b đều đúng
d. C a và b đều sai
lOMoARcPSD| 40419767
Câu 56. sở khoa hc t nhiên ca quan niệm “con người là sn phm ca quá
trình phát trin lâu dài ca thế gii t nhiên”
a. Hc thuyết tế bào
b. Hc thuyết di truyn
c. Hc thuyết tiến hoá
d. C a,b và c đều đúng
Câu 57. Yếu t nào trong các yếu t sau đây vai quyết định quá trình con người
tách ra khi t nhiên?
a. Lao động
b. Đạo đức
c. S thay đổi của điều kin t nhiên
d. Tình yêu
Câu 58. Xác đnh yếu t căn bản nht phân biệt con người với động vt?
a. Tôn giáo
b. Ý thc
c. Đạo đức
d. Lao đng
Câu 59. Tác gi của câu sau là ai? “Bản chất con người không phi là cái tru
ng c hu ca nhng nhân riêng bit. Trong tính hin thc ca nó, bn cht
con người là tng hoà nhng mi quan h xã hi”
a. C. Mác
b. Ph. Ăngghen
c. V.I. Lênin
d. C a,b và c đều đúng
Câu 60. Yếu t nào trong các yếu t sau động lc chính ca các cuc cách mng
xã hi?
a. tưởng tiên tiến
b. Vĩ nhân
c. Qun chúng nhân dân
lOMoARcPSD| 40419767
d. Chiến tranh
Câu 61. Xác định phm cht chung cho c lãnh t nhân trong những phm
cht sau:
a. Có năng lực tp hp qun chúng nhân dân
b. Tri thc uyên bác
c. Tài năng kiệt xut
d. C b và c
Câu 62. Trong lch s dân tc, chế độ nào sau đây ra đời đầu tiên?
a. Mu quyn c. Đồng thi
b. Ph quyn d. C a, b và c
Câu 63. Mi quan h gia mt khách quan mt ch quan ca tiến trình lch
s nhân loại đã được C.Mác đặt ra gii quyết bng nhng cp phm trù nào
sau đây?
a. Hoạt động t giác và hoạt động t phát trong s phát trin lch s
b. Tn ti xã hi và ý thc xã hi, tt yếu và t do, điều kin khách quan và
nhân t ch quan.
c. C a và b.
d. Cá nhân và xã hi, dân tc và nhân loi
Câu 64. Quy lut xã hi nào gi vai trò quyết định đối vi s vn đng, phát trin
ca xã hi?
a. Quy lut v s phù hp ca QHSX với trình độ ca LLSX
b. Quy lut tn ti xã hi quyết định ý thc xã hi
c. Quy luật cơ sở h tng quyết định kiến trúc thượng tng
d. Quy luật đấu tranh giai cp
Câu 65. Hình thc vn đng nào là cao nht?
a. Vn đng sinh hc
c. Vn đng xã hi
b. Vn đng vt lý
d. C a và c
Câu 66. Nn tng chung của các cơ cấu xã hi c th là: a.
Trình độ phát trin ca LLSX
b. Mi quan h kinh tế giữa người và người
lOMoARcPSD| 40419767
c. Kiến trúc thượng tng ca xã hi
d. C a và c
Câu 67. Nhn định nào sau đây là sai?
a. Xã hội loài người phát trin không tuân theo quy lut
b. Xã hội loài người phát trin theo nhng quy lut khách quan
c. Xã hội loài người phát trin theo nhng quy lut ph biến và nhng quy
luật đặc thù
d. C a, b,c đều đúng
Câu 68. Để tn ti và phát trin...
a. Xã hội loài người phi tuân theo nhng quy lut t nhiên
b. Xã hội loài người phi tuân theo nhng quy lut xã hi
c. Xã hội loài người phi tuân theo nhng quy lut ca t nhiên và nhng
quy lut ca xã hi
d. C a, b,c đều đúngCâu 69. Hãy tìm câu đúng.
a. Ch có quy lut t nhiên mang tính khách quan.
b. Ch có quy lut xã hi mang tính khách quan.
c. C quy lut t nhiên và quy lut xã hi mang tính khách quan
d. C a, b,c đều đúng
Câu 70. Ý kiến nào sau đây là bất hp lý?
a. Thông qua lao động sn xuất, con người đã thu nhận các dòng vt cht,
năng lượng t môi trường t nhiên.
b. Nn sn xut xã hội là phương thức trao đổi cht gia xã hi và t nhiên
c. Cn s dụng đến mc tối đa các nguồn tài nguyên thiên nhiên phc v cho
nhu cu ca con người
d. C a, b,c đều đúng
Câu 71. Câu nào sau đây không đúng?
a. Lực lượng sn xuất là đặc trưng cơ bản ca mi hình thc kinh tế xã hi
b. LLSX biu hiện trình đ chinh phc t nhiên của con người.
c. LLSX là ngun gc sâu xa ca nhng biến đi to ln trong xã hi
lOMoARcPSD| 40419767
d. C a, b,c đều đúng
Câu 72. Hãy ch ra câu sai trong các câu sau đây?
a. Quy lut xã hi din ra thông qua hoạt động của con người
b. Quy lut xã hội thường biến dng theo hoàn cnh lch s trong tng giai
đon, từng nước khác nhau.
c. Quy lut xã hội thường din ra trong mt thi gian rt dài.
d. Quy lut hi ph thuc vào ý thc ch quan của con người Câu 73. Mnh
đề nào sau đây là sai?
a. Mi quan h gia xã hi và t nhiên ph thuộc vào trình độ phát trin xã
hi.
b. Mi quan h gia xã hi và t nhiên ph thuộc vào trình độ nhn thc và
vn dng quy lut trong hoạt động thc tin.
c. Mi quan h gia xã hi và t nhiên ph thuộc vào đặc điểm văn h
truyn thng ca mỗi nước
d. C a, b,c đều đúng
Câu 74. Quy lut quan h sn xut phù hp với trình độ ca LLSX quy
lut: a. Hoạt động trong hin thc khách quan
b. Hoạt động trong gii t nhiên
c. Hoạt động trong xã hi
d. C a, b,c đều đúng
Câu 75. Quy lut xã hi là quy lut:
a. Không mang tính khách quan, vì nó th hin thông qua hoạt động có ý
thc của con người
b. Mang tính khách quan và tính ph biến
c. Ch biu hin trong mt s hình thái kinh tế xã hi
d. C a, b,c đều đúng
Câu 76. Quy luật đấu tranh giai cp hoạt động trong hi o?
a. Công xã nguyên thu
b. Trong xã hi phong kiến
lOMoARcPSD| 40419767
c. Trong sut quá trình lch s
d. C a và b
Câu 77. Câu nào sau đây là sai?
a. Con người có th sáng to ra quy lut
b. Con người có th nhn thc quy lut
c. Con người có th vn dng quy lut
d. C a, b,c đều đúng
Câu 78. Theo quan nim duy vt lch s,...
a. T do là nhn thức và hành động theo quy lut ca tính tt yếu
b. T do là tu ý la chn nhng quy lut khách quan.
c. T do là theo đuổi nhng mục đích của mình trong quá trình chinh phc t
nhiên
d. C a, b,c đều đúng
Câu 79. C.Mác viết: “Trong tính hiện thc ca nó, bn chất con người là tng hòa
nhng mi quan h xã hội”. Điều này có nghĩa gì?
a. C.Mác bác b mt t nhiên, sinh học trong đời sống con người.
b. C.Mác nhn mnh bn cht xã hi của con người.
c. Mác nhn mnh bn cht của con người mang tính trừu tượng.
d. C a, b và c
Câu 80. Theo quan nim triết học mácxít, con người gì? a.
Là sn phm ca lch s.
b. Là ch th ca lch s.
c. Va là sn phm va là ch th ca lch s.
d. Va là sn phm va là ch th ca t nhiên.
Câu 81. Quan điểm coi “con ngưi ch th ca lch sử” được hiểu như thế
nào?
a. Con người là trung tâm của vũ trụ.
b. Con người là ông ch, các loài sinh vt khác là nô l.
lOMoARcPSD| 40419767
c. Con người nm vng vn dng sáng to các quy lut khách quantác
động vào t nhiên, xã hội thúc đẩy nó phát trin phù hp vi nhu cu ca mình.
d. Con người th điu khin lch s phát trin theo ý mun tốt đp ca
riêng mình.
Câu 82. Qun chúng nhân dân là ai?
a. Là những người sn xut ra ca ci vt cht, nhng b phận dân cư
chng li giai cp thng tr, nhng b phn thúc đẩy s tiến b xã hi.
b. Ch những người thuc giai cp b tr.
c. Qun chúng nhân dân b phân ng chung lợi ích căn bản bao
gm nhng thành phn, nhng tng lp nhng giai cp liên kết li thành tp
th i s lãnh đạo ca mt cá nhân, mt t chc hay một đảng phái nhm gii
quyết nhng vn đ kinh tế, chính tr, xã hi ca mt thời đại nhất định.
d. Ch nhng b phn nghèo kh, tht hc trong xã hi.
Câu 83. Theo quan đim triết hc mácxít, vai trò quyết định lch s thuc v ai
trong xã hi?
a. Các lãnh tụ, vĩ nhân kiệt xut.
b. Qun chúng nhân dân.
c. Các giai cp b tr có tinh thn cách mng triệt để nht.
d. Các chính đảng cách mng, có s ng h đông đảo ca qun chúng
nhân dân trong xã hi.
Câu 84. B sung đ đưc một câu đúng theo quan đim triết hc mácxít:
“Hình thái kinh tế - xã hi phm trù ca ch nghĩa duy vật lch s dùng để ch
hội…”
a. từng giai đoạn lch s nhất định.
b. Cng sn nguyên thu, chiếm hu nô l, phong kiến, tư bản ch nghĩa và
xã hi ch nghĩa.
e. Có giai cp đi kháng nhau.
d. C a,b và c đều đúng.
Câu 85. V cu trúc, hình thái kinh tế - xã hi bao gm nhng b phn nào?
lOMoARcPSD| 40419767
a. Giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản.
b. Lực lượng sn xut, quan h sn xut và kiến trúc thượng tng.
c. Nhà nước, chính đảng, đoàn thể.
d. Các quan h sn xut ca xã hi.
Câu 86. Lực lưng sn xuất có vai trò như thế nào trong mt hình thái kinh tế
- xã hi?
a. Nn tng vt cht - k thut ca xã hi.
b. Bo v trt t kinh tế ca xã hi.
c. Quy định thái độ và hành vi của con người trong xã hi.
d. Quy định mi quan h xã hi.
Câu 87. Kiến trúc thượng tng có vai trò gì trong mt hình thái kinh tế - xã hi?
a. Duy trì, bo v cho cơ sở h tng sinh ra nó.
b. Luôn kìm hãm s phát triển cơ sở h tng.
c. Luôn thúc đẩy s phát triển cơ sở h tng.
d. C a, b và c
Câu 88. Triết hc Mác da trên điều để phân chia lch s ca nhân loi? a.
Hình thức nhà nước.
b. Hình thc tôn giáo.
c. Hình thái ý thc xã hi.
d. Hình thái kinh tế - xã hi.
Câu 89. Ngun gc vn đng và phát trin ca hình thái kinh tế - xã hi là gì?
a. S tăng lên không ngừng của năng xuất lao động.
b. S phát trin liên tc ca lực lượng sn xut.
c. Qun chúng nhân dân không ngng ni dậy đấu tranh chng các thế lc
phn đng trong xã hi.
d. Mâu thun giai - tng trong hi, s thay đổi ca quan h sn xut. Câu 90.
S vn đng ca hình thái kinh tế - xã hi b chi phi bi cái gì?
a. Điu kin, tình hình ca thế giới; môi trường t nhiên, truyn thống văn
hóa.
lOMoARcPSD| 40419767
b. Các quy lut khách quan ca xã hi.
c. Ý mun tốt đẹp của các vĩ nhân, lãnh tụ; khát vng cháy bng của đông
đảo qun chúng nhân dân nghèo kh.
d. C a, b và c
Câu 91. Giá tr khoa hc ca hc thuyết hình thái kinh tế - hi gì? a.
Giúp hiu bn chất con người và xã hội loài người.
b. Ch ra quy lut vn đng ca t nhiên và xã hi.
c. Giúp hiu đầy đủ, c th tng thời đại lch s, tng quc gia dân tc.
d. Ch ra s phát trin ca lch s nhân loi là mt quá trình lch s - t
nhiên
Câu 92. Điu gì là nguyên nhân trc tiếp làm xut hiện nhà nưc? a.
S tha thun ca mi tng lp trong xã hi.
b. Nhng mâu thun giai cp không th điều hòa được.
c. tưởng cao đẹp ca các lãnh t cách mng kết hp các giai tng li
vi nhau.
d. Do s xung đột ca các thế lc tôn giáo trong xã hi.
Câu 93. Vấn đề bản đòi hỏi mi cuc cách mng xã hi phi gii quyết là gì?
a. Giành chính quyn.
b. Xây dng lực lượng vũ trang.
c. Ci cách hiu qu chính quyền cũ.
d. Tiêu dit hoàn toàn giai cp thng tr phn cách mng
Câu 94. Giai cp (GC) nào có th tr thành GC lãnh đạo cách mng xã hi?
a. GC có mâu thun vi giai cp thng tr và có nhng lãnh t kit xut.
b. GC đại biểu cho phương thức sn xut mi.
c. GC có mâu thun gay gt vi giai cp thng tr.
d. GC cp vô sn.
Câu 95. Cách mng xã hi ch có th giành thng li khi nào? a. Khi
có lãnh t kit xuất lãnh đạo.
a. Khi tình thế và thời cơ cách mạng xut hin đầy đủ.
lOMoARcPSD| 40419767
b. Khi xut hiện điều kin khách quan và s chín mui ca nhân t ch quan.
c. Khi nhân t ch quan chín mui, lãnh t kit xut xut hin.
Câu 96. Yếu t nào không thuc v ý thc xã hi? a.
Quan điểm, tư tưởng của con người.
b. Truyn thống văn hóa của mt dân tc.
c. Môi trường sng ca con người.
d. Tình cm, tâm trng ca các giai - tng.
Câu 97. Theo quan điểm triết hc mácxít, luận điểm nào đúng?
a. Tn ti xã hi và ý thc xã hội đều b chi phi bởi Thượng đế.
b. Ý thc xã hi quyết định tn ti xã hi.
c. Tn ti xã hi và ý thc xã hi không ảnh hưởng gì đến nhau.
d. C a, b và c đều sai.
Câu 98. Theo quan điểm triết hc mácxít, luận điểm nào sai? a.
Ý thc xã hội có tính độc lập tương đối.
b. Ý thc xã hi quyết định tn ti xã hi.
c. Ý thc xã hi phn ánh tn ti xã hi.
d. Không phi bt c tư tưởng, quan nim lý luận nào cũng phản ánh rõ
ràng và trc tiếp nhng quan h kinh tế ca thời đại.
| 1/67

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40419767
Bộ 350 câu hỏi trắc nghiệm khách quan Nguyên lí cơ
bản của chủ nghĩa Mac-Lenin
Giảng viên biên soạn: ThS Chung Thị Vân Anh
CHƯƠNG I: CHỦ NGHĨA DUY VẬT VÀ CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
Câu 1. Triết học ra đời do đâu?
a. Do ý muốn chủ quan của con người
b. Do lý tính thế giới quy định.
c. Do nhu cầu của thực tiễn. d. Cả a, b và c
Câu 2. Triết học ra đời khi nào?
a. Ngay khi xuất hiện con người.
b. Khi khoa học xuất hiện.
c. Khi tư duy của con người đạt trình độ cao có khả năng trừu tượng hoá, khái quát
hoá, rút ra cái chung qua vô vàn sự kiện riêng lẻ. d. Cả a, b và c
Câu 3. Tìm câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi: triết học là gì? a.
Là môn khoa học nghiên cứu về thế giới.
b. Là môn khoa học nghiên cứu về tư duy.
c. Là môn khoa học nghiên cứu về những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy. d. Cả a, b và c.
Câu 4. Đâu là định nghĩa đầy đủ và hợp lý nhất về triết học? a.
Triết học là hệ thống tri thức của con người về thế giới
b. Triết học là tri thức lý luận của con người. lOMoAR cPSD| 40419767
c. Triết học là hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí, vai trò
của con người trong thế giới ấy. d. Cả a, b và c
Câu 5. Nhận định nào dưới đây là không đúng?
a. Tự nhiên là đối tượng nghiên cứu của triết học.
b. Tự nhiên không phải là đối tượng nghiên cứu của triết học.
c. Tự nhiên là đối tượng nghiên cứu của khoa học tự nhiên và của triết học.d. Cả a, b và c.
Câu 6. Đâu là định nghĩa đúng về vấn đề cơ bản của triết học?
a. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề vật chất là gì, nó tồn tại như thế nào.
b. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề ý thức là gì, nó có nguồn gốc từ đâu.
c. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại, giữa ý thức và vật chất. d. Cả a, b và c
Câu 7. Trong các câu nói sau đây đâu là cách diễn đạt mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học?
a. Cảm giác của con người là hình ảnh chân thực, sinh động về sự vật.
b. Khái niệm và cảm giác có quan hệ biện chứng với nhau.
c. Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau? cái nào quyết định cái nào? d. Cả a, b và c
Câu 8. Trong các câu sau, đâu là cách diễn đạt về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học?
a. Thế giới vật chất tồn tại khách quan độc lập với ý thức, quyết định sự tồn tại của ý thức.
b. Các sự vật trong thế giới liên hệ với nhau và luôn vận động phát triển.
c. Con người có thể nhận thức được thế giới hay không?
d. Nhận thức cảm tính có những hình thức cơ bản là cảm giác, tri giác, và biểu lOMoAR cPSD| 40419767 tượng.
Câu 9. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan là ? a.
Thừa nhận vật chất tồn tại độc lập.
b. Thừa nhận thực thể tinh thần tồn tại độc lập và quy định sự tồn tại của vật chất.
c. Cho rằng cảm giác và ý thức của con người là cái có trước và tồn tại sẵn
cótrong con người, mọi sự vật hay thế giới vật chất chỉ là kết quả của sự phức hợp của cảm giác mà thôi. d. Cả a, b và c
Câu 10. Vị mặn của muối là do cảm giác của con người quy định. Luận điểm đó thuộc
quan điểm của trào lưu triết học nào? a. CNDVSH c. CNDT chủ quan b. CNDVBC d. CNDT khách quan
Câu 11. Không thể khẳng định một vật tồn tại khi không cảm nhận được nó. Đó là quan điểm của:
a. CNDV SH c. CNDT khách quan b. CNDVBC d. CNDT chủ quan
Câu 12. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật
a. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai
b. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
c. Ý thức tồn tại độc lập, không phụ thuộc vào vật chất d. Phương án a và b.
Câu 13. Chủ nghĩa duy vật có những hình thức cơ bản nào? a.
Chủ nghĩa duy vật ngây thơ, chất phác
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình, máy móc
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng d. Cả a, b và c. lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 14. Triết học nào dưới đây thuộc các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật. a.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng d. Phương án a và c
Câu 15. Trường phái triết học nào cho ý thức là tính thứ nhất quyết định sự tồn tại của vật chất? a. CNDT chủ quan c. CNDV
b. CNDT khách quan d. Phương án a và b Câu 16.
Đâu là triết học nhất nguyên?
a. Vật chất là tính thứ nhất, quyết định sự tồn tại của ý thức.
b. Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào quyết định cái nào.
c. Ý thức là tính thứ nhất, quyết định sự tồn tại của vật chất.d. a và c
Câu 17. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề nào? a.
Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại.
b. Vấn đề quan hệ giữa tự nhiên và xã hội
c. Vấn đề quan hệ giữa con người và môi trường tự nhiên d. Cả a, b và c
Câu 18. Tại sao vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại là vấn đề cơ bản của triết học?
a. Vì nó là nền tảng và điểm xuất phát để giải quyết các vấn đề triết học khác.
b. Vì Các nhà triết học quy ước với nhau như vậy.
c. Vì đó là vấn đề xuất hiện ngay khi triết học ra đời. d. Cả a, b và c
Câu 19. Có mấy vấn đề cơ bản của triết học? a. Một c. Ba b. Hai d. Bốn
Câu 20. Vấn đề cơ bản của triết học gồm mấy mặt?
a. Ba mặt, đó là: 1) vật chất là gì; 2) ý thức là gì; 3) khả năng nhận thức của con lOMoAR cPSD| 40419767 người như thế nào.
b. Hai mặt, đó là: 1) vật chất quyết định ý thức, hay ngược lai; 2) khả năng
nhậnthức của con người.
c. Hai mặt. Đó là 1) Vật chất là gì; 2) ý thức là gì. d. Cả a, b và c
Câu 21. Trong các nhận định sau đâu là triết học nhị nguyên
a. Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào quyết định cái nào.
b. Vật chất tồn tại khách quan, quyết định ý thức.
c. Ý thức tồn tại khách quan, quyết định sự tồn tại của vật chất.d. Cả a, b và c
Câu 22. Đâu là đặc điểm của chủ nghĩa duy vật chất phác a.
Đồng nhất vật chất với một số dạng vật chất cụ thể.
b. Viện đến thần linh thượng đế để giải thích thế giới.
c. Những kết luận dựa trên quan sát trực tiếp, cảm tính chưa có cơ sở khoa học nên
còn rất ngây thơ, chất phác. d. Phương án a và c
Câu 23. Cho rằng giới tự nhiên và xã hội tồn tại hoàn toàn độc lập với nhau, không
quan hệ gì với nhau. Đó là quan điểm của triết học nào. a. CNDVBC c. CNDT khách quan
b. CNDT chủ quan d. CNDV siêu hình
Câu 24. Chủ nghĩa duy vật biện chứng xem xét thế giới như thế nào? a.
Như một cỗ máy khổng lồ, các bộ phận của nó tách rời nhau.
b. Như một dòng sông trôi đi liên tục, các bộ phận đều đồng nhất với nhau
c. Thế giới vừa đa dạng vừa thống nhất biện chứng với nhau. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
d. Thế giới vừa đa dạng, vừa thống nhất. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó.
Câu 25. Trong những nhận định sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan?
a. Ý niệm về cái nhà tồn tại độc lập, có trước cái nhà cụ thể và quyết định sự tồn tại lOMoAR cPSD| 40419767 của cái nhà cụ thể.
b. Cái nhà tồn tại là do con người cảm nhận được
c. Sự tồn tại của cái nhà cụ thể là do sự kết hợp các yếu tố vật chất quy định, không
phải do ý niệm hay do cảm giác của con người quyết định. d. Cả a, b và c
Câu 26. Chủ nghĩa duy tâm có mấy loại? a. Hai loại c. Bốn loại b. Ba loại d. Một loại
Câu 27. Các loại chủ nghĩa duy tâm giống nhau ở chỗ nào? a.
Phủ nhận sự tồn tại khách quan của vật chất
b. Phủ nhận sự tồn tại độc lập của ý thức.
c. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức, thừa nhận ý thức tinh thần sáng tạo ra thế giới vật chất d. Phương án a và c
Câu 28. Đâu là phương pháp biện chứng
a. Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời.
b. Xem xét sự vật trong sự liên hệ tác động qua lại lẫn nhau
c. Xem xét sự vật trong trạng thái tĩnh tại, không vận động d. Cả a, b và c
Câu 29. Đâu là phương pháp siêu hình
a. Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời.
b. Xem xét sự vật trong sự liên hệ tác động qua lại lẫn nhau
c. Xem xét sự vật trong trạng thái tĩnh tại, không vận độngd. a và c
Câu 30. Đâu là các hình thức cơ bản của phép biện chứng? a.
Phép biện chứng tự phát thời kỳ cổ đại b. Phép siêu hình
c. Phép biện chứng duy tâm d. a và c lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 31. Đâu là các hình thức cơ bản của phép biện chứng? a.
Phép biện chứng tự phát thời kỳ cổ đại
b. Phép biện chứng duy tâm
c. Phép biện chứng duy vật d. Cả a, b và c
Câu 32. Trường phái triết học nào thời kỳ cổ đại nêu ra thuyết nguyên tử?
a. CNDV c. Thuyết nhị nguyên b. CNDT d. Cả a, b và c
Câu 33. Câu nói: không thể tắm hai lần trong cùng một dòng sông, là của nhà triết học nào? a. Xôcrát c. Hêraclít b. Platon d. Đêmôcrít
Câu 34. Sắp xếp các hình thức thế giới quan như thế nào là đúng theo thứ tự thời
gian xuất hiện từ sớm đến muộn
a. Huyền thoại - triết học - tôn giáo
b. Triết học - tôn giáo - huyền thoại.
c. Huyền thoại - tôn giáo - triết học d. Cả a, b và c
Câu 35. Trường phái triết học nào cho rằng nước là cơ sở tồn tại của các sự vật trong thế giới
a. CNDV biện chứng c. CNDV chất phác
b. CNDV siêu hình d. CNDT khách quan
Câu 36. Trường phái triết học nào dưới đây thừa nhận tính thống nhất của thế giới?
a. Trường phái nhất nguyên luận.
b. Trường phái nhị nguyên luận. c. Thuyết bất khả tri.
d. Cả ba trường phái trên. lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 37. Trường phái triết học nào thừa nhận thế giới thống nhất ở yếu tố tinh thần? a. Chủ nghĩa duy vật. b. Chủ nghĩa duy tâm. c. Thuyết bất khả tri.
d. Cả ba trường phái trên.
Câu 38. Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm thế nào về tính thống nhất của thế giới?
a. Tính thống nhất của thế giới là sự tồn tại của nó.
b. Tính thống nhất của thế giới là yếu tố tinh thần.
c. Tính thống nhất thực sự của thế giới là ở tính vật chất của nó, điều này được
chứng minh bằng sự phát triển lâu dài của triết học và khoa học tự nhiên.
d. Nhờ có sự phát triển của ý niệm tuyệt đối mà thế giới có sự thống nhất.
Câu 39. Tính thống nhất vật chất của thế giới được thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?
a. Chỉ có một thế giới duy nhất và thống nhất là thế giới vật chất
b. Thế giới vật chất biểu hiện qua nhiều dạng khác nhau và giữa chúng có mối liên hệ với nhau
c. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận, không sinh ra và không mất đi d. Cả ba phương án trên
Câu 40. Quan niệm nào dưới đây mang tính chất siêu hình? a. Vật chất là nước b. Vật chất là lửa
c. Vật chất là nguyên tử d. Cả ba phương án trên
Câu 41. Vì sao nói quan niệm của các nhà triết học duy vật thời cổ đại mang tính trực quan, cảm tính?
a. Vì họ đồng nhất vật chất với vật thể.
b. Vì họ sử dụng phương pháp quan sát trực tiếp và phỏng đoán lOMoAR cPSD| 40419767
c. Vì họ không thừa nhận thế giới được tạo thành bởi yếu tố tinh thần, ý thức.d. Cả ba phương án trên.
Câu 42. Ưu điểm nổi bật trong quan niệm về thế giới của các nhà triết học duy vật thời cổ đại là gì?
a. Họ giải thích thế giới bắt nguồn từ vật chất
b. Họ giải thích thế giới bắt nguồn từ ý niệm
c. Có quan niệm duy vật biện chứng về thế giới d. Cả ba ý trên
Câu 43. Ưu điểm nổi bật trong quan niệm về thế giới của các nhà triết học duy vật
thế kỷ XVII, XVIII là gì?
a. Họ giải thích thế giới bắt nguồn từ vật chất.
b. Họ cho rằng nguyên tử là khởi nguyên của thế giới.
c. Có quan niệm duy vật biện chứng về thế giới. d. Cả ba ý trên
Câu 44. Vì sao các nhà triết học duy vật thế kỷ XVII, XVIII lại rơi vào quan điểm siêu
hình khi giải thích về khởi nguyên của thế giới?
a. Vì bị ảnh hưởng bởi phương pháp nghiên cứu của khoa học tự nhiên thực nghiệm.
b. Vì bị ảnh hưởng bởi học thuyết nguyên tử thời cổ đại.
c. Vì họ cố gắng chống lại quan điểm của chủ nghĩa duy tâm.
d. Cả ba phương án trên.
Câu 45. Quan niệm về phạm trù vật chất của các nhà triết học duy vật thế kỷ XVII,
XVIII mang tính chất siêu hình vì họ:
a. Đồng nhất vật chất với vật thể.
b. Coi vận động của vật chất là sự tăng lên thuần tuý về lượng.
c. Tách rời vật chất với vận động.
d. Cả ba phương án trên.
Câu 46. Phát minh khoa học nào dưới đây chứng minh nguyên tử không phải là hạt nhỏ bé nhất? lOMoAR cPSD| 40419767
a. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. b. Học thuyết tế bào.
c. Phát hiện ra điện tử. c. Tìm ra tia X.
Câu 47. Năm 1895, Rơnghen phát hiện ra tia X, điều này có ý nghĩa gì? a.
Chứng minh nguyên tử là hạt nhỏ bé không phân chia được.
b. Chứng minh thế giới được tạo thành bởi những hạt vật chất vô cùng nhỏ bé.
c. Chứng minh thế giới còn được cấu tạo bởi sóng điện từ.
d. Chứng minh các dạng vật chất của thế giới có thể bị phân chia thành nhiều phần khác nhau.
Câu 48. Những phát minh trong vật lý học cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX có ý nghĩa gì
đối với sự ra đời định nghĩa vật chất của Lênin?
a. Chứng minh quan niệm của các nhà triết học duy vật trước Mác là chưa đúng đắn, chưa đầy đủ
b. Chứng minh vật lý học rơi vào cuộc khủng hoảng.
c. Tạo điều kiện để chủ nghĩa duy tâm công kích chủ nghĩa duy vật.
d. Cả ba phương án trên.
Câu 49. Trong tác phẩm “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán”,
Lênin định nghĩa phạm trù vật chất với tư cách là một phạm trù triết học, điều đó có nghĩa gì?
a. Vật chất là các dạng vật chất cụ thể của giới tự nhiên
b. Vật chất là một phạm trù rộng nhất, khái quát nhất
c. Vật chất là cái đối lập với ý thức d. Cả ba phương án trên
Câu 50. Lênin sử dụng phương pháp nào để định nghĩa phạm trù vật chất?
a. Phương pháp định nghĩa thông qua mặt đối lập
b. Phương pháp định nghĩa thông thường c. Phương pháp so sánh lOMoAR cPSD| 40419767
d.Cả ba phương pháp trên.
Câu 51. Lênin sử dụng phạm trù nào sau đây để định nghĩa phạm trù vật chất? a. Giác quan.
b. Cảm giác (đại diện cho ý thức) c. Nhận thức. d. Cả ba phạm trù trên.
Câu 52. Lênin nói: “Vật chất là thực tại khách quan” có nghĩa là gì?
a. Vật chất là tất cả những gì tồn tại bên ngoài, độc lập với tư duy, ý thức của con người
b. Vật chất là nguyên tử và chân không
c. Vật chất là cái được phản ánh trong đầu óc con người
d. Vật chất là cái cảm giác được
Câu 53. yếu tố nào dưới đây là một biểu hiện của thế giới vật chất?
a. Đạo đức của con người
b. Hình ảnh vật chất được tái hiện trong đầu óc con người.
c. Các quan hệ xã hội mang tính khách quan d. Cả ba ý trên
Câu 54. Trong định nghĩa vật chất của Lênin, khi giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề
cơ bản của triết học, ông quan niệm thế nào?
a. Vật chất được tạo ra bởi ý niệm tuyệt đối
b. Con người có thể nhận thức được thế giới
c. Vật chất được biểu hiện thông qua các dạng cụ thể và giữa chúng có mối liên hệ,
tác động qua lại với nhau
d. Trong quan hệ với ý thức, vật chất là cái có trước và giữ vai trò quyết định đối với ý thức
Câu 55. Câu nào dưới đây thể hiện quan niệm cho rằng con người có khả năng nhận thức được thế giới?
a. “Vật chất là phạm trù triết học” lOMoAR cPSD| 40419767
b. “Vật chất là thực tại khách quan”
c. “Vật chất .... được đem lại cho con người trong cảm giác”
d. “Vật chất .... được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại
không lệ thuộc vào cảm giác”
Câu 56. Yếu tố nào dưới đây không phải là vật chất? a.
Những thông tin khoa học trên mạng Internet
b. Quan điểm của con người về CNXH
c. Quan hệ giữa các thành viên trong trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu được biểu
hiện là tồn tại xã hội
d. Những bí ẩn của giới tự nhiên chưa được con người khám pháCâu 57. Định nghĩa
vật chất của Lênin có ý nghĩa gì?
a. Khắc phục tính trực quan, siêu hình, máy móc trong quan niệm về vật chất của các
nhà triết học duy vật trước Mác
b. Khắc phục cuộc khủng hoảng trong vật lý học cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
c. Phê phán, bác bỏ quan niệm của CNDT và thuyết bất khả tri trong việc giải quyết
vấn đề cơ bản của triết học d. Cả ba ý trên
Câu 58. Ăngghen cho rằng: vận động là “phương thức tồn tại của vật chất”, điều này có nghĩa là gì?
a. Vận động và vật chất không tách rời nhau
b. Thế giới vật chất được biểu hiện thông qua quá trình vận động, phát triển của các dạng vật chất
c. Mọi sự vật, hiện tượng trong thế giới luôn vận động, biến đổi không ngừng d. Cả ba phương án trên
Câu 59. Theo Ăng ghen, vận động được hiểu là gì?
a. Vận động là sự di chuyển vị trí của sự vật trong không gian
b. Vận động là sự gia tăng số lượng các sự vật
c. Vận động hiểu theo nghĩa chung nhất bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá lOMoAR cPSD| 40419767
trình diễn ra trong vũ trụ d. Cả ba ý trên
Câu 60. Theo quan điểm của CNDVBC, các mệnh đề nào dưới đây là không đúng? a.
Sự vật muốn vận động thì cần phải có một lực bên ngoài tác động vào nó
b. Vận động của vật chất biểu hiện rất đa dạng, phong phú, tuỳ vào kết cấu vật chất
c. Vận động của vật chất là vận động tự thân
d. Vận động và vật chất gắn liền với nhau
Câu 61. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên nhân nào dẫn đến
vận động của vật chất?
a. Do mỗi sự vật, hiện tượng đều chứa đựng các mặt, các yếu tố cấu thành và giữa
chúng có sự liên hệ, tác động qua lại với nhau
b. Do có một lực bên ngoài tác động vào các sự vật, hiện tượng đó. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Câu 62. Trong các hình thức vận động sau đây, hình thức nào không bao hàm vận
động của các phân tử, các hạt cơ bản, vận động điện tử, các quá trình nhiệt, điện? a. Vận động cơ học b. Vận động vật lý c. Vận động hoá học d. Vận động sinh học
Câu 63. Theo quan điểm của CNDVBC, phát biểu nào dưới đây là không đúng? a.
Không gian của vật chất là một khoảng không trống rỗng
b. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, biểu hiện những thuộc tính như:
cùng tồn tại và tách biệt, có kết cấu và quảng tính
c. Không gian gắn liền với vật chất đang vận động d. Không gian có ba chiều
Câu 64. Trong lĩnh vực xã hội, không gian của vật chất được biểu hiện như thế nào?
a. Môi trường tự nhiên mà con người đang sinh sống lOMoAR cPSD| 40419767
b. Số lượng người đang quan hệ với nhau
c. Môi trường văn hoá, xã hội mà con người đang hoạt động d. Cả ba phương án trên
Câu 65. Phạm trù nào sau đây biểu hiện những thuộc tính như: “độ sâu của sự biến
đổi, trình tự xuất hiện và mất đi của các sự vật, các trạng thái khác nhau trong thế giới vật chất”. a. Vận động b. Không gian b. Đứng im d. Thời gian
Câu 66. Ăng ghen nói rằng: Sau lao động và đồng thời với lao động là ngôn ngữ, đó là
hai sức kích thích chủ yếu của sự chuyển biến bộ não của loài vật thành bộ não của con
người, tâm lý động vật thành ý thức. Điều đó có nghĩa là gì?
a. Con người chỉ có thể có ý thức khi anh ta tham gia sản xuất vật chất
b. Lao động là hoạt động cơ bản của xã hội để kích thích quá trình hình thành, phát
triển ý thức con người
c. Lao động gắn bó chặt chẽ với ngôn ngữ d. Cả ba ý trên
Câu 67. Lao động có vai trò gì đối với sự hình thành ý thức của con người?
a. Lao động giúp con người tạo ra nguồn thức ăn giàu chất dinh dưỡng để nuôi
dưỡng cơ thể và phát triển bộ óc của mình
b. Lao động giúp con người biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động tác động vào
giới tự nhiên theo mục đích của bản thân
c. Lao động giúp con người hình thành ngôn ngữ d. Cả ba ý trên
Câu 68. Ngôn ngữ có vai trò gì đối với sự hình thành ý thức con người? a.
Giúp con người có khả năng khái quát hoá, trừu tượng hoá
b. Giúp con người có khả năng suy nghĩ tách khỏi sự vật cảm tính
c. Giúp con người truyền đạt thông tin thuận lợi d. Cả ba ý trên lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 69. Trong các ví dụ dưới đây, trường hợp nào không thuộc phạm trù ý thức?
a. Truyền thống “uống nước nhớ nguồn” của người Việt
b. Thông tin khoa học trên mạng Internet
c. Tư tưởng chấp hành pháp luật của người dân Việt Nam d. Cả ba ý trên
Câu 70. Thế nào là tính sáng tạo của ý thức?
a. Trong quá trình phản ánh thế giới vật chất, ý thức giữ lại bản chất của các sự vật, hiện tượng
b. Trên cơ sở của sự phản ánh sự vật, hiện tượng vào các giác quan, con người ghi
nhận nguyên si sự vật, hiện tượng đó c. Cả a và b đều đúng d. Cả a, b đều sai
Câu 71. Ý thức gồm yếu tố nào? a. Tri thức c. Cảm xúc
b. Tình cảm d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 72. Trong các ví dụ dưới đây, trường hợp nào thuộc vô thức?
a. Khả năng tự đánh giá, nhận xét bản thân mình b. Giấc mơ
c. Khả năng sử dụng thành thạo các phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành
d. Tất cả các trường hợp trênCâu 73. Vai trò của vô thức là gì?
a. Giải toả những ức chế trong hoạt động thần kinh.
b. Điều khiển hành vi của con người
c. Giúp con người định hướng các hoạt động của mình d. Tất cả các ý trên
Câu 74. Trong các ví dụ dưới đây, trường hợp nào thuộc tiềm thức?
a. Khả năng tự đánh giá, nhận xét bản thân mình b. Giấc mơ lOMoAR cPSD| 40419767
c. Khả năng sử dụng thành thạo các phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 75. Quan điểm của CNDVBC về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức cho rằng:
vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, điều đó có ý nghĩa gì trong nhận thức:
a. Nhận thức của con người phải xuất phát từ hiện thực khách quan
b. Con người phải dựa vào hiểu biết của mình để tác động vào thế giới, cải tạo thế giới
c. Con người phải tạo ra các điều kiện vật chất để tác động vào thế giớid. Cả ba ý trên
CHƯƠNG II: PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
Câu 1. Mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng có tính chất gì? a. Khách quan, tiền định. b. Chủ quan, phổ biến. c.
Khách quan, phổ biến, đa dạng d. Cả a, b và đều sai
Câu 2. Những mối liên hệ (MLH) nào giữ vai trò quyết định sự vận động, phát triển
của sự vật, hiện tượng?
a. MLH khách quan và chủ quan. b. MLH bên ngoài. c. MLH bên trong.
d. MLH cả bên trong lẫn bên ngoài.
Câu 3. Quan niệm triết học mácxít coi phát triển là gì? a.
Là sự biến đổi cả về chất của sự vật
b. Là sự tăng hay giảm về số lượng. lOMoAR cPSD| 40419767
c. Là sự thay đổi luôn tiến bộ.
d. Là sự vận động từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp.
Câu 4. Phát triển có tính chất gì?
a. Khách quan, phổ biến, đa dạng b. Quy ước, phổ biến.
c. Tiền định, khách quan. d. Chủ quan, phổ biến.
Câu 5. Khi xem xét sự vật, quan điểm toàn diện yêu cầu điều gì? a.
Phải nhấn mạnh mọi yếu tố, mọi mối liên hệ của sự vật.
b. Phải coi các yếu tố, các mối liên hệ của sự vật là ngang nhau.
c. Phải nhận thức sự vật như một hệ thống chỉnh thể bao gồm những mối liên
hệ qua lại giữa các yếu tố của nó cũng như giữa nó với các sự vật khác.
d. Phải xem xét các yếu tố, các mối liên hệ cơ bản, quan trọng và bỏ qua những
yếu tố, những mối liên hệ không cơ bản, không quan trọng.
Câu 6. Khi xem xét sự vật, quan điểm phát triển yêu cầu điều gì? a.
Phải xem xét sự vật trong sự vận động, phát triển của chính nó. b.
Phải thấy được sự vật sẽ như thế nào trong tương lai. c.
Phải thấy được sự tiến bộ mà không cần xem xét những bước thụt lùi của sự vật. d.
Cả a, b và c đều đúng.
Câu 7. Quan điểm toàn diện đối lập với quan điểm gì? a. Quan điểm chiết trung.
b. Quan điểm ngụy biện.
c. Quan điểm phiến diện.
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 8. Quan điểm phát triển đối lập với quan điểm gì? a.
Quan điểm bảo thủ, định kiến. b. Quan điểm toàn diện. lOMoAR cPSD| 40419767
c. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
d. Quan điểm chủ quan, duy ý chí.
Câu 9. Khi đánh giá một con người, quan điểm toàn diện đòi hỏi điều gì? a.
Phải đặc biệt nhấn mạnh một mặt nào đó, bỏ qua những mặt còn lại.
b. Phải xuất phát từ mục đích và lợi ích của họ mà đánh giá.
c. Phải đặt họ vào những điều kiện, thời đại của mình mà đánh giá.
d. Phải đặt họ trong những mối quan hệ với những người khác, với những việc
khác có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của họ mà đánh giá.
Câu 10. Trường phái triết học nào coi phát triển chỉ là sự thay đổi về lượng? a. Duy vật siêu hình. b. Duy tâm khách quan. c. Duy tâm chủ quan. d. Duy vật biện chứng.
Câu 11. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về chất của sự vật
a. Chất của sự vật tồn tại khách quan bên ngoài sự vật, không phụ thuộc vào ý thức của con người
b. Chất của sự vật do cảm giác của con người quyết định
c. Chất là phạm trù triết học dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự
vật, hiện tượng, là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính, những yếu tố cấu
thành sự vật, hiện tượng, nói lên sự vật, hiện tượng đó là gì, phân biệt nó với các sự vật, hiện tượng khác
d. Chất của sự vật là thuộc tính của sự vật
Câu 12. Khẳng định có "chất" thuần tuý tồn tại khách quan bên ngoài sự vật là quan
điểm của trường phái triết học nào? lOMoAR cPSD| 40419767
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 13. Khẳng định không có chất thuần tuý tồn tại mà chỉ có sự vật có chất, hơn
nữa sự vật có vô vàn chất mới tồn tại. Đó là quan điểm của ai và thuộc trường phái triết học nào?
a. Phơ-bách, chủ nghĩa duy vật c. Ăngghen, CNDV biện chứng
b. Hêghen, chủ nghĩa duy tâm d. Mác, CNDV biện chứng
Câu 14. Cho rằng lượng của sự vật là do cảm giác của con người quyết định, đó là
quan điểm của triết học nào?
a. Triết học duy vật biện chứng. b. Triết học duy tâm khách quan
c. Triết học duy tâm chủ quan d. Triết học duy vật siêu hình.
Câu 15. Cho rằng ý thức chúng ta kết hợp hai mặt đối lập bất kỳ đều tạo thành mâu
thuẫn biện chứng là khẳng định của triết học nào?
a.CNDVBC b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình d. Cả a, b và c
Câu 16. Triết học nào cho rằng mâu thuẫn là một hiện tượng khách quan và phổ biến
của thế giới vật chất? a. CNDV siêu hình b. CNDT chủ quan c. CNDVBC d. CNDT khách quan Câu 17.
Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy tâm về mâu thuẫn
a. Không tồn tại mâu thuẫn trong các sự vật một cách khách quan
b. Mâu thuẫn của sự vật là biểu hiện mâu thuẫn của lý tính thế giới
c. Mâu thuẫn của sự vật tồn tại khách quan trong sự vật, do sự kết hợp các mặt đối
lập của bản thân sự vật d. Phương án a và b lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 18. Phủ định biện chứng có tính chất gì? a. Tính khách quan b. Có tính kế thừa c. Cả a và b đều đúng d. Cả a, b đều sai
Câu 19. Cái cũ không bị xoá bỏ hoàn toàn mà được bảo tồn trong cái mới dưới dạng
cải biến đi, đó là tính chất gì của phủ định biện chứng?
a. Tính khách quan c. Tính kế thừa
b. Tính Phức tạp d. Tính chu kỳ
Câu 20. Quy luật nào trong các quy luật của phép biện chứng duy vật cho biết
phương thức của sự vận động, phát triển? a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
c. Quy luật phủ định của phủ định d. Cả a, b và c
Câu 21. Quy luật nào trong các quy luật của phép biện chứng duy vật cho biết nguồn
gốc của sự vận động, phát triển? a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại.
c. Quy luật phủ định của phủ định d. Cả a, b và c
Câu 22. Quy luật nào trong các quy luật của phép biện chứng duy vật cho biết khuynh
hướng của sự phát triển? a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại. lOMoAR cPSD| 40419767
c. Quy luật phủ định của phủ định d. Cả a, b và c
Câu 23. Quy luật của phép biện chứng tác động trong những lĩnh vực nào sau đây? a. Tự nhiên c. Tư duy
b. Xã hội d. Cả a, b, và c
Câu 24. Trong những nhận định sau, đâu là nhận định sai?
a. Quy luật tự nhiên, xã hội và tư duy đều tồn tại khách quan
b. Quy luật tự nhiên và xã hội là khách quan, còn quy luật tư duy là chủ quan
c. Biện chứng chủ quan là phản ánh biện chứng khách quan d. Cả a, b và c
Câu 25. Đặc điểm quan trọng nhất của quy luật phủ định của phủ định là gì? a.
Tính khách quan b. Tính kế thừa
c. Tính phổ biến d. Tính lặp lại cái ban đầu trên cơ sở mới
Câu 26. Những quy luật của phép biện chứng không thể đưa từ bên ngoài vào giới
tự nhiên, mà là phát hiện ra chúng trong giới tự nhiên và rút ra từ giới tự nhiên. Đó là luận điểm của a. CNDVBC c. CNDT khách quan b. CNDVSH d. CNDT chủ quan
Câu 27. Luận điểm sau thuộc lập trường triết học nào: Quy luật trong các khoa học
là sự sáng tạo của con người và được áp dụng vào tự nhiên và xã hội
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 28. Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm "chất": "Chất là phạm trù triết học dùng để chỉ ... (1) ... khách quan ... (2) ... là
sự thống nhất hữu cơ những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không là cái khác"
a. (1) Tính quy định, (2) vốn có của sự vật lOMoAR cPSD| 40419767
b. (1) mối liên hệ, (2) của các sự vật
c. (1) các nguyên nhân, (2) của các sự vật d. Cả a, b và c
Câu 29. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là không đúng?
a. Chất là tính quy định vốn có của sự vật.
b. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì.
c. Chất đồng nhất với thuộc tính d. Cả a, b và c
Câu 30. Nhận định nào là đúng trong số các nhận định sau? a.
Chất đồng nhất với thuộc tính
b. Chất hoàn toàn khác thuộc tính
c. Chất và thuộc tính phân biệt với nhau một cách tương đối d. Cả a, b và c
Câu 31. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Thuộc tính của sự vật là những đặc tính vốn có của sự vật.
b. Thuộc tính của sự vật bộc lộ thông qua sự tác động giữa các sự vật
c. Thuộc tính của sự vật không phải là cái vốn có của sự vật d. Cả a, b và c
Câu 32. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật
b. Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
c. Không có chất thuần tuý bên ngoài sự vật d. Cả a, b và c
Câu 33. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Mỗi sự vật có nhiều thuộc tính. lOMoAR cPSD| 40419767
b. Mỗi thuộc tính biểu hiện một mặt chất của sự vật.
c. Mỗi thuộc tính có thể đóng vai trò là tính quy định về chất trong một quan hệ nhất định.
d. Mỗi sự vật chỉ có một tính quy định về chất
Câu 34. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Không có chất thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật
b. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại
c. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
d. Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau
Câu 35. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Chất của sự vật được biểu hiện thông qua thuộc tính của sự vật
b. Mọi thuộc tính đều biểu hiện chất của sự vật
c. Thuộc tính thay đổi, luôn làm cho chất của sự vật thay đổi d. Cả a, b và c
Câu 36. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chất của sự vật tồn tại
do phương pháp quan sát sự vật của con người quyết định"
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình d. Cả a, b và c
Câu 37. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Chất là cái vốn có của sự vật, tồn tại khách quan trong sự vật
b. Chất của sự vật phụ thuộc vào cách xem xét của con người, do vậy không tồn tại
khách quan mà do ý muốn chủ quan con người quyết định
c. Chất của sự vật tồn tại khách quan trước khi sự vật tồn tại d. Cả a, b và c lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 38. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan
a. Chất là cái vốn có của sự vật, tồn tại khách quan trong sự vật.
b. Chất của sự vật phụ thuộc vào cách xem xét của con người, do vậy không tồn tại
khách quan mà do ý muốn chủ quan con người quyết định
c. Chất của sự vật tồn tại khách quan trước khi sự vật tồn tại d. Cả a, b và c
Câu 39. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan
a. Chất là cái vốn có của sự vật, tồn tại khách quan trong sự vật
b. Chất của sự vật phụ thuộc vào cách xem xét của con người, do vậy không tồn tại
khách quan mà do ý muốn chủ quan con người quyếtt định
c. Chất của sự vật tồn tại khách quan trước khi sự vật tồn tại d. Cả a, b và c
Câu 40. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Chất của sự vật phụ thuộc vào số lượng các yếu tố tạo thành sự vật
b. Chất của sự vật phụ thuộc vào phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật
c. Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật, đều không làm cho
chất của sự vật thay đổi d. Cả a, b và c
Câu 41. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Chất tồn tại khách quan
trước khi sự vật tồn tại, quyết định đến sự tồn tại của sự vật
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 42. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chất của sự vật phụ
thuộc vào góc độ xem xét của con người, vậy chất của sự vật là cái do ý muốn con người quyết định". lOMoAR cPSD| 40419767
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 43. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Trong mọi quan hệ, mọi
cách xem xét thì chất, lượng và thuộc tính để phân biệt hoàn toàn với nhau, không thể chuyển hoá cho nhau"
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 44. Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa
khái niệm "lượng": Lượng là phạm trù triết học dùng để chỉ...(1) ... của sự vật về mặt ...
(2) ... của sự vận động và phát triển cũng như các thuộc tính của sự vật.
a. (1) tính quy định vốn có,(2) số lượng,quy mô, trình độ, nhịp điệu
b. (1) mối liên hệ và phụ thuộc, (2) bản chất bên trong.
c. (1) mức độ quy mô, (2) chất lượng, phẩm chất. d. Cả a, b và c
Câu 45. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thể hiện trong những nhận định sau
a. Lượng là cái vốn có của sự vật, không phụ thuộc vào ý chí của con người
b. Lượng của sự vật do cảm giác của con người xác định, không tồn tại khách quan
c. Lượng của sự vật tồn tại trước sự vật d. Cả a, b và c
Câu 46. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan thể hiện trong những nhận định sau
a. Lượng là cái vốn có của sự vật, không phụ thuộc vào ý chí của con người.
b. Lượng của sự vật do cảm giác của con người xác định, không tồn tại khách quan lOMoAR cPSD| 40419767
c. Lượng của sự vật tồn tại trước sự vật d. Cả a, b và c
Câu 47. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan thể hiện trong những nhận định sau
a. Lượng là cái vốn có của sự vật, không phụ thuộc vào ý chí của con người.
b. Lượng của sự vật do cảm giác của con người xác định, không tồn tại khách quan.
c. Lượng của sự vật tồn tại trước sự vật d. Cả a, b và c
Câu 48. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Lượng là tính quy định vốn có của sự vật
b. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
c. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
d. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
Câu 49. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
b. Không có chất lượng thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật
c. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
d. Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối
Câu 50. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng
b. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng
c. Tính quy định về chất không có tính ổn định
d. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vậtCâu 51. Theo
quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là đúng? a. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của lượng lOMoAR cPSD| 40419767
b. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của chất
c. Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến đổi của lượng, trong đó chưa làm thay
đổi chất của sự vật d. Cả a, b và c
Câu 52. Giới hạn từ 0oC đến 100oC được gọi là gì trong quy luật lượng - chất? a. Độ c. Lượng b. Chất d. Bước nhảy
Câu 53. Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100oC được gọi là
gì trong quy luật lượng - chất? a. Độ c. Điểm nút
b. Bước nhảy d. Tiệm tiến
Câu 54. Trong một mối quan hệ nhất định cái gì xác định sự vật?
a. Tính quy định về lượng c. Thuộc tính của sự vật
b. Tính quy định về chất d. Cả a, b và c
Câu 55. Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định nào đó, gọi là gì? a. Chất c. Độ b. Lượng d. Bước nhảy
Câu 56. Tính quy định nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật trong một mối
quan hệ nhất định được gọi là gì? a. Chất c. Độ b. Lượng d. Điểm nút
Câu 57. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng chưa làm cho chất của sự vật biến đổi
b. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật lOMoAR cPSD| 40419767
c. Chỉ khi lượng đạt đến giới hạn của độ mới làm cho chất của sự vật thay đổid. Cả a, b và c
Câu 58. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi của chất.
b. Sự thay đổi của lượng phải đạt đến một giới hạn nhất định mới làm cho chất của sự vật thay đổi.
c. Mọi sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật d. Cả a, b và c
Câu 59. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Sự biến đổi về chất là kết quả sự biến đổi về lượng của sự vật
b. Không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi về lượng
c. Sự biến đổi về chất hoàn toàn không liên quan gì đến sự thay đổi của lượngd. Cả a, b và c
Câu 60. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
a. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về lượng
b. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chất
c. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hoá từ sự thay đổi dần dần về
lượng sang sự thay đổi về chất và ngược lại d. Cả a, b và c
Câu 61. Câu ca dao: Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao,
Thể hiện nội dung quy luật nào của phép biện chứng duy vật? a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật phủ định của phủ định
c. Quy luật chuyển hoá từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất lOMoAR cPSD| 40419767 và ngược lại d. Cả a, b và c
Câu 62. Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự chủ quan, nóng vội là do không tôn trọng quy luật nào? a. Quy luật mâu thuẫn
b. Quy luật phủ định của phủ định
c. Quy luật lượng - chất d. Cả a, b và c
Câu 63. Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng
quy luật nào của phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật lượng - chất
b. Quy luật phủ định của phủ định c. Quy luật mâu thuẫn d. Cả a, b và c
Câu 64. Lênin nói quy luật mâu thẫn có vị trí như thế nào trong phép biện chứng duy vật?
a. Là hạt nhân của phép biện chứng duy vật, vạch ra nguồn gốc bên trong của sự
vận động và phát triển
b. Vạch ra xu hướng của sự phát triển
c. Vạch ra cách thức của sự phát triển d. Cả a, b và c
Câu 65. Nhận định nào sau đây là sai?
a. Sự vật là một thể thống nhất không có mâu thuẫn
b. Hai mặt đối lập nào kết hợp với nhau cũng tạo thành mâu thuẫn
c. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong tư duy không tồn tại trong hiện thựcd. Cả a, b, và c
Câu 66. Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình đồng hoá và dị hoá trong cơ thể sống là gì? a. Những thuộc tính c. Hai yếu tố lOMoAR cPSD| 40419767
b. Những sự vật d. Hai mặt đối lập
Câu 68. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau, quan hệ mật thiết với nhau trong sự vật.
b. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự vật
c. Mỗi mặt đối lập tồn tại riêng biệt, không quan hệ gì với cái đối lập với nó và với sự vật
d. Mặt đối lập là vốn có của các sự vật, hiện tượng, không do ai sáng tạo raCâu 69.
Theo quan điểm của CNDVBC các mặt đối lập do đâu mà có? a. Do ý thức cảm giác của con người tạo ra.
b. Do ý niệm tuyệt đối sinh ra
c. Là cái vốn có của thế giới vật chất, không do ai sáng tạo ra d. Cả a, b và c
Câu 70. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Các mặt đối lập nằm trong sự liên hệ với nhau, không có mặt đối lập nào tồn tại biệt lập
b. Không phải lúc nào các mặt đối lập cũng liên hệ với nhau
c. Các mặt đối lập liên hệ, tác động qua lại với nhau một cách khách quand. Cả a, b và c
Câu 71. Luận điểm nào sau đây là không đúng
a. Hai mặt đối lập của sự vật liên hệ với nhau tạo thành mâu thuẫn biện chứng
b. Ghép hai mặt đối lập lại với nhau là được mâu thuẫn biện chứng
c. Không phải ghép bất kỳ hai mặt đối lập lại với nhau là được mâu thuẫn biện chứng d. Cả a, b và c
Câu 72. Luận điểm nào sau đây là đúng lOMoAR cPSD| 40419767
a. Không có mặt đối lập nào của sự vật tồn tại biệt lập với mặt đối lập của nó
b. Mỗi mặt đối lập đều tồn tại riêng biệt.
c. Mặt đối lập không phải luôn luôn tồn tại riêng biệt. d. Cả a, b và c.
Câu 73. Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau triết học gọi là gì?
a. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
b. Sự thống nhất của hai mặt đối lập
c. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập d. Cả a, b và c
Câu 74. Theo quan điểm của CNDVBC sự thống nhất của các mặt đối lập có những biểu hiện gì?
a. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau
b. Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập
c. Sự tác động ngang bằng nhau. d. Cả a, b và c
Câu 75. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Sự thống nhất của các
mặt đối lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập"
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng d. Cả a, b và c
Câu 76. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thể hiện trong các nhận định sau
a. Sự thống nhất không bao hàm sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
b. Sự thống nhất bao hàm sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
c. Sự thống nhất là sự thỏa hiệp giữa các mặt đối lập d. Cả b và c lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 77. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan thể hiện trong các nhận định sau:
a. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập được thực hiện trước, bên ngoài sự vật.
b. Sự vật chỉ là biểu hiện của quá trình thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập của lý tính thế giới c. Cả a và b đều sai d. Cả a và b đều đúng
Câu 80. Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các mặt đối lập? a. Ràng buộc nhau.
c. Phủ định, bài trừ nhau b. Nương tựa nhau d. Cả a, b và c
Câu 81. Theo quan điểm của CNDVBC nhận định nào là đúng trong các nhận định sau
a. Thống nhất là tương đối, đấu tranh là tuyệt đối
b. Thống nhất là tuyệt đối, đấu tranh là tương đối c. Cả a và b đều sai d. Cả a, b đều đúng
Câu 82. Theo quan điểm của CNDVBC, đâu là nhận định đúng trong các nhận định sau
a. Chỉ có thống nhất giữa các mặt đôi lập là động lực của sự vận động và phát triển.
b. Chỉ có đấu tranh giữa các mặt đối lập là động lực của sự vận động và phát triển.
c. Thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập là động lực của sự vận động và
phát triển của sự vật d. Cả a, b và c
Câu 83. Lập trường triết học nào cho rằng mâu thuẫn tồn tại là do tư duy, ý thức của con người quyết định?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 84. Quan điểm triết học nào cho rằng mâu thuẫn và quy luật mâu thuẫn là sự
vận động của ý niệm tuyệt đối?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Cả a, b đều đúng Câu 85.
Quan điểm nào sau đây là của CNDVBC?
a. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong mọi sự vật, hiện tượng, quá trình của tự nhiên, xã hội và tư duy
b. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong tư duy
c. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong một số hiện tượng d. Cả a, b đều đúng
Câu 86. Trong mâu thuẫn biện chứng các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế nào?
a. Chỉ thống nhất với nhau.
c. Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau
b. Chỉ có mặt đấu tranh với nhau d. Cả a, b đều đúng
Câu 87. Trong phép biện chứng duy vật sự thay thế sự vật này bằng sự vật kia (thí
dụ: nụ thành hoa, hoa thành quả v.v.) được gọi là gì?
a. Mâu thuẫn c. Tồn tại
b. Phủ định d. vận động
Câu 88. Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia không phụ thuộc vào ý thức con
người trong phép biện chứng duy vật được gọi là gì? a. Vận động
c. Phủ định biện chứng
b. Phủ định d. Phủ định của phủ định
Câu 89. Tôi nói "bông hoa hồng đỏ". Tôi lại nói "bông hoa hồng không đỏ" để phủ
nhận câu nói trước của tôi. Đây có phải là phủ định biện chứng không?
a. Không c. Vừa phải vừa không phải
b. Phải d. Cả a, b đều sai
Câu 90. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Phủ định biện chứng có tính khách quan lOMoAR cPSD| 40419767
b. Phủ định biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên trong sự vật
c.Phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 91. Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai? a.
Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn
b. Phủ định biện chứng không đơn giản xoá bỏ cái cũ
c. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ
d. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ.
Câu 92. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra đời trên cơ
sở phá huỷ hoàn toàn cái cũ" a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng duy vật
c. Quan điểm biện chứng duy tâm d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 93. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra đời trên cơ sở giữ nguyên cái cũ"
a. Quan điểm biện chứng duy vật
b. Quan điểm biện chứng duy tâm
c. Quan điểm siêu hình, phản biệnchứng d. Cả a, b, c đều đúng lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 94. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Triết học Mác ra đời trên
cơ sở phủ định hoàn toàn các hệ thống triết học trong lịch sử"
a. Quan điểm duy tâm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng duy vật
c. Quan điểm biện chứng duy tâm d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 95. Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban đầu
trong phép biện chứng được gọi là gì?
a. Phủ định biện chứng
b. Phủ định của phủ định c. Bước nhảy d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 96. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Phủ định của phủ định có tính khách quan và kế thừa
b. Phủ định của phủ định hoàn toàn lặp lại cái ban đầu
c. Phủ định của phủ định lặp lại cái ban đầu trên cơ sở mới cao hơn d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 97. Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch ra là con đường nào? a. Đường thẳng đi lên b. Đường tròn khép kín
c. Đường xoáy ốc đi lên d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 98. Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai? a.
Phủ định của phủ định kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật
b. Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển của sự vật
c. Phủ định của phủ định mở đầu một chu kỳ phát triển mới của sự vật d. Cả a, b, c đều đúng lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 99. Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật? a.
Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển
b. Chỉ ra cách thức của sự phát triển
c. Chỉ ra xu hướng của sự phát triển d. Cả a, b và c
Câu 100. Các phạm trù số, hàm số, điểm, đường, mặt là phạm trù của khoa học nào? a. Vật lý c. Toán học
b. Hoá học d. Triết học
Câu 101. Các phạm trù: thực vật, động vật, tế bào, đồng hoá, dị hoá là những phạm trù của khoa học nào
a. Toán học c. Sinh vật học
b. Vật lý học d. Triết học
Câu 102. Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, mâu thuẫn, bản chất, hiện tượng là
những phạm trù của khoa học nào?
a. Kinh tế chính trị học c. Hoá học
b. Luật học d. Triết học
Câu 103. Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa về phạm trù:
"phạm trù là những ........... phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ
chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định" a. Khái niệm
c. Mối liên hệ cơ bản nhất b. Khái niệm rộng nhất d. Gồm b và c
Câu 104. Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù triết
học: "Phạm trù triết học là những khái niệm chung nhất phản ánh những mặt, những mối
liên hệ cơ bản và phổ biến nhất của .....(2).... hiện thực" a. Các sự vật của c. Toàn bộ thế giới b. Một lĩnh vực của d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 105. Đâu là quan điểm siêu hình trong các luận điểm sau:
a. Phạm trù triết học tồn tại độc lập không có liên hệ gì với phạm trù của các khoa học
b. Phạm trù triết học tồn tại trong mối liên hệ với phạm trù của các khoa học cụ thể lOMoAR cPSD| 40419767 c. Cả a và b đều sai d. Cả a, b đều đúng
Câu 106. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ giữa phạm trù triết học
và phạm trù của các khoa học cụ thể như thế nào?
a. Không quan hệ gì với nhau
b. Là quan hệ giữa cái chung với cái chung
c. Là quan hệ giữa cái chung với cái riêng
d. Là quan hệ giữa cái riêng với cái riêng
Câu 107. Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù là những thực thể ý niệm tồn tại
độc lập với ý thức con người và thế giới vật chất?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 108. Trường phái triết học nào cho rằng phạm trù được hình thành trong quá trình
hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức của con người?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII
Câu 109. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nội dung phạm trù có tính chất gì? a. Khách quan
c. Vừa khách quan, vừa chủ quan b. Chủ quan d. Cả a, b, c đều sai
Câu 110. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng hình thức của các phạm trù có tính chất gì? a. Tính khách quan c. Cả a và b đều sai b. Tính chất chủ quan d. Cả a, b đều đúng lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 111. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được luận điểm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng về tính chất của các phạm trù: Nội dung của phạm trù có tính ..
(1) ..., hình thức của phạm trù có tính...(2)..
a. (1) chủ quan, (2) khách quan
b. (1) chủ quan, (2) chủ quan.
c. (1) khách quan, (2) chủ quan d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 112. Quan điểm triết học nào cho rằng các phạm trù hoàn toàn tách rời nhau, không vận động, phát triển? a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm duy vật biện chứng
c. Quan điểm duy tâm biện chứng d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 113. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái
niệm cái riêng: "cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ ......"
a. Một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất định
b. Một đặc điểm chung của các sự vật
c. Nét đặc thù của một số các sự vật d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 114. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái
niệm cái chung: "cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ ......., được lặp lại trong nhiều
sự vật hay quá trình riêng lẻ".
a. Một sự vật, một quá trình
b. Những mặt, những thuộc tính
c. Những mặt, những thuộc tính không d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 115. Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm cái đơn
nhất: "Cái đơn nhất là phạm trù triết học dùng để chỉ........."
a. Những mặt lặp lại trong nhiều sự vật lOMoAR cPSD| 40419767
b. Một sự vật riêng lẻ
c. Những nét, những mặt chỉ có ở một sự vật d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 116. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng a.
Chỉ có cái chung tồn tại khách quan và vĩnh viễn b.
Chỉ có cái riêng tồn tại khách quan và thực sự c.
Cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan và không tách rời nhau d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 117. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng?
a. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng
b. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung
c. Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại thông qua cái riêng d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 118. Trong những luận điểm sau, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng? a.
Mỗi con người là một cái riêng, không có gì chung với người khác b.
Mỗi con người vừa là cái riêng, đồng thời có nhiều cái chung với người khác c.
Mỗi người chỉ là sự thể hiện của cái chung, không có cái đơn nhất của nó d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 119. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm
nguyên nhân: Nguyên nhân là phạm trù chỉ ....(1).. giữa các mặt trong một sự vật, hoặc
giữa các sự vật với nhau gây ra ...(2)..
a. (1) sự liên hệ lẫn nhau, (2) một sự vật mới
b. (1) sự thống nhất, (2) một sự vật mới
c. (1)sự tác động lẫn nhau, (2) một biến đổi nhất định nào đó d. Cả a, b, c đều sai lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 120. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm
kết quả: "Kết quả là ...(1).. do ...(2).. lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa
các sự vật với nhau gây ra"
a. (1) mối liên hệ, (2) kết hợp
b. (1) sự tác động, (2) những biến đổi
c. (1) những biến đổi xuất hiện, (2) sự tác động d. Cả a, b, c đều sai
Câu 121. Xác định nguyên nhân của sự phát sáng của bóng đèn dây tóc. a. Nguồn điện b. Dây tóc bóng đèn
c. Sự tác động giữa dòng điện và dây tóc bóng đèn d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 122. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu là nguyên nhân của cách mạng vô sản.
a. Sự xuất hiện giai cấp tư sản
b. Sự xuất hiện nhà nước tư sản
c. Sự xuất hiện giai cấp vô sản và Đảng của nó
d. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
Câu 123. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Mối liên hệ nhân quả là do ý
lý tính thế giới quyết định
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 124. Luận điểm sau đây là thuộc lập trường triết học nào: Mọi hiện tượng, quá trình
đều có nguyên nhân tồn tại khách quan không phụ thuộc vào việc chúng ta có nhận thức
được điều đó hay không.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan lOMoAR cPSD| 40419767
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 125. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù
tất nhiên: tất nhiên là cái do ..(1).. của kết cấu vật chất quyết định và trong những điều
kiện nhất định nó phải ...(2).. .. chứ không thể khác được
a. (1) nguyên nhân bên ngoài, (2) xảy ra như thế
b. (1) những nguyên nhân bên trong, (2) xảy ra như thế
c. (1) những nguyên nhân bên trong, (2) không xác định được d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 126. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm
ngẫu nhiên: "Ngẫu nhiên là cái không do ...(1)... kết cấu vật chất quyết định, mà do ... (2)... quyết định"
a. (1) nguyên nhân, (2) hoàn cảnh bên ngoài
b. (1) Mối liên hệ bản chất bên trong, (2) nhân tố bên ngoài
c. (1) mối liên hệ bên ngoài, (2) mối liên hệ bên trong d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 127. Luận điểm nào sau đây là đúng? a.
Mọi cái chung đều là cái tất yếu b.
Mọi cái chung đều không phải là cái tất yếu c.
Chỉ có cái chung được quyết định bởi bản chất nội tại của sự vật mới là cái
tất yếu d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 128. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Tất nhiên là cái chúng ta biết
được nguyên nhân và chi phối được nó
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 129. Điền tập hợp từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm nội
dung: nội dung là .... những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật lOMoAR cPSD| 40419767 a. Sự tác động b. Sự kết hợp c. Tổng hợp tất cả d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 130. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù
hình thức: Hình thức là ...(1)... của sự vật,là hệ thống ...(2)... giữa các yếu tố của sự vật.
a. (1) các mặt các yếu tố, (2) mối liên hệ
b. (1) phương thức tồn tại và phát triển, (2) các mối liên hệ tương đối bền vững
c. (1) tập hợp tất cả những mặt, (2) mối liên hệ bền vững d. Cả a, b, c đều sai
Câu 131. Điền cụm từ tích hợp vào câu sau để được khái niệm về hình thức: Hình thức là
hệ thống ............. giữa các yếu tố của sự vật.
a. Mối liên hệ tương đối bền vững
b. Hệ thống các bước chuyển hoá c. Mặt đối lập
d. Mâu thuẫn được thiết lập
Câu 132. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Không có hình thức tồn tại thuần tuý mà không chứa đựng nội dung
b. Nội dung nào cũng tồn tại trong một hình thức nhất định
c. Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời nhau d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 133. Điền cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa khái niệm bản chất: Bản
chất là tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ ...(1)...bên trong sự vật, quy định
sự ...(2)... của sự vật.
a. (1) chung, (2) vận động và phát triển
b. (1) ngẫu nhiên, (2) tồn tại và biến đổi
c. (1) tất nhiên, tương đối ổn định, (2) vận động và phát triển d. Cả a, b, c đều đúng lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 134. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm
hiện tượng: Hiện tượng là ........ của bản chất. a. Cơ sở b. Nguyên nhân
c. Biểu hiện ra bên ngoài d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 135. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Bản chất chỉ là tên gọi trống
rỗng, do con người đặt ra, không tồn tại thực"
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 136. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm
hiện thực: "Hiện thực là phạm trù triết học chỉ cái ........."
a. Mối liên hệ giữa các sự vật
b. Chưa có, chưa tồn tại
c. Hiện có đang tồn tại d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 137. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm
khả năng: "Khả năng là phạm trù triết học chỉ .......... khi có các điều kiện thích hợp" a. Cái đang có, đang tồn tại
b. Cái chưa có, nhưng sẽ có c. Cái không thể có
d. Cái tiền đề để tạo nên sự vật mới
Câu 138. Dấu hiệu để phân biệt khả năng với hiện thực là gì?
a. Sự có mặt và không có mặt trên thực tế
b. Sự nhận biết được hay không nhận biết được
c. Sự xác định hay không xác định d. Cả a, b, c đều đúng lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 139. Cho nhận thức chỉ là sự phức hợp những cảm giác của con người, đó là quan điểm của:
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 140. Luận điểm nào sau đây là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của nhận thức
a. Nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan
b. Nhận thức là quá trình linh hồn hồi tưởng về thế giới ý niệm
c. Nhận thức là quá trình phản ánh một cách tích cực và sáng tạo hiện thực khách
quan vào trong đầu óc con người và dựa trên cơ sở hoạt động thực tiễn d. Cả a, b, c đều sai
Câu 141. Coi thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức, là động lực, mục
đích của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý. Đây là một trong những nguyên tắc cơ
bản của nhận thức luận của: a. CNDVBC c. CNDT chủ quan b. CNDV trước Mác d. CNDT khách quan.
Câu 142. Thực tiễn được hiểu là hoạt động vật chất của con người. Đó là quan niệm của a. CNDV trước Mác c. CNDT b. CNDVBC d. a và b
Câu 143. Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau để được định nghĩa về
phạm trù thực tiễn: "Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động .... , mang tính lịch sử - xã hội
của con người nhằm cải biến tự nhiên và xã hội" a. Vật chất
c. Vật chất có mục đích b. Tinh thần
d. Tinh thần có mục đích
Câu 144. Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau để được định nghĩa về
phạm trù thực tiễn: "Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động vật chất có mục đích, mang
tính .... của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội". lOMoAR cPSD| 40419767 a. Cá nhân c. Lịch sử b. Tự giác d. Lịch sử - xã hội
Câu 145. Theo quan điểm của CNDVBC có bao nhiêu hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản a. Có 2 hình thức c. Có 4 hình thức b. Có 3 hình thức d. Có 5 hình thức.
Câu 146. Những hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
a. Sản xuất vật chất. c. Chính trị xã hội
b. Quan sát và thực nghiệm khoa học d. Cả a, b và c
Câu 147. Trong những hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức nào là cơ
bản nhất, có ý nghĩa quyết định đối với các hình thức khác
a. Sản xuất vật chất c. Quan sát và thực nghiệm khoa học
b. Chính trị xã hội d. Không có hình thức nào
Câu 148. Hoạt động thực tiễn nào tạo ra của cải thiết yếu có tính quyết định đối với sự
tinh tồn và phát triển con người
a. Hoạt động sản xuất vật chất c. Hoạt động Thực nghiệm khoa học
b. Hoạt động chính trị xã hội d. Cả a, b và c
Câu 149. Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức là
a. Thực tiễn là cơ sở, động lực và mục đích của nhận thức
b. Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý
c. Thực tiễn là hiện thực hoá nhận thức d. Phương án a và b
Câu 150. Quan điểm thực tiễn đòi hỏi nhận thức phải
a. Xuất phát từ thực tiễn c. Coi trọng tổng kết thực tiễn
b. Đi sâu vào thực tiễn d. Cả a, b và
Câu 151. Giai đoạn nhận thức nào hình thành nên các cảm giác ở con người
a. Nhận thức cảm tính c. Nhận thức lý luận b. Nhận thức lý tính d. Cả a, b, và c
Câu 152. Giai đoạn nhận thức nào hình thành nên các tri giác
a. Nhận thức cảm tính c. Nhận thức lý luận
b. Nhận thức lý tính. d. Phương án b và c lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 153. Biểu tượng là hình thức nhận thức ở giai đoạn nào
a. Nhận thức lý tính c. Nhận thức cảm tính
b. Nhận thức khoa học d. Cả a, b và c
Câu 154. Nhận thức cảm tính có những hình thức nào a. Cảm giác c. Biểu tượng b. Tri giác d. Cả a, b và c
Câu 155. Nhận thức lý tính có những hình thức nào a. Khái niệm c. Suy luận b. Phán đoán d. Cả a, b và c
Câu 156. Khái niệm là hình thức nhận thức ở giai đoạn nào
a. Cảm tính c. Trực quan sinh động
b. Lý tính d. Phương án a và b
Câu 157. Phán đoán là hình thức nhận thức ở giai đoạn nào
a. Cảm tính c. Cả a và b
b. Lý tính d. Cả a,b,c đều sai
Câu 158. Suy luận là hình thức nhận thức thuộc giai đoạn nào
a. Cảm tính c. Cả a và b.
b. Lý tính d. Cả a,b,c đều sai
Câu 159. Cảm giác màu sắc, mùi vị và nhiệt độ của sự vật là nhận thức thuộc giai đoạn nào
a. Giai đoạn nhận thức cảm tính c. Cả a và b đều đúng
b. Giai đoạn nhận thức Lý tính d. Cả a,b đều
saiCâu 160. Nhận thức cảm tính có đặc điểm gì a. Phán
ánh trực tiếp hiện thực khách quan
b. Phán ánh được những thuộc tính đa dạng, bên ngoài của sự vật
c. Chưa phản ánh được mối liên hệ bên trong, bản chất của sự vậtd. Cả a, b và c
Câu 161. Nhận thức lý tính có những đặc điểm gì
a. Phán ánh khái quát hiện thực khách quan lOMoAR cPSD| 40419767
b. Phán ánh gián tiếp hiện thực khách quan
c. Phán ánh được những mối liên hệ bên trong bản chất của sự vậtd. Cả a, b và c
Câu 162. Đâu là quan điểm về chân lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Chân lý là những luận điểm được nhiều người thừa nhận
b. Chân lý là luận điểm phản ánh đúng hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm
c. Chân lý là những luận điểm của kẻ mạnh
d. Chân lý là những suy luận chính xác, không có mâu thuẫn
Câu 163. Chân lý có những tính chất gì
a. Tính khách quan c.Tính cụ thể
b. Tính tương đối và tuyệt đối d. Cả a, b và c
Câu 164. Để đề ra đường lối đúng đắn cho cách mạng Việt Nam, Đảng ta đã căn cứ vào đâu
a. Điều kiện lịch sử cụ thể của đất nước
b. Những quan điểm lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin
c. Những kinh nghiệm của các nước trên thế giới d. Cả a, b và c
CHƯƠNG III: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
Câu 1. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít:
“Sản xuất vật chất là đặc trưng của . . .” a. Con người hiện đại b. Con người
c. Cả con người và động vật cao đẳng
d. Con người sống trong xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 2. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít:
“Phương thức sản xuất là cách thức con người . . .”
a. Quan hệ với tự nhiên.
b. Tái sản xuất giống loài. lOMoAR cPSD| 40419767
c. Quan hệ với nhau trong sản xuất.
d. Thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai đoạn lịch sửCâu 3. Sản xuất xã hội là a. Sản xuất vật chất b. Sản xuất tinh thần
c. Sản xuất ra chính bản thân con người d. Cả a,b và c
Câu 4. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ (MQH) nào?
a. MQH giữa các yếu tố vật chất và tinh thần trong hoạt động sản xuất
b. MQH giữa con người với con người
c. MQH giữa con người với tự nhiên
d. MQH giữa con người với tự nhiên và với nhauCâu 5. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ nào?
a. MQH giữa các yếu tố tham gia vào quá trình sản xuất
b. MQH giữa con người với tự nhiên trong sản xuất
c. MQH giữa con người với con người trong sản xuất d. a, b và C đều đúng
Câu 6. Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào? a.
Tư liệu sản xuất và người lao động
b. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động và người lao động
c. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động, người lao động và phương tiện lao động
d. Tư liệu sản xuất, công cụ lao động, người lao động, phương tiện lao
động và đối tượng lao động
Câu 7. Yếu tố mang tính cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất là gì? a. Người lao động b. Công cụ lao động
c. Phương tiện lao động d. Tư liệu lao động lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 8. Quy luật (QL) xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động và
phát triển của xã hội?
a. QL về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
b. QL tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
c. QL cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng. d. QL đấu tranh giai cấp
Câu 9. Thực chất của mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là gì?
a. QH giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần xã hội
b. QH giữa kinh tế và chính trị
c. QH giữa các giai cấp có lợi ích đối kháng nhau
d. QH giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội
Câu 10. Theo quan điểm triết học mácxít, lực lượng sản xuất có thể có những tính chất gì?
a. Tính quy mô lớn hay nhỏ.
b. Tính có tổ chức cao hay thấp.
c. Tính cá nhân hay tính xã hội.
d. Tính giản đơn hay phức tạp.
Câu 11. Trình độ của lực lượng sản xuất biểu hiện ở chỗ nào? a.
Nó sản xuất ra cái gì cho xã hội.
b. Trình độ của người lao động và công cụ lao động; việc tổ chức và phân công lao động.
c. Khối lượng sản phẩm nhiều hay ít mà xã hội tạo ra.
d. cả a, b, c đều đúng.
Câu 12. Quan hệ nào có vai trò quyết định trong hệ thống các quan hệ sản xuất?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất xã hội.
c. Quan hệ phân phối sản phẩm do xã hội sản xuất ra. lOMoAR cPSD| 40419767 d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 13. Trong mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất (LLSX) và quan hệ
sản xuất (QHSX) điều gì luôn xảy ra? a. LLSX quyết định QHSX. b. QHSX quyết định LLSX.
c. Không cái nào quyết định cái nào.
d. Tùy thuộc vào điều kiện cụ thể của nền sản xuất xã hội mà xác định vai
trò quyết định thuộc về QHSX hay LLSX.
Câu 14. Vai trò của quan hệ sản xuất (QHSX) đối với lực lượng sản xuất (LLSX) biểu hiện như thế nào? a. QHSX kìm hãm LLSX. b. QHSX thúc đẩy LLSX.
c. QHSX có thể thúc đẩy hay kìm hãm LLSX tuỳ thuộc vào sự phù hợp hay
không phù hợp của nó với LLSX.
d. Lúc đầu, QHSX thúc đẩy LLSX, nhưng sau đó, QHSX kìm hãm LLSX.
Câu 15. Cơ sở hạ tầng là khái niệm dùng để chỉ điều gì?
a. Toàn bộ các quan hệ sản xuất của xã hội hợp thành kết cấu kinh tế của xã hội.
b. Toàn bộ lực lượng sản xuất của xã hội.
c. Toàn bộ lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
d. Các công trình được xây dựng phục vụ cho các hoạt động của xã hộiCâu 16. Bổ
sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít:
“Cơ sở hạ tầng là nền tảng . . . của đời sống xã hội”. a. Vật chất - kỹ thuật b. Tinh thầnc Kinh tế d. Vật chất và kinh tế
Câu 17. Đặc trưng của cơ sở hạ tầng được quy định bởi quan hệ sản xuất (QHSX) nào? lOMoAR cPSD| 40419767
a. QHSX tàn dư do xã hội trước để lại.
b. QHSX mầm mống của xã hội mai sau.
c. Tất cả các QHSX hiện có. d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 18. Kiến trúc thượng tầng là khái niệm dùng để chỉ điều gì?
a. Toàn bộ các quan hệ chính trị, pháp quyền hiện tồn trong xã hội.
b. Toàn bộ các tư tưởng và các tổ chức chính trị, pháp quyền của mọi giai cấp trong xã hội.
c. Toàn bộ các quan điểm, tư tưởng và các thiết chế xã hội tương ứng được
hình thành trên cơ sở hạ tầng.
d. Toàn bộ các quan điểm, tư tưởng và các thiết chế của giai cấp thống trị
trong xã hội được hình thành trên cơ sở hạ tầng.
Câu 19. Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng (CSHT) và kiến trúc
thượng tầng (KTTT) điều gì luôn xảy ra? a. CSHT quyết định KTTT. b. KTTT quyết định CSHT. c.
Tuỳ thuộc vào thời đại kinh tế cụ thể mà xác định CSHT quyết
địnhKTTT, hay KTTT quyết định CSHT. d.
Không cái nào quyết định cái nào
Câu 20. Lực lượng sản xuất có vai trò như thế nào trong một hình thái kinh tế - xã hội?
a. Nền tảng vật chất - kỹ thuật của xã hội.
b. Bảo vệ trật tự kinh tế của xã hội.
c. Quy định thái độ và hành vi của con người trong xã hội.
d. Quy định mọi quan hệ xã hội
Câu 21. Phát triển bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa (TBCN) ở nước ta hiện nay
được hiểu như thế nào?
a. Không xây dựng quan hệ sản xuất TBCN.
b. Bỏ qua mọi yếu tố gắn liền với phương thức sản xuất TBCN. lOMoAR cPSD| 40419767
c. Bỏ qua việc xác lập vai trò thống trị của quan hệ sản xuất TBCN và sự
thống trị của giai cấp tư sản.
d. Bỏ qua sự phát triển lực lượng sản xuất mang tính chất TBCN.Câu 22. Hình thức
cộng đồng người đầu tiên trong lịch sử là a. Bộ lạc c. Thị tộc b. Bộ tộc d. Dân tộc
Câu 23. Sắp xếp các hình thức cộng đồng người trong lịch sử theo thứ tự từ sớm đến muộn nhất.
a. Thị tộc -> bộ tộc -> bộ lạc -> dân tộc
b. Bộ lạc -> bộ tộc -> thị tộc -> dân tộc
c. Thị tộc -> bộ lạc -> bộ tộc -> dân tộc
d. Thị tộc -> bộ lạc -> dân tộc -> bộ tộc
Câu 24. Sự khác nhau về địa vị của giai cấp trong hệ thống sản xuất là do cái gì quyết định?
a. Do quan hệ đối với việc sở hữu tư liệu sản xuất
b. Do vai trò trong tổ chức, quản lý sản xuất và lao động xã hội
c. Do phương thức và quy mô thu nhập những sản phẩm lao động của xã hội.d. Cả a, b và c
Câu 25. Nguyên nhân quyết định trực tiếp cho sự ra đời giai cấp là gì?
a. Năng suất lao động cao có sản phẩm dư thừa
b. Sự phân công lao động xã hội đã phát triển
c. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Công cụ bằng kim loại đã xuất hiện
Câu 26. Giai cấp đối kháng đầu tiên trong lịch sử xuất hiện trong xã hội nào?
a. Xã hội chiếm hữu nô lệ b. Xã hội phomg kiến c. Xã hội tư bản
d. Xã hội cộng sản nguyên thuỷ
Câu 27. Đâu là giai cấp cơ bản của một xã hội có giai cấp trong lịch sử? lOMoAR cPSD| 40419767
a. Những giai cấp gắn với phương thức sản xuất đang giữ địa vị thống trị.
b. Những giai cấp gắn với tàn dư của phương thức sản xuất cũ còn lại trong xã hội đương thời
c. Những giai cấp gắn với nhiều phương thức sản xuất trong lịch sử d. Cả a.b.c đều sai
Câu 28. Trong xã hội chiếm hữu nô lệ, giai cấp nào là giai cấp cơ bản? a. Giai cấp chủ nô b. Giai cấp nô lệ c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Câu 29. Trong xã hội phong kiến giai cấp nào là giai cấp cơ bản a.
Địa chủ phong kiến và nông dân b. Chủ nô và nô lệ c. Tư sản và vô sản d. Cả a, b và c
Câu 30. Trong xã hội tư bản giai cấp cơ bản là? a.
Giai cấp tư sản và giai cấp địa chủ b. Giai cấp vô sản
c. Giai cấp tư sản và vô sản d. Cả a, b và c
Câu 31. Giai cấp nào tiêu biểu cho bản chất của chế độ kinh tế - xã hội của xã hội tư bản chủ nghĩa?
a. Giai cấp tư sản và vô sản b. Giai cấp tư sản c. Giai cấp vô sản d. Tầng lớp trí thức
Câu 32. Thực chất của cuộc đấu tranh giai cấp là gì?
a. Là cuộc đấu tranh giữa những bộ phận nhân dân này chống lại bộ phận nhân dân khác. lOMoAR cPSD| 40419767
b. Là cuộc đấu tranh giành chính quyền nhà nước
c. Là cuộc đấu tranh giải quyết mâu thuẫn về lợi ích giữa quần chúng nhân
dân bị áp bức, bóc lột chống lại giai cấp thống trị, bóc lột d. Cả a, b và c
Câu 33. Đấu tranh giai cấp xét đến cùng là nhằm mục đích gì? a. Phát triển sản xuất
b. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp
c. Lật đổ sự thống trị của giai cấp thống trị
d. Giành lấy chính quyền nhà nước.
Câu 34. Nguyên nhân khách quan của đấu tranh giai cấp là a.
Sự bóc lột nặng nề của giai cấp thống trị b.
Sự trì trệ của chính quyền nhà nước c.
Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật d.
Mâu thuẫn giữa sự phát triển của lực lượng sản xuất đạt trình độ
cao,mang tính xã hội hoá sâu rộng với quan hệ sản xuất dựa trên chế độ sở hữu
tư nhân về tư liệu sản xuất đã trở nên lạc hậu Câu 35. Nhận định nào sau đây là sai?
a. Đấu tranh giai cấp là động lực duy nhất của sự phát triển của xã hội có giai cấp
b. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã hội có giai cấp c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Câu 36. Nhận định nào sau đây là sai?
a. Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của mọi giai cấp.
b. Đấu tranh giai cấp chỉ là sự cản trở xã hội phát triển c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 37. Nhận định nào sau đây là đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực quan trọng của sự phát
triển của xã hội có giai cấp.
b. Đấu tranh giai cấp không phải là động lực duy nhất của sự phát triển của xã hội có giai cấp c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Câu 38. Trong quá trình phát triển của các phương thức sản xuất, giai cấp nào
đại diện cho phương thức sản xuất mới tiến bộ
a. Giai cấp tiên tiến cách mạng
b. Giai cấp thống trị bóc lột c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Câu 39. Giai cấp nào thường bảo vệ quan hệ sản xuất đã lỗi thời?
a. Giai cấp tiên tiến cách mạng b. Giai cấp trung gian
c. Giai cấp thống trị bóc lột d. Cả a, b và c đều sai
Câu 40. Vì sao giai cấp thống trị bóc lột lại bảo vệ quan hệ sản xuất đã lỗi thời?
a. Lợi ích giai cấp thống trị gắn với quan hệ sản xuất lỗi thời
b. Vì không hiểu biết quy luật khách quan c. Vì thói quen d. Do cả a, b và c
Câu 41. Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Đấu tranh giai cấp góp phần xoá bỏ các thế lực phản động
b. Đấu tranh giai cấp cải tạo bản thân giai cấp cách mạng c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 42. Cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch sử loài người là cuộc đấu tranh giai cấp nào?
a. Cuộc đấu tranh giữa chủ nô và nô lệ
b. Cuộc đấu tranh giữa tư sản và địa chủ phong kiến
c. Cuộc đấu tranh giữa tư sản và vô sản d. Cả a,b và c đều sai
Câu 43. Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Hiện nay ở Việt Nam còn giai cấp và còn đấu tranh giai cấp
b. Hiện nay ở Việt Nam không còn giai cấp và đấu tranh giai cấp nữa
c. Hiện nay ở Việt Nam còn giai cấp nhưng không còn đấu tranh giai cấpd. Cả a, b và c
Câu 44. Nhận định nào sau đây trình bày đúng mục tiêu đấu tranh giai cấp ở Việt Nam hiện nay? a.
Đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay diễn ra trong điều kiện mới. b.
Đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay có nội dung và hình thức mới. c.
Đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay nhằm củng cố phát triển chế độ
xãhội chủ nghĩa, bảo vệ độc lập dân tộc, chống áp bức bất công, chống bóc lột,
chống nghèo nàn lạc hậu d. Cả a, b và c
Câu 45. Đâu là nội dung cuộc đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay?
a. Khắc phục tình trạng nước nghèo kém phát triển
b. Giành chính quyền về tay nhân dân
c. Thực hiện công bằng xã hội, chống áp bức bất công d. a và c
Câu 46. Đảng ta khẳng định động lực chủ yếu để phát triển đất nước hiện nay là gì?
a. Đại đoàn kết toàn dân trên cơ sở liên minh giữa công nhân với nông dân
và trí thức do Đảng lãnh đạo
b. Kết hợp hài hoà lợi ích cá nhân, tập thể và xã hội lOMoAR cPSD| 40419767
c. Phát huy mọi tiềm năng của các thành phần kinh tế của toàn xã hộid. Cả a, b và c
Câu 47. Sự tồn tại các giai cấp đối kháng gắn với chế độ xã hội nào? a.
Chế độ chiếm hữu nô lệ b. chế độ phong kiến
c. Chế độ tư bản chủ nghĩa d. Cả a, b và c
Câu 48. Trong số các dấu hiệu về sự khác nhau của giai cấp sự khác nhau nào có ý nghĩa quyết định?
a. Sự khác nhau về quan hệ của họ (giai cấp) đối với việc sở hữu những tư
liệu sản xuất của xã hội
b. Khác nhau về vai trò của họ trong tổ chức quản lý quá trình sản xuất, tổ
chức quản lý lao động xã hội
c. Khác nhau về phương thức và quy mô thu nhập những sản phẩm lao động xã hội d. Cả a,b và c đều sai
Câu 49. Trong xã hội có giai cấp, giai cấp nào thống trị xã hội? a.
Giai cấp chiếm phần đông đảo nhất trong dân cư
b. Giai cấp có tư tưởng tiến bộ nhất trong xã hội
c. Giai cấp nắm tư liệu sản xuất của xã hội
d. Giai cấp nắm được tri thức khoa học
Câu 50. Nhân tố chi phối sự phân hoá của các tầng lớp trung gian là gì?
a. Do ý chí của giai cấp thống trị
b. Do mong muốn chủ quan của tầng lớp trung gian
c. Do lợi ích của các tầng lớp trung gian d. Cả a,b và c đều sai
Câu 51. Trong mỗi giai đoạn phát triển cụ thể của lịch sử, lực lượng tiêu biểu và
lãnh đạo dân tộc là ai?
a. Giai cấp có tư tưởng tiên tiến lOMoAR cPSD| 40419767
b. Giai cấp chiếm số đông đảo nhất trong dân cư
c. Giai cấp nào có lợi ích gắn liền với phương thức sản xuất thồng trị d. Cả a,b và c đều sai
Câu 52. Lợi ích của giai cấp thống trị và lợi ích dân tộc quan hệ với nhau như thế nào?
a. Luôn luôn thống nhất với nhau
b. Không phải khi nào cũng thống nhất với nhau
c. Có khi trái ngượi nhau d. Phương án b và c
Câu 53. Trong xã hội còn giai cấp đối kháng và còn đấu tranh giai cấp, vấn đề
quan hệ giai cấp và dân tộc được giải quyết dựa trên cái gì?
a. Trên lập trường giai cấp nhất định
b. Trên sự thoả thuận của các giai cấp
c. Trên ý muốn chủ quan của một cá nhân nhất định d. Cả a,b và c đều sai
Câu 54. Trong xã hội xã hội chủ nghĩa lợi ích giai cấp và lợi ích dân tộc về cơ bản là? a. Đối lập nhau. b. Phù hợp với nhau c. a và b đều sai d. Cả a và b đều đúng
Câu 55. Nhận định nào sau đây đúng với quan điểm của CNDVBC?
a. Ngày nay, ở nước ta mối quan hệ giữa các giai cấp và các tầng lớp chỉ là
hợp tác, không còn đấu tranh
b. Ngày nay, ở nước ta mối quan hệ giữa các giai cấp và các tầng lớp chủ
yếu là hợp tác và đấu tranh trong nội bộ nhân dân nhằm tăng cường đoàn kết c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai lOMoAR cPSD| 40419767
Câu 56. Cơ sở khoa học tự nhiên của quan niệm “con người là sản phẩm của quá
trình phát triển lâu dài của thế giới tự nhiên” a. Học thuyết tế bào b. Học thuyết di truyền c. Học thuyết tiến hoá
d. Cả a,b và c đều đúng
Câu 57. Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây có vai quyết định quá trình con người tách ra khỏi tự nhiên? a. Lao động b. Đạo đức
c. Sự thay đổi của điều kiện tự nhiên d. Tình yêu
Câu 58. Xác định yếu tố căn bản nhất phân biệt con người với động vật? a. Tôn giáo b. Ý thức c. Đạo đức d. Lao động
Câu 59. Tác giả của câu sau là ai? “Bản chất con người không phải là cái trừu
tượng cố hữu của những cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất
con người là tổng hoà những mối quan hệ xã hội” a. C. Mác b. Ph. Ăngghen c. V.I. Lênin
d. Cả a,b và c đều đúng
Câu 60. Yếu tố nào trong các yếu tố sau là động lực chính của các cuộc cách mạng xã hội? a. Tư tưởng tiên tiến b. Vĩ nhân c. Quần chúng nhân dân lOMoAR cPSD| 40419767 d. Chiến tranh
Câu 61. Xác định phẩm chất chung cho cả lãnh tụ và vĩ nhân trong những phẩm chất sau:
a. Có năng lực tập hợp quần chúng nhân dân b. Tri thức uyên bác c. Tài năng kiệt xuất d. Cả b và c
Câu 62. Trong lịch sử dân tộc, chế độ nào sau đây ra đời đầu tiên? a. Mẫu quyền c. Đồng thời b. Phụ quyền d. Cả a, b và c
Câu 63. Mối quan hệ giữa mặt khách quan và mặt chủ quan của tiến trình lịch
sử nhân loại đã được C.Mác đặt ra và giải quyết bằng những cặp phạm trù nào sau đây?
a. Hoạt động tự giác và hoạt động tự phát trong sự phát triển lịch sử
b. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội, tất yếu và tự do, điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan. c. Cả a và b.
d. Cá nhân và xã hội, dân tộc và nhân loại
Câu 64. Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
a. Quy luật về sự phù hợp của QHSX với trình độ của LLSX
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
d. Quy luật đấu tranh giai cấp
Câu 65. Hình thức vận động nào là cao nhất? a. Vận động sinh học c. Vận động xã hội b. Vận động vật lý d. Cả a và c
Câu 66. Nền tảng chung của các cơ cấu xã hội cụ thể là: a.
Trình độ phát triển của LLSX
b. Mối quan hệ kinh tế giữa người và người lOMoAR cPSD| 40419767
c. Kiến trúc thượng tầng của xã hội d. Cả a và c
Câu 67. Nhận định nào sau đây là sai?
a. Xã hội loài người phát triển không tuân theo quy luật
b. Xã hội loài người phát triển theo những quy luật khách quan
c. Xã hội loài người phát triển theo những quy luật phổ biến và những quy luật đặc thù d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 68. Để tồn tại và phát triển...
a. Xã hội loài người phải tuân theo những quy luật tự nhiên
b. Xã hội loài người phải tuân theo những quy luật xã hội
c. Xã hội loài người phải tuân theo những quy luật của tự nhiên và những quy luật của xã hội
d. Cả a, b,c đều đúngCâu 69. Hãy tìm câu đúng.
a. Chỉ có quy luật tự nhiên mang tính khách quan.
b. Chỉ có quy luật xã hội mang tính khách quan.
c. Cả quy luật tự nhiên và quy luật xã hội mang tính khách quan d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 70. Ý kiến nào sau đây là bất hợp lý?
a. Thông qua lao động sản xuất, con người đã thu nhận các dòng vật chất,
năng lượng từ môi trường tự nhiên.
b. Nền sản xuất xã hội là phương thức trao đổi chất giữa xã hội và tự nhiên
c. Cần sử dụng đến mức tối đa các nguồn tài nguyên thiên nhiên phục vụ cho nhu cầu của con người d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 71. Câu nào sau đây không đúng?
a. Lực lượng sản xuất là đặc trưng cơ bản của mỗi hình thức kinh tế xã hội
b. LLSX biểu hiện trình độ chinh phục tự nhiên của con người.
c. LLSX là nguồn gốc sâu xa của những biến đổi to lớn trong xã hội lOMoAR cPSD| 40419767 d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 72. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây?
a. Quy luật xã hội diễn ra thông qua hoạt động của con người
b. Quy luật xã hội thường biến dạng theo hoàn cảnh lịch sử trong từng giai
đoạn, từng nước khác nhau.
c. Quy luật xã hội thường diễn ra trong một thời gian rất dài.
d. Quy luật xã hội phụ thuộc vào ý thức chủ quan của con người Câu 73. Mệnh đề nào sau đây là sai?
a. Mối quan hệ giữa xã hội và tự nhiên phụ thuộc vào trình độ phát triển xã hội.
b. Mối quan hệ giữa xã hội và tự nhiên phụ thuộc vào trình độ nhận thức và
vận dụng quy luật trong hoạt động thực tiễn.
c. Mối quan hệ giữa xã hội và tự nhiên phụ thuộc vào đặc điểm văn hoá
truyền thống của mỗi nước d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 74. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của LLSX là quy
luật: a. Hoạt động trong hiện thực khách quan
b. Hoạt động trong giới tự nhiên
c. Hoạt động trong xã hội d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 75. Quy luật xã hội là quy luật:
a. Không mang tính khách quan, vì nó thể hiện thông qua hoạt động có ý thức của con người
b. Mang tính khách quan và tính phổ biến
c. Chỉ biểu hiện trong một số hình thái kinh tế xã hội d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 76. Quy luật đấu tranh giai cấp hoạt động trong xã hội nào? a. Công xã nguyên thuỷ
b. Trong xã hội phong kiến lOMoAR cPSD| 40419767
c. Trong suốt quá trình lịch sử d. Cả a và b
Câu 77. Câu nào sau đây là sai?
a. Con người có thể sáng tạo ra quy luật
b. Con người có thể nhận thức quy luật
c. Con người có thể vận dụng quy luật d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 78. Theo quan niệm duy vật lịch sử,...
a. Tự do là nhận thức và hành động theo quy luật của tính tất yếu
b. Tự do là tuỳ ý lựa chọn những quy luật khách quan.
c. Tự do là theo đuổi những mục đích của mình trong quá trình chinh phục tự nhiên d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 79. C.Mác viết: “Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa
những mối quan hệ xã hội”. Điều này có nghĩa gì?
a. C.Mác bác bỏ mặt tự nhiên, sinh học trong đời sống con người.
b. C.Mác nhấn mạnh bản chất xã hội của con người.
c. Mác nhấn mạnh bản chất của con người mang tính trừu tượng. d. Cả a, b và c
Câu 80. Theo quan niệm triết học mácxít, con người là gì? a.
Là sản phẩm của lịch sử.
b. Là chủ thể của lịch sử.
c. Vừa là sản phẩm vừa là chủ thể của lịch sử.
d. Vừa là sản phẩm vừa là chủ thể của tự nhiên.
Câu 81. Quan điểm coi “con người là chủ thể của lịch sử” được hiểu như thế nào? a.
Con người là trung tâm của vũ trụ. b.
Con người là ông chủ, các loài sinh vật khác là nô lệ. lOMoAR cPSD| 40419767 c.
Con người nắm vững và vận dụng sáng tạo các quy luật khách quantác
động vào tự nhiên, xã hội thúc đẩy nó phát triển phù hợp với nhu cầu của mình. d.
Con người có thể điều khiển lịch sử phát triển theo ý muốn tốt đẹp của riêng mình.
Câu 82. Quần chúng nhân dân là ai? a.
Là những người sản xuất ra của cải vật chất, những bộ phận dân cư
chống lại giai cấp thống trị, những bộ phận thúc đẩy sự tiến bộ xã hội. b.
Chỉ những người thuộc giai cấp bị trị. c.
Quần chúng nhân dân là bộ phân có cùng chung lợi ích căn bản bao
gồm những thành phần, những tầng lớp và những giai cấp liên kết lại thành tập
thể dưới sự lãnh đạo của một cá nhân, một tổ chức hay một đảng phái nhằm giải
quyết những vấn đề kinh tế, chính trị, xã hội của một thời đại nhất định. d.
Chỉ những bộ phận nghèo khổ, thất học trong xã hội.
Câu 83. Theo quan điểm triết học mácxít, vai trò quyết định lịch sử thuộc về ai trong xã hội?
a. Các lãnh tụ, vĩ nhân kiệt xuất. b. Quần chúng nhân dân.
c. Các giai cấp bị trị có tinh thần cách mạng triệt để nhất.
d. Các chính đảng cách mạng, có sự ủng hộ đông đảo của quần chúng nhân dân trong xã hội.
Câu 84. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít:
“Hình thái kinh tế - xã hội là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử dùng để chỉ xã hội…”
a. Ở từng giai đoạn lịch sử nhất định.
b. Cộng sản nguyên thuỷ, chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
e. Có giai cấp đối kháng nhau.
d. Cả a,b và c đều đúng.
Câu 85. Về cấu trúc, hình thái kinh tế - xã hội bao gồm những bộ phận nào? lOMoAR cPSD| 40419767
a. Giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản.
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
c. Nhà nước, chính đảng, đoàn thể.
d. Các quan hệ sản xuất của xã hội.
Câu 86. Lực lượng sản xuất có vai trò như thế nào trong một hình thái kinh tế - xã hội?
a. Nền tảng vật chất - kỹ thuật của xã hội.
b. Bảo vệ trật tự kinh tế của xã hội.
c. Quy định thái độ và hành vi của con người trong xã hội.
d. Quy định mọi quan hệ xã hội.
Câu 87. Kiến trúc thượng tầng có vai trò gì trong một hình thái kinh tế - xã hội?
a. Duy trì, bảo vệ cho cơ sở hạ tầng sinh ra nó.
b. Luôn kìm hãm sự phát triển cơ sở hạ tầng.
c. Luôn thúc đẩy sự phát triển cơ sở hạ tầng. d. Cả a, b và c
Câu 88. Triết học Mác dựa trên điều gì để phân chia lịch sử của nhân loại? a. Hình thức nhà nước. b. Hình thức tôn giáo.
c. Hình thái ý thức xã hội.
d. Hình thái kinh tế - xã hội.
Câu 89. Nguồn gốc vận động và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội là gì?
a. Sự tăng lên không ngừng của năng xuất lao động.
b. Sự phát triển liên tục của lực lượng sản xuất.
c. Quần chúng nhân dân không ngừng nổi dậy đấu tranh chống các thế lực
phản động trong xã hội.
d. Mâu thuẫn giai - tầng trong xã hội, sự thay đổi của quan hệ sản xuất. Câu 90.
Sự vận động của hình thái kinh tế - xã hội bị chi phối bởi cái gì?
a. Điều kiện, tình hình của thế giới; môi trường tự nhiên, truyền thống văn hóa. lOMoAR cPSD| 40419767
b. Các quy luật khách quan của xã hội.
c. Ý muốn tốt đẹp của các vĩ nhân, lãnh tụ; khát vọng cháy bỏng của đông
đảo quần chúng nhân dân nghèo khổ. d. Cả a, b và c
Câu 91. Giá trị khoa học của học thuyết hình thái kinh tế - xã hội là gì? a.
Giúp hiểu bản chất con người và xã hội loài người.
b. Chỉ ra quy luật vận động của tự nhiên và xã hội.
c. Giúp hiểu đầy đủ, cụ thể từng thời đại lịch sử, từng quốc gia dân tộc.
d. Chỉ ra sự phát triển của lịch sử nhân loại là một quá trình lịch sử - tự nhiên
Câu 92. Điều gì là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện nhà nước? a.
Sự thỏa thuận của mọi tầng lớp trong xã hội.
b. Những mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được.
c. Lý tưởng cao đẹp của các lãnh tụ cách mạng kết hợp các giai tầng lại với nhau.
d. Do sự xung đột của các thế lực tôn giáo trong xã hội.
Câu 93. Vấn đề cơ bản đòi hỏi mọi cuộc cách mạng xã hội phải giải quyết là gì? a. Giành chính quyền.
b. Xây dựng lực lượng vũ trang.
c. Cải cách hiệu quả chính quyền cũ.
d. Tiêu diệt hoàn toàn giai cấp thống trị phản cách mạng
Câu 94. Giai cấp (GC) nào có thể trở thành GC lãnh đạo cách mạng xã hội?
a. GC có mâu thuẫn với giai cấp thống trị và có những lãnh tụ kiệt xuất.
b. GC đại biểu cho phương thức sản xuất mới.
c. GC có mâu thuẫn gay gắt với giai cấp thống trị. d. GC cấp vô sản.
Câu 95. Cách mạng xã hội chỉ có thể giành thắng lợi khi nào? a. Khi
có lãnh tự kiệt xuất lãnh đạo.
a. Khi tình thế và thời cơ cách mạng xuất hiện đầy đủ. lOMoAR cPSD| 40419767
b. Khi xuất hiện điều kiện khách quan và sự chín muồi của nhân tố chủ quan.
c. Khi nhân tố chủ quan chín muồi, lãnh tụ kiệt xuất xuất hiện.
Câu 96. Yếu tố nào không thuộc về ý thức xã hội? a.
Quan điểm, tư tưởng của con người.
b. Truyền thống văn hóa của một dân tộc.
c. Môi trường sống của con người.
d. Tình cảm, tâm trạng của các giai - tầng.
Câu 97. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào đúng?
a. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội đều bị chi phối bởi Thượng đế.
b. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.
c. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội không ảnh hưởng gì đến nhau.
d. Cả a, b và c đều sai.
Câu 98. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sai? a.
Ý thức xã hội có tính độc lập tương đối.
b. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.
c. Ý thức xã hội phản ánh tồn tại xã hội.
d. Không phải bất cứ tư tưởng, quan niệm lý luận nào cũng phản ánh rõ
ràng và trực tiếp những quan hệ kinh tế của thời đại.