Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ S 01
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2
MÔN: TOÁN LP 9
NĂM HỌC: 2025-2026
Thi gian: 90 phút
(không k thời gian giao đề)
A. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn (3,0 điểm)
Trong mi câu hi t câu 1 đến câu 12, hãy viết ch cái in hoa đứng trước phương án đúng duy
nht vào bài làm.
Câu 1. Hàm s
( )
2
0y ax a=
xác định vi
A. mi giá tr
.x
B. mi giá tr
.x
C. mi giá tr
.x
D. mi giá tr
*
.x
Câu 2. Cho hàm s
Giá tr ca
y
ng vi giá tr ca
2x =−
A.
6.
B.
6.
C.
12.
D.
12.
Câu 3. Điểm đối xng với điểm có tọa độ
( )
;ab
qua trc
Oy
A.
( )
;.ba
B.
( )
;.ba
C.
( )
;.ab
D.
( )
;.ab
Câu 4. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai mt n?
A.
2
5 4 0.x −=
B.
2
3
0.
5
xx−=
C.
( )
2
2 1 3 3 0.xx+ =
D.
2
0 7 5 0.xx+ + =
Câu 5. Phương trình
2
2 2 0x +=
là phương trình bậc hai mt n có các h s
,,abc
lần lượt là
A.
2, 2, 0.
B.
2, 0, 2.
C.
0, 2, 2.
D.
2, 0, 0.
Câu 6. Phương trình
( )
2
00ax bx c a+ + =
có bit thc
2
4.b ac =
Phương trình này hai
nghim phân bit khi
A.
0.
B.
0.=
C.
0.
D.
0.
Câu 7. Phương trình
2
3 1 0xx+ =
có các nghim là
A.
12
3 13 3 13
;.
22
xx
+ +
==
B.
12
3 13 3 13
;.
22
xx
+ +
= =
C.
12
3 13 3 13
;.
22
xx
+ +
= =
D.
12
3 13
.
2
xx
+
==
Câu 8. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Trong một đường tròn, góc ni tiếp chn nửa đường tròn là góc vuông.
B. Trong một đường tròn, hai góc ni tiếp chn hai cung bng nhau thì bng nhau.
C. Trong một đường tròn, hai góc ni tiếp cùng chn mt cung thì bng nhau.
D. Trong một đường tròn, hai góc ni tiếp bng nhau thì cùng chn mt cung.
Trang 2
Câu 9. Tâm đường tròn ni tiếp ca một tam giác là giao điểm ca
A. ba đường trung trc. B. ba đường phân giác.
C. ba đường trung tuyến. D. ba đường cao.
Câu 10. T giác nào dưới đây là tứ giác ni tiếp?
A.
.ABCD
B.
.MNPQ
C.
.EFGH
D.
.RSTV
Câu 11. Mi góc của ngũ giác đều có s đo là
A.
36 .
B.
72 .
C.
108 .
D.
144 .
Câu 12. Cho hình vuông
ABCD
tâm
.O
bao nhiêu phép quay thun chiu tâm
O
biến hình
vuông thành chính nó?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mi ý a), b), c), d).
Câu 13. Cho hàm s
2
0,5 .yx=−
a) Đồ th hàm s có trục đối xng là
.Ox
b) Đồ th hàm s nm phía trên trc hoành.
c) Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
3; 4,5 .−−
d) Giá tr ln nht ca hàm s
0.
Câu 14. Cho t giác
ABCD
90ABC ADC= =
ni tiếp đường tròn tâm
.O
a)
.ACB ADB=
b) Tâm
O
là giao điểm ba đường phân giác ca tam giác
.ABC
c)
200 .BAD BCD+ =
d) Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
BCD
bng
1
.
2
AC
Phn 3. Câu hi trc nghim tr li ngn (2,0 điểm)
Trong mi câu hi t câu 15 đến câu 18, y viết câu tr li/ đáp án vàoi làm mà không cn tnhy
li gii chi tiết.
Câu 15. Tìm giá tr nguyên ln nht ca
m
để phương trình
2
20x x m + =
có nghim.
Câu 16. Phương trình bậc hai
( )
2
2 1 3 0mx m x+ + + =
có mt nghim
1
1.x =−
Tìm giá tr
nghim còn li (viết dưới dng s thp phân) của phương trình.
Câu 17. Cho t giác
ABCD
ni tiếp đường tròn
( )
,O
biết
106 .ABC =
S đo cung
ADC
bao
R
S
T
V
H
G
F
E
Q
P
N
M
D
C
B
A
Trang 3
nhiêu độ?
Câu 18. Cho tam giác đều
.ABC
Góc quay ca phép quay thun chiều kim đồng h vi tâm
A
biến
điểm
B
thành điểm
C
là bao nhiêu độ?
B. T LUN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1. Gii bài toán sau bng cách lập phương trình:
Người ta trn
8
g cht lng I vi
6
g cht lng II có khối lượng riêng nh hơn
0,2
g/cm
3
để
được mt hn hp có khối lượng riêng là
0,7
g/cm
3
(quá trình trn ln không xy ra phn ng hóa
hc). Tìm khối lượng riêng ca mi cht lng.
2. Cho phương trình
22
2 2 1 0x mx m =
(m
là tham s). Tìm
m
để phương trình đã cho có
hai nghim
12
,xx
tha mãn
12
21
3.
xx
xx
+ =
Bài 2. (1,5 điểm) Cho tam giác
ABC
nhọn. Ba đưng cao
,,AI BK CL
ct nhau ti
.H
Chng
minh:
1. T giác
BIHL
là các t giác ni tiếp.
2.
.AKL IKC=
3.
H
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
.IKL
-----HT-----
Trang 4
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN Đ KIM TRA GIA HC 2 TOÁN 9 KT NI TRI THC
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ S 01
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN GII
KIM TRA GIA HC KÌ 2
MÔN: TOÁN LP 9
NĂM HỌC: 2024-2025
A. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
C
D
B
C
C
D
B
B
C
D
Câu
13a
13b
13c
13d
14a
14b
14c
14d
15
16
17
18
Đáp án
S
S
Đ
Đ
Đ
S
S
Đ
1
1,5
148
300
ng dn gii chi tiết
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn (3,0 điểm)
Câu 1. Hàm s
( )
2
0y ax a=
xác định vi
A. mi giá tr
.x
B. mi giá tr
.x
C. mi giá tr
.x
D. mi giá tr
*
.x
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Hàm s
( )
2
0y ax a=
xác định vi mi giá tr
.x
Câu 2. Cho hàm s
Giá tr ca
y
ng vi giá tr ca
2x =−
A.
6.
B.
6.
C.
12.
D.
12.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Thay
2x =−
vào hàm s
2
3yx=−
ta được:
( )
2
3 2 3 4 12.y = = =
Câu 3. Điểm đối xng với điểm có tọa độ
( )
;ab
qua trc
Oy
A.
( )
;.ba
B.
( )
;.ba
C.
( )
;.ab
D.
( )
;.ab
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Hai điểm
( )
;ab
( )
;ab
đối xng vi nhau qua trc tung
.Oy
Câu 4. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai mt n?
A.
2
5 4 0.x −=
B.
2
3
0.
5
xx−=
C.
( )
2
2 1 3 3 0.xx+ =
D.
2
0 7 5 0.xx+ + =
Trang 5
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Phương trình bậc hai mt ẩn là phương trình có dạng
2
0ax bx c+ + =
( )
0.a
Như vậy phương trình
2
0 7 5 0xx+ + =
không là phương trình bậc hai mt n.
Câu 5. Phương trình
2
2 2 0x +=
là phương trình bậc hai mt n có các h s
,,abc
lần lượt là
A.
2, 2, 0.
B.
2, 0, 2.
C.
0, 2, 2.
D.
2, 0, 0.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Phương trình
2
2 2 0x +=
viết li thành
2
2 0 2 0xx+ + =
là phương trình bậc hai mt n có các h s
,,abc
lần lượt là:
2, 0, 2.a b c= = =
Câu 6. Phương trình
( )
2
00ax bx c a+ + =
có bit thc
2
4.b ac =
Phương trình này hai
nghim phân bit khi
A.
0.
B.
0.=
C.
0.
D.
0.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Phương trình
( )
2
00ax bx c a+ + =
có hai nghim phân bit khi
0.
Câu 7. Phương trình
2
3 1 0xx+ =
có các nghim là
A.
12
3 13 3 13
;.
22
xx
+ +
==
B.
12
3 13 3 13
;.
22
xx
+ +
= =
C.
12
3 13 3 13
;.
22
xx
+ +
= =
D.
12
3 13
.
2
xx
+
==
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
S dng máy tính cm tay, ta lần lượt bm các phím:
MODE 5 3 1 3 1 = = = =
Trên màn hình hin lên kết qu:
1
3 13
,
2
x
−+
=
n thêm phím
,=
màn hình hin kết qu
2
3 13
.
2
x
−−
=
Ta thy
2
3 13 3 13
22
x
+
= =
và vai trò ca
12
,xx
là như nhau nên ta chọn phương án C.
Câu 8. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Trong một đường tròn, góc ni tiếp chn nửa đường tròn là góc vuông.
B. Trong một đường tròn, hai góc ni tiếp chn hai cung bng nhau thì bng nhau.
C. Trong một đường tròn, hai góc ni tiếp cùng chn mt cung thì bng nhau.
Trang 6
D. Trong một đường tròn, hai góc ni tiếp bng nhau thì cùng chn mt cung.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Trong một đường tròn, hai góc ni tiếp bng nhau thì cùng chn mt cung hoc hai cung bng nhau.
Do đó nhận định phương án D là sai.
Câu 9. Tâm đường tròn ni tiếp ca một tam giác là giao điểm ca
A. ba đường trung trc. B. ba đường phân giác.
C. ba đường trung tuyến. D. ba đường cao.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Tâm đường tròn ni tiếp ca một tam giác là giao điểm của ba đường phân giác.
Câu 10. T giác nào dưới đây là t giác ni tiếp?
A.
.ABCD
B.
.MNPQ
C.
.EFGH
D.
.RSTV
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
T giác
MNPQ
có tt c các đỉnh đều nm trên một đường tròn nên là t giác ni tiếp.
Câu 11. Mi góc của ngũ giác đều có s đo là
A.
36 .
B.
72 .
C.
108 .
D.
144 .
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ngũ giác đều được chia làm 3 tam giác nên có tng s đo các góc là:
3 180 540 . =
Ngũ giác đều có 5 góc bng nhau nên mi góc của ngũ giác đều có s đo là:
540
108 .
5
=
Câu 12. Cho hình vuông
ABCD
tâm
.O
bao nhiêu phép quay thun chiu tâm
O
biến hình
vuông thành chính nó?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Có bn phép quay thun chiu
tâm
O
gi nguyên hình vuông
ABCD
vi
lần lượt nhn các
giá tr
90 ; 180 ; 270 ; 360 .
R
S
T
V
H
G
F
E
Q
P
N
M
D
C
B
A
Trang 7
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Câu 13. Cho hàm s
2
0,5 .yx=−
a) Đồ th hàm s có trục đối xng là
.Ox
b) Đồ th hàm s nm phía trên trc hoành.
c) Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
3; 4,5 .−−
d) Giá tr ln nht ca hàm s
0.
ng dn gii
Đáp án: a) Sai. b) Sai. c) Đúng. d) Đúng.
Xét hàm s
2
0,5 .yx=−
Đồ th hàm s có trục đối xng là
.Oy
Do đó ý a) là sai.
Hàm s có h s
0,5 0a =
nên đồ th hàm s nằm phía dưới trc hoành. Do đó ý b) là sai.
Thay
3x =−
vào hàm số, ta được:
( )
2
0,5 3 4,5.y = =
Như vậy, đồ th hàm s
2
0,5yx=−
đi qua điểm
( )
3; 4,5 .−−
Do đó ý c) là đúng.
Đồ th đỉnh là gc tọa độ
( )
0; 0O
0,5 0a =
nên điểm
( )
0; 0O
điểm cao nht ca đồ
th hàm số. Như vậy giá tr ln nht ca hàm s là 0. Do đó ý d) là đúng.
Câu 14. Cho t giác
ABCD
90ABC ADC= =
ni tiếp đường tròn tâm
.O
a)
.ACB ADB=
b) Tâm
O
là giao điểm ba đường phân giác ca tam giác
.ABC
c)
200 .BAD BCD+ =
d) Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
BCD
bng
1
.
2
AC
ng dn gii
Đáp án: a) Đúng. b) Sai. c) Sai. d) Đúng.
T giác
ABCD
ni tiếp đường tròn
( )
O
nên
ACB ADB=
(hai
góc ni tiếp cùng chn cung
).AB
Do đó ý a) là đúng.
tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn
( )
O
nên tâm
O
giao
điểm ba đường trung trc ca tam giác
.ABC
Do đó ý b) là sai.
T giác
ABCD
ni tiếp đường tròn
( )
O
n
180BAD BCD+ =
. Do đó ý c) là sai.
Tam giác
ABC
vuông ti
B
tam giác
ADC
vuông ti
D
nên các điểm
, , ,A B C D
nm trên
đường tròn đường kính
.AC
Như vậy tam giác
BCD
ni tiếp đường tròn đường kính
,AC
khi đó
bán kính đường tròn này là
1
.
2
AC
Do đó ý d) là đúng.
O
D
C
B
A
Trang 8
Phn 3. Câu hi trc nghim tr li ngn (2,0 đim)
Câu 15. Tìm giá tr nguyên ln nht ca
m
để phương trình
2
20x x m + =
có nghim.
ng dn gii
Đáp số: 1.
Phương trình
2
20x x m + =
( )
2
1 1 1 .mm
= =
Phương trình
2
20x x m + =
có nghim khi
0

hay
1 0,m−
suy ra
1.m
Như vậy, giá tr nguyên ln nht ca
m
tha mãn yêu cầu đề bài là
1.m =
Câu 16. Phương trình bậc hai
( )
2
2 1 3 0mx m x+ + + =
có mt nghim
1
1.x =−
Tìm giá tr
nghim còn li (viết dưới dng s thp phân) của phương trình.
ng dn gii
Đáp số:
1,5.
Để phương trình
( )
2
2 1 3 0mx m x+ + + =
nhn
1
1x =−
nghim thì
1
1x =−
thỏa mãn phương
trình đó, tức là:
( ) ( ) ( )
2
1 2 1 1 3 0mm + + + =
2 1 3 0mm + =
2m =
2.m =
Thay
2m =
vào phương trình đã cho, ta được phương trình
2
2 5 3 0xx+ + =
.
S dng máy tính cm tay, ta lần lượt bm các phím:
MODE 5 3 2 5 3 = = = =
Trên màn hình hin lên kết qu:
1
1,x =−
n thêm phím
,=
màn hình hin kết qu
2
3
.
2
x =−
Vy nghim còn li cn tìm là
1,5.
Câu 17. Cho t giác
ABCD
ni tiếp đường tròn
( )
,O
biết
106 .ABC =
S đo cung
ADC
bao
nhiêu độ?
ng dn gii
Đáp số: 148.
t giác
ABCD
ni tiếp nên
180ABC ADC+ =
(tổng hai góc đối ca
t giác ni tiếp)
Suy ra
180 180 106 74 .ADC ABC= = =
Khi đó,
sđ 2 2 74 148ADC ADC= = =
(s đo cung gấp hai ln s đo góc nội tiếp chắn cung đó).
Câu 18. Cho tam giác đều
.ABC
Góc quay ca phép quay thun chiều kim đồng h vi tâm
A
biến
điểm
B
thành điểm
C
là bao nhiêu độ?
ng dn gii
Đáp số: 300.
D
C
B
O
A
106
°
Trang 9
Xét
ABC
đều có
AB AC=
60BAC =
.
Phép quay thun chiều kim đồng h vi tâm
A
biến đim
B
thành
điểm
C
to nên cung ln
BC
có s đo là:
360 sđ 360 360 60 300 .BC BAC = = =
Vy góc quay của phép quay đó là
300 .
B. T LUN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1. Gii bài toán sau bng cách lập phương trình:
Người ta trn
8
g cht lng I vi
6
g cht lng II có khối lượng riêng nh hơn
0,2
g/cm
3
để
được mt hn hp có khối lượng riêng là
0,7
g/cm
3
(quá trình trn ln không xy ra phn ng hóa
hc). Tìm khối lượng riêng ca mi cht lng.
2. Cho phương trình
22
2 2 1 0x mx m =
(m
là tham s). Tìm
m
để phương trình đã cho có
hai nghim
12
,xx
tha mãn
12
21
3.
xx
xx
+ =
ng dn gii
1. Gi
x
(g/cm
3
) là khối lượng riêng ca cht lng I
( )
0,2 .x
Khi đó, khối lượng riêng ca cht lng II là
0,2x
(g/cm
3
).
Th tích ca cht lng I là:
8
x
(cm
3
).
Th tích ca cht lng II là:
6
0,2x
(cm
3
).
Khối lượng hn hp sau khi trn là:
8 6 14+=
(g).
Th tích ca hn hp sau khi trn là:
14
20
0,7
=
(cm
3
).
Ta có phương trình:
86
20
0,2xx
+=
.
Giải phương trình:
86
20
0,2xx
+=
( )
( ) ( )
( )
( )
8 0,2 20 0,2
6
0,2 0,2 0,2
x x x
x
x x x x x x
−−
+=
( ) ( )
8 0,2 6 20 0,2x x x x + =
2
8 1,6 6 20 4x x x x + =
2
20 18 1,6 0xx + =
2
50 45 4 0xx + =
C
B
A
Trang 10
Phương trình có
( )
2
45 4 50 4 1 225 0 = =
35.=
Phương trình có hai nghiệm phân bit là:
1
45 35
0,8
2 50
x
+
==
(tha mãn);
2
45 35
0,1
2 50
x
==
(không tha mãn).
Vy khối lượng riêng ca cht lng I
0,8
g/cm
3
; khối lượng riêng ca cht lng I
0,8 0,2 0,6−=
(g/cm
3
).
2. Xét phương trình
22
2 2 1 0x mx m =
( )
( )
2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 3 1.m m m m m
= = + + = +
Vi mi
m
ta thy
2
3 1 0m +
nên
0.

Do đó, phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
12
,xx
vi mi giá tr ca
.m
Theo định lí Viète, ta có:
2
1 2 1
2 ; 2 1.
x
x x m x x m+ = =
Ta có:
12
21
3
xx
xx
+ =
22
12
12
3
xx
xx
+
=−
22
1 1 2 2 1 2
12
22
3
x x x x x x
xx
+ +
=−
( )
2
1 2 1 2
12
2
3
x x x x
xx
+−
=−
( )
( )
2
2
2
2 2 2 1
3
21
mm
m
=−
−−
2 2 2
4 4 2 6 3m m m+ + = +
2
21m =
2
1
2
m =
2
2
m =
(tha mãn) hoc
2
2
m =−
(tha mãn).
Vy
22
;.
22
m


−



Bài 2. (1,5 điểm) Cho tam giác
ABC
nhọn. Ba đưng cao
,,AI BK CL
ct nhau ti
.H
Chng
minh:
1. T giác
BIHL
là các t giác ni tiếp.
2.
.AKL IKC=
3.
H
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
.IKL
ng dn gii
Trang 11
1.
,AI CL
đường cao ca tam giác
ABC
nên
AI BC
.CL AB
Do đó
90AIB BLC= =
hay
90HIB BLH= =
.
Suy ra hai điểm
,IL
cùng nằm trên đường tròn đường kính
.BH
Vy bốn điểm
, , ,B I L H
cùng nằm trên đường tròn đường kính
BH
hay t giác
BIHL
ni tiếp đường tròn đường kính
.BH
2. Chứng minh tương tự câu 1, ta t giác
CIHK
ni tiếp
đường tròn đường kính
.CH
Suy ra
IKC IHC=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
)IC
Chứng minh tương tự, ta t giác
AKHL
ni tiếp đường tròn đường kính
AH
nên
AKL AHL=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
).AL
Li có
IHC AHL=
ối đỉnh)
Do đó
.AKL IKC=
3. Ta có
90AKL LKB+ =
90IKC IKB+ =
AKL IKC=
(câu 2) nên
LKB IKB=
hay
KB
tc
KH
là tia phân giác ca
.IKL
Chứng minh tương tự, ta có
IH
là tia phân giác ca
.LIK
Xét tam giác
IKL
,KH IH
hai đường phân giác ca tam giác ct nhau ti
H
nên
H
tâm
đường tròn ni tiếp tam giác
.IKL
-----HT-----
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ S 02
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2
MÔN: TOÁN LP 9
NĂM HỌC: 2024-2025
Thi gian: 90 phút
(không k thời gian giao đề)
A. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn (3,0 điểm)
Trong mi câu hi t câu 1 đến câu 12, y viết ch cái in hoa đứng trước phương án đúng duy
nht vào bài làm.
Câu 1. Trong các hàm s sau đây, hàm số nào có dng
( )
2
0=y ax a
?
A.
2
1
2
=yx
. B.
2
0
=
x
y
. C.
2
2
=y
x
. D.
2
2=yx
.
Câu 2. Đồ th ca hàm s
( )
2
0=y ax a
luôn đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
0; 1 .
B.
( )
1; 0 .
C.
( )
0; 0 .
D.
( )
1; 1 .
H
L
K
I
O
C
B
A
Trang 12
Câu 3. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đồ th ca hàm s
2
y ax=
( )
0?a
A. Đồ th hàm s nhn trc tung làm trục đối xng.
B. Vi
0a
đồ th nm phía trên trc hoành và
O
là điểm cao nht của đồ th.
C. Vi
0a
đồ th nằm phía dưới trc hoành và
O
là điểm cao nht của đồ th.
D. Nếu điểm
( )
;xy
thuộc đồ th hàm s thì điểm
( )
;xy
cũng thuộc đồ th hàm s.
Câu 4. Cho phương trình bậc hai
( )
2
2 2 1 2 0,x m x m + + =
h s
b
của phương trình là
A.
( )
2 2 1m +
. B.
21m +
. C.
2m
. D.
( )
2 2 1m−+
.
Câu 5. Giá tr ca
m
đ phương trình
( )
2
2 1 1 0mx m x m + + =
là pơng trình bậc hai mt n
x
A.
0m
. B.
1m
.
C.
1m −
. D.
0,m
1m
1.m −
Câu 6. Cho phương trình bc hai n
x
0.

Khẳng định nào sau đây đúng khi nói v s
nghim của phương trình?
A. Phương trình vô nghiệm. B. Phương trình có nghiệm kép.
C. Phương trình có nghiệm. D. Phương trình có hai nghiệm phân bit.
Câu 7. Phương trình
2
2 17 1 0xx + =
có tng và tích hai nghim lần lượt là
A.
17
2
1
.
2
B.
17
và 2. C.
17
2
1
2
. D.
17
và 2.
Câu 8. Hình nào dưới đây biểu din góc ni tiếp?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9. Tâm đường tròn ngoi tiếp ca một tam giác là giao điểm ca
A. ba đường trung trc. B. ba đường phân giác.
C. ba đường trung tuyến. D. ba đường cao.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. T giác có 4 đỉnh nm trên một đường thng là t giác ni tiếp.
B. T giác có 3 đỉnh nm trên một đường tròn là t giác ni tiếp.
C. T giác có 4 đỉnh nm trong một đường tròn là t giác ni tiếp.
D. T giác có 4 đỉnh nm trên một đường tròn là t giác ni tiếp.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là không đúng về ngũ giác đều?
A. Có 6 cnh bng nhau. B. Các góc đỉnh bng nhau.
C. Các cnh bng nhau. D. Mi góc đỉnh bng
108 .
Trang 13
Câu 12. Cho nh vuông
ABCD
có m
.O
Pp quay ngược chiu
180
tâm
O
biến điểm
A
thành
đim
A.
A
. B.
.B
C.
.C
D.
.D
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mi ý a), b), c), d).
Câu 13. Din tích của đường tròn bán kính
(cm)R
được cho bi công thc
22
(cm ).SR
=
a) Khi bán kính đường tròn
1 cmR =
thì din tích của đường tròn bng
2
(cm ).
b) Nếu din tích của đường tròn bng
2
(cm )
2
S
=
thì bán nh của đường tròn
0,5 (cm).R =
c) Công thc
2
SR
=
là mt hàm s có biến
R
và đồ th hàm s đi qua điểm
( )
0;0 .
d) Din tích của đường tròn không có giá tr ln nht.
Câu 14. Cho ngũ giác đều
ABCDE
ni tiếp đường tròn tâm
.O
a)
.ABC ADC AEC==
b) Tâm
O
là giao điểm ba đường trung trc ca tam giác
.ABC
c) Có 4 t giác ni tiếp đường tròn
( )
;.O OA
d) Đường kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABD
lớn hơn
.AD
Phn 3. Câu hi trc nghim tr li ngn (2,0 đim)
Trong miu hi t câu 15 đếnu 18,y viết câu tr lời/ đáp án vào bàim mà kng cần tnhy
li gii chi tiết.
Câu 15. bao nhiêu giá tr nguyên dương ca
m
để phương trình
2
4 3 11 0x x m + =
hai
nghim trái du?
Câu 16. Vi giá tr nào ca
m
để parabol
( )
2
:P y x=
đường thng
( )
:5d y x m=−
ct nhau tại hai đim phân bit hoành đ
12
,xx
s nguyên t?
Câu 17. Cho hình v bên. S đo góc
ADC
bằng bao nhiêu độ?
Câu 18. Trên mt phng to độ
Oxy
cho
( )
2; 2 .A −−
Phép quay
thun chiu
90
tâm
O
biến điểm
A
thành đim
.I
Khi đó, hãy tính
tổng bình phương hoành độ và tung độ của điểm
.I
B. T LUN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
O
60
°
40
°
D
C
B
A
Trang 14
1. Gii bài toán sau bng cách lập phương trình:
Mt mảnh vườn hình ch nht
ABCD
chu vi
din tích lần lượt
70 m
2
250 m .
Người ta
chia mảnh vườn đó thành ba khu vực: khu tiu cnh
,ADE
khu trng hoa
,BEDF
khu thư giãn
BCF
vi
6 mBE DF==
như mô tả hình bên.
Người ch ờn đã thuê ngưi trng hoa khu trng hoa với chi phí 50 000 đồng/m
2
. Tính s
tin ch vườn phi tr cho người trồng hoa để trng hết khu vườn hoa đó.
2. Cho phương trình
2
2 0.x x m =
Tìm
m
để phương trình hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha mãn
2
1 1 1 2
4 8 4 2 7.x x x x m + =
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hai đường tròn
( )
O
( )
O
ct nhau tại hai điểm phân bit
,.AB
Đưng
thng
AO
cắt hai đường tròn
( )
O
( )
O
lần lượt tại hai điểm
,CE
(khác điểm
).A
Đưng thng
AO
cắt hai đường tròn
( )
O
( )
O
lần lượt tại hai điểm
,DF
(khác điểm
).A
Chng minh:
1.
,,C B F
thng hàng.
2. T giác
CDEF
ni tiếp đường tròn.
3.
A
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
.BDE
-----HT-----
D
F
C
B
E
A
Khu
trồng
hoa
Khu thư giãn
Khu tiểu cảnh
Trang 15
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN Đ KIM TRA GIA HC 2 TOÁN 9 KT NI TRI THC
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ S 02
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN GII
KIM TRA GIA HC KÌ 2
MÔN: TOÁN LP 9
NĂM HỌC: 2024-2025
A. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
B
D
A
C
V
B
A
D
A
C
Câu
13a
13b
13c
13d
14a
14b
14c
14d
15
16
17
18
Đáp án
Đ
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ
Đ
3
6
80
8
ng dn gii chi tiết
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn (3,0 điểm)
Câu 1. Trong các hàm s sau đây, hàm số nào có dng
( )
2
0=y ax a
?
A.
2
1
2
=yx
. B.
2
0
=
x
y
. C.
2
2
=y
x
. D.
2
2=yx
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Hàm s
2
1
2
=yx
hay
2
1
2
=yx
có dng
2
=y ax
vi
1
0.
2
=a
Câu 2. Đồ th ca hàm s
( )
2
0=y ax a
luôn đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
0; 1 .
B.
( )
1; 0 .
C.
( )
0; 0 .
D.
( )
1; 1 .
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Đồ th hàm s
( )
2
0=y ax a
luôn đi qua gốc tọa độ là điểm
O
có tọa độ
( )
0; 0 .
Câu 3. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đồ th ca hàm s
2
y ax=
( )
0?a
A. Đồ th hàm s nhn trc tung làm trục đối xng.
B. Vi
0a
đồ th nm phía trên trc hoành và
O
là điểm cao nht của đồ th.
C. Vi
0a
đồ th nằm phía dưới trc hoành và
O
là điểm cao nht của đồ th.
D. Nếu điểm
( )
;xy
thuộc đồ th hàm s thì điểm
( )
;xy
cũng thuộc đồ th hàm s.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Vi
0a
đồ th nm phía trên trc hoành và
O
là điểm thp nht của đồ th.
Câu 4. Cho phương trình bậc hai
( )
2
2 2 1 2 0,x m x m + + =
h s
b
của phương trình là
Trang 16
A.
( )
2 2 1m +
. B.
21m +
. C.
2m
. D.
( )
2 2 1m−+
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Phương trình bậc hai mt n có dng
2
0ax bx c+ + =
( )
0a
.
Do đó, phương trình bậc hai
( )
2
2 2 1 2 0,x m x m + + =
h s
b
của phương trình là
( )
2 2 1 .m−+
Câu 5. Giá tr ca
m
đ phương trình
( )
2
2 1 1 0mx m x m + + =
là pơng trình bậc hai mt n
x
A.
0m
. B.
1m
.
C.
1m −
. D.
0,m
1m
1.m −
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Phương trình bậc hai mt n có dng
2
0ax bx c+ + =
( )
0a
.
Phương trình
( )
2
2 1 1 0mx m x m + + =
là phương trình bậc hai mt n
x
khi
0.m
Câu 6. Cho phương trình bc hai n
x
0.

Khẳng định nào sau đây đúng khi nói v s
nghim của phương trình?
A. Phương trình vô nghiệm. B. Phương trình có nghiệm kép.
C. Phương trình có nghiệm. D. Phương trình có hai nghiệm phân bit.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Phương trình bc hai n
x
0

hay
0
hoc
0=
nên phương trình hai nghiệm phân
bit hoc có nghim kép, tức là phương trình có nghiệm.
Câu 7. Phương trình
2
2 17 1 0xx + =
có tng và tích hai nghim lần lượt là
A.
17
2
1
.
2
B.
17
và 2. C.
17
2
1
2
. D.
17
và 2.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Phương trình
2
2 17 1 0xx + =
( )
2
17 4 2 1 281 0 = =
nên có hai nghim phân bit
12
,.xx
Theo định lí Viète, ta có:
1 2 1 2
17 1
;.
22
x x x x+ = =
Câu 8. Hình nào dưới đây biểu din góc ni tiếp?
Trang 17
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Góc ni tiếp góc đỉnh nằm trên đường tròn hai cnh cha hai dây cung của đường tròn
đó.
Như vậy, ch có hình 2 tha mãn.
Câu 9. Tâm đường tròn ngoi tiếp ca một tam giác là giao điểm ca
A. ba đường trung trc. B. ba đường phân giác.
C. ba đường trung tuyến. D. ba đường cao.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Tâm đường tròn ngoi tiếp ca một tam giác là giao điểm của ba đường trung trc.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. T giác có 4 đỉnh nm trên một đường thng là t giác ni tiếp.
B. T giác có 3 đỉnh nm trên một đường tròn là t giác ni tiếp.
C. T giác có 4 đỉnh nm trong một đường tròn là t giác ni tiếp.
D. T giác có 4 đỉnh nm trên một đường tròn là t giác ni tiếp.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
T giác có 4 đỉnh nm trên một đường tròn là t giác ni tiếp.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là không đúng về ngũ giác đều?
A. Có 6 cnh bng nhau. B. Các góc đỉnh bng nhau.
C. Các cnh bng nhau. D. Mi góc đỉnh bng
108 .
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ngũ giác đều có 5 cnh bng nhau, các góc đỉnh bng nhau và mi góc bng
108 .
Câu 12. Cho nh vuông
ABCD
có m
.O
Pp quay ngược chiu
180
tâm
O
biến điểm
A
thành
đim
A.
A
. B.
.B
C.
.C
D.
.D
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta
O
tâm hình vuông
ABCD
nên
O
trung điểm ca
,AC
do đó
OA OC=
180 .AOC =
Như vậy, phép quay ngược chiu
180
tâm
O
biến điểm
A
thành điểm
.C
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Câu 13. Din tích của đường tròn bán kính
(cm)R
được cho bi công thc
22
(cm ).SR
=
O
D
C
B
A
Trang 18
a) Khi bán kính đường tròn
1 cmR =
thì din tích của đường tròn bng
2
(cm ).
b) Nếu din tích của đường tròn bng
2
(cm )
2
S
=
thì bán nh của đường tròn
0,5 (cm).R =
c) Công thc
2
SR
=
là mt hàm s có biến
R
và đồ th hàm s đi qua điểm
( )
0;0 .
d) Din tích của đường tròn không có giá tr ln nht.
ng dn gii
Đáp án: a) Đúng. b) Sai. c) Đúng. d) Đúng.
Khi
1 cm,R =
thay vào công thc
2
,SR
=
ta được
22
1 (cm ).S

= =
Do đó ý a) là đúng.
Nếu
2
(cm ),
2
S
=
thay vào công thc
2
,SR
=
ta đưc
2
,
2
R
=
suy ra
2
(cm)
2
R =
(do
0).R
Do đó ý b) là sai.
ng thc
2
SR
=
mt hàm s có biến
R
đồ th hàm s đi qua điểm
( )
0;0 .
Do đó ý c)
đúng.
Do hàm s
2
SR
=
h s
nên đồ th ca hàm s điểm thp nht
( )
0; 0
không điểm cao nhất, như vậy din tích của đường tròn không giá tr ln nhất. Do đó ý d)
đúng.
Câu 14. Cho ngũ giác đều
ABCDE
ni tiếp đường tròn tâm
.O
a)
.ABC ADC AEC==
b) Tâm
O
là giao điểm ba đường trung trc ca tam giác
.ABC
c) Có 4 t giác ni tiếp đường tròn
( )
;.O OA
d) Đường kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABD
lớn hơn
.AD
ng dn gii
Đáp án: a) Sai. b) Đúng. c) Đúng. d) Đúng.
Ta
ABC
là góc ni tiếp chn cung nh
,AC
ADC
là hai góc ni
tiếp chn cung ln
.AC
Nên s đo
ABC
khác
.ADC
Do đó ý a)
sai.
Ngiác đều
ABCDE
ni tiếp đường tròn tâm
O
nên
O
tâm
đường tròn ngoi tiếp tam giác
,ABC
hay
O
giao điểm ba đường
trung trc ca tam giác
.ABC
Do đó ý b) là đúng.
Có 4 t giác ni tiếp đường tròn
( )
;O OA
là:
, , , .ABCD ABCE ACDE BCDE
Do đó ý c) là đúng.
Đưng tròn
( )
;O OA
đi qua ba điểm
,,A B D
nên ngoi tiếp tam giác
.ABD
Như vậy đường kính
của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABD
bng
2.OA OA OD=+
O
E
D
C
B
A
Trang 19
Xét
OAD
OA OD AD+
(bất đẳng thc trong tam giác)
Như vậy, đường kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABD
lớn hơn
.AD
Do đó ý d) là đúng.
Phn 3. Câu hi trc nghim tr li ngn (2,0 đim)
Câu 15. bao nhiêu giá tr nguyên dương ca
m
để phương trình
2
4 3 11 0x x m + =
hai
nghim trái du?
ng dn gii
Đáp số: 3.
Phương trình
2
4 3 11 0x x m + =
10a =
3 11.cm=−
Phương trình có hai nghim trái du khi tích hai nghim là s âm, hay
0
c
a
Tc là
3 11
0,
1
m
suy ra
11
.
3
m
Các giá tr nguyên dương ca
m
tha mãn là
1; 2; 3 .m
Vy có 3 giá tr nguyên dương của
m
cn tìm.
Câu 16. Vi giá tr nào ca
m
để parabol
( )
2
:P y x=
đường thng
( )
:5d y x m=−
ct nhau ti
hai điểm phân bit có hoành độ
12
,xx
là s nguyên t?
ng dn gii
Đáp số: 6.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
có dng
2
50x x m + =
(1)
Ta có:
( )
2
5 4 25 4 .mm = =
Để parabol
( )
P
cắt đường thng
( )
d
tại hai điểm phân biệt thì phương trình hoành đ giao điểm
luôn có hai nghim phân bit, tc là
0
hay
25 4 0m−
nên
25
.
4
m
Theo định lí Viète ta có
12
12
5xx
x x m
+=
=
12
,xx
có giá tr là s nguyên t nên
12
, 2; 3,xx==
suy ra
6.m =
Vy
6m =
là giá tr cn tìm.
Câu 17. Cho hình v bên. S đo góc
ADC
bằng bao nhiêu độ?
ng dn gii
Đáp số: 80.
Xét đường tròn
( )
,O
ta
60ABD ACD= =
(hai góc ni tiếp
cùng chn cung
)AD
T giác
ABCD
ni tiếp đường tròn nên
180ADC ABC+ =
Suy ra
( )
( )
180 180 180 60 40 80 .ADC ABC ABD DBC= = + = + =
O
60
°
40
°
D
C
B
A
Trang 20
Câu 18. Trên mt phng to độ
Oxy
cho
( )
2; 2 .A −−
Phép quay thun chiu
90
tâm
O
biến điểm
A
thành điểm
.I
Khi đó, hãy tính tổng bình phương hoành độ và tung độ của điểm
.I
ng dn gii
Đáp số: 8.
Gi
H
hình chiếu ca
A
trên
.Ox
Ta
( )
2; 2A −−
nên
–2 2.OH AH= = =
Do đó
AOH
vuông cân ti
,H
nên
45 .AOH =
Xét
AOH
vuông ti
,H
theo định lí Pythagore ta có:
2 2 2
OA OH AH=+
Suy ra
2 2 2 2
2 2 8 2 2.OA OH AH+ + == ==
Gi
I
là điểm đối xng vi
A
qua
,Ox
do đó
( )
–2; 2 .I
Ta cũng chứng minh được
45HOI =
2 2.OI =
Như vậy, phép quay thun chiu
90
tâm
O
biến điểm
( )
2; 2A −−
thành điểm
( )
–2; 2 .I
Tổng bình phương hoành độ và tung độ của điểm
I
( )
2
2
2 2 8. + =
B. T LUN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1. Gii bài toán sau bng cách lập phương trình:
Mt mảnh vườn hình ch nht
ABCD
chu vi
din tích lần lượt
70 m
2
250 m .
Người ta
chia mảnh vườn đó thành ba khu vực: khu tiu cnh
,ADE
khu trng hoa
,BEDF
khu thư giãn
BCF
vi
6 mBE DF==
như mô tả hình bên.
Người ch ờn đã thuê ngưi trng hoa khu trng hoa với chi phí 50 000 đồng/m
2
. Tính s
tin ch vườn phi tr cho người trồng hoa để trng hết khu vườn hoa đó.
2. Cho phương trình
2
2 0.x x m =
Tìm
m
để phương trình hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha mãn
2
1 1 1 2
4 8 4 2 7.x x x x m + =
ng dn gii
1. Gi chiu dài và chiu rng mảnh vườn lần lượt là
(m)x
(m)y
( )
0, 0 .xy
Vì mảnh vườn có chu vi là
70 m
nên ta có phương trình
( )
2 70xy+=
hay
35xy+=
.
Vì mảnh vườn có din tích là
2
250 m
nên ta có phương trình
250xy =
.
Ta có:
35xy+=
250xy =
2
35 4 250 225 0 =
nên
,xy
là nghim của phương trình:
2
35 250 0.tt + =
x
y
O
1
2
1
2
2
1
A
I
H
1
D
F
C
B
E
A
Khu
trồng
hoa
Khu thư giãn
Khu tiểu cảnh

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 9 ĐỀ SỐ 01 NĂM HỌC: 2025-2026 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm. Câu 1. Hàm số 2
y = ax (a  0) xác định với
A. mọi giá trị x  .
B. mọi giá trị x  .
C. mọi giá trị x  . D. mọi giá trị * x  . Câu 2. Cho hàm số 2 y = 3
x . Giá trị của y ứng với giá trị của x = −2 là A. −6. B. 6. C. −12. D. 12.
Câu 3. Điểm đối xứng với điểm có tọa độ (−a; b) qua trục Oy là A. ( ; b a). B. (− ; b a). C. (a; b). D. (a; − b).
Câu 4. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn? 3 A. 2 5x − 4 = 0. B. 2 x x = 0. 5 C. 2
2x + (1− 3) x − 3 = 0. D. 2
0x + 7x + 5 = 0.
Câu 5. Phương trình 2
2x + 2 = 0 là phương trình bậc hai một ẩn có các hệ số a, b, c lần lượt là A. 2, 2, 0. B. 2, 0, 2. C. 0, 2, 2. D. 2, 0, 0.
Câu 6. Phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a  0) có biệt thức 2  = b − 4 .
ac Phương trình này có hai nghiệm phân biệt khi A.   0. B.  = 0. C.   0. D.   0.
Câu 7. Phương trình 2
x + 3x −1 = 0 có các nghiệm là 3 + 13 3 − + 13 3 + 13 3 − + 13 A. x = ; x = . B. x = − ; x = − . 1 2 2 2 1 2 2 2 3 + 13 3 − + 13 3 + 13 C. x = − ; x = . D. x = x = . 1 2 2 2 1 2 2
Câu 8. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau thì bằng nhau.
C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung. Trang 1
Câu 9. Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao điểm của A. ba đường trung trực. B. ba đường phân giác.
C. ba đường trung tuyến. D. ba đường cao.
Câu 10. Tứ giác nào dưới đây là tứ giác nội tiếp? E N A M F R B S Q V D C P H G T A. ABC . D B. MNP . Q C. EFGH. D. RSTV .
Câu 11. Mỗi góc của ngũ giác đều có số đo là A. 36 .  B. 72 .  C. 108 .  D. 144 . 
Câu 12. Cho hình vuông ABCD có tâm O. Có bao nhiêu phép quay thuận chiều tâm O biến hình vuông thành chính nó? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d). Câu 13. Cho hàm số 2 y = 0 − ,5x .
a) Đồ thị hàm số có trục đối xứng là . Ox
b) Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm ( 3 − ; − 4,5).
d) Giá trị lớn nhất của hàm số là 0.
Câu 14. Cho tứ giác ABCD ABC = ADC = 90 nội tiếp đường tròn tâm O. a) ACB = . ADB
b) Tâm O là giao điểm ba đường phân giác của tam giác ABC.
c) BAD + BCD = 200 .  1
d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD bằng AC. 2
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)
Trong mỗi câu hỏi từ câu 15 đến câu 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày
lời giải chi tiết.
Câu 15. Tìm giá trị nguyên lớn nhất của m để phương trình 2
x − 2x + m = 0 có nghiệm.
Câu 16. Phương trình bậc hai 2 mx + (2m + )
1 x + 3 = 0 có một nghiệm là x = −1. Tìm giá trị 1
nghiệm còn lại (viết dưới dạng số thập phân) của phương trình.
Câu 17. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết ABC = 106 .
 Số đo cung ADC là bao Trang 2 nhiêu độ?
Câu 18. Cho tam giác đều ABC. Góc quay của phép quay thuận chiều kim đồng hồ với tâm A biến
điểm B thành điểm C là bao nhiêu độ?
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Người ta trộn 8 g chất lỏng I với 6 g chất lỏng II có khối lượng riêng nhỏ hơn 0, 2 g/cm3 để
được một hỗn hợp có khối lượng riêng là 0,7 g/cm3 (quá trình trộn lẫn không xảy ra phản ứng hóa
học). Tìm khối lượng riêng của mỗi chất lỏng.
2. Cho phương trình 2 2
x − 2mx − 2m −1 = 0 (m là tham số). Tìm m để phương trình đã cho có x x
hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 + = 3. − 1 2 x x 2 1
Bài 2. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn. Ba đường cao AI, BK, CL cắt nhau tại H. Chứng minh:
1. Tứ giác BIHL là các tứ giác nội tiếp.
2. AKL = IKC.
3. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác IK . L -----HẾT----- Trang 3
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 ĐỀ SỐ 01
MÔN: TOÁN – LỚP 9 NĂM HỌC: 2024-2025
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C C D B C C D B B C D Câu
13a 13b 13c 13d 14a 14b 14c 14d 15 16 17 18 Đáp án S S Đ Đ Đ S S Đ 1 –1,5 148 300
Hướng dẫn giải chi tiết
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm) Câu 1. Hàm số 2
y = ax (a  0) xác định với
A. mọi giá trị x  .
B. mọi giá trị x  .
C. mọi giá trị x  . D. mọi giá trị * x  . Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A Hàm số 2
y = ax (a  0) xác định với mọi giá trị x  . Câu 2. Cho hàm số 2 y = 3
x . Giá trị của y ứng với giá trị của x = −2 là A. −6. B. 6. C. −12. D. 12. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Thay x = −2 vào hàm số 2
y = −3x ta được: y = − (− )2 3 2 = 3 −  4 = 1 − 2.
Câu 3. Điểm đối xứng với điểm có tọa độ (−a; b) qua trục Oy là A. ( ; b a). B. (− ; b a). C. (a; b). D. (a; − b). Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Hai điểm (a; b) và (−a; b) đối xứng với nhau qua trục tung . Oy
Câu 4. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn? 3 A. 2 5x − 4 = 0. B. 2 x x = 0. 5 C. 2
2x + (1− 3) x − 3 = 0. D. 2
0x + 7x + 5 = 0. Trang 4 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng 2
ax + bx + c = 0 (a  0). Như vậy phương trình 2
0x + 7x + 5 = 0 không là phương trình bậc hai một ẩn.
Câu 5. Phương trình 2
2x + 2 = 0 là phương trình bậc hai một ẩn có các hệ số a, b, c lần lượt là A. 2, 2, 0. B. 2, 0, 2. C. 0, 2, 2. D. 2, 0, 0. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B Phương trình 2
2x + 2 = 0 viết lại thành 2
2x + 0x + 2 = 0 là phương trình bậc hai một ẩn có các hệ số
a, b, c lần lượt là: a = 2, b = 0, c = 2.
Câu 6. Phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a  0) có biệt thức 2  = b − 4 .
ac Phương trình này có hai nghiệm phân biệt khi A.   0. B.  = 0. C.   0. D.   0. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C Phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a  0) có hai nghiệm phân biệt khi   0.
Câu 7. Phương trình 2
x + 3x −1 = 0 có các nghiệm là 3 + 13 3 − + 13 3 + 13 3 − + 13 A. x = ; x = . B. x = − ; x = − . 1 2 2 2 1 2 2 2 3 + 13 3 − + 13 3 + 13 C. x = − ; x = . D. x = x = . 1 2 2 2 1 2 2 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Sử dụng máy tính cầm tay, ta lần lượt bấm các phím: MODE 5 3 1 = 3 = − 1 = = 3 − + 13
Trên màn hình hiện lên kết quả: x =
, ấn thêm phím = , màn hình hiện kết quả 1 2 3 − − 13 x = . 2 2 3 − − 13 3 + 13 Ta thấy x = = −
và vai trò của x , x là như nhau nên ta chọn phương án C. 2 2 2 1 2
Câu 8. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau thì bằng nhau.
C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau. Trang 5
D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung hoặc hai cung bằng nhau.
Do đó nhận định ở phương án D là sai.
Câu 9. Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao điểm của A. ba đường trung trực. B. ba đường phân giác.
C. ba đường trung tuyến. D. ba đường cao. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao điểm của ba đường phân giác.
Câu 10. Tứ giác nào dưới đây là tứ giác nội tiếp? E N A M F R B S Q V D C P H G T A. ABC . D B. MNP . Q C. EFGH. D. RSTV . Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Tứ giác MNPQ có tất cả các đỉnh đều nằm trên một đường tròn nên là tứ giác nội tiếp.
Câu 11. Mỗi góc của ngũ giác đều có số đo là A. 36 .  B. 72 .  C. 108 .  D. 144 .  Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ngũ giác đều được chia làm 3 tam giác nên có tổng số đo các góc là: 3180 = 540 . 
Ngũ giác đều có 5 góc bằng nhau nên mỗi góc của ngũ giác đều có số đo là: 540 =108 . 5
Câu 12. Cho hình vuông ABCD có tâm O. Có bao nhiêu phép quay thuận chiều tâm O biến hình vuông thành chính nó? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Có bốn phép quay thuận chiều  tâm O giữ nguyên hình vuông ABCD với  lần lượt nhận các giá trị 90 ;  180 ;  270 ;  360 .  Trang 6
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm) Câu 13. Cho hàm số 2 y = 0 − ,5x .
a) Đồ thị hàm số có trục đối xứng là . Ox
b) Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm ( 3 − ; − 4,5).
d) Giá trị lớn nhất của hàm số là 0. Hướng dẫn giải Đáp án: a) Sai. b) Sai. c) Đúng. d) Đúng. Xét hàm số 2 y = 0 − ,5x .
⦁ Đồ thị hàm số có trục đối xứng là .
Oy Do đó ý a) là sai.
⦁ Hàm số có hệ số a = −0,5  0 nên đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành. Do đó ý b) là sai.
⦁ Thay x = −3 vào hàm số, ta được: y = − (− )2 0,5 3 = 4 − ,5.
Như vậy, đồ thị hàm số 2 y = 0
− ,5x đi qua điểm ( 3
− ; − 4,5). Do đó ý c) là đúng.
⦁ Đồ thị có đỉnh là gốc tọa độ O (0; 0) mà a = −0,5  0 nên điểm O (0; 0) là điểm cao nhất của đồ
thị hàm số. Như vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 0. Do đó ý d) là đúng.
Câu 14. Cho tứ giác ABCD ABC = ADC = 90 nội tiếp đường tròn tâm O. a) ACB = . ADB
b) Tâm O là giao điểm ba đường phân giác của tam giác ABC.
c) BAD + BCD = 200 .  1
d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD bằng AC. 2 Hướng dẫn giải
Đáp án: a) Đúng. b) Sai. c) Sai. d) Đúng.
⦁ Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) nên ACB = ADB (hai B
góc nội tiếp cùng chắn cung AB). Do đó ý a) là đúng.
⦁ Vì tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) nên tâm O là giao A O C
điểm ba đường trung trực của tam giác ABC. Do đó ý b) là sai. ⦁ Tứ giác
ABCD nội tiếp đường tròn (O) nên D
BAD + BCD = 180 . Do đó ý c) là sai.
⦁ Tam giác ABC vuông tại B và tam giác ADC vuông tại D nên các điểm ,
A B, C, D nằm trên
đường tròn đường kính AC. Như vậy tam giác BCD nội tiếp đường tròn đường kính AC, khi đó 1
bán kính đường tròn này là AC. Do đó ý d) là đúng. 2 Trang 7
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)
Câu 15. Tìm giá trị nguyên lớn nhất của m để phương trình 2
x − 2x + m = 0 có nghiệm. Hướng dẫn giải Đáp số: 1. Phương trình 2
x − 2x + m = 0 có  = (− )2 1 −1 m = 1− . m Phương trình 2
x − 2x + m = 0 có nghiệm khi   0 hay 1− m  0, suy ra m  1.
Như vậy, giá trị nguyên lớn nhất của m thỏa mãn yêu cầu đề bài là m = 1.
Câu 16. Phương trình bậc hai 2 mx + (2m + )
1 x + 3 = 0 có một nghiệm là x = −1. Tìm giá trị 1
nghiệm còn lại (viết dưới dạng số thập phân) của phương trình. Hướng dẫn giải
Đáp số: −1,5. Để phương trình 2 mx + (2m + )
1 x + 3 = 0 nhận x = −1 là nghiệm thì x = −1 thỏa mãn phương 1 1
trình đó, tức là: m (− )2 1 + (2m + ) 1 (− ) 1 + 3 = 0
m − 2m −1+ 3 = 0 −m = −2 m = 2.
Thay m = 2 vào phương trình đã cho, ta được phương trình 2
2x + 5x + 3 = 0.
Sử dụng máy tính cầm tay, ta lần lượt bấm các phím: MODE 5 3 2 = 5 = 3 = = 3
Trên màn hình hiện lên kết quả: x = −1, ấn thêm phím = , màn hình hiện kết quả x = − . 1 2 2
Vậy nghiệm còn lại cần tìm là −1,5.
Câu 17. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết ABC =106 .
 Số đo cung ADC là bao nhiêu độ? Hướng dẫn giải A Đáp số: 148. D O
Vì tứ giác ABCD nội tiếp nên ABC + ADC = 180 (tổng hai góc đối của 106° B tứ giác nội tiếp) C
Suy ra ADC = 180 − ABC = 180 −106 = 74 . 
Khi đó, sđ ADC = 2ADC = 274 = 148 (số đo cung gấp hai lần số đo góc nội tiếp chắn cung đó).
Câu 18. Cho tam giác đều ABC. Góc quay của phép quay thuận chiều kim đồng hồ với tâm A biến
điểm B thành điểm C là bao nhiêu độ? Hướng dẫn giải Đáp số: 300. Trang 8
Xét ABC đều có AB = AC BAC = 60 .
Phép quay thuận chiều kim đồng hồ với tâm A biến điểm B thành A
điểm C tạo nên cung lớn BC có số đo là:
360 − sđBC = 360 − BAC = 360 − 60 = 300 .  B C
Vậy góc quay của phép quay đó là 300 . 
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Người ta trộn 8 g chất lỏng I với 6 g chất lỏng II có khối lượng riêng nhỏ hơn 0, 2 g/cm3 để
được một hỗn hợp có khối lượng riêng là 0,7 g/cm3 (quá trình trộn lẫn không xảy ra phản ứng hóa
học). Tìm khối lượng riêng của mỗi chất lỏng.
2. Cho phương trình 2 2
x − 2mx − 2m −1 = 0 (m là tham số). Tìm m để phương trình đã cho có x x
hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 + = 3. − 1 2 x x 2 1 Hướng dẫn giải
1. Gọi x (g/cm3) là khối lượng riêng của chất lỏng I (x  0,2).
Khi đó, khối lượng riêng của chất lỏng II là x − 0, 2 (g/cm3). 8
Thể tích của chất lỏng I là: (cm3). x 6
Thể tích của chất lỏng II là: (cm3). x − 0, 2
Khối lượng hỗn hợp sau khi trộn là: 8 + 6 = 14 (g). 14
Thể tích của hỗn hợp sau khi trộn là: = 20 (cm3). 0,7 8 6 Ta có phương trình: + = 20 . x x − 0, 2 Giải phương trình: 8 6 + = 20 x x − 0, 2 8(x − 0,2) 6x 20x (x − 0,2) + =
x (x − 0,2) x(x − 0,2) x (x − 0,2)
8( x − 0, 2) + 6x = 20x( x − 0, 2) 2
8x −1,6 + 6x = 20x − 4x 2
20x −18x +1,6 = 0 2
50x − 45x + 4 = 0 Trang 9
Phương trình có  = (− )2
45 − 450 4 = 1 225  0 và  = 35.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là: 45 + 35 45 − 35 x =
= 0,8 (thỏa mãn); x = = 0,1 (không thỏa mãn). 1 250 2 250
Vậy khối lượng riêng của chất lỏng I là 0,8 g/cm3; khối lượng riêng của chất lỏng I là 0,8 − 0, 2 = 0,6 (g/cm3).
2. Xét phương trình 2 2
x − 2mx − 2m −1 = 0 có  = (−m)2 − ( 2 − m − ) 2 2 2 1 2
1 = m + 2m +1 = 3m +1.
Với mọi m  ta thấy 2
3m +1  0 nên   0.
Do đó, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi giá trị của . m 1 2
Theo định lí Viète, ta có: 2 x + x = 2 ; m x x = 2 − m −1. 1 2 1 x x x Ta có: 1 2 + = 3 − x x 2 1 2 2 x + x 1 2 = 3 − x x 1 2 2 2
x + 2x x + x − 2x x 1 1 2 2 1 2 = 3 − x x 1 2
(x + x )2 −2x x 1 2 1 2 = 3 − x x 1 2 (2m)2 −2( 2 2 − m − ) 1 = 3 − 2 2 − m −1 2 2 2
4m + 4m + 2 = 6m + 3 2 2m = 1 2 1 m = 2 2 2 m =
(thỏa mãn) hoặc m = − (thỏa mãn). 2 2  2 2  Vậy m  ; − .  2 2  
Bài 2. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn. Ba đường cao AI, BK, CL cắt nhau tại H. Chứng minh:
1. Tứ giác BIHL là các tứ giác nội tiếp.
2. AKL = IKC.
3. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác IK . L Hướng dẫn giải Trang 10
1. AI , CL là đường cao của tam giác ABC nên AI BC A CL ⊥ .
AB Do đó AIB = BLC = 90 hay HIB = BLH = 90 .
Suy ra hai điểm I, L cùng nằm trên đường tròn đường kính K BH. H L O
Vậy bốn điểm B, I, L, H cùng nằm trên đường tròn đường kính
BH hay tứ giác BIHL nội tiếp đường tròn đường kính BH. B I C
2. Chứng minh tương tự câu 1, ta có tứ giác CIHK nội tiếp
đường tròn đường kính CH.
Suy ra IKC = IHC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung IC)
Chứng minh tương tự, ta có tứ giác AKHL nội tiếp đường tròn đường kính AH nên AKL = AHL
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung AL).
Lại có IHC = AHL (đối đỉnh)
Do đó AKL = IKC.
3. Ta có AKL + LKB = 90 và IKC + IKB = 90
AKL = IKC (câu 2) nên LKB = IKB hay KB tức KH là tia phân giác của IK . L
Chứng minh tương tự, ta có IH là tia phân giác của LIK.
Xét tam giác IKL KH , IH là hai đường phân giác của tam giác cắt nhau tại H nên H là tâm
đường tròn nội tiếp tam giác IK . L -----HẾT-----
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 9 ĐỀ SỐ 02 NĂM HỌC: 2024-2025 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có dạng 2
y = ax (a  0) ? − 2 2 A. 2 1 y = x  . B. = x y . C. y = . D. 2 y = 2 x . 2 0 2 x
Câu 2. Đồ thị của hàm số 2
y = ax (a  0) luôn đi qua điểm nào sau đây? A. (0; ) 1 . B. (1; 0). C. (0; 0). D. (1; ) 1 . Trang 11
Câu 3. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đồ thị của hàm số 2
y = ax (a  0)?
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Với a  0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị.
C. Với a  0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị. D. Nếu điểm ( ;
x y) thuộc đồ thị hàm số thì điểm (− ;
x y) cũng thuộc đồ thị hàm số.
Câu 4. Cho phương trình bậc hai 2 x − 2(2m + )
1 x + 2m = 0, hệ số b của phương trình là A. 2(2m + ) 1 . B. 2m +1. C. 2m . D. 2 − (2m + ) 1 .
Câu 5. Giá trị của m để phương trình 2 mx − 2(m − )
1 x + m +1 = 0 là phương trình bậc hai một ẩn x là A. m  0 . B. m  1. C. m  −1.
D. m  0, m  1 và m  −1.
Câu 6. Cho phương trình bậc hai ẩn x có   0. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về số
nghiệm của phương trình?
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Phương trình có nghiệm kép.
C. Phương trình có nghiệm.
D. Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Câu 7. Phương trình 2
2x −17x +1 = 0 có tổng và tích hai nghiệm lần lượt là 17 − 1 17 1 A. và . B. 17 và 2. C. và . D. −17 và 2. 2 2 2 2
Câu 8. Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9. Tâm đường tròn ngoại tiếp của một tam giác là giao điểm của A. ba đường trung trực. B. ba đường phân giác.
C. ba đường trung tuyến. D. ba đường cao.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứ giác có 4 đỉnh nằm trên một đường thẳng là tứ giác nội tiếp.
B. Tứ giác có 3 đỉnh nằm trên một đường tròn là tứ giác nội tiếp.
C. Tứ giác có 4 đỉnh nằm trong một đường tròn là tứ giác nội tiếp.
D. Tứ giác có 4 đỉnh nằm trên một đường tròn là tứ giác nội tiếp.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là không đúng về ngũ giác đều? A. Có 6 cạnh bằng nhau.
B. Các góc ở đỉnh bằng nhau. C. Các cạnh bằng nhau.
D. Mỗi góc ở đỉnh bằng 108 .  Trang 12
Câu 12. Cho hình vuông ABCD có tâm O. Phép quay ngược chiều 180 tâm O biến điểm A thành điểm A. A . B. B. C. C. D. . D
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Diện tích của đường tròn bán kính R (cm) được cho bởi công thức 2 2
S =  R (cm ).
a) Khi bán kính đường tròn R = 1 cm thì diện tích của đường tròn bằng 2  (cm ). 
b) Nếu diện tích của đường tròn bằng 2 S =
(cm ) thì bán kính của đường tròn là 2 R = 0,5 (cm). c) Công thức 2
S =  R là một hàm số có biến R và đồ thị hàm số đi qua điểm (0;0).
d) Diện tích của đường tròn không có giá trị lớn nhất.
Câu 14. Cho ngũ giác đều ABCDE nội tiếp đường tròn tâm O.
a) ABC = ADC = AEC.
b) Tâm O là giao điểm ba đường trung trực của tam giác ABC.
c) Có 4 tứ giác nội tiếp đường tròn (O;OA).
d) Đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD lớn hơn . AD
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)
Trong mỗi câu hỏi từ câu 15 đến câu 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày
lời giải chi tiết.
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình 2
x − 4x + 3m −11 = 0 có hai nghiệm trái dấu?
Câu 16. Với giá trị nào của m để parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng
(d ): y = 5x m cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x là 1 2 A số nguyên tố? D
Câu 17. Cho hình vẽ bên. Số đo góc ADC bằng bao nhiêu độ? O
Câu 18. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho A( 2 − ; − 2). Phép quay thuận chiều 60°
90 tâm O biến điểm A thành điểm I. Khi đó, hãy tính 40° B C
tổng bình phương hoành độ và tung độ của điểm I.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Trang 13
1. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: E
Một mảnh vườn hình chữ nhật ABCD có chu vi A B Khu tiểu c K ảnh hu
và diện tích lần lượt là 70 m và 2 250 m . Người ta trồng hoa
chia mảnh vườn đó thành ba khu vực: khu tiểu cảnh Khu thư giãn
ADE, khu trồng hoa BEDF , khu thư giãn BCF với D C F
BE = DF = 6 m như mô tả ở hình bên.
Người chủ vườn đã thuê người trồng hoa ở khu trồng hoa với chi phí là 50 000 đồng/m2. Tính số
tiền chủ vườn phải trả cho người trồng hoa để trồng hết khu vườn hoa đó.
2. Cho phương trình 2
x − 2x m = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 thỏa mãn 2
4x − 8x + 4 − x x = 2m − 7. 1 1 1 2
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hai đường tròn (O) và (O) cắt nhau tại hai điểm phân biệt , A . B Đường
thẳng AO cắt hai đường tròn (O) và (O) lần lượt tại hai điểm C, E (khác điểm ). A Đường thẳng
AO cắt hai đường tròn (O) và (O) lần lượt tại hai điểm D, F (khác điểm ). A Chứng minh:
1. C, B, F thẳng hàng.
2. Tứ giác CDEF nội tiếp đường tròn.
3. A là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BDE. -----HẾT----- Trang 14
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 ĐỀ SỐ 02
MÔN: TOÁN – LỚP 9 NĂM HỌC: 2024-2025
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B D A C V B A D A C Câu
13a 13b 13c 13d 14a 14b 14c 14d 15 16 17 18 Đáp án Đ S Đ Đ S Đ Đ Đ 3 6 80 8
Hướng dẫn giải chi tiết
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Câu 1. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có dạng 2
y = ax (a  0) ? − 2 2 A. 2 1 y = x  . B. = x y . C. y = . D. 2 y = 2 x . 2 0 2 x Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A − 1 − 1 − Hàm số 2 1 y = x  hay 2 y = x có dạng 2
y = ax với a =  0. 2 2 2
Câu 2. Đồ thị của hàm số 2
y = ax (a  0) luôn đi qua điểm nào sau đây? A. (0; ) 1 . B. (1; 0). C. (0; 0). D. (1; ) 1 . Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C Đồ thị hàm số 2
y = ax (a  0) luôn đi qua gốc tọa độ là điểm O có tọa độ (0; 0).
Câu 3. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đồ thị của hàm số 2
y = ax (a  0)?
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
B. Với a  0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị.
C. Với a  0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị. D. Nếu điểm ( ;
x y) thuộc đồ thị hàm số thì điểm (− ;
x y) cũng thuộc đồ thị hàm số. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Với a  0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị.
Câu 4. Cho phương trình bậc hai 2 x − 2(2m + )
1 x + 2m = 0, hệ số b của phương trình là Trang 15 A. 2(2m + )
1 . B. 2m +1. C. 2m . D. 2 − (2m + ) 1 . Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Phương trình bậc hai một ẩn có dạng 2
ax + bx + c = 0 (a  0) .
Do đó, phương trình bậc hai 2 x − 2(2m + )
1 x + 2m = 0, hệ số b của phương trình là 2 − (2m + ) 1 .
Câu 5. Giá trị của m để phương trình 2 mx − 2(m − )
1 x + m +1 = 0 là phương trình bậc hai một ẩn x là A. m  0 . B. m  1. C. m  −1.
D. m  0, m  1 và m  −1. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Phương trình bậc hai một ẩn có dạng 2
ax + bx + c = 0 (a  0) . Phương trình 2 mx − 2(m − )
1 x + m +1 = 0 là phương trình bậc hai một ẩn x khi m  0.
Câu 6. Cho phương trình bậc hai ẩn x có   0. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về số
nghiệm của phương trình?
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Phương trình có nghiệm kép.
C. Phương trình có nghiệm.
D. Phương trình có hai nghiệm phân biệt. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Phương trình bậc hai ẩn x có   0 hay   0 hoặc  = 0 nên phương trình có hai nghiệm phân
biệt hoặc có nghiệm kép, tức là phương trình có nghiệm.
Câu 7. Phương trình 2
2x −17x +1 = 0 có tổng và tích hai nghiệm lần lượt là 17 − 1 17 1 A. và . B. 17 và 2. C. và . D. −17 và 2. 2 2 2 2 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C Phương trình 2
2x −17x +1 = 0 có  = (− )2
17 − 4 21 = 281  0 nên có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2 17 1
Theo định lí Viète, ta có: x + x = ; x x = . 1 2 1 2 2 2
Câu 8. Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp? Trang 16 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và có hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.
Như vậy, chỉ có hình 2 thỏa mãn.
Câu 9. Tâm đường tròn ngoại tiếp của một tam giác là giao điểm của A. ba đường trung trực. B. ba đường phân giác.
C. ba đường trung tuyến. D. ba đường cao. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Tâm đường tròn ngoại tiếp của một tam giác là giao điểm của ba đường trung trực.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứ giác có 4 đỉnh nằm trên một đường thẳng là tứ giác nội tiếp.
B. Tứ giác có 3 đỉnh nằm trên một đường tròn là tứ giác nội tiếp.
C. Tứ giác có 4 đỉnh nằm trong một đường tròn là tứ giác nội tiếp.
D. Tứ giác có 4 đỉnh nằm trên một đường tròn là tứ giác nội tiếp. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Tứ giác có 4 đỉnh nằm trên một đường tròn là tứ giác nội tiếp.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là không đúng về ngũ giác đều? A. Có 6 cạnh bằng nhau.
B. Các góc ở đỉnh bằng nhau. C. Các cạnh bằng nhau.
D. Mỗi góc ở đỉnh bằng 108 .  Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ngũ giác đều có 5 cạnh bằng nhau, các góc ở đỉnh bằng nhau và mỗi góc bằng 108 . 
Câu 12. Cho hình vuông ABCD có tâm O. Phép quay ngược chiều 180 tâm O biến điểm A thành điểm A. A . B. B. C. C. D. . D Hướng dẫn giải A B
Đáp án đúng là: C
Ta có O là tâm hình vuông ABCD nên O là trung điểm của AC, do đó O
OA = OC AOC = 180 .  D C
Như vậy, phép quay ngược chiều 180 tâm O biến điểm A thành điểm C.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Câu 13. Diện tích của đường tròn bán kính R (cm) được cho bởi công thức 2 2
S =  R (cm ). Trang 17
a) Khi bán kính đường tròn R = 1 cm thì diện tích của đường tròn bằng 2  (cm ). 
b) Nếu diện tích của đường tròn bằng 2 S =
(cm ) thì bán kính của đường tròn là 2 R = 0,5 (cm). c) Công thức 2
S =  R là một hàm số có biến R và đồ thị hàm số đi qua điểm (0;0).
d) Diện tích của đường tròn không có giá trị lớn nhất. Hướng dẫn giải
Đáp án: a) Đúng. b) Sai. c) Đúng. d) Đúng.
⦁ Khi R = 1 cm, thay vào công thức 2
S =  R , ta được 2 2
S =  1 =  (cm ). Do đó ý a) là đúng.   2 ⦁ Nếu 2 S =
(cm ), thay vào công thức 2
S =  R , ta được 2
=  R , suy ra R = (cm) (do 2 2 2 R  0). Do đó ý b) là sai. ⦁ Công thức 2
S =  R là một hàm số có biến R và đồ thị hàm số đi qua điểm (0;0). Do đó ý c) là đúng. ⦁ Do hàm số 2
S =  R có hệ số a =   0 nên đồ thị của hàm số có điểm thấp nhất là (0; 0) và
không có điểm cao nhất, như vậy diện tích của đường tròn không có giá trị lớn nhất. Do đó ý d) là đúng.
Câu 14. Cho ngũ giác đều ABCDE nội tiếp đường tròn tâm O.
a) ABC = ADC = AEC.
b) Tâm O là giao điểm ba đường trung trực của tam giác ABC.
c) Có 4 tứ giác nội tiếp đường tròn (O;OA).
d) Đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD lớn hơn . AD Hướng dẫn giải Đáp án: a) Sai.
b) Đúng. c) Đúng. d) Đúng.
⦁ Ta có ABC là góc nội tiếp chắn cung nhỏ AC, ADC là hai góc nội A
tiếp chắn cung lớn AC. Nên số đo ABC khác ADC. Do đó ý a) là E B sai. O
⦁ Ngũ giác đều ABCDE nội tiếp đường tròn tâm O nên O là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, hay D C
O là giao điểm ba đường
trung trực của tam giác ABC. Do đó ý b) là đúng.
⦁ Có 4 tứ giác nội tiếp đường tròn (O;OA) là: ABCD, ABCE, ACDE, BCDE. Do đó ý c) là đúng.
⦁ Đường tròn (O; OA) đi qua ba điểm ,
A B, D nên ngoại tiếp tam giác .
ABD Như vậy đường kính
của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD bằng 2OA = OA + . OD Trang 18
Xét OAD OA + OD AD (bất đẳng thức trong tam giác)
Như vậy, đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD lớn hơn .
AD Do đó ý d) là đúng.
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình 2
x − 4x + 3m −11 = 0 có hai nghiệm trái dấu? Hướng dẫn giải Đáp số: 3. Phương trình 2
x − 4x + 3m −11 = 0 có a = 1  0 và c = 3m −11. c
Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi tích hai nghiệm là số âm, hay  0 a 3m −11 11 Tức là  0, suy ra m  . 1 3
Các giá trị nguyên dương của m thỏa mãn là m 1; 2;  3 .
Vậy có 3 giá trị nguyên dương của m cần tìm.
Câu 16. Với giá trị nào của m để parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng (d ) : y = 5x m cắt nhau tại
hai điểm phân biệt có hoành độ x , x là số nguyên tố? 1 2 Hướng dẫn giải Đáp số: 6.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d ) có dạng 2
x − 5x + m = 0 (1) Ta có:  = (− )2
5 − 4 m = 25 − 4 . m
Để parabol (P) cắt đường thẳng (d ) tại hai điểm phân biệt thì phương trình hoành độ giao điểm 25
luôn có hai nghiệm phân biệt, tức là   0 hay 25 − 4m  0 nên m  . 4 x + x = 5
Theo định lí Viète ta có 1 2  x x = m  1 2
x , x có giá trị là số nguyên tố nên x , = 2; x = 3, suy ra m = 6. 1 2 1 2
Vậy m = 6 là giá trị cần tìm.
Câu 17. Cho hình vẽ bên. Số đo góc ADC bằng bao nhiêu độ? Hướng dẫn giải A Đáp số: 80. D O
Xét đường tròn (O), ta có ABD = ACD = 60 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AD) 60° 40° B C
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn nên ADC + ABC = 180
Suy ra ADC = 180 − ABC = 180 − ( ABD + DBC) =180−(60+ 40) = 80 . Trang 19
Câu 18. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho A( 2
− ; − 2). Phép quay thuận chiều 90 tâm O biến điểm
A thành điểm I. Khi đó, hãy tính tổng bình phương hoành độ và tung độ của điểm I. Hướng dẫn giải Đáp số: 8.
Gọi H là hình chiếu của A trên . Ox Ta có A( 2 − ; − 2) nên y 2 I
OH = AH = –2 = 2. 1
Do đó AOH vuông cân tại H , nên AOH = 45 .  H 2 O 1 1 x
Xét AOH vuông tại H , theo định lí Pythagore ta có: 1 2 2 2
OA = OH + AH A 2 Suy ra 2 2 2 2
OA = OH + AH = 2 + 2 = 8 = 2 2.
Gọi I là điểm đối xứng với A qua Ox, do đó I (–2; 2).
Ta cũng chứng minh được HOI = 45 và OI = 2 2.
Như vậy, phép quay thuận chiều 90 tâm O biến điểm A( 2
− ; − 2) thành điểm I (–2; 2).
Tổng bình phương hoành độ và tung độ của điểm I là (− )2 2 2 + 2 = 8.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: E
Một mảnh vườn hình chữ nhật ABCD có chu vi A B Khu tiểu c K ảnh hu
và diện tích lần lượt là 70 m và 2 250 m . Người ta trồng hoa
chia mảnh vườn đó thành ba khu vực: khu tiểu cảnh Khu thư giãn
ADE, khu trồng hoa BEDF , khu thư giãn BCF với D C F
BE = DF = 6 m như mô tả ở hình bên.
Người chủ vườn đã thuê người trồng hoa ở khu trồng hoa với chi phí là 50 000 đồng/m2. Tính số
tiền chủ vườn phải trả cho người trồng hoa để trồng hết khu vườn hoa đó.
2. Cho phương trình 2
x − 2x m = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 thỏa mãn 2
4x − 8x + 4 − x x = 2m − 7. 1 1 1 2 Hướng dẫn giải
1. Gọi chiều dài và chiều rộng mảnh vườn lần lượt là x (m) và y (m) ( x  0, y  0).
Vì mảnh vườn có chu vi là 70 m nên ta có phương trình 2( x + y) = 70 hay x + y = 35 .
Vì mảnh vườn có diện tích là 2
250 m nên ta có phương trình xy = 250 .
Ta có: x + y = 35 và xy = 250 và 2
35 − 4  250 = 225  0 nên x, y là nghiệm của phương trình: 2
t − 35t + 250 = 0. Trang 20