Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1
MÔN: TOÁN LP 8
A. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn (3,0 điểm)
Trong mi câu hi t câu 1 đến câu 12, hãy viết ch cái in hoa đứng trước phương án đúng duy
nht vào bài làm.
Câu 1. Cho các biu thc đại s sau:
( )
2 3 3 2
14
6 ; ; 5 ; .5; 3 7 ; 2 1 ;
27
x y x xy z yz x y x x y +
.
Có bao nhiêu đơn thức trong các biu thức đã cho ở trên?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 2. Bc của đơn thức
( )
2
23
22x y y
A. 5. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
2
22
2.A B A AB B+ = + +
B.
( )
2
22
.A B A AB B+ = + +
C.
( )
2
22
.A B A B+ = +
D.
Câu 4. Phân tích đa thức
2 2 2
3 6 3 12x xy y z +
thành nhân tử ta được
A.
( )( )
3 2 2x y z x y z + +
. B.
( )( )
22x y z x y z+ +
.
C.
( )( )
3 2 2x y z x y z+ + +
. D.
( )( )
22x y z x y z+ + +
.
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
C. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
D. Trong hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 6. Hình thoi cần thêm yếu tố nào để trở thành hình vuông?
A. Hai đường chéo vuông góc. B. Hai đường chéo bằng nhau.
C. Hai cạnh kề bằng nhau. D. Hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 7. Đưng trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua
A. trung điểm ca mt cnh ca mt tam giác.
B. trung điểm ca hai cnh ca mt tam giác.
C. hai đỉnh ca mt tam giác.
D. một đỉnh và mt trung điểm ca mt cnh ca mt tam giác.
Trang 2
Câu 8. Cho
ABC
4 cm; 9 cm.AB AC==
Gi
AD
là tia phân giác ca
.BAC
T s
CD
BD
bng
A.
9
.
4
B.
4
.
5
C.
5
.
4
D.
4
.
9
Câu 9. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu liên tục?
A. S hc sinh ca mi lp khi 8.
B. Tên các bn t 1 ca lp 8A.
C. Tui ngh ca các công nhân trong một phân xưởng.
D. Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm.
Câu 10. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm ca một quốc gia được biểu diễn trong bảng sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhit đ C)
2
3
5
15
20
30
29
27
20
15
12
7
Biểu đồ tch hợp để biểu diễn dữ liệu trong bảng trên là
A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ ct tranh.
C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Không thể biểu diễn được.
Câu 11. Mỗi câu lạc bộ tại trường Trung học sở Kim Đồng 15 học sinh. Số lượng học sinh
nam và học sinh nữ của mi câu lạc bộ được biểu diễn trong bảng số liệu sau đây.
Biết trong biểu đồ trên có dữ liệu thống kê của câu lạc bộ chưa chính xác, đó là
A. Cầu lông. B. Bóng bán. C. Cờ vua. D. Cầu lông, cờ vua.
Câu 12. Thống slượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ Khánh Hòa trong các năm
2015; 2018; 2019; 2020 bằng bảng dưới đây:
Năm
2015
2018
2019
2020
Số lượt hành khách
(triệu lượt người)
36,4
53,7
58,8
19,1
10
7
6
5
9 9
0
2
4
6
8
10
12
Cầu lông
Bóng bàn
Cờ vua
Số học sinh
Bộ môn
Số lượng học sinh trong các câu lạc bộ
Nam
Nữ
Trang 3
(Nguồn: Niên giám thống kê 2021)
Hỏi slượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ Khánh Hòa m 2020 giảm bao nhiêu phần
trăm so với năm 2019? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
A.
35,6%
. B.
52,5%
. C.
32,5%
. D.
61,9%
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai (2,0 đim)
Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mi ý a), b), c), d).
Câu 13. Cho đa thức
( )
5 4 3 4 2 2 2 2
7 3 2 :G x y z x yz x y z x yz= +
.
Đa thức
A
tha mãn
3 3 2 2
14 6x y z GxzA +=
.
a) Bc ca đa thc
G
8.
b) Giá tr ca biu thc
G
ti
1; 1; 1x y z= = =
12.
c) Đa thức
A
có hng t t do là 2.
d) Tng của hai đa thức
A
và
G
là một đơn thức.
Câu 14. Cho tam giác
ABC
AM
đường trung tuyến. Ly
D
thuc
AC
sao cho
1
2
AD DC=
. K
ME BD
( )
E DC
,
BD
ct
AM
ti
I
.
a)
1
.
2
AD DE=
b)
I
là trung đim ca
AM
.
c)
.
AIB IMB
SS=
d)
3.
ABC IBC
SS=
Phn 3. Câu hi trc nghim tr li ngn (2,0 điểm)
Trong miu hi t câu 15 đếnu 18, hãy viết câu tr lời/ đáp án vàoi làm mà kng cần tnh bày
li gii chi tiết.
Câu 15. Cho biu thc
( ) ( )
( )
3
2
3 9 27M x x x= + + +
. Giá tr ca biu thc
M
bng bao nhiêu?
Câu 16. Có bao nhiêu giá tr ca
x
tha mãn
( ) ( )
2 3 5 3 0?x x x =
Câu 17. Cho t giác
MNPQ
PM
tia phân giác ca góc
.NPQ
Biết
110 ,QMN =
120N =
60 .Q =
Tính s đo của
MPQ
(đơn vị: độ).
u 18. Cho biết
ABC
4 cm, 6 cm, 8 cmAB BC CA= = =
AD
đưng phân giác ca
.ABC
Tính đội cnh
DB
theo đơn vị cm.
Trang 4
B. T LUN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Biểu đồ đoạn thng biu din vn sn xuất kinh doanh bình quân hàng năm ca
doanh nghiệp nhà c ca Vit Nam qua c m 2015; 2017; 2018; 2019; 2020. (đơn vị: ngn t
đồng).
(Ngun: Niên giám thng kê 2021)
a) Biểu đ trên là biểu đồ gì? Để thu được d liệu được biu din biểu đồ trên, ta s dụng phương
pháp thu thp trc tiếp hay gián tiếp?
b) Năm 2020 vn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghiệp nhà nước tăng bao nhiêu phn
trăm so năm 2015 (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)?
c) Tính t s phần trăm vốn sn xut kinh doanh nh quân ca doanh nghiệp nhà nước trong năm
2020 tng s vn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghiệp nhà nước trong các năm n
li (làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
Bài 2. (1,0 đim) Cho tam giác
ABC
vuông
A
. Gi
,,E G F
lần lượt trung điểm ca
, , .AB BC AC
T
E
k đường thng song song vi
BF
, đường thng này ct
GF
ti
.I
a) Chng minh t giác
BEIF
là hình bình hành.
b) Tìm điu kin ca tam giác
ABC
để t giác
AGCI
là hình vuông.
6944.9
9087.3
9465.6
9357.8
10284.2
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
2015 2017 2018 2019 2020
Vốn
(nghìn tỉ đồng)
Năm
Sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của
doanh nghiệp nhà nước của Việt Nam
Trang 5
Bài 3. (0,5 điểm) B Bình có một vườn cây hình tam giác, 3 đỉnh góc vườn có lắp 3 vòi tưới, 3 mép
vườn lần lượt trng ổi, táo bưởi. Vì hàng bưởi i nên b Bình mun lp thêm mt vòi tưới s 4
tại hàng bưởi sao cho khong cách t vòi này ti vòi 2 ti vòi 3 t l với độ i hàng i hàng
táo, biết góc vườn ti vòi 1 là
110
.
Hãy xác định v trí của điểm đặt vòi 4 và cho biết khong cách t vòi tưi s 4 tới vòi tưi s 3, biết
khong cách t vòi 2 đến vòi 4 là
12 m
và chiu dài hàng i là
15 m
, hàng táo là
20 m.
-----HT-----
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GII
A. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
A
C
D
B
B
A
D
C
B
C
Câu
13a
13b
13c
13d
14a
14b
14c
14d
15
16
17
18
Đáp án
Đ
S
S
Đ
S
Đ
Đ
S
216
2
35
2
ng dn gii chi tiết
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn (3,0 điểm)
Câu 1. Cho các biu thc đại s sau:
( )
2 3 3 2
14
6 ; ; 5 ; .5; 3 7 ; 2 1 ;
27
x y x xy z yz x y x x y +
.
Có bao nhiêu đơn thức trong các biu thức đã cho ở trên?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Có 4 đơn thức là:
( )
2 3 2
4
6 ; 5 ; .5; 2 1
7
x y z yz x
.
Câu 2. Bc của đơn thức
( )
2
23
22x y y
Trang 6
A. 5. B. 7. C. 8. D. 9.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có
( )
2
2 3 2 6 2 7
2 2 2 4 8 .x y y x y y x y= =
Đơn thức trên có bc là
2 7 9.+=
Vậy đơn thức
( )
2
23
22x y y
có bậc là 9.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
2
22
2.A B A AB B+ = + +
B.
( )
2
22
.A B A AB B+ = + +
C.
( )
2
22
.A B A B+ = +
D.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Ta có
( )
2
22
2A B A AB B+ = + +
(bình phương của mt tng).
Câu 4. Phân tích đa thức
2 2 2
3 6 3 12x xy y z +
thành nhân tử ta được
A.
( )( )
3 2 2x y z x y z + +
. B.
( )( )
22x y z x y z+ +
.
C.
( )( )
3 2 2x y z x y z+ + +
. D.
( )( )
22x y z x y z+ + +
.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Ta có
2 2 2
3 6 3 12x xy y z +
( )
2 2 2
3 2 4x xy y z= +
( ) ( )
22
32x y z

= +

( )( )
3 2 2x y z x y z= + + +
.
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
C. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
D. Trong hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Trang 7
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Khẳng định sai là: Trong hình chữ nhật hai cạnh kề bằng
nhau.
Chng hn: T giác 3 góc vuông hai cnh k không bng
nhau thì hình đó cũng là hình chữ nht.
Câu 6. Hình thoi cần thêm yếu tố nào để trở thành hình vuông?
A. Hai đường chéo vuông góc. B. Hai đường chéo bằng nhau.
C. Hai cạnh kề bằng nhau. D. Hai cạnh kề bằng nhau.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Hình thoi có hai đường chéo bng nhau là hình vuông.
Câu 7. Đưng trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua
A. trung điểm ca mt cnh ca mt tam giác.
B. trung điểm ca hai cnh ca mt tam giác.
C. hai đỉnh ca mt tam giác.
D. một đỉnh và mt trung điểm ca mt cnh ca mt tam giác.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Đưng trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua trung đim ca hai cnh ca mt tam giác.
Câu 8. Cho
ABC
4 cm; 9 cm.AB AC==
Gi
AD
tia phân giác ca
.BAC
T s
CD
BD
bng
A.
9
.
4
B.
4
.
5
C.
5
.
4
D.
4
.
9
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
AD
tia phân giác ca
BAC
nên ta
DC AC
DB AB
=
(tính cht tia phân giác ca mt góc)
Do đó
9
.
4
CD
BD
=
Câu 9. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu liên tục?
A. S hc sinh ca mi lp khi 8.
B. Tên các bn t 1 ca lp 8A.
9 cm
4 cm
D
C
B
A
Trang 8
C. Tui ngh ca các công nhân trong một phân xưởng.
D. Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: D
Nhiệt độ trung nh (độ C) củac ny trong năm số liệu thu được tphép đo n là sliu liên tục.
Câu 10. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm ca một quốc gia được biểu diễn trong bảng sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhit đ C)
2
3
5
15
20
30
29
27
20
15
12
7
Biểu đồ tch hợp để biểu diễn dữ liệu trong bảng trên là
A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ ct tranh.
C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Không thể biểu diễn được.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Biểu đồ tch hợp để biểu diễn dữ liệu trong bảng trên là biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 11. Mỗi câu lạc bộ tại trường Trung học sở Kim Đồng 15 học sinh. Số lượng học sinh
nam và học sinh nữ của mi câu lạc bộ được biểu diễn trong bảng số liệu sau đây.
Biết trong biểu đồ trên có dữ liệu thống kê của câu lạc bộ chưa chính xác, đó là
A. Cầu lông. B. Bóng bán. C. Cờ vua. D. Cầu lông, cờ vua.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: B
Theo biểu đồ số học sinh của câu lạc bộ bóng bàn là
7 9 16+=
(hc sinh)
Mà mi câu lc b có 15 hc sinh nên d liu thng kê ca câu lc b bóng bàn không chính xác.
Câu 12. Thống slượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ Khánh Hòa trong các năm
2015; 2018; 2019; 2020 bằng bảng dưới đây.
Năm
2015
2018
2019
2020
10
7
6
5
9 9
0
2
4
6
8
10
12
Cầu lông
Bóng bàn
Cờ vua
Số học sinh
Bộ môn
Số lượng học sinh trong các câu lạc bộ
Nam
Nữ
Trang 9
Số lượt hành khách
(triệu lượt người)
36,4
53,7
58,8
19,1
(Nguồn: Niên giám thống kê 2021)
Hỏi slượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ Khánh Hòa m 2020 giảm bao nhiêu phần
trăm so với năm 2019? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
A.
35,6%
. B.
52,5%
. C.
32,5%
. D.
61,9%
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
T số phần tm số lượt hành kch vận chuyển bằng đường bộ Khánh am 2020 so với năm 2019
là:
19,1
.100% 32,5%
58,8
.
Vậy năm 2020 s t hành khách vn chuyn bằng đường b Khánh Hòa gim khong
100% 32,5% 67,5%−=
so với năm 2019.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai (2,0 đim)
Câu 13. Cho đa thức
( )
5 4 3 4 2 2 2 2
7 3 2 :G x y z x yz x y z x yz= +
.
Đa thức
A
tha mãn
3 3 2 2
14 6x y z GxzA +=
.
a) Bc ca đa thc
G
8.
b) Giá tr ca biu thc
G
ti
1; 1; 1x y z= = =
12.
c) Đa thức
A
có hng t t do là 2.
d) Tng của hai đa thức
A
và
G
là một đơn thức.
ng dn gii
Đáp án: a) Đúng. b) Sai. c) Sai. d) Đúng.
Ta có
( )
5 4 3 4 2 2 2 2
7 3 2 :G x y z x yz x y z x yz= +
5 4 3 2 4 2 2 2 2 2
7 : 3 : 2 :x y z x yz x yz x yz x y z x yz= +
3 3 2 2
7 3 2x y z x z y= +
.
Đa thức
G
có bc là 8. Do đó ý a) đng.
Thay
1; 1; 1x y z= = =
vào biu thc
G
, ta có:
( ) ( )
3
3 2 2
7 1 1 1 3 1 1 2 1 7 3 2 12.G = + = =
Vy vi
1; 1; 1x y z= = =
thì
12G =−
. Do đó ý b) sai.
Ta có
3 3 2 2
14 6x y z GxzA +=
hay
3 3 2 2 3 3 2 2
14 6 7 3 2yA x y z x z x y z x z = ++
Suy ra
( )
3 3 2 2
7 3 2 2x y z x z y yA = +
Trang 10
3 3 2 2 3 3 2 2
7 3 2 14 6x y z x z y x y z x z= + +
3 3 2 2
73x y z x z= +
.
Khi đó, đa thức
A
hng t t do là 0. Do đó ý c) sai.
Ta có
( ) ( )
3 3 2 2 3 3 2 2
7 3 7 3 2x y z x z x y z x z yAG= + ++ +
3 3 2 2 3 3 2 2
7 3 7 3 2x y z x z x y z x z y= + + +
( ) ( )
3 3 2 3 3 2 2 2
7 7 3 3 2x y z x y z x z x z y= + + +
2y=
.
Như vậy, tng của hai đa thức
A
và
G
là một đơn thức. Do đó ý d) đng.
Câu 14. Cho tam giác
ABC
AM
đường trung tuyến. Ly
D
thuc
AC
sao cho
1
2
AD DC=
. K
ME BD
( )
E DC
,
BD
ct
AM
ti
I
.
a)
1
.
2
AD DE=
b)
I
là trung đim ca
AM
.
c)
.
AIB IMB
SS=
d)
3.
ABC IBC
SS=
ng dn gii
Đáp án: a) Sai. b) Đúng. c) Đúng. d) Sai.
Xét
DCB
ME DB
M
trung điểm ca
BC
nên
ME
là đường trung bình ca tam giác
BDC
.
Suy ra
E
là trung đim ca
DE
nên
1
2
DE EC DC==
.
Như vậy
.AD DE=
Do đó ý a) sai.
Xét tam giác
AME
ID ME
AD DE=
nên
DI
đường trung bình ca tam giác
.AME
Suy ra
I
là trung đim ca cnh
.AM
Do đó ý b) đng.
Hai tam giác
ABI
IBM
có cùng chiu cao h t đỉnh
B
xuống đáy
AM
, gi là
.
B
h
Khi đó, din tích ca hai tam giác
ABI
IBM
là:
11
;
22
ABI B BMI B
S h AI S h IM= =
.
Mà
AI AM=
nên
.
AIB IMB
SS=
Do đó ý c) đng.
Gi
,
AI
hh
lần lượt chiu cao h t
A
và
I
xuống đáy
BC
.
Vì
I
là trung đim ca cnh
AM
nên
2
AI
hh=
.
Din tích ca hai tam giác
ABI
IBM
là:
11
;
22
ABC A IBC I
S h BC S h BC= =
.
Trang 11
Khi đó,
1
2
2
1
2
A
ABC
A
IBC I
I
h BC
S
h
Sh
h BC
= = =
nên
2.
ABC IBC
SS=
Do đó ý d) sai.
Phn 3. Câu hi trc nghim tr li ngn (2,0 điểm)
Câu 15. Cho biu thc
( ) ( )
( )
3
2
3 9 27M x x x= + + +
. Giá tr ca biu thc
M
bng bao nhiêu?
ng dn gii
Đáp số:
216
.
Ta có
( ) ( )
( )
3
2
3 9 27M x x x= + + +
( )
3 2 3 2
9 27 27 27 9 243x x x x x x= + + + + +
3 2 3 2
9 27 27 27 9 243x x x x x x= + + +
( ) ( )
( ) ( )
3 3 2 2
9 9 27 27 243 27x x x x x x= + +
216=−
.
Vy
216.M =−
Câu 16. Có bao nhiêu giá tr ca
x
tha mãn
( ) ( )
2 3 5 3 0?x x x =
ng dn gii
Đáp số: 2.
Ta có
( ) ( )
2 3 5 3 0x x x =
( ) ( )
2 3 5 3 0x x x + =
( )( )
3 2 5 0xx + =
30x−=
hoc
2 5 0x +=
3x =
hoc
25x =−
3x =
hoc
5
.
2
x =−
Do đó
5
3; .
2
x

−


Vy có 2 giá tr ca
x
cn tìm.
Câu 17. Cho t giác
MNPQ
PM
tia phân giác ca góc
.NPQ
Biết
110 ,QMN =
120N =
60 .Q =
Tính s đo của
MPQ
(đơn vị: độ).
ng dn gii
Đáp số: 35.
Trang 12
Xét t giác
,MNPQ
ta có:
360Q QMN N NPQ+ + + =
(tng các góc ca mt t giác).
Suy ra
( )
( )
360 360 110 120 60 70NPQ QMN N Q = + + = + + =
.
Do
PM
là tia phân giác ca góc
NPQ
nên ta có:
.
Vy s đo của
MPQ
35
.
u 18. Cho biết
ABC
4 cm, 6 cm, 8 cmAB BC CA= = =
AD
đưng phân giác ca
.ABC
Tính đội cnh
DB
theo đơn vị cm.
ng dn gii
Đáp số: 2.
AD
là tia phân giác
ABC
nên ta
AB BD
AC CD
=
.
Suy ra
4
8
BD
CD
=
hay
48
BD CD
=
.
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau, ta có:
61
4 8 4 8 12 12 2
BD CD BD CD BC+
= = = = =
+
.
Do đó
1
4 2 (cm)
2
BD = =
Vậy độ dài đoạn thng
BD
bng 2 cm.
B. T LUN (3,0 điểm)
Trang 13
Bài 1. (1,5 điểm) Biểu đồ đoạn thng biu din vn sn xuất kinh doanh bình quân hàng năm ca
doanh nghiệp nhà c ca Vit Nam qua c m 2015; 2017; 2018; 2019; 2020. (đơn vị: ngn t
đồng).
(Ngun: Niên giám thng kê 2021)
a) Biểu đ trên là biểu đồ gì? Để thu được d liệu được biu din biểu đồ trên, ta s dụng phương
pháp thu thp trc tiếp hay gián tiếp?
b) Năm 2020 vn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghiệp nhà nước tăng bao nhiêu phn
trăm so năm 2015 (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)?
c) Tính t s phần trăm vốn sn xut kinh doanh nh quân ca doanh nghiệp nhà nước trong năm
2020 tng s vn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghiệp nhà nước trong các năm n
li (làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
ng dn gii
a) Biểu đồ đã cho là biểu đồ đoạn thng.
Để thu được d liệu đưc biu din biểu đồ trên, ta s dụng phương pháp thu thập gián tiếp bng
cách truy cp website ca Niên giám thng kê 2021.
b) T s phần trăm vốn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghiệp nhà ớc năm 2020 so với
năm 2015 là:
10 284,2
100% 148,1%
6 944,9

.
Vy năm 2020 vốn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghiệp nhà ớc tăng khong
148,1% 100% 48,1%−=
so năm 2015.
c) Tng tng s vn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghiệp nhà nước trong các m
2015; 1017; 2018; 2019 là:
6 944,9 9 087,3 9 465,6 9 357,8 3 4855,6+ + + =
(nghìn t đồng).
6944.9
9087.3
9465.6
9357.8
10284.2
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
2015 2017 2018 2019 2020
Vốn
(nghìn tỉ đồng)
Năm
Sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của
doanh nghiệp nhà nước của Việt Nam
Trang 14
T s phần trăm vốn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghiệp nhà nước trong năm 2020 và
tng s vn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghiệp nhà ớc trong các năm còn lại (các
năm 2015; 1017; 2018; 2019) là:
1 0284,2
100% 0,3%
3 4855,6

.
Vy t s phần trăm vốn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghiệp nhà nước trong năm 2020
tng s vn sn xut kinh doanh bình quân ca doanh nghiệp nhà nước trong các năm còn li
khong
0,3%
.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông
A
. Gi
,,E G F
lần lượt trung điểm ca
, , .AB BC AC
T
E
k đường thng song song vi
BF
, đường thng này ct
GF
ti
.I
a) Chng minh t giác
BEIF
là hình bình hành.
b) Tìm điu kin ca tam giác
ABC
để t giác
AGCI
là hình vuông.
ng dn gii
a)
G
,
F
lần lượt trung điểm ca
BC
,
AC
nên
GF
đường trung bình ca tam giác
.ABC
Suy ra
//GF AB
nên
//BE IF
.
T giác
BEIF
//BE IF
(cmt) và
//BF IE
(gt).
Do đó, t giác
BEIF
là hình bình hành.
b) Ta có
//GF AB
AC AB
nên
AC GF
.
Ta thy
IF BE=
(vì t giác
BEIF
là hình bình hành).
GF
đường trung bình ca tam giác
ABC
nên
1
2
GF AB BE==
.
Do đó,
GF IF BE==
nên
F
là trung điểm ca
.IG
T giác
AGCI
hai đường chéo
AC
IG
ct nhau tại trung điểm mỗi đường.
Suy ra, t giác
AGCI
hình bình hành.
nh bình nh
AGCI
hai đưng chéo
AC
IG
vuông c vi nhau n t giác
AGCI
nh
thoi.
Để t giác
AGCI
là hình vuông thì
90AGC =
.
Khi đó, tam giác
ABC
90AGC =
nên tam giác
ABC
vuông cân ti
A
.
Vy để t giác
AGCI
là hình vuông thì tam giác
ABC
vuông cân ti
A
.
Bài 3. (0,5 điểm) B Bình có một vườn cây hình tam giác, 3 đỉnh góc vườn có lắp 3 vòi tưới, 3 mép
vườn lần lượt trng ổi, táo bưởi. Vì hàng bưởi i nên b Bình mun lp thêm mt vòi tưới s 4
Trang 15
tại hàng bưởi sao cho khong cách t vòi này ti vòi 2 ti vòi 3 t l với độ i hàng i hàng
táo, biết góc vườn ti vòi 1 là
110
.
Hãy xác định v trí của điểm đặt vòi 4 và cho biết khong cách t vòi tưi s 4 tới vòi tưi s 3, biết
khong cách t vòi 2 đến vòi 4 là
12 m
và chiu dài hàng i là
15 m
, hàng táo là
20 m.
ng dn gii
Gi
D
là v trí của điểm đặt vòi 4.
khong cách t vòi bơm số 4 đến i 2 đến vòi 3 t l vi chiu dài hàng i và hàng táo nên
đường thng
AD
(đi qua vòi 1 và vòi 4) là đường phân giác ca tam giác
.ABC
Khi đó, v trí vòi 4 là điểm
D
(giao điểm của đưng phân giác tại góc vườn
110
với hàng bưởi).
Khong cách t i 2 đến vòi 4 là
12 m
nên
12 mBD =
;
Chiu dài hàng i là
15 m
, hàng táo là
20 m
nên
15 m; 15 mAB AC==
.
Khong cách t i tưới s 4 tới vòi tưới s 3
CD
.
Xét
ABC
có
AD
là tia phân giác nên ta có:
BD AB
CD AC
=
(tính cht đường phân giác).
Hay
12 15
20CD
=
suy ra
( )
12 20
16 m .
15
CD
==
Vy v trí của điểm đặt vòi 4 là giao điểm của đường phân giác ti góc vườn
110
với hàng bưởi;
khong cách t vòi tưới s 4 tới vòi tưới s 3
16 m.
-----HT-----
ĐỀ 2
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1
MÔN: TOÁN LP 8
A. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn (3,0 điểm)
D
C
B
A
Trang 16
Trong mi câu hi t câu 1 đến câu 12, hãy viết ch cái in hoa đứng trước phương án đúng duy
nht vào bài làm.
Câu 1. Cho các biu thc:
22
;xy+
2 025;
3
;y
x
+
1
;
5
x
x
y
+
;
2
x
xyz+
4 x yz+
bao nhiêu đa
thc?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Đơn thức
43
6xy
chia hết cho đơn thức nào sau đây?
A.
43
6x y z
. B.
5
4xy
. C.
3
2x
. D.
44
3xy
.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
22
3 3 .xx = +
B.
( )
2
2
2 4.xx =
C.
( ) ( )
33
2 2 .yy =
D.
( ) ( )
22
3 3 .xx =
Câu 4. Phân tích đa thức
5 3 2
1x x x +
thành nhân tử ta được
A.
( ) ( )
( )
2
2
1 1 1 .x x x x+ + +
B.
( ) ( )
( )
2
2
1 1 1 .x x x x+ +
C.
( ) ( )
( )
2
2
1 1 1 .x x x x + + +
D.
( ) ( )
( )
2
2
1 1 1 .x x x x + +
Câu 5. Nhận định nào sau đây là sai?
A.Hình vuông là hình chữ nhật có hai cạnh bên bằng nhau.
B. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi.
C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau vuông góc với nhau.
D. Hình vuông có hai đường chéo là phân giác các góc trong hình vuông.
Câu 6. Cho các hình v sau:
Trong các hình sau, nhng hình nào là hình vuông?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Trang 17
Câu 7. Cho tam giác
ABC
,MN
lần lượt trung điểm của các
cạnh
,AB AC
như hình vẽ.
Điền vào chỗ chấm:
MN
là ............ ca tam giác
ABC
.
A. đường trung tuyến. B. đường trung bình.
C. đường phân giác. D. đường trung trc.
Câu 8. Cho hình v bên, biết
// ,MN BC
// .NP AB
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
.
AM AB
MN BC
=
B.
.
AN BP
AC BC
=
C.
.
CP CN
BP AN
=
D.
.
MN NP
BC AB
=
Câu 9. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là thu thập dữ liệu gián tiếp?
A. Phng vn các bn hc sinh v tình hình bo lc học đường.
B. Lp phiếu hi v các món ăn mà các bạn hc sinh trong lp yêu thích.
C. Tìm hiu trên mng Internet v s ca mc bnh COVID-19 Vit Nam.
D. Làm thí nghiệm để xác định tính cht hóa hc ca oxygen.
Câu 10. Khi mun biu din tui th trung bình của người Việt Nam qua 40 năm. Ta nên la chn
biểu đồ nào?
A. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ ct kép.
C. Biểu đồ tranh. D. Biểu đồ hình qut tròn.
Câu 11. Hình v bên biểu đồ v din tích các châu lc trên
thế gii. Hi Châu M chiếm bao nhiêu phần trăm tổng din
tích ca c sáu châu lục đó?
A.
28%
. B.
7%
.
C.
20%
. D.
30%
.
Câu 12. Biều đồ cột hình bên ới thống mc nước cao
nhất của sông Đà tại tạm Hòa Bình trong các m 2015, 2018,
2019, 2020, 2021.
P
N
M
C
B
A
Trang 18
(Nguồn: Niên giám thống kê 2021)
Hỏi năm 2021 mc nước cao nhất của sông Đà tại trạm Hoài Bình đã giảm bao nhiêu phần trăm so
với năm 2019? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
A.
92,25%
. B.
52,25%
. C.
7,75%
. D.
72,75%
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai (2,0 đim)
Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mi ý a), b), c), d).
Câu 13. Cho hai đa thức:
( )
22
2 3 1A xy xy x y= +
( )
4 5 5 4 3 3 2 2
12 36 6 : 6 .B x y x y x y x y= +
Đa thức
M
tha mãn
.A M B=+
a) Bc ca đa thc
A
8.
b) H s t do của đa thức
B
là 2.
c) Giá tr ca biu thc
B
ti
1; 1xy= =
12.
d)
M
là một đơn thức.
Câu 14. Cho tam giác
ABC
đường cao
AH
. K
HE AB
ti
E
o dài ly
ME HE=
. K
HF AC
ti
F
, kéo dài
HF
ly
FN FH=
. Gi
I
là trung điểm ca
MN
.
a)
AB
là trung trc ca
.NH
b)
.EF MN
c)
AMN
cân ti
.M
d)
.AI EF
Phn 3. Câu hi trc nghim tr li ngn (2,0 điểm)
Trong miu hi t câu 15 đếnu 18, hãy viết câu tr lời/ đáp án vàoi làm mà kng cần tnh bày
li gii chi tiết.
u 15. Cho biu thc
( )
( ) ( )
23
2 3 4 6 9 2 4 1S x x x x= + +
. Giá tr ca biu thc
S
bng bao
nhiêu?
Câu 16. Tìm giá tr ca
a
để biểu thức
2
4 20 5x x a−+
là bình phương của một hiệu.
Câu 17. T giác
ABCD
s đo các góc
, , ,A B C D
t l thun vi
4; 3; 5; 6.
Tính s đo
A
1428
1913
1380
1607
1273
0
500
1000
1500
2000
2500
2015 2018 2019 2020 2021
Mực nước (cm)
Năm
Mực nước cao nhất của sông Đà tại trạm Hòa Bình
trong c năm 2015, 2018, 2019, 2020, 2021
Trang 19
theo đơn vị độ.
u 18. Một người cm mt cái cc vuông góc vi mặt đất
sao cho bóng ca đỉnh cc trùng vi bóng ca ngn cây.
Biết cc cao
1,5 m
so vi mt đất, chân cc cách gc cây
8m
cách bóng của đnh cc
2 m.
Tính chiu cao ca
cây theo đơn vị m (kết qu làm tròn đến ch s thp phân
th nht).
B. T LUN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Biểu đồ ct kép hình bên dưới biu din tr giá xut khu, nhp khu hàng a
của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 2022 của nước ta.
(Ngun: Tng cc Hi quan)
a) Lp bng thng tr giá xut khu, nhp khu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đon
2020 2022 (đơn vị: t USD) theo mu sau:
Giai đoạn
Quý I/2020
Quý I/2021
Quý I/2022
Xut khu
?
?
?
Nhp khu
?
?
?
b) Giá tr xut khu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2021 tăng hay gim bao nhiêu phần trăm
so với quý I năm 2020 (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)?
Bài 2. (1,0 điểm) Cho
ABC
cân ti
,A
đường trung tuyến
.AH
Gi
I
K
lần lượt là trung
điểm ca
AC
.AB
Gi
E
là điểm sao cho
I
là trung điểm ca
.HE
a) Gii thích ti sao t giác
AKHI
là hình thoi.
b) Chng minh rng
AHCE
hình ch nht. Tam giác
ABC
cần thêm điều kiện để t giác
AHCE
là hình vuông?
1,5m
2m
8m
D
A
E
C
B
63.4
78.56
89.1
59.59
76.1
87.64
0
20
40
60
80
100
Quý I/2020 Quý I/2021 Quý I/2022
Trị giá (tỉ USD)
Giai đoạn
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước ta
trong quý I của giai đoạn 2020 – 2022
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Trang 20
Bài 3. (0,5 điểm) Một cột cờ được đặt vuông góc với mặt đất. Tại
cùng một thời điểm, nếu nâng cột clên cao thêm
1m
thì bóng của
dài gấp
9
8
lần so với bóng cột cờ lc ban đầu. nh chiều cao
ban đầu của cột cờ trước khi nâng.
-----HT-----
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GII
A. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghim:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
C
A
C
B
B
B
D
C
A
A
C
Câu
13a
13b
13c
13d
14a
14b
14c
14d
15
16
17
18
Đáp án
Đ
S
S
Đ
S
Đ
S
Đ
10
5
80
,75
ng dn gii chi tiết
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn (3,0 điểm)
Câu 1. Cho các biu thc:
22
;xy+
2 025;
3
;y
x
+
1
;
5
x
x
y
+
;
2
x
xyz+
4 x yz+
bao nhiêu đa
thc?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C
Có ba đa thức là:
22
;xy+
2 025;
.
2
x
xyz+
Các biu thc
3
;y
x
+
1
5
x
x
y
+
không phải đa thức do có cha biến dưới mu.
Biu thc
4 x yz+
không phải đa thức do có cha biến dưới dấu căn bc hai.
Câu 2. Đơn thức
43
6xy
chia hết cho đơn thức nào sau đây?
A.
43
6x y z
. B.
5
4xy
. C.
3
2x
. D.
44
3xy
.
Hướng dn giải
Đáp án đúng là: C

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN – LỚP 8
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1. Cho các biểu thức đại số sau: 1 4 2 3 3 2 6
x y; x xy; 5z ; − yz .5; − 3x + 7y; ( 2 − ) 1 ; x x y . 2 7
Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức đã cho ở trên? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 2. Bậc của đơn thức x y ( y )2 2 3 2 2 là A. 5. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ( A + B)2 2 2
= A + 2AB + B .
B. ( A + B)2 2 2
= A + AB + B .
C. ( A + B)2 2 2 = A + B .
D. ( A + B)2 2 2
= A − 2AB + B .
Câu 4. Phân tích đa thức 2 2 2
3x − 6xy + 3y −12z thành nhân tử ta được
A. 3(x y − 2z)(x + y + 2z) .
B. (x + y − 2z)(x y + 2z).
C. 3(x + y − 2z)(x + y + 2z).
D. (x + y − 2z)(x + y + 2z).
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
C. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
D. Trong hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 6. Hình thoi cần thêm yếu tố nào để trở thành hình vuông?
A. Hai đường chéo vuông góc.
B. Hai đường chéo bằng nhau.
C. Hai cạnh kề bằng nhau.
D. Hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 7. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua
A. trung điểm của một cạnh của một tam giác.
B. trung điểm của hai cạnh của một tam giác.
C. hai đỉnh của một tam giác.
D. một đỉnh và một trung điểm của một cạnh của một tam giác. Trang 1 CD Câu 8. Cho ABC
AB = 4 cm; AC = 9 cm. Gọi AD là tia phân giác của  BAC. Tỉ số bằng BD 9 4 5 4 A. . B. . C. . D. . 4 5 4 9
Câu 9. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu liên tục?
A. Số học sinh của mỗi lớp khối 8.
B. Tên các bạn tổ 1 của lớp 8A.
C. Tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng.
D. Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm.
Câu 10. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của một quốc gia được biểu diễn trong bảng sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt độ (độ C) 2 3 5 15 20 30 29 27 20 15 12 7
Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trong bảng trên là
A. Biểu đồ hình quạt tròn.
B. Biểu đồ cột tranh.
C. Biểu đồ đoạn thẳng.
D. Không thể biểu diễn được.
Câu 11. Mỗi câu lạc bộ tại trường Trung học cơ sở Kim Đồng có 15 học sinh. Số lượng học sinh
nam và học sinh nữ của mỗi câu lạc bộ được biểu diễn trong bảng số liệu sau đây.
Số lượng học sinh trong các câu lạc bộ 12 10 10 9 9 h 8 7 ins 6 c 6 5 Nam họ ố 4 S Nữ 2 0 Cầu lông Bóng bàn Cờ vua Bộ môn
Biết trong biểu đồ trên có dữ liệu thống kê của câu lạc bộ chưa chính xác, đó là A. Cầu lông. B. Bóng bán. C. Cờ vua.
D. Cầu lông, cờ vua.
Câu 12. Thống kê số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Khánh Hòa trong các năm
2015; 2018; 2019; 2020 bằng bảng dưới đây: Năm 2015 2018 2019 2020 Số lượt hành khách 36,4 53,7 58,8 19,1 (triệu lượt người) Trang 2
(Nguồn: Niên giám thống kê 2021)
Hỏi số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Khánh Hòa năm 2020 giảm bao nhiêu phần
trăm so với năm 2019? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười) A. 35, 6% . B. 52,5% . C. 32,5% . D. 61,9% .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Cho đa thức G = ( 5 4 3 4 2 2 2
x y z x yz + x y z) 2 7 3 2 : x yz .
Đa thức A thỏa mãn 3 3 2 2
A +14x y z − 6x z = G .
a) Bậc của đa thức G là 8.
b) Giá trị của biểu thức G tại x = 1; y = 1 − ; z = 1 là 12.
c) Đa thức A có hạng tử tự do là 2.
d) Tổng của hai đa thức A G là một đơn thức. 1
Câu 14. Cho tam giác ABC AM là đường trung tuyến. Lấy D thuộc AC sao cho AD = DC 2
. Kẻ MEBD (E DC) , BD cắt AM tại I . 1 a) AD = DE.
b) I là trung điểm của AM . 2 c) S = S . d) S = 3S . AIB IMB ABC IBC
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)
Trong mỗi câu hỏi từ câu 15 đến câu 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày
lời giải chi tiết.
Câu 15. Cho biểu thức M = (x + )3 −(x + )( 2 3
9 x + 27) . Giá trị của biểu thức M bằng bao nhiêu?
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2x(x − )
3 −5(3− x) = 0?
Câu 17. Cho tứ giác MNPQ PM là tia phân giác của góc  NP . Q Biết  QMN =110 ,  N =120 và  Q = 60 .  Tính số đo của 
MPQ (đơn vị: độ).
Câu 18. Cho biết ABC
AB = 4 cm, BC = 6 cm, CA = 8 cm và AD là đường phân giác của . ABC
Tính độ dài cạnh DB theo đơn vị cm. Trang 3
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của
doanh nghiệp nhà nước của Việt Nam qua các năm 2015; 2017; 2018; 2019; 2020. (đơn vị: nghìn tỷ đồng).
Sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của Vốn
doanh nghiệp nhà nước của Việt Nam
(nghìn tỉ đồng) 12000 10284.2 9087.3 9465.6 9357.8 10000 8000 6944.9 6000 4000 2000 0 2015 2017 2018 2019 2020 Năm
(Nguồn: Niên giám thống kê 2021)
a) Biểu đồ trên là biểu đồ gì? Để thu được dữ liệu được biểu diễn ở biểu đồ trên, ta sử dụng phương
pháp thu thập trực tiếp hay gián tiếp?
b) Năm 2020 vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước tăng bao nhiêu phần
trăm so năm 2015 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
c) Tính tỉ số phần trăm vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước trong năm
2020 và tổng số vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước trong các năm còn
lại (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Bài 2. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A . Gọi E, G, F lần lượt là trung điểm của
AB, BC, AC. Từ E kẻ đường thẳng song song với BF , đường thẳng này cắt GF tại I.
a) Chứng minh tứ giác BEIF là hình bình hành.
b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AGCI là hình vuông. Trang 4
Bài 3. (0,5 điểm) Bố Bình có một vườn cây hình tam giác, 3 đỉnh góc vườn có lắp 3 vòi tưới, 3 mép
vườn lần lượt trồng ổi, táo và bưởi. Vì hàng bưởi dài nên bố Bình muốn lắp thêm một vòi tưới số 4
tại hàng bưởi sao cho khoảng cách từ vòi này tới vòi 2 và tới vòi 3 tỉ lệ với độ dài hàng ổi và hàng
táo, biết góc vườn tại vòi 1 là 110 .
Hãy xác định vị trí của điểm đặt vòi 4 và cho biết khoảng cách từ vòi tưới số 4 tới vòi tưới số 3, biết
khoảng cách từ vòi 2 đến vòi 4 là 12 m và chiều dài hàng ổi là 15 m , hàng táo là 20 m. -----HẾT-----
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A C D B B A D C B C Câu
13a 13b 13c 13d 14a 14b 14c 14d 15 16 17 18 216 2 35 2 Đáp án Đ S S Đ S Đ Đ S
Hướng dẫn giải chi tiết
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Câu 1. Cho các biểu thức đại số sau: 1 4 2 3 3 2 6
x y; x xy; 5z ; − yz .5; − 3x + 7y; ( 2 − ) 1 ; x x y . 2 7
Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức đã cho ở trên? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B 4 Có 4 đơn thức là: 2 3 2 6
x y; 5z ; − yz .5; ( 2 − ) 1 x . 7
Câu 2. Bậc của đơn thức x y ( y )2 2 3 2 2 là Trang 5 A. 5. B. 7. C. 8. D. 9. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có x y ( y )2 2 3 2 6 2 7 2 2
= 2x y 4y = 8x y .
Đơn thức trên có bậc là 2 + 7 = 9.
Vậy đơn thức x y ( y )2 2 3 2 2 có bậc là 9.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ( A + B)2 2 2
= A + 2AB + B .
B. ( A + B)2 2 2
= A + AB + B .
C. ( A + B)2 2 2 = A + B .
D. ( A + B)2 2 2
= A − 2AB + B . Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A Ta có ( A + B)2 2 2
= A + 2AB + B (bình phương của một tổng).
Câu 4. Phân tích đa thức 2 2 2
3x − 6xy + 3y −12z thành nhân tử ta được
A. 3(x y − 2z)(x + y + 2z) .
B. (x + y − 2z)(x y + 2z).
C. 3(x + y − 2z)(x + y + 2z).
D. (x + y − 2z)(x + y + 2z). Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C Ta có 2 2 2
3x − 6xy + 3y −12z = ( 2 2 2
3 x − 2xy + y − 4z ) = (
x + y)2 −( z)2 3 2   
= 3(x + y −2z)(x + y + 2z) .
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
C. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
D. Trong hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau. Trang 6 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Khẳng định sai là: Trong hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Chẳng hạn: Tứ giác có 3 góc vuông và hai cạnh kề không bằng
nhau thì hình đó cũng là hình chữ nhật.
Câu 6. Hình thoi cần thêm yếu tố nào để trở thành hình vuông?
A. Hai đường chéo vuông góc.
B. Hai đường chéo bằng nhau.
C. Hai cạnh kề bằng nhau.
D. Hai cạnh kề bằng nhau. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
Câu 7. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua
A. trung điểm của một cạnh của một tam giác.
B. trung điểm của hai cạnh của một tam giác.
C. hai đỉnh của một tam giác.
D. một đỉnh và một trung điểm của một cạnh của một tam giác. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh của một tam giác. CD Câu 8. Cho ABC
AB = 4 cm; AC = 9 cm. Gọi AD là tia phân giác của  BAC. Tỉ số BD bằng 9 4 5 4 A. . B. . C. . D. . 4 5 4 9 Hướng dẫn giải A
Đáp án đúng là: A DC AC 9 cm
AD là tia phân giác của  BAC nên ta có = 4 cm DB AB
(tính chất tia phân giác của một góc) B D C CD 9 Do đó = . BD 4
Câu 9. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu liên tục?
A. Số học sinh của mỗi lớp khối 8.
B. Tên các bạn tổ 1 của lớp 8A. Trang 7
C. Tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng.
D. Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm là số liệu thu được từ phép đo nên là số liệu liên tục.
Câu 10. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của một quốc gia được biểu diễn trong bảng sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt độ (độ C) 2 3 5 15 20 30 29 27 20 15 12 7
Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trong bảng trên là
A. Biểu đồ hình quạt tròn.
B. Biểu đồ cột tranh.
C. Biểu đồ đoạn thẳng.
D. Không thể biểu diễn được. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trong bảng trên là biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 11. Mỗi câu lạc bộ tại trường Trung học cơ sở Kim Đồng có 15 học sinh. Số lượng học sinh
nam và học sinh nữ của mỗi câu lạc bộ được biểu diễn trong bảng số liệu sau đây.
Số lượng học sinh trong các câu lạc bộ 12 10 10 9 9 h 8 7 nis 6 c 6 5 Nam h ố 4 Nữ S 2 0 Cầu lông Bóng bàn Cờ vua Bộ môn
Biết trong biểu đồ trên có dữ liệu thống kê của câu lạc bộ chưa chính xác, đó là A. Cầu lông. B. Bóng bán. C. Cờ vua.
D. Cầu lông, cờ vua. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Theo biểu đồ số học sinh của câu lạc bộ bóng bàn là 7 +9 =16 (học sinh)
Mà mỗi câu lạc bộ có 15 học sinh nên dữ liệu thống kê của câu lạc bộ bóng bàn không chính xác.
Câu 12. Thống kê số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Khánh Hòa trong các năm
2015; 2018; 2019; 2020 bằng bảng dưới đây. Năm 2015 2018 2019 2020 Trang 8 Số lượt hành khách 36,4 53,7 58,8 19,1 (triệu lượt người)
(Nguồn: Niên giám thống kê 2021)
Hỏi số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Khánh Hòa năm 2020 giảm bao nhiêu phần
trăm so với năm 2019? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười) A. 35, 6% . B. 52,5% . C. 32,5% . D. 61,9% . Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Tỉ số phần trăm số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Khánh Hòa năm 2020 so với năm 2019 19,1 là: .100%  32,5% . 58,8
Vậy năm 2020 số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Khánh Hòa giảm khoảng
100% − 32,5% = 67,5% so với năm 2019.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Câu 13. Cho đa thức G = ( 5 4 3 4 2 2 2
x y z x yz + x y z) 2 7 3 2 : x yz .
Đa thức A thỏa mãn 3 3 2 2
A +14x y z − 6x z = G .
a) Bậc của đa thức G là 8.
b) Giá trị của biểu thức G tại x = 1; y = 1 − ; z = 1 là 12.
c) Đa thức A có hạng tử tự do là 2.
d) Tổng của hai đa thức A G là một đơn thức. Hướng dẫn giải Đáp án: a) Đúng. b) Sai. c) Sai. d) Đúng. ⦁ Ta có G = ( 5 4 3 4 2 2 2
x y z x yz + x y z) 2 7 3 2 : x yz 5 4 3 2 4 2 2 2 2 2
= 7x y z : x yz −3x yz : x yz + 2x y z : x yz 3 3 2 2
= 7x y z − 3x z + 2y .
Đa thức G có bậc là 8. Do đó ý a) đúng.
⦁ Thay x = 1; y = 1
− ; z = 1 vào biểu thức G , ta có: G =  (− )3 3 2 2 7 1
1 1 − 31 1+ 2(− ) 1 = 7 − − 3− 2 = 12 − .
Vậy với x = 1; y = 1
− ; z = 1 thì G = 12 − . Do đó ý b) sai. ⦁ Ta có 3 3 2 2
A +14x y z − 6x z = G hay 3 3 2 2 3 3 2 2
A +14x y z − 6x z = 7x y z − 3x z + 2y Suy ra A = ( 3 3 2 2
7x y z − 3x z + 2y) − 2y Trang 9 3 3 2 2 3 3 2 2
= 7x y z −3x z + 2y −14x y z + 6x z 3 3 2 2 = 7
x y z + 3x z .
Khi đó, đa thức A hạng tử tự do là 0. Do đó ý c) sai.
⦁ Ta có A + G = ( 3 3 2 2
x y z + x z) + ( 3 3 2 2 7 3
7x y z − 3x z + 2y) 3 3 2 2 3 3 2 2 = 7
x y z + 3x z + 7x y z −3x z + 2y = ( 3 3 2 3 3 2
x y z + x y z ) + ( 2 2 7 7
3x z − 3x z ) + 2y = 2y .
Như vậy, tổng của hai đa thức A G là một đơn thức. Do đó ý d) đúng. 1
Câu 14. Cho tam giác ABC AM là đường trung tuyến. Lấy D thuộc AC sao cho AD = DC 2
. Kẻ MEBD (E DC) , BD cắt AM tại I . 1 a) AD = DE.
b) I là trung điểm của AM . 2 c) S = S . d) S = 3S . AIB IMB ABC IBC Hướng dẫn giải Đáp án: a) Sai.
b) Đúng. c) Đúng. d) Sai. ⦁ Xét D
CBMEDB M là trung điểm của BC
nên ME là đường trung bình của tam giác BDC . 1
Suy ra E là trung điểm của DE nên DE = EC = DC . 2
Như vậy AD = D . E Do đó ý a) sai.
⦁ Xét tam giác AME IDME AD = DE nên DI
đường trung bình của tam giác AM . E
Suy ra I là trung điểm của cạnh AM. Do đó ý b) đúng.
⦁ Hai tam giác ABI IBM có cùng chiều cao hạ từ đỉnh B xuống đáy AM , gọi là h . B 1 1
Khi đó, diện tích của hai tam giác ABI IBM là: S
= h AI; S = h IM . ABI 2 B BMI 2 B
AI = AM nên S
= S . Do đó ý c) đúng. AIB IMB
⦁ Gọi h , h lần lượt chiều cao hạ từ A I xuống đáy BC . A I
I là trung điểm của cạnh AM nên h = 2h . A I
Diện tích của hai tam giác ABI IBM là: 1 1 S
= h BC ; S = h BC . ABC 2 A IBC 2 I Trang 10 1 h BC A S h Khi đó, ABC 2 A = = = 2 nên S
= 2S . Do đó ý d) sai. S 1 h ABC IBC IBC I h BC 2 I
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)
Câu 15. Cho biểu thức M = (x + )3 −(x + )( 2 3
9 x + 27) . Giá trị của biểu thức M bằng bao nhiêu? Hướng dẫn giải
Đáp số: 216.
Ta có M = (x + )3 −(x + )( 2 3 9 x + 27) 3 2 = x + x + x − − ( 3 2 9 27 27
x + 27x + 9x + 243) 3 2 3 2
= x + 9x + 27x + 27 − x − 27x − 9x − 243 = ( 3 3 x x ) + ( 2 2
9x − 9x ) + (27x − 27x) − (243− 27) = 216 − . Vậy M = 216. −
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2x(x − )
3 −5(3− x) = 0? Hướng dẫn giải Đáp số: 2.
Ta có 2x(x − ) 3 −5(3− x) = 0 2x(x − ) 3 + 5(x − ) 3 = 0 (x− ) 3 (2x + 5) = 0
x −3 = 0 hoặc 2x + 5 = 0
x = 3 hoặc 2x = 5 − 5
x = 3 hoặc x = − . 2  5  Do đó x  3  ; − .  2 
Vậy có 2 giá trị của x cần tìm.
Câu 17. Cho tứ giác MNPQ PM là tia phân giác của góc  NP . Q Biết  QMN =110 ,  N =120 và  Q = 60 .  Tính số đo của 
MPQ (đơn vị: độ). Hướng dẫn giải Đáp số: 35. Trang 11
Xét tứ giác MNPQ, ta có:    
Q + QMN + N + NPQ = 360 (tổng các góc của một tứ giác). Suy ra    
NPQ = 360 − (QMN + N +Q) = 360−(110+120+60) = 70.  NPQ 70
Do PM là tia phân giác của góc NPQ nên ta có:  MPQ = = = 35 . 2 2 Vậy số đo của  MPQ là 35.
Câu 18. Cho biết ABC
AB = 4 cm, BC = 6 cm, CA = 8 cm và AD là đường phân giác của . ABC
Tính độ dài cạnh DB theo đơn vị cm. Hướng dẫn giải Đáp số: 2. AB BD
AD là tia phân giác ABC  nên ta có = . AC CD 4 BD BD CD Suy ra = hay = . 8 CD 4 8
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: BD CD BD + CD BC 6 1 = = = = = . 4 8 4 + 8 12 12 2 1
Do đó BD = 4  = 2 (cm) 2
Vậy độ dài đoạn thẳng BD bằng 2 cm.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Trang 12
Bài 1. (1,5 điểm) Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của
doanh nghiệp nhà nước của Việt Nam qua các năm 2015; 2017; 2018; 2019; 2020. (đơn vị: nghìn tỷ đồng).
Sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của Vốn
doanh nghiệp nhà nước của Việt Nam
(nghìn tỉ đồng) 12000 10284.2 9087.3 9465.6 9357.8 10000 8000 6944.9 6000 4000 2000 0 2015 2017 2018 2019 2020 Năm
(Nguồn: Niên giám thống kê 2021)
a) Biểu đồ trên là biểu đồ gì? Để thu được dữ liệu được biểu diễn ở biểu đồ trên, ta sử dụng phương
pháp thu thập trực tiếp hay gián tiếp?
b) Năm 2020 vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước tăng bao nhiêu phần
trăm so năm 2015 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
c) Tính tỉ số phần trăm vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước trong năm
2020 và tổng số vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước trong các năm còn
lại (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Hướng dẫn giải
a) Biểu đồ đã cho là biểu đồ đoạn thẳng.
Để thu được dữ liệu được biểu diễn ở biểu đồ trên, ta sử dụng phương pháp thu thập gián tiếp bằng
cách truy cập website của Niên giám thống kê 2021.
b) Tỉ số phần trăm vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước năm 2020 so với 10 284, 2 năm 2015 là: 100%  148,1% . 6 944,9
Vậy năm 2020 vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước tăng khoảng
148,1% −100% = 48,1% so năm 2015.
c) Tổng tổng số vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước trong các năm 2015; 1017; 2018; 2019 là:
6 944,9 + 9 087,3 + 9 465,6 + 9 357,8 = 3 4855,6 (nghìn tỉ đồng). Trang 13
Tỉ số phần trăm vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước trong năm 2020 và
tổng số vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước trong các năm còn lại (các
năm 2015; 1017; 2018; 2019) là: 1 0284, 2 100%  0,3%. 3 4855, 6
Vậy tỉ số phần trăm vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước trong năm 2020
và tổng số vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước trong các năm còn lại khoảng 0,3% .
Bài 2. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A . Gọi E, G, F lần lượt là trung điểm của
AB, BC, AC. Từ E kẻ đường thẳng song song với BF , đường thẳng này cắt GF tại I.
a) Chứng minh tứ giác BEIF là hình bình hành.
b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AGCI là hình vuông. Hướng dẫn giải
a) Vì G , F lần lượt là trung điểm của BC , AC nên GF
đường trung bình của tam giác . ABC
Suy ra GF // AB nên BE // IF .
Tứ giác BEIF BE // IF (cmt) và BF // IE (gt).
Do đó, tứ giác BEIF là hình bình hành.
b) Ta có GF // AB AC AB nên AC GF .
Ta thấy IF = BE (vì tứ giác BEIF là hình bình hành).
GF là đường trung bình của tam giác ABC nên 1
GF = AB = BE . 2
Do đó, GF = IF = BE nên F là trung điểm của . IG
Tứ giác AGCI có hai đường chéo AC IG cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Suy ra, tứ giác AGCI là hình bình hành.
Hình bình hành AGCI có hai đường chéo AC IG vuông góc với nhau nên tứ giác AGCI là hình thoi.
Để tứ giác AGCI là hình vuông thì  AGC = 90 .
Khi đó, tam giác ABC có 
AGC = 90 nên tam giác ABC vuông cân tại A .
Vậy để tứ giác AGCI là hình vuông thì tam giác ABC vuông cân tại A .
Bài 3. (0,5 điểm) Bố Bình có một vườn cây hình tam giác, 3 đỉnh góc vườn có lắp 3 vòi tưới, 3 mép
vườn lần lượt trồng ổi, táo và bưởi. Vì hàng bưởi dài nên bố Bình muốn lắp thêm một vòi tưới số 4 Trang 14
tại hàng bưởi sao cho khoảng cách từ vòi này tới vòi 2 và tới vòi 3 tỉ lệ với độ dài hàng ổi và hàng
táo, biết góc vườn tại vòi 1 là 110 .
Hãy xác định vị trí của điểm đặt vòi 4 và cho biết khoảng cách từ vòi tưới số 4 tới vòi tưới số 3, biết
khoảng cách từ vòi 2 đến vòi 4 là 12 m và chiều dài hàng ổi là 15 m , hàng táo là 20 m. Hướng dẫn giải
Gọi D là vị trí của điểm đặt vòi 4.
Vì khoảng cách từ vòi bơm số 4 đến vòi 2 và đến vòi 3 tỉ lệ với chiều dài hàng ổi và hàng táo nên
đường thẳng AD (đi qua vòi 1 và vòi 4) là đường phân giác của tam giác . ABC
Khi đó, vị trí vòi 4 là điểm D (giao điểm của đường phân giác tại góc vườn 110 với hàng bưởi). A C B D
Khoảng cách từ vòi 2 đến vòi 4 là 12 m nên BD = 12 m ;
Chiều dài hàng ổi là 15 m , hàng táo là 20 m nên AB = 15 m; AC = 15 m .
Khoảng cách từ vòi tưới số 4 tới vòi tưới số 3 là CD . BD AB Xét ABC
AD là tia phân giác nên ta có: =
(tính chất đường phân giác). CD AC 12 15 12 20 Hay = suy ra CD = =16 (m). CD 20 15
Vậy vị trí của điểm đặt vòi 4 là giao điểm của đường phân giác tại góc vườn 110 với hàng bưởi;
khoảng cách từ vòi tưới số 4 tới vòi tưới số 3 là 16 m. -----HẾT----- ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN – LỚP 8
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm) Trang 15
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm. 3 x 1 x
Câu 1. Cho các biểu thức: 2 2 x + y ; 2 025; + y; + ;
x + xyz; 4 + x yz có bao nhiêu đa x y 5 2 thức? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2. Đơn thức 4 3
6x y chia hết cho đơn thức nào sau đây? A. 4 3 6x y z . B. 5 4x y . C. 3 2x . D. 4 4 3x y .
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (−x − )2 = ( x + )2 3 3 . B. ( x − )2 2 2 = x − 4.
C. ( y − )3 = ( − y)3 2 2 .
D. ( x − )2 = −( − x)2 3 3 .
Câu 4. Phân tích đa thức 5 3 2
x x x +1 thành nhân tử ta được
A. (x + )2 (x − )( 2 1 1 x + x + ) 1 .
B. (x + )2 (x − )( 2 1 1 x x + ) 1 .
C. (x − )2 (x + )( 2 1 1 x + x + ) 1 .
D. (x − )2 (x + )( 2 1 1 x x + ) 1 .
Câu 5. Nhận định nào sau đây là sai?
A.Hình vuông là hình chữ nhật có hai cạnh bên bằng nhau.
B. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi.
C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau vuông góc với nhau.
D. Hình vuông có hai đường chéo là phân giác các góc trong hình vuông.
Câu 6. Cho các hình vẽ sau:
Trong các hình sau, những hình nào là hình vuông? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Trang 16
Câu 7. Cho tam giác ABC M , N lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, AC như hình vẽ.
Điền vào chỗ chấm: MN là ............ của tam giác ABC .
A. đường trung tuyến.
B. đường trung bình.
C. đường phân giác.
D. đường trung trực.
Câu 8. Cho hình vẽ bên, biết MN // BC, NP // AB. A
Khẳng định nào sau đây là sai? AM AB AN BP A. = . B. = . MN BC AC BC N M CP CN MN NP C. = . D. = . BP AN BC AB B P C
Câu 9. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là thu thập dữ liệu gián tiếp?
A. Phỏng vấn các bạn học sinh về tình hình bạo lực học đường.
B. Lập phiếu hỏi về các món ăn mà các bạn học sinh trong lớp yêu thích.
C. Tìm hiểu trên mạng Internet về số ca mắc bệnh COVID-19 ở Việt Nam.
D. Làm thí nghiệm để xác định tính chất hóa học của oxygen.
Câu 10. Khi muốn biểu diễn tuổi thọ trung bình của người Việt Nam qua 40 năm. Ta nên lựa chọn biểu đồ nào?
A. Biểu đồ đoạn thẳng.
B. Biểu đồ cột kép. C. Biểu đồ tranh.
D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 11. Hình vẽ bên là biểu đồ về diện tích các châu lục trên
thế giới. Hỏi Châu Mỹ chiếm bao nhiêu phần trăm tổng diện
tích của cả sáu châu lục đó? A. 28% . B. 7% . C. 20% . D. 30%.
Câu 12. Biều đồ cột ở hình bên dưới thống kê mực nước cao
nhất của sông Đà tại tạm Hòa Bình trong các năm 2015, 2018, 2019, 2020, 2021. Trang 17
Mực nước cao nhất của sông Đà tại trạm Hòa Bình
trong các năm 2015, 2018, 2019, 2020, 2021 2500 ) 1913 mc 2000 ( 1607 c 1428 1380 1500 1273 ướ n 1000 ực M 500 0 2015 2018 2019 2020 2021 Năm
(Nguồn: Niên giám thống kê 2021)
Hỏi năm 2021 mực nước cao nhất của sông Đà tại trạm Hoài Bình đã giảm bao nhiêu phần trăm so
với năm 2019? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) A. 92, 25% . B. 52, 25% . C. 7, 75% . D. 72,75% .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Cho hai đa thức: A = xy ( 2 2 2 xy − 3x y + ) 1 và B = ( 4 5 5 4 3 3 x y x y + x y ) 2 2 12 36 6 : 6x y .
Đa thức M thỏa mãn A = M + . B
a) Bậc của đa thức A là 8.
b) Hệ số tự do của đa thức B là 2.
c) Giá trị của biểu thức B tại x = 1 − ; y = 1 là 12.
d) M là một đơn thức.
Câu 14. Cho tam giác ABC có đường cao AH . Kẻ HE AB tại E kéo dài lấy ME = HE . Kẻ
HF AC tại F , kéo dài HF lấy FN = FH . Gọi I là trung điểm của MN .
a) AB là trung trực của NH. b) EFMN. c) A
MN cân tại M. d) AI EF.
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)
Trong mỗi câu hỏi từ câu 15 đến câu 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày
lời giải chi tiết.
Câu 15. Cho biểu thức S = ( x + )( 2
x x + ) − ( 3 2 3 4 6 9 2 4x − )
1 . Giá trị của biểu thức S bằng bao nhiêu?
Câu 16. Tìm giá trị của a để biểu thức 2
4x − 20x + 5a là bình phương của một hiệu.
Câu 17. Tứ giác ABCD có số đo các góc    
A, B, C , D tỉ lệ thuận với 4; 3; 5; 6. Tính số đo A Trang 18 theo đơn vị độ.
Câu 18. Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất B
sao cho bóng của đỉnh cọc trùng với bóng của ngọn cây.
Biết cọc cao 1,5 m so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây D
8 m và cách bóng của đỉnh cọc 2 m. Tính chiều cao của 1,5m
cây theo đơn vị m (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân A 8m
C 2m E thứ nhất).
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Biểu đồ cột kép ở hình bên dưới biểu diễn trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa
của nước ta trong quý I của giai đoạn 2020 – 2022 của nước ta.
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước ta
trong quý I của giai đoạn 2020 – 2022 100 89.1 87.64 78.56 76.1 ) 80 D 63.4 S 59.59 U 60 tỉ á ( gi 40 ị Tr 20 0 Quý I/2020 Quý I/2021
Quý I/2022 Giai đoạn Xuất khẩu Nhập khẩu
(Nguồn: Tổng cục Hải quan)
a) Lập bảng thống kê trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I của giai đoạn
2020 – 2022 (đơn vị: tỷ USD) theo mẫu sau: Giai đoạn Quý I/2020 Quý I/2021 Quý I/2022 Xuất khẩu ? ? ? Nhập khẩu ? ? ?
b) Giá trị xuất khẩu hàng hóa của nước ta trong quý I năm 2021 tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm
so với quý I năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Bài 2. (1,0 điểm) Cho ABC  cân tại ,
A đường trung tuyến AH. Gọi I K lần lượt là trung điểm của AC và .
AB Gọi E là điểm sao cho I là trung điểm của . HE
a) Giải thích tại sao tứ giác AKHI là hình thoi.
b) Chứng minh rằng AHCE là hình chữ nhật. Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác
AHCE là hình vuông? Trang 19
Bài 3. (0,5 điểm) Một cột cờ được đặt vuông góc với mặt đất. Tại
cùng một thời điểm, nếu nâng cột cờ lên cao thêm 1 m thì bóng của 9
nó dài gấp lần so với bóng cột cờ lúc ban đầu. Tính chiều cao 8
ban đầu của cột cờ trước khi nâng. -----HẾT-----
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C A C B B B D C A A C Câu
13a 13b 13c 13d 14a 14b 14c 14d 15 16 17 18 Đáp án Đ S S Đ S Đ S Đ 10 5 80 7, 5
Hướng dẫn giải chi tiết
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm) 3 x 1 x
Câu 1. Cho các biểu thức: 2 2 x + y ; 2 025; + y; + ;
x + xyz; 4 + x yz có bao nhiêu đa x y 5 2 thức? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C x Có ba đa thức là: 2 2
x + y ; 2 025; + xyz. 2 3 x 1
Các biểu thức + y; + x không phải đa thức do có chứa biến ở dưới mẫu. x y 5
Biểu thức 4 + x yz không phải đa thức do có chứa biến ở dưới dấu căn bậc hai. Câu 2. Đơn thức 4 3
6x y chia hết cho đơn thức nào sau đây? A. 4 3 6x y z . B. 5 4x y . C. 3 2x . D. 4 4 3x y . Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C Trang 20