



















Preview text:
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 6
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ 01
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1: Chữ E có bao nhiêu trục đối xứng? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2: Sắp xếp các số 1, 2; 0 ,34; 2
,31;1,41 theo thứ tự giảm dần: A. 1, 2; 0 ,34; 2 ,31;1,41. B. 2 ,31; 0 ,34;1,2;1,41. C. 1, 41;1, 2; 0 ,34; 2 ,31. D. 0 ,34;1,2;1,41; 2 ,31. 2 Câu 3:
số tuối của Mai cách đây 3 năm là 6 tuổi. Hỏi hiện nay Mai bao nhiêu tuổi? 3 A. 15 tuối. B. 12 tuổi. C. 9 tuổi. D. 6 tuổi.
Câu 4: Khoảng cách giữa hai vị trí A và B thực tế là 1740 m. Trên một bản đồ, khoảng cách đó dài
5,8cm. Tỉ lệ xích của bản đồ là: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3000 300000 300 30000 PHẦN II. TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 7 3 1 9 10 4 4 7 45 4 1 a) b) C) 16 16 7 27 7 7 9 26 2 6 9 3
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x , biết: 1 1 1 5 3 3 2 1 a) x 1 b) x c) x 5 2 2 11 4 4 5 4 2
Câu 3: (1,5 điểm) Khối 6 của một trường có 4 lớp. Số học sinh lớp 6 A1 bằng
tổng số học sinh của ba 7 11 7
lớp còn lại. Số học sinh lớp 6 A2 bằng
tổng số học sinh khối 6. Số học sinh lớp 6 A3 bằng tổng 45 27
số học sinh khối 6. Số học sinh lớp 6 A4 là 37 bạn. Hỏi số học sinh lớp 6A1, 6A2, 6A3 là bao nhiêu?
Câu 4: (2,5 điểm) Trên tia An lấy 2 điểm K và Q sao cho AK 3 cm, AQ 4 cm .
a) Tính độ dài đoạn thẳng KQ.
b) Lấy điểm C trên tia Am là tia đối của tia An sao cho AC 3 cm , tính CK .
Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng CK không? Vi sao?
c) Lấy điểm B là trung điểm của đoạn thẳng C .
A So sánh BK và AQ ? 7 7 7 7
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: A 1.2 2.3 3.4 2011.2012 ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết trục đối xứng của một hình. Lời giải
Chữ E có 1 trục đối xứng. Trang 1 Chọn B. Câu 2: Phương pháp:
Số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm
Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn Lời giải Vi 2,32 0,34 nên 2 ,32 0 ,34 Do đó, 2 ,31 0
,34 1,2 1,41 nên thứ tự giảm dần của các số là: 1, 41;1 ,2; 0,34; 2,31 . Chọn C. Câu 3: Phương pháp:
Tìm số tuổi của Mai cách đây 3 năm.
Tìm số tuổi của Mai hiện tại. Lời giải
Số tuổi của Mai cách đây là năm là: 2 6 : 9 (tuổi). 3
Số tuổi của Mai hiện tại là: 9 3 12 (tuổi). Chọn B. Câu 4: Phương pháp:
Tỉ lệ xích là khoảng cách a giữa 2 điểm trên bản vẽ và khoảng cách b giữa 2 điểm trên thực tế. Lời giải Đổi: 1740 m 174000 cm. 5,8 1
Tỉ lệ xích của bản đồ là: . 174000 30000 Chọn D.
Chú ý khi giải: Phải quy đổi về cùng đơn vị đo độ dài. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1: Phương pháp
a) Cộng hai phân số cùng mẫu.
b) Nhóm thích hợp các phân số cùng mẫu.
c) Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng. Lời giải Trang 2 Câu 2: Phương pháp
Chuyển vế để tìm được x .
Sử dụng phép tính giá trị lũy thừa của một số. Lời giải
Áp dụng quy tắc chuyến vế và đổi dấu để tìm x . Cách giải: Câu 3: Phương pháp
So sánh số học sinh lớp 6A1 với tổng số học sinh khối 6.
So sánh số học sinh lớp 6A4 với tổng số học sinh khối 6.
Tính số học sinh khối 6, từ đó tính số học sinh mỗi lớp 6A1, 6A2, 6A3. Lời giải 2 2
Vi số học sinh lớp 6 A1 bằng
tổng số học sinh 3 lớp còn lại => Số học sinh lớp 6 A1 bằng tổng số 7 9 2 11 7 37
học sinh khối 6. Số học sinh lớp 6 A4 bằng 1
(tổng số học sinh khối 6 ) 9 45 27 135 37
Số học sinh khối 6 là: 37: 135 (học sinh). 135 2
Số học sinh lớp 6A1 là: 135 30 (học sinh). 9 11
Số học sinh lớp 6A2 là: 135 33 (học sinh). 45 Trang 3 7
Số học sinh lớp 6 A3 là: 135 35 (học sinh). 27
Vậy lớp 6A1 có 30 học sinh, lớp 6A2 có 33 học sinh, lớp 6A3 có 35 học sinh. Câu 4: Phương pháp
a) Chứng minh K nằm giữa A và Q và suy ra AK + KQ = AQ.
b) Chứng minh A nằm giữa C và K. Tính CK = AC + AK.
Chỉ ra A nằm giữa C, K và AC = AK. Từ đó suy ra A là trung điểm của CK. c) Tính BA.
Chứng minh A nằm giữa B và K. Tính BK = BA + AK. So sánh BK và AQ. Lời giải
a) Vì AK < AQ (3cm < 4cm) nên K nằm giữa A và Q. => AK + KQ = AQ => 3 + KQ = 4 => KQ = 4 – 3 => KQ = 1 (cm)
b) Vì C và K nằm trên hai tia đối An và Am nên A nằm giữa C và K. => CK = AC + AK => CK = 3 + 3 => CK = 6 (cm)
Ta có: A nằm giữa C và K. AC = AK = 3cm.
=> A là trung điểm của CK.
c) Vì B là trung điểm của AC nên BA = AC: 2 = 3: 2 = 1,5 (cm).
Vì B, K nằm trên hai tia đối nhau An và Am nên A nằm giữa B và K. => BK = BA + AK => BK = 1,5 + 3 => BK = 4,5 (cm) Mà AQ = 4 (cm) => BK > AQ. Câu 5: Phương pháp Nhận xét: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ; ; ; ;
sau đó rút gọn các cặp phân số đổi 1.2 2 2.3 2 3 3.4 3 4 2011.2012 2011 2012
nhau rồi thực hiện tính. Lời giải 7 7 7 7 A 1.2 2.3 3.4 2011.2012 1 1 1 1 7 1.2 2.3 3.4 2011.2012 1 1 1 1 1 1 1
7 1 2 2 3 3 4 2011 2012 1 14077 7 1 2012 2012 ĐỀ 02
I. TRẮC NGHIỆM. Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các hình sau, hình nào có ít trục đối xứng nhất? Trang 4 A. Tam giác đều B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình tròn
Câu 2: Cho dãy chữ cái: H, A, N, O, I. Trong dãy trên có bao nhiêu chữ cái có tâm đối xứng? A. 22 B. 33 C. 44 D. 5
Câu 3: Bạn Hòa đi siêu thị mua thực phẩm tổng hết 500 nghìn đồng. Ngày hôm đó siêu thị giảm giá 20%.
Số tiền Hòa phải trả nếu không được giảm là: A. 600 nghìn đồng B. 625 nghìn đồng C. 450 nghìn đồng D. 400 nghìn đồng 2
Câu 4: Phân số nào sau đây bằng phân số ? 5 6 2 4 5 A. B. C. D. 15 10 10 2 II. TỰ LUẬN
Câu 1: Thực hiện các phép tính: а) 7 1 9 5 2 3 2 25 37 25 13 25 6 : b) 10 2 6 c) 16 8 32 4 9 5 9 30 44 30 44 30 44
Câu 2: Tìm x biết: 3 1 2 4 5 3 1 a) x b) : x 2, 4 c) x 5 10 3 5 4 5 8 5
Câu 3: Ba khối lớp 6, 7, 8 của một trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng tổng số học 14 1
sinh. Số học sinh khối 7 bằng
tổng số học sinh, còn lại là học sinh khối 8. Tính số học sinh mỗi khối 3 của trường đó? 3n 4
Câu 4: Tìm các số nguyên n để biểu thức sau nhận giá trị là số nguyên: A 3 . n ĐÁP ÁN
Câu 1: Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết trục đối xứng của một hình. Lời giải
Tam giác đều có 3 trục đối xứng.
Hình vuông có 4 trục đối xứng.
Hình chữ nhật có 2 trục đối xứng.
Hình tròn có vô số trục đối xứng.
Vậy hình có ít trục đối xứng nhất là Hình chữ nhật. Chọn C. Câu 2: Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết tâm đối xứng của một hình. Lời giải
Các chữ cái có tâm đối xứng là: H, N, O, I
Chữ A không có tâm đối xứng. Chọn C. Câu 3: Phương pháp:
Sau khi được giảm 20%, số tiền phải trả bằng 80% số tiền ban đầu.
Ta lấy số hết Hòa đã trả chia 80%. Lời giải 100 20
Số tiền Hòa phải trả là: 500: 625 (nghìn đồng) 100 Chọn B.
Câu 4: Kiểm tra tích a . dvà .
b c có bằng nhau hay không. Lời giải Trang 5 2 6 Ta có: 6.5 2 1 5 nên 5 15 Chọn A. II. TỰ LUẬN Câu 1: Phương pháp
a) Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
b) Nhóm hai hỗn số có phần phân số giống nhau, sau đó cộng với hỗn số còn lại.
c) Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng. Lời giải a) 7 1 9 5 7 2 9 5 5 9 5 10 9 5 19 5 : : : : : 16 8 32 4
16 16 32 4 16 32 4 32 32 4 32 4 19 40 2 3 2 2 2 3 13 33 b) 10 2 6 10 6 2 4 9 5 9 9 9 5 5 5 2 5 37 2 5 13 2 5 6 2 5 37 13 6 5 44 5 c) 30 44 30 44 30 44 30 44 44 44 6 44 6 Câu 2: Phương pháp
Thực hiện bài toán thứ tự thực hiện phép tính ngược để tìm x . Lời giải Trang 6
Câu 3: Phương pháp:
Tính số học sinh khối 6 bằng 5 . Tổng số học sinh. 14
Tính số học sinh khối 7 bằng 1 . Tổng số học sinh 3
Tính số học sinh khối 8 = Tổng số học sinh - (số học sinh khối 6 + số học sinh khối 7). Lời giải
Số học sinh khối 6 là: 5 1008 360 (học sinh). 14
Số học sinh khối 7 là: 1 1008 336 (học sinh) 3
Số học sinh khối 8 là: 1008 360 336 312 (học sinh). Câu 4: Phương pháp b
Phân tích A a a b Z . 3 , với , n
Để AZ thì 3 nU b . Lời giải 3n 4 3n 9 5 A 3 n n 3 3n 9 5
n 3 n 3 3 n 3 5 n 3 n 3 5 3 n 3 Để 5 5
A nhận giá trị nguyên thì 3 Z
Z n 3 1 ; 5 n 3 n 3 Ta có bảng giá trị sau: Vậy n 2;4; 2 ; 8 . Trang 7 ĐỀ 03
I. TRẮC NGHIỆM. Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1: Hình nào sau đây không có trục đối xứng? A. Hình chữ nhật
B. Hình ngôi sao vàng 5 cánh C. Hình thoi
D. Hình thang có hai cạnh bên không bằng nhau
Câu 2: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Lấy điểm O không thuộc đường thẳng AB.
Nối điểm O với các điểm A, B, C. Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 6 B. 8 C. 9 D. 10 2
Câu 3: Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số ta được: 5 11 6 13 17 A. B. C. D. 5 5 5 5 3 y 1 Câu 4: Cho
thì giá trị của x và y là: x 12 4
A. x 4; y 9 B. x 4 ; y 9
C. x 12; y 3 D. x 1 2; y 3 II. TỰ LUẬN
Câu 1: Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể) 1 0 5 3 12 11 3 5 11 4 1 4 a) b) 13 2 3 13 17 13 17 20 4 6 1 c) 2 9 9 9
Câu 2: Tìm x biết: 1 5 7 3 1 1 1 a) x b) x 0,2 c) 2 x 1 3 14 6 4 4 12 3
Câu 3: Một bác nông dân vừa thu hoạch 30,8 kg cà chua và 12 kg đậu đũa.
a) Bác đem số cà chua đó đi bán hết, giá mỗi kg cà chua là 15000 đồng. Hỏi bác nông dân nhận được bao nhiêu tiền? 2
b) Số đậu đũa bác vừa thu hoạch chỉ bằng
số đậu đũa có trong vườn. Nếu bác thu hoạch hết tất cả thì 5
thu được bao nhiêu kg đậu đũa?
Câu 4: Cho điểm M trên tia OM sao cho OM 5 cm . Gọi N là điểm trên tia đối của tia OM và cách
O một khoảng bằng 7 cm .
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN .
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thảng MN . Tính độ dài đoạn thẳng MK . 1 1 1 1
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: A 1 1 1 1 2 3 4 2023 ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Phương pháp:
Vẽ các hình đề bài cho và tìm trục đối xứng của mỗi hình. Lời giải
Hình chữ nhật, hình thoi, hình sao vàng 5 cánh đều là những hình có trục đối xứng.
Hình thang cân có trục đối xứng, còn hình thang có hai cạnh bên không bằng nhau sẽ không có trục đối xứng. Chọn D. Câu 2: Phương pháp:
Liệt kê tất cả các đoạn thẳng. Lời giải Trang 8
Có 6 đoạn thẳng là: OA, OB, OC, AB, AC, BC. Chọn A.
Câu 3: Phương pháp: Giữ nguyên mẫu số.
Tử số mới = Phần nguyên × Mẫu số + Tử số. Lời giải 2 3.5 2 17 3 5 5 5 Chọn D. Câu 4: Phương pháp:
Quy đồng mẫu số để tìm y , quy đồng tử số để tìm x . Lời giải 3 y 3 Ta có: x 12 12
Vậy: x 12; y 3 Chọn C. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1: Phương pháp:
Tính giá trị biểu thức theo các quy tắc:
Biếu thức có dấu ngoặc thì ưu tiên tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
Biểu thức có chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, phép tính cộng, trừ sau. Lời giải Trang 9
Câu 2: Phương pháp: Áp dụng quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của
một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” thành dấu “+”. Lời giải Trang 10
Câu 3: Phương pháp:
Lấy giá tiền 1 kg cà chua nhân với khối lượng cà chua. Lời giải
Số tiền bác nông dân nhận được là: 15000.30,8 462000 (đồng) b) (VD): Phương pháp: 2
Lã́y khối lượng đậu đũa vừa thu hoạch chia cho . 5 Lời giải 2
Nếu thu hoạch hết thì thu được số ki-lô-gam đậu đũa là: 12 : 30 kg 5 Câu 4: Phương pháp
Vẽ hình, sau đó dựa vào tính chất của điểm nẳm giữa hai điểm và trung điểm của đoạn thẳng. Lời giải a)
Ta có tia OM và tia ON đối nhau (Vì N thuộc tia đối của tia OM)
Suy ra: Điểm O nằm giữa hai điểm M và N Trang 11
Suy ra: OM ON MN
Thay OM 5 cm;ON 7 cm , ta có
MN 5 7 12 cm . Vậy MN 12 cm .
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng MN . Tính độ dài đoạn thẳng MK .
Ta có K là trung điểm của đoạn thẳng MN MN 12
Suy ra: MK NK 6 cm 2 2 Câu 5: Phương pháp
Viết các thừa số thành phân số, rút gọn các thừa số giống nhau ở tử và mẫu. Lời giải 1 1 1 1 A 1 1 1 .1 2 3 4 2023 3 4 5 2024 2 3 4 2023 2024 2 1012. ĐỀ 04
I. TRẮC NGHIỆM. Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng? A. H, M, N B. H, N, X C. H, K, X D. H, K 3 Câu 2: của 60 là: 4 A. 50 B. 30 C. 40 D. 45 1 1 1
Câu 3: Kết quả phép tính là: 5 4 20 1 1 A. 10 B. 0 C. D. 10 10
Câu 4: Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AC 3 cm, AB 8 cm .
Khi đó độ dài của đoạn thẳng BC bằng A. 11 B. 11 cm C. 5 D. 5 cm II. TỰ LUẬN
Câu 1: Thực hiện phép tính: 7 5 11 2 32 7 11 8 7 4 a) b) 2 : c) 9 12 18 7 35 11 19 19 11 11
Câu 2: Tìm x : 7 5 21 1 5 2 a) x b) x : 2 c) x 1 9 6 20 7 6 3
Câu 3: Lớp 6 A có 45 học sinh. Trong giờ sinh hoạt lớp, để chuẩn bị cho buổi dã ngoại tổng kết năm
học, cô giáo chủ nhiệm đã khảo sát địa điểm dã ngoại em yêu thích với ba khu du lịch sinh thái: Đầm Trang 12
Long, Khoang Xanh, Đảo Ngọc Xanh. Kết quả thu được như sau: 1 số học sinh cả lớp lựa chọn đi Đầm 3 2
Long, số học sinh lựa chọn đi Khoang Xanh bằng số học sinh còn lại. 3
a) Địa điểm nào được các bạn học sinh lớp 6A lựa chọn đi đông nhất?
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh chọn đi Đảo Ngọc Xanh so với số học sinh cả lớp.
Câu 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm.
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Gọi H là trung điểm của OA. Tính độ dài đoạn thẳng HB. 1 1 1 1
Câu 5: Tìm x , biết: x N x 2.4 4.6 2x 2 , 2 2x 8 ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa tâm đối xứng. Lời giải
Nhận thấy hình H, N, X có tâm đối xứng. Chọn B. Câu 2: Phương pháp: m m Muốn tìm
của một số b cho trước, ta tính b ,
m n N , n 0 . n n Lời giải 3 3 của 60 là: 60 45 4 4 Chọn D. Câu 3: Phương pháp:
Quy đồng mẫu các phân số rồi thực hiện cộng các phân số cùng mẫu với nhau.
Quy đồng mẫu số nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau :
Bước 1: Tìm bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu)
Bước 3: Nhân tử và mẫu của phân số với thừa số phụ tương ứng. Lời giải 1 1 1 4 5 1 4 5 1 0 5 4 20 20 20 20 20 Chọn B
Câu 4: Áp dụng nhận xét: Trên tia Ox,OM a,ON b , nếu 0 a b thì điểm M nằm giữa hai điểm O và N .
Áp dụng tính chất: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM MB AB . Lời giải
Trên tia Ax ta có AC AB(d 3
o cm 8 cm) nên điểm C là điểm nằm giữa hai điểm A và B Trang 13
AC CB AB
CB AB AC 83 5 cm
Vậy độ dài đoạn thẳng BC là 5 cm. Chọn D. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1: Phương pháp
a) Viết ba phân số về cùng mẫu số rồi thực hiện phép tính cộng các phân số cùng mẫu số: ta cộng tử với a b c
a b c tử mẫu giữ nguyên: m m m m a c a d
b) Chuyển hỗn số về phân số rồi thực hiện chia hai phân số: : b d b c 7 11 7 8 4 c) Nhóm
, rồi thực hiện phép tính trong ngoặc trước. Để thực hiện phép tính 11 19 11 19 11
trong ngoặc ta biến đổi chúng thành một số nhân với một tổng: 7 11 7 8 7 11 8 11 19 11 19 11 19 11
Kiến thức sử dụng: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: . a b .
a c a b c Lời giải
Câu 2: Phương pháp: Trang 14 7 7 a) Chuyển
từ vế trái sang vế phải đổi dấu thành
, rồi thực hiện phép tính ở bên vế phải, ta tìm được 9 9 x. 21
b) Chuyển hỗn số về dạng phân số. Để tìm x ta nhân phân số ở bên vế phải với . 20
c) Chuyển -1 ở vế trái sang vế phải đổi dấu thành +1 rồi thực hiện phép tính bên vế phải. Để tìm x ta lấy 5
kết quả phép tính vừa tính bên vế phải chia cho . 6 Lời giải
Câu 3: Phương pháp: Trang 15 Áp dụng các quy tắc: m m Muốn tìm
của số b cho trước, ta tính b ,
m n N, n 0 . n n
Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b , ta tìm thương của hai số viết dưới dạng số thập phân sau đó
nhân thương vừa tìm được với 100 được kết quả ta viết thêm kí hiệu % vào bên phải. Lời giải 1
a) Số học sinh lựa chọn đi Đầm Long là: 45 15 (học sinh) 3
Số học sinh không lựa chọn đi Đầm Long là: 45 15 30 (học sinh)
Số học sinh lựa chọn đi Khoang Xanh là: 2 30. 20 (học sinh) 3
Số học sinh lựa chọn đi Đảo Ngọc Xanh là: 30 20 10 (học sinh)
Vậy địa điểm mà các bạn lựa chọn đi nhiều nhất là Khoang Xanh.
b) Tỉ số phần trăm của số học sinh chọn đi Đảo Ngọc Xanh so với số học sinh cả lớp là: 10 : 45100 22, 22% Đáp số: a) Khoang Xanh; b) 22,22%
Câu 4: Phương pháp:
a) Vẽ hình, so sánh độ dài hai đoạn OA và OB.
b) Áp dụng tính chất của điểm nằm giữa hai điểm.
c) Áp dụng tính chất của trung điểm của đoạn thẳng. Lời giải
a) Vì A và B nằm cùng phía so với điểm O mà OA < OB
Nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên ta có: OA AB OB Hay 3 AB 7
Suy ra: AB 7 3 4 cm OA 4
c) Vì H là trung điểm của đoạn thẳng OA nên HA
2 cm Vi A nằm giữa H và B nên 2 2
HB HA AB 2 4 6 cm
Câu 5: Phương pháp:
Thu gọn vế trái rồi tìm 𝑥. Lời giải Ta có: 1 1 1 1 2.4 4 6
2x 22x 8 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 4 4 6
2x 2 2x 8 Trang 16 1 1 1 1 2 2 2x 8 1 1 1 1 : 2 2x 8 2 1 1 1 2 2x 4 1 1 1 2x 2 4 1 1 2x 4 2x 4 x 2 x 2 Vậy x 2 . ĐỀ 05
I. TRẮC NGHIỆM. Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Hình lục giác đều có 6 tâm đối xứng.
B. Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
C. Hình tròn có tâm đối xứng là tâm của hình tròn.
D. Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
Câu 2: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng MN . Biết NI 8 cm , khi đó độ dài MN là A . 4 cm B.1 6 cm C . 21 cm D . 24 cm 1 1 2
Câu 3: Giá trị của phép tính: bằng: 4 2 3 3 4 A . B. 12 12 5 6 C . D . 12 12 2
Câu 4: Hỗn số 3 viết dưới dạng phân số là: 5 17 17 A . B. 5 5 6 13 C . D . . 5 5 II. TỰ LUẬN
Câu 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 7 6 7 5 2 5 3 5 8 a) b) 1 ,8: 1 c) 15 5 10 7 13 7 13 7 13
Câu 2: Tìm x : 2 3 1 4 3 2 3 1 5 a) x 1 b) x 1 c) x x 5 4 2 7 7 3 2 2 12 Trang 17 2
Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m , chiều rộng bằng chiều dài. 3
a) Tính diện tích mảnh vườn. b) Ngườ 3 3 i ta lấy
diện tích mảnh vườn để trồng cây,
diện tích phần vườn còn lại dùng để nuôi gà. 5 20
Tính diện tích phần vườn dùng để nuôi gà?
Câu 4: Cho đường thẳng xy . Lấy điểm O thuộc đường thẳng xy . Trên tia Ox lấy điểm A sao cho
OA 3 cm . Trên tia Oy lấy điểm B sao cho AB 6 cm .
a) Kế tên các cặp tia đối nhau gốc A đến hình vẽ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng OB .
c) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? 1 1 1 1 3
Câu 5: Cho A . Chứng tỏ: A . 2 2 2 2 2 3 4 2014 4 ĐÁP ÁN
Câu 1: Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết tâm đối xứng của một hình. Lời giải Vậy đáp án A là sai. Chọn A. Câu 2: Phương pháp: MN
I là trung điểm của đoạn thẳng MN thì IM IN . 2 Lời giải MN
Vi I là trung điểm của đoạn thẳng MN nên IM IN 2
MN 2.IN 2.8 cm 16 cm . Vậy MN 16 cm . Chọn B. Câu 3: Phương pháp:
Áp dụng quy tắc bỏ ngoặc
Thực hiện phép cộng phân số có cùng mẫu số. Lời giải Trang 18 Chọn C. Câu 4: Phương pháp:
Muốn viết hỗn số về dạng phân số ta lấy phần nguyên nhân với mẫu số của phần phân số rồi cộng với tử
số của phần phân số làm tử số, mẫu số là mẫu số của phần phân số. b b Tổng quát: a a c c Lời giải 2 5.3 2 17 Ta có: 3 5 5 5 Chọn A PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1: Phương pháp
a) Thực hiện cộng hai phân số khác mẫu, ta quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu.
b) Nhận thấy số chia là một phân số có mẫu số là 10, ta chuyển 1
,8 về dạng phân số có mẫu số là 10.
Sau đó thự hiện chia hai phân số. Muốn chia hai phân số ta lấy số bị chia nhân với phân số nghịch đảo của số chia.
c) Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a b a c a d a b c d Lời giải Trang 19 Câu 2: Phương pháp:
a) Đổi hỗn số về phân số, rồi thực hiện quy tắc chuyển vế, chuyển số hạng không chứa x sang bên phải,
nhớ rằng chuyển vế thì phải đổi dấu, rồi thực hiện phép cộng hai phân số khác mẫu, muốn cộng hai phân
số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số của hai phân số đó rồi thực hiện cộng tử với tử, mẫu số giữ nguyên.
b) Chuyển hỗn số về phân số, rồi thực hiện chuyển số hạng không chứa x sang bên phải, nhớ rằng chuyển
vế thì phải đổi dấu. Sau đó, thực hiện cộng hai phân số có cùng mẫu số (ta cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu).
Để tìm x ta lấy kết quả cộng hai phân số chia cho 1 . 2 Lời giải Trang 20