-
Thông tin
-
Quiz
Bộ câu hỏi ôn tập - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Câu 1. Hậu quả của việc gia tăng quá mức nồng độ khí CO2 trong khí quyển làA. Làm cho bức xạ nhiệt trên Trái đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ.B. Làm cho Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai.C.Kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất.D.B và C. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ nghĩa xã hội khoa học (CNXH131) 33 tài liệu
Đại học Thủ đô Hà Nội 603 tài liệu
Bộ câu hỏi ôn tập - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Câu 1. Hậu quả của việc gia tăng quá mức nồng độ khí CO2 trong khí quyển làA. Làm cho bức xạ nhiệt trên Trái đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ.B. Làm cho Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai.C.Kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất.D.B và C. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Chủ nghĩa xã hội khoa học (CNXH131) 33 tài liệu
Trường: Đại học Thủ đô Hà Nội 603 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Thủ đô Hà Nội
Preview text:
PHẦN I: MÔI TRƯỜNG (50 câu) Câu 1.
Hậu quả của việc gia tăng quá mức nồng độ khí CO2 trong khí quyển là
A. Làm cho bức xạ nhiệt trên Trái đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ.
B. Làm cho Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai.
C. Kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất. D. B và C Câu 2.
Tài nguyên thiên nhiên là gì?
A. Là nguồn vật chất sơ khai được hình thành trong tự nhiên
B. Là nguồn vật chất tồn tại trong tự nhiên
C. Là nguồn sống của con người
D. Mọi dạng vật chất, cấu trúc, quá trình hình thành và tồn tại một cách tự nhiên
(khách quan) độc lập với mong muốn và hành động của con người. Câu 3.
Chức năng của môi trường đối với sinh vật nói chung và con người nói riêng
A. Môi trường là không gian sống của mọi loài sinh vật trong đó có con người
B. Môi trường cung cấp tài nguyên, là nguồn lưu trữ, cung cấp thông tin cho mọi loài sinh vật trong đó có con người
C. Môi trường là nơi nhận phế thải của mọi loài sinh vật trong đó có con người trên trái đất.
D. Tất cả các chức năng A, B, C Câu 4.
THÔ NG THƯỜNG, loại tài nguyên nào sau đây được xem là tài nguyên không tái sinh? A. Tài nguyên rừng B. Tài nguyên đất C. Tài nguyên khoáng sản D. Tài nguyên sinh vật Câu 5.
Hãy tìm câu có nội dung sai trong các câu sau đây:
A. Đất là môi trường sản xuất lương thực phẩm nuôi sống con người
B. Đất thường được xem là tài nguyên không tái sinh
C. Đất là nơi xây nhà, các khu công nghiệp, làm đường giao thông
D. Sử dụng đất hợp lí giúp làm cho đất không bị thoái hoá Câu 6.
Để bảo vệ rừng và tài nguyên rừng, biện pháp cần làm là:
A. Không khai thác sử dụng nguồn lợi từ rừng nữa
B. Tăng cường khai thác nhiều hơn nguồn thú rừng
C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và các vườn quốc gia
D. Chặt phá các khu rừng già để trồng lại rừng mới Câu 7.
Đối với chất thải công nghiệp và sinh hoạt, luật bảo vệ môi trường qui định:
A. Có thể đưa trực tiếp ra môi trường
B. Có thể tự do chuyên chở chất thảI từ nơi này sang nơi khác
C. Các tổ chức, cá nhân phải có trách nhiệm xử líchất thải bằng công nghệ thích hợp D. Chôn vào đất Câu 8.
Tài nguyên nào sau đây không thuộc tài nguyên thiên nhiên? A. Tài nguyên rừng B. Tài nguyên đất C. Tài nguyên sinh vật
D. Tài nguyên trítuệ con người Câu 9.
Chọn từ phù hợp trong số các từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu
sau: "Giữ gìn cải tạo thiên nhiên là.của mỗi chúng ta". A. Kinh nghiệm B. Trách nhiệm C. Sở thích D. Điều kiện Câu 10.
Hoạt động nào sau đây có khả năng gây suy giảm sự đa dạng sinh học?
A. Săn bắt sinh vật tự nhiên
B. Đưa các loài sinh vật ngoại lai ra ngoài môi trường tự nhiên
C. Mở rộng diện tích đất và quy mô trồng trọt, chăn nuôi D. A, B, C đều đúng Câu 11.
Nguyên nhân nào sau đây CÓ THỂ dẫn đến ô nhiễm nguồn nước?
A. Xả nước thải không được xử lí
B. Khíthải của các phương tiện giao thông C. Lũ lụt
D. Tất cả các yếu tố A, B, C đều có thể trực tiếp hoặc gián tiếp gây ô nhiễm nguồn nước Câu 12.
Biện pháp phát triển dân số một cách hợp lí có hiệu quả như thế nào đối
với việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên? A. Tăng nguồn nước
B. Giảm áp lực sử dụng tài nguyên thiên nhiên quá mức
C. Tăng diện tích trồng trọt
D. Tăng nguồn tài nguyên khoáng sản Câu 13.
Để hạn chế các chất thải nhựa ra ngoài môi trường, chúng ta nên
A. Tuyệt đối không sử dụng vật liệu nhựa nữa
B. Sử dụng các vật liệu nhựa một cách tối ưu sao cho tiết kiệm nhất (hạn chế sử dụng, tái
sử dụng, tái chế các vật liệu nhựa)
C. Không sử dụng túi nilon và các chai nhựa dùng một lần
D. Thay thế toàn bộ vật liệu nhựa bằng các loại vật liệu khác có nguồn gốc từ thiên
nhiên như gỗ, giấy, vải sợi tự nhiên… Câu 14.
Nội dung chính của công nghệ môi trường:
A. Phòng ngừa, phát sinh chất thải ô nhiễm, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, giảm tiêu thụ năng lượng.
B. Tuần hoàn, tái chế, tái sử dụng chất thải.
C. Xử lý chất thải một cách an toàn và hiệu quả D. Bao gồm cả A, B và C. Câu 15.
Biện pháp nào sau đây không được thực hiện khi bảo vệ rừng sản xuất?
A. Không bảo vệ các loài động vật rừng như lợn rừng, gà rừng… trong khu sản xuất
B. Nghiêm túc chấp hành các quy định về phòng cháy chữa cháy
C. Ngăn chặn và báo cáo với các cơ quan quản lý về hành vi xâm phạm, chặt phá rừng
D. Tuyên truyền với người khác nâng cao ý thức bảo vệ rừng Câu 16.
Ngày môi trường thế giới là ngày/tháng nào? A. 21/06 B. 01/12 C. 05/06 D. 09/01 Câu 17.
Đốt rừng, chặt phá rừng bừa bãi sẽ dẫn đến hậu quả gì?
A. Mất nhiều nguồn tài nguyên sinh vật quý giá.
B. Gây hạn hán, xói mòn, sạt lở đất.
C. Gây biến đổi khíhậu. D. Cả A, B, C. Câu 18.
Biến đổi khí hậu là gì?
A. Sự thay đổi trạng thái của khíhậu so với trung bình nhiều năm
B. Là khíhậu của một khu vực trong một năm C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 19.
Thành phần khí chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính quá mức, làm Trái Đất nóng lên là: A. Nitrogen (N ) 2 B. Oxygen (O ) 2 C. Carbonic (CO ) 2 D. Ozone (O3) Câu 20.
Đâu là biện pháp giảm ô nhiễm môi trường?
A. Tăng cường trồng rừng
B. Nước thải công nghiệp thải trực tiếp ra môi trường
C. Sử dụng nặng lượng tái tạo thay cho những năng lượng khai thác tự nhiên D. A và C đúng Câu 21.
Đâu là biện pháp làm giảm khí thải hiệu ứng nhà kính?
A. Tăng cường diện tích cây xanh
B. Sử dụng nặng lượng tái tạo thay cho những năng lượng khai thác tự nhiên
C. Xử líkhíthải trước khi xả ra môi trường D. Cả 3 đáp án trên Câu 22.
Các chất khí chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là A. H2O, CH4, CFC, O2 B. N2O, O2, H2, CH . 4 C. CO2, N2O, O2. D. CO2, CH4, CFC Câu 23.
Sự nóng lên của Trái Đất không làm cho A. Băng hai cực tăng. B. Mực nước biển dâng.
C. Gia tăng sự đa dạng sinh học D. Thiên tai bất thường
Câu 24. Quốc gia nào sau đây thường xuyên chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của các trận động đất, núi lửa? A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Nhật Bản. D. Anh
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiệu ứng nhà kính quá mức gây ra sự bất thường về khíhậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh
hưởng đến môi trường sinh thái và cuộc sống con người
(b) Một trong những nguyên nhân quan trọng làm suy giảm tầng ozon là do hợp chất CFC
dùng, trong công nghiệp làm lạnh
(c) Lưu huỳnh đioxít và các oxit của nitơ có thể gây mưa axit làm giảm độ pH của đất, phá
hủy các công trình xây dựng,
(d) Sự ô nhiễm nước có nguồn gốc nhân tạo chủ yếu do nước thải từ các vùng dân cư, khu
công nghiệp, hoạt động giao thông, phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ trong sản xuất
nông nghiệp vào môi trường nước
Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26. Hiện nay, các hợp chất CFC (cloflocacbon) đang bị hạn chế sử dụng và bị cấm sản xuất
trên phạm vi toàn thế giới vì ngoài gây hiệu ứng nhà kính chúng còn là nguyên nhân CHÍNH gây ra hiện tượng
A. ô nhiễm môi trường đất
B. ô nhiễm môi trường nước C. suy giảm tầng ozone D. mưa axit
Câu 27. Nhận xét nào sau đây không đúng về vấn đề ô nhiễm môi trường? A. Các khíCO, CO , SO 2 , NO 2
x là những tác nhân gây ô nhiễm không khí khi có hàm lượng vượt mức cho phép.
B. Nước thải chứa hàm lượng các ion kim loại nặng vượt mức cho phép gây ô nhiễm môi trường nước
C. Nước chứa càng nhiều ion NO - 3- 3 , PO4
thìcàng tốt cho thực vật phát triển giúp hạn chế
ô nhiễm môi trường nước
D. Hiện tượng rò rỉ dầu từ các giàn khoan, tràn dầu do đắm tàu gây ô nhiễm môi trường nước biển Câu 28.
Trong các chất dưới đây, chất góp phần NHIỀU NHẤT vào sự hình thành mưa axit là A. Teflon (CFC) B. CO2 C. SO2 D. ozone Câu 29.
Kim loại có nhiều trong nước thải sản xuất pin, acquy thường là: A. Aluminum (nhôm) B. Chromium (crom) C. Arsenic (asen) D. Lead (chì) Câu 30.
Tác nhân CHÍNH gây ra hiện tượng suy giảm tầng ozone A. CFC B. CO2 C. CH4 D. NH3 Câu 31.
Dãy nào sau đây gồm các nguyên nhân gây ô không khí mà bạn biết?
A. Khói bụi, trồng cây xanh, rác thải.
B. Khói bụi, cháy rừng, rác thải.
C. Cháy rừng, phun nước rửa đường, thu gom rác.
D. Không sử dụng bếp than tổ ong, thu gom rác, khói bụi Câu 32.
Theo Luật bảo vệ môi trường Việt Nam (2020), thế nào là ô nhiễm môi trường?
A. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn
B. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn. Các tính chất vật lí thay đổi
C. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn. Các tính chất vật lí, hoá học, sinh học thay đổi
D. Là sự biến đổi tính chất vật lý, hóa học, sinh học của thành phần môi trường không
phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật môi trường, tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến
sức khỏe con người, sinh vật và tự nhiên Câu 33.
Ô nhiễm môi trường dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Ảnh hưởng xấu đến quá trình sản xuất
B. Sự suy giảm sức khỏe và mức sống của con người
C. Sự tổn thất nguồn tài nguyên dự trữ D. Cả ba đáp án trên Câu 34.
Nguồn ô nhiễm nhân tạo gây ra CHỦ YẾU là do
A. Hoạt động công nghiệp, giao thông vận tải, đốt cháy nhiên liệu trong sinh hoạt
B. Hoạt động giao thông vận tải
C. Đốt cháy nguyên liệu trong sinh hoạt
D. Hoạt động công nghiệp Câu 35.
Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi trường là gì?
A. Do hoạt động của con người gây ra
B. Do một số hoạt động của tự nhiên (núi lửa, lũ lụt ...)
C. Do con người thải rác ra sông
D. Do hoạt động của con người gây ra và do một số hoạt động của tự nhiên Câu 36.
Nguồn ô nhiễm phóng xạ là từ chất thải của
A. Công trường khai thác chất phóng xạ.
B. Nhà máy điện nguyên tử C. Thử vũ khí hạt nhân
D. Công trường khai thác chất phóng xạ, nhà máy điện nguyên tử, việc thử vũ khí hạt nhân Câu 37.
Các chất bảo vệ thực vật và các chất độc hóa học thường được tích tụ ở đâu? A. Đất, nước B. Nước, không khí C. Không khí, đất
D. Đất, nước, không khí và trong cơ thể sinh vật
Câu 38. Theo Luật bảo vệ môi trường Việt Nam (2020), suy thoái môi trường là sự suy giảm về
chất lượng & số lượng của … môi trường, gây ảnh hưởng xấu đến con người, sinh vật. A. Thành phần B. Các yếu tố C. Các chất ô nhiễm
D. Tất cả các phương án A, B, C đều đúng
Câu 39. Theo Luật bảo vệ môi trường Việt Nam (2020), sự cố môi trường là … xảy ra trong quá
trình hoạt động của con người hoặc biến đổi thất thường của tự nhiên, gây ô nhiễm, suy thoái môi trường nghiêm trọng A. Sự cố B. Tai biến hoặc rủi ro C. Hiện tượng D. Ô nhiễm môi trường Câu 40.
Rừng có ý nghĩa gì đối với tự nhiên và con người?
A. Cung cấp gỗ, củi đốt, nguồn thực phẩm thú rừng cho người
B. Điều hoà khíhậu và góp phần cân bằng sinh thái
C. Giữ nước ngầm do thiếu môi trường sống và nơi sinh sản D. Cả A, B và C Câu 41.
Để góp phần vào việc bảo vệ tốt môi trường, một trong những điều cần thiết phải làm là:
A. Tăng cường chặt, đốn cây rừng và săn bắt thú rừng
B. Tận dụng khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản
C. Hạn chế sự gia tăng dân số quá nhanh
D. Sử dụng càng nhiều thuốc trừ sâu trên đồng ruộng Câu 42.
Những yếu tố cần quan tâm khi lựa chọn một quy trình công nghệ xử lý ô nhiễm là:
A. Đặc điểm nguồn ô nhiễm đầu vào và yêu cầu xử lý ô nhiễm đầu ra
B. Đặc điểm nguồn ô nhiễm đầu vào và điều kiện kinh tế, khoa học-kĩ thuật và
nguồn nhân lực của tổ chức/doanh nghiệp/cá nhân cần xử lý
C. Đặc điểm nguồn ô nhiễm đầu vào và quy mô xử lý ô nhiễm
D. Đặc điểm nguồn ô nhiễm đầu vào, yêu cầu xử lý ô nhiễm đầu ra, quy mô xử
lý ô nhiễm và điều kiện kinh tế, khoa học-kĩ thuật và nguồn nhân lực của tổ chức/doanh
nghiệp/cá nhân cần xử lý
Câu 43. Rác thải sinh hoạt ảnh hưởng đến môi trường không khí như thế nào?
A. Phát thải các chất CH4, CO2, NH3, H2S, gây mùi hôi, vi sinh vật gây bệnh
B. Giảm chất lượng môi trường không khí
C. Gây hiệu ứng nhà kính D. Cả A, B và C
Câu 44. Tài nguyên nào sau đây đang được xem là nguồn “năng lượng sạch”?
A. Bức xạ mặt trời, gió, nhiệt trong lòng đất B. Dầu mỏ và khí đốt
C. Than đá và nguồn khoáng sản kim loại
D. Dầu mỏ, thuỷ triều, khí đốt Câu 45.
Vì sao việc giữ gìn thiên nhiên hoang dã là góp phần giữ cân bằng sinh thái?
A. Bảo vệ các loại động vật hoang dã
B. Bảo vệ môi trường sống của sinh vật
C. Bảo vệ tài nguyên thực vật rừng
D. Giữ gìn thiên nhiên hoang dã là bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ được các loài sinh
vật hoang dã và môi trường sống của chúng, là cơ sở để duy trìcân bằng sinh thái Câu 46. Khí hậu là gì?
A. Trạng thái trung bình của thời tiết tại một khu vực trong 1 năm
B. Trạng thái trung bình của thời tiết tại một khu vực trong 1tuần
C. Trạng thái trung bình của thời tiết tại một khu vực trong nhiều năm
D. Trạng thái trung bình của thời tiết tại một khu vực trong 1 tháng Câu 47.
Công nghệ môi trường hiện xử lý vấn đề chất thải theo thứ tự ưu tiên sau:
A. Chôn lấp, hủy bỏ Xử lý
Tái chế Giảm từ nguồn
B. Giảm từ nguồn Xử lý Tái chế Chôn lấp, hủy bỏ
C. Giảm từ nguồn Tái chế
Xử lý Chôn lấp, hủy bỏ D. Cả A, B, C đều đúng Câu 48.
Đâu là tác nhân gây ô nhiễm?
A. Các kim loại nặng, thuốc trừ sâu
B. Bụi mịn, khícarbonic (CO2) C. Các ion NO - 3- 3 , PO4
trong nước có nồng độ vượt mức cho phép.
D. Tất cả các phương án A, B, C Câu 49.
Chất/tác nhân gây ô nhiễm (Pollutant) là: A. khíN2 B. kim loại nặng
C. chất hóa học hoặc tác nhân vật lý, sinh học mà khi xuất hiện trong môi trường vượt
mức cho phép sẽ gây ô nhiễm môi trường.
D. Đáp án A, B và C đều đúng Câu 50.
Để hạn chế ô nhiễm nguồn nước cần có biện pháp gì?
A. Xây dựng luật Bảo vệ môi trường nước.
B. Xử lí nước thải từ nhà máy trước khi đổ ra sông.
C. Tuyên truyền, thúc đẩy người dân nâng cao ý thức cộng đồng để chung tay giữ sạch nguồn nước.
D. Tất cả các biện pháp trên.