Bộ câu hỏi ôn tập Kinh tế chính trị học kì 232 có đáp án | Đại học Văn Lang
Bộ câu hỏi ôn tập Kinh tế chính trị học kì 232 có đáp án | Đại học Văn Lang giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học
Môn: Kinh tế chính trị Mác -Lênin (022)
Trường: Đại học Văn Lang
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
HK 232 HỌC PHẦN KTCT MÁC - LÊNIN ÔN TẬP I/ LÝ THUYẾT 1. 1 .Tr T on r g on g dòn d g òn g ch c ảy ả y tư t ư tưở ư ng n g ki k nh n h tế c ủa a nh n â h n â n loại, ,ki k nh n h tế ch c í h nh n h tr t ị tr t ở th t à h n à h n h môn m ôn kh k oa h oa học ọ c có c t ó ítnh n h hệ ệ th t ốn ố g n g từ ừ kh k i h nà n o, à o, với ớ lý ý luận ậ n của ủ a ai a ?
a. Đầu thế kỷ XVII, với chuyên luận về kinh tế chính trị của A. Montchretien (Pháp).
b. Đầu thế kỷ XVIII, với lý luận của F. Quesney (Pháp).
c. Thế kỷ XVIII, với lý luận của A. Smith (Anh).
d. Đầu thế kỷ XIX, với lý luận của C. Mác và Ph. Ăngghen. 2. 2 .Ch C ức ứ c nă n n ă g n g th t ự h c ự c titễn ễ n của ủ a ki k nh n h tế- ế -ch c í h nh n h tr t ị ịMá M c á - c -Lên Lê i n n n đố đ i ố với ớ si s nh n h vi v ên n là: à :
a. Cơ sở khoa học lý luận để nhận diện và định vị vai trò, trách nhiệm và sáng tạo
b. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
c. Cơ sở để nhận thức được các qui luật và tính qui luật trong kinh tế
d. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung 3. 3 Đối Đ ối tư t ợ ư n ợ g n g ng n h g i h ên ê n cứu ứ u của ủ a ki k nh n h tế- ế -ch c í h nh n h tr t ị Má M c á - c Lê - n Lê i n n n là: à :
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ xã hội giữa người với người
c. Quan hệ sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất mà các quan hệ đó
hình thành và phát triển.
c. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng 4. 4 .Đặ Đ c ặ c đi đ ểm m của a ph p ư h ơ ư ng n g ph p á h p á p tr t ừu u tư t ợng n g hóa h óa kh k oa h oa học c tr t on r g on g ngh g i h ên ê n cứu ứ u ki k nh n h tế ế ch c í h nh n h tr t ị là à
a. Tìm được bản chất của đối tượng nghiên cứu
b. Tìm được nội dung của đối tượng nghiên cứu
c. Tìm được hình thức của đối tượng nghiên cứu
d. Tìm được ý nghĩa của đối tượng nghiên cứu . 5. 5 .Ch C ức ứ c nă n n ă g n g ph p ươn ư g ơn g ph p á h p á p luậ u n n của a ki k nh n h tế- -ch c í h nh n h tr t ị Má M c á - c -Lên Lê i n n: n
a. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
b. Là nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác
c. Là cơ sở để nhận thức được các qui luật và tính qui luật trong kinh tế
d. Các đáp án kia đều đúng. 6. 6 .Giá Gi á tr t ị ịs ử ử dụn ụ g n g là à gì g ? ?
a.Tất cả các phương án còn lại
b. Là tính hữu ích của vật
c. Là thuộc tính tự nhiên của vật
d. Là công dụng của vật có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người 7. .Hà H n à g n g hóa h óa là à gì g ? ?
a. Là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn những nhu cầu nhất định nào đó của
con người thông qua trao đổi, mua bán.
b. Là những sản phẩm có thể thoả mãn được nhu cầu nhất ị đ nh nào đó của con người.
c. Là mọi sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người.
d. Là sản phẩm của lao động, thoả mãn những nhu cầu của người làm ra nó. 8. .Giá Gi á tr t ị ịcủa ủ a hà h n à g n g hó h a a đư đ ợ ư c c xá x c á c đị đ nh n h bởi yếu u tố n ào à s o a s u a u đâ đ y â ? y ?
a. Sự khan hiếm của hàng hóa.
b. Sự hao phí sức lao động của con người nói chung.
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá ấy. d. Công dụng hàng hóa. 9. 9 .Giá Gi á tr t ị ịhà h n à g n g hóa h óa đư đ ợ ư c c tạo r o a r a từ kh k â h u u nà n o? à o?
a. Từ sản xuất hàng hóa.
b. Từ phân phối hàng hóa.
c. Từ trao đổi hàng hóa.
d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi hàng hóa. 10 1 . .Lao La đ o ộ đ ng n g tr t ừ r u ừ u tư t ợ ư ng n g là à gì g ? ?
a. Là lao động không xác định được kết quả cụ thể.
b. Là lao động của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức hao phí sức lực nói
chung của con người, không kể đến hình thức cụ thể của nó như thế nào.
c. Là lao động của những người sản xuất nói chung.
d. Cả 3 phương án kia đều đúng. 11 1 . 1 .Va V i a tr t ò r c ò ủa ủ a lao a đ o ộ đ n ộ g n g cụ ụ th t ể ể là à gì g ? ?
a. Nguồn gốc của của cải
b. Nguồn gốc của giá trị
c. Nguồn gốc của giá trị trao đổi
d. Tất cả các phương án còn lại 12 1 . .Tá T c á c độ đ ng n g của a nh n â h n n tố ố nà n o à d o ư d ới ư ới đâ đ y â y làm à m tha h y a y đổi đ ổi lượ ư ng n g gi g á á tr t ị c ủa a một m ột đơn đ ơn vị v sản n ph p ẩm? m ?
a. Cường độ lao động. b. Năng suất lao động.
c. Cả cường độ lao động và năng suất lao động.
d. Mức độ nặng nhọc của lao động. 13 1 . 3 .Nh N ận ậ n đị đ nh n h nà n o à o đú đ ng n g tr t on r g on g mố m i iqu q a u n a n hệ t ăn ă g n g cư c ờn ư g ờn g độ đ l ao a đ o ộn đ g ộn g (C ( Đ C L Đ Đ L ) Đ )vớ v i gi g á á tr t ị hà h n à g n g hoá h ? oá
a. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
b. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với CĐLĐ
c. Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hoá cũng tăng lên tương ứng
d. Tất cả các đáp án còn lại 14 1 . .Giá Gi á tr t ị cá c á bi b ệt tcủa ủ a hà h n à g n g hóa h óa do d o yếu ế u tố ố nào à q o u q y u ết tđịnh n ? h ?
a. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định.
b. Hao phí lao động của ngành quyết định.
c. Hao phí lao động cá biệt ủ
c a người sản xuất quyết định.
d. Tất cả các phương án còn lại 15 1 . .Tă T n ă g n g cư c ờn ư g ờn g độ đ l ao a đ o ộn đ g ộn g ng n h g ĩ h a a là à gì g ? ? Ch C ọn h ọn ph p ư h ơn ư g ơn g án á n sa s i a .
a. Lao động khẩn trương hơn.
b. Lao động nặng nhọc hơn.
c. Lao động căng thẳng hơn
d. Thời gian lao động được phân bổ hợp lý hơn. 16 1 . .Tă T n ă g n g nă n n ă g n g su s ấ u t ấ tlao a o độ đ n ộ g n g v à v à tăn ă g n g cư c ờn ư g ờn g độ đ l ao a đ o ộ đ ng n g gi g ống n g nh n au a u ở ở đi đ ểm m nào? o ?
a. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa giảm.
b. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian.
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian.
d. Cả ba phương án kia đều đúng. 17 1 . .Bản n ch c ất tcủa ủ a titền ề n tệ ệ là à gì? ?
a. Là thước đo giá trị của hàng hóa.
b. Là phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
c. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung thống nhất . d. Là vàng, bạc. 18 1 . .Kh K i h th t ực ự c hi h ện ệ n ch c ức c nă n n ă g n g ph p ư h ơn ư g ơn g titện ệ n lưu ư u th t ôn h g ôn , g ,titền ề n dù d n ù g n g để đ làm à m gì g ?
a. Tiền là thước đo giá trị của hàng hóa.
b. Tiền dùng để trả nợ, nộp thuế.
c. Tiền là môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa.
d. Tiền dùng để trả khoảng mua chịu hàng hóa . 19 1 . 9 .Qu Q y u y luật ậ tki k nh n h tế ế n ào à c o ó c t ó á t c á c dụn ụ g n g đi đ ều ề u titết ế tqu q a u n a n hệ ệ s ản ả n xu x ất ấ tvà v à lưu u th t ôn h g ôn g hà h n à g n g hoá h ; oá ;làm à m th t a h y a y đổi đ ổi cơ c c ơ ấ c u ấ u và v à qu q y u y mô m ô thị tr t ư r ờ ư n ờ g n , g ,ản ả h n h hư h ở ư n ở g n g tới gi g á á cả c ủa a hà h n à g g hoá h ? oá ? a. Quy luật Cung – cầu b. Quy luật Cạnh tranh c. Quy luật giá cả
d. Quy luật lưu thông tiền tệ 20 2 . 0 .Tr T on r g on g ki k nh n h tế ế th t ị tr t ư r ờ ư n ờ g n , g ,ch c ủ ủ th t ể ể nà n o à c o ó n ó h n i h ệm ệ m vụ ụ th t ực ự c hi h ện ệ kh k ắc ắ c ph p ục ụ c nh n ững n g kh k u h y u ết ttật ậ tcủa a th t ị tr t ư r ờ ư ng n ? g a. Nhà phân phối b. Người sản xuất c. Người tiêu dùng d. Nhà nước 21 2 . 1 .Tr T on r g on g lưu ư u th t ô h n ô g n g hàn à g n g hóa h óa tư t b ản n ch c ủ n g n h g ĩ h a, a ,Nhà h à tư t bả b n ả n đã đ ã th t u h u về v đựợ ự c c gi g á á t r t ị th t ặn ặ g n g dư d , ,gi g á á tr t ị t h t ặn ặ g n g dư d đ ó đ đ ó ó đ d ó o d đ o âu â u mà m à có c ? ó ? a. Mua rẻ bán đắt.
b. Nhà tư bản mua được máy móc hiện đại.
c. Nhà tư bản mua được hàng hoá sức lao động.
d. Tiết kiệm được chi phí 22 2 . 2 .Đi Đ ều ề u ki k ện ệ n bi b ến ế n sức c lao a đ o ộ đ ng n g th t à h n à h n h hà h n à g g hoá h oá
a. Người lao động phải được mua bán; người lao động không có đủ tư liệu tiêu dùng
b. Người lao động được tự do về thân thể; người lao động không có đủ tư liệu tiêu dùng
c. Người lao động được tự do về thân thể; người lao động không có đủ tư liệu sản xuất cần thiết.
d. Người lao động phải được mua án; người lao động không có đủ tư liệu sản xuất 23 2 . 3 .Giá Gi á tr t ị s ức ứ c lao a đ o ộn đ g ộn g đư đ ợc ư ợc đo đ o lường n g gi g án á n titếp p bằng n : g
a. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động.
b. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết ể
đ tái sản xuất ra sức lao độn g
c. Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động.
d. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản. 24 2 . 4 .Bộ ộ ph p ận ậ n tư t ư b ản ả n nà n o à dư d ới ư ới đây â có c v ó a v i a tr t ò r t ò r t ực c tiếp ế p tạo ạ r o a r a gi g á á tr t ị th t ặng n g dư d ư d ? ? a. Tư bản bất biến. b. Tư bản khả biến. c. Tư bản cố định. d. Tư bản lưu động. 25 2 . .Giá Gi á tr t ị s ử ử d ụn ụ g n g của ủ a hà h n à g n g hoá h oá sức ứ c lao a đ o ộ đ n ộ g n g có c t ó ítnh n h ch c ất tđặ đ c ặ c bi b ệt ệ tgì g ? ?
a. Tạo ra của cải nhằm thỏa mãn nhu cầu con người .
b. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của sức lao động.
c. Tạo ra giá trị sử dụng lớn hơn bản thân nó.
d. Tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho người lao động. 26 2 . .Th T ực ự c ch c ất ấ tgi g á á tr t ị th t ặn ặ g n g dư d ư là à gì g ? ?
a. Bộ phận giá trị dôi ra ngoài chi phí tư bản.
b. Phần tiền lời mà chủ tư bản thu được sau quá tnh sản xuất.
c. Một bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê
tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không.
d. Toàn bộ giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra. 27 2 . 7 .Cấu ấ u tạo ạ h o ữu ữ u cơ c c ơ ủ c a ủ a tư t ư bả b n n là à gì g ? ?
a. Là cấu tạo tư bản xét về lượng giữa tư liệu sản xuất và sức lao động sử dụng
những tư liệu sản xuất đó.
b. Là cấu tạo kỹ thuật của tư bản phản ánh cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo giá trị quyết định.
c. Là cấu tạo giá trị của tư bản phản ánh sự biến đổi cấu tạo kỹ thuật của tư bản và
do cấu tạo kỹ thuật quyết định.
d. Là cấu tạo tư bản mà các bộ phận của nó có quan hệ gắn bó hữu cơ với nhau. 28 2 . 8 .Giá Gi á tr t ị s ử ử d ụn ụ g n g của ủ a hà h n à g n g hóa h óa sức ứ c lao a đ o ộn đ g ộn g đư đ ợ ư c ợ c coi c oi là: à
a. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và tư bản.
b. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản.
c. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao động.
d. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của xã hội tư bản. 29 2 . 9 .Că C n ă n cứ c và v o à đ o â đ u â u để đ c h c i h a a tư ư bả b n ả n th t à h n à h n h tư t ư bả b n n bất bi b ến ế n và v à tư t ư bả b n ả n kh k ả ả bi b ến ế ? n ?
a. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản.
b. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm.
c. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
d. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất . 30 3 . 0 .Đi Đ ểm ể m gi g ốn ố g n g nh n a h u a u gi g ữa ữ a ph p ư h ơn ư g ơn g ph p á h p á p sả s n n xu x ất tgi g á á tr t ị th t ặn ặ g n g dư d ư tu t yệt tđối ố và v à ph p ư h ơng ơn g ph p á h p á p sản n xu x ất tgi g á á tr t ị th t ặ h t n ặ g n g dư d ư tư t ơn ư g ơn g đố đ i là à gì g ? ?
a. Đều làm tăng cường độ lao động.
b. Đều làm tăng năng suất lao động.
c. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư.
d. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân. 31 3 . 1 .Nh N ữn ữ g n g ý ý ki k ến ế n dư d ới ư ới đây â y â v ề ề ph p ươn ư g ơn g ph p á h p á p sả s n ả n xu x ất ấ tgi g á á tr t ị th t ặn ặ g n g dư d tư t ơn ư t g ơn g đố đ i, ,ý ý ki k ến ế n nà n o à đ o ú đ n ú g n ? ?
a. Ngày lao động không thay đổi.
b. Thời gian lao động tất yếu và giá trị sức lao động thay đổi.
c. Thời gian lao động thăng dư thay đổi.
d. Cả ba phương án kia đều đúng. 32 3 . 2 .Tr T on r g on g ph p ư h ơn ư g ơn g ph p á h p á p sả s n n xu x ất tgi g á á tr t ị th t ặ h t n ặ g n g dư d ư tu t y u ệ y t tđối đ , ối ,ng n ư g ời ư ời lao a o độ đ ng n g mu m ốn n gi g ảm m th t ời ời gi g an a n lao a độn đ g ộn g tr t on r g on g ng n à g y à y cò c n ò n nh n à h à đầ đ u ầ u tư t ư lại mu m ốn n ké k o é d o à d i à th t ời gi g an a n lao a độ đ ng n g tr t on r g on g ng n à g y à , y ,gi g ới hạ h n n tối th t i h ểu u của ủ a ng n à g y à y lao a đ o ộ đ ng n g là à ba b o a n o h n i h êu ê ? u ?
a. Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân.
b. Bằng thời gian lao động cần thiết.
c. Do nhà tư bản quy định.
d. Lớn hơn thời gian lao động tất yếu. 33 3 . .Cá C c á c yếu ế u tố ố dư d ới ới đâ đ y â , y ,yế y u ế u tố ố nà n o à k o h k ôn h g ôn g th t u h ộc ộc tư t ư bả b n ả n bất ấ tbi b ến? n ? n
a. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng.
b. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
c. Tiền lương, tiền thưởng.
d. Điện, nước, nguyên liệu . 34 3 . 4 .Th T ời ờ gi g an a n ch c u u ch c u h y u ển ể n của ủ a tư t ư b ản ả n ba b o a g o ồm: m
a. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
b. Thời gian mua và thời gian bán.
c. Thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư.
d. Cả ba phương án đều đúng. 35 3 . .Th T ực ự c ch c ất tcủa ủ a títch c h lũy ũ y tư t ư bả b n ả n là à gì g ? ?
a. Biến sức lao động thành tư bản.
b. Biến toàn bộ giá trị mới thành tư bản.
c. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
d. Biến giá trị thặng dư thành tiền đưa vào tích lũy. 36 3 . .Ng N u g ồn ồ n của ủ a tích c h lũy ũ y tư t ư bả b n ả n là à t ừ ừ đâ đ u â ? u
a. Từ giá trị thặng dư.
b. Từ nguồn tiền có sn từ trước của nhà tư bản.
c. Từ toàn bộ tư bản ứng trước.
d. Từ sự vay mượn lẫn nhau giữa các nhà tư bản. 37 3 . 7 .Để Đ ể s ản ả n xu x ất ấ tki k nh n h doa d n oa h n h có c h ó i h ệu ệ u qu q ả ả ca c o, a o, cá c c á c doa d n oa h n h ngh g i h ệp ệ p cần ầ n vận ậ n dụn ụ g g lý ý luận n về ch c u h u ch c u h y u ển ể n của ủ a tư ư bả b n ả n nh n ư h ư th t ế h nà n o à ? o ?
a. Tăng tốc độ chu chuyển của tư bản.
b. Nâng cao hiệu quả sử dụng tư bản cố định và tư bản lưu động.
c. Rút ngắn thời gian sản xuất và thời gian lưu thông của tư bản.
d. Cả a phương án đều đúng. 38 3 . .Tập ậ p tr t u r n u g n g tư t ư bả b n ả n là à gì g ? ?
a. Là tập trung mọi nguồn vốn để tích lũy.
b. Tăng quy mô tư bản cá biệt ằ
b ng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
c. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản cá biệt có sn
thành tư bản cá biệt khác lớn hơn.
d. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ thành tư
bản lớn và tư bản hóa một phần giá trị thặng dư. 39 3 . 9 .Tr T on r g on g sản ả n xu x ất ấ tgi g á á trị th t ặn ặ g n g dư d , ư ,độ đ ộ dà d i à ng n à g y à y lao a đ o ộ đ ng n g đư đ ợ ư c c ch c i h a a th t à h n à h n : h :
a. Thời gian lao động xã hội cần thiết – Thời gian lao động cá biệt .
b. Thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết – Thời gian hao phí lao động cá biệt
c. Thời gian lao động tất yếu – Thời gian lao động thặng dư.
d. Thời gian sản xuất – Thời gian lưu thông 40 4 . 0 .Lợi ợ nh n u h ận ậ n bì b nh n h qu q ân â n là à ? ?
a. Là con số trung bình của các tỷ suất lợi nhuận .
b. Là số lợi nhuận thu được ở các ngành sản xuất khác nhau.
c. Là số lợi nhuận bằng nhau của tư bản như nhau đầu tư vào các ngành khác nhau.
d. Là con số chênh lệch giữa doanh thu và chi phí của doanh nghiệp kinh doanh ở các ngành khác nhau. 41 4 . 1 .Tr T on r g on g ki k nh n h tế ế th t ị tr t ư r ờn ư g ờn g tư t ư b ản ả n ch c ủ ủ ng n h g ĩ h a, a ,nế n u ế u khôn h g ôn g th t u h u đư đ ợ ư c c lợi nh n u h ận n th t e h o e tỷ su s ất tlợi nh n u h ận n bì b nh n h qu q â u n, n ,nh n à h à tư b ản n sẽ làm à m cá c c á h c h nà n o à o ?
a. Di chuyển tư bản đến ngành có lợi nhuận cao hơn.
b. Đầu tư đổi mới công nghệ, tăng năng suất lao động.
c. Tăng cường bóc lột lao động làm thuê.
d. Tiết kiệm chi phí tư bản. 42 4 . .Bản ả n ch c ất tcủa ủ a lợi ợ tức ứ c ch c o h v o a v y a y tr t o r n o g n g ch c ủ ủ ng n h g ĩ h a a tư t ư bả b n ả n là à gì g ? ?
a. Là số tiền lời do đi vay với lợi tức thấp, cho vay thu lợi tức cao mà có.
b. Là một phần lợi nhuận bình quân của nhà tư bản đi vay trả cho tư bản cho vay vì đã vay tiền của họ.
c. Là phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động do nhân viên làm thuê trong
doanh nghiệp tư bản cho vay tạo ra.
d. Là phần lợi nhuận của nhà tư bản đi vay kiếm được do vay tiền để kinh doanh. 43 4 . 3 .Ng N u g ồn ồ n gốc ố c của ủ a tiền ề n côn c g ôn g tr t on r g on g ch c ủ ủ ng n h g ĩ h a a tư t b ản n là: à :
a. Nhà tư bản trả cho người lao động làm thuê sau khi đã hoàn thành công việc theo hợp đồng
b. Là do hao phí sức lao động của ngươi lao động làm thuê tự trả cho mình.
c. Là một phần giá trị thặng dư nhà tư bản thu được sau khi bán hàng hoá trả cho người lao động.
d. Là một phần lơi nhuận nhà tư bản thu được sau khi bán hàng hoá trả cho người lao động 44 4 . .Đị Đ a a tô t c ô h c ê h n ê h n h lệch c h I l I à à gì g ? ?
a. Là địa tô thu được trên đất do hiệu quả đầu tư tư bản đem lại.
b. Là địa tô thu được trên ruộng đất tốt và có điều kiện tự nhiên thuận lợi đem lại.
c. Là địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất mà có.
d. Là địa tô thu được trên đất do ứng dụng khoa học kỹ thuật mang lại. 45 4 . 5 .Loại ạ ru r ộng ộn g đấ đ t ấ tnà n o à ch c ỉ có c đ ó ị đ a a tô t t ô u t y u ệt tđối? ? a. Ruộng tốt b. Ruộng trung bình
c. Ruộng có vị trí thuận lợi d. Ruộng xấu. 46 4 . .Sự ự hì h nh n h th t à h n à h n h cá c c á c tổ ổ ch c ức ứ c độ đ c ộ c qu q yền ề n dựa ự a tr t ê r n ê n cơ c s ơ ở s ở ch c ủ ủ yếu ế u tr t ực ự c tiếp ế p nào? o ?
a. Sản xuất nhỏ phân tán.
b. Tích tụ, tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn .
c. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học.
d. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa . 47 4 . 7 .Yếu ế u tố ố nà n o à t o hu h ộc ộ c về ề đầ đ u u tư t ư t tr t ực ự c titếp? p ?
a. Cho các nước khác vay để thu lợi tức
b. Xây dựng các quỹ đầu tư chứng khoán ở nước ngoài
c. Xây dựng xí nghiệp ở nước ngoài để sản xuất kinh doanh để thu lợi nhuận
d. Trực tiếp mua trái phiếu ở nước ngoài 48 4 . .Tr T on r g on g gi g ai a đ o đ ạ o n n ch c ủ ng n h g ĩ h a a tư t ư bả b n ả n độ đ c c qu q y u ền ề , n ,qu q y u y luật ậ tgi g á á trị th t ặn ặ g n g dư d ư bi b ểu ể u hi h ện n th t à h n à h n h qu q y u y luật tnào? o ?
a. Quy luật giá cả độc quyền.
b. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao.
c. Quy luật lợi nhuận bình quân.
d. Quy luật giá cả sản xuất. 49 4 . .Tư T ư bả b n n tà t i à ch c í h nh n h là à gì g ?
a. Là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân hàng độc
quyền lớn nhất, với tư bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp .
b. Là tư bản do sự liên kết về tài chính giữa các nhà tư bản hợp thành.
c. Là những tư bản đầu tư trong lĩnh vực tài chính.
d. Là kết quả hợp nhất giữa tư bản sản xuất và tư bản ngân hàng. 50 5 . .Ch C ủ ủ ng n h g ĩa a tư t ư bả b n ả n độ đ c c qu q y u ề y n ề n nh n à h à nư n ớ ư c c là à gì? ?
a. Sự kết hợp sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân và sức mạnh của nhà
nước tư sản thành thiết chế, thể chế thống nhất..
b. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền.
c. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước.
d. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền. 51 5 . .Qu Q a u n a n ni n ệm ệ m nà n o à k o h k ôn h g ôn g đún ú g n g về v ki k nh n h tế th t ị tr t ư r ờ ư ng n ? g
a. Kinh tế thị trường là sản phẩm của Chủ nghĩa tư bản
b. Không có nền kinh tế thị trường chung cho mọi quốc gia
c. Kinh tế thị trường là hình thức phát triển cao của nền kinh tế hàng hóa
d. Kinh tế thị trường là kết quả phát triển lâu dài của lực lượng sản xuất và xã hội hóa các quan hệ kinh tế 52 5 . .Đị Đ nh n h hư h ớ ư ng n g xã x ã hội ch c ủ ng n h g ĩ h a a tr t on r g on g nền n ki k nh n h tế th t ị tr t ư r ờ ư ng n g th t ực c ch c ấ h t ấ tlà à hư h ớ ư ng n g tới i đi đ ều u gì g ? ?
a. Hệ giá trị toàn diện gồm cả dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
b. Duy trì sự lãnh đạo toàn diện của Đảng cộng sản
c. Thành phần kinh tế Nhà nước luôn giữ vai trò then chốt, chủ đạo
d. Xóa bỏ toàn bộ đặc điểm của nền sản xuất hàng hóa 53 5 . 3 .Ki K nh n h tế th t ị tr t ư r ờn ư g ờn g đị đ nh n h hư h ớng n g xã x ã hội ch c ủ ng n h g ĩ h a a Vi V ệt tNa N m a m ph p ả h n ả n ánh n h đi đ ều u gì g ? ?
a. Trình độ phát triển và điều kiện lịch sử của Việt Nam
b. Xu thế hội nhập của Việt Nam trong nền kinh tế thế giới
c. Sự phân công lao động ở Việt nam đã đạt ế đ n trình độ cao
d. Quan hệ sản xuất ở Việt Nam đã phù hợp hoàn hảo với sự phát triển của lực lượng sản xuất. 54 5 . .Kh K ẳn ẳ g n g đị đ nh n h nà n o à o dư d ới ư ới đâ đ y â y về v ki k nh n h tế th t ị t r t ư r ờn ư g ờn g là à đú đ n ú g n ? g
a. Kinh tế thị trường là nền kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
b. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ cao.
c. Kinh tế thị trường là mô hình kinh tế mà mọi quốc gia buộc phải tuân theo.
d. Kinh tế thị trường phản ánh sự phát triển bền vững của xã hội. 55 5 . .Một ộ ttr t on r g on g nh n ữn ữ g n g mục ụ c titêu ê u ph p á h t á ttr t irển ể n kinh n h tế th t ị tr t ư r ờn ư g ờn g định n h hư h ớ ư n ớ g n g xã x ã hội ộ ich c ủ ủ ng n h g ĩ h a a ở nư n ớc c ta t a là à gì g ?
a. Nhằm có lợi thế khi tham gia mậu dịch quốc tế
b. Gia tăng tầm ảnh hưởng của nền kinh tế Việt Nam đối với quốc tế
c. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
d. Nhằm tạo sức hút trên lãnh thổ để thu hút đầu tư nước ngoài 56 5 . 6 .Nh N à h à nư n ớ ư c ớ c qu q ản ả n lý ý nền ề n ki k nh n tế th t ị tr t ư r ờn ư g ờn g đị đ nh n h hư h ớ ư n ớ g n g xã x ã hội ộ ich c ủ ng n h g ĩ h a a th t ôn h g ôn g qu q a u a yếu u tố ố nà n o? à o? a. Pháp luật
b. Các chiến lược, kế hoạch, quy hoạch. c. Các công cụ kinh tế
d. Các đáp án kia đều đúng 57 5 . .Th T à h n à h n h ph p ần ầ n ki k nh n h tế ế tư t ư nh n â h n â n gi g ữ va v i a tr t ò r gì g tr t on r g on g nền ề n ki k nh n h tế ế th t ị tr t ư r ờn ư g ờn g đị đ nh n h hư h ớ ư ng n g xã x ã hội ộ ch c ủ ủ ng n h g ĩ h a a ở ở nư n ớc c ta t ? a ?
a. Là yếu tố chủ đạo b. Là yếu tố nòng cốt
c. Là yếu tố quyết địn h
d. Là một động lực quan trọng 58 5 . .Vấn ấ n đề đ nà n o à đư đ ợ ư c c xe x m e là à nội ộ idu d n u g n g hoà h n oà n th t i h ện ệ n th t ể ể ch c ế ki k nh n tế ế th t ị tr t ư r ờn ư g ờn g đị đ nh n h hư h ớ ư ng n g xã x ã hội ộ ch c ủ ủ ng n h g ĩ h a a ở ở Vi V ệt tNa N m a ? m ?
a. Hoàn thiện thể chế để phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường và các loại thị trường.
b. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và phát triển các thành phần kinh tế.
c. Hoàn thiện thể chế để đảm bảo gắn tăng trưởng kinh tế với bảo đảm tiến bộ và công bằng xã hội.
d. Các phương án kia đều đúng. 59 5 . .Vấn ấ n đề đ ề nà n o à đ o ón đ g ón g va v i a tr t ò r ò qu q y u ế y t tđịnh n h th t ú h c ú c đẩ đ y ẩ y ho h ạt ạ tđộ đ n ộ g n g của ủ a mỗi ỗ cá c á nh n â h n â , n ,tổ ổ ch c ức c cũ c n ũ g n g nh n ư h ư xã x ã hộ h i tr t on r g on g nền n ki k nh h tế th t ị tr t ư r ờ ư ng n ? g ? a. Lợi ích kinh tế b. Lợi ích văn hóa c. Lợi ích chính trị d. Lợi ích xã hội 60 6 . .Mu M ốn ố n tạo ạ lập ậ p môi m ôi tr t ư r ờn ờ g n g th t u h ận ậ n lợi ợ ich c o h cá c c á c ho h ạt ạ tđộ đ n ộ g n g ki k nh n h tế đòi đ òi hỏi h ỏi nh n à h à nư n ớ ư c c tr t ư r ớ ư c c hết tph p ả h i làm à m gì g ? ?
a. Giữ vững ổn định về chính trị
b. Đảm bảo được đầy đủ các yếu tố đầu vào
c. Hệ thống pháp luật nghiêm minh
d. Mở rộng quan hệ đối ngoại 61 6 . .Cu C ộc ộ c cá c c á h c h mạn ạ g n g côn c g ôn g ng n h g i h ệp ệ p lần ầ n thứ ứ nh n ất ấ tkh k ởi ở ph p á h t á ttừ ừ qu q ốc ố gi g a a nà n o? à o? a. Nước Anh b. Nước Pháp c. Nước Đức d. Nước Nga 62 6 . .Ng N h g i h ên ê n cứu ứ u về ề cá c c á h c h mạn ạ g n g côn c g ôn g ng n h g i h ệp ệ p lần ầ n th t ứ nh n ất ấ ,t ,C. C M . á M c á c đã đ ã kh k á h i á qu q á u t á ttítnh n h qu q y u y lu l ật tcủa a cá c c á h c h mạn ạ g n g côn c g ôn g ng n h g i h ệp ệ p nh n ư ư th t ế h nà n o? à o?
a. Qua ba giai đoạn: sản xuất giản đơn, cơ khí và tự động hóa
b. Qua ba giai đoạn: cơ khí, công trường thủ công và đại công nghiệp
c. Qua ba giai đoạn: hiệp tác giản đơn, công trường thủ công và đại công nghiệp
d. Qua ba giai đoạn: hiệp tác giản đơn, công trường thủ công và tự động hóa 63 6 . .Đặ Đ c ặ c tr t ư r n ư g n g cơ c b ơ ả b n n của a cu c ộc c cá c ch c h mạn ạ g n g côn c g ôn g ng n h g i h ệp p lần ầ n ba b a là à gì? ?
a. Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
b. Cơ khí hóa sản xuất và bước đầu sử dụng công nghệ thông tin
c. Sử dụng công nghệ thông tin và kết nối vạn vật bằng internet
d. Sử dụng công nghệ thông tin và đột phá về trí tuệ nhân tạo 64 6 . .Cá C c á h c h mạn ạ g n g côn c g ôn g ng n h g i h ệp ệ p lần ầ n thứ ứ tư t ư có c đ ó ặ đ c ặ c tr t ư r n ư g n g gì g ?
a. Xuất hiện các công nghệ mới có tính đột phá về chất như trí tuệ nhân tạo
b. Liên kết giữa thế giới thực và ảo
c. Xuất hiện các công nghệ mới như big data, in 3D
d. Các phương án kia đều đúng 65 6 . 5 .Cu C ộc ộ c cá c c á h c h mạn ạ g n g côn c g ôn g ng n h g i h ệp ệ p có c va v i a tr t ò r g ò ì g đố đ i với sự ph p á h t á ttr t irển n ở ở nư n ớc ớ c ta? a ?
a. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
b. Phát huy được các lợi thế truyền thống đang sn có
c. Tạo ra nhiều việc làm giảm được tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu lao động
d. Các phương án kia đều đúng 66 6 . .Ng N u g ồn n vốn ốn để đ ể côn c g ôn g ng n h g i h ệp ệ p hoá h oá ở cá c c á c nư n ớc ư ớc tư t ư bả b n ả n cổ đi đ ển n ch c ủ yếu ế u từ ừ đâ đ u â ? u ?
a. Bóc lột lao động làm thuê
b. Làm phá sản những người sản xuất nhỏ trong nông nghiệp
c. Xâm chiếm và cướp bóc thuộc địa
d. Các phương án kia đều đúng 67 6 . .Ti T êu ê u chu h ẩn ẩ n để đ đ á đ n á h n h gi g á á mứ m c ứ c độ đ hi h ện ệ n đạ đ i của a một ộ tnền ề n ki k nh n h tế ế dựa ự a và v o à y o ếu u tố ố nà n o? à o?
a. Trình độ văn hóa của dân cư
b. Mức thu nhập bình quân đầu người
c. Cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội
d. Những phát minh khoa học có được 68 6 . .Đả Đ n ả g n g và à Nh N à h à nư n ớc ư ớc ta t a xá x c á c định n h nh n i h ệm m vụ tr t u r n u g n g tâ t m â m tr t on r g on g su s ốt tth t ời ikỳ qu q á u á độ đ lên ê n ch c ủ ng n h g ĩ h a a xã x ã hộ h i ộ là à nh n iệm ệ m vụ ụ nà n o? à o?
a. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
b. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
c. Phát triển nông lâm ngư nghiệp
d. Cải cách về giáo dục, nâng cao dân trí 69 6 . .Tr T on r g on g nền n k i k nh n h tế ế tr t ir th t ức ứ , c ,trir th t ức ứ c đón đ g ón g va v i a trò r g ò ì g ? ?
a. Tri thức là nền tảng trong công tác giáo dục.
b. Tri thức trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
c. Tri thức được xem là công cụ lao động chính.
d. Tri thức là nội dung chính trong phát triển, nâng cao dân trí. 70 7 . .Tr T on r g on g nền ề n ki k nh n h tế ế tr t ir th t ức ứ , c ,yếu ế u tố nà n o à t o r t ở th t à h n à h n h tà t i à ng n u g y u ê y n ê n qu q a u n a n trọn ọ g n g nh n ất? t ? t a. Thông tin.
b. Tài nguyên khoáng sản. c. Nguồn nhân lực. d. Giáo dục. II/ BÀI TẬP
Câu 1: Một đơn vị sản xuất một ngày được 100.000 sản phẩm với tổn g giá trị 300.000
USD. Tính giá trị một sản phẩm khi cường độ lao động giảm hai lần? A. 4.5 usd B. 1.5 usd C. 3 usd D. 6 usd Giải:
Khi cường độ lao động tăng lên hay giảm xuống thì lượng giá trị 1 đơn vị sản phẩm không đổi và bằng:
Giá trị 1 sản phẩm = 300.000USD : 100.000sp = 3USD Đáp án: 3USD
Câu 71/Tại thị trấn có ba người thợ may túi xách:
- Người thứ nhất may 4.500 sản phẩm, làm một sản phẩm mất 3 giờ;
- Người thứ hai cung cấp 5.000 sản phẩm, làm một sản phẩm mất 4 giờ;
- Người thứ ba cung cấp 6.000 sản phẩm, làm một sản phẩm mất 6 giờ;
Tính thời gian lao động xã hội cần thiết ể đ làm ra một túi xách? A/ 3,3 giờ B/ 5,7 giờ C/ 4,5 giờ D/ 6 giờ Giải:
Vậy thời gian lao động xã hội cần thiết của một sản phẩm là
∑ 𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑙𝑎𝑜 độ𝑛𝑔 𝑐á 𝑏𝑖ệ𝑡
𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝐿Đ𝑋𝐻𝐶𝑇 =
∑ 𝑆ả𝑛 𝑝ℎẩ𝑚 𝑙à𝑚 𝑟𝑎 𝑡
𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝐿Đ𝑋𝐻𝐶𝑇 = 1𝑄1 + 𝑡2𝑄2 + 𝑡3𝑄3 𝑄1 + 𝑄2 + 𝑄3 13.500 + 20.000 + 36.000 69.500 = = = 4.5 𝑔𝑖ờ/𝑠𝑝 4500 + 5000 + 6000 15.500
Đáp số: TGLĐXHCT = 4.5 giờ/sản phẩm
Câu 3: Từ sơ đồ G = 600.000 C + 200.000 V + 700.000 m. Hãy xác định giá trị tư bản đầu tư ? A. 1.400.000 B. 900.000 C. 1.100.000 D. 800.000 Giải:
- Tư bản đầu tư: k = c +v
k = 600.000 + 200.000 = 800.000 Đáp án: 800.000
Câu 4: Từ sơ đồ G = 300.000 C + 100.000 V + 200.000 m. Hãy xác định cấu tạo hữu cơ tư bản ? A. 3 B. 4 1 C. 3 1 D. 1 3 Giải: Cấu tạo h
n = c/v = 300.000 : 100.000 = 3 ữu cơ tư bả /1 Đáp án: c/v = 3/1
Câu 5: Từ sơ đồ G = 400.000c +50.000v + 150.000m . Hãy xác định giá trị mới do người lao động tạo
ra trong quá trình sản xuất? A. 450.000 B. 200.000 C. 150.000 D. 50.000 Giải: Giá trị mới = v + m
Ta có G = 400.000c +50.000v + 150.000m
Trong đó v = 50.000; m = 150.000
=> Giá trị mới là = v+m= 50.000 +150.000= 200.000 Đáp án: 200.000
Câu 6: Từ sơ đồ G= 100.000c +100.000v + 300.000m. Hãy xác định trình độ bóc lột của tư bản ? A. 50.000 B. 100% C. 300% D. 75.000 Giải :
Trình độ bóc lột được xác định bằng tỷ suất giá trị t ặng dư: m’ = h m/v x 100% Ta có: G= 100.000c +100.000v + 300.000m
Vậy tỷ suất giá trị thặng dư : m′ = m . 100% =>m′ = 300.000 . 100% = 300% v 100.000 Đáp án: 300%
Câu 7: Trong điều kiện bình thư ng, khi ờ
sản xuất 100 sản phẩm, có giá trị một sản phẩm là 20.000
đồng. Xác định tổng giá trị sả
ẩm khi năng suất lao động tăng 3 lầ n ph n? A/ 2.000.000 đồng B/ 4.000.000 đồng C/ 1.000.000 đồng D/ 6.000.000 đồng Giải
Tổng giá trị hàng hóa = Giá trị một đơn vị hàng hóa x Tổng số hàng hóa
Tổng giá trị hàng hóa =20.000đ x 100sp= 2.000.000 đ
Khi tăng năng suất lao động thì tổng giá trị hàng hóa không thay đổi = 2.000.000 đồng. Đáp án: 2.000.000 đồng
Câu 8: Từ sơ đồ G= 100.000c +25.000v + 75.000m . Hãy xác định lượng giá trị thặng dư tư bản hóa
nếu biết tỷ suất tích lũy 60%? A. 100.000 B. 60.000 C. 45.000 D. 40.000 Giải:
Ta có G = 100.000c +25.000v + 75.000m
Ta có m = 75.000; Tỷ suất tích lũy = 60%
=> Lượng giá trị thặng dư tư bản hóa = 75.000 x 60% = 45.000 Đáp án: 45.000
9. Tư bản ứng trước 5.000.000 USD, cấu tạo hữu cơ 3/2, m’=200%. Nếu nhà tư bản sử dụng
cho tiêu dùng cá nhân 1.000.000 USD thì quỹ tích lũy là bao nhiêu ? A. 3.000.000 USD. B. 4.000.000 USD. C. 6.000.000 USD. D. 2.000.000 USD. Giải:
Ta có: Tư bản đầu tư k = c + v = 5.000.000
Cấu tạo hữu cơ Tư Bản: c/v = 3/2
Giải hệ phương trình trên => c=3.000.000usd; v=2.000.000usd.
Theo công thức: m′ = m x 100% ta có m’=200%; v=2.000.000 v
=>m=4.000.000usd nếu tiêu dùng cho cá nhân 1.000.000usd thì quỹ tích lũy là:
4.000.000 – 1.000.000= 3.000.000usd Câu 10: Một doanh nghi p c ệ
ó số tư bản đầu tư là 1.200.000 USD, cấu tạo hữu cơ tư bản 3/2. Tính
giá trị tư liệu sản xuất đã đầu tư? A. 240.000 USD B. 480.000 USD C. 720.000 USD D. 1.000.000 USD Giải
Ta có: Tư bản đầu tư k = c + v = 1.200.000 Cấu tạo h n: c/v = 3/2 ữu cơ Tư Bả
Giải hệ phương trình trên => c=720.000; v=480.000.
Giá trị tư liệu sản xuất đã đầu tư c =720.000usd Đáp án: 720.000 USD Câu 11: Một doanh nghi p
ệ có số tư bản đầu tư là 1.200.000 USD, cấu tạo hữu cơ tư bản 3/2. Xác đị ề nh ti n công trả ng? cho người lao độ A. 240.000 USD B. 480.000 USD C. 720.000 USD D. 1.000.000 USD Giải ( Giống như bài 80)
Ta có: Tư bản đầu tư k = c + v = 1.200.000 Cấu tạo h n: c/v = 3/2 ữu cơ Tư Bả
Giải hệ phương trình trên => c=720.000; v=480.000. Tiền công trả ng: v=480.000usd cho người lao độ Đáp án: 480.000 USD. Câu 12: Một tư n
bả cấu tạo theo sơ đồ: 80c+40v+50m. N u
ế thời gian lao động tất y u ế là 4 giờ thì
thời gian lao động thặng dư là bao nhiêu? A. 4 giờ B. 5 giờ C. 8 giờ D. 6 giờ Giải
Thời gian lao động tất yếu: t
Thời gian lao động thặng dư: t’
Tỷ suất giá trị thặng dư m’ = 𝑚/𝑣 x 100% và m’ = 𝑡’/𝑡 x 100% Ta có:
m′ = m x 100% = 50 x 100% = 125% (1) v 40 m′ = t′ x 100% (2) t
𝑇ừ (1)𝑣à (2) 𝑡𝑎 𝑐ó: 125% = t′ x 100% = 5 gi > t’ = ờ 4
Thời gian lao động thặng dư là 5 giờ Đáp án: 5 giờ.
Câu 13: Một tư bản cấu tạo theo sơ đồ : 600c+200v+500m. Hãy tính giá trị tư bản lưu động khi hao phí máy móc thi t b
ế ị gấp 4 lần hao phí nguyên, nhiên , vật li u? ệ tính: USD) (Đơn vị A. 250 USD. B. 400 USD. C. 320 USD. D. 700 USD. Giải
Giá trị tư bản bất bi n ( c) = Giá tr ế ị máy móc thi t b
ế ị (c1) + Giá trị nguyên nhiên vật li u (c2). T ệ ức c = c1 + c2
Giá trị tư bản lưu động = c2 + v
Với G= 600c+200v+500m => c=600 Hao phí máy móc thi t b
ế ị gấp 4 lần hao phí nguyên, nhiên , vật li u. T ệ ức c1 = 4c2
c = c1 + c2 = 4c2 + c2 => 5c2 = 600 = > c2 = 600/5 = 120
Giá trị tư bản lưu động = c2 + v = 120 + 200 = 320 Đáp án: 320 USD
Câu 14: Một doanh nghiệp tư bản sản xuất 5.000 sản phẩm với số tư bản đầu tư là 600.000 USD;
cấu tạo hữu cơ tư bản 3/1, m’=200%. Tính giá trị của m s ột đơn vị ản phẩm? A. 120 USD B. 150 USD C. 100 USD D. 180 USD Giải Cách 1:
Ta có k = c+v = 600.000; số lượng sản phẩm sản xuất ra: 5.000
Giá trị tư bản đầu tư cho 1 đơn vị sản phẩm k = 600.000/5.00 = 120 0 Với Cấu tạo h ữu cơ của tư bả n c/v=3/1 và k = c + v = 120 => c= 90; v= 3 0 Với m′ = m x 100% = 200% v
=> m = m′𝑥 𝑣 = 200% 𝑥 30 => m = 60
Giá trị 1 đơn vị sản phẩm G = c+v+m = 90c + 30v + 60m = 180
=> Giá trị 1 đơn vị sản phẩm = 180 usd Ho H ặc: c Cách 2:
Ta có k = c+v = 600.000 và Cấu tạo hữu cơ của tư bản c/v=3/1
=> c = 450.000 và v = 150.000 Với m′ = m x 100% = 200% v
=> m = m′𝑥 𝑣 = 200% 𝑥 150.000 => m = 300.000
Giá trị tổng sản phẩm G= c+v+m = 450.000c + 150.000v + 300.000m = 900.000
=> Giá trị 1 đơn vị sản phẩm = 900.000/5000 =180usd. Đáp án: 180 USD
Câu 15: Vốn tư bản 1.000.000usd, cấu tạo h nh t
ữu cơ tư bản 3/2, m’=100%. Xác đị ỷ suất lợi
nhuận của doanh nghiệp tư bản nếu biết giá cả bằng giá trị? A. 20%. B. 40%. C. 30%. D. 25%. Giải
Vốn tư bản: k = c+v = 1.000.000; cấu tạo hữu cơ c/v =3/2 => c= 600.000; v= 400.000
Với m’=100% và m′ = m x 100% v
=> m = m′. v = 100% 𝑥 400.000 = 400.000
Nếu giá cả bằng giá trị thì: p = m = 400.000
Tỷ suất lợi nhuận P′ = p x 100% = 400.000 x 100% = 40% k 1.000.000
Tỷ suất lợi nhuận : 40 % Đáp án: 40% -- - - - - - - - - - - - - - - - - - -H ẾT T --------- 20