Bộ câu hỏi ôn tập Kinh tế chính trị học kì 232 có đáp án | Đại học Văn Lang

Bộ câu hỏi ôn tập Kinh tế chính trị học kì 232 có đáp án | Đại học Văn Lang  giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

HK 232 H C PH N KTCT MÁC - LÊNIN ÔN T P
I/ LÝ THUYT
1. Trong dòng ch
1. Trong dòng ch
1. Trong dòng ch
1. Trong dòng ch1. Trong dòng ch
ảy tư t
ảy tư t
ảy tư t
ảy tư tảy tư t
ưở
ưở
ưở
ưởưở
ng kinh t
ng kinh t
ng kinh t
ng kinh tng kinh t
ế
ế
ế
ếế
c
c
c
c c
a nhân lo
a nhân lo
a nhân lo
a nhân loa nhân lo
i, kinh t
i, kinh t
i, kinh t
i, kinh ti, kinh t
ế
ế
ế
ếế
chính tr
chính tr
chính tr
chính tr chính tr
tr
tr
tr
trtr
thành môn
thành môn
thành môn
thành môn thành môn
khoa h
khoa h
khoa h
khoa hkhoa h
c có tính h
c có tính h
c có tính h
c có tính hc có tính h
ng t
ng t
ng t
ng tng t
khi nào, v
khi nào, v
khi nào, v
khi nào, v khi nào, v
i lý lu
i lý lu
i lý lu
i lý lui lý lu
n c
n c
n c
n cn c
a ai?
a ai?
a ai?
a ai?a ai?
th
th
th
thth
a. Đầ u thế k XVII, vi chuyên lun v kinh tế chính tr c a A. Montchretien (Pháp).
b. Đầ u thế k XVIII, v i lý lun c a F. Quesney (Pháp).
c. Thế k XVIII, v i lý lu n c a A. Smith (Anh).
d. Đầ u thế k XIX, v i lý lun của C. Mác và Ph. Ăngghen.
2. Ch
2. Ch
2. Ch
2. Ch2. Ch
c ti
c ti
c ti
c tic ti
n c
n c
n c
n cn c
a
a
a
a a
kinh t
kinh t
kinh t
kinh tkinh t
- chính tr
- chính tr
- chính tr
- chính tr- chính tr
Mác-
Mác-
Mác-
Mác- Mác-
i v
i v
i v
i vi v
i sinh viê
i sinh viê
i sinh viê
i sinh viêi sinh viê
n là:
n là:
n là:
n là: n là:
ức năng thự
ức năng thự
ức năng thự
ức năng thựức năng thự
ế
ế
ế
ếế
Lênin đố
Lênin đố
Lênin đố
Lênin đốLênin đố
a. Cơ sở khoa hc lý lu n di nh v vai trò, trách nhi m và sáng tận để nh ện và đị o
b. Phát hi n b n ch t c a các hi ng và quá trình kinh t ện tượ ế.
c. Cơ sở để nhn th c các qui lu t và tính qui lu t trong kinh t ức đượ ế
d. Trang b phương pháp để xem xét th i nói chung ế gi
3.
3.
3.
3.3.
ng nghiên c
ng nghiên c
ng nghiên c
ng nghiên cng nghiên c
u c
u c
u c
u cu c
a ki
a ki
a ki
a kia ki
nh t
nh t
nh t
nh tnh t
- chính tr
- chính tr
- chính tr
- chính tr- chính tr
Mác-Lênin
Mác-Lênin
Mác-Lênin
Mác-Lênin Mác-Lênin
là:
là:
là:
là: là:
Đối tượ
Đối tượ
Đối tượ
Đối tượĐối tượ
ế
ế
ế
ếế
a. S n xu a c i v t ch t t c
b. Quan h xã h i gi ữa người v i ới ngườ
c. Quan h s n xu ất và trao đổi trong phương thức sn xut mà các quan h đó
hình thành và phát tri n.
c. Quá trình s n xu t, phân ph i, tiêu dùng ối, trao đổ
4. Đặc điể
4. Đặc điể
4. Đặc điể
4. Đặc điể4. Đặc điể
m c
m c
m c
m cm c
a
a
a
a a
phươ
phươ
phươ
phươphươ
ng pháp tr
ng pháp tr
ng pháp tr
ng pháp trng pháp tr
u
u
u
u u
ng hóa khoa h
ng hóa khoa h
ng hóa khoa h
ng hóa khoa hng hóa khoa h
c trong n
c trong n
c trong n
c trong nc trong n
ghiên c
ghiên c
ghiên c
ghiên cghiên c
u kinh t
u kinh t
u kinh t
u kinh tu kinh t
ế
ế
ế
ếế
chính tr
chính tr
chính tr
chính trchính tr
a. Tìm c bđượ n cht của đối tượng nghiên c u
b. Tìm c n i dung c ng nghiên c u đượ ủa đối tượ
c. Tìm c hình th c cđượ ủa đối tượng nghiên cu
d. Tìm được ý nghĩa của đối tượng nghiên c u.
5.
5.
5.
5. 5.
Ch
Ch
Ch
ChCh
ức năng ph
ức năng ph
ức năng ph
ức năng phức năng ph
ương pháp luậ
ương pháp luậ
ương pháp luậ
ương pháp luậương pháp luậ
n c
n c
n c
n cn c
a kinh t
a kinh t
a kinh t
a kinh ta kinh t
ế
ế
ế
ếế
-
-
-
- -
chính tr
chính tr
chính tr
chính trchính tr
Mác- Lênin:
Mác- Lênin:
Mác- Lênin:
Mác- Lênin: Mác- Lênin:
a. Trang b phương pháp để xem xét th i nói chung ế gi
b. Là n n t ng lý lu n khoa h c cho vi c ti p c n các khoa h c kinh t khác ế ế
c. Là cơ sở để nhn thức được các qui lut và tính qui lu t trong kinh t ế
d. Các đáp án kia đều đúng.
6. Giá tr
6. Giá tr
6. Giá tr
6. Giá tr6. Giá tr
s
s
s
s s
d
d
d
dd
ng là gì?
ng là gì?
ng là gì?
ng là gì? ng là gì?
a.Tt c i các phương án còn lạ
b. Là tính h u ích c a v t
c. Là thu c tính t nhiên c a v t
d. Là công dng c a v t có th tho mãn nhu c ầu nào đó của con người
7
7
7
77
.
.
.
. .
Hàng hóa là gì?
Hàng hóa là gì?
Hàng hóa là gì?
Hàng hóa là gì? Hàng hóa là gì?
a. Là s n ph m c ng, có th tho mãn nh ng nhu c u nh ủa lao độ ất định nào đó của
con người thông qua trao đổi, mua bán.
b. Là nh ng s n ph m có th tho mãn đượ ịnh nào đó củc nhu cu nhất đ a con
người.
c. Là m i s n ph m tho mãn nhu c u c ủa con người.
d. Là s n ph m c ng, tho mãn nh ng nhu c u c ủa lao độ ủa người làm ra nó.
8
8
8
88
.
.
.
. .
Giá tr
Giá tr
Giá tr
Giá trGiá tr
c
c
c
cc
ủa hàng hó
ủa hàng hó
ủa hàng hó
ủa hàng hóủa hàng hó
a đượ
a đượ
a đượ
a đượa đượ
ác đị
ác đị
ác đị
ác địác đị
c x
c x
c x
c xc x
nh b
nh b
nh b
nh bnh b
i y
i y
i y
i yi y
ế
ế
ế
ếế
u t
u t
u t
u tu t
n
n
n
n n
ào sau đây?
ào sau đây?
ào sau đây?
ào sau đây?ào sau đây?
a. S khan hi m c a hàng hóa. ế
b. S hao phí s ức lao độ ủa con ngường c i nói chung.
c. ng trLao độ ừu tượ ủa ngường c i s n xu t hàng hóa k t tinh trong hàng hoá ế y.
d. Công d ng hàng hóa.
9. Giá tr
9. Giá tr
9. Giá tr
9. Giá tr9. Giá tr
hàng hóa
hàng hóa
hàng hóa
hàng hóa hàng hóa
đượ
đượ
đượ
đượđượ
c t
c t
c t
c tc t
o ra t
o ra t
o ra t
o ra to ra t
khâ
khâ
khâ
khâ khâ
u nào?
u nào?
u nào?
u nào? u nào?
a. T s n xu t hàng hóa.
b. T phân ph i hàng hóa.
c. T i hàng hóa. trao đổ
d. C s n xu t, phân ph ối và trao đổi hàng hóa.
10
10
10
1010
.
.
.
. .
Lao độ
Lao độ
Lao độ
Lao độLao độ
ừu tượ
ừu tượ
ừu tượ
ừu tượừu tượ
ng tr
ng tr
ng tr
ng trng tr
ng là
ng là
ng là
ng là ng là
gì?
gì?
gì?
gì? gì?
a. Là lao động không xác định được k t qu c ế th.
b. ng cLà lao độ ủa ngườ ất hàng hóa xét dưới sn xu i hình thc hao phí s c l c nói
chung của con người, không k n hình th đế c c th của nó như thế nào.
c. Là lao động ca nh i sững ngườ n xu t nói chung.
d. C 3 phương án kia đều đúng.
11. Vai trò c
11. Vai trò c
11. Vai trò c
11. Vai trò c11. Vai trò c
ng c
ng c
ng c
ng cng c
là gì?
là gì?
là gì?
là gì? là gì?
ủa lao độ
ủa lao độ
ủa lao độ
ủa lao độủa lao độ
th
th
th
thth
a Ngu. n g c c a c a c i
b. Ngu n g c c a giá tr
c. Ngun gc c a giá tr i trao đổ
d. T t c các phương án còn lại
12
12
12
1212
.
.
.
. .
Tác độ
Tác độ
Tác độ
Tác độTác độ
ng c
ng c
ng c
ng cng c
a nhâ
a nhâ
a nhâ
a nhâa nhâ
n t
n t
n t
n tn t
nào dưới đây làm t
nào dưới đây làm t
nào dưới đây làm t
nào dưới đây làm tnào dưới đây làm t
hay đổi lượ
hay đổi lượ
hay đổi lượ
hay đổi lượhay đổi lượ
ột đơn
ột đơn
ột đơn
ột đơn ột đơn
vị
vị
vị
vịvị
ng giá tr
ng giá tr
ng giá tr
ng giá trng giá tr
c
c
c
c c
a m
a m
a m
a ma m
s
s
s
ss
n ph
n ph
n ph
n phn ph
m?
m?
m?
m? m?
a. Cường độ lao độ ng.
b. Năng suất lao động.
c. C cường độ lao động và năng suất lao động.
d. M n ng nhức độ c c ng. ủa lao độ
13.
13.
13.
13. 13.
Nh
Nh
Nh
NhNh
ận định nào đú
ận định nào đú
ận định nào đú
ận định nào đúận định nào đú
ng trong mố
ng trong mố
ng trong mố
ng trong mống trong mố
t
t
t
tt
ăng cường độ
ăng cường độ
ăng cường độ
ăng cường độăng cường độ
lao động (CĐLĐ) vớ
lao động (CĐLĐ) vớ
lao động (CĐLĐ) vớ
lao động (CĐLĐ) vớlao động (CĐLĐ) vớ
i
i
i
i i
quan h
quan h
quan h
quan hquan h
i giá
i giá
i giá
i giá i giá
tr
tr
tr
trtr
hàng hoá?
hàng hoá?
hàng hoá?
hàng hoá? hàng hoá?
a. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổ i
b. Giá tr 1 đơn vị hàng hoá t l thu n v ới CĐLĐ
c. Tăng CĐLĐ thì tổng giá tr hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hoá cũng
tăng lên tương ứng
d. T i t c các đáp án còn lạ
14
14
14
1414
.
.
.
. .
Giá tr
Giá tr
Giá tr
Giá trGiá tr
cá bi
cá bi
cá bi
cá bi cá bi
a hàng hóa do y
a hàng hóa do y
a hàng hóa do y
a hàng hóa do ya hàng hóa do y
u t
u t
u t
u tu t
n
n
n
nn
o quy
o quy
o quy
o quyo quy
nh?
nh?
nh?
nh? nh?
t c
t c
t c
t ct c
ế
ế
ế
ếế
à
à
à
àà
ế
ế
ế
ếế
t đ
t đ
t đ
t đt đ
a. Hao phí lao động xã h n thi t quy nh. i c ế ết đị
b. Hao phí lao động ca ngành quy ết đnh.
c. Hao phí lao độ ủa ngường cá bit c i sn xu t quy nh. ết đị
d. T t c các phương án còn lại
15
15
15
1515
.
.
.
. .
Tăng cường độ
Tăng cường độ
Tăng cường độ
Tăng cường độTăng cường độ
lao động nghĩa
lao động nghĩa
lao động nghĩa
lao động nghĩa lao động nghĩa
là gì? Chọn phương án sai.
là gì? Chọn phương án sai.
là gì? Chọn phương án sai.
là gì? Chọn phương án sai.là gì? Chọn phương án sai.
a. Lao độ ẩn trương hơn. ng kh
b. Lao độ ọc hơn. ng nng nh
c. Lao động căng thẳng hơn
d. Thời gian lao động đượ ợp lý hơn.c phân b h
16
16
16
1616
.
.
.
. .
Tăng năng suất lao động và t
Tăng năng suất lao động và t
Tăng năng suất lao động và t
Tăng năng suất lao động và tTăng năng suất lao động và t
ăng cường độ
ăng cường độ
ăng cường độ
ăng cường độăng cường độ
lao độ
lao độ
lao độ
lao độlao độ
ng gi
ng gi
ng gi
ng ging gi
ng nh
ng nh
ng nh
ng nhng nh
au
au
au
au au
đi
đi
đi
điđi
m n
m n
m n
m nm n
à
à
à
àà
o?
o?
o?
o?o?
a. Đều làm giá tr hàng hóa gi đơn vị m.
b. Đều làm tăng số sn phm s n xu t ra trong m i gian. t th
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thi gian.
d. C ba phương án kia đều đúng.
17
17
17
1717
.
.
.
. .
B
B
B
BB
n ch
n ch
n ch
n chn ch
a ti
a ti
a ti
a tia ti
n t
n t
n t
n tn t
g
g
g
gg
?
?
?
? ?
t c
t c
t c
t ct c
ì
ì
ì
ìì
a. L à thước đo giá trị ca hàng hóa.
b. L à phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
c. Là hàng hóa đặ ệt đóng vai trò là vậc bi t ngang giá chung th ng nh t.
d. Là vàng, bc.
18
18
18
1818
.
.
.
. .
Khi th
Khi th
Khi th
Khi thKhi th
c hi
c hi
c hi
c hic hi
n ch
n ch
n ch
n chn ch
c năng phương tiện lưu
c năng phương tiện lưu
c năng phương tiện lưu
c năng phương tiện lưu c năng phương tiện lưu
thông, tiền dùng để
thông, tiền dùng để
thông, tiền dùng để
thông, tiền dùng đểthông, tiền dùng để
làm gì?
làm gì?
làm gì?
làm gì? làm gì?
a. Ti n l à thước đo giá trị ca hàng hóa.
b. Ti n , n p thu . ền dùng để tr ế
c. n là môi giTi ới trong quá trình trao đổi hàng hóa.
d. Ti n d ùng để tr kho ng mua chu hàng h óa.
19. Quy lu
19. Quy lu
19. Quy lu
19. Quy lu19. Quy lu
t kinh t
t kinh t
t kinh t
t kinh tt kinh t
n
n
n
n n
ào có tác d
ào có tác d
ào có tác d
ào có tác dào có tác d
u ti
u ti
u ti
u tiu ti
t quan
t quan
t quan
t quan t quan
h
h
h
hh
s
s
s
s s
n xu
n xu
n xu
n xun xu
ế
ế
ế
ếế
ụng điề
ụng điề
ụng điề
ụng điềụng điề
ế
ế
ế
ếế
ất
ất
ất
ất ất
và lư
và lư
và lư
và lưvà lư
u thông hàng
u thông hàng
u thông hàng
u thông hàng u thông hàng
hoá; làm thay
hoá; làm thay
hoá; làm thay
hoá; làm thay hoá; làm thay
u và quy mô t
u và quy mô t
u và quy mô t
u và quy mô tu và quy mô t
h
h
h
hh
ng,
ng,
ng,
ng, ng,
ng t
ng t
ng t
ng tng t
đổi cơ cấ
đổi cơ cấ
đổi cơ cấ
đổi cơ cấđổi cơ cấ
trườ
trườ
trườ
trườtrườ
ảnh hưở
ảnh hưở
ảnh hưở
ảnh hưởảnh hưở
i giá c
i giá c
i giá c
i giá ci giá c
c
c
c
c c
a hàn
a hàn
a hàn
a hàna hàn
g hoá?
g hoá?
g hoá?
g hoá? g hoá?
a. Quy lut Cung c u
b. Quy lu nh tranh t C
c. Quy lu t giá c
d. Quy luật lưu thông tiền t
20. Trong kinh t
20. Trong kinh t
20. Trong kinh t
20. Trong kinh t20. Trong kinh t
ng, ch
ng, ch
ng, ch
ng, chng, ch
nào c
nào c
nào c
nào c nào c
ó nhi
ó nhi
ó nhi
ó nhió nhi
m v
m v
m v
m vm v
c hi
c hi
c hi
c hic hi
n
n
n
nn
kh
kh
kh
kh kh
c ph
c ph
c ph
c phc ph
c nh
c nh
c nh
c nhc nh
ế
ế
ế
ếế
th
th
th
thth
trườ
trườ
trườ
trườtrườ
th
th
th
thth
th
th
th
thth
ng
ng
ng
ng ng
khuy
khuy
khuy
khuykhuy
ế
ế
ế
ếế
t t
t t
t t
t tt t
t c
t c
t c
t ct c
a th
a th
a th
a tha th
trườ
trườ
trườ
trườtrườ
ng?
ng?
ng?
ng?ng?
a. Nhà phân ph i
b. i s n xu t Ngườ
c. Người tiêu dùng
d. Nhà nước
21. Trong lưu thông h
21. Trong lưu thông h
21. Trong lưu thông h
21. Trong lưu thông h21. Trong lưu thông h
àng hóa tư
àng hóa tư
àng hóa tư
àng hóa tưàng hóa tư
nghĩa, N
nghĩa, N
nghĩa, N
nghĩa, Nnghĩa, N
hà tư
hà tư
hà tư
hà tưhà tư
ản đã thu về
ản đã thu về
ản đã thu về
ản đã thu vềản đã thu về
b
b
b
b b
n ch
n ch
n ch
n chn ch
b
b
b
bb
đ
đ
đ
đđ
ựợ
ựợ
ựợ
ựợựợ
c giá tr
c giá tr
c giá tr
c giá trc giá tr
th
th
th
thth
th
th
th
thth
ặng dư
ặng dư
ặng dư
ặng dưặng dư
, giá tr
, giá tr
, giá tr
, giá tr, giá tr
ặng dư
ặng dư
ặng dư
ặng dưặng dư
đó đó do đ
đó đó do đ
đó đó do đ
đó đó do đđó đó do đ
âu mà có ?
âu mà có ?
âu mà có ?
âu mà có ? âu mà có ?
a. Mua r b án đắt.
b. Nhà tư bản mua được máy móc hiện đại.
c. Nhà tư bản mua được hàng hoá sức lao động.
d. t ki c chi phíTiế ệm đượ
22.
22.
22.
22. 22.
u ki
u ki
u ki
u kiu ki
n bi
n bi
n bi
n bin bi
n s
n s
n s
n sn s
Đi
Đi
Đi
ĐiĐi
ế
ế
ế
ếế
c lao độ
c lao độ
c lao độ
c lao độc lao độ
ng thành hàn
ng thành hàn
ng thành hàn
ng thành hànng thành hàn
g hoá
g hoá
g hoá
g hoá g hoá
a. ng ph c mua bNgười lao độ ải đượ án; người lao động không có đủ tư liệ u tiêu
dùng
b. Người lao động được t do v thân thể; người lao động không có đủ tư liệ u tiêu
dùng
c. Người lao động được t do v thân thể; người lao động không có đủ tư liệ u sn
xu t c n thiết.
d. ng Người lao độ phải được mua án; người lao động không có đủ tư liệ u s n xu t
23. Giá tr
23. Giá tr
23. Giá tr
23. Giá tr23. Giá tr
s
s
s
s s
ức lao động được đo lư
ức lao động được đo lư
ức lao động được đo lư
ức lao động được đo lưức lao động được đo lư
ng gián ti
ng gián ti
ng gián ti
ng gián ting gián ti
ế
ế
ế
ếế
p b
p b
p b
p bp b
ng:
ng:
ng:
ng:ng:
a. Giá tr những tư liệu sn xuất để nuôi sống người lao động.
b. Giá tr những tư liệu sinh ho n thi tái s n xu t ra s t c ế t đ ức lao động
c. Giá tr s dng những tư liệu tiêu dù nuôi sng để ống người lao động.
d. Giá tr những tư liệu tiêu dù nuôi sng để ống nhà tư bn.
24. B
24. B
24. B
24. B24. B
b
b
b
b b
ph
ph
ph
phph
ận tư
ận tư
ận tư
ận tưận tư
ản nào
ản nào
ản nào
ản nào ản nào
dưới đ
dưới đ
dưới đ
dưới đdưới đ
ây
ây
ây
âyây
có vai trò tr
có vai trò tr
có vai trò tr
có vai trò tr có vai trò tr
c t
c t
c t
c tc t
i
i
i
ii
p t
p t
p t
p tp t
o ra giá tr
o ra giá tr
o ra giá tr
o ra giá tro ra giá tr
?
?
?
? ?
ế
ế
ế
ếế
th
th
th
thth
ng
ng
ng
ng ng
a. Tư bản bt biến.
b b. n kh bi n.ế
c. bn c định.
d. bản lưu động.
25
25
25
2525
. Giá tr
. Giá tr
. Giá tr
. Giá tr. Giá tr
s
s
s
s s
d
d
d
d d
ng c
ng c
ng c
ng cng c
a hàng hoá
a hàng hoá
a hàng hoá
a hàng hoá a hàng hoá
s
s
s
ss
ng có tính ch
ng có tính ch
ng có tính ch
ng có tính chng có tính ch
c bi
c bi
c bi
c bic bi
t gì?
t gì?
t gì?
t gì? t gì?
ức lao độ
ức lao độ
ức lao độ
ức lao độức lao độ
t đ
t đ
t đ
t đt đ
a. T o ra c a c i nh m th a mãn nhu c ầu con người.
b. T o ra giá tr m i l ớn hơn giá trị ức lao độ ca s ng.
c. T o ra giá tr s d ng l n hơn bản thân nó.
d. T o ra c a c i v t ch t và tinh th ần cho người lao động.
26
26
26
2626
. Th
. Th
. Th
. Th. Th
c ch
c ch
c ch
c chc ch
t giá tr
t giá tr
t giá tr
t giá trt giá tr
th
th
th
thth
ặng dư là gì?
ặng dư là gì?
ặng dư là gì?
ặng dư là gì? ặng dư là gì?
a. B n giá tr ph dôi ra ngoài chi phí tư bản.
b. Ph n ti n l i mà ch tư bản thu được sau quá t nh s n xu t.
c. M n giá tr m i dôi ra ngoài giá tr st b ph ức lao động do công nhân làm thuê
to ra và b n chi m không. nhà tư bả ế
d. Toàn b giá tr mi do công nhân làm thuê t o ra.
27. C
27. C
27. C
27. C27. C
u t
u t
u t
u tu t
o h
o h
o h
o ho h
ữu cơ của tư bả
ữu cơ của tư bả
ữu cơ của tư bả
ữu cơ của tư bảữu cơ của tư bả
n là gì ?
n là gì ?
n là gì ?
n là gì ? n là gì ?
a. Là c u t ạo tư bn xét v lượng giữa tư liệu s n xu t và sc lao ng s dđộ ng
những tư liệu s n xu ất đó.
b. Là c u t o k thu n ph n ánh c u t o giá tr c n do c u t t của tư b ủa tư b o
giá tr t quyế định.
c. Là c u t o giá tr c a tư bn phn ánh s biến đổi cu to k thu n và t của tư b
do c u t o k thu t quy nh. ết đị
d. Là c u t ạo tư bn mà các b phn ca nó có quan h gn bó hữu cơ với nhau.
28. Giá tr
28. Giá tr
28. Giá tr
28. Giá tr28. Giá tr
s
s
s
s s
d
d
d
d d
ng c
ng c
ng c
ng cng c
a
a
a
a a
hàng hóa s
hàng hóa s
hàng hóa s
hàng hóa shàng hóa s
c coi là:
c coi là:
c coi là:
c coi là:c coi là:
ức lao động đượ
ức lao động đượ
ức lao động đượ
ức lao động đượức lao động đượ
a. Chìa khóa để gii quyết mâu thu n gi ữa tư bản và tư bản.
b. Chìa khóa để gii quyết mâu thu n công th c chung c ủa tư bản.
c. Chìa khóa để gii quyết mâu thu n gi ữa tư bản và lao động.
d. Chìa khóa để gii quyết mâu thu n c a xã h ội tư bản.
29. Căn cứ
29. Căn cứ
29. Căn cứ
29. Căn cứ29. Căn cứ
ào đâu để
ào đâu để
ào đâu để
ào đâu đểào đâu để
chia t
chia t
chia t
chia tchia t
ư bản thành tư bả
ư bản thành tư bả
ư bản thành tư bả
ư bản thành tư bảư bản thành tư bả
v
v
v
v v
n b
n b
n b
n bn b
t
t
t
tt
bi
bi
bi
bi bi
n kh
n kh
n kh
n khn kh
n?
n?
n?
n? n?
ến và tư bả
ến và tư bả
ến và tư bả
ến và tư bảến và tư bả
bi
bi
bi
bibi
ế
ế
ế
ếế
a. T chu chuyốc độ n chung của tư bản.
b. Phương thức chuy n giá tr các b phận tư bản sang s n ph m.
c. Vai trò các b phận tư bản trong quá trình s n xu t giá tr thặng dư.
d. S i v thay đổ lượng trong quá trình sn xu t.
30.
30.
30.
30. 30.
m gi
m gi
m gi
m gim gi
ng nhau
ng nhau
ng nhau
ng nhau ng nhau
Đi
Đi
Đi
ĐiĐi
gi
gi
gi
gigi
ữa phương pháp sả
ữa phương pháp sả
ữa phương pháp sả
ữa phương pháp sảữa phương pháp sả
n xu
n xu
n xu
n xun xu
t giá tr
t giá tr
t giá tr
t giá trt giá tr
i và
i và
i và
i và i và
th
th
th
thth
ặng dư
ặng dư
ặng dư
ặng dưặng dư
tu
tu
tu
tutu
y
y
y
yy
t đ
t đ
t đ
t đt đ
phư
phư
phư
phưphư
ơng pháp s
ơng pháp s
ơng pháp s
ơng pháp sơng pháp s
ặng dư tương đố
ặng dư tương đố
ặng dư tương đố
ặng dư tương đốặng dư tương đố
n xu
n xu
n xu
n xun xu
t giá tr
t giá tr
t giá tr
t giá trt giá tr
th
th
th
thth
i là
i là
i là
i là i là
gì?
gì?
gì?
gì? gì?
a. Đều làm tăng cường độ lao độ ng.
b. Đều làm tăng năng suất lao động.
c. Đều làm tăng tỷ sut giá tr thặng dư.
d. u làm gi m giá tr s ng c a công nhân. Đề ức lao độ
31.
31.
31.
31. 31.
ng ý
ng ý
ng ý
ng ý ng ý
ki
ki
ki
kiki
v
v
v
v v
n xu
n xu
n xu
n xun xu
t giá tr
t giá tr
t giá tr
t giá trt giá tr
Nh
Nh
Nh
NhNh
ến dưới đ
ến dưới đ
ến dưới đ
ến dưới đến dưới đ
ây
ây
ây
âyây
ph
ph
ph
phph
ương pháp sả
ương pháp sả
ương pháp sả
ương pháp sảương pháp sả
th
th
th
thth
ặng
ặng
ặng
ặng ặng
ơng đố
ơng đố
ơng đố
ơng đốơng đố
i, ý
i, ý
i, ý
i, ý i, ý
ki
ki
ki
kiki
ến nào đúng
ến nào đúng
ến nào đúng
ến nào đúngến nào đúng
?
?
?
? ?
a. Ngày lao động không thay đổi.
b. Thời gian lao động tt yếu và giá tr s ức lao động thay đổi.
c. Thời gian lao động thăng dư thay đổi.
d. C ba phương án kia đều đúng.
32. Trong phương pháp
32. Trong phương pháp
32. Trong phương pháp
32. Trong phương pháp 32. Trong phương pháp
sả
sả
sả
sảsả
ặng dư tuyệ
ặng dư tuyệ
ặng dư tuyệ
ặng dư tuyệặng dư tuyệ
ối, người lao
ối, người lao
ối, người lao
ối, người lao ối, người lao
độ
độ
độ
độđộ
n xu
n xu
n xu
n xun xu
t giá tr
t giá tr
t giá tr
t giá trt giá tr
th
th
th
thth
t đ
t đ
t đ
t đt đ
ng mu
ng mu
ng mu
ng mung mu
n
n
n
n n
gi
gi
gi
gigi
m th
m th
m th
m thm th
ời gian lao
ời gian lao
ời gian lao
ời gian lao ời gian lao
động trong ngày còn nhà
động trong ngày còn nhà
động trong ngày còn nhà
động trong ngày còn nhà động trong ngày còn nhà
đầu tư lạ
đầu tư lạ
đầu tư lạ
đầu tư lạđầu tư lạ
i mu
i mu
i mu
i mui mu
n kéo dài th
n kéo dài th
n kéo dài th
n kéo dài thn kéo dài th
i gian lao
i gian lao
i gian lao
i gian lao i gian lao
độ
độ
độ
độđộ
ng trong ngày, gi
ng trong ngày, gi
ng trong ngày, gi
ng trong ngày, ging trong ngày, gi
i h
i h
i h
i hi h
n t
n t
n t
n tn t
i thi
i thi
i thi
i thii thi
u c
u c
u c
u cu c
ủa ngày
ủa ngày
ủa ngày
ủa ngày ủa ngày
lao độ
lao độ
lao độ
lao độlao độ
ng là bao nhiêu?
ng là bao nhiêu?
ng là bao nhiêu?
ng là bao nhiêu? ng là bao nhiêu?
a. Đủ bù đắ p giá tr s ng c ức lao độ a công nhân.
b. B ng th ời gian lao động cn thiết.
c. Do nhà tư bản quy định.
d. Lớn hơn thời gian lao động tt yếu.
33
33
33
3333
. Các y
. Các y
. Các y
. Các y. Các y
u t
u t
u t
u tu t
u t
u t
u t
u tu t
nào không
nào không
nào không
nào không nào không
thu
thu
thu
thuthu
n b
n b
n b
n bn b
t bi
t bi
t bi
t bit bi
ế
ế
ế
ếế
ới đây, yế
ới đây, yế
ới đây, yế
ới đây, yếới đây, yế
ộc tư bả
ộc tư bả
ộc tư bả
ộc tư bảộc tư bả
ế
ế
ế
ếế
n?
n?
n?
n?n?
a. Máy móc, thi , nhà ng. ết b xưở
b. K u h t ng s n xuết c t.
c. Tiền lương, tiền thưởng.
d. Điện, nước, nguyên li u.
34.
34.
34.
34. 34.
i gian ch
i gian ch
i gian ch
i gian chi gian ch
u chuy
u chuy
u chuy
u chuyu chuy
n c
n c
n c
n cn c
b
b
b
b b
n bao g
n bao g
n bao g
n bao gn bao g
Th
Th
Th
ThTh
ủa tư
ủa tư
ủa tư
ủa tưủa tư
m:
m:
m:
m:m:
a. Thi gian s n xu t và th ời gian lưu thông.
b. i gian mua và th i gian bán. Th
c. Thời gian lao động t và tht yếu ời gian lao độ ặng dư.ng th
d. C ba phương án đều đúng.
35
35
35
3535
. Th
. Th
. Th
. Th. Th
c ch
c ch
c ch
c chc ch
n là gì?
n là gì?
n là gì?
n là gì? n là gì?
t c
t c
t c
t ct c
ủa tích lũy tư bả
ủa tích lũy tư bả
ủa tích lũy tư bả
ủa tích lũy tư bảủa tích lũy tư bả
a. Bi n sế ức lao động thành tư bản.
b. Bi n toàn b giá tr mế ới thành tư bản.
c. n m t ph n giá tr Biế thặng dư thành tư bản.
d. Bi n giá tr ế thặng dư thành tiền đưa vào tích lũy.
36
36
36
3636
. Ngu
. Ngu
. Ngu
. Ngu. Ngu
n c
n c
n c
n cn c
a t
a t
a t
a ta t
ch l
ch l
ch l
ch lch l
n l
n l
n l
n ln l
t
t
t
t t
í
í
í
íí
ũy tư bả
ũy tư bả
ũy tư bả
ũy tư bảũy tư bả
à
à
à
àà
đâu?
đâu?
đâu?
đâu?đâu?
a. T giá tr thặng dư.
b. T n ti n c s n t ngu ó c ctrướ a nh à tư bản.
c. T n b toà tư bản ứng trước.
d. T s vay mượn ln nhau gia c c nh á à bn.
37.
37.
37.
37. 37.
s
s
s
s s
n xu
n xu
n xu
n xun xu
t kinh
t kinh
t kinh
t kinh t kinh
doanh có hi
doanh có hi
doanh có hi
doanh có hidoanh có hi
u qu
u qu
u qu
u quu qu
cao, các doanh n
cao, các doanh n
cao, các doanh n
cao, các doanh n cao, các doanh n
ghi
ghi
ghi
ghighi
p c
p c
p c
p cp c
n v
n v
n v
n vn v
n d
n d
n d
n dn d
n
n
n
nn
g lý lu
g lý lu
g lý lu
g lý lug lý lu
Để
Để
Để
ĐểĐể
n
n
n
n n
v
v
v
vv
chu chuy
chu chuy
chu chuy
chu chuy chu chuy
n c
n c
n c
n cn c
ủa t
ủa t
ủa t
ủa tủa t
ư bản như thế
ư bản như thế
ư bản như thế
ư bản như thếư bản như thế
nào ?
nào ?
nào ?
nào ? nào ?
a. Tăng tốc độ ủa tư bả chu chuyn c n.
b. Nâng cao hi u qu s d ụng tư bản c định và tư bản lưu động.
c. Rút ng n th i gian s n xu t và th ời gian lưu thông của tư bản.
d. C a phương án đều đúng.
38
38
38
3838
. T
. T
. T
. T. T
n là gì?
n là gì?
n là gì?
n là gì? n là gì?
ập trung tư bả
ập trung tư bả
ập trung tư bả
ập trung tư bảập trung tư bả
a. Là t p trung m i ngu n v ốn để tích lũy.
b. Tăng quy mô tư bả ằng cách tư bản cá bit b n hóa m t ph n giá tr thặng dư.
c. Là tăng quy mô tư bản cá bi ng cách h p nh t nhit b ều tư bản cá bi t có s n
thành tư bản cá bit khác lớn hơn.
d. Là tăng quy mô tư bản cá bit b ng cách hp nh t nhi n nh ều tư bả thành tư
bn lớn và tư bản hóa mt phn giá tr thặng dư.
39. Trong s
39. Trong s
39. Trong s
39. Trong s39. Trong s
n xu
n xu
n xu
n xun xu
t giá t
t giá t
t giá t
t giá tt giá t
r
r
r
rr
dài
dài
dài
dài dài
y
y
y
y y
th
th
th
thth
ặng dư, độ
ặng dư, độ
ặng dư, độ
ặng dư, độặng dư, độ
ngà
ngà
ngà
ngàngà
lao độ
lao độ
lao độ
lao độlao độ
ng đượ
ng đượ
ng đượ
ng đượng đượ
c chia thành:
c chia thành:
c chia thành:
c chia thành: c chia thành:
a. Thời gian lao động xã hi cn thi ết Thời gian lao động cá bi t.
b. Thời gian hao phí lao động xã hi c n thi ết Thời gian hao phí lao động cá bit
c. Thời gian lao động t t yếu Thời gian lao độ ặng dư.ng th
d. gian s n xu Thi t Thời gian lưu thông
40. L
40. L
40. L
40. L40. L
i nhu
i nhu
i nhu
i nhui nhu
n bình qu
n bình qu
n bình qu
n bình qun bình qu
ân là ?
ân là ?
ân là ?
ân là ? ân là ?
a. Là con s trung bình c a các t i nhu sut l n.
b. Là s l i nhu ận thu được các ngành sn xu t khác nhau.
c. Là s l i nhu n b ng nhau c ủa tư ản như nhau đầu tư vào các ngành khác nhau.b
d. Là con s chênh l ch gi a doanh thu và chi phí c a doanh nghi p kinh doanh
các ngành khác nhau.
41. Trong kinh t
41. Trong kinh t
41. Trong kinh t
41. Trong kinh t41. Trong kinh t
b
b
b
b b
n ch
n ch
n ch
n chn ch
ế
ế
ế
ếế
th
th
th
thth
trường tư
trường tư
trường tư
trường tưtrường tư
nghĩa, nếu k
nghĩa, nếu k
nghĩa, nếu k
nghĩa, nếu knghĩa, nếu k
hông thu đượ
hông thu đượ
hông thu đượ
hông thu đượhông thu đượ
c l
c l
c l
c lc l
i nhu
i nhu
i nhu
i nhui nhu
n theo
n theo
n theo
n theo n theo
t
t
t
tt
su
su
su
susu
t l
t l
t l
t lt l
i nhu
i nhu
i nhu
i nhui nhu
n
n
n
n n
bình quâ
bình quâ
bình quâ
bình quâbình quâ
n, nhà t
n, nhà t
n, nhà t
n, nhà tn, nhà t
ư
ư
ư
ưư
b
b
b
b b
n s
n s
n s
n sn s
làm cách nào ?
làm cách nào ?
làm cách nào ?
làm cách nào ? làm cách nào ?
a. Di chuyển tư ản đếb n ngành có l i nhu ận cao hơn.
b. i m i công nghĐầu tư đổ ệ, tăng năng suất lao động.
c. Tăng cường bóc lột lao động làm thuê.
d. t kiTiế ệm chi phí tư bn.
42
42
42
4242
. B
. B
. B
. B. B
n ch
n ch
n ch
n chn ch
a l
a l
a l
a la l
i t
i t
i t
i ti t
c cho vay trong ch
c cho vay trong ch
c cho vay trong ch
c cho vay trong chc cho vay trong ch
n là
n là
n là
n là n là
gì?
gì?
gì?
gì? gì?
t c
t c
t c
t ct c
nghĩa tư bả
nghĩa tư bả
nghĩa tư bả
nghĩa tư bảnghĩa tư bả
a. Là s n l ti i do đi vay với li tc th p, cho vay thu l i t c cao mà có.
b. Là m t ph n l i nhu n bình quân c ủa nhà tư bản đi vay trả cho tư bả n cho vay vì
đã vay tiền ca h.
c. Là ph n giá tr dôi ra ngoài giá tr s ức lao động do nhân viên làm thuê trong
doanh nghiệp tư bản cho vay to ra.
d. Là ph n l i nhu n c ủa nhà tư bản đi vay kiếm đượ ền đểc do vay ti kinh doanh.
43. Ngu
43. Ngu
43. Ngu
43. Ngu43. Ngu
n g
n g
n g
n gn g
c c
c c
c c
c cc c
a t
a t
a t
a ta t
i
i
i
ii
n công trong ch
n công trong ch
n công trong ch
n công trong chn công trong ch
nghĩ
nghĩ
nghĩ
nghĩnghĩ
a tư
a tư
a tư
a tưa tư
b
b
b
b b
n là:
n là:
n là:
n là: n là:
a. n trNhà tư b cho người lao động làm thuê sau khi đã hoàn thành công việc
theo h ợp đồng
b. Là do hao phí s ng cức lao độ ủa ngươi lao động làm thuê t tr cho mình.
c. Là m t ph n giá tr thặng dư nhà tư ản thu đượb c sau khi bán hàng hoá tr cho
người lao động.
d. Là m t ph ần lơi nhuận nhà tư ản thu đượb c sau khi bán hàng hoá tr cho người
lao động
44
44
44
4444
. Đị
. Đị
. Đị
. Đị. Đị
a tô chênh l
a tô chênh l
a tô chênh l
a tô chênh la tô chênh l
ch I là gì?
ch I là gì?
ch I là gì?
ch I là gì? ch I là gì?
a. Là địa tô thu được trên đất do hi u qu đầu tư tư bản đem lại.
b. Là địa tô thu được trên rung đất tt u ki n tcó điề nhiên thu n l ợi đem lại.
c. Là địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất mà có.
d. Là địa tô thu được trên đất do ng dng khoa hc k thu t mang l i.
45. Lo
45. Lo
45. Lo
45. Lo45. Lo
i ru
i ru
i ru
i rui ru
t nào
t nào
t nào
t nào t nào
ch
ch
ch
chch
a tô tuy
a tô tuy
a tô tuy
a tô tuya tô tuy
ộng đấ
ộng đấ
ộng đấ
ộng đấộng đấ
có đị
có đị
có đị
có địcó đị
t đ
t đ
t đ
t đt đ
i?
i?
i?
i?i?
a. Ru ng t t
b. Ru ng trung bình
c. Ru ng có v trí thu n l i
d. Ru ng x u.
46
46
46
4646
. S
. S
. S
. S. S
hình thành các t
hình thành các t
hình thành các t
hình thành các t hình thành các t
c qu
c qu
c qu
c quc qu
y
y
y
yy
n d
n d
n d
n dn d
y
y
y
yy
u tr
u tr
u tr
u tru tr
c t
c t
c t
c tc t
i
i
i
ii
p n
p n
p n
p np n
ch
ch
ch
chch
ức độ
ức độ
ức độ
ức độức độ
ựa trên cơ sở
ựa trên cơ sở
ựa trên cơ sở
ựa trên cơ sởựa trên cơ sở
ch
ch
ch
chch
ế
ế
ế
ếế
ế
ế
ế
ếế
à
à
à
àà
o?
o?
o?
o?o?
a. S n xu t nh phân tán.
b. Tích t, t p trung s n xu t và s ra đời ca các xí nghip quy mô l n.
c. S t hi n các thành t u m xu i ca khoa h c.
d. S hoàn thi n quan h s n xu n chất tư bả ngh ĩa.
47. Y
47. Y
47. Y
47. Y47. Y
u t
u t
u t
u tu t
nào t
nào t
nào t
nào t nào t
hu
hu
hu
huhu
c v
c v
c v
c vc v
c ti
c ti
c ti
c tic ti
ế
ế
ế
ếế
đầ
đầ
đầ
đầđầ
u
u
u
u u
tr
tr
tr
trtr
ế
ế
ế
ếế
p?
p?
p?
p?p?
a. Cho các nước khác vay để thu li tc
b. Xây d ng các qu đầu tư chứng khoán nước ngoài
c. Xây d ng xí nghi p nước ngoài để ất kinh doanh để sn xu thu l i nhu n
d. c ti p mua trái phi Tr ế ếu nước ngoài
48
48
48
4848
. Trong giai đoạ
. Trong giai đoạ
. Trong giai đoạ
. Trong giai đoạ. Trong giai đoạ
ĩa tư bản độ
ĩa tư bản độ
ĩa tư bản độ
ĩa tư bản độĩa tư bản độ
n ch
n ch
n ch
n chn ch
ngh
ngh
ngh
nghngh
c quy
c quy
c quy
c quyc quy
n, quy lu
n, quy lu
n, quy lu
n, quy lun, quy lu
t giá t
t giá t
t giá t
t giá tt giá t
r
r
r
rr
u hi
u hi
u hi
u hiu hi
th
th
th
thth
ặng dư biể
ặng dư biể
ặng dư biể
ặng dư biểặng dư biể
n
n
n
n n
thành quy lu
thành quy lu
thành quy lu
thành quy luthành quy lu
t n
t n
t n
t nt n
à
à
à
àà
o?
o?
o?
o?o?
a. Quy lu t giá c độ c quy n.
b. Quy lu i nhut l ận độc quyn cao.
c. Quy lu i nhu n bình quân. t l
d. Quy lu t giá c s n xu t.
49
49
49
4949
. Tư bả
. Tư bả
. Tư bả
. Tư bả. Tư bả
n tài chính là
n tài chính là
n tài chính là
n tài chính là n tài chính là
gì?
gì?
gì?
gì?gì?
a. Là k t qu c a s h p nh t giế ữa tư bản ngân hàng c a m t s ít ngân hàng độc
quyn l n nh t, v n c a nh ới tư bả ững liên minh độc quyn các nhà công nghi p.
b. Là tư bản do s liên k tài chính giết v ữa các nhà tư bản hp thành.
c. Là những tư bản đầu tư trong lĩnh vực tài chính.
d. Là k t qu hế p nh t gi n s n xu ữa tư bả ất và tư bản ngân hàng.
50
50
50
5050
. Ch
. Ch
. Ch
. Ch. Ch
ngh
ngh
ngh
nghngh
ĩa tư bản
ĩa tư bản
ĩa tư bản
ĩa tư bản ĩa tư bản
độ
độ
độ
độđộ
ền nhà nướ
ền nhà nướ
ền nhà nướ
ền nhà nướền nhà nướ
c quy
c quy
c quy
c quyc quy
c là g
c là g
c là g
c là gc là g
ì
ì
ì
ìì
?
?
?
? ?
a. S k p s c m ết h nh c a các t chức độ ền tư nhân và sc quy c mnh ca nhà
nước tư sản thành thi t ch , th ng nh t.. ế ế chế th
b. Nhà nước tư sản can thip vào kinh t , chi phế ối độc quyn.
c. Các t chức độ ộc vào nhà nước quyn ph thu c.
d. S a hi p gi th ữa nhà nước và t chức độc quyn.
51
51
51
5151
. Quan ni
. Quan ni
. Quan ni
. Quan ni. Quan ni
ệm nào không đ
ệm nào không đ
ệm nào không đ
ệm nào không đệm nào không đ
úng về
úng về
úng về
úng vềúng về
kinh t
kinh t
kinh t
kinh t kinh t
ế
ế
ế
ếế
th
th
th
thth
trườ
trườ
trườ
trườtrườ
ng?
ng?
ng?
ng?ng?
a. Kinh t ng là s n ph m c a Chế th trườ nghĩa tư bản
b. Không có n n kinh t ế th trường chung cho mi qu c gia
c. Kinh t ế th trườ ng là hình th c phát tri n cao c a n n kinh t hàng hóa ế
d. Kinh t ng là k t qu phát tri n lâu dài c a l ng s n xu t và xã h i hóa ế th trườ ế ực lượ
các quan h kinh t ế
52
52
52
5252
.
.
.
. .
Định
Định
Định
Định Định
hướ
hướ
hướ
hướhướ
nghĩa
nghĩa
nghĩa
nghĩa nghĩa
trong n
trong n
trong n
trong ntrong n
ất
ất
ất
ất ất
hướ
hướ
hướ
hướhướ
ng
ng
ng
ng ng
h
h
h
hh
i
i
i
ii
ch
ch
ch
ch ch
n kinh
n kinh
n kinh
n kinh n kinh
t
t
t
tt
ế
ế
ế
ếế
th
th
th
thth
trườ
trườ
trườ
trườtrườ
ng
ng
ng
ng ng
th
th
th
thth
c
c
c
c c
ch
ch
ch
chch
ng
ng
ng
ng ng
t
t
t
tt
i
i
i
i i
đi
đi
đi
điđi
u gì?
u gì?
u gì?
u gì? u gì?
a. H giá tr toàn di n g m c c m nh, h i dân ch , công b dân giàu, nướ ằng, văn
minh
b. Duy trì s o toàn dilãnh đạ n của Đảng cng sn
c. Thành ph n kinh t c luôn gi vai trò then ch t, ch ế Nhà nướ đạo
d. Xóa b toàn b đặc điểm ca nn sn xu t hàng hóa
53. Kinh t
53. Kinh t
53. Kinh t
53. Kinh t53. Kinh t
ế
ế
ế
ếế
th
th
th
thth
trường
trường
trường
trường trường
đị
đị
đị
địđị
nh
nh
nh
nh nh
ng xã h
ng xã h
ng xã h
ng xã hng xã h
i ch
i ch
i ch
i chi ch
nghĩa Việ
nghĩa Việ
nghĩa Việ
nghĩa Việnghĩa Việ
ản á
ản á
ản á
ản áản á
nh điề
nh điề
nh điề
nh điềnh điề
t Nam ph
t Nam ph
t Nam ph
t Nam pht Nam ph
u gì?
u gì?
u gì?
u gì? u gì?
a. phát tri u ki n lTrình độ ển và điề ch s c a Vi t Nam
b. Xu th h i nhế p c a Vi t Nam trong n n kinh t i ế thế gi
c. S phân công lao động Việt nam đã đạ ến trình đột đ cao
d. Quan h s n xu p hoàn h o v i s phát tri n c a l ng t Việt Nam đã phù h ực lượ
sn xut.
54
54
54
5454
. Kh
. Kh
. Kh
. Kh. Kh
ẳng định nào dưới đây
ẳng định nào dưới đây
ẳng định nào dưới đây
ẳng định nào dưới đây ẳng định nào dưới đây
về
về
về
vềvề
trường là đúng?
trường là đúng?
trường là đúng?
trường là đúng?trường là đúng?
kinh t
kinh t
kinh t
kinh t kinh t
ế
ế
ế
ếế
th
th
th
thth
a. Kinh t ng là n n kinh t c a ch ế th trườ ế nghĩa tư bản.
b. Kinh t ế th ng là n n kinh ttrườ ế hàng hóa phát tri n trình độ cao .
c. Kinh t ế th trường là mô hình kinh t mà m i qu c gia bu c phế i tuân theo.
d. Kinh t ế th trườ ng ph n ánh s phát tri n b n v ng c a xã h i.
55
55
55
5555
.
.
.
. .
M
M
M
MM
t
t
t
t t
trong
trong
trong
trong trong
nh
nh
nh
nhnh
ng
ng
ng
ng ng
m
m
m
mm
c
c
c
c c
tiêu
tiêu
tiêu
tiêu tiêu
phát
phát
phát
phát phát
tri
tri
tri
tritri
n
n
n
n n
k
k
k
kk
inh
inh
inh
inh inh
t
t
t
tt
ng
ng
ng
ng ng
h
h
h
hh
i
i
i
i i
ch
ch
ch
chch
ế
ế
ế
ếế
th
th
th
thth
trường
trường
trường
trường trường
đ
đ
đ
đđ
ịnh
ịnh
ịnh
ịnh ịnh
hướ
hướ
hướ
hướhướ
nghĩa ở
nghĩa ở
nghĩa ở
nghĩa ởnghĩa ở
c ta
c ta
c ta
c ta c ta
là gì?
là gì?
là gì?
là gì?là gì?
a. Nh m có l i th khi tham gia m u d ch qu c t ế ế
b. Gia tăng tầm ảnh hưởng ca n n kinh t ế Việt Nam đối vi quc tế
c. Xây dựng cơ sở vt cht - k thut ca ch nghĩa xã hội
d. Nh m t o s c hút trên lãnh th để thu hút đầu tư nước ngoài
56.
56.
56.
56. 56.
c
c
c
c c
qu
qu
qu
ququ
n
n
n
n n
n
n
n
nn
n
n
n
n n
kinh
kinh
kinh
kinhkinh
t
t
t
tt
ng
ng
ng
ng ng
h
h
h
hh
i
i
i
i i
ch
ch
ch
chch
Nhà
Nhà
Nhà
Nhà Nhà
nướ
nướ
nướ
nướnướ
ế
ế
ế
ếế
th
th
th
thth
trường
trường
trường
trường trường
định
định
định
định định
hướ
hướ
hướ
hướhướ
nghĩa
nghĩa
nghĩa
nghĩa nghĩa
thông
thông
thông
thông thông
qua
qua
qua
qua qua
y
y
y
yy
ế
ế
ế
ếế
u t
u t
u t
u tu t
nào?
nào?
nào?
nào? nào?
a. Pháp lu t
b. Các chi c, k ch, quy ho ch. ến lượ ế ho
c. Các công c kinh t ế
d. Các đáp án kia đều đúng
57
57
57
5757
. Thành ph
. Thành ph
. Thành ph
. Thành ph. Thành ph
n
n
n
n n
kinh
kinh
kinh
kinh kinh
t
t
t
tt
ế
ế
ế
ếế
nhân giữ
nhân giữ
nhân giữ
nhân giữnhân giữ
vai
vai
vai
vai vai
trò
trò
trò
trò trò
gì trong
gì trong
gì trong
gì trong gì trong
n
n
n
nn
n ki
n ki
n ki
n kin ki
nh t
nh t
nh t
nh tnh t
ế
ế
ế
ếế
th
th
th
thth
trường
trường
trường
trường trường
định hướ
định hướ
định hướ
định hướđịnh hướ
ng
ng
ng
ng ng
xã h
xã h
xã h
xã hxã h
i ch
i ch
i ch
i chi ch
nghĩa ở
nghĩa ở
nghĩa ở
nghĩa ởnghĩa ở
c ta?
c ta?
c ta?
c ta? c ta?
a. Là y u t ế ch đạo
b. Là y u t nòng c t ế
c. Là y u t ế quyết định
d. Là m ng l c quan tr ột độ ng
58
58
58
5858
.
.
.
. .
V
V
V
VV
ấn
ấn
ấn
ấn ấn
đề
đề
đề
đềđề
nào
nào
nào
nào nào
đượ
đượ
đượ
đượđượ
c
c
c
c c
xem
xem
xem
xemxem
n
n
n
nn
i
i
i
i i
dung
dung
dung
dung dung
hoàn
hoàn
hoàn
hoàn hoàn
thi
thi
thi
thithi
n
n
n
n n
th
th
th
thth
ch
ch
ch
chch
ế
ế
ế
ếế
kinh
kinh
kinh
kinhkinh
t
t
t
tt
ế
ế
ế
ếế
th
th
th
thth
trường
trường
trường
trường trường
định
định
định
định định
hướ
hướ
hướ
hướhướ
ng
ng
ng
ng ng
xã h
xã h
xã h
xã hxã h
i ch
i ch
i ch
i chi ch
nghĩa ở
nghĩa ở
nghĩa ở
nghĩa ởnghĩa ở
Vi
Vi
Vi
ViVi
t Nam?
t Nam?
t Nam?
t Nam? t Nam?
a. Hoàn thi n th chế để phát triển đồng b các y u t ế th trường các lo i th trường.
b. Hoàn thi n th v s h u và phát tri n các thành ph n kinh t chế ế.
c. Hoàn thi n th m b o g ng kinh t v i b m ti n b chế để đả ắn tăng trưở ế ảo đả ế
công b ng xã h i.
d. Các phương án kia đều đúng.
59
59
59
5959
. V
. V
. V
. V. V
y ho
y ho
y ho
y hoy ho
ng c
ng c
ng c
ng cng c
a m
a m
a m
a ma m
i cá nhân, t
i cá nhân, t
i cá nhân, t
i cá nhân, ti cá nhân, t
ấn đề
ấn đề
ấn đề
ấn đềấn đề
nào đóng vai trò quyế
nào đóng vai trò quyế
nào đóng vai trò quyế
nào đóng vai trò quyếnào đóng vai trò quyế
ịnh thúc đẩ
ịnh thúc đẩ
ịnh thúc đẩ
ịnh thúc đẩịnh thúc đẩ
t đ
t đ
t đ
t đt đ
ạt độ
ạt độ
ạt độ
ạt độạt độ
ch
ch
ch
chch
c
c
c
c c
cũng như xã hộ
cũng như xã hộ
cũng như xã hộ
cũng như xã hộcũng như xã hộ
i trong n
i trong n
i trong n
i trong ni trong n
n kin
n kin
n kin
n kinn kin
h t
h t
h t
h th t
?
?
?
? ?
ế
ế
ế
ếế
th
th
th
thth
trườ
trườ
trườ
trườtrườ
ng
ng
ng
ngng
a. L i ích kinh t ế
b. Lợi ích văn hóa
c. L i ích chính tr
d. L i ích xã h i
60
60
60
6060
.
.
.
. .
Mu
Mu
Mu
MuMu
n
n
n
n n
t
t
t
tt
o
o
o
o o
l
l
l
ll
ng
ng
ng
ng ng
thu
thu
thu
thuthu
n
n
n
n n
l
l
l
ll
i
i
i
i i
cho
cho
cho
cho cho
các
các
các
các các
ho
ho
ho
hoho
ng
ng
ng
ng ng
kinh
kinh
kinh
kinh kinh
t
t
t
tt
ập
ập
ập
ập ập
môi
môi
môi
môi môi
trư
trư
trư
trưtrư
ạt
ạt
ạt
ạt ạt
độ
độ
độ
độđộ
ế
ế
ế
ếế
đòi
đòi
đòi
đòi đòi
hỏi
hỏi
hỏi
hỏi hỏi
nhà
nhà
nhà
nhà nhà
nướ
nướ
nướ
nướnướ
c
c
c
c c
trướ
trướ
trướ
trướtrướ
c h
c h
c h
c hc h
ế
ế
ế
ếế
t ph
t ph
t ph
t pht ph
i làm gì
i làm gì
i làm gì
i làm gìi làm gì
?
?
?
? ?
a. v nh v chính trGi ng ổn đị
b. Đả ảo được đầy đủm b các yếu t đầu vào
c. H ng pháp lu t nghiêm minh th
d. M r ng quan h i ngo i đố
61
61
61
6161
. Cu
. Cu
. Cu
. Cu. Cu
c cách m
c cách m
c cách m
c cách mc cách m
ng công nghi
ng công nghi
ng công nghi
ng công nghing công nghi
p l
p l
p l
p lp l
n t
n t
n t
n tn t
h
h
h
hh
t kh
t kh
t kh
t kht kh
i phát t
i phát t
i phát t
i phát ti phát t
c
c
c
cc
gia nào?
gia nào?
gia nào?
gia nào? gia nào?
nh
nh
nh
nhnh
qu
qu
qu
ququ
a. Nước Anh
b. Nước Pháp
c. Nước Đức
d. Nước Nga
62
62
62
6262
. Nghi
. Nghi
. Nghi
. Nghi. Nghi
ên c
ên c
ên c
ên cên c
u v
u v
u v
u vu v
cách m
cách m
cách m
cách mcách m
ng
ng
ng
ng ng
công nghi
công nghi
công nghi
công nghicông nghi
p l
p l
p l
p lp l
n
n
n
n n
th
th
th
thth
nh
nh
nh
nhnh
ất, C.Mác đã
ất, C.Mác đã
ất, C.Mác đã
ất, C.Mác đã ất, C.Mác đã
khái quát tính
khái quát tính
khái quát tính
khái quát tính khái quát tính
quy
quy
quy
quy quy
lu
lu
lu
lulu
t c
t c
t c
t ct c
a cách m
a cách m
a cách m
a cách ma cách m
ng công nghi
ng công nghi
ng công nghi
ng công nghing công nghi
ệp nh
ệp nh
ệp nh
ệp nhệp nh
ư thế
ư thế
ư thế
ư thếư thế
nào?
nào?
nào?
nào? nào?
a. Qua ba giai đoạn: s n xu t gi ản đơn, cơ khí và tự động hóa
b. Qua ba giai đoạn: cơ khí, công trườ công và đạng th i công nghip
c. Qua ba giai đoạ ản đơn, công trườ công và đạn: hip tác gi ng th i công nghi p
d. Qua ba giai đoạn: hip tác giản đơn, công trường th công và t ng hóa độ
63
63
63
6363
. Đặc trưng cơ bả
. Đặc trưng cơ bả
. Đặc trưng cơ bả
. Đặc trưng cơ bả. Đặc trưng cơ bả
n c
n c
n c
n cn c
a cu
a cu
a cu
a cua cu
c cá
c cá
c cá
c các cá
ch m
ch m
ch m
ch mch m
ng công
ng công
ng công
ng công ng công
nghi
nghi
nghi
nghinghi
p l
p l
p l
p lp l
n ba là g
n ba là g
n ba là g
n ba là gn ba là g
ì?
ì?
ì?
ì? ì?
a. S d ng công ngh thông tin, t ng hóa s n xu t độ
b. Cơ khí hóa sản xuất và bước đầu s dng công ngh thông tin
c. S d ng công ngh thông tin và k i v n v ng internet ết n t b
d. S d ng công ngh thông tin và đột phá v trí tu nhân t o
64
64
64
6464
. Cách m
. Cách m
. Cách m
. Cách m. Cách m
ng công nghi
ng công nghi
ng công nghi
ng công nghing công nghi
p l
p l
p l
p lp l
n t
n t
n t
n tn t
h
h
h
hh
tư có đặc trưng gì?
tư có đặc trưng gì?
tư có đặc trưng gì?
tư có đặc trưng gì?tư có đặc trưng gì?
a. Xu t hi n các công ngh m ới có tính đột phá v chất như trí tuệ nhân to
b. Liên k t gi a th i th c và o ế ế gi
c. Xu t hi n các công ngh m ới như big data, in 3D
d. Các phương án kia đều đúng
65. Cu
65. Cu
65. Cu
65. Cu65. Cu
c cách m
c cách m
c cách m
c cách mc cách m
ng công nghi
ng công nghi
ng công nghi
ng công nghing công nghi
ệp có
ệp có
ệp có
ệp có ệp có
vai trò gì đố
vai trò gì đố
vai trò gì đố
vai trò gì đốvai trò gì đố
i v
i v
i v
i vi v
i s
i s
i s
i si s
phát tri
phát tri
phát tri
phát triphát tri
c t
c t
c t
c tc t
a?
a?
a?
a? a?
n
n
n
n n
a. i mThúc đẩy đổ ới phương thức qu n tr phát tri n
b. Phát huy được các li thế truy n th ống đang sn có
c. T o ra nhi u vi c làm gi c t ảm đượ trng th t nghi ệp cơ cấu lao động
d. Các phương án kia đều đúng
66
66
66
6666
.
.
.
. .
Ngu
Ngu
Ngu
NguNgu
n v
n v
n v
n vn v
công nghi
công nghi
công nghi
công nghi công nghi
p hoá
p hoá
p hoá
p hoá p hoá
ốn để
ốn để
ốn để
ốn đểốn để
n c
n c
n c
n cn c
các nước tư bả
các nước tư bả
các nước tư bả
các nước tư bảcác nước tư bả
đi
đi
đi
điđi
n ch
n ch
n ch
n chn ch
y
y
y
yy
u t
u t
u t
u tu t
ế
ế
ế
ếế
đâu?
đâu?
đâu?
đâu?đâu?
a. Bóc l ng làm thuê ột lao độ
b. Làm phá s n nh ững người sn xut nh trong nông nghi p
c. Xâm chiếm và cướp bóc thu a ộc đị
d. Các phương án kia đều đúng
67
67
67
6767
. Tiêu c
. Tiêu c
. Tiêu c
. Tiêu c. Tiêu c
hu
hu
hu
huhu
ẩn
ẩn
ẩn
ẩn ẩn
để
để
để
đểđể
đánh
đánh
đánh
đánh đánh
giá mức độ
giá mức độ
giá mức độ
giá mức độgiá mức độ
hi
hi
hi
hihi
ện
ện
ện
ện ện
đạ
đạ
đạ
đạđạ
i c
i c
i c
i ci c
a
a
a
a a
m
m
m
mm
t
t
t
t t
n
n
n
nn
n ki
n ki
n ki
n kin ki
nh t
nh t
nh t
nh tnh t
d
d
d
dd
a
a
a
a a
vào y
vào y
vào y
vào yvào y
ế
ế
ế
ếế
ế
ế
ế
ếế
u t
u t
u t
u tu t
nào?
nào?
nào?
nào? nào?
a. Trình độ văn hóa của dân cư
b. M c thu nh ập bình quân đầu người
c. v t ch - k thu a xã h Cơ sở t t c i
d. Nh ng phát minh khoa h ọc có được
68
68
68
6868
.
.
.
. .
Đảng
Đảng
Đảng
Đảng Đảng
v
v
v
vv
à
à
à
à à
Nhà
Nhà
Nhà
Nhà Nhà
nước
nước
nước
nước nước
ta
ta
ta
ta ta
xác
xác
xác
xác xác
đ
đ
đ
đđ
quá
quá
quá
quá quá
độ
độ
độ
độđộ
nh
nh
nh
nh nh
nhi
nhi
nhi
nhinhi
m
m
m
m m
v
v
v
vv
trung
trung
trung
trung trung
tâm
tâm
tâm
tâm tâm
trong
trong
trong
trong trong
su
su
su
susu
t
t
t
t t
th
th
th
thth
i
i
i
i i
k
k
k
kk
lên
lên
lên
lên lên
ch
ch
ch
chch
i là nh
i là nh
i là nh
i là nhi là nh
i
i
i
ii
m v
m v
m v
m vm v
nào?
nào?
nào?
nào? nào?
nghĩa xã hộ
nghĩa xã hộ
nghĩa xã hộ
nghĩa xã hộnghĩa xã hộ
a. Công nghi p hóa, hi ện đại hóa đất nước
b. Phát tri n n n kinh t ế nhiu thành ph n
c. Phát trin nông lâm ngư nghiệp
d. C i cách v giáo d c, nâng cao dân trí
69
69
69
6969
. Trong n
. Trong n
. Trong n
. Trong n. Trong n
kinh t
kinh t
kinh t
kinh tkinh t
tri th
tri th
tri th
tri th tri th
c, t
c, t
c, t
c, tc, t
ri th
ri th
ri th
ri thri th
n
n
n
n n
ế
ế
ế
ếế
ức đóng vai t
ức đóng vai t
ức đóng vai t
ức đóng vai tức đóng vai t
rò gì
rò gì
rò gì
rò gìrò gì
?
?
?
? ?
a. Tri c là n n t ng trong công tác giáo dth c.
b. Tri th c tr thành l ng s n xu ực lượ t trc ti p. ế
c. Tri th c xem là công c ức đượ lao động chính.
d. Tri c là n i dung chính trong phát tri n, nâng cao dân trí. th
70
70
70
7070
. Trong n
. Trong n
. Trong n
. Trong n. Trong n
n kinh t
n kinh t
n kinh t
n kinh tn kinh t
tri th
tri th
tri th
tri th tri th
c, y
c, y
c, y
c, yc, y
u t
u t
u t
u tu t
ế
ế
ế
ếế
ế
ế
ế
ếế
nào tr
nào tr
nào tr
nào tr nào tr
thành tài
thành tài
thành tài
thành tài thành tài
nguyên quan t
nguyên quan t
nguyên quan t
nguyên quan tnguyên quan t
r
r
r
rr
ng nh
ng nh
ng nh
ng nhng nh
t?
t?
t?
t?t?
a. Thông tin.
b. Tài nguyên khoáng s n.
c. Ngu n nhân l c.
d. Giáo d c.
II/ BÀI TP
Câu 1:
Câu 1:
Câu 1:
Câu 1:Câu 1: Mt đơn v s n t m xu t ngày c 100.000 s n m v i t giá 300.000 đượ ph ng tr
USD. Tính giá tr m t s n phm khi cường độ lao động gim hai ln?
A. 4.5 usd
B. 1.5 usd
C. 3 usd
D. 6 usd
Gii:
Khi cường độ lao động tăng lên hay giả ống thì lượ đơn vị m xu ng giá tr 1 sn phm không
đổi và bng:
Giá tr 1 s n ph m = 300.000USD : 100.000sp = 3USD
Đáp án: 3USD
Câu 71/T i th n có may túi xách: tr ba người th
- Người th t m t 3 gi nh may 4.500 s n ph m, làm m t s n ph m ;
- Người th t s m ; hai cung c p 5.000 s n ph m, làm m n ph m t 4 gi
- Người th t s m t 6 ; ba cung c p 6.000 s n ph m, làm m n ph m gi
Tính thời gian lao động xã hi c t n thi làm ra mế t đ túi xách?
A/ 3,3 gi
B/ 5,7 gi
C / 4,5 gi
D/ 6 gi
Gii:
Vy th ng xã h n thi a m n ph m là ời gian lao độ i c ết c t s
𝑇ℎ
𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝐿 𝑋𝐻𝐶𝑇 = Đ
𝑇ℎ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑐 𝑡𝑙𝑎𝑜 độ𝑛𝑔 á 𝑏𝑖
𝑆 𝑛 𝑝ℎ 𝑚 𝑙à𝑚 𝑟𝑎
𝑇 𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝐿
ℎờ Đ𝑋𝐻𝐶𝑇 =
𝑡
1
𝑄
1
+ 𝑡
2
𝑄
2
+ 𝑡
3
𝑄
3
𝑄
1
+ 𝑄
2
+ 𝑄
3
=
13. .500 000+ 20. + 36 000
4500 5000
+ + 6000
=
69.500
15
.500
= 4.5 𝑔𝑖/𝑠𝑝
Đáp số: TGLĐXHCT = 4.5 gi/sn phm
Câu 3:
Câu 3:
Câu 3:
Câu 3:Câu 3: T sơ đồ G = 600.000 C + 200.000 V + 700.000 m. Hãy xác đị tư bản đầu tư ?nh giá tr
A. 1.400.000
B. 900.000
C. 1.100.000
D. 800.000
Gii:
- Tư bản đầu tư: k = c +v
k = 600.000 + 200.000 = 800.000
Đáp án: 800.000
Câu 4:
Câu 4:
Câu 4:
Câu 4:Câu 4: T G = 3 nh c u t o h n ? sơ đồ 00.000 C + 100.000 V + 200.000 m. Hãy xác đị ữu cơ tư bả
A. 3
B.
4
1
C.
3
1
D.
1
3
Gii:
Cu t o h n = c/v = 300.000 : 100.000 = 3 ữu cơ tư bả /1
Đáp án: c/v = 3/1
Câu 5:
Câu 5:
Câu 5:
Câu 5:Câu 5: T sơ đồ G = 400.000c +50.000v + 150.000m . Hãy xác định giá tr m ới do người lao động to
ra trong quá trình s n xu t?
A. 450.000
B. 200.000
C. 150.000
D. 50.000
Gii:
Giá tr m i = v + m
Ta có G 400.000c + .000v + 150.000m = 50
Trong đó v = 50.000; m = 150.000
=> Giá tr m là = v+m= 50.000 +150.000= 200.000 i
Đáp án: 200.000
Câu 6:
Câu 6:
Câu 6:
Câu 6:Câu 6: T G= 100.000c +100.000v + 300.000m bóc l t c n ? sơ đồ . Hãy xác định trình độ ủa tư bả
A. 50.000
B. 100%
C. 300%
D. 75.000
Gii :
Trình độ ột được xác đị ặng dư: m’ = bóc l nh bng t sut giá tr th m/v x 100%
Ta có: G= 100.000c +100.000v + 300.000m
V
y t sut giá tr thặng dư : m
=
m
v
. 100% =>m
=
300.000
100.000
. 100% = 300%
Đáp án: 300%
Câu
Câu
Câu
Câu Câu
7:
7:
7:
7:7: u ki ng, khi s n xu t 100 s n ph m, có giá tr m t s n ph m là 20.000 Trong điề ện bình thư
đồng. Xác đị ẩm khi năng suất lao động tăng 3 lầnh tng giá tr sn ph n?
A/ 2.000.000 đồng
B/ 4.000.000 đồng
C/ 1.000.000 đồng
D/ 6.000.000 đồng
Gii
Tng giá tr hàng hóa = Giá tr mt đơn vị hàng hóa x Tng s hàng hóa
Tng giá tr hàng hóa =20.000đ x 100sp= 2.000.000 đ
Khi tăng năng suất lao độ hàng hóa không thay đổi = 2.000.000 đồng thì tng giá tr ng.
Đáp án: 2.000.000 đồng
Câu 8:
Câu 8:
Câu 8:
Câu 8:Câu 8: T ng giá tr n hóa sơ đồ G= 100.000c +25.000v + 75.000m . Hãy xác định lượ thặng dư tư bả
nếu biết t suất tích lũy 60%?
A. 100.000
B. 60.000
C. 45.000
D. 40.000
Gii:
Ta có G = 100.000c +25.000v + 75.000m
Ta có m = 75.000; T suất tích lũy = 60%
=> Lượng giá tr thặng dư tư bản hóa = 75.000 x 60% = 45.000
Đáp án: 45.000
9. bả ứng trướn c 5.000.000 USD, c u t o h ữu cơ 3/2, m’=200%. Nếu nhà tư bản s d ng
cho tiêu dùng cá nhân 1.000.000 USD thì qu tích lũy là bao nhiêu?
A. 3.000.000 USD.
B. 4.000.000 USD.
C. 6.000.000 USD.
D. 2.000.000 USD.
Gii:
Ta có: c + v = 5.000.000 Tư bản đầu tư k =
u t o h n: c/v = 3/2 C ữu cơ Tư Bả
Gii h => c=3.000.000usd; v=2.000.000usd. phương trình trên
Theo công th c:
m
=
m
v
x 100% ta có m’=200%; v=2.000.000
=>m=4.000.000usd n u tiêu dùng cho cá nhân 1.000.000usd thì qu ế tích lũy là:
4.000.000 1.000.000= 3.000.000usd
Câu
Câu
Câu
Câu Câu
10:
10:
10:
10:10: M t doanh nghi p có s u t o h n 3/2. Tính tư bản đầu tư là 1.200.000 USD, c ữu cơ tư bả
giá tr u s n xu tư liệ ất đã đầu tư?
A. USD 240.000
B. 480.000 USD
C. 720.000 USD
D. 1.000.000 USD
Gii
Ta có: c + v = 1.200.000 Tư bản đầu tư k =
Cu t o h n: c/v = 3/2 ữu cơ Tư Bả
Gi i h phương trình trên => c=720.000; v=480.000.
Giá tr u s n xu =720.000usd tư liệ ất đã đầu tư c
Đáp án: 720.000 USD
Câu
Câu
Câu
Câu Câu
11:
11:
11:
11:11: M t doanh nghi p có s u t o h n 3/2. Xác tư bản đầu 1.200.000 USD, cấ ữu tư bả
đị nh ti n công tr ng? cho người lao độ
A. USD 240.000
B. 480.000 USD
C. 720.000 USD
D. 1.000.000 USD
Gii
( Gi ống như bài 80)
Ta có: c + v = 1.200.000 Tư bản đầu tư k =
Cu t o h n: c/v = 3/2 ữu cơ Tư Bả
Gi i h phương trình trên => c=720.000; v=480.000.
Ti n công tr ng: v=480.000usd cho người lao độ
Đáp án: 480.000 USD.
Câu
Câu
Câu
Câu Câu
12
12
12
1212
:
:
:
:: M n c u t : 80c+40v+50m. N u th ng t t y u 4 gi thì ột bả ạo theo sơ đ ế ời gian lao độ ế
thời gian lao độ ặng dư là bao nhiêu? ng th
A. 4 gi
B. 5 gi
C. 8 gi
D. 6 gi
Gii
Thời gian lao động tt yếu: t
Thời gian lao độ ặng dư: t’ng th
T sut giá tr thặng dư m’ = 𝑚/𝑣 x 100% và m’ = 𝑡’/𝑡 x 100%
Ta có:
m
=
m
v
x 100% =
50
40
x 100% = 125% (1)
m
=
t′
t
x 100% (2)
𝑇ừ 1 𝑣à 2
( )
( )
𝑡𝑎 𝑐ó: 125% =
t′
4
x 100% = 5 gi > t’ =
Thời gian lao độ ặng dư là 5 giờng th
Đáp án: 5 giờ.
Câu 13:
Câu 13:
Câu 13:
Câu 13:Câu 13: M n c u t : 600c+200v+500m. Hãy tính giá tr ng khi hao ột tư bả ạo theo sơ đồ tư bản lưu độ
phí máy móc thi t b g p 4 l n hao phí nguyên, nhiên , v t li u? tính: USD) ế (Đơn vị
A. 250 USD.
B. 400 USD.
C. 320 USD.
D. 700 USD.
Gii
Giá tr n b t bi n ( c) = Giá tr máy móc thi t b (c1) + Giá tr nguyên nhiên v t li u (c2). T tư bả ế ế c
c = c1 + c2
Giá tr ng = c2 + v tư bản lưu độ
Vi 600c+200v+500m => c=600 G=
Hao phí máy móc thi t b g p 4 l n hao phí nguyên, nhiên , v t li u. T c c1 = 4c2 ế
c = c1 + c2 = 4c2 + c2 => 5c2 = 600
= > c2 = 600/5 = 120
Giá tr ng = c2 + v = 120 + 200 = 320 tư bản lưu độ
Đáp án: 320 USD
Câu
Câu
Câu
Câu Câu
14:
14:
14:
14:14: M t doanh nghi n s n xu t 5.000 s n ph m v i s ệp tư bả bản đầu 600.000 USD;
cu t o h c a m s n ph ữu cơ tư bản 3/1, m’=200%. Tính giá trị ột đơn vị m?
A. 120 USD
B. 150 USD
C. 100 USD
D. 180 USD
Gii
Cách 1:
Ta có k = c+v = 600.000; s ng s n ph m s n xu t ra: 5.000 lượ
Giá tr s n ph m k = = 120 tư bản đầu tư cho 1 đơn vị 600 000 000. /5.
V hi Cu to ữu cơ củ tư bảa n c/v=3/1 và k = c + v = 120
=> c= ; v= 90 30
V
i m
=
m
v
x 100% = 200%
=> m = m 𝑥 𝑣 = 𝑥
200% 30 => m = 60
Giá s n ph m G = c+v+m = 90c + 30v + 60m = 180 tr 1 đơn vị
=> Giá tr s n ph m = 180 usd 1 đơn vị
Ho
Ho
Ho
HoHo
c:
c:
c:
c:c:
Cách 2:
Ta có k = c+v = 600.000 và C u t n c/v=3/1 o hữu cơ của tư bả
=> c = 450.000 và v = 150.000
V
i m
=
m
v
x 100% = 200%
=> m = m 𝑥 𝑣 = 𝑥
200% 150 000. => m = 300.000
Giá tr t ng s n ph m G= c+v+m = 450.000c + 150.000v + 300.000m = 900.000
=> Giá tr s n ph m = 900.000/5000 =180usd. 1 đơn vị
Đáp án: 180 USD
Câu 15:
Câu 15:
Câu 15:
Câu 15:Câu 15: V n 1.000.000usd, c u t o h nh t t lốn tư bả ữu cơ tư bản 3/2, m’=100%. Xác đị su i
nhu ?n ca doanh nghi n nệp tư bả ếu biết giá c bng giá tr
A. 20%.
B. 40%.
C. 30%.
D. 25%.
Gii
Vốn tư bả ữu cơ c/v =3/2 n: k = c+v = 1.000.000; cu to h
=> c= 600.000; v= 400.000
V
i m’=100%m
=
m
v
x 100%
=> m = m . v = 𝑥
100% 400 000. = 400 000.
Nếu giá c b ng giá tr thì: p = m = 400.000
T n
sut l i nhu P
=
p
k
x = 100%
400.000
1.000.000
x 100% = 40%
T sut l i nhu n : 40%
Đáp án: 40%
---------- H
---------- H
---------- H
---------- H---------- H
T
T
T
T T
---------
---------
---------
--------- ---------
20
| 1/20

Preview text:

HK 232 HỌC PHẦN KTCT MÁC - LÊNIN ÔN TẬP I/ LÝ THUYẾT 1. 1 .Tr T on r g on g dòn d g òn g ch c ảy ả y tư t ư tưở ư ng n g ki k nh n h tế c ủa a nh n â h n â n loại, ,ki k nh n h tế ch c í h nh n h tr t ị tr t ở th t à h n à h n h môn m ôn kh k oa h oa học ọ c có c t ó ítnh n h hệ ệ th t ốn ố g n g từ ừ kh k i h nà n o, à o, với ớ lý ý luận ậ n của ủ a ai a ?
a. Đầu thế kỷ XVII, với chuyên luận về kinh tế chính trị của A. Montchretien (Pháp).
b. Đầu thế kỷ XVIII, với lý luận của F. Quesney (Pháp).
c. Thế kỷ XVIII, với lý luận của A. Smith (Anh).
d. Đầu thế kỷ XIX, với lý luận của C. Mác và Ph. Ăngghen. 2. 2 .Ch C ức ứ c nă n n ă g n g th t ự h c ự c titễn ễ n của ủ a ki k nh n h tế- ế -ch c í h nh n h tr t ị ịMá M c á - c -Lên Lê i n n n đố đ i ố với ớ si s nh n h vi v ên n là: à :
a. Cơ sở khoa học lý luận để nhận diện và định vị vai trò, trách nhiệm và sáng tạo
b. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
c. Cơ sở để nhận thức được các qui luật và tính qui luật trong kinh tế
d. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung 3. 3 Đối Đ ối tư t ợ ư n ợ g n g ng n h g i h ên ê n cứu ứ u của ủ a ki k nh n h tế- ế -ch c í h nh n h tr t ị Má M c á - c Lê - n Lê i n n n là: à :
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ xã hội giữa người với người
c. Quan hệ sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất mà các quan hệ đó
hình thành và phát triển.
c. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng 4. 4 .Đặ Đ c ặ c đi đ ểm m của a ph p ư h ơ ư ng n g ph p á h p á p tr t ừu u tư t ợng n g hóa h óa kh k oa h oa học c tr t on r g on g ngh g i h ên ê n cứu ứ u ki k nh n h tế ế ch c í h nh n h tr t ị là à
a. Tìm được bản chất của đối tượng nghiên cứu
b. Tìm được nội dung của đối tượng nghiên cứu
c. Tìm được hình thức của đối tượng nghiên cứu
d. Tìm được ý nghĩa của đối tượng nghiên cứu . 5. 5 .Ch C ức ứ c nă n n ă g n g ph p ươn ư g ơn g ph p á h p á p luậ u n n của a ki k nh n h tế- -ch c í h nh n h tr t ị Má M c á - c -Lên Lê i n n: n
a. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
b. Là nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác
c. Là cơ sở để nhận thức được các qui luật và tính qui luật trong kinh tế
d. Các đáp án kia đều đúng. 6. 6 .Giá Gi á tr t ị ịs ử ử dụn ụ g n g là à gì g ? ?
a.Tất cả các phương án còn lại
b. Là tính hữu ích của vật
c. Là thuộc tính tự nhiên của vật
d. Là công dụng của vật có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người 7. .Hà H n à g n g hóa h óa là à gì g ? ?
a. Là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn những nhu cầu nhất định nào đó của
con người thông qua trao đổi, mua bán.
b. Là những sản phẩm có thể thoả mãn được nhu cầu nhất ị đ nh nào đó của con người.
c. Là mọi sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người.
d. Là sản phẩm của lao động, thoả mãn những nhu cầu của người làm ra nó. 8. .Giá Gi á tr t ị ịcủa ủ a hà h n à g n g hó h a a đư đ ợ ư c c xá x c á c đị đ nh n h bởi yếu u tố n ào à s o a s u a u đâ đ y â ? y ?
a. Sự khan hiếm của hàng hóa.
b. Sự hao phí sức lao động của con người nói chung.
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá ấy. d. Công dụng hàng hóa. 9. 9 .Giá Gi á tr t ị ịhà h n à g n g hóa h óa đư đ ợ ư c c tạo r o a r a từ kh k â h u u nà n o? à o?
a. Từ sản xuất hàng hóa.
b. Từ phân phối hàng hóa.
c. Từ trao đổi hàng hóa.
d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi hàng hóa. 10 1 . .Lao La đ o ộ đ ng n g tr t ừ r u ừ u tư t ợ ư ng n g là à gì g ? ?
a. Là lao động không xác định được kết quả cụ thể.
b. Là lao động của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức hao phí sức lực nói
chung của con người, không kể đến hình thức cụ thể của nó như thế nào.
c. Là lao động của những người sản xuất nói chung.
d. Cả 3 phương án kia đều đúng. 11 1 . 1 .Va V i a tr t ò r c ò ủa ủ a lao a đ o ộ đ n ộ g n g cụ ụ th t ể ể là à gì g ? ?
a. Nguồn gốc của của cải
b. Nguồn gốc của giá trị
c. Nguồn gốc của giá trị trao đổi
d. Tất cả các phương án còn lại 12 1 . .Tá T c á c độ đ ng n g của a nh n â h n n tố ố nà n o à d o ư d ới ư ới đâ đ y â y làm à m tha h y a y đổi đ ổi lượ ư ng n g gi g á á tr t ị c ủa a một m ột đơn đ ơn vị v sản n ph p ẩm? m ?
a. Cường độ lao động. b. Năng suất lao động.
c. Cả cường độ lao động và năng suất lao động.
d. Mức độ nặng nhọc của lao động. 13 1 . 3 .Nh N ận ậ n đị đ nh n h nà n o à o đú đ ng n g tr t on r g on g mố m i iqu q a u n a n hệ t ăn ă g n g cư c ờn ư g ờn g độ đ l ao a đ o ộn đ g ộn g (C ( Đ C L Đ Đ L ) Đ )vớ v i gi g á á tr t ị hà h n à g n g hoá h ? oá
a. Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
b. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với CĐLĐ
c. Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hoá cũng tăng lên tương ứng
d. Tất cả các đáp án còn lại 14 1 . .Giá Gi á tr t ị cá c á bi b ệt tcủa ủ a hà h n à g n g hóa h óa do d o yếu ế u tố ố nào à q o u q y u ết tđịnh n ? h ?
a. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định.
b. Hao phí lao động của ngành quyết định.
c. Hao phí lao động cá biệt ủ
c a người sản xuất quyết định.
d. Tất cả các phương án còn lại 15 1 . .Tă T n ă g n g cư c ờn ư g ờn g độ đ l ao a đ o ộn đ g ộn g ng n h g ĩ h a a là à gì g ? ? Ch C ọn h ọn ph p ư h ơn ư g ơn g án á n sa s i a .
a. Lao động khẩn trương hơn.
b. Lao động nặng nhọc hơn.
c. Lao động căng thẳng hơn
d. Thời gian lao động được phân bổ hợp lý hơn. 16 1 . .Tă T n ă g n g nă n n ă g n g su s ấ u t ấ tlao a o độ đ n ộ g n g v à v à tăn ă g n g cư c ờn ư g ờn g độ đ l ao a đ o ộ đ ng n g gi g ống n g nh n au a u ở ở đi đ ểm m nào? o ?
a. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa giảm.
b. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian.
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian.
d. Cả ba phương án kia đều đúng. 17 1 . .Bản n ch c ất tcủa ủ a titền ề n tệ ệ là à gì? ?
a. Là thước đo giá trị của hàng hóa.
b. Là phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
c. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung thống nhất . d. Là vàng, bạc. 18 1 . .Kh K i h th t ực ự c hi h ện ệ n ch c ức c nă n n ă g n g ph p ư h ơn ư g ơn g titện ệ n lưu ư u th t ôn h g ôn , g ,titền ề n dù d n ù g n g để đ làm à m gì g ?
a. Tiền là thước đo giá trị của hàng hóa.
b. Tiền dùng để trả nợ, nộp thuế.
c. Tiền là môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa.
d. Tiền dùng để trả khoảng mua chịu hàng hóa . 19 1 . 9 .Qu Q y u y luật ậ tki k nh n h tế ế n ào à c o ó c t ó á t c á c dụn ụ g n g đi đ ều ề u titết ế tqu q a u n a n hệ ệ s ản ả n xu x ất ấ tvà v à lưu u th t ôn h g ôn g hà h n à g n g hoá h ; oá ;làm à m th t a h y a y đổi đ ổi cơ c c ơ ấ c u ấ u và v à qu q y u y mô m ô thị tr t ư r ờ ư n ờ g n , g ,ản ả h n h hư h ở ư n ở g n g tới gi g á á cả c ủa a hà h n à g g hoá h ? oá ? a. Quy luật Cung – cầu b. Quy luật Cạnh tranh c. Quy luật giá cả
d. Quy luật lưu thông tiền tệ 20 2 . 0 .Tr T on r g on g ki k nh n h tế ế th t ị tr t ư r ờ ư n ờ g n , g ,ch c ủ ủ th t ể ể nà n o à c o ó n ó h n i h ệm ệ m vụ ụ th t ực ự c hi h ện ệ kh k ắc ắ c ph p ục ụ c nh n ững n g kh k u h y u ết ttật ậ tcủa a th t ị tr t ư r ờ ư ng n ? g a. Nhà phân phối b. Người sản xuất c. Người tiêu dùng d. Nhà nước 21 2 . 1 .Tr T on r g on g lưu ư u th t ô h n ô g n g hàn à g n g hóa h óa tư t b ản n ch c ủ n g n h g ĩ h a, a ,Nhà h à tư t bả b n ả n đã đ ã th t u h u về v đựợ ự c c gi g á á t r t ị th t ặn ặ g n g dư d , ,gi g á á tr t ị t h t ặn ặ g n g dư d đ ó đ đ ó ó đ d ó o d đ o âu â u mà m à có c ? ó ? a. Mua rẻ bán đắt.
b. Nhà tư bản mua được máy móc hiện đại.
c. Nhà tư bản mua được hàng hoá sức lao động.
d. Tiết kiệm được chi phí 22 2 . 2 .Đi Đ ều ề u ki k ện ệ n bi b ến ế n sức c lao a đ o ộ đ ng n g th t à h n à h n h hà h n à g g hoá h oá
a. Người lao động phải được mua bán; người lao động không có đủ tư liệu tiêu dùng
b. Người lao động được tự do về thân thể; người lao động không có đủ tư liệu tiêu dùng
c. Người lao động được tự do về thân thể; người lao động không có đủ tư liệu sản xuất cần thiết.
d. Người lao động phải được mua án; người lao động không có đủ tư liệu sản xuất 23 2 . 3 .Giá Gi á tr t ị s ức ứ c lao a đ o ộn đ g ộn g đư đ ợc ư ợc đo đ o lường n g gi g án á n titếp p bằng n : g
a. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động.
b. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết ể
đ tái sản xuất ra sức lao độn g
c. Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động.
d. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản. 24 2 . 4 .Bộ ộ ph p ận ậ n tư t ư b ản ả n nà n o à dư d ới ư ới đây â có c v ó a v i a tr t ò r t ò r t ực c tiếp ế p tạo ạ r o a r a gi g á á tr t ị th t ặng n g dư d ư d ? ? a. Tư bản bất biến. b. Tư bản khả biến. c. Tư bản cố định. d. Tư bản lưu động. 25 2 . .Giá Gi á tr t ị s ử ử d ụn ụ g n g của ủ a hà h n à g n g hoá h oá sức ứ c lao a đ o ộ đ n ộ g n g có c t ó ítnh n h ch c ất tđặ đ c ặ c bi b ệt ệ tgì g ? ?
a. Tạo ra của cải nhằm thỏa mãn nhu cầu con người .
b. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của sức lao động.
c. Tạo ra giá trị sử dụng lớn hơn bản thân nó.
d. Tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho người lao động. 26 2 . .Th T ực ự c ch c ất ấ tgi g á á tr t ị th t ặn ặ g n g dư d ư là à gì g ? ?
a. Bộ phận giá trị dôi ra ngoài chi phí tư bản.
b. Phần tiền lời mà chủ tư bản thu được sau quá tnh sản xuất.
c. Một bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê
tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không.
d. Toàn bộ giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra. 27 2 . 7 .Cấu ấ u tạo ạ h o ữu ữ u cơ c c ơ ủ c a ủ a tư t ư bả b n n là à gì g ? ?
a. Là cấu tạo tư bản xét về lượng giữa tư liệu sản xuất và sức lao động sử dụng
những tư liệu sản xuất đó.
b. Là cấu tạo kỹ thuật của tư bản phản ánh cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo giá trị quyết định.
c. Là cấu tạo giá trị của tư bản phản ánh sự biến đổi cấu tạo kỹ thuật của tư bản và
do cấu tạo kỹ thuật quyết định.
d. Là cấu tạo tư bản mà các bộ phận của nó có quan hệ gắn bó hữu cơ với nhau. 28 2 . 8 .Giá Gi á tr t ị s ử ử d ụn ụ g n g của ủ a hà h n à g n g hóa h óa sức ứ c lao a đ o ộn đ g ộn g đư đ ợ ư c ợ c coi c oi là: à
a. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và tư bản.
b. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản.
c. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao động.
d. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của xã hội tư bản. 29 2 . 9 .Că C n ă n cứ c và v o à đ o â đ u â u để đ c h c i h a a tư ư bả b n ả n th t à h n à h n h tư t ư bả b n n bất bi b ến ế n và v à tư t ư bả b n ả n kh k ả ả bi b ến ế ? n ?
a. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản.
b. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm.
c. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
d. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất . 30 3 . 0 .Đi Đ ểm ể m gi g ốn ố g n g nh n a h u a u gi g ữa ữ a ph p ư h ơn ư g ơn g ph p á h p á p sả s n n xu x ất tgi g á á tr t ị th t ặn ặ g n g dư d ư tu t yệt tđối ố và v à ph p ư h ơng ơn g ph p á h p á p sản n xu x ất tgi g á á tr t ị th t ặ h t n ặ g n g dư d ư tư t ơn ư g ơn g đố đ i là à gì g ? ?
a. Đều làm tăng cường độ lao động.
b. Đều làm tăng năng suất lao động.
c. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư.
d. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân. 31 3 . 1 .Nh N ữn ữ g n g ý ý ki k ến ế n dư d ới ư ới đây â y â v ề ề ph p ươn ư g ơn g ph p á h p á p sả s n ả n xu x ất ấ tgi g á á tr t ị th t ặn ặ g n g dư d tư t ơn ư t g ơn g đố đ i, ,ý ý ki k ến ế n nà n o à đ o ú đ n ú g n ? ?
a. Ngày lao động không thay đổi.
b. Thời gian lao động tất yếu và giá trị sức lao động thay đổi.
c. Thời gian lao động thăng dư thay đổi.
d. Cả ba phương án kia đều đúng. 32 3 . 2 .Tr T on r g on g ph p ư h ơn ư g ơn g ph p á h p á p sả s n n xu x ất tgi g á á tr t ị th t ặ h t n ặ g n g dư d ư tu t y u ệ y t tđối đ , ối ,ng n ư g ời ư ời lao a o độ đ ng n g mu m ốn n gi g ảm m th t ời ời gi g an a n lao a độn đ g ộn g tr t on r g on g ng n à g y à y cò c n ò n nh n à h à đầ đ u ầ u tư t ư lại mu m ốn n ké k o é d o à d i à th t ời gi g an a n lao a độ đ ng n g tr t on r g on g ng n à g y à , y ,gi g ới hạ h n n tối th t i h ểu u của ủ a ng n à g y à y lao a đ o ộ đ ng n g là à ba b o a n o h n i h êu ê ? u ?
a. Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân.
b. Bằng thời gian lao động cần thiết.
c. Do nhà tư bản quy định.
d. Lớn hơn thời gian lao động tất yếu. 33 3 . .Cá C c á c yếu ế u tố ố dư d ới ới đâ đ y â , y ,yế y u ế u tố ố nà n o à k o h k ôn h g ôn g th t u h ộc ộc tư t ư bả b n ả n bất ấ tbi b ến? n ? n
a. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng.
b. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
c. Tiền lương, tiền thưởng.
d. Điện, nước, nguyên liệu . 34 3 . 4 .Th T ời ờ gi g an a n ch c u u ch c u h y u ển ể n của ủ a tư t ư b ản ả n ba b o a g o ồm: m
a. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
b. Thời gian mua và thời gian bán.
c. Thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư.
d. Cả ba phương án đều đúng. 35 3 . .Th T ực ự c ch c ất tcủa ủ a títch c h lũy ũ y tư t ư bả b n ả n là à gì g ? ?
a. Biến sức lao động thành tư bản.
b. Biến toàn bộ giá trị mới thành tư bản.
c. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
d. Biến giá trị thặng dư thành tiền đưa vào tích lũy. 36 3 . .Ng N u g ồn ồ n của ủ a tích c h lũy ũ y tư t ư bả b n ả n là à t ừ ừ đâ đ u â ? u
a. Từ giá trị thặng dư.
b. Từ nguồn tiền có sn từ trước của nhà tư bản.
c. Từ toàn bộ tư bản ứng trước.
d. Từ sự vay mượn lẫn nhau giữa các nhà tư bản. 37 3 . 7 .Để Đ ể s ản ả n xu x ất ấ tki k nh n h doa d n oa h n h có c h ó i h ệu ệ u qu q ả ả ca c o, a o, cá c c á c doa d n oa h n h ngh g i h ệp ệ p cần ầ n vận ậ n dụn ụ g g lý ý luận n về ch c u h u ch c u h y u ển ể n của ủ a tư ư bả b n ả n nh n ư h ư th t ế h nà n o à ? o ?
a. Tăng tốc độ chu chuyển của tư bản.
b. Nâng cao hiệu quả sử dụng tư bản cố định và tư bản lưu động.
c. Rút ngắn thời gian sản xuất và thời gian lưu thông của tư bản.
d. Cả a phương án đều đúng. 38 3 . .Tập ậ p tr t u r n u g n g tư t ư bả b n ả n là à gì g ? ?
a. Là tập trung mọi nguồn vốn để tích lũy.
b. Tăng quy mô tư bản cá biệt ằ
b ng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
c. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản cá biệt có sn
thành tư bản cá biệt khác lớn hơn.
d. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ thành tư
bản lớn và tư bản hóa một phần giá trị thặng dư. 39 3 . 9 .Tr T on r g on g sản ả n xu x ất ấ tgi g á á trị th t ặn ặ g n g dư d , ư ,độ đ ộ dà d i à ng n à g y à y lao a đ o ộ đ ng n g đư đ ợ ư c c ch c i h a a th t à h n à h n : h :
a. Thời gian lao động xã hội cần thiết – Thời gian lao động cá biệt .
b. Thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết – Thời gian hao phí lao động cá biệt
c. Thời gian lao động tất yếu – Thời gian lao động thặng dư.
d. Thời gian sản xuất – Thời gian lưu thông 40 4 . 0 .Lợi ợ nh n u h ận ậ n bì b nh n h qu q ân â n là à ? ?
a. Là con số trung bình của các tỷ suất lợi nhuận .
b. Là số lợi nhuận thu được ở các ngành sản xuất khác nhau.
c. Là số lợi nhuận bằng nhau của tư bản như nhau đầu tư vào các ngành khác nhau.
d. Là con số chênh lệch giữa doanh thu và chi phí của doanh nghiệp kinh doanh ở các ngành khác nhau. 41 4 . 1 .Tr T on r g on g ki k nh n h tế ế th t ị tr t ư r ờn ư g ờn g tư t ư b ản ả n ch c ủ ủ ng n h g ĩ h a, a ,nế n u ế u khôn h g ôn g th t u h u đư đ ợ ư c c lợi nh n u h ận n th t e h o e tỷ su s ất tlợi nh n u h ận n bì b nh n h qu q â u n, n ,nh n à h à tư b ản n sẽ làm à m cá c c á h c h nà n o à o ?
a. Di chuyển tư bản đến ngành có lợi nhuận cao hơn.
b. Đầu tư đổi mới công nghệ, tăng năng suất lao động.
c. Tăng cường bóc lột lao động làm thuê.
d. Tiết kiệm chi phí tư bản. 42 4 . .Bản ả n ch c ất tcủa ủ a lợi ợ tức ứ c ch c o h v o a v y a y tr t o r n o g n g ch c ủ ủ ng n h g ĩ h a a tư t ư bả b n ả n là à gì g ? ?
a. Là số tiền lời do đi vay với lợi tức thấp, cho vay thu lợi tức cao mà có.
b. Là một phần lợi nhuận bình quân của nhà tư bản đi vay trả cho tư bản cho vay vì đã vay tiền của họ.
c. Là phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động do nhân viên làm thuê trong
doanh nghiệp tư bản cho vay tạo ra.
d. Là phần lợi nhuận của nhà tư bản đi vay kiếm được do vay tiền để kinh doanh. 43 4 . 3 .Ng N u g ồn ồ n gốc ố c của ủ a tiền ề n côn c g ôn g tr t on r g on g ch c ủ ủ ng n h g ĩ h a a tư t b ản n là: à :
a. Nhà tư bản trả cho người lao động làm thuê sau khi đã hoàn thành công việc theo hợp đồng
b. Là do hao phí sức lao động của ngươi lao động làm thuê tự trả cho mình.
c. Là một phần giá trị thặng dư nhà tư bản thu được sau khi bán hàng hoá trả cho người lao động.
d. Là một phần lơi nhuận nhà tư bản thu được sau khi bán hàng hoá trả cho người lao động 44 4 . .Đị Đ a a tô t c ô h c ê h n ê h n h lệch c h I l I à à gì g ? ?
a. Là địa tô thu được trên đất do hiệu quả đầu tư tư bản đem lại.
b. Là địa tô thu được trên ruộng đất tốt và có điều kiện tự nhiên thuận lợi đem lại.
c. Là địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất mà có.
d. Là địa tô thu được trên đất do ứng dụng khoa học kỹ thuật mang lại. 45 4 . 5 .Loại ạ ru r ộng ộn g đấ đ t ấ tnà n o à ch c ỉ có c đ ó ị đ a a tô t t ô u t y u ệt tđối? ? a. Ruộng tốt b. Ruộng trung bình
c. Ruộng có vị trí thuận lợi d. Ruộng xấu. 46 4 . .Sự ự hì h nh n h th t à h n à h n h cá c c á c tổ ổ ch c ức ứ c độ đ c ộ c qu q yền ề n dựa ự a tr t ê r n ê n cơ c s ơ ở s ở ch c ủ ủ yếu ế u tr t ực ự c tiếp ế p nào? o ?
a. Sản xuất nhỏ phân tán.
b. Tích tụ, tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn .
c. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học.
d. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa . 47 4 . 7 .Yếu ế u tố ố nà n o à t o hu h ộc ộ c về ề đầ đ u u tư t ư t tr t ực ự c titếp? p ?
a. Cho các nước khác vay để thu lợi tức
b. Xây dựng các quỹ đầu tư chứng khoán ở nước ngoài
c. Xây dựng xí nghiệp ở nước ngoài để sản xuất kinh doanh để thu lợi nhuận
d. Trực tiếp mua trái phiếu ở nước ngoài 48 4 . .Tr T on r g on g gi g ai a đ o đ ạ o n n ch c ủ ng n h g ĩ h a a tư t ư bả b n ả n độ đ c c qu q y u ền ề , n ,qu q y u y luật ậ tgi g á á trị th t ặn ặ g n g dư d ư bi b ểu ể u hi h ện n th t à h n à h n h qu q y u y luật tnào? o ?
a. Quy luật giá cả độc quyền.
b. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao.
c. Quy luật lợi nhuận bình quân.
d. Quy luật giá cả sản xuất. 49 4 . .Tư T ư bả b n n tà t i à ch c í h nh n h là à gì g ?
a. Là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân hàng độc
quyền lớn nhất, với tư bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp .
b. Là tư bản do sự liên kết về tài chính giữa các nhà tư bản hợp thành.
c. Là những tư bản đầu tư trong lĩnh vực tài chính.
d. Là kết quả hợp nhất giữa tư bản sản xuất và tư bản ngân hàng. 50 5 . .Ch C ủ ủ ng n h g ĩa a tư t ư bả b n ả n độ đ c c qu q y u ề y n ề n nh n à h à nư n ớ ư c c là à gì? ?
a. Sự kết hợp sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân và sức mạnh của nhà
nước tư sản thành thiết chế, thể chế thống nhất..
b. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền.
c. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước.
d. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền. 51 5 . .Qu Q a u n a n ni n ệm ệ m nà n o à k o h k ôn h g ôn g đún ú g n g về v ki k nh n h tế th t ị tr t ư r ờ ư ng n ? g
a. Kinh tế thị trường là sản phẩm của Chủ nghĩa tư bản
b. Không có nền kinh tế thị trường chung cho mọi quốc gia
c. Kinh tế thị trường là hình thức phát triển cao của nền kinh tế hàng hóa
d. Kinh tế thị trường là kết quả phát triển lâu dài của lực lượng sản xuất và xã hội hóa các quan hệ kinh tế 52 5 . .Đị Đ nh n h hư h ớ ư ng n g xã x ã hội ch c ủ ng n h g ĩ h a a tr t on r g on g nền n ki k nh n h tế th t ị tr t ư r ờ ư ng n g th t ực c ch c ấ h t ấ tlà à hư h ớ ư ng n g tới i đi đ ều u gì g ? ?
a. Hệ giá trị toàn diện gồm cả dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
b. Duy trì sự lãnh đạo toàn diện của Đảng cộng sản
c. Thành phần kinh tế Nhà nước luôn giữ vai trò then chốt, chủ đạo
d. Xóa bỏ toàn bộ đặc điểm của nền sản xuất hàng hóa 53 5 . 3 .Ki K nh n h tế th t ị tr t ư r ờn ư g ờn g đị đ nh n h hư h ớng n g xã x ã hội ch c ủ ng n h g ĩ h a a Vi V ệt tNa N m a m ph p ả h n ả n ánh n h đi đ ều u gì g ? ?
a. Trình độ phát triển và điều kiện lịch sử của Việt Nam
b. Xu thế hội nhập của Việt Nam trong nền kinh tế thế giới
c. Sự phân công lao động ở Việt nam đã đạt ế đ n trình độ cao
d. Quan hệ sản xuất ở Việt Nam đã phù hợp hoàn hảo với sự phát triển của lực lượng sản xuất. 54 5 . .Kh K ẳn ẳ g n g đị đ nh n h nà n o à o dư d ới ư ới đâ đ y â y về v ki k nh n h tế th t ị t r t ư r ờn ư g ờn g là à đú đ n ú g n ? g
a. Kinh tế thị trường là nền kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
b. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ cao.
c. Kinh tế thị trường là mô hình kinh tế mà mọi quốc gia buộc phải tuân theo.
d. Kinh tế thị trường phản ánh sự phát triển bền vững của xã hội. 55 5 . .Một ộ ttr t on r g on g nh n ữn ữ g n g mục ụ c titêu ê u ph p á h t á ttr t irển ể n kinh n h tế th t ị tr t ư r ờn ư g ờn g định n h hư h ớ ư n ớ g n g xã x ã hội ộ ich c ủ ủ ng n h g ĩ h a a ở nư n ớc c ta t a là à gì g ?
a. Nhằm có lợi thế khi tham gia mậu dịch quốc tế
b. Gia tăng tầm ảnh hưởng của nền kinh tế Việt Nam đối với quốc tế
c. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
d. Nhằm tạo sức hút trên lãnh thổ để thu hút đầu tư nước ngoài 56 5 . 6 .Nh N à h à nư n ớ ư c ớ c qu q ản ả n lý ý nền ề n ki k nh n tế th t ị tr t ư r ờn ư g ờn g đị đ nh n h hư h ớ ư n ớ g n g xã x ã hội ộ ich c ủ ng n h g ĩ h a a th t ôn h g ôn g qu q a u a yếu u tố ố nà n o? à o? a. Pháp luật
b. Các chiến lược, kế hoạch, quy hoạch. c. Các công cụ kinh tế
d. Các đáp án kia đều đúng 57 5 . .Th T à h n à h n h ph p ần ầ n ki k nh n h tế ế tư t ư nh n â h n â n gi g ữ va v i a tr t ò r gì g tr t on r g on g nền ề n ki k nh n h tế ế th t ị tr t ư r ờn ư g ờn g đị đ nh n h hư h ớ ư ng n g xã x ã hội ộ ch c ủ ủ ng n h g ĩ h a a ở ở nư n ớc c ta t ? a ?
a. Là yếu tố chủ đạo b. Là yếu tố nòng cốt
c. Là yếu tố quyết địn h
d. Là một động lực quan trọng 58 5 . .Vấn ấ n đề đ nà n o à đư đ ợ ư c c xe x m e là à nội ộ idu d n u g n g hoà h n oà n th t i h ện ệ n th t ể ể ch c ế ki k nh n tế ế th t ị tr t ư r ờn ư g ờn g đị đ nh n h hư h ớ ư ng n g xã x ã hội ộ ch c ủ ủ ng n h g ĩ h a a ở ở Vi V ệt tNa N m a ? m ?
a. Hoàn thiện thể chế để phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường và các loại thị trường.
b. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và phát triển các thành phần kinh tế.
c. Hoàn thiện thể chế để đảm bảo gắn tăng trưởng kinh tế với bảo đảm tiến bộ và công bằng xã hội.
d. Các phương án kia đều đúng. 59 5 . .Vấn ấ n đề đ ề nà n o à đ o ón đ g ón g va v i a tr t ò r ò qu q y u ế y t tđịnh n h th t ú h c ú c đẩ đ y ẩ y ho h ạt ạ tđộ đ n ộ g n g của ủ a mỗi ỗ cá c á nh n â h n â , n ,tổ ổ ch c ức c cũ c n ũ g n g nh n ư h ư xã x ã hộ h i tr t on r g on g nền n ki k nh h tế th t ị tr t ư r ờ ư ng n ? g ? a. Lợi ích kinh tế b. Lợi ích văn hóa c. Lợi ích chính trị d. Lợi ích xã hội 60 6 . .Mu M ốn ố n tạo ạ lập ậ p môi m ôi tr t ư r ờn ờ g n g th t u h ận ậ n lợi ợ ich c o h cá c c á c ho h ạt ạ tđộ đ n ộ g n g ki k nh n h tế đòi đ òi hỏi h ỏi nh n à h à nư n ớ ư c c tr t ư r ớ ư c c hết tph p ả h i làm à m gì g ? ?
a. Giữ vững ổn định về chính trị
b. Đảm bảo được đầy đủ các yếu tố đầu vào
c. Hệ thống pháp luật nghiêm minh
d. Mở rộng quan hệ đối ngoại 61 6 . .Cu C ộc ộ c cá c c á h c h mạn ạ g n g côn c g ôn g ng n h g i h ệp ệ p lần ầ n thứ ứ nh n ất ấ tkh k ởi ở ph p á h t á ttừ ừ qu q ốc ố gi g a a nà n o? à o? a. Nước Anh b. Nước Pháp c. Nước Đức d. Nước Nga 62 6 . .Ng N h g i h ên ê n cứu ứ u về ề cá c c á h c h mạn ạ g n g côn c g ôn g ng n h g i h ệp ệ p lần ầ n th t ứ nh n ất ấ ,t ,C. C M . á M c á c đã đ ã kh k á h i á qu q á u t á ttítnh n h qu q y u y lu l ật tcủa a cá c c á h c h mạn ạ g n g côn c g ôn g ng n h g i h ệp ệ p nh n ư ư th t ế h nà n o? à o?
a. Qua ba giai đoạn: sản xuất giản đơn, cơ khí và tự động hóa
b. Qua ba giai đoạn: cơ khí, công trường thủ công và đại công nghiệp
c. Qua ba giai đoạn: hiệp tác giản đơn, công trường thủ công và đại công nghiệp
d. Qua ba giai đoạn: hiệp tác giản đơn, công trường thủ công và tự động hóa 63 6 . .Đặ Đ c ặ c tr t ư r n ư g n g cơ c b ơ ả b n n của a cu c ộc c cá c ch c h mạn ạ g n g côn c g ôn g ng n h g i h ệp p lần ầ n ba b a là à gì? ?
a. Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
b. Cơ khí hóa sản xuất và bước đầu sử dụng công nghệ thông tin
c. Sử dụng công nghệ thông tin và kết nối vạn vật bằng internet
d. Sử dụng công nghệ thông tin và đột phá về trí tuệ nhân tạo 64 6 . .Cá C c á h c h mạn ạ g n g côn c g ôn g ng n h g i h ệp ệ p lần ầ n thứ ứ tư t ư có c đ ó ặ đ c ặ c tr t ư r n ư g n g gì g ?
a. Xuất hiện các công nghệ mới có tính đột phá về chất như trí tuệ nhân tạo
b. Liên kết giữa thế giới thực và ảo
c. Xuất hiện các công nghệ mới như big data, in 3D
d. Các phương án kia đều đúng 65 6 . 5 .Cu C ộc ộ c cá c c á h c h mạn ạ g n g côn c g ôn g ng n h g i h ệp ệ p có c va v i a tr t ò r g ò ì g đố đ i với sự ph p á h t á ttr t irển n ở ở nư n ớc ớ c ta? a ?
a. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
b. Phát huy được các lợi thế truyền thống đang sn có
c. Tạo ra nhiều việc làm giảm được tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu lao động
d. Các phương án kia đều đúng 66 6 . .Ng N u g ồn n vốn ốn để đ ể côn c g ôn g ng n h g i h ệp ệ p hoá h oá ở cá c c á c nư n ớc ư ớc tư t ư bả b n ả n cổ đi đ ển n ch c ủ yếu ế u từ ừ đâ đ u â ? u ?
a. Bóc lột lao động làm thuê
b. Làm phá sản những người sản xuất nhỏ trong nông nghiệp
c. Xâm chiếm và cướp bóc thuộc địa
d. Các phương án kia đều đúng 67 6 . .Ti T êu ê u chu h ẩn ẩ n để đ đ á đ n á h n h gi g á á mứ m c ứ c độ đ hi h ện ệ n đạ đ i của a một ộ tnền ề n ki k nh n h tế ế dựa ự a và v o à y o ếu u tố ố nà n o? à o?
a. Trình độ văn hóa của dân cư
b. Mức thu nhập bình quân đầu người
c. Cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội
d. Những phát minh khoa học có được 68 6 . .Đả Đ n ả g n g và à Nh N à h à nư n ớc ư ớc ta t a xá x c á c định n h nh n i h ệm m vụ tr t u r n u g n g tâ t m â m tr t on r g on g su s ốt tth t ời ikỳ qu q á u á độ đ lên ê n ch c ủ ng n h g ĩ h a a xã x ã hộ h i ộ là à nh n iệm ệ m vụ ụ nà n o? à o?
a. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
b. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
c. Phát triển nông lâm ngư nghiệp
d. Cải cách về giáo dục, nâng cao dân trí 69 6 . .Tr T on r g on g nền n k i k nh n h tế ế tr t ir th t ức ứ , c ,trir th t ức ứ c đón đ g ón g va v i a trò r g ò ì g ? ?
a. Tri thức là nền tảng trong công tác giáo dục.
b. Tri thức trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
c. Tri thức được xem là công cụ lao động chính.
d. Tri thức là nội dung chính trong phát triển, nâng cao dân trí. 70 7 . .Tr T on r g on g nền ề n ki k nh n h tế ế tr t ir th t ức ứ , c ,yếu ế u tố nà n o à t o r t ở th t à h n à h n h tà t i à ng n u g y u ê y n ê n qu q a u n a n trọn ọ g n g nh n ất? t ? t a. Thông tin.
b. Tài nguyên khoáng sản. c. Nguồn nhân lực. d. Giáo dục. II/ BÀI TẬP
Câu 1: Một đơn vị sản xuất một ngày được 100.000 sản phẩm với tổn g giá trị 300.000
USD. Tính giá trị một sản phẩm khi cường độ lao động giảm hai lần? A. 4.5 usd B. 1.5 usd C. 3 usd D. 6 usd Giải:
Khi cường độ lao động tăng lên hay giảm xuống thì lượng giá trị 1 đơn vị sản phẩm không đổi và bằng:
Giá trị 1 sản phẩm = 300.000USD : 100.000sp = 3USD Đáp án: 3USD
Câu 71/Tại thị trấn có ba người thợ may túi xách:
- Người thứ nhất may 4.500 sản phẩm, làm một sản phẩm mất 3 giờ;
- Người thứ hai cung cấp 5.000 sản phẩm, làm một sản phẩm mất 4 giờ;
- Người thứ ba cung cấp 6.000 sản phẩm, làm một sản phẩm mất 6 giờ;
Tính thời gian lao động xã hội cần thiết ể đ làm ra một túi xách? A/ 3,3 giờ B/ 5,7 giờ C/ 4,5 giờ D/ 6 giờ Giải:
Vậy thời gian lao động xã hội cần thiết của một sản phẩm là
∑ 𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑙𝑎𝑜 độ𝑛𝑔 𝑐á 𝑏𝑖ệ𝑡
𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝐿Đ𝑋𝐻𝐶𝑇 =
∑ 𝑆ả𝑛 𝑝ℎẩ𝑚 𝑙à𝑚 𝑟𝑎 𝑡
𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝐿Đ𝑋𝐻𝐶𝑇 = 1𝑄1 + 𝑡2𝑄2 + 𝑡3𝑄3 𝑄1 + 𝑄2 + 𝑄3 13.500 + 20.000 + 36.000 69.500 = = = 4.5 𝑔𝑖ờ/𝑠𝑝 4500 + 5000 + 6000 15.500
Đáp số: TGLĐXHCT = 4.5 giờ/sản phẩm
Câu 3: Từ sơ đồ G = 600.000 C + 200.000 V + 700.000 m. Hãy xác định giá trị tư bản đầu tư ? A. 1.400.000 B. 900.000 C. 1.100.000 D. 800.000 Giải:
- Tư bản đầu tư: k = c +v
k = 600.000 + 200.000 = 800.000 Đáp án: 800.000
Câu 4: Từ sơ đồ G = 300.000 C + 100.000 V + 200.000 m. Hãy xác định cấu tạo hữu cơ tư bản ? A. 3 B. 4 1 C. 3 1 D. 1 3 Giải: Cấu tạo h
n = c/v = 300.000 : 100.000 = 3 ữu cơ tư bả /1 Đáp án: c/v = 3/1
Câu 5: Từ sơ đồ G = 400.000c +50.000v + 150.000m . Hãy xác định giá trị mới do người lao động tạo
ra trong quá trình sản xuất? A. 450.000 B. 200.000 C. 150.000 D. 50.000 Giải: Giá trị mới = v + m
Ta có G = 400.000c +50.000v + 150.000m
Trong đó v = 50.000; m = 150.000
=> Giá trị mới là = v+m= 50.000 +150.000= 200.000 Đáp án: 200.000
Câu 6: Từ sơ đồ G= 100.000c +100.000v + 300.000m. Hãy xác định trình độ bóc lột của tư bản ? A. 50.000 B. 100% C. 300% D. 75.000 Giải :
Trình độ bóc lột được xác định bằng tỷ suất giá trị t ặng dư: m’ = h m/v x 100% Ta có: G= 100.000c +100.000v + 300.000m
Vậy tỷ suất giá trị thặng dư : m′ = m . 100% =>m′ = 300.000 . 100% = 300% v 100.000 Đáp án: 300%
Câu 7: Trong điều kiện bình thư ng, khi ờ
sản xuất 100 sản phẩm, có giá trị một sản phẩm là 20.000
đồng. Xác định tổng giá trị sả
ẩm khi năng suất lao động tăng 3 lầ n ph n? A/ 2.000.000 đồng B/ 4.000.000 đồng C/ 1.000.000 đồng D/ 6.000.000 đồng Giải
Tổng giá trị hàng hóa = Giá trị một đơn vị hàng hóa x Tổng số hàng hóa
Tổng giá trị hàng hóa =20.000đ x 100sp= 2.000.000 đ
Khi tăng năng suất lao động thì tổng giá trị hàng hóa không thay đổi = 2.000.000 đồng. Đáp án: 2.000.000 đồng
Câu 8: Từ sơ đồ G= 100.000c +25.000v + 75.000m . Hãy xác định lượng giá trị thặng dư tư bản hóa
nếu biết tỷ suất tích lũy 60%? A. 100.000 B. 60.000 C. 45.000 D. 40.000 Giải:
Ta có G = 100.000c +25.000v + 75.000m
Ta có m = 75.000; Tỷ suất tích lũy = 60%
=> Lượng giá trị thặng dư tư bản hóa = 75.000 x 60% = 45.000 Đáp án: 45.000
9. Tư bản ứng trước 5.000.000 USD, cấu tạo hữu cơ 3/2, m’=200%. Nếu nhà tư bản sử dụng
cho tiêu dùng cá nhân 1.000.000 USD thì quỹ tích lũy là bao nhiêu ? A. 3.000.000 USD. B. 4.000.000 USD. C. 6.000.000 USD. D. 2.000.000 USD. Giải:
Ta có: Tư bản đầu tư k = c + v = 5.000.000
Cấu tạo hữu cơ Tư Bản: c/v = 3/2
Giải hệ phương trình trên => c=3.000.000usd; v=2.000.000usd.
Theo công thức: m′ = m x 100% ta có m’=200%; v=2.000.000 v
=>m=4.000.000usd nếu tiêu dùng cho cá nhân 1.000.000usd thì quỹ tích lũy là:
4.000.000 – 1.000.000= 3.000.000usd Câu 10: Một doanh nghi p c ệ
ó số tư bản đầu tư là 1.200.000 USD, cấu tạo hữu cơ tư bản 3/2. Tính
giá trị tư liệu sản xuất đã đầu tư? A. 240.000 USD B. 480.000 USD C. 720.000 USD D. 1.000.000 USD Giải
Ta có: Tư bản đầu tư k = c + v = 1.200.000 Cấu tạo h n: c/v = 3/2 ữu cơ Tư Bả
Giải hệ phương trình trên => c=720.000; v=480.000.
Giá trị tư liệu sản xuất đã đầu tư c =720.000usd Đáp án: 720.000 USD Câu 11: Một doanh nghi p
ệ có số tư bản đầu tư là 1.200.000 USD, cấu tạo hữu cơ tư bản 3/2. Xác đị ề nh ti n công trả ng? cho người lao độ A. 240.000 USD B. 480.000 USD C. 720.000 USD D. 1.000.000 USD Giải ( Giống như bài 80)
Ta có: Tư bản đầu tư k = c + v = 1.200.000 Cấu tạo h n: c/v = 3/2 ữu cơ Tư Bả
Giải hệ phương trình trên => c=720.000; v=480.000. Tiền công trả ng: v=480.000usd cho người lao độ Đáp án: 480.000 USD. Câu 12: Một tư n
bả cấu tạo theo sơ đồ: 80c+40v+50m. N u
ế thời gian lao động tất y u ế là 4 giờ thì
thời gian lao động thặng dư là bao nhiêu? A. 4 giờ B. 5 giờ C. 8 giờ D. 6 giờ Giải
Thời gian lao động tất yếu: t
Thời gian lao động thặng dư: t’
Tỷ suất giá trị thặng dư m’ = 𝑚/𝑣 x 100% và m’ = 𝑡’/𝑡 x 100% Ta có:
m′ = m x 100% = 50 x 100% = 125% (1) v 40 m′ = t′ x 100% (2) t
𝑇ừ (1)𝑣à (2) 𝑡𝑎 𝑐ó: 125% = t′ x 100% = 5 gi > t’ = ờ 4
Thời gian lao động thặng dư là 5 giờ Đáp án: 5 giờ.
Câu 13: Một tư bản cấu tạo theo sơ đồ : 600c+200v+500m. Hãy tính giá trị tư bản lưu động khi hao phí máy móc thi t b
ế ị gấp 4 lần hao phí nguyên, nhiên , vật li u? ệ tính: USD) (Đơn vị A. 250 USD. B. 400 USD. C. 320 USD. D. 700 USD. Giải
Giá trị tư bản bất bi n ( c) = Giá tr ế ị máy móc thi t b
ế ị (c1) + Giá trị nguyên nhiên vật li u (c2). T ệ ức c = c1 + c2
Giá trị tư bản lưu động = c2 + v
Với G= 600c+200v+500m => c=600 Hao phí máy móc thi t b
ế ị gấp 4 lần hao phí nguyên, nhiên , vật li u. T ệ ức c1 = 4c2
c = c1 + c2 = 4c2 + c2 => 5c2 = 600 = > c2 = 600/5 = 120
Giá trị tư bản lưu động = c2 + v = 120 + 200 = 320 Đáp án: 320 USD
Câu 14: Một doanh nghiệp tư bản sản xuất 5.000 sản phẩm với số tư bản đầu tư là 600.000 USD;
cấu tạo hữu cơ tư bản 3/1, m’=200%. Tính giá trị của m s ột đơn vị ản phẩm? A. 120 USD B. 150 USD C. 100 USD D. 180 USD Giải Cách 1:
Ta có k = c+v = 600.000; số lượng sản phẩm sản xuất ra: 5.000
 Giá trị tư bản đầu tư cho 1 đơn vị sản phẩm k = 600.000/5.00 = 120 0 Với Cấu tạo h ữu cơ của tư bả n c/v=3/1 và k = c + v = 120 => c= 90; v= 3 0 Với m′ = m x 100% = 200% v
=> m = m′𝑥 𝑣 = 200% 𝑥 30 => m = 60
Giá trị 1 đơn vị sản phẩm G = c+v+m = 90c + 30v + 60m = 180
=> Giá trị 1 đơn vị sản phẩm = 180 usd Ho H ặc: c Cách 2:
Ta có k = c+v = 600.000 và Cấu tạo hữu cơ của tư bản c/v=3/1
=> c = 450.000 và v = 150.000 Với m′ = m x 100% = 200% v
=> m = m′𝑥 𝑣 = 200% 𝑥 150.000 => m = 300.000
Giá trị tổng sản phẩm G= c+v+m = 450.000c + 150.000v + 300.000m = 900.000
=> Giá trị 1 đơn vị sản phẩm = 900.000/5000 =180usd. Đáp án: 180 USD
Câu 15: Vốn tư bản 1.000.000usd, cấu tạo h nh t
ữu cơ tư bản 3/2, m’=100%. Xác đị ỷ suất lợi
nhuận của doanh nghiệp tư bản nếu biết giá cả bằng giá trị? A. 20%. B. 40%. C. 30%. D. 25%. Giải
Vốn tư bản: k = c+v = 1.000.000; cấu tạo hữu cơ c/v =3/2 => c= 600.000; v= 400.000
Với m’=100% và m′ = m x 100% v
=> m = m′. v = 100% 𝑥 400.000 = 400.000
Nếu giá cả bằng giá trị thì: p = m = 400.000
Tỷ suất lợi nhuận P′ = p x 100% = 400.000 x 100% = 40% k 1.000.000
Tỷ suất lợi nhuận : 40 % Đáp án: 40% -- - - - - - - - - - - - - - - - - - -H ẾT T --------- 20