Bộ câu hỏi ôn tập môn Sinh lý bệnh từ chương 1- 9 có đáp án

Bộ câu hỏi ôn tập môn Sinh lý bệnh từ chương 1 - 9 có đáp án của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36667950
ÔN BÀI 1: GII THIU SINH LÝ
BNH
1. Sinh lý bnh là môn hc v:
A. Cu to hình thái ca thể, quan,
mô và tế bào.
B. Chức năng của cơ thể, cơ quan, mô và
tế bào.
C. Ri lon chức năng của thể,
quan, mô và tế bào khi chúng b bnh.
D. Ri lon cu to hình thái ca thể,
quan, mô và tế bào khi chúng b
bnh.
2. Sinh bnh khi phát t âu ến âu: A. T
tng quát ti c th.
B. T quy lut ti hiện tưng.
C. T tng quát ti hiện tưng.
D. T thc tin ti lý lun.
3. Các bnh tim khác nhau din ra theo quy
luật khác nhau nhưng tt c bnh tim vn
din ra theo mt s quy lut chung. A.
T c th ti tng quát.
B. T quy lut ti hiện tưng.
C. T lý lun ti thc tin.
D. T quy lut chung ti quy lut riêng.
4. Sinh lý bnh giúp tr li câu hi:
A. quan thc hin chức năng gì?
B. Bnh din tiến theo quy lut nào?
C. Thành phn cu tạo nên quan, mô,
tế bào là gì?
D. Cu trúc quá trình hóa hc din ra
trong cơ thể như thế nào?
5. Ngun nghiên cu ch yếu giúp hình
thành môn sinh lý bnh:
A. Nghiên cu áp dng ca sinh lý hc
nghiên cu bnh hc.
B. Nghiên cu áp dng ca sinh lý hc và
nghiên cu hóa sinh.
C. Nghiên cu bnh hc nghiên cu
hóa sinh.
D. Nghiên cu áp dng ca sinh lý hc
nghiên gii phu bnh.
6. Ni dung ca sinh lý bnh:
A. Sinh bnh min dch Sinh bnh
cơ quan-h thng.
B. Sinh bnh min dch Sinh bnh
ại cương.
C. Sinh lý bnh min dch và Sinh lý hc.
D. Sinh lý bệnh cơ quan-h thng và Sinh
lý bệnh ại cương.
7. Nghiên cu s thay i trong các hot ng
hô hấp khi cơ quan này bị bnh, là thuc
nhóm:
A. Sinh lý bệnh ại cương.
B. Sinh lý bệnh cơ quan.
C. Sinh lý hc.
D. Bnh hc.
8. Nghiên cu quá trình bnh lý chung:
viêm, st, ri lon chuyn hóa, thuc
nhóm: A. Sinh lý bệnh ại cương.
B. Sinh lý bệnh cơ quan.
C. Sinh lý hc.
D. Bnh hc.
9. V trí môn sinh lý bnh:
A. Môn h tr tin lâm sàng.
B. Môn lâm sàng.
C. Môn tin lâm sàng.
D. Va môn tin lâm sàng va môn
lâm sàng.
10. Bnh học ược cu thành t 2 môn: A.
Sinh lý hc và gii phu hc.
B. Sinh lý hc và gii phu bnh.
C. Sinh lý bnh và gii phu hc.
D. Sinh lý bnh và gii phu bnh.
11. Môn sở trc tiếp quan trng nht
ca sinh lý bnh:
A. Sinh lý hc và bnh hc.
B. Sinh lý hc và hóa sinh.
C. Sinh lý hc và gii phu bnh.
D. Sinh lý học và dược lý hc.
12. Sinh lý bệnh là cơ sở ca môn: A. Bnh
học cơ sở.
B. Bnh hc lâm sàng.
lOMoARcPSD|36667950
C. D phòng biến chng hu qu xu
ca bnh.
D. Tt c ều úng.
13. Tính cht ca sinh lý bnh: A. Tính tng
hp.
B. Cơ sở ca y hc hiện i.
C. Là môn lý lun.
D. Tt c ều úng.
14. Vai trò ca sinh lý bnh:
A. Tạo sở v kiến thức hc tt các
môn lâm sàng.
B. Tạo sở v phương pháp hc tt các
môn lâm sàng.
C. Tạo sở v kiến thức phương pháp
hc tt các môn lâm sàng.
D. Tạo sở v kiến thc phương pháp
hc tt các môn tin lâm sàng.
15. Sinh lý bnh là môn lun, giúp gi ý:
A. Chẩn oán, tiên lượng bnh.
B. Ch nh các xét nghim.
C. Bin lun các kết qu xét nghim
nghiệm pháp thăm dò. D. Tt c ều úng.
16. Phương pháp nghiên cứu trong sinh
bnh:
A. Phương pháp nghiên cứu thc nghim.
B. Phương pháp nghiên cứu ct ngang.
C. Phương pháp nghiên cứu bnh hc.
D. Phương pháp nghiên cứu mô t.
17. Y trừu trượng ược rút ra t: A. Quan
sát và chng minh.
B. Quan sát và suy lun.
C. Quan sát và chng minh.
D. Chng minh và kim nghim.
18. Phương pháp thực nghim trong Y hc
ược nâng cao do nhà khoa hc:
A. Hippocrates.
B. Pythagore.
C. Claude Bernard.
D. Vesali
19. Các bước trong nghiên cu thc nghim:
A. Quan sát Đề gi thuyết Chng minh
gi thuyết.
B. Đề gi thuyết Chng minh Quan sát
i chiếu thc tế.
C. Quan sát Chng minh Đề gi
thuyết.
D. Chng minh Quan sát Đề gi
thuyết.
20. Ai là người quan sát ược dịch mũi trong
sut, máu tim thì , máu lách thì sm
hơn:
A. Pythagore.
B. Hippocrates.
C. Wirchow.
D. Frend.
21. Hippocrates cho rng dịch mũi do não
tiết ra, th hin tình trạng thể b lnh
thuộc bước nào trong phương pháp
nghiên cu thc nghim: A. Quan sát.
B. Chng minh.
C. Đề gi thuyết.
D. Tt c ều úng.
22. Đức nh phi khi làm thc nghim:
A. T m, chính xác.
B. Chính xác, trung thc.
C. T m, trung thc.
D. T m, chính xác, trung thc.
23. Thu thập ầy thông tin, triu chng
chính xác, t m là bước nào trong
phương pháp nghiên cu thc nghim:
A. Quan sát.
B. Đề gi thuyết.
C. Chng minh gi thuyết.
D. Quan sát và ề gi thuyết.
24. Cắt nghĩa, giải thích các d kiện thu ược
bng cách vn dng khi kiến thức ã học
tích lũy ược bước nào trong phương
pháp nghiên cu thc nghim: A. Quan
sát.
B. Đề gi thuyết.
lOMoARcPSD|36667950
C. Chng minh gi thuyết.
D. Quan sát và ề gi thuyết.
25. Chẩn oán b bước nào trong
phương pháp nghiên cứu thc nghim:
A. Quan sát.
B. Đề gi thuyết.
C. Chng minh gi thuyết.
D. Quan sát và chng minh.
26. Ch nh xét nghiệm bước nào trong
phương pháp nghiên cứu thc nghim:
A. Quan sát.
B. Đề gi thuyết.
C. Chng minh gi thuyết.
D. Quan sát và chng minh.
27. Sinh thuyết, m xác bước nào trong
phương pháp nghiên cứu thc nghim:
A. Quan sát.
B. Đề gi thuyết.
C. Chng minh gi thuyết.
D. Quan sát và chng minh.
28. Điều tr th bước nào trong phương
pháp nghiên cu thc nghim: A. Quan
sát.
B. Đề gi thuyết.
C. Chng minh gi thuyết.
D. Quan sát và chng minh.
29. Ai cho rng bnh là s mt cân bng âm
dương, sự ri loạn tương sinh tương
khc ca ngũ nh trong thể: A.
Trung Quc.
B. Hyppocrates.
C. Vesali.
D. Pythagore.
30. Thi Mông muội, người ta nhận nh bnh
liên quan:
A. Siêu linh.
B. Âm dương.
C. 4 nguyên t.
D. 4 cht dch.
31. Ai cho rng bnh là s mt cân bng ca
4 nguyên t: th, khí, ha, thy: A.
Trung Quc.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Harvey.
32. Ai cho rng bnh s mt cân bng v
t lquan h ca 4 cht dịch: , nhy,
en, vàng:
A. Trung Quc.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Harvey.
33. Quan nim v bnh mang tính duy vt
bin chng thuc thời ại: A. Thi ng
mui.
B. Thi các nền văn minh cổ i.
C. Thi k Trung c và Phục hưng.
D. Thế k XX.
34. Nguyên tc cha bnh kích thích mt
yếu (b), chế áp mt mnh (t) là ca ai:
A. Trung Quc.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Galen.
35. Cách cha bnh: b sung cái thiếu
yếu, loi b cái mnh và tha, là ca: A.
Trung Quc.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Galen.
36. Ai là ông t ca nn Y hc c truyn và
Y hc hiện ại: A. Hoa Đà.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
D. Galen.
37. Ai là tác gi của lời th thy thuốc”: A.
Hoa Đà.
B. Pythagore.
C. Hyppocrates.
lOMoARcPSD|36667950
D. Galen.
38. Thuyết Pneuma (sinh khí) cho rng bnh
do hít phải khí “xấu” không trong sch
thuc nền văn minh: A. Trung Quc.
B. Hy Lp và La Mã c i.
C. C Ai Cp.
D. C Ấn Độ.
39. Bnh thuc quá trình sinh-lão-bnh-t :
A. Trung Quc.
B. Hy Lp và La Mã c i.
C. C Ai Cp.
D. C Ấn Độ.
40. Người khơi nguồn cho môn Gii phu
hc :
A. Vesali.
B. Harvey.
C. Paracelsus.
D. Descarte.
41. Người khơi nguồn cho môn Sinh hc
: A. Vesali.
B. Harvey.
C. Paracelsus.
D. Descarte
42. Tác gi ca thuyết cơ học : A. Harvey.
B. Descarte.
C. Sylvius.
D. Stalil.
43. Tác gi ca thuyết hóa hc : A. Harvey.
B. Descarte.
C. Sylvius.
D. Stalil.
44. Tác gi ca thuyết lc sng : A. Harvey.
B. Descarte.
C. Sylvius.
D. Stalil.
45. Sinh vt nhng hoạt ng sng
không b thi ra nh trong chúng
lc sng :
A. Thuyết cơ học.
B. Thuyết hóa hc.
C. Thuyết lc sng.
D. Tt c ều úng.
46. Y hc c truyn hoàn toàn tiến sang thi
y hc hiện ại :
A. Thi k Trung c.
B. Thi k Phục hưng.
C. Thế k 18 19.
D. Thế k 21.
47. Ai cho rng bnh là do các tế bào b tn
thương :
A. Wirchow.
B. Claude Benard.
C. Frend.
D. Pavlov.
48. Ai người sáng lp ra môn Gii phu
bnh:
A. Wirchow.
B. Claude Bernard.
C. Frend.
D. Pavlov.
49. Ai là người sáng lp ra môn Y hc Thc
nghim:
A. Wirchow.
B. Claude Bernard.
C. Frend.
D. Pavlov.
50. Ai ra “Thuyết ri lon hằng nh ni
môi”:
A. Wirchow.
B. Claude Bernard.
C. Frend.
D. Pavlov.
51. Ai cho rng: bnh là ri lon và mt cân
bng gia ý thc, tiềm năng, bản năng:
A. Wirchow.
B. Claude Bernard.
C. Frend.
D. Pavlov.
lOMoARcPSD|36667950
52. Nguyên nhân gây bệnh riêng cho người,
ng vt ít mc hoc không mc:
A. Bệnh do thay ổi môi trường sinh thái.
B. Bnh do ngh nghip.
C. Bnh do ri lon hot ộng tâm thn.
D. Tt c ều úng.
53. Phân loi bnh theo:
A. Triu chng ca bnh.
B. Tui và gii.
C. Mức ộ nng nh ca bnh.
D. Biến chng ca bnh.
54. Bnh x lnh, bnh nhiệt ới là phân loi
bnh theo:
A. Nguyên nhân gây bnh.
B. Bnh sinh.
C. Sinh thái, ịa dư.
D. Tui và gii.
55. Không biu hin lâm sàng nào,
thuc thi k nào ca bnh: A. Thi k
bnh.
B. Thi k khi phát.
C. Thi k toàn phát.
D. Thi k kết thúc.
56. Bnh din tiến thành mn tính, thuc
thi k nào ca bnh:
A. Thi k bnh.
B. Thi k khi phát.
C. Thi k toàn phát.
D. Thi k kết thúc.
57. Triu chứng ầy ủ và iển hình nht, thuc
thi k nào ca bnh: A. Thi k bnh.
B. Thi k khi phát.
C. Thi k toàn phát.
D. Thi k kết thúc.
58. Mt tp hp các phn ng ti ch toàn
thân trước tác nhân gây bnh, din biến
theo thi gian:
A. Quá trình bnh lý.
B. Trng thái bnh lý.
C. Quá trình bnh trng thái bnh lý.
D. Quá trình bnh lý hoc trng thái bnh
lý.
59. Mt tp hp các phn ng ti ch toàn
thân trước tác nhân gây bnh, din biến
rt chm theo thi gian:
A. Quá trình bnh lý.
B. Trng thái bnh lý.
C. Quá trình bnh lý hoc trng thái bnh
lý.
D. Quá trình bnh trng thái bnh lý.
60. Trường hp vết thương ưa ến so:
A. Trng thái bnh hu qu ca quá
trình bnh lý.
B. Quá trình bnh lý là hu qu ca trng
thái bnh lý.
C. Quá trình bnh lý.
D. Trng thái bnh lý.
61. T lúc bnh nguyên tác dụng lên thể
cho ến khi xut hin nhng du hiệu u
tiên:
A. Thi k tim tàng.
B. Thi k khi phát.
C. Thi k toàn phát.
D. Thi k kết thúc.
62. T vài biu hiện ầu tiên cho ti khi ầy
các triu chứng iển hình ca bnh: A.
Thi k tim tàng.
B. Thi k khi phát.
C. Thi k toàn phát.
D. Thi k kết thúc.
63. Các triu chng ca bnh xut hiện y :
A. Thi k tim tàng.
B. Thi k khi phát.
C. Thi k toàn phát.
D. Thi k kết thúc.
64. Bnh chuyn sang mn tính, thuc thi
k:
A. Thi k tim tàng.
lOMoARcPSD|36667950
B. Thi k khi phát.
C. Thi k toàn phát.
D. Thi k kết thúc.
65. Giai oạn bệnh ang chuyển sang bnh
khác, thuc thi k:
A. Thi k tim tàng.
B. Thi k khi phát.
C. Thi k toàn phát.
D. Thi k kết thúc.
66. Giai oạn bệnh li trng thái bnh lý,
thuc thi k:
A. Thi k tim tàng.
B. Thi k khi phát.
C. Thi k toàn phát.
D. Thi k kết thúc.
67. Giai oạn nào ca quá trình t vong
biu hin: kéo dài nhiu gi ti vài ngày,
biu hin kth, h huyết áp, tim nhanh
và yếu, tri giác gim:
A. Giai oạn tin hp hi.
B. Giai oạn hp hi.
C. Giai oạn chết lâm sàng.
D. Giai oạn chết sinh hc.
68. Giai oạn nào ca quá trình t vong
biu hin: não chết hẳn, iện não ch là s
không:
A. Giai oạn tin hp hi.
B. Giai oạn hp hi.
C. Giai oạn chết lâm sàng.
D. Giai oạn chết sinh hc.
69. Giai oạn nào ca quá trình t vong
biu hin: các chức năng dần dn suy
gim toàn b, kéo dài 2 - 4 phút: A. Giai
oạn tin hp hi.
B. Giai oạn hp hi.
C. Giai oạn chết lâm sàng.
D. Giai oạn chết sinh hc.
70. Giai oạn nào ca quá trình t vong
biu hin: các du hiu bên ngoài ca s
sng không còn na do các trung tâm
sinh tn não ngng hoạt ng. Tuy
nhiên nhiu tế bào trong thể vn còn
sng: A. Giai oạn tin hp hi.
B. Giai oạn hp hi.
C. Giai oạn chết lâm sàng.
D. Giai oạn chết sinh hc.
71. Cp cu hi sinh th giúp hi sinh khi
ã chết lâm sàng trong trường hp:
A. Chết t ngt một thể không suy
kit.
B. Chết sau mt quá trình suy kit.
C. Não thiếu oxy trên 10 phút.
D. Não thiếu oxy trên 20 phút.
72. Trường hp nào thì không th cp cu
hi sinh bệnh nhân ã chết lâm sàng:
A. Chết t ngt một thể không suy
kit.
B. Chết sau mt quá trình suy kit.
C. Não thiếu oxy trong 3 phút.
D. Não thiếu oxy trong 6 phút.
73. T lúc tổn thương não ến khi cp cu hi
sinh bệnh nhân trong bao lâu thì li di
chng não:
E. Não thiếu oxy trong 3 phút.
A. Não thiếu oxy trong 6 phút.
B. Não thiếu oxy sau 6 phút.
C. Não thiếu oxy sau 10 phút.
74. Não th chịu ược thiếu oxy trong: A.
3 phút.
B. 6 phút.
C. 9 phút.
D. 12 phút.
75. Bnh nguyên hc môn hc nghiên cu
v:
A. Nguyên nhân gây bnh.
B. Các iều kin thun li hay không thun
li.
C. Nguyên nhân gây bệnh và các iều kin
thun li hay không thun li.
lOMoARcPSD|36667950
D. Quy lut v s phát sinh ca mt bnh
c th.
76. Ý nghĩa của môn bnh nguyên hc:
A. Nâng cao trình ộ lý lun ca y hc.
B. Vai trò quan trng trong phòng bnh v
iều tr.
C. Nâng cao trình lun ca y hc
vai trò quan trng trong phòng bnh
iều tr.
D. Tt c u sai.
77. Thuyết nào cho rng: nhiu sinh vt cp
thp th t sinh (tóc bn sinh ra chy):
A. Thuyết mt nguyên nhân.
B. Thuyết t sinh.
C. Thuyết iều kin.
D. Thuyết th tng.
78. Thuyết o cho rng: mi bệnh u do vi
khun:
A. Thuyết mt nguyên nhân.
B. Thuyết t sinh.
C. Thuyết iều kin
D. Thuyết th tng.
79. Thuyết nào cho rng: gây bnh phi
mt tp hợp các iều kin, mỗi iều kin
quan trọng ngang nhau, trong ó nguyên
nhân cũng chỉ một iều kin: A. Thuyết
mt nguyên nhân.
B. Thuyết t sinh.
C. Thuyết iều kin.
D. Thuyết th tng.
80. Con người ch th tiếp cận ược hin
tượng, cái biu hin bên ngoài không
bao gi nhn thức ược bàn cht ca s
vt:
A. Thuyết mt nguyên nhân.
B. Thuyết t sinh.
C. Thuyết bt kh tri.
A. Thuyết th tng.
81. Thuyết nào cho rng: bnh th t phát,
không cn nguyên nhân; hoc nếu
nguyên nhân thì cùng 1 nguyên nhân: A.
Thuyết mt nguyên nhân.
B. Thuyết t sinh.
C. Thuyết iều kin
D. Thuyết th tng.
82. Ai tác gi ca thí nghiệm “bình cổ
cong”:
A. Pasteur.
B. Wirchow.
C. Claud Bernard.
D. Frend.
83. M xác, thy 95% s người tổn
thương lao nguyên thy, mc lúc sống
a số th này không biu hin bnh lao
là bng chng ca thuyết:
D. Thuyết mt nguyên nhân.
E. Thuyết t sinh.
F. Thuyết iều kin
G. Thuyết th tng.
84. Ai ề ra Thuyết iều kin: A. Pasteur.
B. Pherorn.
C. Wirchow.
D. Frend.
85. Cùng mắc lao nhưng mỗi thể biu
hin mt khác: nng, nh hoc không
biu hin lâm sàng là ca thuyết:
A. Thuyết mt nguyên nhân.
B. Thuyết t sinh.
C. Thuyết iều kin.
D. Thuyết th tng.
86. Thuyết nào cho rng: vi khun lao thì
không bao gi gây ược bệnh vì ó mới ch
là mt trong vô s iều kin ca bnh lao:
A. Thuyết mt nguyên nhân.
B. Thuyết t sinh.
C. Thuyết iều kin.
D. Thuyết th tng.
87. Thuyết nào cho rng: bnh t phát,
không cn mt nguyên nhân c th nào:
A. Thuyết mt nguyên nhân.
lOMoARcPSD|36667950
B. Thuyết t sinh.
C. Thuyết iều kin
D. Thuyết th tng.
88. Thuyết nào cho rng: nhim lao th
không phát bnh, hoc phát vi các th
nng nh khác nhau:
A. Thuyết mt nguyên nhân.
B. Thuyết t sinh.
C. Thuyết iều kin
D. Thuyết th tng.
89. Bệnh nguyên ược xếp thành my nhóm
ln: A. 2 B. 3
C. 4
D. 5
90. Nguyên nhân gây bnh thuc yếu t bên
ngoài:
A. Yếu t di truyn.
B. Yếu t sinh hc.
C. Các khuyết tt bm sinh.
D. Th tng.
91. Nguyên nhân gây bnh thuc yếu t bên
trong:
A. Yếu t sinh hc.
B. Yếu t hóa học và c cht.
C. Th tng.
D. Yếu t cơ học.
92. Chấn thương là nguyên nhân gây bnh
thuc yếu t: A. học.
B. Vt lý.
C. Hóa hc.
D. Sinh hc.
93. Áp suất, dòng iện nguyên nhân gây
bnh thuc yếu t: A. Cơ học.
B. Vt lý.
C. Hóa hc.
D. Sinh hc.
94. Khi lên cao, không khí loãng gây thiếu
oxy cho thể các triu chng ặc
trưng nguyên nhân gây bnh thuc yếu
t: A. Cơ học.
B. Vt lý.
C. Hóa hc.
D. Sinh hc.
95. Vi khun, virus nguyên nhân gây bnh
thuc yếu t: A. học.
B. Vt lý.
C. Hóa hc.
D. Sinh hc.
96. Bnh hiếm gp ng vt:
A. Liên quan vai trò thn kinh cao cp.
B. Liên quan chuyn hóa.
C. Liên quan vai trò chc năng thận.
D. Liên quan vai trò hô hp.
97. Bnh liên quan tâm hi : A. Tai nn
máy bay.
B. Suy dinh dưỡng.
C. Hoang tưởng.
D. Chấn thương.
98. Bnh liên quan với trình vt cht ca
xã hi :
A. Bnh ngh nghip.
B. Bnh do t ám th.
C. Nhim khun.
D. Tai nn.
99. Bnh liên quan với trình t chc ca
hi:
A. Bnh do thuc.
B. Suy dinh dưỡng.
C. Bnh phn v.
D. Bnh do mê tín.
100. Nguyên nhân gây bnh thuc yếu tn
ngoài:
A. Yếu t di truyn.
B. Yếu t cơ học.
C. Các khuyết tt bm sinh.
D. Th tng.
101. Bnh sinh là:
lOMoARcPSD|36667950
A. Môn hc nghiên cu v nguyên nhân
gây bnh.
B. Môn hc nghiên cu v iều kin gây
bnh.
C. Môn hc nghiên cu v nguyên nhân
iều kin gây bnh.
D. Môn hc nghiên cu các quy lut v s
phát sinh, quá trình phát trin kết
thúc ca mt bnh c th.
102. Bnh nguyên là:
A. Môn hc nghiên cu v nguyên nhân
gây bnh.
B. Môn hc nghiên cu v iều kin gây
bnh.
C. Môn hc nghiên cu v nguyên nhân
iều kin gây bnh.
D. Môn hc nghiên cu các quy lut v s
phát sinh, quá trình phát trin kết
thúc ca mt bnh c th.
103. Nghiên cu quá trình din biến ca bnh
t khi phát sinh, cho ến khi kết thúc:
A. Bnh sinh hc.
B. Bnh nguyên.
C. Bnh nguyên và bnh sinh hc.
D. Sinh lý bnh.
104. Chọn câu úng:
A. Bnh sinh không b ảnh hưởng bi
bnh nguyên.
B. Cùng mt bnh nguyên, nếu thay i
cường tác dụng lên thể thì quá
trình bệnh sinh không ổi.
C. Cùng mt bnh nguyên, nếu thay i
liều lượng tác dụng lên thể thì quá
trình bệnh sinh không ổi.
D. Cùng mt bnh nguyên, nếu thay ổi v
trí tác dụng lên th thì quá trình
bnh sinh rt khác nhau.
105. Ni dung nghiên cu ca bnh sinh hc:
A. Vai trò ảnh hưởng ca bnh nguyên
i vi s din biến ca quá trình bnh.
B. Tác ộng của cơ thể mc bnh.
C. Ngoi cảnh tác ộng cơ thể mc bnh.
D. Tt c ều úng.
106. Vai trò ca bnh nguyên trong quá trình
bnh sinh:
A. M màn.
B. Kết thúc.
C. M màn và dn dt.
D. M màn và kết thúc.
107. Vai trò m màn ca bnh nguyên trong
quá trình bnh sinh: A. Làm bnh xut
hin.
B. Khi bệnh phát sinh, cũng là lúc bệnh
nguyên hết vai trò.
C. Không cn loi tr bệnh nguyên, iều
tr theo cơ chế bnh sinh. D. Tt c ều
úng.
108. Chấn thương nguyên nhân gây bệnh
óng vai trò: A. M màn.
B. Dn dt.
C. Kết thúc.
D. Tt c ều úng.
109. Điều tr bnh nhân do chấn thương: A.
Điều tr nguyên nhân.
B. Điều tr theo cơ chế bnh sinh.
C. Điều tr nguyên nhân theo chế
bnh sinh.
D. Điều tr triu chng.
110. Uống rượu nhiều năm gây xơ gan, sau ó
không dùng rượu nữa thì rượu gây bnh
óng vai trò: A. M màn.
B. Dn dt.
C. Kết thúc.
D. Tt c ều úng.
111. Uống rượu nhiều năm gây xơ gan, sau ó
vn tiếp tc b ng ộc rượu thì rượu gây
bệnh óng vai trò: A. M màn.
B. Dn dt.
lOMoARcPSD|36667950
C. M màn và dn dt.
D. M màn và kết thúc.
112. Vai trò dn dt ca bnh nguyên trong
quá trình bnh sinh:
A. Bnh nguyên tn tại tác ng sut
quá trình bnh sinh.
B. Loi tr bnh nguyên thì hết bnh.
C. Bnh nguyên kéo dài làm bnh sinh
chuyn sang mn tính hoc kết thúc
bng t vong.
D. Tt c ều úng.
113. thể nhiễm c gây bnh thì nguyên
nhân gây bnh là chất ộc óng vai trò: A.
M màn.
B. Dn dt.
C. M màn và dn dt.
D. Dn dt và kết thúc.
114. thể sinh trùng gây bnh thì nguyên
nhân gây bệnh sinh trùng óng vai
trò:
A. M màn.
B. Dn dt.
C. M màn và dn dt. D. Dn dt và kết
thúc.
115. Người lành mang bnh:
A. Bệnh ã lành nhưng bệnh nguyên vn
tn tại trong cơ thể.
B. Bệnh chưa lành bệnh nguyên vn
tn tại trong cơ thể.
C. Bệnh ã lành và bệnh nguyên ã khỏi.
D. Bệnh chưa lành và bệnh nguyên ã
khi.
116. Ảnh hưởng ca bnh nguyên ti quá
trình bnh sinh:
A. Ảnh hưởng của cường ộ và liều lượng
bnh nguyên.
B. Ảnh hưởng thi gian tác dng ca bnh
nguyên.
C. Ảnh hưởng v trí tác dng ca bnh
nguyên.
D. Tt c ều úng.
117. Tiếng ồn cường không cao, tác ng liên
tục hàng ngày êm lên cơ quan thính giác
gây bnh, nguyên nhân tiếng n nh
hưởng:
A. Cường ộ.
B. Liều lượng.
C. V trí.
D. Thi gian.
118. Din biến ca bnh lao rt khác nhau, y
theo ó lao phổi, lao xương, lao thận
hay lao màng não, nguyên nhân lao gây
bnh là ảnh hưởng:
A. Cường ộ.
B. Liều lượng.
C. V trí.
D. Thi gian.
119. Tp hợp các ặc iểm phn ng của cơ th
trước các kích thích nói chung trước
bnh nguyên nói riêng là: A. Tính phn
ng.
B. Tính phn v.
C. A và B úng.
D. A và B sai.
120. Đồng t co nh lại khi ánh sáng ủ cường
chiếu vào võng mc: A. Tính phn ng.
B. Tính phn v.
C. Tính phn ng và tính phn v.
D. Tính phn ng hoc tính phn v.
121. Yếu t ảnh hưởng ến tính phn ng: A.
Thn kinh.
B. Ni tiết.
C. Gii và tui.
D. Tt c ều úng.
122. Yếu t thn kinh nào sau ây ảnh hưởng
tính phn ng của cơ thể khi truyn máu
sai gây sc rm r người còn tnh; trái
li, sc này người ang ược gây thì
din ra thm lng:
A. Trng thái v não.
lOMoARcPSD|36667950
B. Thn kinh cao cp.
C. Thn kinh thc vt.
D. Thn kinh ngoi biên.
123. Yếu t tâm ảnh hưởng rất ến quá
trình bnh sinh thuc yếu t thn kinh:
A. Trng thái v não.
B. Thn kinh cao cp.
C. Thn kinh thc vt.
D. Thn kinh ngoi biên.
124. Tính phn ng ca h thn kinh thc vt
vi các kích thích hoc bnh nguyên:
A. H giao cm chi phi những kháng
tiêu cc.
B. H giao cm chi phi những kháng
tích cc.
C. H phó giao cm tác dụng huy ng
năng lượng chng li các tác nhân gây
bnh.
D. H giao cm to trng thái trấn tĩnh,
tiết kiệm năng lượng, tăng chức năng
tiệu a và hp thu.
125. H thn kinh nào tác dng to trng
thái trấn tĩnh, tiết kiệm năng lượng, tăng
chức năng tiêu hóa hấp thu: A. H phó
giao cm.
B. H giao cm.
C. H thn kinh cao cp.
D. Trng thái v não.
126. Hormon nào tác dng tốt i vi
trường hp bnh nguyên gây nhng
trng thái viêm có cường quá mnh và
s hưng phấn quá mc h thn kinh giao
cm: A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
127. Hormon gây thoái biếm lympho: A.
ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
128. Hormon gây chm quá trình to so: A.
ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
129. Hormon tân to glucose t protid: A.
ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
130. Hormon gim tính thm thành mch: A.
ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
131. Hormon nào có tác dng xấu i vi bệnh
sinh khi cơ th suy kiệt, khi e dọa nhim
khun hoc nhim khun không
loại kháng sinh nào iều tr: A. ACTH.
B. Corticosteroid.
C. ACTH và corticosteroid.
D. Aldosteron và corticosteroid.
132. Hormon ảnh hưởng ến bnh sinh thông
qua tác dụng gây tăng chuyển hóa bàn
và tăng tạo nhit:
A. Corticosteroid.
B. Thyroxin.
C. STH.
D. Aldosterol.
133. Hormon vai trò ln trong phn ng
tạo cơn sốt s huy ộng năng lượng
chng li các tác nhân gây bnh: A.
Corticosteroid.
B. Thyroxin.
C. STH.
D. Aldosterol.
134. Hormon nào tác dng không thun li
cho bệnh sinh khi cơ thể suy kit, chng
lOMoARcPSD|36667950
nóng, sc, mt máu nng: A.
Corticosteroid.
B. Thyroxin.
C. STH.
D. Aldosterol.
135. Hormon nào nh hưởng ti q trình
bnh sinh thông qua tác dng tăng cường
quá trình viêm:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
136. Hormon nào nh hưởng ti q trình
bnh sinh thông qua tác dng làm
liên kết tăng sinh:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
137. Hormon nào nh hưởng ti q trình
bnh sinh thông qua tác dng chng hoi
t:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
138. Khi cơ thể cn to phn ng viêm mnh
m, cần tăng cường min dch, to so
hoc chng quá trình hoi t thì cn
hormon:
A. Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
139. Nếu thể cn gim phn ng quá mc
cn thiết tránh cn kiệt năng lượng thì
hormon nào khi tn ti s gây bt li: A.
Thyroxin và STH.
B. Aldosterol và STH.
C. Corticosteroid và STH.
D. ACTH và aldosterol.
140. Viêm và st cơ thể tr thường như thế
nào so với người già: A. Mạnh hơn.
B. Yếu hơn.
C. Như nhau.
D. Triu chứng lâm sàng không iển
hình. 141. Chọn câu úng:
A. thể tr th mau lành bnh ít
có phn ng quá mc.
B. thể tr chm lành bnh ít phn
ng quá mc.
C. thể người già biu hin bnh kém
và d có biến chng nguy him.
D. thể người già biu hin bnh rm r
và ít có biến chng nguy him.
142. Ảnh hưởng của môi trường ến bnh sinh,
CHN CÂU SAI: A. Dinh dưỡng
protein.
B. Nhiệt ộ môi trường quá lnh.
C. Dinh dưỡng vitamin.
D. Liên quan ni tiết ca mi gii.
143. Ảnh hưởng cc b toàn thân trong
bnh sinh, CHN CÂU SAI:
A. Mt s bnh biu hin cc b, th ảnh
hưởng sâu sc toàn thân.
B. Trạng thái toàn thân thường không nh
hưởng ến cc b.
C. Trng thái toàn thân luôn luôn nh
hưởng ến cc b.
D. Trng thái toàn thân ảnh hưởng tới
kháng phc hi khi yếu t bnh
nguyên xâm nhp ti ch.
144. Cách iu tr bnh:
A. Điều tr triu chng.
B. Điều tr theo cơ chế bnh sinh.
C. Điều tr nguyên nhân.
D. Tt c ều úng.
145. Dùng thuc các bin pháp làm gim
hoc loi b các triu chng ca bnh là:
A. Điều tr nguyên nhân.
lOMoARcPSD|36667950
B. Điều tr triu chng.
C. Điều tr bo tn.
D. Điều tr nguyên nhân và triu chng.
146. Cho thuc li tiu mạnh làm gim phù
thũng là iều tr:
A. Điều tr nguyên nhân.
B. Điều tr triu chng.
C. Điều tr bo tn.
D. Điều tr nguyên nhân và triu chng.
147. Cho tanin chng tiêu lỏng iều tr: A.
Điều tr nguyên nhân.
B. Điều tr triu chng.
C. Điều tr bo tn.
D. Điều tr nguyên nhân và triu chng.
148. Dùng thuc giảm au gây ra sự che lp
triu chng bnh, dẫn ến sai lm trong
chẩn oán tác hại của iều tr theo: A.
Triu chng.
B. Nguyên nhân.
C. Cơ chế bnh sinh.
D. Vòng bnh lý.
lOMoARcPSD|36667950
149. Mt s bệnh do virus (chưa thuc
cha nguyên nhân) thì la chọn iều tr
theo:
A. Điều tr nguyên nhân.
B. Điều tr triu chng.
C. Điều tr bo tn.
D. Điều tr nguyên nhân và triu chng.
150. Viêm hng ho d dội gây au rát
hng, la chọn iều tr theo: A. Điều tr
nguyên nhân.
B. Điều tr triu chng.
C. Điều tr bo tn.
D. Điều tr nguyên nhân và triu chng.
151. Da vào s hiu biết chế bnh sinh
ca mt bệnh áp dng các bin pháp
dn dt s din biến ca bệnh ó theo
hướng thun li nhất, iều tr theo: A.
Triu chng.
B. Nguyên nhân.
C. Cơ chế bnh sinh.
D. Vòng bnh lý.
152. Mt nn nhân ng c b tiêu lng cp
din gây nguygiảm th tích tun hoàn
gây c máu, tt huyết áp; iu tr ngưng
tiêu chảy cho bnh nhân này theo chế
bnh sinh là: A. Đúng.
B. Sai.
C. Tùy hoàn cnh. D. Tùy thời iểm.
153. Mt nn nhân ng c b tiêu lng cp
diễn gây nguy gim th tích tun hoàn
gây cô ặc máu, tt huyết áp; iều tr trung
hòa c cht cho bệnh nhân này theo
chế bnh sinh: tiếp dịch nuôi dưỡng
cht iện gii, cân bng acid base là: A.
Đúng.
B. Sai.
C. Tùy hoàn cnh.
D. Tùy thời iểm.
154. Trường hợp nào iều tr theo chế
bnh sinh là bt buc:
A. Nguyên nhân ch có vai trò m màn.
B. Nguyên nhân óng vai trò dẫn dt.
C. Các triu chng rm r gây khó chu cho
bnh nhân.
D. Tt c ều úng.
155. Bnh din tiến qua các khâu ni tiếp
nhau theo chế phn xạ, khâu trước
tiền tạo iều kin cho khâu sau hình
thành và phát trin, cho ti bnh kết thúc
là:
A. Vòng bnh lý.
B. Bnh nguyên.
C. Bnh sinh.
D. Tt c ều úng.
156. Bnh din tiến qua các khâu ni tiếp
nhau theo chế phn xạ, khâu trước
tiền tạo iều kin cho khâu sau; khâu sau
li tr thành tin cho khâu trước ó.
Quá trình này hình thành: A.
Vòng bnh lý.
B. Bnh nguyên.
C. Bnh sinh.
D. Tt c ều úng.
157. K t lúc bnh nguyên tác dụng lên
th cho ến khi xut hin nhng du hiu
u tiên, thi k này là: A. Thi k tim
tàng.
B. Thi k khi phát.
C. Thi k toàn phát.
D. Thi k kết thúc.
158. Thi k tim tàng, CHN CÂU SAI:
A. Thi gian rt ngn trong sc phn v,
ng c cp din.
B. Thi gian rt dài trong bnh di, bnh
phong, bnh AIDS.
C. Huy ng các bin pháp bo v thích
nghi nhằm kháng vi tác nhân gây
bnh.
D. Bnh khi phát ging nhau gia các
th mc cùng mt bnh.
159. T vài biu hiện u tiên cho ti khi ầy
các triu chứng iển hình ca bnh: A.
Thi k tim tàng.
B. Thi k khi phát.
C. Thi k toàn phát.
D. Thi k kết thúc.
160. Trong bnh si, các vết Koplick hin ra
ngay ngày u mt trong má. Bệnh ược
chẩn oán trong thời k: A. Thi k tim
tàng.
lOMoARcPSD|36667950
B. Thi k khi phát.
C. Thi k toàn phát.
D. Thi k kết thúc.
161. Các triu chứng ặc trưng của bnh xut
hiện ầy khiến khó nhm vi bnh khác:
A. Thi k tim tàng.
B. Thi k khi phát.
C. Thi k toàn phát.
D. Thi k kết thúc.
162. Cách kết thúc ca mt bnh: A. Khi
bnh hoàn toàn.
B. Khi bnh không hoàn toàn.
C. Chuyn sang mn tính.
D. Tt c ều úng.
163. Cách kết thúc ca mt bnh: A. Khi
bnh.
B. Chuyn sang mn tính.
C. Chuyn sang bnh khác.
D. Tt c ều úng.
164. Kết thúc mt bnh vi khi không hoàn
toàn các trường hp: A. Để li di
chng.
B. Để li trng thái bnh lý.
C. Chuyn sang mn tính.
D. Để li di chng hoặc li trng thái
bnh lý.
165. Cách ánh giá khỏi bnh hoàn toàn
người da vào:
A. Kh ng lao ộng.
B. Hòa nhp xã hi.
C. Kh ng lao ộng và hòa nhp xã hi.
D. Không cách ánh giá khỏi bnh hoàn
toàn.
166. sở quan trọng giúp khi bnh hoàn
toàn sau khi mc bnh là:
A. Kh năng tái sinh của các quan tổn
thương trong cơ thể. B. Thuc.
C. Dinh dưỡng.
D. Chế sinh hot.
167. Bnh nhân b bệnh van tim, ược iều tr
thay van tim, công sut ca tim sau thay
van gim so với trước bệnh, ây là trường
hp kết thúc bnh:
A. Khi hoàn toàn.
B. Khi không hoàn toàn.
C. Để li di chng.
D. Để li trng thái bnh lý.
168. Sau viêm não, trí khôn b gim sút là kết
thúc bnh:
A. Khi hoàn toàn.
B. Khi không hoàn toàn.
C. Để li di chng.
D. Để li trng thái bnh lý.
169. Do chấn thương, bị ct ct 1 ngón, vết
thương li so ln kết thúc bnh: A.
Khi hoàn toàn.
B. Khi không hoàn toàn.
C. Để li di chng.
D. Để li trng thái bnh lý.
170. Bnh kết thúc bng cách chuyn sang
mn tính, CHN CÂU SAI:
A. gan bệnh din biến mn tính ngay
t u.
B. Có th tái phát.
C. Có th có những ợt cp.
D. Không bao gi khi.
171. Bnh kết thúc bng cách chuyn sang
mn tính, CHN CÂU SAI:
A. Ung thư gan không bao giờ mn tính.
B. Sc không bao gi mn tính.
C. Viêm ại tràng không bao gi mn tính.
D. L amip rt d chuyn sang mn tính.
172. Nguyên nhân gây kết thúc bnh chuyn
sang mn tính:
A. Yếu t bnh nguyên khó khc phc.
B. Đề kháng kém.
C. Sai lm trong chẩn oán hoặc iều tr.
D. Tt c ều úng.
173. Viêm gan do virus sau khi khi vn có t
l cao chuyển thành gan kết thúc
bnh:
A. Khi không hoàn toàn.
B. Để li di chng.
C. Để li trng thái bnh lý.
D. Chuyn sang bnh khác.
174. Mc li bệnh cũ nhưng bệnh nguyên vn
tn tại trong thể nay tiếp tc gây bnh,
gi là:
lOMoARcPSD|36667950
A. Tái phát.
B. Tái nhim.
C. Người lành mang bnh.
D. Để li di chng.
175. Mc li bệnh khi trước ó ã hết bnh
nguyên trong thể, nay li t ngoài xâm
nhập vào cơ thể, gi là: A. Tái phát.
B. Tái nhim.
C. Người lành mang bnh.
D. Để li di chng.
176. T vong, CHN CÂU SAI: A. T vong
là mt quá trình.
B. T vong gồm 4 giai oạn.
C. Giai oạn u tiên kéo dài vài gi ến vài
ngày: h huyết áp, tim nhanh và yếu.
D. Giai oạn chết lâm sàng: não chết hn.
177. Cp cu-hi sinh th cu bnh nhân
trong trường hp, CHN CÂU SAI:
A. Chết t ngt thể chưa suy kiệt, có th
hi sinh khi chết lâm sàng.
B. Chết t ngt cơ thể chưa suy kiệt, có th
hi sinh khi chết sinh vt.
C. Còn trong thi gian an toàn ca não 6 phút.
D. Nếu tnh li sau 6 phút thì li di chng
não.
1. Ri lon chuyn hóa glucid khi nồng
ường trong máu: A. Tăng
B. Gim
C. Tăng và giảm
D. Tăng hoặc gim
2. Gim glucose máu khi nồng glucose máu
dưới:
A. 0,5 g/l
B. 0,6 g/l C. 0,8 g/l
D. 0,9 g/l
3. Nguyên nhân gây gim glucose máu: A. Ăn
nhiều.
B. Tăng cường hp thu glucose rut.
C. Gim kh năng dự tr glucose gan.
D. Tăng tiêu thụ.
4. Nguyên nhân gây gim glucose máu:
A. Ăn nhiều
B. Gim tiêu th
C. Gim din tích hp thu ca rut.
D. Gim tiết insulin
5. Nguyên nhân gây gim glucose máu: A. Ăn
thiếu.
B. Gim tiêu th.
C. Hưng phấn thn kinh giao cm.
D. Trung tâm B kém nhy cm vi insulin.
6. Gim glucose máu do ri lon kh năng
hấp thu glucid: A. Ăn thiếu.
B. Thiếu enzyme tiêu glucid ca ty
rut.
C. Gan gim kh năng dự tr glucid.
D. Cường phó giao cm.
7. Gim glucose máu do ri lon kh năng
hấp thu glucid:
A. Ct rut.
B. Thiếu enzyme gan.
C. Ri lon quá trình phosphoryl hóa tế
bào ng thn.
D. Gim tiết glucagon.
8. Gim glucose máu do ri lon kh năng
hấp thu glucid:
A. Thiếu enzyme gan.
BÀI 2: CHUYỂN HÓA GLUCID
lOMoARcPSD|36667950
B. St kéo dài.
C. Ri lon quá trình phosphoryl hóa tế
bào thành rut.
D. Cường phó giao cm.
9. Tr không chịu ược sa, nôn sau khi bú,
tiêu chảy, suy dinh dưỡng là do:
A. Thiếu enzyme galactose uridyl
transferase nên galactose không chuyn
ược thành glucose.
B. Thiếu enzyme galactose uridyl
transferase nên glucose không chuyn
ược thành galactose.
C. Thiếu enzyme insulin nên glucose không
hp thu vào thành rut.
D. thừa enzyme glucagon nên glucose
trong máu dẫn ến không hp thu thêm
vào thành rut.
10. Gim glucose máu do ri lon kh năng
hấp thu glucid:
A. Thiếu enzyme gan.
B. Thiếu enzyme galactose uridyl
transferase nên glucose không chuyn
ược thành galactose.
C. Thiếu enzyme insulin nên glucose không
hp thu vào thành rut.
D. thừa enzyme glucagon nên glucose
trong máu dẫn ến không hp thu thêm
vào thành rut.
11. Gim glucose máu do ri lon kh năng dự
tr glucose:
A. Gan tăng khả năng dự tr glucid.
B. Gan tăng khả năng tăng tạo glucid t các
sn phm khác.
C. Thiếu bm sinh enzyme phosphorylase
gây glucose không chuyn hóa thành
glycogen gan.
D. Thiếu bm sinh enzyme amylo-1-
6glucosidase gây glycogen không
chuyn hóa thành glucose.
12. Giảm glucose máu do tăng mức tiêu th:
A. Ngt
B. Gây mê
C. Run (chng rét)
D. Ng
13. Giảm glucose máu trong trường hợp co cơ,
st kéo dài là do:
A. Ri lon hp thu glucid.
B. Ri lon kh năng dự tr.
C. Tăng mức tiêu th.
D. Ri loạn iều hòa ca h thn kinh, ni
tiết.
14. Gim glucose huyết do ri loạn iu hòa ca
h thn kinh:
A. Cường phó giao cm.
B. c chế v não.
C. Kích thích trung tâm A vùng h i.
D. Cường giao cm
15. Gim glucose huyết do ri loạn iu hòa ni
tiết:
A. Tăng tiết glucagon.
B. Tăng tiết insulin.
C. Tăng tiết thyroxin.
D. Tăng tiết adrenalin.
16. Gim glucose huyết do nguyên nhân ti
thn:
A. Ri lon quá trình phosphoryl hóa tế
bào ng thn.
B. Tăng khả năng tái hấp thu glucose
C. Tăng ngưỡng hp thu glucose
D. Gim tiết ca h rennin-
angiotensinaldosteron.
17. Nguồn năng lượng ch yếu trc tiếp cho
mi hoạt ộng ca tế bào, mô và cơ quan:
A. Protid
B. Glucid
C. Lipid
D. Cht khoáng
18. Glucid tn tại trong cơ thể dưới dng:
A. D tr.
B. Vn chuyn.
C. Tham gia cu to tế bào.
lOMoARcPSD|36667950
D. Tt c úng
19. Mt cht to thành t glucid trong dch
thy tinh th ca mt: A. Acid hyaluronic
B. Heparin
C. Condroitin
D. Glycogen.
20. Mt cht to thành t glucid trong sn,
các mô liên kết ca da: A. Acid hyaluronic
B. Heparin
C. Condroitin
D. Glycogen.
21. Biu hin hu qu ca gim glucose
huyết:
A. Tiu nhiu
B. Glucose niu.
C. Mt Na+, K+ huyết.
D. Ruột tăng co bóp, dạ dày tăng tiết dch,
hoa mt.
22. Khi glucose máu giảm dưới bao nhiêu thì
có s thiếu năng lượng các tế bào, có th
hôn mê: A. 0,2 g/l B. 0,4 g/l
C. 0,6 g/l
D. 0,8 g/l
23. Tăng glucose máu khi nồng glucose
máu trên:
A. 0,8 g/l
B. 1 g/l
C. 1,2 g/l
D. 1,4 g/l
24. Tăng glucose máu do:
A. Trong sau bữa ăn nhiều disaccarid,
monosaccarid.
B. Thiếu enzym amylase ca ty.
C. St kéo dài.
D. Thn gim kh năng tái hấp thu glucose.
25. Tăng glucose máu do: A. Ăn thiếu.
B. Thiếu vitamin B
1
C. Kích thích phó giao cm
D. Gim hot tính inulinase.
26. Hu qu của tăng glucose máu:
A. Tăng glucose máu gây ộc tế bào.
B. Gim áp lc thm thu lòng ng thn gây
tiu nhiu.
C. Glucose máu cao vượt ngưỡng tái hp
thu ca thn gây glucose niu.
D. Glucose máu tăng cao làm giảm tân to
glucose t lipid và protid gây gy nhiu.
27. Triu chng chính của ái tháo ường :
A. Ăn nhiều, ung nhiu, hoa mt, run tay.
B. Ăn nhiều, ung nhiu, mp nhiu, tiu
nhiu.
C. Hoa mt, run tay, ung nhiu, tiu nhiu.
D. Ăn nhiều, ung nhiu, tiu nhiu, gy
nhiu.
28. Người u tn t tổn thương tụy người
bệnh ái tháo ưng:
A. Lancereau
B. Von Mering Minkowsky C. Banting
và Best
D. Sanger.
29. Người u tiên gây bnh tiểu ường thc
nghim chó:
A. Lancereau
B. Von Mering Minkowsky C. Banting
và Best
D. Sanger.
30. Người ầu tiên xác ịnh o Langherhans liên
quan ti chức năng nội tiết ca ty:
A. Sabolov
B. Banting và Best
C. Sanger
D. Lancereau
31. Người ầu tiên phân lập ược insulin:
A. Lancereau
B. Von Mering và Minkowsky
C. aBanting và Best
D. Sanger.
32. Người ầu tiên xác ịnh ược cu trúc cp I
ca insulin:
A. Lancereau
lOMoARcPSD|36667950
B. Von Mering Minkowsky C. Banting
và Best
D. Sanger.
33. Người ầu tiên xác ịnh o Langherhans liên
quan ti chức năng nội tiết ca ty:
A. Von Mering và Minkowsky
B. Banting và Best
C. Sanger
D. Trung Quc
34. chế tác dng ca insulin gây gim
glucose huyết:
A. Insulin gn kết glucose huyết giúp vn
chuyn glucose huyết vào tế bào.
B. Insulin gn kết lên th th insulin trên b
mt tế bào giúp glucose vào tế bào.
C. Insulin gn kết th th insulin trên b mt
tế bào ường rut gây c chế hp thu
glucose.
D. Insulin gn kết th th insulin trên b mt
tế bào ng thn gây c chế tái hp thu
glucose.
35. Cơ chế gây kháng insulin:
A. Th th insulin tăng nhạy cm insulin.
B. Mô m các tng gim.
C. Do stress thần kinh làm này tăng
nhy cm insulin.
D. Các tuyến ối kháng insulin cường tiết.
36. Mức ộ kháng insulin ược tính bng:
A. Đo nồng glucose huyết trong nghim
pháp dung np glucose.
B. Đo nồng ộ insulin huyết bt k.
C. Đo nồng insulin huyết trong nghim
pháp dung np glucose.
D. Đo nồng ộ insulin huyết lúc ói.
37. Đái tháo ường do m sn xut insulin
thuc type: A. Type I B. Type II
C. Type III
D. Type IV
38. Đái tháo ường type I, CHN CÂU SAI
A. Tính di truyn rõ rt
B. Nếu gia ình có cha hoặc m mc bnh ái
tháo ường thì s con mắc ái tháo ường
8 10%.
C. Nếu gia ình cha mẹ mc bệnh ái
tháo ường thì s con mc bệnh ái tháo
ường là 100%.
D. S người bệnh ái tháo ường type I chiếm
5 10% tng s bệnh nhân ái tháo ường.
39. Gen kháng của ái tháo ường type I:
A. HLA-DR3
B. HLA-DRW2
C. HLA-D4
D. DQW-8
40. Yếu t chính gây ái tháo ường typ I:
A. Do tế bào β tụy kém sn xut insulin.
B. Do tế bào cơ thể kháng insulin.
C. Do tế bào α tụy kém sn xut insulin.
D. Do tế bào cơ thể kháng glucagon.
41. Đặc iểm của ái tháo ường type I:
A. Bnh phát sinh mun, sau 40 tui
B. Ph thuc nhiu vào thói quen môi
trường
C. Đái tháo ường ph thuc insulin
D. Do phn ng t min ca dòng lympho
B
42. Thiếu insulin gây:
A. Glucose máu gim.
B. Glucose máu nhanh chóng vào tế bào.
C. Gim mt glucose qua nước tiu.
D. Gim tng hợp và tăng thoái giáng lipid
và protid máu.
43. Tổn thương chủ yếu của ái tháo ường typ
I:
A. Tổn thương mạch máu ln trong toàn
thân.
B. Tổn thương mạch máu nh trong toàn
thân.
C. Nhim khun.
D. Nhim toan.
lOMoARcPSD|36667950
44. Yếu t nguy ln gây vữa mch
người ái tháo ường:
A. ng th ceton trong máu.
B. Toan máu.
C. ng acetyl CoA trong gan làm gan
tăng cường tng hp cholesterol. D.
ng glucose trong máu.
45. Đái tháo ường do hiện tưng kháng insulin
thuc type: A. Type I
B. Type II
C. Type III
D. Type IV
46. Đặc iểm của ái tháo ường type II: A. Bnh
xut hin sớm dưới 20 tui
B. Khi phát nhanh, cp
C. Điều tr tiêm liên tục và ủ liu insulin
D. Chia 2 type nh: tùy theo kháng insulin
là chính hay thiếu insulin là chính
47. Các yếu t gây ái tháo ường typ II, CHN
CÂU SAI:
A. Insulin gim tác dng.
B. Tế bào cơ thể kém nhy cm vi insulin.
C. Gim hoc không sn xut insulin.
D. Có tăng tiết tương ối glucagon.
48. Chọn câu úng:
A. Đái tháo ường ph thuộc glucagon: ái
tháo ường typ I.
B. Đái tháo ường không ph thuc insulin:
ái tháo ường typ I.
C. Đái tháo ường ph thuộc glucagon: ái
tháo ường typ II.
D. Đái tháo ường không ph thuc insulin:
ái tháo ường typ II.
49. Ri lon chuyển hóa trong ái tháo ường typ
II khâu vn chuyn hormon, CHN CÂU
SAI:
A. Kháng th chng th th insulin.
B. Xut hin cht kháng insulin.
C. Tiết nguyên phát hormon i lp
insulin.
D. Tăng acid béo tự do.
50. Tổn thương chủ yếu của ái tháo ường typ
II:
A. Tổn thương các mch máu ln trong toàn
thân.
B. Tổn thương c mch máu nh trong
toàn thân.
C. Nhim khun.
D. Nhim toan.
51. Hu qu của ái tháo ường typ I:
A. Đường máu cao và tăng sức ề kháng.
B. Nhim kim chuyn hóa.
C. Xơ vữa các ộng mch nh.
D. Xơ vữa các mch máu ln.
52. Hu qu của ái tháo ường typ II: A. vữa
các mch máu nh.
B. Đường máu cao và tăng sức ề kháng.
C. Nhim kim chuyn hóa.
D. Xơ vữa các mch máu ln.
53. Ri lon tác dng ca insulin th th ca
insulin tế bào ích trong ái tháo ường typ
I:
A. Tăng số lượng th th insulin.
B. Tăng vận chuyn glucose vào ni bào.
C. Tăng lượng th th insulin và gim vn
chuyn glucose vào ni bào.
D. Giảm lượng th th insulin tăng vận
chuyn glucose vào ni bào
54. Ri lon tác dng ca insulin th th ca
insulin tế bào ích trong ái tháo ường typ
II:
A. Tăng số lượng th th insulin.
B. Gim vn chuyn glucose vào ni bào.
C. Tăng sản xut glucose gan gim tiêu
th glucose cơ, mô mỡ và các tế bào.
D. Tăng số lượng th th insulin gim
vn chuyn glucose vào tế bào.
55. Thiếu insulin tế bào gan gây, CHN
CÂU SAI:
A. Gim tng hp glycogen B. Tăng tổng
hp glycogen.
C. Tăng thoái giáng glycogen
lOMoARcPSD|36667950
D. Tăng ceton huyết.
56. Điều tr i với ái tháo ường typ I: A. Chế
ăn và tập luyn.
B. Ngun insulin ngoại sinh, liu và kéo
dài suốt ời.
C. Ngun insulin ngoại sinh, liu, dùng
cho ti khi tế bào β tụy tiết li insulin thì
ngưng.
D. Các thuc tr bnh ái tháo ường theo các
cơ chế tại gan, cơ và insulin hỗ tr.
57. Điều tr i với ái tháo ường typ II: A. Chế
ăn và tập luyn là chính.
B. Tránh vận ộng nhiu.
C. Insulin iều tr óng vai trò chính.
D. Chế ăn, tập luyn kết hp thuốc iều tr.
1. Bình thường lipid máu toàn phn ổn ịnh
trong khong: A. 200 400 mg/dl B.
400 600 mg/dl
C. 600 800 mg/dl
D. 800 1000 mg/dl
2. Sau ăn, loại lipid máu nào tăng sớm
cao nht: A. Triglycerid.
B. Cholesterol
C. Acid béo
D. Phospholipid
3. Sau ăn, thứ t tăng lipid máu lần lượt là:
A. Triglycerid Cholesterol
Phospholipid
B. Phospholipid Cholesterol
Triglycerid
C. Cholesterol Triglycerid
Phospholipid
D. Triglycerid Phospholipid
Cholesterol
4. Sau ăn, thời gian lipid máu tăng sinh lý:
A. Sau ăn 2 giờ lipid máu bắt ầu tăng,
cao nht sau 3 gi, v li sau 7 8
gi.
B. Sau ăn 2 giờ lipid máu bắt ầu tăng,
cao nht sau 4 5 gi, v li sau 7
8 gi.
C. Sau ăn 1 giờ lipid máu bắt ầu tăng,
cao nht sau 3 gi, v li sau 7 8
gi
D. Sau ăn 1 giờ lipid máu bắt ầu tăng,
cao nht sau 4 5 gi, v li sau 7
8 gi
5. Tăng lipid máu sinh lý sau ăn:
A. Cholesterol máu tăng sớm nht.
B. V bình thường sau 7-8 gi.
C. Du m thc vật làm lipid máu tăng
chm và kéo dài.
D. M ng vật làm lipid máu tăng nhanh
và gim nhanh.
6. Thời im ly máu xét nghim lipid tt
nht là:
A. Buổi sáng, sau khi ăn sáng
B. Buổi sáng, chưa ăn
C. Buổi trưa
D. Bui chiu
7. Yếu t nào óng vai trò chủ yếu làm tăng
huy ộng lipid gây tăng lipid máu: A.
Hormon.
B. Thn kinh.
C. Cytokin
D. Nhiệt ộ.
ÔN BÀI 3: CHUYỂN HÓA LIPID
lOMoARcPSD|36667950
8. Tăng lipid máu do tăng huy ộng:
A. Nhược năng tuyến yên
B. Nhược năng tuyến giáp
C. Nguồn năng lượng t glucose không
.
D. Nguồn năng lượng t lipid không ủ
9. Hormon corticoid làm tăng lipid máu
do: A. Hot hóa enzym lipase mô m.
B. Hot hóa enzym amylase.
C. Hot hóa enzym protease.
D. Hot hóa enzym catepsin.
10. Tăng lipid máu do giảm s dng và gim
chuyn hóa là:
A. Gan tăng tiếp nhận lipid ưc huy ng
t mô m.
B. Gan tăng sản xut cht vn chuyn
apoprotein.
C. Người già tăng lipid máu thể do h
lipase mô b suy gim hot tính.
D. Giảm huy ộng lipid t mô m
11. Hu qu của tăng lipid máu là, CHỌN
CÂU SAI:
A. Ăn nhiều m có th béo phì
B. Ăn nhiều m th gây suy gim
chức năng gan
C. Tăng huy ng lipid th gây gim
th trng
D. Tăng phospholipid thể gây xơ vữa
ng mch
12. Kho sát tình trng ri lon lipid máu
ch yếu da vào thành phn: A. Lipo-
protein.
B. Triglycerid.
C. Cholesterol.
D. Phospholipid.
13. Nguyên nhân gây tăng lipo-protein,
CHN CÂU SAI:
A. Thận hư nhiễm m.
B. Di truyn.
C. Cường giáp.
D. Suy thượng thn.
14. chế gây ri lon lipo-protein máu:
A. Thiếu enzym lipo-protein lipase gây
gim lipo-protein máu.
B. Tăng β-lipo-protein, tăng cholesterol
gây gim lipo-protein máu.
C. Tăng tiền β-lipo-protein, giảm α-
βlipo-protein gây gim lipo-protein
máu.
D. Tăng β-lipo-protein, tăng cholesterol
gây tăng lipo-protein máu.
15. Tăng lipo-protein người già, ịa
vữa, ái tháo ường thường do: A. Thiếu
enzyme lipo-protein lipase
B. Tăng β-lipo-protein, tăng cholesterol
C. Tăng tiền β-lipo-protein, giảm α-
βlipo-protein
D. Tăng β-lipo-protein tin β-
lipoprotein
16. Bệnh u vàng là do tăng lipid máu thành
phn nào ch yếu :
A. Thiếu enzyme lipo-protein lipase
B. Tăng β-lipo-protein, tăng cholesterol
C. Tăng tiền β-lipo-protein, giảm α-
βlipo-protein
D. Tăng tiền β-lipo-protein ng
dưỡng chp
17. Bệnh vữa ng mạch do tăng lipid
máu thành phn nào, CHN CÂU SAI :
A. Thiếu enzyme lipo-protein lipase
B. Tăng β-lipo-protein, tăng cholesterol
C. Tăng tiền β-lipo-protein, giảm α-
β-lipo-protein
D. Tăng triglycerid.
18. Xơ vữa ng mch ch yếu là do tăng trị
s nào trong xét nghim lipid máu : A.
LDL.
B. HDL
C. Triglycerid
D. VLDL
19. Tăng lipo-protein ngoi sinh là, CHN
CÂU SAI :
lOMoARcPSD|36667950
A. Phenotyp I
B. Lipo-protein tăng chủ yếu
là chylomicron.
C. Lipid tăng chủ yếu là cholesterol
D. Do gim hot tính lipase, thiếu
apoprotein.
20. Tăng lipo-protein ni sinh là, CHN
CÂU SAI :
A. Phenotype IV
B. Lipo-protein tăng chủ yếu là VLDL.
C. Lipid tăng chủ yếu là triglycerid
D. Do tăng triglycerid gia ình, giảm
lipo-protein hn hợp gia ình.
21. Tăng lipo-protein hn hp có my dng:
A. 1
B. 2 C. 3
D. 4
22. Tăng lipo-protein hn hp phenotyp IIb,
CHN CÂU SAI:
A. Lipo-protein tăng chủ yếu là LDL và
VLDL
B. Lipo-protein tăng chủ yếu là HDL
C. Lipid tăng chủ yếu cholesterol
triglycerid
D. Do tăng lipo-protein hn hp có tính
chất gia ình
23. Tăng lipo-protein hn hp phenotyp V,
CHN CÂU SAI:
A. Lipo-protein tăng chủ yếu VLDL
và chylomicron
B. Lipid tăng chủ yếu cholesterol
triglyceride
C. Do tăng lipo-protein lipase gia ình
D. Do tăng lipo-protein trm trng
24. Tăng lipo-protein Remnant là, CHN
CÂU SAI:
A. Phenotyp III
B. Lipo-protein tăng chủ yếu β-
VLDL C. Lipid tăng chủ yếu
triglyceride
D. Do ri loạn β lipo-protein có tính gia
ình
25. Tăng cholesterol là, CHỌN CÂU SAI:
A. Phenotyp IIb
B. Lipo-protein tăng ch yếu là LDL
C. Lipid tăng chủ yếu là cholesterol
D. Do tăng cholesterol gia ình,
cholesterol a gen
26. Nguyên nhân gim lipo-protein máu:
A. Thường gp
B. Không β-lipo gây ch glycerid
trong mô rut, mô gan
C. Vừa tăng α-lipo-protein vừa tăng
VLDL chylomicron gây ch
cholesterol trong các mô.
D. Va giảm α-lipo-protein va gim
VLDL và chylomicron gây tích
cholesterol trong các mô
27. Nguyên nhân gây tăng cholesterol máu:
A. Ăn nhiều thức ăn giàu protein.
B. Tăng ào thải cholesterol máu.
C. Giảm cholesterol huy ộng vào máu.
D. Thoái hóa cholesterol máu chm.
28. Cholesterol ược hp thu rut vào tun
hoàn như thếo:
A. 80 90% cholesterol vào h tun
hoàn.
B. Vào máu cholesterol ược este hóa
cùng vi acid béo chui dài
C. Cholesterol toàn phn trong máu
khong 500 mg/dl
D. Cholesterol toàn phn trong máu
1/3 dng este hóa
29. Cholesterol t gan ưa ến các tế bào ch
yếu dưới dng: A. Lipo-protein
B. Chylomicron
C. Cholesteol este hóa
D. Cholesterol t do
30. Vào tế bào, cholesterol vai trò,
CHN CÂU SAI:
A. Tách khi lipo-protein và thoái hóa.
lOMoARcPSD|36667950
B. Vào gan, to acid mt
C. Vào tuyến sinh dc, to hormone
steroid
D. Vào m, ch yếu d tr m 31.
Cholesteol ược ào thải khỏi thể
qua:
A. 10% theo ường mt xuống phân dưới
dng acid mt
B. 20% ào thải dưới dng steroid trung tính
C. 50% theo ường mt xuống phân dưới
dng acid mt
D. 100% ào thải dưới dng steroid trung
tính.
32. Lipo-protein vn chuyn t gan ến mô
tr v gan theo th t các dng:
A. VLDL LDL HDL
B. HDL LDL VLDL
C. Chylomicron VLDL HDL
D. HDL VLDL Chylomicron
33. Loi lipo-protein nào ược sn xuất u tiên
ti gan ra khi gan chuyn triglyceride
vào máu, mô m:
A. Chylomicron
B. VLDL
C. LDL
D. HDL
34. Loi lipo-protein nào ch yếu cung cp
cholesterol cho các tế bào:
A. Chylomicron
B. VLDL
C. LDL
D. HDL
35. Loi lipo-protein nào ch yếu ưa
cholesterol dư từ tế bào v li gan:
A. Chylomicron
B. VLDL
C. LDL
D. HDL
36. Nguyên nhân tăng cholesterol máu, CHN
CÂU SAI:
A. Vàng da tc mt
B. Hi chng thận C. Ăn nhiều lòng
trng trng
D. Thiểu năng tuyến giáp
37. Hu qu của tăng cholesterol máu, CHN
CÂU SAI:
A. Bnh u vàng.
B. Thp khp.
C. Xơ vữa ộng mch.
D. Xơ gan.
38. Nguyên nhân gây gim cholesterol máu: A.
Ăn nhiều thức ăn giàu cholesterol.
B. Tăng huy ộng vào máu.
C. Viêm rut già.
D. Kém ào thải.
39. Béo phì khi trọng lượng thể nng
thêm: A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
40. Béo phì là do:
A. Tăng tổng hp protid hoc gim huy
ng protid
B. Tăng tng hp lipid hoc gim huy ng
lipid
C. Tăng tổng hp glucid hoc gim huy
ng glucid
D. Gim tng hp protid hoặc tăng huy
ng protid
41. Trung tâm chi phi cảm giác thèm ăn và
chán ăn, CHỌN CÂU SAI: A. Nm vùng
dưới ồi.
B. Cp nhân bng bên chi phi cm giác
thèm ăn.
C. Cp nhân bng gia chi phi cm
giác chán ăn.
D. Phá hai nhân bụng bên gây ăn rất
nhiu.
42. Khi chấn thương, tổn thương vùng nào ca
thần kinh gây ăn nhiều, tăng cân nhanh,
tích m khắp cơ thể:
A. V não
lOMoARcPSD|36667950
B. Đồi th
C. H i
D. Dưới ồi
43. Cơ thể già có xu thế tích m, do:
A. Gim vận ng và suy yếu các tuyến huy
ng m.
B. Gim vận ộng và tăng cường các tuyến
huy ộng m
C. Gim vận ộng tăng hoạt ng ca
insulin.
D. Gim vận ng gim chức năng thn
gây gim thải lipid qua nước tiu.
44. Tác ng ca h thn kinh thc vật ến
chuyn hóa m:
A. H giao cảm giúp huy ng kéo dài
thi gian bán thoái hóa m.
B. H phó giao cảm giúp huy ng kéo
dài thi gian bán thoái hóa m.
C. H giao cảm ngăn chặn huy ộng và làm
ngn thi gian bán thoái hóa m.
D. H giao cảm ưu thế hơn hệ phó giao
cảm thường d béo mp.
45. Trường hp gp tích m phần dưới cơ th:
bụng, ùi, mông do tổn thương: A. Đồi
th.
B. Vùng dưới ồi.
C. Suy tuyến giáp.
D. Suy tuyến thượng thn.
46. Trường hp gp tích m phần trên th:
c, gáy, mt, thân là do tổn thương: A. Ưu
năng thượng thn.
B. Vùng dưới ồi.
C. Suy gim tuyến sinh dc.
D. Suy tuyến giáp.
47. Hi chng Cushing gây tích m :
A. Phần trên cơ thể: c, gáy, mt, thân
B. Phần dưới cơ thể: bụng, ùi, mông
C. Toàn thân
D. Các khu vc mà thn kinh giao cm chi
phối vùng ó.
48. Suy gim tuyến sinh dc gây tích m : A.
Phần trên cơ thể: c, gáy, mt, thân
B. Phần dưới cơ thể: bụng, ùi, mông
C. Toàn thân
D. Các khu vc mà thn kinh giao cm chi
phối vùng ó.
49. Suy tuyến giáp gây tích m :
A. Phần trên cơ thể: c, gáy, mt, thân
B. Phần dưới cơ thể: bụng, ùi, mông
C. Toàn thân
D. Các khu vc mà thn kinh giao cm chi
phối vùng ó.
50. Gy là khi trọng lượng thể thp hơn bao
nhiêu so vi mức quy ịnh:
A. 10%
B. 20% C. 30%
D. 40%
51. Nguyên nhân gây gy, CHN CÂU SAI:
A. Kém hp thu.
B. Tăng sử dng.
C. Mt vt chất mang năng lượng.
D. Giảm huy ộng mô m.
52. Gy do kém hp thu:
A. Nhim khun kéo dài
B. Khi u
C. Cường năng tuyến giáp
D. Lo âu
53. Hu qu ca gy:
A. Tăng năng lượng.
B. Tăng sức chịu ựng của cơ th.
C. Giảm ề kháng.
D. Tăng năng suất lao ng.
54. M hóa gan là:
A. Tình trng mô k gan b tích ọng lượng
ln lipid và kéo dài
B. Tình trng tế bào ng mt trong gan b
tích ọng lượng ln lipid và kéo dài.
C. Tình trng tế bào gan b tích ọng lượng
ln lipid và kéo dài
lOMoARcPSD|36667950
D. Tình trng tế bào ni mạc trong ng
mch tiu thùy gan b tích ng lượng
ln lipid và kéo dài
55. Lipid ến gan ược chuyn hóa gan
ly t âu, CHỌN CÂU SAI:
A. Ch t thức ăn, dưới dng
chylomicron
B. Ăn vào, mô m, tân to t glucid
C. T m d tr D. Ăn vào, mô mỡ,
tân to t protid
56. Lipid khi ến gan s ược chuyn hóa, quá
trình chuyn hóa din ra âu tại gan: A.
Trong tế bào gan
B. Trong mô k gan\
C. Trong tếo kuffer
D. Trong xoang gan
57. Lipid ược tế bào gan chuyển hóa ưa ra
ngoài dưới dng: A. Chylomicron, th
ceton
B. Lipo-protein, th ceton
C. Chylomicron, lipo-protein
D. Triglycerid, lipo-protein 58. M
s tích li tế bào gan khi:
A. Lượng lipid vào tế bào gan = lượng lipid
iều i khỏi tế bào gan
B. Lượng lipid vào tế bào gan < lượng lipid
iều i khỏi tế bào gan
C. Lượng lipid vào tế bào gan > lượng lipid
iều i khỏi tế bào gan
D. Lượng lipid iều i khỏi tế bào gan >
lượng lipid vào tế bào gan
59. Mức ộ m hóa gan:
A. Thâm nhim m tm thi, phc hi
không hoàn toàn.
B. Thâm nhim m tm thi, kng phc
hi.
C. Thoái hóa m vi cu trúc chc năng
tế bào gan thay ổi, phc hi hoàn toàn.
D. Thoái hóa m vi cu trúc chc năng
tế bào gan thay ổi, tiến tới xơ gan.
60. Nguyên nhân mt cân bằng iều hòa m ti
gan, CHN CÂU SAI:
A. Ri lon chuyn hóa glucid.
B. Tha apoprotein.
C. Thiếu apoprotein.
D. Ăn quá nhiều m.
61. Trong máu thành phần lipid nào tăng kép
dài làm gan to nhiu triglyceride tích
li, không kp to ra lipo-protein:
A. Acid béo B. Triglycerid
C. Cholesterol
D. Phospholipid
62. Vì sao ăn quá nhiều m gây m hóa gan:
A. Tăng kéo dài acid béo trong máu, gan
to nhiu triglyceride và tích li, không
kp to ra lipo-protein
B. Tăng kéo dài triglyceride trong máu,
gan to nhiu triglyceride tích li,
không kp to ra lipo-protein
C. Tăng kéo dài chylomicron trong máu,
gan to nhiu triglyceride tích li,
không kp to ra lipo-protein
D. Tăng kéo dài LDL trong máu, gan tạo
nhiu triglyceride và tích li, không kp
to ra lipo-protein
63. Vì sao ri lon chuyn hóa glucid gây m
hóa gan:
A. Tăng kéo dài chylomicron trong máu,
gan to nhiu triglyceride tích li,
không kp to ra lipo-protein
B. Tăng kéo dài LDL trong máu, gan tạo
nhiu triglyceride và tích li, không kp
to ra lipo-protein
C. Tăng kéo dài acid o trong máu, gan
to nhiu triglyceride và tích li, không
kp to ra lipo-protein
D. Tăng kéo dài triglyceride trong máu,
gan to nhiu triglyceride tích li,
không kp to ra lipo-protein
64. Vì sao suy gan gây m hóa gan:
lOMoARcPSD|36667950
A. Thiếu apoprotein nên không tạo ược
lipo-protein, làm lipid không ược vn
chuyển i.
B. Thừa apoprotein nên tăng tạo
lipoprotein, làm lipid không ược vn
chuyển i.
C. Thiếu albumin nên không tạo ược acid
béo-albumin, làm lipid không ược vn
chuyển i.
D. Thừa albumin nên tăng tạo acid
béoalbumin, làm lipid không ược vn
chuyn i.
65. sao ăn thiếu cht methionin, cholin,
lipocain gây m hóa gan:
A. Thiếu albumin nên không tạo ược acid
béo-albumin, làm lipid không ược vn
chuyển i.
B. Thừa albumin nên tăng tạo acid
béoalbumin, làm lipid không ược vn
chuyển i.
C. Thiếu apoprotein nên không tạo ược
lipo-protein, làm lipid không ược vn
chuyển i.
D. Thừa apoprotein nên tăng tạo
lipoprotein, làm lipid không ược vn
chuyển i.
66. Xơ vữa ộng mch do:
A. Tích ọng cholesterol lp áo ngoài ng
mch.
B. Tích ng cholesterol lp áo gia ng
mch.
C. Tích ọng cholesterol lp áo trong ng
mch.
D. Tích ng cholesterol lp liên kết
ng mch.
67. Tiến trin t vữa ng mch gây tc
mch, CHN CÂU SAI:
A. Lắng ng cholesterol làm dày thành
mch Lắng ng calci gây thoái hóa,
loét, sùi Mô xơ phát triển.
B. Lắng ọng calci gây thoái hóa, loét, sùi
Lắng ng cholesterol làm dày thành
mch Mô xơ phát triển
C. Lắng ng triglycerid làm dày thành
mch Lắng ng calci gây thoái hóa,
loét, sùi Mô xơ phát triển.
D. Lắng ọng calci gây thoái hóa, loét, sùi
Lắng ng triglycerid làm y thành
mch Mô xơ phát triển
68. Nguyên nhân gây tc mạch trong vữa
ng mch là:
A. Loét, sùi ni mc tạo iều kin bch cu
bám dính gây tc mch
B. Loét, sùi ni mc tạo iều kin hng cu
bám dính gây tc mch
C. Loét, sùi ni mc tạo iều kin tiu cu
bám dính khởi ng quá trình ông
máu.
D. Loét, sùi ni mc tạo iều kin các
protein huyết tương bám dính gây tắc
mch.
69. Xơ vữa mạch máu thường din ra âu:
A. Các ộng mch nh, va
B. Các ộng mch va, ln
C. Các tĩnh mạch nh, va
D. Các tĩnh mạch va, ln
70. Lipo-protein nào óng vai trò quan trọng
nhất gây xơ vữa ộng mch: A. LDL.
B. HDL.
C. VLDL.
D. LDL và VLDL.
71. Thành phn HDL cha:
A. 10% lipid, 90% protid B. 30% lipid,
70% protid
C. 50% lipid, 50% protid
D. 70% lipid, 30% protid 72.
Thành phn lipid trong HDL:
A. Triglycerid và phospholipid
B. Cholesterol và phospholipid
C. Triglycerid và cholesterol
lOMoARcPSD|36667950
D. Acid béo phospholipid 73.
HDL thuc lipo-protein loi nào:
A. Tiền α-lipo-protein B.
α-lipo-protein
C. Tiền β-lipo-protein
D. β-lipo-protein
74. Cht nào có tác dụng làm tăng HDL:
A. Acid béo bão hòa
B. Acid béo không bão hòa
C. Cholesterol
D. Phospholipid 75. Thành phn
LDL cha:
A. 25% lipid, 75% protid B.
40% lipid, 60% protid
C. 50% lipid, 50% protid
D. 75% lipid, 25% protid
76. Thành phn lipid trong LDL:
A. Triglycerid phospholipid,
cholesterol
ít
B. Cholesterol phospholipid,
triglycerid
ít
C. Triglycerid cholesterol,
phospholipid
ít
D. Acid béo phospholipid,
cholesterol
77. LDL thuc lipo-protein loi nào:
A. Tiền α-lipo-protein B.
α-lipo-protein
C. Tiền β-lipo-protein
D. β-lipo-protein
ít
78. Cht nào có tác dụng làm tăng LDL: A.
Acid béo bão hòa
B. Acid béo không bão hòa
C. Cholesterol
D. Phospholipid
79. Xơ vữa có th do, CHN CÂU SAI:
A. Thiếu th th tiếp nhn phc hp
LDL-cholesterol trên b mt tế bào
B. Gim tng hp th th tiếp nhn
phc hp LDL-cholesterol trên b
mt tế bào
C. Tăng quá nhiều cholesterol trong
máu
D. Tăng giáng hóa ào thải cholesterol
qua ường mt.
80. Nguyên nhân tăng LDL, giảm HDL:
A. Gim lipid máu.
B. Gim glucid máu.
C. Gim protid máu.
D. Tăng số lượng th th tiếp nhn
LDLcholesterol.
81. Ăn nhiều m ng vt, thức ăn giàu
cholesterol gây:
A. Tăng LDL và tăng HDL
B. Tăng LDL và giảm HDL
C. Giảm LDL và tăng HDL
D. Gim LDL và gim HDL
82. Điều kin thun lợi gp cholesterol
tăng mc lắng ng:
A. Thiếu vitamin C.
B. Tăng hệ enzym heparin-lipase.
C. Huyết áp thp.
D. Lipid máu gim kéo dài.
lOMoARcPSD|36667950
B. Các nguyên nhân t bên ngoài làm dp,
t mô liên kết.
C. Các nguyên nhân bên trong gây chết tế
bào.
D. Các nguyên nhân có cha yếu t gây c
tế bào.
6. Nguyên nhân gây viêm bên ngoài: A.
Hoi t mô.
B. Thiếu oxy ti ch.
C. Phn ng kết hp kháng nguyên-kháng
th
D. Kim mnh.
7. Nguyên nhân gây viêm bên trong:
A. Chấn thương
B. Acid mnh
C. Vi khun
D. Hoi t 8. Phân loi viêm:
A. Theo dch r viêm: viêm nhim khun
và viêm vô khun.
B. Theo nguyên nhân: viêm cp viêm
mn.
C. Theo tính cht: viêm c hiu và viêm
không ặc hiu.
D. Theo din biến: viêm thanh dch, viêm
tơ huyết, viêm m.
9. Đặc iểm ca viêm cp, CHN CÂU SAI:
A. Thi gian ngn: vài phút vài ngày
B. Dch tiết nhiu protein huyết tương
C. Tăng sinh mạch máu và mô xơ
D. Vùng tổn thương xâm nhập bch cầu a
nhân trung tính
10. Đặc iểm ca viêm mn, CHN CÂU
SAI:
A. Thi gian dài
B. Vùng tổn thương xâm nhập lympho, i
thc bào
C. Tăng sinh mạch máu và mô xơ D. Dch
r nhiu làm chèn ép xung quanh
11. Hiện tượng cu thành viêm cp:
A. Co mạch, thay ổi cu trúc mch vi tun
hoàn.
B. Dãn mch, bch cu thoát mch.
C. Dãn mạch, thay i cu trúc mch vi tun
hoàn, bch cu thoát mch.
D. Co mạch, thay ổi cu trúc mch vi tun
hoàn, bch cu thoát mch.
12. Vai trò ca bch cu ti viêm:
A. Tiêu hy mô hoi t
B. Kéo dài viêm
ÔN BÀI 4: QUÁ TRÌNH VIÊM
1. Viêm có my tính cht chính: B. Galen.
A. 2: sưng, nóng. C. Metnhicôp.
B. 3: sưng, nóng, ỏ. D. Conheim.
C. 3: sưng, ỏ, au. 4. Viêm là:
D. 4: sưng, nóng, ỏ, au. A. Phn ng của cơ thể ti mô liên kết.
2. Người mô t 4 tính cht viêm: B. Thc bào ti ch, loi tr tác nhân gây
A. Celcius. viêm.
B. Galen. C. Sa cha tổn thương.
C. Metnhicôp. D. Phn ng của cơ thể ti mô liên kết,
D. Conheim. thc bào ti ch, sa cha tn thương.
3. Người phát hin hiện tượng thc bào trong 5. Nguyên nhân gây viêm:
viêm: A. Mi nguyên nhân gây tn thương, làm A. Celcius. chết tếo ti ch.
lOMoARcPSD|36667950
C. Cm ng s tổn thương mô
D. Tiêu hy các gốc oxy có ộc tính
13. Trong viêm cp, hiện tượng tăng lượng
máu ti viêm thuc quá trình:
A. Co mch
B. Dãn mch
C. Thay ổi cu trúc vi tun hoàn
D. Bch cu thoát mch
14. Trong viêm cp, hiện tượng các protein
huyết tương thoát ra khỏi mch máu ti
viêm thuc quá trình: A. Co mch
B. Dãn mch
C. Thay i cu trúc vi tun hoàn D.
Bch cu thoát mch
15. Trong 4 triu chng chính ca viêm cp
thì triu chng nào xut hin mun nht:
A. Sưng
B. Nóng
C. Đỏ
D. Đau
16. Trong viêm cấp, sau sưng, nóng, thì triu
chứng au rối lon chc năng quan
xut hin muộn hơn, do, CHỌN CÂU
SAI:
A. Ri lon vn mch
B. Hóa cht trung gian t tế bào mast, i
thc bào
C. Hóa cht trung gian t tn thương
D. Bch cu thc bào
17. Phân loi viêm theo tính chất: viêm c
hiệu và viêm không ặc hiu:
A. Viêm c hiu hu qu ca phn ng
min dch .
B. Viêm không c hiu hu qu ca phn
ng min dch.
C. Viêm ặc hiệu và viêm không ặc hiu u
là hu qu ca phn ng min dch.
D. Viêm c hiệu và viêm không ặc hiu u
không phi hu qu ca phn ng
min dch.
18. Các biến ổi ch yếu trong viêm:
A. Ri lon tun hoàn, ri lon chuyn hóa,
ri lon chức năng cơ quan
B. Ri lon tun hoàn, tn thương mô, rối
lon chức năng cơ quan
C. Ri lon tun hoàn, ri lon chuyn hóa,
tổn thương mô và tăng sinh tế bào.
lOMoARcPSD|36667950
D. Ri lon tun hoàn, ri lon chuyn hóa,
tổn thương mô và rối lon chc năng cơ
quan.
19. Ri lon tun hoàn ti viêm gm:
A. Co mch, sung huyết ng mch, sung
huyết tĩnh mạch, máu.
B. Ri lon vn mch, to dch r viêm,
bch cu xuyên mch, hiện tượng thc
bào.
C. Ri lon chuyn hóa lipid, ri lon
chuyn hóa glucid, ri lon chuyn hóa
protid.
D. Co mch, sung huyết ng mch, sung
huyết tĩnh mạch, to dch r viêm.
20. Din tiến theo th t trong ri lon vn
mch ti viêm:
A. Sung huyết ng mch, sung huyết tĩnh
mch, co mch, máu.
B. Co mch, sung huyết ng mch, sung
huyết tĩnh mạch, máu.
C. Co mch, máu, sung huyết ng mch,
sung huyết tĩnh mạch.
D. Co mch, sung huyết tĩnh mạch, sung
huyết ộng mch, máu.
21. chế gây sung huyết ng mch ti
viêm:
A. Cơ chế thn kinh.
B. Cơ chế th dch.
C. Lúc ầu do chế thần kinh, sau ó duy trì
bằng cơ chế th dch.
D. Lúc ầu do cơ chế th dch, sau ó duy trì
bằng cơ chế thn kinh.
22. chế th dch gây sung huyết dãn ng
mch vi tun hoàn trong viêm, CHN
CÂU SAI:
A. Các enzym t lysosom ca các tế bào
chết.
B. Các hóa cht trung gian t tếo mast.
C. Các hóa cht trung gian t tiu cu D.
Các hóa cht trung gian t bch cu.
23. Trong viêm, hóa cht trung gian gây dãn
mch trong viêm t tế bào mast bch
cu giúp duy trì phát trin sung huyết
ng mch bằng cơ chế th dch:
A. TNF
B. Histamin
C. Protease
D. H+
24. Trong viêm, hóa cht trung gian gây dãn
mch trong viêm t tế bào mast và bch
cu giúp duy tphát trin sung huyết
ng mch bằng cơ chế th dch:
A. IL-1
B. K+
C. Prostaglandin
D. Protease
25. Trong viêm, hóa cht trung gian gây dãn
mch trong viêm t tế bào mast bch
cu gp duy trì phát trin sung huyết
ng mch bằng cơ chế th dch:
A. Leucotrien
B. Protease
C. PAF
D. NO
26. Trong viêm, hóa cht trung gian gây dãn
mch trong viêm t tế bào mast bch
cu gp duy trì phát trin sung huyết
ng mch bằng cơ chế th dch:
A. H+
B. IL-1
C. Bradykinin
A. PAF
27. Trong viêm, cytokine giúp duy tvà phát
trin sung huyết ộng mch bằng cơ chế th
dch:
A. TNF
B. Histamin
C. Protease
D. Leucotrien
28. Trong viêm, cytokine giúp duy tvà phát
trin sung huyết ộng mch bằng cơ chế th
dch:
A. H+
B. Prostaglandin
C. PAF
D. K+
29. Trong viêm, cytokine giúp duy tvà phát
trin sung huyết ộng mch bằng cơ chế th
dch:
A. H+
B. IL-1
C. Bradykinin
lOMoARcPSD|36667950
D. Leucotrien
30. Vai trò ca sung huyết ng mch trong quá
trình viêm:
A. Cung cp oxy và glucose cho bch cu.
B. Dn sch viêm.
C. Cô lp viêm.
D. Cung cp oxy glucose, dn sch
viêm, cô lp viêm.
31. Biu hin bên ngoài ca sung huyết ng
mch trong viêm:
A. Tím sm, phù mềm, au âm ỉ và nóng ít.
B. Đỏ tươi, sưng cứng, au và nóng. C. Tím
sm, phù mềm, au và nóng.
D. Đỏ tươi, sưng cứng, au âm và nóng ít.
32. Triu chng phù căng trong giai on sung
huyết ng mch ca quá trình viêm ch
yếu do:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Tăng áp lực keo
C. Tăng thấm
D. Gim áp lc keo
33. Mi quan h gia quá trình sung huyết ng
mch quá trình thc bào ca bch cu
trong viêm, CHN CÂU SAI:
A. Sung huyết ng mch tạo iều kin cho
thc bào.
B. Quá trình thc bào duy trì s sung huyết
ng mch ti viêm.
C. Cường thc bào th hin bng mc
sung huyết.
D. Sung huyết ng mch c chế quá trình
thc bào.
34. Sung huyết tĩnh mạch ti viêm, CHN
CÂU SAI:
A. Sung huyết ộng mch gim, chuyn dn
sang sung huyết tĩnh mạch.
B. Thn kinh vn mch b lit C. Cht
dãn mch li ti viêm.
D. Duy trì phát trin nh chế thn
kinh
35. .Bắt u hiện tượng máu chy chm
khiến “trục tế bào” từ trung tâm ng chy
hòa vi lp huyết tương bao quanh trong
giai oạn ca viêm: A. Co mch
B. Sung huyết ộng mch
C. Sung huyết tĩnh mch
D. máu
36. Hiện tượng dòng máu chảy ngược “hiện
tượng ong ưa” trong giai oạn nào ca
viêm:
A. Co mch
B. Sung huyết ộng mch
C. Sung huyết tĩnh mch
D. máu
37. Các hóa cht trung gian bắt u li nhiu
hơn tại viêm trong giai oạn: A. Co mch
B. Sung huyết ộng mch
C. Sung huyết tĩnh mch
D. máu
38. Trên lâm sàng, các du hiu bên ngoài cho
thấy viêm ang giai on sung huyết tĩnh
mch, CHN CÂU SAI:
A. viêm bt nóng
B. Đỏ tươi chuyển tím sm
C. Phù gim căng
D. Đau tăng
39. Triu chng phù giảm căng trong giai oạn
sung huyết tĩnh mạch ca quá trình viêm
ch yếu do:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Tăng áp lực keo
C. Tăng thấm
D. Gim áp lc keo
40. Triu chứng au âm trong giai oạn sung
huyết tĩnh mạch ca quá trình viêm ch
yếu do tích t, CHN CÂU SAI:
A. Hóa cht trung gian
B. H+
C. Histamin
D. K+
41. Biu hin bên ngoài ca sung huyết tĩnh
mch trong viêm:
A. Tím sm, phù mềm, au âm ỉ và nóng ít.
B. Đỏ tươi, sưng cứng, au và nóng.
C. Tím sm, phù mềm, au và nóng.
D. Đỏ tươi, sưng cứng, au âm và nóng ít.
42. Vai trò ca sung huyết tĩnh mạch trong quá
trình viêm:
A. Cung cp oxy và glucose cho bch cu.
B. Dn sch viêm, cô lp viêm.
C. Tăng cường quá trình sa cha
D. Tạo iều kin cho thc bào
lOMoARcPSD|36667950
43. chế gây máu trong quá trình viêm,
CHN CÂU SAI:
A. Máu quánh c, phù mô k chèn thành
mch.
B. Tế bào nội phì i, nhiu phân t
bch cu bám dính.
C. Huyết khi gây tc mch.
D. Máu loãng, mch dãn rng chèn k
xung quanh.
44. Vai trò ca quá trình máu trong viêm:
A. Cung cp oxy và glucose cho bch cu.
B. Kéo dài quá trình bch cu thc bào.
C. lp viêm tăng cường qtrình
sa cha.
D. Tăng số lưng bch cu bch cu
thoát mch ti viêm.
45. Giai oạn xut hin dch r viêm ngay sau
quá trình:
A. Co mch.
B. Sung huyết ộng mch.
C. Sung huyết tĩnh mch.
D. máu.
46. Cơ chế hình thành dch r viêm:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch,
tăng áp lực keo khong k viêm
tăng áp lực thm thu trong viêm.
B. Tăng áp lực thủy tĩnh ở khong kẽ, tăng
áp lc keo trong lòng mạch tăng áp
lc thm thu trong viêm.
C. Gim áp lc thy tĩnh trong lòng mch,
gim áp lc keo khong k viêm và
gim áp lc thm thu trong viêm.
D. Gim áp lc thủy tĩnh khong k, gim
áp lc keo trong lòng mch gim áp
lc thm thu trong viêm.
47. Dch r viêm giàu protein trong giai oạn
nào:
A. Co mch
B. Sung huyết ộng mch
C. Sung huyết tĩnh mch
D. máu
48. Cơ chế gây tăng thấm mch trong viêm:
A. Cytokin gây co rút khp ni khi phát
tc thi tiểu tĩnh mạch
B. Tăng thm tc khc do tổn thương trực
tiếp tiểu tĩnh mch
C. Tăng thấm áp ứng mun bi tn thương
do bạch cu tiểu tĩnh mạch
D. Histamin gây co rút khp ni tc khc
tiểu tĩnh mch
49. Cơ chế gây tăng thấm mch trong viêm:
A. Histamin gây co rút khp ni khi phát
sau viêm 4-6 gi tiểu tĩnh mch
B. Bradykinin gây co rút ni mc khi phát
sau viêm 4-6 gi tiểu tĩnh mch
C. TNF gây co rút khp ni khi phát sau
viêm 4-6 gi tiểu tĩnh mch
D. IL-1 gây co rút khp ni tc khc tiu
tĩnh mạch
50. Hình thành dch r viêm trong giai oạn
sung huyết ộng mch là do:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu
ti viêm
B. Tăng áp lực keo trong mch máu ti
viêm
C. Gim áp lc keo trong mch máu ti
viêm
D. Tăng áp lực thm thu trong viêm
51. Hình thành dch r viêm trong giai oạn
sung huyết tĩnh mch là do:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu
ti viêm
B. Gim áp lc thủy tĩnh trong ổ viêm
C. Tăng áp lc keo trong viêm D. Tăng
áp lực thm thu trong viêm
52. Hình thành dch r viêm trong giai on
máu là do:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu
ti viêm
B. Gim áp lc thủy tĩnh trong ổ viêm
C. Tăng áp lực keo trong viêm
D. Tăng áp lực thm thu trong viêm
53. Qua quá trình phát trin ca viêm, protein
huyết tương thoát vào viêm theo trình t:
A. Albumin globulin fibrinogen
B. Globulin albumin fibrinogen
C. Globulin fibrinogen albumin
D. Fibrinogen globulin albumin
54. Fibrinogen giúp ông dịch r viêm và to
hàng rào bo v viêm không lan rng
giai oạn nào: A. Co mch.
B. Sung huyết ộng mch.
lOMoARcPSD|36667950
C. Sung huyết tĩnh mch.
D. máu.
55. Thành phn ca dch r viêm gm, CHN
CÂU SAI:
A. Các thành phn t máu.
B. Các cht mi hình thành do ri lon
chuyn hóa.
C. Các cht mi hình thành do tiu cu chết
phóng thích
D. Các cht mi hình thành do tổn thương
56. Viêm tơ huyết ch yếu là tế bào nào trong
viêm:
A. Bch cầu a nhân trung tính và lympho
B. Bch cầu ơn nhân và lympho
C. Bch cầu a nhân trung tính và bạch cu
ái kim
D. Bch cầu ơn nhân và bạch cu ái toan
57. Viêm m thì ch yếu là tế bào nào trong
viêm:
A. Bch cầu a nhân trung tính
B. Bch cu ái kim C. Bch cu ái toan
D. Lympho
58. Nồng ộ protein trong dch r viêm cao do:
A. Tăng thấm y thoát protein huyết
tương trong giai oạn sung huyết ng
mch
B. Các bch cu sau thc bào vn tiếp tc
hoạt ộng
C. Các bch cu gii phóng enzyme gây
hy hoi các xung quanh tiêu hy
các thành phn hoi t
D. Cha nhiu bch cu
59. Dch r thanh huyết trong viêm c iểm:
A. Đục
B. Màu ỏ
C. Nhiu thành phn hu hình
D. Tương t như huyết thanh 60.
Dch r tơ huyết trong viêm có ặc iểm:
A. Đục
B. Vàng
C. Chứa fibrinogen ông lại
D. Tương tự như máu toàn phần 61. Dch
gi màng trong viêm là do:
A. Fibrinogen ông lại
B. Tiu cu kết dính li
C. Lắng ọng hng cu
D. Lắng ọng bch cu
62. Thành phn nào trong dch r viêm gây dãn
mạch và au: A. Histamin
B. Serotonin
C. Bradykinin
D. Prostaglandin
63. Thành phn nào trong dch r viêm y
tăng thm mch và hóa ứng ộng bch cu:
A. Serotonin
B. Bradykinin
C. C5a
D. Các acid nhân
64. Thành phn nào trong dch r viêm y
tăng thm mch và hóa ứng ộng bch cu:
A. PAF
B. Histamin
C. Acetylcholin
D. Các protein phân t nh
65. Leucotrien trong dch r viêm là sn phm
chuyn hóa ca: A. Tế bào ni mô
B. Đại thc bào
C. Acid arachidonic
D. Bch cu
66. Cytokin trong viêm ược phóng thích t i
thc bào và tế bào ni mô là: CHN
CÂU SAI
A. IL-1
B. IL-4 C. IL-6
D. IL-8
67. Thành phn nào trong dch r viêm gây st:
CHN CÂU SAI
A. Serotonin
B. IL-1
C. Prostaglandin
D. TNF
68. Vai trò ca thành phn acid nhân trong
dch r viêm:
A. Gim thm mch
B. Ngăn cản hóa ứng ộng bch cu
C. c chế xuyên mch ca bch cu D.
Tăng sinh kháng thể
69. Điều tr lao phi nhất là hang lao, người ta
s dng: A. C5a
B. PAF
C. Acid nhân
lOMoARcPSD|36667950
D. Prostaglandin
70. Thành phn nào trong dch r viêm y
tăng thm mch: CHN CÂU SAI
A. Bradykinin
B. TNF
C. H+
D. Hyaluronidase
71. Vai trò ca dch r viêm:
A. Bo vệ, lượng dch ln không tn hi
các mô xung quanh.
B. Bo vệ, lượng dch ln gây chèn ép các
xung quanh hoc hn chế hoạt ng
của các cơ quan.
C. Không vai trò, ch quá trình thoát
dch t nhiên khi dãn mch.
lOMoARcPSD|36667950 A.
D. Dch r viêm không có li, nó luôn chèn
ép các xung quanh hoc hn chế hoạt
ng ca các cơ quan.
72. Bch cu trong máu ri dòng trc khi
iều kin thun li nào: A. Gim tính thm
thành mch
B. Có s thoát mch
C. Máu chy nhanh
D. Sung huyết tĩnh mch kéo dài
73. Quá trình bch cu xuyên mch trong
viêm:
A. Bch cu ri dòng trc máu, bám dính,
trườn theo vách mch, xuyên mch.
B. Bch cu ri dòng trục máu, trườn theo
vách mch, bám dính, xuyên mch.
C. Bch cầu bám dính, trườn theo vách
mch, ri dòng trc máu, xuyên mch.
D. Bch cầu trườn theo vách mch, bám
dính, ri dòng trc máu, xuyên mch.
74. Quá trình bch cu xuyên mch cn các
yếu t gì ể xy ra trong viêm:
A. Th th trên bch cu; cht hóa ng ng.
B. Cht hóa ứng ng; phân t dính trên
bch cu và tế bào ni mô.
C. Th th trên bch cu; cht hóa ng ng;
phân t dính trên bch cu và tế bào ni
mô, dãn mch.
D. Th th trên bch cu; cht hóa ng ng;
phân t dính trên bch cu và tế
bào ni mô.
75. Trong viêm, s tng hp các phân t dính
trên bch cu hình thành chân gi giúp
bch cầu trườn theo vách mch là do có:
CHN CÂU SAI
A. Th th a dạng trên bch cu
B. Cht hóa ứng ộng: peptid có tn cùng N
C. Cht hóa ứng ộng C5a
D. Cht hóa ứng ng IL6
76. Để bch cu tới ược viêm còn cn phi
vai trò quan trng ca tế bào nào ti
viêm: A. Tê bào mast
B. Đại thc bào C.
Mono bào
D. Lympho bào
77. Trong viêm, ại thực bào ược hot hóa, tiết
ra gì gây hóa ứng ng bch cu:
CHN CÂU SAI
TNF
B. IL-1 C.
IL-4
D. IL-6
78. Trong viêm, cytokin nào làm tế bào ni
thành mch hoạt hóa tăng biểu l phân
t dính tương ứng cái có trên bch cu:
CHN CÂU SAI
A. TNF
B. IL-1
C. IL-6
D. IL-8
79. Trong viêm, sau khi bch cu lách qua ch
ni các tế bào ni mô thành mch, bch cu
có th xuyên qua màng cơ bản nh:
A. Enzym collagenase
B. Enzym hydrolase
C. Enzym hyaluronidase
D. Enzym protease
80. Tế bào trong viêm hin din theo th t:
A. 6-24 gi u: bch cu trung tính; 2448
gi sau ó : monocyte; sau cùng: lympho
B. 6-24 gi u: monocyte; 24-48 gi sau
ó : bch cu trung tính; sau cùng:
lympho
C. 6-24 gi u: lympho; 24-48 gi sau ó:
bạch cu trung tính; sau cùng:
monocyte
D. 6-24 gi u: bch cu trung tính; 2448
gi sau ó: lympho; sau cùng:
monocyte
81. Trong viêm, bch cu ti viêm thc hin
ược quá trình thc bào tốt hơn nhờ: A.
Bch cu có các th th gn vi C5a
B. Bch cu có các th th gn vi C9
C. Bch cu các th th gn vi Fc D.
Bch cu có các th th gn vi C4
82. Trong viêm, các i tượng b bch cu
thc bào thì chúng phải ược bao ph bi:
A. C3b B. C4
C. C5a
D. C9
83. Quá trình thc bào trong viêm din ra theo
th t:
lOMoARcPSD|36667950 A.
A. Bắt ối tượng lysosom hòa màng
(phagolysosom) to kng bào thc
bào (phagosom) tiêu hủy ối tượng.
B. Bắt ối tưng to không bào thc bào
(phagosom) lysosom hòa màng
(phagolysosom) tiêu hủy ối tượng.
C. To không bào thc bào (phagosom)
lysosom hòa màng (phagolysosom)
bắt ối tượng tiêu hủy ối tượng.
D. To không bào thc bào (phagosom)
bắt i tượng lysosom hòa màng
(phagolysosom) tiêu hủy ối tượng.
84. Bch cu thc bào tiêu dit yếu t gây
viêm, cơ chế không ph thuc oxy:
A. Myeloperoxydase
B. Lysosym
C. NO-synthetase
D. Phc tn công màng (C5-C9) ca b th
85. Bch cu thc bào tiêu dit yếu t gây
viêm, chế ph thuc oxy nh hoạt ng
ca các enzym: A. NADPH oxydase
B. Lactoferrin
C. BPI
D. Phc tn công màng (C5-C9) ca b th
86. Trong viêm, cơ chế bch cu thc bào ph
thuc oxy nh hoạt ng ca enzyme
NOsynthetase tạo NO, NO ược tng hp
t:
A. Arginin và CO
2
B. Arginin và O
2
C. Arginin và H
2
O
2
D. Arginin và NO
2
87. Trong viêm, cơ chế bch cu thc bào ph
thuc oxy nh hoạt ng ca enzyme
NADPH oxydase, tng hp:
A. Kh O
2
thành O
2
-
gây ộc tếo
B. Dùng Cl
-
chuyn H
2
O
2
thành HOCl
-
C. NO phá hy protein, acid nhân ca vi
khun
D. Lactoferrin c thng màng tế bào vi
khun
88. Trong viêm, cơ chế bch cu thc bào ph
thuc oxy nh hoạt ng ca enzyme
Myeloperoxydase, tng hp:
A. Kh O
2
thành O
2
-
gây ộc tếo
B. Dùng Cl
-
chuyn H
2
O
2
thành HOCl
-
C. NO phá hy protein, acid nhân ca vi
khun
D. Lactoferrin c thng màng tế bào vi
khun
89. Bch cu thc bào tiêu dit yếu t gây
viêm, chế không ph thuc oxy nh
hoạt ộng ca các enzym:
Lysosym, lactoferrin và BPI c thng
màng vi khun, tế bào l.
B. Myeloperoxydase cùng Cl
-
chuyn
H
2
O
2
thành HOCl
-
phá hy yếu t gây
viêm.
C. NO-synthetase to NO phá hy yếu t
gây viêm.
D. Phc tn công màng (C5-C9) ca b th.
90. Bch cu thc bào tiêu dit yếu t gây
viêm, cơ chế ph thuc oxy:
A. Lysosym, lactoferrin BPI c thng
màng vi khun, tế bào l.
B. NADPH oxydase to O
2
-
phá hy yếu t
gây viêm.
C. Phc tn công màng (C5-C9) ca b th.
D. NADPH oxydase trong bào tương bạch
cu tiêu dit yếu t gây viêm.
91. Trong viêm, chất nào trong bào tương
ca các tế bào nhân, giúp tiêu dit vi
sinh vt ni bào:
A. NADPH oxydase.
B. Myeloperoxydase.
C. NO-synthetase.
D. NADPH oxydase và NO-synthetase.
92. Kh năng thể xy ra ca yếu t gây viêm
khi yếu t gây viêm ã lọt vào hc thc bào:
A. B tiêu dit.
B. Không b tiêu hy và tn ti lâu trong tế
bào.
C. Làm chết thc bào.
D. B tiêu dit hoc không b hy và tn ti
lâu trong tế bào hoc làm chết tế bào.
93. pH ti viêm bắt u gim trong giai oạn
nào ca ri lon vn mch: A. Co mch.
B. Sung huyết ộng mch.
C. Sung huyết tĩnh mch.
D. máu.
94. Ri lon chuyn hóa glucid ti viêm:
A. Chuyn hóa glucid ch yếu là ái khí, to
lOMoARcPSD|36667950 A.
CO
2
.
B. Chuyn hóa glucid ch yếu yếm khí,
to acid lactic tích ti viêm.
C. Chuyn hóa glucid ái khí ch yếu trong
sung huyết ng mch chuyn hóa
yếm khí ch yếu trong sung huyết tĩnh
mch.
D. Chuyn hóa glucid yếm khí ch yếu
trong sung huyết ng mch và chuyn
hóa ái khí ch yếu trong sung huyết nh
mch.
95. Ri lon chuyn hóa lipid ti viêm : A.
Acid béo, lipid, th cetonic gim.
B. Acid arachidonic chuyn hóa thành
prostaglandin và leucotrien.
C. Acid béo, lipid, th cetonic tăng cao.
D. Acid béo, lipid, th cetonic tăng cao
acid arachidonic chuyn hóa thành
prostaglandin và leucotrien.
96. Quá trình lành vết thương trong viêm:
A. Tăng sinh tế bào yếu hơn hoại t tế bào
do viêm thì viêm ược sa cha.
B. Tăng sinh tế bào không ầy thì viêm
ược thay thế bằng mô xơ.
C. Tăng sinh tế bào ầy thì viêm không
bao gi phc hi.
D. Tăng sinh tế bào ầy thì viêm ược
thay thế bằng mô xơ.
97. Trong viêm, quá trình lành do tạo xơ
cn có yếu t:
A. Nguyên bào xơ.
B. Các protein khung ỡ.
C. Nguyên bào xơ và các protein khung
.
D. Nguyên bào xơ hoặc các protein khung
.
98. Trong viêm, cơ sở hình thành mô so thay
thế cho nhu tổn thương, làm lành vết
thương là cần có: A. Mô xơ.
B. Các mch máu mi.
C. Mô xơ và các mch máu mi.
D. Mô xơ hoặc các mch máu mi.
99. Din tiến sau viêm cp: A. Phc hi.
B. Chết.
C. Viêm mn.
D. Phc hi hoc viêm mn hoc
chết. 100. Viêm mn tính bắt u khi
nào:
A. Khi thể ã loại tr sm các tác nhân
gây viêm.
B. Khi thể không sm loi tr tác nhân
gây viêm mà ch kim chế chúng.
C. Ngay khi yếu t gây viêm tn công.
D. Sau khi viêm cấp ược loi tr hoàn toàn.
101. Nhn biết viêm mn tính:
Bch cầu trung tính tăng không rõ;
lympho bào và tế o xơ non tăng rõ.
B. viêm sưng, , nóng tiết dch
nhiu.
C. Bch cầu trung tính tăng mạnh ti
viêm.
D. Chức năng quan bị ảnh
hưởng trm trng.
102. Điều kiện viêm cp chuyn
thành viêm mn:
A. Yếu t gây viêm còn tn ti.
B. Bch cu trung tính tiếp tc chết ti
viêm.
C. Xâm nhp tham gia ca lympho
bào và tế bào si non.
D. Yếu t gây viêm còn tn ti, bch cu
trung tính tiếp tc chết ti viêm, xâm
nhp tham gia ca lympho bào
tế bào si non.
103. Hu qu ca viêm mn:
A. Viêm mn tính b loi tr, phc
hi hoàn toàn.
B. Viêm mn tính kéo dài chuyn sang
ht, b loi tr và to so li.
C. Viêm mn tính luôn gây gim chc
năng nhiều cơ quan.
D. Viêm mn tính không bao gi gây
chết bnh nhân.
104. Cytokin thúc y phn ng viêm:
A. IL-1 và TNF-.
B. IL-1ra và IL-4.
C. IL-6, IL-10, IL-11.
D. IL-13 và TGF-.
105. Ảnh hưởng ca trng thái thần
kinh ối vi phn ng viêm:
lOMoARcPSD|36667950 A.
A. Thn kinh trng thái c chế thì phn
ng viêm yếu.
B. Người già áp ng viêm mạnh hơn
người tr.
C. Thuc ng làm tăng thực bào.
D. Cafein làm gim thc bào.
106. Hormon làm tăng phản ng viêm:
A. STH, aldosteron làm gim thm
mch.
B. STH, aldosteron làm tăng thấm mch.
lOMoARcPSD|36667950
C. Cortison, hydrocortisone làm tăng tiết D. Không nên viêm din biến kết dịch, tăng thoát
bạch cầu, tăng thực bào. thúc t nhiên.
D. Cortison, hydrocortisone làm tăng tiết dch, gim thoát bch cu, gim thc bào.
107. Nhng biến ổi toàn thân do các sn phm viêm phóng thích vào máu:
A. Gim bch cu, giảm áp ứng min dch.
B. Nhim kim máu.
C. St, gim tốc ộ lng máu.
D. Nhim toan máu.
108. Nguyên tc x trí viêm:
A. Luôn iều tr triu chng trước. B. Luôn dùng corticoid ể kháng viêm.
C. Điều tr nguyên nhân gây viêm hơn iều
tr triu chng viêm.
ÔN BÀI 5: ĐIỀU HÒA THÂN NHIT-ST
1. Ri lon thân nhit: B. D tr ng lượng tăng hoặc gim hao
A. Gim thân nhit: to nhit > thi nhit. phí d tr năng lượng.
B. Tăng thân nhiệt: to nhit < thi nhit. C. Tăng chuyển hóa.
C. Gim thân nhit: to nhit < thi nhit; D. To nhit của cơ thể gim và thi nhit và tăng
thân nhit: to nhit > thi không tăng. nhit. 4. Nhim lnh xy ra khi:
D. Gim thân nhit: to nhit > thi nhit; A. Thân nhiệt tăng không ược thi tr tăng
thân nhiệt: to nhit < thi tt.
nhit. B. Tiếp xúc môi trường nhiệt ộ rt cao
2. Gim thân nhiệt ịa phương: và thi nhiệt không ược bù ắp .
A. Nẻ, cước, tê cóng. C. Nhiệt môi trường bình thường
B. Nẻ, cước, tê cóng, cm mo. nhưng cơ thể tăng dự tr năng lượng.
C. Nẻ, cước, tê cóng, nhim lnh. D. Tiếp xúc môi trường nhiệt ộ rt thp
D. Nẻ, cước, tê cóng, cm mo, suy dinh và thân nhiệt không ược bù ắp ủ.
dưỡng. 5. Thân nhit giảm dưới bao nhiêu thì trung
3. Gim thân nhit toàn thân do: tâm iều hòa thân nhit bắt u b ri A. To nhit của cơ thể tăng
và thải nhit lon:
không tăng. A. < 35
o
C
lOMoARcPSD|36667950
B. < 30
o
C
C. < 25
o
C
D. < 20
o
C
6. Các giai oạn biu hin ca nhim lnh:
A. V não và h giao cảm hưng phấn; sau
ó vỏ não h giao cm b c chế; cui
cùng trung tâm iều hòa thân nhit b ri
lon.
B. V não và h giao cm b c chế; sau ó
vỏ não h giao cảm hưng phấn; cuối
cùng trung tâm iu hòa thân nhit b ri
lon.
C. Trung tâm iều hòa thân nhit b ri
loạn; sau ó vỏ não h giao cm hưng
phấn; cui cùng v não và h giao cm
b c chế.
D. Trung tâm iều hòa thân nhit b ri
loạn; sau ó vỏ não h giao cm b c
chế; cui cùng v não h giao cảm
hưng phấn.
7. Tăng thân nhiệt:
A. Nhiệt ộ cơ thể ≥ 38
o
C.
B. Tăng tạo nhiệt và tăng thải nhit.
C. To nhit < thi nhit.
D. To nhit > thi nhit.
8. Trường hợp nào tăng nhit do tăng
riêng to nhit:
A. Nhiệt ộ môi trường quá cao, ộ m cao,
thông khí kém.
B. Vận ộng viên thi ấu cường ộ cao.
C. Lao ng nặng trong môi trường nóng,
m, kém thông gió. D. Người nhược
giáp.
9. Thân nhiệt tăng quá bao nhiêu thì trung
tâm iều hòa thân nhit bắt ầu b ri lon:
A. > 42,5
o
C
B. > 41,5
o
C
C. > 40
o
C
D. > 38
o
C
10. Hu qu ca say nóng:
A. Ht hong, th nhanh, nông.
B. Th ơ, vt vã, co git, hôn mê.
C. th chết nếu thân nhit > 42
o
C hay
42,5
o
C.
D. Th nhanh, nông, co git, hôm mê,
th chết nếu thân nhit > 42
o
C hay
42,5
o
C.
11. Say nng:
A. Kích thích mnh các tế bào thn kinh
trung não hành não làm gim thân
nhit.
B. Biu hin thần kinh ến sm: hoa mt,
chóng mt, ù tai.
C. Kích thích mnh các tếo thn kinh
trung não hành não làm tăng thân
nhit, biu hin thần kinh ến sm.
D. Kích thích mnh các tế bào thn kinh
trung não hành não làm tăng thân
nhit, biu hin thần kinh ến mun
nht.
12. Câu nào sau ây úng:
A. Biu hin sm ca say nóng thiếu
muối và nước.
B. Biu hin sm ca say nng thiếu
muối và nước.
C. Biu hin sm ca say nóng thiếu
muối nước, say nng ri lon triu
chng thn kinh.
D. Biu hin sm ca say nóng là ri lon
triu chng thn kinh, say nng thiếu
muối và nước.
13. Câu nào sau ây úng:
A. Điều tr say nóng bng h thân nhit.
B. Điều tr say nng bng h thân nhit,
muối nước.
C. Điều tr say nóng bng h thân nhit,
tích cc khc phc triu chng thn
kinh giai oạn sm.
D. Điều tr say nng bng h thân nhit,
tích cc khc phc triu chng thn
kinh.
14. Câu nào sau ây úng:
lOMoARcPSD|36667950
A. Sốt là thay ổi ch ng thân nhit.
B. Nhim lạnh là thay i ch ng thân
nhit.
C. Say nắng là thay i ch ng thân nhit.
D. Cm mạo là thay i ch ng thân nhit.
15. St là:
A. Cht gây st tác ộng trung tâm iều hoà
thân nhit.
B. Tăng tạo nhit kết hp gim thi nhit.
C. Cht gây sốt tác ộng trung tâm iều hòa
thân nhiệt làm tăng tạo nhit kết hp
gim thân nhit.
D. Cht gây sốt làm tăng riêng tạo nhit,
thân nhit cao gây ri lon trung tâm
iều hòa thân nhit.
16. Câu nào sau ây úng:
A. Nhiệt ộ cơ thể 38,5
o
C: st nh.
B. Nhiệt ộ cơ thể 39 40
o
C: st va.
C. Nhiệt thể 41 42
o
C: st cao và rt
cao.
D. Nhiệt thể 39 41
o
C: st cao và rt
cao.
17. Cht gây st ni sinh t:
A. Nm, vi khun, ký sinh vt stt.
B. Ung thư, hủy hoi mô.
C. Đại thực bào, ung thư, hủy hoi mô.
D. Vi khuẩn, ung thư, hủy hoi mô.
18. Cht gây st ni sinh:
A. Ch yếu do tế bào mast tiết ra.
B. Các cytokin gy sốt hàng u IL-1,
IL-6, TNF-α.
C. Prostaglandin E
1
tác ng th th trung
tâm iều nhit gây st. D. TNF, IL-1,
PAF, NO.
19. 3 giai oạn ca st :
A. Sốt tăng: tăng riêng tạo nhit, thi nhiệt
bình thường.
B. Sốt ng: to nhiệt không tăng hơn
nhưng thải nhit bắt ầu tăng lên.
C. Sốt ng: to nhiệt tăng hơn thi
nhit bắt ầu tăng lên
D. Sốt lui: tăng thải nhiệt tăng tạo
nhit.
20. Giai oạn tăng thân nhiệt (sốt tăng):
A. Sinh nhiệt tăng và thải nhit gim.
B. Da nht, rùng mình, n lạnh, run cơ.
C. S dng thuc h nhit có hiu qu.
D. Sinh nhiệt tăng thải nhit gim, da
nht, rùng mình, n lạnh, run cơ.
21. Giai oạn thân nhit ổn nh mc cao (sốt
ng):
A. Sinh nhit/thi nhiệt > 1 u mc
cao.
B. Thân nhiệt trung tâm tăng.
C. Thân nhit ngoại vi tăng.
D. Điều tr tăng thải nhit và không dùng
thuc h nhit.
22. Giai oạn thân nhit tr v bình thường
(st lui):
A. Gim sinh nhiệt và tăng thải nhit.
B. Sinh nhit/thi nhit > 1.
C. Co mch ngoi vi, gim tiết m hôi,
gim tiết niu.
D. Biến chng th : tăng huyết áp,
nhim nóng.
23. Cht gây st nội sinh gây thay ổi iểm t
nhit (set point) của trung tâm vượt quá
nhiệt ộ cơ thể 37
o
C:
A. thể phn ng giống như nhiễm lnh.
B. thể phn ng giống như nhiễm
nóng.
C. Cơ thể phn ng giống như say nóng.
D. Cơ thể phn ng giống như say nắng.
24. Các yếu t nh hưởng ến st:
A. H giao cảm hưng phấn thì khi st s
st nh và ngược li.
B. Tr nh phn ng st mnh, d co git.
C. Người già phn ng st mnh.
D. Hormon v thượng thận làm tăng
cường ộ st.
25. Thay i chuyển hóa năng lượng trong st:
lOMoARcPSD|36667950
A. Tăng thân nhit 1
o
C làm tăng chuyển
hóa cơ bản lên 10%.
B. Giai oạn 1 (sốt tăng): tăng thải nhit.
C. Giai oạn 2 (sốt ứng): mức tăng chuyn
hóa ch yếu tăng chức năng cơ quan
hơn là ể duy trì thân nhit cao.
D. Giai oạn 3 (sốt lui): tăng chuyển hóa
năng lượng.
26. Sốt gây hao phí năng lượng cơ thể do:
A. Dùng năng lượng to nhit chng
c.
B. Dùng năng lượng tiêu hóa thức ăn do
sốt gây tăng cảm giác thèm ăn.
C. Dùng năng lượng to nhit, chống c
giảm năng lượng d tr thể do
chán ăn.
D. Dùng năng lượng to nhit, chống c
và tiêu hóa thức ăn do thèm ăn.
27. Ri lon chuyn hóa glucid trong st: A.
Glucose huyết gim mnh.
B. Glucose nguồn năng lượng ch yếu
trong giai oạn 1 ca st.
C. Gan tăng tổng hp glucose thành
glycogen.
D. St kéo dài gây gim acid lactic trong
máu.
28. Ri lon chuyn hóa lipid trong st:
lOMoARcPSD|36667950
A. Lipid ược huy ng ch yếu t giai oạn
1.
B. Gim acid béo triglyceride trong
máu.
C. Ri lon chuyển hóa lipid là tăng nồng
th cetonic trong máu.
D. St luôn làm ri lon chuyn hóa lipid.
29. Ri lon chuyn hóa protid trong st:
A. Protid ược huy ộng do tăng tạo kháng
th, b th.
B. Protid ược huy ộng do ộc t, TNF.
C. Protid ược huy ng do ngun năng
lượng t glucid cn kit.
D. Protid ược huy ộng do tăng to kháng
thể, do c t do nguồn năng lượng
t glucid cn kit.
30. Thayi muối nước trong st:
A. Giai oạn 1: thy rõ s thayi.
B. Giai oạn 2: thể gi nước, gi natri
và tăng bài tiết kali, phosphat.
C. Giai oạn 3: thể tăng bài tiết nước,
natri, kali và phosphat.
D. Giai oạn 3: thể gim bài tiết nước,
natri, kali và phosphat.
31. Hormon ADH adosteron tăng tiết
giai oạn nào ca st: A. Sốt tăng.
B. Sốt ứng.
C. St lui.
D. Sốt tăng và Sốt lui.
32. Thay ổi thăng bằng acid-base trong st:
A. Trong st ch yếu nhim acid.
B. Trong st ch yếu nhim base.
C. Gim nồng acid lactic và th cetonic
trong máu.
D. Gim nồng ộ HCO
3
-
trong máu.
33. Thayi chức năng thần kinh trong st:
A. Tr nh triu chng thn kinh nh hơn
người trưởng thành.
B. Người già triu chng thn kinh mnh
hơn người trưởng thành.
C. Tr nh triu chng thn kinh nng hơn
người trưởng thành.
D. Người già triu chng thn kinh mnh
hơn trẻ nh.
34. Thayi chức năng tuần hoàn trong st:
A. Tăng nhịp tim bnh khi st: nhiệt
tăng 1
o
C làm nhp tim tăng 8-10
ln/phút.
B. Tăng nhịp tim sinh lý, thích nghi vi
st: nhiệt ộ tăng 1
o
C làm nhp tim tăng
8-10 ln/phút.
C. Lưu lượng tim tăng gấp 1,5 ln công
suất tim tăng 1,2 lần.
D. Huyết áp thường tăng trong sốt.
35. Thayi hô hp trong st:
A. Tăng thông khí trong st s thích
nghi ca hhp.
B. Gim thng khí trong st s thích
nghi ca hhp.
C. Tăng thông khí trong sốt luôn quá
trình bnh lý ca h hô hp.
D. Gim thông khí trong st luôn quá
trình bnh lý ca h hô hp.
36. Ri lon tiêu hóa trong st: A. Tăng tiết
dch tiêu hóa.
B. Gim co bóp và giảm nhu ộng.
C. Tăng hấp thu.
D. Tăng co bóp và tăng nhu ộng.
37. Thayi ni tiết trong st:
A. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin làm
tăng chuyển hóa, tăng thân nhiệt.
B. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin tăng
gi mui nưc.
C. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin
chng viêm và d ng.
D. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin làm
tăng thải nhit của cơ thể.
38. Trong quá trình st:
A. Gan tăng tạo glycogen d tr glucose.
B. Gim yếu t sinh sn tế bào thc bào.
lOMoARcPSD|36667950
C. Tăng khả năng thực bào.
D. Tăng tiết ADH y tăng thải nước
tiu.
ÔN BÀI 6: HÔ HẤP
1. Đói oxy khi bốn giai on hp hoàn toàn
bình thường là tình trng:
A. Ri lon chức năng các enzyme hấp
trong tế bào.
B. Ri lon vn chuyn qua màng phế
nang-mao mch.
C. Thành phn áp lc không khí th b
thay ổi.
D. Ri lon vn chuyn oxy trong máu.
2. Đói oxy khi pO
2
máu vẫn bình thường:
A. Ri lon chức năng các enzyme hấp
trong tế bào.
B. Ri lon vn chuyn qua màng phế
nang-mao mch.
C. Thành phn áp lc không khí th b
thay ổi.
D. Ri lon vn chuyn oxy trong máu.
3. Đói oxy có th gp trong:
A. Ri lon quá trình thông khí.
B. Ri lon quá trình khuếch tán.
C. Ri loạn giai oạn vn chuyn.
D. Ri lon quá trình thông khí hoc
khuếch tán hoc vn chuyn.
4. Đói oxy do khí thở xy ra khi:
A. Phân áp oxy kth thấp hơn phân áp
oxy máu tiu tun hoàn.
B. Phân áp oxy khí th cao hơn phân áp
oxy máu tiu tun hoàn.
C. Phân áp CO
2
khí th thấp hơn phân áp
CO
2
máu tiu tun hoàn.
D. Phân áp CO
2
khí th cao hơn phân áp
CO
2
máu tiu tun hoàn.
5. Đói oxy do cao thuc phân loại ói oxy
gì:
A. Thay ổi thành phn và áp sut khí th.
B. Ri lon quá trình thông khí.
C. Ri lon quá trình khuếch tán.
D. Ri loạn giai oạn vn chuyn.
6. T l O
2
và CO
2
trong thành phn khí th
gây xut hin triu chng khó th:
A. 21% O
2
và 1% CO
2
B. 14% O
2
6% CO
2
C. 8% O
2
12%
CO
2
D. 6% O
2
và 14% CO
2
7. Th lặn ược ưa lên mặt nước nhanh gây
xut hin bt khí làm tt mch toàn thân,
ược gi bnh hay hi chng gì: A. Bnh
hen.
B. COPD.
C. Bnh chuông ln.
D. Khí phế thũng.
8. chế ói oxy do rối lon thông khí: A.
Tăng khối lượng nhu mô phi.
B. Tăng chức năng nhu mô phổi.
C. Gim chức năng nhu mô phổi.
D. Tăng lưu lượng khí trao ổi gia phi
môi trường bên ngoài.
lOMoARcPSD|36667950
9. chế ói oxy do rối lon khuếch tán: A.
Tăng khối lượng nhu mô phi.
B. Gim chức năng diện tích trao i khí.
C. Mng màng khuếch tán.
D. Tăng hiệu s áp lc khuếch tán.
10. Cơ chế ói oxy do rối lon vn chuyn:
A. Ri lon s lượng hemoglobin trong
máu.
B. Ri lon chất lượng hemoglobin trong
máu.
C. Ri lon s lượng hoc chất lượng
hemoglobin trong máu.
D. Ri lon c s lượng chất lượng
hemoglobin trong máu.
11. Ri lon nhóm enzym này th gây ói
oxy do ri lon hp tế bào: A. Enzym
tách hydro.
B. Enzym chuyn hydro.
C. Enzym chuyển iện t.
D. Enzym tách hydro, chuyn hydro và
chuyển iện t.
12. Thiếu vitamin B
1
(thiamin) gây:
A. Tồn ọng acid pyruvic acid
αcetoglutaric trong tế bào.
B. Gim hot tính các enzym tách hydro
chuyn hydro.
C. Gim hot tính các enzym NAD
NADP.
D. c chế và tê lit các enzym tách hydro.
13. Liu pháp oxy ít giá tr trong trường
hợp ói oxy do:
A. Thiếu oxy khí quyn.
B. Gim thông khí.
C. Thiếu máu hay suy tun hoàn.
D. Ri lon hô hp tế bào.
14. Cơ chế gây ri lon thông khí hn chế:
A. Gim s lượng hoc chất lượng phế
nang.
B. Tăng số lượng hoc chất lượng phế
nang.
C. Chít hẹp ường dn khí.
D. D vật ường dn khí.
15. Cơ chế gây ri lon thông khí tc nghn:
A. Gim s lượng hoc chất lượng phế
nang.
B. Tăng số lượng hoc chất lượng phế
nang.
C. Chít hẹp ường dn khí.
D. Gim s lượng hoc cht lượng nhu mô
phi.
16. Dch tiết phế qun gây ri lon hp giai
oạn nào:
A. Thông khí.
B. Khuếch tán.
C. Vn chuyn khí trong máu.
A. Hô hp tế bào.
17. Kết qu thăm chức năng: các chỉ s th
tích thuần túy u gim, các ch s lưu
lượng th gim hoặc bình thường, suy
ra:
A. Ri lon thông khí tc nghn.
B. Ri lon thông khí hn chế.
C. Ri lon thông khí va hn chế va tc
nghn.
D. Ri lon thông khí hn chế hoc tc
nghn.
18. Kết qu thăm chức năng: các chỉ s lưu
lượng u gim, các ch s th tích thun
túy có th nh thưng hoc gim, suy ra:
A. Ri lon thông khí tc nghn.
B. Ri lon thông khí hn chế.
C. Ri lon thông khí va hn chế va tc
nghn.
D. Ri lon thông khí hn chế hoc tc
nghn.
19. chế gây ri lon tng khí tc nghn
do ường hô hp màng :
A. Co tht tm thời cơ Ressessell.
B. Thành phế quản phì ại hoc tiết dch.
C. Gim s lượng phế nang hoạt ng.
D. Co tht tm thời Ressessell hoặc
thành phế quản phì ại, tiết dch.
lOMoARcPSD|36667950
20. Ch s hô hấp ược dùng ể ánh giá bệnh lý
ường dn khí:
A. FEV
1
.
B. FEV
1
/VC.
C. FEV
1
/FVC.
D. FEV
1
, FEV
1
/VC, FEV
1
/FVC.
21. Tc nghn k qun các phế qun ln
có:
A. Lưu lượng th ra/ hít vào < 1.
B. Lưu lượng th ra/ hít vào = 1.
C. Lưu lượng th ra/ hít vào > 1.
D. Lưu lượng hít vào/ th ra > 1.
22. Đặc iểm ca COPD ti v trí ường hô hp:
A. Đường dn khí trung tâm: gim tế bào
viêm, gim tiết nhy.
B. Đường dn khí trung tâm: gim tế bào
viêm, tăng tiết nhy.
C. Đường dn khí ngoi biên: tái cu trúc
vách không phc hi.
D. Đường dn khí ngoi biên: tái cu trúc
vách có phc hi.
23. Những thay ổi sinh lý bnh trong COPD:
A. Tăng tiết nhy, gim chức năng tế bào
lông chuyn.
B. Hn chế dòng khí th ra.
C. Tăng áp ộng mch phi.
D. Tăng tiết nhy, hn chế dòng khí th ra,
tăng áp ộng mch phi.
24. Hu qu ca ho và khạc àm kéo dài trong
nhiều năm: A. Tăng dòng k thở ra.
B. Căng phổi quá mc áp lực dương
cui thì th ra.
C. Co tht phế qun.
D. FEV
1
> 80%.
25. Nguyên nhân gây hn chế dòng khí th ra
trong COPD:
A. Xơ, hẹp ường dn khí có th phc hi.
B. Mt tính co ca phế nang, mt kh năng
duy trì sức căng các ường th nh không
phc hi.
C. Tích t tế bào viêm không phc hi.
D. Co thắt trơn ường dn khí kng
phc hi.
26. Tích t tế bào mast, tế bào ưa acid CD4
trên ường dn khí gp trong: A. Hen.
B. COPD.
C. Viêm phế qun mn.
D. Khí phế thũng.
27. Tích t tế bào a nhân, i thc bào, CD8
trên ườg dn khí gp trong: A. Hen.
B. Viêm phi.
C. COPD.
D. Khí phế thũng.
28. Chọnu úng:
A. COPD áp ứng tt vi corticoid.
B. COPD áp ng tt vi thuc dãn phế
qun.
C. COPD áp ng tt vi thuc kháng
histamin H1.
D. COPD áp ứng kém vi corticoid.
29. Ri lon khuếch tán phế nang xy ra khi:
A. Áp lc O
2
phế nang cao hơn ở máu và
áp lc CO
2
phế nang thấp hơn ở máu.
B. Áp lc O
2
phế nang thấp hơn máu
áp lc CO
2
phế nang cao hơn ở máu.
C. Máu mao mch phế nang luôn ược i
mi.
D. Màng khuếch tán ủ rộng và ủ mng.
30. Độ hòa tan ca CO
2
cao gp bao nhiêu ln
hòa tan O
2
khi khuếch tán qua màng phế
nang-mao mch: A. 10.
B. 20. C.
30.
D. 40.
31. Ri lon khuếch tán khí do gim din tích
màng trao ổi xy ra khi:
A. Din tích vách phế nang thông khí
không tt.
B. Din ch vách phế nang không ược tưới
máu tt.
C. Din tích vách phế nang thông khí
không tt hoặc không ược tưới máu tt.
lOMoARcPSD|36667950
D. Din tích vách phế nang thông khí
không tốt và không ược tưới máu tt.
32. Gim din khuếch tán khí qua màng phế
nang-mao mch do: CHN CÂU SAI A.
Gim khi nhu mô phi.
B. Gim thông khí.
C. Ri loạn tưới máu phế nang. D.
Gim hô hp tế bào
33. Suy tim trái làm máu phi gây ri lon
chức năng hấp giai oạn nào ch yếu: A.
Thông khí.
B. Khuếch tán.
C. Vn chuyn khí trong máu.
D. Hô hp tế bào.
34. Xơ phổi gây ri lon chức năng hấp
giai oạn nào ch yếu: A. Thông khí.
B. Khuếch tán.
C. Vn chuyn khí trong máu.
D. Hô hp tế bào.
35. Suy hô hp là gì :
A. Khi chức năng của h hp ngoài
không m bảo ược cung cp O
2
thi
CO
2
cho cơ thể.
B. Khi chức năng của h hp ngoài
không m bảo ược cung cp CO
2
thi
O
2
cho cơ thể.
C. Khi chức năng của h hp trong
không m bảo ược cung cp O
2
thi
CO
2
cho cơ thể.
D. Khi chức năng của h hp trong
không m bảo ược cung cp CO
2
thi
O
2
cho cơ thể.
36. Phân loi suy hô hp theo v trí :
A. Suy do trung tâm hô hp : tổn thương
thc th ường hô hp.
B. Suy do trung tâm hô hp : nghim pháp
thăm dò bằng hô hp kế có giá tr cao.
C. Suy do lng ngc : nghiệm pháp thăm
dò bng hô hp kế có giá tr cao.
D. Suy hô hp do phi : nghiệm pháp thăm
dò bng hô hp kế có giá tr cao.
37. Câu nào sau ây úng :
A. Suy hp do nhu phi suy
hp tt nghn.
B. Suy hp do nhu phi suy
hp hn chế.
C. Suy hấp do ường dn khí suy
hp tt nghn.
D. Suy hp do nhu phi suy
hp hn chế, do ường dn khí là suy
hp tt nghn.
38. Hô hp chu k trong suy hô hp:
A. Th sâu mt s nhp liên tiếp, chuyn
sang th nông hoc tm ngng. B.
Không có tính lp li.
C. Th nông do pO
2
máu nhiu c chế
trung tâm hô hp não.
D. Điều hòa ngược dương tính tăng lên
vùng kim tra nhp th.
39. Tím tái trong suy hô hp là do:
A. Hemoglobin kh máu mao mch
1020%.
B. Hemoglobin kh máu tĩnh mch 30%.
C. tr khí CO
2
.
D. Xut hin trong mọi trường hp ói oxy.
40. Nguyên nhân gây m tái trong suy hp
ược phân chia thành:
A. Kém ào thải CO
2
.
B. tr tun hoàn.
C. Trộn máu tĩnh mạch vào máu ng
mch.
D. Kém ào thải CO
2
, tr tun hoàn, trn
máu tĩnh mạcho máu ộng mch.
41. K th trong suy hô hp:
A. tr CO
2
gây c chế mnh trung tâm
hp.
B. tr CO
2
gây kích thích mnh trung tâm
hô hp.
C. tr O
2
gây c chế mnh trung tâm
hp.
D. tr O
2
gây kích thích mnh trung tâm
hô hp.
lOMoARcPSD|36667950
42. Tch nghi của thể trong suy hô hp: A.
Gim thông khí.
B. Gim hoạt ộng ca tim.
C. Tăng sản xut erythropoietin.
D. Tăng chuyển hóa glucid.
1. Loét d dày là hu qu ca:
A. Yếu t tn công = yếu t bo v. B. Yếu
t tn công > yếu t bo v.
C. Yếu t tn công < yếu t bo v.
D. Tăng yếu t tấn công và tăng yếu t bo
v.
2. Loét d dày do gim các yếu t bo v sau:
A. Lp nhy, tế bào biu niêm mc,
prostaglandin, tưới máu niêm mc. B.
Pepsinogen, acid chlorhydric.
C. Helicobacter pylori.
D. Rượu, thuc lá.
3. Pepsinogen trong viêm loét d dày:
A. L tác nhân chính gây loét d dày.
B. Phân t pepsin th thm sâu vào lp
gel bo v niêm mc.
C. Ch là yếu t h tr acid gây loét.
D. Pepsin hot ng tt nht pH d dày =
4.
4. Acid chlorhydric gây loét do: CHN
CÂU
SAI
A. H
+
xuyên lớp gel ến lớp cơ dạ dày.
B. Tổn thương biểu niêm mạc, nơrôn,
mch máu d dày.
C. Kết hp xâm nhim các tế bào viêm.
D. c chế to prostaglandin.
5. Tác nhân gây tăng tiết acid d dày: A.
NSAID, thuốc lá, rượu, stress.
B. Nhim khun, bng rng.
C. Suy dinh dưỡng kéo dài, thiếu vitamin
B
1
.
D. Viêm d dày mạn tính giai oạn teo niêm
mc.
6. Tác nhân gây gim co p d dày: A. Tâm
lý vui v, thoi mái.
B. Cn tr cơ học kéo dài.
C. Kích thích thn kinh phế v.
D. Cường phó giao cm.
7. Tác nhân gây tăng co bóp dạ dày: A. Tc
môn v giai oạn mun.
B. c chế phó giao cm.
ÔN BÀI 7: TIÊU HÓA
lOMoARcPSD|36667950
C. c chế thn kinh phế v.
D. Rượu, chất c, nhim khun, thức ăn ôi
thiu.
8. Gim tiết dch mt th gp khi: A.
Thiểu năng gan.
B. Tc ng dn mt.
C. Bnh hi tràng.
D. Thiểu năng gan, tắc ng dn mt, bnh
hi tràng.
9. Hu qu ca gim tiết dch mt: A. Đầy
bng, khó tiêu.
B. hơi, au tức d dày, nôn.
C. Gim hp thu m các vitamin tan
trong m.
D. Gim hp thu protein.
10. Thiểu năng tụy:
A. Thường do viêm ty cp tính.
B. Gây ri lon tiêu hóa và kích thích rut.
C. Triu chng bnh rm r.
D. Dch ty tiết nhiu gây tăng áp lực trong
ng dn ty.
11. Viêm ty cp tình trng: A. Viêm hoi
t cp.
B. Tiền enzym ược hot hóa tiêu hy
ty.
C. Gây ri lon huyết ng ti ch toàn
thân.
D. Enzym tụy ược hot hóa gây hoi t
ty làm ri lon huyết ng ti ch
toàn thân.
12. Cơ chế gây tiêu lng:
A. Tăng tiết dch rut.
B. Gim co bóp rut.
C. Tăng hấp thu rut.
D. Giảm nhu ộng rut.
13. Tăng tiết dch rut gây tiêu lng:
A. Nước t lớp dưới niêm rut tiết ra.
B. Trong viêm rut cp do giun sán.
C. Trong viêm rut mạn do c cht.
D. Nước t niêm mc tiết do c cht trong
viêm cp, do giun sán trong viêm mn.
14. Tăng co bóp ruột gây tiêu lng: A. Thức
ăn qua ruột chm.
B. Viêm rut, nhim khun rut mn.
C. Tăng vi khuẩn chí rut.
D. Thức ăn qua ruột nhanh, viêm rut, lon
khun chí rut.
15. Cơ chế gây tiêu lng trong ng c:
A. Tăng tiết dịch, tăng co bóp và giảm hp
thu rut.
B. Gim tiết dịch, tăng co bóp và giảm hp
thu rut.
C. Tăng tiết dch, gim co bóp và gim hp
thu rut.
D. Tăng tiết dch, giảm co bóp và ng hấp
thu rut.
16. Hu qu tiêu lng cp:
A. Máu loãng, tăng huyết áp.
B. Nhiễm ộc và nhim acid.
C. Cơ thể thiếu protein, máu.
D. Cơ thể thiếu vitamin, Fe, Ca.
17. Hu qu tiêu lng mn:
A. Thiếu máu, suy dinh dưỡng, còi xương.
B. Ri lon huyết ộng.
C. Nhiễm ộc và nhim acid.
D. Suy thận trước thn.
18. Hi chng rut kích ng tình trng: A.
Ri lon chức năng ruột cp tính.
B. Tổn thương thực th rut.
C. Mất thăng bằng thn kinh thc vt ti
ch.
D. Giảm nhy ca th quan hóa học,
hc và cm giác rut.
19. Hi chng tc rut:
A. Thoát v là tc rut chức năng.
B. Lit rut là tc rut chức năng.
C. Đoạn trên ch tc gim co bóp. D. Đoạn
dưới ch tắc tăng co bóp.
20. Hu qu tc rut:
A. Nôn dch rut khi tc tá tràng.
B. Mất nước kèm nhim acid khi tc môn
v.
lOMoARcPSD|36667950
C. Nhiễm c sm và nng khi tt rut
cao.
D. Du hiu mất nước ni bt khi tc rut
thp.
21. Táo bón do:
A. Tắc cơ học i tràng.
B. Tăng trương lực rut già.
C. Tăng tính cảm th quan học i tng
do nhịn ại tin.
D. Tăng nhu ộng i tràng.
22. Hu qu có th có ca táo bón: A. Trĩ.
B. Thiếu máu.
C. Nhim khun ti ch hay toàn thân.
D. Trĩ, thiếu máu, nhim khun.
23. Ri lon hp thu xy ra khi:
A. Ri lon tiết dch tiêua.
B. Niêm mc hp thu toàn vn.
C. Niêm mc hấp thu ược tưới máu ầy
.
D. Tình trng toàn thân liên quan tiêu hóa
toàn vn.
24. Ri lon ti ruột ưa ến kém hp thu:
A. Niêm mc hấp thu ược tưới máu ầy
.
B. Bnh d dày.
C. Gim tiết enzym tiêu hóa.
D. Giảm nhu ộng rut.
25. Ct b một oạn dài rut non gây kém hp
thu do:
A. Thiếu enzym tiêu hóa.
B. Nhim khun.
C. Gim din tích hp thu.
D. Nhiễm ộc tiêu hóa.
26. Suy gan gây gim hp thu vì:
A. Gây tăng acid dạ dày làm thức ăn chậm
xung rut.
B. Gây thiếu mui mt làm gim hp thu
lipid.
C. Gim calci huyết gây tăng co bóp ruột.
D. Gây thiếu enzym phân gii glucid.
27. Hu qu ca gim hp thu, CHN CÂU
SAI:
A. Suy dinh dưỡng.
B. Bnh thiếu vitamin.
C. Còi xương.
D. Béo phì.
ÔN BÀI 8: CHỨC NĂNG GAN
lOMoARcPSD|36667950
1. Yếu t bên ngoài gây ri lon chức năng
gan:
A. Nhim khun, nhim vi rút.
B. mt.
C. tr tun hoàn.
D. Ri lon chuyn hóa.
2. Tổn thương gan do ứ mt tiên phát:
A. Biểu mô ường mt nh b tổn thương.
B. Tổn thương ống mt chung.
C. Xơ hóa toàn bộ nhu mô gan.
D. Không tiến triển thành xơ gan.
3. Tổn thương gan do mt th phát: A.
Viêm xơ ường mt.
B. Xơ hóa tế bào gan.
C. Lâu dần gây xơ gan.
D. Viêm ường mật, xơ hóa tế bào gan
và tiến triển xơ gan.
4. Hi chng Budd-Chiari gây tổn thương
gan vì:
A. Ri lon chuyn hóa.
B. tr tun hoàn.
C. mt nguyên phát.
D. mt th phát.
5. Tắc tĩnh mạch trên gan gây tn thương
gan do:
A. hóa phát triển khong ca lan dn
vào tiu thùy.
B. Các tế bào gan b hoi t do thiếu oxy.
C. Hemosiderin hemofuschin tích t
nhiu trong gan.
D. ọng ồng trong gan.
6. Viêm ngoi tâm mc co tht dày dính gây
tổn thương gan do:
A. Ri lon chuyn hóa.
B. tr tun hoàn.
C. mt nguyên phát.
D. mt th phát.
7. Bnh Wilson do:
A. Ri lon chuyn hóa.
B. tr tun hoàn.
C. mt nguyên phát.
D. mt th phát.
8. Đường xâm nhp yếu t gây bnh ti gan,
CHN CÂU SAI:
A. Đường tĩnh mạch ca.
B. Đường ng dn mt.
C. Đường bch huyết.
D. Đường tiết niu.
9. Tổn thương gan th gây ri lon: A.
Bài tiết insulin.
B. Bài tiết glucagon.
C. Cu to và bài tiết mt.
D. Bài tiết trypsin.
10. Ri lon chuyn hóa protid trong tn
thương gan:
A. Tăng tổng hp albumin.
B. Gim tng hp globulin.
C. Gim tng hp các yếu t II, VII, IX,
X.
D. Tăng khả năng phân hủy protid.
11. Ri lon chuyn hóa lipid trong tn
thương gan:
A. Gim hấp thu và tăng tân tạo m.
B. VLDL, LDL, HDL tăng.
C. Cholesterol trong máu gim khi tn
thương gan do tắc mt.
D. Gim hp thu và gim tân to m.
12. Bnh khô mt do thiếu vitamin A bnh
nhân có tổn thương gan là do rối lon: A.
Chuyn hóa glucid.
B. Chuyn hóa lipid.
C. Chuyn hóa glucid.
D. Chuyn hóa muối nưc.
13. Ri lon chuyn hóa glucid do tn thương
gan:
A. Gim chuyn glucose huyết thành
glycogen d tr.
B. Tăng d tr glycogen.
C. Gim các sn phm chuyn hóa trung
gian ca glucid.
lOMoARcPSD|36667950
D. Tăng glucose huyết xa bữa ăn.
14. Phù trong suy gan là do:
A. Gim áp lc thủy tĩnh.
B. Tăng phân hủy hormon ADH.
C. Tăng phân hủy hormon aldosteron.
D. Gim áp lc keo.
15. Bnh nhân suy gan có các triu chng teo
tinh hoàn, dãn mch do: A. Gim phân
hy hormon sinh dc.
B. Gim phân hy hormon v thượng
thn.
C. Gim phân hy hormon ADH.
D. Gim thy phân fethidin.
16. Bnh nhân suy gan có hiện tượng mui
nước là do:
A. Gim phân hy hormon sinh dc.
B. Gim phân hy hormon v thượng
thn.
C. Gim phân hy hormon ADH.
D. Gim thy phân fethidin.
17. Bnh nhân suy gan hin tượng thiu
niu, nước gian bào, phù, báng nước
do:
A. Gim phân hy hormon sinh dc.
B. Gim phân hy hormon v thượng
thn.
C. Gim phân hy hormon ADH.
D. Gim thy phân fethidin.
18. Cơ chế ng da ược phân thành:
A. Vàng da do nguyên nhân trước gan.
B. Vàng da do tổn thương gan.
C. Vàng da do nguyên nhân sau gan.
D. Vàng da do nguyên nhân trước gan, ti
gan và sau gan.
19. Nguyên nhân gây vàng da trước gan: A.
Tc mt.
B. Hemoglobin ược chuyn thành
bilirubin t do quá nhiu.
C. Ri lon chuyn bilirubin t do thành
bilirubin kết hp.
D. Ri lon vn chuyn bilirubin t do qua
màng tế bào nhu mô gan.
20. Nguyên nhân vàng da sau gan: A. Tc
mt.
B. Hemoglobin ược chuyn thành
bilirubin t do quá nhiu.
C. Ri lon chuyn bilirubin t do thành
bilirubin kết hp.
D. Ri lon vn chuyn bilirubin t do qua
màng tế bào nhu mô gan.
21. chế gây vàng da ti gan, CHN CÂU
SAI:
A. Ri lon vn chuyn bilirubin t do qua
màng tế bào nhu mô gan.
B. Ri lon chuyn bilirubin t do thành
bilirubin kết hp.
C. Tổn thương tế bào nhu gan bài
tiết mt.
D. Tăng dung huyết.
22. Vàng da, bilirubin t do trong máu tăng
ưu thế thuc:
A. Vàng da trước gan.
B. Vàng da ti gan.
C. Vàng da sau gan.
D. Vàng da trước gan hoc ti gan.
23. Vàng da, bilirubin t do kết hp u
tăng:
A. Vàng da trước gan.
B. Vàng da ti gan.
C. Vàng da sau gan.
D. Vàng da ti gan hoc sau gan.
24. Vàng da, phân trắng, nước tiu vàng do
nhóm nguyên nhân:
A. Vàng da trước gan.
B. Vàng da ti gan.
C. Vàng da sau gan.
D. Vàng da trước gan hoc ng da sau
gan.
25. Truyn nhm nhóm máu gây vàng da,
thuc nhóm:
A. Vàng da trước gan.
lOMoARcPSD|36667950
B. Vàng da ti gan.
C. Vàng da sau gan.
D. Vàng da trước gan hoc vàng da ti
gan.
26. Vàng da trong bnh Crigler Najjara do
nguyên nhân ti gan:
A. Thiếu enzym transferase.
B. Tha enzym transferase.
C. Tăng bilirubin kết hp trong máu.
D. Tăng bilirubin kết hợp trong nước tiu.
27. Đặc iểm ca vàng da trước gan, CHN
CÂU SAI:
A. Bilirubin t do tăng cao.
B. Bilirubin kết hợp tăng.
C. Phân sm màu.
D. Bilirubin kết hp gim.
28. Đặc im vàng da sau gan, CHN CÂU
SAI:
A. ng da m, phân trắng, nước tiu
vàng.
B. Cholesterol, acid mật tăng.
C. Bilirubin kết hợp tăng.
D. Bilirubin t do tăng.
29. Suy tim phi gây ri lon tun hoàn ch
yếu ti gan do:
A. Giảm lưu lượng tun hoàn.
B. máu ti gan.
C. Tăng áp lực tĩnh mch ca.
D. Gim áp lực tĩnh mạch ca.
30. Hu qu ca máu ti gan:
A. Hoi t tế bào nhu gan quanh tĩnh
mch trung tâm tiu thùy.
B. T chức xơ hóa phát triển.
C. Thoái hóa mỡ, xơ hóa.
D. Hoi t, thoái hóa m hóa nhu
mô gan.
31. Nguyên nhân tăng áp lực tĩnh mch ca:
A. H thống tĩnh mch ca b tắc trước
xoang hoc sau xoang.
B. Tăng áp lực tại lách là tăng áp lực máu
sau xoang.
C. Tăng áp lực máu trên gan là tăng áp lực
máu trước xoang.
D. Huyết áp tĩnh mch toàn thân gim.
32. Hu qu của tăng áp lực tĩnh mch ca:
A. Suy tim phi.
B. Xut huyết dưới da.
C. Phù khu trú.
D. Giãn tĩnh mch thc qun..
33. chế báng nước trong tăng áp lực tĩnh
mch ca, CHN CÂU SAI:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh.
B. Tăng tính thấm thành mch.
C. Tăng áp lực keo huyết tương.
D. Gan không phân hy hormon ADH
aldosteron.
34. Báng nước trong gan là: A. Nước báng
là dch tiết.
B. Nước báng là dch thm.
C. Nước báng là dch hn hp.
D. Nước báng dịch tương t huyết
tương.
35. Trong bệnh gan thường gp thiếu máu do,
CHN CÂU SAI:
A. Gim tng hp protein.
B. Gim d tr st.
C. Gim d tr vitamin B
12
.
D. Gim d tr vitamin K.
36. Chy máu trong suy gan do: A. Thiếu
vitamin E.
B. Thiếu vitamin D. C.
Thiếu vitamin K.
D. Thiếu vitamin A.
37. Suy gan tình trng gan không thc hin
ược chức năng, CHỌN CÂU SAI: A.
Chuyn hóa protid.
B. Chống ộc.
C. Bài tiết mt.
D. D tr mt.
lOMoARcPSD|36667950
38. Suy gan cp tính biu hin triu chng ni
bt : A. o.
B. Gan.
C. Thn.
D. Lách.
39. Suy gan cp tính:
A. Nhu mô gan không th hoạt ng bù.
B. Nhu mô gan không th tái sinh.
C. Vàng da là mốc phân loi mức ộ cp
din.
D. Mức ộ vàng da là mốc ể phân loi mc
cp din.
40. Trong suy gan, bnh lý não xut hin sau
vàng da 1- 4 tuần, nguy phù não cao
ược phân loi thành: A. Suy gan ti cp.
B. Suy gan cp.
C. Suy gan bán cp.
D. Suy gan mn.
41. Nguyên nhân gây phá hy nhanh nhu mô
gan, CHN CÂU SAI: A. Nhiễmc.
B. Virus viêm gan.
C. Thuc.
D. Thiếu máu gan t t.
42. Biu hin ca suy gan cp:
A. Du hiu nôn du thn kinh xut
hin sm.
B. Tăng glucose huyết.
C. Tăng cholesterol este hóa.
D. Ammoniac gim.
43. Suy gan mn tính gây ri lon chức năng
các quan xung quanh với biu hin,
CHN CÂU SAI:
A. Gim co bóp và gim tiết dch rut.
B. Hi chng gan thn.
C. Tăng số lượng hng cu.
D. Nhiễm ộc thn kinh.
44. Chán ăn, buồn nôn, chướng hơi, ầy bng
trong suy gan mn là do: A. c chế thn
kinh phó giao cm rut.
B. Thiếu mt m gim co bóp và tiết dch
rut.
C. Gim tun hoàn ti rut.
D. Gim tng hp protein.
45. Biu hin hay gp nht người suy gan
mn là:
A. Thn kinh.
B. Chy máu.
C. Thiếu máu. D. Thiu niu.
46. Thay i thành phn máu trong suy gan
mn:
A. Phosphatase kiềm tăng trong tắc mt.
B. GOT gim trong tổn thương tế bào gan.
C. GPT gim trong tổn thương tế bào gan.
D. Glucose-6 phosphat dehydrogenase
gim trong tổn thương tế bào gan.
47. Ri lon thn kinh trong suy gan mn do:
A. Nhiễm c do các chất ộc i vi
gan.
B. Biu hin nhiễm ộc thn kinh nh:
hôn mê.
C. Biu hin nhiễm c thn kinh
nng: run tay chân.
D. Biu hin nhiễm c thn kinh
nng:
ri lon ý thc.
48. Cơ chế gây bnh não do gan là:
A. Tác nhân hi ường tiêu hóa theo
tĩnh mạch cửa ến tim lên não.
B. Tác nhân hi ường tiêu hóa theo
tĩnh mạch ch dưới ến tim lên não.
C. Gim tính thm hàng rào máu
não.
D. Không s biến i chuyển hóa
năng lượng o.
49. Ammoniac gây bnh não do gan, CHN
CÂU SAI:
A. Do vi khun lên men 1 s cht
rut.
B. Qua gan chuyn thành urê.
C. Không qua gan chuyn thành
urê.
lOMoARcPSD|36667950
D. Loi tr ammoniac s ci thin
tình trng bnh.
50. Các cht gây bnh não do gan: A. Acid
béo chui dài.
B. Ammoniac.
C. Creatinin.
D. Bilirubin.
51. Hi chng gan thn:
A. Thn suy gim chức năng không
hồi phc.
B. Xut hin albumin niu.
C. Giảm lượng huyết tương qua thận.
D. Tổn thương mô thận và ng thn.
52. Yếu t liên quan bnh thn do gan,
CHN CÂU SAI:
A. Dãn ng mch ngoại vi co ng
mch trong thn.
B. Kích thích h phó giao cm ni
thn.
C. Ri lon tun hoàn giảm tưới
máu thn.
D. Cytokin cht hot mạch tác ng
h tun hoàn thn.
53. Dãn ng mch ngoi vi co ng mch
ni thn trong hi chng gan thn do:
A. Gim sn xuất NO, tăng áp lực h tĩnh
mch ca.
B. c chế h rennin-
angiotensinaldosteron.
C. Gim phóng thích ADH.
D. Kích thích h rennin-
angiotensinaldosteron.
54. Cơ chế hôn mê gan:
A. Tăng ammoniac trong máu 0,54
mg/100ml.
B. Tăng ammoniac trong máu 0,74
mg/100ml.
C. Tăng ammoniac trong máu 0,94
mg/100ml.
D. Tăng ammoniac trong máu 1,14
mg/100ml.
55. Điều kin thun lợi tham gia vào các
chế hôn gan, CHN CÂU SAI: A.
Tăng glucose máu.
B. Phù t chc não.
C. Sn phẩm ộc t ng tiêu hóa.
D. Tình trng suy sụp cơ thể.
1. Nước tiu bất thường là khi: A. Thay ổi
v lượng.
B. Thay ổi v thành phn.
C. Thay i v cht hoặc lượng nước tiu.
D. Thay ổi c chất và lượng nước tiu.
2. Đa niệu là gì:
A. Lượng nước tiu > 2 lít/ngày do ung
nhiu.
B. Lượng nước tiu > 3 lít/ngày do ung
nhiu.
C. Lượng nước tiu > 2 lít/ngày không
do ung nhiu.
D. Lượng nước tiu > 3 lít/ngày không
do ung nhiu.
3. Nguyên nhân gây a niệu:
A. Viêm quanh ng thn cn tr hp thu
natri và nước.
B. Tế bào ng thn nhy cm vi ADH.
C. Tuyến yên tăng sản xut ADH.
ÔN BÀI 9: CHỨC NĂNG THẬN
lOMoARcPSD|36667950
D. Gim áp sut thm thu trong lòng
ng thn.
4. Đa niệu do nguyên nhân ngoài thn: A.
Viêm k thn mn tính.
B. Tế bào ng thn kém nhy cm vi
ADH.
C. Tăng áp suất thm thu trong lòng
ng thn.
D. Viêm b thn mn tính.
5. Bnh tiu nht liên quan hormon nào: A.
ADH.
B. Rennin.
C. Aldosteron.
D. Angiotensin.
6. Thiu niu là gì:
A. Lượng nước tiu < 0,3 lít/ngày.
B. Lượng nước tiu < 0,4 lít/ngày. C.
Lượng nước tiu < 0,5 lít/ngày.
D. Lượng nước tiu < 0,6 lít/ngày.
7. Bnh ti thn gây thiu niu: A. Viêm
k thn mn tính.
B. Viêm cu thn.
C. Viêm b thn mn tính.
D. Tế bào ng thn kém nhy cm vi ADH.
8. Mất nước, mất máu, vữa ng mch
thn gây thiu niu nguyên nhân: A.
Trước thn.
B. Ti thn.
C. Sau thn.
D. Trước thn hoc ti thn.
9. Si niu qun gây thiu niu nguyên
nhân:
A. Trước thn.
B. Ti thn.
C. Sau thn.
D. Ti thn hoc sau thn.
10. Vô niu là gì:
A. Lượng nước tiu < 0,2 lít/ngày.
B. Lượng nước tiu < 0,3 lít/ngày.
C. Lượng nước tiu < 0,4 lít/ngày.
D. Lượng nước tiu < 0,5 lít/ngày.
11. Nguyên nhân gây niu ti thn: A.
Mất nước nng.
B. Viêm cu thn cp din.
C. Viêm k thn mn tính.
D. Tắc ài bể thn tr xung.
12. ợng urê trong nước tiu thấp hơn
bình thường trong 24 gi th do: A.
Tăng chức năng thận.
B. Chế ăn nhiều protid.
C. Gim thoái trin lipid.
D. Gim thoái trin protein.
13. Cơ chế gây xut hin protein niu bnh
lý: A. Máu xut hin các protein phân t
ln.
B. Do l lc cu thn nh li.
C. Do ng thn kém tái hp thu protein.
D. Tổn thương ng mch ra ca cu
thn.
14. Bnh thận nhiễm m hay gp thành
phần nào trong nước tiu: A. Ceton niu
> 1 g/l.
B. Protein niu > 1 g/l.
C. Glucose niu > 1 g/l.
D. Nitrate niu > 1 g/l.
15. Nguyên nhân gây protein niệu nhưng
không phi là bnh lý: A. St cao.
B. Di truyn bất thường ng thn.
C. Kháng sinh tổn thương ống thn.
D. Ng c kim loi nng tn thương ng
thn.
16. Chn câu sai:
A. Bình thường không hng cu trong
nước tiu.
B. S hng cu > 1 1,5 triệu/nước tiu
24 gi: hng cu niu vi th.
C. S hng cu > 2 2,5 triệu/nước tiu
24 gi: hng cu niu vi th
D. Thy hng cu qua màu sắc nước
tiu: hng cu niệu ại th.
lOMoARcPSD|36667950
17. Xut hin hng cầu trong nước tiu do,
CHN CÂU SAI:
A. Có th gp 3 hng cầu /1 vi trường
sinh lý.
B. Tổn thương nephron.
C. V mạch máu vào ường dn niu.
D. Xut huyết toàn thân thường gp.
18. Chẩn oán vị trí xut huyết ường tiết niu
vi nghiệm pháp “ba cốc”: A. Niệu o:
cc gia có máu.
B. Bàng quang: cốc ầu có máu.
C. Niu qun tr lên: 3 cc có máu.
D. Thn: cc cui có máu.
19. Điều kin hình thành tr niệu trong
nước tiu:
A. Nồng ộ protein máu cao.
B. Lượng nước tiu nhiu, chy nhanh
trong ng thn.
C. Nước tiu phi có tính kim.
D. Protein niệu cao, nước tiu chy
chm trong ng thn thay i hóa
nước tiu.
20. Tr ht là gì :
A. Tr trong có bch cu bám vào.
B. Tr trong có hng cu bám vào.
C. Tr trong tế bào ng thn bám vào.
D. Tr trong có protein bám vào.
21. Thay i thành phn máu trong bnh
thn: A. Gim urê huyết.
B. Thiếu máu.
C. Nhim kim máu.
D. Huyết áp thp.
22. Các triu chng nhiễm c trong hi
chng urê huyết do: A. Urê huyết cao.
B. Các nitơ phi protein huyết cao.
C. Các sn phm kim ng.
D. Các nitơ protein huyết cao.
23. Nhim acid máu trong bnh thn,
CHN CÂU SAI:
A. Thuc hi chng urê huyết.
B. Hu qu sm ca bnh thn.
C. Nhim acid mt hu qu ca suy
thn nng.
D. Hu qu sau cùng ca bnh thn.
24. Tăng huyết áp trong bnh thn do:
A. Giảm tưới máu cu thận làm tăng sản
xut rennin.
B. Tăng tưới máu cu thận làm tăng sản
xut rennin.
C. Giảm tưới máu cu thn làm gim sn
xut rennin.
D. Tăng tưới máu cu thn làm gim sn
xut rennin.
25. Thiếu máu trong bnh thn do: A.
Thiếu sn xut hemoglobin.
B. Tăng thải vitamin B12.
C. Thiếu sn xut erythropoietin.
D. Tăng thải acid folic.
26. Cht thải ược tái hp thu thì chức năng
ào thải ca thận o ưc:
A. Clearance < GFR.
B. Clearance = GFR.
C. Clearance = 2GFR.
D. Clearance > GFR.
27. Nguyên nhân gây viêm cu thn cp,
CHN CÂU SAI:
A. Nhim liên cu tan huyết A kéo dài.
B. Lupus ban ỏ.
C. Thiếu enzym sodium-
potassium ATPase.
D. Nhim khun ường hp trên kéo
dài.
28. Cơ chế viêm cu thn cp:
A. Lắng ng phc hp min dch lp
tế bào màng lc.
B. Lắng ọng bch cu lp tế bào màng
lc.
C. Lắng ng protein lp tế bào màng
lc.
D. Lắng ọng sn phm acid lp tế bào
màng lc.
lOMoARcPSD|36667950
29. chế bnh sinh ca viêm cu thn cp
do lắng ng phc hp min dch lp
tế bào màng lc, CHN CÂU SAI:
A. Bch cu thc bào, phóng thích
enzym ti cu thn.
B. Hot hóa b th ti ch.
C. Bch cu b th phá hy các lp tế
bào màng lc.
D. Bch cu b th phá hy tế bào
ng thn.
30. Biu hin ti v trí viêm cu thn cp,
CHN CÂU SAI:
A. Sung huyết cu thn.
B. Thoát huyết tương ở cu thn.
C. Thoát protein và tế bào vào ng thn.
D. Gim tái hp thu protein ng thn.
31. Viêm cu thn cp thuc: A. Typ I q
mn.
B. Typ II quá mn.
C. Typ III quá mn.
D. Typ IV quá mn.
32. Thiu niu, nước tiu t trọng cao, c,
, cha protein, hng cu, bch cu, tr
ht bnh hay hi chng gì: A. Hi
chng thận hư.
B. Viêm cu thn cp.
C. Hi chng gan thn.
D. Nhim trùng tiu.
33. Bnh lý cu thận có ặc iểm:
A. Tăng cường chức năng thận.
B. T trọng nước tiu tăng cao.
C. T trọng nước tiu gim.
D. Chức năng ống thn mt kh ng cô
c.
34. Viêm cu thn mạn có ặc iểm chung là:
A. Viêm mch máu quanh ng thn.
B. Viêm tiểu ộng mch vào cu thn.
C. Viêm mch máu cu thn.
D. Viêm tiểu ộng mch ra cu thn.
35. Trong viêm cu thn mn, các tế bào
màng lc phân trin mnh làm cu thận
hóa, teo và mt chức năng thuộc
nhóm: A. Phân trin tràn lan.
B. Phân trin tng .
C. Phân triển màng áy.
D. Viêm cu màng.
36. Trong bnh thn, phc hp min dch
lng ng màng cơ bn làm phân trin
tế bào thuc nhóm:
A. Phân trin tràn lan.
B. Phân trin tng .
C. Phân triển màng áy.
D. Viêm cu màng.
37. Tình trng nephron thoái hóa không
phc hi, các nephron còn lại tăng
cường chc năng phì i, din tiến dần
ến xơ hóa cu thn thuc bnh lý:
A. Viêm k thn mn tính.
B. Viêm cu thn cp.
C. Viêm cu thn mn.
D. Bnh thn do gan.
38. Biu hin ca viêm cu thn mn:
A. S nephron gim 30%, cht thi b
ng trong máu.
B. S nephron gim 50%, cht thi b
ng trong máu.
C. S nephron gim 70%, cht thi b
ng trong máu.
D. ng sm nht là ammoniac.
39. Viêm cu thn mạn ưa ến suy thn mn
không hi phc do: A. Giảm lưu lượng
máu cu thn.
B. Tăng áp lực máu tăng dịch lọc y nhanh
xơ hóa.
C. Gim áp lc máu gim dch lọc y
nhanh xơ hóa.
D. chèn ng thận tc rồi ến cu
thn.
40. Thận hư nhiễm m là cu thn suy gim
chức năng giữ:
A. Cholesterol.
B. Glucose.
lOMoARcPSD|36667950
C. Protein.
D. Muối nước.
41. Thận hư nhiễm m là tình trng:
A. Tổn thương sớm là dãn rng các l
lc cu thn.
B. ng chất ào thải trong cơ thể.
C. Phù do tăng áp lực thm thu.
D. Tăng áp lực keo trong máu.
42. Đặc iểm ca thận hư nhiễm m là:
A. Viêm cu thn siêu vi th, tràn lan.
B. Viêm ng thn.
C. Chức năng ống thn tổn thương.
D. Chức năng cầu thận bình thường.
43. Viêm ng thn:
A. Viêm ng thn mn.
B. Viêm ng thn mn do thiếu nuôi
dưỡng.
C. Viêm ng thn mạn do c cht ái tính
vi enzym tế bào ng thn.
D. Viêm ng thn cp do thiếu nuôi
dưỡng.
44. Suy thn là thn không thc hiện ược
chức năng, CHỌN CÂU SAI: A. Lc.
B. Tiết erythropoietin.
C. Bài tiết và tái hp thu cu thn.
D. Tiết renin.
45. Suy thn cp:
A. Gim chức năng ào thải ca thn sau
vài phút ến vài gi.
B. Gim chức năng ào thải ca thn sau
vài gi ến vài ngày.
C. Gim chức năng ào thải ca thn sau
vài ngày ến vài tháng.
D. Gim chức năng ào thải ca thn sau
vài tháng và kéo dài.
46. Suy gim nặng lượng máu ti thn gây
suy thn cp thuc nguyên nhân: A.
Trước thn.
B. Ti thn.
C. Sau thn.
D. Trước thn hoc sau thn.
47. Suy thn cp do nguyên nhân ti thn:
A. Huyết khi, tổn thương mạch máu
ln thn.
B. Gim th tích máu toàn thân.
C. Tt huyết áp nng và kéo dài.
D. Gim cung lượng tim.
48. Các thông s: BUN/Creatinin máu > 20
mg; t trọng nước tiểu > 1,020; thm
thấu nước tiu > 500 mOsm; Na
+
nước
tiu < 20 mEq/lít, suy ra:
A. Suy thn cấp nguyên nhân trước thn.
B. Suy thn cp nguyên nhân ti thn.
C. Suy thn cp nguyên nhân sau thn.
D. Suy thn cấp nguyên nhân trước thn
hoc ti thn
49. Các thông s: BUN/Creatinin máu < 10
mg; t trọng nước tiểu < 1,020; thm
thấu nước tiu < 300 mOsm; Na
+
nước
tiu > 40 mEq/lít, suy ra:
A. Suy thn cấp nguyên nhân trước thn.
B. Suy thn cp nguyên nhân ti thn.
C. Suy thn cp nguyên nhân sau thn.
D. Suy thn cp nguyên nhân ti thn
hay sau thn.
50. Suy thn mn:
A. Suy thn mn khi thn 70% s
cu thn b xơ hóa.
B. Suy thn mn gim chức năng ào
thi ca thn trong vài gi ến vài
ngày.
lOMoARcPSD|36667950
C. Suy thn mn xut hin triu chng
khi thn 70% s cu thn b hóa
và không phc hi.
D. Hu qu ca suy thn mn huyết áp
thp.
51. Biu hin ca suy thn mn, CHN
CÂU SAI:
A. Gim h s thanh lc.
B. Tích ọng các cht chuyn hóa.
C. Thiếu máu.
D. Gim urê máu.
52. Hu qu ca suy thn mn: A. Xut
huyết dưới da.
B. Phù khu trú.
C. Nhim kim.
D. Nồng cao các hp chất nitơ phi
protein trong máu.
53. Suy thn mn, chọn câu úng: A. Nhim
kim máu.
B. Máu có pH < 6,8 gây hôn mê và
chết.
C. Suy thn hoàn toàn t sau 30
ngày H
+
tăng cao gây chết. D.
Tt c ều úng.
| 1/61

Preview text:

lOMoARcPSD| 36667950
ÔN BÀI 1: GIỚI THIỆU SINH LÝ BỆNH 1.
Sinh lý bệnh là môn học về:
A. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh
A. Cấu tạo hình thái của cơ thể, cơ quan, cơ quan-hệ thống. mô và tế bào.
B. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh
B. Chức năng của cơ thể, cơ quan, mô và ại cương. tế bào.
C. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý học.
C. Rối loạn chức năng của cơ thể, cơ
D. Sinh lý bệnh cơ quan-hệ thống và Sinh
quan, mô và tế bào khi chúng bị bệnh. lý bệnh ại cương.
D. Rối loạn cấu tạo hình thái của cơ thể, 7.
Nghiên cứu sự thay ổi trong các hoạt ộng
cơ quan, mô và tế bào khi chúng bị
hô hấp khi cơ quan này bị bệnh, là thuộc bệnh. nhóm: 2.
Sinh lý bệnh khởi phát từ âu ến âu: A. Từ
A. Sinh lý bệnh ại cương.
tổng quát tới cụ thể. B. Sinh lý bệnh cơ quan.
B. Từ quy luật tới hiện tượng. C. Sinh lý học.
C. Từ tổng quát tới hiện tượng. D. Bệnh học.
D. Từ thực tiễn tới lý luận. 8.
Nghiên cứu quá trình bệnh lý chung: 3.
Các bệnh tim khác nhau diễn ra theo quy
viêm, sốt, rối loạn chuyển hóa, thuộc
luật khác nhau nhưng tất cả bệnh tim vẫn
nhóm: A. Sinh lý bệnh ại cương.
diễn ra theo một số quy luật chung. A. B. Sinh lý bệnh cơ quan.
Từ cụ thể tới tổng quát. C. Sinh lý học.
B. Từ quy luật tới hiện tượng. D. Bệnh học.
C. Từ lý luận tới thực tiễn. 9.
Vị trí môn sinh lý bệnh:
D. Từ quy luật chung tới quy luật riêng.
A. Môn hỗ trợ tiền lâm sàng. 4.
Sinh lý bệnh giúp trả lời câu hỏi: B. Môn lâm sàng.
A. Cơ quan thực hiện chức năng gì? C. Môn tiền lâm sàng.
B. Bệnh diễn tiến theo quy luật nào?
D. Vừa là môn tiền lâm sàng vừa là môn
C. Thành phần cấu tạo nên cơ quan, mô, lâm sàng. tế bào là gì?
10. Bệnh học ược cấu thành từ 2 môn: A.
D. Cấu trúc và quá trình hóa học diễn ra
Sinh lý học và giải phẫu học.
trong cơ thể như thế nào?
B. Sinh lý học và giải phẫu bệnh. 5.
Nguồn nghiên cứu chủ yếu giúp hình
C. Sinh lý bệnh và giải phẫu học. thành môn sinh lý bệnh:
D. Sinh lý bệnh và giải phẫu bệnh.
A. Nghiên cứu áp dụng của sinh lý học và
11. Môn cơ sở trực tiếp và quan trọng nhất nghiên cứu bệnh học. của sinh lý bệnh:
B. Nghiên cứu áp dụng của sinh lý học và
A. Sinh lý học và bệnh học. nghiên cứu hóa sinh.
B. Sinh lý học và hóa sinh.
C. Nghiên cứu bệnh học và nghiên cứu
C. Sinh lý học và giải phẫu bệnh. hóa sinh.
D. Sinh lý học và dược lý học.
D. Nghiên cứu áp dụng của sinh lý học và
12. Sinh lý bệnh là cơ sở của môn: A. Bệnh nghiên giải phẫu bệnh. học cơ sở. 6.
Nội dung của sinh lý bệnh: B. Bệnh học lâm sàng. lOMoARcPSD| 36667950
C. Dự phòng biến chứng và hậu quả xấu
A. Quan sát – Đề giả thuyết – Chứng minh của bệnh. giả thuyết. D. Tất cả ều úng.
B. Đề giả thuyết – Chứng minh – Quan sát
13. Tính chất của sinh lý bệnh: A. Tính tổng ối chiếu thực tế. hợp.
C. Quan sát – Chứng minh – Đề giả
B. Cơ sở của y học hiện ại. thuyết. C. Là môn lý luận.
D. Chứng minh – Quan sát – Đề giả D. Tất cả ều úng. thuyết.
14. Vai trò của sinh lý bệnh:
20. Ai là người quan sát ược dịch mũi trong
A. Tạo cơ sở về kiến thức ể học tốt các
suốt, máu ở tim thì ỏ, máu ở lách thì sẫm môn lâm sàng. hơn:
B. Tạo cơ sở về phương pháp ể học tốt các A. Pythagore. môn lâm sàng. B. Hippocrates.
C. Tạo cơ sở về kiến thức và phương pháp C. Wirchow.
ể học tốt các môn lâm sàng. D. Frend.
D. Tạo cơ sở về kiến thức và phương pháp
21. Hippocrates cho rằng dịch mũi do não
ể học tốt các môn tiền lâm sàng.
tiết ra, thể hiện tình trạng cơ thể bị lạnh
15. Sinh lý bệnh là môn lý luận, giúp gợi ý:
là thuộc bước nào trong phương pháp
A. Chẩn oán, tiên lượng bệnh.
nghiên cứu thực nghiệm: A. Quan sát.
B. Chỉ ịnh các xét nghiệm. B. Chứng minh.
C. Biện luận các kết quả xét nghiệm và C. Đề giả thuyết.
nghiệm pháp thăm dò. D. Tất cả ều úng. D. Tất cả ều úng.
16. Phương pháp nghiên cứu trong sinh lý
22. Đức tính phải có khi làm thực nghiệm: bệnh: A. Tỉ mỉ, chính xác.
A. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm. B. Chính xác, trung thực.
B. Phương pháp nghiên cứu cắt ngang. C. Tỉ mỉ, trung thực.
C. Phương pháp nghiên cứu bệnh học.
D. Tỉ mỉ, chính xác, trung thực.
D. Phương pháp nghiên cứu mô tả.
23. Thu thập ầy ủ thông tin, triệu chứng
17. Y lý trừu trượng ược rút ra từ: A. Quan
chính xác, tỉ mỉ là bước nào trong sát và chứng minh.
phương pháp nghiên cứu thực nghiệm: B. Quan sát và suy luận. A. Quan sát.
C. Quan sát và chứng minh. B. Đề giả thuyết.
D. Chứng minh và kiểm nghiệm.
C. Chứng minh giả thuyết.
18. Phương pháp thực nghiệm trong Y học
D. Quan sát và ề giả thuyết.
ược nâng cao do nhà khoa học:
24. Cắt nghĩa, giải thích các dữ kiện thu ược A. Hippocrates.
bằng cách vận dụng khối kiến thức ã học B. Pythagore.
và tích lũy ược là bước nào trong phương C. Claude Bernard.
pháp nghiên cứu thực nghiệm: A. Quan D. Vesali sát.
19. Các bước trong nghiên cứu thực nghiệm: B. Đề giả thuyết. lOMoARcPSD| 36667950
C. Chứng minh giả thuyết.
31. Ai cho rằng bệnh là sự mất cân bằng của
D. Quan sát và ề giả thuyết.
4 nguyên tố: thổ, khí, hỏa, thủy: A.
25. Chẩn oán sơ bộ là bước nào trong Trung Quốc.
phương pháp nghiên cứu thực nghiệm: B. Pythagore. A. Quan sát. C. Hyppocrates. B. Đề giả thuyết. D. Harvey.
C. Chứng minh giả thuyết.
32. Ai cho rằng bệnh là sự mất cân bằng về
D. Quan sát và chứng minh.
tỷ lệ và quan hệ của 4 chất dịch: ỏ, nhầy,
26. Chỉ ịnh xét nghiệm là bước nào trong en, vàng:
phương pháp nghiên cứu thực nghiệm: A. Trung Quốc. A. Quan sát. B. Pythagore. B. Đề giả thuyết. C. Hyppocrates.
C. Chứng minh giả thuyết. D. Harvey.
D. Quan sát và chứng minh.
33. Quan niệm về bệnh mang tính duy vật và
27. Sinh thuyết, mổ xác là bước nào trong
biện chứng thuộc thời ại: A. Thời Mông
phương pháp nghiên cứu thực nghiệm: muội. A. Quan sát.
B. Thời các nền văn minh cổ ại. B. Đề giả thuyết.
C. Thời kỳ Trung cổ và Phục hưng.
C. Chứng minh giả thuyết. D. Thế kỷ XX.
D. Quan sát và chứng minh.
34. Nguyên tắc chữa bệnh là kích thích mặt
28. Điều trị thử là bước nào trong phương
yếu (bổ), chế áp mặt mạnh (tả) là của ai:
pháp nghiên cứu thực nghiệm: A. Quan A. Trung Quốc. sát. B. Pythagore. B. Đề giả thuyết. C. Hyppocrates.
C. Chứng minh giả thuyết. D. Galen.
D. Quan sát và chứng minh.
35. Cách chữa bệnh: bổ sung cái thiếu và
29. Ai cho rằng bệnh là sự mất cân bằng âm
yếu, loại bỏ cái mạnh và thừa, là của: A.
dương, và sự rối loạn tương sinh tương Trung Quốc.
khắc của ngũ hành trong cơ thể: A. B. Pythagore. Trung Quốc. C. Hyppocrates. B. Hyppocrates. D. Galen. C. Vesali.
36. Ai là ông tổ của nền Y học cổ truyền và D. Pythagore.
Y học hiện ại: A. Hoa Đà.
30. Thời Mông muội, người ta nhận ịnh bệnh B. Pythagore. liên quan: C. Hyppocrates. A. Siêu linh. D. Galen. B. Âm dương.
37. Ai là tác giả của “lời thề thầy thuốc”: A. C. 4 nguyên tố. Hoa Đà. D. 4 chất dịch. B. Pythagore. C. Hyppocrates. lOMoARcPSD| 36667950 D. Galen. B. Thuyết hóa học.
38. Thuyết Pneuma (sinh khí) cho rằng bệnh C. Thuyết lực sống.
là do hít phải khí “xấu” không trong sạch D. Tất cả ều úng.
thuộc nền văn minh: A. Trung Quốc.
46. Y học cổ truyền hoàn toàn tiến sang thời
B. Hy Lạp và La Mã cổ ại. y học hiện ại : C. Cổ Ai Cập. A. Thời kỳ Trung cổ. D. Cổ Ấn Độ. B. Thời kỳ Phục hưng.
39. Bệnh thuộc quá trình sinh-lão-bệnh-tử : C. Thế kỷ 18 – 19. A. Trung Quốc. D. Thế kỷ 21.
B. Hy Lạp và La Mã cổ ại.
47. Ai cho rằng bệnh là do các tế bào bị tổn C. Cổ Ai Cập. thương : D. Cổ Ấn Độ. A. Wirchow.
40. Người khơi nguồn cho môn Giải phẫu B. Claude Benard. học : C. Frend. A. Vesali. D. Pavlov. B. Harvey.
48. Ai là người sáng lập ra môn Giải phẫu C. Paracelsus. bệnh: D. Descarte. A. Wirchow.
41. Người khơi nguồn cho môn Sinh lý học B. Claude Bernard. : A. Vesali. C. Frend. B. Harvey. D. Pavlov. C. Paracelsus.
49. Ai là người sáng lập ra môn Y học Thực D. Descarte nghiệm:
42. Tác giả của thuyết cơ học : A. Harvey. A. Wirchow. B. Descarte. B. Claude Bernard. C. Sylvius. C. Frend. D. Stalil. D. Pavlov.
43. Tác giả của thuyết hóa học : A. Harvey.
50. Ai ề ra “Thuyết rối loạn hằng ịnh nội B. Descarte. môi”: C. Sylvius. A. Wirchow. D. Stalil. B. Claude Bernard.
44. Tác giả của thuyết lực sống : A. Harvey. C. Frend. B. Descarte. D. Pavlov. C. Sylvius.
51. Ai cho rằng: bệnh là rối loạn và mất cân D. Stalil.
bằng giữa ý thức, tiềm năng, bản năng:
45. Sinh vật có những hoạt ộng sống và A. Wirchow.
không bị thối rửa là nhờ trong chúng có B. Claude Bernard. lực sống : C. Frend. A. Thuyết cơ học. D. Pavlov. lOMoARcPSD| 36667950
52. Nguyên nhân gây bệnh riêng cho người,
C. Quá trình bệnh lý và trạng thái bệnh lý.
ộng vật ít mắc hoặc không mắc:
D. Quá trình bệnh lý hoặc trạng thái bệnh
A. Bệnh do thay ổi môi trường sinh thái. lý. B. Bệnh do nghề nghiệp.
59. Một tập hợp các phản ứng tại chỗ và toàn
C. Bệnh do rối loạn hoạt ộng tâm thần.
thân trước tác nhân gây bệnh, diễn biến D. Tất cả ều úng.
rất chậm theo thời gian: 53. Phân loại bệnh theo: A. Quá trình bệnh lý.
A. Triệu chứng của bệnh. B. Trạng thái bệnh lý. B. Tuổi và giới.
C. Quá trình bệnh lý hoặc trạng thái bệnh
C. Mức ộ nặng nhẹ của bệnh. lý.
D. Biến chứng của bệnh.
D. Quá trình bệnh lý và trạng thái bệnh lý.
54. Bệnh xứ lạnh, bệnh nhiệt ới là phân loại
60. Trường hợp vết thương ưa ến sẹo: bệnh theo:
A. Trạng thái bệnh lý là hậu quả của quá A. Nguyên nhân gây bệnh. trình bệnh lý. B. Bệnh sinh.
B. Quá trình bệnh lý là hậu quả của trạng C. Sinh thái, ịa dư. thái bệnh lý. D. Tuổi và giới. C. Quá trình bệnh lý.
55. Không có biểu hiện lâm sàng nào, là D. Trạng thái bệnh lý.
thuộc thời kỳ nào của bệnh: A. Thời kỳ
61. Từ lúc bệnh nguyên tác dụng lên cơ thể ủ bệnh.
cho ến khi xuất hiện những dấu hiệu ầu B. Thời kỳ khởi phát. tiên: C. Thời kỳ toàn phát. A. Thời kỳ tiềm tàng. D. Thời kỳ kết thúc. B. Thời kỳ khởi phát.
56. Bệnh diễn tiến thành mạn tính, thuộc C. Thời kỳ toàn phát.
thời kỳ nào của bệnh: D. Thời kỳ kết thúc. A. Thời kỳ ủ bệnh.
62. Từ vài biểu hiện ầu tiên cho tới khi có ầy B. Thời kỳ khởi phát.
ủ các triệu chứng iển hình của bệnh: A. C. Thời kỳ toàn phát. Thời kỳ tiềm tàng. D. Thời kỳ kết thúc. B. Thời kỳ khởi phát.
57. Triệu chứng ầy ủ và iển hình nhất, thuộc C. Thời kỳ toàn phát.
thời kỳ nào của bệnh: A. Thời kỳ ủ bệnh. D. Thời kỳ kết thúc. B. Thời kỳ khởi phát.
63. Các triệu chứng của bệnh xuất hiện ầy ủ: C. Thời kỳ toàn phát. A. Thời kỳ tiềm tàng. D. Thời kỳ kết thúc. B. Thời kỳ khởi phát.
58. Một tập hợp các phản ứng tại chỗ và toàn C. Thời kỳ toàn phát.
thân trước tác nhân gây bệnh, diễn biến D. Thời kỳ kết thúc. theo thời gian:
64. Bệnh chuyển sang mạn tính, thuộc thời A. Quá trình bệnh lý. kỳ: B. Trạng thái bệnh lý. A. Thời kỳ tiềm tàng. lOMoARcPSD| 36667950 B. Thời kỳ khởi phát.
sinh tồn ở não ngừng hoạt ộng. Tuy C. Thời kỳ toàn phát.
nhiên nhiều tế bào trong cơ thể vẫn còn D. Thời kỳ kết thúc.
sống: A. Giai oạn tiền hấp hối.
65. Giai oạn bệnh ang có chuyển sang bệnh B. Giai oạn hấp hối. khác, thuộc thời kỳ:
C. Giai oạn chết lâm sàng. A. Thời kỳ tiềm tàng.
D. Giai oạn chết sinh học. B. Thời kỳ khởi phát.
71. Cấp cứu hồi sinh có thể giúp hồi sinh khi C. Thời kỳ toàn phát.
ã chết lâm sàng trong trường hợp: D. Thời kỳ kết thúc.
A. Chết ột ngột ở một cơ thể không suy
66. Giai oạn bệnh ể lại trạng thái bệnh lý, kiệt. thuộc thời kỳ:
B. Chết sau một quá trình suy kiệt. A. Thời kỳ tiềm tàng.
C. Não thiếu oxy trên 10 phút. B. Thời kỳ khởi phát.
D. Não thiếu oxy trên 20 phút. C. Thời kỳ toàn phát.
72. Trường hợp nào thì không thể cấp cứu D. Thời kỳ kết thúc.
hồi sinh ở bệnh nhân ã chết lâm sàng:
67. Giai oạn nào của quá trình tử vong có
A. Chết ột ngột ở một cơ thể không suy
biểu hiện: kéo dài nhiều giờ tới vài ngày, kiệt.
biểu hiện khó thở, hạ huyết áp, tim nhanh
B. Chết sau một quá trình suy kiệt. và yếu, tri giác giảm:
C. Não thiếu oxy trong 3 phút.
A. Giai oạn tiền hấp hối.
D. Não thiếu oxy trong 6 phút. B. Giai oạn hấp hối.
73. Từ lúc tổn thương não ến khi cấp cứu hồi
C. Giai oạn chết lâm sàng.
sinh bệnh nhân trong bao lâu thì ể lại di
D. Giai oạn chết sinh học. chứng não:
68. Giai oạn nào của quá trình tử vong có
E. Não thiếu oxy trong 3 phút.
biểu hiện: não chết hẳn, iện não chỉ là số
A. Não thiếu oxy trong 6 phút. không:
B. Não thiếu oxy sau 6 phút.
A. Giai oạn tiền hấp hối.
C. Não thiếu oxy sau 10 phút. B. Giai oạn hấp hối.
74. Não có thể chịu ược thiếu oxy trong: A.
C. Giai oạn chết lâm sàng. 3 phút.
D. Giai oạn chết sinh học. B. 6 phút.
69. Giai oạn nào của quá trình tử vong có C. 9 phút.
biểu hiện: các chức năng dần dần suy D. 12 phút.
giảm toàn bộ, kéo dài 2 - 4 phút: A. Giai
75. Bệnh nguyên học là môn học nghiên cứu oạn tiền hấp hối. về: B. Giai oạn hấp hối. A. Nguyên nhân gây bệnh.
C. Giai oạn chết lâm sàng.
B. Các iều kiện thuận lợi hay không thuận
D. Giai oạn chết sinh học. lợi.
70. Giai oạn nào của quá trình tử vong có
C. Nguyên nhân gây bệnh và các iều kiện
biểu hiện: các dấu hiệu bên ngoài của sự
thuận lợi hay không thuận lợi.
sống không còn nữa do các trung tâm lOMoARcPSD| 36667950
D. Quy luật về sự phát sinh của một bệnh
nguyên nhân thì cùng 1 nguyên nhân: A. cụ thể. Thuyết một nguyên nhân.
76. Ý nghĩa của môn bệnh nguyên học: B. Thuyết tự sinh.
A. Nâng cao trình ộ lý luận của y học. C. Thuyết iều kiện
B. Vai trò quan trọng trong phòng bệnh vả D. Thuyết thể tạng. iều trị.
82. Ai là tác giả của thí nghiệm “bình cổ
C. Nâng cao trình ộ lý luận của y học và cong”:
vai trò quan trọng trong phòng bệnh và A. Pasteur. iều trị. B. Wirchow. D. Tất cả ều sai. C. Claud Bernard.
77. Thuyết nào cho rằng: nhiều sinh vật cấp D. Frend.
thấp có thể tự sinh (tóc bẩn sinh ra chấy):
83. Mổ xác, thấy 95% số người có tổn
A. Thuyết một nguyên nhân.
thương lao nguyên thủy, mặc dù lúc sống B. Thuyết tự sinh.
a số cơ thể này không biểu hiện bệnh lao C. Thuyết iều kiện.
là bằng chứng của thuyết: D. Thuyết thể tạng.
D. Thuyết một nguyên nhân.
78. Thuyết nào cho rằng: mọi bệnh ều do vi E. Thuyết tự sinh. khuẩn: F. Thuyết iều kiện
A. Thuyết một nguyên nhân. G. Thuyết thể tạng. B. Thuyết tự sinh.
84. Ai ề ra Thuyết iều kiện: A. Pasteur. C. Thuyết iều kiện B. Pherorn. D. Thuyết thể tạng. C. Wirchow.
79. Thuyết nào cho rằng: ể gây bệnh phải có D. Frend.
một tập hợp các iều kiện, mỗi iều kiện
85. Cùng mắc lao nhưng mỗi cơ thể biểu
quan trọng ngang nhau, trong ó nguyên
hiện một khác: nặng, nhẹ hoặc không
nhân cũng chỉ là một iều kiện: A. Thuyết
biểu hiện lâm sàng là của thuyết: một nguyên nhân.
A. Thuyết một nguyên nhân. B. Thuyết tự sinh. B. Thuyết tự sinh. C. Thuyết iều kiện. C. Thuyết iều kiện. D. Thuyết thể tạng. D. Thuyết thể tạng.
80. Con người chỉ có thể tiếp cận ược hiện
86. Thuyết nào cho rằng: vi khuẩn lao thì
tượng, cái biểu hiện bên ngoài mà không
không bao giờ gây ược bệnh vì ó mới chỉ
bao giờ nhận thức ược bàn chất của sự
là một trong vô số iều kiện của bệnh lao: vật:
A. Thuyết một nguyên nhân.
A. Thuyết một nguyên nhân. B. Thuyết tự sinh. B. Thuyết tự sinh. C. Thuyết iều kiện. C. Thuyết bất khả tri. D. Thuyết thể tạng. A. Thuyết thể tạng.
87. Thuyết nào cho rằng: bệnh tự phát,
81. Thuyết nào cho rằng: bệnh có thể tự phát,
không cần một nguyên nhân cụ thể nào:
không cần nguyên nhân; hoặc nếu có
A. Thuyết một nguyên nhân. lOMoARcPSD| 36667950 B. Thuyết tự sinh.
trưng là nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu C. Thuyết iều kiện tố: A. Cơ học. D. Thuyết thể tạng. B. Vật lý.
88. Thuyết nào cho rằng: nhiễm lao có thể C. Hóa học.
không phát bệnh, hoặc phát với các thể D. Sinh học. nặng nhẹ khác nhau:
95. Vi khuẩn, virus là nguyên nhân gây bệnh
A. Thuyết một nguyên nhân.
thuộc yếu tố: A. Cơ học. B. Thuyết tự sinh. B. Vật lý. C. Thuyết iều kiện C. Hóa học. D. Thuyết thể tạng. D. Sinh học.
89. Bệnh nguyên ược xếp thành mấy nhóm
96. Bệnh hiếm gặp ở ộng vật: lớn: A. 2 B. 3
A. Liên quan vai trò thần kinh cao cấp. C. 4 B. Liên quan chuyển hóa. D. 5
C. Liên quan vai trò chức năng thận.
90. Nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố bên
D. Liên quan vai trò hô hấp. ngoài:
97. Bệnh liên quan tâm lý xã hội : A. Tai nạn A. Yếu tố di truyền. máy bay. B. Yếu tố sinh học. B. Suy dinh dưỡng.
C. Các khuyết tật bẩm sinh. C. Hoang tưởng. D. Thể tạng. D. Chấn thương.
91. Nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố bên
98. Bệnh liên quan với trình ộ vật chất của trong: xã hội : A. Yếu tố sinh học. A. Bệnh nghề nghiệp.
B. Yếu tố hóa học và ộc chất. B. Bệnh do tự ám thị. C. Thể tạng. C. Nhiễm khuẩn. D. Yếu tố cơ học. D. Tai nạn.
92. Chấn thương là nguyên nhân gây bệnh
99. Bệnh liên quan với trình ộ tổ chức của xã
thuộc yếu tố: A. Cơ học. hội: B. Vật lý. A. Bệnh do thuốc. C. Hóa học. B. Suy dinh dưỡng. D. Sinh học. C. Bệnh phản vệ.
93. Áp suất, dòng iện là nguyên nhân gây D. Bệnh do mê tín.
bệnh thuộc yếu tố: A. Cơ học.
100. Nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố bên B. Vật lý. ngoài: C. Hóa học. A. Yếu tố di truyền. D. Sinh học. B. Yếu tố cơ học.
94. Khi lên cao, không khí loãng gây thiếu
C. Các khuyết tật bẩm sinh.
oxy cho cơ thể và các triệu chứng ặc D. Thể tạng. 101. Bệnh sinh là: lOMoARcPSD| 36667950
A. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân
A. Vai trò và ảnh hưởng của bệnh nguyên gây bệnh.
ối với sự diễn biến của quá trình bệnh.
B. Môn học nghiên cứu về iều kiện gây
B. Tác ộng của cơ thể mắc bệnh. bệnh.
C. Ngoại cảnh tác ộng cơ thể mắc bệnh.
C. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân D. Tất cả ều úng. và iều kiện gây bệnh.
106. Vai trò của bệnh nguyên trong quá trình
D. Môn học nghiên cứu các quy luật về sự bệnh sinh:
phát sinh, quá trình phát triển và kết A. Mở màn.
thúc của một bệnh cụ thể. B. Kết thúc. 102. Bệnh nguyên là: C. Mở màn và dẫn dắt.
A. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân D. Mở màn và kết thúc. gây bệnh.
107. Vai trò mở màn của bệnh nguyên trong
B. Môn học nghiên cứu về iều kiện gây
quá trình bệnh sinh: A. Làm bệnh xuất bệnh. hiện.
C. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân
B. Khi bệnh phát sinh, cũng là lúc bệnh và iều kiện gây bệnh. nguyên hết vai trò.
D. Môn học nghiên cứu các quy luật về sự
C. Không cần loại trừ bệnh nguyên, iều
phát sinh, quá trình phát triển và kết
trị theo cơ chế bệnh sinh. D. Tất cả ều
thúc của một bệnh cụ thể. úng.
103. Nghiên cứu quá trình diễn biến của bệnh
108. Chấn thương là nguyên nhân gây bệnh
từ khi nó phát sinh, cho ến khi kết thúc: óng vai trò: A. Mở màn. A. Bệnh sinh học. B. Dẫn dắt. B. Bệnh nguyên. C. Kết thúc.
C. Bệnh nguyên và bệnh sinh học. D. Tất cả ều úng. D. Sinh lý bệnh.
109. Điều trị bệnh nhân do chấn thương: A. 104. Chọn câu úng: Điều trị nguyên nhân.
A. Bệnh sinh không bị ảnh hưởng bởi
B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh. bệnh nguyên.
C. Điều trị nguyên nhân và theo cơ chế
B. Cùng một bệnh nguyên, nếu thay ổi bệnh sinh.
cường ộ tác dụng lên cơ thể thì quá
D. Điều trị triệu chứng.
trình bệnh sinh không ổi.
110. Uống rượu nhiều năm gây xơ gan, sau ó
C. Cùng một bệnh nguyên, nếu thay ổi
không dùng rượu nữa thì rượu gây bệnh
liều lượng tác dụng lên cơ thể thì quá óng vai trò: A. Mở màn.
trình bệnh sinh không ổi. B. Dẫn dắt.
D. Cùng một bệnh nguyên, nếu thay ổi vị C. Kết thúc.
trí tác dụng lên cơ thể thì quá trình D. Tất cả ều úng. bệnh sinh rất khác nhau.
111. Uống rượu nhiều năm gây xơ gan, sau ó
105. Nội dung nghiên cứu của bệnh sinh học:
vẫn tiếp tục bị ngộ ộc rượu thì rượu gây
bệnh óng vai trò: A. Mở màn. B. Dẫn dắt. lOMoARcPSD| 36667950 C. Mở màn và dẫn dắt. D. Tất cả ều úng. D. Mở màn và kết thúc.
117. Tiếng ồn cường ộ không cao, tác ộng liên
112. Vai trò dẫn dắt của bệnh nguyên trong
tục hàng ngày êm lên cơ quan thính giác quá trình bệnh sinh:
gây bệnh, nguyên nhân tiếng ồn là ảnh
A. Bệnh nguyên tồn tại và tác ộng suốt hưởng: quá trình bệnh sinh. A. Cường ộ.
B. Loại trừ bệnh nguyên thì hết bệnh. B. Liều lượng.
C. Bệnh nguyên kéo dài làm bệnh sinh C. Vị trí.
chuyển sang mạn tính hoặc kết thúc D. Thời gian. bằng tử vong.
118. Diễn biến của bệnh lao rất khác nhau, tùy D. Tất cả ều úng.
theo ó là lao phổi, lao xương, lao thận
113. Cơ thể nhiễm ộc gây bệnh thì nguyên
hay lao màng não, nguyên nhân lao gây
nhân gây bệnh là chất ộc óng vai trò: A. bệnh là ảnh hưởng: Mở màn. A. Cường ộ. B. Dẫn dắt. B. Liều lượng. C. Mở màn và dẫn dắt. C. Vị trí.
D. Dẫn dắt và kết thúc. D. Thời gian.
114. Cơ thể ký sinh trùng gây bệnh thì nguyên
119. Tập hợp các ặc iểm phản ứng của cơ thể
nhân gây bệnh là ký sinh trùng óng vai
trước các kích thích nói chung và trước trò:
bệnh nguyên nói riêng là: A. Tính phản A. Mở màn. ứng. B. Dẫn dắt. B. Tính phản vệ.
C. Mở màn và dẫn dắt. D. Dẫn dắt và kết C. A và B úng. thúc. D. A và B sai.
115. Người lành mang bệnh:
120. Đồng tử co nhỏ lại khi ánh sáng ủ cường
A. Bệnh ã lành nhưng bệnh nguyên vẫn
ộ chiếu vào võng mạc: A. Tính phản ứng. tồn tại trong cơ thể. B. Tính phản vệ.
B. Bệnh chưa lành và bệnh nguyên vẫn
C. Tính phản ứng và tính phản vệ. tồn tại trong cơ thể.
D. Tính phản ứng hoặc tính phản vệ.
C. Bệnh ã lành và bệnh nguyên ã khỏi.
121. Yếu tố ảnh hưởng ến tính phản ứng: A.
D. Bệnh chưa lành và bệnh nguyên ã Thần kinh. khỏi. B. Nội tiết.
116. Ảnh hưởng của bệnh nguyên tới quá C. Giới và tuổi. trình bệnh sinh: D. Tất cả ều úng.
A. Ảnh hưởng của cường ộ và liều lượng
122. Yếu tố thần kinh nào sau ây ảnh hưởng bệnh nguyên.
tính phản ứng của cơ thể khi truyền máu
B. Ảnh hưởng thời gian tác dụng của bệnh
sai gây sốc rầm rộ ở người còn tỉnh; trái nguyên.
lại, sốc này ở người ang ược gây mê thì
C. Ảnh hưởng vị trí tác dụng của bệnh diễn ra thầm lặng: nguyên. A. Trạng thái vỏ não. lOMoARcPSD| 36667950 B. Thần kinh cao cấp.
D. Aldosteron và corticosteroid. C. Thần kinh thực vật.
128. Hormon gây chậm quá trình tạo sẹo: A. D. Thần kinh ngoại biên. ACTH.
123. Yếu tố tâm lý ảnh hưởng rất rõ ến quá B. Corticosteroid.
trình bệnh sinh thuộc yếu tố thần kinh: C. ACTH và corticosteroid. A. Trạng thái vỏ não.
D. Aldosteron và corticosteroid. B. Thần kinh cao cấp.
129. Hormon tân tạo glucose từ protid: A. C. Thần kinh thực vật. ACTH. D. Thần kinh ngoại biên. B. Corticosteroid.
124. Tính phản ứng của hệ thần kinh thực vật C. ACTH và corticosteroid.
với các kích thích hoặc bệnh nguyên:
D. Aldosteron và corticosteroid.
A. Hệ giao cảm chi phối những ề kháng
130. Hormon giảm tính thấm thành mạch: A. tiêu cực. ACTH.
B. Hệ giao cảm chi phối những ề kháng B. Corticosteroid. tích cực. C. ACTH và corticosteroid.
C. Hệ phó giao cảm có tác dụng huy ộng
D. Aldosteron và corticosteroid.
năng lượng chống lại các tác nhân gây
131. Hormon nào có tác dụng xấu ối với bệnh bệnh.
sinh khi cơ thể suy kiệt, khi e dọa nhiễm
D. Hệ giao cảm tạo trạng thái trấn tĩnh,
khuẩn hoặc nhiễm khuẩn mà không có
tiết kiệm năng lượng, tăng chức năng
loại kháng sinh nào iều trị: A. ACTH. tiệu hóa và hấp thu. B. Corticosteroid.
125. Hệ thần kinh nào có tác dụng tạo trạng C. ACTH và corticosteroid.
thái trấn tĩnh, tiết kiệm năng lượng, tăng
D. Aldosteron và corticosteroid.
chức năng tiêu hóa và hấp thu: A. Hệ phó
132. Hormon ảnh hưởng ến bệnh sinh thông giao cảm.
qua tác dụng gây tăng chuyển hóa cơ bàn B. Hệ giao cảm. và tăng tạo nhiệt:
C. Hệ thần kinh cao cấp. A. Corticosteroid. D. Trạng thái vỏ não. B. Thyroxin.
126. Hormon nào có tác dụng tốt ối với C. STH.
trường hợp bệnh nguyên gây những D. Aldosterol.
trạng thái viêm có cường ộ quá mạnh và
133. Hormon có vai trò lớn trong phản ứng
sự hưng phấn quá mức hệ thần kinh giao
tạo cơn sốt và sự huy ộng năng lượng cảm: A. ACTH.
chống lại các tác nhân gây bệnh: A. B. Corticosteroid. Corticosteroid. C. ACTH và corticosteroid. B. Thyroxin.
D. Aldosteron và corticosteroid. C. STH.
127. Hormon gây thoái biếm lympho: A. D. Aldosterol. ACTH.
134. Hormon nào có tác dụng không thuận lợi B. Corticosteroid.
cho bệnh sinh khi cơ thể suy kiệt, chống C. ACTH và corticosteroid. lOMoARcPSD| 36667950 nóng, sốc, mất máu nặng: A. D. ACTH và aldosterol. Corticosteroid.
140. Viêm và sốt ở cơ thể trẻ thường như thế B. Thyroxin.
nào so với người già: A. Mạnh hơn. C. STH. B. Yếu hơn. D. Aldosterol. C. Như nhau.
135. Hormon nào ảnh hưởng tới quá trình D.
Triệu chứng lâm sàng không iển
bệnh sinh thông qua tác dụng tăng cường hình. 141. Chọn câu úng: quá trình viêm:
A. Cơ thể trẻ có thể mau lành bệnh và ít A. Thyroxin và STH. có phản ứng quá mức. B. Aldosterol và STH.
B. Cơ thể trẻ chậm lành bệnh và ít có phản C. Corticosteroid và STH. ứng quá mức. D. ACTH và aldosterol.
C. Cơ thể người già biểu hiện bệnh kém
136. Hormon nào ảnh hưởng tới quá trình
rõ và dễ có biến chứng nguy hiểm.
bệnh sinh thông qua tác dụng làm mô
D. Cơ thể người già biểu hiện bệnh rầm rộ liên kết tăng sinh:
và ít có biến chứng nguy hiểm. A. Thyroxin và STH.
142. Ảnh hưởng của môi trường ến bệnh sinh, B. Aldosterol và STH.
CHỌN CÂU SAI: A. Dinh dưỡng C. Corticosteroid và STH. protein. D. ACTH và aldosterol.
B. Nhiệt ộ môi trường quá lạnh.
137. Hormon nào ảnh hưởng tới quá trình C. Dinh dưỡng vitamin.
bệnh sinh thông qua tác dụng chống hoại
D. Liên quan nội tiết của mỗi giới. tử:
143. Ảnh hưởng cục bộ và toàn thân trong A. Thyroxin và STH. bệnh sinh, CHỌN CÂU SAI: B. Aldosterol và STH.
A. Một số bệnh biểu hiện cục bộ, có thể ảnh C. Corticosteroid và STH.
hưởng sâu sắc toàn thân. D. ACTH và aldosterol.
B. Trạng thái toàn thân thường không ảnh
138. Khi cơ thể cần tạo phản ứng viêm mạnh hưởng ến cục bộ.
mẽ, cần tăng cường miễn dịch, tạo sẹo
C. Trạng thái toàn thân luôn luôn ảnh
hoặc chống quá trình hoại tử thì cần hưởng ến cục bộ. hormon:
D. Trạng thái toàn thân ảnh hưởng tới ề A. Thyroxin và STH.
kháng và phục hồi khi yếu tố bệnh B. Aldosterol và STH.
nguyên xâm nhập tại chỗ. C. Corticosteroid và STH.
144. Cách iều trị bệnh: D. ACTH và aldosterol.
A. Điều trị triệu chứng.
139. Nếu cơ thể cần giảm phản ứng quá mức
B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
cần thiết ể tránh cạn kiệt năng lượng thì
C. Điều trị nguyên nhân.
hormon nào khi tồn tại sẽ gây bất lợi: A. D. Tất cả ều úng. Thyroxin và STH.
145. Dùng thuốc và các biện pháp làm giảm B. Aldosterol và STH.
hoặc loại bỏ các triệu chứng của bệnh là: C. Corticosteroid và STH.
A. Điều trị nguyên nhân. lOMoARcPSD| 36667950
B. Điều trị triệu chứng. C. Điều trị bảo tồn.
D. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng.
146. Cho thuốc lợi tiểu mạnh ể làm giảm phù thũng là iều trị:
A. Điều trị nguyên nhân.
B. Điều trị triệu chứng. C. Điều trị bảo tồn.
D. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng.
147. Cho tanin ể chống tiêu lỏng là iều trị: A. Điều trị nguyên nhân.
B. Điều trị triệu chứng. C. Điều trị bảo tồn.
D. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng.
148. Dùng thuốc giảm au gây ra sự che lấp
triệu chứng bệnh, dẫn ến sai lầm trong
chẩn oán là tác hại của iều trị theo: A. Triệu chứng. B. Nguyên nhân. C. Cơ chế bệnh sinh. D. Vòng bệnh lý. lOMoARcPSD| 36667950
149. Một số bệnh do virus (chưa có thuốc
155. Bệnh diễn tiến qua các khâu và nối tiếp
chữa nguyên nhân) thì lựa chọn iều trị
nhau theo cơ chế phản xạ, khâu trước là theo:
tiền ề tạo iều kiện cho khâu sau hình
A. Điều trị nguyên nhân.
thành và phát triển, cho tới bệnh kết thúc
B. Điều trị triệu chứng. là: C. Điều trị bảo tồn. A. Vòng bệnh lý.
D. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng. B. Bệnh nguyên.
150. Viêm họng có ho dữ dội gây au rát ở C. Bệnh sinh.
họng, lựa chọn iều trị theo: A. Điều trị D. Tất cả ều úng. nguyên nhân.
156. Bệnh diễn tiến qua các khâu và nối tiếp
B. Điều trị triệu chứng.
nhau theo cơ chế phản xạ, khâu trước là C. Điều trị bảo tồn.
tiền ề tạo iều kiện cho khâu sau; khâu sau
D. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng.
lại trở thành tiền ề cho khâu trước ó.
151. Dựa vào sự hiểu biết cơ chế bệnh sinh
Quá trình này hình thành: A.
của một bệnh ể áp dụng các biện pháp Vòng bệnh lý.
dẫn dắt sự diễn biến của bệnh ó theo B. Bệnh nguyên.
hướng thuận lợi nhất, là iều trị theo: A. C. Bệnh sinh. Triệu chứng. D. Tất cả ều úng. B. Nguyên nhân.
157. Kể từ lúc bệnh nguyên tác dụng lên cơ C. Cơ chế bệnh sinh.
thể cho ến khi xuất hiện những dấu hiệu D. Vòng bệnh lý.
ầu tiên, thời kỳ này là: A. Thời kỳ tiềm
152. Một nạn nhân ngộ ộc bị tiêu lỏng cấp tàng.
diễn gây nguy cơ giảm thể tích tuần hoàn B. Thời kỳ khởi phát.
gây cô ặc máu, tụt huyết áp; iều trị ngưng C. Thời kỳ toàn phát.
tiêu chảy cho bệnh nhân này theo cơ chế D. Thời kỳ kết thúc. bệnh sinh là: A. Đúng.
158. Thời kỳ tiềm tàng, CHỌN CÂU SAI: B. Sai.
A. Thời gian rất ngắn trong sốc phản vệ,
C. Tùy hoàn cảnh. D. Tùy thời iểm. ngộ ộc cấp diễn.
153. Một nạn nhân ngộ ộc bị tiêu lỏng cấp
B. Thời gian rất dài trong bệnh dại, bệnh
diễn gây nguy cơ giảm thể tích tuần hoàn phong, bệnh AIDS.
gây cô ặc máu, tụt huyết áp; iều trị trung
C. Huy ộng các biện pháp bảo vệ và thích
hòa ộc chất cho bệnh nhân này theo cơ
nghi nhằm ề kháng với tác nhân gây
chế bệnh sinh: tiếp dịch nuôi dưỡng và bệnh.
chất iện giải, cân bằng acid và base là: A.
D. Bệnh khởi phát giống nhau giữa các cá Đúng.
thể mắc cùng một bệnh. B. Sai.
159. Từ vài biểu hiện ầu tiên cho tới khi có ầy C. Tùy hoàn cảnh.
ủ các triệu chứng iển hình của bệnh: A. D. Tùy thời iểm. Thời kỳ tiềm tàng.
154. Trường hợp nào là iều trị theo cơ chế B. Thời kỳ khởi phát. bệnh sinh là bắt buộc: C. Thời kỳ toàn phát.
A. Nguyên nhân chỉ có vai trò mở màn. D. Thời kỳ kết thúc.
B. Nguyên nhân óng vai trò dẫn dắt.
160. Trong bệnh sởi, các vết Koplick hiện ra
C. Các triệu chứng rầm rộ gây khó chịu cho
ngay ngày ầu ở mặt trong má. Bệnh ược bệnh nhân.
chẩn oán trong thời kỳ: A. Thời kỳ tiềm D. Tất cả ều úng. tàng. lOMoARcPSD| 36667950 B. Thời kỳ khởi phát. B. Khỏi không hoàn toàn. C. Thời kỳ toàn phát. C. Để lại di chứng. D. Thời kỳ kết thúc.
D. Để lại trạng thái bệnh lý.
161. Các triệu chứng ặc trưng của bệnh xuất
168. Sau viêm não, trí khôn bị giảm sút là kết
hiện ầy ủ khiến khó nhầm với bệnh khác: thúc bệnh: A. Thời kỳ tiềm tàng. A. Khỏi hoàn toàn. B. Thời kỳ khởi phát. B. Khỏi không hoàn toàn. C. Thời kỳ toàn phát. C. Để lại di chứng. D. Thời kỳ kết thúc.
D. Để lại trạng thái bệnh lý.
162. Cách kết thúc của một bệnh: A. Khỏi
169. Do chấn thương, bị cắt cụt 1 ngón, vết bệnh hoàn toàn.
thương ể lại sẹo lớn là kết thúc bệnh: A.
B. Khỏi bệnh không hoàn toàn. Khỏi hoàn toàn. C. Chuyển sang mạn tính. B. Khỏi không hoàn toàn. D. Tất cả ều úng. C. Để lại di chứng.
163. Cách kết thúc của một bệnh: A. Khỏi
D. Để lại trạng thái bệnh lý. bệnh.
170. Bệnh kết thúc bằng cách chuyển sang B. Chuyển sang mạn tính. mạn tính, CHỌN CÂU SAI:
C. Chuyển sang bệnh khác.
A. Xơ gan là bệnh diễn biến mạn tính ngay D. Tất cả ều úng. từ ầu.
164. Kết thúc một bệnh với khỏi không hoàn B. Có thể tái phát.
toàn có các trường hợp: A. Để lại di
C. Có thể có những ợt cấp. chứng. D. Không bao giờ khỏi.
B. Để lại trạng thái bệnh lý.
171. Bệnh kết thúc bằng cách chuyển sang C. Chuyển sang mạn tính. mạn tính, CHỌN CÂU SAI:
D. Để lại di chứng hoặc ể lại trạng thái
A. Ung thư gan không bao giờ mạn tính. bệnh lý.
B. Sốc không bao giờ mạn tính.
165. Cách ánh giá khỏi bệnh hoàn toàn ở
C. Viêm ại tràng không bao giờ mạn tính. người dựa vào:
D. Lỵ amip rất dễ chuyển sang mạn tính. A. Khả năng lao ộng.
172. Nguyên nhân gây kết thúc bệnh chuyển B. Hòa nhập xã hội. sang mạn tính:
C. Khả năng lao ộng và hòa nhập xã hội.
A. Yếu tố bệnh nguyên khó khắc phục.
D. Không có cách ánh giá khỏi bệnh hoàn B. Đề kháng kém. toàn.
C. Sai lầm trong chẩn oán hoặc iều trị.
166. Cơ sở quan trọng ể giúp khỏi bệnh hoàn D. Tất cả ều úng.
toàn sau khi mắc bệnh là:
173. Viêm gan do virus sau khi khỏi vẫn có tỷ
A. Khả năng tái sinh của các cơ quan tổn
lệ cao chuyển thành xơ gan là kết thúc
thương trong cơ thể. B. Thuốc. bệnh: C. Dinh dưỡng. A. Khỏi không hoàn toàn. D. Chế ộ sinh hoạt. B. Để lại di chứng.
167. Bệnh nhân bị bệnh van tim, ược iều trị
C. Để lại trạng thái bệnh lý.
thay van tim, công suất của tim sau thay
D. Chuyển sang bệnh khác.
van giảm so với trước bệnh, ây là trường
174. Mắc lại bệnh cũ nhưng bệnh nguyên vẫn hợp kết thúc bệnh:
tồn tại trong cơ thể nay tiếp tục gây bệnh, A. Khỏi hoàn toàn. gọi là: lOMoARcPSD| 36667950 A. Tái phát.
176. Tử vong, CHỌN CÂU SAI: A. Tử vong B. Tái nhiễm. là một quá trình.
C. Người lành mang bệnh.
B. Tử vong gồm 4 giai oạn. D. Để lại di chứng.
C. Giai oạn ầu tiên kéo dài vài giờ ến vài
175. Mắc lại bệnh cũ khi trước ó ã hết bệnh
ngày: hạ huyết áp, tim nhanh và yếu.
nguyên trong cơ thể, nay lại từ ngoài xâm
D. Giai oạn chết lâm sàng: não chết hẳn.
nhập vào cơ thể, gọi là: A. Tái phát.
177. Cấp cứu-hồi sinh có thể cứu bệnh nhân B. Tái nhiễm.
trong trường hợp, CHỌN CÂU SAI:
C. Người lành mang bệnh.
A. Chết ột ngột ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể
BÀI 2: CHUYỂN HÓA GLUCID D. Để lại di chứng.
hồi sinh khi chết lâm sàng.
B. Chết ột ngột ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể
hồi sinh khi chết sinh vật.
C. Còn trong thời gian an toàn của não 6 phút.
D. Nếu tỉnh lại sau 6 phút thì ể lại di chứng não.
1. Rối loạn chuyển hóa glucid là khi nồng ộ
5. Nguyên nhân gây giảm glucose máu: A. Ăn ường trong máu: A. Tăng thiếu. B. Giảm B. Giảm tiêu thụ. C. Tăng và giảm
C. Hưng phấn thần kinh giao cảm. D. Tăng hoặc giảm
D. Trung tâm B kém nhạy cảm với insulin.
2. Giảm glucose máu khi nồng ộ glucose máu
6. Giảm glucose máu do rối loạn khả năng dưới:
hấp thu glucid: A. Ăn thiếu. A. 0,5 g/l
B. Thiếu enzyme tiêu glucid của tụy và B. 0,6 g/l C. 0,8 g/l ruột. D. 0,9 g/l
C. Gan giảm khả năng dự trữ glucid.
3. Nguyên nhân gây giảm glucose máu: A. Ăn D. Cường phó giao cảm. nhiều.
7. Giảm glucose máu do rối loạn khả năng
B. Tăng cường hấp thu glucose ở ruột. hấp thu glucid:
C. Giảm khả năng dự trữ glucose ở gan. A. Cắt ruột. D. Tăng tiêu thụ. B. Thiếu enzyme ở gan.
4. Nguyên nhân gây giảm glucose máu:
C. Rối loạn quá trình phosphoryl hóa ở tế A. Ăn nhiều bào ống thận. B. Giảm tiêu thụ D. Giảm tiết glucagon.
C. Giảm diện tích hấp thu của ruột.
8. Giảm glucose máu do rối loạn khả năng D. Giảm tiết insulin hấp thu glucid: A. Thiếu enzyme ở gan. lOMoARcPSD| 36667950 B. Sốt kéo dài. B. Gây mê
C. Rối loạn quá trình phosphoryl hóa ở tế C. Run (chống rét) bào thành ruột. D. Ngủ D. Cường phó giao cảm.
13. Giảm glucose máu trong trường hợp co cơ,
9. Trẻ không chịu ược sữa, nôn sau khi bú, sốt kéo dài là do:
tiêu chảy, suy dinh dưỡng là do:
A. Rối loạn hấp thu glucid. A. Thiếu enzyme galactose uridyl
B. Rối loạn khả năng dự trữ.
transferase nên galactose không chuyển C. Tăng mức tiêu thụ. ược thành glucose.
D. Rối loạn iều hòa của hệ thần kinh, nội B. Thiếu enzyme galactose uridyl tiết.
transferase nên glucose không chuyển
14. Giảm glucose huyết do rối loạn iều hòa của ược thành galactose. hệ thần kinh:
C. Thiếu enzyme insulin nên glucose không A. Cường phó giao cảm. hấp thu vào thành ruột. B. Ức chế vỏ não.
D. Dư thừa enzyme glucagon nên glucose ứ
C. Kích thích trung tâm A ở vùng hạ ồi.
trong máu dẫn ến không hấp thu thêm D. Cường giao cảm vào thành ruột.
15. Giảm glucose huyết do rối loạn iều hòa nội
10. Giảm glucose máu do rối loạn khả năng tiết: hấp thu glucid: A. Tăng tiết glucagon. A. Thiếu enzyme ở gan. B. Tăng tiết insulin. B. Thiếu enzyme galactose uridyl C. Tăng tiết thyroxin.
transferase nên glucose không chuyển D. Tăng tiết adrenalin. ược thành galactose.
16. Giảm glucose huyết do nguyên nhân tại
C. Thiếu enzyme insulin nên glucose không thận: hấp thu vào thành ruột.
A. Rối loạn quá trình phosphoryl hóa ở tế
D. Dư thừa enzyme glucagon nên glucose ứ bào ống thận.
trong máu dẫn ến không hấp thu thêm
B. Tăng khả năng tái hấp thu glucose vào thành ruột.
C. Tăng ngưỡng hấp thu glucose
11. Giảm glucose máu do rối loạn khả năng dự D. Giảm tiết của hệ rennin- trữ glucose: angiotensinaldosteron.
A. Gan tăng khả năng dự trữ glucid.
17. Nguồn năng lượng chủ yếu và trực tiếp cho
B. Gan tăng khả năng tăng tạo glucid từ các
mọi hoạt ộng của tế bào, mô và cơ quan: sản phẩm khác. A. Protid
C. Thiếu bẩm sinh enzyme phosphorylase B. Glucid
gây glucose không chuyển hóa thành C. Lipid glycogen ở gan. D. Chất khoáng
D. Thiếu bẩm sinh enzyme amylo-1-
18. Glucid tồn tại trong cơ thể dưới dạng:
6glucosidase gây glycogen không A. Dự trữ. chuyển hóa thành glucose. B. Vận chuyển.
12. Giảm glucose máu do tăng mức tiêu thụ:
C. Tham gia cấu tạo tế bào. A. Ngạt lOMoARcPSD| 36667950 D. Tất cả úng
A. Tăng glucose máu gây ộc tế bào.
19. Một chất tạo thành từ glucid có trong dịch
B. Giảm áp lực thẩm thấu lòng ống thận gây
thủy tinh thể của mắt: A. Acid hyaluronic tiểu nhiều. B. Heparin
C. Glucose máu cao vượt ngưỡng tái hấp C. Condroitin
thu của thận gây glucose niệu. D. Glycogen.
D. Glucose máu tăng cao làm giảm tân tạo
20. Một chất tạo thành từ glucid có trong sụn,
glucose từ lipid và protid gây gầy nhiều.
các mô liên kết của da: A. Acid hyaluronic
27. Triệu chứng chính của ái tháo ường : B. Heparin
A. Ăn nhiều, uống nhiều, hoa mắt, run tay. C. Condroitin
B. Ăn nhiều, uống nhiều, mập nhiều, tiểu D. Glycogen. nhiều.
21. Biểu hiện và hậu quả của giảm glucose
C. Hoa mắt, run tay, uống nhiều, tiểu nhiều. huyết:
D. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy A. Tiểu nhiều nhiều. B. Glucose niệu.
28. Người ầu tiên mô tả tổn thương tụy ở người C. Mất Na+, K+ huyết. bệnh ái tháo ường:
D. Ruột tăng co bóp, dạ dày tăng tiết dịch, A. Lancereau hoa mắt.
B. Von Mering và Minkowsky C. Banting
22. Khi glucose máu giảm dưới bao nhiêu thì và Best
có sự thiếu năng lượng ở các tế bào, có thể D. Sanger.
hôn mê: A. 0,2 g/l B. 0,4 g/l
29. Người ầu tiên gây bệnh tiểu ường thực C. 0,6 g/l nghiệm ở chó: D. 0,8 g/l A. Lancereau
23. Tăng glucose máu là khi nồng ộ glucose
B. Von Mering và Minkowsky C. Banting máu trên: và Best A. 0,8 g/l D. Sanger. B. 1 g/l
30. Người ầu tiên xác ịnh ảo Langherhans liên C. 1,2 g/l
quan tới chức năng nội tiết của tụy: D. 1,4 g/l A. Sabolov 24. Tăng glucose máu do: B. Banting và Best
A. Trong và sau bữa ăn nhiều disaccarid, C. Sanger monosaccarid. D. Lancereau
B. Thiếu enzym amylase của tụy.
31. Người ầu tiên phân lập ược insulin: C. Sốt kéo dài. A. Lancereau
D. Thận giảm khả năng tái hấp thu glucose. B. Von Mering và Minkowsky
25. Tăng glucose máu do: A. Ăn thiếu. C. aBanting và Best B. Thiếu vitamin B D. Sanger. 1
C. Kích thích phó giao cảm
32. Người ầu tiên xác ịnh ược cấu trúc cấp I
D. Giảm hoạt tính inulinase. của insulin:
26. Hậu quả của tăng glucose máu: A. Lancereau lOMoARcPSD| 36667950
B. Von Mering và Minkowsky C. Banting
B. Nếu gia ình có cha hoặc mẹ mắc bệnh ái và Best
tháo ường thì số con mắc ái tháo ường là D. Sanger. 8 – 10%.
33. Người ầu tiên xác ịnh ảo Langherhans liên
C. Nếu gia ình có cha và mẹ mắc bệnh ái
quan tới chức năng nội tiết của tụy:
tháo ường thì số con mắc bệnh ái tháo A. Von Mering và Minkowsky ường là 100%. B. Banting và Best
D. Số người bệnh ái tháo ường type I chiếm C. Sanger
5 – 10% tổng số bệnh nhân ái tháo ường. D. Trung Quốc
39. Gen kháng của ái tháo ường type I:
34. Cơ chế tác dụng của insulin gây giảm A. HLA-DR3 glucose huyết: B. HLA-DRW2
A. Insulin gắn kết glucose huyết giúp vận C. HLA-D4
chuyển glucose huyết vào tế bào. D. DQW-8
B. Insulin gắn kết lên thụ thể insulin trên bề
40. Yếu tố chính gây ái tháo ường typ I:
mặt tế bào giúp glucose vào tế bào.
A. Do tế bào β tụy kém sản xuất insulin.
C. Insulin gắn kết thụ thể insulin trên bề mặt
B. Do tế bào cơ thể ề kháng insulin.
tế bào ường ruột gây ức chế hấp thu
C. Do tế bào α tụy kém sản xuất insulin. glucose.
D. Do tế bào cơ thể ề kháng glucagon.
D. Insulin gắn kết thụ thể insulin trên bề mặt
41. Đặc iểm của ái tháo ường type I:
tế bào ống thận gây ức chế tái hấp thu
A. Bệnh phát sinh muộn, sau 40 tuổi glucose.
B. Phụ thuộc nhiều vào thói quen và môi
35. Cơ chế gây kháng insulin: trường
A. Thụ thể insulin tăng nhạy cảm insulin.
C. Đái tháo ường phụ thuộc insulin
B. Mô mỡ ở các tạng giảm.
D. Do phản ứng tự miễn của dòng lympho
C. Do stress thần kinh làm mô này tăng B nhạy cảm insulin. 42. Thiếu insulin gây:
D. Các tuyến ối kháng insulin cường tiết. A. Glucose máu giảm.
36. Mức ộ kháng insulin ược tính bằng:
B. Glucose máu nhanh chóng vào tế bào.
A. Đo nồng ộ glucose huyết trong nghiệm
C. Giảm mất glucose qua nước tiểu. pháp dung nạp glucose.
D. Giảm tổng hợp và tăng thoái giáng lipid
B. Đo nồng ộ insulin huyết bất kỳ. và protid máu.
C. Đo nồng ộ insulin huyết trong nghiệm
43. Tổn thương chủ yếu của ái tháo ường typ pháp dung nạp glucose. I:
D. Đo nồng ộ insulin huyết lúc ói.
A. Tổn thương mạch máu lớn trong toàn
37. Đái tháo ường do kém sản xuất insulin thân.
thuộc type: A. Type I B. Type II
B. Tổn thương mạch máu nhỏ trong toàn C. Type III thân. D. Type IV C. Nhiễm khuẩn.
38. Đái tháo ường type I, CHỌN CÂU SAI D. Nhiễm toan.
A. Tính di truyền rõ rệt lOMoARcPSD| 36667950
44. Yếu tố nguy cơ lớn gây xơ vữa mạch ở
50. Tổn thương chủ yếu của ái tháo ường typ người ái tháo ường: II:
A. Ứ ọng thể ceton trong máu.
A. Tổn thương các mạch máu lớn trong toàn B. Toan máu. thân.
C. Ứ ọng acetyl CoA trong gan làm gan
B. Tổn thương các mạch máu nhỏ trong
tăng cường tổng hợp cholesterol. D. Ứ toàn thân. ọng glucose trong máu. C. Nhiễm khuẩn.
45. Đái tháo ường do hiện tượng kháng insulin D. Nhiễm toan. thuộc type: A. Type I
51. Hậu quả của ái tháo ường typ I: B. Type II
A. Đường máu cao và tăng sức ề kháng. C. Type III
B. Nhiễm kiềm chuyển hóa. D. Type IV
C. Xơ vữa các ộng mạch nhỏ.
46. Đặc iểm của ái tháo ường type II: A. Bệnh
D. Xơ vữa các mạch máu lớn.
xuất hiện sớm dưới 20 tuổi
52. Hậu quả của ái tháo ường typ II: A. Xơ vữa B. Khởi phát nhanh, cấp các mạch máu nhỏ.
C. Điều trị tiêm liên tục và ủ liều insulin
B. Đường máu cao và tăng sức ề kháng.
D. Chia 2 type nhỏ: tùy theo kháng insulin
C. Nhiễm kiềm chuyển hóa.
là chính hay thiếu insulin là chính
D. Xơ vữa các mạch máu lớn.
47. Các yếu tố gây ái tháo ường typ II, CHỌN
53. Rối loạn tác dụng của insulin và thụ thể của CÂU SAI:
insulin ở tế bào ích trong ái tháo ường typ
A. Insulin giảm tác dụng. I:
B. Tế bào cơ thể kém nhạy cảm với insulin.
A. Tăng số lượng thụ thể insulin.
C. Giảm hoặc không sản xuất insulin.
B. Tăng vận chuyển glucose vào nội bào.
D. Có tăng tiết tương ối glucagon.
C. Tăng lượng thụ thể insulin và giảm vận 48. Chọn câu úng:
chuyển glucose vào nội bào.
A. Đái tháo ường phụ thuộc glucagon: ái
D. Giảm lượng thụ thể insulin và tăng vận tháo ường typ I.
chuyển glucose vào nội bào
B. Đái tháo ường không phụ thuộc insulin:
54. Rối loạn tác dụng của insulin và thụ thể của ái tháo ường typ I.
insulin ở tế bào ích trong ái tháo ường typ
C. Đái tháo ường phụ thuộc glucagon: ái II: tháo ường typ II.
A. Tăng số lượng thụ thể insulin.
D. Đái tháo ường không phụ thuộc insulin:
B. Giảm vận chuyển glucose vào nội bào. ái tháo ường typ II.
C. Tăng sản xuất glucose ở gan và giảm tiêu
49. Rối loạn chuyển hóa trong ái tháo ường typ
thụ glucose ở cơ, mô mỡ và các tế bào.
II ở khâu vận chuyển hormon, CHỌN CÂU
D. Tăng số lượng thụ thể insulin và giảm SAI:
vận chuyển glucose vào tế bào.
A. Kháng thể chống thụ thể insulin.
55. Thiếu insulin ở tế bào gan gây, CHỌN
B. Xuất hiện chất kháng insulin. CÂU SAI:
C. Tiết nguyên phát hormon ối lập
A. Giảm tổng hợp glycogen B. Tăng tổng insulin. hợp glycogen. D. Tăng acid béo tự do.
C. Tăng thoái giáng glycogen lOMoARcPSD| 36667950 D. Tăng ceton huyết.
D. Các thuốc trị bệnh ái tháo ường theo các
56. Điều trị ối với ái tháo ường typ I: A. Chế ộ
cơ chế tại gan, cơ và insulin hỗ trợ. ăn và tập luyện.
ÔN BÀI 3: CHUYỂN HÓA LIPID
B. Nguồn insulin ngoại sinh, ủ liều và kéo
57. Điều trị ối với ái tháo ường typ II: A. Chế dài suốt ời.
ộ ăn và tập luyện là chính.
C. Nguồn insulin ngoại sinh, ủ liều, dùng
B. Tránh vận ộng nhiều.
cho tới khi tế bào β tụy tiết lại insulin thì
C. Insulin iều trị óng vai trò chính. ngưng.
D. Chế ộ ăn, tập luyện kết hợp thuốc iều trị.
1. Bình thường lipid máu toàn phần ổn ịnh
B. Sau ăn 2 giờ lipid máu bắt ầu tăng,
trong khoảng: A. 200 – 400 mg/dl B.
cao nhất sau 4 – 5 giờ, về lại sau 7 – 400 – 600 mg/dl 8 giờ. C. 600 – 800 mg/dl
C. Sau ăn 1 giờ lipid máu bắt ầu tăng, D. 800 – 1000 mg/dl
cao nhất sau 3 giờ, về lại sau 7 – 8
2. Sau ăn, loại lipid máu nào tăng sớm và giờ cao nhất: A. Triglycerid.
D. Sau ăn 1 giờ lipid máu bắt ầu tăng, B. Cholesterol
cao nhất sau 4 – 5 giờ, về lại sau 7 – C. Acid béo 8 giờ D. Phospholipid
5. Tăng lipid máu sinh lý sau ăn:
3. Sau ăn, thứ tự tăng lipid máu lần lượt là:
A. Cholesterol máu tăng sớm nhất. A. Triglycerid – Cholesterol
B. Về bình thường sau 7-8 giờ. –
C. Dầu mỡ thực vật làm lipid máu tăng Phospholipid chậm và kéo dài. B. Phospholipid – Cholesterol
D. Mỡ ộng vật làm lipid máu tăng nhanh – và giảm nhanh. Triglycerid
6. Thời iểm lấy máu xét nghiệm lipid tốt C. Cholesterol – Triglycerid nhất là: –
A. Buổi sáng, sau khi ăn sáng Phospholipid
B. Buổi sáng, chưa ăn gì D. Triglycerid – Phospholipid C. Buổi trưa – D. Buổi chiều Cholesterol
7. Yếu tố nào óng vai trò chủ yếu làm tăng
4. Sau ăn, thời gian lipid máu tăng sinh lý:
huy ộng lipid gây tăng lipid máu: A.
A. Sau ăn 2 giờ lipid máu bắt ầu tăng, Hormon.
cao nhất sau 3 giờ, về lại sau 7 – 8 B. Thần kinh. giờ. C. Cytokin D. Nhiệt ộ. lOMoARcPSD| 36667950
8. Tăng lipid máu do tăng huy ộng:
14. Cơ chế gây rối loạn lipo-protein máu:
A. Nhược năng tuyến yên
A. Thiếu enzym lipo-protein lipase gây
B. Nhược năng tuyến giáp giảm lipo-protein máu.
C. Nguồn năng lượng từ glucose không
B. Tăng β-lipo-protein, tăng cholesterol ủ.
gây giảm lipo-protein máu.
D. Nguồn năng lượng từ lipid không ủ
C. Tăng tiền β-lipo-protein, giảm α- và
9. Hormon corticoid làm tăng lipid máu
βlipo-protein gây giảm lipo-protein
do: A. Hoạt hóa enzym lipase ở mô mỡ. máu. B. Hoạt hóa enzym amylase.
D. Tăng β-lipo-protein, tăng cholesterol
C. Hoạt hóa enzym protease. gây tăng lipo-protein máu.
D. Hoạt hóa enzym catepsin.
15. Tăng lipo-protein ở người già, cơ ịa xơ
10. Tăng lipid máu do giảm sử dụng và giảm
vữa, ái tháo ường thường do: A. Thiếu chuyển hóa là: enzyme lipo-protein lipase
A. Gan tăng tiếp nhận lipid ược huy ộng
B. Tăng β-lipo-protein, tăng cholesterol từ mô mỡ.
C. Tăng tiền β-lipo-protein, giảm α- và
B. Gan tăng sản xuất chất vận chuyển βlipo-protein apoprotein.
D. Tăng β-lipo-protein và tiền β-
C. Người già tăng lipid máu có thể do hệ lipoprotein
lipase mô bị suy giảm hoạt tính.
16. Bệnh u vàng là do tăng lipid máu thành
D. Giảm huy ộng lipid từ mô mỡ phần nào chủ yếu :
11. Hậu quả của tăng lipid máu là, CHỌN
A. Thiếu enzyme lipo-protein lipase CÂU SAI:
B. Tăng β-lipo-protein, tăng cholesterol
A. Ăn nhiều mỡ có thể béo phì
C. Tăng tiền β-lipo-protein, giảm α- và
B. Ăn nhiều mỡ có thể gây suy giảm βlipo-protein chức năng gan
D. Tăng tiền β-lipo-protein và tăng
C. Tăng huy ộng lipid có thể gây giảm dưỡng chấp thể trọng
17. Bệnh xơ vữa ộng mạch là do tăng lipid
D. Tăng phospholipid có thể gây xơ vữa
máu thành phần nào, CHỌN CÂU SAI : ộng mạch
A. Thiếu enzyme lipo-protein lipase
12. Khảo sát tình trạng rối loạn lipid máu
B. Tăng β-lipo-protein, tăng cholesterol
chủ yếu dựa vào thành phần: A. Lipo-
C. Tăng tiền β-lipo-protein, giảm α- và protein. β-lipo-protein B. Triglycerid. D. Tăng triglycerid. C. Cholesterol.
18. Xơ vữa ộng mạch chủ yếu là do tăng trị D. Phospholipid.
số nào trong xét nghiệm lipid máu : A.
13. Nguyên nhân gây tăng lipo-protein, LDL. CHỌN CÂU SAI: B. HDL A. Thận hư nhiễm mỡ. C. Triglycerid B. Di truyền. D. VLDL C. Cường giáp.
19. Tăng lipo-protein ngoại sinh là, CHỌN D. Suy thượng thận. CÂU SAI : lOMoARcPSD| 36667950 A. Phenotyp I
D. Do rối loạn β lipo-protein có tính gia B. Lipo-protein tăng chủ yếu ình là chylomicron.
25. Tăng cholesterol là, CHỌN CÂU SAI:
C. Lipid tăng chủ yếu là cholesterol A. Phenotyp IIb
D. Do giảm hoạt tính lipase, thiếu
B. Lipo-protein tăng chủ yếu là LDL apoprotein.
C. Lipid tăng chủ yếu là cholesterol
20. Tăng lipo-protein nội sinh là, CHỌN
D. Do tăng cholesterol gia ình, CÂU SAI : cholesterol a gen A. Phenotype IV
26. Nguyên nhân giảm lipo-protein máu:
B. Lipo-protein tăng chủ yếu là VLDL. A. Thường gặp
C. Lipid tăng chủ yếu là triglycerid
B. Không có β-lipo gây tích glycerid
D. Do tăng triglycerid gia ình, giảm trong mô ruột, mô gan
lipo-protein hỗn hợp gia ình.
C. Vừa tăng α-lipo-protein vừa tăng
21. Tăng lipo-protein hỗn hợp có mấy dạng:
VLDL và chylomicron gây tích A. 1 cholesterol trong các mô. B. 2 C. 3
D. Vừa giảm α-lipo-protein vừa giảm D. 4
VLDL và chylomicron gây tích
22. Tăng lipo-protein hỗn hợp phenotyp IIb, cholesterol trong các mô CHỌN CÂU SAI:
27. Nguyên nhân gây tăng cholesterol máu:
A. Lipo-protein tăng chủ yếu là LDL và
A. Ăn nhiều thức ăn giàu protein. VLDL
B. Tăng ào thải cholesterol máu.
B. Lipo-protein tăng chủ yếu là HDL
C. Giảm cholesterol huy ộng vào máu.
C. Lipid tăng chủ yếu là cholesterol và
D. Thoái hóa cholesterol máu chậm. triglycerid
28. Cholesterol ược hấp thu ở ruột vào tuần
D. Do tăng lipo-protein hỗn hợp có tính hoàn như thế nào: chất gia ình
A. 80 – 90% cholesterol vào hệ tuần
23. Tăng lipo-protein hỗn hợp phenotyp V, hoàn. CHỌN CÂU SAI:
B. Vào máu cholesterol ược este hóa
A. Lipo-protein tăng chủ yếu là VLDL
cùng với acid béo chuỗi dài và chylomicron
C. Cholesterol toàn phần trong máu
B. Lipid tăng chủ yếu là cholesterol và khoảng 500 mg/dl triglyceride
D. Cholesterol toàn phần trong máu có
C. Do tăng lipo-protein lipase gia ình 1/3 ở dạng este hóa
D. Do tăng lipo-protein trầm trọng
29. Cholesterol từ gan ưa ến các tế bào chủ
24. Tăng lipo-protein Remnant là, CHỌN
yếu dưới dạng: A. Lipo-protein CÂU SAI: B. Chylomicron A. Phenotyp III C. Cholesteol este hóa
B. Lipo-protein tăng chủ yếu là β- D. Cholesterol tự do
VLDL C. Lipid tăng chủ yếu là
30. Vào tế bào, cholesterol có vai trò, triglyceride CHỌN CÂU SAI:
A. Tách khỏi lipo-protein và thoái hóa. lOMoARcPSD| 36667950 B. Vào gan, tạo acid mật
B. Hội chứng thận hư C. Ăn nhiều lòng
C. Vào tuyến sinh dục, tạo hormone trắng trứng steroid
D. Thiểu năng tuyến giáp
D. Vào mô mỡ, chủ yếu dự trữ mỡ 31.
37. Hậu quả của tăng cholesterol máu, CHỌN
Cholesteol ược ào thải khỏi cơ thể CÂU SAI: qua: A. Bệnh u vàng.
A. 10% theo ường mật xuống phân dưới B. Thấp khớp. dạng acid mật C. Xơ vữa ộng mạch.
B. 20% ào thải dưới dạng steroid trung tính D. Xơ gan.
C. 50% theo ường mật xuống phân dưới
38. Nguyên nhân gây giảm cholesterol máu: A. dạng acid mật
Ăn nhiều thức ăn giàu cholesterol.
D. 100% ào thải dưới dạng steroid trung B. Tăng huy ộng vào máu. tính. C. Viêm ruột già.
32. Lipo-protein vận chuyển từ gan ến mô và D. Kém ào thải.
trở về gan theo thứ tự các dạng:
39. Béo phì là khi trọng lượng cơ thể nặng A. VLDL – LDL – HDL thêm: A. 10% B. HDL – LDL – VLDL B. 20%
C. Chylomicron – VLDL – HDL C. 30%
D. HDL – VLDL – Chylomicron D. 40%
33. Loại lipo-protein nào ược sản xuất ầu tiên 40. Béo phì là do:
tại gan và ra khỏi gan chuyển triglyceride
A. Tăng tổng hợp protid hoặc giảm huy vào máu, mô mỡ: ộng protid A. Chylomicron
B. Tăng tổng hợp lipid hoặc giảm huy ộng B. VLDL lipid C. LDL
C. Tăng tổng hợp glucid hoặc giảm huy D. HDL ộng glucid
34. Loại lipo-protein nào chủ yếu cung cấp
D. Giảm tổng hợp protid hoặc tăng huy
cholesterol cho các tế bào: ộng protid A. Chylomicron
41. Trung tâm chi phối cảm giác thèm ăn và B. VLDL
chán ăn, CHỌN CÂU SAI: A. Nằm ở vùng C. LDL dưới ồi. D. HDL
B. Cặp nhân bụng bên chi phối cảm giác
35. Loại lipo-protein nào chủ yếu ưa thèm ăn.
cholesterol dư từ tế bào về lại gan:
C. Cặp nhân bụng giữa chi phối cảm A. Chylomicron giác chán ăn. B. VLDL
D. Phá hai nhân bụng bên gây ăn rất C. LDL nhiều. D. HDL
42. Khi chấn thương, tổn thương vùng nào của
36. Nguyên nhân tăng cholesterol máu, CHỌN
thần kinh gây ăn nhiều, tăng cân nhanh, CÂU SAI: tích mỡ khắp cơ thể: A. Vàng da tắc mật A. Vỏ não lOMoARcPSD| 36667950 B. Đồi thị
48. Suy giảm tuyến sinh dục gây tích mỡ ở: A. C. Hạ ồi
Phần trên cơ thể: cổ, gáy, mặt, thân D. Dưới ồi
B. Phần dưới cơ thể: bụng, ùi, mông
43. Cơ thể già có xu thế tích mỡ, do: C. Toàn thân
A. Giảm vận ộng và suy yếu các tuyến huy
D. Các khu vực mà thần kinh giao cảm chi ộng mỡ. phối vùng ó.
B. Giảm vận ộng và tăng cường các tuyến
49. Suy tuyến giáp gây tích mỡ ở: huy ộng mỡ
A. Phần trên cơ thể: cổ, gáy, mặt, thân
C. Giảm vận ộng và tăng hoạt ộng của
B. Phần dưới cơ thể: bụng, ùi, mông insulin. C. Toàn thân
D. Giảm vận ộng và giảm chức năng thận
D. Các khu vực mà thần kinh giao cảm chi
gây giảm thải lipid qua nước tiểu. phối vùng ó.
44. Tác ộng của hệ thần kinh thực vật ến
50. Gầy là khi trọng lượng cơ thể thấp hơn bao chuyển hóa mỡ:
nhiêu so với mức quy ịnh:
A. Hệ giao cảm giúp huy ộng và kéo dài A. 10%
thời gian bán thoái hóa mỡ. B. 20% C. 30%
B. Hệ phó giao cảm giúp huy ộng và kéo D. 40%
dài thời gian bán thoái hóa mỡ.
51. Nguyên nhân gây gầy, CHỌN CÂU SAI:
C. Hệ giao cảm ngăn chặn huy ộng và làm A. Kém hấp thu.
ngắn thời gian bán thoái hóa mỡ. B. Tăng sử dụng.
D. Hệ giao cảm ưu thế hơn hệ phó giao
C. Mất vật chất mang năng lượng.
cảm thường dễ béo mập. D. Giảm huy ộng mô mỡ.
45. Trường hợp gặp tích mỡ phần dưới cơ thể: 52. Gầy do kém hấp thu:
bụng, ùi, mông là do tổn thương: A. Đồi A. Nhiễm khuẩn kéo dài thị. B. Khối u B. Vùng dưới ồi.
C. Cường năng tuyến giáp C. Suy tuyến giáp. D. Lo âu
D. Suy tuyến thượng thận. 53. Hậu quả của gầy:
46. Trường hợp gặp tích mỡ phần trên cơ thể: A. Tăng năng lượng.
cổ, gáy, mặt, thân là do tổn thương: A. Ưu
B. Tăng sức chịu ựng của cơ thể. năng thượng thận. C. Giảm ề kháng. B. Vùng dưới ồi.
D. Tăng năng suất lao ộng.
C. Suy giảm tuyến sinh dục. 54. Mỡ hóa gan là: D. Suy tuyến giáp.
A. Tình trạng mô kẽ gan bị tích ọng lượng
47. Hội chứng Cushing gây tích mỡ ở: lớn lipid và kéo dài
A. Phần trên cơ thể: cổ, gáy, mặt, thân
B. Tình trạng tế bào ống mật trong gan bị
B. Phần dưới cơ thể: bụng, ùi, mông
tích ọng lượng lớn lipid và kéo dài. C. Toàn thân
C. Tình trạng tế bào gan bị tích ọng lượng
D. Các khu vực mà thần kinh giao cảm chi lớn lipid và kéo dài phối vùng ó. lOMoARcPSD| 36667950
D. Tình trạng tế bào nội mạc trong ộng
60. Nguyên nhân mất cân bằng iều hòa mỡ tại
mạch tiểu thùy gan bị tích ọng lượng gan, CHỌN CÂU SAI: lớn lipid và kéo dài
A. Rối loạn chuyển hóa glucid.
55. Lipid ến gan và ược chuyển hóa ở gan là B. Thừa apoprotein.
lấy từ âu, CHỌN CÂU SAI: C. Thiếu apoprotein. A. Chỉ từ thức ăn, dưới dạng D. Ăn quá nhiều mỡ. chylomicron
61. Trong máu thành phần lipid nào tăng kép
B. Ăn vào, mô mỡ, tân tạo từ glucid
dài làm gan tạo nhiều triglyceride và tích
C. Từ mô mỡ dự trữ D. Ăn vào, mô mỡ,
lại, không kịp tạo ra lipo-protein: tân tạo từ protid A. Acid béo B. Triglycerid
56. Lipid khi ến gan sẽ ược chuyển hóa, quá C. Cholesterol
trình chuyển hóa diễn ra ở âu tại gan: A. D. Phospholipid Trong tế bào gan
62. Vì sao ăn quá nhiều mỡ gây mỡ hóa gan: B. Trong mô kẽ gan\
A. Tăng kéo dài acid béo trong máu, gan C. Trong tế bào kuffer
tạo nhiều triglyceride và tích lại, không D. Trong xoang gan kịp tạo ra lipo-protein
57. Lipid ược tế bào gan chuyển hóa và ưa ra
B. Tăng kéo dài triglyceride trong máu,
ngoài dưới dạng: A. Chylomicron, thể
gan tạo nhiều triglyceride và tích lại, ceton
không kịp tạo ra lipo-protein B. Lipo-protein, thể ceton
C. Tăng kéo dài chylomicron trong máu, C. Chylomicron, lipo-protein
gan tạo nhiều triglyceride và tích lại,
D. Triglycerid, lipo-protein 58. Mỡ
không kịp tạo ra lipo-protein
sẽ tích lại tế bào gan khi:
D. Tăng kéo dài LDL trong máu, gan tạo
A. Lượng lipid vào tế bào gan = lượng lipid
nhiều triglyceride và tích lại, không kịp iều i khỏi tế bào gan tạo ra lipo-protein
B. Lượng lipid vào tế bào gan < lượng lipid
63. Vì sao rối loạn chuyển hóa glucid gây mỡ iều i khỏi tế bào gan hóa gan:
C. Lượng lipid vào tế bào gan > lượng lipid
A. Tăng kéo dài chylomicron trong máu, iều i khỏi tế bào gan
gan tạo nhiều triglyceride và tích lại,
D. Lượng lipid iều i khỏi tế bào gan >
không kịp tạo ra lipo-protein
lượng lipid vào tế bào gan
B. Tăng kéo dài LDL trong máu, gan tạo 59. Mức ộ mỡ hóa gan:
nhiều triglyceride và tích lại, không kịp
A. Thâm nhiễm mỡ tạm thời, phục hồi tạo ra lipo-protein không hoàn toàn.
C. Tăng kéo dài acid béo trong máu, gan
B. Thâm nhiễm mỡ tạm thời, không phục
tạo nhiều triglyceride và tích lại, không hồi. kịp tạo ra lipo-protein
C. Thoái hóa mỡ với cấu trúc và chức năng
D. Tăng kéo dài triglyceride trong máu,
tế bào gan thay ổi, phục hồi hoàn toàn.
gan tạo nhiều triglyceride và tích lại,
D. Thoái hóa mỡ với cấu trúc và chức năng
không kịp tạo ra lipo-protein
tế bào gan thay ổi, tiến tới xơ gan.
64. Vì sao suy gan gây mỡ hóa gan: lOMoARcPSD| 36667950
A. Thiếu apoprotein nên không tạo ược
B. Lắng ọng calci gây thoái hóa, loét, sùi –
lipo-protein, làm lipid không ược vận
Lắng ọng cholesterol làm dày thành chuyển i.
mạch – Mô xơ phát triển B. Thừa apoprotein nên tăng tạo
C. Lắng ọng triglycerid làm dày thành
lipoprotein, làm lipid không ược vận
mạch – Lắng ọng calci gây thoái hóa, chuyển i.
loét, sùi – Mô xơ phát triển.
C. Thiếu albumin nên không tạo ược acid
D. Lắng ọng calci gây thoái hóa, loét, sùi –
béo-albumin, làm lipid không ược vận
Lắng ọng triglycerid làm dày thành chuyển i.
mạch – Mô xơ phát triển
D. Thừa albumin nên tăng tạo acid
68. Nguyên nhân gây tắc mạch trong xơ vữa
béoalbumin, làm lipid không ược vận ộng mạch là: chuyển i.
A. Loét, sùi nội mạc tạo iều kiện bạch cầu
65. Vì sao ăn thiếu chất methionin, cholin, bám dính gây tắc mạch lipocain gây mỡ hóa gan:
B. Loét, sùi nội mạc tạo iều kiện hồng cầu
A. Thiếu albumin nên không tạo ược acid bám dính gây tắc mạch
béo-albumin, làm lipid không ược vận
C. Loét, sùi nội mạc tạo iều kiện tiểu cầu chuyển i.
bám dính và khởi ộng quá trình ông
B. Thừa albumin nên tăng tạo acid máu.
béoalbumin, làm lipid không ược vận
D. Loét, sùi nội mạc tạo iều kiện các chuyển i.
protein huyết tương bám dính gây tắc
C. Thiếu apoprotein nên không tạo ược mạch.
lipo-protein, làm lipid không ược vận
69. Xơ vữa mạch máu thường diễn ra ở âu: chuyển i.
A. Các ộng mạch nhỏ, vừa D. Thừa apoprotein nên tăng tạo
B. Các ộng mạch vừa, lớn
lipoprotein, làm lipid không ược vận
C. Các tĩnh mạch nhỏ, vừa chuyển i.
D. Các tĩnh mạch vừa, lớn
66. Xơ vữa ộng mạch do:
70. Lipo-protein nào óng vai trò quan trọng
A. Tích ọng cholesterol ở lớp áo ngoài ộng
nhất gây xơ vữa ộng mạch: A. LDL. mạch. B. HDL.
B. Tích ọng cholesterol ở lớp áo giữa ộng C. VLDL. mạch. D. LDL và VLDL.
C. Tích ọng cholesterol ở lớp áo trong ộng 71. Thành phần HDL chứa: mạch.
A. 10% lipid, 90% protid B. 30% lipid,
D. Tích ọng cholesterol ở lớp mô liên kết 70% protid ộng mạch. C. 50% lipid, 50% protid
67. Tiến triển từ xơ vữa ộng mạch gây tắc D. 70% lipid, 30% protid 72. mạch, CHỌN CÂU SAI:
Thành phần lipid trong HDL:
A. Lắng ọng cholesterol làm dày thành A. Triglycerid và phospholipid
mạch – Lắng ọng calci gây thoái hóa, B. Cholesterol và phospholipid
loét, sùi – Mô xơ phát triển. C. Triglycerid và cholesterol lOMoARcPSD| 36667950 D.
Acid béo và phospholipid 73.
79. Xơ vữa có thể do, CHỌN CÂU SAI:
HDL thuộc lipo-protein loại nào:
A. Thiếu thụ thể tiếp nhận phức hợp A. Tiền α-lipo-protein B.
LDL-cholesterol trên bề mặt tế bào α-lipo-protein
B. Giảm tổng hợp thụ thể tiếp nhận C. Tiền β-lipo-protein
phức hợp LDL-cholesterol trên bề D. β-lipo-protein mặt tế bào
74. Chất nào có tác dụng làm tăng HDL:
C. Tăng quá nhiều cholesterol trong A. Acid béo bão hòa máu B. Acid béo không bão hòa
D. Tăng giáng hóa và ào thải cholesterol C. Cholesterol qua ường mật. D.
Phospholipid 75. Thành phần LDL chứa:
80. Nguyên nhân tăng LDL, giảm HDL: A. 25% lipid, 75% protid B. A. Giảm lipid máu. 40% lipid, 60% protid B. Giảm glucid máu. C. 50% lipid, 50% protid C. Giảm protid máu. D. 75% lipid, 25% protid
D. Tăng số lượng thụ thể tiếp nhận
76. Thành phần lipid trong LDL: LDLcholesterol. A. Triglycerid và phospholipid, ít
81. Ăn nhiều mỡ ộng vật, thức ăn giàu cholesterol cholesterol gây: B. Cholesterol và phospholipid, ít A. Tăng LDL và tăng HDL triglycerid B. Tăng LDL và giảm HDL C. Triglycerid và cholesterol, ít C. Giảm LDL và tăng HDL phospholipid D. Giảm LDL và giảm HDL D. Acid béo và phospholipid, ít
82. Điều kiện thuận lợi giúp cholesterol cholesterol tăng mức lắng ọng:
77. LDL thuộc lipo-protein loại nào: A. Thiếu vitamin C. A. Tiền α-lipo-protein B.
B. Tăng hệ enzym heparin-lipase. α-lipo-protein C. Huyết áp thấp. C. Tiền β-lipo-protein
D. Lipid máu giảm kéo dài. D. β-lipo-protein
78. Chất nào có tác dụng làm tăng LDL: A. Acid béo bão hòa B. Acid béo không bão hòa C. Cholesterol D. Phospholipid lOMoARcPSD| 36667950
D. Theo diễn biến: viêm thanh dịch, viêm tơ huyết, viêm mủ.
ÔN BÀI 4: QUÁ TRÌNH VIÊM
1. Viêm có mấy tính chất chính: B. Galen. A. 2: sưng, nóng. C. Metnhicôp.
B. 3: sưng, nóng, ỏ. D. Conheim. C. 3: sưng, ỏ, au. 4. Viêm là: D. 4: sưng, nóng, ỏ, au.
A. Phản ứng của cơ thể tại mô liên kết.
2. Người mô tả 4 tính chất viêm:
B. Thực bào tại chỗ, loại trừ tác nhân gây A. Celcius. viêm. B. Galen.
C. Sửa chữa tổn thương.
C. Metnhicôp. D. Phản ứng của cơ thể tại mô liên kết,
D. Conheim. thực bào tại chỗ, sửa chữa tổn thương.
3. Người phát hiện hiện tượng thực bào trong 5. Nguyên nhân gây viêm:
viêm: A. Mọi nguyên nhân gây tổn thương, làm A. Celcius. chết tế bào tại chỗ.
B. Các nguyên nhân từ bên ngoài làm dập,
9. Đặc iểm của viêm cấp, CHỌN CÂU SAI: ứt mô liên kết.
A. Thời gian ngắn: vài phút – vài ngày
C. Các nguyên nhân bên trong gây chết tế
B. Dịch tiết nhiều protein huyết tương bào.
C. Tăng sinh mạch máu và mô xơ
D. Các nguyên nhân có chứa yếu tố gây ộc
D. Vùng tổn thương xâm nhập bạch cầu a tế bào. nhân trung tính
6. Nguyên nhân gây viêm bên ngoài: A. 10. Đặc
iểm của viêm mạn, CHỌN CÂU Hoại tử mô. SAI: B. Thiếu oxy tại chỗ. A. Thời gian dài
C. Phản ứng kết hợp kháng nguyên-kháng
B. Vùng tổn thương xâm nhập lympho, ại thể thực bào D. Kiềm mạnh.
C. Tăng sinh mạch máu và mô xơ D. Dịch
7. Nguyên nhân gây viêm bên trong:
rỉ nhiều làm chèn ép xung quanh A. Chấn thương
11. Hiện tượng cấu thành viêm cấp: B. Acid mạnh
A. Co mạch, thay ổi cấu trúc mạch vi tuần C. Vi khuẩn hoàn. D.
Hoại tử mô 8. Phân loại viêm:
B. Dãn mạch, bạch cầu thoát mạch.
A. Theo dịch rỉ viêm: viêm nhiễm khuẩn
C. Dãn mạch, thay ổi cấu trúc mạch vi tuần và viêm vô khuẩn.
hoàn, bạch cầu thoát mạch.
B. Theo nguyên nhân: viêm cấp và viêm
D. Co mạch, thay ổi cấu trúc mạch vi tuần mạn.
hoàn, bạch cầu thoát mạch.
C. Theo tính chất: viêm ặc hiệu và viêm
12. Vai trò của bạch cầu tại ổ viêm: không ặc hiệu.
A. Tiêu hủy mô hoại tử B. Kéo dài viêm lOMoARcPSD| 36667950
C. Cảm ứng sự tổn thương mô
A. Rối loạn tuần hoàn, rối loạn chuyển hóa,
D. Tiêu hủy các gốc oxy có ộc tính
rối loạn chức năng cơ quan
13. Trong viêm cấp, hiện tượng tăng lượng
B. Rối loạn tuần hoàn, tổn thương mô, rối
máu tới ổ viêm thuộc quá trình: loạn chức năng cơ quan A. Co mạch
C. Rối loạn tuần hoàn, rối loạn chuyển hóa, B. Dãn mạch
tổn thương mô và tăng sinh tế bào.
C. Thay ổi cấu trúc vi tuần hoàn D. Bạch cầu thoát mạch
14. Trong viêm cấp, hiện tượng các protein
huyết tương thoát ra khỏi mạch máu tới ổ
viêm thuộc quá trình: A. Co mạch B. Dãn mạch
C. Thay ổi cấu trúc vi tuần hoàn D. Bạch cầu thoát mạch
15. Trong 4 triệu chứng chính của viêm cấp
thì triệu chứng nào xuất hiện muộn nhất: A. Sưng B. Nóng C. Đỏ D. Đau
16. Trong viêm cấp, sau sưng, nóng, ỏ thì triệu
chứng au và rối loạn chức năng cơ quan
xuất hiện muộn hơn, do, CHỌN CÂU SAI: A. Rối loạn vận mạch
B. Hóa chất trung gian từ tế bào mast, ại thực bào
C. Hóa chất trung gian từ mô tổn thương D. Bạch cầu thực bào
17. Phân loại viêm theo tính chất: viêm ặc
hiệu và viêm không ặc hiệu:
A. Viêm ặc hiệu là hậu quả của phản ứng miễn dịch .
B. Viêm không ặc hiệu là hậu quả của phản ứng miễn dịch.
C. Viêm ặc hiệu và viêm không ặc hiệu ều
là hậu quả của phản ứng miễn dịch.
D. Viêm ặc hiệu và viêm không ặc hiệu ều
không phải là hậu quả của phản ứng miễn dịch.
18. Các biến ổi chủ yếu trong viêm: lOMoARcPSD| 36667950
D. Rối loạn tuần hoàn, rối loạn chuyển hóa, C. Protease
tổn thương mô và rối loạn chức năng cơ D. H+ quan.
24. Trong viêm, hóa chất trung gian gây dãn
19. Rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm gồm:
mạch trong viêm từ tế bào mast và bạch
A. Co mạch, sung huyết ộng mạch, sung
cầu giúp duy trì và phát triển sung huyết
huyết tĩnh mạch, ứ máu.
ộng mạch bằng cơ chế thể dịch:
B. Rối loạn vận mạch, tạo dịch rỉ viêm, A. IL-1
bạch cầu xuyên mạch, hiện tượng thực B. K+ bào. C. Prostaglandin
C. Rối loạn chuyển hóa lipid, rối loạn D. Protease
chuyển hóa glucid, rối loạn chuyển hóa
25. Trong viêm, hóa chất trung gian gây dãn protid.
mạch trong viêm từ tế bào mast và bạch
D. Co mạch, sung huyết ộng mạch, sung
cầu giúp duy trì và phát triển sung huyết
huyết tĩnh mạch, tạo dịch rỉ viêm.
ộng mạch bằng cơ chế thể dịch:
20. Diễn tiến theo thứ tự trong rối loạn vận A. Leucotrien mạch tại ổ viêm: B. Protease
A. Sung huyết ộng mạch, sung huyết tĩnh C. PAF mạch, co mạch, ứ máu. D. NO
B. Co mạch, sung huyết ộng mạch, sung
26. Trong viêm, hóa chất trung gian gây dãn
huyết tĩnh mạch, ứ máu.
mạch trong viêm từ tế bào mast và bạch
C. Co mạch, ứ máu, sung huyết ộng mạch,
cầu giúp duy trì và phát triển sung huyết sung huyết tĩnh mạch.
ộng mạch bằng cơ chế thể dịch:
D. Co mạch, sung huyết tĩnh mạch, sung A. H+
huyết ộng mạch, ứ máu. B. IL-1
21. Cơ chế gây sung huyết ộng mạch tại ổ C. Bradykinin viêm: A. PAF A. Cơ chế thần kinh.
27. Trong viêm, cytokine giúp duy trì và phát B. Cơ chế thể dịch.
triển sung huyết ộng mạch bằng cơ chế thể
C. Lúc ầu do cơ chế thần kinh, sau ó duy trì dịch:
bằng cơ chế thể dịch. A. TNF
D. Lúc ầu do cơ chế thể dịch, sau ó duy trì B. Histamin bằng cơ chế thần kinh. C. Protease
22. Cơ chế thể dịch gây sung huyết và dãn ộng D. Leucotrien
mạch vi tuần hoàn trong viêm, CHỌN
28. Trong viêm, cytokine giúp duy trì và phát CÂU SAI:
triển sung huyết ộng mạch bằng cơ chế thể
A. Các enzym từ lysosom của các tế bào dịch: chết. A. H+
B. Các hóa chất trung gian từ tế bào mast. B. Prostaglandin
C. Các hóa chất trung gian từ tiểu cầu D. C. PAF
Các hóa chất trung gian từ bạch cầu. D. K+
23. Trong viêm, hóa chất trung gian gây dãn
29. Trong viêm, cytokine giúp duy trì và phát
mạch trong viêm từ tế bào mast và bạch
triển sung huyết ộng mạch bằng cơ chế thể
cầu giúp duy trì và phát triển sung huyết dịch:
ộng mạch bằng cơ chế thể dịch: A. H+ A. TNF B. IL-1 B. Histamin C. Bradykinin lOMoARcPSD| 36667950 D. Leucotrien D. Ứ máu
30. Vai trò của sung huyết ộng mạch trong quá
36. Hiện tượng dòng máu chảy ngược “hiện trình viêm:
tượng ong ưa” là trong giai oạn nào của
A. Cung cấp oxy và glucose cho bạch cầu. viêm: B. Dọn sạch ổ viêm. A. Co mạch C. Cô lập ổ viêm. B. Sung huyết ộng mạch
D. Cung cấp oxy và glucose, dọn sạch ổ C. Sung huyết tĩnh mạch viêm, cô lập ổ viêm. D. Ứ máu
31. Biểu hiện bên ngoài của sung huyết ộng
37. Các hóa chất trung gian bắt ầu ứ lại nhiều mạch trong viêm:
hơn tại ổ viêm trong giai oạn: A. Co mạch
A. Tím sẫm, phù mềm, au âm ỉ và nóng ít. B. Sung huyết ộng mạch
B. Đỏ tươi, sưng cứng, au và nóng. C. Tím C. Sung huyết tĩnh mạch
sẫm, phù mềm, au và nóng. D. Ứ máu
D. Đỏ tươi, sưng cứng, au âm ỉ và nóng ít.
38. Trên lâm sàng, các dấu hiệu bên ngoài cho
32. Triệu chứng phù căng trong giai oạn sung
thấy viêm ang giai oạn sung huyết tĩnh
huyết ộng mạch của quá trình viêm chủ mạch, CHỌN CÂU SAI: yếu do: A. Ổ viêm bớt nóng
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Đỏ tươi chuyển tím sẫm B. Tăng áp lực keo C. Phù giảm căng C. Tăng thấm D. Đau tăng D. Giảm áp lực keo
39. Triệu chứng phù giảm căng trong giai oạn
33. Mối quan hệ giữa quá trình sung huyết ộng
sung huyết tĩnh mạch của quá trình viêm
mạch và quá trình thực bào của bạch cầu chủ yếu do: trong viêm, CHỌN CÂU SAI:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
A. Sung huyết ộng mạch tạo iều kiện cho B. Tăng áp lực keo thực bào. C. Tăng thấm
B. Quá trình thực bào duy trì sự sung huyết D. Giảm áp lực keo ộng mạch tại ổ viêm.
40. Triệu chứng au âm ỉ trong giai oạn sung
C. Cường ộ thực bào thể hiện bằng mức ộ
huyết tĩnh mạch của quá trình viêm chủ sung huyết.
yếu do tích tụ, CHỌN CÂU SAI:
D. Sung huyết ộng mạch ức chế quá trình A. Hóa chất trung gian thực bào. B. H+
34. Sung huyết tĩnh mạch tại ổ viêm, CHỌN C. Histamin CÂU SAI: D. K+
A. Sung huyết ộng mạch giảm, chuyển dần
41. Biểu hiện bên ngoài của sung huyết tĩnh
sang sung huyết tĩnh mạch. mạch trong viêm:
B. Thần kinh vận mạch bị tê liệt C. Chất
A. Tím sẫm, phù mềm, au âm ỉ và nóng ít.
dãn mạch ứ lại tại ổ viêm.
B. Đỏ tươi, sưng cứng, au và nóng.
D. Duy trì và phát triển nhờ cơ chế thần
C. Tím sẫm, phù mềm, au và nóng. kinh
D. Đỏ tươi, sưng cứng, au âm ỉ và nóng ít.
35. .Bắt ầu có hiện tượng máu chảy chậm
42. Vai trò của sung huyết tĩnh mạch trong quá
khiến “trục tế bào” từ trung tâm dòng chảy trình viêm:
hòa với lớp huyết tương bao quanh là trong
A. Cung cấp oxy và glucose cho bạch cầu.
giai oạn của viêm: A. Co mạch
B. Dọn sạch ổ viêm, cô lập ổ viêm. B. Sung huyết ộng mạch
C. Tăng cường quá trình sửa chữa C. Sung huyết tĩnh mạch
D. Tạo iều kiện cho thực bào lOMoARcPSD| 36667950
43. Cơ chế gây ứ máu trong quá trình viêm,
C. Tăng thấm áp ứng muộn bởi tổn thương CHỌN CÂU SAI:
do bạch cầu ở tiểu tĩnh mạch
A. Máu quánh ặc, phù mô kẽ chèn thành
D. Histamin gây co rút khớp nối tức khắc ở mạch. tiểu tĩnh mạch
B. Tế bào nội mô phì ại, nhiều phân tử và
49. Cơ chế gây tăng thấm mạch trong viêm: bạch cầu bám dính.
A. Histamin gây co rút khớp nối khởi phát
C. Huyết khối gây tắc mạch.
sau viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạch
D. Máu loãng, mạch dãn rộng chèn mô kẽ
B. Bradykinin gây co rút nội mạc khởi phát xung quanh.
sau viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạch
44. Vai trò của quá trình ứ máu trong viêm:
C. TNF gây co rút khớp nối khởi phát sau
A. Cung cấp oxy và glucose cho bạch cầu.
viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạch
B. Kéo dài quá trình bạch cầu thực bào.
D. IL-1 gây co rút khớp nối tức khắc ở tiểu
C. Cô lập ổ viêm và tăng cường quá trình tĩnh mạch sửa chữa.
50. Hình thành dịch rỉ viêm trong giai oạn
D. Tăng số lượng bạch cầu và bạch cầu
sung huyết ộng mạch là do:
thoát mạch tại ổ viêm.
A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu
45. Giai oạn xuất hiện dịch rỉ viêm ngay sau tại ổ viêm quá trình:
B. Tăng áp lực keo trong mạch máu tại ổ A. Co mạch. viêm B. Sung huyết ộng mạch.
C. Giảm áp lực keo trong mạch máu tại ổ C. Sung huyết tĩnh mạch. viêm D. Ứ máu.
D. Tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm
46. Cơ chế hình thành dịch rỉ viêm:
51. Hình thành dịch rỉ viêm trong giai oạn
A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch,
sung huyết tĩnh mạch là do:
tăng áp lực keo ở khoảng kẽ viêm và
A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu
tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm. tại ổ viêm
B. Tăng áp lực thủy tĩnh ở khoảng kẽ, tăng
B. Giảm áp lực thủy tĩnh trong ổ viêm
áp lực keo trong lòng mạch và tăng áp
C. Tăng áp lực keo trong ổ viêm D. Tăng
lực thẩm thấu trong ổ viêm.
áp lực thẩm thấu trong ổ viêm
C. Giảm áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch,
52. Hình thành dịch rỉ viêm trong giai oạn ứ
giảm áp lực keo ở khoảng kẽ viêm và máu là do:
giảm áp lực thẩm thấu trong ổ viêm.
A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu
D. Giảm áp lực thủy tĩnh ở khoảng kẽ, giảm tại ổ viêm
áp lực keo trong lòng mạch và giảm áp
B. Giảm áp lực thủy tĩnh trong ổ viêm
lực thẩm thấu trong ổ viêm.
C. Tăng áp lực keo trong ổ viêm
47. Dịch rỉ viêm giàu protein trong giai oạn
D. Tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm nào:
53. Qua quá trình phát triển của viêm, protein A. Co mạch
huyết tương thoát vào ổ viêm theo trình tự: B. Sung huyết ộng mạch
A. Albumin – globulin – fibrinogen C. Sung huyết tĩnh mạch
B. Globulin – albumin – fibrinogen D. Ứ máu
C. Globulin – fibrinogen – albumin
48. Cơ chế gây tăng thấm mạch trong viêm:
D. Fibrinogen – globulin – albumin
A. Cytokin gây co rút khớp nối khởi phát
54. Fibrinogen giúp ông dịch rỉ viêm và tạo
tức thời ở tiểu tĩnh mạch
hàng rào bảo vệ ể viêm không lan rộng ở
B. Tăng thấm tức khắc do tổn thương trực
giai oạn nào: A. Co mạch.
tiếp ở tiểu tĩnh mạch B. Sung huyết ộng mạch. lOMoARcPSD| 36667950 C. Sung huyết tĩnh mạch. C. Lắng ọng hồng cầu D. Ứ máu. D. Lắng ọng bạch cầu
55. Thành phần của dịch rỉ viêm gồm, CHỌN
62. Thành phần nào trong dịch rỉ viêm gây dãn CÂU SAI: mạch và au: A. Histamin
A. Các thành phần từ máu. B. Serotonin
B. Các chất mới hình thành do rối loạn C. Bradykinin chuyển hóa. D. Prostaglandin
C. Các chất mới hình thành do tiểu cầu chết
63. Thành phần nào trong dịch rỉ viêm gây phóng thích
tăng thấm mạch và hóa ứng ộng bạch cầu:
D. Các chất mới hình thành do tổn thương A. Serotonin mô B. Bradykinin
56. Viêm tơ huyết chủ yếu là tế bào nào trong C. C5a ổ viêm: D. Các acid nhân
A. Bạch cầu a nhân trung tính và lympho
64. Thành phần nào trong dịch rỉ viêm gây
B. Bạch cầu ơn nhân và lympho
tăng thấm mạch và hóa ứng ộng bạch cầu:
C. Bạch cầu a nhân trung tính và bạch cầu A. PAF ái kiềm B. Histamin
D. Bạch cầu ơn nhân và bạch cầu ái toan C. Acetylcholin
57. Viêm mủ thì chủ yếu là tế bào nào trong ổ
D. Các protein phân tử nhỏ viêm:
65. Leucotrien trong dịch rỉ viêm là sản phẩm
A. Bạch cầu a nhân trung tính
chuyển hóa của: A. Tế bào nội mô
B. Bạch cầu ái kiềm C. Bạch cầu ái toan B. Đại thực bào D. Lympho C. Acid arachidonic
58. Nồng ộ protein trong dịch rỉ viêm cao do: D. Bạch cầu
A. Tăng thấm gây thoát protein huyết
66. Cytokin trong viêm ược phóng thích từ ại
tương trong giai oạn sung huyết ộng
thực bào và tế bào nội mô là: CHỌN mạch CÂU SAI
B. Các bạch cầu sau thực bào vẫn tiếp tục A. IL-1 hoạt ộng B. IL-4 C. IL-6
C. Các bạch cầu giải phóng enzyme gây D. IL-8
hủy hoại các mô xung quanh và tiêu hủy
67. Thành phần nào trong dịch rỉ viêm gây sốt:
các thành phần hoại tử CHỌN CÂU SAI
D. Chứa nhiều bạch cầu A. Serotonin
59. Dịch rỉ thanh huyết trong viêm có ặc iểm: B. IL-1 A. Đục C. Prostaglandin B. Màu ỏ D. TNF C.
Nhiều thành phần hữu hình
68. Vai trò của thành phần acid nhân trong D.
Tương tự như huyết thanh 60. dịch rỉ viêm:
Dịch rỉ tơ huyết trong viêm có ặc iểm: A. Giảm thấm mạch A. Đục
B. Ngăn cản hóa ứng ộng bạch cầu B. Vàng
C. Ức chế xuyên mạch của bạch cầu D.
C. Chứa fibrinogen ông lại Tăng sinh kháng thể
D. Tương tự như máu toàn phần 61. Dịch
69. Điều trị lao phổi nhất là hang lao, người ta
giả màng trong viêm là do: sử dụng: A. C5a A. Fibrinogen ông lại B. PAF
B. Tiểu cầu kết dính lại C. Acid nhân lOMoARcPSD| 36667950 D. Prostaglandin
70. Thành phần nào trong dịch rỉ viêm gây
tăng thấm mạch: CHỌN CÂU SAI A. Bradykinin B. TNF C. H+ D. Hyaluronidase
71. Vai trò của dịch rỉ viêm:
A. Bảo vệ, lượng dịch lớn không tổn hại các mô xung quanh.
B. Bảo vệ, lượng dịch lớn gây chèn ép các
mô xung quanh hoặc hạn chế hoạt ộng của các cơ quan.
C. Không có vai trò, chỉ là quá trình thoát
dịch tự nhiên khi dãn mạch. A. lOMoARcPSD| 36667950
D. Dịch rỉ viêm không có lợi, nó luôn chèn CHỌN CÂU SAI
ép các mô xung quanh hoặc hạn chế hoạt TNF ộng của các cơ quan. B. IL-1 C.
72. Bạch cầu trong máu rời dòng trục khi có IL-4
iều kiện thuận lợi nào: A. Giảm tính thấm D. IL-6 thành mạch
78. Trong viêm, cytokin nào làm tế bào nội mô B. Có sự thoát mạch
thành mạch hoạt hóa và tăng biểu lộ phân C. Máu chảy nhanh
tử dính tương ứng cái có trên bạch cầu:
D. Sung huyết tĩnh mạch kéo dài CHỌN CÂU SAI
73. Quá trình bạch cầu xuyên mạch trong A. TNF viêm: B. IL-1
A. Bạch cầu rời dòng trục máu, bám dính, C. IL-6
trườn theo vách mạch, xuyên mạch. D. IL-8
B. Bạch cầu rời dòng trục máu, trườn theo
79. Trong viêm, sau khi bạch cầu lách qua chỗ
vách mạch, bám dính, xuyên mạch.
nối các tế bào nội mô thành mạch, bạch cầu
C. Bạch cầu bám dính, trườn theo vách
có thể xuyên qua màng cơ bản nhờ:
mạch, rời dòng trục máu, xuyên mạch. A. Enzym collagenase
D. Bạch cầu trườn theo vách mạch, bám B. Enzym hydrolase
dính, rời dòng trục máu, xuyên mạch. C. Enzym hyaluronidase
74. Quá trình bạch cầu xuyên mạch cần các D. Enzym protease
yếu tố gì ể xảy ra trong viêm:
80. Tế bào trong ổ viêm hiện diện theo thứ tự:
A. Thụ thể trên bạch cầu; chất hóa ứng ộng.
A. 6-24 giờ ầu: bạch cầu trung tính; 2448
B. Chất hóa ứng ộng; phân tử dính trên
giờ sau ó : monocyte; sau cùng: lympho
bạch cầu và tế bào nội mô.
B. 6-24 giờ ầu: monocyte; 24-48 giờ sau
C. Thụ thể trên bạch cầu; chất hóa ứng ộng;
ó : bạch cầu trung tính; sau cùng:
phân tử dính trên bạch cầu và tế bào nội lympho mô, dãn mạch.
C. 6-24 giờ ầu: lympho; 24-48 giờ sau ó:
D. Thụ thể trên bạch cầu; chất hóa ứng ộng;
bạch cầu trung tính; sau cùng:
phân tử dính trên bạch cầu và tế monocyte bào nội mô.
D. 6-24 giờ ầu: bạch cầu trung tính; 2448
75. Trong viêm, sự tổng hợp các phân tử dính
giờ sau ó: lympho; sau cùng:
trên bạch cầu và hình thành chân giả giúp monocyte
bạch cầu trườn theo vách mạch là do có:
81. Trong viêm, bạch cầu tại ổ viêm thực hiện CHỌN CÂU SAI
ược quá trình thực bào tốt hơn nhờ: A.
A. Thụ thể a dạng trên bạch cầu
Bạch cầu có các thụ thể gắn với C5a
B. Chất hóa ứng ộng: peptid có tận cùng N
B. Bạch cầu có các thụ thể gắn với C9
C. Chất hóa ứng ộng C5a
C. Bạch cầu có các thụ thể gắn với Fc D.
D. Chất hóa ứng ộng IL6
Bạch cầu có các thụ thể gắn với C4
76. Để bạch cầu tới ược ổ viêm còn cần phải
82. Trong viêm, ể các ối tượng bị bạch cầu
có vai trò quan trọng của tế bào nào tại ổ
thực bào thì chúng phải ược bao phủ bởi: viêm: A. Tê bào mast A. C3b B. C4 B. Đại thực bào C. C. C5a Mono bào D. C9 D. Lympho bào
83. Quá trình thực bào trong viêm diễn ra theo
77. Trong viêm, ại thực bào ược hoạt hóa, tiết thứ tự:
ra gì gây hóa ứng ộng bạch cầu: A. lOMoARcPSD| 36667950
A. Bắt ối tượng → lysosom hòa màng
C. NO phá hủy protein, acid nhân của vi
(phagolysosom) → tạo không bào thực khuẩn
bào (phagosom) → tiêu hủy ối tượng.
D. Lactoferrin ục thủng màng tế bào vi
B. Bắt ối tượng → tạo không bào thực bào khuẩn
(phagosom) → lysosom hòa màng
89. Bạch cầu thực bào tiêu diệt yếu tố gây
(phagolysosom) → tiêu hủy ối tượng.
viêm, cơ chế không phụ thuộc oxy nhờ
C. Tạo không bào thực bào (phagosom) →
hoạt ộng của các enzym:
lysosom hòa màng (phagolysosom) →
Lysosym, lactoferrin và BPI ục thủng
bắt ối tượng → tiêu hủy ối tượng.
màng vi khuẩn, tế bào lạ.
D. Tạo không bào thực bào (phagosom) →
B. Myeloperoxydase cùng Cl- chuyển
bắt ối tượng → lysosom hòa màng
H2O2 thành HOCl- phá hủy yếu tố gây
(phagolysosom) → tiêu hủy ối tượng. viêm.
84. Bạch cầu thực bào tiêu diệt yếu tố gây
C. NO-synthetase tạo NO phá hủy yếu tố
viêm, cơ chế không phụ thuộc oxy: gây viêm. A. Myeloperoxydase
D. Phức tấn công màng (C5-C9) của bổ thể. B. Lysosym
90. Bạch cầu thực bào tiêu diệt yếu tố gây C. NO-synthetase
viêm, cơ chế phụ thuộc oxy:
D. Phức tấn công màng (C5-C9) của bổ thể
A. Lysosym, lactoferrin và BPI ục thủng
85. Bạch cầu thực bào tiêu diệt yếu tố gây
màng vi khuẩn, tế bào lạ.
viêm, cơ chế phụ thuộc oxy nhờ hoạt ộng B. NADPH oxydase tạo O - 2 phá hủy yếu tố
của các enzym: A. NADPH oxydase gây viêm. B. Lactoferrin
C. Phức tấn công màng (C5-C9) của bổ thể. C. BPI
D. NADPH oxydase trong bào tương bạch
D. Phức tấn công màng (C5-C9) của bổ thể
cầu tiêu diệt yếu tố gây viêm.
86. Trong viêm, cơ chế bạch cầu thực bào phụ
91. Trong viêm, chất nào có trong bào tương
thuộc oxy nhờ hoạt ộng của enzyme
của các tế bào có nhân, giúp tiêu diệt vi
NOsynthetase tạo NO, NO ược tổng hợp sinh vật nội bào: từ: A. NADPH oxydase. A. Arginin và CO2 B. Myeloperoxydase. B. Arginin và O2 C. NO-synthetase. C. Arginin và H2O2
D. NADPH oxydase và NO-synthetase. D. Arginin và NO2
92. Khả năng có thể xảy ra của yếu tố gây viêm
87. Trong viêm, cơ chế bạch cầu thực bào phụ
khi yếu tố gây viêm ã lọt vào hốc thực bào:
thuộc oxy nhờ hoạt ộng của enzyme A. Bị tiêu diệt. NADPH oxydase, tổng hợp:
B. Không bị tiêu hủy và tồn tại lâu trong tế A. Khử O -
2 thành O2 gây ộc tế bào bào.
B. Dùng Cl- chuyển H2O2 thành HOCl- C. Làm chết thực bào.
C. NO phá hủy protein, acid nhân của vi
D. Bị tiêu diệt hoặc không bị hủy và tồn tại khuẩn
lâu trong tế bào hoặc làm chết tế bào.
D. Lactoferrin ục thủng màng tế bào vi
93. pH tại ổ viêm bắt ầu giảm rõ trong giai oạn khuẩn
nào của rối loạn vận mạch: A. Co mạch.
88. Trong viêm, cơ chế bạch cầu thực bào phụ B. Sung huyết ộng mạch.
thuộc oxy nhờ hoạt ộng của enzyme C. Sung huyết tĩnh mạch.
Myeloperoxydase, tổng hợp: D. Ứ máu. A. Khử O -
2 thành O2 gây ộc tế bào
94. Rối loạn chuyển hóa glucid tại ổ viêm:
B. Dùng Cl- chuyển H2O2 thành HOCl-
A. Chuyển hóa glucid chủ yếu là ái khí, tạo A. lOMoARcPSD| 36667950 CO2. D.
Phục hồi hoặc viêm mạn hoặc
B. Chuyển hóa glucid chủ yếu là yếm khí, chết. 100.
Viêm mạn tính bắt ầu khi
tạo acid lactic tích tại ổ viêm. nào:
C. Chuyển hóa glucid ái khí chủ yếu trong
A. Khi cơ thể ã loại trừ sớm các tác nhân
sung huyết ộng mạch và chuyển hóa gây viêm.
yếm khí chủ yếu trong sung huyết tĩnh
B. Khi cơ thể không sớm loại trừ tác nhân mạch.
gây viêm mà chỉ kiềm chế chúng.
D. Chuyển hóa glucid yếm khí chủ yếu
C. Ngay khi yếu tố gây viêm tấn công.
trong sung huyết ộng mạch và chuyển
D. Sau khi viêm cấp ược loại trừ hoàn toàn.
hóa ái khí chủ yếu trong sung huyết tĩnh 101.
Nhận biết viêm mạn tính: mạch.
Bạch cầu trung tính tăng không rõ;
95. Rối loạn chuyển hóa lipid tại ổ viêm : A.
lympho bào và tế bào xơ non tăng rõ.
Acid béo, lipid, thể cetonic giảm. B. Ổ viêm sưng, ỏ, nóng và tiết dịch
B. Acid arachidonic chuyển hóa thành nhiều. prostaglandin và leucotrien.
C. Bạch cầu trung tính tăng mạnh tại ổ
C. Acid béo, lipid, thể cetonic tăng cao. viêm.
D. Acid béo, lipid, thể cetonic tăng cao và
D. Chức năng mô và cơ quan bị ảnh
acid arachidonic chuyển hóa thành hưởng trầm trọng. prostaglandin và leucotrien. 102.
Điều kiện ể viêm cấp chuyển
96. Quá trình lành vết thương trong viêm: thành viêm mạn:
A. Tăng sinh tế bào yếu hơn hoại tử tế bào
A. Yếu tố gây viêm còn tồn tại.
do viêm thì ổ viêm ược sửa chữa.
B. Bạch cầu trung tính tiếp tục chết tại ổ
B. Tăng sinh tế bào không ầy ủ thì mô viêm viêm.
ược thay thế bằng mô xơ.
C. Xâm nhập và tham gia của lympho
C. Tăng sinh tế bào ầy ủ thì mô viêm không bào và tế bào sợi non. bao giờ phục hồi.
D. Yếu tố gây viêm còn tồn tại, bạch cầu
D. Tăng sinh tế bào ầy ủ thì mô viêm ược
trung tính tiếp tục chết tại ổ viêm, xâm thay thế bằng mô xơ.
nhập và tham gia của lympho bào và
97. Trong viêm, quá trình lành do tạo mô xơ tế bào sợi non. cần có yếu tố: 103.
Hậu quả của viêm mạn: A. Nguyên bào xơ.
A. Viêm mạn tính bị loại trừ, mô phục B. Các protein khung ỡ. hồi hoàn toàn.
C. Nguyên bào xơ và các protein khung
B. Viêm mạn tính kéo dài chuyển sang ỡ.
mô hạt, bị loại trừ và tạo sẹo lồi.
D. Nguyên bào xơ hoặc các protein khung
C. Viêm mạn tính luôn gây giảm chức ỡ. năng nhiều cơ quan.
98. Trong viêm, cơ sở hình thành mô sẹo thay
D. Viêm mạn tính không bao giờ gây
thế cho nhu mô tổn thương, làm lành vết chết bệnh nhân.
thương là cần có: A. Mô xơ. 104.
Cytokin thúc ẩy phản ứng viêm: B. Các mạch máu mới. A. IL-1 và TNF-.
C. Mô xơ và các mạch máu mới. B. IL-1ra và IL-4.
D. Mô xơ hoặc các mạch máu mới. C. IL-6, IL-10, IL-11.
99. Diễn tiến sau viêm cấp: A. Phục hồi. D. IL-13 và TGF-. B. Chết. C. Viêm mạn. 105.
Ảnh hưởng của trạng thái thần
kinh ối với phản ứng viêm: A. lOMoARcPSD| 36667950
A. Thần kinh ở trạng thái ức chế thì phản ứng viêm yếu.
B. Người già có áp ứng viêm mạnh hơn người trẻ.
C. Thuốc ngủ làm tăng thực bào.
D. Cafein làm giảm thực bào. 106.
Hormon làm tăng phản ứng viêm:
A. STH, aldosteron làm giảm thấm mạch.
B. STH, aldosteron làm tăng thấm mạch. lOMoARcPSD| 36667950
C. Cortison, hydrocortisone làm tăng tiết D. Không nên ể viêm diễn biến và kết dịch, tăng thoát
bạch cầu, tăng thực bào. thúc tự nhiên.
D. Cortison, hydrocortisone làm tăng tiết dịch, giảm thoát bạch cầu, giảm thực bào. 107.
Những biến ổi toàn thân do các sản phẩm ổ viêm phóng thích vào máu:
A. Giảm bạch cầu, giảm áp ứng miễn dịch. B. Nhiễm kiềm máu.
C. Sốt, giảm tốc ộ lắng máu. D. Nhiễm toan máu. 108.
Nguyên tắc xử trí ổ viêm:
A. Luôn iều trị triệu chứng trước.
B. Luôn dùng corticoid ể kháng viêm.
C. Điều trị nguyên nhân gây viêm hơn là iều trị triệu chứng viêm.
ÔN BÀI 5: ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT-SỐT
1. Rối loạn thân nhiệt: B. Dự trữ năng lượng tăng hoặc giảm hao
A. Giảm thân nhiệt: tạo nhiệt > thải nhiệt. phí dự trữ năng lượng.
B. Tăng thân nhiệt: tạo nhiệt < thải nhiệt. C. Tăng chuyển hóa.
C. Giảm thân nhiệt: tạo nhiệt < thải nhiệt; D. Tạo nhiệt của cơ thể giảm và thải nhiệt và tăng
thân nhiệt: tạo nhiệt > thải không tăng. nhiệt. 4. Nhiễm lạnh xảy ra khi:
D. Giảm thân nhiệt: tạo nhiệt > thải nhiệt; A. Thân nhiệt tăng và không ược thải trừ và tăng
thân nhiệt: tạo nhiệt < thải tốt. nhiệt.
B. Tiếp xúc môi trường nhiệt ộ rất cao
2. Giảm thân nhiệt ịa phương:
và thải nhiệt không ược bù ắp ủ. A. Nẻ, cước, tê cóng. C. Nhiệt
ộ môi trường bình thường
B. Nẻ, cước, tê cóng, cảm mạo.
nhưng cơ thể tăng dự trữ năng lượng.
C. Nẻ, cước, tê cóng, nhiễm lạnh.
D. Tiếp xúc môi trường nhiệt ộ rất thấp
D. Nẻ, cước, tê cóng, cảm mạo, suy dinh
và thân nhiệt không ược bù ắp ủ. dưỡng.
5. Thân nhiệt giảm dưới bao nhiêu thì trung
3. Giảm thân nhiệt toàn thân do: tâm iều hòa thân nhiệt bắt ầu bị rối A. Tạo nhiệt của cơ thể tăng và thải nhiệt loạn: không tăng. A. < 35oC lOMoARcPSD| 36667950 B. < 30oC
B. Thờ ơ, vật vã, co giật, hôn mê. C. < 25oC
C. Có thể chết nếu thân nhiệt > 42oC hay D. < 20oC 42,5oC.
6. Các giai oạn biểu hiện của nhiễm lạnh:
D. Thở nhanh, nông, co giật, hôm mê, có
A. Vỏ não và hệ giao cảm hưng phấn; sau
thể chết nếu thân nhiệt > 42oC hay
ó vỏ não và hệ giao cảm bị ức chế; cuối 42,5oC.
cùng trung tâm iều hòa thân nhiệt bị rối 11. Say nắng: loạn.
A. Kích thích mạnh các tế bào thần kinh ở
B. Vỏ não và hệ giao cảm bị ức chế; sau ó
trung não và hành não làm giảm thân
vỏ não và hệ giao cảm hưng phấn; cuối nhiệt.
cùng trung tâm iều hòa thân nhiệt bị rối
B. Biểu hiện thần kinh ến sớm: hoa mắt, loạn. chóng mặt, ù tai.
C. Trung tâm iều hòa thân nhiệt bị rối
C. Kích thích mạnh các tế bào thần kinh ở
loạn; sau ó vỏ não và hệ giao cảm hưng
trung não và hành não làm tăng thân
phấn; cuối cùng vỏ não và hệ giao cảm
nhiệt, biểu hiện thần kinh ến sớm. bị ức chế.
D. Kích thích mạnh các tế bào thần kinh ở
D. Trung tâm iều hòa thân nhiệt bị rối
trung não và hành não làm tăng thân
loạn; sau ó vỏ não và hệ giao cảm bị ức
nhiệt, biểu hiện thần kinh ến muộn
chế; cuối cùng vỏ não và hệ giao cảm nhất. hưng phấn. 12. Câu nào sau ây úng: 7. Tăng thân nhiệt:
A. Biểu hiện sớm của say nóng là thiếu
A. Nhiệt ộ cơ thể ≥ 38oC. muối và nước.
B. Tăng tạo nhiệt và tăng thải nhiệt.
B. Biểu hiện sớm của say nắng là thiếu
C. Tạo nhiệt < thải nhiệt. muối và nước.
D. Tạo nhiệt > thải nhiệt.
C. Biểu hiện sớm của say nóng là thiếu
8. Trường hợp nào là tăng nhiệt do tăng
muối và nước, say nắng là rối loạn triệu riêng tạo nhiệt: chứng thần kinh.
A. Nhiệt ộ môi trường quá cao, ộ ẩm cao,
D. Biểu hiện sớm của say nóng là rối loạn thông khí kém.
triệu chứng thần kinh, say nắng là thiếu
B. Vận ộng viên thi ấu ở cường ộ cao. muối và nước.
C. Lao ộng nặng trong môi trường nóng, 13. Câu nào sau ây úng:
ẩm, kém thông gió. D. Người nhược
A. Điều trị say nóng bằng hạ thân nhiệt. giáp.
B. Điều trị say nắng bằng hạ thân nhiệt, bù
9. Thân nhiệt tăng quá bao nhiêu thì trung muối nước.
tâm iều hòa thân nhiệt bắt ầu bị rối loạn:
C. Điều trị say nóng bằng hạ thân nhiệt, A. > 42,5oC
tích cực khắc phục triệu chứng thần B. > 41,5oC kinh ở giai oạn sớm. C. > 40oC
D. Điều trị say nắng bằng hạ thân nhiệt, D. > 38oC
tích cực khắc phục triệu chứng thần
10. Hậu quả của say nóng: kinh.
A. Hốt hoảng, thở nhanh, nông. 14. Câu nào sau ây úng: lOMoARcPSD| 36667950
A. Sốt là thay ổi chủ ộng thân nhiệt.
D. Sốt lui: tăng thải nhiệt và tăng tạo
B. Nhiễm lạnh là thay ổi chủ ộng thân nhiệt. nhiệt.
20. Giai oạn tăng thân nhiệt (sốt tăng):
C. Say nắng là thay ổi chủ ộng thân nhiệt.
A. Sinh nhiệt tăng và thải nhiệt giảm.
D. Cảm mạo là thay ổi chủ ộng thân nhiệt.
B. Da nhợt, rùng mình, ớn lạnh, run cơ. 15. Sốt là:
C. Sử dụng thuốc hạ nhiệt có hiệu quả.
A. Chất gây sốt tác ộng trung tâm iều hoà
D. Sinh nhiệt tăng và thải nhiệt giảm, da thân nhiệt.
nhợt, rùng mình, ớn lạnh, run cơ.
B. Tăng tạo nhiệt kết hợp giảm thải nhiệt.
21. Giai oạn thân nhiệt ổn ịnh ở mức cao (sốt
C. Chất gây sốt tác ộng trung tâm iều hòa ứng):
thân nhiệt làm tăng tạo nhiệt kết hợp
A. Sinh nhiệt/thải nhiệt > 1 và ều ở mức giảm thân nhiệt. cao.
D. Chất gây sốt làm tăng riêng tạo nhiệt,
B. Thân nhiệt trung tâm tăng.
thân nhiệt cao gây rối loạn trung tâm
C. Thân nhiệt ngoại vi tăng. iều hòa thân nhiệt.
D. Điều trị tăng thải nhiệt và không dùng 16. Câu nào sau ây úng: thuốc hạ nhiệt.
A. Nhiệt ộ cơ thể 38,5oC: sốt nhẹ.
22. Giai oạn thân nhiệt trở về bình thường
B. Nhiệt ộ cơ thể 39 – 40oC: sốt vừa. (sốt lui):
C. Nhiệt ộ cơ thể 41 – 42oC: sốt cao và rất
A. Giảm sinh nhiệt và tăng thải nhiệt. cao.
B. Sinh nhiệt/thải nhiệt > 1.
D. Nhiệt ộ cơ thể 39 – 41oC: sốt cao và rất
C. Co mạch ngoại vi, giảm tiết mồ hôi, cao. giảm tiết niệu.
17. Chất gây sốt nội sinh từ:
D. Biến chứng có thể có : tăng huyết áp,
A. Nấm, vi khuẩn, ký sinh vật sốt rét. nhiễm nóng.
B. Ung thư, hủy hoại mô.
23. Chất gây sốt nội sinh gây thay ổi iểm ặt
C. Đại thực bào, ung thư, hủy hoại mô.
nhiệt (set point) của trung tâm vượt quá
D. Vi khuẩn, ung thư, hủy hoại mô. nhiệt ộ cơ thể 37oC:
18. Chất gây sốt nội sinh:
A. Cơ thể phản ứng giống như nhiễm lạnh.
A. Chủ yếu do tế bào mast tiết ra.
B. Cơ thể phản ứng giống như nhiễm
B. Các cytokin gấy sốt hàng ầu là IL-1, nóng. IL-6, TNF-α.
C. Cơ thể phản ứng giống như say nóng. C. Prostaglandin E
D. Cơ thể phản ứng giống như say nắng.
1 tác ộng thụ thể trung
tâm iều nhiệt gây sốt. D. TNF, IL-1,
24. Các yếu tố ảnh hưởng ến sốt: PAF, NO.
A. Hệ giao cảm hưng phấn thì khi sốt sẽ
19. 3 giai oạn của sốt :
sốt nhẹ và ngược lại.
A. Sốt tăng: tăng riêng tạo nhiệt, thải nhiệt
B. Trẻ nhỏ phản ứng sốt mạnh, dễ co giật. bình thường.
C. Người già phản ứng sốt mạnh.
B. Sốt ứng: tạo nhiệt không tăng hơn
D. Hormon vỏ thượng thận làm tăng
nhưng thải nhiệt bắt ầu tăng lên. cường ộ sốt.
C. Sốt ứng: tạo nhiệt tăng hơn và thải
25. Thay ổi chuyển hóa năng lượng trong sốt: nhiệt bắt ầu tăng lên lOMoARcPSD| 36667950
A. Tăng thân nhiệt 1oC làm tăng chuyển hóa cơ bản lên 10%.
B. Giai oạn 1 (sốt tăng): tăng thải nhiệt.
C. Giai oạn 2 (sốt ứng): mức tăng chuyển
hóa chủ yếu ể tăng chức năng cơ quan
hơn là ể duy trì thân nhiệt cao.
D. Giai oạn 3 (sốt lui): tăng chuyển hóa năng lượng.
26. Sốt gây hao phí năng lượng cơ thể do:
A. Dùng năng lượng tạo nhiệt và chống ộc.
B. Dùng năng lượng tiêu hóa thức ăn do
sốt gây tăng cảm giác thèm ăn.
C. Dùng năng lượng tạo nhiệt, chống ộc
và giảm năng lượng dự trữ cơ thể do chán ăn.
D. Dùng năng lượng tạo nhiệt, chống ộc
và tiêu hóa thức ăn do thèm ăn.
27. Rối loạn chuyển hóa glucid trong sốt: A.
Glucose huyết giảm mạnh.
B. Glucose là nguồn năng lượng chủ yếu
trong giai oạn 1 của sốt.
C. Gan tăng tổng hợp glucose thành glycogen.
D. Sốt kéo dài gây giảm acid lactic trong máu.
28. Rối loạn chuyển hóa lipid trong sốt: lOMoARcPSD| 36667950
A. Lipid ược huy ộng chủ yếu từ giai oạn
C. Trẻ nhỏ triệu chứng thần kinh nặng hơn 1. người trưởng thành.
B. Giảm acid béo và triglyceride trong
D. Người già triệu chứng thần kinh mạnh máu. hơn trẻ nhỏ.
C. Rối loạn chuyển hóa lipid là tăng nồng
34. Thay ổi chức năng tuần hoàn trong sốt: ộ thể cetonic trong máu.
A. Tăng nhịp tim bệnh lý khi sốt: nhiệt ộ
D. Sốt luôn làm rối loạn chuyển hóa lipid.
tăng 1oC làm nhịp tim tăng 8-10
29. Rối loạn chuyển hóa protid trong sốt: lần/phút.
A. Protid ược huy ộng do tăng tạo kháng
B. Tăng nhịp tim sinh lý, thích nghi với thể, bổ thể.
sốt: nhiệt ộ tăng 1oC làm nhịp tim tăng
B. Protid ược huy ộng do ộc tố, TNF. 8-10 lần/phút.
C. Protid ược huy ộng do nguồn năng
C. Lưu lượng tim tăng gấp 1,5 lần và công
lượng từ glucid cạn kiệt. suất tim tăng 1,2 lần.
D. Protid ược huy ộng do tăng tạo kháng
D. Huyết áp thường tăng trong sốt.
thể, do ộc tố và do nguồn năng lượng
35. Thay ổi hô hấp trong sốt: từ glucid cạn kiệt.
A. Tăng thông khí trong sốt là sự thích
30. Thay ổi muối nước trong sốt: nghi của hệ hô hấp.
A. Giai oạn 1: thấy rõ sự thay ổi.
B. Giảm thống khí trong sốt là sự thích
B. Giai oạn 2: cơ thể giữ nước, giữ natri nghi của hệ hô hấp.
và tăng bài tiết kali, phosphat.
C. Tăng thông khí trong sốt luôn là quá
C. Giai oạn 3: cơ thể tăng bài tiết nước,
trình bệnh lý của hệ hô hấp. natri, kali và phosphat.
D. Giảm thông khí trong sốt luôn là quá
D. Giai oạn 3: cơ thể giảm bài tiết nước,
trình bệnh lý của hệ hô hấp. natri, kali và phosphat.
36. Rối loạn tiêu hóa trong sốt: A. Tăng tiết
31. Hormon ADH và adosteron tăng tiết ở dịch tiêu hóa.
giai oạn nào của sốt: A. Sốt tăng.
B. Giảm co bóp và giảm nhu ộng. B. Sốt ứng. C. Tăng hấp thu. C. Sốt lui.
D. Tăng co bóp và tăng nhu ộng. D. Sốt tăng và Sốt lui.
37. Thay ổi nội tiết trong sốt:
32. Thay ổi thăng bằng acid-base trong sốt:
A. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin làm
A. Trong sốt chủ yếu nhiễm acid.
tăng chuyển hóa, tăng thân nhiệt.
B. Trong sốt chủ yếu nhiễm base.
B. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin tăng
C. Giảm nồng ộ acid lactic và thể cetonic giữ muối nước. trong máu. C. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin D. Giảm nồng ộ HCO - chống viêm và dị ứng. 3 trong máu.
33. Thay ổi chức năng thần kinh trong sốt:
D. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin làm
A. Trẻ nhỏ triệu chứng thần kinh nhẹ hơn
tăng thải nhiệt của cơ thể. người trưởng thành. 38. Trong quá trình sốt:
B. Người già triệu chứng thần kinh mạnh
A. Gan tăng tạo glycogen dự trữ glucose.
hơn người trưởng thành.
B. Giảm yếu tố sinh sản tế bào thực bào. lOMoARcPSD| 36667950
C. Tăng khả năng thực bào.
D. Tăng tiết ADH gây tăng thải nước tiểu. : HÔ HẤP ÔN BÀI 6
1. Đói oxy khi bốn giai oạn hô hấp hoàn toàn
C. Phân áp CO2 khí thở thấp hơn phân áp
bình thường là tình trạng: CO2 máu tiểu tuần hoàn.
A. Rối loạn chức năng các enzyme hô hấp
D. Phân áp CO2 khí thở cao hơn phân áp trong tế bào. CO2 máu tiểu tuần hoàn.
B. Rối loạn vận chuyển qua màng phế
5. Đói oxy do ộ cao là thuộc phân loại ói oxy nang-mao mạch. gì:
C. Thành phần và áp lực không khí thở bị
A. Thay ổi thành phần và áp suất khí thở. thay ổi.
B. Rối loạn quá trình thông khí.
D. Rối loạn vận chuyển oxy trong máu.
C. Rối loạn quá trình khuếch tán.
2. Đói oxy khi pO2 ở máu vẫn bình thường:
D. Rối loạn giai oạn vận chuyển.
A. Rối loạn chức năng các enzyme hô hấp
6. Tỷ lệ O2 và CO2 trong thành phần khí thở trong tế bào.
gây xuất hiện triệu chứng khó thở:
B. Rối loạn vận chuyển qua màng phế A. 21% O2 và 1% CO2 nang-mao mạch.
B. 14% O2 và 6% CO2 C. 8% O2 và 12%
C. Thành phần và áp lực không khí thở bị CO2 thay ổi. D. 6% O2 và 14% CO2
D. Rối loạn vận chuyển oxy trong máu.
7. Thợ lặn ược ưa lên mặt nước nhanh gây
3. Đói oxy có thể gặp trong:
xuất hiện bọt khí làm tắt mạch toàn thân,
A. Rối loạn quá trình thông khí.
ược gọi là bệnh hay hội chứng gì: A. Bệnh
B. Rối loạn quá trình khuếch tán. hen.
C. Rối loạn giai oạn vận chuyển. B. COPD.
D. Rối loạn quá trình thông khí hoặc C. Bệnh chuông lặn.
khuếch tán hoặc vận chuyển. D. Khí phế thũng.
4. Đói oxy do khí thở xảy ra khi:
8. Cơ chế ói oxy do rối loạn thông khí: A.
A. Phân áp oxy khí thở thấp hơn phân áp
Tăng khối lượng nhu mô phổi. oxy máu tiểu tuần hoàn.
B. Tăng chức năng nhu mô phổi.
B. Phân áp oxy khí thở cao hơn phân áp
C. Giảm chức năng nhu mô phổi. oxy máu tiểu tuần hoàn.
D. Tăng lưu lượng khí trao ổi giữa phổi và môi trường bên ngoài. lOMoARcPSD| 36667950
9. Cơ chế ói oxy do rối loạn khuếch tán: A.
D. Dị vật ường dẫn khí.
Tăng khối lượng nhu mô phổi.
15. Cơ chế gây rối loạn thông khí tắc nghẽn:
B. Giảm chức năng diện tích trao ổi khí.
A. Giảm số lượng hoặc chất lượng phế
C. Mỏng màng khuếch tán. nang.
D. Tăng hiệu số áp lực khuếch tán.
B. Tăng số lượng hoặc chất lượng phế
10. Cơ chế ói oxy do rối loạn vận chuyển: nang.
A. Rối loạn số lượng hemoglobin trong
C. Chít hẹp ường dẫn khí. máu.
D. Giảm số lượng hoặc chất lượng nhu mô
B. Rối loạn chất lượng hemoglobin trong phổi. máu.
16. Dịch tiết phế quản gây rối loạn hô hấp giai
C. Rối loạn số lượng hoặc chất lượng oạn nào: hemoglobin trong máu. A. Thông khí.
D. Rối loạn cả số lượng và chất lượng B. Khuếch tán. hemoglobin trong máu.
C. Vận chuyển khí trong máu.
11. Rối loạn nhóm enzym này có thể gây ói A. Hô hấp tế bào.
oxy do rối loạn hô hấp tế bào: A. Enzym
17. Kết quả thăm dò chức năng: các chỉ số thể tách hydro.
tích thuần túy ều giảm, các chỉ số lưu B. Enzym chuyển hydro.
lượng có thể giảm hoặc bình thường, suy C. Enzym chuyển iện tử. ra:
D. Enzym tách hydro, chuyển hydro và
A. Rối loạn thông khí tắc nghẽn. chuyển iện tử.
B. Rối loạn thông khí hạn chế.
12. Thiếu vitamin B1 (thiamin) gây:
C. Rối loạn thông khí vừa hạn chế vừa tắc
A. Tồn ọng acid pyruvic và acid nghẽn.
αcetoglutaric trong tế bào.
D. Rối loạn thông khí hạn chế hoặc tắc
B. Giảm hoạt tính các enzym tách hydro và nghẽn. chuyển hydro.
18. Kết quả thăm dò chức năng: các chỉ số lưu
C. Giảm hoạt tính các enzym có NAD và
lượng ều giảm, các chỉ số thể tích thuần NADP.
túy có thể bình thường hoặc giảm, suy ra:
D. Ức chế và tê liệt các enzym tách hydro.
A. Rối loạn thông khí tắc nghẽn.
13. Liệu pháp oxy ít có giá trị trong trường
B. Rối loạn thông khí hạn chế. hợp ói oxy do:
C. Rối loạn thông khí vừa hạn chế vừa tắc A. Thiếu oxy khí quyển. nghẽn. B. Giảm thông khí.
D. Rối loạn thông khí hạn chế hoặc tắc
C. Thiếu máu hay suy tuần hoàn. nghẽn.
D. Rối loạn hô hấp tế bào.
19. Cơ chế gây rối loạn thông khí tắc nghẽn
14. Cơ chế gây rối loạn thông khí hạn chế: do ường hô hấp màng :
A. Giảm số lượng hoặc chất lượng phế
A. Co thắt tạm thời cơ Ressessell. nang.
B. Thành phế quản phì ại hoặc tiết dịch.
B. Tăng số lượng hoặc chất lượng phế
C. Giảm số lượng phế nang hoạt ộng. nang.
D. Co thắt tạm thời cơ Ressessell hoặc
C. Chít hẹp ường dẫn khí.
thành phế quản phì ại, tiết dịch. lOMoARcPSD| 36667950
20. Chỉ số hô hấp ược dùng ể ánh giá bệnh lý
D. Co thắt cơ trơn ường dẫn khí không ường dẫn khí: phục hồi. A. FEV1.
26. Tích tụ tế bào mast, tế bào ưa acid và CD4 B. FEV trên ườ 1/VC.
ng dẫn khí gặp trong: A. Hen. C. FEV1/FVC. B. COPD. D. FEV1, FEV1/VC, FEV1/FVC. C. Viêm phế quản mạn.
21. Tắc nghẽn ở khí quản và các phế quản lớn D. Khí phế thũng. có:
27. Tích tụ tế bào a nhân, ại thực bào, CD8
A. Lưu lượng thở ra/ hít vào < 1.
trên ườg dẫn khí gặp trong: A. Hen.
B. Lưu lượng thở ra/ hít vào = 1. B. Viêm phổi.
C. Lưu lượng thở ra/ hít vào > 1. C. COPD.
D. Lưu lượng hít vào/ thở ra > 1. D. Khí phế thũng.
22. Đặc iểm của COPD tại vị trí ường hô hấp: 28. Chọn câu úng:
A. Đường dẫn khí trung tâm: giảm tế bào
A. COPD áp ứng tốt với corticoid. viêm, giảm tiết nhầy.
B. COPD áp ứng tốt với thuốc dãn phế
B. Đường dẫn khí trung tâm: giảm tế bào quản. viêm, tăng tiết nhầy.
C. COPD áp ứng tốt với thuốc kháng
C. Đường dẫn khí ngoại biên: tái cấu trúc histamin H1. vách không phục hồi.
D. COPD áp ứng kém với corticoid.
D. Đường dẫn khí ngoại biên: tái cấu trúc
29. Rối loạn khuếch tán ở phế nang xảy ra khi: vách có phục hồi.
A. Áp lực O2 ở phế nang cao hơn ở máu và
23. Những thay ổi sinh lý bệnh trong COPD:
áp lực CO2 ở phế nang thấp hơn ở máu.
A. Tăng tiết nhầy, giảm chức năng tế bào
B. Áp lực O2 ở phế nang thấp hơn ở máu và lông chuyển.
áp lực CO2 ở phế nang cao hơn ở máu.
B. Hạn chế dòng khí thở ra.
C. Máu mao mạch phế nang luôn ược ổi
C. Tăng áp ộng mạch phổi. mới.
D. Tăng tiết nhầy, hạn chế dòng khí thở ra,
D. Màng khuếch tán ủ rộng và ủ mỏng.
tăng áp ộng mạch phổi.
30. Độ hòa tan của CO2 cao gấp bao nhiêu lần
24. Hậu quả của ho và khạc àm kéo dài trong
ộ hòa tan O2 khi khuếch tán qua màng phế
nhiều năm: A. Tăng dòng khí thở ra. nang-mao mạch: A. 10.
B. Căng phổi quá mức và áp lực dương B. 20. C. cuối thì thở ra. 30. C. Co thắt phế quản. D. 40. D. FEV1 > 80%.
31. Rối loạn khuếch tán khí do giảm diện tích
25. Nguyên nhân gây hạn chế dòng khí thở ra màng trao ổi xảy ra khi: trong COPD:
A. Diện tích vách phế nang thông khí
A. Xơ, hẹp ường dẫn khí có thể phục hồi. không tốt.
B. Mất tính co của phế nang, mất khả năng
B. Diện tích vách phế nang không ược tưới
duy trì sức căng các ường thở nhỏ không máu tốt. phục hồi.
C. Diện tích vách phế nang thông khí
C. Tích tụ tế bào viêm không phục hồi.
không tốt hoặc không ược tưới máu tốt. lOMoARcPSD| 36667950
D. Diện tích vách phế nang thông khí 37. Câu nào sau ây úng :
không tốt và không ược tưới máu tốt.
A. Suy hô hấp do nhu mô phổi là suy hô
32. Giảm diện khuếch tán khí qua màng phế hấp tắt nghẽn.
nang-mao mạch do: CHỌN CÂU SAI A.
B. Suy hô hấp do nhu mô phổi là suy hô Giảm khối nhu mô phổi. hấp hạn chế. B. Giảm thông khí.
C. Suy hô hấp do ường dẫn khí là suy hô
C. Rối loạn tưới máu phế nang. D. hấp tắt nghẽn. Giảm hô hấp tế bào
D. Suy hô hấp do nhu mô phổi là suy hô
33. Suy tim trái làm ứ máu ở phổi gây rối loạn
hấp hạn chế, do ường dẫn khí là suy hô
chức năng hô hấp giai oạn nào chủ yếu: A. hấp tắt nghẽn. Thông khí.
38. Hô hấp chu kỳ trong suy hô hấp: B. Khuếch tán.
A. Thở sâu một số nhịp liên tiếp, chuyển
C. Vận chuyển khí trong máu.
sang thở nông hoặc tạm ngừng. B. D. Hô hấp tế bào. Không có tính lập lại.
34. Xơ phổi gây rối loạn chức năng hô hấp
C. Thở nông do pO2 máu nhiều ức chế
giai oạn nào chủ yếu: A. Thông khí.
trung tâm hô hấp ở não. B. Khuếch tán.
D. Điều hòa ngược dương tính tăng lên ở
C. Vận chuyển khí trong máu.
vùng kiểm tra nhịp thở. D. Hô hấp tế bào.
39. Tím tái trong suy hô hấp là do: 35. Suy hô hấp là gì :
A. Hemoglobin khử ở máu mao mạch
A. Khi chức năng của hệ hô hấp ngoài 1020%.
không ảm bảo ược cung cấp O
B. Hemoglobin khử ở máu tĩnh mạch 30%. 2 và thải CO2 cho cơ thể. C. Ứ trệ khí CO2.
B. Khi chức năng của hệ hô hấp ngoài
D. Xuất hiện trong mọi trường hợp ói oxy.
không ảm bảo ược cung cấp CO2 và thải
40. Nguyên nhân gây tím tái trong suy hô hấp O ượ 2 cho cơ thể. c phân chia thành:
C. Khi chức năng của hệ hô hấp trong A. Kém ào thải CO2.
không ảm bảo ược cung cấp O2 và thải B. Ứ trệ tuần hoàn. CO2 cho cơ thể.
C. Trộn máu tĩnh mạch vào máu ộng
D. Khi chức năng của hệ hô hấp trong mạch.
không ảm bảo ược cung cấp CO2 và thải
D. Kém ào thải CO2, ứ trệ tuần hoàn, trộn O2 cho cơ thể.
máu tĩnh mạch vào máu ộng mạch.
36. Phân loại suy hô hấp theo vị trí :
41. Khó thở trong suy hô hấp:
A. Suy do trung tâm hô hấp : có tổn thương
A. Ứ trệ CO2 gây ức chế mạnh trung tâm hô
thực thể ở ường hô hấp. hấp.
B. Suy do trung tâm hô hấp : nghiệm pháp
B. Ứ trệ CO2 gây kích thích mạnh trung tâm
thăm dò bằng hô hấp kế có giá trị cao. hô hấp.
C. Suy do lồng ngực : nghiệm pháp thăm
C. Ứ trệ O2 gây ức chế mạnh trung tâm hô
dò bằng hô hấp kế có giá trị cao. hấp.
D. Suy hô hấp do phổi : nghiệm pháp thăm
D. Ứ trệ O2 gây kích thích mạnh trung tâm
dò bằng hô hấp kế có giá trị cao. hô hấp. lOMoARcPSD| 36667950
42. Thích nghi của cơ thể trong suy hô hấp: A.
D. Tăng chuyển hóa glucid. Giảm thông khí.
B. Giảm hoạt ộng của tim.
C. Tăng sản xuất erythropoietin.
ÔN BÀI 7: TIÊU HÓA
1. Loét dạ dày là hậu quả của: SAI
A. Yếu tố tấn công = yếu tố bảo vệ. B. Yếu
A. H+ xuyên lớp gel ến lớp cơ dạ dày.
tố tấn công > yếu tố bảo vệ.
B. Tổn thương biểu mô niêm mạc, nơrôn,
C. Yếu tố tấn công < yếu tố bảo vệ. mạch máu dạ dày.
D. Tăng yếu tố tấn công và tăng yếu tố bảo
C. Kết hợp xâm nhiễm các tế bào viêm. vệ.
D. Ức chế tạo prostaglandin.
2. Loét dạ dày do giảm các yếu tố bảo vệ sau:
5. Tác nhân gây tăng tiết acid dạ dày: A.
A. Lớp nhầy, tế bào biểu mô niêm mạc,
NSAID, thuốc lá, rượu, stress.
prostaglandin, tưới máu niêm mạc. B.
B. Nhiễm khuẩn, bỏng rộng. Pepsinogen, acid chlorhydric.
C. Suy dinh dưỡng kéo dài, thiếu vitamin
C. Helicobacter pylori. B1. D. Rượu, thuốc lá.
D. Viêm dạ dày mạn tính giai oạn teo niêm
3. Pepsinogen trong viêm loét dạ dày: mạc.
A. Lả tác nhân chính gây loét dạ dày.
6. Tác nhân gây giảm co bóp dạ dày: A. Tâm
B. Phân tử pepsin có thể thấm sâu vào lớp lý vui vẻ, thoải mái. gel bảo vệ niêm mạc.
B. Cản trở cơ học kéo dài.
C. Chỉ là yếu tố hỗ trợ acid gây loét.
C. Kích thích thần kinh phế vị.
D. Pepsin hoạt ộng tốt nhất ở pH dạ dày = D. Cường phó giao cảm. 4.
7. Tác nhân gây tăng co bóp dạ dày: A. Tắc
4. Acid chlorhydric gây loét do: CHỌN môn vị giai oạn muộn. CÂU
B. Ức chế phó giao cảm. lOMoARcPSD| 36667950
C. Ức chế thần kinh phế vị.
14. Tăng co bóp ruột gây tiêu lỏng: A. Thức
D. Rượu, chất ộc, nhiễm khuẩn, thức ăn ôi ăn qua ruột chậm. thiu.
B. Viêm ruột, nhiễm khuẩn ruột mạn.
8. Giảm tiết dịch mật có thể gặp khi: A.
C. Tăng vi khuẩn chí ở ruột. Thiểu năng gan.
D. Thức ăn qua ruột nhanh, viêm ruột, loạn B. Tắc ống dẫn mật. khuẩn chí ruột. C. Bệnh ở hồi tràng.
15. Cơ chế gây tiêu lỏng trong ngộ ộc:
D. Thiểu năng gan, tắc ống dẫn mật, bệnh
A. Tăng tiết dịch, tăng co bóp và giảm hấp ở hồi tràng. thu ở ruột.
9. Hậu quả của giảm tiết dịch mật: A. Đầy
B. Giảm tiết dịch, tăng co bóp và giảm hấp bụng, khó tiêu. thu ở ruột.
B. Ợ hơi, au tức dạ dày, nôn.
C. Tăng tiết dịch, giảm co bóp và giảm hấp
C. Giảm hấp thu mỡ và các vitamin tan thu ở ruột. trong mỡ.
D. Tăng tiết dịch, giảm co bóp và tăng hấp D. Giảm hấp thu protein. thu ở ruột. 10. Thiểu năng tụy:
16. Hậu quả tiêu lỏng cấp:
A. Thường do viêm tụy cấp tính.
A. Máu loãng, tăng huyết áp.
B. Gây rối loạn tiêu hóa và kích thích ruột.
B. Nhiễm ộc và nhiễm acid.
C. Triệu chứng bệnh rầm rộ.
C. Cơ thể thiếu protein, máu.
D. Dịch tụy tiết nhiều gây tăng áp lực trong
D. Cơ thể thiếu vitamin, Fe, Ca. ống dẫn tụy.
17. Hậu quả tiêu lỏng mạn:
11. Viêm tụy cấp là tình trạng: A. Viêm hoại
A. Thiếu máu, suy dinh dưỡng, còi xương. tử cấp.
B. Rối loạn huyết ộng.
B. Tiền enzym ược hoạt hóa tiêu hủy mô
C. Nhiễm ộc và nhiễm acid. tụy.
D. Suy thận trước thận.
C. Gây rối loạn huyết ộng tại chỗ và toàn
18. Hội chứng ruột kích ứng là tình trạng: A. thân.
Rối loạn chức năng ruột cấp tính.
D. Enzym tụy ược hoạt hóa gây hoại tử mô
B. Tổn thương thực thể ở ruột.
tụy làm rối loạn huyết ộng tại chỗ và
C. Mất thăng bằng thần kinh thực vật tại toàn thân. chỗ.
12. Cơ chế gây tiêu lỏng:
D. Giảm ộ nhạy của thụ quan hóa học, cơ
A. Tăng tiết dịch ruột.
học và cảm giác ở ruột. B. Giảm co bóp ruột.
19. Hội chứng tắc ruột:
C. Tăng hấp thu ở ruột.
A. Thoát vị là tắc ruột chức năng. D. Giảm nhu ộng ruột.
B. Liệt ruột là tắc ruột chức năng.
13. Tăng tiết dịch ruột gây tiêu lỏng:
C. Đoạn trên chỗ tắc giảm co bóp. D. Đoạn
A. Nước từ lớp dưới niêm ruột tiết ra.
dưới chỗ tắc tăng co bóp.
B. Trong viêm ruột cấp do giun sán. 20. Hậu quả tắc ruột:
C. Trong viêm ruột mạn do ộc chất.
A. Nôn dịch ruột khi tắc tá tràng.
D. Nước từ niêm mạc tiết do ộc chất trong
B. Mất nước kèm nhiễm acid khi tắc môn
viêm cấp, do giun sán trong viêm mạn. vị. lOMoARcPSD| 36667950
C. Nhiễm ộc sớm và nặng khi tắt ruột ở ủ. cao. B. Bệnh dạ dày.
D. Dấu hiệu mất nước nổi bật khi tắc ruột ở
C. Giảm tiết enzym tiêu hóa. thấp. D. Giảm nhu ộng ruột. 21. Táo bón do:
25. Cắt bỏ một oạn dài ruột non gây kém hấp D. Béo phì.
ÔN BÀI 8: CHỨC NĂNG GAN
A. Tắc cơ học ở ại tràng. thu do:
B. Tăng trương lực ruột già. A. Thiếu enzym tiêu hóa.
C. Tăng tính cảm thụ quan cơ học ở ại tràng B. Nhiễm khuẩn. do nhịn ại tiện.
C. Giảm diện tích hấp thu.
D. Tăng nhu ộng ở ại tràng. D. Nhiễm ộc tiêu hóa.
22. Hậu quả có thể có của táo bón: A. Trĩ.
26. Suy gan gây giảm hấp thu vì: B. Thiếu máu.
A. Gây tăng acid dạ dày làm thức ăn chậm
C. Nhiễm khuẩn tại chỗ hay toàn thân. xuống ruột.
D. Trĩ, thiếu máu, nhiễm khuẩn.
B. Gây thiếu muối mật làm giảm hấp thu
23. Rối loạn hấp thu xảy ra khi: lipid.
A. Rối loạn tiết dịch tiêu hóa.
C. Giảm calci huyết gây tăng co bóp ruột.
B. Niêm mạc hấp thu toàn vẹn.
D. Gây thiếu enzym phân giải glucid.
C. Niêm mạc hấp thu ược tưới máu ầy
27. Hậu quả của giảm hấp thu, CHỌN CÂU ủ. SAI:
D. Tình trạng toàn thân liên quan tiêu hóa A. Suy dinh dưỡng. toàn vẹn. B. Bệnh thiếu vitamin.
24. Rối loạn tại ruột ưa ến kém hấp thu: C. Còi xương.
A. Niêm mạc hấp thu ược tưới máu ầy lOMoARcPSD| 36667950
1. Yếu tố bên ngoài gây rối loạn chức năng C. Ứ mật nguyên phát. gan: D. Ứ mật thứ phát.
A. Nhiễm khuẩn, nhiễm vi rút.
8. Đường xâm nhập yếu tố gây bệnh tại gan, B. Ứ mật. CHỌN CÂU SAI: C. Ứ trệ tuần hoàn.
A. Đường tĩnh mạch cửa.
D. Rối loạn chuyển hóa.
B. Đường ống dẫn mật.
2. Tổn thương gan do ứ mật tiên phát: C. Đường bạch huyết.
A. Biểu mô ường mật nhỏ bị tổn thương. D. Đường tiết niệu.
B. Tổn thương ống mật chung.
9. Tổn thương gan có thể gây rối loạn: A.
C. Xơ hóa toàn bộ nhu mô gan. Bài tiết insulin.
D. Không tiến triển thành xơ gan. B. Bài tiết glucagon.
3. Tổn thương gan do ứ mật thứ phát: A.
C. Cấu tạo và bài tiết mật. Viêm xơ ường mật. D. Bài tiết trypsin. B. Xơ hóa tế bào gan.
10. Rối loạn chuyển hóa protid trong tổn C. Lâu dần gây xơ gan. thương gan:
D. Viêm xơ ường mật, xơ hóa tế bào gan
A. Tăng tổng hợp albumin. và tiến triển xơ gan.
B. Giảm tổng hợp globulin.
4. Hội chứng Budd-Chiari gây tổn thương
C. Giảm tổng hợp các yếu tố II, VII, IX, gan vì: X.
A. Rối loạn chuyển hóa.
D. Tăng khả năng phân hủy protid. B. Ứ trệ tuần hoàn.
11. Rối loạn chuyển hóa lipid trong tổn C. Ứ mật nguyên phát. thương gan: D. Ứ mật thứ phát.
A. Giảm hấp thu và tăng tân tạo mỡ.
5. Tắc tĩnh mạch trên gan gây tổn thương B. VLDL, LDL, HDL tăng. gan do:
C. Cholesterol trong máu giảm khi tổn
A. Xơ hóa phát triển ở khoảng cửa lan dần thương gan do tắc mật. vào tiểu thùy.
D. Giảm hấp thu và giảm tân tạo mỡ.
B. Các tế bào gan bị hoại tử do thiếu oxy.
12. Bệnh khô mắt do thiếu vitamin A ở bệnh
C. Hemosiderin và hemofuschin tích tụ
nhân có tổn thương gan là do rối loạn: A. nhiều trong gan. Chuyển hóa glucid. D. Ứ ọng ồng trong gan. B. Chuyển hóa lipid.
6. Viêm ngoại tâm mạc co thắt dày dính gây C. Chuyển hóa glucid. tổn thương gan do:
D. Chuyển hóa muối nước.
A. Rối loạn chuyển hóa.
13. Rối loạn chuyển hóa glucid do tổn thương B. Ứ trệ tuần hoàn. gan: C. Ứ mật nguyên phát.
A. Giảm chuyển glucose huyết thành D. Ứ mật thứ phát. glycogen dự trữ. 7. Bệnh Wilson do: B. Tăng dự trữ glycogen.
A. Rối loạn chuyển hóa.
C. Giảm các sản phẩm chuyển hóa trung B. Ứ trệ tuần hoàn. gian của glucid. lOMoARcPSD| 36667950
D. Tăng glucose huyết xa bữa ăn.
D. Rối loạn vận chuyển bilirubin tự do qua
14. Phù trong suy gan là do: màng tế bào nhu mô gan.
A. Giảm áp lực thủy tĩnh.
20. Nguyên nhân vàng da sau gan: A. Tắc
B. Tăng phân hủy hormon ADH. mật.
C. Tăng phân hủy hormon aldosteron. B. Hemoglobin ược chuyển thành D. Giảm áp lực keo.
bilirubin tự do quá nhiều.
15. Bệnh nhân suy gan có các triệu chứng teo
C. Rối loạn chuyển bilirubin tự do thành
tinh hoàn, dãn mạch do: A. Giảm phân bilirubin kết hợp. hủy hormon sinh dục.
D. Rối loạn vận chuyển bilirubin tự do qua
B. Giảm phân hủy hormon vỏ thượng màng tế bào nhu mô gan. thận.
21. Cơ chế gây vàng da tại gan, CHỌN CÂU
C. Giảm phân hủy hormon ADH. SAI:
D. Giảm thủy phân fethidin.
A. Rối loạn vận chuyển bilirubin tự do qua
16. Bệnh nhân suy gan có hiện tượng ứ muối màng tế bào nhu mô gan. và ứ nước là do:
B. Rối loạn chuyển bilirubin tự do thành
A. Giảm phân hủy hormon sinh dục. bilirubin kết hợp.
B. Giảm phân hủy hormon vỏ thượng
C. Tổn thương tế bào nhu mô gan và bài thận. tiết mật.
C. Giảm phân hủy hormon ADH. D. Tăng dung huyết.
D. Giảm thủy phân fethidin.
22. Vàng da, bilirubin tự do trong máu tăng
17. Bệnh nhân suy gan có hiện tượng thiểu ưu thế thuộc:
niệu, ứ nước gian bào, phù, báng nước là A. Vàng da trước gan. do: B. Vàng da tại gan.
A. Giảm phân hủy hormon sinh dục. C. Vàng da sau gan.
B. Giảm phân hủy hormon vỏ thượng
D. Vàng da trước gan hoặc tại gan. thận.
23. Vàng da, bilirubin tự do và kết hợp ều
C. Giảm phân hủy hormon ADH. tăng:
D. Giảm thủy phân fethidin. A. Vàng da trước gan.
18. Cơ chế vàng da ược phân thành: B. Vàng da tại gan.
A. Vàng da do nguyên nhân trước gan. C. Vàng da sau gan.
B. Vàng da do tổn thương gan.
D. Vàng da tại gan hoặc sau gan.
C. Vàng da do nguyên nhân sau gan.
24. Vàng da, phân trắng, nước tiểu vàng là do
D. Vàng da do nguyên nhân trước gan, tại nhóm nguyên nhân: gan và sau gan. A. Vàng da trước gan.
19. Nguyên nhân gây vàng da trước gan: A. B. Vàng da tại gan. Tắc mật. C. Vàng da sau gan. B. Hemoglobin ược chuyển thành
D. Vàng da trước gan hoặc vàng da sau
bilirubin tự do quá nhiều. gan.
C. Rối loạn chuyển bilirubin tự do thành
25. Truyền nhầm nhóm máu gây vàng da, bilirubin kết hợp. thuộc nhóm: A. Vàng da trước gan. lOMoARcPSD| 36667950 B. Vàng da tại gan.
B. Tăng áp lực tại lách là tăng áp lực máu C. Vàng da sau gan. sau xoang.
D. Vàng da trước gan hoặc vàng da tại
C. Tăng áp lực máu trên gan là tăng áp lực gan. máu trước xoang.
26. Vàng da trong bệnh Crigler Najjara do
D. Huyết áp tĩnh mạch toàn thân giảm. nguyên nhân tại gan:
32. Hậu quả của tăng áp lực tĩnh mạch cửa: A. Thiếu enzym transferase. A. Suy tim phải. B. Thừa enzym transferase. B. Xuất huyết dưới da.
C. Tăng bilirubin kết hợp trong máu. C. Phù khu trú.
D. Tăng bilirubin kết hợp trong nước tiểu.
D. Giãn tĩnh mạch thực quản..
27. Đặc iểm của vàng da trước gan, CHỌN
33. Cơ chế báng nước trong tăng áp lực tĩnh CÂU SAI:
mạch cửa, CHỌN CÂU SAI:
A. Bilirubin tự do tăng cao.
A. Tăng áp lực thủy tĩnh.
B. Bilirubin kết hợp tăng.
B. Tăng tính thấm thành mạch. C. Phân sẫm màu.
C. Tăng áp lực keo huyết tương.
D. Bilirubin kết hợp giảm.
D. Gan không phân hủy hormon ADH và
28. Đặc iểm vàng da sau gan, CHỌN CÂU aldosteron. SAI:
34. Báng nước trong xơ gan là: A. Nước báng
A. Vàng da ậm, phân trắng, nước tiểu là dịch tiết. vàng.
B. Nước báng là dịch thấm.
B. Cholesterol, acid mật tăng.
C. Nước báng là dịch hỗn hợp.
C. Bilirubin kết hợp tăng.
D. Nước báng là dịch tương tự huyết D. Bilirubin tự do tăng. tương.
29. Suy tim phải gây rối loạn tuần hoàn chủ
35. Trong bệnh gan thường gặp thiếu máu do, yếu tại gan do: CHỌN CÂU SAI:
A. Giảm lưu lượng tuần hoàn.
A. Giảm tổng hợp protein. B. Ứ máu tại gan. B. Giảm dự trữ sắt.
C. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
C. Giảm dự trữ vitamin B12.
D. Giảm áp lực tĩnh mạch cửa.
D. Giảm dự trữ vitamin K.
30. Hậu quả của ứ máu tại gan:
36. Chảy máu trong suy gan do: A. Thiếu
A. Hoại tử tế bào nhu mô gan quanh tĩnh vitamin E.
mạch trung tâm tiểu thùy. B. Thiếu vitamin D. C.
B. Tổ chức xơ hóa phát triển. Thiếu vitamin K.
C. Thoái hóa mỡ, xơ hóa. D. Thiếu vitamin A.
D. Hoại tử, thoái hóa mỡ và xơ hóa nhu
37. Suy gan là tình trạng gan không thực hiện mô gan.
ược chức năng, CHỌN CÂU SAI: A.
31. Nguyên nhân tăng áp lực tĩnh mạch cửa: Chuyển hóa protid.
A. Hệ thống tĩnh mạch cửa bị tắc trước B. Chống ộc. xoang hoặc sau xoang. C. Bài tiết mật. D. Dự trữ mật. lOMoARcPSD| 36667950
38. Suy gan cấp tính biểu hiện triệu chứng nổi
C. Giảm tuần hoàn tại ruột. bật ở: A. Não.
D. Giảm tổng hợp protein. B. Gan.
45. Biểu hiện hay gặp nhất ở người suy gan C. Thận. mạn là: D. Lách. A. Thần kinh. 39. Suy gan cấp tính: B. Chảy máu.
A. Nhu mô gan không thể hoạt ộng bù.
C. Thiếu máu. D. Thiểu niệu.
B. Nhu mô gan không thể tái sinh.
46. Thay ổi thành phần máu trong suy gan
C. Vàng da là mốc ể phân loại mức ộ cấp mạn: diễn.
A. Phosphatase kiềm tăng trong tắc mật.
D. Mức ộ vàng da là mốc ể phân loại mức
B. GOT giảm trong tổn thương tế bào gan. ộ cấp diễn.
C. GPT giảm trong tổn thương tế bào gan.
40. Trong suy gan, bệnh lý não xuất hiện sau
D. Glucose-6 phosphat dehydrogenase
vàng da 1- 4 tuần, nguy cơ phù não cao
giảm trong tổn thương tế bào gan.
ược phân loại thành: A. Suy gan tối cấp.
47. Rối loạn thần kinh trong suy gan mạn do: B. Suy gan cấp.
A. Nhiễm ộc do các chất ộc ối với C. Suy gan bán cấp. gan. D. Suy gan mạn.
B. Biểu hiện nhiễm ộc thần kinh nhẹ:
41. Nguyên nhân gây phá hủy nhanh nhu mô hôn mê.
gan, CHỌN CÂU SAI: A. Nhiễm ộc.
C. Biểu hiện nhiễm ộc thần kinh B. Virus viêm gan. nặng: run tay chân. C. Thuốc.
D. Biểu hiện nhiễm ộc thần kinh
D. Thiếu máu gan từ từ. nặng:
42. Biểu hiện của suy gan cấp: rối loạn ý thức.
A. Dấu hiệu nôn và dấu thần kinh xuất
48. Cơ chế gây bệnh não do gan là: hiện sớm.
A. Tác nhân có hại ường tiêu hóa theo B. Tăng glucose huyết.
tĩnh mạch cửa ến tim lên não.
C. Tăng cholesterol este hóa.
B. Tác nhân có hại ường tiêu hóa theo D. Ammoniac giảm.
tĩnh mạch chủ dưới ến tim lên não.
43. Suy gan mạn tính gây rối loạn chức năng
C. Giảm tính thấm hàng rào máu
các cơ quan xung quanh với biểu hiện, não. CHỌN CÂU SAI:
D. Không có sự biến ổi chuyển hóa
A. Giảm co bóp và giảm tiết dịch ruột. năng lượng ở não. B. Hội chứng gan thận.
49. Ammoniac gây bệnh não do gan, CHỌN
C. Tăng số lượng hồng cầu. CÂU SAI: D. Nhiễm ộc thần kinh.
A. Do vi khuẩn lên men 1 số chất ở
44. Chán ăn, buồn nôn, chướng hơi, ầy bụng ruột.
trong suy gan mạn là do: A. Ức chế thần
B. Qua gan chuyển thành urê. kinh phó giao cảm ruột.
C. Không qua gan ể chuyển thành
B. Thiếu mật làm giảm co bóp và tiết dịch urê. ruột. lOMoARcPSD| 36667950
D. Loại trừ ammoniac sẽ cải thiện rõ B. Ức chế hệ rennin- tình trạng bệnh. angiotensinaldosteron. C. Giảm phóng thích ADH.
50. Các chất gây bệnh não do gan: A. Acid D. Kích thích hệ rennin- béo chuỗi dài. angiotensinaldosteron. B. Ammoniac. 54. Cơ chế hôn mê gan: C. Creatinin.
A. Tăng ammoniac trong máu ≥ 0,54 D. Bilirubin. mg/100ml.
51. Hội chứng gan – thận:
B. Tăng ammoniac trong máu ≥ 0,74
A. Thận suy giảm chức năng không mg/100ml. hồi phục.
B. Xuất hiện albumin niệu.
C. Giảm lượng huyết tương qua thận.
D. Tổn thương mô thận và ống thận.
52. Yếu tố liên quan bệnh thận do gan, CHỌN CÂU SAI:
A. Dãn ộng mạch ngoại vi và co ộng
C. Tăng ammoniac trong máu ≥ 0,94 mạch trong thận. mg/100ml.
B. Kích thích hệ phó giao cảm nội
D. Tăng ammoniac trong máu ≥ 1,14 thận. mg/100ml.
C. Rối loạn tuần hoàn và giảm tưới
55. Điều kiện thuận lợi tham gia vào các cơ máu thận.
chế hôn mê gan, CHỌN CÂU SAI: A.
D. Cytokin và chất hoạt mạch tác ộng Tăng glucose máu. hệ tuần hoàn thận. B. Phù tổ chức não.
53. Dãn ộng mạch ngoại vi và co ộng mạch
C. Sản phẩm ộc từ ống tiêu hóa.
nội thận trong hội chứng gan thận do:
D. Tình trạng suy sụp cơ thể.
A. Giảm sản xuất NO, tăng áp lực hệ tĩnh mạch cửa.
1. Nước tiểu bất thường là khi: A. Thay ổi
C. Lượng nước tiểu > 2 lít/ngày không về lượng. do uống nhiều.
B. Thay ổi về thành phần.
D. Lượng nước tiểu > 3 lít/ngày không
C. Thay ổi về chất hoặc lượng nước tiểu. do uống nhiều.
D. Thay ổi cả chất và lượng nước tiểu.
3. Nguyên nhân gây a niệu:
ÔN BÀI 9: CHỨC NĂNG THẬN 2. Đa niệu là gì:
A. Viêm quanh ống thận cản trở hấp thu
A. Lượng nước tiểu > 2 lít/ngày do uống natri và nước. nhiều.
B. Tế bào ống thận nhạy cảm với ADH.
B. Lượng nước tiểu > 3 lít/ngày do uống
C. Tuyến yên tăng sản xuất ADH. nhiều. lOMoARcPSD| 36667950
D. Giảm áp suất thẩm thấu trong lòng
D. Lượng nước tiểu < 0,5 lít/ngày. ống thận.
11. Nguyên nhân gây vô niệu tại thận: A.
4. Đa niệu do nguyên nhân ngoài thận: A. Mất nước nặng.
Viêm kẽ thận mạn tính.
B. Viêm cầu thận cấp diễn.
B. Tế bào ống thận kém nhạy cảm với
C. Viêm kẽ thận mạn tính. ADH.
D. Tắc ài bể thận trở xuống.
C. Tăng áp suất thẩm thấu trong lòng
12. Lượng urê trong nước tiểu thấp hơn ống thận.
bình thường trong 24 giờ có thể do: A.
D. Viêm bể thận mạn tính. Tăng chức năng thận.
5. Bệnh tiểu nhạt liên quan hormon nào: A.
B. Chế ộ ăn nhiều protid. ADH.
C. Giảm thoái triển lipid. B. Rennin.
D. Giảm thoái triển protein. C. Aldosteron.
13. Cơ chế gây xuất hiện protein niệu bệnh D. Angiotensin.
lý: A. Máu xuất hiện các protein phân tử 6. Thiểu niệu là gì: lớn.
A. Lượng nước tiểu < 0,3 lít/ngày.
B. Do lỗ lọc cầu thận nhỏ lại.
B. Lượng nước tiểu < 0,4 lít/ngày. C.
C. Do ống thận kém tái hấp thu protein.
Lượng nước tiểu < 0,5 lít/ngày.
D. Tổn thương ộng mạch ra của cầu
D. Lượng nước tiểu < 0,6 lít/ngày. thận.
7. Bệnh tại thận gây thiểu niệu: A. Viêm
14. Bệnh thận hư nhiễm mỡ hay gặp thành kẽ thận mạn tính.
phần nào trong nước tiểu: A. Ceton niệu B. Viêm cầu thận. > 1 g/l.
C. Viêm bể thận mạn tính. B. Protein niệu > 1 g/l.
D. Tế bào ống thận kém nhạy cảm với ADH. C. Glucose niệu > 1 g/l.
8. Mất nước, mất máu, xơ vữa ộng mạch D. Nitrate niệu > 1 g/l.
thận gây thiểu niệu là nguyên nhân: A.
15. Nguyên nhân gây protein niệu nhưng Trước thận.
không phải là bệnh lý: A. Sốt cao. B. Tại thận.
B. Di truyền bất thường ống thận. C. Sau thận.
C. Kháng sinh tổn thương ống thận.
D. Trước thận hoặc tại thận.
D. Ngộ ộc kim loại nặng tổn thương ống
9. Sỏi niệu quản gây thiểu niệu là nguyên thận. nhân: 16. Chọn câu sai: A. Trước thận.
A. Bình thường không có hồng cầu trong B. Tại thận. nước tiểu. C. Sau thận.
B. Số hồng cầu > 1 – 1,5 triệu/nước tiểu
D. Tại thận hoặc sau thận.
24 giờ: hồng cầu – niệu vi thể. 10. Vô niệu là gì:
C. Số hồng cầu > 2 – 2,5 triệu/nước tiểu
A. Lượng nước tiểu < 0,2 lít/ngày.
24 giờ: hồng cầu – niệu vi thể
B. Lượng nước tiểu < 0,3 lít/ngày.
D. Thấy hồng cầu qua màu sắc nước
C. Lượng nước tiểu < 0,4 lít/ngày.
tiểu: hồng cầu – niệu ại thể. lOMoARcPSD| 36667950
17. Xuất hiện hồng cầu trong nước tiểu do,
B. Hậu quả sớm của bệnh thận. CHỌN CÂU SAI:
C. Nhiễm acid mất bù là hậu quả của suy
A. Có thể gặp 3 hồng cầu /1 vi trường là thận nặng. sinh lý.
D. Hậu quả sau cùng của bệnh thận. B. Tổn thương nephron.
24. Tăng huyết áp trong bệnh thận do:
C. Vỡ mạch máu vào ường dẫn niệu.
A. Giảm tưới máu cầu thận làm tăng sản
D. Xuất huyết toàn thân thường gặp. xuất rennin.
18. Chẩn oán vị trí xuất huyết ường tiết niệu
B. Tăng tưới máu cầu thận làm tăng sản
với nghiệm pháp “ba cốc”: A. Niệu ạo: xuất rennin. cốc giữa có máu.
C. Giảm tưới máu cầu thận làm giảm sản
B. Bàng quang: cốc ầu có máu. xuất rennin.
C. Niệu quản trở lên: 3 cốc có máu.
D. Tăng tưới máu cầu thận làm giảm sản
D. Thận: cốc cuối có máu. xuất rennin.
19. Điều kiện hình thành trụ niệu trong
25. Thiếu máu trong bệnh thận là do: A. nước tiểu:
Thiếu sản xuất hemoglobin.
A. Nồng ộ protein máu cao. B. Tăng thải vitamin B12.
B. Lượng nước tiểu nhiều, chảy nhanh
C. Thiếu sản xuất erythropoietin. trong ống thận. D. Tăng thải acid folic.
C. Nước tiểu phải có tính kiềm.
26. Chất thải ược tái hấp thu thì chức năng
D. Protein niệu cao, nước tiểu chảy
ào thải của thận o ược:
chậm trong ống thận và thay ổi lý hóa A. Clearance < GFR. ở nước tiểu. B. Clearance = GFR. 20. Trụ hạt là gì : C. Clearance = 2GFR.
A. Trụ trong có bạch cầu bám vào. D. Clearance > GFR.
B. Trụ trong có hồng cầu bám vào.
27. Nguyên nhân gây viêm cầu thận cấp,
C. Trụ trong có tế bào ống thận bám vào. CHỌN CÂU SAI:
D. Trụ trong có protein bám vào.
A. Nhiễm liên cầu tan huyết A kéo dài.
21. Thay ổi thành phần máu trong bệnh B. Lupus ban ỏ.
thận: A. Giảm urê huyết. C. Thiếu enzym sodium- B. Thiếu máu. potassium ATPase. C. Nhiễm kiềm máu.
D. Nhiễm khuẩn ường hô hấp trên kéo D. Huyết áp thấp. dài.
22. Các triệu chứng nhiễm ộc trong hội
28. Cơ chế viêm cầu thận cấp:
chứng urê huyết là do: A. Urê huyết cao.
A. Lắng ọng phức hợp miễn dịch ở lớp
B. Các nitơ phi protein huyết cao. tế bào màng lọc.
C. Các sản phẩm kiềm ứ ọng.
B. Lắng ọng bạch cầu ở lớp tế bào màng
D. Các nitơ protein huyết cao. lọc.
23. Nhiễm acid máu trong bệnh thận,
C. Lắng ọng protein ở lớp tế bào màng CHỌN CÂU SAI: lọc.
A. Thuộc hội chứng urê huyết.
D. Lắng ọng sản phẩm acid ở lớp tế bào màng lọc. lOMoARcPSD| 36667950
29. Cơ chế bệnh sinh của viêm cầu thận cấp
xơ hóa, teo và mất chức năng thuộc
do lắng ọng phức hợp miễn dịch ở lớp
nhóm: A. Phân triển tràn lan.
tế bào màng lọc, CHỌN CÂU SAI: B. Phân triển từng ổ.
A. Bạch cầu thực bào, phóng thích C. Phân triển màng áy. enzym tại cầu thận. D. Viêm cầu màng.
B. Hoạt hóa bổ thể tại chỗ.
36. Trong bệnh thận, phức hợp miễn dịch
C. Bạch cầu và bổ thể phá hủy các lớp tế
lắng ọng ở màng cơ bản làm phân triển bào màng lọc. tế bào thuộc nhóm:
D. Bạch cầu và bổ thể phá hủy tế bào A. Phân triển tràn lan. ống thận. B. Phân triển từng ổ.
30. Biểu hiện tại vị trí viêm cầu thận cấp, C. Phân triển màng áy. CHỌN CÂU SAI: D. Viêm cầu màng. A. Sung huyết cầu thận.
37. Tình trạng nephron thoái hóa không
B. Thoát huyết tương ở cầu thận.
phục hồi, các nephron còn lại tăng
C. Thoát protein và tế bào vào ống thận.
cường chức năng và phì ại, diễn tiến dần
D. Giảm tái hấp thu protein ở ống thận.
ến xơ hóa cầu thận thuộc bệnh lý:
31. Viêm cầu thận cấp thuộc: A. Typ I quá
A. Viêm kẽ thận mạn tính. mẫn. B. Viêm cầu thận cấp. B. Typ II quá mẫn. C. Viêm cầu thận mạn. C. Typ III quá mẫn. D. Bệnh thận do gan. D. Typ IV quá mẫn.
38. Biểu hiện của viêm cầu thận mạn:
32. Thiểu niệu, nước tiểu tỷ trọng cao, ục,
A. Số nephron giảm ≤ 30%, chất thải bị
ỏ, chứa protein, hồng cầu, bạch cầu, trụ ứ ọng trong máu.
hạt là bệnh hay hội chứng gì: A. Hội
B. Số nephron giảm ≤ 50%, chất thải bị chứng thận hư. ứ ọng trong máu. B. Viêm cầu thận cấp.
C. Số nephron giảm ≤ 70%, chất thải bị C. Hội chứng gan thận. ứ ọng trong máu. D. Nhiễm trùng tiểu.
D. Ứ ọng sớm nhất là ammoniac.
33. Bệnh lý ở cầu thận có ặc iểm:
39. Viêm cầu thận mạn ưa ến suy thận mạn
A. Tăng cường chức năng thận.
không hồi phục do: A. Giảm lưu lượng
B. Tỷ trọng nước tiểu tăng cao. máu cầu thận.
C. Tỷ trọng nước tiểu giảm.
B. Tăng áp lực máu và tăng dịch lọc ẩy nhanh
D. Chức năng ống thận mất khả năng cô xơ hóa. ặc.
C. Giảm áp lực máu và giảm dịch lọc ẩy
34. Viêm cầu thận mạn có ặc iểm chung là: nhanh xơ hóa.
A. Viêm mạch máu quanh ống thận.
D. Mô xơ chèn ống thận trước rồi ến cầu
B. Viêm tiểu ộng mạch vào cầu thận. thận.
C. Viêm mạch máu cầu thận.
40. Thận hư nhiễm mỡ là cầu thận suy giảm
D. Viêm tiểu ộng mạch ra cầu thận. chức năng giữ:
35. Trong viêm cầu thận mạn, các tế bào A. Cholesterol.
màng lọc phân triển mạnh làm cầu thận B. Glucose. lOMoARcPSD| 36667950 C. Protein.
D. Trước thận hoặc sau thận. D. Muối nước.
47. Suy thận cấp do nguyên nhân tại thận:
41. Thận hư nhiễm mỡ là tình trạng:
A. Huyết khối, tổn thương mạch máu
A. Tổn thương sớm là dãn rộng các lỗ lớn ở thận. lọc cầu thận.
B. Giảm thể tích máu toàn thân.
B. Ứ ọng chất ào thải trong cơ thể.
C. Tụt huyết áp nặng và kéo dài.
C. Phù do tăng áp lực thẩm thấu. D. Giảm cung lượng tim.
D. Tăng áp lực keo trong máu.
48. Các thông số: BUN/Creatinin máu > 20
42. Đặc iểm của thận hư nhiễm mỡ là:
mg; tỷ trọng nước tiểu > 1,020; ộ thẩm
A. Viêm cầu thận siêu vi thể, tràn lan.
thấu nước tiểu > 500 mOsm; Na+ nước B. Viêm ống thận.
tiểu < 20 mEq/lít, suy ra:
C. Chức năng ống thận tổn thương.
A. Suy thận cấp nguyên nhân trước thận.
D. Chức năng cầu thận bình thường.
B. Suy thận cấp nguyên nhân tại thận. 43. Viêm ống thận:
C. Suy thận cấp nguyên nhân sau thận. A. Viêm ống thận mạn.
D. Suy thận cấp nguyên nhân trước thận
B. Viêm ống thận mạn do thiếu nuôi hoặc tại thận dưỡng.
49. Các thông số: BUN/Creatinin máu < 10
C. Viêm ống thận mạn do ộc chất ái tính
mg; tỷ trọng nước tiểu < 1,020; ộ thẩm
với enzym ở tế bào ống thận.
thấu nước tiểu < 300 mOsm; Na+ nước
D. Viêm ống thận cấp do thiếu nuôi
tiểu > 40 mEq/lít, suy ra: dưỡng.
A. Suy thận cấp nguyên nhân trước thận.
44. Suy thận là thận không thực hiện ược
B. Suy thận cấp nguyên nhân tại thận.
chức năng, CHỌN CÂU SAI: A. Lọc.
C. Suy thận cấp nguyên nhân sau thận. B. Tiết erythropoietin.
D. Suy thận cấp nguyên nhân tại thận
C. Bài tiết và tái hấp thu ở cầu thận. hay sau thận. D. Tiết renin. 45. Suy thận cấp:
A. Giảm chức năng ào thải của thận sau vài phút ến vài giờ.
B. Giảm chức năng ào thải của thận sau vài giờ ến vài ngày.
C. Giảm chức năng ào thải của thận sau vài ngày ến vài tháng.
D. Giảm chức năng ào thải của thận sau 50. Suy thận mạn: vài tháng và kéo dài.
A. Suy thận mạn là khi thận có 70% số
46. Suy giảm nặng lượng máu tới thận gây cầu thận bị xơ hóa.
suy thận cấp thuộc nguyên nhân: A.
B. Suy thận mạn là giảm chức năng ào Trước thận.
thải của thận trong vài giờ ến vài B. Tại thận. ngày. C. Sau thận. lOMoARcPSD| 36667950
C. Suy thận mạn xuất hiện triệu chứng
khi thận có 70% số cầu thận bị xơ hóa và không phục hồi.
D. Hậu quả của suy thận mạn là huyết áp thấp.
51. Biểu hiện của suy thận mạn, CHỌN CÂU SAI:
A. Giảm hệ số thanh lọc.
B. Tích ọng các chất chuyển hóa. C. Thiếu máu. D. Giảm urê máu.
52. Hậu quả của suy thận mạn: A. Xuất huyết dưới da. B. Phù khu trú. C. Nhiễm kiềm.
D. Nồng ộ cao các hợp chất nitơ phi protein trong máu.
53. Suy thận mạn, chọn câu úng: A. Nhiễm kiềm máu.
B. Máu có pH < 6,8 gây hôn mê và chết.
C. Suy thận hoàn toàn thì sau 30
ngày H+ tăng cao gây chết. D. Tất cả ều úng.