Bộ câu hỏi ôn tập môn Sinh lý bệnh từ chương 1- 9 có đáp án
Bộ câu hỏi ôn tập môn Sinh lý bệnh từ chương 1 - 9 có đáp án của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 36667950
ÔN BÀI 1: GIỚI THIỆU SINH LÝ BỆNH 1.
Sinh lý bệnh là môn học về:
A. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh
A. Cấu tạo hình thái của cơ thể, cơ quan, cơ quan-hệ thống. mô và tế bào.
B. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý bệnh
B. Chức năng của cơ thể, cơ quan, mô và ại cương. tế bào.
C. Sinh lý bệnh miễn dịch và Sinh lý học.
C. Rối loạn chức năng của cơ thể, cơ
D. Sinh lý bệnh cơ quan-hệ thống và Sinh
quan, mô và tế bào khi chúng bị bệnh. lý bệnh ại cương.
D. Rối loạn cấu tạo hình thái của cơ thể, 7.
Nghiên cứu sự thay ổi trong các hoạt ộng
cơ quan, mô và tế bào khi chúng bị
hô hấp khi cơ quan này bị bệnh, là thuộc bệnh. nhóm: 2.
Sinh lý bệnh khởi phát từ âu ến âu: A. Từ
A. Sinh lý bệnh ại cương.
tổng quát tới cụ thể. B. Sinh lý bệnh cơ quan.
B. Từ quy luật tới hiện tượng. C. Sinh lý học.
C. Từ tổng quát tới hiện tượng. D. Bệnh học.
D. Từ thực tiễn tới lý luận. 8.
Nghiên cứu quá trình bệnh lý chung: 3.
Các bệnh tim khác nhau diễn ra theo quy
viêm, sốt, rối loạn chuyển hóa, thuộc
luật khác nhau nhưng tất cả bệnh tim vẫn
nhóm: A. Sinh lý bệnh ại cương.
diễn ra theo một số quy luật chung. A. B. Sinh lý bệnh cơ quan.
Từ cụ thể tới tổng quát. C. Sinh lý học.
B. Từ quy luật tới hiện tượng. D. Bệnh học.
C. Từ lý luận tới thực tiễn. 9.
Vị trí môn sinh lý bệnh:
D. Từ quy luật chung tới quy luật riêng.
A. Môn hỗ trợ tiền lâm sàng. 4.
Sinh lý bệnh giúp trả lời câu hỏi: B. Môn lâm sàng.
A. Cơ quan thực hiện chức năng gì? C. Môn tiền lâm sàng.
B. Bệnh diễn tiến theo quy luật nào?
D. Vừa là môn tiền lâm sàng vừa là môn
C. Thành phần cấu tạo nên cơ quan, mô, lâm sàng. tế bào là gì?
10. Bệnh học ược cấu thành từ 2 môn: A.
D. Cấu trúc và quá trình hóa học diễn ra
Sinh lý học và giải phẫu học.
trong cơ thể như thế nào?
B. Sinh lý học và giải phẫu bệnh. 5.
Nguồn nghiên cứu chủ yếu giúp hình
C. Sinh lý bệnh và giải phẫu học. thành môn sinh lý bệnh:
D. Sinh lý bệnh và giải phẫu bệnh.
A. Nghiên cứu áp dụng của sinh lý học và
11. Môn cơ sở trực tiếp và quan trọng nhất nghiên cứu bệnh học. của sinh lý bệnh:
B. Nghiên cứu áp dụng của sinh lý học và
A. Sinh lý học và bệnh học. nghiên cứu hóa sinh.
B. Sinh lý học và hóa sinh.
C. Nghiên cứu bệnh học và nghiên cứu
C. Sinh lý học và giải phẫu bệnh. hóa sinh.
D. Sinh lý học và dược lý học.
D. Nghiên cứu áp dụng của sinh lý học và
12. Sinh lý bệnh là cơ sở của môn: A. Bệnh nghiên giải phẫu bệnh. học cơ sở. 6.
Nội dung của sinh lý bệnh: B. Bệnh học lâm sàng. lOMoARcPSD| 36667950
C. Dự phòng biến chứng và hậu quả xấu
A. Quan sát – Đề giả thuyết – Chứng minh của bệnh. giả thuyết. D. Tất cả ều úng.
B. Đề giả thuyết – Chứng minh – Quan sát
13. Tính chất của sinh lý bệnh: A. Tính tổng ối chiếu thực tế. hợp.
C. Quan sát – Chứng minh – Đề giả
B. Cơ sở của y học hiện ại. thuyết. C. Là môn lý luận.
D. Chứng minh – Quan sát – Đề giả D. Tất cả ều úng. thuyết.
14. Vai trò của sinh lý bệnh:
20. Ai là người quan sát ược dịch mũi trong
A. Tạo cơ sở về kiến thức ể học tốt các
suốt, máu ở tim thì ỏ, máu ở lách thì sẫm môn lâm sàng. hơn:
B. Tạo cơ sở về phương pháp ể học tốt các A. Pythagore. môn lâm sàng. B. Hippocrates.
C. Tạo cơ sở về kiến thức và phương pháp C. Wirchow.
ể học tốt các môn lâm sàng. D. Frend.
D. Tạo cơ sở về kiến thức và phương pháp
21. Hippocrates cho rằng dịch mũi do não
ể học tốt các môn tiền lâm sàng.
tiết ra, thể hiện tình trạng cơ thể bị lạnh
15. Sinh lý bệnh là môn lý luận, giúp gợi ý:
là thuộc bước nào trong phương pháp
A. Chẩn oán, tiên lượng bệnh.
nghiên cứu thực nghiệm: A. Quan sát.
B. Chỉ ịnh các xét nghiệm. B. Chứng minh.
C. Biện luận các kết quả xét nghiệm và C. Đề giả thuyết.
nghiệm pháp thăm dò. D. Tất cả ều úng. D. Tất cả ều úng.
16. Phương pháp nghiên cứu trong sinh lý
22. Đức tính phải có khi làm thực nghiệm: bệnh: A. Tỉ mỉ, chính xác.
A. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm. B. Chính xác, trung thực.
B. Phương pháp nghiên cứu cắt ngang. C. Tỉ mỉ, trung thực.
C. Phương pháp nghiên cứu bệnh học.
D. Tỉ mỉ, chính xác, trung thực.
D. Phương pháp nghiên cứu mô tả.
23. Thu thập ầy ủ thông tin, triệu chứng
17. Y lý trừu trượng ược rút ra từ: A. Quan
chính xác, tỉ mỉ là bước nào trong sát và chứng minh.
phương pháp nghiên cứu thực nghiệm: B. Quan sát và suy luận. A. Quan sát.
C. Quan sát và chứng minh. B. Đề giả thuyết.
D. Chứng minh và kiểm nghiệm.
C. Chứng minh giả thuyết.
18. Phương pháp thực nghiệm trong Y học
D. Quan sát và ề giả thuyết.
ược nâng cao do nhà khoa học:
24. Cắt nghĩa, giải thích các dữ kiện thu ược A. Hippocrates.
bằng cách vận dụng khối kiến thức ã học B. Pythagore.
và tích lũy ược là bước nào trong phương C. Claude Bernard.
pháp nghiên cứu thực nghiệm: A. Quan D. Vesali sát.
19. Các bước trong nghiên cứu thực nghiệm: B. Đề giả thuyết. lOMoARcPSD| 36667950
C. Chứng minh giả thuyết.
31. Ai cho rằng bệnh là sự mất cân bằng của
D. Quan sát và ề giả thuyết.
4 nguyên tố: thổ, khí, hỏa, thủy: A.
25. Chẩn oán sơ bộ là bước nào trong Trung Quốc.
phương pháp nghiên cứu thực nghiệm: B. Pythagore. A. Quan sát. C. Hyppocrates. B. Đề giả thuyết. D. Harvey.
C. Chứng minh giả thuyết.
32. Ai cho rằng bệnh là sự mất cân bằng về
D. Quan sát và chứng minh.
tỷ lệ và quan hệ của 4 chất dịch: ỏ, nhầy,
26. Chỉ ịnh xét nghiệm là bước nào trong en, vàng:
phương pháp nghiên cứu thực nghiệm: A. Trung Quốc. A. Quan sát. B. Pythagore. B. Đề giả thuyết. C. Hyppocrates.
C. Chứng minh giả thuyết. D. Harvey.
D. Quan sát và chứng minh.
33. Quan niệm về bệnh mang tính duy vật và
27. Sinh thuyết, mổ xác là bước nào trong
biện chứng thuộc thời ại: A. Thời Mông
phương pháp nghiên cứu thực nghiệm: muội. A. Quan sát.
B. Thời các nền văn minh cổ ại. B. Đề giả thuyết.
C. Thời kỳ Trung cổ và Phục hưng.
C. Chứng minh giả thuyết. D. Thế kỷ XX.
D. Quan sát và chứng minh.
34. Nguyên tắc chữa bệnh là kích thích mặt
28. Điều trị thử là bước nào trong phương
yếu (bổ), chế áp mặt mạnh (tả) là của ai:
pháp nghiên cứu thực nghiệm: A. Quan A. Trung Quốc. sát. B. Pythagore. B. Đề giả thuyết. C. Hyppocrates.
C. Chứng minh giả thuyết. D. Galen.
D. Quan sát và chứng minh.
35. Cách chữa bệnh: bổ sung cái thiếu và
29. Ai cho rằng bệnh là sự mất cân bằng âm
yếu, loại bỏ cái mạnh và thừa, là của: A.
dương, và sự rối loạn tương sinh tương Trung Quốc.
khắc của ngũ hành trong cơ thể: A. B. Pythagore. Trung Quốc. C. Hyppocrates. B. Hyppocrates. D. Galen. C. Vesali.
36. Ai là ông tổ của nền Y học cổ truyền và D. Pythagore.
Y học hiện ại: A. Hoa Đà.
30. Thời Mông muội, người ta nhận ịnh bệnh B. Pythagore. liên quan: C. Hyppocrates. A. Siêu linh. D. Galen. B. Âm dương.
37. Ai là tác giả của “lời thề thầy thuốc”: A. C. 4 nguyên tố. Hoa Đà. D. 4 chất dịch. B. Pythagore. C. Hyppocrates. lOMoARcPSD| 36667950 D. Galen. B. Thuyết hóa học.
38. Thuyết Pneuma (sinh khí) cho rằng bệnh C. Thuyết lực sống.
là do hít phải khí “xấu” không trong sạch D. Tất cả ều úng.
thuộc nền văn minh: A. Trung Quốc.
46. Y học cổ truyền hoàn toàn tiến sang thời
B. Hy Lạp và La Mã cổ ại. y học hiện ại : C. Cổ Ai Cập. A. Thời kỳ Trung cổ. D. Cổ Ấn Độ. B. Thời kỳ Phục hưng.
39. Bệnh thuộc quá trình sinh-lão-bệnh-tử : C. Thế kỷ 18 – 19. A. Trung Quốc. D. Thế kỷ 21.
B. Hy Lạp và La Mã cổ ại.
47. Ai cho rằng bệnh là do các tế bào bị tổn C. Cổ Ai Cập. thương : D. Cổ Ấn Độ. A. Wirchow.
40. Người khơi nguồn cho môn Giải phẫu B. Claude Benard. học : C. Frend. A. Vesali. D. Pavlov. B. Harvey.
48. Ai là người sáng lập ra môn Giải phẫu C. Paracelsus. bệnh: D. Descarte. A. Wirchow.
41. Người khơi nguồn cho môn Sinh lý học B. Claude Bernard. : A. Vesali. C. Frend. B. Harvey. D. Pavlov. C. Paracelsus.
49. Ai là người sáng lập ra môn Y học Thực D. Descarte nghiệm:
42. Tác giả của thuyết cơ học : A. Harvey. A. Wirchow. B. Descarte. B. Claude Bernard. C. Sylvius. C. Frend. D. Stalil. D. Pavlov.
43. Tác giả của thuyết hóa học : A. Harvey.
50. Ai ề ra “Thuyết rối loạn hằng ịnh nội B. Descarte. môi”: C. Sylvius. A. Wirchow. D. Stalil. B. Claude Bernard.
44. Tác giả của thuyết lực sống : A. Harvey. C. Frend. B. Descarte. D. Pavlov. C. Sylvius.
51. Ai cho rằng: bệnh là rối loạn và mất cân D. Stalil.
bằng giữa ý thức, tiềm năng, bản năng:
45. Sinh vật có những hoạt ộng sống và A. Wirchow.
không bị thối rửa là nhờ trong chúng có B. Claude Bernard. lực sống : C. Frend. A. Thuyết cơ học. D. Pavlov. lOMoARcPSD| 36667950
52. Nguyên nhân gây bệnh riêng cho người,
C. Quá trình bệnh lý và trạng thái bệnh lý.
ộng vật ít mắc hoặc không mắc:
D. Quá trình bệnh lý hoặc trạng thái bệnh
A. Bệnh do thay ổi môi trường sinh thái. lý. B. Bệnh do nghề nghiệp.
59. Một tập hợp các phản ứng tại chỗ và toàn
C. Bệnh do rối loạn hoạt ộng tâm thần.
thân trước tác nhân gây bệnh, diễn biến D. Tất cả ều úng.
rất chậm theo thời gian: 53. Phân loại bệnh theo: A. Quá trình bệnh lý.
A. Triệu chứng của bệnh. B. Trạng thái bệnh lý. B. Tuổi và giới.
C. Quá trình bệnh lý hoặc trạng thái bệnh
C. Mức ộ nặng nhẹ của bệnh. lý.
D. Biến chứng của bệnh.
D. Quá trình bệnh lý và trạng thái bệnh lý.
54. Bệnh xứ lạnh, bệnh nhiệt ới là phân loại
60. Trường hợp vết thương ưa ến sẹo: bệnh theo:
A. Trạng thái bệnh lý là hậu quả của quá A. Nguyên nhân gây bệnh. trình bệnh lý. B. Bệnh sinh.
B. Quá trình bệnh lý là hậu quả của trạng C. Sinh thái, ịa dư. thái bệnh lý. D. Tuổi và giới. C. Quá trình bệnh lý.
55. Không có biểu hiện lâm sàng nào, là D. Trạng thái bệnh lý.
thuộc thời kỳ nào của bệnh: A. Thời kỳ
61. Từ lúc bệnh nguyên tác dụng lên cơ thể ủ bệnh.
cho ến khi xuất hiện những dấu hiệu ầu B. Thời kỳ khởi phát. tiên: C. Thời kỳ toàn phát. A. Thời kỳ tiềm tàng. D. Thời kỳ kết thúc. B. Thời kỳ khởi phát.
56. Bệnh diễn tiến thành mạn tính, thuộc C. Thời kỳ toàn phát.
thời kỳ nào của bệnh: D. Thời kỳ kết thúc. A. Thời kỳ ủ bệnh.
62. Từ vài biểu hiện ầu tiên cho tới khi có ầy B. Thời kỳ khởi phát.
ủ các triệu chứng iển hình của bệnh: A. C. Thời kỳ toàn phát. Thời kỳ tiềm tàng. D. Thời kỳ kết thúc. B. Thời kỳ khởi phát.
57. Triệu chứng ầy ủ và iển hình nhất, thuộc C. Thời kỳ toàn phát.
thời kỳ nào của bệnh: A. Thời kỳ ủ bệnh. D. Thời kỳ kết thúc. B. Thời kỳ khởi phát.
63. Các triệu chứng của bệnh xuất hiện ầy ủ: C. Thời kỳ toàn phát. A. Thời kỳ tiềm tàng. D. Thời kỳ kết thúc. B. Thời kỳ khởi phát.
58. Một tập hợp các phản ứng tại chỗ và toàn C. Thời kỳ toàn phát.
thân trước tác nhân gây bệnh, diễn biến D. Thời kỳ kết thúc. theo thời gian:
64. Bệnh chuyển sang mạn tính, thuộc thời A. Quá trình bệnh lý. kỳ: B. Trạng thái bệnh lý. A. Thời kỳ tiềm tàng. lOMoARcPSD| 36667950 B. Thời kỳ khởi phát.
sinh tồn ở não ngừng hoạt ộng. Tuy C. Thời kỳ toàn phát.
nhiên nhiều tế bào trong cơ thể vẫn còn D. Thời kỳ kết thúc.
sống: A. Giai oạn tiền hấp hối.
65. Giai oạn bệnh ang có chuyển sang bệnh B. Giai oạn hấp hối. khác, thuộc thời kỳ:
C. Giai oạn chết lâm sàng. A. Thời kỳ tiềm tàng.
D. Giai oạn chết sinh học. B. Thời kỳ khởi phát.
71. Cấp cứu hồi sinh có thể giúp hồi sinh khi C. Thời kỳ toàn phát.
ã chết lâm sàng trong trường hợp: D. Thời kỳ kết thúc.
A. Chết ột ngột ở một cơ thể không suy
66. Giai oạn bệnh ể lại trạng thái bệnh lý, kiệt. thuộc thời kỳ:
B. Chết sau một quá trình suy kiệt. A. Thời kỳ tiềm tàng.
C. Não thiếu oxy trên 10 phút. B. Thời kỳ khởi phát.
D. Não thiếu oxy trên 20 phút. C. Thời kỳ toàn phát.
72. Trường hợp nào thì không thể cấp cứu D. Thời kỳ kết thúc.
hồi sinh ở bệnh nhân ã chết lâm sàng:
67. Giai oạn nào của quá trình tử vong có
A. Chết ột ngột ở một cơ thể không suy
biểu hiện: kéo dài nhiều giờ tới vài ngày, kiệt.
biểu hiện khó thở, hạ huyết áp, tim nhanh
B. Chết sau một quá trình suy kiệt. và yếu, tri giác giảm:
C. Não thiếu oxy trong 3 phút.
A. Giai oạn tiền hấp hối.
D. Não thiếu oxy trong 6 phút. B. Giai oạn hấp hối.
73. Từ lúc tổn thương não ến khi cấp cứu hồi
C. Giai oạn chết lâm sàng.
sinh bệnh nhân trong bao lâu thì ể lại di
D. Giai oạn chết sinh học. chứng não:
68. Giai oạn nào của quá trình tử vong có
E. Não thiếu oxy trong 3 phút.
biểu hiện: não chết hẳn, iện não chỉ là số
A. Não thiếu oxy trong 6 phút. không:
B. Não thiếu oxy sau 6 phút.
A. Giai oạn tiền hấp hối.
C. Não thiếu oxy sau 10 phút. B. Giai oạn hấp hối.
74. Não có thể chịu ược thiếu oxy trong: A.
C. Giai oạn chết lâm sàng. 3 phút.
D. Giai oạn chết sinh học. B. 6 phút.
69. Giai oạn nào của quá trình tử vong có C. 9 phút.
biểu hiện: các chức năng dần dần suy D. 12 phút.
giảm toàn bộ, kéo dài 2 - 4 phút: A. Giai
75. Bệnh nguyên học là môn học nghiên cứu oạn tiền hấp hối. về: B. Giai oạn hấp hối. A. Nguyên nhân gây bệnh.
C. Giai oạn chết lâm sàng.
B. Các iều kiện thuận lợi hay không thuận
D. Giai oạn chết sinh học. lợi.
70. Giai oạn nào của quá trình tử vong có
C. Nguyên nhân gây bệnh và các iều kiện
biểu hiện: các dấu hiệu bên ngoài của sự
thuận lợi hay không thuận lợi.
sống không còn nữa do các trung tâm lOMoARcPSD| 36667950
D. Quy luật về sự phát sinh của một bệnh
nguyên nhân thì cùng 1 nguyên nhân: A. cụ thể. Thuyết một nguyên nhân.
76. Ý nghĩa của môn bệnh nguyên học: B. Thuyết tự sinh.
A. Nâng cao trình ộ lý luận của y học. C. Thuyết iều kiện
B. Vai trò quan trọng trong phòng bệnh vả D. Thuyết thể tạng. iều trị.
82. Ai là tác giả của thí nghiệm “bình cổ
C. Nâng cao trình ộ lý luận của y học và cong”:
vai trò quan trọng trong phòng bệnh và A. Pasteur. iều trị. B. Wirchow. D. Tất cả ều sai. C. Claud Bernard.
77. Thuyết nào cho rằng: nhiều sinh vật cấp D. Frend.
thấp có thể tự sinh (tóc bẩn sinh ra chấy):
83. Mổ xác, thấy 95% số người có tổn
A. Thuyết một nguyên nhân.
thương lao nguyên thủy, mặc dù lúc sống B. Thuyết tự sinh.
a số cơ thể này không biểu hiện bệnh lao C. Thuyết iều kiện.
là bằng chứng của thuyết: D. Thuyết thể tạng.
D. Thuyết một nguyên nhân.
78. Thuyết nào cho rằng: mọi bệnh ều do vi E. Thuyết tự sinh. khuẩn: F. Thuyết iều kiện
A. Thuyết một nguyên nhân. G. Thuyết thể tạng. B. Thuyết tự sinh.
84. Ai ề ra Thuyết iều kiện: A. Pasteur. C. Thuyết iều kiện B. Pherorn. D. Thuyết thể tạng. C. Wirchow.
79. Thuyết nào cho rằng: ể gây bệnh phải có D. Frend.
một tập hợp các iều kiện, mỗi iều kiện
85. Cùng mắc lao nhưng mỗi cơ thể biểu
quan trọng ngang nhau, trong ó nguyên
hiện một khác: nặng, nhẹ hoặc không
nhân cũng chỉ là một iều kiện: A. Thuyết
biểu hiện lâm sàng là của thuyết: một nguyên nhân.
A. Thuyết một nguyên nhân. B. Thuyết tự sinh. B. Thuyết tự sinh. C. Thuyết iều kiện. C. Thuyết iều kiện. D. Thuyết thể tạng. D. Thuyết thể tạng.
80. Con người chỉ có thể tiếp cận ược hiện
86. Thuyết nào cho rằng: vi khuẩn lao thì
tượng, cái biểu hiện bên ngoài mà không
không bao giờ gây ược bệnh vì ó mới chỉ
bao giờ nhận thức ược bàn chất của sự
là một trong vô số iều kiện của bệnh lao: vật:
A. Thuyết một nguyên nhân.
A. Thuyết một nguyên nhân. B. Thuyết tự sinh. B. Thuyết tự sinh. C. Thuyết iều kiện. C. Thuyết bất khả tri. D. Thuyết thể tạng. A. Thuyết thể tạng.
87. Thuyết nào cho rằng: bệnh tự phát,
81. Thuyết nào cho rằng: bệnh có thể tự phát,
không cần một nguyên nhân cụ thể nào:
không cần nguyên nhân; hoặc nếu có
A. Thuyết một nguyên nhân. lOMoARcPSD| 36667950 B. Thuyết tự sinh.
trưng là nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu C. Thuyết iều kiện tố: A. Cơ học. D. Thuyết thể tạng. B. Vật lý.
88. Thuyết nào cho rằng: nhiễm lao có thể C. Hóa học.
không phát bệnh, hoặc phát với các thể D. Sinh học. nặng nhẹ khác nhau:
95. Vi khuẩn, virus là nguyên nhân gây bệnh
A. Thuyết một nguyên nhân.
thuộc yếu tố: A. Cơ học. B. Thuyết tự sinh. B. Vật lý. C. Thuyết iều kiện C. Hóa học. D. Thuyết thể tạng. D. Sinh học.
89. Bệnh nguyên ược xếp thành mấy nhóm
96. Bệnh hiếm gặp ở ộng vật: lớn: A. 2 B. 3
A. Liên quan vai trò thần kinh cao cấp. C. 4 B. Liên quan chuyển hóa. D. 5
C. Liên quan vai trò chức năng thận.
90. Nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố bên
D. Liên quan vai trò hô hấp. ngoài:
97. Bệnh liên quan tâm lý xã hội : A. Tai nạn A. Yếu tố di truyền. máy bay. B. Yếu tố sinh học. B. Suy dinh dưỡng.
C. Các khuyết tật bẩm sinh. C. Hoang tưởng. D. Thể tạng. D. Chấn thương.
91. Nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố bên
98. Bệnh liên quan với trình ộ vật chất của trong: xã hội : A. Yếu tố sinh học. A. Bệnh nghề nghiệp.
B. Yếu tố hóa học và ộc chất. B. Bệnh do tự ám thị. C. Thể tạng. C. Nhiễm khuẩn. D. Yếu tố cơ học. D. Tai nạn.
92. Chấn thương là nguyên nhân gây bệnh
99. Bệnh liên quan với trình ộ tổ chức của xã
thuộc yếu tố: A. Cơ học. hội: B. Vật lý. A. Bệnh do thuốc. C. Hóa học. B. Suy dinh dưỡng. D. Sinh học. C. Bệnh phản vệ.
93. Áp suất, dòng iện là nguyên nhân gây D. Bệnh do mê tín.
bệnh thuộc yếu tố: A. Cơ học.
100. Nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố bên B. Vật lý. ngoài: C. Hóa học. A. Yếu tố di truyền. D. Sinh học. B. Yếu tố cơ học.
94. Khi lên cao, không khí loãng gây thiếu
C. Các khuyết tật bẩm sinh.
oxy cho cơ thể và các triệu chứng ặc D. Thể tạng. 101. Bệnh sinh là: lOMoARcPSD| 36667950
A. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân
A. Vai trò và ảnh hưởng của bệnh nguyên gây bệnh.
ối với sự diễn biến của quá trình bệnh.
B. Môn học nghiên cứu về iều kiện gây
B. Tác ộng của cơ thể mắc bệnh. bệnh.
C. Ngoại cảnh tác ộng cơ thể mắc bệnh.
C. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân D. Tất cả ều úng. và iều kiện gây bệnh.
106. Vai trò của bệnh nguyên trong quá trình
D. Môn học nghiên cứu các quy luật về sự bệnh sinh:
phát sinh, quá trình phát triển và kết A. Mở màn.
thúc của một bệnh cụ thể. B. Kết thúc. 102. Bệnh nguyên là: C. Mở màn và dẫn dắt.
A. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân D. Mở màn và kết thúc. gây bệnh.
107. Vai trò mở màn của bệnh nguyên trong
B. Môn học nghiên cứu về iều kiện gây
quá trình bệnh sinh: A. Làm bệnh xuất bệnh. hiện.
C. Môn học nghiên cứu về nguyên nhân
B. Khi bệnh phát sinh, cũng là lúc bệnh và iều kiện gây bệnh. nguyên hết vai trò.
D. Môn học nghiên cứu các quy luật về sự
C. Không cần loại trừ bệnh nguyên, iều
phát sinh, quá trình phát triển và kết
trị theo cơ chế bệnh sinh. D. Tất cả ều
thúc của một bệnh cụ thể. úng.
103. Nghiên cứu quá trình diễn biến của bệnh
108. Chấn thương là nguyên nhân gây bệnh
từ khi nó phát sinh, cho ến khi kết thúc: óng vai trò: A. Mở màn. A. Bệnh sinh học. B. Dẫn dắt. B. Bệnh nguyên. C. Kết thúc.
C. Bệnh nguyên và bệnh sinh học. D. Tất cả ều úng. D. Sinh lý bệnh.
109. Điều trị bệnh nhân do chấn thương: A. 104. Chọn câu úng: Điều trị nguyên nhân.
A. Bệnh sinh không bị ảnh hưởng bởi
B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh. bệnh nguyên.
C. Điều trị nguyên nhân và theo cơ chế
B. Cùng một bệnh nguyên, nếu thay ổi bệnh sinh.
cường ộ tác dụng lên cơ thể thì quá
D. Điều trị triệu chứng.
trình bệnh sinh không ổi.
110. Uống rượu nhiều năm gây xơ gan, sau ó
C. Cùng một bệnh nguyên, nếu thay ổi
không dùng rượu nữa thì rượu gây bệnh
liều lượng tác dụng lên cơ thể thì quá óng vai trò: A. Mở màn.
trình bệnh sinh không ổi. B. Dẫn dắt.
D. Cùng một bệnh nguyên, nếu thay ổi vị C. Kết thúc.
trí tác dụng lên cơ thể thì quá trình D. Tất cả ều úng. bệnh sinh rất khác nhau.
111. Uống rượu nhiều năm gây xơ gan, sau ó
105. Nội dung nghiên cứu của bệnh sinh học:
vẫn tiếp tục bị ngộ ộc rượu thì rượu gây
bệnh óng vai trò: A. Mở màn. B. Dẫn dắt. lOMoARcPSD| 36667950 C. Mở màn và dẫn dắt. D. Tất cả ều úng. D. Mở màn và kết thúc.
117. Tiếng ồn cường ộ không cao, tác ộng liên
112. Vai trò dẫn dắt của bệnh nguyên trong
tục hàng ngày êm lên cơ quan thính giác quá trình bệnh sinh:
gây bệnh, nguyên nhân tiếng ồn là ảnh
A. Bệnh nguyên tồn tại và tác ộng suốt hưởng: quá trình bệnh sinh. A. Cường ộ.
B. Loại trừ bệnh nguyên thì hết bệnh. B. Liều lượng.
C. Bệnh nguyên kéo dài làm bệnh sinh C. Vị trí.
chuyển sang mạn tính hoặc kết thúc D. Thời gian. bằng tử vong.
118. Diễn biến của bệnh lao rất khác nhau, tùy D. Tất cả ều úng.
theo ó là lao phổi, lao xương, lao thận
113. Cơ thể nhiễm ộc gây bệnh thì nguyên
hay lao màng não, nguyên nhân lao gây
nhân gây bệnh là chất ộc óng vai trò: A. bệnh là ảnh hưởng: Mở màn. A. Cường ộ. B. Dẫn dắt. B. Liều lượng. C. Mở màn và dẫn dắt. C. Vị trí.
D. Dẫn dắt và kết thúc. D. Thời gian.
114. Cơ thể ký sinh trùng gây bệnh thì nguyên
119. Tập hợp các ặc iểm phản ứng của cơ thể
nhân gây bệnh là ký sinh trùng óng vai
trước các kích thích nói chung và trước trò:
bệnh nguyên nói riêng là: A. Tính phản A. Mở màn. ứng. B. Dẫn dắt. B. Tính phản vệ.
C. Mở màn và dẫn dắt. D. Dẫn dắt và kết C. A và B úng. thúc. D. A và B sai.
115. Người lành mang bệnh:
120. Đồng tử co nhỏ lại khi ánh sáng ủ cường
A. Bệnh ã lành nhưng bệnh nguyên vẫn
ộ chiếu vào võng mạc: A. Tính phản ứng. tồn tại trong cơ thể. B. Tính phản vệ.
B. Bệnh chưa lành và bệnh nguyên vẫn
C. Tính phản ứng và tính phản vệ. tồn tại trong cơ thể.
D. Tính phản ứng hoặc tính phản vệ.
C. Bệnh ã lành và bệnh nguyên ã khỏi.
121. Yếu tố ảnh hưởng ến tính phản ứng: A.
D. Bệnh chưa lành và bệnh nguyên ã Thần kinh. khỏi. B. Nội tiết.
116. Ảnh hưởng của bệnh nguyên tới quá C. Giới và tuổi. trình bệnh sinh: D. Tất cả ều úng.
A. Ảnh hưởng của cường ộ và liều lượng
122. Yếu tố thần kinh nào sau ây ảnh hưởng bệnh nguyên.
tính phản ứng của cơ thể khi truyền máu
B. Ảnh hưởng thời gian tác dụng của bệnh
sai gây sốc rầm rộ ở người còn tỉnh; trái nguyên.
lại, sốc này ở người ang ược gây mê thì
C. Ảnh hưởng vị trí tác dụng của bệnh diễn ra thầm lặng: nguyên. A. Trạng thái vỏ não. lOMoARcPSD| 36667950 B. Thần kinh cao cấp.
D. Aldosteron và corticosteroid. C. Thần kinh thực vật.
128. Hormon gây chậm quá trình tạo sẹo: A. D. Thần kinh ngoại biên. ACTH.
123. Yếu tố tâm lý ảnh hưởng rất rõ ến quá B. Corticosteroid.
trình bệnh sinh thuộc yếu tố thần kinh: C. ACTH và corticosteroid. A. Trạng thái vỏ não.
D. Aldosteron và corticosteroid. B. Thần kinh cao cấp.
129. Hormon tân tạo glucose từ protid: A. C. Thần kinh thực vật. ACTH. D. Thần kinh ngoại biên. B. Corticosteroid.
124. Tính phản ứng của hệ thần kinh thực vật C. ACTH và corticosteroid.
với các kích thích hoặc bệnh nguyên:
D. Aldosteron và corticosteroid.
A. Hệ giao cảm chi phối những ề kháng
130. Hormon giảm tính thấm thành mạch: A. tiêu cực. ACTH.
B. Hệ giao cảm chi phối những ề kháng B. Corticosteroid. tích cực. C. ACTH và corticosteroid.
C. Hệ phó giao cảm có tác dụng huy ộng
D. Aldosteron và corticosteroid.
năng lượng chống lại các tác nhân gây
131. Hormon nào có tác dụng xấu ối với bệnh bệnh.
sinh khi cơ thể suy kiệt, khi e dọa nhiễm
D. Hệ giao cảm tạo trạng thái trấn tĩnh,
khuẩn hoặc nhiễm khuẩn mà không có
tiết kiệm năng lượng, tăng chức năng
loại kháng sinh nào iều trị: A. ACTH. tiệu hóa và hấp thu. B. Corticosteroid.
125. Hệ thần kinh nào có tác dụng tạo trạng C. ACTH và corticosteroid.
thái trấn tĩnh, tiết kiệm năng lượng, tăng
D. Aldosteron và corticosteroid.
chức năng tiêu hóa và hấp thu: A. Hệ phó
132. Hormon ảnh hưởng ến bệnh sinh thông giao cảm.
qua tác dụng gây tăng chuyển hóa cơ bàn B. Hệ giao cảm. và tăng tạo nhiệt:
C. Hệ thần kinh cao cấp. A. Corticosteroid. D. Trạng thái vỏ não. B. Thyroxin.
126. Hormon nào có tác dụng tốt ối với C. STH.
trường hợp bệnh nguyên gây những D. Aldosterol.
trạng thái viêm có cường ộ quá mạnh và
133. Hormon có vai trò lớn trong phản ứng
sự hưng phấn quá mức hệ thần kinh giao
tạo cơn sốt và sự huy ộng năng lượng cảm: A. ACTH.
chống lại các tác nhân gây bệnh: A. B. Corticosteroid. Corticosteroid. C. ACTH và corticosteroid. B. Thyroxin.
D. Aldosteron và corticosteroid. C. STH.
127. Hormon gây thoái biếm lympho: A. D. Aldosterol. ACTH.
134. Hormon nào có tác dụng không thuận lợi B. Corticosteroid.
cho bệnh sinh khi cơ thể suy kiệt, chống C. ACTH và corticosteroid. lOMoARcPSD| 36667950 nóng, sốc, mất máu nặng: A. D. ACTH và aldosterol. Corticosteroid.
140. Viêm và sốt ở cơ thể trẻ thường như thế B. Thyroxin.
nào so với người già: A. Mạnh hơn. C. STH. B. Yếu hơn. D. Aldosterol. C. Như nhau.
135. Hormon nào ảnh hưởng tới quá trình D.
Triệu chứng lâm sàng không iển
bệnh sinh thông qua tác dụng tăng cường hình. 141. Chọn câu úng: quá trình viêm:
A. Cơ thể trẻ có thể mau lành bệnh và ít A. Thyroxin và STH. có phản ứng quá mức. B. Aldosterol và STH.
B. Cơ thể trẻ chậm lành bệnh và ít có phản C. Corticosteroid và STH. ứng quá mức. D. ACTH và aldosterol.
C. Cơ thể người già biểu hiện bệnh kém
136. Hormon nào ảnh hưởng tới quá trình
rõ và dễ có biến chứng nguy hiểm.
bệnh sinh thông qua tác dụng làm mô
D. Cơ thể người già biểu hiện bệnh rầm rộ liên kết tăng sinh:
và ít có biến chứng nguy hiểm. A. Thyroxin và STH.
142. Ảnh hưởng của môi trường ến bệnh sinh, B. Aldosterol và STH.
CHỌN CÂU SAI: A. Dinh dưỡng C. Corticosteroid và STH. protein. D. ACTH và aldosterol.
B. Nhiệt ộ môi trường quá lạnh.
137. Hormon nào ảnh hưởng tới quá trình C. Dinh dưỡng vitamin.
bệnh sinh thông qua tác dụng chống hoại
D. Liên quan nội tiết của mỗi giới. tử:
143. Ảnh hưởng cục bộ và toàn thân trong A. Thyroxin và STH. bệnh sinh, CHỌN CÂU SAI: B. Aldosterol và STH.
A. Một số bệnh biểu hiện cục bộ, có thể ảnh C. Corticosteroid và STH.
hưởng sâu sắc toàn thân. D. ACTH và aldosterol.
B. Trạng thái toàn thân thường không ảnh
138. Khi cơ thể cần tạo phản ứng viêm mạnh hưởng ến cục bộ.
mẽ, cần tăng cường miễn dịch, tạo sẹo
C. Trạng thái toàn thân luôn luôn ảnh
hoặc chống quá trình hoại tử thì cần hưởng ến cục bộ. hormon:
D. Trạng thái toàn thân ảnh hưởng tới ề A. Thyroxin và STH.
kháng và phục hồi khi yếu tố bệnh B. Aldosterol và STH.
nguyên xâm nhập tại chỗ. C. Corticosteroid và STH.
144. Cách iều trị bệnh: D. ACTH và aldosterol.
A. Điều trị triệu chứng.
139. Nếu cơ thể cần giảm phản ứng quá mức
B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh.
cần thiết ể tránh cạn kiệt năng lượng thì
C. Điều trị nguyên nhân.
hormon nào khi tồn tại sẽ gây bất lợi: A. D. Tất cả ều úng. Thyroxin và STH.
145. Dùng thuốc và các biện pháp làm giảm B. Aldosterol và STH.
hoặc loại bỏ các triệu chứng của bệnh là: C. Corticosteroid và STH.
A. Điều trị nguyên nhân. lOMoARcPSD| 36667950
B. Điều trị triệu chứng. C. Điều trị bảo tồn.
D. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng.
146. Cho thuốc lợi tiểu mạnh ể làm giảm phù thũng là iều trị:
A. Điều trị nguyên nhân.
B. Điều trị triệu chứng. C. Điều trị bảo tồn.
D. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng.
147. Cho tanin ể chống tiêu lỏng là iều trị: A. Điều trị nguyên nhân.
B. Điều trị triệu chứng. C. Điều trị bảo tồn.
D. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng.
148. Dùng thuốc giảm au gây ra sự che lấp
triệu chứng bệnh, dẫn ến sai lầm trong
chẩn oán là tác hại của iều trị theo: A. Triệu chứng. B. Nguyên nhân. C. Cơ chế bệnh sinh. D. Vòng bệnh lý. lOMoARcPSD| 36667950
149. Một số bệnh do virus (chưa có thuốc
155. Bệnh diễn tiến qua các khâu và nối tiếp
chữa nguyên nhân) thì lựa chọn iều trị
nhau theo cơ chế phản xạ, khâu trước là theo:
tiền ề tạo iều kiện cho khâu sau hình
A. Điều trị nguyên nhân.
thành và phát triển, cho tới bệnh kết thúc
B. Điều trị triệu chứng. là: C. Điều trị bảo tồn. A. Vòng bệnh lý.
D. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng. B. Bệnh nguyên.
150. Viêm họng có ho dữ dội gây au rát ở C. Bệnh sinh.
họng, lựa chọn iều trị theo: A. Điều trị D. Tất cả ều úng. nguyên nhân.
156. Bệnh diễn tiến qua các khâu và nối tiếp
B. Điều trị triệu chứng.
nhau theo cơ chế phản xạ, khâu trước là C. Điều trị bảo tồn.
tiền ề tạo iều kiện cho khâu sau; khâu sau
D. Điều trị nguyên nhân và triệu chứng.
lại trở thành tiền ề cho khâu trước ó.
151. Dựa vào sự hiểu biết cơ chế bệnh sinh
Quá trình này hình thành: A.
của một bệnh ể áp dụng các biện pháp Vòng bệnh lý.
dẫn dắt sự diễn biến của bệnh ó theo B. Bệnh nguyên.
hướng thuận lợi nhất, là iều trị theo: A. C. Bệnh sinh. Triệu chứng. D. Tất cả ều úng. B. Nguyên nhân.
157. Kể từ lúc bệnh nguyên tác dụng lên cơ C. Cơ chế bệnh sinh.
thể cho ến khi xuất hiện những dấu hiệu D. Vòng bệnh lý.
ầu tiên, thời kỳ này là: A. Thời kỳ tiềm
152. Một nạn nhân ngộ ộc bị tiêu lỏng cấp tàng.
diễn gây nguy cơ giảm thể tích tuần hoàn B. Thời kỳ khởi phát.
gây cô ặc máu, tụt huyết áp; iều trị ngưng C. Thời kỳ toàn phát.
tiêu chảy cho bệnh nhân này theo cơ chế D. Thời kỳ kết thúc. bệnh sinh là: A. Đúng.
158. Thời kỳ tiềm tàng, CHỌN CÂU SAI: B. Sai.
A. Thời gian rất ngắn trong sốc phản vệ,
C. Tùy hoàn cảnh. D. Tùy thời iểm. ngộ ộc cấp diễn.
153. Một nạn nhân ngộ ộc bị tiêu lỏng cấp
B. Thời gian rất dài trong bệnh dại, bệnh
diễn gây nguy cơ giảm thể tích tuần hoàn phong, bệnh AIDS.
gây cô ặc máu, tụt huyết áp; iều trị trung
C. Huy ộng các biện pháp bảo vệ và thích
hòa ộc chất cho bệnh nhân này theo cơ
nghi nhằm ề kháng với tác nhân gây
chế bệnh sinh: tiếp dịch nuôi dưỡng và bệnh.
chất iện giải, cân bằng acid và base là: A.
D. Bệnh khởi phát giống nhau giữa các cá Đúng.
thể mắc cùng một bệnh. B. Sai.
159. Từ vài biểu hiện ầu tiên cho tới khi có ầy C. Tùy hoàn cảnh.
ủ các triệu chứng iển hình của bệnh: A. D. Tùy thời iểm. Thời kỳ tiềm tàng.
154. Trường hợp nào là iều trị theo cơ chế B. Thời kỳ khởi phát. bệnh sinh là bắt buộc: C. Thời kỳ toàn phát.
A. Nguyên nhân chỉ có vai trò mở màn. D. Thời kỳ kết thúc.
B. Nguyên nhân óng vai trò dẫn dắt.
160. Trong bệnh sởi, các vết Koplick hiện ra
C. Các triệu chứng rầm rộ gây khó chịu cho
ngay ngày ầu ở mặt trong má. Bệnh ược bệnh nhân.
chẩn oán trong thời kỳ: A. Thời kỳ tiềm D. Tất cả ều úng. tàng. lOMoARcPSD| 36667950 B. Thời kỳ khởi phát. B. Khỏi không hoàn toàn. C. Thời kỳ toàn phát. C. Để lại di chứng. D. Thời kỳ kết thúc.
D. Để lại trạng thái bệnh lý.
161. Các triệu chứng ặc trưng của bệnh xuất
168. Sau viêm não, trí khôn bị giảm sút là kết
hiện ầy ủ khiến khó nhầm với bệnh khác: thúc bệnh: A. Thời kỳ tiềm tàng. A. Khỏi hoàn toàn. B. Thời kỳ khởi phát. B. Khỏi không hoàn toàn. C. Thời kỳ toàn phát. C. Để lại di chứng. D. Thời kỳ kết thúc.
D. Để lại trạng thái bệnh lý.
162. Cách kết thúc của một bệnh: A. Khỏi
169. Do chấn thương, bị cắt cụt 1 ngón, vết bệnh hoàn toàn.
thương ể lại sẹo lớn là kết thúc bệnh: A.
B. Khỏi bệnh không hoàn toàn. Khỏi hoàn toàn. C. Chuyển sang mạn tính. B. Khỏi không hoàn toàn. D. Tất cả ều úng. C. Để lại di chứng.
163. Cách kết thúc của một bệnh: A. Khỏi
D. Để lại trạng thái bệnh lý. bệnh.
170. Bệnh kết thúc bằng cách chuyển sang B. Chuyển sang mạn tính. mạn tính, CHỌN CÂU SAI:
C. Chuyển sang bệnh khác.
A. Xơ gan là bệnh diễn biến mạn tính ngay D. Tất cả ều úng. từ ầu.
164. Kết thúc một bệnh với khỏi không hoàn B. Có thể tái phát.
toàn có các trường hợp: A. Để lại di
C. Có thể có những ợt cấp. chứng. D. Không bao giờ khỏi.
B. Để lại trạng thái bệnh lý.
171. Bệnh kết thúc bằng cách chuyển sang C. Chuyển sang mạn tính. mạn tính, CHỌN CÂU SAI:
D. Để lại di chứng hoặc ể lại trạng thái
A. Ung thư gan không bao giờ mạn tính. bệnh lý.
B. Sốc không bao giờ mạn tính.
165. Cách ánh giá khỏi bệnh hoàn toàn ở
C. Viêm ại tràng không bao giờ mạn tính. người dựa vào:
D. Lỵ amip rất dễ chuyển sang mạn tính. A. Khả năng lao ộng.
172. Nguyên nhân gây kết thúc bệnh chuyển B. Hòa nhập xã hội. sang mạn tính:
C. Khả năng lao ộng và hòa nhập xã hội.
A. Yếu tố bệnh nguyên khó khắc phục.
D. Không có cách ánh giá khỏi bệnh hoàn B. Đề kháng kém. toàn.
C. Sai lầm trong chẩn oán hoặc iều trị.
166. Cơ sở quan trọng ể giúp khỏi bệnh hoàn D. Tất cả ều úng.
toàn sau khi mắc bệnh là:
173. Viêm gan do virus sau khi khỏi vẫn có tỷ
A. Khả năng tái sinh của các cơ quan tổn
lệ cao chuyển thành xơ gan là kết thúc
thương trong cơ thể. B. Thuốc. bệnh: C. Dinh dưỡng. A. Khỏi không hoàn toàn. D. Chế ộ sinh hoạt. B. Để lại di chứng.
167. Bệnh nhân bị bệnh van tim, ược iều trị
C. Để lại trạng thái bệnh lý.
thay van tim, công suất của tim sau thay
D. Chuyển sang bệnh khác.
van giảm so với trước bệnh, ây là trường
174. Mắc lại bệnh cũ nhưng bệnh nguyên vẫn hợp kết thúc bệnh:
tồn tại trong cơ thể nay tiếp tục gây bệnh, A. Khỏi hoàn toàn. gọi là: lOMoARcPSD| 36667950 A. Tái phát.
176. Tử vong, CHỌN CÂU SAI: A. Tử vong B. Tái nhiễm. là một quá trình.
C. Người lành mang bệnh.
B. Tử vong gồm 4 giai oạn. D. Để lại di chứng.
C. Giai oạn ầu tiên kéo dài vài giờ ến vài
175. Mắc lại bệnh cũ khi trước ó ã hết bệnh
ngày: hạ huyết áp, tim nhanh và yếu.
nguyên trong cơ thể, nay lại từ ngoài xâm
D. Giai oạn chết lâm sàng: não chết hẳn.
nhập vào cơ thể, gọi là: A. Tái phát.
177. Cấp cứu-hồi sinh có thể cứu bệnh nhân B. Tái nhiễm.
trong trường hợp, CHỌN CÂU SAI:
C. Người lành mang bệnh.
A. Chết ột ngột ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể
BÀI 2: CHUYỂN HÓA GLUCID D. Để lại di chứng.
hồi sinh khi chết lâm sàng.
B. Chết ột ngột ở cơ thể chưa suy kiệt, có thể
hồi sinh khi chết sinh vật.
C. Còn trong thời gian an toàn của não 6 phút.
D. Nếu tỉnh lại sau 6 phút thì ể lại di chứng não.
1. Rối loạn chuyển hóa glucid là khi nồng ộ
5. Nguyên nhân gây giảm glucose máu: A. Ăn ường trong máu: A. Tăng thiếu. B. Giảm B. Giảm tiêu thụ. C. Tăng và giảm
C. Hưng phấn thần kinh giao cảm. D. Tăng hoặc giảm
D. Trung tâm B kém nhạy cảm với insulin.
2. Giảm glucose máu khi nồng ộ glucose máu
6. Giảm glucose máu do rối loạn khả năng dưới:
hấp thu glucid: A. Ăn thiếu. A. 0,5 g/l
B. Thiếu enzyme tiêu glucid của tụy và B. 0,6 g/l C. 0,8 g/l ruột. D. 0,9 g/l
C. Gan giảm khả năng dự trữ glucid.
3. Nguyên nhân gây giảm glucose máu: A. Ăn D. Cường phó giao cảm. nhiều.
7. Giảm glucose máu do rối loạn khả năng
B. Tăng cường hấp thu glucose ở ruột. hấp thu glucid:
C. Giảm khả năng dự trữ glucose ở gan. A. Cắt ruột. D. Tăng tiêu thụ. B. Thiếu enzyme ở gan.
4. Nguyên nhân gây giảm glucose máu:
C. Rối loạn quá trình phosphoryl hóa ở tế A. Ăn nhiều bào ống thận. B. Giảm tiêu thụ D. Giảm tiết glucagon.
C. Giảm diện tích hấp thu của ruột.
8. Giảm glucose máu do rối loạn khả năng D. Giảm tiết insulin hấp thu glucid: A. Thiếu enzyme ở gan. lOMoARcPSD| 36667950 B. Sốt kéo dài. B. Gây mê
C. Rối loạn quá trình phosphoryl hóa ở tế C. Run (chống rét) bào thành ruột. D. Ngủ D. Cường phó giao cảm.
13. Giảm glucose máu trong trường hợp co cơ,
9. Trẻ không chịu ược sữa, nôn sau khi bú, sốt kéo dài là do:
tiêu chảy, suy dinh dưỡng là do:
A. Rối loạn hấp thu glucid. A. Thiếu enzyme galactose uridyl
B. Rối loạn khả năng dự trữ.
transferase nên galactose không chuyển C. Tăng mức tiêu thụ. ược thành glucose.
D. Rối loạn iều hòa của hệ thần kinh, nội B. Thiếu enzyme galactose uridyl tiết.
transferase nên glucose không chuyển
14. Giảm glucose huyết do rối loạn iều hòa của ược thành galactose. hệ thần kinh:
C. Thiếu enzyme insulin nên glucose không A. Cường phó giao cảm. hấp thu vào thành ruột. B. Ức chế vỏ não.
D. Dư thừa enzyme glucagon nên glucose ứ
C. Kích thích trung tâm A ở vùng hạ ồi.
trong máu dẫn ến không hấp thu thêm D. Cường giao cảm vào thành ruột.
15. Giảm glucose huyết do rối loạn iều hòa nội
10. Giảm glucose máu do rối loạn khả năng tiết: hấp thu glucid: A. Tăng tiết glucagon. A. Thiếu enzyme ở gan. B. Tăng tiết insulin. B. Thiếu enzyme galactose uridyl C. Tăng tiết thyroxin.
transferase nên glucose không chuyển D. Tăng tiết adrenalin. ược thành galactose.
16. Giảm glucose huyết do nguyên nhân tại
C. Thiếu enzyme insulin nên glucose không thận: hấp thu vào thành ruột.
A. Rối loạn quá trình phosphoryl hóa ở tế
D. Dư thừa enzyme glucagon nên glucose ứ bào ống thận.
trong máu dẫn ến không hấp thu thêm
B. Tăng khả năng tái hấp thu glucose vào thành ruột.
C. Tăng ngưỡng hấp thu glucose
11. Giảm glucose máu do rối loạn khả năng dự D. Giảm tiết của hệ rennin- trữ glucose: angiotensinaldosteron.
A. Gan tăng khả năng dự trữ glucid.
17. Nguồn năng lượng chủ yếu và trực tiếp cho
B. Gan tăng khả năng tăng tạo glucid từ các
mọi hoạt ộng của tế bào, mô và cơ quan: sản phẩm khác. A. Protid
C. Thiếu bẩm sinh enzyme phosphorylase B. Glucid
gây glucose không chuyển hóa thành C. Lipid glycogen ở gan. D. Chất khoáng
D. Thiếu bẩm sinh enzyme amylo-1-
18. Glucid tồn tại trong cơ thể dưới dạng:
6glucosidase gây glycogen không A. Dự trữ. chuyển hóa thành glucose. B. Vận chuyển.
12. Giảm glucose máu do tăng mức tiêu thụ:
C. Tham gia cấu tạo tế bào. A. Ngạt lOMoARcPSD| 36667950 D. Tất cả úng
A. Tăng glucose máu gây ộc tế bào.
19. Một chất tạo thành từ glucid có trong dịch
B. Giảm áp lực thẩm thấu lòng ống thận gây
thủy tinh thể của mắt: A. Acid hyaluronic tiểu nhiều. B. Heparin
C. Glucose máu cao vượt ngưỡng tái hấp C. Condroitin
thu của thận gây glucose niệu. D. Glycogen.
D. Glucose máu tăng cao làm giảm tân tạo
20. Một chất tạo thành từ glucid có trong sụn,
glucose từ lipid và protid gây gầy nhiều.
các mô liên kết của da: A. Acid hyaluronic
27. Triệu chứng chính của ái tháo ường : B. Heparin
A. Ăn nhiều, uống nhiều, hoa mắt, run tay. C. Condroitin
B. Ăn nhiều, uống nhiều, mập nhiều, tiểu D. Glycogen. nhiều.
21. Biểu hiện và hậu quả của giảm glucose
C. Hoa mắt, run tay, uống nhiều, tiểu nhiều. huyết:
D. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy A. Tiểu nhiều nhiều. B. Glucose niệu.
28. Người ầu tiên mô tả tổn thương tụy ở người C. Mất Na+, K+ huyết. bệnh ái tháo ường:
D. Ruột tăng co bóp, dạ dày tăng tiết dịch, A. Lancereau hoa mắt.
B. Von Mering và Minkowsky C. Banting
22. Khi glucose máu giảm dưới bao nhiêu thì và Best
có sự thiếu năng lượng ở các tế bào, có thể D. Sanger.
hôn mê: A. 0,2 g/l B. 0,4 g/l
29. Người ầu tiên gây bệnh tiểu ường thực C. 0,6 g/l nghiệm ở chó: D. 0,8 g/l A. Lancereau
23. Tăng glucose máu là khi nồng ộ glucose
B. Von Mering và Minkowsky C. Banting máu trên: và Best A. 0,8 g/l D. Sanger. B. 1 g/l
30. Người ầu tiên xác ịnh ảo Langherhans liên C. 1,2 g/l
quan tới chức năng nội tiết của tụy: D. 1,4 g/l A. Sabolov 24. Tăng glucose máu do: B. Banting và Best
A. Trong và sau bữa ăn nhiều disaccarid, C. Sanger monosaccarid. D. Lancereau
B. Thiếu enzym amylase của tụy.
31. Người ầu tiên phân lập ược insulin: C. Sốt kéo dài. A. Lancereau
D. Thận giảm khả năng tái hấp thu glucose. B. Von Mering và Minkowsky
25. Tăng glucose máu do: A. Ăn thiếu. C. aBanting và Best B. Thiếu vitamin B D. Sanger. 1
C. Kích thích phó giao cảm
32. Người ầu tiên xác ịnh ược cấu trúc cấp I
D. Giảm hoạt tính inulinase. của insulin:
26. Hậu quả của tăng glucose máu: A. Lancereau lOMoARcPSD| 36667950
B. Von Mering và Minkowsky C. Banting
B. Nếu gia ình có cha hoặc mẹ mắc bệnh ái và Best
tháo ường thì số con mắc ái tháo ường là D. Sanger. 8 – 10%.
33. Người ầu tiên xác ịnh ảo Langherhans liên
C. Nếu gia ình có cha và mẹ mắc bệnh ái
quan tới chức năng nội tiết của tụy:
tháo ường thì số con mắc bệnh ái tháo A. Von Mering và Minkowsky ường là 100%. B. Banting và Best
D. Số người bệnh ái tháo ường type I chiếm C. Sanger
5 – 10% tổng số bệnh nhân ái tháo ường. D. Trung Quốc
39. Gen kháng của ái tháo ường type I:
34. Cơ chế tác dụng của insulin gây giảm A. HLA-DR3 glucose huyết: B. HLA-DRW2
A. Insulin gắn kết glucose huyết giúp vận C. HLA-D4
chuyển glucose huyết vào tế bào. D. DQW-8
B. Insulin gắn kết lên thụ thể insulin trên bề
40. Yếu tố chính gây ái tháo ường typ I:
mặt tế bào giúp glucose vào tế bào.
A. Do tế bào β tụy kém sản xuất insulin.
C. Insulin gắn kết thụ thể insulin trên bề mặt
B. Do tế bào cơ thể ề kháng insulin.
tế bào ường ruột gây ức chế hấp thu
C. Do tế bào α tụy kém sản xuất insulin. glucose.
D. Do tế bào cơ thể ề kháng glucagon.
D. Insulin gắn kết thụ thể insulin trên bề mặt
41. Đặc iểm của ái tháo ường type I:
tế bào ống thận gây ức chế tái hấp thu
A. Bệnh phát sinh muộn, sau 40 tuổi glucose.
B. Phụ thuộc nhiều vào thói quen và môi
35. Cơ chế gây kháng insulin: trường
A. Thụ thể insulin tăng nhạy cảm insulin.
C. Đái tháo ường phụ thuộc insulin
B. Mô mỡ ở các tạng giảm.
D. Do phản ứng tự miễn của dòng lympho
C. Do stress thần kinh làm mô này tăng B nhạy cảm insulin. 42. Thiếu insulin gây:
D. Các tuyến ối kháng insulin cường tiết. A. Glucose máu giảm.
36. Mức ộ kháng insulin ược tính bằng:
B. Glucose máu nhanh chóng vào tế bào.
A. Đo nồng ộ glucose huyết trong nghiệm
C. Giảm mất glucose qua nước tiểu. pháp dung nạp glucose.
D. Giảm tổng hợp và tăng thoái giáng lipid
B. Đo nồng ộ insulin huyết bất kỳ. và protid máu.
C. Đo nồng ộ insulin huyết trong nghiệm
43. Tổn thương chủ yếu của ái tháo ường typ pháp dung nạp glucose. I:
D. Đo nồng ộ insulin huyết lúc ói.
A. Tổn thương mạch máu lớn trong toàn
37. Đái tháo ường do kém sản xuất insulin thân.
thuộc type: A. Type I B. Type II
B. Tổn thương mạch máu nhỏ trong toàn C. Type III thân. D. Type IV C. Nhiễm khuẩn.
38. Đái tháo ường type I, CHỌN CÂU SAI D. Nhiễm toan.
A. Tính di truyền rõ rệt lOMoARcPSD| 36667950
44. Yếu tố nguy cơ lớn gây xơ vữa mạch ở
50. Tổn thương chủ yếu của ái tháo ường typ người ái tháo ường: II:
A. Ứ ọng thể ceton trong máu.
A. Tổn thương các mạch máu lớn trong toàn B. Toan máu. thân.
C. Ứ ọng acetyl CoA trong gan làm gan
B. Tổn thương các mạch máu nhỏ trong
tăng cường tổng hợp cholesterol. D. Ứ toàn thân. ọng glucose trong máu. C. Nhiễm khuẩn.
45. Đái tháo ường do hiện tượng kháng insulin D. Nhiễm toan. thuộc type: A. Type I
51. Hậu quả của ái tháo ường typ I: B. Type II
A. Đường máu cao và tăng sức ề kháng. C. Type III
B. Nhiễm kiềm chuyển hóa. D. Type IV
C. Xơ vữa các ộng mạch nhỏ.
46. Đặc iểm của ái tháo ường type II: A. Bệnh
D. Xơ vữa các mạch máu lớn.
xuất hiện sớm dưới 20 tuổi
52. Hậu quả của ái tháo ường typ II: A. Xơ vữa B. Khởi phát nhanh, cấp các mạch máu nhỏ.
C. Điều trị tiêm liên tục và ủ liều insulin
B. Đường máu cao và tăng sức ề kháng.
D. Chia 2 type nhỏ: tùy theo kháng insulin
C. Nhiễm kiềm chuyển hóa.
là chính hay thiếu insulin là chính
D. Xơ vữa các mạch máu lớn.
47. Các yếu tố gây ái tháo ường typ II, CHỌN
53. Rối loạn tác dụng của insulin và thụ thể của CÂU SAI:
insulin ở tế bào ích trong ái tháo ường typ
A. Insulin giảm tác dụng. I:
B. Tế bào cơ thể kém nhạy cảm với insulin.
A. Tăng số lượng thụ thể insulin.
C. Giảm hoặc không sản xuất insulin.
B. Tăng vận chuyển glucose vào nội bào.
D. Có tăng tiết tương ối glucagon.
C. Tăng lượng thụ thể insulin và giảm vận 48. Chọn câu úng:
chuyển glucose vào nội bào.
A. Đái tháo ường phụ thuộc glucagon: ái
D. Giảm lượng thụ thể insulin và tăng vận tháo ường typ I.
chuyển glucose vào nội bào
B. Đái tháo ường không phụ thuộc insulin:
54. Rối loạn tác dụng của insulin và thụ thể của ái tháo ường typ I.
insulin ở tế bào ích trong ái tháo ường typ
C. Đái tháo ường phụ thuộc glucagon: ái II: tháo ường typ II.
A. Tăng số lượng thụ thể insulin.
D. Đái tháo ường không phụ thuộc insulin:
B. Giảm vận chuyển glucose vào nội bào. ái tháo ường typ II.
C. Tăng sản xuất glucose ở gan và giảm tiêu
49. Rối loạn chuyển hóa trong ái tháo ường typ
thụ glucose ở cơ, mô mỡ và các tế bào.
II ở khâu vận chuyển hormon, CHỌN CÂU
D. Tăng số lượng thụ thể insulin và giảm SAI:
vận chuyển glucose vào tế bào.
A. Kháng thể chống thụ thể insulin.
55. Thiếu insulin ở tế bào gan gây, CHỌN
B. Xuất hiện chất kháng insulin. CÂU SAI:
C. Tiết nguyên phát hormon ối lập
A. Giảm tổng hợp glycogen B. Tăng tổng insulin. hợp glycogen. D. Tăng acid béo tự do.
C. Tăng thoái giáng glycogen lOMoARcPSD| 36667950 D. Tăng ceton huyết.
D. Các thuốc trị bệnh ái tháo ường theo các
56. Điều trị ối với ái tháo ường typ I: A. Chế ộ
cơ chế tại gan, cơ và insulin hỗ trợ. ăn và tập luyện.
ÔN BÀI 3: CHUYỂN HÓA LIPID
B. Nguồn insulin ngoại sinh, ủ liều và kéo
57. Điều trị ối với ái tháo ường typ II: A. Chế dài suốt ời.
ộ ăn và tập luyện là chính.
C. Nguồn insulin ngoại sinh, ủ liều, dùng
B. Tránh vận ộng nhiều.
cho tới khi tế bào β tụy tiết lại insulin thì
C. Insulin iều trị óng vai trò chính. ngưng.
D. Chế ộ ăn, tập luyện kết hợp thuốc iều trị.
1. Bình thường lipid máu toàn phần ổn ịnh
B. Sau ăn 2 giờ lipid máu bắt ầu tăng,
trong khoảng: A. 200 – 400 mg/dl B.
cao nhất sau 4 – 5 giờ, về lại sau 7 – 400 – 600 mg/dl 8 giờ. C. 600 – 800 mg/dl
C. Sau ăn 1 giờ lipid máu bắt ầu tăng, D. 800 – 1000 mg/dl
cao nhất sau 3 giờ, về lại sau 7 – 8
2. Sau ăn, loại lipid máu nào tăng sớm và giờ cao nhất: A. Triglycerid.
D. Sau ăn 1 giờ lipid máu bắt ầu tăng, B. Cholesterol
cao nhất sau 4 – 5 giờ, về lại sau 7 – C. Acid béo 8 giờ D. Phospholipid
5. Tăng lipid máu sinh lý sau ăn:
3. Sau ăn, thứ tự tăng lipid máu lần lượt là:
A. Cholesterol máu tăng sớm nhất. A. Triglycerid – Cholesterol
B. Về bình thường sau 7-8 giờ. –
C. Dầu mỡ thực vật làm lipid máu tăng Phospholipid chậm và kéo dài. B. Phospholipid – Cholesterol
D. Mỡ ộng vật làm lipid máu tăng nhanh – và giảm nhanh. Triglycerid
6. Thời iểm lấy máu xét nghiệm lipid tốt C. Cholesterol – Triglycerid nhất là: –
A. Buổi sáng, sau khi ăn sáng Phospholipid
B. Buổi sáng, chưa ăn gì D. Triglycerid – Phospholipid C. Buổi trưa – D. Buổi chiều Cholesterol
7. Yếu tố nào óng vai trò chủ yếu làm tăng
4. Sau ăn, thời gian lipid máu tăng sinh lý:
huy ộng lipid gây tăng lipid máu: A.
A. Sau ăn 2 giờ lipid máu bắt ầu tăng, Hormon.
cao nhất sau 3 giờ, về lại sau 7 – 8 B. Thần kinh. giờ. C. Cytokin D. Nhiệt ộ. lOMoARcPSD| 36667950
8. Tăng lipid máu do tăng huy ộng:
14. Cơ chế gây rối loạn lipo-protein máu:
A. Nhược năng tuyến yên
A. Thiếu enzym lipo-protein lipase gây
B. Nhược năng tuyến giáp giảm lipo-protein máu.
C. Nguồn năng lượng từ glucose không
B. Tăng β-lipo-protein, tăng cholesterol ủ.
gây giảm lipo-protein máu.
D. Nguồn năng lượng từ lipid không ủ
C. Tăng tiền β-lipo-protein, giảm α- và
9. Hormon corticoid làm tăng lipid máu
βlipo-protein gây giảm lipo-protein
do: A. Hoạt hóa enzym lipase ở mô mỡ. máu. B. Hoạt hóa enzym amylase.
D. Tăng β-lipo-protein, tăng cholesterol
C. Hoạt hóa enzym protease. gây tăng lipo-protein máu.
D. Hoạt hóa enzym catepsin.
15. Tăng lipo-protein ở người già, cơ ịa xơ
10. Tăng lipid máu do giảm sử dụng và giảm
vữa, ái tháo ường thường do: A. Thiếu chuyển hóa là: enzyme lipo-protein lipase
A. Gan tăng tiếp nhận lipid ược huy ộng
B. Tăng β-lipo-protein, tăng cholesterol từ mô mỡ.
C. Tăng tiền β-lipo-protein, giảm α- và
B. Gan tăng sản xuất chất vận chuyển βlipo-protein apoprotein.
D. Tăng β-lipo-protein và tiền β-
C. Người già tăng lipid máu có thể do hệ lipoprotein
lipase mô bị suy giảm hoạt tính.
16. Bệnh u vàng là do tăng lipid máu thành
D. Giảm huy ộng lipid từ mô mỡ phần nào chủ yếu :
11. Hậu quả của tăng lipid máu là, CHỌN
A. Thiếu enzyme lipo-protein lipase CÂU SAI:
B. Tăng β-lipo-protein, tăng cholesterol
A. Ăn nhiều mỡ có thể béo phì
C. Tăng tiền β-lipo-protein, giảm α- và
B. Ăn nhiều mỡ có thể gây suy giảm βlipo-protein chức năng gan
D. Tăng tiền β-lipo-protein và tăng
C. Tăng huy ộng lipid có thể gây giảm dưỡng chấp thể trọng
17. Bệnh xơ vữa ộng mạch là do tăng lipid
D. Tăng phospholipid có thể gây xơ vữa
máu thành phần nào, CHỌN CÂU SAI : ộng mạch
A. Thiếu enzyme lipo-protein lipase
12. Khảo sát tình trạng rối loạn lipid máu
B. Tăng β-lipo-protein, tăng cholesterol
chủ yếu dựa vào thành phần: A. Lipo-
C. Tăng tiền β-lipo-protein, giảm α- và protein. β-lipo-protein B. Triglycerid. D. Tăng triglycerid. C. Cholesterol.
18. Xơ vữa ộng mạch chủ yếu là do tăng trị D. Phospholipid.
số nào trong xét nghiệm lipid máu : A.
13. Nguyên nhân gây tăng lipo-protein, LDL. CHỌN CÂU SAI: B. HDL A. Thận hư nhiễm mỡ. C. Triglycerid B. Di truyền. D. VLDL C. Cường giáp.
19. Tăng lipo-protein ngoại sinh là, CHỌN D. Suy thượng thận. CÂU SAI : lOMoARcPSD| 36667950 A. Phenotyp I
D. Do rối loạn β lipo-protein có tính gia B. Lipo-protein tăng chủ yếu ình là chylomicron.
25. Tăng cholesterol là, CHỌN CÂU SAI:
C. Lipid tăng chủ yếu là cholesterol A. Phenotyp IIb
D. Do giảm hoạt tính lipase, thiếu
B. Lipo-protein tăng chủ yếu là LDL apoprotein.
C. Lipid tăng chủ yếu là cholesterol
20. Tăng lipo-protein nội sinh là, CHỌN
D. Do tăng cholesterol gia ình, CÂU SAI : cholesterol a gen A. Phenotype IV
26. Nguyên nhân giảm lipo-protein máu:
B. Lipo-protein tăng chủ yếu là VLDL. A. Thường gặp
C. Lipid tăng chủ yếu là triglycerid
B. Không có β-lipo gây tích glycerid
D. Do tăng triglycerid gia ình, giảm trong mô ruột, mô gan
lipo-protein hỗn hợp gia ình.
C. Vừa tăng α-lipo-protein vừa tăng
21. Tăng lipo-protein hỗn hợp có mấy dạng:
VLDL và chylomicron gây tích A. 1 cholesterol trong các mô. B. 2 C. 3
D. Vừa giảm α-lipo-protein vừa giảm D. 4
VLDL và chylomicron gây tích
22. Tăng lipo-protein hỗn hợp phenotyp IIb, cholesterol trong các mô CHỌN CÂU SAI:
27. Nguyên nhân gây tăng cholesterol máu:
A. Lipo-protein tăng chủ yếu là LDL và
A. Ăn nhiều thức ăn giàu protein. VLDL
B. Tăng ào thải cholesterol máu.
B. Lipo-protein tăng chủ yếu là HDL
C. Giảm cholesterol huy ộng vào máu.
C. Lipid tăng chủ yếu là cholesterol và
D. Thoái hóa cholesterol máu chậm. triglycerid
28. Cholesterol ược hấp thu ở ruột vào tuần
D. Do tăng lipo-protein hỗn hợp có tính hoàn như thế nào: chất gia ình
A. 80 – 90% cholesterol vào hệ tuần
23. Tăng lipo-protein hỗn hợp phenotyp V, hoàn. CHỌN CÂU SAI:
B. Vào máu cholesterol ược este hóa
A. Lipo-protein tăng chủ yếu là VLDL
cùng với acid béo chuỗi dài và chylomicron
C. Cholesterol toàn phần trong máu
B. Lipid tăng chủ yếu là cholesterol và khoảng 500 mg/dl triglyceride
D. Cholesterol toàn phần trong máu có
C. Do tăng lipo-protein lipase gia ình 1/3 ở dạng este hóa
D. Do tăng lipo-protein trầm trọng
29. Cholesterol từ gan ưa ến các tế bào chủ
24. Tăng lipo-protein Remnant là, CHỌN
yếu dưới dạng: A. Lipo-protein CÂU SAI: B. Chylomicron A. Phenotyp III C. Cholesteol este hóa
B. Lipo-protein tăng chủ yếu là β- D. Cholesterol tự do
VLDL C. Lipid tăng chủ yếu là
30. Vào tế bào, cholesterol có vai trò, triglyceride CHỌN CÂU SAI:
A. Tách khỏi lipo-protein và thoái hóa. lOMoARcPSD| 36667950 B. Vào gan, tạo acid mật
B. Hội chứng thận hư C. Ăn nhiều lòng
C. Vào tuyến sinh dục, tạo hormone trắng trứng steroid
D. Thiểu năng tuyến giáp
D. Vào mô mỡ, chủ yếu dự trữ mỡ 31.
37. Hậu quả của tăng cholesterol máu, CHỌN
Cholesteol ược ào thải khỏi cơ thể CÂU SAI: qua: A. Bệnh u vàng.
A. 10% theo ường mật xuống phân dưới B. Thấp khớp. dạng acid mật C. Xơ vữa ộng mạch.
B. 20% ào thải dưới dạng steroid trung tính D. Xơ gan.
C. 50% theo ường mật xuống phân dưới
38. Nguyên nhân gây giảm cholesterol máu: A. dạng acid mật
Ăn nhiều thức ăn giàu cholesterol.
D. 100% ào thải dưới dạng steroid trung B. Tăng huy ộng vào máu. tính. C. Viêm ruột già.
32. Lipo-protein vận chuyển từ gan ến mô và D. Kém ào thải.
trở về gan theo thứ tự các dạng:
39. Béo phì là khi trọng lượng cơ thể nặng A. VLDL – LDL – HDL thêm: A. 10% B. HDL – LDL – VLDL B. 20%
C. Chylomicron – VLDL – HDL C. 30%
D. HDL – VLDL – Chylomicron D. 40%
33. Loại lipo-protein nào ược sản xuất ầu tiên 40. Béo phì là do:
tại gan và ra khỏi gan chuyển triglyceride
A. Tăng tổng hợp protid hoặc giảm huy vào máu, mô mỡ: ộng protid A. Chylomicron
B. Tăng tổng hợp lipid hoặc giảm huy ộng B. VLDL lipid C. LDL
C. Tăng tổng hợp glucid hoặc giảm huy D. HDL ộng glucid
34. Loại lipo-protein nào chủ yếu cung cấp
D. Giảm tổng hợp protid hoặc tăng huy
cholesterol cho các tế bào: ộng protid A. Chylomicron
41. Trung tâm chi phối cảm giác thèm ăn và B. VLDL
chán ăn, CHỌN CÂU SAI: A. Nằm ở vùng C. LDL dưới ồi. D. HDL
B. Cặp nhân bụng bên chi phối cảm giác
35. Loại lipo-protein nào chủ yếu ưa thèm ăn.
cholesterol dư từ tế bào về lại gan:
C. Cặp nhân bụng giữa chi phối cảm A. Chylomicron giác chán ăn. B. VLDL
D. Phá hai nhân bụng bên gây ăn rất C. LDL nhiều. D. HDL
42. Khi chấn thương, tổn thương vùng nào của
36. Nguyên nhân tăng cholesterol máu, CHỌN
thần kinh gây ăn nhiều, tăng cân nhanh, CÂU SAI: tích mỡ khắp cơ thể: A. Vàng da tắc mật A. Vỏ não lOMoARcPSD| 36667950 B. Đồi thị
48. Suy giảm tuyến sinh dục gây tích mỡ ở: A. C. Hạ ồi
Phần trên cơ thể: cổ, gáy, mặt, thân D. Dưới ồi
B. Phần dưới cơ thể: bụng, ùi, mông
43. Cơ thể già có xu thế tích mỡ, do: C. Toàn thân
A. Giảm vận ộng và suy yếu các tuyến huy
D. Các khu vực mà thần kinh giao cảm chi ộng mỡ. phối vùng ó.
B. Giảm vận ộng và tăng cường các tuyến
49. Suy tuyến giáp gây tích mỡ ở: huy ộng mỡ
A. Phần trên cơ thể: cổ, gáy, mặt, thân
C. Giảm vận ộng và tăng hoạt ộng của
B. Phần dưới cơ thể: bụng, ùi, mông insulin. C. Toàn thân
D. Giảm vận ộng và giảm chức năng thận
D. Các khu vực mà thần kinh giao cảm chi
gây giảm thải lipid qua nước tiểu. phối vùng ó.
44. Tác ộng của hệ thần kinh thực vật ến
50. Gầy là khi trọng lượng cơ thể thấp hơn bao chuyển hóa mỡ:
nhiêu so với mức quy ịnh:
A. Hệ giao cảm giúp huy ộng và kéo dài A. 10%
thời gian bán thoái hóa mỡ. B. 20% C. 30%
B. Hệ phó giao cảm giúp huy ộng và kéo D. 40%
dài thời gian bán thoái hóa mỡ.
51. Nguyên nhân gây gầy, CHỌN CÂU SAI:
C. Hệ giao cảm ngăn chặn huy ộng và làm A. Kém hấp thu.
ngắn thời gian bán thoái hóa mỡ. B. Tăng sử dụng.
D. Hệ giao cảm ưu thế hơn hệ phó giao
C. Mất vật chất mang năng lượng.
cảm thường dễ béo mập. D. Giảm huy ộng mô mỡ.
45. Trường hợp gặp tích mỡ phần dưới cơ thể: 52. Gầy do kém hấp thu:
bụng, ùi, mông là do tổn thương: A. Đồi A. Nhiễm khuẩn kéo dài thị. B. Khối u B. Vùng dưới ồi.
C. Cường năng tuyến giáp C. Suy tuyến giáp. D. Lo âu
D. Suy tuyến thượng thận. 53. Hậu quả của gầy:
46. Trường hợp gặp tích mỡ phần trên cơ thể: A. Tăng năng lượng.
cổ, gáy, mặt, thân là do tổn thương: A. Ưu
B. Tăng sức chịu ựng của cơ thể. năng thượng thận. C. Giảm ề kháng. B. Vùng dưới ồi.
D. Tăng năng suất lao ộng.
C. Suy giảm tuyến sinh dục. 54. Mỡ hóa gan là: D. Suy tuyến giáp.
A. Tình trạng mô kẽ gan bị tích ọng lượng
47. Hội chứng Cushing gây tích mỡ ở: lớn lipid và kéo dài
A. Phần trên cơ thể: cổ, gáy, mặt, thân
B. Tình trạng tế bào ống mật trong gan bị
B. Phần dưới cơ thể: bụng, ùi, mông
tích ọng lượng lớn lipid và kéo dài. C. Toàn thân
C. Tình trạng tế bào gan bị tích ọng lượng
D. Các khu vực mà thần kinh giao cảm chi lớn lipid và kéo dài phối vùng ó. lOMoARcPSD| 36667950
D. Tình trạng tế bào nội mạc trong ộng
60. Nguyên nhân mất cân bằng iều hòa mỡ tại
mạch tiểu thùy gan bị tích ọng lượng gan, CHỌN CÂU SAI: lớn lipid và kéo dài
A. Rối loạn chuyển hóa glucid.
55. Lipid ến gan và ược chuyển hóa ở gan là B. Thừa apoprotein.
lấy từ âu, CHỌN CÂU SAI: C. Thiếu apoprotein. A. Chỉ từ thức ăn, dưới dạng D. Ăn quá nhiều mỡ. chylomicron
61. Trong máu thành phần lipid nào tăng kép
B. Ăn vào, mô mỡ, tân tạo từ glucid
dài làm gan tạo nhiều triglyceride và tích
C. Từ mô mỡ dự trữ D. Ăn vào, mô mỡ,
lại, không kịp tạo ra lipo-protein: tân tạo từ protid A. Acid béo B. Triglycerid
56. Lipid khi ến gan sẽ ược chuyển hóa, quá C. Cholesterol
trình chuyển hóa diễn ra ở âu tại gan: A. D. Phospholipid Trong tế bào gan
62. Vì sao ăn quá nhiều mỡ gây mỡ hóa gan: B. Trong mô kẽ gan\
A. Tăng kéo dài acid béo trong máu, gan C. Trong tế bào kuffer
tạo nhiều triglyceride và tích lại, không D. Trong xoang gan kịp tạo ra lipo-protein
57. Lipid ược tế bào gan chuyển hóa và ưa ra
B. Tăng kéo dài triglyceride trong máu,
ngoài dưới dạng: A. Chylomicron, thể
gan tạo nhiều triglyceride và tích lại, ceton
không kịp tạo ra lipo-protein B. Lipo-protein, thể ceton
C. Tăng kéo dài chylomicron trong máu, C. Chylomicron, lipo-protein
gan tạo nhiều triglyceride và tích lại,
D. Triglycerid, lipo-protein 58. Mỡ
không kịp tạo ra lipo-protein
sẽ tích lại tế bào gan khi:
D. Tăng kéo dài LDL trong máu, gan tạo
A. Lượng lipid vào tế bào gan = lượng lipid
nhiều triglyceride và tích lại, không kịp iều i khỏi tế bào gan tạo ra lipo-protein
B. Lượng lipid vào tế bào gan < lượng lipid
63. Vì sao rối loạn chuyển hóa glucid gây mỡ iều i khỏi tế bào gan hóa gan:
C. Lượng lipid vào tế bào gan > lượng lipid
A. Tăng kéo dài chylomicron trong máu, iều i khỏi tế bào gan
gan tạo nhiều triglyceride và tích lại,
D. Lượng lipid iều i khỏi tế bào gan >
không kịp tạo ra lipo-protein
lượng lipid vào tế bào gan
B. Tăng kéo dài LDL trong máu, gan tạo 59. Mức ộ mỡ hóa gan:
nhiều triglyceride và tích lại, không kịp
A. Thâm nhiễm mỡ tạm thời, phục hồi tạo ra lipo-protein không hoàn toàn.
C. Tăng kéo dài acid béo trong máu, gan
B. Thâm nhiễm mỡ tạm thời, không phục
tạo nhiều triglyceride và tích lại, không hồi. kịp tạo ra lipo-protein
C. Thoái hóa mỡ với cấu trúc và chức năng
D. Tăng kéo dài triglyceride trong máu,
tế bào gan thay ổi, phục hồi hoàn toàn.
gan tạo nhiều triglyceride và tích lại,
D. Thoái hóa mỡ với cấu trúc và chức năng
không kịp tạo ra lipo-protein
tế bào gan thay ổi, tiến tới xơ gan.
64. Vì sao suy gan gây mỡ hóa gan: lOMoARcPSD| 36667950
A. Thiếu apoprotein nên không tạo ược
B. Lắng ọng calci gây thoái hóa, loét, sùi –
lipo-protein, làm lipid không ược vận
Lắng ọng cholesterol làm dày thành chuyển i.
mạch – Mô xơ phát triển B. Thừa apoprotein nên tăng tạo
C. Lắng ọng triglycerid làm dày thành
lipoprotein, làm lipid không ược vận
mạch – Lắng ọng calci gây thoái hóa, chuyển i.
loét, sùi – Mô xơ phát triển.
C. Thiếu albumin nên không tạo ược acid
D. Lắng ọng calci gây thoái hóa, loét, sùi –
béo-albumin, làm lipid không ược vận
Lắng ọng triglycerid làm dày thành chuyển i.
mạch – Mô xơ phát triển
D. Thừa albumin nên tăng tạo acid
68. Nguyên nhân gây tắc mạch trong xơ vữa
béoalbumin, làm lipid không ược vận ộng mạch là: chuyển i.
A. Loét, sùi nội mạc tạo iều kiện bạch cầu
65. Vì sao ăn thiếu chất methionin, cholin, bám dính gây tắc mạch lipocain gây mỡ hóa gan:
B. Loét, sùi nội mạc tạo iều kiện hồng cầu
A. Thiếu albumin nên không tạo ược acid bám dính gây tắc mạch
béo-albumin, làm lipid không ược vận
C. Loét, sùi nội mạc tạo iều kiện tiểu cầu chuyển i.
bám dính và khởi ộng quá trình ông
B. Thừa albumin nên tăng tạo acid máu.
béoalbumin, làm lipid không ược vận
D. Loét, sùi nội mạc tạo iều kiện các chuyển i.
protein huyết tương bám dính gây tắc
C. Thiếu apoprotein nên không tạo ược mạch.
lipo-protein, làm lipid không ược vận
69. Xơ vữa mạch máu thường diễn ra ở âu: chuyển i.
A. Các ộng mạch nhỏ, vừa D. Thừa apoprotein nên tăng tạo
B. Các ộng mạch vừa, lớn
lipoprotein, làm lipid không ược vận
C. Các tĩnh mạch nhỏ, vừa chuyển i.
D. Các tĩnh mạch vừa, lớn
66. Xơ vữa ộng mạch do:
70. Lipo-protein nào óng vai trò quan trọng
A. Tích ọng cholesterol ở lớp áo ngoài ộng
nhất gây xơ vữa ộng mạch: A. LDL. mạch. B. HDL.
B. Tích ọng cholesterol ở lớp áo giữa ộng C. VLDL. mạch. D. LDL và VLDL.
C. Tích ọng cholesterol ở lớp áo trong ộng 71. Thành phần HDL chứa: mạch.
A. 10% lipid, 90% protid B. 30% lipid,
D. Tích ọng cholesterol ở lớp mô liên kết 70% protid ộng mạch. C. 50% lipid, 50% protid
67. Tiến triển từ xơ vữa ộng mạch gây tắc D. 70% lipid, 30% protid 72. mạch, CHỌN CÂU SAI:
Thành phần lipid trong HDL:
A. Lắng ọng cholesterol làm dày thành A. Triglycerid và phospholipid
mạch – Lắng ọng calci gây thoái hóa, B. Cholesterol và phospholipid
loét, sùi – Mô xơ phát triển. C. Triglycerid và cholesterol lOMoARcPSD| 36667950 D.
Acid béo và phospholipid 73.
79. Xơ vữa có thể do, CHỌN CÂU SAI:
HDL thuộc lipo-protein loại nào:
A. Thiếu thụ thể tiếp nhận phức hợp A. Tiền α-lipo-protein B.
LDL-cholesterol trên bề mặt tế bào α-lipo-protein
B. Giảm tổng hợp thụ thể tiếp nhận C. Tiền β-lipo-protein
phức hợp LDL-cholesterol trên bề D. β-lipo-protein mặt tế bào
74. Chất nào có tác dụng làm tăng HDL:
C. Tăng quá nhiều cholesterol trong A. Acid béo bão hòa máu B. Acid béo không bão hòa
D. Tăng giáng hóa và ào thải cholesterol C. Cholesterol qua ường mật. D.
Phospholipid 75. Thành phần LDL chứa:
80. Nguyên nhân tăng LDL, giảm HDL: A. 25% lipid, 75% protid B. A. Giảm lipid máu. 40% lipid, 60% protid B. Giảm glucid máu. C. 50% lipid, 50% protid C. Giảm protid máu. D. 75% lipid, 25% protid
D. Tăng số lượng thụ thể tiếp nhận
76. Thành phần lipid trong LDL: LDLcholesterol. A. Triglycerid và phospholipid, ít
81. Ăn nhiều mỡ ộng vật, thức ăn giàu cholesterol cholesterol gây: B. Cholesterol và phospholipid, ít A. Tăng LDL và tăng HDL triglycerid B. Tăng LDL và giảm HDL C. Triglycerid và cholesterol, ít C. Giảm LDL và tăng HDL phospholipid D. Giảm LDL và giảm HDL D. Acid béo và phospholipid, ít
82. Điều kiện thuận lợi giúp cholesterol cholesterol tăng mức lắng ọng:
77. LDL thuộc lipo-protein loại nào: A. Thiếu vitamin C. A. Tiền α-lipo-protein B.
B. Tăng hệ enzym heparin-lipase. α-lipo-protein C. Huyết áp thấp. C. Tiền β-lipo-protein
D. Lipid máu giảm kéo dài. D. β-lipo-protein
78. Chất nào có tác dụng làm tăng LDL: A. Acid béo bão hòa B. Acid béo không bão hòa C. Cholesterol D. Phospholipid lOMoARcPSD| 36667950
D. Theo diễn biến: viêm thanh dịch, viêm tơ huyết, viêm mủ.
ÔN BÀI 4: QUÁ TRÌNH VIÊM
1. Viêm có mấy tính chất chính: B. Galen. A. 2: sưng, nóng. C. Metnhicôp.
B. 3: sưng, nóng, ỏ. D. Conheim. C. 3: sưng, ỏ, au. 4. Viêm là: D. 4: sưng, nóng, ỏ, au.
A. Phản ứng của cơ thể tại mô liên kết.
2. Người mô tả 4 tính chất viêm:
B. Thực bào tại chỗ, loại trừ tác nhân gây A. Celcius. viêm. B. Galen.
C. Sửa chữa tổn thương.
C. Metnhicôp. D. Phản ứng của cơ thể tại mô liên kết,
D. Conheim. thực bào tại chỗ, sửa chữa tổn thương.
3. Người phát hiện hiện tượng thực bào trong 5. Nguyên nhân gây viêm:
viêm: A. Mọi nguyên nhân gây tổn thương, làm A. Celcius. chết tế bào tại chỗ.
B. Các nguyên nhân từ bên ngoài làm dập,
9. Đặc iểm của viêm cấp, CHỌN CÂU SAI: ứt mô liên kết.
A. Thời gian ngắn: vài phút – vài ngày
C. Các nguyên nhân bên trong gây chết tế
B. Dịch tiết nhiều protein huyết tương bào.
C. Tăng sinh mạch máu và mô xơ
D. Các nguyên nhân có chứa yếu tố gây ộc
D. Vùng tổn thương xâm nhập bạch cầu a tế bào. nhân trung tính
6. Nguyên nhân gây viêm bên ngoài: A. 10. Đặc
iểm của viêm mạn, CHỌN CÂU Hoại tử mô. SAI: B. Thiếu oxy tại chỗ. A. Thời gian dài
C. Phản ứng kết hợp kháng nguyên-kháng
B. Vùng tổn thương xâm nhập lympho, ại thể thực bào D. Kiềm mạnh.
C. Tăng sinh mạch máu và mô xơ D. Dịch
7. Nguyên nhân gây viêm bên trong:
rỉ nhiều làm chèn ép xung quanh A. Chấn thương
11. Hiện tượng cấu thành viêm cấp: B. Acid mạnh
A. Co mạch, thay ổi cấu trúc mạch vi tuần C. Vi khuẩn hoàn. D.
Hoại tử mô 8. Phân loại viêm:
B. Dãn mạch, bạch cầu thoát mạch.
A. Theo dịch rỉ viêm: viêm nhiễm khuẩn
C. Dãn mạch, thay ổi cấu trúc mạch vi tuần và viêm vô khuẩn.
hoàn, bạch cầu thoát mạch.
B. Theo nguyên nhân: viêm cấp và viêm
D. Co mạch, thay ổi cấu trúc mạch vi tuần mạn.
hoàn, bạch cầu thoát mạch.
C. Theo tính chất: viêm ặc hiệu và viêm
12. Vai trò của bạch cầu tại ổ viêm: không ặc hiệu.
A. Tiêu hủy mô hoại tử B. Kéo dài viêm lOMoARcPSD| 36667950
C. Cảm ứng sự tổn thương mô
A. Rối loạn tuần hoàn, rối loạn chuyển hóa,
D. Tiêu hủy các gốc oxy có ộc tính
rối loạn chức năng cơ quan
13. Trong viêm cấp, hiện tượng tăng lượng
B. Rối loạn tuần hoàn, tổn thương mô, rối
máu tới ổ viêm thuộc quá trình: loạn chức năng cơ quan A. Co mạch
C. Rối loạn tuần hoàn, rối loạn chuyển hóa, B. Dãn mạch
tổn thương mô và tăng sinh tế bào.
C. Thay ổi cấu trúc vi tuần hoàn D. Bạch cầu thoát mạch
14. Trong viêm cấp, hiện tượng các protein
huyết tương thoát ra khỏi mạch máu tới ổ
viêm thuộc quá trình: A. Co mạch B. Dãn mạch
C. Thay ổi cấu trúc vi tuần hoàn D. Bạch cầu thoát mạch
15. Trong 4 triệu chứng chính của viêm cấp
thì triệu chứng nào xuất hiện muộn nhất: A. Sưng B. Nóng C. Đỏ D. Đau
16. Trong viêm cấp, sau sưng, nóng, ỏ thì triệu
chứng au và rối loạn chức năng cơ quan
xuất hiện muộn hơn, do, CHỌN CÂU SAI: A. Rối loạn vận mạch
B. Hóa chất trung gian từ tế bào mast, ại thực bào
C. Hóa chất trung gian từ mô tổn thương D. Bạch cầu thực bào
17. Phân loại viêm theo tính chất: viêm ặc
hiệu và viêm không ặc hiệu:
A. Viêm ặc hiệu là hậu quả của phản ứng miễn dịch .
B. Viêm không ặc hiệu là hậu quả của phản ứng miễn dịch.
C. Viêm ặc hiệu và viêm không ặc hiệu ều
là hậu quả của phản ứng miễn dịch.
D. Viêm ặc hiệu và viêm không ặc hiệu ều
không phải là hậu quả của phản ứng miễn dịch.
18. Các biến ổi chủ yếu trong viêm: lOMoARcPSD| 36667950
D. Rối loạn tuần hoàn, rối loạn chuyển hóa, C. Protease
tổn thương mô và rối loạn chức năng cơ D. H+ quan.
24. Trong viêm, hóa chất trung gian gây dãn
19. Rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm gồm:
mạch trong viêm từ tế bào mast và bạch
A. Co mạch, sung huyết ộng mạch, sung
cầu giúp duy trì và phát triển sung huyết
huyết tĩnh mạch, ứ máu.
ộng mạch bằng cơ chế thể dịch:
B. Rối loạn vận mạch, tạo dịch rỉ viêm, A. IL-1
bạch cầu xuyên mạch, hiện tượng thực B. K+ bào. C. Prostaglandin
C. Rối loạn chuyển hóa lipid, rối loạn D. Protease
chuyển hóa glucid, rối loạn chuyển hóa
25. Trong viêm, hóa chất trung gian gây dãn protid.
mạch trong viêm từ tế bào mast và bạch
D. Co mạch, sung huyết ộng mạch, sung
cầu giúp duy trì và phát triển sung huyết
huyết tĩnh mạch, tạo dịch rỉ viêm.
ộng mạch bằng cơ chế thể dịch:
20. Diễn tiến theo thứ tự trong rối loạn vận A. Leucotrien mạch tại ổ viêm: B. Protease
A. Sung huyết ộng mạch, sung huyết tĩnh C. PAF mạch, co mạch, ứ máu. D. NO
B. Co mạch, sung huyết ộng mạch, sung
26. Trong viêm, hóa chất trung gian gây dãn
huyết tĩnh mạch, ứ máu.
mạch trong viêm từ tế bào mast và bạch
C. Co mạch, ứ máu, sung huyết ộng mạch,
cầu giúp duy trì và phát triển sung huyết sung huyết tĩnh mạch.
ộng mạch bằng cơ chế thể dịch:
D. Co mạch, sung huyết tĩnh mạch, sung A. H+
huyết ộng mạch, ứ máu. B. IL-1
21. Cơ chế gây sung huyết ộng mạch tại ổ C. Bradykinin viêm: A. PAF A. Cơ chế thần kinh.
27. Trong viêm, cytokine giúp duy trì và phát B. Cơ chế thể dịch.
triển sung huyết ộng mạch bằng cơ chế thể
C. Lúc ầu do cơ chế thần kinh, sau ó duy trì dịch:
bằng cơ chế thể dịch. A. TNF
D. Lúc ầu do cơ chế thể dịch, sau ó duy trì B. Histamin bằng cơ chế thần kinh. C. Protease
22. Cơ chế thể dịch gây sung huyết và dãn ộng D. Leucotrien
mạch vi tuần hoàn trong viêm, CHỌN
28. Trong viêm, cytokine giúp duy trì và phát CÂU SAI:
triển sung huyết ộng mạch bằng cơ chế thể
A. Các enzym từ lysosom của các tế bào dịch: chết. A. H+
B. Các hóa chất trung gian từ tế bào mast. B. Prostaglandin
C. Các hóa chất trung gian từ tiểu cầu D. C. PAF
Các hóa chất trung gian từ bạch cầu. D. K+
23. Trong viêm, hóa chất trung gian gây dãn
29. Trong viêm, cytokine giúp duy trì và phát
mạch trong viêm từ tế bào mast và bạch
triển sung huyết ộng mạch bằng cơ chế thể
cầu giúp duy trì và phát triển sung huyết dịch:
ộng mạch bằng cơ chế thể dịch: A. H+ A. TNF B. IL-1 B. Histamin C. Bradykinin lOMoARcPSD| 36667950 D. Leucotrien D. Ứ máu
30. Vai trò của sung huyết ộng mạch trong quá
36. Hiện tượng dòng máu chảy ngược “hiện trình viêm:
tượng ong ưa” là trong giai oạn nào của
A. Cung cấp oxy và glucose cho bạch cầu. viêm: B. Dọn sạch ổ viêm. A. Co mạch C. Cô lập ổ viêm. B. Sung huyết ộng mạch
D. Cung cấp oxy và glucose, dọn sạch ổ C. Sung huyết tĩnh mạch viêm, cô lập ổ viêm. D. Ứ máu
31. Biểu hiện bên ngoài của sung huyết ộng
37. Các hóa chất trung gian bắt ầu ứ lại nhiều mạch trong viêm:
hơn tại ổ viêm trong giai oạn: A. Co mạch
A. Tím sẫm, phù mềm, au âm ỉ và nóng ít. B. Sung huyết ộng mạch
B. Đỏ tươi, sưng cứng, au và nóng. C. Tím C. Sung huyết tĩnh mạch
sẫm, phù mềm, au và nóng. D. Ứ máu
D. Đỏ tươi, sưng cứng, au âm ỉ và nóng ít.
38. Trên lâm sàng, các dấu hiệu bên ngoài cho
32. Triệu chứng phù căng trong giai oạn sung
thấy viêm ang giai oạn sung huyết tĩnh
huyết ộng mạch của quá trình viêm chủ mạch, CHỌN CÂU SAI: yếu do: A. Ổ viêm bớt nóng
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Đỏ tươi chuyển tím sẫm B. Tăng áp lực keo C. Phù giảm căng C. Tăng thấm D. Đau tăng D. Giảm áp lực keo
39. Triệu chứng phù giảm căng trong giai oạn
33. Mối quan hệ giữa quá trình sung huyết ộng
sung huyết tĩnh mạch của quá trình viêm
mạch và quá trình thực bào của bạch cầu chủ yếu do: trong viêm, CHỌN CÂU SAI:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
A. Sung huyết ộng mạch tạo iều kiện cho B. Tăng áp lực keo thực bào. C. Tăng thấm
B. Quá trình thực bào duy trì sự sung huyết D. Giảm áp lực keo ộng mạch tại ổ viêm.
40. Triệu chứng au âm ỉ trong giai oạn sung
C. Cường ộ thực bào thể hiện bằng mức ộ
huyết tĩnh mạch của quá trình viêm chủ sung huyết.
yếu do tích tụ, CHỌN CÂU SAI:
D. Sung huyết ộng mạch ức chế quá trình A. Hóa chất trung gian thực bào. B. H+
34. Sung huyết tĩnh mạch tại ổ viêm, CHỌN C. Histamin CÂU SAI: D. K+
A. Sung huyết ộng mạch giảm, chuyển dần
41. Biểu hiện bên ngoài của sung huyết tĩnh
sang sung huyết tĩnh mạch. mạch trong viêm:
B. Thần kinh vận mạch bị tê liệt C. Chất
A. Tím sẫm, phù mềm, au âm ỉ và nóng ít.
dãn mạch ứ lại tại ổ viêm.
B. Đỏ tươi, sưng cứng, au và nóng.
D. Duy trì và phát triển nhờ cơ chế thần
C. Tím sẫm, phù mềm, au và nóng. kinh
D. Đỏ tươi, sưng cứng, au âm ỉ và nóng ít.
35. .Bắt ầu có hiện tượng máu chảy chậm
42. Vai trò của sung huyết tĩnh mạch trong quá
khiến “trục tế bào” từ trung tâm dòng chảy trình viêm:
hòa với lớp huyết tương bao quanh là trong
A. Cung cấp oxy và glucose cho bạch cầu.
giai oạn của viêm: A. Co mạch
B. Dọn sạch ổ viêm, cô lập ổ viêm. B. Sung huyết ộng mạch
C. Tăng cường quá trình sửa chữa C. Sung huyết tĩnh mạch
D. Tạo iều kiện cho thực bào lOMoARcPSD| 36667950
43. Cơ chế gây ứ máu trong quá trình viêm,
C. Tăng thấm áp ứng muộn bởi tổn thương CHỌN CÂU SAI:
do bạch cầu ở tiểu tĩnh mạch
A. Máu quánh ặc, phù mô kẽ chèn thành
D. Histamin gây co rút khớp nối tức khắc ở mạch. tiểu tĩnh mạch
B. Tế bào nội mô phì ại, nhiều phân tử và
49. Cơ chế gây tăng thấm mạch trong viêm: bạch cầu bám dính.
A. Histamin gây co rút khớp nối khởi phát
C. Huyết khối gây tắc mạch.
sau viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạch
D. Máu loãng, mạch dãn rộng chèn mô kẽ
B. Bradykinin gây co rút nội mạc khởi phát xung quanh.
sau viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạch
44. Vai trò của quá trình ứ máu trong viêm:
C. TNF gây co rút khớp nối khởi phát sau
A. Cung cấp oxy và glucose cho bạch cầu.
viêm 4-6 giờ ở tiểu tĩnh mạch
B. Kéo dài quá trình bạch cầu thực bào.
D. IL-1 gây co rút khớp nối tức khắc ở tiểu
C. Cô lập ổ viêm và tăng cường quá trình tĩnh mạch sửa chữa.
50. Hình thành dịch rỉ viêm trong giai oạn
D. Tăng số lượng bạch cầu và bạch cầu
sung huyết ộng mạch là do:
thoát mạch tại ổ viêm.
A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu
45. Giai oạn xuất hiện dịch rỉ viêm ngay sau tại ổ viêm quá trình:
B. Tăng áp lực keo trong mạch máu tại ổ A. Co mạch. viêm B. Sung huyết ộng mạch.
C. Giảm áp lực keo trong mạch máu tại ổ C. Sung huyết tĩnh mạch. viêm D. Ứ máu.
D. Tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm
46. Cơ chế hình thành dịch rỉ viêm:
51. Hình thành dịch rỉ viêm trong giai oạn
A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch,
sung huyết tĩnh mạch là do:
tăng áp lực keo ở khoảng kẽ viêm và
A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu
tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm. tại ổ viêm
B. Tăng áp lực thủy tĩnh ở khoảng kẽ, tăng
B. Giảm áp lực thủy tĩnh trong ổ viêm
áp lực keo trong lòng mạch và tăng áp
C. Tăng áp lực keo trong ổ viêm D. Tăng
lực thẩm thấu trong ổ viêm.
áp lực thẩm thấu trong ổ viêm
C. Giảm áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch,
52. Hình thành dịch rỉ viêm trong giai oạn ứ
giảm áp lực keo ở khoảng kẽ viêm và máu là do:
giảm áp lực thẩm thấu trong ổ viêm.
A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu
D. Giảm áp lực thủy tĩnh ở khoảng kẽ, giảm tại ổ viêm
áp lực keo trong lòng mạch và giảm áp
B. Giảm áp lực thủy tĩnh trong ổ viêm
lực thẩm thấu trong ổ viêm.
C. Tăng áp lực keo trong ổ viêm
47. Dịch rỉ viêm giàu protein trong giai oạn
D. Tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm nào:
53. Qua quá trình phát triển của viêm, protein A. Co mạch
huyết tương thoát vào ổ viêm theo trình tự: B. Sung huyết ộng mạch
A. Albumin – globulin – fibrinogen C. Sung huyết tĩnh mạch
B. Globulin – albumin – fibrinogen D. Ứ máu
C. Globulin – fibrinogen – albumin
48. Cơ chế gây tăng thấm mạch trong viêm:
D. Fibrinogen – globulin – albumin
A. Cytokin gây co rút khớp nối khởi phát
54. Fibrinogen giúp ông dịch rỉ viêm và tạo
tức thời ở tiểu tĩnh mạch
hàng rào bảo vệ ể viêm không lan rộng ở
B. Tăng thấm tức khắc do tổn thương trực
giai oạn nào: A. Co mạch.
tiếp ở tiểu tĩnh mạch B. Sung huyết ộng mạch. lOMoARcPSD| 36667950 C. Sung huyết tĩnh mạch. C. Lắng ọng hồng cầu D. Ứ máu. D. Lắng ọng bạch cầu
55. Thành phần của dịch rỉ viêm gồm, CHỌN
62. Thành phần nào trong dịch rỉ viêm gây dãn CÂU SAI: mạch và au: A. Histamin
A. Các thành phần từ máu. B. Serotonin
B. Các chất mới hình thành do rối loạn C. Bradykinin chuyển hóa. D. Prostaglandin
C. Các chất mới hình thành do tiểu cầu chết
63. Thành phần nào trong dịch rỉ viêm gây phóng thích
tăng thấm mạch và hóa ứng ộng bạch cầu:
D. Các chất mới hình thành do tổn thương A. Serotonin mô B. Bradykinin
56. Viêm tơ huyết chủ yếu là tế bào nào trong C. C5a ổ viêm: D. Các acid nhân
A. Bạch cầu a nhân trung tính và lympho
64. Thành phần nào trong dịch rỉ viêm gây
B. Bạch cầu ơn nhân và lympho
tăng thấm mạch và hóa ứng ộng bạch cầu:
C. Bạch cầu a nhân trung tính và bạch cầu A. PAF ái kiềm B. Histamin
D. Bạch cầu ơn nhân và bạch cầu ái toan C. Acetylcholin
57. Viêm mủ thì chủ yếu là tế bào nào trong ổ
D. Các protein phân tử nhỏ viêm:
65. Leucotrien trong dịch rỉ viêm là sản phẩm
A. Bạch cầu a nhân trung tính
chuyển hóa của: A. Tế bào nội mô
B. Bạch cầu ái kiềm C. Bạch cầu ái toan B. Đại thực bào D. Lympho C. Acid arachidonic
58. Nồng ộ protein trong dịch rỉ viêm cao do: D. Bạch cầu
A. Tăng thấm gây thoát protein huyết
66. Cytokin trong viêm ược phóng thích từ ại
tương trong giai oạn sung huyết ộng
thực bào và tế bào nội mô là: CHỌN mạch CÂU SAI
B. Các bạch cầu sau thực bào vẫn tiếp tục A. IL-1 hoạt ộng B. IL-4 C. IL-6
C. Các bạch cầu giải phóng enzyme gây D. IL-8
hủy hoại các mô xung quanh và tiêu hủy
67. Thành phần nào trong dịch rỉ viêm gây sốt:
các thành phần hoại tử CHỌN CÂU SAI
D. Chứa nhiều bạch cầu A. Serotonin
59. Dịch rỉ thanh huyết trong viêm có ặc iểm: B. IL-1 A. Đục C. Prostaglandin B. Màu ỏ D. TNF C.
Nhiều thành phần hữu hình
68. Vai trò của thành phần acid nhân trong D.
Tương tự như huyết thanh 60. dịch rỉ viêm:
Dịch rỉ tơ huyết trong viêm có ặc iểm: A. Giảm thấm mạch A. Đục
B. Ngăn cản hóa ứng ộng bạch cầu B. Vàng
C. Ức chế xuyên mạch của bạch cầu D.
C. Chứa fibrinogen ông lại Tăng sinh kháng thể
D. Tương tự như máu toàn phần 61. Dịch
69. Điều trị lao phổi nhất là hang lao, người ta
giả màng trong viêm là do: sử dụng: A. C5a A. Fibrinogen ông lại B. PAF
B. Tiểu cầu kết dính lại C. Acid nhân lOMoARcPSD| 36667950 D. Prostaglandin
70. Thành phần nào trong dịch rỉ viêm gây
tăng thấm mạch: CHỌN CÂU SAI A. Bradykinin B. TNF C. H+ D. Hyaluronidase
71. Vai trò của dịch rỉ viêm:
A. Bảo vệ, lượng dịch lớn không tổn hại các mô xung quanh.
B. Bảo vệ, lượng dịch lớn gây chèn ép các
mô xung quanh hoặc hạn chế hoạt ộng của các cơ quan.
C. Không có vai trò, chỉ là quá trình thoát
dịch tự nhiên khi dãn mạch. A. lOMoARcPSD| 36667950
D. Dịch rỉ viêm không có lợi, nó luôn chèn CHỌN CÂU SAI
ép các mô xung quanh hoặc hạn chế hoạt TNF ộng của các cơ quan. B. IL-1 C.
72. Bạch cầu trong máu rời dòng trục khi có IL-4
iều kiện thuận lợi nào: A. Giảm tính thấm D. IL-6 thành mạch
78. Trong viêm, cytokin nào làm tế bào nội mô B. Có sự thoát mạch
thành mạch hoạt hóa và tăng biểu lộ phân C. Máu chảy nhanh
tử dính tương ứng cái có trên bạch cầu:
D. Sung huyết tĩnh mạch kéo dài CHỌN CÂU SAI
73. Quá trình bạch cầu xuyên mạch trong A. TNF viêm: B. IL-1
A. Bạch cầu rời dòng trục máu, bám dính, C. IL-6
trườn theo vách mạch, xuyên mạch. D. IL-8
B. Bạch cầu rời dòng trục máu, trườn theo
79. Trong viêm, sau khi bạch cầu lách qua chỗ
vách mạch, bám dính, xuyên mạch.
nối các tế bào nội mô thành mạch, bạch cầu
C. Bạch cầu bám dính, trườn theo vách
có thể xuyên qua màng cơ bản nhờ:
mạch, rời dòng trục máu, xuyên mạch. A. Enzym collagenase
D. Bạch cầu trườn theo vách mạch, bám B. Enzym hydrolase
dính, rời dòng trục máu, xuyên mạch. C. Enzym hyaluronidase
74. Quá trình bạch cầu xuyên mạch cần các D. Enzym protease
yếu tố gì ể xảy ra trong viêm:
80. Tế bào trong ổ viêm hiện diện theo thứ tự:
A. Thụ thể trên bạch cầu; chất hóa ứng ộng.
A. 6-24 giờ ầu: bạch cầu trung tính; 2448
B. Chất hóa ứng ộng; phân tử dính trên
giờ sau ó : monocyte; sau cùng: lympho
bạch cầu và tế bào nội mô.
B. 6-24 giờ ầu: monocyte; 24-48 giờ sau
C. Thụ thể trên bạch cầu; chất hóa ứng ộng;
ó : bạch cầu trung tính; sau cùng:
phân tử dính trên bạch cầu và tế bào nội lympho mô, dãn mạch.
C. 6-24 giờ ầu: lympho; 24-48 giờ sau ó:
D. Thụ thể trên bạch cầu; chất hóa ứng ộng;
bạch cầu trung tính; sau cùng:
phân tử dính trên bạch cầu và tế monocyte bào nội mô.
D. 6-24 giờ ầu: bạch cầu trung tính; 2448
75. Trong viêm, sự tổng hợp các phân tử dính
giờ sau ó: lympho; sau cùng:
trên bạch cầu và hình thành chân giả giúp monocyte
bạch cầu trườn theo vách mạch là do có:
81. Trong viêm, bạch cầu tại ổ viêm thực hiện CHỌN CÂU SAI
ược quá trình thực bào tốt hơn nhờ: A.
A. Thụ thể a dạng trên bạch cầu
Bạch cầu có các thụ thể gắn với C5a
B. Chất hóa ứng ộng: peptid có tận cùng N
B. Bạch cầu có các thụ thể gắn với C9
C. Chất hóa ứng ộng C5a
C. Bạch cầu có các thụ thể gắn với Fc D.
D. Chất hóa ứng ộng IL6
Bạch cầu có các thụ thể gắn với C4
76. Để bạch cầu tới ược ổ viêm còn cần phải
82. Trong viêm, ể các ối tượng bị bạch cầu
có vai trò quan trọng của tế bào nào tại ổ
thực bào thì chúng phải ược bao phủ bởi: viêm: A. Tê bào mast A. C3b B. C4 B. Đại thực bào C. C. C5a Mono bào D. C9 D. Lympho bào
83. Quá trình thực bào trong viêm diễn ra theo
77. Trong viêm, ại thực bào ược hoạt hóa, tiết thứ tự:
ra gì gây hóa ứng ộng bạch cầu: A. lOMoARcPSD| 36667950
A. Bắt ối tượng → lysosom hòa màng
C. NO phá hủy protein, acid nhân của vi
(phagolysosom) → tạo không bào thực khuẩn
bào (phagosom) → tiêu hủy ối tượng.
D. Lactoferrin ục thủng màng tế bào vi
B. Bắt ối tượng → tạo không bào thực bào khuẩn
(phagosom) → lysosom hòa màng
89. Bạch cầu thực bào tiêu diệt yếu tố gây
(phagolysosom) → tiêu hủy ối tượng.
viêm, cơ chế không phụ thuộc oxy nhờ
C. Tạo không bào thực bào (phagosom) →
hoạt ộng của các enzym:
lysosom hòa màng (phagolysosom) →
Lysosym, lactoferrin và BPI ục thủng
bắt ối tượng → tiêu hủy ối tượng.
màng vi khuẩn, tế bào lạ.
D. Tạo không bào thực bào (phagosom) →
B. Myeloperoxydase cùng Cl- chuyển
bắt ối tượng → lysosom hòa màng
H2O2 thành HOCl- phá hủy yếu tố gây
(phagolysosom) → tiêu hủy ối tượng. viêm.
84. Bạch cầu thực bào tiêu diệt yếu tố gây
C. NO-synthetase tạo NO phá hủy yếu tố
viêm, cơ chế không phụ thuộc oxy: gây viêm. A. Myeloperoxydase
D. Phức tấn công màng (C5-C9) của bổ thể. B. Lysosym
90. Bạch cầu thực bào tiêu diệt yếu tố gây C. NO-synthetase
viêm, cơ chế phụ thuộc oxy:
D. Phức tấn công màng (C5-C9) của bổ thể
A. Lysosym, lactoferrin và BPI ục thủng
85. Bạch cầu thực bào tiêu diệt yếu tố gây
màng vi khuẩn, tế bào lạ.
viêm, cơ chế phụ thuộc oxy nhờ hoạt ộng B. NADPH oxydase tạo O - 2 phá hủy yếu tố
của các enzym: A. NADPH oxydase gây viêm. B. Lactoferrin
C. Phức tấn công màng (C5-C9) của bổ thể. C. BPI
D. NADPH oxydase trong bào tương bạch
D. Phức tấn công màng (C5-C9) của bổ thể
cầu tiêu diệt yếu tố gây viêm.
86. Trong viêm, cơ chế bạch cầu thực bào phụ
91. Trong viêm, chất nào có trong bào tương
thuộc oxy nhờ hoạt ộng của enzyme
của các tế bào có nhân, giúp tiêu diệt vi
NOsynthetase tạo NO, NO ược tổng hợp sinh vật nội bào: từ: A. NADPH oxydase. A. Arginin và CO2 B. Myeloperoxydase. B. Arginin và O2 C. NO-synthetase. C. Arginin và H2O2
D. NADPH oxydase và NO-synthetase. D. Arginin và NO2
92. Khả năng có thể xảy ra của yếu tố gây viêm
87. Trong viêm, cơ chế bạch cầu thực bào phụ
khi yếu tố gây viêm ã lọt vào hốc thực bào:
thuộc oxy nhờ hoạt ộng của enzyme A. Bị tiêu diệt. NADPH oxydase, tổng hợp:
B. Không bị tiêu hủy và tồn tại lâu trong tế A. Khử O -
2 thành O2 gây ộc tế bào bào.
B. Dùng Cl- chuyển H2O2 thành HOCl- C. Làm chết thực bào.
C. NO phá hủy protein, acid nhân của vi
D. Bị tiêu diệt hoặc không bị hủy và tồn tại khuẩn
lâu trong tế bào hoặc làm chết tế bào.
D. Lactoferrin ục thủng màng tế bào vi
93. pH tại ổ viêm bắt ầu giảm rõ trong giai oạn khuẩn
nào của rối loạn vận mạch: A. Co mạch.
88. Trong viêm, cơ chế bạch cầu thực bào phụ B. Sung huyết ộng mạch.
thuộc oxy nhờ hoạt ộng của enzyme C. Sung huyết tĩnh mạch.
Myeloperoxydase, tổng hợp: D. Ứ máu. A. Khử O -
2 thành O2 gây ộc tế bào
94. Rối loạn chuyển hóa glucid tại ổ viêm:
B. Dùng Cl- chuyển H2O2 thành HOCl-
A. Chuyển hóa glucid chủ yếu là ái khí, tạo A. lOMoARcPSD| 36667950 CO2. D.
Phục hồi hoặc viêm mạn hoặc
B. Chuyển hóa glucid chủ yếu là yếm khí, chết. 100.
Viêm mạn tính bắt ầu khi
tạo acid lactic tích tại ổ viêm. nào:
C. Chuyển hóa glucid ái khí chủ yếu trong
A. Khi cơ thể ã loại trừ sớm các tác nhân
sung huyết ộng mạch và chuyển hóa gây viêm.
yếm khí chủ yếu trong sung huyết tĩnh
B. Khi cơ thể không sớm loại trừ tác nhân mạch.
gây viêm mà chỉ kiềm chế chúng.
D. Chuyển hóa glucid yếm khí chủ yếu
C. Ngay khi yếu tố gây viêm tấn công.
trong sung huyết ộng mạch và chuyển
D. Sau khi viêm cấp ược loại trừ hoàn toàn.
hóa ái khí chủ yếu trong sung huyết tĩnh 101.
Nhận biết viêm mạn tính: mạch.
Bạch cầu trung tính tăng không rõ;
95. Rối loạn chuyển hóa lipid tại ổ viêm : A.
lympho bào và tế bào xơ non tăng rõ.
Acid béo, lipid, thể cetonic giảm. B. Ổ viêm sưng, ỏ, nóng và tiết dịch
B. Acid arachidonic chuyển hóa thành nhiều. prostaglandin và leucotrien.
C. Bạch cầu trung tính tăng mạnh tại ổ
C. Acid béo, lipid, thể cetonic tăng cao. viêm.
D. Acid béo, lipid, thể cetonic tăng cao và
D. Chức năng mô và cơ quan bị ảnh
acid arachidonic chuyển hóa thành hưởng trầm trọng. prostaglandin và leucotrien. 102.
Điều kiện ể viêm cấp chuyển
96. Quá trình lành vết thương trong viêm: thành viêm mạn:
A. Tăng sinh tế bào yếu hơn hoại tử tế bào
A. Yếu tố gây viêm còn tồn tại.
do viêm thì ổ viêm ược sửa chữa.
B. Bạch cầu trung tính tiếp tục chết tại ổ
B. Tăng sinh tế bào không ầy ủ thì mô viêm viêm.
ược thay thế bằng mô xơ.
C. Xâm nhập và tham gia của lympho
C. Tăng sinh tế bào ầy ủ thì mô viêm không bào và tế bào sợi non. bao giờ phục hồi.
D. Yếu tố gây viêm còn tồn tại, bạch cầu
D. Tăng sinh tế bào ầy ủ thì mô viêm ược
trung tính tiếp tục chết tại ổ viêm, xâm thay thế bằng mô xơ.
nhập và tham gia của lympho bào và
97. Trong viêm, quá trình lành do tạo mô xơ tế bào sợi non. cần có yếu tố: 103.
Hậu quả của viêm mạn: A. Nguyên bào xơ.
A. Viêm mạn tính bị loại trừ, mô phục B. Các protein khung ỡ. hồi hoàn toàn.
C. Nguyên bào xơ và các protein khung
B. Viêm mạn tính kéo dài chuyển sang ỡ.
mô hạt, bị loại trừ và tạo sẹo lồi.
D. Nguyên bào xơ hoặc các protein khung
C. Viêm mạn tính luôn gây giảm chức ỡ. năng nhiều cơ quan.
98. Trong viêm, cơ sở hình thành mô sẹo thay
D. Viêm mạn tính không bao giờ gây
thế cho nhu mô tổn thương, làm lành vết chết bệnh nhân.
thương là cần có: A. Mô xơ. 104.
Cytokin thúc ẩy phản ứng viêm: B. Các mạch máu mới. A. IL-1 và TNF-.
C. Mô xơ và các mạch máu mới. B. IL-1ra và IL-4.
D. Mô xơ hoặc các mạch máu mới. C. IL-6, IL-10, IL-11.
99. Diễn tiến sau viêm cấp: A. Phục hồi. D. IL-13 và TGF-. B. Chết. C. Viêm mạn. 105.
Ảnh hưởng của trạng thái thần
kinh ối với phản ứng viêm: A. lOMoARcPSD| 36667950
A. Thần kinh ở trạng thái ức chế thì phản ứng viêm yếu.
B. Người già có áp ứng viêm mạnh hơn người trẻ.
C. Thuốc ngủ làm tăng thực bào.
D. Cafein làm giảm thực bào. 106.
Hormon làm tăng phản ứng viêm:
A. STH, aldosteron làm giảm thấm mạch.
B. STH, aldosteron làm tăng thấm mạch. lOMoARcPSD| 36667950
C. Cortison, hydrocortisone làm tăng tiết D. Không nên ể viêm diễn biến và kết dịch, tăng thoát
bạch cầu, tăng thực bào. thúc tự nhiên.
D. Cortison, hydrocortisone làm tăng tiết dịch, giảm thoát bạch cầu, giảm thực bào. 107.
Những biến ổi toàn thân do các sản phẩm ổ viêm phóng thích vào máu:
A. Giảm bạch cầu, giảm áp ứng miễn dịch. B. Nhiễm kiềm máu.
C. Sốt, giảm tốc ộ lắng máu. D. Nhiễm toan máu. 108.
Nguyên tắc xử trí ổ viêm:
A. Luôn iều trị triệu chứng trước.
B. Luôn dùng corticoid ể kháng viêm.
C. Điều trị nguyên nhân gây viêm hơn là iều trị triệu chứng viêm.
ÔN BÀI 5: ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT-SỐT
1. Rối loạn thân nhiệt: B. Dự trữ năng lượng tăng hoặc giảm hao
A. Giảm thân nhiệt: tạo nhiệt > thải nhiệt. phí dự trữ năng lượng.
B. Tăng thân nhiệt: tạo nhiệt < thải nhiệt. C. Tăng chuyển hóa.
C. Giảm thân nhiệt: tạo nhiệt < thải nhiệt; D. Tạo nhiệt của cơ thể giảm và thải nhiệt và tăng
thân nhiệt: tạo nhiệt > thải không tăng. nhiệt. 4. Nhiễm lạnh xảy ra khi:
D. Giảm thân nhiệt: tạo nhiệt > thải nhiệt; A. Thân nhiệt tăng và không ược thải trừ và tăng
thân nhiệt: tạo nhiệt < thải tốt. nhiệt.
B. Tiếp xúc môi trường nhiệt ộ rất cao
2. Giảm thân nhiệt ịa phương:
và thải nhiệt không ược bù ắp ủ. A. Nẻ, cước, tê cóng. C. Nhiệt
ộ môi trường bình thường
B. Nẻ, cước, tê cóng, cảm mạo.
nhưng cơ thể tăng dự trữ năng lượng.
C. Nẻ, cước, tê cóng, nhiễm lạnh.
D. Tiếp xúc môi trường nhiệt ộ rất thấp
D. Nẻ, cước, tê cóng, cảm mạo, suy dinh
và thân nhiệt không ược bù ắp ủ. dưỡng.
5. Thân nhiệt giảm dưới bao nhiêu thì trung
3. Giảm thân nhiệt toàn thân do: tâm iều hòa thân nhiệt bắt ầu bị rối A. Tạo nhiệt của cơ thể tăng và thải nhiệt loạn: không tăng. A. < 35oC lOMoARcPSD| 36667950 B. < 30oC
B. Thờ ơ, vật vã, co giật, hôn mê. C. < 25oC
C. Có thể chết nếu thân nhiệt > 42oC hay D. < 20oC 42,5oC.
6. Các giai oạn biểu hiện của nhiễm lạnh:
D. Thở nhanh, nông, co giật, hôm mê, có
A. Vỏ não và hệ giao cảm hưng phấn; sau
thể chết nếu thân nhiệt > 42oC hay
ó vỏ não và hệ giao cảm bị ức chế; cuối 42,5oC.
cùng trung tâm iều hòa thân nhiệt bị rối 11. Say nắng: loạn.
A. Kích thích mạnh các tế bào thần kinh ở
B. Vỏ não và hệ giao cảm bị ức chế; sau ó
trung não và hành não làm giảm thân
vỏ não và hệ giao cảm hưng phấn; cuối nhiệt.
cùng trung tâm iều hòa thân nhiệt bị rối
B. Biểu hiện thần kinh ến sớm: hoa mắt, loạn. chóng mặt, ù tai.
C. Trung tâm iều hòa thân nhiệt bị rối
C. Kích thích mạnh các tế bào thần kinh ở
loạn; sau ó vỏ não và hệ giao cảm hưng
trung não và hành não làm tăng thân
phấn; cuối cùng vỏ não và hệ giao cảm
nhiệt, biểu hiện thần kinh ến sớm. bị ức chế.
D. Kích thích mạnh các tế bào thần kinh ở
D. Trung tâm iều hòa thân nhiệt bị rối
trung não và hành não làm tăng thân
loạn; sau ó vỏ não và hệ giao cảm bị ức
nhiệt, biểu hiện thần kinh ến muộn
chế; cuối cùng vỏ não và hệ giao cảm nhất. hưng phấn. 12. Câu nào sau ây úng: 7. Tăng thân nhiệt:
A. Biểu hiện sớm của say nóng là thiếu
A. Nhiệt ộ cơ thể ≥ 38oC. muối và nước.
B. Tăng tạo nhiệt và tăng thải nhiệt.
B. Biểu hiện sớm của say nắng là thiếu
C. Tạo nhiệt < thải nhiệt. muối và nước.
D. Tạo nhiệt > thải nhiệt.
C. Biểu hiện sớm của say nóng là thiếu
8. Trường hợp nào là tăng nhiệt do tăng
muối và nước, say nắng là rối loạn triệu riêng tạo nhiệt: chứng thần kinh.
A. Nhiệt ộ môi trường quá cao, ộ ẩm cao,
D. Biểu hiện sớm của say nóng là rối loạn thông khí kém.
triệu chứng thần kinh, say nắng là thiếu
B. Vận ộng viên thi ấu ở cường ộ cao. muối và nước.
C. Lao ộng nặng trong môi trường nóng, 13. Câu nào sau ây úng:
ẩm, kém thông gió. D. Người nhược
A. Điều trị say nóng bằng hạ thân nhiệt. giáp.
B. Điều trị say nắng bằng hạ thân nhiệt, bù
9. Thân nhiệt tăng quá bao nhiêu thì trung muối nước.
tâm iều hòa thân nhiệt bắt ầu bị rối loạn:
C. Điều trị say nóng bằng hạ thân nhiệt, A. > 42,5oC
tích cực khắc phục triệu chứng thần B. > 41,5oC kinh ở giai oạn sớm. C. > 40oC
D. Điều trị say nắng bằng hạ thân nhiệt, D. > 38oC
tích cực khắc phục triệu chứng thần
10. Hậu quả của say nóng: kinh.
A. Hốt hoảng, thở nhanh, nông. 14. Câu nào sau ây úng: lOMoARcPSD| 36667950
A. Sốt là thay ổi chủ ộng thân nhiệt.
D. Sốt lui: tăng thải nhiệt và tăng tạo
B. Nhiễm lạnh là thay ổi chủ ộng thân nhiệt. nhiệt.
20. Giai oạn tăng thân nhiệt (sốt tăng):
C. Say nắng là thay ổi chủ ộng thân nhiệt.
A. Sinh nhiệt tăng và thải nhiệt giảm.
D. Cảm mạo là thay ổi chủ ộng thân nhiệt.
B. Da nhợt, rùng mình, ớn lạnh, run cơ. 15. Sốt là:
C. Sử dụng thuốc hạ nhiệt có hiệu quả.
A. Chất gây sốt tác ộng trung tâm iều hoà
D. Sinh nhiệt tăng và thải nhiệt giảm, da thân nhiệt.
nhợt, rùng mình, ớn lạnh, run cơ.
B. Tăng tạo nhiệt kết hợp giảm thải nhiệt.
21. Giai oạn thân nhiệt ổn ịnh ở mức cao (sốt
C. Chất gây sốt tác ộng trung tâm iều hòa ứng):
thân nhiệt làm tăng tạo nhiệt kết hợp
A. Sinh nhiệt/thải nhiệt > 1 và ều ở mức giảm thân nhiệt. cao.
D. Chất gây sốt làm tăng riêng tạo nhiệt,
B. Thân nhiệt trung tâm tăng.
thân nhiệt cao gây rối loạn trung tâm
C. Thân nhiệt ngoại vi tăng. iều hòa thân nhiệt.
D. Điều trị tăng thải nhiệt và không dùng 16. Câu nào sau ây úng: thuốc hạ nhiệt.
A. Nhiệt ộ cơ thể 38,5oC: sốt nhẹ.
22. Giai oạn thân nhiệt trở về bình thường
B. Nhiệt ộ cơ thể 39 – 40oC: sốt vừa. (sốt lui):
C. Nhiệt ộ cơ thể 41 – 42oC: sốt cao và rất
A. Giảm sinh nhiệt và tăng thải nhiệt. cao.
B. Sinh nhiệt/thải nhiệt > 1.
D. Nhiệt ộ cơ thể 39 – 41oC: sốt cao và rất
C. Co mạch ngoại vi, giảm tiết mồ hôi, cao. giảm tiết niệu.
17. Chất gây sốt nội sinh từ:
D. Biến chứng có thể có : tăng huyết áp,
A. Nấm, vi khuẩn, ký sinh vật sốt rét. nhiễm nóng.
B. Ung thư, hủy hoại mô.
23. Chất gây sốt nội sinh gây thay ổi iểm ặt
C. Đại thực bào, ung thư, hủy hoại mô.
nhiệt (set point) của trung tâm vượt quá
D. Vi khuẩn, ung thư, hủy hoại mô. nhiệt ộ cơ thể 37oC:
18. Chất gây sốt nội sinh:
A. Cơ thể phản ứng giống như nhiễm lạnh.
A. Chủ yếu do tế bào mast tiết ra.
B. Cơ thể phản ứng giống như nhiễm
B. Các cytokin gấy sốt hàng ầu là IL-1, nóng. IL-6, TNF-α.
C. Cơ thể phản ứng giống như say nóng. C. Prostaglandin E
D. Cơ thể phản ứng giống như say nắng.
1 tác ộng thụ thể trung
tâm iều nhiệt gây sốt. D. TNF, IL-1,
24. Các yếu tố ảnh hưởng ến sốt: PAF, NO.
A. Hệ giao cảm hưng phấn thì khi sốt sẽ
19. 3 giai oạn của sốt :
sốt nhẹ và ngược lại.
A. Sốt tăng: tăng riêng tạo nhiệt, thải nhiệt
B. Trẻ nhỏ phản ứng sốt mạnh, dễ co giật. bình thường.
C. Người già phản ứng sốt mạnh.
B. Sốt ứng: tạo nhiệt không tăng hơn
D. Hormon vỏ thượng thận làm tăng
nhưng thải nhiệt bắt ầu tăng lên. cường ộ sốt.
C. Sốt ứng: tạo nhiệt tăng hơn và thải
25. Thay ổi chuyển hóa năng lượng trong sốt: nhiệt bắt ầu tăng lên lOMoARcPSD| 36667950
A. Tăng thân nhiệt 1oC làm tăng chuyển hóa cơ bản lên 10%.
B. Giai oạn 1 (sốt tăng): tăng thải nhiệt.
C. Giai oạn 2 (sốt ứng): mức tăng chuyển
hóa chủ yếu ể tăng chức năng cơ quan
hơn là ể duy trì thân nhiệt cao.
D. Giai oạn 3 (sốt lui): tăng chuyển hóa năng lượng.
26. Sốt gây hao phí năng lượng cơ thể do:
A. Dùng năng lượng tạo nhiệt và chống ộc.
B. Dùng năng lượng tiêu hóa thức ăn do
sốt gây tăng cảm giác thèm ăn.
C. Dùng năng lượng tạo nhiệt, chống ộc
và giảm năng lượng dự trữ cơ thể do chán ăn.
D. Dùng năng lượng tạo nhiệt, chống ộc
và tiêu hóa thức ăn do thèm ăn.
27. Rối loạn chuyển hóa glucid trong sốt: A.
Glucose huyết giảm mạnh.
B. Glucose là nguồn năng lượng chủ yếu
trong giai oạn 1 của sốt.
C. Gan tăng tổng hợp glucose thành glycogen.
D. Sốt kéo dài gây giảm acid lactic trong máu.
28. Rối loạn chuyển hóa lipid trong sốt: lOMoARcPSD| 36667950
A. Lipid ược huy ộng chủ yếu từ giai oạn
C. Trẻ nhỏ triệu chứng thần kinh nặng hơn 1. người trưởng thành.
B. Giảm acid béo và triglyceride trong
D. Người già triệu chứng thần kinh mạnh máu. hơn trẻ nhỏ.
C. Rối loạn chuyển hóa lipid là tăng nồng
34. Thay ổi chức năng tuần hoàn trong sốt: ộ thể cetonic trong máu.
A. Tăng nhịp tim bệnh lý khi sốt: nhiệt ộ
D. Sốt luôn làm rối loạn chuyển hóa lipid.
tăng 1oC làm nhịp tim tăng 8-10
29. Rối loạn chuyển hóa protid trong sốt: lần/phút.
A. Protid ược huy ộng do tăng tạo kháng
B. Tăng nhịp tim sinh lý, thích nghi với thể, bổ thể.
sốt: nhiệt ộ tăng 1oC làm nhịp tim tăng
B. Protid ược huy ộng do ộc tố, TNF. 8-10 lần/phút.
C. Protid ược huy ộng do nguồn năng
C. Lưu lượng tim tăng gấp 1,5 lần và công
lượng từ glucid cạn kiệt. suất tim tăng 1,2 lần.
D. Protid ược huy ộng do tăng tạo kháng
D. Huyết áp thường tăng trong sốt.
thể, do ộc tố và do nguồn năng lượng
35. Thay ổi hô hấp trong sốt: từ glucid cạn kiệt.
A. Tăng thông khí trong sốt là sự thích
30. Thay ổi muối nước trong sốt: nghi của hệ hô hấp.
A. Giai oạn 1: thấy rõ sự thay ổi.
B. Giảm thống khí trong sốt là sự thích
B. Giai oạn 2: cơ thể giữ nước, giữ natri nghi của hệ hô hấp.
và tăng bài tiết kali, phosphat.
C. Tăng thông khí trong sốt luôn là quá
C. Giai oạn 3: cơ thể tăng bài tiết nước,
trình bệnh lý của hệ hô hấp. natri, kali và phosphat.
D. Giảm thông khí trong sốt luôn là quá
D. Giai oạn 3: cơ thể giảm bài tiết nước,
trình bệnh lý của hệ hô hấp. natri, kali và phosphat.
36. Rối loạn tiêu hóa trong sốt: A. Tăng tiết
31. Hormon ADH và adosteron tăng tiết ở dịch tiêu hóa.
giai oạn nào của sốt: A. Sốt tăng.
B. Giảm co bóp và giảm nhu ộng. B. Sốt ứng. C. Tăng hấp thu. C. Sốt lui.
D. Tăng co bóp và tăng nhu ộng. D. Sốt tăng và Sốt lui.
37. Thay ổi nội tiết trong sốt:
32. Thay ổi thăng bằng acid-base trong sốt:
A. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin làm
A. Trong sốt chủ yếu nhiễm acid.
tăng chuyển hóa, tăng thân nhiệt.
B. Trong sốt chủ yếu nhiễm base.
B. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin tăng
C. Giảm nồng ộ acid lactic và thể cetonic giữ muối nước. trong máu. C. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin D. Giảm nồng ộ HCO - chống viêm và dị ứng. 3 trong máu.
33. Thay ổi chức năng thần kinh trong sốt:
D. Thyroxin, adrenalin, noradrenalin làm
A. Trẻ nhỏ triệu chứng thần kinh nhẹ hơn
tăng thải nhiệt của cơ thể. người trưởng thành. 38. Trong quá trình sốt:
B. Người già triệu chứng thần kinh mạnh
A. Gan tăng tạo glycogen dự trữ glucose.
hơn người trưởng thành.
B. Giảm yếu tố sinh sản tế bào thực bào. lOMoARcPSD| 36667950
C. Tăng khả năng thực bào.
D. Tăng tiết ADH gây tăng thải nước tiểu. : HÔ HẤP ÔN BÀI 6
1. Đói oxy khi bốn giai oạn hô hấp hoàn toàn
C. Phân áp CO2 khí thở thấp hơn phân áp
bình thường là tình trạng: CO2 máu tiểu tuần hoàn.
A. Rối loạn chức năng các enzyme hô hấp
D. Phân áp CO2 khí thở cao hơn phân áp trong tế bào. CO2 máu tiểu tuần hoàn.
B. Rối loạn vận chuyển qua màng phế
5. Đói oxy do ộ cao là thuộc phân loại ói oxy nang-mao mạch. gì:
C. Thành phần và áp lực không khí thở bị
A. Thay ổi thành phần và áp suất khí thở. thay ổi.
B. Rối loạn quá trình thông khí.
D. Rối loạn vận chuyển oxy trong máu.
C. Rối loạn quá trình khuếch tán.
2. Đói oxy khi pO2 ở máu vẫn bình thường:
D. Rối loạn giai oạn vận chuyển.
A. Rối loạn chức năng các enzyme hô hấp
6. Tỷ lệ O2 và CO2 trong thành phần khí thở trong tế bào.
gây xuất hiện triệu chứng khó thở:
B. Rối loạn vận chuyển qua màng phế A. 21% O2 và 1% CO2 nang-mao mạch.
B. 14% O2 và 6% CO2 C. 8% O2 và 12%
C. Thành phần và áp lực không khí thở bị CO2 thay ổi. D. 6% O2 và 14% CO2
D. Rối loạn vận chuyển oxy trong máu.
7. Thợ lặn ược ưa lên mặt nước nhanh gây
3. Đói oxy có thể gặp trong:
xuất hiện bọt khí làm tắt mạch toàn thân,
A. Rối loạn quá trình thông khí.
ược gọi là bệnh hay hội chứng gì: A. Bệnh
B. Rối loạn quá trình khuếch tán. hen.
C. Rối loạn giai oạn vận chuyển. B. COPD.
D. Rối loạn quá trình thông khí hoặc C. Bệnh chuông lặn.
khuếch tán hoặc vận chuyển. D. Khí phế thũng.
4. Đói oxy do khí thở xảy ra khi:
8. Cơ chế ói oxy do rối loạn thông khí: A.
A. Phân áp oxy khí thở thấp hơn phân áp
Tăng khối lượng nhu mô phổi. oxy máu tiểu tuần hoàn.
B. Tăng chức năng nhu mô phổi.
B. Phân áp oxy khí thở cao hơn phân áp
C. Giảm chức năng nhu mô phổi. oxy máu tiểu tuần hoàn.
D. Tăng lưu lượng khí trao ổi giữa phổi và môi trường bên ngoài. lOMoARcPSD| 36667950
9. Cơ chế ói oxy do rối loạn khuếch tán: A.
D. Dị vật ường dẫn khí.
Tăng khối lượng nhu mô phổi.
15. Cơ chế gây rối loạn thông khí tắc nghẽn:
B. Giảm chức năng diện tích trao ổi khí.
A. Giảm số lượng hoặc chất lượng phế
C. Mỏng màng khuếch tán. nang.
D. Tăng hiệu số áp lực khuếch tán.
B. Tăng số lượng hoặc chất lượng phế
10. Cơ chế ói oxy do rối loạn vận chuyển: nang.
A. Rối loạn số lượng hemoglobin trong
C. Chít hẹp ường dẫn khí. máu.
D. Giảm số lượng hoặc chất lượng nhu mô
B. Rối loạn chất lượng hemoglobin trong phổi. máu.
16. Dịch tiết phế quản gây rối loạn hô hấp giai
C. Rối loạn số lượng hoặc chất lượng oạn nào: hemoglobin trong máu. A. Thông khí.
D. Rối loạn cả số lượng và chất lượng B. Khuếch tán. hemoglobin trong máu.
C. Vận chuyển khí trong máu.
11. Rối loạn nhóm enzym này có thể gây ói A. Hô hấp tế bào.
oxy do rối loạn hô hấp tế bào: A. Enzym
17. Kết quả thăm dò chức năng: các chỉ số thể tách hydro.
tích thuần túy ều giảm, các chỉ số lưu B. Enzym chuyển hydro.
lượng có thể giảm hoặc bình thường, suy C. Enzym chuyển iện tử. ra:
D. Enzym tách hydro, chuyển hydro và
A. Rối loạn thông khí tắc nghẽn. chuyển iện tử.
B. Rối loạn thông khí hạn chế.
12. Thiếu vitamin B1 (thiamin) gây:
C. Rối loạn thông khí vừa hạn chế vừa tắc
A. Tồn ọng acid pyruvic và acid nghẽn.
αcetoglutaric trong tế bào.
D. Rối loạn thông khí hạn chế hoặc tắc
B. Giảm hoạt tính các enzym tách hydro và nghẽn. chuyển hydro.
18. Kết quả thăm dò chức năng: các chỉ số lưu
C. Giảm hoạt tính các enzym có NAD và
lượng ều giảm, các chỉ số thể tích thuần NADP.
túy có thể bình thường hoặc giảm, suy ra:
D. Ức chế và tê liệt các enzym tách hydro.
A. Rối loạn thông khí tắc nghẽn.
13. Liệu pháp oxy ít có giá trị trong trường
B. Rối loạn thông khí hạn chế. hợp ói oxy do:
C. Rối loạn thông khí vừa hạn chế vừa tắc A. Thiếu oxy khí quyển. nghẽn. B. Giảm thông khí.
D. Rối loạn thông khí hạn chế hoặc tắc
C. Thiếu máu hay suy tuần hoàn. nghẽn.
D. Rối loạn hô hấp tế bào.
19. Cơ chế gây rối loạn thông khí tắc nghẽn
14. Cơ chế gây rối loạn thông khí hạn chế: do ường hô hấp màng :
A. Giảm số lượng hoặc chất lượng phế
A. Co thắt tạm thời cơ Ressessell. nang.
B. Thành phế quản phì ại hoặc tiết dịch.
B. Tăng số lượng hoặc chất lượng phế
C. Giảm số lượng phế nang hoạt ộng. nang.
D. Co thắt tạm thời cơ Ressessell hoặc
C. Chít hẹp ường dẫn khí.
thành phế quản phì ại, tiết dịch. lOMoARcPSD| 36667950
20. Chỉ số hô hấp ược dùng ể ánh giá bệnh lý
D. Co thắt cơ trơn ường dẫn khí không ường dẫn khí: phục hồi. A. FEV1.
26. Tích tụ tế bào mast, tế bào ưa acid và CD4 B. FEV trên ườ 1/VC.
ng dẫn khí gặp trong: A. Hen. C. FEV1/FVC. B. COPD. D. FEV1, FEV1/VC, FEV1/FVC. C. Viêm phế quản mạn.
21. Tắc nghẽn ở khí quản và các phế quản lớn D. Khí phế thũng. có:
27. Tích tụ tế bào a nhân, ại thực bào, CD8
A. Lưu lượng thở ra/ hít vào < 1.
trên ườg dẫn khí gặp trong: A. Hen.
B. Lưu lượng thở ra/ hít vào = 1. B. Viêm phổi.
C. Lưu lượng thở ra/ hít vào > 1. C. COPD.
D. Lưu lượng hít vào/ thở ra > 1. D. Khí phế thũng.
22. Đặc iểm của COPD tại vị trí ường hô hấp: 28. Chọn câu úng:
A. Đường dẫn khí trung tâm: giảm tế bào
A. COPD áp ứng tốt với corticoid. viêm, giảm tiết nhầy.
B. COPD áp ứng tốt với thuốc dãn phế
B. Đường dẫn khí trung tâm: giảm tế bào quản. viêm, tăng tiết nhầy.
C. COPD áp ứng tốt với thuốc kháng
C. Đường dẫn khí ngoại biên: tái cấu trúc histamin H1. vách không phục hồi.
D. COPD áp ứng kém với corticoid.
D. Đường dẫn khí ngoại biên: tái cấu trúc
29. Rối loạn khuếch tán ở phế nang xảy ra khi: vách có phục hồi.
A. Áp lực O2 ở phế nang cao hơn ở máu và
23. Những thay ổi sinh lý bệnh trong COPD:
áp lực CO2 ở phế nang thấp hơn ở máu.
A. Tăng tiết nhầy, giảm chức năng tế bào
B. Áp lực O2 ở phế nang thấp hơn ở máu và lông chuyển.
áp lực CO2 ở phế nang cao hơn ở máu.
B. Hạn chế dòng khí thở ra.
C. Máu mao mạch phế nang luôn ược ổi
C. Tăng áp ộng mạch phổi. mới.
D. Tăng tiết nhầy, hạn chế dòng khí thở ra,
D. Màng khuếch tán ủ rộng và ủ mỏng.
tăng áp ộng mạch phổi.
30. Độ hòa tan của CO2 cao gấp bao nhiêu lần
24. Hậu quả của ho và khạc àm kéo dài trong
ộ hòa tan O2 khi khuếch tán qua màng phế
nhiều năm: A. Tăng dòng khí thở ra. nang-mao mạch: A. 10.
B. Căng phổi quá mức và áp lực dương B. 20. C. cuối thì thở ra. 30. C. Co thắt phế quản. D. 40. D. FEV1 > 80%.
31. Rối loạn khuếch tán khí do giảm diện tích
25. Nguyên nhân gây hạn chế dòng khí thở ra màng trao ổi xảy ra khi: trong COPD:
A. Diện tích vách phế nang thông khí
A. Xơ, hẹp ường dẫn khí có thể phục hồi. không tốt.
B. Mất tính co của phế nang, mất khả năng
B. Diện tích vách phế nang không ược tưới
duy trì sức căng các ường thở nhỏ không máu tốt. phục hồi.
C. Diện tích vách phế nang thông khí
C. Tích tụ tế bào viêm không phục hồi.
không tốt hoặc không ược tưới máu tốt. lOMoARcPSD| 36667950
D. Diện tích vách phế nang thông khí 37. Câu nào sau ây úng :
không tốt và không ược tưới máu tốt.
A. Suy hô hấp do nhu mô phổi là suy hô
32. Giảm diện khuếch tán khí qua màng phế hấp tắt nghẽn.
nang-mao mạch do: CHỌN CÂU SAI A.
B. Suy hô hấp do nhu mô phổi là suy hô Giảm khối nhu mô phổi. hấp hạn chế. B. Giảm thông khí.
C. Suy hô hấp do ường dẫn khí là suy hô
C. Rối loạn tưới máu phế nang. D. hấp tắt nghẽn. Giảm hô hấp tế bào
D. Suy hô hấp do nhu mô phổi là suy hô
33. Suy tim trái làm ứ máu ở phổi gây rối loạn
hấp hạn chế, do ường dẫn khí là suy hô
chức năng hô hấp giai oạn nào chủ yếu: A. hấp tắt nghẽn. Thông khí.
38. Hô hấp chu kỳ trong suy hô hấp: B. Khuếch tán.
A. Thở sâu một số nhịp liên tiếp, chuyển
C. Vận chuyển khí trong máu.
sang thở nông hoặc tạm ngừng. B. D. Hô hấp tế bào. Không có tính lập lại.
34. Xơ phổi gây rối loạn chức năng hô hấp
C. Thở nông do pO2 máu nhiều ức chế
giai oạn nào chủ yếu: A. Thông khí.
trung tâm hô hấp ở não. B. Khuếch tán.
D. Điều hòa ngược dương tính tăng lên ở
C. Vận chuyển khí trong máu.
vùng kiểm tra nhịp thở. D. Hô hấp tế bào.
39. Tím tái trong suy hô hấp là do: 35. Suy hô hấp là gì :
A. Hemoglobin khử ở máu mao mạch
A. Khi chức năng của hệ hô hấp ngoài 1020%.
không ảm bảo ược cung cấp O
B. Hemoglobin khử ở máu tĩnh mạch 30%. 2 và thải CO2 cho cơ thể. C. Ứ trệ khí CO2.
B. Khi chức năng của hệ hô hấp ngoài
D. Xuất hiện trong mọi trường hợp ói oxy.
không ảm bảo ược cung cấp CO2 và thải
40. Nguyên nhân gây tím tái trong suy hô hấp O ượ 2 cho cơ thể. c phân chia thành:
C. Khi chức năng của hệ hô hấp trong A. Kém ào thải CO2.
không ảm bảo ược cung cấp O2 và thải B. Ứ trệ tuần hoàn. CO2 cho cơ thể.
C. Trộn máu tĩnh mạch vào máu ộng
D. Khi chức năng của hệ hô hấp trong mạch.
không ảm bảo ược cung cấp CO2 và thải
D. Kém ào thải CO2, ứ trệ tuần hoàn, trộn O2 cho cơ thể.
máu tĩnh mạch vào máu ộng mạch.
36. Phân loại suy hô hấp theo vị trí :
41. Khó thở trong suy hô hấp:
A. Suy do trung tâm hô hấp : có tổn thương
A. Ứ trệ CO2 gây ức chế mạnh trung tâm hô
thực thể ở ường hô hấp. hấp.
B. Suy do trung tâm hô hấp : nghiệm pháp
B. Ứ trệ CO2 gây kích thích mạnh trung tâm
thăm dò bằng hô hấp kế có giá trị cao. hô hấp.
C. Suy do lồng ngực : nghiệm pháp thăm
C. Ứ trệ O2 gây ức chế mạnh trung tâm hô
dò bằng hô hấp kế có giá trị cao. hấp.
D. Suy hô hấp do phổi : nghiệm pháp thăm
D. Ứ trệ O2 gây kích thích mạnh trung tâm
dò bằng hô hấp kế có giá trị cao. hô hấp. lOMoARcPSD| 36667950
42. Thích nghi của cơ thể trong suy hô hấp: A.
D. Tăng chuyển hóa glucid. Giảm thông khí.
B. Giảm hoạt ộng của tim.
C. Tăng sản xuất erythropoietin.
ÔN BÀI 7: TIÊU HÓA
1. Loét dạ dày là hậu quả của: SAI
A. Yếu tố tấn công = yếu tố bảo vệ. B. Yếu
A. H+ xuyên lớp gel ến lớp cơ dạ dày.
tố tấn công > yếu tố bảo vệ.
B. Tổn thương biểu mô niêm mạc, nơrôn,
C. Yếu tố tấn công < yếu tố bảo vệ. mạch máu dạ dày.
D. Tăng yếu tố tấn công và tăng yếu tố bảo
C. Kết hợp xâm nhiễm các tế bào viêm. vệ.
D. Ức chế tạo prostaglandin.
2. Loét dạ dày do giảm các yếu tố bảo vệ sau:
5. Tác nhân gây tăng tiết acid dạ dày: A.
A. Lớp nhầy, tế bào biểu mô niêm mạc,
NSAID, thuốc lá, rượu, stress.
prostaglandin, tưới máu niêm mạc. B.
B. Nhiễm khuẩn, bỏng rộng. Pepsinogen, acid chlorhydric.
C. Suy dinh dưỡng kéo dài, thiếu vitamin
C. Helicobacter pylori. B1. D. Rượu, thuốc lá.
D. Viêm dạ dày mạn tính giai oạn teo niêm
3. Pepsinogen trong viêm loét dạ dày: mạc.
A. Lả tác nhân chính gây loét dạ dày.
6. Tác nhân gây giảm co bóp dạ dày: A. Tâm
B. Phân tử pepsin có thể thấm sâu vào lớp lý vui vẻ, thoải mái. gel bảo vệ niêm mạc.
B. Cản trở cơ học kéo dài.
C. Chỉ là yếu tố hỗ trợ acid gây loét.
C. Kích thích thần kinh phế vị.
D. Pepsin hoạt ộng tốt nhất ở pH dạ dày = D. Cường phó giao cảm. 4.
7. Tác nhân gây tăng co bóp dạ dày: A. Tắc
4. Acid chlorhydric gây loét do: CHỌN môn vị giai oạn muộn. CÂU
B. Ức chế phó giao cảm. lOMoARcPSD| 36667950
C. Ức chế thần kinh phế vị.
14. Tăng co bóp ruột gây tiêu lỏng: A. Thức
D. Rượu, chất ộc, nhiễm khuẩn, thức ăn ôi ăn qua ruột chậm. thiu.
B. Viêm ruột, nhiễm khuẩn ruột mạn.
8. Giảm tiết dịch mật có thể gặp khi: A.
C. Tăng vi khuẩn chí ở ruột. Thiểu năng gan.
D. Thức ăn qua ruột nhanh, viêm ruột, loạn B. Tắc ống dẫn mật. khuẩn chí ruột. C. Bệnh ở hồi tràng.
15. Cơ chế gây tiêu lỏng trong ngộ ộc:
D. Thiểu năng gan, tắc ống dẫn mật, bệnh
A. Tăng tiết dịch, tăng co bóp và giảm hấp ở hồi tràng. thu ở ruột.
9. Hậu quả của giảm tiết dịch mật: A. Đầy
B. Giảm tiết dịch, tăng co bóp và giảm hấp bụng, khó tiêu. thu ở ruột.
B. Ợ hơi, au tức dạ dày, nôn.
C. Tăng tiết dịch, giảm co bóp và giảm hấp
C. Giảm hấp thu mỡ và các vitamin tan thu ở ruột. trong mỡ.
D. Tăng tiết dịch, giảm co bóp và tăng hấp D. Giảm hấp thu protein. thu ở ruột. 10. Thiểu năng tụy:
16. Hậu quả tiêu lỏng cấp:
A. Thường do viêm tụy cấp tính.
A. Máu loãng, tăng huyết áp.
B. Gây rối loạn tiêu hóa và kích thích ruột.
B. Nhiễm ộc và nhiễm acid.
C. Triệu chứng bệnh rầm rộ.
C. Cơ thể thiếu protein, máu.
D. Dịch tụy tiết nhiều gây tăng áp lực trong
D. Cơ thể thiếu vitamin, Fe, Ca. ống dẫn tụy.
17. Hậu quả tiêu lỏng mạn:
11. Viêm tụy cấp là tình trạng: A. Viêm hoại
A. Thiếu máu, suy dinh dưỡng, còi xương. tử cấp.
B. Rối loạn huyết ộng.
B. Tiền enzym ược hoạt hóa tiêu hủy mô
C. Nhiễm ộc và nhiễm acid. tụy.
D. Suy thận trước thận.
C. Gây rối loạn huyết ộng tại chỗ và toàn
18. Hội chứng ruột kích ứng là tình trạng: A. thân.
Rối loạn chức năng ruột cấp tính.
D. Enzym tụy ược hoạt hóa gây hoại tử mô
B. Tổn thương thực thể ở ruột.
tụy làm rối loạn huyết ộng tại chỗ và
C. Mất thăng bằng thần kinh thực vật tại toàn thân. chỗ.
12. Cơ chế gây tiêu lỏng:
D. Giảm ộ nhạy của thụ quan hóa học, cơ
A. Tăng tiết dịch ruột.
học và cảm giác ở ruột. B. Giảm co bóp ruột.
19. Hội chứng tắc ruột:
C. Tăng hấp thu ở ruột.
A. Thoát vị là tắc ruột chức năng. D. Giảm nhu ộng ruột.
B. Liệt ruột là tắc ruột chức năng.
13. Tăng tiết dịch ruột gây tiêu lỏng:
C. Đoạn trên chỗ tắc giảm co bóp. D. Đoạn
A. Nước từ lớp dưới niêm ruột tiết ra.
dưới chỗ tắc tăng co bóp.
B. Trong viêm ruột cấp do giun sán. 20. Hậu quả tắc ruột:
C. Trong viêm ruột mạn do ộc chất.
A. Nôn dịch ruột khi tắc tá tràng.
D. Nước từ niêm mạc tiết do ộc chất trong
B. Mất nước kèm nhiễm acid khi tắc môn
viêm cấp, do giun sán trong viêm mạn. vị. lOMoARcPSD| 36667950
C. Nhiễm ộc sớm và nặng khi tắt ruột ở ủ. cao. B. Bệnh dạ dày.
D. Dấu hiệu mất nước nổi bật khi tắc ruột ở
C. Giảm tiết enzym tiêu hóa. thấp. D. Giảm nhu ộng ruột. 21. Táo bón do:
25. Cắt bỏ một oạn dài ruột non gây kém hấp D. Béo phì.
ÔN BÀI 8: CHỨC NĂNG GAN
A. Tắc cơ học ở ại tràng. thu do:
B. Tăng trương lực ruột già. A. Thiếu enzym tiêu hóa.
C. Tăng tính cảm thụ quan cơ học ở ại tràng B. Nhiễm khuẩn. do nhịn ại tiện.
C. Giảm diện tích hấp thu.
D. Tăng nhu ộng ở ại tràng. D. Nhiễm ộc tiêu hóa.
22. Hậu quả có thể có của táo bón: A. Trĩ.
26. Suy gan gây giảm hấp thu vì: B. Thiếu máu.
A. Gây tăng acid dạ dày làm thức ăn chậm
C. Nhiễm khuẩn tại chỗ hay toàn thân. xuống ruột.
D. Trĩ, thiếu máu, nhiễm khuẩn.
B. Gây thiếu muối mật làm giảm hấp thu
23. Rối loạn hấp thu xảy ra khi: lipid.
A. Rối loạn tiết dịch tiêu hóa.
C. Giảm calci huyết gây tăng co bóp ruột.
B. Niêm mạc hấp thu toàn vẹn.
D. Gây thiếu enzym phân giải glucid.
C. Niêm mạc hấp thu ược tưới máu ầy
27. Hậu quả của giảm hấp thu, CHỌN CÂU ủ. SAI:
D. Tình trạng toàn thân liên quan tiêu hóa A. Suy dinh dưỡng. toàn vẹn. B. Bệnh thiếu vitamin.
24. Rối loạn tại ruột ưa ến kém hấp thu: C. Còi xương.
A. Niêm mạc hấp thu ược tưới máu ầy lOMoARcPSD| 36667950
1. Yếu tố bên ngoài gây rối loạn chức năng C. Ứ mật nguyên phát. gan: D. Ứ mật thứ phát.
A. Nhiễm khuẩn, nhiễm vi rút.
8. Đường xâm nhập yếu tố gây bệnh tại gan, B. Ứ mật. CHỌN CÂU SAI: C. Ứ trệ tuần hoàn.
A. Đường tĩnh mạch cửa.
D. Rối loạn chuyển hóa.
B. Đường ống dẫn mật.
2. Tổn thương gan do ứ mật tiên phát: C. Đường bạch huyết.
A. Biểu mô ường mật nhỏ bị tổn thương. D. Đường tiết niệu.
B. Tổn thương ống mật chung.
9. Tổn thương gan có thể gây rối loạn: A.
C. Xơ hóa toàn bộ nhu mô gan. Bài tiết insulin.
D. Không tiến triển thành xơ gan. B. Bài tiết glucagon.
3. Tổn thương gan do ứ mật thứ phát: A.
C. Cấu tạo và bài tiết mật. Viêm xơ ường mật. D. Bài tiết trypsin. B. Xơ hóa tế bào gan.
10. Rối loạn chuyển hóa protid trong tổn C. Lâu dần gây xơ gan. thương gan:
D. Viêm xơ ường mật, xơ hóa tế bào gan
A. Tăng tổng hợp albumin. và tiến triển xơ gan.
B. Giảm tổng hợp globulin.
4. Hội chứng Budd-Chiari gây tổn thương
C. Giảm tổng hợp các yếu tố II, VII, IX, gan vì: X.
A. Rối loạn chuyển hóa.
D. Tăng khả năng phân hủy protid. B. Ứ trệ tuần hoàn.
11. Rối loạn chuyển hóa lipid trong tổn C. Ứ mật nguyên phát. thương gan: D. Ứ mật thứ phát.
A. Giảm hấp thu và tăng tân tạo mỡ.
5. Tắc tĩnh mạch trên gan gây tổn thương B. VLDL, LDL, HDL tăng. gan do:
C. Cholesterol trong máu giảm khi tổn
A. Xơ hóa phát triển ở khoảng cửa lan dần thương gan do tắc mật. vào tiểu thùy.
D. Giảm hấp thu và giảm tân tạo mỡ.
B. Các tế bào gan bị hoại tử do thiếu oxy.
12. Bệnh khô mắt do thiếu vitamin A ở bệnh
C. Hemosiderin và hemofuschin tích tụ
nhân có tổn thương gan là do rối loạn: A. nhiều trong gan. Chuyển hóa glucid. D. Ứ ọng ồng trong gan. B. Chuyển hóa lipid.
6. Viêm ngoại tâm mạc co thắt dày dính gây C. Chuyển hóa glucid. tổn thương gan do:
D. Chuyển hóa muối nước.
A. Rối loạn chuyển hóa.
13. Rối loạn chuyển hóa glucid do tổn thương B. Ứ trệ tuần hoàn. gan: C. Ứ mật nguyên phát.
A. Giảm chuyển glucose huyết thành D. Ứ mật thứ phát. glycogen dự trữ. 7. Bệnh Wilson do: B. Tăng dự trữ glycogen.
A. Rối loạn chuyển hóa.
C. Giảm các sản phẩm chuyển hóa trung B. Ứ trệ tuần hoàn. gian của glucid. lOMoARcPSD| 36667950
D. Tăng glucose huyết xa bữa ăn.
D. Rối loạn vận chuyển bilirubin tự do qua
14. Phù trong suy gan là do: màng tế bào nhu mô gan.
A. Giảm áp lực thủy tĩnh.
20. Nguyên nhân vàng da sau gan: A. Tắc
B. Tăng phân hủy hormon ADH. mật.
C. Tăng phân hủy hormon aldosteron. B. Hemoglobin ược chuyển thành D. Giảm áp lực keo.
bilirubin tự do quá nhiều.
15. Bệnh nhân suy gan có các triệu chứng teo
C. Rối loạn chuyển bilirubin tự do thành
tinh hoàn, dãn mạch do: A. Giảm phân bilirubin kết hợp. hủy hormon sinh dục.
D. Rối loạn vận chuyển bilirubin tự do qua
B. Giảm phân hủy hormon vỏ thượng màng tế bào nhu mô gan. thận.
21. Cơ chế gây vàng da tại gan, CHỌN CÂU
C. Giảm phân hủy hormon ADH. SAI:
D. Giảm thủy phân fethidin.
A. Rối loạn vận chuyển bilirubin tự do qua
16. Bệnh nhân suy gan có hiện tượng ứ muối màng tế bào nhu mô gan. và ứ nước là do:
B. Rối loạn chuyển bilirubin tự do thành
A. Giảm phân hủy hormon sinh dục. bilirubin kết hợp.
B. Giảm phân hủy hormon vỏ thượng
C. Tổn thương tế bào nhu mô gan và bài thận. tiết mật.
C. Giảm phân hủy hormon ADH. D. Tăng dung huyết.
D. Giảm thủy phân fethidin.
22. Vàng da, bilirubin tự do trong máu tăng
17. Bệnh nhân suy gan có hiện tượng thiểu ưu thế thuộc:
niệu, ứ nước gian bào, phù, báng nước là A. Vàng da trước gan. do: B. Vàng da tại gan.
A. Giảm phân hủy hormon sinh dục. C. Vàng da sau gan.
B. Giảm phân hủy hormon vỏ thượng
D. Vàng da trước gan hoặc tại gan. thận.
23. Vàng da, bilirubin tự do và kết hợp ều
C. Giảm phân hủy hormon ADH. tăng:
D. Giảm thủy phân fethidin. A. Vàng da trước gan.
18. Cơ chế vàng da ược phân thành: B. Vàng da tại gan.
A. Vàng da do nguyên nhân trước gan. C. Vàng da sau gan.
B. Vàng da do tổn thương gan.
D. Vàng da tại gan hoặc sau gan.
C. Vàng da do nguyên nhân sau gan.
24. Vàng da, phân trắng, nước tiểu vàng là do
D. Vàng da do nguyên nhân trước gan, tại nhóm nguyên nhân: gan và sau gan. A. Vàng da trước gan.
19. Nguyên nhân gây vàng da trước gan: A. B. Vàng da tại gan. Tắc mật. C. Vàng da sau gan. B. Hemoglobin ược chuyển thành
D. Vàng da trước gan hoặc vàng da sau
bilirubin tự do quá nhiều. gan.
C. Rối loạn chuyển bilirubin tự do thành
25. Truyền nhầm nhóm máu gây vàng da, bilirubin kết hợp. thuộc nhóm: A. Vàng da trước gan. lOMoARcPSD| 36667950 B. Vàng da tại gan.
B. Tăng áp lực tại lách là tăng áp lực máu C. Vàng da sau gan. sau xoang.
D. Vàng da trước gan hoặc vàng da tại
C. Tăng áp lực máu trên gan là tăng áp lực gan. máu trước xoang.
26. Vàng da trong bệnh Crigler Najjara do
D. Huyết áp tĩnh mạch toàn thân giảm. nguyên nhân tại gan:
32. Hậu quả của tăng áp lực tĩnh mạch cửa: A. Thiếu enzym transferase. A. Suy tim phải. B. Thừa enzym transferase. B. Xuất huyết dưới da.
C. Tăng bilirubin kết hợp trong máu. C. Phù khu trú.
D. Tăng bilirubin kết hợp trong nước tiểu.
D. Giãn tĩnh mạch thực quản..
27. Đặc iểm của vàng da trước gan, CHỌN
33. Cơ chế báng nước trong tăng áp lực tĩnh CÂU SAI:
mạch cửa, CHỌN CÂU SAI:
A. Bilirubin tự do tăng cao.
A. Tăng áp lực thủy tĩnh.
B. Bilirubin kết hợp tăng.
B. Tăng tính thấm thành mạch. C. Phân sẫm màu.
C. Tăng áp lực keo huyết tương.
D. Bilirubin kết hợp giảm.
D. Gan không phân hủy hormon ADH và
28. Đặc iểm vàng da sau gan, CHỌN CÂU aldosteron. SAI:
34. Báng nước trong xơ gan là: A. Nước báng
A. Vàng da ậm, phân trắng, nước tiểu là dịch tiết. vàng.
B. Nước báng là dịch thấm.
B. Cholesterol, acid mật tăng.
C. Nước báng là dịch hỗn hợp.
C. Bilirubin kết hợp tăng.
D. Nước báng là dịch tương tự huyết D. Bilirubin tự do tăng. tương.
29. Suy tim phải gây rối loạn tuần hoàn chủ
35. Trong bệnh gan thường gặp thiếu máu do, yếu tại gan do: CHỌN CÂU SAI:
A. Giảm lưu lượng tuần hoàn.
A. Giảm tổng hợp protein. B. Ứ máu tại gan. B. Giảm dự trữ sắt.
C. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
C. Giảm dự trữ vitamin B12.
D. Giảm áp lực tĩnh mạch cửa.
D. Giảm dự trữ vitamin K.
30. Hậu quả của ứ máu tại gan:
36. Chảy máu trong suy gan do: A. Thiếu
A. Hoại tử tế bào nhu mô gan quanh tĩnh vitamin E.
mạch trung tâm tiểu thùy. B. Thiếu vitamin D. C.
B. Tổ chức xơ hóa phát triển. Thiếu vitamin K.
C. Thoái hóa mỡ, xơ hóa. D. Thiếu vitamin A.
D. Hoại tử, thoái hóa mỡ và xơ hóa nhu
37. Suy gan là tình trạng gan không thực hiện mô gan.
ược chức năng, CHỌN CÂU SAI: A.
31. Nguyên nhân tăng áp lực tĩnh mạch cửa: Chuyển hóa protid.
A. Hệ thống tĩnh mạch cửa bị tắc trước B. Chống ộc. xoang hoặc sau xoang. C. Bài tiết mật. D. Dự trữ mật. lOMoARcPSD| 36667950
38. Suy gan cấp tính biểu hiện triệu chứng nổi
C. Giảm tuần hoàn tại ruột. bật ở: A. Não.
D. Giảm tổng hợp protein. B. Gan.
45. Biểu hiện hay gặp nhất ở người suy gan C. Thận. mạn là: D. Lách. A. Thần kinh. 39. Suy gan cấp tính: B. Chảy máu.
A. Nhu mô gan không thể hoạt ộng bù.
C. Thiếu máu. D. Thiểu niệu.
B. Nhu mô gan không thể tái sinh.
46. Thay ổi thành phần máu trong suy gan
C. Vàng da là mốc ể phân loại mức ộ cấp mạn: diễn.
A. Phosphatase kiềm tăng trong tắc mật.
D. Mức ộ vàng da là mốc ể phân loại mức
B. GOT giảm trong tổn thương tế bào gan. ộ cấp diễn.
C. GPT giảm trong tổn thương tế bào gan.
40. Trong suy gan, bệnh lý não xuất hiện sau
D. Glucose-6 phosphat dehydrogenase
vàng da 1- 4 tuần, nguy cơ phù não cao
giảm trong tổn thương tế bào gan.
ược phân loại thành: A. Suy gan tối cấp.
47. Rối loạn thần kinh trong suy gan mạn do: B. Suy gan cấp.
A. Nhiễm ộc do các chất ộc ối với C. Suy gan bán cấp. gan. D. Suy gan mạn.
B. Biểu hiện nhiễm ộc thần kinh nhẹ:
41. Nguyên nhân gây phá hủy nhanh nhu mô hôn mê.
gan, CHỌN CÂU SAI: A. Nhiễm ộc.
C. Biểu hiện nhiễm ộc thần kinh B. Virus viêm gan. nặng: run tay chân. C. Thuốc.
D. Biểu hiện nhiễm ộc thần kinh
D. Thiếu máu gan từ từ. nặng:
42. Biểu hiện của suy gan cấp: rối loạn ý thức.
A. Dấu hiệu nôn và dấu thần kinh xuất
48. Cơ chế gây bệnh não do gan là: hiện sớm.
A. Tác nhân có hại ường tiêu hóa theo B. Tăng glucose huyết.
tĩnh mạch cửa ến tim lên não.
C. Tăng cholesterol este hóa.
B. Tác nhân có hại ường tiêu hóa theo D. Ammoniac giảm.
tĩnh mạch chủ dưới ến tim lên não.
43. Suy gan mạn tính gây rối loạn chức năng
C. Giảm tính thấm hàng rào máu
các cơ quan xung quanh với biểu hiện, não. CHỌN CÂU SAI:
D. Không có sự biến ổi chuyển hóa
A. Giảm co bóp và giảm tiết dịch ruột. năng lượng ở não. B. Hội chứng gan thận.
49. Ammoniac gây bệnh não do gan, CHỌN
C. Tăng số lượng hồng cầu. CÂU SAI: D. Nhiễm ộc thần kinh.
A. Do vi khuẩn lên men 1 số chất ở
44. Chán ăn, buồn nôn, chướng hơi, ầy bụng ruột.
trong suy gan mạn là do: A. Ức chế thần
B. Qua gan chuyển thành urê. kinh phó giao cảm ruột.
C. Không qua gan ể chuyển thành
B. Thiếu mật làm giảm co bóp và tiết dịch urê. ruột. lOMoARcPSD| 36667950
D. Loại trừ ammoniac sẽ cải thiện rõ B. Ức chế hệ rennin- tình trạng bệnh. angiotensinaldosteron. C. Giảm phóng thích ADH.
50. Các chất gây bệnh não do gan: A. Acid D. Kích thích hệ rennin- béo chuỗi dài. angiotensinaldosteron. B. Ammoniac. 54. Cơ chế hôn mê gan: C. Creatinin.
A. Tăng ammoniac trong máu ≥ 0,54 D. Bilirubin. mg/100ml.
51. Hội chứng gan – thận:
B. Tăng ammoniac trong máu ≥ 0,74
A. Thận suy giảm chức năng không mg/100ml. hồi phục.
B. Xuất hiện albumin niệu.
C. Giảm lượng huyết tương qua thận.
D. Tổn thương mô thận và ống thận.
52. Yếu tố liên quan bệnh thận do gan, CHỌN CÂU SAI:
A. Dãn ộng mạch ngoại vi và co ộng
C. Tăng ammoniac trong máu ≥ 0,94 mạch trong thận. mg/100ml.
B. Kích thích hệ phó giao cảm nội
D. Tăng ammoniac trong máu ≥ 1,14 thận. mg/100ml.
C. Rối loạn tuần hoàn và giảm tưới
55. Điều kiện thuận lợi tham gia vào các cơ máu thận.
chế hôn mê gan, CHỌN CÂU SAI: A.
D. Cytokin và chất hoạt mạch tác ộng Tăng glucose máu. hệ tuần hoàn thận. B. Phù tổ chức não.
53. Dãn ộng mạch ngoại vi và co ộng mạch
C. Sản phẩm ộc từ ống tiêu hóa.
nội thận trong hội chứng gan thận do:
D. Tình trạng suy sụp cơ thể.
A. Giảm sản xuất NO, tăng áp lực hệ tĩnh mạch cửa.
1. Nước tiểu bất thường là khi: A. Thay ổi
C. Lượng nước tiểu > 2 lít/ngày không về lượng. do uống nhiều.
B. Thay ổi về thành phần.
D. Lượng nước tiểu > 3 lít/ngày không
C. Thay ổi về chất hoặc lượng nước tiểu. do uống nhiều.
D. Thay ổi cả chất và lượng nước tiểu.
3. Nguyên nhân gây a niệu:
ÔN BÀI 9: CHỨC NĂNG THẬN 2. Đa niệu là gì:
A. Viêm quanh ống thận cản trở hấp thu
A. Lượng nước tiểu > 2 lít/ngày do uống natri và nước. nhiều.
B. Tế bào ống thận nhạy cảm với ADH.
B. Lượng nước tiểu > 3 lít/ngày do uống
C. Tuyến yên tăng sản xuất ADH. nhiều. lOMoARcPSD| 36667950
D. Giảm áp suất thẩm thấu trong lòng
D. Lượng nước tiểu < 0,5 lít/ngày. ống thận.
11. Nguyên nhân gây vô niệu tại thận: A.
4. Đa niệu do nguyên nhân ngoài thận: A. Mất nước nặng.
Viêm kẽ thận mạn tính.
B. Viêm cầu thận cấp diễn.
B. Tế bào ống thận kém nhạy cảm với
C. Viêm kẽ thận mạn tính. ADH.
D. Tắc ài bể thận trở xuống.
C. Tăng áp suất thẩm thấu trong lòng
12. Lượng urê trong nước tiểu thấp hơn ống thận.
bình thường trong 24 giờ có thể do: A.
D. Viêm bể thận mạn tính. Tăng chức năng thận.
5. Bệnh tiểu nhạt liên quan hormon nào: A.
B. Chế ộ ăn nhiều protid. ADH.
C. Giảm thoái triển lipid. B. Rennin.
D. Giảm thoái triển protein. C. Aldosteron.
13. Cơ chế gây xuất hiện protein niệu bệnh D. Angiotensin.
lý: A. Máu xuất hiện các protein phân tử 6. Thiểu niệu là gì: lớn.
A. Lượng nước tiểu < 0,3 lít/ngày.
B. Do lỗ lọc cầu thận nhỏ lại.
B. Lượng nước tiểu < 0,4 lít/ngày. C.
C. Do ống thận kém tái hấp thu protein.
Lượng nước tiểu < 0,5 lít/ngày.
D. Tổn thương ộng mạch ra của cầu
D. Lượng nước tiểu < 0,6 lít/ngày. thận.
7. Bệnh tại thận gây thiểu niệu: A. Viêm
14. Bệnh thận hư nhiễm mỡ hay gặp thành kẽ thận mạn tính.
phần nào trong nước tiểu: A. Ceton niệu B. Viêm cầu thận. > 1 g/l.
C. Viêm bể thận mạn tính. B. Protein niệu > 1 g/l.
D. Tế bào ống thận kém nhạy cảm với ADH. C. Glucose niệu > 1 g/l.
8. Mất nước, mất máu, xơ vữa ộng mạch D. Nitrate niệu > 1 g/l.
thận gây thiểu niệu là nguyên nhân: A.
15. Nguyên nhân gây protein niệu nhưng Trước thận.
không phải là bệnh lý: A. Sốt cao. B. Tại thận.
B. Di truyền bất thường ống thận. C. Sau thận.
C. Kháng sinh tổn thương ống thận.
D. Trước thận hoặc tại thận.
D. Ngộ ộc kim loại nặng tổn thương ống
9. Sỏi niệu quản gây thiểu niệu là nguyên thận. nhân: 16. Chọn câu sai: A. Trước thận.
A. Bình thường không có hồng cầu trong B. Tại thận. nước tiểu. C. Sau thận.
B. Số hồng cầu > 1 – 1,5 triệu/nước tiểu
D. Tại thận hoặc sau thận.
24 giờ: hồng cầu – niệu vi thể. 10. Vô niệu là gì:
C. Số hồng cầu > 2 – 2,5 triệu/nước tiểu
A. Lượng nước tiểu < 0,2 lít/ngày.
24 giờ: hồng cầu – niệu vi thể
B. Lượng nước tiểu < 0,3 lít/ngày.
D. Thấy hồng cầu qua màu sắc nước
C. Lượng nước tiểu < 0,4 lít/ngày.
tiểu: hồng cầu – niệu ại thể. lOMoARcPSD| 36667950
17. Xuất hiện hồng cầu trong nước tiểu do,
B. Hậu quả sớm của bệnh thận. CHỌN CÂU SAI:
C. Nhiễm acid mất bù là hậu quả của suy
A. Có thể gặp 3 hồng cầu /1 vi trường là thận nặng. sinh lý.
D. Hậu quả sau cùng của bệnh thận. B. Tổn thương nephron.
24. Tăng huyết áp trong bệnh thận do:
C. Vỡ mạch máu vào ường dẫn niệu.
A. Giảm tưới máu cầu thận làm tăng sản
D. Xuất huyết toàn thân thường gặp. xuất rennin.
18. Chẩn oán vị trí xuất huyết ường tiết niệu
B. Tăng tưới máu cầu thận làm tăng sản
với nghiệm pháp “ba cốc”: A. Niệu ạo: xuất rennin. cốc giữa có máu.
C. Giảm tưới máu cầu thận làm giảm sản
B. Bàng quang: cốc ầu có máu. xuất rennin.
C. Niệu quản trở lên: 3 cốc có máu.
D. Tăng tưới máu cầu thận làm giảm sản
D. Thận: cốc cuối có máu. xuất rennin.
19. Điều kiện hình thành trụ niệu trong
25. Thiếu máu trong bệnh thận là do: A. nước tiểu:
Thiếu sản xuất hemoglobin.
A. Nồng ộ protein máu cao. B. Tăng thải vitamin B12.
B. Lượng nước tiểu nhiều, chảy nhanh
C. Thiếu sản xuất erythropoietin. trong ống thận. D. Tăng thải acid folic.
C. Nước tiểu phải có tính kiềm.
26. Chất thải ược tái hấp thu thì chức năng
D. Protein niệu cao, nước tiểu chảy
ào thải của thận o ược:
chậm trong ống thận và thay ổi lý hóa A. Clearance < GFR. ở nước tiểu. B. Clearance = GFR. 20. Trụ hạt là gì : C. Clearance = 2GFR.
A. Trụ trong có bạch cầu bám vào. D. Clearance > GFR.
B. Trụ trong có hồng cầu bám vào.
27. Nguyên nhân gây viêm cầu thận cấp,
C. Trụ trong có tế bào ống thận bám vào. CHỌN CÂU SAI:
D. Trụ trong có protein bám vào.
A. Nhiễm liên cầu tan huyết A kéo dài.
21. Thay ổi thành phần máu trong bệnh B. Lupus ban ỏ.
thận: A. Giảm urê huyết. C. Thiếu enzym sodium- B. Thiếu máu. potassium ATPase. C. Nhiễm kiềm máu.
D. Nhiễm khuẩn ường hô hấp trên kéo D. Huyết áp thấp. dài.
22. Các triệu chứng nhiễm ộc trong hội
28. Cơ chế viêm cầu thận cấp:
chứng urê huyết là do: A. Urê huyết cao.
A. Lắng ọng phức hợp miễn dịch ở lớp
B. Các nitơ phi protein huyết cao. tế bào màng lọc.
C. Các sản phẩm kiềm ứ ọng.
B. Lắng ọng bạch cầu ở lớp tế bào màng
D. Các nitơ protein huyết cao. lọc.
23. Nhiễm acid máu trong bệnh thận,
C. Lắng ọng protein ở lớp tế bào màng CHỌN CÂU SAI: lọc.
A. Thuộc hội chứng urê huyết.
D. Lắng ọng sản phẩm acid ở lớp tế bào màng lọc. lOMoARcPSD| 36667950
29. Cơ chế bệnh sinh của viêm cầu thận cấp
xơ hóa, teo và mất chức năng thuộc
do lắng ọng phức hợp miễn dịch ở lớp
nhóm: A. Phân triển tràn lan.
tế bào màng lọc, CHỌN CÂU SAI: B. Phân triển từng ổ.
A. Bạch cầu thực bào, phóng thích C. Phân triển màng áy. enzym tại cầu thận. D. Viêm cầu màng.
B. Hoạt hóa bổ thể tại chỗ.
36. Trong bệnh thận, phức hợp miễn dịch
C. Bạch cầu và bổ thể phá hủy các lớp tế
lắng ọng ở màng cơ bản làm phân triển bào màng lọc. tế bào thuộc nhóm:
D. Bạch cầu và bổ thể phá hủy tế bào A. Phân triển tràn lan. ống thận. B. Phân triển từng ổ.
30. Biểu hiện tại vị trí viêm cầu thận cấp, C. Phân triển màng áy. CHỌN CÂU SAI: D. Viêm cầu màng. A. Sung huyết cầu thận.
37. Tình trạng nephron thoái hóa không
B. Thoát huyết tương ở cầu thận.
phục hồi, các nephron còn lại tăng
C. Thoát protein và tế bào vào ống thận.
cường chức năng và phì ại, diễn tiến dần
D. Giảm tái hấp thu protein ở ống thận.
ến xơ hóa cầu thận thuộc bệnh lý:
31. Viêm cầu thận cấp thuộc: A. Typ I quá
A. Viêm kẽ thận mạn tính. mẫn. B. Viêm cầu thận cấp. B. Typ II quá mẫn. C. Viêm cầu thận mạn. C. Typ III quá mẫn. D. Bệnh thận do gan. D. Typ IV quá mẫn.
38. Biểu hiện của viêm cầu thận mạn:
32. Thiểu niệu, nước tiểu tỷ trọng cao, ục,
A. Số nephron giảm ≤ 30%, chất thải bị
ỏ, chứa protein, hồng cầu, bạch cầu, trụ ứ ọng trong máu.
hạt là bệnh hay hội chứng gì: A. Hội
B. Số nephron giảm ≤ 50%, chất thải bị chứng thận hư. ứ ọng trong máu. B. Viêm cầu thận cấp.
C. Số nephron giảm ≤ 70%, chất thải bị C. Hội chứng gan thận. ứ ọng trong máu. D. Nhiễm trùng tiểu.
D. Ứ ọng sớm nhất là ammoniac.
33. Bệnh lý ở cầu thận có ặc iểm:
39. Viêm cầu thận mạn ưa ến suy thận mạn
A. Tăng cường chức năng thận.
không hồi phục do: A. Giảm lưu lượng
B. Tỷ trọng nước tiểu tăng cao. máu cầu thận.
C. Tỷ trọng nước tiểu giảm.
B. Tăng áp lực máu và tăng dịch lọc ẩy nhanh
D. Chức năng ống thận mất khả năng cô xơ hóa. ặc.
C. Giảm áp lực máu và giảm dịch lọc ẩy
34. Viêm cầu thận mạn có ặc iểm chung là: nhanh xơ hóa.
A. Viêm mạch máu quanh ống thận.
D. Mô xơ chèn ống thận trước rồi ến cầu
B. Viêm tiểu ộng mạch vào cầu thận. thận.
C. Viêm mạch máu cầu thận.
40. Thận hư nhiễm mỡ là cầu thận suy giảm
D. Viêm tiểu ộng mạch ra cầu thận. chức năng giữ:
35. Trong viêm cầu thận mạn, các tế bào A. Cholesterol.
màng lọc phân triển mạnh làm cầu thận B. Glucose. lOMoARcPSD| 36667950 C. Protein.
D. Trước thận hoặc sau thận. D. Muối nước.
47. Suy thận cấp do nguyên nhân tại thận:
41. Thận hư nhiễm mỡ là tình trạng:
A. Huyết khối, tổn thương mạch máu
A. Tổn thương sớm là dãn rộng các lỗ lớn ở thận. lọc cầu thận.
B. Giảm thể tích máu toàn thân.
B. Ứ ọng chất ào thải trong cơ thể.
C. Tụt huyết áp nặng và kéo dài.
C. Phù do tăng áp lực thẩm thấu. D. Giảm cung lượng tim.
D. Tăng áp lực keo trong máu.
48. Các thông số: BUN/Creatinin máu > 20
42. Đặc iểm của thận hư nhiễm mỡ là:
mg; tỷ trọng nước tiểu > 1,020; ộ thẩm
A. Viêm cầu thận siêu vi thể, tràn lan.
thấu nước tiểu > 500 mOsm; Na+ nước B. Viêm ống thận.
tiểu < 20 mEq/lít, suy ra:
C. Chức năng ống thận tổn thương.
A. Suy thận cấp nguyên nhân trước thận.
D. Chức năng cầu thận bình thường.
B. Suy thận cấp nguyên nhân tại thận. 43. Viêm ống thận:
C. Suy thận cấp nguyên nhân sau thận. A. Viêm ống thận mạn.
D. Suy thận cấp nguyên nhân trước thận
B. Viêm ống thận mạn do thiếu nuôi hoặc tại thận dưỡng.
49. Các thông số: BUN/Creatinin máu < 10
C. Viêm ống thận mạn do ộc chất ái tính
mg; tỷ trọng nước tiểu < 1,020; ộ thẩm
với enzym ở tế bào ống thận.
thấu nước tiểu < 300 mOsm; Na+ nước
D. Viêm ống thận cấp do thiếu nuôi
tiểu > 40 mEq/lít, suy ra: dưỡng.
A. Suy thận cấp nguyên nhân trước thận.
44. Suy thận là thận không thực hiện ược
B. Suy thận cấp nguyên nhân tại thận.
chức năng, CHỌN CÂU SAI: A. Lọc.
C. Suy thận cấp nguyên nhân sau thận. B. Tiết erythropoietin.
D. Suy thận cấp nguyên nhân tại thận
C. Bài tiết và tái hấp thu ở cầu thận. hay sau thận. D. Tiết renin. 45. Suy thận cấp:
A. Giảm chức năng ào thải của thận sau vài phút ến vài giờ.
B. Giảm chức năng ào thải của thận sau vài giờ ến vài ngày.
C. Giảm chức năng ào thải của thận sau vài ngày ến vài tháng.
D. Giảm chức năng ào thải của thận sau 50. Suy thận mạn: vài tháng và kéo dài.
A. Suy thận mạn là khi thận có 70% số
46. Suy giảm nặng lượng máu tới thận gây cầu thận bị xơ hóa.
suy thận cấp thuộc nguyên nhân: A.
B. Suy thận mạn là giảm chức năng ào Trước thận.
thải của thận trong vài giờ ến vài B. Tại thận. ngày. C. Sau thận. lOMoARcPSD| 36667950
C. Suy thận mạn xuất hiện triệu chứng
khi thận có 70% số cầu thận bị xơ hóa và không phục hồi.
D. Hậu quả của suy thận mạn là huyết áp thấp.
51. Biểu hiện của suy thận mạn, CHỌN CÂU SAI:
A. Giảm hệ số thanh lọc.
B. Tích ọng các chất chuyển hóa. C. Thiếu máu. D. Giảm urê máu.
52. Hậu quả của suy thận mạn: A. Xuất huyết dưới da. B. Phù khu trú. C. Nhiễm kiềm.
D. Nồng ộ cao các hợp chất nitơ phi protein trong máu.
53. Suy thận mạn, chọn câu úng: A. Nhiễm kiềm máu.
B. Máu có pH < 6,8 gây hôn mê và chết.
C. Suy thận hoàn toàn thì sau 30
ngày H+ tăng cao gây chết. D. Tất cả ều úng.