Bộ câu hỏi sinh học di truyền bổ sung - Lý Sinh | Trường đại học Quốc Tế Hồng Bàng

Bộ câu hỏi sinh học di truyền bổ sung - Lý Sinh | Trường đại học Quốc Tế Hồng Bàng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
1
B CÂU H I TRC NGHIM SHDT SUNG THÊM _B
Câu 1 : Các nguyên t hóa h c y u c u t s ng ch ế ạo nên cơ thể
A. C, H, O, N .
B. Na, H, P, O
C. O, I, Fe, Cu
D. H, O, N, Mg
Câu 2 : c u t o c i phân t glucid là Đơn vị ủa đạ
A. Triglycerid, polysaccharid
B. Triglycerid, acid amin
C. Polysaccharid, monosaccharid .
D. Monosaccharid, acid amin
Câu 3 : Vai trò c a nguyên t vi lượng Zn
2+
A. Tham gia t ạo Hb, myoglobin/cơ và enzym oxy hóa khử
B. Ho t hóa m t s enzyme .
C. Tham gia t o hormon tuy n giáp ế
D. Quá trình t o máu, ho t hóa hay c ch enzym ế
Câu 4 : Các phân t sinh h t chuy n hóa (s n ph m trung gian) ọc đóng vai trò là chấ
A. Glucid, lipid, protid, acid nucleic
B. Enzyme, vitamin, Hormon
C. Enzyme, acid nucleic, alcol
D. Acid, alcol, aldehyd, amin .
Câu 5 : Nguyên t quan tr ng trong vi c t o nên s ng c a v t ch t h đa dạ ữu cơ
A. Carbon .
B. Hidro
C. Nitơ
D. Oxy
Câu 6 : Nguyên t s vi lượng trong cơ thể ống KHÔNG có đặc điểm nào sau đây
A. Chiếm t l nh ng ch t sóng c hơn 0,01% khối lượ ủa cơ thể
B. Ch c n cho th c v t giai đoạn sinh trưởng .
C. Tham gia vào c u trúc b t bu c c a h enzim trong t bào ế
D. Là nh ng nguyên t có trong t nhiên
Câu 7 : DNA tìm th y trong
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
2
A. Nhân
B. L c l p
C. Ti th
D. Nhân, l c l p, ti th .
Câu 8 : Các nguyên t hoá h c c u t o c a Cacbonhi rat đ
A. Carbon và hidro
B. Hidro và Oxy
C. Oxy và carbon
D. Carbon, hidro, oxy .
Câu 9 : c gi pH 7,4 là nh có ch a Máu đượ
A. Acid carbonic
B. Bicarbonate
C. H thống đệm .
D. Hemogobin trong h ng c u
Câu 10 : n l n các nguyên t ng c u t o nên Ph đa lượ
A. Lipid, enzyme
B. Protein, vitamin
C. Đại phân t h . ữu cơ
D. Glucose, tinh b t, vitamin
Câu 11 : u khi n m i ho ng s ng c a t bào, b i vì: Nhân là trung tâm điề ạt độ ế
A. Nhân ch ng t c các bào quan c a t bào ứa đự ế ế
B. Nhân là nơi thự ện trao đổ ới môi trườc hi i cht v ng quanh tế bào
C. Nhân có th liên h v i màng và t bào ch t nh m ế ạng lưới ni cht
D. Nhân ch a nhi m s c th - là v t ch t di truy c n p độ t bào . ế
Câu 12 : Màng nhân c a t c c u t o t ế bào đượ
A. Mt l p màng sinh ch c bao b c b i màng Cellulose ất và đượ
B. Hai l p màng kín
C. Hai l p màng, kho ng gi a màng n i v i nới lướ i sinh ch t, s hoà nh p c a màng
ngoài và màng trong t o nên các l l n trên màng .
D. Gm hai l p màng, m t ngoài và m t trong có các h t ribosome bám vào.
Câu 13 : c hi n ch ng Nơi có khả năng thự ức năng chuyển đổi năng lượ
A. M ng n i ch t nhám .
B. Dch trong su t
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
3
C. Lisosome
D. B xương tế bào
Câu 14 : S p x p theo th t t nh t i l n: ế
A. Th Golgi, túi màng, b máy Golgi.
B. Túi màng, th Golgi, b máy Golgi .
C. Th Golgi, b máy Golgi, túi màng
D. B máy Golgi, th Golgi, túi màng
Câu 15 : Nhận định nào sau đây là SAI
A. Ti th và l c l u có kh p th ánh sáng . ạp đề năng hấ
B. Ti th và l c l u có kh ạp đề năng tự nhân đôi
C. Ti th và l c l u có kh ạp đề năng cung cấp năng lượng cho tế bào
D. Ti th và l c l u có màng kép bao b c ạp đề
Câu 16 : Bào quan nào th c hi n ch các ch t ức năng phá vỡ
A. Mng n i ch t nhám
B. Lisosome .
C. Dch trong su t
D. Mng n i ch ất trơn
Câu 18 : Không bào thường gp
A. Tế bào động v t b c cao
B. Tế bào động v t và th c v t b c th p
C. Tế bào chưa có nhân
D. T bào thế c v ng thành . ật trưở
Câu 19 : Trung th là bào quan hình thành nên thoi vô s c, v u t o b i ậy nó đươc cấ
A. H thng s i trung gian b n ch t
B. DNA k t h p v i Protein Histon ế
C. Các h t ribosome
D. H vi ng .
Câu 20 : Nếu b khung t bào nhân chu n không có s i trung gian thì t bào s ế ế
A. Không duy trì được hình dng
B. Không t c thoi vô s c ạo nên đượ
C. Gim tính b n v . ng
D. Gim khích thước tế bào
Câu 21 : L a các màng t bào ớp đôi phospholipid củ ế
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
4
A. Thm d dàng m i phân t n và các ion tích điệ
B. Không th thm t do các phân t n và các ion . tích điệ
C. Thm ch n l c các phân t n và các ion tích điệ
D. Thm t không th m các ph n t n do các ion nhưng tích điệ
Câu 22 : Màng t n ế bào cơ bả
A. Gm hai l p, phía trên các l nh
B. Gm 3 l p: l p trong và l p ngoài là Protein, l p gi a là Lipid.
C. Có c u t o chính là Cellulose
D. C u t o chính m t l c xen k bớp Lipid kép đượ i b i nhng phân t Protein,
ngoài ra còn lượng Cacbohydrate .
Câu 23 : S p x p theo th t t nh t i l n các m ế c độ nén cht DNA
A. S i nucleosome, s i chromatin, vòng chromatin, s i chromatid .
B. Si chromatin, vòng chromatin, si nucleosome, s i chromatid
C. Si chromatin, s i nucleosome, s i chromatid vòng chromatin,
D. Si chromatid, s i chromatin, vòng chromatin s, i nucleosome
Câu 24 : m c a telomerse, NGO I TR : Đặc điể
A. Có kh ph c h i chi u dài telomere năng duy trì và
B. Là 1 ribonucleprotein
C. Enzyme phiên mã ngược
D. Hoạt động ch yếu trong tế bào soma .
Câu 25 : ng phân Thế nào là quá trình đườ
A. Là quá trình bi i phân t trong t bào ến đổ saccharose ế
B. Là quá trình bi i phân t protein trong t bào t ến đổ ế ch
C. Là quá trình bi i phân t glucose trong t o ch t . ến đổ ế
D. Là quá trình bi i phân t glucose trong t n n ti th ến đổ ch
Câu 26 : Trong hô h p t bào, chu trình Krebs x y ra ế
A. Màng trong ti th
B. Màng ngoài ti th
C. Cht nn ti th .
D. Tế bào ch t
Câu 27 : m c a l c l p, NGO I TR Đặc điể
A. Vi khun hiếu khí c ng sinh v i t bào . ế
B. Hình c u ho c b u d c
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
5
C. Hai l p màng lipoprotein và 1 màng thylakoid
D. cpDNA
Câu 28 : Trong cơ thể người loi tế bào nào có nhiu ti th nht
A. Hng c u
B. Tế bào cơ tim .
C. T bào gan ế
D. Tế bào bi u bì.
Câu 29 : t bào bao g m các nhóm: Th th ế
A. Hot hóa protein g n trên màng, g n kênh trên màng
B. Gn kênh, ho t hóa enzyme, khe sinap.
C. G n kênh, ho t hóa enzyme, ho t hóa protein G .
D. Xuyên màng, liên k t màng trong. ế
Câu 30 : ng v ng, t bào m nâu 1 protein c n s b t c p g i độ ật xương số ế
thermogenin màng trong ti th . Thermogenin m t kênh làm d s v n chuy n proton
qua màng và s làm cho các quá trình
A. Tng h p ATP và sinh nhi ệt tăng
B. Tng h p ATP và sinh nhi m t gi
C. T ng h p ATP gim và sinh nhi . ệt tăng
D. Tng h p ATP và sinh nhi m tăng t gi
Câu 31 : Trong b o qu n trái cây, gi trái lâu chín, trái cây đượ ệt độc đặt nhi thp,
Oxygen dướ oxygen đểi 5% hay CO cao (3-5%). Áp d
2
ng s h th p t l
A. Làm ch m t hô h p nói chung ốc độ
B. Để mô trái cây gi m hô h p hi ếu khí nhưng chưa lên men .
C. Để cn tác d ng c a ethylen
D. Làm ch m t quang h p ốc độ
Câu 32 : Hai dung d ch trong 2 nhánh c a 1 ng hình ch c phân chia b U đượ i 1 màng
thấm nước glucose, nhưng không thấm sucrose. Ngăn 1 chứa sucrose 1M glucose
0,5M; ngăn 2 chứ ắt đầa sucrose 0,5M và glucose 1M. Lúc b u thí nghim, dung dch trong
ngăn 1 so vớ ịch trong ngăn 2i dung d
A. Đẳng trương .
B. Ưu trương
C. Nhược trương
D. Nhược th m
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
6
Câu 33 : Hai dung d ch trong 2 nhánh c a 1 ng hình ch c phân chia b U đượ i 1 màng
thấm nước glucose, nhưng không thấm sucrose. Ngăn 1 chứa sucrose 1M glucose
0,5M; ngăn 2 chứ ắt đầa sucrose 0,5M glucose 1M. Lúc b u thí nghim, hai m c ch t
l t t i tr ng thái cân b ng thì ỏng ngang nhau, nhưng sau khi hệ thống đạ
A. Nồng độ ủa glucose trong ngăn 1 cao hơn trong ngăn 2 mol c
B. Nồng độ ằng nhau trong hai ngăn 1 và 2 mol ca glucose và sucrose b
C. Mực nước trong ngăn 1 ngang vớ ực nước trong ngăn 2i m
D. Mực nước trong ngăn 1 cao hơn mực nước trong ngăn hai .
Câu 34 : Hai dung d ch trong 2 nhánh c a 1 ng hình ch c phân chia b U đượ i 1 màng
thấm NaCl, nhưng không thấm glucose. Ngăn 1 chứa glucose 0,4M và NaCl 0,5M; ngăn 2
cha glucose 0,8M và NaCl 0,4M. Lúc b u thí nghiắt đầ m, dung dịch trong ngăn 1 so với
dung d ch t rong ngăn 2
A. Đẳng trương
B. Ưu trương
C. Nhược trương .
D. Ưu thm
Câu 35 : Hai dung d ch trong 2 nhánh c a 1 ng hình ch c phân chia b U đượ i 1 màng
thấm NaCl, nhưng không thấm glucose. Ngăn 1 chứa glucose 0,4M và NaCl 0,5M; ngăn 2
cha glucose 0,8M và NaCl 0,4M. Lúc b u thí nghi m, th tích trong hai nhánh b ng ắt đầ
nhau, nhưng ảy ra trong ngăn 1 nếu ta kéo dài thí nghim, thì sau vài ngày, s kin nào x
A. Gim n NaCl và h p m . ồng độ th ực nước
B. Gim n NaCl và nâng cao m c ồng độ ực nướ
C. Gim n NaCl và m u thí nghi mồng độ ực nước ngang nhau như lúc đầ
D. Không có s n glucose và NaCl trong c u thay đổi ồng độ 2 ngăn so với ban đầ
Câu 36 : Vai trò c a SSB protein
A. Tháo xo n DNA
B. Tng h p m i
C. Ổn đị ợi đơn DNA nh s .
D. Nhn bi m Ori ết điể
Câu 37 : Helicase là enzyme
A. Gm nhi u N- protein
B. Hoạt động không c n cung c p ATP
C. Thủy phân ATP làm tăng tốc độ ợi đơn DNA tách hai s .
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
7
D. Tháo xo n âm
Câu 38 : Thông tin di truy i d ng ền được mã hoá trong DNA dướ
A. Trình t c nh trình t c a các nucleotide ủa các acid phosphoric quy đị
B. Trình t c nh trình t c a các amino acid . ủa các nucleotide trên gen quy đị
C. Nguyên t c b sung trong c u trúc không gian c a DNA
D. Nguyên t c b sung trong c u trúc không gian c a DNA
Câu 39 : s a sai DNA trong quá trình t m b o thông qua vai Cơ chế nhân đôi được đả
trò c a enzyme
A. Helicase
B. Topoisomerase I
C. DNA gyrase
D. DNA polymerase .
Câu 40 : i DNA ligase Điều nào không đúng vớ
A. Hình thành liên k t phosphodiester gi a các polynucleotide ế
B. Cn thi t cho vi c s a ch ng ế ữa các DNA hư hỏ
C. Lo i b m i .
D. Nối các đoạn Okazaki
Câu 41 : Ribosome vi khu n có h s l ng
A. 50S
B. 60S
C. 70S .
D. 80S
Câu 42 : C u t o RNA
A. Đường ribose + g . ốc phosphat + Base nitơ (A, U, G, C)
B. Đường deoxyribose + g ốc phosphat + Base nitơ (A, T, G, C)
C. Đường ribose + g ốc phosphat + Base nitơ (A, U, T, G, C)
D. Đường deoxyribose + g ốc phosphat + Base nitơ (A, U, G, C)
Câu 43 : Mã di truy n mang tính thoái hoá, t c là
A. Tt c u dùng chung nhi u b di truy n các loài đề
B. Nhi u b ba khác nhau cùng mã hoá cho m t lo i amino acid .
C. Tt c u dùng chung m t b mã di truy các loài đề n
D. Mt b ba mã di truy n ch mã hoá cho m t amino acid
Câu 44 : Quá trình phiên b t u t i đầ
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
8
A. Promoter
B. Hp TATA
C. Hp GC
D. V . trí +1
Câu 45 : S n ph m c a giai n ho t hoá amino acid là đoạ
A. Amino acid ho t hoá
B. Amino acid t do
C. Chui polipeptide
D. Phc hp aa-tRNA .
Câu 46 : Trong 64 b ba mã di truy n, có 3 b ba không mã hoá cho amino acid nào. Các
b ba đó là
A. UGU, UAA, UAG
B. UUG, UGA, UAG
C. UAG, UAA, UGA .
D. UUG, UAA, UGA
Câu 47 : Trình t Shine Dalgano mRNA c a t bào nhân nguyên th y có vai trò ế
A. Giúp ti nh vào mRNA ểu đơn vị
B. Giúp tiểu đơn vị nh tìm đượ ởi đầc codon kh u .
C. Giúp h t d dàng trên mRNAạt ribosome trượ
D. Giúp cho u tiên g n vào ti nh acid amin đầ ểu đơn vị
Câu 48 A. : n ng không ph i c a RNA v n chuy n trong sinh t ng h p proteinPh
Aminoacyl hóa
B. Methyl hóa .
C. Nhn di n codon anticodon
D. Gn ribosome và y u t n i dài ế
Câu 49 : Trong chế điều hòa ho ng c a operon Lac ạt độ E.coli, lactose đóng vai trò
ca cht
A. c chế
B. Trung gian
C. Xúc tác
D. C m ng .
Câu 50 : H c khi tryptophan “đóng” không phiên mã đượ
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
9
A. Khi tryptophan g n vào operator
B. Tryptophan thiếu h t
C. Tryptophan dư thừa .
D. Gen điều hòa sn xut repressor
Câu 51 : Lac operon phiên mã khi môi trường
A. Có glucose
B. Không có glucose và không có lactose
C. Có glucose và không có lactose
D. Có lactose .
Câu 52 : m soát âm là d u hòa Ki ạng điề
A. Có s tham gia c a protein ho t hóa
B. Kích thích s phiên mã c a gen c u trúc
C. Ngăn cản s phiên mã ca 1 s gen cu trúc .
D. Ngăn cả ủa gen điền s phiên mã c u hòa
Câu 53 : Đặ điểc m nào phiên KHÔNG trong tế bào nhân tht
A. mRNA a thông m t gench tin
B. Đầ 5’u mRNA g n 7-Methylguanosine chóp
C. B n phiên u tiên (pre- c s d ngay cho vi c t h p protein . mã đầ RNA) đượ ng ng
D. thêm đuôi polyA dài 100-200 nucleotid
Câu 54 : Có th n ph n ng n i dài chu i peptid b ng vào enzyme ngăn cả ằng cách tác độ
A. Peptidyl transferase
B. Ligase
C. Aminoacyl
D. Dnase .
Câu 55 : Trong cơ chế điều hòa ho ng gen sinh vạt độ ật nhân sơ, vai trò ủa gen điềc u hòa
A. Mang thông tin cho vi c t ng h p m t protein c ch ng lên các gen c u trúc ế tác độ
B. Nơi gắn vào c a protein c ch c n tr ng c a enzyme phiên mã ế để hoạt độ
C. Mang thông tin cho vi c t ng h p m t protein c ch ng lên vùng v n hành ế tác độ
.
D. Mang thông tin cho vi c t ng h p m t protein c ch ng lên vùng kh ng ế tác độ ởi độ
Câu 56 : S n ph m hình thành trong phiên mã theo mô hình c a operon Lac E.coli là
A. 1 ng c a 3 gen Z, Y, A hình thành 1 lo i enzyme phân h y lactose loại protein tương ứ
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
10
B. 3 lo ng c a 3 gen Z, Y, A hình thành 3 lo i enzyme phân h y lactose ại protein tương ứ
C. 3 phân t mRNA tương ứng vi 3 gen Z, Y, A
D. 1 chui polyribonucleotide mang thông tin c a 3 phân t mRNA tương ng vi 3
gen Z, Y, A .
Câu 57 : S n v RIBOSOME có hi ng chuy ện tượ
A. tRNA v n chuy c tách kh i v trí P, qua v trí E. ển xong đượ
B. Ribosome chuy n v t ừng bước.
C. Peptidyl tRNA di n t v trí A sang v trí P chuy
D. Cần năng lượng cho ATP cung cp .
Câu 58 : Cho các thông tin sau: (1) C t liên k t hidro (2) T o bong bóng sao chép (3) Tháo ế
xoán DNA (4) L p nucleotide (5) g n m i. Ch n th t đúng:
A. 2-1-4-3-5
B. 1-2-5-4-3
C. 2-1-4-5-3
D. 3-1-2-5-4 .
Câu 59 : n t h p sai Ch
A. Protein B nh n bi m Ori ết điể
B. Helicase tháo xo n m ch ch m
C. DNA polymerase III T ng h p DNA
D. SSB protein tách hai m ch DNA .
Câu 60 : Trình t Shine Dalgado mRNA c a t bào nhân nguyên th y có vai trò. ế
A. Giúp ti nh vào mRNA ểu đơn vị
B. Giúp đượ ểu đơn vịc ti nh tìm đượ ởi đầc codon kh u .
C. Giúp h t d dàng trên mRNAạt ribosome trượ
D. Giúp cho aa đầu tiên gn vào ti nh . ểu đơn vị
Câu 61 : t bi n ng gây h t bi n vì Độ ế gen thườ ại cho cơ thể mang độ ế
A. Làm bi i c u trúc gen d n t sinh v t không ki c quá trình tái ến đổ ới thể ểm soát đượ
b n c a gen
B. Làm sai l ch thông tin di truy n d n t i làm r i lo n quá trình sinh t ng h p
protein .
C. Làm ng ng tr quá trình phiên mã, không t ng h c protein ợp đượ
D. Gen b bi i d n t i không k t c v t ch t di truy n qua các th h ến đổ ế ế
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
11
Câu 62 : t bi n gen thay th c n mĐộ ế ế ặp nucleotide nhưng không làm ảnh hưởng đế ch
polypeptid do gen đó chỉ ến đó gọ huy tng hp, đột bi i là
A. Đột biến liên quan ti 1 cp nucleotide
B. Đột biến vô nghĩa không làm thay đổi b ba
C. Đột bi n im lế ng .
D. Đột biến vô nghĩa và đột biến im lng
Câu 63 : S bi u hi n ki u hình c t bi i cá th nào ủa độ ến gen trong đờ như thế
A. Độ t biến gen tr i ch biu hin khi th đồng h p.
B. Đột bi n gen tr i bi u hi n khi ế th đồng hp và d h . th p
C. Độ t biến gen ln ch biu hin th d h p
D. Đột biến gen ln không biu hi c ện đượ
Câu 64 : H u qu c t bi ủa độ ến vô nghĩa
A. Mã hoá b ba k t thúc . ế
B. Mã hoá acid amin khác
C. Mã hoá cho cùng acid amin
D. Tạo đột biến ln
Câu 65 : t bi n gen i không di truy c qua sinh s n h u tính là Loại độ ế ngườ ền đượ
A. Đột bi n Soma .ế
B. Đột biến tin phôi
C. Độ t biến giao t
D. Độ t biến tr i
Câu 66 : n phát bi ng h p chuy n hòa h p tâmCh ểu đúng cho trườ ển đoạ
A. Chuyển đoạ ữa 2NST tâm đần gi u khác nhau s có th to 2giao t
B. Chuyển đoạn gia 2 NST ging nhau chth to 4 kiu phân ly và to ra 8 giao t
C. Xác xu t con sinh ra mang NST chuyển đoạn ging b ho c m là 1/8 trong m ng ọi trườ
h p
D. Chuy n gi u khác nhau s có 4 ki u phân ly và t o ra 8 giao ển đoạ ữa 2NST m đầ
t .
Câu 67 : S xâm nh p c a t bào c c vào m ế t phôi bào giai đoạn hai phôi bào t o thành
cơ thể khm
A. 2n/4n
B. 2n/3n .
C. n/3n
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
12
D. 4 3nn/
Câu 68 : n hòa h p tâm là chuy n gi a Chuyển đoạ ển đoạ
A. t (12, 21)
B. t (11, 22)
C. t (13, 21) .
D. t (18, 21)
Câu 69 : u là NST s NST mang tâm đầ
A. 13, 14, 15, 21, 22 .
B. 12, 13, 17, 21, 22
C. 11, 13, 16, 20, 21
D. 8, 13, 15, 18, 21
Câu 70 : H p t 3n phân chia t o phôi bào n, 2n, 3n thì
A. Phôi bào 3n b tiêu vong còn hai phôi bào sau phát tri m 2n/n ển thành cơ thể kh
B. Phôi bào n b tiêu vong còn hai phôi bào sau phát tri ển thành cơ thể khm 2n/3n .
C. Phôi bào n và 3n b tiêu vong còn phôi bào sau phát tri 2n ển thành cơ thể
D. Phôi bào 2n b tiêu vong còn hai phôi bào sau phát tri m n/3n ển thành cơ thể kh
Câu 71 : m soát b c th c hiChương trình sàng lọc sinh đ ki ệnh galactosimia đượ n
b t tính c t máu khô. ằng cách đo hoạ a enzyme…… trên giọ
A. Glu 1 p uridyl transferase
B. Sar p uridyl transferase 1
C. Gal p uridyl transferase . 1
D. Fru p uridyl transferase 1
Câu 72 : B nh PKU có t l i da tr ng trung bình là …… ở ngườ
A. 1/10.000 .
B. 1/50.000
C. 1/90.000
D. 1/ 60.000
Câu 73 : n v là lo t bi n Chuy ại độ ế
A. Thay nu này b ng nu khác b t
B. Thay nu này b ng nu khác cùng lo i (thay purin này b ng purin khác, thay
pyrimindin này b ng pyrimidin khác) .
C. Thay purin thành pyrin mindin
D. Thay pirimidin thành purin
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
13
Câu 74 : S bi u hi n ki u hình c t bi i cá th nào? ủa độ ến gen trong đờ như thế
A. Độ t biến gen tr i ch biu hin khi th đồng h p.
B. Đột bi n gen tr i bi u hi n khi ế th đồng hp và d h . th p
C. Độ t biến gen ln ch biu hin th d h p.
D. Đột biến gen ln không biu hi ện được.
Câu 75 : PCR d m c a quá trình ựa trên đặc điể
A. Điều hòa bi u hi n
B. Phiên mã
C. Sao chép .
D. Dch mã
Câu 76 : c hi u c a PCR ph c vào Tính đặ thu
A. Thi t k m . ế ế i
B. Loại polymerase được s dng
C. Nhiệt độ bước bi n tínhế
D. Nhiệt độ bước kéo dài
Câu 77 : t t o DNA tái t hTrong kĩ thuậ ợp, enzym đượ ụng đểc s d gn gen cn chuyn
v i th n là truy
A. Restrictase
B. RNA polymerase
C. Ligase .
D. DNA polymerase
Câu 78 : Enzyme c t gi i h n là
A. Các enzyme n i DNA
B. Các enzyme t ng h p DNA
C. Các enzyme th y phân liên k t Hidro ế
D. Các enzyme th y phân DNA .
Câu 79 : K c s d thut Dot blot đượ ụng để
A. Phát hi n RNA
B. Nghiên c u s bi u hi n gen
C. Phát hi n h n h p acid nucleic ch m tr c ti p trên màng . ế
D. Phát hi n Protein
Câu 80 : Đặc điểm ca vector plasmid, NGOI TR
A. Có y u t u n l c ế đánh dấ để ch
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
14
B. Có điểm ORI cho phép nhân b c l p ản độ
C. Có vùng t o dòng
D. Có trình t mã hóa cho v trí cos .
Câu 81 : ng vi khu n mang gen s n xu t insulin c c t o ra nh Ch E.coli ủa người đã đượ
A. Nhân b n vô tính
B. Công ngh gen .
C. Dung h p t bào n ế tr
D. Gây đột biến nhân to
Câu 82 : t t o DNA tái t hTrong kĩ thuậ ợp, enzym đượ ụng đểc s d gn gen cn chuyn
v i th n là truy
A. restrictase.
B. RNA polymerase.
C. ligase .
D. DNA polymerase
Câu 83 : c hi u ng khu i PCR c n s d ng mĐể đạt đượ ếch đạ y m i
A. 1
B. 2 .
C. 3
D. 4
Câu 84 : làm tiêu b n NST gián ti p nuôi dài h n Mô thường được dùng để ế
A. Mô lympho bào .
B. Mô t ủy xương
C. Mô t bào s i ế
D. Mô bu ng tr ng
Câu 85 : B nh nhân y d ch núm vú, kh i u v ch loét thì phương pháp nào được s
d nh ụng để chẩn đoán bệ
A. Dch ph t lam kính ế
B. Dch ti t ế
C. Phương pháp áp lam .
D. Phương pháp chọc hút kim nh
Câu 86 : m c bào h c Đặc điể ủa phương pháp tế
A. Chẩn đoán nhanh
B. Độ chính xác thp .
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
15
C. Đơn giản
D. Chi phí p th
Câu 87 : Nguyên nhân gây ra k t qu âm tính gi c bào h c ế ủa phương pháp tế
A. Do tính ch t t ế bào không điển hình
B. Các trường hp sau x tr làm bi i t bào ến đổ ế
C. Kinh nghi m c a các nhà t bào h ế c
D. L y không trúng u, khó ch ẩn đoán .
Câu 88 : S c không mong mu ng x y ra khi ch c hút t bào b ng kim nh ốn thườ ế
A. Chy máu khó c m
B. Chy máu nh không c n x .trí
C. Di căn ung thư theo đường chc
D. Gãy kim
Câu 89 : Phương pháp xét nghiệ ọc nào sau đây hay đượm tế bào h c s dng nht
A. Chc hút b ng kim nh .
B. Tế bào h c bong
C. Ly d ch ti ết
D. Phương pháp áp lam
Câu 90 : n ch c a k t PCR H ế thu
A. Trang thi t b t ti n ế đắ
B. Không đặc hiu
C. Ngoi nhim .
D. Khó ng d ng
Câu 91 : m không thu c RE lo Đặc điể i II
A. Trình t nh n di n g m 4 8 nucleotide
B. Trình t nh n di n có c u trúc palindrome
C. Ct t u b ng ho c sole ạo đầ
D. C t cách trình t nhn din kho ng 20 nucleotide .
Câu 92 : Yêu c u c t DNA plasmid: ủa phương pháp chiế
A. Loại được RNA
B. Loại được tế bào
C. Loại được DNA nhim sc th
D. T c plasmid ra kh i d ch t bào . ủa đượ ế
Câu 93 : Locus là
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
16
A. V trí trên nhi m s c th có s n di n c a 1 allel . hi
B. T h p allel c a 1 cá th
C. Các d ng khác nhau c a 1 gen
D. Yếu t di truy n nh 1 tính tr ng quy đ
Câu 94 : Watson và Crick tìm ra mô hình chu i xo ắn kép DNA vào năm
A. 1944
B. 1961
C. 1937
D. 1953 .
Câu 95 : Kháng nguyên t bào h ng c u có b n ch t là: ế
A. Glycolipid, glycoprotein, lipid
B. Glycoprotein, glycolipid, protein .
C. Lipid, protein, glycolipid
D. Lipid, protein, glycoprotein
Câu 96 : t thanh không có kháng th c nhóm máu Huyế thu
A. O
B. A
C. AB .
D. B
Câu 97 : Fucosyltransferase là enzyme xúc tác ph n ng t o
A. Kháng nguyên H .
B. Kháng nguyên A
C. Kháng nguyên B
D. Kháng nguyên A và B
Câu 98 : B t bi n ệnh mù màu do độ ế
A. Gen l n trên NST X .
B. Gen tr i trên NST X
C. Gen lặn trên NST thường
D. Gen trội trên NST thường
Câu 99 : Các locus c a nhóm máu ABO
A. ABO, Rh, H
B. ABO, H, Se .
C. ABO, FY, H
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
17
D. ABO, Rh, FY
Câu 100 : N t bi n là l n trên NST X thì kh i hay g p trong quếu gen độ ế năng giao ph n
th truy để b nh ch n cho con trai là
A. X X Y .
A
X
a
x
A
B.
X
A
X
a
x X Y
a
C.
X
A
X
A
x X
A
Y
D.
X
A
X
A
x X Y
A
Câu 101 : m c a nhóm máu Rhesus, NGO I TR Đặc điể
A. Gen RHD và RHCE m hóa kháng nguyên nhóm máu Rh
B. Quan tr c truy n máu ọng sau nhóm máu ABO trong lĩnh vự
C. Nguyên nhân chính c a tán huy ết sơ sinh
D. T n su ngưt kháng nguyên Rh ch yếu qu n th i là RhC .
Câu 102 : n l i Châu Phi mi n d ch v i s nhi , do trong Ph ớn ngườ m Plasmodium vivax
máu có ki u hình Duffy
A. Fy(a-b-) .
B. Fy (a-b+)
C. Fy (a+b-)
D. Fy(a+b+)
Câu 103 : Trong b nh di truy thì t l b nh nam n ền đa nhân tố khác nhau do đặc
điểm nào sau đây
A. Theo đường phân phi chun
B. Có ngưỡng bnh .
C. Tính bi n thiên l nế
D. Tính đa dạng lâm sàng
Câu 104 : i có nhóm máu O là Nhận định ĐÚNG về ngườ
A. Đa số ngườ i nhóm máu O có kháng nguyên H trên b m t h ng cu do gen H quy
định; m t s ít người nhóm máu O không kháng nguyên H trên b m t h ng c u
do gen hh quy định .
B. Đa số người nhóm máu O không có kháng nguyên H trên b m t h ng c u do gen hh
q nh; m t s i nhóm máu O có kháng nguyên H trên b m t h ng c u do gen H uy đị ít ngườ
quy định
C. Có kháng nguyên trên b m t h ng c u và có kháng th trong huy t thanh ế
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
18
D. ki u gen I I nên không kháng nguyên trên b m t h ng c u kháng th
0 0
kháng A và kháng B trong huy t thanh ế
Câu 105 : Nhận định ĐÚNG về nhóm máu O “Không Bombay” là:
A. Chiếm đa s i nhóm máu O trong qu n th không kháng nguyên H trên b ngườ
m t h ng c u nh do gen hh quy đị
B. Chiếm thi u s ngườ i nhóm máu O trong qun th vì không có kháng nguyên H trên b
m t h ng c nh ầu do gen hh quy đị
C. Chiếm đa số người nhóm máu O trong qu n th vì có kháng nguyên H trên b m t
h ng c nh . u do gen H quy đị
D. Chiếm thiu s i nhóm máu O trong qu n th kháng nguyên H trên b m ngườ t
h ng c nh ầu do gen H quy đ
Câu 106 : Sơ đồ ph h dưới đây mô tả hai bnh di truy n ngườ i, m i b nh do m t trong
hai al c a mlel ột gen quy định. Bi t r ng al ế lel quy định bnh M nằm trên vùng không tương
đồ ếng c a nhim sc th gii tính. Theo lí thuy t, có bao nhiêu phát bi ểu sau đây đúng?
I. Người s (13) chc chn mang al l n. lel
II. Người s (9) d hp v 2 c p gen.
III. Người s (10) có kiu gen khác v i ki u gen c i s ủa ngườ (11).
IV. Người s (8) không mang al gây blel nh P
A. 1 .
B. 2
C. 3
D. 4
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
19
Câu 107 : người, alen A quy định kiểu hình bình thường tr i hoàn toàn so v i alen a quy
định bệnh mù màu, alen B quy định ki ng tr i hoàn toàn so v i alen b quy ểu hình bình thườ
định máu khó đông. Hai gen này nằm trên vùng không tương đồng ca nhim sc th × và
cách nhau 20 cM. Theo dõi s di truy n hai tính tr ng này trong m ột gia đinh thấy: người
ph n (1) có ki u gen d h p t chéo k t hôn v b b nh mù màu sinh ế ới người đàn ông (2)
con trai (3) b b ệnh máu khó đông, con trai (4) con gái (5) không b bnh. Con gái (5)
k t hôn vế ới người đàn ông (6) bị ệnh máu khó đông. Biế b t rng không x t bi n mảy ra độ ế i
t t c mọi người trong gia đình trên. Trong các kết lun sau, có bao nhiêu kết lu ận đúng?
I. Có th c ki xác định đượ ểu gen 5 người trong gia đình trên.
II. Xác su c p v ng (5) và (6) sinh con gái m c mất để ch t bnh là 10%.
III. Ph n (5) có ki u gen d h p t hai c p gen v i xác sut 20%.
IV. Xác su c p v ng (5) và (6) sinh con trai m c c hai b nh là 4%. ất để ch
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2 .
Câu 108 : Khi nghiên c u s di truy n b nh M người do 1 trong 2 allel c a m t gen quy
đị Ngườnh. i ta l c phập đượ h sau:
Biết r t bi n m t t c các cá th trong ph h . Có bao nhiêu ằng không phát sinh các độ ế i
phát bi u v ph h đúng trên?
I. B nh M do al l n trên nhi m s c th lel thường quy định.
II. Có th có t ối đa 6 người trong ph h mang al blel nh M.
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
20
III. Xác xu t sinh con không mang al b nh c a c p v ng I và III là 4/9 lel ch II
10 11
IV. Xác xu a th 3 m c b nh c a c p vất sinh đứ chng II
7
và II
8
là 1/4
A. 1
B. 2
C. 3 .
D. 4
Câu 109 : nh tính ch t di truy n c a b nh minh ho trong ph h Xác đị sau
A. B nh gen l n nhi m s c th . X
B. Bnh di truy n gen l n trên nhi m s c th ng thườ
C. Bnh di truy n gen tr i trên nhi m s c th ng thườ
D. Bnh gen i trên nhi m s c th X tr
Câu 110 : minh h a hi ng di truy Sơ đồ ện tượ ền nào sau đây
A. Di truy ền đa nhân tố
B. Di truyền đa gen .
C. Di truyền đơn gen
D. Di truy n liên k t ế
Câu 111 : Khi k t hôn c n huy t có kh c b nh di truy n ế ế năng làm tăng mắ
A. Di truy n gen l ng và gen l n trên NST X . ặn trên NST thườ
B. Di truy n gen tr i hay gen l n trên NST X
C. Di truy n gen tr i hay gen l n trên ng NST thư
D. Di truy n gen tr ng và gen tr i trên NST X ội trên NST thườ
Câu 112 : B nh bi u hi u 2 gi m c a b nh di truy n ện đề ới là đặc điể
NST
Tính
trng
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
21
A. Gen tr i, gen l n trên NST X
B. Gen l ng và trên NST X ặn trên NST thườ
C. Gen tr ng và trên NST Xội trên NST thườ
D. Gen tr i, gen l ng . ặn trên NST thườ
Câu 113 : B nh gây hi u qu t thai nam là do chế
A. Đột bi n gen tr i trên nhi m s c thế X .
B. Đột biến gen ln trên X
C. Độ t biến gen tr i trên nhim sc th thường
D. Đột biến gen ln trên nhim sc th thường
Câu 114 : Trong nhóm b nh t t di truy u b b nh toàn sinh con gái b nh thì ền đơn gen nế
b c gi i thích do ệnh đượ
A. Di truy n gen Tr i nhi m s c th X .
B. Di truy n gen L n trên nhi m s c th thường
C. Di truy n gen L n trên nhi m s c th X
D. Di truy n gen i nhi m s c th ng Tr thườ
Câu 115 : N t bi n là tr i trên nhi m s c th ng thì kh i hay ếu gen Đ ế thườ năng giao ph
g p trong qu n th b nh truy n cho th h sau là để ế
A. Aa x aa
B.
X
A
X
a
x X Y
a
C. AA x Aa .
D. Aa x Aa
Câu 116 : gây b nh h ng c u bia chế (HbC) là
A. Độ ế t biến thay th aa s 6 c a chu i globin th 4 là glutamic b ng Valin
B. Độ ế t biến thay th aa s 26 c a chu i globin th 4 là glutamic b ng Valin
C. Đột bi n thay th aa s 6 c a chu i globin ế ế
th 4 là glutamic bng Lysin .
D. Độ ế t biến thay th aa s 26 c a chu i globin th 4 là glutamic b ng Lysin
Câu 117 : gây b nh h ng c i li m (HbS) Cơ chế ầu hình lưỡ
A. Đột bi n thay th aa s 6 c a chu i globin ế ế
th 4 là glutamic bng Valin .
B. Độ ế t biến thay th aa s 26 c a chu i globin th 4 là glutamic b ng Valin
C. Đột bi n thay th aa s 6 c a chu i globin ế ế th 4 là glutamic b ng Lysin
D. Độ ế t biến thay th aa s 26 c a chu i globin th 4 là glutamic b ng Lysin
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
22
Câu 118 : t Thiếu h glucose-6-phosphatedehydrogenase, ch n câu SAI
A. Là b nh m c ph i do dùng thu . c
B. Đặc trưng bởi thiếu máu tán huyết
C. Glutathion b gi d ng oxi hóa
D. H ng c u m t kh c tác nhân oxi hóa năng khử độ
Câu 119 : m c a b nh galactose huy t, NGO I TR Đặc điể ế
A. Thiếu galactokinase
B. Thiếu galactose-1-phosphat uridyl transferase
C. Gây đụ ắng đc thy tinh th do l ng glucitol .
D. Gây t m phát tri n trí tu ổn thương gan, chậ
Câu 120 : m c a b nh porphyrin b m sinh thu c h ng c u (CEP), NGO I TR Đặc điể
A. Di truy n theo qui lu t allel tr ội trên NST thường .
B. Thiếu enzym uroporphyrinogen III synthase
C. Da c i b nh c c k nh y c m vủa ngườ i ánh sáng
D. đọng uroporphyrin và coproporphyrin
Câu 121 : Nguyên nhân di truy n c a b nh Hemophilia A
A. Đột bi n gen tr i trên NST ế thường làm c ch t ng h p chu -globin t o huy t c u t ế ỗi β ế
bào thai di truy n
B. Đột biến gen ln trên NST X làm thi u y u t ế ế đông máu số XI
C. Đột bi n gen l n trên NST X làm thi u y u tế ế ế đông máu số VIII .
D. Đột biến gen ln trên NST X làm thi u y u t ế ế đông máu số IX
Câu 122 : t ng h p quá nhi u enzyme ALA dehydrogenase có th gây b nh Khi cơ th
A. Bnh galactose huy t ế
B. Bnh tích glycogen
C. B nh phorphyrin c p t . ừng cơn
D. Bnh phenylceton ni u
Câu 123 : n ch ng lactose áp d ng trong phòng b nh di truy n nào Chế độ ăn hạ ế đườ
A. Bnh tích glycogen
B. Bnh phorphyrin b m sinh thu c h ng c u
C. Bnh thi u glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD) ế
D. Bnh galactose huyết .
Câu 124 : Hemoglobin c ng ủa người trưởng thành bình thư
A. HbA .
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
23
B. HbF
C. HbD
D. HbE
Câu 125 : Khi tan máu mà dùng nhóm thu c barbituric có th gây b nh
A. B nh phorphyrin c p t ừng cơn .
B. Bnh tích oxalic
C. Bnh phenylceton ni u
D. Bnh alcapton ni u
Câu 126 : u tr b nh phenylceton ni c tiên ph i Để điề ệu trướ
A. Thay th gen b nh ế
B. Chế độ ăn tiết chế đường hoa qu chín
C. Chế độ ăn nghèo phenylalanin trong khẩu phn .
D. Chế độ ăn tiết chế đường sa bò
Câu 127 : T n s bi n gene t nhiên ph c vào: đột ế thu
A. Kích thước gene
B. Tốc độ sao chép DNA
C. Cu trúc không gian c a DNA
D. Ho t tính sa sai c a DNA polymerase .
Câu 128 : p nhi Ung thư vú hay gặ ều hơn ở
A. Ph n Đông Nam Á
B. Ph n Châu Phi
C. Ph n B c Âu .
D. Ph n Nam M
Câu 129 : b nh nào không ph i do t bi n gen s a ch a DNA gây Độ ế ra
A. HC Bloom
B. Galactosemia .
C. HC Werner
D. Ung thư trực tràng
Câu 130 : Cho các b nh sau: 1. B ch t ng; 2. Thalasemia; 3. Galactose huy t; 4. Mù màu; ế
5. Porphyrin c p t ừng cơn, 6. Hồng cu lim; 7. Tích oxalat; 8. Tích glycogen; 9.
Hemophilia, 10. Tăng cholesterol máu tính gia đình; 11. Teo Duchener; 12.
Phenylceton ni u; 13. Dính th a ngón; 14. H ng c u nh t bi ỏ. Đâu nhóm bệnh do độ ến
gây t c ngh n enzym gây nên
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
24
A. 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 .
B. 1, 2, 3, 4, 7, 8, 12
C. 1, 4, 7, 8, 9, 11, 13
D. 1, 2, 6, 7, 9, 13, 14
Câu 131 gây quái thai: Để giải thích cơ chế ch trong b ng b ất thườ ẩm sinh đó là
A. Do r i lo n v t ch t di truy n có s n hay m i phát sinh .
B. Do các tác nhân
C. Do r i lo n quá trình phân bào
D. Do ch t t ng ế ế bào có định hướ
Câu 132 : m c a h i ch ng trisomi, NGO I TR Đặc điể
A. Có b NST 2n+1
B. Có th g p ng NST thườ
C. Có th g p NST gi i tính
D. Hiếm gp người
Câu 133 : Các h i ch ng thu c trisomi, NGO I TR
A. Turner .
B. Klinefelter
C. Down
D. Edward
Câu 134 : i nam b h i ch ng Patau l ch b i kh m có t bào di truy n là Ngườ ế
A. 46,XY/47,XY,+13 .
B. 46,XY/47,XY,+18
C. 46,XY/47,XY,+21
D. 46,XY/47,XXY
Câu 135 : m c a h i ch ng monosomi i, NGO I TR Đặc điể ngườ
A. Có b NST là 2n-1
B. Có th g ng . p NST thườ
C. Có th g p NST X
D. Điều tr b nh b ng hormon phát tri n và estrogen
Câu 136 : có karyotype 46,XX/47,XX +18 là do Tr
A. Cp s 18 không phân ly trong phân c t l u c a h p t ần đầ
B. C p s 18 không phân ly trong phân c t l n hai c a h p t .
C. Cp s 18 không phân ly trong gi m phân t o giao t
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
25
D. Do th t l c NST 18
Câu 137 : B m ng sinh con b Down l ch b i thì nh nh nào KHÔNG bình thườ ận đị
ĐÚNG
A. Con có karyotype 47, XX (XY), +21
B. Có th sàng l c sinh nh Down b ng Triptest ọc trướ ững thai có nguy cơ bị
C. B nh Down có tính di truy . n
D. Con b b t bi n m i phát sinh trong quá trình t o giao t hay quá trình phân c ệnh là độ ế t
ca h p t
Câu 138 : H i ch ng ti ng mèo kêu thu c lo t bi n ế ại đ ế
A. Chuyển đoạn
B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn
D. Mất đoạn .
Câu 139 : t v c a h i ch ng ng tính gi n Nhận định đúng nhấ cơ chế lưỡ
A. Do độ ến đổi cơ quan sinh dụt biến làm bi c
B. Do đột biến gen l ng c a androgen ặn trên NST X làm tăng tác d
C. Do đột bi n gen l n trên NST X làm gi m tác d ng c a androgen gây h i ch ng kháng ế
androgen hoàn toàn ho c không hoàn toàn
D. Do có Karyotype là 46,XX và có bu ng tr ng .
Câu 140 : T i m t tr m y t n khám v lý do có nhi u b ng ế có 1 bé gái được đựa đế i ất thườ
v đầu mt c như thừa da gáy, mũi tẹ ắt xa nhau, lưỡt, 2 m i dày dài luôn thè ra, thiểu năng
trí tu u hi u bi u hi n c a h i ch ng ệ...Đó là d
A. Edward
B. Turner
C. Down .
D. Patau
Câu 141 : i nam có karyotype 47, XXY Ngườ
A. Có mt v t th Ym t v t th Barr trong nhân t o . ế
B. Có m t v ết th Y và hai vt th Barr trong nhân t bào
C. Có m t v ết th Y trong nhân t bào
D. Có v t th Barr và v t th dùi tr ng
Câu 142 : Để bộ xác định người b hi chng Klinefelter thì xét nghi n nh t ệm đơn giả
có th c v n d ng là đượ
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
26
A. Karyotype
B. Vt th Barr .
C. Vt th Y
D. Định lượng ni tiết t nam testosteron
Câu 143 :
A. Phân tích DNA
B. Định lượng ni tiết t
C. Làm tiêu b n NST .
D. Định lượng enzym
Câu 144 : Trong chẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch nước ối nhằm kiểm tra
A. Tính ch t c ủa nước i.
B. Tế bào t cung c i m ủa ngườ
C. Tế bào phôi bong ra trong nước i .
D. Nhóm máu c a thai nhi
Câu 145 : Sàng l c di truy n g m sàng l c
A. Trước thai, sau thai và khi sinh
B. Tr sơ sinh, trẻ ộng đồ dy thì và trong c ng
C. Trước hôn nhân, trước thai và sau thai
D. Sau thai, tr sơ sinh và trong cộng đng .
Câu 146 : Siêu âm thai ph phát hi n h i ch ng Down sau để
A. 4-8 tu n
B. 8-12 tu n
C. 12-14 tu n .
D. 21-24 tu n
Câu 147 : m t t nh Sinh thi t tua rau thai là: Thời điể ất để ế
A. Tun th 6-8
B. Tun th 8-10 .
C. Tun th 10-12
D. Tun th 12-14
Câu 148 : nh mà Vi t Nam sàng l c b nh cho tr I TR Năm 2009, các bệ sơ sinh, NGOẠ
A. Bnh suy giáp ng b m sinh tr
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
27
B. Bnh thalasemia
C. Bnh thi u men G6PD ế
D. B nh porphyrin c p t ừng cơn .
Câu 159 : c di truy n Triptest trong sàng l
A. Định lượng các enzyme có trên b mt hng cu ca tr sau sinh
B. Định lượng các enzym, siêu âm thai, đo độ dài da gáy
C. Định lượng AFP, HCG và uE3 trong huyết thanh ca m .
D. Phân tích DNA, điệ ố, định lượn di huyết sc t ng enzym
Câu 150 : Cho các d ng b c do viêm tai trong; 2. B nh HbS; 3. C ất thường sau: 1. Điế n
th h ng; 4. Bọc đườ nh thalasemia; 5. Bnh Down; 6. Dính th a ngón cái. Vy b ng ất thườ
b m sinh t bào là ế
A. 3 và 5
B. 1 và 3
C. 5 và 6
D. 2 và 4 .
Câu 151 : Nguyên t c c a phòng b nh di truy n, NGO I TR
A. Tránh và h n ch các tác h i c a các tác nhân ế
B. Ngăn ngừ ủa gen độa sm tác hi c t biến
C. Cn phát hi n s u tr s ớm, điề ớm và điề ốt đờu tr su i .
D. Gim kh n gen b nh h sau và c n cho l i khuyên di truy n năng nhậ thế
Câu 152 : H i ch ng Prader n s ng th p Willi liên quan đế thèm ăn, béo phì, thể tr
bé, trí tu kém phát tri n. B nh nhân m c h i ch ng này do có s m n nh trên NST ất đoạ
s nh này, k 15. Để chẩn đoán bệ thuật nào dưới đây cho kết qu chính xác và nhanh nht
?
A. Phương pháp xét nghiệm NST vi k thut nhum chun (Giemsa)
B. Phương pháp xét nghiệ ật băngm NST vi k thu
C. Phương pháp lai tại ch phát hunh quang (FISH)
D. Phương pháp nghiên cứu di truyn tế bào
Câu 153 : Một phụ nữ 24 tuổi mới lập gia đình và bị sẩy thai 2 lần liên tiếp. Người phụ
nữ này đến khám tại bệnh viện phụ sản và sau khi thăm khám bác sĩ đã chỉ định làm
nhiễm sắc thể đồ (Karyotype) cả 2 vợ chồng. Kết quả NST đồ như sau : Người chồng :
45, XY, -21, - i xác su t có m a con kh21, + t(21/21); Người vợ : 46, XX. H ột đứ e
m nh không m c b nh di truy n c a c p v ng này là bao nhiêu % ? ch
A. 0%
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
28
B. 25%
C.50%
D.75%
Câu 154 :Trong trườ ợp này thì bác s đưa ra lời khuyên vấng h n di truyn nào sau
đây là hợp lý nht ?
A.Xin tr ng c làm th tinh trong ng nghi m ủa người khác để
B. Xin tinh trùng c làm th tinh trong ng nghi m ủa người khác để
C.Xin tr ng và tinh trùng c làm th tinh trong ng nghi m ủa người khác để
D.Không th c nh a con hoàn toàn kho m nh, ch nên nh n con nuôi sinh đượ ững đứ
Câu 1 : Trong cơ thể sống, các nguyên tố phổ biến là
A. C, H, O, N, P .
B. C, H,Zn, K, S.
C. H, C, Cl, Mg, S.
D. C, H, O, Ca, K
Câu 2 : Các nguyên t c coi là nguyên t sinh h c ph bi n vì C, H, O đượ ế
A. Cu t o nên m i v t ch t s ng
B. Chi m t l nhi u nh sế ất trong cơ thể ng .
C. Không k t h p v i nhau và v i nhi u nguyên t khác ế
D. Có tính ch t lí hoá phù h p v i i s thế gi ng
Câu 3 : Nucleotide là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào dưới đây?
A. DNA .
B. Protein
C. Glucid
D. Lipid
Câu 4 : Các phân t c c u trúc theo nguyên t nào dưới đây đượ ắc đa phân ?
A.DNA, lipid, cholesterol
B. Protein, ATP, DNA
C. DNA, protein, carbohydrat .
D. DNA, lipid, carbohydrate
Câu 5 : Liên kết peptide nằm trong cấu trúc của loại phân tử nào sau đây?
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
29
A. DNA
B. Protein .
C. Carbohydrate
D. Lipid
Câu 6 : Phân t nào có ch ng nh t ? ức năng đa dạ
A. Protein .
B. Carbohydrate
C. DNA
D. Lipid
Câu 7 : Phân t nào có ch và truy t thông tin di truy n ? ức năng lưu giữ ền đạ
A. Lipoprotein
B. Carbohydrate
C. Protein
D. . DNA
Câu 8 : Chức năng không có ở protein là
A. Truy t thông tin di truy ền đạ n .
B. Cu trúc
C. Xúc tác quá trình trao i ch t đổ
D. Điều hòa ho ng c a t bào ạt độ ế
Câu 9 : Loi liên k t hoá h c góp ph n duy trì c u trúc không gian c a ADN là ế
A. Hidro .
B. C ng hóa tr
C. Ion
D. K nước
Câu 10 : Hoạt động nào sao đây không có ở tế bào sng
A. Sinh s n
B. Trao đổi cht
C. Không c m ng .
D. Tng h p các ch t
Câu 11 : Vi khu n không có E.coli
A.DNA
B.Bao nhân v . ới hai màng đơn vị
C.Ribosome
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
30
D.Nhim s c th
Câu 12 : Màng sinh ch t c a t bào vi khu c c u t o t ế ẩn đượ
A.Phospholipid và Protein .
B.Phospholipid và Peptidoglycan
C.Protein và Peptidoglycan
D.Peptidoglycan và Protein Histon
Câu 13 : Vt ch t di truy n c n thi t c a t bào vi khu n là ế ế
A. DNA k t h p v i Proteinế
B. Plasmide
C. DNA không k t h p v i Protein Histon . ế
D.DNA và plasmide có protein bao b c
Câu 14 : Nhân là trung tâm điề ạt độu khin mi ho ng sng ca tế bào, bi vì:
A. Nhân ch ng t c các bào quan c a t bào ứa đự ế ế
B. Nhân là nơi thự ện trao đổ ới môi trườc hi i cht v ng quanh tế bào
C. Nhân có th liên h v i màng và t bào ch t nh m ế ạng lưới ni cht
D. Nhân ch a nhi m s c th - là v t ch t di truy c n ấp độ t bào . ế
Câu 15 : Bào quan nào th c hi n ch ng h p? ức năng tổ
A. ng n i ch t nhám . M
B. Lisosome
C. Dch trong su t
D. B xương tế bào
Câu 16 : Ti th kh năng tự nhân đôi là do ti thể cha:
A. Nucleic acid .
B. Ribosome riêng
C. Enzyme hô h p
D. Protein riêng
Câu 17 : C u trúc ch t bào th c v t mà không có t ng v t là ế ế bào độ
A. Màng Cellulose, ty th p th , l
B. Màng Cellulose, không bào
C. Màng Cellulose, l p th .
D. Không bào, l p th
Câu 18 : M i trung th c c u t o t đượ
A. Hai trung t có c u hình tr ng vuông góc v i nhau . đứ
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
31
B. Hai trung t có c u hình tr ng song song v i nhau đứ
C. Hai trung c u n m c nh nhân
D. Các sợi dây tơ vô sắc
Câu 19 : Nếu b khung t bào nhân chu n không có s i trung gian thì t bào s : ế ế
A. Không duy trì được hình dng
B. Không t c thoi vô s c ạo nên đượ
C. m tính b n v ng . Gi
D. Giảm khích thước tế bào
Câu 20 : L a các màng t bào? ớp đôi phospholipid củ ế
A. Thm d dàng m i phân t n và các ion tích điệ
B. Không th thm t do các phân t n và các ion . tích điệ
C. Thm ch n l c các phân t n và các ion tích điệ
D. Thm t do các ion nhưng không thấ tích điệm các phn t n
Câu 21 : Protein t ng h p i n i ch t có h c vạt đượ n chuyển đến nơi nào trong tế bào
được k ra sau đây?
A. Lisosome
B. Th Golgi .
C. Ti th
D. L p th
Câu 22 : Thành t bào có ch ế ức năng là:
A. Cho các ch t cách có ch n l c ất đi qua mộ
B. Du hi u nh n bi t gi a các t bào ế ế
C. Nơi đị ất định v các Enzyme theo trình t nh nh
D. nh hình d ng t bào . Ổn đị ế
Câu 23 : Trong s khu ch tán, m t ch t di chuy n qua màng t bào ế ế
A. ng n Theo khuynh hướ ồng độ .
B. Ngược v ng nới khuynh hướ ồng độ
C. Theo khuynh hướ ồng động n nh s thu phân ATP
D. Ngược v ng n nh s phân ATP ới khuynh hướ ồng độ thu
Câu 24 : Điểm khác nhau gi a hai hi ng xu t bào và nh p bào là ện tượ
A. S thành l p các bóng màng
B. S dung hp các màng
C. ng v n chuy n c Hướ a các bóng màng .
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
32
D. S v n chuy n c a các bóng màng
Câu 25 : Nhim s c th bi ến đổi qua các kì nguyên phân được bc l nht mt nào
sau đây
A. Hình thái .
B. Cu trúc
C. Cu t o hoá h c
D. S lượng
Câu 26 : V choresteron trong màng tế bào
A. Chiếm t l kho ng 55%
B. Làm tăng tính linh động ca tế bào
C. m xen k gi a các phospholipid và c 2 l p lipid màng . N
D. Là thành ph n ch y u c a lipid màng ế
Câu 27 : S t ng khép kín, tái h p nhanh khi b xé hay rách c a màng kép lipid là do: độ
A. Tính ch t gi u k u đầ c kh c hình thành m t túi kín .ỏi nướ
B. Do s i ch linh ho t theo chi u ngang c a các phân t đổ lipid
C. S tham gia c a m t s protein màng
D. S glycolsyl hóa hình thành l p áo t bào v ng ch c ế
Câu
28 : m Ca trong màng lướ ẵn để ỗi cơ
2+
i ni sinh cht nh to s co du
A. Không c n tiêu hao ng, song v ng h p ph năng lượ ẫn có trườ ải tiêu dùng năng lượng
B. Là lo i v n chuy n trung gian, c n protein v n t i
C. Không c n v n t i viên
D. Là m t lo i protein màng .
Câu 29 : Din bi n không x y ra t i lòng ty th trong ch p t bào: ế ức năng hô hấ ế
A. Chu trình Krebs bi n pyruvat thành acetyl CoA ế
B. Quá trình phân ly c a glucose thành 2 acid pyruvic .
C. Quá trình nh n t t nh n t i cùng O hình thành ận và nhường đi để ch ận điệ cu
2
để
H
2
O
D.
Quá trình đẩy H ra kh
+
i lòng tiêu th
Câu 30 : Đặc điểm không phi ca vn chuyn th động
A. Là m t lo i v n chuy n th m
B. Không c ần dùng năng lượng
C. v n chuy c theo m t chi u nh nh . Ch ển đượ ất đị
D. Không có b t k s liên k t nào gi a ch t v n chuy n và ch t khác ế
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
33
Câu 31 : Nguyên nhân d a t bào ung di căn củ ế thư:
A. Do chúng ti c nó trên b m ết ra fibronectin nhưng không gi đượ t .
B. Do chúng không ti t ra fibronectin ế
C. Do chúng bám dính cơ cht
D. Do chúng r ng nh l p kép lipid ất linh độ
Câu 32 : Nhân t c x p trong nhóm ch ế bào đượ ế ức năng:
A. Chuyển đổi năng lượng
B. Kim soát s i ch t và t ng h . trao đổ p
C. Phá v
D. Nâng đỡ, c động và liên l c
Câu 33 : Đặc tính không ph i c a màng t bào ế
A. Th khm
B. Các phân t Protein b gi cht trong màng .
C. Không cân x ng
D. L ớp đôi phospholipid
Câu 34 : Golgi là bào quan bi t hóa các lo i màng c a t bào là do ế
A. Đi từ ới trans, có đầy đủ ẹt mang đặc trưng củ min cis t tt c các túi d a các
màng bào quan.
B. Quá trình thu n th a ch giao nh n ục hóa định hướng đị
C. o ra các túi có c u t o màng khác nhau, phù h p v . T ới màng bào quan đích
D. Góp ph n t o nên tiêu th .
Câu 35 : Tín hi u endocrine (n i ti c tính sau: ết) không có đặ
A. L bào xa ấy đích là các tế
B. Được t o ra t các t bào n i ti t ế ế
C. ng ki m soát l i chính t bào t o ra nó do tu i th Tác độ ế c a phân t hormone r t
dài .
D. Theo đườ ết để ận trong cơ thểng tun hoàn ca máu và bch huy đến các b ph
Câu 36 : Câu nào sau đâu là sai khi nó về chu trình Kreb
A. Có th dùng nguyên li u là ng, acid béo hay amino acid đườ
B. T o ra nhi ng nh u năng lượ ất trong các quá trình cơ bản .
C. S n ph m là ATP, NADH, FADH
2
D. Cơ chất quan trng nht là Acetyl CoA
Câu 37 : Đoạn Okazaki là:
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
34
A. Đoạn DNA đượ ục trên DNA cũ trong quá trình nhân đôi.c tng hp mt cách liên t
B. Mt phân t RNA thông tin được sao ra t m ch không ph i là m ch g c c a gen.
C. n DNA m c t ng h p thành t n ng n trên 1 trong 2 m Các đoạ ới đượ ừng đoạ ch c a
DNA cũ trong quá trình nhân đôi .
D. Các đoạn RNA ribosome được tng hp t các gen ca nhân con
Câu 38 : Định nghĩa nào sau đây về gen là đúng nhấ t:
A. Một đoạn c a phân t DNA mang thông tin cho vi c t ng h p m t protein quy định tính
trng
B. Một đoạn c a phân t DNA tham gia vào cơ chế điều hoà sinh t ng h ợp protein như gen
điều hoà, gen kh i hành, gen v n hành
C. M n c a phân t DNA ch u trách nhi m t ng h p m t trong các lo i RNA thông ột đoạ
tin, v n chuy n và ribosome
D. Là m ột đoạ ức năng di truyền ca phân t DNA có ch n .
Câu 39 : Sao chép DNA nhân nguyên th y
A. Tốc độ di chuyn ca DNA polymerase chm (khong 50 nu/giây)
B. Có nhi u replicon
C. Có s tham gia c a DNA polymerase III .
D. Có trên 2000 ch c ba sao chép.
Câu 40 : Intron là
A. Đoạn gen mã hóa amino acid
B. n gen không mã hóa trình t các amino acid . Đoạ
C. Gen phân m nh xen k các exon
D. Đoạn gen mang tín hi u k t thúc phiên ế
Câu 41 : Promoter là
A. Trình t DNA cho phép kh u phiên mã . ởi đầ
B. nhân th t g m h p CAAT và h p GC.
C. vi khu n g m trình t - 35 và trình t -10
D. Là nơi gắn yếu t sigma ca vi khun
Câu 42 : Cho (1) H p TATA (2) H p GC (3) H p CAAT (4) H p TTGACA. Promoter
nhân nguyên th y
A.1-3-2
B.1-4 .
C.1-4-2
D.1-2-3-4
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
35
Câu 43 : Đuôi polyA đầu 3’ – mRNA không có vai trò:
A. V n chuy n mRNA ra t bào ch t ế
B. Vòng hóa mRNA giúp tái s d ng ribosome
C. t lo i intron, n i exon . C
D. B o v mRNA
Câu 44 : Tính ch c hi u cho tRNA ất nào KHÔNG đặ
A. Chiu dài kho ng 73 93 nucleotide
B. M n l i thành chi c lá ch ba ạch đơn cuộ ế
C. Đầu mút 3’ kết thúc CCA gn amino acid
D. n tRNA có th mang nhi u amino acid khác nhau . Một đoạ
Câu 45 : Phn ng nào KHÔNG ph i c a tRNA trong quá trình sinh t ng h p protein
A. Amynoacyl hóa
B. Formyl hóa tRNA m . đầu
C. G n nh ng y u t k t thúc ế ế
D. G n ribosome
Câu 46 : tRNA g n v i acid amin nh enzyme
A. Peptidyl transferase
B. Amynoacyl tRNA synthetase .
C. ATP- synthetase
D.Peptidase
Câu 47 : Operon Lac c a vi khu n g m có các thành ph n theo tr t t : E.coli
A. Vùng kh ng vùng v n hành nhóm gen c u trúc (Z,Y,A) . ởi độ
B. Gen điều hòa vùng v n hành vùng kh ng nhóm gen c u trúc (Z, Y, A) ởi độ
C. Gen điều hòa vùng kh ng vùng v n hành nhóm gen c u trúc (Z, Y, A) ởi độ
D. Vùng kh ng u hòa vùng v n hành nhóm gen c u trúc (Z, Y, A) ởi độ gen điề
Câu 48 : Operator là
A. Đoạn mRNA g u hòa ắn được protein điề
B. n DNA chuyên bi t g u hòa . Đoạ ắn được vào protein điề
C. Đoạn DNA n c promoter ằm trướ
D. Gen t ng h p protein
Câu 49 : Quá trình gi i mã k ết thúc khi:
A. Ribosome r i kh i mRNA và tr l i d ng t do v i hai ti u ph n l n và bé
B. Ribosome di chuy n mã b ba AUG. ển đế
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
36
C. Ribosome g n amino acid vào v trí cu i cùng c a chu i polypeptide
D. Ribosome ti p xúc v i m t trong các mã b ba UAA, UAG, UGA . ế
Câu 50 : i M t m ch c a phân t DNA có trình t i v 3’TACCTT5’. Các anticodon đố
mRNA c phiên mã t đượ DNA trên đó là:
A. ATGGAA
B. AUGGAA
C. TACCTT
D. . UACCUU
Câu 51 : Theo mô hình operon Lactose, vì sao protein c ch b m t tác d ng? ế
A. Vì lactose làm m t c u hình không gian c a nó .
B. Vì protein c ch b phân h y khi có lactose. ế
C. Vì lactose làm gen điề ạt độu hòa không ho ng.
D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà b bt hot.
Câu 52 : Điều nào không đúng với DNA ligase
A. Hình thành liên k t phosphodiester gi a các polynucleotide ế
B. C n thi t cho vi c s a ch ng ế ữa các DNA hư hỏ
C. i b m . Lo i
D. N n Okazaki ối các đoạ
Câu 53 : Primase b u ho ng khi ắt đầ ạt độ
A. N- protein nh n di n v trí g n m . i
B. N- protein nh n di c Ori ện đượ
C. Protein- B nh n di c Ori ện đượ
D. T o ph c h p v i các chu i polypeptid
Câu 54 : Cơ chế nhân đôi được đả sa sai DNA trong quá trình t m bo thông qua vai
trò c a enzyme
A. Helicase
B. Topoisomerase
C. DNA gyrase
D. DNA polymerase .
Câu 55 : Cho các thông tin sau: (1) C t liên k ết hidro (2) T o bong bóng sao chép (3) Tháo
xoán DNA (4) L p nucleotide (5) g n m i. Ch n th t đúng
A.2-1-4-3-5
B.1-2-5-4-3
C.2-1-4-5-3
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
37
D.3-1-2-5-4 .
Câu 56 : S sao chép DNA b n khi ch
A. Rep protein g n v i DNA g c
B. DNA ligase n u c ối các đầ ủa polynucleotide đã hình thành
C. SSB protein tách kh i DNA .
D. Topoisomerase II tách hai phân t DNA l ng ghép vào
Câu 57 : Tiểu đơn vị ủy đượ ca tế bào nhân nguyên th c cu to t
A.31 phân t protein, 1 rRNA 23S, 1 rRNA 5S
B.21 phân t protein, 1 rRNA 16S .
C.49 phân t protein. 1 rRNA 28S, 1 rRNA 5,8S, 1 rRNA 5S.
D.33 phân t protein, 1 rRNA 18S
Câu 58 : Trong quá trình gi i mã, amino acid t do:
A. Đến ribosome dưới dng ATP hot hoá.
B. c ho Đượ t hoá thành dng ho ng nh ạt độ ATP, sau đó liên kết v c hiới tRNA đặ u
để to nên ph c h p [amino acid-tRNA], quá trình này di i tác d ng cễn ra dướ a
các enzym đặc hiu. .
C. Được g n v i tRNA nh c hi u t o thành ph c h ph enzym đặ amino acid tRNA để c
v cho quá trình gi i ribosome.
D. Trc ti ph c v cho quá trình gi i mã. ếp đến ribosome để
Câu 59 : Tryptophan được g ng c ch vì: ọi là đồ ế
A. c ch ng th i các gen t ng h p enzyme ế đồ
B. c ch ng th i các quá trình t ng h p tryptophan ế đồ
C. c ch ng th i khi g n v i ch c ch ế đồ t ế g . c
D. c ch ng th i khi g n vào operatorế đồ .
Câu 60 : Nhận định nào sau đây là đúng về phân t RNA?
A. T t c các lo u có c u t o m ch th ng. ại RNA đề
B. tRNA có ch n chuy n amino acid t i ribosome . ức năng vậ
C. mRNA được sao y khuôn t mch gc ca DNA.
D. Trên các tRNA có các anticodon gi ng nhau.
Câu 61 : Nguyên nhân nào không ph i nguyên nhân chính gi i t i sao l p ráp sai
trong sao mã ít nguy hi p ráp sai trong quá trình t ểm hơn l sao?
A. Sao b l p ráp sai t o ra 1 s ít mRNA trong r t nhi u phân t mRNA t o ra (vì
không th có s l p ráp sai liên ti p) nên s phân t protein b t bi ế độ ến ít hơn do đó không
ảnh hưở ấy đế ức năng của cơ thểng m n ch .
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
38
B. Quá trình sao mã không bao gi có sai sót nên không gây h u qu gì .
C. T sao n u l p ráp sai s di truy n cho th h sau,th ng x n s c s ng ế ế ảnh hưở ấu đế
của cơ thể.
D. mRNA t n t i trong m t th i gian ng n, DNA t n t i trong m t th i gian dài.
Câu 62 : Gen là m n c a phân t ột đoạ DNA
A. Mang thông tin mã hoá chu i polypeptide hay phân t .RNA
B. Mang thông tin di truy n c a các loài.
C. Mang thông tin c u trúc c a phân t protein.
D. Cha các b 3 mã hoá các amino acid.
Câu 63 : Bước nào sau đây không có trong tách chiết DNA
A. Phá v t bào, b c l t bào ch t ế ế
B. Tách DNA ra kh i h n h p trên b ng Phenol/Chlorofrom/isoaminalcohol
C. t gi i h n DNA . C
D. Tinh s ch DNA b ằng phương pháp tủa vi cn và ion hóa tr 1
Câu 64 : Chu trình nhi t c a PCR bao g m
A. G n m ồi → biến tính → kéo dài
B. Gn mồi → kéo dài → kết thúc
C. n m Biến tính →gắ ồi → kéo dài .
D. Biến tính → gắ ồi → kến m t thúc
Câu 65 : K c s d thuật Northern blot đượ ụng để
A. Phát hi n gen
B. Phát hi n protein
C. Nghiên c u s bi u hi n gen
D. Phát hi n RNA .
Câu 66 : Hai acid nucleotide s u ki n thích h p có th b t c p t o sợi đơn trong điề ợi đôi,
g i là
A. Lai phân t .
B. Khuếch đại gen
C. Gii trình t
D. T o dòng gen
Câu 67 : c hi u c a PCR ph c vào Tính đặ thu
A. Thi t k m . ế ế i
B. Loại polymerase được s dng
C. Nhiệt độ bước biến tính
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
39
D. Nhiệt độ bước kéo dài
Câu 68 :K thut reverse transcriptase PCR
A.Là PCR phiên mã kép
B.Là PCR phiên mã ngược .
C.Xét nghi m DNA t bào ung t ế
D.Xét nghi m proteomics
Câu 69 : Chẩn đoán sớm nguy cơ gây ung thư có th dùng k thut
A. Xét nghi m gen (DNA) .
B. Xét nghi m t bào lão hóa nhanh ế
C. Xét nghi m c u trúc t bào ế
D. Xét nghi m NST s 21
Câu 70 : Ông A mang gen b nh l y v không mang gen b a tr có ki u hình ệnh sinh ra đứ
bình thườ ật nào giúp xác địng. K thu nh xem con ca h có mang gen bnh hay không?
A.K thuật kháng sinh đồ
B. K thu t PCR gen bnh v i m ồi đặc trưng .
C.K thut xét nghi m hình thái NST
D.K thut xét nghi u d ng t bào m c ế
Câu 71 :Adenovirus Real-time PCR k thu t xét nghi m tìm tác nhân DNA virus
Adenovirus
A. i ph i có các c p mĐòi hỏ ồi đặc trưng cho các đoạn gen c a Adenovirus .
B. Đòi hỏ ợi đơni phi tinh sch hoàn toàn DNA s ca virus.
C.Đòi hỏ ồi đặc trưng của các đoại phi có cp m n RNA ca Adenovirus.
D.Đòi hỏi lượ ải lượng virus phi có t ng ln
Câu 72 : S r i lo n c a c ng các t ng s làm xu t hi ặp NST tương đồ ế bào sinh dưỡ n
các lo i giao t mang b NST
A.n, 2n+1
B. n, n+1, n-1
C.2n-1, 2n+1 .
D.n-1,n+1
Câu 73 : nh này mô t b nh nhân b nh gì
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
40
A. Thai h i ch ng Edward .
B. Thai h i ch ng Down
C. Thai h i ch ng XO
D. Thai h i ch ng ti ng mèo kêu ế
Câu 74 : nh này mô t b nh nhân b nh
A.B nh nhân h i ch ng Down .
B. Bnh nhân hi chng XO
C. Bnh nhân h i ch ng Edward
D.B nh nhân h i ch ng Klinefelter
Câu 75 :B NST c a b nh nhân này mang h i ch ng gì?
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
41
A.Turner
B. FXS: fragile X syndrome
C.Klinefelter .
D.Patau
Câu 76 :Đây là bộ NST ca
A. Ngườ i mang r i lon v gii tính
B. Người bình thường .
C. Ngườ i mang h i ch ng Down
D. Ngườ i mang h i ch ng Patau
Câu 77 :Xét nghi m t bào h c và xét nghi m b gen t bào giúp ế ế
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
42
A. m b nh t c bi n bào thai . Chẩn đoán sớ ật, đ ệt là trong giai đoạ
B. Không phát hi n t ế bào ung thư
C.Chẩn đoán nhanh các gen di truyn bnh
D.Chẩn đoán nhanh bnh mãn tính không lây
Câu 78 : M t b NST t t bào có d ng 47,XY,+21 là c a m ế ột cơ thể
A.Dư một nhánh dài ca NST s 21 trong b NST
B. Thoi vô s c t o ra trong quá trình phân bàoắc không đượ
C.Thoi vô s c giúp NST s 21 di chuy n b r i lo n .
D.Thường t khôngv i tính các cơ th gi
Câu 79 : Bước nào sau đây không có trong quá trình phân l NST ngườp b i
A.Quan sát tiêu b n NST i kính hi n vi quang h dướ c.
B. Lp karyotyp
C.Tng h p các đánh giá và phân tích karyotyp, thăm khám lâm sàng
D.X lý DNA b . ằng enzyme đặc trưng
Câu 80 : Phương pháp làm tiêu b ếp là phương phápn gián ti
A.Nuôi c y t u ki n phù h m tra b karyotype . ế bào trong điề ợp, sau đó kiể
B. Ly gi i t bào thu nh n NST r ng hóa ch t ế i nhân đôi NST bằ
C.Thu nh n t bào t i b nh và ki b chính xác ế ngườ ểm tra ngay để ảo đảm độ
D.Thu nh n m u t bào b nh, b o qu n m t th i gian m ế i có th làm tiêu b n.
Câu 81 : Chuyn v là lo t bi n ại độ ế
A. Thay nu này b ng nu khác b t kì
B. Thay nu này b ng nu khác cùng lo i (thay purin này b ng purin khác, thay
pyrimindin này b ng pyrimidin khác) .
C. Thay purin thành pyrin mindin
D. Thay pirimidin thành purin
Câu 82 : u qu c t bi n H ủa base đồng đẳng gây độ ế
A. Thay đổi cu trúc base
B. Thay đổi đặc tính bt cp .
C. Làm gãy phân t DNA
D. To d ng h bi n ế
Câu 83 : t bi n t phát có th do Độ ế
A. n c a base . H biế
B. Kh amin base đồng đẳng
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
43
C. Đột bi n lế ệch khung khi polymerase sao chép các đoạn lp li ca 1 nucleotide
D. B c ng b i hóa ch t m
Câu 84 : t bi n nào không có tính h i bi n Độ ế ế
A. Đột bi n l ng ế
B. Đột biến lệch nghĩa
C. Đột biến vô nghĩa
D. t bi n do transposon . Độ ế
Câu 85 : B NST l ớn hơn 2n do bộ NST được tăng 1 số ần (3n, 4n,…) là do chn hoc l l
A. Th tinh c a các giao t b ng ất thườ
B. S phân chia b ng cất thườ a hp t
C.S phân chia b ất tng c a m t ho c vài c p NST .
D. S tinh kép ho c s xâm nh p c a TB c c th
Câu 86 :Tế bào l ch b c hành thành là do ội đượ
A. NST không phân ly trong gi m phân
B. NST không phân ly trong quá trình phân c t c a h p t
C. Tht l c NST
D.NST b b t ho . t
Câu 87 : R i lo n c u trúc nhi m s c th s không t o ra ki u NST:
A.NST b m n ất đoạ
B. NST được thêm đoạn
C.NST có hai tâm
D.NST kép .
Câu 88 : bi n c u trúc nhi m s c th Cơ chế phát sinh đột ế
A. Làm đứt gãy nhim s c th , làm ng t i quá trình t ảnh hưở nhân đôi DNA, tiếp
h p ho u gi a các chromatid . ặc trao đổi chéo không đề
B. Làm đứ ảnh hưở nhân đôi DNAt gãy nhim sc th, làm ng ti quá trình t
C. Tiếp h p ho c trao đổi chéo không đều gia các chromatid.
D. Làm đứt gãy nhim s c th d n r i lo i chéo. ẫn đế n trao đổ
Câu 89 : Chọn câu đúng
A. Đột bi n là m t d ng c ng bi n di truy n ế ủa thườ ế
B. Tế bào soma thườ ịu tác nhân đ ều hơn tếng ch t biến nhi bào sinh dc
C. Tế bào sinh d ng ch t bi n nhi bào soma ục thườ ịu tác nhân độ ế ều hơn tế
D. t bi n có th x y ra t bào soma ho Độ ế ế c tế bào sinh d . c
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
44
Câu 90 : Guanin d ng hi m k t c p v i thymin trong tái b n t o nên ế ế
A. Nên 2 phân t n m ch DNA g n n i v nhau thymin trên cùng đoạ i
B. Đột biến A-T thành G-C
C. t bi n G-C thành A- Độ ế T .
D. S sai h ng ng u nhiên
Câu 91 : i m Những ngườ c h i ch ng Di George các tri u chứng như : suy giảm h
min d ch, ch m phát tri n th t, mi nh nh ch dạng như miệ ặt dài; tai đóng nh cá, m
thấp.... ; NST đồ (Karyotype) ca những người này được viết như sau : 46,XX,del(22)(q11)
ho c 46,XY,del(22)(q11). D a vào công th ức NST đồ ất thườ, hãy cho biết dng b ng cu
trúc NST mà nh i này m c ph i là gì ? ững ngườ
A. Mất 11 đoạn nhánh dài NST s 22
B. Mất 22 đoạn nhánh dài NST s 11
C. 22 . Mất vùng 1 băng 1 nhánh dài NST s
D. Mất vùng 2 băng 2 nhánh dài NST số 11
Câu 92 : t bi n gen s a ch a DNA gây b Độ ế nh
A. Khô da nhi m s c t .
B. Down
C. Galactosemia
D. Polyp mũi
Câu 93 : t bi n l ch b i NST: Cơ chế nào đã dẫn đến độ ế
A. Do s không phân ly c a c p NST k sau c a quá trình phân bào .
B. Do s không phân ly c a c p NST k i nguyên phân cu
C. Do s không phân ly c a c p NST k sau c a quá trình gi m phân
D. Do s không phân ly c a c p NST k sau c a quá trình nguyên phân
Câu 94 : Những ngườ ng Williams NST đồi mc hi ch (Karyotype)
46,XX,del(7)(q11);46,XY,del(7)(q11). Để n đoán bệnh này, phương pháp nào dưới đây ch
được ưu tiên sử dng ?
A. Phương pháp nghiên cứu ph h
B. lai t i ch phát hu nh quang (FISH). Phương pháp
C. Phương pháp PCR
D. Phương pháp nhuộm băng
Câu 95 : Chm phát tri n trí tu là m t bnh lý hay g p tr em. Để xác đị nh s phát tri n
trí tu c a tr u ng c a di truy ch ảnh hưở ền hay môi trườ ội, ngường h i ta thng
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
45
tính được h s di truy ền là 38%. Như vy tác nhân ch y u gây ra b nh lý ch m phát tri n ế
trí tu là y u t ế ………
A. Di truy n
B. Môi trường.
C. Di truyền và môi trường
D. Không đủ ện để d ki tr li
Dùng d l i câu 96 97. L p ph kin sau để tr h bên dưới theo dõi b nh
Phenylceton ni u (Phenylketonuria - PKU) c a m t gia t c.
Câu 96 : nh quy lu t di truy n c a b nh này Hãy xác đị
A. Trội NST thường
B. L ng . ặn NST thườ
C. Tri NST gi i tính X
D. L n NST gi i tính X
Câu 97 : i ph n III-3 k t hôn v i m i không m Nếu ngườ ế ột ngườ c b nh di truy n này thì
xác su t con c ủa ngườ ối đa là bao nhiêu % ?i ph n này b mc bnh t
A. 0%
B. 25% .
C. 50%
D. 75%
Dùng d n cây ph h l i cho câu 98 và 99 ki để tr
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
46
Câu 98 : Hãy xác định ph h trên tuân theo quy lut di truyn nào ?
A.Lặn NST thường
B. Trội NST thường .
C.Tri NST gi i tính X
D.L n NST gi i tính X
Câu 99 :Hãy xác định kiu gen ca cá th III-9 trong ph h trên, bi t r ng trong quá trình ế
t o giao t không t t bi n m i ạo ra độ ế
A. X
A
X
A
ho c X
A
X
a
B.
X
a
X
a
C. AA ho c Aa
D. aa .
Câu 100 :Một người đàn ông chết bnh Huntington, b nh do gen tr i n m trên NST
thường. Kh t ẳng định nào sau đây là đúng nhấ
A.Không có đủ thông tin để tr li câu hi này
B. Tt c con c i này s t vì b nh Huntington ủa ngườ chế
C.Các con trai c i này s t vì b ủa ngườ chế ệnh Huntington nhưng con gái thì không
D.B (ho c m ) ho c c 2 b m c u bủa người đàn ông này đề bnh Huntington .
Câu 101 :Ngườ i ch ng b màu, còn ngườ bình thường nhưng mang mội v t alen
b nh l n. K t q t lu n b nh mù màu là b nh di truy n l n NST ế ủa nào sau đây cho phép kế
gii tính X
A. ½ s con trai và ½ s con gái b mù màu .
B. T l các con là 3 mù màu : 1 bình thường
C.Tt c con gái b mù màu, còn con trai thì không ai b
D.Tt c trai b mù màu, còn con gái thì không ai b . con
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
47
Câu 102 :Khi th ng kê v b nh suy i ta th y 48 % s c p sinh ễn (Bronchial asthma), ngườ
đôi MZ và 25 % số ặp sinh đôi DZ có cùng bi c u hin bnh. Da vào s liu trên hãy xác
định mức độ tác độ ng c ng s ng lên vi c phát sinh b nh suy n kho ng bao ủa môi trườ
nhiêu % ?
A.23%
B. 30%
C.70% .
D. 75%
Câu 103 : M t ph n 24 tu i m i lập gia đình và bị sy thai 2 ln liên ti i ph n ếp. Ngườ
này đến khám t i b nh vi n ph s ản sau khi thăm khám bác đã chỉ định m nhim
s c th 2 v ng. K t qu i ch ng: 45, XY, - đồ (Karyotype) c ch ế NST đồ như sau: Ngườ
21, - i v : 46, XX. i xác su t s y thai l n n a là bao nhiêu %? 21, + t(21/21); Ngườ H
A. 0%
B. 25%
C.50% .
D.75%
Câu 104 : Hãy xác định ki u gen c i II-4 Khi theo dõi b nh lo ủa ngườ . n dưỡng
Duchenne ca m i ta l c b ng ph h ột gia đình, ngườ ập đượ sau:
A.
X
A
X
A
B. X
A
X
A
hoc X
A
X
a
.
C.
X
a
X
a
D.Tt c u sai đề
Câu 105 :Dưới đây là các công việc phi thc hin khi phân tích mt bng ph h
1. Xác định qui lut di truyn ca bnh
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
48
2. Tính xác su t m ế ếc b nh c a th h ti p theo
3. S d ng b tìm ra các t ảng punnett để kiểu gen chưa biế
4. Đánh số cá th trong bng ph h
5. Vi t ki u gen c a nhi u cá th trong ph h mà b n có th t ế viế
Hãy s p x p các công vi t khi phân tích ph h ế ệc trên theo đúng thứ
A.1 3 5 2 4
B. 2 1 4 5 3
C.3 5 4 2 1
D.4 1 5 3 .
2
Da vào d kin tr l i hai câu 106, 107.
Da vào s liu th ng kê v b ng kinh (Epilepsy) ệnh độ tr sinh đôi, người ta thy 60%
s c u hi n b nh. cặp sinh đôi MZ và 20% số ặp sinh đôi DZ có cùng biể
Câu 106 : s di ng h p trên là bao nhiêu % ? Hãy xác định đúng hệ truyền (H) trong trườ
A.40%
B. 50% .
C.60%
D.80%
Câu 107 :Da vào h s di truy ph n trên, k t lu b nh ền (H) tính được ế ận nào sau đây về
động kinh là đúng nhất?
A.B ng kinh di truy n ch y u do gen ệnh độ ế
B. Bệnh động kinh phát sinh do ng c u ki n s ngảnh hưở ủa điề
C.T trng y u t di truy n y u t ế ế môi trường tác động lên bệnh động kinh ngang
nhau .
D.Không đủ n để d ki tr li
Câu 108 : thuy t, s c i luôn b ng s c V ế ặp sinh đôi cùng giớ ặp sinh đôi khác giới.
Nhưng trong th c t , do hi ế ện tượng sinh đôi ......... nên số cặp sinh đôi cùng giới luôn nhiu
hơn số ặp sinh đôi khác giớ c i.
A. cùng gi i
B. khác gii
C. MZ .
D. DZ
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
49
Câu 109 : Khi nghiên cu v b ệnh đau tim ở nam gi i ta th y 44% các cới, ngườ ặp sinh đôi
MZ tương ặp sinh đôi DZ 30%. Như vậ ệnh đau tim hp, còn các c y b nam gii do
ảnh hưở môi trường ca nhân t ng là bao nhiêu % ?
A. 20%
B. 30%
C. 44%
D. 80% .
Câu 110 :Mt b karyotype chu c th c hi n b ng vi c ch p hình các t bào giai ẩn đượ ế
đoạ n nào c a quá trình nguyên phân
A.Gian k
B. K đầu
C.K gi a .
D.Gian k k a gi
Câu 111 : thuy t, s c i luôn b ng s c V ế ặp sinh đôi cùng giớ ặp sinh đôi khác giới.
Nhưng trong thự ặp sinh đôi cùng giớ ều hơn số ặp sinh đôi khác giớc tế, s c i luôn nhi c i.
Vậy điều gì gây ra hi ng này ? ện tượ
A. p t Do sinh đôi 1 hợ .
B. Do sinh đôi 2 hợp t
C. Do sinh đôi 1 hp t và 2 hp t
D. Không có câu nào đúng
Câu 112 : Trong m t cu u tra vộc điề dân s t i ta th ại 1 vùng, ngườ ống được tng
cng 45 c i, t ng s dân s ng tp sinh đôi trong đó 15 cặp sinh đôi khác giớ i vùng là
15000 ngườ ệu trên thì tính đượ sinh đôi hai hợi. T s li c h s p t (d) là bao nhiêu ?
A.1
B.2 .
C.3
D.4
Câu 113 : n vào ch Điề trống : “Ở ặp sinh đôi mộ (MZ), độ tương hợ các c t hp t p ca
m t tính tr ng ho c m t bệnh nào đó giữa 2 thành viên c a c ặp sinh đôi càng lớn thì ...........”
A. Yếu t di truy n càng y u ế
B. Y u tế di truy n càng m nh .
C. Tính tr ng ho c b nh càng do y u t ng quy nh ế môi trườ ết đị
D. Tính tr ng ho c b nh hoàn toàn do y u t di truy n quy nh ế ết đị
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
50
Câu 114 : Để nghiên c u vai trò c a y u t di truy i v i 1 tính tr ng ho c 1 b nh nào ế ền đố
đó, ngườ nào sau đây đểi ta s la chn ch s tính toán ?
A. s di truy n (H) . H
B. S c pặp sinh đôi MZ tương hợ
C. S c p ặp sinh đôi DZ tương hợ
D. H s t h p t (m) và hai h p t sinh đôi mộ (d)
Câu 115 : Khi nghiên c u v b nh tiểu đường, để xem xét s tác động ca yếu t như : chế
độ ăn, cân nặng, điều kin sng, tp luyn th thao, tu i tác ....lên s biu hin c a b nh,
thì ngườ ụng phương pháp nghiên cứu nào sau đây ?i ta s s d
A. Phương pháp nghiên cứu ph h
B. Phương pháp nghiên cứu con sinh đôi .
C. Phương pháp nghiên cứu nếp vân da
D. Phương pháp nghiên cứu di truyn tế bào
Câu 116 : Chm phát tri n tâm th n là m t b nh lý hay g p nh s phát tr em. Để xác đị
trin trí tu c a tr ng c a di truy ng xã h i ta áp d ng chu ảnh hưở ền hay môi trườ ội, ngườ
phương pháp nghiên cứu con sinh đôi và tính đư ền H = 38%. Đic h s di truy u này
nghĩa là gì ?
A. Bnh lý ch y u do y u t di truy n quy nh ế ế ết đị
B. Bnh lý ch y u do y u t ế ế môi trườ ết địng quy nh .
C. Bnh lý này 38% do ng c ng xã h i quy nh ảnh hưở ủa môi trườ ết đị
D. Bnh lý này 62% do ng c a y u t di truy n quy nh ảnh hưở ế ết đị
Câu 117 : M ột người đàn ông chết vì bnh Huntington, mt loi bnh do gen tr i n m trên
NST thường quy đị ẳng định nào sau đây là đúngnh. Kh
A. Tt c con c i này s t vì b nh Huntington ủa ngườ chế
B. Các con trai c i này s t vì bủa ngườ chế ệnh Huntington nhưng con gái thì không
C. B (ho c m ) ho c c 2 b m c u b b nh Huntington . ủa người đàn ông này đề
D. Không có đủ thông tin để tr li câu hi này
Câu 118 : B nh phenylceton ni u
A. Do t c ngh n men phenylalanin hydroxylase .
B. Do quá s n men AAL synthetase
C. Biu hi n b c ti ệnh là nướ ểu màu đỏ
D. Có th do thu c Barbituric
Câu 119 :Tăng galactose máu chiếm t l
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
51
A.1/100.000 tr sơ sinh
B. 1/55.000 tr sơ sinh .
C.1/50.000 tr sinh
D.1/75.000 tr sơ sinh
Câu 120 : chế của tăng Phenylalanine máu là do không có men PAH nên Phenylalanine
không chuy n hóa thành ch ất nào sau đây?
A. Dopamine
B. Fumarate
C. Tyrosin .
D. Acetoacetate
Câu 121 : kho t bi nh trên gen PAH ảng bao nhiêu độ ến đã được xác đị
A.300
B.400 .
C.500
D.600
Câu 122 : Trong b nh khi m khuy t MCAD, kho ng h p các ế ế ảng bao nhiêu % trườ
allele mang độ ến sai nghĩa do thay nu A bằt bi ng nu G
A.80%
B. 90% .
C.95%
D.100%
Câu 123 : B nh h ng c u hình li m (B nh t bi n hemoglobin S) là do độ ế
A.Thay 1 đoạn DNA
B.Thay th 1 nucleotide . ế
C.Thêm nucleotide
D.B t nucleotide
Câu 124 : Ý nào sau đây là sai khi nói về hemoglobin E
A.B t bi n gen globin t i mã th ng là GAG ệnh HbE được hình thành do độ ế 26 bình thườ
b t bi n thành AAG độ ế
B.B nh di truy n theo quy lu t alen l n nhi m s c th ng. thườ
C. i b ng h p t (EE) gây thi u máu n ng, t vong sNgườ ệnh đ ế m .
D.Người d h p t HbE (AE) không có bi u hi n lâm sàng
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
52
Câu 125 : Ý nào sau đây là sai khi nói về ất thường do độ ẫn đế các loi Hb b t biến d n thay
thế m t amino acid khác
A. Hb Zurich: histidin c a chu c thay b ng arginin i đượ
B. HbQ: trong c u t o glycin v trí 74 c a chu i
được thay b ng valin .
C. Hb Ottawa: acid glutamic v trí 15 c a chu c thay b ng arginin i đượ
D. HbD (Punjab): acid glutamic v trí 121 trên chu c thay b ng glycin i đượ
Câu 126 : Ý nào sau đây là sai khi nó về bnh phenylceton niu
A. Bnh di truy n theo quy lu t alen l n trên NST thường
B. Tn su t c a b Tây Âu, châu Phi b nh hi m g n su ệnh là 1/10000 người ế ặp hơn tầ t
là 1/90000 người.
C. Phenylceton ni u th kinh điể ếu enzym đặn do thi c hiu phenylalanin hydroxylase
(PAH)
D. di truy n phân t c a b sở nh: gen quy nh t ng hđị p phenylalanin
hydroxylase n m trên nhánh dài NST s 14 .
Câu 127 : B nh galactose huy t (galactosemia) ế
A. bnh galactose huy t do thi u h t galactosidase do thi u h t galactose-1-phosphate ế ế ế
thymin transferase (G1PUT)
B. Những người d hp t nhng ri lon này không có enzym
C. Di truy n theo quy lu t alen l ặn trên NST thường .
D. Di truy n theo quy lu t alen i tr trên NST thường
Câu 128 : B t có tính ch ệnh tăng cholesterol huyế ất gia đình
A. Di truy n tr , gen thu i c NST thường .
B.Thc ch t là do kh năng chuyển hóa dinh dưỡng gây ra tr em
C.Di truy n theo dòng m , do gen thu c NST gi i tính X
D.Di truy n theo dòng b , do gen thu c NST gi i tính Y.
Câu 129 : Các b nh tích sphingolipid
A. Bnh di truy n alen l n NST ng, bao g m b nh Fabry thườ
B. nh di truy n alen l , tr b B n NST thường nh Fabry di truy n alen l n liên k ết
NST X .
C. Bnh di truy n alen l n NST X, tr b nh Fabry di truy n alen l n liên k t NST X. ế
D. Bnh di truy n alen l n NST Y, tr b nh Fabry di n alen l n liên k t NST X. truy ế
Câu 130 : Ý nào sau đây là sai
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
53
A. Bnh porphyrin b nh r i lo n chuy n hóa porphyrin do thi u h t nh ng enzym trên ế
con đường tng hp hem
B. B nh ch ngườ x y ra i ln tu i .
C. Bnh di truy n theo quy lu t alen tr i trên NST thườ ặn trên NST thường, alen l ng hoc
alen l n liên k t NST X. ế
D. Bnh porphyrin là m t d v b nh do thi u h t enzym d n t i h u qu ế tăng sản enzym.
Câu 131 : B nh màu do gen l n m n m trên NST gi i tính X. Có m y ki u gen bi u
hi n b nh người?
A.1
B.2 .
C.3
D.4
Câu 132 : Người ta thườ ệnh máu khó đông là bệng nói b nh ca nam gii vì?
A. Nam gi i m n c i b nh này ảm hơn vớ
B. B nh do gen l n trên NST gi ới tính X qui định .
C. Bệnh do gen độ ến trên NST Y qui địt bi nh
D. Ch g p nam gi không g p n i i gi
Câu 133 : Quan sát v t th Barr nhân tế bào niêm mc má của người n có Karyotype là
46, X, i(Xq), ta s c c a v t th Barr s nào ? thấy kích thướ như thế
A. t th Barr l ng . V ớn hơn bình thườ
B. Vt th Barr nh ng hơn bình thườ
C. Vt th Barr có kích thước không đổi
D. Vt th i tu theo tr ng thái sinh lý Barr có kích thước thay đổ
Câu 134 : Khi kh o sát b nh di truy n c a 1 gia t ộc, bác sĩ đã lập được cây gia h sau. Hãy
l a ch n quylu t di truy t c a b nh này ? ền đúng nhấ
A. Trội NST thường
B. Lặn NST thường .
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
54
C. Tri NST gi i tính X
D. L n NST gi i tính X
Câu 135 : Khi kh o sát b nh di truy n c a 1 gia t ộc, bác sĩ đã lập được cây gia h sau. Hãy
cho bi t b nh này tuân theo quy lu t di truy ế ền nào dưới đây ?
A. Tri NST thường
B. Tri NST gi i tính X .
C. L ặn NST thường
D. L n NST gi i tính X
Câu 136 : Khi kh o sát b nh di truy n c a 1 gia t ộc, bác sĩ đã lập được cây gia h sau. Hãy
cho bi t b nh này tuân theo quy lu t di truy ế ền nào dưới đây?
A. Di truy n tr i NST ng thườ
B. Di truy n tr i NST gi i tính X
C. Di truy n liên k t NST gi i tính Y . ế
D. Không câu nào đúng
Câu 137 : Trong các b nh di truy n li ệt kê dưới đây, bệnh nào là b nh di truy n tr i nhi m
s c th ng ? thườ
A. Tt th a ngón .
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
55
B. Bnh lo ạn dưỡng cơ Duchenne
C. Bnh Tay-Sach
D. Bnh Thalassaemia
Câu 138 : Trong các b nh di truy n li ệt kê dưới đây, bệnh nào là b nh di truy n l n nhi m
s c th i tính X ? gi
A. Bệnh xơ hoá nang
B. Bnh loạn dưỡng cơ Duchenne .
C. Bnh Tay-Sach
D. Bnh Phenylceton ni u
Câu 139 : Trong các b nh di truy n li ệt kê dưới đây, bệnh nào là b nh di truy n l n nhi m
s c th ng ? thườ
A. Bệnh máu khó đông
B. Bnh lo ạn dưỡng cơ Duchenne
C. Bnh Tay-Sach .
D. Bnh Thalassaemia
Câu 140 : Trong các b nh di truy n li ệt kê dưới đây, bệnh nào là b nh di truy n trung gian
A. Tt th a ngón
B. Bệnh còi xương do giảm phosphate máu
C. Bệnh tăng galatose trong máu
D. Bnh Thalassaemia .
Câu 141 : i v Ngườ b mù màu, còn ngườ ồng bình thườ ủa nào sau đây cho i ch ng. Kết q
phép k t lu n b nh mù màu là b nh di truy n l n NST gi i tinh X ế
A. ½ s con trai và ½ s con gái b mù màu
B. T l các con là 3 mù màu : 1 bình thường
C. Tt c con gái b mù màu, còn con trai thì không ai b
D. t c con trai b mù màu, còn con gái thì không ai b . T
Câu 142 : u tra v s di truy n c a ch s i ta th y 80% các Khi điề thông minh IQ, ngườ
cặp sinh đôi MZ có cùng chỉ ặp sinh đôi DZ chỉ s thông minh IQ, còn các c 10%
cùng ch s y nhân t di truy IQ. Như vậ ền đóng góp khoảng bao nhiêu % trong vic hình
thành trí thông minh ?
A. 22%
B. 70%
C.78% .
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
56
D.80%
Câu 143 : M t thai ph y xác được bác siêu âm chẩn đoán mang song thai. Như vậ
suất để này sanh đượ thai ph c 1 bé trai và 1 bé gái là bao nhiêu % ?
A. 12,5%
B. 25%
C. 50% .
D. 75%
Câu 144 :Bnh Huntington là b nh di truy n tr ội NST thường. Người mc b nh này có th
được sinh ra trong gia đình có bố như thế m nào ?
A.Có b ho c m b b nh
B. C 2 b m u m đề c b nh
C.C 2 b m u lành m nh (gen b nh b m đề đ thm hoàn toàn) .
D.C 2 b m u lành m đề ạnh (ngườ ệnh mang đội con mc b t biến mi)
Câu 145 : i m Những ngườ c h i ch ng Di George các tri u ch m hứng như : suy giả
min d ch, ch m phát tri n th t, mi nh nh ch dạng như miệ ặt dài; tai đóng nh cá, m
thấp.... ; NST đồ (Karyotype) ca nh ng người này được viết như sau : 46,XX,del(22)(q11)
ho c 46,XY,del(22)(q11). D a vào công th ức NST đồ ất thườ, hãy cho biết dng b ng cu
trúc NST mà nh i này m c ph i là gì ? ững ngườ
A. Mất 11 đoạn nhánh dài NST s 22
B. Mất 22 đoạn nhánh dài NST s 11
C. 22 . Mất vùng 1 băng 1 nhánh dài NST s
D. Mất vùng 2 băng 2 nhánh dài NST số 11
Câu 146 : M t ph n 24 tu i m i lập gia đình và bị sy thai 2 l n liên ti i ph n ếp. Ngườ
này đế ản được bác chỉn khám ti bnh vin ph s định làm nhim sc th đồ
(Karyotype) cho c 2 v ng. K t qu i v : 45, XX, -21, -21, + ch ế NST đồ như sau : Ngườ
t(21/21) ; Ngườ i ch y xác su cồng : 46, XY . Như vậ ất để p v chồng này có được đứa con
bình thường kho mnh là bao nhiêu % ?
A. 0% .
B. 25%
C. 50%
D. 75%
Câu 147 : M t ph n 24 tu i m i lập gia đình có tiền s thai chết lưu 2 lần (ln 1 khi thai
11 tu n, l ần 2 khi thai được 8 tun). Hai v chồng đến khám t i b nh vi n ph s ản và được
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
57
bác chỉ NST đ như sau : Ngườ định làm nhim sc th đồ (Karyotype). Kết qu i v :
46, XX ; Ngườ 21, + t(21/21). Như vậy đểi chng : 45, XY, -21, - cp v chng này
được đứa con hoàn toàn kho m ạnh thì bác sĩ sẽ đưa ra lời khuyên tư v n di truyn nào sau
đây là hợp lý nht ?
A. Không th c nh a con hoàn toàn kho m nh, nên nh n con nuôi sinh đượ ững đứ ch
B. Xin tr ng c ủa người khác để làm th tinh trong ng nghim
C. Xin tinh trùng c m th tinh trong ng nghi . ủa người khác để m
D. Xin tr ng và tinh trùng c làm th tinh trong ng nghi m ủa người khác để
Câu 148 : M t c p v ng không b m c b nh lo i có 2 ch ạn dưỡng cơ Duchenne, nhưng lạ
đứa con trai đề ếu ngườ ất đểu b mc bnh này. N i m này tiếp tc sinh con thì xác su
đượ c m a con không bột đứ mc bnh này là bao nhiêu %
A.25%
B.50%
C.75% .
D.100%
Câu 147 : M t c p v chng không b m c b nh loạn dưỡng cơ Duchenne, nhưng đứa con
trai đầu lòng mc bệnh đã chết, đứ hai cũng bắt đầa con trai th u nhng biu hin
b nh gi ống anh mình. Như vậy nếu người m này v n ti p t c mu n có con trai thì xác su ế t
đứ a con trai không b mc bnh này là bao nhiêu % ?
A.25%
B.50% .
C.75%
D.100%
Câu 150
Câu 151 :Đây là phả h c a m t gia b mc bnh viêm s c t võng m ếc. Hãy cho bi t b nh
này tuân theo quy lu t di truy n nào?
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
58
A.Trội NST thường
B. L ng . ặn NST thườ
C.Tri NST gi i tính X
D.L n NST gi i tính X
Câu 152 :Ph h c v dưới đây đượ t m t gia t c m c b nh viêm s c t võng m ếc. N u
người đàn ông III ột ngườ-2 kết hôn vi m i lành m nh không mang gen b nh thì xác su t
con của người đàn ông này bị mc bnh là bao nhiêu % ?
A. 0% .
B. 25%
C.50%
D.100%
Câu 153 : Nếu người ph n II-3 c a ph h b nh lo ạn dưỡngDuchenne dưới đây muốn
sinh thêm 1 đứ ủa đứa con gái na thì xác sut mc bnh c a bé con gái s là bao nhiêu %
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
59
A.0% .
B. 25%
C.50%
D.100%
Câu 154 : Trong các trườ ợp sau đây, trư ợp nào không đượng h ng h c ch định làm các xét
nghi m ch c sinh ? ẩn đoán trướ
A. Tin s trisomi 21 đã có con b
B. Ngườ i m mang thai t 40 tu i tr lên
C. B ho c m có mang NST chuy n ển đoạ
D. Khi c nh gi i tính trong nh ng h p b nh di truy n tr i liên k ần xác đị ng trườ ết
NST gi i tính .
Câu 155 : Hi ch ng Williams có các tri u ch ng c m nh , mi ng r ng, môi dày, m ắt sưng
húp, tr ng lúc sinh th m, h ng m ch ch , nh ng b ng ọng lượ ấp, tăng cân chậ ẹp độ ất thườ
v răng, thậ ững ngườ ứng này NST đn. Nh i mc hi ch (Karyotype)
46,XX,del(7)(q11);46,XY,del(7)(q11). Để n đoán bệnh này, phương pháp nào dưới đây ch
cho k t qu chính xác và nhanh nh t ? ế
A. Phương pháp nghiên cứu ph h
B. Phương pháp lai tại ch phát hunh quang (FISH) .
C. Phương pháp xét nghiệ ủy xươngm NST trc tiếp tế bào t
D. Phương pháp xét nghiệm NST gián tiếp vi tế bào bch cu máu ngo i vi
| 1/59

Preview text:

Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
B CÂU HI TRC NGHIM SHDT_B SUNG THÊM
Câu 1 : Các nguyên tố hóa học chủ yếu cấu tạo nên cơ thể sống l à A. C, H, O, N . B. Na, H, P, O C. O, I, Fe, Cu D. H, O, N, Mg
Câu 2 : Đơn vị cấu tạo của đại phân tử glucid là A. Triglycerid, polysaccharid B. Triglycerid, acid amin
C. Polysaccharid, monosaccharid . D. Monosaccharid, acid amin
Câu 3 : Vai trò của nguyên tố vi lượng Zn 2+
A. Tham gia tạo Hb, myoglobin/cơ và enzym oxy hóa khử
B. Hot hóa mt s enzyme .
C. Tham gia tạo hormon tuyến giáp
D. Quá trình tạo máu, hoạt hóa hay ức chế enzym
Câu 4 : Các phân tử sinh học đóng vai trò là chất chuyển hóa (sản phẩm trung gian)
A. Glucid, lipid, protid, acid nucleic B. Enzyme, vitamin, Hormon
C. Enzyme, acid nucleic, alcol
D. Acid, alcol, aldehyd, amin .
Câu 5 : Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ A. Carbon . B. Hidro C. Nitơ D. Oxy
Câu 6 : Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống KHÔNG có đặc điểm nào sau đây
A. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sóng của cơ thể
B. Ch cn cho thc vt giai đoạn sinh trưởng .
C. Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào
D. Là những nguyên tố có trong tự nhiên
Câu 7 : DNA tìm thấy trong 1
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung A. Nhân B. Lc lp C. Ti th
D. Nhân, lc lp, ti th .
Câu 8 : Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là A. Carbon và hidro B. Hidro và Oxy C. Oxy và carbon D. Carbon, hidro, oxy .
Câu 9 : Máu được giữ ở pH 7,4 là nhờ có chứa A. Acid carbonic B. Bicarbonate
C. H thống đệm .
D. Hemogobin trong hồng cầu
Câu 10 : Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên A. Lipid, enzyme B. Protein, vitamin
C. Đại phân t hữu cơ .
D. Glucose, tinh b ột, vitamin
Câu 11 : Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, bởi vì:
A. Nhân chứa đựng tế cả các bào quan của tế bào
B. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào
C. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ mạng lưới nội chất
D. Nhân cha nhim sc th - là vt cht di truyn cấp độ tế bào .
Câu 12 : Màng nhân của tế bào được cấu tạo từ
A. Một lớp màng sinh chất và được bao bọc bởi màng Cel ulose B. Hai lớp màng kín
C. Hai lp màng, khong gia màng ni với lưới ni sinh cht, s hoà nhp ca màng
ngoài và màng trong to nên các l ln trên màng .
D. Gồm hai lớp màng, mặt ngoài và mặt trong có các hạt ribosome bám vào.
Câu 13 : Nơi có khả năng thực hiện chức năng chuyển đổi năng lượng
A. Mng ni cht nhám . B. Dịch trong suốt 2
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung C. Lisosome D. Bộ xương tế bào
Câu 14 : Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ tới lớn:
A. Thể Golgi, túi màng, bộ máy Golgi.
B. Túi màng, th Golgi, b máy Golgi .
C. Thể Golgi, bộ máy Golgi, túi màng
D. Bộ máy Golgi, thể Golgi, túi màng
Câu 15 : Nhận định nào sau đây là SAI
A. Ti th và lc lạp đều có kh năng hấp th ánh sáng .
B. Ti thể và lục lạp đều có khả năng tự nhân đôi
C. Ti thể và lục lạp đều có khả năng cung cấp năng lượng cho tế bào
D. Ti thể và lục lạp đều có màng kép bao bọc
Câu 16 : Bào quan nào thực hiện chức năng phá vỡ các chất A. Mạng nội chất nhám B. Lisosome . C. Dịch trong suốt D. Mạng nội chất trơn
Câu 18 : Không bào thường gặp ở
A. Tế bào động vật bậc cao
B. Tế bào động vật và thực vật bậc thấp C. Tế bào chưa có nhân
D. Tế bào thc vật trưởng thành .
Câu 19 : Trung thể là bào quan hình thành nên thoi vô sắc, vậy nó đươc cấu tạo bởi
A. Hệ thống sợi trung gian bền chặt
B. DNA kết hợp với Protein Histon C. Các hạt ribosome
D. H vi ng .
Câu 20 : Nếu bộ khung tế bào nhân chuẩn không có sợi trung gian thì tế bào sẽ
A. Không duy trì được hình dạng
B. Không tạo nên được thoi vô sắc
C. Gim tính bn vng .
D. Giảm khích thước tế bào
Câu 21 : Lớp đôi phospholipid của các màng tế bào 3
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
A. Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion
B. Không th thm t do các phân t tích điện và các ion .
C. Thấm chọn lọc các phân tử tích điện và các ion
D. Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phần tử tích điện
Câu 22 : Màng tế bào cơ bản
A. Gồm hai lớp, phía trên các lỗ nhỏ
B. Gồm 3 lớp: lớp trong và lớp ngoài là Protein, lớp giữa là Lipid.
C. Có cấu tạo chính là Cel ulose
D. Cu to chính là mt lớp Lipid kép được xen k bi bi nhng phân t Protein,
ngoài ra còn lượng Cacbohydrate .
Câu 23 : Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ tới lớn các mức độ nén chặt DNA
A. Si nucleosome, si chromatin, vòng chromatin, si chromatid .
B. Sợi chromatin, vòng chromatin, sợi nucleosome, sợi chromatid
C. Sợi chromatin, sợi nucleosome, sợi chromatid, vòng chromatin
D. Sợi chromatid, sợi chromatin, vòng chromatin, sợi nucleosome
Câu 24 : Đặc điểm của telomerse, NGOẠI TRỪ:
A. Có khả năng duy trì và phục hồi chiều dài telomere B. Là 1 ribonucleprotein C. Enzyme phiên mã ngược
D. Hoạt động ch yếu trong tế bào soma .
Câu 25 : Thế nào là quá trình đường phân
A. Là quá trình biến đổi phân tử saccharosetrong tế bào
B. Là quá trình biến đổi phân tử protein trong tế bào chất
C. Là quá trình biến đổi phân t glucose trong tế bào cht .
D. Là quá trình biến đổi phân tử glucose trong chất nền ti thể
Câu 26 : Trong hô hấp tế bào, chu trình Krebs xảy ra ở A. Màng trong ti thể B. Màng ngoài ti thể
C. Cht nn ti th . D. Tế bào chất
Câu 27 : Đặc điểm của lục lạp, NGOẠI TRỪ
A. Vi khun hiếu khí cng sinh vi tế bào .
B. Hình cầu hoặc bầu dục 4
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
C. Hai lớp màng lipoprotein và 1 màng thylakoid D. cpDNA
Câu 28 : Trong cơ thể người loại tế bào nào có nhiều ti thể nhất A. Hồng cầu
B. Tế bào cơ tim . C. Tế bào gan D. Tế bào biểu bì.
Câu 29 : Thụ thể tế bào bao gồm các nhóm:
A. Hoạt hóa protein gắn trên màng, gắn kênh trên màng
B. Gắn kênh, hoạt hóa enzyme, khe sinap.
C. Gn kênh, hot hóa enzyme, hot hóa protein G .
D. Xuyên màng, liên kết màng trong.
Câu 30 : Ở động vật có xương sống, tế bào mỡ nâu có 1 protein cản sự bắt cặp gọi là
thermogenin ở màng trong ti thể. Thermogenin là một kênh làm dễ sự vận chuyển proton
qua màng và sẽ làm cho các quá trình
A. Tổng hợp ATP và sinh nhiệt tăng
B. Tổng hợp ATP và sinh nhiệt giảm
C. Tng hp ATP gim và sinh nhiệt tăng .
D. Tổng hợp ATP tăng và sinh nhiệt giảm
Câu 31 : Trong bảo quản trái cây, giữ trái lâu chín, trái cây được đặt ở nhiệt độ thấp,
Oxygen dưới 5% hay CO2 cao (3-5%). Áp dụng sự hạ t ấ h p tỉ lệ oxygen để
A. Làm chậm tốc độ hô hấp nói chung
B. Để mô trái cây gim hô hp hiếu khí nhưng chưa lên men .
C. Để cản tác dụng của ethylen
D. Làm chậm tốc độ quang hợp
Câu 32 : Hai dung dịch trong 2 nhánh của 1 ống hình chữ U được phân chia bởi 1 màng
thấm nước và glucose, nhưng không thấm sucrose. Ngăn 1 chứa sucrose 1M và glucose
0,5M; ngăn 2 chứa sucrose 0,5M và glucose 1M. Lúc bắt đầu thí nghiệm, dung dịch trong
ngăn 1 so với dung dịch trong ngăn 2 A. Đẳng trương . B. Ưu trương C. Nhược trương D. Nhược thẩm 5
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
Câu 33 : Hai dung dịch trong 2 nhánh của 1 ống hình chữ U được phân chia bởi 1 màng
thấm nước và glucose, nhưng không thấm sucrose. Ngăn 1 chứa sucrose 1M và glucose
0,5M; ngăn 2 chứa sucrose 0,5M và glucose 1M. Lúc bắt đầu thí nghiệm, hai mực chất
lỏng ngang nhau, nhưng sau khi hệ thống đạt tới trạng thái cân bằng thì
A. Nồng độ mol của glucose trong ngăn 1 cao hơn trong ngăn 2
B. Nồng độ mol của glucose và sucrose bằng nhau trong hai ngăn 1 và 2
C. Mực nước trong ngăn 1 ngang với mực nước trong ngăn 2
D. Mực nước trong ngăn 1 cao hơn mực nước trong ngăn hai .
Câu 34 : Hai dung dịch trong 2 nhánh của 1 ống hình chữ U được phân chia bởi 1 màng
thấm NaCl, nhưng không thấm glucose. Ngăn 1 chứa glucose 0,4M và NaCl 0,5M; ngăn 2
chứa glucose 0,8M và NaCl 0,4M. Lúc bắt đầu thí nghiệm, dung dịch trong ngăn 1 so với dung dịch trong ngăn 2 A. Đẳng trương B. Ưu trương C. Nhược trương . D. Ưu thẩm
Câu 35 : Hai dung dịch trong 2 nhánh của 1 ống hình chữ U được phân chia bởi 1 màng
thấm NaCl, nhưng không thấm glucose. Ngăn 1 chứa glucose 0,4M và NaCl 0,5M; ngăn 2
chứa glucose 0,8M và NaCl 0,4M. Lúc bắt đầu thí nghiệm, thể tích trong hai nhánh bằng
nhau, nhưng nếu ta kéo dài thí nghiệm, thì sau vài ngày, sự kiện nào xảy ra trong ngăn 1
A. Gim nồng độ NaCl và h thp mực nước .
B. Giảm nồng độ NaCl và nâng cao mực nước
C. Giảm nồng độ NaCl và mực nước ngang nhau như lúc đầu thí nghiệm
D. Không có sự thay đổi n
ồng độ glucose và NaCl trong cả 2 ngăn so với ban đầu
Câu 36 : Vai trò của SSB – protein A. Tháo xoắn DNA B. Tổng hợp mồi
C. Ổn định sợi đơn DNA . D. Nhận biết điểm Ori Câu 37 : Helicase là enzyme A. Gồm nhiều N- protein
B. Hoạt động không cần cung cấp ATP
C. Thủy phân ATP làm tăng tốc độ tách hai sợi đơn DNA . 6
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung D. Tháo xoắn âm
Câu 38 : Thông tin di truyền được mã hoá trong DNA dưới dạng
A. Trình tự của các acid phosphoric quy định trình tự của các nucleotide
B. Trình t của các nucleotide trên gen quy định trình t ca các amino acid .
C. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của DNA
D. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của DNA
Câu 39 : Cơ chế sửa sai DNA trong quá trình tự nhân đôi được đảm bảo thông qua vai trò của enzyme A. Helicase B. Topoisomerase I C. DNA gyrase D. DNA polymerase .
Câu 40 : Điều nào không đúng với DNA ligase
A. Hình thành liên kết phosphodiester giữa các polynucleotide
B. Cần thiết cho việc sữa chữa các DNA hư hỏng
C. Loi b mi . D. Nối các đoạn Okazaki
Câu 41 : Ribosome ở vi khuẩn có hệ số lắng A. 50S B. 60S C. 70S . D. 80S Câu 42 : Cấu tạo RNA
A. Đường ribose + gốc phosphat + Base nitơ (A, U, G, C) .
B. Đường deoxyribose + gốc phosphat + Base nitơ (A, T, G, C)
C. Đường ribose + gốc phosphat + Base nitơ (A, U, T, G, C)
D. Đường deoxyribose + gốc phosphat + Base nitơ (A, U, G, C)
Câu 43 : Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là
A. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. Nhiu b ba khác nhau cùng mã hoá cho mt loi amino acid .
C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
D. Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một amino acid
Câu 44 : Quá trình phiên mã bắt đầu tại 7
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung A. Promoter B. Hộp TATA C. Hộp GC D. V trí +1 .
Câu 45 : Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá amino acid là A. Amino acid hoạt hoá B. Amino acid tự do C. Chuỗi polipeptide
D. Phc hp aa-tRNA .
Câu 46 : Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho amino acid nào. Các bộ ba đó là A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG C. UAG, UAA, UGA . D. UUG, UAA, UGA
Câu 47 : Trình tự Shine – Dalgano ở mRNA của tế bào nhân nguyên thủy có vai trò
A. Giúp tiểu đơn vị nhỏ vào mRNA
B. Giúp tiểu đơn vị nh tìm được codon khởi đầu .
C. Giúp hạt ribosome trượt dễ dàng trên mRNA
D. Giúp cho acid amin đầu tiên gắn vào tiểu đơn vị nhỏ
Câu 48 : Phản ứng không phải của RNA vận chuyển trong sinh tổng hợp protein A. Aminoacyl hóa B. Methyl hóa .
C. Nhận diện codon – anticodon
D. Gắn ribosome và yếu tố nối dài
Câu 49 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, lactose đóng vai trò của chất A. Ức chế B. Trung gian C. Xúc tác
D. Cm ng .
Câu 50 : Hệ tryptophan “đóng” không phiên mã được khi 8
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
A. Khi tryptophan gắn vào operator B. Tryptophan thiếu hụt
C. Tryptophan dư thừa .
D. Gen điều hòa sản xuất repressor
Câu 51 : Lac operon phiên mã khi môi trường A. Có glucose
B. Không có glucose và không có lactose
C. Có glucose và không có lactose D. Có lactose .
Câu 52 : Kiểm soát âm là dạng điều hòa
A. Có sự tham gia của protein hoạt hóa
B. Kích thích sự phiên mã của gen cấu trúc
C. Ngăn cản s phiên mã ca 1 s gen cu trúc .
D. Ngăn cản sự phiên mã của gen điều hòa
Câu 53 : Đặc điểm nào KHÔNG có tron
g phiên mã ở tế bào nhân thật A. mRNA chứa thông ti n một gen
B. Đầu 5’ mRNA có gắn chóp 7-Methylguanosine
C. Bn phiên mã đầu tiên (pre-RNA) được s dng ngay cho vic tng hp protein .
D. Có thêm đuôi polyA dài 100-200 nucleotid
Câu 54 : Có thể ngăn cản phản ứng nối dài chuỗi peptid bằng cách tác động vào enzyme A. Peptidyl transferase B. Ligase C. Aminoacyl D. Dnase .
Câu 55 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là
A. Mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên các gen cấu trúc
B. Nơi gắn vào của protein ức chế để cản trở hoạt động của enzyme phiên mã
C. Mang thông tin cho vic tng hp mt protein c chế tác động lên vùng vn hành .
D. Mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng khởi động
Câu 56 : Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của operon Lac ở E.coli l à
A. 1 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzyme phân hủy lactose 9
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
B. 3 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzyme phân hủy lactose
C. 3 phân tử mRNA tương ứng với 3 gen Z, Y, A
D. 1 chui polyribonucleotide mang thông tin ca 3 phân t mRNA tương ứng vi 3 gen Z, Y, A .
Câu 57 : Sự chuyển vị RIBOSOME có hiện tượng
A. tRNA vận chuyển xong được tách khỏi vị trí P, qua vị trí E.
B. Ribosome chuyển vị từng bước.
C. Peptidyl – tRNA di chuyển từ vị trí A sang vị trí P
D. Cần năng lượng cho ATP cung cp .
Câu 58 : Cho các thông tin sau: (1) Cắt liên kết hidro (2) Tạo bong bóng sao chép (3) Tháo
xoán DNA (4) Lắp nucleotide (5) gắn mồi. Chọn thứ tự đúng: A. 2-1-4-3-5 B. 1-2-5-4-3 C. 2-1-4-5-3 D. 3-1-2-5-4 .
Câu 59 : Chọn tổ hợp sai
A. Protein B – nhận biết điểm Ori
B. Helicase – tháo xoắn mạch chậm
C. DNA polymerase III – Tổng hợp DNA
D. SSB protein tách hai mch DNA .
Câu 60 : Trình tự Shine – Dalgado ở mRNA của tế bào nhân nguyên thủy có vai trò.
A. Giúp tiểu đơn vị nhỏ vào mRNA
B. Giúp được tiểu đơn vị nh tìm được codon khởi đầu .
C. Giúp hạt ribosome trượt dễ dàng trên mRNA
D. Giúp cho aa đầu tiên gắn vào tiểu đơn vị nhỏ.
Câu 61 : Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. Làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen
B. Làm sai lch thông tin di truyn dn ti làm ri lon quá trình sinh tng hp protein .
C. Làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được protein
D. Gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ 10
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
Câu 62 : Đột biến gen thay thế cặp nucleotide nhưng không làm ảnh hưởng đến mạch
polypeptid do gen đó chỉ huy tổng hợp, đột biến đó gọi là
A. Đột biến liên quan tới 1 cặp nucleotide
B. Đột biến vô nghĩa không làm thay đổi bộ ba
C. Đột biến im lng .
D. Đột biến vô nghĩa và đột biến im lặng
Câu 63 : Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào
A. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
B. Đột biến gen tri biu hin khi th đồng hp và th d hp .
C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp
D. Đột biến gen lặn không biểu hiện được
Câu 64 : Hậu quả của đột biến vô nghĩa
A. Mã hoá b ba kết thúc . B. Mã hoá acid amin khác
C. Mã hoá cho cùng acid amin D. Tạo đột biến lặn
Câu 65 : Loại đột biến gen ở người không di truyền được qua sinh sản hữu tính là
A. Đột biến Soma . B. Đột biến tiền phôi C. Đột biến giao tử D. Đột biến trội
Câu 66 : Chọn phát biểu đúng cho trường hợp chuyển đoạn hòa hợp tâm
A. Chuyển đoạn giữa 2NST tâm đầu khác nhau sẽ có thể tạo 2giao tử
B. Chuyển đoạn giữa 2 NST giống nhau chỉ có thể tạo 4 kiểu phân ly và tạo ra 8 giao tử
C. Xác xuất con sinh ra mang NST chuyển đoạn giống bố hoặc mẹ là 1/8 trong mọi trường hợp
D. Chuyển đoạn giữa 2NST tâm đầu khác nhau s có 4 kiu phân ly và to ra 8 giao t .
Câu 67 : Sự xâm nhập của tế bào cực vào một phôi bào ở giai đoạn hai phôi bào tạo thành cơ thể khảm A. 2n/4n B. 2n/3n . C. n/3n 11
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung D. 4n/3n
Câu 68 : Chuyển đoạn hòa hợp tâm là chuyển đoạn giữa A. t (12, 21) B. t (11, 22) C. t (13, 21) . D. t (18, 21)
Câu 69 : NST mang tâm đầu là NST số A. 13, 14, 15, 21, 22 . B. 12, 13, 17, 21, 22 C. 11, 13, 16, 20, 21 D. 8, 13, 15, 18, 21
Câu 70 : Hợp tử 3n phân chia tạo phôi bào n, 2n, 3n thì
A. Phôi bào 3n bị tiêu vong còn hai phôi bào sau phát triển thành cơ thể khảm 2n/n
B. Phôi bào n b tiêu vong còn hai phôi bào sau phát triển thành cơ thể khm 2n/3n .
C. Phôi bào n và 3n bị tiêu vong còn phôi bào sau phát triển thành cơ thể 2n
D. Phôi bào 2n bị tiêu vong còn hai phôi bào sau phát triển thành cơ thể khảm n/3n
Câu 71 : Chương trình sàng lọc sơ sinh để kiểm soát bệnh galactosimia được thực hiện
bằng cách đo hoạt tính của enzyme…… trên giọt máu khô.
A. Glu – 1 – p uridyl transferase
B. Sar – 1 – p uridyl transferase
C. Gal 1 p uridyl transferase .
D. Fru – 1 – p uridyl transferase
Câu 72 : Bệnh PKU có tỷ lệ trung bình là …… ở người da trắng A. 1/10.000 . B. 1/50.000 C. 1/90.000 D. 1/ 60.000
Câu 73 : Chuyển vị là loại đột biến
A. Thay nu này bằng nu khác bất kì
B. Thay nu này bng nu khác cùng loi (thay purin này bng purin khác, thay
pyrimindin này bng pyrimidin khác) .
C. Thay purin thành pyrin mindin
D. Thay pirimidin thành purin 12
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
Câu 74 : Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào?
A. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
B. Đột biến gen tri biu hin khi th đồng hp và th d hp .
C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp.
D. Đột biến gen lặn không biểu hiện được.
Câu 75 : PCR dựa trên đặc điểm của quá trình A. Điều hòa biểu hiện B. Phiên mã C. Sao chép . D. Dịch mã
Câu 76 : Tính đặc hiệu của PCR phụ thuộc vào
A. Thiết kế mi .
B. Loại polymerase được sử dụng
C. Nhiệt độ ở bước biến tính
D. Nhiệt độ ở bước kéo dài
Câu 77 : Trong kĩ thuật tạo DNA tái tổ hợp, enzym được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là A. Restrictase B. RNA polymerase C. Ligase . D. DNA polymerase
Câu 78 : Enzyme cắt giới hạn là A. Các enzyme nối DNA
B. Các enzyme tổng hợp DNA
C. Các enzyme thủy phân liên kết Hidro
D. Các enzyme thy phân DNA .
Câu 79 : Kỹ thuật Dot blot được sử dụng để A. Phát hiện RNA
B. Nghiên cứu sự biểu hiện gen
C. Phát hin hn hp acid nucleic chm trc tiếp trên màng . D. Phát hiện Protein
Câu 80 : Đặc điểm của vector plasmid, NGOẠI TRỪ
A. Có yếu tố đánh dấu để chọn lọc 13
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
B. Có điểm ORI cho phép nhân bản độc lập C. Có vùng tạo dòng
D. Có trình t mã hóa cho v trí cos .
Câu 81 : Chủng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người đã được tạo ra nhờ A. Nhân bản vô tính B. Công ngh gen .
C. Dung hợp tế bào trần
D. Gây đột biến nhân tạo
Câu 82 : Trong kĩ thuật tạo DNA tái tổ hợp, enzym được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là A. restrictase. B. RNA polymerase. C. ligase . D. DNA polymerase
Câu 83 : Để đạt được hiệu ứng khuếch đại PCR cần sử dụng mấy mồi A. 1 B. 2 . C. 3 D. 4
Câu 84 : Mô thường được dùng để làm tiêu bản NST gián tiếp nuôi dài hạn l à A. Mô lympho bào . B. Mô tủy xương C. Mô tế bào sợi D. Mô buồng trứng
Câu 85 : Bệnh nhân có chảy dịch núm vú, khối u vỡ loét thì phương pháp nào được sử
dụng để chẩn đoán bệnh A. Dịch phết lam kính B. Dịch tiết
C. Phương pháp áp lam .
D. Phương pháp chọc hút kim nhỏ
Câu 86 : Đặc điểm của phương pháp tế bào học A. Chẩn đoán nhanh
B. Độ chính xác thp . 14
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung C. Đơn giản D. Chi phí thấp
Câu 87 : Nguyên nhân gây ra kết quả âm tính giả của phương pháp tế bào học
A. Do tính chất tế bào không điển hình
B. Các trường hợp sau xạ trị làm biến đổi tế bào
C. Kinh nghiệm của các nhà tế bào học
D. Ly không trúng u, khó chẩn đoán .
Câu 88 : Sự cố không mong muốn thường xảy ra khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ là A. Chảy máu khó cầm
B. Chy máu nh không cn x trí .
C. Di căn ung thư theo đường chọc D. Gãy kim
Câu 89 : Phương pháp xét nghiệm tế bào học nào sau đây hay được sử dụng nhất
A. Chc hút bng kim nh . B. Tế bào học bong C. Lấy dịch tiết D. Phương pháp áp lam
Câu 90 : Hạn chế của kỹ thuật PCR
A. Trang thiết bị đắt tiền B. Không đặc hiệu
C. Ngoi nhim . D. Khó ứng dụng
Câu 91 : Đặc điểm không thuộc RE loại II
A. Trình tự nhận diện gồm 4 – 8 nucleotide
B. Trình tự nhận diện có cấu trúc palindrome
C. Cắt tạo đầu bằng hoặc sole
D. Ct cách trình t nhn din khong 20 nucleotide .
Câu 92 : Yêu cầu của phương pháp chiết DNA plasmid: A. Loại được RN A B. Loại được tế bào
C. Loại được DNA nhiễm sắc thể
D. Tủa được plasmid ra khi dch tế bào . Câu 93 : Locus là 15
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
A. V trí trên nhim sc th có s hin din ca 1 al el .
B. Tổ hợp al el của 1 cá thể
C. Các dạng khác nhau của 1 gen
D. Yếu tố di truyền quy định 1 tính trạng
Câu 94 : Watson và Crick tìm ra mô hình chuỗi xoắn kép DNA vào năm A. 1944 B. 1961 C. 1937 D. 1953 .
Câu 95 : Kháng nguyên tế bào hồng cầu có bản chất là:
A. Glycolipid, glycoprotein, lipid
B. Glycoprotein, glycolipid, protein . C. Lipid, protein, glycolipid
D. Lipid, protein, glycoprotein
Câu 96 : Huyết thanh không có kháng thể thuộc nhóm máu A. O B. A C. AB . D. B
Câu 97 : Fucosyltransferase là enzyme xúc tác phản ứng tạo A. Kháng nguyên H . B. Kháng nguyên A C. Kháng nguyên B D. Kháng nguyên A và B
Câu 98 : Bệnh mù màu do đột biến
A. Gen ln trên NST X . B. Gen trội trên NST X
C. Gen lặn trên NST thường
D. Gen trội trên NST thường
Câu 99 : Các locus của nhóm máu ABO A. ABO, Rh, H B. ABO, H, Se . C. ABO, FY, H 16
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung D. ABO, Rh, FY
Câu 100 : Nếu gen đột biến là lặn trên NST X thì khả năng giao phối hay gặp trong quần
thể để bệnh chỉ truyền cho con trai là A. XAXa x XAY . B. XAXa x XaY C. XAXA x XAY D. XAXA x XAY
Câu 101 : Đặc điểm của nhóm máu Rhesus, NGOẠI TRỪ
A. Gen RHD và RHCE mả hóa kháng nguyên nhóm máu Rh
B. Quan trọng sau nhóm máu ABO trong lĩnh vực truyền máu
C. Nguyên nhân chính của tán huyết sơ sinh
D. Tn sut kháng nguyên Rh ch yếu q
u n th người là RhC .
Câu 102 : Phần lớn người Châu Phi miễn dịch với sự nhiễm Plasmodium vivax, do trong máu có kiểu hình Duffy A. Fy(a-b-) . B. Fy (a-b+) C. Fy (a+b-) D. Fy(a+b+)
Câu 103 : Trong bệnh di truyền đa nhân tố thì tỉ lệ bệnh ở nam nữ là khác nhau do đặc điểm nào sau đây
A. Theo đường phân phối chuẩn
B. Có ngưỡng bnh . C. Tính biến thiên lớn
D. Tính đa dạng lâm sàng
Câu 104 : Nhận định ĐÚNG về người có nhóm máu O là
A. Đa số người nhóm máu O có kháng nguyên H trên b mt hng cu do gen H quy
định; mt s ít người nhóm máu O không có kháng nguyên H trên b mt hng cu
do gen hh quy định .
B. Đa số người nhóm máu O không có kháng nguyên H trên bề mặt hồng cầu do gen hh
quy định; một số ít người nhóm máu O có kháng nguyên H trên bề mặt hồng cầu do gen H quy định
C. Có kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu và có kháng thể trong huyết thanh 17
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
D. Có kiểu gen I0I0 nên không có kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu và có kháng thể
kháng A và kháng B trong huyết thanh
Câu 105 : Nhận định ĐÚNG về nhóm máu O “Không Bombay” là:
A. Chiếm đa số người nhóm máu O trong quần thể vì không có kháng nguyên H trên bề
mặt hồng cầu do gen hh quy định
B. Chiếm thiểu số người nhóm máu O trong quần thể vì không có kháng nguyên H trên bề
mặt hồng cầu do gen hh quy định
C. Chiếm đa số người nhóm máu O trong qun th vì có kháng nguyên H trên b mt
hng cầu do gen H quy định .
D. Chiếm thiểu số người nhóm máu O trong quần thể vì có kháng nguyên H trên bề mặt
hồng cầu do gen H quy định
Câu 106 : Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền ở người, mỗi bệnh do một trong
hai al el của một gen quy định. Biết rằng al el quy định bệnh M nằm trên vùng không tương
đồng của nhiễm sắc thể giới tính. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Người số (13) chắc chắn mang al el lặn.
II. Người số (9) dị hợp về 2 cặp gen.
III. Người số (10) có kiểu gen khác với kiểu gen của người số (11).
IV. Người số (8) không mang al el gây bệnh P A. 1 . B. 2 C. 3 D. 4 18
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
Câu 107 : Ở người, alen A quy định kiểu hình bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy
định bệnh mù màu, alen B quy định kiểu hình bình thường trội hoàn toàn so với alen b quy
định máu khó đông. Hai gen này nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể × và
cách nhau 20 cM. Theo dõi sự di truyền hai tính trạng này trong một gia đinh thấy: người
phụ nữ (1) có kiểu gen dị hợp tử chéo kết hôn với người đàn ông (2) bị bệnh mù màu sinh
con trai (3) bị bệnh máu khó đông, con trai (4) và con gái (5) không bị bệnh. Con gái (5)
kết hôn với người đàn ông (6) bị bệnh máu khó đông. Biết rằng không xảy ra đột biến mới
ở tất cả mọi người trong gia đình trên. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?
I. Có thể xác định được kiểu gen 5 người trong gia đình trên.
II. Xác suất để cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con gái mắc một bệnh là 10%.
III. Phụ nữ (5) có kiểu gen dị hợp tử hai cặp gen với xác suất 20%.
IV. Xác suất để cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con trai mắc cả hai bệnh là 4%. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 .
Câu 108 : Khi nghiên cứu sự di truyền bệnh M ở người do 1 trong 2 al el của một gen quy
định. Người ta lập được phả hệ sau:
Biết rằng không phát sinh các đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Có bao nhiêu
phát biểu đúng về phả hệ trên ?
I. Bệnh M do al el lặn trên nhiễm sắc thể thường quy định.
II. Có thể có tối đa 6 người trong phả hệ mang allel bệnh M. 19
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
III. Xác xuất sinh con không mang al el bệnh của cặp vợ chồng III10 và III11 là 4/9
IV. Xác xuất sinh đứa thứ 3 mắc bệnh của cặp vợ chồng II7 và II8 là 1/4 A. 1 B. 2 C. 3 . D. 4
Câu 109 : Xác định tính chất di truyền của bệnh minh hoạ trong phả hệ sau
A. Bnh gen ln nhim sc th X .
B. Bệnh di truyền gen lặn trên nhiễm sắc thể thường
C. Bệnh di truyền gen trội trên nhiễm sắc thể thường
D. Bệnh gen trội trên nhiễm sắc thể X
Câu 110 : Sơ đồ minh họa hiện tượng di truyền nào sau đây NST Tính trng A. Di truyền đa nhân tố
B. Di truyền đa gen . C. Di truyền đơn gen D. Di truyền liên kết
Câu 111 : Khi kết hôn cận huyết có khả năng làm tăng mắc bệnh di truyền
A. Di truyn gen lặn trên NST thường và gen ln trên NST X .
B. Di truyền gen trội hay gen lặn trên NST X
C. Di truyền gen trội hay gen lặn trên NST thường
D. Di truyền gen trội trên NST thường và gen trội trên NST X
Câu 112 : Bệnh biểu hiện đều ở 2 giới là đặc điểm của bệnh di truyền 20
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
A. Gen trội, gen lặn trên NST X
B. Gen lặn trên NST thường và trên NST X
C. Gen trội trên NST thường và trên NST X
D. Gen tri, gen lặn trên NST thường .
Câu 113 : Bệnh gây hiệu quả chết thai nam là do
A. Đột biến gen tri trên nhim sc th X .
B. Đột biến gen lặn trên X
C. Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể thường
D. Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường
Câu 114 : Trong nhóm bệnh tật di truyền đơn gen nếu bố bệnh toàn sinh con gái bệnh thì
bệnh được giải thích do
A. Di truyn gen Tri nhim sc th X .
B. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể thường
C. Di truyền gen Lặn trên nhiễm sắc thể X
D. Di truyền gen Trội nhiễm sắc thể thường
Câu 115 : Nếu gen Đột biến là trội trên nhiễm sắc thể thường thì khả năng giao phối hay
gặp trong quần thể để bệnh truyền cho thế hệ sau là A. Aa x aa B. XAXa x XaY C. AA x Aa . D. Aa x Aa
Câu 116 : Cơ chế gây bệnh hồng cầu bia (HbC) l à
A. Đột biến thay thế aa số 6 của chuỗi globin thứ 4 là glutamic bằng Valin
B. Đột biến thay thế aa số 26 của chuỗi globin t ứ h 4 là glutamic bằng Valin
C. Đột biến thay thế aa s 6 ca chui globin th 4 là glutamic bng Lysin .
D. Đột biến thay thế aa số 26 của chuỗi globin t ứ h 4 là glutamic bằng Lysin
Câu 117 : Cơ chế gây bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm (HbS) l à
A. Đột biến thay thế aa s 6 ca chui globin th 4 là glutamic bng Valin .
B. Đột biến thay thế aa số 26 của chuỗi globin t ứ h 4 là glutamic bằng Valin
C. Đột biến thay thế aa số 6 của chuỗi globin thứ 4 là glutamic bằng Lysin
D. Đột biến thay thế aa số 26 của chuỗi globin t ứ h 4 là glutamic bằng Lysin 21
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
Câu 118 : Thiếu hụt glucose-6-phosphatedehydrogenase, chọn câu SAI
A. Là bnh mc phi do dùng thuc .
B. Đặc trưng bởi thiếu máu tán huyết
C. Glutathion bị giữ ở dạng oxi hóa
D. Hồng cầu mất khả năng khử độc tác nhân oxi hóa
Câu 119 : Đặc điểm của bệnh galactose huyết, NGOẠI TRỪ A. Thiếu galactokinase
B. Thiếu galactose-1-phosphat uridyl transferase
C. Gây đục thy tinh th do lắng đọng glucitol .
D. Gây tổn thương gan, chậm phát triển trí tuệ
Câu 120 : Đặc điểm của bệnh porphyrin bẩm sinh thuộc hồng cầu (CEP), NGOẠI TRỪ
A. Di truyn theo qui lut al el trội trên NST thường .
B. Thiếu enzym uroporphyrinogen III synthase
C. Da của người bệnh cực kỳ nhạy cảm với ánh sáng
D. Ứ đọng uroporphyrin và coproporphyrin
Câu 121 : Nguyên nhân di truyền của bệnh Hemophilia A
A. Đột biến gen trội trên NST thường làm ức chế tổng hợp chuỗi β-globin tạo huyết cầu tố bào thai di truyền
B. Đột biến gen lặn trên NST X làm thiếu yếu tố đông máu số XI
C. Đột biến gen ln trên NST X làm thiếu yếu t đông máu số VIII .
D. Đột biến gen lặn trên NST X làm thiếu yếu tố đông máu số IX
Câu 122 : Khi cơ thể tổng hợp quá nhiều enzyme ALA dehydrogenase có thể gây bệnh A. Bệnh galactose huyết B. Bệnh tích glycogen
C. Bnh phorphyrin cp từng cơn . D. Bệnh phenylceton niệu
Câu 123 : Chế độ ăn hạn chế đường lactose áp dụng trong phòng bệnh di truyền nào A. Bệnh tích glycogen
B. Bệnh phorphyrin bẩm sinh thuộc hồng cầu
C. Bệnh thiếu glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD)
D. Bnh galactose huyết .
Câu 124 : Hemoglobin của người trưởng thành bình thường A. HbA . 22
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung B. HbF C. HbD D. HbE
Câu 125 : Khi tan máu mà dùng nhóm thuốc barbituric có thể gây bệnh
A. Bnh phorphyrin cp từng cơn . B. Bệnh tích oxalic C. Bệnh phenylceton niệu D. Bệnh alcapton niệu
Câu 126 : Để điều trị bệnh phenylceton niệu trước tiên phải A. Thay thế gen bệnh
B. Chế độ ăn tiết chế đường hoa quả chín
C. Chế độ ăn nghèo phenylalanin trong khẩu phn .
D. Chế độ ăn tiết chế đường sữa bò
Câu 127 : Tần số đột biến gene tự nhiên phụ thuộc vào: A. Kích thước gene B. Tốc độ sao chép DNA
C. Cấu trúc không gian của DNA
D. Hot tính sa sai ca DNA polymerase .
Câu 128 : Ung thư vú hay gặp ở nhiều hơn ở A. Phụ nữ Đông Nam Á B. Phụ nữ Châu Phi
C. Ph n Bc Âu . D. Phụ nữ Nam Mỹ
Câu 129 : bệnh nào không phải do Đột biến gen sữa chữa DNA gây ra A. HC Bloom B. Galactosemia . C. HC Werner D. Ung thư trực tràng
Câu 130 : Cho các bệnh sau: 1. Bạch tạng; 2. Thalasemia; 3. Galactose huyết; 4. Mù màu;
5. Porphyrin cấp từng cơn, 6. Hồng cầu liềm; 7. Tích oxalat; 8. Tích glycogen; 9.
Hemophilia, 10. Tăng cholesterol máu có tính gia đình; 11. Teo cơ Duchener; 12.
Phenylceton niệu; 13. Dính thừa ngón; 14. Hồng cầu nhỏ. Đâu là nhóm bệnh do đột biến
gây tắc nghẽn enzym gây nên 23
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung A. 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 . B. 1, 2, 3, 4, 7, 8, 12 C. 1, 4, 7, 8, 9, 11, 13 D. 1, 2, 6, 7, 9, 13, 14
Câu 131 : Để giải thích cơ chế ch gây quái thai trong bất thường bẩm sinh đó là
A. Do ri lon vt cht di truyn có sn hay mi phát sinh . B. Do các tác nhân
C. Do rối loạn quá trình phân bào
D. Do chết tế bào có định hướng
Câu 132 : Đặc điểm của hội chứng trisomi, NGOẠI TRỪ A. Có bộ NST 2n+1
B. Có thể gặp ở NST thường
C. Có thể gặp ở NST giới tính
D. Hiếm gp người
Câu 133 : Các hội chứng thuộc trisomi, NGOẠI TRỪ A. Turner . B. Klinefelter C. Down D. Edward
Câu 134 : Người nam bị hội chứng Patau lệch bội khảm có tế bào di truyền là A. 46,XY/47,XY,+13 . B. 46,XY/47,XY,+18 C. 46,XY/47,XY,+21 D. 46,XY/47,XXY
Câu 135 : Đặc điểm của hội chứng monosomi ở người, NGOẠI TRỪ A. Có bộ NST là 2n-1
B. Có th gp NST thường . C. Có thể gặp ở NST X
D. Điều trị bệnh bằng hormon phát triển và estrogen
Câu 136 : Trẻ có karyotype 46,XX/47,XX +18 là do
A. Cặp số 18 không phân ly trong phân cắt lần đầu của hợp tử
B. Cp s 18 không phân ly trong phân ct ln hai ca hp t .
C. Cặp số 18 không phân ly trong giảm phân tạo giao tử 24
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung D. Do thất lạc NST 18
Câu 137 : Bố mẹ bình thường sinh con bị Down lệch bội thì nhận định nào là KHÔNG ĐÚNG
A. Con có karyotype 47, XX (XY), +21
B. Có thể sàng lọc trước sinh những thai có nguy cơ bị Down bằng Triptest
C. Bnh Down có tính di truyn .
D. Con bị bệnh là đột biến mới phát sinh trong quá trình tạo giao tử hay quá trình phân cắt của hợp tử
Câu 138 : Hội chứng tiếng mèo kêu thuộc loại đột biến A. Chuyển đoạn B. Lặp đoạn C. Đảo đoạn D. Mất đoạn .
Câu 139 : Nhận định đúng nhất về cơ chế của hội chứng lưỡng tính giả nữ
A. Do đột biến làm biến đổi cơ quan sinh dục
B. Do đột biến gen lặn trên NST X làm tăng tác dụng của androgen
C. Do đột biến gen lặn trên NST X làm giảm tác dụng của androgen gây hội chứng kháng
androgen hoàn toàn hoặc không hoàn toàn
D. Do có Karyotype là 46,XX và có bung trng .
Câu 140 : Tại một trạm y tế có 1 bé gái được đựa đến khám với l ý do có nhiều bất thường
về đầu mặt cổ như thừa da gáy, mũi tẹt, 2 mắt xa nhau, lưỡi dày dài luôn thè ra, thiểu năng
trí tuệ...Đó là dấu hiệu biểu hiện của hội chứng A. Edward B. Turner C. Down . D. Patau
Câu 141 : Người nam có karyotype 47, XXY
A. Có mt vt th Y và mt vt th Barr trong nhân tế bào .
B. Có một vật thể Y và hai vật thể Barr trong nhân tế bào
C. Có một vật thể Y trong nhân tế bào
D. Có vật thể Barr và vật thể dùi trống
Câu 142 : Để sơ bộ xác định người bị hội chứng Klinefelter thì xét nghiệm đơn giản nhất
có thể được vận dụng là 25
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung A. Karyotype
B. Vt th Barr . C. Vật thể Y
D. Định lượng nội tiết tố nam testosteron Câu 143 : A. Phân tích DNA
B. Định lượng nội tiết tố
C. Làm tiêu bn NST . D. Định lượng enzym
Câu 144 : Trong chẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch nước ối nhằm kiểm tra
A. Tính chất của nước ối .
B. Tế bào tử cung của người mẹ
C. Tế bào phôi bong ra trong nước i . D. Nhóm máu của thai nhi
Câu 145 : Sàng lọc di truyền gồm sàng lọc
A. Trước thai, sau thai và khi sinh
B. Trẻ sơ sinh, trẻ dậy thì và trong cộng đồng
C. Trước hôn nhân, trước thai và sau thai
D. Sau thai, tr sơ sinh và trong cộng đồng .
Câu 146 : Siêu âm thai phụ để phát hiện hội chứng Down sau A. 4-8 tuần B. 8-12 tuần C. 12-14 tun . D. 21-24 tun
Câu 147 : Thời điểm tốt nhất để Sinh thiết tua rau thai là: A. Tuần thứ 6-8
B. Tun th 8-10 . C. Tuần thứ 10-12 D. Tuần thứ 12-14
Câu 148 : Năm 2009, các bệnh mà Việt Nam sàng lọc bệnh cho trẻ sơ sinh, NGOẠI TRỪ
A. Bệnh suy giáp trạng bẩm sinh 26
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung B. Bệnh thalasemia C. Bệnh thiếu men G6PD
D. Bnh porphyrin cp từng cơn .
Câu 159 : Triptest trong sàng lọc di truyền
A. Định lượng các enzyme có trên bề mặt hồng cầu của trẻ sau sinh
B. Định lượng các enzym, siêu âm thai, đo độ dài da gáy
C. Định lượng AFP, HCG và uE3 trong huyết thanh ca m .
D. Phân tích DNA, điện di huyết sắc tố, định lượng enzym
Câu 150 : Cho các dạng bất thường sau: 1. Điếc do viêm tai trong; 2. Bệnh HbS; 3. Cận
thị học đường; 4. Bệnh thalasemia; 5. Bệnh Down; 6. Dính thừa ngón cái. Vậy bất thường bẩm sinh ở tế bào là A. 3 và 5 B. 1 và 3 C. 5 và 6 D. 2 và 4 .
Câu 151 : Nguyên tắc của phòng bệnh di truyền, NGOẠI TRỪ
A. Tránh và hạn chế các tác hại của các tác nhân
B. Ngăn ngừa sớm tác hại của gen đột biến
C. Cn phát hin sớm, điều tr sớm và điều tr suốt đời .
D. Giảm khả năng nhận gen bệnh ở thế hệ sau và cần cho lời khuyên di truyền
Câu 152 : Hội chứng Prader – Willi có liên quan đến sự thèm ăn, béo phì, thể trạng thấp
bé, trí tuệ kém phát triển. Bệnh nhân mắc hội chứng này do có sự mất đoạn nhỏ trên NST
số 15. Để chẩn đoán bệnh này, kỹ thuật nào dưới đây cho kết quả chính xác và nhanh nhất ?
A. Phương pháp xét nghiệm NST với kỹ thuật nhuộm chuẩn (Giemsa)
B. Phương pháp xét nghiệm NST với kỹ th ậ u t băng
C. Phương pháp lai tại chỗ phát huỳnh quang (FISH)
D. Phương pháp nghiên cứu di truyền tế bào
Câu 153 : Một phụ nữ 24 tuổi mới lập gia đình và bị sẩy thai 2 lần liên tiếp. Người phụ
nữ này đến khám tại bệnh viện phụ sản và sau khi thăm khám bác sĩ đã chỉ định làm
nhiễm sắc thể đồ (Karyotype) cả 2 vợ chồng. Kết quả NST đồ như sau : Người chồng :
45, XY, -21, -21, + t(21/21); Người vợ : 46, XX. Hỏi xác suất có một đứa con khỏe
mạnh không mắc bệnh di truyền của cặp vợ chồng này là bao nhiêu % ? A. 0% 27
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung B. 25% C.50% D.75%
Câu 154 :Trong trường hợp này thì bác sĩ sẽ đưa ra lời khuyên tư vấn di truyền nào sau đây là hợp lý nhất ?
A.Xin trứng của người khác để làm thụ tinh trong ống nghiệm
B. Xin tinh trùng của người khác để làm thụ tinh trong ống nghiệm
C.Xin trứng và tinh trùng của người khác để làm thụ tinh trong ống nghiệm
D.Không thể sinh được những đứa con hoàn toàn khoẻ mạnh, chỉ nên nhận con nuôi
Câu 1 : Trong cơ thể sống, các nguyên tố phổ biến là A. C, H, O, N, P . B. C, H,Zn, K, S. C. H, C, Cl, Mg, S. D. C, H, O, Ca, K
Câu 2 : Các nguyên tố C, H, O được coi là nguyên tố sinh học phổ biến vì
A. Cấu tạo nên mọi vật chất sống
B. Chiếm t l nhiu nhất trong cơ thể sng .
C. Không kết hợp với nhau và với nhiều nguyên tố khác
D. Có tính chất lí hoá phù hợp với thế giới sống
Câu 3 : Nucleotide là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào dưới đây? A. DNA . B. Protein C. Glucid D. Lipid
Câu 4 : Các phân tử nào dưới đây được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân ? A.DNA, lipid, cholesterol B. Protein, ATP, DNA
C. DNA, protein, carbohydrat . D. DNA, lipid, carbohydrate
Câu 5 : Liên kết peptide nằm trong cấu trúc của loại phân tử nào sau đây? 28
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung A. DNA B. Protein . C. Carbohydrate D. Lipid
Câu 6 : Phân tử nào có chức năng đa dạng nhất ? A. Protein . B. Carbohydrate C. DNA D. Lipid
Câu 7 : Phân tử nào có chức năng lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền ? A. Lipoprotein B. Carbohydrate C. Protein D. DNA .
Câu 8 : Chức năng không có ở protein là
A. Truyền đạt thông tin di truyn . B. Cấu trúc
C. Xúc tác quá trình trao đổi chất
D. Điều hòa hoạt động của tế bào
Câu 9 : Loại liên kết hoá học góp phần duy trì cấu trúc không gian của ADN là A. Hidro . B. Cộng hóa trị C. Ion D. Kị nước
Câu 10 : Hoạt động nào sao đây không có ở tế bào sống A. Sinh sản B. Trao đổi chất
C. Không cm ng . D. Tổng hợp các chất
Câu 11 : Vi khuẩn E.coli không có A.DNA
B.Bao nhân với hai màng đơn vị . C.Ribosome 29
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung D.Nhiễm sắc thể
Câu 12 : Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ A.Phospholipid và Protein .
B.Phospholipid và Peptidoglycan C.Protein và Peptidoglycan
D.Peptidoglycan và Protein Histon
Câu 13 : Vật chất di truyền cần thiết của tế bào vi khuẩn là
A. DNA kết hợp với Protein B. Plasmide
C. DNA không kết hp vi Protein Histon .
D.DNA và plasmide có protein bao bọc
Câu 14 : Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, bởi vì:
A. Nhân chứa đựng tế cả các bào quan của tế bào
B. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào
C. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ mạng lưới nội chất
D. Nhân cha nhim sc th - là vt cht di truyn cấp độ tế bào .
Câu 15 : Bào quan nào thực hiện chức năng tổng hợp?
A. Mng ni cht nhám . B. Lisosome C. Dịch trong suốt D. Bộ xương tế bào
Câu 16 : Ti thể có khả năng tự nhân đôi là do ti thể có chứa: A. Nucleic acid . B. Ribosome riêng C. Enzyme hô hấp D. Protein riêng
Câu 17 : Cấu trúc chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là
A. Màng Cel ulose, ty thể, lạp thể
B. Màng Cel ulose, không bào
C. Màng Cel ulose, lp th . D. Không bào, lạp thể
Câu 18 : Mỗi trung thể được cấu tạo từ
A. Hai trung t có cu hình tr đứng vuông góc vi nhau . 30
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
B. Hai trung tử có cấu hình trụ đứng song song với nhau
C. Hai trung cầu nằm cạnh nhân
D. Các sợi dây tơ vô sắc
Câu 19 : Nếu bộ khung tế bào nhân chuẩn không có sợi trung gian thì tế bào sẽ:
A. Không duy trì được hình dạng
B. Không tạo nên được thoi vô sắc
C. Gim tính bn vng .
D. Giảm khích thước tế bào
Câu 20 : Lớp đôi phospholipid của các màng tế bào?
A. Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion
B. Không th thm t do các phân t tích điện và các ion .
C. Thấm chọn lọc các phân tử tích điện và các ion
D. Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phần tử tích điện
Câu 21 : Protein tổng hợp ở l ớ
ư i nội chất có hạt được vận chuyển đến nơi nào trong tế bào được kể ra sau đây? A. Lisosome B. Th Golgi . C. Ti thể D. Lạp thể
Câu 22 : Thành tế bào có chức năng là:
A. Cho các chất đi qua một cách có chọn lọc
B. Dấu hiệu nhận biết giữa các tế bào
C. Nơi định vị các Enzyme theo trình tự nhất định
D. Ổn định hình dng tế bào .
Câu 23 : Trong sự khuếch tán, một chất di chuyển qua màng tế bào
A. Theo khuynh hướng nồng độ .
B. Ngược với khuynh hướng nồng độ
C. Theo khuynh hướng nồng độ nhờ sự thuỷ phân ATP
D. Ngược với khuynh hướng nồng độ nhờ sự thuỷ phân ATP
Câu 24 : Điểm khác nhau giữa hai hiện tượng xuất bào và nhập bào là
A. Sự thành lập các bóng màng B. Sự dung hợp các màng
C. Hướng vn chuyn ca các bóng màng . 31
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
D. Sự vận chuyển của các bóng màng
Câu 25 : Nhiễm sắc thể biến đổi qua các kì nguyên phân được bộc lộ rõ nhất ở mặt nào sau đây A. Hình thái . B. Cấu trúc C. Cấu tạo hoá học D. Số lượng
Câu 26 : Về choresteron trong màng tế bào
A. Chiếm tỷ lệ khoảng 55%
B. Làm tăng tính linh động của tế bào
C. Nm xen k gia các phospholipid và c 2 lp lipid màng .
D. Là thành phần chủ yếu của lipid màng
Câu 27 : Sự tự động khép kín, tái hợp nhanh khi bị xé hay rách của màng kép lipid là do:
A. Tính cht giấu đầu k nước khỏi nước hình thành mt túi kín .
B. Do sự đổi chỗ linh hoạt theo chiều ngang của các phân tử lipi d
C. Sự tham gia của một số protein màng
D. Sự glycolsyl hóa hình thành lớp áo tế bào vững chắc
Câu 28 : Bơm Ca2+ trong màng lưới nội sinh chất nhẵn để tạo sự co duỗi cơ
A. Không cần tiêu hao năng lượng, song vẫn có trường hợp phải tiêu dùng năng lượng
B. Là loại vận chuyển trung gian, cần protein vận tải
C. Không cần vận tải viên
D. Là mt loi protein màng .
Câu 29 : Diễn biến không xảy ra tại lòng ty thể trong chức năng hô hấp tế bào:
A. Chu trình Krebs biến pyruvat thành acetyl CoA
B. Quá trình phân ly ca glucose thành 2 acid pyruvic .
C. Quá trình nhận và nhường điện tử để chất nhận điện tử cuối cùng là O2 để hình thành H2O
D. Quá trình đẩy H+ ra khỏi lòng tiêu thể
Câu 30 : Đặc điểm không phải của vận chuyển thụ động
A. Là một loại vận chuyển thấm
B. Không cần dùng năng lượng
C. Ch vn chuyển được theo mt chiu nhất định .
D. Không có bất kỳ sự liên kết nào giữa chất vận chuyển và chất khác 32
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
Câu 31 : Nguyên nhân dễ di căn của tế bào ung thư:
A. Do chúng tiết ra fibronectin nhưng không giữ được nó trên b mt .
B. Do chúng không tiết ra fibronectin
C. Do chúng bám dính cơ chất
D. Do chúng rất linh động nhờ lớp kép lipid
Câu 32 : Nhân tế bào được xếp trong nhóm chức năng:
A. Chuyển đổi năng lượng
B. Kim soát s trao đổi cht và tng hp . C. Phá vỡ
D. Nâng đỡ, cử động và liên lạc
Câu 33 : Đặc tính không phải của màng tế bào A. Thể khảm
B. Các phân t Protein b gi cht trong màng . C. Không cân xứng D. Lớp đôi phospholipid
Câu 34 : Golgi là bào quan biệt hóa các loại màng của tế bào là do
A. Đi từ miền cis tới trans, có đầy đủ tất cả các túi dẹt mang đặc trưng của các màng bào quan.
B. Quá trình thuần thục hóa định hướng địa chỉ giao nhận
C. To ra các túi có cu to màng khác nhau, phù hp với màng bào quan đích .
D. Góp phần tạo nên tiêu thể.
Câu 35 : Tín hiệu endocrine (nội tiết) không có đặc tính sau:
A. Lấy đích là các tế bào xa
B. Được tạo ra từ các tế bào nội tiết
C. Tác động kim soát li chính tế bào to ra nó do tui th ca phân t hormone rt dài .
D. Theo đường tuần hoàn của máu và bạch huyết để đến các bộ phận trong cơ thể
Câu 36 : Câu nào sau đâu là sai khi nó về chu trình Kreb
A. Có thể dùng nguyên liệu là đường, acid béo hay amino acid
B. To ra nhiều năng lượng nhất trong các quá trình cơ bản .
C. Sản phẩm là ATP, NADH, FADH2
D. Cơ chất quan trọng nhất là Acetyl CoA
Câu 37 : Đoạn Okazaki là: 33
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
A. Đoạn DNA được tổng hợp một cách liên tục trên DNA cũ trong quá trình nhân đôi.
B. Một phân tử RNA thông tin được sao ra từ mạch không phải là mạch gốc của gen.
C. Các đoạn DNA mới được tng hp thành từng đoạn ngn trên 1 trong 2 mch ca
DNA cũ trong quá trình nhân đôi .
D. Các đoạn RNA ribosome được tổng hợp từ các gen của nhân con
Câu 38 : Định nghĩa nào sau đây về gen là đúng nhất:
A. Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin cho việc tổng hợp một protein quy định tính trạng
B. Một đoạn của phân tử DNA tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protein như gen
điều hoà, gen khởi hành, gen vận hành
C. Một đoạn của phân tử DNA chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại RNA thông
tin, vận chuyển và ribosome
D. Là một đoạn ca phân t DNA có chức năng di truyền .
Câu 39 : Sao chép DNA ở nhân nguyên thủy
A. Tốc độ di chuyển của DNA polymerase chậm (khoảng 50 nu/giây) B. Có nhiều replicon
C. Có s tham gia ca DNA polymerase III .
D. Có trên 2000 chạc ba sao chép. Câu 40 : Intron là
A. Đoạn gen mã hóa amino acid
B. Đoạn gen không mã hóa trình t các amino acid .
C. Gen phân mảnh xen kẽ các exon
D. Đoạn gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã Câu 41 : Promoter là
A. Trình t DNA cho phép khởi đầu phiên mã .
B. Ở nhân thật gồm hộp CAAT và hộp GC.
C. Ở vi khuẩn gồm trình tự - 35 và trình tự -10
D. Là nơi gắn yếu tố sigma của vi khuẩn
Câu 42 : Cho (1) Hộp TATA (2) Hộp GC (3) Hộp CAAT (4) Hộp TTGACA. Promoter nhân nguyên thủy A.1-3-2 B.1-4 . C.1-4-2 D.1-2-3-4 34
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
Câu 43 : Đuôi polyA đầu 3’ – mRNA không có vai trò:
A. Vận chuyển mRNA ra tế bào chất
B. Vòng hóa mRNA giúp tái sử dụng ribosome
C. Ct loi intron, ni exon . D. Bảo vệ mRNA
Câu 44 : Tính chất nào KHÔNG đặc hiệu cho tRNA
A. Chiều dài khoảng 73 – 93 nucleotide
B. Mạch đơn cuộn lại thành chiếc lá chẻ ba
C. Đầu mút 3’ kết thúc CCA gắn amino acid
D. Một đoạn tRNA có th mang nhiu amino acid khác nhau .
Câu 45 : Phản ứng nào KHÔNG phải của tRNA trong quá trình sinh tổng hợp protein A. Amynoacyl hóa
B. Formyl hóa tRNA m đầu .
C. Gắn những yếu tố kết thúc D. Gắn ribosome
Câu 46 : tRNA gắn với acid amin nhờ enzyme A. Peptidyl transferase
B. Amynoacyl tRNA synthetase . C. ATP-synthetase D.Peptidase
Câu 47 : Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
A. Vùng khởi động vùng vn hành nhóm gen cu trúc (Z,Y,A) .
B. Gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C. Gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. Vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) Câu 48 : Operator là
A. Đoạn mRNA gắn được protein điều hòa
B. Đoạn DNA chuyên bit gắn được vào protein điều hòa .
C. Đoạn DNA nằm trước promoter D. Gen tổng hợp protein
Câu 49 : Quá trình giải mã kết thúc khi:
A. Ribosome rời khỏi mRNA và trở lại dạng tự do với hai tiểu phần lớn và bé
B. Ribosome di chuyển đến mã bộ ba AUG. 35
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
C. Ribosome gắn amino acid vào vị trí cuối cùng của chuỗi polypeptide
D. Ribosome tiếp xúc vi mt trong các mã b ba UAA, UAG, UGA .
Câu 50 : Một mạch của phân tử DNA có trình tự 3’TACCTT5’. Các anticodon đối với
mRNA được phiên mã từ DNA trên đó là: A. ATGGAA B. AUGGAA C. TACCTT D. UACCUU .
Câu 51 : Theo mô hình operon Lactose, vì sao protein ức chế bị mất tác dụng?
A. Vì lactose làm mt cu hình không gian ca nó .
B. Vì protein ức chế bị phân hủy khi có lactose.
C. Vì lactose làm gen điều hòa không hoạt động.
D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt.
Câu 52 : Điều nào không đúng với DNA ligase
A. Hình thành liên kết phosphodiester giữa các polynucleotide
B. Cần thiết cho việc sữa chữa các DNA hư hỏng
C. Loi b mi . D. Nối các đoạn Okazaki
Câu 53 : Primase bắt đầu hoạt động khi
A. N- protein nhn din v trí gn mi .
B. N- protein nhận diện được Ori
C. Protein- B nhận diện được Ori
D. Tạo phức hợp với các chuỗi polypeptid
Câu 54 : Cơ chế sửa sai DNA trong quá trình tự nhân đôi được đảm bảo thông qua vai trò của enzyme A. Helicase B. Topoisomerase C. DNA gyrase D. DNA polymerase .
Câu 55 : Cho các thông tin sau: (1) Cắt liên kết hidro (2) Tạo bong bóng sao chép (3) Tháo
xoán DNA (4) Lắp nucleotide (5) gắn mồi. Chọn thứ tự đúng A.2-1-4-3-5 B.1-2-5-4-3 C.2-1-4-5-3 36
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung D.3-1-2-5-4 .
Câu 56 : Sự sao chép DNA bị chặn khi
A. Rep – protein gắn với DNA gốc
B. DNA ligase nối các đầu của polynucleotide đã hình thành
C. SSB protein tách khi DNA .
D. Topoisomerase II tách hai phân tử DNA lồng ghép vào
Câu 57 : Tiểu đơn vị của tế bào nhân nguyên thủy được cấu tạo từ
A.31 phân tử protein, 1 rRNA 23S, 1 rRNA 5S
B.21 phân t protein, 1 rRNA 16S .
C.49 phân tử protein. 1 rRNA 28S, 1 rRNA 5,8S, 1 rRNA 5S.
D.33 phân tử protein, 1 rRNA 18S
Câu 58 : Trong quá trình giải mã, amino acid tự do:
A. Đến ribosome dưới dạng ATP hoạt hoá.
B. Được hot hoá thành dng hoạt động nh ATP, sau đó liên kết với tRNA đặc hiu
để to nên phc hp [amino acid-tRNA], quá trình này diễn ra dưới tác dng ca
các enzym đặc hiu. .
C. Được gắn với tRNA nhờ enzym đặc hiệu tạo thành phức hệ amino acid tRNA để phục
vụ cho quá trình giải mã ở ribosome.
D. Trực tiếp đến ribosome để phục vụ cho quá trình giải mã.
Câu 59 : Tryptophan được gọi là đồng ức chế vì:
A. Ức chế đồng thời các gen tổng hợp enzyme
B. Ức chế đồng thời các quá trình tổng hợp tryptophan
C. c chế đồng thi khi gn vi cht c chế gc .
D. Ức chế đồng thời khi gắn vào operator.
Câu 60 : Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử RNA?
A. Tất cả các loại RNA đều có cấu tạo mạch thẳng.
B. tRNA có chức năng vận chuyn amino acid ti ribosome .
C. mRNA được sao y khuôn từ mạch gốc của DNA.
D. Trên các tRNA có các anticodon giống nhau.
Câu 61 : Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân chính lý giải tại sao lắp ráp sai
trong sao mã ít nguy hiểm hơn lắp ráp sai trong quá trình tự sao ?
A. Sao mã bị lắp ráp sai tạo ra 1 số ít mRNA trong rất nhiều phân tử mRNA tạo ra (vì
không thể có sự lắp ráp sai liên tiếp) nên số phân tử protein bị đột biến ít hơn do đó không
ảnh hưởng mấy đến chức năng của cơ thể. 37
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
B. Quá trình sao mã không bao gi có sai sót nên không gây hu qu gì .
C. Tự sao nếu lắp ráp sai sẽ di truyền cho thế hệ sau, có thể ảnh hưởng xấu đến sức sống của cơ thể.
D. mRNA tồn tại trong một thời gian ngắn, DNA tồn tại trong một thời gian dài.
Câu 62 : Gen là một đoạn của phân tử DNA
A. Mang thông tin mã hoá chui polypeptide hay phân t RNA .
B. Mang thông tin di truyền của các loài.
C. Mang thông tin cấu trúc của phân tử protein.
D. Chứa các bộ 3 mã hoá các amino acid.
Câu 63 : Bước nào sau đây không có trong tách chiết DNA
A. Phá vỡ tế bào, bộc lộ tế bào chất
B. Tách DNA ra khỏi hổn hợp trên bằng Phenol/Chlorofrom/isoaminalcohol
C. Ct gii hn DNA .
D. Tinh sạch DNA bằng phương pháp tủa với cồn và ion hóa trị 1
Câu 64 : Chu trình nhiệt của PCR bao gồm
A. Gắn mồi → biến tính → kéo dài
B. Gắn mồi → kéo dài → kết thúc
C. Biến tính →gắn mồi → kéo dài .
D. Biến tính → gắn mồi → kết thúc
Câu 65 : Kỹ thuật Northern blot được sử dụng để A. Phát hiện gen B. Phát hiện protein
C. Nghiên cứu sự biểu hiện gen D. Phát hin RNA .
Câu 66 : Hai acid nucleotide sợi đơn trong điều kiện thích hợp có thể bắt cặp tạo sợi đôi, gọi là A. Lai phân t . B. Khuếch đại gen C. Giải trình tự D. Tạo dòng gen
Câu 67 : Tính đặc hiệu của PCR phụ thuộc vào
A. Thiết kế mi .
B. Loại polymerase được sử dụng
C. Nhiệt độ ở bước biến tính 38
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
D. Nhiệt độ ở bước kéo dài
Câu 68 :Kỹ thuật reverse transcriptase PCR A.Là PCR phiên mã kép
B.Là PCR phiên mã ngược .
C.Xét nghiệm DNA tế bào ung thư D.Xét nghiệm proteomics
Câu 69 : Chẩn đoán sớm nguy cơ gây ung thư có thể dùng kỹ thuật
A. Xét nghim gen (DNA) .
B. Xét nghiệm tế bào lão hóa nhanh
C. Xét nghiệm cấu trúc tế bào D. Xét nghiệm NST số 21
Câu 70 : Ông A mang gen bệnh lấy vợ không mang gen bệnh sinh ra đứa trẻ có kiểu hình bình thường. Kỹ th ậ
u t nào giúp xác định xem con của họ có mang gen bệnh hay không?
A.Kỹ thuật kháng sinh đồ
B. K thut PCR gen bnh vi mồi đặc trưng .
C.Kỹ thuật xét nghiệm hình thái NST
D.Kỹ thuật xét nghiệm cấu dạng tế bào
Câu 71 :Adenovirus Real-time PCR là kỹ thuật xét nghiệm tìm tác nhân DNA virus Adenovirus
A.Đòi hỏi phi có các cp mồi đặc trưng cho các đoạn gen ca Adenovirus .
B. Đòi hỏi phải tinh sạch hoàn toàn DNA sợi đơn của virus.
C.Đòi hỏi phải có cặp mồi đặc trưng của các đoạn RNA của Adenovirus.
D.Đòi hỏi lượng virus phải có tải lượng lớn
Câu 72 : Sự rối loạn của cặp NST tương đồng ở các tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện
các loại giao tử mang bộ NST A.n, 2n+1 B. n, n+1, n-1 C.2n-1, 2n+1 . D.n-1,n+1
Câu 73 : Ảnh này mô tả bệnh nhân bệnh gì 39
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
A. Thai hi chng Edward . B. Thai hội chứng Down C. Thai hội chứng XO
D. Thai hội chứng tiếng mèo kêu
Câu 74 : Ảnh này mô tả bệnh nhân bệnh gì
A.Bnh nhân hi chng Down .
B. Bệnh nhân hội chứng XO
C. Bệnh nhân hội chứng Edward
D.Bệnh nhân hội chứng Klinefelter
Câu 75 :Bộ NST của bệnh nhân này mang hội chứng gì? 40
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung A.Turner B.FXS: fragile X syndrome C.Klinefelter . D.Patau
Câu 76 :Đây là bộ NST của
A. Người mang rối loạn về giới tính
B. Người bình thường .
C. Người mang hội chứng Down
D. Người mang hội chứng Patau
Câu 77 :Xét nghiệm tế bào học và xét nghiệm bộ gen tế bào giúp 41
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
A.Chẩn đoán sớm bnh tật, đặc biệt là trong giai đoạn bào thai .
B.Không phát hiện tế bào ung thư
C.Chẩn đoán nhanh các gen di truyền bệnh
D.Chẩn đoán nhanh bệnh mãn tính không lây
Câu 78 : Một bộ NST từ tế bào có dạng 47,XY,+21 là của một cơ thể có
A.Dư một nhánh dài của NST số 21 trong bộ NST
B.Thoi vô sắc không được tạo ra trong quá trình phân bào
C.Thoi vô sc giúp NST s 21 di chuyn b ri lon .
D.Thường từ các cơ thể không rõ về giới tính
Câu 79 : Bước nào sau đây không có trong quá trình phân lập bộ NST người
A.Quan sát tiêu bản NST ở dưới kính hiển vi quang học. B. Lập karyotyp
C.Tổng hợp các đánh giá và phân tích karyotyp, thăm khám lâm sàng
D.X lý DNA bằng enzyme đặc trưng .
Câu 80 : Phương pháp làm tiêu bản gián tiếp là phương pháp
A.Nuôi cy tế bào trong điều kin phù hợp, sau đó kiểm tra b karyotype .
B. Ly giải tế bào thu nhận NST rồi nhân đôi NST bằng hóa chất
C.Thu nhận tế bào từ người bệnh và kiểm tra ngay để bảo đảm độ chính xác
D.Thu nhận mẫu tế bào bệnh, bảo quản một thời gian mới có thể làm tiêu bản.
Câu 81 : Chuyển vị là loại đột biến
A. Thay nu này bằng nu khác bất kì
B. Thay nu này bng nu khác cùng loi (thay purin này bng purin khác, thay
pyrimindin này bng pyrimidin khác) .
C. Thay purin thành pyrin mindin
D. Thay pirimidin thành purin
Câu 82 : Hậu quả của base đồng đẳng gây đột biến
A. Thay đổi cấu trúc base
B. Thay đổi đặc tính bt cp . C. Làm gãy phân tử DNA D. Tạo dạng hỗ biến
Câu 83 : Đột biến tự phát có thể do
A. H biến ca base .
B. Khử amin base đồng đẳng 42
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
C. Đột biến lệch khung khi polymerase sao chép các đoạn lặp lại của 1 nucleotide
D. Bị cảm ứng bởi hóa chất
Câu 84 : Đột biến nào không có tính hồi biến A. Đột biến lặng
B. Đột biến lệch nghĩa C. Đột biến vô nghĩa
D. Đột biến do transposon .
Câu 85 : Bộ NST lớn hơn 2n do bộ NST được tăng 1 số chẵn hoặc lẻ lần (3n, 4n,…) là do
A. Thụ tinh của các giao tử bất thường
B. Sự phân chia bất thường của hợp tử
C.S phân chia bất thường ca mt hoc vài cp NST .
D. Sự thụ tinh kép hoặc sự xâm nhập của TB cực
Câu 86 :Tế bào lệch bội được hành thành là do
A. NST không phân ly trong giảm phân
B. NST không phân ly trong quá trình phân cắt của hợp tử C. Thất lạc NST
D.NST b bt hot .
Câu 87 : Rối loạn cấu trúc nhiễm sắc thể sẽ không tạo ra kiểu NST: A.NST bị mất đoạn B.NST được thêm đoạn C.NST có hai tâm D.NST kép .
Câu 88 : Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể l à
A. Làm đứt gãy nhim sc th, làm ảnh hưởng ti quá trình t nhân đôi DNA, tiếp
hp hoặc trao đổi chéo không đều gia các chromatid .
B. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi DNA
C. Tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các chromatid.
D. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo. Câu 89 : Chọn câu đúng
A. Đột biến là một dạng của thường biến di truyền
B. Tế bào soma thường chịu tác nhân đột biến nhiều hơn tế bào sinh dục
C. Tế bào sinh dục thường chịu tác nhân đột biến nhiều hơn tế bào soma
D. Đột biến có th xy ra tế bào soma hoc tế bào sinh dc . 43
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
Câu 90 : Guanin dạng hiếm kết cặp với thymin trong tái bản tạo nên
A. Nên 2 phân tử thymin trên cùng đoạn mạch DNA gắn nối với n hau
B. Đột biến A-T thành G-C
C. Đột biến G-C thành A-T .
D. Sự sai hỏng ngẫu nhiên
Câu 91 : Những người mắc hội chứng Di George có các triệu chứng như : suy giảm hệ
miễn dịch, chậm phát triển thể chất, miệnh nhỏ có dạng như miệnh cá, mặt dài; tai đóng
thấp.... ; NST đồ (Karyotype) của những người này được viết như sau : 46,XX,del(22)(q11)
hoặc 46,XY,del(22)(q11). Dựa vào công thức NST đồ, hãy cho biết dạng bất thường cấu
trúc NST mà những người này mắc phải là gì ?
A. Mất 11 đoạn nhánh dài NST số 22
B. Mất 22 đoạn nhánh dài NST số 11
C. Mất vùng 1 băng 1 nhánh dài NST số 22 .
D. Mất vùng 2 băng 2 nhánh dài NST số 11
Câu 92 : Đột biến gen sửa chữa DNA gây bệnh
A. Khô da nhim sc t . B. Down C. Galactosemia D. Polyp mũi
Câu 93 : Cơ chế nào đã dẫn đến đột biến lệch bội NST:
A. Do s không phân ly ca cp NST k sau ca quá trình phân bào .
B. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ cuối nguyên phân
C. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình giảm phân
D. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình nguyên phân
Câu 94 : Những người mắc hội chứng Williams có NST đồ (Karyotype) là
46,XX,del(7)(q11);46,XY,del(7)(q11). Để chẩn đoán bệnh này, phương pháp nào dưới đây
được ưu tiên sử dụng ?
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B. Phương pháp lai ti ch phát hunh quang (FISH). C. Phương pháp PCR
D. Phương pháp nhuộm băng
Câu 95 : Chậm phát triển trí tuệ là một bệnh lý hay gặp ở trẻ em. Để xác định sự phát triển
trí tuệ của trẻ chịu ảnh hưởng của di truyền hay môi trường xã hội, người ta thống kê và 44
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
tính được hệ số di truyền là 38%. Như vậy tác nhân chủ yếu gây ra bệnh lý chậm phát triển
trí tuệ là yếu tố ……… A. Di truyền B. Môi trường.
C. Di truyền và môi trường
D. Không đủ dữ kiện để trả lời
Dùng d kiện sau để tr li câu 96 và 97. Lp ph h bên dưới theo dõi bnh
Phenylceton niu (Phenylketonuria - PKU) ca mt gia tc.
Câu 96 : Hãy xác định quy luật di truyền của bệnh này A. Trội NST thường
B. Lặn NST thường . C. Trội NST giới tính X D. Lặn NST giới tính X
Câu 97 : Nếu người phụ nữ III-3 kết hôn với một người không mắc bệnh di truyền này thì
xác suất con của người phụ nữ này bị mắc bệnh tối đa là bao nhiêu % ? A. 0% B. 25% . C. 50% D. 75%
Dùng d kin cây ph h để tr li cho câu 98 và 99 45
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
Câu 98 : Hãy xác định phả hệ trên tuân theo quy luật di truyền nào ? A.Lặn NST thường
B.Trội NST thường . C.Trội NST giới tính X D.Lặn NST giới tính X
Câu 99 :Hãy xác định kiểu gen của cá thể III-9 trong phả hệ trên, biết rằng trong quá trình
tạo giao tử không tạo ra đột biến mới A. XAXA hoặc XAXa B. XaXa C. AA hoặc Aa D. aa .
Câu 100 :Một người đàn ông chết vì bệnh Huntington, bệnh do gen trội nằm trên NST
thường. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất
A.Không có đủ thông tin để trả lời câu hỏi này
B. Tất cả con của người này sẽ chết vì bệnh Huntington
C.Các con trai của người này sẽ chết vì bệnh Huntington nhưng con gái thì không
D.B (hoc m) hoc c 2 b m của người đàn ông này đều b bnh Huntington .
Câu 101 :Người chồng bị mù màu, còn người vợ bình thường nhưng có mang một alen
bệnh lặn. Kết qủa nào sau đây cho phép kết luận bệnh mù màu là bệnh di truyền lặn NST giới tính X
A. ½ s con trai và ½ s con gái b mù màu .
B. Tỉ lệ các con là 3 mù màu : 1 bình thường
C.Tất cả con gái bị mù màu, còn con trai thì không ai bị
D.Tất cả con trai bị mù màu, còn con gái thì không ai bị. 46
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
Câu 102 :Khi thống kê về bệnh suyễn (Bronchial asthma), người ta thấy 48 % số cặp sinh
đôi MZ và 25 % số cặp sinh đôi DZ có cùng biểu hiện bệnh. Dựa vào số liệu trên hãy xác
định mức độ tác động của môi trường sống lên việc phát sinh bệnh suyễn là khoảng bao nhiêu % ? A.23% B. 30% C.70% . D. 75%
Câu 103 : Một phụ nữ 24 tuổi mới lập gia đình và bị sẩy thai 2 lần liên tiếp. Người phụ nữ
này đến khám tại bệnh viện phụ sản và sau khi thăm khám bác sĩ đã chỉ định làm nhiễm
sắc thể đồ (Karyotype) c ả 2 vợ chồng. Kết quả NST đồ như sau: Người chồng: 45, XY, -
21, -21, + t(21/21); Người vợ: 46, XX. Hỏi xác suất sảy thai lần nữa là bao nhiêu %? A. 0% B. 25% C.50% . D.75%
Câu 104 : Hãy xác định kiểu gen của người II-4. Khi theo dõi bệnh loạn dưỡng cơ
Duchenne của một gia đình, người ta lập được bảng phả hệ sau: A.XAXA B. XAXA hoc XAXa . C.XaXa D.Tất cả đều sai
Câu 105 :Dưới đây là các công việc phải thực hiện khi phân tích một bảng phả hệ
1. Xác định qui luật di truyền của bệnh 47
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
2. Tính xác suất mắc bệnh của thế hệ t ế i p theo
3. Sử dụng bảng punnett để tìm ra các kiểu gen chưa biết
4. Đánh số cá thể trong bảng phả hệ
5. Viết kiểu gen của nhiều cá thể trong phả hệ mà bạn có thể viết
Hãy sắp xếp các công việc trên theo đúng thứ tự khi phân tích phả hệ A.1 5 3 2 4 B. 2 1 4 5 3 C.3 4 5 2 1 D.4 1 5 3 2 .
Da vào d kin tr li hai câu 106, 107.
Dựa vào số liệu thống kê về bệnh động kinh (Epilepsy) ở trẻ sinh đôi, người ta thấy 60%
số cặp sinh đôi MZ và 20% số cặp sinh đôi DZ có cùng biểu hiện bệnh.
Câu 106 :Hãy xác định đúng hệ số di truyền (H) trong trường hợp trên là bao nhiêu % ? A.40% B.50% . C.60% D.80%
Câu 107 :Dựa vào hệ số di truyền (H) tính được ở phần trên, kết luận nào sau đây về bệnh
động kinh là đúng nhất?
A.Bệnh động kinh di truyền chủ yếu do gen
B. Bệnh động kinh phát sinh do ảnh hưởng của điều kiện sống
C.T trng yếu t di truyn và yếu t môi trường tác động lên bệnh động kinh là ngang nhau .
D.Không đủ dữ kiện để trả lời
Câu 108 : Về lý thuyết, số cặp sinh đôi cùng giới luôn bằng số cặp sinh đôi khác giới.
Nhưng trong thực tế, do hiện tượng sinh đôi ......... nên số cặp sinh đôi cùng giới luôn nhiều
hơn số cặp sinh đôi khác giới. A. cùng giới B. khác giới C. MZ . D. DZ 48
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
Câu 109 : Khi nghiên cứu về bệnh đau tim ở nam giới, người ta thấy 44% các cặp sinh đôi
MZ tương hợp, còn ở các cặp sinh đôi DZ là 30%. Như vậy bệnh đau tim ở nam giới do
ảnh hưởng của nhân tố môi trường là bao nhiêu % ? A. 20% B. 30% C. 44% D. 80% .
Câu 110 :Một bộ karyotype chuẩn được thực hiện bằng việc chụp hình các tế bào ở giai
đoạn nào của quá trình nguyên phân A.Gian kỳ B. Kỳ đầu C.K gia . D.Gian kỳ và kỳ giữa
Câu 111 : Về lý thuyết, số cặp sinh đôi cùng giới luôn bằng số cặp sinh đôi khác giới.
Nhưng trong thực tế, số cặp sinh đôi cùng giới luôn nhiều hơn số cặp sinh đôi khác giới.
Vậy điều gì gây ra hiện tượng này ?
A. Do sinh đôi 1 hợp t . B. Do sinh đôi 2 hợp tử
C. Do sinh đôi 1 hợp tử và 2 hợp tử
D. Không có câu nào đúng
Câu 112 : Trong một cuộc điều tra về dân số tại 1 vùng, người ta thống kê được có tổng
cộng 45 cặp sinh đôi trong đó có 15 cặp sinh đôi khác giới, tổng số dân sống tại vùng là
15000 người. Từ số l ệ
i u trên thì tính được hệ số sinh đôi hai hợp tử (d) là bao nhiêu ? A.1 B.2 . C.3 D.4
Câu 113 : Điền vào chỗ trống : “Ở các cặp sinh đôi một hợp tử (MZ), độ tương hợp của
một tính trạng hoặc một bệnh nào đó giữa 2 thành viên của cặp sinh đôi càng lớn thì ...........”
A. Yếu tố di truyền càng yếu
B. Yếu t di truyn càng mnh .
C. Tính trạng hoặc bệnh càng do yếu tố môi trường quyết định
D. Tính trạng hoặc bệnh hoàn toàn do yếu tố di truyền quyết định 49
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
Câu 114 : Để nghiên cứu vai trò của yếu tố di truyền đối với 1 tính trạng hoặc 1 bệnh nào
đó, người ta sẽ lựa chọn chỉ số nào sau đây để tính toán ?
A. H s di truyn (H) .
B. Số cặp sinh đôi MZ tương hợp
C. Số cặp sinh đôi DZ tương hợp
D. Hệ số sinh đôi một hợp tử (m) và hai hợp tử (d)
Câu 115 : Khi nghiên cứu về bệnh tiểu đường, để xem xét sự tác động của yếu tố như : chế
độ ăn, cân nặng, điều kiện sống, tập luyện thể thao, tuổi tác ....lên sự biểu hiện của bệnh,
thì người ta sẽ sử dụng phương pháp nghiên cứu nào sau đây ?
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B. Phương pháp nghiên cứu con sinh đôi .
C. Phương pháp nghiên cứu nếp vân da
D. Phương pháp nghiên cứu di truyền tế bào
Câu 116 : Chậm phát triển tâm thần là một bệnh lý hay gặp ở trẻ em. Để xác định sự phát
triển trí tuệ của trẻ chịu ảnh hưởng của di truyền hay môi trường xã hội, người ta áp dụng
phương pháp nghiên cứu con sinh đôi và tính được hệ số di truyền H = 38%. Điều này có nghĩa là gì ?
A. Bệnh lý chủ yếu do yếu tố di truyền quyết định
B. Bnh lý ch yếu do yếu t môi trường quyết định .
C. Bệnh lý này 38% do ảnh hưởng của môi trường xã hội quyết định
D. Bệnh lý này 62% do ảnh hưởng của yếu tố di truyền quyết định
Câu 117 : Một người đàn ông chết vì bệnh Huntington, một loại bệnh do gen trội nằm trên
NST thường quy định. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Tất cả con của người này sẽ chết vì bệnh Huntington
B. Các con trai của người này sẽ chết vì bệnh Huntington nhưng con gái thì không
C. B (hoc m) hoc c 2 b m của người đàn ông này đều b bnh Huntington .
D. Không có đủ thông tin để trả lời câu hỏi này
Câu 118 : Bệnh phenylceton niệu
A. Do tc nghn men phenylalanin hydroxylase .
B. Do quá sản men AAL synthetase
C. Biểu hiện bệnh là nước tiểu màu đỏ
D. Có thể do thuốc Barbituric
Câu 119 :Tăng galactose máu chiếm tỷ lệ 50
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung A.1/100.000 trẻ sơ sinh
B. 1/55.000 tr sơ sinh . C.1/50.000 trẻ sơ sin h D.1/75.000 trẻ sơ sinh
Câu 120 : Cơ chế của tăng Phenylalanine máu là do không có men PAH nên Phenylalanine
không chuyển hóa thành chất nào sau đây? A. Dopamine B. Fumarate C. Tyrosin . D. Acetoacetate
Câu 121 : Có khoảng bao nhiêu đột biến đã được xác định trên gen PAH A.300 B.400 . C.500 D.600
Câu 122 : Trong bệnh khiếm khuyết MCAD, có khoảng bao nhiêu % trường hợp có các
allele mang đột biến sai nghĩa do thay nu A bằng nu G A.80% B. 90% . C.95% D.100%
Câu 123 : Bệnh hồng cầu hình liềm (Bệnh hemoglobin S) là do đột biến A.Thay 1 đoạn DNA
B.Thay thế 1 nucleotide . C.Thêm nucleotide D.Bớt nucleotide
Câu 124 : Ý nào sau đây là sai khi nói về hemoglobin E
A.Bệnh HbE được hình thành do đột biến gen globin tại mã thứ 26 bình thường là GAG bị đột biến thành AAG
B.Bệnh di truyền theo quy luật alen lặn nhiễm sắc thể thường.
C.Người bệnh đồng hp t (EE) gây thiếu máu nng, t vong sm .
D.Người dị hợp tử HbE (AE) không có biểu hiện lâm sàng 51
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
Câu 125 : Ý nào sau đây là sai khi nói về các loại Hb bất thường do đột biến dẫn đến thay thế một amino acid khác
A. Hb Zurich: histidin của chuỗi được thay bằng arginin
B. HbQ: trong cu to glycin v trí 74 ca chui được thay bng valin .
C. Hb Ottawa: acid glutamic ở vị trí 15 của chuỗi được thay bằng arginin
D. HbD (Punjab): acid glutamic ở vị trí 121 trên chuỗi được thay bằng glycin
Câu 126 : Ý nào sau đây là sai khi nó về bệnh phenylceton niệu
A. Bệnh di truyền theo quy luật alen lặn trên NST thường
B. Tần suất của bệnh là 1/10000 người ở Tây Âu, ở châu Phi bệnh hiếm gặp hơn tần suất là 1/90000 người.
C. Phenylceton niệu thể kinh điển là do thiếu enzym đặc hiệu phenylalanin hydroxylase (PAH)
D. Cơ sở di truyn phân t ca bnh: gen quy định tng hp phenylalanin
hydroxylase nm trên nhánh dài NST s 14 .
Câu 127 : Bệnh galactose huyết (galactosemia)
A. bệnh galactose huyết do thiếu hụt galactosidase và do thiếu hụt galactose-1-phosphate thymin transferase (G1PUT)
B. Những người dị hợp tử những rối loạn này không có enzym
C. Di truyn theo quy lut alen lặn trên NST thường .
D. Di truyền theo quy luật alen trội trên NST thường
Câu 128 : Bệnh tăng cholesterol huyết có tính chất gia đình
A. Di truyn tri , gen thuc NST thường .
B.Thực chất là do khả năng chuyển hóa dinh dưỡng gây ra ở trẻ em
C.Di truyền theo dòng mẹ, do gen thuộc NST giới tính X
D.Di truyền theo dòng bố, do gen thuộc NST giới tính Y.
Câu 129 : Các bệnh tích sphingolipid
A. Bệnh di truyền alen lặn NST thường, bao gồm bệnh Fabry
B. Bnh di truyn alen lặn NST thường, tr bnh Fabry di truyn alen ln liên kết NST X .
C. Bệnh di truyền alen lặn NST X, trừ bệnh Fabry di truyền alen lặn liên kết NST X.
D. Bệnh di truyền alen lặn NST Y, trừ bệnh Fabry di truyền alen lặn liên kết NST X.
Câu 130 : Ý nào sau đây là sai 52
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
A. Bệnh porphyrin là bệnh rối loạn chuyển hóa porphyrin do thiếu hụt những enzym trên
con đường tổng hợp hem
B. Bnh ch xy ra người ln tui .
C. Bệnh di truyền theo quy luật alen trội trên NST thường, alen lặn trên NST thường hoặc alen lặn liên kết NST X.
D. Bệnh porphyrin là một ví dụ về bệnh do thiếu hụt enzym dẫn tới hậu quả tăng sản enzym.
Câu 131 : Bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST giới tính X. Có mấy kiểu gen biểu hiện bệnh ở người? A.1 B.2 . C.3 D.4
Câu 132 : Người ta thường nói bệnh máu khó đông là bệnh của nam giới vì?
A. Nam giới mẫn cảm hơn với bệnh này
B. Bnh do gen ln trên NST giới tính X qui định .
C. Bệnh do gen đột biến trên NST Y qui định
D. Chỉ gặp ở nam giới k hông gặp ở nữ giới
Câu 133 : Quan sát vật thể Barr ở nhân tế bào niêm mạc má của người nữ có Karyotype là
46, X, i(Xq), ta sẽ thấy kích thước của vật thể Barr sẽ như thế nào ?
A. Vt th Barr lớn hơn bình thường .
B. Vật thể Barr nhỏ hơn bình thường
C. Vật thể Barr có kích thước không đổi
D. Vật thể Barr có kích thước thay đổi tuỳ theo trạng thái sinh lý
Câu 134 : Khi khảo sát bệnh di truyền của 1 gia tộc, bác sĩ đã lập được cây gia hệ sau. Hãy
lựa chọn quyluật di truyền đúng nhất của bệnh này ? A. Trội NST thường
B. Lặn NST thường . 53
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung C. Trội NST giới tính X D. Lặn NST giới tính X
Câu 135 : Khi khảo sát bệnh di truyền của 1 gia tộc, bác sĩ đã lập được cây gia hệ sau. Hãy
cho biết bệnh này tuân theo quy luật di truyền nào dưới đây ? A. Trội NST thường
B. Tri NST gii tính X . C. Lặn NST thường D. Lặn NST giới tính X
Câu 136 : Khi khảo sát bệnh di truyền của 1 gia tộc, bác sĩ đã lập được cây gia hệ sau. Hãy
cho biết bệnh này tuân theo quy luật di truyền nào dưới đây?
A. Di truyền trội NST thường
B. Di truyền trội NST giới tính X
C. Di truyn liên kết NST gii tính Y . D. Không câu nào đúng
Câu 137 : Trong các bệnh di truyền liệt kê dưới đây, bệnh nào là bệnh di truyền trội nhiễm sắc thể thường ?
A. Tt tha ngón . 54
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
B. Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne C. Bệnh Tay-Sach D. Bệnh Thalassaemia
Câu 138 : Trong các bệnh di truyền liệt kê dưới đây, bệnh nào là bệnh di truyền lặn nhiễm sắc thể giới tính X ? A. Bệnh xơ hoá nang
B. Bnh loạn dưỡng cơ Duchenne . C. Bệnh Tay-Sach D. Bệnh Phenylceton niệu
Câu 139 : Trong các bệnh di truyền liệt kê dưới đây, bệnh nào là bệnh di truyền lặn nhiễm sắc thể thường ? A. Bệnh máu khó đông
B. Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne C. Bnh Tay-Sach . D. Bệnh Thalassaemia
Câu 140 : Trong các bệnh di truyền liệt kê dưới đây, bệnh nào là bệnh di truyền trung gian A. Tật thừa ngón
B. Bệnh còi xương do giảm phosphate máu
C. Bệnh tăng galatose trong máu
D. Bnh Thalassaemia .
Câu 141 : Người vợ bị mù màu, còn người chồng bình thường. Kết qủa nào sau đây cho
phép kết luận bệnh mù màu là bệnh di truyền lặn NST giới tinh X
A. ½ số con trai và ½ số con gái bị mù màu
B. Tỉ lệ các con là 3 mù màu : 1 bình thường
C. Tất cả con gái bị mù màu, còn con trai thì không ai bị
D. Tt c con trai b mù màu, còn con gái thì không ai b .
Câu 142 : Khi điều tra về sự di truyền của chỉ số thông minh IQ, người ta thấy 80% các
cặp sinh đôi MZ có cùng chỉ số thông minh IQ, còn ở các cặp sinh đôi DZ chỉ có 10% là
cùng chỉ số IQ. Như vậy nhân tố di truyền đóng góp khoảng bao nhiêu % trong việc hình thành trí thông minh ? A. 22% B. 70% C.78% . 55
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung D.80%
Câu 143 : Một thai phụ được bác sĩ siêu âm chẩn đoán là mang song thai. Như vậy xác
suất để thai phụ này sanh được 1 bé trai và 1 bé gái là bao nhiêu % ? A. 12,5% B. 25% C. 50% . D. 75%
Câu 144 :Bệnh Huntington là bệnh di truyền trội NST thường. Người mắc bệnh này có thể
được sinh ra trong gia đình có bố mẹ như thế nào ?
A.Có bố hoặc mẹ bị bệnh
B. Cả 2 bố mẹ đều mắc bệnh
C.C 2 b m đều lành mnh (gen bnh b m có độ thm hoàn toàn) .
D.Cả 2 bố mẹ đều lành mạnh (người con mắc bệnh mang đột biến mới)
Câu 145 : Những người mắc hội chứng Di George có các triệu chứng như : suy giảm hệ
miễn dịch, chậm phát triển thể chất, miệnh nhỏ có dạng như miệnh cá, mặt dài; tai đóng
thấp.... ; NST đồ (Karyotype) của những người này được viết như sau : 46,XX,del(22)(q11)
hoặc 46,XY,del(22)(q11). Dựa vào công thức NST đồ, hãy cho biết dạng bất thường cấu
trúc NST mà những người này mắc phải là gì ?
A. Mất 11 đoạn nhánh dài NST số 22
B. Mất 22 đoạn nhánh dài NST số 11
C. Mất vùng 1 băng 1 nhánh dài NST số 22 .
D. Mất vùng 2 băng 2 nhánh dài NST số 11
Câu 146 : Một phụ nữ 24 tuổi mới lập gia đình và bị sẩy thai 2 lần liên tiếp. Người phụ nữ
này đến khám tại bệnh viện phụ sản và được bác sĩ chỉ định làm nhiễm sắc thể đồ
(Karyotype) cho cả 2 vợ chồng. Kết quả NST đồ như sau : Người vợ : 45, XX, -21, -21, +
t(21/21) ; Người chồng : 46, XY . Như vậy xác suất để cặp vợ chồng này có được đứa con
bình thường khoẻ mạnh là bao nhiêu % ? A. 0% . B. 25% C. 50% D. 75%
Câu 147 : Một phụ nữ 24 tuổi mới lập gia đình có tiền sử thai chết lưu 2 lần (lần 1 khi thai
11 tuần, lần 2 khi thai được 8 tuần). Hai vợ chồng đến khám tại bệnh viện phụ sản và được 56
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung
bác sĩ chỉ định làm nhiễm sắc thể đồ (Karyotype). Kết quả NST đồ như sau : Người vợ :
46, XX ; Người chồng : 45, XY, -21, -21, + t(21/21). Như vậy để cặp vợ chồng này có
được đứa con hoàn toàn khoẻ mạnh thì bác sĩ sẽ đưa ra lời khuyên tư vấn di truyền nào sau đây là hợp lý nhất ?
A. Không thể sinh được những đứa con hoàn toàn khoẻ mạnh, chỉ nên nhận con nuôi
B. Xin trứng của người khác để làm thụ tinh trong ống nghiệm
C. Xin tinh trùng của người khác để làm th tinh trong ng nghim .
D. Xin trứng và tinh trùng của người khác để làm thụ tinh trong ống nghiệm
Câu 148 : Một cặp vợ chồng không bị mắc bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne, nhưng lại có 2
đứa con trai đều bị mắc bệnh này. Nếu người mẹ này tiếp tục sinh con thì xác suất để có
được một đứa con không bị mắc bệnh này là bao nhiêu % A.25% B.50% C.75% . D.100%
Câu 147 : Một cặp vợ chồng không bị mắc bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne, nhưng đứa con
trai đầu lòng mắc bệnh và đã chết, đứa con trai thứ hai cũng bắt đầu có những biểu hiện
bệnh giống anh mình. Như vậy nếu người mẹ này vẫn tiếp tục muốn có con trai thì xác suất
đứa con trai không bị mắc bệnh này là bao nhiêu % ? A.25% B.50% . C.75% D.100% Câu 150
Câu 151 :Đây là phả hệ của một gia bị mắc bệnh viêm sắc tố võng mạc. Hãy cho biết bệnh
này tuân theo quy luật di truyền nào? 57
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung A.Trội NST thường
B. Lặn NST thường . C.Trội NST giới tính X D.Lặn NST giới tính X
Câu 152 :Phả hệ dưới đây được vẽ từ một gia tộc mắc bệnh viêm sắc tố võng mạc. Nếu
người đàn ông III-2 kết hôn với một người lành mạnh không mang gen bệnh thì xác suất
con của người đàn ông này bị mắc bệnh là bao nhiêu % ? A. 0% . B. 25% C.50% D.100%
Câu 153 : Nếu người phụ nữ II-3 của phả hệ bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne dưới đây muốn
sinh thêm 1 đứa con gái nữa thì xác suất mắc bệnh của đứa bé con gái sẽ là bao nhiêu % 58
Bùi Thanh Phong-Mai Thành Chung A.0% . B.25% C.50% D.100%
Câu 154 : Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không được chỉ định làm các xét
nghiệm chẩn đoán trước sinh ?
A. Tiền sử đã có con bị trisomi 21
B. Người mẹ mang thai từ 40 tuổi trở lên
C. Bố hoặc mẹ có mang NST chuyển đoạn
D. Khi cần xác định gii tính trong những trường hp bnh di truyn tri liên kết NST gii tính .
Câu 155 : Hội chứng Wil iams có các triệu chứng cằm nhỏ, miệng rộng, môi dày, mắt sưng
húp, trọng lượng lúc sinh thấp, tăng cân chậm, hẹp động mạch chủ, có những bất thường
về răng, thận. Những người mắc hội chứng này có NST đồ (Karyotype) là
46,XX,del(7)(q11);46,XY,del(7)(q11). Để chẩn đoán bệnh này, phương pháp nào dưới đây
cho kết quả chính xác và nhanh nhất ?
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B. Phương pháp lai tại chỗ phát huỳnh quang (FISH) .
C. Phương pháp xét nghiệm NST trực tiếp tế bào tủy xương
D. Phương pháp xét nghiệm NST gián tiếp với tế bào bạch cầu máu ngoại vi 59