Câu trắc nghiệm sinh lý tuần hoàn - Lý Sinh | Trường đại học Hồng Bàng
Câu trắc nghiệm sinh lý tuần hoàn - Lý Sinh | Trường đại học Hồng Bàng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
1. Bnh thưng, mỗi chu kỳ tim kéo dài: * 1/1 0,2s 0,4s 0,6s 0,8s
2. Tổng thiết diện lớn nhất là ! :* 1/1 Cung đng mạch chủ Tiểu đng mạch Mao mạch Tĩnh mạch chủ
3. Tiếng tim thứ nhất S1: * 1/1
Kết thúc thời kỳ tâm nhĩ co
Mở đầu thời kỳ tâm thất co
Kết thúc thời kỳ tâm thất co
Mở đầu thời kỳ tâm thất trương
4. Vận tốc máu lớn nhất trong: * 1/1 Cung đng mạch chủ Tĩnh mạch chủ Tiểu đng mạch Mao mạch
5. Vị trí t.o nhịp bnh thưng trong tim ngưi là* 1/1 Nút nhĩ thất Nút xoang Bó Bachman Bó His
6. Hai tính chất sinh lý của động m.ch :* 0/1
Tính đàn hồi và tính dẫn truyền
Tính đàn hồi và trương lực thành mạch
Tính co thắt và tính hưng phấn
Tính hưng phấn và tính dẫn truyền
7. Nút xoang là nút t.o nhịp ch= huy cho toàn tim v lý do: * 1/1 Ph?t nh@p đều đAn
Tần sB ph?t nh@p cao hơn c?c nơi kh?c
Ch@u sự kiểm so?t của hệ thần kinh tự chủ Gần nút nhĩ thất
8. Giai đo.n tA tiếng tim thứ nhất đến tiếng tim thứ hai là* 1/1 Giai đoạn tâm thất thu Giai đoạn tâm nhĩ thu. Giãn đẳng trường. Co đồng thể tích
9. Thể tích nhát bóp (Thể tích tống máu) : * 1/1
.Là thể tích m?u do mt tâm thất bơm vào đng mạch trong mt phút
Là thể tích m?u do hai tâm thất bơm vào đng mạch trong mt phút
Là thể tích m?u do hai tâm thất bơm vào đng mạch trong mt lần co bóp
Là thể tích m?u do mt tâm thất bơm vào đng mạch trong mt lần co bóp
10.Van động m.ch chủ đóng ! trước thi kỳ :* 0/1 TBng m?u Giãn đồng thể tích Co cơ đẳng trường Tâm nhĩ thu
11.Đóng van nhĩ thất là do quá trnh nào sau đây : * 1/1 Tâm nhĩ thu Co ct cơ dây chJng l? van Giãn tâm thất
Áp suất m?u trong tâm thất cao hơn trong tâm nhĩ
12.Chọn câu đúng về huyết áp tối thiểu :* 1/1
Là huyết ?p của kỳ tâm thu, có tr@ sB 90-140mmHg.
Là huyết ?p của kỳ tâm trương, có tr@ sB 90-140 mmHg.
Là huyết ?p của kỳ tâm thu, có tr@ sB 50-90 mmHg.
Là huyết ?p của kỳ tâm trương, có tr@ sB 50-90 mmHg.
13.Tính nhịp điệu của cơ tim là khả năng:* 0/1
Tự ph?t nh@p của tất cả cơ tim cùng mt lúc
Tự ph?t nh@p của b phQn chủ nh@p
Dẫn truyền xung đng của tất cả cơ tim
Dẫn truyền xung đng của hệ thBng dẫn truyền
14.Điện thế ho.t động của cơ tim có giai đo.n cao nguyên v : * 0/1
Kênh calci cân bJng với kênh kali.
Tế bào cơ tim có kênh calci chQm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion natri.
Tế bào cơ tim có kênh calci chQm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion kali
Tế bào cơ tim có kênh calci chQm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion natri
15.Đặc điểm sinh lý của động m.ch : * 1/1
Tính đàn hồi : đng mạch giãn ra lúc tâm thu và co lại lúc tâm trương
Tính co thắt : thành đng mạch có cơ trơn co lại làm hẹp lòng mạch m?u Tất cả đều đúng Tất cả đều sai
16.Pha khử cực của tế bào lo.i đáp ứng nhanh (tế bào co cơ)* 1/1
Na+ đi vào làm khử cực màng
Ca++ đi vào làm khử cực màng
Na+ đi ra làm khử cực màng
Ca++ đi ra làm khử cực màng
17.Bnh thưng, lượng máu mà tim co bóp tống máu qua van động m.ch chủ trong
một lần co bóp khoảng :* 1/1 70-90ml 40-60ml 20-40ml 100-120ml
18.Yếu tố chính làm tăng hậu tải :* 1/1 Áp suất tâm nhĩ tr?i
Áp suất đng mạch chủ tâm trương
Áp suất đng mạch phổi Áp suất tĩnh mạch 19.Tăng tiền tải do : * 0/1
Tăng ?p lực tĩnh mạch trung tâm
Tăng thể tích thất tr?i cuBi tâm trương Tăng s]c co bóp cơ tim Tăng thể tích tuần hoàn
20.Tiếng tim thứ hai S2 sinh ra là do : * 1/1 Đóng van nhĩ thất
M?u được tBng vào đng mạch Đóng van đng mạch M?u về tâm thất
21.Đúng vào lúc nghe được tiếng tiếng thứ hai th : * 1/1 Nhĩ đang co
Thất vừa giãn, nhĩ đang giãn
Thất đang co, nhĩ bắt đầu co
Thất đã giãn hoàn toàn, nhĩ đang co
22.Máu về thất trong kỳ tâm nhĩ thu chiếm bao nhiêu % thể tích tâm thất cuối tâm thu* 1/1 30% 50% 70% 90%
23.Van nhĩ thất đóng là lúc bắt đầu pha nào của chu kỳ tim?* 1/1 Co đồng thể tích Giữa tâm trương Giãn đồng thể tích M?u về thất nhanh
24.Khi ho.t đôbng thể lực, yếu tố nào sau đây tăng lên ? * 1/1 Lưu lượng tim Áp suất tâm trương
Áp suất đng mạch phổi
Kh?ng lực đng mạch phổi
25.Tăng kích thích dây X sẽ làm tăng ho.t động :* 0/1 Nh@p tim Dẫn truyền trong tim Bài tiết acetylcholin Bài tiết norepinephrin
26.Khi kích phó giao cảm làm ảnh hư!ng đến ho.t động tim, chọn câu sai * 1/1 Tăng nh@p tim Giảm trương lực cơ tim Giảm lực co tim
Kéo dài thời gian dẫn truyền
27.Định luật Frank – Starling : * 1/1
Lực co cơ tim tỷ lệ thuQn với chiều dài sợi cơ trước khi co.
Lực co cơ tim tỷ lệ ngh@ch với chiều dài sợi cơ trước khi co.
M?u về tâm nhĩ phải nhiều sẽ gây kích thích nút xoang.
Lực co bóp của cơ tim tỷ lệ thuQn với tần sB tim
28.Giai đo.n tâm nhĩ thu không có đăbc điểm sau :* 1/1
Kéo dài khoảng hơn 0,08-0,1s
Áp suất tâm nhĩ lớn hơn ?p suất tâm thất Van nhĩ thất mở
TBng khoảng 70% m?u xuBng tâm thất
29.Ở giai đo.n tăng áp đhng thể tích của chu kỳ tim * 0/1
Van nhĩ thất đóng, van tổ chim mở.
Van nhĩ thất và van tổ chim đều mở
Van nhĩ thất và van tổ chim đều đóng
Van nhĩ thất mở, van tổ chim đóng
30.Ho.t đôbng của tế bào cơ tim là khả năng đáp ứng với kích thích theo quy luâbt: * 1/1
Theo qui luQt “tất cả hoAc không”.
Theo qui luQt tương quan cường đ kích thích và cường đ đ?p ]ng.
Ngay cả khi cơ tim đang co. Khi cơ đã giãn ra tBi đa.
31.Lưu lượng máu chảy trong m.ch là:* 1/1
Tăng theo b?n kính của mạch
Thường hJng đ@nh, quyết đ@nh bởi cung lượng tim
Lưu lượng m?u đng mạch lớn hơn trong mao mạch
Tính bJng thể tích m?u di chuyển qua đoạn mạch trong mt phút
32.Chọn câu đúng về huyết áp tối đa : * 0/1
Là huyết ?p của kỳ tâm trương, có tr@ sB 90-140 mmHg
Là huyết ?p của kỳ tâm thu, có tr@ sB 90-140mmHg
Là huyết ?p của kỳ tâm trương, có tr@ sB 50-90 mmHg
Là huyết ?p của kỳ tâm thu, có tr@ sB 50-90 mmHg 33.Lưu lượng tim* 0/1 Là phân suất tBng m?u Là cung lượng tim .Là thể tích tBng m?u Cả 3 m đều đúng
34.Trong th tâm nhĩ thu : * 0/1
Áp suất trong tâm nhĩ nhỏ hơn trong tâm thấp Van nhĩ thất đang đóng
Đẩy m?u trong tâm nhĩ xuBng tâm thất
Chiếm phần lớn thời gian của chu chuyển tim
35.Sự đóng van động m.ch phổi xảy ra do : * 0/1
Sự chênh lệch ?p suất giữa đng mạch chủ và tâm thất phải
Sự chênh lệch ?p suất giữa đng mạch phổi và tâm thất phải
Sự chênh lệch ?p suất giữa đng mạch chủ và đng mạch phổi
Sự chênh lệch ?p suất giữa đng mạch chủ và tâm thất tr?i
36.Hệ thống nút nhận sự chi phối của cả thần kinh giao cảm và thần kinh X là * 0/1 Nút xoang và mạng Purkinje Nút xoang và bó His
Nút nhĩ thất và mạng Purkinje
Nút xoang và nút nhĩ thất 37.Tâm thất thu :* 0/1
Là giai đoạn dài nhất trong c?c giai đoạn của chu chuyển tim.
Là giai đoạn mở đầu là van nhĩ thất đóng.
Là giai đoạn m?u được tBng vào đng mạch.
Là giai đoạn được tính từ khi van tổ chim mở.
38.Trong giai đo.n 3 (tái cực muôbn) của điện thế ho.t động, kênh nào khuếch tán lớn nhất: * 0/1 Na+ K+ Ca++ Cl
39.Lưu lượng tim (cung lượng tim)* 0/1
Lưu lượng tim tỉ lệ thuQn với nh@p tim
Lưu lượng tim bJng thể tích cuBi tâm thu nhân với nh@p tim
Lưu lương tim người lớn lúc nghỉ ngơi là 10-12 lít/phút
Lưu lượng tim là thể tích m?u 2 tâm thất bơm được/phút
40.Huyết áp trung bnh : * 1/1
Là trung bình cng của huyết ?p tâm thu và huyết ?p tâm trương.
Phản ?nh sự ] trệ tuần hoàn khi b@ kẹp.
BJng mt phần ba hiệu ?p cng huyết ?p tBi đa.
Phản ?nh hiệu lực làm việc thực sự của tim trong mt chu kỳ
41.Vận tốc máu chậm nhất t.i : * 1/1 Đng mạch chủ Đng mạch lớn Mao mạch Tĩnh mạch chủ
42.Tế bào cơ tim ho.t động theo quy luật “tất cả hoặc không” v : * 0/1
Cơ tim có đAc tính trơ có chu kỳ.
Cơ tim hoạt đng có tính nh@p điệu.
Cơ tim có cầu dẫn truyền hưng phấn.
Cơ tim là cấu trúc hợp bào.
43.Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải v :* 1/1
Nó tBng m?u với thể tích tâm thu lớn hơn.
Nó phải tBng m?u qua mt lỗ hẹp là van tổ chim.
Nó phải tBng m?u với mt ?p suất cao hơn.
Nó phải tBng m?u với mt tBc đ cao hơn.
44.Sự lan truyền điện thế động trong tim nhanh nhất ! vùng: * 0/1 Nút xoang Bó His Sợi Purkinje Cơ thất
45. Khi xoa vào xoang cảnh làm tim đập chậm l.i b!i v * 1/1
Làm giảm t?c dụng của hệ giao cảm trên nút xoang
Tăng t?c dụng của thần kinh X trên nút xoang
Tăng t?c dụng của thần kinh X trên dẫn truyền từ nhĩ đến thất
Giảm t?c dụng của hệ giao cảm trên dẫn truyền từ nhĩ đến thất