Câu trắc nghiệm sinh lý tuần hoàn - Lý Sinh | Trường đại học Hồng Bàng

Câu trắc nghiệm sinh lý tuần hoàn - Lý Sinh | Trường đại học Hồng Bàng  được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Lý Sinh 21 tài liệu

Trường:

Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 130 tài liệu

Thông tin:
7 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu trắc nghiệm sinh lý tuần hoàn - Lý Sinh | Trường đại học Hồng Bàng

Câu trắc nghiệm sinh lý tuần hoàn - Lý Sinh | Trường đại học Hồng Bàng  được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

333 167 lượt tải Tải xuống
1. Bnh thưng, mỗi chu kỳ tim kéo dài: *
1/1
0,2s
0,4s
0,6s
0,8s
2. Tổng thiết diện lớn nhất là ! :*
1/1
Cung đng mạch chủ
Tiểu đng mạch
Mao mạch
Tĩnh mạch chủ
3. Tiếng tim thứ nhất S1: *
1/1
Kết thúc thời kỳ tâm nhĩ co
Mở đầu thời kỳ tâm thất co
Kết thúc thời kỳ tâm thất co
Mở đầu thời kỳ tâm thất trương
4. Vận tốc máu lớn nhất trong: *
1/1
Cung đng mạch chủ
Tĩnh mạch chủ
Tiểu đng mạch
Mao mạch
5. Vị trí t.o nhịp bnh thưng trong tim ngưi là*
1/1
Nút nhĩ thất
Nút xoang
Bó Bachman
Bó His
6. Hai tính chất sinh lý của động m.ch :*
0/1
Tính đàn hồi và tính dẫn truyền
Tính đàn hồi và trương lực thành mạch
Tính co thắt và tính hưng phấn
Tính hưng phấn và tính dẫn truyền
7. Nút xoang là nút t.o nhịp ch= huy cho toàn tim v lý do: *
1/1
Ph?t nh@p đều đAn
Tần sB ph?t nh@p cao hơn c?c nơi kh?c
Ch@u sự kiểm so?t của hệ thần kinh tự chủ
Gần nút nhĩ thất
8. Giai đo.n tA tiếng tim thứ nhất đến tiếng tim thứ hai là*
1/1
Giai đoạn tâm thất thu
Giai đoạn tâm nhĩ thu.
Giãn đẳng trường.
Co đồng thể tích
9. Thể tích nhát bóp (Thể tích tống máu) : *
1/1
.Là thể tích m?u do mt tâm thất bơm vào đng mạch trong mt phút
Là thể tích m?u do hai tâm thất bơm vào đng mạch trong mt phút
Là thể tích m?u do hai tâm thất bơm vào đng mạch trong mt lần co bóp
Là thể tích m?u do mt tâm thất bơm vào đng mạch trong mt lần co bóp
10.Van động m.ch chủ đóng ! trước thi kỳ :*
0/1
TBng m?u
Giãn đồng thể tích
Co cơ đẳng trường
Tâm nhĩ thu
11.Đóng van nhĩ thất là do quá trnh nào sau đây : *
1/1
Tâm nhĩ thu
Co ct cơ dây chJng l? van
Giãn tâm thất
Áp suất m?u trong tâm thất cao hơn trong tâm nhĩ
12.Chọn câu đúng về huyết áp tối thiểu :*
1/1
Là huyết ?p của kỳ tâm thu, có tr@ sB 90-140mmHg.
Là huyết ?p của kỳ tâm trương, có tr@ sB 90-140 mmHg.
Là huyết ?p của kỳ tâm thu, có tr@ sB 50-90 mmHg.
Là huyết ?p của kỳ tâm trương, có tr@ sB 50-90 mmHg.
13.Tính nhịp điệu của cơ tim là khả năng:*
0/1
Tự ph?t nh@p của tất cả cơ tim cùng mt lúc
Tự ph?t nh@p của b phQn chủ nh@p
Dẫn truyền xung đng của tất cả cơ tim
Dẫn truyền xung đng của hệ thBng dẫn truyền
14.Điện thế ho.t động của cơ tim có giai đo.n cao nguyên v : *
0/1
Kênh calci cân bJng với kênh kali.
Tế bào cơ tim có kênh calci chQm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion natri.
Tế bào cơ tim có kênh calci chQm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion kali
Tế bào cơ tim có kênh calci chQm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion natri
15.Đặc điểm sinh lý của động m.ch : *
1/1
Tính đàn hồi : đng mạch giãn ra lúc tâm thu và co lại lúc tâm trương
Tính co thắt : thành đng mạch có cơ trơn co lại làm hẹp lòng mạch m?u
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
16.Pha khử cực của tế bào lo.i đáp ứng nhanh (tế bào co cơ)*
1/1
Na+ đi vào làm khử cực màng
Ca++ đi vào làm khử cực màng
Na+ đi ra làm khử cực màng
Ca++ đi ra làm khử cực màng
17.Bnh thưng, lượng máu mà tim co bóp tống máu qua van động m.ch chủ trong
một lần co bóp khoảng :*
1/1
70-90ml
40-60ml
20-40ml
100-120ml
18.Yếu tố chính làm tăng hậu tải :*
1/1
Áp suất tâm nhĩ tr?i
Áp suất đng mạch chủ tâm trương
Áp suất đng mạch phổi
Áp suất tĩnh mạch
19.Tăng tiền tải do : *
0/1
Tăng ?p lực tĩnh mạch trung tâm
Tăng thể tích thất tr?i cuBi tâm trương
Tăng s]c co bóp cơ tim
Tăng thể tích tuần hoàn
20.Tiếng tim thứ hai S2 sinh ra là do : *
1/1
Đóng van nhĩ thất
M?u được tBng vào đng mạch
Đóng van đng mạch
M?u về tâm thất
21.Đúng vào lúc nghe được tiếng tiếng thứ hai th : *
1/1
Nhĩ đang co
Thất vừa giãn, nhĩ đang giãn
Thất đang co, nhĩ bắt đầu co
Thất đã giãn hoàn toàn, nhĩ đang co
22.Máu về thất trong kỳ tâm nhĩ thu chiếm bao nhiêu % thể tích tâm thất cuối tâm
thu*
1/1
30%
50%
70%
90%
23.Van nhĩ thất đóng là lúc bắt đầu pha nào của chu kỳ tim?*
1/1
Co đồng thể tích
Giữa tâm trương
Giãn đồng thể tích
M?u về thất nhanh
24.Khi ho.t đôbng thể lực, yếu tố nào sau đây tăng lên ? *
1/1
Lưu lượng tim
Áp suất tâm trương
Áp suất đng mạch phổi
Kh?ng lực đng mạch phổi
25.Tăng kích thích dây X sẽ làm tăng ho.t động :*
0/1
Nh@p tim
Dẫn truyền trong tim
Bài tiết acetylcholin
Bài tiết norepinephrin
26.Khi kích phó giao cảm làm ảnh hư!ng đến ho.t động tim, chọn câu sai *
1/1
Tăng nh@p tim
Giảm trương lực cơ tim
Giảm lực co tim
Kéo dài thời gian dẫn truyền
27.Định luật Frank – Starling : *
1/1
Lực co cơ tim tỷ lệ thuQn với chiều dài sợi cơ trước khi co.
Lực co cơ tim tỷ lệ ngh@ch với chiều dài sợi cơ trước khi co.
M?u về tâm nhĩ phải nhiều sẽ gây kích thích nút xoang.
Lực co bóp của cơ tim tỷ lệ thuQn với tần sB tim
28.Giai đo.n tâm nhĩ thu không có đăbc điểm sau :*
1/1
Kéo dài khoảng hơn 0,08-0,1s
Áp suất tâm nhĩ lớn hơn ?p suất tâm thất
Van nhĩ thất mở
TBng khoảng 70% m?u xuBng tâm thất
29.Ở giai đo.n tăng áp đhng thể tích của chu kỳ tim *
0/1
Van nhĩ thất đóng, van tổ chim mở.
Van nhĩ thất và van tổ chim đều mở
Van nhĩ thất và van tổ chim đều đóng
Van nhĩ thất mở, van tổ chim đóng
30.Ho.t đôbng của tế bào cơ tim là khả năng đáp ứng với kích thích theo quy luâbt: *
1/1
Theo qui luQt “tất cả hoAc không”.
Theo qui luQt tương quan cường đ kích thích và cường đ đ?p ]ng.
Ngay cả khi cơ tim đang co.
Khi cơ đã giãn ra tBi đa.
31.Lưu lượng máu chảy trong m.ch là:*
1/1
Tăng theo b?n kính của mạch
Thường hJng đ@nh, quyết đ@nh bởi cung lượng tim
Lưu lượng m?u đng mạch lớn hơn trong mao mạch
Tính bJng thể tích m?u di chuyển qua đoạn mạch trong mt phút
32.Chọn câu đúng về huyết áp tối đa : *
0/1
Là huyết ?p của kỳ tâm trương, có tr@ sB 90-140 mmHg
Là huyết ?p của kỳ tâm thu, có tr@ sB 90-140mmHg
Là huyết ?p của kỳ tâm trương, có tr@ sB 50-90 mmHg
Là huyết ?p của kỳ tâm thu, có tr@ sB 50-90 mmHg
33.Lưu lượng tim*
0/1
Là phân suất tBng m?u
Là cung lượng tim
.Là thể tích tBng m?u
Cả 3 m đều đúng
34.Trong th tâm nhĩ thu : *
0/1
Áp suất trong tâm nhĩ nhỏ hơn trong tâm thấp
Van nhĩ thất đang đóng
Đẩy m?u trong tâm nhĩ xuBng tâm thất
Chiếm phần lớn thời gian của chu chuyển tim
35.Sự đóng van động m.ch phổi xảy ra do : *
0/1
Sự chênh lệch ?p suất giữa đng mạch chủ và tâm thất phải
Sự chênh lệch ?p suất giữa đng mạch phổi và tâm thất phải
Sự chênh lệch ?p suất giữa đng mạch chủ và đng mạch phổi
Sự chênh lệch ?p suất giữa đng mạch chủ và tâm thất tr?i
36.Hệ thống nút nhận sự chi phối của cả thần kinh giao cảm và thần kinh X là *
0/1
Nút xoang và mạng Purkinje
Nút xoang và bó His
Nút nhĩ thất và mạng Purkinje
Nút xoang và nút nhĩ thất
37.Tâm thất thu :*
0/1
Là giai đoạn dài nhất trong c?c giai đoạn của chu chuyển tim.
Là giai đoạn mở đầu là van nhĩ thất đóng.
Là giai đoạn m?u được tBng vào đng mạch.
Là giai đoạn được tính từ khi van tổ chim mở.
38.Trong giai đo.n 3 (tái cực muôbn) của điện thế ho.t động, kênh nào khuếch tán
lớn nhất: *
0/1
Na+
K+
Ca++
Cl
39.Lưu lượng tim (cung lượng tim)*
0/1
Lưu lượng tim tỉ lệ thuQn với nh@p tim
Lưu lượng tim bJng thể tích cuBi tâm thu nhân với nh@p tim
Lưu lương tim người lớn lúc nghỉ ngơi là 10-12 lít/phút
Lưu lượng tim là thể tích m?u 2 tâm thất bơm được/phút
40.Huyết áp trung bnh : *
1/1
Là trung bình cng của huyết ?p tâm thu và huyết ?p tâm trương.
Phản ?nh sự ] trệ tuần hoàn khi b@ kẹp.
BJng mt phần ba hiệu ?p cng huyết ?p tBi đa.
Phản ?nh hiệu lực làm việc thực sự của tim trong mt chu kỳ
41.Vận tốc máu chậm nhất t.i : *
1/1
Đng mạch chủ
Đng mạch lớn
Mao mạch
Tĩnh mạch chủ
42.Tế bào cơ tim ho.t động theo quy luật “tất cả hoặc không” v : *
0/1
Cơ tim có đAc tính trơ có chu kỳ.
Cơ tim hoạt đng có tính nh@p điệu.
Cơ tim có cầu dẫn truyền hưng phấn.
Cơ tim là cấu trúc hợp bào.
43.Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải v :*
1/1
Nó tBng m?u với thể tích tâm thu lớn hơn.
Nó phải tBng m?u qua mt lỗ hẹp là van tổ chim.
Nó phải tBng m?u với mt ?p suất cao hơn.
Nó phải tBng m?u với mt tBc đ cao hơn.
44.Sự lan truyền điện thế động trong tim nhanh nhất ! vùng: *
0/1
Nút xoang
Bó His
Sợi Purkinje
Cơ thất
45. Khi xoa vào xoang cảnh làm tim đập chậm l.i b!i v *
1/1
Làm giảm t?c dụng của hệ giao cảm trên nút xoang
Tăng t?c dụng của thần kinh X trên nút xoang
Tăng t?c dụng của thần kinh X trên dẫn truyền từ nhĩ đến thất
Giảm t?c dụng của hệ giao cảm trên dẫn truyền từ nhĩ đến thất
| 1/7

Preview text:

1. Bnh thưng, mỗi chu kỳ tim kéo dài: * 1/1 0,2s 0,4s 0,6s 0,8s  
2. Tổng thiết diện lớn nhất là ! :* 1/1 Cung đng mạch chủ Tiểu đng mạch Mao mạch Tĩnh mạch chủ 
3. Tiếng tim thứ nhất S1: * 1/1
Kết thúc thời kỳ tâm nhĩ co
Mở đầu thời kỳ tâm thất co 
Kết thúc thời kỳ tâm thất co
Mở đầu thời kỳ tâm thất trương 
4. Vận tốc máu lớn nhất trong: * 1/1 Cung đng mạch chủ Tĩnh mạch chủ Tiểu đng mạch Mao mạch 
5. Vị trí t.o nhịp bnh thưng trong tim ngưi là* 1/1 Nút nhĩ thất Nút xoang Bó Bachman Bó His 
6. Hai tính chất sinh lý của động m.ch :* 0/1
Tính đàn hồi và tính dẫn truyền
Tính đàn hồi và trương lực thành mạch
Tính co thắt và tính hưng phấn
Tính hưng phấn và tính dẫn truyền
7. Nút xoang là nút t.o nhịp ch= huy cho toàn tim v lý do: * 1/1 Ph?t nh@p đều đAn
Tần sB ph?t nh@p cao hơn c?c nơi kh?c
Ch@u sự kiểm so?t của hệ thần kinh tự chủ Gần nút nhĩ thất 
8. Giai đo.n tA tiếng tim thứ nhất đến tiếng tim thứ hai là* 1/1 Giai đoạn tâm thất thu Giai đoạn tâm nhĩ thu. Giãn đẳng trường. Co đồng thể tích
9. Thể tích nhát bóp (Thể tích tống máu) : * 1/1
.Là thể tích m?u do mt tâm thất bơm vào đng mạch trong mt phút
Là thể tích m?u do hai tâm thất bơm vào đng mạch trong mt phút
Là thể tích m?u do hai tâm thất bơm vào đng mạch trong mt lần co bóp
Là thể tích m?u do mt tâm thất bơm vào đng mạch trong mt lần co bóp
10.Van động m.ch chủ đóng ! trước thi kỳ :* 0/1 TBng m?u Giãn đồng thể tích Co cơ đẳng trường Tâm nhĩ thu
11.Đóng van nhĩ thất là do quá trnh nào sau đây : * 1/1 Tâm nhĩ thu Co ct cơ dây chJng l? van Giãn tâm thất
Áp suất m?u trong tâm thất cao hơn trong tâm nhĩ
12.Chọn câu đúng về huyết áp tối thiểu :* 1/1
Là huyết ?p của kỳ tâm thu, có tr@ sB 90-140mmHg.
Là huyết ?p của kỳ tâm trương, có tr@ sB 90-140 mmHg.
Là huyết ?p của kỳ tâm thu, có tr@ sB 50-90 mmHg.
Là huyết ?p của kỳ tâm trương, có tr@ sB 50-90 mmHg.
13.Tính nhịp điệu của cơ tim là khả năng:* 0/1
Tự ph?t nh@p của tất cả cơ tim cùng mt lúc 
Tự ph?t nh@p của b phQn chủ nh@p
Dẫn truyền xung đng của tất cả cơ tim
Dẫn truyền xung đng của hệ thBng dẫn truyền
14.Điện thế ho.t động của cơ tim có giai đo.n cao nguyên v : * 0/1
Kênh calci cân bJng với kênh kali.
Tế bào cơ tim có kênh calci chQm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion natri.
Tế bào cơ tim có kênh calci chQm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion kali
Tế bào cơ tim có kênh calci chQm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion natri
15.Đặc điểm sinh lý của động m.ch : * 1/1
Tính đàn hồi : đng mạch giãn ra lúc tâm thu và co lại lúc tâm trương
Tính co thắt : thành đng mạch có cơ trơn co lại làm hẹp lòng mạch m?u Tất cả đều đúng Tất cả đều sai 
16.Pha khử cực của tế bào lo.i đáp ứng nhanh (tế bào co cơ)* 1/1
Na+ đi vào làm khử cực màng 
Ca++ đi vào làm khử cực màng
Na+ đi ra làm khử cực màng
Ca++ đi ra làm khử cực màng 
17.Bnh thưng, lượng máu mà tim co bóp tống máu qua van động m.ch chủ trong
một lần co bóp khoảng :* 1/1 70-90ml 40-60ml 20-40ml 100-120ml 
18.Yếu tố chính làm tăng hậu tải :* 1/1 Áp suất tâm nhĩ tr?i
Áp suất đng mạch chủ tâm trương
Áp suất đng mạch phổi Áp suất tĩnh mạch  19.Tăng tiền tải do : * 0/1
Tăng ?p lực tĩnh mạch trung tâm
Tăng thể tích thất tr?i cuBi tâm trương Tăng s]c co bóp cơ tim Tăng thể tích tuần hoàn
20.Tiếng tim thứ hai S2 sinh ra là do : * 1/1 Đóng van nhĩ thất
M?u được tBng vào đng mạch Đóng van đng mạch M?u về tâm thất 
21.Đúng vào lúc nghe được tiếng tiếng thứ hai th : * 1/1 Nhĩ đang co
Thất vừa giãn, nhĩ đang giãn
Thất đang co, nhĩ bắt đầu co
Thất đã giãn hoàn toàn, nhĩ đang co 
22.Máu về thất trong kỳ tâm nhĩ thu chiếm bao nhiêu % thể tích tâm thất cuối tâm thu* 1/1 30% 50% 70% 90% 
23.Van nhĩ thất đóng là lúc bắt đầu pha nào của chu kỳ tim?* 1/1 Co đồng thể tích Giữa tâm trương Giãn đồng thể tích M?u về thất nhanh 
24.Khi ho.t đôbng thể lực, yếu tố nào sau đây tăng lên ? * 1/1 Lưu lượng tim Áp suất tâm trương
Áp suất đng mạch phổi
Kh?ng lực đng mạch phổi 
25.Tăng kích thích dây X sẽ làm tăng ho.t động :* 0/1 Nh@p tim Dẫn truyền trong tim Bài tiết acetylcholin Bài tiết norepinephrin
26.Khi kích phó giao cảm làm ảnh hư!ng đến ho.t động tim, chọn câu sai * 1/1 Tăng nh@p tim Giảm trương lực cơ tim Giảm lực co tim
Kéo dài thời gian dẫn truyền 
27.Định luật Frank – Starling : * 1/1
Lực co cơ tim tỷ lệ thuQn với chiều dài sợi cơ trước khi co.
Lực co cơ tim tỷ lệ ngh@ch với chiều dài sợi cơ trước khi co.
M?u về tâm nhĩ phải nhiều sẽ gây kích thích nút xoang.
Lực co bóp của cơ tim tỷ lệ thuQn với tần sB tim 
28.Giai đo.n tâm nhĩ thu không có đăbc điểm sau :* 1/1
Kéo dài khoảng hơn 0,08-0,1s
Áp suất tâm nhĩ lớn hơn ?p suất tâm thất Van nhĩ thất mở
TBng khoảng 70% m?u xuBng tâm thất 
29.Ở giai đo.n tăng áp đhng thể tích của chu kỳ tim * 0/1
Van nhĩ thất đóng, van tổ chim mở.
Van nhĩ thất và van tổ chim đều mở
Van nhĩ thất và van tổ chim đều đóng
Van nhĩ thất mở, van tổ chim đóng 
30.Ho.t đôbng của tế bào cơ tim là khả năng đáp ứng với kích thích theo quy luâbt: * 1/1
Theo qui luQt “tất cả hoAc không”.
Theo qui luQt tương quan cường đ kích thích và cường đ đ?p ]ng.
Ngay cả khi cơ tim đang co. Khi cơ đã giãn ra tBi đa.
31.Lưu lượng máu chảy trong m.ch là:* 1/1
Tăng theo b?n kính của mạch
Thường hJng đ@nh, quyết đ@nh bởi cung lượng tim
Lưu lượng m?u đng mạch lớn hơn trong mao mạch
Tính bJng thể tích m?u di chuyển qua đoạn mạch trong mt phút
32.Chọn câu đúng về huyết áp tối đa : * 0/1
Là huyết ?p của kỳ tâm trương, có tr@ sB 90-140 mmHg
Là huyết ?p của kỳ tâm thu, có tr@ sB 90-140mmHg
Là huyết ?p của kỳ tâm trương, có tr@ sB 50-90 mmHg
Là huyết ?p của kỳ tâm thu, có tr@ sB 50-90 mmHg 33.Lưu lượng tim* 0/1 Là phân suất tBng m?u Là cung lượng tim .Là thể tích tBng m?u Cả 3 m đều đúng 
34.Trong th tâm nhĩ thu : * 0/1
Áp suất trong tâm nhĩ nhỏ hơn trong tâm thấp Van nhĩ thất đang đóng
Đẩy m?u trong tâm nhĩ xuBng tâm thất
Chiếm phần lớn thời gian của chu chuyển tim 
35.Sự đóng van động m.ch phổi xảy ra do : * 0/1
Sự chênh lệch ?p suất giữa đng mạch chủ và tâm thất phải
Sự chênh lệch ?p suất giữa đng mạch phổi và tâm thất phải
Sự chênh lệch ?p suất giữa đng mạch chủ và đng mạch phổi
Sự chênh lệch ?p suất giữa đng mạch chủ và tâm thất tr?i
36.Hệ thống nút nhận sự chi phối của cả thần kinh giao cảm và thần kinh X là * 0/1 Nút xoang và mạng Purkinje Nút xoang và bó His
Nút nhĩ thất và mạng Purkinje
Nút xoang và nút nhĩ thất 37.Tâm thất thu :* 0/1
Là giai đoạn dài nhất trong c?c giai đoạn của chu chuyển tim.
Là giai đoạn mở đầu là van nhĩ thất đóng.
Là giai đoạn m?u được tBng vào đng mạch.
Là giai đoạn được tính từ khi van tổ chim mở.
38.Trong giai đo.n 3 (tái cực muôbn) của điện thế ho.t động, kênh nào khuếch tán lớn nhất: * 0/1 Na+ K+ Ca++ Cl
39.Lưu lượng tim (cung lượng tim)* 0/1
Lưu lượng tim tỉ lệ thuQn với nh@p tim
Lưu lượng tim bJng thể tích cuBi tâm thu nhân với nh@p tim
Lưu lương tim người lớn lúc nghỉ ngơi là 10-12 lít/phút
Lưu lượng tim là thể tích m?u 2 tâm thất bơm được/phút
40.Huyết áp trung bnh : * 1/1
Là trung bình cng của huyết ?p tâm thu và huyết ?p tâm trương.
Phản ?nh sự ] trệ tuần hoàn khi b@ kẹp.
BJng mt phần ba hiệu ?p cng huyết ?p tBi đa.
Phản ?nh hiệu lực làm việc thực sự của tim trong mt chu kỳ
41.Vận tốc máu chậm nhất t.i : * 1/1 Đng mạch chủ Đng mạch lớn Mao mạch Tĩnh mạch chủ 
42.Tế bào cơ tim ho.t động theo quy luật “tất cả hoặc không” v : * 0/1
Cơ tim có đAc tính trơ có chu kỳ.
Cơ tim hoạt đng có tính nh@p điệu.
Cơ tim có cầu dẫn truyền hưng phấn.
Cơ tim là cấu trúc hợp bào.
43.Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải v :* 1/1
Nó tBng m?u với thể tích tâm thu lớn hơn.
Nó phải tBng m?u qua mt lỗ hẹp là van tổ chim.
Nó phải tBng m?u với mt ?p suất cao hơn.
Nó phải tBng m?u với mt tBc đ cao hơn.
44.Sự lan truyền điện thế động trong tim nhanh nhất ! vùng: * 0/1 Nút xoang Bó His Sợi Purkinje Cơ thất
45. Khi xoa vào xoang cảnh làm tim đập chậm l.i b!i v * 1/1
Làm giảm t?c dụng của hệ giao cảm trên nút xoang
Tăng t?c dụng của thần kinh X trên nút xoang
Tăng t?c dụng của thần kinh X trên dẫn truyền từ nhĩ đến thất
Giảm t?c dụng của hệ giao cảm trên dẫn truyền từ nhĩ đến thất