Trắc nghiệm ôn tập - Lý Sinh | Trường đại học Hồng Bàng

Trắc nghiệm ôn tập - Lý Sinh | Trường đại học Hồng Bàng  được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

SINH LÝ
Trong thì tâm nhĩ thu :*
1/1
Áp suất trong tâm nhĩ nhỏ hơn trong tâm thấp
Van nhĩ thất đang đóng
Đẩy máu trong tâm nhĩ xuống tâm thất
Chiếm phần lớn thời gian của chu chuyển tim
Tính nhịp điệu của cơ tim là khả năng:*
0/1
Tự phát nhịp của tất cả cơ tim cùng một lúc
Tự phát nhịp của bô @ phâ @n chủ nhịp
Dẫn truyền xung động của tất cả cơ tim
Dẫn truyền xung động của hệ thống dẫn truyền
Câu trả lời đúng
Tự phát nhịp của bô @ phâ @n chủ nhịp
Hai tính chất sinh lý của động mạch :*
1/1
Tính đàn hồi và tính dẫn truyền
Tính đàn hồi và trương lực thành mạch
Tính co thắt và tính hưng phấn
Tính hưng phấn và tính dẫn truyền
Điện thế hoạt động của cơ tim có giai đoạn cao nguyên vì :*
0/1
Kênh calci cân bằng với kênh kali.
Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion natri.
Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion kali
Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion natri
Câu trả lời đúng
Kênh calci cân bằng với kênh kali.
Bình thường, mỗi chu kỳ tim kéo dài:*
1/1
0,2s
0,4s
0,6s
0,8s
Máu về thất trong kỳ tâm nhĩ thu chiếm bao nhiêu % thể tích tâm thất cuối tâm thu*
1/1
30%
50%
70%
90%
Tế bào cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không” vì :*
0/1
Cơ tim có đặc tính trơ có chu kỳ.
Cơ tim hoạt động có tính nhịp điệu.
Cơ tim có cầu dẫn truyền hưng phấn.
Cơ tim là cấu trúc hợp bào.
Câu trả lời đúng
Cơ tim có đặc tính trơ có chu kỳ.
Lưu lượng tim (cung lượng tim)*
0/1
Lưu lượng tim tỉ lệ thuận với nhịp tim
Lưu lượng tim bằng thể tích cuối tâm thu nhân với nhịp tim
Lưu lương tim người lớn lúc nghỉ ngơi là 10-12 lít/phút
Lưu lượng tim là thể tích máu 2 tâm thất bơm được/phút
Câu trả lời đúng
Lưu lượng tim tỉ lệ thuận với nhịp tim
Tâm thất thu :*
0/1
Là giai đoạn dài nhất trong các giai đoạn của chu chuyển tim.
Là giai đoạn mi đầu là van nhĩ thất đóng.
Là giai đoạn máu được tống vào động mạch.
Là giai đoạn được tính từ khi van tổ chim mi.
Câu trả lời đúng
Là giai đoạn mi đầu là van nhĩ thất đóng.
Khi kích phó giao cảm làm ảnh hưing đến hoạt động tim, chọn câu sai*
1/1
Tăng nhịp tim
Giảm trương lực cơ tim
Giảm lực co tim
Kéo dài thời gian dẫn truyền
Sự đóng van động mạch phổi xảy ra do :*
1/1
Sự chênh lệch áp suất giữa động mạch chủ và tâm thất phải
Sự chênh lệch áp suất giữa động mạch phổi và tâm thất phải
Sự chênh lệch áp suất giữa động mạch chủ và động mạch phổi
Sự chênh lệch áp suất giữa động mạch chủ và tâm thất trái
Đặc điểm sinh lý của động mạch :*
1/1
Tính đàn hồi : động mạch giãn ra lúc tâm thu và co lại lúc tâm trương
Tính co thắt : thành động mạch có cơ trơn co lại làm hẹp lòng mạch máu
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
Hệ thống nút nhận sự chi phối của cả thần kinh giao cảm và thần kinh X là*
0/1
Nút xoang và mạng Purkinje
Nút xoang và bó His
Nút nhĩ thất và mạng Purkinje
Nút xoang và nút nhĩ thất
Câu trả lời đúng
Nút xoang và mạng Purkinje
Nút xoang là nút tạo nhịp chỉ huy cho toàn tim vì lý do:*
1/1
Phát nhịp đều đă @n
Tần số phát nhịp cao hơn các nơi khác
Chịu sự kiểm soát của hệ thần kinh tự chủ
Gần nút nhĩ thất
Đúng vào lúc nghe được tiếng tiếng thứ hai thì :*
1/1
Nhĩ đang co
Thất vừa giãn, nhĩ đang giãn
Thất đang co, nhĩ bắt đầu co
Thất đã giãn hoàn toàn, nhĩ đang co
Huyết áp trung bình :*
0/1
Là trung bình cộng của huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương.
Phản ánh sự ứ trệ tuần hoàn khi bị kẹp.
Bằng một phần ba hiệu áp cộng huyết áp tối đa.
Phản ánh hiệu lực làm việc thực sự của tim trong một chu kỳ
Câu trả lời đúng
Phản ánh hiệu lực làm việc thực sự của tim trong một chu kỳ
Chọn câu đúng về huyết áp tối đa :*
0/1
Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 90-140 mmHg
Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 90-140mmHg
Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 50-90 mmHg
Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 50-90 mmHg
Câu trả lời đúng
Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 90-140mmHg
Sự lan truyền điện thế động trong tim nhanh nhất i vùng:*
0/1
Nút xoang
Bó His
Sợi Purkinje
Cơ thất
Câu trả lời đúng
Sợi Purkinje
Chọn câu đúng về huyết áp tối thiểu :*
0/1
Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 90-140mmHg.
Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 90-140 mmHg.
Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 50-90 mmHg.
Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 50-90 mmHg.
Câu trả lời đúng
Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 50-90 mmHg.
Trong giai đoạn 3 (tái cực muô @n) của điện thế hoạt động, kênh nào khuếch tán lớn nhất:*
1/1
Na+
K+
Ca++
Cl
Van nhĩ thất đóng là lúc bắt đầu pha nào của chu kỳ tim?*
1/1
Co đồng thể tích
Giữa tâm trương
Giãn đồng thể tích
Máu về thất nhanh
Khi xoa vào xoang cảnh làm tim đập chậm lại bii vì*
1/1
Làm giảm tác dụng của hệ giao cảm trên nút xoang
Tăng tác dụng của thần kinh X trên nút xoang
Tăng tác dụng của thần kinh X trên dẫn truyền từ nhĩ đến thất
Giảm tác dụng của hệ giao cảm trên dẫn truyền từ nhĩ đến thất
Tăng kích thích dây X sẽ làm tăng hoạt động :*
1/1
Nhịp tim
Dẫn truyền trong tim
Bài tiết acetylcholin
Bài tiết norepinephrin
Vận tốc máu chậm nhất tại :*
1/1
Động mạch chủ
Động mạch lớn
Mao mạch
Tĩnh mạch chủ
Lưu lượng máu chảy trong mạch là:*
1/1
Tăng theo bán kính của mạch
Thường hằng định, quyết định bii cung lượng tim
Lưu lượng máu động mạch lớn hơn trong mao mạch
Tính bằng thể tích máu di chuyển qua đoạn mạch trong một phút
Hoạt đô @ng của tế bào cơ tim là khả năng đáp ứng với kích thích theo quy luâ @t:*
1/1
Theo qui luật “tất cả hoặc không”.
Theo qui luật tương quan cường độ kích thích và cường độ đáp ứng.
Ngay cả khi cơ tim đang co.
Khi cơ đã giãn ra tối đa.
Vị trí tạo nhịp bình thường trong tim người là*
1/1
Nút nhĩ thất
Nút xoang
Bó Bachman
Bó His
Giai đoạn từ tiếng tim thứ nhất đến tiếng tim thứ hai là*
1/1
Giai đoạn tâm thất thu
Giai đoạn tâm nhĩ thu.
Giãn đẳng trường.
Co đồng thể tích
Pha khử cực của tế bào loại đáp ứng nhanh (tế bào co cơ)*
1/1
Na+ đi vào làm khử cực màng
Ca++ đi vào làm khử cực màng
Na+ đi ra làm khử cực màng
Ca++ đi ra làm khử cực màng
Tiếng tim thứ nhất S1:*
1/1
Kết thúc thời kỳ tâm nhĩ co
Mi đầu thời kỳ tâm thất co
Kết thúc thời kỳ tâm thất co
Mi đầu thời kỳ tâm thất trương
Khi hoạt đô @ng thể lực, yếu tố nào sau đây tăng lên ?*
1/1
Lưu lượng tim
Áp suất tâm trương
Áp suất động mạch phổi
Kháng lực động mạch phổi
Tăng tiền tải do :*
0/1
Tăng áp lực tĩnh mạch trung tâm
Tăng thể tích thất trái cuối tâm trương
Tăng sức co bóp cơ tim
Tăng thể tích tuần hoàn
Câu trả lời đúng
Tăng thể tích tuần hoàn
Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải vì :*
0/1
Nó tống máu với thể tích tâm thu lớn hơn.
Nó phải tống máu qua một lỗ hẹp là van tổ chim.
Nó phải tống máu với một áp suất cao hơn.
Nó phải tống máu với một tốc độ cao hơn.
Câu trả lời đúng
Nó phải tống máu với một áp suất cao hơn.
Vận tốc máu lớn nhất trong:*
1/1
Cung động mạch chủ
Tĩnh mạch chủ
Tiểu động mạch
Mao mạch
Tổng thiết diện lớn nhất là i :*
1/1
Cung đô @ng mạch chủ
Tiểu động mạch
Mao mạch
Tĩnh mạch chủ
Định luật Frank – Starling :*
1/1
Lực co cơ tim tỷ lệ thuận với chiều dài sợi cơ trước khi co.
Lực co cơ tim tỷ lệ nghịch với chiều dài sợi cơ trước khi co.
Máu về tâm nhĩ phải nhiều sẽ gây kích thích nút xoang.
Lực co bóp của cơ tim tỷ lệ thuận với tần số tim
Ở giai đoạn tăng áp đồng thể tích của chu kỳ tim*
1/1
Van nhĩ thất đóng, van tổ chim mi.
Van nhĩ thất và van tổ chim đều mi
Van nhĩ thất và van tổ chim đều đóng
Van nhĩ thất mi, van tổ chim đóng
Giai đoạn tâm nhĩ thu không có đă @c điểm sau :*
1/1
Kéo dài khoảng hơn 0,08-0,1s
Áp suất tâm nhĩ lớn hơn áp suất tâm thất
Van nhĩ thất mi
Tống khoảng 70% máu xuống tâm thất
Thể tích nhát bóp (Thể tích tống máu) :*
0/1
.Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một phút
Là thể tích máu do hai tâm thất bơm vào động mạch trong một phút
Là thể tích máu do hai tâm thất bơm vào động mạch trong một lần co bóp
Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một lần co bóp
Câu trả lời đúng
Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một lần co bóp
Tiếng tim thứ hai S2 sinh ra là do :*
0/1
Đóng van nhĩ thất
Máu được tống vào động mạch
Đóng van động mạch
Máu về tâm thất
Câu trả lời đúng
Đóng van động mạch
Yếu tố chính làm tăng hậu tải :*
1/1
Áp suất tâm nhĩ trái
Áp suất động mạch chủ tâm trương
Áp suất động mạch phổi
Áp suất tĩnh mạch
Bình thường, lượng máu mà tim co bóp tống máu qua van động mạch chủ trong một lần co bóp
khoảng :*
1/1
70-90ml
40-60ml
20-40ml
100-120ml
Van động mạch chủ đóng i trước thời kỳ :*
1/1
Tống máu
Giãn đồng thể tích
Co cơ đẳng trường
Tâm nhĩ thu
Đóng van nhĩ thất là do quá trình nào sau đây :*
1/1
Tâm nhĩ thu
Co cô @t cơ dây chằng lá van
Giãn tâm thất
Áp suất máu trong tâm thất cao hơn trong tâm nhĩ
Lưu lượng tim*
1/1
Là phân suất tống máu
Là cung lượng tim
.Là thể tích tống máu
Cả 3 ý đều đúng
| 1/9

Preview text:

SINH LÝ  Trong thì tâm nhĩ thu :* 1/1
Áp suất trong tâm nhĩ nhỏ hơn trong tâm thấp Van nhĩ thất đang đóng
Đẩy máu trong tâm nhĩ xuống tâm thất
Chiếm phần lớn thời gian của chu chuyển tim
Tính nhịp điệu của cơ tim là khả năng:* 0/1
Tự phát nhịp của tất cả cơ tim cùng một lúc
Tự phát nhịp của bô @ phâ @n chủ nhịp
Dẫn truyền xung động của tất cả cơ tim
Dẫn truyền xung động của hệ thống dẫn truyền Câu trả lời đúng
Tự phát nhịp của bô @ phâ @n chủ nhịp
Hai tính chất sinh lý của động mạch :* 1/1
Tính đàn hồi và tính dẫn truyền
Tính đàn hồi và trương lực thành mạch
Tính co thắt và tính hưng phấn
Tính hưng phấn và tính dẫn truyền
Điện thế hoạt động của cơ tim có giai đoạn cao nguyên vì :* 0/1
Kênh calci cân bằng với kênh kali.
Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion natri.
Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion kali
Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion natri Câu trả lời đúng
Kênh calci cân bằng với kênh kali.
Bình thường, mỗi chu kỳ tim kéo dài:* 1/1 0,2s 0,4s 0,6s 0,8s
Máu về thất trong kỳ tâm nhĩ thu chiếm bao nhiêu % thể tích tâm thất cuối tâm thu* 1/1 30% 50% 70% 90%
Tế bào cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không” vì :* 0/1
Cơ tim có đặc tính trơ có chu kỳ.
Cơ tim hoạt động có tính nhịp điệu.
Cơ tim có cầu dẫn truyền hưng phấn.
Cơ tim là cấu trúc hợp bào. Câu trả lời đúng
Cơ tim có đặc tính trơ có chu kỳ.
Lưu lượng tim (cung lượng tim)* 0/1
Lưu lượng tim tỉ lệ thuận với nhịp tim
Lưu lượng tim bằng thể tích cuối tâm thu nhân với nhịp tim
Lưu lương tim người lớn lúc nghỉ ngơi là 10-12 lít/phút
Lưu lượng tim là thể tích máu 2 tâm thất bơm được/phút Câu trả lời đúng
Lưu lượng tim tỉ lệ thuận với nhịp tim Tâm thất thu :* 0/1
Là giai đoạn dài nhất trong các giai đoạn của chu chuyển tim.
Là giai đoạn mi đầu là van nhĩ thất đóng.
Là giai đoạn máu được tống vào động mạch.
Là giai đoạn được tính từ khi van tổ chim mi. Câu trả lời đúng
Là giai đoạn mi đầu là van nhĩ thất đóng.
Khi kích phó giao cảm làm ảnh hưing đến hoạt động tim, chọn câu sai* 1/1 Tăng nhịp tim Giảm trương lực cơ tim Giảm lực co tim
Kéo dài thời gian dẫn truyền
Sự đóng van động mạch phổi xảy ra do :* 1/1
Sự chênh lệch áp suất giữa động mạch chủ và tâm thất phải
Sự chênh lệch áp suất giữa động mạch phổi và tâm thất phải
Sự chênh lệch áp suất giữa động mạch chủ và động mạch phổi
Sự chênh lệch áp suất giữa động mạch chủ và tâm thất trái
Đặc điểm sinh lý của động mạch :* 1/1
Tính đàn hồi : động mạch giãn ra lúc tâm thu và co lại lúc tâm trương
Tính co thắt : thành động mạch có cơ trơn co lại làm hẹp lòng mạch máu Tất cả đều đúng Tất cả đều sai
Hệ thống nút nhận sự chi phối của cả thần kinh giao cảm và thần kinh X là* 0/1 Nút xoang và mạng Purkinje Nút xoang và bó His
Nút nhĩ thất và mạng Purkinje
Nút xoang và nút nhĩ thất Câu trả lời đúng Nút xoang và mạng Purkinje
Nút xoang là nút tạo nhịp chỉ huy cho toàn tim vì lý do:* 1/1 Phát nhịp đều đă @n
Tần số phát nhịp cao hơn các nơi khác
Chịu sự kiểm soát của hệ thần kinh tự chủ Gần nút nhĩ thất
Đúng vào lúc nghe được tiếng tiếng thứ hai thì :* 1/1 Nhĩ đang co
Thất vừa giãn, nhĩ đang giãn
Thất đang co, nhĩ bắt đầu co
Thất đã giãn hoàn toàn, nhĩ đang co Huyết áp trung bình :* 0/1
Là trung bình cộng của huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương.
Phản ánh sự ứ trệ tuần hoàn khi bị kẹp.
Bằng một phần ba hiệu áp cộng huyết áp tối đa.
Phản ánh hiệu lực làm việc thực sự của tim trong một chu kỳ Câu trả lời đúng
Phản ánh hiệu lực làm việc thực sự của tim trong một chu kỳ
Chọn câu đúng về huyết áp tối đa :* 0/1
Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 90-140 mmHg
Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 90-140mmHg
Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 50-90 mmHg
Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 50-90 mmHg Câu trả lời đúng
Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 90-140mmHg
Sự lan truyền điện thế động trong tim nhanh nhất i vùng:* 0/1 Nút xoang Bó His Sợi Purkinje Cơ thất Câu trả lời đúng Sợi Purkinje
Chọn câu đúng về huyết áp tối thiểu :* 0/1
Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 90-140mmHg.
Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 90-140 mmHg.
Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 50-90 mmHg.
Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 50-90 mmHg. Câu trả lời đúng
Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 50-90 mmHg.
Trong giai đoạn 3 (tái cực muô @n) của điện thế hoạt động, kênh nào khuếch tán lớn nhất:* 1/1 Na+ K+ Ca++ Cl
Van nhĩ thất đóng là lúc bắt đầu pha nào của chu kỳ tim?* 1/1 Co đồng thể tích Giữa tâm trương Giãn đồng thể tích Máu về thất nhanh
Khi xoa vào xoang cảnh làm tim đập chậm lại bii vì* 1/1
Làm giảm tác dụng của hệ giao cảm trên nút xoang
Tăng tác dụng của thần kinh X trên nút xoang
Tăng tác dụng của thần kinh X trên dẫn truyền từ nhĩ đến thất
Giảm tác dụng của hệ giao cảm trên dẫn truyền từ nhĩ đến thất
Tăng kích thích dây X sẽ làm tăng hoạt động :* 1/1 Nhịp tim Dẫn truyền trong tim Bài tiết acetylcholin Bài tiết norepinephrin
Vận tốc máu chậm nhất tại :* 1/1 Động mạch chủ Động mạch lớn Mao mạch Tĩnh mạch chủ
Lưu lượng máu chảy trong mạch là:* 1/1
Tăng theo bán kính của mạch
Thường hằng định, quyết định bii cung lượng tim
Lưu lượng máu động mạch lớn hơn trong mao mạch
Tính bằng thể tích máu di chuyển qua đoạn mạch trong một phút
Hoạt đô @ng của tế bào cơ tim là khả năng đáp ứng với kích thích theo quy luâ @t:* 1/1
Theo qui luật “tất cả hoặc không”.
Theo qui luật tương quan cường độ kích thích và cường độ đáp ứng.
Ngay cả khi cơ tim đang co.
Khi cơ đã giãn ra tối đa.
Vị trí tạo nhịp bình thường trong tim người là* 1/1 Nút nhĩ thất Nút xoang Bó Bachman Bó His
Giai đoạn từ tiếng tim thứ nhất đến tiếng tim thứ hai là* 1/1 Giai đoạn tâm thất thu Giai đoạn tâm nhĩ thu. Giãn đẳng trường. Co đồng thể tích
Pha khử cực của tế bào loại đáp ứng nhanh (tế bào co cơ)* 1/1
Na+ đi vào làm khử cực màng
Ca++ đi vào làm khử cực màng
Na+ đi ra làm khử cực màng
Ca++ đi ra làm khử cực màng Tiếng tim thứ nhất S1:* 1/1
Kết thúc thời kỳ tâm nhĩ co
Mi đầu thời kỳ tâm thất co
Kết thúc thời kỳ tâm thất co
Mi đầu thời kỳ tâm thất trương
Khi hoạt đô @ng thể lực, yếu tố nào sau đây tăng lên ?* 1/1 Lưu lượng tim Áp suất tâm trương
Áp suất động mạch phổi
Kháng lực động mạch phổi Tăng tiền tải do :* 0/1
Tăng áp lực tĩnh mạch trung tâm
Tăng thể tích thất trái cuối tâm trương Tăng sức co bóp cơ tim Tăng thể tích tuần hoàn Câu trả lời đúng Tăng thể tích tuần hoàn
Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải vì :* 0/1
Nó tống máu với thể tích tâm thu lớn hơn.
Nó phải tống máu qua một lỗ hẹp là van tổ chim.
Nó phải tống máu với một áp suất cao hơn.
Nó phải tống máu với một tốc độ cao hơn. Câu trả lời đúng
Nó phải tống máu với một áp suất cao hơn.
Vận tốc máu lớn nhất trong:* 1/1 Cung động mạch chủ Tĩnh mạch chủ Tiểu động mạch Mao mạch
Tổng thiết diện lớn nhất là i :* 1/1 Cung đô @ng mạch chủ Tiểu động mạch Mao mạch Tĩnh mạch chủ
Định luật Frank – Starling :* 1/1
Lực co cơ tim tỷ lệ thuận với chiều dài sợi cơ trước khi co.
Lực co cơ tim tỷ lệ nghịch với chiều dài sợi cơ trước khi co.
Máu về tâm nhĩ phải nhiều sẽ gây kích thích nút xoang.
Lực co bóp của cơ tim tỷ lệ thuận với tần số tim
Ở giai đoạn tăng áp đồng thể tích của chu kỳ tim* 1/1
Van nhĩ thất đóng, van tổ chim mi.
Van nhĩ thất và van tổ chim đều mi
Van nhĩ thất và van tổ chim đều đóng
Van nhĩ thất mi, van tổ chim đóng
Giai đoạn tâm nhĩ thu không có đă @c điểm sau :* 1/1
Kéo dài khoảng hơn 0,08-0,1s
Áp suất tâm nhĩ lớn hơn áp suất tâm thất Van nhĩ thất mi
Tống khoảng 70% máu xuống tâm thất
Thể tích nhát bóp (Thể tích tống máu) :* 0/1
.Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một phút
Là thể tích máu do hai tâm thất bơm vào động mạch trong một phút
Là thể tích máu do hai tâm thất bơm vào động mạch trong một lần co bóp
Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một lần co bóp Câu trả lời đúng
Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một lần co bóp
Tiếng tim thứ hai S2 sinh ra là do :* 0/1 Đóng van nhĩ thất
Máu được tống vào động mạch Đóng van động mạch Máu về tâm thất Câu trả lời đúng Đóng van động mạch
Yếu tố chính làm tăng hậu tải :* 1/1 Áp suất tâm nhĩ trái
Áp suất động mạch chủ tâm trương
Áp suất động mạch phổi Áp suất tĩnh mạch
Bình thường, lượng máu mà tim co bóp tống máu qua van động mạch chủ trong một lần co bóp khoảng :* 1/1 70-90ml 40-60ml 20-40ml 100-120ml
Van động mạch chủ đóng i trước thời kỳ :* 1/1 Tống máu Giãn đồng thể tích Co cơ đẳng trường Tâm nhĩ thu
Đóng van nhĩ thất là do quá trình nào sau đây :* 1/1 Tâm nhĩ thu
Co cô @t cơ dây chằng lá van Giãn tâm thất
Áp suất máu trong tâm thất cao hơn trong tâm nhĩ Lưu lượng tim* 1/1 Là phân suất tống máu Là cung lượng tim .Là thể tích tống máu Cả 3 ý đều đúng