lOMoARcPSD| 59092960
BỘ CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM
HỌC PHẦN: ĐỊA LÝ KINH TẾ THGII
1. Trong các áp dưới ây, hãy chọn áp án úng xác ịnh ặc iểm và xu hướng chung của nền kinh tế
thế giới hiện nay?
A. Mỗi nước ộc lập, có xu hướng phát triển riêng.
B. Có sự liên kết trong một số mặt: kinh tế, chính trị, văn hoá.
C. Xu hướng thống nhất, phát triển a dạng, không ều, mâu thuẫn.
D. Có xu hướng hội nhập, thống nhất theo xu thế cnh trị.
2.Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất xác ịnh nguyên nhân chủ yếu của xu thế
nền kinh tế thống nhất?
A. Nhu cầu sản xuất và tiêu dùng trong nước ngày càng tăng, mỗi nước không tự áp ứng
ược các nhu cầu ó mà phải liên kết với các nước khác
B. Do sản xuất phát triển nhanh dẫn ến thiếu nguyên nhiên liệu và kỹ thuật.
C. Do nhu cầu tiêu dùng tăng nhanh, ưa chuộng hàng ngoại, ưa sự a dạng.
D. Một số nước có nhu cầu sản xuất và tiêu dùng giống nhau nên liên kết, xây dựng thị
trường chung, liên kết sản xuất.
3. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Nguyên nhân chủ yếu
dẫn ến phát triển kinh tế không ều giữa các nước?
A. Các quốc gia và khu vực có iều kiện tự nhiên - kinh tế - xã hội khác nhau B. Do các
nước lớn chèn ép các nước bé
C. Những nước nghèo tài nguyên thiên nhiên không có hội phát triển D. Các
nước phương Tây tìm mọi cách bóc lột, nô dịch các nước phương Đông.
4. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng về Ảnh hưởng quan trọng nhất của Cách
mạng Khoa học – Công nghệ hiện ại là gì?
A. Thúc ẩy và làm sâu sắc hơn các ặc iểm của nền kinh tế thế giới
B. Hình thành các ngành sản xuất mới ở các nước ang phát triển.
C. Tạo ra sự chênh lệch lớn của nền kinh tế.
D. Hình thành sự hỗ trợ kỹ thuật của các nước phát triển ối với các nước khác.
5. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất về Đặc iểm và xu hướng quan trọng
nhất trong nền kinh tế thế giới hiện nay? A. Đa dạng.
B. Mâu thuẫn.
C. Thống nhất.
D. Không ều.
6. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng về Biểu hiện các mối quan hệ kinh tế quốc
tế hiện nay?
A. Sự phân công lao ộng quốc tế.
B. Chính sách óng cửa của một số quốc gia.
C. Chính sách bao vây cấm vận của một số quốc gia.
D. Nhu cầu phát triển của các nước ang phát triển.
Nhóm H: Hoa Kỳ
7. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng xác ịnh loại hình ặc trưng của giao thông
vận tải nội ịa ở Hoa Kỳ?
A. Đường sắt và ường sông
B. Vận tải ường thuỷ trên các con sông và giữa hai ại dương.
C. Các phương tiện vận tải công cộng.
D. Máy bay và xe hơi cá nhân.
8. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất trả lời câu hỏi: Nét ặc trưng của lịch
sử hình thành dân cư Hoa Kỳ là gì?
A. Là sự pha trộn chủng tộc của Châu Mỹ và Châu Âu.
B. Một dân tộc tự do và phóng khoáng.
C. Là sự tuyển chọn từ nhiều châu lục.
D. Là sự phân biệt sâu sắc giầu nghèo.
9. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Vào thời gian nào nước Hoa
Kỳ chiếm tới một nửa GDP toàn thế giới?
A. Hiện nay ( ầu thế kỷ XXI)
B. Khi phát hiện ra châu Mỹ và bắt ầu thiết lập hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
C. Sau ại chiến thế giới lần thứ hai.
D. Trước khi Hoa Kỳ dính líu vào chiến tranh Việt Nam.
10. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng trả lời câu hỏi: Vùng nào Hoa Kỳ có diện
tích nhỏ nhất nhưng lại ông dân nhất tập trung nhiều công nghiệp nhất? A. Miền Tây giàu
có tài nguyên.
B. Miền Nam nóng ấm.
C. Miền trung Tây với những vùng ất phì nhiêu bao la.
D. Miền Đông- Bắc với cảng biển lớn và Ngũ hồ.
11. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Vào thời kỳ nào nước Mỹ
thực sự trở thành vai trò ngã tư của thế giới?
A. Từ phát kiến ịa ến thế kỷ XIX ã trở thành nơi giao lưu quốc tế người Châu Âu
di cư sang ngày một ông.
B. Từ ầu thế kỷ XX khi nước Mỹ lọt vào 7 nước hàng ầu thế giới về kinh tế, quân sự C.
Ngay từ khi tìm ra Châu Mỹ, thế giới ã có nhu cầu giao lưu kinh tế qua vùng này rất
tấp nập.
D. Từ nửa cuối thế kỷ XX khi nền kinh tế Mỹ trở thành siêu cường, với các hải cảng,
thành phố công nghiệp khổng lồ bên bờ Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
12. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Vì sao Miền Đông Bắc
nước Mỹ (gồm 9 bang) chỉ bằng một bang ở miền Tây nhưng lại có vai trò quan trọng hàng ầu
trong nhiều phương diện?
A. Tập trung ông dân, tập trung cơ quan ầu não về kinh tế - chính trị.
B. Cửa ngõ i sang các nước Châu Âu vùng phát triển kinh tế của thế giới.
C. nơi những cảng lớn ầu tiên, các nhà máy lớn ầu tiên hình thành những thành
phố, khu công nghiệp khổng lồ vai trò ạo diễn chỉ ạo cho sự phát triển nền kinh
tế cả nước.
D. bàn ạp i sâu dần vào nội ịa chinh phục các vùng khác, xây dựng các ngành
công nghiệp siêu cường, nông nghiệp với sản lượng của nhiều ngành nhất thế giới,
vận tải trong nước và quốc tế hùng mạnh.
13. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho u hỏi: Trong các vùng kinh tế lớn
của Mỹ, vùng nào có vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp?
A. Đông Bắc Hoa kỳ với các ngành ậu tương, lúa mì mùa xuân, cây dầu, chăn nuôi
bò và trồng rừng.
B. Vùng Trung Tây, diện tích ất nông nghiệp rộng lớn, chất ất tơi xốp phì nhiêu, thích
hợp với cây lương thực, cây công nghiệp ngắn ngày.
C. Vùng Ngũ Hồ iều kiện thuận lợi phát triển cả nông, lâm ngư nghiệp công
nghiệp chế biến.
D. Miền Nam phát triển nông nghiệp sớm nhất của nước Mỹ, có vùng nông nghiệp cận
nhiệt nhiệt ới, số lượng lao ộng da en chiếm tỷ lệ cao trong lao ộng nông nghiệp
14.Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Người da en ược phân bố chủ yếu
vùng nào của nước Mỹ và tại sao?
A. Họ tập trung ở Tây Nam với nghề ánh cá và trồng cây công nghiệp nhiệt ới
B. Sống miền Đông Bắc với các hải cảng làm công nhân bốc vác và công nhân của
các nhà máy khổng lồ.
C. Sống vùng ven biển Thái Bình Dương, Đại Tây Dương ược bán từ Châu Phi
sang và phương tiện chuyên chở họ là tàu thuyền.
D. Họ tập trung miền Nam Mỹ, chủ yếu trước ây họ những lệ sống trong các
trang trại lớn.
15. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất trả lời câu hỏi: Tại sao nói ở nước Mỹ
nguồn nước sông ngòi, hồ cũng góp phần hạ thấp giá thành sản phẩm?
A. Có hệ thống sông, hồ lớn nhất là ở miền Bắc cung cấp nước cho công nghiệp.
B. hệ thống sông lớn chứa nhiều nước, chất lượng tốt, ại bộ phận sông nước quanh
năm.
C. Hệ thống sông, hồ phân bố ồng ều trong cả nước, nên lượng nước cung cấp thuận lợi
cho mọi vùng, không cần công tác thuỷ lợi.
D. Sông lớn nối với hồ lớn, các hthống sông lớn làm sở thuận lợi cho hình thành
màng lưới vận tải thuỷ trong nước, có mạng lưới vận tải thuỷ dài nhất thế giới.
16. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Đặc iểm nào của nguồn
lao ộng Mỹ ảnh hưởng quan trọng nhất tới phát triển kinh tế?
A. Thu hút lao ộng chất xám từ nhiều nước khác, ặc biệt từ các nước ang phát triển.
B. Chú ý ào tạo nguồn lao ộng trong nước ể họ gắn bó với tổ quốc, với giới chủ.
C. Nguồn lao ộng ông úc, công lao ộng rẻ làm cho giá thành sản xuất thấp, nhiều khả
năng cạnh tranh với thế giới.
D. Số lượng lao ộng lớn, hàm lượng trí tuệ cao tập hợp kỹ thuật của nhiều nước, ược trả
lương cao.
17. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Chính sách khai thác sử dụng
tài nguyên của Mỹ trong những thập kỷ gần ây không theo quy luật chung là tích cực khai thác
tài nguyên ể phục vụ phát triển kinh tế nội quốc, mà lại tích cực mua tài nguyên của nước khác.
Vì nguyên nhân cơ bản nào?
A. Hạn chế khai thác một số tài nguyên quan trọng, làm một số công nhân mỏ thất
nghiệp.
B. Mua tài nguyên của nước ngoài một số nhà tư bản ã thu ược lợi lớn, cạnh tranh với
nước khác.
C. Hạn chế khai thác tài nguyên dành cho tương lai, ã chuyển từ làm giàu bằng tài
nguyên của nước mình sang khai thác tài nguyên của nước khác
D. Dùng biện pháp quản vĩ mô ể buộc nhà tư bản óng cửa một số mỏ gây khó khăn
cho ời sống của người lao ộng và một số ngành khác.
18. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất xác ịnh Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn
ến cuộc chuyển ổi cơ cấu kinh tế của nước Mỹ?
A. Thị trường bị thu hẹp, sự cạnh tranh gay gắt của các nước khác nhất Nhật, Châu
Âu và một số nước ang phát triển.
B. Chạy theo lợi nhuận lớn, bán quyền sử dụng quy trình sản xuất cho nước ngoài, họ
có kỹ thuật tiên tiến, sản xuất hàng hoá nhiều và rẻ cạnh tranh ược với Mỹ.
C. Nguyên liệu, nhiên liệu bắt ầu bị hạn hẹp, kỹ nghệ lạc hậu, lương công nhân cao, giá
thành sản phẩm cao, khó tiêu thụ.
D. Quan tâm lợi nhuận ngắn hạn, không chú trọng ầu lâu dài cho việc cập nhật kỹ
thuật và trang thiết bị (những năm 1950-1960).
17 Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Cuối thế kỷ XX những hình thức
tổ chức sản xuất nào ã cứu nhiều ngành công nghiệp của Mỹ tránh ược tình trạng thua lỗ?
A. Tổ chức sản xuất hàng loạt theo phương pháp dây truyền (Fordism).
B. Tổ chức sản xuất linh hoạt, luôn thay ổi mẫu mã, sản xuất ể cung ứng kịp thời.
C. Tổ chức sản xuất với quy mô lớn, mặt hàng ít thay ổi.
D. Tổ chức sản xuất phân tán bám sát thị trường tiêu thụ trong nước và thế giới.
Nhóm I: Pháp
20. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nht cho câu hỏi: Trong các phương tiện
giao thông vận tải hiện nay Pháp, phương tiện nào ược sử dụng phổ biến và thường xuyên
chú ý cải thiện về mặt chất lượng nhất?
A. Hàng không trong nước B. Đường sắt
C. Đường thuỷ
D. Đường bộ
21. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Nhà nước nào sửa chữa
nền kinh tế bằng biện pháp ầu tư trực tiếp vào sản xuất? A. Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
B. Cộng hoà Pháp.
C. Liên bang Nga
D. Nhật Bản
22. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Tại sao nước Pháp lại
chủ trương phát triển việc sản xuất iện bằng năng lượng nguyên tử?
A. Vì Pháp có ủ trình ộ kỹ thuật ể ảm bảo sự an toàn môi trường.
B. Vì muốn củng cố uy tín trên trường quốc tế, bằng kỹ thuật hiện ại.
C. Vì Pháp nghèo dầu mỏ nhưng lại giàu có về mỏ uranium.
D. Vì giá thành sản xuất iện nguyên tử rẻ hơn so với dùng những nhiên liệu khác.
23. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Tại sao nước Pháp không
lựa chọn máy bay ô nhân lựa chọn xe lửa cao tốc xe bus phương tiện giao
thông phổ biến nhất?
A. Vì thu nhập của dân cư Pháp thấp, mà nhu cầu i lại nhiều.
B. Vì hệ thống ường bộ của Pháp chưa ược hoàn thiện, chưa có ường cao tốc.
C. Vì nước Pháp có kỹ thuật tân tiến nhất thế giới về xe lửa cao tốc.
D. Vì khoảng cách chuyển dịch của dân cư không quá dài và mật dân trong thành
phố lại cao.
24. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Tại sao nói nền kinh tế Pháp
là một nền kinh tế vừa già vừa trẻ?
A. Vì Pháp có một nền văn minh lâu ời nhưng biết ổi mới không ngừng.
B. Vì Pháp có một ội ngũ những trí thức và các nhà văn hoá xuất sắc.
C. Vì Pháp nằm ở trung tâm của văn minh thế giới và Châu Âu.
D. Vì Pháp là trung tâm của n minh Châu Âu và trong lịch sử ã từng nhiều thuộc
ịa.
25. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng trả lời câu hỏi: sao sông Seine tuy
nhỏ nhưng trở thành con sông nổi tiếng bậc nhất thế giới?
A. Vì nó là ường giao thông thuỷ quan trọng nhất của nước Pháp.
B. Vì nó em lại nhiều phù sa mầu mỡ cho các cánh ồng của Pháp.
C. Vì nó có vị trí chiến lược quan trọng.
D. Vì nó chảy qua một thành phố ông khách du lịch nhất thế giới là Paris.
26. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Ven con sông nào nhiều
lâu ài nổi tiếng nhất thế giới? A. Sông Seine.
B. Sông Loire.
C. Sông Mississpi.
D. Sông Hoàng Hà.
27. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: sao nói rằng “Trên lãnh
thổ nước Pháp không có mảnh ất nào là không hữu dụng”?
A. Vì nước Pháp là nước phong kiến lâu ời, có kinh nghiệm sản xuất.
B. Vì nước Pháp có mật ộ dân cư rất cao.
C. Vì nước Pháp ứng ầu thế giới về số khách du lịch.
D. Vì iều kiện thiên nhiên làm cho tất cả mọi vùng ều có thể sinh lợi.
28. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Nước Pháp cao (42
0
50’B
- 52
0
00’B) nhưng khí hậu ấm hơn các nước khác cùng , sao? A. núi Piréné che
chắn ở phía Nam.
B. Có khối núi trung tâm chắn không cho gió lục ịa Á - Âu thổi vào Pháp.
C. Pháp có sông lớn, có hồ làm cho ộ ẩm cao, khí hậu mát mẻ.
D. Nhờ 3 phía của ất nước Pháp có biển nên iều hoá khí hậu.
29. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Đã một thời công nghiệp
dệt may của Pháp em lại nguồn lợi lớn nhất trong công nghiệp, ngày nay vai trò ó nhường lại
cho một số ngành công nghiệp khác?
A. Vì nguyên liệu cổ truyền không thể lấy từ các nước thuộc ịa một cách dễ dàng.
B. Ngành dệt sợi tổng hợp, sợi hoá học của thế giới ang phát triển mạnh.
C. Nước Pháp chủ yếu giữ lại ngành dệt may cao cấp nên thị trường bị thu hẹp.
D. Không lợi dụng ược nguồn lao ộng rẻ mạt, nguồn nguyên liệu cũng bị hạn chế, giá
thành sản phẩm cao.
Nhóm J: Nhật Bản
30. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất về cấu công nghiệp của nước
Nhật?
A. Phát triển công nghiệp sản xuất nguyên liệu, công nghiệp nặng.
B. Phát triển công nghiệp chế biến.
C. Chỉ chú trọng phát triển công nghiệp sử dụng ít nguyên liệu.
D. Phát triển công nghiệp toàn diện.
31. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Tại sao trong số các nước
Châu á, Nhật Bản lại ạt ược sự phát triển vượt trội, trong khi những iều kiện ịa lý không thuận
lợi?
A. Vì Nhật gắn bó với Hoa Kỳ và ược Hoa Kỳ giúp ỡ.
B. Vì nước Nhật có một nền công nghiệp tiên tiến làm ầu tầu cho sự phát triển kinh tế.
C. Vì dân tộc Nhật có tinh thần ộc lập, kiên trì, rất tiết kiệm.
D. Vì Nhật ã sớm biết mở cửa ể tận dụng vốn và kỹ thuật tiên tiến của thế giới.
32. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất xác ịnh Nguyên nhân quan trọng nhất
khiến chính phủ Nhật Bản vẫn duy trì bảo hộ nền sản xuất lúa gạo?
A. nước Nhật cách biệt với những vùng lúa gạo lớn, chuyên chở gạo nhập khẩu
rất tốn kém.
B. Vì Nhật không muốn lệ thuộc vào thị trường lương thực thế giới.
C. Vì Nhật tiết kiệm ngoại tệ ể phát triển công nghiệp.
D. Vì lợi ích chính trị của ảng cầm quyền.
33. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: sao mấy thập kỷ vừa qua
nước Nhật sẵn sàng xuất khẩu liệu sản xuất và chuyển giao kỹ thuật cho các nước ang phát
triển?
A. Vì muốn sửa chữa những lỗi lầm Nhật ã gây ra cho thế giới thứ ba trong ại chiến
giới lần thứ hai.
B. Vì phong trào chống chủ nghĩa quân phiệt của nhân dân Nhật ã tạo ra sức ép ối với
chính phủ.
C. Vì muốn cạnh tranh với Hoa Kỳ trên thị trường ầu tư quốc tế.
D. Vì muốn tập trung vào những lĩnh vực mũi nhọn quyết ịnh có sức cạnh tranh hơn.
34. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Biện pháp nào giúp các
nhà tư bản Nhật Bản có thể cạnh tranh trên thị trường quốc tế nhờ chi phí lao ộng thấp, chi phí
quản lý giảm?
A. Quản lý người lao ộng rất chặt bằng các biện pháp hành chính.
B. Trả lương cao cho một slao ộng ể giữ ội ngũ lao ộng thường xuyên có trình ộ kỹ
thuật cao.
C. Rất nhiều người làm việc cho chủ tư bản theo chế ộ thành viên suốt ời.
D. Áp dụng nhiều biện pháp kinh tế giữ người lao ộng khi sự sản xuất của doanh
nghiệp phát triển.
35. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Hiện tượng nào dưới ây
ược coi là nguy cơ trong dân số Nhật?
A. Dân số tăng chậm, sẽ thiếu lao ộng.
B. Dân số phân bố không ều, khó phát triển sản xuất.
C. Gia tăng tự nhiên thấp, sự già hoá dân số tăng cao
D. Tỷ lệ thị dân cao, nhu cầu sinh hoạt rất cao.
36. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Trong nền công nghiệp Nhật,
xét về giá trị sản xuất, vai trò hàng ầu thuộc về các xí nghiệp nào? A. Xí nghiệp lớn.
B. Xí nghiệp nhỏ (dưới 100 công nhân).
C. Xưởng của gia ình.
D. Các loại khác
37. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Đặc iểm chung về cấu
ngành giao thông của Nhật Bản thể hiện như thế nào?
A. Có sự cân ối hài hoà giữa các loại hình chủ yếu.
B. Mất cân ối giữa các loại hình.
C. Chỉ có ường biển ược coi trọng.
D. Chỉ có ường sắt ược coi trọng.
38. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng về Đặc iểm nổi bật của nền nông nghiệp
Nhật Bản?
A. Một nền nông nghiệp có sản lượng nông sản hàng hoá lớn của thế giới.
B. Một nền nông nghiệp có năng suất cao, chất lượng tốt, dư thừa nông phẩm.
C. Một nền nông nghiệp thể hiện khả năng xuất sắc trong việc khắc phục một cách có
hiệu quả những hạn chế của tự nhiên.
D. Một nền nông nghiệp cơ cấu cân ối hài hoà giữa các ngành, ổn ịnh tự thoả mãn
nhu cầu cao của nhân dân..
39. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất xác ịnh Nguyên nhân chủ yếu giúp
cho nước Nhật phát triển nhanh từ sau cách mạng Minh Trị? A. Sẵn sàng hợp tác toàn diện với
phương Tây.
B. Sử dụng thế mạnh nội lực của dân tộc Nhật.
C. Rất biết lợi dụng cơ hội, có nhiều biện pháp phù hợp ể phát triển ất nước Nhật.
D. Chỉ quan tâm ến khoa học - kỹ thuật của phương Tây, tích cực mua chất xám của thế
giới.
40. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Trong thời gian gần ây
giá trị sản lượng nông nghiệp Nhật Bảnxu hướng giảm. Nguyên nhân chính ? A. Tác
ộng của thị trường nông sản thế giới.
B. Tính chu kỳ của sản xuất tư bản chủ nghĩa.
C. Do sản xuất ã tới giới hạn năng suất cho phép.
D. Người nông dân rời bỏ nông nghiệp.
Nhóm K: Liên bang Nga
41. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng về những biểu hiện sự thay ổi cơ cấu công
nghiệp ở Nga?
A. Tiếp tục ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. Chuyển cơ cấu công nghiệp sang công nghiệp nhẹ và thực phẩm.
C. Chuyển công nghiệp quốc phòng sang công nghiệp dân sự.
D. Bên cạnh công nghiệp nặng vốn thế mạnh, chú ý phát triển công nghiệp nhẹ, công
nghiệp thực phẩm.
42. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Tại sao nói thiên nhiên ưu ái
công nghiệp của nước Nga?
A. Vì ất ai rộng lớn và màu mỡ.
B. Vì khoáng sản rất phong phú.
C. Vì vị trí ịa lý thuận lợi cho quan hệ kinh tế thế giới.
D. Vì khí hậu thuận lợi ể lao ộng sản xuất và du lịch.
43. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng về Ranh giới chia lãnh thổ nước Nga thành
2 phần ịa hình khác biệt là ịa danh nào? A. Sông Iênít xây.
B. Sông Ôbi
C. Sông Lêna
D. Dãy núi Capcadơ
44. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng xác ịnh Con sông nào sông giá trị
kinh tế cao của nước Nga nằm ở ồng bằng Châu Âu?
A. Vonga
B. Obi
C. Amua
D. Lêna
45. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Những thành tựu nước
Nga ã ạt ược trong những năm ầu thế kỷ XXI nhờ nguyên nhân chủ yếu nào?
A. Tốc ộ tăng trưởng kinh tế nhanh
B. Ổn ịnh chính trị và tăng trưởng kinh tế.
C. Sản lượng một số ngành tăng
D. Thu nhập bình quân theo ầu người ược nâng lên rõ rệt.
46. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Hướng chuyển dịch cấu
kinh tế theo lãnh thổ của nước Nga trong những năm sắp tới ( ầu thế kỷ XXI) là gì?
A. Tập trung vào vùng Tây là thị trường lớn và có truyền thống phát triển từ lâu.
B. Sang vùng Đông ể khai thác nguồn tài nguyên giàu có.
C. Xuống phía Nam có khả năng sản xuất nhiều sản phẩm vùng cận nhiệt
D. Lên phía Bắc ể khai thác vùng biển Bắc Băng Dương và chăn nuôi thú quý hiếm
47. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Trong bốn nhận xét sau
ây, nhận xét nào là chính xác hơn cả về vai trò của dân tc Nga trong lch sử nhân loại?
A. Một dân tộc tài năng, tình cảm.
B. Một dân tộc hiền lành, năng ộng.
C. Một dân tộc thiếu oàn kết, hãnh tiến.
D. Một dân tộc hiệp sĩ, ôn hậu.
48. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Nguyên nhân chủ yếu
nào dẫn tới nước Nga ạt ược một số thành tựu to lớn trong những năm ầu thế kỷ XXI?
A. Tốc ộ tăng trưởng kinh tế nhanh
B. Cơ cấu kinh tế và cơ cấu công nghiệp thay ổi.
C. Sản lượng một số ngành công nghiệp tăng nhanh ặc biệt công nghiệp nhiên liệu;
năng lượng (mỏ và khí ốt).
D. Thu nhập bình quân theo ầu người cao.
49. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Nước Nga sẽ lấy lại vị
trí vai trò cường quốc kinh tế thế giới trong thế kỷ XXI nhờ yếu tố nào? A. Nước Nga
nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Có nhiều kinh nghiệm xây dựng kinh tế trong những hoàn cảnh lịch sử khác nhau.
C. Nhân dân Nga tài năng, dũng cảm, cần cù, ược thử thách nhiều trong quá trình ấu tranh
xây dựng ất nước.
D. Nhờ tất cả các iều kiện ã ưa ra.
50. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng xác ịnh Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới nông
nghiệp Nga ạt ược nhiều thành tựu lớn trong những năm ầu thế kỷ XXI?
A. Thiên nhiên thuận lợi
B. Lao ộng rẻ, nhiều.
C. Tăng nguồn ầu tư lớn.
D. Các biện pháp quản lý úng và phù hợp.
Nhóm L: Đông Nam Á
51. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Các nước Đông Nam Á
có vị trí bán ảo và ảo tạo ra thuận lợi nào nhất? A. Nông nghiệp phát triển.
B. Công nghiệp nhiều ngành.
C. Giao lưu kinh tế quốc tế.
D. Vận tải phát triển.
52. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất trả lời u hỏi: ASEAN một tổ
chức khu vực phối hợp hoạt ộng chủ yếu ở mặt nào? A. Chỉ trong lĩnh vực kinh tế.
B. Chỉ trong lĩnh vực chính trị - xã hội .
C. Trong lĩnh vực môi trường.
D. Chủ yếu trong lĩnh vực kinh tế nhưng hướng tới hợp tác toàn diện.
53. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Những ồng bằng lớn dưới ây
của bán ảo Trung - Ấn thường xuyên ược phù sa bồi ắp, trừ ồng bằng nào?
A. Đồng bằng sông Mê Kông
B. Đồng bằng sông Saluen và Iraoa i
C. Đồng bằng sông Mê Nam
D. Đồng bằng sông Hồng
54. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Thế mạnh nổi trội trong
nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á là gì?
A. Sản xuất lúa gạo, khai thác và nuôi trồng thủy hải sản, chăn nuôi gia súc lớn
B. Phát triển cây công nghiệp cây ăn quả nhiệt ới, sản xuất lúa gạo, khai thác và
nuôi trồng thủy hải sản.
C. Phát triển cây công nghiệp nhiệt ới, sản xuất lúa gạo, chăn nuôi lợn và gia cầm
D. Phát triển cây công nghiệp cây ăn quả nhiệt ới, sản xuất lúa gạo, chăn nuôi gia
súc nhỏ và thủy cầm.
55. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Bước i chiến lược nào không
phải của các nước Đông Nam Á trong quá trình công nghiệp hoá ất ớc? A. Chiến lược
công nghiệp hóa thay thế hàng nhập khẩu
B. Chiến lược công nghiệp hóa sản xuất hàng xuất khẩu òi hỏi nhiều lao ộng, ẩy mạnh
công nghiệp khai thác khoáng sản giải quyết nạn thất nghiệp
C. Chiến lược công nghiệp hóa sản xuất hàng xuất khẩu với hàm lượng khoa học trong
sản phẩm ngày một cao.
D. Chiến lược công nghiệp hóa ưu tiên các ngành công nghiệp nặng.
56. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất xác ịnh Nguyên nhân chủ yếu tạo
nên những thành tựu to lớn trong sự phát triển kinh tế của các nước ASEAN từ cuối thập kỷ 80
tới giữa thập kỷ 90?
A. Điều kiện thiên nhiên thuận lợi, tài nguyên a dạng
B. Thu hút ầu tư nước ngoài khu vực và ầu tư giữa các nước trong khu vực
C. Đầu tư thoả áng vào khoa học, phát triển mạnh khoa học kỹ thuật.
D. Có chính sách kịp thời và có hiệu quả.
57. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Nét chung về kinh tế
của các nước ASEAN thể ở hiện khía cạnh nào?
A. Nguồn lực tự nhiên giàu có
B. Lao ộng rẻ
C. Cơ cấu kinh tế hợp lý
D. Trình ộ kinh tế không ồng ều.
58. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Vì sao các nước thuộc
khối ASEAN ặc biệt quan tâm ến vấn ề dân cư và dân tộc?
A. Đây vẫn còn là khu vực ang tiếp tục bùng nổ về dân số.
B. Có nhiều thành phần dân tộc, trình ộ, phong tục tập quán, tín ngưỡng khác nhau. C.
Dễ bị các thế lực thù ịch lợi dụng gây ra mất oàn kết ổn ịnh
D. Dễ có tình trạng phát triển không ều giữa các thành phần dân tộc làm cho kinh tế khó
phát triển.
59. Trong c áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Sự ồng dạng về các
nguồn tài nguyên thiên nhiên dẫn tới iều gì cho các nước Đông Nam Á?
A. Các nước này dễ dàng hợp tác với nhau trong mối quan hệ quốc tế.
B. Đặt các nước trước sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường quốc tế
C. Các nước tăng cường thương mại với nhau
D. Giá nông sản của các nước ngày càng giảm xuống
60. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Để ẩy mạnh tăng trưởng
và phát triển kinh tế các nước ASEAN cần phải khắc phục iểm yếu nào sau ây?
A. nh trạng phát triển không ồng ều giữa các vùng trong nước và các nước với nhau.
B. Tình trạng dân số tăng nhanh, lao ộng thừa, lương thấp, tay nghề không cao, thất
nghiệp cao
C. Thiếu vốn và kỹ thuật tiên tiến.
D. Sự lệ thuộc vào nguồn lực bên ngoài và thị trường quốc tế
61. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án trả lời sai về Đặc iểm dân của Đông Nam
Á?
A. Tỷ lệ tăng dân số cao, số lượng lao ộng lớn.
B. Hầu hết các quốc gia có thành phần dân tộc, tôn giáo khá thuần nhất.
C. Tỷ lệ dân nông thôn cao, dân số phi nông nghiệp thấp.
D. Mật ộ dân số cao nhưng rất chênh lệch giữa các quốc gia, các khu vực
62. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Thực chất của cách mạng
xanh ở Đông Nam Á là gì?
A. Công nghiệp hoá nông nghiệp, ô thị hoá nông thôn.
B. Nâng cao mức sống nông dân, a dạng hoá sản xuất nông nghiệp.
C. Áp dụng kỹ thuật mới và mở rộng sự can thiệp của chính phủ vào nông nghiệp.
D. Áp dụng kỹ thuật tiên tiến vào nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Nhóm M: Trung Quốc
63. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Chính sách hợp lý nhất với phát
triển nông thôn trong cải cách kinh tế của Trung Quốc là gì?
A. Công nghiệp hoá nông nghiệp, nông dân ra thành phố.
B. Chú ý phát triển kinh tế nông thôn.
C. Chính sách hương trấn chú ý phát triển công nghiệp tại nông thôn và thành phố.
D. Chính sách hương trấn, ly nông không ly hương.
64 Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: sao Trung quốc nước sản
xuất nhiều lương thực nhất thế giới nhưng không ược coi là cường quốc lương thực?
A. Vì năng suất rất thấp
B. Vì trang bị kỹ thuật còn kém.
C. Vì chủ yếu chỉ ể tiêu thụ nội ịa.
D. Vì chất lượng lương thực còn kém.
65. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án trả lời sai về ặc iểm sông ngòi của Trung Quốc?
A. Nhiều sông lớn tầm cỡ thế giới.
B. Chảy theo hướng Bắc-Nam
C. Sông vùng Đông Bắc thường óng băng về mùa ông
D. Tạo nên những ồng bằng phì nhiêu màu mỡ
66. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Một trong 4 con sông lớn
dưới ây, sông nào do người Trung Quốc ã ào từ thời Tần Thuỷ Hoàng, ến nay vẫn còn
sử dụng từng oạn?
A. Dương Tử Giang (Trường Giang)
B. Đại Vận Hà
C. Châu giang
D. Hắc Long Giang (Amua)
67. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng xác ịnh Năm c khu kinh tế chiếm hơn
50% hàng xuất khẩu của Trung Quốc?
A. Thiên Tân, Bắc Kinh, Thanh Đảo, Quảng Châu, Hán B. Hải Nam, Phúc Kiến,
Quảng Châu, Trường Xuân, Cáp Nhĩ Tân
C. Thâm Quyến, Chu Hải, Sán Đầu, Hạ Môn, Hải Nam.
D. Thâm Quyến, Hải Nam, Tây Tạng, Vân Nam, Côn Minh.
68. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Nét ặc trưng nào không phải
của nền kinh tế Trung Quốc trong thập kỷ 90 và ầu thế kỷ XIX ?
A. Tốc ộ tăng trưởng kinh tế cao nhất là công nghiệp và ổn ịnh
B. Là nước kinh tế phát triển, có bình quân ầu người của nước phát triển, lương thực
dư thừa.
C. Nhiều ngành công nghiệp tăng áng kể, nhất là công nghiệp iện tử.
D. Đời sống nhân dân ược cải thiện áng kể, xoá bỏ dần sự khác biệt giữa các miền.
69. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Vào cuối thập kỷ 90 sản lượng
than và thép của Trung Quốc ã ạt ở mức nào?
A. Đuổi kịp Pháp
B. Vượt Pháp, uổi kịp Nga và Hoa Kỳ C. Vượt Pháp và Nga, uổi kịp Hoa Kỳ
D. Đứng hàng ầu thế giới.
70. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Trung Quốc tới 14 nước
láng giềng, iều ó có ý nghĩa kinh tế như thế nào là chủ yếu?
A. Rất thuận lợi nhiều thị tường tiêu thụ hàng tiêu dùng, thế mạnh của Trung
Quốc.
B. Có thể cung cấp nhiều loại nguyên liệu cho công nghiệp của Trung Quốc.
C. Hiện nay chưa ý nghĩa lớn về mặt kinh tế, còn gây một số khó khăn về biên
giới.
D. Điều kiện tự nhiên nhiều khó khăn, ảnh hưởng không tích cực cho xây dựng
kinh tế.
71. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Trong c vùng kinh tế lớn
của Trung quốc vùng nào phát triển nhất cả công nghiệp và nông nghiệp? A. Vùng Hoa
Trung có sông Trường Giang chảy qua.
B. Vùng Đông Bắc dễ dàng tiếp xúc với 3 nước láng giềng Nga, Nhật và Triều Tiên.
C. Vùng Hoa Nam tốc ộ phát triển công nghiệp cao nhất cả nước, với một số ặc khu
kinh tế.
D. Vùng Hoa Bắc sông Hoàng Hà chảy qua, vịnh biển thành phố Bắc Kinh
và nhiều thành phố công nghiệp khác.
72. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất xác ịnh Nội dung chủ yếu của công
nghiệp hương trấn?
A. Khu vực nhân nông thôn kinh doanh công nghiệp dựa trên tiềm năng của ịa
phương, phục vụ chủ yếu cho như cầu của ịa phương, một phần nhỏ tham gia nhu
cầu cả nước và xuất khẩu.
B. Công nghiệp hoá toàn diện nông thôn như xây dựng công nghiệp, thuỷ lợi hoá,
iện khí hoá… xây dựng giao thông nông thôn.
C. Xây dựng màng lưới cấu hạ tầng nông thôn phục vụ tất cả các ngành công
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, du lịch…
D. Trên sở phát triển công nghiệp ô thị hoá nông thôn, thực hiện công nghiệp
hoá hiện ại hoá nông thôn.
73. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Hàng tiêu dùng, công
nghiệp nhẹ của Trung Quốc khả năng cạnh tranh rất mạnh, làm nhiều nước phát triển
lo ngại. Nguyên nhân nào là chủ yếu?
A. Luôn thay ổi mẫu, mã, phù hợp thị hiếu.
B. Màu sắc hấp dẫn, dáng kiểu phù hợp thị hiếu.
C. Giá thành thấp vì chi phí lao ộng rẻ.
D. Trình ộ kỹ thuật tinh xác.
74. Miền nào của Hoa Kỳ giàu tài nguyên khoáng sản năng lượng ã xuất hiện Vành ai
công nghiệp chế tạo ầu tiên của nước này:
A. Miền Tây nam
B. Miền Đông bắc
C. Miền Nam
D. Miền Trung tây
75. Tại sao Hoa Kỳ phải nhập khẩu rất nhiều nhiên liệu và nguyên liệu trên thế giới:
A. công nghiệp Hoa Kỳ tiêu thụ rất nhiều những thứ ó B.
Vì giá nhập khẩu rẻ hơn giá khai thác trong nước
C. Vì muốn ể dành các tài nguyên
D. Vì Hoa Kỳ là ế quốc có phạm vi ảnh hưởng toàn cầu
76. Đặc iểm nổi bật của phân bố công nghiệp của Trung Quốc trong thời kỳ cải cách:
A. Xây dựng khu kinh tế công nghiệp vào miền Tây
B. Phát triển và phân bố công nghiệp về phía Tây nam
C. Xây dựng các ặc khu kinh tế ở vùng ven biển D. Mở rộng phân bố công nghiệp
trong cả nước
77. Ai có lợi nhất trong việc phát triển hệ thống ường bộ hoàn thiện của Hoa Kỳ?
A. Các công ty làm ường
B. Các hãng sản xuất ô tô
C. Những người i ô tô
D. Vận tải hàng hoá
78. Con ường thuỷ dài nhất mà tàu bè có thể i lại thuận tiện là con ường nào?
A. Sông Hoàng B.
Sông Volga
C. Sông Mississipi
D. Sông Loire
79. Là nước dân số già, Pháp ã gặp phải những vấn ề khó khăn:
A. Chi phí phúc lợi cho người già, trợ cấp xã hội và trợ cấp hưu trí rất lớn
B. Quá ông người có trình ộ kỹ thuật cao, thu nhập cao
C. Nhiều người muốn i du lịch, tham quan
D. Cần nhiều kinh phí ào tạo lại
80. Nếu nói rằng những iều kiện thiên nhiên, trước hết tài nguyên thiên nhiên in những
dấu ấn ậm nét trong sự phát triển kinh tế của mỗi quốc gia, thì trường hợp nước N phải
giải thích thế nào?
A. Nước N không cần ến tài nguyên thiên nhiên
B. Nước N có một tài nguyên rất quan trọng là biển rộng ể ánh cá và giao lưu quốc
tế
C. Nước N rất cần tài nguyên nhưng là tài nguyên của các nước khác D. Nước N
sử dụng ít tài nguyên tự nhiên
81. Vì sao giá những hàng hoá do N sản xuất bán trên N lại rất ắt?
A. chi phí sản xuất N rất cao B.
Vì thuế rất cao
C. chính sách tiết kiệm của chính phủ N D.
Vì cung nhỏ hơn cầu
82. Đặc iểm nào của vị trí ịa ảnh hưởng ch cực nhất tới sự phát triển của N trong thời
ại ngày nay?
A. Quần ảo
B. Quần ảo tiếp xúc các cường quốc lớn
C. Quần ảo ở Tây bắc thái bình dương
D. Một cửa ngõ vào Đông Á
83. Hiện tượng sau ây ược coi là nguy cơ trong dân số Nhật :
A. Dân số tăng chậm
B. Dân số phân bố không ều
C. Sự già hoá dân số D. Tỷ lệ thị dân cao
84. Trong cơ cấu của các nước Đông Nam Á ang diễn ra quá trình:
A. Giảm tỷ trọng của nông nghiệp, công nghiệp, tăng tương ối tỷ trọng của dịch vụ
B. Giảm tỷ trọng của nông nghiệp, tăng tỷ trọng của công nghiệp và dịch vụ
C. Giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng dịch vụ
D. Cân ối nông nghiệp – công nghiệp – dịch vụ 85. Đặc iểm khí hậu Đông Nam Á
có những ặc iểm sau, trừ:
A. Nhiệt ộ cao quanh năm B.
Lượng mưa lớn, nhiều bão
C. Năng lượng bức xạ mặt trời cao trên ơn vị diện tích
D. Độ ẩm thấp
86. Khu vực Đông Nam Á, kiều dân nào ông nhất:
A. Hoa kiều
B. Ấn kiều
C. Nhật kiều D. Pháp kiều
87. Các dòng sông lớn có giá trị kinh tế cao (quanh năm có nước, mang hàm lượng phù sa
cao, ko bị óng băng...) chủ yếu tập trung ở âu?
A. Bắc Âu B. Nam Âu
C. Tây Á
D. Đông Nam Á
88. Quốc gia có dân số ít nhất ở vùng Đông Nam Á là:
A. Brunây
B. Singapore C. Malaixia D. Lào
89. Quốc gia thu nhập bình quân ầu người cao nhất hiện nay Đông Nam Á là: A.
Singapore
B. Mailaixia
C. Thái lan
D. Brunây
90. Vấn ề Biển Đông là vấn ề nhạy cảm trong quan hệ của các nước Đông Nam á, bởi vì:
A. Các nước ang hợp tác ể khai thác nguồn lợi sinh vật biển và dầu khí
B. Các nước ang sử dụng chung con ường hàng hải quốc tế từ Thái Bình Dương
sang Ấn Độ Dương
C. Có sự tranh chấp giữa các nước trong khu vực với nhau
D. Có sự tranh chấp giữa các nước trong khu vực với nhau với các nước ngoài
khu vực
91. Yếu tố quan trọng có ý nghĩa tiêu ề ể Singapore trở thành con rồng về kinh tế của châu
Á là:
A. Vị trí ịa lý
B. Dân cư năng ộng thuần nhất
C. Sự giàu về nguồn tài nguyên thiên nhiên D. Là thành viên sáng lập ra tổ chức
ASEAN
92. Nước nào có dân số ông nhất trong khối ASEAN:
A. Việt Nam
B. Thái lan
C. Philippin
D. Inônêxia
93. Xe Super Dream ược lắp tại một số nước Đông Nam Á iều ó thể hiện:
A. Sự phân công lao ộng quốc tế
B. Sự chuyển giao công nghệ
C. Sự phụ thuộc lẫn nhau của các quốc gia D. Sự bành trướng của các công ty a
quốc gia
94. Trong những thập kỷ 30, 40, 50 các ngành công nghiệp nào làm cho Liên (cũ) trở
thành cường quốc:
A. Công nghiệp hoá chất
B. Nhiên liệu – năng lượng
C. Các ngành công nghiệp nặng ược ưu tiên
D. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm
95. Nước nào có vệ tinh nhân tạo và ưa người lên vũ trụ ầu tiên trên thế giới:
A. Hoa Kỳ
B. Nga
C. Đức
D. Ấn Độ
96. Nhược iểm cơ bản của cơ cấu công nghiệp của Liên Xô (cũ):
A. Xxem nhẹ công nghiệp hàng tiêu dùng B. Quá chú trọng ưu tiên công nghiệp
nặng C. Chú ý công nghiệp nhiên liệu, năng lượng D. Coi nhẹ công nghiệp cơ
khí
97. Về phương diện kinh tế có thể ánh giá ntn về sự sụp ổ của Liên Xô và những khó khăn
của nước Nga hiện nay?
A. Sự sụp ổ và thất bại của một mô hình
B. Sự bất lực của những người lãnh ạo C. Điều kiện thiên nhiên ưu ái nước Nga
D. Thất bại trong chiến tranh lạnh
98. Vì sao nói dân tộc Nga ã tiến hành cuộc thí nghiệm ại nhất trong lịch sử loài người
thế kỷ XX?
A. Đã ương ầu và ánh bại chủ nghĩa phát xít trong ại chiến thế giới thứ hai
B. Người Nga là người ầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo và người ầu tiên
bay vào vũ trụ
C. Xây dựng một mô hình kinh tế chưa từng có trong lịch sử loài người chủ nghĩa
xã hội
D. Giúp ỡ và làm chỗ dựa cho cách mạng vô sản và phong trào giải phóng dân tộc
trên thế giới
99. Ranh giới chia lãnh thổ nước Nga thành 2 phần nằm ở Châu Âu và châu Á là: A. Dãy
núi Uran
B. Sông Obi
C. Sông Lena
D. Dãy núi Capcadơ
100. Ngành công nghiệp mũi nhọn của nước Nga hiện nay:
A. Công nghiệp khai thác than
B. Công nghiệp khai thác dầu khí
C. Công nghiệp iện
D. Công nghiệp cơ khí
101. Nước Nga là thị trường lớn ầy triển vọng của Việt Nam:
A. Thị trường truyền thống, quen với Việt Nam
B. Thị trường hấp dẫn, có sức mua lớn
C. Không khắt khe về chất lượng, thị hiếu tiêu dùng D. quan hệ hữu nghị hai
nước
102. Trung quốc nền kinh tế khổng lồ, thị trường to lớn nhưng vẫn chưa ược xếp vào
hàng các nước kinh tế phát triển vì:
A. Nhiều ngành có sản phẩm bình quân trên ầu người thấp
B. Thu nhập của nhân dân thấp
C. Chỉ tiêu văn hoá, giáo dục thấp
D. Cả 3 lý do trên
103. Nước nào có nhịp ộ tăng trưởng cao nhất trong thập kỷ vừa qua: A. Hoa Kỳ
B. Nhật
C. Australia D. Trung Quốc

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59092960
BỘ CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM
HỌC PHẦN: ĐỊA LÝ KINH TẾ THẾ GIỚI
1. Trong các áp dưới ây, hãy chọn áp án úng xác ịnh ặc iểm và xu hướng chung của nền kinh tế thế giới hiện nay?
A. Mỗi nước ộc lập, có xu hướng phát triển riêng.
B. Có sự liên kết trong một số mặt: kinh tế, chính trị, văn hoá.
C. Xu hướng thống nhất, phát triển a dạng, không ều, mâu thuẫn.
D. Có xu hướng hội nhập, thống nhất theo xu thế chính trị.
2.Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất xác ịnh nguyên nhân chủ yếu của xu thế
nền kinh tế thống nhất?
A. Nhu cầu sản xuất và tiêu dùng trong nước ngày càng tăng, mỗi nước không tự áp ứng
ược các nhu cầu ó mà phải liên kết với các nước khác
B. Do sản xuất phát triển nhanh dẫn ến thiếu nguyên nhiên liệu và kỹ thuật.
C. Do nhu cầu tiêu dùng tăng nhanh, ưa chuộng hàng ngoại, ưa sự a dạng.
D. Một số nước có nhu cầu sản xuất và tiêu dùng giống nhau nên liên kết, xây dựng thị
trường chung, liên kết sản xuất. 3.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Nguyên nhân chủ yếu
dẫn ến phát triển kinh tế không ều giữa các nước?
A. Các quốc gia và khu vực có iều kiện tự nhiên - kinh tế - xã hội khác nhau B. Do các
nước lớn chèn ép các nước bé
C. Những nước nghèo tài nguyên thiên nhiên không có cơ hội phát triển D. Các
nước phương Tây tìm mọi cách bóc lột, nô dịch các nước phương Đông. 4.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng về Ảnh hưởng quan trọng nhất của Cách
mạng Khoa học – Công nghệ hiện ại là gì?
A. Thúc ẩy và làm sâu sắc hơn các ặc iểm của nền kinh tế thế giới
B. Hình thành các ngành sản xuất mới ở các nước ang phát triển.
C. Tạo ra sự chênh lệch lớn của nền kinh tế.
D. Hình thành sự hỗ trợ kỹ thuật của các nước phát triển ối với các nước khác. 5.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất về Đặc iểm và xu hướng quan trọng
nhất trong nền kinh tế thế giới hiện nay? A. Đa dạng. B. Mâu thuẫn. C. Thống nhất. D. Không ều. 6.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng về Biểu hiện các mối quan hệ kinh tế quốc tế hiện nay?
A. Sự phân công lao ộng quốc tế.
B. Chính sách óng cửa của một số quốc gia.
C. Chính sách bao vây cấm vận của một số quốc gia.
D. Nhu cầu phát triển của các nước ang phát triển. Nhóm H: Hoa Kỳ 7.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng xác ịnh loại hình ặc trưng của giao thông
vận tải nội ịa ở Hoa Kỳ?
A. Đường sắt và ường sông
B. Vận tải ường thuỷ trên các con sông và giữa hai ại dương.
C. Các phương tiện vận tải công cộng.
D. Máy bay và xe hơi cá nhân. 8.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất trả lời câu hỏi: Nét ặc trưng của lịch
sử hình thành dân cư Hoa Kỳ là gì?
A. Là sự pha trộn chủng tộc của Châu Mỹ và Châu Âu.
B. Một dân tộc tự do và phóng khoáng.
C. Là sự tuyển chọn từ nhiều châu lục.
D. Là sự phân biệt sâu sắc giầu nghèo. 9.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Vào thời gian nào nước Hoa
Kỳ chiếm tới một nửa GDP toàn thế giới?
A. Hiện nay ( ầu thế kỷ XXI)
B. Khi phát hiện ra châu Mỹ và bắt ầu thiết lập hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
C. Sau ại chiến thế giới lần thứ hai.
D. Trước khi Hoa Kỳ dính líu vào chiến tranh Việt Nam. 10.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng trả lời câu hỏi: Vùng nào ở Hoa Kỳ có diện
tích nhỏ nhất nhưng lại ông dân cư nhất và tập trung nhiều công nghiệp nhất? A. Miền Tây giàu có tài nguyên. B. Miền Nam nóng ấm.
C. Miền trung Tây với những vùng ất phì nhiêu bao la.
D. Miền Đông- Bắc với cảng biển lớn và Ngũ hồ. 11.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Vào thời kỳ nào nước Mỹ
thực sự trở thành vai trò ngã tư của thế giới?
A. Từ phát kiến ịa lý ến thế kỷ XIX ã trở thành nơi giao lưu quốc tế vì người Châu Âu di cư sang ngày một ông.
B. Từ ầu thế kỷ XX khi nước Mỹ lọt vào 7 nước hàng ầu thế giới về kinh tế, quân sự C.
Ngay từ khi tìm ra Châu Mỹ, thế giới ã có nhu cầu giao lưu kinh tế qua vùng này rất tấp nập.
D. Từ nửa cuối thế kỷ XX khi nền kinh tế Mỹ trở thành siêu cường, với các hải cảng,
thành phố công nghiệp khổng lồ bên bờ Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. 12.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Vì sao Miền Đông Bắc
nước Mỹ (gồm 9 bang) chỉ bằng một bang ở miền Tây nhưng lại có vai trò quan trọng hàng ầu
trong nhiều phương diện?
A. Tập trung ông dân, tập trung cơ quan ầu não về kinh tế - chính trị.
B. Cửa ngõ i sang các nước Châu Âu vùng phát triển kinh tế của thế giới.
C. Là nơi có những cảng lớn ầu tiên, các nhà máy lớn ầu tiên hình thành những thành
phố, khu công nghiệp khổng lồ có vai trò ạo diễn và chỉ ạo cho sự phát triển nền kinh tế cả nước.
D. Là bàn ạp ể i sâu dần vào nội ịa ể chinh phục các vùng khác, xây dựng các ngành
công nghiệp siêu cường, nông nghiệp với sản lượng của nhiều ngành nhất thế giới,
vận tải trong nước và quốc tế hùng mạnh. 13.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Trong các vùng kinh tế lớn
của Mỹ, vùng nào có vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp?
A. Đông Bắc Hoa kỳ với các ngành ậu tương, lúa mì mùa xuân, cây có dầu, chăn nuôi bò và trồng rừng.
B. Vùng Trung Tây, diện tích ất nông nghiệp rộng lớn, chất ất tơi xốp phì nhiêu, thích
hợp với cây lương thực, cây công nghiệp ngắn ngày.
C. Vùng Ngũ Hồ có iều kiện thuận lợi phát triển cả nông, lâm ngư nghiệp và công nghiệp chế biến.
D. Miền Nam phát triển nông nghiệp sớm nhất của nước Mỹ, có vùng nông nghiệp cận
nhiệt và nhiệt ới, có số lượng lao ộng da en chiếm tỷ lệ cao trong lao ộng nông nghiệp
14.Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Người da en ược phân bố chủ yếu
ở vùng nào của nước Mỹ và tại sao?
A. Họ tập trung ở Tây Nam với nghề ánh cá và trồng cây công nghiệp nhiệt ới
B. Sống ở miền Đông Bắc với các hải cảng làm công nhân bốc vác và công nhân của các nhà máy khổng lồ.
C. Sống ở vùng ven biển Thái Bình Dương, Đại Tây Dương vì ược bán từ Châu Phi
sang và phương tiện chuyên chở họ là tàu thuyền.
D. Họ tập trung ở miền Nam Mỹ, chủ yếu trước ây họ là những nô lệ sống trong các trang trại lớn. 15.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất trả lời câu hỏi: Tại sao nói ở nước Mỹ
nguồn nước sông ngòi, hồ cũng góp phần hạ thấp giá thành sản phẩm?
A. Có hệ thống sông, hồ lớn nhất là ở miền Bắc cung cấp nước cho công nghiệp.
B. Có hệ thống sông lớn chứa nhiều nước, chất lượng tốt, ại bộ phận sông có nước quanh năm.
C. Hệ thống sông, hồ phân bố ồng ều trong cả nước, nên lượng nước cung cấp thuận lợi
cho mọi vùng, không cần công tác thuỷ lợi.
D. Sông lớn nối với hồ lớn, các hệ thống sông lớn làm cơ sở thuận lợi cho hình thành
màng lưới vận tải thuỷ trong nước, có mạng lưới vận tải thuỷ dài nhất thế giới. 16.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Đặc iểm nào của nguồn
lao ộng Mỹ ảnh hưởng quan trọng nhất tới phát triển kinh tế?
A. Thu hút lao ộng chất xám từ nhiều nước khác, ặc biệt từ các nước ang phát triển.
B. Chú ý ào tạo nguồn lao ộng trong nước ể họ gắn bó với tổ quốc, với giới chủ.
C. Nguồn lao ộng ông úc, công lao ộng rẻ làm cho giá thành sản xuất thấp, nhiều khả
năng cạnh tranh với thế giới.
D. Số lượng lao ộng lớn, hàm lượng trí tuệ cao tập hợp kỹ thuật của nhiều nước, ược trả lương cao. 17.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Chính sách khai thác sử dụng
tài nguyên của Mỹ trong những thập kỷ gần ây không theo quy luật chung là tích cực khai thác
tài nguyên ể phục vụ phát triển kinh tế nội quốc, mà lại tích cực mua tài nguyên của nước khác.
Vì nguyên nhân cơ bản nào?
A. Hạn chế khai thác một số tài nguyên quan trọng, làm một số công nhân mỏ thất nghiệp.
B. Mua tài nguyên của nước ngoài một số nhà tư bản ã thu ược lợi lớn, cạnh tranh với nước khác.
C. Hạn chế khai thác tài nguyên ể dành cho tương lai, ã chuyển từ làm giàu bằng tài
nguyên của nước mình sang khai thác tài nguyên của nước khác
D. Dùng biện pháp quản lý vĩ mô ể buộc nhà tư bản óng cửa một số mỏ gây khó khăn
cho ời sống của người lao ộng và một số ngành khác. 18.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất xác ịnh Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn
ến cuộc chuyển ổi cơ cấu kinh tế của nước Mỹ?
A. Thị trường bị thu hẹp, có sự cạnh tranh gay gắt của các nước khác nhất là Nhật, Châu
Âu và một số nước ang phát triển.
B. Chạy theo lợi nhuận lớn, bán quyền sử dụng quy trình sản xuất cho nước ngoài, họ
có kỹ thuật tiên tiến, sản xuất hàng hoá nhiều và rẻ cạnh tranh ược với Mỹ.
C. Nguyên liệu, nhiên liệu bắt ầu bị hạn hẹp, kỹ nghệ lạc hậu, lương công nhân cao, giá
thành sản phẩm cao, khó tiêu thụ.
D. Quan tâm lợi nhuận ngắn hạn, không chú trọng ầu tư lâu dài cho việc cập nhật kỹ
thuật và trang thiết bị (những năm 1950-1960).
17 Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Cuối thế kỷ XX những hình thức
tổ chức sản xuất nào ã cứu nhiều ngành công nghiệp của Mỹ tránh ược tình trạng thua lỗ?
A. Tổ chức sản xuất hàng loạt theo phương pháp dây truyền (Fordism).
B. Tổ chức sản xuất linh hoạt, luôn thay ổi mẫu mã, sản xuất ể cung ứng kịp thời.
C. Tổ chức sản xuất với quy mô lớn, mặt hàng ít thay ổi.
D. Tổ chức sản xuất phân tán bám sát thị trường tiêu thụ trong nước và thế giới. Nhóm I: Pháp 20.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Trong các phương tiện
giao thông vận tải hiện nay ở Pháp, phương tiện nào ược sử dụng phổ biến và thường xuyên
chú ý cải thiện về mặt chất lượng nhất?
A. Hàng không trong nước B. Đường sắt C. Đường thuỷ D. Đường bộ 21.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Nhà nước nào sửa chữa
nền kinh tế bằng biện pháp ầu tư trực tiếp vào sản xuất? A. Hợp chủng quốc Hoa Kỳ B. Cộng hoà Pháp. C. Liên bang Nga D. Nhật Bản 22.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Tại sao nước Pháp lại
chủ trương phát triển việc sản xuất iện bằng năng lượng nguyên tử?
A. Vì Pháp có ủ trình ộ kỹ thuật ể ảm bảo sự an toàn môi trường.
B. Vì muốn củng cố uy tín trên trường quốc tế, bằng kỹ thuật hiện ại.
C. Vì Pháp nghèo dầu mỏ nhưng lại giàu có về mỏ uranium.
D. Vì giá thành sản xuất iện nguyên tử rẻ hơn so với dùng những nhiên liệu khác. 23.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Tại sao nước Pháp không
lựa chọn máy bay và ô tô cá nhân mà lựa chọn xe lửa cao tốc và xe bus là phương tiện giao thông phổ biến nhất?
A. Vì thu nhập của dân cư Pháp thấp, mà nhu cầu i lại nhiều.
B. Vì hệ thống ường bộ của Pháp chưa ược hoàn thiện, chưa có ường cao tốc.
C. Vì nước Pháp có kỹ thuật tân tiến nhất thế giới về xe lửa cao tốc.
D. Vì khoảng cách chuyển dịch của dân cư không quá dài và mật ộ dân cư trong thành phố lại cao. 24.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Tại sao nói nền kinh tế Pháp
là một nền kinh tế vừa già vừa trẻ?
A. Vì Pháp có một nền văn minh lâu ời nhưng biết ổi mới không ngừng.
B. Vì Pháp có một ội ngũ những trí thức và các nhà văn hoá xuất sắc.
C. Vì Pháp nằm ở trung tâm của văn minh thế giới và Châu Âu.
D. Vì Pháp là trung tâm của văn minh Châu Âu và trong lịch sử ã từng có nhiều thuộc ịa. 25.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng trả lời câu hỏi: Vì sao sông Seine tuy bé
nhỏ nhưng trở thành con sông nổi tiếng bậc nhất thế giới?
A. Vì nó là ường giao thông thuỷ quan trọng nhất của nước Pháp.
B. Vì nó em lại nhiều phù sa mầu mỡ cho các cánh ồng của Pháp.
C. Vì nó có vị trí chiến lược quan trọng.
D. Vì nó chảy qua một thành phố ông khách du lịch nhất thế giới là Paris. 26.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Ven con sông nào có nhiều
lâu ài nổi tiếng nhất thế giới? A. Sông Seine. B. Sông Loire. C. Sông Mississpi. D. Sông Hoàng Hà. 27.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Vì sao nói rằng “Trên lãnh
thổ nước Pháp không có mảnh ất nào là không hữu dụng”?
A. Vì nước Pháp là nước phong kiến lâu ời, có kinh nghiệm sản xuất.
B. Vì nước Pháp có mật ộ dân cư rất cao.
C. Vì nước Pháp ứng ầu thế giới về số khách du lịch.
D. Vì iều kiện thiên nhiên làm cho tất cả mọi vùng ều có thể sinh lợi. 28.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Nước Pháp ở vĩ ộ cao (42050’B
- 52000’B) nhưng khí hậu ấm hơn các nước khác có cùng vĩ ộ, vì sao? A. Có núi Piréné che chắn ở phía Nam.
B. Có khối núi trung tâm chắn không cho gió lục ịa Á - Âu thổi vào Pháp.
C. Pháp có sông lớn, có hồ làm cho ộ ẩm cao, khí hậu mát mẻ.
D. Nhờ 3 phía của ất nước Pháp có biển nên iều hoá khí hậu. 29.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Đã một thời công nghiệp
dệt may của Pháp em lại nguồn lợi lớn nhất trong công nghiệp, ngày nay vai trò ó nhường lại
cho một số ngành công nghiệp khác?
A. Vì nguyên liệu cổ truyền không thể lấy từ các nước thuộc ịa một cách dễ dàng.
B. Ngành dệt sợi tổng hợp, sợi hoá học của thế giới ang phát triển mạnh.
C. Nước Pháp chủ yếu giữ lại ngành dệt may cao cấp nên thị trường bị thu hẹp.
D. Không lợi dụng ược nguồn lao ộng rẻ mạt, nguồn nguyên liệu cũng bị hạn chế, giá thành sản phẩm cao. Nhóm J: Nhật Bản 30.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất về Cơ cấu công nghiệp của nước Nhật?
A. Phát triển công nghiệp sản xuất nguyên liệu, công nghiệp nặng.
B. Phát triển công nghiệp chế biến.
C. Chỉ chú trọng phát triển công nghiệp sử dụng ít nguyên liệu.
D. Phát triển công nghiệp toàn diện. 31.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Tại sao trong số các nước
Châu á, Nhật Bản lại ạt ược sự phát triển vượt trội, trong khi những iều kiện ịa lý không thuận lợi?
A. Vì Nhật gắn bó với Hoa Kỳ và ược Hoa Kỳ giúp ỡ.
B. Vì nước Nhật có một nền công nghiệp tiên tiến làm ầu tầu cho sự phát triển kinh tế.
C. Vì dân tộc Nhật có tinh thần ộc lập, kiên trì, rất tiết kiệm.
D. Vì Nhật ã sớm biết mở cửa ể tận dụng vốn và kỹ thuật tiên tiến của thế giới. 32.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất xác ịnh Nguyên nhân quan trọng nhất
khiến chính phủ Nhật Bản vẫn duy trì bảo hộ nền sản xuất lúa gạo?
A. Vì nước Nhật ở cách biệt với những vùng lúa gạo lớn, chuyên chở gạo nhập khẩu rất tốn kém.
B. Vì Nhật không muốn lệ thuộc vào thị trường lương thực thế giới.
C. Vì Nhật tiết kiệm ngoại tệ ể phát triển công nghiệp.
D. Vì lợi ích chính trị của ảng cầm quyền. 33.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Vì sao mấy thập kỷ vừa qua
nước Nhật sẵn sàng xuất khẩu tư liệu sản xuất và chuyển giao kỹ thuật cho các nước ang phát triển?
A. Vì muốn sửa chữa những lỗi lầm mà Nhật ã gây ra cho thế giới thứ ba trong ại chiến giới lần thứ hai.
B. Vì phong trào chống chủ nghĩa quân phiệt của nhân dân Nhật ã tạo ra sức ép ối với chính phủ.
C. Vì muốn cạnh tranh với Hoa Kỳ trên thị trường ầu tư quốc tế.
D. Vì muốn tập trung vào những lĩnh vực mũi nhọn quyết ịnh có sức cạnh tranh hơn. 34.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Biện pháp nào giúp các
nhà tư bản Nhật Bản có thể cạnh tranh trên thị trường quốc tế nhờ chi phí lao ộng thấp, chi phí quản lý giảm?
A. Quản lý người lao ộng rất chặt bằng các biện pháp hành chính.
B. Trả lương cao cho một số lao ộng ể giữ ội ngũ lao ộng thường xuyên có trình ộ kỹ thuật cao.
C. Rất nhiều người làm việc cho chủ tư bản theo chế ộ thành viên suốt ời.
D. Áp dụng nhiều biện pháp kinh tế ể giữ người lao ộng khi sự sản xuất của doanh nghiệp phát triển. 35.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Hiện tượng nào dưới ây
ược coi là nguy cơ trong dân số Nhật?
A. Dân số tăng chậm, sẽ thiếu lao ộng.
B. Dân số phân bố không ều, khó phát triển sản xuất.
C. Gia tăng tự nhiên thấp, sự già hoá dân số tăng cao
D. Tỷ lệ thị dân cao, nhu cầu sinh hoạt rất cao. 36.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Trong nền công nghiệp Nhật,
xét về giá trị sản xuất, vai trò hàng ầu thuộc về các xí nghiệp nào? A. Xí nghiệp lớn.
B. Xí nghiệp nhỏ (dưới 100 công nhân). C. Xưởng của gia ình. D. Các loại khác 37.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Đặc iểm chung về cơ cấu
ngành giao thông của Nhật Bản thể hiện như thế nào?
A. Có sự cân ối hài hoà giữa các loại hình chủ yếu.
B. Mất cân ối giữa các loại hình.
C. Chỉ có ường biển ược coi trọng.
D. Chỉ có ường sắt ược coi trọng. 38.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng về Đặc iểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản?
A. Một nền nông nghiệp có sản lượng nông sản hàng hoá lớn của thế giới.
B. Một nền nông nghiệp có năng suất cao, chất lượng tốt, dư thừa nông phẩm.
C. Một nền nông nghiệp thể hiện khả năng xuất sắc trong việc khắc phục một cách có
hiệu quả những hạn chế của tự nhiên.
D. Một nền nông nghiệp có cơ cấu cân ối hài hoà giữa các ngành, ổn ịnh tự thoả mãn
nhu cầu cao của nhân dân.. 39.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất xác ịnh Nguyên nhân chủ yếu giúp
cho nước Nhật phát triển nhanh từ sau cách mạng Minh Trị? A. Sẵn sàng hợp tác toàn diện với phương Tây.
B. Sử dụng thế mạnh nội lực của dân tộc Nhật.
C. Rất biết lợi dụng cơ hội, có nhiều biện pháp phù hợp ể phát triển ất nước Nhật.
D. Chỉ quan tâm ến khoa học - kỹ thuật của phương Tây, tích cực mua chất xám của thế giới. 40.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Trong thời gian gần ây
giá trị sản lượng nông nghiệp Nhật Bản có xu hướng giảm. Nguyên nhân chính là gì ? A. Tác
ộng của thị trường nông sản thế giới.
B. Tính chu kỳ của sản xuất tư bản chủ nghĩa.
C. Do sản xuất ã tới giới hạn năng suất cho phép.
D. Người nông dân rời bỏ nông nghiệp.
Nhóm K: Liên bang Nga 41.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng về những biểu hiện sự thay ổi cơ cấu công nghiệp ở Nga?
A. Tiếp tục ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. Chuyển cơ cấu công nghiệp sang công nghiệp nhẹ và thực phẩm.
C. Chuyển công nghiệp quốc phòng sang công nghiệp dân sự.
D. Bên cạnh công nghiệp nặng vốn là thế mạnh, chú ý phát triển công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm. 42.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Tại sao nói thiên nhiên ưu ái
công nghiệp của nước Nga?
A. Vì ất ai rộng lớn và màu mỡ.
B. Vì khoáng sản rất phong phú.
C. Vì vị trí ịa lý thuận lợi cho quan hệ kinh tế thế giới.
D. Vì khí hậu thuận lợi ể lao ộng sản xuất và du lịch. 43.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng về Ranh giới chia lãnh thổ nước Nga thành
2 phần ịa hình khác biệt là ịa danh nào? A. Sông Iênít xây. B. Sông Ôbi C. Sông Lêna D. Dãy núi Capcadơ 44.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng xác ịnh Con sông nào là sông có giá trị
kinh tế cao của nước Nga nằm ở ồng bằng Châu Âu? A. Vonga B. Obi C. Amua D. Lêna 45.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Những thành tựu nước
Nga ã ạt ược trong những năm ầu thế kỷ XXI nhờ nguyên nhân chủ yếu nào?
A. Tốc ộ tăng trưởng kinh tế nhanh
B. Ổn ịnh chính trị và tăng trưởng kinh tế.
C. Sản lượng một số ngành tăng
D. Thu nhập bình quân theo ầu người ược nâng lên rõ rệt. 46.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Hướng chuyển dịch cơ cấu
kinh tế theo lãnh thổ của nước Nga trong những năm sắp tới ( ầu thế kỷ XXI) là gì?
A. Tập trung vào vùng Tây là thị trường lớn và có truyền thống phát triển từ lâu.
B. Sang vùng Đông ể khai thác nguồn tài nguyên giàu có.
C. Xuống phía Nam có khả năng sản xuất nhiều sản phẩm vùng cận nhiệt
D. Lên phía Bắc ể khai thác vùng biển Bắc Băng Dương và chăn nuôi thú quý hiếm 47.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Trong bốn nhận xét sau
ây, nhận xét nào là chính xác hơn cả về vai trò của dân tộc Nga trong lịch sử nhân loại?
A. Một dân tộc tài năng, tình cảm.
B. Một dân tộc hiền lành, năng ộng.
C. Một dân tộc thiếu oàn kết, hãnh tiến.
D. Một dân tộc hiệp sĩ, ôn hậu. 48.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Nguyên nhân chủ yếu
nào dẫn tới nước Nga ạt ược một số thành tựu to lớn trong những năm ầu thế kỷ XXI?
A. Tốc ộ tăng trưởng kinh tế nhanh
B. Cơ cấu kinh tế và cơ cấu công nghiệp thay ổi.
C. Sản lượng một số ngành công nghiệp tăng nhanh ặc biệt công nghiệp nhiên liệu;
năng lượng (mỏ và khí ốt).
D. Thu nhập bình quân theo ầu người cao. 49.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Nước Nga sẽ lấy lại vị
trí vai trò là cường quốc kinh tế thế giới trong thế kỷ XXI nhờ yếu tố nào? A. Nước Nga có
nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Có nhiều kinh nghiệm xây dựng kinh tế trong những hoàn cảnh lịch sử khác nhau.
C. Nhân dân Nga tài năng, dũng cảm, cần cù, ược thử thách nhiều trong quá trình ấu tranh và xây dựng ất nước.
D. Nhờ tất cả các iều kiện ã ưa ra. 50.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng xác ịnh Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới nông
nghiệp Nga ạt ược nhiều thành tựu lớn trong những năm ầu thế kỷ XXI?
A. Thiên nhiên thuận lợi B. Lao ộng rẻ, nhiều.
C. Tăng nguồn ầu tư lớn.
D. Các biện pháp quản lý úng và phù hợp. Nhóm L: Đông Nam Á 51.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Các nước Đông Nam Á
có vị trí bán ảo và ảo tạo ra thuận lợi nào nhất? A. Nông nghiệp phát triển.
B. Công nghiệp nhiều ngành.
C. Giao lưu kinh tế quốc tế. D. Vận tải phát triển. 52.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất trả lời câu hỏi: ASEAN là một tổ
chức khu vực phối hợp hoạt ộng chủ yếu ở mặt nào? A. Chỉ trong lĩnh vực kinh tế.
B. Chỉ trong lĩnh vực chính trị - xã hội .
C. Trong lĩnh vực môi trường.
D. Chủ yếu trong lĩnh vực kinh tế nhưng hướng tới hợp tác toàn diện. 53.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Những ồng bằng lớn dưới ây
của bán ảo Trung - Ấn thường xuyên ược phù sa bồi ắp, trừ ồng bằng nào?
A. Đồng bằng sông Mê Kông
B. Đồng bằng sông Saluen và Iraoa i
C. Đồng bằng sông Mê Nam
D. Đồng bằng sông Hồng 54.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Thế mạnh nổi trội trong
nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á là gì?
A. Sản xuất lúa gạo, khai thác và nuôi trồng thủy hải sản, chăn nuôi gia súc lớn
B. Phát triển cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt ới, sản xuất lúa gạo, khai thác và
nuôi trồng thủy hải sản.
C. Phát triển cây công nghiệp nhiệt ới, sản xuất lúa gạo, chăn nuôi lợn và gia cầm
D. Phát triển cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt ới, sản xuất lúa gạo, chăn nuôi gia súc nhỏ và thủy cầm. 55.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Bước i chiến lược nào không
phải là của các nước Đông Nam Á trong quá trình công nghiệp hoá ất nước? A. Chiến lược
công nghiệp hóa thay thế hàng nhập khẩu
B. Chiến lược công nghiệp hóa sản xuất hàng xuất khẩu òi hỏi nhiều lao ộng, ẩy mạnh
công nghiệp khai thác khoáng sản giải quyết nạn thất nghiệp
C. Chiến lược công nghiệp hóa sản xuất hàng xuất khẩu với hàm lượng khoa học trong sản phẩm ngày một cao.
D. Chiến lược công nghiệp hóa ưu tiên các ngành công nghiệp nặng. 56.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất xác ịnh Nguyên nhân chủ yếu tạo
nên những thành tựu to lớn trong sự phát triển kinh tế của các nước ASEAN từ cuối thập kỷ 80 tới giữa thập kỷ 90?
A. Điều kiện thiên nhiên thuận lợi, tài nguyên a dạng
B. Thu hút ầu tư nước ngoài khu vực và ầu tư giữa các nước trong khu vực
C. Đầu tư thoả áng vào khoa học, phát triển mạnh khoa học kỹ thuật.
D. Có chính sách kịp thời và có hiệu quả. 57.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Nét chung về kinh tế
của các nước ASEAN thể ở hiện khía cạnh nào?
A. Nguồn lực tự nhiên giàu có B. Lao ộng rẻ
C. Cơ cấu kinh tế hợp lý
D. Trình ộ kinh tế không ồng ều. 58.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Vì sao các nước thuộc
khối ASEAN ặc biệt quan tâm ến vấn ề dân cư và dân tộc?
A. Đây vẫn còn là khu vực ang tiếp tục bùng nổ về dân số.
B. Có nhiều thành phần dân tộc, trình ộ, phong tục tập quán, tín ngưỡng khác nhau. C.
Dễ bị các thế lực thù ịch lợi dụng gây ra mất oàn kết ổn ịnh
D. Dễ có tình trạng phát triển không ều giữa các thành phần dân tộc làm cho kinh tế khó phát triển. 59.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Sự ồng dạng về các
nguồn tài nguyên thiên nhiên dẫn tới iều gì cho các nước Đông Nam Á?
A. Các nước này dễ dàng hợp tác với nhau trong mối quan hệ quốc tế.
B. Đặt các nước trước sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường quốc tế
C. Các nước tăng cường thương mại với nhau
D. Giá nông sản của các nước ngày càng giảm xuống 60.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Để ẩy mạnh tăng trưởng
và phát triển kinh tế các nước ASEAN cần phải khắc phục iểm yếu nào sau ây?
A. Tình trạng phát triển không ồng ều giữa các vùng trong nước và các nước với nhau.
B. Tình trạng dân số tăng nhanh, lao ộng dư thừa, lương thấp, tay nghề không cao, thất nghiệp cao
C. Thiếu vốn và kỹ thuật tiên tiến.
D. Sự lệ thuộc vào nguồn lực bên ngoài và thị trường quốc tế 61.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án trả lời sai về Đặc iểm dân cư của Đông Nam Á?
A. Tỷ lệ tăng dân số cao, số lượng lao ộng lớn.
B. Hầu hết các quốc gia có thành phần dân tộc, tôn giáo khá thuần nhất.
C. Tỷ lệ dân nông thôn cao, dân số phi nông nghiệp thấp.
D. Mật ộ dân số cao nhưng rất chênh lệch giữa các quốc gia, các khu vực 62.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Thực chất của cách mạng
xanh ở Đông Nam Á là gì?
A. Công nghiệp hoá nông nghiệp, ô thị hoá nông thôn.
B. Nâng cao mức sống nông dân, a dạng hoá sản xuất nông nghiệp.
C. Áp dụng kỹ thuật mới và mở rộng sự can thiệp của chính phủ vào nông nghiệp.
D. Áp dụng kỹ thuật tiên tiến vào nông nghiệp và phát triển nông thôn. Nhóm M: Trung Quốc
63. Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Chính sách hợp lý nhất với phát
triển nông thôn trong cải cách kinh tế của Trung Quốc là gì?
A. Công nghiệp hoá nông nghiệp, nông dân ra thành phố.
B. Chú ý phát triển kinh tế nông thôn.
C. Chính sách hương trấn chú ý phát triển công nghiệp tại nông thôn và thành phố.
D. Chính sách hương trấn, ly nông không ly hương.
64 Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Vì sao Trung quốc là nước sản
xuất nhiều lương thực nhất thế giới nhưng không ược coi là cường quốc lương thực?
A. Vì năng suất rất thấp
B. Vì trang bị kỹ thuật còn kém.
C. Vì chủ yếu chỉ ể tiêu thụ nội ịa.
D. Vì chất lượng lương thực còn kém. 65.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án trả lời sai về ặc iểm sông ngòi của Trung Quốc? A.
Nhiều sông lớn tầm cỡ thế giới. B.
Chảy theo hướng Bắc-Nam C.
Sông vùng Đông Bắc thường óng băng về mùa ông D.
Tạo nên những ồng bằng phì nhiêu màu mỡ 66.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Một trong 4 con sông lớn
dưới ây, sông nào là do người Trung Quốc ã ào từ thời Tần Thuỷ Hoàng, ến nay vẫn còn sử dụng từng oạn? A.
Dương Tử Giang (Trường Giang) B. Đại Vận Hà C. Châu giang D. Hắc Long Giang (Amua) 67.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng xác ịnh Năm ặc khu kinh tế chiếm hơn
50% hàng xuất khẩu của Trung Quốc? A.
Thiên Tân, Bắc Kinh, Thanh Đảo, Quảng Châu, Vũ Hán B. Hải Nam, Phúc Kiến,
Quảng Châu, Trường Xuân, Cáp Nhĩ Tân
C. Thâm Quyến, Chu Hải, Sán Đầu, Hạ Môn, Hải Nam.
D. Thâm Quyến, Hải Nam, Tây Tạng, Vân Nam, Côn Minh. 68.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Nét ặc trưng nào không phải
của nền kinh tế Trung Quốc trong thập kỷ 90 và ầu thế kỷ XIX ? A.
Tốc ộ tăng trưởng kinh tế cao nhất là công nghiệp và ổn ịnh B.
Là nước kinh tế phát triển, có bình quân ầu người của nước phát triển, lương thực dư thừa. C.
Nhiều ngành công nghiệp tăng áng kể, nhất là công nghiệp iện tử. D.
Đời sống nhân dân ược cải thiện áng kể, xoá bỏ dần sự khác biệt giữa các miền. 69.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Vào cuối thập kỷ 90 sản lượng
than và thép của Trung Quốc ã ạt ở mức nào? A. Đuổi kịp Pháp B.
Vượt Pháp, uổi kịp Nga và Hoa Kỳ C. Vượt Pháp và Nga, uổi kịp Hoa Kỳ
D. Đứng hàng ầu thế giới. 70.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Trung Quốc có tới 14 nước
láng giềng, iều ó có ý nghĩa kinh tế như thế nào là chủ yếu? A.
Rất thuận lợi vì có nhiều thị tường tiêu thụ hàng tiêu dùng, thế mạnh của Trung Quốc. B.
Có thể cung cấp nhiều loại nguyên liệu cho công nghiệp của Trung Quốc. C.
Hiện nay chưa có ý nghĩa lớn về mặt kinh tế, còn gây một số khó khăn về biên giới. D.
Điều kiện tự nhiên có nhiều khó khăn, ảnh hưởng không tích cực cho xây dựng kinh tế. 71.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng cho câu hỏi: Trong các vùng kinh tế lớn
của Trung quốc vùng nào phát triển nhất cả công nghiệp và nông nghiệp? A. Vùng Hoa
Trung có sông Trường Giang chảy qua.
B. Vùng Đông Bắc dễ dàng tiếp xúc với 3 nước láng giềng Nga, Nhật và Triều Tiên.
C. Vùng Hoa Nam có tốc ộ phát triển công nghiệp cao nhất cả nước, với một số ặc khu kinh tế.
D. Vùng Hoa Bắc có sông Hoàng Hà chảy qua, có vịnh biển có thành phố Bắc Kinh
và nhiều thành phố công nghiệp khác. 72.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất xác ịnh Nội dung chủ yếu của công nghiệp hương trấn? A.
Khu vực tư nhân ở nông thôn kinh doanh công nghiệp dựa trên tiềm năng của ịa
phương, phục vụ chủ yếu cho như cầu của ịa phương, một phần nhỏ tham gia nhu
cầu cả nước và xuất khẩu. B.
Công nghiệp hoá toàn diện nông thôn như xây dựng công nghiệp, thuỷ lợi hoá,
iện khí hoá… xây dựng giao thông nông thôn. C.
Xây dựng màng lưới cơ cấu hạ tầng nông thôn ể phục vụ tất cả các ngành công
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, du lịch… D.
Trên cơ sở phát triển công nghiệp ể ô thị hoá nông thôn, thực hiện công nghiệp
hoá hiện ại hoá nông thôn. 73.
Trong các áp án dưới ây, hãy chọn áp án úng nhất cho câu hỏi: Hàng tiêu dùng, công
nghiệp nhẹ của Trung Quốc có khả năng cạnh tranh rất mạnh, làm nhiều nước phát triển
lo ngại. Nguyên nhân nào là chủ yếu? A.
Luôn thay ổi mẫu, mã, phù hợp thị hiếu. B.
Màu sắc hấp dẫn, dáng kiểu phù hợp thị hiếu. C.
Giá thành thấp vì chi phí lao ộng rẻ. D.
Trình ộ kỹ thuật tinh xác. 74.
Miền nào của Hoa Kỳ giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng ã xuất hiện Vành ai
công nghiệp chế tạo ầu tiên của nước này: A. Miền Tây nam B. Miền Đông bắc C. Miền Nam D. Miền Trung tây 75.
Tại sao Hoa Kỳ phải nhập khẩu rất nhiều nhiên liệu và nguyên liệu trên thế giới:
A. Vì công nghiệp Hoa Kỳ tiêu thụ rất nhiều những thứ ó B.
Vì giá nhập khẩu rẻ hơn giá khai thác trong nước
C. Vì muốn ể dành các tài nguyên
D. Vì Hoa Kỳ là ế quốc có phạm vi ảnh hưởng toàn cầu 76.
Đặc iểm nổi bật của phân bố công nghiệp của Trung Quốc trong thời kỳ cải cách:
A. Xây dựng khu kinh tế công nghiệp vào miền Tây
B. Phát triển và phân bố công nghiệp về phía Tây nam
C. Xây dựng các ặc khu kinh tế ở vùng ven biển D. Mở rộng phân bố công nghiệp trong cả nước 77.
Ai có lợi nhất trong việc phát triển hệ thống ường bộ hoàn thiện của Hoa Kỳ? A. Các công ty làm ường
B. Các hãng sản xuất ô tô C. Những người i ô tô D. Vận tải hàng hoá 78.
Con ường thuỷ dài nhất mà tàu bè có thể i lại thuận tiện là con ường nào? A. Sông Hoàng Hà B. Sông Volga C. Sông Mississipi D. Sông Loire 79.
Là nước dân số già, Pháp ã gặp phải những vấn ề khó khăn:
A. Chi phí phúc lợi cho người già, trợ cấp xã hội và trợ cấp hưu trí rất lớn
B. Quá ông người có trình ộ kỹ thuật cao, thu nhập cao
C. Nhiều người muốn i du lịch, tham quan
D. Cần nhiều kinh phí ào tạo lại 80.
Nếu nói rằng những iều kiện thiên nhiên, trước hết là tài nguyên thiên nhiên in những
dấu ấn ậm nét trong sự phát triển kinh tế của mỗi quốc gia, thì trường hợp nước N phải giải thích thế nào?
A. Nước N không cần ến tài nguyên thiên nhiên
B. Nước N có một tài nguyên rất quan trọng là biển rộng ể ánh cá và giao lưu quốc tế
C. Nước N rất cần tài nguyên nhưng là tài nguyên của các nước khác D. Nước N
sử dụng ít tài nguyên tự nhiên 81.
Vì sao giá những hàng hoá do N sản xuất bán trên N lại rất ắt?
A. Vì chi phí sản xuất ở N rất cao B. Vì thuế rất cao
C. Vì chính sách tiết kiệm của chính phủ N D. Vì cung nhỏ hơn cầu 82.
Đặc iểm nào của vị trí ịa lý ảnh hưởng tích cực nhất tới sự phát triển của N trong thời ại ngày nay? A. Quần ảo
B. Quần ảo tiếp xúc các cường quốc lớn
C. Quần ảo ở Tây bắc thái bình dương
D. Một cửa ngõ vào Đông Á 83.
Hiện tượng sau ây ược coi là nguy cơ trong dân số Nhật : A. Dân số tăng chậm
B. Dân số phân bố không ều
C. Sự già hoá dân số D. Tỷ lệ thị dân cao 84.
Trong cơ cấu của các nước Đông Nam Á ang diễn ra quá trình:
A. Giảm tỷ trọng của nông nghiệp, công nghiệp, tăng tương ối tỷ trọng của dịch vụ
B. Giảm tỷ trọng của nông nghiệp, tăng tỷ trọng của công nghiệp và dịch vụ
C. Giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng dịch vụ
D. Cân ối nông nghiệp – công nghiệp – dịch vụ 85. Đặc iểm khí hậu Đông Nam Á
có những ặc iểm sau, trừ:
A. Nhiệt ộ cao quanh năm B.
Lượng mưa lớn, nhiều bão
C. Năng lượng bức xạ mặt trời cao trên ơn vị diện tích D. Độ ẩm thấp 86.
Khu vực Đông Nam Á, kiều dân nào ông nhất: A. Hoa kiều B. Ấn kiều
C. Nhật kiều D. Pháp kiều 87.
Các dòng sông lớn có giá trị kinh tế cao (quanh năm có nước, mang hàm lượng phù sa
cao, ko bị óng băng...) chủ yếu tập trung ở âu? A. Bắc Âu B. Nam Âu C. Tây Á D. Đông Nam Á 88.
Quốc gia có dân số ít nhất ở vùng Đông Nam Á là: A. Brunây
B. Singapore C. Malaixia D. Lào 89.
Quốc gia có thu nhập bình quân ầu người cao nhất hiện nay ở Đông Nam Á là: A. Singapore B. Mailaixia C. Thái lan D. Brunây 90.
Vấn ề Biển Đông là vấn ề nhạy cảm trong quan hệ của các nước Đông Nam á, bởi vì:
A. Các nước ang hợp tác ể khai thác nguồn lợi sinh vật biển và dầu khí
B. Các nước ang sử dụng chung con ường hàng hải quốc tế từ Thái Bình Dương sang Ấn Độ Dương
C. Có sự tranh chấp giữa các nước trong khu vực với nhau
D. Có sự tranh chấp giữa các nước trong khu vực với nhau và với các nước ngoài khu vực 91.
Yếu tố quan trọng có ý nghĩa tiêu ề ể Singapore trở thành con rồng về kinh tế của châu Á là: A. Vị trí ịa lý
B. Dân cư năng ộng thuần nhất
C. Sự giàu có về nguồn tài nguyên thiên nhiên D. Là thành viên sáng lập ra tổ chức ASEAN 92.
Nước nào có dân số ông nhất trong khối ASEAN: A. Việt Nam B. Thái lan C. Philippin D. Inônêxia 93.
Xe Super Dream ược lắp tại một số nước Đông Nam Á iều ó thể hiện:
A. Sự phân công lao ộng quốc tế
B. Sự chuyển giao công nghệ
C. Sự phụ thuộc lẫn nhau của các quốc gia D. Sự bành trướng của các công ty a quốc gia 94.
Trong những thập kỷ 30, 40, 50 các ngành công nghiệp nào làm cho Liên Xô (cũ) trở thành cường quốc: A. Công nghiệp hoá chất
B. Nhiên liệu – năng lượng
C. Các ngành công nghiệp nặng ược ưu tiên
D. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm 95.
Nước nào có vệ tinh nhân tạo và ưa người lên vũ trụ ầu tiên trên thế giới: A. Hoa Kỳ B. Nga C. Đức D. Ấn Độ 96.
Nhược iểm cơ bản của cơ cấu công nghiệp của Liên Xô (cũ):
A. Xxem nhẹ công nghiệp hàng tiêu dùng B. Quá chú trọng ưu tiên công nghiệp
nặng C. Chú ý công nghiệp nhiên liệu, năng lượng D. Coi nhẹ công nghiệp cơ khí 97.
Về phương diện kinh tế có thể ánh giá ntn về sự sụp ổ của Liên Xô và những khó khăn của nước Nga hiện nay?
A. Sự sụp ổ và thất bại của một mô hình
B. Sự bất lực của những người lãnh ạo C. Điều kiện thiên nhiên ưu ái nước Nga
D. Thất bại trong chiến tranh lạnh 98.
Vì sao nói dân tộc Nga ã tiến hành cuộc thí nghiệm vĩ ại nhất trong lịch sử loài người thế kỷ XX?
A. Đã ương ầu và ánh bại chủ nghĩa phát xít trong ại chiến thế giới thứ hai
B. Người Nga là người ầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo và người ầu tiên bay vào vũ trụ
C. Xây dựng một mô hình kinh tế chưa từng có trong lịch sử loài người – chủ nghĩa xã hội
D. Giúp ỡ và làm chỗ dựa cho cách mạng vô sản và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới 99.
Ranh giới chia lãnh thổ nước Nga thành 2 phần nằm ở Châu Âu và châu Á là: A. Dãy núi Uran B. Sông Obi C. Sông Lena D. Dãy núi Capcadơ 100.
Ngành công nghiệp mũi nhọn của nước Nga hiện nay:
A. Công nghiệp khai thác than
B. Công nghiệp khai thác dầu khí C. Công nghiệp iện D. Công nghiệp cơ khí 101.
Nước Nga là thị trường lớn ầy triển vọng của Việt Nam:
A. Thị trường truyền thống, quen với Việt Nam
B. Thị trường hấp dẫn, có sức mua lớn
C. Không khắt khe về chất lượng, thị hiếu tiêu dùng D. Có quan hệ hữu nghị hai nước 102.
Trung quốc có nền kinh tế khổng lồ, thị trường to lớn nhưng vẫn chưa ược xếp vào
hàng các nước kinh tế phát triển vì:
A. Nhiều ngành có sản phẩm bình quân trên ầu người thấp
B. Thu nhập của nhân dân thấp
C. Chỉ tiêu văn hoá, giáo dục thấp D. Cả 3 lý do trên 103.
Nước nào có nhịp ộ tăng trưởng cao nhất trong thập kỷ vừa qua: A. Hoa Kỳ B. Nhật C. Australia D. Trung Quốc