-
Thông tin
-
Quiz
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Tìm đáp án đúng về: Điều kiện để sản xuất hàng hoá ra đời? C. Lực lượng sản xuất phát triển làm cho các quan hệ kinh tế được mở rộng. B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất giúp cho có thể sản xuất được những sản phẩm tốt hơn. A. Mong muốn của con người muốn tiêu dùng những sản phẩm do người khác làm ra. • *D. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất Câu 2. Giá trị hàng hoá là gì? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Kinh tế chính trị Mác - Lênin (HUBT) 32 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Tìm đáp án đúng về: Điều kiện để sản xuất hàng hoá ra đời? C. Lực lượng sản xuất phát triển làm cho các quan hệ kinh tế được mở rộng. B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất giúp cho có thể sản xuất được những sản phẩm tốt hơn. A. Mong muốn của con người muốn tiêu dùng những sản phẩm do người khác làm ra. • *D. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất Câu 2. Giá trị hàng hoá là gì? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị Mác - Lênin (HUBT) 32 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47886956 KTCTMLN
Câu 1. Tìm đáp án đúng về: Điều kiện để sản xuất hàng hoá ra đời?
• C. Lực lượng sản xuất phát triển làm cho các quan hệ kinh tế được mở rộng.
• B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất giúp cho có thể sản xuất được những sản phẩm tốt hơn.
• A. Mong muốn của con người muốn tiêu dùng những sản phẩm do người khác làm ra. • *D. Phân
công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất Câu 2. Giá trị hàng hoá là gì?
• *A. Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá.
• C. Một quan hệ về lượng giữa những giá trị sử dụng khác nhau.
• B. Là số lượng thời gian thực tế phải bỏ ra để làm nên hàng hoá đó.
• D. Biểu hiện tính hai mặt của hàng hoá mà mặt kia là giá trị sử dụng như một thuộc tính không thể
thiếu của mọi loaị hàng hoá.
Câu 3. Lao động trừu tượng tạo ra cái gì?
• A. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
• B. Là phạm trù vĩnh viễn, không chỉ có trong sản xuất hàng hoá mà có trong mọi nền sản xuất nói chung.
• *D. Tạo ra giá trị của hàng hoá
• C. Biểu hiện tính chất cá nhân của người sản xuất hàng hoá.
Câu 4. Tìm câu trả lời đúng:Thước đo Lượng giá trị của hàng hoá?
• *C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
• D. Lao động sống và lao động quá khứ kết tinh trong hàng hoá. • A. Hao phí vật tư kỹ thuật và tiền
lương chi phí cho công nhân.
• B. Hao phí mà người lao động đã bỏ ra để làm nên hàng hoá đó.
Câu 5. Nội dung thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một hàng hoá là gì?
• *C. Với trình độ kỹ thuật, năng suất lao động và cường độ lao động trung bình của xã hội.
• B. Với cường độ lao động trung bình, trình độ thành thạo trung bình của một xí nghiệp hay một đơn vị sản xuất.
• D. Trong điều kiện sản xuất bình thường xét trên phạm vi quốc gia hoặc phạm vi quốc tế.
• A. Với trình độ khoa học kỹ thuật trung bình mà xã hội đã đạt tới ở 1 thời điểm nhất định.
Câu 6. Yếu tố nào làm giảm giá trị trong 1 đơn vị hàng hoá? lOMoAR cPSD| 47886956 •
• *B. Tăng năng suất lao động.
• C. Tăng thời gian lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm.
• A. Tăng cường độ lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm.
• D. Tăng thêm những trang bị vật chất và kỹ thuật cho lao động.
Câu 7. Giá trị sử dụng của hàng hoá là gì?
• D. Cái tạo nên nội dung và ý nghĩa của giá trị hàng hoá.
• *B. Là công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của người mua.
• A. Giá trị để cho người sản xuất ra nó sử dụng trực tiếp hoặc đem trao đổi lấy 1 giá trị khác.
• C. Cơ sở của phân công lao động xã hội và để trao đổi giữa những lĩnh vực sản xuất khác nhau.
Câu 8. Hai hàng hoá trao đổi với nhau trên cơ sở nào?
• C. Phân công lao động làm cho người ta phải trao đổi giá trị sử dụng do mình làm ra lấy giá trị sử
dụng khác do người khác làm ra.
• D. Có hao phí vật tư kỹ thuật cụ thể bằng nhau.
• *A. Lượng thời gian lao động xã hội cần thiết.
• B. Tuy có giá trị sử dụng khác nhau nhưng đều cùng là sản phẩm của lao động.
Câu 9. Tìm câu trả lời đúng nhất: Giá cả của hàng hoá là gì?
• *D. Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.
• C. Là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hoá đó.
• B. Là số tiền mà người mua trả cho người bán hàng hoá để được quyền sở hữu hàng hoá đó.
• A. Là giá trị của hàng hoá.
Câu 10. Tăng cường độ lao động thì lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá sẽ như thế nào?
• D. Làm cho lượng giá trị của tổng hàng hoá không đổi.
• B. Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá giảm xuống.
• *C. Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá không đổi.
• A. Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá tăng lên.
Câu 11. Nội dung của quy luật giá trị?
• D. Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao động làm ra đều có giá trị.
• C. Giá trị sử dụng của hàng hoá càng cao thì hàng hoá càng có giá trị cao.
• *B. Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải căn cứ vào giá trị của hàng hoá. • lOMoAR cPSD| 47886956
• A. Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào đem lại nhiều giá trị cho họ. Câu 12. Hàng hoá là gì?
• *C. Một sản phẩm của lao động, có tính hữu ích và được sản xuất ra để trao đổi.
• B. Một sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu của con người.
• A. Một sản phẩm vật chất hoặc tinh thần có ích cho con người hoặc cho xã hội.
D. Một sản phẩm của lao động, sản xuất ra để tiêu dùng cho sản xuất hoặc cho cá nhân.
Câu 13. Yếu tố căn bản quyết định giá cả hàng hoá là gì?
• B. Thị hiếu, mốt thời trang và tâm lý xã hội của mỗi thời kỳ.
• *D. Giá trị của hàng hoá.
• C. Giá trị sử dụng của hàng hoá cũng tức là chất lượng của hàng hoá đó. • A. Quan hệ cung cầu.
Câu 14 . Chức năng cơ bản nhất của tiền là gì?
• C. Phương tiện thanh toán.
• B. Phương tiện cất trữ.
• *D. Thước đo giá trị.
• A. Phương tiện lưu thông.
Câu 15. Quy luật giá trị là quy luật của nền kinh tế nào?
• A. Mọi nền sản xuất trong lịch sử loài người. • *B. Kinh tế hàng hoá.
• D. Sản xuất hàng hoá tư bản chủ nghĩa.
• C. Sản xuất hàng hoá giản đơn.
Câu 16. Tìm đáp án đúng: Lao động cụ thể tạo ra?
• B. Tạo ra giá trị hàng hoá và do đó đem lại thu nhập cho người lao động.
• *A. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
• C. Là phạm trù lịch sử tức là chỉ trong xã hội có nền sản xuất hàng hoá.
• D. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá.
Câu 17. Hiểu theo nghĩa rộng thị trường là gì?
• D. Là thị trường diễn ra trong phạm vi thế giới.
• A. Là nơi diễn ra hành vi trao đổi mua bán
• C. Là thị trường diễn ra trong toàn quốc. lOMoAR cPSD| 47886956 •
• *B. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi mua bán hàng hóa trong xã hội.
Câu 18. Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là gì?
• D. Là cơ chế hình thành giá cả theo ý muốn chủ quan của người bán.
• *A. Là cơ chế hình thành giá cả một cách tự do.
• B. Là cơ chế hình thành giá cả do chủ quan của người mua. C. Là cơ chế hình thành giá cả do nhà nước quyết định.
Câu 19. Những quy luật kinh tế chủ yếu của thị trường là gì?
• *B. Quy luật giá trị, quy luật cung cầu, quy luật lưu thông tiền tệ, quy luật cạnh tranh
• A. Quy luật giá trị, quy luật cung cầu.
• D. Quy luật cung cầu, quy luật cạnh tranh.
• C. Quy luật giá trị, quy luật cạnh tranh, quy luật lưu thông tiền tệ.
Câu 20. Các chủ thể chính tham gia thị trường?
• D. Nhà nước và nhân dân lao động.
• *C. Người sản xuất, người tiêu dùng, lực lượng trung gian trong thị trường và nhà nước.
• A. Người bán và người mua.
• B. Nhà nước và lực lượng trung gian mua bán.
Câu 21.Tìm câu trả lời đúng nhất: Tác dụng của quy luật giá trị đối với nền kinh tế - xã hội?
• *D. Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa và phân hoá những người sản xuất hàng hoá.
• B. Điều tiết việc di chuyển lao động, tiền vốn và TLSX từ khu vực sản xuất này sang khu vực sản xuất khác.
• A. Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, nâng cao năng suất lao động.
• C. Tạo ra những bất công trong xã hội, người giầu thì quá giầu, người nghèo thì quá nghèo.
Câu 22. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá?
• A. Xã hội chia thành người đi bóc lột và người bị bóc lột.
• *B. Người lao động được tự do về thân thể và không có Tư liệu sản xuất..
• C. Sản xuất hàng hoá phát triển tới mức có thể đem mua và bán sức lao động trên thị trường.
• D. Phân công lao động xã hội phát triển tới mức có 1 số lĩnh vực sản xuất không đủ số lượng lao
động và phải thuê thêm công nhân.
Câu 23. Giá trị thặng dư là gì? • lOMoAR cPSD| 47886956
• A. Giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê cho chủ tư bản.
• B. Giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất hàng hoá.
• D. Giá trị bóc lột được do nhà tư bản trả tiền công thấp hơn giá trị sức lao động.
• *C. Là phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động.
Câu 24. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở điểm nào? Tìm phương án đúng nhất
• d. Đều làm hao phí calo tăng lên.
• c. Đều làm cho điều kiện của người lao động dễ chịu hơn.
• a. Đều làm cho công việc nhanh chóng hoàn thành.
*b. Đều làm cho khối lượng hàng hóa sản xuất trong một đơn vị thời gian tăng lên.
Câu 25. Nguồn gốc của giá trị thặng dư là?
• B. Do máy móc và công nghệ tiến tiến.
• D. Do mua rẻ, bán đắt
• *A. Do lao động không công của người lao động làm thuê.
• C. Do bán hàng hóa cao hơn giá trị.
Câu 26. Tư bản bất biến là gì?
• D. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái đối tượng lao động.
• *A. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái Tư liệu sản xuất.
• C. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu.
• B. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư Tiệu lao động.
Câu 27. Tư bản khả biến là gì?
• *A. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái Sức lao động.
• C. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái đối tượng lao động.
• B. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động và nguyên vật liệu.
• D. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái công nghệ mới.
Câu 28. Về mặt lượng tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?
• C. Được bảo tồn nguyên vẹn.
• B. Chuyển dần giá trị vào sản phẩm.
• *D. Tăng lên về lượng.
• A. Không tăng lên về lượng.
Câu 29. Tỷ suất giá trị thặng dư biểu hiện điều gì? lOMoAR cPSD| 47886956 •
• D. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động.
• *B. Trình độ bóc lột của tư bản đối với người lao động.
• A. Qui mô bóc lột của tư bản đối với người lao động.
• C. Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động.
Câu 30. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì?
• A. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động.
• *D. Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động.
• B. Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động. C. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động.
Câu 31. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?
• B. Tăng cường độ lao động.
• *C. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động.
• A. Kéo dài ngày lao động, trong lúc vẫn giữ nguyên thời gian lao động tất yếu.
• D. Tăng cường độ lao động và kéo dài thời gian lao động.
Câu 32. Chi phí sản xuất Tư bản chủ nghã là gì?
• C. Hao phí tư bản bất biến để sản xuất ra hàng hoá.
• B. Hao phí tư bản bất biến, tư bản khả biến và giá trị thặng dư.
• *A. Hao phí lao động quá khứ và phần lao động sống được trả công.
• D. Hao phí tư bản khả biến để sản xuất ra hàng hoá.
Câu 33.Tìm câu đúng nhất: Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư?
• C. Cùng bản chất nhưng khác nhau về nguồn gốc: một bên là thu nhập của nhà tư bản, một bên là
thu nhập của người lao động.
• *D. Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư .
• B. Cùng một nguồn gốc nhưng khác nhau về tính chất.
• A. Lợi nhuận và giá trị thặng dư khác nhau về nguồn gốc.
Câu 34. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối là gì?
• B. Do rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động.
• C. Do tăng năng suất lao động.
• *D. Do áp dụng kỹ thuật tiên tiến.
• A. Kéo dài ngày lao động một cách tuyệt đối vượt quá thời gian lao động tất yếu. • lOMoAR cPSD| 47886956
Câu 35. Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hoá lợi nhuận?
• *C. Cạnh tranh giữa các ngành.
• D. Do mọi nhà tư bản đềucó xu hướng cải tiến kỹ thuật nhằm chiếm lợi nhuận siêu ngạch.
• A. Cạnh tranh giữa các nước và các khu vực.
• B. Cạnh tranh trong nội bộ từng ngành.
Câu 36. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
• B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản.
• C. Tốc độ chu chuyển tư bản và tiết kiệm tư bản bất biến.
• A. Tỷ suất giá trị thặng dư.
• *D. Tất cả các nhân tố trên.
Câu 37. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh điều gì? lOMoAR cPSD| 47886956 • •
B. Phản ánh tỷ lệ giữa lợi nhuận và tư bản bất biến.
D. Phản ánh lợi ích của nhà tư bản trong sử dụng lao động làm thuê.
• C. Phản ánh tỷ lệ giữa lợi nhuận và giá trị sức lao động.
• *A. Phản ánh mức doanh lợi đầu tư tư bản.
Câu 38. Tư bản cố định là gì?
• *A. Là bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thái tư liệu lao động (máy móc, nhà xưởng,…).
• B. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái TLSX.
• C. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu.
• D. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái hàng hóa sản xuất ra.
Câu 39. Tư bản lưu động là gì?
• *A. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động và nguyên vật liệu.
• C. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu.
• D. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái máy móc, nhà xưởng.
• B. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động.
Câu 40. Quan hệ giữa giá cả và giá trị trước khi hình thành lợi nhuận bình quân như thế nào?
• D. Cung bằng cầu thì giá cả lớn hơn giá trị hàng hoá.
• B. Cung nhỏ hơn cầu thì giá cả nhỏ hơn giá trị hàng hoá.
• *C. Cung bằng cầu thì giá cả bằng giá trị hàng hoá.
• A. Cung lớn hơn cầu thì giá cả lớn hơn giá trị hàng hoá.
Câu 41. Lợi nhuận bình quân là gì?
• D. Lợi nhuận trung bình tính cho một đồng vốn sau khi đã trừ đi mọi khoản chi phí sản xuất.
• *A. Lợi nhuận trung bình của các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp.
• C. Lợi nhuận bằng nhau của những số tư bản bằng nhau bỏ vào những ngành sản xuất khác nhau.
• B. Lợi nhuận trung bình giữa các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực lưu thông.
Câu 42. Để có lợi nhuận siêu ngạch nhà tư bản sử dụng biện pháp gì?
• *C. Cải tiến kỹ thuật công nghệ và tổ chức quản lý.
• A. Tăng cường độ lao động.
• D. Di chuyển tư bản từ ngành này sang ngành khác. • Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 • •
• B. Kéo dài ngày lao động.
Câu 43. Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
B. Tốc độ vận động của mỗi loại tư bản.
A. Đặc điểm của mỗi loại tư bản.
D. Sự chu chuyển giá trị của mỗi loại tư bản.
• *C. Tác dụng của từng bộ phận của tư bản trong việc sản xuất ra giá trị thặng dư.
Câu 44. Đặc điểm quan trọng nhất để hàng hóa sức lao động là hàng hoá đặc biệt là gì?
• *C. Vì khi sử dụng nó thì tạo ra được 1 giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó.
• B. Vì sức lao động được mua bán trên thị trường đặc biệt, ở đó chỉ có người cần mua và người cần bán đến thôi.
• A. Vì sức lao động là yếu tố quan trọng nhất của mọi nền sản xuất xã hội.
• D. Vì giá trị hàng hoá sức lao động mang yếu tố tinh thần và lịch sử.
Câu 45. Tỷ suất lợi nhuận biểu hiện điều gì?
• C. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động.
• *D. Mức doanh lợi của đầu tư tư bản.
• A. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động.
• B. Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động.
Câu 46. Mục đích chính của sự vận động của tư bản là gì?
• D. Thực hiện lưu thông hàng hoá.
• *B. Thực hiện giá trị của hàng hoá.
• A. Đổi giá trị sử dụng này lấy giá trị sử dụng khác.
• C. Sản xuất ra giá trị thặng dư. Câu 47. Tư bản là gì?
• *B. Giá trị mang lại giá trị thặng dư.
• A. Một số lượng của cải có giá trị sử dụng là kinh doanh kiếm lời.
• C. Là một món tiền không phải để chi tiêu cho cá nhân mà để chi tiêu cho sản xuất. Là nhà xưởng,
máy móc và một số tiền vốn cần thiết để hoạt động sản xuất kinh doanh.
Câu 48. Khi nào thì tiền tệ biến thành tư bản?
• *A. Khi sức lao động trở thành hàng hoá.
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 • •
• D. Khi giai cấp tư sản và giai cấp công nhân được hình thành.
• C. Khi những thương nhân giầu có bắt đầu bỏ vốn vào kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp.
• B. Khi QHSX TBCN bắt đầu được hình thành.
Câu 49. Giá cả sản xuất bằng gì?
• *A. Chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận bình quân.
• C. Giá cả thị trường trừ đi lợi nhuận của nhà tư bản công nghiệp.
B. Toàn bộ chi phí bỏ ra trong quá trình sản xuất.
D. Giá trị của hàng hoá cộng với lợi nhuận của nhà tư bản công nghiệp.
Câu 50. Yếu tố kinh tế nào tác động làm cho giá cả xoay quanh giá trị?
• *C. Do mối quan hệ cung – cầu tác động.
• B. Trình độ tay nghề của người lao động.
• A. Trình độ quản lý sản xuất kinh doanh.
• D. Trình độ quản lý và tay nghề của người lao động.
Câu 51. Tác động tích cực của cạnh tranh là gì?
• C. Thúc đẩy thỏa mãn nhu cầu xã hội.
• *D. Tất cả các yếu tố trên.
• A. Thúc đẩy phát triển LLSX và phát triển nền kinh tế thị trường.
• B. Tạo cơ chế điều chỉnh linh hoạt cho việc phân bổ các nguồn lực.
Câu 52. Tác động tiêu cực của cạnh tranh là gì?
• C. Cạnh tranh không lành mạnh làm tổn hại đến phúc lợi xã hội.
• *D. Tất cả các yếu tố trên.
• B. Cạnh tranh không lành mạnh gây lãng phí nguồn lực xã hội.
• A. Cạnh tranh không lành mạnh gây tổn hại môi trường kinh doanh.
Câu 53. Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là gì?
• D. Nhằm thu lợi nhuận nhiều hơn cho các doanh nghiệp khác
• A. Để chèn ép các doanh nghiệp yếu thế hơn.
• B. Nhằm sát nhập doanh nghiệp khác vào doanh nghiệp mình. • Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 • •
• *C. Tìm kiếm nơi đầu tư có lợi nhất cho mình.
Câu 54. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến hình thành điều gì?
• *C. Giá trị thị trường.
• B. Giá cả sản xuất.
• D. Lợi nhuận độc quyền.
• A. Lợi nhuận bình quân.
Câu 55. Công thức xác định giá trị thặng dư siêu ngạch?
• C. Giá trị thặng dư tương đối + giá trị thặng dư tuyệt đối.
• D. Giá trị xã hội của hàng hoá + giá trị thặng dư.
A. Giá trị xã hội của hàng hoá + giá trị cá biệt của hàng hoá.
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 •
*B. Giá trị xã hội của hàng hoá - giá trị cá biệt của hàng hoá.
Câu 56. Tìm câu trả lời đúng nhất: Bản chất của lợi nhuận là gì?
• B. Lợi nhuận là do bán hàng hóa cao hơn giá trị.
• C. Lợi nhuận là số tiền lời sau khi bán hàng hóa.
• A. Lợi nhuận là do mua rẻ bán đắt.
• *D. Lợi nhuận là hình thái biểu hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nền kinh tế thị trường.
Câu 57. So sánh lợi nhuận với giá trị thặng dư do tác động của quy luật cung cầu:
• *B. Cung = cầu thì p = m.
• C. Cung < cầu thì p< m.
• A. Cung > cầu thì p > m.
• D. Cung = cầu thì p < m.
Câu 58. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường?
• *D. Lợi nhuận, lợi tức và địa tô.
• C. Lợi tức và địa tô.
• A. Lợi nhuận và lợi tức.
• B. Lợi nhuận và địa tô.
Câu 59. Tiền công trong CNTB là gì?
• C. Giá cả lao động của người công nhân làm thuê được thể hiện bằng tiền.
• A. Số tiền mà nhà tư bản đã trả để đổi lấy toàn bộ số lượng lao động mà người công nhân đã bỏ
ra khi tiến hành sản xuất.
• B. Số tiền mà chủ tư bản đã trả công lao động cho người làm thuê.
• *D. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa sức lao động.
Câu 60. Bản chất của tích lũy tư bản là gì?
• *B. Là tư bản hóa giá trị thặng dư.
• A. Là việc sát nhập các nhà tư bản lại với nhau.
• C. Là địa tô được tư bản hóa.
• D. Là vay thêm tiền để mở rộng quy mô sản xuất.
Câu 61. Tích tụ tư bản là gì?
• D. Mở rộng sản xuất trên cơ sở thôn tính đối thủ cạnh tranh.
• C. Mở rộng sản xuất trên cơ sở tín dụng.
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
• B. Sát nhập các xí nghiệp lại với nhau.
• *A. Mở rộng sản xuất bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư.
Câu 62. Tập trung tư bản là gì?
• *B. Là hợp nhất các nhà tư bản cá biệt lại với nhau.
• A. Là tư bản hóa giá trị thặng dư.
• D. Là mở rộng sản xuất trên cơ sở tín dụng.
• C. Là quá trình liên kết giữa TB sản xuất và TB thương nghiệp.
Câu 63. Những nhân tố nào sau đây làm tăng quy mô tích lũy tư bản?
• A. Nâng cao tỷ suất giá trị thặng dư và năng suất lao động.
• *D. Tất cả các nhân tố trên.
• B. Sử dụng hiệu quả máy móc. • C. Đại lượng tư bản ứng trước.
Câu 64. Điều kiện để tư bản tuần hoàn một cách bình thường là gì?
• A. Ba loại tư bản tồn tại trong cùng một giai đoạn.
• *D. Ba hình thức tư bản cùng tồn tại và tuần hoàn liên tục trong cả ba giai đoạn.
• B. Tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản.
• C. Không cần tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản.
Câu 65. Tuần hoàn của tư bản là gì?
• *C. Sự vận động liên tục của tư bản qua các hình thức khác nhau để trở về hình thái ban đầu với
lượng giá trị lớn hơn.
• B. Sự vận động liên tục của tư bản tiền tệ sang hình thức tư bản sản xuất và tư bản hàng hoá.
• D. Sự vận động liên tục của tư bản cố định và tư bản lưu động.
• A. Sự vận động liên tục của tư bản tiền tệ của các nhà tư bản.
Câu 66. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản là gì?
• D. Thời gian bán hàng hoá để thu về giá trị thặng dư và thời gian mua hàng hoá để tiếp tục vòng tuần hoàn.
• A. Thời gian sản xuất dài hay ngắn trong một vòng tuần hoàn.
• *C. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để thực hiện một vòng tuần hoàn.
• B. Thời gian tồn tại của tư bản cố định trong một vòng tuần hoàn.
Câu 67. Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là gì?
• D. Tốc độ chu chuyển của tư bản.
• C. Phương thức khấu hao tư bản cố định trong quá trình tái sản xuất.
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
• *B. Phương thức chu chuyển giá trị của tư bản cố định và tư bản lưu động A. Việc xác định nguồn
gốc cuối cùng của giá trị thặng dư.
Câu 68. Giải pháp quan trọng nhất để giảm thời gian sản xuất, tăng tốc độ chu chuyển của tư bản là gì?
• *B. Sử dụng máy móc thiết bị công nghệ hiện đại.
• C. Cải tiến, thay đổi các biện pháp tổ chức quản lý sản xuất.
• A. Sử dụng nguồn lao động có tay nghề thành thạo.
• D. Có chính sách thưởng, phạt hợp lý đối với người lao động.
Câu 69. Biện pháp chủ yếu để khôi phục lại tư bản cố định đã hao mòn?
• *C. Thành lập quỹ khấu hao tư bản cố định.
• A. Tăng chi phí bảo dưỡng, sửa chữa.
• D. Nắm vững hai loại hao mòn hữu hình và vô hình tư bản cố định.
• B. Tăng vòng quay của tư bản đầu tư.
Câu 70. Thời gian của một vòng chu chuyển tư bản bao gồm những thời gian nào?
• C. Thời gian sản xuất và thời gian bán hàng.
• *D. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
• B. Thời kỳ làm việc, thời kỳ gián đoạn sản xuất và thời kỳ dự trữ sản xuất.
• A. Thời gian mua và thời gian bán.
Câu 71. Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định hao mòn hữu hình là gì?
• *D. Do sử dụng và do tác động của thiên nhiên.
• B. Cung lớn hơn cầu về tư bản cố định.
• A. Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật mới.
• C. Tăng năng suất lao động trong ngành chế tạo máy.
Câu 72. Nhà tư bản công nghiệp nhường một phần giá trị thặng dư cho nhà tư bản thương nghiệp bằng cách nào?
• A. Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng chi phí sản xuất để họ bán theo giá trị.
• *B. Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng giá cả sản xuất thấp hơn giá cả thị trường.
• D. Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng giá cả thị trường để họ tuỳ ý nâng giá bán.
• C. Bán cho nhà tư bản thương nghiệp thấp hơn giá cả sản xuất để họ bán theo giá cả sản xuất.
Câu 73. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là gì?
• D. Lừa đảo trong quá trình mua bán hàng hoá. • Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
• B. Quay vòng vốn nhanh nên thu được lợi nhuận.
• A. Bán hàng hoá với giá cả cao hơn giá trị.
• *C. Phần giá trị thặng dư được tạo ra từ sản xuất mà các tư bản sản xuất nhường cho tư bản thương nghiệp.
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
Câu 74. Nguồn gốc của lợi tức?
• B. Là do tuần hoàn của tư bản tiền tệ và sinh ra theo công thức T - T'.
• *A. Là một phần của giá trị thặng dư được tạo ra từ sản xuất.
• C. Là do lao động thặng dư của công nhân viên ngành ngân hàng tạo ra.
• D. Là giá trị thặng dư do một loại hàng hoá đặc biệt là tiền tệ tạo ra.
Câu 75. Tư bản cho vay là gì?
• *C. Là tư bản tiền tệ tạm thời nhàn rỗi mà khi đưa cho người khác sử dụng thì thu được lợi tức.
• A. Tư bản mang hình thái hàng hoá.
• B. Tư bản thuộc sở hữu của người sử dụng.
• D. Là tư bản đầu tư thêm vào sản xuất để từ đó nhận được cả lợi tức lẫn lợi nhuận trong khi không
phải trực tiếp quản lý công việc kinh doanh.
Câu 76. Địa tô tư bản chủ nghĩa là gì?
• D. Một phần giá trị thặng dư mà tư bản nông nghiệp trích trong lợi nhuận bình quân của mình để
trả cho chủ ruộng đất.
• B. Sản phẩm thặng dư và cả một phần sản phẩm tất yếu do công nhân nông nghiệp tạo ra bị chủ ruộng chiếm đoạt.
• *A. Một phần của giá trị thặng dư trong nông nghiệp.
• C. Toàn bộ giá trị thặng dư do công nhân nông nghiệp tạo ra.
Câu 77. Địa tô chênh lệch I là gì?
• D. Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra.
• *C. Là địa tô mà địa chủ thu được trên ruộng đất tốt và độ màu mỡ cao, điều kiện tự nhiên thuận lợi.
• A. Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra.
• B. Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra.
Câu 78. Địa tô tuyệt đối là gì?
• C. Lợi nhuận siêu ngạch thu được do đầu tư thêm các yếu tố kỹ thuật.
• *B. Là địa tô mà địa chủ thu được trên mảnh đất cho thuê, không kể độ màu mỡ tự nhiên thuận lợi hay do thâm canh.
• D. Lợi nhuận siêu ngạch thu được do sản xuất trên ruộng đất tốt và trung bình.
• A. Giá trị thặng dư mà chủ ruộng đất bóc lột trực tiếp công nhân nông nghiệp.
Câu 79. Địa tô chênh lệch II là gì?
• A. Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra.
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 •
• C. Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để mở rộng diện tích canh tác tạo ra.
• D. Lợi nhuận siêu ngạch sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra.
*B. Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra.
Câu 80. Tính quy luật của việc hình thành các tổ chức độc quyền là do?
• *D. Tự do cạnh tranh thúc đẩy tích tụ và tập trung sản xuất, đến một trình độ nhất định sẽ sinh ra độc quyền.
• C. Sự tích tụ và tập trung sản xuất đạt đến một giới hạn nhất định.
• B. Sự liên minh của các nhà tư bản.
• A. Tự do cạnh tranh dẫn tới tiêu diệt và làm phá sản phần lớn các nhà tư bản yếu kém.
Câu 81. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm kinh tế của CNTB ở giai đoạn nào?
• D. Giai đoạn sản xuất hàng hoá.
• *B. Giai đoạn Chủ nghĩa tư bản độc quyền.
• C. Giai đoạn chủ nghĩa thực dân xâm lược.
• A. Giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh phát triển vượt khỏi quy mô quốc gia.
Câu 82. Tư bản tài chính là gì?
• D. Là sự hoạt động của tư bản ngân hàng phát triển tới mức thống trị toàn bộ các loại tư bản khác.
• C. Là sự hoạt động của CNTB tự do cạnh tranh.
• A. Là sự hoạt động của các tư bản thương nghiệp.
• *B. Là sự dung hợp của tư bản độc quyền ngân hàng và tư bản độc quyền công nghiệp.
Câu 83. Xuất khẩu tư bản có nghĩa là gì?
• *B. Là mang tư bản ra nước ngoài cho vay hoặc đầu tư kinh doanh.
• C. Là bán tư liệu sản xuất cho nước ngoài tức là nhường bớt trận địa sản xuất tư liệu sinh hoạt cho
những nước có nhân công rẻ hơn.
• A. Là mang hàng hoá ra nước ngoài bán.
• D. Là mang tiền ra nước ngoài mua hàng
Câu 84. Nội dung của phân chia thế giới về kinh tế?
• A. Phân chia thuộc địa và phạm vi ảnh hưởng.
• C. Phân chia nơi cung cấp nguyên liệu.
• D. Phân chia nơi cung cấp nhân công.
• *B. Phân chia thị trường và nơi đầu tư.
Câu 85. Xuất khẩu tư bản có mấy hình thức
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 • • *B. Hai hình thức. • C. Ba hình thức. • A. Một hình thức. D. Bốn hình thức
Câu 86. Biểu hiện chủ yếu của độc quyền nhà nước trong CNTB?
• *D. Cả 3 biểu hiện trên.
• C. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản.
• A. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước.
• B. Sự hình thành, phát triển sở hữu nhà nước.
Câu 87. Vì sao Việt Nam phải phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa?
• A. Vì nó phù hợp với tính quy luật phát triển khách quan.
• B. Do tính ưu việt của kinh tế thị trường trong thúc đẩy phát triển.
• C. Đây là mô hình phù hợp với nguyện vọng của nhân dân.
• *D. Tất cả các lý do trên.
Câu 88. Mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa của Việt Nam là?
• *D. Tất cả các yếu tố trên.
• A. Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường.
• C. Là nền kinh tế có sự điều tiết của Nhà nước do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
• B. Là nền kinh tế từng bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giầu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
Câu 89. Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam khác với đặc trưng của kinh tế thị
trường nói chung như thế nào?
• D. Khác nhau về bản chất nhưng có nội dung giống nhau.
• *C. Vừa bao hàm đầy đủ các đặc trưng vốn có của kinh tế thị trường vừa có các đặc trưng riêng của Việt Nam.
• B. Giống nhau về bản chất nhưng khác nhau về hình thức.
• A. Hoàn toàn khác nhau vì không có điểm chung.
Câu 90. Vì sao phải hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam? Tìm
câu trả lời đầy đủ nhất .
• B. Do hệ thống thể chế còn chưa đầy đủ.
• *D. Do hệ thống thể chế còn chưa đồng bộ, chưa đầy đủ, kém hiệu lực, hiệu quả. Kém đầy đủ các
yếu tố thị trường và các loại thị trường.
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 •
• C. Do hệ thống còn kém hiệu lực, hiệu quả.
• A. Do hệ thống thể chế đó còn chưa đồng bộ.
Câu 91. Vai trò của lợi ích kinh tế đối với các chủ thể kinh tế xã hội? Tìm câu trả lời toàn diên nhất
• *D. Là động lực trực tiếp của các chủ thể kinh tế tham gia vào hoạt động kinh tế xã hội và là cơ sở
thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác.
B. Là động lực trực tiếp của các chủ thể tham gia vào hoạt động kinh tế xã hội.
• C. Là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác.
• A. Là cơ sở để phân chia lợi nhuận với nhau.
Câu 92. Xã hội loài người đã và đang trải qua mấy cuộc cách mạng công nghiệp? • C. 3. • *D. 4. • A. 1. • B. 2.
Câu 93. Tìm câu trả lời đúng nhất về: Vai trò của Cách mạng công nghiệp đổi với sự phát triển của xã hội?
• *D. Cả 3 yếu tố trên
• A. Thúc đẩy phát triển lực lượng sản xuất.
• B. Thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất
• C. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
Câu 94. Đặc trưng của cuộc cách mạng 4.0 (Cách mạng công nghiệp lần thứ tư) ?
• A. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước.
• C. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính, tự động hóa sản xuất.
• B. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện.
• *D. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất.
Câu 95. Tìm câu trả lời đúng nhất về: Công nghiệp hóa là gì?
• D. Công nghiệp hóa là quá trình phát triển nền sản suất theo hướng ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
• *C. Là quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ lao động thủ công sang lao động bằng máy móc
nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
• A. Là quá trình chuyển đổi từ lao động thủ công trong nông nghiệp sang lao động bằng máy móc.
• B. Là quá trình chuyển đổi nền kinh tế từ sản xuất nông nghiệp là chính sang sản xuất công nghiệp là chính.
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 •
Câu 96. Tìm câu trả lời toàn diện nhất: Vì sao Việt Nam phải thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
• B. Nhằm xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho nền kinh tế.
• A. Đây là quy luật phổ biến cho sự phát triển lực lượng sản xuất.
• C. Nhằm đáp ứng nguyện vọng của nhân dân trong phát triển kinh tế.
• *D. Là quy luật phổ biến của sự phát triển Lực lượng sản xuất mà mội nước đều phải trải qua, đối
với nước ta còn nhằm xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH
Câu 97. Công nghiệp hóa ứng với trình độ kỹ thuật nào của cách mạng công nghiệp .
D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
• C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba .
• *A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
• B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
Câu 98. Hội nhập kinh tế quốc tế là gì?
• C. Là sự tuân thủ các chuẩn mục quốc tế chung.
• *D. Cả ba yếu tố trên.
• B. Là biết chia sẻ lợi ích với các quốc gia khác.
• A. Là quá trình quốc gia đó gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế giới.
Câu 99. Tìm câu trả lời phù hợp nhất: Những nhân tố nào ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế?
• *c. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất; địa vị của chủ thể trong hệ thống sản xuất xã hội;
Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước và hội nhập kinh tế quốc tế.
• d. Chính sách phân phối của nhà nước, nhu cầu của chủ thể trong hệ thống sản xuất xã hội và toàn cầu hóa.
• a. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và địa vị của chủ thể trong hệ thống sản xuất.
• b. Địa vị của chủ thể trong hệ thống sản xuất xã hội và chính sách phân phối thu nhập của nhà nước.
Câu 100. Hội nhập kinh tế quốc tế có tác động tích cực hay tiêu cực đến nền kinh tế Việt Nam hiện nay? Tìm đáp án đúng nhất.
• a. Có nhiều tác động tích cực.
• b. Có nhiều tác động tiêu cực.
• d. Có tác động tích cực hay tiêu cực là do nhận thức và điều hành của chính phủ.
• *c. Có cả tác động tích cực lẫn tiêu cực.
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)