Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

 Tìm đáp án đúng v: Điu kin đ sn xut hàng hoá ra đi?   C. Lc lượng sn xut phát trin làm cho các quan h kinh tế được m rng.  B. S phát trin ca lc lượng sn xut giúp cho có th sn xut được nhng sn phm tt hơn. A. Mong mun ca con người mun tiêu dùng nhng sn phm do người khác làm ra. • *D. Phân công lao đng xã hi và s tách bit v mt kinh tế ca các ch th sn xut Câu 2. Giá tr hàng hoá là gì? Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Thông tin:
20 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

 Tìm đáp án đúng v: Điu kin đ sn xut hàng hoá ra đi?   C. Lc lượng sn xut phát trin làm cho các quan h kinh tế được m rng.  B. S phát trin ca lc lượng sn xut giúp cho có th sn xut được nhng sn phm tt hơn. A. Mong mun ca con người mun tiêu dùng nhng sn phm do người khác làm ra. • *D. Phân công lao đng xã hi và s tách bit v mt kinh tế ca các ch th sn xut Câu 2. Giá tr hàng hoá là gì? Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

248 124 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47886956
KTCTMLN
Câu 1. Tìm đáp án đúng v: Điu kin đ sn xut hàng hoá ra đi?
C. Lc lượng sn xut phát trin làm cho các quan h kinh tế được m rng.
B. S phát trin ca lc lượng sn xut giúp cho có th sn xut được nhng sn phm tt hơn.
A. Mong mun ca con người mun tiêu dùng nhng sn phm do người khác làm ra. *D. Phân
công lao đng xã hi và s tách bit v mt kinh tế ca các ch th sn xut Câu 2. Giá tr hàng
hoá là gì?
*A. Là lao đng xã hi ca người sn xut hàng hóa kết tinh trong hàng hoá.
C. Mt quan h v lượng gia nhng giá tr s dng khác nhau.
B. Là s lượng thi gian thc tế phi b ra đ làm nên hàng hoá đó.
D. Biu hin tính hai mt ca hàng hoá mà mt kia là giá tr s dng như mt thuc tính không th
thiếu ca mi loa hàng hoá.
Câu 3. Lao đng tru tượng to ra cái gì?
A. To ra giá tr s dng ca hàng hoá.
B. Là phm trù vĩnh vin, không ch có trong sn xut hàng hoá mà có trong mi nn sn xut nói
chung.
*D. To ra giá tr ca hàng hoá
C. Biu hin tính cht cá nhân ca người sn xut hàng hoá.
Câu 4. Tìm câu tr li đúng:Thước đo Lượng giá tr ca hàng hoá?
*C. Thi gian lao đng xã hi cn thiết.
D. Lao đng sng và lao đng quá kh kết tinh trong hàng hoá. A. Hao phí vt tư k thut và tin
lương chi phí cho công nhân.
B. Hao phí mà người lao đng đã b ra đ làm nên hàng hoá đó.
Câu 5. Ni dung thi gian lao đng xã hi cn thiết đ sn xut ra mt hàng hoá là gì?
*C. Vi trình đ k thut, năng sut lao đng và cường đ lao đng trung bình ca xã hi.
B. Vi cường đ lao đng trung bình, trình đ thành tho trung bình ca mt xí nghip hay mt
đơn v sn xut.
D. Trong điu kin sn xut bình thường xét trên phm vi quc gia hoc phm vi quc tế.
A. Vi trình đ khoa hc k thut trung bình mà xã hi đã đt ti 1 thi đim nht đnh.
Câu 6. Yếu t nào làm gim giá tr trong 1 đơn v hàng hoá?
lOMoARcPSD| 47886956
*B. Tăng năng sut lao đng.
C. Tăng thi gian lao đng đ gim chi phí tin lương trên 1 đơn v sn phm.
A. Tăng cường đ lao đng đ gim chi phí tin lương trên 1 đơn v sn phm.
D. Tăng thêm nhng trang b vt cht và k thut cho lao đng.
Câu 7. Giá tr s dng ca hàng hoá là gì?
D. Cái to nên ni dung và ý nghĩa ca giá tr hàng hoá.
*B. Là công dng ca hàng hóa có th tha mãn nhu cu nào đó ca người mua.
A. Giá tr đ cho người sn xut ra nó s dng trc tiếp hoc đem trao đi ly 1 giá tr khác.
C. Cơ s ca phân công lao đng xã hi và đ trao đi gia nhng lĩnh vc sn xut khác nhau.
Câu 8. Hai hàng hoá trao đi vi nhau trên cơ s nào?
C. Phân công lao đng làm cho người ta phi trao đi giá tr s dng do mình làm ra ly giá tr s
dng khác do người khác làm ra.
D. Có hao phí vt tư k thut c th bng nhau.
*A. Lượng thi gian lao đng xã hi cn thiết.
B. Tuy có giá tr s dng khác nhau nhưng đu cùng là sn phm ca lao đng.
Câu 9. Tìm câu tr li đúng nht: Giá c ca hàng hoá là gì?
*D. Là hình thc biu hin bng tin ca giá tr hàng hoá.
C. Là thi gian lao đng cn thiết đ sn xut ra hàng hoá đó.
B. Là s tin mà người mua tr cho người bán hàng hoá đ được quyn s hu hàng hoá đó.
A. Là giá tr ca hàng hoá.
Câu 10. Tăng cường đ lao đng thì lượng giá tr ca mt đơn v hàng hoá s như thế nào?
D. Làm cho lượng giá tr ca tng hàng hoá không đi.
B. Làm cho lượng giá tr ca mt hàng hoá gim xung.
*C. Làm cho lượng giá tr ca mt hàng hoá không đi.
A. Làm cho lượng giá tr ca mt hàng hoá tăng lên.
Câu 11. Ni dung ca quy lut giá tr?
D. Tt c mi sn phm có ích do người lao đng làm ra đu có giá tr.
C. Giá tr s dng ca hàng hoá càng cao thì hàng hoá càng có giá tr cao.
*B. Sn xut và trao đi hàng hoá phi căn c vào giá tr ca hàng hoá.
lOMoARcPSD| 47886956
A. Người sn xut ch sn xut nhng loi hàng hoá nào đem li nhiu giá tr cho h.
Câu 12. Hàng hoá là gì?
*C. Mt sn phm ca lao đng, có tính hu ích và được sn xut ra đ trao đi.
B. Mt sn phm ca lao đng có th tho mãn nhu cu ca con người.
A. Mt sn phm vt cht hoc tinh thn có ích cho con người hoc cho xã hi.
D. Mt sn phm ca lao đng, sn xut ra đ tiêu dùng cho sn xut hoc cho cá nhân.
Câu 13. Yếu t căn bn quyết đnh giá c hàng hoá là gì?
B. Th hiếu, mt thi trang và tâm lý xã hi ca mi thi k.
*D. Giá tr ca hàng hoá.
C. Giá tr s dng ca hàng hoá cũng tc là cht lượng ca hàng hoá đó.
A. Quan h cung cu.
Câu 14 . Chc năng cơ bn nht ca tin là gì?
C. Phương tin thanh toán.
B. Phương tin ct tr.
*D. Thước đo giá tr.
A. Phương tin lưu thông.
Câu 15. Quy lut giá tr là quy lut ca nn kinh tế nào?
A. Mi nn sn xut trong lch s loài người.
*B. Kinh tế hàng hoá.
D. Sn xut hàng hoá tư bn ch nghĩa.
C. Sn xut hàng hoá gin đơn.
Câu 16. Tìm đáp án đúng: Lao đng c th to ra?
B. To ra giá tr hàng hoá và do đó đem li thu nhp cho người lao đng.
*A. To ra giá tr s dng ca hàng hoá.
C. Là phm trù lch s tc là ch trong xã hi có nn sn xut hàng hoá.
D. Biu hin tính cht xã hi ca người sn xut hàng hoá.
Câu 17. Hiu theo nghĩa rng th trường là gì?
D. Là th trường din ra trong phm vi thế gii.
A. Là nơi din ra hành vi trao đi mua bán
C. Là th trường din ra trong toàn quc.
lOMoARcPSD| 47886956
*B. Là tng hòa các mi quan h liên quan đến trao đi mua bán hàng hóa trong xã hi.
Câu 18. Du hiu đc trưng ca cơ chế th trường là gì?
D. Là cơ chế hình thành giá c theo ý mun ch quan ca người bán.
*A. Là cơ chế hình thành giá c mt cách t do.
B. Là cơ chế hình thành giá c do ch quan ca người mua. C. Là cơ chế hình thành giá c do nhà
nước quyết đnh.
Câu 19. Nhng quy lut kinh tế ch yếu ca th trường là gì?
*B. Quy lut giá tr, quy lut cung cu, quy lut lưu thông tin t, quy lut cnh tranh
A. Quy lut giá tr, quy lut cung cu.
D. Quy lut cung cu, quy lut cnh tranh.
C. Quy lut giá tr, quy lut cnh tranh, quy lut lưu thông tin t.
Câu 20. Các ch th chính tham gia th trường?
D. Nhà nước và nhân dân lao đng.
*C. Người sn xut, người tiêu dùng, lc lượng trung gian trong th trường và nhà nước.
A. Người bán và người mua.
B. Nhà nước và lc lượng trung gian mua bán.
Câu 21.Tìm câu tr li đúng nht: Tác dng ca quy lut giá tr đi vi nn kinh tế - xã hi?
*D. Thúc đy ci tiến k thut, điu tiết sn xut, lưu thông hàng hóa và phân hoá nhng người
sn xut hàng hoá.
B. Điu tiết vic di chuyn lao đng, tin vn và TLSX t khu vc sn xut này sang khu vc sn
xut khác.
A. Thúc đy ci tiến k thut, nâng cao năng sut lao đng.
C. To ra nhng bt công trong xã hi, người giu thì quá giu, người nghèo thì quá nghèo.
Câu 22. Điu kin đ sc lao đng tr thành hàng hoá?
A. Xã hi chia thành người đi bóc lt và người b bóc lt.
*B. Người lao đng được t do v thân th và không có Tư liu sn xut..
C. Sn xut hàng hoá phát trin ti mc có th đem mua và bán sc lao đng trên th trường.
D. Phân công lao đng xã hi phát trin ti mc có 1 s lĩnh vc sn xut không đ s lượng lao
đng và phi thuê thêm công nhân.
Câu 23. Giá tr thng dư là gì?
lOMoARcPSD| 47886956
A. Giá tr sc lao đng ca người công nhân làm thuê cho ch tư bn.
B. Giá tr mi được to ra trong quá trình sn xut hàng hoá.
D. Giá tr bóc lt được do nhà tư bn tr tin công thp hơn giá tr sc lao đng.
*C. Là phn giá tr mi dôi ra ngoài giá tr sc lao đng.
Câu 24. Tăng năng sut lao đng và tăng cường đ lao đng ging nhau đim nào? Tìm phương án
đúng nht
d. Đu làm hao phí calo tăng lên.
c. Đu làm cho điu kin ca người lao đng d chu hơn.
a. Đu làm cho công vic nhanh chóng hoàn thành.
*b. Đu làm cho khi lượng hàng hóa sn xut trong mt đơn v thi gian tăng lên.
Câu 25. Ngun gc ca giá tr thng dư là?
B. Do máy móc và công ngh tiến tiến.
D. Do mua r, bán đt
*A. Do lao đng không công ca người lao đng làm thuê.
C. Do bán hàng hóa cao hơn giá tr.
Câu 26. Tư bn bt biến là gì?
D. B phn tư bn tn ti dưới hình thái đi tượng lao đng.
*A. B phn tư bn tn ti dưới hình thái Tư liu sn xut.
C. B phn tư bn tn ti dưới hình thái nguyên vt liu.
B. B phn tư bn tn ti dưới hình thái tư Tiu lao đng.
Câu 27. Tư bn kh biến là gì?
*A. B phn tư bn tn ti dưới hình thái Sc lao đng.
C. B phn tư bn tn ti dưới hình thái đi tượng lao đng.
B. B phn tư bn tn ti dưới hình thái sc lao đng và nguyên vt liu.
D. B phn tư bn tn ti dưới hình thái công ngh mi.
Câu 28. V mt lượng tư bn kh biến trong quá trình sn xut s như thế nào?
C. Được bo tn nguyên vn.
B. Chuyn dn giá tr vào sn phm.
*D. Tăng lên v lượng.
A. Không tăng lên v lượng.
Câu 29. T sut giá tr thng dư biu hin điu gì?
lOMoARcPSD| 47886956
D. Phm vi bóc lt ca tư bn đi vi lao đng.
*B. Trình đ bóc lt ca tư bn đi vi người lao đng.
A. Qui mô bóc lt ca tư bn đi vi người lao đng.
C. Tính cht bóc lt ca tư bn đi vi lao đng.
Câu 30. Khi lượng giá tr thng dư phn ánh điu gì?
A. Trình đ bóc lt ca tư bn đi vi lao đng.
*D. Qui mô bóc lt ca tư bn đi vi lao đng.
B. Tính cht bóc lt ca tư bn đi vi lao đng. C. Phm vi bóc lt ca tư bn đi vi lao đng.
Câu 31. Phương pháp sn xut giá tr thng dư tương đi là gì?
B. Tăng cường đ lao đng.
*C. Rút ngn thi gian lao đng tt yếu, gi nguyên đ dài ngày lao đng.
A. Kéo dài ngày lao đng, trong lúc vn gi nguyên thi gian lao đng tt yếu.
D. Tăng cường đ lao đng và kéo dài thi gian lao đng.
Câu 32. Chi phí sn xut Tư bn ch nghã là gì?
C. Hao phí tư bn bt biến đ sn xut ra hàng hoá.
B. Hao phí tư bn bt biến, tư bn kh biến và giá tr thng dư.
*A. Hao phí lao đng quá kh và phn lao đng sng được tr công.
D. Hao phí tư bn kh biến đ sn xut ra hàng hoá.
Câu 33.Tìm câu đúng nht: Mi quan h gia li nhun và giá tr thng dư?
C. Cùng bn cht nhưng khác nhau v ngun gc: mt bên là thu nhp ca nhà tư bn, mt bên là
thu nhp ca người lao đng.
*D. Li nhun là hình thc biến tướng ca giá tr thng dư .
B. Cùng mt ngun gc nhưng khác nhau v tính cht.
A. Li nhun và giá tr thng dư khác nhau v ngun gc.
Câu 34. Phương pháp sn xut ra giá tr thng dư tuyt đi là gì?
B. Do rút ngn thi gian lao đng tt yếu, gi nguyên đ dài ngày lao đng.
C. Do tăng năng sut lao đng.
*D. Do áp dng k thut tiên tiến.
A. Kéo dài ngày lao đng mt cách tuyt đi vượt quá thi gian lao đng tt yếu.
lOMoARcPSD| 47886956
Câu 35. Nguyên nhân dn đến s bình quân hoá li nhun?
*C. Cnh tranh gia các ngành.
D. Do mi nhà tư bn đucó xu hướng ci tiến k thut nhm chiếm li nhun siêu ngch.
A. Cnh tranh gia các nước và các khu vc.
B. Cnh tranh trong ni b tng ngành.
Câu 36. Nhân t nào sau đây nh hưởng đến t sut li nhun?
B. Cu to hu cơ ca tư bn.
C. Tc đ chu chuyn tư bn và tiết kim tư bn bt biến.
A. T sut giá tr thng dư.
*D. Tt c các nhân t trên.
Câu 37. T sut li nhun phn ánh điu gì?
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh
(tranlanh1406@gmail.com)
B. Phn ánh t l gia li nhun và tư bn bt biến.
D. Phn ánh li ích ca nhà tư bn trong s dng lao đng làm thuê.
C. Phn ánh t l gia li nhun và giá tr sc lao đng.
*A. Phn ánh mc doanh li đu tư tư bn.
Câu 38. Tư bn c đnh là gì?
*A. Là b phn tư bn sn xut tn ti dưới hình thái tư liu lao đng (máy móc, nhà xưởng,…).
B. Là b phn tư bn tn ti dưới hình thái TLSX.
C. Là b phn tư bn tn ti dưới hình thái nguyên vt liu.
D. Là b phn tư bn tn ti dưới hình thái hàng hóa sn xut ra.
Câu 39. Tư bn lưu đng là gì?
*A. Là b phn tư bn tn ti dưới hình thái sc lao đng và nguyên vt liu.
C. Là b phn tư bn tn ti dưới hình thái nguyên vt liu.
D. Là b phn tư bn tn ti dưới hình thái máy móc, nhà xưởng.
B. Là b phn tư bn tn ti dưới hình thái sc lao đng.
Câu 40. Quan h gia giá c và giá tr trước khi hình thành li nhun bình quân như thế nào?
D. Cung bng cu thì giá c ln hơn giá tr hàng hoá.
B. Cung nh hơn cu thì giá c nh hơn giá tr hàng hoá.
*C. Cung bng cu thì giá c bng giá tr hàng hoá.
A. Cung ln hơn cu thì giá c ln hơn giá tr hàng hoá.
Câu 41. Li nhun bình quân là gì?
D. Li nhun trung bình tính cho mt đng vn sau khi đã tr đi mi khon chi phí sn xut.
*A. Li nhun trung bình ca các nhà tư bn kinh doanh trong lĩnh vc công nghip.
C. Li nhun bng nhau ca nhng s tư bn bng nhau b vào nhng ngành sn xut khác nhau.
B. Li nhun trung bình gia các nhà tư bn kinh doanh trong lĩnh vc lưu thông.
Câu 42. Đ có li nhun siêu ngch nhà tư bn s dng bin pháp gì?
*C. Ci tiến k thut công ngh và t chc qun lý.
A. Tăng cường đ lao đng.
D. Di chuyn tư bn t ngành này sang ngành khác.
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
B. Kéo dài ngày lao đng.
Câu 43. Căn c đ phân chia tư bn thành tư bn bt biến và tư bn kh biến?
B. Tc đ vn đng ca mi loi tư bn.
A. Đc đim ca mi loi tư bn.
D. S chu chuyn giá tr ca mi loi tư bn.
*C. Tác dng ca tng b phn ca tư bn trong vic sn xut ra giá tr thng dư.
Câu 44. Đc đim quan trng nht đ hàng hóa sc lao đng là hàng hoá đc bit là gì?
*C. Vì khi s dng nó thì to ra được 1 giá tr mi ln hơn giá tr bn thân nó.
B. Vì sc lao đng được mua bán trên th trường đc bit, đó ch có người cn mua và người cn
bán đến thôi.
A. Vì sc lao đng là yếu t quan trng nht ca mi nn sn xut xã hi.
D. Vì giá tr hàng hoá sc lao đng mang yếu t tinh thn và lch s.
Câu 45. T sut li nhun biu hin điu gì?
C. Phm vi bóc lt ca tư bn đi vi lao đng.
*D. Mc doanh li ca đu tư tư bn.
A. Trình đ bóc lt ca tư bn đi vi lao đng.
B. Tính cht bóc lt ca tư bn đi vi lao đng.
Câu 46. Mc đích chính ca s vn đng ca tư bn là gì?
D. Thc hin lưu thông hàng hoá.
*B. Thc hin giá tr ca hàng hoá.
A. Đi giá tr s dng này ly giá tr s dng khác.
C. Sn xut ra giá tr thng dư.
Câu 47. Tư bn là gì?
*B. Giá tr mang li giá tr thng dư.
A. Mt s lượng ca ci có giá tr s dng là kinh doanh kiếm li.
C. Là mt món tin không phi đ chi tiêu cho cá nhân mà đ chi tiêu cho sn xut. Là nhà xưởng,
máy móc và mt s tin vn cn thiết đ hot đng sn xut kinh doanh.
Câu 48. Khi nào thì tin t biến thành tư bn?
*A. Khi sc lao đng tr thành hàng hoá.
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh
(tranlanh1406@gmail.com)
D. Khi giai cp tư sn và giai cp công nhân được hình thành.
C. Khi nhng thương nhân giu có bt đu b vn vào kinh doanh trong lĩnh vc công nghip và
nông nghip.
B. Khi QHSX TBCN bt đu được hình thành.
Câu 49. Giá c sn xut bng gì?
*A. Chi phí sn xut cng vi li nhun bình quân.
C. Giá c th trường tr đi li nhun ca nhà tư bn công nghip.
B. Toàn b chi phí b ra trong quá trình sn xut.
D. Giá tr ca hàng hoá cng vi li nhun ca nhà tư bn công nghip.
Câu 50. Yếu t kinh tế nào tác đng làm cho giá c xoay quanh giá tr?
*C. Do mi quan h cung cu tác đng.
B. Trình đ tay ngh ca người lao đng.
A. Trình đ qun lý sn xut kinh doanh.
D. Trình đ qun lý và tay ngh ca người lao đng.
Câu 51. Tác đng tích cc ca cnh tranh là gì?
C. Thúc đy tha mãn nhu cu xã hi.
*D. Tt c các yếu t trên.
A. Thúc đy phát trin LLSX và phát trin nn kinh tế th trường.
B. To cơ chế điu chnh linh hot cho vic phân b các ngun lc.
Câu 52. Tác đng tiêu cc ca cnh tranh là gì?
C. Cnh tranh không lành mnh làm tn hi đến phúc li xã hi.
*D. Tt c các yếu t trên.
B. Cnh tranh không lành mnh gây lãng phí ngun lc xã hi.
A. Cnh tranh không lành mnh gây tn hi môi trường kinh doanh.
Câu 53. Mc đích ca cnh tranh gia các ngành là gì?
D. Nhm thu li nhun nhiu hơn cho các doanh nghip khác
A. Đ chèn ép các doanh nghip yếu thế hơn.
B. Nhm sát nhp doanh nghip khác vào doanh nghip mình.
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
*C. Tìm kiếm nơi đu tư có li nht cho mình.
Câu 54. Cnh tranh trong ni b ngành dn đến hình thành điu gì?
*C. Giá tr th trường.
B. Giá c sn xut.
D. Li nhun đc quyn.
A. Li nhun bình quân.
Câu 55. Công thc xác đnh giá tr thng dư siêu ngch?
C. Giá tr thng dư tương đi + giá tr thng dư tuyt đi.
D. Giá tr xã hi ca hàng hoá + giá tr thng dư.
A. Giá tr xã hi ca hàng hoá + giá tr cá bit ca hàng hoá.
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
*B. Giá tr xã hi ca hàng hoá - giá tr cá bit ca hàng hoá.
Câu 56. Tìm câu tr li đúng nht: Bn cht ca li nhun là gì?
B. Li nhun là do bán hàng hóa cao hơn giá tr.
C. Li nhun là s tin li sau khi bán hàng hóa.
A. Li nhun là do mua r bán đt.
*D. Li nhun là hình thái biu hin ca giá tr thng dư trên b mt nn kinh tế th trường.
Câu 57. So sánh li nhun vi giá tr thng dư do tác đng ca quy lut cung cu:
*B. Cung = cu thì p = m.
C. Cung < cu thì p< m.
A. Cung > cu thì p > m.
D. Cung = cu thì p < m.
Câu 58. Các hình thc biu hin ca giá tr thng dư trong nn kinh tế th trường?
*D. Li nhun, li tc và đa tô.
C. Li tc và đa tô.
A. Li nhun và li tc.
B. Li nhun và đa tô.
Câu 59. Tin công trong CNTB là gì?
C. Giá c lao đng ca người công nhân làm thuê được th hin bng tin.
A. S tin mà nhà tư bn đã tr đ đi ly toàn b s lượng lao đng mà người công nhân đã b
ra khi tiến hành sn xut.
B. S tin mà ch tư bn đã tr công lao đng cho người làm thuê.
*D. S biu hin bng tin ca giá tr hàng hóa sc lao đng.
Câu 60. Bn cht ca tích lũy tư bn là gì?
*B. Là tư bn hóa giá tr thng dư.
A. Là vic sát nhp các nhà tư bn li vi nhau.
C. Là đa tô được tư bn hóa.
D. Là vay thêm tin đ m rng quy mô sn xut.
Câu 61. Tích t tư bn là gì?
D. M rng sn xut trên cơ s thôn tính đi th cnh tranh.
C. M rng sn xut trên cơ s tín dng.
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
B. Sát nhp các xí nghip li vi nhau.
*A. M rng sn xut bng cách tư bn hóa giá tr thng dư.
Câu 62. Tp trung tư bn là gì?
*B. Là hp nht các nhà tư bn cá bit li vi nhau.
A. Là tư bn hóa giá tr thng dư.
D. Là m rng sn xut trên cơ s tín dng.
C. Là quá trình liên kết gia TB sn xut và TB thương nghip.
Câu 63. Nhng nhân t o sau đây làm tăng quy mô tích lũy tư bn?
A. Nâng cao t sut giá tr thng dư và năng sut lao đng.
*D. Tt c các nhân t trên.
B. S dng hiu qu máy móc. C. Đi lượng tư bn ng trước.
Câu 64. Điu kin đ tư bn tun hoàn mt cách bình thường là gì?
A. Ba loi tư bn tn ti trong cùng mt giai đon.
*D. Ba hình thc tư bn cùng tn ti và tun hoàn liên tc trong c ba giai đon.
B. Tn ti cùng mt lúc ba hình thc tư bn.
C. Không cn tn ti cùng mt lúc ba hình thc tư bn.
Câu 65. Tun hoàn ca tư bn là gì?
*C. S vn đng liên tc ca tư bn qua các hình thc khác nhau đ tr v hình thái ban đu vi
lượng giá tr ln hơn.
B. S vn đng liên tc ca tư bn tin t sang hình thc tư bn sn xut và tư bn hàng hoá.
D. S vn đng liên tc ca tư bn c đnh và tư bn lưu đng.
A. S vn đng liên tc ca tư bn tin t ca các nhà tư bn.
Câu 66. Nhân t ch yếu nh hưởng đến tc đ chu chuyn ca tư bn là gì?
D. Thi gian bán hàng hoá đ thu v giá tr thng dư và thi gian mua hàng hoá đ tiếp tc vòng
tun hoàn.
A. Thi gian sn xut dài hay ngn trong mt vòng tun hoàn.
*C. Thi gian sn xut và thi gian lưu thông đ thc hin mt vòng tun hoàn.
B. Thi gian tn ti ca tư bn c đnh trong mt vòng tun hoàn.
Câu 67. Căn c đ phân chia tư bn thành tư bn c đnh và tư bn lưu đng là gì?
D. Tc đ chu chuyn ca tư bn.
C. Phương thc khu hao tư bn c đnh trong quá trình tái sn xut.
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh
(tranlanh1406@gmail.com)
*B. Phương thc chu chuyn giá tr ca tư bn c đnh và tư bn lưu đng A. Vic xác đnh ngun
gc cui cùng ca giá tr thng dư.
Câu 68. Gii pháp quan trng nht đ gim thi gian sn xut, tăng tc đ chu chuyn ca tư bn là gì?
*B. S dng máy móc thiết b công ngh hin đi.
C. Ci tiến, thay đi các bin pháp t chc qun lý sn xut.
A. S dng ngun lao đng có tay ngh thành tho.
D. Có chính sách thưởng, pht hp lý đi vi người lao đng.
Câu 69. Bin pháp ch yếu đ khôi phc li tư bn c đnh đã hao mòn?
*C. Thành lp qu khu hao tư bn c đnh.
A. Tăng chi phí bo dưỡng, sa cha.
D. Nm vng hai loi hao mòn hu hình và vô hình tư bn c đnh.
B. Tăng vòng quay ca tư bn đu tư.
Câu 70. Thi gian ca mt vòng chu chuyn tư bn bao gm nhng thi gian nào?
C. Thi gian sn xut và thi gian bán hàng.
*D. Thi gian sn xut và thi gian lưu thông.
B. Thi k làm vic, thi k gián đon sn xut và thi k d tr sn xut.
A. Thi gian mua và thi gian bán.
Câu 71. Nguyên nhân cơ bn làm cho tư bn c đnh hao mòn hu hình là gì?
*D. Do s dng và do tác đng ca thiên nhiên.
B. Cung ln hơn cu v tư bn c đnh.
A. ng dng tiến b khoa hc k thut mi.
C. Tăng năng sut lao đng trong ngành chế to máy.
Câu 72. Nhà tư bn công nghip nhường mt phn giá tr thng dư cho nhà tư bn thương nghip bng
cách nào?
A. Bán cho nhà tư bn thương nghip bng chi phí sn xut đ h bán theo giá tr.
*B. Bán cho nhà tư bn thương nghip bng giá c sn xut thp hơn giá c th trường.
D. Bán cho nhà tư bn thương nghip bng giá c th trường đ h tu ý nâng giá bán.
C. Bán cho nhà tư bn thương nghip thp hơn giá c sn xut đ h bán theo giá c sn xut.
Câu 73. Ngun gc ca li nhun thương nghip là gì?
D. La đo trong quá trình mua bán hàng hoá.
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
B. Quay vòng vn nhanh nên thu được li nhun.
A. Bán hàng hoá vi giá c cao hơn giá tr.
*C. Phn giá tr thng dư được to ra t sn xut mà các tư bn sn xut nhường cho tư bn
thương nghip.
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
Câu 74. Ngun gc ca li tc?
B. Là do tun hoàn ca tư bn tin t và sinh ra theo công thc T - T'.
*A. Là mt phn ca giá tr thng dư được to ra t sn xut.
C. Là do lao đng thng dư ca công nhân viên ngành ngân hàng to ra.
D. Là giá tr thng dư do mt loi hàng hoá đc bit là tin t to ra.
Câu 75. Tư bn cho vay là gì?
*C. Là tư bn tin t tm thi nhàn ri mà khi đưa cho người khác s dng thì thu được li tc.
A. Tư bn mang hình thái hàng hoá.
B. Tư bn thuc s hu ca người s dng.
D. Là tư bn đu tư thêm vào sn xut đ t đó nhn được c li tc ln li nhun trong khi không
phi trc tiếp qun lý công vic kinh doanh.
Câu 76. Đa tô tư bn ch nghĩa là gì?
D. Mt phn giá tr thng dư mà tư bn nông nghip trích trong li nhun bình quân ca mình đ
tr cho ch rung đt.
B. Sn phm thng dư và c mt phn sn phm tt yếu do công nhân nông nghip to ra b ch
rung chiếm đot.
*A. Mt phn ca giá tr thng dư trong nông nghip.
C. Toàn b giá tr thng dư do công nhân nông nghip to ra.
Câu 77. Đa tô chênh lch I là gì?
D. Li nhun siêu ngch do đu tư thêm tư bn đ thâm canh to ra.
*C. Là đa tô mà đa ch thu được trên rung đt tt và đ màu m cao, điu kin t nhiên thun
li.
A. Li nhun siêu ngch do sn xut trên nhng rung đt có v trí thun li to ra.
B. Li nhun siêu ngch do sn xut trên nhng rung đt tt to ra.
Câu 78. Đa tô tuyt đi là gì?
C. Li nhun siêu ngch thu được do đu tư thêm các yếu t k thut.
*B. Là đa tô mà đa ch thu được trên mnh đt cho thuê, không k đ màu m t nhiên thun
li hay do thâm canh.
D. Li nhun siêu ngch thu được do sn xut trên rung đt tt và trung bình.
A. Giá tr thng dư mà ch rung đt bóc lt trc tiếp công nhân nông nghip.
Câu 79. Đa tô chênh lch II là gì?
A. Li nhun siêu ngch do sn xut trên nhng rung đt tt to ra.
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
C. Li nhun siêu ngch do đu tư thêm tư bn đ m rng din tích canh tác to ra.
D. Li nhun siêu ngch sn xut tn nhng rung đt có v t thun li to ra.
*B. Li nhun siêu ngch do đu tư thêm tư bn đ thâm canh to ra.
Câu 80. Tính quy lut ca vic hình thành các t chc đc quyn là do?
*D. T do cnh tranh thúc đy tích t và tp trung sn xut, đến mt trình đ nht đnh s sinh ra
đc quyn.
C. S tích t và tp trung sn xut đt đến mt gii hn nht đnh.
B. S liên minh ca các nhà tư bn.
A. T do cnh tranh dn ti tiêu dit và làm phá sn phn ln các nhà tư bn yếu kém.
Câu 81. Xut khu tư bn là đc đim kinh tế ca CNTB giai đon nào?
D. Giai đon sn xut hàng hoá.
*B. Giai đon Ch nghĩa tư bn đc quyn.
C. Giai đon ch nghĩa thc dân xâm lược.
A. Giai đon ch nghĩa tư bn t do cnh tranh phát trin vượt khi quy mô quc gia.
Câu 82. Tư bn tài chính là gì?
D. Là s hot đng ca tư bn ngân hàng phát trin ti mc thng tr toàn b các loi tư bn khác.
C. Là s hot đng ca CNTB t do cnh tranh.
A. Là s hot đng ca các tư bn thương nghip.
*B. Là s dung hp ca tư bn đc quyn ngân hàng và tư bn đc quyn công nghip.
Câu 83. Xut khu tư bn có nghĩa là gì?
*B. Là mang tư bn ra nước ngoài cho vay hoc đu tư kinh doanh.
C. Là bán tư liu sn xut cho nước ngoài tc là nhường bt trn đa sn xut tư liu sinh hot cho
nhng nước có nhân công r hơn.
A. Là mang hàng hoá ra nước ngoài bán.
D. Là mang tin ra nước ngoài mua hàng
Câu 84. Ni dung ca phân chia thế gii v kinh tế?
A. Phân chia thuc đa và phm vi nh hưởng.
C. Phân chia nơi cung cp nguyên liu.
D. Phân chia nơi cung cp nhân công.
*B. Phân chia th trường và nơi đu tư.
Câu 85. Xut khu tư bn có my hình thc
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
*B. Hai hình thc.
C. Ba hình thc.
A. Mt hình thc.
D. Bn hình thc
Câu 86. Biu hin ch yếu ca đc quyn nhà nước trong CNTB?
*D. C 3 biu hin trên.
C. S điu tiết kinh tế ca nhà nước tư sn.
A. S kết hp v nhân s gia t chc đc quyn và nhà nước.
B. S hình thành, phát trin s hu nhà nước.
Câu 87. Vì sao Vit Nam phi phát trin nn kinh tế th trường đnh hướng xã hi ch nghĩa?
A. Vì nó phù hp vi tính quy lut phát trin khách quan.
B. Do tính ưu vit ca kinh tế th trường trong thúc đy phát trin.
C. Đây là mô hình phù hp vi nguyn vng ca nhân dân.
*D. Tt c các lý do trên.
Câu 88. Mô hình kinh tế th trường đnh hướng xã hi ch nghĩa ca Vit Nam là?
*D. Tt c các yếu t trên.
A. Là nn kinh tế vn hành theo các quy lut ca th trường.
C. Là nn kinh tế có s điu tiết ca Nhà nước do Đng cng sn Vit Nam lãnh đo.
B. Là nn kinh tế tng bước xác lp mt xã hi mà đó dân giu, nước mnh, dân ch, công bng,
văn minh.
Câu 89. Đc trưng ca kinh tế th trường đnh hướng XHCN Vit Nam khác vi đc trưng ca kinh tế th
trường nói chung như thế nào?
D. Khác nhau v bn cht nhưng có ni dung ging nhau.
*C. Va bao hàm đy đ các đc trưng vn có ca kinh tế th trường va có các đc trưng riêng
ca Vit Nam.
B. Ging nhau v bn cht nhưng khác nhau v hình thc.
A. Hoàn toàn khác nhau vì không có đim chung.
Câu 90. Vì sao phi hoàn thin th chế kinh tế th trường đnh hướng xã hi ch nghĩa Vit Nam? Tìm
câu tr li đy đ nht .
B. Do h thng th chế còn chưa đy đ.
*D. Do h thng th chế còn chưa đng b, chưa đy đ, kém hiu lc, hiu qu. Kém đy đ các
yếu t th trường và các loi th trường.
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
C. Do h thng còn kém hiu lc, hiu qu.
A. Do h thng th chế đó còn chưa đng b.
Câu 91. Vai trò ca li ích kinh tế đi vi các ch th kinh tế xã hi? Tìm câu tr li toàn diên nht
*D. Là đng lc trc tiếp ca các ch th kinh tế tham gia vào hot đng kinh tế xã hi và là cơ s
thúc đy s phát trin các li ích khác.
B. Là đng lc trc tiếp ca các ch th tham gia vào hot đng kinh tế xã hi.
C. Là cơ s thúc đy s phát trin các li ích khác.
A. Là cơ s đ phân chia li nhun vi nhau.
Câu 92. Xã hi loài người đã và đang tri qua my cuc cách mng công nghip?
C. 3.
*D. 4.
A. 1.
B. 2.
Câu 93. Tìm câu tr li đúng nht v: Vai trò ca Cách mng công nghip đi vi s phát trin ca xã hi?
*D. C 3 yếu t trên
A. Thúc đy phát trin lc lượng sn xut.
B. Thúc đy hoàn thin quan h sn xut
C. Thúc đy đi mi phương thc qun tr phát trin
Câu 94. Đc trưng ca cuc cách mng 4.0 (Cách mng công nghip ln th tư) ?
A. S dng năng lượng nước và hơi nước.
C. S dng công ngh thông tin và máy tính, t đng hóa sn xut.
B. S dng năng lượng đin và đng cơ đin.
*D. Liên kết gia thế gii thc và o đ thc hin công vic thông minh và hiu qu nht.
Câu 95. Tìm câu tr li đúng nht v: Công nghip hóa là gì?
D. Công nghip hóa là quá trình phát trin nn sn sut theo hướng ưu tiên phát trin công nghip
nng.
*C. Là quá trình chuyn đi nn sn xut xã hi t lao đng th công sang lao đng bng máy móc
nhm to ra năng sut lao đng xã hi cao.
A. Là quá trình chuyn đi t lao đng th công trong nông nghip sang lao đng bng máy móc.
B. Là quá trình chuyn đi nn kinh tế t sn xut nông nghip là chính sang sn xut công nghip
là chính.
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
Câu 96. Tìm câu tr li toàn din nht: Vì sao Vit Nam phi thc hin công nghip hóa, hin đi hóa?
B. Nhm xây dng cơ s vt cht k thut cho nn kinh tế.
A. Đây là quy lut ph biến cho s phát trin lc lượng sn xut.
C. Nhm đáp ng nguyn vng ca nhân dân trong phát trin kinh tế.
*D. Là quy lut ph biến ca s phát trin Lc lượng sn xut mà mi nước đu phi tri qua, đi
vi nước ta còn nhm xây dng cơ s vt cht k thut cho CNXH
Câu 97. Công nghip hóa ng vi trình đ k thut nào ca cách mng công nghip .
D. Cách mng công nghip ln th tư
C. Cách mng công nghip ln th ba .
*A. Cách mng công nghip ln th nht.
B. Cách mng công nghip ln th hai.
Câu 98. Hi nhp kinh tế quc tế là gì?
C. Là s tuân th các chun mc quc tế chung.
*D. C ba yếu t trên.
B. Là biết chia s li ích vi các quc gia khác.
A. Là quá trình quc gia đó gn kết nn kinh tế ca mình vi nn kinh tế thế gii.
Câu 99. Tìm câu tr li phù hp nht: Nhng nhân t nào nh hưởng đến quan h li ích kinh tế?
*c. Trình đ phát trin ca lc lượng sn xut; đa v ca ch th trong h thng sn xut xã hi;
Chính sách phân phi thu nhp ca nhà nước và hi nhp kinh tế quc tế.
d. Chính sách phân phi ca nhà nước, nhu cu ca ch th trong h thng sn xut xã hi và toàn
cu hóa.
a. Trình đ phát trin ca lc lượng sn xut và đa v ca ch th trong h thng sn xut.
b. Đa v ca ch th trong h thng sn xut xã hi và chính sách phân phi thu nhp ca nhà
nước.
Câu 100. Hi nhp kinh tế quc tế có tác đng tích cc hay tiêu cc đến nn kinh tế Vit Nam hin nay?
Tìm đáp án đúng nht.
a. Có nhiu tác đng tích cc.
b. Có nhiu tác đng tiêu cc.
d. Có tác đng tích cc hay tiêu cc là do nhn thc và điu hành ca chính ph.
*c. Có c tác đng tích cc ln tiêu cc.
| 1/20

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47886956 KTCTMLN
Câu 1. Tìm đáp án đúng về: Điều kiện để sản xuất hàng hoá ra đời?
• C. Lực lượng sản xuất phát triển làm cho các quan hệ kinh tế được mở rộng.
• B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất giúp cho có thể sản xuất được những sản phẩm tốt hơn.
• A. Mong muốn của con người muốn tiêu dùng những sản phẩm do người khác làm ra. • *D. Phân
công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất Câu 2. Giá trị hàng hoá là gì?
• *A. Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá.
• C. Một quan hệ về lượng giữa những giá trị sử dụng khác nhau.
• B. Là số lượng thời gian thực tế phải bỏ ra để làm nên hàng hoá đó.
• D. Biểu hiện tính hai mặt của hàng hoá mà mặt kia là giá trị sử dụng như một thuộc tính không thể
thiếu của mọi loaị hàng hoá.
Câu 3. Lao động trừu tượng tạo ra cái gì?
• A. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
• B. Là phạm trù vĩnh viễn, không chỉ có trong sản xuất hàng hoá mà có trong mọi nền sản xuất nói chung.
• *D. Tạo ra giá trị của hàng hoá
• C. Biểu hiện tính chất cá nhân của người sản xuất hàng hoá.
Câu 4. Tìm câu trả lời đúng:Thước đo Lượng giá trị của hàng hoá?
• *C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
• D. Lao động sống và lao động quá khứ kết tinh trong hàng hoá. • A. Hao phí vật tư kỹ thuật và tiền
lương chi phí cho công nhân.
• B. Hao phí mà người lao động đã bỏ ra để làm nên hàng hoá đó.
Câu 5. Nội dung thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một hàng hoá là gì?
• *C. Với trình độ kỹ thuật, năng suất lao động và cường độ lao động trung bình của xã hội.
• B. Với cường độ lao động trung bình, trình độ thành thạo trung bình của một xí nghiệp hay một đơn vị sản xuất.
• D. Trong điều kiện sản xuất bình thường xét trên phạm vi quốc gia hoặc phạm vi quốc tế.
• A. Với trình độ khoa học kỹ thuật trung bình mà xã hội đã đạt tới ở 1 thời điểm nhất định.
Câu 6. Yếu tố nào làm giảm giá trị trong 1 đơn vị hàng hoá? lOMoAR cPSD| 47886956 •
• *B. Tăng năng suất lao động.
• C. Tăng thời gian lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm.
• A. Tăng cường độ lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm.
• D. Tăng thêm những trang bị vật chất và kỹ thuật cho lao động.
Câu 7. Giá trị sử dụng của hàng hoá là gì?
• D. Cái tạo nên nội dung và ý nghĩa của giá trị hàng hoá.
• *B. Là công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của người mua.
• A. Giá trị để cho người sản xuất ra nó sử dụng trực tiếp hoặc đem trao đổi lấy 1 giá trị khác.
• C. Cơ sở của phân công lao động xã hội và để trao đổi giữa những lĩnh vực sản xuất khác nhau.
Câu 8. Hai hàng hoá trao đổi với nhau trên cơ sở nào?
• C. Phân công lao động làm cho người ta phải trao đổi giá trị sử dụng do mình làm ra lấy giá trị sử
dụng khác do người khác làm ra.
• D. Có hao phí vật tư kỹ thuật cụ thể bằng nhau.
• *A. Lượng thời gian lao động xã hội cần thiết.
• B. Tuy có giá trị sử dụng khác nhau nhưng đều cùng là sản phẩm của lao động.
Câu 9. Tìm câu trả lời đúng nhất: Giá cả của hàng hoá là gì?
• *D. Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.
• C. Là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hoá đó.
• B. Là số tiền mà người mua trả cho người bán hàng hoá để được quyền sở hữu hàng hoá đó.
• A. Là giá trị của hàng hoá.
Câu 10. Tăng cường độ lao động thì lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá sẽ như thế nào?
• D. Làm cho lượng giá trị của tổng hàng hoá không đổi.
• B. Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá giảm xuống.
• *C. Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá không đổi.
• A. Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá tăng lên.
Câu 11. Nội dung của quy luật giá trị?
• D. Tất cả mọi sản phẩm có ích do người lao động làm ra đều có giá trị.
• C. Giá trị sử dụng của hàng hoá càng cao thì hàng hoá càng có giá trị cao.
• *B. Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải căn cứ vào giá trị của hàng hoá. • lOMoAR cPSD| 47886956
• A. Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào đem lại nhiều giá trị cho họ. Câu 12. Hàng hoá là gì?
• *C. Một sản phẩm của lao động, có tính hữu ích và được sản xuất ra để trao đổi.
• B. Một sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu của con người.
• A. Một sản phẩm vật chất hoặc tinh thần có ích cho con người hoặc cho xã hội.
D. Một sản phẩm của lao động, sản xuất ra để tiêu dùng cho sản xuất hoặc cho cá nhân.
Câu 13. Yếu tố căn bản quyết định giá cả hàng hoá là gì?
• B. Thị hiếu, mốt thời trang và tâm lý xã hội của mỗi thời kỳ.
• *D. Giá trị của hàng hoá.
• C. Giá trị sử dụng của hàng hoá cũng tức là chất lượng của hàng hoá đó. • A. Quan hệ cung cầu.
Câu 14 . Chức năng cơ bản nhất của tiền là gì?
• C. Phương tiện thanh toán.
• B. Phương tiện cất trữ.
• *D. Thước đo giá trị.
• A. Phương tiện lưu thông.
Câu 15. Quy luật giá trị là quy luật của nền kinh tế nào?
• A. Mọi nền sản xuất trong lịch sử loài người. • *B. Kinh tế hàng hoá.
• D. Sản xuất hàng hoá tư bản chủ nghĩa.
• C. Sản xuất hàng hoá giản đơn.
Câu 16. Tìm đáp án đúng: Lao động cụ thể tạo ra?
• B. Tạo ra giá trị hàng hoá và do đó đem lại thu nhập cho người lao động.
• *A. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
• C. Là phạm trù lịch sử tức là chỉ trong xã hội có nền sản xuất hàng hoá.
• D. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá.
Câu 17. Hiểu theo nghĩa rộng thị trường là gì?
• D. Là thị trường diễn ra trong phạm vi thế giới.
• A. Là nơi diễn ra hành vi trao đổi mua bán
• C. Là thị trường diễn ra trong toàn quốc. lOMoAR cPSD| 47886956 •
• *B. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi mua bán hàng hóa trong xã hội.
Câu 18. Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là gì?
• D. Là cơ chế hình thành giá cả theo ý muốn chủ quan của người bán.
• *A. Là cơ chế hình thành giá cả một cách tự do.
• B. Là cơ chế hình thành giá cả do chủ quan của người mua. C. Là cơ chế hình thành giá cả do nhà nước quyết định.
Câu 19. Những quy luật kinh tế chủ yếu của thị trường là gì?
• *B. Quy luật giá trị, quy luật cung cầu, quy luật lưu thông tiền tệ, quy luật cạnh tranh
• A. Quy luật giá trị, quy luật cung cầu.
• D. Quy luật cung cầu, quy luật cạnh tranh.
• C. Quy luật giá trị, quy luật cạnh tranh, quy luật lưu thông tiền tệ.
Câu 20. Các chủ thể chính tham gia thị trường?
• D. Nhà nước và nhân dân lao động.
• *C. Người sản xuất, người tiêu dùng, lực lượng trung gian trong thị trường và nhà nước.
• A. Người bán và người mua.
• B. Nhà nước và lực lượng trung gian mua bán.
Câu 21.Tìm câu trả lời đúng nhất: Tác dụng của quy luật giá trị đối với nền kinh tế - xã hội?
• *D. Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa và phân hoá những người sản xuất hàng hoá.
• B. Điều tiết việc di chuyển lao động, tiền vốn và TLSX từ khu vực sản xuất này sang khu vực sản xuất khác.
• A. Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, nâng cao năng suất lao động.
• C. Tạo ra những bất công trong xã hội, người giầu thì quá giầu, người nghèo thì quá nghèo.
Câu 22. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá?
• A. Xã hội chia thành người đi bóc lột và người bị bóc lột.
• *B. Người lao động được tự do về thân thể và không có Tư liệu sản xuất..
• C. Sản xuất hàng hoá phát triển tới mức có thể đem mua và bán sức lao động trên thị trường.
• D. Phân công lao động xã hội phát triển tới mức có 1 số lĩnh vực sản xuất không đủ số lượng lao
động và phải thuê thêm công nhân.
Câu 23. Giá trị thặng dư là gì? • lOMoAR cPSD| 47886956
• A. Giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê cho chủ tư bản.
• B. Giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất hàng hoá.
• D. Giá trị bóc lột được do nhà tư bản trả tiền công thấp hơn giá trị sức lao động.
• *C. Là phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động.
Câu 24. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở điểm nào? Tìm phương án đúng nhất
• d. Đều làm hao phí calo tăng lên.
• c. Đều làm cho điều kiện của người lao động dễ chịu hơn.
• a. Đều làm cho công việc nhanh chóng hoàn thành.
*b. Đều làm cho khối lượng hàng hóa sản xuất trong một đơn vị thời gian tăng lên.
Câu 25. Nguồn gốc của giá trị thặng dư là?
• B. Do máy móc và công nghệ tiến tiến.
• D. Do mua rẻ, bán đắt
• *A. Do lao động không công của người lao động làm thuê.
• C. Do bán hàng hóa cao hơn giá trị.
Câu 26. Tư bản bất biến là gì?
• D. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái đối tượng lao động.
• *A. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái Tư liệu sản xuất.
• C. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu.
• B. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư Tiệu lao động.
Câu 27. Tư bản khả biến là gì?
• *A. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái Sức lao động.
• C. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái đối tượng lao động.
• B. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động và nguyên vật liệu.
• D. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái công nghệ mới.
Câu 28. Về mặt lượng tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?
• C. Được bảo tồn nguyên vẹn.
• B. Chuyển dần giá trị vào sản phẩm.
• *D. Tăng lên về lượng.
• A. Không tăng lên về lượng.
Câu 29. Tỷ suất giá trị thặng dư biểu hiện điều gì? lOMoAR cPSD| 47886956 •
• D. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động.
• *B. Trình độ bóc lột của tư bản đối với người lao động.
• A. Qui mô bóc lột của tư bản đối với người lao động.
• C. Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động.
Câu 30. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì?
• A. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động.
• *D. Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động.
• B. Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động. C. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động.
Câu 31. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?
• B. Tăng cường độ lao động.
• *C. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động.
• A. Kéo dài ngày lao động, trong lúc vẫn giữ nguyên thời gian lao động tất yếu.
• D. Tăng cường độ lao động và kéo dài thời gian lao động.
Câu 32. Chi phí sản xuất Tư bản chủ nghã là gì?
• C. Hao phí tư bản bất biến để sản xuất ra hàng hoá.
• B. Hao phí tư bản bất biến, tư bản khả biến và giá trị thặng dư.
• *A. Hao phí lao động quá khứ và phần lao động sống được trả công.
• D. Hao phí tư bản khả biến để sản xuất ra hàng hoá.
Câu 33.Tìm câu đúng nhất: Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư?
• C. Cùng bản chất nhưng khác nhau về nguồn gốc: một bên là thu nhập của nhà tư bản, một bên là
thu nhập của người lao động.
• *D. Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư .
• B. Cùng một nguồn gốc nhưng khác nhau về tính chất.
• A. Lợi nhuận và giá trị thặng dư khác nhau về nguồn gốc.
Câu 34. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối là gì?
• B. Do rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động.
• C. Do tăng năng suất lao động.
• *D. Do áp dụng kỹ thuật tiên tiến.
• A. Kéo dài ngày lao động một cách tuyệt đối vượt quá thời gian lao động tất yếu. • lOMoAR cPSD| 47886956
Câu 35. Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hoá lợi nhuận?
• *C. Cạnh tranh giữa các ngành.
• D. Do mọi nhà tư bản đềucó xu hướng cải tiến kỹ thuật nhằm chiếm lợi nhuận siêu ngạch.
• A. Cạnh tranh giữa các nước và các khu vực.
• B. Cạnh tranh trong nội bộ từng ngành.
Câu 36. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
• B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản.
• C. Tốc độ chu chuyển tư bản và tiết kiệm tư bản bất biến.
• A. Tỷ suất giá trị thặng dư.
• *D. Tất cả các nhân tố trên.
Câu 37. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh điều gì? lOMoAR cPSD| 47886956 • •
B. Phản ánh tỷ lệ giữa lợi nhuận và tư bản bất biến.
D. Phản ánh lợi ích của nhà tư bản trong sử dụng lao động làm thuê.
• C. Phản ánh tỷ lệ giữa lợi nhuận và giá trị sức lao động.
• *A. Phản ánh mức doanh lợi đầu tư tư bản.
Câu 38. Tư bản cố định là gì?
• *A. Là bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thái tư liệu lao động (máy móc, nhà xưởng,…).
• B. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái TLSX.
• C. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu.
• D. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái hàng hóa sản xuất ra.
Câu 39. Tư bản lưu động là gì?
• *A. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động và nguyên vật liệu.
• C. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu.
• D. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái máy móc, nhà xưởng.
• B. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động.
Câu 40. Quan hệ giữa giá cả và giá trị trước khi hình thành lợi nhuận bình quân như thế nào?
• D. Cung bằng cầu thì giá cả lớn hơn giá trị hàng hoá.
• B. Cung nhỏ hơn cầu thì giá cả nhỏ hơn giá trị hàng hoá.
• *C. Cung bằng cầu thì giá cả bằng giá trị hàng hoá.
• A. Cung lớn hơn cầu thì giá cả lớn hơn giá trị hàng hoá.
Câu 41. Lợi nhuận bình quân là gì?
• D. Lợi nhuận trung bình tính cho một đồng vốn sau khi đã trừ đi mọi khoản chi phí sản xuất.
• *A. Lợi nhuận trung bình của các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp.
• C. Lợi nhuận bằng nhau của những số tư bản bằng nhau bỏ vào những ngành sản xuất khác nhau.
• B. Lợi nhuận trung bình giữa các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực lưu thông.
Câu 42. Để có lợi nhuận siêu ngạch nhà tư bản sử dụng biện pháp gì?
• *C. Cải tiến kỹ thuật công nghệ và tổ chức quản lý.
• A. Tăng cường độ lao động.
• D. Di chuyển tư bản từ ngành này sang ngành khác. • Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 • •
• B. Kéo dài ngày lao động.
Câu 43. Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
B. Tốc độ vận động của mỗi loại tư bản.
A. Đặc điểm của mỗi loại tư bản.
D. Sự chu chuyển giá trị của mỗi loại tư bản.
• *C. Tác dụng của từng bộ phận của tư bản trong việc sản xuất ra giá trị thặng dư.
Câu 44. Đặc điểm quan trọng nhất để hàng hóa sức lao động là hàng hoá đặc biệt là gì?
• *C. Vì khi sử dụng nó thì tạo ra được 1 giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó.
• B. Vì sức lao động được mua bán trên thị trường đặc biệt, ở đó chỉ có người cần mua và người cần bán đến thôi.
• A. Vì sức lao động là yếu tố quan trọng nhất của mọi nền sản xuất xã hội.
• D. Vì giá trị hàng hoá sức lao động mang yếu tố tinh thần và lịch sử.
Câu 45. Tỷ suất lợi nhuận biểu hiện điều gì?
• C. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động.
• *D. Mức doanh lợi của đầu tư tư bản.
• A. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động.
• B. Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động.
Câu 46. Mục đích chính của sự vận động của tư bản là gì?
• D. Thực hiện lưu thông hàng hoá.
• *B. Thực hiện giá trị của hàng hoá.
• A. Đổi giá trị sử dụng này lấy giá trị sử dụng khác.
• C. Sản xuất ra giá trị thặng dư. Câu 47. Tư bản là gì?
• *B. Giá trị mang lại giá trị thặng dư.
• A. Một số lượng của cải có giá trị sử dụng là kinh doanh kiếm lời.
• C. Là một món tiền không phải để chi tiêu cho cá nhân mà để chi tiêu cho sản xuất. Là nhà xưởng,
máy móc và một số tiền vốn cần thiết để hoạt động sản xuất kinh doanh.
Câu 48. Khi nào thì tiền tệ biến thành tư bản?
• *A. Khi sức lao động trở thành hàng hoá.
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 • •
• D. Khi giai cấp tư sản và giai cấp công nhân được hình thành.
• C. Khi những thương nhân giầu có bắt đầu bỏ vốn vào kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp.
• B. Khi QHSX TBCN bắt đầu được hình thành.
Câu 49. Giá cả sản xuất bằng gì?
• *A. Chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận bình quân.
• C. Giá cả thị trường trừ đi lợi nhuận của nhà tư bản công nghiệp.
B. Toàn bộ chi phí bỏ ra trong quá trình sản xuất.
D. Giá trị của hàng hoá cộng với lợi nhuận của nhà tư bản công nghiệp.
Câu 50. Yếu tố kinh tế nào tác động làm cho giá cả xoay quanh giá trị?
• *C. Do mối quan hệ cung – cầu tác động.
• B. Trình độ tay nghề của người lao động.
• A. Trình độ quản lý sản xuất kinh doanh.
• D. Trình độ quản lý và tay nghề của người lao động.
Câu 51. Tác động tích cực của cạnh tranh là gì?
• C. Thúc đẩy thỏa mãn nhu cầu xã hội.
• *D. Tất cả các yếu tố trên.
• A. Thúc đẩy phát triển LLSX và phát triển nền kinh tế thị trường.
• B. Tạo cơ chế điều chỉnh linh hoạt cho việc phân bổ các nguồn lực.
Câu 52. Tác động tiêu cực của cạnh tranh là gì?
• C. Cạnh tranh không lành mạnh làm tổn hại đến phúc lợi xã hội.
• *D. Tất cả các yếu tố trên.
• B. Cạnh tranh không lành mạnh gây lãng phí nguồn lực xã hội.
• A. Cạnh tranh không lành mạnh gây tổn hại môi trường kinh doanh.
Câu 53. Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là gì?
• D. Nhằm thu lợi nhuận nhiều hơn cho các doanh nghiệp khác
• A. Để chèn ép các doanh nghiệp yếu thế hơn.
• B. Nhằm sát nhập doanh nghiệp khác vào doanh nghiệp mình. • Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 • •
• *C. Tìm kiếm nơi đầu tư có lợi nhất cho mình.
Câu 54. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến hình thành điều gì?
• *C. Giá trị thị trường.
• B. Giá cả sản xuất.
• D. Lợi nhuận độc quyền.
• A. Lợi nhuận bình quân.
Câu 55. Công thức xác định giá trị thặng dư siêu ngạch?
• C. Giá trị thặng dư tương đối + giá trị thặng dư tuyệt đối.
• D. Giá trị xã hội của hàng hoá + giá trị thặng dư.
A. Giá trị xã hội của hàng hoá + giá trị cá biệt của hàng hoá.
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 •
*B. Giá trị xã hội của hàng hoá - giá trị cá biệt của hàng hoá.
Câu 56. Tìm câu trả lời đúng nhất: Bản chất của lợi nhuận là gì?
• B. Lợi nhuận là do bán hàng hóa cao hơn giá trị.
• C. Lợi nhuận là số tiền lời sau khi bán hàng hóa.
• A. Lợi nhuận là do mua rẻ bán đắt.
• *D. Lợi nhuận là hình thái biểu hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nền kinh tế thị trường.
Câu 57. So sánh lợi nhuận với giá trị thặng dư do tác động của quy luật cung cầu:
• *B. Cung = cầu thì p = m.
• C. Cung < cầu thì p< m.
• A. Cung > cầu thì p > m.
• D. Cung = cầu thì p < m.
Câu 58. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường?
• *D. Lợi nhuận, lợi tức và địa tô.
• C. Lợi tức và địa tô.
• A. Lợi nhuận và lợi tức.
• B. Lợi nhuận và địa tô.
Câu 59. Tiền công trong CNTB là gì?
• C. Giá cả lao động của người công nhân làm thuê được thể hiện bằng tiền.
• A. Số tiền mà nhà tư bản đã trả để đổi lấy toàn bộ số lượng lao động mà người công nhân đã bỏ
ra khi tiến hành sản xuất.
• B. Số tiền mà chủ tư bản đã trả công lao động cho người làm thuê.
• *D. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa sức lao động.
Câu 60. Bản chất của tích lũy tư bản là gì?
• *B. Là tư bản hóa giá trị thặng dư.
• A. Là việc sát nhập các nhà tư bản lại với nhau.
• C. Là địa tô được tư bản hóa.
• D. Là vay thêm tiền để mở rộng quy mô sản xuất.
Câu 61. Tích tụ tư bản là gì?
• D. Mở rộng sản xuất trên cơ sở thôn tính đối thủ cạnh tranh.
• C. Mở rộng sản xuất trên cơ sở tín dụng.
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
• B. Sát nhập các xí nghiệp lại với nhau.
• *A. Mở rộng sản xuất bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư.
Câu 62. Tập trung tư bản là gì?
• *B. Là hợp nhất các nhà tư bản cá biệt lại với nhau.
• A. Là tư bản hóa giá trị thặng dư.
• D. Là mở rộng sản xuất trên cơ sở tín dụng.
• C. Là quá trình liên kết giữa TB sản xuất và TB thương nghiệp.
Câu 63. Những nhân tố nào sau đây làm tăng quy mô tích lũy tư bản?
• A. Nâng cao tỷ suất giá trị thặng dư và năng suất lao động.
• *D. Tất cả các nhân tố trên.
• B. Sử dụng hiệu quả máy móc. • C. Đại lượng tư bản ứng trước.
Câu 64. Điều kiện để tư bản tuần hoàn một cách bình thường là gì?
• A. Ba loại tư bản tồn tại trong cùng một giai đoạn.
• *D. Ba hình thức tư bản cùng tồn tại và tuần hoàn liên tục trong cả ba giai đoạn.
• B. Tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản.
• C. Không cần tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản.
Câu 65. Tuần hoàn của tư bản là gì?
• *C. Sự vận động liên tục của tư bản qua các hình thức khác nhau để trở về hình thái ban đầu với
lượng giá trị lớn hơn.
• B. Sự vận động liên tục của tư bản tiền tệ sang hình thức tư bản sản xuất và tư bản hàng hoá.
• D. Sự vận động liên tục của tư bản cố định và tư bản lưu động.
• A. Sự vận động liên tục của tư bản tiền tệ của các nhà tư bản.
Câu 66. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản là gì?
• D. Thời gian bán hàng hoá để thu về giá trị thặng dư và thời gian mua hàng hoá để tiếp tục vòng tuần hoàn.
• A. Thời gian sản xuất dài hay ngắn trong một vòng tuần hoàn.
• *C. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để thực hiện một vòng tuần hoàn.
• B. Thời gian tồn tại của tư bản cố định trong một vòng tuần hoàn.
Câu 67. Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là gì?
• D. Tốc độ chu chuyển của tư bản.
• C. Phương thức khấu hao tư bản cố định trong quá trình tái sản xuất.
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
• *B. Phương thức chu chuyển giá trị của tư bản cố định và tư bản lưu động A. Việc xác định nguồn
gốc cuối cùng của giá trị thặng dư.
Câu 68. Giải pháp quan trọng nhất để giảm thời gian sản xuất, tăng tốc độ chu chuyển của tư bản là gì?
• *B. Sử dụng máy móc thiết bị công nghệ hiện đại.
• C. Cải tiến, thay đổi các biện pháp tổ chức quản lý sản xuất.
• A. Sử dụng nguồn lao động có tay nghề thành thạo.
• D. Có chính sách thưởng, phạt hợp lý đối với người lao động.
Câu 69. Biện pháp chủ yếu để khôi phục lại tư bản cố định đã hao mòn?
• *C. Thành lập quỹ khấu hao tư bản cố định.
• A. Tăng chi phí bảo dưỡng, sửa chữa.
• D. Nắm vững hai loại hao mòn hữu hình và vô hình tư bản cố định.
• B. Tăng vòng quay của tư bản đầu tư.
Câu 70. Thời gian của một vòng chu chuyển tư bản bao gồm những thời gian nào?
• C. Thời gian sản xuất và thời gian bán hàng.
• *D. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
• B. Thời kỳ làm việc, thời kỳ gián đoạn sản xuất và thời kỳ dự trữ sản xuất.
• A. Thời gian mua và thời gian bán.
Câu 71. Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định hao mòn hữu hình là gì?
• *D. Do sử dụng và do tác động của thiên nhiên.
• B. Cung lớn hơn cầu về tư bản cố định.
• A. Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật mới.
• C. Tăng năng suất lao động trong ngành chế tạo máy.
Câu 72. Nhà tư bản công nghiệp nhường một phần giá trị thặng dư cho nhà tư bản thương nghiệp bằng cách nào?
• A. Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng chi phí sản xuất để họ bán theo giá trị.
• *B. Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng giá cả sản xuất thấp hơn giá cả thị trường.
• D. Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng giá cả thị trường để họ tuỳ ý nâng giá bán.
• C. Bán cho nhà tư bản thương nghiệp thấp hơn giá cả sản xuất để họ bán theo giá cả sản xuất.
Câu 73. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là gì?
• D. Lừa đảo trong quá trình mua bán hàng hoá. • Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
• B. Quay vòng vốn nhanh nên thu được lợi nhuận.
• A. Bán hàng hoá với giá cả cao hơn giá trị.
• *C. Phần giá trị thặng dư được tạo ra từ sản xuất mà các tư bản sản xuất nhường cho tư bản thương nghiệp.
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
Câu 74. Nguồn gốc của lợi tức?
• B. Là do tuần hoàn của tư bản tiền tệ và sinh ra theo công thức T - T'.
• *A. Là một phần của giá trị thặng dư được tạo ra từ sản xuất.
• C. Là do lao động thặng dư của công nhân viên ngành ngân hàng tạo ra.
• D. Là giá trị thặng dư do một loại hàng hoá đặc biệt là tiền tệ tạo ra.
Câu 75. Tư bản cho vay là gì?
• *C. Là tư bản tiền tệ tạm thời nhàn rỗi mà khi đưa cho người khác sử dụng thì thu được lợi tức.
• A. Tư bản mang hình thái hàng hoá.
• B. Tư bản thuộc sở hữu của người sử dụng.
• D. Là tư bản đầu tư thêm vào sản xuất để từ đó nhận được cả lợi tức lẫn lợi nhuận trong khi không
phải trực tiếp quản lý công việc kinh doanh.
Câu 76. Địa tô tư bản chủ nghĩa là gì?
• D. Một phần giá trị thặng dư mà tư bản nông nghiệp trích trong lợi nhuận bình quân của mình để
trả cho chủ ruộng đất.
• B. Sản phẩm thặng dư và cả một phần sản phẩm tất yếu do công nhân nông nghiệp tạo ra bị chủ ruộng chiếm đoạt.
• *A. Một phần của giá trị thặng dư trong nông nghiệp.
• C. Toàn bộ giá trị thặng dư do công nhân nông nghiệp tạo ra.
Câu 77. Địa tô chênh lệch I là gì?
• D. Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra.
• *C. Là địa tô mà địa chủ thu được trên ruộng đất tốt và độ màu mỡ cao, điều kiện tự nhiên thuận lợi.
• A. Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra.
• B. Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra.
Câu 78. Địa tô tuyệt đối là gì?
• C. Lợi nhuận siêu ngạch thu được do đầu tư thêm các yếu tố kỹ thuật.
• *B. Là địa tô mà địa chủ thu được trên mảnh đất cho thuê, không kể độ màu mỡ tự nhiên thuận lợi hay do thâm canh.
• D. Lợi nhuận siêu ngạch thu được do sản xuất trên ruộng đất tốt và trung bình.
• A. Giá trị thặng dư mà chủ ruộng đất bóc lột trực tiếp công nhân nông nghiệp.
Câu 79. Địa tô chênh lệch II là gì?
• A. Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra.
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 •
• C. Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để mở rộng diện tích canh tác tạo ra.
• D. Lợi nhuận siêu ngạch sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra.
*B. Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra.
Câu 80. Tính quy luật của việc hình thành các tổ chức độc quyền là do?
• *D. Tự do cạnh tranh thúc đẩy tích tụ và tập trung sản xuất, đến một trình độ nhất định sẽ sinh ra độc quyền.
• C. Sự tích tụ và tập trung sản xuất đạt đến một giới hạn nhất định.
• B. Sự liên minh của các nhà tư bản.
• A. Tự do cạnh tranh dẫn tới tiêu diệt và làm phá sản phần lớn các nhà tư bản yếu kém.
Câu 81. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm kinh tế của CNTB ở giai đoạn nào?
• D. Giai đoạn sản xuất hàng hoá.
• *B. Giai đoạn Chủ nghĩa tư bản độc quyền.
• C. Giai đoạn chủ nghĩa thực dân xâm lược.
• A. Giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh phát triển vượt khỏi quy mô quốc gia.
Câu 82. Tư bản tài chính là gì?
• D. Là sự hoạt động của tư bản ngân hàng phát triển tới mức thống trị toàn bộ các loại tư bản khác.
• C. Là sự hoạt động của CNTB tự do cạnh tranh.
• A. Là sự hoạt động của các tư bản thương nghiệp.
• *B. Là sự dung hợp của tư bản độc quyền ngân hàng và tư bản độc quyền công nghiệp.
Câu 83. Xuất khẩu tư bản có nghĩa là gì?
• *B. Là mang tư bản ra nước ngoài cho vay hoặc đầu tư kinh doanh.
• C. Là bán tư liệu sản xuất cho nước ngoài tức là nhường bớt trận địa sản xuất tư liệu sinh hoạt cho
những nước có nhân công rẻ hơn.
• A. Là mang hàng hoá ra nước ngoài bán.
• D. Là mang tiền ra nước ngoài mua hàng
Câu 84. Nội dung của phân chia thế giới về kinh tế?
• A. Phân chia thuộc địa và phạm vi ảnh hưởng.
• C. Phân chia nơi cung cấp nguyên liệu.
• D. Phân chia nơi cung cấp nhân công.
• *B. Phân chia thị trường và nơi đầu tư.
Câu 85. Xuất khẩu tư bản có mấy hình thức
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 • • *B. Hai hình thức. • C. Ba hình thức. • A. Một hình thức. D. Bốn hình thức
Câu 86. Biểu hiện chủ yếu của độc quyền nhà nước trong CNTB?
• *D. Cả 3 biểu hiện trên.
• C. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản.
• A. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước.
• B. Sự hình thành, phát triển sở hữu nhà nước.
Câu 87. Vì sao Việt Nam phải phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa?
• A. Vì nó phù hợp với tính quy luật phát triển khách quan.
• B. Do tính ưu việt của kinh tế thị trường trong thúc đẩy phát triển.
• C. Đây là mô hình phù hợp với nguyện vọng của nhân dân.
• *D. Tất cả các lý do trên.
Câu 88. Mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa của Việt Nam là?
• *D. Tất cả các yếu tố trên.
• A. Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường.
• C. Là nền kinh tế có sự điều tiết của Nhà nước do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
• B. Là nền kinh tế từng bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giầu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
Câu 89. Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam khác với đặc trưng của kinh tế thị
trường nói chung như thế nào?
• D. Khác nhau về bản chất nhưng có nội dung giống nhau.
• *C. Vừa bao hàm đầy đủ các đặc trưng vốn có của kinh tế thị trường vừa có các đặc trưng riêng của Việt Nam.
• B. Giống nhau về bản chất nhưng khác nhau về hình thức.
• A. Hoàn toàn khác nhau vì không có điểm chung.
Câu 90. Vì sao phải hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam? Tìm
câu trả lời đầy đủ nhất .
• B. Do hệ thống thể chế còn chưa đầy đủ.
• *D. Do hệ thống thể chế còn chưa đồng bộ, chưa đầy đủ, kém hiệu lực, hiệu quả. Kém đầy đủ các
yếu tố thị trường và các loại thị trường.
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 •
• C. Do hệ thống còn kém hiệu lực, hiệu quả.
• A. Do hệ thống thể chế đó còn chưa đồng bộ.
Câu 91. Vai trò của lợi ích kinh tế đối với các chủ thể kinh tế xã hội? Tìm câu trả lời toàn diên nhất
• *D. Là động lực trực tiếp của các chủ thể kinh tế tham gia vào hoạt động kinh tế xã hội và là cơ sở
thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác.
B. Là động lực trực tiếp của các chủ thể tham gia vào hoạt động kinh tế xã hội.
• C. Là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác.
• A. Là cơ sở để phân chia lợi nhuận với nhau.
Câu 92. Xã hội loài người đã và đang trải qua mấy cuộc cách mạng công nghiệp? • C. 3. • *D. 4. • A. 1. • B. 2.
Câu 93. Tìm câu trả lời đúng nhất về: Vai trò của Cách mạng công nghiệp đổi với sự phát triển của xã hội?
• *D. Cả 3 yếu tố trên
• A. Thúc đẩy phát triển lực lượng sản xuất.
• B. Thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất
• C. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
Câu 94. Đặc trưng của cuộc cách mạng 4.0 (Cách mạng công nghiệp lần thứ tư) ?
• A. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước.
• C. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính, tự động hóa sản xuất.
• B. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện.
• *D. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất.
Câu 95. Tìm câu trả lời đúng nhất về: Công nghiệp hóa là gì?
• D. Công nghiệp hóa là quá trình phát triển nền sản suất theo hướng ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
• *C. Là quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ lao động thủ công sang lao động bằng máy móc
nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
• A. Là quá trình chuyển đổi từ lao động thủ công trong nông nghiệp sang lao động bằng máy móc.
• B. Là quá trình chuyển đổi nền kinh tế từ sản xuất nông nghiệp là chính sang sản xuất công nghiệp là chính.
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 •
Câu 96. Tìm câu trả lời toàn diện nhất: Vì sao Việt Nam phải thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
• B. Nhằm xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho nền kinh tế.
• A. Đây là quy luật phổ biến cho sự phát triển lực lượng sản xuất.
• C. Nhằm đáp ứng nguyện vọng của nhân dân trong phát triển kinh tế.
• *D. Là quy luật phổ biến của sự phát triển Lực lượng sản xuất mà mội nước đều phải trải qua, đối
với nước ta còn nhằm xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH
Câu 97. Công nghiệp hóa ứng với trình độ kỹ thuật nào của cách mạng công nghiệp .
D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
• C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba .
• *A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
• B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
Câu 98. Hội nhập kinh tế quốc tế là gì?
• C. Là sự tuân thủ các chuẩn mục quốc tế chung.
• *D. Cả ba yếu tố trên.
• B. Là biết chia sẻ lợi ích với các quốc gia khác.
• A. Là quá trình quốc gia đó gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế giới.
Câu 99. Tìm câu trả lời phù hợp nhất: Những nhân tố nào ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế?
• *c. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất; địa vị của chủ thể trong hệ thống sản xuất xã hội;
Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước và hội nhập kinh tế quốc tế.
• d. Chính sách phân phối của nhà nước, nhu cầu của chủ thể trong hệ thống sản xuất xã hội và toàn cầu hóa.
• a. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và địa vị của chủ thể trong hệ thống sản xuất.
• b. Địa vị của chủ thể trong hệ thống sản xuất xã hội và chính sách phân phối thu nhập của nhà nước.
Câu 100. Hội nhập kinh tế quốc tế có tác động tích cực hay tiêu cực đến nền kinh tế Việt Nam hiện nay? Tìm đáp án đúng nhất.
• a. Có nhiều tác động tích cực.
• b. Có nhiều tác động tiêu cực.
• d. Có tác động tích cực hay tiêu cực là do nhận thức và điều hành của chính phủ.
• *c. Có cả tác động tích cực lẫn tiêu cực.
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)