lOMoARcPSD| 48704538
Mô t câu hi
Thành phn kinh tếo ngày cng tr thành đng lc trong nn kinh tế th trường định
ng XHCN Vit Nam hin nay?
Chn mt câu tr li:
a. Kinh tế nhân
b. Kinh tế nhà nước
c. Kinh tế tp th
d. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Mô t câu hi
Theo T chc hp tác và phát trin kinh tế (OECD) thì nn kinh tế tri thc là gì?
Chn mt câu tr li:
a. Nn kinh tế tri thc là nn kinh tế trong đó sự sn sinh ra, ph cp tri thc gi vai trò quyết đnh
nht đi vi s phát trin kinh tế.
b. Nn kinh tế tri thc là nn kinh tế trong đó sự sn sinh ra, ph cp và s dng tri thc gi vai trò
th yếu đối vi s phát trin kinh tế.
c. Nn kinh tế tri thc là nn kinh tế trong đó sự ph cp và s dng tri thc gi vai trò quyết đnh
nht đi vi s phát trin kinh tế.
d. Nn kinh tế tri thc là nn kinh tế trong đó sự sn sinh ra, ph cp và s dng tri thc gi
vai trò quyết định nhất đối vi s phát trin kinh tế.
Mô t câu hi
Theo kinh tế chính tr Mác Lênin, Khái nim hàng hóa là gì?
Chn mt câu tr li:
a. Là sn phm của lao động, có th tha mãn nhu cầu nào đó của con ngưi
b. Là sn phm của lao động, có th tha mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao
đổi mua bán
c. Là sn phm ca t nhiên, có th tha mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi
mua bán
d. Là sn phm của lao động, có th tha mãn nhu cầu nào đó của con ngưi không thông qua trao
đổi mua bán
Mô t câu hi
Năng xuất lao động có mi quan h thế nào với lượng giá tr hàng hóa?
Chn mt câu tr li:
a. Năng suất lao động không liên quan đến lượng giá tr hàng hóa.
b. Năng suất lao động không ảnh hưởng đến lượng giá tr hàng hóa.
c. Năng suất lao động t l thun với lượng giá tr hàng hóa.
d. Năng suất lao động t l nghch vi lưng giá tr hàng hóa.
lOMoARcPSD| 48704538
lOMoARcPSD| 48704538
Ti sao Vit Nam ng nghip hóa, hin đại hóa là nhim v trung tâm, xuyên sut thi k
quá độ lên CNXH?
Chn mt câu tr li:
a.ng nghiệp hóa là con đường phát trin ca tt c các quc gia.
b. ng nghiệp hóa là con đường phát trin ca tt c các quc gia, hôn na Vit Nam tri qua
nhiều năm chiến tranh.
c. Vì Việt Nam là nước nông nghip lc hậu, chưa qua chủ nghĩa tư bản, cơ sở vt cht k thut
nghèo nàn.
d. ng nghiệp hóa là con đường phát trin ca tt c các quốc gia, hơn nữa Vit Nam là
c nông nghip lc hậu, chưa qua chủ nghĩa tư bản, cơ s vt cht k thut nghèo nàn.
Ch trương của Đng v phát trin kinh tế th trường như thế nào?
Chn mt câu tr li:
a. Là ch trương nhất quán trong sut thi k quá độ lên CNXH.
b. Là ch trương cơ bản trong chặng đường đầu tiên thi k quá độ lên CNXH.
c. Là ch trương tạm thi trong thi k quá độ lên CNXH.
d. Là ch trương trong từng giai đoạn c th ca thi k quá đ lên CNXH.
Giá tr thặng dư do đâu to ra?
Chn mt câu tr li:
a. Do khoa hc k thut
b. Do nhà tư bản
c. Do máy móc
d. Do ng nhân làm thuê
Tìm ra phương án sai: Thành phần kinh tế tư nhân ở c ta hin nay bao thành phn kinh
tế?
Chn mt câu tr li:
a. Kinh tế có v đầu tư nước ngoài
b. Kinh tế tiu ch
c. Kinh tế tư bản tư nhân
d. Kinh tế cá th
Nhng t nào còn thiếu trong ch trng:
Vô ý vì quá t tin là li ca mt ch th tuy thy trưc hành vi ca mình có th gây ra hu qu
nguy him cho xã hội nhưng cho rằng... Nên vn thc hiện và đã gây ra hậu qu nguy him
cho xã hi.
Chn mt câu tr li:
a. Hu qu đó sẽ không xy ra hoc có th ngăn ngừa được
b. Hu qu đó sẽ không xy ra
Nhng t nào còn thiếu trong ch trng:
lOMoARcPSD| 48704538
Ph biến, giáo dc pháp lut là hoạt động ca các cá nhân, t chc trong xã hi nhm... Ca
mi tng lp nhân dân trong xã hi, t đó hình thành ý thức đúng đắn v pháp lut, tôn trng
và t giác x s theo nhng yêu cu ca pháp lut.
Chn mt câu tr li:
a. Nâng cao s hiu biết pháp lut
b. Tăng cường s hiu biết pháp lut
c. Trang b s hiu biết pháp lut
d. Nâng cao tri thc pháp lut
Chọn đáp án đúng nhất:
Điu kin để mt t chức được ng nhn là pháp nhân gm:
Chn mt câu tr li:
a. Có tài sản độc lp vi cá nhân, t chc khác và t chu trách nhim bng tài sản đó.
b. Đưc thành lp mt cách hp pháp.
c. Có cơ cấu t chc cht ch.
d. Đưc thành lp mt cách hợp pháp; Có cơ cấu t chc cht ch; Có tài sản đc lp vi cá
nhân, t chc khác và t chu trách nhim bng tài sản đó
Chọn đáp án đúng:
Hình thc ph biến, giáo dc pháp lut gm có:
Chn mt câu tr li:
a. Ph biến pháp lut trc tiếp; tư vấn, hướng dn tìm hiu pháp luật; Thông qua các phương
tiện thông tin đi chúng; T chc thi tìm hiu pháp lut b. Thông qua các phương tiện thông tin
đại chúng.
c. Ph biến pháp lut trc tiếp; tư vấn, hướng dn tìm hiu pháp lut.
d. T chc thi tìm hiu pháp lut.
c. Hu qu đó có thể ngăn ngừa được
d. Hu qu đó không thể xy ra
Nhng t nào còn thiếu trong ch trống: “Nhà nước là t chc......ca xã hi, bao gm mt
lớp người được tách ra t xã hi đ chuyên thc thi quyn lc, nhm t chc và qun lý xã
hi, phc v li ích chung ca toàn xã hội cũng như lợi ích ca lực lưng cm quyn trong
xã hi”
Chn mt câu tr li:
a. Quyn lc chung
b. Quyn lc
c. Đặc bit
d. Quyn lực đặc bit
lOMoARcPSD| 48704538
lOMoARcPSD| 48704538
Cơ cấu ca quy phm pháp luật điều chnh bao gm:
Chn mt câu tr li:
a. Gi định, quy định và bin pháp tác động ca nhà nưc.
b. Gi định và quy định.
c. Gi định và chế tài.
d. Quy định và hình thức khen thưởng.
Mô t câu hi
Chọn đáp án đúng:
Đặc điểm ca truy cu trách nhim pháp lý là:
Chn mt câu tr li:
a. Ch th tiến hành truy cu trách nhim pháp lý ch yếu là các cơ quan, tổ chc hoc cá
nhân có thm quyền theo quy định ca pháp lut; Truy cu trách nhim pháp là áp dng
các bin pháp ng chế nhà nước c th đối vi ch th vi phm pháp lut.
b. Ch th tiến hành truy cu trách nhim pháp lý ch yếu là các cơ quan, tổ chc hoc cá nhân có
thm quyền theo quy định ca pháp lut.
c. Truy cu trách nhim pháp lý là áp dng pháp lut đi vi ch th vi phm.
d. Truy cu trách nhim pháp lý là áp dng các bin pháp cưỡng chế nhà nước c th đối vi ch
th vi phm pháp lut.
Mô t câu hi
Chọn đáp án đúng nhất:
Quy phm pháp lut khác quy tắc đạo đc đim cơ bản là:
Chn mt câu tr li:
a. Quy phm pháp lut luôn th hin ý chí của Nhà nưc.
b. Quy phm pháp luật là do nhà nước đặt ra hoc tha nhận và được nhà nước bảo đảm
thc hin; Quy phm pháp lut luôn th hin ý chí của Nhà nước; Ni dung ca quy phm
pháp luật quy định quyền và nghĩa vụ pháp lý cho các ch th tham gia quan h xã hi do nó
điu chnh
c. Ni dung ca quy phm pháp luật quy định quyền và nghĩa v pháp lý cho các ch th tham gia
quan h xã hi do nó điều chnh.
d. Quy phm pháp luật là do nhà nước đặt ra hoc tha nhận và được nhà nước bảo đảm thc
hin.
Mô t câu hi
Nhng t nào còn thiếu trong ch trng:
Tham nhũng là hành vi của người... S dng chc v, quyn hn ca mình làm trái pháp lut
để mưu cầu li ích riêng.
Chn mt câu tr li:
a. Có chc v
b. Có thm quyn
lOMoARcPSD| 48704538
lOMoARcPSD| 48704538
c. S bt buc ch th đó
d. S mong mun ch th đó
Mô t câu hi
Nhng t nào còn thiếu trong ch trng:
Tuân theo (tuân th) pháp lut là hình thc thc hin pháp luật trong đó các chủ
th pháp lut... Nhng hành vi mà pháp lut cm.
Chn mt câu tr
li: a. Không thc
hin
lOMoARcPSD| 48704538
b. Kim chế, không tiến hành
lOMoARcPSD| 48704538
c. Không tiến hành
d. Kim chế
Chọn đáp án đúng:
Văn bản lut bao g
Chn mt câu tr li:
a. Hiến pháp và lut.
b. B lut, lut ngh
Mô t câu hi
m:
quyết ca Quc hi.
c. Hiến pháp, các đạ
o lut khác (b lut và lut), ngh quyết ca Quc hi.
d. Hiến pháp, b lut và lut.
t câu hi
Chọn đáp án đúng:
Li ca ch th vi phm pháp lut gm các loi:
Chn mt câu tr li:
a. Vô ý vì cu th và vì quá t tin;
b. C ý trc tiếp;
c. C ý gián tiếp;
d. C ý trc tiếp; C ý gián tiếp; Vô ý vì cu th và vì quá t tin
lOMoARcPSD| 48704538
d. Pháp lut th hin ý chí chung ca c xã hi.
Mô t câu hi
Nhng t nào còn thiếu trong ch trng:
Tâm lý pháp lut là tng th các trng thái tâm lý của con người như... Đối vi pháp lut.
Chn mt câu tr li:
a. Thói quen, xúc cm
b. Tình cm,
c. Thái độ, tâm trng,
d. Tình cảm, thái độ, tâm trng, thói quen, xúc cm
Nhng t nào còn thiếu trong ch trng:
Li là... Ca ch th đối vi hành vi trái
pháp
lut của mình và đối vi hu qu do hành vi đó
gây ra cho xã hi.
Chn mt câu tr li:
a. Thái độ tiêu cc
b. Thái độ hay trng thái tâm lý tiêu cc
c. Trng thái tâm lý tiêu cc
d. Cái đích trong tâm lý
Chọn đáp án đúng:
Tính giai cp ca
pháp
lut th hin đim:
Chn mt câu tr li:
a.
Pháp
lut th hin ý chí ca giai cp thng tr hay lực lượng cm quyn.
b.
Pháp
lut bo v li ích, quyền và địa v thng tr ca lực lượng cm quyn.
c.
Pháp
lut th hin ý chí ca giai cp thng tr hay lực lượng cm quyn;
Pháp
lut bo v
li ích, quyền và địa v thng tr ca lực lượng cm quyn.
lOMoARcPSD| 48704538
Mô t câu hi
Chọn đáp án đúng:
Tính xã hi của nhà nước th hin đim:
Chn mt câu tr li:
a. Nhà nước là b máy cưỡng chế để bo v ng lý, ng bng xã hi, bo v trt thi
b. Nhà nước là b máy để t chc và qun lý xã hi, nhm thiết lp, gin trt t và s n
định ca xã hội; Nhà nước có nhiu hoạt động vì li ích của lượng lượng cm quyn và bo
v quyền lãnh đạo ca lực lượng này
lOMoARcPSD| 48704538
c. Nhà nước là b máy để t chc và qun lý xã hi, nhm thiết lp, gin trt t và s ổn định
ca xã hi.
d. Nhà nước có nhiu hot đng vì li ích của lượng lượng cm quyn và bo v quyền lãnh đạo
ca lực lượng này
Mô t câu hi
Hi nhp kinh tế quc tế ca mt quc gia là gì?
Chn mt câu tr li:
a. Là quá trình gn nn kinh tế quc gia vi nn kinh tế thế gii bằng đẩy mnh xut khu
b. Là quá trình gn nn kinh tế quc gia vi nn kinh tế thế gii da trên s chia s li ích và
tun th các chun mc quc tế chung
c. Là quá trình gn nn kinh tế quc gia vi nn kinh tế thế gii bằng đẩy mnh xut nhp khu
hàng hóa dch v
d. Là quá trình gn nn kinh tế quc gia vi nn kinh tế thế gii bằng đẩy mnh nhp khu Tư bản
tài chính là s kết hp ca những tư bản nào?
Chn mt câu tr li:
a. Tư bản ngân hàng và tư bản ng nghip
b. Tư bản ngân hàng và tư bản kinh doanh ruộng đất
c. Tư bản ngân hàng và tư bản cho vay
d. Tư bản ngân hàng và tư bản thương nghiệp
Mô t câu hi
Tác động tiêu cc ca quy lut giá tr là gì?
Chn mt câu tr li:
a. T khc phc nhng khuyết tt ca th trường
b. Điu tiết sn xuất và lưu thông hàng hóa
c. Phân hóa người sn xuất thành người giàu ngưi nghèo
d. Kích thích ci tiến k thut, hp lý hóa sn xut; Điều tiết sn xuất và lưu thông hàng hóa
Mô t câu hi
Theo C. Mác: Giá tr ca hàng hóa là do cái gì to ra?
lOMoARcPSD| 48704538
lOMoARcPSD| 48704538
d. Bn cht li ích kinh tế phn ánh s đầu tư bằng mi g
Mô t câu hi
Đối tượng nghiên cu ca kinh tế chính tr Mác Lênin là gì?
Chn mt câu tr li:
a. Các quan h xã hi v tiêu dùng
b. Các quan h xã hi ngh nghip
c. Các quan h xã hi v thương mại
d. Các quan h xã hi ca sn xuất và trao đổi
lOMoARcPSD| 48704538
Mô t câu hi
Đặc điểm ca nn kinh tế th trường định hướng XHCN Vit Nam có nhiu hình thc s
hu, nhiu thành phn kinh tế trong đó thành phần kinh tế nào gi vai trò ch đạo?
Chn mt câu tr li:
a. Kinh tế tư nhân
b. Kinh tế nhà nước
c. Kinh tế tp th
d. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Mô t câu hi
Quan h giữu tư bản và công nhân là quan h là gì?
Chn mt câu tr li:
a. Quan h tương trợ
b. Quan h thù địch
c. Quan h bóc lt
d. Quan h cng sinh
Mô t câu hi
Có mấy điều kiện để sức lao động tr thành hàng hóa?
Chn mt câu tr li:
a. Có ba điều kiện để sc lao động tr thành hàng hóa
b. Có bốn điều kiện để sức lao động tr thành hàng hóa
lOMoARcPSD| 48704538
c. Có năm điều kiện để sc lao động tr thành hàng hóa
d. Có hai điều kiện để sức lao động tr thành hàng hóa
Mô t câu hi
Đại hi ln th my của Đảng khẳng định: “Kinh tế th trường định hướng XHCN là mô hình
kinh tế tng quát ca thi k quá độ lên CNXH ớc ta”
?
Chn mt câu tr li:
a. Đại hội đi biu toàn quc ln th VI năm 1986
b. Đại hội đi biu toàn quc ln th IX năm 2001
c. Đại hội đi biu toàn quc ln th VII năm 1991
d. Đại hội đi biu toàn quc ln th VIII năm 1996
Mô t câu hi
Đâu không phải là biu hin ca ch nghĩa tư bản độc quyền nhà nưc?
Chn mt câu tr li:
a. S hình thành phát trin s hu toàn dân
b. S hình thành phát trin s hữu nhà nước
c. S điu tiết kinh tế của nhà nước
d. S kết hp v nhân s gia t chức độc quyền và nhà nưc
Tác động tích cc ca quy lut giá tr là gì?
Chn mt câu tr li:
a. T khc phc nhng khuyết tt ca th trường
b. Phân hóa ngưới sn xut
c. Điều tiết sn xuất và lưu thông tiền t
d. Kích thích ci tiến k thut, hp lý hóa sn xuất; Điều tiết sn xuất và lưu thông hàng hóa
Mô hình kinh tế Vit Nam hin nay là gì?
Chn mt câu tr li:
a. Nn kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa
lOMoARcPSD| 48704538
Mô hình Kinh tế th trường định hướng XHCN là mô hình kinh tế ca quc gia nào ?
b. Nn kinh tế th trường hoàn ho
c. Nn kinh tế th trường xã hi ch nghĩa
d. Nn kinh tế th trường xã hi ch nghĩa đặc sc
Các ch th thuc các thành phn kinh tế có mi quan h như thế nào?
Chn mt câu tr li:
a. Hp tác, cnh tranh cùng phát trin theo pháp lut
b. Bình đẳng, cnh tranh cùng phát trin theo pháp lut
c. Bình đẳng, hp tác cùng phát trin theo pháp lut
d. Bình đẳng, hp tác, cnh tranh cùng phát trin theo pháp lut
Mô t câu hi
Phương án nào không phải h qu của tích lũy tư bản?
Chn mt câu tr li:
a. Làm tăng tích tụ và tập trung tư bản
b. Làm tăng chênh lệch v thu nhp giữa nhà tư bản với người lao động
c. Làm tăng cấu to hữu cơ tư bản
d. Làm tăng trưởng và phát trin kinh tế - xã hi
Mô t câu hi
Xu hướng vận động ca ch nghĩa tư bản hin nay như thế nào?
Chn mt câu tr li:
a. Ch nghĩa tư bản đang dãy chết.
b. Ch nghĩa tư bản phát triển đến một trình độ nhất định s b thay thế bi ch nghĩa xã hội
c. Ch nghĩa tư bản đang dãy nhưng mãi không chết vì nó đã tự thích nghi.
d. Ch nghĩa tư bản đã t điu chnh và tn ti mãi mãi.
Mô t câu hi
lOMoARcPSD| 48704538
Chn mt câu tr li:
a. Cu Ba
b. Triu Tiên
c. Trung Quc
d. Vit Nam
Giá tr thặng dư tuyệt đối thu được do đâu?
Chn mt câu tr li:
a. Kéo dài thời gian lao động vượt quá thi gian lao động thặng dư
b. Kéo dài thời gian lao động tt yếu yếu
c. Kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động tt yếu
d. Kéo dài thời gian lao động
Độc quyền tác động như thế nào đến nn kinh tế?
Chn mt câu tr li:
a. Độc quyền tác động c tích cc và tiêu cực đến nn kinh tế
b. Độc quyn ch tác động tiêu cực đến nn kinh tế
c. Độc quyn hầu như không tác động đến nn kinh tế
d. Độc quyn ch tác động tích cực đến nn kinh tế
Kinh tế chính trmôn khoa hc kinh tế nghiên cu vấn đề gì?
Chn mt câu tr li:
a. Nghiên cu các quan h kinh tế để tìm ra các quy lut kinh tế
b. Nghiên cu các quan h xã hi
c. Nghiên cu các quan h chính tr
lOMoARcPSD| 48704538
d. Nghiên cu các quan h sn xut tiêu dùng
Yêu cu ca quy lut giá tr đòi hỏi điều gì trong sn xut?
Chn mt câu tr li:
a. Hao phí lao động cá biệt cao hơn hao phí lao động xã hi
b. Hao phí lao động cá bit phi bng hao phí lao động xã hi
c. Hao phí lao động cá bit phi bng hoặc cao hơn hao phí lao động xã hi
d. Hao phí lao động cá bit phi bng hoc thấp hơn hao phí lao động xã hi
Đâu không phải tác đng tiêu cc ca các t chức độc quyn?
Chn mt câu tr li:
a. Cnh tranh không hoàn ho gây thit hại cho ngưi tiêu dùng
b. Phân hóa giàu nghèo
c. kìm hãm s phát trin kinh tế xã hi
d. Thúc đẩy s tiến b ca khoa hc k thut
Ti sao Vit Nam cn hi nhp kinh tế quc tế?
a. Do xu thế khách quan trong bi cnh toàn cu hóa kinh tế.
b. Hi nhp kinh tế chính là phương thc phát trin ph biến của các nước đang phát triển
c. Do xu thế khách quan trong bi cnh toàn cu hóa kinh tế và hi nhp kinh tế chính là
phương thức phát trin ph biến của các nước đang phát triển
d. Do xu thế khách quan trong bi cnh toàn cu hóa kinh tếhi nhp kinh tế chính hn chế tiêu
cc của cơ chế th trường.
Tính hai mt của lao đng sn xut hàng hóa là gì?
Chn mt câu tr li:
a. Lao động c th và Lao động trừu tưng

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48704538 Mô tả câu hỏi
Thành phần kinh tế nào ngày cảng trở thành động lực trong nền kinh tế thị trường định
hướng XHCN ở Việt Nam hiện nay?
Chọn một câu trả lời:
a. Kinh tế tư nhân b. Kinh tế nhà nước c. Kinh tế tập thể
d. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Mô tả câu hỏi
Theo Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế (OECD) thì nền kinh tế tri thức là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Nền kinh tế tri thức là nền kinh tế trong đó sự sản sinh ra, phổ cập tri thức giữ vai trò quyết định
nhất đối với sự phát triển kinh tế.
b. Nền kinh tế tri thức là nền kinh tế trong đó sự sản sinh ra, phổ cập và sử dụng tri thức giữ vai trò
thứ yếu đối với sự phát triển kinh tế.
c. Nền kinh tế tri thức là nền kinh tế trong đó sự phổ cập và sử dụng tri thức giữ vai trò quyết định
nhất đối với sự phát triển kinh tế.
d. Nền kinh tế tri thức là nền kinh tế trong đó sự sản sinh ra, phổ cập và sử dụng tri thức giữ
vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển kinh tế. Mô tả câu hỏi
Theo kinh tế chính trị Mác Lênin, Khái niệm hàng hóa là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
b. Là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán
c. Là sản phẩm của tự nhiên, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán
d. Là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người không thông qua trao đổi mua bán Mô tả câu hỏi
Năng xuất lao động có mối quan hệ thế nào với lượng giá trị hàng hóa?
Chọn một câu trả lời:
a. Năng suất lao động không liên quan đến lượng giá trị hàng hóa.
b. Năng suất lao động không ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa.
c. Năng suất lao động tỷ lệ thuận với lượng giá trị hàng hóa.
d. Năng suất lao động tỷ lệ nghịch với lượng giá trị hàng hóa. lOMoAR cPSD| 48704538 lOMoAR cPSD| 48704538
Tại sao ở Việt Nam ng nghiệp hóa, hiện đại hóa là nhiệm vụ trung tâm, xuyên suốt thời kỳ quá độ lên CNXH?
Chọn một câu trả lời:
a. Vì ng nghiệp hóa là con đường phát triển của tất cả các quốc gia.
b. Vì ng nghiệp hóa là con đường phát triển của tất cả các quốc gia, hôn nữa Việt Nam trải qua nhiều năm chiến tranh.
c. Vì Việt Nam là nước nông nghiệp lạc hậu, chưa qua chủ nghĩa tư bản, cơ sở vật chất kỹ thuật nghèo nàn.
d. ng nghiệp hóa là con đường phát triển của tất cả các quốc gia, hơn nữa Việt Nam là
nước nông nghiệp lạc hậu, chưa qua chủ nghĩa tư bản, cơ sở vật chất kỹ thuật nghèo nàn.
Chủ trương của Đảng về phát triển kinh tế thị trường như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Là chủ trương nhất quán trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH.
b. Là chủ trương cơ bản trong chặng đường đầu tiên thời kỳ quá độ lên CNXH.
c. Là chủ trương tạm thời trong thời kỳ quá độ lên CNXH.
d. Là chủ trương trong từng giai đoạn cụ thể của thời kỳ quá độ lên CNXH.
Giá trị thặng dư do đâu tạo ra?
Chọn một câu trả lời: a. Do khoa học kỹ thuật b. Do nhà tư bản c. Do máy móc
d. Do ng nhân làm thuê
Tìm ra phương án sai: Thành phần kinh tế tư nhân ở nước ta hiện nay bao thành phần kinh tế?
Chọn một câu trả lời: a.
Kinh tế có vố đầu tư nước ngoài
b. Kinh tế tiểu chủ
c. Kinh tế tư bản tư nhân d. Kinh tế cá thể
Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
Vô ý vì quá tự tin là lỗi của một chủ thể tuy thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả
nguy hiểm cho xã hội nhưng cho rằng... Nên vẫn thực hiện và đã gây ra hậu quả nguy hiểm cho xã hội.
Chọn một câu trả lời:
a. Hậu quả đó sẽ không xảy ra hoặc có thể ngăn ngừa được
b. Hậu quả đó sẽ không xảy ra
Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống: lOMoAR cPSD| 48704538
c. Hậu quả đó có thể ngăn ngừa được
d. Hậu quả đó không thể xảy ra
Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống: “Nhà nước là tổ chức......của xã hội, bao gồm một
lớp người được tách ra từ xã hội để chuyên thực thi quyền lực, nhằm tổ chức và quản lý xã
hội, phục vụ lợi ích chung của toàn xã hội cũng như lợi ích của lực lượng cầm quyền trong xã hội”

Chọn một câu trả lời: a. Quyền lực chung b. Quyền lực c. Đặc biệt
d. Quyền lực đặc biệt
Phổ biến, giáo dục pháp luật là hoạt động của các cá nhân, tổ chức trong xã hội nhằm... Của
mọi tầng lớp nhân dân trong xã hội, từ đó hình thành ý thức đúng đắn về pháp luật, tôn trọng
và tự giác xử sự theo những yêu cầu của pháp
luật.
Chọn một câu trả lời:
a. Nâng cao sự hiểu biết pháp luật
b. Tăng cường sự hiểu biết pháp luật
c. Trang bị sự hiểu biết pháp luật
d. Nâng cao tri thức pháp luật
Chọn đáp án đúng nhất:
Điều kiện để một tổ chức được ng nhận là pháp nhân gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó.
b. Được thành lập một cách hợp pháp.
c. Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.
d. Được thành lập một cách hợp pháp; Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ; Có tài sản độc lập với cá
nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó
Chọn đáp án đúng:
Hình thức phổ biến, giáo dục pháp luật gồm có:
Chọn một câu trả lời:
a. Phổ biến pháp luật trực tiếp; tư vấn, hướng dẫn tìm hiểu pháp luật; Thông qua các phương
tiện thông tin đại chúng; Tổ chức thi tìm hiểu pháp luật b. Thông qua các phương tiện thông tin đại chúng.
c. Phổ biến pháp luật trực tiếp; tư vấn, hướng dẫn tìm hiểu pháp luật.
d. Tổ chức thi tìm hiểu pháp luật. lOMoAR cPSD| 48704538 lOMoAR cPSD| 48704538
Cơ cấu của quy phạm pháp luật điều chỉnh bao gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Giả định, quy định và biện pháp tác động của nhà nước.
b. Giả định và quy định.
c. Giả định và chế tài.
d. Quy định và hình thức khen thưởng. Mô tả câu hỏi
Chọn đáp án đúng:
Đặc điểm của truy cứu trách nhiệm pháp lý là:
Chọn một câu trả lời:
a. Chủ thể tiến hành truy cứu trách nhiệm pháp lý chủ yếu là các cơ quan, tổ chức hoặc cá
nhân có thẩm quyền theo quy định của pháp luật; Truy cứu trách nhiệm pháp lý là áp dụng
các biện pháp
cưỡng chế nhà nước cụ thể đối với chủ thể vi phạm pháp luật.
b. Chủ thể tiến hành truy cứu trách nhiệm pháp lý chủ yếu là các cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có
thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
c. Truy cứu trách nhiệm pháp lý là áp dụng pháp luật đối với chủ thể vi phạm.
d. Truy cứu trách nhiệm pháp lý là áp dụng các biện pháp cưỡng chế nhà nước cụ thể đối với chủ
thể vi phạm pháp luật. Mô tả câu hỏi
Chọn đáp án đúng nhất:
Quy phạm pháp luật khác quy tắc đạo đức ở điểm cơ bản là:
Chọn một câu trả lời:
a. Quy phạm pháp luật luôn thể hiện ý chí của Nhà nước.
b. Quy phạm pháp luật là do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận và được nhà nước bảo đảm
thực hiện; Quy phạm pháp luật luôn thể hiện ý chí của Nhà nước; Nội dung của quy phạm
pháp luật quy định quyền và nghĩa vụ pháp lý cho các chủ thể tham gia quan hệ xã hội do nó điều chỉnh
c. Nội dung của quy phạm pháp luật quy định quyền và nghĩa vụ pháp lý cho các chủ thể tham gia
quan hệ xã hội do nó điều chỉnh.
d. Quy phạm pháp luật là do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận và được nhà nước bảo đảm thực hiện. Mô tả câu hỏi
Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
Tham nhũng là hành vi của người... Sử dụng chức vụ, quyền hạn của mình làm trái pháp luật
để mưu cầu lợi ích riêng.
Chọn một câu trả lời: a. Có chức vụ b. Có thẩm quyền lOMoAR cPSD| 48704538 lOMoAR cPSD| 48704538
c. Sự bắt buộc chủ thể đó d.
Sự mong muốn chủ thể đó Mô tả câu hỏi
Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
Tuân theo (tuân thủ) pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ
thể pháp
luật... Những hành vi mà pháp luật cấm.
Chọn một câu trả
lời: a. Không thực hiện lOMoAR cPSD| 48704538
b. Kiềm chế, không tiến hành lOMoAR cPSD| 48704538 c. Không tiến hành d. Kiềm chế
Chọn đáp án đúng: Mô tả câu hỏi
Văn bản luật bao gồ m:
Chọn một câu trả lời:
a. Hiến pháp và luật.
b. Bộ luật, luật và ngh ị quyết của Quốc hội.
c. Hiến pháp, các đạ o luật khác (bộ luật và luật), nghị quyết của Quốc hội.
d. Hiến pháp, bộ luật và luật. Mô tả câu hỏi
Chọn đáp án đúng:
Lỗi của chủ thể vi phạm pháp luật gồm các loại:
Chọn một câu trả lời:
a. Vô ý vì cẩu thả và vì quá tự tin; b. Cố ý trực tiếp; c. Cố ý gián tiếp;
d. Cố ý trực tiếp; Cố ý gián tiếp; Vô ý vì cẩu thả và vì quá tự tin lOMoAR cPSD| 48704538
d. Pháp luật thể hiện ý chí chung của cả xã hội. Mô tả câu hỏi
Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
Tâm lý pháp luật là tổng thể các trạng thái tâm lý của con người như... Đối với pháp luật.
Chọn một câu trả lời: a. Thói quen, xúc cảm b. Tình cảm, c. Thái độ, tâm trạng,
d. Tình cảm, thái độ, tâm trạng, thói quen, xúc cảm Mô tả câu hỏi
Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
Lỗi là... Của chủ thể đối với hành vi trái pháp luật của mình và đối với hậu quả do hành vi đó
gây ra cho xã hội.
Chọn một câu trả lời: a. Thái độ tiêu cực
b. Thái độ hay trạng thái tâm lý tiêu cực
c. Trạng thái tâm lý tiêu cực d. Cái đích trong tâm lý Mô tả câu hỏi
Chọn đáp án đúng:
Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở điểm:
Chọn một câu trả lời:
a. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền.
b. Pháp luật bảo vệ lợi ích, quyền và địa vị thống trị của lực lượng cầm quyền.
c. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền; Pháp luật bảo vệ
lợi ích, quyền và địa vị thống trị của lực lượng cầm quyền. lOMoAR cPSD| 48704538 Mô tả câu hỏi
Chọn đáp án đúng:
Tính xã hội của nhà nước thể hiện ở điểm:
Chọn một câu trả lời:
a. Nhà nước là bộ máy cưỡng chế để bảo vệ ng lý, ng bằng xã hội, bảo vệ trật tự xã hội
b. Nhà nước là bộ máy để tổ chức và quản lý xã hội, nhằm thiết lập, giữ gìn trật tự và sự ổn
định của xã hội; Nhà nước có nhiều hoạt động vì lợi ích của lượng lượng cầm quyền và bảo
vệ quyền lãnh đạo của lực lượng này lOMoAR cPSD| 48704538
c. Nhà nước là bộ máy để tổ chức và quản lý xã hội, nhằm thiết lập, giữ gìn trật tự và sự ổn định của xã hội.
d. Nhà nước có nhiều hoạt động vì lợi ích của lượng lượng cầm quyền và bảo vệ quyền lãnh đạo của lực lượng này Mô tả câu hỏi
Hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc gia là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Là quá trình gắn nền kinh tế quốc gia với nền kinh tế thế giới bằng đẩy mạnh xuất khẩu
b. Là quá trình gắn nền kinh tế quốc gia với nền kinh tế thế giới dựa trên sự chia sẻ lợi ích và
tuần thủ các chuẩn mực quốc tế chung
c. Là quá trình gắn nền kinh tế quốc gia với nền kinh tế thế giới bằng đẩy mạnh xuất nhập khẩu hàng hóa dịch vụ
d. Là quá trình gắn nền kinh tế quốc gia với nền kinh tế thế giới bằng đẩy mạnh nhập khẩu Tư bản
tài chính là sự kết hợp của những tư bản nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Tư bản ngân hàng và tư bản ng nghiệp
b. Tư bản ngân hàng và tư bản kinh doanh ruộng đất
c. Tư bản ngân hàng và tư bản cho vay
d. Tư bản ngân hàng và tư bản thương nghiệp Mô tả câu hỏi
Tác động tiêu cực của quy luật giá trị là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tự khắc phục những khuyết tật của thị trường
b. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
c. Phân hóa người sản xuất thành người giàu người nghèo
d. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất; Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa Mô tả câu hỏi
Theo C. Mác: Giá trị của hàng hóa là do cái gì tạo ra? lOMoAR cPSD| 48704538 lOMoAR cPSD| 48704538
d. Bản chất lợi ích kinh tế phản ánh sự đầu tư bằng mọi giá Mô tả câu hỏi
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác Lênin là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Các quan hệ xã hội về tiêu dùng
b. Các quan hệ xã hội nghề nghiệp
c. Các quan hệ xã hội về thương mại
d. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi lOMoAR cPSD| 48704538 Mô tả câu hỏi
Đặc điểm của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam có nhiều hình thức sở
hữu, nhiều thành phần kinh tế trong đó thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo?
Chọn một câu trả lời: a. Kinh tế tư nhân
b. Kinh tế nhà nước c. Kinh tế tập thể
d. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Mô tả câu hỏi
Quan hệ giữu tư bản và công nhân là quan hệ là gì?
Chọn một câu trả lời: a. Quan hệ tương trợ b. Quan hệ thù địch
c. Quan hệ bóc lột d. Quan hệ cộng sinh Mô tả câu hỏi
Có mấy điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa?
Chọn một câu trả lời:
a. Có ba điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa
b. Có bốn điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa lOMoAR cPSD| 48704538
c. Có năm điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa
d. Có hai điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa Mô tả câu hỏi
Đại hội lần thứ mấy của Đảng khẳng định: “Kinh tế thị trường định hướng XHCN là mô hình
kinh tế tổng quát của thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta” ?
Chọn một câu trả lời:
a. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI năm 1986
b. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX năm 2001
c. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII năm 1991
d. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII năm 1996 Mô tả câu hỏi
Đâu không phải là biểu hiện của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
Chọn một câu trả lời:
a. Sự hình thành phát triển sở hữu toàn dân
b. Sự hình thành phát triển sở hữu nhà nước
c. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước
d. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước
Tác động tích cực của quy luật giá trị là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tự khắc phục những khuyết tật của thị trường
b. Phân hóa ngưới sản xuất
c. Điều tiết sản xuất và lưu thông tiền tệ
d. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất; Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
Mô hình kinh tế Việt Nam hiện nay là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa lOMoAR cPSD| 48704538
b. Nền kinh tế thị trường hoàn hảo
c. Nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa
d. Nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa đặc sắc
Các chủ thể thuộc các thành phần kinh tế có mối quan hệ như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Hợp tác, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật
b. Bình đẳng, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật
c. Bình đẳng, hợp tác cùng phát triển theo pháp luật
d. Bình đẳng, hợp tác, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật Mô tả câu hỏi
Phương án nào không phải hệ quả của tích lũy tư bản?
Chọn một câu trả lời:
a. Làm tăng tích tụ và tập trung tư bản
b. Làm tăng chênh lệch về thu nhập giữa nhà tư bản với người lao động
c. Làm tăng cấu tạo hữu cơ tư bản
d. Làm tăng trưởng và phát triển kinh tế - xã hội Mô tả câu hỏi
Xu hướng vận động của chủ nghĩa tư bản hiện nay như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Chủ nghĩa tư bản đang dãy chết.
b. Chủ nghĩa tư bản phát triển đến một trình độ nhất định sẽ bị thay thế bởi chủ nghĩa xã hội
c. Chủ nghĩa tư bản đang dãy nhưng mãi không chết vì nó đã tự thích nghi.
d. Chủ nghĩa tư bản đã tự điều chỉnh và tồn tại mãi mãi. Mô tả câu hỏi
Mô hình Kinh tế thị trường định hướng XHCN là mô hình kinh tế của quốc gia nào ? lOMoAR cPSD| 48704538
Chọn một câu trả lời: a. Cu Ba b. Triều Tiên c. Trung Quốc d. Việt Nam Mô tả câu hỏi
Giá trị thặng dư tuyệt đối thu được do đâu?
Chọn một câu trả lời:
a. Kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động thặng dư
b. Kéo dài thời gian lao động tất yếu yếu
c. Kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu
d. Kéo dài thời gian lao động Mô tả câu hỏi
Độc quyền tác động như thế nào đến nền kinh tế?
Chọn một câu trả lời:
a. Độc quyền tác động cả tích cực và tiêu cực đến nền kinh tế
b. Độc quyền chỉ tác động tiêu cực đến nền kinh tế
c. Độc quyền hầu như không tác động đến nền kinh tế
d. Độc quyền chỉ tác động tích cực đến nền kinh tế Mô tả câu hỏi
Kinh tế chính trị là môn khoa học kinh tế nghiên cứu vấn đề gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Nghiên cứu các quan hệ kinh tế để tìm ra các quy luật kinh tế
b. Nghiên cứu các quan hệ xã hội
c. Nghiên cứu các quan hệ chính trị lOMoAR cPSD| 48704538
d. Nghiên cứu các quan hệ sản xuất – tiêu dùng Mô tả câu hỏi
Yêu cầu của quy luật giá trị đòi hỏi điều gì trong sản xuất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hao phí lao động cá biệt cao hơn hao phí lao động xã hội
b. Hao phí lao động cá biệt phải bằng hao phí lao động xã hội
c. Hao phí lao động cá biệt phải bằng hoặc cao hơn hao phí lao động xã hội
d. Hao phí lao động cá biệt phải bằng hoặc thấp hơn hao phí lao động xã hội Mô tả câu hỏi
Đâu không phải tác động tiêu cực của các tổ chức độc quyền?
Chọn một câu trả lời:
a. Cạnh tranh không hoàn hảo gây thiệt hại cho người tiêu dùng b. Phân hóa giàu nghèo
c. kìm hãm sự phát triển kinh tế xã hội
d. Thúc đẩy sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật
Tại sao Việt Nam cần hội nhập kinh tế quốc tế?
a. Do xu thế khách quan trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế.
b. Hội nhập kinh tế chính là phương thức phát triển phổ biến của các nước đang phát triển
c. Do xu thế khách quan trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế và hội nhập kinh tế chính là
phương thức phát triển phổ biến của các nước đang phát triển
d. Do xu thế khách quan trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế và hội nhập kinh tế chính hạn chế tiêu
cực của cơ chế thị trường. Mô tả câu hỏi
Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Lao động cụ thể và Lao động trừu tượng