Bộ câu hỏi trắc nghiệm luật lao động | Đại học Nội Vụ Hà Nội

Câu 1: Luật Lao động điều chỉnh quan hệ lao động giữa các chủ thể nào?A. Người sử dụng lao động với người lao động, người sử dụng lao động với ngườihọc nghề, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài, công nhân nướcngoài làm việc cho người Việt Nam.B. Người sử dụng lao động với người lao động, với người học nghề, người giúpviệc trong gia đình, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài, côngnhân nước ngoài làm việc cho người Việt Nam.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

lOMoARcPSD| 45740413
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật lao ộng (Có áp án)
Phần I. Có áp án
Câu 1: Luật Lao ộng iều chỉnh quan hệ lao ộng giữa các chủ thể nào?
A. Người sử dụng lao ộng với người lao ộng, người sử dụng lao ộng
với người học nghề, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài, công
nhân nước ngoài làm việc cho người Việt Nam.
B. Người sử dụng lao ộng với người lao ộng, với người học nghề, người
giúp việc trong gia ình, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài,
công nhân nước ngoài làm việc cho người Việt Nam.
C. Người sử dụng lao ộng với người lao ộng, với người học nghề, công
nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài, công nhân nước ngoài làm việc
cho người Việt Nam, công oàn.
D. Người sử dụng lao ộng với người lao ộng, với ại diện người lao ộng, công
nhân Việt Nam làm việc ở nước ngoài, công nhân nước ngoài làm việc ở Việt
Nam, công oàn.
=> Đáp án: B Độ khó: Cao
Câu 2: Trình bày khái niệm Luật Lao ộng.
A. Toàn bộ các quy phạm pháp luật ược iều chỉnh các quan hệ lao ộng
trong ời sống.
B. Toàn bộ các quy phạm pháp luật iều chỉnh các quan hệ lao ộng trong
ời sống Kinh tế – xã hội.
lOMoARcPSD| 45740413
C. Toàn bộ các quy phạm pháp luật về các quan hệ lao ộng trong ời sống
trong cả nước.
D. Toàn bộ các quy phạm pháp luật về các quan hệ lao ộng trong ời sống kinh
tế, xã hội, an ninh, quốc phòng trong cả nước và lao ộng nước ngoài ở Việt Nam.
=> Đáp án: D
Câu 3: Hợp ồng lao ộng và hợp ồng kinh tế khác nhau như thế nào?
A. Hợp ồng lao ộng cam kết các quan hệ việc làm, học nghề, tiền lương, bảo
hiểm – hợp ồng kinh tế cam kết các quan hệ kinh doanh, kiếm lãi.
B. Hợp ồng lao ộng cam kết các quan hệ lao ộng – hợp ồng
kinh tế cam kết các quan hệ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
C. Hợp ồng lao ộng cam kết các quan hệ liên quan ến chủ và thợ – hợp ồng
kinh tế cam kết các quan hệ giữa các nhà kinh doanh.
D. Hợp ồng lao ộng cam kết các quan hệ lao ộng – hợp ồng
kinh tế cam kết các quan hệ kinh doanh giữa pháp nhân kinh doanh.
=> Đáp án: A Độ khó: TB
Câu 4: Hợp ồng lao ộng và hợp ồng dân sự khác nhau thế nào?
A. Chủ thể của Hợp ồng lao ộng là chủ và thợ, nội dung là công ăn
việc làm và tiền lương. Chủ thể của hợp ồng dân sự là cá nhân, các pháp nhân.
Nội dung là các quan hệ tài sản và nhân thân phi tài sản.
B. Chủ thể của Hợp ồng lao ộng là cá nhân, pháp nhân, hộ gia ình, tổ
hợp táC. Nội dung hợp ồng là quan hệ kinh doanh. Chủ thể của hợp ồng
lao ộng là chủ và thợ, nội dung là công ăn việc làm và tiền lương.
lOMoARcPSD| 45740413
C. Chủ thể của Hợp ồng lao ộng là chủ và thợ, nội dung của hợp
ồng là việc làm, tiền lương. Chủ thể của hợp ồng dân sự là cá nhân,
pháp nhân, tổ hợp tác, hộ gia ình. Nội dung hợp ồng là quan hệ tài sản và
quan hệ nhân thân phi tài sản.
D. Chủ thể của Hợp ồng lao ộng là chủ, thợ, công oàn, ại
diện người lao ộng. Quan hệ của hợp ồng lao ộng là việc làm,
tiền lương. Chủ thể hợp ồng dân sự là cá nhân, pháp nhân, nội dung là quan hệ
tài sản.
=> Đáp án: C Độ khó: TB
Câu 5: Các hình thức xử lý vi phạm pháp luật Lao ộng:
A. Phạt tiền, ình chỉ thu hồi giấy phép, buộc bồi thường, óng cửa doanh
nghiệp, khiển trách.
B. Cảnh cáo, phạt tiền, ình chỉ thu hồi giấy phép, óng cửa doanh nghiệp.
C. Đình chỉ thu hồi giấy phép, óng cửa doanh nghiệp, cảnh cáo, khiển trách, phạt
tiền.
D. Cảnh cáo, phạt tiền, ình chỉ thu hồi giấy phép, buộc bồi thường thiệt hại,
óng cửa doanh nghiệp.
=> Đáp án: D Độ khó: TB
Câu 6: Nhiệm vụ của thanh tra Nhà nước về lao ộng:
A. Thanh tra việc chấp hành các quy ịnh về lao ộng an toàn lao ộng,
vệ sinh lao ộng. Điều tra tai nạn lao ộng. Giải quyết khiếu nại tố cáo về lao
ộng. Xử lý các vi phạm pháp luật lao ộng trong phạm vi thẩm quyền.
lOMoARcPSD| 45740413
B. Thanh tra việc chấp hành quy ịnh lao ộng, an toàn lao ộng, vệ sinh
lao ộng. Giải quyết khiếu nại tố cáo về lao ộng. Điều tra tai nạn lao ộng –
Xét các ề nghị về tiêu chuẩn an toàn lao ộng, cho phép hoặc không cho
phép.
C. Thanh tra việc chấp hành pháp luật lao ộng. Điều tra tai nạn lao ộng –
Giải quyết khiếu nại tố
cáo về lao ộng – Xem xét các ề nghị về an toàn lao ộng – Xử lý vi phạm pháp luật
lao ộng.
D. Thanh tra việc chấp hành pháp luật lao ộng. Điều tra tai nạn lao ộng –
Giải quyết khiếu nại tố cáo về lao ộng – Xem xét chấp thuận các ề nghị về tiêu
chuẩn, giải pháp an toàn, vệ sinh lao ộng – xử lý vi phạm.
=> Đáp án: D Độ khó: TB
Câu 7: Thanh tra Nhà nước về lao ộng gồm mấy loại?
A. Thanh tra lao ộng, thanh tra an toàn lao ộng, thanh tra bảo hộ lao ộng.
B. Thanh tra lao ộng, thanh tra bảo hộ lao ộng, thanh tra vệ sinh lao ộng.
C. Thanh tra lao ộng, thanh tra an toàn lao ộng, thanh tra vệ sinh lao ộng.
D. Thanh tra lao ộng, thanh tra bảo hộ lao ộng, thanh tra thiết bị lao ộng.
=> Đáp án: C Độ khó: Thấp
Câu 8: Cơ quan nào có quyền quyết ịnh cuối cùng tính hợp pháp của các
cuộc ình công?
A. Toà án nhân dân – Sở Lao ộng thương binh xã hội.
lOMoARcPSD| 45740413
B. Toà án nhân dân – Thanh tra lao ộng – Sở Lao ộng thương binh xã hội.
C. Toà án nhân dân – Thanh tra lao ộng – Bộ Lao ộng.
D. Toà án nhân dân.
=> Đáp án: D Độ khó: Thấp
Câu 9: Những cuộc ình công nào bị coi là bất hợp pháp:
A. Vượt ra ngoài phạm vi doanh nghiệp, không phát sinh từ tranh chấp lao
ộng, do Toà án nhân dân kết luận.
B. Vượt ra ngoài phạm vi quan hệ lao ộng trong doanh nghiệp, không
phát sinh từ tranh chấp lao ộng tập thể, do Toà án nhân dân kết luận.
C. Vượt ra ngoài phạm vi quan hệ lao ộng, ngoài phạm vi doanh nghiệp,
ngoài phạm vi tranh chấp lao ộng tập thể, do Toà án nhân dân kết luận.
D. Vượt ra ngoài phạm vi quan hệ lao ộng tập thể, ngoài phạm vi quản lý của
doanh nghiệp do Toà án nhân dân kết luận.
=> Đáp án: B Độ khó: TB
Câu 10: Người lao ộng có quyền ình công không? Trường hợp nào không ược
ình công?
A. Có quyền – Không
ược
ình công ở doanh nghiệp phục vụ công cộng.
B. Có quyền – Không
Chính phủ quy
ịnh.
ược
ình công ở các doanh nghiệp theo danh mục do
C. Có quyền – Không
ược
ình công ở doanh nghiệp công ích, doanh nghiệp
thiết yếu cho nền Kinh tế.
lOMoARcPSD| 45740413
D. Có quyền – Không ược ình công ở doanh nghiệp Nhà nước thiết yếu cho nền
Kinh tế do Chính phủ quy ịnh.
=> Đáp án: D Độ khó: TB
Câu 11: Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao ộng của Toà án nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương:
A. Xét xử sơ thẩm các tranh chấp lao ộng tập thể, các vụ ình công,
B. Xét xử sơ thẩm các vụ ình công, các vụ tranh chấp lao ộng ã hoà giải
mà không thành.
C. Xét xử sơ thẩm các tranh chấp lao ộng tập thể, ã hoà giải qua hội ồng
hòa giải cơ sở mà không thành.
D. Xét xử sơ thẩm các vụ ình công, các tranh chấp lao ộng tập thể ã hoà
giải tại hội ồng hoà giải tỉnh mà không thành.
=> Đáp án: D Độ khó: TB
Câu 12: Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao ộng của Tòa án nhân dân cấp
huyện:
A. Xét xử sơ thẩm về tranh chấp lao ộng cá nhân giữa người lao ộng với
người sử dụng lao ộng ã hoà giải qua hội ồng hòa giải cơ sở không
thành.
B. Xét xử sơ thẩm các vụ tranh chấp lao ộng ã hoà giải qua Hội ồng hòa giải
cơ sở tại doanh nghiệp mà không thành.
C. Xét xử sơ thẩm các vụ tranh chấp lao ộng về sa thải, về ơn phương chấm
dứt hợp ồng ối với người lao ộng,
lOMoARcPSD| 45740413
D. Xét xử sơ thẩm các vụ tranh chấp lao ộng trong ịa phương,
=> Đáp án: A Độ khó: TB
Câu 13: Hội ồng trọng tài lao ộng cấp tỉnh ược thành lập thế nào?
A. Gồm ại diện một số cơ quan lao ộng, công oàn, một số luật gia, hình
thành theo số lẻ, không quá 9 người do ại diện cơ quan lao ộng làm chủ tịch.
B. Gồm ại diện các cơ quan cần thiết, các luật gia, các nhà quản lý có uy tín
ở ịa phương hình thành theo số lẻ do ại diện cơ quan lao ộng làm chủ tịch.
C. Gồm ại diện cơ quan lao ộng, công oàn, ịa diện người sử dụng lao
ộng, các luật gia, các nhà quản lý cơ uy tín tham gia do ại diện cơ quan lao
ộng làm chủ tịch.
D. Gồm ại diện cơ quan lao ộng, công oàn, ại diện các người sử dụng
lao ộng, một số người có uy tín ịa phương tham gia do ại diện cơ quan lao
ộng
tỉnh làm chủ tịch. Số lượng không quá 9 người.
=> Đáp án: D Độ khó: TB
Câu 14: Hội ồng hoà giải lao ộng ở cơ sở ược thành lập như thế nào?
A. Trong các doanh nghiệp có 10 lao ộng trở lên. Do người lao ộng và người
sử dụng lao ộng thoả thuận lập nên, số thành viên của hai bên ngang nhau. Hai
năm bầu lại hội ồng.
B. Trong các doanh nghiệp có 10 lao ộng trở lên, do sự thỏa thuận của hai bên
về số lượng thành viên về người làm chủ tịch Hội ồng.
lOMoARcPSD| 45740413
C. Trong các doanh nghiệp có 10 lao ộng trở lên, do sự thỏa thuận của người
lao ộng và người sử dụng lao ộng cử số ại diện ngang nhau, nhiệm kỳ hai
năm, ại
diện mỗi bên luân phiên làm chủ tịch Hội ồng.
D. Trong tất cả các doanh nghiệp – Hai bên thỏa thuận cử người tham gia,
sốlượng thành viên do hai bên quyết ịnh, hai năm bầu lại một lần.
=> Đáp án: C Độ khó: TB
Câu 15: Cơ quan, tổ chức giải quyết tranh chấp lao ộng cá nhân:
A. Hội ồng hòa giải cơ sở – Hoà giải viên lao ộng của cơ quan lao ộng cấp
huyện, quận, Toà án huyện.
B. Hội ồng hòa giải cơ sở – Hội ồng trọng tài cấp huyện, quận và tỉnh. Toà án.
C. Hội ồng hòa giải tại doanh nghiệp. Hoà giải viên lao ộng cấp huyện, quận.
Hội ồng trọng tài tỉnh.
D. Tổ hoà giải ở cơ sở. Hoà giải viên lao ộng cấp huyện, quận. Hội ồng trọng tài
tỉnh – Toà án.
=> Đáp án: A Độ khó: TB
Câu 16: Nghĩa vụ người lao ộng, người sử dụng lao ộng trong việc giải quyết
tranh chấp lao ộng:
A. Cung cấp ầy ủ tài liệu cho cơ quan có thẩm quyền và thi hành mọi quyết
ịnh giải quyết tranh chấp của các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
B. Cung cấp ầy ủ tài liệu, thi hành mọi quyết ịnh của cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền giải quyết tranh chấp.
lOMoARcPSD| 45740413
C. Cung cấp ầy ủ tài liệu chứng cứ cho cơ quan giải quyết tranh chấp.
Thi hành mọi thỏa thuận ã ạt, biên bản hoà giải có kết quả, quyết ịnh,
bản án ã có hiệu lực.
D. Cung cấp ầy ủ mọi chứng cứ, tài liệu cho các cơ quan có thẩm
quyền, thi hành tốt mọi quyết ịnh giải quyết tranh chấp của cơ quan có thẩm
quyền.
=> Đáp án: C Độ khó: Thấp
Câu 17: Quyền của người lao ộng, người sử dụng lao ộng trong việc giải quyết
tranh chấp lao ộng:
A. Tham gia trực tiếp hoặc rút ơn không tham gia giải quyết tranh chấp.
thể cử người ại diện thay mình tham gia quá trình giải quyết tranh chấp.
B. Trực tiếp hoặc cử ại diện tham gia giải quyết tranh chấp – Rút ơn, thay ổi
nội dung tranh chấp. Thay người ại diện.
C. Trực tiếp tham gia giải quyết tranh chấp hoặc cử ại diện tham giA. Rút ơn
không tham gia giải quyết tranh chấp nữa.
D. Trực tiếp tham gia hoặc cử ại diện tham gia hoặc thay ổi người ại diện hoặc
rút ơn không tham gia giải quyết tranh chấp nữa.
=> Đáp án: B Độ khó: Thấp
Câu 18: Thế nào là bệnh nghề nghiệp?
A. Bệnh nghề nghiệp là bệnh phát sinh từ nghề nghiệp của người lao ộng do
Bộ Y tế – Bộ Lao ộng quy ịnh.
lOMoARcPSD| 45740413
B. Bệnh nghề nghiệp là bệnh phát sinh do iều kiện lao ộng ộc hại, ược
Bộ Y tế – Bộ Lao ộng quy ịnh.
C. Là bệnh phát sinh do iều kiện lao ộng ộc hại của nghề nghiệp ảnh hưởng ến
người lao ộng. Danh mục bệnh ược 2 Bộ Y tế Lao ộng quy ịnh.
D. Bệnh nghề nghiệp là bệnh phát sinh từ nghề nghiệp của người lao ộng.
Danh mục bệnh nghề nghiệp do Bộ Y tế – Bộ Lao ộng quy ịnh.
=> Đáp án: C Độ khó: TB
Câu 19: Thế nào là tai nạn lao ộng?
A. Tai nạn gây tổn thương cho cơ thể hoặc chết người, xảy ra trong quá
trìnhngười lao ộng ang thực hiện công việc lao ộng do người sử dụng lao
ộng giao.
B. Tai nạn gay tổn thương cho các bộ phận của người lao ộng, xảy ra trong
quá trình người lao ộng thực hiện các nhiệm vụ lao ộng cho người sử dụng lao
ộng giao trách nhiệm.
C. Tai nạn gây tổn thương cho cơ thể của người lao ộng, xảy ra trong quá trình
thực hiện công việc lao ộng do pháp luật lao ộng quy ịnh.
D. Tai nạn gây tổn thương cho người lao ộng hoặc làm cho người lao
ộng bị chết, do thực hiện các nhiệm vụ của doanh nghiệp.
=> Đáp án: A Độ khó: TB
Câu 20: Hình thức sa thải người lao ộng chỉ ược áp dụng trong trường hợp nào?
lOMoARcPSD| 45740413
A. Người lao ộng tự ý bỏ việc không có lý do chính áng, ang bị xử
một hình thức kỷ luật mà tái phạm, trộm cắp, tham ô tài sản của doanh nghiệp.
B. Trộm cắp, tham ô, tiết lộ bí mật công nghệ – kinh doanh của doanh
nghiệp,ang bị kỷ luật chuyển làm việc khác lại tái phạm, tự ý bỏ việc.
C. Người lao ộng tự ý bỏ việc 7 ngày 1 tháng, 20 ngày 1 năm không có lý
do chính áng, trộm cắp tham ô, tiết lộ bí mật của doanh nghiệp, ang bị kỷ
luật chuyển làm việc khác lại tái phạm.
D. Người lao ộng tự ý bỏ việc từ 7ến 20 ngày không có lý do chính áng,
trộm cắp, tiết lộ bí mật, tái phạm nhiều lần mà không xử.
=> Đáp án: C Độ khó: TB
Câu 21: Người sử dụng lao ộng có nghĩa vụ gì ối với người lao ộng có trình ộ
chuyên môn, kỹ thuật cao?
A. Bảo hộ các quyền tác giả, phát sinh, sáng chế của người lao ộng.
B. Phải giữ gìn và bảo vệ các quyền phát minh, sáng chế, giải pháp hữu ích của
người lao ộng.
C. Bảo hộ quyền tác giả, phát minh sáng chế, bảo ảm cho hưởng một phần
lương ể nghiên cứu khoa học.
D. Phải bảo hộ các quyền phát minh sáng chế, quyền tác giả, quyền về nhãn hiệu
hàng hoá của người lao ộng.
=> Đáp án: C Độ khó: TB
lOMoARcPSD| 45740413
Câu 22: Người sử dụng lao ộng có quyền và nghĩa vụ gì khi thu nhận người tàn tật
vào làm việc, học nghề?
A. Áp dụng thời giờ làm việc 7 tiếng một ngày, 42 tiếng một tuần. Được xét giảm
hoặc miễn thuế.
B. Được xét giảm hoặc miễn thuế, ược vay vốn với lãi suất thấp, phải áp dụng thời
giờ làm việc 7 tiếng một ngày.
C. Áp dụng thời giờ làm việc 7 tiếng một ngày, ược vay vốn ngân hàng với lãi
suất thấp.
D. Được vay vốn với lãi suất thấp, ược xét giảm hoặc miễn thuế.
=> Đáp án: B Độ khó: TB
Câu 23: Người sử dụng lao ộng có nghĩa vụ gì ối với người lao ộng cao tuổi
làm việc tại cơ sở của mình?
A. Áp dụng chế ộ làm việc mềm dẻo trong một năm trước khi nghỉ hưu. Nếu
hưu vẫn tiếp tục làm hợp ồng thì ngoài chế ộ hợp ồng mới, vẫn hưởng mọi
chế ộ như khi chưa hưu (trừ lương).
B. Áp dụng thì giờ làm việc mềm dẻo trong một năm trước khi nghỉ hưu. Có
thểtiếp tục sử dụng những người lưu theo chế ộ hợp ồng lao ộng mới.
C. Áp dụng chế ộ và thời giờ làm việc mềm dẻo, một ngày không làm trọn 8
tiếng, một tuần không làm quá 35 tiếng.
D. Áp dụng thời giờ làm việc mềm dẻo, một ngày không làm quá 7 tiếng, 1
tuầnkhông làm trọn 5 ngày.
lOMoARcPSD| 45740413
=> Đáp án: A Độ khó: TB
Câu 24: Người sử dụng lao ộng có nghĩa vụ gì ối với lao ộng chưa thành
niên làm việc ở cơ sở mình?
A. Giao việc phù hợp với sức khoẻ, có sổ theo dõi riêng, một ngày làm việc
không quá 7 tiếng.
B. Lao ộng chưa thành niên là người chưa ến 18 tuổi nên chỉ ược
giao 1 số việc theo quy ịnh của Bộ Lao ộng.
C. Giao việc phù hợp với sức khoẻ, chỉ giao 1 số việc theo quy ịnh của Bộ
Lao ộng, có sổ theo dõi riêng.
D. Chỉ ược giao công việc theo úng quy ịnh của Bộ Lao ộng và có sổ theo dõi
riêng.
=> Đáp án: A Độ khó: TB
Câu 25: Người sử dụng lao ộng có nghĩa vụ gì ối với lao ộng nữ làm việc tại
cơ sở của mình?
A. Đối xử bình ẳng, không giao việc ộc hại, nặng nhọc, bảo ảm
quyền nghỉ ngơi khi có thai và sinh con, bảo ảm các iều kiện vệ sinh.
B. Không giao việc ộc hại, nặng nhọc, nguy hiểm, ảm ảm quyền lợi
khi có thai, sinh con, bảo ảm các iều kiện vệ sinh tối thiểu.
C. Đối xử bình ẳng giữa nam và nữ, không giao việc ộc hại, nặng nhọc,
bảo ảm quyền nghỉ ngơi và các quyền lợi khác khi có thai, sinh con và các iều
kiện
vệ sinh.
lOMoARcPSD| 45740413
D. Không giao việc nặng nhọc, ộc hại, nguy hiểm hoặc các iều kiện lao ộng
khắc nghiệt, bảo ảm chế ộ thai sản và các quyền lợi khác.
=> Đáp án: C Độ khó: TB
Câu 26: Theo Luật Lao ộng, tiền lương của người lao ộng ược trả như thế nào?
A. Do hai bên thỏa thuận trong hợp ồng, mức lương không ược thấp hơn mức
lương tối thiểu do Nhà nước quy ịnh.
B. Trả theo năng suất lao ộng, chất lượng, hiệu quả công việc, do hai bên
thỏa thuận.
C. Trả theo năng suất, chất lượng, hiệu quả công việc, mức lương không thể
thấphơn mức tối thiểu do Nhà nước quy ịnh.
D. Theo năng suất, chất lượng, hiệu quả công việc do hai bên thỏa thuận trong
hợpồng nhưng không ược thấp hơn mức tối thiểu do Nhà nước quy ịnh.
=> Đáp án: D Độ khó: Thấp
Câu 27: Cách thức giải quyết tranh chấp lao ộng:
A. Hai bên tự dàn xếp, thương lượng trực tiếp, thông qua trọng tài hoà giải.
B. Thương lượng trực tiếp, thông qua trọng tài hoà giải, tham gia của công oàn.
C. Thương lượng trực tiếp, tham gia của công oàn, thông qua trọng tài hoà giải.
D. Thương lượng trực tiếp, tham gia của công oàn, công khai, khách quan, kịp
thời, thông qua trọng tài hoà giải.
=> Đáp án: D Độ khó: TB
lOMoARcPSD| 45740413
Câu 28: Có mấy loại tranh chấp lao ộng?
A. Tranh chấp giữa người lao ộng với người sử dụng lao ộng, giữa chủ và
thợ.
B. Tranh chấp giữa chủ và thợ, giữa công oàn với chủ.
C. Tranh chấp giữa công oàn với người sử dụng lao ộng, giữa chủ và thợ.
D. Tranh chấp giữa cá nhân người lao ộng với người sử dụng lao ộng, giữa tập
thể lao ộng với người sử dụng lao ộng.
=> Đáp án: D Độ khó: TB
Câu 29: Tranh chấp lao ộng là những tranh chấp:
A. Giữa chủ và thợ về tất cả những iều khoản ã ký trong hợp ồng
lao ộng.
B. Giữa chủ và thợ liên quan ến các quyền lợi, nghĩa vụ của hai bên.
C. Về việc làm, tiền lương, thu nhập, các iều kiện lao ộng, thực hiện hợp ồng
lao ộng.
D. Về việc làm, tiền lương, thu nhập, các iều kiện lao ộng khác, về học nghề, thực
hiện hợp ồng lao ộng và thoả ước tập thể.
=> Đáp án: D Độ khó: TB
Câu 30: Nguồn thu của quỹ bảo hiểm xã hội:
A. Người lao ộng óng 5% tiền lương, người sử dụng lao
ộng quỹ lương, ngân sách Nhà nước, các nguồn thu khác.
óng 15% tổng
lOMoARcPSD| 45740413
B. Người lao ộng óng tối a 5% tiền lương, người sử
dụng lao tổng quỹ lương, ngân sách Nhà nước, các nguồn thu
khác.
ộng óng 15%
C. Người lao ộng óng 5% tiền lương, người sử dụng lao ộng các
nguồn thu khác.
óng tối a 15%
D. Người lao ộng óng 5% tiền lương, người sử dụng lao ộng
óng 15%, ngân
sách Nhà nước, các nguồn thu khác.
=> Đáp án: A Độ khó: Thấp
Câu 31: Các chế ộ bảo hiểm xã hội hiện hành?
A. Ốm au, tai nạn lao ộng, nghỉ mất sức, thai sản, hưu trí, tử tuất.
B. Ốm au, thai sản, tai nạn lao ộng, bệnh nghề nghiệp, hưu trí, nghỉ mát.
C. Nghỉ ốm, nghỉ thai sản, nghỉ mát, tai nạn lao ộng, nghỉ hưu.
D. Ốm au, tai nạn lao ộng, bệnh nghề nghiệp, thai sản, hưu trí, tử tuất.
=> Đáp án: D Độ khó: Thấp
Câu 32: Bảo hiểm xã hội gồm mấy loại?
A. Loại bắt buộc áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp sử dụng 10 lao ộng
trở lên, loại không bắt buộc áp dụng cho các doanh nghiệp từ 10 lao ộng
trở xuống.
B. Loại bắt buộc và loại không bắt buộC. Đối với loại bắt buộc thì người sử
dụnglao ộng và người lao ộng ều phải óng bảo hiểm.
lOMoARcPSD| 45740413
C. Loại bắt buộc và loại không bắt buộC. Đối với loại không bắt buộc thì
ngườilao ộng tự lo về bảo hiểm.
D. Loại bắt buộc, có 10 lao ộng trở lên thì người sử dụng lao ộng, người
lao ộng phải óng bảo hiểm. Loại không bắt buộc, có 10 lao ộng trở xuống thì
bảo
hiểm ược tính vào lương, do người lao ộng tự lo.
=> Đáp án: D Độ khó: Thấp
Câu 33: Thủ tục xem xét kỷ luật lao ộng:
A. Phải ghi thành văn bản, ại diện công oàn và cơ quan thương binh xã
hội tham dự.
B. Phải ghi thành văn bản, có ại diện công oàn tham dự và sự có mặt của
ương sự.
C. Phải ghi thành văn bản, có mặt ương sự, ại diện công oàn và cơ quan
thương binh xã hội tham dự.
D. Phải có mặt ương sự, ại diện công oàn, ại diện cơ quan thương
binh xã hội tham dự.
=> Đáp án: B Độ khó: Thấp
34: Các hình thức kỷ luật về vi phạm nội quy lao ộng:
A. Sa thải, khiển trách, cảnh cáo, chuyển làm công việc khác có mức lương
thấphơn.
B. Sa thả, khiển trách, phê bình cảnh cáo, hạ mức lương.
lOMoARcPSD| 45740413
C. Sa thải, khiển trách. Chuyển làm công việc có mức lương thấp hơn tối a 6
tháng.
D. Sa thải, cảnh cáo, phê bình. Chuyển làm công việc khác có mức lương thấp
hơnkhông quá 6 tháng.
=> Đáp án: C Độ khó: Thấp
Câu 35: Nội dung chủ yếu của Nội quy lao ộng:
A. Thời giờ làm việc, thời gian nghỉ ngơi, trật tự trong doanh nghiệp, an toàn
nơilàm việc, vệ sinh nơi làm việc, bảo vệ tài sản, bí mật kinh doanh, các hành vi
vi phạm nội quy và hình thức xử lý.
B. Thời giờ làm việc, nghỉ ngơi, trật tự, vệ sinh nơi làm việc, bảo vệ tài sản, bí
mậtcông nghệ, các hành vi vi phạm nội quy và hình thức xử lý.
C. Thời giờ làm việc, nghỉ ngơi, trật tự, vệ sinh nơi làm việc, bảo vệ tài sản và
bímật kinh doanh, các hành vi vi phạm nội quy và hình thức xử lý vi phạm.
D. Thời giờ làm việc, nghỉ ngơi, trật tự, bí mật kinh doanh, vệ sinh nơi làm
việc,xử lý khi có vi phạm nội quy.
=> Đáp án: A Độ khó: Thấp
Câu 36: Luật lao ộng quy ịnh về thời giờ làm việc của người lao ộng:
A. Trong iều kiện lao ộng bình thường 8 giờ 1 ngày, iều kiện nặng nhọc,
ộc hại, nguy hiểm 6 ến 7 giờ một ngày, hai bên có thể thỏa thuận làm thêm
giờ.
lOMoARcPSD| 45740413
B. Trong iều kiện lao ộng bình thường 8 giờ 1 ngày, iều kiện nặng nhọc
6 ến 7 giờ một ngày, hai bên có thể thoả thuận làm thêm giờ nhưng không
quá 200 giờ một năm.
C. Trong iều kiện ộc hại từ 6 ến 7 giờ một ngày, iều kiện bình thường 8 giờ 1
ngày, iều kiện khác thì hai bên có thể thỏa thuận nhưng không quá 200 giờ.
D. Trong iều kiện lao ộng bình thường 8 giờ 1 ngày, iều kiện nguy hiểm
6 ến 7 giờ một ngày, iều kiện khác thì hai bên thỏa thuận.
=> Đáp án: B Độ khó: Thấp
Câu 37: Trường hợp phải ngừng việc, người lao ộng ược trả lương thế nào?
A. Nếu do lỗi của người sử dụng lao ộng thì người lao ộng ược trả
ủ lương, nếu do lỗi của người lao ộng thì hai bên thỏa thuận.
B. Nếu do lỗi của người lao ộng thì người lao ộng không ược trả
lương, nếu do lỗi của người sử dụng lao ộng thì người lao ộng ược trả
ủ lương, do khách quan ược trả lương.
C. Nếu do lỗi của người lao ộng thì người lao ộng không ược trả
lương, do lỗi của người sử dụng lao ộng thì ược trả ủ lương, do
khách quan (mất iện, nước…..) thì hai bên thỏa thuận.
D. Nếu do sự cố iện nước hoặc các nguyên nhân bất khả kháng thì hai bên
thương lượng, nếu do lỗi của người sử dụng lao ộng thì người lao ộng ược
trả ủ lương.
=> Đáp án: C Độ khó: TB
Câu 38: Nội dung chủ yếu của một bản thoả ước lao ộng tập thể:
lOMoARcPSD| 45740413
A. Việc làm, thời gian làm việc, nghỉ ngơi, tiền lương, tiền thưởng, phụ cấp,
ịnh mức lao ộng, bảo hiểm xã hội, an toàn, vệ sinh lao ộng.
B. Việc làm, phúc lợi tập thể, ăn giữa ca, tiền lương, thời giờ làm việc, bảo
hiểmxã hội, giải quyết tranh chấp lao ộng.
C. Việc làm, thời giờ làm việc, tiền lương, tiền thưởng, bảo hiểm, ăn giữa ca,
phúclợi tập thể, nghỉ ngơi.
D. Việc làm, thời giờ làm việc, thời gian nghỉ ngơi, tiền lương, tiền thưởng,
bảohiểm, phúc lợi tập thể
=> Đáp án: A Độ khó:Thấp
Câu 39: Thoả ước lao ộng tập thể là một văn bản:
A. Ký kết giữa tập thể người lao ộng với người sử dụng lao ộng về các quyền và
nghĩa vụ qua lại giữa hai bên về các quan hệ lao ộng.
B. Ký kết trên cơ sở tự nguyện, bình ẳng giữa công oàn với người sử
dụng lao ộng về việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ trong quan hệ lao ộng.
C. Ký kết giữa hai bên về các iều kiện lao ộng và các quyền, nghĩa vụ qua
lại.
D. Thoả thuận trên cơ sở tự nguyện, bình ẳng giữa tập thể người lao ộng với
người sử dụng lao ộng về các iều kiện lao ộng, quyền lợi và nghĩa vụ
hai bên trong quan hệ lao ộng.
=> Đáp án: D Độ khó: TB
Câu 40: Theo quy ịnh của pháp luật lao ộng, tuổi lao ộng là bao nhiêu?
| 1/58

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45740413
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật lao ộng (Có áp án) Phần I. Có áp án
Câu 1: Luật Lao ộng iều chỉnh quan hệ lao ộng giữa các chủ thể nào? A.
Người sử dụng lao ộng với người lao ộng, người sử dụng lao ộng
với người học nghề, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài, công
nhân nước ngoài làm việc cho người Việt Nam. B.
Người sử dụng lao ộng với người lao ộng, với người học nghề, người
giúp việc trong gia ình, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài,
công nhân nước ngoài làm việc cho người Việt Nam. C.
Người sử dụng lao ộng với người lao ộng, với người học nghề, công
nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài, công nhân nước ngoài làm việc
cho người Việt Nam, công oàn. D.
Người sử dụng lao ộng với người lao ộng, với ại diện người lao ộng, công
nhân Việt Nam làm việc ở nước ngoài, công nhân nước ngoài làm việc ở Việt Nam, công oàn.
=> Đáp án: B Độ khó: Cao
Câu 2: Trình bày khái niệm Luật Lao ộng. A.
Toàn bộ các quy phạm pháp luật ược iều chỉnh các quan hệ lao ộng trong ời sống. B.
Toàn bộ các quy phạm pháp luật iều chỉnh các quan hệ lao ộng trong
ời sống Kinh tế – xã hội. lOMoAR cPSD| 45740413 C.
Toàn bộ các quy phạm pháp luật về các quan hệ lao ộng trong ời sống trong cả nước. D.
Toàn bộ các quy phạm pháp luật về các quan hệ lao ộng trong ời sống kinh
tế, xã hội, an ninh, quốc phòng trong cả nước và lao ộng nước ngoài ở Việt Nam. => Đáp án: D
Câu 3: Hợp ồng lao ộng và hợp ồng kinh tế khác nhau như thế nào? A.
Hợp ồng lao ộng cam kết các quan hệ việc làm, học nghề, tiền lương, bảo
hiểm – hợp ồng kinh tế cam kết các quan hệ kinh doanh, kiếm lãi. B. Hợp ồng lao
ộng cam kết các quan hệ lao ộng – hợp ồng
kinh tế cam kết các quan hệ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ. C.
Hợp ồng lao ộng cam kết các quan hệ liên quan ến chủ và thợ – hợp ồng
kinh tế cam kết các quan hệ giữa các nhà kinh doanh. D. Hợp ồng lao
ộng cam kết các quan hệ lao ộng – hợp ồng
kinh tế cam kết các quan hệ kinh doanh giữa pháp nhân kinh doanh.
=> Đáp án: A Độ khó: TB
Câu 4: Hợp ồng lao ộng và hợp ồng dân sự khác nhau thế nào? A. Chủ thể của Hợp ồng lao
ộng là chủ và thợ, nội dung là công ăn
việc làm và tiền lương. Chủ thể của hợp ồng dân sự là cá nhân, các pháp nhân.
Nội dung là các quan hệ tài sản và nhân thân phi tài sản. B. Chủ thể của Hợp ồng lao
ộng là cá nhân, pháp nhân, hộ gia ình, tổ hợp táC. Nội dung hợp
ồng là quan hệ kinh doanh. Chủ thể của hợp ồng
lao ộng là chủ và thợ, nội dung là công ăn việc làm và tiền lương. lOMoAR cPSD| 45740413 C. Chủ thể của Hợp ồng lao
ộng là chủ và thợ, nội dung của hợp
ồng là việc làm, tiền lương. Chủ thể của hợp
ồng dân sự là cá nhân,
pháp nhân, tổ hợp tác, hộ gia
ình. Nội dung hợp ồng là quan hệ tài sản và
quan hệ nhân thân phi tài sản. D. Chủ thể của Hợp ồng lao ộng là chủ, thợ, công oàn, ại diện người lao ộng. Quan hệ của hợp ồng lao ộng là việc làm,
tiền lương. Chủ thể hợp
ồng dân sự là cá nhân, pháp nhân, nội dung là quan hệ tài sản.
=> Đáp án: C Độ khó: TB
Câu 5: Các hình thức xử lý vi phạm pháp luật Lao ộng:
A. Phạt tiền, ình chỉ thu hồi giấy phép, buộc bồi thường, óng cửa doanh nghiệp, khiển trách.
B. Cảnh cáo, phạt tiền,
ình chỉ thu hồi giấy phép, óng cửa doanh nghiệp.
C. Đình chỉ thu hồi giấy phép, óng cửa doanh nghiệp, cảnh cáo, khiển trách, phạt tiền.
D. Cảnh cáo, phạt tiền,
ình chỉ thu hồi giấy phép, buộc bồi thường thiệt hại, óng cửa doanh nghiệp.
=> Đáp án: D Độ khó: TB
Câu 6: Nhiệm vụ của thanh tra Nhà nước về lao ộng: A.
Thanh tra việc chấp hành các quy ịnh về lao ộng an toàn lao ộng,
vệ sinh lao ộng. Điều tra tai nạn lao
ộng. Giải quyết khiếu nại tố cáo về lao
ộng. Xử lý các vi phạm pháp luật lao
ộng trong phạm vi thẩm quyền. lOMoAR cPSD| 45740413 B.
Thanh tra việc chấp hành quy ịnh lao ộng, an toàn lao ộng, vệ sinh lao
ộng. Giải quyết khiếu nại tố cáo về lao ộng. Điều tra tai nạn lao ộng – Xét các
ề nghị về tiêu chuẩn an toàn lao ộng, cho phép hoặc không cho phép. C.
Thanh tra việc chấp hành pháp luật lao ộng. Điều tra tai nạn lao ộng –
Giải quyết khiếu nại tố
cáo về lao ộng – Xem xét các ề nghị về an toàn lao ộng – Xử lý vi phạm pháp luật lao ộng. D.
Thanh tra việc chấp hành pháp luật lao ộng. Điều tra tai nạn lao ộng –
Giải quyết khiếu nại tố cáo về lao ộng – Xem xét chấp thuận các ề nghị về tiêu
chuẩn, giải pháp an toàn, vệ sinh lao ộng – xử lý vi phạm.
=> Đáp án: D Độ khó: TB
Câu 7: Thanh tra Nhà nước về lao ộng gồm mấy loại? A. Thanh tra lao
ộng, thanh tra an toàn lao ộng, thanh tra bảo hộ lao ộng. B. Thanh tra lao
ộng, thanh tra bảo hộ lao ộng, thanh tra vệ sinh lao ộng. C. Thanh tra lao
ộng, thanh tra an toàn lao ộng, thanh tra vệ sinh lao ộng. D. Thanh tra lao
ộng, thanh tra bảo hộ lao ộng, thanh tra thiết bị lao ộng.
=> Đáp án: C Độ khó: Thấp
Câu 8: Cơ quan nào có quyền quyết
ịnh cuối cùng tính hợp pháp của các cuộc ình công?
A. Toà án nhân dân – Sở Lao
ộng thương binh xã hội. lOMoAR cPSD| 45740413
B. Toà án nhân dân – Thanh tra lao
ộng – Sở Lao ộng thương binh xã hội.
C. Toà án nhân dân – Thanh tra lao ộng – Bộ Lao ộng. D. Toà án nhân dân.
=> Đáp án: D Độ khó: Thấp
Câu 9: Những cuộc ình công nào bị coi là bất hợp pháp: A.
Vượt ra ngoài phạm vi doanh nghiệp, không phát sinh từ tranh chấp lao
ộng, do Toà án nhân dân kết luận. B.
Vượt ra ngoài phạm vi quan hệ lao
ộng trong doanh nghiệp, không
phát sinh từ tranh chấp lao ộng tập thể, do Toà án nhân dân kết luận. C.
Vượt ra ngoài phạm vi quan hệ lao ộng, ngoài phạm vi doanh nghiệp,
ngoài phạm vi tranh chấp lao ộng tập thể, do Toà án nhân dân kết luận. D.
Vượt ra ngoài phạm vi quan hệ lao ộng tập thể, ngoài phạm vi quản lý của
doanh nghiệp do Toà án nhân dân kết luận.
=> Đáp án: B Độ khó: TB
Câu 10: Người lao ộng có quyền ình công không? Trường hợp nào không ược ình công?
A. Có quyền – Không ược ình công ở doanh nghiệp phục vụ công cộng.
B. Có quyền – Không ược ình công ở các doanh nghiệp theo danh mục do Chính phủ quy ịnh.
C. Có quyền – Không ược ình công ở doanh nghiệp công ích, doanh nghiệp
thiết yếu cho nền Kinh tế. lOMoAR cPSD| 45740413
D. Có quyền – Không ược ình công ở doanh nghiệp Nhà nước thiết yếu cho nền
Kinh tế do Chính phủ quy ịnh.
=> Đáp án: D Độ khó: TB
Câu 11: Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao ộng của Toà án nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương:
A. Xét xử sơ thẩm các tranh chấp lao
ộng tập thể, các vụ ình công,
B. Xét xử sơ thẩm các vụ ình công, các vụ tranh chấp lao ộng ã hoà giải mà không thành.
C. Xét xử sơ thẩm các tranh chấp lao
ộng tập thể, ã hoà giải qua hội ồng
hòa giải cơ sở mà không thành.
D. Xét xử sơ thẩm các vụ ình công, các tranh chấp lao ộng tập thể ã hoà
giải tại hội ồng hoà giải tỉnh mà không thành.
=> Đáp án: D Độ khó: TB
Câu 12: Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao ộng của Tòa án nhân dân cấp huyện:
A. Xét xử sơ thẩm về tranh chấp lao
ộng cá nhân giữa người lao ộng với người sử dụng lao
ộng ã hoà giải qua hội ồng hòa giải cơ sở không thành.
B. Xét xử sơ thẩm các vụ tranh chấp lao ộng ã hoà giải qua Hội ồng hòa giải
cơ sở tại doanh nghiệp mà không thành.
C. Xét xử sơ thẩm các vụ tranh chấp lao ộng về sa thải, về ơn phương chấm
dứt hợp ồng ối với người lao ộng, lOMoAR cPSD| 45740413
D. Xét xử sơ thẩm các vụ tranh chấp lao ộng trong ịa phương,
=> Đáp án: A Độ khó: TB
Câu 13: Hội ồng trọng tài lao ộng cấp tỉnh ược thành lập thế nào? A.
Gồm ại diện một số cơ quan lao ộng, công
oàn, một số luật gia, hình
thành theo số lẻ, không quá 9 người do ại diện cơ quan lao ộng làm chủ tịch. B.
Gồm ại diện các cơ quan cần thiết, các luật gia, các nhà quản lý có uy tín
ở ịa phương hình thành theo số lẻ do
ại diện cơ quan lao ộng làm chủ tịch. C.
Gồm ại diện cơ quan lao ộng, công
oàn, ịa diện người sử dụng lao
ộng, các luật gia, các nhà quản lý cơ uy tín tham gia do ại diện cơ quan lao ộng làm chủ tịch. D.
Gồm ại diện cơ quan lao ộng, công
oàn, ại diện các người sử dụng
lao ộng, một số người có uy tín ở ịa phương tham gia do ại diện cơ quan lao ộng
tỉnh làm chủ tịch. Số lượng không quá 9 người.
=> Đáp án: D Độ khó: TB
Câu 14: Hội ồng hoà giải lao ộng ở cơ sở ược thành lập như thế nào? A.
Trong các doanh nghiệp có 10 lao ộng trở lên. Do người lao ộng và người
sử dụng lao ộng thoả thuận lập nên, số thành viên của hai bên ngang nhau. Hai năm bầu lại hội ồng. B.
Trong các doanh nghiệp có 10 lao ộng trở lên, do sự thỏa thuận của hai bên
về số lượng thành viên về người làm chủ tịch Hội ồng. lOMoAR cPSD| 45740413 C.
Trong các doanh nghiệp có 10 lao ộng trở lên, do sự thỏa thuận của người
lao ộng và người sử dụng lao ộng cử số
ại diện ngang nhau, nhiệm kỳ hai năm, ại
diện mỗi bên luân phiên làm chủ tịch Hội ồng. D.
Trong tất cả các doanh nghiệp – Hai bên thỏa thuận cử người tham gia,
sốlượng thành viên do hai bên quyết
ịnh, hai năm bầu lại một lần.
=> Đáp án: C Độ khó: TB
Câu 15: Cơ quan, tổ chức giải quyết tranh chấp lao ộng cá nhân:
A. Hội ồng hòa giải cơ sở – Hoà giải viên lao
ộng của cơ quan lao ộng cấp
huyện, quận, Toà án huyện.
B. Hội ồng hòa giải cơ sở – Hội ồng trọng tài cấp huyện, quận và tỉnh. Toà án.
C. Hội ồng hòa giải tại doanh nghiệp. Hoà giải viên lao ộng cấp huyện, quận.
Hội ồng trọng tài tỉnh.
D. Tổ hoà giải ở cơ sở. Hoà giải viên lao ộng cấp huyện, quận. Hội ồng trọng tài tỉnh – Toà án.
=> Đáp án: A Độ khó: TB
Câu 16: Nghĩa vụ người lao ộng, người sử dụng lao ộng trong việc giải quyết tranh chấp lao ộng: A.
Cung cấp ầy ủ tài liệu cho cơ quan có thẩm quyền và thi hành mọi quyết
ịnh giải quyết tranh chấp của các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền. B. Cung cấp ầy
ủ tài liệu, thi hành mọi quyết ịnh của cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền giải quyết tranh chấp. lOMoAR cPSD| 45740413 C. Cung cấp ầy
ủ tài liệu chứng cứ cho cơ quan giải quyết tranh chấp.
Thi hành mọi thỏa thuận ã
ạt, biên bản hoà giải có kết quả, quyết ịnh,
bản án ã có hiệu lực. D. Cung cấp ầy
ủ mọi chứng cứ, tài liệu cho các cơ quan có thẩm
quyền, thi hành tốt mọi quyết
ịnh giải quyết tranh chấp của cơ quan có thẩm quyền.
=> Đáp án: C Độ khó: Thấp
Câu 17: Quyền của người lao ộng, người sử dụng lao ộng trong việc giải quyết tranh chấp lao ộng: A.
Tham gia trực tiếp hoặc rút ơn không tham gia giải quyết tranh chấp. Có
thể cử người ại diện thay mình tham gia quá trình giải quyết tranh chấp. B.
Trực tiếp hoặc cử ại diện tham gia giải quyết tranh chấp – Rút ơn, thay ổi
nội dung tranh chấp. Thay người ại diện. C.
Trực tiếp tham gia giải quyết tranh chấp hoặc cử ại diện tham giA. Rút ơn
không tham gia giải quyết tranh chấp nữa. D.
Trực tiếp tham gia hoặc cử ại diện tham gia hoặc thay ổi người ại diện hoặc
rút ơn không tham gia giải quyết tranh chấp nữa.
=> Đáp án: B Độ khó: Thấp
Câu 18: Thế nào là bệnh nghề nghiệp? A.
Bệnh nghề nghiệp là bệnh phát sinh từ nghề nghiệp của người lao ộng do
Bộ Y tế – Bộ Lao ộng quy ịnh. lOMoAR cPSD| 45740413 B.
Bệnh nghề nghiệp là bệnh phát sinh do iều kiện lao ộng ộc hại, ược
Bộ Y tế – Bộ Lao ộng quy ịnh. C.
Là bệnh phát sinh do iều kiện lao ộng ộc hại của nghề nghiệp ảnh hưởng ến
người lao ộng. Danh mục bệnh ược 2 Bộ Y tế – Lao ộng quy ịnh. D.
Bệnh nghề nghiệp là bệnh phát sinh từ nghề nghiệp của người lao ộng.
Danh mục bệnh nghề nghiệp do Bộ Y tế – Bộ Lao ộng quy ịnh.
=> Đáp án: C Độ khó: TB
Câu 19: Thế nào là tai nạn lao ộng? A.
Tai nạn gây tổn thương cho cơ thể hoặc chết người, xảy ra trong quá trìnhngười lao
ộng ang thực hiện công việc lao ộng do người sử dụng lao ộng giao. B.
Tai nạn gay tổn thương cho các bộ phận của người lao ộng, xảy ra trong
quá trình người lao ộng thực hiện các nhiệm vụ lao ộng cho người sử dụng lao ộng giao trách nhiệm. C.
Tai nạn gây tổn thương cho cơ thể của người lao ộng, xảy ra trong quá trình
thực hiện công việc lao
ộng do pháp luật lao ộng quy ịnh. D.
Tai nạn gây tổn thương cho người lao
ộng hoặc làm cho người lao
ộng bị chết, do thực hiện các nhiệm vụ của doanh nghiệp.
=> Đáp án: A Độ khó: TB
Câu 20: Hình thức sa thải người lao ộng chỉ ược áp dụng trong trường hợp nào? lOMoAR cPSD| 45740413 A. Người lao
ộng tự ý bỏ việc không có lý do chính áng, ang bị xử
một hình thức kỷ luật mà tái phạm, trộm cắp, tham ô tài sản của doanh nghiệp. B.
Trộm cắp, tham ô, tiết lộ bí mật công nghệ – kinh doanh của doanh
nghiệp,ang bị kỷ luật chuyển làm việc khác lại tái phạm, tự ý bỏ việc. C. Người lao
ộng tự ý bỏ việc 7 ngày 1 tháng, 20 ngày 1 năm không có lý do chính
áng, trộm cắp tham ô, tiết lộ bí mật của doanh nghiệp, ang bị kỷ
luật chuyển làm việc khác lại tái phạm. D. Người lao
ộng tự ý bỏ việc từ 7ến 20 ngày không có lý do chính áng,
trộm cắp, tiết lộ bí mật, tái phạm nhiều lần mà không xử.
=> Đáp án: C Độ khó: TB
Câu 21: Người sử dụng lao ộng có nghĩa vụ gì ối với người lao ộng có trình ộ
chuyên môn, kỹ thuật cao?
A. Bảo hộ các quyền tác giả, phát sinh, sáng chế của người lao ộng.
B. Phải giữ gìn và bảo vệ các quyền phát minh, sáng chế, giải pháp hữu ích của người lao ộng.
C. Bảo hộ quyền tác giả, phát minh sáng chế, bảo
ảm cho hưởng một phần
lương ể nghiên cứu khoa học.
D. Phải bảo hộ các quyền phát minh sáng chế, quyền tác giả, quyền về nhãn hiệu
hàng hoá của người lao ộng.
=> Đáp án: C Độ khó: TB lOMoAR cPSD| 45740413
Câu 22: Người sử dụng lao ộng có quyền và nghĩa vụ gì khi thu nhận người tàn tật
vào làm việc, học nghề?
A. Áp dụng thời giờ làm việc 7 tiếng một ngày, 42 tiếng một tuần. Được xét giảm hoặc miễn thuế.
B. Được xét giảm hoặc miễn thuế, ược vay vốn với lãi suất thấp, phải áp dụng thời
giờ làm việc 7 tiếng một ngày.
C. Áp dụng thời giờ làm việc 7 tiếng một ngày, ược vay vốn ngân hàng với lãi suất thấp.
D. Được vay vốn với lãi suất thấp, ược xét giảm hoặc miễn thuế.
=> Đáp án: B Độ khó: TB
Câu 23: Người sử dụng lao ộng có nghĩa vụ gì ối với người lao ộng cao tuổi
làm việc tại cơ sở của mình? A.
Áp dụng chế ộ làm việc mềm dẻo trong một năm trước khi nghỉ hưu. Nếu
hưu vẫn tiếp tục làm hợp ồng thì ngoài chế
ộ hợp ồng mới, vẫn hưởng mọi
chế ộ như khi chưa hưu (trừ lương). B.
Áp dụng thì giờ làm việc mềm dẻo trong một năm trước khi nghỉ hưu. Có
thểtiếp tục sử dụng những người lưu theo chế ộ hợp ồng lao ộng mới. C.
Áp dụng chế ộ và thời giờ làm việc mềm dẻo, một ngày không làm trọn 8
tiếng, một tuần không làm quá 35 tiếng. D.
Áp dụng thời giờ làm việc mềm dẻo, một ngày không làm quá 7 tiếng, 1
tuầnkhông làm trọn 5 ngày. lOMoAR cPSD| 45740413
=> Đáp án: A Độ khó: TB
Câu 24: Người sử dụng lao ộng có nghĩa vụ gì ối với lao ộng chưa thành
niên làm việc ở cơ sở mình? A.
Giao việc phù hợp với sức khoẻ, có sổ theo dõi riêng, một ngày làm việc không quá 7 tiếng. B.
Lao ộng chưa thành niên là người chưa
ến 18 tuổi nên chỉ ược giao 1 số việc theo quy ịnh của Bộ Lao ộng. C.
Giao việc phù hợp với sức khoẻ, chỉ giao 1 số việc theo quy ịnh của Bộ
Lao ộng, có sổ theo dõi riêng. D.
Chỉ ược giao công việc theo úng quy ịnh của Bộ Lao ộng và có sổ theo dõi riêng.
=> Đáp án: A Độ khó: TB
Câu 25: Người sử dụng lao ộng có nghĩa vụ gì ối với lao ộng nữ làm việc tại cơ sở của mình? A.
Đối xử bình ẳng, không giao việc
ộc hại, nặng nhọc, bảo ảm
quyền nghỉ ngơi khi có thai và sinh con, bảo ảm các iều kiện vệ sinh. B. Không giao việc
ộc hại, nặng nhọc, nguy hiểm, ảm ảm quyền lợi
khi có thai, sinh con, bảo ảm các
iều kiện vệ sinh tối thiểu. C.
Đối xử bình ẳng giữa nam và nữ, không giao việc ộc hại, nặng nhọc,
bảo ảm quyền nghỉ ngơi và các quyền lợi khác khi có thai, sinh con và các iều kiện vệ sinh. lOMoAR cPSD| 45740413 D.
Không giao việc nặng nhọc, ộc hại, nguy hiểm hoặc các iều kiện lao ộng
khắc nghiệt, bảo ảm chế ộ thai sản và các quyền lợi khác.
=> Đáp án: C Độ khó: TB
Câu 26: Theo Luật Lao ộng, tiền lương của người lao ộng ược trả như thế nào? A.
Do hai bên thỏa thuận trong hợp ồng, mức lương không ược thấp hơn mức
lương tối thiểu do Nhà nước quy ịnh. B. Trả theo năng suất lao
ộng, chất lượng, hiệu quả công việc, do hai bên thỏa thuận. C.
Trả theo năng suất, chất lượng, hiệu quả công việc, mức lương không thể
thấphơn mức tối thiểu do Nhà nước quy ịnh. D.
Theo năng suất, chất lượng, hiệu quả công việc do hai bên thỏa thuận trong hợpồng nhưng không
ược thấp hơn mức tối thiểu do Nhà nước quy ịnh.
=> Đáp án: D Độ khó: Thấp
Câu 27: Cách thức giải quyết tranh chấp lao ộng:
A. Hai bên tự dàn xếp, thương lượng trực tiếp, thông qua trọng tài hoà giải.
B. Thương lượng trực tiếp, thông qua trọng tài hoà giải, tham gia của công oàn.
C. Thương lượng trực tiếp, tham gia của công oàn, thông qua trọng tài hoà giải.
D. Thương lượng trực tiếp, tham gia của công oàn, công khai, khách quan, kịp
thời, thông qua trọng tài hoà giải.
=> Đáp án: D Độ khó: TB lOMoAR cPSD| 45740413
Câu 28: Có mấy loại tranh chấp lao ộng?
A. Tranh chấp giữa người lao
ộng với người sử dụng lao ộng, giữa chủ và thợ.
B. Tranh chấp giữa chủ và thợ, giữa công oàn với chủ.
C. Tranh chấp giữa công oàn với người sử dụng lao ộng, giữa chủ và thợ.
D. Tranh chấp giữa cá nhân người lao
ộng với người sử dụng lao ộng, giữa tập thể lao
ộng với người sử dụng lao ộng.
=> Đáp án: D Độ khó: TB
Câu 29: Tranh chấp lao ộng là những tranh chấp:
A. Giữa chủ và thợ về tất cả những iều khoản ã ký trong hợp ồng lao ộng.
B. Giữa chủ và thợ liên quan
ến các quyền lợi, nghĩa vụ của hai bên.
C. Về việc làm, tiền lương, thu nhập, các iều kiện lao ộng, thực hiện hợp ồng lao ộng.
D. Về việc làm, tiền lương, thu nhập, các iều kiện lao ộng khác, về học nghề, thực
hiện hợp ồng lao ộng và thoả ước tập thể.
=> Đáp án: D Độ khó: TB
Câu 30: Nguồn thu của quỹ bảo hiểm xã hội:
A. Người lao ộng óng 5% tiền lương, người sử dụng lao óng 15% tổng
ộng quỹ lương, ngân sách Nhà nước, các nguồn thu khác. lOMoAR cPSD| 45740413 B. Người lao ộng ộng óng tối
a 5% tiền lương, người sử óng 15%
dụng lao tổng quỹ lương, ngân sách Nhà nước, các nguồn thu khác. óng tối a 15%
C. Người lao ộng óng 5% tiền lương, người sử dụng lao ộng các nguồn thu khác.
D. Người lao ộng óng 5% tiền lương, người sử dụng lao ộng óng 15%, ngân
sách Nhà nước, các nguồn thu khác.
=> Đáp án: A Độ khó: Thấp
Câu 31: Các chế ộ bảo hiểm xã hội hiện hành? A. Ốm au, tai nạn lao
ộng, nghỉ mất sức, thai sản, hưu trí, tử tuất.
B. Ốm au, thai sản, tai nạn lao
ộng, bệnh nghề nghiệp, hưu trí, nghỉ mát.
C. Nghỉ ốm, nghỉ thai sản, nghỉ mát, tai nạn lao ộng, nghỉ hưu. D. Ốm au, tai nạn lao
ộng, bệnh nghề nghiệp, thai sản, hưu trí, tử tuất.
=> Đáp án: D Độ khó: Thấp
Câu 32: Bảo hiểm xã hội gồm mấy loại? A.
Loại bắt buộc áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp sử dụng 10 lao ộng
trở lên, loại không bắt buộc áp dụng cho các doanh nghiệp từ 10 lao ộng trở xuống. B.
Loại bắt buộc và loại không bắt buộC. Đối với loại bắt buộc thì người sử
dụnglao ộng và người lao ộng ều phải óng bảo hiểm. lOMoAR cPSD| 45740413 C.
Loại bắt buộc và loại không bắt buộC. Đối với loại không bắt buộc thì ngườilao
ộng tự lo về bảo hiểm. D.
Loại bắt buộc, có 10 lao
ộng trở lên thì người sử dụng lao ộng, người
lao ộng phải óng bảo hiểm. Loại không bắt buộc, có 10 lao ộng trở xuống thì bảo
hiểm ược tính vào lương, do người lao ộng tự lo.
=> Đáp án: D Độ khó: Thấp
Câu 33: Thủ tục xem xét kỷ luật lao ộng: A.
Phải ghi thành văn bản, có ại diện công oàn và cơ quan thương binh xã hội tham dự. B.
Phải ghi thành văn bản, có ại diện công oàn tham dự và sự có mặt của ương sự. C.
Phải ghi thành văn bản, có mặt ương sự, ại diện công oàn và cơ quan
thương binh xã hội tham dự. D. Phải có mặt ương sự,
ại diện công oàn, ại diện cơ quan thương binh xã hội tham dự.
=> Đáp án: B Độ khó: Thấp
34: Các hình thức kỷ luật về vi phạm nội quy lao ộng:
A. Sa thải, khiển trách, cảnh cáo, chuyển làm công việc khác có mức lương thấphơn.
B. Sa thả, khiển trách, phê bình cảnh cáo, hạ mức lương. lOMoAR cPSD| 45740413
C. Sa thải, khiển trách. Chuyển làm công việc có mức lương thấp hơn tối a 6 tháng.
D. Sa thải, cảnh cáo, phê bình. Chuyển làm công việc khác có mức lương thấp hơnkhông quá 6 tháng.
=> Đáp án: C Độ khó: Thấp
Câu 35: Nội dung chủ yếu của Nội quy lao ộng: A.
Thời giờ làm việc, thời gian nghỉ ngơi, trật tự trong doanh nghiệp, an toàn
nơilàm việc, vệ sinh nơi làm việc, bảo vệ tài sản, bí mật kinh doanh, các hành vi
vi phạm nội quy và hình thức xử lý. B.
Thời giờ làm việc, nghỉ ngơi, trật tự, vệ sinh nơi làm việc, bảo vệ tài sản, bí
mậtcông nghệ, các hành vi vi phạm nội quy và hình thức xử lý. C.
Thời giờ làm việc, nghỉ ngơi, trật tự, vệ sinh nơi làm việc, bảo vệ tài sản và
bímật kinh doanh, các hành vi vi phạm nội quy và hình thức xử lý vi phạm. D.
Thời giờ làm việc, nghỉ ngơi, trật tự, bí mật kinh doanh, vệ sinh nơi làm
việc,xử lý khi có vi phạm nội quy.
=> Đáp án: A Độ khó: Thấp
Câu 36: Luật lao ộng quy ịnh về thời giờ làm việc của người lao ộng: A.
Trong iều kiện lao ộng bình thường 8 giờ 1 ngày, iều kiện nặng nhọc,
ộc hại, nguy hiểm 6 ến 7 giờ một ngày, hai bên có thể thỏa thuận làm thêm giờ. lOMoAR cPSD| 45740413 B.
Trong iều kiện lao ộng bình thường 8 giờ 1 ngày, iều kiện nặng nhọc 6
ến 7 giờ một ngày, hai bên có thể thoả thuận làm thêm giờ nhưng không quá 200 giờ một năm. C.
Trong iều kiện ộc hại từ 6 ến 7 giờ một ngày, iều kiện bình thường 8 giờ 1
ngày, iều kiện khác thì hai bên có thể thỏa thuận nhưng không quá 200 giờ. D.
Trong iều kiện lao ộng bình thường 8 giờ 1 ngày, iều kiện nguy hiểm 6
ến 7 giờ một ngày, iều kiện khác thì hai bên thỏa thuận.
=> Đáp án: B Độ khó: Thấp
Câu 37: Trường hợp phải ngừng việc, người lao ộng ược trả lương thế nào? A.
Nếu do lỗi của người sử dụng lao ộng thì người lao ộng ược trả
ủ lương, nếu do lỗi của người lao ộng thì hai bên thỏa thuận. B.
Nếu do lỗi của người lao ộng thì người lao ộng không ược trả
lương, nếu do lỗi của người sử dụng lao ộng thì người lao ộng ược trả ủ lương, do khách quan ược trả lương. C.
Nếu do lỗi của người lao ộng thì người lao ộng không ược trả
lương, do lỗi của người sử dụng lao ộng thì ược trả ủ lương, do khách quan (mất
iện, nước…..) thì hai bên thỏa thuận. D.
Nếu do sự cố iện nước hoặc các nguyên nhân bất khả kháng thì hai bên
thương lượng, nếu do lỗi của người sử dụng lao ộng thì người lao ộng ược trả ủ lương.
=> Đáp án: C Độ khó: TB
Câu 38: Nội dung chủ yếu của một bản thoả ước lao ộng tập thể: lOMoAR cPSD| 45740413 A.
Việc làm, thời gian làm việc, nghỉ ngơi, tiền lương, tiền thưởng, phụ cấp,
ịnh mức lao ộng, bảo hiểm xã hội, an toàn, vệ sinh lao ộng. B.
Việc làm, phúc lợi tập thể, ăn giữa ca, tiền lương, thời giờ làm việc, bảo
hiểmxã hội, giải quyết tranh chấp lao ộng. C.
Việc làm, thời giờ làm việc, tiền lương, tiền thưởng, bảo hiểm, ăn giữa ca,
phúclợi tập thể, nghỉ ngơi. D.
Việc làm, thời giờ làm việc, thời gian nghỉ ngơi, tiền lương, tiền thưởng,
bảohiểm, phúc lợi tập thể
=> Đáp án: A Độ khó:Thấp
Câu 39: Thoả ước lao ộng tập thể là một văn bản:
A. Ký kết giữa tập thể người lao ộng với người sử dụng lao ộng về các quyền và
nghĩa vụ qua lại giữa hai bên về các quan hệ lao ộng.
B. Ký kết trên cơ sở tự nguyện, bình ẳng giữa công oàn với người sử
dụng lao ộng về việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ trong quan hệ lao ộng.
C. Ký kết giữa hai bên về các
iều kiện lao ộng và các quyền, nghĩa vụ qua lại.
D. Thoả thuận trên cơ sở tự nguyện, bình ẳng giữa tập thể người lao ộng với người sử dụng lao
ộng về các iều kiện lao ộng, quyền lợi và nghĩa vụ hai bên trong quan hệ lao ộng.
=> Đáp án: D Độ khó: TB
Câu 40: Theo quy ịnh của pháp luật lao ộng, tuổi lao ộng là bao nhiêu?