Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Bệnh truyền nhiễm bao gồm nhiều chương có đáp án chi tiết

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Bệnh truyền nhiễm bao gồm nhiều chương có đáp án chi tiết | Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

 

lOMoARcPSD|38841209
ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH NHIỄM TRÙNG - TRUYỀN NHỄM
1. Chọn một câu đúng nhất. Bệnh nhiễm trùng-truyền nhiễm có khuynh hướng tồn tại
và phát triển là do:
A. con người không thể khống chế được bệnh.
@B. các vi sinh vật gây bệnh tìm cách đề kháng các kháng sinh mới.
C. theo thời gian người ta tìm ra nhiều tác nhân gây bệnh mới.
D. các phương pháp điều trị có nhiều tác dụng phụ.
E. qui luật phát triển tất yếu của sự vật.
2. Chọn một câu đúng nhất. Nhiễm khuẩn là
A. tình trạng một vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể.
@B. tồn tại một vi khuẩn ở một nơi trong cơ thể.
C. phản ứng của cơ thể khi có một vi khuẩn xâm nhập.
D. tình trạng luôn luôn có biểu hiện triệu chứng nặng.
E. lúc vi khuẩn xâm nhập nhưng không triệu chứng.
3. Chọn một câu đúng nhất. Vi khuẩn ký sinh ở người
A. đôi khi có lợi cho cơ thể.
B. hoàn toàn không lợi gì cho cơ thể.
C. không gây bệnh dưới mọi điều kiện nào.
D. là một hàng rào bảo vệ cơ thể.
@E. đều có khả năng sinh tổng hợp giúp cho cơ thể.
4. Tác nhân gây bệnh nào sau đây thuộc lớp vi khuẩn nhưng có thể xếp vào lớp
virus: @A. Prion. B. Virus.
C. Nấm bậc thấp.
D. Chlamydia.
E. Ký sinh trùng.
5. Chọn một câu đúng nhất. Virus là tác nhân A.
chỉ tồn tại ở nội bào và có thể gây bệnh cho tế bào.
B. chỉ được kết cấu các acid amin và chuổi peptide.
@C. tồn tại nội bào và phát triển ở nguyên sinh chất.
D. gây ra bệnh creutzfeldt jacob.
E. sản sinh ra virus khác bằng cách phân đôi.
6. Chọn một câu đúng nhất. Trong dịch tễ học bệnh truyền
nhiễm A. bệnh lẻ tẻ, không lây lan gọi là bệnh lưu hành địa phương.
@B. dịch lưu hành địa phương lây lan dễ nhưng hạn chế ở địa phương đó.
C. bệnh gây đại dịch có qui mô lây lan lớn trong một địa phương hạn chế.
D. hình thái dịch hay gặp là dịch lớn - đại dịch.
E. bệnh gây dịch lớn xảy ra trên phạm vi một lục địa.
7. Chọn một câu đúng nhất. Trong bệnh truyền nhiễm, nguồn
lây A. gồm người bị bệnh và người lành mang mầm bệnh. @B. là
nơi tồn tại tự nhiên của tác nhân gây bệnh. C. là nơi tồn tại tình
cờ của tác nhân gây bệnh.
D. gồm người bệnh và động vật bị bệnh.
lOMoARcPSD|38841209
E. được cách ly vẫn chưa phòng ngừa được lây lan.
8. Chọn một câu đúng nhất. Lây truyền trong bệnh truyền nhiễm
A. qua chất thải của người bệnh gọi là lây gián tiếp.
B. qua thức ăn nhiễm khuẩn thường lây lan nhanh và rộng.
C. qua áo quần của bệnh nhân gọi là lây trực tiếp.
D. lúc chăm sóc vết thương gọi là lây gián tiếp.
@E. mà qua côn trùng gọi là lây gián tiếp.
9. Câu nào sau đây không phù hợp với cách lây truyền trong bệnh truyền nhiễm.
@A. Đa số tác nhân gây bệnh lây truyền qua da lành.
B. Lây qua đường sinh dục gặp ở người hoạt động tình dục bừa bãi.
C. Bệnh lây qua đường hô hấp rất khó kiểm soát.
D. Cách ly nguồn truyền bệnh là cơ sở phòng ngừa bệnh truyền nhiễm.
E. Kiểm soát việc lây truyền tuỳ thuộc nhiều vào ý thức mỗi cá thể.
10. Câu nào sau đây không thích hợp với khả năng của vi khuẩn gây bệnh. A.
Có 3 tính chất: độc tính, tạo độc tố, tạo các enzyme.
B. Độc tính vi khuẩn gồm có 3 đặc điểm.
@10.Vi khuẩn lao là loại vi khuẩn nội bào bắt buộc.
D. Vi khuẩn nội bào bắt buộc không có khả năng sinh mủ cao.
E. Vi khuẩn không đề kháng được sự thực bào không gây bệnh được.
11. Câu nào sau đây không thích hợp với khả năng sinh bệnh của vi khuẩn. A.
Salmonella là vi khuẩn sinh mủ kém.
B. Các rickettsia là các vi khuẩn sinh mủ kém.
C. Các vi khuẩn sinh mủ mạnh có độc lực mạnh.
D. Nội mạc mạch máu viêm gặp trong bệnh do rickettsia.
@E. Vi khuẩn ngoại bào bắt buộc gây hiện tượng quá mẫn chậm.
12. Chất nào sau đây không phải là độc tố của vi khuẩn:
A. Lipopolysaccharide
B. Botulinum
C. Exfoliatine
@D. Streptokinase
E. Toxin erythrogene.
13. Chất nào sau đây gây vỡ màng bạch cầu. A.
Hemolysine
@B. Streptolysin O, S.
C. Hyaluronidase
D. Enterotoxin
E. Exfoliatine
14. Câu nào sau đây phù hợp với bệnh sinh virus.
A. Virus gây bệnh bằng gây tác hại trực tiếp lên tế bào đích.
B. Khi tiếp cận tế bào đích virus xâm nhập vào trong tế bào đích ngay.@C. Sau
khi vào cơ thể virus có một giai đoạn luân lưu trong máu.
D. Virus gây tổn thương bộ máy di truyền của tế bào đích khi xâm nhập.
lOMoARcPSD|38841209
E. Virus nằm yên trong cơ thể, chỉ gây bệnh khi nào cơ thể có bệnh khác.15.
Chất nào sau đây không phải enzyme của vi khuẩn A. Bêtalactamase.
B. Chloramphenicol acetylase.
C. Hyaluronidase.
@D. Exfoliatine
E. Streptokinase.
16. Chất nào sau đây của vi khuẩn có tác dụng gây ỉa chảy A.
Exfoliatine.
B. Toxin erythrogene
C. Lipopolysaccharide.
D. Streptokinase.
@E. Enterotoxin.
17. Virus nào sau đây tồn tại lâu trong cơ thể người mà ít khi biểu hiện bệnh. A.
Virus cúm gà.
B. HIV/AIDS virus.
@C. Herpès virus.
D. Virus gây bệnh viêm gan A.
E. Virus gây bệnh quai bị.
18. Trong cơ thể người virus có thể nhân lên và phát triển nhờ A.
kết dính với receptor của tế bào đích.
@B. vào các acid nhân của tế bào đích để sinh tổng hợp.
C. vào giai đoạn luân lưu trong máu.
D. sự phản ứng của miễn dịch tế bào cơ thể.
E. vào sự phân đôi của virus.
19. Đặc điểm gây bệnh nào sau đây thuộc về nấm bậc thấp. A.
Khả năng gây bệnh đa dạng, phức tạp.
B. Có thể sống nội bào hoặc ngoại bào.
C. Không gây ra phản ứng quá mẫn cảm.
@D. Nhân lên và phát triển trong mô dưới dạng sợi.
E. Chủ yếu gây đáp ứng miễn dịch thể dịch.
20. Điều kiện nào sau đây làm dễ cho sự xâm nhập của vi khuẩn qua da nhất.
A. Thay đổi độ pH của da
B. Rối loạn vi khuẩn chí của da.
C. Các tuyến mồ hôi tiết thiếu các acid béo.
D. Vết xây xát da do cào cấu.
@E. Vết trầy da do bỏng rộng
21. Yếu tố nào sau đây làm dễ cho nhiễm khuẩn da nhất. A.
Thay đổi vi khuẩn chí ở da.
B. Tắc các tuyến mồ hôi.
C. Thiếu bacteriocin do vi khuẩn chí tiết ra.
D. Thừa các acid béo ở da làm cho da nhờn.@E. Có vết cắn của động vật ở da.
22. IgA của niêm mạc hô hấp có các chức năng, ngoại trừ. A.
Chống vi khuẩn và virus kết dính vào tế bào biểu mô.
lOMoARcPSD|38841209
B. Có khả năng trung hoà kháng nguyên của vi khuẩn tại chổ.
@C. Có khả năng gây cảm ứng miễn dịch tế bào.
D. Chống sự xâm nhập vi khuẩn và virus.
E. Có khả năng diệt khuẩn và diệt virus.
23. Thành phần nào sau đây không có mặt ở niêm mạc hô hấp.
@A. Kháng thể IgG.
B. Kháng thể IgA.
B. Biểu mô lông rung động.
C. Các tế bào tiết chất nhày.
D. Lysozyme tham gia diệt khuẩn và virus.
24. Yếu tố nào sau đây không tham gia chống nhiễm khuẩn đường tiêu hoá. A.
Vi khuẩn chí.
B. Nhu động.
C. Acid dạ dày.
D. Dịch mật.
@E. Amylase.
25. Điều kiện nào sau đây ít bị nhiễm khuẩn nhất. A.
Cắt 2 phần dạ dày.
B. Sỏi ống mật chủ.
C. Sỏi ống dẫn tiểu.
@D. Đặt ống thông tiểu tạm thời.
E. Đặt van tim nhân tạo.
26. Phản ứng viêm của vật chủ có một số biểu hiện bên trong, ngoại trừ. A.
Liên quan đến bổ thể.
B. Liên quan đến tiến trình đông máu tại chổ.
C. Xuất hiện các kinin.
@D. Biểu hiện dấu hiệu viêm.
E. Có sự tụ tập bạch cầu ở ổ viêm.
27. Hiện tượng viêm tại chổ không có sự tham gia của A.
Bổ thể.
B. Interleukin 1.
C. Interleukin 6.
D. Interleukin 8.
@E. Interleukin 10.
28. Yếu tố nào sau đây có tác dụng huy động hoạt hoá bạch cầu đa nhân trung tính.
A. Tumor necrosis factor.
B. Interleukin 1.
C. Interleukin 6.
@D. Interleukin 8.
E. Interleukin 10.
29. Hiện tượng nào sau đây không có mặt trong hiện tượng viêm khu trú. A.
Tế bào nội mạc mạch máu dính tế bào viêm.
B. Tiêu protein của tổ chức.
lOMoARcPSD|38841209
@C. Xuất hiện co mạch tại chổ gây hoại tử.
D. Xuất hiện xuất tiết tại chổ.
E. Đau nhức tại chổ viêm.
30. Thành phầnh nào sau đây không tham gia vào hiện tượng thực bào. @A.
Chromosome
B. Bach cầu đa nhân trung tính.
C. Đơn nhân đại thực bào.
D. Thành phần bổ thể.
E. Phần Fc của IgG.
31. Tính chất nào sau đây không thuộc đại thực bào. A.
Tuần hoàn trong máu.
B. Di chuyển trong các phế nang.
C. Di chuyển chậm hơn bạch cầu đa nhân trung tính.
D. Thực bào giống bạch cầu đa nhân trung tính.
@E. Lệ thuộc nhiều vào các yếu tố cố định vi khuẩn.
32. Đặc điểm đại thực bào giống bạch cầu đa nhân trung tính, ngoại trừ. A.
Di chuyển được qua thành mạch.
B. Thực bào vật lạ và vi khuẩn.
C. Có mặt tại ổ viêm.
D. Có ứng động hoá học dương tính.
@E. Vai trò thông tin kháng nguyên cho tế bào miễn dịch.
33. Yếu tố sau đây thuộc miễn dịch thể dịch không đặc hiệu, ngoại trừ.
@A. IgG.
B. Bổ thể.
C. Phức hợp tấn công màng.
D. C5a.
E. Lysosyme.
34. Thành phần sau đây được gọi là phức hợp tấn công màng. A.
C3-C5-C6.
B. C5-C6-C7.
@C. C7-C8-C9.
D. Opsonisant.
E. Lysosyme.
35. Phản ứng đặc hiệu của thể có đặc điểm, ngoại trừ. A.
Đáp ứng miễn dịch đối với tác nhân gây bệnh.
B. Đạt được trong lần nhiễm khuẩn đầu tiên.
C. Thông qua miễn dịch thể dịch.
D. Có sự tham gia của miễn dịch tế bào.
@E. Không bao giờ tạo ra hiện tượng bệnh lý.
36. Loại globulin miễn dịch nào sau đây tăng nồng độ trong máu ở các bệnh dị ứng. A.
IgA.
B. IgM.
C. IgG.
lOMoARcPSD|38841209
@D. IgE.
E. IgD.
37. Thành phần nào sau đây tham gia gián tiếp vào miễn dịch tế bào. A.
Tế bào lymphô T.
B. Đại thực bào.
C. Tế bào diệt.
@D. Lymphô B.
E. Cytokine.
38. Interferon được tế bào tiết ra trong trường hợp A.
nhiễm vi khuẩn ký sinh nội bào.
B. nhiễm vi khuẩn ký sinh ngoại bào.
C. nhiễm nấm bậc thấp.
D. nhiễm ký sinh trùng.
@E. nhiễm virus.
39. Trường hợp nào sau đây gợi ý thuộc về nhiễm trùng khu vực:
A. Nóng, đỏ, sưng, đau tại chổ; không sưng đau hạch khu vực; không nhức đầu.
B. Nóng, đỏ, sưng, đau tại chổ và lan rộng; nhức đầu nhiều và mệt mỏi toàn thân.@C.
Nóng, đỏ, sưng, đau lan rộng; sưng đau hạch khu vực; nhức đầu nhẹ, mạch thường.
D. Nóng, đỏ, sưng, đau lan toả; mạch nhanh; nhức đầu nhiều và mệt mỏi toàn thân.
E. Nóng, đỏ, sưng, đau lan toả; sưng hạch khu vực; nhức đầu nhiều, môi khô lưỡi bẩn.
40. Điểm nào sau đây không phù hợp với tính chất thời kỳ ủ bệnh của một tác nhân gây
bệnh:
A. Đa số trường hợp thời kỳ này không có triệu chứng.
@B. Mỗi tác nhân gây bệnh có thời kỳ này không đổi.
C. Là khoảng thời gian tác nhân gây bệnh nhân lên và phát triển.
D. Ngắn dài tuỳ tác nhân gây bệnh.
E. Có sự tham gia của các yếu tố nội tại của cơ thể bệnh nhân.
41. Thời k khởi phát điển hình của bệnh truyền nhiễm không có đặc điểm sau: A.
Có các triệu chứng lâm sàng sơ khởi.
B. Một số trường hợp có thể định hướng cho chẩn đoán.
@C. Là thời k tác nhân gây bệnh chưa gây tổn hại cơ thể.
D. Sắp xếp tuần tự các triệu chứng có thể gợi ý cho chẩn đoán.
E. Thường khởi đầu với sốt, đôi khi kèm rét run.
42. Thời k toàn phát điển hình của bệnh truyền nhiễm không có tính chất sau: A.
Các biểu hiện lâm sàng tương đối đầy đủ.
B. Thường xuất hiện đáp ứng viêm toàn thân.
C. Có sự biến đổi về mặt miễn dịch của cơ thể.@D. Bạch cầu trong
máu tăng.
E. Có biểu hiện các triệu chứng tổng quát.
43. Thời kỳ lui bệnh của một bệnh nhân truyn nhiễm có thể xảy ra như sau, ngoại trừ.
A. Tiếp đến là thời kỳ hồi phục.
B. Có thể xuất hiện một số biến chứng.
C. Khỏi bệnh có thể tạm thời rồi bệnh tái lại.
lOMoARcPSD|38841209
@D. Có miễn dịch bền với tất cả các trường hợp.
E. Khỏi bệnh nhưng có thể có di chứng.
44. Xét nghiệm nào sau đây được gọi là xét nghiệm đặc hiệu. A.
Tăng eosinophile máu khi nhiễm giun đũa ở ruột.
B. Tăng lymphô trong nước não tuỷ khi viêm màng não virus.
C. ng protein C phản ứng trong máu khi viêm màng não mủ.
@D. Tìm kháng nguyên của vi khuẩn hoà tan trong nước não tuỷ khi viêm màng não
mủ.
E. Tăng tốc độ lắng máu trong bệnh lao phổi.
45. Một bệnh nhân nữ 28 tuổi, sốt 38
0
5c, bệnh đã 2 ngày, triệu chứng khác không rõ.
Nên xử trí:
A. Cho kháng sinh và theo dõi.
B. Cho thuốc hạ nhiệt và theo dõi.
@C. Thăm khám kỷ, theo dõi bệnh nhân.
D. Cho kháng sinh và hạ nhiệt, rồi về.
E. Khuyên bệnh nhân đi về, không dùng thuốc gì.
46. Khi ng corticoid o dài thể y nhiều tác dụng phụ thể giảm sức đề
kháng chống nhiễm khuẩn của cơ thể.
@A: Đúng.
B: Sai.
47. Tiêm chích tĩnh mạch là điều kiện gây nhiễm khuẩn tại chổ và là tiền đề của nhiễm
khuẩn toàn thân.
@A: Đúng.
B: Sai.
48. Sau khi ghép quan, người ta bắt buộc phải dùng thuốc ức chế miễn dịch, vì vậy
mà những bệnh nhân được ghép cơ quan dễ nhiễm trùng.
@A: Đúng.
B: Sai.
49. Suy cho cùng các bệnh lý về chuyển hoá không có mối liên quan gì đến các bệnh lý
nhiễm trùng về mặt hậu quả.
@A: Đúng.
B: Sai.
50. Chắc rằng trong tương lai người ta còn tìm ra thêm nhiều nguyên nhân gây nhiễm
trùng của những bệnh đã và đang chưa xác định được nguyên nhân.
@A: Đúng.
B: Sai.
51. Theo bản chất, vi khuẩn có thể có lợi cho cơ thể người thì vĩnh viển không bao giờ
gây bệnh.
A: Đúng.
@B: Sai.
52. Một bệnh truyền nhiễm chỉ xảy ra trên phạm vi một địa phương hẹp được gọi
bệnh lưu hành địa phương.
@A: Đúng.
lOMoARcPSD|38841209
B: Sai.
53. Người ta thể dựa vào các triệu chứng dấu hiệu để nhận định mức độ nhiễm
trùng trên lâm sàng.
@A: Đúng.
B: Sai.
54. Các triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm nói chung không bị ảnh hưởng của
các yếu tố bên trong của cơ thể.
A: Đúng
@B: Sai.
55. Trong thời kỳ khởi phát của bệnh truyền nhiễm thường đã biểu hiện đa số các biến
chứng. A: Đúng.
@B: Sai
56. Xét nghiệm ELISA để phát hiện một tác nhân y bệnh trên một bệnh nhân mắc
bệnh truyền nhiễm cụ thể là xét nghiệm đặc hiệu.
@A. Đúng
B. Sai
NHIỄM HIV/AIDS
1. Nhiễm HIV là một bệnh:
A. Rất dễ lây
@B. Tương đối khó lây so với các bệnh truyền nhiễm khác.
C. Lây khi tiếp xúc với người nhiễm HIV.
D. Chỉ lây khi có quan hệ tình dục hay nhận máu của người nhiễm HIV
E. Chỉ lây khi tiếp xúc với dịch tiết của người nhiễm HIV.
2. Virut HIV là virut:
A. Có thể tích hợp ARN của virut vào ADN tế bào vật ch
@B. Có thể tổng hợp ADN từ ARN của virut.
C. Dùng men sao chép ngược để tổng hợp ADN virut từ ARN của ribosome.
D. Tấn công vào mọi tế bào miễn dịch của vật chủ.
E. Chỉ tấn công vào tế bào lympho T CD4(+) của người.
3. Trong các dịch của người nhiễm HIV được nêu sau đây, dịch o nồng độ virut
thấp nhất:
A. Dịch não tủy.
B. Dịch màng bụng
C. Dịch tiết sinh dụcD. Dịch khớp @E. Sửa mẹ.
4. Giai đọan nào của quá trình nhiễm HIV có nồng độ virut trong máu cao nhất
trong các giai đoạn được kể sau đây @A. Thời k sơ nhiễm B. Thời kỳ tiềm ẩn.
C. Thời k cửa sổ.
D. Thời kỳ có phức hợp cận AIDS
E. Khi bệnh nhân có biểu hiện nhiễm trùng .
5. Giai đoạn cửa số là giai đọan trong nhiễm HIV:
A. Virut không nhân lên, do đó không phát hiện được.
B. Cơ thể chưa sản xuất kháng thể nên mọi xét nghiệm đều âm tính.
lOMoARcPSD|38841209
@C. Bắt đầu xuất hiện kháng thể với nồng độ chưa cao, virut thì ẩn trong các hạch
bạch huyết nên không phát hiện được.
D. Các xét nghiệm thông thường âm tính, nhưng nếu có các xét nghiệm cao cấp thì vẫn
có thể phát hiện được.
E. Là giai đọan tạm lui bệnh.
6. Một người được kết luận bị nhiễm HIV khi:
A. Một trong các xét nghiệm tìm kháng thể kháng HIV (+).
@B. Xét nghiệm Western- Blot (+) ngay lần đầu tiên.
C. Ít nhất 2 trong 3 xét nghiệm: test nhanh, ELISA, Western-Blot. . (+)
D. Chỉ cần một test ELISA (+)
E. Tất cả xét nghiệm (+) lần đầu tiên đều chưa chắc chắn mà cần phải làm lại lần thứ
hai sau 3 tháng mới kết luận được.
7. Một người nguy nhiễm HIV, xét nghiệm máu âm tính, kể cả với xét nghiệm
Western-Blot. Anh (hay chị) kết luận: A. Chắc chắn không nhiễm HIV.
B. Nhiễm HIV ở giai đọan sơ nhiễm.
C. Nhiễm HIV ở giai đọan cửa sổ.
D. Cần làm thêm test ELISA, nếu âm tính mới kết luận không nhiễm.
@E. Phải xét nghiệm lại sau 3 tháng với Western Blot mới kết luận được.
8. Theo thông báo của bộ Y tế Việt Nam, ta có thể kết luận nhiễm HIV với xác suất sai
lầm rất nhỏ khi:
A. Bệnh nhân có kết quả 3 lần (+) với một trong ba test đang được xử dụng: tét nhanh
(Serodia), ELISA, Western-Blot.
B. Bệnh nhân có kết quả (+) 3 lần với test ELISA với một kit kháng nguyên bất kỳ.
@C. Bệnh nhân có kết quả (+) 2 lần với 2 test ELISA với kit kháng nguyên khác
nhau. D. Chỉ cần một lần (+) với xét nghiệm ELISA trở lên.
E. Chỉ kết luận được khi các xét nghiệm được thực hiện cách nhau 3 tháng.
9. Trên lâm sàng, những triệu chứng nào cho phép khẳng định nhiễm HIV:
A. Sụt cân trên 10% trọng lượng cơ thể.
C. Sốt kéo dài trên một tháng
D. Tiêu chảy kéo dài trên một tháng.
@E. Có các triệu chứng của sơ nhiễm HIV.
10. Biểu hiện lâm sàng chỉ gợi ý chứ không đủ để khẳng định nhiễm HIV. Tiêu chuẩn
nào sau đây cho phép xếp một người nhiễm HIV vào giai đọan AIDS:
@A. Nhiễm lao.
B. Thường hay bị nhiễm trùng.
C. Tế bào lympho T CD4+ giảm nhiều so với lần xét nghiệm trước.
D. Nhiễm nấm Candidase nói chung.
E. Có hội chứng suy mòn
11. Về thuốc kháng HIV, hiện nay:
@A. Có thể khống chế được virut, nhưng không tiêu diệt được hết HIV trong cơ thể.
B. Có thể diệt tận gốc HIV, nhưng bệnh vẫn cứ tiếp tục vì cơ thể đã bị hủy họai hệ
miễn dịch.
C. Chỉ có tính chất tâm lý, chứ thực sự chưa có thuốc kháng HIV có hiệu quả.
lOMoARcPSD|38841209
D. Có thể thực sự chữa lành nhiễm HIV, nhưng quá đắt nên chưa thể phổ biến công
khai được.
E. Thuốc chỉ có tính chất phòng bệnh chứ không có tính chất điều trị.
12. Để phòng một số bệnh nhiễm trùng hội trong nhiễm HIV/AIDS, thuốc nào sau
đây tỏ ra phù hợp với các nước đang phát triển nhờ giá rẻ và khá phổ biến:
@A. Phối hợp sulfamethoxazole và trimethoprime.
B. AZT và lamivudin.
C. Acyclovir
D. Nystatine
E. Orfloxacine.
13. Những người trong gia đình người nhiễm HIV:
A. Có thể sống chung bình thường (nhưng không được quan hệ tình dục) với người
nhiễm vì không lây.
B. Phải cách ly người bệnh vì có khả năng lây nhiễm.
@C. Có thể sống chung gần như bình thường, nhưng phải biết cách phòng lây nhiễm,
dưới sự hướng dẫn cụ thể của BS chuyên môn.
D. Trong giai đọan tiềm ẩn, có thể sống chung, còn đến giai đọan AIDS thì phải cách
ly.
E. Chỉ có thể sống chung trong giai đoạn sơ nhiễm ban đầu.
14. Một người không quan hệ tình dục, không dùng chung bơm và kim tiêm với người
nhiễm HIV, vẫn có thể lây HIV: A. Do tai nạn.
@B. Do tình cờ xử dụng dao cạo râu chung với người nhiễm HIV ở tiệm hớt tóc.
C. Do dùng chung áo quần có mồ hôi của người nhiễm.
D. Do sống chung với người nhiễm HIV
E. Do xử dụng chung quần lót với người nhiễm HIV.
15. Thai phụ nhiễm HIV, thai nhi sẽ:
A. Chắc chắn nhiễm HIV
B. Chắc chắn không nhiễm nếu thai phụ có uống thuốc kháng HIV
C. Chỉ nhiễm trong thời gian chu sinh
D. Chỉ có thể nhiễm khi nuôi con bằng sửa mẹ
@E. Xác suất nhiễm HIV giảm rất thấp khi có các dự phòng thích đáng nhưng vẫn
không thể triệt tiêu khả năng trẻ bị nhiễm HIV.
16. Trong các câu dưới đây, câu nào không đúng: Mẹ nhiễm HIV(+), truyền cho con:
A. Trong thai kỳ
B. Trong thời gian chu sinh
C. Sau khi sinh khi cho con bú
@D. Cho con tạng để ghép
E. Nếu có biện pháp phòng bệnh thì con không nhiễm HIV.
17. Phòng nhiễm HIV cho thai nhi khi mẹ dương tính bằng cách:
A. Cho mẹ uống thuốc AZT trong thai kỳ
B. Dùng một số thuốc trong như Nevirapin trong thời gian sinh nở cho mẹ
C. Dùng ngay thuốc kháng HIV cho trẻ sơ sinh ngay sau khi sinh ra.
lOMoARcPSD|38841209
@D. Tất cả các biện pháp trên đều đúng và phải áp dụng đồng thời khi có đủ điều
kiện.
E. Chỉ cần dùng một trong ba biện pháp nêu trên là đủ để phòng nhiễm HIV cho cháu.
18. Một số nước vẫn tiếp tục cho trẻ bú sửa mẹ dù mẹ HIV (+) vì
A. Nồng độ HIV trong sửa mẹ rất thấp, không thể lây truyền qua đường tiêu hoá.
Hơn nữa, HIV sẽ bị huỷ bởi dịch vị và các enzyme tiêu hóa.
@B. Vì lý do kinh tế, trẻ sẽ bị chết do suy dưỡng trước khi chết do HIV
C. Vì tập quán: mẹ phải cho con bú, nếu không sẽ không được cộng đồng công nhận
có liên hệ mẹ con
D. Do trình độ y tế kém phát triển, người mẹ không biết cho con bú có thể lây nhiễm
HIV
E. Vẫn cho bú mẹ được khi người mẹ chưa đến giai đoạn AIDS
19. Trong nhiễm HIV/AIDS, các bệnh nhiễm trùng hội sau đây, bệnh nào tính chất
riêng cho khu vực Ðông nam Á:
A. Lao
@B. Nhiễm nấm Penicillum marneffei
C. Nhiễm nấm Candida nội tạng
D. Viêm phổi do Pneumocystis carinii
E. Nhiễm Cryptoccoccus neoforman
20. Trong nhiễm HIV/AIDS, các bệnh nhiễm trùng hội sau đây, bệnh nào phổ biến
nhất ở Việt Nam
@A. Lao
B. Nhiễm nấm Penicillum marneffei
C. Nhiễm nấm Candida nội tạng
D. Viêm phổi do Pneumocystis carinii
E. Nhiễm Cryptoccoccus neoforman
21. Trong nhiễm HIV/AIDS, các bệnh nhiễm trùng hội sau đây, tác nhân gây bệnh
nào vốn có mặt thường xuyên trong cơ thể:
A. Lao
B. Nhiễm nấm Penicillum marneffei
@C. Nhiễm nấm Candida nội tạng
D. Viêm phổi do Pneumocystis carinii
E. Nhiễm Cryptoccoccus neoforman
22. Trong nhiễm HIV/AIDS, các bệnh nhiễm trùng cơ hội sau đây, bệnh nào phổ biến ở
các nước châu Âu và Bắc Mỹ:
A. Lao
B. Nhiễm nấm Penicillum marneffei
C. Nhiễm nấm Candida nội tạng
@D. Viêm phổi do Pneumocystis carinii
E. Nhiễm Cryptoccoccus neoforman
23. Trong nhiễm HIV/AIDS, các bệnh nhiễm trùng cơ hội sau đây, bệnh nào có thể dự
phòng được với Bactrim (Trimethoprime và sulfamethoxazole)
A. Lao
lOMoARcPSD|38841209
B. Nhiễm nấm Penicillum marneffei
C. Nhiễm nấm Candida nội tạng
@D. Viêm phổi do Pneumocystis carinii
E. Nhiễm Cryptoccoccus neoforman
24. Trong nhiễm HIV/AIDS, các bệnh nhiễm trùng cơ hội sau đây, bệnh nào có thể xuất
hiện ở người nhiễm HIV ngay cả khi tình trạng miễn dịch đang còn khá tốt
@A. Lao
B. Nhiễm nấm Penicillum marneffei
C. Nhiễm nấm Candida nội tạng
D. Viêm phổi do Pneumocystis carinii
E. Nhiễm Cryptoccoccus neoforman25. Theo dõi bệnh nhân nhiễm HIV là:
A. Theo dõi tình trạng miễn dịch của bệnh nhân, bằng cách đếm số lượng tế bào T
CD4+.
B. Theo dõi nồng độ virut HIV trong máu bệnh nhân.
C. Theo dõi sự xuất hiện sớm của các bệnh nhiễm trùng và ung thư cơ hội.
D. Theo dõi tác dụng phụ của các thuốc bệnh nhân đang phải xử dụng kéo dài. @E.
Tuỳ thuộc vào giai đoạn và hoàn cảnh của từng bệnh nhân để quyết định phương
thức theo dõi thích hợp.
26. Trong hoàn cảnh của nước ta theo dõi bệnh nhân nhiễm HIV hầu hết các tuyến
tỉnh chỉ thể: Theo dõi tình trạng miễn dịch của bệnh nhân: A. Bằng cách đếm số
lượng tế bào T CD4+.
B. Theo dõi nồng độ virut HIV trong máu bệnh nhân.
@C. Theo dõi sự xuất hiện sớm của các bệnh nhiễm trùng và ung thư cơ hội.
D. Theo dõi tác dụng phụ thuốc kháng HIV mà bệnh nhân đang phải xử dụng kéo dài.
E. Theo dõi sinh hoạt tình dục và ma túy của bệnh nhân
27. Khi phát hiện bệnh nhân rơi vào giai đoạn AIDS, trong hoàn cảnh nước ta hiện nay,
bệnh nhiễm trùng cơ hội nào có thể phòng được cho bệnh nhân:
A. Lao
B. Nhiễm nấm Penicillum marneffeiC. Nhiễm nấm Candida
nội tạng
@D. Viêm phổi do Pneumocystis carinii
E. Nhiễm Cryptoccoccus neoforman
28. Loại thuốc kháng HIV nào đang được sản xuất tại nước ta (tính đến năm 2004): A.
AZT.
B. Lamivudine
@C. Lamdizivir (phối hợp hai thuốc trên)
D. Loại anti-protease
E. Nước ta chưa sản xuất được thuốc kháng HIV nào.
29. đủ thuốc kháng HIV, nhiễm HIV vẫn một bệnh đáng sợ ngay các nước
phát triển vì:
A. Giá cả vẫn quá cao
B. Thuốc có nhiều tác dụng phụ, bệnh nhân không thể dùng lâu dài được. C.
Hiện tượng kháng thuốc của virut nhanh @D. Sự lan truyền HIV quă nhanh.
lOMoARcPSD|38841209
E. Thuốc kháng HIV tương tác đối kháng với các chất ma túy.
30. nước ta, thuốc kháng HIV được ưu tiên dành cho các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Tai nạn nghề nghiệp ngành y tế. .
B. Thai phụ HIV (+)
C. Trẻ sinh ra nhiễm HIV
@D. Tai nạn nhiễm HIV khi thi hành nhiệm vụ chống tệ nạn xã hội (mãi dâm, ma túy)
E. Người có chức vụ quan trọng trong xã hội
31. Virut HIV là virut:
A. Chỉ tấn công tế bào lympho T CD4+.
B. Tấn công tất cả các tế bào lympho.
C. Tấn công bất cứ tế bào nào có mang phân tử CD4.
@D. Tấn công các tế bào có phân tử CD4 và một số đồng thụ thể tương ứng.
E. Tấn công các tế bào thuộc hệ miễn dịch trung gian tế bào.
32. Virut HIV tích hợp mã di truyền vào ADN của tế bào vật chủ bằng cách A.
Tích hợp trực tiếp RNA của virut vào nhân tế bào.
@B. Tổng hợp DNA theo mã di truyền của virut rồi mới tích hợp vào nhân tế bào.
C. Virut không cần tích hợp vào DNA tế bào vật chủ mà trực tiếp điều khiển tế bào
bằng mã đi truyền độc lập của chính virut.
D. RNA của virut điều hành tế bào xâm nhập từ Ribosome chứ không cần tích hợp
vào DNA của tế bào chủ.
E. Nhờ men sao chép ngược RT, virut phá hủy DNA của tế bào vật chủ và như thế
chỉ còn acid nhân của virut điều khiển tế bào.
33. Men protease cần cho virut HIV để:
@A. Phóng thích các virut thế hệ tiếp theo, sau khi đã hoàn chỉnh quá trình nhân lên
trong tế bào.
B. Thủy phân các protein màng tế bào vật chủ để virut có thể xâm nhập vào bên trong.
C. Thủy phân các protein của nhân tế bào vật chủ để virut tích hợp được acid nhân của
nó vào DNA của tế bào.
D. Phá hủy các protêin của tế bào vật chủ, chỉ để lại các thành phần cần thiết cho quá
trình nhân lên của virut.
E. Thủy phân các protein trong DNA của tế bào vật chủ để DNA của virut tích hợp
được.
34. Virut HIV có khả năng thay đổi kháng nguyên cao vì:
A. Mã di truyền của kháng nguyên vỏ gp 121 có tần số đột biến cao.
B. Cấu trúc RNA của virut không bền, dễ đột biến khi gặp các tác nhân bên ngoài kích
thích
C. Do hiện tượng chọn lọc của hệ miễn dịch cơ thể, chỉ để lại những virut nào có đột
biến
@D. Do hiện tượng sao chép ngược thường có nhiều sai sót khi dịch và sao mã.
E. Do tế bào vật chủ phản ứng, không để cho virut nhân lên một cách thuận lợi, tạo
nên nhiều sai sót cho thế hệ virut tiếp theo.
35. Khi phải truyền máu, phương pháp tốt nhất để không nhiễm HIV là A.
Chỉ truyền máu đã được xét nghiệm HIV (-).
lOMoARcPSD|38841209
B. Chỉ truyền máu đã được đưa lên nhiệt độ cao để giết HIV.
C. Chỉ truyền máu làm tủa lạnh để bất hoạt HIV. @D. Chỉ truyền máu
tự thân.
E. Chỉ truyền máu đã xử lý bằng tia cực tím để giết virut HIV.
36. Nếu bạn có một lần quan hệ tình dục với người nhiễm HIV bạn sẽ
A. Chắc chắn đã nhiễm HIV
B. Chỉ nhiễm khi người bạn tình ở giai đoạn AIDS.
C. Chỉ nhiễm khi bạn hay người tình đang mắc thêm một bệnh lây qua tình dục khác.
@D. Có nguy cơ cao nhiễm HIV, nhưng cũng có thể chưa nhiễm.
E. Chỉ nhiễm khi người bạn tình đang ở giai đoạn sơ nhiễm.
37. Thuốc kháng HIV hiện nay được chia làm bao nhiêu nhóm:
A. Hai nhóm: kháng men sao chép ngược và nhóm kháng protease.
B. Ba nhóm:nhóm có cấu trúc nucleoside, nhóm không có nucleoside và nhóm
antiprotease.
C. Bốn nhóm: nhóm ức chế men sao chép ngựoc, nhóm ngăn cản virut xuyên màng tế
bào, nhóm ức chế khả năng nhân lên và nhóm antiprotease.
@D. Ba nhóm: Ngăn cản virut xuyên màng tế bào, ức chế men sao chép ngược,
antiprotease
E. Cả 4 câu A, B, C, D đều giống nhau, chỉ khác ở cách diễn giải.
38. Trong các thuốc sau đây, thuốc nào vừa thể ngăn cản sự nhân lên của cả virut
viêm gan B lẫn HIV: A. AZT.
B. ddI
C. ddc
@D. 3TC
E. Nevirapin
39. Phòng bệnh HIV lây qua đường tình dục là:
A. Chung thuỷ, chỉ quan hệ tình dục với một người.
B. Không quan hệ tình dục.
C. Không quan hệ tình dục khi có nhiễm một bệnh STD khác.
@D. Tình dục an toàn.
E. Tình dục kiểu miệng sinh dục.
40. Trong nhiễm HIV, câu nào sau đây đúng:
@A. Nhiễm HIV có thể lây ngoài đường tiêm chích, tình dục và mẹ truyền sang con.
B. Nếu đủ 3 loại thuốc, có thể diệt được virut HIV.
C. Lao không được xếp vào bệnh cơ hội vì có thể gây bệnh cho cả người không
suy giảm miễn dịch.
D. Nhờ nỗ lực của toàn thế giới, hiện nay đại dịch HIV đang giảm trên phạm vi
toàn cầu.
E. Luôn luôn đồng nhiễm HIV và viêm gan siêu vi B hay C ở người tiêm chích ma
túy.
41. Nhiễm HIV là một bệnh có khả năng lây lan rất nhanh trên toàn cầu: A. Đúng.
@B. Sai
lOMoARcPSD|38841209
42. thể khẳng định một người nhiễm HIV khi một xét nghiệm ELISA về HIV
dương tính: A. Đúng.
@B. Sai
43. thể khẳng định một người cả 3 xét nghiệm ELISA đều âm tính không nhiễm
HIV:
A. Đúng
@B. Sai
44. Một người nhiễm HIV (+), phản ứng tuberculin dương tính thì chắc chắn
nhiễm lao kèm theo:
A. Đúng
@B. Sai
45. Một người nhiễm HIV (+) phản ứng với tuberculin âm tính thì không nhiễm
lao:
A. Đúng
@B. Sai.
46. Người nhiễm HIV phải luôn luôn được theo dõi không những về mặt lâm sàng
còn về mặt hành chánh dân sự:
A. Đúng
@B. Sai
47. Thuốc kháng HIV được xử dụng cho mọi người nhiễm HIVA. Đúng.
@B. Sai
48. Thuốc kháng HIV có thể sử dụng cho người vừa mới phơi nhiễm HIV để
phòng bệnh:
@A. Đúng
B. Sai
HỘI CHỨNG SỐT PHÁT BAN NHIÊM TRÙNG
1. Ban sẩn phân biệt với ban dạng mảng nhờ vào:
A. Màu sắc: Dạng mảng chỉ có thể màu đỏ, còn sẩn có thế có nhiều màu khác nhau.
@B. Kích thước: ban sẩn < 5mm, còn mảng > 5mm.
C. Ðộ gồ lên khỏi mặt da: sẩn nhô lên khỏi mặt da, mảng thì không gồ lên.
D. Dạng sẩn thường do phản ứng của các lớp bì, dạng mảng là do phản ứng mao
mạchE. Dạng sẩn chỉ gặp trong các bệnh có tính kích ứng hay dị ứng da, dạng
mảng có thể gặp trong các loại bệnh khác nhau
2. Ban dạng mảng phân biệt với ban dạng nốt nhờ vào:
A. Màu sắc: Dạng mảng chỉ có thể màu đỏ, còn nốt có thế có nhiều lọai màu sắc khác
nhau.
B. Kích thước: ban nốt < 5mm, còn mảng > 5mm.
C. Ðộ gồ lên khỏi mặt da: nốt nhô lên khỏi mặt da, mảng thì không gồ lên.
@D. Cả hai dạng đều gồ lên khỏi mặt da, nhưng dạng mảng phẳng như hình cao
nguyên, còn dạng nốt thì tròn.
E. Dạng mảng là do phản úng mao mạch, dạng nốt là do phản ứng lớp thượng bì.
3. Ban các bệnh nào sau đây, chủ yếu xuất hiện thân hay đầu mặt, rồi lan ra tứ chi,
ngoại trừ:
lOMoARcPSD|38841209
A. Ban do sốt
B. Ban do thương hàn
C. Ban do xoắn khuẫn
D. Ban do nhiễm trùng đơn nhân.
@E. Ban do Scholein Henoch
4. Ban của bệnh nào sau đây, xuất hiện chủ yếu ở tứ chi trước rồi lan ra toàn thân sau:
A. Ban do sốt
B. Ban do thương hàn
C. Ban do xoắn khuẫn
D. Ban trong bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng. @E. Ban trong bệnh Lyme.
5. Ban do não mô cầu có các tính chất sau, ngoại trừ:
A. Có thể tiến triển nhanh thành những mảng xuất huyết hình sao.
B. Báo hiệu một nhiễm khuẫn huyết nặng nếu lan nhanh.
C. Thường có kèm theo triệu chứng viêm màng não mủ
D. Nếu không có viêm màng não, ở trẻ con, tiến triển nhanh các ban có tiên lượng
nặng hơn.
@E. Ban thường kèm theo ngứa
6. Nguyên nhân của hồng ban đa dạng thường do:
A. Nhiễm khuẫn Mycoplasma
B. Phản ứng với thuốc (hay gặp với nhóm sulffa, phenytoin. . . )
C. Một số trường hợp không rõ nguyên nhân
@D. Thường do phản ứng thuốc, nhưng có khi do nhiễm Mycoplasma, có khi không
tìm được nguyên nhân nào
E. Do đặc ứng với một dị nguyên bên ngoài cơ thể.
7. Dấu Koplik là một dấu hiệu:
A. Luôn luôn có trong sởi.
@B. Là một dấu đặc trưng, cho phép chẩn đóan sởi.
C. Biểu hiện một nội ban ở trong xoang miệng của sởi
D. Là một dấu hiệu mang tính tiên lượng trong sởi
E. Do viêm tuyến nước bọt quanh xoang miệng.
8. Ðào ban lòng bàn tay chân người nhiễm HIV, gợi ý người thầy thuốc phải tìm
thêm nguyên nhân:
A. Dị ứng với thuốc kháng HIV đang xử dụng.
@B. Giang mai kỳ 2.
C. Ban do chính virut HIV gây ra.
D. Ban do virut cơ hội Herpes Zoster tạo ra.
E. Do virut Herpes simplex.
9. Ban trong Dengue xuất huyết:
@A. Thường là ban xuất huyết chứ không phải xung huyết.
B. Chỉ có ở những nơi da bị nén ép (thắt lưng, nịt. . )
C. Là một tiên lượng xấu cho bệnh.
D. Chỉ có khi làm dấu Lacet.
E. Chỉ gặp trong Dengue xuất huyết.
lOMoARcPSD|38841209
10. Ban dạng bốt và găng tay là một đặc trưng của:
A. Dị ứng với các trang bị chống nắng ở tay và chân.
@B. Bệnh Scholein-Henoch.
C. Bệnh giảm tiểu cầu nguyên phát.
D. Dị ứng với thời tiết.
E. Chàm thể tạng.
11. Tử ban (purpura) phân biệt với hồng ban là:
A. Kích thước tử ban nhỏ hơn
@B. Tử ban có xuất huyết. Hồng ban chỉ viêm mao mạch nhưng không xuất huyết.
C. Tử ban có tiên lượng nặng hơn hồng ban
D. Tử ban có màu tím, hồng ban có màu hồng
E. Tử ban thường mất nhanh hơn hồng ban.
12. Bản chất ban là:
A. Viêm mao mạch dưới da hay niêm mạc
B. Phản ứng của các lớp da và niêm mạc
C. Phản ứng của cơ thể đối với phức hợp kháng nguyên-kháng thể lắng đọng dưới da.
D. Là phản ứng dị ứng của da.
@E. Có thể do viêm kích ứng hay dị ứng của các lớp bì , niêm mạc hay của mao mạch
dưới da hay niêm mạc
13. Chăm sóc bệnh nhân có ban, ta cần phải:
A. Cách ly bệnh nhân
B. Ðể bệnh nhân ở phòng kín, tránh gió .
C. Ở phòng ánh sáng mở, tránh kích thích bệnh nhânD. Các biện pháp trên đều đúng
và cần thực hiện đồng thời.
@E. Tìm nguyên nhân và điều trị.
14. Nội ban là:
A. Ban xuất hiện trong những bệnh thuộc lãnh vực nội khoa
B. Những ban xuất hiện sâu trong cơ thể, chỉ có thể biết khi mỗ xác hay khi phẫu
thuật.
@C. Là những ban xuất hiện ở niêm mạc, trong các xoang của cơ thể
D. Ban ở các nội tạng
E. Không có từ nội ban.
15. Ðiều trị một bệnh nhân nổi ban:
A. Ta có thể dùng các thuốc kháng histamin, vì bản chất ban là hậu quả của phản ứng
giữa kháng nguyên và kháng thể.
B. Có thể dùng các thuốc kháng viêm vì bản chất ban là viêm mao mạch
C. Phải gởi đến chuyên khoa Da liễu vì ban là một biểu hiện thuộc lãnh vực chuyên
khoa nầy.
@D. Phải khám toàn diện và t mỷ để tìm hay định hướng nguyên nhân và điều tr
theo nguyên nhân đó.
E. Dùng glucocorticoide
16. Ban thuỷ đậu thường có đặc tính, ngoại trừ:
A. Dạng bọng nước
lOMoARcPSD|38841209
B. Lan toả toàn thân
C. Hay gặp ở trẻ em
D. Không mọc cùng một lần, nên có nhiều tuổi ban khác nhau trên da. @E. Theo thiết
đoạn phân bố thần kinh.
17. Ban xuất hiện trong bệnh Zona có đặc tính, ngoại trừ: A.
Thường gặp ở người lớn.
B. Phân bố theo thiết đoạn thần kinh da
C. Thường kèm theo rối loạn cảm giác vùng da bị ảnh hưởng (đau cháy).
D. Có thể ảnh hưởng đến thị giác
@E. Có thể rối loạn dinh dưỡng vùng cơ tại vùng có ban.
18. Ban gây tổn thương Janeway trong viêm nội tâm mạc bán cấp là: A.
Ban dạng dát, đỏ.
B. Ban xuất huyết
@C. Thường khu trú ở lòng bàn tay hay lòng bàn chân
D. Xuất hiện rải tác toàn thân
E. Chỉ có khi có biến chứng van tim .
19. Về đặc điểm ban trong tinh hồng nhiệt, câu nào sau đây không đúng: A.
Ban đỏ, ấn mất.
B. Xuất hiện đầu tiên ở mặt, rồi lan xuống thân ,tứ chi.
C. Chung quanh ban da nhật màu.
D. Ở nếp lằn da, thường có đường ban đỏ ( đường Pastia)@E. Có dạng như ban của
sốt Dengue xuất huyết.
20. Ban do nhiễm lậu cầu lan toả có đặc điểm sau đây, ngoại trừ: A.
Dạng sẩn rồi thành mụn mủ xuất huyết.
B. Có thể có dạng bọng nước xuất huyết
C. Thường phân bố quanh khớp, chi trên.
D. Cấy máu hay cấy thương tổn có lậu cầu.
@E. Xuất hiện chủ yếu ở bộ phân sinh dục ngoài.
21. Tất cả các ban đều có nguyên nhân do viêm mao mạch dưới da:
A. Đúng
@B. Sai
22. Các ban có nguyên nhân do virut thường không thể phân biệt được: A. Đúng.
@B. Sai.
23. Ban sởi luôn luôn xuất hiện theo thứ tự từ mặt, thân rồi các chi.
A. Đúng
@B. Sai.
24. Sinh thiết da ở ban là chỉ định cần thiết để xác định nguyên nhân của ban
A. Đúng
@B. Sai.
lOMoARcPSD|38841209
SỐT KÉO DÀI CHƯA RÕ NGUYÊN NHÂN
1. Người ta định nghĩa sốt kéo dài khi nhiệt độ bệnh nhân luôn luôn trên . . (1). .
độ C trong suốt ít nhất . . (2). . tuần. A. (1) 37,5; (2) 3.
B. (1) 37,8; (2)4.
C. (1) 37,8; (2)3.
@D. (1) 38,2; (2)3.
E. (1) 38,2; (2)4.
2. Định nghĩa sốt kéo dài dựa vào:
@A. Quy ước, dựa trên kinh nghiệm.
B. Cơ chế bệnh sinh của sốt. .
C. Cơ chế bệnh sinh của hội chứng viêm.
D. Cơ chế bệnh sinh của hội chứng nhiễm trùng.
E. Theo kết quả của hội nghị quốc tế về sốt
3. Trong các xét nghiệm nào sau đây, xét nghiệm o không dùng để chẩn đoán phản
ứng viêm:
A. Tốc độ lắng máu (VSS).
B. CRP (protein phản ứng C).
C. Công thức bạch cầu.
D. Fibrinogen.
@E. ASLO.
4. Để chẩn đoán nguyên nhân một bệnh cảnh sốt kéo dài, bước nào sau đây là không cần
thiết khi hỏi bệnh:
A. Hỏi về các thuốc bệnh nhân đã xử dụng.
B. Hỏi về những vùng bệnh nhân đã du lịch qua.
C. Hỏi về tiền sử bệnh tật của bệnh nhân.
D. Hỏi về nghề nghiệp của bệnh nhân.
@E. Hỏi về quan niệm sống của bệnh nhân.
5. Những bệnh nào sau đây có tính dịch địa phương, bệnh nhân có thmắc phải nếu
đi qua vùng dịch đang lưu hành: A. Bệnh sốt vàng.
B. Bệnh tinh hồng nhiệt.
C. Nhiễm trùng đơn nhânD. Nhiễm trùng đường tiểu.
@E. Nhiễm HIV.
6. Để khẳng định nguyên nhân gây sốt do kháng sinh, ta thường căn cứ vào:
A. Khi ngưng thuốc, bệnh nhân hết sốt.
B. Giảm liều kháng sinh, sốt giảm rõ rệt.
C. Càng tăng liều kháng sinh, sốt càng tăng thêm.
@D. Ngưng kháng sinh, sốt giảm. Nếu dùng lại, sốt lại xuất hiện.
E. Bệnh nhân sốt nhưng không có dấu nhiễm trùng, dùng kháng sinh mà sốt không
giảm.
7. Trong số những bệnh có gây sốt sau đây, bệnh nào không lây truyền qua đường tiếp
xúc với động vật: A. Dại.
lOMoARcPSD|38841209
B. Sốt vẹt do Chlamydia. .
@C. Sốt thương hàn. D.
Dịch hạch.
E. Sốt mò.
8. Lối sống có thể ảnh hưởng đến một số bệnh có thể gây sốt. Câu nầy không đúng trong
trường hợp:
A. Tiêm chích ma túy có nguy cơ AIDS.
B. Nghiện rượu dễ nhiễm trùng phế cầu.
C. Ăn các động vật như sò hến không nấu k có thể nhiễm thương hàn.
D. Thích chơi gia cầm (chim chóc), dễ bị viêm phổi do Chlamydia. @E. Hút thuốc
nhiều thường dẫn đến viêm phổi do tụ cầu.
9. Câu nào sau đây không đúng khi phân tích nguyên nhân sốt:
A. Tiền sử sỏi mật gợi ý đến sốt có thể do nhiễm trùng đường
mật. @B. Tiền sử sỏi thận gợi ý đến sốt có thể do viêm bàng
quang. C. Tiền sử có vào rừng gợi ý đến sốt có thể do bênh sốt
rét.
D. Tiền sử viêm khớp nhiều lần gợi ý đến sốt do bệnh thấp khớp cấp.
E. Tiền sử có tiêm chích ma túy, gợi ý đến sốt có thể do nhiễm HIV.
10. Một cơn sốt được gọi là sốt có dạng cao nguyên khi:
A. Sốt tăng dần và khi đến cao diểm thì giữ nguyên nhiệt độ cao nầy trong nhiều ngày.
@B. Sốt tăng từ từ trong vài ngày đầu tiên . Khi đến cao điểm thì dao động trong vòng
nửa độ so với nhiệt độ đỉnh kéo dài nhiều ngày.
C. Sốt tăng dần từ từ trong vài ngày đầu tiên, khi đến cao điểm thì dao động trong
vòng 1 độ so với nhiệt độ đỉnh.
D. Sốt tăng lên nhanh chóng trong ngày đầu tiên, rồi dao động đáng kể so với nhiệt độ
đỉnh trong những ngày sau.
E. Nhiệt độ cơ thể luôn luôn cao hơn 37,8
0
C.
11. Trong hòan cảnh nước ta, đứng trước một bệnh nhân sốt kéo dài, nguyên nhân ưu
tiên được nghĩ đến là:
A. Bệnh về máu do nhiễm chất độc màu da cam.
B. Bệnh về chuyển hóa do thức ăn thường không được cân đối.
C. Bệnh về nhiễm trùng.
D. Bệnh hệ thống.
@E. Không thể ưu tiên một nguyên nhân nào cả, mà phải tiến hành khảo sát tất cả các
nguyên nhân có thể gây sốt cho bệnh nhân.
12. Trước một bệnh nhân sốt kéo dài, trên lâm sàng gợi ý đến một hội chứng nhiễm
trùng, nhưng công thức máu làm nhiều lần đều cho kết quả bạch cầu bình thường,
bạn cho rằng:
A. Lọai bỏ giả thuyết sốt do nhiễm trùng.
B. Cho rằng công thức bạch cầu làm sai, khảo sát lại một lần nữa.
C. Xem xét lại có nguyên nhân nào làm bạch cầu không tăng trong bối cảnh nhiễm
trùng?
lOMoARcPSD|38841209
@D. Đó là điều bình thường có thể gặp trong hội chứng nhiễm trùng vì bạch cầu tăng
chỉ chiếm 60 % trường hợp nhiễm trùng.
E. Cho làm tủy đồ.
13. Tốc độ lắng máu tăng phản ảnh:
A. Bệnh nhân đang có nhiễm trùng.
B. Bệnh nhân đang sốt.
C. Bệnh nhân đang có bệnh về hệ tạo keo.
D. Bệnh nhân đang có bệnh về hệ miễn dịch.
@E. Bệnh nhân đang có phản ứng viêm toàn thân.
14. Đứng trước một bệnh nhân sốt có thể do nhiễm trùng máu:
@A. Ta cấy máu ngay, sau đó có thể tiến hành dùng kháng sinh theo kiến thức về vi
khuẩn đang nghi ngờ gây bệnh. .
B. Chờ kết quả cấy máu rồi dùng kháng sinh đặc hiệu theo kháng sinh đồ.
C. Chỉ cấy máu khi trong cơn sốt bệnh nhân có biểu hiện rét run.
D. Cấy máu khi các xét nghiệm khác không cho phép chẩn đóan được bệnh.
E. Cấy máu sau khi đã cấy nưóc tiểu và cấy phân âm tính.
15. Các bệnh có sốt sau đây đều có tính chất cấp cứu, ngoại trừ:
A. Sốt rét nặng
B. Nhiễm não mô cầu.
C. Viêm nội tâm mạc
D. Viêm màng não mủ.
@E. Viêm màng não virut.
16. Một bệnh nhân 80 tuổi, vào viện với sốt, lú lẫn, nói lảm nhảm. Ta có thể:
A. Xác định được ngay bệnh nhân đang bị nhiễm trùng ở hệ thần kinh trung ương.
B. Có thể là một tai biến mạch máu não mà sốt chỉ là một hậu quả.
@C. Không thể xác định được ngay nguyên nhân mà cần phải thăm khám tỷ mỷ để
tìm bệnh căn.
D. Không phải bệnh nhiễm trùng vì ở ngươi già, nhiễm trùng thường không có sốt.
E. Bệnh nhân chỉ mắc một bệnh thông thường vì ở người già, sốt cao thường gây lú
lẫn.
17. Một bệnh nhân có tiền sử vừa du lịch vào vùng có sốt rét lưu hành, nay đến khám vì
sốt cao liên tục. Có thể:
A. Loại trừ ngay chẩn đoán sốt rét vì bệnh nhân không có các giai đoạn điển hình của
một cơn sốt rét.
B. m khám lách. Nếu lách bệnh nhân lớn thì chẩn đoán sốt rét, nếu không thì loại trừ
sốt rét.
C. Chẩn đoán được sốt mò vì có vào vùng dịch tễ (núi rừng) và sốt liên tục.
D. Tiến hành kéo máu tìm ký sinh trùng sốt rét. Nếu kết quả dương tính thì điều trị sốt
rét.
@E. Sau khi kéo máu, điều trị ngay sốt rét, tiếp tục theo dõi để điều chỉnh chẩn đoán
và điều trị.
18. Trước một bệnh nhân sốt và có tiếng thổi ở tim, ưu tiên chúng ta: A.
Chẩn đoán một trường hợp thấp tim.
lOMoARcPSD|38841209
@B. Cần tiến hành xác định có phải viêm nội tâm mạc nhiễm khuẫn.
C. Nghĩ đến một bệnh nhiễm khuẫn thông thường ở bệnh nhân có bệnh van tim.
D. Không quan tâm đến tiếng thổi vì sốt cao có thể gây tiếng thổi ở tim do tăng huyết
động.
E. Xem bệnh nhân có thiếu máu kèm theo.
19. Một bệnh nhân sốt cao kèm có nôn mữa nhiều lần. Cần phải:
A. m ngay dấu hiệu viêm màng não hay viêm não vì đó là bệnh cấp cứu.
B. Xác định có phải ruột thừa viêm hay không vì đó là bệnh cấp cứu ngoại khoa.
C. Chẩn đoán là lỵ trực trùng ở giai đoạn đầu.
D. Chẩn đoán là nhiễm trùng huyết có suy thận, urê máu cao.
@E. Thăm khám tỷ mỷ, dựa và nhiều yếu tố lâm sàng, cận lâm sàng và bệnh sử khác
để chẩn đoán.
20. Tìm câu đúng nhất trong các câu hỏi sau:
A. Sốt là một trong những dấu hiệu chắc chắn có nhiễm trùng.
B. Sốt là một trong những dấu hiệu bắt buộc của hội chứng đáp ứng viêm toàn thân.
C. Sốt là một phản ứng có lợi cho cơ thể chống lại vi khuẫn.
@D. Sốt là tình trạng tạo một mức thân nhiệt mới cao hơn bình thường do sự kích
thích nào đó vào trung tâm điều hoà thân nhiệt.
E. Sốt có thể gây tử vong nếu không can thiệp hạ nhiệt kịp thời.
21. Những trường hợp nào sau đây bắt buộc phải có sự hiện diện của sốt: A.
Nhiễm trùng.
B. Bệnh tự miễn.
C. Dị ứng.
D. Ung thư.
@E. Có tăng Interleukin 1 trong máu.
22. Trước một bệnh nhân sốt cao, ta phải:
A. Cho ngay thuốc hạ nhiệt, đề phòng co giật cho bệnh nhân.
@B. Tu theo khả năng thích ứng của bệnh nhân mà cho hạ nhiệt.
C. Không cho hạ nhiệt vì làm khó chẩn đoán và theo dõi bệnh.
D. Chỉ cho về đêm khi không cần khám bệnh và theo dõi nữa.
E. Cho hạ nhiệt bằng phương pháp vật lý vì không làm thay đổi triệu chứng bệnh. .
23. Câu nào đúng nhất trong các câu sau: Sốt có chu kỳ ngày 1 cơn vào giờ giấc cố định,
gợi ý đến:
A. Bệnh sốt rét
B. Sốt rét do Plasmodium falciparum
@C. Sốt có kèm theo dùng hạ nhiệt theo giờ giấc nhất định.
D. Có thể do sốt rét cơn hoặc do thuốc
E. Tất cả các bệnh nhiễm trùng đều có thể gây sốt có chu kỳ nhất định.
24. Hiện tượng mạch nhiệt phân ly là: A.
Ðặc trưng cho bệnh thương hàn.
B. Ðặc trưng chỉ cho thương hàn do Samonella typhi
@C. Không nhất thiết là do thương hàn.
D. Chỉ đúng ở giai đoạn đu của bệnh thương hàn.
lOMoARcPSD|38841209
E. Chỉ đúng ở giai đoạn sau của thương hàn, sau khi dùng kháng sinh.
25. Chỉ định kháng sinh trước một trường hợp sốt chưa nguyên nhân tuỳ thuộc vào:
A. Tính chất cấp cứu của bệnh đang nghi ngờ.
B. Thường được chấp nhận rộng rãi vì nước ta hầu hết là do nhiễm trùng.
C. Chỉ được chỉ định khi có kết quả kháng sinh đồ. Tránh lạm dụng kháng sinh không
cần thiết
@D. Có thể dùng sau khi đã lấy bệnh phẩm cần thiết để tìm vi khuẫn nghi ngờ gây
bệnh nhất là khi bệnh có tính chất diễn biến nhanh.
E. Tùy theo tình trạng kinh tế của bệnh nhân.
26. Các xét nghiệm sau đây, xét nghiệm nào không có tính chất xâm nhập:
A. Siêu âm tim qua đường thực quản
B. Chụp nhuộm động mạch não
C. Nội soi ổ bụng.
@D. CT scanner sọ não không dùng thuốc cản quang
E. CT scanner sọ não dùng thuốc cản quang
27. Những câu sau đây, câu nào không chính xác:
A. Nguyên nhân gây sốt ở nước ta đa số do nguyên nhân nhiễm trùng.
B. Sốt có thể không do bệnh nhiễm trùng mà do các bệnh ác tính như ung thư bạch
cầu.
C. Sốt có thể do bệnh nhân tự tạo ra. D. Sốt có thể do các bệnh tự miễn @E. Sốt có thể
do bệnh nhân giả vờ.
28. Hiện nay, theo quan điểm mới, người ta chia sốt chưa nguyên nhân thành bao
nhiêu nhóm ?
A. 2 nhóm: nhiễm trùng và không nhiễm trùng
B. 3 nhóm: nhiễm trùng, nhóm sốt do nguyên nhân nội sinh, nhóm do nguyên nhân
ngoại sinh (không nhiễm trùng).
@C. 4 nhóm: theo định nghĩa cổ điển, sốt và giảm bạch cầu, sốt sau khi vào viện (vì
bệnh khác), sốt ở người nhiễm HIV.
D. Không có quan điểm nào mới, người ta giữ nguyên định nghĩa và tiêu chuẩn cũ.
E. Chỉ chia thành sốt cấp tính và sốt kéo dài.
29. Câu nào sau đây đúng:
A. Sốt là một trong 4 tiêu chuẩn được nêu ra trong đáp ứng viêm toàn thân.
@B. Trong nhiễm trùng, sốt là một phản ứng có lợi hơn là có hại cho cơ thể.
C. Sốt cao là một triệu chứng nguy hiểm vì có thể gây co giật.
D. Sốt làm cơ thể suy yếu, kém ăn, do đó làm bệnh cảnh nhiễm trùng kéo dài thêm. .
E. Sốt chỉ là một trong nhiều triệu chứng khác nhau của một bệnh nhất định, không
cần quan tâm nhiều.
30. Hiện ợng rét run khi khởi đầu một cơn sốt: A.
Chứng tỏ bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết.
B. Chứng tỏ bệnh nhân sắp lên một cơn sốt rét.
C. Chứng tỏ Interleukin 1 đang kích thích trung tâm điều hoà thân nhiệt, đặt cơ thể đến
một ngưỡng nhiệt độ mới.
@D. Là hiện tượng sinh nhiệt để nâng nhiệt độ cơ thể lên.
lOMoARcPSD|38841209
E. Phản ứng của cơ thể với cảm giác ớn lạnh, thường gặp khi nhiễm trùng.
31. Nếu không loại bỏ được một nguyên nhân nhiễm trùng nặng trước một bệnh nhân
sốt cao. Ta:
A. Có thể dùng ngay kháng sinh bao vây, vì tính mạng của bệnh nhân.
B. Cần phải xác định được vi khuẫn gây bệnh rồi mới cho kháng sinh.
@C. Có thể dùng kháng sinh, nhưng trước đó phải lấy các bệnh phẩm cần thiết để xét
nghiệm vi sinh học.
D. Phải cấy máu trước khi dùng kháng sinh.
E. Chỉ được dùng các kháng sinh không có phổ khuẫn rộng.
32. Nguyên tắc nào sau đây là ưu tiên nhất trong các nguyên tắc chỉ định xét nghiệm m
nguyên nhân trước một trường hợp sốt chưa nguyên nhân là: A. Các xét nghiệm
không xâm nhập trước các xét nghiệm xâm nhập.
B. Các xét nghiệm ít hay không có tai biến trước các xét nghiệm có thể nguy hiểm cho
bệnh nhân.
C. Các xét nghiệm rẻ tiền trước các xét nghiệm đắt tiền.
@D. Các xét nghiệm đặc hiệu cho một bệnh đang nghi ngờ trước các xét nghiệm đánh
giá tình trạng của bệnh nhân.
E. Các xét nghiệm đánh giá các chức năng sống quan trọng của bệnh nhân trước các
xét nghiệm khác.
33. Nguyên tắc nào sau đây là ưu tiên nhất trong các nguyên tắc chỉ định các xét nghiệm
để xử trí cấp cứu trước một trường hợp sốt chưa rõ nguyên nhân là: A. Các xét nghiệm
không xâm nhập trước các xét nghiệm xâm nhập.
B. Các xét nghiệm ít hay không có tai biến trước các xét nghiệm có thể nguy hiểm cho
bệnh nhân.
C. Các xét nghiệm rẻ tiền trước các xét nghiệm đắt tiền.
D. Các xét nghiệm đặc hiệu cho một bệnh đang nghi ngờ các xét nghiệm đánh giá tình
trạng của bệnh nhân.
@E. Các xét nghiệm đánh giá các chức năng sống quan trọng của bệnh nhân trước các
xét nghiệm khác.
34. Trước một bệnh nhân sốt cao, nhưng không các biểu hiện nguy hiểm (suy tim,
khó thở. . . ) cũng không các tác dụng phụ gây phiền nhiều cho bệnh nhân
(nhức đầu, buồn nôn, chóng mặt…), thái độ xử trí là:
A. Vẫn phải cho hạ nhiệt vì sốt vẫn có tác dụng nguy hiểm âm thầm cho cơ thể như
mất nước, suy mòn. .
B. Không cần cho hạ nhiệt, chủ yếu tìm nguyên nhân.
C. Vẫn phải cho hạ nhiệt trong khi tiếp tục tìm nguyên nhân.
@D. Không cho hạ nhiệt, nhưng theo dõi kỹ để xử trí những tác dụng có hại của sốt lên
thể bệnh nhân trong khi tìm nguyên nhân y sốt. E. Chỉ cho hạ nhiệt khi nhiệt độ
cao hơn 39
0
C.
35. Trong các câu sau, câu nào không đúng: Các tính chất của thân nhiệt cao trong say
nóng (hay say nắng) và sốt:
A. Bản chất giống nhau vì đều làm nhiệt độ cơ thể cao hơn bình thường.
B. Say nóng hay say nắng là do tác dụng trực tiếp của môi trường, còn sốt thường do
nhiễm khuẫn.
lOMoARcPSD|38841209
C. Say nóng hay say nắng do trung tâm điều hoà thân nhiệt bị tác dụng bởi tia tử
ngoại, còn sốt là do các chất sinh sốt nội và ngoại sinh tạo nên.
@D. Sốt tình trạng thân nhiệt thể được đưa lên mức cân bằng mới cao hơn bình
thường trong khi say nóng hay say nắng là do cơ thể không thể thải nhiệt được dẫn đến
tình trạng thân nhiệt tăng lên dần
E. Đều phải nhanh chóng hạ thân nhiệt người bệnh trong cả hai trường hợp, vì có thể
nguy hiệm đến tính mạng. .
36. Một bệnh nhân sau khi phẫu thuật, xuất hiện sốt kéo dài không rõ nguyên nhân, cần
phải:
A. m các ổ áp xe có liên hệ đến vết mỗ, nhất là khi có đường dẫn lưu tự nhiên khá
xa vết mỗ.
B. Xem lại tình trạng nhiễm trùng tại các thiết bị lưu lại trên cơ thể bệnh nhân (ống
dẫn lưu dịch, catheter. . )
C. Huyết khối thuyên tắc sau mỗ gây sốt
D. Nhiễm trùng huyết với tiêu điểm từ vết mỗ
@E. Cần xét k tất cả các nguyên nhân trên và cả trường hợp nhiễm một bệnh có sốt
khác kèm theo.
37. Những phụ nữ có thân nhiệt 380 C trên 3 tuần, không kèm theo một bất thường nào
về lâm sàng cũng như cận lâm sàng thì:
A. Vẫn xếp vào nhóm sốt kéo dài chưa rõ nguyên nhân dù thân nhiệt có thấp hơn
nhiệt độ quy ước để tiến hành tìm nguyên nhân cho bệnh nhân.
B. Đó chỉ là tăng thân nhiệt sinh lý ở nửa chu k sau khi rụng trứng ở những phụ
nữ có chu k kinh dài.
@C. Là trường hợp rối loạn điều hòa thân nhiệt tự động, không cần phải khảo sát và
cũng là lý do khiến định nghĩa sốt kéo dài chưa rõ nguyên nhân đưa lên 38
0
2 C.
D. Chỉ gặp ở những phụ nữ ở thường xuyên trong môi trường quá nóng và độ ẩm cao,
không thoát nhiệt được.
E. Tất cả các câu trên đều đúng tùy theo bối cảnh lâm sàng.
38. Phát hiện sốt giả vờ thường nhờ vào:
A. Mâu thuẫn giữa lâm sàng và cận lâm sàng.
B. Phát hiện động cơ bệnh nhân giả vờ sốt (trốn nghĩa vụ quân sự, đòi bồi thường, ăn
vạ...).
C. Mâu thuẫn giữa bệnh sử và diễn tiến lâm sàng.
@D. Tự tay người thầy thuốc lấy nhiệt độ cho bệnh nhân
E. Bệnh nhân vẫn kêu sốt ngay khi đã dùng thuốc hạ nhiệt đủ mạnh.
39. Ở một bệnh nhân nhiễm HIV có sốt kéo dài, ta nhận định:
A. Là tất nhiên, vì sốt kéo dài là một triệu chứng chỉ điểm nhiễm HIV.
B. Báo hiệu bệnh nhân bước vào giai đoạn AIDS.
@C. Cần phải tìm nguyên nhân gây sốt như các bệnh nhân khác. Lưu ý đến các tác
nhân gây bệnh cơ hội có sốt.
D. Cần phải cho ngay thuốc kháng HIV, vì sốt biểu hiện virut đang nhân lên mạnh
trong cơ thể bệnh nhân.
E. Ngưng ngay các loại thuốc đang dùng vì có thể là sốt do dị ứng với thuốc.
lOMoARcPSD|38841209
40. Tuy không phải tất cả các trường hợp sốt đều do nhiễm trùng nhưng: A.
Tất cả các trường hợp nhiễm trùng đều có sốt.
@B. Cần phải tìm nguyên nhân nhiễm trùng trước mọi trường hợp sốt.
C. Chỉ tìm nguyên nhân nhiễm trùng khi sốt kèm theo dấu chỉ điểm đặc hiệu cho một
tác nhân nhiễm trùng nào đó.
D. Chỉ tìm nguyên nhân nhiễm trùng sau khi loại các nguyên nhân gây sốt khác.
E. Chỉ tìm các nguyên nhân có thể chữa được dù có nhiễm trùng hay không.
41. Hiện nay, những người sốt kéo dài trên 3 tuần, không tìm ra nguyên nhân nhưng
thân nhiệt luôn luôn nằm từ 37
0
8 đến 38
0
3C vẫn được xếp vào sốt kéo dài chưa
nguyên nhân.
A. Đúng
@B. Sai.
42. Khi không tìm ra nguyên nhân, hạ sốt là một phương pháp tốt để điều trị bệnh nhân.
A. đúng
B. Sai
43. Hiện nay, sốt kéo dài chưa rõ nguyên nhân, do kháng sinh được dùng phổ biến nên
nguyên nhân tìm ra sau đó thường không phải do nhiễm trùng. A. Đúng.
@B. Sai.
44. Ổ nung mủ sâu có thể là nguyên nhân gây sốt kéo dài
@A. Đúng
B. Sai.
45. Nhiễm HIV có thể là một nguyên nhân gây sốt kéo dài chưa nguyên nhân đang
ở giai đoạn sơ nhiễm
A. đúng
@B. Sai
46. Viêm nội m mạc bán cấp có thể vẫn là nguyên nhân y sốt kéo dài khi cấy máu
và cả siêu âm tim qua lồng ngực đều không phát hiện gì.
@A. Đúng
B. Sai
47. Kháng sinh có thể là một nguyên nhân gây sốt kéo dài
@A. Đúng
B. Sai
48. Khi sốt cao, luôn luôn phải tìm cách hạ nhiệt cho trẻ em hoặc người lớn tuổi vìémót
có ảnh hưởng nguy hiểm đến hệ thần kinh trung ương.
A. Đúng
@B. Sai
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRONG BỆNH NHIỄM KHUẨN
1. Vấn đề sử dụng hợp lý thuốc kháng sinh và dự phòng nhiễm vi khuẩn trong công tác
chăm sóc sức khoẻ ban đầu là hết sức quan trọng nhằm:
A. Điều trị chống tái phát bệnh
B. Đạt được mục tiêu kinh tế cho mọi người
C. Điều trị phổ cập ở trong địa phương. D. Điều trị bệnh kịp thời
lOMoARcPSD|38841209
@E. Giảm hiện tượng đề kháng kháng sinh
2. Thuốc kháng sinh những chất nguồn gốc tự nhiên hoặc tổng hợp, tác động
lên tác nhân gây bệnh là:
A. Vi rút
B. Nấm
C. Ký sinh trùng
@D. Vi khuẩn
E. Giun, sán
3. Hiện nay, kháng sinh là loại thuốc thường được dùng phổ biến ở khắp mọi nơi nhất
là ở những nước đang phát triển vì:
A. Là loại thuốc rẻ tiền
@B. Bệnh do vi khuẩn là nguyên nhân chính gây bệnh và tử vong
C. Là loại thuốc mà khi dùng bệnh nhân hết sốt nhanh
D. Là loại thuốc dễ tìm vì có sẵn trên thị trường
E. An toàn khi sử dụng
4. Xu thế hiện nay, sử dụng thuốc kháng sinh phải theo nguyên tắc vì:
A. Tránh gây bệnh do thuốc
B. Giảm t lệ tử vong
@C. Giảm sự phát triển hiện tượng đề kháng kháng sinh
D. Giảm chi phí điều trị
E. Giảm tỷ lệ mắc bệnh
5. Kháng sinh tác động qua cơ chế diệt khuẩn (Bactericides) là nhóm:
A. Phenicoles
B. Cyclines
C. Macrolides
@D. Beta lactamines
E. Sulfamide
6. Kháng sinh tác động qua cơ chế kìm khuẩn (bacteriostatique) là nhóm:
A. Beta lactamines
@B. Cyclines
C. Aminosides
D. Quinolones
E. Kanamycin
7. Sự đề kháng của vi khuẩn đối với kháng sinh không qua cơ chế:
A. Do việc tiết ra emzyme (beta - lactamase)
B. Do sự thay đổi vị trí tác động của thuốc kháng sinh
C. Qua plasmide hay sự đột biến
D. Do sự giảm tính thấm của màng tế bào đối với kháng sinh
@E. Miễn dịch học
8. Đặc tính dược học của kháng sinh không được đánh giá bởi:
A. nồng độ thuốc trong huyết thanh và tổ chức, so sánh theo thời gian sau khi dùng
thuốc
B. Liều lượng thuốc
lOMoARcPSD|38841209
C. Số lần dùng trong ngày
@D. Tính cơ địa
E. So sánh thuốc này với thuốc khác
9. Tác dụng phụ do sử dụng thuốc kháng sinh gây nên là:
A. Hết sốt
B. Triệu chứng lâm sàng giảm dần
@C. Rối loạn vi khuẩn chí: viêm đại tràng màng giả
D. Tốc độ máu lắng giảm
E. Viêm loét dạ dày tá tràng
10. Tác dụng phụ do đường vào của thuốc kháng sinh là:
@A. Áp xe cơ
B. Viêm mao mạch
C. Sốt
D. Đau bụng
E. Nồng độ thuốc trong máu thấp11. Kháng sinh được chỉ định trong:
A. Nhiễm vi rút
B. Nhiễm ký sinh trùng
C. Nhiễm nấm
D. Nhiễm vi khuẩn ở ngưòi khoẻ mạnh
@E. Nhiễm vi khuẩn có chỉ điểm trên vi khuẩn học 12.
Chỉ định sử dụng kháng sinh để dự phòng trong:
A. Nhiễm trùng đường tiểu
@B. Thấp khớp cấp
C. Viêm nội tâm mạc
D. Viêm màng não
E. Viêm phổi
13. Sơ bộ xác định tác nhân gây bệnh để sử dụng kháng sinh sớm, dựa vào:
@A. Vị trí ổ nhiễm khuẩn
B. Theo kinh nghiệm trước đó
C. Triệu chứng lâm sàng của nhiễm vi khuẩn và xét nghiệm lấy bệnh phẩm để nhuộm
gram
D. Theo đặc điểm dịch tễ của từng vùng
E. Chẩn đoán lâm sàng
14. Xác định tác nhân gây bệnh để chọn kháng sinh chủ yếu dựa vào:
A. Kết quả nhuộm gram (dịch não tuỷ hoặc đàm)
B. Kết quả xét nghiệm phát hiện kháng nguyên trực tiếp (như trong viêm màng não)
@C. Kết quả nuôi cấy và kháng sinh đồ trước khi sử dụng kháng sinh
D. Chẩn đoán lâm sàng
E. Theo kinh nghiệm trước đó
15. Về mặt nguyên tắc, sau khi lấy bệnh phâme cần chờ kết quả xét nghiệm, chưa
cần cho thuốc kháng sinh ngay trong trường hợp:
A. Nhiễm khuẩn huyết
B. Viêm màng não
lOMoARcPSD|38841209
C. Nhiễm trùng ở người suy giảm miễn dịch
@D. Viêm họng hạt
E. Nhiễm trùng bệnh viện
16. Việc lựa chọn thuốc kháng sinh ban đầu dựa trên phân tích một vài tiêu chuẩn như:
A. Ổ nhiễm khuẩn khởi điểm
B. Tác nhân gây nhiễm khuẩn
C. Triệu chứng lâm sàng
@D. Chỉ A,B là đúng
E. Mức độ nặng của bệnh
17. Phối hợp thuốc kháng sinh khi:
A. Bị bệnh lỵ trực trùng
B. Mác bệnh nhiễm khuẩn
C. Vi khuẩn nhạy cảm tốt với kháng sinh đó
D. Tác nhân gây bệnh đã được xác định
@E. Có nguy cơ nhiễm trùng do nhiều loại vi khuẩn nặng
18. Không phối hợp thuốc kháng sinh khi:
A. Vi khuẩn đề kháng thuốc kháng sinh
@B. Tác nhân gây bệnh và kết quả kháng sinh đồ đã được xác định
C. Có nguy cơ nhiễm trùng do nhiều loại vi khuẩn nặng
D. Tác nhân gây bệnh đã được xác định
E. Mắc bệnh Lao
19. Bệnh nhân nghi bị viêm màng não phải dùng thuốc kháng sinh có đặc điểm:
@A. Có thể thấm tốt qua hàng rào máu não - nước não tuỷ, kháng sinh diệt khuẩn
B. Khả năng thấm của kháng sinh vào ổ viêm
C. Thuốc có nồng độ cao trong nuớc tiểu hơn trong máu
D. Chọn kháng sinh kìm khuẩn
E. Dùng bất kỳ đường nào thích hợp
20. Bệnh nhân bị nhiễm khuẩn giai đoạn đã áp xe hoá cần chọn kháng sinh:
@A. Không có chỉ định dùng kháng sinh
B. Thấm tốt vào ổ nhiễm khuẩn
C. Phối hợp kháng sinh
D. Theo kinh nghiệm trước đó
E. Dẫn lưu ổ nhiễm khuẩn
21. Thuốc kháng sinh được dùng để chỉ tất cả những chất nguồn gốc. . . . . . , tổng
hợp và bán tổng hợp, nó có thể ức chế hoặc phá huỷ một vài thành phần của . . . . .
22. Hiện nay, bệnh do . . . . . còn là nguyên nhân chính gây bệnh tử vong trên thế giới
nhất là ở những nước đang phát triển.
23. Kháng sinh là thuốc được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn:
@A. Đúng
B. Sai
24. Kháng sinh được chỉ định trong điều trị dự phòng tái phát bệnh thấp khớp cấp:
@A. Đúng
B. Sai
lOMoARcPSD|38841209
NHIỄM KHUẨN HUYẾT
1. Định nghĩa nhiễm khuẩn huyết là hội chứng đáp ứng viêm toàn thân gây nên
do: A. Vi trùng B. Vi rút
@C. Vi khuẩn
D. Nấm
E. Viêm tuỵ
2. Xu thế lớn nhất hiện nay của bệnh nhiễm khuẩn huyết là:
A. Bệnh ngày càng gia tăng do sử dụng kháng sinh bừa bãi
B. Điều trị đạt kết quả tốt do giải quyết được ổ nhiễm khuẩn ban đầu
@C. Sự đề kháng kháng sinh của tác nhân gây nhiễm khuẩn huyết
D. Điều trị không cần biết rõ dịch tễ học của sự nhạy cảm kháng sinh của từng vùng E.
Điều trị đạt kêta quả tốt do những tiến bộ của khoa học k thuật áp dụng trong điều trị
hỗ trợ và hồi sức
3. Nhiễm khuẩn huyết khác với hội chứng đáp ứng viêm toàn thân (SIRS systemic
inflamatory response syndrome) bởi:
A. Phản ứng viêm toàn thân
@B. Do vi khuẩn
C. Do bỏng
D. Do chấn thương
E. Do viêm tuỵ
4. Đinh nghĩa nhiễm khuẩn huyết là:
A. Sự đột nhập của vi khuẩn vào máu
B. Vi khuẩn có ở vị trí nhiễm ban đầu
C. Có ổ nhiễm khuẩn thứ phát
@D. A,B,C là đúng
E. Tình trạng nhiễm độc toàn thân nặng
5. Nhiễm khuẩn huyết thứ phát là:
A. Đáp ứng viêm toàn thân
B. Do vi khuẩn
C. Do vi khuẩn vào máu trực tiếp
D. Do vi khuẩn vào máu ngay từ đầu
@E. Do vi khuẩn vào máu sau khi đã gây tổn thương ở cơ quan khác
6. Nhiễm khuẩn huyết tiên phát là:
A. Đáp ứng viêm toàn thân
B. Do vi khuẩn
C. Do vi khuẩn vào máu trực tiếp
@D. Do vi khuẩn vào máu ngay từ đầu
E. Do vi khuẩn vào máu sau khi đã gây tổn thương ở cơ quan khác
7. Nhiễm độc tố huyết là
A. Đáp ứng viêm toàn thân
B. Do vi khuẩn
@C. Do sự hiện diện của độc tố trong máu
lOMoARcPSD|38841209
D. Do vi khuẩn vào máu liên tục
E. Do độc tố vi khuẩn
8. Nhiễm khuẩn huyết nặng là:
@A. Có rối loạn chức năng các cơ quan, hạ huyết áp
B. Do vi khuẩn đột nhập vào máu từ ổ nhiễm ban đầu
C. Do nhiễm độc tố vi khuẩn
D. Do vi khuẩn vào máu nhiều và liên tụcE. Đáp ứng viêm toàn thân, do độc tố vi
khuẩn
9. Sốc nhiễm khuẩn là:
A. Tình trạng hạ huyết áp
B. Mạch nhanh
C. Sốt cao
D. Rối loạn tưới máu mô như tím tái, nổi vân tím
@E. Nhiễm khuẩn huyết kèm theo có hạ huyết áp và rối loạn tưới máu mô
10. Ảnh hưởng của nhiễm khuẩn huyết đối với bệnh nhân là:
A. Thường có tiên lượng tốt
@B. Nếu không điều trị kịp thời hoặc không thích hợp thì có thể dẫn đến các ổ di bệnh
hoặc các biến chứng: suy hô hấp, suy tim, sốc nhiễm khuẩn và có thể tử vong
C. Khỏi bệnh hoàn toàn
D. y tử vong
E. Không đáng lo ngại vì đã có thuốc kháng sinh để điều trị
11. Nhiễm khuẩn huyết có thể gây nên do
A. Vi khuẩn tụ cầu
B. E. coli
C. P. aeruginosaD. Klebsiella spp.
@E. Bất cứ vi khuẩn nào
12. Loại vi khuẩn y nhiễm khuẩn huyết thường gặp một số bệnh viện tỉnh miền
Trung Việt nam là:
@A. Vi khuẩn tụ cầu
B. E. coli
C. P. aeruginosa
D. Klebsiella spp
E. Salmonella typhi
13. Năm 1996, trong chương trình giám sát quốc gia về "tính kháng thuốc của một số vi
khuẩn thường gặp", S. typhi gây nhiễm khuẩn huyết chiếm tỷ lệ:
A. 0,2 -1%
B. 1,1 -2,5%
C. 2,6 -8,7%
D. 8,7- 27%@E. > 28%
14. Loại vi khuẩn ít gây nhiễm khuẩn huyết nhất là:
A. S. paratyphi A
@B. Acinetobacter
C. S. paratyphi B
lOMoARcPSD|38841209
D. S. epidemidis
E. Proteus mirabilis
15. Đường xâm nhập của nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu thường là: A.
Sau nhiễm khuẩn đường hô hấp.
B. Nhiễm khuẩn sau nạo, phá thai
@C. Nhọt ngoài da
D. Bệnh đường tiêu hoá, gan mật
E. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
16. Chẩn đoán lâm sàng sớm nhiễm khuẩn huyết dựa vào
A. Sốt cao
B. Ổ nhiễm khuẩn tiên phát
C. Sốt cao, ổ nhiễm khuẩn thứ phát
D. Sốt cao, đau họng
@E. Ổ nhiễm khuẩn tiên phát, sốt cao, tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc, bạch cầu
trong máu tăng cao, chủ yếu đa nhân trung tính
17. Về lâm sàng, triệu chứng của hội chứng đáp ứng viêm toàn thân bao gồm:
@A. Sốt > 38 độ C, bạch cầu/ máu> 12000/ml
B. Sốt kèm theo ổ nhiễm khuẩn ngoài da
C. Sốt ở bệnh nhân đái đường
D. Sốt ở bệnh nhân có tiền sử sỏi ống mật chủ
E. PaCO
2
< 32 mmHg và nhịp tim > 90 lần/phút
18. Để chẩn đoán xác định nhiễm khuẩn huyết, mẫu máu phải được cấy trên môi trường
A. Ái khí
B. Yếm khí
C. Ái và yếm khí tuỳ tiện
@D. Ái khí và yếm khí
E. Môi trường SS
19. Nhiễm khuẩn huyết thường gặp sau bệnh lý ngoại khoa như:
A. Gãy xương kín
@B. Viêm tu xương
C. Chấn thương sọ não
D. Viêm tắc tĩnh mạch
E. Chèn ép tuỷ
20. Nhiễm khuẩn huyết thường gặp sau bệnh lý sản khoa như:
@A. Sót nhau sau sinh
B. Viêm phần phụ
C. Chửa ngoài tử cung
D. Rối loạn tiền mãn kinh
E. Rong kinh
21. Nhiễm khuẩn huyết thường gặp sau bệnh lý nội khoa như:
A. Viêm dạ dày
B. Viêm phổi
lOMoARcPSD|38841209
@C. Viêm cơ tim
D. Viêm cầu thận cấp
E. Viêm đa khớp
22. Đường vào gây nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu thường là
@A. Do viêm tắc tĩnh mạch
B. Do viêm nội tâm mạc cấp
C. Do viêm nội tâm mạc bán cấp
D. Đường bạch huyết
E. Do viêm phổi
23. Đường vào gây nhiễm khuẩn huyết do liên cầu thường là:
A. Do viêm tắc tĩnh mạch
B. Nhiễm trùng đường tiểu
@C. Do viêm nội tâm mạc
D. Đường bạch huyết
E. Nhiễm trùng đường mật
24. Triệu chứng lâm sàng thời kỳ khởi phát nhiễm khuẩn huyết thường gặp là:
@A. Triệu chứng thường khởi phát không rõ ràng
B. Dấu hiệu của nhiễm khuẩn tại chỗ ( Nóng ,đỏ, sưng, đau )
C. Sốt cao
D. Amygdale sưng to
E. Sốt cao, kèm sưng hạch, có thể có sốc
25. Triệu chứng lâm sàng thời k khởi phát nhiễm khuẩn huyết cần đặc biệt lưu ý là A.
Dấu hiệu của nhiễm khuẩn tại chỗ ( Nóng ,đỏ, sưng, đau ) .
@B. Dấu hiệu viêm tắc tĩnh mạch liên quan trc tiếp đến ổ nhiễm trùng khởi điểm
C. Triệu chứng ở cơ quan bị bệnh đã có từ trước trong tiền sử
D. Sốt cao
E. Viêm Amygdale
26. Triệu chứng khởi phát gây nhiễm khuẩn huyết sau nhổ răng là:
A. Amygdale sưng
@B. Sưng phù mặt, hàm, sốt cao
C. Đau vùng họng
D. Mắt lồi
E. Cổ bạnh, tĩnh mạch cổ hai bên nổi to .
27. Nhiễm khuẩn huyết thường không gây biến chứng sau:
A. Biến chứng tim phổi: Giảm PaO
2
động mạch, hội chứng suy hô hấp cấp (Acute
respiratory distress syndrome)
B. Suy tim cấp
C. Suy chức năng cơ tim: tụt huyết áp và tử vong
D. Biến chứng thận: tiểu ít, protein niệu , viêm cầu thận cấp, hoại tử vỏ thận
@E. Giảm thể tích máu
28. Biến chứng nặng và thường gặp của nhiễm khuẩn huyết là: @A.
Choáng nhiễm khuẩn và suy đa phủ tạng.
B. Biến chứng tim phổi: Giảm PO
2
động mạch.
lOMoARcPSD|38841209
C. Biến chứng tim phổi: hội chứng suy hô hấp cấp
D. Biến chứng thận: tiểu ít, protein niệu, viêm cầu thận cấp, hoại tử vỏ thận
E. Áp xe đa cơ
29. Biến chứng nặng nhất của nhiễm khuẩn huyết là:
A. Viêm màng não
B. Ap xe phổi
@C. Choáng nhiễm khuẩn
D. Áp xe đa cơ
E. Tràn dịch màng tim
30. Biến chứng thường gặp nhất của nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu là:
A. Viêm màng não
B. Choáng nhiễm khuẩn
C. Vàng da, hội chứng gan thận
@D. Áp xe đa cơ
E. Nhịp tim nhanh
31. Biến chứng ít gặp của nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu là:
A. Viêm màng não
B. Áp xe phổi
@C. Sốc lạnh (sốc nhiễm khuẩn)
D. Áp xe đa cơ
E. Tràn máu màng tim
32. Thái độ xử trí sớm một nhiễm khuẩn huyết gồm:
A. Đợi kết quả xét nghiệm rồi xử lý, tránh sai lầm
B. Tiến hành điều trị ngay không cần xét nghiệm hoặc kết quả xét nghiệm
@C. Tiến hành khẩn trương, lấy mẫu nghiệm và xét nghiệm rồi điều trị ngay
D. Điều trị đặc hiệu ngay không cần xét nghiệm
E. Không làm gì cả
33. Một bệnh nhân có nhọt ở ngoài da, động tác sau đây là có hại
A. Cho uống thuốc kháng sinh
B. Bôi thuốc sát khuẩn tại chỗ
C. Hoàn toàn không bôi thuốc gì tại chỗ
@D. Nặn non hoặc gây sang chấn
E. Uống thuốc giảm đau, chống viêm
34. Một bệnh nhân có nhọt ở ngoài da, loại thuốc sau đây là không nên dùng
A. Cho uống thuốc kháng sinh
B. Bôi thuốc sát khuẩn tại chỗ
@C. Uống corticoide
D. Hoàn toàn không bôi thuốc gì tại chỗ
E. Uống thuốc giảm đau, chống viêm
35. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu là:
A. Phối hợp kháng sinh vì tụ cầu hay đề kháng kháng sinh
B. Chọn Penicillin, đường truyền tĩnh mạch, liều cao, vì tụ cầu nhạy cảm tốt
lOMoARcPSD|38841209
C. Kháng sinh kìm khuẩn
D. Liều thông thường
@E. Dùng kháng sinh đặc hiệu theo kháng sinh đồ
36. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết do não mô cầu là:
A. Phối hợp kháng sinh ngay vì bệnh thường nặng và hay có biến chứng sốc
@B. Chọn Penicillin, đường truyền tĩnh mạch, liều cao
C. Kháng sinh kìm khuẩn
D. Liều thông thường
E. Dùng kháng sinh đặc hiệu theo kháng sinh đồ
37. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết mà cấy máu không mọc vi
khuẩn gây bệnh là:
@A. Đường truyền tĩnh mạch, có thể phối hợp kháng sinh, chọn kháng sinh dựa vào
đặc điểm dịch tễ học của từng vùng và kinh nghiệm trước đó
B. Chọn Penicillin, đường truyền tĩnh mạch, liều cao, hơn nữa là loại thuốc rẻ tiền, dễ
kiếm
C. Kháng sinh kìm khuẩn
D. Liều thông thường
E. Dùng kháng sinh đặc hiệu theo kháng sinh đồ
38. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết là:
A. Kháng sinh kìm khuẩn
@B. Kháng sinh diệt khuẩn
C. Đường uống, liều cao
D. Liều thông thường
E. Đường tiêm bắp để thuốc có thể hấp thu từ từ và đều đặn39. Nguyên tắc sử dụng
kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết là:
A. Kháng sinh kìm khuẩn
B. Kháng sinh diệt khuẩn
C. Đường uống, liều cao D. Liều thông thường
@E. Liều cao thích hợp
40. Trong điều trị nhiễm khuẩn huyết vai trò quan trọng trong chăm sóc bệnh nhân là:
@A. Tuân thủ tốt chế độ điều trị
B. Giải quyết những khó khăn về cuộc sống bệnh nhân
C. Hướng dẫn cho bệnh nhân về chuyên môn
D. Hỗ trợ từ gia đình về kinh tế
E. Cần có sự đóng góp của cộng đồngĐiền những chữ thích hợp vào ô trống:
41. Nhiễm khẩn huyết đáp ứng toàn thân với. . . . . sự đột nhập của vi khuẩn vào
máu nhiều liên tục gây nên những phản ứng toàn thân tạo nên những di bệnh.
42. Nhiễm khuẩn tiên phát là đáp ứng viêm toàn thân do vi khuẩn vào máu trực tiếp. . .
. . . . . , như nhiễm khuẩn huyết tiên phát do dịch hạch.
43. Nhiễm trùng huyết đáp ứng toàn thân với. . . . . . (Vi khuẩn, vi rút, nấm, ký sinh
trùng).
44. Nhiễm khuẩn huyết thphát đáp ứng viêm toàn thân do. . . . . . vào máu sau khi
đã gây tổn thương ở những cơ quan khác.
lOMoARcPSD|38841209
45. Nhiễm độc tố huyết là sự hiện diện của. . . . . . trong máu.
46. Chẩn đoán giai đoạn khới phát nhiễm khuẩn huyết chủ yếu dựa vào dấu hiệu sốt,
gan, lách, hạch sưng.
A. Đúng
@B. Sai
47. Chẩn đoán giai đoạn toàn phát nhiễm khuẩn huyết chủ yếu dựa vào dấu hiệu nhiễm
khuẩn tiên phát.
A. Đúng
@B. Sai
48. Chẩn đoán xác định nhiễm khuẩn huyết dựa vào cấy máu @A.
Đúng
B. Sai
SỐC NHIỄM KHUẨN
1. Sốc nhiễm khuẩn có thể xảy ra trong các trường hợp sau:
A. Sốc do giảm thể tích máu như do chảy máu sau chấn thương
@B. Sốc do do trực khuẩn gram (-)
C. Sốc do thoát huyết tương do sốt xuất huyết, sốt mò nặng
D. Sốc do tiêu chảy nặng: Tả, nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do độc tố û
E. Rối loạn đông chảy máu
2. Đa số (2/3) trường hợp sốc nhiễm khuẩn là do
A. Não mô cầu
B. Vius
@C. Vi khuẩn gram (- )
D. Vi khuẩn kỵ khí Clostridia E. Tụ
cầu ( thường gây sốc nhiễm độc )
3. Sốc nhiễm khuẩn ít gặp hơn ở:
A. Não mô cầu
B. E. Coli
C. Vi khuẩn gram (- )
@D. Vi khuẩn kỵ khí Clostridia
E. Tụ cầu ( thường gây sốc nhiễm độc)
4. Sốc nhiễm khuẩn xảy ra ở cơ địa
@A. Suy giảm miễn dịch
B. Phẫu thuật dường tiết niệu
C. Nội soi ổ bụng
D. Đặt nội khí quản E. Sonde tiểu
5. Triệu chứng lâm sàng sốc nhiễm khuẩn gồm:
A. Lách lớn
@B. Tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc
C. Có vết thương ngoài da
D. Viêm màng naõ
lOMoARcPSD|38841209
E. Gan lớn
6. Biểu hiện thần kinh bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn thường có:
A. Mạch nhanh, huyết áp thấp
@B. Rối loạn ý thức, kích thích, vật vã, ý thức u ám, sau đó hôn mê
C. Sốt cao dao động , rét run, thở nhanh
D. Phát ban ngoài da (như sốc do não mô cầu)
E. Co giật
7. Dấu hiệu lâm sàng có giá trị chẩn đoán sốc nhiễm khuẩn là:
@A. Mạch nhanh nhẹ, huyết áp tụt, kẹp
B. Rối loạn ý thức, kích thích, vật vã, ý thức u ám, sau đó hôn
C. Sốt cao dao động, rét run
D. Phát ban ngoài da (như sốc do não mô cầu)
E. Thở nhanh
8. Biểu hiện rối loạn tưới máu mô ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn thường có:
A. Mạch nhanh, huyết áp thấp
@B. Nổi vân tím và đầu chi lạnh, và tím tái
C. Rối loạn ý thức, kích thích, vật vã, ý thức u ám, sau đó hôn
D. Sốt cao dao động , rét run, thở nhanh
E. Xung huyết da, kết mạc mắt
9. Đặc điểm lâm sàng của sốc nhiễm khuẩn do vi khuẩn gram âm là:
A. Có nhọt ngoài da.
B. Hội chứng gan thận.
C. Sốt cao liên tục.
D. Bệnh nhân có tiền sử viêm xoang
@E. Da ẩm lạnh , xanh tím chi, tụt huyết áp, mạch khó bắt 10. Đặc
điểm lâm sàng điển hình của sốc nhiễm khuẩn do não mô cầu là: A.
Thường gặp ở người lớn.
B. Sốt , ớn lạnh, nhiệt độ 39 độ C hoặc cao hơn,
@C. Phát ban kiểu hoại tử trên da
D. Da ẩm lạnh, xanh tím chi
E. Tụt huyết áp, mạch khó bắt
11. Sốc nhiễm khuẩn diễn biến nặng sẽ có biểu hiện:
@A. Nhiễm toan, suy thận cấp , hội chứng ARDS, suy tim cấp, đông máu nội mạch
rải rác và xuất huyết phủ tạng.
B. Mạch nhanh, nhẹ
C. Huyết áp tụt
D. Rối loạn vận mạch
E. Tiểu ít
12. Biến chứng ở hệ hô hấp chính trong sốc nhiễm khuẩn là:
A. PO2 giảm
B. Thở chậm, sâu
@C. Hội chứng suy hô hấp cấp ở người lớn tuổi ARDS
D. Thở nhanh, nông
lOMoARcPSD|38841209
E. Tím tái
13. Biến chứng ở hệ tim mạch chính trong sốc nhiễm khuẩn là:
A. PO2 giảm
B. Tím tái
C. Suy giảm chức năng cơ tim
@D. Suy tim
E. Thở nhanh, nông
14. Dấu hiệu sớm nhất của biến chứng phổi trong sốc nhiễm khuẩn là
A. Sự tăng tính thấm phổi , giảm co dãn phổi
B. Giảm ô xy động mạch
@C. PaO2 giảm
D. Hội chứng suy hô hấp cấp ở người lớn tuổi ARDS
E. Chọn A,B,C là đúng
15. Dấu hiệu sớm nhất của biến chứng rối loạn đông máu trong sốc nhiễm khuẩn là
A. Chảy máu đường tiêu hoá
B. Phát ban ngoài da kiểu hoại tử
C. Bầm tím nơi tiêm chích
@D. Giảm tiểu cầu
E. Đông máu rải rác trong lòng mạch .
16. Xét nghiệm cần theo dõi trong sốc nhiễm khuẩn để tiên lượng là:
A. Công thức máu
B. Xét nghiệm Bilirubin máu và các enzym gan
C. Đường máu.
D. Tăng ure máu, protein niệu.
@E. PaCO2 máu động mạch, acid lactic máu.
17. Chẩn đoán xác định sốc nhiễm khuẩn dựa vào
A. Triệu chứng lâm sàng
B. Kết quả xét nghiệm sinh học
@C. Không có test chẩn đoán đặc hiệu.
D. Cấy máu
E . Soi nhuộm gram bệnh phẩm thích hợp
18. Các dấu lâm sàng gợi ý để chẩn đoán bệnh nhân đã sốc nhiễm khuẩn bao gồm:
A. Sốt hoặc hạ thân nhiệt
@B. Hạ huyết áp kèm theo các dấu hiệu nhiễm khuẩn
C. Thở nhanh, nhịp tim nhanh
D. Rối loạn tâm thần cấp tính
E. Mạch nhanh.
19. Để chẩn đoán nguyên nhân sốc nhiễm khuẩn chắc chắn cần dựa vào
@A. Phân lập vi khuẩn
B. Nhuộm gram và cấy các chất ở vùng nhiễm trùng ban đầu
C. Huyết thanh chẩn đoán
D. Xét nghiệm chức năng đông máu toàn bộ
E. Lactat máu
lOMoARcPSD|38841209
20. Nguyên tắc điều trị sốc nhiễm khuẩn bao gồm:
A. Uống kháng sinh
B. Điều trị triệu chứng
C. Thuốc bổ, nâng cao thể trạng
D. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi
@E. Truyền dịch duy trì huyết động bằng dung dịch cao phân tử
21. Hồi sức bằng thuốc vận mạch lúc đầu chủ yếu dùng:
A. Digoxin
@B. Dopamin
C. Norepinephrin
D. Chỉ cần chuyền dịch
E. Coramin
22. Định nghĩa sốc nhiễm khuẩn là:
A. Biến chứng nặng của thiếu máu cơ tim
@B. Vô niệu
C. Suy gan
D. Có đặc điểm lâm sàng là suy tuần hoàn cấp
E. Xuất huyết ngoài da
23. Cơ chế bệnh sinh của sốc nhiễm khuẩn là:
A. Độc tố vi khuẩn
B. Đáp ứng miễn dịch của cơ thể
@C. Chưa được biết đầy đủ
D. Tăng ADH bất thường
E. Giảm thể tích tuần hoàn
24. Những xét nghiệm cần theo dõi trong điều trị sốc nhiễm khuẩn là:
A. CRP
B. Nhiệt độ
C. Số lượng hồng cầu D. Cấy máu
@E. Độ pH máu
25. Triệu chứng lâm sàng cần thiết nhất để theo dõi đáp ng điều trị sốc nhiễm khuẩn
A. Lượng dịch truyền
@B. Lượng nước tiểu / giờ
C. Dấu hiệu vàng mắt- da .
D. Tình trạng ý thức
E. Hội chứng màng não
26. Những thăm dò cần làm để theo dõi trong điều trị sốc nhiễm khuẩn là:
A. Công thức máu
B. Cấy máu
C. Đặt nội khí quản
@D. Đo CVP
E. Tốc độ lắng máu
27. Bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn biểu hiện xuất huyết ngoài da trong quá trình điều
trị, cần phải được làm xét nghiệm sau:
lOMoARcPSD|38841209
@A. Chức năng đông máu toàn bộ
B. Phân lập vi khuẩn từ máu
C. Phân lập vi khuẩn từ ổ nhiễm khuẩn tiên phát
D. Phân lập vi khuẩn từ ổ nhiễm khuẩn thứ phát
E. Tiểu cầu / máu
28. Triệu chứng đầu tiên khi sốc nhiễm khuẩn xuất hiện là:
@A. Bệnh nhân kích thích , vật vã
B. Ý thức u ám
C. Đầu chi lạnh
D. Tiểu ít
E. Da tái xám
29. Xét nghiệm đầu tiên khi sốc nhiễm khuẩn diễn biến nặng cần làm là:
A. Khí máu
@B. Lactate máu
C. ure, creatinin/ máu
D. Cấy máu
E. Tiểu cầu/ máu
30. Triệu chứng lâm sàng chính của sốc nhiễm khuẩn là:
A. Sốt cao hoặc hạ thân nhiệt
B. Phát ban kiểu hoại tử trên da
C. Thở nhanh
@D. Huyết áp tụt (giảm 40 mmHg so với trị số ban đầu) hoặc kẹt (hiệu số huyết áp tối
đa và tối thiểu 20 mmHg)
E. Nhịp tim nhanh
31. Triệu chứng lâm sàng khi sốc nhiễm khuẩn xuất hiện là: A.
Sốt cao.
B. Mạch nhanh
C. Tiểu ít
D. Thở nhanh
@E. Hạ nhiệt độ đột ngột
32. Khi sốc nhiễm khuẩn bắt đầu xuất hiện , đặc điểm của xét nghiệm bạch cầu/ máu
bệnh nhân là:
A. Bạch cầu tăng cao, bạch cầu đa nhân chiếm ưu thế
@B. Bạch cầu giảm
C. Bạch cầu tăng cao, có nhiều bạch cầu non
D. Bạch cầu tăng cao, chủ yếu bạch cầu lympho
E. Bạch cầu không thay đổi
33. Khi sốc nhiễm khuẩn bắt đầu xuất hiện, đặc điểm của xét nghiệm pH/ máu bệnh
nhân là:
@A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Tăng hoặc không thay đổi
lOMoARcPSD|38841209
E. Giảm hoặc không thay đổi
34. Khi sốc nhiễm khuẩn diễn biến nặng, đặc điểm của xét nghiệm PO2 / máu bệnh nhân
là:
@A. < 70 mmHg
B. 71- 90 mmHg
C. 91-95mmHg
D. 96-98mmHg
E. 99-100mmHg
35. Rối loạn đông máu khi sốc nhiễm khuẩn diễn biến nặng biểu hiện là:
A. Xuất huyết kết mạc mắt
B. Chảy máu chân răng
C. Chảy máu cam
D. Một số chấm xuất huyết ngoài da
@E. Xuất huyết phủ tạng
36. Tỷ lệ tử vong trong sốc nhiễm khuẩn là:
A. > 90%
@B. 25 -90%
C. 11-24%
D. 1-10%E. <1%
37. Tử vong trong sốc nhiễm khuẩn tuỳ thuộc vào yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Cơ địa bệnh nhân
B. Tình trạng nặng -nhẹ của bệnh
C. Điều trị sớm hay muộn
@D. Số lượng bạch cầu trong máu
E. Tình trạng tim mạch của bệnh nhân
38. Sốc nhiễm khuẩn do vi khuẩn gram (-) thường thấy ở bệnh nhân:
@A. Có tiền sử sỏi bàng quang, nhiễm trùng đường tiểu
B. Sốt cao, huyết áp hạ
C. Da lạnh ẩm
D. Thở nhanh và tiểu ít
E. Có tiền sử sót nhau sau sinh
39. Sốc nhiễm khuẩn do vi khiẩn gram (+ ) thường gặp do:
A. Phế cầu
B. Liên cầu
@C. Tụ cầu vàng
D. Hemophilus influenza
E. Listeria monocytogenes
40. Loại bỏ nguồn gốc nhiễm khuẩn trong điều trị sốc nhiễm khuẩn bao gồm:
A. Sử dụng kháng sinh
B. Nâng cao thể trạng
C. Điều trị triệu chứng
@D. Dẫn lưu ổ mủ, mở rộng ổ áp xe
lOMoARcPSD|38841209
E. Dùng kháng huyết thanh
41. Định nghĩa sốc nhiễm khuẩn là biến chứng nặng của nhiễm khuẩn huyết.
@A. Đúng
B. Sai
42. Định nghĩa sốc nhiễm khuẩn là biểu hiện sốc gây ra do vi rút.
A. Đúng
@B. sai
43. Đặc điểm lâm sàng sốc nhiễm khuẩn là suy tuần hoàn cấp
@A. Đúng
B. Sai
44. Đặc điểm lâm sàng sốc nhiễm khuẩn là suy nhiều phủ tạng (MODS).
@A. Đúng
B. Sai
45. Đặc điểm lâm sàng sốc nhiễm khuẩn là hội chứng đáp ứng viêm toàn thân.
A. Đúng
@B. Sai
46. Đặc điểm lâm sàng chủ yếu của sốc nhiễm khuẩn hội chứng suy hô hấp cấp của
người lớn.
A. Đúng
@B. sai
47. Đặc điểm lâm sàng chủ yếu của sốc nhiễm khuẩn là suy thận cấp.
A. Đúng
@B. sai
48. Tầm quan trọng của sốc nhiễm khuẩn y tổn thương tế bào mô, cuối cùng
gây……, mất khả năng sản xuất năng lượng và dẫn tới tử vong.
BỆNH VIÊM MÀNG NÃO MỦ
1. Gọi là viêm màng não mủ khi tổ chức nào sau đây bị vi khuẩn tấn công:
A. Màng cứng
B. Màng nhện
C. Màng nuôi
D. Dịch não tủy
@E. Bất k một phần nào của tổ chức màng não
2. Ở trẻ em tác nhân nào gây viêm màng não mủ với tần suất cao
A. Phế cầu
B. Não mô cầu
@C. Haemophylus Influenza .
D. Liên cầu
E. Vi khuẩn lao
3. Ở người trưởng thành tác nhân gây viêm màng não mủ với tần suất cao là:
@A. Phế cầu
B. Não mô cầu
C Hemophilus Influenza .
lOMoARcPSD|38841209
D. Liên cầu
E. Vi khuẩn lao
4. Tần suất viêm màng não mủ do phế cầu ở trẻ >6 tuổi và người lớn là
A. < 10%
B. 10 - 19%
C. 20 - 29%
D. 30 - 39%
@E. 40 - 50%
5. Tần suất viêm màng não mủ do Haemophilus influenza ở trẻ > 2 tháng - 6 tuổi là
@A. 40 - 50%
B. 30 - 39%
C. 20 - 29%
D. 10 - 19%
E. < 10%
6. Tần suất viêm màng não mủ do liên cầu ở trẻ < 2 tháng tuổi là
A. 20 - 30%
B. 20 - 40%C. 30 - 50%
@D. 40 - 50%
E. 40 - 60%
7. Đối tượng sau dễ mắc bệnh Viêm màng não mủ nhất:
A. Nữ dễ mắc hơn nam
B. Người rối loạn miễn dịch
@. Người mắc bệnh mãn tính,trẻ sơ sinh, người già.
D Người đã cắt lách dễ mắc Não mô cầu E. Tất
cả các đối tuợng đều có thể mắc như nhau
8. Các yếu tố nguy cơ của VMNM ngoại trừ:
A. Nhiễm trùng đường hô hấp.
B. Các ổ nhiễm trùng cạnh màng não như viêm xoang, viêm tai xương chủm.
C. Chấn thương sọ não.
D. Viêm nội tâm mạc.
@E. Cao huyết áp
9. Đường xâm nhập của não mô cầu để gây viêm màng não mủ là
A. Viêm xoang
B. Viêm tai giữa, viêm tai xương chủm
@C. Mũi họng
D. Phổi
E. Da
10. Cryptococcus neoformans là tác nhân y viêm màng não hay gặp ở đối tượng nào
sau đây.
A. Người nghiện rượu
B. Người già
C. Người suy dinh dưỡng
D. Bệnh nhân đái tháo đường
lOMoARcPSD|38841209
@E. Người suy giảm miễn dịch
11. Sau phẩu thuật thần kinh tác nhân y viêm màng não mủ bắt gặp với tần suất cao
là:
A. Phế cầu
@B. Tụ cầu
C. Liên cầu
D. Não mô cầu
E. Listeria monocytogenes
12. Chẩn đoán viêm màng não mủ khi:
A. Hội chứng màng não kèm hội chứng nhiễm trùng rầm rộ
@B. Hội chứng màng não kèm hội chứng nhiễm trùng đột ngột, chọc dò tủy sống áp
lực tăng bạch cầu đa nhân trung tính ưu thế, protein tăng, glucoza giảm
C. Hội chứng màng não và hội chứng nhiễm trùng rõ nét,nước não tủy áp lực tăng
vừa, bạch cầu chủ yếu Lympho, glucoza muối bình thường
D. Hội chứng màng não rõ nét nhưng hốichưng nhiềm trùng kín đáo nước não tủy
vàng chanh bạch cầu lympho ưu thế, , glucoza không giảm
E. Hội chứng màng não và hội chứng nhiễm trùng rầm rô trên lâm sàng, công thức
máu bạch cầu tăng
13. Bệnh cảnh lâm sàng Viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh và người già A.
Hội chứng màng não là nổi bật kèm hôn mê.
B. Thường không sốt,chủ yếu là dấu hiệu cơ năng, thực thể nghèo nàn
@. Đôi khi sốt là triệu chứng đơn độc được tìm thấy, còn triệu chứng cơ năng và thực
thể rất nghèo nàn
D. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng não rất rõ nét, tuy nhiên hôn mê bao giờ
cũng hiện diện
E. Khó chẩn đoán, vậy cần phải chăm sóc và theo dõi k
14. Lâm sàng viêm màng não do virus có biểu hiện:
A. Lâm sàng rất rầm rộ với hôn mê, co giật, thường để lại di chứng về sau
@B. Khởi phát đột ngột, lấm sàng hội chứng màng não rầm rộ, nước não tủy trong, có
tăng bạch cầu vừa phải chủ yếu lympho
C. Khởi phát đột ngột, lâm sàng hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng não rõ nét,
nước não tủy trong tế bào lympho chiếm ưu thế, protein tăng rất cao dễ vách hóa
màng não
D. Khởi phát đột ngột, sốt tăng dần,sau đó đi vào hôn mê co giật
E. Chủ yếu ở trẻ sơ sinh và người già ;khởi phát từ từ, , dấu não -màng não rõ nét,
nhưng không có biến đổi đặc thù trên nước nãotủy
15. Viêm màng não lao có các tính chất sau
A. Khởi phát từ từ, lâm sàng hội chứng màng não thường rõ nét, cận lâm sàng
nước não tủy bạch cầu lympho tăng chủ yếu, protein rất tăng
B. Khởi phát từ từ, sốt cao, ho nhiềuvà trên film phổi có hình ảnh tổn thương lao
điển hình
lOMoARcPSD|38841209
@C. Khởi phát từ từ, lâm sàng hội chứng ng não ít nét, thường m rối loạn tinh
thần kinh hoặc có dẩu tổn thương y thần kinh sọ não, nước não tủy protein và lympho
tăng cao
D. Khởi phát từ từ, hội chứng màng não ít rõ nét, nước não tủy trong, áp lực rất
tăng, đường, muối giảm, protein tăng
E. Khỏi phát đột ngột, hội chứng màng não rõ nét kèm dấu tổn thương dây thần
kinh sọ não
16. Bệnh cảnh gọi là viêm màng não mủ mất đầu khi
A. Hội chứng màng não rõ; dịch não tu nước đục mờ, BC neutrophile chiếm ưu
thế, protein tăng, glucose giảm.
B. Hội chứng màng não rõ; dịch não tu nước đục mờ, BC lymphocytes chiếm ưu
thế, protein tăng, glucose bình thường.
@. Hội chứng màng não rõ; dịch não tu nước trong, BC neutrohile chiếm ưu thế,
protein tăng, glucose giảm.
D. Hội chứng nhiễm trùng rõ; dịch não tuỷ nước đục mờ, BC neutrohile chiếm ưu
thế, protein tăng, glucose giảm.
E. Hội chứng nhiễm trùng rõ; dịch não tuỷ nước đục mờ, BC, protein và glucose
không có biến đổi.
17. Trong dịch não tucủa bệnh nhân VMNM phát hiện song cầu khuẩn Gram(+)
hình ngọn nến đứng từng đôi thì đó thường là:
A. Tụ cầu
B. Liên cầu
C. Não mô cầu
@D. Phế cầu
E. Listeria monocytogenes
18. Lâm sàng của VMNM do Listeria monocytogenes có những tính chất sau, ngoại trừ
A. Thường gặp ở ngưòi già, người suy dinh dưỡng
B. Thường gặp ở trẻ sơ sinh
C. Lâm sàng có thể khởi phát từ từ như một viêm màng não lao
D. Có thể có các dấu hiệu của não và các dây thần kinh sọ não@E. Liệt nữa người
19. Một bệnh nhân vào viện hội chứng nhiễm trùng rầm rộ hội chứng màng não.
Tiền sử nặn nhọt ở mông cách 2 ngày. Tác nhân gây bệnh ưu tiên được nghĩ đến là:
A. Vi khuẩn lao
B. Não mô cầu
C. Phế cầu
@D. Tụ cầu
E. Liên cầu
20. Triệu chứng nào không phù hợp khi chẩn đoán viêm màng não
A. Cứng cổ
B. Kernig
@C. Babinski
D. Brudzinski
E. Vạch màng não
lOMoARcPSD|38841209
21. Viêm màng não do não mô câu thường xuất hiện vào mùa nào
@A. Lạnh
B. Mưa
C. Nắng
D. Xuân
E. Thu
22. Màu sắc của dịch não tủy trong viêm màng não mủ mất đầu thường gặp là
A. Trắng đục
B. Ám khói
C. Vàng chanh
@. Trong
E. Nước dừa
23. Tỷ lệ tử vong trong viêm màng não mủ do HI ở trẻ em vào khoảng
A. <1%
B. 2%
@C. 5%
D. 8%
E. >10%
24. Điều trị viêm màng não mủ phải
A. Khẩn trương, có kế hoạch theo dỏi, dùng kháng sinh có phổ khuẩn rộng.
B. Khẩn trương, phối hợp kháng sinh đề phòng VMN thứ phát sau nhiễm trùng huyết.
C. Khẩn trương, thay đổi kháng sinh ngay nếu sau 24 giơ lâm sàng không có diễn biến
tốt lên
@D. Khẩn trương, chọn kháng sinh dựa theo kháng sinh đồ hoặc tần suất mắc bệnh,
theo dõi đáp ứng trên lâm sàng nước não tủy để thái độ xử trí đúng E. Khẩn trương,
chọn kháng sinh dựa theo kháng sinh đồ, theo dõi sát 25. Nguyên tắc lựa chọn kháng
sinh trong điều trị viêm màng não mủ
A. Nên dùng ngay kháng sinh mới để vi khuẩn ít đề kháng
B. Chờ kết quả kháng sinh đồ
@C. Có tính chất diệt khuẩn và đi qua màng não tốt
D. Nên dùng liều cao
E. Dùng đường tiêm hoặc đường uống
26. Trong cộng đồng, kháng sinh đáp ứng tốt được chọn lựa để điều trị viêm màng
não do não mô cầu là:
A. Chloramphenicol
@B. Penicilline hoặc Ampicilline
C. Gentamycine
D. Cephalosporine
E. Ofloxacine
27. Trong viêm màng não mdo phế cầu co diễn biến nặng, kháng sinh ưu tiên được
chọn lựa là:
A. Ampicillin
B. Penicillin
lOMoARcPSD|38841209
@C. Ceftriaxone
D. Rifampicin
E. Getamicin
28. Liều lượng của ceftriaxone trong điều trị viêm màng não mủ do phế cầu là:
A. 1g/12h
@B. 2g/12h
C. 3g/12h
D. 4g/24h
E. 5g/24h
29. Trong các viêm màng não do virus sau đây, loại nào có thuốc điều trị đặc hiệu
A. Dại
B. Quai bị
C. Enterovirus
@D. Herpes
E. Sởi
30. Kháng sinh nào không ưu tiên được chon để điều trị viêm màng não mủ
A. Rifamycine
B. Chloramphenicol
C. VancomycineD. Ofloxacine
@E. Gentamycin
31. Liều lượng của Ampiciline trong điều trị viêm màng não do não mô cầu là
A. 30 mg / kg/24giờ
B. 50 mg / kg/24giờ
C. 100 mg / kg/24giờ
@D. 200 mg / kg/24gi
E. 300 mg / kg/24giờ
32. Liều lượng của Cloramphenicol trong điều trị viêm màng não mủ là
A. 30 mg / kg/24giờ
@B. 50 mg / kg/24giờ
C. 100 mg / kg/24giờ
D. 2000 mg / kg/24giờ
E. 300 mg / kg/24giờ
33. Thuốc được chọn lựa trong điều trị viêm màng não do Listeria monocytogene là
@A. Ampiciline
B. Ceftriaxon
C. Ofloxacine
D. Vancomycine
E. Penicilline
34. Thuốc được chọn lựa trong điều trị viêm màng não do tụ cầu
A. Ampiciline
B. Ceftriaxon
C. Ofloxacine
lOMoARcPSD|38841209
@D. Vancomycine
E. Penicilline
35. Liều lượng của Vancomycine trong điều trị viêm màng não mủ là
A. 10mg /kg/24giờ
B. 20 mg/kg/24giờ
@C. 30 mg/kg/24giờ
D. 40mg/kg/24giờ.
E. 50 mg /kg/24giờ
36. Hạn chế di chứng và tử vong trong Viêm màng não mủ chủ yếu là: A.
Điều trị phối hợp kháng sinh.
B. Cần chọc dò nước não tủy khi có nghi ngờ.
C. Dùng vaccin phòng bệnh
@D. Phát hiện thật sớm bệnh điều trị sớm và đúng đắn
E. Khó hạn chế được vì diễn tiến của bệnh không biết trước được
37. Dự phòng Viêm màng não ở nước ta chủ yếu là:
A. Điều trị sớm Viêm nàng não
B. Điều trị thật mạnh để chống di chứng
C. Cần giáo dục cộng đồng các triệu chứng phát hiện sớm bệnhD. Dùng kháng sinh dự
phòng và Vaccin
@E. Chủ yếu là điều trị tích cực các bệnh nhiễm trùng tiên phát
38. Để dự phòng viêm màng não do HI biện pháp nào tỏ ra hữu hiệu
A. Tránh để trẻ nhiễm lạnh
B. Cắt Amygdales
C. Uống kháng sinh khi bị viêm mũi họng
@D. Chủng ngừa HI cho trẻ dưới 5 tuổi
E. Uống Rifampicine liều duy nhất 5mg/kg x 2 làn /ngày
39. Để dự phòng viêm màng não do não mô cầu cho trẻ > 2 tuổi tiếp xúc với mầm
bênh, ngoài chủng ngừa cần phải
@A. Uống Rifampicine liều duy nhất 5mg/kg x 2 lần /ngày
B. Cắt Amygdales
C. Uống kháng sinh khi bị viêm mũi họng
D. Tránh để trẻ nhiễm lạnh
E. . Cách li, theo dõi
40. Di chứng nào là phổ biến trong viêm màng não mủ
A. Não úng thủy ở trẻ nhỏ
B. Rối loạn nhân cách
@C. Điếc
D. Rối loạn nhân cách
E. Chậm phát triển
41. …………. và………. . có thể y nên dịch viêm màng não mủ ở môi trường tập thể
như nhà trẻ, mẫu giáo
42. Viêm màng não mủ do ………. . đôi khi rất nặng, nhiều biến chứnh nhôn mê, rối
loạn thần kinh thực vật, vách hóa màng não và tử vong
lOMoARcPSD|38841209
43. Viêm màng não mủ là một trường hợp ……………, cần chẩn đoán sớm và điều trị
tích cực
44. …………. . là liệu pháp bắt buộc trong điều trị viêm màng não mủ
45. Kháng sinh chon lựa trong điều trị VMNM phải có tính chất……. . và………. tốt
46. Bình thường nồng độ bổ thể trong dịch não tủy đủu để khống chế tác nhân gây bệnh
vượt qua hàng rào máu não.
A. Đúng
@B. Sai
47. Vancomycine là thuốc được chọn lựa trong điều trị viêm màng não do tụ cầu là
@A. Đúng
B. Sai
48. Liều lượng của ceftriaxone trong điều trị viêm màng não mủ do phế cầu là 2g/12h
@A. Đúng
B. Sai
49. VMNM do tụ cầu thường thứ phát nên các biểu hiện lâm sàng kín đáo, vay ợn
khó phát hiện
A. Đúng
@B. Sai
50. VMNM do HI có thể dự phòng được bằng vacin hoặc thuốc kháng sinh
@A. Đúng
B. Sai
lOMoARcPSD|38841209
NHIỄM TRÙNG NHIỄM ĐỘC THỨC ĂN
1. ORS thường được sử dụng trong trường hợp này sau đây là phù hợp nhất:
A. Ỉa chảy mất nước nặng
B. Ỉa chảy kèm nôn mửa
C. Đi cầu phân nhầy máu
@D. Điều trị duy trì ở bệnh nhân tiêu chảy
E. Sốt + khát nước
2. Ở người lớn , nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn thường do:
@A. Salmonella và độc tố tụ cầu
B. Độc tố tụ cầu và shigella
C. ETEC và Rotavirus
D. Rotavirus và độc tố tụ cầu
E. Shigella và Salmonella
3. Type Salmonella thường gặp trong nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là:
A. S. typhi
@B. S. typhi murium
C. S. paratyphi B
D. S. choleresuis
E. S. paratyphi C
4. Biến chứng nào sau đây của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là nguy hiểm nhất
A. Hạ Kali máu.
@B. Suy dinh dưỡng.
C. Toan máu .
D. Sốt cao
E. Giảm thể tích tuần hoàn
5. Nên chỉ định kháng sinh trong điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn khi có:
A. Truỵ tim mạch
B. Ỉa chảy nhiều kèm nôn nhiều
C. Ỉa chảy kéo dài
D. Ỉa chảy kèm mất nước nặng
@E. ỉa chảy kèm sốt cao
6. Khi xử dụng ORS cho bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn cần chú ý:
@A. Cho bệnh nhân uống ngay sau khi ỉa chảy
B. Cho bệnh nhân uống khi có dấu hiệu mất nước
C. Khi uống ORS nếu bệnh nhân ỉa chảy nhiều hơn thì nên ngừng
D. Cho bệnh nhân uống đến khi giảm ỉa chảy
E. Có thể thay ORS bằng các loại thức uống khác
7. Trong chế độ ăn của bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn cần chú ý:
A. Nên hạn chế thịt cá.
B. Không nên cho ăn trong lúc ỉa chảy
C. Nên cho súp carot để hạn chế ỉa chảy
@D. Không nên hạn chế các chất dinh dưỡng
lOMoARcPSD|38841209
E. Đối với trẻ nhũ nhi không nên cho bú
8. Đối với bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, nên đưa vào cơ sở y tế khi:
A. Ỉa chảy kéo dài trên 3 ngày
B. Khát nhiều
C. Nôn nhiều
D. Sốt
@E. Khi có một trong các dấu hiệu trên
9. Để phòng bệnh nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, biện pháp nào sau đây là tiện lợi, ít
tốn kém và dễ được cộng đồng chấp nhận nhất:
@A. Vệ sinh thực phẩm và ăn uống
B. Dinh dưỡng đủ thành phần
C. Sử dụnh nguồn nước sạch
D. Hố xí hợp vệ sinh
E. Bỏ các tập quán địa phương góp phần làm tăng tỉ lệ ỉa chảy
10. Thức ăn nào sau đây thể m tăng hấp thu Natri, lợi cho cho việc hồi phục
nước và điện giải của bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn:
A. óc hoa quả
B. Sửa
@C. Nước thịt
D. Dầu ăn
E. Nước Coca cola
11. Trong vệ sinh ăn uống và vệ sinh thực phẩm, để phòng nhiễm khuẩn nhiễm độc thức
ăn, câu nào sau đây không đúng:
@A. Không ăn các thức ăn tươi
B. Đun nấu thức ăn cho đến khi chín
C. Ăn thức ăn khi còn nóng
D. Rửa tay bằng xà phòng trước khi nấu ăn, trước khi ăn uống và sau đại tiểu tiện
E. Không để ruồi bâu vào thức ăn
12. Về nguyên tắc điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, câu nào sau đây không đúng
A. Điều chỉnh, ngăn ngừa, chống mất nước và điện giải
B. Chống rối loạn thăng bằng kiềm toan.
@C. Điều trị nhiễm trùng ruột bằng kháng sinh
D Bảo đảm dinh dưỡng đầy đủ trong và sau khi hết ỉa chảy.
E. Điều trị triệu chứng và biến chứng
13. Ở các nước phát triển, nguyên nhân gây nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn thường gặp
nhất là:
A. Tụ cầu
@B. Salmonella
C. Clostridium perfringens
D. E. coli
E. Yersinia enterocolitica
14. Trong điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, câu nào sau đúng:
A. Không cần điều trị kháng sinh
lOMoARcPSD|38841209
B. Cần chuyền dịch sớm đẻ đề phòng mất nước
C. Khi bệnh nhân tiêu chảy quá nhiều nên xữ dụng thuốc cầm ỉa
@D. Cần uống dung dịch ORS sớm
E. Nên cho thuốc nâng huyết áp khi tru tim mạch
15. Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là do ăn phải thức ăn hoặc nước uống có chứa:
A. Chất độc, vi khuẩn
B. Vi khuẩn, độc tố ca vi khuẩn, chất độc
@C. Vi khuẩn, độc tố của vi khuẩn
D. Vi khuẩn
E. Độc tố của vi khuẩn
16. Thời gian ủ bệnh của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do salmonella là:
A. 1- 6 giờ
B. 6 - 12 giờ C. 12- 24 giờ
@D. 12 - 36 giờ
E. 24 - 36 giờ
17. Trong lâm sàng của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do tụ cầu, không có triệu chứng
nào sau đây:
A. Nôn mửa nhiều
B. Tiêu chảy nhiều
@C. Sốt cao
D. Đau bụng
E. Truỵ tim mạch
18. Trong lâm sàng của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do salmonella, triệu chứng nào
sau đây ít gặp:
A. Sốt cao
B. Đau bụng
C. Bụng chướngD. Tiêu chảy
@E. Trụ tim mạch
19. Chẩn đoán nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do tụ cầu chủ yếu dựa vào:
A. m sàng
B. Dịch tễ
C. Cấy phân
@D. Lâm sàng + Dịch tễ
E. Lâm sàng + Dịch tễ + Cấy phân
20. Trong phòng bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, biện pháp nào sau đây
có hiệu quả nhất:
A Xữ lý tốt nước thải và nước uống
B. y dựng hố xí hợp vệ sinh
C. Phát hiện và điều trị người lành mang trùng
@D. Vệ sinh thực phẩm, vệ sinh ăn uống
E. Giáo dục nhân dân các biên pháp phòng bệnh
21. Nguồn lây quan trọng nhất trong nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là: . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
lOMoARcPSD|38841209
22. Trong điều tri nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, biện pháp điều trị quan trọng nhất là:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
23. Khi môt bệnh nhân bị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn tiêu chảyạt, trên đường vận
chuyển bệnh nhân lên tuyến trên cho bênh nhân thuốc cầm tiêu chảy
A Đúng
@B. Sai
24. các nhà ăn tập thể, các nơi chế biến thức ăn cộng cộng, cần phát hiện điều trị
các nhân viên mắc bệnh nhiễm trùng da để phòng bệnh nhiễm trùng nhiễm độc thức
ăn
@A Đúng
B. Sai
25. Để phòng bệnh nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do tụ cầu, thức ăn nguội cần được
đun sôi trong 15 phút vì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
lOMoARcPSD|38841209
HỘI CHỨNG VÀNG DA TRONG CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG
1. Tiền sử nào sau đây không liên quan đến hoàng đảm nhiễm khuẩn: A.
Đi rừng.
B. Chuyền máu.
C. Nạo phá thai.
D. Tắm sông.
@E. Vàng da từ lúc sơ sinh.
2. Hoàng đảm nhiễm khuẩn có thể dẫn đến các biến chứng sau, ngoại trừ:
A. Choáng.
B. Thiếu máu nặng.
C. Suy gan.
D. Suy thận.
@E. Suy tim
3. Khi khám một bệnh nhân hoàng đảm nhiễm khuẩn, cần chú ý nhiều nhất là:
A. Gan
B. Thần kinh
C. Da và niêm mạc
D. ớc tiểu
@E. Các dấu hiệu nặng
4. Hoàng đảm nhiễm khuẩn gây tăng enzym gan cao nhất gặp trong bệnh nào sau đây
A. Sốt rét thể gan mật
@B. Viêm gan siêu vi
C. Leptospirose
D. Nhiễm trùng huyết có tổn thương gan
E. Viêm gan nhiễm khuẩn
5. Trong hoàng đảm nhiễm khuẩn, bệnh nào sau đây vàng da không do tổn thương tại
gan:
A. Nhiễm trùng huyết
B. Sốt rét
C. Viêm gan siêu vi
@D. Nhiễm trùng đường mật do sỏi
E. Leptospirose
6. Nhiễm trùng huyết gây tổn thương gan thường do vi khuẩn nào sau đây:
A Tụ cầu vàng
@B Vi khuẩn Gram(-)
C. Não mô cầu
D. Phế cầu
E. Liên cầu
7. Trong sốt rét, triệu chứng vàng mắt vàng da thường trong thể lâm sàng nào sau đây
A. Thể thông thường
B. Thể ác tính
C. Thể nặng
lOMoARcPSD|38841209
@D. Thể đái hemoglobine
E. Thể thiếu máu
8. Trong nhiễm Leptospirose triệu chứng nào xuất hiện sớm nhất:
A. Xuất huyết
@B. Sốt
C. Tiểu ít và đỏ
D. Vàng mắt và da
E. Gan lớn
9. Thái độ xữ trí hội chứng hoàng đảm có sốt, trưóc hết cần phải:
A. Chẩn đoán nguyên nhân
@B. Điều tri các triệu chứng nặng: choáng, thiếu máu cấp. . .
C. Chuyển bệnh nhân lên tuyến trên
D. Điều tri nguyên nhân
E. Điều trị kháng sinh
10. Sốt rét gây hoàng đảm do cơ chế nào sau đây:
A. Nhiễm độc
B. Tắc mật
C. Do nhiễm Hemozoin
D. Hủy hoại tế bào gan
@E. Tán huyết
11. Về cơ chế gây hoàng đảm trong nhiễm trùng huyết, câu nào sau đây đúng nhất:
A. Tán huyết
B. Tổn thương gan
@C. Tán huyết + tổn thương gan
D. Giảm vận chuyển Bilirubin tự do thành kết hợp
E. Giảm thu nhận Bilirubin tự do vào trong tế bào gan
12. Để chẩn đoán nguyên nhân gây hoàng dảm nhiễm khuẩn xét nghiệm nào sau đây là
ít quan trong nhất:
A. Transaminase
@B. Bilirubin
C. Công thức máu
D. Ký sinh trùng sốt rét
E. Siêu âm bụng
13. Nguyên nhân nào sau đây của hội chứng vàng da trong các bệnh nhiễm khuẩn ít gây
suy thận nhât:
A. Viêm gan siêu vi
@B. Nhiễm trùng đường mật
C. Leptospirose
D. Sốt rét
E. Nhiễm khuẩn huyết
14. Trong các dấu hiệu nặng của hội chứng vàng da trong các bệnh nhiễm khuẩn, dấu
hiệu nào sau đây ít gặp nhất
A. Truỵ tim mạch
lOMoARcPSD|38841209
@B. Suy hô hấp
C. Hôn mê
D. Suy thận cấp
E. Thiếu máu cấp
15. Trong Viêm gan siêu vi thể thông thường, loại bilirubine nào tăng chủ yếu: @ATrực
tiếp
B. Gián tiếp
C. Toàn phần
D. Trực tiếp và gián tiếp
E. Toàn phần và gián tiếp
16. Đứng trước bệnh nhân đang có triệu chứng vàng da + sốt, chẩn đoán ít nghĩ đến nhất
là:
@A. Viêm gan siêu vi
B. Nhiễm trùng đường mật
C. Leptospirose
D. Sốt rét
E. Nhiễm khuẩn huyết
17. Các triệu chứng tiền triệu: Đau đầu, đau khớp, phát ban có thể gặp trong bệnh lý nào
sau:
@A. Viêm gan siêu vi
B. Thiếu máu tự miễn
C. Nhiễm trùng huyết do não mô cầu
D. Leptospirose
E. Sốt rét
18. Để đánh giá tình trạng suy gan, thường dựa vào:
A. Bilirubine
B. Transaminase
@C. Tỷ prothrombine
D. Đường máu
E. Tỷ albumin / globulin
19. Siêu âm gan có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh nào sau đây:
A. Viêm gan siêu vi
@B. Nhiễm trùng đường mật
C. Leptospirose
D. Sốt rét
E. Nhiễm khuẩn huyết
20. Xét nghiệm miễn dịch học có giá trị thiết thực trong chẩn đoán bệnh nào sau đây:
A. Lỵ trực trùng
B. Nhiễm trùng đường mật
C. Nhiễm trùng huyết
D. Nhiễm trùng đường tiểu
@E. Viêm gan siêu vi
21. Về nguyên tắc xữ dụng thuốc hạ nhiệt ở bênh vàng da do nhiễm trùng là:
lOMoARcPSD|38841209
A. Không nên dùng vì độc với gan
B. Không được dùng khi chưa tìm ra nguyên nhân
@C. Không nên xữ dụng một cách hệ thống
D. Nên xữ dụng khi bệnh nhân có sốt
E. Có thể dùng nhóm Salicylate
22. Về nguyên tắc điều trị bệnh nhân vàng da do nhiễm trùng, là:
A. Cần điều tri bổ trước, điều trị nguyên nhân sau
B. Cần điều trị nguyên nhân trước, điều tri hỗ tr
@C. Điều trị hổ trợ và nguyên nhân kịp thời
D. Cần tìm nguyên nhân trước khi điều trị
E. Truyền glucoza
23. Khi điều trị nhiễm leptospira, nếu bệnh nhân dị ứng Penicillin nên thay bằng:
A. Amoxillin
B. Offloxacin C. Cephalexin
@D. Doxycyclin
E. Metronidazol
24. Tiền sử sẩy thai nạo pthai liên quan đền bệnh nào trong hội chứng vàng da
nhiễm khuẩn. ?. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
25. Trong hội chứng vàng da nhiễm khuẩn xét nghiệm có giá trị nhất để đánh giá chức
năng tế bào gan là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
26. Ở bệnh nhân nhiễm trùng huyết, triệu chứng vàng da thương do:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
27. Thiếu máu cấp nặng thường gặp trong bệnh nào của hội chứng vàng da nhiễm
khuẩn?. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
28. Trong bệnh Leptospira bênh nhân thường sốt 2 pha, pha sau nặng hơn pha trước
A. Đúng
@B. Sai
29. Xét nghiệm có giá trị cao trong chẩn đoán viêm gan siêu vi là Bilirubine
A. Đúng
@B. Sai
30. Ở bệnh nhân sốt rét đái Hemoglobine có suy thận cấp, thuốc kháng sốt rét được ưu
tiên lựa chọn là Chloroquine
A. Đúng
@B. Sai
BỆNH THƯƠNG HÀN
1. Người ta gọi bệnh thương hàn là bệnh nhiễm khuẩn-nhiễm độc
A. bệnh diễn tiến có chu kỳ.
B. có vi khuẩn y bệnh trong phân.
@C. nhiễm vi khuẩn và độc tố vi khuẩn gây bệnh.
D. bệnh gây sốt kéo dài.
E. bệnh có tỷ lệ tử vong cao
lOMoARcPSD|38841209
2. nước ta, bệnh thương hàn lưu hành nặng
@A. vùng đồng bằng sông Cửu long.
B. toàn bộ các tỉnh duyên hải miền Trung.
C. toàn bộ các tỉnh miền Bắc.
D. các tỉnh Tây nguyên.
E. các tỉnh cực Nam Trung bộ.
3. Ở nước ta, năm 1995 tỷ lệ mắc bệnh thương hàn xảy ra thấp nhất ở
A. miền Nam.
B. miền Bắc.
@C. Tây nguyên D.
cực Nam Trung bộ.
E. miền Trung
4. Hiện nay, bệnh thương hàn xảy ra ở các nước phát triển,
A. dưới dạng dịch lưu hành địa phương.
B. dưới dạng bệnh dịch nhỏ.
C. có t lệ hiện mắc bệnh chừng 0,5%.
D. có tỷ lệ mới mắc chừng 5%.
@E. có bệnh là do du lịch vào các nước chậm phát triển.
5. Trong dịch tễ học bệnh thương hàn, người mang mầm bệnh gặp
A. tỷ lệ nữ trên nam là 1/4.
B. tỷ lệ nữ trên nam là 0,4.
C. 65% là người trên 20 tuổi.
D. 75% là người trên 30 tuổi.
@E. 85% là người trên 50 tuổi.
6. Bệnh thương hàn lây nhiễm chủ yếu
A. Do tiếp xúc chất thải của bệnh nhân.
B. Thông qua ăn rau.
C. Do ruồi là côn trùng truyền bệnh.
@D. nguồn nước sinh hoạt bị ô nhiễm.
E. Do tiếp xúc đồ dùng của bệnh nhân.
7. Người nào sau đây có nguy cơ mắc bệnh thương hàn nhất, người
A. có tiền sử sỏi mật.
B. có tiền sử sỏi tiết niệu.
@C. được cắt 1/2 dạ dày cách đây 1 năm.
D. đang mắc chứng viêm thực quản.
E. đang nhiễm sán lá gan.
8. Thức ăn nào sau đây dễ nhiễm tác nhân gây bệnh thương hàn:
@A. Sò hến.
B. Rau.
C. Trứng.
D. Thịt.
E. Sửa.
lOMoARcPSD|38841209
9. Yếu tố nào sau đây làm cho bệnh thương hàn lây lan nhanh chóng nhất trong cộng
đồng.
A. Người mắc chứng viêm dạ dày mãn tính.
@B. Nguồn nước sinh hoạt của cư dân nhiễm khuẩn nặng.
C. Tập quán ăn uống của một số dân cư lạc hậu.
D. Tập quán sinh hoạt, vệ sinh kém của một số dân cư.
E. Môi trường ô nhiễm nặng.
10. Vi khuẩn thương hàn có đặc tính sau, ngọai trừ. A.
Là một trực khuẩn.
@B. Vi khuẩn nội bào bắt buộc.
C. Sống lâu ở môi trường bên ngoài.
D. Ái khí và kỵ khí tu nghi.
E. Có thể sống lâu trong mật.
11. Kháng nguyên nào sau đây của vi khuẩn thương hàn bản chất
lipopolysaccharide
A. H
B. Vi
@C. O
D. Dublin
E. Choleresuis.
12. Vi khuẩn thương hàn – phó thương hàn gây bệnh được là nhờ có kháng nguyên:
A. H
B. O
@C. Vi
D. Dublin
E. Choleresuis
13. Một bệnh nhân nhiễm 10
2
Salmonella typhi có khả năng mắc bệnh cao khi A.
viêm ruột non mãn tính.
B. viêm đường mật mãn tính.
@C. viêm thực quản mãn tính.
D. có tiền sử cắt 2/3 dạ dày.
E. ăn rau sống trong bửa ăn đó.
14. Giai đoạn ủ bệnh của bệnh thương hàn xuất hiện tương ứng với giai đoạn vi khuẩn
A. gây bệnh bắt đầu xâm nhập qua thành ruột.
B. bắt đầu gây đáp ứng viêm toàn thân.
@C. sống trong đại thực bào.
D. từ đại thực bào giải phóng vào máu.
E. giải phóng độc tố của chúng.
15. Sốt, hạ bạch cầu trong bệnh thương hàn là do tác dụng A.
trực tiếp của nội độc tố.
@B. gián tiếp của nội độc tố.
C. trực tiếp của kháng nguyên.
D. gián tiếp của các cytokin.
lOMoARcPSD|38841209
E. gián tiếp của phức hợp miễn dịch.
16. Thương tổn trong bệnh thương hàn thường gặp @A.
viêm mảng peyer.
B. dạ dày chảy máu khu trú.
C. viêm gan ứ mật.
D. viêm cơ tim.
E. viêm cầu thận.
17. Trong bệnh thương hàn, triệu chứng phổ biến ở thời kỳ khởi phát là A.
kéo dài trung bình 2 tuần.
@B. sốt thấp rồi tăng dần lên.
C. thân nhiệt sáng cao hơn chiều 1/2 độ C.
D. xuất hiện phân lỏng sớm.
E. nhiệt mạch phân ly.
18. Trong lâm sàng bệnh thương hàn, triệu chứng nào sau đây hiếm gặp nhất. A.
Óc ách hố chậu phải.
B. Mệt mỏi toàn thân.
@C. Loét họng Duguet.
D. Dấu hiệu phát ban.
E. Rối loạn tiêu hoá.
19. Đặc điểm nào sau đây không thuộc loại ban bèo tấm (tache rosés) trong bệnh thương
hàn.
A. Ban mất đi khi ấn nhẹ.
B. Số lượng dưới 30 nốt ban.
@C. Giới hạn ở vùng bụng trên rốn dưới vú
D. Ban có thể xuất hiện toàn thân.
E. Ban gần giống nốt muỗi đốt.
20. Đặc điểm nào sau đây không thuộc loét họng Duguet. A.
Là dấu hiệu đặc thù của bệnh trên lâm sàng.
B. Loét trụ trước của màn hầu.
C. Bệnh nhân không cảm thấy đau khi có loét.
D. Loét Duguet có tính đối xứng.
@E. Loét Duguet kèm theo sưng hạch.
21. Trong bệnh thương hàn dấu hiệu có giá trị định hướng viêm cơ tim: A.
Nhịp tim nhanh.
B. Mạch nhanh.
@C. Tiếng tim ngựa phi.
D. tiếng tim mờ.
E. Bệnh nhân nói sảng.
22. Tính chất lâm sàng hay gặp trong bệnh thương hàn là: A.
Sốt cao đột ngột.
@B. Sốt cao nguyên.
C. Lưỡi trắng bẩn.
D. Chán ăn.
lOMoARcPSD|38841209
E. Ăn vào khó tiêu.
23. Bệnh cảnh nào sau đây không thuộc thể khởi phát bất thường của bệnh thương hàn:
A. Sốt 39-40
0
C ngay từ đầu + nhức đầu.
B. Sốt rét run + xuất huyết tiêu hoá.
@C. Sốt tăng dần 1 tuần + nhức đầu.
D. Sốt thất thường + viêm phế quản.
E. Sốt + viêm phế quản + viêm đường mật.
24. Đối tượng nào sau đây mắc bệnh thương hàn thường có bệnh cảnh dễ nhận diện hơn
cả:
A. Phụ nữ có thai.
B. Người lớn tuổi. @C. Thanh niên. D. Trẻ em.
E. Trẻ con.
25. Diễn biến tự nhiên của bệnh thương
hàn @A. có thể khỏi nhưng kéo dài. B.
khỏi nhanh không di chứng.
C. nhất định tử vong.
D. bệnh nhất định tái phát.
E. nhất định có xuất huyết tiêu hoá.
26. Trong phạm vi của một nước, tỷ lệ tử vong bệnh thương hàn cao xảy ra ở nhóm A.
các nước phát triển.
B. các nước chậm phát triển.
@C. kinh tế - xã hội thấp
D. các nước vùng nhiệt đới.
E. các nước vùng ôn đới.
27. Một bệnh nhân thương hàn có đáp ứng miễn dịch tốt nhất, khi A.
bệnh nhân được điều trị sớm.
B. bệnh nhân được điều trị muộn.
C. bệnh nhân có biến chứng.
D. bệnh cảnh lâm sàng điển hình.
@E. đáp ứng miễn dịch cơ thể tốt.
28. Trong biến chứng của bệnh thương n, dấu hiệu gợi ý xuất huyết tiêu hoá nhất là:
A. Người mệt lã.
B. Mạch nhanh.
C. Huyết áp hạ.
@D. Niêm mạc mắt nhợt.
E. Đau bụng lâm râm.
29. Một bệnh nhân thương hàn nghi có thủng ruột, để chẩn đoán nên chọn xét nghiệm
nào sau đây:
A. Công thức máu.
B. Hematocrit.
@C. Chụp X quang bụng.
D. Xét nghiệm tìm máu ẩn trong phân.
E. Điện giải đồ máu.
lOMoARcPSD|38841209
30. Biến chứng hay gặp nhất trong bệnh thương hàn là: A.
Viêm ruột thừa.
B. Viêm phúc mạc.
C. Viêm túi mật.
@D. Xuất huyết tiêu hoá.
E. Xuất huyết dạ dày.
31. Các tiền triệu sau đều thể gặp trong thủng ruột thương n, nhưng dấu ưu tiên
nhất là
A. bụng chướng nhẹ.
B. đau bụng lâm râm.
@C. xuất huyết tiêu hoá nhiều.
D. mạch nhanh.
E. người mệt mỏi.
32. Các biến chứng tim mạch trong bệnh thương hàn hay gặp theo ưu tiên là
@A. viêm cơ tim. B. truỵ tim mạch.
C. viêm nội tâm mạc.
D. viêm màng ngoài tim.
E. viêm động mạch chi dưới.
33. Viêm não trong thương hàn nặng nhất khi xảy ra ở A.
thân não.
B. thành não thất.
C. nhân xám trung ương.
D. vùng trán bên.
@E. trục thần kinh.
34. Trong biến chứng hiếm gặp thì biến chứng nào sau đây hay gặp hơn cả:
@A. Viêm phế quản.
B. Viêm phế quản phổi.
C. Viêm xương khớp.
D. Viêm đa cơ.
E. Viêm thần kinh thị giác.
35. Các dấu hiệu nào sau đâygiá trị định hướng chẩn đoán thương hàn nhất ở thời k
khởi phát: Sốt
@A. tăng dần + táo bón rồi đi lỏng.
B. đột ngột + bạch cầu máu không tăng.
C. tăng dần + khám lâm sàng không có dấu hiệu gì.
D. đột ngột + bệnh nhân ở vùng bệnh lưu hành.
E. đột ngột + nhức đầu nhiều.
36. Nhóm dấu hiệu triệu chứng nào sau đây cho phép nghĩ nhiều đến viêm túi mật
thương hàn: Sốt tăng dần
A. 3 ngày + ngày thứ 4 có gan to-đau + mắt-da vàng.
B. 4 ngày + ngày thứ 5 có gan to-đau + mắt-da không vàng.
C. 10 ngày + ngày thứ 12 có gan to-đau + mắt-da vàng.
D. 10 ngày + ngày thứ 13 mắt-da vàng + gan không lớn.
lOMoARcPSD|38841209
@E. 10 ngày + ngày thứ 12 điểm đau khu trú hạ sườn phải khi ấn + gan không lớn.
37. Trong biến chứng bệnh thương hàn, dấu hiệu sau đây cho phép nghĩ nhiều đến não
viêm:
A. Bệnh nhân kêu mệt, đái dầm đã 3 ngày nay.
B. Bệnh nhân tỉnh táo, đái són nhiều lần đã 3 ngày. @C. Bệnh nhân
nói sảng, cầu bàng quang (+). D. Đột ngột huyết áp hạ, bệnh nhân
lơ mơ.
E. Đang sốt đột ngột hạ nhiệt độ, vã mồ hôi nhiều.
38. Để chẩn đoán bệnh thương hàn xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất: A.
Cấy máu vào tuần thứ nhất.
B. Cấy phân vào tuần thứ hai.
C. Phản ứng Widal vào tuần thứ hai.
D. Cấy dịch mật vào tuần thứ nhất.
@E. Cấy tu xương tuần thứ hai.
39. Về phản ứng Widal trong bệnh thương hàn, vấn đề sau đây là đúng: A.
Kháng thể O v à H xuất hiện sớm-tồn tại lâu.
B. Nồng độ kháng thể O = 1/50 và H = 1/100 là có giá trị chẩn đoán.
C. Kháng thể H xuất hiện sớm, O muộn tồn tại lâu.
D. Cấy phân (+) thì phản ứng Widal cũng (+).
@E. Có thể (+) trong một số trường hợp không mắc thương hàn.
40. Dấu hiệu sau đây thể gặp trong bệnh sốt rét không gặp trong bệnh thương
hàn:
A. Gan sưng to-đau.
B. Lách sưng-đau.
@C. Lách to-chắc.
D. Gan không sưng-đau.
E. Thiếu máu cấp.
41. Dấu hiệu sau đây thể gặp trong bệnh sốt không gặp trong bệnh thương
hàn:
A. Phát ban.
@B. Xung huyết kết mạc.
C. Viêm cơ tim.
D. Viêm phế quản.
E. Chán ăn, phân lỏng.
42. Để đạt hiệu quả điều trị bệnh thương hàn cao, thầy thuốc dựa vào đặc điểm sau để
chọn kháng sinh:
A. Thuốc có nồng độ đỉnh rất sớm trong máu.
B. Thời gian bán huỷ của thuốc dài. @C. Thuốc ngấm vào
nội bào tốt. D. Đạt nồng độ cao ở trong mật.
E. Thải ra trong mật dạng nguyên thu hoàn toàn.
43. Với thể bệnh thương hàn không biến chứng, các kháng sinh mới có thể cắt sốt sớm
nhất là: A. 1 ngày.
B. 2 ngày.
lOMoARcPSD|38841209
@C. 3 ngày.
D. 4 ngày.
E. 5 ngày.
44. Khi vi khuẩn thương hàn đề kháng axít nalidixic, nếu điều trị fluoroquinolone t
thời gian cắt sốt: A. Thường kéo dài.
B. Trung bình là 3 ngày.
C. Trung bình là 5 ngày.
@D. Trung bình là 7 ngày.
E. Không thể xác định được.
45. Do tính chất sau đây người ta không dùng tetracyclin để điều trị bệnh thương
hàn:
A. Thuốc tác dụng kém với vi khuẩn thương hàn trong ống nghiệm.
@B. Thấy không hiệu quả trên lâm sàng.
C. Do thuốc đọng lại ở xương và đặc biệt là răng.
D. Đa số các chủng vi khuẩn thương hàn đề kháng thuốc.
E. Thuốc đạt nồng độ thấp ở trong máu.
46. Nhóm thuốc nào sau đây không dùng điều trị thương hàn ở phụ nthai trẻ <
15 tuổi:
@A. Fluoroquinolone.
B. Cephalosporin thế hệ 2.
C. Cephalosporin thế hệ 3.
D. Thiamphenicole.
E. Amoxicilline.
47. Để phòng ngừa bệnh nhân thương hàn trở thành người lành mang mầm bệnh, người
ta khuyên:
A. Nên điều trị đủ liều thuốc bằng thuốc cổ điển hoặc thuốc mới.
B. Nên điều trị bằng các thuốc cổ điển kết hợp với corticoid. @C. Nên
điều trị một thuốc mới với tổng liều 2 tuần. D. Nên điều trị phối hợp 2
thuốc mới đủ 10 ngày.
E. Nên phối hợp điều trị 2 thuốc mới với tổng liều 2 tuần.
48. Trường hợp thương hàn có biến chứng sau nên dùng thêm corticoide, ngoại trừ: A.
Não viêm.
B. Viêm cơ tim.
C. Truỵ tim mạch. @D. Thủng ruột.
E. Viêm tĩnh mạch chi dưới.
49. Để phòng ngừa bệnh thương hàn trực tiếp mỗi cá nhân nên: A.
Thực hiện vệ sinh môi trường đều đặn.
B. Có biện pháp bảo vệ cá nhân tốt.
@C. Thực hiện ăn chín uống chín triệt để.
D. Vệ sinh cá nhân hàng ngày tốt.
E. Xử dụng nguồn nước sạch.
50. Biện pháp sau có thể phòng chống dịch thương hàn chủ động ở cộng đồng khi chưa
có bệnh, ngoại trừ:
lOMoARcPSD|38841209
A. Tăng cường giám sát ổ dịch cũ ở vùng có nguy cơ cao.
@B. Tổ chức đội điều trị hổ trợ cho nơi có bệnh nhân.
C. Tăng cường giáo dục cộng đồng về phòng ngừa bệnh.
D. Cộng đồng tham gia tích cực phong trào chống dịch.
E. Kiểm tra vệ sinh thực phẩm thường xuyên.
51. Bệnh thương hàn còn là vấn đề sức khoẻ của nhân dân các nước đang phát triển.
@A. Đúng
B. Sai
52. Một người trung niên bị viêm đại tràng mãn tính một trong những yếu tố thuận
lợi mắc bệnh thương hàn.
A. Đúng
@B. Sai
53. Triệu chứng định hướng để chẩn đoán lâm sàng sớm của bệnh thương hàn: sốt + táo
bón 5-7 ngày rồi đi ngoài phân lỏng 1-2 lần / ngày.
@A. Đúng
B. Sai
54. Một bệnh nhân trung niên với sốt 12 ngày + dấu hiệu triệu chứng thủng ruột,
được tiến hành các xét nghiệm để chẩn đoán bệnh thương hàn.
@A. Đúng
B. Sai
55. Một bệnh nhân đã dùng kháng sinh hiệu quả để điều trị bệnh thương hàn 7 ngày,
ngày thứ 9 cấy tu(+) với Salmonella typhi. Điều này hoàn toàn phù hợp với
thuyết.
@A. Đúng
B. Sai
56. Kháng sinh thuộc nhóm fluoroquinolone không chỉ định cho phụ nữ có thai.
@A. Đúng
B. Sai
BỆNH SỐT MÒ
1. Tính chất sau của tác nhân gây bệnh sốt mò giống virus:
@A. Cấu tạo thành bằng lipopolysaccharide
B. Ký sinh nội bào bắt buộc trong nhân, hoặc bào tương tế bào đích.
C. Có cấu trúc vỏ và bào tương.
D. Nhân cấu trúc DNA hoặc RNA.
E. Có khả năng sao chép và nhân lên trong tế bào đích.
2. Đặc điểm sau không thuộc vi khuẩn gây bệnh sốt
mò: @A. Có thể tồn tại được ở môi trường ngoại bào. B.
Cấu tạo thành tương tự các vi khuẩn gram âm.
C. Thành vi khuẩn có thành phần aminoacid.
D. Lệ thuộc vào gian chất carbohydrate của tế bào vật chủ.
E. Nhạy cảm với một số kháng sinh.
lOMoARcPSD|38841209
3. Tác nhân gây bệnh sốt mò phát triển tốt ở điều kiện khí hậu sau, ngoại trừ:
A. Nhiệt môi trường tối ưu 27
0
c-28
0
c.
B. ợng mưa > 1300 mm.
C. Môi trường nhiều bụi rậm.
@D. Nhiệt độ tối ưu 17
0
c-18
0
c.
E. Độ ẩm môi trường > 85%.
4. Khám m sàng bệnh nhân mắc sốt mò đôi khi phát hiện sưng hạch với đặc điểm sau:
A. Hạch đau nhiều khi ấn.
B. Có khả năng hoá mủ.
@C. Hạch sưng gần khu vực có nốt loét.
D. Hạch đau tự nhiến.
E. Hạch đỏ tấy nhiều.
5. Đặc điểm sau thuộc về nốt loét điển hình do ấu trùng mò đốt:
A. Xung quanh nốt loét là một vòng đỏ lan toả rộng > 2 cm.
@B. Nếu lột vảy của vết loét cho thấy đáy sạch.
C. Có mủ nhiều khi lột vảy của vết loét.
D. Đa số trường hợp ngứa nhiều-đau làm bệnh nhân khó chịu.
E. Dấu hiệu mà đa số bệnh nhân phát hiện khai cho thầy thuốc.
6. Dấu hiệu hô hấp sau không do tác nhân gây bệnh của bệnh sốt mò gây ra:
@A. Ho khạc đàm xanh.
B. Biểu hiện viêm phế quản nhẹ.
C. Thở nhanh nhưng không nghe ran phế nang.
D. Bệnh nhân ho khạc có khi có ít máu bầm dính đờm.
E. Triệu chứng suy hô hấp có thể xảy ra.
7. Nơi thương tổn đầu tiên trong bệnh sốt mò là:
A. Thận.
B. Não.
C. Tim.
D. Phổi.
@E. Nội mạc mạch máu
8. Bệnh sốt mò có yếu tố sau, ngoại
trừ: A. Có thể gây tăng thấm mao mạch.
@B. Mắc bệnh có miễn dịch bền. C. Có
thể gây truỵ tim mạch.
D. Hình thái sốt cao dạng cao nguyên.
E. Hay có biến chứng viêm cơ tim.
9. Tính chất sau đây không thuộc dấu phát ban của bệnh sốt mò:
A. Khởi đầu ở mặt rồi lan ra thân.
B. Ban có chấm xuất huyết gặp ở thể bệnh nặng.
@C. Loại ban dát sẩn đa số biến thành mọng nước.
D. Ban chỉ xuất hiện một đợt.
E. Đôi khi có nội ban ở màn hầu-họng.
lOMoARcPSD|38841209
10. Nghi ngờ nhiều đến biến chứng viêm não lan toả bệnh nhân sốt khi biểu
hiện:
A. Biểu hiện sốt cao kèm nhức đầu.
B. Nhức đầu nhiều kèm theo mất ngủ.
C. Sốt cao kèm sợ ánh sáng.
@D. Sốt cao kèm trì trệ tinh thần, vật vả-mê sảng.
E. Sốt cao kèm mạch nhanh.
11. Biến chứng sau đây hay gây tử vong trong bệnh sốt mò, ngoại trừ: A.
Truỵ tim mạch.
B. Viêm cơ tim.
C. Viêm não-màng não.
D. Bội nhiễm phổi.
@E. Viêm thận.
12. Nước nào sau đây có tỷ lệ tử vong do bệnh sốt mò thấp nhất: A.
Nhật bản.
B. Mã lai.
C. Indonesia.
@D. Việt nam.
E. Đài loan.
13. Lúc thăm khám bệnh nhân lần đầu dấu hiệu nào sau đây gợi ý nhất để định hướng
chẩn đoán sốt mò:
A. Sốt đột ngột-liên tục.
B. Xung huyết kết mạc-da. @C. Vết loét có vảy đen. D.
Phát ban toàn thân.
E. Viêm cơ tim.
14. Yếu tố nào sau đây cần khai thác để hổ trợ thêm cho định hướng chẩn đoán bệnh sốt
mò:
A. Xét nghiệm kháng thể huỳnh quang gián tiếp.
B. Miễn dịch gián tiếp peroxydase.
C. Phản ứng Weil-Félix.
@D. Khai thác về dịch tễ.
E. Phân lập vi khuẩn.
15. Nguyên tắc điều trị sau đây cần được áp dụng cho một bệnh nhân nghi sốt o
viện sớm: Điều trị
A. kéo dài khi có sưng hạch.
B. hạ nhiệt để hạn chế biến chứng.
C. hổ trợ để giảm biến chứng.
D. bằng sulfonamide khi xác định sốt mò.
@E. đặc hiệu càng sớm càng tốt.
16. Thuốc nào sau đây không có tác dụng trên tác nhân gây bệnh sốt mò. A.
Azithromycine.
B. Doxycycline.
C. Tetracycline.
lOMoARcPSD|38841209
@D. Fluoroquinolone.
E. Chlorocide.
17. Bệnh sốt mò kèm các dấu hiệu - triệu chứng sau có thể đáp ứng nhanh với điều trị:
@A. Chỉ có sốt, xung huyết kết mạc-da đã 3 ngày.
B. Sốt, hồng ban xuất hiện > 1 tuần.
C. Sốt, hồng ban, có đám xuất huyết ở da.
D. Sốt, xung huyết da-kết mạc đã 10 ngày.
E. Sốt, sưng hạch toàn thân đã 10 ngày.
18. Biện pháp dự phòng bệnh sốt mò sau đây tỏ ra ít tốn kém mà hiệu quả nhất tại nơi
gần các bụi rậm:
A. Diệt chuột bằng các biện pháp.
B. Phun hoá chất diệt côn trùng.
@C. Phát quang-phơi-đốt quanh nhà thường xuyên.
D. Nhà ở kiểu nhà sàn của người dân tộc.
E. Tẩm hoá chất vào áo quần lao động.
19. Biện pháp dự phòng bệnh sốt mò tốt nhất ở nơi lao động: A.
Tắm ngay sau lao động.
B. Lau sạch người sau lao động.
C. Không nên bỏ quần áo trên bụi rậm. @D. Quần áo dài tay
cột chặt ống. E. Mang ủng khi làm việc.
20. Biện pháp sau đây thể là tốt để phòng bệnh sốt một nhân sau lao động
tại vùng có bệnh lưu hành: A. Chủng ngừa vắc xin chết.
B. Dùng vắc xin kết hợp kháng sinh.
@C. Uống tetracycline 1. 5 gram/tuần x 4 tuần.
D. Phát hiện bệnh sớm để điều trị.
E. Nhân viên y tế phải nghĩ đến bệnh sốt mò.
21. Một bệnh nhân sốt + một vết loét vảy đen bẹn + sưng hạch vệ tinh nên nghĩ
ngay đến bệnh sốt mò.
@A. Đúng
B. Sai
22. Bệnh nhân sốt có sưng hạch toàn thân, thì nhất định có sưng hạch mạc treo. A.
Đúng
@B. Sai
23. Bệnh nhân sốt mò thường bị viêm cơ tim hơn là bệnh nhân thương hàn.
@A. Đúng
B. Sai
24. Trong bệnh sốt bạch cầu máu thường ng với tỷ lệ đa nhân trung tính cao hơn
bình thường.
A. Đúng
@B. Sai
lOMoARcPSD|38841209
BỆNH DỊCH HẠCH
1. Trong bệnh dịch hạch thể hạch, xét nghiệm nào sau đây có gía trị nhất để chẩn đoán
sớm:
A. Cấy máu
B. Soi phết máu ngoại vi
C. Phản ứng huyết thanhD. Công thức bạch cầu
@E. Soi dịch hút hạch .
2. Thời kỳ nung bệnh của dịch hạch thể phổi tiên phát thường là:
A. Trên 1 tuần
@B. Vài giờ
C. 1 - 5 ngày.
D. 24 - 36 gi
E. Trên 10 ngày
3. Trong dịch hạch thể hạch, vị trí hạch viêm thường gặp là:
A. Cổ + bẹn .
B. Nách + bẹn .
@C. Bẹn.
D. Khuỷu + nách
E. Tùy vị trí bọ chét đốt .
4. Trong lâm sàng của dịch hạch câu nào sau đây không phù hợp:
A. Bệnh khởi phát đột ngột với mệt mỏi, khó chịu, nhức đầu, sốt ,có khi rét run.
@B. Bệnh khởi phát đột ngột sưng hạch mà thường là hach bẹn.
C. Có khi bệnh khởi phát bằng triệu chứng nhiễm độc, vật vã.
D. Có thể viêm hạch ở bất kỳ nơi nào của hệ thông bạch huyết ngoại biên.
E. Hạch thường viêm tấy rất đau khó xác định ranh giới.
5. Nếu không điều trị, bệnh dịch hạch thường diễn biến như sau:
A. Hạch thường hóa mủ, tự vở .
B. Bệnh thường tự khỏi sau > 1tháng với sẹo co rúm.
@C. Bệnh thường tiến triển đến các thể nặng.
D. Hạch nhỏ dần, hết sốt sau 1 tuần .
E. Hạch hoại tử lan rộng
6. Đặc điểm lâm sàng của dịch hạch thể phổi:
A. Bệnh khởi đột ngột với đau ngực,ho dử dội, khó thở .
@B. Bệnh khởi phát đột ngột với sốt rất cao kèm rét run, nhức đầu mệt mỏi.
C. Bệnh nhân thường ho khan.
D. Khám phổi thường nghe nhiều râles.
E. Các triệu chứng thực thể thường rầm rộ.
7. Đặc điểm của hạch viêm trong dịch hạch là:
A. Sưng và đỏ nhiều, ít đau.
@B. Đau xuất hiện sớm trước khi sưng
C. Hạch di động
D. Có giới hạn rỏ
lOMoARcPSD|38841209
E. Nếu không điều trị hạch sẽ vỡ mủ và để lại sẹo nhỏ
8. Cấy máu có thể (+) ở thể lâm sàng nào sau đây của bệnh dịch hạch, ngoại trừ:
A. Thể nhiễm trùng huyết tiên phát .
B. Thể nhiễm trùng huyết thứ phát.
C. Thể phổi.
D. Thể hạch.
@E. Thể sưng hạch đơn thuần
9. Biện pháp phòng bệnh dịch hạch triệt để nhất là:
@A. Tiêu diệt loại gậm nhấm mắc bệnh
B. Diệt chuột + Diệt bọ chét
C. Chủng ngừa
D. Diệt chuôt + Diệt bọ chét + Chủng ngừa
E. Diệt chuột + Diệt bọ chét + Cách ly bệnh nhân10. Vi khuẩn gây bệnh dịch hạch có
độc tố nào sau đây:
A Nội độc tố chịu nhiệt , không hòa tan
@B. Ngoaị độc tố không chịu nhiệt , hòa tan và nội độc tố chịu nhiệt , không hòa tan
C Ngoaị độc tố không chịu nhiệt, không hòa tan
D. Nội độc tố không chịu nhiệt, hòa tan
E. Nội độc tố chịu nhiệt, hòa tan
11. Hiện nay, nghề nào sau đây ít có nguy cơ mắc bệnh dịch hạch
A. Người làm rừng
B. Thợ săn
C. Kiểm lâm
@D. Nông dân
E. Khai thác gổ
12. Vật chủ chính của bệnh dịch hạch là:
A Chuột đồng
B. Người bệnh
@C. Động vật gậm nhấm hoang dại
D. Bọ chét
E. Chuột nhaì
13. Côn trùng trung gian truyền bệnh dịch hạch là:
@A. Tất cả các loại bọ chét
B. Xenopsylla Cheopis
C. Đọng vật gậm nhấm hoang dại
D. Ruồi hút máu
E. Chuột
14. Chẩn đoán sớm dịch hạch dựa vào:
@A. Dịch tễ + Sốt + đau vùng hạch
B. Dịch tễ + Sốt + sưng hạch
C. Dịch tễ + sưng hạch
D. Dịch tễ + sưng hạch + tìm thấy vi khuẩn Yersinia Pestis
E. Soi dịch hút hạch có vi khuẩn
lOMoARcPSD|38841209
15. Kháng sinh đặc hiệu trong điều trị dịch hạch là: A.
Streptomycine, Tetracyclin, Ampicillin
@B. Cloramphenicol, Cotrimoxazol, Tetracyclin
C. Cotrimoxazol, Tetracyclin, Penicillin
D. Tetracyclin, Ampicillin, CloramphenicolE. Cephalexin,
Cloramphenicol, Streptomycine
16. Nguyên tắc điều trị dịch hạch là:
@A. Dùng kháng sinh sớm ngay từ khi nghi ngờ
B. Dùng kháng sinh ngay sau khi chẩn đoán dương tính
C. Cần chuyển ngay lên tuyến trên để có đủ phương tiện câp cứu
D. Cần cách ly bệnh nhân tại nhà để tránh bệnh lan truyềnE. Cần phối hợp nhiều
kháng sinh ngay từ đầu
17. Trong điều trị dịch hạch:
A. Cần phối hợp kháng sinh sớm
@B. Ở thể nhẹ chỉ cần dùng một kháng sinh đường uống
C. Ở thể trung bình cần phối hợp 2 kháng sinh đường uống
D. Ở thể trung bình cần phối hợp 3 kháng sinh
E. Ở thể năng cần phối hợp 3 kháng sinh đường tỉnh mạch18. Chẩn đoán xác đinh
dịch hach thể hạch dựa vào:
A. Dịch tễ + Lâm sàng
B. Lâm sàng + Công thức máu + soi dịch chọc hút hạch
@C. Dịch tễ + Lâm sàng + Soi cấy dịch chọc hút hạch
D. Soi dịch chọc hút hach
E. Dịch tễ + Lâm sàng + cấy máu
19. Trong phòng bệnh dịch hạch, đối tượng nào sau đây không cần uống thuốc phòng:
A. Người tiếp xúc với bệnh nhân
B Sống chung nhà với bệnh nhân
C. Sống trong nhà có chuột chết nhiều nghi ngờ dịch hạch
@D. Toàn dân vùng có dịch
E. Vợ (chồng) bệnh nhân
20. Những người m nghề tiếp xúc với các loại gậm nhấm, động vật hoang dại
nguy cơ mắc bệnh dịch hạch cao.
@A. Đúng
B. Sai
21. Trong dịch hạch thể nhiễm trùng huyết, bệnh nhân thường sưng hạch toàn thân.
A. Đúng
@B. Sai
22. Trong bệnh dịch hạch, khi xét nghiệm soi phết máu ngoại vi (+), thể chẩn đoán
thể lâm sàng là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Khi
vào phòng bệnh nhân dịch hạch phải mang áo choàng, deo găng tay, khẩu trang. . .
, sát trùng mũi bằng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . các kháng
sinh được sử dụng để dự phòng cho người tiếp xúc với bệnh nhân dịch hạch là:. . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
lOMoARcPSD|38841209
23. Khi có bệnh dịch hạch bùng phát, cần chủng ngừa vaccin cho tất cả những người
trú trong ổ dịch
A. Đúng
@B. Sai
BỆH LỴ TRỰC KHUẨN
1. Type Shigella gây bệnh nặng nhất là:
@A. Shigella dysenteriae 1
B. Shigella dysenteriae 10
C. Shigella flexnerie 2
D. Shigella boydii 2
E. Shigella sonnei 1
2. Shigella dysenteriae có các độc tố sau:
A. Nội độc tố và ngoại độc tố ruột
B. Nội độc tố và ngoại độc tố thần kinh
@C. Nội độc tố và ngoại độc tố
D. Chỉ có nội độc tố
E. Chỉ có ngoại độc tố
3. Trong lỵ trực khuẩn, nguồn lây chủ yếu là:
A. Người bệnh ở giai đoạn ủ bệnh.
B. Người lành mang trùng
C. Người bệnh ở giai đoạn hồi phục
@D. Người bệnh ở giai đoạn toàn phát
E. Người bệnh ở giai đoạn lui bệnh
4. Cơ chế bảo vệ quan trọng của cơ thể khi bị lỵ trực khuẩn là:
A. Acid dạ dày và mật
B. Đáp ứng miễn dịch thể dịchC. Đáp ứng miễn dịch tế bào
@D. Sự tăng nhu động ruột.
E. Sự rối loạn vi khuẩn chí ở ruột
5. Phòng bệnh ltrực khuẩn, biện pháp nào sau đây đơn giản, ít tốn m, dể được
cộng đồng chấp nhận và hữa hiệu:
A. Xây hố xí hợp vệ sinh
@B. Rửa tay sạch bằng xà phòng
C. Sử dụng nguồn nước sạch
D. Không ăn thức ăn để nguội
E. Không ăn các loại rau sống
6. Trong thể lỵ trực khuẩn kéo dài người bệnh có khả năng thải vi khuẩn trong bao lâu:
A. 1 tuần
B. 2 tuần
C. 1 thángD. 1 năm
@E. > 1 năm
7. Thể lỵ trực khuẩn kéo dài có đặc điểm sau:
A. Thường do Shigella flexnerie
lOMoARcPSD|38841209
B. Dễ gây biến chứng nhiễm trùng huyết
@C. Hay gặp ở người già và trẻ suy sinh dưỡng
D. Ít gây suy dinh dưỡng vì tổn thương ở đại tràng
E. Hiếm khi trở thành người lành mang trùng
8. Trong lỵ trực khuẩn, phản ứng huyết thanh có giá trị để:
A. Chẩn đóan bệnh
B. Tiên lượng bệnh
C. Theo dõi đáp ứng miễn dịch
@D. Chẩn đóan hồi cưú khi cần thiết
E. Theo dõi diển biến của bệnh
9. Biến chứng nặng và thường gặp trong lỵ trực khuẩn thể kéo dài là:
A. Thủng đại tràng
B. Rối lọan vi khuẩn chí
C. Họai tử ruột
@D. Suy dinh dưỡng
E. Xuất huyết tiêu hóa
10. Trong lỵ trực khuẩn, ở người mạnh khoẻ, nếu không điều trị:
A. Bệnh nhân sẽ trở thành người lành mang trùng
B. Bệnh sẽ chuyển thành thể l kéo dài
C. Bệnh sẽ chuyển sang thể tối cấp
@D. Bệnh có thể tự khỏi
E. Bệnh sẽ tái phát nhiều lần 11.
Lỵ trực khuẩn là một bệnh:
A. Nhiễm trùng chỉ khu trú ở đại tràng
B. Tiêu chảy có máu nguy hiểm với t lệ tử vong cao.
C. Nhiễm trùng toàn thân , có tổn thương khu trú ở ruột.
D. Nhiễm trùng đường tiêu hóa không gây dịch
@E. Là một bệnh nhiễm trùng cấp tính của ruột do trực khuẩn Shigella .
12. Triệu chứng thần kinh hay gặp trong lỵ trực khuẩn thể ỉa chảy là:
A. Hội chứng màng não
@B. Co giật
C. Liệt khu trú
D. Hôn
E. Sự biến lọan não tủy
13. Triệu chứng lâm sàng nào đây không gặp ở bệnh nhân l trực khuẩn:
A. Sốt cao, co giật, lơ mơ
B. Ỉa chảy, phân có máu, tiểu lắt nhắt
C. Cổ cứng, phản ứng màng não
@D. Đi cầu ra máu, xuất huyết trên da
E. Vàng da, thiếu máu, suy thận
14. Vi khuẩn Shigella không có đặc điểm nào sau đây:
A. Thuộc họ Enterobacteriacea, nhánh Escherichia
@B. Tiết ra nội độc tố có thể gây sốc
lOMoARcPSD|38841209
C. Có thể mắc bệnh khi nhiễm 10-100 vi khuẩn
D. Có thể sống trong sửa khỏang 1 tháng
E. Thường gây các vét lóet cạn, lan tỏa tòan bộ niêm mac đại tràng15. Ở người già,
điều trị muộn, bệnh lỵ trực khuẩn thường diễn biến:
A. Khỏi trong vòng một tuần
@B. kéo dài, bênh nhân suy kiệt, suy dinh dưỡng
C. Chuyển sang thể nặng
D. Mất nước nhiều và dẫn đến suy tuần hoàn
E. Dễ xuất hiện các biến chứng như thủng ruột, hoại tử ruột. . .
16. Ở người trẻ khoẻ, bệnh l trực khuẩn thường diễn biến:
@A. Bệnh nhân khỏi trong vòng một tuần
B. Kéo dài, bênh nhân suy kiệt, suy dinh dưỡng
C. Sang thể nặng
D. Mất nước nhiều và dẫn đến suy tuần hoàn
E. Dễ xuất hiện các biến chứng như thủng ruột, hoại tử ruột. . .
17. Dịch lỵ trực khuẩn thường xảy ra ở:
@A. Nơi đông dân
B. Nông thôn
C. Dân cư trú trên sông
D. Vùng núi
E. Vùng biển
18. Các nguyên nhân sau đây thể gây hội chứng nhiễm trùng+hội chứng lỵ, ngoại trừ:
A. Campylobacter Jejuni
B. EHEC
@C. Entamoeba histolytica
D. Yersinia enterocolitica
E. Clostridium diffcile
19. Kháng sinh nào sau đây kém hiệu quả khi điều trị lỵ trực khuẩn:
A. Ciprofloxacine
B. Ofloxacine
@C. Norfloxacine
D. Ceftriaxone
E. Cefotaxime
20. Kháng sinh nào sau đây ít được chọn lựa để điều trị lỵ trực khuẩn:
A. Ciprofloxacine
B. Ofloxacine
C. Acid nalidixic@D. Ceftriaxone
E. Gentamycine
21. Số lượng vi khuẩn Shigella đủ để gây bệnh ở người lớn mạnh khỏe là:
A. 1 - 10 vi khuẩn
@B. 10 - 100 vi khuẩn
C. 100 - 1. 000 vi khuẩn
D. 1. 000 - 10. 000 vi khuẩn
lOMoARcPSD|38841209
E. 10. 000 - 100. 000 vi khuẩn
22. Trường hợp bệnh nhân đau bụng nhiều, mót rặn nhiều, đe dọa sa trực tràng thể
xử dụng thuốc nào sau đây:
@A. Diazepam
B. Buscopan
C. Sparmaverin
D. Gardenal
E. Không nên dùng các thuốc nêu trên
23. Hội chứng huyết tán uré máu cao / L trực khuẩn không có các đặc điểm sau đây:
A. Thường do S. dysenteria typ 1
B. Xuất hiện vào ngày cuối của tuần thứ 1 khi hội chứng lỵ bắt đầu ổn định.
C. Có liên quan đến vai trò của độc tố shigatoxine
D. Công thức bạch cầu có thể có hình ảnh giả bạch cầu cấp
@E. Thường gặp ở người lớn
24. Cơ chế chủ yếu dẫn đến suy dinh dưỡng ở bệnh nhân lỵ trực khuẩn là:
A. Chán ăn khi bị bệnh
B. Giảm hấp thu chất dinh dưỡng
C. Nhu cầu cơ thể làm lành vết lóet
@D. Mất đạm qua tổn thương
E. Sốt cao
25. Lỵ trực khuẩn có thể gây các biến chứng tại ruột sau, ngoại trừ:
A. Hoại tử ruột
B. Xuất huyết
C. Thủng đại tràng gây viêm phúc mạc
D. Rối loạn vi khuẩn chí
@E. Lồng ruột
26. Xét nghiệm cấy phân ở bệnh nhân lỵ trực khuẩn có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Tỷ lệ phân lập vi khuẩn Shigella từ phân tươi thấp
B. Kết quả (+) đạt được trong 24 h sau khi có triệu chứng lâm sàng
@C. Tỷ lệ (+) cao nhất là trong ngày đầu của bệnh
D. Kết quả (+) có thể kéo dài vài tuần nếu không điều trị kháng sinh.
E. Kết quả (+) có thể kéo dài nhiều tháng ở trẻ suy dinh dưỡng
27. Trong thể lâm sàng của l trực khuẩn, thể lỵ kéo dài có các đặc điểm sau, ngoại trừ
A. Bệnh kéo dài trên 2 tuần
B. Thường gặp ở trẻ suy dinh dưỡng hay người già suy kiệt
C. Do S. dysenteria type 1
D. Có thể gây phản ứng giả bạch cầu cấp , nhiễm trùng máu
@E. Có thể gây nhiễm trùng huyết do Shigella
28. Về sinh lý bệnh của lỵ trực khuẩn, câu nào sau đây không đúng:
A. Tổn thương lúc đầu khu trú ở đại tràng Sigma sau đó lan lên phần trên của đại tràng
B. Trong trường hợp nặng viêm lan tỏa đến đoạn cuối của hồi tràng
C. Tiêu chảy do rối loạn hấp thu nước và điện giải
@D. Tiêu chảy do rối loạn hấp thu chất dinh dưỡng
lOMoARcPSD|38841209
E. Tiêu chảy do ngoại độc tố ruột
29. Về nguyên tắc điều trị lỵ trực khuẩn cần chọn kháng sinh đúng nhất là:
A Đường tiêm
B. Theo kinh nghiệm
C. Theo kháng sinh đồ
D. Rẻ tiền
@E. Bằng đường uống, thải qua đường tiêu h
30. Nên chọn chế độ ăn nào sau đây cho bệnh nhân l trực khuẩn giai đoạn toàn phát:
@A. Cháo thit, cá, nước hoa quả
B. Cơm thịt, cá, rau quả
C. Cháo cà rốt, trứng, sửa
D. Cháo thit, trứng, rau qu
E. Nước thịt, trứng, sửa
31. Ở bệnh nhân lỵ trực khuẩn, cần chọn loại nước nào sau đây:
@A. Nước thịt
B. Nước cháo
C. Nước đường
D. ớc hoa quả
E. Nước cà rốt
32. Ở bệnh nhân lỵ trực khuẩn suy kiêt nặng, nên chọn loại dịch chuyền nào sau:
A. Ringer lactat
@B. Moriamin
C. Morihepamin
D. Plasma tươi
E. Máu toàn phần
33. Trong điều trị lỵ trực khuẩn, thuốc giảm đau có các tác hại sau, ngoại trừ:
A. Làm chậm thải vi khuẩn
@B. Dễ gây sa trực tràng
C. Kéo dài thời gian bệnh
D. m bệnh nặng thêm
E. Gây liệt ruột, chướng bụng
34. Để phòng bệnh lỵ trực khuẩn ở nước ta hiện nay, biện pháp nào sau đây có hiệu quả
nhất:
A. Chủng ngừa vắc- xin chứa vi khuẩn chết
B. Chủng ngừa vắc- xin chứa vi khuẩn sống giảm độc lực
C. uống thuốc phòng sau khi tiếp xúc với người bệnh
@D. Vệ sinh thực phẩm, vệ sinh ăn uống
E. Xây hố xí hợp vệ sinh
35. Trong yếu tố tiên lượng nặng của lỵ trực khuẩn, câu nào sau đây không phù hợp:
A. Trẻ sơ sinh, người già suy kiêt
B. Vãng khuẩn huyết@C. Đau bụng nhiều
D. Hạ thân nhiệt
E. Suy thận
lOMoARcPSD|38841209
36. Lâm sàng của lỵ trực khuẩn, câu nào sau đây đúng:
A. Thời kỳ ủ bệnh 2 - 7 ngày
B. Bệnh khởi đột ngột với đau bụng quặn từng cơn kèm đi cầu phân nhầy máu
@C. Ở thời k toàn phát bệnh nhân thường sốt cao hơn thời kỳ khởi phát
D. Triệu chứng mót rặn bao giờ cũng có
E. Bệnh khởi phát đột ngột với sốt cao37. Chẩn đoán xác định l
trực khuẩn dựa vào:
A. m sàng + dịch tễ
B. Lâm sàng + công thức máuC. Cấy phân + dịch tễ
@D. Lâm sàng + cấy phân
E. Huyết thanh chẩn đoán
38. Chẩn đoán phân biệt l trực khuẩn hội chứng ldo các vi khuẩn khác chủ yếu
dựa vào các dấu hiệu sau, ngoại trừ:
A. Tần suất mắc bệnh
B. Cấy phân
C. Tính chất phân
D. Dấu hiệu mót rặn
@E. Triệu chứng đau bụng
39. Để phòng chống sự y lan của bệnh lỵ trực khuẩn tại các sở y tế cần thực hiện
các biện pháp sau, ngoại trừ:
A. Cung cấp đủ nước và xà phòng rửa tay
B. Rửa ty sạch bằng xà phòng trước và sau khi khám bệnh
C. Không được phân những nhân viên phục vụ bệnh nhân lỵ vào việc nấu ăn
@D. Không đổ phân bệnh nhân vào nhà vệ sinh chung
E. Thường xuyên giặt giũ, tẩy uế áo quần cho bệnh nhân
40. Về việc dùng kháng sinh để phòng bệnh lỵ trực khuẩn, câu nào sau đây không đúng:
A. Không có kết quả
B. Làm tăng t lệ kháng thuốc
C. Làm cho việc điều tra bệnh trở nên khó khăn
@D. Làm giảm tỷ lệ mắc bệnh
E. Không có chỉ định
41. Trong phòng bệnh cá nhân l trực khuẩn, biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất:
A. Xữ lý tốt nước thải và nước uống
B. Xây dựng hố xí hợp vệ sinh
C. Phát hiện và điều trị người lành mang trùng
@D. Vệ sinh thực phẩm, vệ sinh ăn uống
E. Giáo dục nhân dân các biện pháp phòng bệnh
42. Trong vệ sinh ăn uống vệ sinh thực phẩm, để phòng l trực khuẩn, câu nào sau
đây không đúng:
@A. Không ăn các thức ăn tươi
B. Đun nấu thức ăn cho đến khi chín
C. Ăn thức ăn khi còn nóng
D. Rửa tay bằng xà phòng trước khi nấu ăn, trước khi ăn uống và sau đại tiểu tiện
lOMoARcPSD|38841209
E. Không để ruồi bâu vào thức ăn
43. Shigella là một loại trực khuẩn gram(-), di động, thuộc họ Enterobacteriaceae
A. Đúng
@B. Sai
44. Ở các nước đang phát triển, thể xảy ra các vụ dịch lỵ trực khuẩn lớn với tỷ lệ tử
vong có nơi lên đến 15 %
A. Đúng
@B. Sai
45. Nếu không điều trị, ở người mạnh khoẻ, khi bị l trực khuẩn có thể thải vi khuẩn
trong thời gian: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ngày
46. Người mạnh khoẻ khi bị ltrực khuẩn bệnh có thể tự khỏi, kháng sinh có vai trò rút
ngắn thời gian . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và thời gian . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
47. Không nên cho bệnh nhân bị l trực khuẩn ăn nhiều chất đạm tổn thương ruột
gây giảm hấp thu chất dinh dưỡng
A Đúng
@B. Sai
48. biện pháp hữu hiệu và ít tốn kém để phòng chống lây nhiễm của lỵ trực khuẩn được
khuyến khích đến từng gia đình là. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
49. Để phòng chống l trực khuẩn không được ăn các thức ăn chưa được nấu chín
A Đúng
@B. Sai
50. Hiện nay vaccin phòng bệnh ltrực khuẩn chứa vi khuẩn sống giảm độc lực đã được
ứng dụng có kết quả ở nhiều nước trên thế giới
A Đúng
@B. Sai
lOMoARcPSD|38841209
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦU
1. Nhiễm não mô cầu là bệnh:
A. của trẻ em B.
của người lớn.
@C. Của bất cứ lứa tuổi nào
D. Tất cả mọi người trừ người già.
E. Chỉ gặp ở xứ nhiệt đới
2. Não mô cầu không gây bệnh nào sau đây:
A. Nhiễm trùng huyết
B. Viêm màng não mủ
C. Viêm phổi
D. Chảy máu thượng thận
@E. Viêm não
3. Nhiễm trùng huyết não mô cầu:
A. Luôn luôn là bệnh tối cấp, nguy hiểm
@B. Có thể tối cấp, nhưng cũng có thể mạn tính.
C. Sau đợt nhiễm trùng huyết thường gây viêm màng não mủ.
D. Là hậu quả của viêm màng não mủ không điều trị.
E. Là một bệnh phổ biến ở nước ta
4. Dấu hiệu nào sau đây không tiên lượng nặng của nhiễm trùng huyết não
cầu: A. Các ban xuất huyết tụ lại thành mảng lớn một cách nhanh chóng.
B. Huyết áp hạ
C. Không có viêm màng não mủ kèm theo, nhất là ở trẻ em.
@D. Có viêm khớp kèm theo
E. Thiếu hệ bổ thể
5. Chúng ta có thể tìm được não mô cầu trong bối cảnh nhiễm trùng huyết khi:
A. Cấy máu
B. Cấy bệnh phẩm ở những mảng họai tử ở ban xuất huyết.
C. Dịch não tủy nếu có viêm màng não đi kèm
@D. Bất cứ dịch nào của cơ thể
E. Trong dịch khớp nếu có viêm khớp kèm theo
6. Viêm màng não mủ do não mô cầu có thể phân biệt được với các vi khuẫn khác nhờ
vào:
A. Diễn biến của não mô cầu nhanh hơn rất nhiều so với các VK khác.
B. Bạch cầu đa nhân trung tính trong dịch não tủy rất nhiều so với các vi khuẫn khác.
C. Đường dịch não tủy rất giảm, thậm chí chỉ còn vết,
D. Luôn luôn có nhiễm trùng huyết và viêm màng não mủ đồng thời. @E. Không th
phân biệt được với các vi khuẫn khác.
7. Viêm màng não mủ do não mô cầu có thể dẫn đến biến chứng:
@A. Tổn thương các dây thần kinh sọ não như dây VIII, dây II.
B. Não úng thủy.
C. Dày dính màng não
lOMoARcPSD|38841209
D. Dãn não thất
E. Liệt vận động trung ương.
8. Câu nào sau đây không đúng trong nguyên tắc điều trị nhiễm trùng huyết do não mô
cầu là:
A. Điều trị ngay tức khắc không chờ kết quả xét nghiệm.
B. Trước khi cho kháng sinh, phải lấy bệnh phẩm xét nghiệm tìm vi khuẫn. C.
Phải dùng ngay liều cao đường tĩnh mạch kháng sinh
@D. Dùng ngay Penicilline G liều cao vì là thuốc đặc hiệu cho não mô cầu
E. Trong khi chờ kháng sinh đồ, phải dùng kháng sinh phổ rộng và theo phán đoán của
thầy thuốc, chưa có nguy cơ kháng thuốc của não mô cầu
9. Kháng sinh xử dụng sớm trong viêm màng não mủ khi chưa có xét nghiệm vi khuẫn
là:
A. Penicilline G vì có thể điều trị tốt não mô cầu, phế cầu là những vi khuẫn thường
gây viêm màng não mủ nhất.
@B. Cephalosporine thế hệ 3.
C. Chloramphenicol TM vì thuốc nầy thấm qua hàng rào máu não rất tốt.
D. Phối hợp Penicilline G TM với Gentamycine TB
E. Phải chờ kháng sinh đồ.
10. Khi xẩy ra dịch não mô cầu, những người có nguy cơ cao có thể đề phòng bằng các
thuốc:
@A. Rifampicin
B. Amoxicilline.
C. Peniciliine G
D. CephalexinE. Erythromycine.
11. Câu nào sau đây không đúng: Ngoài bệnh cảnh nhiễm trùng huyết viêm màng
não mủ, não mô cầu có thể gây bệnh
A. ở khớp
B. ở da
C. thượng thận @D. Ở thận
E. Ở bất cứ cơ quan nào.
12. Nhiễm trùng huyết do não mô cầu thể: A.
Kéo dài hàng tháng.
B. Có thể kèm theo viêm màng não mủ
C. Có thể gây chảy máu thượng thận
D. Có thể kèm viêm phổi
@E. Kèm viêm thận, bể thận
13. Não mô cầu có thể gây các bệnh cảnh sau, ngoại trừ:
A. Viêm phổi
B. Viêm khớp
C. Viêm màng trong timD. Viêm màng não mủ
@E. Viêm đa rễ thần kinh
14. Một bệnh nhân bị viêm màng não do não mô cầu (cấy NNT +). Kháng sinh đồ nhạy
cảm Gentamycine, Ceftriaxon, Cefotaxime. Đã dùng Cephlosporin thế hệ 3 tĩnh
lOMoARcPSD|38841209
mạch trước khi có kết quả. Bệnh nhân rất nghèo, trẻ, tiền sử không có bệnh gì. Thái
độ xử trí đúng nhất là:
A. Dùng Gentamycine vì rẻ tiền mà vẫn diệt được vi khuẫn.
B. Có thể dùng gentamycine nếu kiểm tra chức năng thận bệnh nhân bình thường.
@C. Vẫn phải dùng tiếp Cepholosporin thế hệ 3.
D. Phối hợp cả hai kháng sinh: gentamycine và một cephlosporin thế hệ 3.
E. Có thể chọn một trong ba cách B, C, D.
15. Cơ địa nào sau đây dễ mắc bệnh do não mô cầu: A.
Suy dinh dưỡng.
B. Nghiện rượu
@C. Thiếu bổ thể bẩm sinh D. Ðang
mắc một bệnh mạn tính khác
E. Tuổi già.
16. Vi khuẫn não mô cầu thường khu trú ở:
@A. ở mũi hầu
B. Trong đàm
dãi.
C. Trên da.
D. Trong dịch não tuỷ
E. Chỉ ở trong máu.
17. Viêm màng não mủ do não mô cầu có thể có di chứng:
@A. Tổn thương dây thần kinh số VIII
B. Dày vách não thất C.
Rối loạn trí nhớ về sau.
D. Viêm đa rễ thần kinh
E. Không có di chứng gì.
18. Trong bệnh cảnh nhiễm não mô cầu, tử vong nhanh thường do: A.
Nhiễm trùng huyết kèm viêm màng não mủ.
B. Nhiễm trùng huyết cấp không có viêm màng não mủ
C. Viêm màng não mủ
@D. Hội chứng Waterhouse-Friderichsen.
E. Do biến chứng viêm não sau viêm màng não mủ.
19. Ở Việt Nam hiện nay khi có người nhiễm não mô cầu, phòng bệnh cho người khác
bằng cách:
A. Tiêm vắc xanh phòng não mô cầu.
@B. Dùng thuốc.
C. Cách ly người mang vi khuẫn D.
Không phòng vì não mô cầu không lây
E. Dùng khẩu trang.
20. Thuốc nào sau đây được khuyên dùng cho phụ nữ thai để phòng nhiễm não
cầu:
A. Rifampicin
B. Bactrim
lOMoARcPSD|38841209
C. Orfloxacin
@D. Ceftriaxone
E. Penicilline V
21. Trong nhiễm não mô cầu thể tối cấp, bệnh nhân vừa nhiễm trùng huyết vừa có biểu
hiện viêm màng não.
A. Đúng
@B. Sai
22. Tử vong trong nhiễm não cầu thể tối cấp chủ yếu do xuất huyết dưới da quá
nhiều gây sốc giảm thể tích với sốc nhiễm trùng đồng thời.
A. Đúng
@B. Sai.
23. Nhiễm não mô cầu có thể gây viêm khớp:
@A. Đúng
B. Sai
24. Khi phát hiện một trường hợp nhiễm não cầu, cần cách ly ngay người bệnh để
tránh lây lan cho những người chung quanh.
A. Đúng
@B. Sai
lOMoARcPSD|38841209
BỆNH UỐN VÁN
1. Bệnh uốn ván là một bệnh:
A. thường gây ra các vụ dịch lớn .
@B. chỉ xuất hiện từng trường hợp lẻ tẻ.
C. hiện nay gặp chủ yếu ở trẻ sơ sinh.
D. thường gặp ở vùng dịch tễ uốn ván.
E. có miễn dịch bền vững sau khi khỏi bệnh.
2. Tỷ lệ tử vong cao nhất trong bệnh uốn ván gặp ở:
@A. thể uốn ván toàn thân.
B. uốn ván thể đầu có kèm liệt mặt.
C. uốn ván chi.
D. uốn ván cục bộ.
E. uốn ván kèm bội nhiễm vết thương.
3. Điều kiện không thuận lợi để bào tử uốn ván chuyển sang dạng vi khuẩn hoạt động
là:
A. vết thương được khâu kín và băng bó kỹ.
B. vết thương bị viêm nhiễm, hoại tử.
@C. vết thương được cắt lọc, sát trùng bằng Oxy già.
D. còn mảnh xương chết trong vết thương.
E. vết thương bị áp-xe hoá.
4. Đặc điểm co giật của bệnh uốn ván là:
A. trước khi co giật bệnh nhân thường sốt rất cao.
B. sau khi co giật, bệnh nhân thường hôn mê sâu .
@C. cơn co giật xuất hiện tự nhiên hoặc do bị kích thích.
D. cơn co giật hoàn toàn không gây biến chứng gì nguy hiểm.
E. cơn co giật luôn kèm theo rối loạn thần kinh thực vật.
5. Giai đoạn toàn phát của bệnh uốn ván kéo dài bởi vì:
A. bệnh nhân bị co cứng cơ toàn thân.
B. uốn ván là một bệnh rất nặng.
C. vết thương không được xử lý tốt.
@D. độc tố Tetanospasmin gắn vào thần kinh rất bền.
E. có biểu hiện rối loạn thần kinh thực vật kèm theo.
6. Dấu hiệu thực thể xuất hiện sớm nhất trong giai đoạn khởi phát của bệnh uốn ván là:
A. khó nói.
B. khó nuốt.
@C. đau mỏi hàm.
D. khó thở.
E. miệng không há to được.
7. Biến chứng thường gặp nhất trong bệnh uốn ván
là: A. tai biến huyết thanh. @B. suy hô hấp cấp.
C. ngộ độc các thuốc an thần.
D. nhiễm trùng huyết.
lOMoARcPSD|38841209
E. thuyên tắc động mạch phổi.
8. Yếu tố nào sau đây không được dùng để đánh giá tiên lượng của bệnh uốn ván:
A. thời gian ủ bệnh .
B. tần số cơn co giật.
C. các dấu hiệu rối loạn thần kinh thực vật. @D. tiền sử đã mắc
bệnh uốn ván.
E. tuổi của bệnh nhân và các bệnh mạn tính kèm theo.
9. Liều dùng tối thiểu của SAT xử dụng cho bệnh nhân uốn ván là:
A. 5000 đơn vị.
@B. 10000 đơn vị.
C. 15000 đơn vị.
D. 20000 đơn vị.
E. 30000 đơn vị.
10. Kháng sinh nào không được sử dụng để diệt vi khuẩn uốn ván:
A. Erythromycin. @B. Ofloxacin. C. Penicilline.
D. Metronidazol.
E. Bactrim
11. Liều tối đa của Diazepam dùng để điều trị bệnh uốn ván là: A.
4 mg/kg/ngày.
B. 5 mg/kg/ngày
C. 6 mg/kg/ngày
@D. 7 mg/kg/ngày
E. 8 mg/kg/ngày
12. Khi bị thương, nếu người bị nạn chưa miễn dịch đối với bệnh uốn ván, ta phải:
A. Sát trùng vết thương, khâu lại và băng kín.
B. Tiêm SAT và HTIG ngay trong 24 giờ đầu.
@C. Tiêm SAT hoặc HTIG, đồng thời tiêm Anatoxin.
D. Tiêm SAT trong 24 giờ đầu, ngày sau tiêm Anatoxin.
E. Tiêm Anatoxin ngay lập tức.
13. Biện pháp tốt nhất để giảm tỷ lệ mắc bệnh uốn ván là:
A. triển khai rộng rãi chương trình tiêm chủng mở rộng cho trẻ dưới 1 tuổi.
@B. tiêm phòng uốn ván cho toàn dân.
C. tiêm phòng uốn ván cho tất cả phụ nữ có thai.
D. nâng cao kiến thức phòng bệnh cho nhân dân.
E. cải thiện chất lượng các nhà hộ sinh ở tuyến xã, tuyến huyện.
14. Bào tử uốn ván được tìm thấy nhiều nhất ở: A.
Trong đất giàu chất hữu cơ và vô cơ.
B. Trong lớp nông của đất giàu chất vô cơ ở vùng khí hậu nóng và ẩm.
@C. Trong lớp nông của đất giàu chất hữu cơ ở vùng khí hậu nóng và ẩm.
D. Trong phân súc vật như heo, gà, vịt. . .
E. Trên bề mặt của đinh, kẽm gai.
15. Tỷ lệ tử vong của uốn ván sơ sinh khoảng: A.
85-90%.
lOMoARcPSD|38841209
@B. 70-80%
C. 50-60%
D. 30-40%
E. 10-20%
16. Sự co cứng cơ toàn thân của bệnh uốn ván là hậu quả của: A.
Tác động của GABA và Glycin.
B. Sự ức chế mạnh mẽ luồng thần kinh từ trung ương đến ngoại vi.
C. Do độc tố uốn ván tác động lên hệ TK giao cảm.
D. Do hệ TK vận động bị kích thích.
@E. Do mất sự ức chế của thần kinh vận động từ trung ương đến ngoại vi.
17. Globulin miễn dịch uốn ván từ người ( HTIG ) có những ưu điểm sau ngoại trừ: A.
Không gây sốc phản vệ và bệnh huyết thanh.
B. Liều dùng thấp nhưng vẫn có hiệu quả tốt.
C. Thời gian bảo vệ dài
@D. Trung hoà được những độc tố đã gắn vào dây thần kinh.
E. Có thể tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch.
18. Độc tố Tetanospasmin có tính chất
A. một loại nội độc tố
B. Dễ dàng thấm qua được hàng rào mạch máu não
@C. Gắn vào dây thần kinh rất bền
D. Có thể trực tiếp xâm nhập vào hệ thần kinh trung ương
E. Không có tác động lên hệ TK giao cảm.
19. Hội chứng cường giao cảm do độc tố uốn ván gây nên bao gồm:
A. Tăng tần số co giật
@B. Sốt cao, vã nhiều mồ hôi, tăng tiết đờm dãi
C. Hôn mê kèm sốt cao
D. Loạn nhịp tim
E. Co cứng toàn thân
20. Thể uốn ván cục bộ là hậu quả của nguyên nhân sau: A.
Số lượng vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể ít.
B. Số lượng độc tố Tetanospasmin ít.
C. Bệnh nhân có tình trạng miễn dịch mạnh mẽ. @D. Bệnh nhân
có miễn dịch không đầy đủ E. Thời gian ủ bệnh quá dài.
21. Đặc điểm lâm sàng phổ biến của thể toàn thân trong bệnh uốn ván là: A.
Cứng hàm và co giật khi bị kích thích.
@B. Tăng trương lực cơ toàn thân và có thể có các cơn co giật.
C. Co cứng cơ toàn thân kèm liệt mặt.
D. Co cứng cơ toàn thân kèm rối loạn thần kinh thực vật.
E. Tăng trương lực cơ toàn thân kèm suy hô hấp.
22. Cấu trúc của Tetanospasmin bao gồm:
A. 1 chuỗi nặng (150kDt) và 1 chuỗi nhẹ (50kDt).
B. 1 chuỗi nặng (150kDt) và 1 chuỗi nhẹ (100kDt).
C. 1 chuỗi nặng (100kDt) và 1 chuỗi nhẹ (25kDt).
lOMoARcPSD|38841209
@D. 1 chuỗi nặng (100kDt) và 1 chuỗi nhẹ (50kDt).
E. 1 chuỗi nặng (150kDt) và 1 chuỗi nhẹ (125kDt).
23. Đặc điểm của trực khuẩn uốn ván:
@A. Không có khả năng gây phản ứng viêm
B. Sản xuất nội độc tố Tetanospasmin và Hemolysin
C. Tồn tại rất bền vững trong cơ thể người.
D. Dạng vi khuẩn hoạt động có khả năng tạo miễn dịch mạnh mẽ
E. Là một loại vi khuẩn kỵ khí, Gr(-).
24. Tỷ lệ mắc bệnh uốn ván ở nước ta:
A. Trong những năm qua đã giảm đi rõ rệt.
B. Trong những năm qua đang có xu hướng tăng lên@C. Chỉ có uốn
ván rốn là giảm rõ rệt.
D. Ở nông thôn tăng cao hơn ở thành thị.
E. Không thay đổi trong những năm qua.
25. Sau khi đã mắc bệnh uốn ván, người khỏi bệnh vẫn phải chủng ngừa như người chưa
mắc bệnh vì:
A. Độc tố Tetanospasmin còn sót lại có thể gây tái phát.
B. Lần nhiễm sau sẽ nặng hơn lần nhiễm đầu tiên.
C. Chủng ngừa lần sau sẽ có tác dụng bảo vệ lâu hơn.
@D. Độc tố Tetanospasmin không đủ kích thích cơ thể tạo miễn dịch lâu dài sau khi
khỏi bệnh.
E. Người đã khỏi bệnh rất dễ mắc bệnh lần thứ hai.
26. Cơn co giật trong bệnh uốn ván:
@A. Có thể xuất hiện tự nhiên hoặc khi bị kích thích.
B. Chỉ xuất hiện ở bệnh nhân lớn tuổi
C. Có thể gây suy tuần hoàn.
D. Có thể làm gãy xương sống.
E. Có thể tự biến mất sau 1-2 tuần.
27. Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho thể uốn ván cục bộ:
A. Có thể tiến triển đến thể toàn thân
B. Phần lớn trường hợp có tiên lượng nhẹ.
C. Thường khu trú ở vị trí tương ứng với nơi xâm nhập của vi khuẩn uốn ván.
D. Chỉ có biểu hiện co cứng ở một số cơ
@E. Thường kèm theo các rối loạn TK thực vật.
28. Trong bệnh uốn ván các biến chứng có thể xảy ra do nằm lâu là: A.
Tai biến huyết thanh.
B. Ngộ độc các thuốc dãn cơ.
@C. Thuyên tắc động mạch phổi, xẹp phổi
D. Hẹp khí quản, tràn khí dưới da.
E. Ngừng tim đột ngột.
29. Các tai biến do điều trị có thể gặp là: A.
Gãy xương, rách cơ.
lOMoARcPSD|38841209
@B. Nhiễm trùng, tràn khí trung thất do mở khí quản.
C. Ngừng tim đột ngột.
D. Suy hô hấp cấp
E. Thuyên tắc động mạch phổi, xẹp phổi.
30. Cách xửvết thương đúng để phòng ngừa uốn ván là: A.
Băng kín để khỏi nhiễm trùng.
@B. Lấy sạch các dị vật, cắt bỏ các mô hoại tử.
C. Rửa sạch bằng nước ấm.
D. Rắc bột kháng sinh vào vết thương.
E. Không làm gì cả, đưa đến bệnh viện tuyến trên.
31. Thời gian độc tố uốn ván gắn vào dây thần kinh trung bình khoảng:
A. 1-2 tuần. B. 2-3 tuần
@C. 4-6 tuần
D. 7-9 tuần.
E. 10-12 tuần
32. Yếu tố nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất đối với tiên lượng của bệnh uốn ván:
A. Tần số cơn co giật.
B. Có rối loạn TK thực vật.
C. Tuổi của bệnh nhân.
@D. Chất lượng điều trị.
E. Thời gian ủ bệnh.
33. Chẩn đoán bệnh uốn ván dựa vào:
@A. Dấu hiệu cứng hàm và tăng trương lực cơ toàn thân.
B. Có cơn co giật.
C. Phát hiện có vết thương.
D. yếu tố dịch tễ.
E. Có kết quả cấy máu và cấy nước tiểu dương tính.
34. Chẩn đoán uốn ván thể đầu dựa vào:
@A. Vết thương ở vùng mặt, cổ và liệt một số dây TK sọ não.
B. Có biểu hiện cứng hàm, cứng lưng, cứng bụng .
C. Có cơn co giật toàn thân.
D. Loại trừ thể uốn ván toàn thân.
E. Cấy dịch não tuỷ dương tính.
35. Triệu chứng cứng hàm trong uốn ván cần chẩn đoán phân biệt với:. A.
Liệt dây V, dây VII.
B. Bênh quai bị.
@C. Viêm khớp thái dương-hàm.
D. Ngộ độc strychnin.
E. Cơn tetani.
36. Cơn co giật toàn thân trong uốn ván không cần chẩn đoán phân biệt với: A.
Viêm màng não hoặc viêm não.
B. Ngộ độc strychnin.
C. Cơn tetani do calci hoặc magne máu thấp.
lOMoARcPSD|38841209
D. Động kinh.
@E. Rối loạn điện giải.
37. Thuốc được chọn lựa đầu tiên để điều trị tăng huyết áp trong bệnh uốn ván là: A.
Nifedipine.
B. Propranolol.
@C. Labetalol.
D. Atenolol.
E. Metoprolol.
38. Trong bệnh uốn n, các biện pháp vật trị liệu (tập và xoa bóp các đề phòng
cứng cơ và khớp) có thể được áp dụng ở giai đoạn: A. Giai đoạn khởi bệnh.
@B. Giai đoạn hồi phục.
C. Giai đoạn hết co giật.
D. Giữa các cơn co giật.
E. Sau khi bệnh nhân xuất viện.
39. Độc tố chủ yếu gây nên các triệu chứng của bệnh uốn ván là: A.
Hemolysin.
B. Streptolysin.
C. Tetani.
@D. Tetanospasmin.
E. Streptokinase.
40. Uốn ván cục bộ hậu quả của: A.
Vết thương quá nhỏ.
B. ợng độc tố uốn ván ít.
C. Bệnh nhân có miễn dịch mạnh mẽ.
@D. Bệnh nhân đã có miễn dịch một phần với Tetanospasmin.
E. Bệnh nhân có sức đề kháng cao.
41. Trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván, bệnh nhân thường ng phản xạ quá mức.
@A. Đúng
B. Sai
42. Xuất hiện các dấu hiệu rối loạn thần kinh thực vật là yếu tố tiên lượng nặng của bệnh
uốn ván.
@A. Đúng
B. Sai
43. Cơn co giật trong bệnh uốn ván có thể xuất hiện khi hoàn toàn không có các yếu tố
kích thích.
@A. Đúng
B. Sai
44. Tỷ lệ tai biến huyết thanh do dùng SAT ngựa trong điều trị bệnh uốn ván rất cao.
A. Đúng
@B. Sai
45. Các xét nghiệm cận lâm sàng có giá trị rất quan trọng trong chẩn đoán bệnh uốn ván.
A. Đúng
@B. Sai
lOMoARcPSD|38841209
46. Các triệu chứng nặng của bệnh uốn ván là do hai độc tố hemolysin tetanospasmin
gây ra.
A. Đúng
@B. Sai
47. Cơn co giật trong bệnh uốn ván cần được chẩn đoán phân biệt với hysteria, ngộ độc
strychnin, cơn tetani…
@A. Đúng
B. Sai
48. Globulin miễn dịch uốn ván của người (HTIG) liều dùng thấp hơn thời gian
tác dụng dài hơn so với SAT.
@A. Đúng
B. Sai
49. thể dùng thuốc chống đông để phòng thuyên tắc mạch những bệnh nhân uốn
ván điều trị dài ngày.
@A. Đúng
B. Sai
50. Phụ nữ có thai được tiêm phòng uốn ván 3 lần trước khi sinh.
A. Đúng
@B. Sai
lOMoARcPSD|38841209
BỆNH NHIỄM LEPTOSPIRA
1. Những người làm nghề sau ít có nguy cơ mắc bệnh do Leptospira:
A. Công nhân vệ sinh cống rãnh
@B. Công nhân dầu k
C. Nông dân
D. Công nhân mỏ than
E. Bác sĩ thú y
2. Đặc điểm dịch tễ phù hợp với chẩn đoán bệnh do Leptospira:
A. Bệnh thường xảy ra vào mùa đông xuân
B. Gặp ở nam ít hơn ở nữ
C. Lứa tuổi hay mắc là trẻ em và người già
D. Có tính chất là một bệnh nghề nghiệp.
@E. Bệnh nhiễm Leptospira gặp chủ yếu ở người.
3. Các cơ quan thường bị tổn thương nhiều nhất trong bệnh Leptospira là:
A. Gan, thận, màng não
B. Màng não , thận, cơ C. Gan, tim, thận
@D. Gan , thận, cơ
E. Cơ, gan, não thất
4. Đặc điểm đau cơ trong bệnh Leptospira là:
A. Chủ yếu là đau cơ lưng, cơ bụng, tứ chi
@B. Chủ yếu là đau các cơ lưng, cơ vùng đùi, cẳng chân
C. Xoa bóp cơ làm giảm đau.
D. Đau cơ càng tăng thì tiên lượng của bệnh càng xấu.
E. Trình tự đau cơ từ trên xuống dưới.
5. Dấu hiệu suy thận cấp trong bệnh Leptospira:
A. Thường xảy ra vào tuần thứ 1
B. Nguyên nhân là do viêm cầu thận cấp
C. Thường khởi đầu đột ngột với vô niệu rồi đi vào hôn mê.
D. Có thể hồi phục hoàn toàn nếu chạy thận nhân tạo sớm.
@E. Luôn luôn kèm theo xuất huyết.
6. Những biểu hiện sau là dấu hiệu tiên lượng nặng của bệnh Leptospira ngoại trừ:
A. Hội chứng ARDS
B. Suy thận cấp kéo dài
C. Xuất huyết nhiều nơi kèm giảm tiểu cầu
@D. Liệt các cơ hô hấp
E. Suy gan nặng
7. Kháng sinh trong điều trị bệnh Leptospira:
A. Không cần thiết vì bệnh có thể tự khỏi.
@B. Chỉ có hiệu lực khi dùng ngay khi phát bệnh.
C. Chỉ có hiệu lực khi dùng trong vòng 5 ngày kể từ khi phát bệnh.
D. Có hiệu quả cao ở giai đoạn miễn dịch.
E. Hiệu quả xuất hiện chậm, từ tuần thứ hai.
lOMoARcPSD|38841209
8. Dấu hiệu lâm sàng gợi ý một trường hợp bệnh Leptospira:
A. Mắt xung huyết, đau cơ, vàng da
B. Sốt cao, nôn vọt, cứng cổ
C. Sốt cao, đau bụng quặn, đi cầu phân lỏng nhiều lần.
D. Mắt xung huyết, chảy máu cam, Lacet(+)
@E. Co cứng cơ, co giật
9. Kháng sinh nào không dùng để điều trị bệnh Leptospira:
A. Penicillin
B. Amoxicillin
@C. Cephalexin
D. Tetracyclin
E. Doxycyclin
10. Các biện pháp dự phòng nào sau đây không phù hợp để phòng bệnh Leptospira:
A. Diệt chuột và các loài gậm nhấm khác
@B. Tiêm Globulin miễn dịch cho các đối tượng có nguy cơ cao
C. Xử dụng găng tay, ủng bảo hộ khi làm việc trong môi trường có nhiều xoắn khuẩn
D. Tiêm phòng vắc-xin
E. Tránh tắm, xử dụng nước tại các nơi nghi ngờ đã bị bệnh Leptospira.
11. Hậu quả của sự tổn thương màng các tế bào nội của mao mạch trong bệnh
Leptospira là:
A. Thoát dịch và tắc các mao mạch
B. Tăng huyết áp và viêm mao mạch.
C. Viêm mao mạch và thoát dịch.
D. Viêm tắc các mao mạch và giảm tưới máu các cơ quan. @E. Viêm mao mạch, thoát
dịch và xuất huyết.
12. Những người làm các nghề nào sau đây dễ bị mắc bệnh Leptospira:
@A. Công nhân vệ sinh, cán bộ thú y
B. Công nhân dầu khí, thợ lặn
C. Công nhân bưu điện, điện lực
D. Học sinh, sinh viên ở nội trú
E. Những người làm việc trong môi trường thiếu không khí
13. Thuốc được chọn để điều trị những trường hợp bệnh Leptospira nặng là: A.
Nhóm quinolone.
B. Vancomycine
C. ErythromycinD. Penicilline G.
@E. Bactrim.
14. Biểu hiện thường gặp ở pha miễn dịch trong bệnh Leptospira là:
A. Viêm gan, viêm thận
B. Viêm não
C. Viêm màng não, viêm võng mạc
D. Suy hô hấp cấp
@E. Suy thận cấp, suy gan.
15. Thời gian điều trị kháng sinh ở bệnh nhân Leptospira là:
lOMoARcPSD|38841209
A. 5 ngày
@B. 7 ngày
C. 9 ngày
D. 12 ngày
E. 15 ngày
16. Hội chứng Weil bao gồm:
@A. Vàng da, suy hô hấp
B. Suy thận cấp, hoại tử
C. Ban xuất huyết toàn thân, hôn mê
D. ARDS, suy gan cấp
E. Vàng da, suy thận, xuất huyết
17. Người ta chỉ mắc bệnh Leptospira khi:
A. Tiếp xúc với bệnh nhân bị nhiễm Leptospira.
@B. Đi đến vùng dịch tễ của bệnh nhiễm Leptospira.
C. Ăn phải thức ăn có chứa Leptospira.
D. Hít phải không khí có lẫn Leptospira.
E. Tiếp xúc với đất, nước có xoắn khuẩn thải ra từ nước tiểu động vật.
18. Để đề phòng bệnh Leptospira, những người làm việc trong môi trường nhiều xoắn
khuẩn nên:
A. được tiêm immunglobulin miễn dịch
B. được khám sức khoẻ định k C. mang kính bảo vệ mắt
@D. mang găng tay, ủng bảo hộ
E. dùng Doxycyclin, liều duy nhất mỗi tuần 19.
Cấy nước tiểu để chẩn đoán bệnh Leptospira:
A. Không có gía trị chẩn đoán
@B. Chỉ có thể dương tính sau tuần đầu tiên của bệnh.
C. Chỉ có thể dương tính vào tuần đầu tiên của bệnh
D. Chỉ có thể dương tính sau tuần thứ ba của bệnh
E. Không có giá trị nếu thực hiện sau một tháng.
20. Tiêm vắc-xin để phòng bệnh Leptospira
@A. Chỉ có hiệu quả sau lần tiêm thứ 3
B. Chỉ có hiệu quả sau lần tiêm thứ 5
C. Mỗi lần tiêm cách nhau 5 tuần
D. Cho thấy hiệu quả phòng bệnh còn rất thấp
E. Đã được áp dụng rộng rãi và có hiệu quả ở Việt Nam.
21. Nhiễm xoắn khuẩn leptospira là một bệnh nghề nghiệp, liên quan đến những công
việc dầm nước, đất ẩm hoặc tiếp xúc với gia súc.
@A. Đúng
B. Sai
22. Hội chứng Weil bao gồm vàng da, suy thận, xuất huyết và có tỷ lệ tử vong cao.
@A. Đúng
B. Sai
lOMoARcPSD|38841209
23. Cấy máu để tìm xoắn khuẩn leptospira chỉ nên thực hiện trong tuần đầu tiên của
bệnh.
@A. Đúng
B. Sai
24. Khi bệnh nhiễm leptospira đã chuyển sang pha 2, điều trị kháng sinh thường không
có hiệu quả.
@A. Đúng
B. Sai
25. Liều Doxycyclin dự phòng bệnh nhiễm leptospira là 200 mg, uống 2 lần mỗi tuần.
A. Đúng
@B. Sai
lOMoARcPSD|38841209
BỆNH DỊCH TẢ
1. Ở nước ta bệnh tả thường xảy ra cao điểm vào các khoảng thời gian:
A. Xuân -
B. He
C. -Thu
@D. Tháng 5 - 8
E. Tháng 3 - 8
2. Cách lây truyền chủ yếu trong bệnh tả là
A. Từ người bệnh sang người lành do tiếp xúc trực tiếp
@B. Gián tiếp qua nguồn nước
C. Thức ăn không nấu chín
D. Ruồi, nhặng
E. Gián, kiến
3. Bệnh tả lan tràn chủ yếu do
@A. Nguồn nước bị ô nhiễm
B. Thức ăn bị ruồi nhặng
C. Thức ăn bị dán
D. Hố xí không hợp vệ sinh
E. Không vệ sinh trước khi ăn và sau khi đi tiêu
4. Nguồn bệnh chủ yếu của bệnh dịch tả là
A. Phân và chất nôn
B. Thức ăn bị nhiễm vi khuẩn
C. Nguồn nước bị nhiễm vi khuẩn
@D. Người bệnh và người lành mang vi khuẩn
E. Không vệ sinh trong ăn uống
5. Các yếu tố nguy cơ để dịch tả bùng phát ngoại trừ
A. Trời nắng nóng
B. Nguồn nước sinh hoạt bị nhiễm mặn
C. Nơi dân cư đông đúc
D. Điều kiện vệ sinh kém
@E. Độ ẩm môi trường cao
6. Vi khuẩn tả gây bệnh được khi
A. Chỉ cần ăn phải thức ăn có nhiễm vi khuẩn tả
@B. Thức ăn phải có ít nhất 10
6
vi khuẩn
C. Thức ăn bị nhiễm ngoài vi khuẩn tả còn phải có một số tạp khuẩn khác phối hợp
D. Ngoài vi khuẩn tả còn phải có độc tố tả trong thức ăn
E. Thức ăn nhiễm vi khuẩn tả phải trung hoà được acid dịch vị
7. Thức ăn nào có thể xem như an toàn ít có nguy cơ nhiễm vi khuẩn tả
A. ớc đá
B. Rau sống
@C. Mứt
D. Trái cây
lOMoARcPSD|38841209
E. Nước giải khát
8. Vi khuẩn tả có thể dễ dàng vượt qua hàng rào dịch vị khi
A. pH dịch vị thấp
@B. Ăn một lượng lớn thức ăn để trung hòa bớt acid dịch vị
C. Bụng đói
D. Thức ăn nóng
E. Uống nhiều nước
9. Độc tố vi khuẩn tả có tác dụng
A. Bong tế bào niêm mạc ruột non
B. Tăng tiết nước vào trong lòng ruột non
@C. Tăng thải Na+, Cl-, HCO3 D.
Tăng tái hấp thu nước ở ruột già
E. Xâm nhập vào tế bào niêm mạc ruột
10. Miễn dịch trong bệnh tả
@A. Không bền
B. Bền vững
C. Cần phải được tái nhiễm nhiều lần
D. Hiệu quả cao sau khi chủng ngừa
E. Xuất hiện muộn sau khi chủng ngừa
11. Nơi thích hợp nhất cho vi khuẩn Tả sinh sản và phát triển:
A. Ruột non
B. Tá tràng
@C. Ruột non và tá tràng
D. Ruột non và ruột già
E. Ruột già và tá tràng12. Tả là một bệnh cảnh:
A. Nhiễm trùng, nhiễm độc toàn thân
@B. Nhiễm trùng, nhiễm độc cấp đường tiêu hoá
C. Nhiễm trùng đường tiêu hoá cấp
D. Nhiễm độc cấp dường tiêu hoá
E. Viêm dạ dày ruột cấp
13. Phân tả có lổn nhổn những hạt trắng như hạt gạo do
A. Độc tố vi khuẩn
B. Xác bạch cầu đa nhân trung tính bị thoái hoá
C. Niêm mạc ruột bị bong ra
@D. Chất nhầy được tiết ra từ các tế bào chế tiết ở thành ruột
E. Một phần thức ăn chưa tiêu hoá hết
14. Phần B của độc tố tả có nhiệm vụ
@A. Gắn dính vào thụ thể GM1 trên té bào niêm mạc ruột non
B. Xâm nhập vào trong tế bào niêm mạc ruột non
C. Làm gia tăng ATP
D. m hư biến lớp vi nhung mao của niêm mạc ruột
E. Tăng bài xuất nước
15. Phần A của độc tố tả có tác dụng
lOMoARcPSD|38841209
A. Hoạt hóa phần B của độc tố tả
B. Hoạt hóa ATP
@C. Hoạt hóa Adenylcyclaza
D. Gắn vào thụ thể GM1
E. Ngăn cản tái hấp thu nước và điện giải
16. Lâm sàng bệnh tả không tìm thấy hình ảnh nào:
A. Nôn mữa - đi cầu xối xã - rối loạn nước điện giải
@B. Nôn mữa - đi cầu xối xã - sốt - choáng kiệt nước
C. Nôn mữa - đi cầu xối xã - tiểu ít - chuột rút
D. Nôn mữa - đi cầu xối xã phân toàn nước trắng đục mùi tanh - kiệt nước nhanh
E. Nôn mữa - đi cầu xối xã phân toàn nước lẫn các hạt trắng đục - tiểu ít - choáng kiệt
nước
17. Bệnh Tả gây mất nước:
A. Nhược trương
@B. Đẳng trương
C. Ưu trương
D. Nội bào
E. Ngoại bào
18. Choáng trong tả chủ yếu là:
A. Chóang nội độc tố
B. Rối loạn điện giải
@C. Suy tuần hoàn cấp do nôn và tiêu chảy mất nước
D. Nhiễm trùng gram (-)
E. Suy thận cấp- nhiễm toan chuyển hóa
19. Lâm sàng tả khô xảy ra chủ yếu ở đối tượng:
A. Trẻ bú mẹ
B. Trẻ vừa cai sửa
C Người già
D. Phụ nữ có thai
@E. Trẻ suy dinh dưỡng và người già bị giun sán
20. Lâm sàng bệnh dịch tả, mất nước độ II khi trọng lượng cơ thể giảm
A. < 5%
B. > 5%
@C. 6-9%
D. 10%
E. >10%
21. Trong bệnh tả mất nước trong lòng mạch biểu hiện trên lâm sàng bằng
A. Da khô, casper (+)
B. Mắt trũng
C. Khát nước
@D. Mạch nhanh
E. Nói thều thào
22. Triệu chứng nôn xuất hiện sớm trong bệnh tả do
lOMoARcPSD|38841209
A. Ăn quá nhiều thức ăn
B. Vi khuẩn phát triển ở dạ dày do pH dịch vị trở nên kiềm tính
C. Tăng nhu động ruột
D. Toan huyết
@E. Độc tố tả tác động lên bộ phận cảm thụ ở dạ dày, ruột
23. Phân tả có đặc tính nào sau đây
@A. Gần như đẳng trương so với huyết tương
B. Phân tả người lớn mất nhiều K+ hơn so với trẻ em
C. Phân tả trẻ em mất nhiều HCO3- hơn so với người lớn
D. pH thấp
E. Tính nhược trương
24. Trong bệnh tả, khi trên lâm sàng biểu hiện da khô, mắt trũng, dấu casper (+) thì
mất nước ở
A. Da
B. Tổ chức dưới da
C. Trong lòng mạch
@D. Khoảng kẽ
E. Nội bào
25. Điều nào sau đây không phải là tính chất của phân tả
A. Toàn nước
B. Kiềm
C. Mùi tanh
D. Không nhầy máu
@E. Nhuộm Gram phát hiện có vi khuẩn tả
26. Ở người mắc bệnh tả, vi khuẩn gây bệnh hiện diện ở:
A. Máu
B. Tại dạ dày
@C. Phân và chất nôn
D. ớc tiểu
E. Túi mật
27. Xét nghiệm cần tiến hành ngay trước bệnh nhân nghi ngờ tả:
A. Công thức máu
B. Độ quánh của máu
C. Tốc độ lắng máu
@D. Soi tươi phân
E. Cấy phân
28. Điều nào sau đay không phù hợp trong xét nghiệm máu bệnh nhân tả
A. Số lượng hồng cầu tăng do cô đặc máu
@B. Số lượng bạch cầu tăng do nhiễm khuẩn
C. Hct tăng
D. Tỷ trọng huyết tương tăng
E. Dự trữ kiềm giảm
29. Soi tươi phân tả dưới kính hiển vi cho thấy
lOMoARcPSD|38841209
A. Vi khuẩn di động dạng ruồi bay
B. Hồng cầu đừng từng đám
C. Xác bạch cầu bị thoái hóa
D. tễ tào niêm mạc ruột
@E Không thấy
30. Cấy phân tả cho kết quả sau
A. 1 giờ
B. 12 giờ
@C. 24 giờ
D. 2 ngày
E. 3 ngày
31. Dung dịch cần thiết được xem là phù hợp nhất trong điều trị tả là:
A. Bicarbonate Natriclorua 1. 4% phối hợp NatriClorua 0. 9%
B. NatriClorua 0. 9% phối hợp với Ringer Latate
C. Ringer Latate phối hợp với Glucose 5%D. Ringer Latate phối hợp với Manitol
@E. Ringer Latate và dung dịch ORS uống
32. Trước một bệnh nhân tả mất nước độ II, lượng dịch cần bù ngay là
A. < 50ml/kg
B. 50 - 60ml/kg
@C. 60 - 80 ml/kg
D. 80 - 100ml/kg
E. 100 - 110ml/kg
33. Kháng sinh và liều lượng ưu tiên được chọn điều trị Tả là:
A. Ofloxacine 400mg/ngày x 3 ngày
B. Ofloxacine 400mg/ngày uống x 5ngày
C. Ampiciline 1000mg/ngày x 3 ngàyD. Tetracycilline 2g/ngày x 5 ngày
@E. Tetracycilline 2g/ngày x 3 ngày
34. Các tai biên cần chú ý trong khi điều trị tả ngoại trừ
A. Co giật do chuyền nhiều nước quá
@B. Bí tiểu
C. Choáng dịch chuyền
D. Giảm K+ gây liệt ruột và ngừng tim
E. Suy tim trái hoặc OAP do truyền với tốc độ quá nhanh hoặc thừa nước
35. Thành phần dung dịch nào sau đây là tối ưu nên được lựa chọn trong điều trị tả
@A. Dacca (5,4,1)
B. Glucoza 5%
C. Cloruanatri 0,9%
D. Ringer lactate
E. ORS
36. Với bệnh tả, nếu được điều trị bằng kháng sinh đặc hiệu kết quả cấy phân(-) sau A.
2 giờ
B. 12 giờ
C. 24 giờ
lOMoARcPSD|38841209
D. 36 giờ
@E. 48 giờ
37. Hiện nay bệnh tả được dự phòng chủ yếu bằng:
@A. Ăn chín uống sôi
B. Phát hiện sớm những bệnh nhân tả để điều trị kịp thời
C. Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi tiêu
D. Hóa dự phòng tập thể khi có dịch xảy ra
E. Vệ sinh phân, nước, rác
38. Trong các biện pháp sau đây, điều nào là thiết yếu trong việc phòng chống bệnh tả
A. Giám sát tả khi có dịch xảy ra
B. Cách li bệnh nhân để điều trị
@C. Giáo dục sức khỏe cho cộng đồng
D. Sử dụng nguồn nước sạch
E. An toàn thực phẩm
39. Để biện pháp hóa dự phòng trong bệnh tả có hiệu quả tối đa nên thực hiện khi
A. Trong cộng đồng có xảy ra dịch
B. Ngay sau khi ăn thức ăn nghi ngờ bị nhiễm bệnh
C. Thường xuyên uống kháng sinh trước khi ăn
@D. Có trường hợp đầu tiên trong gia đình mắc bệnh
E. Không có chỉ định hóa dự phòng
40. Thuốc đề nghị sử dụng trong hóa dự phòng là
A. Olxacine
B. Bactrim
@C. Doxycycline
D. Ampiciline
E. Clorocide
41. Nguyên tắc điều trị bệnh tả khẩn trương bồi phụ …………. ,…………. sử
dụng kháng sinh đặc hiệu
42. Vào đến dạ dày, vi khuẩn tả nhanh chóng vượt qua hàng rào dịch vị đến sinh sản và
phát triển ở …………. . và……….
43. Trong phòng chống bệnh tả, điều thiết yếu là ………………cho cộng đồng.
44. Mất nước trong bệnh tả là mất nước ………
45. Phân tả thường có nồng độ K+, Na+, HCO3 – cao hơn so với huyết tương.
A. Đúng
@B. Sai
46. Trong điều trị bệnh tả, khi truyền dịch mà huyết áp không cải thiện thì sử dụng ngay
các thuốc vận mạch như dopamin, isupren.
A. Đúng
@B. Sai
47. Trong điều trị bệnh tả, thể dùng Aspirrin, Indomethacine, Clopromazin…để giảm
bái xuất nước qua cơ chế giảm AMP vòng.
@A. Đúng
B. Sai
lOMoARcPSD|38841209
48. Bệnh tả khi được điều trị với thuốc kháng sinh đặc hiệu hầu hết kiểm tra phân (-)
sau 48 giờ.
@A. Đúng
B. Sai
49. Xét nghiệm công thức máu trong bệnh tả cho thấy bạch cấu tăng cao phản ảnh hội
chứng nhiễm trùng khá rõ.
A. Đúng
@B. Sai
50. Miễn dịch trong bệnh tả tương đối bền vững.
A. Đúng
@B. Sai
BỆNH NHIỄM TỤ CẦU
1. Trên cơ thể người, tụ cầu định cư thường xuyên ở:
A. Phổi - Màng phổi
B. Màng trong tim
@C. Da, niêm mạc
D. Hậu môn- sinh dục
E. Hầu họng
2. Bệnh cảnh do tụ cầu gây nên ở người hay gặp nhất là:
A. Tụ cầu phổi - Màng phổi
B. Viêm nội tâm mạc
C. Nhiễm trùng huyết
D. Viêm cơ do tụ cầu
@E. Chốc lỡ, nhọt ở da
3. Hậu bối là ổ nhiễm trùng da do tụ cầu gặp ở
A. Vùng tầng sinh môn
B. Bẹn
C. Nách
@D. Vai
E. Gáy
4. Một thể tối cấp do nhiễm tụ cầu là:
A. Viêm màng trong tim do tụ cầu
B. Tụ cầu phổi, màng phổi
C. Nhiễm mủ huyết do tụ cầu
@D. Tụ cầu ác tính ở mặt
E. Nhiễm mủ huyết kinh niên với các ổ áp xe nội tạng
5. Nhiễm trùng huyết do tụ cầu tần suất cao ở trường hợp nào sau đây
A. Đặt sonde tiểu dai ngày
B. Đặt Catherter dài ngày
C. Đặt nội khí quản dài ngày
D. Khai khí quản đặt canun dài ngày
@E. Nặn nhọt ở da sớm
lOMoARcPSD|38841209
6. Các triệu chứng thường gặp trong bệnh viêm dạ dày ruột cấp do tụ cầu
@A. Xuất hiện sớm sau khi ăn lâm sàng nôn, đau bụng, ỉa chảy
B. Xuất hiện sớm sau khi ăn, lâm sàng với sốt n tiêu chảy
C. Xuất hiện sớm sau khi ăn, lâm sàng, đi cầu xối xã, phân lõng vàng tanh
D. Xuất hiện sau 12 giờ sau khi ăn, lâm sàng sốt đau bụng tiêu chảy
E. Xuất hiện sau 12 giờ sau khi ăn, lâm sàng nhiễm trùng, nhiễm độc cấp với tiêu
chảy, nôn mữa, kiệt nước
7. Chẩn đoán xác định nhiễm trùng huyết do tụ cầu khi
A. Cấy máu (+)
B. Cấy máu và cấy mủ ở thương tổn (+)
@C. Cấy máu (+) nhiều lần
D. Khi cấy máu (-) thì phải kết hợp với các triệu chứng lâm sàng khác như sốt cao,
rét run, có ổ di bệnh nhiều cơ quan phũ tạng
E. Cấy máu (+) vẫn chưa xác định được nhiễm trùng huyết do tụ cầu vì tụ cầu có
thể vây bẩn từ môi trường xung quanh
8. Vị trí hay bị tấn công nhất trong viêm nội tâm mạc do tụ cầu là
@A. Valve 2 lá và valve động mạch chủ
B. Valve 2 lá và valve động mạch phổi
C. Valve 3 lá và valve động mạch chủ
D. Valve 3 lá và valve động mạch phổi
E. Tất cả các vị trí
9. Đặc điểm lâm sàng nào sau đây không phù hợp với nhuễm trùng, nhiễm độc thức ăn
do tụ cầu
A. Thời gian ủ bệnh ngắn khoảng 1-6 giờ
B. Bệnh nhân nôn nhiều, đau bụng và ỉa chảy
@C. Trong phân có lẫn máu tươi
D. Phân lỏng thối
E. Bệnh khỏi nhanh chóng sau 12 giờ
10. Bệnh cảnh nào được xem là một biến chứng nặng của nhiễm trùng huyết do tụ cầu
@A. Viêm nội tâm mạc
B. Viêm phổi
C. Viêm gan
D. Viêm xương tủy xương
E. Viêm não
11. Bệnh lý phổi do tụ cầu thường gặp ở trẻ nhỏ là
A. Viêm phổi
B. Viêm phế quản
C. Phế quản- phế viêm
@D. Tụ cầu phổi màng phổi
E. Tràn mủ màng phổi
12. Tụ cầu gây nên bệnh cảnh lâm sàng nào ở tổ chức thần kinh
A. Xuất huyết não
@B. Viêm màng não mủ
lOMoARcPSD|38841209
C. Viêm não
D. Viêm tủy
E. U não
13. Điều trị nhọt tụ cầu ở da thông thường
A. Sát trùng vùng da có thương tổn và làm vệ sinh
@B. Làm sạch vết thương vùng da có thương tổn, nếu có nguy cơ tái đi tái lại nên
dùng kháng sinh họ Cephalosporin thế hệ 1
C. Phải điều trị triệt để tránh biến chứng với Gentamycin + Peniciline
D. Cách ly và làm vệ sinh vùng thương tổn
E. Tụ cầu da ít gây nguy hiểm cho bản thân
14. Kháng sinh được chọ lựa trong điều trị viêm nội tâm mạc do tụ cầu là
A. Penicillin G
B. Gentamycin
C. Cefazolin
D. Fosfomycin
@E. Vancomycin
15. Thời gian điều trị viêm nội m mạc do tụ cầu A.
1 - 2 tuần
B. 2 - 4 tuần
C. 4 - 6 tuần
@D. 6 - 8 tuần
E. 1 - 2 tháng
16. Thời gian điều trị tụ cầu phổi - màng phổi là
A. 1 - 2 tuần
B. 2 - 4 tuần
@C. 4 - 6 tuần
D. 6 - 8 tuần
E. 1 - 2 tháng
17. Điều nào không phù hợp để dự phòng nhiễm tụ cầu từ da:
A. Dùng thuốc sát trùng để điều trị nhiễm trùng da tại chổ
B. Kiểm tra người mang mầm bệnh ở các nhân viên làm kỹ nghệ thực phẩm
C. Tôn trọng qui chế vô trùng khi có phẩu thuật
D. Không nặn nhọt ở da sớm
@E. Dùng kháng sinh dự phòng
18. Phòng nhiễm tụ cầu cần phải
@A. Bảo vệ hàng rào da và niêm mạc tránh thương tổn
B. Giữ gìn vệ sinh thân thể
C. Tránh côn trùng đốt
D. Môi trường chung quanh khô ráo sạch sẽ
E. Ăn chín uống sôi
19. Biện pháp đề phòng nhiễm trùng huyết do tụ cầu ngoại trừ
A. Xử lý đúng các ổ nhiễm trùng ở ngoài da
B. Không sử dụng kháng sinh bừa bãi làm xuất hiện chủng vi khuẩn kháng thuốc
lOMoARcPSD|38841209
C. Tuyệt đối vô trùng trong các thủ thuật
@D. Giáo dục cho cộng đồng có thói quen vệ sinh trong sinh hoạt
E. Nâng cao sức đề kháng của cơ thể
20. Để tránh tụ cầu kháng thuốc cần phải
A. Dùng kháng sinh luân chuyển
B. Dùng ngay kháng sinh mạnh từ đầu
C. Phối hợp kháng sinh trong điều trị
D. Phối hợp kháng sinh và khán viêm
@E. Tất cả yếu tố trên
21. Tụ cầu vàng thường định cư ở da và niêm mạc kí chủ
@A. Đúng
B. Sai
22. Nội độc tố của tụ cầu sản xuất ra làm rối loạn nhiều chức năng quan trọng
A. Đúng
@B. Sai
23. Chẩn đoán một trường hợp nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu khi cấy máu (+)
A. Đúng
@B. Sai
24. ng khuẩn huyết do tụ cầu có thể bắt nguồn từ bất k……………………….
25. Người lành mang tụ cầu không gây………………………………
BỆNH NHIỄM VIRUS DENGUE
1. Trên thế giới, bệnh nhiễm virus dengue chủ yếu xảy ra ở
A. tất cả các nước trên thế giới.
B. các nước miền bán nhiệt đới.
C. các nước miền ôn đới, nhiệt đới.
D. các nước ôn đới, bán nhiệt đới.
@E. các nước nhiệt đới, bán nhiệt đới.
2. Lý do sau làm bệnh nhiễm virus dengue ảnh hưởng đến lớn đến xã hội, ngoại trừ:
@A. bệnh có t lệ tử vong rất cao.
B. tác động đến đời sống kinh tế - hội.
C. hàng năm bệnh có tỷ lệ mắc cao.
D. bệnh ảnh hưởng lớn đến ngân sách quốc gia.
E. bệnh có thể ảnh hưởng đến sinh hoạt-sản xuất
3. Ở nước ta, bệnh do nhiễm virus dengue có mặt ở, ngoại trừ
A. khu vực đồng bằng sông Cữu long.
B. các tỉnh ven biển miền Trung.
C. các tỉnh miền Bắc.
D. các tỉnh Tây nguyên.
@E. các tỉnh có khí hậu lạnh.
4. Trong vùng dịch sốt dengue xuất huyết lưu hành, đối tượng sau đây dễ mắc bệnh nhất,
ngoại trừ:
A. Trẻ em
lOMoARcPSD|38841209
B. Thiếu niên.
C. Thanh niên.
D. Trung niên.
@E. Người cao tuổi.
5. Nếu như trong cộng đồng có mầm bệnh, vectơ, yếu tố nào sau đây có thể góp
phần cho dịch sốt dengue xuất huyết dễ xảy ra, ngoại trừ: A. Mật độ dân cư cao.
B. Môi trường sống có nhiều vật đọng nước.
C. Mật độ muỗi truyền bệnh cao. @D. Nhiệt độ môi trường
14
0
c. E. Cùng lúc có gió mùa tồn tại.
6. Điểm nào sau đây không thuộc về virus dengue:
A. Thuộc họ Flaviviridae.
B. Thuộc nhóm Arbovirus.
@C. Miễn dịch không bền.
D. miễn dịch chéo từng phần.
E. Có tới 4 type huyết thanh.
7. do nào sau đây gây khó khăn trong việc sản xuất vắc xin để chủng ngừa virus
dengue:
A. Do virus dengue không có kháng nguyên vỏ. @B.
Do miễn dịch chéo từng phần tạm thời trong 4 type C.
Vì không thể nuôi cấy virus dengue.
D. Vì virus đột biến rất nhanh.
E. Do virus không có vỏ.
8. Vật chủ chủ yếu của virus dengue là:
@A. Người.
B. Loài khỉ.
C. Lợn.
D. Muỗi Aedes egypti.
E. Muỗi Aedes albopictus
9. Tác nhân lây truyền bệnh nhiễm virus dengue sống ở nhiệt tối ưu là:
A. 5
0
c 9
0
c.
B. 10
0
c - 14
0
c.
C. 15
0
c 19
0
c.
@D. 20
0
c 29
0
c.
E. 30
0
c 35
0
c.
10. Trong một khu vực cộng đồng có mật độ muỗi truyền bệnh cao trên mức báo động,
nhưng dịch sốt xuất huyết dengue đã không xảy ra, điều này có thể do: A. Cộng đồng
đó có miễn dịch tốt với bệnh.
B. Nhân dân có phong trào phòng bệnh tốt.
C. Tác nhân gây bệnh không có mặt trong cộng đồng.
D. Tất cả mọi người đã mắc bệnh 1 lần trước đây.
E. Nhờ mọi người ngủ đêm đều nằm màn.
11. Đặc điểm sau thuộc về virus dengue gây sốt xuất huyết, ngoại trừ: A.
Virus tồn tại ở vật chủ tạm thời.
lOMoARcPSD|38841209
B. Muỗi nhiễm virus có khả năng truyền bệnh khi đốt người.
C. Virus lưu hành trong máu ngay sau khi muỗi đốt.
D. Virus phát triển & nhân lên ở cơ thể muỗi.
@E. Muỗi sẽ truyền bệnh sau khi hút máu người 1 ngày.
12. Về muỗi truyền bệnh sốt dengue xuất huyết, đặc điểm sau là đúng, ngoại trừ: A.
Sống gần gũi cộng đồng người.
B. Đẻ trứng trong nước trong.
C. Hoạt động hút máu chủ yếu ban ngày. @D. Nhiệt độ phát
triển tối ưu là < 20
0
c. E. Chu kỳ phát triển trung bình 12 ngày.
13. Yếu tố sau liên quan đến muỗi truyền bệnh sốt dengue xuất huyết:
@A. Vectơ truyền bệnh chủ yếu là Aedes egypti.
B. Phát triển tốt vào mùa mưa lạnh.
C. Trứng của vectơ tồn tại được ở nước bẩn.
D. Truyền mầm bệnh ngay sau khi đốt người.
E. Thường đậu nghỉ ở tường nhà.
14. Khi dịch sốt dengue xuất huyết xảy ra, yếu tố sau m bùng phát dịch mạnh hơn,
ngoại trừ:
A. Mật độ dân cư cao.
@B. Mật độ dân cư thưa.
C. Lượng người giao lưu tăng lên.
D. Nhiệt độ-độ ẩm môi trường thích hợp muỗi phát triển.
E. Có gió mùa xuất hiện.
15. Nơi nào sau đây ít khi chảy máu trong c trường hợp tử vong do sốt dengue xuất
huyết:
A. ới da.
B. Niêm mạc ống tiêu hoá.
C. Tổ chức dưới da. @D. Não. E. Gan.
16. Yếu tố sau không liên quan đến tràn dịch thanh mạc gặp trong sốt xuất huyết dengue:
A. Xuất hiện ở màng phổi.
B. Xuất hiện ở màng bụng.
C. Protein cao chủ yếu albumin.
@D. Protein thấp chủ yếu globulin.
E. Lượng dịch thường không nhiều.
17. Trong bệnh sốt dengue xuất huyết, người ta thấy kháng nguyên virus mặt ở,
ngoại trừ:
A. Tế bào lách.
B. Tế bào Kupffer.
C. Tế bào lát phế nang.
D. Hach bạch huyết.
@E. Tế bào cơ tim.
18. Trên giải phẩu bệnh nguồn gốc về hiện tượng thoát huyết tương trong sốt dengue
xuất huyết biểu hiện ở:
A. Phù nề các thành mạch máu ngoại biên và trung tâm.
lOMoARcPSD|38841209
@B. Tăng số lượng thể không bào-m bào ở nội mạc mao mạch.
C. Tràn dịch ở khoang màng phổi
D. Tràn dịch ở khoang màng bụng.
E. Có hiện tượng viêm xuất hiết ở các thành mao mạch.
19. Bệnh nhân sốt dengue xuất huyết có biểu hiện bệnh lý ở thận như, ngoại trừ: A.
Đái máu, nhưng không để lại di chứng.
B. Đọng phức hợp miễn dịch ở cầu thận thoáng qua.
@C. Đái máu vi thể, lâu dài gây viêm cầu thận.
D. Có thể có protein niệu nhưng khỏi khi hồi phục.
E. Suy thận khi có choáng nhưng hồi phục khi khỏi bệnh.
20. Dấu hiệu sau đây không có trong tăng thấm thành mạch của sốt dengue xuất huyết:
A. Có tràn dịch màng phổi.
B. Có tràn dịch màng bụng.
C. Có phù nề thành mạc treo, mạc nối.
D. Tăng thể tích huyết cầu khi xét nghiệm máu.
@E. Siêu âm không thấy dịch nhưng tiểu cầu máu giảm.
21. Yếu tố sau đây có mặt trong máu người choáng do sốt dengue xuất huyết, ngoại trừ
A. Giải phóng interleukin.
B. Giải phóng TNF.
C. Tăng hoạt hoá urokinase.
@D. Hoạt hoá đa nhân trung tính
E. Tăng yếu hoạt hoá tiểu cầu.
22. Theo thuyết của Halstead, yếu tố sau đúng trong sốt dengue xuất huyết
choáng, ngoại trừ:
A. Một lượng lớn virus dengue xâm nhập đơn nhân/đại thực bào.
B. Do một nhiễm virus thứ phát khác type
@C. Do nhiễm một lượng virus có độc lực mạnh.
D. Phần Fc kháng thể lần đầu gắn với đơn nhân/đại thực bào.
E. Choáng thường xảy ra do nhiễm virus lần thứ hai.
23. Yếu tố sau đây hay gặp trong sốt dengue xuất huyết có choáng, ngoại trừ: A.
Có hiện tượng tăng thấm thành mạch.
B. Có biến đổi thành mạch máu.
C. Số lượng tiểu cầu giảm.
D. Có rối loạn đông máu.
@E. Tăng hematocrit trước lúc giảm tiểu cầu.
24. Bệnh cảnh nào sau đây có thể nghi ngờ nhiều một trường hợp sốt dengue: @A.
Nam 16 tuổi, + sốt cao 3 ngày, + phát ban, + tiểu cầu giảm.
B. Nữ18 tuổi, + sốt cao 3 ngày, + chảy máu nhiều nơi + tiểu cầu giảm.
C. Nam 18 tuổi + sốt cao 4 ngày, + tiểu cầu giảm, + xuất huyết tiêu hoá.
D. Nam 19 tuổi + sốt cao 4 ngày, + tiểu cầu giảm, + có vết bầm trên da.
E. Nữ 20 tuổi + sốt cao 6 ngày, + tiểu cầu giảm, + đau bụng kèm nôn máu.
25. Triệu chứng sau có thể gặp trong sốt dengue xuất huyết, nhưng không gặp trong sốt
dengue:
lOMoARcPSD|38841209
A. Đau sau hốc mắt.
B. Hạch ức đòn chủm, trên lồi cầu (+).
C. Phát ban, xuất huyết.
D. Gan không sưng.
@E. Transaminase tăng.
26. Dấu hiệu nào sau đây có thể cho là bệnh sốt dengue xuất huyết nặng: A.
Bệnh kèm rong kinh.
B. Mắt – da vàng.
@C. Xuất huyết tiêu hoá.
D. Hematocrit tăng.
E. Đái máu vi thể.
27. Trong sốt dengue xuất huyết dấu hiệu dây thắt có thể âm tính ở bệnh nhân A.
xuất huyết nhiều.
@B. đang lúc choáng.
C. sau khi choáng đã qua.
D. đang phát ban.
E. đang lúc truyền dịch.
28. Một bệnh nhân đang mắc sốt dengue xuất huyết, dấu hiệu nào sau đây thể khởi
đầu của tiền choáng:
A. Nhiệt độ liên tục cao.
B. Nhịp tim 100 lần / phút.
@C. Đau vùng gan, bụng đột ngột.
D. Trên người vã mồ hôi.
E. Người tỉnh táo, nhưng mệt.
29. Tình huống nào sau đây được xếp sốt dengue xuất huyết độ IV, một bệnh nhân
nam 17 tuổi:
A. Sốt 3 ngày, Hct tăng, tiểu cầu giảm, dây thắt (+).
B. Sốt 4 ngày, Hct tăng, tiểu cầu giảm, chảy máu chân răng, vết bầm nơi tiêm.
C. Sốt 3 ngày, Hct tăng, tiểu cầu giảm, chân tay lạnh, phân đen.
D. Sốt 4 ngày, Hct tăng, tiểu cầu giảm, chân tay lạnh, nôn máu.
@E. Sốt 4 ngày, Hct tăng, tiểu cầu giảm, nôn máu, mạch rất yếu.
30. Thời kỳ hồi phục của sốt dengue xuất huyết/dngue xuất huyết có choáng có thể gặp
dấu hiệu sau, ngoại trừ: A. Thời kỳ này thường ngắn.
@B. Thời ky kéo dài trên 1 tuần.
C. Có thể có mạch chậm.
D. Có khi loạn nhịp xoang.
E. Ăn ngon trở lại là tốt.
31. Trên lâm sàng, để định hướng chẩn đoán sốt dengue xuất huyết cần thực hiện xét
nghiệm sau:
A. Phân lập virus.
@B. Hematocrite.
C. Phản ứng ngưng kết hồng cầu.
D. Phản ứng cố định bổ thể.
lOMoARcPSD|38841209
E. MAC-ELISA.
32. Trên lâm sàng, một bệnh nhân nữ 20 tuổi sốt cao đột ngột + xung huyết kết mạc có
thể không nghĩ đến bệnh nào sau đây: A. Sốt mò.
B. Sốt dengue xuất
huyết. @C. Thương hàn.
D. Leptospira.
E. Sốt rét.
33. Dấu hiệu nào sau đây thể không gặp trong một bệnh nhân mắc sốt dengue xuất
huyết độ III:
A. Bạch cầu máu bình thường.
B. Transaminase tăng nhẹ.
C. Protein máu giảm.
@D. HCO
3
máu giảm.
E. Natri máu giảm.
34. Xử trí ban đầu sau đây thích hợp nhất cho một bệnh nhân nữ 18 tuổi nghi sốt
dengue xuất huyết với sốt 38
0
5c, mạch 84 lần/phút:
@A. Cho uống ORS.
B. Dùng paracetamol.
C. Đắp khăn mát.
D. Truyền Ringer’s lactate.
E. Theo dõi bệnh nhân.
35. Một bệnh nhân nữ 22 tuổi bệnh 3 ngày, được xác định sốt dengue xuất huyết độ II
có nôn và người mệt mỏi-vật vã. Cách xử trí trước mắt là thích hợp nhất:
A. Cho uống ORS
@B. Truyền dịch thích hợp.
C. Cho thuốc hạ nhiệt.
D. Để bệnh nhân yên nghĩ.
E. Lau mát toàn thân.
36. Cách xử trí sau đây thích hợp cho một trường hợp sốt dengue xuất huyết độ I, II
tại tuyến cơ sở, ngoại trừ:
A. Cho bệnh nhân uống thuốc nam.
B. Cần theo dõi bệnh nhân.
C. Truyền dịch khi cần thiết.
@D. Dùng aspirin để hạ nhiệt.
E. Chuyển viện trước lúc quá nặng.
37. Một bệnh nhân sốt dengue xuất huyết độ III, loại dịch sau không nên truyền cho
bệnh nhân khi mới vào A. Natri clorua 9%
o
.
B. Ringer’s lactate.
C. Dextran 40.
D. Gelafundin.
@E. Glucoza 20%.
38. Tình huống sau đây trong sốt dengue xuất huyết nên cân nhắc đdùng thuốc vận
mạch:
lOMoARcPSD|38841209
A. Huyết áp thấp + áp lực tĩnh mạch trung tâm < bình thường.
@B. Huyết áp rất thấp + áp lực tĩnh mạch trung tâm ở giới hạn bình thường.
C. Thiếu máu trên lâm sàng + huyết áp thấp.
D. Thiếu máu trên lâm sàng + huyết áp bình thường.
E. Huyết áp thường + áp lực tĩnh mạch trung tâm ở giới hạn bình thường.
39. Tại tuyến cơ sở, khi tiếp nhận một bệnh nhân sốt dengue xuất huyết độ III, động tác
sau là thích hợp hơn cả:
A. Khám rồi chuyển bệnh nhân lên tuyến trên ngay lập tức.
B. Khám và lưu bệnh nhân để theo dõi và điều trị.
C. Truyền 1 chai dịch đẳng trường rồi cho về nhà theo dõi.
@D. Truyền dịch thích hợp rồi chuyển bệnh nhân lên tuyến trên.
E. Cho bệnh nhân ở lại trạm xá rồi theo dõi sau.
40. Để phòng dịch sốt dengue xuất huyết xảy ra khi chưa có bệnh, biện pháp cộng đồng
sau có tính chủ động cao:
A. Giám sát số bệnh nhân sốt cao trong cộng đồng.
@B. Giám sát mật độ muỗi-bọ gậy trong cộng đồng.
C. Phân lập virus từ bệnh nhân có sốt.
D. Phân lập virus ở muỗi trong cộng đồng.
E. Giám sát số lượng chất thải rắn động nước.
41. Biện pháp phòng muỗi Aedes egypty với stham gia của cộng đồng có tính bền bỉ
nhất:
@A. Thay đổi môi trường sống của muỗi.
B. Vận động môi trường sống của muỗi.
C. Tạo ra ý thức phòng bệnh tốt của con người.
D. Thay đổi nơi ở của con người.
E. Thay đổi hành vi của con người.
42. Động tác cứu chủ động để tránh sự nghiêm trọng cho nhân khi dịch sốt
dengue xuất huyết xảy ra trong cộng đồng: A. Đến trạm xá ngay khi bị sốt.
B. Uống thuốc hạ nhiệt ngay khi sốt.
C. Đến Bác sĩ gần nhất khi sốt.
D. Đến cơ quan y tế tuyến trên khi sốt.
@E. Uống ORS hoặc dịch thay thể khi sốt.
43. Biện pháp sau đây là có khả ng tối ưu để chặn đứng nhanh một vụ dịch sốt dengue
xuất huyết:
A. Cộng đồng tham gia vệ sinh môi trường.
B. Mọi người trong cộng đồng phải ngủ trong màn.
@C. Mỗi hộ gia đình tự phun thuốc diệt muỗi theo hướng dẫn.
D. Cơ quan phòng dịch phun diệt muỗi.
E. Tất cả màn ngủ được tẩm hoá chất diệt muỗi.
44. Khi có một vụ dịch sốt dengue xuất huyết trong cộng đồng, biện pháp tốt của người
dân để tránh thiệt hại nhân mạng.
@A. Chăm sóc người nhà khi mới bệnh trước khi đến dịch vụ y tế.
B. Giáo dục cách phòng tránh bệnh cho cá nhân.
lOMoARcPSD|38841209
C. Mọi cá thể tham gia vệ sinh môi trường tốt.
D. Cần tìm kiếm dịch vụ y tế sớm nhất.
E. Đánh giá qui mô dịch để có biện pháp đối phó.
45. Trong vụ dịch sốt dengue xuất huyết, biện pháp khống chế Aedes egypti khẩn cấp
tốt nhất là:
A. Phun diệt ở vùng có mật độ muỗi cao.
@B. Phun diệt trong nhà, ngoài vườn toàn bộ vùng dịch.
C. Vệ sinh môi trường phải tốt hơn khi chưa có dịch.
D. Tất cả mọi người ở vùng dịch ngủ trong màn tẩm hoá chất.
E. Dọn các vật thải rắn đọng nước có muỗi đẻ.
46. Khi chưa có dịch sốt dengue xuất huyết, biện pháp phòng thường qui hiệu quả-ít tốn
kém ở cộng đồng là:
A. Dùng vắc xin đa giá để chủng ngừa.
B. Thả mesocyclops.
@C. Cộng đồng tham gia thay đổi môi trường đều đặn.
D. Giáo dục sức khoẻ cộng đồng.
E. Phun diệt đều đặn để khống chế muỗi.
47. Trong vụ dịch sốt dengue xuất huyết, ngoài phun diệt, biện pháp sau có hiệu quả để
cắt đứt lây truyền:
A. Vệ sinh môi trường tốt.
B. Giáo dục vệ sinh công cọng.
C. Mọi người phải ngủ màn.
@D. Cách ly và điều trị bệnh nhân.
E. Thay đổi môi trường.
48. Giám sát để phát hiện sớm các vụ dịch sốt dengue xuất huyết cộng đồng, biện pháp
đúng là:
@A. Xác minh nguyên nhân các trường hợp sốt mới xuất hiện.
B. Thống kê số bệnh nhân sốt dengue trong cộng đồng.
C. Dựa tiêu chuẩn lâm sàng để chẩn đoán.
D. Báo cáo số ca bệnh thống kê theo tiêu chuẩn.
E. Tổng hợp số ca sốt dengue xuất huyết để báo cáo.
49. Các nhà khoa học đã vượt qua khó khăn sau đây để sản xuất vắc xin phòng chống
sốt dengue xuất huyết:
A. Các type huyết thanh không có miễn dịch chéo với nhau.
B. Các type huyết thanh có miễn dịch chéo hoàn toàn với nhau.
C. Miễn dịch với type đã nhiễm không bền vững.
@D. Miễn dịch từng phần-không bền với type chưa nhiễm.
E. Có các phó type với cấu trúc sinh học khác nhau.
50. Điều sau đây là thích hợp trong phòng chống sốt dengue xuất huyết. A.
Khi đã dùng vắc xin, thì không cần thay đổi môi trường.
B. Vai trò vắc xin sẽ thay thế các biện pháp phức tạp và tốn kém khác.
C. Khi đã dùng vắc xin, thì không cần đến giáo dục sức khoẻ.
lOMoARcPSD|38841209
D. Dùng vắc xin thì không cần đến biện pháp vệ sinh môi trường. @E. Vắc xin là một
thành tố trong biện pháp phòng chống dịch.
51. Sốt dengue có sự hiện diện của giảm tiểu cầu trong máu.
@A. Đúng
B. Sai
52. Trong sốt dengue có hiện tượng tăng thấm thành mạch.
A. Đúng
@B. Sai
53. Giảm sợng tiểu cầu máu trong sốt dengue xuất huyết do virus tác động lên
chế sinh tiểu cầu và do hiện tượng đông máu.
@A. Đúng
B. Sai
54. Trong sốt dengue xuất huyết nếu có dịch màng bụng thì protid máu giảm.
@A. Đúng
B. Sai
55. Khi nhiễm virus dengue luôn luôn có triệu chứng lâm sàng rõ nét.
A. Đúng
@B. Sai
56. Dùng dung dịch đẳng trương trong điều trị sốt dengue xuất huyết cách điều trị cần
thiết.
@A. Đúng
B. Sai
57. Thay đổi môi trường không phải biện pháp m thay đổi nơi sinh sống của muỗi
lâu dài.
A. Đúng
@Sai
58. Để giám sát muỗi Aedes egypti người ta có thể dựa vào t lệ bọ gậy
@A. Đúng
B. Sai
59. Khi một vụ dịch sốt dengue xuất huyết việc khoanh vùng để phun diệt biện
pháp thứ yếu.
A. Đúng
@B. Sai
60. Sự tham gia của cộng đồng yếu tố bền vững trong phòng chống sốt dengue xuất
huyết.
@A. Đúng
B. Sai
lOMoARcPSD|38841209
BỆNH DẠI
1. Virut dại thuộc nhóm . . (1), ngành . . (2). .
A. (1) Rhadovirus, (2) Hantavirus.
B. (1) Enterovirus (2) lysavirus.
C. (1) Flavivirus (2)rhadovirus.
D. (1) Adenovirus (2) enterovirus.
@E. (1) rhadovirus (2) Lyssavirus.
2. Virut dại khó bị tiêu diệt bởi:
A. Khô hanh.
B. Xà phòng.
C. Eter.
D. Dẫn chất của NH4. @E. Cồn 70
0
.
3. Dại là bệnh của động vật:
@A. có máu nóng, có xương sống.
B. Hoang dã.
C. Của riêng lòai chó.
D. Chỉ có ở người và chó.
E. Bệnh của các gia súc như chó mèo. Tình cờ truyền sang cho người.
4. Ðộng vật nào sau đây không có khả năng bị mắc dại:
@A. Chồn.
B. Cáo.
C. Dơi
D. Mèo.
E. Gà
5. Một động vật mắc bệnh dại có thể lây:
@A. 5 - 7 ngày trước khi có triệu chứng lâm sàng của dại.
B. Bắt đầu từ khi có triệu chứng đầu tiên của dại.
C. Chỉ lây ở giai đọan tòan phát của bệnh.
D. y ngay sau khi nhiễm virut 5-7 ngày.
E. Bất cứ khi nào vì động vật có thể mang virut không có triệu chứng.
6. Ở động vật mắc dại, virut có thể truyền bệnh cho người cho đến khi:
A. Ðộng vật chết.
B. Ðến giai đoạn cuối của bệnh. @C.
Một thời gian sau khi động vật chết D.
Ðến khi động vật đã bị cách ly.
E. Ðến khi động vật mắc dại không còn có thể chạy rông được nữa.
7. Thời gian ủ bệnh của bệnh dại phụ thuộc vào:
A. Tuổi của bệnh nhân.
@B. Vị trí xâm nhiễm của virut.
C. Vết thương bị nhiễm có họai tửí hay không.
D. Vết thương có bội nhiễm hay không.
E. Vùng bị cắn có được tưới máu đầy đủ hay không.
lOMoARcPSD|38841209
8. Trong các vết cắn sau đây do động vật mắc dại cắn, theo bạn, vị trí nàothời gian
ủ bệnh ngắn nhất ? A. Ở lòng bàn chân.
B. Ở cắng chân.
@C. Ở mặt
D. Ở lòng bàn tay
E. Ở mông.
9. Trong những triệu chứng sau đây, triệu chứng nào tiền triệu có giá trị của bệnh dại:
A. Viêm tấy vùng bị cắn, kèm theo hạch vùng.
@B. Có cảm giác lạ ở tại chỗ và quanh vết cắn.
C. Rung giật các cơ .
D. Sợ nước.
E. Ngại khi ra gió.
10. Ở giai đọan viêm não,các triệu chứng của dại là:
A. Rất đặc biệt, có thể phân biệt được với các viêm não khác.
@B. Không phân biệ t được với các viêm não do các virut khác.
C. Giống như bệnh nhân tâm thần phân liệt thể kích động.
D. U ám, lú lẫn rồi hôn mê.
E. Không có câu nào đúng.
11. Chẩn đoán bệnh dại thể kích động trên lâm sàng trở nên dễ dàng ở giai đọan:
A. Viêm não
B. Khởi phát.
@C. Rối lọan chức năng vùng cuống não. D.
Sắp chết hay sắp hồi phục.
E. Không chẩn đóan được dại nếu chỉ dựa vào lâm sàng.
12. Trong bệnh dại, bệnh nhân phản ứng rất dữ khi thấy có nước uống là vì A.
Bệnh nhân đang bị ngộ độc nước ở não.
B. Bệnh nhân bị ám ảnh nước là thuốc độc do mất trí.
@C. Phản xạ nuốt quá mức khi thấy nước làm bệnh nhân đau đớn, mặc dù rất khát
nước.
D. Vì bệnh nhân tăng tiết nước bọt quá nhiều.
E. Bệnh nhân có cảm giác mình sắp chết đuối.
13. Ở giai đoạn toàn phát, bệnh nhân thường có sốt, có khi rất cao, Là do: A.
Phản ứng của cơ thể khi bị nhiễm virut.
@B. Rối lọan chức năng điều hòa thân nhiệt trung ương.
C. Bệnh nhân tăng thân nhiệt do họat động quá mức.
D. Do không uống được nước nên thiếu nước.
E. Bệnh nhân tự tiêu protide của mình vì không ăn uống được.
14. Ngoài thể kích động, bệnh dại cònthể biểu hiện dưới dạng: A.
Viêm não màng não.
@B. Bại liệt dạng đi lên.
C. Như bệnh xốp não (gây bệnh bò điên).
D. Dạng xơ cứng rải rác.
E. Dạng hoang tưởng và mất trí nhớ.
lOMoARcPSD|38841209
15. Cho đến nay, tiến triển của bệnh dại là: A.
Tử vong 100%.
@B. Tử vong nhưng cũng có một số ca hãn hữu sống.
C. Tử vong ở các nước nghèo do thiếu phương tiện điều trị.
D. Có thể chặn đứng ở giai đọan khởi phát khi tiêm vắc xanh kịp thời.
E. Có thể chặn đứng được vào kỳ đầu của giai đọan viêm não.
16. Chẩn đoán xác định một động vật bị dại, thường dựa vào: A.
Hành vi bất thường của động vật.
B. Ðộng vật chết trong vòng 5-7 ngày sau khi gây thương tích cho người.
C. Ðộng vật bỏ ăn.
D. Ðộng vật bị liệt .
@E. Tìm thấy thể Negri trong não động vật.
17. Khi bị động vật có thể gây dại cắn, xử trí vết thương tại chỗ là: A.
Sát trùng ngay bằng cồn iode.
B. Khâu kín lại vết thương.
@C. Rửa ngay vết thương bằng xà phòng.
D. Rắc kháng sinh mạnh vào vết thương để diệt virut.
E. Chỉ đơn giản băng vết thương lại rồi theo dõi con vật đã cắn.
18. Các phương tiện hiện nay để phòng dại khi nhiễm virut dại là:
@A. Huyết thanh liệu pháp và vắc xanh.
B. Kháng sinh.
C. Hút lấy máu và virut ngay lập tức sau khi bị cắn theo các phương pháp hấp phụ dân
gian (bầu, giác, đặt ngọc)
D. Garô chị bị cắn để ngăn không cho virut xâm nhập toàn thân.
E. Không có câu nào đúng.
19. Hiện nay vắc xanh phòng dại ít có tai biến nhất là: A.
Vắc xanh làm từ tủy sống của thỏ.
@B. Vắc xanh làm từ tế bào lưỡng bội người.
C. Vắc xanh nuôi cấy virut từ phôi gà.
D. Vắc xanh là virut giảm độc lực sau khi đã xử lý qua hóa chất.
E. Vắc xanh sản xuất từ công nghệ tái tổ hợp gen.
20. Phương pháp phòng dại chủ động hơn cả là: A.
Tiêm vắc xanh hằng năm cho chó.
B. Cho các động vật hoang dã uống vắc xanh (trộn lẫn vào thức ăn)
C. Hạn chế khả năng cắn của chó (đeo mõm).
@D. Chủng ngùa cho các nghề nghiệp có nguy cơ mắc dại cao. E.
Không tiếp xúc với động vật có nguy cơ mắc dại.
21. Sau khi bị chó cắn, không cần tiêm ngay vắc xanh phòng dại hay globulin huyết
thanh phòng dại ngay mà chờ đợi đến khi chó có biểu hiện dại hay chết. A. Đúng.
@B. Sai
22. Chó có biểu hiện bệnh dại luôn luôn ở trạng thái kích động, chạy rông ngoài đường,
cắn lung tung bất cứ người hay vật gì gặp phải.
A. Đúng
lOMoARcPSD|38841209
@B. Sai
23. Chẩn đoán người bị chó cắn có mắc bệnh dại có thể thực hiện sớm ngay sau khi có
chó đã cắn người bệnh chết sau đó dưới 10 ngày.
A. Đúng
@B. Sai
24. Không nên tiêm đồng thời vắc xanh phòng dại Globulin miễn dịch chống virut
dại.
A. Đúng.
@B. Sai.
lOMoARcPSD|38841209
BỆNH QUAI BỊ
1. Quai bị là một bệnh
A. Có tính miễn dịch tạm thời.
@B. Có tính miễn dịch bền vững.
C. Gây tỷ lệ vô sinh cao nhất ở nam giới.
D. Có thể gây dị tật bẩm sinh cho thai nhi ở phụ nữ có thai.
E. Gặp ở nữ nhiều hơn nam giới.
2. Tần suất cao trong bệnh quai bị gặp ở lứa tuổi:
A. Dưới 2 tuổi.
B. Từ 2 - 9 tuổi.
@C. Từ 10 - 19 tuổi.
D. Từ 20 - 29 tuổi.
E. Trên 30 tuổi.
3. Thời gian lây truyền của bệnh quai bị là:
A. Khi tuyến nước bọt sưng lớn.
@B. 6 ngày trước kỳ khởi phát và kéo dài đến 2 tuần sau khi sưng tuyến mang tai.
C. 7 ngày trước đến 9 ngày sau khi sưng tuyến mang tai.
D. Trong vòng 1 tuần từ khi sưng tuyến mang tai.
E. 2-3 tuần sau khi khởi phát.
4. Phụ nữ mang thai trong 3 tháng đầu mắc bệnh quai bị có thể
A. Có nguy cơ sinh non cao.
B. Sinh trẻ quái thai.
@C. Tăng t lệ sẩy thai.
D. Bị viêm buồng trứng gây vô sinh.
E. Gây miễn dịch cho trẻ đối với bệnh quai bị.
5. Biểu hiện thường gặp nhất trong bệnh quai bị sau viêm tuyến nước bọt
là: A. Viêm buồng trứng. @B. Viêm tinh hoàn. C. Viêm tuỵ cấp.
D. Viêm cơ tim.
E. Viêm não-màng não.
6. Đặc điểm của viêm tinh hoàn trong quai bị là:
@A. Thường viêm một bên.
B. Thường viêm hai bên.
C. Gây tỷ lệ vô sinh cao.
D. Thường gặp ở trẻ em.
E. Thường không kèm theo sốt
7. Viêm tuyến mang tai trong quai bị:
A. Luôn luôn kèm theo sưng tuyến nước bọt dưới hàm và dưới lưỡi.
B. Gần 1/3 trường hợp là sưng cả hai bên.
C. Thường kèm theo khó nhai, khó nuốt.
D. ng đạt tối đa sau 2-4 ngày và giảm dần sau 10-12 ngày.
@E. Sưng đạt tối đa sau 1-3 ngày và giảm dần sau 7-10 ngày.
lOMoARcPSD|38841209
8. Điều trị viêm tinh hoàn trong quai bị bao gồm các biện pháp sau ngoại trừ:
A. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường.
B. Mặc quần lót chật để nâng tinh hoàn.
@C. Chườm nóng quanh tinh hoàn.
D. Dùng Aspirin để giảm đau và chống viêm.
E. Có thể dùng Corticoide khi có viêm tinh hoàn trầm trọng.
9. Để dự phòng quai bị cho cộng đồng cần phải:
A. Tiêm huyết thanh kháng quai bị.
@B. Cách ly bệnh nhân tối thiểu 9 ngày kể từ khi có sưng tuyến mang tai.
C. Tiêm vaccin cho tất cả trẻ em dưới 14 tuổi.
D. Dùng kháng sinh dự phòng cho những người có nguy cơ cao.
E. Đóng cửa các trường học, trường mẫu giáo khi có dịch.
10. Globulin miễn dịch chống virus quai bị:
A. Chỉ có hiệu quả trong 8 ngày đầu tiên kể từ khi nhiễm virus
B. Có thể ngăn ngừa được viêm tuyến mang tai nhưng không giảm tỷ lệ viêm tinh
hoàn
@C. Thường sử dụng cho người tiếp xúc với nguồn lây nhưng chưa có miễn dịch.
D. Thường không có hiệu quả .
E. Chỉ dùng trong dự phòng tập thể.
11. Điều trị quai bị thể viêm tuyến nước bọt đơn thuần bao gồm các biện pháp sau ngoại
trừ:
@A. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường đến khi hết sưng tuyến nước bọt.
B. Vệ sinh răng miệng, tránh thức ăn quá chua.
C. Có thể dùng thuốc giảm đau, hạ sốt, kháng viêm.
D. Có thể dùng Vitamin C.
E. Tránh dùng các thuốc kháng viêm non-steroid ở trẻ em.
12. Từ khi bắt đầu sưng tuyến mang tai, bệnh nhân quai bị phải được cách ly tối đa:
A. 10 ngày
B. 12 ngày
@C. 14 ngày
D. 16 ngày
E. 18 ngày.
13. Các nhóm cơ quan bị tổn thương trong quai bị là:
A. Cơ xương khớp và thần kinh
B. Thần kinh và các tuyến nước bọt
C. Cơ quan sinh dục và tuyến nước bọt@D. Thần kinh và các cơ quan tuyến E. Tiêu
hoá và tuyến mang tai.
14. Đặc điểm của viêm tuyến mang tai do quai bị:
A. Vùng da trên tuyến rất nóng và đỏ
B. Vùng da trên tuyến rất đau khi thăm khám nhưng không để lại dấu ấn ngón tay.
C. Đa số trường hợp chỉ có sưng một bên.
@D. Đôi khi kèm sưng tuyến nước bọt dưới hàm và dưới lưỡi.
E. Vùng da trên tuyến không nóng và đỏ, không có tính đàn hồi.
lOMoARcPSD|38841209
15. Đặc điểm viêm tuỵ trong bệnh quai bị là, ngoại trừ:
A. Xảy ra vào ngày thứ 3-7 sau khi sưng tuyến mang tai.
B. Có thể gặp ở cả người lớn và trẻ em.
C. Thường hồi phục hoàn toàn sau 1 tuần.
D. y sốt cao, nôn mửa, đau thượng vị.
@E. Thường xuất hiện sau bữa ăn thịnh soạn
16. Đặc điểm viêm não trong bệnh quai bị là, ngoại trừ: A.
Có thể gây tử vong đến 1,5% trường hợp.
B. Có thể để lại di chứng vận động hoặc tâm thần.
C. Thường xảy ra 7-10 ngày sau khi sưng tuyến mang tai.
D. m sàng có hội chứng nhiễm trùng và các dấu hiệu tổn thương não.
@E. Đáp ứng với điều trị Acyclovir
17. Điều trị viêm tuỵ cấp trong quai bị bao gồm: A.
Dùng kháng sinh liều cao.
B. Cho nhịn ăn, truyền dịch.
C. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến tu.
D. Dùng các thuốc có chứa men tuỵ.
E. Dùng thuốc kháng viêm không steroid.
18. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với viêm màng não do quai bị: A.
Xảy ra vào ngày thứ 3-10 sau khi sưng tuyến mang tai.
B. Có hội chứng màng não kèm theo sốt.
@C. Dịch não tuỷ có bạch cầu> 500/mm3, đa số là lympho.
D. Protein dịch não tuỷ bình thường hoặc tăng nhẹ.
E. Thường khỏi hoàn toàn, không để lại di chứng.
19. Đặc điểm của điều trị bệnh quai bị là:
A. Phải kết hợp điều trị nguyên nhân với điều trị triệu chứng.
@B. Chưa có điều trị đặc hiệu đối với virus quai bị.
C. Trường hợp không có viêm tu thì có thể cho ăn như bình thường.
D. Tuyệt đối nghỉ ngơi tại giường nếu có sưng tuyến nước bọt hai bên.
E. Dùng kháng sinh liều cao nếu có viêm màng não.
20. Vắc-xin quai bị có hiệu qủa bảo vệ: A.
65-75% trường hợp.
B. 75-85% trường hợp.
C. 85-95% trường hợp.
@D. Trên 95% trường hợp.
E. 100% trường hợp.
21. Trẻ em từ 10-19 tuổi có thể mắc bệnh quai bị 2-3 lần.
A. Đúng
@B. Sai
22. Có hơn 2/3 trường hợp nhiễm virus quai bị không có triệu chứng.
A. Đúng
@B. Sai
lOMoARcPSD|38841209
23. Viêm tinh hoàn trong bệnh quai bị thể xảy ra trước viêm tuyến mang tai hoặc
không kèm theo viêm tuyến mang tai.
@A. Đúng
B. Sai
24. Phần lớn trường hợp viêm tuỵ do quai bị có thể kéo dài từ 2-3 tuần.
A. Đúng
@B. Sai
25. Corticoid được chỉ định rộng rãi khi có viêm tuýên mang tai kèm theo viêm tinh
hoàn A. Đúng
@B. Sai
lOMoARcPSD|38841209
BỆNH THUỶ ĐẬU-ZONA
1. Bệnh Thuỷ đậu và Zona là:
A. Hai bệnh có triệu chứng lâm sàng tương tự nhau
@B. Hai bệnh khác nhau nhưng có cùng một tác nhân gây bệnh
C. Hai bệnh khác nhau nhưng có tác nhân gây bệnh cùng một họ
D. Hai bệnh có những biến chứng như nhauE. Hai bệnh cần một
phương pháp điều trị như nhau
2. Đối tượng mắc bệnh Thu đậu:
A. 60% là trẻ em 1-14 tuổi
B. Người lớn trên 19 tuổi chỉ chiếm hơn 3% số bệnh nhân
@C. Bệnh nhân <1 tuổi và >14 tuổi chỉ chiếm khoảng 10% số bệnh nhân
D. Những người đã mắc bệnh thì có miễn dịch vĩnh viễn E. Ở
các nước nhiệt đới tần suất bệnh ở trẻ em thường cao hơn
3. Bệnh Thuỷ đậu thường xảy ra:
A. Vào cuối thu, đầu đông
B. Chủ yếu vào những tháng thời tiết lạnh lẽo
C. Vào cuối xuân, đầu hè
@D. Vào cuối đông, đầu xuân
E. Từ tháng 12 đến tháng 3 4.
Thời gian y bệnh Thu
đậu:
@A. Bắt đầu 24 giờ trước khi có phát ban cho đến khi các nốt đậu đóng mày
B. Bắt đầu 24 giờ trước khi có phát ban cho đến khi hết sốt
C. Bắt đầu 48 giờ trước khi có phát ban và kéo dài 7-8 ngày
D. Bắt đầu 24 giờ sau khi có phát ban cho đến khi hết sốtE. Bắt đầu 48 giờ sau khi có
phát ban và kéo dài 7-8 ngày
5. Đặc điểm của nốt đậu trong bệnh Thu đậu là:
A. Cùng một lứa tuổi, bắt đầu ở thân mình, mặt rồi lan ra tứ chi
B. Cùng một lứa tuổi, bắt đầu ở khắp nơi
C. Nhiều lứa tuổi khác nhau, bắt đầu ở tứ chi, mặt rồi lan khắp thân mình
@D. Nhiều lứa tuổi khác nhau, bắt đầu ở thân mình, mặt rồi lan khắp tứ chi
E. Các câu trên đều sai
6. Biến chứng hay gặp nhất của bệnh Thu đậu là:
A. Viêm não
B. Viêm phổi
C. Hội chứng Reye
@D. Bội nhiễm da
E. Dị tật bẩm sinh
7. Thuỷ đậu là một bệnh:
A. Cần phải điều trị đặc hiệu vì các biến chứng của nó rất nặng nề
lOMoARcPSD|38841209
@B. Không cần phải điều trị đặc hiệu vì nói chung lành tính và tự giới hạn
C. Không cần phải điều trị đặc hiệu vì các biến chứng không có gì nguy
hiểm
D. Chỉ cần điều trị triệu chứng.
E. Chỉ cần điều trị các biến chứng.
8. Biến chứng viêm phổi trong bệnh Thu đậu:
A. Chiếm tỷ lệ 30-40% ở trẻ em, hiếm gặp ở người lớn
B. Chủ yếu gặp ở người bị suy giảm miễn dịch, dùng Corticoid kéo dài
C. Chủ yếu gặp ở trẻ em sống trong môi trường vệ sinh kém
@D. Chiếm t lệ 20-30% ở người lớn và người bị suy giảm miễn dịch
E. biến chứng nặng, dễ đưa đến tử vong 9.
Phương pháp phòng bệnh thuỷ đậu đúng
là:
A. Cách ly bệnh nhân cho đến khi hết sốt
@B. Cách ly bệnh nhân cho đến khi các nốt đậu đóng mày
C. Tiêm Globulin miễn dịch cho tất cả những người tiếp xúc với bệnh nhân
D. Tiêm Globulin miễn dịch cho tất cả những người có các yếu tố nguy cơ
E. Tiêm vắc-xin phòng Thu đậu cho tất cả trẻ em.
10. Thái độ xử đúng của nhân viên Trạm y tế phường/xã khi một bệnh nhân bị
thuỷ đậu đến khám:
A. Giữ bệnh nhân ở lại điều trị ở trạm Y tế
B. Cho bệnh nhân điều trị ngoại trú nhưng khuyên cách ly khỏi tất cả trẻ em trong gia
đình
@C. Cho bệnh nhân điều trị ngoại trú và tiêm Globulin miễn dịch cho tất cả những
người trong gia đình
D. Cho bệnh nhân điều trị ngoại trú và tiêm vắc-xin phòng Thuỷ đậu cho tất cả những
người trong gia đình
E. Chuyển bệnh nhân lên tuyến trên để điều trị.
11. Thời kỳ ủ bệnh của bệnh thuỷ đậu:
A. Từ 7-10 ngày
B. Từ 7-14 ngày
C. Từ 10-14 ngày
@D. Từ 10-21 ngày
E. Từ 18-21 ngày.
12. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với nốt đậu trong bệnh thuỷ đậu: A.
Có hình tròn hoặc hình giọt nước.
B. Mọc nhiều đợt trên một vùng da.
C. Có thể mọc ở niêm mạc miệng, đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu.
@D. Thường có đường kính 13-20 mm.
E. Hoá đục sau khoảng 24 giờ.
13. Bệnh cảnh lâm sàng nặng của bệnh thuỷ đậu thường không có liên quan đến: A.
Tình trạng suy giảm miễn dịch của bệnh nhân.
B. Dùng thuốc ức chế miễn dịch kéo dài.
lOMoARcPSD|38841209
C. Có các biến chứng kèm theo.
D. Số lượng các nốt đậu
@E. Triệu chứng ngứa ngoài da.
14. Nhiễm trùng da trong bệnh thuỷ đậu:
A. Thường do phế cầu và liên cầu gây nên.
B. Thường do phế cầu và tụ cầu gây nên.
@C. Thường do tụ cầu vàng và liên cầu gây nên.
D. Xảy ra do dùng kháng sinh không phù hợp.
E. Thường do phế cầu gây nên.
15. Bệnh thuỷ đậu ở trẻ bình thường không cần điều trị đặc hiệu
vì: A. Ở trẻ bình thường không có biến chứng xảy ra. @B. Bệnh
nói chung lành tính và tự giới hạn.
C. Những trẻ bình thường có khả năng đề kháng rất cao.
D. Triệu chứng lâm sàng ở các trẻ thường nhẹ nhàng.
E. Chi phí cho các thuốc kháng vi-t rất cao.
16. Các thuốc kháng virus có thể sử dụng để điều trị thuỷ đậu là:
@A. Vidarabine và Acyclovir.
B. Lamivudine và Adefovir.
C. Ribavirin và Zidovir.
D. AZT và Lamivudine.
E. Ribavirin và Adefovir.
17. Điều trị triệu chứng của bệnh thuỷ đậu bao gồm @A.
Hạ sốt và giảm ngứa.
B. Hạ sốt và giảm số lượng nốt đậu.
C. Giảm ho và giảm ngứa.
D. Phòng loét da và viêm phổi.
E. Giảm ho và đau ngực.
18. Biện pháp đơn giản để hạn chế bội nhiễm trong bệnh thuỷ đậu là: A.
Dùng các thuốc kháng histamin.
B. Dùng các thuốc kháng virus .
C. Bôi các nốt đậu bằng xanh methylen. @D. Vệ sinh thân thể
tốt.
E. Điều trị bằng Penicillin ngay từ đầu.
19. Khả năng tạo miễn dịch của vaccine phòng thuỷ đậu khoảng: A.
45-55%.
B. 65-75%.
@C. 85-95%.
D. 100%.
E. Thấp hơn 30%.
20. Acyclovir chỉ có hiệu quả trong điều trị bệnh thuỷ đậu
nếu @A. Được dùng trong vòng 24 giờ sau khi bệnh khởi
phát. B. Chỉ dùng cho trẻ < 6tuổi.
C. Liều dùng > 10mg/kg/ngày.
lOMoARcPSD|38841209
D. Kết hợp với Vidarabine.
E. Thời gian điều trị >14 ngày.
21. Bệnh thuỷ đậu thường xảy ra cuối xuân, đầu hè, cao điểm là vào tháng 6-7.
A. Đúng
@B. Sai
22. Các biến chứng thường gặp của bệnh thuỷ đậu nhiễm trùng da, viêm phổi, viêm
hạch…
@A. Đúng
B. Sai
23. Tác nhân gây nhiễm trùng da thường gặp trong bệnh thuỷ đậu là Liên cầu và Tụ cầu
vàng.
@A. Đúng
B. Sai
24. Acyclovir được chỉ định sớm cho tất cả trẻ em và người lớn bị thuỷ đậu.
A. Đúng
@B. Sai
25. Biện pháp phòng bệnh thuỷ đậu tốt nhất là cách ly bệnh nhân.
A. Đúng
@B. Sai
lOMoARcPSD|38841209
BỆNH CÚM
1. Virus cúm
A. Có 3 type kháng nguyên A, B, C và cả ba đều gây thành dịch lớn.
@B. Có 2 kháng nguyên Hemaglutinin (H) và Neuraminidase (N).
C. Có đường kính từ 60 - 80 nm.
D. Có genome gồm nhiều đoạn DNA chuỗi đơn.
E. Là một thành viên của họ Arbovirus. 2. Dịch cúm
@A. Thường xảy ra vào thời gian cuối thu - đầu xuân.
B. Thường xảy ra theo chu kỳ đều đặn 2-3 năm.
C. Trong những năm gần đây chỉ xảy ra ở châu Á và châu Phi.
D. Chủ yếu do các virus type A,B và C gây ra.
E. Thường kéo dài khoảng hơn 2 tháng.
3. Những đại dịch cúm gần đây trên thế giới thường có liên quan đến:
A. Độc tính của virus.
B. Số lượng virus tăng nhanh.
C. Công tác phòng chống dịch quá kém.
D. Sự thay đổi đường lây truyền của virus.
@E. Sự thay đổi kháng nguyên của virus cúm.
4. Thời gian y bệnh của người bị cúm cho những người chung quanh:
A. Từ 1 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 1 tuần.
B. Từ 3 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 1 tuần.
C. Từ 3 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 2 tuần.
D. Từ 6 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 1 tuần.
@E. Từ 6 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 2 tuần.
5. Cúm ác tính thường gặp ở những nhóm người sau:
@A. Người già yếu, phụ nữ có thai, suy giảm miễn dịch.
B. Có bệnh tim và thận bẩm sinh
C. Trẻ sơ sinh, trẻ suy dinh dưỡng
D. Được điều trị quá muộn.
E. Suy thận mạn.
6. Trong bệnh m, bội nhiễm phế quản-phổi do vi khuẩn thường gặp những nhóm
người sau:
A. Phụ nữ có thai hoặc mới sinh con.
B. Có bệnh tim bẩm sinh.
@C. Người già và người bị suy hô hấp mạn tính D.
Suy thận mạn.
E. Được điều trị quá muộn.
7. Thời gian ủ bệnh của Cúm khoảng:
@A. Từ 1 - 3 ngày.
B. Từ 3 - 5 ngày.
C. Từ 5 - 7 ngày.
D. Từ 7 - 10 ngày.
lOMoARcPSD|38841209
E. Từ 10 - 12 ngày.
8. Tiến triển của bệnh cúm:
A. Thường lành tính và tự hồi phục trong vòng 8-10 ngày.
B. Thường kèm theo bội nhiễm đường hô hấp nếu không dùng kháng sinh dự phòng.
C. Thường tự giới hạn trong vòng 4-7 ngày, sau đó bệnh nhân hoàn toàn khoẻ mạnh.
D. Ở trẻ em thường gặp bội nhiễm phế quản-phổi hơn là bội nhiễm Tai-Mũi-Họng.
@E. Ở người già, tình trạng chán ăn, ho và mệt mỏi còn kéo dài đến 3 tuần sau khi
hồi phục.
9. Biến chứng viêm phế quản-phổi do vi khuẩn trong bệnh cúm:
A. Thường xuất hiện vào ngày thứ 2 - 4 của bệnh.
B. Xảy ra do dùng kháng sinh dự phòng không đầy đủ.
C. Biểu hiện bằng sốt cao, ho khan, nuốt đau.
@D. Biểu hiện bằng sốt cao, ho kèm đàm, nghe phổi có ran nổ.
E. Thường chỉ gặp ở trẻ em dưới 14 tuổi.
10. Biểu hiện của cúm ác tính là:
A. Suy hô hấp cấp, suy tim trái, suy giảm miễn dịch.
B. Suy thận, suy gan, suy tim phải.
@C. Suy hô hấp cấp, suy tim phải, rối loạn ý thức.
D. Viêm cơ tim, mờ lan toả hai phổi.
E. Hẹp van hai lá, suy hô hấp cấp.
11. Các biến chứng thường gặp nhất của bệnh cúm là: A.
Viêm xoang.
@B. Viêm phế quản-phổi, bội nhiễm tai mũi họng.
C. Viêm não-màng não.
D. Viêm thanh quản, tràn dịch màng phổi.
E. Viêm mũi dị ứng.
12. Chẩn đoán cúm trong thực tế dựa vào:
A. Viêm long đường hô hấp trên, đau mỏi cơ khớp .
B. Viêm long đường hô hấp trên và yếu tố dịch tễ.
C. Triệu chứng nhiễm virus và đau mỏi cơ khớp.
D. Yếu tố dịch tễ và viêm phế quản-phổi.
@E. Triệu chứng nhiễm virus, ho, đau mỏi cơ khớp và yếu tố dịch tễ.
13. Các loại virus hoặc vi khuẩn sau có thể y bệnh cảnh tương tự cúm ngoại trừ: A.
Adenovirus.
B. Rhinovirus.
@C. Herpes virus.
D. Chlamydia.
E. Mycoplasma.
14. Trong điều trị bệnh cúm:
A. Amantadine và Rimantadine có hiệu lực tốt đối với 3 typ của virus cúm nếu dùng
rất sớm.
@B. Đối với trẻ sơ sinh, người già, người có suy hô hấp mạn tính. . nên cho kháng
sinh phòng bội nhiễm.
lOMoARcPSD|38841209
C. Nếu phát hiện cúm ác tính, phải dùng kháng sinh phổ rộng và liều cao.
D. Bệnh nhân phải được nghỉ ngơi, ăn uống đầy đủ và bù đủ lượng dịch đã mất do
nôn mửa và đi lỏng.
E. Nếu có bội nhiễm, tốt nhất nên dùng kháng sinh nhóm Quinolon hoặc
Cephalosporin thế hệ 3.
15. Đặc điểm của sốt trong bệnh cúm:
@A. Xuất hiện đột ngột và tăng lên nhanh chóng trong những ngày đầu tiên. B.
Xuất hiện sau khi có viêm long đường hô hấp trên và tăng lên từ từ.
C. Xuất hiện đột ngột và giảm dần trong vòng 5 ngày.
D. Tăng lên từ từ, cao nhất là 400C vào ngày thứ 3-4 của bệnh.
E. Xuất hiện đột ngột và giảm sốt sau 7-10 ngày.
16. Đặc điểm của hội chứng đau trong bệnh cúm:
@A. Đau quanh hốc mắt, vùng trán hay thái dương. B.
Đau tất cả các cơ khớp, kèm sưng nóng và đỏ.
C. Đau đầu từng cơn, ngày càng tăng lên
D. Diễn tiến của nhức đầu không có liên quan với cơn sốt.
E. Có thể cắt cơn đau nhanh bằng Ergotamin.
17. Biện pháp phòng bệnh đơn giản nhưng hiệu quả trong những vụ dịch cúm nguy hiểm
là:
A. Tiêm phòng vaccine cho tất cả những người sống trong vùng nghi có dịch.
B. Cho điều trị dự phòng bằng Amatadine cho tất cả những người sống trong vùng
nghi có dịch.
@C. Cho cách ly tất cả bệnh nhân nghi bị cúm.
D. Phun thuốc diệt vi-rút ở những vùng nghi có dịch
E. Phong toả hoàn toàn những khu vực nghi có dịch cúm.
18. Điểm nào cần đặc biệt nhấn mạnh khi tuyên truyền về cúm trong cộng đồng: A.
Cúm là một bệnh rất nặng, khó điều trị.
B. Bệnh nhân cúm cần phải được tuyệt đối cách ly khỏi cộng đồng để tránh lây lan.
C. m là một bệnh thông thường, có thể tự khỏi mà không cần điều trị.
@D. Cúm là một bệnh có khả năng lây lan mạnh và nhanh, có thể gây thành dịch lớn.
E. Trường hợp cúm ác tính gây tử vong rất cao.
19. Có thể điều trị dự phòng cho những người tiếp xúc với virus cúm bằng: A.
Ribavirin.
@B. Amatadine.
C. Lamivudine
D. Pepdine
E. Rotundine.
20. Thời gian bảo vệ của vaccine phòng cúm khoảng: A.
1-2 tháng.
@B. 3-6 tháng.
C. 7-9 tháng
D. 10-12 tháng
E. 1-3 năm
lOMoARcPSD|38841209
21. Các vụ dịch cúm xuất hiện không theo chu k rõ ràng.
@A. Đúng
B. Sai
22. Đặc điểm của m ác tính hội chứng suy hô hấp cấp và thường gặp những người
không được điều trị sớm bằng thuốc kháng virus.
A. Đúng
@B. Sai
23. Những đối tượng có nguy cơ biến chứng nặng khi bị m người lớn tuổi, bị suy
hô hấp mạn tính, suy giảm miễn dịch…
@A. Đúng
B. Sai
24. thể dùng Paracetamol Aspirin để hạ nhiệt cho bệnh nhân m khi nhiệt độ
tăng trên 38
0
C.
A. Đúng @B.
Sai
25. Chủng ngừa vaccine phòng bệnh cúm hàng năm có hiệu quả bảo vệ trên 90%.
A. Đúng
@B. Sai
lOMoARcPSD|38841209
BỆNH VIÊM GAN VIRUS CẤP
1. Theo WHO, hiện nay bệnh viêm gan siêu vi B là, ngoại trừ:
A. thường gặp nhất và lây lan mạnh nhất ở người.
B. thế giới hiện nay có hơn 2000 triệu người/năm nhiễm vi rút viêm gan B
C. trong số người nhiễm vi rút viêm gan B, có # 300 triệu người mang vi rút mãn tính
D. Tỷ lệ mắc bệnh cao ở các nước Đông Nam Á
@E. Bệnh chỉ có ở những nước phát triển
2. Thời gian ủ bệnh (ngày) của viêm gan vi rút A là:
A. 15 -160
@B. 15 - 45
C. 14 -60
D. 30 -180
E. 60 -180
3. Thời gian ủ bệnh ( ngày ) của viêm gan vi rút B là:
A. 15 -160
B. 15 - 45
C. 14 -60
@D. 30 -180
E. 60 -180
4. Đặc điểm khởi phát của viêm gan vi rút A , E là
A. Từ từ
B. Kéo dài
@C. Cấp tính
D. Không rõ ràng
E. Chủ yếu không triệu chứng
5. Đa số trường hợp viêm gan do vi rút B, C,D thường khởi phát:
@A. Từ từ
B. Cấp tính
C. Đột ngột
D. Không xác định được
E. Đi với sốt cao
6. Về lứa tuổi , viêm gan siêu vi A cấp thường gặp ở:
A. Bất cứ tuổi nào
@B. Trẻ em và người trẻ
C. Người trẻ
D. Trẻ em
E. Tuổi già
7. Vi rút gây viêm gan A và E lây truyền qua đường:
@A. Tiêu hoá
B. Máu
C. Chu sinh
D. Tình dục
lOMoARcPSD|38841209
E. Hô hấp
8. Vi rút gây viêm gan B, C, D lây truyền qua những đường sau, ngoại trừ:
A Ghép tạng phủ
B. Máu
C. Từ mẹ sang con
D. Tình dục
@E. Tiêu hoá
9. Diễn biến lâm sàng viêm gan vi rút E thường nhe, loại trừ:
A. Trẻ em
B. Bất cứ tuổi nào
C. Trẻ em và người trẻD. Người trẻ
@E. Phụ nữ có thai
10. Diễn biến lâm sàng viêm gan vi rút A thường là
@A. Nhẹ
B. Nặng
C. Trung bình
D. Nặng ở tuổi già
E. Có thể gây viêm gan tối cấp
11. Khi viêm gan vi rút B phối hợp vi rút D, thường diễn biến lâm sàng là
A. Nhẹ
@B. Nặng, có thể gây viêm gan tối cấp
C. Thể thông thường
D. Nặng ở người cao tuổi
E. Mãn tính
12. Đặc điểm đường truyền bệnh của vi rút viêm gan A là do:
A. quan hệ tình dục
B. ruồi, nhặng
C. người nấu dùng tay bị nhiễm và không nấu kỹ thức ăn. D. dùng chung bơm, kim
tiêm
@E. nguồn nước cung cấp bị nhiễm chất tiết của người bệnh
13. Đặc điểm đường truyền bệnh viêm gan vi rút E là:
A. Thường gặp ở trẻ em
B. Do dùng chung bơm, kim tiêm
C. Đỉnh cao là mùa hè và mùa đông .
@D. Uống nước nhiễm chất thải người bệnh, xảy ra mùa mưa hoặc sau lụt.
E. Qua da
14. Viêm gan vi rút E thường có biểu hiện lâm sàng ở:
A. Trẻ em (< 15 tuổi)
@B. Người trẻ tuổi (15- 39 tuổi)
C. Trung niên (40 - 60 tuổi)
D. > 60 tuổi
E. Mọi lứa tuổi
15. Đặc điểm dịch tễ học viêm gan vi rút B,C,D là:
lOMoARcPSD|38841209
A. y do nguồn nước sinh hoạt nhiễm chất thải của người bệnh
B. Số người bị nhiễm bệnh thấp
C. Bệnh chỉ có mặt ở Đông Nam Á
@D. Lây nhiễm qua đường máu, dịch tiết, lây nhiễm từ mẹ sang con
E. Đỉnh cao là mùa hè và mùa đông
16. Phương thức truyền bệnh viêm gan vi rút B, C, D là:
A. Do ăn uống chung
@B. Có thể xảy ra do dùng chung lại nhiều lần dao cạo râu làm chảy máu
C. Do đánh răng
D. Do dùng bàn chải tắm
E. Do dùng khăn vệ sinh chung
17. HBV được lây truyền chủ yếu qua:
@A. Truyền bệnh chu sinh hoặc do tiêm chích.
B. Qua sửa
C. Chủ yếu do nhiễm trùng ở bào thai trong tử cung
D. Những thành viên khác của gia đình của bệnh nhân
E. Mẹ có anti - HBs (+)
18. Đặc điểm lâm sàng thời kỳ ủ bệnh viêm gan vi rút cấp là:
A. Thường mệt mỏi chân tay không rõ ràng
B. Sốt
@C. Chưa có biểu hiện lâm sàng rõ ràng
D. Đau bụng âm ỉ
E. Tiểu ít
19. Đặc điểm lâm sàng thời kỳ khởi phát của viêm gan vi rút cấp là:
A. Thường âm thầm khó phát hiện
B. Thường diễn biến từ từ
@C. Trong thể điển hình , nổi bật nhất là uể oải , mệt mỏi , chán ăn , nôn ói , đau bụng
nhẹ và lâm râm ở hạ sườn phải
D. Sốt ,thường sốt cao
E. Đau cơ ,đau khớp là dấu hiệu thường gặp
20. Dấu hiệu lâm sàng xuất hiện đầu tiên kéo dài lâu nhất trong viêm gan vi rút cấp
là:
@A. Mệt mỏi , uể oải
B. Chán ăn
C. Đầy bụng , khó tiêu mỗi lần ăn
D. Đau bụngE. Phát ban
21. Dấu hiệu nổi bật nhất thường xuất hiện trong viêm gan vi rút cấp có triệu chứng là
@A. Mệt mỏi, uể oải
B. Chán ăn
C. Đầy bụng, khó tiêu mỗi lần ăn
D. Đau bụngE. Phát ban
22. Đặc điểm lâm sàng điển hình trong thời kỳ khởi phát của viêm gan vi rút cấp là:
A. Âm thầm không rõ ràng
lOMoARcPSD|38841209
B. Triệu chứng giống cảm cúm với đau cơ , đau khớp
C. Có biểu hiện triệu chứng của hội chứng bệnh huyết thanh với đau khớp, sốt, phát
ban
D. Đột ngột vàng da - vàng mắt xuất hiện
@E. Mệt mỏi, uể oải, chán ăn, đầy bụng, đau bụng âm ỉ vùng hạ sườn phải, nước tiểu
ít và đậm màu, sốt, thường sốt nhẹ sau đó là xuất hiện vàng da, vàng mắt
23. Đặc điểm lâm sàng điển hình thời kỳ toàn phát viêm gan vi rút cấp là:
@A. Bệnh nhân cảm thấy nước tiểu ít đi và đậm màu , sau đó xuất hiện vàng da - vàng
mắt
B. Gan to
C. Mệt mỏi, chán ăn, vàng da - vàng mắt xuất hiện
D. Sốt
E. Không có vàng da hoặc vàng da - mắt nhẹ không rõ ràng .
24. Ba triệu chứng lâm sàng luôn luôn trong thời ktoàn phát của viêm gan vi rút
cấp điển hình là
A. Vàng da - vàng mắt , sốt , ngứa
B. Vàng da - vàng mắt , ngứa , gan to và chắc
@C. Vàng da - vàng mắt , không sốt , nước tiểu đậm màu
D. Vàng da - vàng mắt , sốt , gan to và đau
E. Vàng da - vàng mắt , sốt , nước tiểu đỏ
25. Triệu chứng thực thể trong giai đoạn toàn phát của viêm gan vi rút cấp thường được
phát hiện:
A. Tình trạng nhiễm trùng , nhiễm độc
@B. Toàn trạng thường tốt, gan hơi to và đau nhẹ, lách có thể hơi to
C. Dấu hiệu tăng áp tĩnh mạch cửa.
D. Dấu giãn mạch hình sao
E. Mệt mỏi
26. Trong giai đoạn toàn phát của viêm gan vi rút cấp một số biến chứng nguy hiểm gây
tử vong có thể xảy ra là:
A. Viêm gan bán cấp
B. Xơ gan
C. Ung thư gan
@D. Viêm gan tối cấp
E. Viêm gan tắc mật
27. Đặc điểm thời kỳ phục hồi viêm gan vi rút cấp là:
A. Triệu chứng lâm sàng ít thay đổi
B. Tiểu đậm màu kéo dài
C. Vàng da - vàng mắt còn tồn tại
D. Đa số trường hợp transaminase vẫn còn tăng cao
@E. Bệnh nhân cảm thấy khỏe hơn, ăn ngon miệng
28. Diễn biến phần lớn trường hợp nhiễm vi rút viêm gan cấp là:
@A. Có thể tự giới hạn và khỏi bệnh dần
B. Thường để lại hậu quả lâu dài
lOMoARcPSD|38841209
C. Gây viêm gan mạn
D. Dễ bị viêm gan tối cấp và tử vong cao
E. Hậu quả đáng sợ nhất của viêm gan vi rút là xơ gan và ung thư gan .
29. Trong viêm gan vi rút cấp, thường SGOT - SGPT đều tăng:
A. gấp 2 lần giá trị trên của trị số bình thường
B. từ 2 -5 lần giá trị trên của trị số bình thường
@C. từ 5 lần trở lên so với trị bình thường , tỷ lệ SGPT / SGOT > 1
D. trên 5 lần giá trị trên của trị số bình thường, tỷ lệ SGPT / SGOT < 1
E. từ 2 -5 lần giá trị trên của trị số bình thường, tỷ lệ SGPT / SGOT > 1
30. Đặc điểm diễn biến transaminase trong viêm gan vi rút cấp:
A. Xuất hiện khi có biểu hiện lâm sàng
B. SGOT luôn luôn cao hơn SGPT
C. Tồn tại tồn tại > 6 tháng
D. Trở về bình thường trong thời kỳ hồi phục
@E. Tăng cao nhất vào giai đoạn đầu của thời kỳ khởi phát
31. Yếu tố tiên lượng quan trọng nhất về sinh học trong viêm gan vi rút cấp là
A. Bilirubin / máu tăng cao, cả trực tiếp và gián tiếp , chủ yếu là trực tiếp
@B. Tỷ prothrombin
C. Siêu âm không có tắc mật.
D. Phosphatase / máu tăng
E. Alpha fetoprotein
32. Chẩn đoán nguyên nhân viêm gan vi rút cấp thường dựa vào:
A. Các yếu tố dịch tễ
B. Các yếu tố lâm sàng
C. Các yếu tố xét nghiệm sinh học SGOT , SGPT tăng cao
D. Sinh thiết dại thể gan
@E. Các chỉ điểm huyết thanh vi rút như IgM -anti HAV, HBsAg và IgM anti HBc,
anti HCV, IgM anti HEV
33. Ở giai đoạn toàn phát của viêm gan vi rút cấp thường là hết sốt, vì vậy có thể giống
bệnh nào sau:
A. Nhiễm trùng đường mật
B. Bệnh do leptospira
C. Bệnh sốt rét
D. Nhiễm khuẩn huyết có biến chứng gan
@E. Viêm gan do nhiễm độc
34. Điều trị viêm gan vi rút cấp bao gồm:
A. Sử dụng thuốc chống vi rút
B. Sử dụng kháng sinh càng sớm càng tốt
@C. Điều trị nâng đỡ
D. Sử dụng thuốc nam
E. Điều trị triệu chứng
35. Chế độ nghỉ ngơi trong viêm gan vi rút cấp là:
@A. Tại giường
lOMoARcPSD|38841209
B. Bệnh nhân có thể làm việc
C. Làm việc như bình thường
D. Cố gắng làm việc đều đặn
E. Làm việc và dinh dưỡng thêm khẩu phần nhiều đạm , nhiều đường , ít mỡ
36. Một số thuốc có thể sử dụng trong viêm gan vi rút cấp là
A. Thuốc an thần
B. Thuốc kháng sinh
@C. Khi nôn quá nhiều có thể dùng thuốc chống nôn
D. Tránh mọi thuốc do có thể có hại cho gan
E. Sử dụng các thuốc chống vi rút vì tác dụng rất đặc hiệu
37. Trong điều trị, theo dõi bệnh viêm gan vi rút cấp, triệu chứng sau cần theo kiểm tra
hàng ngày, ngoại trừ:
A. Mức độ vàng da
B. Chiều cao gan
C. Các rối loạn tri giác
D. Chán ăn, mất ngủ
@E. Dấu hiệu tiêu chảy
38. Các biện pháp chung để phòng bệnh viêm gan vi rút A, E cấp là:
A. Sát trùng ngoài da khi tiêm chích
B. Tiêm phòng trẻ sơ sinh
C. Hạn chế tiếp xúc với máu và dịch tiết
@D. An toàn thực phẩm
E. Dùng kim-bơm tiêm một lần
39. Các biện pháp chung để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là:
A. An toàn thực phẩm
B. Rửa tay trước khi ăn
C. Rửa tay sai khi đại tiện@D. An toàn truyền máu
E. Vệ sinh môi trường cung cấp nước sạch, quản lý phân đúng qui cách
40. Biện pháp để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là:
A. An toàn thực phẩm giáo dục thói quen vệ sinh ăn uống B.
Người nấu ăn bếp tập thể khi mắc viêm gan B cần được cách ly.
C. Vệ sinh môi trường.
@D. Sử dụng kim - bơm tiêm 1 lần.
E. Xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch
41. Viêm gan vi rút cấp bệnh. . . . . . . do nhiều loại vi rút có ái tính với tế bào gan gây
ra.
42. Các loại vi rút viêm gan m nhập vào tế bào gan y tổn thương chủ yếu tại gan
với hiện tượng. . . . . . . và. . . . . . . . tế bào gan làm tăng men gan.
43. Viêm gan vi rút nguyên phát do vi rút xâm nhập vào thể y tổn thương chủ
yếu. . . . . . . .
44. Biểu hiện lâm sàng của viêm gan vi rút cấp điển hình diễn tiến qua 4 thời k: thời
kỳ ủ bệnh, thời k khởi phát,. . . . . . . . , thời kỳ hồi phục.
lOMoARcPSD|38841209
45. Các biện pháp để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là sử dụng syringe và kim tiêm
1 lần
@A. Đúng
B. Sai
46. Biện pháp chung để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là an toàn trong truyền máu
@A. Đúng
B. Sai
47. Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút cấp là tiêm phòng bằng vắc xin
@A. Đúng
B. Sai
48. Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút cấp an toàn thực phẩm, giáo dục thói
quen vệ sinh
A. Đúng
@B. Sai
49. Thời gian ủ bệnh (ngày) của viêm gan vi rút A là:
A. 15 -160
@B. 15 - 45
C. 14 -60
D. 30 -180
E. 60 -180
50. Thời gian ủ bệnh (ngày) của viêm gan vi rút B là:
A. 15 -160
B. 15 - 45C. 14 -60
@D. 30 -180
E. 60 -180
51. Đặc điểm khởi phát của viêm gan vi rút A, E thường là:
A. Từ từ
B. Cấp tính nhưng kéo dài
@C. Cấp tính
D. Không rõ ràng
E. Đột ngột hôn mê
52. Đặc điểm khởi phát của viêm gan vi rút B, C, D thường là:
@A. Từ từ
B. Cấp tính hoặc từ từ
C. Rất cấp tính
D. Mơ hồ
E. Đau vùng gan
53. Về lứa tuổi , viêm gan siêu vi A cấp thường gặp ở:
A. Bất cứ tuổi nào
@B. Trẻ em và người trẻ
C. Người trẻ
D. Trẻ em
E. Tuổi già
lOMoARcPSD|38841209
54. Viêm gan vi rút A, E truyền bệnh qua:
@A. Tiêu hoá
B. Máu
C. Chu sinh
D. Tình dục
E. Hô hấp
55. Ở Việt nam, năm 1997, tỷ lệ bệnh nhân bị viêm gan cấp có IgM anti-HAV (+) là:
A. < 20 %
B. 21 - 40 %
C. 41 - 50%
@D. Khoảng 51 %
E. >52 %
56. Trong giai đoạn toàn phát của viêm gan vi rút cấp một số biến chứng nguy hiểm gây
tử vong có thể xảy ra là:
A. Viêm gan bán cấp
B. Xơ gan
C. Ung thư gan
@D. Viêm gan tối cấp
E. Viêm gan tắc mật
57. Triệu chứng quan trọng của viêm gan vi rút tối cấp thường là:
A. Mất ngủ kéo dài
B. Gan lớn
C. Dấu hiệu tăng áp tĩnh mạch cửa.
D. Dấu giãn mạch hình sao
@E. Rối loạn tri giác ngày một nhiều, rung cơ, cử động bất thường, gan teo nhỏ, xuất
huyết da , niêm mạc. .
58. Đặc điểm lâm sàng của viêm gan vi rút cấp là diễn biến thường 2-3 tháng
@A. Đúng
B. Sai
59. Đặc điểm lâm sàng của viêm gan vi rút cấp là diễn biến thường kéo dài trên 6 tháng
A. Đúng
@B. Sai
60. Đặc điểm lâm sàng của viêm gan vi rút cấp là thường có vàng mắt -da
@A. Đúng
B. Sai
61. Điều trị cấp cứu viêm gan vi rút tối cấp thường là:
A. Theo dõi lâm sàng hàng giờ và xét nghiệm
B. Phát hiện sớm các dấu hiệu viêm gan tối cấp
C. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tại giường
D. Ghép gan cấp cứu
@E. Tiến hành điều trị khẩn trương
62. Biện pháp điều trị cấp cứu viêm gan vi rút tối cấp là, ngoại trừ:
A. Khẩu phần đạm 20 -30 g/kg/ngày
lOMoARcPSD|38841209
B. Uống Lactulose 30 - 60 g chia 4 lần/ngày cho đến khi có dấu hiệu tiêu chảy
C. Uống Neomycin 1 -1,5 g /ngày
D. Dung dịch Morihepamin tĩnh mạch
@E. Thuốc kháng vi rút
63. Biện pháp điều trị cấp cứu viêm gan vi rút tối cấp là, ngoại trừ:
A. Chích cimetidin 300 -500 mg mỗi 6 giờ để ngăn ngừa xuất huyết tiêu hóa .
B. Luôn luôn truyền dung dịch glucosa tĩnh mạch
C. Ghép gan cấp cứu là biện pháp tối ưu khi điều trị thất bại
D. Điều chỉnh thăng bằng kiềm toan
@E. Dùng kháng sinh toàn thân
64. Điều trị viêm gan vi rút cấp là sử dụng thuốc kháng vi rút
@A. Đúng
B. Sai
65. Điều trị viêm gan vi rút cấp là sử dụng kháng sing toàn thân
A. Đúng
@B. Sai
66. Điều trị viêm gan vi rút cấp cho bệnh nhân nghỉ ngơi là chủ yếu
@A. Đúng
B. Sai
67. Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút là:
A. An toàn truyền máu, tránh tiếp xúc với máu bị nhiễm
B. Kim xăm da hoặc xâu lỗ tai phải tuyệt đối vô trùng.
C. Hiểu biết về phương thức truyền bệnh và đặc biệt chú ý đến vệ sinh cá nhân và
những k thuật khi tiếp xúc với máu để làm giảm tỷ lệ nhiễm bệnh
D. Sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục, không cho máu, tinh dịch, phủ tạng
@E. Thuốc chủng ngùa (tiêm phòng) đối với viêm gan vi rút A và B và có thể đối với
D
68. Hiện nay, trong viêm gan vi rút, thuốc phòng có thể dùng cho:
A. Viêm gan do vi rút C
B. Viêm gan do vi rút G
C. Viêm gan do vi rút Herpes simplex
D. Viêm gan do cytomegalovirus
@E. Viêm gan vi rút A,B,D
69. Người ta thể dùng gama-globulin khẩn cấp khi phơi nhiễm vi rút viêm gan nào
sau đây:
@A. vi rút B
B. vi rút C
C. vi rút E
D. vi rút A
E. vi rút Epstein Barr
70. Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút A là:
A. An toàn truyền máu, tránh tiếp xúc với máu bị nhiễm
lOMoARcPSD|38841209
B. Kim xăm da hoặc xâu lỗ tai phải tuyệt đối vô trùng.
C. Hiểu biết về phương thức truyền bệnh và đặc biệt chú ý đến vệ sinh cá nhân và
những k thuật khi tiếp xúc với máu để làm giảm tỷ lệ nhiễm bệnh
D. Sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục, không cho máu, tinh dịch, phủ tạng .
@E. Tiêm chủng vaccin
71. Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút B là:
A. An toàn truyền máu, tránh tiếp xúc với máu bị nhiễm
B. Tiêm chủng vaccin.
C. Hiểu biết về phương thức truyền bệnh và đặc biệt chú ý đến vệ sinh cá nhân và
những k thuật khi tiếp xúc với máu để làm giảm tỷ lệ nhiễm bệnh
D. Sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục, không cho máu, tinh dịch, phủ tạng .
@E. Kim xăm da hoặc xâu lỗ tai phải tuyệt đối vô trùng
72. Biện pháp phòng bệnh viêm gan vi rút B truyền từ mẹ sang con là tiêm chủng vắc
xin cho phụ nữ hàng loạt
@A. Đúng
B. Sai
BỆNH VIÊM NÃO NHẬT BẢN
1. Bệnh viêm não Nhật Bản có ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng vì:
A. Có vắc xin phòng bệnh
B. Bệnh có tỉ lệ tử vong thấp.
C. Hội chứng nhiễm trùng nặng
@D. Thường để lại di chứng trầm trọng
E. Tỉ lệ mắc bệnh thấp
2. Về định nghĩa Viêm não Nhật Bản là bệnh:
A. y truyền cấp tính do vi rút
B. Lây truyền và thường để lại những di chứng nghiêm trọng
C. Truyền nhiễm nguy hiểm cần khai báo dich
@D. Lây truyền cấp tính do vi rút có ái tính với nhu mô não gây ra
E. Thường gây tổn thương thần kinh trung ương
3. Tác nhân gây bệnh viêm não Nhật Bản là:
A Do vi rút .
@B. Do vi rút thuộc nhóm arbovirut nhóm B, họ Togaviridae, giống Flavivirus
C. Do vi rút nhóm arbovirut nhóm A
D. Nhóm Arbovirus: Bunyaviridae
E. Vi rút Chikungunia
4. Vật chủ trung gian truyền bệnh viêm não Nhật Bản là:
@A. Muỗi
B. Người tiếp xúc trực tiếp , nguồn lây chủ yếu là người bệnh
C. Súc vật như lợn , ngựa
D. Bọ chét
E. Chấy, rận
lOMoARcPSD|38841209
5. Việt nam, động vật nào sau đây chứa virut viêm não Nhật bản B trong thiên
nhiên hay gặp nhất: A. Gà.
B. Trâu, bò.
@C. Chim Liếu điếu .
D. Các loài chim
E. Trâu, bò, lợn
6. Ở Việt nam, côn trùng trung gian truyền bệnh viêm não Nhật bản B chủ yếu là:
A. Culex pipiens
B. C. bitaeniarhynchus. . @C. C. tritaeniarhynchus D. C.
bitaeniarhynchus.
E. Aedes Japonicus
7. Ở Việt nam ,bệnh viêm não Nhật bản B ít gặp hơn ở:
A Trẻ em dưới 10 tuổi
@B. Người lớn
C. Vùng đồng bằng
D. Vùng nông thôn
E. Ở Miền Bắc
8. Thời kỳ nung bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình kéo dài:
A. < 1 tuần
B. Từ 5 đến 14 ngày
C. Từ 15 đến 21ngày
D. Khó xác định
@E. > 21 ngày
9. Triệu chứng lâm sàng thời k khới phát bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường
điển hình không có triệu chứng sau:
A. Đột ngột với sốt cao 39 - 40 độ C hoặc hơn
B. Đau đầu , đặc biệt là vùng trán , đau bụng , buồn nôn và nôn.
C. Ngay trong 1 -2 ngày đầu của bệnh đã xuất hiện cứng gáy , tăng trương lực cơ , rối
loạn sự vận động nhãn cầu .
D. Về tâm thần kinh có thể xuất hiện lú lẫn hoặc mất ý thức, phản xạ gân xương tăng
@E. Liệt mềm 2 chân
10. Triệu chứng lâm ng thời ktoàn phát bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường
điển hình gồm:
A. Đau đầu , đặc biệt là vùng trán
B. Liệt nửa người
C. Hạ huyết áp
@D. Dấu thần kinh khu trú
E. Sốt nhẹ
11. Triệu chứng lâm sàng nổi bật của thời kỳ toàn phát bệnh viêm não Nhật bản thể
thông thường điển hình là,ngoại trừ:
A. Từ sảng, kích thích, u ám lúc đầu dần dần bệnh nhân di vào hôn sâu dần B.
Rối loạn thần kinh thực vật: vã mồ hôi, da lúc đỏ lúc tái, rối loạn nhịp thở, mạch nhanh
và yếu .
lOMoARcPSD|38841209
C. Tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp làm cho bệnh nhân nằm co quắp.
@D. Trì trệ về tâm thần
E. Co giật từng cơn
12. Thời kỳ lui bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường tính từ ngày
A. < 24 giờ
B. từ 1 đến 2 ngày
C. Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 4
D. Từ ngày thứ 5 đến ngày thứ 7
@E. > 7 ngày
13. Đặc điểm lâm sàng thời kỳ lui bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình
là,ngoại trừ:
A Tình trạng toàn thân của bệnh nhân cải thiện dần.
B Mạch chậm dần về bình thường, nhịp thở không rối loạn .
C. Bệnh nhân dần dần tỉnh, hiện tượng tăng trương lực cơ giảm dần
@D. Sốt cao
E. Những cơn co cứng mất dần dần.
14. Xét nghiệm đặc hiệu để chẩn đoán xác định viêm não Nhật bản là:
A. Xét nghiệm máu
B. Công thức bạch cầu
C. Xét nghiệm nước não tuỷ
@D. Phản ứng huyết thanh
E. Xét nghiệm nước tiểu
15. Nguyên tắc điều trị bệnh viêm não Nhật bản là:
A. Dùng thuốc chống vi rút đặc hiệu như Acyclovir
@B. Điều trị triệu chứng là chủ yếu , nâng cao thể trạng , phát hiện để kịp thời điều tr
phòng các biến chứng
C. Dùng kháng sinh
D. Chống phù não, an thần ,hạ nhiệt
E. Hồi sức hô hấp và tim mạch
16. Phòng bệnh viêm não Nhật bản chủ yếu là,ngoại trừ:
A. Tiêm chủng vaccin phòng bệnh
B. Tuyên truyền các biện pháp phòng bệnh cho nhân dân
C. Vệ sinh môi trường
@D. Dùng kim-m tiêm một lần
E. Dùng mọi biện pháp để chống muỗi đốt
17. Acyclovir là thuốc có thể chỉ định trong điều trị:
A. Viêm não Nhật bản B
@B. Viêm não do Herpes simplex
C. Viêm não do thuỷ đậu
D. Viêm não sau quai bị
E. Viêm não do vi rút
18. Để đảm bảo chế độ dinh dưỡng trong điều trị viêm não Nhật Bản, đường nuôi dưỡng
cho bệnh nhân nặng có hôn mê chủ yếu là:
lOMoARcPSD|38841209
A. Chỉ bằng đường tĩnh mạch
B. Đường hậu môn
@C. Qua sonde dạ dày
D. Đường hậu môn kết hợp đường tĩnh mạch
E. Đường miệng kết hợp đường hậu môn
19. Tiêm chủng vaccin phòng bệnh viêm não Nhật Bản nhằm mục đích:
A. Ðưa kháng thể vào bệnh nhân
@B. Tạo được miễn dịch đặc hiệu bảo vệ sức khoẻ
C. Ngăn ngừa virút phát triển
D. Trung hoà độc tố
E. Điều trị bệnh theo cơ chế
20. Ðối tượng tiêm phòng vaccin viêm não Nhật Bản là:
A. Người lớn
B. Thanh thiếu niên
C. Phụ nữ có thai
D. Trẻ sơ sinh đến dưới 3 tuổi
@E. Trẻ em từ 3 đến 15 tuổi
21. Viêm não Nhật bản một bệnh truyền nhiếm…… do một loại vi rút ái tính với….
. gây ra.
22. Trên lâm sàng viêm o Nhật bản thường có biểu hiện hội chứng…. . rối loạn
tâm thần kinh ở nhiều mức độ khác nhau.
23. Viêm não do vi rút bệnh nhiễm trùng thần kinh gây ra do siêu vi trùng, bệnh
thường để lại di chứng trầm trọng về thần kinh.
@A. Đúng
B. Sai
24. Viêm não Nhật bản là bệnh có thể dự phòng có hiệu quả bằng cách tiêm phòng vắc
xin.
@A. Đúng
B. Sai
lOMoARcPSD|38841209
BỆNH SỐT RÉT THƯỜNG
1. Trong các lục địa sau nơi nào bệnh sốt rét lưu hành dữ dội nhất
A. Châu Á
@B. Châu Phi
C. Châu M
D. Châu Âu
E. A và B
2. Ở nước ta các tỉnh trọng điểm có sốt rét lưu hành là:
@A. Sơn la, Hòa bình, Kon tum, Lâm đồng, Minh hải
B. Hòa bình, Lạng sơn, Quãng ngãi , Đắc lắc, Ninh thuận
C. Yên bái, Lào cai, Phú thọ, Lâm đồng, Bến tre
D. Quảng ninh, Hòa bình, Sông bé, Đồng nai, Minh hải
E. Lào cai, Thanh hóa, Khánh hòa, Ninh thuận, Đồng nai
3. Ở nước ta loại Plasmodium gây bệnh sốt rét gặp với tần suất cao là:
@A. P. falciparum
B. P. vivax
C. P. malariae
D. P. falciparum và P. vivax
E Cả bốn loại trên
4. Nhiệt độ và độ ẩm của môi trường thích hợp cho muỗi Anopheles phát triển:
A. 15
o
C - 20
o
C, độ ẩm > 50%
B. 20
o
C - 25
o
C, độ ẩm <50%
@C. 20
o
C - 30
o
C, độ ẩm >50%
D. 20
o
C - 30
o
C, độ ẩm <45%
E. 25
o
C - 30
o
C, độ ẩm >45%
5. Yếu tố nguy cơ trong bệnh sốt rét, ngoại trừ
A. Nghèo nàn, lạc hậu, thiếu ăn, dinh dưỡng kém
B. Lao động ở rừng núi, du lịch đến vùng dịch tễ sốt rét
C. Phát triển thuỷ lợi, đào hồ ao, khai hoang rừng tre nứa để lại gốc
D. Thói quen không ngủ màng
@E. Uống thuốc phòng sốt rét
6. Cơn sốt rét diễn ra khi ký sinh trùng sốt rét hiện diện ở:
A. Chu trình hồng cầu và chu trình ngoài hồng cầu
@B. Chu trình hồng cầu
C. Chu trình tiền hồng cầu
D. Chu trình hữu tính E. Chu trình vô tính
7. Những biến đổi nào sau đây không thấy ở những hồng cầu mang KSTSR:
A. Hồng cầu dễ kết dính
B. Trên bề mặt hồng cầu xuất hiện những trụ lồi. C. Màng hồng cầu
không còn mềm mại
@D. Tăng khả năng trao đổi khí với tổ chức
E Màng hồng cầu tăng tính thấm đối với Natri.
lOMoARcPSD|38841209
8. Với sốt rét do P. falciparum thì khả năng nào không tìm thấy:
A. Ở Việt Nam tỉ lệ nhiễm falciparum nhiều hơn P. vivax.
B. Xâm nhập vào bất kỳ giai đoạn nào của hồng câuö
C. Thời k ủ bệnh ngắn hơn P. vivax
D. Đề kháng với Chloroquin
@E. Phải điều trị song song chu trình hồng cầu và chu trình ngoài hồng cầu
9. Trong bệnh sốt rét thường gặp thiếu máu dạng:
A. Đẳng sắc hồng cầu bình thường
B. Đẳng sắc hồng cầu to
C. Đẳng sắc hồng cầu méo mó
D. Nhược sắc hồng cầu nhỏ@E. Nhược sắc hồng cầu bình thường 10. Miễn dịch trong
sốt rét là:
A. Bền vững
@B. Không bền vững, cần phải được tái nhiễm
C. miễn dịch chéo giữa các loại Plasmodium
D. Đáp ứng miễn dịch tế bào
E. Đáp ứng miễn dịch thể dịch
11. Để chẩn đóan bệnh sốt rét cần phải có ít nhất là:
A. m thấy KSTSR trong máu
B. yếu tố dịch tễ sốt rét
C. Lâm sàng sốt cơn có chu k kèm thiếu máu, gan lách to
D. Có sốt cao rét run
@E. Có sốt kèm hôn
12. Khi có yếu tố dịch tễ SR và tìm thấy KSTSR trong máu thì:
@A. Có thể chỉ là người lành mang KST
B. Chẩn đóan bệnh sốt rét
C. Lâm sàng có cơn sốt rét.
D. Gan lách to ra
E Trường hợp này chỉ tìm thấy ở người lớn.
13. Bệnh nhân có cơn sốt rét run, để chẩn đoán bệnh sốt rét cần phải:
A. m yếu tố dịch tễ sốt rét. - CTM - Cấy máu
B. Tìm yếu tố dịch tễ sốt rét
C. CTM - KST, Siêu âm - Xét nghiệm nước tiểu
@D. Tìm yếu tố dịch tễ sốt rét - Tìm KST Sốt rét trong máu
E. Khám gan lách, xét nghiệm CTM - VS - Chức năng gan thận
14. Thời kỳ ủ bệnh của P. falciparum
A. 30 ngày
B. 14 -17 ngày
@C. 8 - 10 ngày
D. 2 - 6 ngày
E Khó xác định
15. Trong thời k khởi phát, trên lâm sàng cơn sốt rét thường không có tính chất chu kỳ
rõ vì
lOMoARcPSD|38841209
A. KSTSR đang ở trong gan
B. KSTSR làm vỡ hồng cầu
C. Lượng độc tố do KSTSR giải phóng ra để gây sốt chưa đủ nhiều
@D. Chu trình phát triển của KSTSR trong hồng cầu chưa đồng bộ
E. Ký sinh trùng sốt rét đang bị huỷ tại lách
16. SR nặng có biến chứng chủ yếu do:
A. Plasmodium falciparum và Plasmodium vivax
B. Plasmodium vivax
C. Plasmodium oval
D. Plasmodium malariae
@E. Plasmodium falciparum
17. Trong bệnh sốt rét giai đoạn hữu tính xảy ra ở
A. Trong hồng cầu
B. Trong gan
C. Trong muỗi
@D. Trong người
E. Trong tuyến nước bọt muỗi
18. Lâm sàng cơn sốt rét đặc trưng bởi
@A. Rét run - sốt - mồ hôi
B. Sốt - rét run - mồ hôi
C. Rét run - sốt - thiếu máu
D. Rét run - sốt - vàng da vàng mắt
E Rét run - sốt - gan lách to
19. Đặc điểm lâm sàng của sốt rét ở phụ nữ mang thai, ngoại trừ:
A. Dễ có biểu hiện lâm sàng nếu mang sẵn KSTSR trong cơ thể
@B. Dể nhiễm trùng hậu sản
C. Bệnh nhân rất dễ hạ đường huyết nhất là khi có điều trị bằng quinine
D. Trong giai đoạn chuyển dạ bệnh nhân rất dễ đi vào SRATE Mang thai
được xem như người lao động nặng 20. Bệnh SR đái Hemoglobin có
đặc điểm:
A. Thường gặp chủ yếu ở người mới bị SR lần đầu tiên
@B. Thường gặp ở người mắc bệnh SR nhiều lần
C. Thường gặp hơn sốt rét thể não
D. Thường kết hợp với các thể khác
E Thường gặp ở người có bệnh thận sẵn
21. Quinine được xem thuốc ưu tiên lựa chọn trong điều trị sốt rét các tính chất sau,
ngoại trừ:
A. Rẻ tiền lại tác dụng tốt đối với ký sinh trùng ở mọi giai đọan.
B. Hấp thu tốt dưới mọi hình thức sử dụng. @C. Dự phòng cơn sốt
rét rất hiệu quả.
D. Tỷ lệ ký sinh trùng sốt rét đề kháng vớI quinine thấp
E. Rất hiệu quả đốI vớI các thể vô tính trong máu của các chủng KSTSR.
22. Liều điều trị của quinin là
lOMoARcPSD|38841209
@A. 10mg/kg/8giờ
B. 15mg/kg/8giờ
C. 30mg/kg/8giờ
D. 10mg/kg/24giờ
E. 15mg/kg/24giờ
23. Điều trị diệt giao bào KSTSR để chống lây lan dùng: A.
Artesunate.
B. Halofandrin
C. Mefloquine
@D. 8-Amino-Quinolein
E Quinine
24. Đối với Sốt rét P. vivax:
A. Có thể điều trị với Cloroquin vì P. vivax không tiến triển thành sốt rét ác tính và
chưa có sự đề kháng của P. vivax đối với Cloroquin
B. Nên dùng Mefloquin đểí đềì phòng tái phát
@C. Nên dùng Cloroquine phối hợp với nhóm 8 Aminoquinolein để cắt cơn và tiệt
căn
D. Phối hợp Cloroquine với Primaquine khi xuất hiện giao bào trong máu
E Tốt nhất là Quinine và Artesunate
25. Liệu trình điều trị của Cloroquin là (viên 250mg có 150mg base)
A. 2 - 2 - 2 - 2 - 2
B. 4 - 2 - 2 - 2
@C. 4 - 4 - 2
D. 4 - 4 - 4
E Có thể dùng một trong 4 phát đồ trên
26. Liệu trình điều trị của Artesunate là (viên 50mg)
A. 2 - 2 - 2 - 2 - 2 - 2 - 2
@B. 4 - 2 - 2 - 2 - 2 - 2 - 2
C. 4 - 2 - 2 - 2 - 2
D. 4 - 4 - 2 - 2 - 2
E 4 - 4 - 4 - 4 - 4
27. Trong điều trị sốt rét, gọi là sốt rét kháng thuốc độ I khi:
A. Lâm sàng hết sốt, nhưng kéo máu vẫn còn KSTSR
@B. Sạch KST thể vô tính, nhưng sau 28 ngày xuất hiện trở lại.
C. Lâm sàng hết sốt, nhưng sốt trở lại trong vòng 28 ngày.
D. Không sạch KSTSR, chỉ giảm 25% mức độ ban đầu.
E. Không sạnh KSTSR, vẫn tiếp tục tăng.
28. Trong điều trị sốt rét, gọi là sốt rét kháng thuốc độ II khi: A.
Lâm sàng hết sốt, nhưng kéo máu vẫn còn KSTSR.
B. Sạch KST thể vô tính, nhưng sau 28 ngày xuất hiện trở lại.
C. m sàng hết sốt, nhưng sốt trở lại trong vòng 28 ngày.
@D. Không sạch KSTSR, chỉ giảm 25% mức độ ban đầu.
E. Không sạnh KSTSR, vẫn tiếp tục tăng.
lOMoARcPSD|38841209
29. Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp trong điều trị sốt rét
A. Chẩn đoán sớm điều trị sớm
@B. Nên chờ kết quả kéo máu tìm KSTSR
C. Điều trị nguyên nhân: cắt cơn sớm, triệt căn tốt, chống tái phát,
chống lây lan
D. Kết hợp điều trị nguyên nhân là nâng cao thể trạngE. Dùng thuố an
toàn, đúng liều, tránh đề kháng thuốc
30. Điều trị chống lây lan là:
A. Diệt giao bào trong muỗI
B. Diệt giao bào trong gan
@C. Diệt giao bào trong máu
D. Diệt thoa trùng trong máu
E. Diệt thoa trùng trong muỗI
31. Để dự phòng bệnh SR biện pháp nào sau đây nên được sử dụng rộng rãi tạI vùng SR
lưu hành
A. Phun thuốc tồn lưu diệt muỗi.
B. Hương xua muỗI
C. Cải tạo môi trường
@D. Nằm màn tẩm Permethrin
E. Uống thuốc dự phòng
32. Mefloquine được sử dụng để dự phòng sốt rét khi:
A. Không có chỉ định hóa dự phòng
B. Chỉ dùng trong 6 tháng đầu tiên khi đến định cư ở vùng sốt rét.
C. Nếu có điều kiện nên phát dự phòng cho mọI ngườI trong vùng SR
@D. Người lao động, du lịch đến vùng sốt rét
E . Có thông báo KSTSR đề kháng vớI các thuốc dự phòng sốt rét khác
33. Thuốc được dùng để điều trị dự phòng hiện nay là:
A. Fansidar
@B. Mefloquin
C. Primaquin
D. Trimethoprim
E. Artesunate
34. Các biện pháp sau dùng để phòng chống vectơ ngoại trừ:
A. Cải tạo môi trường
B. Ngủ nằm màng
C. Thả cá vào ao hồ và nơi có nước
@D. Nâng cao mức sống của người dân trong vùng dịch tễ sốt rét
E Phun thuốc diệt muỗI
35. Trong bệnh sốt rét, hóa dự phòng tập thể được đặt ra khi
A. Người dân mới đến định cư ở vùng dịch tễ sốt rét
B. Vùng có sốt rét lưu hành nặng
C. Cá nhân đi du lịch hoặc đến công tác tại vùng dịch tễ sốt rét
D. Cho bất kỳ ai ở trong vùng dịch tễ sốt rét
lOMoARcPSD|38841209
@E. Không nên sử dung hóa dự phòng tập thể
36. Biện pháp nào sau đây là không phù hợp với việc phòng chống sốt rét
@A. Củng cố, nâng cấp cơ sở điều trị bệnh sốt rét
B. LoạI trừ nơi ẩn nấp của muỗi Anopheles
C. Phun thuốc diệt muỗi
D. Nằm màng tẩm permethrine
E. Cho ngườI chưa có miễn dịch với sốt rét uống thuốc dự phòng khi vào vùng dịch tễ
sốt rét
37. Để dự phòng cho ngườI dân ở vùng dịch tễ sốt rét, biện pháp nào sau đây nên được
áp dụng:
A. Uống mefloquine
B. Khai thông cống rãnh
C. Phát quang bụi rậm
@D. Ngủ màng tẩm permethrine
E. Giám sát vectơ truyền bệnh
38. Màng tẩm permethrine cần phảI
A. Thường xuyên giặt giũ sạch sẽ
B. Phơi nắng
@C. Xếp lại cất sau mỗi khi ngủ dậy
D. Thường xuyên treo sẵn trong nhà để tiện việc sử dụng
E. Tránh treo màng nơi ẩm thấp
39. Để việc phòng chống sốt rét trong cộng đồng có hiệu quả cao, biện pháp nào sau đây
nên được áp dụng rộng rãi nhất
@A. Sử dụng phương tiện truyền thông đạI chúng
B. Viết sách báo tuyên truyền
C. Họp dân để thảo luận
D. Tăng cường giáo dục tại cơ quan trường học
E. Phát tờ rơi
40. Phun thuốc diệt muỗi nên được sử dụng khi A.
. Vùng có tỷ lệ mắc bệnh sốt rét cao .
@B. Vùng có sốt rét lưu hành nặng
C. Nhà cửa phảI có độ thông thoáng
D. Điều kiện kinh tế khó khăn
E. Cần áp dụng rộng rãi
41. Sốt rét là một bệnh nhiễm kí sinh trùng do . . . . . . . . . . gây nên.
42. Khi không có phương tiện xét nghiệm tìm KSTSR có thể . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
để chẩn đoán loạI trừ
43. Khi kéo máu không tìm thấy KSTSR phải làm lại 2 -3 lần trong ngày hoặc sủ dụng
……………. .
44. …………… ít tác dụng phụ, dung nạp tốt, làm giảm lượng KSTSR nhanh có có thể
dùng cho mọi đối tượng bị bệnh sốt rét.
45. Sau khi vào cơ thể người, chỉ 30 phút sau các thoa trùng xâm nhập vào………….
lOMoARcPSD|38841209
46. Điều trị giao bào trong máu chỉ cần ng primaquine liều duy nhất 0,5 mg base để
chống lây lan
@A. Đúng
B. Sai
47. Tất cả mọi lứa tuổi và mọi giới đều có khả năng cảm nhiễm sốt rét như nhau
@A. Đúng
B. Sai
48. Sự nhiễm KSTSR liên tục sẽ tạo cơ hội cho cơ thể đáp ứng miễn dịch đối với sốt rét
@A. Đúng
B. Sai
49. Quinin có thể diệt được mọI thể vô tính trong hồng cầu kể cả giao bào của mọi loại
KSTSR. A. Đúng
@B. Sai
50. Giai đoạn hữu tính của Plasmodium xảy ra trong cơ thể người
A. Đúng
@B. Sai
BỆH SỐT RÉT ÁC TÍNH
1. Tác nhân gây bệnh sốt rét ác tính thường do:
A. Muỗi Anopheles
B. Muỗi Aedes aegypti
@C. Plasmodium falciparum
D. Plasmodium vivax
E. Khi có nhiều chủng loại kí sinh trùng phối hợp
2. Sốt rét ác tính thường có nguy cơ xảy ra ở các điều kiện sau ngoại
trừ A. Người chưa có miễm dịch sốt rét đi vào vùng có sốt rét lưu hành.
B. Người lao động nặng ở vùng dịch tễ sốt rét
C. Đang có dịch sốt rét xảy ra.
D. Phát hiện muộn và điều trị muộn.
@E. Người chưa được chủng ngừa
3. SRAT thường xảy ra ở những cơđịa nào dưới đây:
A. Trẻ em
B. Người già
C. Phụ nữ có thai
D. Người ở vùng dịch tễ sốt rét hoặc bị sốt rét nhiều lần
@E. Người mới đi vào vùng dịch tễ sốt rét
4. Sốt rét đái Hb dễ xuất hiện ở đối tượng nào sau đây
A. Người mới vào vùng dịch tễ sốt rét
B. Người mới ra khỏi vùng dịch tễ sốt rét
@C. Người ở lâu trong vùng dịch tễ sốt rét hoặc bị sốt rét nhiều lần
D. Người già yếu
E. Thanh thiếu niên
5. Một trong những nguy cơ xảy ra SRAT là
lOMoARcPSD|38841209
A. Đã bị sốt rét nhiều lần
B. Người mang KSTSR lạnh
C. Người lớn tuổi
D. Hiện tượng đề kháng thuốc
@E. Phát hiện muộn và điều trị muộn
6. SRAT bắt gặp với tần suất cao ở đối tượng nào
A. Người kinh
@B. Dân tộc ít người
C. Trẻ em
D. Người già
E. Mọi người đều có khả năng nhiễm bệnh như nhau
7. Đặc điểm nào sau đây không xảy ra khi P. falciparum xâm nhập vào cơ th
A. P. f có khả năng xâm nhập vào hồng cầu ở mọi lứa tuổi
B. P. falciparum có khả năng giải phóng ra độc tố làm hồng cầu dễ vỡ
C. Hồng cầu mang P. falciparum có khả năng kết dính với tế bào nội mạc mạch máu
gây tắc mạch
@D. Hồng cầu mang P. falciparum dễ dàng xuyên mạch
E. Hồng cấu mang P. falciparum có khả năng kết dính với hồng cầu không mang kí
sinh trùng
8. Trong SRAT hồng cầu bị nhiễm KST có biến đổi nào sau đây
A. Hình dĩa hai mặt lõm
B. Bề mặt hồng cầu trơn làng
C. Tăng khả năng vận chuyển O2 và CO2
@D. Tăng tính thấm đối với Natri
E. Tăng khả năng kết dính với tiểu cầu
9. Hiện tượng tạo hoa hồng trong SRAT là do
@A. Các hồng cầu không mang KST kết dính vào nhau
B. Các hồng cầu mang KST kết dính vào nhau
C. Hồng cầu không mang KST kết dính với hồng cầu mang KST
D Hồng cầu mang KST kết dính nội mạc mạch máu
E. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu kết dính với nhau
10. Hiện tượng kết dính trong SRAT là do
A. Các hồng cầu không mang KST kết dính vào nhau
@B. Các hồng cầu mang KST kết dính vào nhau và kết dính nội mạc mạch máu
C. Hồng cầu không mang KST kết dính với hồng cầu mang KST
D. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu kết dính với nhau
E. Độ quánh của máu tăng nên các hồng cầu dính vào nhau
11. Trong SRAT thể não, thương tổn chính thường tìm thấy
@A. Tắc nghẽn các mao mạch, phù nề và xuất huyết quanh các mao mạch
B. Phù não
C. Gia tăng lactate trong não và dịch não tu
D. Thiếu oxy não
E. Xung huyết và xuất huyết ở các mao mạch nh
lOMoARcPSD|38841209
12. Trong SRAT đặc điểm nào sau đây không tìm thấy ở hồng cầu
A. Trên bề mặt hồng cầu xuất hiện các nụ lồi
B. Màng hồng cầu mất tính chất mềm mại
@C. Dễ dàng di chuyển đến các mao mạch sâu
D. Tăng tính thấm với natri
E. Giảm khả năng chuyên chở oxy và glucoza
13. Chẩn đoán SRAT thể não khi
A. Glasgow < 12 điểm
B. Glasgow < 10 điểm
C. Glasgow < 8 điểm
@D. Glasgow < 7 điểm
E. Glasgow < 6 điểm
14. Tiêu chuẩn nào dưới đây không nằm trong tiêu chuẩn chẩn đoán SRAT:
A. Co giật toàn thân > 2 cơn /ngày
B. Suy thận với lượng nước tiểu < 400ml/24 giờ
C. Phù phổi với dấu hiệu suy hô hấp cấpD. Hạ đường huyết
@E. Bạch cầu máu ngoại vi tăng cao
15. Trong SRAT thể não, biểu hiện nào không tìm thấy
A. Nghẽn mạch
B. Thiếu oxy não
C. Gia tăng lactate trong dịch não tuỷ
D. Phù nề, xuất huyết quanh các mao mạch
@E. Gia tăng bạch cầu trung tính trong dịch não tuỷ
16. Thương tổn nào sau đây dễ tìm thấy nhất trong sốt rét đái Hb
A. Giảm sức lọc ở cầu thận
@B. Tổn thương ống thận
C. Đái ra máu đại thể
D. Đái ra máu vi thể
E. Ống thận chứa đầy hồng cầu bị huỷ hoại
17. Trong SRAT, các yếu tố gây hạ đường huyết ngoại trừ
A. Tăng nhu cầu sử dụng oxy và glucose của cơ thể
B. Tăng nhu cầu glucose do phân hu glucose theo con đường yếm khí
C. Gan không tạo được glucose từ glycogen và tân tạo glucose từ các chất khác
@D. Gan tăng tân tạo glycogen
E. Việc sử dụng quinine sẽ kích thích đảo langerhan của tuỵ tiết insuline gây hạ đường
huyết
18. SRAT thể não diễn biến xấu khi:
A. Bệnh nhân đang hôn mê đột ngột la hét vật vã
B. Bệnh nhân tiểu nhiều hơn
@C. Nhanh chóng hạ thân nhiệt, mạch nhanh, đái ít
D. Các phản xạ mi mắt, gân xương, da bụng, da bìu tái xuất hiện
E. Babinski âm tính
19. Lâm sàng của SRAT đái Hb thường gặp
lOMoARcPSD|38841209
@A. Sốt liên tục hoặc thành cơn, thiéu máu xuất hiện nhanh, tiểu vàng đậm rồi nâu
đen.
B. Sốt liên tục, tán huyết nhanh, lâm sàng vàng da vàng vàng mắt rõ
C. Sốt liên tục, hôn mê, tiểu vàng đậm hoạc nâu đen
D. Sốt thành cơn, tiểu đỏ máu, da mắt vàng
E. Sốt thành cơn, nhức đầu, nôn mữa, tiểu đỏ máu, đau thắt lưng
20. Tử vong trong sốt rét ác tính thường gặp với tỉ lệ cao ở trường hợp nào sau đây? A.
Sốt rét ác tính thể não.
B. Sốt rét ác tính thể đa phủ tạng.
C. Sốt rét ác tính thể não + tổn thương thêm một phủ tạng.
@D. Sốt rét ác tính thể não + tổn thương trên hai phủ tạng.
E. Tỉ lệ tử vong như nhau trong các trường hợp
21. Để phát hiện sớm một trường hợp sốt rét thường nguy chuyển sang SRAT phải
theo dõi dấu hiệu nào sau đây:
A. Nôn mữa
B. Số lượng nước tiểu
C. Mạch nhanh
@D. Sốt liên tục hoặc nhiều cơn kế tiếp nhau
E. Bạch cầu máu ngoại vi tăng cao
22. Tử vong trong sốt rét đái Hb do
@A. Suy thận
B. Thiếu máu
C. Tán huyết
D. Truỵ tim mạch
E. Hạ đường huyết
23. Dấu hiệu để chẩn đoán SRAT là
A. Tri giác u ám
@B. Hạ đường huyết (glucoza máu <2,2mmol/l)
C. Mật độ KSTSRtrong máu > 5%
D. Vàng da Bilirubin máu > 30mg%
E. Sốt cao trên 40
o
C hay hạ nhiệt < 36
o
C
24. Biến chứng nặng và thường gặp nhất trong sốt rét đái Hb là
A. Thiếu máu
B. Xuất huyết
@C. Suy thận cấp
D. Vàng da vàng mắt
E. Nôn ra mật
25. Gọi là sốt rét đái Hb khi
@B. Lâm sàng nước tiểu đỏ máu
C. Lâm sàng đau vùng thắt lưng và tiểu sẫm màu
D. m sàng vàng da, vàng mắt và tiểu đỏ
E. Có hemoglobin trong nước tiểu
26. Biểu hiện trên đường hô hấp của SRAT thể phổi chủ yếu là
lOMoARcPSD|38841209
A. Ho, khó thở
@B. Ho, khạc đàm có bọt hồng
C. Tăng tiết đàm giải
D. Ho, khạc đàm vàng xanh
E. Nghe đáy phổi có nhiều rales nổ
27. Tổn thương phổi trong SRAT thể phổi là
A. Phế quản, phế viêm
B. Phản ứng mô kẽ
@C. Phù phổi do tăng tính thấm của mao mạch
D. Xung huyết phổi
E. Co thắt tiểu phế quản cấp
28. Lâm sàng của SRAT thể gan mật biểu hiện chủ yếu là
@A. Nôn ra mật, có khi ra máu bầm
B. Tiểu vàng đậm
C. Vàng da, vàng mắt
D. Xuất huyết
E. Gan to
29. Điểm nào không tìm thấy trong sốt rét đái Hb
A. Bạch cầu máu ngoại vi tăng
B. Hct giảm
C. KSTSR có khi không tìm thấy
@D. Hồng cầu niệu (+)
E. Tăng Bilirubin gián tiếp trong máu
30. Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp trong điều trị sốt rét ác tính não
A. Phải làm giảm và diệt KSTSR càng sớm càng tốt
B. Chăm sóc và theo dõi như một cấp cứu nội khoa
C. Không dùng corticoid.
@D. Truyền máu cấp cứu vì có hiện tượng tán huyết cấp tính.
E. Không dùng kháng sinh toàn thân
31. Liều lương của artesunat trong điều trị sốt rét ác tính thể não(ống 60mg).
A. Đường tĩnh mạch, giờ thứ nhất: 1ống; giờ thứ tư: 1 ống; giờ 24: 1ống giờ 48: 1 ống.
B. Đường tĩnh mạch, giờ thứ nhất: 1ống; giờ thứ tư: 1 ống; giờ 24: 1ống. Sau đo cứ 24
giờ dùng một ống cho đến khi bệnh nhân tỉnh.
@C. Đường tĩnh mạch, giờ thứ nhất: 2 ống. Sau đo cứ 24 giờ dùng một ống cho đến
khi bệnh nhân tỉnh thì chuyển sang uống cho đủ bảy ngày
D. Viên đạn đặt hậu môn (viên 100mg). 100mg x 3viên/ngày x 4 ngày
E. Viên đạn đặt hậu môn (viên 100mg). 100mg x 2viên/ngày x 7 ngày32.
Trong điều trị sốt rét đái Hb, những điều nào sau đây không phù hợp:
A. Luôn luôn theo dõi màu sác và lượng nước tiểu
B. Sử dụng sớm thuốc lợi tiểu trong mọi tình huống chống suy thận
C. Giải quyết triệt để tình trạng viêm tác ống thận tránh nguy cơ suy thận
@D. Làm thêm xét nghiệm tìm G6PD hổ trợ giải thích chẩn đoán, tránh nguy cơ suy
thận.
lOMoARcPSD|38841209
E. Sử dụng corticoid để kiểm soát cơn huyết tán.
33. Chỉ định theo dõi cần thiết trong điều trị sốt rét đái Hb là
A. Mạch
B. Huyết áp
C. Số lượng hồng cầu/máu
@D. Số lượng và màu sắc nước tiểu
E. Vàng mắt-da
34. Chỉ định chuyền máu trong sốt rét đái Hb
@A. Hct < 20% và hồng cầu máu < 2 triệu
B. Thực hiện càng sớm càng tốt
C. Khi lâm sàng có biểu hiện suy hô hấp
D. Khi lâm sàng có biểu hiện mạch nhanh, HA tụt
E. Đái ra máu ồ ạt
35. Artesunat dùng trong điều trị SRAT có lợI điểm
A. Dùng đường tĩnh mạch đạt nồng độ cao trong máu ngay
B. KSTSR chưa đề kháng
@C. Ngoài tác dụng diệt thể vô tính ở hồng cầu, Artesunat còn giảm hiện tượng kết
dính hồng cầu vớI nhau và tế bào nộI mạc.
D. Không có tác dụng làm vỡ hồng cầu do thiếu G6PD
E. Cắt cơn huyết tán nhanh
36. Dự phòng để bệnh nhân sốt rét thường ít nguy chuyển sang SRAT chủ yếu
bằng
A. Cho ngườI dân trong vùng dịch tễ sốt rét uống thuốc phòng sốt rét
B. Giáo dục ngườI dân nằm màng tẩm permethrine
C. Phun thuốc diệt muỗI trong vùng có sốt rét lưu hành
D. CảI thiện chế độ lao động hợp lý
@E. Phát hiện sớm các trường hợp sốt rét điều trị đúng nguyên tắc và đủ liều
37. Để dự phòng sốt rét cho ngườI dân trong vùng dịch tễ sốt rét cần phảI
@A. Giáo dục ngườI dân nằm màng tẩm permethrine
B. Uống thuốc dự phòng thường xuyên
C. Phun thuốc diệt muỗI ttồn lưu
D. Tránh lao động nặng
E. Kéo máu tìm KSTSR định kỳ
38. Để giảm tỷ lệ SRAT điều nào sau đây là không phù hợp
A. Nâng cao mức sống ngườI dân trong vùng dịch tễ sốt rét
@B. Đưa chủng ngừa sốt rét vào chương trình phòng chống sốt rét quốc gia
C. Cải thiện chế độ lao động hợp lý cho ngườI dân trong vùng sốt rét
D. Giáo dục quần chúng thực hiện tốt công tác phòng chống sốt rét
E. Kiện toàn mạng lướI y tễ cơ sở để phát hiện và điều trị sớm bệnh sốt rét
39. Sốt rét đái Hb có trể hạn chế được bằng
A. Cho uống nhiều nước khi sốt
B. Điều trị bằng Corticoid cho bệnh nhân bị sốt rét để tránh vỡ hồng cầu
C. Tránh nhiễm lạnh
lOMoARcPSD|38841209
@D. Tránh sử dụng Quinine trên người có giảm G6PD
E. Theo dõi màu sắc, số lượng nước tiểu thường xuyên
40. Để tránh nguy cơ xảy ra SRAT cho người chưa có miễn dịch vớI sốt rét cần
A. Khuyên không nên đi vào vùng dịch tễ sốt rét
B. Kéo máu tìm KSTSR thường xuyên khi ở trong vùng sốt rét
@C. Uống thuốc dự phòng đầy đủ và có chế độ lao động hợp lý khi ở trong vùng sốt
rét
D. Ăn uống bồi dưỡng, tránh lao động nặng
E. ThờI gian lưu lại vùng dịch tễ sốt rét ngắn ngày
41. Sốt rét ác tính phần lớn do . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . gây ra
42. Sốt rét ác tính là một tình trạng nhiễm KSTSR nặng có nhiều . . . . . . . ……ở các cơ
quan quan trọng
43. Tiêu chuẩn Glucose u để chẩn đoán SRAT là ………………….
44. Tử vong trong SRAT thể não thường do suy hô hấp hoặc suy …… …….
45. Gọi là số rét đái Hb khi lâm sàng có suy thận cấp
A. Đúng
@B. Sai
46. Gọi là sốt rét ác tính thể não khi lâm sàng bệnh nhân hôn mê độ 2 trở lên
@A. Đúng
B. Sai
47. Hiện nay hóa dự phòng tập thể đối với sốt rét trong cộng đồng có hiệu quả nhất trong
việc phòng chống sốt rét.
A. Đúng
@B. Sai
48. Artesunate là thuốc ưu tiên được chọn lựa để sử dụng trong mọi trường hợp SRAT
@A. Đúng
B. Sai
BỆNH LỴ AMÍP
1. Trong nhiễm amip thể bệnh nào là thường gặp nhất:
A. Viêm đại tràng mạn
@B. Người mang kén không triệu chứng
C. Lỵ amip cấp
D. Bệnh amip gan
E. Bệnh amip não
2. Trong lỵ amip thể bệnh nào là thường gặp nhất:
A. Thể tối cấp
@B. Thể mạn tính
C. Thể cấp
D. Thể phối hợp
E. Thể nhẹ
3. Để phòng lỵ amip bạn chọn phương pháp nào sau đây:
A. Uống thuốc phòng
lOMoARcPSD|38841209
B. Chủng ngừa vaccin
@C. Đậy thức ăn bằng lồng bàn
D. Rửa rau sạch bằng nước máy
E. Rửa sạch tay sau khi ăn
4. Thể nào của amip đóng vai trò quan trọng trong truyền bệnh:
A. Thể hoạt động ăn hồng cầu
B. Thể không ăn hồng cầu
@C. Thể bào nang
D. Thê kén 1 nhân
E. Thể minuta
5. Yếu tố nào sau đây không phù hơp với đặc điểm sinh bệnh của amip:
A. Phát triển tốt khi có sự hiện diện của các vi khuẩn khác
B. Gây hoại tử nhờ các enzyme tiêu hủy protein
@C. Thể dưỡng bào không có độc tính với bạch cầu
D. Không có nội và ngoại độc tố
E. Có thể vượt qua hàng rào lympho của ruột
6. Amip trong lòng ruột:
@A. Không gây đáp ứng miễn dịch
B. Gây đáp ứng miễn dịch tế bào
C. Gây đáp ứng miễn dịch thể dịch
D. y đáp ứng miễn dịch tế bào và miên dịch thể dịch
E. Gây đáp ứng miễn dịch tạm thời
7. Trên thực tế chẩn đoán lỵ amip dựa vào:
@A. Lâm sàng và tiền sử
B. Soi phân
C. Cấy phân
D. Soi trực tràng
E. Huyết thanh chẩn đoán
8. Để xét nghiệm phân trong trường hợp l nghi do amip, tốt nhất cần:
A. Lấy phân tại nhà bệnh nhân
B. Giữ phân tủ lạnh
C. Giữ phân trong tủ ấm
@D. Mang phân đến phòng xét nghiệm ngay
E. Lấy phân và soi ngay tại phòng xét nghiệm
9. Biến chứng nào sau đây có thể xảy ra trong lỵ amip:
A. Suy thận
B. Nhiễm trùng huyết
C. Hội chứng Reiter
@D. Lồng ruột
E. K đại tràng
10. Biện pháp tốt nhất để phòng bệnh cá nhân trong l amip là:
@A. vệ sinh ăn uống
lOMoARcPSD|38841209
B Cho các đối tượng dễ mắc bệnh uống thuốc
C. Phát hiện và điều trị người mang kén
D. Diệt ruồi dán
E. Vệ sinh môi trường
11. Yếu tố nguy cơ để chuyển từ nhiễm amip sang lỵ amip nào sau đây không phù hợp:
A. Rối loạn vi khuẩn chí.
B. Thay đổi chế độ ăn.
@C. Độc lực của chủng amip D. Rối
loạn các chất bài tiết của ruột.
E. Suy giảm miễn dịch.
12. Trong tổn thương đại tràng của l amip, đặc điểm nào sau đây không phù hợp:
@A. Vết lóet hình khuy áo trên rộng dưới hẹp.
B. Bờ không đều nổi gờ lên.
C. Giữa các vết lóet niêm mạc vẫn bình thường .
D. Vết lóet có thể thành sẹo tự nhiên .
E. Vết lóet có thể gây di chứng ở đại tràng.
13. Câu nào sau đây không phù hợp với cơ chế bệnh sinh của l
Amip A. Xâm nhập vào niêm mạc đại tràng. B. Tiết ra enzym gây
tiêu hủy protein.
@C. Tiết ra protein gây độc.
D. Tạo ra các vết lóet gây kích thích các đám rối thần kinh.
E. Thực bào hồng cầu.
14. Biến chứng nào sau đây của lỵ amip cấp là thường gặp và khó điều trị: A.
Tái phát .
@B. Lỵ amip mạn .
C. Di chứng viêm đại tràng mạn.
D. U amip.
E. Thủng ruột.
15. Amip gây bệnh bằng cách nào sau đây:
A. Tiết ra các protein độc
B. Nội độc tố
C. Ngoại độc tố
@D. Xâm nhập vào niêm mạc đại tràng
E. Tạo các ổ lóet lan toả ở niêm mạc đại tràng
16. Khi điều trị bệnh nhân lỵ Amip cấp cần quan tâm đên vấn đề nào sau đây nhất:
A. Biến chứng
@B. Tái phát
C. Dinh dưỡng
D. Tác dụng phụ của thuốc
E. Tất cả các vấn đề trên
17. Về yếu tố nguy cơ của bệnh lỵ amip câu nào sau đây không đúng
A. Chủng Amip
B. Sức đề kháng của người bệnh
lOMoARcPSD|38841209
C. Rối loạn vi khuẩn chí
D. Chế độ dinh dưởng
@E. Tái phát
18. Trong lỵ Amip, biến chứng nào sau đây là khó điều trị nhất
A. Áp-xe gan
B. U Amip
C. Bệnh da Amip
@D. Di chứng viêm đại tràng mãn
E. Viêm đường tiết niệu
19. Thể hoạt động ăn hồng cầu của Amip không có đặc điểm nào sau đây
A. Tăng trưởng tốt dưới điều kiện kỵ khí
B. Amip phát triển tốt hơn khi có sự hiện diện của các vi khuẩn khác
C. Tìm thấy trong phân bệnh nhân l cấp tính
D. Trong tế bào chất có không bào, hồng cầu
@E. Có vai trò quan trọng trong quá trình lây bệnh
20. Trong điều trị lỵ Amip, Metronidazole có các ưu điểm sau, ngoại trừ
A. m sàng cải thiên sau 24 - 48 giờ
B. Phân trở về bình thường sau 2-3 ngày
C. Amip biến mất trong phân sau 3-6 ngày
D. Tổn thương ở trực tràng thành sẹo sau 10- 15 ngày
@E. Tỷ lệ tái phát hay chuyển sang mạn tính thấp
21. Các thuốc sau Metronidazole (Tinidazole, Secnidazole, Ornidazole) không tinh
chất nào sau đây:
A. Có hoạt tính với amip thể hoạt động, thể minuta và kén
B. Thời gian bán hủy kéo dài
C. Dễ hấp thu và dung nạp
@D. Có thể dùng phụ nữ mang thai
E. Có thể dùng liều duy nhất
22. Trong biến chứng ngoài ruột của lỵ Amip, biến chứng nào sau đây không phù hợp:
A. Viêm gan amip.
B. Tràn dịch màng phổi.
C. Viêm ngoại tâm mạc
@D. Viêm nội tâm mạc
E. Viêm bàng quang
23. Bệnh lỵ amip mn có thể có các triệu chứng sau, ngoại trừ A.
Đau bụng vùng thượng vị, ợ chua, đại tiện rối loạn.
B. Đau hạ sườn phải. @C.
Đau thần kinh liên sườn D.
Tiểu buốt, tiểu rắt.
E. Khó thở, đau vùng trước tim.
24. Soi phân ở bệnh nhân lỵ amip cấp thường không tìm thấy
A. Amip thể dưỡng bào ăn hồng cầu di động
B. Hồng cầu đứng đám
lOMoARcPSD|38841209
C. Bạch cầu
D. Kén amip 1-4 nhân
@E. Tinh thể Charcot leyden.
25. Các yếu tố nguy cơ của lỵ Amip là,ngoại trừ A.
Chủng amip
B. Sự rối loạn vi khuẩn chí ở ruột .
C. yếu tố chủng tộc
D. yếu tố dinh dưỡng
@E. Biểu hiện lâm sàng
26. Tính chât phân điển hình của l amip là:
A. Phân ít toàn nhầy máu
@B. Phân sệt hoặc thành khuôn, có nhầy máu cuối bải
C. Phân màu hồng như nước rửa thịt
D. Phân lỏng kèm nhầy máu
E. Phân toàn nước màu xanh rêu
27. Thuốc nào sau đây không có hiệu quả khi điều trị người lành mang kén
A. Metronidazol
@B. Emetin
C. Tinidazol
D. Direxiod
E. Furamide
28. Amip gây bệnh bằng cách xâm nhập vào niêm mạc đại tràng và:
@A. Tiết ra enzym tiêu huỷ protein
B. Tiết ra protein tạo ổ loét
C. Tiết ra các độc tố
D. Tạo ra các ổ loét miệng rộng đáy hẹp
E. Thực bào hồng cầu và gây chảy máu
29. Trong lâm sàng viêm đạ tràng mạn do amip, không có triệu chứng nào sau:
A. Táo bón
B. Tiêu chảy
C. Đau bụng vùng thượng vị hay hạ sướn phải
D. Hồi hộp, đánh trống ngực
@E. Nhức đầu
30. Để giảm tỷ lệ tái phát và chuyển sang mạn tính của l amip cấp cần
A. Kéo dài thời gian điều trị
B. Điều trị củng cố
@C. Kiểm tra phân nhiều lân cuối đợt điều trị
D. phối hợp các thuốc diệt amip và kén
E. Điều trị chống tái phát
31. Nếu không điều trị, tiến triển ít gặp nhất của l amip là:
A. Tự khỏi
B. Chuyển sang mạn tính
lOMoARcPSD|38841209
C. Tái phát
D. biến chứng
@E. Chuyển sang thể tối cấp
32. Số lượng kén đủ để gây lỵ amip cấp khoảng:
A. 10 kén
B. 100 kén
@C. 1000 kén
D. 10. 000 kén
E. 100. 000 kén
33. Kén amip không có đặc điểm nào sau đây:
A. Sống lâu trong ngoại cảnh
B. Hoá chất Clo trong nước uống không diệt được kén
C. Có thể chuyển sang thể hoạt đông ăn hồng cầu
@D. Đóng vai trò quan trọng trong quá trình gây bệnh
E. Đóng vai trò quan trọng trong quá trình lây bệnh
34. Ở tuyến xã nên chọn thuốc nào sau đây để điều trị l amip:
A. Thảo dược
B. Tinidazol
@C. Metronidazol
D. Emetin
E. Tetracyclin
35. Thuốc nào sau đây có nhiều ưu điểm nhất trong điều trị l amip hiên nay:
A. Thảo dược
@B. Tinidazol
C. Metronidazol
D. SecnidazolE. Ornidazol
36. Về phương diện dịch tễ học, thể lâm ng nào sau đây của lỵ amip quan trọng
nhất:
A. Tối cấp
B. cấp
C. Mạn
@D. Người mang kén không triêu chứng
E. Di chứng viêm đại tràng mạn
37. Ở vùng bệnh amip lưu hành, hình thái dịch thường gặp là:
A. Đại dịch
B. Dịch nhỏ
C. Dịch lớn
@D. Bệnh có tính chất lẻ tẻ
E. Bệnh có tính chất tản phát
38. Bệnh nhân lỵ amip nên ăn nhiều chất nào sau đây:
@A. Thịt
B. Mở
C. Rau
lOMoARcPSD|38841209
D. Tinh bột
E. Hoa quả
39. Trong phòng bệnh amip, không nên chọn biện pháp nào sau đây:
A. Vệ sinh phân rác
B. Vệ sinh thực phẩm
C. Xữ lý tốt nước thải
D. Phát hiện và điều trị người mang kén
@E. Uống thuốc phòng sau tiếp xúc
40. Trong phòng bệnh amip, không nên chọn biện pháp nào sau đây:
A. Giáo dục vệ sinh phòng bệnh
B. Nâng cao đời sống và trình độ văn hoá
C. Phát hiện người lành mang kén
@D. Chủng ngừa vac xin
E. Cung cấp đủ nước sach
41. Ở bệnh nhân lỵ amip cấp, sau điều tri metroidazol, tổn thương thường thành sẹo sau:
A. 1 - 5 ngày
B. 5 - 10 ngày
@C. 10 - 15 ngày
D. 15- 20 ngày
E. 20 - 25 ngày
42. Thể hoạt động ăn hồng cầu của amip tăng trưởng tốt trong điều kiện kỵ khí và có sự
hiện diện của các vi khuẩn khác
@A. Đúng
B. Sai
43. Về lâm sàng của lamip, người già trẻ suy dinh dưỡng hội chứng lthường
không điển hình, có khi chỉ biểu hiện bằng đi cầu ra máu
@A. Đúng
B. Sai
44. Bệnh nhân viêm đại tràng mạn do amip thường có các biểu hiện . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . , làm dễ chẩn đoán nhầm với bệnh lý của các cơ quan khác
45. Tổn thương điển hình khi nội soi trực tràng ở bệnh nhân lỵ amip là: . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
46. Khi nguồn nước bị nhiễm kén amip, để phòng bệnh l amip cần tăng nồng độ Clor
trong nước sử dụng
A. Đúng
@B. Sai
47. Để phòng ngừa lỵ amip, cần diệt các loại côn trùng nào:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
48. Vaccin phòng bệnh lỵ amip hiện nay đã được sử dụng có hiệu quả ở các nước phát triểnA.
Đúng @B. Sai
49. Để phòng ngừa lỵ amip các bếp ăn tập thể, xét nghiệm phân để phát hiện người
lành mang kén ở đối tưọng nào là cần thiết nhất? ………………
| 1/159

Preview text:

lOMoARcPSD| 38841209
ĐẠI CƯƠNG VỀ BỆNH NHIỄM TRÙNG - TRUYỀN NHỄM
1. Chọn một câu đúng nhất. Bệnh nhiễm trùng-truyền nhiễm có khuynh hướng tồn tại và phát triển là do:
A. con người không thể khống chế được bệnh.
@B. các vi sinh vật gây bệnh tìm cách đề kháng các kháng sinh mới.
C. theo thời gian người ta tìm ra nhiều tác nhân gây bệnh mới.
D. các phương pháp điều trị có nhiều tác dụng phụ.
E. qui luật phát triển tất yếu của sự vật.
2. Chọn một câu đúng nhất. Nhiễm khuẩn là
A. tình trạng một vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể.
@B. tồn tại một vi khuẩn ở một nơi trong cơ thể.
C. phản ứng của cơ thể khi có một vi khuẩn xâm nhập.
D. tình trạng luôn luôn có biểu hiện triệu chứng nặng.
E. lúc vi khuẩn xâm nhập nhưng không triệu chứng. 3.
Chọn một câu đúng nhất. Vi khuẩn ký sinh ở người
A. đôi khi có lợi cho cơ thể.
B. hoàn toàn không lợi gì cho cơ thể.
C. không gây bệnh dưới mọi điều kiện nào.
D. là một hàng rào bảo vệ cơ thể.
@E. đều có khả năng sinh tổng hợp giúp cho cơ thể. 4.
Tác nhân gây bệnh nào sau đây thuộc lớp vi khuẩn nhưng có thể xếp vào lớp virus: @A. Prion. B. Virus. C. Nấm bậc thấp. D. Chlamydia. E. Ký sinh trùng. 5.
Chọn một câu đúng nhất. Virus là tác nhân A.
chỉ tồn tại ở nội bào và có thể gây bệnh cho tế bào.
B. chỉ được kết cấu các acid amin và chuổi peptide.
@C. tồn tại nội bào và phát triển ở nguyên sinh chất.
D. gây ra bệnh creutzfeldt jacob.
E. sản sinh ra virus khác bằng cách phân đôi. 6.
Chọn một câu đúng nhất. Trong dịch tễ học bệnh truyền
nhiễm A. bệnh lẻ tẻ, không lây lan gọi là bệnh lưu hành địa phương.
@B. dịch lưu hành địa phương lây lan dễ nhưng hạn chế ở địa phương đó.
C. bệnh gây đại dịch có qui mô lây lan lớn trong một địa phương hạn chế.
D. hình thái dịch hay gặp là dịch lớn - đại dịch.
E. bệnh gây dịch lớn xảy ra trên phạm vi một lục địa. 7.
Chọn một câu đúng nhất. Trong bệnh truyền nhiễm, nguồn
lây A. gồm người bị bệnh và người lành mang mầm bệnh. @B. là
nơi tồn tại tự nhiên của tác nhân gây bệnh. C. là nơi tồn tại tình
cờ của tác nhân gây bệnh.
D. gồm người bệnh và động vật bị bệnh. lOMoARcPSD| 38841209
E. được cách ly vẫn chưa phòng ngừa được lây lan. 8.
Chọn một câu đúng nhất. Lây truyền trong bệnh truyền nhiễm
A. qua chất thải của người bệnh gọi là lây gián tiếp.
B. qua thức ăn nhiễm khuẩn thường lây lan nhanh và rộng.
C. qua áo quần của bệnh nhân gọi là lây trực tiếp.
D. lúc chăm sóc vết thương gọi là lây gián tiếp.
@E. mà qua côn trùng gọi là lây gián tiếp. 9.
Câu nào sau đây không phù hợp với cách lây truyền trong bệnh truyền nhiễm.
@A. Đa số tác nhân gây bệnh lây truyền qua da lành.
B. Lây qua đường sinh dục gặp ở người hoạt động tình dục bừa bãi.
C. Bệnh lây qua đường hô hấp rất khó kiểm soát.
D. Cách ly nguồn truyền bệnh là cơ sở phòng ngừa bệnh truyền nhiễm.
E. Kiểm soát việc lây truyền tuỳ thuộc nhiều vào ý thức mỗi cá thể.
10. Câu nào sau đây không thích hợp với khả năng của vi khuẩn gây bệnh. A.
Có 3 tính chất: độc tính, tạo độc tố, tạo các enzyme.
B. Độc tính vi khuẩn gồm có 3 đặc điểm.
@10.Vi khuẩn lao là loại vi khuẩn nội bào bắt buộc.
D. Vi khuẩn nội bào bắt buộc không có khả năng sinh mủ cao.
E. Vi khuẩn không đề kháng được sự thực bào không gây bệnh được.
11. Câu nào sau đây không thích hợp với khả năng sinh bệnh của vi khuẩn. A.
Salmonella là vi khuẩn sinh mủ kém.
B. Các rickettsia là các vi khuẩn sinh mủ kém.
C. Các vi khuẩn sinh mủ mạnh có độc lực mạnh.
D. Nội mạc mạch máu viêm gặp trong bệnh do rickettsia.
@E. Vi khuẩn ngoại bào bắt buộc gây hiện tượng quá mẫn chậm.
12. Chất nào sau đây không phải là độc tố của vi khuẩn: A. Lipopolysaccharide B. Botulinum C. Exfoliatine @D. Streptokinase E. Toxin erythrogene.
13. Chất nào sau đây gây vỡ màng bạch cầu. A. Hemolysine @B. Streptolysin O, S. C. Hyaluronidase D. Enterotoxin E. Exfoliatine
14. Câu nào sau đây phù hợp với bệnh sinh virus.
A. Virus gây bệnh bằng gây tác hại trực tiếp lên tế bào đích.
B. Khi tiếp cận tế bào đích virus xâm nhập vào trong tế bào đích ngay.@C. Sau
khi vào cơ thể virus có một giai đoạn luân lưu trong máu.
D. Virus gây tổn thương bộ máy di truyền của tế bào đích khi xâm nhập. lOMoARcPSD| 38841209
E. Virus nằm yên trong cơ thể, chỉ gây bệnh khi nào cơ thể có bệnh khác.15.
Chất nào sau đây không phải enzyme của vi khuẩn A. Bêtalactamase. B. Chloramphenicol acetylase. C. Hyaluronidase. @D. Exfoliatine E. Streptokinase.
16. Chất nào sau đây của vi khuẩn có tác dụng gây ỉa chảy A. Exfoliatine. B. Toxin erythrogene C. Lipopolysaccharide. D. Streptokinase. @E. Enterotoxin.
17. Virus nào sau đây tồn tại lâu trong cơ thể người mà ít khi biểu hiện bệnh. A. Virus cúm gà. B. HIV/AIDS virus. @C. Herpès virus.
D. Virus gây bệnh viêm gan A.
E. Virus gây bệnh quai bị.
18. Trong cơ thể người virus có thể nhân lên và phát triển nhờ A.
kết dính với receptor của tế bào đích.
@B. vào các acid nhân của tế bào đích để sinh tổng hợp.
C. vào giai đoạn luân lưu trong máu.
D. sự phản ứng của miễn dịch tế bào cơ thể.
E. vào sự phân đôi của virus.
19. Đặc điểm gây bệnh nào sau đây thuộc về nấm bậc thấp. A.
Khả năng gây bệnh đa dạng, phức tạp.
B. Có thể sống nội bào hoặc ngoại bào.
C. Không gây ra phản ứng quá mẫn cảm.
@D. Nhân lên và phát triển trong mô dưới dạng sợi.
E. Chủ yếu gây đáp ứng miễn dịch thể dịch.
20. Điều kiện nào sau đây làm dễ cho sự xâm nhập của vi khuẩn qua da nhất.
A. Thay đổi độ pH của da
B. Rối loạn vi khuẩn chí của da.
C. Các tuyến mồ hôi tiết thiếu các acid béo.
D. Vết xây xát da do cào cấu.
@E. Vết trầy da do bỏng rộng
21. Yếu tố nào sau đây làm dễ cho nhiễm khuẩn da nhất. A.
Thay đổi vi khuẩn chí ở da.
B. Tắc các tuyến mồ hôi.
C. Thiếu bacteriocin do vi khuẩn chí tiết ra.
D. Thừa các acid béo ở da làm cho da nhờn.@E. Có vết cắn của động vật ở da.
22. IgA của niêm mạc hô hấp có các chức năng, ngoại trừ. A.
Chống vi khuẩn và virus kết dính vào tế bào biểu mô. lOMoARcPSD| 38841209
B. Có khả năng trung hoà kháng nguyên của vi khuẩn tại chổ.
@C. Có khả năng gây cảm ứng miễn dịch tế bào.
D. Chống sự xâm nhập vi khuẩn và virus.
E. Có khả năng diệt khuẩn và diệt virus.
23. Thành phần nào sau đây không có mặt ở niêm mạc hô hấp. @A. Kháng thể IgG. B. Kháng thể IgA.
B. Biểu mô lông rung động.
C. Các tế bào tiết chất nhày.
D. Lysozyme tham gia diệt khuẩn và virus.
24. Yếu tố nào sau đây không tham gia chống nhiễm khuẩn đường tiêu hoá. A. Vi khuẩn chí. B. Nhu động. C. Acid dạ dày. D. Dịch mật. @E. Amylase.
25. Điều kiện nào sau đây ít bị nhiễm khuẩn nhất. A. Cắt 2 phần dạ dày. B. Sỏi ống mật chủ. C. Sỏi ống dẫn tiểu.
@D. Đặt ống thông tiểu tạm thời.
E. Đặt van tim nhân tạo.
26. Phản ứng viêm của vật chủ có một số biểu hiện bên trong, ngoại trừ. A. Liên quan đến bổ thể.
B. Liên quan đến tiến trình đông máu tại chổ. C. Xuất hiện các kinin.
@D. Biểu hiện dấu hiệu viêm.
E. Có sự tụ tập bạch cầu ở ổ viêm.
27. Hiện tượng viêm tại chổ không có sự tham gia của A. Bổ thể. B. Interleukin 1. C. Interleukin 6. D. Interleukin 8. @E. Interleukin 10.
28. Yếu tố nào sau đây có tác dụng huy động và hoạt hoá bạch cầu đa nhân trung tính. A. Tumor necrosis factor. B. Interleukin 1. C. Interleukin 6. @D. Interleukin 8. E. Interleukin 10.
29. Hiện tượng nào sau đây không có mặt trong hiện tượng viêm khu trú. A.
Tế bào nội mạc mạch máu dính tế bào viêm.
B. Tiêu protein của tổ chức. lOMoARcPSD| 38841209
@C. Xuất hiện co mạch tại chổ gây hoại tử.
D. Xuất hiện xuất tiết tại chổ.
E. Đau nhức tại chổ viêm.
30. Thành phầnh nào sau đây không tham gia vào hiện tượng thực bào. @A. Chromosome
B. Bach cầu đa nhân trung tính.
C. Đơn nhân đại thực bào. D. Thành phần bổ thể. E. Phần Fc của IgG.
31. Tính chất nào sau đây không thuộc đại thực bào. A. Tuần hoàn trong máu.
B. Di chuyển trong các phế nang.
C. Di chuyển chậm hơn bạch cầu đa nhân trung tính.
D. Thực bào giống bạch cầu đa nhân trung tính.
@E. Lệ thuộc nhiều vào các yếu tố cố định vi khuẩn.
32. Đặc điểm đại thực bào giống bạch cầu đa nhân trung tính, ngoại trừ. A.
Di chuyển được qua thành mạch.
B. Thực bào vật lạ và vi khuẩn. C. Có mặt tại ổ viêm.
D. Có ứng động hoá học dương tính.
@E. Vai trò thông tin kháng nguyên cho tế bào miễn dịch.
33. Yếu tố sau đây thuộc miễn dịch thể dịch không đặc hiệu, ngoại trừ. @A. IgG. B. Bổ thể.
C. Phức hợp tấn công màng. D. C5a. E. Lysosyme.
34. Thành phần sau đây được gọi là phức hợp tấn công màng. A. C3-C5-C6. B. C5-C6-C7. @C. C7-C8-C9. D. Opsonisant. E. Lysosyme.
35. Phản ứng đặc hiệu của cơ thể có đặc điểm, ngoại trừ. A.
Đáp ứng miễn dịch đối với tác nhân gây bệnh.
B. Đạt được trong lần nhiễm khuẩn đầu tiên.
C. Thông qua miễn dịch thể dịch.
D. Có sự tham gia của miễn dịch tế bào.
@E. Không bao giờ tạo ra hiện tượng bệnh lý.
36. Loại globulin miễn dịch nào sau đây tăng nồng độ trong máu ở các bệnh dị ứng. A. IgA. B. IgM. C. IgG. lOMoARcPSD| 38841209 @D. IgE. E. IgD.
37. Thành phần nào sau đây tham gia gián tiếp vào miễn dịch tế bào. A. Tế bào lymphô T. B. Đại thực bào. C. Tế bào diệt. @D. Lymphô B. E. Cytokine.
38. Interferon được tế bào tiết ra trong trường hợp A.
nhiễm vi khuẩn ký sinh nội bào.
B. nhiễm vi khuẩn ký sinh ngoại bào.
C. nhiễm nấm bậc thấp. D. nhiễm ký sinh trùng. @E. nhiễm virus.
39. Trường hợp nào sau đây gợi ý thuộc về nhiễm trùng khu vực:
A. Nóng, đỏ, sưng, đau tại chổ; không sưng đau hạch khu vực; không nhức đầu.
B. Nóng, đỏ, sưng, đau tại chổ và lan rộng; nhức đầu nhiều và mệt mỏi toàn thân.@C.
Nóng, đỏ, sưng, đau lan rộng; sưng đau hạch khu vực; nhức đầu nhẹ, mạch thường.
D. Nóng, đỏ, sưng, đau lan toả; mạch nhanh; nhức đầu nhiều và mệt mỏi toàn thân.
E. Nóng, đỏ, sưng, đau lan toả; sưng hạch khu vực; nhức đầu nhiều, môi khô lưỡi bẩn.
40. Điểm nào sau đây không phù hợp với tính chất thời kỳ ủ bệnh của một tác nhân gây bệnh:
A. Đa số trường hợp thời kỳ này không có triệu chứng.
@B. Mỗi tác nhân gây bệnh có thời kỳ này không đổi.
C. Là khoảng thời gian tác nhân gây bệnh nhân lên và phát triển.
D. Ngắn dài tuỳ tác nhân gây bệnh.
E. Có sự tham gia của các yếu tố nội tại của cơ thể bệnh nhân.
41. Thời kỳ khởi phát điển hình của bệnh truyền nhiễm không có đặc điểm sau: A.
Có các triệu chứng lâm sàng sơ khởi.
B. Một số trường hợp có thể định hướng cho chẩn đoán.
@C. Là thời kỳ tác nhân gây bệnh chưa gây tổn hại cơ thể.
D. Sắp xếp tuần tự các triệu chứng có thể gợi ý cho chẩn đoán.
E. Thường khởi đầu với sốt, đôi khi kèm rét run.
42. Thời kỳ toàn phát điển hình của bệnh truyền nhiễm không có tính chất sau: A.
Các biểu hiện lâm sàng tương đối đầy đủ.
B. Thường xuất hiện đáp ứng viêm toàn thân.
C. Có sự biến đổi về mặt miễn dịch của cơ thể.@D. Bạch cầu trong máu tăng.
E. Có biểu hiện các triệu chứng tổng quát.
43. Thời kỳ lui bệnh của một bệnh nhân truyền nhiễm có thể xảy ra như sau, ngoại trừ.
A. Tiếp đến là thời kỳ hồi phục.
B. Có thể xuất hiện một số biến chứng.
C. Khỏi bệnh có thể tạm thời rồi bệnh tái lại. lOMoARcPSD| 38841209
@D. Có miễn dịch bền với tất cả các trường hợp.
E. Khỏi bệnh nhưng có thể có di chứng.
44. Xét nghiệm nào sau đây được gọi là xét nghiệm đặc hiệu. A.
Tăng eosinophile máu khi nhiễm giun đũa ở ruột.
B. Tăng lymphô trong nước não tuỷ khi viêm màng não virus.
C. Tăng protein C phản ứng trong máu khi viêm màng não mủ.
@D. Tìm kháng nguyên của vi khuẩn hoà tan trong nước não tuỷ khi viêm màng não mủ.
E. Tăng tốc độ lắng máu trong bệnh lao phổi.
45. Một bệnh nhân nữ 28 tuổi, sốt 3805c, bệnh đã 2 ngày, triệu chứng khác không rõ. Nên xử trí:
A. Cho kháng sinh và theo dõi.
B. Cho thuốc hạ nhiệt và theo dõi.
@C. Thăm khám kỷ, theo dõi bệnh nhân.
D. Cho kháng sinh và hạ nhiệt, rồi về.
E. Khuyên bệnh nhân đi về, không dùng thuốc gì.
46. Khi dùng corticoid kéo dài có thể gây nhiều tác dụng phụ và có thể giảm sức đề
kháng chống nhiễm khuẩn của cơ thể. @A: Đúng. B: Sai.
47. Tiêm chích tĩnh mạch là điều kiện gây nhiễm khuẩn tại chổ và là tiền đề của nhiễm khuẩn toàn thân. @A: Đúng. B: Sai.
48. Sau khi ghép cơ quan, người ta bắt buộc phải dùng thuốc ức chế miễn dịch, vì vậy
mà những bệnh nhân được ghép cơ quan dễ nhiễm trùng. @A: Đúng. B: Sai.
49. Suy cho cùng các bệnh lý về chuyển hoá không có mối liên quan gì đến các bệnh lý
nhiễm trùng về mặt hậu quả. @A: Đúng. B: Sai.
50. Chắc rằng trong tương lai người ta còn tìm ra thêm nhiều nguyên nhân gây nhiễm
trùng của những bệnh đã và đang chưa xác định được nguyên nhân. @A: Đúng. B: Sai.
51. Theo bản chất, vi khuẩn có thể có lợi cho cơ thể người thì vĩnh viển không bao giờ gây bệnh. A: Đúng. @B: Sai.
52. Một bệnh truyền nhiễm chỉ xảy ra trên phạm vi một địa phương hẹp được gọi là
bệnh lưu hành địa phương. @A: Đúng. lOMoARcPSD| 38841209 B: Sai.
53. Người ta có thể dựa vào các triệu chứng và dấu hiệu để nhận định mức độ nhiễm trùng trên lâm sàng. @A: Đúng. B: Sai.
54. Các triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm nói chung không bị ảnh hưởng của
các yếu tố bên trong của cơ thể. A: Đúng @B: Sai.
55. Trong thời kỳ khởi phát của bệnh truyền nhiễm thường đã biểu hiện đa số các biến chứng. A: Đúng. @B: Sai
56. Xét nghiệm ELISA để phát hiện một tác nhân gây bệnh trên một bệnh nhân mắc
bệnh truyền nhiễm cụ thể là xét nghiệm đặc hiệu. @A. Đúng B. Sai NHIỄM HIV/AIDS
1. Nhiễm HIV là một bệnh: A. Rất dễ lây
@B. Tương đối khó lây so với các bệnh truyền nhiễm khác.
C. Lây khi tiếp xúc với người nhiễm HIV.
D. Chỉ lây khi có quan hệ tình dục hay nhận máu của người nhiễm HIV
E. Chỉ lây khi tiếp xúc với dịch tiết của người nhiễm HIV. 2. Virut HIV là virut:
A. Có thể tích hợp ARN của virut vào ADN tế bào vật chủ
@B. Có thể tổng hợp ADN từ ARN của virut.
C. Dùng men sao chép ngược để tổng hợp ADN virut từ ARN của ribosome.
D. Tấn công vào mọi tế bào miễn dịch của vật chủ.
E. Chỉ tấn công vào tế bào lympho T CD4(+) của người.
3. Trong các dịch của người nhiễm HIV được nêu sau đây, dịch nào có nồng độ virut thấp nhất: A. Dịch não tủy. B. Dịch màng bụng
C. Dịch tiết sinh dụcD. Dịch khớp @E. Sửa mẹ. 4.
Giai đọan nào của quá trình nhiễm HIV có nồng độ virut trong máu cao nhất
trong các giai đoạn được kể sau đây @A. Thời kỳ sơ nhiễm B. Thời kỳ tiềm ẩn. C. Thời kỳ cửa sổ.
D. Thời kỳ có phức hợp cận AIDS
E. Khi bệnh nhân có biểu hiện nhiễm trùng .
5. Giai đoạn cửa số là giai đọan trong nhiễm HIV:
A. Virut không nhân lên, do đó không phát hiện được.
B. Cơ thể chưa sản xuất kháng thể nên mọi xét nghiệm đều âm tính. lOMoARcPSD| 38841209
@C. Bắt đầu xuất hiện kháng thể với nồng độ chưa cao, virut thì ẩn trong các hạch
bạch huyết nên không phát hiện được.
D. Các xét nghiệm thông thường âm tính, nhưng nếu có các xét nghiệm cao cấp thì vẫn
có thể phát hiện được.
E. Là giai đọan tạm lui bệnh.
6. Một người được kết luận bị nhiễm HIV khi:
A. Một trong các xét nghiệm tìm kháng thể kháng HIV (+).
@B. Xét nghiệm Western- Blot (+) ngay lần đầu tiên.
C. Ít nhất 2 trong 3 xét nghiệm: test nhanh, ELISA, Western-Blot. . (+)
D. Chỉ cần một test ELISA (+)
E. Tất cả xét nghiệm (+) lần đầu tiên đều chưa chắc chắn mà cần phải làm lại lần thứ
hai sau 3 tháng mới kết luận được.
7. Một người có nguy cơ nhiễm HIV, xét nghiệm máu âm tính, kể cả với xét nghiệm
Western-Blot. Anh (hay chị) kết luận: A. Chắc chắn không nhiễm HIV.
B. Nhiễm HIV ở giai đọan sơ nhiễm.
C. Nhiễm HIV ở giai đọan cửa sổ.
D. Cần làm thêm test ELISA, nếu âm tính mới kết luận không nhiễm.
@E. Phải xét nghiệm lại sau 3 tháng với Western Blot mới kết luận được.
8. Theo thông báo của bộ Y tế Việt Nam, ta có thể kết luận nhiễm HIV với xác suất sai lầm rất nhỏ khi:
A. Bệnh nhân có kết quả 3 lần (+) với một trong ba test đang được xử dụng: tét nhanh
(Serodia), ELISA, Western-Blot.
B. Bệnh nhân có kết quả (+) 3 lần với test ELISA với một kit kháng nguyên bất kỳ.
@C. Bệnh nhân có kết quả (+) 2 lần với 2 test ELISA với kit kháng nguyên khác
nhau. D. Chỉ cần một lần (+) với xét nghiệm ELISA trở lên.
E. Chỉ kết luận được khi các xét nghiệm được thực hiện cách nhau 3 tháng. 9.
Trên lâm sàng, những triệu chứng nào cho phép khẳng định nhiễm HIV:
A. Sụt cân trên 10% trọng lượng cơ thể.
C. Sốt kéo dài trên một tháng
D. Tiêu chảy kéo dài trên một tháng.
@E. Có các triệu chứng của sơ nhiễm HIV.
10. Biểu hiện lâm sàng chỉ gợi ý chứ không đủ để khẳng định nhiễm HIV. Tiêu chuẩn
nào sau đây cho phép xếp một người nhiễm HIV vào giai đọan AIDS: @A. Nhiễm lao.
B. Thường hay bị nhiễm trùng.
C. Tế bào lympho T CD4+ giảm nhiều so với lần xét nghiệm trước.
D. Nhiễm nấm Candidase nói chung. E. Có hội chứng suy mòn
11. Về thuốc kháng HIV, hiện nay:
@A. Có thể khống chế được virut, nhưng không tiêu diệt được hết HIV trong cơ thể.
B. Có thể diệt tận gốc HIV, nhưng bệnh vẫn cứ tiếp tục vì cơ thể đã bị hủy họai hệ miễn dịch.
C. Chỉ có tính chất tâm lý, chứ thực sự chưa có thuốc kháng HIV có hiệu quả. lOMoARcPSD| 38841209
D. Có thể thực sự chữa lành nhiễm HIV, nhưng quá đắt nên chưa thể phổ biến công khai được.
E. Thuốc chỉ có tính chất phòng bệnh chứ không có tính chất điều trị.
12. Để phòng một số bệnh nhiễm trùng cơ hội trong nhiễm HIV/AIDS, thuốc nào sau
đây tỏ ra phù hợp với các nước đang phát triển nhờ giá rẻ và khá phổ biến:
@A. Phối hợp sulfamethoxazole và trimethoprime. B. AZT và lamivudin. C. Acyclovir D. Nystatine E. Orfloxacine.
13. Những người trong gia đình người nhiễm HIV:
A. Có thể sống chung bình thường (nhưng không được quan hệ tình dục) với người nhiễm vì không lây.
B. Phải cách ly người bệnh vì có khả năng lây nhiễm.
@C. Có thể sống chung gần như bình thường, nhưng phải biết cách phòng lây nhiễm,
dưới sự hướng dẫn cụ thể của BS chuyên môn.
D. Trong giai đọan tiềm ẩn, có thể sống chung, còn đến giai đọan AIDS thì phải cách ly.
E. Chỉ có thể sống chung trong giai đoạn sơ nhiễm ban đầu.
14. Một người không có quan hệ tình dục, không dùng chung bơm và kim tiêm với người
nhiễm HIV, vẫn có thể lây HIV: A. Do tai nạn.
@B. Do tình cờ xử dụng dao cạo râu chung với người nhiễm HIV ở tiệm hớt tóc.
C. Do dùng chung áo quần có mồ hôi của người nhiễm.
D. Do sống chung với người nhiễm HIV
E. Do xử dụng chung quần lót với người nhiễm HIV.
15. Thai phụ nhiễm HIV, thai nhi sẽ: A. Chắc chắn nhiễm HIV
B. Chắc chắn không nhiễm nếu thai phụ có uống thuốc kháng HIV
C. Chỉ nhiễm trong thời gian chu sinh
D. Chỉ có thể nhiễm khi nuôi con bằng sửa mẹ
@E. Xác suất nhiễm HIV giảm rất thấp khi có các dự phòng thích đáng nhưng vẫn
không thể triệt tiêu khả năng trẻ bị nhiễm HIV.
16. Trong các câu dưới đây, câu nào không đúng: Mẹ nhiễm HIV(+), truyền cho con: A. Trong thai kỳ B. Trong thời gian chu sinh
C. Sau khi sinh khi cho con bú
@D. Cho con tạng để ghép
E. Nếu có biện pháp phòng bệnh thì con không nhiễm HIV.
17. Phòng nhiễm HIV cho thai nhi khi mẹ dương tính bằng cách:
A. Cho mẹ uống thuốc AZT trong thai kỳ
B. Dùng một số thuốc trong như Nevirapin trong thời gian sinh nở cho mẹ
C. Dùng ngay thuốc kháng HIV cho trẻ sơ sinh ngay sau khi sinh ra. lOMoARcPSD| 38841209
@D. Tất cả các biện pháp trên đều đúng và phải áp dụng đồng thời khi có đủ điều kiện.
E. Chỉ cần dùng một trong ba biện pháp nêu trên là đủ để phòng nhiễm HIV cho cháu.
18. Một số nước vẫn tiếp tục cho trẻ bú sửa mẹ dù mẹ HIV (+) vì
A. Nồng độ HIV trong sửa mẹ rất thấp, không thể lây truyền qua đường tiêu hoá.
Hơn nữa, HIV sẽ bị huỷ bởi dịch vị và các enzyme tiêu hóa.
@B. Vì lý do kinh tế, trẻ sẽ bị chết do suy dưỡng trước khi chết do HIV
C. Vì tập quán: mẹ phải cho con bú, nếu không sẽ không được cộng đồng công nhận có liên hệ mẹ con
D. Do trình độ y tế kém phát triển, người mẹ không biết cho con bú có thể lây nhiễm HIV
E. Vẫn cho bú mẹ được khi người mẹ chưa đến giai đoạn AIDS
19. Trong nhiễm HIV/AIDS, các bệnh nhiễm trùng cơ hội sau đây, bệnh nào có tính chất
riêng cho khu vực Ðông nam Á: A. Lao
@B. Nhiễm nấm Penicillum marneffei
C. Nhiễm nấm Candida nội tạng
D. Viêm phổi do Pneumocystis carinii
E. Nhiễm Cryptoccoccus neoforman
20. Trong nhiễm HIV/AIDS, các bệnh nhiễm trùng cơ hội sau đây, bệnh nào phổ biến nhất ở Việt Nam @A. Lao
B. Nhiễm nấm Penicillum marneffei
C. Nhiễm nấm Candida nội tạng
D. Viêm phổi do Pneumocystis carinii
E. Nhiễm Cryptoccoccus neoforman
21. Trong nhiễm HIV/AIDS, các bệnh nhiễm trùng cơ hội sau đây, tác nhân gây bệnh
nào vốn có mặt thường xuyên trong cơ thể: A. Lao
B. Nhiễm nấm Penicillum marneffei
@C. Nhiễm nấm Candida nội tạng
D. Viêm phổi do Pneumocystis carinii
E. Nhiễm Cryptoccoccus neoforman
22. Trong nhiễm HIV/AIDS, các bệnh nhiễm trùng cơ hội sau đây, bệnh nào phổ biến ở
các nước châu Âu và Bắc Mỹ: A. Lao
B. Nhiễm nấm Penicillum marneffei
C. Nhiễm nấm Candida nội tạng
@D. Viêm phổi do Pneumocystis carinii
E. Nhiễm Cryptoccoccus neoforman
23. Trong nhiễm HIV/AIDS, các bệnh nhiễm trùng cơ hội sau đây, bệnh nào có thể dự
phòng được với Bactrim (Trimethoprime và sulfamethoxazole) A. Lao lOMoARcPSD| 38841209
B. Nhiễm nấm Penicillum marneffei
C. Nhiễm nấm Candida nội tạng
@D. Viêm phổi do Pneumocystis carinii
E. Nhiễm Cryptoccoccus neoforman
24. Trong nhiễm HIV/AIDS, các bệnh nhiễm trùng cơ hội sau đây, bệnh nào có thể xuất
hiện ở người nhiễm HIV ngay cả khi tình trạng miễn dịch đang còn khá tốt @A. Lao
B. Nhiễm nấm Penicillum marneffei
C. Nhiễm nấm Candida nội tạng
D. Viêm phổi do Pneumocystis carinii
E. Nhiễm Cryptoccoccus neoforman25. Theo dõi bệnh nhân nhiễm HIV là:
A. Theo dõi tình trạng miễn dịch của bệnh nhân, bằng cách đếm số lượng tế bào T CD4+.
B. Theo dõi nồng độ virut HIV trong máu bệnh nhân.
C. Theo dõi sự xuất hiện sớm của các bệnh nhiễm trùng và ung thư cơ hội.
D. Theo dõi tác dụng phụ của các thuốc bệnh nhân đang phải xử dụng kéo dài. @E.
Tuỳ thuộc vào giai đoạn và hoàn cảnh của từng bệnh nhân để quyết định phương
thức theo dõi thích hợp.
26. Trong hoàn cảnh của nước ta theo dõi bệnh nhân nhiễm HIV ở hầu hết các tuyến
tỉnh chỉ có thể: Theo dõi tình trạng miễn dịch của bệnh nhân: A. Bằng cách đếm số lượng tế bào T CD4+.
B. Theo dõi nồng độ virut HIV trong máu bệnh nhân.
@C. Theo dõi sự xuất hiện sớm của các bệnh nhiễm trùng và ung thư cơ hội.
D. Theo dõi tác dụng phụ thuốc kháng HIV mà bệnh nhân đang phải xử dụng kéo dài.
E. Theo dõi sinh hoạt tình dục và ma túy của bệnh nhân
27. Khi phát hiện bệnh nhân rơi vào giai đoạn AIDS, trong hoàn cảnh nước ta hiện nay,
bệnh nhiễm trùng cơ hội nào có thể phòng được cho bệnh nhân: A. Lao
B. Nhiễm nấm Penicillum marneffeiC. Nhiễm nấm Candida nội tạng
@D. Viêm phổi do Pneumocystis carinii
E. Nhiễm Cryptoccoccus neoforman
28. Loại thuốc kháng HIV nào đang được sản xuất tại nước ta (tính đến năm 2004): A. AZT. B. Lamivudine
@C. Lamdizivir (phối hợp hai thuốc trên) D. Loại anti-protease
E. Nước ta chưa sản xuất được thuốc kháng HIV nào.
29. Dù có đủ thuốc kháng HIV, nhiễm HIV vẫn là một bệnh đáng sợ ngay ở các nước phát triển vì: A. Giá cả vẫn quá cao
B. Thuốc có nhiều tác dụng phụ, bệnh nhân không thể dùng lâu dài được. C.
Hiện tượng kháng thuốc của virut nhanh @D. Sự lan truyền HIV quă nhanh. lOMoARcPSD| 38841209
E. Thuốc kháng HIV tương tác đối kháng với các chất ma túy.
30. Ở nước ta, thuốc kháng HIV được ưu tiên dành cho các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Tai nạn nghề nghiệp ngành y tế. . B. Thai phụ HIV (+) C. Trẻ sinh ra nhiễm HIV
@D. Tai nạn nhiễm HIV khi thi hành nhiệm vụ chống tệ nạn xã hội (mãi dâm, ma túy)
E. Người có chức vụ quan trọng trong xã hội 31. Virut HIV là virut:
A. Chỉ tấn công tế bào lympho T CD4+.
B. Tấn công tất cả các tế bào lympho.
C. Tấn công bất cứ tế bào nào có mang phân tử CD4.
@D. Tấn công các tế bào có phân tử CD4 và một số đồng thụ thể tương ứng.
E. Tấn công các tế bào thuộc hệ miễn dịch trung gian tế bào.
32. Virut HIV tích hợp mã di truyền vào ADN của tế bào vật chủ bằng cách A.
Tích hợp trực tiếp RNA của virut vào nhân tế bào.
@B. Tổng hợp DNA theo mã di truyền của virut rồi mới tích hợp vào nhân tế bào. C.
Virut không cần tích hợp vào DNA tế bào vật chủ mà trực tiếp điều khiển tế bào
bằng mã đi truyền độc lập của chính virut. D.
RNA của virut điều hành tế bào xâm nhập từ Ribosome chứ không cần tích hợp
vào DNA của tế bào chủ. E.
Nhờ men sao chép ngược RT, virut phá hủy DNA của tế bào vật chủ và như thế
chỉ còn acid nhân của virut điều khiển tế bào.
33. Men protease cần cho virut HIV để:
@A. Phóng thích các virut thế hệ tiếp theo, sau khi đã hoàn chỉnh quá trình nhân lên trong tế bào.
B. Thủy phân các protein màng tế bào vật chủ để virut có thể xâm nhập vào bên trong.
C. Thủy phân các protein của nhân tế bào vật chủ để virut tích hợp được acid nhân của nó vào DNA của tế bào.
D. Phá hủy các protêin của tế bào vật chủ, chỉ để lại các thành phần cần thiết cho quá
trình nhân lên của virut.
E. Thủy phân các protein trong DNA của tế bào vật chủ để DNA của virut tích hợp được.
34. Virut HIV có khả năng thay đổi kháng nguyên cao vì:
A. Mã di truyền của kháng nguyên vỏ gp 121 có tần số đột biến cao.
B. Cấu trúc RNA của virut không bền, dễ đột biến khi gặp các tác nhân bên ngoài kích thích
C. Do hiện tượng chọn lọc của hệ miễn dịch cơ thể, chỉ để lại những virut nào có đột biến
@D. Do hiện tượng sao chép ngược thường có nhiều sai sót khi dịch và sao mã.
E. Do tế bào vật chủ phản ứng, không để cho virut nhân lên một cách thuận lợi, tạo
nên nhiều sai sót cho thế hệ virut tiếp theo.
35. Khi phải truyền máu, phương pháp tốt nhất để không nhiễm HIV là A.
Chỉ truyền máu đã được xét nghiệm HIV (-). lOMoARcPSD| 38841209
B. Chỉ truyền máu đã được đưa lên nhiệt độ cao để giết HIV.
C. Chỉ truyền máu làm tủa lạnh để bất hoạt HIV. @D. Chỉ truyền máu tự thân.
E. Chỉ truyền máu đã xử lý bằng tia cực tím để giết virut HIV.
36. Nếu bạn có một lần quan hệ tình dục với người nhiễm HIV bạn sẽ
A. Chắc chắn đã nhiễm HIV
B. Chỉ nhiễm khi người bạn tình ở giai đoạn AIDS.
C. Chỉ nhiễm khi bạn hay người tình đang mắc thêm một bệnh lây qua tình dục khác.
@D. Có nguy cơ cao nhiễm HIV, nhưng cũng có thể chưa nhiễm.
E. Chỉ nhiễm khi người bạn tình đang ở giai đoạn sơ nhiễm.
37. Thuốc kháng HIV hiện nay được chia làm bao nhiêu nhóm:
A. Hai nhóm: kháng men sao chép ngược và nhóm kháng protease.
B. Ba nhóm:nhóm có cấu trúc nucleoside, nhóm không có nucleoside và nhóm antiprotease.
C. Bốn nhóm: nhóm ức chế men sao chép ngựoc, nhóm ngăn cản virut xuyên màng tế
bào, nhóm ức chế khả năng nhân lên và nhóm antiprotease.
@D. Ba nhóm: Ngăn cản virut xuyên màng tế bào, ức chế men sao chép ngược, antiprotease
E. Cả 4 câu A, B, C, D đều giống nhau, chỉ khác ở cách diễn giải.
38. Trong các thuốc sau đây, thuốc nào vừa có thể ngăn cản sự nhân lên của cả virut
viêm gan B lẫn HIV: A. AZT. B. ddI C. ddc @D. 3TC E. Nevirapin
39. Phòng bệnh HIV lây qua đường tình dục là:
A. Chung thuỷ, chỉ quan hệ tình dục với một người.
B. Không quan hệ tình dục.
C. Không quan hệ tình dục khi có nhiễm một bệnh STD khác. @D. Tình dục an toàn.
E. Tình dục kiểu miệng sinh dục.
40. Trong nhiễm HIV, câu nào sau đây đúng:
@A. Nhiễm HIV có thể lây ngoài đường tiêm chích, tình dục và mẹ truyền sang con.
B. Nếu đủ 3 loại thuốc, có thể diệt được virut HIV. C.
Lao không được xếp vào bệnh cơ hội vì có thể gây bệnh cho cả người không suy giảm miễn dịch. D.
Nhờ nỗ lực của toàn thế giới, hiện nay đại dịch HIV đang giảm trên phạm vi toàn cầu. E.
Luôn luôn đồng nhiễm HIV và viêm gan siêu vi B hay C ở người tiêm chích ma túy.
41. Nhiễm HIV là một bệnh có khả năng lây lan rất nhanh trên toàn cầu: A. Đúng. @B. Sai lOMoARcPSD| 38841209
42. Có thể khẳng định một người nhiễm HIV khi có một xét nghiệm ELISA về HIV dương tính: A. Đúng. @B. Sai
43. Có thể khẳng định một người có cả 3 xét nghiệm ELISA đều âm tính là không nhiễm HIV: A. Đúng @B. Sai
44. Một người nhiễm HIV (+), có phản ứng bì tuberculin dương tính thì chắc chắn có nhiễm lao kèm theo: A. Đúng @B. Sai
45. Một người nhiễm HIV (+) có phản ứng bì với tuberculin âm tính thì không nhiễm lao: A. Đúng @B. Sai.
46. Người nhiễm HIV phải luôn luôn được theo dõi không những về mặt lâm sàng mà
còn về mặt hành chánh dân sự: A. Đúng @B. Sai
47. Thuốc kháng HIV được xử dụng cho mọi người nhiễm HIVA. Đúng. @B. Sai
48. Thuốc kháng HIV có thể sử dụng cho người vừa mới phơi nhiễm HIV để phòng bệnh: @A. Đúng B. Sai
HỘI CHỨNG SỐT PHÁT BAN NHIÊM TRÙNG
1. Ban sẩn phân biệt với ban dạng mảng nhờ vào:
A. Màu sắc: Dạng mảng chỉ có thể màu đỏ, còn sẩn có thế có nhiều màu khác nhau.
@B. Kích thước: ban sẩn < 5mm, còn mảng > 5mm.
C. Ðộ gồ lên khỏi mặt da: sẩn nhô lên khỏi mặt da, mảng thì không gồ lên.
D. Dạng sẩn thường do phản ứng của các lớp bì, dạng mảng là do phản ứng mao
mạchE. Dạng sẩn chỉ gặp trong các bệnh có tính kích ứng hay dị ứng da, dạng
mảng có thể gặp trong các loại bệnh khác nhau
2. Ban dạng mảng phân biệt với ban dạng nốt nhờ vào:
A. Màu sắc: Dạng mảng chỉ có thể màu đỏ, còn nốt có thế có nhiều lọai màu sắc khác nhau.
B. Kích thước: ban nốt < 5mm, còn mảng > 5mm.
C. Ðộ gồ lên khỏi mặt da: nốt nhô lên khỏi mặt da, mảng thì không gồ lên.
@D. Cả hai dạng đều gồ lên khỏi mặt da, nhưng dạng mảng phẳng như hình cao
nguyên, còn dạng nốt thì tròn.
E. Dạng mảng là do phản úng mao mạch, dạng nốt là do phản ứng lớp thượng bì.
3. Ban các bệnh nào sau đây, chủ yếu xuất hiện ở thân hay đầu mặt, rồi lan ra tứ chi, ngoại trừ: lOMoARcPSD| 38841209 A. Ban do sốt mò B. Ban do thương hàn C. Ban do xoắn khuẫn
D. Ban do nhiễm trùng đơn nhân. @E. Ban do Scholein Henoch
4. Ban của bệnh nào sau đây, xuất hiện chủ yếu ở tứ chi trước rồi lan ra toàn thân sau: A. Ban do sốt mò B. Ban do thương hàn C. Ban do xoắn khuẫn
D. Ban trong bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng. @E. Ban trong bệnh Lyme.
5. Ban do não mô cầu có các tính chất sau, ngoại trừ:
A. Có thể tiến triển nhanh thành những mảng xuất huyết hình sao.
B. Báo hiệu một nhiễm khuẫn huyết nặng nếu lan nhanh.
C. Thường có kèm theo triệu chứng viêm màng não mủ
D. Nếu không có viêm màng não, ở trẻ con, tiến triển nhanh các ban có tiên lượng nặng hơn.
@E. Ban thường kèm theo ngứa
6. Nguyên nhân của hồng ban đa dạng thường do: A. Nhiễm khuẫn Mycoplasma
B. Phản ứng với thuốc (hay gặp với nhóm sulffa, phenytoin. . . )
C. Một số trường hợp không rõ nguyên nhân
@D. Thường do phản ứng thuốc, nhưng có khi do nhiễm Mycoplasma, có khi không
tìm được nguyên nhân nào
E. Do đặc ứng với một dị nguyên bên ngoài cơ thể.
7. Dấu Koplik là một dấu hiệu:
A. Luôn luôn có trong sởi.
@B. Là một dấu đặc trưng, cho phép chẩn đóan sởi.
C. Biểu hiện một nội ban ở trong xoang miệng của sởi
D. Là một dấu hiệu mang tính tiên lượng trong sởi
E. Do viêm tuyến nước bọt quanh xoang miệng.
8. Ðào ban ở lòng bàn tay chân ở người nhiễm HIV, gợi ý người thầy thuốc phải tìm thêm nguyên nhân:
A. Dị ứng với thuốc kháng HIV đang xử dụng. @B. Giang mai kỳ 2.
C. Ban do chính virut HIV gây ra.
D. Ban do virut cơ hội Herpes Zoster tạo ra. E. Do virut Herpes simplex.
9. Ban trong Dengue xuất huyết:
@A. Thường là ban xuất huyết chứ không phải xung huyết.
B. Chỉ có ở những nơi da bị nén ép (thắt lưng, nịt. . )
C. Là một tiên lượng xấu cho bệnh.
D. Chỉ có khi làm dấu Lacet.
E. Chỉ gặp trong Dengue xuất huyết. lOMoARcPSD| 38841209
10. Ban dạng bốt và găng tay là một đặc trưng của:
A. Dị ứng với các trang bị chống nắng ở tay và chân. @B. Bệnh Scholein-Henoch.
C. Bệnh giảm tiểu cầu nguyên phát.
D. Dị ứng với thời tiết. E. Chàm thể tạng.
11. Tử ban (purpura) phân biệt với hồng ban là:
A. Kích thước tử ban nhỏ hơn
@B. Tử ban có xuất huyết. Hồng ban chỉ viêm mao mạch nhưng không xuất huyết.
C. Tử ban có tiên lượng nặng hơn hồng ban
D. Tử ban có màu tím, hồng ban có màu hồng
E. Tử ban thường mất nhanh hơn hồng ban. 12. Bản chất ban là:
A. Viêm mao mạch dưới da hay niêm mạc
B. Phản ứng của các lớp da và niêm mạc
C. Phản ứng của cơ thể đối với phức hợp kháng nguyên-kháng thể lắng đọng dưới da.
D. Là phản ứng dị ứng của da.
@E. Có thể do viêm kích ứng hay dị ứng của các lớp bì , niêm mạc hay của mao mạch dưới da hay niêm mạc
13. Chăm sóc bệnh nhân có ban, ta cần phải: A. Cách ly bệnh nhân
B. Ðể bệnh nhân ở phòng kín, tránh gió .
C. Ở phòng ánh sáng mở, tránh kích thích bệnh nhânD. Các biện pháp trên đều đúng
và cần thực hiện đồng thời.
@E. Tìm nguyên nhân và điều trị. 14. Nội ban là:
A. Ban xuất hiện trong những bệnh thuộc lãnh vực nội khoa
B. Những ban xuất hiện sâu trong cơ thể, chỉ có thể biết khi mỗ xác hay khi phẫu thuật.
@C. Là những ban xuất hiện ở niêm mạc, trong các xoang của cơ thể D. Ban ở các nội tạng E. Không có từ nội ban.
15. Ðiều trị một bệnh nhân nổi ban:
A. Ta có thể dùng các thuốc kháng histamin, vì bản chất ban là hậu quả của phản ứng
giữa kháng nguyên và kháng thể.
B. Có thể dùng các thuốc kháng viêm vì bản chất ban là viêm mao mạch
C. Phải gởi đến chuyên khoa Da liễu vì ban là một biểu hiện thuộc lãnh vực chuyên khoa nầy.
@D. Phải khám toàn diện và tỷ mỷ để tìm hay định hướng nguyên nhân và điều trị theo nguyên nhân đó. E. Dùng glucocorticoide
16. Ban thuỷ đậu thường có đặc tính, ngoại trừ: A. Dạng bọng nước lOMoARcPSD| 38841209 B. Lan toả toàn thân C. Hay gặp ở trẻ em
D. Không mọc cùng một lần, nên có nhiều tuổi ban khác nhau trên da. @E. Theo thiết
đoạn phân bố thần kinh.
17. Ban xuất hiện trong bệnh Zona có đặc tính, ngoại trừ: A.
Thường gặp ở người lớn.
B. Phân bố theo thiết đoạn thần kinh da
C. Thường kèm theo rối loạn cảm giác vùng da bị ảnh hưởng (đau cháy).
D. Có thể ảnh hưởng đến thị giác
@E. Có thể rối loạn dinh dưỡng vùng cơ tại vùng có ban.
18. Ban gây tổn thương Janeway trong viêm nội tâm mạc bán cấp là: A. Ban dạng dát, đỏ. B. Ban xuất huyết
@C. Thường khu trú ở lòng bàn tay hay lòng bàn chân
D. Xuất hiện rải tác toàn thân
E. Chỉ có khi có biến chứng van tim .
19. Về đặc điểm ban trong tinh hồng nhiệt, câu nào sau đây không đúng: A. Ban đỏ, ấn mất.
B. Xuất hiện đầu tiên ở mặt, rồi lan xuống thân ,tứ chi.
C. Chung quanh ban da nhật màu.
D. Ở nếp lằn da, thường có đường ban đỏ ( đường Pastia)@E. Có dạng như ban của sốt Dengue xuất huyết.
20. Ban do nhiễm lậu cầu lan toả có đặc điểm sau đây, ngoại trừ: A.
Dạng sẩn rồi thành mụn mủ xuất huyết.
B. Có thể có dạng bọng nước xuất huyết
C. Thường phân bố quanh khớp, chi trên.
D. Cấy máu hay cấy thương tổn có lậu cầu.
@E. Xuất hiện chủ yếu ở bộ phân sinh dục ngoài.
21. Tất cả các ban đều có nguyên nhân do viêm mao mạch dưới da: A. Đúng @B. Sai
22. Các ban có nguyên nhân do virut thường không thể phân biệt được: A. Đúng. @B. Sai.
23. Ban sởi luôn luôn xuất hiện theo thứ tự từ mặt, thân rồi các chi. A. Đúng @B. Sai.
24. Sinh thiết da ở ban là chỉ định cần thiết để xác định nguyên nhân của ban A. Đúng @B. Sai. lOMoARcPSD| 38841209
SỐT KÉO DÀI CHƯA RÕ NGUYÊN NHÂN 1.
Người ta định nghĩa sốt kéo dài khi nhiệt độ bệnh nhân luôn luôn trên . . (1). .
độ C trong suốt ít nhất . . (2). . tuần. A. (1) 37,5; (2) 3. B. (1) 37,8; (2)4. C. (1) 37,8; (2)3. @D. (1) 38,2; (2)3. E. (1) 38,2; (2)4.
2. Định nghĩa sốt kéo dài dựa vào:
@A. Quy ước, dựa trên kinh nghiệm.
B. Cơ chế bệnh sinh của sốt. .
C. Cơ chế bệnh sinh của hội chứng viêm.
D. Cơ chế bệnh sinh của hội chứng nhiễm trùng.
E. Theo kết quả của hội nghị quốc tế về sốt
3. Trong các xét nghiệm nào sau đây, xét nghiệm nào không dùng để chẩn đoán phản ứng viêm:
A. Tốc độ lắng máu (VSS).
B. CRP (protein phản ứng C). C. Công thức bạch cầu. D. Fibrinogen. @E. ASLO.
4. Để chẩn đoán nguyên nhân một bệnh cảnh sốt kéo dài, bước nào sau đây là không cần thiết khi hỏi bệnh:
A. Hỏi về các thuốc bệnh nhân đã xử dụng.
B. Hỏi về những vùng bệnh nhân đã du lịch qua.
C. Hỏi về tiền sử bệnh tật của bệnh nhân.
D. Hỏi về nghề nghiệp của bệnh nhân.
@E. Hỏi về quan niệm sống của bệnh nhân.
5. Những bệnh nào sau đây có tính dịch địa phương, bệnh nhân có thể mắc phải nếu có
đi qua vùng dịch đang lưu hành: A. Bệnh sốt vàng.
B. Bệnh tinh hồng nhiệt.
C. Nhiễm trùng đơn nhânD. Nhiễm trùng đường tiểu. @E. Nhiễm HIV. 6.
Để khẳng định nguyên nhân gây sốt do kháng sinh, ta thường căn cứ vào:
A. Khi ngưng thuốc, bệnh nhân hết sốt.
B. Giảm liều kháng sinh, sốt giảm rõ rệt.
C. Càng tăng liều kháng sinh, sốt càng tăng thêm.
@D. Ngưng kháng sinh, sốt giảm. Nếu dùng lại, sốt lại xuất hiện.
E. Bệnh nhân sốt nhưng không có dấu nhiễm trùng, dùng kháng sinh mà sốt không giảm.
7. Trong số những bệnh có gây sốt sau đây, bệnh nào không lây truyền qua đường tiếp
xúc với động vật: A. Dại. lOMoARcPSD| 38841209
B. Sốt vẹt do Chlamydia. . @C. Sốt thương hàn. D. Dịch hạch. E. Sốt mò.
8. Lối sống có thể ảnh hưởng đến một số bệnh có thể gây sốt. Câu nầy không đúng trong trường hợp:
A. Tiêm chích ma túy có nguy cơ AIDS.
B. Nghiện rượu dễ nhiễm trùng phế cầu.
C. Ăn các động vật như sò hến không nấu kỹ có thể nhiễm thương hàn.
D. Thích chơi gia cầm (chim chóc), dễ bị viêm phổi do Chlamydia. @E. Hút thuốc
nhiều thường dẫn đến viêm phổi do tụ cầu.
9. Câu nào sau đây không đúng khi phân tích nguyên nhân sốt:
A. Tiền sử sỏi mật gợi ý đến sốt có thể do nhiễm trùng đường
mật. @B. Tiền sử sỏi thận gợi ý đến sốt có thể do viêm bàng
quang. C. Tiền sử có vào rừng gợi ý đến sốt có thể do bênh sốt rét.
D. Tiền sử viêm khớp nhiều lần gợi ý đến sốt do bệnh thấp khớp cấp.
E. Tiền sử có tiêm chích ma túy, gợi ý đến sốt có thể do nhiễm HIV.
10. Một cơn sốt được gọi là sốt có dạng cao nguyên khi:
A. Sốt tăng dần và khi đến cao diểm thì giữ nguyên nhiệt độ cao nầy trong nhiều ngày.
@B. Sốt tăng từ từ trong vài ngày đầu tiên . Khi đến cao điểm thì dao động trong vòng
nửa độ so với nhiệt độ đỉnh kéo dài nhiều ngày.
C. Sốt tăng dần từ từ trong vài ngày đầu tiên, khi đến cao điểm thì dao động trong
vòng 1 độ so với nhiệt độ đỉnh.
D. Sốt tăng lên nhanh chóng trong ngày đầu tiên, rồi dao động đáng kể so với nhiệt độ
đỉnh trong những ngày sau.
E. Nhiệt độ cơ thể luôn luôn cao hơn 37,80 C.
11. Trong hòan cảnh nước ta, đứng trước một bệnh nhân sốt kéo dài, nguyên nhân ưu
tiên được nghĩ đến là:
A. Bệnh về máu do nhiễm chất độc màu da cam.
B. Bệnh về chuyển hóa do thức ăn thường không được cân đối.
C. Bệnh về nhiễm trùng. D. Bệnh hệ thống.
@E. Không thể ưu tiên một nguyên nhân nào cả, mà phải tiến hành khảo sát tất cả các
nguyên nhân có thể gây sốt cho bệnh nhân.
12. Trước một bệnh nhân sốt kéo dài, trên lâm sàng gợi ý đến một hội chứng nhiễm
trùng, nhưng công thức máu làm nhiều lần đều cho kết quả bạch cầu bình thường, bạn cho rằng:
A. Lọai bỏ giả thuyết sốt do nhiễm trùng.
B. Cho rằng công thức bạch cầu làm sai, khảo sát lại một lần nữa.
C. Xem xét lại có nguyên nhân nào làm bạch cầu không tăng trong bối cảnh nhiễm trùng? lOMoARcPSD| 38841209
@D. Đó là điều bình thường có thể gặp trong hội chứng nhiễm trùng vì bạch cầu tăng
chỉ chiếm 60 % trường hợp nhiễm trùng. E. Cho làm tủy đồ.
13. Tốc độ lắng máu tăng phản ảnh:
A. Bệnh nhân đang có nhiễm trùng. B. Bệnh nhân đang sốt.
C. Bệnh nhân đang có bệnh về hệ tạo keo.
D. Bệnh nhân đang có bệnh về hệ miễn dịch.
@E. Bệnh nhân đang có phản ứng viêm toàn thân.
14. Đứng trước một bệnh nhân sốt có thể do nhiễm trùng máu:
@A. Ta cấy máu ngay, sau đó có thể tiến hành dùng kháng sinh theo kiến thức về vi
khuẩn đang nghi ngờ gây bệnh. .
B. Chờ kết quả cấy máu rồi dùng kháng sinh đặc hiệu theo kháng sinh đồ.
C. Chỉ cấy máu khi trong cơn sốt bệnh nhân có biểu hiện rét run.
D. Cấy máu khi các xét nghiệm khác không cho phép chẩn đóan được bệnh.
E. Cấy máu sau khi đã cấy nưóc tiểu và cấy phân âm tính.
15. Các bệnh có sốt sau đây đều có tính chất cấp cứu, ngoại trừ: A. Sốt rét nặng B. Nhiễm não mô cầu. C. Viêm nội tâm mạc D. Viêm màng não mủ. @E. Viêm màng não virut.
16. Một bệnh nhân 80 tuổi, vào viện với sốt, lú lẫn, nói lảm nhảm. Ta có thể:
A. Xác định được ngay bệnh nhân đang bị nhiễm trùng ở hệ thần kinh trung ương.
B. Có thể là một tai biến mạch máu não mà sốt chỉ là một hậu quả.
@C. Không thể xác định được ngay nguyên nhân mà cần phải thăm khám tỷ mỷ để tìm bệnh căn.
D. Không phải bệnh nhiễm trùng vì ở ngươi già, nhiễm trùng thường không có sốt.
E. Bệnh nhân chỉ mắc một bệnh thông thường vì ở người già, sốt cao thường gây lú lẫn.
17. Một bệnh nhân có tiền sử vừa du lịch vào vùng có sốt rét lưu hành, nay đến khám vì
sốt cao liên tục. Có thể:
A. Loại trừ ngay chẩn đoán sốt rét vì bệnh nhân không có các giai đoạn điển hình của một cơn sốt rét.
B. Tìm khám lách. Nếu lách bệnh nhân lớn thì chẩn đoán sốt rét, nếu không thì loại trừ sốt rét.
C. Chẩn đoán được sốt mò vì có vào vùng dịch tễ (núi rừng) và sốt liên tục.
D. Tiến hành kéo máu tìm ký sinh trùng sốt rét. Nếu kết quả dương tính thì điều trị sốt rét.
@E. Sau khi kéo máu, điều trị ngay sốt rét, tiếp tục theo dõi để điều chỉnh chẩn đoán và điều trị.
18. Trước một bệnh nhân sốt và có tiếng thổi ở tim, ưu tiên chúng ta: A.
Chẩn đoán một trường hợp thấp tim. lOMoARcPSD| 38841209
@B. Cần tiến hành xác định có phải viêm nội tâm mạc nhiễm khuẫn.
C. Nghĩ đến một bệnh nhiễm khuẫn thông thường ở bệnh nhân có bệnh van tim.
D. Không quan tâm đến tiếng thổi vì sốt cao có thể gây tiếng thổi ở tim do tăng huyết động.
E. Xem bệnh nhân có thiếu máu kèm theo.
19. Một bệnh nhân sốt cao kèm có nôn mữa nhiều lần. Cần phải:
A. Tìm ngay dấu hiệu viêm màng não hay viêm não vì đó là bệnh cấp cứu.
B. Xác định có phải ruột thừa viêm hay không vì đó là bệnh cấp cứu ngoại khoa.
C. Chẩn đoán là lỵ trực trùng ở giai đoạn đầu.
D. Chẩn đoán là nhiễm trùng huyết có suy thận, urê máu cao.
@E. Thăm khám tỷ mỷ, dựa và nhiều yếu tố lâm sàng, cận lâm sàng và bệnh sử khác để chẩn đoán.
20. Tìm câu đúng nhất trong các câu hỏi sau:
A. Sốt là một trong những dấu hiệu chắc chắn có nhiễm trùng.
B. Sốt là một trong những dấu hiệu bắt buộc của hội chứng đáp ứng viêm toàn thân.
C. Sốt là một phản ứng có lợi cho cơ thể chống lại vi khuẫn.
@D. Sốt là tình trạng tạo một mức thân nhiệt mới cao hơn bình thường do sự kích
thích nào đó vào trung tâm điều hoà thân nhiệt.
E. Sốt có thể gây tử vong nếu không can thiệp hạ nhiệt kịp thời.
21. Những trường hợp nào sau đây bắt buộc phải có sự hiện diện của sốt: A. Nhiễm trùng. B. Bệnh tự miễn. C. Dị ứng. D. Ung thư.
@E. Có tăng Interleukin 1 trong máu.
22. Trước một bệnh nhân sốt cao, ta phải:
A. Cho ngay thuốc hạ nhiệt, đề phòng co giật cho bệnh nhân.
@B. Tuỳ theo khả năng thích ứng của bệnh nhân mà cho hạ nhiệt.
C. Không cho hạ nhiệt vì làm khó chẩn đoán và theo dõi bệnh.
D. Chỉ cho về đêm khi không cần khám bệnh và theo dõi nữa.
E. Cho hạ nhiệt bằng phương pháp vật lý vì không làm thay đổi triệu chứng bệnh. .
23. Câu nào đúng nhất trong các câu sau: Sốt có chu kỳ ngày 1 cơn vào giờ giấc cố định, gợi ý đến: A. Bệnh sốt rét
B. Sốt rét do Plasmodium falciparum
@C. Sốt có kèm theo dùng hạ nhiệt theo giờ giấc nhất định.
D. Có thể do sốt rét cơn hoặc do thuốc
E. Tất cả các bệnh nhiễm trùng đều có thể gây sốt có chu kỳ nhất định.
24. Hiện tượng mạch nhiệt phân ly là: A.
Ðặc trưng cho bệnh thương hàn.
B. Ðặc trưng chỉ cho thương hàn do Samonella typhi
@C. Không nhất thiết là do thương hàn.
D. Chỉ đúng ở giai đoạn đầu của bệnh thương hàn. lOMoARcPSD| 38841209
E. Chỉ đúng ở giai đoạn sau của thương hàn, sau khi dùng kháng sinh.
25. Chỉ định kháng sinh trước một trường hợp sốt chưa rõ nguyên nhân tuỳ thuộc vào:
A. Tính chất cấp cứu của bệnh đang nghi ngờ.
B. Thường được chấp nhận rộng rãi vì nước ta hầu hết là do nhiễm trùng.
C. Chỉ được chỉ định khi có kết quả kháng sinh đồ. Tránh lạm dụng kháng sinh không cần thiết
@D. Có thể dùng sau khi đã lấy bệnh phẩm cần thiết để tìm vi khuẫn nghi ngờ gây
bệnh nhất là khi bệnh có tính chất diễn biến nhanh.
E. Tùy theo tình trạng kinh tế của bệnh nhân.
26. Các xét nghiệm sau đây, xét nghiệm nào không có tính chất xâm nhập:
A. Siêu âm tim qua đường thực quản
B. Chụp nhuộm động mạch não C. Nội soi ổ bụng.
@D. CT scanner sọ não không dùng thuốc cản quang
E. CT scanner sọ não dùng thuốc cản quang
27. Những câu sau đây, câu nào không chính xác:
A. Nguyên nhân gây sốt ở nước ta đa số do nguyên nhân nhiễm trùng.
B. Sốt có thể không do bệnh nhiễm trùng mà do các bệnh ác tính như ung thư bạch cầu.
C. Sốt có thể do bệnh nhân tự tạo ra. D. Sốt có thể do các bệnh tự miễn @E. Sốt có thể do bệnh nhân giả vờ.
28. Hiện nay, theo quan điểm mới, người ta chia sốt chưa rõ nguyên nhân thành bao nhiêu nhóm ?
A. 2 nhóm: nhiễm trùng và không nhiễm trùng
B. 3 nhóm: nhiễm trùng, nhóm sốt do nguyên nhân nội sinh, nhóm do nguyên nhân
ngoại sinh (không nhiễm trùng).
@C. 4 nhóm: theo định nghĩa cổ điển, sốt và giảm bạch cầu, sốt sau khi vào viện (vì
bệnh khác), sốt ở người nhiễm HIV.
D. Không có quan điểm nào mới, người ta giữ nguyên định nghĩa và tiêu chuẩn cũ.
E. Chỉ chia thành sốt cấp tính và sốt kéo dài.
29. Câu nào sau đây đúng:
A. Sốt là một trong 4 tiêu chuẩn được nêu ra trong đáp ứng viêm toàn thân.
@B. Trong nhiễm trùng, sốt là một phản ứng có lợi hơn là có hại cho cơ thể.
C. Sốt cao là một triệu chứng nguy hiểm vì có thể gây co giật.
D. Sốt làm cơ thể suy yếu, kém ăn, do đó làm bệnh cảnh nhiễm trùng kéo dài thêm. .
E. Sốt chỉ là một trong nhiều triệu chứng khác nhau của một bệnh nhất định, không cần quan tâm nhiều.
30. Hiện tượng rét run khi khởi đầu một cơn sốt: A.
Chứng tỏ bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết.
B. Chứng tỏ bệnh nhân sắp lên một cơn sốt rét.
C. Chứng tỏ Interleukin 1 đang kích thích trung tâm điều hoà thân nhiệt, đặt cơ thể đến
một ngưỡng nhiệt độ mới.
@D. Là hiện tượng sinh nhiệt để nâng nhiệt độ cơ thể lên. lOMoARcPSD| 38841209
E. Phản ứng của cơ thể với cảm giác ớn lạnh, thường gặp khi nhiễm trùng.
31. Nếu không loại bỏ được một nguyên nhân nhiễm trùng nặng trước một bệnh nhân sốt cao. Ta:
A. Có thể dùng ngay kháng sinh bao vây, vì tính mạng của bệnh nhân.
B. Cần phải xác định được vi khuẫn gây bệnh rồi mới cho kháng sinh.
@C. Có thể dùng kháng sinh, nhưng trước đó phải lấy các bệnh phẩm cần thiết để xét nghiệm vi sinh học.
D. Phải cấy máu trước khi dùng kháng sinh.
E. Chỉ được dùng các kháng sinh không có phổ khuẫn rộng.
32. Nguyên tắc nào sau đây là ưu tiên nhất trong các nguyên tắc chỉ định xét nghiệm tìm
nguyên nhân trước một trường hợp sốt chưa rõ nguyên nhân là: A. Các xét nghiệm
không xâm nhập trước các xét nghiệm xâm nhập.
B. Các xét nghiệm ít hay không có tai biến trước các xét nghiệm có thể nguy hiểm cho bệnh nhân.
C. Các xét nghiệm rẻ tiền trước các xét nghiệm đắt tiền.
@D. Các xét nghiệm đặc hiệu cho một bệnh đang nghi ngờ trước các xét nghiệm đánh
giá tình trạng của bệnh nhân.
E. Các xét nghiệm đánh giá các chức năng sống quan trọng của bệnh nhân trước các xét nghiệm khác.
33. Nguyên tắc nào sau đây là ưu tiên nhất trong các nguyên tắc chỉ định các xét nghiệm
để xử trí cấp cứu trước một trường hợp sốt chưa rõ nguyên nhân là: A. Các xét nghiệm
không xâm nhập trước các xét nghiệm xâm nhập.
B. Các xét nghiệm ít hay không có tai biến trước các xét nghiệm có thể nguy hiểm cho bệnh nhân.
C. Các xét nghiệm rẻ tiền trước các xét nghiệm đắt tiền.
D. Các xét nghiệm đặc hiệu cho một bệnh đang nghi ngờ các xét nghiệm đánh giá tình trạng của bệnh nhân.
@E. Các xét nghiệm đánh giá các chức năng sống quan trọng của bệnh nhân trước các xét nghiệm khác.
34. Trước một bệnh nhân sốt cao, nhưng không có các biểu hiện nguy hiểm (suy tim,
khó thở. . . ) cũng không có các tác dụng phụ gây phiền hà nhiều cho bệnh nhân
(nhức đầu, buồn nôn, chóng mặt…), thái độ xử trí là:
A. Vẫn phải cho hạ nhiệt vì sốt vẫn có tác dụng nguy hiểm âm thầm cho cơ thể như mất nước, suy mòn. .
B. Không cần cho hạ nhiệt, chủ yếu tìm nguyên nhân.
C. Vẫn phải cho hạ nhiệt trong khi tiếp tục tìm nguyên nhân.
@D. Không cho hạ nhiệt, nhưng theo dõi kỹ để xử trí những tác dụng có hại của sốt lên
cơ thể bệnh nhân trong khi tìm nguyên nhân gây sốt. E. Chỉ cho hạ nhiệt khi nhiệt độ cao hơn 390C.
35. Trong các câu sau, câu nào không đúng: Các tính chất của thân nhiệt cao trong say
nóng (hay say nắng) và sốt:
A. Bản chất giống nhau vì đều làm nhiệt độ cơ thể cao hơn bình thường.
B. Say nóng hay say nắng là do tác dụng trực tiếp của môi trường, còn sốt thường do nhiễm khuẫn. lOMoARcPSD| 38841209
C. Say nóng hay say nắng do trung tâm điều hoà thân nhiệt bị tác dụng bởi tia tử
ngoại, còn sốt là do các chất sinh sốt nội và ngoại sinh tạo nên.
@D. Sốt là tình trạng thân nhiệt cơ thể được đưa lên mức cân bằng mới cao hơn bình
thường trong khi say nóng hay say nắng là do cơ thể không thể thải nhiệt được dẫn đến
tình trạng thân nhiệt tăng lên dần
E. Đều phải nhanh chóng hạ thân nhiệt người bệnh trong cả hai trường hợp, vì có thể
nguy hiệm đến tính mạng. .
36. Một bệnh nhân sau khi phẫu thuật, xuất hiện sốt kéo dài không rõ nguyên nhân, cần phải:
A. Tìm các ổ áp xe có liên hệ đến vết mỗ, nhất là khi có đường dẫn lưu tự nhiên khá xa vết mỗ.
B. Xem lại tình trạng nhiễm trùng tại các thiết bị lưu lại trên cơ thể bệnh nhân (ống
dẫn lưu dịch, catheter. . )
C. Huyết khối thuyên tắc sau mỗ gây sốt
D. Nhiễm trùng huyết với tiêu điểm từ vết mỗ
@E. Cần xét kỹ tất cả các nguyên nhân trên và cả trường hợp nhiễm một bệnh có sốt khác kèm theo.
37. Những phụ nữ có thân nhiệt 380 C trên 3 tuần, không kèm theo một bất thường nào
về lâm sàng cũng như cận lâm sàng thì: A.
Vẫn xếp vào nhóm sốt kéo dài chưa rõ nguyên nhân dù thân nhiệt có thấp hơn
nhiệt độ quy ước để tiến hành tìm nguyên nhân cho bệnh nhân. B.
Đó chỉ là tăng thân nhiệt sinh lý ở nửa chu kỳ sau khi rụng trứng ở những phụ nữ có chu kỳ kinh dài.
@C. Là trường hợp rối loạn điều hòa thân nhiệt tự động, không cần phải khảo sát và
cũng là lý do khiến định nghĩa sốt kéo dài chưa rõ nguyên nhân đưa lên 3802 C.
D. Chỉ gặp ở những phụ nữ ở thường xuyên trong môi trường quá nóng và độ ẩm cao,
không thoát nhiệt được.
E. Tất cả các câu trên đều đúng tùy theo bối cảnh lâm sàng.
38. Phát hiện sốt giả vờ thường nhờ vào:
A. Mâu thuẫn giữa lâm sàng và cận lâm sàng.
B. Phát hiện động cơ bệnh nhân giả vờ sốt (trốn nghĩa vụ quân sự, đòi bồi thường, ăn vạ...).
C. Mâu thuẫn giữa bệnh sử và diễn tiến lâm sàng.
@D. Tự tay người thầy thuốc lấy nhiệt độ cho bệnh nhân
E. Bệnh nhân vẫn kêu sốt ngay khi đã dùng thuốc hạ nhiệt đủ mạnh.
39. Ở một bệnh nhân nhiễm HIV có sốt kéo dài, ta nhận định:
A. Là tất nhiên, vì sốt kéo dài là một triệu chứng chỉ điểm nhiễm HIV.
B. Báo hiệu bệnh nhân bước vào giai đoạn AIDS.
@C. Cần phải tìm nguyên nhân gây sốt như các bệnh nhân khác. Lưu ý đến các tác
nhân gây bệnh cơ hội có sốt.
D. Cần phải cho ngay thuốc kháng HIV, vì sốt biểu hiện virut đang nhân lên mạnh trong cơ thể bệnh nhân.
E. Ngưng ngay các loại thuốc đang dùng vì có thể là sốt do dị ứng với thuốc. lOMoARcPSD| 38841209
40. Tuy không phải tất cả các trường hợp sốt đều do nhiễm trùng nhưng: A.
Tất cả các trường hợp nhiễm trùng đều có sốt.
@B. Cần phải tìm nguyên nhân nhiễm trùng trước mọi trường hợp sốt.
C. Chỉ tìm nguyên nhân nhiễm trùng khi sốt kèm theo dấu chỉ điểm đặc hiệu cho một
tác nhân nhiễm trùng nào đó.
D. Chỉ tìm nguyên nhân nhiễm trùng sau khi loại các nguyên nhân gây sốt khác.
E. Chỉ tìm các nguyên nhân có thể chữa được dù có nhiễm trùng hay không.
41. Hiện nay, những người sốt kéo dài trên 3 tuần, không tìm ra nguyên nhân nhưng
thân nhiệt luôn luôn nằm từ 3708 đến 3803C vẫn được xếp vào sốt kéo dài chưa rõ nguyên nhân. A. Đúng @B. Sai.
42. Khi không tìm ra nguyên nhân, hạ sốt là một phương pháp tốt để điều trị bệnh nhân. A. đúng B. Sai
43. Hiện nay, sốt kéo dài chưa rõ nguyên nhân, do kháng sinh được dùng phổ biến nên
nguyên nhân tìm ra sau đó thường không phải do nhiễm trùng. A. Đúng. @B. Sai.
44. Ổ nung mủ sâu có thể là nguyên nhân gây sốt kéo dài @A. Đúng B. Sai.
45. Nhiễm HIV có thể là một nguyên nhân gây sốt kéo dài chưa rõ nguyên nhân dù đang ở giai đoạn sơ nhiễm A. đúng @B. Sai
46. Viêm nội tâm mạc bán cấp có thể vẫn là nguyên nhân gây sốt kéo dài khi cấy máu
và cả siêu âm tim qua lồng ngực đều không phát hiện gì. @A. Đúng B. Sai
47. Kháng sinh có thể là một nguyên nhân gây sốt kéo dài @A. Đúng B. Sai
48. Khi sốt cao, luôn luôn phải tìm cách hạ nhiệt cho trẻ em hoặc người lớn tuổi vìémót
có ảnh hưởng nguy hiểm đến hệ thần kinh trung ương. A. Đúng @B. Sai
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRONG BỆNH NHIỄM KHUẨN
1. Vấn đề sử dụng hợp lý thuốc kháng sinh và dự phòng nhiễm vi khuẩn trong công tác
chăm sóc sức khoẻ ban đầu là hết sức quan trọng nhằm:
A. Điều trị chống tái phát bệnh
B. Đạt được mục tiêu kinh tế cho mọi người
C. Điều trị phổ cập ở trong địa phương. D. Điều trị bệnh kịp thời lOMoARcPSD| 38841209
@E. Giảm hiện tượng đề kháng kháng sinh
2. Thuốc kháng sinh là những chất có nguồn gốc tự nhiên hoặc tổng hợp, nó tác động
lên tác nhân gây bệnh là: A. Vi rút B. Nấm C. Ký sinh trùng @D. Vi khuẩn E. Giun, sán
3. Hiện nay, kháng sinh là loại thuốc thường được dùng phổ biến ở khắp mọi nơi nhất
là ở những nước đang phát triển vì:
A. Là loại thuốc rẻ tiền
@B. Bệnh do vi khuẩn là nguyên nhân chính gây bệnh và tử vong
C. Là loại thuốc mà khi dùng bệnh nhân hết sốt nhanh
D. Là loại thuốc dễ tìm vì có sẵn trên thị trường E. An toàn khi sử dụng
4. Xu thế hiện nay, sử dụng thuốc kháng sinh phải theo nguyên tắc vì:
A. Tránh gây bệnh do thuốc B. Giảm tỷ lệ tử vong
@C. Giảm sự phát triển hiện tượng đề kháng kháng sinh
D. Giảm chi phí điều trị
E. Giảm tỷ lệ mắc bệnh
5. Kháng sinh tác động qua cơ chế diệt khuẩn (Bactericides) là nhóm: A. Phenicoles B. Cyclines C. Macrolides @D. Beta lactamines E. Sulfamide
6. Kháng sinh tác động qua cơ chế kìm khuẩn (bacteriostatique) là nhóm: A. Beta lactamines @B. Cyclines C. Aminosides D. Quinolones E. Kanamycin
7. Sự đề kháng của vi khuẩn đối với kháng sinh không qua cơ chế:
A. Do việc tiết ra emzyme (beta - lactamase)
B. Do sự thay đổi vị trí tác động của thuốc kháng sinh
C. Qua plasmide hay sự đột biến
D. Do sự giảm tính thấm của màng tế bào đối với kháng sinh @E. Miễn dịch học
8. Đặc tính dược học của kháng sinh không được đánh giá bởi:
A. nồng độ thuốc trong huyết thanh và tổ chức, so sánh theo thời gian sau khi dùng thuốc B. Liều lượng thuốc lOMoARcPSD| 38841209
C. Số lần dùng trong ngày @D. Tính cơ địa
E. So sánh thuốc này với thuốc khác
9. Tác dụng phụ do sử dụng thuốc kháng sinh gây nên là: A. Hết sốt
B. Triệu chứng lâm sàng giảm dần
@C. Rối loạn vi khuẩn chí: viêm đại tràng màng giả
D. Tốc độ máu lắng giảm
E. Viêm loét dạ dày tá tràng
10. Tác dụng phụ do đường vào của thuốc kháng sinh là: @A. Áp xe cơ B. Viêm mao mạch C. Sốt D. Đau bụng
E. Nồng độ thuốc trong máu thấp11. Kháng sinh được chỉ định trong: A. Nhiễm vi rút B. Nhiễm ký sinh trùng C. Nhiễm nấm
D. Nhiễm vi khuẩn ở ngưòi khoẻ mạnh
@E. Nhiễm vi khuẩn có chỉ điểm trên vi khuẩn học 12.
Chỉ định sử dụng kháng sinh để dự phòng trong:
A. Nhiễm trùng đường tiểu @B. Thấp khớp cấp C. Viêm nội tâm mạc D. Viêm màng não E. Viêm phổi
13. Sơ bộ xác định tác nhân gây bệnh để sử dụng kháng sinh sớm, dựa vào:
@A. Vị trí ổ nhiễm khuẩn
B. Theo kinh nghiệm trước đó
C. Triệu chứng lâm sàng của nhiễm vi khuẩn và xét nghiệm lấy bệnh phẩm để nhuộm gram
D. Theo đặc điểm dịch tễ của từng vùng E. Chẩn đoán lâm sàng
14. Xác định tác nhân gây bệnh để chọn kháng sinh chủ yếu dựa vào:
A. Kết quả nhuộm gram (dịch não tuỷ hoặc đàm)
B. Kết quả xét nghiệm phát hiện kháng nguyên trực tiếp (như trong viêm màng não)
@C. Kết quả nuôi cấy và kháng sinh đồ trước khi sử dụng kháng sinh D. Chẩn đoán lâm sàng
E. Theo kinh nghiệm trước đó
15. Về mặt nguyên tắc, sau khi lấy bệnh phâme cần chờ kết quả xét nghiệm, chưa
cần cho thuốc kháng sinh ngay trong trường hợp: A. Nhiễm khuẩn huyết B. Viêm màng não lOMoARcPSD| 38841209
C. Nhiễm trùng ở người suy giảm miễn dịch @D. Viêm họng hạt
E. Nhiễm trùng bệnh viện
16. Việc lựa chọn thuốc kháng sinh ban đầu dựa trên phân tích một vài tiêu chuẩn như:
A. Ổ nhiễm khuẩn khởi điểm
B. Tác nhân gây nhiễm khuẩn C. Triệu chứng lâm sàng @D. Chỉ A,B là đúng
E. Mức độ nặng của bệnh
17. Phối hợp thuốc kháng sinh khi:
A. Bị bệnh lỵ trực trùng
B. Mác bệnh nhiễm khuẩn
C. Vi khuẩn nhạy cảm tốt với kháng sinh đó
D. Tác nhân gây bệnh đã được xác định
@E. Có nguy cơ nhiễm trùng do nhiều loại vi khuẩn nặng
18. Không phối hợp thuốc kháng sinh khi:
A. Vi khuẩn đề kháng thuốc kháng sinh
@B. Tác nhân gây bệnh và kết quả kháng sinh đồ đã được xác định
C. Có nguy cơ nhiễm trùng do nhiều loại vi khuẩn nặng
D. Tác nhân gây bệnh đã được xác định E. Mắc bệnh Lao
19. Bệnh nhân nghi bị viêm màng não phải dùng thuốc kháng sinh có đặc điểm:
@A. Có thể thấm tốt qua hàng rào máu não - nước não tuỷ, kháng sinh diệt khuẩn
B. Khả năng thấm của kháng sinh vào ổ viêm
C. Thuốc có nồng độ cao trong nuớc tiểu hơn trong máu
D. Chọn kháng sinh kìm khuẩn
E. Dùng bất kỳ đường nào thích hợp
20. Bệnh nhân bị nhiễm khuẩn giai đoạn đã áp xe hoá cần chọn kháng sinh:
@A. Không có chỉ định dùng kháng sinh
B. Thấm tốt vào ổ nhiễm khuẩn C. Phối hợp kháng sinh
D. Theo kinh nghiệm trước đó
E. Dẫn lưu ổ nhiễm khuẩn
21. Thuốc kháng sinh được dùng để chỉ tất cả những chất có nguồn gốc. . . . . . , tổng
hợp và bán tổng hợp, nó có thể ức chế hoặc phá huỷ một vài thành phần của . . . . .
22. Hiện nay, bệnh do . . . . . còn là nguyên nhân chính gây bệnh và tử vong trên thế giới
nhất là ở những nước đang phát triển.
23. Kháng sinh là thuốc được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn: @A. Đúng B. Sai
24. Kháng sinh được chỉ định trong điều trị dự phòng tái phát bệnh thấp khớp cấp: @A. Đúng B. Sai lOMoARcPSD| 38841209
NHIỄM KHUẨN HUYẾT 1.
Định nghĩa nhiễm khuẩn huyết là hội chứng đáp ứng viêm toàn thân gây nên do: A. Vi trùng B. Vi rút @C. Vi khuẩn D. Nấm E. Viêm tuỵ
2. Xu thế lớn nhất hiện nay của bệnh nhiễm khuẩn huyết là:
A. Bệnh ngày càng gia tăng do sử dụng kháng sinh bừa bãi
B. Điều trị đạt kết quả tốt do giải quyết được ổ nhiễm khuẩn ban đầu
@C. Sự đề kháng kháng sinh của tác nhân gây nhiễm khuẩn huyết
D. Điều trị không cần biết rõ dịch tễ học của sự nhạy cảm kháng sinh của từng vùng E.
Điều trị đạt kêta quả tốt do những tiến bộ của khoa học kỹ thuật áp dụng trong điều trị hỗ trợ và hồi sức
3. Nhiễm khuẩn huyết khác với hội chứng đáp ứng viêm toàn thân (SIRS systemic
inflamatory response syndrome) bởi:
A. Phản ứng viêm toàn thân @B. Do vi khuẩn C. Do bỏng D. Do chấn thương E. Do viêm tuỵ
4. Đinh nghĩa nhiễm khuẩn huyết là:
A. Sự đột nhập của vi khuẩn vào máu
B. Vi khuẩn có ở vị trí nhiễm ban đầu
C. Có ổ nhiễm khuẩn thứ phát @D. A,B,C là đúng
E. Tình trạng nhiễm độc toàn thân nặng
5. Nhiễm khuẩn huyết thứ phát là:
A. Đáp ứng viêm toàn thân B. Do vi khuẩn
C. Do vi khuẩn vào máu trực tiếp
D. Do vi khuẩn vào máu ngay từ đầu
@E. Do vi khuẩn vào máu sau khi đã gây tổn thương ở cơ quan khác 6.
Nhiễm khuẩn huyết tiên phát là:
A. Đáp ứng viêm toàn thân B. Do vi khuẩn
C. Do vi khuẩn vào máu trực tiếp
@D. Do vi khuẩn vào máu ngay từ đầu
E. Do vi khuẩn vào máu sau khi đã gây tổn thương ở cơ quan khác
7. Nhiễm độc tố huyết là
A. Đáp ứng viêm toàn thân B. Do vi khuẩn
@C. Do sự hiện diện của độc tố trong máu lOMoARcPSD| 38841209
D. Do vi khuẩn vào máu liên tục E. Do độc tố vi khuẩn
8. Nhiễm khuẩn huyết nặng là:
@A. Có rối loạn chức năng các cơ quan, hạ huyết áp
B. Do vi khuẩn đột nhập vào máu từ ổ nhiễm ban đầu
C. Do nhiễm độc tố vi khuẩn
D. Do vi khuẩn vào máu nhiều và liên tụcE. Đáp ứng viêm toàn thân, do độc tố vi khuẩn 9. Sốc nhiễm khuẩn là:
A. Tình trạng hạ huyết áp B. Mạch nhanh C. Sốt cao
D. Rối loạn tưới máu mô như tím tái, nổi vân tím
@E. Nhiễm khuẩn huyết kèm theo có hạ huyết áp và rối loạn tưới máu mô
10. Ảnh hưởng của nhiễm khuẩn huyết đối với bệnh nhân là:
A. Thường có tiên lượng tốt
@B. Nếu không điều trị kịp thời hoặc không thích hợp thì có thể dẫn đến các ổ di bệnh
hoặc các biến chứng: suy hô hấp, suy tim, sốc nhiễm khuẩn và có thể tử vong C. Khỏi bệnh hoàn toàn D. Gây tử vong
E. Không đáng lo ngại vì đã có thuốc kháng sinh để điều trị
11. Nhiễm khuẩn huyết có thể gây nên do A. Vi khuẩn tụ cầu B. E. coli
C. P. aeruginosaD. Klebsiella spp.
@E. Bất cứ vi khuẩn nào
12. Loại vi khuẩn gây nhiễm khuẩn huyết thường gặp ở một số bệnh viện tỉnh miền Trung Việt nam là: @A. Vi khuẩn tụ cầu B. E. coli C. P. aeruginosa D. Klebsiella spp E. Salmonella typhi
13. Năm 1996, trong chương trình giám sát quốc gia về "tính kháng thuốc của một số vi
khuẩn thường gặp", S. typhi gây nhiễm khuẩn huyết chiếm tỷ lệ: A. 0,2 -1% B. 1,1 -2,5% C. 2,6 -8,7% D. 8,7- 27%@E. > 28%
14. Loại vi khuẩn ít gây nhiễm khuẩn huyết nhất là: A. S. paratyphi A @B. Acinetobacter C. S. paratyphi B lOMoARcPSD| 38841209 D. S. epidemidis E. Proteus mirabilis
15. Đường xâm nhập của nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu thường là: A.
Sau nhiễm khuẩn đường hô hấp.
B. Nhiễm khuẩn sau nạo, phá thai @C. Nhọt ngoài da
D. Bệnh đường tiêu hoá, gan mật
E. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
16. Chẩn đoán lâm sàng sớm nhiễm khuẩn huyết dựa vào A. Sốt cao
B. Ổ nhiễm khuẩn tiên phát
C. Sốt cao, ổ nhiễm khuẩn thứ phát D. Sốt cao, đau họng
@E. Ổ nhiễm khuẩn tiên phát, sốt cao, tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc, bạch cầu
trong máu tăng cao, chủ yếu đa nhân trung tính
17. Về lâm sàng, triệu chứng của hội chứng đáp ứng viêm toàn thân bao gồm:
@A. Sốt > 38 độ C, bạch cầu/ máu> 12000/ml
B. Sốt kèm theo ổ nhiễm khuẩn ngoài da
C. Sốt ở bệnh nhân đái đường
D. Sốt ở bệnh nhân có tiền sử sỏi ống mật chủ
E. PaCO2 < 32 mmHg và nhịp tim > 90 lần/phút
18. Để chẩn đoán xác định nhiễm khuẩn huyết, mẫu máu phải được cấy trên môi trường A. Ái khí B. Yếm khí
C. Ái và yếm khí tuỳ tiện @D. Ái khí và yếm khí E. Môi trường SS
19. Nhiễm khuẩn huyết thường gặp sau bệnh lý ngoại khoa như: A. Gãy xương kín @B. Viêm tuỷ xương C. Chấn thương sọ não D. Viêm tắc tĩnh mạch E. Chèn ép tuỷ
20. Nhiễm khuẩn huyết thường gặp sau bệnh lý sản khoa như: @A. Sót nhau sau sinh B. Viêm phần phụ C. Chửa ngoài tử cung
D. Rối loạn tiền mãn kinh E. Rong kinh
21. Nhiễm khuẩn huyết thường gặp sau bệnh lý nội khoa như: A. Viêm dạ dày B. Viêm phổi lOMoARcPSD| 38841209 @C. Viêm cơ tim D. Viêm cầu thận cấp E. Viêm đa khớp
22. Đường vào gây nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu thường là
@A. Do viêm tắc tĩnh mạch
B. Do viêm nội tâm mạc cấp
C. Do viêm nội tâm mạc bán cấp D. Đường bạch huyết E. Do viêm phổi
23. Đường vào gây nhiễm khuẩn huyết do liên cầu thường là:
A. Do viêm tắc tĩnh mạch
B. Nhiễm trùng đường tiểu @C. Do viêm nội tâm mạc D. Đường bạch huyết
E. Nhiễm trùng đường mật
24. Triệu chứng lâm sàng thời kỳ khởi phát nhiễm khuẩn huyết thường gặp là:
@A. Triệu chứng thường khởi phát không rõ ràng
B. Dấu hiệu của nhiễm khuẩn tại chỗ ( Nóng ,đỏ, sưng, đau ) C. Sốt cao D. Amygdale sưng to
E. Sốt cao, kèm sưng hạch, có thể có sốc
25. Triệu chứng lâm sàng thời kỳ khởi phát nhiễm khuẩn huyết cần đặc biệt lưu ý là A.
Dấu hiệu của nhiễm khuẩn tại chỗ ( Nóng ,đỏ, sưng, đau ) .
@B. Dấu hiệu viêm tắc tĩnh mạch liên quan trực tiếp đến ổ nhiễm trùng khởi điểm
C. Triệu chứng ở cơ quan bị bệnh đã có từ trước trong tiền sử D. Sốt cao E. Viêm Amygdale
26. Triệu chứng khởi phát gây nhiễm khuẩn huyết sau nhổ răng là: A. Amygdale sưng
@B. Sưng phù mặt, hàm, sốt cao C. Đau vùng họng D. Mắt lồi
E. Cổ bạnh, tĩnh mạch cổ hai bên nổi to .
27. Nhiễm khuẩn huyết thường không gây biến chứng sau:
A. Biến chứng tim phổi: Giảm PaO2 động mạch, hội chứng suy hô hấp cấp (Acute
respiratory distress syndrome) B. Suy tim cấp
C. Suy chức năng cơ tim: tụt huyết áp và tử vong
D. Biến chứng thận: tiểu ít, protein niệu , viêm cầu thận cấp, hoại tử vỏ thận @E. Giảm thể tích máu
28. Biến chứng nặng và thường gặp của nhiễm khuẩn huyết là: @A.
Choáng nhiễm khuẩn và suy đa phủ tạng.
B. Biến chứng tim phổi: Giảm PO2 động mạch. lOMoARcPSD| 38841209
C. Biến chứng tim phổi: hội chứng suy hô hấp cấp
D. Biến chứng thận: tiểu ít, protein niệu, viêm cầu thận cấp, hoại tử vỏ thận E. Áp xe đa cơ
29. Biến chứng nặng nhất của nhiễm khuẩn huyết là: A. Viêm màng não B. Ap xe phổi @C. Choáng nhiễm khuẩn D. Áp xe đa cơ E. Tràn dịch màng tim
30. Biến chứng thường gặp nhất của nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu là: A. Viêm màng não B. Choáng nhiễm khuẩn
C. Vàng da, hội chứng gan thận @D. Áp xe đa cơ E. Nhịp tim nhanh
31. Biến chứng ít gặp của nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu là: A. Viêm màng não B. Áp xe phổi
@C. Sốc lạnh (sốc nhiễm khuẩn) D. Áp xe đa cơ E. Tràn máu màng tim
32. Thái độ xử trí sớm một nhiễm khuẩn huyết gồm:
A. Đợi kết quả xét nghiệm rồi xử lý, tránh sai lầm
B. Tiến hành điều trị ngay không cần xét nghiệm hoặc kết quả xét nghiệm
@C. Tiến hành khẩn trương, lấy mẫu nghiệm và xét nghiệm rồi điều trị ngay
D. Điều trị đặc hiệu ngay không cần xét nghiệm E. Không làm gì cả
33. Một bệnh nhân có nhọt ở ngoài da, động tác sau đây là có hại
A. Cho uống thuốc kháng sinh
B. Bôi thuốc sát khuẩn tại chỗ
C. Hoàn toàn không bôi thuốc gì tại chỗ
@D. Nặn non hoặc gây sang chấn
E. Uống thuốc giảm đau, chống viêm
34. Một bệnh nhân có nhọt ở ngoài da, loại thuốc sau đây là không nên dùng
A. Cho uống thuốc kháng sinh
B. Bôi thuốc sát khuẩn tại chỗ @C. Uống corticoide
D. Hoàn toàn không bôi thuốc gì tại chỗ
E. Uống thuốc giảm đau, chống viêm
35. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu là:
A. Phối hợp kháng sinh vì tụ cầu hay đề kháng kháng sinh
B. Chọn Penicillin, đường truyền tĩnh mạch, liều cao, vì tụ cầu nhạy cảm tốt lOMoARcPSD| 38841209 C. Kháng sinh kìm khuẩn D. Liều thông thường
@E. Dùng kháng sinh đặc hiệu theo kháng sinh đồ
36. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết do não mô cầu là:
A. Phối hợp kháng sinh ngay vì bệnh thường nặng và hay có biến chứng sốc
@B. Chọn Penicillin, đường truyền tĩnh mạch, liều cao C. Kháng sinh kìm khuẩn D. Liều thông thường
E. Dùng kháng sinh đặc hiệu theo kháng sinh đồ
37. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết mà cấy máu không mọc vi khuẩn gây bệnh là:
@A. Đường truyền tĩnh mạch, có thể phối hợp kháng sinh, chọn kháng sinh dựa vào
đặc điểm dịch tễ học của từng vùng và kinh nghiệm trước đó
B. Chọn Penicillin, đường truyền tĩnh mạch, liều cao, hơn nữa là loại thuốc rẻ tiền, dễ kiếm C. Kháng sinh kìm khuẩn D. Liều thông thường
E. Dùng kháng sinh đặc hiệu theo kháng sinh đồ
38. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết là: A. Kháng sinh kìm khuẩn
@B. Kháng sinh diệt khuẩn
C. Đường uống, liều cao D. Liều thông thường
E. Đường tiêm bắp để thuốc có thể hấp thu từ từ và đều đặn39. Nguyên tắc sử dụng
kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết là: A. Kháng sinh kìm khuẩn B. Kháng sinh diệt khuẩn
C. Đường uống, liều cao D. Liều thông thường @E. Liều cao thích hợp
40. Trong điều trị nhiễm khuẩn huyết vai trò quan trọng trong chăm sóc bệnh nhân là:
@A. Tuân thủ tốt chế độ điều trị
B. Giải quyết những khó khăn về cuộc sống bệnh nhân
C. Hướng dẫn cho bệnh nhân về chuyên môn
D. Hỗ trợ từ gia đình về kinh tế
E. Cần có sự đóng góp của cộng đồngĐiền những chữ thích hợp vào ô trống:
41. Nhiễm khẩn huyết là đáp ứng toàn thân với. . . . . là sự đột nhập của vi khuẩn vào
máu nhiều và liên tục gây nên những phản ứng toàn thân và tạo nên những ổ di bệnh.
42. Nhiễm khuẩn tiên phát là đáp ứng viêm toàn thân do vi khuẩn vào máu trực tiếp. . .
. . . . . , như nhiễm khuẩn huyết tiên phát do dịch hạch.
43. Nhiễm trùng huyết là đáp ứng toàn thân với. . . . . . (Vi khuẩn, vi rút, nấm, ký sinh trùng).
44. Nhiễm khuẩn huyết thứ phát là đáp ứng viêm toàn thân do. . . . . . vào máu sau khi
đã gây tổn thương ở những cơ quan khác. lOMoARcPSD| 38841209
45. Nhiễm độc tố huyết là sự hiện diện của. . . . . . trong máu.
46. Chẩn đoán giai đoạn khới phát nhiễm khuẩn huyết chủ yếu dựa vào dấu hiệu sốt, gan, lách, hạch sưng. A. Đúng @B. Sai
47. Chẩn đoán giai đoạn toàn phát nhiễm khuẩn huyết chủ yếu dựa vào dấu hiệu ổ nhiễm khuẩn tiên phát. A. Đúng @B. Sai
48. Chẩn đoán xác định nhiễm khuẩn huyết dựa vào cấy máu @A. Đúng B. Sai SỐC NHIỄM KHUẨN
1. Sốc nhiễm khuẩn có thể xảy ra trong các trường hợp sau:
A. Sốc do giảm thể tích máu như do chảy máu sau chấn thương
@B. Sốc do do trực khuẩn gram (-)
C. Sốc do thoát huyết tương do sốt xuất huyết, sốt mò nặng
D. Sốc do tiêu chảy nặng: Tả, nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do độc tố û
E. Rối loạn đông chảy máu
2. Đa số (2/3) trường hợp sốc nhiễm khuẩn là do A. Não mô cầu B. Vius @C. Vi khuẩn gram (- )
D. Vi khuẩn kỵ khí Clostridia E. Tụ
cầu ( thường gây sốc nhiễm độc )
3. Sốc nhiễm khuẩn ít gặp hơn ở: A. Não mô cầu B. E. Coli C. Vi khuẩn gram (- )
@D. Vi khuẩn kỵ khí Clostridia
E. Tụ cầu ( thường gây sốc nhiễm độc)
4. Sốc nhiễm khuẩn xảy ra ở cơ địa @A. Suy giảm miễn dịch
B. Phẫu thuật dường tiết niệu C. Nội soi ổ bụng
D. Đặt nội khí quản E. Sonde tiểu
5. Triệu chứng lâm sàng sốc nhiễm khuẩn gồm: A. Lách lớn
@B. Tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc
C. Có vết thương ngoài da D. Viêm màng naõ lOMoARcPSD| 38841209 E. Gan lớn 6.
Biểu hiện thần kinh ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn thường có:
A. Mạch nhanh, huyết áp thấp
@B. Rối loạn ý thức, kích thích, vật vã, ý thức u ám, sau đó hôn mê
C. Sốt cao dao động , rét run, thở nhanh
D. Phát ban ngoài da (như sốc do não mô cầu) E. Co giật
7. Dấu hiệu lâm sàng có giá trị chẩn đoán sốc nhiễm khuẩn là:
@A. Mạch nhanh nhẹ, huyết áp tụt, kẹp
B. Rối loạn ý thức, kích thích, vật vã, ý thức u ám, sau đó hôn mê
C. Sốt cao dao động, rét run
D. Phát ban ngoài da (như sốc do não mô cầu) E. Thở nhanh
8. Biểu hiện rối loạn tưới máu mô ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn thường có:
A. Mạch nhanh, huyết áp thấp
@B. Nổi vân tím và đầu chi lạnh, và tím tái
C. Rối loạn ý thức, kích thích, vật vã, ý thức u ám, sau đó hôn mê
D. Sốt cao dao động , rét run, thở nhanh
E. Xung huyết da, kết mạc mắt 9.
Đặc điểm lâm sàng của sốc nhiễm khuẩn do vi khuẩn gram âm là: A. Có nhọt ngoài da. B. Hội chứng gan thận. C. Sốt cao liên tục.
D. Bệnh nhân có tiền sử viêm xoang
@E. Da ẩm lạnh , xanh tím chi, tụt huyết áp, mạch khó bắt 10. Đặc
điểm lâm sàng điển hình của sốc nhiễm khuẩn do não mô cầu là: A.
Thường gặp ở người lớn.
B. Sốt , ớn lạnh, nhiệt độ 39 độ C hoặc cao hơn,
@C. Phát ban kiểu hoại tử trên da
D. Da ẩm lạnh, xanh tím chi
E. Tụt huyết áp, mạch khó bắt
11. Sốc nhiễm khuẩn diễn biến nặng sẽ có biểu hiện:
@A. Nhiễm toan, suy thận cấp , hội chứng ARDS, suy tim cấp, đông máu nội mạch
rải rác và xuất huyết phủ tạng. B. Mạch nhanh, nhẹ C. Huyết áp tụt D. Rối loạn vận mạch E. Tiểu ít
12. Biến chứng ở hệ hô hấp chính trong sốc nhiễm khuẩn là: A. PO2 giảm B. Thở chậm, sâu
@C. Hội chứng suy hô hấp cấp ở người lớn tuổi ARDS D. Thở nhanh, nông lOMoARcPSD| 38841209 E. Tím tái
13. Biến chứng ở hệ tim mạch chính trong sốc nhiễm khuẩn là: A. PO2 giảm B. Tím tái
C. Suy giảm chức năng cơ tim @D. Suy tim E. Thở nhanh, nông
14. Dấu hiệu sớm nhất của biến chứng phổi trong sốc nhiễm khuẩn là
A. Sự tăng tính thấm phổi , giảm co dãn phổi
B. Giảm ô xy động mạch @C. PaO2 giảm
D. Hội chứng suy hô hấp cấp ở người lớn tuổi ARDS E. Chọn A,B,C là đúng
15. Dấu hiệu sớm nhất của biến chứng rối loạn đông máu trong sốc nhiễm khuẩn là
A. Chảy máu đường tiêu hoá
B. Phát ban ngoài da kiểu hoại tử
C. Bầm tím nơi tiêm chích @D. Giảm tiểu cầu
E. Đông máu rải rác trong lòng mạch .
16. Xét nghiệm cần theo dõi trong sốc nhiễm khuẩn để tiên lượng là: A. Công thức máu
B. Xét nghiệm Bilirubin máu và các enzym gan C. Đường máu.
D. Tăng ure máu, protein niệu.
@E. PaCO2 máu động mạch, acid lactic máu.
17. Chẩn đoán xác định sốc nhiễm khuẩn dựa vào A. Triệu chứng lâm sàng
B. Kết quả xét nghiệm sinh học
@C. Không có test chẩn đoán đặc hiệu. D. Cấy máu
E . Soi nhuộm gram bệnh phẩm thích hợp
18. Các dấu lâm sàng gợi ý để chẩn đoán bệnh nhân đã sốc nhiễm khuẩn bao gồm:
A. Sốt hoặc hạ thân nhiệt
@B. Hạ huyết áp kèm theo các dấu hiệu nhiễm khuẩn
C. Thở nhanh, nhịp tim nhanh
D. Rối loạn tâm thần cấp tính E. Mạch nhanh.
19. Để chẩn đoán nguyên nhân sốc nhiễm khuẩn chắc chắn cần dựa vào @A. Phân lập vi khuẩn
B. Nhuộm gram và cấy các chất ở vùng nhiễm trùng ban đầu
C. Huyết thanh chẩn đoán
D. Xét nghiệm chức năng đông máu toàn bộ E. Lactat máu lOMoARcPSD| 38841209
20. Nguyên tắc điều trị sốc nhiễm khuẩn bao gồm: A. Uống kháng sinh
B. Điều trị triệu chứng
C. Thuốc bổ, nâng cao thể trạng
D. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi
@E. Truyền dịch duy trì huyết động bằng dung dịch cao phân tử
21. Hồi sức bằng thuốc vận mạch lúc đầu chủ yếu dùng: A. Digoxin @B. Dopamin C. Norepinephrin
D. Chỉ cần chuyền dịch E. Coramin
22. Định nghĩa sốc nhiễm khuẩn là:
A. Biến chứng nặng của thiếu máu cơ tim @B. Vô niệu C. Suy gan
D. Có đặc điểm lâm sàng là suy tuần hoàn cấp E. Xuất huyết ngoài da
23. Cơ chế bệnh sinh của sốc nhiễm khuẩn là: A. Độc tố vi khuẩn
B. Đáp ứng miễn dịch của cơ thể
@C. Chưa được biết đầy đủ D. Tăng ADH bất thường
E. Giảm thể tích tuần hoàn
24. Những xét nghiệm cần theo dõi trong điều trị sốc nhiễm khuẩn là: A. CRP B. Nhiệt độ
C. Số lượng hồng cầu D. Cấy máu @E. Độ pH máu
25. Triệu chứng lâm sàng cần thiết nhất để theo dõi đáp ứng điều trị sốc nhiễm khuẩn là A. Lượng dịch truyền
@B. Lượng nước tiểu / giờ
C. Dấu hiệu vàng mắt- da . D. Tình trạng ý thức E. Hội chứng màng não
26. Những thăm dò cần làm để theo dõi trong điều trị sốc nhiễm khuẩn là: A. Công thức máu B. Cấy máu C. Đặt nội khí quản @D. Đo CVP E. Tốc độ lắng máu
27. Bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn có biểu hiện xuất huyết ngoài da trong quá trình điều
trị, cần phải được làm xét nghiệm sau: lOMoARcPSD| 38841209
@A. Chức năng đông máu toàn bộ
B. Phân lập vi khuẩn từ máu
C. Phân lập vi khuẩn từ ổ nhiễm khuẩn tiên phát
D. Phân lập vi khuẩn từ ổ nhiễm khuẩn thứ phát E. Tiểu cầu / máu
28. Triệu chứng đầu tiên khi sốc nhiễm khuẩn xuất hiện là:
@A. Bệnh nhân kích thích , vật vã B. Ý thức u ám C. Đầu chi lạnh D. Tiểu ít E. Da tái xám
29. Xét nghiệm đầu tiên khi sốc nhiễm khuẩn diễn biến nặng cần làm là: A. Khí máu @B. Lactate máu C. ure, creatinin/ máu D. Cấy máu E. Tiểu cầu/ máu
30. Triệu chứng lâm sàng chính của sốc nhiễm khuẩn là:
A. Sốt cao hoặc hạ thân nhiệt
B. Phát ban kiểu hoại tử trên da C. Thở nhanh
@D. Huyết áp tụt (giảm 40 mmHg so với trị số ban đầu) hoặc kẹt (hiệu số huyết áp tối
đa và tối thiểu ≤ 20 mmHg) E. Nhịp tim nhanh
31. Triệu chứng lâm sàng khi sốc nhiễm khuẩn xuất hiện là: A. Sốt cao. B. Mạch nhanh C. Tiểu ít D. Thở nhanh
@E. Hạ nhiệt độ đột ngột
32. Khi sốc nhiễm khuẩn bắt đầu xuất hiện , đặc điểm của xét nghiệm bạch cầu/ máu bệnh nhân là:
A. Bạch cầu tăng cao, bạch cầu đa nhân chiếm ưu thế @B. Bạch cầu giảm
C. Bạch cầu tăng cao, có nhiều bạch cầu non
D. Bạch cầu tăng cao, chủ yếu bạch cầu lympho
E. Bạch cầu không thay đổi
33. Khi sốc nhiễm khuẩn bắt đầu xuất hiện, đặc điểm của xét nghiệm pH/ máu bệnh nhân là: @A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi
D. Tăng hoặc không thay đổi lOMoARcPSD| 38841209
E. Giảm hoặc không thay đổi
34. Khi sốc nhiễm khuẩn diễn biến nặng, đặc điểm của xét nghiệm PO2 / máu bệnh nhân là: @A. < 70 mmHg B. 71- 90 mmHg C. 91-95mmHg D. 96-98mmHg E. 99-100mmHg
35. Rối loạn đông máu khi sốc nhiễm khuẩn diễn biến nặng biểu hiện là:
A. Xuất huyết kết mạc mắt B. Chảy máu chân răng C. Chảy máu cam
D. Một số chấm xuất huyết ngoài da
@E. Xuất huyết phủ tạng
36. Tỷ lệ tử vong trong sốc nhiễm khuẩn là: A. > 90% @B. 25 -90% C. 11-24% D. 1-10%E. <1%
37. Tử vong trong sốc nhiễm khuẩn tuỳ thuộc vào yếu tố sau, ngoại trừ: A. Cơ địa bệnh nhân
B. Tình trạng nặng -nhẹ của bệnh
C. Điều trị sớm hay muộn
@D. Số lượng bạch cầu trong máu
E. Tình trạng tim mạch của bệnh nhân
38. Sốc nhiễm khuẩn do vi khuẩn gram (-) thường thấy ở bệnh nhân:
@A. Có tiền sử sỏi bàng quang, nhiễm trùng đường tiểu
B. Sốt cao, huyết áp hạ C. Da lạnh ẩm D. Thở nhanh và tiểu ít
E. Có tiền sử sót nhau sau sinh
39. Sốc nhiễm khuẩn do vi khiẩn gram (+ ) thường gặp do: A. Phế cầu B. Liên cầu @C. Tụ cầu vàng D. Hemophilus influenza E. Listeria monocytogenes
40. Loại bỏ nguồn gốc nhiễm khuẩn trong điều trị sốc nhiễm khuẩn bao gồm: A. Sử dụng kháng sinh B. Nâng cao thể trạng
C. Điều trị triệu chứng
@D. Dẫn lưu ổ mủ, mở rộng ổ áp xe lOMoARcPSD| 38841209 E. Dùng kháng huyết thanh
41. Định nghĩa sốc nhiễm khuẩn là biến chứng nặng của nhiễm khuẩn huyết. @A. Đúng B. Sai
42. Định nghĩa sốc nhiễm khuẩn là biểu hiện sốc gây ra do vi rút. A. Đúng @B. sai
43. Đặc điểm lâm sàng sốc nhiễm khuẩn là suy tuần hoàn cấp @A. Đúng B. Sai
44. Đặc điểm lâm sàng sốc nhiễm khuẩn là suy nhiều phủ tạng (MODS). @A. Đúng B. Sai
45. Đặc điểm lâm sàng sốc nhiễm khuẩn là hội chứng đáp ứng viêm toàn thân. A. Đúng @B. Sai
46. Đặc điểm lâm sàng chủ yếu của sốc nhiễm khuẩn là hội chứng suy hô hấp cấp của người lớn. A. Đúng @B. sai
47. Đặc điểm lâm sàng chủ yếu của sốc nhiễm khuẩn là suy thận cấp. A. Đúng @B. sai
48. Tầm quan trọng của sốc nhiễm khuẩn là gây tổn thương tế bào và mô, cuối cùng
gây……, mất khả năng sản xuất năng lượng và dẫn tới tử vong.
BỆNH VIÊM MÀNG NÃO MỦ
1. Gọi là viêm màng não mủ khi tổ chức nào sau đây bị vi khuẩn tấn công: A. Màng cứng B. Màng nhện C. Màng nuôi D. Dịch não tủy
@E. Bất kỳ một phần nào của tổ chức màng não
2. Ở trẻ em tác nhân nào gây viêm màng não mủ với tần suất cao A. Phế cầu B. Não mô cầu @C. Haemophylus Influenza . D. Liên cầu E. Vi khuẩn lao
3. Ở người trưởng thành tác nhân gây viêm màng não mủ với tần suất cao là: @A. Phế cầu B. Não mô cầu C Hemophilus Influenza . lOMoARcPSD| 38841209 D. Liên cầu E. Vi khuẩn lao
4. Tần suất viêm màng não mủ do phế cầu ở trẻ >6 tuổi và người lớn là A. < 10% B. 10 - 19% C. 20 - 29% D. 30 - 39% @E. 40 - 50%
5. Tần suất viêm màng não mủ do Haemophilus influenza ở trẻ > 2 tháng - 6 tuổi là @A. 40 - 50% B. 30 - 39% C. 20 - 29% D. 10 - 19% E. < 10%
6. Tần suất viêm màng não mủ do liên cầu ở trẻ < 2 tháng tuổi là A. 20 - 30% B. 20 - 40%C. 30 - 50% @D. 40 - 50% E. 40 - 60%
7. Đối tượng sau dễ mắc bệnh Viêm màng não mủ nhất: A. Nữ dễ mắc hơn nam
B. Người rối loạn miễn dịch
@. Người mắc bệnh mãn tính,trẻ sơ sinh, người già.
D Người đã cắt lách dễ mắc Não mô cầu E. Tất
cả các đối tuợng đều có thể mắc như nhau 8.
Các yếu tố nguy cơ của VMNM ngoại trừ:
A. Nhiễm trùng đường hô hấp.
B. Các ổ nhiễm trùng cạnh màng não như viêm xoang, viêm tai xương chủm. C. Chấn thương sọ não. D. Viêm nội tâm mạc. @E. Cao huyết áp
9. Đường xâm nhập của não mô cầu để gây viêm màng não mủ là A. Viêm xoang
B. Viêm tai giữa, viêm tai xương chủm @C. Mũi họng D. Phổi E. Da
10. Cryptococcus neoformans là tác nhân gây viêm màng não hay gặp ở đối tượng nào sau đây. A. Người nghiện rượu B. Người già C. Người suy dinh dưỡng
D. Bệnh nhân đái tháo đường lOMoARcPSD| 38841209
@E. Người suy giảm miễn dịch
11. Sau phẩu thuật thần kinh tác nhân gây viêm màng não mủ bắt gặp với tần suất cao là: A. Phế cầu @B. Tụ cầu C. Liên cầu D. Não mô cầu E. Listeria monocytogenes
12. Chẩn đoán viêm màng não mủ khi:
A. Hội chứng màng não kèm hội chứng nhiễm trùng rầm rộ
@B. Hội chứng màng não kèm hội chứng nhiễm trùng đột ngột, chọc dò tủy sống áp
lực tăng bạch cầu đa nhân trung tính ưu thế, protein tăng, glucoza giảm C.
Hội chứng màng não và hội chứng nhiễm trùng rõ nét,nước não tủy áp lực tăng
vừa, bạch cầu chủ yếu Lympho, glucoza muối bình thường D.
Hội chứng màng não rõ nét nhưng hốichưng nhiềm trùng kín đáo nước não tủy
vàng chanh bạch cầu lympho ưu thế, , glucoza không giảm E.
Hội chứng màng não và hội chứng nhiễm trùng rầm rô trên lâm sàng, công thức máu bạch cầu tăng
13. Bệnh cảnh lâm sàng Viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh và người già A.
Hội chứng màng não là nổi bật kèm hôn mê.
B. Thường không sốt,chủ yếu là dấu hiệu cơ năng, thực thể nghèo nàn
@. Đôi khi sốt là triệu chứng đơn độc được tìm thấy, còn triệu chứng cơ năng và thực thể rất nghèo nàn
D. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng não rất rõ nét, tuy nhiên hôn mê bao giờ cũng hiện diện
E. Khó chẩn đoán, vậy cần phải chăm sóc và theo dõi kỹ
14. Lâm sàng viêm màng não do virus có biểu hiện:
A. Lâm sàng rất rầm rộ với hôn mê, co giật, thường để lại di chứng về sau
@B. Khởi phát đột ngột, lấm sàng hội chứng màng não rầm rộ, nước não tủy trong, có
tăng bạch cầu vừa phải chủ yếu lympho
C. Khởi phát đột ngột, lâm sàng hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng não rõ nét,
nước não tủy trong tế bào lympho chiếm ưu thế, protein tăng rất cao dễ vách hóa màng não
D. Khởi phát đột ngột, sốt tăng dần,sau đó đi vào hôn mê co giật
E. Chủ yếu ở trẻ sơ sinh và người già ;khởi phát từ từ, , dấu não -màng não rõ nét,
nhưng không có biến đổi đặc thù trên nước nãotủy
15. Viêm màng não lao có các tính chất sau A.
Khởi phát từ từ, lâm sàng hội chứng màng não thường rõ nét, cận lâm sàng
nước não tủy bạch cầu lympho tăng chủ yếu, protein rất tăng B.
Khởi phát từ từ, sốt cao, ho nhiềuvà trên film phổi có hình ảnh tổn thương lao điển hình lOMoARcPSD| 38841209
@C. Khởi phát từ từ, lâm sàng hội chứng màng não ít rõ nét, thường kèm rối loạn tinh
thần kinh hoặc có dẩu tổn thương dây thần kinh sọ não, nước não tủy protein và lympho tăng cao D.
Khởi phát từ từ, hội chứng màng não ít rõ nét, nước não tủy trong, áp lực rất
tăng, đường, muối giảm, protein tăng E.
Khỏi phát đột ngột, hội chứng màng não rõ nét kèm dấu tổn thương dây thần kinh sọ não
16. Bệnh cảnh gọi là viêm màng não mủ mất đầu khi A.
Hội chứng màng não rõ; dịch não tuỷ nước đục mờ, BC neutrophile chiếm ưu
thế, protein tăng, glucose giảm. B.
Hội chứng màng não rõ; dịch não tuỷ nước đục mờ, BC lymphocytes chiếm ưu
thế, protein tăng, glucose bình thường.
@. Hội chứng màng não rõ; dịch não tuỷ nước trong, BC neutrohile chiếm ưu thế,
protein tăng, glucose giảm. D.
Hội chứng nhiễm trùng rõ; dịch não tuỷ nước đục mờ, BC neutrohile chiếm ưu
thế, protein tăng, glucose giảm. E.
Hội chứng nhiễm trùng rõ; dịch não tuỷ nước đục mờ, BC, protein và glucose không có biến đổi.
17. Trong dịch não tuỷ của bệnh nhân VMNM phát hiện có song cầu khuẩn Gram(+)
hình ngọn nến đứng từng đôi thì đó thường là: A. Tụ cầu B. Liên cầu C. Não mô cầu @D. Phế cầu E. Listeria monocytogenes
18. Lâm sàng của VMNM do Listeria monocytogenes có những tính chất sau, ngoại trừ
A. Thường gặp ở ngưòi già, người suy dinh dưỡng
B. Thường gặp ở trẻ sơ sinh
C. Lâm sàng có thể khởi phát từ từ như một viêm màng não lao
D. Có thể có các dấu hiệu của não và các dây thần kinh sọ não@E. Liệt nữa người
19. Một bệnh nhân vào viện có hội chứng nhiễm trùng rầm rộ và hội chứng màng não.
Tiền sử nặn nhọt ở mông cách 2 ngày. Tác nhân gây bệnh ưu tiên được nghĩ đến là: A. Vi khuẩn lao B. Não mô cầu C. Phế cầu @D. Tụ cầu E. Liên cầu
20. Triệu chứng nào không phù hợp khi chẩn đoán viêm màng não A. Cứng cổ B. Kernig @C. Babinski D. Brudzinski E. Vạch màng não lOMoARcPSD| 38841209
21. Viêm màng não do não mô câu thường xuất hiện vào mùa nào @A. Lạnh B. Mưa C. Nắng D. Xuân E. Thu
22. Màu sắc của dịch não tủy trong viêm màng não mủ mất đầu thường gặp là A. Trắng đục B. Ám khói C. Vàng chanh @. Trong E. Nước dừa
23. Tỷ lệ tử vong trong viêm màng não mủ do HI ở trẻ em vào khoảng A. <1% B. 2% @C. 5% D. 8% E. >10%
24. Điều trị viêm màng não mủ phải
A. Khẩn trương, có kế hoạch theo dỏi, dùng kháng sinh có phổ khuẩn rộng.
B. Khẩn trương, phối hợp kháng sinh đề phòng VMN thứ phát sau nhiễm trùng huyết.
C. Khẩn trương, thay đổi kháng sinh ngay nếu sau 24 giơ lâm sàng không có diễn biến tốt lên
@D. Khẩn trương, chọn kháng sinh dựa theo kháng sinh đồ hoặc tần suất mắc bệnh,
theo dõi đáp ứng trên lâm sàng và nước não tủy để có thái độ xử trí đúng E. Khẩn trương,
chọn kháng sinh dựa theo kháng sinh đồ, theo dõi sát 25. Nguyên tắc lựa chọn kháng
sinh trong điều trị viêm màng não mủ
A. Nên dùng ngay kháng sinh mới để vi khuẩn ít đề kháng
B. Chờ kết quả kháng sinh đồ
@C. Có tính chất diệt khuẩn và đi qua màng não tốt D. Nên dùng liều cao
E. Dùng đường tiêm hoặc đường uống
26. Trong cộng đồng, kháng sinh đáp ứng tốt và được chọn lựa để điều trị viêm màng não do não mô cầu là: A. Chloramphenicol
@B. Penicilline hoặc Ampicilline C. Gentamycine D. Cephalosporine E. Ofloxacine
27. Trong viêm màng não mủ do phế cầu co diễn biến nặng, kháng sinh ưu tiên được chọn lựa là: A. Ampicillin B. Penicillin lOMoARcPSD| 38841209 @C. Ceftriaxone D. Rifampicin E. Getamicin
28. Liều lượng của ceftriaxone trong điều trị viêm màng não mủ do phế cầu là: A. 1g/12h @B. 2g/12h C. 3g/12h D. 4g/24h E. 5g/24h
29. Trong các viêm màng não do virus sau đây, loại nào có thuốc điều trị đặc hiệu A. Dại B. Quai bị C. Enterovirus @D. Herpes E. Sởi
30. Kháng sinh nào không ưu tiên được chon để điều trị viêm màng não mủ A. Rifamycine B. Chloramphenicol C. VancomycineD. Ofloxacine @E. Gentamycin
31. Liều lượng của Ampiciline trong điều trị viêm màng não do não mô cầu là A. 30 mg / kg/24giờ B. 50 mg / kg/24giờ C. 100 mg / kg/24giờ @D. 200 mg / kg/24giờ E. 300 mg / kg/24giờ
32. Liều lượng của Cloramphenicol trong điều trị viêm màng não mủ là A. 30 mg / kg/24giờ @B. 50 mg / kg/24giờ C. 100 mg / kg/24giờ D. 2000 mg / kg/24giờ E. 300 mg / kg/24giờ
33. Thuốc được chọn lựa trong điều trị viêm màng não do Listeria monocytogene là @A. Ampiciline B. Ceftriaxon C. Ofloxacine D. Vancomycine E. Penicilline
34. Thuốc được chọn lựa trong điều trị viêm màng não do tụ cầu là A. Ampiciline B. Ceftriaxon C. Ofloxacine lOMoARcPSD| 38841209 @D. Vancomycine E. Penicilline
35. Liều lượng của Vancomycine trong điều trị viêm màng não mủ là A. 10mg /kg/24giờ B. 20 mg/kg/24giờ @C. 30 mg/kg/24giờ D. 40mg/kg/24giờ. E. 50 mg /kg/24giờ
36. Hạn chế di chứng và tử vong trong Viêm màng não mủ chủ yếu là: A.
Điều trị phối hợp kháng sinh.
B. Cần chọc dò nước não tủy khi có nghi ngờ. C. Dùng vaccin phòng bệnh
@D. Phát hiện thật sớm bệnh điều trị sớm và đúng đắn
E. Khó hạn chế được vì diễn tiến của bệnh không biết trước được
37. Dự phòng Viêm màng não ở nước ta chủ yếu là:
A. Điều trị sớm Viêm nàng não
B. Điều trị thật mạnh để chống di chứng
C. Cần giáo dục cộng đồng các triệu chứng phát hiện sớm bệnhD. Dùng kháng sinh dự phòng và Vaccin
@E. Chủ yếu là điều trị tích cực các bệnh nhiễm trùng tiên phát
38. Để dự phòng viêm màng não do HI biện pháp nào tỏ ra hữu hiệu
A. Tránh để trẻ nhiễm lạnh B. Cắt Amygdales
C. Uống kháng sinh khi bị viêm mũi họng
@D. Chủng ngừa HI cho trẻ dưới 5 tuổi
E. Uống Rifampicine liều duy nhất 5mg/kg x 2 làn /ngày
39. Để dự phòng viêm màng não do não mô cầu cho trẻ > 2 tuổi có tiếp xúc với mầm
bênh, ngoài chủng ngừa cần phải
@A. Uống Rifampicine liều duy nhất 5mg/kg x 2 lần /ngày B. Cắt Amygdales
C. Uống kháng sinh khi bị viêm mũi họng
D. Tránh để trẻ nhiễm lạnh E. . Cách li, theo dõi
40. Di chứng nào là phổ biến trong viêm màng não mủ
A. Não úng thủy ở trẻ nhỏ B. Rối loạn nhân cách @C. Điếc D. Rối loạn nhân cách E. Chậm phát triển
41. …………. và………. . có thể gây nên dịch viêm màng não mủ ở môi trường tập thể như nhà trẻ, mẫu giáo
42. Viêm màng não mủ do ………. . đôi khi rất nặng, nhiều biến chứnh như hôn mê, rối
loạn thần kinh thực vật, vách hóa màng não và tử vong lOMoARcPSD| 38841209
43. Viêm màng não mủ là một trường hợp ……………, cần chẩn đoán sớm và điều trị tích cực
44. …………. . là liệu pháp bắt buộc trong điều trị viêm màng não mủ
45. Kháng sinh chon lựa trong điều trị VMNM phải có tính chất……. . và………. tốt
46. Bình thường nồng độ bổ thể trong dịch não tủy đủu để khống chế tác nhân gây bệnh
vượt qua hàng rào máu não. A. Đúng @B. Sai
47. Vancomycine là thuốc được chọn lựa trong điều trị viêm màng não do tụ cầu là @A. Đúng B. Sai
48. Liều lượng của ceftriaxone trong điều trị viêm màng não mủ do phế cầu là 2g/12h @A. Đúng B. Sai
49. VMNM do tụ cầu thường thứ phát nên các biểu hiện lâm sàng kín đáo, vay mượn khó phát hiện A. Đúng @B. Sai
50. VMNM do HI có thể dự phòng được bằng vacin hoặc thuốc kháng sinh @A. Đúng B. Sai lOMoARcPSD| 38841209
NHIỄM TRÙNG NHIỄM ĐỘC THỨC ĂN
1. ORS thường được sử dụng trong trường hợp này sau đây là phù hợp nhất:
A. Ỉa chảy mất nước nặng
B. Ỉa chảy kèm nôn mửa
C. Đi cầu phân nhầy máu
@D. Điều trị duy trì ở bệnh nhân tiêu chảy E. Sốt + khát nước
2. Ở người lớn , nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn thường do:
@A. Salmonella và độc tố tụ cầu
B. Độc tố tụ cầu và shigella C. ETEC và Rotavirus
D. Rotavirus và độc tố tụ cầu E. Shigella và Salmonella
3. Type Salmonella thường gặp trong nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là: A. S. typhi @B. S. typhi murium C. S. paratyphi B D. S. choleresuis E. S. paratyphi C 4.
Biến chứng nào sau đây của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là nguy hiểm nhất A. Hạ Kali máu. @B. Suy dinh dưỡng. C. Toan máu . D. Sốt cao
E. Giảm thể tích tuần hoàn
5. Nên chỉ định kháng sinh trong điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn khi có: A. Truỵ tim mạch
B. Ỉa chảy nhiều kèm nôn nhiều C. Ỉa chảy kéo dài
D. Ỉa chảy kèm mất nước nặng
@E. ỉa chảy kèm sốt cao
6. Khi xử dụng ORS cho bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn cần chú ý:
@A. Cho bệnh nhân uống ngay sau khi ỉa chảy
B. Cho bệnh nhân uống khi có dấu hiệu mất nước
C. Khi uống ORS nếu bệnh nhân ỉa chảy nhiều hơn thì nên ngừng
D. Cho bệnh nhân uống đến khi giảm ỉa chảy
E. Có thể thay ORS bằng các loại thức uống khác 7.
Trong chế độ ăn của bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn cần chú ý:
A. Nên hạn chế thịt cá.
B. Không nên cho ăn trong lúc ỉa chảy
C. Nên cho súp carot để hạn chế ỉa chảy
@D. Không nên hạn chế các chất dinh dưỡng lOMoARcPSD| 38841209
E. Đối với trẻ nhũ nhi không nên cho bú
8. Đối với bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, nên đưa vào cơ sở y tế khi:
A. Ỉa chảy kéo dài trên 3 ngày B. Khát nhiều C. Nôn nhiều D. Sốt
@E. Khi có một trong các dấu hiệu trên
9. Để phòng bệnh nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, biện pháp nào sau đây là tiện lợi, ít
tốn kém và dễ được cộng đồng chấp nhận nhất:
@A. Vệ sinh thực phẩm và ăn uống
B. Dinh dưỡng đủ thành phần
C. Sử dụnh nguồn nước sạch D. Hố xí hợp vệ sinh
E. Bỏ các tập quán địa phương góp phần làm tăng tỉ lệ ỉa chảy
10. Thức ăn nào sau đây có thể làm tăng hấp thu Natri, có lợi cho cho việc hồi phục
nước và điện giải của bệnh nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn: A. Nưóc hoa quả B. Sửa @C. Nước thịt D. Dầu ăn E. Nước Coca cola
11. Trong vệ sinh ăn uống và vệ sinh thực phẩm, để phòng nhiễm khuẩn nhiễm độc thức
ăn, câu nào sau đây không đúng:
@A. Không ăn các thức ăn tươi
B. Đun nấu thức ăn cho đến khi chín
C. Ăn thức ăn khi còn nóng
D. Rửa tay bằng xà phòng trước khi nấu ăn, trước khi ăn uống và sau đại tiểu tiện
E. Không để ruồi bâu vào thức ăn
12. Về nguyên tắc điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, câu nào sau đây không đúng
A. Điều chỉnh, ngăn ngừa, chống mất nước và điện giải
B. Chống rối loạn thăng bằng kiềm toan.
@C. Điều trị nhiễm trùng ruột bằng kháng sinh
D Bảo đảm dinh dưỡng đầy đủ trong và sau khi hết ỉa chảy.
E. Điều trị triệu chứng và biến chứng
13. Ở các nước phát triển, nguyên nhân gây nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn thường gặp nhất là: A. Tụ cầu @B. Salmonella C. Clostridium perfringens D. E. coli E. Yersinia enterocolitica
14. Trong điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, câu nào sau đúng:
A. Không cần điều trị kháng sinh lOMoARcPSD| 38841209
B. Cần chuyền dịch sớm đẻ đề phòng mất nước
C. Khi bệnh nhân tiêu chảy quá nhiều nên xữ dụng thuốc cầm ỉa
@D. Cần uống dung dịch ORS sớm
E. Nên cho thuốc nâng huyết áp khi truỵ tim mạch
15. Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là do ăn phải thức ăn hoặc nước uống có chứa: A. Chất độc, vi khuẩn
B. Vi khuẩn, độc tố của vi khuẩn, chất độc
@C. Vi khuẩn, độc tố của vi khuẩn D. Vi khuẩn
E. Độc tố của vi khuẩn
16. Thời gian ủ bệnh của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do salmonella là: A. 1- 6 giờ
B. 6 - 12 giờ C. 12- 24 giờ @D. 12 - 36 giờ E. 24 - 36 giờ
17. Trong lâm sàng của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do tụ cầu, không có triệu chứng nào sau đây: A. Nôn mửa nhiều B. Tiêu chảy nhiều @C. Sốt cao D. Đau bụng E. Truỵ tim mạch
18. Trong lâm sàng của nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do salmonella, triệu chứng nào sau đây ít gặp: A. Sốt cao B. Đau bụng
C. Bụng chướngD. Tiêu chảy @E. Trụỵ tim mạch
19. Chẩn đoán nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do tụ cầu chủ yếu dựa vào: A. Lâm sàng B. Dịch tễ C. Cấy phân @D. Lâm sàng + Dịch tễ
E. Lâm sàng + Dịch tễ + Cấy phân
20. Trong phòng bệnh cá nhân nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất:
A Xữ lý tốt nước thải và nước uống
B. Xây dựng hố xí hợp vệ sinh
C. Phát hiện và điều trị người lành mang trùng
@D. Vệ sinh thực phẩm, vệ sinh ăn uống
E. Giáo dục nhân dân các biên pháp phòng bệnh
21. Nguồn lây quan trọng nhất trong nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn là: . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . lOMoARcPSD| 38841209
22. Trong điều tri nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn, biện pháp điều trị quan trọng nhất là:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
23. Khi môt bệnh nhân bị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn tiêu chảy ồ ạt, trên đường vận
chuyển bệnh nhân lên tuyến trên cho bênh nhân thuốc cầm tiêu chảy A Đúng @B. Sai
24. Ở các nhà ăn tập thể, các nơi chế biến thức ăn cộng cộng, cần phát hiện và điều trị
các nhân viên mắc bệnh nhiễm trùng da để phòng bệnh nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn @A Đúng B. Sai
25. Để phòng bệnh nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn do tụ cầu, thức ăn nguội cần được
đun sôi trong 15 phút vì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . lOMoARcPSD| 38841209
HỘI CHỨNG VÀNG DA TRONG CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG
1. Tiền sử nào sau đây không liên quan đến hoàng đảm nhiễm khuẩn: A. Đi rừng. B. Chuyền máu. C. Nạo phá thai. D. Tắm sông.
@E. Vàng da từ lúc sơ sinh. 2.
Hoàng đảm nhiễm khuẩn có thể dẫn đến các biến chứng sau, ngoại trừ: A. Choáng. B. Thiếu máu nặng. C. Suy gan. D. Suy thận. @E. Suy tim
3. Khi khám một bệnh nhân hoàng đảm nhiễm khuẩn, cần chú ý nhiều nhất là: A. Gan B. Thần kinh C. Da và niêm mạc D. Nước tiểu @E. Các dấu hiệu nặng
4. Hoàng đảm nhiễm khuẩn gây tăng enzym gan cao nhất gặp trong bệnh nào sau đây A. Sốt rét thể gan mật @B. Viêm gan siêu vi C. Leptospirose
D. Nhiễm trùng huyết có tổn thương gan E. Viêm gan nhiễm khuẩn
5. Trong hoàng đảm nhiễm khuẩn, bệnh lý nào sau đây vàng da không do tổn thương tại gan: A. Nhiễm trùng huyết B. Sốt rét C. Viêm gan siêu vi
@D. Nhiễm trùng đường mật do sỏi E. Leptospirose
6. Nhiễm trùng huyết gây tổn thương gan thường do vi khuẩn nào sau đây: A Tụ cầu vàng @B Vi khuẩn Gram(-) C. Não mô cầu D. Phế cầu E. Liên cầu
7. Trong sốt rét, triệu chứng vàng mắt vàng da thường rõ trong thể lâm sàng nào sau đây A. Thể thông thường B. Thể ác tính C. Thể nặng lOMoARcPSD| 38841209 @D. Thể đái hemoglobine E. Thể thiếu máu
8. Trong nhiễm Leptospirose triệu chứng nào xuất hiện sớm nhất: A. Xuất huyết @B. Sốt C. Tiểu ít và đỏ D. Vàng mắt và da E. Gan lớn
9. Thái độ xữ trí hội chứng hoàng đảm có sốt, trưóc hết cần phải:
A. Chẩn đoán nguyên nhân
@B. Điều tri các triệu chứng nặng: choáng, thiếu máu cấp. . .
C. Chuyển bệnh nhân lên tuyến trên D. Điều tri nguyên nhân E. Điều trị kháng sinh
10. Sốt rét gây hoàng đảm do cơ chế nào sau đây: A. Nhiễm độc B. Tắc mật C. Do nhiễm Hemozoin D. Hủy hoại tế bào gan @E. Tán huyết
11. Về cơ chế gây hoàng đảm trong nhiễm trùng huyết, câu nào sau đây đúng nhất: A. Tán huyết B. Tổn thương gan
@C. Tán huyết + tổn thương gan
D. Giảm vận chuyển Bilirubin tự do thành kết hợp
E. Giảm thu nhận Bilirubin tự do vào trong tế bào gan
12. Để chẩn đoán nguyên nhân gây hoàng dảm nhiễm khuẩn xét nghiệm nào sau đây là ít quan trong nhất: A. Transaminase @B. Bilirubin C. Công thức máu D. Ký sinh trùng sốt rét E. Siêu âm bụng
13. Nguyên nhân nào sau đây của hội chứng vàng da trong các bệnh nhiễm khuẩn ít gây suy thận nhât: A. Viêm gan siêu vi
@B. Nhiễm trùng đường mật C. Leptospirose D. Sốt rét E. Nhiễm khuẩn huyết
14. Trong các dấu hiệu nặng của hội chứng vàng da trong các bệnh nhiễm khuẩn, dấu
hiệu nào sau đây ít gặp nhất A. Truỵ tim mạch lOMoARcPSD| 38841209 @B. Suy hô hấp C. Hôn mê D. Suy thận cấp E. Thiếu máu cấp
15. Trong Viêm gan siêu vi thể thông thường, loại bilirubine nào tăng chủ yếu: @ATrực tiếp B. Gián tiếp C. Toàn phần
D. Trực tiếp và gián tiếp
E. Toàn phần và gián tiếp
16. Đứng trước bệnh nhân đang có triệu chứng vàng da + sốt, chẩn đoán ít nghĩ đến nhất là: @A. Viêm gan siêu vi
B. Nhiễm trùng đường mật C. Leptospirose D. Sốt rét E. Nhiễm khuẩn huyết
17. Các triệu chứng tiền triệu: Đau đầu, đau khớp, phát ban có thể gặp trong bệnh lý nào sau: @A. Viêm gan siêu vi B. Thiếu máu tự miễn
C. Nhiễm trùng huyết do não mô cầu D. Leptospirose E. Sốt rét
18. Để đánh giá tình trạng suy gan, thường dựa vào: A. Bilirubine B. Transaminase @C. Tỷ prothrombine D. Đường máu E. Tỷ albumin / globulin
19. Siêu âm gan có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh nào sau đây: A. Viêm gan siêu vi
@B. Nhiễm trùng đường mật C. Leptospirose D. Sốt rét E. Nhiễm khuẩn huyết
20. Xét nghiệm miễn dịch học có giá trị thiết thực trong chẩn đoán bệnh nào sau đây: A. Lỵ trực trùng
B. Nhiễm trùng đường mật C. Nhiễm trùng huyết
D. Nhiễm trùng đường tiểu @E. Viêm gan siêu vi
21. Về nguyên tắc xữ dụng thuốc hạ nhiệt ở bênh vàng da do nhiễm trùng là: lOMoARcPSD| 38841209
A. Không nên dùng vì độc với gan
B. Không được dùng khi chưa tìm ra nguyên nhân
@C. Không nên xữ dụng một cách hệ thống
D. Nên xữ dụng khi bệnh nhân có sốt
E. Có thể dùng nhóm Salicylate
22. Về nguyên tắc điều trị bệnh nhân vàng da do nhiễm trùng, là:
A. Cần điều tri bổ trước, điều trị nguyên nhân sau
B. Cần điều trị nguyên nhân trước, điều tri hỗ trợ
@C. Điều trị hổ trợ và nguyên nhân kịp thời
D. Cần tìm nguyên nhân trước khi điều trị E. Truyền glucoza
23. Khi điều trị nhiễm leptospira, nếu bệnh nhân dị ứng Penicillin nên thay bằng: A. Amoxillin B. Offloxacin C. Cephalexin @D. Doxycyclin E. Metronidazol
24. Tiền sử sẩy thai nạo phá thai liên quan đền bệnh lý nào trong hội chứng vàng da
nhiễm khuẩn. ?. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
25. Trong hội chứng vàng da nhiễm khuẩn xét nghiệm có giá trị nhất để đánh giá chức
năng tế bào gan là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
26. Ở bệnh nhân nhiễm trùng huyết, triệu chứng vàng da thương do:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
27. Thiếu máu cấp nặng thường gặp trong bệnh lý nào của hội chứng vàng da nhiễm
khuẩn?. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
28. Trong bệnh Leptospira bênh nhân thường sốt 2 pha, pha sau nặng hơn pha trước A. Đúng @B. Sai
29. Xét nghiệm có giá trị cao trong chẩn đoán viêm gan siêu vi là Bilirubine A. Đúng @B. Sai
30. Ở bệnh nhân sốt rét đái Hemoglobine có suy thận cấp, thuốc kháng sốt rét được ưu
tiên lựa chọn là Chloroquine A. Đúng @B. Sai BỆNH THƯƠNG HÀN 1.
Người ta gọi bệnh thương hàn là bệnh nhiễm khuẩn-nhiễm độc vì
A. bệnh diễn tiến có chu kỳ.
B. có vi khuẩn gây bệnh trong phân.
@C. nhiễm vi khuẩn và độc tố vi khuẩn gây bệnh.
D. bệnh gây sốt kéo dài.
E. bệnh có tỷ lệ tử vong cao lOMoARcPSD| 38841209 2.
Ở nước ta, bệnh thương hàn lưu hành nặng ở
@A. vùng đồng bằng sông Cửu long.
B. toàn bộ các tỉnh duyên hải miền Trung.
C. toàn bộ các tỉnh miền Bắc. D. các tỉnh Tây nguyên.
E. các tỉnh cực Nam Trung bộ. 3.
Ở nước ta, năm 1995 tỷ lệ mắc bệnh thương hàn xảy ra thấp nhất ở A. miền Nam. B. miền Bắc. @C. Tây nguyên D. cực Nam Trung bộ. E. miền Trung 4.
Hiện nay, bệnh thương hàn xảy ra ở các nước phát triển,
A. dưới dạng dịch lưu hành địa phương.
B. dưới dạng bệnh dịch nhỏ.
C. có tỷ lệ hiện mắc bệnh chừng 0,5%.
D. có tỷ lệ mới mắc chừng 5%.
@E. có bệnh là do du lịch vào các nước chậm phát triển. 5.
Trong dịch tễ học bệnh thương hàn, người mang mầm bệnh gặp
A. tỷ lệ nữ trên nam là 1/4.
B. tỷ lệ nữ trên nam là 0,4.
C. 65% là người trên 20 tuổi.
D. 75% là người trên 30 tuổi.
@E. 85% là người trên 50 tuổi. 6.
Bệnh thương hàn lây nhiễm chủ yếu
là A. Do tiếp xúc chất thải của bệnh nhân. B. Thông qua ăn rau.
C. Do ruồi là côn trùng truyền bệnh.
@D. nguồn nước sinh hoạt bị ô nhiễm.
E. Do tiếp xúc đồ dùng của bệnh nhân. 7.
Người nào sau đây có nguy cơ mắc bệnh thương hàn nhất, người
A. có tiền sử sỏi mật.
B. có tiền sử sỏi tiết niệu.
@C. được cắt 1/2 dạ dày cách đây 1 năm.
D. đang mắc chứng viêm thực quản.
E. đang nhiễm sán lá gan.
8. Thức ăn nào sau đây dễ nhiễm tác nhân gây bệnh thương hàn: @A. Sò hến. B. Rau. C. Trứng. D. Thịt. E. Sửa. lOMoARcPSD| 38841209
9. Yếu tố nào sau đây làm cho bệnh thương hàn lây lan nhanh chóng nhất trong cộng đồng.
A. Người mắc chứng viêm dạ dày mãn tính.
@B. Nguồn nước sinh hoạt của cư dân nhiễm khuẩn nặng.
C. Tập quán ăn uống của một số dân cư lạc hậu.
D. Tập quán sinh hoạt, vệ sinh kém của một số dân cư.
E. Môi trường ô nhiễm nặng.
10. Vi khuẩn thương hàn có đặc tính sau, ngọai trừ. A. Là một trực khuẩn.
@B. Vi khuẩn nội bào bắt buộc.
C. Sống lâu ở môi trường bên ngoài.
D. Ái khí và kỵ khí tuỳ nghi.
E. Có thể sống lâu trong mật.
11. Kháng nguyên nào sau đây của vi khuẩn thương hàn có bản chất là lipopolysaccharide A. H B. Vi @C. O D. Dublin E. Choleresuis.
12. Vi khuẩn thương hàn – phó thương hàn gây bệnh được là nhờ có kháng nguyên: A. H B. O @C. Vi D. Dublin E. Choleresuis
13. Một bệnh nhân nhiễm 102 Salmonella typhi có khả năng mắc bệnh cao khi A. viêm ruột non mãn tính.
B. viêm đường mật mãn tính.
@C. viêm thực quản mãn tính.
D. có tiền sử cắt 2/3 dạ dày.
E. ăn rau sống trong bửa ăn đó.
14. Giai đoạn ủ bệnh của bệnh thương hàn xuất hiện tương ứng với giai đoạn vi khuẩn
A. gây bệnh bắt đầu xâm nhập qua thành ruột.
B. bắt đầu gây đáp ứng viêm toàn thân.
@C. sống trong đại thực bào.
D. từ đại thực bào giải phóng vào máu.
E. giải phóng độc tố của chúng.
15. Sốt, hạ bạch cầu trong bệnh thương hàn là do tác dụng A.
trực tiếp của nội độc tố.
@B. gián tiếp của nội độc tố.
C. trực tiếp của kháng nguyên.
D. gián tiếp của các cytokin. lOMoARcPSD| 38841209
E. gián tiếp của phức hợp miễn dịch.
16. Thương tổn trong bệnh thương hàn thường gặp là @A. viêm mảng peyer.
B. dạ dày chảy máu khu trú. C. viêm gan ứ mật. D. viêm cơ tim. E. viêm cầu thận.
17. Trong bệnh thương hàn, triệu chứng phổ biến ở thời kỳ khởi phát là A.
kéo dài trung bình 2 tuần.
@B. sốt thấp rồi tăng dần lên.
C. thân nhiệt sáng cao hơn chiều 1/2 độ C.
D. xuất hiện phân lỏng sớm. E. nhiệt mạch phân ly.
18. Trong lâm sàng bệnh thương hàn, triệu chứng nào sau đây hiếm gặp nhất. A. Óc ách hố chậu phải. B. Mệt mỏi toàn thân. @C. Loét họng Duguet. D. Dấu hiệu phát ban. E. Rối loạn tiêu hoá.
19. Đặc điểm nào sau đây không thuộc loại ban bèo tấm (tache rosés) trong bệnh thương hàn.
A. Ban mất đi khi ấn nhẹ.
B. Số lượng dưới 30 nốt ban.
@C. Giới hạn ở vùng bụng trên rốn dưới vú
D. Ban có thể xuất hiện toàn thân.
E. Ban gần giống nốt muỗi đốt.
20. Đặc điểm nào sau đây không thuộc loét họng Duguet. A.
Là dấu hiệu đặc thù của bệnh trên lâm sàng.
B. Loét trụ trước của màn hầu.
C. Bệnh nhân không cảm thấy đau khi có loét.
D. Loét Duguet có tính đối xứng.
@E. Loét Duguet kèm theo sưng hạch.
21. Trong bệnh thương hàn dấu hiệu có giá trị định hướng viêm cơ tim: A. Nhịp tim nhanh. B. Mạch nhanh. @C. Tiếng tim ngựa phi. D. tiếng tim mờ. E. Bệnh nhân nói sảng.
22. Tính chất lâm sàng hay gặp trong bệnh thương hàn là: A. Sốt cao đột ngột. @B. Sốt cao nguyên. C. Lưỡi trắng bẩn. D. Chán ăn. lOMoARcPSD| 38841209 E. Ăn vào khó tiêu.
23. Bệnh cảnh nào sau đây không thuộc thể khởi phát bất thường của bệnh thương hàn:
A. Sốt 39-400C ngay từ đầu + nhức đầu.
B. Sốt rét run + xuất huyết tiêu hoá.
@C. Sốt tăng dần 1 tuần + nhức đầu.
D. Sốt thất thường + viêm phế quản.
E. Sốt + viêm phế quản + viêm đường mật.
24. Đối tượng nào sau đây mắc bệnh thương hàn thường có bệnh cảnh dễ nhận diện hơn cả: A. Phụ nữ có thai.
B. Người lớn tuổi. @C. Thanh niên. D. Trẻ em. E. Trẻ con.
25. Diễn biến tự nhiên của bệnh thương
hàn @A. có thể khỏi nhưng kéo dài. B.
khỏi nhanh không di chứng. C. nhất định tử vong.
D. bệnh nhất định tái phát.
E. nhất định có xuất huyết tiêu hoá.
26. Trong phạm vi của một nước, tỷ lệ tử vong bệnh thương hàn cao xảy ra ở nhóm A. các nước phát triển.
B. các nước chậm phát triển.
@C. kinh tế - xã hội thấp
D. các nước vùng nhiệt đới.
E. các nước vùng ôn đới.
27. Một bệnh nhân thương hàn có đáp ứng miễn dịch tốt nhất, khi A.
bệnh nhân được điều trị sớm.
B. bệnh nhân được điều trị muộn.
C. bệnh nhân có biến chứng.
D. bệnh cảnh lâm sàng điển hình.
@E. đáp ứng miễn dịch cơ thể tốt.
28. Trong biến chứng của bệnh thương hàn, dấu hiệu gợi ý xuất huyết tiêu hoá nhất là: A. Người mệt lã. B. Mạch nhanh. C. Huyết áp hạ. @D. Niêm mạc mắt nhợt. E. Đau bụng lâm râm.
29. Một bệnh nhân thương hàn nghi có thủng ruột, để chẩn đoán nên chọn xét nghiệm nào sau đây: A. Công thức máu. B. Hematocrit. @C. Chụp X quang bụng.
D. Xét nghiệm tìm máu ẩn trong phân. E. Điện giải đồ máu. lOMoARcPSD| 38841209
30. Biến chứng hay gặp nhất trong bệnh thương hàn là: A. Viêm ruột thừa. B. Viêm phúc mạc. C. Viêm túi mật.
@D. Xuất huyết tiêu hoá. E. Xuất huyết dạ dày.
31. Các tiền triệu sau đều có thể gặp trong thủng ruột thương hàn, nhưng dấu ưu tiên nhất là A. bụng chướng nhẹ. B. đau bụng lâm râm.
@C. xuất huyết tiêu hoá nhiều. D. mạch nhanh. E. người mệt mỏi.
32. Các biến chứng tim mạch trong bệnh thương hàn hay gặp theo ưu tiên là
@A. viêm cơ tim. B. truỵ tim mạch. C. viêm nội tâm mạc. D. viêm màng ngoài tim.
E. viêm động mạch chi dưới.
33. Viêm não trong thương hàn nặng nhất khi xảy ra ở A. thân não. B. thành não thất. C. nhân xám trung ương. D. vùng trán bên. @E. trục thần kinh.
34. Trong biến chứng hiếm gặp thì biến chứng nào sau đây hay gặp hơn cả: @A. Viêm phế quản. B. Viêm phế quản phổi. C. Viêm xương khớp. D. Viêm đa cơ.
E. Viêm thần kinh thị giác.
35. Các dấu hiệu nào sau đây có giá trị định hướng chẩn đoán thương hàn nhất ở thời kỳ khởi phát: Sốt
@A. tăng dần + táo bón rồi đi lỏng.
B. đột ngột + bạch cầu máu không tăng.
C. tăng dần + khám lâm sàng không có dấu hiệu gì.
D. đột ngột + bệnh nhân ở vùng bệnh lưu hành.
E. đột ngột + nhức đầu nhiều.
36. Nhóm dấu hiệu và triệu chứng nào sau đây cho phép nghĩ nhiều đến viêm túi mật
thương hàn: Sốt tăng dần
A. 3 ngày + ngày thứ 4 có gan to-đau + mắt-da vàng.
B. 4 ngày + ngày thứ 5 có gan to-đau + mắt-da không vàng.
C. 10 ngày + ngày thứ 12 có gan to-đau + mắt-da vàng.
D. 10 ngày + ngày thứ 13 mắt-da vàng + gan không lớn. lOMoARcPSD| 38841209
@E. 10 ngày + ngày thứ 12 điểm đau khu trú hạ sườn phải khi ấn + gan không lớn.
37. Trong biến chứng bệnh thương hàn, dấu hiệu sau đây cho phép nghĩ nhiều đến não viêm:
A. Bệnh nhân kêu mệt, đái dầm đã 3 ngày nay.
B. Bệnh nhân tỉnh táo, đái són nhiều lần đã 3 ngày. @C. Bệnh nhân
nói sảng, cầu bàng quang (+). D. Đột ngột huyết áp hạ, bệnh nhân lơ mơ.
E. Đang sốt đột ngột hạ nhiệt độ, vã mồ hôi nhiều.
38. Để chẩn đoán bệnh thương hàn xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất: A.
Cấy máu vào tuần thứ nhất.
B. Cấy phân vào tuần thứ hai.
C. Phản ứng Widal vào tuần thứ hai.
D. Cấy dịch mật vào tuần thứ nhất.
@E. Cấy tuỷ xương tuần thứ hai.
39. Về phản ứng Widal trong bệnh thương hàn, vấn đề sau đây là đúng: A.
Kháng thể O v à H xuất hiện sớm-tồn tại lâu.
B. Nồng độ kháng thể O = 1/50 và H = 1/100 là có giá trị chẩn đoán.
C. Kháng thể H xuất hiện sớm, O muộn tồn tại lâu.
D. Cấy phân (+) thì phản ứng Widal cũng (+).
@E. Có thể (+) trong một số trường hợp không mắc thương hàn.
40. Dấu hiệu sau đây có thể gặp trong bệnh sốt rét mà không gặp trong bệnh thương hàn: A. Gan sưng to-đau. B. Lách sưng-đau. @C. Lách to-chắc. D. Gan không sưng-đau. E. Thiếu máu cấp.
41. Dấu hiệu sau đây có thể gặp trong bệnh sốt mò mà không gặp trong bệnh thương hàn: A. Phát ban. @B. Xung huyết kết mạc. C. Viêm cơ tim. D. Viêm phế quản. E. Chán ăn, phân lỏng.
42. Để đạt hiệu quả điều trị bệnh thương hàn cao, thầy thuốc dựa vào đặc điểm sau để chọn kháng sinh:
A. Thuốc có nồng độ đỉnh rất sớm trong máu.
B. Thời gian bán huỷ của thuốc dài. @C. Thuốc ngấm vào
nội bào tốt. D. Đạt nồng độ cao ở trong mật.
E. Thải ra trong mật dạng nguyên thuỷ hoàn toàn.
43. Với thể bệnh thương hàn không biến chứng, các kháng sinh mới có thể cắt sốt sớm nhất là: A. 1 ngày. B. 2 ngày. lOMoARcPSD| 38841209 @C. 3 ngày. D. 4 ngày. E. 5 ngày.
44. Khi vi khuẩn thương hàn đề kháng axít nalidixic, nếu điều trị fluoroquinolone thì
thời gian cắt sốt: A. Thường kéo dài. B. Trung bình là 3 ngày. C. Trung bình là 5 ngày. @D. Trung bình là 7 ngày.
E. Không thể xác định được.
45. Do tính chất sau đây mà người ta không dùng tetracyclin để điều trị bệnh thương hàn:
A. Thuốc tác dụng kém với vi khuẩn thương hàn trong ống nghiệm.
@B. Thấy không hiệu quả trên lâm sàng.
C. Do thuốc đọng lại ở xương và đặc biệt là răng.
D. Đa số các chủng vi khuẩn thương hàn đề kháng thuốc.
E. Thuốc đạt nồng độ thấp ở trong máu.
46. Nhóm thuốc nào sau đây không dùng điều trị thương hàn ở phụ nữ có thai và trẻ < 15 tuổi: @A. Fluoroquinolone.
B. Cephalosporin thế hệ 2.
C. Cephalosporin thế hệ 3. D. Thiamphenicole. E. Amoxicilline.
47. Để phòng ngừa bệnh nhân thương hàn trở thành người lành mang mầm bệnh, người ta khuyên:
A. Nên điều trị đủ liều thuốc bằng thuốc cổ điển hoặc thuốc mới.
B. Nên điều trị bằng các thuốc cổ điển kết hợp với corticoid. @C. Nên
điều trị một thuốc mới với tổng liều 2 tuần. D. Nên điều trị phối hợp 2 thuốc mới đủ 10 ngày.
E. Nên phối hợp điều trị 2 thuốc mới với tổng liều 2 tuần.
48. Trường hợp thương hàn có biến chứng sau nên dùng thêm corticoide, ngoại trừ: A. Não viêm. B. Viêm cơ tim.
C. Truỵ tim mạch. @D. Thủng ruột.
E. Viêm tĩnh mạch chi dưới.
49. Để phòng ngừa bệnh thương hàn trực tiếp mỗi cá nhân nên: A.
Thực hiện vệ sinh môi trường đều đặn.
B. Có biện pháp bảo vệ cá nhân tốt.
@C. Thực hiện ăn chín uống chín triệt để.
D. Vệ sinh cá nhân hàng ngày tốt.
E. Xử dụng nguồn nước sạch.
50. Biện pháp sau có thể phòng chống dịch thương hàn chủ động ở cộng đồng khi chưa có bệnh, ngoại trừ: lOMoARcPSD| 38841209
A. Tăng cường giám sát ổ dịch cũ ở vùng có nguy cơ cao.
@B. Tổ chức đội điều trị hổ trợ cho nơi có bệnh nhân.
C. Tăng cường giáo dục cộng đồng về phòng ngừa bệnh.
D. Cộng đồng tham gia tích cực phong trào chống dịch.
E. Kiểm tra vệ sinh thực phẩm thường xuyên.
51. Bệnh thương hàn còn là vấn đề sức khoẻ của nhân dân các nước đang phát triển. @A. Đúng B. Sai
52. Một người trung niên bị viêm đại tràng mãn tính là một trong những yếu tố thuận
lợi mắc bệnh thương hàn. A. Đúng @B. Sai
53. Triệu chứng định hướng để chẩn đoán lâm sàng sớm của bệnh thương hàn: sốt + táo
bón 5-7 ngày rồi đi ngoài phân lỏng 1-2 lần / ngày. @A. Đúng B. Sai
54. Một bệnh nhân trung niên với sốt 12 ngày + dấu hiệu và triệu chứng thủng ruột,
được tiến hành các xét nghiệm để chẩn đoán bệnh thương hàn. @A. Đúng B. Sai
55. Một bệnh nhân đã dùng kháng sinh hiệu quả để điều trị bệnh thương hàn 7 ngày,
ngày thứ 9 cấy tuỷ (+) với Salmonella typhi. Điều này hoàn toàn phù hợp với lý thuyết. @A. Đúng B. Sai
56. Kháng sinh thuộc nhóm fluoroquinolone không chỉ định cho phụ nữ có thai. @A. Đúng B. Sai BỆNH SỐT MÒ
1. Tính chất sau của tác nhân gây bệnh sốt mò giống virus:
@A. Cấu tạo thành bằng lipopolysaccharide
B. Ký sinh nội bào bắt buộc trong nhân, hoặc bào tương tế bào đích.
C. Có cấu trúc vỏ và bào tương.
D. Nhân cấu trúc DNA hoặc RNA.
E. Có khả năng sao chép và nhân lên trong tế bào đích. 2.
Đặc điểm sau không thuộc vi khuẩn gây bệnh sốt
mò: @A. Có thể tồn tại được ở môi trường ngoại bào. B.
Cấu tạo thành tương tự các vi khuẩn gram âm.
C. Thành vi khuẩn có thành phần aminoacid.
D. Lệ thuộc vào gian chất carbohydrate của tế bào vật chủ.
E. Nhạy cảm với một số kháng sinh. lOMoARcPSD| 38841209 3.
Tác nhân gây bệnh sốt mò phát triển tốt ở điều kiện khí hậu sau, ngoại trừ:
A. Nhiệt môi trường tối ưu 270c-280c.
B. Lượng mưa > 1300 mm.
C. Môi trường nhiều bụi rậm.
@D. Nhiệt độ tối ưu 170c-180c.
E. Độ ẩm môi trường > 85%.
4. Khám lâm sàng bệnh nhân mắc sốt mò đôi khi phát hiện sưng hạch với đặc điểm sau:
A. Hạch đau nhiều khi ấn. B. Có khả năng hoá mủ.
@C. Hạch sưng gần khu vực có nốt loét. D. Hạch đau tự nhiến.
E. Hạch đỏ tấy nhiều. 5.
Đặc điểm sau thuộc về nốt loét điển hình do ấu trùng mò đốt:
A. Xung quanh nốt loét là một vòng đỏ lan toả rộng > 2 cm.
@B. Nếu lột vảy của vết loét cho thấy đáy sạch.
C. Có mủ nhiều khi lột vảy của vết loét.
D. Đa số trường hợp ngứa nhiều-đau làm bệnh nhân khó chịu.
E. Dấu hiệu mà đa số bệnh nhân phát hiện khai cho thầy thuốc.
6. Dấu hiệu hô hấp sau không do tác nhân gây bệnh của bệnh sốt mò gây ra: @A. Ho khạc đàm xanh.
B. Biểu hiện viêm phế quản nhẹ.
C. Thở nhanh nhưng không nghe ran phế nang.
D. Bệnh nhân ho khạc có khi có ít máu bầm dính đờm.
E. Triệu chứng suy hô hấp có thể xảy ra. 7.
Nơi thương tổn đầu tiên trong bệnh sốt mò là: A. Thận. B. Não. C. Tim. D. Phổi. @E. Nội mạc mạch máu 8.
Bệnh sốt mò có yếu tố sau, ngoại
trừ: A. Có thể gây tăng thấm mao mạch.
@B. Mắc bệnh có miễn dịch bền. C. Có thể gây truỵ tim mạch.
D. Hình thái sốt cao dạng cao nguyên.
E. Hay có biến chứng viêm cơ tim. 9.
Tính chất sau đây không thuộc dấu phát ban của bệnh sốt mò:
A. Khởi đầu ở mặt rồi lan ra thân.
B. Ban có chấm xuất huyết gặp ở thể bệnh nặng.
@C. Loại ban dát sẩn đa số biến thành mọng nước.
D. Ban chỉ xuất hiện một đợt.
E. Đôi khi có nội ban ở màn hầu-họng. lOMoARcPSD| 38841209
10. Nghi ngờ nhiều đến biến chứng viêm não lan toả ở bệnh nhân sốt mò khi có biểu hiện:
A. Biểu hiện sốt cao kèm nhức đầu.
B. Nhức đầu nhiều kèm theo mất ngủ.
C. Sốt cao kèm sợ ánh sáng.
@D. Sốt cao kèm trì trệ tinh thần, vật vả-mê sảng.
E. Sốt cao kèm mạch nhanh.
11. Biến chứng sau đây hay gây tử vong trong bệnh sốt mò, ngoại trừ: A. Truỵ tim mạch. B. Viêm cơ tim. C. Viêm não-màng não. D. Bội nhiễm phổi. @E. Viêm thận.
12. Nước nào sau đây có tỷ lệ tử vong do bệnh sốt mò thấp nhất: A. Nhật bản. B. Mã lai. C. Indonesia. @D. Việt nam. E. Đài loan.
13. Lúc thăm khám bệnh nhân lần đầu dấu hiệu nào sau đây gợi ý nhất để định hướng chẩn đoán sốt mò:
A. Sốt đột ngột-liên tục.
B. Xung huyết kết mạc-da. @C. Vết loét có vảy đen. D. Phát ban toàn thân. E. Viêm cơ tim.
14. Yếu tố nào sau đây cần khai thác để hổ trợ thêm cho định hướng chẩn đoán bệnh sốt mò:
A. Xét nghiệm kháng thể huỳnh quang gián tiếp.
B. Miễn dịch gián tiếp peroxydase. C. Phản ứng Weil-Félix.
@D. Khai thác về dịch tễ.
E. Phân lập vi khuẩn.
15. Nguyên tắc điều trị sau đây cần được áp dụng cho một bệnh nhân nghi sốt mò vào viện sớm: Điều trị
A. kéo dài khi có sưng hạch.
B. hạ nhiệt để hạn chế biến chứng.
C. hổ trợ để giảm biến chứng.
D. bằng sulfonamide khi xác định sốt mò.
@E. đặc hiệu càng sớm càng tốt.
16. Thuốc nào sau đây không có tác dụng trên tác nhân gây bệnh sốt mò. A. Azithromycine. B. Doxycycline. C. Tetracycline. lOMoARcPSD| 38841209 @D. Fluoroquinolone. E. Chlorocide.
17. Bệnh sốt mò kèm các dấu hiệu - triệu chứng sau có thể đáp ứng nhanh với điều trị:
@A. Chỉ có sốt, xung huyết kết mạc-da đã 3 ngày.
B. Sốt, hồng ban xuất hiện > 1 tuần.
C. Sốt, hồng ban, có đám xuất huyết ở da.
D. Sốt, xung huyết da-kết mạc đã 10 ngày.
E. Sốt, sưng hạch toàn thân đã 10 ngày.
18. Biện pháp dự phòng bệnh sốt mò sau đây tỏ ra ít tốn kém mà hiệu quả nhất tại nơi ở gần các bụi rậm:
A. Diệt chuột bằng các biện pháp.
B. Phun hoá chất diệt côn trùng.
@C. Phát quang-phơi-đốt quanh nhà thường xuyên.
D. Nhà ở kiểu nhà sàn của người dân tộc.
E. Tẩm hoá chất vào áo quần lao động.
19. Biện pháp dự phòng bệnh sốt mò tốt nhất ở nơi lao động: A. Tắm ngay sau lao động.
B. Lau sạch người sau lao động.
C. Không nên bỏ quần áo trên bụi rậm. @D. Quần áo dài tay
cột chặt ống. E. Mang ủng khi làm việc.
20. Biện pháp sau đây có thể là tốt để phòng bệnh sốt mò ở một cá nhân sau lao động
tại vùng có bệnh lưu hành: A. Chủng ngừa vắc xin chết.
B. Dùng vắc xin kết hợp kháng sinh.
@C. Uống tetracycline 1. 5 gram/tuần x 4 tuần.
D. Phát hiện bệnh sớm để điều trị.
E. Nhân viên y tế phải nghĩ đến bệnh sốt mò.
21. Một bệnh nhân sốt + một vết loét có vảy đen ở bẹn + sưng hạch vệ tinh nên nghĩ ngay đến bệnh sốt mò. @A. Đúng B. Sai
22. Bệnh nhân sốt mò có sưng hạch toàn thân, thì nhất định có sưng hạch mạc treo. A. Đúng @B. Sai
23. Bệnh nhân sốt mò thường bị viêm cơ tim hơn là bệnh nhân thương hàn. @A. Đúng B. Sai
24. Trong bệnh sốt mò bạch cầu máu thường tăng với tỷ lệ đa nhân trung tính cao hơn bình thường. A. Đúng @B. Sai lOMoARcPSD| 38841209 BỆNH DỊCH HẠCH
1. Trong bệnh dịch hạch thể hạch, xét nghiệm nào sau đây có gía trị nhất để chẩn đoán sớm: A. Cấy máu B. Soi phết máu ngoại vi
C. Phản ứng huyết thanhD. Công thức bạch cầu @E. Soi dịch hút hạch .
2. Thời kỳ nung bệnh của dịch hạch thể phổi tiên phát thường là: A. Trên 1 tuần @B. Vài giờ C. 1 - 5 ngày. D. 24 - 36 giờ E. Trên 10 ngày 3.
Trong dịch hạch thể hạch, vị trí hạch viêm thường gặp là: A. Cổ + bẹn . B. Nách + bẹn . @C. Bẹn. D. Khuỷu + nách
E. Tùy vị trí bọ chét đốt .
4. Trong lâm sàng của dịch hạch câu nào sau đây không phù hợp:
A. Bệnh khởi phát đột ngột với mệt mỏi, khó chịu, nhức đầu, sốt ,có khi rét run.
@B. Bệnh khởi phát đột ngột sưng hạch mà thường là hach bẹn.
C. Có khi bệnh khởi phát bằng triệu chứng nhiễm độc, vật vã.
D. Có thể viêm hạch ở bất kỳ nơi nào của hệ thông bạch huyết ngoại biên.
E. Hạch thường viêm tấy rất đau khó xác định ranh giới. 5.
Nếu không điều trị, bệnh dịch hạch thường diễn biến như sau:
A. Hạch thường hóa mủ, tự vở .
B. Bệnh thường tự khỏi sau > 1tháng với sẹo co rúm.
@C. Bệnh thường tiến triển đến các thể nặng.
D. Hạch nhỏ dần, hết sốt sau 1 tuần .
E. Hạch hoại tử lan rộng
6. Đặc điểm lâm sàng của dịch hạch thể phổi:
A. Bệnh khởi đột ngột với đau ngực,ho dử dội, khó thở .
@B. Bệnh khởi phát đột ngột với sốt rất cao kèm rét run, nhức đầu mệt mỏi.
C. Bệnh nhân thường ho khan.
D. Khám phổi thường nghe nhiều râles.
E. Các triệu chứng thực thể thường rầm rộ. 7.
Đặc điểm của hạch viêm trong dịch hạch là:
A. Sưng và đỏ nhiều, ít đau.
@B. Đau xuất hiện sớm trước khi sưng C. Hạch di động D. Có giới hạn rỏ lOMoARcPSD| 38841209
E. Nếu không điều trị hạch sẽ vỡ mủ và để lại sẹo nhỏ 8.
Cấy máu có thể (+) ở thể lâm sàng nào sau đây của bệnh dịch hạch, ngoại trừ:
A. Thể nhiễm trùng huyết tiên phát .
B. Thể nhiễm trùng huyết thứ phát. C. Thể phổi. D. Thể hạch.
@E. Thể sưng hạch đơn thuần
9. Biện pháp phòng bệnh dịch hạch triệt để nhất là:
@A. Tiêu diệt loại gậm nhấm mắc bệnh
B. Diệt chuột + Diệt bọ chét C. Chủng ngừa
D. Diệt chuôt + Diệt bọ chét + Chủng ngừa
E. Diệt chuột + Diệt bọ chét + Cách ly bệnh nhân10. Vi khuẩn gây bệnh dịch hạch có độc tố nào sau đây:
A Nội độc tố chịu nhiệt , không hòa tan
@B. Ngoaị độc tố không chịu nhiệt , hòa tan và nội độc tố chịu nhiệt , không hòa tan
C Ngoaị độc tố không chịu nhiệt, không hòa tan
D. Nội độc tố không chịu nhiệt, hòa tan
E. Nội độc tố chịu nhiệt, hòa tan
11. Hiện nay, nghề nào sau đây ít có nguy cơ mắc bệnh dịch hạch A. Người làm rừng B. Thợ săn C. Kiểm lâm @D. Nông dân E. Khai thác gổ
12. Vật chủ chính của bệnh dịch hạch là: A Chuột đồng B. Người bệnh
@C. Động vật gậm nhấm hoang dại D. Bọ chét E. Chuột nhaì
13. Côn trùng trung gian truyền bệnh dịch hạch là:
@A. Tất cả các loại bọ chét B. Xenopsylla Cheopis
C. Đọng vật gậm nhấm hoang dại D. Ruồi hút máu E. Chuột
14. Chẩn đoán sớm dịch hạch dựa vào:
@A. Dịch tễ + Sốt + đau vùng hạch
B. Dịch tễ + Sốt + sưng hạch C. Dịch tễ + sưng hạch
D. Dịch tễ + sưng hạch + tìm thấy vi khuẩn Yersinia Pestis
E. Soi dịch hút hạch có vi khuẩn lOMoARcPSD| 38841209
15. Kháng sinh đặc hiệu trong điều trị dịch hạch là: A.
Streptomycine, Tetracyclin, Ampicillin
@B. Cloramphenicol, Cotrimoxazol, Tetracyclin
C. Cotrimoxazol, Tetracyclin, Penicillin
D. Tetracyclin, Ampicillin, CloramphenicolE. Cephalexin, Cloramphenicol, Streptomycine
16. Nguyên tắc điều trị dịch hạch là:
@A. Dùng kháng sinh sớm ngay từ khi nghi ngờ
B. Dùng kháng sinh ngay sau khi chẩn đoán dương tính
C. Cần chuyển ngay lên tuyến trên để có đủ phương tiện câp cứu
D. Cần cách ly bệnh nhân tại nhà để tránh bệnh lan truyềnE. Cần phối hợp nhiều kháng sinh ngay từ đầu
17. Trong điều trị dịch hạch:
A. Cần phối hợp kháng sinh sớm
@B. Ở thể nhẹ chỉ cần dùng một kháng sinh đường uống
C. Ở thể trung bình cần phối hợp 2 kháng sinh đường uống
D. Ở thể trung bình cần phối hợp 3 kháng sinh
E. Ở thể năng cần phối hợp 3 kháng sinh đường tỉnh mạch18. Chẩn đoán xác đinh
dịch hach thể hạch dựa vào: A. Dịch tễ + Lâm sàng
B. Lâm sàng + Công thức máu + soi dịch chọc hút hạch
@C. Dịch tễ + Lâm sàng + Soi cấy dịch chọc hút hạch
D. Soi dịch chọc hút hach
E. Dịch tễ + Lâm sàng + cấy máu
19. Trong phòng bệnh dịch hạch, đối tượng nào sau đây không cần uống thuốc phòng:
A. Người tiếp xúc với bệnh nhân
B Sống chung nhà với bệnh nhân
C. Sống trong nhà có chuột chết nhiều nghi ngờ dịch hạch
@D. Toàn dân vùng có dịch
E. Vợ (chồng) bệnh nhân
20. Những người làm nghề có tiếp xúc với các loại gậm nhấm, động vật hoang dại có
nguy cơ mắc bệnh dịch hạch cao. @A. Đúng B. Sai
21. Trong dịch hạch thể nhiễm trùng huyết, bệnh nhân thường sưng hạch toàn thân. A. Đúng @B. Sai
22. Trong bệnh dịch hạch, khi có xét nghiệm soi phết máu ngoại vi (+), có thể chẩn đoán
thể lâm sàng là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Khi
vào phòng bệnh nhân dịch hạch phải mang áo choàng, deo găng tay, khẩu trang. . .
, sát trùng mũi bằng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . các kháng
sinh được sử dụng để dự phòng cho người tiếp xúc với bệnh nhân dịch hạch là:. . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . lOMoARcPSD| 38841209
23. Khi có bệnh dịch hạch bùng phát, cần chủng ngừa vaccin cho tất cả những người cư trú trong ổ dịch A. Đúng @B. Sai
BỆH LỴ TRỰC KHUẨN
1. Type Shigella gây bệnh nặng nhất là: @A. Shigella dysenteriae 1 B. Shigella dysenteriae 10 C. Shigella flexnerie 2 D. Shigella boydii 2 E. Shigella sonnei 1
2. Shigella dysenteriae có các độc tố sau:
A. Nội độc tố và ngoại độc tố ruột
B. Nội độc tố và ngoại độc tố thần kinh
@C. Nội độc tố và ngoại độc tố
D. Chỉ có nội độc tố
E. Chỉ có ngoại độc tố 3.
Trong lỵ trực khuẩn, nguồn lây chủ yếu là:
A. Người bệnh ở giai đoạn ủ bệnh. B. Người lành mang trùng
C. Người bệnh ở giai đoạn hồi phục
@D. Người bệnh ở giai đoạn toàn phát
E. Người bệnh ở giai đoạn lui bệnh
4. Cơ chế bảo vệ quan trọng của cơ thể khi bị lỵ trực khuẩn là: A. Acid dạ dày và mật
B. Đáp ứng miễn dịch thể dịchC. Đáp ứng miễn dịch tế bào
@D. Sự tăng nhu động ruột.
E. Sự rối loạn vi khuẩn chí ở ruột
5. Phòng bệnh lỵ trực khuẩn, biện pháp nào sau đây là đơn giản, ít tốn kém, dể được
cộng đồng chấp nhận và hữa hiệu:
A. Xây hố xí hợp vệ sinh
@B. Rửa tay sạch bằng xà phòng
C. Sử dụng nguồn nước sạch
D. Không ăn thức ăn để nguội
E. Không ăn các loại rau sống
6. Trong thể lỵ trực khuẩn kéo dài người bệnh có khả năng thải vi khuẩn trong bao lâu: A. 1 tuần B. 2 tuần C. 1 thángD. 1 năm @E. > 1 năm
7. Thể lỵ trực khuẩn kéo dài có đặc điểm sau:
A. Thường do Shigella flexnerie lOMoARcPSD| 38841209
B. Dễ gây biến chứng nhiễm trùng huyết
@C. Hay gặp ở người già và trẻ suy sinh dưỡng
D. Ít gây suy dinh dưỡng vì tổn thương ở đại tràng
E. Hiếm khi trở thành người lành mang trùng
8. Trong lỵ trực khuẩn, phản ứng huyết thanh có giá trị để: A. Chẩn đóan bệnh B. Tiên lượng bệnh
C. Theo dõi đáp ứng miễn dịch
@D. Chẩn đóan hồi cưú khi cần thiết
E. Theo dõi diển biến của bệnh
9. Biến chứng nặng và thường gặp trong lỵ trực khuẩn thể kéo dài là: A. Thủng đại tràng
B. Rối lọan vi khuẩn chí C. Họai tử ruột @D. Suy dinh dưỡng E. Xuất huyết tiêu hóa
10. Trong lỵ trực khuẩn, ở người mạnh khoẻ, nếu không điều trị:
A. Bệnh nhân sẽ trở thành người lành mang trùng
B. Bệnh sẽ chuyển thành thể lỵ kéo dài
C. Bệnh sẽ chuyển sang thể tối cấp
@D. Bệnh có thể tự khỏi
E. Bệnh sẽ tái phát nhiều lần 11.
Lỵ trực khuẩn là một bệnh:
A. Nhiễm trùng chỉ khu trú ở đại tràng
B. Tiêu chảy có máu nguy hiểm với tỷ lệ tử vong cao.
C. Nhiễm trùng toàn thân , có tổn thương khu trú ở ruột.
D. Nhiễm trùng đường tiêu hóa không gây dịch
@E. Là một bệnh nhiễm trùng cấp tính của ruột do trực khuẩn Shigella .
12. Triệu chứng thần kinh hay gặp trong lỵ trực khuẩn thể ỉa chảy là: A. Hội chứng màng não @B. Co giật C. Liệt khu trú D. Hôn mê
E. Sự biến lọan não tủy
13. Triệu chứng lâm sàng nào đây không gặp ở bệnh nhân lỵ trực khuẩn:
A. Sốt cao, co giật, lơ mơ
B. Ỉa chảy, phân có máu, tiểu lắt nhắt
C. Cổ cứng, phản ứng màng não
@D. Đi cầu ra máu, xuất huyết trên da
E. Vàng da, thiếu máu, suy thận
14. Vi khuẩn Shigella không có đặc điểm nào sau đây:
A. Thuộc họ Enterobacteriacea, nhánh Escherichia
@B. Tiết ra nội độc tố có thể gây sốc lOMoARcPSD| 38841209
C. Có thể mắc bệnh khi nhiễm 10-100 vi khuẩn
D. Có thể sống trong sửa khỏang 1 tháng
E. Thường gây các vét lóet cạn, lan tỏa tòan bộ niêm mac đại tràng15. Ở người già,
điều trị muộn, bệnh lỵ trực khuẩn thường diễn biến:
A. Khỏi trong vòng một tuần
@B. kéo dài, bênh nhân suy kiệt, suy dinh dưỡng C. Chuyển sang thể nặng
D. Mất nước nhiều và dẫn đến suy tuần hoàn
E. Dễ xuất hiện các biến chứng như thủng ruột, hoại tử ruột. . .
16. Ở người trẻ khoẻ, bệnh lỵ trực khuẩn thường diễn biến:
@A. Bệnh nhân khỏi trong vòng một tuần
B. Kéo dài, bênh nhân suy kiệt, suy dinh dưỡng C. Sang thể nặng
D. Mất nước nhiều và dẫn đến suy tuần hoàn
E. Dễ xuất hiện các biến chứng như thủng ruột, hoại tử ruột. . .
17. Dịch lỵ trực khuẩn thường xảy ra ở: @A. Nơi đông dân B. Nông thôn C. Dân cư trú trên sông D. Vùng núi E. Vùng biển
18. Các nguyên nhân sau đây có thể gây hội chứng nhiễm trùng+hội chứng lỵ, ngoại trừ: A. Campylobacter Jejuni B. EHEC @C. Entamoeba histolytica D. Yersinia enterocolitica E. Clostridium diffcile
19. Kháng sinh nào sau đây kém hiệu quả khi điều trị lỵ trực khuẩn: A. Ciprofloxacine B. Ofloxacine @C. Norfloxacine D. Ceftriaxone E. Cefotaxime
20. Kháng sinh nào sau đây ít được chọn lựa để điều trị lỵ trực khuẩn: A. Ciprofloxacine B. Ofloxacine
C. Acid nalidixic@D. Ceftriaxone E. Gentamycine
21. Số lượng vi khuẩn Shigella đủ để gây bệnh ở người lớn mạnh khỏe là: A. 1 - 10 vi khuẩn @B. 10 - 100 vi khuẩn C. 100 - 1. 000 vi khuẩn
D. 1. 000 - 10. 000 vi khuẩn lOMoARcPSD| 38841209
E. 10. 000 - 100. 000 vi khuẩn
22. Trường hợp bệnh nhân đau bụng nhiều, mót rặn nhiều, đe dọa sa trực tràng có thể
xử dụng thuốc nào sau đây: @A. Diazepam B. Buscopan C. Sparmaverin D. Gardenal
E. Không nên dùng các thuốc nêu trên
23. Hội chứng huyết tán uré máu cao / Lỵ trực khuẩn không có các đặc điểm sau đây:
A. Thường do S. dysenteria typ 1
B. Xuất hiện vào ngày cuối của tuần thứ 1 khi hội chứng lỵ bắt đầu ổn định.
C. Có liên quan đến vai trò của độc tố shigatoxine
D. Công thức bạch cầu có thể có hình ảnh giả bạch cầu cấp
@E. Thường gặp ở người lớn
24. Cơ chế chủ yếu dẫn đến suy dinh dưỡng ở bệnh nhân lỵ trực khuẩn là: A. Chán ăn khi bị bệnh
B. Giảm hấp thu chất dinh dưỡng
C. Nhu cầu cơ thể làm lành vết lóet
@D. Mất đạm qua tổn thương E. Sốt cao
25. Lỵ trực khuẩn có thể gây các biến chứng tại ruột sau, ngoại trừ: A. Hoại tử ruột B. Xuất huyết
C. Thủng đại tràng gây viêm phúc mạc
D. Rối loạn vi khuẩn chí @E. Lồng ruột
26. Xét nghiệm cấy phân ở bệnh nhân lỵ trực khuẩn có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Tỷ lệ phân lập vi khuẩn Shigella từ phân tươi thấp
B. Kết quả (+) đạt được trong 24 h sau khi có triệu chứng lâm sàng
@C. Tỷ lệ (+) cao nhất là trong ngày đầu của bệnh
D. Kết quả (+) có thể kéo dài vài tuần nếu không điều trị kháng sinh.
E. Kết quả (+) có thể kéo dài nhiều tháng ở trẻ suy dinh dưỡng
27. Trong thể lâm sàng của lỵ trực khuẩn, thể lỵ kéo dài có các đặc điểm sau, ngoại trừ
A. Bệnh kéo dài trên 2 tuần
B. Thường gặp ở trẻ suy dinh dưỡng hay người già suy kiệt C. Do S. dysenteria type 1
D. Có thể gây phản ứng giả bạch cầu cấp , nhiễm trùng máu
@E. Có thể gây nhiễm trùng huyết do Shigella
28. Về sinh lý bệnh của lỵ trực khuẩn, câu nào sau đây không đúng:
A. Tổn thương lúc đầu khu trú ở đại tràng Sigma sau đó lan lên phần trên của đại tràng
B. Trong trường hợp nặng viêm lan tỏa đến đoạn cuối của hồi tràng
C. Tiêu chảy do rối loạn hấp thu nước và điện giải
@D. Tiêu chảy do rối loạn hấp thu chất dinh dưỡng lOMoARcPSD| 38841209
E. Tiêu chảy do ngoại độc tố ruột
29. Về nguyên tắc điều trị lỵ trực khuẩn cần chọn kháng sinh đúng nhất là: A Đường tiêm B. Theo kinh nghiệm C. Theo kháng sinh đồ D. Rẻ tiền
@E. Bằng đường uống, thải qua đường tiêu hoá
30. Nên chọn chế độ ăn nào sau đây cho bệnh nhân lỵ trực khuẩn giai đoạn toàn phát:
@A. Cháo thit, cá, nước hoa quả
B. Cơm thịt, cá, rau quả
C. Cháo cà rốt, trứng, sửa
D. Cháo thit, trứng, rau quả
E. Nước thịt, trứng, sửa
31. Ở bệnh nhân lỵ trực khuẩn, cần chọn loại nước nào sau đây: @A. Nước thịt B. Nước cháo C. Nước đường D. Nước hoa quả E. Nước cà rốt
32. Ở bệnh nhân lỵ trực khuẩn suy kiêt nặng, nên chọn loại dịch chuyền nào sau: A. Ringer lactat @B. Moriamin C. Morihepamin D. Plasma tươi E. Máu toàn phần
33. Trong điều trị lỵ trực khuẩn, thuốc giảm đau có các tác hại sau, ngoại trừ:
A. Làm chậm thải vi khuẩn
@B. Dễ gây sa trực tràng
C. Kéo dài thời gian bệnh D. Làm bệnh nặng thêm
E. Gây liệt ruột, chướng bụng
34. Để phòng bệnh lỵ trực khuẩn ở nước ta hiện nay, biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất:
A. Chủng ngừa vắc- xin chứa vi khuẩn chết
B. Chủng ngừa vắc- xin chứa vi khuẩn sống giảm độc lực
C. uống thuốc phòng sau khi tiếp xúc với người bệnh
@D. Vệ sinh thực phẩm, vệ sinh ăn uống
E. Xây hố xí hợp vệ sinh
35. Trong yếu tố tiên lượng nặng của lỵ trực khuẩn, câu nào sau đây không phù hợp:
A. Trẻ sơ sinh, người già suy kiêt
B. Vãng khuẩn huyết@C. Đau bụng nhiều D. Hạ thân nhiệt E. Suy thận lOMoARcPSD| 38841209
36. Lâm sàng của lỵ trực khuẩn, câu nào sau đây đúng:
A. Thời kỳ ủ bệnh 2 - 7 ngày
B. Bệnh khởi đột ngột với đau bụng quặn từng cơn kèm đi cầu phân nhầy máu
@C. Ở thời kỳ toàn phát bệnh nhân thường sốt cao hơn thời kỳ khởi phát
D. Triệu chứng mót rặn bao giờ cũng có
E. Bệnh khởi phát đột ngột với sốt cao37. Chẩn đoán xác định lỵ trực khuẩn dựa vào: A. Lâm sàng + dịch tễ
B. Lâm sàng + công thức máuC. Cấy phân + dịch tễ @D. Lâm sàng + cấy phân
E. Huyết thanh chẩn đoán
38. Chẩn đoán phân biệt lỵ trực khuẩn và hội chứng lỵ do các vi khuẩn khác chủ yếu
dựa vào các dấu hiệu sau, ngoại trừ: A. Tần suất mắc bệnh B. Cấy phân C. Tính chất phân D. Dấu hiệu mót rặn
@E. Triệu chứng đau bụng
39. Để phòng chống sự lây lan của bệnh lỵ trực khuẩn tại các cơ sở y tế cần thực hiện
các biện pháp sau, ngoại trừ:
A. Cung cấp đủ nước và xà phòng rửa tay
B. Rửa ty sạch bằng xà phòng trước và sau khi khám bệnh
C. Không được phân những nhân viên phục vụ bệnh nhân lỵ vào việc nấu ăn
@D. Không đổ phân bệnh nhân vào nhà vệ sinh chung
E. Thường xuyên giặt giũ, tẩy uế áo quần cho bệnh nhân
40. Về việc dùng kháng sinh để phòng bệnh lỵ trực khuẩn, câu nào sau đây không đúng: A. Không có kết quả
B. Làm tăng tỷ lệ kháng thuốc
C. Làm cho việc điều tra bệnh trở nên khó khăn
@D. Làm giảm tỷ lệ mắc bệnh E. Không có chỉ định
41. Trong phòng bệnh cá nhân lỵ trực khuẩn, biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất:
A. Xữ lý tốt nước thải và nước uống
B. Xây dựng hố xí hợp vệ sinh
C. Phát hiện và điều trị người lành mang trùng
@D. Vệ sinh thực phẩm, vệ sinh ăn uống
E. Giáo dục nhân dân các biện pháp phòng bệnh
42. Trong vệ sinh ăn uống và vệ sinh thực phẩm, để phòng lỵ trực khuẩn, câu nào sau đây không đúng:
@A. Không ăn các thức ăn tươi
B. Đun nấu thức ăn cho đến khi chín
C. Ăn thức ăn khi còn nóng
D. Rửa tay bằng xà phòng trước khi nấu ăn, trước khi ăn uống và sau đại tiểu tiện lOMoARcPSD| 38841209
E. Không để ruồi bâu vào thức ăn
43. Shigella là một loại trực khuẩn gram(-), di động, thuộc họ Enterobacteriaceae A. Đúng @B. Sai
44. Ở các nước đang phát triển, có thể xảy ra các vụ dịch lỵ trực khuẩn lớn với tỷ lệ tử
vong có nơi lên đến 15 % A. Đúng @B. Sai
45. Nếu không điều trị, ở người mạnh khoẻ, khi bị lỵ trực khuẩn có thể thải vi khuẩn
trong thời gian: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ngày
46. Người mạnh khoẻ khi bị lỵ trực khuẩn bệnh có thể tự khỏi, kháng sinh có vai trò rút
ngắn thời gian . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và thời gian . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
47. Không nên cho bệnh nhân bị lỵ trực khuẩn ăn nhiều chất đạm vì tổn thương ở ruột
gây giảm hấp thu chất dinh dưỡng A Đúng @B. Sai
48. biện pháp hữu hiệu và ít tốn kém để phòng chống lây nhiễm của lỵ trực khuẩn được
khuyến khích đến từng gia đình là. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
49. Để phòng chống lỵ trực khuẩn không được ăn các thức ăn chưa được nấu chín A Đúng @B. Sai
50. Hiện nay vaccin phòng bệnh lỵ trực khuẩn chứa vi khuẩn sống giảm độc lực đã được
ứng dụng có kết quả ở nhiều nước trên thế giới A Đúng @B. Sai lOMoARcPSD| 38841209
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦU
1. Nhiễm não mô cầu là bệnh: A. của trẻ em B. của người lớn.
@C. Của bất cứ lứa tuổi nào
D. Tất cả mọi người trừ người già.
E. Chỉ gặp ở xứ nhiệt đới
2. Não mô cầu không gây bệnh nào sau đây: A. Nhiễm trùng huyết B. Viêm màng não mủ C. Viêm phổi
D. Chảy máu thượng thận @E. Viêm não
3. Nhiễm trùng huyết não mô cầu:
A. Luôn luôn là bệnh tối cấp, nguy hiểm
@B. Có thể tối cấp, nhưng cũng có thể mạn tính.
C. Sau đợt nhiễm trùng huyết thường gây viêm màng não mủ.
D. Là hậu quả của viêm màng não mủ không điều trị.
E. Là một bệnh phổ biến ở nước ta 4.
Dấu hiệu nào sau đây không là tiên lượng nặng của nhiễm trùng huyết não mô
cầu: A. Các ban xuất huyết tụ lại thành mảng lớn một cách nhanh chóng. B. Huyết áp hạ
C. Không có viêm màng não mủ kèm theo, nhất là ở trẻ em.
@D. Có viêm khớp kèm theo E. Thiếu hệ bổ thể
5. Chúng ta có thể tìm được não mô cầu trong bối cảnh nhiễm trùng huyết khi: A. Cấy máu
B. Cấy bệnh phẩm ở những mảng họai tử ở ban xuất huyết.
C. Dịch não tủy nếu có viêm màng não đi kèm
@D. Bất cứ dịch nào của cơ thể
E. Trong dịch khớp nếu có viêm khớp kèm theo
6. Viêm màng não mủ do não mô cầu có thể phân biệt được với các vi khuẫn khác nhờ vào:
A. Diễn biến của não mô cầu nhanh hơn rất nhiều so với các VK khác.
B. Bạch cầu đa nhân trung tính trong dịch não tủy rất nhiều so với các vi khuẫn khác.
C. Đường dịch não tủy rất giảm, thậm chí chỉ còn vết,
D. Luôn luôn có nhiễm trùng huyết và viêm màng não mủ đồng thời. @E. Không thể
phân biệt được với các vi khuẫn khác.
7. Viêm màng não mủ do não mô cầu có thể dẫn đến biến chứng:
@A. Tổn thương các dây thần kinh sọ não như dây VIII, dây II. B. Não úng thủy. C. Dày dính màng não lOMoARcPSD| 38841209 D. Dãn não thất
E. Liệt vận động trung ương.
8. Câu nào sau đây không đúng trong nguyên tắc điều trị nhiễm trùng huyết do não mô cầu là:
A. Điều trị ngay tức khắc không chờ kết quả xét nghiệm.
B. Trước khi cho kháng sinh, phải lấy bệnh phẩm xét nghiệm tìm vi khuẫn. C.
Phải dùng ngay liều cao đường tĩnh mạch kháng sinh
@D. Dùng ngay Penicilline G liều cao vì là thuốc đặc hiệu cho não mô cầu
E. Trong khi chờ kháng sinh đồ, phải dùng kháng sinh phổ rộng và theo phán đoán của
thầy thuốc, chưa có nguy cơ kháng thuốc của não mô cầu
9. Kháng sinh xử dụng sớm trong viêm màng não mủ khi chưa có xét nghiệm vi khuẫn là:
A. Penicilline G vì có thể điều trị tốt não mô cầu, phế cầu là những vi khuẫn thường
gây viêm màng não mủ nhất.
@B. Cephalosporine thế hệ 3.
C. Chloramphenicol TM vì thuốc nầy thấm qua hàng rào máu não rất tốt.
D. Phối hợp Penicilline G TM với Gentamycine TB
E. Phải chờ kháng sinh đồ.
10. Khi xẩy ra dịch não mô cầu, những người có nguy cơ cao có thể đề phòng bằng các thuốc: @A. Rifampicin B. Amoxicilline. C. Peniciliine G
D. CephalexinE. Erythromycine.
11. Câu nào sau đây không đúng: Ngoài bệnh cảnh nhiễm trùng huyết và viêm màng
não mủ, não mô cầu có thể gây bệnh A. ở khớp B. ở da
C. thượng thận @D. Ở thận
E. Ở bất cứ cơ quan nào.
12. Nhiễm trùng huyết do não mô cầu có thể: A. Kéo dài hàng tháng.
B. Có thể kèm theo viêm màng não mủ
C. Có thể gây chảy máu thượng thận
D. Có thể kèm viêm phổi
@E. Kèm viêm thận, bể thận
13. Não mô cầu có thể gây các bệnh cảnh sau, ngoại trừ: A. Viêm phổi B. Viêm khớp
C. Viêm màng trong timD. Viêm màng não mủ
@E. Viêm đa rễ thần kinh
14. Một bệnh nhân bị viêm màng não do não mô cầu (cấy NNT +). Kháng sinh đồ nhạy
cảm Gentamycine, Ceftriaxon, Cefotaxime. Đã dùng Cephlosporin thế hệ 3 tĩnh lOMoARcPSD| 38841209
mạch trước khi có kết quả. Bệnh nhân rất nghèo, trẻ, tiền sử không có bệnh gì. Thái
độ xử trí đúng nhất là:
A. Dùng Gentamycine vì rẻ tiền mà vẫn diệt được vi khuẫn.
B. Có thể dùng gentamycine nếu kiểm tra chức năng thận bệnh nhân bình thường.
@C. Vẫn phải dùng tiếp Cepholosporin thế hệ 3.
D. Phối hợp cả hai kháng sinh: gentamycine và một cephlosporin thế hệ 3.
E. Có thể chọn một trong ba cách B, C, D.
15. Cơ địa nào sau đây dễ mắc bệnh do não mô cầu: A. Suy dinh dưỡng. B. Nghiện rượu
@C. Thiếu bổ thể bẩm sinh D. Ðang
mắc một bệnh mạn tính khác E. Tuổi già.
16. Vi khuẫn não mô cầu thường khu trú ở: @A. ở mũi hầu B. Trong đàm dãi. C. Trên da. D. Trong dịch não tuỷ E. Chỉ ở trong máu.
17. Viêm màng não mủ do não mô cầu có thể có di chứng:
@A. Tổn thương dây thần kinh số VIII B. Dày vách não thất C.
Rối loạn trí nhớ về sau. D. Viêm đa rễ thần kinh E. Không có di chứng gì.
18. Trong bệnh cảnh nhiễm não mô cầu, tử vong nhanh thường do: A.
Nhiễm trùng huyết kèm viêm màng não mủ.
B. Nhiễm trùng huyết cấp không có viêm màng não mủ C. Viêm màng não mủ
@D. Hội chứng Waterhouse-Friderichsen.
E. Do biến chứng viêm não sau viêm màng não mủ.
19. Ở Việt Nam hiện nay khi có người nhiễm não mô cầu, phòng bệnh cho người khác bằng cách:
A. Tiêm vắc xanh phòng não mô cầu. @B. Dùng thuốc.
C. Cách ly người mang vi khuẫn D.
Không phòng vì não mô cầu không lây E. Dùng khẩu trang.
20. Thuốc nào sau đây được khuyên dùng cho phụ nữ có thai để phòng nhiễm não mô cầu: A. Rifampicin B. Bactrim lOMoARcPSD| 38841209 C. Orfloxacin @D. Ceftriaxone E. Penicilline V
21. Trong nhiễm não mô cầu thể tối cấp, bệnh nhân vừa nhiễm trùng huyết vừa có biểu hiện viêm màng não. A. Đúng @B. Sai
22. Tử vong trong nhiễm não mô cầu thể tối cấp chủ yếu là do xuất huyết dưới da quá
nhiều gây sốc giảm thể tích với sốc nhiễm trùng đồng thời. A. Đúng @B. Sai.
23. Nhiễm não mô cầu có thể gây viêm khớp: @A. Đúng B. Sai
24. Khi phát hiện một trường hợp nhiễm não mô cầu, cần cách ly ngay người bệnh để
tránh lây lan cho những người chung quanh. A. Đúng @B. Sai lOMoARcPSD| 38841209 BỆNH UỐN VÁN
1. Bệnh uốn ván là một bệnh:
A. thường gây ra các vụ dịch lớn .
@B. chỉ xuất hiện từng trường hợp lẻ tẻ.
C. hiện nay gặp chủ yếu ở trẻ sơ sinh.
D. thường gặp ở vùng dịch tễ uốn ván.
E. có miễn dịch bền vững sau khi khỏi bệnh.
2. Tỷ lệ tử vong cao nhất trong bệnh uốn ván gặp ở:
@A. thể uốn ván toàn thân.
B. uốn ván thể đầu có kèm liệt mặt. C. uốn ván chi. D. uốn ván cục bộ.
E. uốn ván kèm bội nhiễm vết thương.
3. Điều kiện không thuận lợi để bào tử uốn ván chuyển sang dạng vi khuẩn hoạt động là:
A. vết thương được khâu kín và băng bó kỹ.
B. vết thương bị viêm nhiễm, hoại tử.
@C. vết thương được cắt lọc, sát trùng bằng Oxy già.
D. còn mảnh xương chết trong vết thương.
E. vết thương bị áp-xe hoá.
4. Đặc điểm co giật của bệnh uốn ván là:
A. trước khi co giật bệnh nhân thường sốt rất cao.
B. sau khi co giật, bệnh nhân thường hôn mê sâu .
@C. cơn co giật xuất hiện tự nhiên hoặc do bị kích thích.
D. cơn co giật hoàn toàn không gây biến chứng gì nguy hiểm.
E. cơn co giật luôn kèm theo rối loạn thần kinh thực vật. 5.
Giai đoạn toàn phát của bệnh uốn ván kéo dài bởi vì:
A. bệnh nhân bị co cứng cơ toàn thân.
B. uốn ván là một bệnh rất nặng.
C. vết thương không được xử lý tốt.
@D. độc tố Tetanospasmin gắn vào thần kinh rất bền.
E. có biểu hiện rối loạn thần kinh thực vật kèm theo.
6. Dấu hiệu thực thể xuất hiện sớm nhất trong giai đoạn khởi phát của bệnh uốn ván là: A. khó nói. B. khó nuốt. @C. đau mỏi hàm. D. khó thở.
E. miệng không há to được. 7.
Biến chứng thường gặp nhất trong bệnh uốn ván
là: A. tai biến huyết thanh. @B. suy hô hấp cấp.
C. ngộ độc các thuốc an thần. D. nhiễm trùng huyết. lOMoARcPSD| 38841209
E. thuyên tắc động mạch phổi. 8.
Yếu tố nào sau đây không được dùng để đánh giá tiên lượng của bệnh uốn ván: A. thời gian ủ bệnh . B. tần số cơn co giật.
C. các dấu hiệu rối loạn thần kinh thực vật. @D. tiền sử đã mắc bệnh uốn ván.
E. tuổi của bệnh nhân và các bệnh mạn tính kèm theo. 9.
Liều dùng tối thiểu của SAT xử dụng cho bệnh nhân uốn ván là: A. 5000 đơn vị. @B. 10000 đơn vị. C. 15000 đơn vị. D. 20000 đơn vị. E. 30000 đơn vị.
10. Kháng sinh nào không được sử dụng để diệt vi khuẩn uốn ván:
A. Erythromycin. @B. Ofloxacin. C. Penicilline. D. Metronidazol. E. Bactrim
11. Liều tối đa của Diazepam dùng để điều trị bệnh uốn ván là: A. 4 mg/kg/ngày. B. 5 mg/kg/ngày C. 6 mg/kg/ngày @D. 7 mg/kg/ngày E. 8 mg/kg/ngày
12. Khi bị thương, nếu người bị nạn chưa có miễn dịch đối với bệnh uốn ván, ta phải:
A. Sát trùng vết thương, khâu lại và băng kín.
B. Tiêm SAT và HTIG ngay trong 24 giờ đầu.
@C. Tiêm SAT hoặc HTIG, đồng thời tiêm Anatoxin.
D. Tiêm SAT trong 24 giờ đầu, ngày sau tiêm Anatoxin.
E. Tiêm Anatoxin ngay lập tức.
13. Biện pháp tốt nhất để giảm tỷ lệ mắc bệnh uốn ván là:
A. triển khai rộng rãi chương trình tiêm chủng mở rộng cho trẻ dưới 1 tuổi.
@B. tiêm phòng uốn ván cho toàn dân.
C. tiêm phòng uốn ván cho tất cả phụ nữ có thai.
D. nâng cao kiến thức phòng bệnh cho nhân dân.
E. cải thiện chất lượng các nhà hộ sinh ở tuyến xã, tuyến huyện.
14. Bào tử uốn ván được tìm thấy nhiều nhất ở: A.
Trong đất giàu chất hữu cơ và vô cơ.
B. Trong lớp nông của đất giàu chất vô cơ ở vùng khí hậu nóng và ẩm.
@C. Trong lớp nông của đất giàu chất hữu cơ ở vùng khí hậu nóng và ẩm.
D. Trong phân súc vật như heo, gà, vịt. . .
E. Trên bề mặt của đinh, kẽm gai.
15. Tỷ lệ tử vong của uốn ván sơ sinh khoảng: A. 85-90%. lOMoARcPSD| 38841209 @B. 70-80% C. 50-60% D. 30-40% E. 10-20%
16. Sự co cứng cơ toàn thân của bệnh uốn ván là hậu quả của: A.
Tác động của GABA và Glycin.
B. Sự ức chế mạnh mẽ luồng thần kinh từ trung ương đến ngoại vi.
C. Do độc tố uốn ván tác động lên hệ TK giao cảm.
D. Do hệ TK vận động bị kích thích.
@E. Do mất sự ức chế của thần kinh vận động từ trung ương đến ngoại vi.
17. Globulin miễn dịch uốn ván từ người ( HTIG ) có những ưu điểm sau ngoại trừ: A.
Không gây sốc phản vệ và bệnh huyết thanh.
B. Liều dùng thấp nhưng vẫn có hiệu quả tốt.
C. Thời gian bảo vệ dài
@D. Trung hoà được những độc tố đã gắn vào dây thần kinh.
E. Có thể tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch.
18. Độc tố Tetanospasmin có tính chất
A. Là một loại nội độc tố
B. Dễ dàng thấm qua được hàng rào mạch máu não
@C. Gắn vào dây thần kinh rất bền
D. Có thể trực tiếp xâm nhập vào hệ thần kinh trung ương
E. Không có tác động lên hệ TK giao cảm.
19. Hội chứng cường giao cảm do độc tố uốn ván gây nên bao gồm: A. Tăng tần số co giật
@B. Sốt cao, vã nhiều mồ hôi, tăng tiết đờm dãi C. Hôn mê kèm sốt cao D. Loạn nhịp tim E. Co cứng toàn thân
20. Thể uốn ván cục bộ là hậu quả của nguyên nhân sau: A.
Số lượng vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể ít.
B. Số lượng độc tố Tetanospasmin ít.
C. Bệnh nhân có tình trạng miễn dịch mạnh mẽ. @D. Bệnh nhân
có miễn dịch không đầy đủ E. Thời gian ủ bệnh quá dài.
21. Đặc điểm lâm sàng phổ biến của thể toàn thân trong bệnh uốn ván là: A.
Cứng hàm và co giật khi bị kích thích.
@B. Tăng trương lực cơ toàn thân và có thể có các cơn co giật.
C. Co cứng cơ toàn thân kèm liệt mặt.
D. Co cứng cơ toàn thân kèm rối loạn thần kinh thực vật.
E. Tăng trương lực cơ toàn thân kèm suy hô hấp.
22. Cấu trúc của Tetanospasmin bao gồm:
A. 1 chuỗi nặng (150kDt) và 1 chuỗi nhẹ (50kDt).
B. 1 chuỗi nặng (150kDt) và 1 chuỗi nhẹ (100kDt).
C. 1 chuỗi nặng (100kDt) và 1 chuỗi nhẹ (25kDt). lOMoARcPSD| 38841209
@D. 1 chuỗi nặng (100kDt) và 1 chuỗi nhẹ (50kDt).
E. 1 chuỗi nặng (150kDt) và 1 chuỗi nhẹ (125kDt).
23. Đặc điểm của trực khuẩn uốn ván:
@A. Không có khả năng gây phản ứng viêm
B. Sản xuất nội độc tố Tetanospasmin và Hemolysin
C. Tồn tại rất bền vững trong cơ thể người.
D. Dạng vi khuẩn hoạt động có khả năng tạo miễn dịch mạnh mẽ
E. Là một loại vi khuẩn kỵ khí, Gr(-).
24. Tỷ lệ mắc bệnh uốn ván ở nước ta:
A. Trong những năm qua đã giảm đi rõ rệt.
B. Trong những năm qua đang có xu hướng tăng lên@C. Chỉ có uốn
ván rốn là giảm rõ rệt.
D. Ở nông thôn tăng cao hơn ở thành thị.
E. Không thay đổi trong những năm qua.
25. Sau khi đã mắc bệnh uốn ván, người khỏi bệnh vẫn phải chủng ngừa như người chưa mắc bệnh vì:
A. Độc tố Tetanospasmin còn sót lại có thể gây tái phát.
B. Lần nhiễm sau sẽ nặng hơn lần nhiễm đầu tiên.
C. Chủng ngừa lần sau sẽ có tác dụng bảo vệ lâu hơn.
@D. Độc tố Tetanospasmin không đủ kích thích cơ thể tạo miễn dịch lâu dài sau khi khỏi bệnh.
E. Người đã khỏi bệnh rất dễ mắc bệnh lần thứ hai.
26. Cơn co giật trong bệnh uốn ván:
@A. Có thể xuất hiện tự nhiên hoặc khi bị kích thích.
B. Chỉ xuất hiện ở bệnh nhân lớn tuổi
C. Có thể gây suy tuần hoàn.
D. Có thể làm gãy xương sống.
E. Có thể tự biến mất sau 1-2 tuần.
27. Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho thể uốn ván cục bộ:
A. Có thể tiến triển đến thể toàn thân
B. Phần lớn trường hợp có tiên lượng nhẹ.
C. Thường khu trú ở vị trí tương ứng với nơi xâm nhập của vi khuẩn uốn ván.
D. Chỉ có biểu hiện co cứng ở một số cơ
@E. Thường kèm theo các rối loạn TK thực vật.
28. Trong bệnh uốn ván các biến chứng có thể xảy ra do nằm lâu là: A. Tai biến huyết thanh.
B. Ngộ độc các thuốc dãn cơ.
@C. Thuyên tắc động mạch phổi, xẹp phổi
D. Hẹp khí quản, tràn khí dưới da. E. Ngừng tim đột ngột.
29. Các tai biến do điều trị có thể gặp là: A. Gãy xương, rách cơ. lOMoARcPSD| 38841209
@B. Nhiễm trùng, tràn khí trung thất do mở khí quản. C. Ngừng tim đột ngột. D. Suy hô hấp cấp
E. Thuyên tắc động mạch phổi, xẹp phổi.
30. Cách xử lý vết thương đúng để phòng ngừa uốn ván là: A.
Băng kín để khỏi nhiễm trùng.
@B. Lấy sạch các dị vật, cắt bỏ các mô hoại tử.
C. Rửa sạch bằng nước ấm.
D. Rắc bột kháng sinh vào vết thương.
E. Không làm gì cả, đưa đến bệnh viện tuyến trên.
31. Thời gian độc tố uốn ván gắn vào dây thần kinh trung bình khoảng: A. 1-2 tuần. B. 2-3 tuần @C. 4-6 tuần D. 7-9 tuần. E. 10-12 tuần
32. Yếu tố nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất đối với tiên lượng của bệnh uốn ván: A. Tần số cơn co giật.
B. Có rối loạn TK thực vật. C. Tuổi của bệnh nhân.
@D. Chất lượng điều trị. E. Thời gian ủ bệnh.
33. Chẩn đoán bệnh uốn ván dựa vào:
@A. Dấu hiệu cứng hàm và tăng trương lực cơ toàn thân. B. Có cơn co giật.
C. Phát hiện có vết thương.
D. Có yếu tố dịch tễ.
E. Có kết quả cấy máu và cấy nước tiểu dương tính.
34. Chẩn đoán uốn ván thể đầu dựa vào:
@A. Vết thương ở vùng mặt, cổ và liệt một số dây TK sọ não.
B. Có biểu hiện cứng hàm, cứng lưng, cứng bụng .
C. Có cơn co giật toàn thân.
D. Loại trừ thể uốn ván toàn thân.
E. Cấy dịch não tuỷ dương tính.
35. Triệu chứng cứng hàm trong uốn ván cần chẩn đoán phân biệt với:. A. Liệt dây V, dây VII. B. Bênh quai bị.
@C. Viêm khớp thái dương-hàm. D. Ngộ độc strychnin. E. Cơn tetani.
36. Cơn co giật toàn thân trong uốn ván không cần chẩn đoán phân biệt với: A.
Viêm màng não hoặc viêm não. B. Ngộ độc strychnin.
C. Cơn tetani do calci hoặc magne máu thấp. lOMoARcPSD| 38841209 D. Động kinh.
@E. Rối loạn điện giải.
37. Thuốc được chọn lựa đầu tiên để điều trị tăng huyết áp trong bệnh uốn ván là: A. Nifedipine. B. Propranolol. @C. Labetalol. D. Atenolol. E. Metoprolol.
38. Trong bệnh uốn ván, các biện pháp vật lý trị liệu (tập và xoa bóp các cơ đề phòng
cứng cơ và khớp) có thể được áp dụng ở giai đoạn: A. Giai đoạn khởi bệnh.
@B. Giai đoạn hồi phục.
C. Giai đoạn hết co giật.
D. Giữa các cơn co giật.
E. Sau khi bệnh nhân xuất viện.
39. Độc tố chủ yếu gây nên các triệu chứng của bệnh uốn ván là: A. Hemolysin. B. Streptolysin. C. Tetani. @D. Tetanospasmin. E. Streptokinase.
40. Uốn ván cục bộ là hậu quả của: A. Vết thương quá nhỏ.
B. Lượng độc tố uốn ván ít.
C. Bệnh nhân có miễn dịch mạnh mẽ.
@D. Bệnh nhân đã có miễn dịch một phần với Tetanospasmin.
E. Bệnh nhân có sức đề kháng cao.
41. Trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván, bệnh nhân thường tăng phản xạ quá mức. @A. Đúng B. Sai
42. Xuất hiện các dấu hiệu rối loạn thần kinh thực vật là yếu tố tiên lượng nặng của bệnh uốn ván. @A. Đúng B. Sai
43. Cơn co giật trong bệnh uốn ván có thể xuất hiện khi hoàn toàn không có các yếu tố kích thích. @A. Đúng B. Sai
44. Tỷ lệ tai biến huyết thanh do dùng SAT ngựa trong điều trị bệnh uốn ván rất cao. A. Đúng @B. Sai
45. Các xét nghiệm cận lâm sàng có giá trị rất quan trọng trong chẩn đoán bệnh uốn ván. A. Đúng @B. Sai lOMoARcPSD| 38841209
46. Các triệu chứng nặng của bệnh uốn ván là do hai độc tố hemolysin và tetanospasmin gây ra. A. Đúng @B. Sai
47. Cơn co giật trong bệnh uốn ván cần được chẩn đoán phân biệt với hysteria, ngộ độc strychnin, cơn tetani… @A. Đúng B. Sai
48. Globulin miễn dịch uốn ván của người (HTIG) có liều dùng thấp hơn và thời gian
tác dụng dài hơn so với SAT. @A. Đúng B. Sai
49. Có thể dùng thuốc chống đông để phòng thuyên tắc mạch ở những bệnh nhân uốn
ván điều trị dài ngày. @A. Đúng B. Sai
50. Phụ nữ có thai được tiêm phòng uốn ván 3 lần trước khi sinh. A. Đúng @B. Sai lOMoARcPSD| 38841209
BỆNH NHIỄM LEPTOSPIRA
1. Những người làm nghề sau ít có nguy cơ mắc bệnh do Leptospira:
A. Công nhân vệ sinh cống rãnh @B. Công nhân dầu khí C. Nông dân D. Công nhân mỏ than E. Bác sĩ thú y
2. Đặc điểm dịch tễ phù hợp với chẩn đoán bệnh do Leptospira:
A. Bệnh thường xảy ra vào mùa đông xuân
B. Gặp ở nam ít hơn ở nữ
C. Lứa tuổi hay mắc là trẻ em và người già
D. Có tính chất là một bệnh nghề nghiệp.
@E. Bệnh nhiễm Leptospira gặp chủ yếu ở người.
3. Các cơ quan thường bị tổn thương nhiều nhất trong bệnh Leptospira là: A. Gan, thận, màng não
B. Màng não , thận, cơ C. Gan, tim, thận @D. Gan , thận, cơ E. Cơ, gan, não thất
4. Đặc điểm đau cơ trong bệnh Leptospira là:
A. Chủ yếu là đau cơ lưng, cơ bụng, tứ chi
@B. Chủ yếu là đau các cơ lưng, cơ vùng đùi, cẳng chân
C. Xoa bóp cơ làm giảm đau.
D. Đau cơ càng tăng thì tiên lượng của bệnh càng xấu.
E. Trình tự đau cơ từ trên xuống dưới.
5. Dấu hiệu suy thận cấp trong bệnh Leptospira:
A. Thường xảy ra vào tuần thứ 1
B. Nguyên nhân là do viêm cầu thận cấp
C. Thường khởi đầu đột ngột với vô niệu rồi đi vào hôn mê.
D. Có thể hồi phục hoàn toàn nếu chạy thận nhân tạo sớm.
@E. Luôn luôn kèm theo xuất huyết.
6. Những biểu hiện sau là dấu hiệu tiên lượng nặng của bệnh Leptospira ngoại trừ: A. Hội chứng ARDS B. Suy thận cấp kéo dài
C. Xuất huyết nhiều nơi kèm giảm tiểu cầu @D. Liệt các cơ hô hấp E. Suy gan nặng 7.
Kháng sinh trong điều trị bệnh Leptospira:
A. Không cần thiết vì bệnh có thể tự khỏi.
@B. Chỉ có hiệu lực khi dùng ngay khi phát bệnh.
C. Chỉ có hiệu lực khi dùng trong vòng 5 ngày kể từ khi phát bệnh.
D. Có hiệu quả cao ở giai đoạn miễn dịch.
E. Hiệu quả xuất hiện chậm, từ tuần thứ hai. lOMoARcPSD| 38841209
8. Dấu hiệu lâm sàng gợi ý một trường hợp bệnh Leptospira:
A. Mắt xung huyết, đau cơ, vàng da
B. Sốt cao, nôn vọt, cứng cổ
C. Sốt cao, đau bụng quặn, đi cầu phân lỏng nhiều lần.
D. Mắt xung huyết, chảy máu cam, Lacet(+) @E. Co cứng cơ, co giật
9. Kháng sinh nào không dùng để điều trị bệnh Leptospira: A. Penicillin B. Amoxicillin @C. Cephalexin D. Tetracyclin E. Doxycyclin
10. Các biện pháp dự phòng nào sau đây không phù hợp để phòng bệnh Leptospira:
A. Diệt chuột và các loài gậm nhấm khác
@B. Tiêm Globulin miễn dịch cho các đối tượng có nguy cơ cao
C. Xử dụng găng tay, ủng bảo hộ khi làm việc trong môi trường có nhiều xoắn khuẩn D. Tiêm phòng vắc-xin
E. Tránh tắm, xử dụng nước tại các nơi nghi ngờ đã bị bệnh Leptospira.
11. Hậu quả của sự tổn thương màng các tế bào nội mô của mao mạch trong bệnh Leptospira là:
A. Thoát dịch và tắc các mao mạch
B. Tăng huyết áp và viêm mao mạch.
C. Viêm mao mạch và thoát dịch.
D. Viêm tắc các mao mạch và giảm tưới máu các cơ quan. @E. Viêm mao mạch, thoát dịch và xuất huyết.
12. Những người làm các nghề nào sau đây dễ bị mắc bệnh Leptospira:
@A. Công nhân vệ sinh, cán bộ thú y
B. Công nhân dầu khí, thợ lặn
C. Công nhân bưu điện, điện lực
D. Học sinh, sinh viên ở nội trú
E. Những người làm việc trong môi trường thiếu không khí
13. Thuốc được chọn để điều trị những trường hợp bệnh Leptospira nặng là: A. Nhóm quinolone. B. Vancomycine
C. ErythromycinD. Penicilline G. @E. Bactrim.
14. Biểu hiện thường gặp ở pha miễn dịch trong bệnh Leptospira là: A. Viêm gan, viêm thận B. Viêm não
C. Viêm màng não, viêm võng mạc D. Suy hô hấp cấp
@E. Suy thận cấp, suy gan.
15. Thời gian điều trị kháng sinh ở bệnh nhân Leptospira là: lOMoARcPSD| 38841209 A. 5 ngày @B. 7 ngày C. 9 ngày D. 12 ngày E. 15 ngày
16. Hội chứng Weil bao gồm: @A. Vàng da, suy hô hấp
B. Suy thận cấp, hoại tử cơ
C. Ban xuất huyết toàn thân, hôn mê D. ARDS, suy gan cấp
E. Vàng da, suy thận, xuất huyết
17. Người ta chỉ mắc bệnh Leptospira khi:
A. Tiếp xúc với bệnh nhân bị nhiễm Leptospira.
@B. Đi đến vùng dịch tễ của bệnh nhiễm Leptospira.
C. Ăn phải thức ăn có chứa Leptospira.
D. Hít phải không khí có lẫn Leptospira.
E. Tiếp xúc với đất, nước có xoắn khuẩn thải ra từ nước tiểu động vật.
18. Để đề phòng bệnh Leptospira, những người làm việc trong môi trường có nhiều xoắn khuẩn nên:
A. được tiêm immunglobulin miễn dịch
B. được khám sức khoẻ định kỳ C. mang kính bảo vệ mắt
@D. mang găng tay, ủng bảo hộ
E. dùng Doxycyclin, liều duy nhất mỗi tuần 19.
Cấy nước tiểu để chẩn đoán bệnh Leptospira:
A. Không có gía trị chẩn đoán
@B. Chỉ có thể dương tính sau tuần đầu tiên của bệnh.
C. Chỉ có thể dương tính vào tuần đầu tiên của bệnh
D. Chỉ có thể dương tính sau tuần thứ ba của bệnh
E. Không có giá trị nếu thực hiện sau một tháng.
20. Tiêm vắc-xin để phòng bệnh Leptospira
@A. Chỉ có hiệu quả sau lần tiêm thứ 3
B. Chỉ có hiệu quả sau lần tiêm thứ 5
C. Mỗi lần tiêm cách nhau 5 tuần
D. Cho thấy hiệu quả phòng bệnh còn rất thấp
E. Đã được áp dụng rộng rãi và có hiệu quả ở Việt Nam.
21. Nhiễm xoắn khuẩn leptospira là một bệnh nghề nghiệp, liên quan đến những công
việc dầm nước, đất ẩm hoặc tiếp xúc với gia súc. @A. Đúng B. Sai
22. Hội chứng Weil bao gồm vàng da, suy thận, xuất huyết và có tỷ lệ tử vong cao. @A. Đúng B. Sai lOMoARcPSD| 38841209
23. Cấy máu để tìm xoắn khuẩn leptospira chỉ nên thực hiện trong tuần đầu tiên của bệnh. @A. Đúng B. Sai
24. Khi bệnh nhiễm leptospira đã chuyển sang pha 2, điều trị kháng sinh thường không có hiệu quả. @A. Đúng B. Sai
25. Liều Doxycyclin dự phòng bệnh nhiễm leptospira là 200 mg, uống 2 lần mỗi tuần. A. Đúng @B. Sai lOMoARcPSD| 38841209 BỆNH DỊCH TẢ
1. Ở nước ta bệnh tả thường xảy ra cao điểm vào các khoảng thời gian: A. Xuân -Hè B. He C. Hè-Thu @D. Tháng 5 - 8 E. Tháng 3 - 8
2. Cách lây truyền chủ yếu trong bệnh tả là
A. Từ người bệnh sang người lành do tiếp xúc trực tiếp
@B. Gián tiếp qua nguồn nước
C. Thức ăn không nấu chín D. Ruồi, nhặng E. Gián, kiến
3. Bệnh tả lan tràn chủ yếu do
@A. Nguồn nước bị ô nhiễm
B. Thức ăn bị ruồi nhặng C. Thức ăn bị dán
D. Hố xí không hợp vệ sinh
E. Không vệ sinh trước khi ăn và sau khi đi tiêu
4. Nguồn bệnh chủ yếu của bệnh dịch tả là A. Phân và chất nôn
B. Thức ăn bị nhiễm vi khuẩn
C. Nguồn nước bị nhiễm vi khuẩn
@D. Người bệnh và người lành mang vi khuẩn
E. Không vệ sinh trong ăn uống
5. Các yếu tố nguy cơ để dịch tả bùng phát ngoại trừ A. Trời nắng nóng
B. Nguồn nước sinh hoạt bị nhiễm mặn C. Nơi dân cư đông đúc
D. Điều kiện vệ sinh kém
@E. Độ ẩm môi trường cao
6. Vi khuẩn tả gây bệnh được khi
A. Chỉ cần ăn phải thức ăn có nhiễm vi khuẩn tả
@B. Thức ăn phải có ít nhất 106 vi khuẩn
C. Thức ăn bị nhiễm ngoài vi khuẩn tả còn phải có một số tạp khuẩn khác phối hợp
D. Ngoài vi khuẩn tả còn phải có độc tố tả trong thức ăn
E. Thức ăn nhiễm vi khuẩn tả phải trung hoà được acid dịch vị
7. Thức ăn nào có thể xem như an toàn ít có nguy cơ nhiễm vi khuẩn tả A. Nước đá B. Rau sống @C. Mứt D. Trái cây lOMoARcPSD| 38841209 E. Nước giải khát 8.
Vi khuẩn tả có thể dễ dàng vượt qua hàng rào dịch vị khi A. pH dịch vị thấp
@B. Ăn một lượng lớn thức ăn để trung hòa bớt acid dịch vị C. Bụng đói D. Thức ăn nóng E. Uống nhiều nước
9. Độc tố vi khuẩn tả có tác dụng
A. Bong tế bào niêm mạc ruột non
B. Tăng tiết nước vào trong lòng ruột non
@C. Tăng thải Na+, Cl-, HCO3 D.
Tăng tái hấp thu nước ở ruột già
E. Xâm nhập vào tế bào niêm mạc ruột
10. Miễn dịch trong bệnh tả @A. Không bền B. Bền vững
C. Cần phải được tái nhiễm nhiều lần
D. Hiệu quả cao sau khi chủng ngừa
E. Xuất hiện muộn sau khi chủng ngừa
11. Nơi thích hợp nhất cho vi khuẩn Tả sinh sản và phát triển: A. Ruột non B. Tá tràng @C. Ruột non và tá tràng D. Ruột non và ruột già
E. Ruột già và tá tràng12. Tả là một bệnh cảnh:
A. Nhiễm trùng, nhiễm độc toàn thân
@B. Nhiễm trùng, nhiễm độc cấp đường tiêu hoá
C. Nhiễm trùng đường tiêu hoá cấp
D. Nhiễm độc cấp dường tiêu hoá
E. Viêm dạ dày ruột cấp
13. Phân tả có lổn nhổn những hạt trắng như hạt gạo do A. Độc tố vi khuẩn
B. Xác bạch cầu đa nhân trung tính bị thoái hoá
C. Niêm mạc ruột bị bong ra
@D. Chất nhầy được tiết ra từ các tế bào chế tiết ở thành ruột
E. Một phần thức ăn chưa tiêu hoá hết
14. Phần B của độc tố tả có nhiệm vụ
@A. Gắn dính vào thụ thể GM1 trên té bào niêm mạc ruột non
B. Xâm nhập vào trong tế bào niêm mạc ruột non C. Làm gia tăng ATP
D. Làm hư biến lớp vi nhung mao của niêm mạc ruột E. Tăng bài xuất nước
15. Phần A của độc tố tả có tác dụng lOMoARcPSD| 38841209
A. Hoạt hóa phần B của độc tố tả B. Hoạt hóa ATP @C. Hoạt hóa Adenylcyclaza D. Gắn vào thụ thể GM1
E. Ngăn cản tái hấp thu nước và điện giải
16. Lâm sàng bệnh tả không tìm thấy hình ảnh nào:
A. Nôn mữa - đi cầu xối xã - rối loạn nước điện giải
@B. Nôn mữa - đi cầu xối xã - sốt - choáng kiệt nước
C. Nôn mữa - đi cầu xối xã - tiểu ít - chuột rút
D. Nôn mữa - đi cầu xối xã phân toàn nước trắng đục mùi tanh - kiệt nước nhanh
E. Nôn mữa - đi cầu xối xã phân toàn nước lẫn các hạt trắng đục - tiểu ít - choáng kiệt nước
17. Bệnh Tả gây mất nước: A. Nhược trương @B. Đẳng trương C. Ưu trương D. Nội bào E. Ngoại bào
18. Choáng trong tả chủ yếu là: A. Chóang nội độc tố
B. Rối loạn điện giải
@C. Suy tuần hoàn cấp do nôn và tiêu chảy mất nước D. Nhiễm trùng gram (-)
E. Suy thận cấp- nhiễm toan chuyển hóa
19. Lâm sàng tả khô xảy ra chủ yếu ở đối tượng: A. Trẻ bú mẹ B. Trẻ vừa cai sửa C Người già D. Phụ nữ có thai
@E. Trẻ suy dinh dưỡng và người già bị giun sán
20. Lâm sàng bệnh dịch tả, mất nước độ II khi trọng lượng cơ thể giảm A. < 5% B. > 5% @C. 6-9% D. 10% E. >10%
21. Trong bệnh tả mất nước trong lòng mạch biểu hiện trên lâm sàng bằng A. Da khô, casper (+) B. Mắt trũng C. Khát nước @D. Mạch nhanh E. Nói thều thào
22. Triệu chứng nôn xuất hiện sớm trong bệnh tả do lOMoARcPSD| 38841209
A. Ăn quá nhiều thức ăn
B. Vi khuẩn phát triển ở dạ dày do pH dịch vị trở nên kiềm tính C. Tăng nhu động ruột D. Toan huyết
@E. Độc tố tả tác động lên bộ phận cảm thụ ở dạ dày, ruột
23. Phân tả có đặc tính nào sau đây
@A. Gần như đẳng trương so với huyết tương
B. Phân tả người lớn mất nhiều K+ hơn so với trẻ em
C. Phân tả trẻ em mất nhiều HCO3- hơn so với người lớn D. pH thấp E. Tính nhược trương
24. Trong bệnh tả, khi trên lâm sàng có biểu hiện da khô, mắt trũng, dấu casper (+) thì mất nước ở A. Da B. Tổ chức dưới da C. Trong lòng mạch @D. Khoảng kẽ E. Nội bào
25. Điều nào sau đây không phải là tính chất của phân tả A. Toàn nước B. Kiềm C. Mùi tanh D. Không nhầy máu
@E. Nhuộm Gram phát hiện có vi khuẩn tả
26. Ở người mắc bệnh tả, vi khuẩn gây bệnh hiện diện ở: A. Máu B. Tại dạ dày @C. Phân và chất nôn D. Nước tiểu E. Túi mật
27. Xét nghiệm cần tiến hành ngay trước bệnh nhân nghi ngờ tả: A. Công thức máu B. Độ quánh của máu C. Tốc độ lắng máu @D. Soi tươi phân E. Cấy phân
28. Điều nào sau đay không phù hợp trong xét nghiệm máu bệnh nhân tả
A. Số lượng hồng cầu tăng do cô đặc máu
@B. Số lượng bạch cầu tăng do nhiễm khuẩn C. Hct tăng
D. Tỷ trọng huyết tương tăng E. Dự trữ kiềm giảm
29. Soi tươi phân tả dưới kính hiển vi cho thấy lOMoARcPSD| 38841209
A. Vi khuẩn di động dạng ruồi bay
B. Hồng cầu đừng từng đám
C. Xác bạch cầu bị thoái hóa
D. tễ tào niêm mạc ruột @E Không thấy gì
30. Cấy phân tả cho kết quả sau A. 1 giờ B. 12 giờ @C. 24 giờ D. 2 ngày E. 3 ngày
31. Dung dịch cần thiết được xem là phù hợp nhất trong điều trị tả là:
A. Bicarbonate Natriclorua 1. 4% phối hợp NatriClorua 0. 9%
B. NatriClorua 0. 9% phối hợp với Ringer Latate
C. Ringer Latate phối hợp với Glucose 5%D. Ringer Latate phối hợp với Manitol
@E. Ringer Latate và dung dịch ORS uống
32. Trước một bệnh nhân tả mất nước độ II, lượng dịch cần bù ngay là A. < 50ml/kg B. 50 - 60ml/kg @C. 60 - 80 ml/kg D. 80 - 100ml/kg E. 100 - 110ml/kg
33. Kháng sinh và liều lượng ưu tiên được chọn điều trị Tả là:
A. Ofloxacine 400mg/ngày x 3 ngày
B. Ofloxacine 400mg/ngày uống x 5ngày
C. Ampiciline 1000mg/ngày x 3 ngàyD. Tetracycilline 2g/ngày x 5 ngày
@E. Tetracycilline 2g/ngày x 3 ngày
34. Các tai biên cần chú ý trong khi điều trị tả ngoại trừ
A. Co giật do chuyền nhiều nước quá @B. Bí tiểu C. Choáng dịch chuyền
D. Giảm K+ gây liệt ruột và ngừng tim
E. Suy tim trái hoặc OAP do truyền với tốc độ quá nhanh hoặc thừa nước
35. Thành phần dung dịch nào sau đây là tối ưu nên được lựa chọn trong điều trị tả @A. Dacca (5,4,1) B. Glucoza 5% C. Cloruanatri 0,9% D. Ringer lactate E. ORS
36. Với bệnh tả, nếu được điều trị bằng kháng sinh đặc hiệu kết quả cấy phân(-) sau A. 2 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ lOMoARcPSD| 38841209 D. 36 giờ @E. 48 giờ
37. Hiện nay bệnh tả được dự phòng chủ yếu bằng: @A. Ăn chín uống sôi
B. Phát hiện sớm những bệnh nhân tả để điều trị kịp thời
C. Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi tiêu
D. Hóa dự phòng tập thể khi có dịch xảy ra
E. Vệ sinh phân, nước, rác
38. Trong các biện pháp sau đây, điều nào là thiết yếu trong việc phòng chống bệnh tả
A. Giám sát tả khi có dịch xảy ra
B. Cách li bệnh nhân để điều trị
@C. Giáo dục sức khỏe cho cộng đồng
D. Sử dụng nguồn nước sạch E. An toàn thực phẩm
39. Để biện pháp hóa dự phòng trong bệnh tả có hiệu quả tối đa nên thực hiện khi
A. Trong cộng đồng có xảy ra dịch
B. Ngay sau khi ăn thức ăn nghi ngờ bị nhiễm bệnh
C. Thường xuyên uống kháng sinh trước khi ăn
@D. Có trường hợp đầu tiên trong gia đình mắc bệnh
E. Không có chỉ định hóa dự phòng
40. Thuốc đề nghị sử dụng trong hóa dự phòng là A. Olxacine B. Bactrim @C. Doxycycline D. Ampiciline E. Clorocide
41. Nguyên tắc điều trị bệnh tả là khẩn trương bồi phụ ……………. ,…………. và sử
dụng kháng sinh đặc hiệu
42. Vào đến dạ dày, vi khuẩn tả nhanh chóng vượt qua hàng rào dịch vị đến sinh sản và
phát triển ở …………. . và……….
43. Trong phòng chống bệnh tả, điều thiết yếu là ………………cho cộng đồng.
44. Mất nước trong bệnh tả là mất nước ………
45. Phân tả thường có nồng độ K+, Na+, HCO3 – cao hơn so với huyết tương. A. Đúng @B. Sai
46. Trong điều trị bệnh tả, khi truyền dịch mà huyết áp không cải thiện thì sử dụng ngay
các thuốc vận mạch như dopamin, isupren. A. Đúng @B. Sai
47. Trong điều trị bệnh tả, có thể dùng Aspirrin, Indomethacine, Clopromazin…để giảm
bái xuất nước qua cơ chế giảm AMP vòng. @A. Đúng B. Sai lOMoARcPSD| 38841209
48. Bệnh tả khi được điều trị với thuốc kháng sinh đặc hiệu hầu hết kiểm tra phân (-) sau 48 giờ. @A. Đúng B. Sai
49. Xét nghiệm công thức máu trong bệnh tả cho thấy bạch cấu tăng cao phản ảnh hội
chứng nhiễm trùng khá rõ. A. Đúng @B. Sai
50. Miễn dịch trong bệnh tả tương đối bền vững. A. Đúng @B. Sai
BỆNH NHIỄM TỤ CẦU
1. Trên cơ thể người, tụ cầu định cư thường xuyên ở: A. Phổi - Màng phổi B. Màng trong tim @C. Da, niêm mạc D. Hậu môn- sinh dục E. Hầu họng
2. Bệnh cảnh do tụ cầu gây nên ở người hay gặp nhất là:
A. Tụ cầu phổi - Màng phổi B. Viêm nội tâm mạc C. Nhiễm trùng huyết D. Viêm cơ do tụ cầu
@E. Chốc lỡ, nhọt ở da
3. Hậu bối là ổ nhiễm trùng da do tụ cầu gặp ở A. Vùng tầng sinh môn B. Bẹn C. Nách @D. Vai E. Gáy
4. Một thể tối cấp do nhiễm tụ cầu là:
A. Viêm màng trong tim do tụ cầu
B. Tụ cầu phổi, màng phổi
C. Nhiễm mủ huyết do tụ cầu
@D. Tụ cầu ác tính ở mặt
E. Nhiễm mủ huyết kinh niên với các ổ áp xe nội tạng
5. Nhiễm trùng huyết do tụ cầu tần suất cao ở trường hợp nào sau đây
A. Đặt sonde tiểu dai ngày
B. Đặt Catherter dài ngày
C. Đặt nội khí quản dài ngày
D. Khai khí quản đặt canun dài ngày @E. Nặn nhọt ở da sớm lOMoARcPSD| 38841209
6. Các triệu chứng thường gặp trong bệnh viêm dạ dày ruột cấp do tụ cầu
@A. Xuất hiện sớm sau khi ăn lâm sàng nôn, đau bụng, ỉa chảy
B. Xuất hiện sớm sau khi ăn, lâm sàng với sốt nôn tiêu chảy
C. Xuất hiện sớm sau khi ăn, lâm sàng, đi cầu xối xã, phân lõng vàng tanh
D. Xuất hiện sau 12 giờ sau khi ăn, lâm sàng sốt đau bụng tiêu chảy
E. Xuất hiện sau 12 giờ sau khi ăn, lâm sàng nhiễm trùng, nhiễm độc cấp với tiêu
chảy, nôn mữa, kiệt nước
7. Chẩn đoán xác định nhiễm trùng huyết do tụ cầu khi A. Cấy máu (+)
B. Cấy máu và cấy mủ ở thương tổn (+)
@C. Cấy máu (+) nhiều lần D.
Khi cấy máu (-) thì phải kết hợp với các triệu chứng lâm sàng khác như sốt cao,
rét run, có ổ di bệnh nhiều cơ quan phũ tạng E.
Cấy máu (+) vẫn chưa xác định được nhiễm trùng huyết do tụ cầu vì tụ cầu có
thể vây bẩn từ môi trường xung quanh
8. Vị trí hay bị tấn công nhất trong viêm nội tâm mạc do tụ cầu là
@A. Valve 2 lá và valve động mạch chủ
B. Valve 2 lá và valve động mạch phổi
C. Valve 3 lá và valve động mạch chủ
D. Valve 3 lá và valve động mạch phổi E. Tất cả các vị trí
9. Đặc điểm lâm sàng nào sau đây không phù hợp với nhuễm trùng, nhiễm độc thức ăn do tụ cầu
A. Thời gian ủ bệnh ngắn khoảng 1-6 giờ
B. Bệnh nhân nôn nhiều, đau bụng và ỉa chảy
@C. Trong phân có lẫn máu tươi D. Phân lỏng thối
E. Bệnh khỏi nhanh chóng sau 12 giờ
10. Bệnh cảnh nào được xem là một biến chứng nặng của nhiễm trùng huyết do tụ cầu @A. Viêm nội tâm mạc B. Viêm phổi C. Viêm gan
D. Viêm xương tủy xương E. Viêm não
11. Bệnh lý phổi do tụ cầu thường gặp ở trẻ nhỏ là A. Viêm phổi B. Viêm phế quản C. Phế quản- phế viêm
@D. Tụ cầu phổi màng phổi E. Tràn mủ màng phổi
12. Tụ cầu gây nên bệnh cảnh lâm sàng nào ở tổ chức thần kinh A. Xuất huyết não @B. Viêm màng não mủ lOMoARcPSD| 38841209 C. Viêm não D. Viêm tủy E. U não
13. Điều trị nhọt tụ cầu ở da thông thường
A. Sát trùng vùng da có thương tổn và làm vệ sinh
@B. Làm sạch vết thương vùng da có thương tổn, nếu có nguy cơ tái đi tái lại nên
dùng kháng sinh họ Cephalosporin thế hệ 1
C. Phải điều trị triệt để tránh biến chứng với Gentamycin + Peniciline
D. Cách ly và làm vệ sinh vùng thương tổn
E. Tụ cầu da ít gây nguy hiểm cho bản thân
14. Kháng sinh được chọ lựa trong điều trị viêm nội tâm mạc do tụ cầu là A. Penicillin G B. Gentamycin C. Cefazolin D. Fosfomycin @E. Vancomycin
15. Thời gian điều trị viêm nội tâm mạc do tụ cầu là A. 1 - 2 tuần B. 2 - 4 tuần C. 4 - 6 tuần @D. 6 - 8 tuần E. 1 - 2 tháng
16. Thời gian điều trị tụ cầu phổi - màng phổi là A. 1 - 2 tuần B. 2 - 4 tuần @C. 4 - 6 tuần D. 6 - 8 tuần E. 1 - 2 tháng
17. Điều nào không phù hợp để dự phòng nhiễm tụ cầu từ da:
A. Dùng thuốc sát trùng để điều trị nhiễm trùng da tại chổ
B. Kiểm tra người mang mầm bệnh ở các nhân viên làm kỹ nghệ thực phẩm
C. Tôn trọng qui chế vô trùng khi có phẩu thuật
D. Không nặn nhọt ở da sớm
@E. Dùng kháng sinh dự phòng
18. Phòng nhiễm tụ cầu cần phải
@A. Bảo vệ hàng rào da và niêm mạc tránh thương tổn
B. Giữ gìn vệ sinh thân thể C. Tránh côn trùng đốt
D. Môi trường chung quanh khô ráo sạch sẽ E. Ăn chín uống sôi
19. Biện pháp đề phòng nhiễm trùng huyết do tụ cầu ngoại trừ
A. Xử lý đúng các ổ nhiễm trùng ở ngoài da
B. Không sử dụng kháng sinh bừa bãi làm xuất hiện chủng vi khuẩn kháng thuốc lOMoARcPSD| 38841209
C. Tuyệt đối vô trùng trong các thủ thuật
@D. Giáo dục cho cộng đồng có thói quen vệ sinh trong sinh hoạt
E. Nâng cao sức đề kháng của cơ thể
20. Để tránh tụ cầu kháng thuốc cần phải
A. Dùng kháng sinh luân chuyển
B. Dùng ngay kháng sinh mạnh từ đầu
C. Phối hợp kháng sinh trong điều trị
D. Phối hợp kháng sinh và khán viêm
@E. Tất cả yếu tố trên
21. Tụ cầu vàng thường định cư ở da và niêm mạc kí chủ @A. Đúng B. Sai
22. Nội độc tố của tụ cầu sản xuất ra làm rối loạn nhiều chức năng quan trọng A. Đúng @B. Sai
23. Chẩn đoán một trường hợp nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu khi cấy máu (+) A. Đúng @B. Sai
24. Vãng khuẩn huyết do tụ cầu có thể bắt nguồn từ bất kỳ……………………….
25. Người lành mang tụ cầu không gây………………………………
BỆNH NHIỄM VIRUS DENGUE 1.
Trên thế giới, bệnh nhiễm virus dengue chủ yếu xảy ra ở
A. tất cả các nước trên thế giới.
B. các nước miền bán nhiệt đới.
C. các nước miền ôn đới, nhiệt đới.
D. các nước ôn đới, bán nhiệt đới.
@E. các nước nhiệt đới, bán nhiệt đới. 2.
Lý do sau làm bệnh nhiễm virus dengue ảnh hưởng đến lớn đến xã hội, ngoại trừ:
@A. bệnh có tỷ lệ tử vong rất cao.
B. tác động đến đời sống kinh tế - xã hội.
C. hàng năm bệnh có tỷ lệ mắc cao.
D. bệnh ảnh hưởng lớn đến ngân sách quốc gia.
E. bệnh có thể ảnh hưởng đến sinh hoạt-sản xuất 3.
Ở nước ta, bệnh do nhiễm virus dengue có mặt ở, ngoại trừ
A. khu vực đồng bằng sông Cữu long.
B. các tỉnh ven biển miền Trung. C. các tỉnh miền Bắc. D. các tỉnh Tây nguyên.
@E. các tỉnh có khí hậu lạnh.
4. Trong vùng dịch sốt dengue xuất huyết lưu hành, đối tượng sau đây dễ mắc bệnh nhất, ngoại trừ: A. Trẻ em lOMoARcPSD| 38841209 B. Thiếu niên. C. Thanh niên. D. Trung niên. @E. Người cao tuổi. 5.
Nếu như trong cộng đồng có mầm bệnh, vectơ, yếu tố nào sau đây có thể góp
phần cho dịch sốt dengue xuất huyết dễ xảy ra, ngoại trừ: A. Mật độ dân cư cao.
B. Môi trường sống có nhiều vật đọng nước.
C. Mật độ muỗi truyền bệnh cao. @D. Nhiệt độ môi trường
140c. E. Cùng lúc có gió mùa tồn tại. 6.
Điểm nào sau đây không thuộc về virus dengue: A. Thuộc họ Flaviviridae. B. Thuộc nhóm Arbovirus.
@C. Miễn dịch không bền.
D. Có miễn dịch chéo từng phần.
E. Có tới 4 type huyết thanh.
7. Lý do nào sau đây gây khó khăn trong việc sản xuất vắc xin để chủng ngừa virus dengue:
A. Do virus dengue không có kháng nguyên vỏ. @B.
Do miễn dịch chéo từng phần tạm thời trong 4 type C.
Vì không thể nuôi cấy virus dengue.
D. Vì virus đột biến rất nhanh.
E. Do virus không có vỏ.
8. Vật chủ chủ yếu của virus dengue là: @A. Người. B. Loài khỉ. C. Lợn. D. Muỗi Aedes egypti. E. Muỗi Aedes albopictus 9.
Tác nhân lây truyền bệnh nhiễm virus dengue sống ở nhiệt tối ưu là: A. 50c – 90c. B. 100c - 140c. C. 150c – 190c. @D. 200c – 290c. E. 300c – 350c.
10. Trong một khu vực cộng đồng có mật độ muỗi truyền bệnh cao trên mức báo động,
nhưng dịch sốt xuất huyết dengue đã không xảy ra, điều này có thể do: A. Cộng đồng
đó có miễn dịch tốt với bệnh.
B. Nhân dân có phong trào phòng bệnh tốt.
C. Tác nhân gây bệnh không có mặt trong cộng đồng.
D. Tất cả mọi người đã mắc bệnh 1 lần trước đây.
E. Nhờ mọi người ngủ đêm đều nằm màn.
11. Đặc điểm sau thuộc về virus dengue gây sốt xuất huyết, ngoại trừ: A.
Virus tồn tại ở vật chủ tạm thời. lOMoARcPSD| 38841209
B. Muỗi nhiễm virus có khả năng truyền bệnh khi đốt người.
C. Virus lưu hành trong máu ngay sau khi muỗi đốt.
D. Virus phát triển & nhân lên ở cơ thể muỗi.
@E. Muỗi sẽ truyền bệnh sau khi hút máu người 1 ngày.
12. Về muỗi truyền bệnh sốt dengue xuất huyết, đặc điểm sau là đúng, ngoại trừ: A.
Sống gần gũi cộng đồng người.
B. Đẻ trứng trong nước trong.
C. Hoạt động hút máu chủ yếu ban ngày. @D. Nhiệt độ phát
triển tối ưu là < 200c. E. Chu kỳ phát triển trung bình 12 ngày.
13. Yếu tố sau liên quan đến muỗi truyền bệnh sốt dengue xuất huyết:
@A. Vectơ truyền bệnh chủ yếu là Aedes egypti.
B. Phát triển tốt vào mùa mưa lạnh.
C. Trứng của vectơ tồn tại được ở nước bẩn.
D. Truyền mầm bệnh ngay sau khi đốt người.
E. Thường đậu nghỉ ở tường nhà.
14. Khi dịch sốt dengue xuất huyết xảy ra, yếu tố sau làm bùng phát dịch mạnh hơn, ngoại trừ: A. Mật độ dân cư cao.
@B. Mật độ dân cư thưa.
C. Lượng người giao lưu tăng lên.
D. Nhiệt độ-độ ẩm môi trường thích hợp muỗi phát triển.
E. Có gió mùa xuất hiện.
15. Nơi nào sau đây ít khi chảy máu trong các trường hợp tử vong do sốt dengue xuất huyết: A. Dưới da.
B. Niêm mạc ống tiêu hoá.
C. Tổ chức dưới da. @D. Não. E. Gan.
16. Yếu tố sau không liên quan đến tràn dịch thanh mạc gặp trong sốt xuất huyết dengue:
A. Xuất hiện ở màng phổi.
B. Xuất hiện ở màng bụng.
C. Protein cao chủ yếu albumin.
@D. Protein thấp chủ yếu globulin.
E. Lượng dịch thường không nhiều.
17. Trong bệnh sốt dengue xuất huyết, người ta thấy có kháng nguyên virus có mặt ở, ngoại trừ: A. Tế bào lách. B. Tế bào Kupffer. C. Tế bào lát phế nang. D. Hach bạch huyết. @E. Tế bào cơ tim.
18. Trên giải phẩu bệnh nguồn gốc về hiện tượng thoát huyết tương trong sốt dengue
xuất huyết biểu hiện ở:
A. Phù nề các thành mạch máu ngoại biên và trung tâm. lOMoARcPSD| 38841209
@B. Tăng số lượng thể không bào-ẩm bào ở nội mạc mao mạch.
C. Tràn dịch ở khoang màng phổi
D. Tràn dịch ở khoang màng bụng.
E. Có hiện tượng viêm xuất hiết ở các thành mao mạch.
19. Bệnh nhân sốt dengue xuất huyết có biểu hiện bệnh lý ở thận như, ngoại trừ: A.
Đái máu, nhưng không để lại di chứng.
B. Đọng phức hợp miễn dịch ở cầu thận thoáng qua.
@C. Đái máu vi thể, lâu dài gây viêm cầu thận.
D. Có thể có protein niệu nhưng khỏi khi hồi phục.
E. Suy thận khi có choáng nhưng hồi phục khi khỏi bệnh.
20. Dấu hiệu sau đây không có trong tăng thấm thành mạch của sốt dengue xuất huyết:
A. Có tràn dịch màng phổi.
B. Có tràn dịch màng bụng.
C. Có phù nề thành mạc treo, mạc nối.
D. Tăng thể tích huyết cầu khi xét nghiệm máu.
@E. Siêu âm không thấy dịch nhưng tiểu cầu máu giảm.
21. Yếu tố sau đây có mặt trong máu người choáng do sốt dengue xuất huyết, ngoại trừ A. Giải phóng interleukin. B. Giải phóng TNF.
C. Tăng hoạt hoá urokinase.
@D. Hoạt hoá đa nhân trung tính
E. Tăng yếu hoạt hoá tiểu cầu.
22. Theo lý thuyết của Halstead, yếu tố sau là đúng trong sốt dengue xuất huyết có choáng, ngoại trừ:
A. Một lượng lớn virus dengue xâm nhập đơn nhân/đại thực bào.
B. Do một nhiễm virus thứ phát khác type
@C. Do nhiễm một lượng virus có độc lực mạnh.
D. Phần Fc kháng thể lần đầu gắn với đơn nhân/đại thực bào.
E. Choáng thường xảy ra do nhiễm virus lần thứ hai.
23. Yếu tố sau đây hay gặp trong sốt dengue xuất huyết có choáng, ngoại trừ: A.
Có hiện tượng tăng thấm thành mạch.
B. Có biến đổi thành mạch máu.
C. Số lượng tiểu cầu giảm.
D. Có rối loạn đông máu.
@E. Tăng hematocrit trước lúc giảm tiểu cầu.
24. Bệnh cảnh nào sau đây có thể nghi ngờ nhiều một trường hợp sốt dengue: @A.
Nam 16 tuổi, + sốt cao 3 ngày, + phát ban, + tiểu cầu giảm.
B. Nữ18 tuổi, + sốt cao 3 ngày, + chảy máu nhiều nơi + tiểu cầu giảm.
C. Nam 18 tuổi + sốt cao 4 ngày, + tiểu cầu giảm, + xuất huyết tiêu hoá.
D. Nam 19 tuổi + sốt cao 4 ngày, + tiểu cầu giảm, + có vết bầm trên da.
E. Nữ 20 tuổi + sốt cao 6 ngày, + tiểu cầu giảm, + đau bụng kèm nôn máu.
25. Triệu chứng sau có thể gặp trong sốt dengue xuất huyết, nhưng không gặp trong sốt dengue: lOMoARcPSD| 38841209 A. Đau sau hốc mắt.
B. Hạch ức đòn chủm, trên lồi cầu (+). C. Phát ban, xuất huyết. D. Gan không sưng. @E. Transaminase tăng.
26. Dấu hiệu nào sau đây có thể cho là bệnh sốt dengue xuất huyết nặng: A. Bệnh kèm rong kinh. B. Mắt – da vàng.
@C. Xuất huyết tiêu hoá. D. Hematocrit tăng. E. Đái máu vi thể.
27. Trong sốt dengue xuất huyết dấu hiệu dây thắt có thể âm tính ở bệnh nhân A. xuất huyết nhiều. @B. đang lúc choáng. C. sau khi choáng đã qua. D. đang phát ban.
E. đang lúc truyền dịch.
28. Một bệnh nhân đang mắc sốt dengue xuất huyết, dấu hiệu nào sau đây có thể khởi đầu của tiền choáng:
A. Nhiệt độ liên tục cao.
B. Nhịp tim 100 lần / phút.
@C. Đau vùng gan, bụng đột ngột.
D. Trên người vã mồ hôi.
E. Người tỉnh táo, nhưng mệt.
29. Tình huống nào sau đây được xếp sốt dengue xuất huyết độ IV, ở một bệnh nhân nam 17 tuổi:
A. Sốt 3 ngày, Hct tăng, tiểu cầu giảm, dây thắt (+).
B. Sốt 4 ngày, Hct tăng, tiểu cầu giảm, chảy máu chân răng, vết bầm nơi tiêm.
C. Sốt 3 ngày, Hct tăng, tiểu cầu giảm, chân tay lạnh, phân đen.
D. Sốt 4 ngày, Hct tăng, tiểu cầu giảm, chân tay lạnh, nôn máu.
@E. Sốt 4 ngày, Hct tăng, tiểu cầu giảm, nôn máu, mạch rất yếu.
30. Thời kỳ hồi phục của sốt dengue xuất huyết/dngue xuất huyết có choáng có thể gặp
dấu hiệu sau, ngoại trừ: A. Thời kỳ này thường ngắn.
@B. Thời kỳ này kéo dài trên 1 tuần.
C. Có thể có mạch chậm.
D. Có khi loạn nhịp xoang.
E. Ăn ngon trở lại là tốt.
31. Trên lâm sàng, để định hướng chẩn đoán sốt dengue xuất huyết cần thực hiện xét nghiệm sau: A. Phân lập virus. @B. Hematocrite.
C. Phản ứng ngưng kết hồng cầu.
D. Phản ứng cố định bổ thể. lOMoARcPSD| 38841209 E. MAC-ELISA.
32. Trên lâm sàng, một bệnh nhân nữ 20 tuổi sốt cao đột ngột + xung huyết kết mạc có
thể không nghĩ đến bệnh nào sau đây: A. Sốt mò. B. Sốt dengue xuất huyết. @C. Thương hàn. D. Leptospira. E. Sốt rét.
33. Dấu hiệu nào sau đây có thể không gặp trong một bệnh nhân mắc sốt dengue xuất huyết độ III:
A. Bạch cầu máu bình thường. B. Transaminase tăng nhẹ. C. Protein máu giảm. @D. HCO3 – máu giảm. E. Natri máu giảm.
34. Xử trí ban đầu sau đây là thích hợp nhất cho một bệnh nhân nữ 18 tuổi nghi sốt
dengue xuất huyết với sốt 3805c, mạch 84 lần/phút: @A. Cho uống ORS. B. Dùng paracetamol. C. Đắp khăn mát.
D. Truyền Ringer’s lactate. E. Theo dõi bệnh nhân.
35. Một bệnh nhân nữ 22 tuổi bệnh 3 ngày, được xác định sốt dengue xuất huyết độ II
có nôn và người mệt mỏi-vật vã. Cách xử trí trước mắt là thích hợp nhất: A. Cho uống ORS
@B. Truyền dịch thích hợp. C. Cho thuốc hạ nhiệt.
D. Để bệnh nhân yên nghĩ. E. Lau mát toàn thân.
36. Cách xử trí sau đây là thích hợp cho một trường hợp sốt dengue xuất huyết độ I, II
tại tuyến cơ sở, ngoại trừ:
A. Cho bệnh nhân uống thuốc nam.
B. Cần theo dõi bệnh nhân.
C. Truyền dịch khi cần thiết.
@D. Dùng aspirin để hạ nhiệt.
E. Chuyển viện trước lúc quá nặng.
37. Một bệnh nhân sốt dengue xuất huyết độ III, loại dịch sau không nên truyền cho
bệnh nhân khi mới vào A. Natri clorua 9%o. B. Ringer’s lactate. C. Dextran 40. D. Gelafundin. @E. Glucoza 20%.
38. Tình huống sau đây trong sốt dengue xuất huyết nên cân nhắc để dùng thuốc vận mạch: lOMoARcPSD| 38841209
A. Huyết áp thấp + áp lực tĩnh mạch trung tâm < bình thường.
@B. Huyết áp rất thấp + áp lực tĩnh mạch trung tâm ở giới hạn bình thường.
C. Thiếu máu trên lâm sàng + huyết áp thấp.
D. Thiếu máu trên lâm sàng + huyết áp bình thường.
E. Huyết áp thường + áp lực tĩnh mạch trung tâm ở giới hạn bình thường.
39. Tại tuyến cơ sở, khi tiếp nhận một bệnh nhân sốt dengue xuất huyết độ III, động tác
sau là thích hợp hơn cả:
A. Khám rồi chuyển bệnh nhân lên tuyến trên ngay lập tức.
B. Khám và lưu bệnh nhân để theo dõi và điều trị.
C. Truyền 1 chai dịch đẳng trường rồi cho về nhà theo dõi.
@D. Truyền dịch thích hợp rồi chuyển bệnh nhân lên tuyến trên.
E. Cho bệnh nhân ở lại trạm xá rồi theo dõi sau.
40. Để phòng dịch sốt dengue xuất huyết xảy ra khi chưa có bệnh, biện pháp cộng đồng
sau có tính chủ động cao:
A. Giám sát số bệnh nhân sốt cao trong cộng đồng.
@B. Giám sát mật độ muỗi-bọ gậy trong cộng đồng.
C. Phân lập virus từ bệnh nhân có sốt.
D. Phân lập virus ở muỗi trong cộng đồng.
E. Giám sát số lượng chất thải rắn động nước.
41. Biện pháp phòng muỗi Aedes egypty với sự tham gia của cộng đồng có tính bền bỉ nhất:
@A. Thay đổi môi trường sống của muỗi.
B. Vận động môi trường sống của muỗi.
C. Tạo ra ý thức phòng bệnh tốt của con người.
D. Thay đổi nơi ở của con người.
E. Thay đổi hành vi của con người.
42. Động tác sơ cứu chủ động để tránh sự nghiêm trọng cho cá nhân khi có dịch sốt
dengue xuất huyết xảy ra trong cộng đồng: A. Đến trạm xá ngay khi bị sốt.
B. Uống thuốc hạ nhiệt ngay khi sốt.
C. Đến Bác sĩ gần nhất khi sốt.
D. Đến cơ quan y tế tuyến trên khi sốt.
@E. Uống ORS hoặc dịch thay thể khi sốt.
43. Biện pháp sau đây là có khả năng tối ưu để chặn đứng nhanh một vụ dịch sốt dengue xuất huyết:
A. Cộng đồng tham gia vệ sinh môi trường.
B. Mọi người trong cộng đồng phải ngủ trong màn.
@C. Mỗi hộ gia đình tự phun thuốc diệt muỗi theo hướng dẫn.
D. Cơ quan phòng dịch phun diệt muỗi.
E. Tất cả màn ngủ được tẩm hoá chất diệt muỗi.
44. Khi có một vụ dịch sốt dengue xuất huyết trong cộng đồng, biện pháp tốt của người
dân để tránh thiệt hại nhân mạng.
@A. Chăm sóc người nhà khi mới bệnh trước khi đến dịch vụ y tế.
B. Giáo dục cách phòng tránh bệnh cho cá nhân. lOMoARcPSD| 38841209
C. Mọi cá thể tham gia vệ sinh môi trường tốt.
D. Cần tìm kiếm dịch vụ y tế sớm nhất.
E. Đánh giá qui mô dịch để có biện pháp đối phó.
45. Trong vụ dịch sốt dengue xuất huyết, biện pháp khống chế Aedes egypti khẩn cấp tốt nhất là:
A. Phun diệt ở vùng có mật độ muỗi cao.
@B. Phun diệt trong nhà, ngoài vườn toàn bộ vùng dịch.
C. Vệ sinh môi trường phải tốt hơn khi chưa có dịch.
D. Tất cả mọi người ở vùng dịch ngủ trong màn tẩm hoá chất.
E. Dọn các vật thải rắn đọng nước có muỗi đẻ.
46. Khi chưa có dịch sốt dengue xuất huyết, biện pháp phòng thường qui hiệu quả-ít tốn kém ở cộng đồng là:
A. Dùng vắc xin đa giá để chủng ngừa. B. Thả mesocyclops.
@C. Cộng đồng tham gia thay đổi môi trường đều đặn.
D. Giáo dục sức khoẻ cộng đồng.
E. Phun diệt đều đặn để khống chế muỗi.
47. Trong vụ dịch sốt dengue xuất huyết, ngoài phun diệt, biện pháp sau có hiệu quả để cắt đứt lây truyền:
A. Vệ sinh môi trường tốt.
B. Giáo dục vệ sinh công cọng.
C. Mọi người phải ngủ màn.
@D. Cách ly và điều trị bệnh nhân.
E. Thay đổi môi trường.
48. Giám sát để phát hiện sớm các vụ dịch sốt dengue xuất huyết ở cộng đồng, biện pháp đúng là:
@A. Xác minh nguyên nhân các trường hợp sốt mới xuất hiện.
B. Thống kê số bệnh nhân sốt dengue trong cộng đồng.
C. Dựa tiêu chuẩn lâm sàng để chẩn đoán.
D. Báo cáo số ca bệnh thống kê theo tiêu chuẩn.
E. Tổng hợp số ca sốt dengue xuất huyết để báo cáo.
49. Các nhà khoa học đã vượt qua khó khăn sau đây để sản xuất vắc xin phòng chống sốt dengue xuất huyết:
A. Các type huyết thanh không có miễn dịch chéo với nhau.
B. Các type huyết thanh có miễn dịch chéo hoàn toàn với nhau.
C. Miễn dịch với type đã nhiễm không bền vững.
@D. Miễn dịch từng phần-không bền với type chưa nhiễm.
E. Có các phó type với cấu trúc sinh học khác nhau.
50. Điều sau đây là thích hợp trong phòng chống sốt dengue xuất huyết. A.
Khi đã dùng vắc xin, thì không cần thay đổi môi trường.
B. Vai trò vắc xin sẽ thay thế các biện pháp phức tạp và tốn kém khác.
C. Khi đã dùng vắc xin, thì không cần đến giáo dục sức khoẻ. lOMoARcPSD| 38841209
D. Dùng vắc xin thì không cần đến biện pháp vệ sinh môi trường. @E. Vắc xin là một
thành tố trong biện pháp phòng chống dịch.
51. Sốt dengue có sự hiện diện của giảm tiểu cầu trong máu. @A. Đúng B. Sai
52. Trong sốt dengue có hiện tượng tăng thấm thành mạch. A. Đúng @B. Sai
53. Giảm số lượng tiểu cầu máu trong sốt dengue xuất huyết do virus tác động lên cơ
chế sinh tiểu cầu và do hiện tượng đông máu. @A. Đúng B. Sai
54. Trong sốt dengue xuất huyết nếu có dịch màng bụng thì protid máu giảm. @A. Đúng B. Sai
55. Khi nhiễm virus dengue luôn luôn có triệu chứng lâm sàng rõ nét. A. Đúng @B. Sai
56. Dùng dung dịch đẳng trương trong điều trị sốt dengue xuất huyết là cách điều trị cần thiết. @A. Đúng B. Sai
57. Thay đổi môi trường không phải là biện pháp làm thay đổi nơi sinh sống của muỗi lâu dài. A. Đúng @Sai
58. Để giám sát muỗi Aedes egypti người ta có thể dựa vào tỷ lệ bọ gậy @A. Đúng B. Sai
59. Khi có một vụ dịch sốt dengue xuất huyết việc khoanh vùng để phun diệt là biện pháp thứ yếu. A. Đúng @B. Sai
60. Sự tham gia của cộng đồng là yếu tố bền vững trong phòng chống sốt dengue xuất huyết. @A. Đúng B. Sai lOMoARcPSD| 38841209 BỆNH DẠI 1.
Virut dại thuộc nhóm . . (1), ngành . . (2). .
A. (1) Rhadovirus, (2) Hantavirus.
B. (1) Enterovirus (2) lysavirus.
C. (1) Flavivirus (2)rhadovirus.
D. (1) Adenovirus (2) enterovirus.
@E. (1) rhadovirus (2) Lyssavirus. 2.
Virut dại khó bị tiêu diệt bởi: A. Khô hanh. B. Xà phòng. C. Eter.
D. Dẫn chất của NH4. @E. Cồn 700.
3. Dại là bệnh của động vật:
@A. có máu nóng, có xương sống. B. Hoang dã. C. Của riêng lòai chó.
D. Chỉ có ở người và chó.
E. Bệnh của các gia súc như chó mèo. Tình cờ truyền sang cho người.
4. Ðộng vật nào sau đây không có khả năng bị mắc dại: @A. Chồn. B. Cáo. C. Dơi D. Mèo. E. Gà
5. Một động vật mắc bệnh dại có thể lây:
@A. 5 - 7 ngày trước khi có triệu chứng lâm sàng của dại.
B. Bắt đầu từ khi có triệu chứng đầu tiên của dại.
C. Chỉ lây ở giai đọan tòan phát của bệnh.
D. Lây ngay sau khi nhiễm virut 5-7 ngày.
E. Bất cứ khi nào vì động vật có thể mang virut không có triệu chứng. 6.
Ở động vật mắc dại, virut có thể truyền bệnh cho người cho đến khi: A. Ðộng vật chết.
B. Ðến giai đoạn cuối của bệnh. @C.
Một thời gian sau khi động vật chết D.
Ðến khi động vật đã bị cách ly.
E. Ðến khi động vật mắc dại không còn có thể chạy rông được nữa. 7.
Thời gian ủ bệnh của bệnh dại phụ thuộc vào: A. Tuổi của bệnh nhân.
@B. Vị trí xâm nhiễm của virut.
C. Vết thương bị nhiễm có họai tửí hay không.
D. Vết thương có bội nhiễm hay không.
E. Vùng bị cắn có được tưới máu đầy đủ hay không. lOMoARcPSD| 38841209
8. Trong các vết cắn sau đây do động vật mắc dại cắn, theo bạn, vị trí nào có thời gian
ủ bệnh ngắn nhất ? A. Ở lòng bàn chân. B. Ở cắng chân. @C. Ở mặt D. Ở lòng bàn tay E. Ở mông.
9. Trong những triệu chứng sau đây, triệu chứng nào là tiền triệu có giá trị của bệnh dại:
A. Viêm tấy vùng bị cắn, kèm theo hạch vùng.
@B. Có cảm giác lạ ở tại chỗ và quanh vết cắn. C. Rung giật các cơ . D. Sợ nước. E. Ngại khi ra gió.
10. Ở giai đọan viêm não,các triệu chứng của dại là:
A. Rất đặc biệt, có thể phân biệt được với các viêm não khác.
@B. Không phân biệ t được với các viêm não do các virut khác.
C. Giống như bệnh nhân tâm thần phân liệt thể kích động.
D. U ám, lú lẫn rồi hôn mê.
E. Không có câu nào đúng.
11. Chẩn đoán bệnh dại thể kích động trên lâm sàng trở nên dễ dàng ở giai đọan: A. Viêm não B. Khởi phát.
@C. Rối lọan chức năng vùng cuống não. D.
Sắp chết hay sắp hồi phục.
E. Không chẩn đóan được dại nếu chỉ dựa vào lâm sàng.
12. Trong bệnh dại, bệnh nhân phản ứng rất dữ khi thấy có nước uống là vì A.
Bệnh nhân đang bị ngộ độc nước ở não.
B. Bệnh nhân bị ám ảnh nước là thuốc độc do mất trí.
@C. Phản xạ nuốt quá mức khi thấy nước làm bệnh nhân đau đớn, mặc dù rất khát nước.
D. Vì bệnh nhân tăng tiết nước bọt quá nhiều.
E. Bệnh nhân có cảm giác mình sắp chết đuối.
13. Ở giai đoạn toàn phát, bệnh nhân thường có sốt, có khi rất cao, Là do: A.
Phản ứng của cơ thể khi bị nhiễm virut.
@B. Rối lọan chức năng điều hòa thân nhiệt trung ương.
C. Bệnh nhân tăng thân nhiệt do họat động quá mức.
D. Do không uống được nước nên thiếu nước.
E. Bệnh nhân tự tiêu protide của mình vì không ăn uống được.
14. Ngoài thể kích động, bệnh dại còn có thể biểu hiện dưới dạng: A. Viêm não màng não.
@B. Bại liệt dạng đi lên.
C. Như bệnh xốp não (gây bệnh bò điên).
D. Dạng xơ cứng rải rác.
E. Dạng hoang tưởng và mất trí nhớ. lOMoARcPSD| 38841209
15. Cho đến nay, tiến triển của bệnh dại là: A. Tử vong 100%.
@B. Tử vong nhưng cũng có một số ca hãn hữu sống.
C. Tử vong ở các nước nghèo do thiếu phương tiện điều trị.
D. Có thể chặn đứng ở giai đọan khởi phát khi tiêm vắc xanh kịp thời.
E. Có thể chặn đứng được vào kỳ đầu của giai đọan viêm não.
16. Chẩn đoán xác định một động vật bị dại, thường dựa vào: A.
Hành vi bất thường của động vật.
B. Ðộng vật chết trong vòng 5-7 ngày sau khi gây thương tích cho người. C. Ðộng vật bỏ ăn.
D. Ðộng vật bị liệt .
@E. Tìm thấy thể Negri trong não động vật.
17. Khi bị động vật có thể gây dại cắn, xử trí vết thương tại chỗ là: A.
Sát trùng ngay bằng cồn iode.
B. Khâu kín lại vết thương.
@C. Rửa ngay vết thương bằng xà phòng.
D. Rắc kháng sinh mạnh vào vết thương để diệt virut.
E. Chỉ đơn giản băng vết thương lại rồi theo dõi con vật đã cắn.
18. Các phương tiện hiện nay để phòng dại khi nhiễm virut dại là:
@A. Huyết thanh liệu pháp và vắc xanh. B. Kháng sinh.
C. Hút lấy máu và virut ngay lập tức sau khi bị cắn theo các phương pháp hấp phụ dân
gian (bầu, giác, đặt ngọc)
D. Garô chị bị cắn để ngăn không cho virut xâm nhập toàn thân.
E. Không có câu nào đúng.
19. Hiện nay vắc xanh phòng dại ít có tai biến nhất là: A.
Vắc xanh làm từ tủy sống của thỏ.
@B. Vắc xanh làm từ tế bào lưỡng bội người.
C. Vắc xanh nuôi cấy virut từ phôi gà.
D. Vắc xanh là virut giảm độc lực sau khi đã xử lý qua hóa chất.
E. Vắc xanh sản xuất từ công nghệ tái tổ hợp gen.
20. Phương pháp phòng dại chủ động hơn cả là: A.
Tiêm vắc xanh hằng năm cho chó.
B. Cho các động vật hoang dã uống vắc xanh (trộn lẫn vào thức ăn)
C. Hạn chế khả năng cắn của chó (đeo mõm).
@D. Chủng ngùa cho các nghề nghiệp có nguy cơ mắc dại cao. E.
Không tiếp xúc với động vật có nguy cơ mắc dại.
21. Sau khi bị chó cắn, không cần tiêm ngay vắc xanh phòng dại hay globulin huyết
thanh phòng dại ngay mà chờ đợi đến khi chó có biểu hiện dại hay chết. A. Đúng. @B. Sai
22. Chó có biểu hiện bệnh dại luôn luôn ở trạng thái kích động, chạy rông ngoài đường,
cắn lung tung bất cứ người hay vật gì gặp phải. A. Đúng lOMoARcPSD| 38841209 @B. Sai
23. Chẩn đoán người bị chó cắn có mắc bệnh dại có thể thực hiện sớm ngay sau khi có
chó đã cắn người bệnh chết sau đó dưới 10 ngày. A. Đúng @B. Sai
24. Không nên tiêm đồng thời vắc xanh phòng dại và Globulin miễn dịch chống virut dại. A. Đúng. @B. Sai. lOMoARcPSD| 38841209 BỆNH QUAI BỊ 1. Quai bị là một bệnh
A. Có tính miễn dịch tạm thời.
@B. Có tính miễn dịch bền vững.
C. Gây tỷ lệ vô sinh cao nhất ở nam giới.
D. Có thể gây dị tật bẩm sinh cho thai nhi ở phụ nữ có thai.
E. Gặp ở nữ nhiều hơn nam giới. 2.
Tần suất cao trong bệnh quai bị gặp ở lứa tuổi: A. Dưới 2 tuổi. B. Từ 2 - 9 tuổi. @C. Từ 10 - 19 tuổi. D. Từ 20 - 29 tuổi. E. Trên 30 tuổi. 3.
Thời gian lây truyền của bệnh quai bị là:
A. Khi tuyến nước bọt sưng lớn.
@B. 6 ngày trước kỳ khởi phát và kéo dài đến 2 tuần sau khi sưng tuyến mang tai.
C. 7 ngày trước đến 9 ngày sau khi sưng tuyến mang tai.
D. Trong vòng 1 tuần từ khi sưng tuyến mang tai.
E. 2-3 tuần sau khi khởi phát. 4.
Phụ nữ mang thai trong 3 tháng đầu mắc bệnh quai bị có thể A. Có nguy cơ sinh non cao. B. Sinh trẻ quái thai.
@C. Tăng tỷ lệ sẩy thai.
D. Bị viêm buồng trứng gây vô sinh.
E. Gây miễn dịch cho trẻ đối với bệnh quai bị. 5.
Biểu hiện thường gặp nhất trong bệnh quai bị sau viêm tuyến nước bọt
là: A. Viêm buồng trứng. @B. Viêm tinh hoàn. C. Viêm tuỵ cấp. D. Viêm cơ tim. E. Viêm não-màng não.
6. Đặc điểm của viêm tinh hoàn trong quai bị là:
@A. Thường viêm một bên. B. Thường viêm hai bên.
C. Gây tỷ lệ vô sinh cao.
D. Thường gặp ở trẻ em.
E. Thường không kèm theo sốt
7. Viêm tuyến mang tai trong quai bị:
A. Luôn luôn kèm theo sưng tuyến nước bọt dưới hàm và dưới lưỡi.
B. Gần 1/3 trường hợp là sưng cả hai bên.
C. Thường kèm theo khó nhai, khó nuốt.
D. Sưng đạt tối đa sau 2-4 ngày và giảm dần sau 10-12 ngày.
@E. Sưng đạt tối đa sau 1-3 ngày và giảm dần sau 7-10 ngày. lOMoARcPSD| 38841209 8.
Điều trị viêm tinh hoàn trong quai bị bao gồm các biện pháp sau ngoại trừ:
A. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường.
B. Mặc quần lót chật để nâng tinh hoàn.
@C. Chườm nóng quanh tinh hoàn.
D. Dùng Aspirin để giảm đau và chống viêm.
E. Có thể dùng Corticoide khi có viêm tinh hoàn trầm trọng. 9.
Để dự phòng quai bị cho cộng đồng cần phải:
A. Tiêm huyết thanh kháng quai bị.
@B. Cách ly bệnh nhân tối thiểu 9 ngày kể từ khi có sưng tuyến mang tai.
C. Tiêm vaccin cho tất cả trẻ em dưới 14 tuổi.
D. Dùng kháng sinh dự phòng cho những người có nguy cơ cao.
E. Đóng cửa các trường học, trường mẫu giáo khi có dịch.
10. Globulin miễn dịch chống virus quai bị:
A. Chỉ có hiệu quả trong 8 ngày đầu tiên kể từ khi nhiễm virus
B. Có thể ngăn ngừa được viêm tuyến mang tai nhưng không giảm tỷ lệ viêm tinh hoàn
@C. Thường sử dụng cho người tiếp xúc với nguồn lây nhưng chưa có miễn dịch.
D. Thường không có hiệu quả .
E. Chỉ dùng trong dự phòng tập thể.
11. Điều trị quai bị thể viêm tuyến nước bọt đơn thuần bao gồm các biện pháp sau ngoại trừ:
@A. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường đến khi hết sưng tuyến nước bọt.
B. Vệ sinh răng miệng, tránh thức ăn quá chua.
C. Có thể dùng thuốc giảm đau, hạ sốt, kháng viêm. D. Có thể dùng Vitamin C.
E. Tránh dùng các thuốc kháng viêm non-steroid ở trẻ em.
12. Từ khi bắt đầu sưng tuyến mang tai, bệnh nhân quai bị phải được cách ly tối đa: A. 10 ngày B. 12 ngày @C. 14 ngày D. 16 ngày E. 18 ngày.
13. Các nhóm cơ quan bị tổn thương trong quai bị là:
A. Cơ xương khớp và thần kinh
B. Thần kinh và các tuyến nước bọt
C. Cơ quan sinh dục và tuyến nước bọt@D. Thần kinh và các cơ quan tuyến E. Tiêu hoá và tuyến mang tai.
14. Đặc điểm của viêm tuyến mang tai do quai bị:
A. Vùng da trên tuyến rất nóng và đỏ
B. Vùng da trên tuyến rất đau khi thăm khám nhưng không để lại dấu ấn ngón tay.
C. Đa số trường hợp chỉ có sưng một bên.
@D. Đôi khi kèm sưng tuyến nước bọt dưới hàm và dưới lưỡi.
E. Vùng da trên tuyến không nóng và đỏ, không có tính đàn hồi. lOMoARcPSD| 38841209
15. Đặc điểm viêm tuỵ trong bệnh quai bị là, ngoại trừ:
A. Xảy ra vào ngày thứ 3-7 sau khi sưng tuyến mang tai.
B. Có thể gặp ở cả người lớn và trẻ em.
C. Thường hồi phục hoàn toàn sau 1 tuần.
D. Gây sốt cao, nôn mửa, đau thượng vị.
@E. Thường xuất hiện sau bữa ăn thịnh soạn
16. Đặc điểm viêm não trong bệnh quai bị là, ngoại trừ: A.
Có thể gây tử vong đến 1,5% trường hợp.
B. Có thể để lại di chứng vận động hoặc tâm thần.
C. Thường xảy ra 7-10 ngày sau khi sưng tuyến mang tai.
D. Lâm sàng có hội chứng nhiễm trùng và các dấu hiệu tổn thương não.
@E. Đáp ứng với điều trị Acyclovir
17. Điều trị viêm tuỵ cấp trong quai bị bao gồm: A. Dùng kháng sinh liều cao.
B. Cho nhịn ăn, truyền dịch.
C. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến tuỵ.
D. Dùng các thuốc có chứa men tuỵ.
E. Dùng thuốc kháng viêm không steroid.
18. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với viêm màng não do quai bị: A.
Xảy ra vào ngày thứ 3-10 sau khi sưng tuyến mang tai.
B. Có hội chứng màng não kèm theo sốt.
@C. Dịch não tuỷ có bạch cầu> 500/mm3, đa số là lympho.
D. Protein dịch não tuỷ bình thường hoặc tăng nhẹ.
E. Thường khỏi hoàn toàn, không để lại di chứng.
19. Đặc điểm của điều trị bệnh quai bị là:
A. Phải kết hợp điều trị nguyên nhân với điều trị triệu chứng.
@B. Chưa có điều trị đặc hiệu đối với virus quai bị.
C. Trường hợp không có viêm tuỵ thì có thể cho ăn như bình thường.
D. Tuyệt đối nghỉ ngơi tại giường nếu có sưng tuyến nước bọt hai bên.
E. Dùng kháng sinh liều cao nếu có viêm màng não.
20. Vắc-xin quai bị có hiệu qủa bảo vệ: A. 65-75% trường hợp. B. 75-85% trường hợp. C. 85-95% trường hợp.
@D. Trên 95% trường hợp. E. 100% trường hợp.
21. Trẻ em từ 10-19 tuổi có thể mắc bệnh quai bị 2-3 lần. A. Đúng @B. Sai
22. Có hơn 2/3 trường hợp nhiễm virus quai bị không có triệu chứng. A. Đúng @B. Sai lOMoARcPSD| 38841209
23. Viêm tinh hoàn trong bệnh quai bị có thể xảy ra trước viêm tuyến mang tai hoặc
không kèm theo viêm tuyến mang tai. @A. Đúng B. Sai
24. Phần lớn trường hợp viêm tuỵ do quai bị có thể kéo dài từ 2-3 tuần. A. Đúng @B. Sai
25. Corticoid được chỉ định rộng rãi khi có viêm tuýên mang tai kèm theo viêm tinh hoàn A. Đúng @B. Sai lOMoARcPSD| 38841209
BỆNH THUỶ ĐẬU-ZONA
1. Bệnh Thuỷ đậu và Zona là:
A. Hai bệnh có triệu chứng lâm sàng tương tự nhau
@B. Hai bệnh khác nhau nhưng có cùng một tác nhân gây bệnh
C. Hai bệnh khác nhau nhưng có tác nhân gây bệnh cùng một họ
D. Hai bệnh có những biến chứng như nhauE. Hai bệnh cần một
phương pháp điều trị như nhau
2. Đối tượng mắc bệnh Thuỷ đậu:
A. 60% là trẻ em 1-14 tuổi
B. Người lớn trên 19 tuổi chỉ chiếm hơn 3% số bệnh nhân
@C. Bệnh nhân <1 tuổi và >14 tuổi chỉ chiếm khoảng 10% số bệnh nhân
D. Những người đã mắc bệnh thì có miễn dịch vĩnh viễn E. Ở
các nước nhiệt đới tần suất bệnh ở trẻ em thường cao hơn
3. Bệnh Thuỷ đậu thường xảy ra:
A. Vào cuối thu, đầu đông
B. Chủ yếu vào những tháng thời tiết lạnh lẽo
C. Vào cuối xuân, đầu hè
@D. Vào cuối đông, đầu xuân
E. Từ tháng 12 đến tháng 3 4.
Thời gian lây bệnh Thuỷ đậu:
@A. Bắt đầu 24 giờ trước khi có phát ban cho đến khi các nốt đậu đóng mày
B. Bắt đầu 24 giờ trước khi có phát ban cho đến khi hết sốt
C. Bắt đầu 48 giờ trước khi có phát ban và kéo dài 7-8 ngày
D. Bắt đầu 24 giờ sau khi có phát ban cho đến khi hết sốtE. Bắt đầu 48 giờ sau khi có
phát ban và kéo dài 7-8 ngày
5. Đặc điểm của nốt đậu trong bệnh Thuỷ đậu là:
A. Cùng một lứa tuổi, bắt đầu ở thân mình, mặt rồi lan ra tứ chi
B. Cùng một lứa tuổi, bắt đầu ở khắp nơi
C. Nhiều lứa tuổi khác nhau, bắt đầu ở tứ chi, mặt rồi lan khắp thân mình
@D. Nhiều lứa tuổi khác nhau, bắt đầu ở thân mình, mặt rồi lan khắp tứ chi E. Các câu trên đều sai
6. Biến chứng hay gặp nhất của bệnh Thuỷ đậu là: A. Viêm não B. Viêm phổi C. Hội chứng Reye @D. Bội nhiễm da E. Dị tật bẩm sinh
7. Thuỷ đậu là một bệnh:
A. Cần phải điều trị đặc hiệu vì các biến chứng của nó rất nặng nề lOMoARcPSD| 38841209
@B. Không cần phải điều trị đặc hiệu vì nói chung lành tính và tự giới hạn
C. Không cần phải điều trị đặc hiệu vì các biến chứng không có gì nguy hiểm
D. Chỉ cần điều trị triệu chứng.
E. Chỉ cần điều trị các biến chứng.
8. Biến chứng viêm phổi trong bệnh Thuỷ đậu:
A. Chiếm tỷ lệ 30-40% ở trẻ em, hiếm gặp ở người lớn
B. Chủ yếu gặp ở người bị suy giảm miễn dịch, dùng Corticoid kéo dài
C. Chủ yếu gặp ở trẻ em sống trong môi trường vệ sinh kém
@D. Chiếm tỷ lệ 20-30% ở người lớn và người bị suy giảm miễn dịch
E. Là biến chứng nặng, dễ đưa đến tử vong 9.
Phương pháp phòng bệnh thuỷ đậu đúng là:
A. Cách ly bệnh nhân cho đến khi hết sốt
@B. Cách ly bệnh nhân cho đến khi các nốt đậu đóng mày
C. Tiêm Globulin miễn dịch cho tất cả những người tiếp xúc với bệnh nhân
D. Tiêm Globulin miễn dịch cho tất cả những người có các yếu tố nguy cơ
E. Tiêm vắc-xin phòng Thuỷ đậu cho tất cả trẻ em.
10. Thái độ xử lý đúng của nhân viên Trạm y tế phường/xã khi có một bệnh nhân bị thuỷ đậu đến khám:
A. Giữ bệnh nhân ở lại điều trị ở trạm Y tế
B. Cho bệnh nhân điều trị ngoại trú nhưng khuyên cách ly khỏi tất cả trẻ em trong gia đình
@C. Cho bệnh nhân điều trị ngoại trú và tiêm Globulin miễn dịch cho tất cả những người trong gia đình
D. Cho bệnh nhân điều trị ngoại trú và tiêm vắc-xin phòng Thuỷ đậu cho tất cả những người trong gia đình
E. Chuyển bệnh nhân lên tuyến trên để điều trị.
11. Thời kỳ ủ bệnh của bệnh thuỷ đậu: A. Từ 7-10 ngày B. Từ 7-14 ngày C. Từ 10-14 ngày @D. Từ 10-21 ngày E. Từ 18-21 ngày.
12. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với nốt đậu trong bệnh thuỷ đậu: A.
Có hình tròn hoặc hình giọt nước.
B. Mọc nhiều đợt trên một vùng da.
C. Có thể mọc ở niêm mạc miệng, đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu.
@D. Thường có đường kính 13-20 mm.
E. Hoá đục sau khoảng 24 giờ.
13. Bệnh cảnh lâm sàng nặng của bệnh thuỷ đậu thường không có liên quan đến: A.
Tình trạng suy giảm miễn dịch của bệnh nhân.
B. Dùng thuốc ức chế miễn dịch kéo dài. lOMoARcPSD| 38841209
C. Có các biến chứng kèm theo.
D. Số lượng các nốt đậu
@E. Triệu chứng ngứa ngoài da.
14. Nhiễm trùng da trong bệnh thuỷ đậu:
A. Thường do phế cầu và liên cầu gây nên.
B. Thường do phế cầu và tụ cầu gây nên.
@C. Thường do tụ cầu vàng và liên cầu gây nên.
D. Xảy ra do dùng kháng sinh không phù hợp.
E. Thường do phế cầu gây nên.
15. Bệnh thuỷ đậu ở trẻ bình thường không cần điều trị đặc hiệu
vì: A. Ở trẻ bình thường không có biến chứng xảy ra. @B. Bệnh
nói chung lành tính và tự giới hạn.
C. Những trẻ bình thường có khả năng đề kháng rất cao.
D. Triệu chứng lâm sàng ở các trẻ thường nhẹ nhàng.
E. Chi phí cho các thuốc kháng vi-rút rất cao.
16. Các thuốc kháng virus có thể sử dụng để điều trị thuỷ đậu là: @A. Vidarabine và Acyclovir. B. Lamivudine và Adefovir. C. Ribavirin và Zidovir. D. AZT và Lamivudine. E. Ribavirin và Adefovir.
17. Điều trị triệu chứng của bệnh thuỷ đậu bao gồm @A. Hạ sốt và giảm ngứa.
B. Hạ sốt và giảm số lượng nốt đậu.
C. Giảm ho và giảm ngứa.
D. Phòng loét da và viêm phổi. E. Giảm ho và đau ngực.
18. Biện pháp đơn giản để hạn chế bội nhiễm trong bệnh thuỷ đậu là: A.
Dùng các thuốc kháng histamin.
B. Dùng các thuốc kháng virus .
C. Bôi các nốt đậu bằng xanh methylen. @D. Vệ sinh thân thể tốt.
E. Điều trị bằng Penicillin ngay từ đầu.
19. Khả năng tạo miễn dịch của vaccine phòng thuỷ đậu khoảng: A. 45-55%. B. 65-75%. @C. 85-95%. D. 100%. E. Thấp hơn 30%.
20. Acyclovir chỉ có hiệu quả trong điều trị bệnh thuỷ đậu
nếu @A. Được dùng trong vòng 24 giờ sau khi bệnh khởi
phát. B. Chỉ dùng cho trẻ < 6tuổi.
C. Liều dùng > 10mg/kg/ngày. lOMoARcPSD| 38841209
D. Kết hợp với Vidarabine.
E. Thời gian điều trị >14 ngày.
21. Bệnh thuỷ đậu thường xảy ra cuối xuân, đầu hè, cao điểm là vào tháng 6-7. A. Đúng @B. Sai
22. Các biến chứng thường gặp của bệnh thuỷ đậu là nhiễm trùng da, viêm phổi, viêm hạch… @A. Đúng B. Sai
23. Tác nhân gây nhiễm trùng da thường gặp trong bệnh thuỷ đậu là Liên cầu và Tụ cầu vàng. @A. Đúng B. Sai
24. Acyclovir được chỉ định sớm cho tất cả trẻ em và người lớn bị thuỷ đậu. A. Đúng @B. Sai
25. Biện pháp phòng bệnh thuỷ đậu tốt nhất là cách ly bệnh nhân. A. Đúng @B. Sai lOMoARcPSD| 38841209 BỆNH CÚM 1. Virus cúm
A. Có 3 type kháng nguyên A, B, C và cả ba đều gây thành dịch lớn.
@B. Có 2 kháng nguyên Hemaglutinin (H) và Neuraminidase (N).
C. Có đường kính từ 60 - 80 nm.
D. Có genome gồm nhiều đoạn DNA chuỗi đơn.
E. Là một thành viên của họ Arbovirus. 2. Dịch cúm
@A. Thường xảy ra vào thời gian cuối thu - đầu xuân.
B. Thường xảy ra theo chu kỳ đều đặn 2-3 năm.
C. Trong những năm gần đây chỉ xảy ra ở châu Á và châu Phi.
D. Chủ yếu do các virus type A,B và C gây ra.
E. Thường kéo dài khoảng hơn 2 tháng. 3.
Những đại dịch cúm gần đây trên thế giới thường có liên quan đến: A. Độc tính của virus.
B. Số lượng virus tăng nhanh.
C. Công tác phòng chống dịch quá kém.
D. Sự thay đổi đường lây truyền của virus.
@E. Sự thay đổi kháng nguyên của virus cúm. 4.
Thời gian lây bệnh của người bị cúm cho những người chung quanh:
A. Từ 1 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 1 tuần.
B. Từ 3 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 1 tuần.
C. Từ 3 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 2 tuần.
D. Từ 6 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 1 tuần.
@E. Từ 6 ngày trước khởi bệnh và kéo dài 2 tuần.
5. Cúm ác tính thường gặp ở những nhóm người sau:
@A. Người già yếu, phụ nữ có thai, suy giảm miễn dịch.
B. Có bệnh tim và thận bẩm sinh
C. Trẻ sơ sinh, trẻ suy dinh dưỡng
D. Được điều trị quá muộn. E. Suy thận mạn.
6. Trong bệnh cúm, bội nhiễm phế quản-phổi do vi khuẩn thường gặp ở những nhóm người sau:
A. Phụ nữ có thai hoặc mới sinh con. B. Có bệnh tim bẩm sinh.
@C. Người già và người bị suy hô hấp mạn tính D. Suy thận mạn.
E. Được điều trị quá muộn.
7. Thời gian ủ bệnh của Cúm khoảng: @A. Từ 1 - 3 ngày. B. Từ 3 - 5 ngày. C. Từ 5 - 7 ngày. D. Từ 7 - 10 ngày. lOMoARcPSD| 38841209 E. Từ 10 - 12 ngày.
8. Tiến triển của bệnh cúm:
A. Thường lành tính và tự hồi phục trong vòng 8-10 ngày.
B. Thường kèm theo bội nhiễm đường hô hấp nếu không dùng kháng sinh dự phòng.
C. Thường tự giới hạn trong vòng 4-7 ngày, sau đó bệnh nhân hoàn toàn khoẻ mạnh.
D. Ở trẻ em thường gặp bội nhiễm phế quản-phổi hơn là bội nhiễm Tai-Mũi-Họng.
@E. Ở người già, tình trạng chán ăn, ho và mệt mỏi còn kéo dài đến 3 tuần sau khi hồi phục. 9.
Biến chứng viêm phế quản-phổi do vi khuẩn trong bệnh cúm:
A. Thường xuất hiện vào ngày thứ 2 - 4 của bệnh.
B. Xảy ra do dùng kháng sinh dự phòng không đầy đủ.
C. Biểu hiện bằng sốt cao, ho khan, nuốt đau.
@D. Biểu hiện bằng sốt cao, ho kèm đàm, nghe phổi có ran nổ.
E. Thường chỉ gặp ở trẻ em dưới 14 tuổi.
10. Biểu hiện của cúm ác tính là:
A. Suy hô hấp cấp, suy tim trái, suy giảm miễn dịch.
B. Suy thận, suy gan, suy tim phải.
@C. Suy hô hấp cấp, suy tim phải, rối loạn ý thức.
D. Viêm cơ tim, mờ lan toả hai phổi.
E. Hẹp van hai lá, suy hô hấp cấp.
11. Các biến chứng thường gặp nhất của bệnh cúm là: A. Viêm xoang.
@B. Viêm phế quản-phổi, bội nhiễm tai mũi họng. C. Viêm não-màng não.
D. Viêm thanh quản, tràn dịch màng phổi. E. Viêm mũi dị ứng.
12. Chẩn đoán cúm trong thực tế dựa vào:
A. Viêm long đường hô hấp trên, đau mỏi cơ khớp .
B. Viêm long đường hô hấp trên và yếu tố dịch tễ.
C. Triệu chứng nhiễm virus và đau mỏi cơ khớp.
D. Yếu tố dịch tễ và viêm phế quản-phổi.
@E. Triệu chứng nhiễm virus, ho, đau mỏi cơ khớp và yếu tố dịch tễ.
13. Các loại virus hoặc vi khuẩn sau có thể gây bệnh cảnh tương tự cúm ngoại trừ: A. Adenovirus. B. Rhinovirus. @C. Herpes virus. D. Chlamydia. E. Mycoplasma.
14. Trong điều trị bệnh cúm:
A. Amantadine và Rimantadine có hiệu lực tốt đối với 3 typ của virus cúm nếu dùng rất sớm.
@B. Đối với trẻ sơ sinh, người già, người có suy hô hấp mạn tính. . nên cho kháng sinh phòng bội nhiễm. lOMoARcPSD| 38841209
C. Nếu phát hiện cúm ác tính, phải dùng kháng sinh phổ rộng và liều cao.
D. Bệnh nhân phải được nghỉ ngơi, ăn uống đầy đủ và bù đủ lượng dịch đã mất do nôn mửa và đi lỏng.
E. Nếu có bội nhiễm, tốt nhất nên dùng kháng sinh nhóm Quinolon hoặc Cephalosporin thế hệ 3.
15. Đặc điểm của sốt trong bệnh cúm:
@A. Xuất hiện đột ngột và tăng lên nhanh chóng trong những ngày đầu tiên. B.
Xuất hiện sau khi có viêm long đường hô hấp trên và tăng lên từ từ.
C. Xuất hiện đột ngột và giảm dần trong vòng 5 ngày.
D. Tăng lên từ từ, cao nhất là 400C vào ngày thứ 3-4 của bệnh.
E. Xuất hiện đột ngột và giảm sốt sau 7-10 ngày.
16. Đặc điểm của hội chứng đau trong bệnh cúm:
@A. Đau quanh hốc mắt, vùng trán hay thái dương. B.
Đau tất cả các cơ khớp, kèm sưng nóng và đỏ.
C. Đau đầu từng cơn, ngày càng tăng lên
D. Diễn tiến của nhức đầu không có liên quan với cơn sốt.
E. Có thể cắt cơn đau nhanh bằng Ergotamin.
17. Biện pháp phòng bệnh đơn giản nhưng hiệu quả trong những vụ dịch cúm nguy hiểm là:
A. Tiêm phòng vaccine cho tất cả những người sống trong vùng nghi có dịch.
B. Cho điều trị dự phòng bằng Amatadine cho tất cả những người sống trong vùng nghi có dịch.
@C. Cho cách ly tất cả bệnh nhân nghi bị cúm.
D. Phun thuốc diệt vi-rút ở những vùng nghi có dịch
E. Phong toả hoàn toàn những khu vực nghi có dịch cúm.
18. Điểm nào cần đặc biệt nhấn mạnh khi tuyên truyền về cúm trong cộng đồng: A.
Cúm là một bệnh rất nặng, khó điều trị.
B. Bệnh nhân cúm cần phải được tuyệt đối cách ly khỏi cộng đồng để tránh lây lan.
C. Cúm là một bệnh thông thường, có thể tự khỏi mà không cần điều trị.
@D. Cúm là một bệnh có khả năng lây lan mạnh và nhanh, có thể gây thành dịch lớn.
E. Trường hợp cúm ác tính gây tử vong rất cao.
19. Có thể điều trị dự phòng cho những người tiếp xúc với virus cúm bằng: A. Ribavirin. @B. Amatadine. C. Lamivudine D. Pepdine E. Rotundine.
20. Thời gian bảo vệ của vaccine phòng cúm khoảng: A. 1-2 tháng. @B. 3-6 tháng. C. 7-9 tháng D. 10-12 tháng E. 1-3 năm lOMoARcPSD| 38841209
21. Các vụ dịch cúm xuất hiện không theo chu kỳ rõ ràng. @A. Đúng B. Sai
22. Đặc điểm của cúm ác tính là hội chứng suy hô hấp cấp và thường gặp ở những người
không được điều trị sớm bằng thuốc kháng virus. A. Đúng @B. Sai
23. Những đối tượng có nguy cơ biến chứng nặng khi bị cúm là người lớn tuổi, bị suy
hô hấp mạn tính, suy giảm miễn dịch… @A. Đúng B. Sai
24. Có thể dùng Paracetamol và Aspirin để hạ nhiệt cho bệnh nhân cúm khi nhiệt độ tăng trên 380C. A. Đúng @B. Sai
25. Chủng ngừa vaccine phòng bệnh cúm hàng năm có hiệu quả bảo vệ trên 90%. A. Đúng @B. Sai lOMoARcPSD| 38841209
BỆNH VIÊM GAN VIRUS CẤP 1.
Theo WHO, hiện nay bệnh viêm gan siêu vi B là, ngoại trừ:
A. thường gặp nhất và lây lan mạnh nhất ở người.
B. thế giới hiện nay có hơn 2000 triệu người/năm nhiễm vi rút viêm gan B
C. trong số người nhiễm vi rút viêm gan B, có # 300 triệu người mang vi rút mãn tính
D. Tỷ lệ mắc bệnh cao ở các nước Đông Nam Á
@E. Bệnh chỉ có ở những nước phát triển
2. Thời gian ủ bệnh (ngày) của viêm gan vi rút A là: A. 15 -160 @B. 15 - 45 C. 14 -60 D. 30 -180 E. 60 -180
3. Thời gian ủ bệnh ( ngày ) của viêm gan vi rút B là: A. 15 -160 B. 15 - 45 C. 14 -60 @D. 30 -180 E. 60 -180
4. Đặc điểm khởi phát của viêm gan vi rút A , E là A. Từ từ B. Kéo dài @C. Cấp tính D. Không rõ ràng
E. Chủ yếu không triệu chứng
5. Đa số trường hợp viêm gan do vi rút B, C,D thường khởi phát: @A. Từ từ B. Cấp tính C. Đột ngột
D. Không xác định được E. Đi với sốt cao
6. Về lứa tuổi , viêm gan siêu vi A cấp thường gặp ở: A. Bất cứ tuổi nào
@B. Trẻ em và người trẻ C. Người trẻ D. Trẻ em E. Tuổi già
7. Vi rút gây viêm gan A và E lây truyền qua đường: @A. Tiêu hoá B. Máu C. Chu sinh D. Tình dục lOMoARcPSD| 38841209 E. Hô hấp
8. Vi rút gây viêm gan B, C, D lây truyền qua những đường sau, ngoại trừ: A Ghép tạng phủ B. Máu C. Từ mẹ sang con D. Tình dục @E. Tiêu hoá
9. Diễn biến lâm sàng viêm gan vi rút E thường nhe, loại trừ: A. Trẻ em B. Bất cứ tuổi nào
C. Trẻ em và người trẻD. Người trẻ @E. Phụ nữ có thai
10. Diễn biến lâm sàng viêm gan vi rút A thường là @A. Nhẹ B. Nặng C. Trung bình D. Nặng ở tuổi già
E. Có thể gây viêm gan tối cấp
11. Khi viêm gan vi rút B phối hợp vi rút D, thường diễn biến lâm sàng là A. Nhẹ
@B. Nặng, có thể gây viêm gan tối cấp C. Thể thông thường
D. Nặng ở người cao tuổi E. Mãn tính
12. Đặc điểm đường truyền bệnh của vi rút viêm gan A là do: A. quan hệ tình dục B. ruồi, nhặng
C. người nấu dùng tay bị nhiễm và không nấu kỹ thức ăn. D. dùng chung bơm, kim tiêm
@E. nguồn nước cung cấp bị nhiễm chất tiết của người bệnh
13. Đặc điểm đường truyền bệnh viêm gan vi rút E là:
A. Thường gặp ở trẻ em
B. Do dùng chung bơm, kim tiêm
C. Đỉnh cao là mùa hè và mùa đông .
@D. Uống nước nhiễm chất thải người bệnh, xảy ra mùa mưa hoặc sau lụt. E. Qua da
14. Viêm gan vi rút E thường có biểu hiện lâm sàng ở: A. Trẻ em (< 15 tuổi)
@B. Người trẻ tuổi (15- 39 tuổi)
C. Trung niên (40 - 60 tuổi) D. > 60 tuổi E. Mọi lứa tuổi
15. Đặc điểm dịch tễ học viêm gan vi rút B,C,D là: lOMoARcPSD| 38841209
A. Lây do nguồn nước sinh hoạt nhiễm chất thải của người bệnh
B. Số người bị nhiễm bệnh thấp
C. Bệnh chỉ có mặt ở Đông Nam Á
@D. Lây nhiễm qua đường máu, dịch tiết, lây nhiễm từ mẹ sang con
E. Đỉnh cao là mùa hè và mùa đông
16. Phương thức truyền bệnh viêm gan vi rút B, C, D là: A. Do ăn uống chung
@B. Có thể xảy ra do dùng chung lại nhiều lần dao cạo râu làm chảy máu C. Do đánh răng D. Do dùng bàn chải tắm
E. Do dùng khăn vệ sinh chung
17. HBV được lây truyền chủ yếu qua:
@A. Truyền bệnh chu sinh hoặc do tiêm chích. B. Qua sửa
C. Chủ yếu do nhiễm trùng ở bào thai trong tử cung
D. Những thành viên khác của gia đình của bệnh nhân E. Mẹ có anti - HBs (+)
18. Đặc điểm lâm sàng thời kỳ ủ bệnh viêm gan vi rút cấp là:
A. Thường mệt mỏi chân tay không rõ ràng B. Sốt
@C. Chưa có biểu hiện lâm sàng rõ ràng D. Đau bụng âm ỉ E. Tiểu ít
19. Đặc điểm lâm sàng thời kỳ khởi phát của viêm gan vi rút cấp là:
A. Thường âm thầm khó phát hiện
B. Thường diễn biến từ từ
@C. Trong thể điển hình , nổi bật nhất là uể oải , mệt mỏi , chán ăn , nôn ói , đau bụng
nhẹ và lâm râm ở hạ sườn phải D. Sốt ,thường sốt cao
E. Đau cơ ,đau khớp là dấu hiệu thường gặp
20. Dấu hiệu lâm sàng xuất hiện đầu tiên và kéo dài lâu nhất trong viêm gan vi rút cấp là: @A. Mệt mỏi , uể oải B. Chán ăn
C. Đầy bụng , khó tiêu mỗi lần ăn D. Đau bụngE. Phát ban
21. Dấu hiệu nổi bật nhất thường xuất hiện trong viêm gan vi rút cấp có triệu chứng là @A. Mệt mỏi, uể oải B. Chán ăn
C. Đầy bụng, khó tiêu mỗi lần ăn D. Đau bụngE. Phát ban
22. Đặc điểm lâm sàng điển hình trong thời kỳ khởi phát của viêm gan vi rút cấp là:
A. Âm thầm không rõ ràng lOMoARcPSD| 38841209
B. Triệu chứng giống cảm cúm với đau cơ , đau khớp
C. Có biểu hiện triệu chứng của hội chứng bệnh huyết thanh với đau khớp, sốt, phát ban
D. Đột ngột vàng da - vàng mắt xuất hiện
@E. Mệt mỏi, uể oải, chán ăn, đầy bụng, đau bụng âm ỉ vùng hạ sườn phải, nước tiểu
ít và đậm màu, sốt, thường sốt nhẹ sau đó là xuất hiện vàng da, vàng mắt
23. Đặc điểm lâm sàng điển hình thời kỳ toàn phát viêm gan vi rút cấp là:
@A. Bệnh nhân cảm thấy nước tiểu ít đi và đậm màu , sau đó xuất hiện vàng da - vàng mắt B. Gan to
C. Mệt mỏi, chán ăn, vàng da - vàng mắt xuất hiện D. Sốt
E. Không có vàng da hoặc vàng da - mắt nhẹ không rõ ràng .
24. Ba triệu chứng lâm sàng luôn luôn có trong thời kỳ toàn phát của viêm gan vi rút cấp điển hình là
A. Vàng da - vàng mắt , sốt , ngứa
B. Vàng da - vàng mắt , ngứa , gan to và chắc
@C. Vàng da - vàng mắt , không sốt , nước tiểu đậm màu
D. Vàng da - vàng mắt , sốt , gan to và đau
E. Vàng da - vàng mắt , sốt , nước tiểu đỏ
25. Triệu chứng thực thể trong giai đoạn toàn phát của viêm gan vi rút cấp thường được phát hiện:
A. Tình trạng nhiễm trùng , nhiễm độc
@B. Toàn trạng thường tốt, gan hơi to và đau nhẹ, lách có thể hơi to
C. Dấu hiệu tăng áp tĩnh mạch cửa.
D. Dấu giãn mạch hình sao E. Mệt mỏi
26. Trong giai đoạn toàn phát của viêm gan vi rút cấp một số biến chứng nguy hiểm gây
tử vong có thể xảy ra là: A. Viêm gan bán cấp B. Xơ gan C. Ung thư gan @D. Viêm gan tối cấp E. Viêm gan tắc mật
27. Đặc điểm thời kỳ phục hồi viêm gan vi rút cấp là:
A. Triệu chứng lâm sàng ít thay đổi
B. Tiểu đậm màu kéo dài
C. Vàng da - vàng mắt còn tồn tại
D. Đa số trường hợp transaminase vẫn còn tăng cao
@E. Bệnh nhân cảm thấy khỏe hơn, ăn ngon miệng
28. Diễn biến phần lớn trường hợp nhiễm vi rút viêm gan cấp là:
@A. Có thể tự giới hạn và khỏi bệnh dần
B. Thường để lại hậu quả lâu dài lOMoARcPSD| 38841209 C. Gây viêm gan mạn
D. Dễ bị viêm gan tối cấp và tử vong cao
E. Hậu quả đáng sợ nhất của viêm gan vi rút là xơ gan và ung thư gan .
29. Trong viêm gan vi rút cấp, thường SGOT - SGPT đều tăng:
A. gấp 2 lần giá trị trên của trị số bình thường
B. từ 2 -5 lần giá trị trên của trị số bình thường
@C. từ 5 lần trở lên so với trị bình thường , tỷ lệ SGPT / SGOT > 1
D. trên 5 lần giá trị trên của trị số bình thường, tỷ lệ SGPT / SGOT < 1
E. từ 2 -5 lần giá trị trên của trị số bình thường, tỷ lệ SGPT / SGOT > 1
30. Đặc điểm diễn biến transaminase trong viêm gan vi rút cấp:
A. Xuất hiện khi có biểu hiện lâm sàng
B. SGOT luôn luôn cao hơn SGPT
C. Tồn tại tồn tại > 6 tháng
D. Trở về bình thường trong thời kỳ hồi phục
@E. Tăng cao nhất vào giai đoạn đầu của thời kỳ khởi phát
31. Yếu tố tiên lượng quan trọng nhất về sinh học trong viêm gan vi rút cấp là
A. Bilirubin / máu tăng cao, cả trực tiếp và gián tiếp , chủ yếu là trực tiếp @B. Tỷ prothrombin
C. Siêu âm không có tắc mật. D. Phosphatase / máu tăng E. Alpha fetoprotein
32. Chẩn đoán nguyên nhân viêm gan vi rút cấp thường dựa vào:
A. Các yếu tố dịch tễ B. Các yếu tố lâm sàng
C. Các yếu tố xét nghiệm sinh học SGOT , SGPT tăng cao
D. Sinh thiết dại thể gan
@E. Các chỉ điểm huyết thanh vi rút như IgM -anti HAV, HBsAg và IgM anti HBc, anti HCV, IgM anti HEV
33. Ở giai đoạn toàn phát của viêm gan vi rút cấp thường là hết sốt, vì vậy có thể giống bệnh nào sau:
A. Nhiễm trùng đường mật B. Bệnh do leptospira C. Bệnh sốt rét
D. Nhiễm khuẩn huyết có biến chứng gan
@E. Viêm gan do nhiễm độc
34. Điều trị viêm gan vi rút cấp bao gồm:
A. Sử dụng thuốc chống vi rút
B. Sử dụng kháng sinh càng sớm càng tốt @C. Điều trị nâng đỡ D. Sử dụng thuốc nam
E. Điều trị triệu chứng
35. Chế độ nghỉ ngơi trong viêm gan vi rút cấp là: @A. Tại giường lOMoARcPSD| 38841209
B. Bệnh nhân có thể làm việc
C. Làm việc như bình thường
D. Cố gắng làm việc đều đặn
E. Làm việc và dinh dưỡng thêm khẩu phần nhiều đạm , nhiều đường , ít mỡ
36. Một số thuốc có thể sử dụng trong viêm gan vi rút cấp là A. Thuốc an thần B. Thuốc kháng sinh
@C. Khi nôn quá nhiều có thể dùng thuốc chống nôn
D. Tránh mọi thuốc do có thể có hại cho gan
E. Sử dụng các thuốc chống vi rút vì tác dụng rất đặc hiệu
37. Trong điều trị, theo dõi bệnh viêm gan vi rút cấp, triệu chứng sau cần theo kiểm tra hàng ngày, ngoại trừ: A. Mức độ vàng da B. Chiều cao gan
C. Các rối loạn tri giác D. Chán ăn, mất ngủ @E. Dấu hiệu tiêu chảy
38. Các biện pháp chung để phòng bệnh viêm gan vi rút A, E cấp là:
A. Sát trùng ngoài da khi tiêm chích
B. Tiêm phòng trẻ sơ sinh
C. Hạn chế tiếp xúc với máu và dịch tiết @D. An toàn thực phẩm
E. Dùng kim-bơm tiêm một lần
39. Các biện pháp chung để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là: A. An toàn thực phẩm B. Rửa tay trước khi ăn
C. Rửa tay sai khi đại tiện@D. An toàn truyền máu
E. Vệ sinh môi trường cung cấp nước sạch, quản lý phân đúng qui cách
40. Biện pháp để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là:
A. An toàn thực phẩm giáo dục thói quen vệ sinh ăn uống B.
Người nấu ăn bếp tập thể khi mắc viêm gan B cần được cách ly. C. Vệ sinh môi trường.
@D. Sử dụng kim - bơm tiêm 1 lần.
E. Xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch
41. Viêm gan vi rút cấp là bệnh. . . . . . . do nhiều loại vi rút có ái tính với tế bào gan gây ra.
42. Các loại vi rút viêm gan xâm nhập vào tế bào gan gây tổn thương chủ yếu tại gan
với hiện tượng. . . . . . . và. . . . . . . . tế bào gan làm tăng men gan.
43. Viêm gan vi rút nguyên phát là do vi rút xâm nhập vào cơ thể gây tổn thương chủ yếu. . . . . . . .
44. Biểu hiện lâm sàng của viêm gan vi rút cấp điển hình diễn tiến qua 4 thời kỳ: thời
kỳ ủ bệnh, thời kỳ khởi phát,. . . . . . . . , thời kỳ hồi phục. lOMoARcPSD| 38841209
45. Các biện pháp để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là sử dụng syringe và kim tiêm 1 lần @A. Đúng B. Sai
46. Biện pháp chung để phòng bệnh viêm gan vi rút B cấp là an toàn trong truyền máu @A. Đúng B. Sai
47. Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút cấp là tiêm phòng bằng vắc xin @A. Đúng B. Sai
48. Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút cấp là an toàn thực phẩm, giáo dục thói quen vệ sinh A. Đúng @B. Sai
49. Thời gian ủ bệnh (ngày) của viêm gan vi rút A là: A. 15 -160 @B. 15 - 45 C. 14 -60 D. 30 -180 E. 60 -180
50. Thời gian ủ bệnh (ngày) của viêm gan vi rút B là: A. 15 -160 B. 15 - 45C. 14 -60 @D. 30 -180 E. 60 -180
51. Đặc điểm khởi phát của viêm gan vi rút A, E thường là: A. Từ từ
B. Cấp tính nhưng kéo dài @C. Cấp tính D. Không rõ ràng E. Đột ngột hôn mê
52. Đặc điểm khởi phát của viêm gan vi rút B, C, D thường là: @A. Từ từ
B. Cấp tính hoặc từ từ C. Rất cấp tính D. Mơ hồ E. Đau vùng gan
53. Về lứa tuổi , viêm gan siêu vi A cấp thường gặp ở: A. Bất cứ tuổi nào
@B. Trẻ em và người trẻ C. Người trẻ D. Trẻ em E. Tuổi già lOMoARcPSD| 38841209
54. Viêm gan vi rút A, E truyền bệnh qua: @A. Tiêu hoá B. Máu C. Chu sinh D. Tình dục E. Hô hấp
55. Ở Việt nam, năm 1997, tỷ lệ bệnh nhân bị viêm gan cấp có IgM anti-HAV (+) là: A. < 20 % B. 21 - 40 % C. 41 - 50% @D. Khoảng 51 % E. >52 %
56. Trong giai đoạn toàn phát của viêm gan vi rút cấp một số biến chứng nguy hiểm gây
tử vong có thể xảy ra là: A. Viêm gan bán cấp B. Xơ gan C. Ung thư gan @D. Viêm gan tối cấp E. Viêm gan tắc mật
57. Triệu chứng quan trọng của viêm gan vi rút tối cấp thường là: A. Mất ngủ kéo dài B. Gan lớn
C. Dấu hiệu tăng áp tĩnh mạch cửa.
D. Dấu giãn mạch hình sao
@E. Rối loạn tri giác ngày một nhiều, rung cơ, cử động bất thường, gan teo nhỏ, xuất huyết da , niêm mạc. .
58. Đặc điểm lâm sàng của viêm gan vi rút cấp là diễn biến thường 2-3 tháng @A. Đúng B. Sai
59. Đặc điểm lâm sàng của viêm gan vi rút cấp là diễn biến thường kéo dài trên 6 tháng A. Đúng @B. Sai
60. Đặc điểm lâm sàng của viêm gan vi rút cấp là thường có vàng mắt -da @A. Đúng B. Sai
61. Điều trị cấp cứu viêm gan vi rút tối cấp thường là:
A. Theo dõi lâm sàng hàng giờ và xét nghiệm
B. Phát hiện sớm các dấu hiệu viêm gan tối cấp
C. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tại giường D. Ghép gan cấp cứu
@E. Tiến hành điều trị khẩn trương
62. Biện pháp điều trị cấp cứu viêm gan vi rút tối cấp là, ngoại trừ:
A. Khẩu phần đạm 20 -30 g/kg/ngày lOMoARcPSD| 38841209
B. Uống Lactulose 30 - 60 g chia 4 lần/ngày cho đến khi có dấu hiệu tiêu chảy
C. Uống Neomycin 1 -1,5 g /ngày
D. Dung dịch Morihepamin tĩnh mạch @E. Thuốc kháng vi rút
63. Biện pháp điều trị cấp cứu viêm gan vi rút tối cấp là, ngoại trừ:
A. Chích cimetidin 300 -500 mg mỗi 6 giờ để ngăn ngừa xuất huyết tiêu hóa .
B. Luôn luôn truyền dung dịch glucosa tĩnh mạch
C. Ghép gan cấp cứu là biện pháp tối ưu khi điều trị thất bại
D. Điều chỉnh thăng bằng kiềm toan
@E. Dùng kháng sinh toàn thân
64. Điều trị viêm gan vi rút cấp là sử dụng thuốc kháng vi rút @A. Đúng B. Sai
65. Điều trị viêm gan vi rút cấp là sử dụng kháng sing toàn thân A. Đúng @B. Sai
66. Điều trị viêm gan vi rút cấp cho bệnh nhân nghỉ ngơi là chủ yếu @A. Đúng B. Sai
67. Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút là:
A. An toàn truyền máu, tránh tiếp xúc với máu bị nhiễm
B. Kim xăm da hoặc xâu lỗ tai phải tuyệt đối vô trùng.
C. Hiểu biết về phương thức truyền bệnh và đặc biệt chú ý đến vệ sinh cá nhân và
những kỹ thuật khi tiếp xúc với máu để làm giảm tỷ lệ nhiễm bệnh
D. Sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục, không cho máu, tinh dịch, phủ tạng
@E. Thuốc chủng ngùa (tiêm phòng) đối với viêm gan vi rút A và B và có thể đối với D
68. Hiện nay, trong viêm gan vi rút, thuốc phòng có thể dùng cho: A. Viêm gan do vi rút C B. Viêm gan do vi rút G
C. Viêm gan do vi rút Herpes simplex
D. Viêm gan do cytomegalovirus @E. Viêm gan vi rút A,B,D
69. Người ta có thể dùng gama-globulin khẩn cấp khi phơi nhiễm vi rút viêm gan nào sau đây: @A. vi rút B B. vi rút C C. vi rút E D. vi rút A E. vi rút Epstein Barr
70. Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút A là:
A. An toàn truyền máu, tránh tiếp xúc với máu bị nhiễm lOMoARcPSD| 38841209
B. Kim xăm da hoặc xâu lỗ tai phải tuyệt đối vô trùng.
C. Hiểu biết về phương thức truyền bệnh và đặc biệt chú ý đến vệ sinh cá nhân và
những kỹ thuật khi tiếp xúc với máu để làm giảm tỷ lệ nhiễm bệnh
D. Sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục, không cho máu, tinh dịch, phủ tạng . @E. Tiêm chủng vaccin
71. Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút B là:
A. An toàn truyền máu, tránh tiếp xúc với máu bị nhiễm B. Tiêm chủng vaccin.
C. Hiểu biết về phương thức truyền bệnh và đặc biệt chú ý đến vệ sinh cá nhân và
những kỹ thuật khi tiếp xúc với máu để làm giảm tỷ lệ nhiễm bệnh
D. Sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục, không cho máu, tinh dịch, phủ tạng .
@E. Kim xăm da hoặc xâu lỗ tai phải tuyệt đối vô trùng
72. Biện pháp phòng bệnh viêm gan vi rút B truyền từ mẹ sang con là tiêm chủng vắc
xin cho phụ nữ hàng loạt @A. Đúng B. Sai
BỆNH VIÊM NÃO NHẬT BẢN
1. Bệnh viêm não Nhật Bản có ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng vì:
A. Có vắc xin phòng bệnh
B. Bệnh có tỉ lệ tử vong thấp.
C. Hội chứng nhiễm trùng nặng
@D. Thường để lại di chứng trầm trọng
E. Tỉ lệ mắc bệnh thấp
2. Về định nghĩa Viêm não Nhật Bản là bệnh:
A. Lây truyền cấp tính do vi rút
B. Lây truyền và thường để lại những di chứng nghiêm trọng
C. Truyền nhiễm nguy hiểm cần khai báo dich
@D. Lây truyền cấp tính do vi rút có ái tính với nhu mô não gây ra
E. Thường gây tổn thương thần kinh trung ương
3. Tác nhân gây bệnh viêm não Nhật Bản là: A Do vi rút .
@B. Do vi rút thuộc nhóm arbovirut nhóm B, họ Togaviridae, giống Flavivirus
C. Do vi rút nhóm arbovirut nhóm A
D. Nhóm Arbovirus: Bunyaviridae E. Vi rút Chikungunia
4. Vật chủ trung gian truyền bệnh viêm não Nhật Bản là: @A. Muỗi
B. Người tiếp xúc trực tiếp , nguồn lây chủ yếu là người bệnh
C. Súc vật như lợn , ngựa D. Bọ chét E. Chấy, rận lOMoARcPSD| 38841209
5. Ở Việt nam, động vật nào sau đây là ổ chứa virut viêm não Nhật bản B trong thiên
nhiên hay gặp nhất: A. Gà. B. Trâu, bò. @C. Chim Liếu điếu . D. Các loài chim E. Trâu, bò, lợn
6. Ở Việt nam, côn trùng trung gian truyền bệnh viêm não Nhật bản B chủ yếu là: A. Culex pipiens
B. C. bitaeniarhynchus. . @C. C. tritaeniarhynchus D. C. bitaeniarhynchus. E. Aedes Japonicus
7. Ở Việt nam ,bệnh viêm não Nhật bản B ít gặp hơn ở: A Trẻ em dưới 10 tuổi @B. Người lớn C. Vùng đồng bằng D. Vùng nông thôn E. Ở Miền Bắc
8. Thời kỳ nung bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình kéo dài: A. < 1 tuần B. Từ 5 đến 14 ngày C. Từ 15 đến 21ngày D. Khó xác định @E. > 21 ngày
9. Triệu chứng lâm sàng thời kỳ khới phát bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường
điển hình không có triệu chứng sau:
A. Đột ngột với sốt cao 39 - 40 độ C hoặc hơn
B. Đau đầu , đặc biệt là vùng trán , đau bụng , buồn nôn và nôn.
C. Ngay trong 1 -2 ngày đầu của bệnh đã xuất hiện cứng gáy , tăng trương lực cơ , rối
loạn sự vận động nhãn cầu .
D. Về tâm thần kinh có thể xuất hiện lú lẫn hoặc mất ý thức, phản xạ gân xương tăng @E. Liệt mềm 2 chân
10. Triệu chứng lâm sàng thời kỳ toàn phát bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình gồm:
A. Đau đầu , đặc biệt là vùng trán B. Liệt nửa người C. Hạ huyết áp
@D. Dấu thần kinh khu trú E. Sốt nhẹ
11. Triệu chứng lâm sàng nổi bật của thời kỳ toàn phát bệnh viêm não Nhật bản thể
thông thường điển hình là,ngoại trừ:
A. Từ mê sảng, kích thích, u ám lúc đầu dần dần bệnh nhân di vào hôn mê sâu dần B.
Rối loạn thần kinh thực vật: vã mồ hôi, da lúc đỏ lúc tái, rối loạn nhịp thở, mạch nhanh và yếu . lOMoARcPSD| 38841209
C. Tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp làm cho bệnh nhân nằm co quắp.
@D. Trì trệ về tâm thần E. Co giật từng cơn
12. Thời kỳ lui bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường tính từ ngày A. < 24 giờ B. từ 1 đến 2 ngày
C. Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 4
D. Từ ngày thứ 5 đến ngày thứ 7 @E. > 7 ngày
13. Đặc điểm lâm sàng thời kỳ lui bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình là,ngoại trừ:
A Tình trạng toàn thân của bệnh nhân cải thiện dần.
B Mạch chậm dần về bình thường, nhịp thở không rối loạn .
C. Bệnh nhân dần dần tỉnh, hiện tượng tăng trương lực cơ giảm dần @D. Sốt cao
E. Những cơn co cứng mất dần dần.
14. Xét nghiệm đặc hiệu để chẩn đoán xác định viêm não Nhật bản là: A. Xét nghiệm máu B. Công thức bạch cầu
C. Xét nghiệm nước não tuỷ
@D. Phản ứng huyết thanh
E. Xét nghiệm nước tiểu
15. Nguyên tắc điều trị bệnh viêm não Nhật bản là:
A. Dùng thuốc chống vi rút đặc hiệu như Acyclovir
@B. Điều trị triệu chứng là chủ yếu , nâng cao thể trạng , phát hiện để kịp thời điều trị phòng các biến chứng C. Dùng kháng sinh
D. Chống phù não, an thần ,hạ nhiệt
E. Hồi sức hô hấp và tim mạch
16. Phòng bệnh viêm não Nhật bản chủ yếu là,ngoại trừ:
A. Tiêm chủng vaccin phòng bệnh
B. Tuyên truyền các biện pháp phòng bệnh cho nhân dân C. Vệ sinh môi trường
@D. Dùng kim-bơm tiêm một lần
E. Dùng mọi biện pháp để chống muỗi đốt
17. Acyclovir là thuốc có thể chỉ định trong điều trị: A. Viêm não Nhật bản B
@B. Viêm não do Herpes simplex
C. Viêm não do thuỷ đậu D. Viêm não sau quai bị E. Viêm não do vi rút
18. Để đảm bảo chế độ dinh dưỡng trong điều trị viêm não Nhật Bản, đường nuôi dưỡng
cho bệnh nhân nặng có hôn mê chủ yếu là: lOMoARcPSD| 38841209
A. Chỉ bằng đường tĩnh mạch B. Đường hậu môn @C. Qua sonde dạ dày
D. Đường hậu môn kết hợp đường tĩnh mạch
E. Đường miệng kết hợp đường hậu môn
19. Tiêm chủng vaccin phòng bệnh viêm não Nhật Bản nhằm mục đích:
A. Ðưa kháng thể vào bệnh nhân
@B. Tạo được miễn dịch đặc hiệu bảo vệ sức khoẻ
C. Ngăn ngừa virút phát triển D. Trung hoà độc tố
E. Điều trị bệnh theo cơ chế
20. Ðối tượng tiêm phòng vaccin viêm não Nhật Bản là: A. Người lớn B. Thanh thiếu niên C. Phụ nữ có thai
D. Trẻ sơ sinh đến dưới 3 tuổi
@E. Trẻ em từ 3 đến 15 tuổi
21. Viêm não Nhật bản là một bệnh truyền nhiếm…… do một loại vi rút có ái tính với…. . gây ra.
22. Trên lâm sàng viêm não Nhật bản thường có biểu hiện hội chứng…. . và rối loạn
tâm thần kinh ở nhiều mức độ khác nhau.
23. Viêm não do vi rút là bệnh nhiễm trùng thần kinh gây ra do siêu vi trùng, bệnh
thường để lại di chứng trầm trọng về thần kinh. @A. Đúng B. Sai
24. Viêm não Nhật bản là bệnh có thể dự phòng có hiệu quả bằng cách tiêm phòng vắc xin. @A. Đúng B. Sai lOMoARcPSD| 38841209
BỆNH SỐT RÉT THƯỜNG
1. Trong các lục địa sau nơi nào bệnh sốt rét lưu hành dữ dội nhất A. Châu Á @B. Châu Phi C. Châu Mỹ D. Châu Âu E. A và B
2. Ở nước ta các tỉnh trọng điểm có sốt rét lưu hành là:
@A. Sơn la, Hòa bình, Kon tum, Lâm đồng, Minh hải
B. Hòa bình, Lạng sơn, Quãng ngãi , Đắc lắc, Ninh thuận
C. Yên bái, Lào cai, Phú thọ, Lâm đồng, Bến tre
D. Quảng ninh, Hòa bình, Sông bé, Đồng nai, Minh hải
E. Lào cai, Thanh hóa, Khánh hòa, Ninh thuận, Đồng nai
3. Ở nước ta loại Plasmodium gây bệnh sốt rét gặp với tần suất cao là: @A. P. falciparum B. P. vivax C. P. malariae D. P. falciparum và P. vivax E Cả bốn loại trên
4. Nhiệt độ và độ ẩm của môi trường thích hợp cho muỗi Anopheles phát triển:
A. 15oC - 20oC, độ ẩm > 50%
B. 20oC - 25oC, độ ẩm <50%
@C. 20oC - 30oC, độ ẩm >50%
D. 20oC - 30oC, độ ẩm <45%
E. 25oC - 30oC, độ ẩm >45%
5. Yếu tố nguy cơ trong bệnh sốt rét, ngoại trừ
A. Nghèo nàn, lạc hậu, thiếu ăn, dinh dưỡng kém
B. Lao động ở rừng núi, du lịch đến vùng dịch tễ sốt rét
C. Phát triển thuỷ lợi, đào hồ ao, khai hoang rừng tre nứa để lại gốc
D. Thói quen không ngủ màng
@E. Uống thuốc phòng sốt rét
6. Cơn sốt rét diễn ra khi ký sinh trùng sốt rét hiện diện ở:
A. Chu trình hồng cầu và chu trình ngoài hồng cầu @B. Chu trình hồng cầu
C. Chu trình tiền hồng cầu
D. Chu trình hữu tính E. Chu trình vô tính
7. Những biến đổi nào sau đây không thấy ở những hồng cầu mang KSTSR:
A. Hồng cầu dễ kết dính
B. Trên bề mặt hồng cầu xuất hiện những trụ lồi. C. Màng hồng cầu không còn mềm mại
@D. Tăng khả năng trao đổi khí với tổ chức
E Màng hồng cầu tăng tính thấm đối với Natri. lOMoARcPSD| 38841209 8.
Với sốt rét do P. falciparum thì khả năng nào không tìm thấy:
A. Ở Việt Nam tỉ lệ nhiễm falciparum nhiều hơn P. vivax.
B. Xâm nhập vào bất kỳ giai đoạn nào của hồng câuö
C. Thời kỳ ủ bệnh ngắn hơn P. vivax
D. Đề kháng với Chloroquin
@E. Phải điều trị song song chu trình hồng cầu và chu trình ngoài hồng cầu 9.
Trong bệnh sốt rét thường gặp thiếu máu dạng:
A. Đẳng sắc hồng cầu bình thường
B. Đẳng sắc hồng cầu to
C. Đẳng sắc hồng cầu méo mó
D. Nhược sắc hồng cầu nhỏ@E. Nhược sắc hồng cầu bình thường 10. Miễn dịch trong sốt rét là: A. Bền vững
@B. Không bền vững, cần phải được tái nhiễm
C. Có miễn dịch chéo giữa các loại Plasmodium
D. Đáp ứng miễn dịch tế bào
E. Đáp ứng miễn dịch thể dịch
11. Để chẩn đóan bệnh sốt rét cần phải có ít nhất là:
A. Tìm thấy KSTSR trong máu
B. Có yếu tố dịch tễ sốt rét
C. Lâm sàng sốt cơn có chu kỳ kèm thiếu máu, gan lách to D. Có sốt cao rét run @E. Có sốt kèm hôn mê
12. Khi có yếu tố dịch tễ SR và tìm thấy KSTSR trong máu thì:
@A. Có thể chỉ là người lành mang KST
B. Chẩn đóan bệnh sốt rét
C. Lâm sàng có cơn sốt rét. D. Gan lách to ra
E Trường hợp này chỉ tìm thấy ở người lớn.
13. Bệnh nhân có cơn sốt rét run, để chẩn đoán bệnh sốt rét cần phải:
A. Tìm yếu tố dịch tễ sốt rét. - CTM - Cấy máu
B. Tìm yếu tố dịch tễ sốt rét
C. CTM - KST, Siêu âm - Xét nghiệm nước tiểu
@D. Tìm yếu tố dịch tễ sốt rét - Tìm KST Sốt rét trong máu
E. Khám gan lách, xét nghiệm CTM - VS - Chức năng gan thận
14. Thời kỳ ủ bệnh của P. falciparum A. 30 ngày B. 14 -17 ngày @C. 8 - 10 ngày D. 2 - 6 ngày E Khó xác định
15. Trong thời kỳ khởi phát, trên lâm sàng cơn sốt rét thường không có tính chất chu kỳ rõ vì lOMoARcPSD| 38841209 A. KSTSR đang ở trong gan
B. KSTSR làm vỡ hồng cầu
C. Lượng độc tố do KSTSR giải phóng ra để gây sốt chưa đủ nhiều
@D. Chu trình phát triển của KSTSR trong hồng cầu chưa đồng bộ
E. Ký sinh trùng sốt rét đang bị huỷ tại lách
16. SR nặng có biến chứng chủ yếu do:
A. Plasmodium falciparum và Plasmodium vivax B. Plasmodium vivax C. Plasmodium oval D. Plasmodium malariae @E. Plasmodium falciparum
17. Trong bệnh sốt rét giai đoạn hữu tính xảy ra ở A. Trong hồng cầu B. Trong gan C. Trong muỗi @D. Trong người
E. Trong tuyến nước bọt muỗi
18. Lâm sàng cơn sốt rét đặc trưng bởi
@A. Rét run - sốt - vã mồ hôi
B. Sốt - rét run - vã mồ hôi
C. Rét run - sốt - thiếu máu
D. Rét run - sốt - vàng da vàng mắt
E Rét run - sốt - gan lách to
19. Đặc điểm lâm sàng của sốt rét ở phụ nữ mang thai, ngoại trừ:
A. Dễ có biểu hiện lâm sàng nếu mang sẵn KSTSR trong cơ thể
@B. Dể nhiễm trùng hậu sản
C. Bệnh nhân rất dễ hạ đường huyết nhất là khi có điều trị bằng quinine
D. Trong giai đoạn chuyển dạ bệnh nhân rất dễ đi vào SRATE Mang thai
được xem như người lao động nặng 20. Bệnh SR đái Hemoglobin có đặc điểm:
A. Thường gặp chủ yếu ở người mới bị SR lần đầu tiên
@B. Thường gặp ở người mắc bệnh SR nhiều lần
C. Thường gặp hơn sốt rét thể não
D. Thường kết hợp với các thể khác
E Thường gặp ở người có bệnh thận sẵn
21. Quinine được xem thuốc ưu tiên lựa chọn trong điều trị sốt rét vì các tính chất sau, ngoại trừ:
A. Rẻ tiền lại tác dụng tốt đối với ký sinh trùng ở mọi giai đọan.
B. Hấp thu tốt dưới mọi hình thức sử dụng. @C. Dự phòng cơn sốt rét rất hiệu quả.
D. Tỷ lệ ký sinh trùng sốt rét đề kháng vớI quinine thấp
E. Rất hiệu quả đốI vớI các thể vô tính trong máu của các chủng KSTSR.
22. Liều điều trị của quinin là lOMoARcPSD| 38841209 @A. 10mg/kg/8giờ B. 15mg/kg/8giờ C. 30mg/kg/8giờ D. 10mg/kg/24giờ E. 15mg/kg/24giờ
23. Điều trị diệt giao bào KSTSR để chống lây lan dùng: A. Artesunate. B. Halofandrin C. Mefloquine @D. 8-Amino-Quinolein E Quinine
24. Đối với Sốt rét P. vivax:
A. Có thể điều trị với Cloroquin vì P. vivax không tiến triển thành sốt rét ác tính và
chưa có sự đề kháng của P. vivax đối với Cloroquin
B. Nên dùng Mefloquin đểí đềì phòng tái phát
@C. Nên dùng Cloroquine phối hợp với nhóm 8 Aminoquinolein để cắt cơn và tiệt căn
D. Phối hợp Cloroquine với Primaquine khi xuất hiện giao bào trong máu
E Tốt nhất là Quinine và Artesunate
25. Liệu trình điều trị của Cloroquin là (viên 250mg có 150mg base) A. 2 - 2 - 2 - 2 - 2 B. 4 - 2 - 2 - 2 @C. 4 - 4 - 2 D. 4 - 4 - 4
E Có thể dùng một trong 4 phát đồ trên
26. Liệu trình điều trị của Artesunate là (viên 50mg) A. 2 - 2 - 2 - 2 - 2 - 2 - 2 @B. 4 - 2 - 2 - 2 - 2 - 2 - 2 C. 4 - 2 - 2 - 2 - 2 D. 4 - 4 - 2 - 2 - 2 E 4 - 4 - 4 - 4 - 4
27. Trong điều trị sốt rét, gọi là sốt rét kháng thuốc độ I khi:
A. Lâm sàng hết sốt, nhưng kéo máu vẫn còn KSTSR
@B. Sạch KST thể vô tính, nhưng sau 28 ngày xuất hiện trở lại.
C. Lâm sàng hết sốt, nhưng sốt trở lại trong vòng 28 ngày.
D. Không sạch KSTSR, chỉ giảm 25% mức độ ban đầu.
E. Không sạnh KSTSR, vẫn tiếp tục tăng.
28. Trong điều trị sốt rét, gọi là sốt rét kháng thuốc độ II khi: A.
Lâm sàng hết sốt, nhưng kéo máu vẫn còn KSTSR.
B. Sạch KST thể vô tính, nhưng sau 28 ngày xuất hiện trở lại.
C. Lâm sàng hết sốt, nhưng sốt trở lại trong vòng 28 ngày.
@D. Không sạch KSTSR, chỉ giảm 25% mức độ ban đầu.
E. Không sạnh KSTSR, vẫn tiếp tục tăng. lOMoARcPSD| 38841209
29. Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp trong điều trị sốt rét
A. Chẩn đoán sớm điều trị sớm
@B. Nên chờ kết quả kéo máu tìm KSTSR
C. Điều trị nguyên nhân: cắt cơn sớm, triệt căn tốt, chống tái phát, chống lây lan
D. Kết hợp điều trị nguyên nhân là nâng cao thể trạngE. Dùng thuố an
toàn, đúng liều, tránh đề kháng thuốc
30. Điều trị chống lây lan là:
A. Diệt giao bào trong muỗI B. Diệt giao bào trong gan
@C. Diệt giao bào trong máu
D. Diệt thoa trùng trong máu
E. Diệt thoa trùng trong muỗI
31. Để dự phòng bệnh SR biện pháp nào sau đây nên được sử dụng rộng rãi tạI vùng SR lưu hành
A. Phun thuốc tồn lưu diệt muỗi. B. Hương xua muỗI C. Cải tạo môi trường
@D. Nằm màn tẩm Permethrin E. Uống thuốc dự phòng
32. Mefloquine được sử dụng để dự phòng sốt rét khi:
A. Không có chỉ định hóa dự phòng
B. Chỉ dùng trong 6 tháng đầu tiên khi đến định cư ở vùng sốt rét.
C. Nếu có điều kiện nên phát dự phòng cho mọI ngườI trong vùng SR
@D. Người lao động, du lịch đến vùng sốt rét
E . Có thông báo KSTSR đề kháng vớI các thuốc dự phòng sốt rét khác
33. Thuốc được dùng để điều trị dự phòng hiện nay là: A. Fansidar @B. Mefloquin C. Primaquin D. Trimethoprim E. Artesunate
34. Các biện pháp sau dùng để phòng chống vectơ ngoại trừ: A. Cải tạo môi trường B. Ngủ nằm màng
C. Thả cá vào ao hồ và nơi có nước
@D. Nâng cao mức sống của người dân trong vùng dịch tễ sốt rét E Phun thuốc diệt muỗI
35. Trong bệnh sốt rét, hóa dự phòng tập thể được đặt ra khi
A. Người dân mới đến định cư ở vùng dịch tễ sốt rét
B. Vùng có sốt rét lưu hành nặng
C. Cá nhân đi du lịch hoặc đến công tác tại vùng dịch tễ sốt rét
D. Cho bất kỳ ai ở trong vùng dịch tễ sốt rét lOMoARcPSD| 38841209
@E. Không nên sử dung hóa dự phòng tập thể
36. Biện pháp nào sau đây là không phù hợp với việc phòng chống sốt rét
@A. Củng cố, nâng cấp cơ sở điều trị bệnh sốt rét
B. LoạI trừ nơi ẩn nấp của muỗi Anopheles C. Phun thuốc diệt muỗi
D. Nằm màng tẩm permethrine
E. Cho ngườI chưa có miễn dịch với sốt rét uống thuốc dự phòng khi vào vùng dịch tễ sốt rét
37. Để dự phòng cho ngườI dân ở vùng dịch tễ sốt rét, biện pháp nào sau đây nên được áp dụng: A. Uống mefloquine B. Khai thông cống rãnh C. Phát quang bụi rậm
@D. Ngủ màng tẩm permethrine
E. Giám sát vectơ truyền bệnh
38. Màng tẩm permethrine cần phảI
A. Thường xuyên giặt giũ sạch sẽ B. Phơi nắng
@C. Xếp lại cất sau mỗi khi ngủ dậy
D. Thường xuyên treo sẵn trong nhà để tiện việc sử dụng
E. Tránh treo màng nơi ẩm thấp
39. Để việc phòng chống sốt rét trong cộng đồng có hiệu quả cao, biện pháp nào sau đây
nên được áp dụng rộng rãi nhất
@A. Sử dụng phương tiện truyền thông đạI chúng
B. Viết sách báo tuyên truyền
C. Họp dân để thảo luận
D. Tăng cường giáo dục tại cơ quan trường học E. Phát tờ rơi
40. Phun thuốc diệt muỗi nên được sử dụng khi A.
. Vùng có tỷ lệ mắc bệnh sốt rét cao .
@B. Vùng có sốt rét lưu hành nặng
C. Nhà cửa phảI có độ thông thoáng
D. Điều kiện kinh tế khó khăn
E. Cần áp dụng rộng rãi
41. Sốt rét là một bệnh nhiễm kí sinh trùng do . . . . . . . . . . gây nên.
42. Khi không có phương tiện xét nghiệm tìm KSTSR có thể . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
để chẩn đoán loạI trừ
43. Khi kéo máu không tìm thấy KSTSR phải làm lại 2 -3 lần trong ngày hoặc sủ dụng ……………. .
44. …………… ít tác dụng phụ, dung nạp tốt, làm giảm lượng KSTSR nhanh có có thể
dùng cho mọi đối tượng bị bệnh sốt rét.
45. Sau khi vào cơ thể người, chỉ 30 phút sau các thoa trùng xâm nhập vào…………. lOMoARcPSD| 38841209
46. Điều trị giao bào trong máu chỉ cần dùng primaquine liều duy nhất 0,5 mg base để chống lây lan @A. Đúng B. Sai
47. Tất cả mọi lứa tuổi và mọi giới đều có khả năng cảm nhiễm sốt rét như nhau @A. Đúng B. Sai
48. Sự nhiễm KSTSR liên tục sẽ tạo cơ hội cho cơ thể đáp ứng miễn dịch đối với sốt rét @A. Đúng B. Sai
49. Quinin có thể diệt được mọI thể vô tính trong hồng cầu kể cả giao bào của mọi loại KSTSR. A. Đúng @B. Sai
50. Giai đoạn hữu tính của Plasmodium xảy ra trong cơ thể người A. Đúng @B. Sai
BỆH SỐT RÉT ÁC TÍNH
1. Tác nhân gây bệnh sốt rét ác tính thường do: A. Muỗi Anopheles B. Muỗi Aedes aegypti @C. Plasmodium falciparum D. Plasmodium vivax
E. Khi có nhiều chủng loại kí sinh trùng phối hợp 2.
Sốt rét ác tính thường có nguy cơ xảy ra ở các điều kiện sau ngoại
trừ A. Người chưa có miễm dịch sốt rét đi vào vùng có sốt rét lưu hành.
B. Người lao động nặng ở vùng dịch tễ sốt rét
C. Đang có dịch sốt rét xảy ra.
D. Phát hiện muộn và điều trị muộn.
@E. Người chưa được chủng ngừa
3. SRAT thường xảy ra ở những cơđịa nào dưới đây: A. Trẻ em B. Người già C. Phụ nữ có thai
D. Người ở vùng dịch tễ sốt rét hoặc bị sốt rét nhiều lần
@E. Người mới đi vào vùng dịch tễ sốt rét
4. Sốt rét đái Hb dễ xuất hiện ở đối tượng nào sau đây
A. Người mới vào vùng dịch tễ sốt rét
B. Người mới ra khỏi vùng dịch tễ sốt rét
@C. Người ở lâu trong vùng dịch tễ sốt rét hoặc bị sốt rét nhiều lần D. Người già yếu E. Thanh thiếu niên
5. Một trong những nguy cơ xảy ra SRAT là lOMoARcPSD| 38841209
A. Đã bị sốt rét nhiều lần B. Người mang KSTSR lạnh C. Người lớn tuổi
D. Hiện tượng đề kháng thuốc
@E. Phát hiện muộn và điều trị muộn
6. SRAT bắt gặp với tần suất cao ở đối tượng nào A. Người kinh @B. Dân tộc ít người C. Trẻ em D. Người già
E. Mọi người đều có khả năng nhiễm bệnh như nhau
7. Đặc điểm nào sau đây không xảy ra khi P. falciparum xâm nhập vào cơ thể
A. P. f có khả năng xâm nhập vào hồng cầu ở mọi lứa tuổi
B. P. falciparum có khả năng giải phóng ra độc tố làm hồng cầu dễ vỡ
C. Hồng cầu mang P. falciparum có khả năng kết dính với tế bào nội mạc mạch máu gây tắc mạch
@D. Hồng cầu mang P. falciparum dễ dàng xuyên mạch
E. Hồng cấu mang P. falciparum có khả năng kết dính với hồng cầu không mang kí sinh trùng
8. Trong SRAT hồng cầu bị nhiễm KST có biến đổi nào sau đây A. Hình dĩa hai mặt lõm
B. Bề mặt hồng cầu trơn làng
C. Tăng khả năng vận chuyển O2 và CO2
@D. Tăng tính thấm đối với Natri
E. Tăng khả năng kết dính với tiểu cầu
9. Hiện tượng tạo hoa hồng trong SRAT là do
@A. Các hồng cầu không mang KST kết dính vào nhau
B. Các hồng cầu mang KST kết dính vào nhau
C. Hồng cầu không mang KST kết dính với hồng cầu mang KST
D Hồng cầu mang KST kết dính nội mạc mạch máu
E. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu kết dính với nhau
10. Hiện tượng kết dính trong SRAT là do
A. Các hồng cầu không mang KST kết dính vào nhau
@B. Các hồng cầu mang KST kết dính vào nhau và kết dính nội mạc mạch máu
C. Hồng cầu không mang KST kết dính với hồng cầu mang KST
D. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu kết dính với nhau
E. Độ quánh của máu tăng nên các hồng cầu dính vào nhau
11. Trong SRAT thể não, thương tổn chính thường tìm thấy là
@A. Tắc nghẽn các mao mạch, phù nề và xuất huyết quanh các mao mạch B. Phù não
C. Gia tăng lactate trong não và dịch não tuỷ D. Thiếu oxy não
E. Xung huyết và xuất huyết ở các mao mạch nhỏ lOMoARcPSD| 38841209
12. Trong SRAT đặc điểm nào sau đây không tìm thấy ở hồng cầu
A. Trên bề mặt hồng cầu xuất hiện các nụ lồi
B. Màng hồng cầu mất tính chất mềm mại
@C. Dễ dàng di chuyển đến các mao mạch sâu
D. Tăng tính thấm với natri
E. Giảm khả năng chuyên chở oxy và glucoza
13. Chẩn đoán SRAT thể não khi A. Glasgow < 12 điểm B. Glasgow < 10 điểm C. Glasgow < 8 điểm @D. Glasgow < 7 điểm E. Glasgow < 6 điểm
14. Tiêu chuẩn nào dưới đây không nằm trong tiêu chuẩn chẩn đoán SRAT:
A. Co giật toàn thân > 2 cơn /ngày
B. Suy thận với lượng nước tiểu < 400ml/24 giờ
C. Phù phổi với dấu hiệu suy hô hấp cấpD. Hạ đường huyết
@E. Bạch cầu máu ngoại vi tăng cao
15. Trong SRAT thể não, biểu hiện nào không tìm thấy A. Nghẽn mạch B. Thiếu oxy não
C. Gia tăng lactate trong dịch não tuỷ
D. Phù nề, xuất huyết quanh các mao mạch
@E. Gia tăng bạch cầu trung tính trong dịch não tuỷ
16. Thương tổn nào sau đây dễ tìm thấy nhất trong sốt rét đái Hb
A. Giảm sức lọc ở cầu thận
@B. Tổn thương ống thận C. Đái ra máu đại thể D. Đái ra máu vi thể
E. Ống thận chứa đầy hồng cầu bị huỷ hoại
17. Trong SRAT, các yếu tố gây hạ đường huyết ngoại trừ
A. Tăng nhu cầu sử dụng oxy và glucose của cơ thể
B. Tăng nhu cầu glucose do phân huỷ glucose theo con đường yếm khí
C. Gan không tạo được glucose từ glycogen và tân tạo glucose từ các chất khác
@D. Gan tăng tân tạo glycogen
E. Việc sử dụng quinine sẽ kích thích đảo langerhan của tuỵ tiết insuline gây hạ đường huyết
18. SRAT thể não diễn biến xấu khi:
A. Bệnh nhân đang hôn mê đột ngột la hét vật vã
B. Bệnh nhân tiểu nhiều hơn
@C. Nhanh chóng hạ thân nhiệt, mạch nhanh, đái ít
D. Các phản xạ mi mắt, gân xương, da bụng, da bìu tái xuất hiện E. Babinski âm tính
19. Lâm sàng của SRAT đái Hb thường gặp là lOMoARcPSD| 38841209
@A. Sốt liên tục hoặc thành cơn, thiéu máu xuất hiện nhanh, tiểu vàng đậm rồi nâu đen.
B. Sốt liên tục, tán huyết nhanh, lâm sàng vàng da vàng vàng mắt rõ
C. Sốt liên tục, hôn mê, tiểu vàng đậm hoạc nâu đen
D. Sốt thành cơn, tiểu đỏ máu, da mắt vàng
E. Sốt thành cơn, nhức đầu, nôn mữa, tiểu đỏ máu, đau thắt lưng
20. Tử vong trong sốt rét ác tính thường gặp với tỉ lệ cao ở trường hợp nào sau đây? A.
Sốt rét ác tính thể não.
B. Sốt rét ác tính thể đa phủ tạng.
C. Sốt rét ác tính thể não + tổn thương thêm một phủ tạng.
@D. Sốt rét ác tính thể não + tổn thương trên hai phủ tạng.
E. Tỉ lệ tử vong như nhau trong các trường hợp
21. Để phát hiện sớm một trường hợp sốt rét thường có nguy cơ chuyển sang SRAT phải
theo dõi dấu hiệu nào sau đây: A. Nôn mữa
B. Số lượng nước tiểu C. Mạch nhanh
@D. Sốt liên tục hoặc nhiều cơn kế tiếp nhau
E. Bạch cầu máu ngoại vi tăng cao
22. Tử vong trong sốt rét đái Hb do @A. Suy thận B. Thiếu máu C. Tán huyết D. Truỵ tim mạch E. Hạ đường huyết
23. Dấu hiệu để chẩn đoán SRAT là A. Tri giác u ám
@B. Hạ đường huyết (glucoza máu <2,2mmol/l)
C. Mật độ KSTSRtrong máu > 5%
D. Vàng da Bilirubin máu > 30mg%
E. Sốt cao trên 40oC hay hạ nhiệt < 36oC
24. Biến chứng nặng và thường gặp nhất trong sốt rét đái Hb là A. Thiếu máu B. Xuất huyết @C. Suy thận cấp D. Vàng da vàng mắt E. Nôn ra mật
25. Gọi là sốt rét đái Hb khi
@B. Lâm sàng nước tiểu đỏ máu
C. Lâm sàng đau vùng thắt lưng và tiểu sẫm màu
D. Lâm sàng vàng da, vàng mắt và tiểu đỏ
E. Có hemoglobin trong nước tiểu
26. Biểu hiện trên đường hô hấp của SRAT thể phổi chủ yếu là lOMoARcPSD| 38841209 A. Ho, khó thở
@B. Ho, khạc đàm có bọt hồng C. Tăng tiết đàm giải
D. Ho, khạc đàm vàng xanh
E. Nghe đáy phổi có nhiều rales nổ
27. Tổn thương phổi trong SRAT thể phổi là A. Phế quản, phế viêm B. Phản ứng mô kẽ
@C. Phù phổi do tăng tính thấm của mao mạch D. Xung huyết phổi
E. Co thắt tiểu phế quản cấp
28. Lâm sàng của SRAT thể gan mật biểu hiện chủ yếu là
@A. Nôn ra mật, có khi ra máu bầm B. Tiểu vàng đậm C. Vàng da, vàng mắt D. Xuất huyết E. Gan to
29. Điểm nào không tìm thấy trong sốt rét đái Hb
A. Bạch cầu máu ngoại vi tăng B. Hct giảm
C. KSTSR có khi không tìm thấy @D. Hồng cầu niệu (+)
E. Tăng Bilirubin gián tiếp trong máu
30. Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp trong điều trị sốt rét ác tính não
A. Phải làm giảm và diệt KSTSR càng sớm càng tốt
B. Chăm sóc và theo dõi như một cấp cứu nội khoa C. Không dùng corticoid.
@D. Truyền máu cấp cứu vì có hiện tượng tán huyết cấp tính.
E. Không dùng kháng sinh toàn thân
31. Liều lương của artesunat trong điều trị sốt rét ác tính thể não(ống 60mg).
A. Đường tĩnh mạch, giờ thứ nhất: 1ống; giờ thứ tư: 1 ống; giờ 24: 1ống giờ 48: 1 ống.
B. Đường tĩnh mạch, giờ thứ nhất: 1ống; giờ thứ tư: 1 ống; giờ 24: 1ống. Sau đo cứ 24
giờ dùng một ống cho đến khi bệnh nhân tỉnh.
@C. Đường tĩnh mạch, giờ thứ nhất: 2 ống. Sau đo cứ 24 giờ dùng một ống cho đến
khi bệnh nhân tỉnh thì chuyển sang uống cho đủ bảy ngày
D. Viên đạn đặt hậu môn (viên 100mg). 100mg x 3viên/ngày x 4 ngày
E. Viên đạn đặt hậu môn (viên 100mg). 100mg x 2viên/ngày x 7 ngày32.
Trong điều trị sốt rét đái Hb, những điều nào sau đây không phù hợp:
A. Luôn luôn theo dõi màu sác và lượng nước tiểu
B. Sử dụng sớm thuốc lợi tiểu trong mọi tình huống chống suy thận
C. Giải quyết triệt để tình trạng viêm tác ống thận tránh nguy cơ suy thận
@D. Làm thêm xét nghiệm tìm G6PD hổ trợ giải thích chẩn đoán, tránh nguy cơ suy thận. lOMoARcPSD| 38841209
E. Sử dụng corticoid để kiểm soát cơn huyết tán.
33. Chỉ định theo dõi cần thiết trong điều trị sốt rét đái Hb là A. Mạch B. Huyết áp
C. Số lượng hồng cầu/máu
@D. Số lượng và màu sắc nước tiểu E. Vàng mắt-da
34. Chỉ định chuyền máu trong sốt rét đái Hb
@A. Hct < 20% và hồng cầu máu < 2 triệu
B. Thực hiện càng sớm càng tốt
C. Khi lâm sàng có biểu hiện suy hô hấp
D. Khi lâm sàng có biểu hiện mạch nhanh, HA tụt E. Đái ra máu ồ ạt
35. Artesunat dùng trong điều trị SRAT có lợI điểm
A. Dùng đường tĩnh mạch đạt nồng độ cao trong máu ngay B. KSTSR chưa đề kháng
@C. Ngoài tác dụng diệt thể vô tính ở hồng cầu, Artesunat còn giảm hiện tượng kết
dính hồng cầu vớI nhau và tế bào nộI mạc.
D. Không có tác dụng làm vỡ hồng cầu do thiếu G6PD
E. Cắt cơn huyết tán nhanh
36. Dự phòng để bệnh nhân sốt rét thường ít có nguy cơ chuyển sang SRAT chủ yếu bằng
A. Cho ngườI dân trong vùng dịch tễ sốt rét uống thuốc phòng sốt rét
B. Giáo dục ngườI dân nằm màng tẩm permethrine
C. Phun thuốc diệt muỗI trong vùng có sốt rét lưu hành
D. CảI thiện chế độ lao động hợp lý
@E. Phát hiện sớm các trường hợp sốt rét điều trị đúng nguyên tắc và đủ liều
37. Để dự phòng sốt rét cho ngườI dân trong vùng dịch tễ sốt rét cần phảI
@A. Giáo dục ngườI dân nằm màng tẩm permethrine
B. Uống thuốc dự phòng thường xuyên
C. Phun thuốc diệt muỗI ttồn lưu D. Tránh lao động nặng
E. Kéo máu tìm KSTSR định kỳ
38. Để giảm tỷ lệ SRAT điều nào sau đây là không phù hợp
A. Nâng cao mức sống ngườI dân trong vùng dịch tễ sốt rét
@B. Đưa chủng ngừa sốt rét vào chương trình phòng chống sốt rét quốc gia
C. Cải thiện chế độ lao động hợp lý cho ngườI dân trong vùng sốt rét
D. Giáo dục quần chúng thực hiện tốt công tác phòng chống sốt rét
E. Kiện toàn mạng lướI y tễ cơ sở để phát hiện và điều trị sớm bệnh sốt rét
39. Sốt rét đái Hb có trể hạn chế được bằng
A. Cho uống nhiều nước khi sốt
B. Điều trị bằng Corticoid cho bệnh nhân bị sốt rét để tránh vỡ hồng cầu C. Tránh nhiễm lạnh lOMoARcPSD| 38841209
@D. Tránh sử dụng Quinine trên người có giảm G6PD
E. Theo dõi màu sắc, số lượng nước tiểu thường xuyên
40. Để tránh nguy cơ xảy ra SRAT cho người chưa có miễn dịch vớI sốt rét cần
A. Khuyên không nên đi vào vùng dịch tễ sốt rét
B. Kéo máu tìm KSTSR thường xuyên khi ở trong vùng sốt rét
@C. Uống thuốc dự phòng đầy đủ và có chế độ lao động hợp lý khi ở trong vùng sốt rét
D. Ăn uống bồi dưỡng, tránh lao động nặng
E. ThờI gian lưu lại vùng dịch tễ sốt rét ngắn ngày
41. Sốt rét ác tính phần lớn do . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . gây ra
42. Sốt rét ác tính là một tình trạng nhiễm KSTSR nặng có nhiều . . . . . . . ……ở các cơ quan quan trọng
43. Tiêu chuẩn Glucose máu để chẩn đoán SRAT là ………………….
44. Tử vong trong SRAT thể não thường do suy hô hấp hoặc suy …… …….
45. Gọi là số rét đái Hb khi lâm sàng có suy thận cấp A. Đúng @B. Sai
46. Gọi là sốt rét ác tính thể não khi lâm sàng bệnh nhân hôn mê độ 2 trở lên @A. Đúng B. Sai
47. Hiện nay hóa dự phòng tập thể đối với sốt rét trong cộng đồng có hiệu quả nhất trong
việc phòng chống sốt rét. A. Đúng @B. Sai
48. Artesunate là thuốc ưu tiên được chọn lựa để sử dụng trong mọi trường hợp SRAT @A. Đúng B. Sai BỆNH LỴ AMÍP
1. Trong nhiễm amip thể bệnh nào là thường gặp nhất: A. Viêm đại tràng mạn
@B. Người mang kén không triệu chứng C. Lỵ amip cấp D. Bệnh amip gan E. Bệnh amip não
2. Trong lỵ amip thể bệnh nào là thường gặp nhất: A. Thể tối cấp @B. Thể mạn tính C. Thể cấp D. Thể phối hợp E. Thể nhẹ
3. Để phòng lỵ amip bạn chọn phương pháp nào sau đây: A. Uống thuốc phòng lOMoARcPSD| 38841209 B. Chủng ngừa vaccin
@C. Đậy thức ăn bằng lồng bàn
D. Rửa rau sạch bằng nước máy
E. Rửa sạch tay sau khi ăn
4. Thể nào của amip đóng vai trò quan trọng trong truyền bệnh:
A. Thể hoạt động ăn hồng cầu
B. Thể không ăn hồng cầu @C. Thể bào nang D. Thê kén 1 nhân E. Thể minuta
5. Yếu tố nào sau đây không phù hơp với đặc điểm sinh bệnh của amip:
A. Phát triển tốt khi có sự hiện diện của các vi khuẩn khác
B. Gây hoại tử nhờ các enzyme tiêu hủy protein
@C. Thể dưỡng bào không có độc tính với bạch cầu
D. Không có nội và ngoại độc tố
E. Có thể vượt qua hàng rào lympho của ruột 6. Amip trong lòng ruột:
@A. Không gây đáp ứng miễn dịch
B. Gây đáp ứng miễn dịch tế bào
C. Gây đáp ứng miễn dịch thể dịch
D. Gây đáp ứng miễn dịch tế bào và miên dịch thể dịch
E. Gây đáp ứng miễn dịch tạm thời
7. Trên thực tế chẩn đoán lỵ amip dựa vào:
@A. Lâm sàng và tiền sử B. Soi phân C. Cấy phân D. Soi trực tràng
E. Huyết thanh chẩn đoán
8. Để xét nghiệm phân trong trường hợp lỵ nghi do amip, tốt nhất cần:
A. Lấy phân tại nhà bệnh nhân B. Giữ phân tủ lạnh
C. Giữ phân trong tủ ấm
@D. Mang phân đến phòng xét nghiệm ngay
E. Lấy phân và soi ngay tại phòng xét nghiệm
9. Biến chứng nào sau đây có thể xảy ra trong lỵ amip: A. Suy thận B. Nhiễm trùng huyết C. Hội chứng Reiter @D. Lồng ruột E. K đại tràng
10. Biện pháp tốt nhất để phòng bệnh cá nhân trong lỵ amip là: @A. vệ sinh ăn uống lOMoARcPSD| 38841209
B Cho các đối tượng dễ mắc bệnh uống thuốc
C. Phát hiện và điều trị người mang kén D. Diệt ruồi dán E. Vệ sinh môi trường
11. Yếu tố nguy cơ để chuyển từ nhiễm amip sang lỵ amip nào sau đây không phù hợp:
A. Rối loạn vi khuẩn chí.
B. Thay đổi chế độ ăn.
@C. Độc lực của chủng amip D. Rối
loạn các chất bài tiết của ruột. E. Suy giảm miễn dịch.
12. Trong tổn thương đại tràng của lỵ amip, đặc điểm nào sau đây không phù hợp:
@A. Vết lóet hình khuy áo trên rộng dưới hẹp.
B. Bờ không đều nổi gờ lên.
C. Giữa các vết lóet niêm mạc vẫn bình thường .
D. Vết lóet có thể thành sẹo tự nhiên .
E. Vết lóet có thể gây di chứng ở đại tràng.
13. Câu nào sau đây không phù hợp với cơ chế bệnh sinh của lỵ
Amip A. Xâm nhập vào niêm mạc đại tràng. B. Tiết ra enzym gây tiêu hủy protein.
@C. Tiết ra protein gây độc.
D. Tạo ra các vết lóet gây kích thích các đám rối thần kinh. E. Thực bào hồng cầu.
14. Biến chứng nào sau đây của lỵ amip cấp là thường gặp và khó điều trị: A. Tái phát . @B. Lỵ amip mạn .
C. Di chứng viêm đại tràng mạn. D. U amip. E. Thủng ruột.
15. Amip gây bệnh bằng cách nào sau đây:
A. Tiết ra các protein độc B. Nội độc tố C. Ngoại độc tố
@D. Xâm nhập vào niêm mạc đại tràng
E. Tạo các ổ lóet lan toả ở niêm mạc đại tràng
16. Khi điều trị bệnh nhân lỵ Amip cấp cần quan tâm đên vấn đề nào sau đây nhất: A. Biến chứng @B. Tái phát C. Dinh dưỡng
D. Tác dụng phụ của thuốc
E. Tất cả các vấn đề trên
17. Về yếu tố nguy cơ của bệnh lỵ amip câu nào sau đây không đúng A. Chủng Amip
B. Sức đề kháng của người bệnh lOMoARcPSD| 38841209
C. Rối loạn vi khuẩn chí D. Chế độ dinh dưởng @E. Tái phát
18. Trong lỵ Amip, biến chứng nào sau đây là khó điều trị nhất A. Áp-xe gan B. U Amip C. Bệnh da Amip
@D. Di chứng viêm đại tràng mãn
E. Viêm đường tiết niệu
19. Thể hoạt động ăn hồng cầu của Amip không có đặc điểm nào sau đây
A. Tăng trưởng tốt dưới điều kiện kỵ khí
B. Amip phát triển tốt hơn khi có sự hiện diện của các vi khuẩn khác
C. Tìm thấy trong phân bệnh nhân lỵ cấp tính
D. Trong tế bào chất có không bào, hồng cầu
@E. Có vai trò quan trọng trong quá trình lây bệnh
20. Trong điều trị lỵ Amip, Metronidazole có các ưu điểm sau, ngoại trừ
A. Lâm sàng cải thiên sau 24 - 48 giờ
B. Phân trở về bình thường sau 2-3 ngày
C. Amip biến mất trong phân sau 3-6 ngày
D. Tổn thương ở trực tràng thành sẹo sau 10- 15 ngày
@E. Tỷ lệ tái phát hay chuyển sang mạn tính thấp
21. Các thuốc sau Metronidazole (Tinidazole, Secnidazole, Ornidazole) không có tinh chất nào sau đây:
A. Có hoạt tính với amip thể hoạt động, thể minuta và kén
B. Thời gian bán hủy kéo dài
C. Dễ hấp thu và dung nạp
@D. Có thể dùng phụ nữ mang thai
E. Có thể dùng liều duy nhất
22. Trong biến chứng ngoài ruột của lỵ Amip, biến chứng nào sau đây không phù hợp: A. Viêm gan amip. B. Tràn dịch màng phổi. C. Viêm ngoại tâm mạc @D. Viêm nội tâm mạc E. Viêm bàng quang
23. Bệnh lỵ amip mạn có thể có các triệu chứng sau, ngoại trừ A.
Đau bụng vùng thượng vị, ợ chua, đại tiện rối loạn.
B. Đau hạ sườn phải. @C.
Đau thần kinh liên sườn D. Tiểu buốt, tiểu rắt.
E. Khó thở, đau vùng trước tim.
24. Soi phân ở bệnh nhân lỵ amip cấp thường không tìm thấy
A. Amip thể dưỡng bào ăn hồng cầu di động B. Hồng cầu đứng đám lOMoARcPSD| 38841209 C. Bạch cầu D. Kén amip 1-4 nhân
@E. Tinh thể Charcot leyden.
25. Các yếu tố nguy cơ của lỵ Amip là,ngoại trừ A. Chủng amip
B. Sự rối loạn vi khuẩn chí ở ruột . C. yếu tố chủng tộc D. yếu tố dinh dưỡng @E. Biểu hiện lâm sàng
26. Tính chât phân điển hình của lỵ amip là:
A. Phân ít toàn nhầy máu
@B. Phân sệt hoặc thành khuôn, có nhầy máu cuối bải
C. Phân màu hồng như nước rửa thịt
D. Phân lỏng kèm nhầy máu
E. Phân toàn nước màu xanh rêu
27. Thuốc nào sau đây không có hiệu quả khi điều trị người lành mang kén A. Metronidazol @B. Emetin C. Tinidazol D. Direxiod E. Furamide
28. Amip gây bệnh bằng cách xâm nhập vào niêm mạc đại tràng và:
@A. Tiết ra enzym tiêu huỷ protein
B. Tiết ra protein tạo ổ loét C. Tiết ra các độc tố
D. Tạo ra các ổ loét miệng rộng đáy hẹp
E. Thực bào hồng cầu và gây chảy máu
29. Trong lâm sàng viêm đạ tràng mạn do amip, không có triệu chứng nào sau: A. Táo bón B. Tiêu chảy
C. Đau bụng vùng thượng vị hay hạ sướn phải
D. Hồi hộp, đánh trống ngực @E. Nhức đầu
30. Để giảm tỷ lệ tái phát và chuyển sang mạn tính của lỵ amip cấp cần
A. Kéo dài thời gian điều trị B. Điều trị củng cố
@C. Kiểm tra phân nhiều lân cuối đợt điều trị
D. phối hợp các thuốc diệt amip và kén
E. Điều trị chống tái phát
31. Nếu không điều trị, tiến triển ít gặp nhất của lỵ amip là: A. Tự khỏi B. Chuyển sang mạn tính lOMoARcPSD| 38841209 C. Tái phát D. biến chứng
@E. Chuyển sang thể tối cấp
32. Số lượng kén đủ để gây lỵ amip cấp khoảng: A. 10 kén B. 100 kén @C. 1000 kén D. 10. 000 kén E. 100. 000 kén
33. Kén amip không có đặc điểm nào sau đây:
A. Sống lâu trong ngoại cảnh
B. Hoá chất Clo trong nước uống không diệt được kén
C. Có thể chuyển sang thể hoạt đông ăn hồng cầu
@D. Đóng vai trò quan trọng trong quá trình gây bệnh
E. Đóng vai trò quan trọng trong quá trình lây bệnh
34. Ở tuyến xã nên chọn thuốc nào sau đây để điều trị lỵ amip: A. Thảo dược B. Tinidazol @C. Metronidazol D. Emetin E. Tetracyclin
35. Thuốc nào sau đây có nhiều ưu điểm nhất trong điều trị lỵ amip hiên nay: A. Thảo dược @B. Tinidazol C. Metronidazol D. SecnidazolE. Ornidazol
36. Về phương diện dịch tễ học, thể lâm sàng nào sau đây của lỵ amip là quan trọng nhất: A. Tối cấp B. cấp C. Mạn
@D. Người mang kén không triêu chứng
E. Di chứng viêm đại tràng mạn
37. Ở vùng bệnh amip lưu hành, hình thái dịch thường gặp là: A. Đại dịch B. Dịch nhỏ C. Dịch lớn
@D. Bệnh có tính chất lẻ tẻ
E. Bệnh có tính chất tản phát
38. Bệnh nhân lỵ amip nên ăn nhiều chất nào sau đây: @A. Thịt B. Mở C. Rau lOMoARcPSD| 38841209 D. Tinh bột E. Hoa quả
39. Trong phòng bệnh amip, không nên chọn biện pháp nào sau đây: A. Vệ sinh phân rác B. Vệ sinh thực phẩm
C. Xữ lý tốt nước thải
D. Phát hiện và điều trị người mang kén
@E. Uống thuốc phòng sau tiếp xúc
40. Trong phòng bệnh amip, không nên chọn biện pháp nào sau đây:
A. Giáo dục vệ sinh phòng bệnh
B. Nâng cao đời sống và trình độ văn hoá
C. Phát hiện người lành mang kén @D. Chủng ngừa vac xin
E. Cung cấp đủ nước sach
41. Ở bệnh nhân lỵ amip cấp, sau điều tri metroidazol, tổn thương thường thành sẹo sau: A. 1 - 5 ngày B. 5 - 10 ngày @C. 10 - 15 ngày D. 15- 20 ngày E. 20 - 25 ngày
42. Thể hoạt động ăn hồng cầu của amip tăng trưởng tốt trong điều kiện kỵ khí và có sự
hiện diện của các vi khuẩn khác @A. Đúng B. Sai
43. Về lâm sàng của lỵ amip, ở người già và trẻ suy dinh dưỡng hội chứng lỵ thường
không điển hình, có khi chỉ biểu hiện bằng đi cầu ra máu @A. Đúng B. Sai
44. Bệnh nhân viêm đại tràng mạn do amip thường có các biểu hiện . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . , làm dễ chẩn đoán nhầm với bệnh lý của các cơ quan khác
45. Tổn thương điển hình khi nội soi trực tràng ở bệnh nhân lỵ amip là: . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
46. Khi nguồn nước bị nhiễm kén amip, để phòng bệnh lỵ amip cần tăng nồng độ Clor trong nước sử dụng A. Đúng @B. Sai
47. Để phòng ngừa lỵ amip, cần diệt các loại côn trùng nào:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
48. Vaccin phòng bệnh lỵ amip hiện nay đã được sử dụng có hiệu quả ở các nước phát triểnA. Đúng @B. Sai
49. Để phòng ngừa lỵ amip ở các bếp ăn tập thể, xét nghiệm phân để phát hiện người
lành mang kén ở đối tưọng nào là cần thiết nhất? …………………