Bộ cậu hỏi trắc nghiệm môn lý luận nhà nước và pháp luật ( có đáp án)

Trọn bộ câu hỏi trắc nghiệm môn lý luận nhà nước và pháp luật ( có đáp án) , giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao 

Thông tin:
23 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ cậu hỏi trắc nghiệm môn lý luận nhà nước và pháp luật ( có đáp án)

Trọn bộ câu hỏi trắc nghiệm môn lý luận nhà nước và pháp luật ( có đáp án) , giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao 

210 105 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36723385
1
B CÂU HI TRC NGHIM
MÔN: LÝ LUẬN NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT
(CÓ ĐÁP ÁN)
lOMoARcPSD|36723385
2
CHƯƠNG 1: NGUN GC CA NHÀ NƯỚC
1. Các quan iểm phi Mácxít KHÔNG chân thực vì chúng: a/ Lý giải có căn
cứ khoa học nhưng nhằm che dấu bản chất nhà nước. b/ Che dấu bản chất
thực của nhà nước và thiếu tính khoa học. c/ Thể hiện bản chất thực của nhà
nước nhưng chưa có căn cứ khoa học. d/ Có căn cứ khoa học và nhằm thể
hiện bản chất thực của nhà nước.
2. Các quan iểm, học thuyết về nhà nước nhằm:
a/ Giải thích về sự tồn tại và phát triển của nhà nước.
b/ Che ậy bản chất giai cấp của nhà nước. c/ Lý giải
một cách thiếu căn cứ khoa học về nhà nước.
d/ Bảo vệ nhà nước của giai cấp thống trị.
3. Quan iểm nào cho rằng nhà nước ra ời bởi sự thỏa thuận giữa các công
dân:
a/ Học thuyết thần quyền. b/
Học thuyết gia trưởng. c/
Học thuyết Mác–nin. d/
Học thuyết khế ước xã hội.
4. Trong xã hội công xã thị tộc, quyền lực quản lý xuất hiện vì:
a/ Nhu cầu xây dựng và quản lý các công trình thủy lợi.
b/ Nhu cầu tổ chức chiến tranh chống xâm lược và xâm lược.
c/ Nhu cầu quản lý các công việc chung của thị tộc.
d/ Nhu cầu trấn áp giai cấp bị trị.
5. Xét từ góc ộ giai cấp, nhà nước ra ời vì:
a/ Sự xuất hiện các giai cấp và quan hệ giai cấp.
b/ Sự xuất hiện giai cấp và ấu tranh giai cấp. c/
Nhu cầu giải quyết mối quan hệ giai cấp.
d/ Xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột.
lOMoARcPSD|36723385
3
6. Xét từ tính giai cấp, sự ra ời của nhà nước nhằm:
a/ Bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị. b/ Bảo
vệ trật tự chung của xã hội. c/ Bảo vệ trước hết
lợi ích của giai cấp thống trị.
d/ Giải quyết quan hệ mâu thuẫn giai cấp.
7. Nhà nước ra ời xuất phát từ nhu cầu:
a/ Quản lý các công việc chung của xã hội. b/ Bảo vệ
lợi ích chung của giai cấp thống trị và bị trị.
c/ Bảo vệ lợi ích chung của xã hội.
d/ Thể hiện ý chí chung của các giai cấp trong xã hội.
8. Quyền lực trong xã hội công xã thị tộc và quyền lực của nhà nước khác
nhau ở:
a/ Nguồn gốc của quyền lực và cách thức thực hiện.
b/ Nguồn gốc, tính chất và mục ích của quyền lực.
c/ Tính chất và phương thức thực hiện quyền lực. d/
Mục ích và phương thức thực hiện quyền lực.
9. Những yếu tố nào sau ây KHÔNG tác ộng ến sự ra ời của nhà nước: a/
Giai cấp và ấu tranh giai cấp.
b/ Hoạt ộng chiến tranh. c/
Hoạt ộng trị thủy.
d/ Hoạt ộng quản lý kinh tế của nhà nước.
10. Lựa chọn quá trình úng nhất về sự ra ời của nhà nước.
a/ Sản xuất phát triển, hữu hình thành, phân hóa giai cấp, xuất hiện nhà
nước.
b/ Ba lần phân công lao ộng, phân hóa giai cấp, tư hữu xuất hiện, xuất
hiện nhà nước.
c/ Sản xuất phát triển, tư hữu xuất hiện, ấu tranh giai cấp, xuất hiện nhà
nước.
lOMoARcPSD|36723385
4
d/ Ba lần phân công lao ộng, xuất hiện tư hữu, mâu thuẫn giai cấp, xuất
hiện nhà nước.
11. Quá trình hình thành nhà nước là:
a/ Một quá trình thể hiện tính khách quan của các hình thức quản lý xã hội.
b/ Sự phản ánh nhu cầu quản lý xã hội và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống
trị. c/ Một quá trình thể hiện ý chí lợi ích của giai cấp thống trị. d/ Sự
phản ánh ý chí và lợi ích nói chung của toàn bộ xã hội.
12. Nhà nước xuất hiện bởi:
a/ Sự hình thành và phát triển của tư hữu. b/
Sự hình thành giai cấp và ấu tranh giai cấp. c/
Sự phân hóa thành các giai cấp trong xã hội.
d/ Sự phát triển của sản xuất và hình thành giai cấp.
13. Theo quan iểm Mác xít, nhà nước hình thành khi và chỉ khi:
a/ Xuất hiện các giai cấp khác nhau trong xã hội b/
Hình thành các hoạt ộng trị thủy. c/ Nhu cầu tổ chức
chiến tranh và chống chiến tranh.
d/ Hình thành giai cấp và ấu tranh giai cấp.
14. Nội dung nào KHÔNG phù hợp với các con ường hình thành nhà nước
trên thực tế.
a/ Thông qua các cuộc chiến tranh xâm lược, cai trị.
b/ Thông qua các hoạt ộng xây dựng và bảo vệ các công trình trị thủy.
c/ Thông qua quá trình hình thành giai cấp và ấu tranh giai cấp.
d/ Sự thỏa thuận giữa các công dân trong xã hội.
lOMoARcPSD|36723385
5
CHƯƠNG 2: BN CHT CỦA NHÀ NƯỚC
1. Lựa chọn nào sau ây phù hợp với khái niệm bản chất của nhà nước:
a/ Yếu tố tác ộng làm thay ổi chức năng của nhà nước. b/ Yếu tố tác ộng
ến sự ra ời của nhà nước. c/ Yếu tố tác ộng ến việc tổ chức và thực hiện
quyền lực nhà nước. d/ Yếu tố bên trong quyết ịnh xu hướng phát triển
cơ bản của nhà nước.
2. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện là:
a/ Ý chí của giai cấp thống trị. b/
Lợi ích của giai cấp thống trị.
c/ Ý chí và lợi ích của giai cấp thống trị và bị trị. d/
Sự bảo vệ lợi ích trước hết của giai cấp thống trị.
3. Bản chất giai cấp của nhà nước là:
a/ Sự xuất hiện các giai cấp và ấu tranh giai cấp trong xã hội. b/
Quyền lực cai trị của giai cấp thống trị trong bộ máy nhà nước. c/
Sự tương tác của các quan hệ giai cấp và nhà nước.
d/ Quan hệ giữa các giai cấp khác nhau trong việc tổ chức bộ máy nhà
nước.
4. Muốn xác ịnh tính giai cấp của nhà nước:
a/ Xác ịnh giai cấp nào là giai cấp bóc lột. b/
Xác ịnh sự thỏa hiệp giữa các giai cấp.
c/ Sự thống nhất giữa lợi ích giữa các giai cấp bóc lột. d/
Cơ cấu và tính chất quan hệ giai cấp trong xã hội.
5. Nội dung nào KHÔNG là cơ sở cho tính giai cấp của nhà nước.
a/ Giai cấp là nguyên nhân ra ời của nhà nước. b/ Nhà nước là bộ
máy trấn áp giai cấp. c/ Nhà nước có quyền lực công cộng ặc biệt và
tách rời khỏi xã hội.
d/ Nhà nước là tổ chức iều hòa những mâu thuẫn giai cấp ối kháng.
lOMoARcPSD|36723385
6
6. Tính xã hội trong bản chất của của nhà nước xuất phát từ:
a/ Các công việc xã hội mà nhà nước thực hiện. b/
Những nhu cầu khách quan ể quản lý xã hội. c/
Những mục ích mang tính xã hội của nhà nước.
d/ Việc thiết lập trật tự xã hội.
7. Nhà nước có bản chất xã hội vì:
a/ Nhà nước xuất hiện bởi nhu cầu quản lý xã hội. b/
Nhu cầu trấn áp giai cấp ể giữ trật tự xã hội.
c/ Nhà nước bảo vệ lợi ích chung của xã hội khi nó trùng với lợi ích giai
cấp thống trị.
d/ Nhà nước chính là một hiện tượng xã hội.
8. Bản chất xã hội của nhà nước thể hiện qua:
a/ Chức năng và nhiệm vụ bảo vệ lợi ích của giai cấp. b/
Những hoạt ộng bảo vệ trật tự của nhà nước. c/ Việc không
bảo vệ những lợi ích khác nhau trong xã hội.
d/ Bảo vệ và thể hiện ý chí và lợi ích chung của xã hội.
9. Tính xã hội của nhà nước là:
a/ Sự tương tác của những yếu tố xã hội và nhà nước. b/
Chức năng và những nhiệm vụ xã hội của nhà nước. c/
Vai trò xã hội của nhà nước.
d/ Mục ích vì lợi ích của xã hội của nhà nước.
10. Mối quan hệ giữa tính giai cấp tính hội trong bản chất của nhà nước
là:
a/ Mâu thuẫn giữa tính giai cấp và tính xã hội. b/ Thống
nhất giữa tính giai cấp và tính xã hội. c/ Là hai mặt trong
một thể thống nhất. d/ Tính giai cấp luôn là mặt chủ yếu,
quyết ịnh tính xã hội.
11. Nội dung bản chất của nhà nước là:
a/ Tính giai cấp của nhà nước. b/
Tính xã hội của nhà nước. c/
lOMoARcPSD|36723385
7
Tính giai cấp và tính xã hội của
nhà nước. d/ Sự tương tác giữa
tính giai cấp và tính xã hội.
12. Quyền lực công cộng ặc biệt của nhà nước ược hiểu là: a/ Khả năng sử
dụng sức mạnh vũ lực. b/ Khả năng sử dụng biện pháp thuyết phục, giáo dục.
c/ Có thể sử dụng quyền lực kinh tế, chính trị hoặc tư tưởng.
d/ Việc sử dụng sức mạnh cưỡng chế là ộc quyền.
13. Nhà nước ộc quyền sử dụng sức mạnh vũ lực vì:
a/ Nhà nước là bộ máy trấn áp giai cấp. b/
Nhà nước là công cụ ể quản lý xã hội. c/
Nhà nước nắm giữ bộ máy cưỡng chế.
d/ Nhà nước có quyền sử dụng sức mạnh cưỡng chế.
14. Quyền lực của nhà nước tách rời khỏi xã hội vì: a/ Do bộ máy quản lý quá
sộ. b/ Do nhà nước phải quản xã hội rộng lớn. c/ Do sự phân công lao ộng
trong xã hội.
d/ Do nhu cầu quản lý băng quyền lực trong xã hội.
15. Nhà nước thu thuế a/ Bảo ảm lợi ích vật chất của giai cấp bóc lột. b/ Đảm
bảo sự công bằng trong hội. c/ Đảm bảo nguồn lực cho sự tồn tại của nhà
nước.
d/ Bảo vệ lợi ích cho người nghèo.
16. Nhà nước không tạo ra của cải vật chất và tách biệt khỏi xã hội cho nên:
a/ Nhà nước có quyền lực công cộng ặc biệt.
b/ Nhà nước chủ quyền. c/
Nhà nước thu các khoản thuế.
d/ Ban hành và quản lý xã hội bằng pháp luật.
17. Nhà nước ịnh ra và thu các khỏan thuế dưới dạng bắt buộc vì:
a/ Nhà nước thực hiện quyền lực công cộng của mình. b/
Nhà nước thực hiện chức năng quản lý của mình.
c/ Vì nhà nước có chủ quyền quốc gia.
d/ Nhà nước không tự ảm bảo nguồn tài chính.
lOMoARcPSD|36723385
8
18. Thu thuế dưới dạng bắt buộc là việc:
a/ Nhà nước buộc các chủ thể trong xã hội phải óng thuế.
b/ Nhà nước kêu gọi các cá nhân tổ chức óng thuế. c/
Dùng vũ lực ối với các cá nhân tổ chức.
d/ Các tổ chức, cá nhân tự nguyện óng thuế cho nhà nước.
19. Chủ quyền quốc gia thể hiện:
a/ Khả năng ảnh hưởng của nhà nước lên các mối quan hệ quốc tế. b/
Khả năng quyết ịnh của nhà nước lên công dân và lãnh thổ.
c/ Vai trò của nhà nước trên trường quốc tế.
d/ Sự ộc lập của quốc gia trong các quan hệ ối ngoại.
20. Các nhà nước phải tôn trọng và không can thiệp ln nhau vì:
a/ Nhà nước có quyền lực công cộng ặc biệt.
b/ Nhà nước có chủ quyền. c/ Mỗi nhà nước
có hệ thống pháp luật riêng.
d/ Nhà nước phân chia và quản lý cư dân của mình theo ơn vi hành chính -
lãnh thổ.
21. Nhà nước có chủ quyền quốc gia là:
a/ Nhà nước toàn quyền quyết ịnh trong phạm vi lãnh thổ. b/
Nhà nước có quyền lực.
c/ Nhà nước có quyền quyết ịnh trong quốc gia của mình.
d/ Nhà nước ược nhân dân trao quyền lực.
22. Nhà nước phân chia quản dân theo các ơn vị nh chính lãnh thổ
là:
a/ Phân chia lãnh thổ thành những ơn vị hành chính nhỏ hơn. b/
Phân chia cư dân và lãnh thổ thành các ơn vị khác nhau.
c/ Chia cư dân thành nhiều nhóm khác nhau. d/
Chia bộ máy thành nhiều ơn vị, cấp nhỏ hơn.
23. Nhà nước phân chia cư dân và lãnh thổ nhằm:
lOMoARcPSD|36723385
9
a/ Thực hiện quyền lực.
b/ Thực hiện chức năng.
c/ Quản lý xã hội. d/
Trấn áp giai cấp.
24. Việc phân chia cư dân theo các ơn vị hành chính lãnh thổ dựa trên:
a/ Hình thức của việc thực hiện chức năng của nhà nước.
b/ Những ặc thù của từng ơn vị hành chính, lãnh thổ. c/
Đặc thù của cách thức tổ chức bộ máy nhà nước. d/
Phương thức thực hiện chức năng của nhà nước.
25. Nội dung o sau ây KHÔNG thể hiện vai trò mối quan hệ của nhà
nước với xã hội.
a/ Bị quyết ịnh bởi cơ sở kinh tế nhưng có sự ộc lập nhất nh. b/ Là
trung tâm của hệ thống chính trị.
c/ Ban hành và quản lý xã hội bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi pháp
luật.
d/ Tổ chức và hoạt ộng phải theo những nguyên tắc chung và thống nhất.
26. Cơ sở kinh tế quyết nh:
a/ Cách thức tổ chức bộ máy nhà nước. b/ Phương
thức thực hiện chức năng của nhà nước. c/ Hình
thức thực hiện chức năng của nhà nước. d/ Phương
thức tổ chức và hoạt ộng của nhà nước.
27. Nhà nước có vai trò i với nền kinh tế:
a/ Quyết ịnh nội dung và tính chất của cơ sở kinh tế. b/
Có tác ộng trở lại ối với cơ sở kinh tế.
c/ Thúc ầy cơ sở kinh tế phát triển.
d/ Không có vai trò gì ối với cơ sở kinh tế.
28. Chọn nhận ịnh úng nhất thể hiện nhà nước trong mối quan hệ với pháp
luật: a/ Nhà nước xây dựng và thực hiện pháp luật nên nó có thể không quản
lOMoARcPSD|36723385
10
bằng luật. b/ Pháp luật là phương tiện quản ca nhà nước bởi do
nhà nước ặt ra.
c/ Nhà nước ban hành quản bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi
pháp luật. d/ Pháp luật do nhà nước ban hành nên phương tiện nhà
nước quản lý.
29. Tổ chức nào sau ây óng vai trò trung tâm của hệ thống chính trị.
a/ Đảng phái chính trị. b/ Các tổ
chức chính trị – xã hội. c/ Nhà
nước.
d/ Các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp.
30. Về vị trí của nhà nước trong hệ thống chính trị, lựa chọn nhận ịnh úng
nhất. a/ Nnước chính là hệ thống chính trị. b/ Nhà nước không một tổ
chức chính trị.
c/ Nhà nước không nằm trong hệ thống chính trị. d/
Nhà nước là trung tâm của hệ thống chính trị.
CHƯƠNG 3: CHỨC NĂNG CỦA NHÀ NƯỚC
1. Nhiệm vụ của nhà nước là:
a/ Xuất hiện ồng thời với chức năng. b/
Hình thành sau khi chức năng xuất hiện.
c/ Quyết ịnh nội dung, nh chất của chức ng. d/
Bị quyết ịnh bởi chức năng của nhà nước.
lOMoARcPSD|36723385
11
2. Sự thay ổi nhiệm vụ của nhà nước là:
a/ Xuất phát từ sự phát triển của xã hội.
b/ Phản ánh nhận thức ch quan của con người trước sự thay ổi của
hội.
c/ Phản ánh nhận thức của nhà cầm quyền trước sự phát triển của xã hội.
d/ Xuất phát từ nhận thức ch quan của con người.
3. Sự thay ổi chức năng của nhà nước xuất phát từ:
a/ Sự thay ổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của giai cấp.
b/ Lợi ích của giai cấp thống trị và ý chí chung của xã hội. c/
Nhận thức thay ổi trước sự thay ổi của nhiệm vụ.
d/ Sự thay ổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của các giai cấp.
4. Chức năng của nhà nước là:
a/ Những mặt hoạt ộng của nhà nước nhằm thực hiện công việc của nhà
nước.
b/ Những công việc và mc ích mà nhà nước cần giải quyết và ạt tới.
c/ Những loại hoạt ộng cơ bản của nhà nước.
d/ Những mặt hoạt ộng cơ bản nhằm thực hiện nhiệm vụ của nhà nước.
5. Phương pháp thực hiện chức năng của nhà nước KHÔNG là:
a/ Cưỡng chế. b/ Giáo
dục, thuyết phục. c/
Mang tính pháp lý.
d/ Giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế và kết hợp.
6. Sự phân chia chức năng nhà nước nào sau ây trên cơ sở pháp lý.
a/ Chức năng ối nội, ối ngoại. b/ Chức năng kinh tế,
giáo dục. c/ Chức năng của bộ máy nhà nước, cơ quan
nhà nước. d/ Chức năng xây dựng, thực hiện và bảo vệ
pháp luật.
7. Chức năng trong mi quan hệ với bộ máy nhà nước.
lOMoARcPSD|36723385
12
a/ Bộ máy nhà nước hình thành nhằm thực hiện chức năng nhà nước. b/
Chức năng hình thành bởi bộ máy nhà nước.
c/ Bộ máy nhà nước là phương thức thực hiện chức năng. d/
Chức năng là mt loại cơ quan nhà nước.
CHƯƠNG 4: B MÁY NHÀ NƯC
1. Vai trò của Chính phủ là: a/ Tham gia vào hoạt ộng lập pháp. b/ Thi hành
pháp luật. c/ Bổ nhiệm thẩm phán của tòa án. d/ Đóng vai trò nguyên thủ
quốc gia.
2. Chính phủ là cơ quan:
a/ Được hình thành bởi cơ quan ại diện, cơ quan lập pháp. b/
Chịu trách nhiệm trước cơ quan ại diện, cơ quan lập pháp.
c/ Thực hiện pháp luật do cơ quan lập pháp ban hành.
lOMoARcPSD|36723385
13
d/ Bị bất tín nhiệm và giải tán bởi cơ quan ại diện, cơ quan lập pháp.
3. Nhận ịnh nào sau ây úng với cơ quan Lập pháp.
a/ Cơ quan ại diện là cơ quan lập pháp. b/ Cơ
quan lập pháp là cơ quan ại diện. c/ Cơ quan
lập pháp và cơ quan ại diện là một. d/ Cơ quan
lập pháp không là cơ quan ại diện.
4. Tòa án cần phải ộc lập và tuân theo pháp luật vì:
a/ Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích của nhân dân.
b/ Tòa án là cơ quan nhà nước. c/
Tòa án ại diện cho nhân dân.
d/ Tòa án bảo vệ pháp luật.
5. Sự ộc lập của Tòa án ược hiểu là:
a/ Tòa án ược hình thành một cách ộc lập.
b/ Tòa án trong hoạt ộng ca mình không bị ràng buộc. c/
Tòa án chủ ộng giải quyết theo ý chí ca thẩm phán. d/
Tòa án chỉ tuân theo pháp luật, không bị chi phối.
6. Tổng thống, Chủ tịch, Nhà vua phù hợp với trường hợp nào sau ây:
a/ Do cơ quan lập pháp bầu ra. b/
Đứng ầu cơ quan Hành pháp. c/
Đứng ầu cơ quan Tư pháp.
d/ Nguyên thủ quốc gia.
7. Cơ quan nhà nước nào sau ây óng vai trò xây dựng pháp luật:
a/ Cơ quan ại diện. b/
Chính phủ.
c/ Nguyên thủ quốc gia.
d/ Tòa án.
8. Cơ quan nào óng vai trò quan trng nhất trong việc bảo vệ pháp luật.
a/ Quốc hội. b/
Chính phủ. c/
Tòa án.
lOMoARcPSD|36723385
14
d/ Nguyên thủ quốc gia.
9. Pháp luật ược thực hiện chủ yếu bởi cơ quan nào sau ây:
a/ Quốc hội. b/
Chính phủ. c/
Tòa án.
d/ Nguyên thủ quốc gia.
10. Nguyên tắc của bộ máy nhà nước là:
a/ Cơ sở cho việc tổ chức và hoạt ộng của bộ máy nhà nước.
b/ Nền tảng cho việc hình thành những nhiệm vụ và chức năng của nhà
nước.
c/ Tạo nên tính tập trung trong bộ máy nhà nước. d/
Xác ịnh tính chặt chẽ của bộ máy nhà nước.
11. Bộ máy nhà nước mang tính hệ thống, chặt chẽ bởi:
a/ Các cơ quan nhà nước có mi liên hệ chặt chẽ với nhau. b/
Được tổ chức theo những nguyên tắc chung, thống nhất.
c/ Các cơ quan nhà nước ở ịa phương phải tuân thủ các cơ quan ở Trung
ương.
d/ Nhà nước bao gồm các cơ quan nhà nước từ trung ương ến ịa phương.
12. Khi phân biệt cơ quan nhà nước và các tổ chức xã hội, những dấu hiệu
nào sau ây KHÓ có thể phân biệt:
a/ Tính tổ chức, chặt chẽ. b/ Có thẩm
quyền (quyền lực nhà nước). c/ Thành
viên là những cán bộ, công chức. d/ Là
một bộ phận của bộ máy nhà nước.
13. Trình ộ tổ chức bộ máy nhà nước phụ thuộc vào:
a/ Nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà nước.
b/ Chức năng ca nhà nước. c/ Sự phát
triển của xã hội.
d/ Số lượng và mối quan hệ giữa các cơ quan nhà nước.
lOMoARcPSD|36723385
15
CHƯƠNG 5: HÌNH THC CHÍNH TH
1. Nội dung nào KHÔNG úng với việc hình thành nguyên thủ quốc gia:
a/ Do nhân dân bầu ra.
b/ Cha truyền con nối
c/ Được bổ nhiệm. d/
Do quốc hội bầu ra.
2. Lựa chọn nhận ịnh úng nhất.
a/ Cơ quan dân bầu là cơ quan ại diện và do vậy có quyền lập pháp. b/
Cơ quan ại diện là cơ quan dân bầu do vậy có quyền lập pháp.
c/ Cơ quan ại diện là cơ quan không do dân bầu do vậy có quyền lập pháp.
d/ Cơ quan dân bầu không là cơ quan ại diện do vậy không có quyền lập
pháp.
lOMoARcPSD|36723385
16
3. Nguyên tắc tập quyền trong tổ chức hoạt ộng của bộ máy nhà nước
nhằm:
a/ Ngăn ngừa và hạn chế sự lạm dụng quyền lực nhà nước. b/
Tạo sự thống nhất, tập trung và nâng cao hiệu quả quản lý. c/
Thực hiện quyền lực của nhân dân một cách dân chủ. d/
Đảm bảo quyền lực của nhân dân ược tập trung.
4. Nguyên tắc phân quyền trong tổ chức, hoạt ộng của bộ máy nhà nước
nhằm:
a/ Hạn chế sự lạm dụng quyền lực nhà nước. b/
Hạn chế sự phân tán quyền lực nhà nước. c/
Tạo sự phân chia hợp lý quyền lực nhà nước.
d/ Thực hiện quyền lực nhà nước mt cách dân chủ.
5. Nội dung nào sau ây KHÔNG phù hợp với nguyên tắc phân quyền trong
chế ộ cộng hòa tổng thống.
a/ Hành pháp chịu trách nhiệm trước lập pháp.
b/ Ba hệ thống quan nhà nước ược hình thành bằng ba con ường khác
nhau. c/ Ba hệ thống quan nhà nước kìm chế, ối trọng lẫn nhau. d/ Người
ứng ầu hành pháp ồng thời là nguyên thủ quốc gia.
6. Nội dung nào sau ây KHÔNG phù hợp với chế ại nghị. a/ Nghị viện thể
giải tán Chính phủ. b/ Chính phủ chịu trách nhiệm trước Nghị viện.
c/ Là nghị sỹ vẫn có thể làm bộ trưởng.
d/ Người ứng ầu Chính phủ do dân bầu trực tiếp.
7. Nội dung nào sau ây phù hợp với chế cộng hòa lưỡng tính.
a/ Tổng thống do dân bầu và có thể giải tán Nghị viện.
b/ Nguyên thủ quốc gia không thể giải tán Nghị viện. c/
Tổng thống không ứng ầu hành pháp.
d/ Nguyên thủ quốc gia do Quốc hội bầu và không thể giải tán Chính phủ.
8. Trình tự nào sau ây phù hợp với chính thể cộng hòa tổng thống.
lOMoARcPSD|36723385
17
a/ Dân bầu Nguyên thủ quốc gia. b/ Quốc hội
bầu nguyên thủ quốc gia. c/ Cha truyền con nối
vị trí nguyên thủ quốc gia.
d/ Nguyên thủ quốc gia thành lập kết hợp giữa bầu bổ nhiệm. 9. Tính
chất mối quan hệ nào sau ây phù hợp với nguyên tắc phân quyền (tam quyền
phân lập).
a/ Độc lập và chế ước giữa các cơ quan nhà nước. b/ Giám
sát và chịu trách nhiệm giữa các cơ quan nhà nước. b/ Đồng
thuận và thống nhất giữa các cơ quan nhà nước.
d/ Các cơ quan phụ thuộc lẫn nhau trong tổ chức và hoạt ộng.
10. Nguyên tắc phân quyền KHÔNG là:
a/ Ba cơ quan ược thành lập bằng ba con ường khác nhau.
b/ Các cơ quan ược trao ba loại quyền khác nhau. c/
Các cơ quan nhà nước có thể giải tán lẫn nhau. d/
Cơ quan Tư pháp ộc lập.
11. Nguyên tắc tập quyền ược hiểu là:
a/ Tất cả quyền lực tập trung vào mt cơ quan. b/ Quyền
lực tập trung vào cơ quan nhà nước ở trung ương. c/ Quyền
lực nhà nước không phân công, phân chia.
d/ Quyền lực nhà nước tập trung vào cơ quan ại diện của nhân dân.
12. Nội dung nào KHÔNG phù hợp với hình thức cấu trúc của nhà nước: a/
Trong một quốc gia có những nhà nước nhỏ có chủ quyền hạn chế.
b/ Các ơn vị hành chính, không chủ quyền trong một quốc gia thống
nhất. c/ Các quốc gia có chủ quyền liên kết rất chặt chẽ với nhau về kinh tế.
d/ Đơn vị hành chính tự chủ nhưng không có chủ quyền.
13. Chế ộ liên bang là:
a/ Sự thể hiện nguyên tắc phân quyền. b/
Thể hiện nguyên tắc tập quyền. c/ Thể hiện
nguyên tắc tập trung quyền lực.
lOMoARcPSD|36723385
18
d/ Thể hiện sphân công, phân nhiệm giữa các quan nhà nước. 14. Cách
thức thành lập các quan nhà nước KHÔNG ược thực hiện trong chế
quân chủ ại diện. a/ Bổ nhiệm các Bộ trưởng. b/ Bầu cử Tổng thống. c/ Bầu cử
Nghị viện. d/ Cha truyền, con nối.
15. Chế ộ chính trị dân chủ KHÔNG tồn tại trong: a/ Nhà nước
quân chủ. b/ Nhà nước theo hình thức cộng hòa tổng thống. c/
Nhà nước theo mô hình cộng hoà ại nghị.
d/ Nhà nước chuyên chế.
16. Dân chủ trong một nhà nước là:
a/ Nhân dân tham gia vào việc tổ chức bộ máy nhà nước. b/
Nhân dân tham gia vào quá trình vận hành bộ máy nhà nước. c/
Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân, do dân và vì dân.
d/ Nhân dân ược bầu cử trực tiếp.
lOMoARcPSD|36723385
19
CHƯƠNG 7: KIU NHÀ NƯỚC
1. Phân loại kiểu nhà nước dựa trên:
a/ Bản chất của nhà nước.
b/ Sự thay thế các kiểu nhà nước. c/
Hình thái kinh tế – xã hội.
d/ Phương thức thay thế giữa các kiểu nhà nước.
2. Sự thay thế các kiểu nhà nước diễn ra một cách:
a/ Tất yếu khách quan. b/ Thông qua một
cuộc cách mạng tư sản.
c/ Phải bằng cách mạng bạo lực.
d/ Nhanh chóng.
3. Trên cơ sở khái niệm kiểu nhà nước, chọn phương án KHÔNG phù hợp.
a/ Kiểu nhà nước sau tiến bộ hơn kiểu nhà nước trước. b/ Sự thay
thế các kiểu nhà nước là mang tính khách quan. c/ Sự thay thế các
kiểu nhà nước diễn ra bằng một cuộc cách mạng.
d/ Các nhà nước tất yếu phải trải qua bốn kiểu nhà nước.
4. Bản chất giai cấp của các nhà nước nào sau ây KHÔNG giống với các
nhà nước còn lại:
a/ Nhà nước Chiếm hữu nô lệ. b/
Nhà nước Xã hội chủ nghĩa.
c/ Nhà nước phong kiến.
lOMoARcPSD|36723385
20
d/ Nhà nước tư sản.
CHƯƠNG 8: NHÀ NƯỚC XÃ HI CH NGHĨA
1. Yếu tố nào sau ây KHÔNG là iều kiện ra ời của các nhà nước xã hội chủ
nghĩa.
a/ Nền kinh xã hội chủ nghĩa rất phát triển.
b/ Ý thức hệ Mác xít. c/ Phong trào giải
phóng thuộc ịa.
d/ Khủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
2. Về mặt lý thuyết, Nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
a/ Một kiểu nhà nước mới.
b/ Một hình thức tổ chức quyền lực. c/ Giai oạn
quá ộ của nhà nước tư bản chủ nghĩa.
d/ Một hình thức nhà nước mới.
3. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
a/ Không thể hiện bản chất giai cấp. b/
Thể hiện bản chất giai cấp thống trị. c/
Không thể hiện bản chất giai cấp bị trị.
d/ Thể hiện bản chất giai cấp bị bóc lột.
4. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa KHÔNG là:
a/ Nhà nước nửa nhà nước.
b/ Quản lý ½ lãnh thổ. c/
Nhà nước tự tiêu vong. d/
Mang bản chất giai cấp.
lOMoARcPSD|36723385
21
5. Nội dung nào phù hợp với của quyền lực nhà nước xã hội chủ nghĩa.
a/ Quyền lực nhà nước của dân, do dân và vì nhân dân.
b/ Quyền lực nhà nước của a số nhân dân. c/ Quyền
lực nhà nước thuộc về liên minh các giai cấp.
d/ Quyền lực nhà nước mang tính giai cấp.
6. Bản chất giai cấp của nhà nước xã hội chủ nghĩa là bảo vệ lợi ích của:
a/ Đa số nhân dân. b/ Giai
cấp thống trị. c/ Của toàn
bộ xã hội. d/ Liên minh
các giai cấp.
7. Chức năng nào thể hiện rõ nhất bản chất của nhàớc xã hội chủ nghĩa.
a/ Quản lý kinh tế. b/
Bảo vệ tổ quốc. c/ Bảo
vệ chế ộ xã hội.
d/ Bảo vệ lợi ích của xã hội.
8. Hình thức chính thể nào gần giống với hình thức chính thể của nhà nước
xã hội chủ nghĩa.
a/ Chế ộ cộng hòa tổng thống.
b/ Cộng hòa lưỡng tính. c/
Cộng hòa quý tộc. d/ Cộng hòa
ại nghị.
9. Hình thức Nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
a/ Có thể có hình thức chính thể quân chủ. b/
Chế ộ chính trị có thể là dân chủ tư sản. c/
Hình thức cấu trúc là nhà nước ơn nhất. d/
Luôn là hình thức chính thể cộng hòa.
10. Nội dung nào không phản ánh dân chủ xã hội chủ nghĩa trong việc thực
hiện quyền lực nhà nước.
lOMoARcPSD|36723385
22
a/ Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. b/ Quyền
lực nhà nước thuộc về giai cấp thống trị. c/ Nhân
dân trực tiếp thực hiện quyền lực nhà nước.
d/ Nhân dân tham gia vào việc tổ chức b máy nhà nước.
11. Nội dung nào thể hiện sự kế thừa tinh hoa của học thuyết pháp quyền
trong nhà nước xã hội chủ nghĩa:
a/ Có ba cơ quan lập pháp, hành pháp và tư pháp. b/ Các
cơ quan này thực hiện những chức năng khác nhau. c/
Mối quan hệ giữa các cơ quan nhà nước là phụ thuộc.
d/ Thực hiện phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan nhà nước.
12. Đặc trưng cơ bản của bộ máy nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
a/ Quyền lực tập trung, thống nhất. b/ Có
ảng cộng sản lãnh ạo. c/ Quyền lực nhà
nước thuộc về nhân dân.
d/ Có sự tham gia của nhân dân vào bộ máy nhà nước.
13. Nhà nước pháp quyền khác với nhà nước pháp tr ở:
a/ Nhà nước pháp quyền quản lý xã hội bằng pháp luật.
b/ Nhà nước pháp quyền ặt ra pháp luật. c/ Nhà nước
pháp quyền bị ràng buộc bởi pháp luật.
d/ Pháp luật ược thực hiện triệt ể.
14. Nhà nước pháp quyền là:
a/ Nhà nước cai trị bằng pháp luật và không chịu sự ràng buộc bởi pháp
luật.
b/ Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật và không bị hạn chế bởi pháp
luật.
c/ Nhà nước chịu sự ràng buộc bởi pháp luật và không cai trị bằng pháp
luật.
lOMoARcPSD|36723385
23
d/ Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật và bị ràng buộc bởi luật pháp.
.............................HẾT............................
| 1/23

Preview text:

lOMoARcPSD| 36723385
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MÔN: LÝ LUẬN NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT (CÓ ĐÁP ÁN) 1 lOMoARcPSD| 36723385
CHƯƠNG 1: NGUỒN GỐC CỦA NHÀ NƯỚC
1. Các quan iểm phi Mácxít KHÔNG chân thực vì chúng: a/ Lý giải có căn
cứ khoa học nhưng nhằm che dấu bản chất nhà nước. b/ Che dấu bản chất
thực của nhà nước và thiếu tính khoa học. c/ Thể hiện bản chất thực của nhà
nước nhưng chưa có căn cứ khoa học. d/ Có căn cứ khoa học và nhằm thể
hiện bản chất thực của nhà nước.
2. Các quan iểm, học thuyết về nhà nước nhằm:
a/ Giải thích về sự tồn tại và phát triển của nhà nước.
b/ Che ậy bản chất giai cấp của nhà nước. c/ Lý giải
một cách thiếu căn cứ khoa học về nhà nước.
d/ Bảo vệ nhà nước của giai cấp thống trị.
3. Quan iểm nào cho rằng nhà nước ra ời bởi sự thỏa thuận giữa các công dân:
a/ Học thuyết thần quyền. b/
Học thuyết gia trưởng. c/
Học thuyết Mác–Lênin. d/
Học thuyết khế ước xã hội.
4. Trong xã hội công xã thị tộc, quyền lực quản lý xuất hiện vì:
a/ Nhu cầu xây dựng và quản lý các công trình thủy lợi.
b/ Nhu cầu tổ chức chiến tranh chống xâm lược và xâm lược.
c/ Nhu cầu quản lý các công việc chung của thị tộc.
d/ Nhu cầu trấn áp giai cấp bị trị.
5. Xét từ góc ộ giai cấp, nhà nước ra ời vì:
a/ Sự xuất hiện các giai cấp và quan hệ giai cấp.
b/ Sự xuất hiện giai cấp và ấu tranh giai cấp. c/
Nhu cầu giải quyết mối quan hệ giai cấp.
d/ Xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột. 2 lOMoARcPSD| 36723385
6. Xét từ tính giai cấp, sự ra ời của nhà nước nhằm:
a/ Bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị. b/ Bảo
vệ trật tự chung của xã hội. c/ Bảo vệ trước hết
lợi ích của giai cấp thống trị.
d/ Giải quyết quan hệ mâu thuẫn giai cấp.
7. Nhà nước ra ời xuất phát từ nhu cầu:
a/ Quản lý các công việc chung của xã hội. b/ Bảo vệ
lợi ích chung của giai cấp thống trị và bị trị.
c/ Bảo vệ lợi ích chung của xã hội.
d/ Thể hiện ý chí chung của các giai cấp trong xã hội.
8. Quyền lực trong xã hội công xã thị tộc và quyền lực của nhà nước khác nhau ở:
a/ Nguồn gốc của quyền lực và cách thức thực hiện.
b/ Nguồn gốc, tính chất và mục ích của quyền lực.
c/ Tính chất và phương thức thực hiện quyền lực. d/
Mục ích và phương thức thực hiện quyền lực.
9. Những yếu tố nào sau ây KHÔNG tác ộng ến sự ra ời của nhà nước: a/
Giai cấp và ấu tranh giai cấp.
b/ Hoạt ộng chiến tranh. c/ Hoạt ộng trị thủy.
d/ Hoạt ộng quản lý kinh tế của nhà nước.
10. Lựa chọn quá trình úng nhất về sự ra ời của nhà nước.
a/ Sản xuất phát triển, tư hữu hình thành, phân hóa giai cấp, xuất hiện nhà nước.
b/ Ba lần phân công lao ộng, phân hóa giai cấp, tư hữu xuất hiện, xuất hiện nhà nước.
c/ Sản xuất phát triển, tư hữu xuất hiện, ấu tranh giai cấp, xuất hiện nhà nước. 3 lOMoARcPSD| 36723385
d/ Ba lần phân công lao ộng, xuất hiện tư hữu, mâu thuẫn giai cấp, xuất hiện nhà nước.
11. Quá trình hình thành nhà nước là:
a/ Một quá trình thể hiện tính khách quan của các hình thức quản lý xã hội.
b/ Sự phản ánh nhu cầu quản lý xã hội và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống
trị. c/ Một quá trình thể hiện ý chí và lợi ích của giai cấp thống trị. d/ Sự
phản ánh ý chí và lợi ích nói chung của toàn bộ xã hội.
12. Nhà nước xuất hiện bởi:
a/ Sự hình thành và phát triển của tư hữu. b/
Sự hình thành giai cấp và ấu tranh giai cấp. c/
Sự phân hóa thành các giai cấp trong xã hội.
d/ Sự phát triển của sản xuất và hình thành giai cấp.
13. Theo quan iểm Mác xít, nhà nước hình thành khi và chỉ khi:
a/ Xuất hiện các giai cấp khác nhau trong xã hội b/
Hình thành các hoạt ộng trị thủy. c/ Nhu cầu tổ chức
chiến tranh và chống chiến tranh.
d/ Hình thành giai cấp và ấu tranh giai cấp.
14. Nội dung nào KHÔNG phù hợp với các con ường hình thành nhà nước trên thực tế.
a/ Thông qua các cuộc chiến tranh xâm lược, cai trị.
b/ Thông qua các hoạt ộng xây dựng và bảo vệ các công trình trị thủy.
c/ Thông qua quá trình hình thành giai cấp và ấu tranh giai cấp.
d/ Sự thỏa thuận giữa các công dân trong xã hội. 4 lOMoARcPSD| 36723385
CHƯƠNG 2: BẢN CHẤT CỦA NHÀ NƯỚC
1. Lựa chọn nào sau ây phù hợp với khái niệm bản chất của nhà nước:
a/ Yếu tố tác ộng làm thay ổi chức năng của nhà nước. b/ Yếu tố tác ộng
ến sự ra ời của nhà nước. c/ Yếu tố tác ộng ến việc tổ chức và thực hiện
quyền lực nhà nước. d/ Yếu tố bên trong quyết ịnh xu hướng phát triển cơ bản của nhà nước.
2. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện là:
a/ Ý chí của giai cấp thống trị. b/
Lợi ích của giai cấp thống trị.
c/ Ý chí và lợi ích của giai cấp thống trị và bị trị. d/
Sự bảo vệ lợi ích trước hết của giai cấp thống trị.
3. Bản chất giai cấp của nhà nước là:
a/ Sự xuất hiện các giai cấp và ấu tranh giai cấp trong xã hội. b/
Quyền lực cai trị của giai cấp thống trị trong bộ máy nhà nước. c/
Sự tương tác của các quan hệ giai cấp và nhà nước.
d/ Quan hệ giữa các giai cấp khác nhau trong việc tổ chức bộ máy nhà nước.
4. Muốn xác ịnh tính giai cấp của nhà nước:
a/ Xác ịnh giai cấp nào là giai cấp bóc lột. b/
Xác ịnh sự thỏa hiệp giữa các giai cấp.
c/ Sự thống nhất giữa lợi ích giữa các giai cấp bóc lột. d/
Cơ cấu và tính chất quan hệ giai cấp trong xã hội.
5. Nội dung nào KHÔNG là cơ sở cho tính giai cấp của nhà nước.
a/ Giai cấp là nguyên nhân ra ời của nhà nước. b/ Nhà nước là bộ
máy trấn áp giai cấp. c/ Nhà nước có quyền lực công cộng ặc biệt và tách rời khỏi xã hội.
d/ Nhà nước là tổ chức iều hòa những mâu thuẫn giai cấp ối kháng. 5 lOMoARcPSD| 36723385
6. Tính xã hội trong bản chất của của nhà nước xuất phát từ:
a/ Các công việc xã hội mà nhà nước thực hiện. b/
Những nhu cầu khách quan ể quản lý xã hội. c/
Những mục ích mang tính xã hội của nhà nước.
d/ Việc thiết lập trật tự xã hội.
7. Nhà nước có bản chất xã hội vì:
a/ Nhà nước xuất hiện bởi nhu cầu quản lý xã hội. b/
Nhu cầu trấn áp giai cấp ể giữ trật tự xã hội.
c/ Nhà nước bảo vệ lợi ích chung của xã hội khi nó trùng với lợi ích giai cấp thống trị.
d/ Nhà nước chính là một hiện tượng xã hội.
8. Bản chất xã hội của nhà nước thể hiện qua:
a/ Chức năng và nhiệm vụ bảo vệ lợi ích của giai cấp. b/
Những hoạt ộng bảo vệ trật tự của nhà nước. c/ Việc không
bảo vệ những lợi ích khác nhau trong xã hội.
d/ Bảo vệ và thể hiện ý chí và lợi ích chung của xã hội.
9. Tính xã hội của nhà nước là:
a/ Sự tương tác của những yếu tố xã hội và nhà nước. b/
Chức năng và những nhiệm vụ xã hội của nhà nước. c/
Vai trò xã hội của nhà nước.
d/ Mục ích vì lợi ích của xã hội của nhà nước.
10. Mối quan hệ giữa tính giai cấp và tính xã hội trong bản chất của nhà nước là:
a/ Mâu thuẫn giữa tính giai cấp và tính xã hội. b/ Thống
nhất giữa tính giai cấp và tính xã hội. c/ Là hai mặt trong
một thể thống nhất. d/ Tính giai cấp luôn là mặt chủ yếu,
quyết ịnh tính xã hội.
11. Nội dung bản chất của nhà nước là:
a/ Tính giai cấp của nhà nước. b/
Tính xã hội của nhà nước. c/ 6 lOMoARcPSD| 36723385
Tính giai cấp và tính xã hội của
nhà nước. d/ Sự tương tác giữa
tính giai cấp và tính xã hội.
12. Quyền lực công cộng ặc biệt của nhà nước ược hiểu là: a/ Khả năng sử
dụng sức mạnh vũ lực. b/ Khả năng sử dụng biện pháp thuyết phục, giáo dục.
c/ Có thể sử dụng quyền lực kinh tế, chính trị hoặc tư tưởng.
d/ Việc sử dụng sức mạnh cưỡng chế là ộc quyền.
13. Nhà nước ộc quyền sử dụng sức mạnh vũ lực vì:
a/ Nhà nước là bộ máy trấn áp giai cấp. b/
Nhà nước là công cụ ể quản lý xã hội. c/
Nhà nước nắm giữ bộ máy cưỡng chế.
d/ Nhà nước có quyền sử dụng sức mạnh cưỡng chế.
14. Quyền lực của nhà nước tách rời khỏi xã hội vì: a/ Do bộ máy quản lý quá
ồ sộ. b/ Do nhà nước phải quản lý xã hội rộng lớn. c/ Do sự phân công lao ộng trong xã hội.
d/ Do nhu cầu quản lý băng quyền lực trong xã hội.
15. Nhà nước thu thuế ể a/ Bảo ảm lợi ích vật chất của giai cấp bóc lột. b/ Đảm
bảo sự công bằng trong xã hội. c/ Đảm bảo nguồn lực cho sự tồn tại của nhà nước.
d/ Bảo vệ lợi ích cho người nghèo.
16. Nhà nước không tạo ra của cải vật chất và tách biệt khỏi xã hội cho nên:
a/ Nhà nước có quyền lực công cộng ặc biệt.
b/ Nhà nước có chủ quyền. c/
Nhà nước thu các khoản thuế.
d/ Ban hành và quản lý xã hội bằng pháp luật.
17. Nhà nước ịnh ra và thu các khỏan thuế dưới dạng bắt buộc vì:
a/ Nhà nước thực hiện quyền lực công cộng của mình. b/
Nhà nước thực hiện chức năng quản lý của mình.
c/ Vì nhà nước có chủ quyền quốc gia.
d/ Nhà nước không tự ảm bảo nguồn tài chính. 7 lOMoARcPSD| 36723385
18. Thu thuế dưới dạng bắt buộc là việc:
a/ Nhà nước buộc các chủ thể trong xã hội phải óng thuế.
b/ Nhà nước kêu gọi các cá nhân tổ chức óng thuế. c/
Dùng vũ lực ối với các cá nhân tổ chức.
d/ Các tổ chức, cá nhân tự nguyện óng thuế cho nhà nước.
19. Chủ quyền quốc gia thể hiện:
a/ Khả năng ảnh hưởng của nhà nước lên các mối quan hệ quốc tế. b/
Khả năng quyết ịnh của nhà nước lên công dân và lãnh thổ.
c/ Vai trò của nhà nước trên trường quốc tế.
d/ Sự ộc lập của quốc gia trong các quan hệ ối ngoại.
20. Các nhà nước phải tôn trọng và không can thiệp lẫn nhau vì:
a/ Nhà nước có quyền lực công cộng ặc biệt.
b/ Nhà nước có chủ quyền. c/ Mỗi nhà nước
có hệ thống pháp luật riêng.
d/ Nhà nước phân chia và quản lý cư dân của mình theo ơn vi hành chính - lãnh thổ.
21. Nhà nước có chủ quyền quốc gia là:
a/ Nhà nước toàn quyền quyết ịnh trong phạm vi lãnh thổ. b/
Nhà nước có quyền lực.
c/ Nhà nước có quyền quyết ịnh trong quốc gia của mình.
d/ Nhà nước ược nhân dân trao quyền lực.
22. Nhà nước phân chia và quản lý cư dân theo các ơn vị hành chính lãnh thổ là:
a/ Phân chia lãnh thổ thành những ơn vị hành chính nhỏ hơn. b/
Phân chia cư dân và lãnh thổ thành các ơn vị khác nhau.
c/ Chia cư dân thành nhiều nhóm khác nhau. d/
Chia bộ máy thành nhiều ơn vị, cấp nhỏ hơn.
23. Nhà nước phân chia cư dân và lãnh thổ nhằm: 8 lOMoARcPSD| 36723385
a/ Thực hiện quyền lực.
b/ Thực hiện chức năng. c/ Quản lý xã hội. d/ Trấn áp giai cấp.
24. Việc phân chia cư dân theo các ơn vị hành chính lãnh thổ dựa trên:
a/ Hình thức của việc thực hiện chức năng của nhà nước.
b/ Những ặc thù của từng ơn vị hành chính, lãnh thổ. c/
Đặc thù của cách thức tổ chức bộ máy nhà nước. d/
Phương thức thực hiện chức năng của nhà nước.
25. Nội dung nào sau ây KHÔNG thể hiện vai trò và mối quan hệ của nhà
nước với xã hội.
a/ Bị quyết ịnh bởi cơ sở kinh tế nhưng có sự ộc lập nhất ịnh. b/ Là
trung tâm của hệ thống chính trị.
c/ Ban hành và quản lý xã hội bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi pháp luật.
d/ Tổ chức và hoạt ộng phải theo những nguyên tắc chung và thống nhất.
26. Cơ sở kinh tế quyết ịnh:
a/ Cách thức tổ chức bộ máy nhà nước. b/ Phương
thức thực hiện chức năng của nhà nước. c/ Hình
thức thực hiện chức năng của nhà nước. d/ Phương
thức tổ chức và hoạt ộng của nhà nước.
27. Nhà nước có vai trò ối với nền kinh tế:
a/ Quyết ịnh nội dung và tính chất của cơ sở kinh tế. b/
Có tác ộng trở lại ối với cơ sở kinh tế.
c/ Thúc ầy cơ sở kinh tế phát triển.
d/ Không có vai trò gì ối với cơ sở kinh tế.
28. Chọn nhận ịnh úng nhất thể hiện nhà nước trong mối quan hệ với pháp
luật: a/ Nhà nước xây dựng và thực hiện pháp luật nên nó có thể không quản 9 lOMoARcPSD| 36723385
lý bằng luật. b/ Pháp luật là phương tiện quản lý của nhà nước bởi vì nó do nhà nước ặt ra.
c/ Nhà nước ban hành và quản lý bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi
pháp luật. d/ Pháp luật do nhà nước ban hành nên nó là phương tiện ể nhà nước quản lý.
29. Tổ chức nào sau ây óng vai trò trung tâm của hệ thống chính trị.
a/ Đảng phái chính trị. b/ Các tổ
chức chính trị – xã hội. c/ Nhà nước.
d/ Các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp.
30. Về vị trí của nhà nước trong hệ thống chính trị, lựa chọn nhận ịnh úng
nhất. a/ Nhà nước chính là hệ thống chính trị. b/ Nhà nước không là một tổ chức chính trị.
c/ Nhà nước không nằm trong hệ thống chính trị. d/
Nhà nước là trung tâm của hệ thống chính trị.
CHƯƠNG 3: CHỨC NĂNG CỦA NHÀ NƯỚC
1. Nhiệm vụ của nhà nước là:
a/ Xuất hiện ồng thời với chức năng. b/
Hình thành sau khi chức năng xuất hiện.
c/ Quyết ịnh nội dung, tính chất của chức năng. d/
Bị quyết ịnh bởi chức năng của nhà nước. 10 lOMoARcPSD| 36723385
2. Sự thay ổi nhiệm vụ của nhà nước là:
a/ Xuất phát từ sự phát triển của xã hội.
b/ Phản ánh nhận thức chủ quan của con người trước sự thay ổi của xã hội.
c/ Phản ánh nhận thức của nhà cầm quyền trước sự phát triển của xã hội.
d/ Xuất phát từ nhận thức chủ quan của con người.
3. Sự thay ổi chức năng của nhà nước xuất phát từ:
a/ Sự thay ổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của giai cấp.
b/ Lợi ích của giai cấp thống trị và ý chí chung của xã hội. c/
Nhận thức thay ổi trước sự thay ổi của nhiệm vụ.
d/ Sự thay ổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của các giai cấp.
4. Chức năng của nhà nước là:
a/ Những mặt hoạt ộng của nhà nước nhằm thực hiện công việc của nhà nước.
b/ Những công việc và mục ích mà nhà nước cần giải quyết và ạt tới.
c/ Những loại hoạt ộng cơ bản của nhà nước.
d/ Những mặt hoạt ộng cơ bản nhằm thực hiện nhiệm vụ của nhà nước.
5. Phương pháp thực hiện chức năng của nhà nước KHÔNG là: a/ Cưỡng chế. b/ Giáo dục, thuyết phục. c/ Mang tính pháp lý.
d/ Giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế và kết hợp.
6. Sự phân chia chức năng nhà nước nào sau ây trên cơ sở pháp lý.
a/ Chức năng ối nội, ối ngoại. b/ Chức năng kinh tế,
giáo dục. c/ Chức năng của bộ máy nhà nước, cơ quan
nhà nước. d/ Chức năng xây dựng, thực hiện và bảo vệ pháp luật.
7. Chức năng trong mối quan hệ với bộ máy nhà nước. 11 lOMoARcPSD| 36723385
a/ Bộ máy nhà nước hình thành nhằm thực hiện chức năng nhà nước. b/
Chức năng hình thành bởi bộ máy nhà nước.
c/ Bộ máy nhà nước là phương thức thực hiện chức năng. d/
Chức năng là một loại cơ quan nhà nước.
CHƯƠNG 4: BỘ MÁY NHÀ NƯỚC
1. Vai trò của Chính phủ là: a/ Tham gia vào hoạt ộng lập pháp. b/ Thi hành
pháp luật. c/ Bổ nhiệm thẩm phán của tòa án. d/ Đóng vai trò nguyên thủ quốc gia.
2. Chính phủ là cơ quan:
a/ Được hình thành bởi cơ quan ại diện, cơ quan lập pháp. b/
Chịu trách nhiệm trước cơ quan ại diện, cơ quan lập pháp.
c/ Thực hiện pháp luật do cơ quan lập pháp ban hành. 12 lOMoARcPSD| 36723385
d/ Bị bất tín nhiệm và giải tán bởi cơ quan ại diện, cơ quan lập pháp.
3. Nhận ịnh nào sau ây úng với cơ quan Lập pháp.
a/ Cơ quan ại diện là cơ quan lập pháp. b/ Cơ
quan lập pháp là cơ quan ại diện. c/ Cơ quan
lập pháp và cơ quan ại diện là một. d/ Cơ quan
lập pháp không là cơ quan ại diện.
4. Tòa án cần phải ộc lập và tuân theo pháp luật vì:
a/ Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích của nhân dân.
b/ Tòa án là cơ quan nhà nước. c/
Tòa án ại diện cho nhân dân.
d/ Tòa án bảo vệ pháp luật.
5. Sự ộc lập của Tòa án ược hiểu là:
a/ Tòa án ược hình thành một cách ộc lập.
b/ Tòa án trong hoạt ộng của mình không bị ràng buộc. c/
Tòa án chủ ộng giải quyết theo ý chí của thẩm phán. d/
Tòa án chỉ tuân theo pháp luật, không bị chi phối.
6. Tổng thống, Chủ tịch, Nhà vua phù hợp với trường hợp nào sau ây:
a/ Do cơ quan lập pháp bầu ra. b/
Đứng ầu cơ quan Hành pháp. c/
Đứng ầu cơ quan Tư pháp. d/ Nguyên thủ quốc gia.
7. Cơ quan nhà nước nào sau ây óng vai trò xây dựng pháp luật: a/ Cơ quan ại diện. b/ Chính phủ. c/ Nguyên thủ quốc gia. d/ Tòa án.
8. Cơ quan nào óng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ pháp luật. a/ Quốc hội. b/ Chính phủ. c/ Tòa án. 13 lOMoARcPSD| 36723385 d/ Nguyên thủ quốc gia.
9. Pháp luật ược thực hiện chủ yếu bởi cơ quan nào sau ây: a/ Quốc hội. b/ Chính phủ. c/ Tòa án. d/ Nguyên thủ quốc gia.
10. Nguyên tắc của bộ máy nhà nước là:
a/ Cơ sở cho việc tổ chức và hoạt ộng của bộ máy nhà nước.
b/ Nền tảng cho việc hình thành những nhiệm vụ và chức năng của nhà nước.
c/ Tạo nên tính tập trung trong bộ máy nhà nước. d/
Xác ịnh tính chặt chẽ của bộ máy nhà nước.
11. Bộ máy nhà nước mang tính hệ thống, chặt chẽ bởi:
a/ Các cơ quan nhà nước có mối liên hệ chặt chẽ với nhau. b/
Được tổ chức theo những nguyên tắc chung, thống nhất.
c/ Các cơ quan nhà nước ở ịa phương phải tuân thủ các cơ quan ở Trung ương.
d/ Nhà nước bao gồm các cơ quan nhà nước từ trung ương ến ịa phương.
12. Khi phân biệt cơ quan nhà nước và các tổ chức xã hội, những dấu hiệu
nào sau ây KHÓ có thể phân biệt:
a/ Tính tổ chức, chặt chẽ. b/ Có thẩm
quyền (quyền lực nhà nước). c/ Thành
viên là những cán bộ, công chức. d/ Là
một bộ phận của bộ máy nhà nước.
13. Trình ộ tổ chức bộ máy nhà nước phụ thuộc vào:
a/ Nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà nước.
b/ Chức năng của nhà nước. c/ Sự phát triển của xã hội.
d/ Số lượng và mối quan hệ giữa các cơ quan nhà nước. 14 lOMoARcPSD| 36723385
CHƯƠNG 5: HÌNH THỨC CHÍNH THỂ
1. Nội dung nào KHÔNG úng với việc hình thành nguyên thủ quốc gia: a/ Do nhân dân bầu ra. b/ Cha truyền con nối c/ Được bổ nhiệm. d/ Do quốc hội bầu ra.
2. Lựa chọn nhận ịnh úng nhất.
a/ Cơ quan dân bầu là cơ quan ại diện và do vậy có quyền lập pháp. b/
Cơ quan ại diện là cơ quan dân bầu do vậy có quyền lập pháp.
c/ Cơ quan ại diện là cơ quan không do dân bầu do vậy có quyền lập pháp.
d/ Cơ quan dân bầu không là cơ quan ại diện do vậy không có quyền lập pháp. 15 lOMoARcPSD| 36723385
3. Nguyên tắc tập quyền trong tổ chức và hoạt ộng của bộ máy nhà nước nhằm:
a/ Ngăn ngừa và hạn chế sự lạm dụng quyền lực nhà nước. b/
Tạo sự thống nhất, tập trung và nâng cao hiệu quả quản lý. c/
Thực hiện quyền lực của nhân dân một cách dân chủ. d/
Đảm bảo quyền lực của nhân dân ược tập trung.
4. Nguyên tắc phân quyền trong tổ chức, hoạt ộng của bộ máy nhà nước nhằm:
a/ Hạn chế sự lạm dụng quyền lực nhà nước. b/
Hạn chế sự phân tán quyền lực nhà nước. c/
Tạo sự phân chia hợp lý quyền lực nhà nước.
d/ Thực hiện quyền lực nhà nước một cách dân chủ.
5. Nội dung nào sau ây KHÔNG phù hợp với nguyên tắc phân quyền trong
chế ộ cộng hòa tổng thống.
a/ Hành pháp chịu trách nhiệm trước lập pháp.
b/ Ba hệ thống cơ quan nhà nước ược hình thành bằng ba con ường khác
nhau. c/ Ba hệ thống cơ quan nhà nước kìm chế, ối trọng lẫn nhau. d/ Người
ứng ầu hành pháp ồng thời là nguyên thủ quốc gia.
6. Nội dung nào sau ây KHÔNG phù hợp với chế ộ ại nghị. a/ Nghị viện có thể
giải tán Chính phủ. b/ Chính phủ chịu trách nhiệm trước Nghị viện.
c/ Là nghị sỹ vẫn có thể làm bộ trưởng.
d/ Người ứng ầu Chính phủ do dân bầu trực tiếp.
7. Nội dung nào sau ây phù hợp với chế ộ cộng hòa lưỡng tính.
a/ Tổng thống do dân bầu và có thể giải tán Nghị viện.
b/ Nguyên thủ quốc gia không thể giải tán Nghị viện. c/
Tổng thống không ứng ầu hành pháp.
d/ Nguyên thủ quốc gia do Quốc hội bầu và không thể giải tán Chính phủ.
8. Trình tự nào sau ây phù hợp với chính thể cộng hòa tổng thống. 16 lOMoARcPSD| 36723385
a/ Dân bầu Nguyên thủ quốc gia. b/ Quốc hội
bầu nguyên thủ quốc gia. c/ Cha truyền con nối
vị trí nguyên thủ quốc gia.
d/ Nguyên thủ quốc gia thành lập kết hợp giữa bầu và bổ nhiệm. 9. Tính
chất mối quan hệ nào sau ây phù hợp với nguyên tắc phân quyền (tam quyền phân lập).
a/ Độc lập và chế ước giữa các cơ quan nhà nước. b/ Giám
sát và chịu trách nhiệm giữa các cơ quan nhà nước. b/ Đồng
thuận và thống nhất giữa các cơ quan nhà nước.
d/ Các cơ quan phụ thuộc lẫn nhau trong tổ chức và hoạt ộng.
10. Nguyên tắc phân quyền KHÔNG là:
a/ Ba cơ quan ược thành lập bằng ba con ường khác nhau.
b/ Các cơ quan ược trao ba loại quyền khác nhau. c/
Các cơ quan nhà nước có thể giải tán lẫn nhau. d/
Cơ quan Tư pháp ộc lập.
11. Nguyên tắc tập quyền ược hiểu là:
a/ Tất cả quyền lực tập trung vào một cơ quan. b/ Quyền
lực tập trung vào cơ quan nhà nước ở trung ương. c/ Quyền
lực nhà nước không phân công, phân chia.
d/ Quyền lực nhà nước tập trung vào cơ quan ại diện của nhân dân.
12. Nội dung nào KHÔNG phù hợp với hình thức cấu trúc của nhà nước: a/
Trong một quốc gia có những nhà nước nhỏ có chủ quyền hạn chế.
b/ Các ơn vị hành chính, không có chủ quyền trong một quốc gia thống
nhất. c/ Các quốc gia có chủ quyền liên kết rất chặt chẽ với nhau về kinh tế.
d/ Đơn vị hành chính tự chủ nhưng không có chủ quyền.
13. Chế ộ liên bang là:
a/ Sự thể hiện nguyên tắc phân quyền. b/
Thể hiện nguyên tắc tập quyền. c/ Thể hiện
nguyên tắc tập trung quyền lực. 17 lOMoARcPSD| 36723385
d/ Thể hiện sự phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan nhà nước. 14. Cách
thức thành lập các cơ quan nhà nước KHÔNG ược thực hiện trong chế ộ
quân chủ ại diện. a/ Bổ nhiệm các Bộ trưởng. b/ Bầu cử Tổng thống. c/ Bầu cử
Nghị viện. d/ Cha truyền, con nối.
15. Chế ộ chính trị dân chủ KHÔNG tồn tại trong: a/ Nhà nước
quân chủ. b/ Nhà nước theo hình thức cộng hòa tổng thống. c/
Nhà nước theo mô hình cộng hoà ại nghị.
d/ Nhà nước chuyên chế.
16. Dân chủ trong một nhà nước là:
a/ Nhân dân tham gia vào việc tổ chức bộ máy nhà nước. b/
Nhân dân tham gia vào quá trình vận hành bộ máy nhà nước. c/
Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân, do dân và vì dân.
d/ Nhân dân ược bầu cử trực tiếp. 18 lOMoARcPSD| 36723385
CHƯƠNG 7: KIỂU NHÀ NƯỚC
1. Phân loại kiểu nhà nước dựa trên:
a/ Bản chất của nhà nước.
b/ Sự thay thế các kiểu nhà nước. c/
Hình thái kinh tế – xã hội.
d/ Phương thức thay thế giữa các kiểu nhà nước.
2. Sự thay thế các kiểu nhà nước diễn ra một cách:
a/ Tất yếu khách quan. b/ Thông qua một
cuộc cách mạng tư sản.
c/ Phải bằng cách mạng bạo lực. d/ Nhanh chóng.
3. Trên cơ sở khái niệm kiểu nhà nước, chọn phương án KHÔNG phù hợp.
a/ Kiểu nhà nước sau tiến bộ hơn kiểu nhà nước trước. b/ Sự thay
thế các kiểu nhà nước là mang tính khách quan. c/ Sự thay thế các
kiểu nhà nước diễn ra bằng một cuộc cách mạng.
d/ Các nhà nước tất yếu phải trải qua bốn kiểu nhà nước.
4. Bản chất giai cấp của các nhà nước nào sau ây KHÔNG giống với các
nhà nước còn lại:
a/ Nhà nước Chiếm hữu nô lệ. b/
Nhà nước Xã hội chủ nghĩa. c/ Nhà nước phong kiến. 19 lOMoARcPSD| 36723385 d/ Nhà nước tư sản.
CHƯƠNG 8: NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
1. Yếu tố nào sau ây KHÔNG là iều kiện ra ời của các nhà nước xã hội chủ nghĩa.
a/ Nền kinh xã hội chủ nghĩa rất phát triển.
b/ Ý thức hệ Mác xít. c/ Phong trào giải phóng thuộc ịa.
d/ Khủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
2. Về mặt lý thuyết, Nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
a/ Một kiểu nhà nước mới.
b/ Một hình thức tổ chức quyền lực. c/ Giai oạn
quá ộ của nhà nước tư bản chủ nghĩa.
d/ Một hình thức nhà nước mới.
3. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
a/ Không thể hiện bản chất giai cấp. b/
Thể hiện bản chất giai cấp thống trị. c/
Không thể hiện bản chất giai cấp bị trị.
d/ Thể hiện bản chất giai cấp bị bóc lột.
4. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa KHÔNG là:
a/ Nhà nước nửa nhà nước.
b/ Quản lý ½ lãnh thổ. c/
Nhà nước tự tiêu vong. d/ Mang bản chất giai cấp. 20 lOMoARcPSD| 36723385
5. Nội dung nào phù hợp với của quyền lực nhà nước xã hội chủ nghĩa.
a/ Quyền lực nhà nước của dân, do dân và vì nhân dân.
b/ Quyền lực nhà nước của a số nhân dân. c/ Quyền
lực nhà nước thuộc về liên minh các giai cấp.
d/ Quyền lực nhà nước mang tính giai cấp.
6. Bản chất giai cấp của nhà nước xã hội chủ nghĩa là bảo vệ lợi ích của:
a/ Đa số nhân dân. b/ Giai
cấp thống trị. c/ Của toàn bộ xã hội. d/ Liên minh các giai cấp.
7. Chức năng nào thể hiện rõ nhất bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa. a/ Quản lý kinh tế. b/
Bảo vệ tổ quốc. c/ Bảo vệ chế ộ xã hội.
d/ Bảo vệ lợi ích của xã hội.
8. Hình thức chính thể nào gần giống với hình thức chính thể của nhà nước
xã hội chủ nghĩa.
a/ Chế ộ cộng hòa tổng thống.
b/ Cộng hòa lưỡng tính. c/
Cộng hòa quý tộc. d/ Cộng hòa ại nghị.
9. Hình thức Nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
a/ Có thể có hình thức chính thể quân chủ. b/
Chế ộ chính trị có thể là dân chủ tư sản. c/
Hình thức cấu trúc là nhà nước ơn nhất. d/
Luôn là hình thức chính thể cộng hòa.
10. Nội dung nào không phản ánh dân chủ xã hội chủ nghĩa trong việc thực
hiện quyền lực nhà nước. 21 lOMoARcPSD| 36723385
a/ Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. b/ Quyền
lực nhà nước thuộc về giai cấp thống trị. c/ Nhân
dân trực tiếp thực hiện quyền lực nhà nước.
d/ Nhân dân tham gia vào việc tổ chức bộ máy nhà nước.
11. Nội dung nào thể hiện sự kế thừa tinh hoa của học thuyết pháp quyền
trong nhà nước xã hội chủ nghĩa:
a/ Có ba cơ quan lập pháp, hành pháp và tư pháp. b/ Các
cơ quan này thực hiện những chức năng khác nhau. c/
Mối quan hệ giữa các cơ quan nhà nước là phụ thuộc.
d/ Thực hiện phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan nhà nước.
12. Đặc trưng cơ bản của bộ máy nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
a/ Quyền lực tập trung, thống nhất. b/ Có
ảng cộng sản lãnh ạo. c/ Quyền lực nhà
nước thuộc về nhân dân.
d/ Có sự tham gia của nhân dân vào bộ máy nhà nước.
13. Nhà nước pháp quyền khác với nhà nước pháp trị ở:
a/ Nhà nước pháp quyền quản lý xã hội bằng pháp luật.
b/ Nhà nước pháp quyền ặt ra pháp luật. c/ Nhà nước
pháp quyền bị ràng buộc bởi pháp luật.
d/ Pháp luật ược thực hiện triệt ể.
14. Nhà nước pháp quyền là:
a/ Nhà nước cai trị bằng pháp luật và không chịu sự ràng buộc bởi pháp luật.
b/ Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật và không bị hạn chế bởi pháp luật.
c/ Nhà nước chịu sự ràng buộc bởi pháp luật và không cai trị bằng pháp luật. 22 lOMoARcPSD| 36723385
d/ Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật và bị ràng buộc bởi luật pháp.
.............................HẾT............................ 23