Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Tin học đại cương | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Điều gì xảy ra khi một máy tính được đặt trong chế độ Sleepa. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong bộ nhớvà duy trì máy tính ở chế độ tiêu thụ ít điện năng b. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong bộ nhớ và trong đĩa cứng và tắt hệ thống c. Máy tính được đăng xuất nhưng các chương trình vẫn đang chạy d. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong đĩa cứng và tắt hệ thống. Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 783 tài liệu

Thông tin:
28 trang 3 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Tin học đại cương | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Điều gì xảy ra khi một máy tính được đặt trong chế độ Sleepa. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong bộ nhớvà duy trì máy tính ở chế độ tiêu thụ ít điện năng b. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong bộ nhớ và trong đĩa cứng và tắt hệ thống c. Máy tính được đăng xuất nhưng các chương trình vẫn đang chạy d. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong đĩa cứng và tắt hệ thống. Tài  liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

10 5 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47708777
1. Nhng ký t, ch s o được s dụng để biu din s nh phân?
a. Ch s 1 và ký t I c. Các ch s 0 đến 9
b. Ch s 0 và kí t O d. Các ch s 0 và 1
2. Hãy tưởng tượng bn làm vic cho mt Công ty ABC và bn cn phi mua mt máy tính lưu trữ thông tin
khách hàng và đơn đặt hàng ca công ty và làm cho nó d tiếp cn vi mt s ngưi s dng trong công
ty. Các loi hình h thng bn nên xem xét mua?
a. Mt thiết b PDA c. Một máy tính để bàn
b. Mt máy tính xách tay d. Mt máy ch
3. Thi gian cn thiết đ thiết b lưu trưc truy cập đến d liệu và chương trình gọi là:
a. Tc độ truy cp c. Lưu trữ
b. B nh d. Dung lượng
4. Thiết b nào đóng vai trò vừa vào va ra
a. đĩa cứng gn ngoài c. Chut
b. Màn hình cm ng d. Máy in
5. Điu gì xy ra khi một máy tính được đặt trong chế độ Sleep
a. Duy trì trng thái hin hành ca tt c chương trình và tập tin trong b nh và duy trì máy tính chế
độ tiêu th ít điện năng
b. Duy trì trng thái hin hành ca tt c chương trình và tập tin trong b nh và trong đĩa cứng và tt h
thng
c. Máy tính được đăng xuất nhưng các chương trình vẫn đang chạy
d. Duy trì trng thái hin hành ca tt c chương trình tập tin trong đĩa cứng và tt h thng 6. Hertz
(Hz) là đơn vị đo đại lượng nào?
a. Dung lượng ca các b nh trong máy c. Tốc độ kết ni mng máy tính
tính d. Tốc độ truy cập đĩa cứng ca máy tính b. Tốc độ tính toán ca CPU trong máy tính
7. Đâu là phát biểu đúng khi chạy chương trình dọn đĩa (Disk cleanup)
a. Xóa thông tin trong b nh RAM c. Thc hin chng phân mnh cng
b. Xóa các tp tin tm thi d. Thc hiện sao lưu các tệp tin quan trng
8. Nếu bạn đang tải một chương trình từ Internet, quá trình nào bn nên s dụng trước khi cài đặt chương
trình?
a. Nén tp tin
b. Kim tra vic mua phn mm hoàn tt
c. Lưu các tập tin và quét virut/spyware trên tp tin
d. Lưu các tp tin và tiến hành cài đặt t trang Web
9. Mục đích chính của loi phn mm nào là to ra các tài liệu văn bản.
a. Trình x lý văn bản c. Phn mm phát trin web
b. Chương trình trình chiếu d. Trình x lý bng tính
10. Phn mm nào là thích hợp để s dng trong vic tính toán và qun lý d liu vi qui mô d liu va và
nh?
a. Microsoft PowerPoint (Presentation)
b. Microsoft Word (Document)
c. Microsoft Access (Database)
lOMoARcPSD| 47708777
s
d. Microsoft Excel (Spreadsheet)
11. Chương trình trước khi có th đưc thc thi trên máy tính, nó phải được
a. Biên dch c. Thc hành
b. Biên tp d. Vá li
12. Chức năng nào thường được s dụng để cài đặt, hủy cài đặt, cài li phn mm trong windows
a. Phn cng c. Bảng điu khin (Control Panel)
b. Phn mm d. Màn hình Desktop
13. Phát biểu nào sau đây nói về phn mềm là đúng nht?
a. Là mt tp hp các ch th (lnh) nhằm hướng dn cho máy tính thc hin mt/nhiu tác v nào
đó
b. Là những thông tin được lưu trữ trong RAM
c. Là các chương trình được cài đặt trong ROM
d. Là một đoạn chương trình cho phép thiết b giao tiếp được vi máy tính 14. Đơn vị d liu nh
nht dùng trong máy tính là:
a. Byte c. Word
b. Bit d. Kí t
15. Các đĩa kim loại cng, dày, có kh năng lưu trữ và truy cp d liu vi tốc độ cao được gi là
a. B nh flash c. Đĩa cứng
b. SAN d. Đĩa quang
16. Loi phn mm nào mà mã ngun có th đưc phân phi và sửa đổi bi lp trình viên
a. Phn mm min công cng (Public Domain Software)
b. Phn mm ngun m (Open Source Software)
c. Phn mm tin ích (Utility Software)
d. Phn mm thương mại (Commercial Software)
17. Driver là gì?
a. Phn mm cho phép mt h điu hành giao tiếp vi mt thiết b
b. Mt tiêu chun mà mt công ty mun thc thi trên mi máy tính công ty
c. Phn mm tích hp kim soát cách thc mt thiết b hot động
d. Mt loại phương tiện lưu trữ
18. Bn có th làm gì để gim thiu kh năng lây nhiễm cho máy tính ca bn vi mt virus?
a. Không bao gi m mt tp tin với định dng .exe gửi qua email mà không quét nó đầu tiên
b. Lưu và quét bất k tập tin đính kèm từ email trước khi m chúng
c. Nếu ti mt tp tin t Internet, lưu và quét các tập tin trước khi s dng nó
d. Bt k phương án nào nêu trên
19. Phát biểu nào là đúng khi hệ điu hành chy chế độ Safe Mode?
a. Các dch v mạng không được kích hot
b. H điu hành ch ti các tp tin h thống cơ bản, các dch v cơ bản và các driver cơ bản
c. Các dòng nhc lệnh được kích hot thay vì h điu hành
d. Chut và các thiết b lưu trữ không hot đng
e. Các dch v mạng được kích hoạt nhưng hạn chế mt s dch v
lOMoARcPSD| 47708777
s
20. Đâu là phương thức hiu qu nht cho mt qun tr mạng để mua giy phép cho 25 máy tính trong mt t
chc?
a. Mua mt giy phép mng cho 25 máy tính
b. Mua 25 đăng kí cho 25 máy tính
c. Mua 25 giy phép t mt ca hàng bán l
d. Mua 25 h thng mi vi phn mềm đã đóng gói
21. Loi phn mm ng dng nào là thích hp nht đ lưu trữ và t chc mt s ng ln thông tin bao gm
các mi quan h d liu phc tp?
a. chương trình kế toán c. chương trình xử lý văn bản
b. chương trình quản lý cơ sở d liu d. chương trình bảng tính
22. Mt công ty nh đang tạo mt danh sách khách hàng ln vi tên, thông tin liên lc, chi tiết công ty, chi tiết
mua bán. ng dng nào bn nên dùng?
a. Microsoft PowerPoint c. Microsoft Access e. Microsoft Word
b. Microsoft Excel d. Microsoft OneNote
23. Ch ra đâu là lợi ích ca vic cp phép s dng phn mm theo v trí, theo s ng, không gii hn
a. Giá c, cp nht, chức năng c. Hiệu năng, giá c, cp nht
b. Chức năng, cài đặt, cp nht d. Giá cả, cài đặt, cp nht
24. Máy tính s thc hin vic gì khi bn khởi động một chương trình ứng dng
a. Kiểm tra dung lượng còn trng trên đĩa cứng
b. Đóng tất c các chương trìnhng dụng khác đang đưc m
c. Lưu trữ các tp tin làm việc trước đó của chương trình ứng dng
d. Np mt bn sao ca các ch dn hoạt động của chương trình vào bộ nh RAM
25. Không đóng bất k chương trình nào đang chạy của người dùng hin ti trong Windows 7, tùy chn nào
sau đây cho phép đăng nhp vào tài khon khác trên máy tính
a. Lock c. Sleep e. Hibernate
b. Switch User d. Log off
26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các đơn vị đo
a. Megabits được dùng để mô t tốc độ kết ni với Internet, Megabytes được dùng để mô t dung
ngca tp tin hoặc không gian lưu trữ. 8 Megabyte = 1 Megabits
b. Megabits được dùng để mô t tốc độ kết ni với Internet, Megabytes được dùng để mô t dung
ngca tp tin hoc không gian lưu trữ. 1 Megabyte = 8 Megabits
c. Megabytes được dùng để mô t tốc đ kết ni vi Internet, Megabits được dùng để mô t dung lượng
ca tp tin hoặc không gian lưu trữ. 1 Megabyte = 8 Megabits
d. Megabytes được dùng để mô t tốc đ kết ni vi Internet, Megabits được dùng để mô t dung lượng
ca tp tin hoặc không gian lưu trữ. 8 Megabyte = 1 Megabits
27. Tp tin nào cha thông tin v mt cu hình h thng ti 1 thời điểm c th
a. Restore data c. System restore
b. Restore point d. System event
28. Cái gì cung cp các lệnh cho CPU để giao tiếp vi các thiết b đưc yêu cu khi bt máy tính
c. H thng Registry
lOMoARcPSD| 47708777
s
a. H thng BIOS
b. H thng CMOS
29. Tùy chọn nào dưới đây là các thiết by tính (Chn 3)
d. H thng HAL
a. Ubuntu c. Linux
b. Server d. Desktop
30. Thiết b nào được thiết kế cho tính thun tiện và lưu động
e. Laptop
f. Max OS
a. Netbook
b. Desktop
c. Laptop
d. Server
31. Nhng thiết b cm tay nào có th đưc xem là mt công c hiu qu để qun lý tin nhn và âm thanh ca
bn?
a. Đin thoại di động c. Đin thoi thông minh
b. Thiết b MP3 d. Máy đọc sách điện t
32. Trong máy tính, thành phần điều khin và thao tác d liệu đ tạo ra thông tin được gi là:
a. Bàn phím c. Màn hình
b. Chut d. B vi x
33. Thiết b _______ chuyn tiếng động thành dng mà h thng có th x lý.
a. Đin t hóa
b. Máy In
34. RAM đưc biết đến như là thiết b u trữ
a. Tun t
b. Th cp
35. Nhng hn chế ca vic s dng Netbook là gì? (2 đáp án)
a. Dung lượng lưu trữ
c. Kích c màn hình
b. Thi gian khởi đng d. Tính di động
36. Thiết b nào được s dụng để chuyển đổi d liệu và các chương trình mà người dùng hiểu, thành các định
dng phù hợp để máy tính có th x lý:
a. Thiết b tr c. Thiết b đầu vào
b. Thiết b đầu ra d. Thiết b hin th
37. Theo nhiu chuyên gia d đoán, công nghệ ________ s to nên cuc cách mng có ảnh hưởng ln ti
cách thức con người giao tiếp và s dng công ngh máy tính?
a. B nh c. Đồ ha
b. Thiết b du vào d. Không dây
38. Ba công c h thống nào được áp dng cho 1 cng?
a. 1. Backup 2. Disk defragment 3. Network scan
b. 1. Backup 2. Disk cleen up 3. Disk defragment
c. 1.Network scan 2. Disk cleen up 3. Disk defragment
d. 1. Backup 2. Disk cleen up 3. Network scan
39. _______là một chương trình cung cp các chức năng của trình x lý văn bản, trình bng tính, b qun tr
cơ sở d liu và nhiều hơn nữa.
lOMoARcPSD| 47708777
s
a. ng dng chuyên dng c. B ng dng tích hp
b. ng dụng cơ bản d. B phn mm
40. Tim có mt ngân sách hn hẹp nhưng cần phi mua phn mềm để theo dõi các báo cáo chi phí trên máy
tính xách tay cá nhân ca mình. Các yếu t nào sau đây anh ta nên chn
a. Tìm kiếm phn mm có th làm vic vi phn cng hin ti và h điu hành ca anh ta
b. Tìm kiếm phn mm rng anh ta có th mua và ti v t Internet
c. Tìm kiếm phn mm h tr cp giy phép trang web
d. Tìm kiếm mt b phn mm s thc hin mt lot các chức năng 41. ______ được tp trung vào
các lĩnh vực và ngh nghip c th.
a. ng dng chuyên dng c. ng dụng cơ bản
b. Chương trình tiện ích d. B ng dụng thương mại
42. Phn mm cho phép máy tính tương tác với ngưi s dng, ng dng và phn cứng được gi là _______
a. Phn mm ng dng c. Phn mm h thng
b. Trình x lý văn bản d. Phn mềm cơ sở d liu
43. Các tùy chọn nào dưới đây là lợi ích khi cp nht mt phn mm ng dng (3 đáp án)
a. Phn mềm được tăng cường các tin ích hoặc tính năng
b. Khc phc các li ca phn mm
c. Loi b nhng công c hoặc tính năng mà ngưi dùng không s dng
d. B sung các điều khon có lợi cho người s dng
e. Tăng cường bo mt
44. Đin thoi thông minh có th nhn lnh t đâu (chn 2)
a. Ngun cấp điện
b. Người dùng
45. H thng b nh ca máy tính bao gm:
c. Thiết b lưu trữ
d. H thng máy tính khác
a. Đĩa quang, bộ nh trong
b. B nh ngoài, ROM
46. La chn nào không có thiết b vào/ra:
c. B nh trong, b nh ngoài
d. Cache, b nh ngoài
a. Đĩa từ, đĩa CD-ROM, loa
b. Màn hình, RAM, máy in
47. Ch ra đâu là phát biểu đúng v Netbook (2 đáp án)
c. ROM, RAM, các thanh ghi
d. CPU, chut, máy quét nh
a. Hiệu năng cao hơn Desktop
b. Nh hơn Laptop
48. Hãy chọn các quy đổi đơn vị thông tin đúng (chọn 3)
c. Có th phc v nhiều người dùng
d. D dàng di động
a. 1 Byte = 8 Bits
b. 1 Kilobyte = 1024 Bytes
c. 1 Megabyte = 1024 Gigabytes
d. 1 Petabyte = 1024 Terabytes
e. 1 Gigabyte = 1024 Kilobytes
f. 1 Terabyte = 1024 Megabytes
49. Điu gì xy ra khi một máy tính được đặt trong chế độ Hibernate
a. Duy trì trng thái hin hành ca tt c chương trình và tập tin trong b nh và tt h thng
b. Duy trì trng thái hin hành ca tt c chương trình và tập tin trong đĩa cứng và tt h thng
c. Duy trì trng thái hin hành ca tt c chương trình và tập tin trong b nh và trong đĩa cứng và tt h
thng
lOMoARcPSD| 47708777
s
d. Máy tính được đăng xuất nhưng các chương trình vẫn đang chạy 50. Tại sao RAM được coi là bốc hơi?
a. Dung lượng ca RAM không th thay đổi được
b. Nó không ổn định
c. Ni dung ca nó không th thay đổi
d. Ni dung ca nó biến mt khi máy tính tt hoc khởi đng li
51. Thiết b nào không thuc nhóm thiết b vào/ra?
a. Màn hình cm ng c. Màn hình e. cng
b. Bàn phím d. Chut
52. Thành phn bên trong máy tính nào thc hin các tính toán và các phép toán logic?
a. B nh RAM c. Bo mch ch
b. ROM-BIOS d. B vi x lý
53. Tùy chn nào là các thiết lp h thống để qun lý v vic s dng nguồn năng lượng cho máy tính
a. Usage plan c. Battery plan
b. Power plan d. Proper plan
54. Các đường mạch đin t liên kết các thiết b khác nhau được gi là gì
a. Bandwidth c. Cable
b. Bus d. Expansion Slot
55. Loi b nh nào mà c SRAM và DRAM đều mt tt c d liu khi chúng ta tt ngun
a. Non-Volatile
b. Transitory
56. Bn la chọn nào dưới đây là chức năng của h điu hành
c. Volatile
d. Disposable
a. Qun lý kết ni h thng mng LAN
b. Qun lý b nh
c. Giao tiếp với ngưi dùng
d. Qun lý kết ni Internet
e. Qun lý tiến trình
f. Qun lý h thống lưu
tr
57. Đâu là các phát biểu đúng khi nói về đĩa cứng th rn (Chn 3)
a. Không yêu cu phi cung cp nguồn điện liên tục để duy trì d liu
b. Không b hng trong quá trình s dng
c. Không có b phn chuyển động nên ít b gãy, v
d. Có tốc độ khởi động nhanh hơn
e. Ít ta nhiệt hơn
58. RAM được cài đặt đâu
a. CPU (B s lý trung tâm) c. Power supply (B cungcp ngun)
b. Mainboard (Bo mch ch) d. HDD ( đĩa cứng)
59. Độ ph của các bít được b trí trên đĩa được goi là________.
a. Sector c. Track
b. Mật độ d. Cylinder
60. Phát biu nào v các cng th rn là chính xác?
lOMoARcPSD| 47708777
s
a. cng th rắn có dung lượng lớn hơn so với đĩa từ tính
b. cng th rn không bao gi đưc mang ra ngoài
c. cng th rn là ít tốn kém hơn so với các đĩa từ tính tương đối nh
d. cng th rn không có b phn chuyển động
61. Bn nên làm gì khi 1 phn mm liên tc có vấn đề
a. G b cài đặt sau đó cài đặt li
b. Xóa ng dng và s dng ng dng khác thay thế
c. Sao chép ng dng sang v trí khác sau đó cài đặt li
d. Di chuyn ng dng sang v trí khác sau đó cài đặt li
62. Con người, quy trình, phn mm, phn cng và d liệu là năm thành phần ca mt:
a. H thng phn mm c. H thng thông tin
b. Công ngh thông tin d. H thống năng lực
63. Quy trình đưc mô t trong các tài liệu hướng dn s dụng được son tho bi:
a. Người dùng cui c. Chuyên gia máy tính
b. Nhà cung cp dch v d. Hãng Microsoft
64. Tha thun giấy phép người dùng cui (EULA End UserLicense Agreement), thường s hin th khi cài đặt
phn mềm và không đ cập đến:
a. S gi s dng phn mm trong ngày
b. Sao chép phn mm cho nhiều người
khác
65. Ch ra phát biểu đúng về Undo
c. Cài đặt phn mm trên nhiu máy tính
d. Hiu chnh bt k phn nào ca phn
mm
a. Lưu lại hành động gần đây nhất
b. Khôi phục hành động gần đây nhất
c. Lp lại hành động gần đây nhất
d. Xóa các thao tác gần đây nhất
66. Để khởi động lại máy tính, cách làm nào dưới đây là SAI?
a. Bm nút Power trên hp máy
b. T ca s màn hình nn nhn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mc Restart
c. Bm nút Reset trên hp máy
d. Nhn t hp phím Ctrl - Alt - Del, chn mc Restart
67. Bn s s dng mt h điu hành cho nhng nhim v nào sau đây? (Chn 2)
a. To mt danh sách liên lc c. Xóa các tp tin trong một thư mục
b. Tính toán giá tr thu được t mt khon d. Hiu chnh các tp tin âm thanh và video đầu tư
68. Để xut hin danh mc các phn mm ng dụng được cài đặt trên Windows 7, la chn nào là phù hp?
a. Start -> Control Panel c. Start ->All Programs
b. Start -> Documents d. Start ->Search
69. Cách tt nhất để tt máy tính là gì?
a. Nhn t hp phím Ctrl + Alt + Delete hai ln
b. Chn Shutdown t nút Stat và để cho nó hoàn tt quá trình
c. Nhn phím Esc
d. Nhn công tc ngun trên hp máy
70. Windows 7 là loi phn mm nào?
lOMoARcPSD| 47708777
s
a. Trình duyt c. Phn mm dùng th
b. H điu hành d. Phn mm ng dng
71. Loi máy tính mnh nht là:
a. Siêu máy tính c. Máy tính ln
b. Máy vi tính d. Máy tính mini
72. Để truy cập vào trang Web, trước tiên ta cn phi m chương trình nào?
a. My Document c. My Network Places
b. Internet Explorer d. My Computer
73. Điu gì quyết định các thiết lp ngày gi trên một máy tính không được kết ni mng?
a. Mt đng h s dụng năng lượng t nguồn điện 220V
b. Mt đng h hot đng bng pin bên trong máy tính
c. Máy ch mng
d. Cài đặt trong b nh RAM
e. Mt máy ch thi gian trên Internet
74. Lý do ti sao bn muốn thay đổi định dng ngày trên máy tính ca bn?
a. Tuân th các tiêu chun ca công ty c. Cho phù hp vi s thích cá nhân
b. Tuân th các tiêu chun quc gia d. Tt c các phương án
75. Loi tài khon nào cho phép bn to thêm các tài khoản người dùng?
a. Guest c. Standard User
b. Administrator d. A hoc C
76. Loi tài khon nào cho phép bạn được cài đặt chương trình trên hệ thng máy tính cc b hay trên mng
a. Guest c. Administrator b. Standard User
77. Trong một thư mục cùng có 2 thư mục con là A và B. Khi đổi tên thư mục t A thành B thì
a. Máy tính t động đặt tên mi là B1
b. Máy tính hiện ra thông báo tên đã tn ti và không cho phép thc hin
c. Máy tính t động xoá thư mục B đã
d. Tt c đều sai
78. Các phn mm: MS Word, MS Excel, MS PowerPoint, MS Internet Explorer thuc nhóm phn mm nào? a.
Nhóm phn mm ng dng
b. Nhóm phn mm h điu hành
c. Nhóm phn mềm cơ sở d liu
79. La chọn nào sau đây chỉ ra s khác bit gia phn mm ng dng và phn mm h điu hành?
a. Phn mm h điu hành cn phn mm ng dụng để chy.
b. Phn mm ng dng cn phn mm h điều hành để chy.
c. Phn mm ng dng luôn cn nhiu b nh để chy hơn phần mm h điu hành.
d. Phn mm ng dng cn nhiu không gian trong cứng để chy hơn phần mm h điu hành.
80. Bn hãy cho biết, phát biểu nào sau đây v “thùng rác” trong Windows là đúng?
a. Các tp tin trong thùng rác có th đưc khôi phc lại trong vòng 1 tháng trước khi b thùng rác xóa
hoàn toàn.
b. Các tp tin trong thùng rác có th đưc khôi phc li bt c lúc nào.
c. Không th khôi phục được nhiutp tintrong thùng rác cùng mt lúc.
lOMoARcPSD| 47708777
s
d. Các file âm thanh, hình nh không th cho vào thùng rác.
81. Làm thế nào bn có th định v con tr trên màn hình nn Windows?
a. Nhấn ESC để xem nó
b. Nút cui cùng trên thanh tác v Windows
c. Nhấn Spacebar để xem nó
d. Dùng chuột điều khiển mũi tên màu trắng
82. Làm thế nào để to shortcut cho một thư mục hoc tp tin trên màn hình nn Windows?
a. Nhấp đúp vào một trong hai nút chut
b. Nhp chut phi, Chn Send to Destop
c. Chm vào bánh xe cun (scroll wheel), Chn Send to Destop
d. Nhp chut trái, Chn Create a shortcut
83. Phát biểu nào dưới đây là SAI?
a. Phn mm Calculator h tr chức năng tính toán
b. LINUX là phn mm mã ngun m và min phí
c. MS Word là phn mm ng dụng được tích hp trong h điu hành Windows 7
d. MS Windows là phn mềm thương mại, phi có giấy phép để đưc cp quyn s dng
84. Trong Windows Explorer ca Windows 7, mun to một thư mục mới để lưu trữ tài liu bn thc hin
bng cách:
a. Kích chut phi/ Chn New Folder c. C A và B đều thc hiện được
b. Chn menu File/ New Folder d. C A và B đều không thc hiện được
85. Theo bn, h thng qun lí vào/ra (I/O) ca h điu hành là gì?
a. B nh máy tính c. Chut, bàn phím.
b. Mt phn ca h điu hành d. Một cơ chế trên mi thiết b tin hc
86. Để hin th nhiu ca sm vic cùng mt lúc ta s dụng tính năng nào?
a. Chut phi vào Desktop, chn Show windows stacked
b. Chut phi vào Desktop, chn Show windows side by side
c. Chut phi vào thanh Taskbar, chn Cascade windows
d. Chut phi vào thanh Taskbar, chn Show windows side by side
87. Để gn nhanh các phn mm vào thanh Taskbar ta làm như thế nào? (chn 2)
a. Chn phn mm và nhn phím F1
b. Kéo th phn mêm vào thanh Taskbar
c. Chn phn mm và nhn phím F10
d. Chut phi vào phn mm, chn Pin to Taskbar
88. màn hình Desktop ca Windows, khi bạn đ chuột lên trên đồng h (góc phải phía dưới màn hình), điu
gì s xy ra?
lOMoARcPSD| 47708777
s
a. Gi đưc hin th vi font ch lớn hơn
b. Ngày hin ti ca h thống được hin th
c. Máy tính hin th một đồng h có kim.
d. Máy tính s đọc gi qua loa bng tiếng Anh
89. Trong h điu hành Windows, tên của thư mục được đặt như thế nào?
a. Bt buc phi dùng ch in hoa để đặt tên thư mục
b. Bt buộc không được có phn m rng
c. Thường được đặt theo quy cách đặt phn tên ca tp tin.
d. Bt buc phi có phn m rng
90. Trong quá trình s dng máy tính, bn thy mt chương trình bị trình b treo, trình qun lý nào bn nên
dùng để khc phc s c trên?
a. Task Manager c. Process Manager
b. Windows Manager d. Kill Manager
91. Hãy la chọn phương án tắt máy tính an toàn và đúng cách nhất
a. Nhn nút Start góc dưới bên trái màn hình nn, chn mc Shut down b.
Tt nguồn điện
c. Gi nút Power trên hp máy trong vài giây
d. Bm nút Reset trên hp máy
92. Khi đang sử dụng Windows, để lưu ni dung màn hình vào b nh Clipboard ta s dng t hp phím nào?
a. Ctrl + Ins c. Esc
b. Ctrl + C d. Print Screen
93. H điu hành nào được s dng rng rãi nht?
a. Mac OS c. UNIX
b. Windows d. Linux
94. Thuc tính ch đọc ca một file có ý nghĩa:
a. Cho phép xem, sa, xoá nội dung file đó
b. Xem được nội dung, nhưng không cho chỉnh sa
c. Không xem được nội dung file đó
d. Không cho phép sao chép, di chuyển file đó
95. Nếu bn không th s dng mt s lnh nht đnh trong Control Panel, nguyên nhân kh dĩ nhất là gì? a.
Bn không có quyn s dng lnh này
b. Phiên bn Windows ca bn không bao gm tính năng Control Panel
c. Bạn đã chọn sai lnh
d. Tt c các phương án trên
96. Khi nào bn có th mun thiết lp nguồn để chế độ Sleep là thích hp nht?
a. Khi bn mun bo tồn năng lượng và h thng máy tính ca bạn không được cm vào ngun
b. Khi bn cn phải mang máy tính xách tay đến v trí khác
c. Khi bạn đang chờ đợi đ kết ni vi mng
lOMoARcPSD| 47708777
s
d. Khi bạn đi tham dự mt cuc họp mà sau đó bạn mun tiếp tc làm vic vi nhng gì bạn đang làm
trước đó.
97. Trên màn hình Desktop, khu vc nào bn s click để thay đi ngày gi hin ti?
a. Chut phi trên Desktop và chn Personalization
b. Control Panel
c. Task Notification
d. Start Button
98. Bn hãy cho biết tên ca 4 file h thng:
a. command.com, out.sys, msdos.sys, diskspace.bin
b. command.com, io.sys, sysdos.sys, drvspce.bin
c. system.com, io.sys, sysdos.sys, diskspace.bin
d. command.com, io.sys, msdos.sys, drvspace.bin
99. Khi đặt tên cho tài liu cần lưu trữ, theo bạn, cách đặt tên file đó ti thiu phi th hiện được: a. Ni
dung chính ca file
b. Tên tác gi ca file
c. Ngày tháng hoàn thành file đó
d. Đánh theo số th t ca file
100. S dng chức năng tìm kiếm của MS Windows, người s dng có th
a. Tìm thy tt c nhng tệp tin đang tồn ti
b. Gõ câu lệnh để xoá tt c các tp cha trên đĩa cứng
c. Tìm thy tt c tệp và thư mục đã bị x
d. Tìm thy nhng tệp đã bị xoá
101. Gi s mt thiết b ngoi vi hoạt động không đúng chức năng, điều nào có kh năng gây ra lỗi trên?
a. CPU c. Driver
b. Firmware d. BUS
102. H điu hành là phn mm?
a. Qun lý và phân phi tài nguyên máy tính phc v cho các ng dng
b. Luôn luôn phải có để máy tính hot đng
c. Điu khin thiết b phn cng
d. Tt c các câu trên đều đúng 103. Byte có th biu diễn được:
a. Mt t c. Mt ký t mã ASCII
b. Một dòng văn bản d. Mt dãy s 0
104. Để gn nhanh các phn mm vào ca s Start, ta phi thc hiện như thế nào?
a. Chn phn mm và nhn phím F1 c. Nhn đúp vào phần mm
b. Chn phn mm và nhn phím F12 d. Chut phi vào phn mm, chn Pin to Start
105. Trình bày các bước thiết lp hin th thay đi ch đề (theme) màn hình Desktop : A- Chn
Presonalization_ B- Nhp chut phi trên màn hình Desktop_ C- Chn mt ch đề trong danh sách_ D-
S dng thanh công c Scoll bar để hin th danh sách các ch đề
a. B-C-A-D c. A-B-D-C
b. A-B-C-D d. B-A-D-C
lOMoARcPSD| 47708777
s
106. Các tệp tin và thư mục cha trên đĩa cứng được hin th khi ngưi s dng thc hiện thao tác nào dưới
đây?
a. M ca s Control Panel c. M ca s Internet Explorer
b. M ca s My Documents d. M ca s My Computer
107. Để tìm kiếm mt tệp tin được lưu trong máy tính, ta s dng chức năng nào trong các chức năng dưới
đây?
a. Start->Computer c. Start->Search
b. Start->Control Panel d. Start -> Run
108. Bạn đã có 1 thư mục mang tên KiemTra, trong đó có 10 file được đặt tên lần lượt t KT1 đến KT10. Bn
chn 3 file KT2, KT5, KT9 bàng cách nào?
a. Nhn phím Ctrl trong khi nhn chut phi chn lần lượt 3 file cn chn.
b. Nhn phím Shift trong khi nhn chut trái chn ln t 3 file cn chn
c. Nhn phím Ctrl trong khi nhn chut trái chn lần lượt 3 file cn chn.
d. Nhn phím Alt trong khi nhn chut phi chn lần lượt 3 file cn chn
109. Trong những tên dưới đây, những tên nào được chp nhận đặt tên tp tin trong Windows?
a. Kiem tra ! c. 12345 e. Kiem_tra
b. Kiem:Tra d. Kiem*tra
110. Ch ra định nghĩa đúng về bn cp nht Service Pack:
a. Ch bao gm nhng bn cp nht v bo mt cho h điu hành Windows
b. Bao gm toàn b nhng cp nht v bo mt cũng như tính năng dành cho hệ điu hành Windows c.
Cung cp gii pháp bo mt cho máy tính
d. Là một chương trình diệt virus
111. Để đảm bo tính an toàn khi tm thi ri khỏi máy tính mà không đóng bất k chương trình nào đang
chy, tùy chn nào sau đây là đúng nhất
a. Sleep c. Hibernate
b. Lock d. Log off
112. H điều hành nào thường được dùng trong các trường Đại hc hoc các t chc nghiên cu khoa hc
a. Mac OS c. Linux
b. Windows d. Android
113. Các tùy chọn nào dưới đây là hệ điu hành (Chn 4)
a. Mac OS d. Microsoft Office
b. Fedora e. Winrar
c. Android f. Windows 7
114. Để bo v các thành phn vt lý ca máy tính, ta không nên
a. Tt máy tính c sau 2 gim vic
b. Để máy tính nơi thoáng mát
c. Đặt gn các ngun gây ra t trường ( như nam châm)
d. Lp thêm qut trong hp máy
115. Tùy chọn nào sau đây có th đưc truy cp thông qua Ease of Access Center (Windows 7)?
a. Date and Time settings c. Magnifiler
lOMoARcPSD| 47708777
s
b. User Account Control d. Power options
116. Group policy đề cập đến điu gì?
a. Mt tính năng mà người qun tr mng có th s dụng để kiếm soát môi trường làm vic của ngưi
dùng và các tài khon máy tính
b. Nhóm bạn đã được gán bởi ngưi qun tr mng
c. ID đăng nhập và mt khu bn cn phi kết ni vào mng
d. Thiết lp các quy tc ch cho văn phòng hoc b phn ca bn
117. Chính sách nhóm thường đưc áp dụng cho đối tượng nào?
a. Nhóm người dùng hoc nhóm các máy tính c. Các máy tính cá nhân
b. Các h thng mạng đơn lẻ d. Cho tng tài khon cá nhân
118. “GUI” là viết tt ca cm t nào dưới đây?
a. General utility interface c. Graphical user interface
b. Gnutella universal interface d. Graphic uninstall/install
119. Bn hãy cho biết, trong các nhóm sn phẩm dưới đây, nhóm nào là các h điu hành:
a. Linux, Mac OS, Windows, MS-DOS
b. Windows XP, Microsoft Access, Linux, Foxpro
c. Windows 98, Windows 2000, MS-DOS, Microsoft Word
d. Visual Basic, MS-DOS, Windows XP, Linux
120. La chn nào sau đây thuộc v trách nhim qun lý ca h điu hành?
a. Các phn mm tiện ích đã được cài đặt và kh dng
b. Các phn mm ng dụng đã được cài đặt và kh dng
c. Các ngun tài nguyên, phn cng, phn mm ca h thng
d. Các trình duyệt được s dụng để duyt Internet 121. Gói dch v (service pack) là gì?
a. Mt tp hp các bn cp nht phn mm
b. Mt hình thc ca phn mềm gián điệp
c. Mt h điu hành nhúng
d. Mt chế độ tắt máy được thiết kế đ tiết kim pin
122. Để la chọn các thư mục và tp tin lin k nhau, ta s dng phím trái chut kết hp vi phím nào sau
đây?
a. Shift c. Alt
b. Ctrl d. Shift+Alt
123. Cách t chức thư mục và tp tin trong h điu hành Windows không cho phép:
a. Thư mục cha và thư mục con có tên trùng nhau
b. To mt tp tin có chứa thư mục con
c. Một đĩa cứng vt lý có th phân chia thành nhiu phân vùng đĩa.
d. Trong một thư mục có c thư mục con và tp tin.
124. Phn m rng tp tin nào không phi là dng tp tin nén?
lOMoARcPSD| 47708777
s
a. .nrg c. .AC3
b. .zip d. .rar
125. Dng tp tin nào được to bởi các chương trình xử lý văn bản?
a. Cơ sở d liu c. Văn bản
b. Video d. Tp tin nén
126. T hp phím Ctrl + O trong Word có tác dụng như thế nào?
a. M mộtvăn bản đã có c. M một văn bản mi
b. Đóng văn bản đang mở d. Lưu văn bản vào đĩa
127. Định dng .DOC là đinh dạng của chương trình nào?
a. MS Word 365 c. MS Word 2010
b. MS Word 2013 d. MS Word 2003
128. Trong son tho Word, muốn định dng ký t, ta thc hin các thao tác nào?
a. Home Font c. C A và B đều đúng
b. Ctrl + D d. C A và B đều sai
129. Trong ng dng Microsoft Office, t hp phím Ctrl + N có tác dng gì?
a. M hp thoi new file c. M hp thoại lưu tài liu
b. M mt phiên làm vic mi d. M mt tài liu trng mi
130. Tên ca thanh công c nm ngay trên Ribbon trong một chương trình Microsoft Office là gì?
a. Page Setup c. Stradard
b. File d. Quick Access
131. Phím chức năng nào dưới đây có thể đưc chọn để thc hin vic kim tra li chính t (spelling) ?
a. F5 c. F4
b. F7 d. F3
132. Khi bạn đã có chọn gõ văn bản là theo chun UNICODE, kiu gõ là Telex thì phông ch nào sau đây được
áp dng?
a. Arial c. .VnArial
b. .Vntime d. VNI-Times
133. Tùy chọn nào dưới đây đưc s dụng để thiết lp khong cách gia các ký t?
a. Toolbar c. Options Spacing
b. Drawing toolbar d. Character Spacing
134. Để chn c dòng văn bản, bn có th s dụng phương pháp nào?
a. Nhp chut và kéo qua dòng văn bản c. Nhấn Ctrl và sau đó nhấp vào dòng văn bản
b. Nháy 3 ln chuột trên dòng văn bản d. Bt k phương án nào
135. Chức năng của Footnote được s dụng để làm gì?
a. Chú thích được trình bày đầu văn bản
b. Chú thích được trình bày cui văn bản
c. Chú thích được trình bày cui trang
d. Chú thích được trình bày cui t cn chú thích
lOMoARcPSD| 47708777
s
136. Trong chương trình MS Word 2010, nhóm Header & Footer nằm trên th Ribbon nào?
a. Review
c.
View
b. Home
d.
Insert
137. Trong chương trình MS Word 2010, nhóm Table nm trên th Ribbon nào?
a. Home
c.
Insert
b. Page Layout
d.
Mailings
138. Khi đang soạn thảo văn bản Word, mun phc hi thao tác va thc hin thì bm t hp phím nào?
a. Ctrl Y c. Ctrl Z
b. Ctrl V d. Ctrl X
lOMoARcPSD| 47708777
a.
b.
a.
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com)
139. Mun biết mình đang sử dng Word phiên bn nào, bn phi thc hin thao tác nào?
Nhn File, chn Properties c. Nhn Tools, chn Options
Nhn File/Help, chn About Microsoft Word d. Nhn Windows, chn Split
140. Khi son thảo văn bản, để khai báo thi gian t lưu văn bản, ta thc hin các thao tác nào?
Format - Options... Trong th Save, đánh dấu chn mc Save AutoRecover info every
b. Tools - Options... Trong th Save, đánh dấu chn mc Save AutoRecover info every
c. View - Options... Trong th Save, đánh dấu chn mc Save AutoRecover info every
d. File - Options... Trong th Save, đánh dấu chn mc Save AutoRecover info every
141. Trong son tho MS Word, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thc hin các thao tác nào?
a. Tools - Page Numbers c. Insert - Page Numbers
b. View - Page Numbers d. Format - Page Numbers
142. Khi son thảo văn bản trong MS Word 2010, để hin th trang s in lên màn hình, ta thc hin các thao
tác nào?
a. File - Print c. Format - Print Preview
b. File - Print Preview d. Edit - Print Preview
143. Trong MS Word, thao tác nào cn phi m th HOME?
a. Khi muốn ghi lưu tệp văn bn c. Khi muốn đổi phông ch
b. Khi muốn đặt trang văn bản nm ngang d. Khi muốn cài đặt máy in.
144. Th nào trên thanh Ribbon cho phép chúng ta qun lý tập tin văn bản trên các ng dng Office?
a. Insert c. File
b. Review d. Home
145. Các hin th Hậu trường (Backstage View) là gì?
a. Mt hp thoi xut hin khi bn chn m hoặt lưu tệp tin
b. Tên của đặc tính mà bn có th tùy chnh các thiết lp của chương trình
c. Mt cách hin th mà thông qua th File s giúp bn qun lý các tp tin
d. Mt ca s cho phép bn t chc các tệp tin, tương tự như Windows Explorer
146. Chức năng nào cho phép nhiều người dùng thc hin chnh sa trên một văn bản?
a. Page setup c. Comment
b. Track Changes d. Footer
147. Ví d ta gõ ch “tt” và nhấn phím spacebar, máy s hin ra cm t “thông tin”. Đây là chức năng gì?
a. Auto correct c. Auto Format
b. Auto text d. Tt c đều sai
148. Tìm kiếm và thay thế mt t lp li nhiu ln, ta có th thc hin các thao tác nào?
a. Insert\Editting c. Home\Editting\Selected
b. Home\Editting\Replace d. PageLayout\Editting\Replace
lOMoARcPSD| 47708777
a.
b.
a.
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com)
149. Bạn đang soạn thảo văn bản, chân các dòng ch có dấu vân đỏ. Bn làm thế nào để b các dấu vân đỏ
này?
a. Trong th FILE, chn Options và chn Proofing. B du tick mc Check spelling as you type
b. Trong th FILE, chn Options và chn Display. B du tick mc Show highlighter mark
c. Trong th HOME, chn Options và chn Proofing. B du tick mc Check spelling as you type
d. Trong th FILE, chn Options và chn Proofing. B du tick mc Check grammar with spelling
150. Trong phn Page Layout/Page Setup mc Gutter có chức năng gì?
a. Quy định khong cách t mép đến trang in
b. Chia văn bản thành s đon theo ý mun
c. Phn tha trống đ đóng thành tập.
d. Quy định l ca trang in.
151. Trong mc Format/Drop Cap, phần Distance form text dùng để xác định khong cách
Gia ký t Drop Cap vi ký t tiếp theo c. Gia ký t Drop Cap vi l trái Gia ký t Drop
Cap với toàn văn bản d. Gia ký t Drop Cap vi l phi 152. Trong hp thoi File/Page Setup
khung Margins, mục Mirror Margins dùng để làm gì?
Đặt l cho các section đối xng nhau c. Đặt cho tiêu đề cân xng với văn bản
b. Đặt l cho các trang chn và l đi xng d. Đặt l cho văn bản cân xng
153. Trong son tho MS Word, công dng ca t hp Ctrl - F là
a. Chức năng tìm kiếm trong son tho c. Lưu tệp văn bản vào đĩa
b. Định dng trang d. To tệp văn bản mi
154. Tính năng nào dưới đây là tính năng mới trong Word 2010?
a. Th Review c. Định dng .docx
b. Word Option d. Th File vi dng hin th Backstage View
155. Các kiu d liu thông dng ca Excel là:
a. Kiu chui, kiểu văn bản, kiu ngày tháng.
b. Kiu chui, kiu s, kiu lôgic, kiu ngày tháng, kiu công thc.
c. Kiu s, kiu lôgic, kiu ngày tháng.
d. Kiu công thc, kiu hàm, kiu s, kiu ngày tháng
156. ớc nào dưới đây bạn nên s dụng để hin th mt danh sách các mu s tính?
a. Nhp chut vào th File chn New
b. Trên thanh công c truy xut nhanh, chn New
c. Nhn Ctrl+N
d. Nhp chuột vào đường liên kết Blank Workbook trên khung tác v Getting Started
157. Trong MS Excel 2010, để xóa mt Sheet (trang tính) trong một WorkBook đang mở ta chn cách nào
ới đây?
a. Nhấn Ctrl+A để chn toàn b Sheet, sau đó nhấn phím Delete
lOMoARcPSD| 47708777
a.
b.
a.
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com)
b. Nhn chut phi lên tên Sheet và chn lnh Remove
c. Nhp chut phi mt ô trong Sheet và chn lnh Clear Contents
d. Nhn chut phi lên tên Sheet và chn lnh Delete
158. Để xóa mt hàng trong Worksheet, ta chn một ô tương ứng vi hàng ri
a. Nhn phím Delete trên bàn phím c. Tt c đểu đúng
b. Chn Home/Cells/Delete/Delete Sheet Rows
159. Câu nào sau đây sai? Khi nhập d liu vào bng tính Excel thì:
a. D liu kiu thi gian s mặc nhiên căn thẳng l phi.
b. D liu kiu kí t s mặc nhiên căn thẳng l trái.
c. D liu kiu s s mặc nhiên căn thẳng l trái.
d. D liu kiu ngày tháng s mặc nhiên căn thẳng l phi.
160. Trong bng tính Excel, giao ca mt hàng và mt cột được gi là?
a. Trường. c. Ô.
b. Công thc. d. D liu
161. Trong lúc đang nhập ni dung nếu mun hy b ni dung trong ô ta nhn phím nào?
a. Alt+Enter c. Ctrl+W
b. F2 d. ESC
162. Trong MS Excel 2010, t hp phím nào được dùng để thay thế cho thao tác vào File, chn Save?
a. Ctrl+O c. Ctrl+S
b. Ctrl+N d. Ctrl+P
163. Trong MS Excel 2010, để chn toàn b ni dung thì ta phi nhn t hp phím nào?
Ctrl+Alt+A c. Ctrl+A Shift+Ctrl+A d. Shift+A
164. Trong Excel hàm YEAR(date) tr v:
S tháng trong năm của biến ngày tháng date
b. S năm của biến ngày tháng date
c. S ngày trong tháng ca biến ngày tháng date
d. Ngày tháng hin ti ca h thng
165. Sau khi copy, chn Home/Clipboard/Paste/Paste Special ch mục Comments dùng để
a. Dán giá tr trong ô c. Dán ghi chú
b. Dán b rng ô d. n đnh dng
166. Trong bảng tính MS Excel 2010, để gi c định hàng hoc ct trong ca s son thảo, ta đánh dấu hàng
hoc ct, chn
a. Th Review Freeze Panes c. Th View Freeze Panes
b. Th Home Freeze Panes d. Th Page Layout Freeze Panes
lOMoARcPSD| 47708777
a.
b.
a.
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com)
167. Trong bảng tính Excel, để sa d liu trong mt ô tính mà không cn nhp li, ta thc hin:
a. Nháy chut chn ô tính cn sa, ri bm phím F12
b. Nháy chut chn ô tính cn sa, ri bm phím F4
c. Nháy chut chn ô tính cn sa, ri bm phím F2
d. Nháy chut chn ô tính cn sa, ri bm phím F10
168. Trong bảng tính MS Excel 2010, để n ct, ta thc hin:
a. Th View - Format -Cells- Hide&Unhide Hide Columns
b. Th Fomulas -Format -Cells- Hide&Unhide Hide Columns
c. Th Home - Format -Cells Hide&Unhide Hide Columns
d. Th Data - Format -Cells- Hide&Unhide Hide Columns
169. Khu vc nào trong ca s Excel cho phép nhp các giá tr vào công thc?
a. Standard Tool Bar c. Formular Bar
b. Menu Bar d. Title Bar
170. Mi ct trong bng d liệu (Datasheet) được gi là gì?
a. Record c. Database
b. Table d. Field
171. Khi đang làm việc vi Excel, có th di chuyn t sheet này sang sheet khác bng cách s dng các phím
hoc các t hp phím
a. Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down c. Tt c 2 câu đều đúng
b. Page Up ; Page Down d. Tt c 2 câu đều sai
172. Khi nhp giá tr ngày 21/08/2009 mà MS Excel không t động căn phi nội dung thì trường hợp đó có
nghĩa là gì?
a. Máy tính thiết lp cách nhp ngày theo kiểu tháng/ngày/năm
b. Đây là giá trị ngày không hp l
c. T động canh trái vì nó là kiu s
d. S dng sai ký hiu phân cách ngày tháng
173. Dòng d liu trong mt bng d liệu (Datasheet) được gi là gì?
a. Table c. Field
b. Database d. Record
174. Kiu d liệu nào dưới đây không phải là kiu d liu hp l trong Excel? Number c. Text
Date/time d. Lable
175. Trong bng tính MS Excel 2010, để tách d liu trong mt ô thành hai hoc nhiu ô, ta thc hin
Th Data - Text to Columns Delimited c. Th Fomulas - Text to Columns Delimited
lOMoARcPSD| 47708777
a.
b.
a.
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com)
b. Th Insert Text to Columns Delimited d. Th Home Text to Columns Delimited 176. Khi đang
làm vic vi Excel, t hợp phím nào cho phép đưa con trỏ v ô đầu tiên (ô A1) ca bng tính?
a. Shift + Home c. Ctrl + Home
b. Alt + Home d. Shift + Ctrl + Home
177. Những đối tượng nào dưới đây của mt trang tính (worksheet) có th bo v khi vic sửa đổi?
a. Contens c. Scenarios
b. Object d. Tt c các đối tượng trên
178. Vic nhn d liu t các ô nằm trong worksheet khác được gi là gì?
a. Referencing c. Accessing
b. Updating d. Functioning
179. Gi s công thc ti ô F3 là =A5 + Sheet3!G$4. Sau khi sao chép công thc này t ô F3 sang ô F4 thì công
thc ti ô F4 s gì?
a. = B5 + Sheet3!H$4 c. = A6 + Sheet3!G$4
b. = A5 + Sheet3!G$5 d. = A5 + Sheet3!G$4
180. Trong bng tính Excel, ti ô A2 có sn giá tr s 10; ti ô B2 gõ vào công thc =PRODUCT(A2,5) thì nhn
đưc kết qu:
a. 50 c. #VALUE!
b. 10 d. 15
181. Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dng mt phép so sánh. Khi cn so
sánh khác nhau thì s dng kí hiu nào?
a. # c. ><
b. <> d. &
182. Cài đặt nào dưới dây được s dng cho việc điều chỉnh để in mt trang tính ra Letterhead?
a. Orientation c. Layout
b. Paper d. Margin
183. Trong bng tính MS Excel, để thiết lp nhãn in, ta thc hin
a. Th File - Page Setup - Print Titles
b. Th Insert - Page Setup - Print Titles
c. Th Page Layout - Page Setup - Print Titles
d. Th Format - Page Setup - Print Titles
184. Ô Name Box (phía trái thanh Formular bar) có công dng gì?
a. Căn lề d liu cho ô
b. Hin th địa ch ca ô hin hành hoc tên ca vùng đang chọn
c. Hin th d liu trong ô
d. Hin th công thc ca ô
| 1/28

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47708777
1. Những ký tự, chữ số nào được sử dụng để biểu diễn số nhị phân?
a. Chữ số 1 và ký tự I c. Các chữ số 0 đến 9
b. Chữ số 0 và kí tự O d. Các chữ số 0 và 1
2. Hãy tưởng tượng bạn làm việc cho một Công ty ABC và bạn cần phải mua một máy tính lưu trữ thông tin
khách hàng và đơn đặt hàng của công ty và làm cho nó dễ tiếp cận với một số người sử dụng trong công
ty. Các loại hình hệ thống bạn nên xem xét mua?
a. Một thiết bị PDA c. Một máy tính để bàn
b. Một máy tính xách tay d. Một máy chủ
3. Thời gian cần thiết để thiết bị lưu trưc truy cập đến dữ liệu và chương trình gọi là:
a. Tốc độ truy cập c. Lưu trữ b. Bộ nhớ d. Dung lượng
4. Thiết bị nào đóng vai trò vừa vào vừa ra
a. Ổ đĩa cứng gắn ngoài c. Chuột
b. Màn hình cảm ứng d. Máy in
5. Điều gì xảy ra khi một máy tính được đặt trong chế độ Sleep
a. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong bộ nhớ và duy trì máy tính ở chế
độ tiêu thụ ít điện năng
b. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong bộ nhớ và trong đĩa cứng và tắt hệ thống
c. Máy tính được đăng xuất nhưng các chương trình vẫn đang chạy
d. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong đĩa cứng và tắt hệ thống 6. Hertz
(Hz) là đơn vị đo đại lượng nào?
a. Dung lượng của các bộ nhớ trong máy
c. Tốc độ kết nối mạng máy tính tính
d. Tốc độ truy cập đĩa cứng của máy tính b. Tốc độ tính toán của CPU trong máy tính
7. Đâu là phát biểu đúng khi chạy chương trình dọn đĩa (Disk cleanup)
a. Xóa thông tin trong bộ nhớ RAM
c. Thực hiện chống phân mảnh ổ cứng
b. Xóa các tệp tin tạm thời
d. Thực hiện sao lưu các tệp tin quan trọng
8. Nếu bạn đang tải một chương trình từ Internet, quá trình nào bạn nên sử dụng trước khi cài đặt chương trình? a. Nén tập tin
b. Kiểm tra việc mua phần mềm hoàn tất
c. Lưu các tập tin và quét virut/spyware trên tập tin
d. Lưu các tập tin và tiến hành cài đặt từ trang Web
9. Mục đích chính của loại phần mềm nào là tạo ra các tài liệu văn bản.
a. Trình xử lý văn bản
c. Phần mềm phát triển web
b. Chương trình trình chiếu
d. Trình xử lý bảng tính
10. Phần mềm nào là thích hợp để sử dụng trong việc tính toán và quản lý dữ liệu với qui mô dữ liệu vừa và nhỏ?
a. Microsoft PowerPoint (Presentation)
b. Microsoft Word (Document)
c. Microsoft Access (Database) lOMoAR cPSD| 47708777
d. Microsoft Excel (Spreadsheet)
11. Chương trình trước khi có thể được thực thi trên máy tính, nó phải được a. Biên dịch c. Thực hành b. Biên tập d. Vá lỗi
12. Chức năng nào thường được sử dụng để cài đặt, hủy cài đặt, cài lại phần mềm trong windows a. Phần cứng
c. Bảng điều khiển (Control Panel) b. Phần mềm d. Màn hình Desktop
13. Phát biểu nào sau đây nói về phần mềm là đúng nhất?
a. Là một tập hợp các chỉ thị (lệnh) nhằm hướng dẫn cho máy tính thực hiện một/nhiều tác vụ nào đó
b. Là những thông tin được lưu trữ trong RAM
c. Là các chương trình được cài đặt trong ROM
d. Là một đoạn chương trình cho phép thiết bị giao tiếp được với máy tính 14. Đơn vị dữ liệu nhỏ
nhất dùng trong máy tính là: a. Byte c. Word
b. Bit d. Kí tự
15. Các đĩa kim loại cứng, dày, có khả năng lưu trữ và truy cập dữ liệu với tốc độ cao được gọi là a. Bộ nhớ flash c. Đĩa cứng b. SAN d. Đĩa quang
16. Loại phần mềm nào mà mã nguồn có thể được phân phối và sửa đổi bởi lập trình viên
a. Phần mềm miền công cộng (Public Domain Software)
b. Phần mềm nguồn mở (Open Source Software)
c. Phần mềm tiện ích (Utility Software)
d. Phần mềm thương mại (Commercial Software) 17. Driver là gì?
a. Phần mềm cho phép một hệ điều hành giao tiếp với một thiết bị
b. Một tiêu chuẩn mà một công ty muốn thực thi trên mỗi máy tính công ty
c. Phần mềm tích hợp kiểm soát cách thức một thiết bị hoạt động
d. Một loại phương tiện lưu trữ
18. Bạn có thể làm gì để giảm thiểu khả năng lây nhiễm cho máy tính của bạn với một virus?
a. Không bao giờ mở một tập tin với định dạng .exe gửi qua email mà không quét nó đầu tiên
b. Lưu và quét bất kỳ tập tin đính kèm từ email trước khi mở chúng
c. Nếu tải một tập tin từ Internet, lưu và quét các tập tin trước khi sử dụng nó
d. Bất kỳ phương án nào nêu trên
19. Phát biểu nào là đúng khi hệ điều hành chạy ở chế độ Safe Mode?
a. Các dịch vụ mạng không được kích hoạt
b. Hệ điều hành chỉ tải các tập tin hệ thống cơ bản, các dịch vụ cơ bản và các driver cơ bản
c. Các dòng nhắc lệnh được kích hoạt thay vì hệ điều hành
d. Chuột và các thiết bị lưu trữ không hoạt động
e. Các dịch vụ mạng được kích hoạt nhưng hạn chế một số dịch vụ s lOMoAR cPSD| 47708777
20. Đâu là phương thức hiệu quả nhất cho một quản trị mạng để mua giấy phép cho 25 máy tính trong một tổ chức?
a. Mua một giấy phép mạng cho 25 máy tính
b. Mua 25 đăng kí cho 25 máy tính
c. Mua 25 giấy phép từ một cửa hàng bán lẻ
d. Mua 25 hệ thống mới với phần mềm đã đóng gói
21. Loại phần mềm ứng dụng nào là thích hợp nhất để lưu trữ và tổ chức một số lượng lớn thông tin bao gồm
các mối quan hệ dữ liệu phức tạp?
a. chương trình kế toán
c. chương trình xử lý văn bản
b. chương trình quản lý cơ sở dữ liệu d. chương trình bảng tính
22. Một công ty nhỏ đang tạo một danh sách khách hàng lớn với tên, thông tin liên lạc, chi tiết công ty, chi tiết
mua bán. Ứng dụng nào bạn nên dùng?
a. Microsoft PowerPoint c. Microsoft Access e. Microsoft Word b. Microsoft Excel d. Microsoft OneNote
23. Chỉ ra đâu là lợi ích của việc cấp phép sử dụng phần mềm theo vị trí, theo số lượng, không giới hạn
a. Giá cả, cập nhật, chức năng c. Hiệu năng, giá cả, cập nhật
b. Chức năng, cài đặt, cập nhật
d. Giá cả, cài đặt, cập nhật
24. Máy tính sẽ thực hiện việc gì khi bạn khởi động một chương trình ứng dụng
a. Kiểm tra dung lượng còn trống trên ổ đĩa cứng
b. Đóng tất cả các chương trình ứng dụng khác đang được mở
c. Lưu trữ các tập tin làm việc trước đó của chương trình ứng dụng
d. Nạp một bản sao của các chỉ dẫn hoạt động của chương trình vào bộ nhớ RAM
25. Không đóng bất kỳ chương trình nào đang chạy của người dùng hiện tại trong Windows 7, tùy chọn nào
sau đây cho phép đăng nhập vào tài khoản khác trên máy tính a. Lock c. Sleep e. Hibernate b. Switch User d. Log off
26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các đơn vị đo
a. Megabits được dùng để mô tả tốc độ kết nối với Internet, Megabytes được dùng để mô tả dung
lượngcủa tập tin hoặc không gian lưu trữ. 8 Megabyte = 1 Megabits
b. Megabits được dùng để mô tả tốc độ kết nối với Internet, Megabytes được dùng để mô tả dung
lượngcủa tập tin hoặc không gian lưu trữ. 1 Megabyte = 8 Megabits
c. Megabytes được dùng để mô tả tốc độ kết nối với Internet, Megabits được dùng để mô tả dung lượng
của tập tin hoặc không gian lưu trữ. 1 Megabyte = 8 Megabits
d. Megabytes được dùng để mô tả tốc độ kết nối với Internet, Megabits được dùng để mô tả dung lượng
của tập tin hoặc không gian lưu trữ. 8 Megabyte = 1 Megabits
27. Tập tin nào chứa thông tin về một cấu hình hệ thống tại 1 thời điểm cụ thể a. Restore data c. System restore b. Restore point d. System event
28. Cái gì cung cấp các lệnh cho CPU để giao tiếp với các thiết bị được yêu cầu khi bật máy tính
c. Hệ thống Registry s lOMoAR cPSD| 47708777 a. Hệ thống BIOS d. Hệ thống HAL b. Hệ thống CMOS
29. Tùy chọn nào dưới đây là các thiết bị máy tính (Chọn 3) a. Ubuntu c. Linux e. Laptop
b. Server d. Desktop f. Max OS
30. Thiết bị nào được thiết kế cho tính thuận tiện và lưu động a. Netbook c. Laptop b. Desktop d. Server
31. Những thiết bị cầm tay nào có thể được xem là một công cụ hiệu quả để quản lý tin nhắn và âm thanh của bạn?
a. Điện thoại di động c. Điện thoại thông minh b. Thiết bị MP3
d. Máy đọc sách điện tử
32. Trong máy tính, thành phần điều khiển và thao tác dữ liệu để tạo ra thông tin được gọi là:
a. Bàn phím c. Màn hình b. Chuột d. Bộ vi xử lý
33. Thiết bị _______ chuyển tiếng động thành dạng mà hệ thống có thể xử lý. a. Điện tử hóa c. Webcam b. Máy In d. Microphone
34. RAM được biết đến như là thiết bị lưu trữ a. Tuần tự c. Bền vững b. Thứ cấp d. Tạm thời
35. Những hạn chế của việc sử dụng Netbook là gì? (2 đáp án)
a. Dung lượng lưu trữ
c. Kích cỡ màn hình
b. Thời gian khởi động d. Tính di động
36. Thiết bị nào được sử dụng để chuyển đổi dữ liệu và các chương trình mà người dùng hiểu, thành các định
dạng phù hợp để máy tính có thể xử lý: a. Thiết bị trỏ
c. Thiết bị đầu vào
b. Thiết bị đầu ra d. Thiết bị hiển thị
37. Theo nhiều chuyên gia dự đoán, công nghệ ________ sẽ tạo nên cuộc cách mạng có ảnh hưởng lớn tới
cách thức con người giao tiếp và sử dụng công nghệ máy tính?
a. Bộ nhớ c. Đồ họa
b. Thiết bị dầu vào d. Không dây
38. Ba công cụ hệ thống nào được áp dụng cho 1 ổ cứng?
a. 1. Backup 2. Disk defragment 3. Network scan
b. 1. Backup 2. Disk cleen up 3. Disk defragment
c. 1.Network scan 2. Disk cleen up 3. Disk defragment
d. 1. Backup 2. Disk cleen up 3. Network scan
39. _______là một chương trình cung cấp các chức năng của trình xử lý văn bản, trình bảng tính, bộ quản trị
cơ sở dữ liệu và nhiều hơn nữa. s lOMoAR cPSD| 47708777
a. Ứng dụng chuyên dụng c. Bộ ứng dụng tích hợp
b. Ứng dụng cơ bản d. Bộ phần mềm
40. Tim có một ngân sách hạn hẹp nhưng cần phải mua phần mềm để theo dõi các báo cáo chi phí trên máy
tính xách tay cá nhân của mình. Các yếu tố nào sau đây anh ta nên chọn
a. Tìm kiếm phần mềm có thể làm việc với phần cứng hiện tại và hệ điều hành của anh ta
b. Tìm kiếm phần mềm rằng anh ta có thể mua và tải về từ Internet
c. Tìm kiếm phần mềm hỗ trợ cấp giấy phép trang web
d. Tìm kiếm một bộ phần mềm sẽ thực hiện một loạt các chức năng 41. ______ được tập trung vào
các lĩnh vực và nghề nghiệp cụ thể.
a. Ứng dụng chuyên dụng
c. Ứng dụng cơ bản
b. Chương trình tiện ích
d. Bộ ứng dụng thương mại
42. Phần mềm cho phép máy tính tương tác với người sử dụng, ứng dụng và phần cứng được gọi là _______
a. Phần mềm ứng dụng
c. Phần mềm hệ thống
b. Trình xử lý văn bản d. Phần mềm cơ sở dữ liệu
43. Các tùy chọn nào dưới đây là lợi ích khi cập nhật một phần mềm ứng dụng (3 đáp án)
a. Phần mềm được tăng cường các tiện ích hoặc tính năng
b. Khắc phục các lỗi của phần mềm
c. Loại bỏ những công cụ hoặc tính năng mà người dùng không sử dụng
d. Bổ sung các điều khoản có lợi cho người sử dụng
e. Tăng cường bảo mật
44. Điện thoại thông minh có thể nhận lệnh từ đâu (chọn 2)
a. Nguồn cấp điện
c. Thiết bị lưu trữ b. Người dùng
d. Hệ thống máy tính khác
45. Hệ thống bộ nhớ của máy tính bao gồm:
a. Đĩa quang, bộ nhớ trong
c. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
b. Bộ nhớ ngoài, ROM
d. Cache, bộ nhớ ngoài
46. Lựa chọn nào không có thiết bị vào/ra:
a. Đĩa từ, đĩa CD-ROM, loa c. ROM, RAM, các thanh ghi b. Màn hình, RAM, máy in
d. CPU, chuột, máy quét ảnh
47. Chỉ ra đâu là phát biểu đúng về Netbook (2 đáp án)
a. Hiệu năng cao hơn Desktop
c. Có thể phục vụ nhiều người dùng b. Nhỏ hơn Laptop
d. Dễ dàng di động
48. Hãy chọn các quy đổi đơn vị thông tin đúng (chọn 3) a. 1 Byte = 8 Bits
d. 1 Petabyte = 1024 Terabytes
b. 1 Kilobyte = 1024 Bytes
e. 1 Gigabyte = 1024 Kilobytes
c. 1 Megabyte = 1024 Gigabytes
f. 1 Terabyte = 1024 Megabytes
49. Điều gì xảy ra khi một máy tính được đặt trong chế độ Hibernate
a. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong bộ nhớ và tắt hệ thống
b. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong đĩa cứng và tắt hệ thống
c. Duy trì trạng thái hiện hành của tất cả chương trình và tập tin trong bộ nhớ và trong đĩa cứng và tắt hệ thống s lOMoAR cPSD| 47708777
d. Máy tính được đăng xuất nhưng các chương trình vẫn đang chạy 50. Tại sao RAM được coi là bốc hơi?
a. Dung lượng của RAM không thể thay đổi được b. Nó không ổn định
c. Nội dung của nó không thể thay đổi
d. Nội dung của nó biến mất khi máy tính tắt hoặc khởi động lại
51. Thiết bị nào không thuộc nhóm thiết bị vào/ra?
a. Màn hình cảm ứng c. Màn hình e. Ổ cứng
b. Bàn phím d. Chuột
52. Thành phần bên trong máy tính nào thực hiện các tính toán và các phép toán logic? a. Bộ nhớ RAM c. Bo mạch chủ
b. ROM-BIOS d. Bộ vi xử lý
53. Tùy chọn nào là các thiết lập hệ thống để quản lý về việc sử dụng nguồn năng lượng cho máy tính
a. Usage plan c. Battery plan
b. Power plan d. Proper plan
54. Các đường mạch điện tử liên kết các thiết bị khác nhau được gọi là gì
a. Bandwidth c. Cable
b. Bus d. Expansion Slot
55. Loại bộ nhớ nào mà cả SRAM và DRAM đều mất tất cả dữ liệu khi chúng ta tắt nguồn a. Non-Volatile c. Volatile b. Transitory d. Disposable
56. Bốn lựa chọn nào dưới đây là chức năng của hệ điều hành
a. Quản lý kết nối hệ thống mạng LAN
d. Quản lý kết nối Internet
b. Quản lý bộ nhớ
e. Quản lý tiến trình
c. Giao tiếp với người dùng
f. Quản lý hệ thống lưu trữ
57. Đâu là các phát biểu đúng khi nói về ổ đĩa cứng thể rắn (Chọn 3)
a. Không yêu cầu phải cung cấp nguồn điện liên tục để duy trì dữ liệu
b. Không bị hỏng trong quá trình sử dụng
c. Không có bộ phận chuyển động nên ít bị gãy, vỡ
d. Có tốc độ khởi động nhanh hơn
e. Ít tỏa nhiệt hơn
58. RAM được cài đặt ở đâu
a. CPU (Bộ sử lý trung tâm)
c. Power supply (Bộ cungcấp nguồn)
b. Mainboard (Bo mạch chủ) d. HDD (Ổ đĩa cứng)
59. Độ phủ của các bít được bố trí trên ổ đĩa được goi là________. a. Sector c. Track b. Mật độ d. Cylinder
60. Phát biểu nào về các ổ cứng thể rắn là chính xác? s lOMoAR cPSD| 47708777
a. Ổ cứng thể rắn có dung lượng lớn hơn so với ổ đĩa từ tính
b. Ổ cứng thể rắn không bao giờ được mang ra ngoài
c. Ổ cứng thể rắn là ít tốn kém hơn so với các ổ đĩa từ tính tương đối nhỏ
d. Ổ cứng thể rắn không có bộ phận chuyển động
61. Bạn nên làm gì khi 1 phần mềm liên tục có vấn đề
a. Gỡ bỏ cài đặt sau đó cài đặt lại
b. Xóa ứng dụng và sử dụng ứng dụng khác thay thế
c. Sao chép ứng dụng sang vị trí khác sau đó cài đặt lại
d. Di chuyển ứng dụng sang vị trí khác sau đó cài đặt lại
62. Con người, quy trình, phần mềm, phần cứng và dữ liệu là năm thành phần của một:
a. Hệ thống phần mềm
c. Hệ thống thông tin
b. Công nghệ thông tin
d. Hệ thống năng lực
63. Quy trình được mô tả trong các tài liệu hướng dẫn sử dụng được soạn thảo bởi:
a. Người dùng cuối
c. Chuyên gia máy tính
b. Nhà cung cấp dịch vụ d. Hãng Microsoft
64. Thỏa thuận giấy phép người dùng cuối (EULA – End UserLicense Agreement), thường sẽ hiển thị khi cài đặt
phần mềm và không đề cập đến:
a. Số giờ sử dụng phần mềm trong ngày
c. Cài đặt phần mềm trên nhiều máy tính
b. Sao chép phần mềm cho nhiều người
d. Hiệu chỉnh bất kỳ phần nào của phần khác mềm
65. Chỉ ra phát biểu đúng về Undo
a. Lưu lại hành động gần đây nhất
c. Lặp lại hành động gần đây nhất
b. Khôi phục hành động gần đây nhất
d. Xóa các thao tác gần đây nhất
66. Để khởi động lại máy tính, cách làm nào dưới đây là SAI?
a. Bấm nút Power trên hộp máy
b. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
c. Bấm nút Reset trên hộp máy
d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
67. Bạn sẽ sử dụng một hệ điều hành cho những nhiệm vụ nào sau đây? (Chọn 2)
a. Tạo một danh sách liên lạc c. Xóa các tập tin trong một thư mục
b. Tính toán giá trị thu được từ một khoản d. Hiệu chỉnh các tập tin âm thanh và video đầu tư
68. Để xuất hiện danh mục các phần mềm ứng dụng được cài đặt trên Windows 7, lựa chọn nào là phù hợp?
a. Start -> Control Panel
c. Start ->All Programs
b. Start -> Documents d. Start ->Search
69. Cách tốt nhất để tắt máy tính là gì?
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete hai lần
b. Chọn Shutdown từ nút Stat và để cho nó hoàn tất quá trình c. Nhấn phím Esc
d. Nhấn công tắc nguồn trên hộp máy
70. Windows 7 là loại phần mềm nào? s lOMoAR cPSD| 47708777
a. Trình duyệt c. Phần mềm dùng thử b. Hệ điều hành
d. Phần mềm ứng dụng
71. Loại máy tính mạnh nhất là: a. Siêu máy tính c. Máy tính lớn
b. Máy vi tính d. Máy tính mini
72. Để truy cập vào trang Web, trước tiên ta cần phải mở chương trình nào? a. My Document c. My Network Places
b. Internet Explorer d. My Computer
73. Điều gì quyết định các thiết lập ngày giờ trên một máy tính không được kết nối mạng?
a. Một đồng hồ sử dụng năng lượng từ nguồn điện 220V
b. Một đồng hồ hoạt động bằng pin bên trong máy tính c. Máy chủ mạng
d. Cài đặt trong bộ nhớ RAM
e. Một máy chủ thời gian trên Internet
74. Lý do tại sao bạn muốn thay đổi định dạng ngày trên máy tính của bạn?
a. Tuân thủ các tiêu chuẩn của công ty c. Cho phù hợp với sở thích cá nhân
b. Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc gia d. Tất cả các phương án
75. Loại tài khoản nào cho phép bạn tạo thêm các tài khoản người dùng? a. Guest c. Standard User b. Administrator d. A hoặc C
76. Loại tài khoản nào cho phép bạn được cài đặt chương trình trên hệ thống máy tính cục bộ hay trên mạng a. Guest
c. Administrator b. Standard User
77. Trong một thư mục cùng có 2 thư mục con là A và B. Khi đổi tên thư mục từ A thành B thì
a. Máy tính tự động đặt tên mới là B1
b. Máy tính hiện ra thông báo tên đã tồn tại và không cho phép thực hiện
c. Máy tính tự động xoá thư mục B đã có
d. Tất cả đều sai
78. Các phần mềm: MS Word, MS Excel, MS PowerPoint, MS Internet Explorer thuộc nhóm phần mềm nào? a.
Nhóm phần mềm ứng dụng
b. Nhóm phần mềm hệ điều hành
c. Nhóm phần mềm cơ sở dữ liệu
79. Lựa chọn nào sau đây chỉ ra sự khác biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành?
a. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy.
b. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy.
c. Phần mềm ứng dụng luôn cần nhiều bộ nhớ để chạy hơn phần mềm hệ điều hành.
d. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong ổ cứng để chạy hơn phần mềm hệ điều hành.
80. Bạn hãy cho biết, phát biểu nào sau đây về “thùng rác” trong Windows là đúng?
a. Các tệp tin trong thùng rác có thể được khôi phục lại trong vòng 1 tháng trước khi bị thùng rác xóa hoàn toàn.
b. Các tệp tin trong thùng rác có thể được khôi phục lại bất cứ lúc nào.
c. Không thể khôi phục được nhiềutệp tintrong thùng rác cùng một lúc. s lOMoAR cPSD| 47708777
d. Các file âm thanh, hình ảnh không thể cho vào thùng rác.
81. Làm thế nào bạn có thể định vị con trỏ trên màn hình nền Windows?
a. Nhấn ESC để xem nó
b. Nút cuối cùng trên thanh tác vụ Windows
c. Nhấn Spacebar để xem nó
d. Dùng chuột điều khiển mũi tên màu trắng
82. Làm thế nào để tạo shortcut cho một thư mục hoặc tập tin trên màn hình nền Windows?
a. Nhấp đúp vào một trong hai nút chuột
b. Nhấp chuột phải, Chọn Send to  Destop
c. Chạm vào bánh xe cuộn (scroll wheel), Chọn Send to Destop
d. Nhấp chuột trái, Chọn Create a shortcut
83. Phát biểu nào dưới đây là SAI?
a. Phần mềm Calculator hỗ trợ chức năng tính toán
b. LINUX là phần mềm mã nguồn mở và miễn phí
c. MS Word là phần mềm ứng dụng được tích hợp trong hệ điều hành Windows 7
d. MS Windows là phần mềm thương mại, phải có giấy phép để được cấp quyền sử dụng
84. Trong Windows Explorer của Windows 7, muốn tạo một thư mục mới để lưu trữ tài liệu bạn thực hiện bằng cách:
a. Kích chuột phải/ Chọn New Folder c. Cả A và B đều thực hiện được
b. Chọn menu File/ New Folder
d. Cả A và B đều không thực hiện được
85. Theo bạn, hệ thống quản lí vào/ra (I/O) của hệ điều hành là gì?
a. Bộ nhớ máy tính
c. Chuột, bàn phím.
b. Một phần của hệ điều hành d. Một cơ chế trên mọi thiết bị tin học
86. Để hiện thị nhiều cửa sổ làm việc cùng một lúc ta sử dụng tính năng nào?
a. Chuột phải vào Desktop, chọn Show windows stacked
b. Chuột phải vào Desktop, chọn Show windows side by side
c. Chuột phải vào thanh Taskbar, chọn Cascade windows
d. Chuột phải vào thanh Taskbar, chọn Show windows side by side
87. Để gắn nhanh các phần mềm vào thanh Taskbar ta làm như thế nào? (chọn 2)
a. Chọn phần mềm và nhấn phím F1
b. Kéo thả phần mêm vào thanh Taskbar
c. Chọn phần mềm và nhấn phím F10
d. Chuột phải vào phần mềm, chọn Pin to Taskbar
88. Ở màn hình Desktop của Windows, khi bạn để chuột lên trên đồng hồ (góc phải phía dưới màn hình), điều gì sẽ xảy ra? s lOMoAR cPSD| 47708777
a. Giờ được hiển thị với font chữ lớn hơn
b. Ngày hiện tại của hệ thống được hiển thị
c. Máy tính hiển thị một đồng hồ có kim.
d. Máy tính sẽ đọc giờ qua loa bằng tiếng Anh
89. Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt như thế nào?
a. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục
b. Bắt buộc không được có phần mở rộng
c. Thường được đặt theo quy cách đặt phần tên của tập tin.
d. Bắt buộc phải có phần mở rộng
90. Trong quá trình sử dụng máy tính, bạn thấy một chương trình bị trình bị treo, trình quản lý nào bạn nên
dùng để khắc phục sự cố trên? a. Task Manager c. Process Manager
b. Windows Manager d. Kill Manager
91. Hãy lựa chọn phương án tắt máy tính an toàn và đúng cách nhất
a. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shut down b. Tắt nguồn điện
c. Giữ nút Power trên hộp máy trong vài giây
d. Bấm nút Reset trên hộp máy
92. Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng tổ hợp phím nào?
a. Ctrl + Ins c. Esc b. Ctrl + C d. Print Screen
93. Hệ điều hành nào được sử dụng rộng rãi nhất? a. Mac OS c. UNIX b. Windows d. Linux
94. Thuộc tính chỉ đọc của một file có ý nghĩa:
a. Cho phép xem, sửa, xoá nội dung file đó
b. Xem được nội dung, nhưng không cho chỉnh sửa
c. Không xem được nội dung file đó
d. Không cho phép sao chép, di chuyển file đó
95. Nếu bạn không thể sử dụng một số lệnh nhất định trong Control Panel, nguyên nhân khả dĩ nhất là gì? a.
Bạn không có quyền sử dụng lệnh này
b. Phiên bản Windows của bạn không bao gồm tính năng Control Panel
c. Bạn đã chọn sai lệnh
d. Tất cả các phương án trên
96. Khi nào bạn có thể muốn thiết lập nguồn để ở chế độ Sleep là thích hợp nhất?
a. Khi bạn muốn bảo tồn năng lượng và hệ thống máy tính của bạn không được cắm vào nguồn
b. Khi bạn cần phải mang máy tính xách tay đến vị trí khác
c. Khi bạn đang chờ đợi để kết nối với mạng s lOMoAR cPSD| 47708777
d. Khi bạn đi tham dự một cuộc họp mà sau đó bạn muốn tiếp tục làm việc với những gì bạn đang làm trước đó. 97.
Trên màn hình Desktop, khu vực nào bạn sẽ click để thay đổi ngày giờ hiện tại?
a. Chuột phải trên Desktop và chọn Personalization b. Control Panel c. Task Notification d. Start Button 98.
Bạn hãy cho biết tên của 4 file hệ thống:
a. command.com, out.sys, msdos.sys, diskspace.bin
b. command.com, io.sys, sysdos.sys, drvspce.bin
c. system.com, io.sys, sysdos.sys, diskspace.bin
d. command.com, io.sys, msdos.sys, drvspace.bin 99.
Khi đặt tên cho tài liệu cần lưu trữ, theo bạn, cách đặt tên file đó tối thiểu phải thể hiện được: a. Nội dung chính của file
b. Tên tác giả của file
c. Ngày tháng hoàn thành file đó
d. Đánh theo số thứ tự của file
100. Sử dụng chức năng tìm kiếm của MS Windows, người sử dụng có thể
a. Tìm thấy tất cả những tệp tin đang tồn tại
b. Gõ câu lệnh để xoá tất cả các tệp chứa trên ổ đĩa cứng
c. Tìm thấy tất cả tệp và thư mục đã bị xoá
d. Tìm thấy những tệp đã bị xoá
101. Giả sử một thiết bị ngoại vi hoạt động không đúng chức năng, điều nào có khả năng gây ra lỗi trên? a. CPU c. Driver b. Firmware d. BUS
102. Hệ điều hành là phần mềm?
a. Quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng
b. Luôn luôn phải có để máy tính hoạt động
c. Điều khiển thiết bị phần cứng
d. Tất cả các câu trên đều đúng 103. Byte có thể biểu diễn được: a. Một từ
c. Một ký tự mã ASCII
b. Một dòng văn bản d. Một dãy số 0
104. Để gắn nhanh các phần mềm vào cửa sổ Start, ta phải thực hiện như thế nào?
a. Chọn phần mềm và nhấn phím F1 c.
Nhấn đúp vào phần mềm
b. Chọn phần mềm và nhấn phím F12 d.
Chuột phải vào phần mềm, chọn Pin to Start
105. Trình bày các bước thiết lập hiển thị thay đổi chủ đề (theme) màn hình Desktop : A- Chọn
Presonalization_ B- Nhấp chuột phải trên màn hình Desktop_ C- Chọn một chủ đề trong danh sách_ D-
Sử dụng thanh công cụ Scoll bar để hiển thị danh sách các chủ đề a. B-C-A-D c. A-B-D-C b. A-B-C-D d. B-A-D-C s lOMoAR cPSD| 47708777
106. Các tệp tin và thư mục chứa trên đĩa cứng được hiển thị khi người sử dụng thực hiện thao tác nào dưới đây?
a. Mở cửa sổ Control Panel
c. Mở cửa sổ Internet Explorer
b. Mở cửa sổ My Documents d. Mở cửa sổ My Computer
107. Để tìm kiếm một tệp tin được lưu trong máy tính, ta sử dụng chức năng nào trong các chức năng dưới đây? a. Start->Computer c. Start->Search
b. Start->Control Panel d. Start -> Run
108. Bạn đã có 1 thư mục mang tên KiemTra, trong đó có 10 file được đặt tên lần lượt từ KT1 đến KT10. Bạn
chọn 3 file KT2, KT5, KT9 bàng cách nào?
a. Nhấn phím Ctrl trong khi nhấn chuột phải chọn lần lượt 3 file cần chọn.
b. Nhấn phím Shift trong khi nhấn chuột trái chọn lần lượt 3 file cần chọn
c. Nhấn phím Ctrl trong khi nhấn chuột trái chọn lần lượt 3 file cần chọn.
d. Nhấn phím Alt trong khi nhấn chuột phải chọn lần lượt 3 file cần chọn
109. Trong những tên dưới đây, những tên nào được chấp nhận đặt tên tệp tin trong Windows?
a. Kiem tra ! c. 12345 e. Kiem_tra b. Kiem:Tra d. Kiem*tra
110. Chỉ ra định nghĩa đúng về bản cập nhật Service Pack:
a. Chỉ bao gồm những bản cập nhật về bảo mật cho hệ điều hành Windows
b. Bao gồm toàn bộ những cập nhật về bảo mật cũng như tính năng dành cho hệ điều hành Windows c.
Cung cấp giải pháp bảo mật cho máy tính
d. Là một chương trình diệt virus
111. Để đảm bảo tính an toàn khi tạm thời rời khỏi máy tính mà không đóng bất kỳ chương trình nào đang
chạy, tùy chọn nào sau đây là đúng nhất a. Sleep c. Hibernate
b. Lock d. Log off
112. Hệ điều hành nào thường được dùng trong các trường Đại học hoặc các tổ chức nghiên cứu khoa học a. Mac OS c. Linux b. Windows d. Android
113. Các tùy chọn nào dưới đây là hệ điều hành (Chọn 4) a. Mac OS d. Microsoft Office b. Fedora e. Winrar c. Android f. Windows 7
114. Để bảo vệ các thành phần vật lý của máy tính, ta không nên
a. Tắt máy tính cứ sau 2 giờ làm việc
b. Để máy tính ở nơi thoáng mát
c. Đặt gần các nguồn gây ra từ trường ( như nam châm)
d. Lắp thêm quạt trong hộp máy
115. Tùy chọn nào sau đây có thể được truy cập thông qua Ease of Access Center (Windows 7)? a. Date and Time settings c. Magnifiler s lOMoAR cPSD| 47708777 b. User Account Control d. Power options
116. Group policy đề cập đến điều gì?
a. Một tính năng mà người quản trị mạng có thể sử dụng để kiếm soát môi trường làm việc của người
dùng và các tài khoản máy tính
b. Nhóm bạn đã được gán bởi người quản trị mạng
c. ID đăng nhập và mật khẩu bạn cần phải kết nối vào mạng
d. Thiết lập các quy tắc chỉ cho văn phòng hoặc bộ phận của bạn
117. Chính sách nhóm thường được áp dụng cho đối tượng nào?
a. Nhóm người dùng hoặc nhóm các máy tính c. Các máy tính cá nhân
b. Các hệ thống mạng đơn lẻ d. Cho từng tài khoản cá nhân
118. “GUI” là viết tắt của cụm từ nào dưới đây?
a. General utility interface
c. Graphical user interface
b. Gnutella universal interface d. Graphic uninstall/install
119. Bạn hãy cho biết, trong các nhóm sản phẩm dưới đây, nhóm nào là các hệ điều hành:
a. Linux, Mac OS, Windows, MS-DOS
b. Windows XP, Microsoft Access, Linux, Foxpro
c. Windows 98, Windows 2000, MS-DOS, Microsoft Word
d. Visual Basic, MS-DOS, Windows XP, Linux
120. Lựa chọn nào sau đây thuộc về trách nhiệm quản lý của hệ điều hành?
a. Các phần mềm tiện ích đã được cài đặt và khả dụng
b. Các phần mềm ứng dụng đã được cài đặt và khả dụng
c. Các nguồn tài nguyên, phần cứng, phần mềm của hệ thống
d. Các trình duyệt được sử dụng để duyệt Internet 121. Gói dịch vụ (service pack) là gì?
a. Một tập hợp các bản cập nhật phần mềm
b. Một hình thức của phần mềm gián điệp
c. Một hệ điều hành nhúng
d. Một chế độ tắt máy được thiết kế để tiết kiệm pin
122. Để lựa chọn các thư mục và tập tin liền kề nhau, ta sử dụng phím trái chuột kết hợp với phím nào sau đây? a. Shift c. Alt
b. Ctrl d. Shift+Alt
123. Cách tổ chức thư mục và tập tin trong hệ điều hành Windows không cho phép:
a. Thư mục cha và thư mục con có tên trùng nhau
b. Tạo một tập tin có chứa thư mục con
c. Một đĩa cứng vật lý có thể phân chia thành nhiều phân vùng ổ đĩa.
d. Trong một thư mục có cả thư mục con và tập tin.
124. Phần mở rộng tệp tin nào không phải là dạng tệp tin nén? s lOMoAR cPSD| 47708777 a. .nrg c. .AC3 b. .zip d. .rar
125. Dạng tệp tin nào được tạo bởi các chương trình xử lý văn bản?
a. Cơ sở dữ liệu c. Văn bản b. Video d. Tệp tin nén
126. Tổ hợp phím Ctrl + O trong Word có tác dụng như thế nào?
a. Mở mộtvăn bản đã có
c. Mở một văn bản mới
b. Đóng văn bản đang mở
d. Lưu văn bản vào đĩa
127. Định dạng .DOC là đinh dạng của chương trình nào? a. MS Word 365 c. MS Word 2010 b. MS Word 2013 d. MS Word 2003
128. Trong soạn thảo Word, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện các thao tác nào? a. Home – Font
c. Cả A và B đều đúng b. Ctrl + D
d. Cả A và B đều sai
129. Trong ứng dụng Microsoft Office, tổ hợp phím Ctrl + N có tác dụng gì?
a. Mở hộp thoại new file
c. Mở hộp thoại lưu tài liệu
b. Mở một phiên làm việc mới d. Mở một tài liệu trống mới
130. Tên của thanh công cụ nằm ngay trên Ribbon trong một chương trình Microsoft Office là gì?
a. Page Setup c. Stradard
b. File d. Quick Access
131. Phím chức năng nào dưới đây có thể được chọn để thực hiện việc kiểm tra lỗi chính tả (spelling) ? a. F5 c. F4 b. F7 d. F3
132. Khi bạn đã có chọn gõ văn bản là theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là Telex thì phông chữ nào sau đây được áp dụng? a. Arial c. .VnArial b. .Vntime d. VNI-Times
133. Tùy chọn nào dưới đây được sử dụng để thiết lập khoảng cách giữa các ký tự? a. Toolbar c. Options Spacing b. Drawing toolbar d. Character Spacing
134. Để chọn cả dòng văn bản, bạn có thể sử dụng phương pháp nào?
a. Nhấp chuột và kéo qua dòng văn bản c.
Nhấn Ctrl và sau đó nhấp vào dòng văn bản
b. Nháy 3 lần chuột trên dòng văn bản d. Bất kỳ phương án nào
135. Chức năng của Footnote được sử dụng để làm gì?
a. Chú thích được trình bày ở đầu văn bản
b. Chú thích được trình bày ở cuối văn bản
c. Chú thích được trình bày ở cuối trang
d. Chú thích được trình bày ở cuối từ cần chú thích s lOMoAR cPSD| 47708777
136. Trong chương trình MS Word 2010, nhóm Header & Footer nằm trên thẻ Ribbon nào? c. a. Review View d. b. Home Insert
137. Trong chương trình MS Word 2010, nhóm Table nằm trên thẻ Ribbon nào? c. a. Home Insert d. b. Page Layout Mailings
138. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím nào? a. Ctrl – Y c. Ctrl – Z b. Ctrl – V d. Ctrl – X s lOMoAR cPSD| 47708777 a. b. a.
139. Muốn biết mình đang sử dụng Word phiên bản nào, bạn phải thực hiện thao tác nào?
Nhấn File, chọn Properties c. Nhấn Tools, chọn Options
Nhấn File/Help, chọn About Microsoft Word d. Nhấn Windows, chọn Split
140. Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta thực hiện các thao tác nào?
Format - Options... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
b. Tools - Options... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
c. View - Options... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
d. File - Options... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
141. Trong soạn thảo MS Word, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện các thao tác nào?
a. Tools - Page Numbers c. Insert - Page Numbers
b. View - Page Numbers d. Format - Page Numbers
142. Khi soạn thảo văn bản trong MS Word 2010, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta thực hiện các thao tác nào? a. File - Print c. Format - Print Preview b. File - Print Preview d. Edit - Print Preview
143. Trong MS Word, thao tác nào cần phải mở thẻ HOME?
a. Khi muốn ghi lưu tệp văn bản c. Khi muốn đổi phông chữ
b. Khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang d. Khi muốn cài đặt máy in.
144. Thẻ nào trên thanh Ribbon cho phép chúng ta quản lý tập tin văn bản trên các ứng dụng Office? a. Insert c. File b. Review d. Home
145. Các hiển thị Hậu trường (Backstage View) là gì?
a. Một hộp thoại xuất hiện khi bạn chọn mở hoặt lưu tệp tin
b. Tên của đặc tính mà bạn có thể tùy chỉnh các thiết lập của chương trình
c. Một cách hiển thị mà thông qua thẻ File sẽ giúp bạn quản lý các tệp tin
d. Một cửa sổ cho phép bạn tổ chức các tệp tin, tương tự như Windows Explorer
146. Chức năng nào cho phép nhiều người dùng thực hiện chỉnh sửa trên một văn bản? a. Page setup c. Comment b. Track Changes d. Footer
147. Ví dụ ta gõ chữ “tt” và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ “thông tin”. Đây là chức năng gì?
a. Auto correct c. Auto Format b. Auto text d. Tất cả đều sai
148. Tìm kiếm và thay thế một từ lặp lại nhiều lần, ta có thể thực hiện các thao tác nào?
a. Insert\Editting c. Home\Editting\Selected
b. Home\Editting\Replace d. PageLayout\Editting\Replace
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777 a. b. a.
149. Bạn đang soạn thảo văn bản, ở chân các dòng chữ có dấu vân đỏ. Bạn làm thế nào để bỏ các dấu vân đỏ này?
a. Trong thẻ FILE, chọn Options và chọn Proofing. Bỏ dấu tick ở mục Check spelling as you type
b. Trong thẻ FILE, chọn Options và chọn Display. Bỏ dấu tick ở mục Show highlighter mark
c. Trong thẻ HOME, chọn Options và chọn Proofing. Bỏ dấu tick ở mục Check spelling as you type
d. Trong thẻ FILE, chọn Options và chọn Proofing. Bỏ dấu tick ở mục Check grammar with spelling
150. Trong phần Page Layout/Page Setup mục Gutter có chức năng gì?
a. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
b. Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn
c. Phần thừa trống để đóng thành tập.
d. Quy định lề của trang in.
151. Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dùng để xác định khoảng cách
Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
c. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái Giữa ký tự Drop Cap với toàn văn bản
d. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải 152. Trong hộp thoại File/Page Setup
khung Margins, mục Mirror Margins dùng để làm gì?
Đặt lề cho các section đối xứng nhau c. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản
b. Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứng
d. Đặt lề cho văn bản cân xứng
153. Trong soạn thảo MS Word, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là
a. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo c. Lưu tệp văn bản vào đĩa b. Định dạng trang
d. Tạo tệp văn bản mới
154. Tính năng nào dưới đây là tính năng mới trong Word 2010?
a. Thẻ Review c. Định dạng .docx b. Word Option
d. Thẻ File với dạng hiển thị Backstage View
155. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:
a. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng.
b. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức.
c. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng.
d. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
156. Bước nào dưới đây bạn nên sử dụng để hiển thị một danh sách các mẫu sổ tính?
a. Nhấp chuột vào thẻ File chọn New
b. Trên thanh công cụ truy xuất nhanh, chọn New c. Nhấn Ctrl+N
d. Nhấp chuột vào đường liên kết Blank Workbook trên khung tác vụ Getting Started
157. Trong MS Excel 2010, để xóa một Sheet (trang tính) trong một WorkBook đang mở ta chọn cách nào dưới đây?
a. Nhấn Ctrl+A để chọn toàn bộ Sheet, sau đó nhấn phím Delete
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777 a. b. a.
b. Nhấn chuột phải lên tên Sheet và chọn lệnh Remove
c. Nhấp chuột phải một ô trong Sheet và chọn lệnh Clear Contents
d. Nhấn chuột phải lên tên Sheet và chọn lệnh Delete
158. Để xóa một hàng trong Worksheet, ta chọn một ô tương ứng với hàng rồi
a. Nhấn phím Delete trên bàn phím c. Tất cả đểu đúng
b. Chọn Home/Cells/Delete/Delete Sheet Rows
159. Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
a. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải.
b. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái.
c. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái.
d. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải.
160. Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là? a. Trường. c. Ô.
b. Công thức. d. Dữ liệu
161. Trong lúc đang nhập nội dung nếu muốn hủy bỏ nội dung trong ô ta nhấn phím nào? a. Alt+Enter c. Ctrl+W b. F2 d. ESC
162. Trong MS Excel 2010, tổ hợp phím nào được dùng để thay thế cho thao tác vào File, chọn Save? a. Ctrl+O c. Ctrl+S b. Ctrl+N d. Ctrl+P
163. Trong MS Excel 2010, để chọn toàn bộ nội dung thì ta phải nhấn tổ hợp phím nào?
Ctrl+Alt+A c. Ctrl+A Shift+Ctrl+A d. Shift+A
164. Trong Excel hàm YEAR(date) trả về:
Số tháng trong năm của biến ngày tháng date
b. Số năm của biến ngày tháng date
c. Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date
d. Ngày tháng hiện tại của hệ thống
165. Sau khi copy, chọn Home/Clipboard/Paste/Paste Special chỉ mục Comments dùng để
a. Dán giá trị trong ô c. Dán ghi chú b. Dán bề rộng ô d. Dán định dạng
166. Trong bảng tính MS Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn
a. Thẻ Review – Freeze Panes c. Thẻ View – Freeze Panes
b. Thẻ Home – Freeze Panes d. Thẻ Page Layout – Freeze Panes
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777 a. b. a.
167. Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:
a. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
b. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
c. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
d. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
168. Trong bảng tính MS Excel 2010, để ẩn cột, ta thực hiện:
a. Thẻ View - Format -Cells- Hide&Unhide – Hide Columns
b. Thẻ Fomulas -Format -Cells- Hide&Unhide – Hide Columns
c. Thẻ Home - Format -Cells –Hide&Unhide – Hide Columns
d. Thẻ Data - Format -Cells- Hide&Unhide – Hide Columns
169. Khu vực nào trong cửa sổ Excel cho phép nhập các giá trị vào công thức?
a. Standard Tool Bar c. Formular Bar b. Menu Bar d. Title Bar
170. Mỗi cột trong bảng dữ liệu (Datasheet) được gọi là gì? a. Record c. Database b. Table d. Field
171. Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím
a. Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
c. Tất cả 2 câu đều đúng b. Page Up ; Page Down
d. Tất cả 2 câu đều sai
172. Khi nhập giá trị ngày 21/08/2009 mà MS Excel không tự động căn phải nội dung thì trường hợp đó có nghĩa là gì?
a. Máy tính thiết lập cách nhập ngày theo kiểu tháng/ngày/năm
b. Đây là giá trị ngày không hợp lệ
c. Tự động canh trái vì nó là kiểu số
d. Sử dụng sai ký hiệu phân cách ngày tháng
173. Dòng dữ liệu trong một bảng dữ liệu (Datasheet) được gọi là gì? a. Table c. Field b. Database d. Record
174. Kiểu dữ liệu nào dưới đây không phải là kiểu dữ liệu hợp lệ trong Excel? Number c. Text Date/time d. Lable
175. Trong bảng tính MS Excel 2010, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, ta thực hiện
Thẻ Data - Text to Columns – Delimited c.
Thẻ Fomulas - Text to Columns – Delimited
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777 a. b. a.
b. Thẻ Insert – Text to Columns – Delimited d. Thẻ Home – Text to Columns – Delimited 176. Khi đang
làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính? a. Shift + Home c. Ctrl + Home
b. Alt + Home d. Shift + Ctrl + Home
177. Những đối tượng nào dưới đây của một trang tính (worksheet) có thể bảo vệ khỏi việc sửa đổi? a. Contens c. Scenarios b. Object
d. Tất cả các đối tượng trên
178. Việc nhận dữ liệu từ các ô nằm trong worksheet khác được gọi là gì? a. Referencing c. Accessing b. Updating d. Functioning
179. Giả sử công thức tại ô F3 là =A5 + Sheet3!G$4. Sau khi sao chép công thức này từ ô F3 sang ô F4 thì công
thức tại ô F4 sẽ là gì?
a. = B5 + Sheet3!H$4 c. = A6 + Sheet3!G$4
b. = A5 + Sheet3!G$5 d. = A5 + Sheet3!G$4
180. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10; tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả: a. 50 c. #VALUE! b. 10 d. 15
181. Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so
sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào? a. # c. >< b. <> d. &
182. Cài đặt nào dưới dây được sử dụng cho việc điều chỉnh để in một trang tính ra Letterhead? a. Orientation c. Layout b. Paper d. Margin
183. Trong bảng tính MS Excel, để thiết lập nhãn in, ta thực hiện
a. Thẻ File - Page Setup - Print Titles
b. Thẻ Insert - Page Setup - Print Titles
c. Thẻ Page Layout - Page Setup - Print Titles
d. Thẻ Format - Page Setup - Print Titles
184. Ô Name Box (phía trái thanh Formular bar) có công dụng gì?
a. Căn lề dữ liệu cho ô
b. Hiển thị địa chỉ của ô hiện hành hoặc tên của vùng đang chọn
c. Hiển thị dữ liệu trong ô
d. Hiển thị công thức của ô
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com)