Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Toán 10 học kỳ 1 năm 2022-2023

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Toán 10 học kỳ 1 năm 2022-2023 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 14 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

B CÂU HI TRC NGHIM ÔN THI HC KÌ 1 KHI 10
NĂM HỌC 2022-2023
Câu 1.1: Câu nào sau đây là mệnh đề?
A. Các em gii lm! B. Huế là th đô của Vit Nam.
C.
21
bng my? D. Hôm nay trời đẹp quá!
Câu 1.2: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S
4
là s nguyên t. B.
32
.
C. S
4
không là s chính phương. D.
32
.
Câu 1.3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Hôm nay là th my? B. Các bn hãy học đi!
C. An hc lp my? D. Vit Nam là một nước thuc Châu Á.
Câu 1.4: . Khẳng định nào sau đây là mệnh đề :
A. 3x + 5 = 8 B. 3x + 2y z = 12 C. 150
0
D. 3 +
> 6
Câu 2.1: Khẳng định nào sau đây là mệnh đề cha biến
A.
3 2 10.xy
B.
2x
y
. C.
2 3 3
.
D.
5
.
Câu 2.2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. 10 là s chính phương B.
C.
2
0xx
D.
21n
chia hết cho 3
Câu 2.3: Trong các câu sau câu nào không phi là mt mệnh đề?
A.
1 2 2
B.
21
C.
3 2 2 0
D.
2x
Câu 2.4: Ph định ca mệnh đề: “
2
: 1 0xx
” là:
A.
2
: 1 0xx
B.
2
: 1 0xx
C.
2
: 1 0xx
D.
2
: 1 0xx
Câu 3.1: Trong các phát biu sau, phát biu nào là mệnh đề đúng:
A.
là mt s hu t.
B. Tng ca hai cnh mt tam giác lớn hơn cạnh th ba.
C. Bạn có chăm hc không?
D. Con thì thấp hơn cha.
Câu 3.2: Mệnh đề
2
" , 3"xx
khẳng định rng:
A. Bình phương của mi s thc bng
3
.
B. Có ít nht mt s thực mà bình phương của nó bng
3
.
C. Ch có mt s thực có bình phương bằng
3
.
D. Nếu
x
là s thc thì
2
3x
.
Câu 3.3: Cách phát biểu nào sau đây không th dùng để phát biu mệnh đề:
AB
.
A. Nếu
A
thì
B
. B.
A
kéo theo
B
.
C.
A
là điều kiện đủ để
B
. D.
A
là điều kin cn để
B
.
Câu 3.4: Ph định ca mệnh đề: ít nhất mt s t s thp phân hn tuần hoàn”
mệnh đề nào sau đây:
A. Mi s vô t đều là s thp phân vô hn tun hoàn.
B. Có ít nht mt s vô t là s thp phân vô hn không tun hoàn.
C. Mi s vô t đều là s thp phân vô hn không tun hoàn.
D. Mi s vô t đều là s thp phân tun hoàn.
Câu 4.1:Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một s t nhiên”?
A.
3
B.
3
C.
3
D.
3
Câu 4.2: Ký hiệu nào sau đây để ch
5
không phi là mt s hu t?
A.
5
B.
5
C.
5
D.
5
Câu 4.3: Cho tp hp
2 1|X k k
. Phn t
x
nào sau đây thuộc tp
X
?
A.
2x
. B.
6x
. C.
0x
. D.
7x
.
Câu 4.4: Cho tp hp
2
| 2 5 0A x x x
. Chọn đáp án đúng.
A.
0A
. B.
0A
. C.
A
. D.
A
.
Câu 5.1: Cho tp hp
{ / 5}A x x
. Tp A được viết dưới dng lit kê là:
A.
{0,1,2,4,5}A
. B.
{0,1,2,3,4,5}A
. C.
{0;5}A
. D.
{1,2,3,4,5}.A
Câu 5.2: Cho tp hp
{ / 1 2}A x x
. Khi đó tập hp A bng vi tp hp:
A.
[ 1;2]
B.
{0;1;2}
C.
{ 1;0;1;2}
D.
( 1;2)
Câu 5.3: S phn t ca tp hp
*
4; 3; 2; 1; 0; 1; 2; 3; 4; 5 \
bng:
A.
4.
B.
6.
C.
5.
D.
0.
Câu 5.4: Cho tp X = {0,1,2,3,4,5} và tp A = {0,2,4}. Tìm phn bù ca A trong X.
A.
B. {2,4} C. {0,1,3} D. {1,3,5}
Câu 6.1: Cho hai tp hp
1;2;3;4;5A
0;2;4B
. Xác định
?AB
A.
0;1;2;3;4;5
. B.
0
. C.
. D.
2;4
.
Câu 6.2: Cho tp hp
A 
. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A.
AA
. B.
AA
. C.
AA
. D.
A
.
Câu 6.3: Cho hai tp hp
1;5 , 2;7AB
. Tìm
AB
.
A.
1;2AB
. B.
2;5AB
. C.
1;7AB
. D.
1;2AB
.
Câu 6.4: Cho tp hp s sau
1,5A 
;
2,7B
. Tp hp A\B là:
A.
1,2
. B.
2,5
. C.
1,7
. D.
1,2
Câu 7.1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
2 3 0.xy
B.
22
2.xy
C.
2
0.xy
D.
0.xy
Câu 7.2: Cho bất phương trình
2 3 6 0 (1)xy
. Chn khng định đúng trong các khẳng định
sau:
A. Bất phương trình
1
ch có mt nghim duy nht.
B. Bất phương trình
1
vô nghim.
C. Bất phương trình
1
luôn có vô s nghim.
D. Bất phương trình
1
có tp nghim .
Câu 7.3: Cho bất phương trình
2 3 2 0xy
tp nghim
S
. Khẳng định nào sau đây
khẳng định đúng?
A.
1;1 S
. B.
2
;0
2
S




. C.
1; 2 S
. D.
1;0 S
.
Câu 7.4: Cp s
( ; ) 2;3xy
là nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
43xy
. B.
3 7 0xy
. C.
2 3 1 0xy
. D.
–0xy
.
Câu 8.1: Đim
1;3A
là điểm thuc min nghim ca bất phương trình:
A.
3 2 4 0.xy
B.
3 0.xy
C.
3 0.xy
D.
2 4 0.xy
Câu 8.2: Cp s
2;3
là nghim ca bất phương trình nào sau đây ?
A.
2 3 1 0xy
. B.
–0xy
.
C.
43xy
. D.
3 7 0xy
.
Câu 8.3: Trong các cp s sau đây, cặp nào không là nghim ca bất phương trình
21xy
?
A.
2;1
. B.
3; 7
. C.
0;1
. D.
0;0
.
Câu 8.4: Trong các cp s sau đây, cặp nào không là nghim ca bất phương trình
4 5 0xy
?
A.
5;0
. B.
2;1
. C.
1; 3
. D.
0;0
.
Câu 9.1: Tập nghiệm của bất phương trình
3 2 1 0xy
.
A. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ đường thẳng
3 2 1 0xy
(không bao gm đường
thẳng).
B. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng
3 2 1 0xy
(bao gm đường thẳng).
C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ đường thẳng
3 2 1 0xy
(bao gm đường
thẳng).
D. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ đường thẳng
3 2 1 0xy
(không bao gm
đường thẳng).
Câu 9.2: Phần tô đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong
các bất phương trình sau?
A.
2 3.xy
B.
2 3.xy
C.
2 3.xy
D.
2 3.xy
Câu9.3: Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy
A.
B.
3
2
-3
O
y
x
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
C.
D.
Câu 9.4: Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy
A.
B.
C.
D.
Câu 10.1: Trong các cp s sau, cp nào không nghim ca h bất phương trình
20
2 3 2 0
xy
xy
A.
0;0
. B.
1;1
. C.
1;1
. D.
1; 1
.
Câu 10.2: Cho h bất phương trình
0
2 5 0
xy
xy


tp nghim
S
. Khẳng định nào sau đây
khẳng định đúng?
A.
1;1 S
. B.
1; 1 S
. C.
1
1;
2
S




. D.
12
;
25
S




.
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
Câu 10.3: Điểm nào sau đây không thuc min nghim ca h bt phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
?A.
1;4
. B.
2;4
. C.
0;0
. D.
3;4
.
Câu 10.4: Cho h bất phương trình
0
3 1 0
x
xy
tp nghim
S
. Khẳng định nào sau đây
là khẳng định đúng?
A.
1; 1 S
. B.
1; 3 S
. C.
1; 5 S
. D.
4; 3 S
.
Câu 11.1: Điểm nào sau đây thuc min nghim ca h bất phương trình
2 5 1 0
2 5 0
10
xy
xy
xy
?
A.
0;0
. B.
1;0
. C.
0; 2
. D.
0;2
.
Câu 11.2: Điểm nào sau đây thuc min nghim ca h bất phương trình
2 1 0
20
10
x
xy
y



?
A.
0;0
. B.
1;0
. C.
0; 2
. D.
0;2
.
Câu 11.3: Min nghim ca h bất phương trình
39
3
28
6
xy
xy
yx
y



là phn mt phng chứa điểm
A.
0;0
. B.
1;2
. C.
2;1
. D.
8;4
.
Câu 11.4: Min nghim ca h bất phương trình
36
3
28
4
xy
xy
yx
y



là phn mt phng chứa điểm:
A.
2;1
. B.
6;4
. C.
0;0
. D.
1;2
.
Câu 12.1: Min nghim ca h bất phương trình
20
32
3
xy
xy
yx
phn không đậm ca hình v
nào trong các hình v sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 12.2: Min nghim ca h bất phương trình
10
2
23
xy
y
xy
phn không đậm ca hình v
nào trong các hình v sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 12.3: Phn không đậm trong hình v i đây (không chứa biên), biu din tp nghim
ca h bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
A.
0
.
21
xy
xy
B.
0
.
21
xy
xy
C.
0
.
21
xy
xy
D.
0
.
21
xy
xy
Câu 12.4: Phần không đậm trong hình v ới đây (không chứa biên), biu din tp nghim
ca h bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
y
x
O
1
-1
1
A.
20
.
32
xy
xy
B.
20
.
32
xy
xy
C.
20
.
32
xy
xy
D.
20
.
32
xy
xy
Câu 13.1: Cho hai góc nhn
ph nhau. H thức nào sau đây là sai?
A.
cot tan

. B.
cos sin

. C.
cos sin

. D.
sin cos


.
Câu 13.2: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
0
sin 180 cosaa
. B.
0
sin 180 sinaa
.
C.
0
180 nsi in saa
. D.
0
180 ssi on caa
.
Câu 13.3: Cho là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đng thức sau đây, đẳng thc
nào sai?
A.
sin sin .
B.
cos cos .
C.
tan tan .
D.
cot cot .
Câu 13.4: Cho
0
0;90
.
Trong các công thc sau, công thc nào sai?
A.
22
sin cos 1


. B.
2
2
1
1 tan
cos

.
C.
2
2
1
1 cot
sin

. D.
tan cot 1


.
Câu 14.1: Cho là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0.
B.
cos 0.
C.
tan 0.
D.
cot 0.
Câu 14.2: . Cho hai góc nhn và trong đó . Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
cos cos .
B.
sin sin .
C.
cot cot .
D.
tan tan 0.
Câu 14.3: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
cos75 cos50 .
B.
sin 80 sin50 .
C.
tan 45 tan 60 .
D.
cos 30 sin 60 .
Câu 14.4: . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin 90 sin100 .
B.
cos 95 cos100 .
C.
tan 85 tan125 .
D.
cos145 cos125 .
Câu 15.1: Chn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
1
sin .
2
S bc A
B.
1
sin .
2
S ac A
C.
1
sin .
2
S bc B
D.
1
sin .
2
S bc B
Câu 15.2: Cho tam giác ABC. Đẳng thc nào sai:
A. sin ( A+ B 2C ) = sin 3C B.
cos sin
22
B C A
C.sin( A+ B) = sinC D.
2
cos sin
22
A B C C
Câu 15.3: Cho tam giác ABC có a
2
+ b
2
c
2
> 0 . Khi đó :
A. Góc C > 90
0
B.Góc C < 90
0
C.Góc C = 90
0
D.Không th kết luận được gì v góc C
x
y
-2
2
1
Câu 15.4: Cho tam giác ABC tho mãn : b
2
+ c
2
a
2
=
3bc
. Khi đó :
A. A = 30
0
B. A= 45
0
C. A = 60
0
D.A = 75
0
Câu 16.1: Tam giác ABC có cosB bng biu thức nào sau đây?
A.
2 2 2
2
b c a
bc

B.
2
1 sin B
C. cos( A + C) D.
2 2 2
2
a c b
ac

Câu 16.2: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc C
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc B
.
Câu 16.3: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thc sai:
A.
2.
sin
a
R
A
B.
sin .
2
a
A
R
C.
sin 2 .b B R
D.
sin
sin .
cA
C
a
Câu 16.4: Cho
ABC
vi các cnh
,,AB c AC b BC a
. Gi
,,R r S
lần lượt bán kính đưng
tròn ngoi tiếp, ni tiếp din tích ca tam giác
ABC
. Trong các phát biu sau, phát
biu nào sai?
A.
4
abc
S
R
. B.
sin
a
R
A
.
C.
1
sin
2
S ab C
. D.
2 2 2
2 cosa b c ab C
.
Câu 17.1:Tam giác
ABC
5, 7, 8AB BC CA
. S đo góc
A
bng:
A.
30 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
90 .
Câu 17.2: Tam giác
ABC
2, 1AB AC
60A
. Tính độ dài cnh
BC
.
A.
1.BC
B.
2.BC
C.
2.BC
D.
3.BC
Câu 17.3: Tam giác
ABC
2, 3AB AC
45C
. Tính độ dài cnh
BC
(
BC
>1)
A.
5.BC
B.
62
.
2
BC
C.
62
.
2
BC
D.
6.BC
Câu 17.4: Tam giác
ABC
60 , 45BC
5AB
. Tính độ dài cnh
AC
.
A.
56
.
2
AC
B.
5 3.AC
C.
5 2.AC
D.
10.AC
Câu 18.1: Tam giác
ABC
10BC
O
30A
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
.
A.
5R
. B.
10R
. C.
10
3
R
. D.
10 3R
.
Câu 18.2: . Tam giác
ABC
3, 6AB AC
60A
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoi
tiếp tam giác
ABC
.
A.
3R
. B.
33R
. C.
3R
. D.
6R
.
Câu 18.3: Tam giác
ABC
21cm, 17cm, 10cmBC CA AB
. Tính bán kính
R
của đường tròn
ngoi tiếp tam giác
ABC
.
A.
85
cm
2
R
. B.
7
cm
4
R
. C.
85
cm
8
R
. D.
7
cm
2
R
.
Câu 18.4: Tam giác đều cnh
a
ni tiếp trong đường tròn bán kính
R
. Khi đó bán kính
R
bng:
A.
3
2
a
R
. B.
2
3
a
R
. C.
3
3
a
R
. D.
3
4
a
R
.
Câu 19.1: Tam giác
ABC
3, 6, 60AB AC BAC
. Tính din tích tam giác
ABC
.
A.
93
ABC
S
. B.
93
2
ABC
S
. C.
9
ABC
S
. D.
9
2
ABC
S
.
Câu 19.2: Tam giác
ABC
4, 30 , 75AC BAC ACB
. Tính din tích tam giác
ABC
.
A.
8
ABC
S
. B.
43
ABC
S
. C.
4
ABC
S
. D.
83
ABC
S
.
Câu 19.3: Tam giác
ABC
21, 17, 10a b c
. Din tích ca tam giác
ABC
bng:
A.
16
ABC
S
. B.
48
ABC
S
. C.
24
ABC
S
. D.
84
ABC
S
.
Câu 19.4: Tam giác
ABC
8AB
cm,
18AC
cm và có din tích bng
64
2
cm
. Giá tr
sin A
ng:
A.
3
sin
2
A
. B.
3
sin
8
A
. C.
4
sin
5
A
. D.
8
sin
9
A
.
Câu 20.1. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Hai vectơ có độ dài bằng nhau; B. Hai vectơ trùng nhau;
C. Hai vectơ cùng phương và độ dài bằng nhau; D. Hai vectơ cùng hướng và độ dài bằng nhau.
Câu 20.2. Cho hình bình hành
ABCD
. Trong các khẳng đnh sau hãy tìm khẳng định sai?
A.
AD CB
. B.
AD CB
.
C.
AB DC
. D.
AB CD
.
Câu 20.3 Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng?
A.
AB BC
B.
AB CD
C.
AC BD
D.
AD CB
Câu 20.4. Cho tam giác ABC, th xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không điểm
đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
A. 4 B. 6 C. 9 D. 12
Câu 21.1. Quy tắc ba điểm được phát biểu:
A. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có:
AB AC BC
B. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có:
AB CB AC
C. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có:
AB CA BC
D. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có :
AB BC AC
Câu 21.2Khẳng định nào đúng khi biết I là trung điểm của đoạn thẳng MN?
A.
IM IN
B.
IM IN MN
C.
MI IN
D.
IM IN
Câu 21.3. Vectơ đối của vec- không là:
A. Mọi vectơ khác vectơ – không. B. Không có vectơ nào .
C. Chính nó. D. Mọi vectơ kể cả vectơ – không.
Câu 21.4.Nếu
AB AC
thì:
A. tam giác ABC là tam giác cân B. tam giác ABC là tam giác đều
C. A là trung điểm đon BC D. đim B trùng với điểm C
Câu 22.1.Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.AB AC BC
B.
.MP NM NP
C.
.CA BA CB
D.
.AA BB AB
Câu 22.2.Cho ba điểm phân bit
,,A B C
. Đng thức nào sau đây đúng?
A.
.CA AB BC
B.
.AB AC BC
C.
.AB CA CB
D.
.A B BC CA
Câu 22.3.Cho các điểm phân bit
,,A B C
. Đng thức nào sau đây đúng ?
A.
AB BC CA
. B.
AB CB AC
. C.
AB BC AC
. D.
AB CA BC
.
Câu 22.4. Cho hình bình hành
ABCD
tâm O. Kết qu nào sau đây là đúng?
A.
AB OA AB
. B.
CO OB BA
. C.
AB AD AC
. D.
AO OD CB
.
Câu 23.1 . Cho tam giác
ABC
điểm
M
thỏa mãn điu kin
0M A MB MC
. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A.
MABC
là hình bình hành. B.
.AM AB AC
C.
.BA BC BM
D.
.MA BC
Câu 23.2.Cho tam giác
ABC
. Tp hp những điểm
M
sao cho:
MA MB MC MB
là:
A.
M
nằm trên đường trung trực của
BC
.
B.
M
nằm trên đường tròn tâm
I
,bán kính
2R AB
với
I
nằm trên cạnh
AB
sao cho
2IA IB
.
C.
M
nằm trên đường trung trực của
IJ
với
,IJ
lần lượt là trung điểm của
AB
BC
.
D.
M
nằm trên đường tròn tâm
I
, bán kính
2R AC
với
I
nằm trên cạnh
AB
sao cho
2IA IB
.
Câu 23.3. Cho tam giác
ABC
M
thỏa mãn điều kin
0MA MB MC
. Xác định v trí điểm
.M
A.
M
là điểm th tư của hình bình hành
.ACBM
B.
M
là trung điểm của đoạn thng
.AB
C.
M
trùng vi
.C
D.
M
là trng tâm tam giác
.ABC
Câu 23.4.Cho tam giác
ABC
. Để đim
M
tho mãn điều kin
0MA BM MC
thì
M
phi tha
mãn mệnh đề nào?
A.
M
là điểm sao cho tứ giác
ABMC
là hình bình hành.
B.
M
là trọng tâm tam giác
ABC
.
C.
M
là điểm sao cho tứ giác
BAMC
là hình bình hành.
D.
M
thuộc trung trực của
AB
.
Câu 24.1: Cho ba điểm A, B, C phân biệt sao cho
AB kAC
.Biết rằng B nằm giữa A và C. Giá
trị k thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. k < 0 B. k = 1 C. 0 < k < 1 D. k > 1
Câu 24.2: Cho
2ab
khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
a
b
có giá trùng nhau.
B.
a
b
cùng hướng.
C.
a
b
ngược hướng và
2ab
D.
a
b
ngược hướng và
2ab
Câu 24.3: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A C, AB = 2a, AC = 6a. khẳng định nào sau đây
là đúng?
A.
2BC BA
B.
4BC AC
C.
2BC AB
D.
BC AB
Câu 24.4: Cho vectơ
a
khác
0
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ
a
-2
a
cùng phương
B. Hai vectơ
a
và -2
a
cùng hướng
C. Hai vectơ
a
và -2
a
luôn có cùng điểm gốc
D. Hai vectơ
a
và -2
a
luôn có giá song song với nhau
Câu 25.1. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần đủ đba điểm A, B, C thẳng hàng
và A nằm giữa B, C là:
A.
0: .k AB k AC
B.
0: .k AB k AC
C.
AB AC
D.
AB AC
Câu 25.2: Cho ba điểm phân biệt A, B, C sao cho
.AB k AC
Để A nằm giữa B C thì k thỏa
mãn điều kiện nào sau đây?
A. k = 1 B. k < 0 C. 0 < k < 1 D. k > 1
Câu 25.3: Điều kiện nào dưới đây điều kiện cần đủ để điểm O trung điểm của đoạn
AB?
A.
0OA OB
B.
AO BO
C.
OA OB
D.
OA OB
Câu 25.4: Trên đường thng
MN
lấy đim
P
sao cho
3MN MP
. Điểm
P
được xác định đúng
trong hình vẽnào sau đây:
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 26.1. Cho tam giác
ABC
. Để đim
M
tho mãn điều kin
0MA BM MC
thì
M
phi
tha mãn mệnh đề nào?
A.
M
là điểm sao cho tứ giác
ABMC
là hình bình hành.
B.
M
là trọng tâm tam giác
ABC
.
C.
M
là điểm sao cho tứ giác
BAMC
là hình bình hành.
D.
M
thuộc trung trực của
AB
.
Câu 26.2.Cho đoạn thng AB và điểm M một điểm trong đoạn AB sao cho
1
5
AM AB
. m k
để
MA kMB
.
A.
1
4
k
B.
4k
C.
1
4
k 
D.
4k 
Câu 26.3.Cho
ABC
. Trên đường thng BC lấy điểm M sao cho
3MB MC
. Điểm M đưc v
đúng trong hình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 26.4.Cho đoạn thng AB. Hình nào sau đây biểu diễn điểm I sao cho
3
5
AI BA
.
A. B.
C. D.
Câu 27.1. Trong h trc tọa độ
;,O i j
, tọa độ của véc tơ
23a i j
là:
A.
2;3
. B.
0;1
. C.
1;0
. D.
3;2
.
Câu 27.2. Trên mt phng vi h tọa độ
Oxy
cho vectơ
34u i j
. Tọa độ của vectơ
u
A.
3; 4u 
. B.
3;4u
. C.
3; 4u
. D.
3;4u 
.
Câu 27.3. Trong hệ tọa độ
Oxy
cho
1
5.
2
u i j
Tọa độ của vecto
u
A.
1
;5 .
2
u



B.
1
; 5 .
2
u



C.
1;10 .u 
D.
1; 10 .u 
Câu 27.4. Trong h trc to độ
Oxy
, to độ của vec
83a j i
bng
A.
3;8a 
. B.
3; 8a 
. C.
8;3a
. D.
8; 3a 
.
Câu 28.1.Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
2; 1 , 4;3AB
. Tọa độ của véctơ
AB
bng
A.
8; 3AB 
. B.
2; 4AB
. C.
2;4AB
. D.
6;2AB
.
Câu 28.2. Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1;1M
,
4; 1N
. Tính độ dài véctơ
MN
.
A.
13MN
. B.
5MN
. C.
29MN
. D.
3MN
.
Câu 28.3. Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
1;3B
3;1C
. Đ dài vectơ
BC
bng
A.
6
. B.
25
. C.
2
. D.
5
.
Câu 28.4. Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho đim
1;3A
0;6B
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
5; 3AB 
. B.
1; 3AB 
. C.
3; 5AB 
. D.
1;3AB 
.
Câu 29.1.Cho hai vectơ
2; 1u 
,
3;4v 
. Tích
.uv
A.
11.
B.
10.
C.
5.
D.
2.
Câu 29.2. Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho
2;5a
3;1b 
. Khi đó, giá trị ca
.ab
bng
A.
5
. B.
1
. C.
13
. D.
1
.
Câu 29.3. Trong h tọa độ
Oxy
, cho
3u i j
;
2; 1v 
. Tính biu thc tọa độ ca
.uv
.
A.
.1uv
. B.
.1uv
. C.
. 2; 3uv
. D.
. 5 2uv
.
Câu 29.4. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
3u i j
22v j i
. Tính
.uv
.
A.
.4uv
. B.
.4uv
. C.
.2uv
. D.
.2uv
.
Câu 30.1. Cho hai véctơ
a
b
đều khác véc
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
..ab a b
. B.
. . .cos ,ab a b a b
.
C.
. . .cos ,a b a b a b
. D.
. . .sin ,ab a b a b
.
Câu 30.2. Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
4a
.Tích vô hưng của hai vectơ
AB
AC
A.
2
8a
. B.
8a
. C.
2
83a
. D.
83a
.
Câu 30.3. Cho hình vuông
ABCD
có cnh
a
Tính
.AB AD
.
A.
.0AB AD
. B.
.AB AD a
. C.
2
.
2
a
AB AD
. D.
2
.AB AD a
.
Câu 30.4. Cho
0;3A
;
4;0B
;
2; 5C 
. Tính
.AB BC
.
A.
16
. B.
9
. C.
10
. D.-9
Câu 31.1.Cho tam giác
ABC
0
ˆ
90A
,
0
ˆ
60B
AB a
. Khi đó
.AC CB
bng
A.
2
2a
. B.
2
2a
. C.
2
3a
. D.
2
3a
.
Câu 31.2. Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
.AB BC
.
A.
2
3
.
2
a
AB BC
. B.
2
3
.
2
a
AB BC
. C.
2
.
2
a
AB BC
. D.
2
.
2
a
AB BC
.
Câu 31.3. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
;3AB a AC a
AM
là trung tuyến. Tính tích
vô hướng
.BA AM
A.
2
.
2
a
B.
2
.a
C.
2
.a
D.
2
.
2
a
Câu 31.4. Cho hình bình hành
ABCD
, vi
2AB
,
1AD
,
60BAD 
. Tích hướng
.AB AD
bng
A.
1
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 32.1. Cho giá trị gần đúng của
3
là 1,73. Sai số tuyệt đối của số gần đúng 1,73 là:
A. 0,003 B. 0,03 C. 0,002 D. 0,02.
Câu 32.2. Viết số quy tròn của số gần đúng b biết
b
= 12 409,12 ± 0,5.
A. 12 410 B. 12 409,1 C. 12 000 D. 12 409.
Câu32.3. Hãy viết s quy tròn ca s
a
với độ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a 
.
A.
17800
. B.
17600
. C.
17700
. D.
18000
.
Câu 32.4. Cho giá tr gần đúng của 3/ 7 là 0, 429 . Sai s tuyệt đối ca s 0,429 là:
A. 0,0001 . B. 0, 0002 . C. 0, 0004 . D. 0, 0005 .
Câu 33.1. Tính số trung bình của mẫu số liệu sau: 2; 5; 8; 7; 10; 20; 11.
A. 8. B. 9 C. 10 D. 11.
Câu 33.2. Cho mẫu số liệu: 1 ;1 ;3 ;6 ;7 ;8; 8; 9; 10
Số trung bình của mẫu số liệu trên gần nhất với số nào dưới đây?
A. 7,5 B. 7 C. 6,5 D. 5,9.
Câu 33.3. Điểm thi HKI môn toán của tổ học sinh lớp 10C ( quy ước m tròn đến 0,5 điểm) liệt
kê như sau: 2; 5; 7,5; 8; 5; 7; 6,5; 9; 4,5; 10.
Tính điểm trung bình của 10 học sinh đó ( quy tròn đến chữ thập phân thứ nhất)
A. 6 B. 6,6 C. 6,5 D. 7
Câu 33.4. Bảng sau đây cho biết số lần học tiếng Anh trên internet trong một tuần của một số
học sinh lớp 10:
Số lần
0
1
2
3
4
5
Số học sinh
2
4
6
12
8
3
Tứ phân vị Q
1
, Q
2
, Q
3
của mẫu số liệu trên lần lượt là:
A. 2; 3; 4 B. 4; 6; 112 C. 4; 9; 8 D. 2; 6; 8.
Câu 34.1. Điểm thi toán của 9 học sinh lần lượt là: 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10. Khi đó số trung vị
của mẫu số liệu này là:
A. M
e
= 7 B. M
e
= 7,5 C. M
e
= 8 D. M
e
= 9.
Câu 34.2. Đim thi toán cuối năm ca mt nhóm gm 7 hc sinh lp 11 là 1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. S
trung v ca dãy s liệu đã cho là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 33.3 Thời gian dùng Facabook (đơn v gi) ca mt nhóm gm
10
hc sinh lớp 10 được
cho như sau
0;0;0;1;1;2;2;2;2;3
Mt ca mu s liu này
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 34.4. Điểm của một bài kiểm tra môn Toán của lớp 10B được cho trong bảng sau:
Điểm
1
2
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
2
5
3
0
8
14
3
8
2
Tìm mốt trong mẫu số liệu trên.
A. 10 B. 7 C. 8 D. 9.
Câu 35.1. Cho mẫu số liệu sau: 5; 2; 9; 10; 15; 5; 20.
Tứ phân vị Q
1
, Q
2
, Q
3
của mẫu số liệu trên lần lượt là:
A. 2; 5; 9 B. 5; 9; 15;
C. 10; 5; 15 D. 2; 9; 15.
Câu 35.2. Cho mẫu số liệu sau:
12; 5; 8; 11; 6; 20; 22.
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.
A.16 B. 17 C. 18 D. 19.
Câu 35.3. Cho mẫu số liệu sau:
1; 9; 12; 10; 2; 9; 15; 11; 20; 17.
Tứ phân vị Q
1
, Q
2
, Q
3
của mẫu số liệu trên lần lượt là:
A. 9; 11; 15 B. 2; 10,5; 15 C. 10; 12,5; 15 D. 9; 10,5; 15.
Câu 35.4. Đim kim tra gia k 1 môn Toán ca
10
hc sinh lớp 10A được cho như sau:
10;6;8;9;9;7;8;7;8;10
Khong biến thiên ca mu s liu trên là A. 0. B. 2. C. 4. D.3
| 1/14

Preview text:

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI HỌC KÌ 1 KHỐI 10 NĂM HỌC 2022-2023
Câu 1.1: Câu nào sau đây là mệnh đề?
A.
Các em giỏi lắm!
B. Huế là thủ đô của Việt Nam.
C. 2 1 bằng mấy?
D. Hôm nay trời đẹp quá!
Câu 1.2: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Số 4 là số nguyên tố. B. 3  2 .
C. Số 4 không là số chính phương. D. 3  2 .
Câu 1.3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Hôm nay là thứ mấy?
B. Các bạn hãy học đi!
C. An học lớp mấy?
D. Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.
Câu 1.4: . Khẳng định nào sau đây là mệnh đề :
A. 3x + 5 = 8 B. 3x + 2y – z = 12 C. 1500 D. 3 + > 6
Câu 2.1: Khẳng định nào sau đây là mệnh đề chứa biến 2x
A. 3x  2y  10. B. . C.
2  3  3. D. 5 . y
Câu 2.2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. 10 là số chính phương
B. a b c C. 2 x x  0
D. 2n 1 chia hết cho 3
Câu 2.3: Trong các câu sau câu nào không phải là một mệnh đề? A. 1 2  2 B. 2  1 C. 3 2 2  0 D. x  2
Câu 2.4: Phủ định của mệnh đề: “ 2 x
  : x 1 0 ” là: A. 2 x
  : x 1 0 B. 2 x
  : x 1 0 C. 2 x
  : x 1  0 D. 2 x   : x 1 0
Câu 3.1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng:
A.  là một số hữu tỉ.
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
C. Bạn có chăm học không?
D. Con thì thấp hơn cha.
Câu 3.2: Mệnh đề 2 " x
  , x  3" khẳng định rằng:
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3 .
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3 .
C. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3 .
D. Nếu x là số thực thì 2 x  3.
Câu 3.3: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: A B .
A. Nếu A thì B .
B. A kéo theo B .
C. A là điều kiện đủ để có B .
D. A là điều kiện cần để có B .
Câu 3.4: Phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề nào sau đây:
A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.
Câu 4.1:Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”? A. 3  B. 3 C. 3  D. 3  Câu 4.2:
Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không phải là một số hữu tỉ? A. 5  B. 5  C. 5  D. 5  Câu 4.3:
Cho tập hợp X  2k 1| k  . Phần tử x nào sau đây thuộc tập X ?
A. x  2 .
B. x  6 .
C. x  0 .
D. x  7 . Câu 4.4:
Cho tập hợp A   2 x
| x  2x  5  
0 . Chọn đáp án đúng.
A. A   
0 . B. A  0 . C. A   .
D. A   .
Câu 5.1: Cho tập hợp A  {x  / x  5}. Tập A được viết dưới dạng liệt kê là:
A. A  {0,1, 2, 4,5} .
B. A  {0,1, 2,3, 4,5}. C. A  {0;5}. D. A  {1, 2,3, 4,5}.
Câu 5.2: Cho tập hợp A {x / 1 x
2}. Khi đó tập hợp A bằng với tập hợp: A. [ 1;2] B. {0;1;2} C. { 1;0;1;2} D. ( 1;2)
Câu 5.3: Số phần tử của tập hợp      * 4; 3; 2; 1; 0; 1; 2; 3; 4; 5 \ bằng: A. 4. B. 6. C. 5. D. 0.
Câu 5.4: Cho tập X = {0,1,2,3,4,5} và tập A = {0,2,4}. Tìm phần bù của A trong X. A. B. {2,4} C. {0,1,3} D. {1,3,5}
Câu 6.1: Cho hai tập hợp A  1; 2;3; 4; 
5 và B  0; 2; 
4 . Xác định AB  ? A. 0;1;2;3;4;  5 . B.   0 . C.  . D. 2;  4 .
Câu 6.2: Cho tập hợp A   . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. A A .
B. A  A.
C. A  A. D.   A.
Câu 6.3: Cho hai tập hợp A  1; 
5 , B  2;7. Tìm A B .
A. A B  1;2 .
B. A B  2;5 .
C. A B   1
 ;7 . D. AB   1  ;2 .
Câu 6.4: Cho tập hợp số sau A   1
 ,5 ; B  2,7 . Tập hợp A\B là: A.  1  , 2. B. 2,5 . C.  1  ,7. D.  1  ,2
Câu 7.1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x  3y  0. B. 2 2 x y  2. C. 2
x y  0. D. x y  0.
Câu 7.2: Cho bất phương trình 2x  3y  6  0 (1) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bất phương trình  
1 chỉ có một nghiệm duy nhất.
B. Bất phương trình   1 vô nghiệm.
C. Bất phương trình  
1 luôn có vô số nghiệm.
D. Bất phương trình   1 có tập nghiệm là .
Câu 7.3: Cho bất phương trình 2
x  3y  2  0 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?  2  A. 1  ;1  S . B.  ;0  S   . C. 1; 2   S .
D. 1;0 S . 2  
Câu 7.4: Cặp số ( ; x y)  2; 
3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 4x  3y .
B. x – 3y  7  0 .
C. 2x – 3y –1  0.
D. x y  0 .
Câu 8.1: Điểm A1;3 là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình: A. 3
x  2y  4  0.
B. x  3y  0.
C. 3x y  0.
D. 2x y  4  0.
Câu 8.2: Cặp số 2;3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. 2x – 3y –1  0.
B. x y  0 .
C. 4x  3y .
D. x – 3y  7  0 .
Câu 8.3: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x y 1? A.  2  ;  1 . B. 3; 7 . C. 0;  1 . D. 0;0 .
Câu 8.4: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x  4y  5  0 ? A. 5;0. B.  2  ;  1 . C. 1; 3   . D. 0;0 .
Câu 9.1: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  2y 1  0 .
A. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3x  2y 1  0 (không bao gồm đường thẳng).
B. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3x  2y 1  0 (bao gồm đường thẳng).
C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3x  2y 1  0 (bao gồm đường thẳng).
D. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3x  2y 1  0 (không bao gồm đường thẳng).
Câu 9.2: Phần tô đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong
các bất phương trình sau? y 3 2 x O - 3
A. 2x y  3. B. 2x y  3.
C. x  2y  3.
D. x  2y  3.
Câu9.3: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2y  6  là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 2 3 O x C. D. 3 2 O x
Câu 9.4:
Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2y  6  là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 3 2 O x C. D. 2 O x 3
Câu 10.1: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
x y  2  0  là
2x  3y  2  0 A. 0;0 . B. 1;  1 . C.  1   ;1 . D.  1  ;  1 . x y
Câu 10.2: Cho hệ bất phương trình 0 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là
2x  5y  0 khẳng định đúng?  1   1 2  A. 1  ;1  S . B.  1  ;  1  S . C. 1;   S   . D.  ;  S .    2   2 5 
x y  
Câu 10.3: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 2 3 1 0 
 5x y  4  0
?A. 1; 4 . B.  2
 ;4 . C. 0;0 . D. 3; 4. x  
Câu 10.4: Cho hệ bất phương trình 0 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây
x  3y 1 0 là khẳng định đúng? A. 1;  1  S .
B. 1; 3S . C.  1  ; 5S . D.  4  ; 3S .
2x  5y 1  0 
Câu 11.1: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2x y  5  0 ?
x y 1 0  A. 0;0 . B. 1;0 . C. 0; 2   . D. 0;2 .  2x 1  0 
Câu 11.2: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 2x y  0 ?  y 1 0  A. 0;0 . B. 1;0 . C. 0; 2   . D. 0;2 . 3
x y  9  x y  3
Câu 11.3: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm 2 y  8  x  y  6 A. 0;0 . B. 1;2 . C. 2;  1 . D. 8; 4.
3x y  6
x y 3
Câu 11.4: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm: 2 y  8  x  y  4 A. 2;  1 . B. 6;4 . C. 0;0 . D. 1;2 . x 2y 0
Câu 12.1: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x 3y
2 là phần không tô đậm của hình vẽ y x 3
nào trong các hình vẽ sau? A. B. C. D. x y 1 0
Câu 12.2: Miền nghiệm của hệ bất phương trình y 2
là phần không tô đậm của hình vẽ x 2y 3
nào trong các hình vẽ sau? y y 2 2 1 1 x 1 x 1 -3 O -3 O A. B. y y 2 2 1 1 x 1 x 1 -3 O -3 O C. D.
Câu 12.3: Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm
của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau? y 1 x O 1 - 1 x y 0 x y 0 x y 0 x y 0 A. . B. . C. . D. . 2x y 1 2x y 1 2x y 1 2x y 1
Câu 12.4: Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm
của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau? y 1 - 2 x 2 x 2y 0 x 2y 0 x 2y 0 x 2y 0 A. . B. . C. . D. . x 3y 2 x 3y 2 x 3y 2 x 3y 2
Câu 13.1: Cho hai góc nhọn  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. cot  tan  .
B. cos  sin  .
C. cos   sin .
D. sin  cos  .
Câu 13.2: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A.  0
sin 180 – a  – cos a . B.  0
sin 180 – a  sin a . C. sin  0
180 – a  sin a. D. sin  0 180 – a  c s o a .
Câu 13.3: Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. sin sin . B. cos cos . C. tan tan . D. cot cot .
Câu 13.4: Cho  0
0;90  . Trong các công thức sau, công thức nào sai? 1 A. 2 2 sin   cos   1 . B. 2 1 tan   . 2 cos  1 C. 2 1 cot   .
D. tan  cot 1 . 2 sin 
Câu 14.1: Cho là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin 0. B. cos 0. C. tan 0. D. cot 0.
Câu 14.2: . Cho hai góc nhọn và trong đó
. Khẳng định nào sau đây là sai? A. cos cos . B. sin sin . C. cot cot . D. tan tan 0.
Câu 14.3: Khẳng định nào sau đây sai? A. cos75 cos50 . B. sin 80 sin 50 . C. tan 45 tan 60 . D. cos30 sin 60 .
Câu 14.4: . Khẳng định nào sau đây đúng? A. sin 90 sin100 . B. cos95 cos100 . C. tan 85 tan125 . D. cos145 cos125 .
Câu 15.1: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 1 1 1 1
A. S bcsin A.
B. S ac sin A.
C. S bcsin B.
D. S bcsin B. 2 2 2 2
Câu 15.2: Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai: B C A
A. sin ( A+ B – 2C ) = sin 3C B. cos  sin 2 2
A B  2C C C.sin( A+ B) = sinC D. cos  sin 2 2
Câu 15.3: Cho tam giác ABC có a2 + b2 – c2 > 0 . Khi đó : A. Góc C > 900 B.Góc C < 900 C.Góc C = 900
D.Không thể kết luận được gì về góc C
Câu 15.4: Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 = 3bc . Khi đó : A. A = 300 B. A= 450 C. A = 600 D.A = 750
Câu 16.1: Tam giác ABC có cosB bằng biểu thức nào sau đây? 2 2 2   2 2 2   A. b c a B. 2 a c b 1 sin B C. cos( A + C) D. 2bc 2ac
Câu 16.2: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a b c  2bc cos A. B. 2 2 2
a b c  2bc cos A. C. 2 2 2
a b c  2bc cosC . D. 2 2 2
a b c  2bc cos B .
Câu 16.3: Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai: a a c sin A A.  2R. B. sin A  .
C. bsin B  2R. D. sin C  . sin A 2R a
Câu 16.4: Cho ABC
với các cạnh AB  , c AC  ,
b BC a . Gọi ,
R r, S lần lượt là bán kính đường
tròn ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? abc a A. S  . B. R  . 4R sin A 1
C. S absin C . D. 2 2 2
a b c  2ab cosC . 2
Câu 17.1:Tam giác ABC AB 5, BC 7, CA
8 . Số đo góc A bằng: A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 17.2: Tam giác ABC AB 2, AC 1 và A 60 . Tính độ dài cạnh BC . A. BC 1. B. BC 2. C. BC 2. D. BC 3.
Câu 17.3: Tam giác ABC AB 2, AC 3 và C
45 . Tính độ dài cạnh BC ( BC >1) 6 2 6 2 A. BC 5. B. BC . C. BC . D. BC 6. 2 2
Câu 17.4: Tam giác ABC B 60 , C
45 và AB 5. Tính độ dài cạnh AC . 5 6 A. AC . B. AC 5 3. C. AC 5 2. D. AC 10. 2
Câu 18.1: Tam giác ABC BC 10 và O A
30 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 10 A. R 5 . B. R 10 . C. R . D. R 10 3 . 3
Câu 18.2: . Tam giác ABC AB 3, AC
6 và A 60 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. R 3 . B. R 3 3 . C. R 3 . D. R 6 .
Câu 18.3: Tam giác ABC BC
21cm, CA 17cm, AB 10cm . Tính bán kính R của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC . 85 7 85 7 A. R cm . B. R cm . C. R cm . D. R cm . 2 4 8 2
Câu 18.4: Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R . Khi đó bán kính R bằng: a 3 a 2 a 3 a 3 A. R . B. R . C. R . D. R . 2 3 3 4
Câu 19.1: Tam giác ABC AB 3, AC 6, BAC
60 . Tính diện tích tam giác ABC . 9 3 9 A. S 9 3 . B. S . C. S 9 . D. S . ABC ABC 2 ABC ABC 2
Câu 19.2: Tam giác ABC AC 4, BAC
30 , ACB 75 . Tính diện tích tam giác ABC . A. S 8 . B. S 4 3 . C. S 4 . D. S 8 3 . ABC ABC ABC ABC
Câu 19.3: Tam giác ABC a 21, b 17, c 10 . Diện tích của tam giác ABC bằng: A. S 16 . B. S 48 . C. S 24 . D. S 84 . ABC ABC ABC ABC
Câu 19.4: Tam giác ABC AB 8 cm, AC 18 cm và có diện tích bằng 64 2
cm . Giá trị sin A ằng: 3 3 4 8 A. sin A . B. sin A . C. sin A . D. sin A . 2 8 5 9
Câu 20.1. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Hai vectơ có độ dài bằng nhau; B. Hai vectơ trùng nhau;
C. Hai vectơ cùng phương và độ dài bằng nhau; D. Hai vectơ cùng hướng và độ dài bằng nhau.
Câu 20.2. Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai?
A. AD CB .
B. AD CB .
C. AB DC .
D. AB CD .
Câu 20.3 Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng?
A. AB BC
B. AB CD
C. AC BD
D. AD CB
Câu 20.4. Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm
đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C? A. 4 B. 6 C. 9 D. 12
Câu 21.1. Quy tắc ba điểm được phát biểu:
A. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có: AB AC BC
B. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có: AB CB AC
C. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có: AB CA BC
D. Với ba điểm bất kì A, B, C ta có : AB BC AC
Câu 21.2Khẳng định nào đúng khi biết I là trung điểm của đoạn thẳng MN?
A. IM  IN B. IM IN MN
C. MI  IN D. IM IN
Câu 21.3. Vectơ đối của vectơ - không là:
A. Mọi vectơ khác vectơ – không. B. Không có vectơ nào .
C. Chính nó. D. Mọi vectơ kể cả vectơ – không.
Câu 21.4.Nếu AB AC thì:
A. tam giác ABC là tam giác cân
B. tam giác ABC là tam giác đều
C. A là trung điểm đoạn BC
D. điểm B trùng với điểm C
Câu 22.1.Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB AC BC. B. MP NM
NP. C.CA BA CB. D. AA BB AB.
Câu 22.2.Cho ba điểm phân biệt , A ,
B C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.CA AB BC. B. AB AC
BC. C. AB CA CB. D. AB BC C . A
Câu 22.3.Cho các điểm phân biệt ,
A B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. AB BC CA .
B. AB CB AC .
C. AB BC AC .
D. AB CABC .
Câu 22.4. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. AB OAAB.
B. CO OB BA .
C. AB AD AC .
D. AO OD CB .
Câu 23.1 . Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn điều kiện MA MB MC 0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. MABC là hình bình hành. B. AM AB
AC. C. BA BC BM. D. MA BC.
Câu 23.2.Cho tam giác ABC . Tập hợp những điểm M sao cho: MA MB MC MB là:
A. M nằm trên đường trung trực của BC .
B. M nằm trên đường tròn tâm I ,bán kính R  2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA  2IB .
C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I , J lần lượt là trung điểm của AB BC .
D. M nằm trên đường tròn tâm I , bán kính R  2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA  2IB .
Câu 23.3. Cho tam giác ABC M thỏa mãn điều kiện MA MB MC 0 . Xác định vị trí điểm M.
A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM.
B.
M là trung điểm của đoạn thẳng . AB
C. M trùng với C.
D.
M là trọng tâm tam giác ABC.
Câu 23.4.Cho tam giác ABC . Để điểm M thoả mãn điều kiện MABM MC  0 thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D. M thuộc trung trực của AB .
Câu 24.1: Cho ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB k AC .Biết rằng B nằm giữa A và C. Giá
trị k thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. k < 0 B. k = 1 C. 0 < k < 1 D. k > 1
Câu 24.2: Cho a  2
b khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a b có giá trùng nhau. B. a b cùng hướng.
C. a b ngược hướng và a  2 b D. a b ngược hướng và a  2  b
Câu 24.3: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, AB = 2a, AC = 6a. khẳng định nào sau đây là đúng? A. BC  2
BA B. BC  4AC C. BC  2  AB D. BC AB
Câu 24.4: Cho vectơ a khác 0 Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ a và -2 a cùng phương
B. Hai vectơ a và -2 a cùng hướng
C. Hai vectơ a và -2a luôn có cùng điểm gốc
D. Hai vectơ a và -2a luôn có giá song song với nhau
Câu 25.1. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng và A nằm giữa B, C là: A. k
  0: AB k.AC B. k
  0: AB k.AC
C. AB AC D. AB AC
Câu 25.2: Cho ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB k.AC Để A nằm giữa B và C thì k thỏa
mãn điều kiện nào sau đây?
A. k = 1 B. k < 0 C. 0 < k < 1 D. k > 1
Câu 25.3: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB?
A. OAOB  0
B. AO BO
C. OA OB
D. OA OB
Câu 25.4: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3
MP . Điểm P được xác định đúng
trong hình vẽnào sau đây: A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 26.1. Cho tam giác ABC . Để điểm M thoả mãn điều kiện MABM MC  0 thì M phải
thỏa mãn mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D. M thuộc trung trực của AB . 1
Câu 26.2.Cho đoạn thẳng AB và điểm M là một điểm trong đoạn AB sao cho AM AB . Tìm k 5
để MA kMB. 1 1 A. k B. k  4 C. k   D. k  4  4 4
Câu 26.3.Cho ABC
. Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho MB  3MC . Điểm M được vẽ
đúng trong hình nào sau đây? A. B. C. D. 3
Câu 26.4.Cho đoạn thẳng AB. Hình nào sau đây biểu diễn điểm I sao cho AI   BA . 5 A. B. C. D.
Câu 27.1. Trong hệ trục tọa độ  ;
O i, j , tọa độ của véc tơ a  2i  3 j là: A. 2;3. B. 0;  1 . C. 1;0 . D. 3; 2 .
Câu 27.2. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho vectơ u  3i  4 j . Tọa độ của vectơ u A. u  3; 4  .
B. u  3;4 . C. u   3  ; 4   . D. u   3  ;4 . 1
Câu 27.3. Trong hệ tọa độ Oxy cho u i  5 .
j Tọa độ của vecto u là 2  1   1  A. u  ;5 .   B. u  ; 5  .   C. u   1  ;10. D. u  1; 1  0.  2   2 
Câu 27.4. Trong hệ trục toạ độ Oxy , toạ độ của vectơ a  8 j  3i bằng A. a   3  ;8.
B. a  3;8 .
C. a  8;3 .
D. a  8; 3 .
Câu 28.1.Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A2; 1, B 4;3  . Tọa độ của véctơ AB bằng
A. AB  8; 3. B. AB   2  ; 4.
C. AB  2;4 .
D. AB  6;2 .
Câu 28.2. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M 1  ;1 , N 4;  
1 . Tính độ dài véctơ MN .
A. MN  13 .
B. MN  5 .
C. MN  29 . D. MN  3.
Câu 28.3. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm B  1;
 3 và C 3; 
1 . Độ dài vectơ BC bằng A. 6 . B. 2 5 . C. 2 . D. 5 .
Câu 28.4. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm A1;3 và B 0;6 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB  5; 3   .
B. AB  1; 3   .
C. AB  3; 5   . D. AB   1  ;3.
Câu 29.1.Cho hai vectơ u  2;   1 , v   3
 ;4 . Tích u.v A. 11. B. 10.  C. 5. D. 2. 
Câu 29.2. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho a  2;5 và b   3  ; 
1 . Khi đó, giá trị của . a b bằng A. 5  . B. 1. C. 13 . D. 1  .
Câu 29.3. Trong hệ tọa độ Oxy , cho u i  3 j ; v  2; 
1 . Tính biểu thức tọa độ của . u v . A. . u v  1  . B. . u v 1. C. .
u v  2; 3 . D. . u v  5 2 .
Câu 29.4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u i  3 j v  2 j  2i . Tính . u v . A. . u v  4  . B. . u v  4. C. . u v  2. D. . u v  2  .
Câu 30.1. Cho hai véctơ a b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .
a b a . b . B. .
a b a . b .cos  , a b. C. . a b  .
a b .cos a,b . D. .
a b a . b .sin  , a b .
Câu 30.2. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4a .Tích vô hướng của hai vectơ AB AC A. 2 8a . B. 8a . C. 2 8 3a . D. 8 3a .
Câu 30.3. Cho hình vuông ABCD có cạnh a Tính A . B AD . 2 a A. A . B AD  0 . B. A . B AD a . C. A . B AD  . D. 2 A . B AD a . 2
A0;3 B 4;0 C  2  ; 5   Câu 30.4. Cho ; ; . Tính A . B BC . A. 16 . B. 9 . C. 10  . D.-9 0 ˆ 0 ˆ
Câu 31.1.Cho tam giác ABC A  90 , B  60 và AB a . Khi đó A . C CB bằng A. 2 2  a . B. 2 2a . C. 2 3a . D. 2 3a .
Câu 31.2. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tính tích vô hướng A . B BC . 2 a 3 2 a 3 2 a 2 a A. . AB BC  . B. . AB BC  . C. A . B BC  . D. A . B BC  . 2 2 2 2
Câu 31.3. Cho tam giác ABC vuông tại A AB  ;
a AC a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô hướng B . A AM 2 a 2 a A. . B. 2 a . C. 2 a . D.  . 2 2
Câu 31.4. Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , AD  1, BAD  60 . Tích vô hướng A . B AD bằng 1 1 A. 1  . B. 1. C.  . D. . 2 2
Câu 32.1. Cho giá trị gần đúng của 3 là 1,73. Sai số tuyệt đối của số gần đúng 1,73 là: A. 0,003 B. 0,03 C. 0,002 D. 0,02.
Câu 32.2. Viết số quy tròn của số gần đúng b biết b = 12 409,12 ± 0,5. A. 12 410 B. 12 409,1 C. 12 000 D. 12 409.
Câu32.3. Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a 17658  16 . A. 17800. B. 17600. C. 17700. D. 18000.
Câu 32.4. Cho giá trị gần đúng của 3/ 7 là 0, 429 . Sai số tuyệt đối của số 0,429 là:
A. 0,0001 . B. 0, 0002 . C. 0, 0004 . D. 0, 0005 .
Câu 33.1. Tính số trung bình của mẫu số liệu sau: 2; 5; 8; 7; 10; 20; 11. A. 8. B. 9 C. 10 D. 11.
Câu 33.2. Cho mẫu số liệu: 1 ;1 ;3 ;6 ;7 ;8; 8; 9; 10
Số trung bình của mẫu số liệu trên gần nhất với số nào dưới đây? A. 7,5 B. 7 C. 6,5 D. 5,9.
Câu 33.3. Điểm thi HKI môn toán của tổ học sinh lớp 10C ( quy ước làm tròn đến 0,5 điểm) liệt
kê như sau: 2; 5; 7,5; 8; 5; 7; 6,5; 9; 4,5; 10.
Tính điểm trung bình của 10 học sinh đó ( quy tròn đến chữ thập phân thứ nhất) A. 6 B. 6,6 C. 6,5 D. 7
Câu 33.4. Bảng sau đây cho biết số lần học tiếng Anh trên internet trong một tuần của một số học sinh lớp 10: Số lần 0 1 2 3 4 5 Số học sinh 2 4 6 12 8 3
Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là: A. 2; 3; 4 B. 4; 6; 112 C. 4; 9; 8 D. 2; 6; 8.
Câu 34.1. Điểm thi toán của 9 học sinh lần lượt là: 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10. Khi đó số trung vị
của mẫu số liệu này là: A. Me = 7 B. Me = 7,5 C. Me = 8 D. Me = 9.
Câu 34.2. Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là 1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số
trung vị của dãy số liệu đã cho là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 33.3 Thời gian dùng Facabook (đơn vị giờ) của một nhóm gồm 10 học sinh lớp 10 được
cho như sau 0;0;0;1;1;2;2;2;2;3
Mốt của mẫu số liệu này là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 34.4. Điểm của một bài kiểm tra môn Toán của lớp 10B được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 2 5 3 0 8 14 3 8 2
Tìm mốt trong mẫu số liệu trên. A. 10 B. 7 C. 8 D. 9.
Câu 35.1. Cho mẫu số liệu sau: 5; 2; 9; 10; 15; 5; 20.
Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là: A. 2; 5; 9 B. 5; 9; 15; C. 10; 5; 15 D. 2; 9; 15.
Câu 35.2. Cho mẫu số liệu sau: 12; 5; 8; 11; 6; 20; 22.
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên. A.16 B. 17 C. 18 D. 19.
Câu 35.3. Cho mẫu số liệu sau:
1; 9; 12; 10; 2; 9; 15; 11; 20; 17.
Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là: A. 9; 11; 15 B. 2; 10,5; 15 C. 10; 12,5; 15 D. 9; 10,5; 15.
Câu 35.4. Điểm kiểm tra giữa kỳ 1 môn Toán của 10 học sinh lớp 10A được cho như sau: 10;6;8;9;9;7;8;7;8;10
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 0. B. 2. C. 4. D.3