Bộ chỉ số HOSE-Index - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

HOSE-Index là bộ chỉ số vốn hóa có thể đầu tư được bao gồm các cổ phiếu niêm yết trên Sở GDCK TP.HCM (HOSE) đáp ứng các yêu cầu sàng lọc về tư cách, tỷ lệ tự do chuyển nhượng và thanh khoản. HOSE-Index chiếm hơn 90% giá trị giao dịch và hơn 80% giá trị vốn hóa của toàn thị trường chứng khoán niêm yết tại HOSE. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
10 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ chỉ số HOSE-Index - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

HOSE-Index là bộ chỉ số vốn hóa có thể đầu tư được bao gồm các cổ phiếu niêm yết trên Sở GDCK TP.HCM (HOSE) đáp ứng các yêu cầu sàng lọc về tư cách, tỷ lệ tự do chuyển nhượng và thanh khoản. HOSE-Index chiếm hơn 90% giá trị giao dịch và hơn 80% giá trị vốn hóa của toàn thị trường chứng khoán niêm yết tại HOSE. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

20 10 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50032646
HOSE-Index  
-
Cấu trúc Bộ chỉ số HOSE-Index
Đặc iểm chung
Minh b ch

HOSE.
Tần suất tính toán

Xem xét ịnh k

Giới hạn tỷ trọng vốn hóa
29/10/2024 10% (VNAllshare Sector không áp
Tăng trưởng chỉ số
Tăng trưởng bình quân năm (%)
2021
2022
2023
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
5 năm
3 năm
5 năm
VNAllShare
48.39%
-38.81%
14.75%
-1.52%
1.99%
6.53%
28.81%
-10.35%
49.65%
-3.58%
8.40%
VN30
40.65%
-35.52%
8.04%
-1.03%
3.04%
7.91%
28.79%
-12.64%
45.08%
-4.41%
7.73%
VNMidcap
72.43%
-42.30%
28.82%
-2.81%
0.44%
4.28%
30.76%
3.11%
95.00%
1.02%
14.29%
VN100
45.14%
-37.62%
13.95%
-1.53%
2.37%
6.92%
29.47%
-9.02%
48.58%
-3.10%
8.24%
VNSmallcap
97.79%
-51.74%
25.06%
-1.36%
-3.62%
0.88%
19.23%
-26.64%
78.29%
-9.81%
12.26%
VN-Index
33.72%
-33.99%
8.24%
-1.82%
1.04%
4.54%
22.98%
-12.45%
26.60%
-4.33%
4.83%
VNAllshare 

VN30 
VNAllshare.
VNMidcap 
VN100 
VNSmallcap  VNAllshare
Sector Indices 
Global Industry Classification Standard (GICS®).
Mục tiêu
        
 
 


Khả năng ầu tư
      


Thanh khoản

Tăng trưởng chỉ số từ 29/10/2021 ến 31/10/2024




Phương pháp tính chỉ số
-float.
Bộ chỉ số HOSE-Index
Ngày cập nhật: 31/10/2024
80
85
90
95
100
105
110
115
120
125
29/10/2021
29/10/2022
29/10/2023
VN30
VNMidcap
VN100
VNSmallcap
VNAllshare
VN Index
lOMoARcPSD|50032646
VNAllshare
VN30
VNMidcap
VN100
VNSmallcap
Số lượng cổ phiếu thành phần
290
30
70
100
190
Giá trị vốn hóa (Tỷ ồng)
4,914,053
3,650,363
1,006,041
4,656,404
257,649
Giá trị vốn hóa có iều chỉnh free-float (Tỷ ồng)
2,136,492
1,384,720
621,204
2,005,924
130,568
Trung bình
7,367
46,157
8,874
20,059
687
Cao nhất
168,704
168,704
75,846
168,704
4,605
Thấp nhất
13
2,778
901
901
13
Trung vị
985
34,764
5,693
7,165
391
Tỷ trọng vốn hóa của công ty lớn nhất trong r
7.90%
12.18%
12.21%
8.41%
3.53%
Tỷ trọng vốn hóa của 10 công ty lớn nhất trong rổ
43.24%
65.39%
45.30%
46.05%
23.91%
Lưu ý:
"VN30", "VNMidcap", "VNSmallCap", "VN100", "VNAllshare" và "VNAllshare SectorHOSE-Index
- lòng
-mail: index@hsx.vn


VNAllshare 
Đặc iểm chỉ số
Thông tin cơ bản
Số lượng cổ phiếu thành phần 290 Ngày cơ sở: 24/01/2014
Giá trị cơ sở: 560.19
Hình thức tính: Ch
s
gi
 Tần suất
tính:
- VNAllshare: 
- VNAllshareTRI: 
Giới hạn tỷ trọng vốn hóa: 10%
Phương pháp tính: Gi
tri v
n h
a thi 
ng i
u ch
nh free-float.
Đơn vị tiền tệ: VND
Độ biến ộng chỉ số
3 tháng 6 tháng 1 năm
3 năm
5 năm
VNAllshare
7.55% 9.80% 15.89%
36.36%
48.24%
Độ tương
quan chỉ số với VN Index
3 tháng 6 tháng 1 năm
3 năm
5 năm
VNAllshare
98.82% 98.59% 98.66%
98.77%
98.37%
Giá trị vốn hóa (Tỷ ồng)
4,914,053
Giá trị vốn hóa có iều chỉnh free-float (Tỷ ồng)
2,136,492
Trung bình
7,367
Cao nhất
168,704
Thấp nhất
13
Trung vị
985
Tỷ trọng vốn hóa của công ty lớn nhất trong r
7.90%
Tỷ trọng vốn hóa của 10 công ty lớn nhất trong r
43.24%
80
85
90
95
100
105
110
29/10/2021
29/10/2022
29/10/2023
29/10/2024
Tăng trưởng chỉ số từ 29/10/2021 ến 31/10/2024
VNAllshare
VN Index

lOMoARcPSD|50032646
Tăng trưởng ch s
Tăng trưởng (%)
Tăng trưởng bình quân năm (%)
2021
2022
2023
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
5 năm
3 năm
5 năm
VNAllshare
48.39%
-38.81%
14.75%
-1.52%
1.99%
6.53%
28.81%
-10.35%
49.65%
-3.58%
8.40%
Tỷ trọng vốn hóa thị trường theo ngành
10 công ty ứng ầu theo vốn hóa thị trường
Cổ
phiếu
Ngành
GTVH iều chỉnh freefloat
(Tỷ ồng)
Tỷ
trọng
1 FPT

168,704
7.90%
2 TCB
Tài chính
109,444
5.12%
3 ACB
Tài chính
102,108
4.78%
4 VPB
Tài chính
97,349
4.56%
5 HPG

94,633
4.43%
6 MWG

77,774
3.64%
7 LPB
Tài chính
75,846
3.55%
8 MBB
Tài chính
72,843
3.41%
9 STB
Tài chính
66,360
3.11%
10 HDB
Tài chính
58,761
2.75%
Tổng cộng
923,821
43.24%
Top 5 ngành ứng ầu theo vốn hóa thị trường
Ngành Số lượng công
ty
GTVH iều chỉnh
free
-
float
(Tỷ
Tỷ trọng ồng)
VN30 

Đặc iểm chỉ số
Thông tin cơ bản
Số lượng cổ phiếu thành phần 30
Ngày cơ sở: 02/01/2009
Giá trị cơ sở: 313.34
Hình thức tính: Ch
s
gi
 Tần suất
tính:
- VN30: 
- VN30TRI: 
Giới hạn tỷ trọng vốn hóa: 10%
Phương pháp tính: Gi
tri v
n h
a thi 
ng i
u ch
nh free-float.
Đơn vị tiền tệ: VND
Chỉ số VNAllshare
Ngày cập nhật: 31/10/2024
Lưu ý:
"VN30", "VNMidcap", "VNSmallCap", "VN100", "VNAllshare" "VNAllshare
SectorHOSE-Index
 
-

-mail:
index@hsx.vn


Tài chính
37
993,341
46.49%
Bất ộng sản
41
245,934
11.51%
Công nghiệp
75
189,210
8.86%
Công nghệ thông tin
5
180,439
8.45%
Nguyên vật liệu
46
175,630
8.22%
Giá trị vốn hóa (Tỷ ồng)
3,650,363
Giá trị vốn hóa có iều chỉnh free-float (Tỷ ồng)
1,384,720
Trung bình
46,157
Cao nhất
168,704
Thấp nhất
2,778
Trung vị
34,764
Tỷ trọng vốn hóa của công ty lớn nhất trong r
12.18%
Tỷ trọng vốn hóa của 10 công ty lớn nhất trong rổ
65.39%
Tài chính, 46.49%

,
11.51
%
Công

,
8.86
%

tin, 8.45%
Nguyên

,
8.22
%
Ngành khác,
16.47
%
lOMoARcPSD|50032646
Độ biến ộng chỉ số
3 tháng
6 tháng 1 năm
3 năm
5 năm
VN30
7.12%
9.41% 15.40%
35.30%
48.30%
Độ tươ
ng quan chỉ
số với VN Index
3 tháng
6 tháng 1 năm
3 năm
5 năm
VN30
97.68%
95.52% 96.65%
97.08%
97.32%
Tăng trưởng ch s
Tăng trưởng (%)
Tăng trưởng bình quân năm (%)
2021
2022
2023
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
5 năm
3 năm
5 năm
VN30
40.65%
-35.52%
8.04%
-1.03%
3.04%
7.91%
28.79%
-12.64%
45.08%
-4.41%
7.73%
Tỷ trọng vốn hóa thị trường theo ngành
10 công ty ứng ầu theo vốn hóa thị trường
Cổ
phiếu
Ngành
GTVH iều chỉnh freefloat
(Tỷ ồng)
Tỷ
trọng
1 FPT

168,704
12.18%
2 TCB
Tài chính
109,444
7.90%
3 ACB
Tài chính
102,108
7.37%
4 VPB
Tài chính
97,349
7.03%
5 HPG

94,633
6.83%
6 MWG

77,774
5.62%
7 MBB
Tài chính
72,843
5.26%
8 STB
Tài chính
66,360
4.79%
9 HDB
Tài chính
58,761
4.24%
10 VCB
Tài chính
57,545
4.16%
Tổng cộng
905,520
65.39%
Top 5 ngành ứng ầu theo vốn hóa thị trường
Chỉ số VN30
Ngày cập nhật: 31/10/2024
Lưu ý:
"VN30", "VNMidcap", "VNSmallCap", "VN100", "VNAllshare" "VNAllshare
SectorHOSE-Index

-
 
-mail: index@hsx.vn


Tài chính
15
753,089
54.39%
Công nghệ thông tin
1
168,704
12.18%
Bất ộng sản
4
120,876
8.73%
Tiêu dùng thiết yếu
3
112,626
8.13%
80
85
90
95
100
105
110
29/10/2021
29/10/2022
29/10/2023
29/10/2024
Tăng trưởng chỉ số từ 29/10/2021 ến 31/10/2024
VN30
VNAllshare
VN Index

Tài chính, 54.39%

thông tin,
12.18
%

,
8.73
%


, 8.13%

,
7.21
%
Ngành
khác,
9.35
%
lOMoARcPSD|50032646
Số lượng công GTVH iều chỉnh free-float
Ngành Tỷ trọng ty (Tỷ ồng)
VNMidcap 
Đặc iểm chỉ số
Thông tin cơ bản
Số lượng cổ phiếu thành phần 70
Ngày cơ sở: 24/01/2014
Giá trị cơ sở: 560.19
Hình thức tính: Ch
s
gi
 Tần suất tính:
- VNMidcap: 
- VNMidcapTRI:  Giới hạn tỷ trọng vốn hóa: 10%
Phương pháp tính: Gi
tri v
n h
a thi 
ng i
u ch
nh free-float.
Đơn vị tiền tệ: VND
Độ biến ộng chỉ số
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
5 năm
VNMidcap
9.05%
11.80%
19.08%
43.46%
58.20%
Độ tươn
g quan chỉ
số với VN Index
3 tháng
6 tháng 1 năm
3 năm
5 năm
VNMidcap
94.88%
93.79% 93.05%
92.63%
81.86%
Tăng trưởng ch s
Tăng trưởng (%)
Tăng trưởng bình quân năm (%)
2021
2022
2023
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
5 năm
3 năm
5 năm
VNMidcap
72.43%
-42.30%
28.82%
-2.81%
0.44%
4.28%
30.76%
3.11%
95.00%
1.02%
14.29%
Tỷ trọng vốn hóa thị trường theo ngành
10 công ty ứng ầu theo vốn hóa thị trường
Nguyên vật liệu
2
99,897
7.21%
Giá trị vốn hóa (Tỷ ồng)
1,006,041
Giá trị vốn hóa có iều chỉnh free-float (Tỷ ồng)
621,204
Trung bình
8,874
Cao nhất
75,846
Thấp nhất
901
Trung vị
5,693
Tỷ trọng vốn hóa của công ty lớn nhất trong r
12.21%
Tỷ trọng vốn hóa của 10 công ty lớn nhất trong rổ
45.30%
Chỉ số VNMidcap
Ngày cập nhật: 31/10/2024
80
90
100
110
120
130
29/10/2021
29/10/2022
29/10/2023
29/10/2024
Tăng trưởng chỉ số từ 29/10/2021 ến 31/10/2024
VNMidcap
VNAllshare
VN Index

lOMoARcPSD|50032646
Cổ
phiếu
Ngành
GTVH iều chỉnh freefloat
(Tỷ ồng)
Tỷ
trọng
1 LPB
Tài chính
75,846
12.21%
2 EIB
Tài chính
33,445
5.38%
3 MSB
Tài chính
28,899
4.65%
4 PNJ

27,228
4.38%
5 DGC

25,589
4.12%
6 GMD

22,978
3.70%
7 KDH

20,107
3.24%
8 VND
Tài chính
16,612
2.67%
9 OCB
Tài chính
15,528
2.50%
10 VIX
Tài chính
15,172
2.44%
Tổng cộng
281,406
45.30%
Top 5 ngành ứng ầu theo vốn hóa thị trường
Ngành Số lượng công ty
GTVH iều chỉnh
free
-
float
(Tỷ
Tỷ trọng ồng)
VN100 
VNMidcap.
Đặc iểm ch s Thông tin cơ bản
Số lượng cổ phiếu thành phần 100
Ngày cơ sở: 24/01/2014
Giá trị cơ sở: 560.19
Hình thức tính: Ch
s
gi
 Tần suất
tính:
- VN100: 
- VN100TRI: 
Giới hạn tỷ trọng vốn hóa: 10%
Phương pháp tính: Gi
tri v
n h
a thi 
ng i
u ch
nh free-float.
Đơn vị tiền tệ: VND
Độ biến ộng chỉ số
3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm
5 năm
VN100
7.56% 9.80% 16.00% 36.42%
49.84%
Độ tương quan chỉ số với VN Index
3 tháng
6 tháng 1 năm
3 năm
5 năm
VN100
98.81%
98.34% 98.53%
98.69%
95.31%
Lưu ý:
"VN30", "VNMidcap", "VNSmallCap", "VN100", "VNAllshare" "VNAllshare
SectorHOSE-Index

-

-mail: index@hsx.vn
kh

Tài chính
11
224,000
36.06%
Công nghiệp
18
117,842
18.97%
Bất ộng sản
14
108,241
17.42%
Nguyên vật liệu
8
57,092
9.19%
Khu vực tiêu dùng
3
43,204
6.95%
Giá trị vốn hóa (Tỷ ồng)
4,656,404
Giá trị vốn hóa có iều chỉnh free-float (Tỷ ồng)
2,005,924
Trung bình
20,059
Cao nhất
168,704
Thấp nhất
901
Trung vị
7,165
Tỷ trọng vốn hóa của công ty lớn nhất trong r
8.41%
Tỷ trọng vốn hóa của 10 công ty lớn nhất trong rổ
46.05%
Tài chính, 36.06%

,
18.97
%

,
17.42
%
Nguyên

,
9.19
%

, 6.95%
Ngành khác,
11.40
%
80
85
90
95
100
105
110
29/10/2021
29/10/2022
29/10/2023
29/10/2024
Tăng trưởng chỉ số từ 29/10/2021 ến 31/10/2024
VN100
VNAllshare
VN Index

lOMoARcPSD|50032646
Tăng trưởng ch s
Tăng trưởng (%)
Tăng trưởng bình quân năm (%)
2021
2022
2023
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
5 năm
3 năm
5 năm
VN100
45.14%
-37.62%
13.95%
-1.53%
2.37%
6.92%
29.47%
-9.02%
48.58%
-3.10%
8.24%
Tỷ trọng vốn hóa thị trường theo ngành
10 công ty ứng ầu theo vốn hóa thị trường
Cổ
phiếu
Ngành
GTVH iều chỉnh freefloat
(Tỷ ồng)
Tỷ
trọng
1 FPT

168,704
8.41%
2 TCB
Tài chính
109,444
5.46%
3 ACB
Tài chính
102,108
5.09%
4 VPB
Tài chính
97,349
4.85%
5 HPG

94,633
4.72%
6 MWG

77,774
3.88%
7 LPB
Tài chính
75,846
3.78%
8 MBB
Tài chính
72,843
3.63%
9 STB
Tài chính
66,360
3.31%
10 HDB
Tài chính
58,761
2.93%
Tổng cộng
923,821
46.05%
Top 5 ngành ứng ầu theo vốn hóa thị trường
Ngành Số lượng công ty
GTVH iều chỉnh
free
-
float
(Tỷ
Tỷ trọng ồng)
VNSmallcap 

Đặc iểm chỉ số
Thông tin cơ bản
Số lượng cổ phiếu thành phần 190
Ngày cơ sở: 24/01/2014
Giá trị cơ sở: 560.19
Hình thức tính: Ch
s
gi
 Tần suất
tính:
- VNSmallcap: 
- VNSmallcapTRI:  Giới hạn
tỷ trọng vốn hóa: 10%
Phương pháp tính: Gi
tri v
n h
a thi 
ng i
u ch
nh free-float.
Đơn vị tiền tệ: VND
Chỉ số VN100
Ngày cập nhật: 31/10/2024
Lưu ý:
"VN30", "VNMidcap", "VNSmallCap", "VN100", "VNAllshare" "VNAllshare
SectorHOSE-Index

-

-mail: index@hsx.vn

nhân 
Tài chính
26
977,089
48.71%
Bất ộng sản
18
229,117
11.42%
Công nghệ thông tin
3
178,761
8.91%
Nguyên vật liệu
10
156,989
7.83%
Tiêu dùng thiết yếu
10
151,694
7.56%
Giá trị vốn hóa (Tỷ ồng)
257,649
Giá trị vốn hóa có iều chỉnh free-float (Tỷ ồng)
130,568
Trung bình
687
Cao nhất
4,605
Thấp nhất
13
Trung vị
391
Tỷ trọng vốn hóa của công ty lớn nhất trong r
3.53%
Tỷ trọng vốn hóa của 10 công ty lớn nhất trong rổ
23.91%
Tài chính,
47.71
%

,
%
10.46

tin, 8.81%
Hàng tiêu dùng

, 8.43%


, 8.38%
Ngành khác,
16.21
%
Tài chính,
%
48.71



,
11.42
%

thông tin,
8.91
%


, 7.83%
Tiêu dùng

,
%
7.56
Ngành khác,
%
15.57
lOMoARcPSD|50032646
Độ biến ộng chỉ số
3 tháng
6 tháng 1 năm
3 năm
5 năm
VNSmallcap
7.91%
11.57% 16.68%
41.21%
50.44%
Độ tương
quan chỉ
số với VN Index
3 tháng
6 tháng 1 năm
3 năm
5 năm
VNSmallcap
92.06%
86.30% 86.83%
85.60%
83.84%
Tăng trưởng ch s
Tăng trưởng (%)
Tăng trưởng bình quân năm (%)
2021
2022
2023
1
tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
5 năm
3 năm
5 năm
VNSmallcap
97.79%
-51.74%
25.06%
-1.36%
-3.62%
0.88%
19.23%
-26.64%
78.29%
-9.81%
12.26%
Tỷ trọng vốn hóa thị trường theo ngành
10 công ty ứng ầu theo vốn hóa thị trường
Cổ
phiếu
Ngành
GTVH iều chỉnh freefloat
(Tỷ ồng)
Tỷ
trọng
1 VSC

4,605
3.53%
2 ORS
Tài chính
4,309
3.30%
3 HAH

4,262
3.26%
4 DBD

3,708
2.84%
5 BAF

3,291
2.52%
6 IJC

2,512
1.92%
7 SAM

2,432
1.86%
8 TNH

2,069
1.58%
9 SHI

2,022
1.55%
10 DHC

2,006
1.54%
Tổng cộng
31,216
23.91%
Top 5 ngành ứng ầu theo vốn hóa thị trường
Chỉ số VNSmallcap
Ngày cập nhật: 31/10/2024
Lưu ý:
"VN30", "VNMidcap", "VNSmallCap", "VN100", "VNAllshare" "VNAllshare
SectorHOSE-Index
 
-

-mail: index@hsx.vn


Công nghiệp
56
40,091
30.70%
Nguyên vật liệu
36
18,641
14.28%
Bất ộng sản
23
16,817
12.88%
Tài chính
11
16,251
12.45%
80
90
100
110
120
29/10/2021
29/10/2022
29/10/2023
29/10/2024
Tăng trưởng chỉ số từ 29/10/2021 ến 31/10/2024
VNSmallcap
VNAllshare
VN Index


,
30.70
%

,
14.28
%

,
12.88
%
Tài chính,
12.45
%

, 12.33%
Ngành khác,
17.36
%
lOMoARcPSD|50032646
Ngành Số lượng công ty
GTVH iều chỉnh free
-float (Tỷ
Tỷ trọng ồng)
Khu vực tiêu dùng
30
16,103
12.33%
lOMoARcPSD|50032646
Sơ lược Quy tắc bộ chỉ số HOSE-Index
Tiêu chí sàng lọc:
1. Tư cách:



 

2. Tỷ lệ tự do chuyển nhượng (Free-float): -
3. Thanh khoản: 
Phương pháp chọn cổ phiếu vào rổ chỉ số:
1. VNAllshare: 
2. VN30:
Tư cách tham gia vào VN30: 




3. VNMidcap:




4. VN100: 
5. VNSmallcap

Chuẩn phân ngành GICS®




 www.hsx.vn.

t v



| 1/10

Preview text:

lOMoARcPSD| 50032646
VNAllshare là chỉ số vốn hóa bao gồm các cổ phiếu niêm yết trên HOSE áp ứng các yêu cầu sàng lọc về tư cách, tỷ lệ tự do chuyển Mục tiêu nhượng và thanh khoản.
Bộ chỉ số ược thiết kế với mục ích
VN30 là chỉ số vốn hóa ược thiết kế ể o lường mức tăng trưởng của 30 công ty hàng ầu về vốn hóa thị trường và thanh khoản trong
tham chiếu cho thị trường và làm cơ
sở xây dựng các sản phẩm dựa trên chỉ VNAllshare.
số như quỹ ầu tư theo chỉ số, sản
VNMidcap là chỉ số vốn hóa o lường mức tăng trưởng của 70 công ty có quy mô vừa trong VNAllshare. phẩm phái sinh, …
VN100 là chỉ số vốn hóa kết hợp các cổ phiếu thành phần của VN30 và VNMidcap. Khả năng ầu tư
VNSmallcap là chỉ số vốn hóa ược thiết kế ể o lường mức tăng trưởng của các công ty có quy mô nhỏ trong VNAllshare. VNAllshare
Bộ chỉ số ược sàng lọc và tính toán
Sector Indices bao gồm các chỉ số ngành với các cổ phiếu thành phần của chỉ số VNAllShare ược phân ngành theo chuẩn phân ngành
dựa trên tỷ lệ tự do chuyển nhượng ể
Global Industry Classification Standard (GICS®).
ảm bảo khả năng ầu tư ược. Thanh khoản
Các cổ phiếu thành phần ược sàng
Tăng trưởng chỉ số từ 29/10/2021 ến 31/10/2024
lọc về thanh khoản ể ảm bảo chỉ số có thể giao dịch ược.
Bộ chỉ số HOSE-Index
Ngày cập nhật: 31/10/2024
HOSE-Index là bộ chỉ số vốn hóa có thể ầu tư ược bao gồm các cổ phiếu niêm yết trên Sở GDCK TP.HCM (HOSE) áp ứng các yêu cầu sàng lọc về tư cách, tỷ lệ tự do
chuyển nhượng và thanh khoản. HOSE-Index chiếm hơn 90% giá trị giao dịch và hơn 80% giá trị vốn hóa của toàn thị trường chứng khoán niêm yết tại HOSE.
Cấu trúc Bộ chỉ số HOSE-Index Đặc iểm chung Minh b ch
Bộ chỉ số sử dụng các quy tắc xây dựng và quản lý minh bạch. Quy tắc xây dựng và quản lý Bộ chỉ số HOSEIndex ược công bố trên trang chủ của HOSE.
Tần suất tính toán
Bộ chỉ số ược tính theo thời gian thực hoặc tại cuối ngày giao dịch. Xem xét ịnh kỳ
Bán niên vào tháng 1 và tháng 7 hàng năm
Giới hạn tỷ trọng vốn hóa 29/10/2024
10% (VNAllshare Sector không áp
* Các chỉ số trên ược giả lập tái cơ sở thành 100 vào thời iểm 29/10/2021 dụng)
Phương pháp tính chỉ số
Giá trị vốn hóa iều chỉnh free-float. 125 120 115 VN30 110 VNMidcap 105 VN100 100 95 VNSmallcap 90 VNAllshare 85 VN Index 80 29/10/2021 29/10/2022 29/10/2023
Tăng trưởng chỉ số Tăng trưởng (%)
Tăng trưởng bình quân năm (%) 2021 2022 2023 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm 3 năm 5 năm VNAllShare 48.39% -38.81% 14.75% -1.52% 1.99% 6.53% 28.81% -10.35% 49.65% -3.58% 8.40% VN30 40.65% -35.52% 8.04% -1.03% 3.04% 7.91% 28.79% -12.64% 45.08% -4.41% 7.73% VNMidcap 72.43% -42.30% 28.82% -2.81% 0.44% 4.28% 30.76% 3.11% 95.00% 1.02% 14.29% VN100 45.14% -37.62% 13.95% -1.53% 2.37% 6.92% 29.47% -9.02% 48.58% -3.10% 8.24% VNSmallcap 97.79% -51.74% 25.06% -1.36% -3.62% 0.88% 19.23% -26.64% 78.29% -9.81% 12.26% VN-Index 33.72% -33.99% 8.24% -1.82% 1.04% 4.54% 22.98% -12.45% 26.60% -4.33% 4.83% lOMoARcPSD| 50032646 VNAllshare VN30 VNMidcap VN100 VNSmallcap
Số lượng cổ phiếu thành phần 290 30 70 100 190
Giá trị vốn hóa (Tỷ ồng) 4,914,053 3,650,363 1,006,041 4,656,404 257,649
Giá trị vốn hóa có iều chỉnh free-float (Tỷ ồng) 2,136,492 1,384,720 621,204 2,005,924 130,568 Trung bình 7,367 46,157 8,874 20,059 687 Cao nhất 168,704 168,704 75,846 168,704 4,605 Thấp nhất 13 2,778 901 901 13 Trung vị 985 34,764 5,693 7,165 391
Tỷ trọng vốn hóa của công ty lớn nhất trong rổ 7.90% 12.18% 12.21% 8.41% 3.53%
Tỷ trọng vốn hóa của 10 công ty lớn nhất trong rổ 43.24% 65.39% 45.30% 46.05% 23.91% Lưu ý:
"VN30", "VNMidcap", "VNSmallCap", "VN100", "VNAllshare" và "VNAllshare Sector" (gọi chung là "HOSE-Index") là thương hiệu ã ược ăng ký, thuộc sở hữu ộc quyền của Sở GDCK Thành phố Hồ Chí
Minh (HOSE). Chỉ khi có sự chấp thuận của HOSE thì Bộ chỉ số HOSE-Index mới có thể ược sử dụng ể tạo ra các sản phẩm liên quan như quỹ ầu tư theo chỉ số, sản phẩm phái sinh, … . Để biết thêm thông tin xin vui lòng
liên hệ qua e-mail: index@hsx.vn
Bản công bố này chỉ nhằm mục ích cung cấp thông tin. HOSE ã nỗ lực hết mức có thể ể cung cấp thông tin chính xác, tuy nhiên sẽ không có nghĩa vụ pháp lý hoặc trách nhiệm nào cho HOSE cũng như ban giám ốc, cán bộ, nhân
viên, ối tác hoặc người nhượng quyền của HOSE liên quan ến sai sót hoặc tổn thất gây ra bởi việc sử dụng bất kỳ thông tin hoặc dữ liệu nào thuộc công bố này.
VNAllshare là chỉ số vốn hóa bao gồm các cổ phiếu niêm yết trên HOSE áp ứng các yêu cầu sàng lọc về tư cách, tỷ lệ tự do chuyển nhượng và thanh khoản.
Đặc iểm chỉ số Thông tin cơ bản
Số lượng cổ phiếu thành phần 290
Ngày cơ sở: 24/01/2014
Giá trị cơ sở: 560.19
Giá trị vốn hóa (Tỷ ồng) 4,914,053
Hình thức tính: Chỉ số giá và Chỉ số tổng thu nhập Tần suất
Giá trị vốn hóa có iều chỉnh free-float (Tỷ ồng) 2,136,492 tính: Trung bình 7,367 -
VNAllshare: Theo thời gian thực (5 giây/ lần) Cao nhất 168,704 -
VNAllshareTRI: Cuối ngày giao dịch (1 ngày/lần) Thấp nhất 13
Giới hạn tỷ trọng vốn hóa: 10% Trung vị 985
Phương pháp tính: Giá tri ̣ vốn hóa thi ̣ trường iều chỉnh free-float.
Tỷ trọng vốn hóa của công ty lớn nhất trong rổ
Đơn vị tiền tệ: VND 7.90%
Tỷ trọng vốn hóa của 10 công ty lớn nhất trong rổ 43.24%
Tăng trưởng chỉ số từ 29/10/2021 ến 31/10/2024 110
Độ biến ộng chỉ số 105 100 95 VNAllshare 90 VN Index 85 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm 80 7.55% 9.80% 15.89% 36.36% 48.24% 29/10/2021 29/10/2022 29/10/2023 29/10/2024 VNAllshare
* Các chỉ số trên ược giả lập tái cơ sở thành 100 vào thời iểm 29/10/2021
Độ tương quan chỉ số với VN Index 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm VNAllshare 98.82% 98.59% 98.66% 98.77% 98.37% lOMoARcPSD| 50032646 Chỉ số VNAllshare
Ngày cập nhật: 31/10/2024
Tăng trưởng chỉ số Tăng trưởng (%)
Tăng trưởng bình quân năm (%) 2021 2022 2023 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm 3 năm 5 năm VNAllshare 48.39% -38.81% 14.75% -1.52% 1.99% 6.53% 28.81% -10.35% 49.65% -3.58% 8.40%
Tỷ trọng vốn hóa thị trường theo ngành
10 công ty ứng ầu theo vốn hóa thị trường Cổ Ngành
GTVH iều chỉnh freefloat Tỷ Ngành khác, phiếu (Tỷ ồng) trọng 16.47 % 1 FPT Công nghệ thông tin 168,704 7.90% Nguyên 2 TCB Tài chính 109,444 5.12% vật liệu , Tài chính, 46.49% Công 8. 22ngh % ệ thông 3 ACB Tài chính 102,108 4.78% tin, 8.45% 4 VPB Tài chính 97,349 4.56% Công nghiệp , 5 HPG Nguyên vật liệu 94,633 4.43% 8.86 % Bất ộng sản , 6 MWG Khu vực tiêu dùng 77,774 3.64% 11.51 % 7 LPB Tài chính 75,846 3.55% 8 MBB Tài chính 72,843 3.41% 9 STB Tài chính 66,360 3.11% 10 HDB Tài chính 58,761 2.75% Tổng cộng 923,821 43.24%
Top 5 ngành ứng ầu theo vốn hóa thị trường Lưu ý: Ngành Số lượng công ty GTVH iều chỉnh
"VN30", "VNMidcap", "VNSmallCap", "VN100", "VNAllshare" và "VNAllshare - free
Sector" (gọi chung là "HOSE-Index") là thương hiệu ã ược ăng ký, thuộc sở hữu ộc Tài chính 37 993,341 46.49% float
quyền của Sở GDCK Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). Chỉ khi có sự chấp thuận của
HOSE thì Bộ chỉ số HOSE-Index mới có thể ược sử dụng ể tạo ra các sản phẩm liên (Tỷ Bất ộng sản 41 245,934 11.51%
quan như quỹ ầu tư theo chỉ số, sản phẩm phái sinh, … . Để biết thêm thông tin xin
vui lòng liên hệ qua e-mail: index@hsx.vn Công nghiệp 75 189,210 8.86% không có nghĩa vụ ộ, nhân viên, ố
Công nghệ thông tin 5 180,439 8.45% Tỷ trọng ồng) Nguyên vật liệu 46 175,630 8.22%
VN30 là chỉ số vốn hóa ược thiết kế ể o lường mức tăng trưởng của 30 công ty
hàng ầu về vốn hóa thị trường và thanh khoản trong VNAllshare.
Đặc iểm chỉ số Thông tin cơ bản
Số lượng cổ phiếu thành phần 30
Ngày cơ sở: 02/01/2009
Giá trị cơ sở: 313.34
Giá trị vốn hóa (Tỷ ồng) 3,650,363
Hình thức tính: Chỉ số giá và Chỉ số tổng thu nhập Tần suất
Giá trị vốn hóa có iều chỉnh free-float (Tỷ ồng) 1,384,720 tính: Trung bình 46,157 -
VN30: Theo thời gian thực (5 giây/ lần) Cao nhất 168,704 -
VN30TRI: Cuối ngày giao dịch (1 ngày/lần) Thấp nhất 2,778
Giới hạn tỷ trọng vốn hóa: 10% Trung vị 34,764
Phương pháp tính: Giá tri ̣ vốn hóa thi ̣ trường iều chỉnh free-float.
Tỷ trọng vốn hóa của công ty lớn nhất trong rổ
Đơn vị tiền tệ: VND 12.18%
Tỷ trọng vốn hóa của 10 công ty lớn nhất trong rổ 65.39% lOMoARcPSD| 50032646 Chỉ số VN30
Ngày cập nhật: 31/10/2024
Tăng trưởng chỉ số từ 29/10/2021 ến 31/10/2024 110
Độ biến ộng chỉ số 105 100 VN30 95 VNAllshare 90 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm 85 VN Index VN30 7.12% 9.41% 15.40% 35.30% 48.30% 80 29/10/2021 29/10/2022 29/10/2023 29/10/2024
* Các chỉ số trên ược giả lập tái cơ sở thành 100 vào thời iểm 29/10/2021
Độ tươ ng quan chỉ số với VN Index 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm VN30 97.68% 95.52% 96.65% 97.08% 97.32%
Tăng trưởng chỉ số Tăng trưởng (%)
Tăng trưởng bình quân năm (%) 2021 2022 2023 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm 3 năm 5 năm VN30 40.65% -35.52% 8.04% -1.03% 3.04% 7.91% 28.79% -12.64% 45.08% -4.41% 7.73%
Tỷ trọng vốn hóa thị trường theo ngành
10 công ty ứng ầu theo vốn hóa thị trường Nguyên vật liệu , 7.21 % Ngành khác, Cổ Ngành
GTVH iều chỉnh freefloat Tỷ 9.35 % phiếu (Tỷ ồng) trọng 1 FPT Công nghệ thông tin 168,704 12.18% Tiêu dùng thiết yếu , 8.13% 2 TCB Tài chính 109,444 7.90% 3 ACB Tài chính 102,108 7.37% Bất ộng sản Tài chính, 54.39% , 8.73 % 4 VPB Tài chính 97,349 7.03% Công nghệ 5 HPG Nguyên vật liệu 94,633 6.83% thông tin, 12.18 % 6 MWG Khu vực tiêu dùng 77,774 5.62% 7 MBB Tài chính 72,843 5.26% 8 STB Tài chính 66,360 4.79% 9 HDB Tài chính 58,761 4.24% 10 VCB Tài chính 57,545 4.16% Tổng cộng 905,520 65.39%
Top 5 ngành ứng ầu theo vốn hóa thị trường Lưu ý:
"VN30", "VNMidcap", "VNSmallCap", "VN100", "VNAllshare" và "VNAllshare
Sector
" (gọi chung là "HOSE-Index") là thương hiệu ã ược ăng ký, thuộc sở hữu ộc Tài chính 15 753,089 54.39%
quyền của Sở GDCK Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). Chỉ khi có sự chấp thuận của
HOSE thì Bộ chỉ số HOSE-Index mới có thể ược sử dụng ể tạo ra các sản phẩm liên
Công nghệ thông tin 1 168,704 12.18%
quan như quỹ ầu tư theo chỉ số, sản phẩm phái sinh, … . Để biết thêm thông tin xin
vui lòng liên hệ qua e-mail: index@hsx.vn Bất ộng sản 4 120,876 8.73% không có nghĩa vụ ộ, nhân viên, ố
Tiêu dùng thiết yếu 3 112,626 8.13% lOMoARcPSD| 50032646 Số lượng công
GTVH iều chỉnh free-float Nguyên vật liệu 2 99,897 7.21% Chỉ số VNMidcap
Ngày cập nhật: 31/10/2024 Ngành
Tỷ trọng ty (Tỷ ồng)
VNMidcap là chỉ số vốn hóa o lường mức tăng trưởng của 70 công ty có quy mô vừa trong VNAllshare.
Giá trị vốn hóa (Tỷ ồng) 1,006,041
Giá trị vốn hóa có iều chỉnh free-float (Tỷ ồng) 621,204 Trung bình 8,874 Cao nhất 75,846 Thấp nhất 901 Trung vị 5,693
Tỷ trọng vốn hóa của công ty lớn nhất trong rổ 12.21%
Tỷ trọng vốn hóa của 10 công ty lớn nhất trong rổ 45.30%
Đặc iểm chỉ số Thông tin cơ bản
Số lượng cổ phiếu thành phần 70
Ngày cơ sở: 24/01/2014
Giá trị cơ sở: 560.19
Hình thức tính: Chỉ số giá và Chỉ số tổng thu nhập Tần suất tính:
- VNMidcap: Theo thời gian thực (5 giây/ lần)
- VNMidcapTRI: Cuối ngày giao dịch (1 ngày/lần) Giới hạn tỷ trọng vốn hóa: 10%
Phương pháp tính: Giá tri ̣ vốn hóa thi ̣ trường iều chỉnh free-float.
Đơn vị tiền tệ: VND
Tăng trưởng chỉ số từ 29/10/2021 ến 31/10/2024 130
Độ biến ộng chỉ số 120 VNMidcap 110 100 VNAllshare 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm 90 VN Index VNMidcap 9.05% 11.80% 19.08% 43.46% 58.20% 80 29/10/2021 29/10/2022 29/10/2023 29/10/2024
* Các chỉ số trên ược giả lập tái cơ sở thành 100 vào thời iểm 29/10/2021
Độ tươn g quan chỉ số với VN Index 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm VNMidcap 94.88% 93.79% 93.05% 92.63% 81.86%
Tăng trưởng chỉ số Tăng trưởng (%)
Tăng trưởng bình quân năm (%) 2021 2022 2023 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm 3 năm 5 năm VNMidcap 72.43% -42.30% 28.82% -2.81% 0.44% 4.28% 30.76% 3.11% 95.00% 1.02% 14.29%
Tỷ trọng vốn hóa thị trường theo ngành
10 công ty ứng ầu theo vốn hóa thị trường lOMoARcPSD| 50032646 Khu vực tiêu dùng Cổ Ngành
GTVH iều chỉnh freefloat Tỷ , 6.95% Ngành khác, 11.40 phiếu % (Tỷ ồng) trọng 1 LPB Tài chính 75,846 12.21% Nguyên Tài chính, 36.06% 2 EIB Tài chính 33,445 5.38% vật liệu , 9.19 % 3 MSB Tài chính 28,899 4.65% Bất ộng sản , 4 PNJ Khu vực tiêu dùng 27,228 4.38% 17.42 % Công nghiệp , 5 DGC Nguyên vật liệu 25,589 4.12% 18.97 % 6 GMD Công nghiệp 22,978 3.70% 7 KDH Bất ộng sản 20,107 3.24% 8 VND Tài chính 16,612 2.67% 9 OCB Tài chính 15,528 2.50% 10 VIX Tài chính 15,172 2.44% Tổng cộng 281,406 45.30%
Top 5 ngành ứng ầu theo vốn hóa thị trường Ngành Số lượng công ty GTVH iều chỉnh Lưu ý: -
"VN30", "VNMidcap", "VNSmallCap", "VN100", "VNAllshare" và "VNAllshare free
Sector" (gọi chung là "HOSE-Index") là thương hiệu ã ược ăng ký, thuộc sở hữu ộc Tài chính 11 224,000 36.06% float
quyền của Sở GDCK Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). Chỉ khi có sự chấp thuận của (Tỷ
HOSE thì Bộ chỉ số HOSE-Index mới có thể ược sử dụng ể tạo ra các sản phẩm liên Công nghiệp 18 117,842 18.97%
quan như quỹ ầu tư theo chỉ số, sản phẩm phái sinh, … . Để biết thêm thông tin xin
vui lòng liên hệ qua e-mail: index@hsx.vn Bất ộng sản 14 108,241 17.42% không có nghĩa vụ ộ, nhân viên, ố Nguyên vật liệu 8 57,092 9.19% Tỷ trọng ồng) Khu vực tiêu dùng 3 43,204 6.95%
VN100 là chỉ số vốn hóa kết hợp các cổ phiếu thành phần của VN30 và VNMidcap.
Đặc iểm chỉ số Thông tin cơ bản
Số lượng cổ phiếu thành phần 100
Ngày cơ sở: 24/01/2014
Giá trị cơ sở: 560.19
Giá trị vốn hóa (Tỷ ồng) 4,656,404
Hình thức tính: Chỉ số giá và Chỉ số tổng thu nhập Tần suất
Giá trị vốn hóa có iều chỉnh free-float (Tỷ ồng) 2,005,924 tính: Trung bình 20,059 -
VN100: Theo thời gian thực (5giây/ lần) Cao nhất 168,704 -
VN100TRI: Cuối ngày giao dịch (1 ngày/lần) Thấp nhất 901
Giới hạn tỷ trọng vốn hóa: 10% Trung vị 7,165
Phương pháp tính: Giá tri ̣ vốn hóa thi ̣ trường iều chỉnh free-float.
Tỷ trọng vốn hóa của công ty lớn nhất trong rổ
Đơn vị tiền tệ: VND 8.41%
Tỷ trọng vốn hóa của 10 công ty lớn nhất trong rổ 46.05%
Tăng trưởng chỉ số từ 29/10/2021 ến 31/10/2024 110
Độ biến ộng chỉ số 105 100 VN100 95 VNAllshare 90 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm 85 VN Index VN100 80 7.56% 9.80% 16.00% 36.42% 49.84% 29/10/2021 29/10/2022 29/10/2023 29/10/2024
* Các chỉ số trên ược giả lập tái cơ sở thành 100 vào thời iểm 29/10/2021
Độ tương quan chỉ số với VN Index 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm VN100 98.81% 98.34% 98.53% 98.69% 95.31% lOMoARcPSD| 50032646 Chỉ số VN100
Ngày cập nhật: 31/10/2024
Tăng trưởng chỉ số Tăng trưởng (%)
Tăng trưởng bình quân năm (%) 2021 2022 2023 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm 3 năm 5 năm VN100 45.14% -37.62% 13.95% -1.53% 2.37% 6.92% 29.47% -9.02% 48.58% -3.10% 8.24%
Tỷ trọng vốn hóa thị trường theo ngành
10 công ty ứng ầu theo vốn hóa thị trường Cổ Ngành
GTVH iều chỉnh freefloat Tỷ Ngành khác, phiếu (Tỷ ồng) trọng Ngành khác, 15.57% 16.21 Tiêu dùng % 1 FPT Công nghệ thông tin 168,704 8.41% thiết yếu , 7.56% 2 TCB Tài chính 109,444 5.46% Nguyên vật liệu Nguyên vậ Tài chính, , t 8. 38% Tài chính, 48.71% liệu 3 ACB Tài chính 102,108 5.09% , 7.83% 47.71 % Hàng tiêu dùng thiết yếu , 8.43% 4 VPB Tài chính 97,349 4.85% Bất Công nghệ 5 HPG Nguyên vật liệu 94,633 4.72% ộng Bất ộng thông t C in, ông
nghệ thông sản , sản , 8.91 % 6 MWG Khu vực tiêu dùng 77,774 3.88% tin, 8.81% 11.42 % 10.46% 7 LPB Tài chính 75,846 3.78% 8 MBB Tài chính 72,843 3.63% 9 STB Tài chính 66,360 3.31% 10 HDB Tài chính 58,761 2.93% Tổng cộng 923,821 46.05%
Top 5 ngành ứng ầu theo vốn hóa thị trường Ngành Số lượng công ty GTVH iều chỉnh Lưu ý: -
"VN30", "VNMidcap", "VNSmallCap", "VN100", "VNAllshare" và "VNAllshare free
Sector" (gọi chung là "HOSE-Index") là thương hiệu ã ược ăng ký, thuộc sở hữu ộc Tài chính 26 977,089 48.71% float
quyền của Sở GDCK Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). Chỉ khi có sự chấp thuận của (Tỷ
HOSE thì Bộ chỉ số HOSE-Index mới có thể ược sử dụng ể tạo ra các sản phẩm liên Bất ộng sản 18 229,117 11.42%
quan như quỹ ầu tư theo chỉ số, sản phẩm phái sinh, … . Để biết thêm thông tin xin
vui lòng liên hệ qua e-mail: index@hsx.vn
Công nghệ thông tin 3 178,761 8.91% không có nghĩa vụ ộ, nhân viên, ố Nguyên vật liệu 10 156,989 7.83% Tỷ trọng ồng)
Tiêu dùng thiết yếu 10 151,694 7.56%
VNSmallcap là chỉ số vốn hóa ược thiết kế ể o lường mức tăng trưởng của các
công ty có quy mô nhỏ trong VNAllshare.
Đặc iểm chỉ số Thông tin cơ bản
Số lượng cổ phiếu thành phần 190
Ngày cơ sở: 24/01/2014
Giá trị cơ sở: 560.19
Giá trị vốn hóa (Tỷ ồng) 257,649
Hình thức tính: Chỉ số giá và Chỉ số tổng thu nhập Tần suất
Giá trị vốn hóa có iều chỉnh free-float (Tỷ ồng) 130,568 tính: Trung bình 687 -
VNSmallcap: Theo thời gian thực (5 giây/ lần) Cao nhất 4,605 -
VNSmallcapTRI: Cuối ngày giao dịch (1 ngày/lần) Giới hạn Thấp nhất 13
tỷ trọng vốn hóa: 10% Trung vị 391
Phương pháp tính: Giá tri ̣ vốn hóa thi ̣ trường iều chỉnh free-float.
Đơn vị tiền tệ: VND
Tỷ trọng vốn hóa của công ty lớn nhất trong rổ 3.53%
Tỷ trọng vốn hóa của 10 công ty lớn nhất trong rổ 23.91% lOMoARcPSD| 50032646 Chỉ số VNSmallcap
Ngày cập nhật: 31/10/2024
Tăng trưởng chỉ số từ 29/10/2021 ến 31/10/2024 120
Độ biến ộng chỉ số 110 VNSmallcap 100 VNAllshare 90 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm VN Index VNSmallcap 80 7.91% 11.57% 16.68% 41.21% 50.44% 29/10/2021 29/10/2022 29/10/2023 29/10/2024
* Các chỉ số trên ược giả lập tái cơ sở thành 100 vào thời iểm 29/10/2021
Độ tương quan chỉ số với VN Index 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm VNSmallcap 92.06% 86.30% 86.83% 85.60% 83.84%
Tăng trưởng chỉ số Tăng trưởng (%)
Tăng trưởng bình quân năm (%) 1 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm 5 năm 3 năm 5 năm 2021 2022 2023 tháng VNSmallcap 97.79% -51.74% 25.06% -1.36% -3.62% 0.88% 19.23% -26.64% 78.29% -9.81% 12.26%
Tỷ trọng vốn hóa thị trường theo ngành
10 công ty ứng ầu theo vốn hóa thị trường Cổ Ngành
GTVH iều chỉnh freefloat Tỷ Ngành khác, phiếu (Tỷ ồng) trọng 17.36 % 1 VSC Công nghiệp 4,605 3.53% Công nghiệp , 30.70 % 2 ORS Tài chính 4,309 3.30% Khu vực tiêu dùng , 12.33% 3 HAH Công nghiệp 4,262 3.26% 4 DBD Chăm sóc sức khỏe 3,708 2.84% Nguyên vật liệu , Tài chính, 14.28 12.45 % % 5 BAF Tiêu dùng thiết yếu 3,291 2.52% Bất ộng sản , 6 IJC Công nghiệp 2,512 1.92% 12.88 % 7 SAM Công nghiệp 2,432 1.86% 8 TNH Chăm sóc sức khỏe 2,069 1.58% 9 SHI Công nghiệp 2,022 1.55% 10 DHC Nguyên vật liệu 2,006 1.54% Tổng cộng 31,216 23.91%
Top 5 ngành ứng ầu theo vốn hóa thị trường Lưu ý:
"VN30", "VNMidcap", "VNSmallCap", "VN100", "VNAllshare" và "VNAllshare
Sector
" (gọi chung là "HOSE-Index") là thương hiệu ã ược ăng ký, thuộc sở hữu ộc Công nghiệp 56 40,091 30.70%
quyền của Sở GDCK Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). Chỉ khi có sự chấp thuận của
HOSE thì Bộ chỉ số HOSE-Index mới có thể ược sử dụng ể tạo ra các sản phẩm liên Nguyên vật liệu 36 18,641 14.28%
quan như quỹ ầu tư theo chỉ số, sản phẩm phái sinh, … . Để biết thêm thông tin xin
vui lòng liên hệ qua e-mail: index@hsx.vn Bất ộng sản 23 16,817 12.88% không có nghĩa vụ ộ, nhân viên, ố Tài chính 11 16,251 12.45% lOMoARcPSD| 50032646 Ngành Số lượng công ty Khu vực tiêu dùng
GTVH iều chỉnh free-float (Tỷ Tỷ trọng ồng) 30 16,103 12.33% lOMoARcPSD| 50032646
Sơ lược Quy tắc bộ chỉ số HOSE-Index
Tiêu chí sàng lọc: 1. Tư cách:
• Cổ phiếu có thời gian niêm yết trên HOSE tối thiểu 6 tháng tính ến ngày chốt dữ liệu xem xét.
• Cổ phiếu không thuộc diện bị cảnh báo do vi phạm công bố thông tin, kiểm soát, kiểm soát ặc
biệt, tạm ngừng giao dich (ngoại trừ tạm ngừng giao dịch do thực hiện việc tách/gộp cổ phiếu
hoặc ̣ chia tách/sáp nhập) trong vòng 03 tháng tính ến ngày chốt dữ liệu xem xét.
2. Tỷ lệ tự do chuyển nhượng (Free-float): Cổ phiếu phải có tỷ lệ free-float cao hơn 10%.
3. Thanh khoản: Cổ phiếu phải có tỷ suất quay vòng chứng khoán tối thiểu là 0.05%.
Phương pháp chọn cổ phiếu vào rổ chỉ số:
1. VNAllshare: Bao gồm tất cả các cổ phiếu áp ứng các tiêu chí sàng lọc. 2. VN30:
Tư cách tham gia vào VN30: Thuộc tập hợp top 90% Giá trị giao dịch tích lũy của rổ VNAllshare
và không thuộc diện bị cảnh báo.
• 20 cổ phiếu lớn nhất theo Giá trị vốn hóa thị trường sẽ ược chọn vào VN30. 10 cổ phiếu tiếp theo
sẽ ược chọn từ các cổ phiếu xếp hạng từ 21 ến 40 theo Giá trị vốn hóa thị trường, các cổ phiếu ã có
trong rổ VN30 kỳ trước sẽ ược ưu tiên chọn trước. 3. VNMidcap:
• Từ các cổ phiếu của VNAllshare không bao gồm 30 cổ phiếu của VN30, 40 cổ phiếu lớn nhất theo
Giá trị vốn hóa thị trường sẽ ược chọn vào rổ VNMidcap.
• 30 cổ phiếu tiếp theo sẽ ược chọn từ các cổ phiếu xếp hạng từ 41 ến 80 theo Giá trị vốn hóa thị
trường, các cổ phiếu ã có trong rổ VNMidcap kỳ trước sẽ ược ưu tiên chọn trước.
4. VN100: Bao gồm các cổ phiếu thành phần của chỉ số VN30 và VNMidcap.
5. VNSmallcap: Bao gồm các cổ phiếu còn lại của VNAllshare sau khi loại trừ các cổ phiếu thành phần của chỉ số VN100.
Chuẩn phân ngành GICS®
GICS® (Global Industry Classification Standard) là chuẩn phân ngành dành cho thị trường chứng khoán
do S&P kết hợp với MSCI xây dựng. Thông tin về chuẩn phân ngành GICS® ược MSCI và S&P chịu
trách nhiệm quản lý và công bố.
Các cổ phiếu niêm yết trên HOSE ược MSCI và S&P trực tiếp phân ngành và thông tin phân ngành ược
cập nhật tại trang chủ của HOSE : www.hsx.vn.
Việc xem xét và cập nhật phân ngành cho các cổ phiếu thành phần của Bộ chỉ số ngành sẽ ược thực hiện
ịnh kì 06 tháng/lần vào cùng ngày chốt dữ liệu xem xét ịnh kỳ chỉ số.