Bộ đề cương 745 câu trắc nghiệm ôn tập môn Hóa lý dược có đáp án

Bộ đề cương 745 câu trắc nghiệm ôn tập môn Hóa lý dược có đáp án của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
HÓA LÝ DƯỢC LT _ 745 CÂU
PHN 1: H BÁN KEO 101 CÂU
1. H bán keo là h
Pha phân tán tn ti dng ion, phân t trung hòa hoc micelle
Pha phân tán thường là các cht bán keo
Dung dch các cht din hot hoc cao phân t
Tất cả ều úng
2. Chn câu sai v h bán keo là h
Dung dch các cht din hot hoc cao phân t
Có cân bằng ộng dung dch ion, phân t micelle ↔ gel
Môi trường phân tán là lng
Môi trường phân tán là rắn do có hình thành gel
3. Các yếu t ảnh hưởng ến cân bằng ộng trong h bán keo
Nồng ộ pha phân tán
Nhiệt ộ pH
Tất cả ều úng
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
4.
Tăng nồng ộ pha phân tán, cân bng chuyn dch v phía bên phi
Tăng nhiệt ộ, cân bng chuyn dch v phía bên trái
Chất iện ly không ảnh hưởng do h bán keo là dung dch gi, kém nhy vi cht iện
ly
S thay ổi pH môi trường ảnh hưởng phc tp lên cân bằng ộng
5. Chn câu sai v cht hoạt ộng b mt
Có cu to gm phần ầu thân nước và phần uôi kỵ nước
Có ộ tan lớn nên dễ hòa tan vào chất lỏng
Khi phân tán vào h d th gm 2 pha Khí nước, ầu thân nước s hướng vào pha nước, uôi k
nước hướng vào pha Khí
Khi phân tán vào h d th gm 2 pha Rn nước, ầu thân nước s hướng vào pha nước, uôi k
nước hướng vào pha rn
6. Chn câu sai v cht hoạt ộng b mt
Có cu to gm phần ầu thân nước và phần uôi kỵ nước
Có ộ tan ln nên d hòa tan vào cht lng
Khi phân tán vào h d th gm 2 pha Khí nước, ầu thân nước s hướng vào pha nước, uôi k
nước hướng vào pha Khí
Khi phân tán vào h d th gm 2 pha Rn nước, ầu thân nước s hướng vào pha nước, uôi k
nước hướng vào pha rn
Chn câu
sai
khi nói v các yếu t ảnh hưởng ến cân bằng ộng trong h bán keo
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
7. Chn câu sai v cht hoạt ộng b mt
Có ộ tan ln nên d hòa tan vào cht lng
Khi phân tán vào h d th gm 2 pha Khí nước, ầu thân nước s hướng vào pha nước, uôi k
nước hướng vào pha Khí
Khi phân tán vào h d th gm 2 pha Rn nước, ầu thân nước s hướng vào pha nước, uôi k
nước hướng vào pha rn
Khi phân tán vào h d th gm 2 pha du nước, ầu thân nước s hướng vào pha nước, uôi kỵ
nước hướng vào pha du
8. Chn câu sai khi nói v phân loi cht hoạt ộng b mt Loi không ion hóa
Loi ion hóa
Lưỡng tính hoặc lưỡng iện tích
Loi phân cc (không có loi này)
9. Chn câu sai khi nói v cht din hot
Cht din hot loi ion hóa gây kích ứng da và ộc vi màng nhy nên không dùng trong.
Cht din hot loại anion có th dùng bào chế dược phẩm ường ung do tính tan rt tt trong
nướ
c
Cht din hot loi không ion hóa có th dùng trong m phm. (Span, tween, Ester acid béo)
Cht din hot loại lưỡng tính/ lưỡng iện tích rt êm du vi da. betaine
10. Chn câu sai khi nói v cht din hot
Dn xut betain có tính chất ưu việt trên da nên ược dùng làm m phm.
Benzalkonium là cht sát khun dùng trong mt s loi thuc nh mt.
Span do khả năng tan trong nước nhiều hơn nên ược dùng ể bào chế dược phẩm dùng
trong Span tan trong MT dầu
Natri lauryl sulphate là xà phòng thuc
11. Chọn câu úng khi nói về cht din hot
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Dn xut betain gây kích ứng da nên ít ược dùng làm m phm
Benzalkonium là chất sát khuẩn dùng trong một số loại thuốc nhỏ mắt.
Cht din hot amonium bc 4 do hot tính b mt cao nên rất ộc vi màng nhy
Natri lauryl sulphate có kh năng tan tốt trong nước nên thường dùng ể nhũ hóa thuốc tiêm
truyn
(to bọt trong kem ánh răng)
12. Nhóm cht din hoạt nào không ược dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N Tweens
.
Glyceryl mono oleate. . hóa trị 1 dầu trong nước
Natri lauryl sulphate (slide 37 SAA)
Protein
13. Nhóm cht din hoạt nào không ược dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N
Tweens. D/N
Canxi oleate
Na stearate. (hóa tr mt) D/N
Gôm arabic. ( slide 37: hp cht cao phân t)
14. Nhóm cht din hoạt nào ược dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu N/D Tweens .D/N
Cholesterol : hp cht cao pt N/D
phòng thuốc
Kali tartrate
15. Nhóm cht din hoạt nào ược dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiu N/D Tweens. D/N
bentonite
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Natri oxalate. Hó tr 1 du trong nước
Kali citrate
16. Chất nào sau ây là chất din hot
Natri oxalate (Oxalate, citrate không có C ủ 8-18 ) Kali
citrate
Glyceryl distearate
Tt c ều úng
17. Chn phát biu sai
nồng ộ loãng, Natri dodecyl sulphate là mt chất tan iện ly
Nồng ộ micelle tới hạn CMC là nồng ộ mà tại ó, chất diện hoạt tồn tại dưới dạng micelle
Khi vượt quá CMC, dung dch Natri dodecyl sulphate có áp sut thm thu gần như hằng ịnh
Khi vượt quá CMC, dung dch Natri dodecyl sulphate có sức căng bề mt gần như hằng ịnh
18. Micelle là
Cấu trúc tự sắp xếp của các chất diện hoạt theo chiều giảm năng lượng của hệ (chât diện
hoạt làm giảm SCBM=> giảm năng lương của hệ=> hệ bền)
Cu trúc t sp xếp ca các cht din hot theo chiều tăng năng lượng ca h
Đặc trưng ở cht din hot loi ion hóa
Đặc trưng ở cht din hot loi không ion hóa
19. Chn phát biểu úng về micelle Luôn trung hòa v iện
Quá trình hình thành micelle là một quá trình tự phát theo chiều giảm năng lượng của hệ
Quá trình hình thành micelle là mt quá trình t phát không ph thuộc vào môi trường phân
tán
Ch có dng cu.
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
20. Micelle thun
Phần vỏ thân nước, phần lõi thân dầu
Phn v thân du, phần lõi thân nước
Phn v thân nước, phần lõi thân nước
Phn v thân du, phn lõi thân du
21. Micelle ảo
Phn v thân nước, phn lõi thân du
Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân nước
Phn v thân nước, phần lõi thân nước
Phn v thân du, phn lõi thân du
22. Liposome
Phn v thân nước, phn lõi thân du
Phn v thân du, phần lõi thân nước
Phần vỏ thân nước, phần lõi thân nước
Phn v thân du, phn lõi thân du
23. Chn phát biểu úng về quá trình hình thành micelle
Ban ầu, các cht din hot tập trung trong lòng môi trường phân tán, làm gim sức căng bề mt
ca pha phân tán
Ban ầu, các cht din hot tp trung trên b mt phân cách 2 pha, làm gim sức căng bề mt ca
2 pha và hình thành cu trúc micelle trên b mt phân cách này (hình thành trong lòng pha)
Ti nồng ộ micelle ti hn CMC, trong h tn ti toàn b là micelle dưới dng hình cu
(ch bắt ầu hình thành)
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Pha loãng hệ có thể làm phá vỡ cấu trúc micelle
24. Chn phát biểu úng nhất v s hình thành micelle
Khi nồng ộ cht din hot bng nồng ộ micelle ti hn CMC, cu trúc micelle hình thành
Khi nồng ộ chất diện hoạt lớn hơn nồng ộ micelle tới hạn CMC, cấu trúc micelle hình
Đối vi cht din hot loại không ion hóa, micelle ược hình thành khi nhiệt ộ h lớn hơn Kraft
point (KP) (SAA ion hóa)
Đối vi cht din hot loại ion hóa, micelle ược hình thành khi nhiệt ộ h bé hơn cloud point
(CP)(SAA không ion hóa)
25. Chn phát biểu úng nhất v s hình thành micelle ion hóa KP, ko ion hóa CP
Đối với chất diện hoạt loại ion hóa, micelle ược hình thành khi nhiệt ộ hệ lớn hơn Kraft
point (KP) và nồng ộ lớn hơn CMC
Đối vi cht din hot loại ion hóa, micelle ược hình thành khi nhiệt ộ h lớn hơn Kraft point
(KP) và nồng ộ bng CMC
Đối vi cht din hot loại không ion hóa, micelle ược hình thành khi nhiệt ộ h lớn hơn Kraft
point (KP) và nồng ộ lớn hơn CMC
Đối vi cht din hot loại không ion hóa, micelle ược hình thành khi nhiệt ộ h lớn hơn Kraft
point (KP) và nồng ộ bng CMC
26. Chn phát biểu úng nhất v s hình thành micelle
Đối với chất diện hoạt loại không ion hóa, micelle ược hình thành khi nhiệt ộ hệ bé hơn
cloud point (CP) và nồng ộ lớn hơn CMC
Đối vi cht din hot loại không ion hóa, micelle ược hình thành khi nhiệt ộ h bé hơn cloud
point (CP) và nồng ộ bng CMC
Đối vi cht din hot loại ion hóa, micelle ược hình thành khi nhiệt ộ h bé hơn cloud point
(CP) và nồng ộ lớn hơn CMC
Đối vi cht din hot loại ion hóa, micelle ược hình thành khi nhiệt ộ h bé hơn cloud point
(CP) và nồng ộ bng CMC
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
27. Chn phát biểu úng
Tăng nhiệt ộ làm tăng ộ tan của chất diện hoạt loại ion hóa
Gim nhiệt ộ làm tăng ộ tan ca cht din hot loi ion hóa(cht din hot loi không ion hóa)
Cht din hot loại không ion hóa ưc s dng khi nhiệt ộ lớn hơn Kraft point Cht
din hot loại ion hóa ược s dng khi nhiệt ộ bé hơn cloud point
28. Cloud point là
Nhiệt ộ mà tại ó ộ tan ca cht din hot loại ion hóa tăng ột ngt (Kraft point)
Nhiệt ộ mà tại ó ộ tan ca cht din hot loại không ion hóa tăng ột ngt
Nhiệt ộ mà tại ó ộ tan ca cht din hot loi ion hóa giảm ột ngt
Nhiệt ộ mà tại ó ộ tan của chất diện hoạt loại không ion hóa giảm ột ngột
29. Kraft point là
Nhiệt ộ mà tại ó ộ tan của chất diện hoạt loại ion hóa tăng ột ngột
Nhiệt ộ mà tại ó ộ tan ca cht din hot loại không ion hóa tăng ột ngt Nhiệt ộ
mà tại ó ộ tan ca cht din hot loi ion hóa giảm ột ngt
Nhiệt ộ mà tại ó ộ tan ca cht din hot loi không ion hóa giảm ột ngt
30. Cu trúc micelle hình cầu ược to thành khi
Nồng ộ cht din hoạt bé hơn nồng ộ micelle ti hn CMC
Nồng ộ cht din hot bng nồng ộ micelle ti hn CMC
Nồng ộ chất diện hoạt lớn hơn ít nồng ộ micelle tới hạn CMC
Nồng ộ cht din hot lớn hơn rất nhiu nồng ộ micelle ti hn CMC
31. Chn câu sai
HLB là giá tr th hiện tương quan giữa phn thân du và phần thân nước ca cht din hot
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Cht din hot có HLB 7-9 là cht gây thm
HLB càng nh, cht din hot càng thân du
Chất diện hoạt có cấu tạo gồm 1 phần thân nước và phần thân dầu, hai phần này bằng
nhau về ộ lớn và ộ mạnh giúp chất diện hoạt có thể phân tán trong cả nước và dầu (không
bằng nhau về KT và ộ mạnh)
32. Chọn câu úng
Tt c các cht din hoạt ều có th to micelle
Phần thân nước và thân du ca cht din hot phi bng nhau v lớn và ộ mạnh ể giúp cht
din hoạt phân tán ược c trong dầu và nước(không cân bng nhau v KT và ộ mnh)
RHLB là giá tr th hiện tương quan giữa phn thân du và phần thân nước ca cht din hot
(HLB)
Chất diện hoạt có HLB <1 rất thân dầu nên không dùng làm chất nhũ hóa ược
33. Chọn câu úng
Không phải chất diện hoạt nào cũng tạo ược micelle
RHLB là giá tr th hiện tương quan giữa phn thân du và phần thân nước ca cht din hot
Cht din hot có HLB >50 rất thân nước nên ược dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu
D/N
Cht din hot có HLB <1 rt thân dầu nên ược dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu N/D
34. Chọn câu úng
Cu trúc micelle thun có th giúp hòa tan các hp cht không tan trong du
Cấu trúc micelle thuận có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong nước
Cu trúc micelle thun có th giúp hòa tan các hp cht không tan trong du hoặc trong nước
Cu trúc micelle thun có th giúp hòa tan các hp cht không tan trong dầu và trong nước
35. Chọn câu úng
Cấu trúc micelle ảo có th giúp hòa tan các hp chất không tan trong nước
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Cấu trúc micelle ảo có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong dầu
Cấu trúc micelle ảo có th giúp hòa tan các hp cht không tan trong du hoặc trong nước
Cấu trúc micelle ảo có th giúp hòa tan các hp cht không tan trong dầu và trong nước
36. Liposome là
Cu trúc micelle vi các lp màng lipid kép
Có vai trò vn chuyn thuốc ến ích tác ộng
Có vai trò bo v dược cht
Tất cả ều úng
37. Chn câu sai, Vi nang hay nang là
Cấu trúc micelle với các lớp màng lipid kép
Cu trúc micelle vi mt lp màng lipid kép
Có vai trò bo v dược cht kém bn
Có vai trò vn chuyn thuốc ến ích tác ộng
38. Nhũ tương là
H phân tán d th gia hai pha lng lng có th tan vào nhau và ược ổn ịnh bi chất nhũ hóa
H phân tán d th gia hai pha lng lng có th hỗn hòa vào nhau và ược ổn ịnh bi chất nhũ
hóa
H phân tán d th gia hai pha lng lỏng không ồng tan vào nhau và ược n ịnh bi cht gây
thm Phần lớn nhũ tương trong ngành dược là hệ vi dị thể
39. Trong ngành dược, 3 thành phần cơ bản của nhũ tương là
Pha ni pha ngoi chất nhũ hóa
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Pha ni pha ngoi cht ổn ịnh
Pha du pha nước cht gây thm
Pha dầu – pha nước – chất nhũ hóa
40. Chn phát biểu úng
Nhũ tương kiểu D/N có nồng ộ pha phân tán lên ti 70% Nhũ
tương kiểu N/D có nồng ộ pha phân tán lên ti 70% Nhũ
tương dầu cá là nhũ tương N/D.
Các loi thuốc dùng ngoài ều là nhũ tương kiểu N/D, nhũ tương kiểu D/N thì dùng trong (dùng
ngoài N/D hoặc D/N cũng ược)
41. Chn phát biu sai
Nhũ tương kiểu D/N có nồng ộ pha phân tán tối a là 74%
Nhũ tương kiểu N/D có nồng ộ pha phân tán tối a là 50%
Pha phân tán trong nhũ tương có dạng hình lập phương hoặc hình cầu (chỉ có dạng hình
cầu)
Độ phân tán D ca h nhũ tương thường bé hơn ộ phân tán D ca h keo
42. Chn phát biểu úng
Nhũ tương kép D/N/D là một nhũ tương kiểu N/D, pha phân tán là các giọt nước ã chứa sẵn
các giọt dầu nhỏ hơn
Nhũ tương kép N/D/N là một nhũ tương kiểu N/D, pha phân tán là các giọt nước ã chứa sn các
git du nh hơn
Nhũ tương kép D/D/N là một nhũ tương kiểu D/N, pha phân tán là các giọt nước ã chứa sn các
git du nh hơn
Nhũ tương kép N/N/D là một nhũ tương kiểu N/D, pha phân tán là các giọt nước ã chứa sn các
git du nh hơn
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
43. Chn phát biểu úng
Nhũ tương kép D/N/D là một nhũ tương kiểu N/D, pha phân tán là các giọt nước ã chứa sn các
git du nh hơn
Nhũ tương kép N/D/N là một nhũ tương kiểu D/N, pha phân tán là các git dầu ã chứa sn các
giọt nước nh hơn
Tất cả áp án ều úng
Tt c áp án ều sai
44. Chn phát biểu úng
Nhũ tương kép D/N/D là một nhũ tương kiểu D/N, pha phân tán là các git dầu ã chứa sn các
giọt nước nh hơn
Nhũ tương kép N/D/N là một nhũ tương kiểu N/D, pha phân tán là các giọt nước ã chứa sn các
git du nh hơn
Tt c áp án ều úng
Tất cả áp án ều sai
45. Nhũ tương kép
Nhũ tương kép kiểu D/N/D ược iều chế bng cách phân tán một nhũ tương kiểu D/N vào pha du
Nhũ tương kép kiểu N/D/N ược iều chế bng cách phân tán một nhũ tương kiểu N/D vào pha
nước
Tất cả ều úng
Tt c u sai
46. Phương pháp nào sau ây không dùng ể nhn biết kiểu nhũ tương
Đo iện tr
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Đo ộ dẫn iện
Nhuộm và soi kính siêu vi (kính hiển vi)
Pha loãng
47. Phương pháp nào sau ây không dùng ể nhn biết kiểu nhũ tương
Đo iện tr
Test hunh quang
Nhuộm và soi kính siêu vi
Pha loãng với nước
48. Nhum một nhũ tương với sudan III, soi kính hin vi thy nhng git hình cầu màu cam
trên nền trong suốt. Chn phát biểu úng sudan III tan trong du Nhũ tương kiểu D/D
Nhũ tương kiểu D/N
Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu D/N/D
49. Nhum một nhũ tương với sudan III, soi kính hin vi thy nhng git hình cầu trong suốt
trên nền màu cam. Chn phát biểu úng
Nhũ tương kiểu D/D
Nhũ tương kiểu D/N
Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu N/D/N
50. Nhum một nhũ tương với xanh methylene, soi kính hin vi thy nhng git hình cầu màu
xanh trên nền trong suốt. Chn phát biểu úng ( xanh methylene , erythrosin ch tan ược
trong nước)
Nhũ tương kiểu D/D
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Nhũ tương kiểu D/N
Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu N/D/N
51.
Nhũ tương kiểu D/D
Nhũ tương kiểu D/N
Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu D/N/D
52. Nhum một nhũ tương với ỏ erythrosin, soi kính hin vi thy nhng git hình cầu màu ỏ
trên nền trong suốt. Chn phát biểu úng
Nhũ tương kiểu D/D
Nhũ tương kiểu D/N
Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu N/D/N
53.
Nhũ tương kiểu D/D
Nhũ tương kiểu D/N
Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu D/N/D
54. Chn phát biu sai. Một nhũ tương kiểu D/N có ặc iểm
Nhum một nhũ tương với xanh methylene, soi kính hin vi thy nhng git hình cầu trong
suốt trên
nền màu xanh. Chn phát biểu úng
Nhum một nhũ tương với ỏ erythrosin, soi kính hin vi thy nhng git hình cầu trong
suốt trên nền
màu ỏ. Chn phát biểu úng
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Trn ln d dàng với nước
Khi nhum với ỏ erythrosin, soi dưới kính siêu vi thy các git hình cu không màu trên nn màu
dùng kính hin vi
Dẫn iện tt
Điện tr
55. Chn phát biu sai. Một nhũ tương kiểu N/D có ặc iểm
Trn ln d dàng vi du
Khi nhum với xanh methylene, soi dưới kính hin vi thy các git hình cu màu xanh trên nn
không màu
Dẫn iện tốt(thậm chí không dẫn iện)
Điện tr ln
56. Một nhũ tương kiểu N/D bt k không có ặc iểm nào sau ây
Trn ln d dàng vi du
Khi nhum với sudan III, soi dưới kính hin vi thy các git hình cu không màu trên nn màu
cam
Test huỳnh quang và soi kính hiển vi cho thấy có các giọt hình cầu tắt quang trên thị
trường phát huỳnh quang dưới bức xạ tia cực tím (chí có 1 số pha dầu có khả năng Test
huỳnh quan) Điện tr ln
57. Hiện tượng nào không phi hiện tượng kém bn nhũ tương Ni kem
Đóng bánh(trong hỗn hợp)
Đảo pha
Tách pha(hp git)
58. Hiện tượng nào không phi hiện tượng kém bn hn dch
Kết bông
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Đóng bánh (s sa lng và kết bông dn tới HT óng bánh)
Đảo pha
Sa lng
59. Chn phát biu sai
Quá trình kết bông là quá trình thun nghch (ni kem , sa lng, kết bông = là quá trình thun
nghch)
Ni kem có th dn ti tách pha
Hp git là hiện tượng không thun nghch, kết qu làm cho b mt các git b phá v và thay i
Hiện tượng kết bông làm các giọt tập hợp lại hình thành một ơn vị tập hợp có kích thước
lớn hơn, do ó làm hệ kém bền hơn (không có sự thay ổi về KT giọt hay bề mặt giọt)
60. Chn phát biu sai
Pha dầu trong nhũ tương là dầu và tt c các thành phn tan trong du
Pha nước trong nhũ tương là nưc và tt c các thành phần tan trong nước
Chất nhũ hóa có ộ tan trong pha nước và pha dầu như nhau, giúp hình thành và ổn ịnh nhũ
tương(tùy vào chất nhũ hóa sẽ tan nhiều trong MT nào hơn pha ó là óng MTPT)) Chất nhũ
hóa quyết ịnh kiểu nhũ tương
61. Ni dung ca quy tc Bancroft
Chất nhũ hóa tan nhiều trong pha nào hơn, pha ó là pha ngoại pha nội: PPT, pha ngoại
:MTPT
Chất nhũ hóa tan nhiều trong pha nào hơn, pha ó là pha nội
Chất nhũ hóa giúp hình thành và ổn ịnh nhũ tương
Chất nhũ hóa quyết ịnh kiểu nhũ tương
62. Chn câu sai. Các bin pháp giúp gim tốc ộ ni kem trong nhũ tương dựa vào phương trình
Stokes
Gim s chênh lch t trng gia hai pha
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Giảm kích thước git
Tăng ộ nhớt môi trường
Giảm sức căng bề mặt bằng cách thêm vào chất diện hoạt
63. Trong iều chế nhũ tương, giảm s chênh lch t trng gia 2 pha bng cách hiu qu nht là
Giảm tỷ trọng pha nặng
Tăng tỷ trng pha nh
Thay môi trường phân tán khác
Thay hot cht khác
64. Chọn câu sai. Cơ chế hoạt ộng ca các chất nhũ hóa Làm gim sức căng bề mt
To mt màng bao bn vng quanh git
Làm b mt giọt tích iện
Làm chất dược chất hòa tan vào môi trường
65. Cơ chế hoạt ộng ca các chất nhũ hóa To màng bao bn vng quanh git
Gim sức căng bề mt
Tăng ộ nhớt môi trường
Tất cả ều úng
66. Chn phát biểu úng về RHLB
Là giá tr th hin s tương quan giữa pha dầu và pha nước ca cht din hot (HLB)
Đặc trưng cho từng loại pha dầu
RHLB càng ln thì cht din hoạt càng thân nước
RHLB càng bé thì cht din hoạt càng thân nước
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
67. Chất nhũ hóa nào dùng ể nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N
Sterol . N/D
Cholesterol N/D
Canxi stearate . N/D
Protein D/N
68. Chất nhũ hóa nào dùng ể nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N
Cholesterol. N/D
Lanolin N/D
Glyceryl dioleate
Bentonite
69. Đặc iểm nào sau ây không phải ca các chất nhũ hóa nhóm diện hot
Cơ chế chính là gim sức căng bề mt
Còn gi là chất nhũ hóa gây phân tán….
Tạo một màng a phân tử bao quanh các giọt => hợp chất cao phân tử(tạo 1 màng ơn) Gm
loại ion hóa, không ion hóa và lưỡng tính/lưỡng iện tích
70. Đặc iểm nào sau ây là của các chất nhũ hóa nhóm chất cao phân t Thường có ộ nht cao
To một màng a phân tử dày bao quanh các git
Còn gi là chất nhũ hóa ổn ịnh
Tất cả ều úng
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
71. Đặc iểm nào sau ây là của các chất nhũ hóa nhóm hạt rn phân tán nh
To mt màng ht rn trên b mt git
Keo Mg Al silicate dùng nhũ hóa nhũ tương kiểu D/N
Bentonite có kh năng tạo nhũ tương kiểu D/N và N/D
Tất cả ều úng
72. Điều kin quan trng nhất ể s o pha xy ra nhũ tương
Chất nhũ hóa bị thay ổi
Thêm môi trường phân tán
Khuy
Tăng nhiệt ộ
73. Để hiện tượng ảo pha xy ra cn
Thay ổi chất chũ hóa
Thêm môi trường phân tán
Khuy
Tất cả ều úng
74. Cho CaCl
2
vào một nhũ tương kiểu D/N ã ược nhũ hóa bởi natri stearate. Chn phát biu úng
Thêm pha dầu và khuấy, ta thu ược nhũ tương kiểu N/D
Chất nhũ hóa cho nhũ tương mi là CaCl
2
Chất nhũ hóa cho nhũ tương mới là natri stearate (chất nhũ hóa cho nhũ tương mới là Ca stearte)
Tt c ều úng
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
75. Cho CaCl
2
vào một nhũ tương ã ược nhũ hóa bởi natri oleate. Chn phát biểu úng
Để sự chuyển tướng xảy ra thuận lợi, cần iểu chỉnh lượng pha dầu và khuấy Chất
nhũ hóa cho nhũ tương mới là CaCl
2
Cn thêm chất nhũ hóa mới ể s chuyển tướng xy ra
Nhũ tương mới có kiu D/N => N/D
76. Chn phát biểu úng
Nhũ tương kiểu N/D s dụng ược cho mọi ường tiêm . D/N
Nhũ tương kiểu N/D ược s dng làm thuc dùng ngoài hoặc ường ung(dùng ngoài kiu nào
cũng ược, ường ung OP là D/N
Nhũ tương kiểu D/N sử dụng ược cho tiêm truyền
Nhũ tương kiểu D/N ch dùng ể tiêm bắp và tiêm dưới da (kiu N/D)
77. Chn phát biu sai
Nhũ tương kiểu D/N s dụng ược cho mọi ường tiêm .
Nhũ tương kiểu N/D ược sử dụng làm thuốc dùng ngoài hoặc ường uống
Nhũ tương kiểu D/N s dụng ược cho tiêm truyn
Nhũ tương kiểu D/N dùng ể tiêm bắp và tiêm dưới da
78. Chn câu sai khi nói v hn dịch trong ngành dược
Là h d thể, trong ó pha rắn không tan ược phân tán trong môi trường lng hoc bán rn Còn
gi là huyn phù, huyn trc ...
Luôn cần chất gây thấm
Không dùng ể tiêm truyn
79. Cht din hot nào không s dụng ể to hn dch tiêm
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Tweens
Pluronic
Lecithin
Natri dodecyl sulphate (dung ngoài)
80. Chn phát biu sai
Hỗn dịch gồm 3 thành phần là pha rắn, pha lỏng hoặc bán rắn và chất gây thấm hoặc chất
gây treo
Hn dch là h phân tán d thể, trong ó pha rắn không tan ược phân tán trong môi trường lng
hoc bán rn và có th không cn cht ổn ịnh
Hn dch hầu như chỉ dùng ể tiêm bp
Hn dịch không dùng ể tiêm dưới da và tiêm tĩnh mạch
81. Bao bì óng gói thuốc có cu trúc hn dch ung
Phi có th tích lớn hơn thể tích hn dch
Phi ghi dòng ch “lắc k trước khi dùng”
Phi có dng c phân chia liu
Tất cả ều úng
82. Khí dung
Môi trường phân tán là khí
Pha phân tán có th là lng hoc rn
Còn gi là thuc phun mù, thuốc phun sương, thuốc phun keo...
Tất cả ều úng
83. Chn câu sai khi nói v khí dung
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Còn gi là thuc phun mù nếu pha phân tán dưới dng ht rn
Còn gi là thuốc phun sương nếu pha phân tán dưới dng lng Còn gi
là thuc phun keo nếu pha phân tán dưới dạng keo, ộ nht cao
Môi trường phân tán là khi, pha phân tán có thể ở dạng rắn, lỏng hoặc khí
84. HLB ca hn hp gm 0.4g Tween 80 (HLB 15) và 0.6g Span 80 (HLB 4.3) có giá tr
8.58
10.8 g chuyn sang % : % tween: (0.4/0.4+0.6)x100=40%.
9.65 %Span=60%
Đáp án khác HLB hn hp: ((40%x15)+(60%x4.3))/100%=8.58
85. HLB ca hn hp gm 4g Tween 80 (HLB 15) và 6g Span 80 (HLB 4.3) có giá tr
8.58
10.8
9.65
Đáp án khác
86. HLB ca hn hp gm 40% Tween 80 (HLB 15) và 60% Span 80 (HLB 4.3) có giá tr
8.58
10.8
9.65
Đáp án khác
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
87. HLB ca hn hp gm 1g Tween 80 (HLB 15) và 3g Span 80 (HLB 4.3) có giá tr
6.975
13.95
0.1𝑥15 + 0.3𝑥4.3
9.65 0.1 + 0.3= 6.975
Đáp án khác
88. HLB ca hn hp gm 25% Tween 80 (HLB 15) và 75% Span 80 (HLB 4.3) có giá tr
6.975
𝟐𝟓%𝒙𝟏𝟓+𝟕𝟓%𝒙𝟒.𝟑
= 𝟔. 𝟗𝟕𝟓
𝟏𝟎𝟎%
13.95
9.65
Đáp án khác
89. Tính t l ca Span 80 (HLB 4.3) và Tween 80 (HLB 15) cn trộn ể ạt ược giá tr HLB yêu
cu là 12
72% Tween 80 : 28% Span 80
72% Span 80 : 28% Tween 80
35.8% Span 80 : 64.2% Tween 80 35.8%
Tween 80 : 64.2% Span 80
90. Tính t l ca Span 80 (HLB 4.3) và Tween 80 (HLB 15) cn trộn ể ạt ược giá tr HLB yêu
cu là 14
30.7% Tween 80 : 69.3% Span 80
30.7% Span 80 : 69.3% Tween 80
9.3% Span 80 : 90.7% Tween 80
%span80=X, %tween80=1-X
4.3xX+(1-X)x15=12
=>X=0.28. %Span=28%
%Tween=1-0.28=0.72 =>72%
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
9.3% Tween 80 : 90.7% Span 80
100. Tính t l ca Span 80 (HLB 4.3) và Tween 80 (HLB 15) cn trộn ể ược 5g hn hp EA
có kh năng nhũ hóa tt 50g dầu paraffin (RHLB 10.5) thành 100g nhũ tương 42% Tween 80 :
58% Span 80
58% Tween 80 : 42% Span 80
40.9% Tween 80 : 59.1% Span 80
59.1% Tween 80 : 40.9% Span 80
101. Tính khối lượng ca Span 80 (HLB 4.3) và Tween 80 (HLB 15) cn trộn ể ược 5g hn
hp EA có kh năng nhũ hóa tốt 50g dầu paraffin (RHLB 10.5) thành 100g nhũ tương
2.9g Tween 80 và 2.1g Span 80
2.1g Tween 80 và 2.9g Span 80
2g Tween 80 và 3g Span 80
3g Tween 80 và 2g Span 80
PHN 2 124 CÂU
1. T vic kho sát hng s tốc ộ ca mt phn ng phân hy thuc, ta có th xác ịnh ược Chu
k bán hy thuc
Thi hn s dng thuc
Có kế hoch phân phi và bo qun thuc
Tất cả ều úng
2. Theo Van’t Hoff, khi tăng nhiệt ộ lên 10
o
C, tốc ộ phn ứng tăng trung bình 3 lần. Nếu tăng
lên 20
o
C, tốc ộ phn ứng tăng lên
11 ln
12 ln
RHLB=HLB=10.5. %span=X, %tween=X-1
4.3xX+(1-X)x15=10.5
=>X=0.42=> 42%
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
9lần
10 ln
3. Phn ng phân hy acetaldehyde thc hin 518
o
C, có s liu chu k bán hủy thay ổi theo
áp suất ban ầu của acetaldehyde như sau
P
o
(mmHg)
169
363
T
1/2
(giây)
880
410
Bc ca phn ng trên là bc my
0
1
2
Tt c u sai
4. Tui th ca thuc ti 333K là 30 ngày, tui th ca thuc ti 308K là ?
200 ngày
289 ngày
322 ngày T=3^2.5x30ngay=468 ngay
468 ngày
5. Phn ng th nghim tui th ca thuc h s nhiệt = 2. Nếu nhiệt tăng lên thêm
45
o
C, tc
phn ứng tăng lên bao nhiêu lần?
15.5 ln
17 ln
22.6 lần
333
308
10
=
2
.
5
=
𝑛
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
30 ln
6. Khi tăng 10
o
C, tốc ộ mt phn ng hóa học tăng lên 2 lần. Vy khi tăng nhiệt ộ phn ng t
25
o
C ến 75
o
C thì tốc ộ phn ứng tăng lên
8 ln
16 ln
10 ln
n
=2^5=32
32 lần
7. Hn s dng ca thuc là thời gian hàm lượng thuc còn li ........... so với ban ầu 99%
90%
10%
50%
8. T giá tr hng s tốc ộ mt phn ng phân hy thuc bc 1, ta có th xác ịnh ược
Chu k bán hy ca thuc
Thi hn s dng thuc Tui
th ca thuc
Tất cả ều úng
9. iều kin bo quản, sau 24 tháng hàm lượng ca mt loi thuc s giảm i 10% so vi ban
u. Hn s dng ca thuc iều kin này là
20 tháng
1 năm
2 tháng
2 năm
75
25
10
=
5
=
𝑛
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
10. Tốc ộ ca mt phn ứng ơn giản ph thuc vào nồng ộ như sau: v=k.[Y]. Phản ng hóa học ó
Z Y
X + Y Z
Y X + Z
X Y
11. Tui th ca thuc ti 35
o
C là 1010 ngày, tui th ca thuc ti 50
o
C là
120 ngày
194 ngày (tính tui th lão háo)
200 ngày
320 ngày
12. Bc ca phn ng hóa hc là
Tng h s t lượng ca cht tham gia phn ng hay sn phm của phương trình phản ng hóa
hc
Đại lượng cho biết tốc ộ ca phn ng hóa hc là nhanh hay chm
Đại lượng cho biết mức ộ ảnh hưởng ca nồng ộ i vi tốc ộ ca phn ng hóa hc
Tng s các h s lũy thừa ca nồng ộ trong phương trình biểu din s ph thuc ca nồng ộ
ca các cht vào tốc ộ phn n
g
13. Tui th ca thuc là thời gian hàm lượng thuốc ã bị phân hy ............ so với ban ầu
10%
50%
90%
99%
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
14. Hng s tốc ộ phn ng có th nguyên là [thi gian]
-1
thì bc ca phn ng là
Bc 0 (thi gian)
-1
.(nồng ộ)
Bậc 1
Bc 2 (thi gian)
-1
.(nồng ộ)
-1
Bc 3
15. Đối vi s phân hy thuc là bc nht, thi gian thuc còn lại 90% ược tính là
16. Xét phn ứng ơn giản sau: X + Z Y. Tốc ộ ca phn ng ph thuc vào nồng ộ theo phương
trình sau
V = k.[X].[Y]
V = k.[Z].[Y]
V = k.[X].[Z]
V = k.[Z]
17. Đối vi phn ứng ơn giả n A B (sn phm). Biu thc tính
tốc ộ có dng
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
18. Chn phát biu sai v hng s tốc ộ phn ng (k) và tốc ộ phn ng (v)
Khi nồng ộ ban ầu tăng, vận tốc phản ứng bậc 1 tăng
Khi tăng nhiệt ộ thì tốc ộ phn ng tăng k là hằng s tốc ộ
1 nhiệt ộ xác nh
Khi tăng nồng ộ thì k tăng
19. Hng s tốc ộ thay ổi theo nhiệt ộ ược xác ịnh theo quy tắc Van’t Hoff. Với γ = 3 , tc phn
ứng thay ổi như thế nào nếu nhiệt ộ giảm i 50
o
C?
gim 9 ln
tăng 9 lần
không thay
i tất cả ều
sai
20. Phn ng phân hy H
2
O
2
trong dung dịch nước xy ra theo quy luật ộng hc bc 1. Thi gian
bán hy bng 15,8 phút. Thi gian cn thiết ể phân hy hết 65% H
2
O
2
29.3 phút
23.9 phút 𝑇
1/2
=
0.693
𝑘
=>k=0,044, 𝑇
35%
=
𝑘
1
. 𝑙𝑛 = 23.9 𝑝ℎú𝑡
9.8 phút
8.9 phút
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
21. Phn ng phân hy H
2
O
2
trong dung dịch nước xy ra theo quy luật ộng hc bc 1. Thi gian
bán hy bng 15,8 phút. Thi gian cn thiết ể phân hy hết 35% H
2
O
2
29.3 phút
23.9 phút
9.8 phút
8.9 phút
22. Sau phn ng phân hy thuc trong dung dch vi nồng ộ ban ầu là 5 mol/L ti nhiệt ộ
30
o
C, biết ược hn s dng thuc là 200 ngày. Tính hng s vn tc k
1,1. 10
-3
mol.L
-1
.ngày
-1
2,5. 10
-3
mol.L
-1
.ngày
-1
0,52. 10
-3
ngày
-1
( trong dung dch => PU Bc 1 , k không có mol)
0,11. 10
-3
mol
-1
.L.ngày
-1
23. T giá tr hng s tốc ộ mt phn ng phân hy thuc (bc 1), ta có th xác ịnh ược
Chu k bán hy ca thuc
Thi gian s dng thuc Tui
th ca thuc
Tất cả ều úng
24. Phương trình ộng hc ca phn ng có dạng như sau: [A] = -kt + [A]
o
. Đây là phản ng bc
nào
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Bc 0
Bc 1
Bc 2
Bc 3
25. Tốc ộ to thành NO trong phn ng : 2 NOBr (k) 2 NO (k) + Br
2
(k) bng 1,6. 10
-4
mol. L
-1
.s
-1
. Tốc ộ phân hy ca NOBr bng
1,6. 10
-4
mol. L
-1
.s
-1
tốc ộ to thành NO = tốc ộ phân hy NObr
3,2. 10
-4
mol. L
-1
.s
-1
0,8. 10
-4
mol. L
-1
.s
-1
0,4.
10
-4
mol. L
-1
.s
-1
26. Phn ng phân hy ca A 146
o
C theo quy luật ộng hc bc 1. Biết thi gian bán hy ca
5715 năm. Hãy xác ịnh hng s tốc ộ ca phn ng
K = 1,21. 10
-4
năm
-2
K = 1,21. 10
4
năm
K = 1,21 năm
-1
K = 1,21. 10
-4
năm
-1
27. Cho phn ng A B + C. Kho sát s thay ổi [A]
o
theo thi gian T
1/2
ta có bảng bên
dưới. Xác ịnh bc ca phn ng và k? bc 0 T
1/2
t l thun vi nồng ộ ban ầu k=A
0
[A]
o
(mol/L)
0.50
0.45
0.42
0.35
T
1/2
(gi)
1.00
0.90
0.84
0.70
Bc 0, k=0,35 mol.L
-1
.gi
-1
Bc 0, k=0,25 mol.L-1.gi-1 𝑻𝟏/𝟐 = 𝑨 𝒃𝒂𝒏 đầ𝒖 𝟐𝒌
Bc 2, k=0,5 mol.L
-1
.gi
-1
Bc 1, k=0,693 gi
-1
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
28. Theo Van’t Hoff, khi tăng nhiệt ộ lên 10
o
C, tốc ộ phn ứng trung bình tăng lên 3 lần. Nếu
tăng lên 20
o
C, tốc ộ phn ng s tăng lên
4 ln 6
ln
9 lần
0 ln
29. Bc ca phn ng là
Giá trị tổng các số mũ trong phương trình ộng học của phản ứng
Giá tr tích các s mũ trong phương trình ộng hc ca phn ng
Giá tr tng các s mũ trong phương trình iện ộng hc ca phn ng
Giá tr hiu các s mũ trong phương trình ộng hc ca phn ng
30. Hng s tốc ộ phn ng có th nguyên là [thi gian]
-1
thì bc ca phn ng là Bc 0
Bc 1
Bc 2
Bc 3
31. Trong phương pháp ồ th, hng s tốc ộ phn ng bậc 2 ược xác ịnh qua biu thc
tg α = 𝑘
tg α = − 𝑘
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
33. Phn ng thy phân cht A bc 1 có nồng ộ 0.5 mol/L. Sau 859s, lượng cht A còn li 40%.
Hỏi sau 2500s lượng chất A ã phản ng bao nhiêu?
0.46 mol/L
0.046 mol/L
0.33 mol/L
0.033 mol/L
34. Hng s tốc ộ phn ng có th nguyên là [nồng ộ]
-1
. [thi gian]
-1
thì bc ca phn ng là
Bc 0
Bc 1
Bc 2
Bc 3
35. Sau phn ng phân hy thuc trong dung dch vi nồng ộ ban ầu là 5 mol/L ti nhiệt ộ 30
o
C,
biết ược hn s dng thuốc là 200 ngày. Xác ịnh hng s tốc ộ k?
0,52. 10
-3
ngày
-1
2,5. 10
-3
mol.L
-1
.ngày
-1
0,11. 10
-3
mol
-1
.L.ngày
-1
1,1. 10
-3
mol.L
-1
.ngày
-1
32
. Đố
i v
i nh
ng ph
n
ứng ơn giả
n A
n ph
m). Bi
u th
c tính t
ốc ộ
ph
n
ng có d
ng
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
36. Phương pháp lão hóa cấp tc thuc là
Phương pháp ẩy nhanh sự phân hủy của thuốc trong iều kiện thực nghiệm ể dự kiến
tuổi thọ của thuốc ở iều kiện bảo quản
Phương pháp ẩy nhanh s phân hy ca thuốc trong iều kin bo qun
Phương pháp thúc ẩy s phân hy ca thuốc trong iều kin bo qun
Tt c các câu trên ều sai
37. Cho phn ng bc 2: A + B C + D. Trn 100 ml A (0.6 mol/L) và 100 ml B (0.6
mol/L). Biết k=0.05 L.mol
-
1
.s
-1
. Tính thời gian ể lượng A còn li 30%
18 s
155 s
40 s
111 s
38. Để tránh thuc b phân hy (γ = 3), người ta h nhiệt ộ bo qun thuc xung thp
Nếu giảm nhiệt ộ từ 25
o
C xuống 0
o
C, tốc ộ phân hủy thuốc giảm trung bình 15 lần 3^2.5
Nếu gim nhiệt ộ t 25
o
C xung 0
o
C, tốc ộ phân hy thuc gim trung bình 20 ln Nếu
gim nhiệt ộ t 25
o
C xung 0
o
C, tốc ộ phân hy thuc gim trung bình 5 ln
Nếu gim nhiệt ộ t 25
o
C xung 0
o
C, tốc ộ phân hy thuc gim trung bình 10 ln
39. Cho phương trình v=k[A]. Nếu nồng ộ có ơn vị là mol/L, thời gian có ơn vị là s thì k có ơn vị
s-1. mol.L-1
s
-
1
. Mol
-1
.L
s-1
mol.l.s
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
40. hng s tốc ộ có th nguyên là [thi gian]
-1
thì bc ca phn ng là bc 0 bậc 1 bc 2 bc 3
41. Cho phn ng bậc 2 như sau A + B C + D. Nồng ộ ban ầu ca A và B là 0.5 mol/L,
hng s vn tc k =0.012 mol
-1
.L.phút
-1
. Hỏi sau 20 phút A ã tham gia phản ng bao nhiêu
mol/L?
0.05
0.25
0.45
0.40
42. Tốc ộ ca mt phn ứng ơn giản ph thuc vào nồng ộ như sau: v= k.[A].[D]. Phản ng ó là
A + D sản phẩm
2A + D sn phm
A + 2D sn phm
A + B + D sn phm
43. Phn ng th nghim tui th ca thuc có h s nhiệt ộ γ = 2. Nếu nhiệt ộ tăng lên thêm
45
o
C, tc
phn ng s tăng lên bao nhiêu lần?
17.0 ln
22.6 ln 2^2.5
15.5 ln
30 ln
44. Phn ng bc nào có chu k bán hy không ph thuc vào nng ban ầu ca tác cht
Bc 0
Bậc 1 thời gain bán hủy không phụ thuộc vào nồng ộ ban ầu
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Bc 2
Bc 3
45. Chn phát biểu úng
Giai oạn nhanh là giai oạn quyết ịnh tốc ộ phn ng.(chm nht)
Bc ca phn ứng ược xác ịnh bng thc nghim
Bc ca phn ng phc tp chính là h s của phương trình phản ng
Hng s tốc ộ ca phn ng bc 0 ph thuc vào nồng ộ ban ầu ca tác cht.
46. Kho sát s phân hy ca thuốc theo ộng hc phn ng bc 0, vi nồng ộ ban ầu là 0.8 M ti
nhiệt ộ phòng cho thấy, sau 8 tháng hàm lượng thuc còn li là 0.76 M. Tính hng s tc k
và hn s dng thuc
5. 10
-3
mol.L.tháng
-1
; 16 tháng .
A
0
= 0.8M v A=0.76M
5. 10
-3
mol.L
-1
.tháng
-1
; 12 tháng
0.095 mol.L
-1
.tháng
-1
; 8 tháng
0.095 mol.L-1.tháng-1; 16 tháng T90% =A0/10k=16 thÆng
47. S phân hy N
2
O
5
xảy ra theo phương trình: 2N
2
O
5
2N
2
O
4
+ O
2
. Phn ng tuân theo quy
luật ộng hc bc nht vi hng s tốc ộ k=0.0025 phút
-1
. Sau thi gian 2 gi có bao nhiêu phn
trăm N
2
O
5
b phân hy?
99.5%
74.08%
25.92%
0.49%
Kt=ln(A
0
/A) =>ln(A
0
/A)=5x10^-3
A
0
/A=e
5.10^-3
Phần trăm hàm lượng thuc c n li A/A
0
= 1/e
5.10^-3
=0.995
Phần trăm hàm lương thuốc b ph n hy= (1-0.995)x100=0.49%
48. Quá trình phân hy mt hn dch thuc tuân theo quy tắc ộng hc bc 0 vi hng s tc
t 2 mg.mL
1
.tháng
-1
. Nếu nồng ộ ban ầu là 100 mg.mL
-1
, hn dùng ca thuc là bao lâu?
2 tháng
K=2mg.ml
-1
.thÆng, A
0
=100mg.ml
-1
3 tháng
PT động hc: kt=A
0
-A =>8xk=0.8-0.76
=>k=5.10
-3
M
-1
.thÆng
-
1
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
T
90%
=100/10x2= 5 thÆng
4 tháng
5 tháng
49. Điều nào sau ây không phải ặc iểm ca phn ng bc 0?
Tốc ộ phn ứng không ổi
Tốc ộ phản ứng không phụ thuộc vào nồng ộ của chất tham gia phản ứng( không phụ
thuộc)
Thi gian bán hy t l thun vi nồng ộ ban ầu ca cht tham gia phn ng
Th nguyên ca hng s tốc ộ là [thi gian]
-1
50. Mt dung dch thuc phân hy theo phương trình ộng hc bc 1 vi hng s tốc ộ k =
0.0077 ngày
-1
. Thi gian bán hy ca thuc là
0.033 ngày
33 ngày
70 ngày
90 ngày 𝑻
𝟏
=
𝟎.𝟔𝟑𝟗
𝟐
𝒌
0 51. loi thuc dạng viên nén ược tr trong kho trong 2 năm kể t ngày sn xut. Hng s
tốc ộ ca phn ng phân hy thuc là 6. 10
-2
năm
-1
. Biết phn ng phân hy thuc tuân
theo ộng hc bc 1, phần trăm hàm lượng thuc còn li là?
94% %hàm lượng thuc c n liA/A
0
89% Kt=ln(A
0
/A) =>2x6.10^-2=ln(A
0
/A)
83 % =>ln(A
0
/A)=0.12
78%
0
𝐴0 = 𝑒0.12 => 𝐴 = 01.12 = 89%
𝐴 𝐴 𝑒
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
52. Điều nào sau ây úng khi nói ến phn ứng ộng hc bc 0 Th nguyên ca
hng s tốc ộ k là [nồng ộ]
-1
Thời gian bán hủy có công thức
Thi gian bán hy không ph thuc vào nồng ộ ban ầu ca cht tham gian phn ng( bc 1)
Vn tc phn ng theo ịnh lut tác dng khối lượng có dng v=k.[A]
2
hoc v=k.[A].[B]
53. Mt thuc dng dung dch có nồng ộ ban ầu là 5.10
-3
g.cm
-3
. Sau 24 tháng,
nồng ộ xung còn 3,48. 10
-3
g.cm
-3
. Biết phn ứng tuân theo phương trình ộng hc
bc 1. Hng s tốc ộ ca phn ng ?
-1,5. 10
-2
tháng
-1
1,5. 10-2
tháng-1
𝐴
3,2. 10
-2
tháng
-1
3,0. 10
-2
tháng
-1
54Tính lượng cht A b phân hy sau 60s. Biết thi gian bán hy là 40s, phn ng tuân theo quy
luật ộng hc bc mt có dng A B + C
35.4 %
64.6 % lượng cht b phân hy
28.3 %
71.7 %
55. Tính lượng cht A còn li sau 60s. Biết thi gian bán hy là 40s, phn ng tuân theo quy lut
ng hc bc mt có dng A B + C
64.6 %
28.3 %
35.4 % lượng cht còn li
71.7 %
𝐴
𝑘𝑡 = 𝑙𝑛
0
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
56. Thi gian bán hy ca mt phn ng phân rã phóng x là 1 năm. Biết phn ng xy ra theo
bc 1, tính hng s tốc ộ phn ng
0.00263 ngày
0.00175 ngày
0.00189 ngày (bậc 1)
0.000288 ngày
57Thi gian bán hy ca mt phn ng phân rã phóng x là 1 năm. Biết phn ng xy ra theo
bc 1, tính thời gian ể lượng cht b phân rã hết 60%?
246.53 ngày
347.29 ngày
177.41 ngày
482.61 ngày
58. Phn ng 2N
2
O
5
4NO
2
+ O
2
vi hng s tốc ộ ti 300K là 0.045 phút
-1
. Nếu nồng ộ ban u
ca N
2
O
5
là 0.04 mol. Tính lượng N
2
O
5
còn li sau 5 phút
0.018 mol
0.039 mol
0.032 mol bc 1 kt=lnA
0
-lnA
0.008 mol
59. Mt phn ng diễn ra theo ộng hc ca phn ng bc 1. Biết thi gian bán hy là 2 gi,
tính thi gian cn thiết ể lượng cht phn ng hết 90%?
6.65 giờ 0.7
gi
0.22 gi
0.50 gi
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
60. Mt phn ng diễn ra theo ộng hc ca phn ng bc 1. Tính thi gian bán hy ca phn
ng, biết hng s tốc ộ là 1,5. 10
-4
phút
-1
6,420. 10
3
phút
4,62. 10
3
phút T
1/2
=0.693/1,5.10^-4
0,7. 10
3
phút
6,766. 10
3
phút
61Mt phn ng bc hai có dng 2A P. Cho nồng ộ ban ầu ca A là 0.90 M và hng s tc
0.2
mol
-1
.L.phút
-1
. Tính thi gian bán hy ca phn ng 0.18
phút
A
0
=0.09M k=0,2
5,555 phút
T
1/2
=1/kA
0
.=5,555
3,465 phút
2,25 phút
62Cho phn ng A B. Nếu tăng nồng ộ ban ầu ca A t 0.4 M ến 0.8M, thì thi gian bán hy
gim t
10 phút xuống còn 5 phút. Xác ịnh bc ca phn ng và hng s tốc ộ phn ng Bc 2
và k = 0.5 mol
-1
.L.phút
-1
Bậc 2 và k = 0.25 mol
-1
.L.phút
-1
Bc 0 và k = 0.02 mol.L
-1
.phút
-1
Bc 0 và k = 0.04 mol.L
-1
.phút
-1
A ban đầu t lnh nghch vi T
1/2
=> bc 2
T
1/2
=1/kA
0
=>5=1/k x 0.8
K=0.25
63.Cho bng biu din nồng ộ cht A trong mt thi gian. Cho biết bc ca phn ng và xác nh
hng s tốc ộ k
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
A
0
=0.3 c T
1/2
l T
1/2
=171-54=117
T ch s T
1/2
xA
0
T ch s c s sai lnh rt t=> bc 2
Bc 1 và k=3,7. 10
-3
M.phút
-1
Bc 0 và k=5,55. 10
-3
M.phút
-1
Bậc 2 và k= 0.025 M
-1
.phút
-1
w
Bc 1 và k=9,4. 10
-3
phút
-1
64Phn ng phân hy 1 thuc tuân theo quy luật ộng hc phn ng bc 1. Biết thi gian bán hy
là 15.6 ngày. Tính hng s tốc ộ và thời gian ể cht b phân hy hết 10%
T
1/2
=0,693/k =>=4,4.10^-2 ng y
-1
K= 6,73. 10
-3
ngày
-1
và 5,46 ngày T
90%
=0,105/k =2,364 ng y
K= 6,73. 10
-3
ngày
-1
và 2,364 ngày
K= 4,4. 10
-2
ngày
-1
và 5,46 ngày
K= 4,4. 10
-2
ngày
-1
và 2,364 ngày
65. Phn ng bc 2 có dng 2A sn phm. Tính nồng ộ ban ầu ca A biết nồng ộ còn li
ca A sau khi phn ng din ra trong 5s là 0.28M và hng s tốc ộ k=0.32 mol
-1
.L.s
-1
0.025
M
1,97 M
0.448 M
0.50 M
𝐴 𝐴 0
Thi gian (phút)
[A] (mol/L)
0
0.5
54
0.3
171
0.16
390
0.08
720
0.05
1400
0.027
1 1
𝑘𝑡 =
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
66.C hai chất A và B ều phân hy theo phn ng bc 1. Thi gian bán hy ca A là 20 phút và
thi gian bán hy ca B là 48 phút. Nếu nồng ộ ban ầu ca A và B bng nhau, sau bao lâu thì
nồng ộ còn li ca cht B gấp ôi chất A
34.2 phút k
b
.t = k
a
. t ln 2
3,42 phút
17,1 phút
1,71 phút
67Tăng nhiệt ộ t 22
o
C lên 32
o
C làm vn tc phn ứng tăng gấp ôi. Tính năng lượng hot hóa
ca phn ng?
12.392 kJ/mol
51.851 kJ/mol
405,7 J/mol
96,96 J/mol
68.Tìm năng lượng hot hóa ca phn ng biết hng s tốc ộ tăng gấp 6.5 ln khi nhiệt ộ tăng t
27
o
C ến 37
o
C?
371.56 cal/mol
34,589 kcal/mol
1554.67 cal/mol
144,73 kcal/mol
69. Năng lượng hot hóa ca mt phn ng E
a
= 19 kJ/mol. Khi tăng nhiệt ộ t 27
o
C lên 37
o
C,
hng s tốc ộ tăng lên bao lần?
0,246 ln
1,28 ln tìm k2/k1
0,782 ln
4, 06 ln
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
70. Phn ng hóa nâu của nước ép táo vàng có hng s tốc ộ k=7.87×10
-3
tun
-1
20
o
C, và
k=0.139 tun
-1
37
o
C. Tìm năng lượng hot hóa ca phn ng trên
1039 J/mol
127,551 kJ/mol
30.376 kJ/mol
567,9 J/mol
71.Phn ng phân hy hp cht 5-HMF (5-hydroxymethylfurfural) có hng s tốc ộ k
1
=1.173
gi
-1
120
o
C và k
2
=4.860 gi
-1
140
o
C. Tính năng lượng hot hóa (kcal) ca phn ng trên
22,92 kcal/mol
2372 cal/mol
9927 cal/mol
95,91 kcal/mol
72. Hng s tốc ộ thay ổi trung bình như thế nào khi gim nhiệt ộ t 25
o
C xung còn 0
o
C?
Tăng lên 15,6 lần
Giảm xuống 15,6 lần 3^2.5
Tăng lên 16,5 lần
Gim xung 16,5
73.Hng s tốc ộ thay ổi như thế nào khi tăng nhiệt ộ t 25
o
C lên ti 50
o
C?
Tăng lên 15,6 lần
Gim xung 15,6 ln
Tăng lên 16,5 lần
Gim xung 16,5
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
74. Phn ng phân hy ca mt thuc theo quy luật ộng hc phn ng bc 1 có nồng ộ ban ầu là
94 ơn vị/mL. Ti nhiệt ộ phòng 25
o
C, phn ng có hng s tốc ộ k = 2,09. 10
-5
gi
-1
. Nhng thí
nghiệm trước ó cho thấy nếu nồng ộ ca thuốc dưới 45 ơn vị/mL thì không ủ tác dụng iều tr
phi loi b khi th trường. Tính thi gian hết hn ca sn phm này?
33157 gi
5024 gi Kt= 𝑙𝑛
𝐴
𝐴
0
31171 gi
5
= 𝑙𝑛 94
=> 𝑡𝑥 2,09.10
35245 gi = 3524545 𝑔𝑖
75. Mt dung dch thuc chứa 500 ơn vị/mL. Sau 40 ngày, lượng hot cht ch còn lại 300 ơn
v/mL. Biết phn ng phân hy thuc là bc 1, tính thi gian bán hy ca thuc?
T
1/2
= 71,56 ngày
T
1/2
= 8,203 ngày T
1/2
= 54.3 ngày
T
1/2
= 75,23 ngày
76. Mt hn dch thuc có nồng ộ 125 mg/mL phân hy vi hng s tốc ộ 0.5 mg/mL/gi.
Sau thi gian 3 ngày, nồng ộ thuc còn li bao nhiêu? Tính T
1/2
nồng ộ không có -1 => bc 0
89 mg/mL và T
1/2
= 125 gi 3 x 24 x 0.5 = 125- A /// kt= A
0
A
123,5 mg/mL và T
1/2
= 125 gi
0,027 mg/mL và T
1/2
= 0.016 gi
Đáp án khác
77.Mt dung dch thuc nh mt tác dụng giãn ồng t có nồng ộ 5mg/mL phân hy vi hng s
tốc ộ 0.0005/ngày. Sau thời gian 120 ngày, lượng thuc còn li là bao nhiêu? Tính thi gian
bán hy ca thuc? dd= bc 1 4,94 mg/mL và T
1/2
= 5000 ngày
4.71 mg/mL và T
1/2
= 1386 ngày
𝒌𝒕 = 𝒍𝒏 𝑨𝟎 𝒍𝒏 𝑨
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
3,85 mg/mL và T
1/2
= 400 ngày
2,74 mg/mL và T
1/2
= 138,6 ngày
78. Trong 10 phút, mt phn ng bc 1 phn ng hết 40%. Tính hng s tốc ộ phn ng và
thi gian ể phn ng hết 60% lượng cht.
K= 0.0511 phút
-1
và T
40%
= 9,16 phút
K= 0.0916 phút
-1
và T
40%
= 9,16 phút
K= 0.0511 phút
-1
và T
40%
= 17.93
phút
K= 0.0916 phút
-1
và T
40%
= 17.93 phút
79. Mt phn ng bc 2 có dng A + B C vi nồng ộ ban ầu ca A và B bng nhau. Trong
10 phút, phn ng hết 40%. Tính thời gian ể phn ng hết 60% lượng cht.
T
60%
= 10 phút
T
60%
= 4.44 phút
T
60%
= 22.5 phút
T
60%
= 32.5 phút
80. Mt thuc A nhiệt ộ thường 30
o
C phân hy rt chậm, nhưng khi phân hủy s to ra sn
phẩm ộc cho cơ thể. Thuc ch ược dùng khi hàm lượng không dưới 99,9%. Biết hng s tc
phn ng ti 30
o
C là 8,482. 10
-7
ngày
-1
. Tính thi hn s dng ca thuc
4184 ngày
1719 ngày 1179 ngày
Kt=ln(A
0)
) ln(A)
8144 ngày
=> 8,482.10^-7 x t = ln(100)-ln(99,9)=1179 ng y
Điu kin: thuc ch được dùng khi hàm lương
không dưới 99,9%.
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
81. Người ta nghiên cu s phân hy ca mt thuốc theo phương pháp lão hóa cấp tc. Biết hng
s tốc ộ 60
o
C là k
1
=3,12. 10
-5
ngày
-1
70
o
C là k
2
=9,02. 10
-5
ngày
-1
. Tính năng lượng hot
hóa ca phn ng 885,9 cal/mol
10.0812 kcal/mol
24.094 kcal/mol ln(3.12x10^-5/X)
3707 cal/mol
82 Người ta nghiên cu s phân hy ca mt thuốc theo phương pháp lão hóa cấp tc. Biết hng
s tốc ộ 60
o
C là k
1
=3,12. 10
-5
ngày
-1
và năng lượng hot hóa ca phn ng là 24093.6 cal/mol.
Tính hng s tốc ộ phn ng 30
o
C
1,32. 10
-5
ngày
-1
8,48. 10
-7
ngày
-1
ln(3.12x10^-5/X)
202,1 ngày
-1
48,30
ngày
-1
83.Khi tăng thêm 10
o
C, tốc ộ mt phn ng hóa học tăng lên 2 lần. Vy khi tăng nhiệt ộ ca phn
ứng ó từ 25
o
C lên 75
o
C thì tốc ộ phn ứng tăng
5 ln
10 ln
16 ln
32 ln 2^5
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
84.Khi tăng thêm 10
o
C, tốc ộ mt phn ng hóa học tăng lên 3 lần. Để tốc ộ phn ứng ó (
ang tiến hành 30
o
C) tăng lên 81 lần thì cần tăng nhiệt ộ ến 50
o
C
60
o
C
70
o
C 70-30/10 =4 /// 3^4
80
o
C
85.Khi tăng thêm 10
o
C, tốc ộ mt phn ng hóa học tăng lên 4 lần. Vy khi gim nhiệt ộ t 70
o
C
xung còn 40
o
C thì tốc ộ phn ng gim
16 ln
32 ln
64 ln 4^3
128 ln
86.Phn ng phân hy mt cht A 378
o
C là phn ng bc 1. Thời gian ể phân hy hết 50%
cht A nhiệt ộ trên là 363 phút. Tính hng s tốc ộ ca phn ng nhiệt ộ trên
1,01. 10
-3
phút
-1
2,89. 10
-4
phút
-1
1,9. 10
-3
phút
-1
T
1/2
=363
2,65. 10
-3
phút
-1
87.Phn ng phân hy mt cht A 378
o
C là phn ng bc 1. Hng s tốc ộ ca phn ng
nhiệt ộ trên là 1,9. 10
-3
phút
-1
. Năng lượng hot hóa ca phn ứng là 217 kJ/mol. Xác ịnh hng s
tốc ộ phn ng 450
o
C
7,585. 10
-3
phút
-1
0.103 phút
-1
4,76. 10
-4
phút
-1
3,5. 10
-5
phút
-1
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
88.Mt thuc có nồng ộ ban ầu là 11.5 mg/ml. Sau thời gian 1 năm, thuốc b phân hy còn li 7.4
mg/ml. Biết phn ng phân hy thuc tuân theo quy luật ộng hc bc 1. Tính hng s tốc ộ
thi gian bán hy ca phn ng
K=1,208. 10
-3
ngày
-1
và T
1/2
= 573,7 ngày
K=0.44 ngày
-1
và T
1/2
= 0,238 ngày
K=0.44 ngày
-1
và T
1/2
= 1,571 ngày
K=1,208. 10
-3
ngày
-1
và T
1/2
= 86,92 ngày
89.Mt sn phm thuc s không có hiu qu iều tr và b loi b khi th trường nếu nó b phân
hy nhiều hơn 23%. Biết phn ng phân hy thuc tuân theo quy luật ộng hc bc 1 và k= 1,21.
10
-3
ngày
-1
sau bao lâu thì thuc b hết hn
572 ngày
86,8 ngày
1212 ngày
216 ngày
90. Mt dung dch thuc có nồng ộ ban ầu 5,5 mg/ml. Sau 18 tháng, dung dch có nồng ộ 4,2
mg/ml. Tính hng s tốc ộ phn ng bậc 1
0.072 tháng
-1
3,126. 10
-3
tháng
-1
0.015 tháng
-1
0.08 tháng
-1
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
91.Mt dung dch thuc có nồng ộ ban ầu 5,5 mg/ml. Sau 18 tháng, dung dch có nồng ộ 4,2
mg/ml. Tính thời gian ể sn phm phân hy hết 10%. Bậc 1 phân hủy hết 10% = còn lại
90%
7 tháng
7,62 tháng
6.46 tháng
153 tháng
92.Phn ng phân hy thuc A nhiệt ộ 25
o
C và 35
o
C có hng s tốc ộ tương ứng k
25
= 1,2. 10
-3
phút
-1
và k
35
=3. 10
-3
phút
-1
. Tính năng lượng hot hóa ca phn ng
666,58 J/mol
16,710 kJ/mol
69,921 kJ/mol
159 J/mol
93.Phn ng phân hy thuc A nhiệt 27
o
C 37
o
C năng lượng hot hóa ca phn ng
76067,45 J/mol. Biết hng s tốc ộ phn ng 27
o
C là 0,02772 phút
-1
. Tính hng s tốc ộ phn
ng nhiệt ộ 37
o
C.
1,7 phút
-1
35,49 phút
-1
2,539 phút
-1
0.07412 phút
-1
ln(0,02772/x)
94.Trong mt phn ng bc 1 ược tiến hành 27
o
C, nồng ộ ban ầu ca tác cht giảm i một na
sau 1500s. Tính hng s tốc ộ k 37
o
C, biết năng lượng hot hóa ca phn ng 76067, 45 J/mol.
0.177 s
-1
1,235. 10-3 s-1
4,55. 10
-4
s
-1
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
0.0423 s
-1
95.Hng s tốc ca phn ng thy phân ethyl acetate trong môi trường kim 283K 2,38
M
-1
.phút
-1
. Tính thi gian bán hy ca phn ng khi cho 0,5 L dung dch ethyl acetate 0,3M tác
dng vi 1L dung dch 0.15M.
2,8 phút
4,20 phút trong môi trường kim=Bc 2
0,29 phút
0.031 phút
96.Hòa tan 0.02 mol ester và 0,02 mol KOH vào 1L nước ể phn ng thy phân xy ra. Cho
biết trong 200 phút, ester b phân hy hết 75%. Hng s tốc ộ ca phn ng có giá tr 1,44.
10
-3
phút
-1
0.75 M
-1
.phút
-1
bc 2 A
0
=0,02 , T
25%
lương chất cong li
0.083 M
-1
.phút
-1
6,93. 10
-3
phút
-1
97. Hng s tốc ộ xà phòng hóa ethyl acetate bng xút 283K là 2,38 lg
-1
.L.phút
-1
. Tính thi
gian cn thiết ể xà phòng hóa 50% lượng ethyl acetate nhiệt ộ trên nếu trn 1L dung dch
ethylacetate 0.05N vi 1L dung dch xút 0.05N
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
0,019 phút
8,403 phút 16,8
phút
0,291 phút
Bc 2 . cøng nồng độ khÆc loi
Xác định nồng độ A ban đu li 0.05 x 1/1+1 =0.025
Tg để xà phòng hóa 50% lương ethyl acetate = T
1/2
T
1/2
=1/k x A
0
=16,8 phœt
98. Hng s tốc ộ ca phn ng bc n có th nguyên tng quát là
[nồng ộ]
n
. [thi gian]
-1
[nồng ộ]
-1
. [thi gian]
-1
[nồng ộ]
1-n
. [thời gian]
-1
[nồng ộ]
n
. [thi gian]
n-1
99.Tốc ộ phn ng là
Sự thay ổi nồng ộ của các chất tham gia phản ứng trong 1 ơn vị thời gian
S thay ổi khối lượng ca các cht tham gia phn ứng trong 1 ơn vị thi gian
S thay ổi v s lượng cht tham gia phn ứng trong 1 ơn vị thi gian
S thay ổi v thành phn cht tham gia phn ng trong 1 ơn vị thi gian
100.Cho phn ng sau: C + D A. Vn tc phn ứng ược biu diễn như thế nào
Tất cả ều úng
101.Cho phn ng sau: C + D A + B. Biết phn ng có bc 2. Vn tc phn ứng ược biu
diễn như thế nào
v=k.
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
[C]0.5.[D]1.5 v=k.
[A]. [B] v=k.
[A]
1.3
.
[B]
0.7
Tất cả ều úng
102.Cho phn ng sau: cC +dD aA + bB. Chọn câu úng
Bc ca phn ng trên là c+d Bc
ca phn ng trên là a+b
Tt c ều úng
Tất cả ều sai
103.Chn phát biểu úng về bc phn ng cC +dD aA + bB, biết vn tốc theo ịnh lut tác dng
khối lượng có dng v=k.[C].[D]
Là ại lượng ặc trưng cho tốc ộ nhanh hay chm ca phn ng
Là ại lượng ặc trưng cho mức ộ ảnh hưởng ca khối lượng ến tốc ộ phn ng Có bc
phn ng là 2
Có bc phn ng là c+d
104. Chn phát biu sai
Mt s phn ứng ơn giản, ch có một giai oạn, ơn phân tử thì bc phn ng có th trùng vi h s
t lượng
Bc ca phn ng là bc của giai oạn có nồng ộ cht tham gia nh nht
H s t lượng ch s phân t tham gia trong một giai oạn nào ó
Bc phn ứng ược xác ịnh bng thc nghim
105.Hn dùng ca thuc là
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Thời gian ể hàm lượng thuc giảm i 50% so với ban ầu
Thời gian ể hàm lượng thuốc giảm i 10% so với ban ầu Thời
gian ể hàm lượng thuc giảm i 90% so với ban ầu
Thời gian ể hàm lượng thuc giảm i 1/5 so với ban ầu
106.Chn phát biểu úng khi nói về phn ng bc 0
Tốc ộ phn ng là mt hng s
Có phương trình ộng hc dng A
0
- A
Có phương trình biễu din tốc ộ phn ng v = k. [A]
Hệ số góc của ường biểu diễn là k
107.Chn phát biu sai khi nói v phn ng bc 0
Th nguyên ca hng s tốc ộ [thời gian]
-1
.[nồng ộ]
Thi gian bán hy t l thun vi nồng ộ ban ầu ca cht tham gia phn ng
Thường hay gặp trong phản ứng phân hủy các thuốc có cấu trúc dung dịch bậc 1
Các thuc có cu trúc hn dịch và nhũ tương thường ược sn xuất dưới dạng a liều nhằm tăng
thi gian bán hy
108.Chn phát biểu úng khi nói về phn ng bc 0
Th nguyên ca hng s tốc ộ [thời gian].[nồng ộ]
Thi gian bán hy t l nghch vi nồng ộ ban ầu ca cht tham gia phn ng
Thường hay gp trong phn ng phân hy các thuc có cu trúc dung dch
Các thuốc có cấu trúc hỗn dịch và nhũ tương thường ược sản xuất dưới dạng a liều nhằm
tăng thời gian bán hủy
109.Chn phát biểu úng khi nói về phn ng bc 0
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Th nguyên ca hng s tốc ộ [thời gian].[nồng ộ]
-1
Thi gian bán hy không ph thuc vào nồng ộ ban ầu ca cht tham gia phn ng bc 1
Thường hay gặp trong phản ứng phân hủy các thuốc có cấu trúc hỗn dịch và nhũ tương
Thi gian bán hủy ược tính theo công thc 2k
110.Chn phát biểu úng. Phản ng bc 0 gp trong
Sự phân hủy hỗn dịch aspirin
S thủy phân ester trong môi trường acid bc 1
S thủy phân ester trong môi trường base bc 2
Protein b keo t iểm ẳng iện bc 2
111. Chn phát biểu úng khi nói về phn ng bc 1
Thời gian bán hủy là một hằng số
Thời gian ể nồng ộ thuc giảm i 10% là
Phn ng xà phòng hóa ester bng xút là phn ng bc 1
Th nguyên ca hng s tốc ộ là [nồng ộ]
-1
112.Chn phát biểu úng khi nói v phn ng bc 1
Thi gian bán hy ph thuc vào nồng ộ ban ầu ca cht tham gia phn ng
Thời gian ể nồng ộ thuc giảm i 90% là
Phản ứng thủy phân ester trong acid là phản ứng bậc 1
Th nguyên ca hng s tốc ộ là [thi gian]
-1
. [nồng]
113. Chn phát biểu úng. Phản ng bc 1 hay gp trong
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
S phân hy thuc có cu trúc hn dch hoặc nhũ tương
Sự phân hủy thuốc dưới tác ộng của ánh sáng
Thủy phân ester trong môi trường kim
S keo t ca albumin lòng trng trng
114. Hn dùng ca mt thuc có cấu trúc nhũ tương ược tính như thế nào? Biết phn ng phân
hy thuc xy ra theo quy luật ộng hc bc 0
115. Chn phát biểu úng khi nói về phn ng bc 2 gia hai phân t cùng loi
Phn ng thủy phân ester trong môi trường base vi nồng ộ khác nhau là 1 ví d
Phương trình vận tốc có dạng v=k.[A]
2
Thi gian bán hy t l thun vi nồng ộ ban ầu ca cht tham gia
Hn dùng ca thuốc ược tính theo công thc
116. Chn phát biểu úng khi nói về phn ng bc 2 gia hai phân t khác loi
Phản ứng thủy phân ester trong môi trường base với nồng ộ khác nhau là 1 ví dụ
Phương trình vận tc có dng v=k.[A]
2
Thi gian bán hy không ph thuc vào nồng ộ ban ầu ca cht tham gia
Hn dùng ca thuốc ược tính theo công thc bc 1
117. Các phương pháp xác ịnh hng s tốc ộ k, ngoi tr
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Phương pháp chu kì bán hủy Phương
pháp thử sai
Phương pháp thế
Phương pháp ồ th
118. Các phương pháp xác ịnh bc phn ng, ngoi tr
Phương pháp chu kì bán hủy
Phương pháp thử sai
Da vào th nguyên ca hng s k
Phương pháp ồ thị
119. Chn phát biu sai v phương pháp thử dài hn
Tn nhiu thi gian
Kết qu ch là d oán kết qu chính xác hơn PP thử cp tc
Điều kin th gn lin vi khí hậu nơi lưu hành thuốc
Th trong sut thi hn bo qun thuc
120.Chn phát biểu úng về phương pháp thử dài hn
Gn lin vi khí hậu nơi sản xut thuc (lưu hành thuốc)
S ln kim tra luôn c ịnh ể ạt ộ úng hệ thng
Th trong sut thi hn sn xut thuc (bảo quản thuốc)
Hạn chế sử dụng trong giai oạn nghiên cứu thuốc
121. Điều kiện phương pháp thử dài hn Vit Nam
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Nhiệt ộ 40 ± 2
o
C, ộ ẩm tương ối 75 ± 5 %
Nhiệt ộ 40 ± 2
o
C, ộ m tuyệt ối 75 ± 5 %
Nhiệt ộ 30 ± 2
o
C, ộ m tuyệt ối 75 ± 5 %
Nhiệt ộ 30 ± 2
o
C, ộ ẩm tương ối 75 ± 5 %
122. Điều kiện phương pháp thử cp tc Vit Nam
Nhiệt ộ 40 ± 2
o
C, ộ ẩm tương ối 75 ± 5 %
Nhiệt ộ 40 ± 2
o
C, ộ m tuyệt ối 75 ± 5 % Nhiệt ộ
30 ± 2
o
C, ộ m tuyệt ối 75 ± 5 %
Nhiệt ộ 30 ± 2
o
C, ộ ẩm tương ối 75 ± 5 %
123. Chn phát biểu úng khi nói về phương pháp thử cp tc
Thi gian th c nh 6 tháng
Thường sử dụng trong giai oạn nghiên cứu và phát triển thuốc
Điều kin th cp tc Vit Nam: nhiệt ộ 40 ± 2
o
C, ộ m tuyệt ối 75 ± 5 % Tn
nhiu thi gian nhưng kết qu áng tin cậy
124. Chn phát biu sai khi nói v phương pháp thử cp tc
Thi gian th thay ổi tùy từng iều kin và công thc thuc
Thường s dụng trong giai oạn nghiên cu và phát trin thuc
Điều kiện thử cấp tốc ở Việt Nam: nhiệt ộ 40 ± 2
o
C, ộ ẩm tuyệt ối 75 ± 5 % tương ối
phương pháp xác ịnh tui th ca thuc iều kin nhiệt ộ cao
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
PHN 3 460 CÂU
1. Khi phân tán mt cht lng thành nhng ht lng nh phân tán vào không khí ta ược
H keo khí trong lng
Nhũ dịch
H keo lng
Khí dung /aerosol
2. Trong mt h a phân tán dị th
Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì ộ phân
tán càng cao
Kích thước các tiu phân phân tán giống nhau, kích thước tiu phân càng lớn thì ộ phân tán càng
cao
Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiu phân càng nh thì din tích b mt
phân chia càng nh
Kích thước các tiu phân phân tán ging nhau, kích thước tiu phân càng nh thì din tích b mt
phân chia càng ln
3. Cho h keo âm AgI vi I- là lp ion to thế hiu. Hãy chn ion có kh năng ược hp ph
chn lc
NO
3
-
Ag+
K+
Na+
Trong h phân tán d th, quá trình
t thu hp b mt phân chia ph
a th hin nhng hin
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
4. tượng sau:
S keo t ca h keo
S hp git của nhũ tương
S phá v các bt
Cả A, B, C ều úng
5. Keo lưu huỳnh ược iều chế bng Phân tán trc tiếp
Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi
Phân tán bằng phương pháp hóa học
Tất cả ều sai
6. Chn phát biểu úng
H keo và dung dch cao phân t có kh năng khuếch tán nhanh hơn dung dịch thc
Dung dch cao phân t có kh năng khuếch tán nhanh hơn so vi dung dch thc
H keo có kh năng khuếch tán nhanh hơn so với dung dch thc
Hệ keo có khả năng khuếch tán chậm hơn so với dung dịch thực .
7. Nhũ tương N/D có ặc iểm
D tan trong nước
Độ dẫn iện cao hơn nhũ tương D/N
Pha liên tục bị nhuộm bởi chất màu thân dầu
Tt c ều úng
8. H keo là h có kích thước
>10
-7
cm
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
<1 micron và >100micron
<10
-7
cm và > 10
-5
cm
>1 nm và < 100nm
8. Thí nghim v hiện tượng nhiu x ánh sáng ược thc hin bi thí nghim ca Rayleigh
Tyndall Brown
Stern
9. Cht hoạt ộng b mt là cht ch có tác dng
Trong lòng pha
Ranh giới của pha
Bt c nơi nào
A và C úng
10. Chn phát biểu úng
Keo sơ dịch: pha phân tán không có ái lực mạnh với môi trường phân tán
Keo sơ dịch: pha phân tán có ái lực mạnh với môi trường phân tán ( Keo thân dịch)
Keo sơ dịch là keo thun nghch
C B và C úng
11. Khi các tiu phân ht keo hp ph iện tích, th t các lp t ngoài vào trong chua (tinh chat
keo)
Lớp khuếch tán, lớp ion ối, lớp thế hiệu, nhân
Nhân, lp khuếch tán, lớp ion ối, lp to thế hiu
Nhân, lớp ion ối, lp to thế hiu, lp khuếch tán
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Lp thế hiu, lp khuếch tán, lớp ion ối, nhân
12. S khuếch tán dng li khi
Tăng nồng ộ pha phân tán
Nồng ộ vt cht các nơi trong hệ là như nhau Không
có s chênh lch nồng ộ
B và C úng
13. Hiện tượng keo t ca h keo là do ảnh hưởng ca Nồng ộ chất iện ly
thêm vào h keo
Tác ộng cơ học
Tác ộng nhiệt ộ
Tất cả các câu trên ều úng
14. Thế nào là h keo thun nghch
Là hệ keo mà khi bốc hơi MTPT, thu ược cắn khô và những cắn khô này có thể phân tán
trở lại vào MTPT cũ
Là h keo mà khi bốc hơi MTPT, thu ược cn khô và nhng cn khô này không phân tán tr li
vào MTPT cũ
Là h keo mà nhng tiu phân ca PPT không có ái lc vi MTPT
A và B úng
15. Khi nghin mt cht rn thành nhng ht tht mịn và phân tán vào không khí ta ược
Khí dung
Bi
H keo rn trong khí
Tất cả úng
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
16. Da vào HPT (cht phân tán và MTPT), thì khói là h phân tán
Rn/ Lng
Lng/ Rn
Rn/ Rn
Rắn/ Khí
17. Chn phát biểu úng
Cht HDBM là các chất có xu hướng phân tán trong lòng dung dch nồng ộ thp, khi kho
sát dung dịch các acid béo trong dãy ồng ẳng, nếu thêm 1 nhóm CH2 vào mch
hydrocarbon thì tính chất HĐBM giảm 2-3 ln tác nhân thấm ướt là chất có khả năng
làm giảm lực căng bề mặt của dung dịch xuống
dưới lực căng bề mặt của chất rắn
ethanol có SCBM ln nên d thấm ướt trên b mt rn
18. trong cu trúc ca tiu phân ht keo thì lớp Stern ược hình thành t
lớp ion tạo thế hiệu và lớp ion ối
lp ion KT và lp ion to thế hiu lp
ion KT và lớp ion ối
Lp ion KT, lp ion to thế hiu và lớp ion ối
19. Keo AgI ược iều chế bng Phương pháp thay thế dung môi
Ngưng tụ bằng phản ứng trao ổi
Ngưng tụ bng phn ng oxi hóa kh
Ngưng tụ do thy phân
20. Din tích b mt riêng ca h nào sau ây là lớn nht he phan tan
H thô
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
H vi d th
Hệ keo ( kich thuoc cang nho Sr cang lon)
Tùy vào trường hp
21. Đối vi h keo âm, cation nào ảnh hưởng ti quá trình keo t nht
Cs+
Na+
Li+
Rb+
22. Chn phát biểu úng về mi liên h gia SCBM ca dung môi và dung dch
Nếu chất tan (là chất không hoạt ộng bề mặt) phân ly trong dung dịch, thì SCBM của dung
dịch lớn hơn SCBM của dung môi
Nếu cht tan (là cht không hoạt ộng b mt) phân ly trong dung dch, thì SCBM ca dung dch
nhỏ hơn SCBM của dung môi
Nếu cht tan (là cht không hoạt ộng b mặt) không iện ly, thì SCBM ca dung dch nhỏ hơn
SCBM ca dung môi ]]]]]. SCBM dung dch = SCBM dung môi
Nếu cht tan (là cht không hoạt ộng b mặt) không iện ly, thì SCBM ca dung dch lớn hơn
SCBM ca dung môi
23. Vai trò của nước trong iều chế keo xanh ph Là MTPT các tiu phân keo
Là dung môi giúp làm sạch tủa keo xanh phổ
Là cht ổn ịnh màu ca keo xanh ph
Là chất pepti hóa ể phân tán các tiu phân keo
24. Thuc nurofen có thành phn gm hot chất chính ibuprofen, nước và các tá dược khác chua
Biết ibuprofen là cht rắn, kém tan trong nước. Thuc nurofen thuc h phân tán:
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
H NT dầu trong nước
Hỗn dịch Nhũ dịch
Dung dch tht
25. Chn câu tr lời úng nhất. Trong cu trúc ca tiu phân ht keo thì
Lp ion to thế hiệu là linh ộng nht
Lớp ion ối là linh ộng nht
Lớp ion nằm trên lớp KT là linh ộng nhất
A, B, C úng
26. Khi cho dung dch NaCl vào h keo Fe(OH)
3
s ưa ến kết qu
Giúp bo v h keo bền hơn
Chuyn keo Fe(OH)
3
thành keo FeCl
3
Không ảnh hưởng ến ộ bn ca h keo Fe(OH)
3
Gây keo tụ keo Fe(OH)
3
27. Chn phát biu sai v s nhiu x ca ht keo Tia ỏ ít b nhiu x và xuyên thu qua h keo .
Hiện tượng nhiu x ch xy ra khi mt nửa bước sóng lớn hơn kích thước ht keo Ánh
sáng có bước sóng càng ngn càng b nhiu x mnh .
Kích thước hạt càng lớn, ộ nhiễu xạ càng yếu ( kt càng nhỏ bị nhiễu xạ càng yếu)
28. NT là h phân tán d th cha
Các tiu phân lỏng phân tán trong môi trường nước ược ổn ịnh bi cht gây thm
Các tiu phân rắn phân tán trong môi trường lng thân du hoặc thân nước ược ổn ịnh bi cht
nhũ hóa
Các tiểu phân lỏng phân tán trong môi trường lỏng không ồng tan ược ổn ịnh bởi chất
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
nhũ hóa
Các tiu phân lng phân tán trong dn cht thân dầu ược ổn ịnh bi cht gây thm
29. Các dung dch thuc tiêm, thuốc nước là h
Dung dịch thật
Dung dịch lý tưởng
Dung dch keo
Dung dịch a phân tán
30. Chn phát biểu úng về tính cht ca h keo
Bu trời có màu xanh là do ánh sáng ỏ ã bị nhiu x (tai xanh b khuếch tán)
Nhiễu xạ là tính chất ặc trưng của hệ keo
Ánh sáng ỏ b nhiu x nhiều hơn ánh sáng xanh (ít hơn)
Chuyển ộng Brown là chuyển ộng do tích iện (ko có tích iện)
31. Chn phát biểu úng về chế phm Carbophos Cha than hot tính
Hp ph các khí trong iều tr chướng bng; hp ph nhiu cht vô cơ, hữu cơ dùng iều tr cp
cu ng c do thuc hoc hóa cht; hp ph các chất ộc do vi khun tiết ra ường tiêu hóa trong
iều tr bnh nhim khun
Dùng Carbophos cách xa các thuốc khác sau hơn 2 giờ tránh than hot tính hp ph các thuc
khác. Tất cả úng
32.
Giảm dần theo thời gian ( slide 8 )
Không thay ổi theo thi gian
Tăng dần theo thi gian
C A, B, C ều úng
Cho biết s thay ổi ca áp sut thm thu ca
h keo
vi thi gian
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
33.
Gim dn theo thi gian
Không thay ổi theo thi gian Tăng
dần theo thi gian
Cả A, B, C ều úng
34. Khi kho sát ánh sáng trng, gồm các tia ơn sắc ca vùng kh kiến, nhn thy
Tia tím phn x mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia ỏ
Tia ỏ nhiu x mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia tím
Tia xanh nhiu x mạnh hơn tia tím và mạnh hơn tia ỏ
Tia tím nhiễu xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia
35. Khi cm hai ng nghim không áy vào khối ất sét có gn với hai iện cc ni vi ngun iện
mt chiu, sau mt thi gian thấy bên iện cực dương ống nghim m c, hiện tượng này là
Hiện tượng iện di
Hiện tượng iện thm
Hiện tượng iện phân
Hiện tượng iện ly
36. Khi cho 1 lít dung dch AgNO
3
0.01M phn ng vi 1 lít dung dịch KI 0.001M, ta ược keo
AgI
[mAgI.nK
+
.(n-x)NO
3
-
]
x+
. xNO
3
-
[mAgI.nAg
+
.(n-x)NO
3
-
]
x+
. xNO
3
-
(dư AgNO3)
[mAgI.nI-.(n-x)K
+-
]
x-
. xK
+
(Dư KI)
Hạt keo AgI không tích iện
Cho biết s thay ổi ca áp sut thm thu ca
h phân tá
n vi thi gian
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
37. Cho công thc h keo sau: [nS.mHS-. (m-x)H+]x-. xH+. Đây là H keo dương
Hệ keo âm
H keo trung tính
H keo lưỡng tính
38. Chn phát biểu úng( KT càng nh b mt phân chia pha càng ln)
H keo có b mt phân chia ln
H vi d th có b mt phân chia ln (kt lớn hơn hệ keo)
Ti b mặt phân chia, năng lượng t do b mt ln
Cả A, B, C úng
39. Lớp iện tích kép ca micelle bao gm
Lp ion khuếch tán và lớp ion ối
Lp ion to thế và ht rn
Lp ion to thế và lp ion khuếch tán
Lớp ion tạo thế và lớp ion ối
40. Chn phát biu sai
H s khuếch tán t l nghch với ộ nht
H s khuếch tán t l nghch với kích thước ht
Khi nồng ộ vật chất ở các nơi trong hệ là như nhau, sự khuếch tán vẫn không dừng
lại
H s khuếch tán t l thun vi nhiệt ộ
41. Các yếu t nào sau ây gây nên hiện tượng keo t cho h keo
Gi cho h keo có nồng ộ nh
Thêm cht hoạt ộng b mt
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
To cho b mt ht keo hp ph iện tích
Tăng nhiệt ộ và khuấy trộn
42. Điều kiện ể xy ra hiện tượng nhiu x ánh sáng ca h keo
Chiều dài bước sóng ánh sáng ti phi lớn hơn kích thước ht phân tán (Kích thước ht nh
hơn bước sóng ánh sáng 10 ln (a< 𝜆 10 )
Mt na chiều dài bước sóng ánh sáng ti phi nh hơn kích thước ht phân tán
Chiều dài bước sóng ánh sáng ti phi nh hơn kích thước ht phân tán
Một nửa chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán
43. Điều chế keo lưu hunh bằng phương pháp thay thế dung môi khi phi hp t t dung dch
bão hòa lưu hunh trong cồn vào môi trường nước và khuấy ều s xy ra hiện tượng sau: Lưu
huỳnh va kết tinh, va kết t to h phân tán keo
Hòa tan lưu huỳnh
Lưu huỳnh ngưng tụ tạo hệ phân tán keo
Lưu huỳnh phân tán to h phân tán keo
44. Khi phân tán mt cht lng thành nhng ht lng nh phân tán vào không khí ta ược:
H keo lng
Khí dung
Nhũ dịch
H keo khí trong lng
45. S khuếch tán dng li khi
Tăng nồng ộ pha phân tán
Nồng ộ vt cht các nơi trong hệ là khác nhau
Không có s chênh lch nồng ộ
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
B và C úng
46. Chn phát biểu úng ((( ộ phận tán và diện tích bề mặt tỉ lệ nghịch với kích thước),,,, KT
cang nhỏ => Bề mặt phân chia pha càng lớn => năng lượng tự do càng lớn Độ phân tán
t l nghch vi b mt phân chia
Kích thước ht càng ln, b mt phân chia càng ln
Kích thước ht càng lớn, ộ phân tán càng lơn ( ộ phân tán càng nh)
Độ phân tán tỉ lệ thuận với bề mặt phân chia
47. Keo thân dch là
Hệ keo mà các tiểu phân PPT có ái lực mạnh mẽ với MTPT
H keo mà các tiu phân PPT có ái lc mnh m với môi trường benzene
H keo mà các tiu phân PPT có ái lc mnh m với môi trường nước
H keo mà các tiu phân PPT không có ái lc mnh m vi MTPT ( keo sơ dịch)
48. H keo lưu huỳnh ược iều chế bng Phân tán trc tiếp
Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi
Phân tán bằng phương pháp hóa học
Tất cả ều sai
49. Khi cho phenol vào nước ến bão hòa , có th to thành các h sau Dung dch của nước trong
phenol Nhũ tương nước trong phenol Nhũ tương phenol trong nước
Dung dịch của phenol trong nước
50. Khi x lý nước phù sa bng phèn nhôm (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
Ht keo Al
3+
ược tạo thành iện tích dương
Ht keo NH
4
OH tích iện dương ược to thành
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Có sự tạo thành hạt keoAl(OH)
3
tích iện dương
Tt c sai
51. Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sch h keo bng cách Các
ht keo di chuyn qua màng thm tích do áp sut nén
Các ht keo di chuyn qua màng thm tích do lc hút chân không
Các ht keo di chuyn qua màng thm tích do lc khuếch tán
Các ion hoặc chất ơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch
tán
52. Áp sut thm thu ca h keo
Gấp ôi áp suất thm thu ca dung dch thc
Lớn hơn áp suất thm thu ca dung dch thc
Bng áp sut thm thu ca dung dch thc
Nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thực
53. ảnh hưởng ca chất iện ly trơ ối vi h keo iện tích ion iện ly trơ cùng dấu vi ion lp
khuếch tán càng ln thì thế iện ộng hc càng tăng iện tích ion iện ly trơ cùng dấu vi ion
lp khuếch tán càng ln thì chiu dày lp khuếch
tán càng ln
khi tăng nồng ộ chất iện ly trơ thì sẽ làm by lp khuếch tán tăng (giảm) chất
iện ly trơ là chất không có ion tham gia vào lớp tạo thế
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
54. Khi cho keo Fe(OH)
3
tích iện âm tiếp xúc vi hn hp chất iện ly KCl, FrCl, NaCl, RbCl thì
keo Fe(OH)
3
hp ph dch nào tt nht
K+
Rb+ Cs+
Fr+
55. Thành phn cu tạo cơ bản của nhũ tương gồm
Tướng ni tướng ngoi cht gây thấm (vai trò là làm thay ổi tính thm ca b mặt TP dược
cht rắn ối vi MT phân tác)
Dn cht tiu phân rn cht gây thm
MTPT PPT chất làm tăng ộ nht
Pha dầu – pha nước – chất nhũ hóa
56. Dung dch tiêm truyền tĩnh mạch 100ml cha 1g paracetamol là chưa
Dung dịch thực
H phân tán thô’
Nhũ dịch = nhũ tương => hệ thô
Hn dch (R trong long )
57. S ni kem của nhũ tương ược giàm i bằng cách
Giảm kích thước ht ( kt ht ln =>sa lng tt) Gia
tăng ộ nht của môi trường.
Gim s khác bit t trng gia hai pha
Tất cả ều úng
58. H phân tán s dng nhiều trong ngành dược
Dung dch, khí dung, dung dch có gas
Hn dịch, nhũ tương, khối bt thuc, khí dung
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Hn dịch, nhũ tương, khối bt thuc
Dung dịch, hỗn dịch, nhũ tương, bột thuốc, khí dung
59. Khi tăng nồng ộ ht và nhiệt ộ môi trường, h keo b keo t do
Thế nhiệt ộng ca h keo gim Thế
iện ộng ca h keo tăng
Thế nhiệt ộng ca h keo tăng
Thế nhiệt ộng và thế iện ộng của hệ keo giảm thế phi và thế zeta => giảm
60. Sol khí
Là h phân tán mà cht phân tán là cht lng hay cht khí phân tán trong môi trường khí
Là hệ phân tán mà chất phân tán là chất
lỏng hay chất rắn
phân tán trong môi trường khí
Là h phân tán mà cht phân tán là cht lng hay chất khí phân tán trong môi trường rn Là
h phân tán mà cht phân tán là cht rn hay chất khí phân tán trong môi trường lng
61. Trong iều chế h keo, siêu âm là phương pháp Ngưng tụ
Phân tán
Tán x
Tng hp
62. Hydrosol là
Hệ sol khí, với môi trường phân tán là nước
H sol rn, với môi trường phân tán là nước
H sol lng, với môi trường phân tán là alcohol
H sol lng, với môi trường phân tán là nước .
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
63. Độ phân tán ược biu th theo công thc
64. Cho h keo sau: [mAgI.nI-.(n-x)K
+-
]
x-
. xK
+
. Muốn iều chế h keo này phi
Cho nồng ộ KI nh hơn nồng ộ AgNO
3
Cho nồng ộ KI lớn hơn nồng ộ AgNO
3
Cho nồng ộ KI bng nồng ộ AgNO
3
Tăng nhiệt ộ phn ng
65. HIện tượng iện di còn gi là
Điện chuyn
Điện ly
Điện thm
Điện trường
66. Khảo sát ộ bn ca h keo, người ta có s dng chất iện ly trơ. Chất iện ly trơ là
Chất iện ly không có ion tham gia vào lớp tạo thế
Chất iện ly có ion tham gia vào lp to thế
Chất iện ly không có ion tham gia vào lp khuếch tán
Chất iện ly có ion tham gia vào lp khuếch tán
67. Người ta iều chế keo lưu hunh bng cách Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Ngưng tụ bằng phương pháp thay thế dung môi Ngưng
tụ bằng phương pháp hòa tan dung môi
Phân tán bằng phương pháp hòa tan dung môi
68. Thuc tiêm vitamin C thuc h phân tán nào Dung dch cao phân t
Dung dịch phân tử 22
Dung dch ion
Nhũ tương
69. Keo hydroxide sắt (III) ược iều chế bng phn ng Thy phân chloride Fe (II) với nước
Thủy phân chloride Fe (III) với nước
Oxi hóa kh gia chloride Fe (III) với nước
Oxi hóa kh gia chloride Fe (II) với nước
70. Thế zeta () óng vai trò quan trọng trong
Việc hình thành iện thế ca keo, bo v hạt keo tránh tác ộng của môi trường
Phá v cân bng h keo, giúp h keo mau sa lng
Bảo vệ hạt keo tránh bị tác ộng của môi trường
Không óng vai trò gì
71. Keo hydroxide Al ược iều chế bằng phương pháp Ngưng tụ bng thay thế dung môi
Phân tán siêu âm
Ngưng tụ bằng phản ứng hóa học
Phân tán h quang
72. Khi x lý nước phù sa bng dung dch phèn nhôm, hiện tượng keo t trên ược gi là
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Keo tụ tương hỗ
Keo t t phát
Keo t do cơ học
Keo t n
73. Những phương pháp nào sau ây làm bền h keo Bao bên ngoài h keo các cht gây keo t
Bao bên ngoài h keo các cht hữu cơ
Bao bên ngoài h keo các chất vô cơ
Bao bên ngoài hạt keo các chất ổn ịnh như polymer hoặc chất hoạt ộng bề mặt
74. Sương mù và y là
H vi d th bao gm PPT là rn hoc lng trong MTPT là khí
H vi d th bao gm PPT là rn trong MTPT là khí
H vi d th bao gm PPT là lng trong MTPT là lng
Hệ vi dị thể bao gồm PPT là lỏng trong MTPT là khí
75.
K
+
: Ca
2+
: Al
3+
: là 532: 7: 1. Nếu khi ông tụ mt h keo mang iện tích âm bng AlCl
3
có s mol
s dnglà 0.5mM. vy khi s dng dung dch KCl thì cn bao nhiêu mM?
26.6 mM
266 mM K/s moi Al=532
2.66 mM =>K=266mM
5.32 mM
Theo kết qu của ngưỡng keo t ca mt s chất iện ly, ta có t l ngưỡng keo t ca các
ion như sau
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
76. Thy tinh màu hoc hng ngc là h phân tán
Sol khí
Sol lng
Sol rắn
Bán keo
77. Khi cho bt Fe(OH)
3
và Mg(OH)
2
vào nước ta ược Nhũ dịch
Hỗn dịch
Sol rn
Hỗn nhũ dịch
78. Khi cm hai ng nghiệm không áy vào khối ất sét có gn với hai iện cc ni vi ngun iện
mt chiu, sau mt thi gian thấy bên iện cực âm thể tích dịch ống nghiệm tăng lên hiện
tượng này
Hiện tượng iện di ( iện cực dương của thể tích ống nghiệm ực mờ)
Hiện tượng iện thẩm Hiện
tượng iện phân
Hiện tượng iện môi
79. Nhũ dịch là (nhũ tương)
H vi d th ca hai cht lng tan hoàn toàn vào nhau H
vi d th ca hai cht khí không tan, phân tán vào nhau
Hệ vi dị thể của hai chất lỏng không tan, phân tán vào nhau
H cht lng có kh năng tạo nhũ
80. Phương pháp ngưng tụ
Phương pháp phân chia nhỏ các hạt phân tán thô thành kích thước của các hạt keo ( PP
phân tán)
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Phương pháp siêu âm các chất có kích thước lớn thành kích thước nh Phương
pháp hồ quang iện
Phương pháp kết tinh từ dung dịch thật quá bão hòa thành những mầm tinh thể tương ứng
với kích thước của các hạt keo
81. Trong h nhũ tương dầu/ nước, các micelle to thành có
Đầu của các chất hoạt ộng bề mặt quay ra ngoài và uôi của các chất hoạt ộng bề mặt quay
vào trong Đầu ca các cht hoạt ộng b mặt quay vào trong và uôi của các cht hot ng b mt
quay ra ngoài
Không to ra hình dng gì
Đầu cht HDBM này ni với uôi chất HDBM kia
82. Độ bn ca h keo ược quyết ịnh bi
Độ bền ộng hc
Độ bn tp hp
Độ bền ộng học (1 St)và ộ bền tập hợp
Độ bn nhiệt ộng hc
83. Các tính cht h keo gm
Điện học, iện di, iện thm
Quang hc, sinh hc
Quang học, iện hc, sinh hc
*Điện học, quang học, ộng học
84. Áp sut thm thu ca h keo (gim theo thi gian) Không phi là hng s mà tăng theo thời
gian
Là mt hng s như áp suất thm thu ca dung dch tht
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Không phải là hằng số mà giảm theo thời gian
Là mt hng s như áp suất hơi của dung dch tht
85. Trong công thức tính năng lượng t do b mặt: G = σ. S. Ký hiệu σ là
Hng s khí lý tưởng
Hng s tốc ộ phn ng
Hng s lc hp dn
Sức căng bề mặt
86. Hai phương pháp tổng quát ể iều chế h keo
Phương pháp phân tán và phương pháp ngưng tụ
Phương pháp hóa học và phương pháp vật lý
Phương pháp hóa lý và hóa sinh
Phương pháp phân tán và nghiền
87. Khi kho sát ánh sáng trng, gm các tia ơn sắc ca vùng kh kiến, nhn thy
Tia tím ít b nhiu x nht và xuyên thu qua h keo
Tia xanh ít b nhiu x nht và xuyên thu qua h keo
Tia cam ít b nhiu x nht và xuyên thu qua h keo
Tia ỏ ít bị nhiễu xạ nhất và xuyên thấu qua hệ keo
88. H keo thun nghch là
Là h keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau ó phân tán trở li trong MTPT mi thì to thành h
keo
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Là h keo khi bốc hơi MTPT, nó không khô và sau ó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì tạo
thành h keo
Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau ó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì tạo
thành hệ keo
Là h keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau ó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì tạo thành h
phân tán thô
89. Phương pháp iều chế dung dch keo xanh ph
Phương pháp pepti hóa Phương
pháp hồ quang
Phương pháp siêu âm
Phương pháp nghiền cơ học
90. Hn dch là
H phân tán d th gm các tiu phân rắn phân tán trong môi trường lỏng và ược ổn ịnh bng các
cht xúc tác
H phân tán d th gm các tiu phân rắn phân tán trong môi trường lỏng và ược ổn ịnh bng các
cht xúc tiến
H phân tán d th gm các tiu phân rắn phân tán trong môi trường rắn và ược ổn ịnh bng các
cht hoạt ộng b mt
Hệ phân tán dị thể gồm các tiểu phân rắn phân tán trong môi trường lỏng và ược ổn ịnh
bằng các chất hoạt ộng bề m
t
91. Trong cu to ht keo, thế zeta (ζ) ược gi là Thế ng hc
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Thế iện ộng học
Thế nhiệt ộng hc
Thế iện hc
92. Dung dch keo xanh ph ược iều chế bằng phương pháp pepti hóa, trong ó chất pepti hóa
Acid oxalic
Mui oxalate
Acid stearic
Mui chloride kali
93. Keo t tương hỗ là quá trình keo t do S tương tác do hai hệ keo cùng iện tích S tương tác
do lớp ion to thế và ion ối
S tương tác giữa các chất iện ly
Sự tương tác của hai hệ keo có iện tích trái dấu nhau
94. Keo lưu huỳnh ược iều chế bằng phương pháp
Ngưng tụ trong môi trường cn t dung dịch lưu huỳnh bão hòa trong nước
Ngưng tụ trong môi trường nước từ dung dịch lưu huỳnh bão hòa trong cồn
Phân tán trong môi trường nước t dung dịch lưu huỳnh bão hòa trong cn
Ngưng tụ trong môi trường cn t dung dịch lưu huỳnh bão hòa trong nước
95. Phương pháp phân tán bằng h quang ược s dụng ể Điều chế keo kim loi trong dung môi
hữu cơ
Điều chế keo kim loại trong dung môi nước ( keo Cu, Ag, Au,Pt)
Điều chế keo lưu huỳnh trong dung môi hữu cơ
Điều chế keo lưu huỳnh trong dung môi nước
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
96. Bt là
H vi d th bao gm pha phân tán trng thái khí trong MTPT trng thái lng
Hệ vi dị thể bao gồm pha phân tán ở trạng thái khí trong MTPT ở trạng thái lỏng hoặc rắn
H vi d th bao gm pha phân tán trng thái rn trong MTPT trng thái lng
H vi d th bao gm pha phân tán trng thái lng trong MTPT trng thái lng
97. Khi cm hai ng nghiệm không áy vào khối ất sét, trên có hai iện cc ni vi nguồn iện mt
chiu,
Là hiện tượng th tích dch ng nghim gim xung iện cc âm
Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm tăng lên ở iện cực âm
hiện tượng th tích dch ng nghiệm tăng lên ở iện cực dương
Là hiện tượng th tích dch ng nghim gim xung iện cực dương
98. Theo kết qu của ngưỡng keo t ca mt s chất iện ly, ta có t l ngưỡng keo t ca các ion
như sau K
+
: Ca
2+
: Al
3+
: là 523: 7: 1. Nếu khi ông tụ mt h keo mang iện tích âm bng
AlCl
3
có s mol s dng là 0.5mM. vy khi s dng dung dch CaCl
2
thì cn bao nhiêu mM?
1 mM
2 mM
3.5 mM
Ca/al(0.5)=7
=>3.5mM
7 mM
99. Mt h keo bn khi các hạt keo ược ổn ịnh bng
Lực tĩnh iện
Hiu ng không gian
Lc hp dn
Lực ẩy tĩnh iện và hiệu ứng không gian
sau mt thi gian thy
có hiện tượng iện thẩm
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
100. Phương pháp phân tán là
Phương pháp từ dưới lên
Phương pháp từ trên xung
Phương pháp hóa học
Phương pháp hóa lý
101. H keo bn vng khi
Tốc ộ sa lng lớn hơn tốc ộ khuếch tán
Tốc ộ sa lắng tương ương tốc ộ khuếch tán
Tốc ộ sa lắng nhỏ hơn tốc ộ khuếch tán
Tốc ộ thm thu lớn hơn tốc ộ khuếch tán
102. B mt riêng ca h phân tán có ường kính d ược tính theo công thc
103. H keo [Fe(OH)
3
.mFe
3+
. (3m-x) Cl
-
]
x+
. xCl
-
là h keo
Mang iện âm
Mang iện dương
Không mang iện tích
Mang c hai iện tích
104. H keo AgI ược iều chế bằng phương pháp
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Phân tán do phn ứng trao ổi gia AgNO
3
và KI
Ngưng tụ do phản ứng trao ổi giữa AgNO
3
và KI => AgI + KNO3
Ngưng tụ do phn ứng trao ổi gia AgCl và KNO
3
Phân tán do phn ứng trao ổi gia AgCl và KNO
3
105. Hiện tượng nhiu x ánh sáng ch xy ra khi
Phân nửa chiều dài bước sóng tới phải lớn hơn kích thước hạt keo a< lamda/2
Phân na chiều dài bước sóng ti phi nh hơn kích thước ht keo
Chiều dài bước sóng ti phi lớn hơn kích thước ht keo
Chiều dài bước sóng ti phi nh hơn kích thước ht keo
106. H s khuếch tán t l nghch vi 𝐷 =
𝑘𝑇
6𝜋𝑛𝑟
Bán kính ht keo
Bán kính hạt và ộ nhớt môi trường Với
nht của môi trường phân tán
D: h s khuếch tÆn
N: độ nht, r: bÆn k nh ht
T nhiệt độ
T trng của môi trường phân tán
107. Nhũ tương ược phân loi theo
Theo pha phân tán
Theo MTPT
Theo nng ca PPT
Tất cả các câu trên ều úng
108. Áp sut thm thu ca h keo
Tăng dần theo thi gian do h keo không bn
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Không thay ổi theo thi gian
Giảm theo thời gian do hệ keo không bền
Thay ổi theo thi gian do h keo bn
109. Hiện tượng keo t ca h keo là do ảnh hưởng ca
Nồng ộ chất iện ly thêm vào trong hệ keo, nhiệt ộ và lực cơ học
Nồng ộ chất iện ly thêm vào trong h keo
Tác ộng cơ học
Tác ộng nhiệt ộ
110. Phương pháp pepti hóa là
Phương pháp chuyển mt kết ta tr li trng thái keo do cht hoạt ộng b mt Phương
pháp chuyển mt kết ta tr li trng thái keo do cht oxi hóa
Phương pháp chuyển một kết tủa trở lại trạng thái keo do chấ
t pepti hóa ( sugar,
gum,
gelatin và các chất iện ly)
Phương pháp chuyển mt kết ta tr li trng thái keo t do cht pepti hóa
111. Trong h sol-gel, gel là ( ộ nht rn lớn hơn lỏng )
H rn PPt là lng, MTPT là rn
H lng
H khí
H bán rn
112. Khi cho natri vào môi trường nước ta ược
H dung dch phân t
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
H huyn phù (hn hp) Hệ
dung dịch ion
H nhũ tương
(Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau ó không
phân tán ược)
Là h keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau ó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì không tạo
thành h keo Là h keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau ó phân tán trở li trong MTPT mi thì
to thành h keo
Là h keo khi bốc hơi MTPT, nó không khô và sau ó phân tán tr lại trong MTPT cũ thì tạo
thành h keo
Là h keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau ó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì tạo thành h
keo
114. Hiện tượng mt kp giy ni trên b mặt nước là do scbm nước > kp giy Sức căng
bề mt của nước nh
Kp giy rt nh nên ni trên mặt nước
B mt ca kp giy nh
Sức căng bề mặt của nước rất lớn
115. H keo b sa lng khi
Tốc ộ sa lng nh hơn tốc ộ khuếch tán’
Tốc ộ sa lắng tương ương tốc ộ khuếch tán’
Tốc ộ sa lắng lớn hơn tốc ộ khuếch tán’
Tc thm thu lớn hơn tốc ộ khuếch tán’
116. Phương pháp iều chế nào sau ây không thuộc phương pháp ngưng tụ Thay thế dung
môi
113.
H keo không thun nghch là
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Phóng iện hồ quang Phn
ứng trao ổi
Phn ng oxi hóa kh
117. Trong h keo natri kim loi trong benzene, mi ht keo là
Tp hp gm nhiu nguyên t benzene
Tp hp gm nhiu nguyên t Natri và benzene
Ch gm mt nguyên t natri
Tập hợp gồm nhiều nguyên tử natri kim loại ( phân tán trong môi trường benzene) 118.
Sương mù là hệ phân tán keo có cu trúc sau
Rn trong khí
Rn trong lng
Lỏng trong khí
Lng trong rn
119. Khi cho bột lưu huỳnh vào môi trường nước, ta nhận ược
Keo lưu huỳnh/////// (s+ cồn) + nước => keo lưu huỳnh
Hỗn dịch lưu huỳnh
Nhũ dịch lưu huỳnh
Hỗn nhũ dịch lưu huỳnh
120. Khí dung Hydrocortisone, dexamethasone ược s dng phun vào
Đường mũi của bnh nhân
Phần cơ của bnh nhân
Phần xương khớp ca bnh nhân
Họng của bệnh nhân
121. Khi phân tán mt cht lng thành nhng ht nh trong không khí ta ược
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Hệ sol khí (mây, sương mù)
H sol khí (khói, bi)
H nhũ dịch
H phân t
122. Keo lưu huỳnh ược iều chế bng
Ngưng tụ bằng phương pháp oxi hóa – kh Ngưng
tụ bằng phương pháp thay thế dung môi
Phân tán bng siêu âm ( keo: hg, S nha Graphite, ặc bit là các khi dẻo ưa nước hoc mô
meemf9 gan não thn))
Tất cả ều úng
123. H phân tán có kích thước ht vài micromet phân b trong môi trường phân tán ược gi
H d th
Hệ vi dị thể
H ng th
H phân tán thô
124.
Trong
cu to h keo, thế
ược gi là
Thế nhiệt ộng họ
c
Thế iện ộng học( thế iện ộng ZETA)
Thế ng hc
Thế iện hc
125. Sol khí là
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
H ng th bao gm PPT là rn hoc lng trong MTPT là khí
H vi d th bao gm PPT là rn trong MTPT là khí
Hệ vi dị thể bao gồm PPT là rắn hoặc lỏng trong MTPT là khí
H vi d th bao gm PPT là lng trong MTPT là khí
T
H keo trong môi trường nước bền hơn trong môi trường glycerin
Hệ keo trong môi trường glycerin bền hơn trong môi trường nước
H keo trong môi trường glycerin và trong môi trường nước bền như nhau
H keo trong môi trường glycerin và trong môi trường nướcu khng bền như nhau
127. Khi cm hai ng nghiệm không áy vào khối ất sét, trên có hai iện cc ni vi ngun iện
mt chiu, sau mt thi gian thy có hiện tượng iện di
Là hiện tượng th tích dch ng nghim gim xung iện cc âm Là
hiện tượng th tích dch ng nghim gim xung iện cực dương
Là hiện tượng th tích dch ng nghiệm tăng lên ở iện cực dương
Là hiện tượng chất iện ly trong ống nghiệm bên iện cực dương bị mờ ục
128. Phương pháp phân tán là
Phương pháp kết tinh từ dung dịch thực quá bão hòa thành những mầm tinh thể tương
ứng với kích thước của các hạt keo
( PP ngưng tụ)
Phương pháp phân hủy cht thành các chất có kích thước nh
Phương pháp thay thế dung môi
Phương pháp chia nhỏ các hạt phân tán thô thành kích thước hạt keo
126.
Tốc ộ sa lng ca h keo ược biu din theo công thc sau
ây là úng
. Câu nào sau
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
129. H phân tán keo hơi natri kim loại trong dung môi benzene, ược iều chế bng cách
Ngưng tụ hơi natri kim loại trong benzene Ngưng tụ ơn giản
Phân tán hơi natri kim loại trong benzene
Phân tán NaCl trong benzene
Tt c các câu trên ều sai
130. Trong chế to h keo, phương pháp siêu âm là phương pháp
Chế to h keo bng lc tán x siêu âm
Chế to h keo bng lc hp dn Chế
to h keo bng lc khuếch tán
Chế tạo hệ keo bằng lực phân tán siêu âm
131. Trong iều chế keo xanh phổ, người ta nh t t mt dung dch acid vào kết ta keo xanh
ph. Dung dịch acid ó là
Acid oxalic cht pepti hóa
Acid stearic
Acid lauric
Acid benzoic
132. Chuyn ộng Brown là
Chuyển ộng ca các phân t dung môi va ập vào các ht keo theo những hướng xác ịnh
Chuyển ộng tnh tiến ca các phân t dung môi va ập vào các ht keo theo những hướng xác nh
Chuyển ộng hỗn loạn của các phân tử dung môi va ập vào các hạt keo theo những hướng
khác nhau
Chuyển ộng nhit ca các phân t dung môi va ập vào các ht keo theo những hướng tnh tiến
133. Trong iu chế keo xanh ph ph thuc vào nồng ộ các cht peppti hóa
Acid oxalic là chất pepti hóa và lượng kết tủa ược phân tán thành hệ keo phụ thuộc vào
chất pepti hóa
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Acid oxalic là chất pepti hóa và lượng kết tủa ược phân tán thành h keo không ph thuc vào
cht pepti hóa
Acid oleic là chất pepti hóa và lượng kết tủa ược phân tán thành h keo ph thuc vào cht pepti
hóa
Acid oleic là chất pepti hóa và lượng kết tủa ược phân tán thành h keo không ph thuc vào
cht pepti hóa
134. Áp sut thm thu ca h keo
Là hng s vì h keo không bn v mt nhiệt ộng hc
Không là hng s vì h keo bn v mt nhiệt ộng hc
Là hng s vì h keo bn v mt nhiệt ộng hc
Không là hằng số vì hệ keo không bền về mặt nhiệt ộng học
135. S sa lng là
Hiện tượng các ht keo ca h phân tán lng xung do lc khuếch tán
Hiện tượng các hạt keo của hệ phân tán lắng xuống do sức hút của trọng trường
Hiện tượng các ht keo ca h phân tán lng xung do lc hút Van der walls Hiện
tượng các ht keo ca h phân tán lng xung do lc hp dn
136. Trong phương trình Rayleigh
Ánh sáng ơn sắc có bước sóng càng dài, nhiu x càng mnh
Ánh sáng a sắc có bước sóng càng ngn, nhiu x càng mnh
Ánh sáng ơn sắc có bước sóng càng ngắn, nhiễu xạ càng mạnh
Ánh sáng a sắc có bước sóng càng dài, nhiu x càng mnh
137. Mt h keo tương ối bn v mt nhiệt ộng hc là do
Có b mt phân cách lớn và năng lượng b mt cao (((((nên phn ln không ồng nht nhit
ng và không bn tp hp ( không bn v nhiệt ộng)
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Có b mt phân cách nh và năng lượng b mt cao
Có b mt phân cách lớn và năng lượng b mt thp
Tất cả các câu trên ều sai
138. Nhũ tương loãng là
NT có nồng ộ PPT <1 %, hạt nhũ tương nhỏ, hình cầu, hệ tương ối bền
NT có nồng ộ PPT <2 %, hạt nhũ tương nhỏ, hình cu, h tương ối bn
NT có nồng ộ PPT <3 %, hạt nhũ tương nhỏ, hình cu, h tương ối bn
NT có nồng ộ PPT <4 %, hạt nhũ tương nhỏ, hình cu, h tương ối bn
139. Khí dung neomycin và Oropyvalon ược s dng phun vào ((( là thuốc dùng ngoài da))
Hng ca bnh nhân
Phần cơ của bnh nhân
Đường mũi của bệnh nhân
Phần xương cơ khớp ca bnh nhân
140. T sol ứng ộc lp (không có t nào i kèm) dùng ể ch
Sol lỏng Sol
khí
Sol rn
Sol lng khí
141. Các dng thuốc phun mù sương là ( trtong bài h thô) H bán keo
Hệ phân tán thô H
keo
H dung dch
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
142. Cho h keo sau [mAgI. nAg
+
. (n-x) NO
3
-
]
x+
. xNO
3
-
. Mun chế to h keo này cn phi
Cho nồng ộ KI nhỏ hơn nồng ộ AgNO
3
Cho nồng ộ KI lớn hơn nồng ộ AgNO
3
Cho nồng ộ KI bng nồng ộ AgNO
3
Tăng nhiệt ộ phn ng
143. Màng bán thm là dion, phân tử<d lỗ màng<dkeo
Màng có các l có kích thước ường kính nh hơn kích thước phân t và kích thước ht keo
Màng có các l có kích thước ường kính lớn hơn kích thước phân t và kích thước ht keo
ng có các lỗ mà kích thước ường kính của chúng lớn hơn kích thước phân tử và bé hơn
kích thước hạt keo
Màng có các l có kích thước ường kính nh hơn kích thước phân t
144. Quá trình khuếch tán là
Quá trình bt thun nghch gim entropy
Quá trình bất thuận nghịch tăng entropy
Quá trình bt thun nghch
Quá trình thun nghịch tăng entropy
145. Aerosol là
Sol lng
Sol rn
Sol khí
Sol hữu cơ
146. Khi khảo sát ộ bn ca h keo, người ta có s dng chất iện ly không trơ. Chất iện ly
không trơ là
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Chất iện ly có ion tham gia vào lp khuếch tán
Chất iện ly có ion tham gia vào lớp tạo thế
Chất iện ly không có ion tham gia vào lp khuếch tán
Chất iện ly có ion phân ly ược hp ph vào b mt pha rn cùa h keo
147. Cu trúc ca micelle keo theo th t t trong ra ngoài là
Nhân, ion ối, lp khuếch tán, ion to thế Lp ion
to thế, lớp ion ối, nhân, lp khuếch tán Nhân,
lớp ion tạo thế, lớp ion ối, lớp khuếch tán
Nhân, lp ion to thế, lp khuếch tán, lớp ion ối
148. Nhũ dịch là
H cht lng phân t có kh năng tạo nhũ
Hệ vi dị thể của hai chất lỏng không tan, phân tán vào nhau
H vi d th ca hai cht lng tan hoàn toàn vào nhau
H vi d th ca hai cht khí và cht khí không tán, phân tán vào nhau
149. Micelle là nhng tiu phân ht keo
Không mang iện
Mang iện tích dương
Trung hòa iện tích
Mang iện tích âm
150. Phosphalugel là chế phm tr viêm loét d dày tá tràng, có thành phn chính là AlPO4,
cht làm ngt và cht ổn ịnh. Phosphalugel có dng Dung dch tht
Nhũ tương
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Khí dung Hỗn
dịch
151. Trong kính hin vi nền en
Ánh sáng ược chiếu qua vt kho sát t trên xung Ánh
sáng ược chiếu qua vt kho sát t dưới lên
Ánh sáng ược chiếu qua vật khảo sát từ góc bên
Không dùng ánh sáng chiếu qua vt kho sát nên th trường có màu en
152. Thế ca lớp iện tích b mặt trượt gi là
Thế iện ộng hc ZETA
Thế nhiệt ộng hc
Điện thế
Thế hiu
153. Ngưỡng keo t
Nồng ộ tối a của cht phân tán cn thiết ể gây ra s keo t vi 1 tốc ộ ổn ịnh
Nồng ộ ti thiu ca cht phân tán cn thiết ể gây ra s keo t vi 1 tốc ộ ổn ịnh
Nồng ộ tối a của chất iện ly cn thiết ể gây ra s keo t vi 1 tốc ộ ổn ịnh
Nồng ộ tối thiểu của chất iện ly cần thiết ể gây ra sự keo tụ với 1 tốc ộ ổn ịnh
154. Keo sắt III hydroxyde ược iều chế bằng phương pháp
Phân tán bng phn ng thủy phân giữa FeCl
3
và nước ( ngưng tụ)
Phân tán bng phn ứng trao ổi gia FeCl
3
và nước
Ngưng tụ bng phn ng oxi hóa gia FeCl
3
và nước
Tất cả ều sai
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
155. Keo sắt III hydroxyde ược iều chế bằng phương pháp
Phân tán bng phn ng thy phân gia FeCl
2
và nước
Phân tán bng phn ứng trao ổi gia FeCl
3
và nước
Ngưng tụ phn ng thy phân gia Fe
2
(SO
4
)
3
và nước
Tất cả ều sai
156. Chn phát biểu úng
Dung dch thc là h phân tán d th, có b mt phân chia pha
Dung dch thc là h phân tán ồng th, không có b mặt phân chia pha và ược ổn ịnh bi cht ổn
nh (chất nhũ hóa, chất gây thm)
Dung dịch thực là hệ phân tán ồng thể, không có bề mặt phân chia pha không cần chất ổn
ịnh
Dung dch thc là h vi d th, không có b mặt phân chia pha và thường có môi trường phân tán
là nước.
157. Chn phát biểu úng
Trong dung dch thc, h phân tán là d th và có b mt phân chia pha
Trong dung dch thc, h phân tán là d th và không có b mt phân chia pha
Trong dung dịch thực, hệ phân tán là ồng thể và không có bề mặt phân chia
pha
Trong dung dch thc, h phân tán là ồng th và không có b mt phân chia pha
158. Cho h keo dương AgI với Ag+ là lp ion to thế hiu. Hãy chn ion có kh năng ược
hp ph chn lc
K+
Na+
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Cl- (45)
NO
3
-
159. Chn phát biểu úng
Áp suất thẩm thấu của hệ keo thường giảm theo thời gian
H keo có áp sut thm thu lớn hơn dung dịch thc
Khi tăng nồng ộ mol ca các ht keo thì áp sut thm thu s gim
Tt c ều úng
160. Theo tính cht ca h phân tán keo thì gelatin có tính cht nào
Hệ keo thân nước và thuận nghịch
H keo sơ nước và thun nghch
H keo sơ nước
H keo thân nước
161. Chn phát biểu úng
B mặt trượt là ranh gii giữa pha ộng và pha tĩnh
B mặt trượt là ranh gii gia pha rn và pha lng
Thế xut hin trên b mặt trượt là thế iện ộng zeta
Tất cả ều úng
162. Chn phát biểu úng
B mặt trượt là ranh gii giữa pha ộng và pha tĩnh
B mặt trượt nm trên lp stern
Thế xut hin trên b mặt trượt là thế nhiệt ộng zeta
Tất cả ều úng
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
163. Đặc iểm ca áp sut thm thu
Áp sut thm thu không ph thuc vào bn cht ca cht tan
Dung dch thc có áp sut thm thu lớn hơn của h keo
Áp sut thm thu ph thuộc vào kích thước hay ộ phân tán ca h
Tất cả ều úng
164. Đặc iểm ca áp sut thm thu
Áp sut thm thu ph thuc vào bn cht ca chất tan, do ó, áp suất ca dung dch thc ln hơn
của h keo
Dung dch thc và h keo có áp sut thm thu hằng ịnh do kích thước ht nh Cùng
nồng ộ hạt, áp suất thẩm thấu của hệ keo bằng áp suất thẩm thấu của dung dịch
Tt c ều úng
165. Khi cho chất iện ly trơ vào hệ keo
Lp to thế thay ổi nên thế nhiệt ộng gim, h d keo t ( lớp không thay ổi)
Lớp khuếch tán thay ổi nên thế iện ộng giảm, hệ dễ keo tụ
C thế iện ộng và thế nhiệt ộng ều gim
Tt c ều úng
166. Khi cho chất iện ly trơ vào hệ keo
Thế nhiệt ộng không thay ổi
Lp khuếch tán thay ổi nên thế iện ộng tăng, hệ d keo t ( thế iện ông giảm)
C thế iện ộng và thế nhiệt ộng ều gim
Tt c u sai
167. Khi cho chất iện ly trơ vào hệ keo
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Lớp tạo thế không thay ổi B
dày lp khuếch tán tăng
Thế iện ộng tăng ( giảm)
H khó keo t hơn do có sự hp ph ion bo v ( h keo d keo t)
168. Chn phát biu sai v s khuếch tán ca h keo
Tăng ộ nht, s khuếch tán gim
Tăng nhiệt ộ, s khuếch tán tăng
Tăng bán kính hạt, s khuếch tán gim
Khi nồng ộ cân bằng, thì không có chuyển ộng Brown trong hệ keo vẫn luôn xaye ra 169.
H phân tán keo AgI ược iều chế bng
Ngưng tụ bng phn ng oxi hóa kh gia AgNO
3
và KI Ngưng
tụ bằng phản ứng trao ổi giữa AgNO
3
và KI
Phân tán bng phn ứng trao ổi gia AgNO
3
và KI
Phân tán bng phn ng oxi hóa kh gia AgNO
3
và KI
170. Yếu t nào sau ây giúp hệ keo bn
Chuyển ộng Brown
S khuếch tán
Độ nhớt môi trường phân tán tăng
Tất cả ều úng
171. Hydrosol là h phân tán có
Môi trường phân tán là khí hydro
Môi trường phân tán là nước
Môi trường phân tán là cn
Môi trường phân tán là rn
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
172. Phương pháp phân biệt nhũ tương
Phương pháp pha loãng
Phương pháp o ộ dn
Phương pháp dùng kính hiển vi
Tất cả ều úng
173. Chn phát biểu úng KT ion < Kt L < KT keo
Chỉ có ion và phân tử nhỏ mới i qua ược màng bán thấm
Các ion và phân t nh không có kh năng i qua màng bán thấm
Ch có các ht keo mới i qua ược màng bán thm
Tt c u sai
174. Tính cht quang học ặc trưng của h keo Khúc x
Nhiễu xạ
Phn x
Tt c ều úng
175. Là mt trong nhng cht hoạt ộng b mt có chứa các nhóm lưỡng cc, có kh anng8
hoạt ộng b mặt không cao nhưng êm dịu cho da, thường s dng trong ngành m phm
Benzalkonium chloride (cht sát khun ngoài da, ra vết thương có phổ kháng khun rng)
Natri lauryl sulphate( cht to bọt trong kem ánh răng) Lauryl
amino propyl betain ( êm dịu cho da)
Cetyl pyridinium chloride
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
176. Chn phát biểu úng Kt nh=> BMPCP càng ln =>
H keo có b mt phân chia pha ln
H vi d th có b mt phân chia pha ln
Tại bề mặt phân chia, năng lượng tự do bề mặt lớn
Tt c ều úng
(Hệ thô)
Được s dụng ể phá b nhũ tương ban ầu, hình thành nhũ tương mới
Là quá trình chuyn biến tương hỗ ca 2 loại nhũ tương từ D/N sang N/D và ngược li Sự
chuyển tướng của nhũ tương chỉ xảy ra 1 chiều duy nhất từ D/N sang N/D
Được tiến hành bng cách va khuy mnh va thêm chất nhũ hóa thích hợp
178. Aerosol là h phân tán có
Môi trường phân tán là rn nhôm Al
Môi trường phân tán là khí
Môi trường phân tán là lng
Môi trường phân tán là dung môi hữu cơ
179. Chn phát biu sai
Giảm năng lượng t do b mt bng cách gim sức căng bề mặt σ
Giảm năng lượng t do bng cách gim din tích tiếp xúc S
Hệ keo có kích thước tiểu phân bé 10
-7
10
-5
cm nên bề mặt phân chia pha nhỏ (lớn)
Người ta thường thêm cht ổn ịnh ể tăng ộ bn ca h d th
180. Khi nghin mt cht rn thành nhng ht nh tht mn và phân tán vào không khí ta ược
177.
Chn phát biu sai v s chuyển tướng của nhũ tương
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
H keo rn trong khí
Bi
Sol khí
Tất cả ều úng
181. Chn phát biểu úng về s sa lng
Bán kính hạt càng lớn, sa lắng xảy ra càng nhanh
Lực ly tâm không làm thayi tốc ộ sa lng
S sa lắng tăng làm cho ộ bền ộng học tăng
Bán kính tiu phân càng gim, s sa lng xy ra càng nhanh
182. Chn phát biểu úng về phương pháp thẩm tích ( Hạt keo không qua măng bán thaaaem
ược)
Các ht keo di chuyn qua màng thm thm tích do lc hút chân không
Các ht keo di chuyn qua màng thm tích do áp sut nén
Các ht keo di chuyn qua màng thm tích do lc khuếch tán
Các ion hoặc chất ơn phân tử của tạp chất di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
183. Tính chất úng liên quan ến h keo
H ng th, chiếu tia sáng vùng kh kiến i qua sẽ có hiện tượng nhiu x Tyndall
Hệ dị thể, chiếu tia sáng vùng khả kiến i qua sẽ có hiện tượng nhiễu xạ Tyndall Dung
dch trong sut, chiếu tia sáng vùng UV i qua có hiện tượng nhiu x Tyndall
Dung dch trong sut, chiếu tia sáng vùng kh kiến i qua có hiện tượng nhiu x Tyndall
184. Thut ng h a phân tán chỉ
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
H phân tán cha các tiểu phân có kích thước ging nhau
Hệ phân tán chứa các tiểu phân có kích thước khác nhau
H phân tán cha các tiu phân có khối lượng riêng ging nhau
H phân tán cha các tiu phân có khối lượng riêng khác nhau
185. Cu tạo cơ bản của micelle phân tán trong môi trường nước ( ầu ưa nước hydrophilic
hướng vào phía dd, thân âu hydropholic)
Gm mt lõi thân dầu ược bao bc xung quanh bởi 1 màng lipid ơn
Gm một lõi thân nước ược bao bc xung quanh bởi 1 màng lipid ơn
Thể tập hợp các chất hoạt ộng bề mặt có phần kị nước hướng vào trong tạo lõi thân dầu
và phần thân nước hướng ra môi trườn
g
Th tp hp các cht hoạt ộng b mt có phần thân nước hướng vào trong tạo lõi thân nước và
phn k nước hướng ra môi trường
186. Cu to ca liposome
Gồm 1 lõi thân nước, ược bao bc xung quanh bi mt hoc nhiu lớp màng lipid ơn
Gm 1 lõi thân dầu, ược bao bc xung quanh bi mt hoc nhiu lớp màng lipid ơn
Gồm 1 lõi thân nước, ược bao bọc xung quanh bởi một hoặc nhiều lớp màng lipid kép
Gm 1 lõi thân dầu, ược bao bc xung quanh bi mt hoc nhiu lp màng lipid kép
187. Cu tạo cơ bản của micelle ảo
Th tp hp ca cht hoạt ộng b mt bao quanh 1 lõi chứa nước
Th tp hp ca cht hoạt ộng b mt bao quanh 1 lõi cha du
Th tp hp gm lõi thân du và b mặt thân nước ược hình thành t các cht hoạt ộng b mt
Thể tập hợp gồm lõi thân nước và bề mặt thân dầu ược hình thành từ các chất hoạt ộng
bề mặt
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
188. Cu tạo cơ bản ca mt tiểu phân trong nhũ tương kiểu N/D
Gồm một lõi thân nước dạng lỏng ược bao bọc xung quanh bởi một lp màng lipid ơn
Gm mt lõi thân du dng lỏng ược bao bc xung quanh bi mt lớp màng lipid ơn
Gm mt lõi thân du dng lỏng ược bao bc xung quanh bi mt lp màng lipid kép
Gm một lõi thân nước dng lỏng ược bao bc xung quanh bi mt lp màng lipid kép
Nhũ tương=hệ thô
Gm một lõi thân nước dng lỏng ược bao bc xung quanh bi mt lớp màng lipid ơn
Gồm một lõi thân dầu dạng lỏngf ược bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid ơn
Gm mt lõi thân du dng lỏng ược bao bc xung quanh bi mt lp màng lipid kép
Gm một lõi thân nước dng lỏng ược bao bc xung quanh bi mt lp màng lipid kép
190. Cu tạo cơ bản ca mt tiu phân trong hn dịch nước
Tiu phân rắn thân nước ược bao bc xung quanh bi cht ổn ịnh và ược phân tán trong môi
trường du
Tiểu phân rắn thân dầu ược bao bọc xung quanh bởi chất ổn ịnh và ược phân tán trong
môi trường nướ
c
Tiu phân lỏng thân nước ược bao bc xung quanh bi cht ổn ịnh và ược phân tán trong môi
trường du
Tiu phân rn k nước ược bao bc xung quanh bi cht gây thấm và ược phân tán trong môi
trường du
191. Chn phát biểu úng
H phân tán luôn có ủ 3 thành phần là pha phân tán, môi trường phân tán và cht ổn ịnh
Pha phân tán trong dung dịch là tập hợp các ion, nguyên tử và phân tử có kích thước
<10
7
cm
Quan sát các tiu phân trong dung dch thc bng kính hin vi, ta thấy ược chuyển ộng Brown
Hòa tan lưu huỳnh vào cn hoc trn lẫn 2 khí ta thu ược dung dch thc
189.
Cu tạo cơ bản ca mt tiểu phân trong nhũ tương kiểu D/N
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
192. Chn phát biểu úng
H phân tán luôn có ủ 3 thành phn là pha phân tán, môi trường phân tán và cht ổn ịnh
Pha phân tán trong dung dịch là tập hợp các ion, nguyên tử và phân tử có kích thước
<10
7
cm
Quan sát các tiu phân trong dung dch thc bng kính hin vi, ta thấy ược chuyển ộng
Brown ( không quan sát ược) Tt c u sai
193. Trong h a phân tán
Kích thước các tiu phân giống nhau nhưng trọng lượng khác nhau
Kích thước các tiểu phân khác nhau nhưng trọng lượng ging nhau
Pha phân tán gm nhiu cht khác nhau
Tất cả ều sai
194. Trong h a phân tán
Kích thước các tiểu phân khác nhau
Trọng lượng các tiu phân khác nhau
Pha phân tán gm nhiu cht khác nhau
Tt c u sai
195. Trong h a phân tán
Kích thước tiểu phân ược biu din bng dãy phân ph kích c
Dãy phân b kích c càng rộng, kích thước các tiu phân càng gn nhau
Dãy phân b kích c càng nhiều ỉnh, kích thước các tiu phân càng gn nhau
Tất cả ều úng
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
196. H a phân tán
Kích thước tiểu phân ược biu din bng dãy phân ph kích c
Thường hay gp trên thc tế
Là nhược iểm của phương pháp ngưng tụ
Tất cả ều úng
197. H a phân tán
Là h trong ó, pha phân tán gồm nhiu cht khác nhau
Dãy phân b càng hp và ch có 1 ỉnh thì tốt hơn
Dãy phân bố kích cỡ càng rộng và có nhiều ỉnh thì tốt hơn
Ít gp trong thc tế
198. Các tiêu chí nào không dùng ể phân loi h phân tán
Trng thái tp hp của pha phân tán và môi trường phân tán
Cường ộ tương tác giữa pha phân tán và môi trường phân tán
Kích thước tiểu phân và ộ phân tán
Tùy vào số lượng chất phân tán mà ta có hệ ơn phân tán hoặc a phân tán
199. H vi d th là h
kích thước khoảng vài micron, không nhìn thấy bằng mắt, nhưng nhìn rõ bằng KHV
thường, có nhiều tính chất giống hệ keo
kích thước khong vài micron, nhìn thy bng mt và nhìn rõ bằng KHV thường, có nhiu tính
cht ging h keo
kích thước khong vài chc micron, nhìn thy bng mt và nhìn rõ bằng KHV thường, có nhiu
tính cht ging h thô
kích thước khong vài chc micron, không nhìn thy bng mt và không nhìn rõ bng KHV
thường, có nhiu tính cht ging h thô
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
200. H siêu vi d th
Kích thước lớn hơn hệ keo, không nhìn thy bng mắt, nhưng nhìn rõ bằng KHV thường, có
nhiu tính cht ging h keo
Kích thước lớn hơn hệ keo, không nhìn thy bng mt và không nhìn rõ bằng KHV thường, có
nhiu tính cht ging h keo
Kích thước nhỏ hơn hệ keo và không thể nhìn thấy bằng KHV thường
kích thước nh hơn hệ keo và có th nhìn thy bằng KHV thường
201. chn phát biểu úng
Mây là hệ dị thể trong ó pha phân tán là các giọt lỏng ược phân tán trong môi trường phân
tán là khí
Khói là h thô (hệ keo), trong ó pha phân tán là các hạt rn nh phân tán trong môi
trường khí
Gel là h phân tán rn trong lng, hay còn gi là bán rn
Mayonnaise là h d th, có th chất ặc sánh, trong ó pha phân tán là các chất béo dng rn không
tan ược phân tán trong môi trường lng
202. chn phát biểu úng
Mây là h d th trong ó pha phân tán là các bọt khí ược phân tán trong môi trường phân tán là
lng
Khói là h thô, trong ó pha phân tán là các hạt rn nh phân tán trong môi trường khí
Gel là h phân tán rn trong lng, hay còn gi là bán rn ( lng trong rn)
Mayonnaise là một nhũ tương
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
203. chn phát biểu úng hầu hết các dịch trong cơ thể ều là
hệ keo
Khói là h thô, trong ó pha phân tán là các hạt rn nh phân tán trong môi trường khí
Xương là 1 hệ phân tán rắn trong môi trường phân tán rn
Mayonnaise là mt hn dch
204. Chn phát biểu úng
Máu là hệ keo
Xương là hệ phân tán rn trong rn
Mayonnaise là mt hn dch
Gel là h phân tán rn trong lng ( lng trong rn)
205. T sol ứng một mình có nghĩa là
Hệ dị thể, trong ó pha phân tán có kích thước hệ keo, ược phân tán trong môi trường
lỏng
H d thể, trong ó pha phân tán có kích thước h thô, ược phân tán trong môi trường lng
H d thể, trong ó pha phân tán có kích thước h keo, ược phân tán trong môi trường rn
H d th, trong ó pha phân tán có kích thước h thô, ược phân tán trong môi trường rn
206. Chn câu sai. Aerosol là
Khí dung
H phân tán Rn/Khí
H phân tán lng/ khí
Hệ phân tán khí/khí
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
207. Chn câu sai
H phân tán thun nghch là h mà khi bốc hơi môi trường phân tán thu ược cn khô và có th tái
phân tán tr lại vào môi trường phân tán ể thu ược h keo
Một số hệ keo thuận nghịch thường gặp như gelatin/ agar/ alginate trong nước nóng, lưu
huỳnh trong cồn
keo S( không thuận nghịch)
Đa số các h keo thân dch có tính thun nghch
Đa số các h keo thun nghch là hp cht cao phân t
208. Chọn câu úng
H keo sơ dịch (lyophilic) là h trong ó pha phân tán không có ái lực ln với môi trường phân tán
H keo thân dch (lyophobic) là h mà trong ó pha phân tán có ái lực ln với môi trường phân
tán.
Đa số keo thân dịch thường có tính thuận nghịch
Tt c ều úng
209. Chọn câu úng về h keo thân dch
Hệ keo thân dịch là hệ mà trong ó pha phân tán có ái lực lớn với môi trường phân tán.
Tăng nồng ộ pha phân tán làm h d b keo t do xác sut gp nhau ca các ht keo ln
Điều chế keo thân dch ch cần thêm pha phân tán vào môi trường phân tán, thêm cht gây thm
và cho vào máy xay keo
Tt c ều úng
210. Chọn câu úng
Hệ keo thân dịch có ộ bền nhiệt ộng học và ộ bền ộng học cao
Hiện tượng solvate hóa làm cho h keo sơ dịch có tính bền ộng học tươn ối
Hiện tượng iện di là tính chất ặc trưng cho cả hai h keo thân dịch và sơ dch
Tt c ều úng
211. Chn câu sai
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
H keo thân dịch có ộ bn nhiệt ộng học và ộ bền ộng hc cao
Hiện tượng solvate hóa làm cho hệ keo sơ dịch có tính bền ộng học tương ối sơ dịch không
có HT solvate hóa )
Hiện tượng iện di xy ra hu hết các h keo sơ dịch
Quá trình hình thành keo thân dch t xy ra hoc ch cần tác ộng ơn giản (nhiệt ộ, khuy...)
212. Độ phân tán D
Là ại lượng ặc trưng cho ộ mịn của hệ phân tán
D dung dch < D h keo < D h thô ( DD>Keo>THô)
Có ơn vị là cm, μm, nm ... ( cm
-1
, mm
-1
, μm
-1
)
Tt c ều úng
213. Độ phân tán D 𝐷 =
1
=
1
𝑑 2𝑟 T l
thun với kích thước ht
D dung dịch > D hệ keo > D hệ thô
ơn vị là cm, μm, nm ...
Tt c ều úng
214. Độ phân tán D
T l nghch vi kích thước ht
D dung dch > D h keo > D h thô Có
th nguyên là [kích thước]
-1
Tất cả ều úng
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
215. Độ phân tán D
T l thun với kích thước ht
Hệ keo và hệ vi dị thể là những hệ có ộ phân tán cao
ơn vị là cm, μm, nm ...
Tt c ều úng
216. Chn câu sai v phân tán D
T l nghch với kích thước
ht
D dung dịch < D hệ keo < D hệ thô
th nguyên là [kích thước]
-1
D =
217. Chọn câu úng dd không có b mt phân chia pha
Kích thước ion, nguyên t, phân t trong dung dịch bé hơn kích thước tiu phân h keo nên dung
dch có din tích b mt phân chia pha lớn hơn hệ keo
Tổng diện tích bề mặt phân chia phụ thuộc vào số hạt và kích thước hạt trong hệ dị thể
Din tích b mt riêng t l thun với kích thước ht ( nghch)
Din tích b mt riêng t l nghch với ộ phân tán (thun )
218. Chn câu sai
Kích thước ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn kích thước tiểu phân hệ keo
nên dung dịch có diện tích bề mặt phân chia pha lớn hơn hệ keo
Tng din tích b mt phân chia ph thuc vào s hạt và kích thước ht trong h d th
Din tích b mt riêng t l nghch với kích thước ht
Din tích b mt riêng t l thun với ộ phân tán
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
219. Chn câu sai
Kích thước ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn kích thước tiểu phân hệ keo
nên dung dịch có diện tích bề mặt phân chia pha lớn hơn hệ keo
Tng din tích b mt phân chia ph thuc vào s hạt và kích thước ht trong h d th
Din tích b mt riêng t l nghch với kích thước ht
Din tích b mt riêng t l thun với ộ phân tán
220. Chn câu sai
Kích thước ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn kích thước tiểu phân hệ keo
nên dung dịch có diện tích bề mặt phân chia pha lớn hơn hệ keo
Tiểu phân có kích thước càng nh thì din tích b mt phân chia pha càng ln
Din tích b mt riêng S
r
= 𝑘. 𝐷
Din tích b mt riêng S
r
221. Chọn câu úng
Kích thước ion, nguyên t, phân t trong dung dịch bé hơn kích thước tiu phân h keo nên dung
dch có din tích b mt phân chia pha lớn hơn hệ keo
Tiểu phân có kích thước càng nhỏ thì diện tích bề mặt phân chia pha càng lớn
Din tích b mt riêng S
r
= 𝑘. 𝑑 , với d là kích thước tiu phân ( công thức không úng)
Din tích b mt riêng S
r
, với D là ộ phân tán
222. Mt tiu phân dng khối vuông có kích thước cnh là 1cm. Nếu chia tiu phân trên thành
các khi vuông nh hơn với cạnh 1 μm thì tổng din tích b mt là
a. 6. 10
3
cm
2
b. 6. 10
4
cm
2
( 1um=10
-4
cm ). 1cm= 1cm2 => S=6x1 =6cm2. (6/10
-4
=6.10
4
)
c.
6. 10
5
cm
2
d. 6. 10
6
cm
2
223. . Mt tiu phân dng khi vuông có kích thước cnh là 1cm. Nếu chia tiu phân trên
thành các khi vuông nh hơn với cạnh 0.1 μm thì tổng din tích b mt là
a. 6. 10
3
cm
2
0,1um=10
-5
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
b. 6. 10
4
cm
2
c. 6. 10
5
cm
2
( 6/10
-5
)
d. 6. 10
6
cm
2
224. Mt tiu phân dng khối vuông có kích thước cnh là 1 mm. Nếu chia tiu phân trên
thành các khi
vuông nh hơn với cnh 1 nm thì tng din tích b mt là
a.
6. 10
6
mm
2
(1nm=10
-6
mm
)=> 6/10
-6
= 6.10
-6
b. 6. 10
7
mm
2
c. 6. 10
8
mm
2
d. 6. 10
9
mm
2
225. Mt tiu phân dng khối vuông có kích thước cnh là 1 mm. Nếu chia tiu phân trên
thành các khi vuông nh hơn với cnh 10 nm thì tng din tích b mt là
a. 6. 10
5
mm
2
10nm=10
-5
mm
b. 6. 10
6
mm
2
c. 6. 10
7
mm
2
d. 6. 10
8
mm
2
226. Mt tiu phân dng khối vuông có kích thước cnh là 1 mm. Nếu chia tiu phân trên
thành các khi vuông nh hơn với cạnh 1 μm thì tổng din tích b mặt tăng lên a. 10
3
lần
b. 10
4
ln
c. 10
5
ln
d. 10
6
ln
227. Mt tiu phân dng khối vuông có kích thước cnh là 1 mm. Nếu chia tiu phân trên
thành các khi vuông nh hơn với cạnh 0,1 μm thì tổng din tích b mặt tăng lên a. 10
3
ln
b. 10
4
lần
c. 10
5
ln
d. 10
6
ln
228. Chn câu sai Dung dch không có b mt phân chia pha
Năng lượng t do b mặt G = σ. S
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Năng lượng t do b mt (G) t l thun vi din tích b mt phân chia pha (S)
Kích thước của ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn tiểu phân hệ keo, nên diện
tích bề mặt phân chia pha (S) trong hệ dung dịch lớn và năng lượng tự do (G) lớn
H d th kém bền nên luôn xu hướng kết tp các tiu phân nh to nên các tiu phân lớn hơn
229. Chn câu sai
Sức căng bề mặt (σ) càng lớn, năng lượng t do b mt càng ln, h càng kém bn
Kích thước tiu phân càng bé, din tích b mt phân chia pha càng lớn, năng lượng t do b mt
càng ln
Kích thước của ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn tiểu phân hệ keo, nên diện
tích bề mặt phân chia pha (S) trong hệ dung dịch lớn và năng lượng tự do (G) lớn
Để giảm năng lượng t do b mt, ta có th s dng cht din hot nhm làm gim sức căng bề
mt
230. Chn câu sai
Sức căng bề mặt (σ) càng lớn, năng lượng t do b mt càng ln, h càng kém bn
Kích thước tiu phân càng bé, din tích b mt phân chia pha càng lớn, năng lượng t do b mt
càng ln
Kích thước của ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn tiểu phân hệ keo, nên diện
tích bề mặt phân chia pha (S) trong hệ dung dịch lớn và năng lượng tự do (G) lớn
Việc giảm diện tích bề mặt do xu hướng kết tập của các tiểu phân gây ra những hiện tượng
kém bền như sự keo tụ, hợp giọt, phá vỡ các bọt
.
231. Chn câu sai
Kích thước tiu phân càng bé, din tích b mt phân chia pha càng lớn, năng lượng t do b mt
càng ln
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Kích thước của ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn tiểu phân hệ keo, nên diện
tích bề mặt phân chia pha (S) trong hệ dung dịch lớn và năng lượng tự do (G) lớn
Vic gim din tích b mt do kết tp ca các tiểu phân là xu hướng t nhiên và tt yếu.
Vic gim sức căng bề mt bng cách thêm vào h các cht din hoạt, làm tăng ộ bn ca h tiu
phân
232. Chọn câu sai khi ề cập ến phương pháp ngưng tụ
Là phương pháp kết hp các tiểu phân có kích thước rt nh thành các tiểu phân có kích thước
ca h keo
Thay ổi các iều kiện ể một hỗn hợp khí xuất hiện kết tinh
Thay ổi các iều kiện ể mt dung dch xut hin kết ta hoc kết tinh t dung dch.
Nhược iểm của phương pháp ngưng tụ là h thu ược thường là h a phân tán
233. Chọn câu sai khi ề cập ến phương pháp ngưng tụ
Là phương pháp kết hp các tiểu phân có kích thước rt nh thành các tiểu phân có kích thước
ca h keo
Thay ổi các iều kiện ể một hỗn hợp khí xuất hiện kết tinh
Thay ổi các iều kiện ể mt dung dch xut hin kết ta hoc kết tinh t dung dch.
Có th s dng phn ng hóa hc, k thut làm lnh hoc thay thế dung môi ể thc hin.
234. Chọn câu úng khi ề cập ến phương pháp ngưng tụ
Là phương pháp kết hợp các tiểu phân có kích thước rất nhỏ thành các tiểu phân có kích
thước của hệ keo
Thay ổi các iều kiện ể mt hn hp khí kết tinh
Có th s dng phn ng hóa hc, k thut làm lnh, thay thế dung môi hoc h quang iện ể thc
hin.
Phương pháp này dùng ể iều chế keo thân dch
235. Chọn câu úng khi ề cập ến phương pháp ngưng tụ
Là phương pháp kết hợp các tiểu phân có kích thước rất nhỏ thành các tiểu phân có kích
thước của hệ keo
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Thay ổi các iều kiện ể mt dung dch kết ta hoc kết tinh
Cn nồng ộ pha phân tán cao ể 2 giai oạn to mầm và tăng trưởng tinh th xy ra hoàn toàn.
Phương pháp này dùng ể iều chế keo thân dch
236. Chọn câu sai khi ề cập ến phương pháp ngưng tụ
Là phương pháp chuyển mt dung dch thành mt h d th (h keo, h thô)
Pha phân tán thường là những chất dễ tan trong mội trường phân tán ể tạo dung dịch ban
ầu
( chất khó tan )
Thay ổi các iều kiện ể mt dung dch kết ta hoc kết
tinh Có 2 giai oạn: to mầm và tăng trưởng tinh th keo
237. Chn câu sai khi nói v Phương pháp phân tán
Là quá trình dùng năng lượng ể phá v lc liên kết bên trong các tiểu phân có kích thước ln
thành nhng tiểu phân có kích thước h keo.
Năng lượng phân tán có thể là lực cơ học,
ly tâm
, hồ quang iện hoặc quá trình pepti hóa
Quá trình nghiền khô thường khó to ra mt h có ộ phân tán cao
Thường cho thêm cht hoạt ộng b mặt ể gim công phân tán
238. Chn câu sai khi nói v Phương pháp phân tán
Là quá trình dùng năng lượng ể phá v lc liên kết bên trong các tiểu phân có kích thước ln
thành nhng tiểu phân có kích thước h keo.
Năng lượng phân tán có th là lực cơ học, siêu âm, h quang iện hoc quá trình pepti hóa
Quá trình nghiền khô thường khó to ra mt h có ộ phân tán cao
Để giảm nhiệt lượng bị tiêu hao khi thực hiện công phân tán, ta cho thêm các chất diện
hoạt.
239. Chn câu sai khi nói v phương pháp phân tán cơ học
Lực cơ học có th là nghin, khuấy, ùn ép hoặc ồng nhất hóa dưới áp sut cao
Quá trình nghiền khô thường khó to ra h có ộ phân tán cao
Thời gian nghiền càng lâu, kích thước tiểu phân thu ược càng mịn( mịn = ộ phân tán cao)
///
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Để to ra h có ộ phân tán cao hơn, người ta thường pha loãng h bng mt chất trơ hoặc nghiền
ướt vi cht din hot.
240. Chn câu úng khi nói v phương pháp phân tán cơ học
Quá trình nghiền khô thường d to ra h có ộ phân tán cao
Thi gian nghiền càng lâu, kích thước tiểu phân thu ược càng mn
Để tạo ra hệ có ộ phân tán cao hơn, người ta thường pha loãng hệ bằng một chất trơ hoặc
nghiền ướt với chất diện hoạt
.
Thường dùng ể iều chế các h keo thân dch
241. Chọn câu úng khi nói về phương pháp ngưng tụ ơn giản
Dùng ể iều chế h keo Natri trong nước ((((( Na trong nước phân ly ra ion))))
Dùng ể iều chế hệ keo natri trong benzene
H keo Natri thu ược là h mà trong ó, pha phân tán là tập hp các ion Na+ và OH- ược phân tán
trong môi trường nước
H keo Natri thu ược là h mà trong ó, pha phân tán là tập hp các ion Na+ và OH- ược phân tán
trong môi trường banzene
242. Chọn câu úng khi nói về phương pháp ngưng tụ ơn giản
Dùng ể iều chế hệ keo Na trong benzene
H keo Na thu ược là h mà trong ó, pha phân tán là tp hp các nguyên t Na ược phân tán
trong môi trường nước
H keo Na thu ược là h mà trong ó, pha phân tán là tập hp các ion Na+ và OH- ược phân tán
trong môi trường nước
Pha phân tán ược to ra bng phn ng hóa hc giữa Na và môi trường phân tán
243. Các phn ng không xy ra trong phương pháp ngưng tụ bng phn ng hóa hc Phn
ứng trao ổi
Phn ng thy phân
Phn ng oxi hóa kh
Phản ứng tạo phức tan
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
244. Chọn phát biểu úng về phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng trao ổi
Dùng ể iều chế hệ keo của các muối khó tan trong nước như AgI, AgBr,
BaSO
4
...
Dùng ể iều chế h keo ca các mui d tan trong nước như AgI, AgBr, BaSO
4
...
Có s thay ổi s oxi hóa ca các nguyên t trong phn ng ( không có s thay ổi) Nồng ộ
các cht phn ng phi lớn ể phn ng xy ra hoàn toàn
245. Chn phát biểu úng
Hệ keo AgI ược iều chế bằng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng trao ổi giữa AgNO
3
KI
Mun h keo thu ược mang iện tích âm, ta cho dư một lượng nh dung dch AgNO
3
( KI)
Mun h keo thu ược mang iện tích dương, ta cho dư một lượng nh dung dch KI (AgNO3)
Cho dung dch AgNO
3
tác dng vi dung dịch KI, ta thu ược h keo AgI và KNO
3
trong nước
246. Chn phát biu sai
Mun h keo thu ược mang iện tích dương, ta cho dư một lượng nh dung dch AgNO
3
Mun h keo thu ược mang iện tích âm, ta cho dư một lượng nh dung dch KI
Cho dung dch AgNO
3
tác dng vi dung dịch KI, ta thu ược h keo AgI và KNO
3
trong nước
Phn ứng trao ổi là phn ng không có s thay ổi s oxi hóa ca các nguyên t
247. Trộn lượng bng nhau dung dch NaBr 0.02 M vi dung dch AgNO
3
0.018 M. Chn phát
biểu úng
Thu ược hệ keo bạc bromide âm
Thu ược h keo bạc bromide dương
Thu ược h keo natri nitrate âm
Thu ược h keo natri nitrate dương
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
248. Trn 1,5 L dung dch NaBr 0.02 M vi 2 L dung dch AgNO
3
0.018 M. Chn phát biu
úng dư AgNO3
Thu ược h keo bc bromide âm
Thu ược hệ keo bạc bromide dương Thu
ược h keo natri nitrate âm
Thu ược h keo natri nitrate dương
249. Trn 0,5L dung dch NaBr 0.02 M vi 1L dung dch AgNO
3
0.018 M. Chn phát biu
úng dư AgNo3
Thu ược h keo bc bromide âm
Thu ược hệ keo bạc bromide dương
Thu ược h keo natri nitrate âm
Thu ược h keo natri nitrate dương
250. Trn 1L dung dch NaBr 0.02 M vi 1L dung dch AgNO
3
0.018 M. Chn phát biểu úng
Thu ược hệ keo bạc bromide âm
Thu ược h keo bạc bromide dương
Thu ược h keo natri nitrate âm
Thu ược h keo natri nitrate dương
251. Dùng phương pháp ngưng tụ bng phn ứng trao ổi ể iều chế h keo AgI. Công thc
micelle keo nào úng
[m (AgI).n Ag
+
. (n-x) NO
3
-
]
x+
. x (NO
3
)
-
[m (AgI).n NO
3
-
. (n-x) K
+
]
x-
. x K
+
[m (AgI).n K
+
. (n-x) NO
3
-
]
x+
. x (NO
3
)
-
[m (AgI).n K
+
. (n-x) I
-
]
x+
. x I
-
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
252. Dùng phương pháp ngưng tụ bng phn ứng trao ổi ể iều chế h keo AgI. Công thc
micelle keo nào úng
[m (AgI).n I
-
. (n-x) K
+
]
x-
. x K
+
[m (AgI).n NO
3
-
. (n-x) K
+
]
x-
. x K
+
[m (AgI).n K
+
. (n-x) NO
3
-
]
x+
. x (NO
3
)
-
[m (AgI).n NO
3
-
. (n-x) Ag
+
]
x-
. x Ag
+
253. Dùng phương pháp ngưng tụ bng phn ứng trao ổi ể iều chế h keo AgI. Công thc
micelle keo nào úng
[m (AgI).n Ag
+
. (n-x) NO
3
-
]
x+
. x (NO
3
)
-
[m (AgI).n I
-
. (n-x) K
+
]
x-
. x K
+
Cả 2 ều úng
C 2 ều sai
254. Dùng phương pháp ngưng tụ bng phn ứng trao ổi gia AgNO
3
và KI. Thu ược công
thc micelle keo nào
[m (AgI).n I
-
. (n-x) K
+
]
x-
. x K
+
[m (KNO
3
).n NO
3
-
. (n-x) K
+
]
x-
. x K
+
[m (KNO
3
).n K
+
. (n-x) NO
3
-
]
x+
. x (NO
3
)
-
[m (AgI).n NO
3
-
. (n-x) Ag
+
]
x-
. x Ag
+
255. Chn phát biểu úng
Keo lưu huỳnh trong nước ược iều chế bng cách oxi hóa hp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao
như Na
2
S
2
O
3
Keo lưu huỳnh trong nước ược iều ch bng cách kh hp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao như
H
2
S ( oxi)
C 2 ều úng
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Cả 2 ều sai
256. Chn phát biểu úng
Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong ó có sự thay ổi số oxi hóa của các nguyên tố
Keo lưu huỳnh trong nước ược iều chế bng cách oxi hóa hp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao
như Na
2
S
2
O
3
Keo lưu huỳnh trong nước ược iều ch bng cách kh hp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao như
H
2S
S
H keo lưu huỳnh thu ược mang iện dương
257. Chn phát biu sai
Phn ng oxi hóa kh là phn ứng trong ó có sự thay ổi s oxi hóa ca các nguyên t
Keo lưu huỳnh trong nước ược iều chế bng cách kh hp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao như
Na
2
S
2
O
3
Keo lưu huỳnh trong nước ược iều ch bng cách oxi hóa hp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao
như H
2
S
Hệ keo lưu huỳnh thu ược mang iện dương
258. Chn phát biểu úng
Phn ng oxi hóa kh là phn ứng trong ó không có sự thay ổi s oxi hóa ca các nguyên t
Keo lưu huỳnh trong nước ược iều chế bng cách oxi hóa hp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao
như Na
2
S
2
O
3
trong môi trường acid
Keo lưu huỳnh trong nước ược iều chế bng cách kh hp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao
như H
2
S bng các hp chất có tính oxi hóa như khí O
2
, dung dch Br
2
, dung dch SO
2
... Hệ
keo lưu huỳnh thu ược mang iện âm
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
259. Phương pháp nào sau ây không dùng ể iều chế keo lưu huỳnh trong nước Ngưng tụ bng
phn ng oxi hóa kh
Phân tán bng siêu âm
Phân tán bng cách thay thế dung môi
Ngưng tụ ơn giản( Hg và S trong nước)
260. Phương pháp nào sau ây dùng ể iều chế keo lưu huỳnh trong nước
Phương pháp phân tán tủa lưu huỳnh trong nước bng phn ng oxi hóa kh
Phương pháp ngưng tụ tiểu phân lưu huỳnh bng siêu âm
Phân tán lưu huỳnh trong nước bng cách thay thế dung môi
Ngưng tụ ơn giản
261. Chn phát biểu úng
Keo lưu huỳnh trong nước ược iều chế bng cách oxi hóa hp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao
như Na
2
S
2
O
3
trong môi trường acid
Keo lưu huỳnh trong nước ược iều chế bng cách kh hp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao như
H
2
S bng các hp chất có tính oxi hóa như khí O
2
, dung dch Br
2
, dung dch SO
2
...
Keo vàng trong nước ược iều chế bng cách kh mui Au bng các tác nhân oxi hóa
Keo vàng trong nước ược iều chế bằng cách khử muối Au bằng các tác nhân khử
262. Chn phát biu sai
Keo lưu huỳnh trong nước ược iều chế bng cách kh hp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao như
Na
2
S
2
O
3
trong môi trường acid
Keo lưu huỳnh trong nước ược iều chế bng cách oxi hóa hp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao
như H
2
S bng các hp chất có tính oxi hóa như khí O
2
, dung dch Br
2
, dung dch SO
2
...
Keo vàng trong nước ược iều chế bng cách kh mui Au bng các tác nhân kh
Keo vàng trong nước ược iều chế bằng cách oxi hóa muối Au bằng các tác nhân oxi hóa
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
263. Điều chế keo vàng trong nước bằng phương pháp ngưng tụ bng phn ng oxi hóa kh
như sau: 2KAuO
2(dd)
+ 3HCHO
( )
+ K
2
CO
3
2Au↓
(keo)
+ 3HCOOK + KHCO
3
+ H
2
O . Công thc micelle keo vàng có dng
Micelle keo âm: [m (Au). n CO
3
2-
. (2n-x) K
+
]
x-
. x K
+
Micelle keo âm: [m (Au). n AuO
2
-
. (n-x) K
+
]
x-
. x K
+
Micelle keo âm: [m (KAuO
2
). n AuO
2
-
. (n-x) K
+
]
x-
. x K
+
Micelle keo âm: [m (KAuO
2
). n CO
3
2-
. (2n-x) K
+
]
x-
. x K
+
264. Điều chế keo lưu huỳnh trong nước bằng phương pháp ngưng tụ bng phn ng oxi hóa
kh như sau: H
2
S
(dd)
+ O
2
(kk)
S + H
2
O . Công thc micelle keo lưu huỳnh
dng
Micelle keo âm: [m (H
2
S). n HS
-
. (n-x) H
+
]
x-
. x H
+
Micelle keo âm: [m (H
2
S). n S
2-
. (2n-x) H
+
]
x-
. x H
+
Micelle keo âm: [m (S). n HS
-
. (n-x) H
+
]
x-
. x H
+
Micelle keo âm: [m (S). n S
2-
. (2n-x) H
+
]
x-
. x H
+
265. Chn câu úng
Phương pháp ngưng tụ bng phn ng thủy phân dùng ể iều chế h keo Fe(OH)
2
Phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng ể iều chế hệ keo Al(OH)
3
Fe(OH)3
Phương pháp ngưng tụ bng phn ng thủy phân dùng ể iều chế h keo NaOH
Phương pháp ngưng tụ bng phn ng thủy phân dùng ể iều chế h keo Ca(OH)
2
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
266. Chọn câu úng
Phương pháp ngưng tụ bng phn ng thủy phân dùng ể iều chế h keo Fe(OH)
2
Phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng ể iều chế hệ keo Al(OH)
3
Phương
pháp ngưng t bng phn ng thủy phân dùng ể iều chế h keo NaOH
Phương pháp ngưng tụ bng phn ng thủy phân dùng ể iều chế h keo Ca(OH)
2
267. Điều chế keo sắt III hydroxyde trong nước bằng phương pháp ngưng tụ bng phn ng
thủy phân như sau: FeCl
3(dd)
+ 3H
2
O Fe(OH)
3
+ 3HCl . Công thc micelle
keo st III hydroxyde có dng
Micelle keo âm: [m Fe(OH)
3
. n Cl
-
. (n-x) H
+
]
x-
. x H
+
Micelle keo dương: [m [Fe(OH)
3
. n Fe
3+
. (3n-x) Cl
-
]
x+
. x Cl
-
Micelle
keo dương: [mFeCl
3
. n Fe
3+
. (3n-x) Cl
-
]
x+
. x Cl
-
Micelle keo âm: [mFeCl
3
. n Cl
-
. (n-x) H
+
]
x-
. x H
+
268. Chn phát biu sai v phương pháp ngưng tụ bng cách thay thế dung môi
Được dùng ể ều chế hệ keo lưu huỳnh trong cồn
Cn hoặc acetone có vai trò là dung môi hòa tan lưu huỳnh
Được dùng ể u chế h keo phospho trong nước
Tùy theo nồng ộ cn S, t l th tích pha nước và cồn S mà ta thu ược h keo, h thô
269. Chn phát biu sai v phương pháp ngưng tụ bng cách thay thế dung môi
Được dùng ể ều chế hệ keo lưu huỳnh trong cồn
Cn hoặc acetone có vai trò là dung môi hòa tan lưu huỳnh
Được dùng ể u chế h keo phospho trong nước
Tùy theo nồng ộ cn S, t l th tích pha nước và cồn S mà ta thu ược h keo, h thô
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
270. Chn phát biểu úng về phương pháp ngưng tụ bng cách thay thế dung môi
Được dùng ể u chế h keo lưu huỳnh trong cn
Cn hoặc acetone có vai trò là môi trường phân tán lưu huỳnh (Dung môi)
Được dùng ể ều chế hệ keo phospho trong nước
Nước là dung môi hòa tan lưu huỳnh và phospho
271. Chn phát biểu úng về phương pháp pepti hóa
Là phương pháp chuyển mt cht mi kết ta thành trng thái keo bng cht pepti hóa Nước
là cht pepti hóa
Phương pháp pepti hóa ngược với phương pháp keo tụ
Tất cả ều úng
272. Chn phát biu sai v phương pháp pepti hóa
Là phương pháp chuyển mt cht mi kết ta (ta keo) thành trng thái keo bng cht pepti hóa
Nước là cht pepti hóa
Phương pháp pepti hóa ngược với phương pháp keo tụ
Chất iện ly thường gây keo tụ hệ keo nên không dùng trong phương pháp pepti hóa
273. Chn phát biểu úng về phương pháp pepti hóa
Là phương pháp chuyển mt h keo thành trng thái ta keo bng cht pepti hóa
Phương pháp pepti hóa và phương pháp keo tụ ều là phương pháp iều chế h keo
Chất iện ly thường gây keo t h keo nên không dùng trong phương pháp pepti hóa Nước
là chất pepti hóa
274. Chn phát biu sai v phương pháp pepti hóa
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Là phương pháp chuyển mt cht mi kết ta (ta keo) thành trng thái keo bng cht pepti hóa
Nước là môi trường phân tán chứ không phải là chất pepti hóa
Phương pháp pepti hóa ngược với phương pháp keo tụ
Chất iện ly có th va là tác nhân gây keo t, va là cht pepti hóa
275. Chn phát biu sai v phương pháp pepti hóa
Là phương pháp chuyển một hệ keo thành trạng thái tủa keo bằng chất pepti hóa
Pepti hóa xy ra khi ra ta với nước nếu ban ầu h keo b keo t do hp ph chất iện ly
Pepti hóa xy ra khi thêm chất iện ly mà cht này có th b hp ph chn lc trên b mt tiu
phân
Pepti hóa xy ra khi cho các hp cht polymer hp ph trên b mt tiu phân
276. Chn phát biểu úng về phương pháp pepti hóa
Là phương pháp chuyển mt h keo thành trng thái ta keo bng cht pepti hóa
Phương pháp pepti hóa và phương pháp keo tụ ều là phương pháp iều chế h keo
Quá trình pepti hóa xy ra khi cho b mt tiu phân hp ph chn lc các chất iện ly hoc
polymer
Pepti hóa xảy ra khi rửa tủa với dung môi hữu cơ nếu ban ầu hệ keo bị keo tụ do hấp phụ
chất iện ly
277. Chn phát biểu úng về s keo t.
S keo t ngược vi quá trình pepti hóa
Sa chua là mt ví d v s keo t
Là quá trình chuyn mt h keo thành trng thái ta keo
Tất cả ều úng
273. Chn phát biu sai v s keo t
Là quá trình chuyển một tủa keo thành trạng thái hệ keo
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
S keo t ngược vi quá trình pepti hóa Sa
chua là mt ví d v s keo t
Khuấy cũng có thể gây ra keo t
274. Chn phát biểu úng về s keo t
Keo t là một phương pháp iều chế h keo
Đun nóng lòng trắng trứng là một ví dụ về sự keo tụ
Là quá trình chuyn mt ta keo thành h keo
Chất iện ly ch dùng trong phương pháp pepti hóa nên không ược s dng cho s keo t
275. Chn phát biểu úng về s keo t
Keo t là một phương pháp iều chế h keo
Sự biến tính protein bởi nhiệt ộ là một ví dụ về sự keo tụ
Là quá trình chuyn mt ta keo thành h keo
S keo t xảy ra khi tác ộng cơ học lên h keo như khuấy, siêu âm, h quang iện
276. Các tác nhân gây ra keo t
Lực cơ học
Nhiệt ộ
Chất iện ly
Tất cả ều úng
277. Chất nào sau ây không phải là các cht pepti hóa
Polymer
Chất iện ly Nước
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Chất iện di
278. Keo xanh ph ược iều chế bằng phương pháp
Phân tán bằng chất pepti hóa Ngưng
tụ bng cht pepti hóa
Phân tán bng chất iện ly
Ngưng tụ bng chất iện ly
279. Chn phát biểu úng
Ta xanh ph là cht gm Fe
2+
và Fe
2+
Ta xanh ph là cht gm Fe
3+
và Fe
3+
Tủa xanh phổ là chất gồm Fe
2+
Fe
3+
Tt c ều úng
280. Ta xanh ph ược iều chế bng cách
Cho FeCl
2
vào kali ferrocyanide
Cho FeCl
3
vào kali ferrocyanide (Fe2)
Cho FeCl
3
vào kali ferricyanide ( Fe3)
Tt c ều úng
281. Ta xanh ph ược iều chế bng cách
Cho FeCl
2
vào kali ferrocyanide
Cho FeCl
2
vào kali ferricyanide
Cho FeCl
3
vào kali ferricyanide
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Tt c ều úng
282. Ta xanh ph ược iều chế bng cách Cho FeCl
3
vào kali ferrocyanide Cho FeCl
2
vào kali ferricyanide Cả hai ều úng
C hai ều sai
283. Ta xanh ph ược iều chế bng cách
Cho FeCl
3
vào kali ferricyanide
Cho FeCl
2
vào kali ferrocyanide
C hai ều úng
Cả hai ều sai
284. Chn phát biểu úng về xanh ph “không tan” (insoluble prussian blue) Công thc
KFe[Fe(CN)
6
]
Công thức Fe
4
[Fe(CN)
6
]
3
Công thc K
4
[Fe(CN)
6
] Công
thc K
3
[Fe(CN)
6
]
285. Chn phát biểu úng về xanh ph “tan” (soluble prussian blue)
Công thức KFe[Fe(CN)
6
]
Công thức Fe
4
[Fe(CN)
6
]
3
không tan trong nước
Công thc K
4
[Fe(CN)
6
]
Công thc K
3
[Fe(CN)
6
]
286. Vai trò ca vic ra ta bằng nước
Loi b chất iện ly KCl sinh ra trong phn ng
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Loi b các ion còn dư sau phản ng
Cả 2 ều úng
C 2 ều sai
287. phương pháp iều chế keo xanh ph, chn phát biểu úng
Ta keo xanh ph có th ược iều chế bng cách cho FeCl
2
vào Kali ferricyanide K
3
Fe(CN)
6
Các giai oạn iều chế: tạo tủa keo - thêm chất pepti hóa - rửa sạch hệ keo thu ược bằng
nướ
c
Nước có vai trò là dung môi hòa tan ta và ra sch h keo thu ược
Acid oxalic là cht pepti hóa có vai trò chuyn mt h keo thành trng thái ta keo
288. Chn câu sai. Tinh chế keo là
Loi b các phân t t do, ion ra khi h keo
Loại bỏ các tiểu phân ra khỏi hệ các phân tử tự do và chất iện ly
Nguyên tc da vào s khác bit v kích thước của pha phân tán và môi trường phân tán
Nguyên tc da vào s khác bit v t trng của pha phân tán và môi trường phân tán
289. Chọn câu úng. Tinh chế keo là
Loại bỏ các phân tử tự do, ion ra khỏi hệ keo ( dựa vào sự khác biệt của kích thước và tỉ
trọng)
Loi b các tiu phân ra khi h các phân t t do và chất iện ly
Nguyên tc da vào s khác bit v kích thước ca các ion
Nguyên tc da vào s khác bit v t trng ca phân t t do
290. Phương pháp nào không phải phương pháp tinh chế keo Thm tích
Sc ký loi tr Lọc
(siêu lọc )
Siêu ly tâm
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
291. Phương pháp nào không phải phương pháp tinh chế keo
Điện thm là tinh cht ca h keo
Sc ký loi tr
Siêu lc
Siêu ly tâm
292. Phương pháp nào không phải phương pháp tinh chế keo Thm tích
Lc gel
Điện di
Siêu ly tâm
293. Chn phát biu sai v phương pháp thẩm tích
Là mt trong nhng k thuật ể tinh chế keo
Các phân t t do i qua màng bán thấm theo gradient nồng ộ
Các tiểu phân i qua màng bán thấm theo gradient nồng ộ
Các ion i qua màng bán thấm theo gradient nồng ộ
294. Chn phát biu sai v phương pháp thẩm tích
Màng bán thm là màng ch cho mt s chất tan i qua
Nguyên tc dựa vào cơ chế khuếch tán
Các tiểu phân i qua màng bán thấm theo gradient nồng ộ
Các ion, phân t t do i qua màng bán thấm theo gradient nồng ộ
295. Chn phát biu sai v phương pháp thẩm tích
Màng bán thấm là màng chỉ cho các tiểu phân i qua i qua
Nguyên tc dựa vào cơ chế khuếch tán
Các tiu phân, ion, phân t t do ều có kh năng khuếch tán theo gradient nng
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Kích thước l màng bán thấm bé hơn kích thước tiu phân
296. Chn phát biểu úng về phương pháp thẩm tích
Màng bán thm là màng ch cho các tiểu phân i qua i qua
Nguyên tắc dựa vào cơ chế gradient nồng ộ
Các tiu phân keo, ion, phân t t do ều có kh năng khuếch tán theo gradient nng
Kích thước l màng bán thấm bé hơn kích thước các ion và phân t t do
297. Chn phát biu sai v phương pháp thẩm tích gián oạn
Cần thay môi trường nhiu ln Có
s gián oạn thi gian thm tích
Ứng dụng ể tinh chế và cô ặc hệ keo ( là PP siêu lọc)
Khi nồng ộ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bng nhau, cần thay nước mi
298. Chn phát biu úng v phương pháp thẩm tích gián oạn
Môi trường ược ưa vào liên tục và di chuyển ra 1 hướng khác
Không có s gián oạn thi gian thm tích
ng dụng ể tinh chế và cô ặc h keo
Khi nồng ộ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần thay nước
mới
299. Chn phát biu sai v phương pháp thẩm tích liên tc
Môi trường ược ưa vào liên tục và di chuyển ra 1 hướng khác
Không có s gián oạn thi gian thm tích Ứng
dụng ể tinh chế và cô ặc hệ keo
Màng thm tích là màng bán thm
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
300. Chn phát biu sai v phương pháp thẩm tích liên tc
Môi trường ược ưa vào liên tục và di chuyển ra 1 hướng khác
Khi nồng ộ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần thay nước
mới
ng dụng ể thm tích máu
Màng thm tích là màng bán thm
301. Chn phát biu úng v phương pháp thẩm tích liên tc
Khi nồng ộ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bng nhau, cần thay nước mi
ng dụng ể siêu lc máu
Màng thm tích là màng phi chịu ược áp sut cao
Ứng dụng ể loại bỏ các chất hòa tan có trọng lượng nhỏ
302. Chn phát biu sai v k thut thm tích máu
Nguyên tc dựa vào cơ chế khuếch tán ca các ht theo gradient nồng ộ
Là ứng dụng của siêu lọc
ng dng ca thm tích liên tc
Ch yếu loi b các cht tan, chất có ộ tan càng ln, kh năng thẩm tích càng cao
303. Chn phát biểu úng về k thut thm tích máu
Nguyên tc dựa vào cơ chế gradient nồng ộ
ng dng ca siêu lc
Là ứng dụng của thẩm tích liên tục
Ch yếu loi b các cht tan, chất có kích thước càng lớn, kh năng thẩm tích càng cao
(phi KT nh)
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
304. Chn phát biểu úng về k thut thm tích máu
Nguyên tc dựa vào cơ chế gradient nồng ộ
Dch thẩm tích i ngược chiều dòng máu và ngăn cách bởi màng bán thm
Các tiu phân khuếch tán nhanh hơn so với ion và phân t t do
Chủ yếu loại bỏ các chất tan, chất có ộ tan càng lớn, khả năng thẩm tích càng cao
305. Chn phát biu sai v phương pháp iện thm tích
Môi trường ược ưa vào liên tục và di chuyển ra 1 hướng khác
Khi nồng ộ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần ngưng lại
thay nước mới
Rt hiu qu nếu tp cht là ion
Màng thm tích là màng bán thm
306. Chn phát biu sai v phương pháp iện thm tích (thm tích liên tc + dong iện 1
chiu)
Môi trường ược ưa vào liên tục và di chuyển ra 1 hướng khác
Khi nồng ộ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần ngưng lại
ể thay nước mới
Rt hiu qu nếu tp cht là ion
Là phương pháp thẩm tích liên tục dưới tác dng của dòng iện mt chiu
307. Chn phát biu úng v phương pháp iện thẩm tích
Khi nồng ộ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bng nhau, cần ngưng lại ể thay
nước mi
Hiu qu nht nếu tp cht là phân t nh trung hòa
Là phương pháp thẩm tích liên tục dưới tác dng của dòng iện xoay chiu
Tốc ộ khuếc tán ion > phân tử tự do > tiểu phân keo
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
308. Chn phát biu úng v phương pháp sắc ký loi tr
Dựa vào sự khác biệt về kích thước ể phân loại
Da vào s khác bit v trọng lượng ể phân loi
Chất có kích thước nh ra khi cột trước, chất có kích thước lớn hơn sẽ ra sau
Cht có trọng lượng ln s ra khi cột trước, cht có trọng lượng nh s ra khi ct sau
309. Chn phát biu úng v phương pháp sắc ký loi tr
Dựa vào sự khác biệt về kích thước ể phân loại
Da vào s khác bit v trọng lượng ể phân loi
Cht có trọng lượng ln ra khi cột trước, cht có trọng lượng nh hơn sẽ ra sau
Dùng phương pháp này sẽ thu ược những phân oạn ca các cht theo trọng lượng phân t
310. Chn phát biu sai v phương pháp sắc ký loi tr Da vào s khác bit v kích
thước ể phân loi
Sc ký lọc gel ược s dụng trong ngành dược nhiều hơn sắc ký thm thu gel
Chất có trọng lượng lớn ra khỏi cột trước, chất có trọng lượng nhỏ hơn sẽ ra sau
Pha tĩnh trong lọc gel thường là các ht nha phân cc và có kh năng trương nở trong nước
311. Chn phát biu úng v phương pháp sắc ký loi tr
Da vào s khác bit v trọng lượng ể phân loi
Sắc ký lọc gel ược sử dụng trong ngành dược nhiều hơn sắc ký thẩm thấu gel
Cht có trọng lượng ln ra khi cột trước, cht có trọng lượng nh hơn sẽ ra sau
Pha tĩnh trong lọc gel thường là các ht nha kém phân cực như sephadex và có khả năng trương
n trong dung môi hữu cơ (lọc gel thương là môi trương nước)
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
312. Chn phát biu úng v phương pháp sắc ký loi tr
Dung môi s dng trong lc gel là dung môi hữu cơ
Dung môi s dng trong sc ký thm thấu gel là nước
Sắc ký lọc gel ược sử dụng trong ngành dược nhiều hơn sắc ký thẩm thấu gel
Dùng tách hn hợp keo thành các phân oạn khác nhau theo trọng lượng, ht có trọng lượng ln
s ra trước, ht có trọng lượng bé hơn sẽ ra sau. ( da vào s khác bit v kích thước, h s
khuếc tán và tính cht b mt)
313. Chn phát biu sai v phương pháp sắc ký loi tr
Dung môi s dng trong sc ký thm thu gel là dung môi hữu cơ
Dung môi s dng trong lọc gel là nước
Sc ký lọc gel ược s dụng trong ngành dược nhiều hơn sắc ký thm thu gel
Dùng ể tách hỗn hợp keo thành các phân oạn khác nhau theo trọng lượng, hạt có trọng
lượng lớn sẽ ra trước, hạt có trọng lượng bé hơn sẽ ra sau.
314. S dụng phương pháp sắc ký loi tr tinh chế mu là protein. Chn phát biu
úng
Dùng sc ký lc gel vi dung môi là cn
Dùng sc ký thm thu gel vi dung môi là h m
Dùng sắc ký lọc gel với dung môi là hệ ệm
Dùng sc ký thm thu gel vi dung môi là cn
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
315. S dụng phương pháp sắc ký loi tr tinh chế mu là acid nucleic. Chn phát
biểu úng
Pha tĩnh là các hạt nha không phân cc ( ht phân cực, trương nở trong nước
Dùng sc ký thm thu gel vi dung môi là h m
Dùng sắc ký lọc gel với dung môi là hệ ệm
Dùng sc ký thm thu gel vi dung môi là cn
316. Chn phát biu sai khi nói v phương pháp siêu lọc
Màng siêu lc có kh năng chịu ược áp sut cao
Chủ yếu ể loại chất tan bằng cơ chế khuếch tán theo gradient nồng ộ
Dùng ể tinh chế các chế phm kém bn nhiệt như enzyme hoặc cô ặc h keo
( ni tiết t)
ng dng trong k thut siêu lc máu
317. Chn phát biu sai khi nói v phương pháp siêu lọc
Màng siêu lc có kh năng chịu ược áp sut cao
Chủ yếu ể loại chất tan bằng cơ chế khuếch tán theo gradient nồng ộ
Dùng ể tinh chế các chế phm kém bn nhiệt như enzyme hoặc cô ặc h keo ng
dng trong k thut siêu lc máu
318. Chn phát biu sai khi nói v phương pháp siêu lọc
Màng siêu lc là màng bán thm có kh năng chịu ược áp sut cao
Ch yếu ể loi dung môi và cht tan bng cách nén h keo dưới áp sut cao
Dùng ể
iều chế
các chế phẩm kém bền nhiệt như enzyme hoặc cô ặc hệ keo
Các cht tan có trọng lượng nh và trung bình có kh năng qua màng như nhau
319. Chn phát biu sai khi nói v phương pháp siêu lọc
Màng siêu lc: dn xut
cellulose ( cellulose acetate),
1-2mm, chịu ược P cao. d
ino,
phân t <d l màng < d keo
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Màng siêu lc là màng bán thm có kh năng chịu ược áp sut cao
Ch yếu ể loi dung môi và cht tan bng cách nén h keo dưới áp sut cao
Dùng ể tinh chế các chế phm kém bn nhiệt như enzyme hoặc cô ặc h keo
Các chất tan có trọng lượng nhỏ có khả năng qua màng tốt hơn chất tan có trọng lượng
trung bình
320. Chn phát biu úng khi nói v phương pháp siêu lọc
Loi cht tan nhiều hơn là dung môi, bằng cách nén h keo dưới áp sut cao
Các cht tan có trọng lượng nh có kh năng qua màng tốt hơn chất tan có trọng lượng trung
bình
Nước qua màng bán thấm do chênh lệch áp lực và lôi kéo chất tan i theo Các
ion, phân t t do ược khuếch tán qua màng theo gradient nồng ộ
321. Chn phát biu sai
K thut siêu lc máu ch yếu giúp loi b nước K
thut thm tích máu ch yếu giúp loi b cht tan
Trong thm tích máu, chất có ộ tan càng tt, thm tích càng tt
Trong siêu lọc máu, chất tan có trọng lượng phân tử nhỏ qua màng tốt hơn so với chất tan
có trọng lượng phân tử trung bình.
322. Chn phát biu úng
K thut thm tích máu ch yếu giúp loi b nước
K thut siêu lc máu ch yếu giúp loi b cht tan
Trong thẩm tích máu, chất có ộ tan càng tốt, thẩm tích càng tốt
Trong siêu lc máu, cht tan có trọng lượng phân t nh qua màng tốt hơn so vi cht tan có
trọng lượng phân t trung bình.
323. Phương pháp tinh chế nào giúp cô ặc h keo Thẩm tích thường
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Điện thm tích
SEC ( kt ln ra khi cột trước)
Siêu lọc
324. Phương pháp tinh chế nào giúp tách h keo thành nhiều phân oạn khác nhau da
vào kích thước
Thm tích
Siêu ly tâm ( da vào t trng ppt, lực lt tâm , ộ nht MTPT//// TP có t trọng bé hơn MTPT nổi
lên trên. Tốc ọ ly tâm thương lớn hơn 20,000 vong trong 1 phút sẽ tách ược nhng t trng tương
tự như nhau
SEC
Siêu lọc ( cô ặc h keo)
325. Nếu mt h keo có ln tp cht là các ion, phương pháp nào dùng ể tinh chế h
keo hiu qu nht Thẩm tích gián oạn
Thm tích liên tc
Điện thẩm tích
Tt c ều úng
326. Nếu mt h keo có ln tp cht là các phân t nh , phương pháp nào dùng ể tinh
chế h keo hiu qu nht
Thẩm tích gián oạn
Thẩm tích liên tục Điện
thm tích
Tt c ều úng
327. Phương pháp tinh chế nào giúp tách h keo thành nhiều phân oạn khác nhau da
vào t trng
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Thm tích ( da vào s khuếch tán)
Siêu ly tâm
SEC (da vào KT)
Siêu lọc ( dưới P cao => dung môi,ion qua ược màng siêu lc)
328. Các tính cht nào không phi ca h keo
Nhiệt ộng học
Quang hc
Điện hc
Động hc
329. Các yếu t nào không thuc tính chất ộng hc ca h keo
Chuyển ộng Brown
Khuếch tán
Sa lng
Điện chuyển
330. H keo có tính cht quang học nào dưới ánh sáng vùng kh kiến Vis Phn x
hp ph
Nhiễu xạ và hấp thụ Khúc
x và hp th
Tán x và hp ph
331. Chuyển ộng Brown
Là chuyển ộng của các phân tử dung môi (<5 µm) theo hình zig zag liên tục theo những
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
hướng không xác ịnh
Là chuyển ộng tnh tiến ca các phân t dung môi (> 5 µm) theo những hướng không xác ịnh
Là chuyển ộng ca các tiu phân (<5 µm) theo hình gp khúc liên tc theo nhng hướng không
xác ịnh
Là chuyển ộng tnh tiến ca các tiu phân (>5 µm) theo những hướng xác ịnh
332. Chn phát biểu úng khi nói về chuyển ộng Brown
Là chuyển ộng ca các phân t dung môi (<5 µm) theo hình zig zag liên tc theo những hướng
không xác nh
Do chuyển ộng nhiệt gây ra
Có th xác ịnh ược chính xác quãng ường hạt i trong thời gian t (không xác ịnh ược quãng ược)
Là chuyển ộng ca các tiu phân (>5 µm) theo hình zig zag liên tc theo những hướng không xác
nh
333.
Chuyển ộng Brown chn câu sai
Do chuyển ộng nhit gây ra
Ở hệ dung dịch không có chuyển ộng Brown ( có chuyển ộng brown xyar ra nhưng không
thể quan sát ược)
h thô hầu như không có chuyển ộng Brown
Không th xác ịnh ược chính xác quãng ường hạt i trong thi gian t
334.
Chuyển ộng Brown chọn câu sai
Do chuyển ộng nhit gây ra
h dung dịch không quan sát ược chuyển ộng Brown
h thô hầu như không có chuyển ộng Brown
Có thể xác ịnh ược chính xác quãng ường hạt i trong thời gian t bằng kính siêu vi 335.
Chn câu sai khi nói v chuyển ộng Brown
Do chuyển ộng nhiệt gây ra nên chuyển ộng Brown làm giảm ộ bền của hệ keo
h dung dịch không quan sát ược chuyển ộng Brown
h thô hầu như không có chuyển ộng Brown
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Các hạt có kích thước < 5 µm, chuyển ộng Brown chiếm ưu thế hơn so với s sa lng
336. Chn phát biu sai, chuyển ộng Brown
Do chuyển ộng nhit gây ra nên chuyển ộng Brown làm giảm ộ bn ca h keo
Ở hệ dung dịch không có chuyển ộng Brown
h thô hầu như không có chuyển ộng Brown
Các phân t dung môi có kích thước < 5 µm, chuyển ộng Brown chiếm ưu thế hơn so với s sa
lng
337. Chn câu sai v s khuếch tán
Là s di chuyn ca các ht t nơi có nồng cao ến nơi có nồng ộ thp
Do chuyển ộng nhit gây ra( ng với entropy tăng)
Là quá trình thuận nghịch(không thuận nghịch)
Xy ra t phát với entropy tăng
338. Chn câu sai v s khuếch tán
Là sự di chuyển của các phân tử dung môi từ nơi có nồng ộ cao ến nơi có nồng ộ thấp ( các
hạt, vật chất, ion phân tử)
Ngưng khi nồng ộ mọi nơi trong hệ là như nhau
Là quá trình bt thun nghch
Xy ra t phát với entropy tăng
339. Chọn câu úng về s khuếch tán
Là s di chuyn ca các phân t dung môi t nơi có nồng ộ cao ến nơi có nồng ộ thp
Vn tiếp tc xy ra ngay c khi nồng ộ mọi nơi trong hệ là như nhau
Là quá trình t xy ra và thun nghch không thuận nghịch)
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Sự khuếch tán là một trong những yếu tố làm tăng ộ bền ộng học của hệ keo
340. Chọn câu úng về s khuếch tán
Là s di chuyn ca các phân t dung môi t nơi có nồng ộ cao ến nơi có nồng ộ thp
S khuếch tán và chuyển ộng Brown dng li khi nồng ộ mọi nơi trong hệ là như nhau (luôn
xảy ra)
Là quá trình thun nghch và t xy ra vi s tăng entropy
Khuếch tán xảy ra ối với ion, nguyên tử, phân tử và cả các tiểu phân
341. Chn phát biu sai. H s khuếch tán D
Cho biết kh năng khuếch tán ca ion, phân t hoc tiểu phân trong môi trường
Tăng khi tăng nhiệt ộ
Tăng khi tăng ộ nhớt môi trường ( tỉ lệ nghịch với môi trường)
H keo và dung dch cao phân t có kh năng khuếch tán chậm hơn các ion trong cùng iều kiên
342. Chn phát biu sai v h s khuếch tán D
Bán kính ht càng nh, kh năng khuếch tán càng nhanh
D ion > D phân t > D cao phân t
Do kích thước tiểu phân keo lớn hơn các ion, phân tử nhiều, nên không khuếch tán (
khuếch tán chậm)
Công thc D =
343. Chọn câu úng khi nói về áp sut thm thu
Áp sut thm thu ca h keo là hằng ịnh và gim dn theo thi gian (không hằng ịnh)
Áp suất thẩm thấu của dung dịch lớn áp suất thẩm thấu của hệ keo
Áp sut thm thu ph thuc vào cht tan, nếu cht tan là tiu phân keo, h s có áp sut thm
thấu bé hơn dệ dung dch (không phụ thuộc vào bản chất của chất tan)
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Có th theo dõi ộ ổn ịnh vt lý ca 1 dung dch bằng cách o áp suất thm thu ( ca h TP)
344. Chn câu sai khi nói v áp sut thm thu Áp sut thm thu ph thuộc vào kích
thước ht
Áp sut thm thu ph thuộc vào ộ phân tán ca h
Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào bản chất của pha phân tán
Áp sut thm thu ph thuc vào nồng ộ ht trong h
345. Chọn câu úng khi nói về áp sut thm thu
Áp sut thm thu ca h dung dch không hằng ịnh và gim dn theo thi gian( ca h keo)
Áp sut thm thu ca h keo rt ln so vi dung dch thc ( nh hơn)
Do ộ phân tán ca h keo ln nên áp sut thm thu ca h keo lớn hơn dung dịch thc
Hệ keo có lẫn tạp là ion và các phân tử hòa tan thường có áp suất thẩm thấu lớn
347. Chn câu sai khi nói v áp sut thm thu
Áp sut thm thu ca h keo không hằng ịnh và gim dn theo thi gian
Áp sut thm thu ca h keo rt bé so vi dung dch thc
Hệ keo vừa mới iều chế xong thường có áp suất thẩm thấu bé
Áp sut thm thu ca 1 h phân tán không ph thuc vào bn cht chất phân tán, nhưng phụ
thuc vào nồng ộ ht ca h
348. Chn phát biểu úng khi nói v s sa lng
Là hiện tượng rơi tự do ca tiu phân hệ dung dịch trong môi trường phân tán do tác ộng ca
trng lc (hệ keo)
S sa lng, s khuếch tán, chuyển ộng Brown là 3 yếu t giúp tăng ộ ổn ịnh ca h keo. Vn tc
sa lng càng lớn thì ộ bn ca h càng ln
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Nhược iểm lớn nhất của phương trình tốc ộ sa lắng Stokes là không nói lên ược ảnh hưởng
của sức căng bề mặt
349. Chn phát biểu úng khi nói về s sa lng
Tt c các ion ,nguyên t, phân t, tiểu phân ều sa lng
S sa lng hay gp nhũ tương, nổi kem hay gp hn dịch ( ngược nhau)
Để hệ ổn ịnh, cần thay ổi các yếu tố làm cho vận tốc sa lắng càng nhỏ càng tốt S sa
lng giúp các tiu phân phân b ồng ều trong h và giúp h ổn ịnh
350. Đại lượng nào không ược ề cp trong phương trình sa lắng Stokes
Khối lượng riêng của pha phân tán và môi trường phân tán
Độ nht của môi trường phân tán
Kích thướsc tiu phân
Sức căng bề mặt
351. Mục ích của vic cho cht gây treo vào h hn dch
Tăng ộ nhớt môi trường
Tăng vận tc sa lng
Tăng sự khuếch tán ca tiu phân
Tăng khối lượng riêng ca cht phân tán
352. Chọn câu sai. Để gim tốc ộ sa lng cn
Gim s chênh lch khối lượng riêng giữa pha phân tán và môi trường phân tán
Tăng ộ nhớt môi trường bằng cách thêm chất gây treo
Tăng gia tốc trọng trường
Giảm kích thước tiu phân
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
353. Chọn câu úng
Khối lượng riêng ca pha phân tán lớn hơn khối lượng riêng của môi trường phân tán, ta có hin
tượng ni kem ( Sa lắng p> p
0
)
Khối lượng riêng của pha phân tán bé hơn khối lượng riêng của môi trường phân tán, ta có hin
tượng sa lng ( nổi kem )
Sự sa lắng có thể dẫn ến óng bánh trong hệ hỗn dịch
h dung dch, s sa lng chiếm ưu thế nên h khá bền ( dd=> l’/l)
354. Phương trình stockes có công thức
355. Chn câu sai
Khối lượng riêng của pha phân tán bé hơn khối lượng riêng của môi trường phân tán, ta có hin
tượng ni kem
Khối lượng riêng ca pha phân tán lớn hơn khối lượng riêng của môi trường phân tán, ta có hin
tượng sa lng
S sa lng/ni kem có th dẫn ến óng bánh trong hệ hn dch hoc tách pha nhũ tương
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Khi lực ma sát bằng trọng lực, tiểu phân sẽ ứng yên
356. Chn câu sai
Đối vi h ơn phân tán, vận tc sa lng có th ược xác ịnh bằng oạn ường hạt rơi H trong thi
gian t
Đối với hệ a phân tán, vận tốc sa lắng có thể ược xác ịnh bằng oạn ường hạt rơi H trong
thời gian t ( phải sử dụng ương cong sa lắng cho mỗi loại hệ keo)
ng dng của phương trình Stokes là phép phân tích sa lắng, giúp xác ịnh kích thước tiu phân
Đối vi nhng h có kích thước bé, khi thc hin phép phân tích sa lng, cần tăng gia tốc trng
trường
357. Chn câu sai
Đối vi h ơn phân tán, vận tc sa lng có th ược xác ịnh bằng oạn ường hạt rơi H trong thi
gian t
Đối vi h a phân tán, vận tc sa lng có th ược xác ịnh bng cách xây dựng ường cong sa lng
Đối vi nhng h tiểu phân có kích thước nh, khi thc hin phép phân tích sa lng, cần tăng gia
tc trọng trường
Sự sa lắng và chuyển ộng Brown cản trở sự khuếch tán của hệ
358. Hiện tượng nhiu x Tyndall không th quan sát ược Dung dịch
H keo Hn
dch
Nhũ tương
359. Các hiện tượng nào sau ây không phải là nhiu x Tyndall
Ta thấy ánh sáng xuyên qua sương mù
Mắt người có màu xanh dương
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Ly sa nhìn góc bên có màu trng xanh
Chiếu èn pin vào gương
360. Chn phát biểu úng
Hiện tượng phn x xảy ra khi bước sóng ánh sáng tới bé hơn kích thước tiu phân ( KT > BS)
Hiện tượng nhiễu xạ xảy ra khi bước sóng ánh sáng tới lớn hơn kích thước tiểu phân
Hiện tượng phn x xy ra khi chiếu ánh sáng vùng kh kiến vào dung dch thc
Hiện tượng nhiu x xy ra khi chiếu ánh sáng vùng kh kiến vào dung dch thc
361. Chn phát biu sai v phương trình nhiễu x Rayleigh
Cường ộ tia phân tán t l nghch với lũy thừa bc 4 của bước sóng ánh sáng ti
Cường ộ tia phân tán t l thun vi nồng ộ ht
Kích thước tiểu phân càng bé thì cường ộ tia phân tán càng mạnh (cương ộ phân tán cang
yếu)
Độ phân tán ca h càng cao thì cường ộ tia phân tán càng yếu
cường ộ tia phân tán t l nghch
với ại lượng nào
Th tích ht (thuận)
Kích thước hạt ( càng bé => cương ộ yếu) Nồng ộ hạt ( thun)
Độ phân tán của hệ
363.
Theo phương trình nhiễu x Rayleigh, cường ộ tia phân tán t l nghch
với ại lượng nào
Th tích ht
362.
Theo phương trình nhiễu x Rayleigh,
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Kích thước ht
Nồng ộ ht bước
sóng ánh sáng tới
364. Chn phát biu sai
Hiện tượng nhiu x dung dch thc rt yếu
Khi chiếu ánh sáng vùng kh kiến Vis qua h phân tán, trong cùng 1 iều kiện, cường ộ tia phân
tán h keo lớn hơn so với dung dch thc.
Hn dịch ục hơn nhũ tương và hệ keo
Tia ỏ có bước sóng dài nhất trong vùng khả kiến nên bị nhiễu xạ nhiều nhất (bị nhiễu xạ
yếu)
365. Chn phát biểu úng
Hiện tượng nhiu x dung dch thc mạnh hơn so với h keo ( yếu hơn)
Khi chiếu ánh sáng vùng kh kiến Vis qua h phân tán, trong cùng 1 iều kiện, cường ộ tia phân
tán h keo bé hơn so với dung dch thc.( lớn hơn)
Dung dịch hầu như chỉ hấp thụ ánh sáng
Tia tím có bước sóng dài nht trong vùng kh kiến nên b nhiu x ít nht (tia tím có bước sóng
ngắn)
366. Chiếu mt chùm tia sáng qua h keo, cường ộ ánh sáng thay ổi như thế nào nếu
bước sóng tia tới giảm 3 lần so với ban ầu 3^4
Cường ộ tia phân tán tăng lên 9 lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 12 lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 27 lần
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Cường ộ tia phân tán tăng lên 81 lần
367. Chiếu mt chùm tia sáng qua h keo, cường ộ ánh sáng thay ổi như thế nào nếu
bước sóng tia ti gim 2 ln so với ban ầu
Cường ộ tia phân tán tăng lên 4 lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 8 lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 16 lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 32 lần
368. Chiếu mt tia sáng qua h keo, cường ộ ánh sáng thay ổi như thế nào nếu thay tia
bng tia tím
Cường ộ tia phân tán tăng lên 8 lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 16 lần
Cường ộ tia phân tán gim xung 8 ln
Cường ộ tia phân tán gim xung 16 ln
369.
Chiếu mt tia sáng qua h keo, cường ộ ánh sáng thay ổi như thế nào nếu thay
tia tím bằng tia ỏ ( tia ỏ có bước sóng dài=> cương ộ ánh sáng càng gim)
Cường ộ tia phân tán tăng lên 8 lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 16 lần
Cường ộ tia phân tán gim xung 8 ln
Cường ộ tia phân tán giảm xuống 16 lần
370. Chiếu mt tia sáng qua h keo, cường ộ ánh sáng thay ổi như thế nào nếu thay tia
λ=760 nm bằng tia xanh có λ=500 nm
Cường ộ tia phân tán tăng lên 1.52 lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 5.3 lần . Cường
tia phân tán gim xung 1.52 ln Cường ộ tia
phân tán gim xung 5.3 ln .
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
371. Chiếu mt tia sáng qua h keo, cường ộ ánh sáng thay ổi như thế nào nếu thay tia
xanh có λ=500 nm bằng tia ỏ λ=760 nm
Cường ộ tia phân tán tăng lên 1.52 lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 5.3 lần
Cường ộ tia phân tán gim xung 1.52 ln
Cường ộ tia phân tán giảm xuống 5.3 lần
372. Chiếu mt chùm tia sáng qua h keo, nếu nồng ộ khối lượng không ổi cừơng
ánh sáng phân tán s thay ổi như thế nào nếu tăng nồng ộ ht keo lên 2 ln
Cường ộ tia phân tán tăng lên 2 lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 2
2
ln
Cường ộ tia phân tán tăng lên 2
4
ln
Cường ộ tia phân tán gim xung 2
4
ln
373. Chiếu mt chùm tia sáng qua h keo, nếu nồng ộ khối lượng không ổi cừơng
ánh sáng phân tán s thay ổi như thế nào nếu gim nồng ộ ht keo xung 4 ln
Cường ộ tia phân tán giảm xuống 4 lần
Cường ộ tia phân tán gim xung 4
2
ln
Cường ộ tia phân tán gim xung 4
4
ln
Cường ộ tia phân tán tăng lên 4
4
ln
374. Chiếu mt chùm tia sáng qua h keo, nếu nồng ộ khối lượng không ổi cừơng ộ
ánh sáng phân tán s thay ổi như thế nào nếu kích thước ht keo gim 10 ln
Cường ộ tia phân tán gim xung 10 ln
Cường ộ tia phân tán gim xung 10
2
ln
Cường ộ tia phân tán giảm xuống 10
3
lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 10
3
ln
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
375. Chiếu mt chùm tia sáng qua h keo, nếu nồng ộ khối lượng không ổi cừơng
ánh sáng phân tán s thay ổi như thế nào nếu kích thước ht keo gim 100 ln
Cường ộ tia phân tán gim xung 100 ln
Cường ộ tia phân tán gim xung 100
2
ln
Cường ộ tia phân tán giảm xuống 100
3
lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 100
3
ln
376. Chn phát biểu úng kính hin vi nền en, nguồn sáng ược chiếu t dưới lên trên
(t góc bên)
kính hin vi nền en, nguồn sáng là tia electron
Dùng kính hiển vi nền en có thể thấy ược hình dạng và kích thước hạt keo (
ch phát hin ra , không th thấy ược hình dng và KT )
Dùng kính hiển vi nền en có thể xác ịnh ược nồng ộ hạt
377.
Chn phát biu
sai
kính hin vi nền en, nguồn sáng ược chiếu t góc
bên kính hin vi nền en, nguồn sáng là ánh sáng
kh kiến Dùng kính hiển vi nền en có thể thấy ược
hình dạng và kích thước hạt keo
Kính hin vi nền en là ứng dng ca nhiu x Tyndall
378. Chn phát biểu úng
Kính hin vi quang hc giúp ta nhìn thấy ược hình dạng và kích thước ht keo
Kính siêu vi giúp ta nhìn thấy ược hình dạng và kích thước ht keo
Kính hiển vi iện tử giúp ta nhìn thấy ược hình dạng và kích thước hạt keo
Kính hin vi nền en giúp ta nhìn thấy ược hình dạng và kích thước ht keo
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
379. Chn phát biu sai
Kính hin vi quang hc không cho ta thấy ược hình dạng và kích thước ht keo (có th thy ược
rõ)
Kính siêu vi giúp ta nhìn thấy ược hình dạng và kích thước hạt keo ( hặcchỉ phát hiện hạt
keo)
Kính hiển vi iện t giúp ta nhìn thấy ược hình dng và kích thước ht keo
Kính hin vi nền en giúp ta phát hiện ược s hin din ca ht keo trong h
380. Chn phát biu sai
Điện di là hiện tượng các hạt mang iện di chuyển dưới tác ộng của iện trường
Điện thm là hiện tượng dung môi tích iện di chuyển dưới tác ộng của iện trường
Điện thế chảy là iện thế sinh ra do chuyển ộng ca dung môi
Điện thế sa lắng là iện thế sinh ra do các hạt rắn chuyển ộng dưới tác dụng của iện trường
381. Chn phát biu sai
Điện di là hiện tượng các hạt mang iện di chuyển dưới tác ộng của iện trường
Điện thm là hiện tượng dung môi tích iện di chuyển dưới tác ộng của iện trường Điện thế
chảy là iện thế sinh ra do chuyển ộng của dung môi dưới tác dụng của iện trường
Điện thế sa lắng là iện thế sinh ra do các ht rn chuyển ộng
382. Chn phát biểu úng
Điện di là hiện tượng các hạt mang iện di chuyển trong môi trường và sinh ra iện thế
Điện thm là hiện tượng dung môi tích iện di chuyển và sinh ra iện thế
Điện thế chảy là iện thế sinh ra do chuyển ộng của dung môi dưới tác dng của iện trường
Điện thế sa lắng là iện thế sinh ra do các hạt rắn chuyển ộng
383. Chn phát biểu úng
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Điện di là hiện tượng các hạt mang iện di chuyển trong môi trường và sinh ra iện thế
Điện thm là hiện tượng dung môi tích iện di chuyển và sinh ra iện thế
Điện thế chảy là iện thế sinh ra do chuyển ộng của dung môi
Điện thế sa lắng là iện thế sinh ra do các ht rn chuyển ộng dưới tác dng của iện trường
384. Chn phát biểu úng
Trong hiện tượng iện di và iện thế chảy, các ht rn di chuyển dưới tác ộng của iện trường
Trong hiện tượng iện thẩm và iện thế sa lắng, các ht rn di chuyển dưới tác ộng của iện trường
Trong hiện tượng iện di và iện thế sa lắng, các hạt rắn di chuyển
Trong hiện tượng iện thm và iện thế chảy, các ht rn di chuyển dưới tác ộng của iện trường
385. Chn phát biểu úng Đề sai => ĐỀ SAI
Trong hiện tượng iện di và iện thế chy, các ht rn di chuyển dưới tác ộng của iện trường
Trong hiện tượng iện thẩm và iện thế sa lng, các ht rn di chuyển dưới tác ộng của iện trường
Trong hiện tượng iện di và iện thế sa lng, các ht rn di chuyển dưới tác ộng của iện trường
Trong hiện tượng iện thẩm và iện thế chy, các ht rn di chuyn
386. Lý do nào không phải nguyên nhân hình thành iện tích trên b mt ht keo
S phân ly hoc ion hóa ca các nhóm chc trên b mt tiu phân
S hp ph chn lc các ion
( phải ion hóa
Tt c lý do trên
u dẫn ến hình thành iện tích trên b mt tiu phân keo
387. Lý do nào không phải nguyên nhân hình thành iện tích trên b mt ht keo
S phân ly hoc ion hóa ca các nhóm chc trên b mt tiu phân
Sự hấp phụ các chất diện hoạt loại không ion hóa tạo thành cấu trúc micelle
mới có tích iện)
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
S hp ph chn lc các ion
S hp ph các cht din hot anion to thành cu trúc micelle.( du gi)
Tất cả lý do trên ều dẫn ến hình thành iện tích trên bề mặt tiểu phân keo
388. Lý do nào không phải là nguyên nhân hình thành iện tích trên b mt ht keo
S phân ly hoc ion hóa ca các nhóm chc trên b mt tiu phân
Sự hấp phụ chọn lọc các ion trái dấu với iện tích bề mặt hạt ( ion trái dấu làm cho hạt keo
trung hòa)
S hp ph các cht din hot anion to thành cu trúc micelle
S hp ph các cht din hot cation to thành cu trúc micelle
389. Lý do nào là nguyên nhân hình thành iện tích trên b mt ht keo
S hp ph chn lc các ion trái du với iện tích b mt ht.(nếu hp ph ion trái du=>ht keo
trung hào)
S hp ph các cht din hot không ion hóa to thành cu trúc micelle (cht din hot không ion
hóa => không có phân ly thành ion=> không có ion hp ph mang iện) S hp ph các cht
din hoạt lưỡng tính iểm ẳng iện to thành cu trúc micelle .
S phân ly hoc ion hóa ca các nhóm chc trên b mt tiu phân.
390. Chn phát biểu úng
Theo Helmhotz, lớp iện kép sp xếp sát vào nhau như 1 tụ iện phng và gim tuyến tính theo
khong cách
Theo Gouy-chapman, các ion ối du b kéo sát vào b mt rắn tích iện và phân b gim dn theo
ường cong
Theo Stern, lớp ion ối chia làm 2 phn, phn lớn các ion ối s xếp sát vào b mặt tích iện và gim
tuyến tính theo khong cách, phn còn li s phân b vào lòng dung dch và gim dn theo ường
cong Tất cả ều úng
391. Chn phát biểu úng
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Theo Helmhotz, lớp iện kép sp xếp sát vào nhau như 1 tụ iện phng và gim dần theo ường
cong Theo Gouy-chapman, các ion ối du b kéo sát vào b mt rắn tích iện và gim tuyến tính
theo ường cong. (bị ngược với câu trên)
Theo Stern, lớp ion ối chia làm 2 phần, phần lớn các ion ối sẽ xếp sát vào bề mặt tích iện
và giảm tuyến tính theo khoảng cách, phần còn lại sẽ phân bố vào lòng dung dịch và giảm
dần theo ường cong
Tt c u sai
392. Chn phát biểu sai theo quan iểm Stern
Lớp iện kép trung hòa v iện
Lớp iện kép gm lp quyết ịnh thế hiu, lớp ion ối (lp Stern) và lp khuếch tán
Bề mặt trượt nẳm trên lớp stern
B mặt trượt có th nm trên lp Stern hoc nm lp khuếch tán
393. Chn phát biểu úng theo quan iểm Stern
Lớp iện kép gm lp quyết ịnh thế hiu và lp khuếch tán
Lớp iện kép trung hòa về iện
B mặt trượt nm trên lp stern
Thế trên b mặt trượt là thế iện ộng zeta ζ
394. Chn phát biểu úng theo quan iểm Stern
B mặt trượt là ranh gii giữa pha ộng và pha tĩnh
B mặt trượt nm trên lp Stern
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
T lp Stern( b mặt trượt) tr v nhân s óng vai trò là pha rắn, t lp khuếch tán tr i óng
vai trò là pha lỏng, dưới tác dng của iện trường, pha rn và pha lng di chuyn v phía iện
cc trái du vi nó
Sự chênh lệch iện tích của lớp iện kép tạo ra thế nhiệt ộng học ϕ
395. Chn phát biu sai
B mặt trượt là ranh gii giữa pha ộng và pha tĩnh
B mặt trượt là ranh gii gia pha rn và pha lng
T b mặt trượt v nhân s óng vai trò là pha rắn, t b mặt trượt ến hết lp khuếch tán óng vai
trò là pha lỏng, dưới tác dng của iện trường, pha rn và pha lng di chuyn v phía iện cc trái
du vi nó
Sự chênh lệch iện tích của lớp iện kép tạo ra thế ộng học zeta ζ tạo thế nhiệt ộng học ϕ 396.
Chn câu sai
Thế nhiệt ộng hc ϕ là thế trên b mặt tích iện ca tiu phân
Thế nhiệt ộng hc ϕ ược hình thành gia lớp ion ối (lp Stern) và lp quyết ịnh thế hiu
Có thể o ược thế nhiệt ộng học ϕ không o ược
Có th o ược thế iện ộng học zeta ζ
397. Chn câu sai
Lp to thế hiu quyết ịnh iện tích ca h keo
Tùy theo dấu của ion tạo lớp thế hiệu mà micelle keo mang iện tích âm hay dương
Có th o ược thế iện ộng học zeta ζ
Thế nhiệt ộng hc ϕ là thế trên b mặt tích iện ca tiu phân
398. Chn câu sai
Tùy theo dấu của ion tạo lớp thế hiệu mà micelle mang iện tích âm hay dương
Thế nhiệt ộng hc ϕ ược hình thành gia lớp ion ối (lp Stern) và lp quyết ịnh thế hiu
Thế nhiệt ộng hc ϕ là thế trên b mặt tích iện ca tiu phân
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
B mặt trượt là ranh gii giữa pha ộng và pha tĩnh
Đây là cấu trúc michell cho h keo âm
Lp to thế hiu là lp ion I
-
Lớp Stern là lớp ion I
-
Lp
khuếch tán là lp ion K
+
Đây là cấu trúc michell cho h keo âm
Lớp tạo thế hiệu là lớp ion Ag
+
Lp
Stern là lp ion Ag
+
Tổng iện tích ca lp quyết ịnh thế hiu, lp Stern và lp khuếch tán bằng ộ ln ca thế din ng
zeta
401. Chn phát biu sai v thế zeta ζ
Là thế nhiệt ộng học, xuất hiện trên bề mt trượt thế iện ộng học
399.
Ch
n phát bi
u sai cho hình sau
400.
Ch
n phát bi
ểu úng cho hình sau:
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Có vai trò quan trọng ến ộ bn và s keo t ca h keo
Thế zeta âm, h keo mang iện tích âm
Thế zeta dương, hệ keo mang iện tích dương
402. Chn phát biểu úng về thế zeta ζ
Là thế nhiệt ộng hc, xut hin trên b mặt trượt
Tế bào sống bình thường có thế zeta âm
Thế zeta âm, micelle mang iện tích âm (micelle keo trung hòa v iện)
Thế zeta dương, micelle mang iện tích dương
403. Chn phát biểu úng
Chất iện ly trơ là chất iện ly có ion tham gia vào lp to thế (không có ion tham gia)
H keo thân dch rt nhy cm vi chất iện ly ( keo sơ dịch)
Khi thêm chất iện ly trơ vào keo sơ dịch, thế nhiệt ộng ϕ không thay ổi
Khi thêm chất iện ly trơ vào keo sơ dịch, thế iện ộng zeta ζ không thay ổi ( thay ổi,chiều dày
lớp khuếch tán thay ổi)
404. Chn phát biu sai
Chất iện ly trơ là chất iện ly không có ion tham gia vào lp to thế
H keo sơ dịch rt nhy cm vi chất iện ly
Khi thêm chất iện ly trơ vào keo sơ dịch, thế nhiệt ộng ϕ không thay ổi
Khi thêm chất iện ly trơ vào keo sơ dịch, thế iện ộng zeta ζ không thay ổi ( thay ổi)
405. Chn phát biểu sai khi thêm ion iện ly trơ vào hệ keo sơ dịch
Ion iện ly trơ tham gia vào lớp khuếch tán và làm gim chiu dày lp khuếch tán
Độ giảm chiều dày lớp khuếch tán tỷ lệ nghịch với iện tích ion iện ly trơ theo
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Thế nhiệt ộng ϕ không thay ổi
Thế iện ộng zeta ζ thay ổi
406. Chn phát biu úng khi thêm ion iện ly trơ vào hệ keo sơ dịch .
l nghch với iện tích ion iện ly trơ theo t l
Chiều dày lớp khuếch tán tỉ lệ thsuận với ộ lớn thế iện ộng
zeta ζ
Thế nhiệt ộng ϕ thay ổi ( không thay ổi)
Thế iện ộng zeta ζ không thay ổi ( thay ổi)
407. Thêm dung dch AlCl
3
có nồng ộ lần lượt là 0.001M, 0.01M và 0.1M vào h keo
xanh ph, chn phát biểu úng
Ion gây keo t là Cl
-
Bán kính Al
3+
lớn hơn ion Cl
-
nên ion Al
3+
gây keo t h keo xanh ph mạnh hơn Cl
-
Nồng ộ ion Al
3+
càng lớn, thời gian keo tụ hệ keo xanh phổ càng nhỏ Nồng
ion Cl
-
càng ln, thi gian keo t h keo xanh ph càng nh
408. Thêm dung dch AlCl
3
có nồng ộ lần lượt là 0.001M, 0.01M và 0.1M vào h keo
xanh ph, chn phát biu sai
Ion gây keo t là Cl
-
ion gây keo t phải là ion dương
Nồng ộ AlCl
3
càng ln, thi gian keo t h keo xanh ph càng nh
Kh năng gây keo tụ h keo xanh ph ca nồng ộ dung dch AlCl
3
ược xếp theo th t tăng dần
như sau 0.001M < 0.01M < 0.1M
AlCl
3
không có ion tham gia vào lp to thế hiu
giảm
Độ giảm chiu dày lp khuếch tán
t
thuân với iện tích ion
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
409. Thêm dung dch NaCl, ZnCl
2
, AlCl
3
, SnCl
4
có cùng nồng ộo h keo xanh ph,
chn phát biu sai
Tt c các dung dịch trên ều là chất iện ly trơ .
Ion gây keo tụ là Cl-
Kh năng gây keo tụ ược sp xếp theo th t tăng dần như sau Na
+
< Zn
2+
< Al
3+
< Sn
4+
Thi gian gây keo t ược sp xếp theo th t tăng dần như sau Sn
4+
< Al
3+
< Zn
2+
< Na
+
Điện
tích io ln => Tg keo t ngn => kh năng keo tụ ln
410. Thêm dung dch NaCl, ZnCl
2
, AlCl
3
, SnCl
4
có cùng nồng ộo h keo xanh ph,
chn phát biểu úng
Tất cả các dung dịch trên ều là chất iện ly trơ
Ion gây keo t là Cl-
Thi gian gây keo t ược sp xếp theo th t tăng dần như sau Na
+
< Zn
2+
< Al
3+
< Sn
4+
Kh năng gây keo tụ ược sp xếp theo th t tăng dần như sau Sn
4+
< Al
3+
< Zn
2+
< Na
+
Điện
tích ion càng nhỏ => khả năng keo tụ càng nhỏ => tg keo tụ lâu
411. Các yếu t ảnh hưởng ến thế iện ộng zeta ζ
Bán kính ion / bán kính ion ln => thế zeta gim
Nồng ộ ht keo / tăng nồng ộ và nhiệt ộ => gim thế zeta
Nhiệt ộ môi trường
Tất cả ều úng
412.
Chn phát biu
sai,
kh năng hấp ph ca mt s ion trong nước như sau
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
K
+
> Ca
2+
> Al
3+
> Th
4+
Cl
-
< NO
3
-
< Br
-
< I
-
<
SCN
-
Cs
+
> Rb
+
> NH
4
+
> K
+
>
Na
+
> Li
+
Tt c ều úng
413. Chn phát biểu úng khi thêm chất iện ly trơ vào một h keo
Bán kính ion càng ln, bán kính hydrate hóa càng bé, thi gian gây keo t h keo càng ln
Điện tích ion t l nghch với ộ gim chiu dày lp khuếch tán theo công thc
Nồng ộ ion càng ln, kh năng gây keo tụ càng ln ( tăng nhiệt ộ MT=> keo tụ)
Tất cả ều úng
414. Độ bn ca h keo có th tăng lên khi
Pha loãng hệ keo với môi trường phân tán ( ể giảm nồng ộ MT)
Tăng nhiệt ộ môi trường (thế zeta giam=> giảm ộ bn h keo)
Thêm vào các chất iện ly trơ
Tt c ều úng
415. Độ bn ca h keo có th gim xung khi lide 44 ảnh hưởng ca nồng ộ và nhit
MT
Pha loãng h keo với môi trường phân tán (pha loãng h làm cho h keo bn) Gim
nhiệt ộ môi trường
Thêm vào các chất iện ly trơ
Tt c u sai
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
416. Chn phát biu sai. B mt rắn ưu tiên hấp ph (45, tính cht)
Các ion giống ồng hình vi ion có trong thành phn cu to pha rn
Các ion ồng hình vi ion có trong thành phn cu to pha rn
Các ion có th phn ng to liên kết vi các ion trong pha rn
Các ion có iện tích cùng dấu với iện tích trên bề mặt pha rắn
417. Trong dung dch có các ion Ca
2+
, Mg
2+
, Br-, K
+
; b mt pha rn ca tiu phân keo
AgI s hp ph ưu tiên
Không hp ph Br- do Br- không ging ion cu to pha rn
Ưu tiên hấp ph ion Br- khi b mt tiểu phân keo mang iện tích do ã hấp ph mt trong các ion
dương (Ca
2+
, Mg
2+
, K
+
)
Ưu tiên hấp phụ ion Ca
2+
khi bề mặt tiểu phân keo mang iện tích do ã hấp phụ
ion Br-
Ưu tiên hấp ph ion Mg
2+
khi b mt tiểu phân keo mang iện tích do ã hấp ph ion Br-
418. Chn phát biu sai
Chất iện ly không trơ là chất iện ly có ion tham gia vào lớp khuếch tán ( vào LQĐTH)
Khi thêm chất iện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, thế iện ộng học zeta ζ thay ổi
Khi thêm chất iện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, thế nhiệt ộng hc ϕ thay ổi
Khi thêm chất iện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, có th gây keo t hoc không
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
419. Chn phát biểu úng
Chất iện ly không trơ là chất iện ly có ion tham gia vào lp khuếch tán
Khi thêm chất iện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, thế iện ộng học zeta ζ thay ổi Khi thêm
chất iện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, thế nhit ng hc ϕ không thay ổi
Khi thêm chất iện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, không có hiện tượng keo t xy ra
420. Chn phát biu sai khi thêm KI vào h keo âm AgI
1.Ban ầu, b mt ht keo hp ph thêm ion I-
2.Khi b mặt AgI chưa bão hòa, thế nhiệt ộng ϕ và thế iện ộng ζ tiếp tục tăng
3.Khi b mt AgI hp ph bão hòa I-, KI tr thành chất iện ly trơ
Hệ keo mới thu ược có iện tích ngược với hệ keo ban ầu
421. Chn phát biểu úng khi thêm KI vào hệ keo âm AgI
Ban ầu, b mt ht keo hp ph thêm ion I- làm c thế iện ộng ζ và thế nhiệt ộng ϕ gim (tăng)
Khi bề mặt AgI hấp phụ bão hòa I-, thế iện ộng ζ ạt giá trị lớn nhất
H keo mới thu ược có iện tích ngược vi h keo ban ầu
Tiếp tc thêm KI, kết qu cui cùng, h keo luôn b keo t
422. Chn phát biu sai khi thêm AgNO
3
vào h keo âm AgI
Ban ầu Ag+ trung hòa bt ion I- trên lp thế hiu
Kích thước nhân rắn AgI tăng, chiều dày lp to thế hiệu tăng (giảm)
Khi Ag
+
phn ng hết vi I- lp thế hiu, Tiếp tc thêm AgNO
3
, h keo mới thu ược có iện
tích ngược vi h keo ban ầu
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Tiếp tc thêm AgNO
3
, kết qu cui cùng, h keo luôn b keo t
423. Chn phát biểu úng khi thêm AgNO
3
vào h keo âm AgI
Ban ầu Ag+ trung hòa bớt ion I- trên lớp thế hiệu
Kích thước nhân rắn AgI tăng, chiều dày lp to thế hiệu tăng (gim)
Khi Ag
+
phn ng hết vi I- lp thế hiu, Tiếp tc thêm AgNO
3
, h keo mới thu ược có iện
tích cùng du vi h keo ban ầu (ngược với iện tích ban ầu)
Tiếp tc thêm AgNO
3
, kết qu cui cùng, h keo li tr v iện tích âm như ban ầu
424. Da vào thế iện ộng zeta ζ, muốn tăng ộ bn h keo cn
To b mt tiểu phân keo tích iện
To cn tr không gian gia các tiu phân
C hai ều úng
C hai ều sai
425. Chn phát biểu úng
Độ bền hệ keo là khả năng phân bố ồng ều của hạt keo trong môi trường và ổn ịnh trong
thời gian sử dụng
Gồm ộ bn tp hợp và ộ bn nhiệt ộng hc
Các yếu t ảnh hưởng ến ộ bn tp hp gm chuyển ộng Brown, s khuếch tán và năng lượng
tương tác
S tp hp là nguyên nhân phá v bn nhiệt ộng hc ( ộ bền ông học)
426. Chn phát biu sai
Độ bn h keo là kh năng phân bố ồng ều ca hạt keo trong môi trường và ổn ịnh trong thi
gian s dng
Gồm ộ bn tp hợp và ộ bền ộng hc
Các yếu tố ảnh hưởng ến ộ bền tập hợp gồm chuyển ộng Brown, sự khuếch tán và
năng
lượng tương tác , solvate, hấp phụ chất làm bền
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
S tp hp là nguyên nhân phá v bền ộng hc
427. Các yếu t nào không phi của ộ bền ộng hc S sa lng
Chuyển ộng Brown
S khuếch tán
Tương tác tĩnh iện giữa các hạt
428. Các yếu t nào không phi của ộ bn nhiệt ộng hc
S hp ph các cht làm bn
Quá trình hydrate hóa với môi trường là nước
Sự khuếch tán
Tương tác tĩnh iện gia các ht
429. Độ bn tp hp còn gi là
Độ bền ộng hc
Độ bn phân b
Độ bền nhiệt ộng học
Độ bn h keo
430. Chn phát biu sai
Độ bền ộng hc là kh năng chống li s sa lng ca các tiu phân
Độ bền tập hợp là sự tập hợp của các tiểu phân ( khả năng chống lại sự tập hợp)
Độ bn tp hp là nguyên nhân của ộ bền ộng hc
S tp hp là nguyên nhân phá v bền ộng hc
431. Chn phát biu sai
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Chuyển ộng Brown làm tăng ộ bền ộng hc ca h
S khuếch tán làm tăng ộ bền ộng hc ca h
Sự sa lắng làm tăng ộ bền ộng học của hệ làm giảm ộ bền
Độ bền ộng hc quan trong nhất ối với ộ bn ca h keo
432. Chn phát biu sai
Chuyển ộng Brown làm tăng ộ bền ộng hc ca h
S khuếch tán làm tăng ộ bền ộng hc ca h
Sự sa lắng làm tăng ộ bền ộng học của hệ Sai
Độ bền ộng hc quan trng nhất ối với ộ bn ca h keo
433. Chn phát biểu úng
Chuyển ộng Brown làm tăng ộ bn nhiệt ộng hc ca h (tăng ộ bền ộng hc ca h)
S khuếch tán làm tăng ộ bn nhiệt ộng hc ca h
S sa lng làm giảm ộ bền ộng hc ca h
Độ bn tp hp quan trng nhất ối với ộ bn ca h keo
434. Chn phát biu sai v lc hút phân t
Theo quy ước mang du (-)
Là lc hút Van der waals
Tỷ lệ thuận với lũy thừa 3 của khoảng cách x theo công thức Nhng
ht gn nhau thì lc hút mới có ý nghĩa
435. Chn phát biu sai v lực ẩy tĩnh iện ( quyết ịnh năng lương tương tác của h)
Theo quy ước mang du (+)
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Có ộ ln gim theo khong cách x theo mt hàm s
Tăng lực ẩy tĩnh iện làm tăng sự tập hợp (làm tăng dộ bền tập hợp)
Ph thuc vào thế nhiệt ộng ϕ và thế iện ộng ζ
436. Chn phát biểu sai, Để hiện tượng keo t xy ra
Các ht cn tiến ến gn nhau
Va chm có hiu qu
Năng lượng tương tác U = Đ – H < U
max
(U
max
là thềm thế năng)
Tăng ộ ln ca thế iện ộngζ . tăng thế nhiệt ộng ϕ và thế iện ộng ζ => tăng ộ bn tp hp => khó
keo t
437. Chn phát biểu úng nhất, Để hiện tượng keo t xy ra
Các ht cn tiến ến gn nhau và va chm nhau
Năng lượng tương tác U = Đ – H ≥ U
max
(U
max
là thềm thế năng)
Tăng ộ ln ca thế nhiệt ộng ϕ
Tăng nồng ộ hạt làm tăng ộ bn tp hp ca h
438. Chn phát biu sai
Quá trình solvate hóa là mt yếu t thuộc ộ bn tp hp
S solvate hóa làm tăng ái lực ca pha phân tán với môi trường phân tán Hu
hết các h keo thân dịch ều có hiện tượng solvate hóa
Hệ keo có sự solvate hóa làm sự tập hợp tăng ( chống lại sự tập hợp)
439. Chn phát biểu úng
Quá trình solvate hóa là mt yếu t thuc tính bn phân b
Hu hết các h keo ều có hiện tượng solvate hóa ( ch có keo thân dch)
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Hệ keo có sự solvate hóa làm ộ bền nhiệt ộng học tăng
S solvate hóa ngăn cản các tiu phân va chm nhau ( làm cho các ht khi va chm không liên kết
vi nhau
437. Chn phát biu sai
Hp ph các polymer có th làm tăng ái lực với môi trường
Hp ph các cht hoạt ộng b mt có th làm tăng ái lực với môi trường
Các chất làm bền hay dùng là polymer ( ường, gelatin, protein) ( ương không phải lag chất
polymer)
Các cht làm bn hay dùng là cht din hot (xà phòng, lecithin)
438. Chọn câu úng
Ái lực của tiểu phân với môi trường ảnh hưởng ến tính bền của keo thân dịch
H keo thân dch có sự tập hợp cao và ộ bền ộng hc cao
Pha loãng h, h keo thân dch có th to gel
H keo thân dch khi trung hòa khó b keo t hơn hệ keo thân dịch mang iện tích
439. Chọn câu úng nhất
Tăng nồng ộ hạt làm cho hệ keo thân dịch bị keo tụ ( thế iện ọng giảm=> dễ bị keo tụ)
H keo thân dch có s tp hợp cao và ộ bền ộng hc cao
Thêm các chất háo nước có th làm keo t h keo thân nước
H keo thân dch khi trung hòa khó b keo t hơn hệ keo thân dịch mang iện tích
440. Điều kiện ể có h keo bn
To cho b mt hạt keo tích iện
Gi cho h có nồng ộ ht nh
To cho b mt tiu phân hp ph các cht làm bn
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Tất cả ều úng
441. Chn phát biu sai
Keo t nhanh khi hu hết các va chạm ều có hiu qu
Keo t chm khi ch mt phn va chm là có hiu qu
Quá trình keo tụ xảy ra theo cơ chế bậc 1 (phản ứng bậc 2)
S keo t nhanh hay chậm ược biu th qua ại lượng hng s keo t
442. Chn phát biu sai
Điện tích ion càng lớn, ngưỡng keo tụ càng lớn (ngưỡng tụ càng nhỏ=> keo tụ càng lớn)
Ch có ion mang iện tích trái du với iện tích ht keo mi gây keo t
Bán kính ion càng ln, kh năng gây keo tụ càng ln
Ion hữu cơ có khả năng gây keo tụ mạnh hơn ion vô cơ
443. Ngưỡng keo t
Là nồng ộ tối a của chất iện ly ủ gây ra hiện tượng keo t rõ rt
Là nồng ộ tối thiểu của chất iện ly ủ ể gây ra hiện tượng keo tụ rõ rệt
Là hàm lượng tối a của chất iện ly ủ gây ra hiện tượng keo t rõ rt
Là hàm lượng ti thiu ca chất iện ly ủ gây ra hiện tượng keo t rõ rt
444. Chn phát biểu úng về ngưỡng keo t
Ngưỡng keo t là nồng ộ tối a ca chất iện ly ủ gây ra hiện tượng keo t rõ rt
T l thun với lũy thừa 6 ca bán kính ion
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
T l thun với lũy thừa 6 của iện tích ion
Điện tích ion càng lớn, ngưỡng keo tụ càng nhỏ
445. y keo t h keo âm As
2
S
3
bng các mui KCl, BaCl
2
, AlCl
3
Ion Cl- là ion gây keo t h keo trên
Do Al
3+
có iện tích ln nhất nên ngưỡng keo t ln nht ( Điện tích ion càng lớn, ngưỡng keo
tụ càng nhỏ
Do K
+
có iện tích bé nhất nên ngưỡng keo t bé nht
Tất cả ều sai
446. y keo t h keo âm As
2
S
3
bng các mui KCl, BaCl
2
, AlCl
3
. Chn câu sai
Ion Cl- là ion gây keo tụ hệ keo trên
Ion K
+
là ion gây keo t h keo trên
Ion Ca
2+
là ion gây keo t h keo trên
Ion Al
3+
là ion gây keo t h keo trên
447. Chn câu sai khi nói v hiện tượng ổi dấu iện
Còn gi là hiện tượng keo t c bit
Thc cht là hiện tượng keo t khi cho ion iện ly không trơ mang iện tích trái du với iện tích ht
keo
Khi cho chất iện ly vào, ban ầu hệ keo vẫn bền, sau ó keo tụ ở một khoảng nồng ộ nhất
ịnh. Nếu tiếp tục thêm ion, thì hệ keo trở nên bền, rồi lại bị keo tụ, rồi lại bền, rồi lại keo
tụ...
Có s i dấu iện tích ca h keo ban ầu (chuyn du vung 2)
448. Chn câu sai khi nói v hiện tượng ổi dấu iện
Y(gama) =a/Z
6
…z iện tích
ion
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Còn gi là hiện tượng keo t c bit
Thc cht là hiện tượng keo t khi cho ion iện ly không trơ mang iện tích trái du với iện tích ht
keo
Khi cho chất iện ly vào, ban ầu h keo vn bền, sau ó keo tụ mt khong nồng ộ nhất ịnh.
Nếu tiếp tc thêm ion, thì h keo tr nên bn, cui cùng b keo t
Hệ keo ban ầu và hệ keo cuối cùng có cùng iện tích
449. Keo t do hn hp chất iện ly không bao gm
Keo t kết hp
Keo t h tr
Keo t tương hỗ( hai h keo)
Keo t cn tr
450.
Keo t do hn hp chất iện
ly ( sự keo tụ các hạt keo trong nước phù sa, hỗn hợp
các muối ở nước biển
Keo tụ kết hợp: tác dng riêng r ca tng ion cũng giống như trong hỗn hp Keo
tụ hỗ trợ: tác dng riêng r ca tng ion kém hơn khi s dng trong hn hp
Keo tụ cản trở: tác dng riêng r ca tng ion mạnh hơn khi s dng trong hn hp
Tất cả ều
úng
451. Chn phát biểu úng
Keo tụ kết hợp: tác dụng riêng rẽ của từng ion cũng giống như trong hỗn hợp
Keo t h tr: tác dng riêng r ca tng ion mạnh hơn khi sử dng trong hn hp
Keo t cn tr: tác dng riêng r ca từng ion kém hơn khi sử dng trong hn hp Không
câu nào úng
452. Kh năng gây keo tụ ca ion trong hn hp vn gi nguyên như khi chúng tác dụng riêng
r là loi keo t nào Keo t tương hỗ
Keo t cn tr
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Keo t h tr
Keo tụ kết hợp
453. Hn hp các ion keo t cn ly ít hơn khi chúng tác dng riêng r là loi keo t nào Keo
t tương hỗ
Keo t cn tr ( nhiều hơn)
Keo tụ hỗ trợ
Keo t kết hp
454. Hn hp các ion keo t cn ly nhiều hơn khi chúng tác dng riêng r là loi keo t nào
Keo t tương hỗ
Keo tụ cản trở nhiều hơn
Keo t h tr ít hơn
Keo t kết hp
455. S keo t khi trn hai h keo có iện tích trái du vào nhau với lượng thích hp gi là
Keo tụ tương hỗ
Keo t cn tr
Keo t h tr
Keo t kết hp
456. Chn phát biểu úng về keo t tương hỗ
Xy ra khi trn hai h keo vào nhau ( phải có iện tích trái du)
Xy ra với lượng bt k ca hai h keo
Keo tụ nước phù sa bằng phèn nhôm là 1 ví dụ
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Tt c ều úng
457. Chn phát biu sai v keo t tương hỗ
Xảy ra khi trộn hai hệ keo vào nhau (phải là 2 hệ keo có iện tích trái dấu)
H keo có lượng nh s b chuyn du sang h có lượng lớn hơn
Keo t nước phù sa bng phèn nhôm là 1 ví d
H keo t hoàn toàn khi iện tích b trung hòa ht
458. Chn phát biu sai v hiện tượng bo v
Khi hp ph các hp cht cao phân t lên b mt tiu phân keo, hiện tượng bo v s xy ra
Hiện tượng bo v làm gim tính nhy cm ca h keo trước tác dng ca chất iện ly
Cn một lượng ủ lớn các cht cao phân t hp ph lên b mặt ể hiện tượng bo v xy ra
keo
keo tủa
459. Chn phát biểu úng nhất v hiện tượng bo v
Khi hấp phụ các hợp chất cao phân tử lên bề mặt tiểu phân keo, hiện tượng bảo vệ sẽ xảy
ra
Các cht bo v hay gp trong ngành dược là polyethylene, polypropylene, cao su...
Ch cn mt lượng nhỏ các cht cao phân t là ã bảo v ược h keo
Các chất háo nước có th gây ta h keo, mc dù h keo ược bo v bi protein
460. Chn phát biu sai
HT bảo vệ => tăng ộ
Khuy trn mnh có th gây keo t h keo
Điện di có th gây keo t h keo
Những chất làm kết tủa chất bảo vệ cũng sẽ ồng thời gây
keo tụ
hệ
Cho hấp phụ các chất cao phân tử bảo vệ có thể làm keo tụ hệ keo
bền vững của hệ keo=> khó keo tụ
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Thêm môi trường phân tán có th gây keo t h keo
---
ĐỀ TRC NGHIM _ 60 CÂU
CÔ CHÂU
(shared by Trương My)
1. Cht hoạt ộng b mt có cu trúc:
a. Đầu k nước (hydrophobic) và uôi dài ưa nước (hydrophilic)
b. Đầu ưa nước (hydrophobic) và uôi dài kỵ nước (hydrophilic)
c. Đầu k nước (hydrophilic) và uôi dài ưa nước (hydropholic)
d. Đầu ưa nước (hydrophilic) và uôi dài kỵ nước (hydrophobic)
2. Sau ây là yếu t ảnh hưởng trong s hp ph phân t: Select
one:
a. Kích thước mao qun l xp ca cht hp ph nh hơn kích thước trung bình ca phân
t chất tan thì ộ hp ph gim, và ngược li
b. S hp ph tăng tỷ l thun vi s gia tăng nhiệt ộ
c. S hp ph chất tan trong nước và dung môi hữu cơ ều như nhau
d. Trọng lượng phân t ca cht tan càng lớn thì ộ hp ph càng gim
3.
Chn phát biểu úng: Select
one:
a. nồng ộ thp, khi kho sát dung dịch các acid béo trong dãy ồng ẳng, nếu thêm 1
nhóm CH2 vào mch hydrocarbon thì tính cht hoạt ộng b mt gim 2-3 ln
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
b. Tác nhân thấm ướt là các cht có kh năng làm giảm lực căng bề mt ca dung dch
xuống dưới lực căng bề mt ca cht rn
c. Cht hoạt ộng b mt là các chất có xu hướng phân tán trong lòng dung dch
d. Ethanol có sức căng bề mt ln nên d thấm ướt trên b mt rn
4.
Chn câu sai khi nói v s hp ph các chất iện ly Select
one:
a. Bán kính càng lớn càng dễ bị hấp phụ.
b. Ion có bán kính hydrat hóa càng ln càng khó hp ph.
c. Ht keo s ưu tiên hấp ph ion có trong thành phn cu to ht keo.
d. Ion có iện tích càng ln càng d hp ph.
5.
Hn s dng ca thuc là thời gian hàm lượng thuc còn lại … so với ban ầu Select
one:
a. 10%
b. 50%
c. 90%
d. 99%
6. Đối vi phn ứng ơn giản A→ B (sản phm). Biu thc tính tốc ộ có dng: Select
one:
a. V=-dBdt
b. V=kA=-dAdt
c. V=dAdt
d. k[A][B]
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
7.
Cho biết hai phương pháp tổng quát ể iều chế h keo Select
one:
a. Thy phân và oxy hóa kh
b. Pepti hóa và phân tán bng siêu âm
c. Phn ng hóa hc và thay thế dung môi
d. Ngưng tụ và phân tán
8.
Phn ng mt chiu có tốc ộ ln nht vào lúc: Select
one or more:
a. phn ng kết thúc
b. phn ng bắt ầu
c. phn ứng ạt cân bng
d. phn ứng ược mt na
9. Khi chiếu các tia sáng ơn sắc qua h keo ta nhn thy Select
one:
a. Chùm tia tím có kh năng khuếch tán mnh nht
b. Chùm tia lam có kh năng khuếch tán mnh nht
c. Chùm tia ỏ có kh năng khuếch tán mnh nht
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
d. Chùm tia vàng có kh năng khuếch tán mnh nht
10. S thy phân một este trong môi trường kim mt phn ng tuân theo quy luật ng
hc bậc hai. Hòa tan 0,02 mol xút và 0,02 mol este vào 1 l nước (trong quá trình phn ng th
tích không thayi). Cho biết 200 phút este b phân hy 75%. Hng s tốc ộ phn ng là: Select
one:
a. 0,75 mol
-1
.l.ph
-1
b. 1,5 mol
-1
.l.ph
-1
c. 0,083 mol
-1
.l.ph
-1
d. 0,17 mol
-1
.l.ph
-1
11. B mặt ngăn cách pha có ở h nào sau ây: Select
one:
a. D th
b. Đồng th
c. C ng th và d th
d. Dung dch thc
12. Câu hi 12 Vai
trò ca chất nhũ hóa
Select one:
a. Giảm ộ nht của nhũ tương
b. Tp trung trên b mặt pha phân tán, làm tăng năng lượng t do ca h nhũ tương.
c. Trung hòa iện tích trên b mt các ht ca pha phân tán.
d. Tập trung trên bề mặt pha phân tán, giảm sức căng bề mặt, tạo cho bề mặt tích iện.
13. Câu hi 13
Hng s tốc ộ phn ng có th nguyên là: nồng ộ -1 . thi gian-1 thì bc ca phn ng là Select
one:
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
a. Bc 1
b. Bc 0
c. Bc 2
d. Bc 3
14. Câu hi 14
Khi cm hai ng nghiệm không áy vào khối ất sét có gn với hai iện cc ni vi nguồn iện mt
chiu, sau mt thi gian thấy bên iện cực dương ống nghim m c, hiện tượng này là: Select
one:
a. Hiện tượng iện ly
b. Hiện tượng iện thm
c. Hiện tượng iện di
d. Hiện tượng iện phân
15. Câu hi 15
Các yếu t nào sau ây gây nên hiện tượng keo t cho h keo Select
one:
a. Tăng nhiệt ộ và khuy trn
b. Thêm cht hoạt ộng b mt
c. To cho b mt ht keo hp ph iện tích
d. Gi cho h keo có nồng ộ nh
Previous page
16. Vai trò ca Tween trong chất HĐBM là Select
one:
a. Cht to bt
b. Cht tr tan
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
c. Chất nhũ hóa N/D
d. Chất nhũ hóa D/N
17. Câu hi 17 H keo
là h có kích thước: Select
one:
a. >10
-7
cm
b. <1 μm và >100 μm
c. <10
-7
cm và >10
-5
cm
d. >1 nm và <100nm
18. Câu hi 18
Keo xanh ph ược iều chế bng cách Select
one:
a. Phn ng gia FeCl
2
vi KFe[Fe(CN)
6
]
b. Phn ng gia FeCl
3
vi KFe[Fe(CN)
6
]
c. Phn ng gia FeCl
2
vi K
4
[Fe(CN)
6
]
d. Phn ng gia FeCl
3
vi K
4
[Fe(CN)
6
]
19. Câu hi 19
Quá trình di chuyn mt cht t nơi có nồng ộ cao ến nơi có nồng ộ thp: Select
one:
a. Điện di
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
b. Khuếch tán
c. Thm thu
d. Điện thm
20.
Câu hi 20
Nha cationic là các hp cht cao phân t có kh năng Select
one:
a. Hp ph và trao ổi các ion dương
b. Hp ph và trao ổi các ion âm
c. Hp ph các ion dương
d. Hp ph các ion âm
21. Phn hp ph là quá trình Select
one:
a. Các cht b hp ph tách ra khi b mt cht hp ph làm thay ổi tinh cht hóa hc và vt
lý ban ầu ca cht hp ph
b. Ch xy ra sau khi quá trình hp ph kết thúc. Các cht b hp ph tách ra khi b mt cht
hp ph
c. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ không làm thay ổi tinh chất
hóa hc và vt lý ban ầu ca cht hp ph
d. Xy ra song song vi qúa trình hp ph. Các cht b hp ph tách ra khi b mt cht hp
ph
22. Câu hi 22
Tốc ộ phn ng có th ược biu th như sau: Select
one:
a. Là s thay ổi thành phn ca sn phm theo thi gian
b. Là s thay ổi thành phn ca cht tham gia theo thi gian
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
c. Là s biến ổi sn phm theo thi gian
d. Là s biến ổi nồng ộ cht tham gia theo thi gian
23. Câu hi 23
Để phc hi nhựa trao ổi ion dương Select
one:
a. Ra bằng acid sau ó rửa li bằng nước
b. Ra bằng acid sau ó rửa li bng KOH
c. Ra bằng KOH sau ó rửa li nhiu ln bằng nước
d. Ra nhiu ln bằng nước ct
24. Câu hi 24
Sương mù là hệ phân tán có cu trúc Select
one:
a. Rn trong lng
b. Lng trong rn
c. Lng trong khí
d. Rn trong khí
25. Câu hi 25
Span là cht hoạt ộng b mặt có ặc iểm: Select
one:
a. Là ester ca sorbitan và acid béo
b. Là eter ca sorbitol và alcol béo
c. Là ester ca sorbitol và acid béo
d. Là ester ca sorbitan và alcol béo
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
26. Hydrosol là h phân tán có Select
one:
a. Môi trường phân tán là khí
b. Môi trường phân tán là rn
c. Môi trường phân tán là cn
d. Môi trường phân tán là nước
27. Câu hi 27 Hiện
tượng iện di còn gi là Select
one:
a. Hiện tượng iện trường
b. Hiện tượng iện chuyn
c. Hiện tượng iện ly
d. Hiện tượng iện thm
28. Câu hi 28
Trong quá trình hp phụ, người ta kết lun: khi nhiệt ộ tăng thì: Select
one:
a. S hp ph gim
b. S hp ph tăng
c. S hp ph ph thuc vào áp sut
d. S hp ph không b ảnh hưởng
29. Câu hi 29
Yếu t nào sau ây không ảnh hưởng ến s hp ph Select
one:
a. Bn cht ca hp ph
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
b. Nhiệt ộ
c. Nồng ộ cht tan hay áp sut cht khí
d. Lc liên kết phân t
30. Câu hi 30
Sol là gì
Select one:
a. Là h phân tán mà môi trường phân tán là khí
b. Là h phân tán mà môi trường phân tán là lng
c. Là hệ phân tán trong ó các hạt phân tán có kích thước của hệ keo phân bố trong
mội trường phân tán
d. Là h phân tán mà mội trường phân tán là nước
Nguyn Ngc Quý
31. ng dụng nào sau ây không ặc trưng của than hot tính: Select
one:
a. Loi phn lớn Ca2+ và Mg2+ nước cứng nên ược dùng thay thế nhựa trao ổi ion b. Mặt
nạ phòng ộc
c. Tinh chế mt s hot cht trong chiết xuất dược liu
d. Loi màu, mùi
32. Câu hi 2
K tên ba tính chất cơ bản ca h keo Select
one:
a. Điện di, iện thm
b. Phát x, nhiu x, keo t
c. Thm thu, khuếch tán, sa lng
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
d. Động học, iện hc, quang hc
33.
Câu hi 3
Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch h keo bng cách Select
one:
a. Các tiu phân h keo s di chuyn qua màng thm tích do lc khuếch tán
b. Các ion hoc chất ơn phân tử ca tp cht s di chuyn qua màng thm tích do lc
khuếch tán
c. Các tiu phân h keo s di chuyn qua màng thm tích do hút chân không
d. Các tiu phân h keo s di chuyn qua màng thm tích do áp sut nén
34. Câu hi 4
Cht hoạt ộng b mặt ược phân loi thành Select
one:
a. Cht hoạt ộng b mt có ngun gc t nhiên và tng hp
b. Cht hoạt ộng b mt anion , cation và có ngun gc tng hp
c. Cht hoạt ộng b mt anion , cation và không phân ly thành ion
d. Cht hoạt ộng b mt anion và cation
35. Câu hi 5
Để tránh thuc b phân hủy, người ta h nhiệt ộ bo qun thuc xung thp: Select
one:
a. Nếu gim nhiệt ộ t 25°C xung 0°C tốc ộ phân hy thuc gim trung bình 10 ln
b. Nếu gim nhiệt ộ t 25°C xung 0°C tốc ộ phân hy thuc gim trung bình 20 ln
c. Nếu gim nhiệt ộ t 25°C xung 0°C tốc ộ phân hy thuc gim trung bình 5 ln
d. Nếu gim nhiệt ộ t 25°C xung 0°C tốc ộ phân hy thuc gim trung bình 15 ln
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
36. Điều kiện ể xy ra hiện tượng nhiu x ánh sáng ca h keo Select
one:
a. Mt na chiều dài bước sóng ánh sáng ti phi nh hơn kích thước ht phân tán
b. Mt na chiều dài bước sóng ánh sáng ti phi lớn hơn kích thước ht phân tán
c. Chiều dài bước sóng ánh sáng ti phi lớn hơn kích thước ht phân tán
d. Chiều dài bước sóng ánh sáng ti phi nh hơn kích thước ht phân tán
37. Câu hi 7
Phosphalugel là chế phm tr viêm loét d dày tá tráng, có thành phân chính là AlPO4, cht làm
ngt và cht ổn ịnh. Phosphalugel có dng: Select one:
a. Khí dung
b. Dung dch tht
c. Nhũ dịch
d. Hn dch
38. Câu hi 8
Phát biểu nào sau ây sai khi nói về keo sơ dịch Select
one:
a. Là keo mà tiu phân ca pha phân tán khó với môi trường phân tán
b. Thường s b keo t khi tăng nồng ộ ca pha phân tán
c. Là keo mà tiu phân ca pha phân tán không có ái lc với môi trường phân tán
d. Là keo không thun nghch
39. Câu hi 9 Chn
phát biu sai: Select
one:
a. Mun h keo bn, phi làm gim sức căng bề mt ca pha phn tán
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
b. H keo và h d th có b mt phân chia pha nh
c. S giảm năng lượng t do b mt là gim b mt phân chia pha
d. Độ ln của năng lượng t do b mt t l thun vi b mt phân chia
40. Câu hi 10
Quá trình các carotenoid b hp ph trên than là quá trình hp ph: Select
one:
a. Vt lý
b. Hóa lý
c. Hp ph Hóa hc mạnh hơn Vật lý
d. Hóa hc
41. Quá trình acid acetic b hp ph trên than hot là quá trình hp ph Select
one:
a. B mt
b. Vt lý
c. Hóa hc
d. Hóa lý
42. Câu hi 12
Nhựa sau ây là nhựa trao ổi: Select
one:
a. Không trao ổi ion ược
b. Ion âm
c. C ion âm và ion dương
d. A. Ion dương
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
43. Câu hi 13
Tween là cht hoạt ộng b mặt có ặc iểm : Select
one:
a. Là ester ca span và acid béo
b. Là eter ca span và polioxi ethylen glycol
c. Là eter ca sorbitan và polioxi ethylen glycol
d. Là eter ca span và ethylen glycol
44. Câu hi 14
Khi tăng 10°C, tốc ộ mt phn ng hóa học tăng lên 2 lần. Vậy khi tăng nhiệt ộ phn ng t
25 ến 75°C thì tốc ộ phn ứng tăng lên: Select one:
a. 8 ln
b. 10 ln
c. 32 ln
d. 16 ln
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Câu hi
188 NTTU share | Dalounny Ny
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
45. 15
Chn phát biu úng Select
one:
a. Tốc ộ hp ph cht khí lên b mt rắn nhanh hơn chất lng lên b mt rn
b. Tốc ộ hp ph cht khí lên b mt rn bng tốc ộ hp ph cht lng lên b mt rn
c. Tốc ộ hp ph cht khí lên b mt rn và tốc ọ hp ph cht lng lên b mt rắn như
nhau
d. Tốc ộ hp ph cht khí lên b mt rn chậm hơn chất lng lên b mt rn
46. Phn ng phân hy H
2
O
2
trong dung dịch nước xy ra theo quy luật ng hc bc 1. Thi
gian na phn ng bng 15,80 phút. Thi gian cn thiết ể phân hy hết 65%H
2
O
2
là: Select one:
a. 9,8 phút
b. 23,9 phút
c. 29,3 phút
d. 8,9 phút
47. Câu hi 17
Áp sut thm thu ca h keo Select
one:
a. Lớn hơn áp suất thm thu ca dung dch tht
b. Gấp ôi áp suất thm thu ca dung dch tht
c. Nh hơn áp suất thm thu ca dung dch tht
d. Bng áp sut thm thu ca dung dch tht
48. Câu hi 18
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Câu hi
189 NTTU share | Dalounny Ny
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
Điện tích hạt keo ược quyết ịnh bi Select
one:
a. Lp ion to thế
b. Nhân keo
c. Lớp ion ối
d. Lp ion khuếch tán
49. 19
Mi liên h gia quá trình thấm ướt và sức căng bề mt Select
one:
a. Thấm ướt là quá trình làm gim sức căng bề mt
b. y theo từng trường hp mà thấm ướt có th làm tăng hoặc gim sức căng bề mt.
c. Quá trình thấm ướt không ảnh hưởng ến sức căng bề mt.
d. Thấm ướt là quá trình làm tăng sức căng bề mt
50. Câu hi 20
Vai trò ca Span trong cht HDBM là Select
one:
a. Chất nhũ hóa N/D
b. Chất nhũ hóa D/N
c. Cht tr tan
d. Cht to bt
51. Tc ca mt phn ứng ơn giản ph thuc vào nồng ộ như sau: v = k.[A].[D].Phn
ng hóa học ó là: Select one:
a. A + 3D → sản phm
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Câu hi
190 NTTU share | Dalounny Ny
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
b. A + 2B + D → sản phm
c. A + D → sản phm
d. 2A + 3D → sản phm
52. Câu hi 22
Tinh chế h keo bằng phương pháp thẩm tích dựa trên cơ chế Select
one:
a. Thm thấu ngược
b. Vn chuyn các cht t nơi có nồng ộ thấp ến nơi có nồng cao
c. Thm thu
d. Khuếch tán t nơi có nồng ộ cao ến nơi có nồng ộ thp
53. 23
Khi kho sát ánh sáng trng, gồm các tia ơn sắc ca vùng kh kiến, nhn thy Select
one:
a. Tia nhiu x mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia tím
b. Tia tím phn x mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia
c. Tia tím nhiu x mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia ỏ
d. Tia xanh nhiu x mạnh hơn tia tím và mạnh hơn tia ỏ
54. Câu hi 24
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Câu hi
191 NTTU share | Dalounny Ny
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
Để loi các ion kim loại trong nước người ta thường s dng nhựa trao ổi ion: Select
one:
a. Nên dùng than hot tính
b. C ion dương và âm
c. Ion âm
d. Ion dương
55. Câu hi 25
Hiện tượng keo t ca h keo là do ảnh hưởng ca Select
one:
a. Nồng ộ chất iện ly thêm vào trong h keo, tác ộng cơ học, tác ộng nhiệt ộ b. Tác ộng
cơ học
c. Tác ộng nhiệt ộ
d. Nồng ộ chất iện ly thêm vào trong h keo
56. Hng s tốc ộ ca mt phn ng nhiệt ộ T1 và T2 lần lượt là k1 và k2. Nếu T1>T2
thì:
Select one:
a. k1> k2
b. k1≈ k2
c. k1= k2
d. k1<k2
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Câu hi
192 NTTU share | Dalounny Ny
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
57. 27
Alcosol là h phân tán có Select
one:
a. Môi trường phân tán là nước
b. Môi trường phân tán là rn
c. Môi trường phân tán là cn
d. Môi trường phân tán là khí
58. Câu hi 28
Natri lauryl sulfat (C12H25OSO3Na) có HLB=40, cht trên có vai trò: Select
one:
a. Chất nhũ hóa N/D
b. Chất nhũ hóa D/N
c. Cht tr tan
d. Cht phá bt
59. Câu hi 29
Kho sát ảnh hưởng ca bán kính ion ti s hp ph ca chất iện ly thì Select
one:
a. Ion có bán kính càng nh thì kh năng hấp ph càng mnh
b. Ion có bán kính càng nh thì kh năng hấp ph càng yếu
c. Ion có bán kính càng ln thì kh năng hấp ph càng mnh
d. Ion có bán kính càng ln thì kh năng hấp ph càng yếu
60. Câu hi 30
lOMoARcPSD|36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Câu hi
193 NTTU share | Dalounny Ny
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
Phn ng phân hy thuc h s nhiệt bng 3. 50
o
C, tui th ca thuc 5 ngày. Tui
th ca thuc nhiệt thường 30oC ược xác nh theo công thức : T(t) = γn.T(lh) sẽ ược viết
như sau: Select one:
a. 5 = 3
2
. T(lh)
b. T(t)= 3
2
.5
c. 5 = 3. T(lh)
d. T(t)= 3.5
Nguyn Ngc Quý
| 1/193

Preview text:

lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
HÓA LÝ DƯỢC LT _ 745 CÂU
PHẦN 1: HỆ BÁN KEO 101 CÂU 1. Hệ bán keo là hệ
Pha phân tán tồn tại ở dạng ion, phân tử trung hòa hoặc micelle
Pha phân tán thường là các chất bán keo
Dung dịch các chất diện hoạt hoặc cao phân tử Tất cả ều úng
2. Chọn câu sai về hệ bán keo là hệ
Dung dịch các chất diện hoạt hoặc cao phân tử
Có cân bằng ộng dung dịch ion, phân tử ↔ micelle ↔ gel
Môi trường phân tán là lỏng
Môi trường phân tán là rắn do có hình thành gel
3. Các yếu tố ảnh hưởng ến cân bằng ộng trong hệ bán keo Nồng ộ pha phân tán Nhiệt ộ pH Tất cả ều úng lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Chọn câu sai khi nói về các yếu tố ảnh hưởng ến cân bằng ộng trong hệ bán keo 4.
Tăng nồng ộ pha phân tán, cân bằng chuyển dịch về phía bên phải
Tăng nhiệt ộ, cân bằng chuyển dịch về phía bên trái
Chất iện ly không ảnh hưởng do hệ bán keo là dung dịch giả, kém nhạy với chất iện ly
Sự thay ổi pH môi trường ảnh hưởng phức tạp lên cân bằng ộng
5. Chọn câu sai về chất hoạt ộng bề mặt
Có cấu tạo gồm phần ầu thân nước và phần uôi kỵ nước
Có ộ tan lớn nên dễ hòa tan vào chất lỏng
Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha Khí – nước, ầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, uôi kỵ
nước hướng vào pha Khí
Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha Rắn – nước, ầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, uôi kỵ
nước hướng vào pha rắn
6. Chọn câu sai về chất hoạt ộng bề mặt
Có cấu tạo gồm phần ầu thân nước và phần uôi kỵ nước
Có ộ tan lớn nên dễ hòa tan vào chất lỏng
Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha Khí – nước, ầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, uôi kỵ
nước hướng vào pha Khí
Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha Rắn – nước, ầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, uôi kỵ
nước hướng vào pha rắn lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
7. Chọn câu sai về chất hoạt ộng bề mặt
Có ộ tan lớn nên dễ hòa tan vào chất lỏng
Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha Khí – nước, ầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, uôi kỵ
nước hướng vào pha Khí
Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha Rắn – nước, ầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, uôi kỵ
nước hướng vào pha rắn
Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha dầu – nước, ầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, uôi kỵ
nước hướng vào pha dầu
8. Chọn câu sai khi nói về phân loại chất hoạt ộng bề mặt Loại không ion hóa Loại ion hóa
Lưỡng tính hoặc lưỡng iện tích
Loại phân cực (không có loại này)
9. Chọn câu sai khi nói về chất diện hoạt
Chất diện hoạt loại ion hóa gây kích ứng da và ộc với màng nhầy nên không dùng trong.
Chất diện hoạt loại anion có thể dùng ể bào chế dược phẩm ường uống do tính tan rất tốt trong nướ c
Chất diện hoạt loại không ion hóa có thể dùng trong mỹ phẩm. (Span, tween, Ester acid béo)
Chất diện hoạt loại lưỡng tính/ lưỡng iện tích rất êm dịu với da. betaine
10. Chọn câu sai khi nói về chất diện hoạt
Dẫn xuất betain có tính chất ưu việt trên da nên ược dùng làm mỹ phẩm.
Benzalkonium là chất sát khuẩn dùng trong một số loại thuốc nhỏ mắt.
Span do khả năng tan trong nước nhiều hơn nên ược dùng ể bào chế dược phẩm dùng
trong Span tan trong MT dầu
Natri lauryl sulphate là xà phòng thuốc
11. Chọn câu úng khi nói về chất diện hoạt lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Dẫn xuất betain gây kích ứng da nên ít ược dùng làm mỹ phẩm
Benzalkonium là chất sát khuẩn dùng trong một số loại thuốc nhỏ mắt.
Chất diện hoạt amonium bậc 4 do hoạt tính bề mặt cao nên rất ộc với màng nhầy
Natri lauryl sulphate có khả năng tan tốt trong nước nên thường dùng ể nhũ hóa thuốc tiêm truyền
(tạo bọt trong kem ánh răng)
12. Nhóm chất diện hoạt nào không ược dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N Tweens .
Glyceryl mono oleate. . hóa trị 1 dầu trong nước
Natri lauryl sulphate (slide 37 SAA) Protein
13. Nhóm chất diện hoạt nào không ược dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N Tweens. D/N Canxi oleate
Na stearate. (hóa trị một) D/N
Gôm arabic. ( slide 37: hợp chất cao phân tử)
14. Nhóm chất diện hoạt nào ược dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu N/D Tweens .D/N
Cholesterol : hợp chất cao ptử N/D phòng thuốc Kali tartrate
15. Nhóm chất diện hoạt nào ược dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu N/D Tweens. D/N bentonite lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Natri oxalate. Hó trị 1 dầu trong nước Kali citrate
16. Chất nào sau ây là chất diện hoạt
Natri oxalate (Oxalate, citrate không có C ủ 8-18 ) Kali citrate Glyceryl distearate Tất cả ều úng 17. Chọn phát biểu sai
Ở nồng ộ loãng, Natri dodecyl sulphate là một chất tan iện ly
Nồng ộ micelle tới hạn CMC là nồng ộ mà tại ó, chất diện hoạt tồn tại dưới dạng micelle
Khi vượt quá CMC, dung dịch Natri dodecyl sulphate có áp suất thẩm thấu gần như hằng ịnh
Khi vượt quá CMC, dung dịch Natri dodecyl sulphate có sức căng bề mặt gần như hằng ịnh 18. Micelle là
Cấu trúc tự sắp xếp của các chất diện hoạt theo chiều giảm năng lượng của hệ (chât diện
hoạt làm giảm SCBM=> giảm năng lương của hệ=> hệ bền)
Cấu trúc tự sắp xếp của các chất diện hoạt theo chiều tăng năng lượng của hệ
Đặc trưng ở chất diện hoạt loại ion hóa
Đặc trưng ở chất diện hoạt loại không ion hóa
19. Chọn phát biểu úng về micelle Luôn trung hòa về iện
Quá trình hình thành micelle là một quá trình tự phát theo chiều giảm năng lượng của hệ
Quá trình hình thành micelle là một quá trình tự phát không phụ thuộc vào môi trường phân tán Chỉ có dạng cầu. lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 20. Micelle thuận
Phần vỏ thân nước, phần lõi thân dầu
Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân nước
Phần vỏ thân nước, phần lõi thân nước
Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân dầu 21. Micelle ảo
Phần vỏ thân nước, phần lõi thân dầu
Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân nước
Phần vỏ thân nước, phần lõi thân nước
Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân dầu 22. Liposome
Phần vỏ thân nước, phần lõi thân dầu
Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân nước
Phần vỏ thân nước, phần lõi thân nước
Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân dầu
23. Chọn phát biểu úng về quá trình hình thành micelle
Ban ầu, các chất diện hoạt tập trung trong lòng môi trường phân tán, làm giảm sức căng bề mặt của pha phân tán
Ban ầu, các chất diện hoạt tập trung trên bề mặt phân cách 2 pha, làm giảm sức căng bề mặt của
2 pha và hình thành cấu trúc micelle trên bề mặt phân cách này (hình thành trong lòng pha)
Tại nồng ộ micelle tới hạn CMC, trong hệ tồn tại toàn bộ là micelle dưới dạng hình cầu
(chỉ bắt ầu hình thành) lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Pha loãng hệ có thể làm phá vỡ cấu trúc micelle
24. Chọn phát biểu úng nhất về sự hình thành micelle
Khi nồng ộ chất diện hoạt bằng nồng ộ micelle tới hạn CMC, cấu trúc micelle hình thành
Khi nồng ộ chất diện hoạt lớn hơn nồng ộ micelle tới hạn CMC, cấu trúc micelle hình thành
Đối với chất diện hoạt loại không ion hóa, micelle ược hình thành khi nhiệt ộ hệ lớn hơn Kraft point (KP) (SAA ion hóa)
Đối với chất diện hoạt loại ion hóa, micelle ược hình thành khi nhiệt ộ hệ bé hơn cloud point (CP)(SAA không ion hóa)
25. Chọn phát biểu úng nhất về sự hình thành micelle ion hóa KP, ko ion hóa CP
Đối với chất diện hoạt loại ion hóa, micelle ược hình thành khi nhiệt ộ hệ lớn hơn Kraft
point (KP) và nồng ộ lớn hơn CMC
Đối với chất diện hoạt loại ion hóa, micelle ược hình thành khi nhiệt ộ hệ lớn hơn Kraft point
(KP) và nồng ộ bằng CMC
Đối với chất diện hoạt loại không ion hóa, micelle ược hình thành khi nhiệt ộ hệ lớn hơn Kraft
point (KP) và nồng ộ lớn hơn CMC
Đối với chất diện hoạt loại không ion hóa, micelle ược hình thành khi nhiệt ộ hệ lớn hơn Kraft
point (KP) và nồng ộ bằng CMC
26. Chọn phát biểu úng nhất về sự hình thành micelle
Đối với chất diện hoạt loại không ion hóa, micelle ược hình thành khi nhiệt ộ hệ bé hơn
cloud point (CP) và nồng ộ lớn hơn CMC
Đối với chất diện hoạt loại không ion hóa, micelle ược hình thành khi nhiệt ộ hệ bé hơn cloud
point (CP) và nồng ộ bằng CMC
Đối với chất diện hoạt loại ion hóa, micelle ược hình thành khi nhiệt ộ hệ bé hơn cloud point
(CP) và nồng ộ lớn hơn CMC
Đối với chất diện hoạt loại ion hóa, micelle ược hình thành khi nhiệt ộ hệ bé hơn cloud point
(CP) và nồng ộ bằng CMC lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 27. Chọn phát biểu úng
Tăng nhiệt ộ làm tăng ộ tan của chất diện hoạt loại ion hóa
Giảm nhiệt ộ làm tăng ộ tan của chất diện hoạt loại ion hóa(chất diện hoạt loại không ion hóa)
Chất diện hoạt loại không ion hóa ược sử dụng khi nhiệt ộ lớn hơn Kraft point Chất
diện hoạt loại ion hóa ược sử dụng khi nhiệt ộ bé hơn cloud point 28. Cloud point là
Nhiệt ộ mà tại ó ộ tan của chất diện hoạt loại ion hóa tăng ột ngột (Kraft point)
Nhiệt ộ mà tại ó ộ tan của chất diện hoạt loại không ion hóa tăng ột ngột
Nhiệt ộ mà tại ó ộ tan của chất diện hoạt loại ion hóa giảm ột ngột
Nhiệt ộ mà tại ó ộ tan của chất diện hoạt loại không ion hóa giảm ột ngột 29. Kraft point là
Nhiệt ộ mà tại ó ộ tan của chất diện hoạt loại ion hóa tăng ột ngột
Nhiệt ộ mà tại ó ộ tan của chất diện hoạt loại không ion hóa tăng ột ngột Nhiệt ộ
mà tại ó ộ tan của chất diện hoạt loại ion hóa giảm ột ngột
Nhiệt ộ mà tại ó ộ tan của chất diện hoạt loại không ion hóa giảm ột ngột
30. Cấu trúc micelle hình cầu ược tạo thành khi
Nồng ộ chất diện hoạt bé hơn nồng ộ micelle tới hạn CMC
Nồng ộ chất diện hoạt bằng nồng ộ micelle tới hạn CMC
Nồng ộ chất diện hoạt lớn hơn ít nồng ộ micelle tới hạn CMC
Nồng ộ chất diện hoạt lớn hơn rất nhiều nồng ộ micelle tới hạn CMC 31. Chọn câu sai
HLB là giá trị thể hiện tương quan giữa phần thân dầu và phần thân nước của chất diện hoạt lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Chất diện hoạt có HLB 7-9 là chất gây thấm
HLB càng nhỏ, chất diện hoạt càng thân dầu
Chất diện hoạt có cấu tạo gồm 1 phần thân nước và phần thân dầu, hai phần này bằng
nhau về ộ lớn và ộ mạnh giúp chất diện hoạt có thể phân tán trong cả nước và dầu (không
bằng nhau về KT và ộ mạnh)
32. Chọn câu úng
Tất cả các chất diện hoạt ều có thể tạo micelle
Phần thân nước và thân dầu của chất diện hoạt phải bằng nhau về ộ lớn và ộ mạnh ể giúp chất
diện hoạt phân tán ược cả trong dầu và nước(không cân bằng nhau về KT và ộ mạnh)
RHLB là giá trị thể hiện tương quan giữa phần thân dầu và phần thân nước của chất diện hoạt (HLB)
Chất diện hoạt có HLB <1 rất thân dầu nên không dùng làm chất nhũ hóa ược 33. Chọn câu úng
Không phải chất diện hoạt nào cũng tạo ược micelle
RHLB là giá trị thể hiện tương quan giữa phần thân dầu và phần thân nước của chất diện hoạt
Chất diện hoạt có HLB >50 rất thân nước nên ược dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N
Chất diện hoạt có HLB <1 rất thân dầu nên ược dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu N/D 34. Chọn câu úng
Cấu trúc micelle thuận có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong dầu
Cấu trúc micelle thuận có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong nước
Cấu trúc micelle thuận có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong dầu hoặc trong nước
Cấu trúc micelle thuận có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong dầu và trong nước 35. Chọn câu úng
Cấu trúc micelle ảo có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong nước lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Cấu trúc micelle ảo có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong dầu
Cấu trúc micelle ảo có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong dầu hoặc trong nước
Cấu trúc micelle ảo có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong dầu và trong nước 36. Liposome là
Cấu trúc micelle với các lớp màng lipid kép
Có vai trò vận chuyển thuốc ến ích tác ộng
Có vai trò bảo vệ dược chất Tất cả ều úng
37. Chọn câu sai, Vi nang hay nang là
Cấu trúc micelle với các lớp màng lipid kép
Cấu trúc micelle với một lớp màng lipid kép
Có vai trò bảo vệ dược chất kém bền
Có vai trò vận chuyển thuốc ến ích tác ộng 38. Nhũ tương là
Hệ phân tán dị thể giữa hai pha lỏng lỏng có thể tan vào nhau và ược ổn ịnh bới chất nhũ hóa
Hệ phân tán dị thể giữa hai pha lỏng lỏng có thể hỗn hòa vào nhau và ược ổn ịnh bới chất nhũ hóa
Hệ phân tán dị thể giữa hai pha lỏng lỏng không ồng tan vào nhau và ược ổn ịnh bới chất gây
thấm Phần lớn nhũ tương trong ngành dược là hệ vi dị thể
39. Trong ngành dược, 3 thành phần cơ bản của nhũ tương là
Pha nội – pha ngoại – chất nhũ hóa lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Pha nội – pha ngoại – chất ổn ịnh
Pha dầu – pha nước – chất gây thấm
Pha dầu – pha nước – chất nhũ hóa 40. Chọn phát biểu úng
Nhũ tương kiểu D/N có nồng ộ pha phân tán lên tới 70% Nhũ
tương kiểu N/D có nồng ộ pha phân tán lên tới 70% Nhũ
tương dầu cá là nhũ tương N/D.
Các loại thuốc dùng ngoài ều là nhũ tương kiểu N/D, nhũ tương kiểu D/N thì dùng trong (dùng
ngoài N/D hoặc D/N cũng ược) 41. Chọn phát biểu sai
Nhũ tương kiểu D/N có nồng ộ pha phân tán tối a là 74%
Nhũ tương kiểu N/D có nồng ộ pha phân tán tối a là 50%
Pha phân tán trong nhũ tương có dạng hình lập phương hoặc hình cầu (chỉ có dạng hình cầu)
Độ phân tán D của hệ nhũ tương thường bé hơn ộ phân tán D của hệ keo 42. Chọn phát biểu úng
Nhũ tương kép D/N/D là một nhũ tương kiểu N/D, pha phân tán là các giọt nước ã chứa sẵn
các giọt dầu nhỏ hơn
Nhũ tương kép N/D/N là một nhũ tương kiểu N/D, pha phân tán là các giọt nước ã chứa sẵn các giọt dầu nhỏ hơn
Nhũ tương kép D/D/N là một nhũ tương kiểu D/N, pha phân tán là các giọt nước ã chứa sẵn các giọt dầu nhỏ hơn
Nhũ tương kép N/N/D là một nhũ tương kiểu N/D, pha phân tán là các giọt nước ã chứa sẵn các giọt dầu nhỏ hơn lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 43. Chọn phát biểu úng
Nhũ tương kép D/N/D là một nhũ tương kiểu N/D, pha phân tán là các giọt nước ã chứa sẵn các giọt dầu nhỏ hơn
Nhũ tương kép N/D/N là một nhũ tương kiểu D/N, pha phân tán là các giọt dầu ã chứa sẵn các giọt nước nhỏ hơn
Tất cả áp án ều úng Tất cả áp án ều sai 44. Chọn phát biểu úng
Nhũ tương kép D/N/D là một nhũ tương kiểu D/N, pha phân tán là các giọt dầu ã chứa sẵn các giọt nước nhỏ hơn
Nhũ tương kép N/D/N là một nhũ tương kiểu N/D, pha phân tán là các giọt nước ã chứa sẵn các giọt dầu nhỏ hơn Tất cả áp án ều úng
Tất cả áp án ều sai 45. Nhũ tương kép
Nhũ tương kép kiểu D/N/D ược iều chế bằng cách phân tán một nhũ tương kiểu D/N vào pha dầu
Nhũ tương kép kiểu N/D/N ược iều chế bằng cách phân tán một nhũ tương kiểu N/D vào pha nước Tất cả ều úng Tất cả ều sai
46. Phương pháp nào sau ây không dùng ể nhận biết kiểu nhũ tương Đo iện trở lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Đo ộ dẫn iện
Nhuộm và soi kính siêu vi (kính hiển vi) Pha loãng
47. Phương pháp nào sau ây không dùng ể nhận biết kiểu nhũ tương Đo iện trở Test huỳnh quang
Nhuộm và soi kính siêu vi Pha loãng với nước
48. Nhuộm một nhũ tương với sudan III, soi kính hiển vi thấy những giọt hình cầu màu cam
trên nền trong suốt. Chọn phát biểu úng sudan III tan trong dầu Nhũ tương kiểu D/D
Nhũ tương kiểu D/N Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu D/N/D
49. Nhuộm một nhũ tương với sudan III, soi kính hiển vi thấy những giọt hình cầu trong suốt
trên nền màu cam. Chọn phát biểu úng Nhũ tương kiểu D/D Nhũ tương kiểu D/N
Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu N/D/N
50. Nhuộm một nhũ tương với xanh methylene, soi kính hiển vi thấy những giọt hình cầu màu
xanh trên nền trong suốt. Chọn phát biểu úng ( xanh methylene , ỏ erythrosin chỉ tan ược trong nước) Nhũ tương kiểu D/D lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Nhũ tương kiểu D/N
Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu N/D/N
Nhuộm một nhũ tương với xanh methylene, soi kính hiển vi thấy những giọt hình cầu trong
suốt trên nền màu xanh. Chọn phát biểu úng 51. Nhũ tương kiểu D/D
Nhũ tương kiểu D/N Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu D/N/D
52. Nhuộm một nhũ tương với ỏ erythrosin, soi kính hiển vi thấy những giọt hình cầu màu ỏ
trên nền trong suốt. Chọn phát biểu úng Nhũ tương kiểu D/D Nhũ tương kiểu D/N
Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu N/D/N
Nhuộm một nhũ tương với ỏ erythrosin, soi kính hiển vi thấy những giọt hình cầu trong
suốt trên nền màu ỏ. Chọn phát biểu úng 53. Nhũ tương kiểu D/D
Nhũ tương kiểu D/N Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu D/N/D
54. Chọn phát biểu sai. Một nhũ tương kiểu D/N có ặc iểm lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Trỗn lẫn dễ dàng với nước
Khi nhuộm với ỏ erythrosin, soi dưới kính siêu vi thấy các giọt hình cầu không màu trên nền màu ỏ dùng kính hiển vi Dẫn iện tốt Điện trở bé
55. Chọn phát biểu sai. Một nhũ tương kiểu N/D có ặc iểm
Trỗn lẫn dễ dàng với dầu
Khi nhuộm với xanh methylene, soi dưới kính hiển vi thấy các giọt hình cầu màu xanh trên nền không màu
Dẫn iện tốt(thậm chí không dẫn iện) Điện trở lớn
56. Một nhũ tương kiểu N/D bất kỳ không có ặc iểm nào sau ây
Trỗn lẫn dễ dàng với dầu
Khi nhuộm với sudan III, soi dưới kính hiển vi thấy các giọt hình cầu không màu trên nền màu cam
Test huỳnh quang và soi kính hiển vi cho thấy có các giọt hình cầu tắt quang trên thị
trường phát huỳnh quang dưới bức xạ tia cực tím (chí có 1 số pha dầu có khả năng Test
huỳnh quan)
Điện trở lớn
57. Hiện tượng nào không phải hiện tượng kém bền ở nhũ tương Nổi kem
Đóng bánh(trong hỗn hợp) Đảo pha Tách pha(hợp giọt)
58. Hiện tượng nào không phải hiện tượng kém bền ở hỗn dịch Kết bông lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Đóng bánh (sự sa lắng và kết bông dẫn tới HT óng bánh) Đảo pha Sa lắng 59. Chọn phát biểu sai
Quá trình kết bông là quá trình thuận nghịch (nổi kem , sa lắng, kết bông = là quá trình thuận nghịch)
Nổi kem có thể dẫn tới tách pha
Hợp giọt là hiện tượng không thuận nghịch, kết quả làm cho bề mặt các giọt bị phá vỡ và thay ổi
Hiện tượng kết bông làm các giọt tập hợp lại hình thành một ơn vị tập hợp có kích thước
lớn hơn, do ó làm hệ kém bền hơn (không có sự thay ổi về KT giọt hay bề mặt giọt) 60. Chọn phát biểu sai
Pha dầu trong nhũ tương là dầu và tất cả các thành phần tan trong dầu
Pha nước trong nhũ tương là nước và tất cả các thành phần tan trong nước
Chất nhũ hóa có ộ tan trong pha nước và pha dầu như nhau, giúp hình thành và ổn ịnh nhũ
tương(tùy vào chất nhũ hóa sẽ tan nhiều trong MT nào hơn pha ó là óng MTPT)) Chất nhũ
hóa quyết ịnh kiểu nhũ tương
61. Nội dung của quy tắc Bancroft
Chất nhũ hóa tan nhiều trong pha nào hơn, pha ó là pha ngoại pha nội: PPT, pha ngoại :MTPT
Chất nhũ hóa tan nhiều trong pha nào hơn, pha ó là pha nội
Chất nhũ hóa giúp hình thành và ổn ịnh nhũ tương
Chất nhũ hóa quyết ịnh kiểu nhũ tương
62. Chọn câu sai. Các biện pháp giúp giảm tốc ộ nổi kem trong nhũ tương dựa vào phương trình Stokes
Giảm sự chênh lệch tỷ trọng giữa hai pha lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Giảm kích thước giọt
Tăng ộ nhớt môi trường
Giảm sức căng bề mặt bằng cách thêm vào chất diện hoạt
63. Trong iều chế nhũ tương, giảm sự chênh lệch tỷ trọng giữa 2 pha bằng cách hiệu quả nhất là
Giảm tỷ trọng pha nặng Tăng tỷ trọng pha nhẹ
Thay môi trường phân tán khác Thay hoạt chất khác
64. Chọn câu sai. Cơ chế hoạt ộng của các chất nhũ hóa Làm giảm sức căng bề mặt
Tạo một màng bao bền vững quanh giọt
Làm bề mặt giọt tích iện
Làm chất dược chất hòa tan vào môi trường
65. Cơ chế hoạt ộng của các chất nhũ hóa Tạo màng bao bền vững quanh giọt Giảm sức căng bề mặt
Tăng ộ nhớt môi trường Tất cả ều úng
66. Chọn phát biểu úng về RHLB
Là giá trị thể hiện sự tương quan giữa pha dầu và pha nước của chất diện hoạt (HLB)
Đặc trưng cho từng loại pha dầu
RHLB càng lớn thì chất diện hoạt càng thân nước
RHLB càng bé thì chất diện hoạt càng thân nước lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
67. Chất nhũ hóa nào dùng ể nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N Sterol . N/D Cholesterol N/D Canxi stearate . N/D Protein D/N
68. Chất nhũ hóa nào dùng ể nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N Cholesterol. N/D Lanolin N/D Glyceryl dioleate Bentonite
69. Đặc iểm nào sau ây không phải của các chất nhũ hóa nhóm diện hoạt
Cơ chế chính là giảm sức căng bề mặt
Còn gọi là chất nhũ hóa gây phân tán….
Tạo một màng a phân tử bao quanh các giọt => hợp chất cao phân tử(tạo 1 màng ơn) Gồm
loại ion hóa, không ion hóa và lưỡng tính/lưỡng iện tích
70. Đặc iểm nào sau ây là của các chất nhũ hóa nhóm chất cao phân tử Thường có ộ nhớt cao
Tạo một màng a phân tử dày bao quanh các giọt
Còn gọi là chất nhũ hóa ổn ịnh Tất cả ều úng lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
71. Đặc iểm nào sau ây là của các chất nhũ hóa nhóm hạt rắn phân tán nhỏ
Tạo một màng hạt rắn trên bề mặt giọt
Keo Mg Al silicate dùng nhũ hóa nhũ tương kiểu D/N
Bentonite có khả năng tạo nhũ tương kiểu D/N và N/D Tất cả ều úng
72. Điều kiện quan trọng nhất ể sự ảo pha xảy ra ở nhũ tương
Chất nhũ hóa bị thay ổi
Thêm môi trường phân tán Khuấy Tăng nhiệt ộ
73. Để hiện tượng ảo pha xảy ra cần Thay ổi chất chũ hóa
Thêm môi trường phân tán Khuấy Tất cả ều úng
74. Cho CaCl2 vào một nhũ tương kiểu D/N ã ược nhũ hóa bởi natri stearate. Chọn phát biểu úng
Thêm pha dầu và khuấy, ta thu ược nhũ tương kiểu N/D
Chất nhũ hóa cho nhũ tương mới là CaCl2
Chất nhũ hóa cho nhũ tương mới là natri stearate (chất nhũ hóa cho nhũ tương mới là Ca stearte) Tất cả ều úng lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
75. Cho CaCl2 vào một nhũ tương ã ược nhũ hóa bởi natri oleate. Chọn phát biểu úng
Để sự chuyển tướng xảy ra thuận lợi, cần iểu chỉnh lượng pha dầu và khuấy Chất
nhũ hóa cho nhũ tương mới là CaCl2
Cần thêm chất nhũ hóa mới ể sự chuyển tướng xảy ra
Nhũ tương mới có kiểu D/N => N/D 76. Chọn phát biểu úng
Nhũ tương kiểu N/D sử dụng ược cho mọi ường tiêm . D/N
Nhũ tương kiểu N/D ược sử dụng làm thuốc dùng ngoài hoặc ường uống(dùng ngoài kiểu nào
cũng ược, ường uống OP là D/N
Nhũ tương kiểu D/N sử dụng ược cho tiêm truyền
Nhũ tương kiểu D/N chỉ dùng ể tiêm bắp và tiêm dưới da (kiểu N/D) 77. Chọn phát biểu sai
Nhũ tương kiểu D/N sử dụng ược cho mọi ường tiêm .
Nhũ tương kiểu N/D ược sử dụng làm thuốc dùng ngoài hoặc ường uống
Nhũ tương kiểu D/N sử dụng ược cho tiêm truyền
Nhũ tương kiểu D/N dùng ể tiêm bắp và tiêm dưới da
78. Chọn câu sai khi nói về hỗn dịch trong ngành dược
Là hệ dị thể, trong ó pha rắn không tan ược phân tán trong môi trường lỏng hoặc bán rắn Còn
gọi là huyền phù, huyền trọc ...
Luôn cần chất gây thấm
Không dùng ể tiêm truyền
79. Chất diện hoạt nào không sử dụng ể tạo hỗn dịch tiêm lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Tweens Pluronic Lecithin
Natri dodecyl sulphate (dung ngoài) 80. Chọn phát biểu sai
Hỗn dịch gồm 3 thành phần là pha rắn, pha lỏng hoặc bán rắn và chất gây thấm hoặc chất gây treo
Hỗn dịch là hệ phân tán dị thể, trong ó pha rắn không tan ược phân tán trong môi trường lỏng
hoặc bán rắn và có thể không cần chất ổn ịnh
Hỗn dịch hầu như chỉ dùng ể tiêm bắp
Hỗn dịch không dùng ể tiêm dưới da và tiêm tĩnh mạch
81. Bao bì óng gói thuốc có cấu trúc hỗn dịch uống
Phải có thể tích lớn hơn thể tích hỗn dịch
Phải ghi dòng chữ “lắc kỹ trước khi dùng”
Phải có dụng cụ phân chia liều Tất cả ều úng 82. Khí dung
Môi trường phân tán là khí
Pha phân tán có thể là lỏng hoặc rắn
Còn gọi là thuốc phun mù, thuốc phun sương, thuốc phun keo... Tất cả ều úng
83. Chọn câu sai khi nói về khí dung lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Còn gọi là thuốc phun mù nếu pha phân tán dưới dạng hạt rắn
Còn gọi là thuốc phun sương nếu pha phân tán dưới dạng lỏng Còn gọi
là thuốc phun keo nếu pha phân tán dưới dạng keo, ộ nhớt cao
Môi trường phân tán là khi, pha phân tán có thể ở dạng rắn, lỏng hoặc khí
84. HLB của hỗn hợp gồm 0.4g Tween 80 (HLB 15) và 0.6g Span 80 (HLB 4.3) có giá trị 8.58 10.8
g chuyển sang % : % tween: (0.4/0.4+0.6)x100=40%. 9.65 %Span=60% Đáp án khác
HLB hỗn hợp: ((40%x15)+(60%x4.3))/100%=8.58
85. HLB của hỗn hợp gồm 4g Tween 80 (HLB 15) và 6g Span 80 (HLB 4.3) có giá trị 8.58 10.8 9.65 Đáp án khác
86. HLB của hỗn hợp gồm 40% Tween 80 (HLB 15) và 60% Span 80 (HLB 4.3) có giá trị 8.58 10.8 9.65 Đáp án khác lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
87. HLB của hỗn hợp gồm 1g Tween 80 (HLB 15) và 3g Span 80 (HLB 4.3) có giá trị 6.975 13.95 0.1𝑥15 + 0.3𝑥4.3 9.65 0.1 + 0.3= 6.975 Đáp án khác
88. HLB của hỗn hợp gồm 25% Tween 80 (HLB 15) và 75% Span 80 (HLB 4.3) có giá trị
6.975 𝟐𝟓%𝒙𝟏𝟓+𝟕𝟓%𝒙𝟒.𝟑 = 𝟔. 𝟗𝟕𝟓 𝟏𝟎𝟎% 13.95 9.65 Đáp án khác
89. Tính tỉ lệ của Span 80 (HLB 4.3) và Tween 80 (HLB 15) cần trộn ể ạt ược giá trị HLB yêu cầu là 12
72% Tween 80 : 28% Span 80 %span80=X, %tween80=1-X 72% Span 80 : 28% Tween 80 4.3xX+(1-X)x15=12
35.8% Span 80 : 64.2% Tween 80 35.8% =>X=0.28. %Span=28% Tween 80 : 64.2% Span 80 %Tween=1-0.28=0.72 =>72%
90. Tính tỉ lệ của Span 80 (HLB 4.3) và Tween 80 (HLB 15) cần trộn ể ạt ược giá trị HLB yêu cầu là 14
30.7% Tween 80 : 69.3% Span 80
30.7% Span 80 : 69.3% Tween 80
9.3% Span 80 : 90.7% Tween 80 lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 9.3% Tween 80 : 90.7% Span 80 100.
Tính tỷ lệ của Span 80 (HLB 4.3) và Tween 80 (HLB 15) cần trộn ể ược 5g hỗn hợp EA
có khả năng nhũ hóa tốt 50g dầu paraffin (RHLB 10.5) thành 100g nhũ tương 42% Tween 80 : 58% Span 80
58% Tween 80 : 42% Span 80
RHLB=HLB=10.5. %span=X, %tween=X-1
40.9% Tween 80 : 59.1% Span 80 4.3xX+(1-X)x15=10.5
59.1% Tween 80 : 40.9% Span 80 =>X=0.42=> 42% 101.
Tính khối lượng của Span 80 (HLB 4.3) và Tween 80 (HLB 15) cần trộn ể ược 5g hỗn
hợp EA có khả năng nhũ hóa tốt 50g dầu paraffin (RHLB 10.5) thành 100g nhũ tương
2.9g Tween 80 và 2.1g Span 80
2.1g Tween 80 và 2.9g Span 80 2g Tween 80 và 3g Span 80 3g Tween 80 và 2g Span 80 PHẦN 2 124 CÂU
1. Từ việc khảo sát hằng số tốc ộ của một phản ứng phân hủy thuốc, ta có thể xác ịnh ược Chu
kỳ bán hủy thuốc
Thời hạn sử dụng thuốc
Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc Tất cả ều úng
2. Theo Van’t Hoff, khi tăng nhiệt ộ lên 10oC, tốc ộ phản ứng tăng trung bình 3 lần. Nếu tăng
lên 20oC, tốc ộ phản ứng tăng lên 11 lần 12 lần lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 9lần 10 lần
3. Phản ứng phân hủy acetaldehyde thực hiện ở 518oC, có số liệu chu kỳ bán hủy thay ổi theo
áp suất ban ầu của acetaldehyde như sau Po (mmHg) 169 363 T1/2 (giây) 880 410
Bậc của phản ứng trên là bậc mấy 0 1 2 Tất cả ều sai
4. Tuổi thọ của thuốc tại 333K là 30 ngày, tuổi thọ của thuốc tại 308K là ? 200 ngày 333 − 308 = 2 . 5 = 𝑛 289 ngày 10 322 ngày T=3^2.5x30ngay=468 ngay 468 ngày
5. Phản ứng thử nghiệm tuổi thọ của thuốc có hệ số nhiệt ộ = 2. Nếu nhiệt ộ tăng lên thêm 45oC, tốc
ộ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần? 15.5 lần 17 lần 22.6 lần lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 30 lần
6. Khi tăng 10oC, tốc ộ một phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. Vậy khi tăng nhiệt ộ phản ứng từ
25oC ến 75 oC thì tốc ộ phản ứng tăng lên 8 lần 75 − 25 = 5 = 𝑛 16 lần 10 10 lần n =2^5=32 32 lần
7. Hạn sử dụng của thuốc là thời gian hàm lượng thuốc còn lại ........... so với ban ầu 99% 90% 10% 50%
8. Từ giá trị hằng số tốc ộ một phản ứng phân hủy thuốc bậc 1, ta có thể xác ịnh ược
Chu kỳ bán hủy của thuốc
Thời hạn sử dụng thuốc Tuổi thọ của thuốc Tất cả ều úng
9. Ở iều kiện bảo quản, sau 24 tháng hàm lượng của một loại thuốc sẽ giảm i 10% so với ban
ầu. Hạn sử dụng của thuốc ở iều kiện này là 20 tháng 1 năm 2 tháng 2 năm lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
10. Tốc ộ của một phản ứng ơn giản phụ thuộc vào nồng ộ như sau: v=k.[Y]. Phản ứng hóa học ó là Z Y X + Y Z Y X + Z X Y
11. Tuổi thọ của thuốc tại 35 oC là 1010 ngày, tuổi thọ của thuốc tại 50 oC là 120 ngày
194 ngày (tính tuổi thọ lão háo) 200 ngày 320 ngày
12. Bậc của phản ứng hóa học là
Tổng hệ số tỷ lượng của chất tham gia phản ứng hay sản phẩm của phương trình phản ứng hóa học
Đại lượng cho biết tốc ộ của phản ứng hóa học là nhanh hay chậm
Đại lượng cho biết mức ộ ảnh hưởng của nồng ộ ối với tốc ộ của phản ứng hóa học
Tổng số các hệ số lũy thừa của nồng ộ trong phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của nồng ộ
của các chất vào tốc ộ phản ứn g
13. Tuổi thọ của thuốc là thời gian hàm lượng thuốc ã bị phân hủy ............ so với ban ầu 10% 50% 90% 99% lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
14. Hằng số tốc ộ phản ứng có thứ nguyên là [thời gian]-1 thì bậc của phản ứng là
Bậc 0 (thời gian)-1 .(nồng ộ) Bậc 1
Bậc 2 (thời gian)-1 .(nồng ộ)-1 Bậc 3
15. Đối với sự phân hủy thuốc là bậc nhất, thời gian thuốc còn lại 90% ược tính là
16. Xét phản ứng ơn giản sau: X + Z Y. Tốc ộ của phản ứng phụ thuộc vào nồng ộ theo phương trình sau V = k.[X].[Y] V = k.[Z].[Y] V = k.[X].[Z] V = k.[Z]
17. Đối với phản ứng ơn giả n A
B (sản phẩm). Biểu thức tính tốc ộ có dạng lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
18. Chọn phát biểu sai về hằng số tốc ộ phản ứng (k) và tốc ộ phản ứng (v)
Khi nồng ộ ban ầu tăng, vận tốc phản ứng bậc 1 tăng
Khi tăng nhiệt ộ thì tốc ộ phản ứng tăng k là hằng số tốc ộ ở 1 nhiệt ộ xác ịnh
Khi tăng nồng ộ thì k tăng
19. Hằng số tốc ộ thay ổi theo nhiệt ộ ược xác ịnh theo quy tắc Van’t Hoff. Với γ = 3 , tốc ộ phản
ứng thay ổi như thế nào nếu nhiệt ộ giảm i 50oC? giảm 9 lần tăng 9 lần không thay ổi tất cả ều sai
20. Phản ứng phân hủy H2O2 trong dung dịch nước xảy ra theo quy luật ộng học bậc 1. Thời gian
bán hủy bằng 15,8 phút. Thời gian cần thiết ể phân hủy hết 65% H2O2 là 29.3 phút 23.9 phút 𝑇1/2 =
0.693𝑘 =>k=0,044, 𝑇35% = 𝑘 1 . 𝑙𝑛 = 23.9 𝑝ℎú𝑡 9.8 phút 8.9 phút lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
21. Phản ứng phân hủy H2O2 trong dung dịch nước xảy ra theo quy luật ộng học bậc 1. Thời gian
bán hủy bằng 15,8 phút. Thời gian cần thiết ể phân hủy hết 35% H2O2 là 29.3 phút 23.9 phút 9.8 phút 8.9 phút
22. Sau phản ứng phân hủy thuốc trong dung dịch với nồng ộ ban ầu là 5 mol/L tại nhiệt ộ
30oC, biết ược hạn sử dụng thuốc là 200 ngày. Tính hằng số vận tốc k 1,1. 10-3 mol.L-1.ngày-1 2,5. 10-3 mol.L-1.ngày-1
0,52. 10-3 ngày-1 ( trong dung dịch => PU Bậc 1 , k không có mol)
0,11. 10-3 mol-1.L.ngày-1
23. Từ giá trị hằng số tốc ộ một phản ứng phân hủy thuốc (bậc 1), ta có thể xác ịnh ược
Chu kỳ bán hủy của thuốc
Thời gian sử dụng thuốc Tuổi thọ của thuốc Tất cả ều úng
24. Phương trình ộng học của phản ứng có dạng như sau: [A] = -kt + [A]o. Đây là phản ứng bậc nào lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Bậc 0 Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
25. Tốc ộ tạo thành NO trong phản ứng : 2 NOBr (k)
2 NO (k) + Br2 (k) bằng 1,6. 10-4
mol. L-1.s-1. Tốc ộ phân hủy của NOBr bằng
1,6. 10-4 mol. L-1.s-1 tốc ộ ể tạo thành NO = tốc ộ phân hủy NObr 3,2. 10-4 mol. L-1.s-1 0,8. 10-4 mol. L-1.s-1 0,4. 10-4 mol. L-1.s-1
26. Phản ứng phân hủy của A ở 146oC theo quy luật ộng học bậc 1. Biết thời gian bán hủy của là
5715 năm. Hãy xác ịnh hằng số tốc ộ của phản ứng K = 1,21. 10-4 năm-2 K = 1,21. 104 năm K = 1,21 năm-1 K = 1,21. 10-4 năm-1 27. Cho phản ứng A
B + C. Khảo sát sự thay ổi [A]o theo thời gian T1/2 ta có bảng bên
dưới. Xác ịnh bậc của phản ứng và k? bậc 0 T1/2 tỉ lệ thuận với nồng ộ ban ầu k=A0 [A]o (mol/L) 0.50 0.45 0.42 0.35 T1/2 (giờ) 1.00 0.90 0.84 0.70
Bậc 0, k=0,35 mol.L-1.giờ-1
Bậc 0, k=0,25 mol.L-1.giờ-1 𝑻𝟏/𝟐 = 𝑨 𝒃𝒂𝒏 đầ𝒖 𝟐𝒌
Bậc 2, k=0,5 mol.L-1.giờ-1 Bậc 1, k=0,693 giờ-1 lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 28.
Theo Van’t Hoff, khi tăng nhiệt ộ lên 10oC, tốc ộ phản ứng trung bình tăng lên 3 lần. Nếu
tăng lên 20oC, tốc ộ phản ứng sẽ tăng lên 4 lần 6 lần 9 lần 0 lần
29. Bậc của phản ứng là
Giá trị tổng các số mũ trong phương trình ộng học của phản ứng
Giá trị tích các số mũ trong phương trình ộng học của phản ứng
Giá trị tổng các số mũ trong phương trình iện ộng học của phản ứng
Giá trị hiệu các số mũ trong phương trình ộng học của phản ứng
30. Hằng số tốc ộ phản ứng có thứ nguyên là [thời gian]-1 thì bậc của phản ứng là Bậc 0 Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
31. Trong phương pháp ồ thị, hằng số tốc ộ phản ứng bậc 2 ược xác ịnh qua biểu thức tg α = 𝑘 tg α = − 𝑘 lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
32 . Đố i v ớ i nh ữ ng ph ả n ứng ơn giả n A B (s ả n ph ẩ m). Bi ể u th ứ c tính t ốc ộ ph ả n ứ ng có d ạ ng
33. Phản ứng thủy phân chất A bậc 1 có nồng ộ 0.5 mol/L. Sau 859s, lượng chất A còn lại 40%.
Hỏi sau 2500s lượng chất A ã phản ứng bao nhiêu? 0.46 mol/L 0.046 mol/L 0.33 mol/L 0.033 mol/L
34. Hằng số tốc ộ phản ứng có thứ nguyên là [nồng ộ]-1. [thời gian]-1 thì bậc của phản ứng là Bậc 0 Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
35. Sau phản ứng phân hủy thuốc trong dung dịch với nồng ộ ban ầu là 5 mol/L tại nhiệt ộ 30oC,
biết ược hạn sử dụng thuốc là 200 ngày. Xác ịnh hằng số tốc ộ k? 0,52. 10-3 ngày-1 2,5. 10-3 mol.L-1.ngày-1 0,11. 10-3 mol-1.L.ngày-1 1,1. 10-3 mol.L-1.ngày-1 lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
36. Phương pháp lão hóa cấp tốc thuốc là
Phương pháp ẩy nhanh sự phân hủy của thuốc trong iều kiện thực nghiệm ể dự kiến
tuổi thọ của thuốc ở iều kiện bảo quản
Phương pháp ẩy nhanh sự phân hủy của thuốc trong iều kiện bảo quản
Phương pháp thúc ẩy sự phân hủy của thuốc trong iều kiện bảo quản
Tất cả các câu trên ều sai
37. Cho phản ứng bậc 2: A + B
C + D. Trộn 100 ml A (0.6 mol/L) và 100 ml B (0.6 mol/L). Biết k=0.05 L.mol-
1.s-1. Tính thời gian ể lượng A còn lại 30% 18 s 155 s 40 s 111 s
38. Để tránh thuốc bị phân hủy (γ = 3), người ta hạ nhiệt ộ bảo quản thuốc xuống thấp
Nếu giảm nhiệt ộ từ 25oC xuống 0oC, tốc ộ phân hủy thuốc giảm trung bình 15 lần 3^2.5
Nếu giảm nhiệt ộ từ 25oC xuống 0oC, tốc ộ phân hủy thuốc giảm trung bình 20 lần Nếu
giảm nhiệt ộ từ 25oC xuống 0oC, tốc ộ phân hủy thuốc giảm trung bình 5 lần
Nếu giảm nhiệt ộ từ 25oC xuống 0oC, tốc ộ phân hủy thuốc giảm trung bình 10 lần
39. Cho phương trình v=k[A]. Nếu nồng ộ có ơn vị là mol/L, thời gian có ơn vị là s thì k có ơn vị là s-1. mol.L-1 s- 1. Mol-1.L s-1 mol.l.s lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
40. hằng số tốc ộ có thứ nguyên là [thời gian]-1 thì bậc của phản ứng là bậc 0 bậc 1 bậc 2 bậc 3
41. Cho phản ứng bậc 2 như sau A + B
C + D. Nồng ộ ban ầu của A và B là 0.5 mol/L,
hằng số vận tốc k =0.012 mol-1.L.phút-1. Hỏi sau 20 phút A ã tham gia phản ứng bao nhiêu mol/L? 0.05 0.25 0.45 0.40
42. Tốc ộ của một phản ứng ơn giản phụ thuộc vào nồng ộ như sau: v= k.[A].[D]. Phản ứng ó là A + D sản phẩm 2A + D sản phẩm A + 2D sản phẩm A + B + D sản phẩm
43. Phản ứng thử nghiệm tuổi thọ của thuốc có hệ số nhiệt ộ γ = 2. Nếu nhiệt ộ tăng lên thêm 45oC, tốc
ộ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần? 17.0 lần 22.6 lần 2^2.5 15.5 lần 30 lần
44. Phản ứng bậc nào có chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng ộ ban ầu của tác chất Bậc 0
Bậc 1 thời gain bán hủy không phụ thuộc vào nồng ộ ban ầu lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Bậc 2 Bậc 3 45. Chọn phát biểu úng
Giai oạn nhanh là giai oạn quyết ịnh tốc ộ phản ứng.(chậm nhất)
Bậc của phản ứng ược xác ịnh bằng thực nghiệm
Bậc của phản ứng phức tạp chính là hệ số của phương trình phản ứng
Hằng số tốc ộ của phản ứng bậc 0 phụ thuộc vào nồng ộ ban ầu của tác chất.
46. Khảo sát sự phân hủy của thuốc theo ộng học phản ứng bậc 0, với nồng ộ ban ầu là 0.8 M tại
nhiệt ộ phòng cho thấy, sau 8 tháng hàm lượng thuốc còn lại là 0.76 M. Tính hằng số tốc ộ k và hạn sử dụng thuốc
5. 10-3 mol.L.tháng-1; 16 tháng . A0 = 0.8M v A=0.76M
5. 10-3 mol.L-1.tháng-1; 12 tháng
PT động học: kt=A0-A =>8xk=0.8-0.76 =>k=5.10-3M-1 .thÆng-
0.095 mol.L-1.tháng-1; 8 tháng 1
0.095 mol.L-1.tháng-1; 16 tháng T90% =A0/10k=16 thÆng 47.
Sự phân hủy N2O5 xảy ra theo phương trình: 2N2O5 2N2O4 + O2. Phản ứng tuân theo quy
luật ộng học bậc nhất với hằng số tốc ộ k=0.0025 phút-1. Sau thời gian 2 giờ có bao nhiêu phần trăm N2O5 bị phân hủy? 99.5%
Kt=ln(A0/A) =>ln(A0/A)=5x10^-3 74.08% A0/A=e5.10^-3 25.92%
Phần trăm hàm lượng thuốc c n lại A/A0= 1/e5.10^-3=0.995 0.49%
Phần trăm hàm lương thuốc bị ph n hủy= (1-0.995)x100=0.49% 48.
Quá trình phân hủy một hỗn dịch thuốc tuân theo quy tắc ộng học bậc 0 với hằng số tốc
tộ 2 mg.mL1.tháng-1. Nếu nồng ộ ban ầu là 100 mg.mL-1, hạn dùng của thuốc là bao lâu? 2 tháng
K=2mg.ml-1.thÆng, A0=100mg.ml-1 3 tháng lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu T90%=100/10x2= 5 thÆng 4 tháng 5 tháng
49. Điều nào sau ây không phải ặc iểm của phản ứng bậc 0?
Tốc ộ phản ứng không ổi
Tốc ộ phản ứng không phụ thuộc vào nồng ộ của chất tham gia phản ứng( không phụ thuộc)
Thời gian bán hủy tỉ lệ thuận với nồng ộ ban ầu của chất tham gia phản ứng
Thứ nguyên của hằng số tốc ộ là [thời gian]-1
50. Một dung dịch thuốc phân hủy theo phương trình ộng học bậc 1 với hằng số tốc ộ k =
0.0077 ngày-1. Thời gian bán hủy của thuốc là 0.033 ngày 33 ngày 70 ngày
90 ngày 𝑻𝟏 = 𝟎.𝟔𝟑𝟗 𝟐 𝒌
0 51. loại thuốc dạng viên nén ược trữ trong kho trong 2 năm kể từ ngày sản xuất. Hằng số
tốc ộ của phản ứng phân hủy thuốc là 6. 10-2 năm-1. Biết phản ứng phân hủy thuốc tuân
theo ộng học bậc 1, phần trăm hàm lượng thuốc còn lại là? 94%
%hàm lượng thuốc c n lạiA/A0 89%
Kt=ln(A0/A) =>2x6.10^-2=ln(A0/A) 83 % =>ln(A0/A)=0.12 78% 𝐴0 = 𝑒0.12 => 𝐴 = 01.12 = 89% 0 𝐴 𝐴 𝑒 lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 52.
Điều nào sau ây úng khi nói ến phản ứng ộng học bậc 0 Thứ nguyên của
hằng số tốc ộ k là [nồng ộ]-1
Thời gian bán hủy có công thức
Thời gian bán hủy không phụ thuộc vào nồng ộ ban ầu của chất tham gian phản ứng( bậc 1)
Vận tốc phản ứng theo ịnh luật tác dụng khối lượng có dạng v=k.[A]2 hoặc v=k.[A].[B] 53.
Một thuốc dạng dung dịch có nồng ộ ban ầu là 5.10-3 g.cm-3. Sau 24 tháng,
nồng ộ xuống còn 3,48. 10-3 g.cm-3. Biết phản ứng tuân theo phương trình ộng học
bậc 1. Hằng số tốc ộ của phản ứng ?
-1,5. 10-2 tháng-1 1,5. 10-2 tháng-1 𝐴 𝑘𝑡 = 𝑙𝑛 0 𝐴 3,2. 10-2 tháng-1 3,0. 10-2 tháng-1
54Tính lượng chất A bị phân hủy sau 60s. Biết thời gian bán hủy là 40s, phản ứng tuân theo quy
luật ộng học bậc một có dạng A B + C 35.4 %
64.6 % lượng chất bị phân hủy 28.3 % 71.7 %
55. Tính lượng chất A còn lại sau 60s. Biết thời gian bán hủy là 40s, phản ứng tuân theo quy luật
ộng học bậc một có dạng A B + C 64.6 % 28.3 %
35.4 % lượng chất còn lại 71.7 % lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
56. Thời gian bán hủy của một phản ứng phân rã phóng xạ là 1 năm. Biết phản ứng xảy ra theo
bậc 1, tính hằng số tốc ộ phản ứng 0.00263 ngày 0.00175 ngày
0.00189 ngày (bậc 1) 0.000288 ngày
57Thời gian bán hủy của một phản ứng phân rã phóng xạ là 1 năm. Biết phản ứng xảy ra theo
bậc 1, tính thời gian ể lượng chất bị phân rã hết 60%? 246.53 ngày 347.29 ngày 177.41 ngày 482.61 ngày
58. Phản ứng 2N2O5 4NO2 + O2 với hằng số tốc ộ tại 300K là 0.045 phút-1. Nếu nồng ộ ban ầu
của N2O5 là 0.04 mol. Tính lượng N2O5 còn lại sau 5 phút 0.018 mol 0.039 mol
0.032 mol bậc 1 kt=lnA0-lnA 0.008 mol 59.
Một phản ứng diễn ra theo ộng học của phản ứng bậc 1. Biết thời gian bán hủy là 2 giờ,
tính thời gian cần thiết ể lượng chất phản ứng hết 90%? 6.65 giờ 0.7 giờ 0.22 giờ 0.50 giờ lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 60.
Một phản ứng diễn ra theo ộng học của phản ứng bậc 1. Tính thời gian bán hủy của phản
ứng, biết hằng số tốc ộ là 1,5. 10-4 phút-1 6,420. 103 phút
4,62. 103 phút T1/2=0.693/1,5.10^-4 0,7. 103 phút 6,766. 103 phút
61Một phản ứng bậc hai có dạng 2A P. Cho nồng ộ ban ầu của A là 0.90 M và hằng số tốc ộ là 0.2
mol-1.L.phút-1. Tính thời gian bán hủy của phản ứng 0.18 phút A0=0.09M k=0,2 5,555 phút T1/2 =1/kA0.=5,555 3,465 phút 2,25 phút
62Cho phản ứng A B. Nếu tăng nồng ộ ban ầu của A từ 0.4 M ến 0.8M, thì thời gian bán hủy giảm từ
10 phút xuống còn 5 phút. Xác ịnh bậc của phản ứng và hằng số tốc ộ phản ứng Bậc 2 và k = 0.5 mol-1.L.phút-1
A ban đầu tỉ lệnh nghịch với T1/2=> bậc 2
Bậc 2 và k = 0.25 mol-1.L.phút-1
T1/2 =1/kA0 =>5=1/k x 0.8
Bậc 0 và k = 0.02 mol.L-1.phút-1 K=0.25
Bậc 0 và k = 0.04 mol.L-1.phút-1
63.Cho bảng biểu diễn nồng ộ chất A trong một thời gian. Cho biết bậc của phản ứng và xác ịnh hằng số tốc ộ k lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Thời gian (phút) [A] (mol/L)
A0=0.3 c T1/2l T1/2 =171-54=117 0 0.5 T ch số T1/2xA0 54 0.3
T ch số c sự sai lệnh rất t=> bậc 2 171 0.16 390 0.08 720 0.05
Bậc 1 và k=3,7. 10-3 M.phút-1 1400 0.027
Bậc 0 và k=5,55. 10-3 M.phút-1
Bậc 2 và k= 0.025 M-1.phút-1 w
Bậc 1 và k=9,4. 10-3 phút-1
64Phản ứng phân hủy 1 thuốc tuân theo quy luật ộng học phản ứng bậc 1. Biết thời gian bán hủy
là 15.6 ngày. Tính hằng số tốc ộ và thời gian ể chất bị phân hủy hết 10%
T1/2=0,693/k =>=4,4.10^-2 ng y-1
K= 6,73. 10-3 ngày -1 và 5,46 ngày T90%=0,105/k =2,364 ng y
K= 6,73. 10-3 ngày -1 và 2,364 ngày
K= 4,4. 10-2 ngày -1 và 5,46 ngày
K= 4,4. 10-2 ngày -1 và 2,364 ngày
65. Phản ứng bậc 2 có dạng 2A
sản phẩm. Tính nồng ộ ban ầu của A biết nồng ộ còn lại
của A sau khi phản ứng diễn ra trong 5s là 0.28M và hằng số tốc ộ k=0.32 mol-1.L.s-1 0.025 M 1,97 M 0.448 M 0.50 M 1 1 𝑘𝑡 = − 𝐴 𝐴 0 lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
66.Cả hai chất A và B ều phân hủy theo phản ứng bậc 1. Thời gian bán hủy của A là 20 phút và
thời gian bán hủy của B là 48 phút. Nếu nồng ộ ban ầu của A và B bằng nhau, sau bao lâu thì
nồng ộ còn lại của chất B gấp ôi chất A
34.2 phút kb .t = ka. t – ln 2 3,42 phút 17,1 phút 1,71 phút
67Tăng nhiệt ộ từ 22oC lên 32oC làm vận tốc phản ứng tăng gấp ôi. Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng? 12.392 kJ/mol 51.851 kJ/mol 405,7 J/mol 96,96 J/mol
68.Tìm năng lượng hoạt hóa của phản ứng biết hằng số tốc ộ tăng gấp 6.5 lần khi nhiệt ộ tăng từ 27oC ến 37oC? 371.56 cal/mol 34,589 kcal/mol 1554.67 cal/mol 144,73 kcal/mol
69. Năng lượng hoạt hóa của một phản ứng Ea = 19 kJ/mol. Khi tăng nhiệt ộ từ 27oC lên 37oC,
hằng số tốc ộ tăng lên bao lần? 0,246 lần 1,28 lần tìm k2/k1 0,782 lần 4, 06 lần lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
70. Phản ứng hóa nâu của nước ép táo vàng có hằng số tốc ộ k=7.87×10-3 tuần-1 ở 20oC, và k=0.139 tuần-1 ở
37oC. Tìm năng lượng hoạt hóa của phản ứng trên 1039 J/mol 127,551 kJ/mol 30.376 kJ/mol 567,9 J/mol
71.Phản ứng phân hủy hợp chất 5-HMF (5-hydroxymethylfurfural) có hằng số tốc ộ k1=1.173
giờ-1 ở 120oC và k2=4.860 giờ-1 ở 140oC. Tính năng lượng hoạt hóa (kcal) của phản ứng trên 22,92 kcal/mol 2372 cal/mol 9927 cal/mol 95,91 kcal/mol
72. Hằng số tốc ộ thay ổi trung bình như thế nào khi giảm nhiệt ộ từ 25oC xuống còn 0oC? Tăng lên 15,6 lần
Giảm xuống 15,6 lần 3^2.5 Tăng lên 16,5 lần Giảm xuống 16,5
73.Hằng số tốc ộ thay ổi như thế nào khi tăng nhiệt ộ từ 25oC lên tới 50oC? Tăng lên 15,6 lần Giảm xuống 15,6 lần Tăng lên 16,5 lần Giảm xuống 16,5 lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
74. Phản ứng phân hủy của một thuốc theo quy luật ộng học phản ứng bậc 1 có nồng ộ ban ầu là
94 ơn vị/mL. Tại nhiệt ộ phòng 25oC, phản ứng có hằng số tốc ộ k = 2,09. 10-5 giờ-1. Những thí
nghiệm trước ó cho thấy nếu nồng ộ của thuốc dưới 45 ơn vị/mL thì không ủ tác dụng iều trị và
phải loại bỏ khỏi thị trường. Tính thời gian hết hạn của sản phẩm này? 33157 giờ 5024 giờ Kt= 𝑙𝑛 𝐴𝐴0 31171 giờ −5 = 𝑙𝑛 94 => 𝑡𝑥 2,09.10 35245 giờ = 3524545 𝑔𝑖ờ 75.
Một dung dịch thuốc chứa 500 ơn vị/mL. Sau 40 ngày, lượng hoạt chất chỉ còn lại 300 ơn
vị/mL. Biết phản ứng phân hủy thuốc là bậc 1, tính thời gian bán hủy của thuốc? T1/2 = 71,56 ngày
T1/2 = 8,203 ngày T1/2 = 54.3 ngày T1/2 = 75,23 ngày 76.
Một hỗn dịch thuốc có nồng ộ 125 mg/mL phân hủy với hằng số tốc ộ 0.5 mg/mL/giờ.
Sau thời gian 3 ngày, nồng ộ thuốc còn lại bao nhiêu? Tính T1/2 nồng ộ không có -1 => bậc 0
89 mg/mL và T1/2= 125 giờ 3 x 24 x 0.5 = 125- A /// kt= A0 – A
123,5 mg/mL và T1/2= 125 giờ
0,027 mg/mL và T1/2= 0.016 giờ Đáp án khác
77.Một dung dịch thuốc nhỏ mắt tác dụng giãn ồng tử có nồng ộ 5mg/mL phân hủy với hằng số
tốc ộ 0.0005/ngày. Sau thời gian 120 ngày, lượng thuốc còn lại là bao nhiêu? Tính thời gian
bán hủy của thuốc? dd= bậc 1 4,94 mg/mL và T1/2= 5000 ngày
4.71 mg/mL và T1/2= 1386 ngày
𝒌𝒕 = 𝒍𝒏 𝑨𝟎 − 𝒍𝒏 𝑨 lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
3,85 mg/mL và T1/2= 400 ngày
2,74 mg/mL và T1/2= 138,6 ngày 78.
Trong 10 phút, một phản ứng bậc 1 phản ứng hết 40%. Tính hằng số tốc ộ phản ứng và
thời gian ể phản ứng hết 60% lượng chất.
K= 0.0511 phút-1 và T40% = 9,16 phút
K= 0.0916 phút-1 và T40% = 9,16 phút
K= 0.0511 phút-1 và T40% = 17.93 phút
K= 0.0916 phút-1 và T40% = 17.93 phút 79.
Một phản ứng bậc 2 có dạng A + B C với nồng ộ ban ầu của A và B bằng nhau. Trong
10 phút, phản ứng hết 40%. Tính thời gian ể phản ứng hết 60% lượng chất. T60% = 10 phút T60% = 4.44 phút T60% = 22.5 phút T60% = 32.5 phút 80.
Một thuốc A ở nhiệt ộ thường 30oC phân hủy rất chậm, nhưng khi phân hủy sẽ tạo ra sản
phẩm ộc cho cơ thể. Thuốc chỉ ược dùng khi hàm lượng không dưới 99,9%. Biết hằng số tốc ộ
phản ứng tại 30oC là 8,482. 10-7 ngày-1. Tính thời hạn sử dụng của thuốc 4184 ngày
Điều kiện: thuốc chỉ được dùng khi hàm lương 1719 ngày 1179 ngày không dưới 99,9%. Kt=ln(A0)) – ln(A) 8144 ngày
=> 8,482.10^-7 x t = ln(100)-ln(99,9)=1179 ng y lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
81. Người ta nghiên cứu sự phân hủy của một thuốc theo phương pháp lão hóa cấp tốc. Biết hằng
số tốc ộ ở 60oC là k1=3,12. 10-5 ngày-1 và ở 70oC là k2=9,02. 10-5 ngày-1. Tính năng lượng hoạt
hóa của phản ứng 885,9 cal/mol 10.0812 kcal/mol
24.094 kcal/mol ln(3.12x10^-5/X) 3707 cal/mol
82 Người ta nghiên cứu sự phân hủy của một thuốc theo phương pháp lão hóa cấp tốc. Biết hằng
số tốc ộ ở 60oC là k1=3,12. 10-5 ngày-1 và năng lượng hoạt hóa của phản ứng là 24093.6 cal/mol.
Tính hằng số tốc ộ phản ứng ở 30oC 1,32. 10-5 ngày-1
8,48. 10-7 ngày-1 ln(3.12x10^-5/X) 202,1 ngày-1 48,30 ngày-1
83.Khi tăng thêm 10oC, tốc ộ một phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. Vậy khi tăng nhiệt ộ của phản
ứng ó từ 25oC lên 75oC thì tốc ộ phản ứng tăng 5 lần 10 lần 16 lần 32 lần 2^5 lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
84.Khi tăng thêm 10oC, tốc ộ một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Để tốc ộ phản ứng ó (
ang tiến hành ở 30oC) tăng lên 81 lần thì cần tăng nhiệt ộ ến 50oC 60oC
70oC 70-30/10 =4 /// 3^4 80oC
85.Khi tăng thêm 10oC, tốc ộ một phản ứng hóa học tăng lên 4 lần. Vậy khi giảm nhiệt ộ từ 70oC
xuống còn 40oC thì tốc ộ phản ứng giảm 16 lần 32 lần 64 lần 4^3 128 lần
86.Phản ứng phân hủy một chất A ở 378oC là phản ứng bậc 1. Thời gian ể phân hủy hết 50%
chất A ở nhiệt ộ trên là 363 phút. Tính hằng số tốc ộ của phản ứng ở nhiệt ộ trên 1,01. 10-3 phút-1 2,89. 10-4 phút-1
1,9. 10-3 phút-1 T1/2=363 2,65. 10-3 phút-1
87.Phản ứng phân hủy một chất A ở 378oC là phản ứng bậc 1. Hằng số tốc ộ của phản ứng ở
nhiệt ộ trên là 1,9. 10-3 phút-1. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng là 217 kJ/mol. Xác ịnh hằng số
tốc ộ phản ứng ở 450oC 7,585. 10-3 phút-1 0.103 phút-1 4,76. 10-4 phút-1 3,5. 10-5 phút-1 lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
88.Một thuốc có nồng ộ ban ầu là 11.5 mg/ml. Sau thời gian 1 năm, thuốc bị phân hủy còn lại 7.4
mg/ml. Biết phản ứng phân hủy thuốc tuân theo quy luật ộng học bậc 1. Tính hằng số tốc ộ và
thời gian bán hủy của phản ứng
K=1,208. 10-3 ngày-1 và T1/2 = 573,7 ngày
K=0.44 ngày-1 và T1/2 = 0,238 ngày
K=0.44 ngày-1 và T1/2 = 1,571 ngày
K=1,208. 10-3 ngày-1 và T1/2 = 86,92 ngày
89.Một sản phẩm thuốc sẽ không có hiệu quả iều trị và bị loại bỏ khỏi thị trường nếu nó bị phân
hủy nhiều hơn 23%. Biết phản ứng phân hủy thuốc tuân theo quy luật ộng học bậc 1 và k= 1,21.
10-3 ngày-1 sau bao lâu thì thuốc bị hết hạn 572 ngày 86,8 ngày 1212 ngày 216 ngày
90. Một dung dịch thuốc có nồng ộ ban ầu 5,5 mg/ml. Sau 18 tháng, dung dịch có nồng ộ 4,2
mg/ml. Tính hằng số tốc ộ phản ứng bậc 1 0.072 tháng-1 3,126. 10-3 tháng-1 0.015 tháng-1 0.08 tháng-1 lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
91.Một dung dịch thuốc có nồng ộ ban ầu 5,5 mg/ml. Sau 18 tháng, dung dịch có nồng ộ 4,2
mg/ml. Tính thời gian ể sản phẩm phân hủy hết 10%. Bậc 1 phân hủy hết 10% = còn lại 90% 7 tháng 7,62 tháng 6.46 tháng 153 tháng
92.Phản ứng phân hủy thuốc A ở nhiệt ộ 25oC và 35oC có hằng số tốc ộ tương ứng k25 = 1,2. 10-3
phút-1 và k35=3. 10-3 phút-1. Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng 666,58 J/mol 16,710 kJ/mol 69,921 kJ/mol 159 J/mol
93.Phản ứng phân hủy thuốc A ở nhiệt ộ 27oC và 37oC có năng lượng hoạt hóa của phản ứng
76067,45 J/mol. Biết hằng số tốc ộ phản ứng ở 27oC là 0,02772 phút-1. Tính hằng số tốc ộ phản ứng ở nhiệt ộ 37oC. 1,7 phút-1 35,49 phút-1 2,539 phút-1
0.07412 phút-1 ln(0,02772/x)
94.Trong một phản ứng bậc 1 ược tiến hành ở 27oC, nồng ộ ban ầu của tác chất giảm i một nửa
sau 1500s. Tính hằng số tốc ộ k ở 37oC, biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng 76067, 45 J/mol. 0.177 s-1 1,235. 10-3 s-1 4,55. 10-4 s-1 lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 0.0423 s-1
95.Hằng số tốc ộ của phản ứng thủy phân ethyl acetate trong môi trường kiềm ở 283K là 2,38
M-1.phút-1. Tính thời gian bán hủy của phản ứng khi cho 0,5 L dung dịch ethyl acetate 0,3M tác
dụng với 1L dung dịch 0.15M. 2,8 phút
4,20 phút trong môi trường kiềm=Bậc 2 0,29 phút 0.031 phút
96.Hòa tan 0.02 mol ester và 0,02 mol KOH vào 1L nước ể phản ứng thủy phân xảy ra. Cho
biết trong 200 phút, ester bị phân hủy hết 75%. Hằng số tốc ộ của phản ứng có giá trị 1,44. 10-3 phút-1
0.75 M-1.phút-1 bậc 2 A0=0,02 , T25% lương chất cong lại 0.083 M-1.phút-1 6,93. 10-3 phút-1
97. Hằng số tốc ộ xà phòng hóa ethyl acetate bằng xút ở 283K là 2,38 lg-1.L.phút-1. Tính thời
gian cần thiết ể xà phòng hóa 50% lượng ethyl acetate ở nhiệt ộ trên nếu trộn 1L dung dịch
ethylacetate 0.05N với 1L dung dịch xút 0.05N lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 0,019 phút
Bậc 2 . cøng nồng độ khÆc loại 8,403 phút 16,8
Xác định nồng độ A ban đầu lại 0.05 x 1/1+1 =0.025 phút
Tg để xà phòng hóa 50% lương ethyl acetate = T1/2 0,291 phút T1/2=1/k x A0 =16,8 phœt
98. Hằng số tốc ộ của phản ứng bậc n có thứ nguyên tổng quát là
[nồng ộ]n. [thời gian]-1
[nồng ộ]-1. [thời gian]-1
[nồng ộ]1-n. [thời gian]-1
[nồng ộ]n. [thời gian]n-1
99.Tốc ộ phản ứng là
Sự thay ổi nồng ộ của các chất tham gia phản ứng trong 1 ơn vị thời gian
Sự thay ổi khối lượng của các chất tham gia phản ứng trong 1 ơn vị thời gian
Sự thay ổi về số lượng chất tham gia phản ứng trong 1 ơn vị thời gian
Sự thay ổi về thành phần chất tham gia phản ứng trong 1 ơn vị thời gian
100.Cho phản ứng sau: C + D A. Vận tốc phản ứng ược biểu diễn như thế nào Tất cả ều úng
101.Cho phản ứng sau: C + D
A + B. Biết phản ứng có bậc 2. Vận tốc phản ứng ược biểu diễn như thế nào v=k. lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu [C]0.5.[D]1.5 v=k. [A]. [B] v=k. [A]1.3. [B]0.7 Tất cả ều úng
102.Cho phản ứng sau: cC +dD aA + bB. Chọn câu úng
Bậc của phản ứng trên là c+d Bậc
của phản ứng trên là a+b Tất cả ều úng Tất cả ều sai
103.Chọn phát biểu úng về bậc phản ứng cC +dD aA + bB, biết vận tốc theo ịnh luật tác dụng
khối lượng có dạng v=k.[C].[D]
Là ại lượng ặc trưng cho tốc ộ nhanh hay chậm của phản ứng
Là ại lượng ặc trưng cho mức ộ ảnh hưởng của khối lượng ến tốc ộ phản ứng Có bậc phản ứng là 2
Có bậc phản ứng là c+d
104. Chọn phát biểu sai
Một số phản ứng ơn giản, chỉ có một giai oạn, ơn phân tử thì bậc phản ứng có thể trùng với hệ số tỷ lượng
Bậc của phản ứng là bậc của giai oạn có nồng ộ chất tham gia nhỏ nhất
Hệ số tỷ lượng chỉ số phân tử tham gia trong một giai oạn nào ó
Bậc phản ứng ược xác ịnh bằng thực nghiệm
105.Hạn dùng của thuốc là lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Thời gian ể hàm lượng thuốc giảm i 50% so với ban ầu
Thời gian ể hàm lượng thuốc giảm i 10% so với ban ầu Thời
gian ể hàm lượng thuốc giảm i 90% so với ban ầu
Thời gian ể hàm lượng thuốc giảm i 1/5 so với ban ầu
106.Chọn phát biểu úng khi nói về phản ứng bậc 0
Tốc ộ phản ứng là một hằng số
Có phương trình ộng học dạng A0 - A
Có phương trình biễu diễn tốc ộ phản ứng v = k. [A]
Hệ số góc của ường biểu diễn là k
107.Chọn phát biểu sai khi nói về phản ứng bậc 0
Thứ nguyên của hằng số tốc ộ [thời gian]-1.[nồng ộ]
Thời gian bán hủy tỉ lệ thuận với nồng ộ ban ầu của chất tham gia phản ứng
Thường hay gặp trong phản ứng phân hủy các thuốc có cấu trúc dung dịch bậc 1
Các thuốc có cấu trúc hỗn dịch và nhũ tương thường ược sản xuất dưới dạng a liều nhằm tăng thời gian bán hủy
108.Chọn phát biểu úng khi nói về phản ứng bậc 0
Thứ nguyên của hằng số tốc ộ [thời gian].[nồng ộ]
Thời gian bán hủy tỉ lệ nghịch với nồng ộ ban ầu của chất tham gia phản ứng
Thường hay gặp trong phản ứng phân hủy các thuốc có cấu trúc dung dịch
Các thuốc có cấu trúc hỗn dịch và nhũ tương thường ược sản xuất dưới dạng a liều nhằm
tăng thời gian bán hủy
109.Chọn phát biểu úng khi nói về phản ứng bậc 0 lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Thứ nguyên của hằng số tốc ộ [thời gian].[nồng ộ]-1
Thời gian bán hủy không phụ thuộc vào nồng ộ ban ầu của chất tham gia phản ứng bậc 1
Thường hay gặp trong phản ứng phân hủy các thuốc có cấu trúc hỗn dịch và nhũ tương
Thời gian bán hủy ược tính theo công thức 2k
110.Chọn phát biểu úng. Phản ứng bậc 0 gặp trong
Sự phân hủy hỗn dịch aspirin
Sự thủy phân ester trong môi trường acid bậc 1
Sự thủy phân ester trong môi trường base bậc 2
Protein bị keo tụ ở iểm ẳng iện bậc 2
111. Chọn phát biểu úng khi nói về phản ứng bậc 1
Thời gian bán hủy là một hằng số
Thời gian ể nồng ộ thuốc giảm i 10% là
Phản ứng xà phòng hóa ester bằng xút là phản ứng bậc 1
Thứ nguyên của hằng số tốc ộ là [nồng ộ]-1
112.Chọn phát biểu úng khi nói về phản ứng bậc 1
Thời gian bán hủy phụ thuộc vào nồng ộ ban ầu của chất tham gia phản ứng
Thời gian ể nồng ộ thuốc giảm i 90% là
Phản ứng thủy phân ester trong acid là phản ứng bậc 1
Thứ nguyên của hằng số tốc ộ là [thời gian]-1. [nồng ộ]
113. Chọn phát biểu úng. Phản ứng bậc 1 hay gặp trong lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Sự phân hủy thuốc có cấu trúc hỗn dịch hoặc nhũ tương
Sự phân hủy thuốc dưới tác ộng của ánh sáng
Thủy phân ester trong môi trường kiềm
Sự keo tụ của albumin lòng trắng trứng
114. Hạn dùng của một thuốc có cấu trúc nhũ tương ược tính như thế nào? Biết phản ứng phân
hủy thuốc xảy ra theo quy luật ộng học bậc 0
115. Chọn phát biểu úng khi nói về phản ứng bậc 2 giữa hai phân tử cùng loại
Phản ứng thủy phân ester trong môi trường base với nồng ộ khác nhau là 1 ví dụ
Phương trình vận tốc có dạng v=k.[A]2
Thời gian bán hủy tỉ lệ thuận với nồng ộ ban ầu của chất tham gia
Hạn dùng của thuốc ược tính theo công thức
116. Chọn phát biểu úng khi nói về phản ứng bậc 2 giữa hai phân tử khác loại
Phản ứng thủy phân ester trong môi trường base với nồng ộ khác nhau là 1 ví dụ
Phương trình vận tốc có dạng v=k.[A]2
Thời gian bán hủy không phụ thuộc vào nồng ộ ban ầu của chất tham gia
Hạn dùng của thuốc ược tính theo công thức bậc 1
117. Các phương pháp xác ịnh hằng số tốc ộ k, ngoại trừ lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Phương pháp chu kì bán hủy Phương pháp thử sai Phương pháp thế Phương pháp ồ thị
118. Các phương pháp xác ịnh bậc phản ứng, ngoại trừ
Phương pháp chu kì bán hủy Phương pháp thử sai
Dựa vào thứ nguyên của hằng số k
Phương pháp ồ thị
119. Chọn phát biểu sai về phương pháp thử dài hạn Tốn nhiều thời gian
Kết quả chỉ là dự oán kết quả chính xác hơn PP thử cấp tốc
Điều kiện thử gắn liền với khí hậu nơi lưu hành thuốc
Thử trong suốt thời hạn bảo quản thuốc
120.Chọn phát biểu úng về phương pháp thử dài hạn
Gắn liền với khí hậu nơi sản xuất thuốc (lưu hành thuốc)
Số lần kiểm tra luôn cố ịnh ể ạt ộ úng hệ thống
Thử trong suốt thời hạn sản xuất thuốc (bảo quản thuốc)
Hạn chế sử dụng trong giai oạn nghiên cứu thuốc
121. Điều kiện phương pháp thử dài hạn ở Việt Nam lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Nhiệt ộ 40 ± 2 oC, ộ ẩm tương ối 75 ± 5 %
Nhiệt ộ 40 ± 2 oC, ộ ẩm tuyệt ối 75 ± 5 %
Nhiệt ộ 30 ± 2 oC, ộ ẩm tuyệt ối 75 ± 5 %
Nhiệt ộ 30 ± 2 oC, ộ ẩm tương ối 75 ± 5 %
122. Điều kiện phương pháp thử cấp tốc ở Việt Nam
Nhiệt ộ 40 ± 2 oC, ộ ẩm tương ối 75 ± 5 %
Nhiệt ộ 40 ± 2 oC, ộ ẩm tuyệt ối 75 ± 5 % Nhiệt ộ
30 ± 2 oC, ộ ẩm tuyệt ối 75 ± 5 %
Nhiệt ộ 30 ± 2 oC, ộ ẩm tương ối 75 ± 5 %
123. Chọn phát biểu úng khi nói về phương pháp thử cấp tốc
Thời gian thử cố ịnh 6 tháng
Thường sử dụng trong giai oạn nghiên cứu và phát triển thuốc
Điều kiện thử cấp tốc ở Việt Nam: nhiệt ộ 40 ± 2 oC, ộ ẩm tuyệt ối 75 ± 5 % Tốn
nhiều thời gian nhưng kết quả áng tin cậy
124. Chọn phát biểu sai khi nói về phương pháp thử cấp tốc
Thời gian thử thay ổi tùy từng iều kiện và công thức thuốc
Thường sử dụng trong giai oạn nghiên cứu và phát triển thuốc
Điều kiện thử cấp tốc ở Việt Nam: nhiệt ộ 40 ± 2 oC, ộ ẩm tuyệt ối 75 ± 5 % tương ối
phương pháp xác ịnh tuổi thọ của thuốc ở iều kiện nhiệt ộ cao lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu PHẦN 3 460 CÂU
1. Khi phân tán một chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta ược Hệ keo khí trong lỏng Nhũ dịch Hệ keo lỏng Khí dung /aerosol
2. Trong một hệ a phân tán dị thể
Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì ộ phân tán càng cao
Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng lớn thì ộ phân tán càng cao
Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì diện tích bề mặt phân chia càng nhỏ
Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì diện tích bề mặt phân chia càng lớn
3. Cho hệ keo âm AgI với I- là lớp ion tạo thế hiệu. Hãy chọn ion có khả năng ược hấp phụ chọn lọc NO3- Ag+ K+ Na+
Trong hệ phân tán dị thể, quá trình tự thu hẹp bề mặt phân chia ph a thể hiện ở những hiện lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 4. tượng sau: Sự keo tụ của hệ keo
Sự hợp giọt của nhũ tương Sự phá vỡ các bọt
Cả A, B, C ều úng
5. Keo lưu huỳnh ược iều chế bằng Phân tán trực tiếp
Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi
Phân tán bằng phương pháp hóa học Tất cả ều sai 6. Chọn phát biểu úng
Hệ keo và dung dịch cao phân tử có khả năng khuếch tán nhanh hơn dung dịch thực
Dung dịch cao phân tử có khả năng khuếch tán nhanh hơn so với dung dịch thực
Hệ keo có khả năng khuếch tán nhanh hơn so với dung dịch thực
Hệ keo có khả năng khuếch tán chậm hơn so với dung dịch thực .
7. Nhũ tương N/D có ặc iểm Dễ tan trong nước
Độ dẫn iện cao hơn nhũ tương D/N
Pha liên tục bị nhuộm bởi chất màu thân dầu Tất cả ều úng
8. Hệ keo là hệ có kích thước >10-7cm lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
<1 micron và >100micron
<10-7 cm và > 10-5cm
>1 nm và < 100nm
8. Thí nghiệm về hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng ược thực hiện bởi thí nghiệm của Rayleigh Tyndall Brown Stern
9. Chất hoạt ộng bề mặt là chất chỉ có tác dụng Trong lòng pha Ranh giới của pha Bất cứ nơi nào A và C úng 10. Chọn phát biểu úng
Keo sơ dịch: pha phân tán không có ái lực mạnh với môi trường phân tán
Keo sơ dịch: pha phân tán có ái lực mạnh với môi trường phân tán ( Keo thân dịch)
Keo sơ dịch là keo thuận nghịch Cả B và C úng
11. Khi các tiểu phân hạt keo hấp phụ iện tích, thứ tự các lớp từ ngoài vào trong chua (tinh chat keo)
Lớp khuếch tán, lớp ion ối, lớp thế hiệu, nhân
Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion ối, lớp tạo thế hiệu
Nhân, lớp ion ối, lớp tạo thế hiệu, lớp khuếch tán lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Lớp thế hiệu, lớp khuếch tán, lớp ion ối, nhân
12. Sự khuếch tán dừng lại khi
Tăng nồng ộ pha phân tán
Nồng ộ vật chất ở các nơi trong hệ là như nhau Không
có sự chênh lệch nồng ộ B và C úng
13. Hiện tượng keo tụ của hệ keo là do ảnh hưởng của Nồng ộ chất iện ly thêm vào hệ keo Tác ộng cơ học Tác ộng nhiệt ộ
Tất cả các câu trên ều úng
14. Thế nào là hệ keo thuận nghịch
Là hệ keo mà khi bốc hơi MTPT, thu ược cắn khô và những cắn khô này có thể phân tán
trở lại vào MTPT cũ
Là hệ keo mà khi bốc hơi MTPT, thu ược cắn khô và những cắn khô này không phân tán trở lại vào MTPT cũ
Là hệ keo mà những tiểu phân của PPT không có ái lực với MTPT A và B úng
15. Khi nghiền một chất rắn thành những hạt thật mịn và phân tán vào không khí ta ược Khí dung Bụi Hệ keo rắn trong khí Tất cả úng lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
16. Dựa vào HPT (chất phân tán và MTPT), thì khói là hệ phân tán Rắn/ Lỏng Lỏng/ Rắn Rắn/ Rắn Rắn/ Khí 17. Chọn phát biểu úng
Chất HDBM là các chất có xu hướng phân tán trong lòng dung dịch ở nồng ộ thấp, khi khảo
sát dung dịch các acid béo trong dãy ồng ẳng, nếu thêm 1 nhóm – CH2 vào mạch
hydrocarbon thì tính chất HĐBM giảm 2-3 lần tác nhân thấm ướt là chất có khả năng
làm giảm lực căng bề mặt của dung dịch xuống
dưới lực căng bề mặt của chất rắn
ethanol có SCBM lớn nên dễ thấm ướt trên bề mặt rắn
18. trong cấu trúc của tiểu phân hạt keo thì lớp Stern ược hình thành từ
lớp ion tạo thế hiệu và lớp ion ối
lớp ion KT và lớp ion tạo thế hiệu lớp ion KT và lớp ion ối
Lớp ion KT, lớp ion tạo thế hiệu và lớp ion ối
19. Keo AgI ược iều chế bằng Phương pháp thay thế dung môi
Ngưng tụ bằng phản ứng trao ổi
Ngưng tụ bằng phản ứng oxi hóa khử Ngưng tụ do thủy phân
20. Diện tích bề mặt riêng của hệ nào sau ây là lớn nhất he phan tan Hệ thô lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Hệ vi dị thể
Hệ keo ( kich thuoc cang nho Sr cang lon) Tùy vào trường hợp
21. Đối với hệ keo âm, cation nào ảnh hưởng tới quá trình keo tụ nhất Cs+ Na+ Li+ Rb+
22. Chọn phát biểu úng về mối liên hệ giữa SCBM của dung môi và dung dịch
Nếu chất tan (là chất không hoạt ộng bề mặt) phân ly trong dung dịch, thì SCBM của dung
dịch lớn hơn SCBM của dung môi
Nếu chất tan (là chất không hoạt ộng bề mặt) phân ly trong dung dịch, thì SCBM của dung dịch
nhỏ hơn SCBM của dung môi
Nếu chất tan (là chất không hoạt ộng bề mặt) không iện ly, thì SCBM của dung dịch nhỏ hơn
SCBM của dung môi ]]]]]. SCBM dung dịch = SCBM dung môi
Nếu chất tan (là chất không hoạt ộng bề mặt) không iện ly, thì SCBM của dung dịch lớn hơn SCBM của dung môi
23. Vai trò của nước trong iều chế keo xanh phổ Là MTPT các tiểu phân keo
Là dung môi giúp làm sạch tủa keo xanh phổ
Là chất ổn ịnh màu của keo xanh phổ
Là chất pepti hóa ể phân tán các tiểu phân keo
24. Thuốc nurofen có thành phần gồm hoạt chất chính ibuprofen, nước và các tá dược khác chua
Biết ibuprofen là chất rắn, kém tan trong nước. Thuốc nurofen thuộc hệ phân tán: lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Hệ NT dầu trong nước
Hỗn dịch Nhũ dịch Dung dịch thật
25. Chọn câu trả lời úng nhất. Trong cấu trúc của tiểu phân hạt keo thì
Lớp ion tạo thế hiệu là linh ộng nhất
Lớp ion ối là linh ộng nhất
Lớp ion nằm trên lớp KT là linh ộng nhất A, B, C úng
26. Khi cho dung dịch NaCl vào hệ keo Fe(OH)3 sẽ ưa ến kết quả
Giúp bảo vệ hệ keo bền hơn
Chuyển keo Fe(OH)3 thành keo FeCl3
Không ảnh hưởng ến ộ bền của hệ keo Fe(OH)3
Gây keo tụ keo Fe(OH)3
27. Chọn phát biểu sai về sự nhiễu xạ của hạt keo Tia ỏ ít bị nhiễu xạ và xuyên thấu qua hệ keo .
Hiện tượng nhiễu xạ chỉ xảy ra khi một nửa bước sóng lớn hơn kích thước hạt keo Ánh
sáng có bước sóng càng ngắn càng bị nhiễu xạ mạnh .
Kích thước hạt càng lớn, ộ nhiễu xạ càng yếu ( kt càng nhỏ bị nhiễu xạ càng yếu)
28. NT là hệ phân tán dị thể chứa
Các tiểu phân lỏng phân tán trong môi trường nước ược ổn ịnh bởi chất gây thấm
Các tiểu phân rắn phân tán trong môi trường lỏng thân dầu hoặc thân nước ược ổn ịnh bởi chất nhũ hóa
Các tiểu phân lỏng phân tán trong môi trường lỏng không ồng tan ược ổn ịnh bởi chất lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu nhũ hóa
Các tiểu phân lỏng phân tán trong dẫn chất thân dầu ược ổn ịnh bởi chất gây thấm
29. Các dung dịch thuốc tiêm, thuốc nước là hệ Dung dịch thật Dung dịch lý tưởng Dung dịch keo Dung dịch a phân tán
30. Chọn phát biểu úng về tính chất của hệ keo
Bầu trời có màu xanh là do ánh sáng ỏ ã bị nhiễu xạ (tai xanh bị khuếch tán)
Nhiễu xạ là tính chất ặc trưng của hệ keo
Ánh sáng ỏ bị nhiễu xạ nhiều hơn ánh sáng xanh (ít hơn)
Chuyển ộng Brown là chuyển ộng do tích iện (ko có tích iện)
31. Chọn phát biểu úng về chế phẩm Carbophos Chứa than hoạt tính
Hấp phụ các khí trong iều trị chướng bụng; hấp phụ nhiều chất vô cơ, hữu cơ dùng iều trị cấp
cứu ngộ ộc do thuốc hoặc hóa chất; hấp phụ các chất ộc do vi khuẩn tiết ra ở ường tiêu hóa trong
iều trị bệnh nhiễm khuẩn
Dùng Carbophos cách xa các thuốc khác sau hơn 2 giờ ể tránh than hoạt tính hấp phụ các thuốc khác. Tất cả úng
Cho biết sự thay ổi của áp suất thẩm thấu của hệ keo với thời gian 32.
Giảm dần theo thời gian ( slide 8 )
Không thay ổi theo thời gian Tăng dần theo thời gian Cả A, B, C ều úng lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Cho biết sự thay ổi của áp suất thẩm thấu của hệ phân tá n với thời gian 33. Giảm dần theo thời gian
Không thay ổi theo thời gian Tăng dần theo thời gian
Cả A, B, C ều úng
34. Khi khảo sát ánh sáng trắng, gồm các tia ơn sắc của vùng khả kiến, nhận thấy
Tia tím phản xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia ỏ
Tia ỏ nhiễu xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia tím
Tia xanh nhiễu xạ mạnh hơn tia tím và mạnh hơn tia ỏ
Tia tím nhiễu xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia
35. Khi cắm hai ống nghiệm không áy vào khối ất sét có gắn với hai iện cực nối với nguồn iện
một chiều, sau một thời gian thấy bên iện cực dương ống nghiệm mờ ục, hiện tượng này là
Hiện tượng iện di Hiện tượng iện thẩm Hiện tượng iện phân Hiện tượng iện ly
36. Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.01M phản ứng với 1 lít dung dịch KI 0.001M, ta ược keo AgI [mAgI.nK+.(n-x)NO - - 3 ]x+. xNO3 [mAgI.nAg+.(n-x)NO - -
3 ]x+. xNO3 (dư AgNO3)
[mAgI.nI-.(n-x)K+-]x-. xK+ (Dư KI)
Hạt keo AgI không tích iện lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
37. Cho công thức hệ keo sau: [nS.mHS-. (m-x)H+]x-. xH+. Đây là Hệ keo dương Hệ keo âm Hệ keo trung tính Hệ keo lưỡng tính
38. Chọn phát biểu úng( KT càng nhỏ bề mặt phân chia pha càng lớn)
Hệ keo có bề mặt phân chia lớn
Hệ vi dị thể có bề mặt phân chia lớn (kt lớn hơn hệ keo)
Tại bề mặt phân chia, năng lượng tự do bề mặt lớn Cả A, B, C úng
39. Lớp iện tích kép của micelle bao gồm
Lớp ion khuếch tán và lớp ion ối
Lớp ion tạo thế và hạt rắn
Lớp ion tạo thế và lớp ion khuếch tán
Lớp ion tạo thế và lớp ion ối 40. Chọn phát biểu sai
Hệ số khuếch tán tỉ lệ nghịch với ộ nhớt
Hệ số khuếch tán tỉ lệ nghịch với kích thước hạt
Khi nồng ộ vật chất ở các nơi trong hệ là như nhau, sự khuếch tán vẫn không dừng lại
Hệ số khuếch tán tỷ lệ thuận với nhiệt ộ
41. Các yếu tố nào sau ây gây nên hiện tượng keo tụ cho hệ keo
Giữ cho hệ keo có nồng ộ nhỏ
Thêm chất hoạt ộng bề mặt lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Tạo cho bề mặt hạt keo hấp phụ iện tích
Tăng nhiệt ộ và khuấy trộn
42. Điều kiện ể xảy ra hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng của hệ keo
Chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán (Kích thước hạt nhỏ
hơn bước sóng ánh sáng 10 lần (a< 𝜆 10 )
Một nửa chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt phân tán
Chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt phân tán
Một nửa chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán
43. Điều chế keo lưu huỳnh bằng phương pháp thay thế dung môi khi phối hợp từ từ dung dịch
bão hòa lưu huỳnh trong cồn vào môi trường nước và khuấy ều sẽ xảy ra hiện tượng sau: Lưu
huỳnh vừa kết tinh, vừa kết tụ tạo hệ phân tán keo Hòa tan lưu huỳnh
Lưu huỳnh ngưng tụ tạo hệ phân tán keo
Lưu huỳnh phân tán tạo hệ phân tán keo
44. Khi phân tán một chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta ược: Hệ keo lỏng Khí dung Nhũ dịch Hệ keo khí trong lỏng
45. Sự khuếch tán dừng lại khi
Tăng nồng ộ pha phân tán
Nồng ộ vật chất ở các nơi trong hệ là khác nhau
Không có sự chênh lệch nồng ộ lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu B và C úng
46. Chọn phát biểu úng ((( ộ phận tán và diện tích bề mặt tỉ lệ nghịch với kích thước),,,, KT
cang nhỏ => Bề mặt phân chia pha càng lớn => năng lượng tự do càng lớn Độ phân tán
tỷ lệ nghịch với bề mặt phân chia
Kích thước hạt càng lớn, bề mặt phân chia càng lớn
Kích thước hạt càng lớn, ộ phân tán càng lơn ( ộ phân tán càng nhỏ)
Độ phân tán tỉ lệ thuận với bề mặt phân chia 47. Keo thân dịch là
Hệ keo mà các tiểu phân PPT có ái lực mạnh mẽ với MTPT
Hệ keo mà các tiểu phân PPT có ái lực mạnh mẽ với môi trường benzene
Hệ keo mà các tiểu phân PPT có ái lực mạnh mẽ với môi trường nước
Hệ keo mà các tiểu phân PPT không có ái lực mạnh mẽ với MTPT ( keo sơ dịch)
48. Hệ keo lưu huỳnh ược iều chế bằng Phân tán trực tiếp
Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi
Phân tán bằng phương pháp hóa học Tất cả ều sai
49. Khi cho phenol vào nước ến bão hòa , có thể tạo thành các hệ sau Dung dịch của nước trong
phenol Nhũ tương nước trong phenol Nhũ tương phenol trong nước
Dung dịch của phenol trong nước
50. Khi xử lý nước phù sa bằng phèn nhôm (NH4)2SO4.Al2(SO4)3
Hạt keo Al3+ ược tạo thành iện tích dương
Hạt keo NH4OH tích iện dương ược tạo thành lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Có sự tạo thành hạt keoAl(OH)3 tích iện dương Tất cả sai
51. Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng cách Các
hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén
Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút chân không
Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
Các ion hoặc chất ơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
52. Áp suất thẩm thấu của hệ keo
Gấp ôi áp suất thẩm thấu của dung dịch thực
Lớn hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thực
Bằng áp suất thẩm thấu của dung dịch thực
Nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thực
53. ảnh hưởng của chất iện ly trơ ối với hệ keo iện tích ion iện ly trơ cùng dấu với ion ở lớp
khuếch tán càng lớn thì thế iện ộng học càng tăng iện tích ion iện ly trơ cùng dấu với ion ở
lớp khuếch tán càng lớn thì chiều dày lớp khuếch tán càng lớn
khi tăng nồng ộ chất iện ly trơ thì sẽ làm bề dày lớp khuếch tán tăng (giảm) chất
iện ly trơ là chất không có ion tham gia vào lớp tạo thế lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
54. Khi cho keo Fe(OH)3 tích iện âm tiếp xúc với hỗn hợp chất iện ly KCl, FrCl, NaCl, RbCl thì
keo Fe(OH)3 hấp phụ dịch nào tốt nhất K+ Rb+ Cs+ Fr+
55. Thành phần cấu tạo cơ bản của nhũ tương gồm
Tướng nội – tướng ngoại –chất gây thấm (vai trò là làm thay ổi tính thấm của bề mặt TP dược
chất rắn ối với MT phân tác)
Dẫn chất – tiểu phân rắn – chất gây thấm
MTPT – PPT – chất làm tăng ộ nhớt
Pha dầu – pha nước – chất nhũ hóa
56. Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 100ml chứa 1g paracetamol là chưa Dung dịch thực Hệ phân tán thô’
Nhũ dịch = nhũ tương => hệ thô Hỗn dịch (R trong long )
57. Sự nổi kem của nhũ tương ược giàm i bằng cách
Giảm kích thước hạt ( kt hạt lớn =>sa lắng tốt) Gia
tăng ộ nhớt của môi trường.
Giảm sự khác biệt tỷ trọng giữa hai pha Tất cả ều úng
58. Hệ phân tán sử dụng nhiều trong ngành dược
Dung dịch, khí dung, dung dịch có gas
Hỗn dịch, nhũ tương, khối bột thuốc, khí dung lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Hỗn dịch, nhũ tương, khối bột thuốc
Dung dịch, hỗn dịch, nhũ tương, bột thuốc, khí dung
59. Khi tăng nồng ộ hạt và nhiệt ộ môi trường, hệ keo bị keo tụ do
Thế nhiệt ộng của hệ keo giảm Thế
iện ộng của hệ keo tăng
Thế nhiệt ộng của hệ keo tăng
Thế nhiệt ộng và thế iện ộng của hệ keo giảm thế phi và thế zeta => giảm 60. Sol khí là
Là hệ phân tán mà chất phân tán là chất lỏng hay chất khí phân tán trong môi trường khí
Là hệ phân tán mà chất phân tán là chất lỏng hay chất rắn phân tán trong môi trường khí
Là hệ phân tán mà chất phân tán là chất lỏng hay chất khí phân tán trong môi trường rắn Là
hệ phân tán mà chất phân tán là chất rắn hay chất khí phân tán trong môi trường lỏng
61. Trong iều chế hệ keo, siêu âm là phương pháp Ngưng tụ Phân tán Tán xạ Tổng hợp 62. Hydrosol là
Hệ sol khí, với môi trường phân tán là nước
Hệ sol rắn, với môi trường phân tán là nước
Hệ sol lỏng, với môi trường phân tán là alcohol
Hệ sol lỏng, với môi trường phân tán là nước . lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
63. Độ phân tán ược biểu thị theo công thức
64. Cho hệ keo sau: [mAgI.nI-.(n-x)K+-]x-. xK+ . Muốn iều chế hệ keo này phải
Cho nồng ộ KI nhỏ hơn nồng ộ AgNO3
Cho nồng ộ KI lớn hơn nồng ộ AgNO3
Cho nồng ộ KI bằng nồng ộ AgNO3
Tăng nhiệt ộ phản ứng
65. HIện tượng iện di còn gọi là Điện chuyển Điện ly Điện thẩm Điện trường
66. Khảo sát ộ bền của hệ keo, người ta có sử dụng chất iện ly trơ. Chất iện ly trơ là
Chất iện ly không có ion tham gia vào lớp tạo thế
Chất iện ly có ion tham gia vào lớp tạo thế
Chất iện ly không có ion tham gia vào lớp khuếch tán
Chất iện ly có ion tham gia vào lớp khuếch tán
67. Người ta iều chế keo lưu huỳnh bằng cách Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Ngưng tụ bằng phương pháp thay thế dung môi Ngưng
tụ bằng phương pháp hòa tan dung môi
Phân tán bằng phương pháp hòa tan dung môi
68. Thuốc tiêm vitamin C thuộc hệ phân tán nào Dung dịch cao phân tử
Dung dịch phân tử 22 Dung dịch ion Nhũ tương
69. Keo hydroxide sắt (III) ược iều chế bằng phản ứng Thủy phân chloride Fe (II) với nước
Thủy phân chloride Fe (III) với nước
Oxi hóa khử giữa chloride Fe (III) với nước
Oxi hóa khử giữa chloride Fe (II) với nước
70. Thế zeta () óng vai trò quan trọng trong
Việc hình thành iện thế của keo, bảo vệ hạt keo tránh tác ộng của môi trường
Phá vỡ cân bằng hệ keo, giúp hệ keo mau sa lắng
Bảo vệ hạt keo tránh bị tác ộng của môi trường Không óng vai trò gì
71. Keo hydroxide Al ược iều chế bằng phương pháp Ngưng tụ bằng thay thế dung môi Phân tán siêu âm
Ngưng tụ bằng phản ứng hóa học Phân tán hồ quang
72. Khi xử lý nước phù sa bằng dung dịch phèn nhôm, hiện tượng keo tụ trên ược gọi là lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Keo tụ tương hỗ Keo tụ tự phát Keo tụ do cơ học Keo tụ ẩn
73. Những phương pháp nào sau ây làm bền hệ keo Bao bên ngoài hệ keo các chất gây keo tụ
Bao bên ngoài hệ keo các chất hữu cơ
Bao bên ngoài hệ keo các chất vô cơ
Bao bên ngoài hạt keo các chất ổn ịnh như polymer hoặc chất hoạt ộng bề mặt 74. Sương mù và mây là
Hệ vi dị thể bao gồm PPT là rắn hoặc lỏng trong MTPT là khí
Hệ vi dị thể bao gồm PPT là rắn trong MTPT là khí
Hệ vi dị thể bao gồm PPT là lỏng trong MTPT là lỏng
Hệ vi dị thể bao gồm PPT là lỏng trong MTPT là khí
Theo kết quả của ngưỡng keo tụ của một số chất iện ly, ta có tỷ lệ ngưỡng keo tụ của các ion như sau 75.
K+: Ca2+: Al3+: là 532: 7: 1. Nếu khi ông tụ một hệ keo mang iện tích âm bằng AlCl3 có số mol
sử dụnglà 0.5mM. vậy khi sử dụng dung dịch KCl thì cần bao nhiêu mM? 26.6 mM 266 mM K/số moi Al=532 2.66 mM =>K=266mM 5.32 mM lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
76. Thủy tinh màu hoặc hồng ngọc là hệ phân tán Sol khí Sol lỏng Sol rắn Bán keo
77. Khi cho bột Fe(OH)3 và Mg(OH)2 vào nước ta ược Nhũ dịch Hỗn dịch Sol rắn Hỗn nhũ dịch
78. Khi cắm hai ống nghiệm không áy vào khối ất sét có gắn với hai iện cực nối với nguồn iện
một chiều, sau một thời gian thấy bên iện cực âm thể tích dịch ống nghiệm tăng lên hiện tượng này
Hiện tượng iện di ( iện cực dương của thể tích ống nghiệm ực mờ)
Hiện tượng iện thẩm Hiện tượng iện phân Hiện tượng iện môi
79. Nhũ dịch là (nhũ tương)
Hệ vi dị thể của hai chất lỏng tan hoàn toàn vào nhau Hệ
vi dị thể của hai chất khí không tan, phân tán vào nhau
Hệ vi dị thể của hai chất lỏng không tan, phân tán vào nhau
Hệ chất lỏng có khả năng tạo nhũ
80. Phương pháp ngưng tụ là
Phương pháp phân chia nhỏ các hạt phân tán thô thành kích thước của các hạt keo ( PP phân tán) lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Phương pháp siêu âm các chất có kích thước lớn thành kích thước nhỏ Phương pháp hồ quang iện
Phương pháp kết tinh từ dung dịch thật quá bão hòa thành những mầm tinh thể tương ứng
với kích thước của các hạt keo
81. Trong hệ nhũ tương dầu/ nước, các micelle tạo thành có
Đầu của các chất hoạt ộng bề mặt quay ra ngoài và uôi của các chất hoạt ộng bề mặt quay
vào trong Đầu của các chất hoạt ộng bề mặt quay vào trong và uôi của các chất hoạt ộng bề mặt quay ra ngoài
Không tạo ra hình dạng gì
Đầu chất HDBM này nối với uôi chất HDBM kia
82. Độ bền của hệ keo ược quyết ịnh bởi Độ bền ộng học Độ bền tập hợp
Độ bền ộng học (1 St)và ộ bền tập hợp
Độ bền nhiệt ộng học
83. Các tính chất hệ keo gồm
Điện học, iện di, iện thẩm Quang học, sinh học
Quang học, iện học, sinh học
*Điện học, quang học, ộng học
84. Áp suất thẩm thấu của hệ keo (giảm theo thời gian) Không phải là hằng số mà tăng theo thời gian
Là một hằng số như áp suất thẩm thấu của dung dịch thật lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Không phải là hằng số mà giảm theo thời gian
Là một hằng số như áp suất hơi của dung dịch thật
85. Trong công thức tính năng lượng tự do bề mặt: G = σ. S. Ký hiệu σ là Hằng số khí lý tưởng
Hằng số tốc ộ phản ứng Hằng số lực hấp dẫn
Sức căng bề mặt
86. Hai phương pháp tổng quát ể iều chế hệ keo
Phương pháp phân tán và phương pháp ngưng tụ
Phương pháp hóa học và phương pháp vật lý
Phương pháp hóa lý và hóa sinh
Phương pháp phân tán và nghiền
87. Khi khảo sát ánh sáng trắng, gồm các tia ơn sắc của vùng khả kiến, nhận thấy
Tia tím ít bị nhiễu xạ nhất và xuyên thấu qua hệ keo
Tia xanh ít bị nhiễu xạ nhất và xuyên thấu qua hệ keo
Tia cam ít bị nhiễu xạ nhất và xuyên thấu qua hệ keo
Tia ỏ ít bị nhiễu xạ nhất và xuyên thấu qua hệ keo
88. Hệ keo thuận nghịch là
Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau ó phân tán trở lại trong MTPT mới thì tạo thành hệ keo lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó không khô và sau ó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì tạo thành hệ keo
Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau ó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì tạo
thành hệ keo
Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau ó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì tạo thành hệ phân tán thô
89. Phương pháp iều chế dung dịch keo xanh phổ là
Phương pháp pepti hóa Phương pháp hồ quang Phương pháp siêu âm
Phương pháp nghiền cơ học 90. Hỗn dịch là
Hệ phân tán dị thể gồm các tiểu phân rắn phân tán trong môi trường lỏng và ược ổn ịnh bằng các chất xúc tác
Hệ phân tán dị thể gồm các tiểu phân rắn phân tán trong môi trường lỏng và ược ổn ịnh bằng các chất xúc tiến
Hệ phân tán dị thể gồm các tiểu phân rắn phân tán trong môi trường rắn và ược ổn ịnh bằng các
chất hoạt ộng bề mặt
Hệ phân tán dị thể gồm các tiểu phân rắn phân tán trong môi trường lỏng và ược ổn ịnh
bằng các chất hoạt ộng bề mặ t
91. Trong cấu tạo hạt keo, thế zeta (ζ) ược gọi là Thế ộng học lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Thế iện ộng học Thế nhiệt ộng học Thế iện học
92. Dung dịch keo xanh phổ ược iều chế bằng phương pháp pepti hóa, trong ó chất pepti hóa là Acid oxalic Muối oxalate Acid stearic Muối chloride kali
93. Keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do Sự tương tác do hai hệ keo cùng iện tích Sự tương tác
do lớp ion tạo thế và ion ối
Sự tương tác giữa các chất iện ly
Sự tương tác của hai hệ keo có iện tích trái dấu nhau
94. Keo lưu huỳnh ược iều chế bằng phương pháp
Ngưng tụ trong môi trường cồn từ dung dịch lưu huỳnh bão hòa trong nước
Ngưng tụ trong môi trường nước từ dung dịch lưu huỳnh bão hòa trong cồn
Phân tán trong môi trường nước từ dung dịch lưu huỳnh bão hòa trong cồn
Ngưng tụ trong môi trường cồn từ dung dịch lưu huỳnh bão hòa trong nước
95. Phương pháp phân tán bằng hồ quang ược sử dụng ể Điều chế keo kim loại trong dung môi hữu cơ
Điều chế keo kim loại trong dung môi nước ( keo Cu, Ag, Au,Pt)
Điều chế keo lưu huỳnh trong dung môi hữu cơ
Điều chế keo lưu huỳnh trong dung môi nước lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 96. Bọt là
Hệ vi dị thể bao gồm pha phân tán ở trạng thái khí trong MTPT ở trạng thái lỏng
Hệ vi dị thể bao gồm pha phân tán ở trạng thái khí trong MTPT ở trạng thái lỏng hoặc rắn
Hệ vi dị thể bao gồm pha phân tán ở trạng thái rắn trong MTPT ở trạng thái lỏng
Hệ vi dị thể bao gồm pha phân tán ở trạng thái lỏng trong MTPT ở trạng thái lỏng
97. Khi cắm hai ống nghiệm không áy vào khối ất sét, trên có hai iện cực nối với nguồn iện một chiều,
sau một thời gian thấy có hiện tượng iện thẩm
Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm giảm xuống ở iện cực âm
Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm tăng lên ở iện cực âm
hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm tăng lên ở iện cực dương
Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm giảm xuống ở iện cực dương
98. Theo kết quả của ngưỡng keo tụ của một số chất iện ly, ta có tỷ lệ ngưỡng keo tụ của các ion
như sau K+ : Ca2+ : Al3+ : là 523: 7: 1. Nếu khi ông tụ một hệ keo mang iện tích âm bằng
AlCl3 có số mol sử dụng là 0.5mM. vậy khi sử dụng dung dịch CaCl2 thì cần bao nhiêu mM? 1 mM 2 mM Ca/al(0.5)=7 3.5 mM =>3.5mM 7 mM 99.
Một hệ keo bền khi các hạt keo ược ổn ịnh bằng Lực tĩnh iện Hiệu ứng không gian Lực hấp dẫn
Lực ẩy tĩnh iện và hiệu ứng không gian lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 100. Phương pháp phân tán là
Phương pháp từ dưới lên
Phương pháp từ trên xuống Phương pháp hóa học
Phương pháp hóa lý 101. Hệ keo bền vững khi
Tốc ộ sa lắng lớn hơn tốc ộ khuếch tán
Tốc ộ sa lắng tương ương tốc ộ khuếch tán
Tốc ộ sa lắng nhỏ hơn tốc ộ khuếch tán
Tốc ộ thẩm thấu lớn hơn tốc ộ khuếch tán 102.
Bề mặt riêng của hệ phân tán có ường kính d ược tính theo công thức 103.
Hệ keo [Fe(OH)3.mFe3+. (3m-x) Cl-]x+. xCl- là hệ keo Mang iện âm Mang iện dương Không mang iện tích Mang cả hai iện tích 104.
Hệ keo AgI ược iều chế bằng phương pháp lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Phân tán do phản ứng trao ổi giữa AgNO3 và KI
Ngưng tụ do phản ứng trao ổi giữa AgNO3 và KI => AgI + KNO3
Ngưng tụ do phản ứng trao ổi giữa AgCl và KNO3
Phân tán do phản ứng trao ổi giữa AgCl và KNO3 105.
Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chỉ xảy ra khi
Phân nửa chiều dài bước sóng tới phải lớn hơn kích thước hạt keo a< lamda/2
Phân nửa chiều dài bước sóng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt keo
Chiều dài bước sóng tới phải lớn hơn kích thước hạt keo
Chiều dài bước sóng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt keo 106.
Hệ số khuếch tán tỉ lệ nghịch với 𝐷 = 𝑘𝑇 6𝜋𝑛𝑟 Bán kính hạt keo D: hệ số khuếch tÆn
Bán kính hạt và ộ nhớt môi trường Với
N: độ nhớt, r: bÆn k nh hạt
ộ nhớt của môi trường phân tán T nhiệt độ
Tỉ trọng của môi trường phân tán 107.
Nhũ tương ược phân loại theo Theo pha phân tán Theo MTPT Theo nồng ộ của PPT
Tất cả các câu trên ều úng 108.
Áp suất thẩm thấu của hệ keo
Tăng dần theo thời gian do hệ keo không bền lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Không thay ổi theo thời gian
Giảm theo thời gian do hệ keo không bền
Thay ổi theo thời gian do hệ keo bền 109.
Hiện tượng keo tụ của hệ keo là do ảnh hưởng của
Nồng ộ chất iện ly thêm vào trong hệ keo, nhiệt ộ và lực cơ học
Nồng ộ chất iện ly thêm vào trong hệ keo Tác ộng cơ học Tác ộng nhiệt ộ 110. Phương pháp pepti hóa là
Phương pháp chuyển một kết tủa trở lại trạng thái keo do chất hoạt ộng bề mặt Phương
pháp chuyển một kết tủa trở lại trạng thái keo do chất oxi hóa
Phương pháp chuyển một kết tủa trở lại trạng thái keo do chấ t pepti hóa ( sugar, gum,
gelatin và các chất iện ly)
Phương pháp chuyển một kết tủa trở lại trạng thái keo tụ do chất pepti hóa 111.
Trong hệ sol-gel, gel là ( ộ nhớt rắn lớn hơn lỏng )
Hệ rắn PPt là lỏng, MTPT là rắn Hệ lỏng Hệ khí Hệ bán rắn 112.
Khi cho natri vào môi trường nước ta ược Hệ dung dịch phân tử lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Hệ huyền phù (hỗn hợp) Hệ dung dịch ion Hệ nhũ tương
113. Hệ keo không thuận nghịch là (Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau ó không phân tán ược)
Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau ó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì không tạo
thành hệ keo Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau ó phân tán trở lại trong MTPT mới thì tạo thành hệ keo
Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó không khô và sau ó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì tạo thành hệ keo
Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau ó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì tạo thành hệ keo 114.
Hiện tượng một kẹp giấy nổi trên bề mặt nước là do scbm nước > kẹp giấy Sức căng
bề mặt của nước nhỏ
Kẹp giấy rất nhẹ nên nổi trên mặt nước
Bề mặt của kẹp giấy nhỏ
Sức căng bề mặt của nước rất lớn 115. Hệ keo bị sa lắng khi
Tốc ộ sa lắng nhỏ hơn tốc ộ khuếch tán’
Tốc ộ sa lắng tương ương tốc ộ khuếch tán’
Tốc ộ sa lắng lớn hơn tốc ộ khuếch tán’
Tốc ộ thẩm thấu lớn hơn tốc ộ khuếch tán’ 116.
Phương pháp iều chế nào sau ây không thuộc phương pháp ngưng tụ Thay thế dung môi lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Phóng iện hồ quang Phản ứng trao ổi Phản ứng oxi hóa khử 117.
Trong hệ keo natri kim loại trong benzene, mỗi hạt keo là
Tập hợp gồm nhiều nguyên tử benzene
Tập hợp gồm nhiều nguyên tử Natri và benzene
Chỉ gồm một nguyên tử natri
Tập hợp gồm nhiều nguyên tử natri kim loại ( phân tán trong môi trường benzene) 118.
Sương mù là hệ phân tán keo có cấu trúc sau Rắn trong khí Rắn trong lỏng Lỏng trong khí Lỏng trong rắn 119.
Khi cho bột lưu huỳnh vào môi trường nước, ta nhận ược
Keo lưu huỳnh/////// (s+ cồn) + nước => keo lưu huỳnh
Hỗn dịch lưu huỳnh Nhũ dịch lưu huỳnh
Hỗn nhũ dịch lưu huỳnh 120.
Khí dung Hydrocortisone, dexamethasone ược sử dụng phun vào
Đường mũi của bệnh nhân Phần cơ của bệnh nhân
Phần xương khớp của bệnh nhân
Họng của bệnh nhân 121.
Khi phân tán một chất lỏng thành những hạt nhỏ trong không khí ta ược lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Hệ sol khí (mây, sương mù) Hệ sol khí (khói, bụi) Hệ nhũ dịch Hệ phân tử 122.
Keo lưu huỳnh ược iều chế bằng
Ngưng tụ bằng phương pháp oxi hóa – khử Ngưng
tụ bằng phương pháp thay thế dung môi
Phân tán bằng siêu âm ( keo: hg, S nhựa Graphite, ặc biệt là các khối dẻo ưa nước hoặc mô meemf9 gan não thận)) Tất cả ều úng 123.
Hệ phân tán có kích thước hạt vài micromet phân bố trong môi trường phân tán ược gọi là Hệ dị thể Hệ vi dị thể Hệ ồng thể Hệ phân tán thô 124. Trong
cấu tạo hệ keo, thế ược gọi là
Thế nhiệt ộng họ c
Thế iện ộng học( thế iện ộng ZETA) Thế ộng học Thế iện học 125. Sol khí là lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Hệ ồng thể bao gồm PPT là rắn hoặc lỏng trong MTPT là khí
Hệ vi dị thể bao gồm PPT là rắn trong MTPT là khí
Hệ vi dị thể bao gồm PPT là rắn hoặc lỏng trong MTPT là khí
Hệ vi dị thể bao gồm PPT là lỏng trong MTPT là khí 126.
Tốc ộ sa lắng của hệ keo ược biểu diễn theo công thức sau ây là úng . Câu nào sau T
Hệ keo trong môi trường nước bền hơn trong môi trường glycerin
Hệ keo trong môi trường glycerin bền hơn trong môi trường nước
Hệ keo trong môi trường glycerin và trong môi trường nước bền như nhau
Hệ keo trong môi trường glycerin và trong môi trường nước ều khộng bền như nhau 127.
Khi cắm hai ống nghiệm không áy vào khối ất sét, trên có hai iện cực nối với nguồn iện
một chiều, sau một thời gian thấy có hiện tượng iện di
Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm giảm xuống ở iện cực âm Là
hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm giảm xuống ở iện cực dương
Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm tăng lên ở iện cực dương
Là hiện tượng chất iện ly trong ống nghiệm bên iện cực dương bị mờ ục 128. Phương pháp phân tán là
Phương pháp kết tinh từ dung dịch thực quá bão hòa thành những mầm tinh thể tương
ứng với kích thước của các hạt keo ( PP ngưng tụ)
Phương pháp phân hủy chất thành các chất có kích thước nhỏ
Phương pháp thay thế dung môi
Phương pháp chia nhỏ các hạt phân tán thô thành kích thước hạt keo lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 129.
Hệ phân tán keo hơi natri kim loại trong dung môi benzene, ược iều chế bằng cách
Ngưng tụ hơi natri kim loại trong benzene Ngưng tụ ơn giản
Phân tán hơi natri kim loại trong benzene Phân tán NaCl trong benzene
Tất cả các câu trên ều sai 130.
Trong chế tạo hệ keo, phương pháp siêu âm là phương pháp
Chế tạo hệ keo bằng lực tán xạ siêu âm
Chế tạo hệ keo bằng lực hấp dẫn Chế
tạo hệ keo bằng lực khuếch tán
Chế tạo hệ keo bằng lực phân tán siêu âm 131.
Trong iều chế keo xanh phổ, người ta nhỏ từ từ một dung dịch acid vào kết tủa keo xanh
phổ. Dung dịch acid ó là
Acid oxalic chất pepti hóa Acid stearic Acid lauric Acid benzoic 132. Chuyển ộng Brown là
Chuyển ộng của các phân tử dung môi va ập vào các hạt keo theo những hướng xác ịnh
Chuyển ộng tịnh tiến của các phân tử dung môi va ập vào các hạt keo theo những hướng xác ịnh
Chuyển ộng hỗn loạn của các phân tử dung môi va ập vào các hạt keo theo những hướng khác nhau
Chuyển ộng nhiệt của các phân tử dung môi va ập vào các hạt keo theo những hướng tịnh tiến 133.
Trong iều chế keo xanh phổ phụ thuộc vào nồng ộ các chất peppti hóa
Acid oxalic là chất pepti hóa và lượng kết tủa ược phân tán thành hệ keo phụ thuộc vào
chất pepti hóa lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Acid oxalic là chất pepti hóa và lượng kết tủa ược phân tán thành hệ keo không phụ thuộc vào chất pepti hóa
Acid oleic là chất pepti hóa và lượng kết tủa ược phân tán thành hệ keo phụ thuộc vào chất pepti hóa
Acid oleic là chất pepti hóa và lượng kết tủa ược phân tán thành hệ keo không phụ thuộc vào chất pepti hóa 134.
Áp suất thẩm thấu của hệ keo
Là hằng số vì hệ keo không bền về mặt nhiệt ộng học
Không là hằng số vì hệ keo bền về mặt nhiệt ộng học
Là hằng số vì hệ keo bền về mặt nhiệt ộng học
Không là hằng số vì hệ keo không bền về mặt nhiệt ộng học 135. Sự sa lắng là
Hiện tượng các hạt keo của hệ phân tán lắng xuống do lực khuếch tán
Hiện tượng các hạt keo của hệ phân tán lắng xuống do sức hút của trọng trường
Hiện tượng các hạt keo của hệ phân tán lắng xuống do lực hút Van der walls Hiện
tượng các hạt keo của hệ phân tán lắng xuống do lực hấp dẫn 136.
Trong phương trình Rayleigh
Ánh sáng ơn sắc có bước sóng càng dài, nhiễu xạ càng mạnh
Ánh sáng a sắc có bước sóng càng ngắn, nhiễu xạ càng mạnh
Ánh sáng ơn sắc có bước sóng càng ngắn, nhiễu xạ càng mạnh
Ánh sáng a sắc có bước sóng càng dài, nhiễu xạ càng mạnh 137.
Một hệ keo tương ối bền về mặt nhiệt ộng học là do
Có bề mặt phân cách lớn và năng lượng bề mặt cao (((((nên phần lớn không ồng nhất nhiệt
ộng và không bền tập hợp ( không bền về nhiệt ộng) lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Có bề mặt phân cách nhỏ và năng lượng bề mặt cao
Có bề mặt phân cách lớn và năng lượng bề mặt thấp
Tất cả các câu trên ều sai 138. Nhũ tương loãng là
NT có nồng ộ PPT <1 %, hạt nhũ tương nhỏ, hình cầu, hệ tương ối bền
NT có nồng ộ PPT <2 %, hạt nhũ tương nhỏ, hình cầu, hệ tương ối bền
NT có nồng ộ PPT <3 %, hạt nhũ tương nhỏ, hình cầu, hệ tương ối bền
NT có nồng ộ PPT <4 %, hạt nhũ tương nhỏ, hình cầu, hệ tương ối bền 139.
Khí dung neomycin và Oropyvalon ược sử dụng phun vào ((( là thuốc dùng ngoài da)) Họng của bệnh nhân Phần cơ của bệnh nhân
Đường mũi của bệnh nhân
Phần xương cơ khớp của bệnh nhân 140.
Từ sol ứng ộc lập (không có từ nào i kèm) dùng ể chỉ Sol lỏng Sol khí Sol rắn Sol lỏng – khí 141.
Các dạng thuốc phun mù sương là ( trtong bài hệ thô) Hệ bán keo
Hệ phân tán thô Hệ keo Hệ dung dịch lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 142.
Cho hệ keo sau [mAgI. nAg+. (n-x) NO - -
3 ]x+. xNO3 . Muốn chế tạo hệ keo này cần phải
Cho nồng ộ KI nhỏ hơn nồng ộ AgNO3
Cho nồng ộ KI lớn hơn nồng ộ AgNO3
Cho nồng ộ KI bằng nồng ộ AgNO3
Tăng nhiệt ộ phản ứng 143.
Màng bán thấm là dion, phân tử
Màng có các lỗ có kích thước ường kính nhỏ hơn kích thước phân tử và kích thước hạt keo
Màng có các lỗ có kích thước ường kính lớn hơn kích thước phân tử và kích thước hạt keo
Màng có các lỗ mà kích thước ường kính của chúng lớn hơn kích thước phân tử và bé hơn
kích thước hạt keo
Màng có các lỗ có kích thước ường kính nhỏ hơn kích thước phân tử 144. Quá trình khuếch tán là
Quá trình bất thuận nghịch giảm entropy
Quá trình bất thuận nghịch tăng entropy
Quá trình bất thuận nghịch
Quá trình thuận nghịch tăng entropy 145. Aerosol là Sol lỏng Sol rắn Sol khí Sol hữu cơ 146.
Khi khảo sát ộ bền của hệ keo, người ta có sử dụng chất iện ly không trơ. Chất iện ly không trơ là lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Chất iện ly có ion tham gia vào lớp khuếch tán
Chất iện ly có ion tham gia vào lớp tạo thế
Chất iện ly không có ion tham gia vào lớp khuếch tán
Chất iện ly có ion phân ly ược hấp phụ vào bề mặt pha rắn cùa hệ keo 147.
Cấu trúc của micelle keo theo thứ tự từ trong ra ngoài là
Nhân, ion ối, lớp khuếch tán, ion tạo thế Lớp ion
tạo thế, lớp ion ối, nhân, lớp khuếch tán Nhân,
lớp ion tạo thế, lớp ion ối, lớp khuếch tán
Nhân, lớp ion tạo thế, lớp khuếch tán, lớp ion ối 148. Nhũ dịch là
Hệ chất lỏng phân tử có khả năng tạo nhũ
Hệ vi dị thể của hai chất lỏng không tan, phân tán vào nhau
Hệ vi dị thể của hai chất lỏng tan hoàn toàn vào nhau
Hệ vi dị thể của hai chất khí và chất khí không tán, phân tán vào nhau 149.
Micelle là những tiểu phân hạt keo Không mang iện Mang iện tích dương
Trung hòa iện tích Mang iện tích âm 150.
Phosphalugel là chế phẩm trị viêm loét dạ dày tá tràng, có thành phần chính là AlPO4,
chất làm ngọt và chất ổn ịnh. Phosphalugel có dạng Dung dịch thật Nhũ tương lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Khí dung Hỗn dịch 151.
Trong kính hiển vi nền en
Ánh sáng ược chiếu qua vật khảo sát từ trên xuống Ánh
sáng ược chiếu qua vật khảo sát từ dưới lên
Ánh sáng ược chiếu qua vật khảo sát từ góc bên
Không dùng ánh sáng chiếu qua vật khảo sát nên thị trường có màu en 152.
Thế của lớp iện tích ở bề mặt trượt gọi là
Thế iện ộng học ZETA Thế nhiệt ộng học Điện thế Thế hiệu 153. Ngưỡng keo tụ là
Nồng ộ tối a của chất phân tán cần thiết ể gây ra sự keo tụ với 1 tốc ộ ổn ịnh
Nồng ộ tối thiểu của chất phân tán cần thiết ể gây ra sự keo tụ với 1 tốc ộ ổn ịnh
Nồng ộ tối a của chất iện ly cần thiết ể gây ra sự keo tụ với 1 tốc ộ ổn ịnh
Nồng ộ tối thiểu của chất iện ly cần thiết ể gây ra sự keo tụ với 1 tốc ộ ổn ịnh 154.
Keo sắt III hydroxyde ược iều chế bằng phương pháp
Phân tán bằng phản ứng thủy phân giữa FeCl3 và nước ( ngưng tụ)
Phân tán bằng phản ứng trao ổi giữa FeCl3 và nước
Ngưng tụ bằng phản ứng oxi hóa giữa FeCl3 và nước Tất cả ều sai lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 155.
Keo sắt III hydroxyde ược iều chế bằng phương pháp
Phân tán bằng phản ứng thủy phân giữa FeCl2 và nước
Phân tán bằng phản ứng trao ổi giữa FeCl3 và nước
Ngưng tụ phản ứng thủy phân giữa Fe2(SO4)3 và nước Tất cả ều sai 156. Chọn phát biểu úng
Dung dịch thực là hệ phân tán dị thể, có bề mặt phân chia pha
Dung dịch thực là hệ phân tán ồng thể, không có bề mặt phân chia pha và ược ổn ịnh bởi chất ổn
ịnh (chất nhũ hóa, chất gây thấm)
Dung dịch thực là hệ phân tán ồng thể, không có bề mặt phân chia pha không cần chất ổn ịnh
Dung dịch thực là hệ vi dị thể, không có bề mặt phân chia pha và thường có môi trường phân tán là nước. 157. Chọn phát biểu úng
Trong dung dịch thực, hệ phân tán là dị thể và có bề mặt phân chia pha
Trong dung dịch thực, hệ phân tán là dị thể và không có bề mặt phân chia pha
Trong dung dịch thực, hệ phân tán là ồng thể và không có bề mặt phân chia pha
Trong dung dịch thực, hệ phân tán là ồng thể và không có bề mặt phân chia pha 158.
Cho hệ keo dương AgI với Ag+ là lớp ion tạo thế hiệu. Hãy chọn ion có khả năng ược hấp phụ chọn lọc K+ Na+ lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Cl- (45) NO3- 159. Chọn phát biểu úng
Áp suất thẩm thấu của hệ keo thường giảm theo thời gian
Hệ keo có áp suất thẩm thấu lớn hơn dung dịch thực
Khi tăng nồng ộ mol của các hạt keo thì áp suất thẩm thấu sẽ giảm Tất cả ều úng 160.
Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào
Hệ keo thân nước và thuận nghịch
Hệ keo sơ nước và thuận nghịch Hệ keo sơ nước Hệ keo thân nước 161. Chọn phát biểu úng
Bề mặt trượt là ranh giới giữa pha ộng và pha tĩnh
Bề mặt trượt là ranh giới giữa pha rắn và pha lỏng
Thế xuất hiện trên bề mặt trượt là thế iện ộng zeta Tất cả ều úng 162. Chọn phát biểu úng
Bề mặt trượt là ranh giới giữa pha ộng và pha tĩnh
Bề mặt trượt nằm ở trên lớp stern
Thế xuất hiện trên bề mặt trượt là thế nhiệt ộng zeta Tất cả ều úng lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 163.
Đặc iểm của áp suất thẩm thấu
Áp suất thẩm thấu không phụ thuộc vào bản chất của chất tan
Dung dịch thực có áp suất thẩm thấu lớn hơn của hệ keo
Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào kích thước hay ộ phân tán của hệ Tất cả ều úng 164.
Đặc iểm của áp suất thẩm thấu
Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào bản chất của chất tan, do ó, áp suất của dung dịch thực lớn hơn của hệ keo
Dung dịch thực và hệ keo có áp suất thẩm thấu hằng ịnh do kích thước hạt nhỏ Cùng
nồng ộ hạt, áp suất thẩm thấu của hệ keo bằng áp suất thẩm thấu của dung dịch Tất cả ều úng 165.
Khi cho chất iện ly trơ vào hệ keo
Lớp tạo thế thay ổi nên thế nhiệt ộng giảm, hệ dễ keo tụ ( lớp không thay ổi)
Lớp khuếch tán thay ổi nên thế iện ộng giảm, hệ dễ keo tụ
Cả thế iện ộng và thế nhiệt ộng ều giảm Tất cả ều úng 166.
Khi cho chất iện ly trơ vào hệ keo
Thế nhiệt ộng không thay ổi
Lớp khuếch tán thay ổi nên thế iện ộng tăng, hệ dễ keo tụ ( thế iện ông giảm)
Cả thế iện ộng và thế nhiệt ộng ều giảm Tất cả ều sai 167.
Khi cho chất iện ly trơ vào hệ keo lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Lớp tạo thế không thay ổi Bề
dày lớp khuếch tán tăng
Thế iện ộng tăng ( giảm)
Hệ khó keo tụ hơn do có sự hấp phụ ion bảo vệ ( hệ keo dễ keo tụ) 168.
Chọn phát biểu sai về sự khuếch tán của hệ keo
Tăng ộ nhớt, sự khuếch tán giảm
Tăng nhiệt ộ, sự khuếch tán tăng
Tăng bán kính hạt, sự khuếch tán giảm
Khi nồng ộ cân bằng, thì không có chuyển ộng Brown trong hệ keo vẫn luôn xaye ra 169.
Hệ phân tán keo AgI ược iều chế bằng
Ngưng tụ bằng phản ứng oxi hóa khử giữa AgNO3 và KI Ngưng
tụ bằng phản ứng trao ổi giữa AgNO3 và KI
Phân tán bằng phản ứng trao ổi giữa AgNO3 và KI
Phân tán bằng phản ứng oxi hóa khử giữa AgNO3 và KI 170.
Yếu tố nào sau ây giúp hệ keo bền Chuyển ộng Brown Sự khuếch tán
Độ nhớt môi trường phân tán tăng Tất cả ều úng 171.
Hydrosol là hệ phân tán có
Môi trường phân tán là khí hydro
Môi trường phân tán là nước
Môi trường phân tán là cồn
Môi trường phân tán là rắn lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 172.
Phương pháp phân biệt nhũ tương Phương pháp pha loãng Phương pháp o ộ dẫn
Phương pháp dùng kính hiển vi Tất cả ều úng 173.
Chọn phát biểu úng KT ion < Kt Lỗ < KT keo
Chỉ có ion và phân tử nhỏ mới i qua ược màng bán thấm
Các ion và phân tử nhỏ không có khả năng i qua màng bán thấm
Chỉ có các hạt keo mới i qua ược màng bán thấm Tất cả ều sai 174.
Tính chất quang học ặc trưng của hệ keo Khúc xạ Nhiễu xạ Phản xạ Tất cả ều úng 175.
Là một trong những chất hoạt ộng bề mặt có chứa các nhóm lưỡng cực, có khả anng8
hoạt ộng bề mặt không cao nhưng êm dịu cho da, thường sử dụng trong ngành mỹ phẩm
Benzalkonium chloride (chất sát khuẩn ngoài da, rửa vết thương có phổ kháng khuẩn rộng)
Natri lauryl sulphate( chất tạo bọt trong kem ánh răng) Lauryl
amino propyl betain ( êm dịu cho da) Cetyl pyridinium chloride lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 176.
Chọn phát biểu úng Kt nhỏ=> BMPCP càng lớn =>
Hệ keo có bề mặt phân chia pha lớn
Hệ vi dị thể có bề mặt phân chia pha lớn
Tại bề mặt phân chia, năng lượng tự do bề mặt lớn Tất cả ều úng
177. Chọn phát biểu sai về sự chuyển tướng của nhũ tương (Hệ thô)
Được sử dụng ể phá bỏ nhũ tương ban ầu, hình thành nhũ tương mới
Là quá trình chuyển biến tương hỗ của 2 loại nhũ tương từ D/N sang N/D và ngược lại Sự
chuyển tướng của nhũ tương chỉ xảy ra 1 chiều duy nhất từ D/N sang N/D
Được tiến hành bằng cách vừa khuấy mạnh vừa thêm chất nhũ hóa thích hợp 178.
Aerosol là hệ phân tán có
Môi trường phân tán là rắn nhôm Al
Môi trường phân tán là khí
Môi trường phân tán là lỏng
Môi trường phân tán là dung môi hữu cơ 179. Chọn phát biểu sai
Giảm năng lượng tự do bề mặt bằng cách giảm sức căng bề mặt σ
Giảm năng lượng tự do bằng cách giảm diện tích tiếp xúc S
Hệ keo có kích thước tiểu phân bé 10-7 – 10-5 cm nên bề mặt phân chia pha nhỏ (lớn)
Người ta thường thêm chất ổn ịnh ể tăng ộ bền của hệ dị thể 180.
Khi nghiền một chất rắn thành những hạt nhỏ thật mịn và phân tán vào không khí ta ược lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Hệ keo rắn trong khí Bụi Sol khí Tất cả ều úng 181.
Chọn phát biểu úng về sự sa lắng
Bán kính hạt càng lớn, sa lắng xảy ra càng nhanh
Lực ly tâm không làm thay ổi tốc ộ sa lắng
Sự sa lắng tăng làm cho ộ bền ộng học tăng
Bán kính tiểu phân càng giảm, sự sa lắng xảy ra càng nhanh 182.
Chọn phát biểu úng về phương pháp thẩm tích ( Hạt keo không qua măng bán thaaaem ược)
Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm thẩm tích do lực hút chân không
Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén
Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
Các ion hoặc chất ơn phân tử của tạp chất di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán 183.
Tính chất úng liên quan ến hệ keo
Hệ ồng thể, chiếu tia sáng vùng khả kiến i qua sẽ có hiện tượng nhiễu xạ Tyndall
Hệ dị thể, chiếu tia sáng vùng khả kiến i qua sẽ có hiện tượng nhiễu xạ Tyndall Dung
dịch trong suốt, chiếu tia sáng vùng UV i qua có hiện tượng nhiễu xạ Tyndall
Dung dịch trong suốt, chiếu tia sáng vùng khả kiến i qua có hiện tượng nhiễu xạ Tyndall 184.
Thuật ngữ hệ a phân tán chỉ lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Hệ phân tán chứa các tiểu phân có kích thước giống nhau
Hệ phân tán chứa các tiểu phân có kích thước khác nhau
Hệ phân tán chứa các tiểu phân có khối lượng riêng giống nhau
Hệ phân tán chứa các tiểu phân có khối lượng riêng khác nhau 185.
Cấu tạo cơ bản của micelle phân tán trong môi trường nước ( ầu ưa nước hydrophilic
hướng vào phía dd, thân âu hydropholic)
Gồm một lõi thân dầu ược bao bọc xung quanh bởi 1 màng lipid ơn
Gồm một lõi thân nước ược bao bọc xung quanh bởi 1 màng lipid ơn
Thể tập hợp các chất hoạt ộng bề mặt có phần kị nước hướng vào trong tạo lõi thân dầu
và phần thân nước hướng ra môi trườn g
Thể tập hợp các chất hoạt ộng bề mặt có phần thân nước hướng vào trong tạo lõi thân nước và
phần kị nước hướng ra môi trường 186. Cấu tạo của liposome
Gồm 1 lõi thân nước, ược bao bọc xung quanh bởi một hoặc nhiều lớp màng lipid ơn
Gồm 1 lõi thân dầu, ược bao bọc xung quanh bởi một hoặc nhiều lớp màng lipid ơn
Gồm 1 lõi thân nước, ược bao bọc xung quanh bởi một hoặc nhiều lớp màng lipid kép
Gồm 1 lõi thân dầu, ược bao bọc xung quanh bởi một hoặc nhiều lớp màng lipid kép 187.
Cấu tạo cơ bản của micelle ảo
Thể tập hợp của chất hoạt ộng bề mặt bao quanh 1 lõi chứa nước
Thể tập hợp của chất hoạt ộng bề mặt bao quanh 1 lõi chứa dầu
Thể tập hợp gồm lõi thân dầu và bề mặt thân nước ược hình thành từ các chất hoạt ộng bề mặt
Thể tập hợp gồm lõi thân nước và bề mặt thân dầu ược hình thành từ các chất hoạt ộng bề mặt lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 188.
Cấu tạo cơ bản của một tiểu phân trong nhũ tương kiểu N/D
Gồm một lõi thân nước dạng lỏng ược bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid ơn
Gồm một lõi thân dầu dạng lỏng ược bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid ơn
Gồm một lõi thân dầu dạng lỏng ược bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid kép
Gồm một lõi thân nước dạng lỏng ược bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid kép
189. Cấu tạo cơ bản của một tiểu phân trong nhũ tương kiểu D/N Nhũ tương=hệ thô
Gồm một lõi thân nước dạng lỏng ược bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid ơn
Gồm một lõi thân dầu dạng lỏngf ược bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid ơn
Gồm một lõi thân dầu dạng lỏng ược bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid kép
Gồm một lõi thân nước dạng lỏng ược bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid kép 190.
Cấu tạo cơ bản của một tiểu phân trong hỗn dịch nước
Tiểu phân rắn thân nước ược bao bọc xung quanh bởi chất ổn ịnh và ược phân tán trong môi trường dầu
Tiểu phân rắn thân dầu ược bao bọc xung quanh bởi chất ổn ịnh và ược phân tán trong
môi trường nướ c
Tiểu phân lỏng thân nước ược bao bọc xung quanh bởi chất ổn ịnh và ược phân tán trong môi trường dầu
Tiểu phân rắn kị nước ược bao bọc xung quanh bởi chất gây thấm và ược phân tán trong môi trường dầu 191. Chọn phát biểu úng
Hệ phân tán luôn có ủ 3 thành phần là pha phân tán, môi trường phân tán và chất ổn ịnh
Pha phân tán trong dung dịch là tập hợp các ion, nguyên tử và phân tử có kích thước <107cm
Quan sát các tiểu phân trong dung dịch thực bằng kính hiển vi, ta thấy ược chuyển ộng Brown
Hòa tan lưu huỳnh vào cồn hoặc trộn lẫn 2 khí ta thu ược dung dịch thực lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 192. Chọn phát biểu úng
Hệ phân tán luôn có ủ 3 thành phần là pha phân tán, môi trường phân tán và chất ổn ịnh
Pha phân tán trong dung dịch là tập hợp các ion, nguyên tử và phân tử có kích thước <107cm
Quan sát các tiểu phân trong dung dịch thực bằng kính hiển vi, ta thấy ược chuyển ộng
Brown ( không quan sát ược) Tất cả ều sai 193. Trong hệ a phân tán
Kích thước các tiểu phân giống nhau nhưng trọng lượng khác nhau
Kích thước các tiểu phân khác nhau nhưng trọng lượng giống nhau
Pha phân tán gồm nhiều chất khác nhau Tất cả ều sai 194. Trong hệ a phân tán
Kích thước các tiểu phân khác nhau
Trọng lượng các tiểu phân khác nhau
Pha phân tán gồm nhiều chất khác nhau Tất cả ều sai 195. Trong hệ a phân tán
Kích thước tiểu phân ược biểu diễn bằng dãy phân phố kích cỡ
Dãy phân bố kích cỡ càng rộng, kích thước các tiểu phân càng gần nhau
Dãy phân bố kích cỡ càng nhiều ỉnh, kích thước các tiểu phân càng gần nhau Tất cả ều úng lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 196. Hệ a phân tán
Kích thước tiểu phân ược biểu diễn bằng dãy phân phố kích cỡ
Thường hay gặp trên thực tế
Là nhược iểm của phương pháp ngưng tụ Tất cả ều úng 197. Hệ a phân tán
Là hệ trong ó, pha phân tán gồm nhiều chất khác nhau
Dãy phân bố càng hẹp và chỉ có 1 ỉnh thì tốt hơn
Dãy phân bố kích cỡ càng rộng và có nhiều ỉnh thì tốt hơn Ít gặp trong thực tế 198.
Các tiêu chí nào không dùng ể phân loại hệ phân tán
Trạng thái tập hợp của pha phân tán và môi trường phân tán
Cường ộ tương tác giữa pha phân tán và môi trường phân tán
Kích thước tiểu phân và ộ phân tán
Tùy vào số lượng chất phân tán mà ta có hệ ơn phân tán hoặc a phân tán 199. Hệ vi dị thể là hệ
kích thước khoảng vài micron, không nhìn thấy bằng mắt, nhưng nhìn rõ bằng KHV
thường, có nhiều tính chất giống hệ keo
kích thước khoảng vài micron, nhìn thấy bằng mắt và nhìn rõ bằng KHV thường, có nhiều tính chất giống hệ keo
kích thước khoảng vài chục micron, nhìn thấy bằng mắt và nhìn rõ bằng KHV thường, có nhiều
tính chất giống hệ thô
kích thước khoảng vài chục micron, không nhìn thấy bằng mắt và không nhìn rõ bằng KHV
thường, có nhiều tính chất giống hệ thô lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 200. Hệ siêu vi dị thể
Kích thước lớn hơn hệ keo, không nhìn thấy bằng mắt, nhưng nhìn rõ bằng KHV thường, có
nhiều tính chất giống hệ keo
Kích thước lớn hơn hệ keo, không nhìn thấy bằng mắt và không nhìn rõ bằng KHV thường, có
nhiều tính chất giống hệ keo
Kích thước nhỏ hơn hệ keo và không thể nhìn thấy bằng KHV thường
kích thước nhỏ hơn hệ keo và có thể nhìn thấy bằng KHV thường 201. chọn phát biểu úng
Mây là hệ dị thể trong ó pha phân tán là các giọt lỏng ược phân tán trong môi trường phân tán là khí
Khói là hệ thô (hệ keo), trong ó pha phân tán là các hạt rắn nhỏ phân tán trong môi trường khí
Gel là hệ phân tán rắn trong lỏng, hay còn gọi là bán rắn
Mayonnaise là hệ dị thể, có thể chất ặc sánh, trong ó pha phân tán là các chất béo dạng rắn không
tan ược phân tán trong môi trường lỏng 202. chọn phát biểu úng
Mây là hệ dị thể trong ó pha phân tán là các bọt khí ược phân tán trong môi trường phân tán là lỏng
Khói là hệ thô, trong ó pha phân tán là các hạt rắn nhỏ phân tán trong môi trường khí
Gel là hệ phân tán rắn trong lỏng, hay còn gọi là bán rắn ( lỏng trong rắn)
Mayonnaise là một nhũ tương lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 203.
chọn phát biểu úng hầu hết các dịch trong cơ thể ều là hệ keo
Khói là hệ thô, trong ó pha phân tán là các hạt rắn nhỏ phân tán trong môi trường khí
Xương là 1 hệ phân tán rắn trong môi trường phân tán rắn
Mayonnaise là một hỗn dịch 204. Chọn phát biểu úng Máu là hệ keo
Xương là hệ phân tán rắn trong rắn
Mayonnaise là một hỗn dịch
Gel là hệ phân tán rắn trong lỏng ( lỏng trong rắn) 205.
Từ sol ứng một mình có nghĩa là
Hệ dị thể, trong ó pha phân tán có kích thước hệ keo, ược phân tán trong môi trường lỏng
Hệ dị thể, trong ó pha phân tán có kích thước hệ thô, ược phân tán trong môi trường lỏng
Hệ dị thể, trong ó pha phân tán có kích thước hệ keo, ược phân tán trong môi trường rắn
Hệ dị thể, trong ó pha phân tán có kích thước hệ thô, ược phân tán trong môi trường rắn 206. Chọn câu sai. Aerosol là Khí dung Hệ phân tán Rắn/Khí Hệ phân tán lỏng/ khí
Hệ phân tán khí/khí lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 207. Chọn câu sai
Hệ phân tán thuận nghịch là hệ mà khi bốc hơi môi trường phân tán thu ược cắn khô và có thể tái
phân tán trở lại vào môi trường phân tán ể thu ược hệ keo
Một số hệ keo thuận nghịch thường gặp như gelatin/ agar/ alginate trong nước nóng, lưu
huỳnh trong cồn keo S( không thuận nghịch)
Đa số các hệ keo thân dịch có tính thuận nghịch
Đa số các hệ keo thuận nghịch là hợp chất cao phân tử 208. Chọn câu úng
Hệ keo sơ dịch (lyophilic) là hệ trong ó pha phân tán không có ái lực lớn với môi trường phân tán
Hệ keo thân dịch (lyophobic) là hệ mà trong ó pha phân tán có ái lực lớn với môi trường phân tán.
Đa số keo thân dịch thường có tính thuận nghịch Tất cả ều úng 209.
Chọn câu úng về hệ keo thân dịch
Hệ keo thân dịch là hệ mà trong ó pha phân tán có ái lực lớn với môi trường phân tán.
Tăng nồng ộ pha phân tán làm hệ dễ bị keo tụ do xác suất gặp nhau của các hạt keo lớn
Điều chế keo thân dịch chỉ cần thêm pha phân tán vào môi trường phân tán, thêm chất gây thấm và cho vào máy xay keo Tất cả ều úng 210. Chọn câu úng
Hệ keo thân dịch có ộ bền nhiệt ộng học và ộ bền ộng học cao
Hiện tượng solvate hóa làm cho hệ keo sơ dịch có tính bền ộng học tươn ối
Hiện tượng iện di là tính chất ặc trưng cho cả hai hệ keo thân dịch và sơ dịch Tất cả ều úng 211. Chọn câu sai lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Hệ keo thân dịch có ộ bền nhiệt ộng học và ộ bền ộng học cao
Hiện tượng solvate hóa làm cho hệ keo sơ dịch có tính bền ộng học tương ối sơ dịch không có HT solvate hóa )
Hiện tượng iện di xảy ra ở hầu hết các hệ keo sơ dịch
Quá trình hình thành keo thân dịch tự xảy ra hoặc chỉ cần tác ộng ơn giản (nhiệt ộ, khuấy...) 212. Độ phân tán D
Là ại lượng ặc trưng cho ộ mịn của hệ phân tán
D dung dịch < D hệ keo < D hệ thô ( DD>Keo>THô)
Có ơn vị là cm, μm, nm ... ( cm-1, mm-1, μm-1 ) Tất cả ều úng 213.
Độ phân tán D 𝐷 = 1 = 1 𝑑 2𝑟 Tỷ lệ
thuận với kích thước hạt
D dung dịch > D hệ keo > D hệ thô Có ơn vị là cm, μm, nm ... Tất cả ều úng 214. Độ phân tán D
Tỷ lệ nghịch với kích thước hạt
D dung dịch > D hệ keo > D hệ thô Có
thứ nguyên là [kích thước]-1 Tất cả ều úng lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 215. Độ phân tán D
Tỷ lệ thuận với kích thước hạt
Hệ keo và hệ vi dị thể là những hệ có ộ phân tán cao Có ơn vị là cm, μm, nm ... Tất cả ều úng 216.
Chọn câu sai về ộ phân tán D
Tỷ lệ nghịch với kích thước hạt
D dung dịch < D hệ keo < D hệ thô
thứ nguyên là [kích thước]-1 D = 217.
Chọn câu úng dd không có bề mặt phân chia pha
Kích thước ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn kích thước tiểu phân hệ keo nên dung
dịch có diện tích bề mặt phân chia pha lớn hơn hệ keo
Tổng diện tích bề mặt phân chia phụ thuộc vào số hạt và kích thước hạt trong hệ dị thể
Diện tích bề mặt riêng tỉ lệ thuận với kích thước hạt ( nghịch)
Diện tích bề mặt riêng tỉ lệ nghịch với ộ phân tán (thuận ) 218. Chọn câu sai
Kích thước ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn kích thước tiểu phân hệ keo
nên dung dịch có diện tích bề mặt phân chia pha lớn hơn hệ keo
Tổng diện tích bề mặt phân chia phụ thuộc vào số hạt và kích thước hạt trong hệ dị thể
Diện tích bề mặt riêng tỉ lệ nghịch với kích thước hạt
Diện tích bề mặt riêng tỉ lệ thuận với ộ phân tán lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 219. Chọn câu sai
Kích thước ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn kích thước tiểu phân hệ keo
nên dung dịch có diện tích bề mặt phân chia pha lớn hơn hệ keo
Tổng diện tích bề mặt phân chia phụ thuộc vào số hạt và kích thước hạt trong hệ dị thể
Diện tích bề mặt riêng tỉ lệ nghịch với kích thước hạt
Diện tích bề mặt riêng tỉ lệ thuận với ộ phân tán 220. Chọn câu sai
Kích thước ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn kích thước tiểu phân hệ keo
nên dung dịch có diện tích bề mặt phân chia pha lớn hơn hệ keo
Tiểu phân có kích thước càng nhỏ thì diện tích bề mặt phân chia pha càng lớn
Diện tích bề mặt riêng Sr = 𝑘. 𝐷
Diện tích bề mặt riêng Sr 221. Chọn câu úng
Kích thước ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn kích thước tiểu phân hệ keo nên dung
dịch có diện tích bề mặt phân chia pha lớn hơn hệ keo
Tiểu phân có kích thước càng nhỏ thì diện tích bề mặt phân chia pha càng lớn
Diện tích bề mặt riêng Sr = 𝑘. 𝑑 , với d là kích thước tiểu phân ( công thức không úng)
Diện tích bề mặt riêng Sr , với D là ộ phân tán 222.
Một tiểu phân dạng khối vuông có kích thước cạnh là 1cm. Nếu chia tiểu phân trên thành
các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 1 μm thì tổng diện tích bề mặt là a. 6. 103 cm2
b. 6. 104 cm2 ( 1um=10-4 cm ). 1cm= 1cm2 => S=6x1 =6cm2. (6/10-4=6.104 ) c. 6. 105 cm2 d. 6. 106 cm2 223.
. Một tiểu phân dạng khối vuông có kích thước cạnh là 1cm. Nếu chia tiểu phân trên
thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0.1 μm thì tổng diện tích bề mặt là a. 6. 103 cm2 0,1um=10-5 lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu b. 6. 104 cm2 c. 6. 105 cm2 ( 6/10-5) d. 6. 106 cm2 224.
Một tiểu phân dạng khối vuông có kích thước cạnh là 1 mm. Nếu chia tiểu phân trên
thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 1 nm thì tổng diện tích bề mặt là
a. 6. 106 mm2 (1nm=10-6 mm )=> 6/10-6= 6.10-6 b. 6. 107 mm2 c. 6. 108 mm2 d. 6. 109 mm2 225.
Một tiểu phân dạng khối vuông có kích thước cạnh là 1 mm. Nếu chia tiểu phân trên
thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 10 nm thì tổng diện tích bề mặt là a. 6. 105 mm2 10nm=10-5mm b. 6. 106 mm2 c. 6. 107 mm2 d. 6. 108 mm2 226.
Một tiểu phân dạng khối vuông có kích thước cạnh là 1 mm. Nếu chia tiểu phân trên
thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 1 μm thì tổng diện tích bề mặt tăng lên a. 103 lần b. 104 lần c. 105 lần d. 106 lần 227.
Một tiểu phân dạng khối vuông có kích thước cạnh là 1 mm. Nếu chia tiểu phân trên
thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,1 μm thì tổng diện tích bề mặt tăng lên a. 103 lần b. 104 lần c. 105 lần d. 106 lần 228.
Chọn câu sai Dung dịch không có bề mặt phân chia pha
Năng lượng tự do bề mặt G = σ. S lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Năng lượng tự do bề mặt (G) tỉ lệ thuận với diện tích bề mặt phân chia pha (S)
Kích thước của ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn tiểu phân hệ keo, nên diện
tích bề mặt phân chia pha (S) trong hệ dung dịch lớn và năng lượng tự do (G) lớn
Hệ dị thể kém bền nên luôn xu hướng kết tập các tiểu phân nhỏ ể tạo nên các tiểu phân lớn hơn 229. Chọn câu sai
Sức căng bề mặt (σ) càng lớn, năng lượng tự do bề mặt càng lớn, hệ càng kém bền
Kích thước tiểu phân càng bé, diện tích bề mặt phân chia pha càng lớn, năng lượng tự do bề mặt càng lớn
Kích thước của ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn tiểu phân hệ keo, nên diện
tích bề mặt phân chia pha (S) trong hệ dung dịch lớn và năng lượng tự do (G) lớn
Để giảm năng lượng tự do bề mặt, ta có thể sử dụng chất diện hoạt nhằm làm giảm sức căng bề mặt 230. Chọn câu sai
Sức căng bề mặt (σ) càng lớn, năng lượng tự do bề mặt càng lớn, hệ càng kém bền
Kích thước tiểu phân càng bé, diện tích bề mặt phân chia pha càng lớn, năng lượng tự do bề mặt càng lớn
Kích thước của ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn tiểu phân hệ keo, nên diện
tích bề mặt phân chia pha (S) trong hệ dung dịch lớn và năng lượng tự do (G) lớn
Việc giảm diện tích bề mặt do xu hướng kết tập của các tiểu phân gây ra những hiện tượng
kém bền như sự keo tụ, hợp giọt, phá vỡ các bọt . 231. Chọn câu sai
Kích thước tiểu phân càng bé, diện tích bề mặt phân chia pha càng lớn, năng lượng tự do bề mặt càng lớn lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Kích thước của ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn tiểu phân hệ keo, nên diện
tích bề mặt phân chia pha (S) trong hệ dung dịch lớn và năng lượng tự do (G) lớn
Việc giảm diện tích bề mặt do kết tập của các tiểu phân là xu hướng tự nhiên và tất yếu.
Việc giảm sức căng bề mặt bằng cách thêm vào hệ các chất diện hoạt, làm tăng ộ bền của hệ tiểu phân 232.
Chọn câu sai khi ề cập ến phương pháp ngưng tụ
Là phương pháp kết hợp các tiểu phân có kích thước rất nhỏ thành các tiểu phân có kích thước của hệ keo
Thay ổi các iều kiện ể một hỗn hợp khí xuất hiện kết tinh
Thay ổi các iều kiện ể một dung dịch xuất hiện kết tủa hoặc kết tinh từ dung dịch.
Nhược iểm của phương pháp ngưng tụ là hệ thu ược thường là hệ a phân tán 233.
Chọn câu sai khi ề cập ến phương pháp ngưng tụ
Là phương pháp kết hợp các tiểu phân có kích thước rất nhỏ thành các tiểu phân có kích thước của hệ keo
Thay ổi các iều kiện ể một hỗn hợp khí xuất hiện kết tinh
Thay ổi các iều kiện ể một dung dịch xuất hiện kết tủa hoặc kết tinh từ dung dịch.
Có thể sử dụng phản ứng hóa học, kỹ thuật làm lạnh hoặc thay thế dung môi ể thực hiện. 234.
Chọn câu úng khi ề cập ến phương pháp ngưng tụ
Là phương pháp kết hợp các tiểu phân có kích thước rất nhỏ thành các tiểu phân có kích
thước của hệ keo
Thay ổi các iều kiện ể một hỗn hợp khí kết tinh
Có thể sử dụng phản ứng hóa học, kỹ thuật làm lạnh, thay thế dung môi hoặc hồ quang iện ể thực hiện.
Phương pháp này dùng ể iều chế keo thân dịch 235.
Chọn câu úng khi ề cập ến phương pháp ngưng tụ
Là phương pháp kết hợp các tiểu phân có kích thước rất nhỏ thành các tiểu phân có kích
thước của hệ keo lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Thay ổi các iều kiện ể một dung dịch kết tủa hoặc kết tinh
Cần nồng ộ pha phân tán cao ể 2 giai oạn tạo mầm và tăng trưởng tinh thể xảy ra hoàn toàn.
Phương pháp này dùng ể iều chế keo thân dịch 236.
Chọn câu sai khi ề cập ến phương pháp ngưng tụ
Là phương pháp chuyển một dung dịch thành một hệ dị thể (hệ keo, hệ thô)
Pha phân tán thường là những chất dễ tan trong mội trường phân tán ể tạo dung dịch ban
ầu ( chất khó tan )
Thay ổi các iều kiện ể một dung dịch kết tủa hoặc kết
tinh Có 2 giai oạn: tạo mầm và tăng trưởng tinh thể keo 237.
Chọn câu sai khi nói về Phương pháp phân tán
Là quá trình dùng năng lượng ể phá vỡ lực liên kết bên trong các tiểu phân có kích thước lớn
thành những tiểu phân có kích thước hệ keo.
Năng lượng phân tán có thể là lực cơ học, ly tâm , hồ quang iện hoặc quá trình pepti hóa
Quá trình nghiền khô thường khó tạo ra một hệ có ộ phân tán cao
Thường cho thêm chất hoạt ộng bề mặt ể giảm công phân tán 238.
Chọn câu sai khi nói về Phương pháp phân tán
Là quá trình dùng năng lượng ể phá vỡ lực liên kết bên trong các tiểu phân có kích thước lớn
thành những tiểu phân có kích thước hệ keo.
Năng lượng phân tán có thể là lực cơ học, siêu âm, hồ quang iện hoặc quá trình pepti hóa
Quá trình nghiền khô thường khó tạo ra một hệ có ộ phân tán cao
Để giảm nhiệt lượng bị tiêu hao khi thực hiện công phân tán, ta cho thêm các chất diện hoạt. 239.
Chọn câu sai khi nói về phương pháp phân tán cơ học
Lực cơ học có thể là nghiền, khuấy, ùn ép hoặc ồng nhất hóa dưới áp suất cao
Quá trình nghiền khô thường khó tạo ra hệ có ộ phân tán cao
Thời gian nghiền càng lâu, kích thước tiểu phân thu ược càng mịn( mịn = ộ phân tán cao) /// lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Để tạo ra hệ có ộ phân tán cao hơn, người ta thường pha loãng hệ bằng một chất trơ hoặc nghiền
ướt với chất diện hoạt. 240.
Chọn câu úng khi nói về phương pháp phân tán cơ học
Quá trình nghiền khô thường dễ tạo ra hệ có ộ phân tán cao
Thời gian nghiền càng lâu, kích thước tiểu phân thu ược càng mịn
Để tạo ra hệ có ộ phân tán cao hơn, người ta thường pha loãng hệ bằng một chất trơ hoặc
nghiền ướt với chất diện hoạt .
Thường dùng ể iều chế các hệ keo thân dịch 241.
Chọn câu úng khi nói về phương pháp ngưng tụ ơn giản
Dùng ể iều chế hệ keo Natri trong nước ((((( Na trong nước phân ly ra ion))))
Dùng ể iều chế hệ keo natri trong benzene
Hệ keo Natri thu ược là hệ mà trong ó, pha phân tán là tập hợp các ion Na+ và OH- ược phân tán trong môi trường nước
Hệ keo Natri thu ược là hệ mà trong ó, pha phân tán là tập hợp các ion Na+ và OH- ược phân tán trong môi trường banzene 242.
Chọn câu úng khi nói về phương pháp ngưng tụ ơn giản
Dùng ể iều chế hệ keo Na trong benzene
Hệ keo Na thu ược là hệ mà trong ó, pha phân tán là tập hợp các nguyên tử Na ược phân tán trong môi trường nước
Hệ keo Na thu ược là hệ mà trong ó, pha phân tán là tập hợp các ion Na+ và OH- ược phân tán trong môi trường nước
Pha phân tán ược tạo ra bằng phản ứng hóa học giữa Na và môi trường phân tán 243.
Các phản ứng không xảy ra trong phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng hóa học Phản ứng trao ổi Phản ứng thủy phân
Phản ứng oxi hóa – khử
Phản ứng tạo phức tan lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 244.
Chọn phát biểu úng về phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng trao ổi
Dùng ể iều chế hệ keo của các muối khó tan trong nước như AgI, AgBr, BaSO4...
Dùng ể iều chế hệ keo của các muối dễ tan trong nước như AgI, AgBr, BaSO4...
Có sự thay ổi số oxi hóa của các nguyên tố trong phản ứng ( không có sự thay ổi) Nồng ộ
các chất phản ứng phải lớn ể phản ứng xảy ra hoàn toàn 245. Chọn phát biểu úng
Hệ keo AgI ược iều chế bằng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng trao ổi giữa AgNO3 và KI
Muốn hệ keo thu ược mang iện tích âm, ta cho dư một lượng nhỏ dung dịch AgNO3 ( KI)
Muốn hệ keo thu ược mang iện tích dương, ta cho dư một lượng nhỏ dung dịch KI (AgNO3)
Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch KI, ta thu ược hệ keo AgI và KNO3 trong nước 246.
Chọn phát biểu sai
Muốn hệ keo thu ược mang iện tích dương, ta cho dư một lượng nhỏ dung dịch AgNO3
Muốn hệ keo thu ược mang iện tích âm, ta cho dư một lượng nhỏ dung dịch KI
Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch KI, ta thu ược hệ keo AgI và KNO3 trong nước
Phản ứng trao ổi là phản ứng không có sự thay ổi số oxi hóa của các nguyên tố 247.
Trộn lượng bằng nhau dung dịch NaBr 0.02 M với dung dịch AgNO3 0.018 M. Chọn phát biểu úng
Thu ược hệ keo bạc bromide âm
Thu ược hệ keo bạc bromide dương
Thu ược hệ keo natri nitrate âm
Thu ược hệ keo natri nitrate dương lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 248.
Trộn 1,5 L dung dịch NaBr 0.02 M với 2 L dung dịch AgNO3 0.018 M. Chọn phát biểu úng dư AgNO3
Thu ược hệ keo bạc bromide âm
Thu ược hệ keo bạc bromide dương Thu
ược hệ keo natri nitrate âm
Thu ược hệ keo natri nitrate dương 249.
Trộn 0,5L dung dịch NaBr 0.02 M với 1L dung dịch AgNO3 0.018 M. Chọn phát biểu úng dư AgNo3
Thu ược hệ keo bạc bromide âm
Thu ược hệ keo bạc bromide dương
Thu ược hệ keo natri nitrate âm
Thu ược hệ keo natri nitrate dương 250.
Trộn 1L dung dịch NaBr 0.02 M với 1L dung dịch AgNO3 0.018 M. Chọn phát biểu úng
Thu ược hệ keo bạc bromide âm
Thu ược hệ keo bạc bromide dương
Thu ược hệ keo natri nitrate âm
Thu ược hệ keo natri nitrate dương 251.
Dùng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng trao ổi ể iều chế hệ keo AgI. Công thức micelle keo nào úng
[m (AgI).n Ag+. (n-x) NO - 3 ]x+. x (NO3)- [m (AgI).n NO -
3 . (n-x) K+]x-. x K+
[m (AgI).n K+. (n-x) NO - 3 ]x+. x (NO3)-
[m (AgI).n K+. (n-x) I-]x+. x I- lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
252. Dùng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng trao ổi ể iều chế hệ keo AgI. Công thức micelle keo nào úng
[m (AgI).n I-. (n-x) K+]x-. x K+ [m (AgI).n NO -
3 . (n-x) K+]x-. x K+
[m (AgI).n K+. (n-x) NO - 3 ]x+. x (NO3)- [m (AgI).n NO -
3 . (n-x) Ag+]x-. x Ag+
253. Dùng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng trao ổi ể iều chế hệ keo AgI. Công thức micelle keo nào úng
[m (AgI).n Ag+. (n-x) NO - 3 ]x+. x (NO3)-
[m (AgI).n I-. (n-x) K+]x-. x K+ Cả 2 ều úng Cả 2 ều sai
254. Dùng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng trao ổi giữa AgNO3 và KI. Thu ược công thức micelle keo nào
[m (AgI).n I-. (n-x) K+]x-. x K+ [m (KNO -
3).n NO3 . (n-x) K+]x-. x K+ [m (KNO -
3).n K+. (n-x) NO3 ]x+. x (NO3)- [m (AgI).n NO -
3 . (n-x) Ag+]x-. x Ag+ 255. Chọn phát biểu úng
Keo lưu huỳnh trong nước ược iều chế bằng cách oxi hóa hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao như Na2S2O3
Keo lưu huỳnh trong nước ược iều chề bằng cách khử hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao như H2S ( oxi) Cả 2 ều úng lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Cả 2 ều sai 256. Chọn phát biểu úng
Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong ó có sự thay ổi số oxi hóa của các nguyên tố
Keo lưu huỳnh trong nước ược iều chế bằng cách oxi hóa hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao như Na2S2O3
Keo lưu huỳnh trong nước ược iều chề bằng cách khử hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao như H2SS
Hệ keo lưu huỳnh thu ược mang iện dương 257. Chọn phát biểu sai
Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong ó có sự thay ổi số oxi hóa của các nguyên tố
Keo lưu huỳnh trong nước ược iều chế bằng cách khử hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao như Na2S2O3
Keo lưu huỳnh trong nước ược iều chề bằng cách oxi hóa hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao như H2S
Hệ keo lưu huỳnh thu ược mang iện dương 258. Chọn phát biểu úng
Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong ó không có sự thay ổi số oxi hóa của các nguyên tố
Keo lưu huỳnh trong nước ược iều chế bằng cách oxi hóa hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao
như Na2S2O3 trong môi trường acid
Keo lưu huỳnh trong nước ược iều chế bằng cách khử hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao
như H2S bằng các hợp chất có tính oxi hóa như khí O2, dung dịch Br2, dung dịch SO2... Hệ
keo lưu huỳnh thu ược mang iện âm
lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 259.
Phương pháp nào sau ây không dùng ể iều chế keo lưu huỳnh trong nước Ngưng tụ bằng
phản ứng oxi hóa – khử Phân tán bằng siêu âm
Phân tán bằng cách thay thế dung môi
Ngưng tụ ơn giản( Hg và S trong nước) 260.
Phương pháp nào sau ây dùng ể iều chế keo lưu huỳnh trong nước
Phương pháp phân tán tủa lưu huỳnh trong nước bằng phản ứng oxi hóa – khử
Phương pháp ngưng tụ tiểu phân lưu huỳnh bằng siêu âm
Phân tán lưu huỳnh trong nước bằng cách thay thế dung môi
Ngưng tụ ơn giản 261. Chọn phát biểu úng
Keo lưu huỳnh trong nước ược iều chế bằng cách oxi hóa hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao
như Na2S2O3 trong môi trường acid
Keo lưu huỳnh trong nước ược iều chế bằng cách khử hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao như
H2S bằng các hợp chất có tính oxi hóa như khí O2, dung dịch Br2, dung dịch SO2...
Keo vàng trong nước ược iều chế bằng cách khử muối Au bằng các tác nhân oxi hóa
Keo vàng trong nước ược iều chế bằng cách khử muối Au bằng các tác nhân khử 262. Chọn phát biểu sai
Keo lưu huỳnh trong nước ược iều chế bằng cách khử hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao như
Na2S2O3 trong môi trường acid
Keo lưu huỳnh trong nước ược iều chế bằng cách oxi hóa hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao
như H2S bằng các hợp chất có tính oxi hóa như khí O2, dung dịch Br2, dung dịch SO2...
Keo vàng trong nước ược iều chế bằng cách khử muối Au bằng các tác nhân khử
Keo vàng trong nước ược iều chế bằng cách oxi hóa muối Au bằng các tác nhân oxi hóa lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 263.
Điều chế keo vàng trong nước bằng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng oxi hóa khử
như sau: 2KAuO2(dd) + 3HCHO ( ) + K2CO3 2Au↓(keo) + 3HCOOK + KHCO3
+ H2O . Công thức micelle keo vàng có dạng
Micelle keo âm: [m (Au). n CO 2-
3 . (2n-x) K+]x-. x K+
Micelle keo âm: [m (Au). n AuO - 2 . (n-x) K+]x-. x K+
Micelle keo âm: [m (KAuO -
2). n AuO2 . (n-x) K+]x-. x K+
Micelle keo âm: [m (KAuO 2-
2). n CO3 . (2n-x) K+]x-. x K+ 264.
Điều chế keo lưu huỳnh trong nước bằng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng oxi hóa
khử như sau: H2S(dd) + O2 (kk) S + H2O . Công thức micelle keo lưu huỳnh có dạng
Micelle keo âm: [m (H2S). n HS-. (n-x) H+]x-. x H+
Micelle keo âm: [m (H2S). n S2-. (2n-x) H+]x-. x H+
Micelle keo âm: [m (S). n HS-. (n-x) H+]x-. x H+
Micelle keo âm: [m (S). n S2-. (2n-x) H+]x-. x H+ 265. Chọn câu úng
Phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng ể iều chế hệ keo Fe(OH)2
Phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng ể iều chế hệ keo Al(OH)3 Fe(OH)3
Phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng ể iều chế hệ keo NaOH
Phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng ể iều chế hệ keo Ca(OH)2 lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 266. Chọn câu úng
Phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng ể iều chế hệ keo Fe(OH)2
Phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng ể iều chế hệ keo Al(OH)3 Phương
pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng ể iều chế hệ keo NaOH
Phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng ể iều chế hệ keo Ca(OH)2 267.
Điều chế keo sắt III hydroxyde trong nước bằng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng
thủy phân như sau: FeCl3(dd) + 3H2O Fe(OH)3 + 3HCl . Công thức micelle
keo sắt III hydroxyde có dạng
Micelle keo âm: [m Fe(OH)3. n Cl-. (n-x) H+]x-. x H+
Micelle keo dương: [m [Fe(OH)3. n Fe3+. (3n-x) Cl-]x+. x Cl- Micelle
keo dương: [mFeCl3. n Fe3+. (3n-x) Cl-]x+. x Cl-
Micelle keo âm: [mFeCl3. n Cl-. (n-x) H+]x-. x H+ 268.
Chọn phát biểu sai về phương pháp ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
Được dùng ể ều chế hệ keo lưu huỳnh trong cồn
Cồn hoặc acetone có vai trò là dung môi hòa tan lưu huỳnh
Được dùng ể ều chế hệ keo phospho trong nước
Tùy theo nồng ộ cồn S, tỷ lệ thể tích pha nước và cồn S mà ta thu ược hệ keo, hệ thô 269.
Chọn phát biểu sai về phương pháp ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
Được dùng ể ều chế hệ keo lưu huỳnh trong cồn
Cồn hoặc acetone có vai trò là dung môi hòa tan lưu huỳnh
Được dùng ể ều chế hệ keo phospho trong nước
Tùy theo nồng ộ cồn S, tỷ lệ thể tích pha nước và cồn S mà ta thu ược hệ keo, hệ thô lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 270.
Chọn phát biểu úng về phương pháp ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
Được dùng ể ều chế hệ keo lưu huỳnh trong cồn
Cồn hoặc acetone có vai trò là môi trường phân tán lưu huỳnh (Dung môi)
Được dùng ể ều chế hệ keo phospho trong nước
Nước là dung môi hòa tan lưu huỳnh và phospho 271.
Chọn phát biểu úng về phương pháp pepti hóa
Là phương pháp chuyển một chất mới kết tủa thành trạng thái keo bằng chất pepti hóa Nước là chất pepti hóa
Phương pháp pepti hóa ngược với phương pháp keo tụ Tất cả ều úng 272.
Chọn phát biểu sai về phương pháp pepti hóa
Là phương pháp chuyển một chất mới kết tủa (tủa keo) thành trạng thái keo bằng chất pepti hóa Nước là chất pepti hóa
Phương pháp pepti hóa ngược với phương pháp keo tụ
Chất iện ly thường gây keo tụ hệ keo nên không dùng trong phương pháp pepti hóa 273.
Chọn phát biểu úng về phương pháp pepti hóa
Là phương pháp chuyển một hệ keo thành trạng thái tủa keo bằng chất pepti hóa
Phương pháp pepti hóa và phương pháp keo tụ ều là phương pháp iều chế hệ keo
Chất iện ly thường gây keo tụ hệ keo nên không dùng trong phương pháp pepti hóa Nước là chất pepti hóa 274.
Chọn phát biểu sai về phương pháp pepti hóa lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Là phương pháp chuyển một chất mới kết tủa (tủa keo) thành trạng thái keo bằng chất pepti hóa
Nước là môi trường phân tán chứ không phải là chất pepti hóa
Phương pháp pepti hóa ngược với phương pháp keo tụ
Chất iện ly có thể vừa là tác nhân gây keo tụ, vừa là chất pepti hóa 275.
Chọn phát biểu sai về phương pháp pepti hóa
Là phương pháp chuyển một hệ keo thành trạng thái tủa keo bằng chất pepti hóa
Pepti hóa xảy ra khi rửa tủa với nước nếu ban ầu hệ keo bị keo tụ do hấp phụ chất iện ly
Pepti hóa xảy ra khi thêm chất iện ly mà chất này có thể bị hấp phụ chọn lọc trên bề mặt tiểu phân
Pepti hóa xảy ra khi cho các hợp chất polymer hấp phụ trên bề mặt tiểu phân 276.
Chọn phát biểu úng về phương pháp pepti hóa
Là phương pháp chuyển một hệ keo thành trạng thái tủa keo bằng chất pepti hóa
Phương pháp pepti hóa và phương pháp keo tụ ều là phương pháp iều chế hệ keo
Quá trình pepti hóa xảy ra khi cho bề mặt tiểu phân hấp phụ chọn lọc các chất iện ly hoặc polymer
Pepti hóa xảy ra khi rửa tủa với dung môi hữu cơ nếu ban ầu hệ keo bị keo tụ do hấp phụ
chất iện ly 277.
Chọn phát biểu úng về sự keo tụ.
Sự keo tụ ngược với quá trình pepti hóa
Sữa chua là một ví dụ về sự keo tụ
Là quá trình chuyển một hệ keo thành trạng thái tủa keo Tất cả ều úng
273. Chọn phát biểu sai về sự keo tụ
Là quá trình chuyển một tủa keo thành trạng thái hệ keo lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Sự keo tụ ngược với quá trình pepti hóa Sữa
chua là một ví dụ về sự keo tụ
Khuấy cũng có thể gây ra keo tụ
274. Chọn phát biểu úng về sự keo tụ
Keo tụ là một phương pháp iều chế hệ keo
Đun nóng lòng trắng trứng là một ví dụ về sự keo tụ
Là quá trình chuyển một tủa keo thành hệ keo
Chất iện ly chỉ dùng trong phương pháp pepti hóa nên không ược sử dụng cho sự keo tụ
275. Chọn phát biểu úng về sự keo tụ
Keo tụ là một phương pháp iều chế hệ keo
Sự biến tính protein bởi nhiệt ộ là một ví dụ về sự keo tụ
Là quá trình chuyển một tủa keo thành hệ keo
Sự keo tụ xảy ra khi tác ộng cơ học lên hệ keo như khuấy, siêu âm, hồ quang iện
276. Các tác nhân gây ra keo tụ Lực cơ học Nhiệt ộ Chất iện ly Tất cả ều úng
277. Chất nào sau ây không phải là các chất pepti hóa Polymer Chất iện ly Nước lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Chất iện di
278. Keo xanh phổ ược iều chế bằng phương pháp
Phân tán bằng chất pepti hóa Ngưng tụ bằng chất pepti hóa
Phân tán bằng chất iện ly
Ngưng tụ bằng chất iện ly 279. Chọn phát biểu úng
Tủa xanh phổ là chất gồm Fe2+ và Fe2+
Tủa xanh phổ là chất gồm Fe3+ và Fe3+
Tủa xanh phổ là chất gồm Fe2+ và Fe3+ Tất cả ều úng
280. Tủa xanh phổ ược iều chế bằng cách
Cho FeCl2 vào kali ferrocyanide
Cho FeCl3 vào kali ferrocyanide (Fe2)
Cho FeCl3 vào kali ferricyanide ( Fe3) Tất cả ều úng
281. Tủa xanh phổ ược iều chế bằng cách
Cho FeCl2 vào kali ferrocyanide
Cho FeCl2 vào kali ferricyanide
Cho FeCl3 vào kali ferricyanide lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Tất cả ều úng
282. Tủa xanh phổ ược iều chế bằng cách Cho FeCl3 vào kali ferrocyanide Cho FeCl2
vào kali ferricyanide Cả hai ều úng Cả hai ều sai
283. Tủa xanh phổ ược iều chế bằng cách
Cho FeCl3 vào kali ferricyanide
Cho FeCl2 vào kali ferrocyanide Cả hai ều úng Cả hai ều sai
284. Chọn phát biểu úng về xanh phổ “không tan” (insoluble prussian blue) Công thức KFe[Fe(CN)6]
Công thức Fe4[Fe(CN)6]3
Công thức K4[Fe(CN)6] Công thức K3[Fe(CN)6]
285. Chọn phát biểu úng về xanh phổ “tan” (soluble prussian blue)
Công thức KFe[Fe(CN)6]
Công thức Fe4[Fe(CN)6]3 không tan trong nước Công thức K4[Fe(CN)6] Công thức K3[Fe(CN)6]
286. Vai trò của việc rửa tủa bằng nước
Loại bỏ chất iện ly KCl sinh ra trong phản ứng lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Loại bỏ các ion còn dư sau phản ứng Cả 2 ều úng Cả 2 ều sai
287. phương pháp iều chế keo xanh phổ, chọn phát biểu úng
Tủa keo xanh phổ có thể ược iều chế bằng cách cho FeCl2 vào Kali ferricyanide K3Fe(CN)6
Các giai oạn iều chế: tạo tủa keo - thêm chất pepti hóa - rửa sạch hệ keo thu ược bằng nướ c
Nước có vai trò là dung môi hòa tan tủa và rửa sạch hệ keo thu ược
Acid oxalic là chất pepti hóa có vai trò chuyển một hệ keo thành trạng thái tủa keo
288. Chọn câu sai. Tinh chế keo là
Loại bỏ các phân tử tự do, ion ra khỏi hệ keo
Loại bỏ các tiểu phân ra khỏi hệ các phân tử tự do và chất iện ly
Nguyên tắc dựa vào sự khác biệt về kích thước của pha phân tán và môi trường phân tán
Nguyên tắc dựa vào sự khác biệt về tỷ trọng của pha phân tán và môi trường phân tán
289. Chọn câu úng. Tinh chế keo là
Loại bỏ các phân tử tự do, ion ra khỏi hệ keo ( dựa vào sự khác biệt của kích thước và tỉ trọng)
Loại bỏ các tiểu phân ra khỏi hệ các phân tử tự do và chất iện ly
Nguyên tắc dựa vào sự khác biệt về kích thước của các ion
Nguyên tắc dựa vào sự khác biệt về tỷ trọng của phân tử tự do
290. Phương pháp nào không phải phương pháp tinh chế keo Thẩm tích
Sắc ký loại trừ Lọc (siêu lọc ) Siêu ly tâm lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
291. Phương pháp nào không phải phương pháp tinh chế keo
Điện thẩm là tinh chất của hệ keo Sắc ký loại trừ Siêu lọc Siêu ly tâm
292. Phương pháp nào không phải phương pháp tinh chế keo Thẩm tích Lọc gel Điện di Siêu ly tâm
293. Chọn phát biểu sai về phương pháp thẩm tích
Là một trong những kỹ thuật ể tinh chế keo
Các phân tử tự do i qua màng bán thấm theo gradient nồng ộ
Các tiểu phân i qua màng bán thấm theo gradient nồng ộ
Các ion i qua màng bán thấm theo gradient nồng ộ
294. Chọn phát biểu sai về phương pháp thẩm tích
Màng bán thấm là màng chỉ cho một số chất tan i qua
Nguyên tắc dựa vào cơ chế khuếch tán
Các tiểu phân i qua màng bán thấm theo gradient nồng ộ
Các ion, phân tử tự do i qua màng bán thấm theo gradient nồng ộ
295. Chọn phát biểu sai về phương pháp thẩm tích
Màng bán thấm là màng chỉ cho các tiểu phân i qua i qua
Nguyên tắc dựa vào cơ chế khuếch tán
Các tiểu phân, ion, phân tử tự do ều có khả năng khuếch tán theo gradient nồng ộ lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Kích thước lỗ màng bán thấm bé hơn kích thước tiểu phân
296. Chọn phát biểu úng về phương pháp thẩm tích
Màng bán thấm là màng chỉ cho các tiểu phân i qua i qua
Nguyên tắc dựa vào cơ chế gradient nồng ộ
Các tiểu phân keo, ion, phân tử tự do ều có khả năng khuếch tán theo gradient nồng ộ
Kích thước lỗ màng bán thấm bé hơn kích thước các ion và phân tử tự do
297. Chọn phát biểu sai về phương pháp thẩm tích gián oạn
Cần thay môi trường nhiều lần Có
sự gián oạn thời gian thẩm tích
Ứng dụng ể tinh chế và cô ặc hệ keo ( là PP siêu lọc)
Khi nồng ộ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần thay nước mới
298. Chọn phát biểu úng về phương pháp thẩm tích gián oạn
Môi trường ược ưa vào liên tục và di chuyển ra 1 hướng khác
Không có sự gián oạn thời gian thẩm tích
Ứng dụng ể tinh chế và cô ặc hệ keo
Khi nồng ộ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần thay nước mới
299. Chọn phát biểu sai về phương pháp thẩm tích liên tục
Môi trường ược ưa vào liên tục và di chuyển ra 1 hướng khác
Không có sự gián oạn thời gian thẩm tích Ứng
dụng ể tinh chế và cô ặc hệ keo
Màng thẩm tích là màng bán thấm lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
300. Chọn phát biểu sai về phương pháp thẩm tích liên tục
Môi trường ược ưa vào liên tục và di chuyển ra 1 hướng khác
Khi nồng ộ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần thay nước mới
Ứng dụng ể thẩm tích máu
Màng thẩm tích là màng bán thấm
301. Chọn phát biểu úng về phương pháp thẩm tích liên tục
Khi nồng ộ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần thay nước mới
Ứng dụng ể siêu lọc máu
Màng thẩm tích là màng phải chịu ược áp suất cao
Ứng dụng ể loại bỏ các chất hòa tan có trọng lượng nhỏ
302. Chọn phát biểu sai về kỹ thuật thẩm tích máu
Nguyên tắc dựa vào cơ chế khuếch tán của các hạt theo gradient nồng ộ
Là ứng dụng của siêu lọc
Là ứng dụng của thẩm tích liên tục
Chủ yếu loại bỏ các chất tan, chất có ộ tan càng lớn, khả năng thẩm tích càng cao
303. Chọn phát biểu úng về kỹ thuật thẩm tích máu
Nguyên tắc dựa vào cơ chế gradient nồng ộ
Là ứng dụng của siêu lọc
Là ứng dụng của thẩm tích liên tục
Chủ yếu loại bỏ các chất tan, chất có kích thước càng lớn, khả năng thẩm tích càng cao (phải KT nhỏ) lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 304.
Chọn phát biểu úng về kỹ thuật thẩm tích máu
Nguyên tắc dựa vào cơ chế gradient nồng ộ
Dịch thẩm tích i ngược chiều dòng máu và ngăn cách bởi màng bán thấm
Các tiểu phân khuếch tán nhanh hơn so với ion và phân tử tự do
Chủ yếu loại bỏ các chất tan, chất có ộ tan càng lớn, khả năng thẩm tích càng cao 305.
Chọn phát biểu sai về phương pháp iện thẩm tích
Môi trường ược ưa vào liên tục và di chuyển ra 1 hướng khác
Khi nồng ộ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần ngưng lại ể thay nước mới
Rất hiệu quả nếu tạp chất là ion
Màng thẩm tích là màng bán thấm 306.
Chọn phát biểu sai về phương pháp iện thẩm tích (thẩm tích liên tục + dong iện 1 chiều)
Môi trường ược ưa vào liên tục và di chuyển ra 1 hướng khác
Khi nồng ộ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần ngưng lại
ể thay nước mới
Rất hiệu quả nếu tạp chất là ion
Là phương pháp thẩm tích liên tục dưới tác dụng của dòng iện một chiều 307.
Chọn phát biểu úng về phương pháp iện thẩm tích
Khi nồng ộ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần ngưng lại ể thay nước mới
Hiệu quả nhất nếu tạp chất là phân tử nhỏ trung hòa
Là phương pháp thẩm tích liên tục dưới tác dụng của dòng iện xoay chiều
Tốc ộ khuếc tán ion > phân tử tự do > tiểu phân keo lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 308.
Chọn phát biểu úng về phương pháp sắc ký loại trừ
Dựa vào sự khác biệt về kích thước ể phân loại
Dựa vào sự khác biệt về trọng lượng ể phân loại
Chất có kích thước nhỏ ra khỏi cột trước, chất có kích thước lớn hơn sẽ ra sau
Chất có trọng lượng lớn sẽ ra khỏi cột trước, chất có trọng lượng nhỏ sẽ ra khỏi cột sau 309.
Chọn phát biểu úng về phương pháp sắc ký loại trừ
Dựa vào sự khác biệt về kích thước ể phân loại
Dựa vào sự khác biệt về trọng lượng ể phân loại
Chất có trọng lượng lớn ra khỏi cột trước, chất có trọng lượng nhỏ hơn sẽ ra sau
Dùng phương pháp này sẽ thu ược những phân oạn của các chất theo trọng lượng phân tử 310.
Chọn phát biểu sai về phương pháp sắc ký loại trừ Dựa vào sự khác biệt về kích thước ể phân loại
Sắc ký lọc gel ược sử dụng trong ngành dược nhiều hơn sắc ký thẩm thấu gel
Chất có trọng lượng lớn ra khỏi cột trước, chất có trọng lượng nhỏ hơn sẽ ra sau
Pha tĩnh trong lọc gel thường là các hạt nhựa phân cực và có khả năng trương nở trong nước 311.
Chọn phát biểu úng về phương pháp sắc ký loại trừ
Dựa vào sự khác biệt về trọng lượng ể phân loại
Sắc ký lọc gel ược sử dụng trong ngành dược nhiều hơn sắc ký thẩm thấu gel
Chất có trọng lượng lớn ra khỏi cột trước, chất có trọng lượng nhỏ hơn sẽ ra sau
Pha tĩnh trong lọc gel thường là các hạt nhựa kém phân cực như sephadex và có khả năng trương
nở trong dung môi hữu cơ (lọc gel thương là môi trương nước) lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 312.
Chọn phát biểu úng về phương pháp sắc ký loại trừ
Dung môi sử dụng trong lọc gel là dung môi hữu cơ
Dung môi sử dụng trong sắc ký thẩm thấu gel là nước
Sắc ký lọc gel ược sử dụng trong ngành dược nhiều hơn sắc ký thẩm thấu gel
Dùng ể tách hỗn hợp keo thành các phân oạn khác nhau theo trọng lượng, hạt có trọng lượng lớn
sẽ ra trước, hạt có trọng lượng bé hơn sẽ ra sau. ( dựa vào sự khác biệt về kích thước, hệ số
khuếc tán và tính chất bề mặt) 313.
Chọn phát biểu sai về phương pháp sắc ký loại trừ
Dung môi sử dụng trong sắc ký thẩm thấu gel là dung môi hữu cơ
Dung môi sử dụng trong lọc gel là nước
Sắc ký lọc gel ược sử dụng trong ngành dược nhiều hơn sắc ký thẩm thấu gel
Dùng ể tách hỗn hợp keo thành các phân oạn khác nhau theo trọng lượng, hạt có trọng
lượng lớn sẽ ra trước, hạt có trọng lượng bé hơn sẽ ra sau. 314.
Sử dụng phương pháp sắc ký loại trừ ể tinh chế mẫu là protein. Chọn phát biểu úng
Dùng sắc ký lọc gel với dung môi là cồn
Dùng sắc ký thẩm thấu gel với dung môi là hệ ệm
Dùng sắc ký lọc gel với dung môi là hệ ệm
Dùng sắc ký thẩm thấu gel với dung môi là cồn lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 315.
Sử dụng phương pháp sắc ký loại trừ ể tinh chế mẫu là acid nucleic. Chọn phát biểu úng
Pha tĩnh là các hạt nhựa không phân cực ( hạt phân cực, trương nở trong nước
Dùng sắc ký thẩm thấu gel với dung môi là hệ ệm
Màng siêu lọc: dẫn xuất
Dùng sắc ký lọc gel với dung môi là hệ ệm
cellulose ( cellulose acetate),
1-2mm, chịu ược P cao. d ino,
Dùng sắc ký thẩm thấu gel với dung môi là cồn phân tử 316.
Chọn phát biểu sai khi nói về phương pháp siêu lọc
Màng siêu lọc có khả năng chịu ược áp suất cao
Chủ yếu ể loại chất tan bằng cơ chế khuếch tán theo gradient nồng ộ
Dùng ể tinh chế các chế phẩm kém bền nhiệt như enzyme hoặc cô ặc hệ keo ( nội tiết tố)
Ứng dụng trong kỹ thuật siêu lọc máu 317.
Chọn phát biểu sai khi nói về phương pháp siêu lọc
Màng siêu lọc có khả năng chịu ược áp suất cao
Chủ yếu ể loại chất tan bằng cơ chế khuếch tán theo gradient nồng ộ
Dùng ể tinh chế các chế phẩm kém bền nhiệt như enzyme hoặc cô ặc hệ keo Ứng
dụng trong kỹ thuật siêu lọc máu 318.
Chọn phát biểu sai khi nói về phương pháp siêu lọc
Màng siêu lọc là màng bán thấm có khả năng chịu ược áp suất cao
Chủ yếu ể loại dung môi và chất tan bằng cách nén hệ keo dưới áp suất cao
Dùng ể iều chế các chế phẩm kém bền nhiệt như enzyme hoặc cô ặc hệ keo
Các chất tan có trọng lượng nhỏ và trung bình có khả năng qua màng như nhau 319.
Chọn phát biểu sai khi nói về phương pháp siêu lọc lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Màng siêu lọc là màng bán thấm có khả năng chịu ược áp suất cao
Chủ yếu ể loại dung môi và chất tan bằng cách nén hệ keo dưới áp suất cao
Dùng ể tinh chế các chế phẩm kém bền nhiệt như enzyme hoặc cô ặc hệ keo
Các chất tan có trọng lượng nhỏ có khả năng qua màng tốt hơn chất tan có trọng lượng trung bình 320.
Chọn phát biểu úng khi nói về phương pháp siêu lọc
Loại chất tan nhiều hơn là dung môi, bằng cách nén hệ keo dưới áp suất cao
Các chất tan có trọng lượng nhỏ có khả năng qua màng tốt hơn chất tan có trọng lượng trung bình
Nước qua màng bán thấm do chênh lệch áp lực và lôi kéo chất tan i theo Các
ion, phân tử tự do ược khuếch tán qua màng theo gradient nồng ộ 321. Chọn phát biểu sai
Kỹ thuật siêu lọc máu chủ yếu giúp loại bỏ nước Kỹ
thuật thẩm tích máu chủ yếu giúp loại bỏ chất tan
Trong thẩm tích máu, chất có ộ tan càng tốt, thẩm tích càng tốt
Trong siêu lọc máu, chất tan có trọng lượng phân tử nhỏ qua màng tốt hơn so với chất tan
có trọng lượng phân tử trung bình. 322. Chọn phát biểu úng
Kỹ thuật thẩm tích máu chủ yếu giúp loại bỏ nước
Kỹ thuật siêu lọc máu chủ yếu giúp loại bỏ chất tan
Trong thẩm tích máu, chất có ộ tan càng tốt, thẩm tích càng tốt
Trong siêu lọc máu, chất tan có trọng lượng phân tử nhỏ qua màng tốt hơn so với chất tan có
trọng lượng phân tử trung bình. 323.
Phương pháp tinh chế nào giúp cô ặc hệ keo Thẩm tích thường lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Điện thẩm tích
SEC ( kt lớn ra khỏi cột trước) Siêu lọc 324.
Phương pháp tinh chế nào giúp tách hệ keo thành nhiều phân oạn khác nhau dựa vào kích thước Thẩm tích
Siêu ly tâm ( dựa vào tỉ trọng ppt, lực lt tâm , ộ nhớt MTPT//// TP có tỉ trọng bé hơn MTPT nổi
lên trên. Tốc ọ ly tâm thương lớn hơn 20,000 vong trong 1 phút sẽ tách ược những tỉ trọng tương tự như nhau SEC
Siêu lọc ( cô ặc hệ keo) 325.
Nếu một hệ keo có lẫn tạp chất là các ion, phương pháp nào dùng ể tinh chế hệ
keo hiệu quả nhất Thẩm tích gián oạn Thẩm tích liên tục Điện thẩm tích Tất cả ều úng 326.
Nếu một hệ keo có lẫn tạp chất là các phân tử nhỏ , phương pháp nào dùng ể tinh
chế hệ keo hiệu quả nhất Thẩm tích gián oạn
Thẩm tích liên tục Điện thẩm tích Tất cả ều úng 327.
Phương pháp tinh chế nào giúp tách hệ keo thành nhiều phân oạn khác nhau dựa vào tỷ trọng lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Thẩm tích ( dựa vào sự khuếch tán) Siêu ly tâm SEC (dựa vào KT)
Siêu lọc ( dưới P cao => dung môi,ion qua ược màng siêu lọc) 328.
Các tính chất nào không phải của hệ keo Nhiệt ộng học Quang học Điện học Động học 329.
Các yếu tố nào không thuộc tính chất ộng học của hệ keo Chuyển ộng Brown Khuếch tán Sa lắng Điện chuyển 330.
Hệ keo có tính chất quang học nào dưới ánh sáng vùng khả kiến Vis Phản xạ và hấp phụ
Nhiễu xạ và hấp thụ Khúc xạ và hấp thụ Tán xạ và hấp phụ 331. Chuyển ộng Brown
Là chuyển ộng của các phân tử dung môi (<5 µm) theo hình zig zag liên tục theo những lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
hướng không xác ịnh
Là chuyển ộng tịnh tiến của các phân tử dung môi (> 5 µm) theo những hướng không xác ịnh
Là chuyển ộng của các tiểu phân (<5 µm) theo hình gấp khúc liên tục theo những hướng không xác ịnh
Là chuyển ộng tịnh tiến của các tiểu phân (>5 µm) theo những hướng xác ịnh 332.
Chọn phát biểu úng khi nói về chuyển ộng Brown
Là chuyển ộng của các phân tử dung môi (<5 µm) theo hình zig zag liên tục theo những hướng không xác ịnh
Do chuyển ộng nhiệt gây ra
Có thể xác ịnh ược chính xác quãng ường hạt i trong thời gian t (không xác ịnh ược quãng ược)
Là chuyển ộng của các tiểu phân (>5 µm) theo hình zig zag liên tục theo những hướng không xác ịnh 333.
Chuyển ộng Brown chọn câu sai
Do chuyển ộng nhiệt gây ra
Ở hệ dung dịch không có chuyển ộng Brown ( có chuyển ộng brown xyar ra nhưng không
thể quan sát ược)
Ở hệ thô hầu như không có chuyển ộng Brown
Không thể xác ịnh ược chính xác quãng ường hạt i trong thời gian t 334.
Chuyển ộng Brown chọn câu sai
Do chuyển ộng nhiệt gây ra
Ở hệ dung dịch không quan sát ược chuyển ộng Brown
Ở hệ thô hầu như không có chuyển ộng Brown
Có thể xác ịnh ược chính xác quãng ường hạt i trong thời gian t bằng kính siêu vi 335.
Chọn câu sai khi nói về chuyển ộng Brown
Do chuyển ộng nhiệt gây ra nên chuyển ộng Brown làm giảm ộ bền của hệ keo
Ở hệ dung dịch không quan sát ược chuyển ộng Brown
Ở hệ thô hầu như không có chuyển ộng Brown lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Các hạt có kích thước < 5 µm, chuyển ộng Brown chiếm ưu thế hơn so với sự sa lắng 336.
Chọn phát biểu sai, chuyển ộng Brown
Do chuyển ộng nhiệt gây ra nên chuyển ộng Brown làm giảm ộ bền của hệ keo
Ở hệ dung dịch không có chuyển ộng Brown
Ở hệ thô hầu như không có chuyển ộng Brown
Các phân tử dung môi có kích thước < 5 µm, chuyển ộng Brown chiếm ưu thế hơn so với sự sa lắng 337.
Chọn câu sai về sự khuếch tán
Là sự di chuyển của các hạt từ nơi có nồng ộ cao ến nơi có nồng ộ thấp
Do chuyển ộng nhiệt gây ra( ứng với entropy tăng)
Là quá trình thuận nghịch(không thuận nghịch)
Xảy ra tự phát với entropy tăng 338.
Chọn câu sai về sự khuếch tán
Là sự di chuyển của các phân tử dung môi từ nơi có nồng ộ cao ến nơi có nồng ộ thấp ( các
hạt, vật chất, ion phân tử)
Ngưng khi nồng ộ mọi nơi trong hệ là như nhau
Là quá trình bất thuận nghịch
Xảy ra tự phát với entropy tăng 339.
Chọn câu úng về sự khuếch tán
Là sự di chuyển của các phân tử dung môi từ nơi có nồng ộ cao ến nơi có nồng ộ thấp
Vẫn tiếp tục xảy ra ngay cả khi nồng ộ mọi nơi trong hệ là như nhau
Là quá trình tự xảy ra và thuận nghịch không thuận nghịch) lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Sự khuếch tán là một trong những yếu tố làm tăng ộ bền ộng học của hệ keo 340.
Chọn câu úng về sự khuếch tán
Là sự di chuyển của các phân tử dung môi từ nơi có nồng ộ cao ến nơi có nồng ộ thấp
Sự khuếch tán và chuyển ộng Brown dừng lại khi nồng ộ mọi nơi trong hệ là như nhau (luôn xảy ra)
Là quá trình thuận nghịch và tự xảy ra với sự tăng entropy
Khuếch tán xảy ra ối với ion, nguyên tử, phân tử và cả các tiểu phân 341.
Chọn phát biểu sai. Hệ số khuếch tán D
Cho biết khả năng khuếch tán của ion, phân tử hoặc tiểu phân trong môi trường Tăng khi tăng nhiệt ộ
Tăng khi tăng ộ nhớt môi trường ( tỉ lệ nghịch với môi trường)
Hệ keo và dung dịch cao phân tử có khả năng khuếch tán chậm hơn các ion trong cùng iều kiên 342.
Chọn phát biểu sai về hệ số khuếch tán D
Bán kính hạt càng nhỏ, khả năng khuếch tán càng nhanh
D ion > D phân tử > D cao phân tử
Do kích thước tiểu phân keo lớn hơn các ion, phân tử nhiều, nên không khuếch tán ( khuếch tán chậm) Công thức D =
343. Chọn câu úng khi nói về áp suất thẩm thấu
Áp suất thẩm thấu của hệ keo là hằng ịnh và giảm dần theo thời gian (không hằng ịnh)
Áp suất thẩm thấu của dung dịch lớn áp suất thẩm thấu của hệ keo
Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào chất tan, nếu chất tan là tiểu phân keo, hệ sẽ có áp suất thẩm
thấu bé hơn dệ dung dịch (không phụ thuộc vào bản chất của chất tan) lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Có thể theo dõi ộ ổn ịnh vật lý của 1 dung dịch bằng cách o áp suất thẩm thấu ( của hệ TP)
344. Chọn câu sai khi nói về áp suất thẩm thấu Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào kích thước hạt
Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào ộ phân tán của hệ
Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào bản chất của pha phân tán
Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào nồng ộ hạt trong hệ
345. Chọn câu úng khi nói về áp suất thẩm thấu
Áp suất thẩm thấu của hệ dung dịch không hằng ịnh và giảm dần theo thời gian( của hệ keo)
Áp suất thẩm thấu của hệ keo rất lớn so với dung dịch thực ( nhỏ hơn)
Do ộ phân tán của hệ keo lớn nên áp suất thẩm thấu của hệ keo lớn hơn dung dịch thực
Hệ keo có lẫn tạp là ion và các phân tử hòa tan thường có áp suất thẩm thấu lớn
347. Chọn câu sai khi nói về áp suất thẩm thấu
Áp suất thẩm thấu của hệ keo không hằng ịnh và giảm dần theo thời gian
Áp suất thẩm thấu của hệ keo rất bé so với dung dịch thực
Hệ keo vừa mới iều chế xong thường có áp suất thẩm thấu bé
Áp suất thẩm thấu của 1 hệ phân tán không phụ thuộc vào bản chất chất phân tán, nhưng phụ
thuộc vào nồng ộ hạt của hệ
348. Chọn phát biểu úng khi nói về sự sa lắng
Là hiện tượng rơi tự do của tiểu phân hệ dung dịch trong môi trường phân tán do tác ộng của
trọng lực (hệ keo)
Sự sa lắng, sự khuếch tán, chuyển ộng Brown là 3 yếu tố giúp tăng ộ ổn ịnh của hệ keo. Vận tốc
sa lắng càng lớn thì ộ bền của hệ càng lớn lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Nhược iểm lớn nhất của phương trình tốc ộ sa lắng Stokes là không nói lên ược ảnh hưởng
của sức căng bề mặt
349. Chọn phát biểu úng khi nói về sự sa lắng
Tất cả các ion ,nguyên tử, phân tử, tiểu phân ều sa lắng
Sự sa lắng hay gặp ở nhũ tương, nổi kem hay gặp ở hỗn dịch ( ngược nhau)
Để hệ ổn ịnh, cần thay ổi các yếu tố làm cho vận tốc sa lắng càng nhỏ càng tốt Sự sa
lắng giúp các tiểu phân phân bố ồng ều trong hệ và giúp hệ ổn ịnh
350. Đại lượng nào không ược ề cập trong phương trình sa lắng Stokes
Khối lượng riêng của pha phân tán và môi trường phân tán
Độ nhớt của môi trường phân tán Kích thướsc tiểu phân
Sức căng bề mặt
351. Mục ích của việc cho chất gây treo vào hệ hỗn dịch
Tăng ộ nhớt môi trường Tăng vận tốc sa lắng
Tăng sự khuếch tán của tiểu phân
Tăng khối lượng riêng của chất phân tán
352. Chọn câu sai. Để giảm tốc ộ sa lắng cần
Giảm sự chênh lệch khối lượng riêng giữa pha phân tán và môi trường phân tán
Tăng ộ nhớt môi trường bằng cách thêm chất gây treo
Tăng gia tốc trọng trường
Giảm kích thước tiểu phân lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 353. Chọn câu úng
Khối lượng riêng của pha phân tán lớn hơn khối lượng riêng của môi trường phân tán, ta có hiện
tượng nổi kem ( Sa lắng p> p0 )
Khối lượng riêng của pha phân tán bé hơn khối lượng riêng của môi trường phân tán, ta có hiện
tượng sa lắng ( nổi kem )
Sự sa lắng có thể dẫn ến óng bánh trong hệ hỗn dịch
Ở hệ dung dịch, sự sa lắng chiếm ưu thế nên hệ khá bền ( dd=> l’/l)
354. Phương trình stockes có công thức 355. Chọn câu sai
Khối lượng riêng của pha phân tán bé hơn khối lượng riêng của môi trường phân tán, ta có hiện tượng nổi kem
Khối lượng riêng của pha phân tán lớn hơn khối lượng riêng của môi trường phân tán, ta có hiện tượng sa lắng
Sự sa lắng/nổi kem có thể dẫn ến óng bánh trong hệ hỗn dịch hoặc tách pha ở nhũ tương lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Khi lực ma sát bằng trọng lực, tiểu phân sẽ ứng yên 356. Chọn câu sai
Đối với hệ ơn phân tán, vận tốc sa lắng có thể ược xác ịnh bằng oạn ường hạt rơi H trong thời gian t
Đối với hệ a phân tán, vận tốc sa lắng có thể ược xác ịnh bằng oạn ường hạt rơi H trong
thời gian t ( phải sử dụng ương cong sa lắng cho mỗi loại hệ keo)
ứng dụng của phương trình Stokes là phép phân tích sa lắng, giúp xác ịnh kích thước tiểu phân
Đối với những hệ có kích thước bé, khi thực hiện phép phân tích sa lắng, cần tăng gia tốc trọng trường 357. Chọn câu sai
Đối với hệ ơn phân tán, vận tốc sa lắng có thể ược xác ịnh bằng oạn ường hạt rơi H trong thời gian t
Đối với hệ a phân tán, vận tốc sa lắng có thể ược xác ịnh bằng cách xây dựng ường cong sa lắng
Đối với những hệ tiểu phân có kích thước nhỏ, khi thực hiện phép phân tích sa lắng, cần tăng gia tốc trọng trường
Sự sa lắng và chuyển ộng Brown cản trở sự khuếch tán của hệ
358. Hiện tượng nhiễu xạ Tyndall không thể quan sát ược ở Dung dịch Hệ keo Hỗn dịch Nhũ tương
359. Các hiện tượng nào sau ây không phải là nhiễu xạ Tyndall
Ta thấy ánh sáng xuyên qua sương mù
Mắt người có màu xanh dương lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Ly sữa nhìn góc bên có màu trắng xanh
Chiếu èn pin vào gương 360. Chọn phát biểu úng
Hiện tượng phản xạ xảy ra khi bước sóng ánh sáng tới bé hơn kích thước tiểu phân ( KT > BS)
Hiện tượng nhiễu xạ xảy ra khi bước sóng ánh sáng tới lớn hơn kích thước tiểu phân
Hiện tượng phản xạ xảy ra khi chiếu ánh sáng vùng khả kiến vào dung dịch thực
Hiện tượng nhiễu xạ xảy ra khi chiếu ánh sáng vùng khả kiến vào dung dịch thực
361. Chọn phát biểu sai về phương trình nhiễu xạ Rayleigh
Cường ộ tia phân tán tỉ lệ nghịch với lũy thừa bậc 4 của bước sóng ánh sáng tới
Cường ộ tia phân tán tỉ lệ thuận với nồng ộ hạt
Kích thước tiểu phân càng bé thì cường ộ tia phân tán càng mạnh (cương ộ phân tán cang yếu)
Độ phân tán của hệ càng cao thì cường ộ tia phân tán càng yếu
362. Theo phương trình nhiễu xạ Rayleigh, cường ộ tia phân tán tỉ lệ nghịch với ại lượng nào
Thể tích hạt (thuận)
Kích thước hạt ( càng bé => cương ộ yếu) Nồng ộ hạt ( thuận)
Độ phân tán của hệ
363. Theo phương trình nhiễu xạ Rayleigh, cường ộ tia phân tán tỉ lệ nghịch với ại lượng nào Thể tích hạt lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Kích thước hạt
Nồng ộ hạt bước
sóng ánh sáng tới 364. Chọn phát biểu sai
Hiện tượng nhiễu xạ ở dung dịch thực rất yếu
Khi chiếu ánh sáng vùng khả kiến Vis qua hệ phân tán, trong cùng 1 iều kiện, cường ộ tia phân
tán ở hệ keo lớn hơn so với dung dịch thực.
Hỗn dịch ục hơn nhũ tương và hệ keo
Tia ỏ có bước sóng dài nhất trong vùng khả kiến nên bị nhiễu xạ nhiều nhất (bị nhiễu xạ yếu) 365. Chọn phát biểu úng
Hiện tượng nhiễu xạ ở dung dịch thực mạnh hơn so với hệ keo ( yếu hơn)
Khi chiếu ánh sáng vùng khả kiến Vis qua hệ phân tán, trong cùng 1 iều kiện, cường ộ tia phân
tán ở hệ keo bé hơn so với dung dịch thực.( lớn hơn)
Dung dịch hầu như chỉ hấp thụ ánh sáng
Tia tím có bước sóng dài nhất trong vùng khả kiến nên bị nhiễu xạ ít nhất (tia tím có bước sóng ngắn) 366.
Chiếu một chùm tia sáng qua hệ keo, cường ộ ánh sáng thay ổi như thế nào nếu
bước sóng tia tới giảm 3 lần so với ban ầu 3^4
Cường ộ tia phân tán tăng lên 9 lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 12 lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 27 lần lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Cường ộ tia phân tán tăng lên 81 lần 367.
Chiếu một chùm tia sáng qua hệ keo, cường ộ ánh sáng thay ổi như thế nào nếu
bước sóng tia tới giảm 2 lần so với ban ầu
Cường ộ tia phân tán tăng lên 4 lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 8 lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 16 lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 32 lần 368.
Chiếu một tia sáng qua hệ keo, cường ộ ánh sáng thay ổi như thế nào nếu thay tia ỏ bằng tia tím
Cường ộ tia phân tán tăng lên 8 lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 16 lần
Cường ộ tia phân tán giảm xuống 8 lần
Cường ộ tia phân tán giảm xuống 16 lần
369. Chiếu một tia sáng qua hệ keo, cường ộ ánh sáng thay ổi như thế nào nếu thay
tia tím bằng tia ỏ ( tia ỏ có bước sóng dài=> cương ộ ánh sáng càng giảm)
Cường ộ tia phân tán tăng lên 8 lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 16 lần
Cường ộ tia phân tán giảm xuống 8 lần
Cường ộ tia phân tán giảm xuống 16 lần 370.
Chiếu một tia sáng qua hệ keo, cường ộ ánh sáng thay ổi như thế nào nếu thay tia
ỏ λ=760 nm bằng tia xanh có λ=500 nm
Cường ộ tia phân tán tăng lên 1.52 lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 5.3 lần . Cường
ộ tia phân tán giảm xuống 1.52 lần Cường ộ tia
phân tán giảm xuống 5.3 lần . lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 371.
Chiếu một tia sáng qua hệ keo, cường ộ ánh sáng thay ổi như thế nào nếu thay tia
xanh có λ=500 nm bằng tia ỏ λ=760 nm
Cường ộ tia phân tán tăng lên 1.52 lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 5.3 lần
Cường ộ tia phân tán giảm xuống 1.52 lần
Cường ộ tia phân tán giảm xuống 5.3 lần 372.
Chiếu một chùm tia sáng qua hệ keo, nếu nồng ộ khối lượng không ổi cừơng ộ
ánh sáng phân tán sẽ thay ổi như thế nào nếu tăng nồng ộ hạt keo lên 2 lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 2 lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 22 lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 24 lần
Cường ộ tia phân tán giảm xuống 24 lần 373.
Chiếu một chùm tia sáng qua hệ keo, nếu nồng ộ khối lượng không ổi cừơng ộ
ánh sáng phân tán sẽ thay ổi như thế nào nếu giảm nồng ộ hạt keo xuống 4 lần
Cường ộ tia phân tán giảm xuống 4 lần
Cường ộ tia phân tán giảm xuống 42 lần
Cường ộ tia phân tán giảm xuống 44 lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 44 lần 374.
Chiếu một chùm tia sáng qua hệ keo, nếu nồng ộ khối lượng không ổi cừơng ộ
ánh sáng phân tán sẽ thay ổi như thế nào nếu kích thước hạt keo giảm 10 lần
Cường ộ tia phân tán giảm xuống 10 lần
Cường ộ tia phân tán giảm xuống 102 lần
Cường ộ tia phân tán giảm xuống 103 lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 103 lần lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 375.
Chiếu một chùm tia sáng qua hệ keo, nếu nồng ộ khối lượng không ổi cừơng ộ
ánh sáng phân tán sẽ thay ổi như thế nào nếu kích thước hạt keo giảm 100 lần
Cường ộ tia phân tán giảm xuống 100 lần
Cường ộ tia phân tán giảm xuống 1002 lần
Cường ộ tia phân tán giảm xuống 1003 lần
Cường ộ tia phân tán tăng lên 1003 lần 376.
Chọn phát biểu úng ở kính hiển vi nền en, nguồn sáng ược chiếu từ dưới lên trên (từ góc bên)
ở kính hiển vi nền en, nguồn sáng là tia electron
Dùng kính hiển vi nền en có thể thấy ược hình dạng và kích thước hạt keo (
chỉ phát hiện ra , không thể thấy ược hình dạng và KT )
Dùng kính hiển vi nền en có thể xác ịnh ược nồng ộ hạt 377. Chọn phát biểu sai
ở kính hiển vi nền en, nguồn sáng ược chiếu từ góc
bên ở kính hiển vi nền en, nguồn sáng là ánh sáng
khả kiến Dùng kính hiển vi nền en có thể thấy ược
hình dạng và kích thước hạt keo
Kính hiển vi nền en là ứng dụng của nhiễu xạ Tyndall 378. Chọn phát biểu úng
Kính hiển vi quang học giúp ta nhìn thấy ược hình dạng và kích thước hạt keo
Kính siêu vi giúp ta nhìn thấy ược hình dạng và kích thước hạt keo
Kính hiển vi iện tử giúp ta nhìn thấy ược hình dạng và kích thước hạt keo
Kính hiển vi nền en giúp ta nhìn thấy ược hình dạng và kích thước hạt keo lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 379. Chọn phát biểu sai
Kính hiển vi quang học không cho ta thấy ược hình dạng và kích thước hạt keo (có thể thấy ược rõ)
Kính siêu vi giúp ta nhìn thấy ược hình dạng và kích thước hạt keo ( hặcchỉ phát hiện hạt keo)
Kính hiển vi iện tử giúp ta nhìn thấy ược hình dạng và kích thước hạt keo
Kính hiển vi nền en giúp ta phát hiện ược sự hiện diện của hạt keo trong hệ 380. Chọn phát biểu sai
Điện di là hiện tượng các hạt mang iện di chuyển dưới tác ộng của iện trường
Điện thẩm là hiện tượng dung môi tích iện di chuyển dưới tác ộng của iện trường
Điện thế chảy là iện thế sinh ra do chuyển ộng của dung môi
Điện thế sa lắng là iện thế sinh ra do các hạt rắn chuyển ộng dưới tác dụng của iện trường 381. Chọn phát biểu sai
Điện di là hiện tượng các hạt mang iện di chuyển dưới tác ộng của iện trường
Điện thẩm là hiện tượng dung môi tích iện di chuyển dưới tác ộng của iện trường Điện thế
chảy là iện thế sinh ra do chuyển ộng của dung môi dưới tác dụng của iện trường
Điện thế sa lắng là iện thế sinh ra do các hạt rắn chuyển ộng 382. Chọn phát biểu úng
Điện di là hiện tượng các hạt mang iện di chuyển trong môi trường và sinh ra iện thế
Điện thẩm là hiện tượng dung môi tích iện di chuyển và sinh ra iện thế
Điện thế chảy là iện thế sinh ra do chuyển ộng của dung môi dưới tác dụng của iện trường
Điện thế sa lắng là iện thế sinh ra do các hạt rắn chuyển ộng 383. Chọn phát biểu úng lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Điện di là hiện tượng các hạt mang iện di chuyển trong môi trường và sinh ra iện thế
Điện thẩm là hiện tượng dung môi tích iện di chuyển và sinh ra iện thế
Điện thế chảy là iện thế sinh ra do chuyển ộng của dung môi
Điện thế sa lắng là iện thế sinh ra do các hạt rắn chuyển ộng dưới tác dụng của iện trường 384. Chọn phát biểu úng
Trong hiện tượng iện di và iện thế chảy, các hạt rắn di chuyển dưới tác ộng của iện trường
Trong hiện tượng iện thẩm và iện thế sa lắng, các hạt rắn di chuyển dưới tác ộng của iện trường
Trong hiện tượng iện di và iện thế sa lắng, các hạt rắn di chuyển
Trong hiện tượng iện thẩm và iện thế chảy, các hạt rắn di chuyển dưới tác ộng của iện trường 385.
Chọn phát biểu úng Đề sai => ĐỀ SAI
Trong hiện tượng iện di và iện thế chảy, các hạt rắn di chuyển dưới tác ộng của iện trường
Trong hiện tượng iện thẩm và iện thế sa lắng, các hạt rắn di chuyển dưới tác ộng của iện trường
Trong hiện tượng iện di và iện thế sa lắng, các hạt rắn di chuyển dưới tác ộng của iện trường
Trong hiện tượng iện thẩm và iện thế chảy, các hạt rắn di chuyển 386.
Lý do nào không phải nguyên nhân hình thành iện tích trên bề mặt hạt keo
Sự phân ly hoặc ion hóa của các nhóm chức trên bề mặt tiểu phân
Sự hấp phụ chọn lọc các ion
Sự hấp phụ các chất diện hoạt loại không ion hóa tạo thành cấu trúc micelle ( ph ải ion hóa
mới có tích iện) Tất cả lý do trên
ều dẫn ến hình thành iện tích trên bề mặt tiểu phân keo 387.
Lý do nào không phải nguyên nhân hình thành iện tích trên bề mặt hạt keo
Sự phân ly hoặc ion hóa của các nhóm chức trên bề mặt tiểu phân lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Sự hấp phụ chọn lọc các ion
Sự hấp phụ các chất diện hoạt anion tạo thành cấu trúc micelle.( dầu gội)
Tất cả lý do trên ều dẫn ến hình thành iện tích trên bề mặt tiểu phân keo 388.
Lý do nào không phải là nguyên nhân hình thành iện tích trên bề mặt hạt keo
Sự phân ly hoặc ion hóa của các nhóm chức trên bề mặt tiểu phân
Sự hấp phụ chọn lọc các ion trái dấu với iện tích bề mặt hạt ( ion trái dấu làm cho hạt keo trung hòa)
Sự hấp phụ các chất diện hoạt anion tạo thành cấu trúc micelle
Sự hấp phụ các chất diện hoạt cation tạo thành cấu trúc micelle 389.
Lý do nào là nguyên nhân hình thành iện tích trên bề mặt hạt keo
Sự hấp phụ chọn lọc các ion trái dấu với iện tích bề mặt hạt.(nếu hấp phụ ion trái dấu=>hạt keo trung hào)
Sự hấp phụ các chất diện hoạt không ion hóa tạo thành cấu trúc micelle (chất diện hoạt không ion
hóa => không có phân ly thành ion=> không có ion hấp phụ ể mang iện) Sự hấp phụ các chất
diện hoạt lưỡng tính ở iểm ẳng iện tạo thành cấu trúc micelle .
Sự phân ly hoặc ion hóa của các nhóm chức trên bề mặt tiểu phân. 390. Chọn phát biểu úng
Theo Helmhotz, lớp iện kép sắp xếp sát vào nhau như 1 tụ iện phẳng và giảm tuyến tính theo khoảng cách
Theo Gouy-chapman, các ion ối dấu bị kéo sát vào bề mặt rắn tích iện và phân bố giảm dần theo ường cong
Theo Stern, lớp ion ối chia làm 2 phần, phần lớn các ion ối sẽ xếp sát vào bề mặt tích iện và giảm
tuyến tính theo khoảng cách, phần còn lại sẽ phân bố vào lòng dung dịch và giảm dần theo ường
cong Tất cả ều úng 391. Chọn phát biểu úng lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Theo Helmhotz, lớp iện kép sắp xếp sát vào nhau như 1 tụ iện phẳng và giảm dần theo ường
cong Theo Gouy-chapman, các ion ối dấu bị kéo sát vào bề mặt rắn tích iện và giảm tuyến tính
theo ường cong. (bị ngược với câu trên)
Theo Stern, lớp ion ối chia làm 2 phần, phần lớn các ion ối sẽ xếp sát vào bề mặt tích iện
và giảm tuyến tính theo khoảng cách, phần còn lại sẽ phân bố vào lòng dung dịch và giảm dần theo ường cong Tất cả ều sai 392.
Chọn phát biểu sai theo quan iểm Stern
Lớp iện kép trung hòa về iện
Lớp iện kép gồm lớp quyết ịnh thế hiệu, lớp ion ối (lớp Stern) và lớp khuếch tán
Bề mặt trượt nẳm trên lớp stern
Bề mặt trượt có thể nằm trên lớp Stern hoặc nằm ở lớp khuếch tán 393.
Chọn phát biểu úng theo quan iểm Stern
Lớp iện kép gồm lớp quyết ịnh thế hiệu và lớp khuếch tán
Lớp iện kép trung hòa về iện
Bề mặt trượt nẳm trên lớp stern
Thế trên bề mặt trượt là thế iện ộng zeta ζ 394.
Chọn phát biểu úng theo quan iểm Stern
Bề mặt trượt là ranh giới giữa pha ộng và pha tĩnh
Bề mặt trượt nằm ở trên lớp Stern lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Từ lớp Stern( bề mặt trượt) trở về nhân sẽ óng vai trò là pha rắn, từ lớp khuếch tán trở i óng
vai trò là pha lỏng, dưới tác dụng của iện trường, pha rắn và pha lỏng di chuyển về phía iện cực trái dấu với nó
Sự chênh lệch iện tích của lớp iện kép tạo ra thế nhiệt ộng học ϕ 395. Chọn phát biểu sai
Bề mặt trượt là ranh giới giữa pha ộng và pha tĩnh
Bề mặt trượt là ranh giới giữa pha rắn và pha lỏng
Từ bề mặt trượt về nhân sẽ óng vai trò là pha rắn, từ bề mặt trượt ến hết lớp khuếch tán óng vai
trò là pha lỏng, dưới tác dụng của iện trường, pha rắn và pha lỏng di chuyển về phía iện cực trái dấu với nó
Sự chênh lệch iện tích của lớp iện kép tạo ra thế ộng học zeta ζ tạo thế nhiệt ộng học ϕ 396. Chọn câu sai
Thế nhiệt ộng học ϕ là thế trên bề mặt tích iện của tiểu phân
Thế nhiệt ộng học ϕ ược hình thành giữa lớp ion ối (lớp Stern) và lớp quyết ịnh thế hiệu
Có thể o ược thế nhiệt ộng học ϕ không o ược
Có thể o ược thế iện ộng học zeta ζ 397. Chọn câu sai
Lớp tạo thế hiệu quyết ịnh iện tích của hệ keo
Tùy theo dấu của ion tạo lớp thế hiệu mà micelle keo mang iện tích âm hay dương
Có thể o ược thế iện ộng học zeta ζ
Thế nhiệt ộng học ϕ là thế trên bề mặt tích iện của tiểu phân 398. Chọn câu sai
Tùy theo dấu của ion tạo lớp thế hiệu mà micelle mang iện tích âm hay dương
Thế nhiệt ộng học ϕ ược hình thành giữa lớp ion ối (lớp Stern) và lớp quyết ịnh thế hiệu
Thế nhiệt ộng học ϕ là thế trên bề mặt tích iện của tiểu phân lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Bề mặt trượt là ranh giới giữa pha ộng và pha tĩnh
399. Ch ọ n phát bi ể u sai cho hình sau
Đây là cấu trúc michell cho hệ keo âm
Lớp tạo thế hiệu là lớp ion I-
Lớp Stern là lớp ion I- Lớp
khuếch tán là lớp ion K+
400. Ch ọ n phát bi ểu úng cho hình sau:
Đây là cấu trúc michell cho hệ keo âm
Lớp tạo thế hiệu là lớp ion Ag+ Lớp Stern là lớp ion Ag+
Tổng iện tích của lớp quyết ịnh thế hiệu, lớp Stern và lớp khuếch tán bằng ộ lớn của thế diện ộng zeta 401.
Chọn phát biểu sai về thế zeta ζ
Là thế nhiệt ộng học, xuất hiện trên bề mặt trượt thế iện ộng học lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Có vai trò quan trọng ến ộ bền và sự keo tụ của hệ keo
Thế zeta âm, hệ keo mang iện tích âm
Thế zeta dương, hệ keo mang iện tích dương 402.
Chọn phát biểu úng về thế zeta ζ
Là thế nhiệt ộng học, xuất hiện trên bề mặt trượt
Tế bào sống bình thường có thế zeta âm
Thế zeta âm, micelle mang iện tích âm (micelle keo trung hòa về iện)
Thế zeta dương, micelle mang iện tích dương 403. Chọn phát biểu úng
Chất iện ly trơ là chất iện ly có ion tham gia vào lớp tạo thế (không có ion tham gia)
Hệ keo thân dịch rất nhạy cảm với chất iện ly ( keo sơ dịch)
Khi thêm chất iện ly trơ vào keo sơ dịch, thế nhiệt ộng ϕ không thay ổi
Khi thêm chất iện ly trơ vào keo sơ dịch, thế iện ộng zeta ζ không thay ổi ( thay ổi,chiều dày
lớp khuếch tán thay ổi) 404. Chọn phát biểu sai
Chất iện ly trơ là chất iện ly không có ion tham gia vào lớp tạo thế
Hệ keo sơ dịch rất nhạy cảm với chất iện ly
Khi thêm chất iện ly trơ vào keo sơ dịch, thế nhiệt ộng ϕ không thay ổi
Khi thêm chất iện ly trơ vào keo sơ dịch, thế iện ộng zeta ζ không thay ổi ( thay ổi) 405.
Chọn phát biểu sai khi thêm ion iện ly trơ vào hệ keo sơ dịch
Ion iện ly trơ tham gia vào lớp khuếch tán và làm giảm chiều dày lớp khuếch tán
Độ giảm chiều dày lớp khuếch tán tỷ lệ nghịch với iện tích ion iện ly trơ theo lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu giảm
Thế nhiệt ộng ϕ không thay ổi
Thế iện ộng zeta ζ thay ổi 406.
Chọn phát biểu úng khi thêm ion iện ly trơ vào hệ keo sơ dịch .
Độ giảm chiều dày lớp khuếch tán
ỷ lệ nghịch với iện tích ion iện ly trơ theo tỉ lệ t thuân với iện tích ion
Chiều dày lớp khuếch tán tỉ lệ thsuận với ộ lớn thế iện ộng zeta ζ
Thế nhiệt ộng ϕ thay ổi ( không thay ổi)
Thế iện ộng zeta ζ không thay ổi ( thay ổi) 407.
Thêm dung dịch AlCl3 có nồng ộ lần lượt là 0.001M, 0.01M và 0.1M vào hệ keo
xanh phổ, chọn phát biểu úng Ion gây keo tụ là Cl-
Bán kính Al3+ lớn hơn ion Cl- nên ion Al3+ gây keo tụ hệ keo xanh phổ mạnh hơn Cl-
Nồng ộ ion Al3+ càng lớn, thời gian keo tụ hệ keo xanh phổ càng nhỏ Nồng
ộ ion Cl- càng lớn, thời gian keo tụ hệ keo xanh phổ càng nhỏ 408.
Thêm dung dịch AlCl3 có nồng ộ lần lượt là 0.001M, 0.01M và 0.1M vào hệ keo
xanh phổ, chọn phát biểu sai
Ion gây keo tụ là Cl- ion gây keo tụ phải là ion dương
Nồng ộ AlCl3 càng lớn, thời gian keo tụ hệ keo xanh phổ càng nhỏ
Khả năng gây keo tụ hệ keo xanh phổ của nồng ộ dung dịch AlCl3 ược xếp theo thứ tự tăng dần
như sau 0.001M < 0.01M < 0.1M
AlCl3 không có ion tham gia vào lớp tạo thế hiệu lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 409.
Thêm dung dịch NaCl, ZnCl2, AlCl3, SnCl4 có cùng nồng ộ vào hệ keo xanh phổ, chọn phát biểu sai
Tất cả các dung dịch trên ều là chất iện ly trơ .
Ion gây keo tụ là Cl-
Khả năng gây keo tụ ược sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau Na+ < Zn2+ < Al3+ < Sn4+
Thời gian gây keo tụ ược sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau Sn4+ < Al3+ < Zn2+ < Na+ Điện
tích io lớn => Tg keo tụ ngắn => khả năng keo tụ lớn 410.
Thêm dung dịch NaCl, ZnCl2, AlCl3, SnCl4 có cùng nồng ộ vào hệ keo xanh phổ, chọn phát biểu úng
Tất cả các dung dịch trên ều là chất iện ly trơ Ion gây keo tụ là Cl-
Thời gian gây keo tụ ược sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau Na+ < Zn2+ < Al3+ < Sn4+
Khả năng gây keo tụ ược sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau Sn4+ < Al3+ < Zn2+ < Na+ Điện
tích ion càng nhỏ => khả năng keo tụ càng nhỏ => tg keo tụ lâu 411.
Các yếu tố ảnh hưởng ến thế iện ộng zeta ζ
Bán kính ion / bán kính ion lớn => thế zeta giảm
Nồng ộ hạt keo / tăng nồng ộ và nhiệt ộ => giảm thế zeta Nhiệt ộ môi trường Tất cả ều úng 412. Chọn phát biểu
khả năng hấp phụ của một số ion trong nước như sau sai, lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
K+ > Ca2+ > Al3+ > Th4+ Cl- < NO -
3 < Br- < I- < SCN- Cs+ > Rb+ > NH + 4 > K+ > Na+ > Li+ Tất cả ều úng 413.
Chọn phát biểu úng khi thêm chất iện ly trơ vào một hệ keo
Bán kính ion càng lớn, bán kính hydrate hóa càng bé, thời gian gây keo tụ hệ keo càng lớn
Điện tích ion tỷ lệ nghịch với ộ giảm chiều dày lớp khuếch tán theo công thức
Nồng ộ ion càng lớn, khả năng gây keo tụ càng lớn ( tăng nhiệt ộ MT=> keo tụ) Tất cả ều úng 414.
Độ bền của hệ keo có thể tăng lên khi
Pha loãng hệ keo với môi trường phân tán ( ể giảm nồng ộ MT)
Tăng nhiệt ộ môi trường (thế zeta giam=> giảm ộ bền hệ keo)
Thêm vào các chất iện ly trơ Tất cả ều úng 415.
Độ bền của hệ keo có thể giảm xuống khi lide 44 ảnh hưởng của nồng ộ và nhiệt ộ MT
Pha loãng hệ keo với môi trường phân tán (pha loãng hệ làm cho hệ keo bền) Giảm nhiệt ộ môi trường
Thêm vào các chất iện ly trơ Tất cả ều sai lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 416.
Chọn phát biểu sai. Bề mặt rắn ưu tiên hấp phụ (45, tính chất)
Các ion giống ồng hình với ion có trong thành phần cấu tạo pha rắn
Các ion ồng hình với ion có trong thành phần cấu tạo pha rắn
Các ion có thể phản ứng tạo liên kết với các ion trong pha rắn
Các ion có iện tích cùng dấu với iện tích trên bề mặt pha rắn 417.
Trong dung dịch có các ion Ca2+, Mg2+, Br-, K+; bề mặt pha rắn của tiểu phân keo
AgI sẽ hấp phụ ưu tiên
Không hấp phụ Br- do Br- không giống ion cấu tạo pha rắn
Ưu tiên hấp phụ ion Br- khi bề mặt tiểu phân keo mang iện tích do ã hấp phụ một trong các ion dương (Ca2+, Mg2+, K+)
Ưu tiên hấp phụ ion Ca2+ khi bề mặt tiểu phân keo mang iện tích do ã hấp phụ ion Br-
Ưu tiên hấp phụ ion Mg2+ khi bề mặt tiểu phân keo mang iện tích do ã hấp phụ ion Br- 418. Chọn phát biểu sai
Chất iện ly không trơ là chất iện ly có ion tham gia vào lớp khuếch tán ( vào LQĐTH)
Khi thêm chất iện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, thế iện ộng học zeta ζ thay ổi
Khi thêm chất iện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, thế nhiệt ộng học ϕ thay ổi
Khi thêm chất iện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, có thể gây keo tụ hoặc không lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 419. Chọn phát biểu úng
Chất iện ly không trơ là chất iện ly có ion tham gia vào lớp khuếch tán
Khi thêm chất iện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, thế iện ộng học zeta ζ thay ổi Khi thêm
chất iện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, thế nhiệt ộng học ϕ không thay ổi
Khi thêm chất iện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, không có hiện tượng keo tụ xảy ra 420.
Chọn phát biểu sai khi thêm KI vào hệ keo âm AgI
1.Ban ầu, bề mặt hạt keo hấp phụ thêm ion I-
2.Khi bề mặt AgI chưa bão hòa, thế nhiệt ộng ϕ và thế iện ộng ζ tiếp tục tăng
3.Khi bề mặt AgI hấp phụ bão hòa I-, KI trở thành chất iện ly trơ
Hệ keo mới thu ược có iện tích ngược với hệ keo ban ầu 421.
Chọn phát biểu úng khi thêm KI vào hệ keo âm AgI
Ban ầu, bề mặt hạt keo hấp phụ thêm ion I- làm cả thế iện ộng ζ và thế nhiệt ộng ϕ giảm (tăng)
Khi bề mặt AgI hấp phụ bão hòa I-, thế iện ộng ζ ạt giá trị lớn nhất
Hệ keo mới thu ược có iện tích ngược với hệ keo ban ầu
Tiếp tục thêm KI, kết quả cuối cùng, hệ keo luôn bị keo tụ 422.
Chọn phát biểu sai khi thêm AgNO3 vào hệ keo âm AgI
Ban ầu Ag+ trung hòa bớt ion I- trên lớp thế hiệu
Kích thước nhân rắn AgI tăng, chiều dày lớp tạo thế hiệu tăng (giảm)
Khi Ag+ phản ứng hết với I- ở lớp thế hiệu, Tiếp tục thêm AgNO3, hệ keo mới thu ược có iện
tích ngược với hệ keo ban ầu lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Tiếp tục thêm AgNO3, kết quả cuối cùng, hệ keo luôn bị keo tụ 423.
Chọn phát biểu úng khi thêm AgNO3 vào hệ keo âm AgI
Ban ầu Ag+ trung hòa bớt ion I- trên lớp thế hiệu
Kích thước nhân rắn AgI tăng, chiều dày lớp tạo thế hiệu tăng (giảm)
Khi Ag+ phản ứng hết với I- ở lớp thế hiệu, Tiếp tục thêm AgNO3, hệ keo mới thu ược có iện
tích cùng dấu với hệ keo ban ầu (ngược với iện tích ban ầu)
Tiếp tục thêm AgNO3, kết quả cuối cùng, hệ keo lại trở về iện tích âm như ban ầu 424.
Dựa vào thế iện ộng zeta ζ, muốn tăng ộ bền hệ keo cần
Tạo bề mặt tiểu phân keo tích iện
Tạo cản trở không gian giữa các tiểu phân Cả hai ều úng Cả hai ều sai 425. Chọn phát biểu úng
Độ bền hệ keo là khả năng phân bố ồng ều của hạt keo trong môi trường và ổn ịnh trong
thời gian sử dụng
Gồm ộ bền tập hợp và ộ bền nhiệt ộng học
Các yếu tố ảnh hưởng ến ộ bền tập hợp gồm chuyển ộng Brown, sự khuếch tán và năng lượng tương tác
Sự tập hợp là nguyên nhân phá vỡ ộ bền nhiệt ộng học ( ộ bền ông học) 426. Chọn phát biểu sai
Độ bền hệ keo là khả năng phân bố ồng ều của hạt keo trong môi trường và ổn ịnh trong thời gian sử dụng
Gồm ộ bền tập hợp và ộ bền ộng học
Các yếu tố ảnh hưởng ến ộ bền tập hợp gồm chuyển ộng Brown, sự khuếch tán và năng
lượng tương tác , solvate, hấp phụ chất làm bền lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Sự tập hợp là nguyên nhân phá vỡ ộ bền ộng học 427.
Các yếu tố nào không phải của ộ bền ộng học Sự sa lắng Chuyển ộng Brown Sự khuếch tán
Tương tác tĩnh iện giữa các hạt 428.
Các yếu tố nào không phải của ộ bền nhiệt ộng học
Sự hấp phụ các chất làm bền
Quá trình hydrate hóa với môi trường là nước Sự khuếch tán
Tương tác tĩnh iện giữa các hạt 429.
Độ bền tập hợp còn gọi là Độ bền ộng học Độ bền phân bố
Độ bền nhiệt ộng học Độ bền hệ keo 430. Chọn phát biểu sai
Độ bền ộng học là khả năng chống lại sự sa lắng của các tiểu phân
Độ bền tập hợp là sự tập hợp của các tiểu phân ( khả năng chống lại sự tập hợp)
Độ bền tập hợp là nguyên nhân của ộ bền ộng học
Sự tập hợp là nguyên nhân phá vỡ ộ bền ộng học 431. Chọn phát biểu sai lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Chuyển ộng Brown làm tăng ộ bền ộng học của hệ
Sự khuếch tán làm tăng ộ bền ộng học của hệ
Sự sa lắng làm tăng ộ bền ộng học của hệ làm giảm ộ bền
Độ bền ộng học quan trong nhất ối với ộ bền của hệ keo 432. Chọn phát biểu sai
Chuyển ộng Brown làm tăng ộ bền ộng học của hệ
Sự khuếch tán làm tăng ộ bền ộng học của hệ
Sự sa lắng làm tăng ộ bền ộng học của hệ Sai
Độ bền ộng học quan trọng nhất ối với ộ bền của hệ keo 433. Chọn phát biểu úng
Chuyển ộng Brown làm tăng ộ bền nhiệt ộng học của hệ (tăng ộ bền ộng học của hệ)
Sự khuếch tán làm tăng ộ bền nhiệt ộng học của hệ
Sự sa lắng làm giảm ộ bền ộng học của hệ
Độ bền tập hợp quan trọng nhất ối với ộ bền của hệ keo 434.
Chọn phát biểu sai về lực hút phân tử
Theo quy ước mang dấu (-) Là lực hút Van der waals
Tỷ lệ thuận với lũy thừa 3 của khoảng cách x theo công thức Những
hạt gần nhau thì lực hút mới có ý nghĩa 435.
Chọn phát biểu sai về lực ẩy tĩnh iện ( quyết ịnh năng lương tương tác của hệ)
Theo quy ước mang dấu (+) lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Có ộ lớn giảm theo khoảng cách x theo một hàm số mũ
Tăng lực ẩy tĩnh iện làm tăng sự tập hợp (làm tăng dộ bền tập hợp)
Phụ thuộc vào thế nhiệt ộng ϕ và thế iện ộng ζ 436.
Chọn phát biểu sai, Để hiện tượng keo tụ xảy ra
Các hạt cần tiến ến gần nhau Va chạm có hiệu quả
Năng lượng tương tác U = Đ – H < Umax (Umax là thềm thế năng)
Tăng ộ lớn của thế iện ộngζ . tăng thế nhiệt ộng ϕ và thế iện ộng ζ => tăng ộ bền tập hợp => khó keo tụ 437.
Chọn phát biểu úng nhất, Để hiện tượng keo tụ xảy ra
Các hạt cần tiến ến gần nhau và va chạm nhau
Năng lượng tương tác U = Đ – H ≥ Umax (Umax là thềm thế năng)
Tăng ộ lớn của thế nhiệt ộng ϕ
Tăng nồng ộ hạt làm tăng ộ bền tập hợp của hệ 438. Chọn phát biểu sai
Quá trình solvate hóa là một yếu tố thuộc ộ bền tập hợp
Sự solvate hóa làm tăng ái lực của pha phân tán với môi trường phân tán Hầu
hết các hệ keo thân dịch ều có hiện tượng solvate hóa
Hệ keo có sự solvate hóa làm sự tập hợp tăng ( chống lại sự tập hợp) 439. Chọn phát biểu úng
Quá trình solvate hóa là một yếu tố thuộc tính bền phân bố
Hầu hết các hệ keo ều có hiện tượng solvate hóa ( chỉ có keo thân dịch) lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Hệ keo có sự solvate hóa làm ộ bền nhiệt ộng học tăng
Sự solvate hóa ngăn cản các tiểu phân va chạm nhau ( làm cho các hạt khi va chạm không liên kết với nhau 437. Chọn phát biểu sai
Hấp phụ các polymer có thể làm tăng ái lực với môi trường
Hấp phụ các chất hoạt ộng bề mặt có thể làm tăng ái lực với môi trường
Các chất làm bền hay dùng là polymer ( ường, gelatin, protein) ( ương không phải lag chất polymer)
Các chất làm bền hay dùng là chất diện hoạt (xà phòng, lecithin) 438. Chọn câu úng
Ái lực của tiểu phân với môi trường ảnh hưởng ến tính bền của keo thân dịch
Hệ keo thân dịch có sự tập hợp cao và ộ bền ộng học cao
Pha loãng hệ, hệ keo thân dịch có thể tạo gel
Hệ keo thân dịch khi trung hòa khó bị keo tụ hơn hệ keo thân dịch mang iện tích 439. Chọn câu úng nhất
Tăng nồng ộ hạt làm cho hệ keo thân dịch bị keo tụ ( thế iện ọng giảm=> dễ bị keo tụ)
Hệ keo thân dịch có sự tập hợp cao và ộ bền ộng học cao
Thêm các chất háo nước có thể làm keo tụ hệ keo thân nước
Hệ keo thân dịch khi trung hòa khó bị keo tụ hơn hệ keo thân dịch mang iện tích 440.
Điều kiện ể có hệ keo bền
Tạo cho bề mặt hạt keo tích iện
Giữ cho hệ có nồng ộ hạt nhỏ
Tạo cho bề mặt tiểu phân hấp phụ các chất làm bền lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Tất cả ều úng 441. Chọn phát biểu sai
Keo tụ nhanh khi hầu hết các va chạm ều có hiệu quả
Keo tụ chậm khi chỉ một phần va chạm là có hiệu quả
Quá trình keo tụ xảy ra theo cơ chế bậc 1 (phản ứng bậc 2)
Sự keo tụ nhanh hay chậm ược biểu thị qua ại lượng hằng số keo tụ 442. Chọn phát biểu sai
Điện tích ion càng lớn, ngưỡng keo tụ càng lớn (ngưỡng tụ càng nhỏ=> keo tụ càng lớn)
Chỉ có ion mang iện tích trái dấu với iện tích hạt keo mới gây keo tụ
Bán kính ion càng lớn, khả năng gây keo tụ càng lớn
Ion hữu cơ có khả năng gây keo tụ mạnh hơn ion vô cơ 443. Ngưỡng keo tụ
Là nồng ộ tối a của chất iện ly ủ ể gây ra hiện tượng keo tụ rõ rệt
Là nồng ộ tối thiểu của chất iện ly ủ ể gây ra hiện tượng keo tụ rõ rệt
Là hàm lượng tối a của chất iện ly ủ ể gây ra hiện tượng keo tụ rõ rệt
Là hàm lượng tối thiểu của chất iện ly ủ ể gây ra hiện tượng keo tụ rõ rệt 444.
Chọn phát biểu úng về ngưỡng keo tụ
Ngưỡng keo tụ là nồng ộ tối a của chất iện ly ủ ể gây ra hiện tượng keo tụ rõ rệt
Tỷ lệ thuận với lũy thừa 6 của bán kính ion lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Tỷ lệ thuận với lũy thừa 6 của iện tích ion
Y(gama) =a/Z6 …z iện tích
Điện tích ion càng lớn, ngưỡng keo tụ càng nhỏ ion 445.
Gây keo tụ hệ keo âm As2S3 bằng các muối KCl, BaCl2, AlCl3
Ion Cl- là ion gây keo tụ hệ keo trên
Do Al3+ có iện tích lớn nhất nên ngưỡng keo tụ lớn nhất ( Điện tích ion càng lớn, ngưỡng keo tụ càng nhỏ
Do K+ có iện tích bé nhất nên ngưỡng keo tụ bé nhất Tất cả ều sai 446.
Gây keo tụ hệ keo âm As2S3 bằng các muối KCl, BaCl2, AlCl3 . Chọn câu sai
Ion Cl- là ion gây keo tụ hệ keo trên
Ion K+ là ion gây keo tụ hệ keo trên
Ion Ca2+ là ion gây keo tụ hệ keo trên
Ion Al3+ là ion gây keo tụ hệ keo trên 447.
Chọn câu sai khi nói về hiện tượng ổi dấu iện
Còn gọi là hiện tượng keo tụ ặc biệt
Thực chất là hiện tượng keo tụ khi cho ion iện ly không trơ mang iện tích trái dấu với iện tích hạt keo
Khi cho chất iện ly vào, ban ầu hệ keo vẫn bền, sau ó keo tụ ở một khoảng nồng ộ nhất
ịnh. Nếu tiếp tục thêm ion, thì hệ keo trở nên bền, rồi lại bị keo tụ, rồi lại bền, rồi lại keo tụ...
Có sự ổi dấu iện tích của hệ keo ban ầu (chuyển dấu ở vung 2) 448.
Chọn câu sai khi nói về hiện tượng ổi dấu iện lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Còn gọi là hiện tượng keo tụ ặc biệt
Thực chất là hiện tượng keo tụ khi cho ion iện ly không trơ mang iện tích trái dấu với iện tích hạt keo
Khi cho chất iện ly vào, ban ầu hệ keo vẫn bền, sau ó keo tụ ở một khoảng nồng ộ nhất ịnh.
Nếu tiếp tục thêm ion, thì hệ keo trở nên bền, cuối cùng bị keo tụ
Hệ keo ban ầu và hệ keo cuối cùng có cùng iện tích 449.
Keo tụ do hỗn hợp chất iện ly không bao gồm Keo tụ kết hợp Keo tụ hỗ trợ
Keo tụ tương hỗ( hai hệ keo) Keo tụ cản trở
450. Keo tụ do hỗn hợp chất iện ly ( sự keo tụ các hạt keo trong nước phù sa, hỗn hợp
các muối ở nước biển
Keo tụ kết hợp: tác dụng riêng rẽ của từng ion cũng giống như trong hỗn hợp Keo
tụ hỗ trợ: tác dụng riêng rẽ của từng ion kém hơn khi sử dụng trong hỗn hợp
Keo tụ cản trở: tác dụng riêng rẽ của từng ion mạnh hơn khi sử dụng trong hỗn hợp Tất cả ều úng 451. Chọn phát biểu úng
Keo tụ kết hợp: tác dụng riêng rẽ của từng ion cũng giống như trong hỗn hợp
Keo tụ hỗ trợ: tác dụng riêng rẽ của từng ion mạnh hơn khi sử dụng trong hỗn hợp
Keo tụ cản trở: tác dụng riêng rẽ của từng ion kém hơn khi sử dụng trong hỗn hợp Không câu nào úng 452.
Khả năng gây keo tụ của ion trong hỗn hợp vẫn giữ nguyên như khi chúng tác dụng riêng
rẽ là loại keo tụ nào Keo tụ tương hỗ Keo tụ cản trở lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Keo tụ hỗ trợ Keo tụ kết hợp 453.
Hỗn hợp các ion keo tụ cần lấy ít hơn khi chúng tác dụng riêng rẽ là loại keo tụ nào Keo tụ tương hỗ
Keo tụ cản trở ( nhiều hơn) Keo tụ hỗ trợ Keo tụ kết hợp 454.
Hỗn hợp các ion keo tụ cần lấy nhiều hơn khi chúng tác dụng riêng rẽ là loại keo tụ nào Keo tụ tương hỗ
Keo tụ cản trở nhiều hơn
Keo tụ hỗ trợ ít hơn Keo tụ kết hợp 455.
Sự keo tụ khi trộn hai hệ keo có iện tích trái dấu vào nhau với lượng thích hợp gọi là Keo tụ tương hỗ Keo tụ cản trở Keo tụ hỗ trợ Keo tụ kết hợp 456.
Chọn phát biểu úng về keo tụ tương hỗ
Xảy ra khi trộn hai hệ keo vào nhau ( phải có iện tích trái dấu)
Xảy ra với lượng bất kỳ của hai hệ keo
Keo tụ nước phù sa bằng phèn nhôm là 1 ví dụ lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Tất cả ều úng 457.
Chọn phát biểu sai về keo tụ tương hỗ
Xảy ra khi trộn hai hệ keo vào nhau (phải là 2 hệ keo có iện tích trái dấu)
Hệ keo có lượng nhỏ sẽ bị chuyển dấu sang hệ có lượng lớn hơn
Keo tụ nước phù sa bằng phèn nhôm là 1 ví dụ
Hệ keo tụ hoàn toàn khi iện tích bị trung hòa hệt 458.
Chọn phát biểu sai về hiện tượng bảo vệ
Khi hấp phụ các hợp chất cao phân tử lên bề mặt tiểu phân keo, hiện tượng bảo vệ sẽ xảy ra
Hiện tượng bảo vệ làm giảm tính nhạy cảm của hệ keo trước tác dụng của chất iện ly
Cần một lượng ủ lớn các chất cao phân tử hấp phụ lên bề mặt ể hiện tượng bảo vệ xảy ra
Những chất làm kết tủa chất bảo vệ cũng sẽ ồng thời gây keo tụ hệ keo keo tủa 459.
Chọn phát biểu úng nhất về hiện tượng bảo vệ
Khi hấp phụ các hợp chất cao phân tử lên bề mặt tiểu phân keo, hiện tượng bảo vệ sẽ xảy ra
Các chất bảo vệ hay gặp trong ngành dược là polyethylene, polypropylene, cao su...
Chỉ cần một lượng nhỏ các chất cao phân tử là ã bảo vệ ược hệ keo
Các chất háo nước có thể gây tủa hệ keo, mặc dù hệ keo ược bảo vệ bởi protein 460. Chọn phát biểu sai
Cho hấp phụ các chất cao phân tử bảo vệ có thể làm keo tụ hệ keo HT bảo vệ => tăng ộ
bền vững của hệ keo=> khó keo tụ
Khuấy trộn mạnh có thể gây keo tụ hệ keo
Điện di có thể gây keo tụ hệ keo lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Thêm môi trường phân tán có thể gây keo tụ hệ keo ---
ĐỀ TRẮC NGHIỆM _ 60 CÂU CÔ CHÂU
(shared by Trương My)
1. Chất hoạt ộng bề mặt có cấu trúc:
a. Đầu kỵ nước (hydrophobic) và uôi dài ưa nước (hydrophilic)
b. Đầu ưa nước (hydrophobic) và uôi dài kỵ nước (hydrophilic)
c. Đầu kỵ nước (hydrophilic) và uôi dài ưa nước (hydropholic)
d. Đầu ưa nước (hydrophilic) và uôi dài kỵ nước (hydrophobic)
2. Sau ây là yếu tố ảnh hưởng trong sự hấp phụ phân tử: Select one:
a. Kích thước mao quản lỗ xốp của chất hấp phụ nhỏ hơn kích thước trung bình của phân
tử chất tan thì ộ hấp phụ giảm, và ngược lại
b. Sự hấp phụ tăng tỷ lệ thuận với sự gia tăng nhiệt ộ
c. Sự hấp phụ chất tan trong nước và dung môi hữu cơ ều như nhau
d. Trọng lượng phân tử của chất tan càng lớn thì ộ hấp phụ càng giảm 3.
Chọn phát biểu úng: Select one:
a. Ở nồng ộ thấp, khi khảo sát dung dịch các acid béo trong dãy ồng ẳng, nếu thêm 1
nhóm –CH2 vào mạch hydrocarbon thì tính chất hoạt ộng bề mặt giảm 2-3 lần lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
b. Tác nhân thấm ướt là các chất có khả năng làm giảm lực căng bề mặt của dung dịch
xuống dưới lực căng bề mặt của chất rắn
c. Chất hoạt ộng bề mặt là các chất có xu hướng phân tán trong lòng dung dịch
d. Ethanol có sức căng bề mặt lớn nên dễ thấm ướt trên bề mặt rắn 4.
Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chất iện ly Select one:
a. Bán kính càng lớn càng dễ bị hấp phụ.
b. Ion có bán kính hydrat hóa càng lớn càng khó hấp phụ.
c. Hạt keo sẽ ưu tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo.
d. Ion có iện tích càng lớn càng dễ hấp phụ. 5.
Hạn sử dụng của thuốc là thời gian hàm lượng thuốc còn lại … so với ban ầu Select one: a. 10% b. 50% c. 90% d. 99%
6. Đối với phản ứng ơn giản A→ B (sản phẩm). Biểu thức tính tốc ộ có dạng: Select one: a. V=-dBdt b. V=kA=-dAdt c. V=dAdt d. k[A][B] lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 7.
Cho biết hai phương pháp tổng quát ể iều chế hệ keo Select one:
a. Thủy phân và oxy hóa khử
b. Pepti hóa và phân tán bằng siêu âm
c. Phản ứng hóa học và thay thế dung môi d. Ngưng tụ và phân tán 8.
Phản ứng một chiều có tốc ộ lớn nhất vào lúc: Select one or more: a. phản ứng kết thúc b. phản ứng bắt ầu
c. phản ứng ạt cân bằng
d. phản ứng ược một nửa
9. Khi chiếu các tia sáng ơn sắc qua hệ keo ta nhận thấy Select one:
a. Chùm tia tím có khả năng khuếch tán mạnh nhất
b. Chùm tia lam có khả năng khuếch tán mạnh nhất
c. Chùm tia ỏ có khả năng khuếch tán mạnh nhất lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
d. Chùm tia vàng có khả năng khuếch tán mạnh nhất
10. Sự thủy phân một este trong môi trường kiềm là một phản ứng tuân theo quy luật ộng
học bậc hai. Hòa tan 0,02 mol xút và 0,02 mol este vào 1 l nước (trong quá trình phản ứng thể
tích không thay ổi). Cho biết 200 phút este bị phân hủy 75%. Hằng số tốc ộ phản ứng là: Select one: a. 0,75 mol-1.l.ph-1 b. 1,5 mol-1.l.ph-1 c. 0,083 mol-1.l.ph-1 d. 0,17 mol-1.l.ph-1
11. Bề mặt ngăn cách pha có ở hệ nào sau ây: Select one: a. Dị thể b. Đồng thể
c. Cả ồng thể và dị thể d. Dung dịch thực 12. Câu hỏi 12 Vai trò của chất nhũ hóa Select one:
a. Giảm ộ nhớt của nhũ tương
b. Tập trung trên bề mặt pha phân tán, làm tăng năng lượng tự do của hệ nhũ tương.
c. Trung hòa iện tích trên bề mặt các hạt của pha phân tán.
d. Tập trung trên bề mặt pha phân tán, giảm sức căng bề mặt, tạo cho bề mặt tích iện. 13. Câu hỏi 13
Hằng số tốc ộ phản ứng có thứ nguyên là: nồng ộ -1 . thời gian-1 thì bậc của phản ứng là Select one: lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu a. Bậc 1 b. Bậc 0 c. Bậc 2 d. Bậc 3 14. Câu hỏi 14
Khi cắm hai ống nghiệm không áy vào khối ất sét có gắn với hai iện cực nối với nguồn iện một
chiều, sau một thời gian thấy bên iện cực dương ống nghiệm mờ ục, hiện tượng này là: Select one: a. Hiện tượng iện ly
b. Hiện tượng iện thẩm c. Hiện tượng iện di
d. Hiện tượng iện phân 15. Câu hỏi 15
Các yếu tố nào sau ây gây nên hiện tượng keo tụ cho hệ keo Select one:
a. Tăng nhiệt ộ và khuấy trộn
b. Thêm chất hoạt ộng bề mặt
c. Tạo cho bề mặt hạt keo hấp phụ iện tích
d. Giữ cho hệ keo có nồng ộ nhỏ Previous page
16. Vai trò của Tween trong chất HĐBM là Select one: a. Chất tạo bọt b. Chất trợ tan lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu c. Chất nhũ hóa N/D
d. Chất nhũ hóa D/N
17. Câu hỏi 17 Hệ keo
là hệ có kích thước: Select one: a. >10-7 cm b. <1 μm và >100 μm
c. <10-7cm và >10-5 cm d. >1 nm và <100nm 18. Câu hỏi 18
Keo xanh phổ ược iều chế bằng cách Select one:
a. Phản ứng giữa FeCl2 với KFe[Fe(CN)6]
b. Phản ứng giữa FeCl3 với KFe[Fe(CN)6]
c. Phản ứng giữa FeCl2 với K4[Fe(CN)6]
d. Phản ứng giữa FeCl3 với K4[Fe(CN)6] 19. Câu hỏi 19
Quá trình di chuyển một chất từ nơi có nồng ộ cao ến nơi có nồng ộ thấp: Select one: a. Điện di lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu b. Khuếch tán c. Thẩm thấu d. Điện thẩm 20. Câu hỏi 20
Nhựa cationic là các hợp chất cao phân tử có khả năng Select one:
a. Hấp phụ và trao ổi các ion dương
b. Hấp phụ và trao ổi các ion âm
c. Hấp phụ các ion dương d. Hấp phụ các ion âm
21. Phản hấp phụ là quá trình Select one:
a. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ làm thay ổi tinh chất hóa học và vật
lý ban ầu của chất hấp phụ
b. Chỉ xảy ra sau khi quá trình hấp phụ kết thúc. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ
c. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ không làm thay ổi tinh chất
hóa học và vật lý ban ầu của chất hấp phụ
d. Xảy ra song song với qúa trình hấp phụ. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ 22. Câu hỏi 22
Tốc ộ phản ứng có thể ược biểu thị như sau: Select one:
a. Là sự thay ổi thành phần của sản phẩm theo thời gian
b. Là sự thay ổi thành phần của chất tham gia theo thời gian lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
c. Là sự biến ổi sản phẩm theo thời gian
d. Là sự biến ổi nồng ộ chất tham gia theo thời gian 23. Câu hỏi 23
Để phục hồi nhựa trao ổi ion dương Select one:
a. Rửa bằng acid sau ó rửa lại bằng nước
b. Rửa bằng acid sau ó rửa lại bằng KOH
c. Rửa bằng KOH sau ó rửa lại nhiều lần bằng nước
d. Rửa nhiều lần bằng nước cất 24. Câu hỏi 24
Sương mù là hệ phân tán có cấu trúc Select one: a. Rắn trong lỏng b. Lỏng trong rắn
c. Lỏng trong khí d. Rắn trong khí 25. Câu hỏi 25
Span là chất hoạt ộng bề mặt có ặc iểm: Select one:
a. Là ester của sorbitan và acid béo
b. Là eter của sorbitol và alcol béo
c. Là ester của sorbitol và acid béo
d. Là ester của sorbitan và alcol béo lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
26. Hydrosol là hệ phân tán có Select one:
a. Môi trường phân tán là khí
b. Môi trường phân tán là rắn
c. Môi trường phân tán là cồn
d. Môi trường phân tán là nước
27. Câu hỏi 27 Hiện
tượng iện di còn gọi là Select one:
a. Hiện tượng iện trường
b. Hiện tượng iện chuyển
c. Hiện tượng iện ly
d. Hiện tượng iện thẩm 28. Câu hỏi 28
Trong quá trình hấp phụ, người ta kết luận: khi nhiệt ộ tăng thì: Select one:
a. Sự hấp phụ giảm b. Sự hấp phụ tăng
c. Sự hấp phụ phụ thuộc vào áp suất
d. Sự hấp phụ không bị ảnh hưởng 29. Câu hỏi 29
Yếu tố nào sau ây không ảnh hưởng ến sự hấp phụ Select one:
a. Bản chất của hấp phụ lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu b. Nhiệt ộ
c. Nồng ộ chất tan hay áp suất chất khí
d. Lực liên kết phân tử 30. Câu hỏi 30 Sol là gì Select one:
a. Là hệ phân tán mà môi trường phân tán là khí
b. Là hệ phân tán mà môi trường phân tán là lỏng
c. Là hệ phân tán trong ó các hạt phân tán có kích thước của hệ keo phân bố trong
mội trường phân tán
d. Là hệ phân tán mà mội trường phân tán là nước Nguyễn Ngọc Quý
31. Ứng dụng nào sau ây không ặc trưng của than hoạt tính: Select one:
a. Loại phần lớn Ca2+ và Mg2+ nước cứng nên ược dùng thay thế nhựa trao ổi ion b. Mặt nạ phòng ộc
c. Tinh chế một số hoạt chất trong chiết xuất dược liệu d. Loại màu, mùi 32. Câu hỏi 2
Kể tên ba tính chất cơ bản của hệ keo Select one: a. Điện di, iện thẩm
b. Phát xạ, nhiễu xạ, keo tụ
c. Thẩm thấu, khuếch tán, sa lắng lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
d. Động học, iện học, quang học 33. Câu hỏi 3
Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng cách Select one:
a. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
b. Các ion hoặc chất ơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
c. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do hút chân không
d. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén 34. Câu hỏi 4
Chất hoạt ộng bề mặt ược phân loại thành Select one:
a. Chất hoạt ộng bề mặt có nguồn gốc tự nhiên và tổng hợp
b. Chất hoạt ộng bề mặt anion , cation và có nguồn gốc tổng hợp
c. Chất hoạt ộng bề mặt anion , cation và không phân ly thành ion
d. Chất hoạt ộng bề mặt anion và cation 35. Câu hỏi 5
Để tránh thuốc bị phân hủy, người ta hạ nhiệt ộ bảo quản thuốc xuống thấp: Select one:
a. Nếu giảm nhiệt ộ từ 25°C xuống 0°C tốc ộ phân hủy thuốc giảm trung bình 10 lần
b. Nếu giảm nhiệt ộ từ 25°C xuống 0°C tốc ộ phân hủy thuốc giảm trung bình 20 lần
c. Nếu giảm nhiệt ộ từ 25°C xuống 0°C tốc ộ phân hủy thuốc giảm trung bình 5 lần
d. Nếu giảm nhiệt ộ từ 25°C xuống 0°C tốc ộ phân hủy thuốc giảm trung bình 15 lần lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
36. Điều kiện ể xảy ra hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng của hệ keo Select one:
a. Một nửa chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt phân tán
b. Một nửa chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán
c. Chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán
d. Chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt phân tán 37. Câu hỏi 7
Phosphalugel là chế phẩm trị viêm loét dạ dày tá tráng, có thành phân chính là AlPO4, chất làm
ngọt và chất ổn ịnh. Phosphalugel có dạng: Select one: a. Khí dung b. Dung dịch thật c. Nhũ dịch d. Hỗn dịch 38. Câu hỏi 8
Phát biểu nào sau ây sai khi nói về keo sơ dịch Select one:
a. Là keo mà tiểu phân của pha phân tán khó với môi trường phân tán
b. Thường sẽ bị keo tụ khi tăng nồng ộ của pha phân tán
c. Là keo mà tiểu phân của pha phân tán không có ái lực với môi trường phân tán
d. Là keo không thuận nghịch
39. Câu hỏi 9 Chọn phát biểu sai: Select one:
a. Muốn hệ keo bền, phải làm giảm sức căng bề mặt của pha phấn tán lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu
b. Hệ keo và hệ dị thể có bề mặt phân chia pha nhỏ
c. Sự giảm năng lượng tự do bề mặt là giảm bề mặt phân chia pha
d. Độ lớn của năng lượng tự do bề mặt tỉ lệ thuận với bề mặt phân chia 40. Câu hỏi 10
Quá trình các carotenoid bị hấp phụ trên than là quá trình hấp phụ: Select one: a. Vật lý b. Hóa lý
c. Hấp phụ Hóa học mạnh hơn Vật lý d. Hóa học
41. Quá trình acid acetic bị hấp phụ trên than hoạt là quá trình hấp phụ Select one: a. Bề mặt b. Vật lý c. Hóa học d. Hóa lý 42. Câu hỏi 12
Nhựa sau ây là nhựa trao ổi: Select one:
a. Không trao ổi ion ược b. Ion âm
c. Cả ion âm và ion dương d. A. Ion dương lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu 43. Câu hỏi 13
Tween là chất hoạt ộng bề mặt có ặc iểm : Select one:
a. Là ester của span và acid béo
b. Là eter của span và polioxi ethylen glycol
c. Là eter của sorbitan và polioxi ethylen glycol
d. Là eter của span và ethylen glycol 44. Câu hỏi 14
Khi tăng 10°C, tốc ộ một phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. Vậy khi tăng nhiệt ộ phản ứng từ
25 ến 75°C thì tốc ộ phản ứng tăng lên: Select one: a. 8 lần b. 10 lần c. 32 lần d. 16 lần lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Câu hỏi 45. 15
Chọn phát biểu úng Select one:
a. Tốc ộ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn nhanh hơn chất lỏng lên bề mặt rắn
b. Tốc ộ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn bằng tốc ộ hấp phụ chất lỏng lên bề mặt rắn
c. Tốc ộ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn và tốc ọ hấp phụ chất lỏng lên bề mặt rắn như nhau
d. Tốc ộ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn chậm hơn chất lỏng lên bề mặt rắn
46. Phản ứng phân hủy H2O2 trong dung dịch nước xảy ra theo quy luật ộng học bậc 1. Thời
gian nửa phản ứng bằng 15,80 phút. Thời gian cần thiết ể phân hủy hết 65%H2O2 là: Select one: a. 9,8 phút b. 23,9 phút c. 29,3 phút d. 8,9 phút 47. Câu hỏi 17
Áp suất thẩm thấu của hệ keo Select one:
a. Lớn hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thật
b. Gấp ôi áp suất thẩm thấu của dung dịch thật
c. Nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thật
d. Bằng áp suất thẩm thấu của dung dịch thật 48. Câu hỏi 18 188 NTTU share | Dalounny Ny
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com) lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Câu hỏi
Điện tích hạt keo ược quyết ịnh bởi Select one:
a. Lớp ion tạo thế b. Nhân keo c. Lớp ion ối d. Lớp ion khuếch tán 49. 19
Mối liên hệ giữa quá trình thấm ướt và sức căng bề mặt Select one:
a. Thấm ướt là quá trình làm giảm sức căng bề mặt
b. Tùy theo từng trường hợp mà thấm ướt có thể làm tăng hoặc giảm sức căng bề mặt.
c. Quá trình thấm ướt không ảnh hưởng ến sức căng bề mặt.
d. Thấm ướt là quá trình làm tăng sức căng bề mặt 50. Câu hỏi 20
Vai trò của Span trong chất HDBM là Select one:
a. Chất nhũ hóa N/D b. Chất nhũ hóa D/N c. Chất trợ tan d. Chất tạo bọt
51. Tốc ộ của một phản ứng ơn giản phụ thuộc vào nồng ộ như sau: v = k.[A].[D].Phản
ứng hóa học ó là: Select one: a. A + 3D → sản phẩm 189 NTTU share | Dalounny Ny
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com) lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Câu hỏi
b. A + 2B + D → sản phẩm
c. A + D → sản phẩm d. 2A + 3D → sản phẩm 52. Câu hỏi 22
Tinh chế hệ keo bằng phương pháp thẩm tích dựa trên cơ chế Select one: a. Thẩm thấu ngược
b. Vận chuyển các chất từ nơi có nồng ộ thấp ến nơi có nồng ộ cao c. Thẩm thấu
d. Khuếch tán từ nơi có nồng ộ cao ến nơi có nồng ộ thấp 53. 23
Khi khảo sát ánh sáng trắng, gồm các tia ơn sắc của vùng khả kiến, nhận thấy Select one:
a. Tia ỏ nhiễu xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia tím
b. Tia tím phản xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia ỏ
c. Tia tím nhiễu xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia ỏ
d. Tia xanh nhiễu xạ mạnh hơn tia tím và mạnh hơn tia ỏ 54. Câu hỏi 24 190 NTTU share | Dalounny Ny
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com) lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Câu hỏi
Để loại các ion kim loại trong nước người ta thường sử dụng nhựa trao ổi ion: Select one:
a. Nên dùng than hoạt tính b. Cả ion dương và âm c. Ion âm d. Ion dương 55. Câu hỏi 25
Hiện tượng keo tụ của hệ keo là do ảnh hưởng của Select one:
a. Nồng ộ chất iện ly thêm vào trong hệ keo, tác ộng cơ học, tác ộng nhiệt ộ b. Tác ộng cơ học c. Tác ộng nhiệt ộ
d. Nồng ộ chất iện ly thêm vào trong hệ keo
56. Hằng số tốc ộ của một phản ứng ở nhiệt ộ T1 và T2 lần lượt là k1 và k2. Nếu T1>T2 thì: Select one: a. k1> k2 b. k1≈ k2 c. k1= k2 d. k1 191 NTTU share | Dalounny Ny
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com) lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Câu hỏi 57. 27
Alcosol là hệ phân tán có Select one:
a. Môi trường phân tán là nước
b. Môi trường phân tán là rắn
c. Môi trường phân tán là cồn
d. Môi trường phân tán là khí 58. Câu hỏi 28
Natri lauryl sulfat (C12H25OSO3Na) có HLB=40, chất trên có vai trò: Select one: a. Chất nhũ hóa N/D b. Chất nhũ hóa D/N c. Chất trợ tan d. Chất phá bọt 59. Câu hỏi 29
Khảo sát ảnh hưởng của bán kính ion tới sự hấp phụ của chất iện ly thì Select one:
a. Ion có bán kính càng nhỏ thì khả năng hấp phụ càng mạnh
b. Ion có bán kính càng nhỏ thì khả năng hấp phụ càng yếu
c. Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng mạnh
d. Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng yếu 60. Câu hỏi 30 192 NTTU share | Dalounny Ny
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com) lOMoARcPSD| 36625228
Hóa lý dược LT _ 745 câu Câu hỏi
Phản ứng phân hủy thuốc có hệ số nhiệt ộ bằng 3. Ở 50oC, tuổi thọ của thuốc là 5 ngày. Tuổi
thọ của thuốc ở nhiệt ộ thường 30oC ược xác ịnh theo công thức : T(t) = γn.T(lh) sẽ ược viết như sau: Select one: a. 5 = 32. T(lh) b. T(t)= 32.5 c. 5 = 3. T(lh) d. T(t)= 3.5 Nguyễn Ngọc Quý 193 NTTU share | Dalounny Ny
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)