Bộ đề kiểm tra giữa HK2 Toán 10 Kết nối tri thức (có đáp án)

Bộ đề kiểm tra giữa HK2 Toán 10 Kết nối tri thức theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 14 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TP GIA HC K II-ĐỀ 1
MÔN TOÁN 10
I. TRC NGHIM
Câu 1. Bng giá bán l điện sinh hot đưc mô t như sau:
Mc đin tiêu th
Giá bán đin
(
đồng/kWh)
Bc 1 (t 0 đến
50kWh)
1678
Bc 2 (t 50 đến
1734
Bc 3 (t 100 đến
200kWh)
2014
Bc 4 (t 200 đến
2536
Bc 5 (t 300 đến
400kWh)
2834
Bc 6 (t
400kWh
tr lên)
2927
(Theo Tập đoàn Điện lc Vit Nam ngày 28/10/2021)
Nếu mt h gia đình phải tr s tiền dùng trong tháng là 767300 đồng thì s
kWh
điện (s điện) tiêu
th ca h gia đình trong tháng đó là bao nhiêu?
A.
340kWh
. B.
350kWh
. C.
360kWh
. D.
400kWh
.
Câu 2. Biu thức nào sau đây KHÔNG là hàm số theo biến
x
?
A.
2
1yx
. B.
2
5 3 4y x x
. C.
43
yx
. D.
23yx
.
Câu 3. Tập xác định ca hàm s
2
23y x x
A.
1;3
. B.
1;3
. C.
; 1 3;

. D.
; 1 3;

.
Câu 4. Hàm s
2
21y x x
có giá tr nh nht bng:
A. 0 . B. 1 .. C. 2 . D. 3 .
Câu 5. Cho hàm s
2
y ax bx c
có đ th như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0abc
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0abc
.
Câu 6. Cho
2
:P y ax bx c
có đ th như hình bên. Gi s điểm
3;Am
thuc
P
thì giá tr
ca
m
A. 5 .. B. 6 .. C. 7 . D. 8 .
Câu 7. Biết hàm s
2
2y ax x b
có giá tr ln nhất là 4 , đng biến trên
;1
và nghch biến
trên
1;
. Đồ th hàm s ct trc tung ti điểm có tung độ bng
A. 3.. B.
3
. C. 1 . D.
1
.
Câu 8. Anh Cường hiện đang bán trà sữa vi mc giá 10 nghìn đồng mi cc, lưng khách trung
bình mỗi tháng là 6000 lượt. Anh Cưng mun tăng giá bán để tăng thêm doanh thu. Biết rng nếu
giá mi cc trà sa c tăng thêm 1 nghìn đồng thì lượng khách mi tháng li gim đi 300 lưt. Hi
anh Cường phi bán vi giá bao nhiêu mt cốc để đạt doanh thu trong tháng là cao nht?
A. 12 nghìn đồng. B. 14 nghìn đồng. C. 20 nghìn đồng. D. 15 nghìn đồng.
Câu 9. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
2
35f x x
là tam thc bc hai.
B.
24f x x
là tam thc bc hai.
C.
3
3 2 1f x x x
là tam thc bc hai.
D.
42
1f x x x
là tam thc bc hai.
Câu 10. Tp hp tt c giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
2 1 0x x m
vô nghim là
A.
0;
. B.
;0
. C.
;0
. D.
0;
.
Câu 11. Tp nghim ca bất phương trình
2
96xx
là:
A.
3
. B. . C.
3;
. D.
;3
.
Câu 12. Tp hp các giá tr ca
m
để hàm s
2
10 2 10 1y m x m x
có tập xác định
A.
10;11
. B.
10;11
. C.
11;10
. D. .
Câu 13. Tp nghim
S
ca bất phương trình
2
1
0
34xx

A.
1;4S
. B.
1;4S 
.
C.
; 1 4;S

. D.
; 1 4;S

.
Câu 14. Phương trình
f x g x
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
2
0fx
f x g x
. B.
2
0gx
f x g x
. C.
2
0gx
f x g x
D.
2
f x g x
.
Câu 15. Phương trình
22
3 3 3 6 3x x x x
có tng tt c các nghim là:
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 5 .
Câu 16. Điu kiện xác định của phương trình
2 1 4 1xx
là:
A.
1;
. B.
1
;
2


C.
1
;
2



. D.
1
;
2


.
Câu 17. Tp hp tt c tham s
m
để phương trình
2
2 6 1x x m x
có 2 nghim phân bit là
na khong
;ab
vi
,ab
. Tính din tích mt tam giác vuông có cnh huyn bng
b
và mt
cnh góc vuông bng
a
.
A. 1 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu 18. Mt ngưi cn phi chèo thuyn t v trí
A
đến v trí
C
trên b
BD
, sau chy b t
C
đến
B
. Biết rng vn tc chèo thuyn bng
6 km/ h
, vn tc chy b
8 km/ h
, khong cách t v trí
A
đến b
BD
bng
3 km
, khong cách hai v trí
,BD
bng
8 km
. Tính khong cách ln nht gia
hai v trí
,BC
biết rng tng thời gian người đó chèo thuyền và chy b là 1 gi 20 phút.
A.
4 km
. B.
36
km
7
. C.
5 km
. D.
20
km
7
.
Câu 19. Tng tt cc nghim của phương trình:
2
3 2 1x x x
A. 3 . B.
3
. C.
2
. D. 1 .
Câu 20. Cho đim
1; 4A 
. To độ điểm
B
đối xng vi
A
qua trc hoành là:
A.
1; 4
. B.
1;4
. C.
1;4
. D.
4;1
.
Câu 21. Cho hai điểm
3; 2 , 1;4AB
và đường thng
Δ : 2 5 0xy
. Điểm
M
thuc
Δ
hoành độ dương sao cho tam giác
MAB
vuông ti
M
. To độ điểm
M
là:
A.
3;4
. B.
1;2
. C.
4;3
. D.
2; 1
.
Câu 22. Mệnh đề nào sau đây sai?
Đưng thng
d
được xác định khi ta biết đưc
A. Một véctơ pháp tuyến hoc một vec tơ ch phương của
d
.
B. H s góc và mt đim thuc đưng thng
d
.
C. Mt đim thuc
d
và biết
d
song song vi một đưng thẳng cho trước.
D. Hai đim phân bit thuc
d
.
Câu 23. Đưng thng
51 30 11 0xy
đi qua điểm nào sau đây?
A.
3
1;
4



. B.
4
1;
3




. C.
3
1;
4



. D.
3
1;
4




.
Câu 24. Đưng thng
12 7 5 0xy
không đi qua điểm nào sau đây?
A.
1; 1
. B.
1;1
. C.
5
;0
12



. D.
17
1;
7



.
Câu 25. Cho đưng thng
12 5
Δ:
36
xt
yt


. Điểm nào sau đây nằm trên
Δ
?
A.
7;5
. B.
20;9
. C.
12;0
. D.
13;33
.
Câu 26. Cho đưng thng
Δ
có một vectơ chỉ phương là
3;5u 
. Vectơ nào dưới đây không
phi là vectơ ch phương của
Δ
?
A.
1
3; 5u 
. B.
2
6;10u 
. C.
3
5
1;
3
u



D.
4
5;3u
.
Câu 27. Khong cách t
4;5M
đến đường trung trc ca
AB
1;2 ; 3;2AB
là:
A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Câu 28. Cho
OAB
0;3 , 3;0AB
. Phương trình đưng phân giác trong
AD
ca
OAB
là:
A.
1
33
xy

. B.
0yx
. C.
2xy
. D.
20xy
.
Câu 29. Cho
ABC
vi
2;3 ; 1;1 ; 4;1A B C
. Chiu cao xut phát t
A
là:
A. 3 B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 30. Cho
1;1 ; 3;3AB
. Tìm
M
trên
Ox
sao cho
4
ABC
S dvdt
A.
5;0 5;0
. B.
3;0 , 3;0
. C.
4;0 , 4;0
. D.
5;0
.
Câu 31. Tìm bán kính đường tròn
1;3I
tiếp xúc:
Δ : 3 2 7 0xy
A.
13
2
R
. B.
3
13
R
. C.
2
13
R
. D.
13
3
R
.
Câu 32. Cho
Δ : 3 3 0xy
. Tìm
M
trên
Ox
sao cho khong cách t
M
đến
Δ
bng 3 .
A.
5;0
. B.
3;0
. C.
9;0
3;0
. D.
3;0
.
Câu 33. Trong mt phng to độ, cho hai điểm
1;1A
7;5B
. Phương trình của đường tròn có
đường kính
AB
A.
22
8 6 12 0x y x y
. B.
22
8 6 12 0x y x y
.
C.
22
8 6 12 0x y x y
. D.
22
8 6 12 0x y x y
.
Câu 34. Phương trình tiếp tuyến ca đưng tròn
22
2 4 3 0x y x y
ti đim
3;4M
A.
70xy
. B.
70xy
. C.
70xy
. D.
30xy
.
Câu 35. Trong mt phng to độ, đường tròn đi qua ba điểm
0;2 , 2;0 , 2;0A B C
có phương
trình là
A.
22
8xy
. B.
22
2 4 0x y x
. C.
22
2 8 0x y x
. D.
22
40xy
.
II. T LUN
Câu 1. Cng Arch ti thành ph St Louis ca M có hình dng ca mt parabol. Biết khong cách
gia hai chân cng là
162 m
. Trên thành cng, ti v trí có đ cao
43 m
so vi mt đt, ngưi ta th
mt si dây chạm đất và v trí chm đt này cách chân cổng (điểm
A
) mt khong
10 m
. Hãy tính
gần đúng độ cao ca cổng Arch (tính chính xác đến hàng phn chc).
Câu 2. Gii phương trình sau:
2
1 4 3 5 2 6x x x x
Câu 3. Cho tam giác
ABC
có các đnh
1;1 , 2;4 , 10; 2A B C
.
a) Chng minh tam giác
ABC
vuông ti
A
. Tính din tích tam giác
ABC
.
b) Tính tích vô hướng
BA BC
, suy ra
cosB
.
Câu 4. Viết phương trình đường thng
Δ
đi qua
M
và cách đều các điểm
,PQ
vi
2;5 , 1;2 , 5;4M P Q
.
ĐÁP ÁN
1B
2C
3B
4A
5C
6A
7A
8D
9A
10D
11A
12A
13C
14B
15C
16B
17C
18B
19D
20B
21A
22A
23B
24B
25D
26D
27B
28B
29B
30C
31C
32C
33B
34B
35D
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TP GIA HC K II-ĐỀ 2
MÔN TOÁN 10
I. TRC NGHIM
Câu 1. Cho hàm s
y f x
có tập xác định là
3;3
và có đồ th được biu din bi hình bên.
Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. Hàm s đồng biến trên
1;3
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
1;1
.
C. Tp giá tr ca hàm s
3;3
.
D. Tp giá tr ca hàm s
1;4
.
Câu 2. Đồ th hàm s
2
25y x x
đi qua điểm nào sau đây?
A.
0; 3A
. B.
1; 4B
. C.
1; 6C 
. D.
0;5D
.
Câu 3. Cho hàm s bậc hai có đồ th như Hình. Chọn phát biểu đúng?
A. Hàm s đồng biến trên . B. Hàm s đồng biến trên
1;
.
C. Hàm s nghch biến trên . D. Hàm s nghch biến trên
1;
.
Câu 4. Giá xăng (đng) t ngày 11/6 đến ngày 26/10/2021 được cho biểu đồ ới đây.
(Theo d liu t Bng thương)
Nếu gi
x
là thi đim,
y f x
là giá xăng RON 92 và
y g x
là giá xăng
RON95
, ta thu được
hai hàm s. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Giá c hai loại xăng luôn tăng theo thi gian.
B. Giá tr nh nht ca hàm s
fx
là 19891 .
C. Giá tr ln nht ca hàm s
gx
là 21783 .
D. Giá tr nh nht ca hàm s
fx
có đưc vào ngày
11/6
.
Câu 5. Cho hàm s bc hai
2
y ax bx c
có giá tr ln nhất là 10 đạt đưc khi
2x
và đồ th hàm
s đi qua điểm
0;6A
. Tng giá tr
2ab
A. 7. B. 8 . C. 9 . D. 10 .
Câu 6. Cho hàm s
2
( 0)y ax bx c a
. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Đồ th ca hàm s có trc đi xứng là đưng thng
2
b
x
a

.
B. Đồ th ca hàm s luôn ct trc hoành tại hai điểm phân bit.
C. Hàm s đồng biến trên khong
;
2
b
a




.
D. Hàm s nghch biến trên khong
;
2
b
a




.
Câu 7. Cho hàm s
2
y ax bx c
có đ th như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0abc
.
Câu 8. Cho parabol
2
4y ax bx
có trc đi xứng là đường thng
1
3
x
và đi qua điểm
1;3A
.
Tng giá tr
2ab
A.
1
2
B.
1
2
. C. 1 . D.
1
.
Câu 9. Tam thức nào sau đây nhận giá tr không âm vi mi
x
?
A.
2
5xx
. B.
2
1xx
. C.
2
2xx
. D.
2
1xx
.
Câu 10. Cho tam thc bc hai
2
32xx
. Nhận định nào sau đây là đúng?
A.
2
3 2 0xx
khi và ch khi
1;2x
.
B.
2
3 2 0xx
khi và ch khi
1;2x
.
C.
2
3 2 0xx
khi và ch khi
;1 2;x

.
D.
2
3 2 0xx
khi và ch khi
;1 2;x

.
Câu 11. Tp nghim ca bất phương trình
2
60xx
là:
A.
; 3 2;

. B.
3;2
. C.
2;3
. D.
; 2 3;

.
Câu 12. Bất phương trình
2
10xx
có nghim là:
A.
; 1 1;x

. B.
1;0 1;x
.
C.
; 1 0;1x
. D.
1;1x
.
Câu 13. Cho bất phương trình
22
4 2 1 0m x m x
. Tp tt c các giá tr ca tham s
m
làm
cho bất phương trình vô nghiệm có dng
;;ab

. Tính giá tr ca
.ab
.
A.
20
3
. B. 4 . C.
4
. D.
20
3
.
Câu 14. Phương trình
2
2 3 5 1x x x
có nghim là
A.
1x
. B.
2x
. C.
3x
. D.
4x
.
Câu 15. S nghim ca phương trình
2
2 3 9 7x x x
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 16. Phương trình
2
1 2 1 0x x x
có tt c bao nhiêu nghim?
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 17. S nghiệm phương trình
2
54
2
1
x x x
x

trên tp s thc là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 18. Phương trình
1 6 1 2x x x
có nghim
ab
x
c
(trong đó
, , ,
a
abc
c
ti
gin). Tính
S a b c
A. 81 . B. 90 . C. 80 . D. 86 .
Câu 19. Biết phương trình
2
1 3 3 1x x x
có hai nghim
12
,xx
. Tính giá tr biu thc
12
11xx
.
A. 1 . B. 0 . C.
2
. D.
3
.
Câu 20. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm
3;2A
1;4B
.
A.
4;2
. B.
2; 1
. C.
1;2
. D.
1;2
.
Câu 21. Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham s ca đưng thẳng đi qua hai
điểm
0;0O
1; 3M
?
A.
1
33
xt
yt

B.
12
36
xt
yt

. C.
3
xt
yt

. D.
1
3
xt
yt

Câu 22. Đưng thng
d
có vectơ pháp tuyến
;n a b
. Tìm mnh đề sai trong các phát biu sau:
A.
1
;u b a
là vectơ chỉ phương của
d
.
B.
2
;u b a
là vectơ chỉ phương của
d
.
C.
; , 0n ka kb k

là vectơ pháp tuyến ca
d
.
D.
d
có h s góc
0
b
ka
a

.
Câu 23. Cho đưng thng
35
Δ:
14
xt
yt


. Viết phương trình tng quát ca
Δ
.
A.
4 5 17 0xy
. B.
4 5 17 0xy
. C.
4 5 17 0xy
. D.
4 5 17 0xy
.
Câu 24. Phương trình tham số của đưng thng
Δ : 1
57
xy

là:
A.
55
7
xt
yt


. B.
55
7
xt
yt

. C.
55
17
xt
yt


. D.
55
27
xt
yt


.
Câu 25. Phương trình tham số của đưng thng
Δ : 2 6 23 0xy
là:
A.
53
11
2
xt
yt


. B.
53
11
2
xt
yt


. C.
53
11
2
xt
yt

D.
53
4
xt
yt

.
Câu 26. Đưng thẳng đi qua
1;2A
, nhn
2; 4n 
làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng
quát là:
A.
2 4 0xy
. B.
40xy
. C.
2 4 0xy
. D.
2 5 0xy
.
Câu 27. Góc to bởi 2 đường thng
Δ : 3 , :y x d y x
là:
A.
30
. B.
15
. C.
45
. D.
60
.
Câu 28. Khong cách t
3;5M
đến đường thng
12
Δ:
32
xy
là:
A.
15
2
. B.
13
17
. C.
17
13
. D. 1 .
Câu 29. Khong cách t
3;4M
đến đường phân giác ca góc phần tư thứ nht là:
A.
7
2
. B. 20 . C.
7
2
. D.
2
.
Câu 30. Cho
Δ : 1y
:0d x y
. Xét các điểm:
2;0 , 1;1 , 0; 2 , 1;1A B C D
. Các điểm
nằm trên đường phân giác ca góc hp vi
Δ
d
là:
A. Hai đim
A
B
. B.
Ba
điểm
,,A B C
. C. Hai đim
A
C
. D. Ch có điểm
D
.
Câu 31. Tìm cosin ca góc to bi 2 đưng thng
22
Δ:
77
xt
yt

35
:
92
xt
d
yt


A.
3 5 2
7
. B.
2 7 10
9
. C. 3 . D.
10 2 7
9
.
Câu 32. Tìm cosin ca góc to bi 2 đưng thng
2
4
21
Δ : 2 3 1 0, :
13
x m t
x y m d
y m t
.
A.
3
130
. B.
2
55
. C.
3
5
. D.
1
2
.
Câu 33. Trong mt phng to độ, cho đường tròn
22
: 4 2 0C x y x y
và đường thng
Δ : 2 1 0xy
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Δ
đi qua tâm của
C
. B.
Δ
tiếp xúc vi
C
.
C.
Δ
ct
C
ti hai đim. D.
Δ
không có điểm chung vi
C
.
Câu 34. Mt trm thu phát sóng điện thoi đt v trí
I
trong mt phng to độ
Oxy
như hình vẽ
(đơn vị trên hai trc là kilômét). Biết rng trạm thu phát sóng đó được thiết kế vi bán kính ph
sóng
3 km
. Phương trình đường tròn mô t ranh gii bên ngoài ca vùng ph sóng là
A.
22
( 2) ( 1) 9xy
. B.
22
( 2) ( 3) 3xy
. C.
22
( 2) ( 3) 3xy
. D.
22
( 2) ( 3) 9xy
.
Câu 35. Phương trình đường tròn có tâm
1;3I
và đi qua điểm
3;1M
A.
22
( 1) ( 3) 2 2xy
. B.
22
( 1) ( 3) 8xy
.
C.
22
( 3) ( 1) 8xy
. D.
22
( 3) ( 1) 2 2xy
.
II. T LUN
Câu 1. Mt cửa hàng kinh doanh giày và giá để nhp một đôi giày là 40 đô la.
Theo nghiên cu ca b phn kinh doanh thì nếu ca hàng bán mỗi đôi giày với giá
x
đô la thì mỗi
tháng s bán được
120 x
đôi giày. Hỏi ca hàng bán giá bao nhiêu cho một đôi giày để có th thu
lãi cao nht trong tháng.
Câu 2. Người ta làm ra mt cái thang bc lên tng hai ca mt ngôi nhà (hình v), mun vy h cn
làm một thanh đỡ
BC
có chiu dài bng
4 m
, đồng thi muốn đảm bo k thut thì t s độ dài
5
3
CE
BD
. Hi v trí
A
cách v trí
B
bao nhiêu mét?
Câu 3. Cho ba điểm
1;4 , 1;1 , 3; 1A B C
.
Tìm điểm
M
thuc trc hoành sao cho
MA MB
bé nht.
Câu 4. Cho hai đường thng
12
: , : 3 0
22
xt
d d x y
yt
. Viết phương trình tham số đường
thng
d
qua điểm
3;0M
, đồng thi cắt hai đưng thng
12
,dd
ti hai đim
,AB
sao cho
M
trung đim ca đon
AB
.
ĐÁP ÁN
1C
2B
3C
4D
5A
6B
7A
8C
9D
10B
11C
12B
13A
14B
15C
16D
17D
18C
19B
20C
21D
22D
23A
24B
25B
26D
27B
28C
29A
30C
31B
32A
33C
34D
35B
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TP GIA HC K II-ĐỀ 3
MÔN TOÁN 10
I. TRC NGHIM
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
2yx
là:
A.
;2D

. B.
;2D

. C.
2;D

. D.
2;D

.
Câu 2. Mt ngân hàng
A
thông báo phí dch v SMS Banking hng tháng như sau: 9000 đng vi
0 15 tin nhắn; 30000 đng vi
16 50
tin nhắn; 55000 đng vi
51 100
tin nhắn và 7000 đồng vi
mi tin nhn t tin nhn th 101 tr lên. Khách hàng
B
phi tr 125000 đng tin SMS Banking
trong tháng. S ng tin nhn ca khách hàng
B
trong tháng là
A. 10 . B. 15 .. C. 110 . D. 115 .
Câu 3. Tập xác định
D
ca hàm s
1
1f x x
x
A.
0D
. B.
1;D

. C.
1;0D
. D.
1; 0D
.
Câu 4. Biết đ th hàm s
2
1y x bx
đi qua điểm
1;3A
. Tính
b
.
A.
1b 
. B.
1b
. C.
3b
. D.
2b 
.
Câu 5. Hàm s nào dưới đây là hàm số bc hai (vi
,am
là tham s)?
A.
2
21y ax x
. B.
2
5 13y mx x
.
C.
22
98y m x x
. D.
22
1 3 7y m x x
.
Câu 6. Cho hàm s
4 2 3 2
4 2 13 5 1y m m x m x x m
. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương
ca tham s
m
để hàm s đã cho là s bc hai?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 7. Parabol
2
44y x x
có đnh là:
A.
1;1I
. B.
1;1I
. C.
2;0I
. D.
1;2I
.
Câu 8. Mt cái cng hình parabol như hình v. Chiu cao
, chiu rng
4 , 0,9AB m AC BD m
. Ch nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình ch nht
CDEF
tô đm
giá là 1200000 đồng
2
/m
, còn các phần để trng làm xiên hoa có giá là
2
900000đ ng / m
. Biết din
tích ca cánh công là
2
32
3
m
.
Hi tổng chi phí đ làm hai phn nói trên gn nht vi s tiền nào dưới đây?
A.
11.445.000
ng). B.
7.368.000
ng). C. 4.077.000 (đồng). D.
11.370.000
ng).
Câu 9. Tam thc bậc hai nào sau đây luôn nhận giá tr dương trên khoảng
1;3
?
A.
2
23xx
. B.
2
32xx
. C.
2
22xx
. D.
2
43xx
.
Câu 10. Giá tr nguyên dương lớn nht ca
x
để hàm s
2
54y x x
xác định là?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 11. Cho
2
0f x ax bx c a
. Điều kiện để
0,f x x
là:
A.
0
Δ0
a
. B.
0
Δ0
a
. C.
0
Δ0
a
. D.
0
Δ0
a
.
Câu 12. Tam thc
2
2 5 1f x x m x m
không âm vi mi
x
khi?
A.
16m
. B.
0 16m
. C.
16m
. D.
0 16m
.
Câu 13. Tìm tt c các s thc
x
để biu thc
12
0
21
xx
Px
xx


.
A.
1
2;
2



. B.
2;

. C.
1
2; 1;
2


. D.
1
; 2 ;1
2


.
Câu 14. Tp nghim của phương trình
2
3 1 2x x x
là:
A.
3;1S
. B.
3S
. C.
1S
. D.
3;6S
.
Câu 15. Tp nghim của phương trình
22
2 2 1x x x x
là:
A.
3S
. B.
1;2S 
. C.
1S
. D.
1S 
.
Câu 16. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên không dương của tham s
m
để phương trình
21x m x
có nghim duy nht?
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 17. Có nhiu nht bao nhiêu s nguyên
m
thuc na khong [-2017;2017) để phương trình
2
222x x m x
có nghim:
A. 2014 . B. 2021 . C. 2013 . D. 2020 .
Câu 18. Tìm các giá tr ca
m
để phương trình
21x x m
có nghim:
A.
2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 19. Cho phương trình
22
2 2 1x mx m x
. Tìm
m
để phương trình đã cho có nghiệm
dương.
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
2m
.
Câu 20. Cho đưng thng
:2 3 4 0d x y
. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến ca
d
?
A.
1
3;2n
. B.
2
4; 6n
. C.
3
2; 3n 
. D.
4
2;3n 
.
Câu 21. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thng song song vi trc
Oy
.
A.
1;0
. B.
0;1
. C.
1;0
. D.
1;1
.
Câu 22. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
2;4 ; 6;1AB
là:
A.
3 4 10 0xy
. B.
3 4 22 0xy
. C.
3 4 8 0xy
. D.
3 4 22 0xy
.
Câu 23. Cho ba điểm
1; 2 , 5; 4 , 1;4A B C
. Đường cao
AA
ca tam giác
ABC
có phương
trình tng quát là:
A.
3 4 8 0xy
. B.
3 4 11 0xy
. C.
6 8 11 0xy
. D.
8 6 13 0xy
.
Câu 24. Cho 2 đim
1; 4 , 3;2AB
. Viết phương trình tổng quát đường trung trc ca đon thng
AB
.
A.
3 1 0xy
. B.
3 4 0xy
. C.
3 1 0xy
. D.
10xy
.
Câu 25. Cho
ABC
1;1 , 0; 2 , 4;2A B C
. Viết phương trình tổng quát ca trung tuyến
BM
.
A.
7 7 14 0xy
. B.
5 3 1 0xy
. C.
3 2 0xy
. D.
7 5 10 0xy
.
Câu 26. Cho đưng thng
: 2 1 0d x y
. Nếu đường thng
Δ
qua điểm
1; 1M
Δ
song song
vi
d
thì
Δ
có phương trình tng quát là:
A.
2 3 0xy
. B.
2 3 0xy
. C.
2 5 0xy
. D.
2 1 0xy
.
Câu 27. Góc to bởi đường thng
3y
vi trc
Ox
là:
A.
30
. B.
60
. C.
0
0
. D.
45
.
Câu 28. Góc to bởi đường thng
1y 
vi trc
Oy
là:
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
Câu 29. Khong cách t
1;3A
đến đường thng
Δ : 3 4 5 0xy
là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 30. Khong cách t
3;1B
đến
12
Δ:
3
xt
t
yt

là:
A. 3 . B.
5
12
. C.
5
3
. D.
12
5
.
Câu 31. Cho
Δ : 2 3 7 0xy
1;2 , ;5A B m
. Vi giá tr nào ca
m
thì
A
B
nm khác phía
đối vi
Δ
.
A. Không có
m
. B.
3m 
. C.
0m
. D.
4m 
.
Câu 32. Cho
Δ : 2 1 0xy
2
1; 2 , 1;5A B m
. Tìm
m
để
A
B
nm cùng phía đi vi
Δ
.
A. Không có
m
. B.
10m 
hay
10m
.
C.
10 10m
. D.
0m
.
Câu 33. Trong mt phng to độ, cho tam giác
ABC
1; 2 , 1;2AB
5;2C
. Phương trình
đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
A.
22
3 2 1 0x y x y
. B.
22
3 1 0x y x
.
C.
22
6 1 0x y x
. D.
22
6 1 0x y x
.
Câu 34. Phương trình tiếp tuyến ca đưng tròn
22
: 4 8 5 0C x y x y
ti tiếp điểm
1;0A
A.
4 3 4 0xy
. B.
3 4 3 0xy
. C.
3 4 3 0xy
. D.
3 22 0xy
.
Câu 35. Trên màn hình rađa của đài kiểm soát không lưu của sân bay
A
có h trc to độ
Oxy
,
trong đó đơn v trên mi trục tính theo kilômét và đài kiểm soát coi là gc to độ
O
. Nếu máy bay
bay trong phm vi cách đài kiểm soát
200 km
thì s hiện trên màn hình rađa. Một máy bay khi
hành t sân bay
B
lúc 7 gi 30 phút. Sau thi gian
t
(gi), v trí ca máy bay được xác định phng
to độ. Hi lúc my giy bay bay gần đài kiểm soát không lưu ca sân bay
A
nht?
A. 8 gi 45 phút. B. 9 gi 30 phút. C. 9 gi 15 phút. D. 9 gi 45 phút.
II. T LUN
Câu 1. Khi nuôi cá thí nghim trong h, mt nhà sinh học tìm được quy lut rng: Nếu trên mi
đơn vị din tích ca mt h
n
con cá thì trung bình mi con cá sau mt v cân nng
360 10P n n
(đơn vị khi lưng). Hi ngưi nuôi phi th bao nhiêu con cá trên một đơn vị
diện tích để tr
ng lượng cá sau mi v thu được là nhiu nht?
Câu 2. Mt công ty mun làm mt đưng ng dn t mt đim
A
trên b đến một điểm
B
trên
mt hòn đảo. Hòn đảo cách b bin
6 km
. Giá để y đường ng trên b là 50000 USD mi
km
,
giá để y đường ống dưới nưc là 130000 USD mi km;
B
là đim trên b bin sao cho
BB
vuông góc vi b bin. Khong cách t
A
đến
B
9 km
. Biết rằng chi phí làm đường ng này là
1170000 USD. Hi v trí
C
cách v trí
A
bao nhiêu km?
Câu 3. Cho ba điểm
1;4 , 1;1 , 3; 1A B C
.
Tìm điểm
N
thuc trc hoành sao cho
NA NC
bé nht.
Câu 4. Cho
1
1;6 , 3;4 ,Δ:
12
xt
A B t
yt



. Tìm
ΔN
sao cho khong cách t góc ta đ
O
đến
N
nh nht.
ĐÁP ÁN
1D
2C
3D
4A
5D
6A
7C
8A
9C
10A
11A
12B
13D
14B
15D
16B
17A
18C
19B
20B
21A
22B
23B
24B
25D
26B
27C
28D
29B
30D
31B
32B
33D
34C
35B
| 1/14

Preview text:

Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 1 MÔN TOÁN 10 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Bảng giá bán lẻ điện sinh hoạt được mô tả như sau: Mức điện tiêu thụ
Giá bán điện ( đồng/kWh) Bậc 1 (từ 0 đến 50kWh) 1678
Bậc 2 (từ 50 đến 100kWh) 1734
Bậc 3 (từ 100 đến 200kWh) 2014
Bậc 4 (từ 200 đến 300kWh) 2536
Bậc 5 (từ 300 đến 400kWh) 2834
Bậc 6 (từ 400kWh trở lên) 2927
(Theo Tập đoàn Điện lục Việt Nam ngày 28/10/2021)
Nếu một hộ gia đình phải trả số tiền dùng trong tháng là 767300 đồng thì số kWh điện (số điện) tiêu
thụ của hộ gia đình trong tháng đó là bao nhiêu? A. 340kWh .
B. 350kWh . C. 360kWh . D. 400kWh .
Câu 2. Biểu thức nào sau đây KHÔNG là hàm số theo biến x ? A. 2 y x 1 . B. 2
y  5x  3x  4 . C. 4 3
y x .
D. y  2x  3 .
Câu 3. Tập xác định của hàm số 2
y  x  2x  3 là A. 1;3 . B.  1  ;  3 . C.    ;  1  3;    . D.    ; 1     3;    . Câu 4. Hàm số 2
y x  2x 1 có giá trị nhỏ nhất bằng: A. 0 . B. 1 .. C. 2 . D. 3 . Câu 5. Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a  0,b  0, c  0 .
B. a  0,b  0, c  0 .
C. a  0,b  0, c  0 .
D. a  0,b  0, c  0 .
Câu 6. Cho  P 2
: y ax bx c có đồ thị như hình bên. Giả sử điểm A3; m thuộc  P thì giá trị của m A. 5 .. B. 6 .. C. 7 . D. 8 .
Câu 7. Biết hàm số 2
y ax  2x b có giá trị lớn nhất là 4 , đồng biến trên     ;1 và nghịch biến trên 1; 
 . Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 3.. B. 3  . C. 1 . D. 1  .
Câu 8. Anh Cường hiện đang bán trà sữa với mức giá 10 nghìn đồng mỗi cốc, lượng khách trung
bình mỗi tháng là 6000 lượt. Anh Cường muốn tăng giá bán để tăng thêm doanh thu. Biết rằng nếu
giá mỗi cốc trà sữa cứ tăng thêm 1 nghìn đồng thì lượng khách mỗi tháng lại giảm đi 300 lượt. Hỏi
anh Cường phải bán với giá bao nhiêu một cốc để đạt doanh thu trong tháng là cao nhất?
A. 12 nghìn đồng.
B. 14 nghìn đồng.
C. 20 nghìn đồng. D. 15 nghìn đồng.
Câu 9. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. f x 2
 3x  5 là tam thức bậc hai.
B. f x  2x  4 là tam thức bậc hai.
C. f x 3
 3x  2x 1 là tam thức bậc hai.
D. f x 4 2
x x 1 là tam thức bậc hai.
Câu 10. Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x  2x m 1  0 vô nghiệm là A. 0;   . B.    ;0 . C.    ;0. D. 0;    .
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  9  6x là: A.   3 . B. . C. 3;    . D.    ;3 .
Câu 12. Tập hợp các giá trị của m để hàm số y  m   2
10 x  2m 10 x 1 có tập xác định là A. 10;  11 . B. 10;1  1 . C.  11  ;10 . D. . 1 
Câu 13. Tập nghiệm S của bất phương trình  0 là 2 x  3x  4 A. S   1  ;  4 .
B. S  1; 4 .
C. S     ;  1  4;   . D. S     ; 1     4;   .
Câu 14. Phương trình
f x  g x tương đương với phương trình nào sau đây?
 f x  0
g x  0
g x  0 A.  . B.  . C. D.   2
f x g x .  f  x 2  g x  f  x 2  g xf   x 2  g x
Câu 15. Phương trình 2 2
x  3x  3  x  3x  6  3 có tổng tất cả các nghiệm là: A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 5 .
Câu 16. Điều kiện xác định của phương trình 2x 1  4x 1 là: 1   1   1  A. 1;   . B. ;     C.  ;     . D.   ;  .   2   2   2 
Câu 17. Tập hợp tất cả tham số m để phương trình 2
2x  6x m x 1 có 2 nghiệm phân biệt là
nửa khoảng a;b với , a b
. Tính diện tích một tam giác vuông có cạnh huyền bằng b và một
cạnh góc vuông bằng a . A. 1 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu 18. Một người cần phải chèo thuyền từ vị trí A đến vị trí C trên bờ BD , sau chạy bộ từ C đến
B . Biết rằng vận tốc chèo thuyền bằng 6 km / h , vận tốc chạy bộ là 8 km / h , khoảng cách từ vị trí
A đến bờ BD bằng 3 km , khoảng cách hai vị trí B, D bằng 8 km . Tính khoảng cách lớn nhất giữa
hai vị trí B,C biết rằng tổng thời gian người đó chèo thuyền và chạy bộ là 1 giờ 20 phút. 36 20 A. 4 km . B. km . C. 5 km . D. km . 7 7
Câu 19. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: 2
x  3x  2  1 x A. 3 . B. 3  . C. 2 . D. 1 .
Câu 20. Cho điểm A 1  ; 4
  . Toạ độ điểm B đối xứng với A qua trục hoành là: A. 1; 4  .
B. 1; 4 . C. 1; 4 . D. 4;  1 .
Câu 21. Cho hai điểm A3; 2
 , B1;4 và đường thẳng Δ : x  2y 5  0. Điểm M thuộc Δ có
hoành độ dương sao cho tam giác MAB vuông tại M . Toạ độ điểm M là: A. 3; 4.
B. 1; 2 . C. 4;3 . D. 2;   1 .
Câu 22. Mệnh đề nào sau đây sai?
Đường thẳng d được xác định khi ta biết được
A. Một véctơ pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương của d .
B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng d .
C. Một điểm thuộc d và biết d song song với một đường thẳng cho trước.
D. Hai điểm phân biệt thuộc d .
Câu 23. Đường thẳng 51x  30y 11  0 đi qua điểm nào sau đây?  3   4   3   3  A. 1;  . B. 1  ;   . C. 1;   . D. 1  ;   .  4   3   4   4 
Câu 24. Đường thẳng 12x  7 y  5  0 không đi qua điểm nào sau đây?  5   17  A.  1  ;  1 . B. 1;  1 . C.  ; 0   . D. 1;   .  12   7 
x 12  5t
Câu 25. Cho đường thẳng Δ : 
. Điểm nào sau đây nằm trên Δ ?
y  3  6t A. 7;5 . B. 20;9 . C. 12;0 . D.  1  3;33 .
Câu 26. Cho đường thẳng Δ có một vectơ chỉ phương là u  3;5. Vectơ nào dưới đây không
phải là vectơ chỉ phương của Δ ?  5  A. u  3; 5  . B. u  6  ;10 . C. u  1;  D. u  5;3 . 4   2   1   3    3 
Câu 27. Khoảng cách từ M 4;5 đến đường trung trực của AB A1; 2; B 3; 2 là: A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Câu 28. Cho OAB A0;3, B 3;0 . Phương trình đường phân giác trong AD của OAB là: x y A.  1.
B. y x  0 .
C. x y  2 .
D. 2x y  0 . 3 3
Câu 29. Cho ABC với A2;3; B 1  ;1 ;C 4 
;1 . Chiều cao xuất phát từ A là: A. 3 B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 30. Cho A1; 
1 ; B 3;3 . Tìm M trên Ox sao cho S  4 dvdt ABC  
A. 5;05;0 . B.  3  ;0,3;0 . C.  4  ;0,4;0. D. 5;0 .
Câu 31. Tìm bán kính đường tròn I 1;3 tiếp xúc: Δ : 3x  2y  7  0 13 3 2 13 A. R  . B. R  . C. R  . D. R  . 2 13 13 3
Câu 32. Cho Δ : x  3y  3  0 . Tìm M trên Ox sao cho khoảng cách từ M đến Δ bằng 3 . A. 5;0.
B. 3;0 .
C. 9;0 và 3;0 . D. 3;0 .
Câu 33. Trong mặt phẳng toạ độ, cho hai điểm A1; 
1 và B 7;5 . Phương trình của đường tròn có
đường kính AB A. 2 2
x y  8x  6 y 12  0 . B. 2 2
x y  8x  6 y 12  0 . C. 2 2
x y  8x  6 y 12  0 . D. 2 2
x y  8x  6 y 12  0 .
Câu 34. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn 2 2
x y  2x  4 y  3  0 tại điểm M 3; 4 là
A. x y  7  0 .
B. x y  7  0 .
C. x y  7  0 .
D. x y  3  0 .
Câu 35. Trong mặt phẳng toạ độ, đường tròn đi qua ba điểm A0; 2, B  2
 ;0,C 2;0 có phương trình là A. 2 2
x y  8 . B. 2 2
x y  2x  4  0 . C. 2 2
x y  2x  8  0 . D. 2 2
x y  4  0 . II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng của một parabol. Biết khoảng cách
giữa hai chân cổng là 162 m . Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43 m so với mặt đất, người ta thả
một sợi dây chạm đất và vị trí chạm đất này cách chân cổng (điểm A ) một khoảng 10 m . Hãy tính
gần đúng độ cao của cổng Arch (tính chính xác đến hàng phần chục).
Câu 2. Giải phương trình sau:  x   x   2 1
4  3 x  5x  2  6
Câu 3. Cho tam giác ABC có các đỉnh A1 
;1 , B 2; 4,C 10; 2   .
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A . Tính diện tích tam giác ABC .
b) Tính tích vô hướng BABC , suy ra cosB .
Câu 4. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua M và cách đều các điểm P,Q với
M 2;5, P  1  ;2,Q5;4 . ĐÁP ÁN 1B 2C 3B 4A 5C 6A 7A 8D 9A 10D 11A 12A 13C 14B 15C 16B 17C 18B 19D 20B 21A 22A 23B 24B 25D 26D 27B 28B 29B 30C 31C 32C 33B 34B 35D Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 2 MÔN TOÁN 10 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Cho hàm số y f x có tập xác định là  3  ; 
3 và có đồ thị được biểu diễn bởi hình bên.
Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. Hàm số đồng biến trên 1;3 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1   ;1 .
C. Tập giá trị của hàm số là  3  ;  3 .
D. Tập giá trị của hàm số là  1  ;4.
Câu 2. Đồ thị hàm số 2
y  x  2x  5 đi qua điểm nào sau đây? A. A0; 3   . B. B 1; 4   . C. C  1  ; 6   .
D. D 0;5 .
Câu 3. Cho hàm số bậc hai có đồ thị như Hình. Chọn phát biểu đúng?
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên 1;    .
C. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên 1;    .
Câu 4. Giá xăng (đồng) từ ngày 11/6 đến ngày 26/10/2021 được cho ở biểu đồ dưới đây.
(Theo dữ liệu từ Bộ Công thương)
Nếu gọi x là thời điểm, y f x là giá xăng RON 92 và y g x là giá xăng RON95 , ta thu được
hai hàm số. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Giá cả hai loại xăng luôn tăng theo thời gian.
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x là 19891 .
C. Giá trị lớn nhất của hàm số g x là 21783 .
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x có được vào ngày 11/ 6 .
Câu 5. Cho hàm số bậc hai 2
y ax bx c có giá trị lớn nhất là 10 đạt được khi x  2 và đồ thị hàm
số đi qua điểm A0;6 . Tổng giá trị a  2b A. 7. B. 8 . C. 9 . D. 10 . Câu 6. Cho hàm số 2
y ax bx c(a  0) . Khẳng định nào sau đây là SAI? b
A. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x   . 2a
B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.  b
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;     .  2a   b
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;   .  2a Câu 7. Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0,b  0, c  0 .
B. a  0,b 0, c 0 .
C. a  0,b  0, c  0 .
D. a  0,b  0, c  0 . 1 Câu 8. Cho parabol 2
y ax bx  4 có trục đối xứng là đường thẳng x
và đi qua điểm A1;3 . 3
Tổng giá trị a  2b là 1 1 A. B. . C. 1 . D. 1  . 2 2
Câu 9. Tam thức nào sau đây nhận giá trị không âm với mọi x  ? A. 2
x x  5 . B. 2
x x 1. C. 2
2x x . D. 2 x x 1.
Câu 10. Cho tam thức bậc hai 2
x  3x  2 . Nhận định nào sau đây là đúng? A. 2
x  3x  2  0 khi và chỉ khi x  1; 2 . B. 2
x  3x  2  0 khi và chỉ khi x  1; 2 . C. 2
x  3x  2  0 khi và chỉ khi x     ;1   2;    . D. 2
x  3x  2  0 khi và chỉ khi x      ;1  2;    .
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x x  6  0 là: A.    ; 3  2; 
  . B. 3;2.
C. 2;3 . D.    ; 2  3;    .
Câu 12. Bất phương trình x  2 x   1  0 có nghiệm là: A. x    ;  1 1;    . B. x   1  ;0   1;     .
C. x     ; 1     0;  1 . D. x  1   ;1 .
Câu 13. Cho bất phương trình  2 m   2
4 x  m  2 x 1  0 . Tập tất cả các giá trị của tham số m làm
cho bất phương trình vô nghiệm có dạng    ;a    ; b
 . Tính giá trị của . a b . 20 20 A.  . B. 4 . C. 4 . D. . 3 3
Câu 14. Phương trình 2
2x  3x  5  x 1 có nghiệm là
A. x 1 .
B. x  2 .
C. x  3 . D. x  4 .
Câu 15. Số nghiệm của phương trình 2
2  3x  9x  7  x A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 16. Phương trình 2
x 1  2x 1  x  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . 2
5x  4x x
Câu 17. Số nghiệm phương trình
 2 trên tập số thực là x 1 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . a b a
Câu 18. Phương trình x 1  6x 1  x  2 có nghiệm x  (trong đó a, , b c  , tối c c
giản). Tính S  a b c A. 81 . B. 90 . C. 80 . D. 86 .
Câu 19. Biết phương trình 2
x 1  3x  3 
x 1 có hai nghiệm x , x . Tính giá trị biểu thức 1 2
x 1  x 1 . 1   2  A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 20. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A 3
 ;2 và B1;4.
A. 4; 2 . B. 2;   1 .
C. 1; 2 . D. 1; 2 .
Câu 21. Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai
điểm O 0;0 và M 1; 3   ? x 1 tx  1 2tx  tx  1 t A. B.  . C.  . D.  y  3   3t
y  3  6ty  3ty  3t
Câu 22. Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến n  a;b . Tìm mệnh đề sai trong các phát biểu sau: A. u  ;
b a là vectơ chỉ phương của d . 1   B. u   ;
b a là vectơ chỉ phương của d . 2  
C. n  k ;
a kb, k  0 là vectơ pháp tuyến của d . b
D. d có hệ số góc k  a  0 . a
x  3  5t
Câu 23. Cho đường thẳng Δ : 
. Viết phương trình tổng quát của Δ . y  1 4t
A. 4x  5y 17  0 .
B. 4x  5y 17  0 .
C. 4x  5y 17  0 .
D. 4x  5y 17  0 . x y
Câu 24. Phương trình tham số của đường thẳng Δ :  1 là: 5 7
x  5  5t
x  5  5t
x  5  5t
x  5  5t A.  . B.  . C.  . D.  . y  7  ty  7ty 1 7t
y  2  7t
Câu 25. Phương trình tham số của đường thẳng Δ : 2x  6 y  23  0 là:
x  5  3t         x 5 3tx 5 3t
x  5  3t A.  11 . B.  11 . C.  11 D.  . y   ty   t y   t
y  4  t    2  2  2
Câu 26. Đường thẳng đi qua A1; 2 , nhận n  2; 4
  làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A. x  2y  4  0 .
B. x y  4  0 .
C. x  2y  4  0 .
D. x  2y  5  0 .
Câu 27. Góc tạo bởi 2 đường thẳng Δ : y  3 ,
x d : y x là: A. 30 . B. 15 . C. 45 . D. 60 . x 1 y  2
Câu 28. Khoảng cách từ M 3;5 đến đường thẳng Δ :  là: 3 2 15 13 17 A. . B. . C. . D. 1 . 2 17 13
Câu 29. Khoảng cách từ M  3
 ;4 đến đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là: 7 7 A. . B. 20 . C. . D. 2 . 2 2
Câu 30. Cho Δ : y  1 và d : x y  0 . Xét các điểm: A 2;0, B 1  ; 
1 ,C 0; 2, D1;  1 . Các điểm
nằm trên đường phân giác của góc hợp với Δ và d là:
A. Hai điểm A B . B. Ba điểm , A B, C .
C. Hai điểm A C .
D. Chỉ có điểm D .
Câu 31. Tìm cosin của góc tạo bởi 2 đường thẳng
x   2  2t    Δ : x 3 5t  và d : 
y  7  7t
y  9  2t 3 5  2 2 7  10 10  2 7 A. . B. . C. 3 . D. . 7 9 9
x  2m 1 t
Câu 32. Tìm cosin của góc tạo bởi 2 đường thẳng 2
Δ : 2x  3y m 1  0, d :  . 4
y m 1 3t 3 2 3 1  A. . B. . C. . D. . 130 5 5 5 2
Câu 33. Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường tròn C  2 2
: x y  4x  2 y  0 và đường thẳng
Δ : x  2y 1  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Δ đi qua tâm của C  .
B. Δ tiếp xúc với C  .
C. Δ cắt C  tại hai điểm.
D. Δ không có điểm chung với C  .
Câu 34. Một trạm thu phát sóng điện thoại đặt ở vị trí I trong mặt phẳng toạ độ Oxy như hình vẽ
(đơn vị trên hai trục là kilômét). Biết rằng trạm thu phát sóng đó được thiết kế với bán kính phủ
sóng 3 km . Phương trình đường tròn mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sóng là A. 2 2
(x  2)  ( y 1)  9 . B. 2 2
(x  2)  ( y  3)  3 . C. 2 2
(x  2)  ( y  3)  3 . D. 2 2
(x  2)  ( y  3)  9 .
Câu 35. Phương trình đường tròn có tâm I 1;3 và đi qua điểm M 3  ;1 là A. 2 2
(x 1)  ( y  3)  2 2 . B. 2 2
(x 1)  ( y  3)  8 . C. 2 2
(x  3)  ( y 1)  8 . D. 2 2
(x  3)  ( y 1)  2 2 . II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Một cửa hàng kinh doanh giày và giá để nhập một đôi giày là 40 đô la.
Theo nghiên cứu của bộ phận kinh doanh thì nếu cửa hàng bán mỗi đôi giày với giá x đô la thì mỗi
tháng sẽ bán được 120  x đôi giày. Hỏi cửa hàng bán giá bao nhiêu cho một đôi giày để có thể thu lãi cao nhất trong tháng.
Câu 2. Người ta làm ra một cái thang bắc lên tầng hai của một ngôi nhà (hình vẽ), muốn vậy họ cần
làm một thanh đỡ BC có chiều dài bằng 4 m , đồng thời muốn đảm bảo kỹ thuật thì tỉ số độ dài CE 5
 . Hỏi vị trí A cách vị trí B bao nhiêu mét? BD 3
Câu 3. Cho ba điểm A 1  ;4, B1  ;1 , C 3;   1 .
Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho MA MB bé nhất. x t
Câu 4. Cho hai đường thẳng d : 
, d : x y  3  0 . Viết phương trình tham số đường 1 2 y  2   2t
thẳng d qua điểm M 3;0 , đồng thời cắt hai đường thẳng d , d tại hai điểm ,
A B sao cho M là 1 2
trung điểm của đoạn AB . ĐÁP ÁN 1C 2B 3C 4D 5A 6B 7A 8C 9D 10B 11C 12B 13A 14B 15C 16D 17D 18C 19B 20C 21D 22D 23A 24B 25B 26D 27B 28C 29A 30C 31B 32A 33C 34D 35B Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 3 MÔN TOÁN 10 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tập xác định của hàm số y x  2 là:
A. D     ;2 . B. D     ;2 .
C. D  2;    .
D. D  2;    .
Câu 2. Một ngân hàng A thông báo phí dịch vụ SMS Banking hằng tháng như sau: 9000 đồng với
0 15 tin nhắn; 30000 đồng với 16  50 tin nhắn; 55000 đồng với 51100 tin nhắn và 7000 đồng với
mỗi tin nhắn từ tin nhắn thứ 101 trở lên. Khách hàng B phải trả 125000 đồng tiền SMS Banking
trong tháng. Số lượng tin nhắn của khách hàng B trong tháng là A. 10 . B. 15 .. C. 110 . D. 115 .
Câu 3. Tập xác định D của hàm số f x 1  x 1  là x A. D    0 .
B. D  1;    . C. D   1  ;  0 . D. D   1  ;      0 .
Câu 4. Biết đồ thị hàm số 2
y x bx 1 đi qua điểm A1;3 . Tính b . A. b  1  .
B. b  1.
C. b  3 . D. b  2  .
Câu 5. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai (với a, m là tham số)? A. 2
y ax  2x 1 . B. 2
y mx  5x 13 . C. 2 2
y m x  9x  8 . D. y   2 m   2
1 x  3x  7 .
Câu 6. Cho hàm số y   4 2 m m  3
x  m   2 4
2 x 13x  5m 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
của tham số m để hàm số đã cho là số bậc hai? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 7. Parabol 2
y x  4x  4 có đỉnh là: A. I 1;  1 . B. I  1   ;1 .
C. I 2;0 . D. I  1  ;2 .
Câu 8. Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao GH  4m , chiều rộng AB  4 ,
m AC BD  0,9m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm giá là 1200000 đồng 2
/m , còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 2
900000đ ng / m . Biết diện 32 tích của cánh công là 2 m . 3
Hỏi tổng chi phí để làm hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 11.445.000 (đồng).
B. 7.368.000 (đồng).
C. 4.077.000 (đồng).
D. 11.370.000 (đồng).
Câu 9. Tam thức bậc hai nào sau đây luôn nhận giá trị dương trên khoảng 1;3 ? A. 2
x  2x  3 . B. 2
x  3x  2 . C. 2
x  2x  2 . D. 2
x  4x  3 .
Câu 10. Giá trị nguyên dương lớn nhất của x để hàm số 2
y  5  4x x xác định là? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 11. Cho f x 2
ax bx ca  0 . Điều kiện để f x  0, x   là: a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  . Δ  0 Δ  0 Δ  0 Δ  0
Câu 12. Tam thức f x 2
x  m  2 x  5m 1 không âm với mọi x khi?
A. m  16 .
B. 0  m  16 .
C. m  16 .
D. 0  m  16 . x x
Câu 13. Tìm tất cả các số thực x để biểu thức P x 1 2    0. x  2 x 1  1   1    A. 2;     . B. 2;    . C. 2  ;  1;    . D.      1 ; 2   ;1   .   2   2   2 
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình 2
x  3x 1  x  2 là:
A. S  3;  1 . B. S    3 . C. S    1 .
D. S  3;  6 .
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình 2 2
x x  2  2x x 1 là:
A. S    3 . B. S   1  ;  2 . C. S    1 .
D. S    1 .
Câu 16. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên không dương của tham sỗ m để phương trình
2x m x 1 có nghiệm duy nhất? A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 17. Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên m thuộc nửa khoảng [-2017;2017) để phương trình 2
2x x  2m x  2 có nghiệm: A. 2014 . B. 2021 . C. 2013 . D. 2020 .
Câu 18. Tìm các giá trị của m để phương trình 2 x 1  x m có nghiệm:
A. m  2 .
B. m  2 .
C. m  2 . D. m  2 .
Câu 19. Cho phương trình 2 2
x  2mx m  2  x 1. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm dương.
A. m  1.
B. m  1.
C. m  1. D. m  2 .
Câu 20. Cho đường thẳng d : 2x  3y  4  0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của d ?
A. n  3; 2 . B. n  4  ; 6  . C. n  2; 3  . D. n  2  ;3 . 4   3   2   1  
Câu 21. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy . A. 1;0 . B. 0;  1 .
C. 1;0 . D. 1;  1 .
Câu 22. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 2  ;4; B 6  ;1 là:
A. 3x  4y 10  0 .
B. 3x  4y  22  0 .
C. 3x  4 y  8  0 .
D. 3x  4y  22  0 .
Câu 23. Cho ba điểm A1; 2  , B5; 4  , C  1
 ;4 . Đường cao AA của tam giác ABC có phương trình tổng quát là:
A. 3x  4 y  8  0 .
B. 3x  4y 11  0 . C. 6
x  8y 11  0 .
D. 8x  6y 13  0 .
Câu 24. Cho 2 điểm A1; 4
 , B3;2 . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
A. 3x y 1  0 .
B. 3x y  4  0 .
C. x  3y 1  0 .
D. x y 1  0 .
Câu 25. Cho ABC A1  ;1 , B 0; 2
 ,C 4;2 . Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM .
A. 7x  7 y 14  0 .
B. 5x  3y 1  0 .
C. 3x y  2  0 . D. 7
x  5y 10  0 .
Câu 26. Cho đường thẳng d : x  2y 1  0 . Nếu đường thẳng Δ qua điểm M 1;   1 và Δ song song
với d thì Δ có phương trình tổng quát là:
A. x  2y  3  0 .
B. x  2y  3  0 .
C. x  2y  5  0 .
D. x  2y 1  0 .
Câu 27. Góc tạo bởi đường thẳng y  3 với trục Ox là: A. 30 . B. 60 . C. 0 0 . D. 45 .
Câu 28. Góc tạo bởi đường thẳng y  1
 với trục Oy là: A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 29. Khoảng cách từ A1;3 đến đường thẳng Δ : 3x  4y  5  0 là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . x  1 2t
Câu 30. Khoảng cách từ B  3   ;1 đến Δ :  t   là: y  3   t 5 5 12 A. 3 . B. . C. . D. . 12 3 5
Câu 31. Cho Δ : 2x  3y  7  0 và A1; 2, B  ;
m 5 . Với giá trị nào của m thì A B nằm khác phía đối với Δ .
A. Không có m. B. m  3  .
C. m  0 . D. m  4  .
Câu 32. Cho Δ : x  2y 1  0 và A   B  2 1; 2 ,
m 1;5 . Tìm m để A B nằm cùng phía đối với Δ .
A. Không có m .
B. m   10 hay m  10 .
C.  10  m  10 . D. m  0 .
Câu 33. Trong mặt phẳng toạ độ, cho tam giác ABC A1; 2
 , B1;2 và C 5;2 . Phương trình
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC A. 2 2
x y  3x  2 y 1  0 . B. 2 2
x y  3x 1  0 . C. 2 2
x y  6x 1  0 . D. 2 2
x y  6x 1  0 .
Câu 34. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn C  2 2
: x y  4x  8y  5  0 tại tiếp điểm A1;0 là
A. 4x  3y  4  0 .
B. 3x  4y  3  0 .
C. 3x  4 y  3  0 . D. 3
x y  22  0.
Câu 35. Trên màn hình rađa của đài kiểm soát không lưu của sân bay A có hệ trục toạ độ Oxy ,
trong đó đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét và đài kiểm soát coi là gốc toạ độ O . Nếu máy bay
bay trong phạm vi cách đài kiểm soát 200 km thì sẽ hiện trên màn hình rađa. Một máy bay khởi
hành từ sân bay B lúc 7 giờ 30 phút. Sau thời gian t (giờ), vị trí của máy bay được xác định phẳng
toạ độ. Hỏi lúc mấy giờ máy bay bay gần đài kiểm soát không lưu của sân bay A nhất?
A. 8 giờ 45 phút.
B. 9 giờ 30 phút.
C. 9 giờ 15 phút. D. 9 giờ 45 phút. II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học tìm được quy luật rằng: Nếu trên mỗi
đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng
P n  360 10n (đơn vị khối lượng). Hỏi người nuôi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị
diện tích để trọ ̣ng lượng cá sau mỗi vụ thu được là nhiều nhất?
Câu 2. Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ một điểm A trên bờ đến một điểm B trên
một hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6 km . Giá để xây đường ống trên bờ là 50000 USD mỗi km ,
giá để xây đường ống dưới nước là 130000 USD mỗi km; B là điềm trên bờ biển sao cho BB
vuông góc với bờ biển. Khoảng cách từ A đến B là 9 km . Biết rằng chi phí làm đường ống này là
1170000 USD. Hỏi vị trí C cách vị trí A bao nhiêu km?
Câu 3. Cho ba điểm A 1  ;4, B1  ;1 , C 3;   1 .
Tìm điểm N thuộc trục hoành sao cho NA NC bé nhất. x 1 t
Câu 4. Cho A1;6, B  3  ;4,Δ : 
t   . Tìm N Δ sao cho khoảng cách từ góc tọa độ O y 1 2t
đến N nhỏ nhất. ĐÁP ÁN 1D 2C 3D 4A 5D 6A 7C 8A 9C 10A 11A 12B 13D 14B 15D 16B 17A 18C 19B 20B 21A 22B 23B 24B 25D 26B 27C 28D 29B 30D 31B 32B 33D 34C 35B