Bộ đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2020-2021 (có đáp án)

Bộ đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2020-2021 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 14 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIM TRA GIỮA
HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 6
Thời gian: 45 phút
Bài 1 (3,0 điểm): Tính
a) – 47. 69 + 31. (- 47) – (- 155) + 5. (-3)
2
b)
27 5 4 16 1
23 21 23 21 2
+ +
c)
8 1 2 1 7
..
9 9 9 9 9
++
Bài 2 (3,5 điểm): Tìm x
a) 3 – (17 x) = 289 ( 36 + 289)
b) x +
3 17 17
10 12 20
=−
d)
7 11
20 12 30
x
=+
e)
(với x là số nguyên dương)
Bài 3 (2,5 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
00
30 , 105xOy xOz==
a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tínhc yoz?
c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia đối của tia Ox. Tia Oz có là tia phân giác của góc aOy
không? Vì sao?
Bài 4 (1,0 điểm): Cho A =
2 2 2 2
1 1 1 1
...
2 3 4 9
+ + + +
Chứng t:
82
95
A
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC 2 MÔN TOÁN LỚP 6
Câu
Đáp án
Đim
Trang 2
Câu 1
(3,0 đim)
a) - 47. (69 + 31) + 154 + 5.9 = - 47. 100 + 155 + 45
= - 4500
b)
27 5 4 16 1
23 21 23 21 2
+ +
27 5 4 16 1
23 21 23 21 2
27 4 5 16 1
23 23 21 21 2
5
2
= + + +
= + + +
=
c) = =
0,5
0,5
0,5
0,25
0.25
1,0
Câu 2
(3,5 điểm)
a) 3 – 17 + x = 289 36 289
x = -22
b) x +
3 17
10 30
=
x =
4
15
c)
19
20 20
x
=
suy ra x = 19
d)vì
7 10
4
x
xx

nên
2
2
28 40
444
28 40
x
xxx
x

Vậy x
2
= 36
Vì x > 0 nên x = 6
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 3
Câu 3
(2,5 điểm)
Vẽ đúng hình đến câu a
a) Chứng tỏ được Oy nằm giữa Oz và Ox
b) Tính đưc
00
0
105 30
75
yOz
yOz
=−
=
c) Chứng tđược tia Oz nm giữa hai tia Oa và Oy
Tính được
0 0 0
180 105 75aOz = =
suy ra
aOz zOy=
Kết luận
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
(1,0 đim)
Ta có:
... ...
Cộng từng vế của các bất đẳng thức trên:
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
1 ...
9 2 3 4 9 2 10
82
95
A
+ + + +
0,5
0,25
0,25
ĐỀ 2
ĐỀ KIM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 6
Thời gian: 45 phút
x
z
y
a
O
Trang 4
Câu 1 (2.0 điểm). Thực hiện phép tính.
1)
37
55
+
2)
34
77
+
3)
75
12 9
+
4)
3 5 3
767
−+
−−
Câu 2 (2.0 điểm). Tìm x, biết.
1)
4 11
x
77
+=
2)
5 7 1
x
6 12 3
=
3)
1 6 15
x
4 5 8
+ =
4)
x 32
2x
=
Câu 3 (2.0 điểm). Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài
3
5
km, chiều rng m
chiều dài
1
4
km. Tính chu vi và diện tích của khu đất.
Câu 4 (2.0 điểm). Trên ng mt na mt phng có b cha tia Ox, v các tia Oy Oz và
Ot sao cho
0
xOy 40=
;
0
xOz 80=
;
2
xOy xOt
3
=
1) Tính
yOz
2) Tia Ot có là tia phân gc ca
yOz
không, vì sao?
Câu 5 (2.0 điểm).
1) Tìm số nguyên n để
3n 2
A
n
+
=
có giá trị một số nguyên.
2) Cho a, b N
*
y so sánh
an
bn
+
+
b
a
.
Đáp án đề thi giữa học 2 môn Tn lớp 6
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
(2 điểm)
1)
3 7 3 7
5 5 5
+
+=
0,25
10
2
5
==
(không rút gọn vẫn cho tối đa, nếu bài điểm 10 thì xem
0,25
Trang 5
xét ở một số chỗ khác để trđiểm toàn bài)
2)
( )
34
34
7 7 7
+−
+=
0,25
1
7
0,25
3)
7 5 21 20
12 9 36 36
−−
+ = +
0,25
( )
21 20
1
36 36
+−
==
0,25
4)
3 5 3 3 5 7
7 6 7 7 6 3
−−
+ = +
−−
0,25
3 7 5 5
7 3 6 6
−−

= + =


0,25
Câu 2
(2 điểm)
1)
11 4
x
77
=−
0,25
7
x1
7
==
0,25
2)
5 7 4
x
6 12 12
=
51
x
64
−=
0,25
51
x
64
=−
13
x
12
=
0,25
3)
19
x
44
+=
0,25
91
x
44
=−
0,25
Trang 6
5
x
2
=
4)
x.x 2.32=
( )
2
22
x 8 8= =
0,25
x8=
hoc
x8=−
(thiếu một đáp s xem xét để trừ toàn bài)
0,25
Câu 3
(2 điểm)
Chiều rộng của hình chữ nhật:
31
54
0,25
Thực hiện phép trừ ghi đơn vđúng:
7
12
(km)
0,25
Chu vi hình chnht
37
2
5 12

+


0,5
Tính đúng chu vi và ghi đơn v:
71
30
(km)
0,5
Din tích hình chnht:
37
5 12
0,25
Tính ghi đơn vđúng
7
20
(km
2
). Ccâu có 3 chghi đơn vị, nếu
ghi thiếu hoặc sai đơn vtừ 2 chỗ trn thì trừ đim toàn câu 0,25
điểm
0,25
Câu 4
(2 điểm)
Vẽ hình đúng
0,25
1) Lập luận
xOy xOz
để tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz
0,25
Từ đó suy ra
xOy yOz xOz+=
0,5
Thay số và tính đúng góc
0
yOz 40=
0,5
2) Tính đúng
0
xOt 60=
0,25
Lập luận để chỉ ra tia Ot là tia phân gc
0,25
Câu 5
(2 điểm)
1) Để Asố nguyên t
( )
3n 2 n+
0,25
Do
3n n
0,25
nên
2n
hay n là ước của 2
0,25
Trang 7
Chỉ ra đúng 4 giá trị của n:
n1=
;
n2=
;
n1=−
;
n2=−
0,25
2) Để so sánh hai phân số ta đi xét hiệu
( )
a a m n
ab
b b m b n
+

=

++

0,25
Nếu
ab=
thì hai phân số bằng nhau với mọi n khác
b
0,25
Nếu
ab
xét đủ các trường hợp đso sánh
0,25
Nếu
ab
xét đủ các trường hợp đso sánh
0,25
ĐỀ 3
ĐỀ KIM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 6
Thời gian: 45 phút
Câu 1: (2,0 đim) Tính nhanh
a) (42 – 98) – (42 – 12) - 12
b) (– 5) . 4 . (– 2) . 3 . (-25)
Câu 2: (2,0 đim) Tìm số nguyên x, biết:
a) x – 105 : 3 = - 23
b) |x – 8| + 12 = 25
Câu 3: (2,0 đim) Thực hiện phép tính:
a) b) c) d)
Câu 4: (3,0 đim) Trên cùng một nửa mặt phng bờ chứa tia Ox. V2 tia Oy Oz sao
cho góc xOy = 50
0
, góc xOz = 120
0
. Vẽ Om tia phân giác cua góc xOy, On là tia phân
giác của góc xOz
a) Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo các c: xOm, xOn, mOn?
Câu 5: (1,0 đim)nh giá trị của biểu thức:
A =
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC 2 MÔN TOÁN LỚP 6
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
a/ (42 – 98) – (42 12) -12
Trang 8
= 42 98 42 + 12 - 12
= (42 – 42) + (12 -12) – 98
= - 98
0,5
0,5
b/ (– 5) . 4 . (– 2) . 3 . (-25)
= [(-5).(-2)].[4.(-25)].3
= - 3000
0,5
0,5
Câu 2
a/ x – 105 : 3 = - 23
x 35 = - 23
x = 12
Vậy x = 12
0,5
0,5
b/ |x – 8| + 12 = 25
|x – 8| = 25 – 12
|x – 8| = 13
=> x - 8 = 13 hoặc x - 8 = - 13
x = 21; x = -5
Vậy x = 21 hoặc x = -5
0,5
0,5
Câu 3
a)
b)
c)
d)
0,75
0,75
0,75
0,75
Câu 4
Hình vẽ đúng chính xác đến câu a
a) Giải thích được tia Oy nm giữa 2 tia Ox và Oz
b)
0,5
0,75
0,5
0,5
0,75
Trang 9
Câu 5
A =
=
=
= 4.
= 4 .
=
0,5
0,5
ĐỀ 4
ĐỀ KIM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 6
Thời gian: 45 phút
Câu 1 (2,0 điểm) Trong từng trường hợp sau, không cần vẽ hình hãy cho biết góc xOy
c vuông, c nhọn, góc tù hay góc bẹt?
1)
0
xOy 90=
2)
0
xOy 110=
3)
0
xOy 180=
4)
0
xOy 65=
Câu 2 (3,0 điểm)
1) Vẽ hai góc kề bù aOb và bOc, biết
0
aOb 80=
. Tính
bOc
?
2) Vẽ
0
mOn 110=
tia Ok là tia phân gc của c mOn.nh
mOk
?
Câu 3 (5,0 điểm)
Trên cùng nửa mặt phẳng bchứa tia Ox, vhai tia Oy và Oz sao cho
Trang 10
00
xOy 35 , xOz 70==
; vẽ tia Ot tia đi
của tia Ox.
1) Tính
yOz
?
2) Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz kng? Vì sao?
3) Vẽ tia Oy’ tia phân giác của góc zOt. Tính
xOy', yOy'
?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC 2 MÔN TOÁN LỚP 6
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
1)
c vuông
0,5
2)
c
0,5
3)
c bẹt
0,5
4)
c nhọn
0,5
Câu 2
1) Vẽ đúng
0,5
Ta có góc aOb và góc bOc kề bù nên:
0
aOb bOc 180+=
0,5
0 0 0 0
bOc 180 aOb 180 80 100 = = =
0,5
2) Vẽ đúng
0,5
Do Ok tia phân giác của góc mOn
nên:
1
mOk mOn
2
=
0,5
00
1
.110 55
2
==
0,5
Câu 3
1) Vẽ đúng hết phần 1)
0,5
Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ta
xOy xOz
(
00
35 70
) nên tia
Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
0,5
khi đó
xOy yOz xOz+=
0,5
yOz xOz xOy =
0 0 0
70 35 35= =
0,5
2) Theo 1) ta
0
xOy yOz 35==
tia Oy nằm giữa hai tia Ox và
Oz
0,5
80
0
c
b
O
a
k
n
m
O
y'
t
z
y
x
O
Trang 11
Suy ra tia Oy là tia phân gc của góc xOz.
0,5
3) Vì góc xOz và góc zOt chung cạnh Oz, hai cạnh Ox, Ot là hai tia
đối nhau nên góc xOz và góc zOt là haic k
0 0 0 0 0
xOz zOt 180 zOt 180 xOz 180 70 110 + = = = =
Do Oy’tia phân gc của góc zOt nên
0
1
y'Ot zOt 55
2
==
0,5
Vì góc xOy’ và góc y’Ot chung cạnh Oy’, hai cạnh Ox, Ot là hai tia
đối nhau nên góc xOy’ và góc y’Ot là hai góc k
0 0 0 0 0
xOy' y'Ot 180 xOy' 180 y'Ot 180 55 125 + = = = =
0,5
Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ta có
xOy xOy'
(vì
00
35 125
) nên tia Oy nm giữa hai tia Ox và Oy’
0,5
khi đó
0 0 0
xOy yOy' xOy' yOy' xOy' xOy 125 35 90+ = = = =
0,5
Chú ý: Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm, học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm
điểm tối đa
ĐỀ 5
ĐỀ KIM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 6
Thời gian: 45 phút
Câu 1 (2,0 điểm). Rút gọn các phân s:
1)
8
12
2)
15
60
3)
16
72
4)
35
14.15
Câu 2 (3,0 điểm). Thực hiện phép tính:
1)
57
12 12
+
2)
12
23
+
3)
34
53
4)
15 21
.
14 20
Câu 3 (3,0 điểm).m x, biết
1)
13
x
24
−=
2)
73
x
84
+=
3)
1 1 1
.x
2 4 2
−=
4)
1 5 2
:x
2 6 3
−=
Câu 4 (2,0 điểm)
1) Tính tổng tất cả các phân số có mẫu số là 12 nhỏ hơn
1
12
lớn hơn
1
2
.
Trang 12
1 1 1 1 1
A1
8 24 48 80 120
= + + + + +
.
2) nh nhanh :
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC 2 MÔN TOÁN LỚP 6
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
(2,0 đim)
1)
82
12 3
−−
=
0,5
2)
15 1
60 4
=
0,5
3)
16 2
72 9
=
0,5
4)
35 5.7 1
14.15 7.2.3.5 6
==
0,5
Câu 2
(3,0 đim)
1)
( )
57
57
12 12 12
+−
+=
0,25
2
12
=
0,25
1
6
=
0,25
2)
1 2 3 4
2 3 6 6
−−
+ = +
0,25
( )
34
6
+−
=
0,25
1
6
=
0,25
3)
3 4 9 20
5 3 15 15

= +


0,25
( )
9 20
15
+−
=
0,25
11
15
=
0,25
4)
( )
15 .21
15 21
.
14 20 14.20
=
0,25
Trang 13
( )
3 .3
2.4
=
0,25
9
8
=
0,25
Câu 3
(3,0 đim)
1)
1 3 1 3
xx
2 4 2 4
= = +
0,25
23
x
44
= +
0,25
5
x
4
=
0,25
2)
7 3 3 7
xx
8 4 4 8
+ = =
0,25
67
x
88
=
0,25
1
x
8
=
0,25
3)
1 1 1 1 1 1
.x .x
2 4 2 2 4 2
−−
= = +
0,25
11
.x
24
=
0,25
1
x
2
=
0,25
4)
1 5 2 5 1 2
:x :x
2 6 3 6 2 3
= =
0,25
51
:x
66
=
0,25
x5 =
0,25
Câu 4
(2,0 đim)
1) Gọi PS mẫu số 12 nhỏ hơn
1
12
lớn hơn
1
2
là
( )
x
xZ
12
0,25
Ta có
1
2
<
x
12
<
1
12
6 x 1
12 12 12
−−
0,25
6 x 1 x 5; 4; 3; 2
0,25
Trang 14
Tổng các phân số đó là:
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 4 5
2 3 4 5 14 7
12 12 12 12 12 12 6
+ + +
+ + + = = =
0,25
1 1 1 1 1
2)A 1
2.4 4.6 6.8 8.10 10.12
= + + + + +
0,25
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1
2 2 4 2 4 6 2 6 8 2 8 10 2 10 12
= + + + + +
0,25
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
11
2 2 4 4 6 6 8 8 10 10 12 2 2 12
= + + + + + = +
0,25
1 5 5
1 . 1
2 12 24
= + =
0,25
Chú ý: Giáo vn có thể chia nhỏ biu điểm, học sinhm cách khác, đúng vn chấm điểm
tối đa
| 1/14

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 Thời gian: 45 phút
Bài 1 (3,0 điểm): Tính
a) – 47. 69 + 31. (- 47) – (- 155) + 5. (-3)2 b) 27 5 − 4 16 1 − − + + 23 21 23 21 2 c) 8 − 1 2 1 7 + . + . 9 9 9 9 9
Bài 2 (3,5 điểm): Tìm x
a) 3 – (17 – x) = 289 – ( 36 + 289) b) x + 3 17 17 = − 10 12 20 d) x 7 11 = + 20 12 30 e) 7 x 10  
(với x là số nguyên dương) x 4 x
Bài 3 (2,5 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 0 0
xOy = 30 , xOz = 105
a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính góc yoz?
c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia đối của tia Ox. Tia Oz có là tia phân giác của góc aOy không? Vì sao? Bài 4 1 1 1 1 (1,0 điểm): Cho A = + + +...+ 2 2 2 2 2 3 4 9 Chứng tỏ: 8 2  A 9 5
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6 Câu Đáp án Điểm Trang 1
a) - 47. (69 + 31) + 154 + 5.9 = - 47. 100 + 155 + 45 0,5 = - 4500 0,5 b) 27 5 − 4 16 1 − − + + Câu 1 23 21 23 21 2 0,5 27 5 4 16 1 (3,0 điểm) = + − + + 0,25 23 21 23 21 2  27 4   5 16  1 = − + + + 0.25      23 23   21 21 2 5 = 2 1,0 c) = =
a) 3 – 17 + x = 289 – 36 – 289 0,5 x = -22 0,5 b) x + 3 17 = 10 30 0,25 x = 4 0,5 15 0,25 c) x 19 = Câu 2 20 20 0,5 (3,5 điểm) suy ra x = 19 2 28 x 40 0,25 d)vì 7 x 10    
nên 4x 4x 4x x 4 x 0,25 2  28  x  40 Vậy x2 = 36 0,25 Vì x > 0 nên x = 6 0,25 Trang 2 z y x a O 0,5 Câu 3
Vẽ đúng hình đến câu a (2,5 điểm) 0,5
a) Chứng tỏ được Oy nằm giữa Oz và Ox b) Tính được 0,5 0 0 yOz = 105 − 30 0 yOz = 75
c) Chứng tỏ được tia Oz nằm giữa hai tia Oa và Oy 0,25 Tính được 0 0 0 aOz = 180 −105 = 75 0,25
suy ra aOz = zOy 0,25 Kết luận 0,25 Ta có: 0,5 ... ... Câu 4
Cộng từng vế của các bất đẳng thức trên: (1,0 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1−  + + + ...+  − 0,25 2 2 2 2 9 2 3 4 9 2 10 8 2 0,25   A  9 5 ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 Thời gian: 45 phút Trang 3
Câu 1 (2.0 điểm). Thực hiện phép tính. 3 7 3 4 − 1) + 2) + 5 5 7 7 7 −5 3 5 3 3) + 4) − + 12 9 7 −6 − 7
Câu 2 (2.0 điểm). Tìm x, biết. 4 11 −5 7 1 1) x + = 2) − x = − 7 7 6 12 3 1 −6 15 x 32 3) x + =  4) = 4 5 8 2 x 3
Câu 3 (2.0 điểm). Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là km, chiều rộng kém 5 1 chiều dài
km. Tính chu vi và diện tích của khu đất. 4
Câu 4 (2.0 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy Oz và 2 Ot sao cho 0 xOy = 40 ; 0 xOz = 80 ; xOy = xOt 3 1) Tính yOz
2) Tia Ot có là tia phân giác của yOz không, vì sao? Câu 5 (2.0 điểm). 3n + 2
1) Tìm số nguyên n để A =
có giá trị là một số nguyên. n +
2) Cho a, b  N* Hãy so sánh a n a . b + n b
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 Câu Đáp án Điểm 3 7 3 + 7 1) + = 0,25 Câu 1 5 5 5 (2 điểm) 10 =
= 2 (không rút gọn vẫn cho tối đa, nếu bài điểm 10 thì xem 0,25 5 Trang 4
xét ở một số chỗ khác để trừ điểm toàn bài) 3 4 − 3 + ( 4 − ) 2) + = 0,25 7 7 7 1 − 0,25 7 7 5 − 21 20 − 3) + = + 0,25 12 9 36 36 21 + ( 2 − 0) 1 = = 0,25 36 36 3 5 3 3 5 − 7 − 4) − + = − + 7 6 − 7 − 0,25 7 6 3  3 7 −  5 − 5 = + − =   0,25  7 3  6 6 11 4 1) x = − 0,25 7 7 7 x = =1 0,25 7 −5 7 4 2) − x = − 6 12 12 0,25 5 − 1 − x = Câu 2 6 4 (2 điểm) 5 − 1 x = − 6 4 0,25 13 − x = 12 1 9 − 3) x + = 0,25 4 4 9 − 1 x = − 0,25 4 4 Trang 5 5 − x = 2 4) x.x = 2.32 0,25 = = (− )2 2 2 x 8 8 x = 8 hoặc x = 8
− (thiếu một đáp số xem xét để trừ toàn bài) 0,25 3 1
Chiều rộng của hình chữ nhật là: − 0,25 5 4 7
Thực hiện phép trừ và ghi đơn vị đúng: (km) 0,25 12  3 7  Chu vi hình chữ nhật +  2   0,5  5 12  Câu 3 71
Tính đúng chu vi và ghi đơn vị: (km) 0,5 (2 điểm) 30 3 7
Diện tích hình chữ nhật:  0,25 5 12 7
Tính và ghi đơn vị đúng
(km2). Cả câu có 3 chỗ ghi đơn vị, nếu 20 0,25
ghi thiếu hoặc sai đơn vị từ 2 chỗ trở lên thì trừ điểm toàn câu 0,25 điểm Vẽ hình đúng 0,25
1) Lập luận xOy  xOz để tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz 0,25 Câu 4
Từ đó suy ra xOy + yOz = xOz 0,5
(2 điểm) Thay số và tính đúng góc 0 yOz = 40 0,5 2) Tính đúng 0 xOt = 60 0,25
Lập luận để chỉ ra tia Ot là tia phân giác 0,25
1) Để A là số nguyên thì (3n + 2) n 0,25 Câu 5 Do 3n n (2 điểm) 0,25
nên 2 n hay n là ước của 2 0,25 Trang 6
Chỉ ra đúng 4 giá trị của n: n =1; n = 2 ; n = 1 − ; n = 2 − 0,25 +
2) Để so sánh hai phân số ta đi xét hiệu a a m ( − ) n  − = a b   0,25 b b + mb + n
Nếu a = b thì hai phân số bằng nhau với mọi n khác −b 0,25
Nếu a b xét đủ các trường hợp để so sánh 0,25
Nếu a b xét đủ các trường hợp để so sánh 0,25 ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 Thời gian: 45 phút
Câu 1: (2,0 điểm) Tính nhanh
a) (42 – 98) – (42 – 12) - 12
b) (– 5) . 4 . (– 2) . 3 . (-25)
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) x – 105 : 3 = - 23 b) |x – 8| + 12 = 25
Câu 3: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) c) d)
Câu 4: (3,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ 2 tia Oy và Oz sao
cho góc xOy = 500, góc xOz = 1200. Vẽ Om là tia phân giác cua góc xOy, On là tia phân giác của góc xOz
a) Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo các góc: xOm, xOn, mOn?
Câu 5: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A =
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6 Câu Đáp án Điểm
Câu 1 a/ (42 – 98) – (42 – 12) -12 Trang 7 = 42 – 98 – 42 + 12 - 12 0,5
= (42 – 42) + (12 -12) – 98 = - 98 0,5
b/ (– 5) . 4 . (– 2) . 3 . (-25) = [(-5).(-2)].[4.(-25)].3 0,5 = - 3000 0,5 a/ x – 105 : 3 = - 23 Câu 2 x – 35 = - 23 0,5 x = 12 Vậy x = 12 0,5 b/ |x – 8| + 12 = 25 |x – 8| = 25 – 12 0,5 |x – 8| = 13
=> x - 8 = 13 hoặc x - 8 = - 13 0,5 x = 21; x = -5 Vậy x = 21 hoặc x = -5 Câu 3 0,75 a) b) 0,75 0,75 c) d) 0,75
Câu 4 Hình vẽ đúng chính xác đến câu a 0, 5
a) Giải thích được tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz 0,75 b) 0,5 0,5 0,75 Trang 8 Câu 5 A = 0,5 = = = 4. 0,5 = 4 . = ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 Thời gian: 45 phút
Câu 1 (2,0 điểm) Trong từng trường hợp sau, không cần vẽ hình hãy cho biết góc xOy là
góc vuông, góc nhọn, góc tù hay góc bẹt? 1) 0 xOy = 90 2) 0 xOy =110 3) 0 xOy =180 4) 0 xOy = 65 Câu 2 (3,0 điểm)
1) Vẽ hai góc kề bù aOb và bOc, biết 0 aOb = 80 . Tính bOc ? 2) Vẽ 0
mOn =110 tia Ok là tia phân giác của góc mOn. Tính mOk ? Câu 3 (5,0 điểm)
Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho Trang 9 0 0
xOy = 35 , xOz = 70 ; vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. 1) Tính yOz ?
2) Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
3) Vẽ tia Oy’ là tia phân giác của góc zOt. Tính xOy', yOy'?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6 Câu Đáp án Điểm 1) Góc vuông 0,5 Câu 1 2) Góc tù 0,5 3) Góc bẹt 0,5 4) Góc nhọn 0,5 b 1) Vẽ đúng 0,5
Ta có góc aOb và góc bOc kề bù nên: 0,5 0 aOb + bOc = 180 800 c O a 0 0 0 0
 bOc =180 − aOb =180 −80 =100 0,5 Câu 2 2) Vẽ đúng 0,5 n
Do Ok là tia phân giác của góc mOn k 0,5 nên: 1 mOk = mOn 2 O m 1 0 0 = .110 = 55 0,5 2
1) Vẽ đúng hết phần 1) 0,5 y' z
Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ta y có xOy  xOz (vì 0 0 35  70 ) nên tia 0,5 Câu 3
Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz t O x khi đó xOy + yOz = xOz 0,5  yOz = xOz − xOy 0 0 0 = 70 −35 = 35 0,5 2) Theo 1) ta có 0
xOy = yOz = 35 và tia Oy nằm giữa hai tia Ox và 0,5 Oz Trang 10
Suy ra tia Oy là tia phân giác của góc xOz. 0,5
3) Vì góc xOz và góc zOt chung cạnh Oz, hai cạnh Ox, Ot là hai tia
đối nhau nên góc xOz và góc zOt là hai góc kề bù 0 0 0 0 0  0,5
xOz + zOt = 180  zOt = 180 − xOz = 180 − 70 = 110
Do Oy’ là tia phân giác của góc zOt nên 1 0 y 'Ot = zOt = 55 2
Vì góc xOy’ và góc y’Ot chung cạnh Oy’, hai cạnh Ox, Ot là hai tia
đối nhau nên góc xOy’ và góc y’Ot là hai góc kề bù 0,5 0 0 0 0 0
 xOy'+ y'Ot =180  xOy' =180 − y'Ot =180 −55 =125
Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ta có xOy  xOy' 0,5 (vì 0 0
35 125 ) nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oy’ khi đó 0 0 0
xOy + yOy ' = xOy '  yOy ' = xOy ' − xOy =125 − 35 = 90 0,5
Chú ý: Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm, học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm
điểm tối đa ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 Thời gian: 45 phút
Câu 1 (2,0 điểm). Rút gọn các phân số: −8 15 −16 35 1) 2) 3) 4) 12 −60 −72 14.15
Câu 2 (3,0 điểm). Thực hiện phép tính: 5 −7 1 2 − 3 4 −15 21 1) + 2) + 3) − 4) . 12 12 2 3 5 3 14 20
Câu 3 (3,0 điểm). Tìm x, biết 1 3 7 3 1 1 1 − 1 5 2 1) x − = 2) x + = 3) .x − = 4) − : x = 2 4 8 4 2 4 2 2 6 3 Câu 4 (2,0 điểm) 1 − 1 −
1) Tính tổng tất cả các phân số có mẫu số là 12 nhỏ hơn và lớn hơn . 12 2 Trang 11 1 1 1 1 1 2) Tính nhanh : A =1+ + + + + . 8 24 48 80 120
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6 Câu Đáp án Điểm − − 1) 8 2 = 0,5 12 3 − 2) 15 1 = 0,5 Câu 1 6 − 0 4 (2,0 điểm) − 3) 16 2 = 0,5 72 − 9 4) 35 5.7 1 = = 0,5 14.15 7.2.3.5 6 5 7 − 5 + ( 7 − ) 1) + = 0,25 12 12 12 2 − = 0,25 12 −1 = 0,25 6 − − 2) 1 2 3 4 + = + 0,25 2 3 6 6 3 + ( 4 − ) = 0,25 Câu 2 6 (3,0 điểm) −1 = 0,25 6 3) 3 4 9  20  − = + −   0,25 5 3 15  15  9 + ( 2 − 0) = 0,25 15 11 − = 0,25 15 1 − 5 21 ( 1 − 5) 4) .21 . = 0,25 14 20 14.20 Trang 12 ( 3 − ).3 = 0,25 2.4 9 − = 0,25 8 1) 1 3 1 3 x − =  x = + 0,25 2 4 2 4 2 3  x = + 0,25 4 4 5  x = 0,25 Câu 3 4 (3,0 điểm) 2) 7 3 3 7 x + =  x = − 0,25 8 4 4 8 6 7  x = − 0,25 8 8 1  x = − 0,25 8 − − 3) 1 1 1 1 1 1 .x − =  .x = + 0,25 2 4 2 2 4 2 1 1 −  .x = 0,25 2 4 1 −  x = 0,25 2 4) 1 5 2 5 1 2 − : x =  : x = − 0,25 2 6 3 6 2 3 5 1 −  : x = 0,25 6 6  x = 5 − 0,25 − −
1) Gọi PS có mẫu số là 12 nhỏ hơn 1 và lớn hơn 1 là 12 2 0,25 x Câu 4 (xZ) 12 (2,0 điểm) − − − − Ta có 1 < x < 1 6 x 1    0,25 2 12 12 12 12 12  6 −  x  1 −  x  5 − ; 4 − ; 3 − ;−  2 0,25 Trang 13
Tổng các phân số đó là: 2 − 3 − 4 − 5 − ( 2 − ) + ( 3 − ) + ( 4 − ) + ( 5 − ) 14 − 7 − 0,25 + + + = = = 12 12 12 12 12 12 6 1 1 1 1 1 2) A = 1+ + + + + 0,25 2.4 4.6 6.8 8.10 10.12 1  1 1  1  1 1  1  1 1  1  1 1  1  1 1  =1+ − + − + − + − + −           0,25
2  2 4  2  4 6  2  6 8  2  8 10  2 10 12  1  1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  1  1 1  =1+ − + − + − + − + − =1+ −     0,25 2  2 4 4 6 6 8 8 10 10 12  2  2 12  1 5 5 =1+ . =1 0,25 2 12 24
Chú ý: Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm, học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm tối đa Trang 14