Trang 1
KIM TRA GIA HC K II
MÔN TOÁN 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1 NB: Lúa cây trng ch lc hằng năm nhiều địa phương trên c nước. Bng
17 thng kê sn lượng lúa v Đông xuân, v Hè thu, v Mùa năm 2021 của nước ta như bảng
dưới. Tng sản lượng lúa v Đông xuân, vụ Hè thu, v Mùa năm 2021 của Vit Nam là:
V lúa
Đông xuân
Hè thu
Mùa
Sn lưng (Triu tn)
20,298
11,144
8,358
A. 43,382 triu tn B. 38,9 triu tn
C. 39,8 triu tn D. 34,328 triu tn
Câu 2 NB: Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?
A. Khi s ợng đối ng thng ít, ta th dùng bng thng hoc biểu đồ ct
để biu din d liu.
B. Biểu đ ct cách biu din trc quan các s liu thng , thế biu đ ct thun li
n bng thng trong vic nhn biết đặc đim ca các s liu thng kê.
C. Tuy nhiên, khi s ợng đối tượng thng nhiu, ta nên dùng bng thống đ
biu din d liu.
D. Nếu mỗi đối tượng thống kê đều hai s liu thng theo hai tiêu chí khác nhau
thì ta nên dùng biu đồ đoạn thẳng để biu din d liu.
Câu 3. NB Cho biểu đồ tn s tương đối ghép nhóm dng ct Hình 1 v chiu cao
ca mt s cây Chà Là ging 3 tháng tui. Tn s tương đối ca nhóm các cây cao nht là?
Hình 1
A.15% B. 35% C. 20% D.30%
Câu 4. NB Trong Hình 1 nhóm có tn s tương đối (%) cao nht là
A. [30; 34),
B. [34; 38),
C. [38; 42),
D. [42; 46),
Trang 2
Câu 5: Một hộp có 3 chiếc kẹo cùng loại khác mầu gồm: đỏ ,vàng, xanh. Lấy ngẫu
nhiên một chiếc kẹo trong hộp. Mô tả không gian mẫu
B. Ω ={Đỏ}
C. Ω ={vàng}
D. Ω ={xanh}
Câu 6 NB: Hãy Nối cột A với cột B để có các bước tính xác suất của biến cố X:
A
B
a) Đếm số kết quả có thể xảy ra, tức là đếm số phần tử của
không gian mẫu Q
1
b) Đếm số kết quả thuận lợi cho biến cố X
2
c) Kiểm tra tính đồng khả năng đối với các kết quả có thể
xảy ra của phép thử
3
d) Lập tỉ số giữa số kết quả thuận lợi cho biến cố X và tổng
số kết quả có thể xảy ra.
4
Câu 7. NB Viết ngu nhiên mt s t nhiên t 499 nh hơn 1 000. tất c bao
nhiêu kết qu có th xy ra ca phép th trên
A. 499
B. 501
C. 500
D. 502
Câu 8. NB Gieo hai đồng tiền một lần. Kí hiệu S, N lần lượt để chỉ đồng tiền lật
sấp, lật ngửa. Mô tả không gian mẫu nào dưới đây là đúng?
A. Ω = {S, N};
B. Ω = {NN, SS};
C. Ω = {SN, NS};
D. Ω = {SN, NS, SS, NN}.
Câu 9. NB Tâm đưng tròn ngoi tiếp ca mt tam giác là giao của các đường:
A. Đường cao
B.Trung trực
C.Phân giác
D. Trung tuyến
Câu 10. NB Số đường tròn nội tiếp của một tam giác đều là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. NB Tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng:
A. 90
0
B. 120
0
C. 180
0
D. 150
0
Câu 12. NB Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là:
A.
2a
B.
2
2
a
C.
2
a
D.
3
2
a
II. PHN T LUN (7 điểm)
Câu 13. (NB) (1 điểm)
Sản lượng chè thu được sở sn xuất A trong 06 tháng đầu năm 2024 lần lượt là: 3
t; 5 t; 6 t; 7 t; 5 t; 6 t.
a) Lập bảng thống kê biểu diễn các sliệu đó
Trang 3
b) Trong số bảng số liệu thống kê vừa lập có bao nhiêu g trị khác nhau?
Câu 14. TH (2 điểm)
Thi gian chy 60m ca 30 hc sinh lớp 9A trường THCS….. đưc cho bng dưới đây
10
9
11
12
11
9
11
12
14
12
10
15
12
13
14
12
11
10
9
12
15
16
12
10
13
14
16
15
17
10
Lp bng tn s, và tn s tương đối ca mu s liu thng kê trên.
Câu 15. TH (1 điểm)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4cm. Xác định tâm và bán kính đường tròn
ngoại tiếp hình vuông đó.
Câu 16 VD (1 điểm)
Mt ca hàng sách thng kê s tiền (đơn
v: nghìn đng) mà 60 khách hàng mua sách
ca hàng trong mi ngày. S liệu được ghi li
trong biểu đồ tn s ghép nhóm hình bên.
a) Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm của
mẫu số liệu ghép nhóm đó.
b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở
dạng biểu đồ đoạn thẳng của mẫu số liệu ghép
nhóm đó.
Câu 17. VD (1 điểm)
Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác đều có cạnh 5cm.
Câu 18. VDC (1 điểm)
Hình bên biu din vùng biển được chiếu sáng bi
mt hải đăng có dạng mt hình qut tròn vi bán
kính 18 dm, cung AmB có s đo 245°.
a) Hãy tính din tích vùng bin có th nhìn thy ánh
sáng t hải đăng theo đơn vị kilômét vuông (ly 1
dm = 1 609 m và làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
b) Gi s mt con thuyn di chuyn dc theo dây
cung có đ dài 28 dm ca đưng tròn vi tâm là tâm
ca hình qut tròn, bán kính 18 dm. Tính khong
cách nh nht t con thuyền đến hi đăng (theo đơn
Trang 4
v dm và làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
----------------HT------------------
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
A
B
A
B
D
C
B
A
B
Câu 6 : 1 c; 2 - a; 3 b;4- d
II. TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu
13
a) Bng s liu thng kê
Tháng
1
2
3
4
5
6
Sn lượng (T)
3
5
6
7
5
6
b)
4 giá tr kc nhau.
0,5
0,5
Câu
14
Bảng tần số
Thời gian
(giây)
9
10
11
12
13
14
15
16
Cộng
Tần số
(n)
3
5
4
7
2
3
3
3
N=30
Bảng tần số tương đối
Thời gian
(giây)
9
10
11
12
13
14
15
16
Cộng
Tần số tương
đối(%)
10
16,7
13,3
23,3
6,7
10
10
10
100
Câu
15
Tâm của đường tròn ngoại tiếp hình vuông là giao điểm của hai đường
chéo.
Bán kính của đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 4cm là:
0,5đ
0,5đ
Trang 5
2 4 2
2 2 ( )
22
a
R cm= = =
Câu
16
a)
Nhóm
Tần số tương đối (%)
[40; 50)
5
[80; 90)
15
[50; 60)
10
[60; 70)
31,67
[70; 80)
38,33
0,5đ
b) Biểu đồ tn s tương đối ghép nhóm
0,5đ
Câu
17
Giả sử ΔABC đều cạnh 5cm nội tiếp (O; R).
Nối OA cắt BC tại H => AH BC và H là
trung điểm của BC.
ΔAHB vuông tại H nên: AH
2
= AB
2
-
BH
2
= 5
2
- (5/2)
2
= 75/4
=> AH = 5
3
/2 (cm)
Vì ΔABC đều có O là tâm đường tròn ngoại tiếp
nên O cũng là trọng tâm của tam giác đó, do đó:
OA = 2/3 AH = 2/3 . 5
3
/2 => R = OA = 5
3
/3
Độ dài đường tròn ngoại tiếp ΔABC là: C = 2πR
= 10
5
. π/3 ≈ 54,39(cm)
0,5
0,5
Câu
18
Đổi 1 dặm = 1 609 m = 1,609 km.
a) Diện tích vùng biển có thể nhìn thấy ánh sáng từ hải đăng là:
( )
2
18.1,609 .245
360
S
=
≈1793 (km
2
)
0,5
Trang 6
b) K OHCD
Xét (O) có OHCD nên H là trung
đim ca CD
Suy ra
1
14
2
CH CD==
(dm)
Xét tam giác OHC vuông ti H có:
OC
2
=OH
2
+HC
2
Suy ra OH
2
=18
2
-14
2
=128
Suy ra OH≈11 (dặm)
Vy khong cách nh nht t con
thuyền đến hải đăng là khoảng 11
dm
0,5
KIM TRA GIA HC K II
MÔN TOÁN 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 2
PHN I. TRC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Khối lượng thanh long bán được trong tháng 9 năm 2023 được trong biểu đồ
tranh dưới đây là:
Trang 7
A. 10 t B. 15 t C. 20 t D. 25 t
Câu 2. Da vào biểu đồ đon thẳng dưới đây, tháng nào có lượng mưa lớn nht?
A. Tháng 7 B. Tháng 9 C. Tháng 10 D. Tháng 12
Câu 3. Đim kim tra môn Toán ca 40 hc sinh lớp 9C như sau:
a) Trong 40 s liu thng kê trên, có bao nhiêu giá tr khác nhau?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
b) Điểm 9 xut hin bao nhiêu ln:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4. Nhng kết qu có th xảy ra đối vi mt xut hin ca xúc xc trong phép th
”Gieo xúc xắc mt lần” là:
A. Mt 1 chm; mt 2 chm; mt 3 chm; mt 4 chm; mt 5 chm; mt 6 chm
B. Mt 1 chm; mt 3 chm; mt 5 chm
C. Mt 2 chm; mt 4 chm; mt 6 chm
D. Mt 1 chm; mt 6 chm
Câu 5. Không gian trong phép th “Gieo đồng xu mt lần” là:
A. {S} B. {N} C. {S; N} D. {S; S}
Câu 6. Nhng kết qu có th xảy ra đối vi mt xut hin ca xúc xc trong phép th
”Gieo đồng xu mt lần” là:
Trang 8
A. Mt S B. Mt N
C. C hai mt D. Không có mt nào
Câu 7. Kết quth xy ra vi phép th “Rút ngẫu nhiên mt th trong hộp” đối vi
hp có 4 th ghi s 1, 2, 3, 4 là:
A. Th s 1; th s 2; th s 3; th s 4
B. Th s 1; th s 2; th s 3
C. Th s 1; th s 2
D. Th s 1
Câu 8. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường:
A. Trung trực B. Phân giác trong
C. Trung tuyến D. Đường cao
Câu 9. Số đường tròn nội tiếp của một tam giác là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Trong các hình a, b, c, d hình nào ta đường tròn (O) đường tròn ngoại
tiếp tứ giác ABCD?
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 11. Cho t giác ABCD ni tiếp đường tròn
( ; )OR
và có góc
D bng 50
0
. Khi đó ta có
A. góc B bng 50
0
O
B
C
A
D
O
D
C
B
A
O
A
B
C
D
O
A
B
C
D
Trang 9
B. góc B bng 110
0
C. góc B bng 120
0
D. góc B bng 180
0
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 12. (NB) (1 điểm)
Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia
làm sáu phần bằng nhau và ghi các số 1, 2, 3, 4, 5, 6; chiếc
kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa. Quay
đĩa tròn và ghi lại số ở hình quạt mà chiếc kim chỉ vào khi
đĩa dừng lại. Mẫu số liệu dưới đây ghi lại số liệu sau một số
lần quay đĩa tròn.
1
1
3
5
4
6
1
2
6
4
1
5
5
2
4
3
3
6
5
2
5
6
2
3
3
4
2
3
3
4
4
5
4
6
1
2
3
5
6
6
a) Trong số bảng số liệu thống trên, bao nhu giá trị khác nhau?
b) Mỗi giá trị xuất hiện bao nhiêu lần?
Câu 13. (2 điểm)
Khối lượng tht lợn bán được trong các tháng 8, 9, 10, 11, 12 năm 2023 của mt
h thng siêu th lần lượt là: 10 t; 10 t; 25 t; 20 t; 35 t.
a) Hãy lp bng thng kê biu din các s liệu đó. (TH-1 điểm)
b) V biểu đồ tranh biu din các s liệu đó. (VD-1 điểm)
Câu 14. TH (1,5 điểm)
Viết ngu nhiên mt s t nhiên l có hai ch s
a) Tìm s phn t ca tp hợp Ω gồm các kết qu có th xẩy ra đối vi s t
nhiên được viết ra
Trang 10
b) Tính xác sut ca biến c E “ Số t nhiên được viết ra là bi của 9”
c) Tính xác xut ca biến c S “Số t nhiên viết ra được là ước của 99”
Câu 15. (1,5 điểm)
Cho hình vẽ biết:
a) Tam giác ABC vuông ti A có AB = 3cm;
AC = 4cm. Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp tam
giác ABC (TH - 0,5 điểm)
b) Biết cung AB của đường tròn ngoi tiếp tam
giác ABC có s đo 74
0
. Tính din tích hình qut tròn AOB. (VD - 1 điểm)
Câu 16. VDC (1 điểm)
Quan sát một biển báo, bạn Thu thấy biển báo có dạng một hình tròn, trong đó
có một hình vuông nội tiếp đường tròn đó. Bạn Thu đo được cạnh của hình vuông đó
dài 4dm. Hỏi bán kính của biển báo dài bao nhiêu đề-xi-mét (làm tròn kết quả đến
hàng phần mười)?
----------------HT------------------
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3a
3b
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp án
D
B
A
A
A
C
C
A
A
A
B
B
II. TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
12
a) Có 6 giá trị khác nhau là: 1, 2, 3, 4, 5, 6
0,5
Trang 11
(1đ)
b) Giá trị 1 xuất hiện 5 lần; Giá trị 2 xuất hiện 6 lần; Giá trị 3 xuất
hiện 8 lần; Giá trị 4 xuất hiện 7 lần; Giá trị 5 xuất hiện 7 lần; Giá
trị 6 xuất hiện 7 lần;
0,5
13
(2đ)
a)
Tháng
8
9
10
11
12
Khối lượng (tạ)
10
10
25
20
35
1
b)
1
14
(1,5đ)
a) S phn t ca tp hợp Ω là 45
0,5
b) Xác suất của biến cố E là:
51
()
45 9
PE ==
0,5
c) Xác suất của biến cố S là:
31
()
45 15
PS ==
0,5
15
(1,5đ)
a) Do tam giác BAC vuông tại A
Tâm O đường trong ngoài tiếp là trung điểm cạnh BC
OB = OC = OA
Xét tam giác ABC vuông tại A:
Áp dụng pytago:
BC
2
= AB
2
+ AC
2
= 3
2
+ 4
2
= 25
BC= 5 cm
Vậy
5
2,5( )
22
BC
OB OC OA cm= = = = =
0,5
0
10
20
30
40
8 9 10 11 12
Chart Title
Trang 12
4
O
A
B
C
D
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC = 2,5 cm
b) Din tích hình qut tròn AOB:
22
2
3,14.2,5 .74
4,03( )
360 360
Rn
S cm
=
1
16
(1đ)
- Gọi ABCD hình vuông nội tiếp đường tròn
tâm O như hình vẽ
Ta có: OA = OB = OC = OD = 4dm
- Xét tam giác ABD có
0
90A =
nên O là
trung điểm của cạnh huyền BC
- Áp dụng pytago:
BD
2
= AB
2
+ AD
2
= 4
2
+ 4
2
= 32
BC =
32
Vậy
32
2,8( )
22
BD
OB OD dm= = =
- Vậy bán kính của biển báo dài 2,8dm
1
Trang 13
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - TOÁN 9.
NĂM HỌC 2024 -2025
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
(1)
Chương/ Ch
đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mức đ đánh giá
(4 -11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Mt s yếu
t thng kê,
xác sut.
(17t)
t biu din d liu trên
các bng, biểu đồ
2
0,5đ
1
2đ
6
60%
Bng tn s, biểu đồ tn s. Bng
tn s tương đối, biểu đồ tn s
tương đối
2
0,5đ
1
1
Phép th ngu nhiên không
gian mu. Xác sut ca biến c
trong một số hình xác suất
đơn giản
4
2
Đưng tròn
ni tiếp,
đưng tròn
ngoi tiếp
(11T)
Đưng tròn ngoi tiếp tam giác.
Đưng tròn ni tiếp tam giác (3T)
2
0,5đ
1
4
40%
Độ dài cung tròn, Din tích hình
qut tròn, Din tích nh vành
khuyên. (3T)
1
T giác ni tiếp đường tròn. (3T)
2
0,5đ
1
Tng s câu
12
(3đ)
1
()
2
(3đ)
2
()
1
()
18
(10đ)
Trang 14
Tng s đim
4
3
2
1
10
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
BẢN ĐẶC T MỨC Đ ĐÁNH GIÁ GIỮA HC KÌ II MÔN TOÁN - LP 9
TT
Chương/
Ch đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mức đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Mt s
yếu t
thng kê,
xác sut.
t biu din
d liu trên các
bng, biểu đồ
Nhn biết:
Phát hin được s liu không chính xác da trên mi liên
h toán học đơn giản gia các s liệu đã được biu din
trong nhng ví d đơn giản.
Thông hiu:
Lí gii và thc hiện được cách chuyn d liu t dng
biu din này sang dng khác.
Vn dụng:
- Thiết lập được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp
dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dng ct/ct
kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu
đồ đoạn thẳng (line graph).
2 TN 0,5đ
(C1,2)
Bng tn s, biểu đồ
tn s. Bng tn s
tương đối, biểu đồ
tn s tương đối
Nhn biết: Nhn biết được mi liên h gia thng kê vi
nhng kiến thc ca các môn học khác trong Chương trình
lp 9 và trong thc tin.
2TN
(C3,4)
0,5đ;
1TL
(C13)
1TL 2đ
Trang 15
Thông hiu:
Xác định được tn s (frequency) ca mt giá tr.
- Xác định được tần số tương đối của một giá trị.
- Phát hiện và lí giải được số liệu không chính xác dựa trên
mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu
diễn trong những ví dụ đơn giản
Vn dụng
Thiết lập được bảng tần số tương đối, biểu đồ tần số tương
đối (biểu diễn các giá trị và tần số tương đối của chúng ở
dạng biểu đổ cột hoặc biểu đồ hình quạt tròn).
- Lí giải và thiết lập được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích
hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
cột; biểu đồ hình quạt tròn.
- Lí giải và thực hiện được cách chuyển dữ liệu từ dạng
biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác
(C14)
1TL
(C16)
Phép th ngu nhiên
không gian mu.
Xác sut ca biến c
trong một số
hình xác suất đơn
giản
Nhn biết: Nhn biết được phép th ngu nhiên và không
gian mu.
Thông hiu: Tính được xác sut ca biến c bng cách
kiểm đếm s trường hp có th và s trường hp thun li
trong một số mô hình xác suất đơn giản.
4 TN
(C5,6,7,8)
1 đ
2
Đưng
tròn
ngoi
tiếp.
Đưng
tròn ni
tiếp.
Đưng tròn ngoi
tiếp tam giác.
Đưng tròn ni tiếp
Nhn biết:
Nhn biết được định nghĩa đường tròn ngoi tiếp tam
giác.
Nhn biết được định nghĩa đường tròn ni tiếp tam giác.
Vn dng:
Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoi tiếp
2TN
(C9,10)
0,5đ
1TL
(C17)
1đ
Trang 16
tam giác
tam giác, trong đó có tâm và bán kính đường tròn ngoi
tiếp tam giác vuông, tam giác đều.
Xác định được tâm bán kính đường tròn ni tiếp tam
giác, trong đó tâm bán kính đưng tròn ni tiếp tam
giác đều.
T giác ni tiếp
đường tròn.
Nhn biết: Nhn biết được t giác ni tiếp đường tròn và
giải thích được định lí v tổng hai góc đối ca t giác ni
tiếp bng 180
o
.
Vn dng:
Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoi tiếp
hình ch nht, hình vuông.
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn gắn với đường
tròn (ví dụ: một số bài toán liên quan đến chuyển động tròn
trong Vật lí; tính được diện tích một số hình phẳng có thể
đưa về những hình phẳng gắn với hình tròn, chẳng hạn
hình viên phân,...).
2TN
(C11,12)
0,5đ
1TL
(C15)
3
Hình
qut tròn
Độ dài cung tròn,
Din tích hình qut
tròn, din hình vành
khuyên.
Tính được độ dài cung tròn, din tích hình qut tròn, din
tích hình vành
khuyên (hình gii hn bởi hai đường tròn đồng tâm).
Gii quyết được mt s vấn đề thc tin gn với đường
tròn (ví d: mt
s bài toán liên quan đến chuyển động tròn trong Vt lí;
tính được din
tích mt s hình phng có th đưa về nhng hình phng
gn vi hình tròn,
chng hn hình viên phân,...).
1TL
(C18)
Tng s câu
13
2
2
1
Tng s đim
4
3
2
1
T l %
40%
30%
20%
10%
Trang 17
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - TOÁN 9.
NĂM HỌC 2024 -2025
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
(1)
Chương/ Ch
đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mức đ đánh giá
(4 -11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Mt s yếu
t thng kê,
xác sut.
(18T)
t biu din d liu trên
các bng, biểu đồ
2
0,5đ
1
1
6,5
65%
Bng tn s, biểu đồ tn s. Bng
tn s tương đối, biểu đồ tn s
tương đối
2
0,5đ
1
1
0,5
Phép th ngu nhiên không
gian mu. Xác sut ca biến c
trong một số hình xác suất
đơn giản
4
1
2
Đưng tròn
ni tiếp,
đưng tròn
ngoi tiếp
(6T)
Đưng tròn ngoi tiếp tam giác.
Đưng tròn ni tiếp tam giác (3T)
2
0,5đ
1
0,5đ
2,5
25%
T giác ni tiếp đường tròn. (3T)
2
0,5đ
1
3
Hình qut
tròn (3T)
Độ dài cung tròn, Din tích hình
qut tròn, Din tích nh vành
khuyên. (3T)
1
1
10%
Tng s câu
12
1
4
2
1
20
Trang 18
()
()
()
()
()
(10đ)
Tng s đim
4
3
2
1
10
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
BẢN ĐẶC T MỨC Đ ĐÁNH GIÁ GIỮA HC KÌ II MÔN TOÁN - LP 9
TT
Chương/
Ch đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mức đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Mt s
yếu t
t biu din
d liu trên các
bng, biểu đồ
Nhn biết:
Phát hin được s liu không chính xác da trên mi liên
h toán học đơn giản gia các s liệu đã được biu din
trong nhng ví d đơn giản.
Thông hiu:
Lí gii và thc hiện được cách chuyn d liu t dng
biu din này sang dng khác.
Vn dụng:
- Thiết lập được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp
dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dng ct/ct
kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu
đồ đoạn thẳng (line graph).
2 TN
0,5đ
1TL
1TL
1 đ
Trang 19
thng
kê, xác
sut.
Bng tn s, biểu đồ
tn s. Bng tn s
tương đối, biểu đồ
tn s tương đối
Nhn biết:
- Nhn biết được mi liên h gia thng kê vi nhng kiến
thc ca các môn học khác trong Chương trình lớp 9 và
trong thc tin.
Xác định được tn s
(frequency)
ca mt giá tr.
Thông hiu:
- Xác định được tần số tương đối của một giá trị.
-Thiết lập được bảng tần số tương đối, biểu đồ tần số
tương đối (biểu diễn các giá trị và tần số tương đối của
chúng ở dạng biểu đổ cột hoặc biểu đồ hình quạt tròn).
- Lí giải và thiết lập được dữ liệu vào bảng, biểu đồ
thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột; biểu đồ hình quạt tròn.
- Lí giải và thực hiện được cách chuyển dữ liệu từ
dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác
- Phát hin và lí gii đưc s liu không chính xác da
trên mi liên h toán học đơn giản gia các s liệu đã
được biu din trong nhng ví d đơn gin
2TN
0,5đ;
1TL 1đ
1TL 0,5đ
Phép th ngu nhiên
không gian mu.
Xác sut ca biến c
trong một số
hình xác suất đơn
giản
Nhn biết: Nhn biết được phép th ngu nhiên và không
gian mu.
4 TN
1 đ
1TL
Thông hiu: Tính được xác sut ca biến c bng cách
kiểm đếm s trường hp có th và s trường hp thun li
trong một số mô hình xác suất đơn giản.
Trang 20
2
Đưng
tròn
ngoi
tiếp.
Đưng
tròn ni
tiếp.
Đưng tròn ngoi
tiếp tam giác.
Đưng tròn ni tiếp
tam giác
Nhn biết:
Nhn biết được định nghĩa đường tròn ngoi tiếp tam
giác.
Nhn biết được định nghĩa đường tròn ni tiếp tam giác.
Thông hiu:
Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoi tiếp
tam giác, trong đó có tâm và bán kính đường tròn ngoi
tiếp tam giác vuông, tam giác đều.
Xác định được tâm bán kính đường tròn ni tiếp tam
giác, trong đó tâm bán kính đưng tròn ni tiếp tam
giác đều.
2TN
0,5đ
1TL
0,5đ
T giác ni tiếp
đường tròn.
Nhn biết: Nhn biết được t giác ni tiếp đường tròn và
giải thích được định lí v tổng hai góc đối ca t giác ni
tiếp bng 180
o
.
Vn dng:
Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoi tiếp
hình ch nht, hình vuông.
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn gắn với đường
tròn (ví dụ: một số bài toán liên quan đến chuyển động tròn
trong Vật lí; tính được diện tích một số hình phẳng có thể
đưa về những hình phẳng gắn với hình tròn, chẳng hạn
hình viên phân,...).
2TN
0,5đ
1TL
3
Hình
qut tròn
Độ dài cung tròn,
Din tích hình qut
tròn, din hình vành
khuyên.
Vn dng:
nh được độ dài cung tròn, din tích hình qut tròn,
din tích hình vành khuyên (hình gii hn bi hai đường
tròn đồng tâm).
1TL 1đ
Tng s câu
13
4
2
1
Tng s đim
4
3
2
1

Preview text:

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 NB: Lúa là cây trồng chủ lực hằng năm ở nhiều địa phương trên cả nước. Bảng
17 thống kê sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của nước ta như bảng
dưới. Tổng sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của Việt Nam là: Vụ lúa Đông xuân Hè thu Mùa
Sản lượng (Triệu tấn) 20,298 11,144 8,358 A. 43,382 triệu tấn B. 38,9 triệu tấn C. 39,8 triệu tấn
D. 34,328 triệu tấn
Câu 2 NB: Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?
A. Khi số lượng đối tượng thống kê ít, ta có thể dùng bảng thống kê hoặc biểu đồ cột
để biểu diễn dữ liệu.
B. Biểu đồ cột là cách biểu diễn trực quan các số liệu thống kê, vì thế biểu đồ cột thuận lợi
hơn bảng thống kê trong việc nhận biết đặc điểm của các số liệu thống kê.
C. Tuy nhiên, khi số lượng đối tượng thống kê nhiều, ta nên dùng bảng thống kê để biểu diễn dữ liệu.
D. Nếu mỗi đối tượng thống kê đều có hai số liệu thống kê theo hai tiêu chí khác nhau
thì ta nên dùng biểu đồ đoạn thẳng để biểu diễn dữ liệu.
Câu 3. NB Cho biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng cột ở Hình 1 về chiều cao
của một số cây Chà Là giống 3 tháng tuổi. Tần số tương đối của nhóm các cây cao nhất là? Hình 1 A.15% B. 35% C. 20% D.30%
Câu 4. NB Trong Hình 1 nhóm có tần số tương đối (%) cao nhất là A. [30; 34), B. [34; 38), C. [38; 42), D. [42; 46), Trang 1
Câu 5: Một hộp có 3 chiếc kẹo cùng loại khác mầu gồm: đỏ ,vàng, xanh. Lấy ngẫu
nhiên một chiếc kẹo trong hộp. Mô tả không gian mẫu A. Ω ={Đỏ, vàng, xanh} B. Ω ={Đỏ} C. Ω ={vàng} D. Ω ={xanh}
Câu 6 NB: Hãy Nối cột A với cột B để có các bước tính xác suất của biến cố X: A B
a) Đếm số kết quả có thể xảy ra, tức là đếm số phần tử của 1 không gian mẫu Q
b) Đếm số kết quả thuận lợi cho biến cố X 2
c) Kiểm tra tính đồng khả năng đối với các kết quả có thể 3 xảy ra của phép thử
d) Lập tỉ số giữa số kết quả thuận lợi cho biến cố X và tổng 4
số kết quả có thể xảy ra.
Câu 7. NB Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 499 và nhỏ hơn 1 000. Có tất cả bao
nhiêu kết quả có thể xảy ra của phép thử trên A. 499 B. 501 C. 500 D. 502
Câu 8. NB Gieo hai đồng tiền một lần. Kí hiệu S, N lần lượt để chỉ đồng tiền lật
sấp, lật ngửa. Mô tả không gian mẫu nào dưới đây là đúng? A. Ω = {S, N}; B. Ω = {NN, SS}; C. Ω = {SN, NS}; D. Ω = {SN, NS, SS, NN}.
Câu 9. NB Tâm đường tròn ngoại tiếp của một tam giác là giao của các đường: A. Đường cao B.Trung trực C.Phân giác D. Trung tuyến
Câu 10. NB Số đường tròn nội tiếp của một tam giác đều là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. NB Tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng: A. 900 B. 1200 C. 1800 D. 1500
Câu 12. NB Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là: a a a A. a 2 B. 2 C. D. 3 2 2 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13. (NB) (1 điểm)
Sản lượng chè thu được ở cơ sở sản xuất A trong 06 tháng đầu năm 2024 lần lượt là: 3
tạ; 5 tạ; 6 tạ; 7 tạ; 5 tạ; 6 tạ.
a) Lập bảng thống kê biểu diễn các số liệu đó Trang 2
b) Trong số bảng số liệu thống kê vừa lập có bao nhiêu giá trị khác nhau?
Câu 14. TH (2 điểm)
Thời gian chạy 60m của 30 học sinh lớp 9A trường THCS….. được cho ở bảng dưới đây 10 9 11 12 11 9 11 12 14 12 10 15 12 13 14 12 11 10 9 12 15 16 12 10 13 14 16 15 17 10
Lập bảng tần số, và tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê trên.
Câu 15. TH (1 điểm)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4cm. Xác định tâm và bán kính đường tròn
ngoại tiếp hình vuông đó.
Câu 16 VD (1 điểm)
Một cửa hàng sách thống kê số tiền (đơn
vị: nghìn đồng) mà 60 khách hàng mua sách ở
cửa hàng trong mỗi ngày. Số liệu được ghi lại
trong biểu đồ tần số ghép nhóm ở hình bên.
a) Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm của
mẫu số liệu ghép nhóm đó.
b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở
dạng biểu đồ đoạn thẳng của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
Câu 17. VD (1 điểm)
Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác đều có cạnh 5cm.
Câu 18. VDC (1 điểm)
Hình bên biểu diễn vùng biển được chiếu sáng bởi
một hải đăng có dạng một hình quạt tròn với bán
kính 18 dặm, cung AmB có số đo 245°.
a) Hãy tính diện tích vùng biển có thể nhìn thấy ánh
sáng từ hải đăng theo đơn vị kilômét vuông (lấy 1
dặm = 1 609 m và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
b) Giả sử một con thuyền di chuyển dọc theo dây
cung có độ dài 28 dặm của đường tròn với tâm là tâm
của hình quạt tròn, bán kính 18 dặm. Tính khoảng
cách nhỏ nhất từ con thuyền đến hải đăng (theo đơn Trang 3
vị dặm và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
----------------HẾT------------------
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A B A B D C B A B
Câu 6 : 1 – c; 2 - a; 3 – b;4- d
II. TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu Đáp án Điểm
Câu a) Bảng số liệu thống kê 0,5 13 Tháng 1 2 3 4 5 6 Sản lượng (Tạ) 3 5 6 7 5 6 b) 0,5 Có 4 giá trị khác nhau. Câu Bảng tần số 14 Thời gian 9 10 11 12 13 14 15 16 Cộng (giây) Tần số 3 5 4 7 2 3 3 3 N=30 (n)
Bảng tần số tương đối Thời gian 9 10 11 12 13 14 15 16 Cộng (giây) Tần số tương 10 16,7 13,3 23,3 6,7 10 10 10 100 đối(%)
Câu Tâm của đường tròn ngoại tiếp hình vuông là giao điểm của hai đường 0,5đ 15 chéo.
Bán kính của đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 4cm là: 0,5đ Trang 4 a 2 4 2 R = = = 2 2 (c ) m 2 2 Câu a) Nhóm Tần số tương đối (%) 16 [40; 50) 5 [80; 90) 15 0,5đ [50; 60) 10 [60; 70) 31,67 [70; 80) 38,33
b) Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm 0,5đ
Giả sử ΔABC đều cạnh 5cm nội tiếp (O; R).
Nối OA cắt BC tại H => AH ⊥ BC và H là 0,5 trung điểm của BC.
ΔAHB vuông tại H nên: AH2 = AB2 - BH2 = 52 - (5/2)2 = 75/4 Câu => AH = 5 3 /2 (cm) 17
Vì ΔABC đều có O là tâm đường tròn ngoại tiếp
nên O cũng là trọng tâm của tam giác đó, do đó:
OA = 2/3 AH = 2/3 . 5 3 /2 => R = OA = 5 3 /3 0,5
Độ dài đường tròn ngoại tiếp ΔABC là: C = 2πR = 10 5 . π/3 ≈ 54,39(cm)
Đổi 1 dặm = 1 609 m = 1,609 km. Câu 0,5
a) Diện tích vùng biển có thể nhìn thấy ánh sáng từ hải đăng là: 18  (18.1,609)2 .245 S = ≈1793 (km2) 360 Trang 5 b) Kẻ OH ⊥CD
Xét (O) có OH ⊥CD nên H là trung điểm của CD Suy ra 1
CH = CD = 14 (dặm) 2
Xét tam giác OHC vuông tại H có: OC2=OH2+HC2 0,5 Suy ra OH2=182-142=128 Suy ra OH≈11 (dặm)
Vậy khoảng cách nhỏ nhất từ con
thuyền đến hải đăng là khoảng 11 dặm
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Khối lượng thanh long bán được trong tháng 9 năm 2023 được trong biểu đồ tranh dưới đây là: Trang 6 A. 10 tạ B. 15 tạ C. 20 tạ D. 25 tạ
Câu 2. Dựa vào biểu đồ đoạn thẳng dưới đây, tháng nào có lượng mưa lớn nhất? A. Tháng 7 B. Tháng 9 C. Tháng 10 D. Tháng 12
Câu 3. Điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 9C như sau:
a) Trong 40 số liệu thống kê ở trên, có bao nhiêu giá trị khác nhau? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
b) Điểm 9 xuất hiện bao nhiêu lần: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4. Những kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc trong phép thử
”Gieo xúc xắc một lần” là:
A. Mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; mặt 4 chấm; mặt 5 chấm; mặt 6 chấm
B. Mặt 1 chấm; mặt 3 chấm; mặt 5 chấm
C. Mặt 2 chấm; mặt 4 chấm; mặt 6 chấm
D. Mặt 1 chấm; mặt 6 chấm
Câu 5. Không gian trong phép thử “Gieo đồng xu một lần” là: A. {S} B. {N} C. {S; N} D. {S; S}
Câu 6. Những kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc trong phép thử
”Gieo đồng xu một lần” là: Trang 7 A. Mặt S B. Mặt N C. Cả hai mặt D. Không có mặt nào
Câu 7. Kết quả có thể xảy ra với phép thử “Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp” đối với
hộp có 4 thẻ ghi số 1, 2, 3, 4 là:
A. Thẻ số 1; thẻ số 2; thẻ số 3; thẻ số 4
B. Thẻ số 1; thẻ số 2; thẻ số 3 C. Thẻ số 1; thẻ số 2 D. Thẻ số 1
Câu 8. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường:
A. Trung trực B. Phân giác trong
C. Trung tuyến D. Đường cao
Câu 9. Số đường tròn nội tiếp của một tam giác là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Trong các hình a, b, c, d ở hình nào ta có đường tròn (O) là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD? B B B B A A A A C O C O O O C D C D D D Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 11. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O; R) và có góc D bằng 500. Khi đó ta có A. góc B bằng 500 Trang 8 B. góc B bằng 1100 C. góc B bằng 1200 D. góc B bằng 1800
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 12. (NB) (1 điểm)
Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia
làm sáu phần bằng nhau và ghi các số 1, 2, 3, 4, 5, 6; chiếc
kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa. Quay
đĩa tròn và ghi lại số ở hình quạt mà chiếc kim chỉ vào khi
đĩa dừng lại. Mẫu số liệu dưới đây ghi lại số liệu sau một số lần quay đĩa tròn. 1 1 3 5 4 6 1 2 6 4 1 5 5 2 4 3 3 6 5 2 5 6 2 3 3 4 2 3 3 4 4 5 4 6 1 2 3 5 6 6
a) Trong số bảng số liệu thống kê ở trên, có bao nhiêu giá trị khác nhau?
b) Mỗi giá trị xuất hiện bao nhiêu lần? Câu 13. (2 điểm)
Khối lượng thịt lợn bán được trong các tháng 8, 9, 10, 11, 12 năm 2023 của một
hệ thống siêu thị lần lượt là: 10 tạ; 10 tạ; 25 tạ; 20 tạ; 35 tạ.
a) Hãy lập bảng thống kê biểu diễn các số liệu đó. (TH-1 điểm)
b) Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn các số liệu đó. (VD-1 điểm)
Câu 14. TH (1,5 điểm)
Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ có hai chữ số
a) Tìm số phần tử của tập hợp Ω gồm các kết quả có thể xẩy ra đối với số tự nhiên được viết ra Trang 9
b) Tính xác suất của biến cố E “ Số tự nhiên được viết ra là bội của 9”
c) Tính xác xuất của biến cố S “Số tự nhiên viết ra được là ước của 99” Câu 15. (1,5 điểm) Cho hình vẽ biết:
a) Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm;
AC = 4cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (TH - 0,5 điểm)
b) Biết cung AB của đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC có số đo 740. Tính diện tích hình quạt tròn AOB. (VD - 1 điểm)
Câu 16. VDC (1 điểm)
Quan sát một biển báo, bạn Thu thấy biển báo có dạng một hình tròn, trong đó
có một hình vuông nội tiếp đường tròn đó. Bạn Thu đo được cạnh của hình vuông đó
dài 4dm. Hỏi bán kính của biển báo dài bao nhiêu đề-xi-mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
----------------HẾT------------------
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3a 3b 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án D B A A A C C A A A B B
II. TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu Đáp án Điểm 12
a) Có 6 giá trị khác nhau là: 1, 2, 3, 4, 5, 6 0,5 Trang 10 (1đ)
b) Giá trị 1 xuất hiện 5 lần; Giá trị 2 xuất hiện 6 lần; Giá trị 3 xuất
hiện 8 lần; Giá trị 4 xuất hiện 7 lần; Giá trị 5 xuất hiện 7 lần; Giá 0,5
trị 6 xuất hiện 7 lần; 13 a) (2đ) Tháng 8 9 10 11 12 1 Khối lượng (tạ) 10 10 25 20 35 b) Chart Title 40 30 1 20 10 0 8 9 10 11 12 14
a) Số phần tử của tập hợp Ω là 45 0,5 (1,5đ) 5 1
b) Xác suất của biến cố E là: P(E) = = 0,5 45 9 3 1
c) Xác suất của biến cố S là: P(S) = = 0,5 45 15 15
a) Do tam giác BAC vuông tại A (1,5đ)
 Tâm O đường trong ngoài tiếp là trung điểm cạnh BC  OB = OC = OA
Xét tam giác ABC vuông tại A: Áp dụng pytago: 0,5
BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25  BC= 5 cm BC 5
Vậy OB = OC = OA = = = 2,5(cm) 2 2 Trang 11
 bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC = 2,5 cm
b) Diện tích hình quạt tròn AOB: 2 2  R n 3,14.2,5 .74 1 2 S =   4,03(cm ) 360 360 16
- Gọi ABCD hình vuông nội tiếp đường tròn A 4 B (1đ) tâm O như hình vẽ O
Ta có: OA = OB = OC = OD = 4dm D C - Xét tam giác ABD có 0 A = 90 nên O là
trung điểm của cạnh huyền BC - Áp dụng pytago: 1
BD2 = AB2 + AD2 = 42 + 42 = 32  BC = 32 BD 32 Vậy OB = OD = =  2,8(d ) m 2 2
- Vậy bán kính của biển báo dài 2,8dm Trang 12
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - TOÁN 9. NĂM HỌC 2024 -2025
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Tổng %
Mức độ đánh giá Chương/ Chủ điểm TT
Nội dung/đơn vị kiến thức (4 -11) đề (12) (1) (3) (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên 2 1 các bảng, biểu đồ 0,5đ 2đ Một số yếu
Bảng tần số, biểu đồ tần số. Bảng 2 1 1
tố thống kê, tần số tương đối, biểu đồ tần số 0,5đ 1đ 1đ 1 6 xác suất. tương đối 60% (17t)
Phép thử ngẫu nhiên và không 4
gian mẫu. Xác suất của biến cố 1đ
trong một số mô hình xác suất đơn giản
Đường tròn ngoại tiếp tam giác. 2 1
Đường tròn Đường tròn nội tiếp tam giác (3T) 0,5đ 1đ nội tiếp,
Độ dài cung tròn, Diện tích hình 1 2 đường tròn 4
quạt tròn, Diện tích hình vành 1đ 40% ngoại tiếp khuyên. (3T) (11T)
Tứ giác nội tiếp đường tròn. (3T) 2 1 0,5đ 1đ 12 1 2 2 1 18 Tổng số câu (3đ) (1đ) (3đ) (2đ) (1đ) (10đ) Trang 13 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 9
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: 2 TN 0,5đ
– Phát hiện được số liệu không chính xác dựa trên mối liên (C1,2)
hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn
trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu:
Mô tả và biểu diễn – Lí giải và thực hiện được cách chuyển dữ liệu từ dạng dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
biểu diễn này sang dạng khác. Vận dụng:
- Thiết lập được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở Một số
dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột yếu tố
kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu 1 thống kê,
đồ đoạn thẳng (line graph). xác suất.
Nhận biết: Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với 2TN
Bảng tần số, biểu đồ những kiến thức của các môn học khác trong Chương trình (C3,4) tần số. Bảng tần số 0,5đ;
lớp 9 và trong thực tiễn. tương đối, biểu đồ 1TL tần số tương đối (C13) 1đ 1TL 2đ Trang 14 (C14) Thông hiểu:
– Xác định được tần số (frequency) của một giá trị.
- Xác định được tần số tương đối của một giá trị.
- Phát hiện và lí giải được số liệu không chính xác dựa trên
mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu
diễn trong những ví dụ đơn giản Vận dụng
Thiết lập được bảng tần số tương đối, biểu đồ tần số tương 1TL
đối (biểu diễn các giá trị và tần số tương đối của chúng ở (C16)
dạng biểu đổ cột hoặc biểu đồ hình quạt tròn). 1đ
- Lí giải và thiết lập được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích
hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
cột; biểu đồ hình quạt tròn.
- Lí giải và thực hiện được cách chuyển dữ liệu từ dạng
biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác
Phép thử ngẫu nhiên Nhận biết: Nhận biết được phép thử ngẫu nhiên và không 4 TN
và không gian mẫu. gian mẫu. (C5,6,7,8) Xác suất của biến cố 1 đ
Thông hiểu: Tính được xác suất của biến cố bằng cách trong một số mô
hình xác suất đơn kiểm đếm số trường hợp có thể và số trường hợp thuận lợi giản
trong một số mô hình xác suất đơn giản. Đường Nhận biết: 2TN tròn
– Nhận biết được định nghĩa đường tròn ngoại tiếp tam (C9,10) ngoại giác. 0,5đ 1TL 2 tiếp. (C17) Đường
Đường tròn ngoại – Nhận biết được định nghĩa đường tròn nội tiếp tam giác. 1đ tròn nội tiếp tam giác. Vận dụng: tiếp.
Đường tròn nội tiếp – Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp Trang 15 tam giác
tam giác, trong đó có tâm và bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác vuông, tam giác đều.
– Xác định được tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam
giác, trong đó có tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều.
Nhận biết: Nhận biết được tứ giác nội tiếp đường tròn và 2TN
giải thích được định lí về tổng hai góc đối của tứ giác nội (C11,12) 0,5đ tiếp bằng 180o. Vận dụng:
– Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp 1TL
hình chữ nhật, hình vuông. Tứ giác nội tiếp (C15) đường tròn. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường
tròn (ví dụ: một số bài toán liên quan đến chuyển động tròn
trong Vật lí; tính được diện tích một số hình phẳng có thể
đưa về những hình phẳng gắn với hình tròn, chẳng hạn hình viên phân,...).
– Tính được độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành
khuyên (hình giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm).
Độ dài cung tròn, – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường 1TL Hình
Diện tích hình quạt tròn (ví dụ: một 3 (C18)
quạt tròn tròn, diện hình vành số bài toán liên quan đến chuyển động tròn trong Vật lí; 1đ khuyên. tính được diện
tích một số hình phẳng có thể đưa về những hình phẳng gắn với hình tròn,
chẳng hạn hình viên phân,...). Tổng số câu 13 2 2 1 Tổng số điểm 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Trang 16
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - TOÁN 9. NĂM HỌC 2024 -2025
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Tổng %
Mức độ đánh giá Chương/ Chủ điểm TT
Nội dung/đơn vị kiến thức (4 -11) đề (12) (1) (3) (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên 2 1 1 các bảng, biểu đồ 0,5đ 1đ 1đ Một số yếu
Bảng tần số, biểu đồ tần số. Bảng 2 1 1
tố thống kê, tần số tương đối, biểu đồ tần số 0,5đ 1đ 0,5 1 6,5 xác suất. tương đối 65% (18T)
Phép thử ngẫu nhiên và không 4 1
gian mẫu. Xác suất của biến cố 1đ 1đ
trong một số mô hình xác suất đơn giản
Đường tròn Đường tròn ngoại tiếp tam giác. 2 1 nội tiếp,
Đường tròn nội tiếp tam giác (3T) 0,5đ 0,5đ 2 đường tròn 2,5
Tứ giác nội tiếp đường tròn. (3T) 2 1 25% ngoại tiếp 0,5đ 1đ (6T) Hình quạt
Độ dài cung tròn, Diện tích hình 1 3 1
quạt tròn, Diện tích hình vành tròn (3T) 1đ khuyên. (3T) 10% Tổng số câu 12 1 4 2 1 20 Trang 17 (3đ) (1đ) (3đ) (2đ) (1đ) (10đ) Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 9
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: 2 TN
– Phát hiện được số liệu không chính xác dựa trên mối liên 0,5đ
hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn
trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu:
Mô tả và biểu diễn – Lí giải và thực hiện được cách chuyển dữ liệu từ dạng 1TL dữ liệu trên các 1đ bảng, biểu đồ
biểu diễn này sang dạng khác. Vận dụng:
- Thiết lập được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở
dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột Một số
kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu 1TL 1 yếu tố
đồ đoạn thẳng (line graph). 1 đ Trang 18 thống Nhận biết: kê, xác suất.
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến
thức của các môn học khác trong Chương trình lớp 9 và trong thực tiễn.
– Xác định được tần số (frequency) của một giá trị. Thông hiểu:
- Xác định được tần số tương đối của một giá trị.
Bảng tần số, biểu đồ -Thiết lập được bảng tần số tương đối, biểu đồ tần số 2TN
tần số. Bảng tần số tương đối (biểu diễn các giá trị và tần số tương đối của 0,5đ; 1TL 0,5đ tương đối, biểu đồ tần số tương đối
chúng ở dạng biểu đổ cột hoặc biểu đồ hình quạt tròn). 1TL 1đ
- Lí giải và thiết lập được dữ liệu vào bảng, biểu đồ
thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột; biểu đồ hình quạt tròn.
- Lí giải và thực hiện được cách chuyển dữ liệu từ
dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác
- Phát hiện và lí giải được số liệu không chính xác dựa
trên mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã
được biểu diễn trong những ví dụ đơn giản
Phép thử ngẫu nhiên Nhận biết: Nhận biết được phép thử ngẫu nhiên và không 4 TN 1TL
và không gian mẫu. gian mẫu. 1 đ 1đ Xác suất của biến cố
trong một số mô Thông hiểu: Tính được xác suất của biến cố bằng cách
hình xác suất đơn kiểm đếm số trường hợp có thể và số trường hợp thuận lợi giản
trong một số mô hình xác suất đơn giản. Trang 19 Nhận biết:
– Nhận biết được định nghĩa đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Đường tròn ngoại – Nhận biết được định nghĩa đường tròn nội tiếp tam giác. tiếp tam giác. Thông hiểu:
Đường tròn nội tiếp – Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp 2TN 1TL tam giác
tam giác, trong đó có tâm và bán kính đường tròn ngoại 0,5đ 0,5đ
tiếp tam giác vuông, tam giác đều.
– Xác định được tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam Đường tròn
giác, trong đó có tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam ngoại giác đều. 2 tiếp. Đường
Nhận biết: Nhận biết được tứ giác nội tiếp đường tròn và tròn nội
giải thích được định lí về tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp. tiếp bằng 180o. Vận dụng:
– Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp
hình chữ nhật, hình vuông. 2TN 1TL Tứ giác nội tiếp 0,5đ 1đ đường tròn. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường
tròn (ví dụ: một số bài toán liên quan đến chuyển động tròn
trong Vật lí; tính được diện tích một số hình phẳng có thể
đưa về những hình phẳng gắn với hình tròn, chẳng hạn hình viên phân,...).
Độ dài cung tròn, Vận dụng: Hình
Diện tích hình quạt – Tính được độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, 3 1TL 1đ
quạt tròn tròn, diện hình vành diện tích hình vành khuyên (hình giới hạn bởi hai đường khuyên. tròn đồng tâm). Tổng số câu 13 4 2 1 Tổng số điểm 4 3 2 1 Trang 20